TOP 500 câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến trúc máy tính hay, hấp dẫn nhất | PTIT

Bộ 500 câu hỏi ôn tập học phần Kiến trúc máy tính bao gồm câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

Thông tin:
79 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 500 câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến trúc máy tính hay, hấp dẫn nhất | PTIT

Bộ 500 câu hỏi ôn tập học phần Kiến trúc máy tính bao gồm câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

236 118 lượt tải Tải xuống
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HỌC: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
MỤC LC:
Nhóm
Nội dung
Trang
1
T chức h thống máy nh, mã hoá thông tin, nhng ct
mc trong lĩnh vực máy nh,...
1
2
Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giao
diện,
16
3
Mức logic s, mc vi cơng trình, mc máy hệ điu
hành , h thống b nhớ, phân loại b nhớ, truy cp bnh
và phân đoạn bộ nhớ.
27
4
Hệ thng htrợo ra và các thiết b ngoại vi
40
5
Mức logic số, b vi x lý, tổ chc hệ thng máy tinh, máy
nh IBM/PC và các máy nh ơng thích, lp trình
Assembly cho máy nh IBM.
53
Nhóm 1:
- 100 câu hỏi
- Trắc nghim kiến thức v: T chc h thng máy nh, mã hoá thông
tin, nhng cột mốc trong lĩnh vực máy nh,...
u 1. Máy nh đin tử là ?
u 2.
A. Thiết b lưu tr thông tin
B. Thiết b s hóa và biến đi thông tin
C. Thiết b lưu tr xử lý thông tin *
D. Thiết b tạo và biến đổi thông tin
u 3. Máy nh đầu tiên ENIAC s dụng linh kin o trong scác linh kin
sau?
A. Transistor lưỡng cực
B. Transistor trường
C. Đèn đin tử *
D. IC bán dẫn
u 4. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
1
A. Phần cng của máy nh bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mch
chính, b nh RAM, ROM, đĩa cng, màn nh *
B. Phần cứng của máy nh bao gồm các đối tượng như: bản mch
chính, b nh RAM, b nh ROM, đĩa cng, màn hình chương trình được
cài đặt trong ROM
C. Phần cứng của máy nh là chương trình được cài đặt trong b nh
ROM
D. Phần cng của máy nh chính là b x lý trung m
u 5. Các thành phn cơ bản ca mt máy nh gm:
A. B nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào ra
B. Bnhớ trong, CPU thiết b ngoại vi
C. Bnhớ trong, CPU, khối phi ghép vào ra và thiết b ngoại vi
D. Bnhtrong, CPU, bnhngoài, bộ phi ghép vào ra thiết b
ngoại vi *
u 6. Phn do (Firmware) trong máy nh là gì?
A. Phần mm được đặt o bên trong các mch đin tử trong q tnh
sản xut *
B. H điu hành
C. Các Driver cho các thiết b phần cứng các mch htrợ phối ghép
vào ra cho máy nh
D. Phần mềm hệ thống
u 7. Mt ví d vphần do (Firmware) trong máy nh là:
A. H điều hành MS DOS
B. Chương trình điu khin trong ROM BIOS *
C. Chương trình Driver cho Card màn nh ca máy tính
D. Phần mềm ứng dng của người dùng
u 8. Vic trao đi dliu gia thiết b ngoại vi máy nh được thực hiện
qua:
A. Mt thanh ghi điu khiển
B. Mt cổng *
C. Thanh ghi AX
D. Thanh ghi c
u 9. Phần mềm của máynh là:
A. Các b điu phối thiết b giúp cho việc ghép ni và ra được thc hin
mt cách linh hot.
B. Cơ cu trao đi dliệu giữa các thiết b phần cng trong máy nh
C. Chương trình được cài đặt trong b nhớ ROM *
D. B vi x lý và các vi mch h trợ cho nó
u 10. Trong các b phận sau, b phận nào không thuộc b x lý trung m:
2
A. Đơn v phối ghép vào ra *
B. Khối s học logic
C. Tập các thanh ghi đa năng
D. Khi điu khin
u 11. Trong các b phận sau, b phận nào không thuộc b x lý trung m:
A. B nh trong *
B. Khối s học logic
C. Tập các thanh ghi đa năng
D. Khối điều khiển để thi hành lnh một cách tuần t và tác đng lên
các mạch chức năng nhằm thi nh lnh.
u 12. Trong các b phận sau, b phận nào thuộc b x lý trung m:
A. B nh trong
B. Đơn v phối ghép vào ra
C. Tập các thanh ghi đa năng *
D. Khi điu khin Bus h thng
u 13. Ti sao b nhtrong ca máy nh được gọi là b nhtruy cập ngẫu
nhiên?
A. Giá trị các ô nhlà ngẫu nhiên
B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bt kỳ là như nhau *
C. B nh gồm các module có thứ tự sắp xếp ngu nhiên
D. Thời gian truy cập vào một ô nh bt kỳ là ngu nhiên
u 14. Tc đ đồng hhthng được đo bằng đơn v ?
A. Bit/s
B. Baud
C. Byte
D. Hz *
u 15. Người ta đánh giá s phát triển của máy nh điện t s qua các giai
đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây?
A. Tốc độ nh toán của máy nh
B. Mức độ ch hợp của các vi mch điện t trong máy nh
C. Chức năng của máy nh
D. C 3 tiêu c trên *
u 16. Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:
A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) một b x lý trung m
B. Máy Turing gồm một b điều khiển trng thái hữu hạn, một băng ghi,
và một đầu đọc ghi *
C. Máy Turing gồm một b x lý trung m và một cơ cấu lưu tr gồm
các IC nh
3
D. Máy Turing gồm một đu đọc ghi, một b x lý trung m, một
băng ghi
u 17. Mt trong các ni dung ca ngun lý Von Newmann là:
A. Máy nh có th hoạt động theo mt cơng trình đã được lưu tr*
B. Máy nh có th điu khin mọi hoạt đng bằng mt chương trình duy
nht
C. B nhmáy nh không th đa ch hóa được
D. Mi câu lệnh phải có mt vùng nhchứa đa ch lệnh tiếp theo
u 18. Trong các pt biểu sau, phát biu nào không thuộc ni dung ca
ngun lý Von Newmann?
A. Máy nh có th hoạt đng theo mt cơng trình đã được lưu tr
B. Máy nh s dụng mt b đếm chương trình đchỉ ra vị trí câu lệnh kế
tiếp
C. B nhcủa máy nh được đa chỉ hóa
D. Mi câu lệnh phải có mt vùng nhchứa đa ch lnh tiếp theo *
u 19. Trong các phát biu sau, phát biểu nào thuc nội dung ca nguyên lý
Von Newmann?
A. Máy nh s dng một b đếm chương trình đchỉ ra v trí câu lnh kế
tiếp *
B. Máy nh có th điu khin mọi hoạt đng bằng mt chương trình duy
nht
C. B nhmáy nh không th đa ch hóa được
D. Mi câu lệnh phải có mt vùng nhớ chứa đa chỉ lnh tiếp theo
u 20. Phát biu sau đây thuộc ni dung ca ngun lý Von Newmann?
A. Các chương trình chỉ được nạp khi thc hiện
B. Máy nh có th điu khin mọi hoạt đng bằng mt chương trình duy
nht
C. B nhmáy tính không thđa chỉ hóa được
D. Bnhcủa máy nh được đa chỉ hóa *
u 21. Theo nguyên lý Von Newmann, đ thay đổi thứ tự các lnh được thực
hiện, ta ch cần:
A. Thay đi ni dung thanh ghi con trlnh bằng đa ch lnh cn thc hin
tiếp *
B. Thay đi ni dung trong vùng nhchứa đa chỉ chương trình đang thực
hiện
C. Thay đi ni dung thanh ghi mng mã lệnh
D. Thay đi ni dung thanh ghi mng dliu
u 22. Theo ngun lý Von Newmann, đtruy cập một khối d liệu, ta cn:
A. Xác đnh đa ch và trng thái ca khi d liệu
4
B. Xác đnh đa ch ca khối d liệu *
C. Xác đnh trạng thái ca khối dliệu
D. Xác đnh nội dung ca khối d liu
u 23. Thông tin được lưu tr và truyền bên trong máy nh dưới dạng:
A. Nh phân *
B. Mã ASSCII
C. Thp phân
D. Kết hợp chữ cái và chữ s
u 24. Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đt dữ liu vào máy nh
được thực hiện bằng:
A. Đc l trên băng giấy
B. Đc l trên bìa và đưa vào bng tay
C. Xung đin *
D. Xung đin từ
u 25. Hãy ch ra khng đnh sai trong các khng đnh sau:
A. H đếm là tập hợp các ký hiệu qui tắc sử dụng tập ký hiu đó để biu
din và xác đnh giá tr các s
B. Tổng s ký s của mi hệ đếm được gọi là cơ s
C. Mi h đếm được y dựng trên mt tập ký s vô hn *
D. H đếm La mã là h đếm không có trng s
u 26. H đếm là gì?
A. H thng các kí hiu đbiu din các s
B. H thng các qui tắc và pp nh đbiu biu din các s
C. Tập hợp các hiu và qui tắc s dụng đ biu din xác đnh giá
tr các s *
D. Tập hợp các ký hiệu để biu din các qui tắc đếm
u 27. Trong h đếm thp phân, giá tr ca mi con s phụ thuộc vào:
A. Bn thân chữ s đó
B. V trí ca nó
C. Bn thân chữ s đó v trí của nó *
D. Mi quan h với các ch strước và sau nó
u 28. Trong h đếm La Mã, giá trị ca mi chữ s ph thuộc vào:
A. Bn thân chữ s đó *
B. V trí ca nó
C. Bn thân chữ s đó v trí của nó
D. Mi quan h với các ch strước và sau nó
u 29. Trong h đếm nh pn, giá tr ca mỗi con s phthuộc vào:
A. Mi quan h với các ch s trước và sau nó
5
B. Bn thân chữ s đó
C. V trí của
D. Bn thân chữ sđó v trí ca nó *
u 30. Trong s dấu chấm đng biu din dng 32 bit trong máy nh, thành
phần đnh tr có độ dài bao nhiêu bit?
A. 16 bit
B. 18 bit
C. 20 bit
D. 24 bit *
u 31. Trong s dấu chấm đng biu din dng 32 bit trong máy nh, thành
phần đnh tr có độ dài bao nhiêu bit?
A. 1 bit *
B. 2 bit
C. 3 bit
D. 5 bit
u 32. Trong s dấu chấm đng biu din dng 32 bit trong máy nh, thành
phần s mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit *
C. 8 bit
D. 9 bit
u 33. Ch s L trong h đếm La mã tương ứng với giá tr nào trong các giá
tr sau đây:
A. 50 *
B. 100
C. 500
D. 1000
u 34. Ch s C trong h đếm La mã tương ng với giá tr thp phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 20
B. 100 *
C. 200
D. 500
u 35. Ch s D trong h đếm La mã tương ng với giá tr thp phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 100
B. 200
C. 500 *
D. 1000
6
u 36. Ch s M trong h đếm La mã tương ng với giá tr thập pn nào
trong các giá tr sau đây:
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000 *
u 37. Trong h La mã s CD nhận giá tr thp pn nào trong các giá tr sau
đây:
A. 600
B. 400 *
C. 200
D. 500
u 38. Trong h La mã s DC nhận giá tr thp pn nào trong các giá tr sau
đây:
A. 600 *
B. 400
C. 500
D. 200
u 39. Trong h La mã s LD nhận giá tr thập pn nào trong các giá tr sau
đây:
A. 350
B. 450 *
C. 550
D. 650
u 40. Trong h La mã s MD nhận giá tr thp pn nào trong các giá tr
sau đây:
A. 1400
B. 1500 *
C. 1600
D. 1700
u 41. Trong h La mã s CM nhận giá tr thập pn nào trong các giá tr
sau đây:
A. 1600
B. 1500
C. 1100
D. 900 *
u 42. Trong h La mã s MCL nhận giá tr thp pn nào trong các giá tr
sau đây:
7
A. 1150 *
B. 1050
C. 950
D. 650
u 43. Trong h La mã s MCC nhận giá tr thp pn nào trong các giá tr
sau đây:
A. 600
B. 700
C. 1100
D. 1200 *
u 44. Trong h La mã s MLD nhận giá tr thập phân nào trong các giá tr
sau đây:
A. 1150
B. 1050
C. 1450 *
D. 1650
u 45. Trong h La mã s DLL nhận giá tr thập pn nào trong các giá tr
sau đây:
A. 400
B. 600 *
C. 800
D. 1200
u 46. Trong h La mã s MCD nhận giá tr thập phân nào trong các giá tr
sau đây:
A. 1400 *
B. 1450
C. 1600
D. 1650
u 47. Trong h La mã s MMCMLXXVI nhận giá tr thp pn nào trong
các giá tr sau đây:
A. 1846
B. 2756
C. 2866
D. 2976 *
u 48. Trong h nh phân s 11101.11
(2)
tương ứng với giá tr thập phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 26,75
B. 29,75 *
C. 29,65
8
D. 26,65
u 49. Trong h nh phân s 10101.11
(2)
tương ứng với giá tr thập phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 21.75 *
B. 23.75
C. 21.65
D. 23.65
u 50. Trong h nh phân s 10101.01
(2)
tương ứng với giá tr thập phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 23.75
B. 21.75
C. 21,25 *
D. 23.25
u 51. Trong h nh phân s 11101.01
(2)
tương ứng với giá tr thập phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 27.25
D. 29.25 *
u 52. Trong h nh phân s 10111.1
(2)
tương ứng với giá tr thập phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 23.5 *
B. 23.25
C. 25.5
D. 25.25
u 53. Trong h nh phân s 11001.01
(2)
tương ứng với giá tr thập phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 27.75
B. 25.25 *
C. 27.25
D. 25.75
u 54. Trong h nh phân s 11001.11
(2)
tương ứng với giá tr thập phân nào
trong các giá tr sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 25.75 *
D. 29.25
u 55. Trong h đếm bát phân, s 235.64
(8)
tương ứng với giá tr thập phân
nào trong các giá tr sau đây:
9
A. 157.8125 *
B. 165.8125
C. 157.825
D. 165.825
u 56. Trong h đếm bát phân s 237.64
(8)
tương ứng với giá tr thập phân
nào trong các giá tr sau đây:
A. 157.8125
B. 159.8125 *
C. 157.825
D. 159.825
u 57. Trong h đếm bát phân s 237.04
(8)
tương ứng với giá tr thập phân
nào trong các giá tr sau đây:
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625 *
D. 159.8125
u 58. Trong h đếm bát phân s 235.04
(8)
tương ứng với giá tr thập phân
nào trong các giá tr sau đây:
A. 157.0125
B. 159.0125
C. 159.0625
D. 157.0625 *
u 59. Trong h đếm bát phân s 237.04
(8)
tương ứng với giá tr thập phân
nào trong các giá tr sau đây:
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625 *
D. 159.8125
u 60. Trong h đếm thập lục phân s 34F5
(16)
tương ng với giá tr thập
phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 13557 *
B. 15775
C. 15459
D. 13267
u 61. Trong h đếm thập lục phân s 44C5
(16)
tương ứng với giá tr thập
phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 15577
B. 15875
C. 18459
10
D. 17505 *
u 62. Trong h đếm thập lục phân s 345F
(16)
tương ng với giá tr thập
phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 13557
B. 13407 *
C. 15459
D. 13267
u 63. Trong h đếm thập lục phân (Hexa) s 3CF5
(16)
tương ứng với giá tr
thập phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 13537
B. 15725
C. 15605 *
D. 13287
u 64. S 267
(10)
tương ứng với giá tr nh phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 100001011
(2)
*
B. 101001011
(2)
C. 100101011
(2)
D. 100101011
(2)
u 65. S 247
(10)
tương ứng với giá tr nh phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 10001011
(2)
B. 11100111
(2)
C. 11110111
(2)
*
D. 11010111
(2)
u 66. S 285
(10)
tương ứng với giá tr nh phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 100001011
(2)
B. 100011101
(2)
*
C. 100101011
(2)
D. 100101001
(2)
u 67. S 277
(10)
tương ứng với giá tr nh phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 100001001
(2)
B. 100011011
(2)
C. 100101011
(2)
D. 100010101
(2)
*
u 68. S 899
(10)
tương ứng với giá tr bát phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 1505
(8)
B. 1603
(8)
*
C. 1607
(8)
D. 1705
(8)
11
u 69. S 859
(10)
tương ứng với giá tr bát phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 1533
(8)
*
B. 1633
(8)
C. 1637
(8)
D. 1733
(8)
u 70. S 799
(10)
tương ứng với giá tr bát phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 1545
(8)
B. 1403
(8)
C. 1437
(8)
*
D. 1565
(8)
u 71. S 785
(10)
tương ứng với giá tr bát phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 1471
(8)
B. 1461
(8)
C. 1451
(8)
D. 1421
(8)
*
u 72. S 865
(10)
tương ứng với giá tr bát phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 1541
(8)
*
B. 1551
(8)
C. 1561
(8)
D. 1571
(8)
u 73. S 841
(10)
tương ứng với giá tr bát phân nào trong các giá tr sau đây:
A. 1505
(8)
B. 1511
(8)
*
C. 1531
(8)
D. 1551
(8)
u 74. Tng hai s nh phân 1010101
(2)
1101011
(2)
bng s nh phân nào
trong các s sau:
A. 11000000
(2)
*
B. 10100000
(2)
C. 10010000
(2)
D. 10001000
(2)
u 75. Tng hai s nh phân 1010101
(2)
1100011
(2)
bng s nh phân nào
trong các s sau:
A. 11000000
(2)
B. 10111000
(2)
*
C. 10011000
(2)
D. 10001000
(2)
12
u 76. Tng hai s nh phân 1010101
(2)
1101001
(2)
bng s nh phân nào
trong các s sau:
A. 10011000
(2)
B. 10101000
(2)
C. 10111110
(2)
*
D. 10111010
(2)
u 77. Tng hai s nh phân 1011101
(2)
1101011
(2)
bng s nh phân nào
trong các s sau:
A. 10011000
(2)
B. 11100000
(2)
C. 11010000
(2)
D. 11001000
(2)
*
u 78. Kết quả cng hai s nh phân 1010111
(2)
1101011
(2)
bng s nh
phân nào trong các s sau:
A. 10011000
(2)
B. 11000010
(2)
*
C. 10010000
(2)
D. 10001000
(2)
u 79. Tng hai s nh phân 1001101
(2)
1101001
(2)
bng s nh phân nào
trong các s sau:
A. 10010010
(2)
B. 10100000
(2)
C. 10110110
(2)
*
D. 10001000
(2)
u 80. Tích hai s nh phân 110
(2)
và 1011
(2)
bằng s nh phân nào trong các
s sau:
A. 1000010
(2)
*
B. 1010000
(2)
C. 1010110
(2)
D. 1001000
(2)
u 81. Tích hai s nh phân 1110
(2)
1011
(2)
bng s nh phân nào trong
các s sau:
A. 10000110
(2)
B. 10011010
(2)
*
C. 10101010
(2)
D. 10010010
(2)
u 82. Tích hai s nh phân 1101
(2)
1011
(2)
bng s nh phân nào trong
các s sau:
A. 10000111
(2)
13
B. 10100111
(2)
C. 10001111
(2)
*
D. 10010111
(2)
u 83. Tích hai s nh phân 1110
(2)
1010
(2)
bng s nh phân nào trong
các s sau:
A. 10000100
(2)
B. 10100100
(2)
C. 10101100
(2)
D. 10001100
(2)
*
u 84. Tích hai s nh pn 1101
(2)
1010
(2)
bng s nh phân nào trong
các s sau:
A. 10000110
(2)
B. 10000010
(2)
*
C. 10100110
(2)
D. 10010010
(2)
u 85. S dấu chấm động A được lưu tr trong máy nh dưới dng 32 bit
sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi s A nhận giá tr nào sau
đây:
A. 0.1101000111101 x 2
9
*
B. 0.1101000111101 x 2
9
C. 0.1101000111101 x 2
7
D. 0.1101000111101 x 2
7
u 86. S dấu chấm động A được lưu tr trong máy nh dưới dng 32 bit
sau: 11001000110100011110100000000000, hỏi s A nhận giá tr nào sau
đây:
A. 0.1101000111101 x 2
9
B. 0.1101000111101 x 2
8
*
C. 0.1101000111101 x 2
7
D. 0.1101000111101 x 2
6
u 87. S dấu chấm động A được lưu tr trong máy nh dưới dng 32 bit
sau: 01001000110100011110100000000000, hỏi s A nhận giá tr nào sau
đây:
A. 0.1101000111101 x 2
6
B. 0.1101000111101 x 2
8
C. 0.1101000111101 x 2
8
*
D. 0.1101000111101 x 2
7
u 88. S dấu chấm động A được lưu tr trong máy nh dưới dng 32 bit
sau: 01001000110100010110100000000000, hỏi s A nhận giá tr nào sau
đây:
A. 0.1101000111101 x 2
7
14
B. 0.1101000101101 x 2
8
C. 0.1101000111101 x 2
7
D. 0.1101000101101 x 2
8
*
u 89. S dấu chấm động A được lưu tr trong máy nh dưới dng 32 bit
sau: 11001011110100011110100000000000, hỏi s A nhận giá tr nào sau
đây:
A. 0.1101000111101 x 2
11
*
B. 0.1101000110101 x 2
10
C. 0.1101000111101 x 2
9
D. 0.1101000111101 x 2
8
u 90. S dấu chấm động A được lưu tr trong máy nh dưới dng 32 bit
sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi s A nhận giá tr nào sau
đây:
A. 0.1101000111101 x 2
11
B. 0.1101000110101 x 2
10
*
C. 0.1101000111101 x 2
9
D. 0.1101000111101 x 2
8
u 91. S dấu chấm động A được lưu tr trong máy nh dưới dng 32 bit
sau: 01001110110100011110100000000000, hỏi s A nhận giá tr nào sau
đây:
A. 0.1101000111101 x 2
12
B. 0.1101000110101 x 2
13
C. 0.1101000111101 x 2
14
*
D. 0.1101000110101 x 2
15
u 92. B mã ASSCII mrộng gm bao nhiêu kí t?
A. 128
B. 256 *
C. 512
D. 1024
u 93. B mã ASSCII cơ sgồm bao nhiêu kí t?
A. 128 *
B. 256
C. 512
D. 1024
u 94. B mã ASSCII cơ sgồm các kí tự được mã hóa bng bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit *
C. 8 bit
D. 9 bit
15
u 95. Các kí tự được b sung trong b mã ASSCII m rộng là các kí tự gì?
A. Kí tự điu khin
B. Kí tự đ ha *
C. Kí tự ch cái
D. Kí tự ch s
u 96. Mã NBCD biu din mỗi chữ sthập phân bằng bao nhiêu bit?
A. 3 bit
B. 4 bit *
C. 6 bit
D. 8 bit
u 97. Mã EBCDIC biu din mỗi kí t bằng bao nhiêu bit?
A. 4 bit
B. 5 bit
C. 6 bit
D. 8 bit *
u 98. Mã NBCD là gì?
A. Mã s dụng các bit nh phân đbiu din các chsố h thập phân *
B. Mã sdụng các bit nh phân đbiu din các ch s hexa
C. Mã sdng các bit nh pn đbiu din các ch sh bát pn
D. Mã sdụng các bit nh phân đ biu din các tự ASSCII
u 99. Mã ASSCII ca chữ s 0 bằng bao nhiêu?
A. 25H
B. 30H *
C. 36H
D. 40H
u 100. Mã ASSCII ca chữ s 9 bằng bao nhiêu?
A. 25H
B. 36H
C. 39H *
D. 40H
u 101. Mã ASSCII ca chữ cái A bằng bao nhiêu?
A. 35H
B. 37H
C. 39H
D. 41H *
16
Nhóm 2:
- 70 câu hỏi.
- Nội dung kiến thức: Mức logic s, h thống Bus trong y nh,
giao diện,…
u 1: Bus hệ thống của máy nh bao gm:
A. Bus dliu
B. Bus d liu và Bus đa chỉ
C. Bus dliu và Bus điu khin
D. Bus dliệu, Bus đa ch và Bus điu khiển *
u 2: Chức năng ca h thng Bus trong máy nh là ?
A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy nh
B. Liên kết các thành phn trong máy nh *
C. Điu khin các thiết b ngoi vi
D. Biến đi dng n hiệu trong máy nh
u 3: Bus o trong máy nh có nhiệm vụ là đường truyền dn giữa CPU và các
chip h trợ trung gian?
A. Bus trong b vi xử lý
B. Bus bvi xử lý *
C. Bus ngoi vi
D. Bus h thng
u 4: Bus o trong máy nh có nhiệm vụ là đường truyền dẫn gia các khi ca
b vi xử lý?
A. Bus trong b vi xử lý *
B. Bus bvi xử lý
C. Bus ngoi vi
D. Bus h thng
u 5: Bus o trong máy nh có nhim vụ kết nối b vi xử lý với b nhcnh
và b nhCache?
A. Bus trong b vi xử lý
B. Bus bvi xử lý
C. Bus ngoi vi
D. Bus h thng *
u 6: Chức năng ca Bus h thống trong máy nh là gì?
17
A. Là đường truyn dẫn giữa các khi ca b vi xử lý
B. Kết ni b vi xử lý với b nhchính, b nhCache các b điu khin
ghép nối o ra *
C. Kết ni h thng o ra với b vi xử lý
D. Đường truyn dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
u 7: Đặc điểm quan trọng ca Bus đng b là gì?
A. Dữ liu được truyền đng thời
B. Dữ liệu được truyn không đng thời
C. n hiệu đng hchung điu khin hot động *
D. Không có n hiu đng hchung điu khiển hoạt đng
u 8: Một trong các đặc đim ca Bus đồng bộ là:
A. Chu k Bus thay đi với từng cp thiết b trao đổi dliu
B. Dữ liệu được truyền liên tục trong mi chu k Bus
C. Mi thao c được thực hiện trong nhng khoảng thời gian là bi sca chu
k Bus *
D. Tần sn hiệu đng hchung thay đi tùy theo điu kiện của h thống
u 9: Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là ?
A. Dữ liu được truyền không đng thời
B. tín hiu đng h chung điu khin hoạt đng
C. Không có n hiu đng hchung điu khiển hoạt đng *
D. Dữ liu được truyền đng thời
u 10: Trong các đặc đim sau, đc đim nào không phi ca Bus đồng bộ?
A. Chu k Bus không thay đi với mi cp thiết b trao đi d liu
B. Hệ thng được đnh thời mt cách gián đoạn
C. Mi thao c được thực hiện trong nhng khoảng thời gian là bi s của chu
k Bus
D. Vic trao đổi dliệu gia các thiết b cn có n hiu handshake *
u 11: Ti sao trong thực tế Bus đồng b được s dụng rngi hơn Bus không
đng bộ?
A. Tận dụng tt thời gian xử lý của CPU
B. Vic điu khiển hot đng của máy nh d dàng hơn *
C. Dễ tn dụng các tiến b ca công nghệ
D. Cho phép thay đổi chu k Bus một cách mm do
u 12: Trong trường hợp o nên s dụng Bus không đng bộ?
A. Khi h thng có nhiu thiết b với tốc đ cnh lch nhau rất ln *
B. Khi hệ thống có nhiu thiết b với tốc đchênh lch nhau rất nh
C. Mi thaoc hu hết có thời gian xử lý bằng bội sca chu k Bus
D. Yêu cu dễ dàng trong việc điu khin hoạt đng của máy nh
18
u 13: Trong trường hợp o nên s dụng Bus đng b?
A. Khi h thng có nhiều thiết b với tốc độ chênh lch nhau rất lớn
B. Yêu cu chu k Bus có th thay đi với từng cặp thiết b trao đổi dliệu
C. Mi thaoc hu hết có thời gian xử lý bằng bội sca chu k Bus *
D. Yêu cu tận dụng tốt thời gian xử lý ca CPU
u 14: Bus o trong máy nh có nhiệm vụ kết nối các thiết b o ra với bvi
x lý?
A. Bus trong b vi xử lý
B. Bus bvi xử lý
C. Bus ngoi vi *
D. Bus h thng
u 15: Chc năng của Bus ngoại vi trong máy nh là gì?
A. Là đường truyn dẫn giữa các khi ca b vi xử lý
B. Kết nối b vi x lý với b nhcnh và b nhCache
C. Kết ni h thng o ra với b vi xử lý *
D. Đường truyn dẫn giữa CPU và các chip h trợ trung gian
u 16: Chc năng của Bus b vi xử lý trong máy tính là ?
A. Là đường truyn dẫn giữa các khi ca b vi xử lý
B. Kết nối b vi xử lý với b nhcnh và b nhCache
C. Kết ni h thng o ra với b vi xử lý
D. Đường truyn dẫn giữa CPU và các vi mạch h trợ *
u 17: Chc năng của Bus trong b vi xử lý của máy nh là ?
A. Là đường truyn dẫn giữa các khi ca b vi xử lý *
B. Kết nối b vi x lý với b nhchính và b nhCache
C. Kết ni h thng o ra với b vi xử lý
D. Đường truyn dẫn giữa CPU và các chip h trợ trung gian
u 18: So với Bus không đng bộ, Bus đng b có đặc đim là:
A. Vic điu khiển hot đng của máy nh khó khăn hơn
B. Vic điu khiển hot đng của máy nh ddàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn
D. D tận dng tiến bca công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus
u 19: So với Bus đng b, Bus không đng b có đặc điểm là:
A. Vic điu khiển hot đng của máy nhkhó khăn hơn
B. Vic điu khiển hot đng của máy nh ddàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus ddàng hơn
D. Khó tận dng tiến bca công nghệ chế tạo trong chế tạo h thng Bus
19
u 20: Trong trường hợp sdụng Bus đng bộ, nếu mt thao c có thời gian
hoàn thành bng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó s được thực hiện trong mấy chu
kỳ?
A. 3
B. 3,2
C. 4 *
D. 4,2
u 21: Trong trường hợp sdụng Bus không đồng b, nếu mt thaoc có thời
gian hoàn thành bằng 3,2 chu k thì trong thc tế nó sđược thc hin trong mấy
chu k?
A. 3
B. 3,2 *
C. 4
D. 4,2
u 22: Độ rộng ca Bus được c đnh bởi:
A. Số đường dây dliu của Bus *
B. S thành phần được kết nối tới Bus
C. Số Byte dliệu được truyền trong mt đơn v thời gian
D. Số Bit dliệu được truyn trong một đơn v thời gian
u 23: Tần s Bus đặc trưng cho:
A. Tốc độ điều khiển các thành phn của máy nh
B. Tc đtruyền dữ liệu trên Bus *
C. Tốc độ phân phii nguyên trong máy nh
D. Tốc độ cp phát b nhcho các thành phần trong máy nh
u 24: Di thông Bus được c đnh bởi:
A. Số lượng Byte chuyn qua Bus trong một chu k xung nhp
B. S lượng Bit chuyển qua Bus trong mt chu k xung nhp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong mt đơn v thời gian *
D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong mt đơn v thời gian
u 25: Tham s nào đặc trưng cho tốc độ truyn d liệu trên Bus?
A. Di thông của Bus
B. Tn s ca Bus *
C. Độ rộng ca Bus
D. Cả ba tham strên
u 26: Tham s o cho biết slượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn v
thời gian?
A. Di thông của Bus *
B. Tn s ca Bus
C. Độ rộng ca Bus
20
D. Cả ba tham strên
u 27: Tham snào của Bus cho biết đường dây của nó?
A. Di thông của Bus
B. Tn s ca Bus
C. Độ rộng ca Bus *
D. Cả ba tham strên
u 28: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiu?
A. Bus dliệu bên trong b vi x lý
B. Bus d liu giữa b vi x lý và b nh
C. Bus đa chỉ *
D. Bus điu khin
u 29: Bus dliệu trong máy nh là:
A. Bus mt chiu
B. Bus hai chiu với từng đường dây *
C. Bus một chiu với từng đường dây nhưng là hai chiu với toàn b Bus
D. Bus có độ rộng thay đi
u 30: Bus đa chỉ trong máy nh là:
A. Bus mt chiu *
B. Bus hai chiu với từng đường dây
C. Bus một chiu với từng đường dây nhưng là hai chiu với toàn b Bus
D. Bus có độ rộng thay đi
u 31: Bus điu khin trong máy nh là:
A. Bus mt chiu
B. Bus hai chiu với từng đường dây
C. Bus một chiu với từng đường dây, là hai chiu với toàn b Bus *
D. Bus có độ rộng thay đi
u 32: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiu đi với mỗi đường n hiu?
A. Bus dliệu *
B. Bus đa ch cho b nh
C. Bus đa chỉ cho ngoại vi
D. Bus điu khin
u 33: Bus ISA có tần slà 8MHz, đ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyn mt
khối 16 bit cn 2 chu k. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s *
C. 16 MB/s
D. 32 MB/s
21
u 34: Bus PCI có tần s là 33MHz, đrộng Bus bng 32 bit, thời gian truyền
mt khối 32 bit cn 2 chu k. Khi đó di thông của Bus bằng:
A. 8 MB/s
B. 16 MB/s
C. 33 MB/s
D. 66 MB/s *
u 35: Trọng i Bus có chc năng gì?
A. Gii quyết vấn đtranh chấp làm chBus *
B. Gii quyết vn đcấp pt bvi x lý cho các thao c
C. Gii quyết điu khin bvi xử lý thc hiện các thao c trao đi với các thiết
b ngoại vi ni tới Bus
D. Gii quyết vn đcấp pt bnhcho các thao c ca các thiết b ngoại vi
nối tới Bus
u 36: Đặc đim ca trngi Bus tập trung:
A. Việc phân chia quyền s dụng Bus do một đơn v trng tài Bus duy nhất
đm nhiệm *
B. Vic phân chia quyền s dụng Bus do các thiết b ngoại vi t thực hiện
C. Đơn v trng tài Bus đng thời làm ch Bus
D. Đơn v trng tài Bus nằm v trí trung m của máy nh
u 37: Đặc đim ca trngi Bus không tập trung với multibus:
A. Vic phân chia quyền s dụng Bus do các thiết b ngoại vi t thực hiện
B. Việc phân chia quyền s dụng Bus không cần một đơn v trng tài Bus riêng
bit *
C. Đơn v trng tài Bus đng thời làm ch Bus
D. Đơn v trng tài Bus không nm vị trí trung m của máy nh
u 38: Đặc đim của trngi Bus tập trung một mc:
A. Các thiết b ni với đơn v trng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết b ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus *
C. Các thiết b ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sdng Bus
D. Mỗi thiết b ngoại vi có một đường dây yêu cu Bus riêng
u 39: Đặc đim của trngi Bus tập trung nhiều mc:
A. Các thiết b ni với đơn v trng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết b ngoại vi được nối tới các đường dây u cầu Bus khác nhau *
C. Các thiết b ngoại vi được nối tới tất c các đường dây yêu cầu Bus
D. Mỗi thiết b ngoại vi có một đường dây yêu cu Bus riêng
u 40: Trong kiểu trọng i Bus nào thì việc phân chia quyền s dụng Bus do một
đơn v trng tài Bus duy nhất đm nhiệm?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng i Bus tp trung *
22
C. Cả hai kiu trên
D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trên
u 41: Trong kiểu trọng i Buso thì việc phân chia quyền s dụng Bus không
cần một đơn v trng tài Bus riêng bit
A. Trọng tài Bus không tập trung *
B. Trọng i Bus tp trung
C. Trọng i Bus tp trung mt mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiu mc
u 42: Trong kiểu trọng i Bus o thì các thiết b ngoại vi dùng chung một
đường dây yêu cầu Bus?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng i Bus tp trung
C. Trọng i Bus tập trung mt mức *
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
u 43: Trong kiểu trọng i Bus nào thì các thiết b ngoại vi được nối với các
đường dây yêu cầu Bus kc nhau?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng i Bus tp trung
C. Trọng i Bus tập trung mt mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiu mc *
u 44: Thành phần nào có th đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?
A. Ch CPU có thể đóng vai trò chủ Bus
B. Chỉ các chip vào ra IO có thđóng vai trò chủ Bus
C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thđóng vai trò chủ Bus *
D. Ch mt chip vào ra IO duy nhất được ch đnh đóng vai trò ch Bus
u 45: Bus dliu ca b vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?
A. 8 đường *
B. 16 đường
C. 20 đường
D. 24 đường
u 46: Các đường dây IOR, IOW trong các máy nh s dng b vi x lý
8086/8088 thuc vào Bus nào?
A. Bus b vi x lý
B. Bus đa ch
C. Bus dliệu
D. Bus điu khin *
u 47: Các đường dây D0-D7 trong các máy nh s dng b vi x lý Intel
8086/8088 thuc vào Bus nào?
23
A. Bus đa chỉ
B. Bus d liu *
C. Bus điu khin
D. Bus b vi x lý
u 48: Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy nh s dng b vi
x lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?
A. Bus đa chỉ
B. Bus d liu
C. Bus điu khin *
D. Bus b vi x lý
u 49: Các đường dây A0-A19 trong các máy nh s dng b vi xử lý
8086/8088 thuc vào Bus nào?
A. Bus đa chỉ *
B. Bus d liu
C. Bus điu khin
D. Bus b vi xử lý
u 50: Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy nh s dụng b vi xử lý
8086/8088 thuc vào Bus nào?
A. Bus đa chỉ
B. Bus d liu
C. Bus điu khin *
D. Bus b vi x lý
u 51: n hiu ALE trong Bus IBM PC có chức ng gì?
A. Cht dliu
B. Chốt đa ch *
C. Chốt n hiu điu khin
D. Cht n hiu u cu ngt
u 52: n hiệu AEN trong Bus IBM PC thuc o Bus nào?
A. Bus đa chỉ
B. Bus d liu
C. Bus điu khin *
D. Bus b vi x lý
u 53: c đường IRQ trong các Bus máy nh IBM PC có chức năng gì?
A. Các yêu cu s dng Bus
B. Các u cầu DMA
C. Các yêu cầu truy nhp b nh
D. Các yêu cu ngt *
u 54: c đường DRQ trong các Bus máy nh IBM PC có chc năng gì?
A. Các yêu cu s dng Bus
24
B. Các u cầu truy nhp b nhtrc tiếp DMA *
C. Các yêu cầu truy nhp b nh
D. Các yêu cu ngắt
u 56: Bus EISA có tần slà 8MHz, đ rộng Bus bng 32 bit, thời gian truyền
mt khối 32 bit cn 2 chu k. Khi đó di thông của Bus bằng:
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s
C. 16 MB/s *
D. 32 MB/s
u 57: Bus MCA có tần s là 10MHz, đ rộng Bus bng 32 bit, thời gian truyền
mt khi 32 bit cần 2 chu k. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 5 MB/s
B. 10 MB/s
C. 20 MB/s *
D. 40 MB/s
u 58: Bus USB là gì?
A. Bus tuần tự tiên tiến
B. Bus tun tự mở rng
C. Bus tun tự đa năng *
D. Bus tuần tự kết hợp
u 59: Giao din Bus USB có bao nhiêu đường dây?
A. 2 đường
B. 4 đường *
C. 6 đường
D. 8 đường
u 60: Bus USB có bao nhiêu dây truyền dliệu?
A. 2 đường *
B. 4 đường
C. 6 đường
D. 8 đường
Câu 61: Đặc đim ca Bus USB
A. Truyền dliệu theo pơng pháp vi sai *
B. Truyn dliệu theo pơng pháp song song
C. Truyền d liu theo cáp chun IDE
D. Truyền dliệu theo cáp chuẩn RS-232
u 62: Chun USB 2.0 có tốc độ truyền dliệu bằng bao nhiêu?
A. Khong 110 – 180 Mbit/s
B. Khoảng 200 320 Mbit/s
C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s *
25
D. Khong 500 – 640 Mbit/s
u 63: th có ti đa bao nhiêu thiết b USB ni tới mt USB Hub?
A. 63
B. 127 *
C. 255
D. 511
u 64: Bus IBM PC cho máy nh IBM PC/AT sdng b vi xử lý nào sau đây
của Intel?
A. 8085
B. 8088 *
C. 80386
D. 80486
u 65: Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy nh s dụng b vi xử lý
8086/8088 thuc vào Bus nào?
A. Bus đa ch
B. Bus d liu
C. Bus điu khin *
D. Bus b vi x lý
u 66: Bus đa chỉ của b vi x lý 8088 có bao nhiêu đường?
A. 8 đường
B. 16 đường
C. 20 đường *
D. 24 đường
u 67: Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là ?
A. Khởi đng lại b vi x lý
B. Khởi động lại thiết b I/O
C. Khởi đng lại b vi x lý và thiết b I/O *
D. Khởi đng lại vi mạch 8284A
u 68: Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm d liệu
B. Chốt đa ch *
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt đa ch
u 69: Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm d liệu *
B. Chốt đa ch
C. Đệm tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt đa ch
26
u 70: Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng ?
A. Đệm tín hiệu điều khiển
B. Tạo dao đng
C. B đếm đnh thời
D. Điều khiển ngắt *
27
Nhóm 3:
- 80 câu hỏi.
- Nôi dung kiến thức: Mức logic s, mức vi chương trình, mức máy h
điều nh , h thng b nhớ, pn loại b nh, truy cập b nh phân
đoạn b nh.
u 1: Trong cấu trúc b nhdạng 2
N
×M, phát biu nào dưới đây đúng?
A. B nhgm 2
N
Byte và M module nh
B. B nhgồm 2
N
từ nhvà M module nh
C. B nhgồm 2
N
ngăn nhớ, mỗi ngăn nhgm M bit *
D. B nhgm 2
N
từ nhvà M module nh
u 2: Khái nim truy xut ngẫu nhiên đi với b nh có ý nga như thế nào?
A. Dữ liu trong b nhđược đc hay ghi o các thời đim ngẫu nhiên
B. Dữ liệu trong b nhớ được đnh đa ch mt cách ngu nhiên
C. Dữ liu trong b nhkhông được đc hay ghi một cách tuần tự *
D. Dữ liu trong b nhcó giá tr ngu nhiên
u 3: Trong b nh ROM, thời gian truy nhp đi với ngăn nh có đa ch
00000H so với thời gian truy nhập đi với ngăn nhcó đa chỉ 00FFFH như thế
nào?
A. Lớnn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau *
D. Không so sánh được
u 4: Trong b nh RAM, thời gian truy nhp đi với ngăn nh có đa ch
00000H so với thời gian truy nhp đi với ngăn nhcó đa chỉ FFFFFH như thế
nào?
A. Lớnn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau *
D. Không so sánh được
u 5: Các b nho sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?
A. DRAM
B. ROM
C. Cache
D. Cả ba loại trên *
u 6: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A. Dung lượng lớn
28
B. Thời gian truy nhp lớn
C. Thời gian truy nhp nh*
D. Chi phí thp
u 7: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A. dung lượng lớn hơn b nhớ RAM
B. Cho phép truy nhp nhanh hơn so với bnhDRAM *
C. Cho phép truy nhp nhanh hơn so với các thanh ghi ca CPU
D. Là b nh cđnh
u 8: Chức năng ca tín hiu Chip Enable trong IC bnh là gì?
A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bnh
B. Cho phép ghi dliệu vào IC bộ nh
C. Cho phép IC b nhớ hoạt đng *
D. Cho phép đC. ghi đng thời đi với IC bộ nh
u 9: Đặc điểm của bộ nhớ ROM:
A. Cho phép ghi d liệu
B. Chỉ cho pp đc dữ liu *
C. B mt dliệu khi không có nguồn cp
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đng thời tại một v trí nhớ
u 10: Đặc đim của b nhRAM nói chung
A. Cho phép ghi d liu *
B. Chỉ cho pp đc dữ liu
C. Không b mt dữ liu khi không có nguồn cấp
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đng thời tại một vị trí nh
u 11: Đặc đim của b nhSRAM
A. Phải được làm ơi theo chu k
B. Không phải làm ơi theo chu k *
C. Thời gian truy nhp ln
D. Chi phí trên mt bit nhthấp
u 12: Đặc đim của b nhớ DRAM
A. Thời gian truy nhập nh
B. Chi phí trên mt bit nhớ cao
C. Không phải làm ơi theo chu k
D. Phải được làm ơi theo chu k *
u 13: B nh Cache được cấu trúc t loại b nh nào trong s các b nh sau
đây?
A. SRAM *
B. DRAM
C. ROM
29
D. Flash ROM
u 14: Chc năng của b nhCache trong máy nh là ?
A. Giúp mrộng dung lượng b nh
B. Chứa các toán hạng là hng s
C. Lưu gid liệu mà b vi xử lý thường xuyên sdng *
D. Lưu gicác tham sh thống
u 15: Đường dây Read/Write trong IC b nhớ có chc năng là gì?
A. Cho biết b nh có cho phép đọc và ghi hay không
B. Cho biết bnhớ có th đc và ghi đng thời hay không
C. Cho biết thaoc được thc hiện là đọc hay ghi *
D. Cho biết b nh có b cm đọc hay cm ghi không
u 16: Trong các bộ nhsau, bnho yêu cu làm ơi theo chu k?
A. SRAM
B. DRAM *
C. PROM
D. EPROM
u 17: Trong các b nh SRAM DRAM, loi nào tiêu thnguồn nuôi lớn
hơn?
A. SRAM *
B. DRAM
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
u 18: Đặc đim của b nhROM là:
A. Cho phép truy nhập nhanh hơn b nhRAM
B. Ni dung không b thay đi *
C. Lưu tr được nhiu thông tin n b nhRAM
D. Được s dng làm b nhớ Cache
u 19: Phát biu nào sau đây đúng?
A. B nhSRAM rẻ hơn b nhớ DRAM
B. B nhSRAM được sdng ch ti thời đim khởi đng máy nh
C. B nhSRAM được s dng cho b nhCache *
D. B nhSRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM
u 20: Mch chn đa ch ng và mch chọn đa ch ct tạo thành mạch gì?
A. Mch tạo đa chỉ bộ nh
B. Mch giải mã đa chỉ *
C. Mch đc/ghi dliệu b nh
D. Mch cho phép chốt đa chỉ bộ nh
30
u 21: Cấu tạo của mt ô nhDRAM như thế o?
A. Gồm hai tụ đin một Transistor
B. Gồm một tụ đin một Transistor *
C. Gồm hai tụ đin và hai Transistor
D. Gồm hai tụ đin hai Transistor
u 22: Cấu tạo của mt ô nhSRAM như thế nào?
A. Gồm hai tụ đin ba Transistor
B. Gồm ba t đin và hai Transistor
C. Gồm bn t đin hai Transistor
D. Gồm sáu Transistor *
u 23: Tốc đtruy nhập của b nhớ SRAM so với b nhớ DRAM như thế nào?
A. Chm hơn
B. Nhanh n *
C. Bằng nhau
D. Không xác đnh được
u 24: Đối với b nh truy nhp ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?
A. Dữ liu của b nhớ được đc hay ghi tại các thời đim ngu nhiên
B. Thời gian truy nhập vào bất k ngăn nh nào trong b nh đu bng nhau *
C. Dữ liu trong b nhcó giá tr ngu nhiên
D. Dữ liu trong b nhkhông được đc hay ghi một cách tuần tự
u 25: Đối với b nh truy nhập ngu nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A. Để truy nhập vào bất k ngăn nh nào trong b nh, ta ch cần ác đnh đa
ch của
B. Thời gian truy nhập vào bất k ngăn nh nào trong b nh đu bng nhau
C. Địa ch các ngăn nh bao gồm đa ch hàng và đa ch cột
D. Dliu trong b nhkhông được đc hay ghi mt cách tuần tự theo đa ch
của b nh *
u 26: Đối với b nh SRAM, điều nào sau đây đúng?
A. Phải được làm ơi theo chu k
B. Thời gian truy nhp lớn
C. Thời gian truy nhp nh*
D. Chi phí trên mt bit nhthấp
u 27: Đối với b nh SRAM, điều nào sau đây không đúng?
A. Không phải làm tươi theo chu k
B. Thời gian truy nhp lớn *
C. Được dùng làm b nh Cache
D. Chi phí trên mt bit nhcao
u 28: Đối với b nh ROM, điều nào sau đây đúng?
31
A. Là b nh truy nhp ngẫu nhiên *
B. Cho phép ghi d liệu
C. Luôn có dung lượng lớn n b nhRAM
D. th được sdụng làm bnhCache
u 29: Đối với b nh ROM, điều nào sau đây không đúng?
A. Là b nh truy nhp ngẫu nhiên
B. Ch cho phép đọc d liệu
C. Luôn có dung lượng lớn n b nhRAM *
D. Không được s dụng làm b nhớ Cache
u 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. B nh ROM kng phải là b nh truy nhập ngẫu nhiên
B. B nh trong có dung lượng lớn hơn b nh ngoài
C. B nh Cache có tốc độ cao hơn b nh trong *
D. B nh RAM luôn có dung lượng nh hơn b nh Cache
u 31: Chương trình BIOS được lưu tr trong b nhớ thuc loi o?
A. RAM
B. ROM *
C. đĩa cng
D. Cache
u 32: Dung lượng của b nhđược xác đnh bởi:
A. Số lượng dây dliệu trên Bus dliệu truy nhp b nh
B. S lượng bit hoc t mà b nhcó thể lưu tr *
C. Số lượng Module nhcó trong b nh
D. Số lượng bit dliu được b nh trao đtrong một đơn v thời gian
u 33: Thời gian truy nhp b nhđược tính bng:
A. Thời gian từ lúc khởi đng chương trình tới khi nhn được dliệu từ b nh
B. Thời gian từ khi nhận lnh tới khi nhận được dliu từ b nh*
C. Thời gian từ khi có n hiệu Chip Enable tới khi nhn được d liệu
D. Thời gian tồn tại của dliu trên Bus hệ thống
u 34: Bus đa ch 20 bit cho pp quản lý b nhvới dung lượng tối đa bng
bao nhiêu?
A. 1 MegaByte *
B. 4 MegaByte
C. 8 MegaByte
D. 16 MegaByte
u 35: Bus đa ch 32 bit cho pp quản lý b nhvới dung lượng tối đa bằng
bao nhiêu?
A. 16 MegaByte
32
B. 64 MegaByte
C. 1 GigaByte
D. 4 GigaByte *
u 36: Bus đa chỉ 24 bit cho pp quản lý b nhvới dung lượng tối đa bng
bao nhiêu?
A. 8 MegaByte
B. 16 MegaByte *
C. 32 MegaByte
D. 64 MegaByte
u 37: Chương trình BIOS trong các máy nh hiện đại thường được lưu tr trong
b nhloại nào?
A. PROM
B. EPROM
C. EEPROM *
D. Flash ROM
u 38: Đặc đim của ROM mt nạ (Maskable ROM) là ?
A. Được nhà sản xuất np sn dliu, người dùng không ththay đi dliu *
B. Nời dùng có th np d liệu bằng thiết b đốt ROM. D liệu đã được np
thì không th thay đi được nữa
C. Người dùng có th np hoặc xóa dliu bng thiết b s dụng tia cc tím
D. Người dùng có thể np hoặc xóa dliu bng đin
u 39: Đặc đim của PROM là ?
A. Được nhà sản xuất np sn dliu, người dùng không ththay đi dliu
B. Nời dùng có th np d liệu bằng thiết b đốt ROM. Dliệu đã được np
thì không th thay đi được nữa *
C. Người dùng có thể np hoặc xóa dliu bằng thiết b s dng tia cc tím
D. Người dùng có thể np hoặc xóa dliu bng đin
u 40: Đặc đim ca EPROM là gì?
A. Được nhà sản xuất np sn dliu, người dùng không ththay đi dliệu
B. Nời dùng có th np d liệu bằng thiết b đốt ROM. D liệu đã được np
thì không th thay đi được nữa
C. Người dùng có thể np hoặc xóa dliu bằng thiết b s dng tia cc tím *
D. Người dùng có thể np hoặc xóa dliệu bng đin
u 41: Đặc đim ca EEPROM là ?
A. Được nhà sản xuất np sn dliu, người dùng không ththay đi dliu
B. Nời dùng có th np d liệu bằng thiết b đốt ROM. D liệu đã được np
thì không th thay đi được nữa
C. Người dùng có thể np hoặc xóa dliệu bằng thiết b s dụng tia cc m
D. Người dùng có thể np hoặc xóa dliu bng đin *
33
u 42: Loi ROM nào mà người dùng có th nạp dliu bằng thiết b đt ROM?
A. ROM mt nạ
B. PROM *
C. EPROM
D. EEPROM
u 43: Loi ROM nào đã được nhà sn xuất np sn dliệu, người dùng không
thể thay đi dliu?
A. ROM mt nạ *
B. PROM
C. EPROM
D. EEPROM
u 44: Loại ROM nào mà dùng có thnp dliệu bằng thiết b s dng tia cực
m?
A. ROM mt nạ
B. PROM
C. EPROM *
D. EEPROM
u 45: Loi ROM nào mà dùng có th np d liu bng đin?
A. ROM mt nạ
B. PROM
C. EPROM
D. EEPROM *
u 46: Trong các máy nh hiện đại, thiết b nhớ nào trong s các loại b nhớ sau
thường có dung lượng nh nht?
A. ROM
B. RAM
C. Cache *
D. đĩa cứng
u 47: Trong các máy nh hiện đại, thiết b nhnào trong s các loại b nhsau
thường có dung lượng lớn nht?
A. ROM
B. RAM
C. Cache
D. đĩa cứng *
u 48: Trong các máy tính hiện đại, thiết b nhớ nào trong scác loại b nhsau
có thời gian truy nhp nhnht?
A. ROM
B. RAM
C. Cache *
34
D. đĩa cứng
u 49: Trong các máy tính hiện đại, thiết b nhớ nào trong scác loại b nhớ sau
có tốc độ truy nhp thp nht?
A. ROM
B. RAM
C. Cache
D. đĩa cứng *
u 50: Chương trình BIOS lưu trong ROM CMOS được gọi là:
A. H thống điu hành phn cứng cơ s
B. Hệ thng vào ra cơ s*
C. Hệ thng kiểm tra máy nh khi khởi đng
D. H thống quản lý phối ghép vào ra cơ s
u 51: Đa ch OFFSET trong b vi xlý Intel 8086 có ch thước bng bao
nhiêu?
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 24 bit
D. 32 bit
u 52: Dung lượng b nhCache ca máy nh s dụng B vi xử lý 80386 bằng
bao nhiêu?
A. Khong dưới 1 Mbyte *
B. Khoảng trên 1 MByte
C. Khoảng dưới 10 MByte
D. Khong trên 10 MByte
u 53: Pt biu nào sau đây đúng?
A. B nhDRAM được sdng làm Cache trong máy nh
B. B nhDRAM có giá thành cao hơn SRAM
C. B nhDRAM có giá thành thấp hơn SRAM *
D. B nhDRAM ch được sdng vào thời đim khởi động máynh
u 54: Phát biu nào sau đây đúng?
A. B nhSRAM chỉ được sdng làm Cache trong máy nh
B. B nhSRAM có giá thành cao hơn DRAM *
C. B nhSRAM có thời gian truy nhập lớn n DRAM
D. B nhSRAM chỉ được sdng vào thời đim khởi động máy nh
u 55: B nh SRAM lưu tr thông tin bng gì?
A. T điện
B. Flip-Flop *
C. Mch lưỡng cực
35
D. Mch MOS
u 56: B nh DRAM cần các mch bên ngoài để thực hiện chức năng ?
A. Giải mã hàng
B. Giải mã cột
C. Làm tươi *
D. Gii mã ô nh
u 57: Một b nh 64 Kbit có th được t chức theo kiểu nào?
A. 64K × 1
B. 8K × 8
C. 16K × 4
D. Tất c các kiểu trên *
u 58: Tại sao b nh DRAM phải được làm tươi?
A. Nếu không, các t điện s b đánh thủng
B. Nếu không, nguồn cấp cho t điện s hết và d liệu s b mất *
C. Nếu không, mch điện s tiêu th nhiều năng lượng hơn
D. Nếu không, các ô nh s b đnh đa ch nhầm
u 59: Tại sao với các h thng b nh dung lượng rất nh, người ta không s
dụng b nh loại DRAM mà thường dùng loại SRAM?
A. Vì b nh DRAM đòi hỏi mch làm tươi nên s không kinh tế khi dùng với
b nh có dung lượng nh *
B. Vì b nh DRAM ch cho phép xây b nh với dung lượng lớn
C. Vì b nh DRAM có thời gian truy nhập tăng lên khi dung lượng b nh
nh
D. Vì b nh SRAM có thời gian truy nhập nh hơn DRAM ch khi dùng cho
b nh dung lượng nh
u 60: B nh DRAM lưu tr thông tin bng gì?
A. T điện *
B. Flip-Flop
C. Mch lưỡng cực
D. Mch MOS
u 61: Cơ chế quản lý b nh ảo trong máy nh s dụng các b vi x lý Intel
80x86 cho phép thực hiện các điều sau, loại tr:
A. Quản lý không gian nh lớn hơn b nh vật lý
B. Cho phép nhiều tiến trình cùng chia s b nh vật lý
C. Cho phép tăng tốc độ x lý của bộ vi x lý *
D. Cho phép bảo v các tiến trình thực hin đng thời
u 62: Trong chế đ đa chỉ o, b vi x lý Intel 80286 có thqun lý được
không gian nhớ có dung lượng bằng bao nhiêu?
36
A. 128 Mbyte
B. 256 Mbyte
C. 512 Mbyte
D. 1 Gbyte *
u 63: Trong chế đ đa ch ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, vic truy nhp d
liu trên các bnhngoài có dung lượng vượt q bnhớ thực ca máy tính được
thực hin nhờ:
A. Vic chuyển d liu từ b nhngoài tới bvi x lý qua các cổng vào ra
B. Vic tráo đi d liu trên b nhớ ngoài với các mng nhớ ca bnhtrong *
C. Sử dng cơ chế truy nhp DMA
D. Sử dụng cơ chế ngắt
u 64: Trong chế đ đa ch o của các bvi x lý Intel 80x86, dữ liu cần truy
nhp trên các b nhớ ngoài được to đổi với:
A. Các mng nhđầu tiên trong RAM
B. Các mng nhớ cui cùng trong RAM
C. Các mng nhớ ít được sdụng nht trong RAM *
D. Các mng nhhay được sdụng nhất trong RAM
u 65: Các b nh RAM-ROM khác với các b nh ngoài những điều sau,
ngoại tr:
A. Cách mã hóa các bit
B. Cách tổ chc bộ nh
C. Cách truy nhp dliu trên các phần tử của b nhớ
D. Các v trí nhớ dùng để lưu tr các bit nh phân *
u 66: Hãy ch ra khng đnh sai trong các khẳng đnh sau đây:
A. B nh trong là tập hợp các ô nh, mỗi ô nh có mt s bit nhất đnh
chứa mt thông tin được mã hoá thành s nh pn mà không quan m đến
kiểu của dữ liu mà nó đang cha
B. Mỗi ô nh trong b nh trong đều tương ứng với một đa ch
C. Thời gian truy cập vào mỗi ô nh trong b nh trong là ngẫu nhiên *
D. B nh trong còn được gọi là b nh truy cập ngẫu nhiên
u 67: Đặc điểm ca b nhngoài so với b nh trong của máy nh là:
A. Tốc độ truy cập bộ nhớ thường rất cao
B. Dung lượng nh
C. Không mt d liu khi mất ngun *
D. Giá thành cao
u 68: Mt ưu đim của b nhngoài so với b nhtrong ca máy nh là:
A. Tốc độ truy cập nhanh
B. Dung lượng lớn *
C. Kích thước nh gn
37
D. Cấu tạo đơn giản
u 69: So với b nhớ trong, bnhngoài của máy tính có ưu đim là:
A. Tốc độ truy cập nhanh
B. Không b mt d liu khi mt ngun *
C. Kích thước nh gn
D. Cấu tạo đơn gin
u 70: Đ lưu tr shexa FF cn s dụng ti thiu bao nhiêu Flip-Flop?
A. 2
B. 4
C. 8 *
D. 19
u 71: Đơn v quản lý b nhtrong máy nh có thể là:
A. B vi xử lý
B. B điu khin truy nhp DMA
C. B vi x lý b điu khin truy nhp DMA *
D. B điu khiển Bus
u 72: B vi xử lý nào sau đây ca Intel h tr chế đ quản lý b nh o?
A. 8085
B. 8086
C. 8088
D. 80286 *
u 73: B vi xử lý nào sau đây ca Intel không h trợ chế đ quản lý b nho?
A. 8086 *
B. 80286
C. 80386
D. 80486
u 74: Trong chế đ đa ch thực, b vi x lý Intel 80286 quản lý đa chỉ vt lý
bao nhiêu bit?
A. 16
B. 20 *
C. 24
D. 30
u 75: Trong chế đ đa ch o, bvi xử lý Intel 80286 quản lý đa ch logic bao
nhiêu bit?
A. 16
B. 20
C. 24
D. 30 *
38
u 76: Thanh ghi quản lý quản lý mảng nhtrong b vi xử lý Intel 8086 có đ
rng bằng bao nhiêu?
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 24 bit
D. 32 bit
u 77: Địa ch OFFSET của b vi xử lý Intel 8086 có đ rng gm bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 24 bit
D. 32 bit
u 78: Khối điu khiển b nhCache (Cache Memory Controller) có chứcng
là:
A. Điu khiển việc truyn dliu giữa b nhCache và thiết b ngoi vi
B. Điu khin việc truyn dliu giữa b nhớ Cache và b nhớ ROM
C. Điu khin việc truyền dliu giữa b nhớ Cache và b nhớ RAM *
D. Điu khiển việc truyn dliu giữa b nhCache và khối ALU
u 79: Mt mng nhtrong b xi xử lý 8086/8088 do các thanh ghi mảng qun
lý có kích thước bng bao nhiêu bằng bao nhiêu?
A. 16 KByte
B. 32 KByte
C. 64 Kbyte *
D. 128 KByte
u 80: B điu khin DMA (DMAC) tham gia qun lý b nhtrong trường hợp
nào?
A. Trong vic truyền sliu gia b điều khiển đĩa và b nh*
B. Trong việc truyn s liu giữa khối ALU và b nh
C. Trong việc truyền s liệu gia các thanh ghi và b nhớ
D. Xác lp các tham s ca BIOS
39
Nhóm 4:
- 80 câu hỏi.
- Nội dung kiên thức: Hthng h trợ vào ra và các thiết b ngoại vi
u 1: Trong các khối sau, khối nào không thuộc h thng htrợ vào ra?
A. B điu khiển đĩa
B. B phối ghép màn nh
C. B điu khin bàn phím
D. Các thanh ghi đa năng *
u 2: Trong các thiết b sau, thiết b nào không phải là thiết b ngoại vi:
A. Màn nh
B. RAM *
C. Đĩa cng
D. Bàn phím
u 3: Trong các thành phần sau, thành phn nào thuộc h thng h trphối ghép
vào ra?
A. Cache
B. Cáp nguồn ổ cng
C. Giao tiếp cổng USB *
D. Các thanh ghi đa năng
u 4: Chức ng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống h trvào
ra?
A. Phi ghép các thiết b ngoi vi với các thành phần khác ca máy nh
B. Đảm bảo vic chuyn dliệu giữa máy nh và thiết b ngoại vi
C. Điu khin cp pt b vi x lý cho các thao c trong môi trường đa nhiệm
*
D. Htrợ việc truyn d liu giữa các thiết b ngoi vi và b nh
u 5: Chức năng ca h thng htrợ vào ra là:
A. Chuyển đổi dliệu từ môi trường bên ngoài thành dạng s và đưa vào máy
nh
B. Đảm bo việc trao đổi dliu giữa máy nh và các thiết b ngoại vi *
C. Tiếp nhận các ngắt từ các thiết bo ra d liu
D. H trợ thiết lp vic truyền dliệu giữa các máy nh
u 6: Đặc điểm của thiết b lưu trữ ngoài là:
A. Tốc độ truy cập nhanh
B. Dung lượng nh
40
C. Không mt d liu khi mất ngun *
D. Giá thành cao
u 7: Ngun tắc lưu trữ ca thiết b lưu trữ ngoài thường là:
A. B nhbán dẫn
B. B nhtừ, quang hoc quang từ *
C. Hin ợng từ tr
D. Hiu ứng dòng Fucô
u 8: Ngun lý của vic ghi d liu trên đĩa mm là gì?
A. Các bit 1 và 0 ơng ứng với các trng thái nhim từ khác nhau ca vt liệu
từ *
B. Các bit 1 và 0ơng ứng với các giá trị đin áp kc nhau trên vt liệu từ
C. Các bit 1 0 ơng ứng với các momen lc từ khác nhau c động lên đầu
đọc
D. Các bit 1 và 0 ơng ứng với tốc đ di chuyn khác nhau của các đin tử
trong vt liệu từ
u 9: Khi nói đĩa mm loại 3.5 inches thì giá tr 3.5 inches là:
A. Din ch ca phần đĩa từ trong đĩa mm
B. Đường kính ca phn đĩa từ trong đĩa mm *
C. Chu vi ca đĩa mm
D. Chiều rộng của đĩa mm
u 10: Trong các giá tr sau, giá tr nào có th là kích thước ca đĩa mềm?
A. 2.25 inches
B. 2.75 inches
C. 3.5 inches *
D. 4.25 inches
u 11: Trong các giá tr sau, giá tr nào có th là ch thước ca đĩa mềm?
A. 3.25 inches
B. 3.75 inches
C. 4.5 inches
D. 5.25 inches *
u 12: Mi sector trong đĩa mm chứa bao nhiêu byte dữ liu:
A. 128
B. 256
C. 512 *
D. 1024
u 13: Trong các giá tr sau, giá tr nào có th là ch thước ca đĩa mềm?
A. 5.25 inches *
B. 5.75 inches
41
C. 6.5 inches
D. 7.25 inches
u 14: Trong các giá tr sau, giá tr nào có th là ch thước ca đĩa mềm?
A. 4.25 inches
B. 4.75 inches
C. 5.25 inches *
D. 6.25 inches
u 15: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?
A. 80 KB
B. 160 KB *
C. 320 KB
D. 640 KB
u 16: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?
A. 180 KB *
B. 270 KB
C. 360 KB
D. 90 KB
u 17: Mt đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?
A. 80 KB
B. 160 KB
C. 320 KB *
D. 640 KB
u 18: Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?
A. 90 KB
B. 180 KB
C. 270 KB
D. 360 KB *
u 19: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 15 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?
A. 0.6 MB
B. 0.9 MB
C. 1.2 MB *
D. 1.8 MB
42
u 20: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?
A. 720 KB *
B. 360 KB
C. 0.9 MB
D. 1.8 MB
u 21: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 36 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?
A. 0.9 MB
B. 1.44 MB
C. 1.8 MB
D. 2.88 MB *
u 22: Kí hiệu HD trong đĩa mềm loi 3.5 DS/HD có ý nghĩa là gì?
A. Kích thước nhỏ
B. Kích thước lớn
C. Mt đ cao *
D. Mt đtrung bình
u 23: Mi Sector trong đĩa mm chứa dliệu với dung lượng bằng bao nhiêu?
A. 128 Byte
B. 256 Byte
C. 512 Byte *
D. 1024 Byte
u 24: Kí hiệu DD trong đĩa mềm loi 5.25 DS/DD có ý nghĩa là gì?
A. Đĩa mềm được ghi theo hai mt
B. Kích thước ln
C. Mt đgấp đôi *
D. Mt đtrung bình
u 25: Kí hiệu DS trong đĩa mm loi 3.5 DS/HD có ý nga là gì?
A. Đĩa mềm được ghi theo hai mt *
B. Kích thước lớn
C. Mt đcao
D. Mt đtrung bình
u 26: Tốc độ quay ca đng cơ điu khiển đĩa mm thường bằng:
A. 250 vòng/phút
B. 300 vòng/phút *
C. 350 vòng/phút
D. 400 vòng/phút
u 27: Tốc độ quay ca đng cơ điu khiển đĩa mm thường bằng:
43
A. 280 vòng/phút
B. 320 vòng/phút
C. 360 vòng/phút *
D. 400 vòng/phút
u 28: Khi đc dliệu trên đĩa mm, yếu tố o tạo nên n hiu d liệu?
A. Sự biến thiên của từ thông của phần tử lưu tr tạo thành đin thế cm ứng
hai đầu ra ca cuộn dây *
B. Sbiến thiên ca lc từ c đng lên đu đc tạo nên đin thế cảm ứng ở hai
đu ra ca cuộn dây
C. Sự biến thiên của đin trường trên đầu đc tạo thành dòng đin cảm ứng
hai đầu ra ca cuộn dây
D. Sự biến thiên của lc c đng từ động cơ bước tạo nên sức đin đng cảm
ứnghai đầu ra ca cun dây
u 29: Khi ghi dliu lên đĩa mm, yếu tố nào tạo nên các mức 0 và 1?
A. Cun dây s phát ra đin trường làm biến thiên từ thông ca phần tử lưu tr
tạo thành các trng thái ơng ứng với các mức d liu 0 1
B. Cuộn dây spt ra từ trường qua khe đtừ hóa bt Ôxit st trên mặt đĩa tạo
nên các trng thái tương ứng với các mc d liu 0 1 *
C. Cuộn dây spt ra đin trường trên đầu đc tạo thành dòng đin cảm ứng
tạo nên các trng thái tương ứng với các mức d liu 0 và 1
D. Cun dây s phát ra từ trường gây ra lc từ c động lên phần tử lưu tr tạo
nên các trng thái tương ứng với các mc d liu 0 1
u 30: Mch điu khin đĩa mm thường được nối với?
A. Cổng truyền thông ni tiếp trên bản mch chính
B. Cổng truyền thông song song trên bản mạch chính
C. Mt khe cắm riêng trên bản mch chính *
D. Mt khe cm PCI trên bản mch chính
u 31: Tc đ quay ca đĩa cng có th ly giá trịo trong s các giá tr sau
đây?
A. 500 vòng/phút
B. 7200 vòng/phút *
C. 54000 vòng/phút
D. 72000 vòng/phút
u 32: Ngun lý ca việc ghi dliệu trên đĩa cứng là gì?
A. Các bit 1 và 0 ơng ứng với các trng thái nhim từ khác nhau ca vt liệu
t *
B. Các bit 1 0 ơng ứng với tốc đ di chuyển khác nhau của các đin tử
trong vt liệu từ
C. Các bit 1 và 0ơng ứng với các giá tr đin áp kc nhau trên vt liệu từ
44
D. Các bit 1 và 0 ơng ứng với các momen lc từ khác nhau c động lên đầu
đọc
u 33: Với đĩa t, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc k thuật ghi
mật độ không đu:
A. Dung lượng của đĩa lớn
B. Dung lượng của đĩa nh
C. Tất c các rãnh đu có cùng s cung *
D. Các rãnh khác nhau có s cung khác nhau
u 34: Với đĩa t, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc k thuật ghi
mật độ đu:
A. Dung lượng của đĩa lớn
B. Dung lượng của đĩa nh
C. Tất c các rãnh đu có cùng s cung
D. Các rãnh xa trục quay s có s cung lớn hơn *
u 35: Mi Sector trong đĩa cứng chứa dliệu với dung lượng bằng bao nhiêu?
A. 128 Byte
B. 256 Byte
C. 512 Byte *
D. 1024 Byte
u 36: Tc đ quay ca đĩa cng có th ly giá trịo trong s các giá tr sau
đây?
A. 500 vòng/phút
B. 5400 vòng/phút *
C. 54000 vòng/phút
D. 72000 vòng/phút
u 37: Trong các thiết b lưu tr dạng từ, giá trị 1 logic và 0 logic khác được
phân bit như thế nào?
A. Giá tr 1 ơng ứng với vật liệu nha còn giá tr 0 tương ứng với vật liệu từ
nh
B. Giá tr 1 ơng ứng với trạng thái có từ nh còn giá tr 0 tương ứng với trng
thái không có từnh
C. Giá tr 1 ơng ứng với vùng có từ nh mạnh còn giá tr 0 ơng ứng với
vùng có từnh yếu
D. Giá tr 1 ơng ứng trng thái từ nh với các cc xác đnh theo mt ớng
còn giá tr 0 ơng ứng với trng thái từ nh với các cc xác đnh theo
hướng ngược lại *
u 38: Các loi đĩa từ (đĩa cng và đĩa mm) trước khi được s dụng để lưu tr
dliu nó cn phải được:
A. Thóa
45
B. Định dng *
C. Khtừ
D. Tạo sector
u 39: Quá trình đc thông tin trên đĩa CDROM dựa trên hin ợng ?
A. Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng thp từ lớp lưu tr d liu *
B. Sphn chiếu của các tia laser năng lượng cao từ lớp lưu tr dliệu
C. Sự khác nhau về giá tr dòng quang đin khi ánh sáng phản x từ lớp lưu tr
dliu
D. Sự khác nhau v giá tr dòng quang đin khi ánh sáng phản x từ lớp bề mặt
đĩa
u 40: Vic phân bit các vị trí được khc trên đĩa CDROM được thc hiện như
thế nào?
A. Đầu đc có thiết b dò m các v trí b khc hay không b khắc trên đĩa
B. B phn tiếp nhn ánh sáng ca thiết b đc s nhn biết được những đim
tại đó tia laser b phản x mnh hay biến mt *
C. Đầu đc có thiết b cm nhận s thay đi dòng quang đin do tia laser tạo ra
D. B phận tiếp nhn ánh sáng của thiết b đc có khnăng pn bit các vị trí
có vết khắc
u 41: Khi b nhận biết ánh sáng ca thiết b đc CDROM nhận biết các đim có
vết khc trên đĩa, các tia phản x mạnh ơng ứng với:
A. Đim khắc l
B. Đim không khc l *
C. Đim không ghi dliệu
D. Đim nh ngoài đĩa
u 42: Dliu trên CDROM được sp xếp dạng:
A. Theo từng bit
B. Theo tng byte
C. Theo từng khối *
D. Theo từng từ 16 bit
u 43: Tốc độ chuẩn 1x của đĩa CDROM ơng ứng với:
A. 15 KB/s
B. 150 KB/s *
C. 1.5 MB/s
D. 15 MB/s
u 44: nh trên đĩa CDROM được khc như thế nào:
A. Theo mt đường xoắn c *
B. Theo các đường tròn đng tâm
C. Theo các hình vuông cùng trng tâm
D. Không theo hình nào trong các hình trên
46
u 45: Dữ liệu ghi trên rãnh trong đĩa CDROM được bt đu từ đâu?
A. Từ ngoài vào trong
B. Ttrong ra ngoài *
C. Từ gia
D. Từ mt v trí ngẫu nhiên
u 46: Hãy ch ra khng đnh đúng trong các khẳng đnh sau đây:
A. Dữ liu được ghi trên đĩa CD theo tng nh (track)
B. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo tng cung (sector)
C. Dữ liu được ghi trên đĩa CD theo tng khối có kích thước bt kỳ
D. Dữ liu được ghi trên đĩa CD theo tng khi có kích thước đồng nhất *
u 47: Kích thước của mi khi dliu trên đĩa CD là bao nhiêu?
A. 2352 byte*
B. 2212 byte
C. 2132 byte
D. 2048 byte
u 48: Đặc đim của đĩa CD-R là ?
A. Cho phép ghi d liu nhiều ln
B. Không cho pp xóa dliệu
C. Cho phép ghi dliu mt ln *
D. Dung lượng nhhơn đĩa CDROM
u 49: Đặc đim của đĩa CD-R là ?
A. Cho phép ghi xóa dliu nhiều ln
B. Dung lượng lớn gấp đôi đĩa CDROM
C. Cho phép ghi xóa dliệu đồng thời
D. Dữ liu không thb xóa *
u 50: Đặc đim của đĩa CD-RW là ?
A. Cho phép ghi xóa dliu nhiu ln *
B. Dung lượng lớn gấp đôi đĩa CD-R
C. Cho phép ghi và xóa d liu đồng thời
D. Dữ liu không thb xóa
u 51: Đặc đim của đĩa DVD là gì?
A. Cho phép ghi dữ liu trên hai lớp *
B. Dung lượng nh hơn đĩa CDROM
C. Cho phép ghi và xóa dliệu một ln đồng thi
D. Dữ liu không thb xóa
u 52: Tốc độ chuẩn 1x của đĩa DVD ơng ứng với:
A. 13 KB/s
B. 130 KB/s
47
C. 1.3 MB/s *
D. 13 MB/s
u 53: Dung lượng ghi tối đa tn mt mặt đĩa DVD-R đĩa DVD-RW là:
A. 2.7 GB
B. 4.7 GB *
C. 6.7 GB
D. 8.7 GB
u 54: Ưu đim của thiết b lưu trữ ngoài là:
A. Tốc độ truy cập nhanh
B. Dung lượng lớn *
C. Kích thước nhỏ
D. D chế tạo hơn
u 55: Một ưu đim ca thiết b lưu trữ ngoài so với b nhtrong của máy nh
là:
A. Thời gian truy cp nh
B. Không b mt d liu khi mt ngun *
C. Tiêu thụ nguồn ít
D. Cấu tạo đơn gin
u 56: Cấu trúc SDU ca vic truyền dliệu từ bàn pm vào máy nh có bao
nhiêu bit dliệu?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit *
D. 9 bit
u 57: Trong cấu trúc SDU ca việc truyền dliệu từ bàn phím vào máy nh, bit
Stop có đc đim ?
A. Luôn bng 0 *
B. Luôn bằng 1
C. Chuyn từ 0 sang 1
D. Chuyển từ 1 sang 0
u 58: Trong cu trúc SDU ca việc truyền dliệu từ bàn phím vào máy nh, bit
Start có đặc đim ?
A. Luôn bng 0 *
B. Luôn bằng 1
C. Chuyn từ 0 sang 1
D. Chuyển từ 1 sang 0
u 59: Một cu tc SDU ca việc truyền dliu từ bàn pm vào máy nh có
tổng sbao nhiêu bit?
48
A. 6 bit
B. 8 bit
C. 9 bit
D. 11 bit *
u 60: Mã qt bàn phím có đ dài bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 8 bit *
C. 16 bit
D. 24 bit
u 61: Vic x lý pn biệt mt phím được nhấn nhiu ln hay mt ln nhưng
được gi trong mt khoảng thời gian do:
A. Phần cứng mạch ghép ni bàn phím ca máynh thực hiện
B. Phn cng và phần mềm xử lý bàn pm thc hiện *
C. Phần cứng khi xử lý bàn phím thc hin
D. Phần mềm cài trong mch ghép nối bàn phím ca máy nh thực hiện
u 62: Nguồn nuôi cho bàn pm được ly từ đâu?
A. Từ mt pin nhbên trong bàn pm
B. Trực tiếp từ b ngun
C. Nhờ b biến đổi tiến hiệu thu từ máy nh thành nguồn cp
D. Từ máy nh *
u 63: Vic x lý kh nhiễu rung cơ khí khi một pm của bàn phím máy nh
được nhn do:
A. Phần cứng và phần mềm xử lý bàn pm thc hiện *
B. Phn cng khi xử lý bàn pm và mạch ghép ni bàn phím ca máy nh
thực hin
C. Phần mềm cài trong khối xử lý bàn phím thực hiện
D. Phần mềm cài trong mch ghép nối bàn phím ca máy nh thực hiện
u 64: Đầu cắm bàn pm dng PS/2 có my chân?
A. 5
B. 6 *
C. 7
D. 8
u 65: Giao tiếp bàn pm dng PS/2 có my đường dữ liu?
A. 1 *
B. 2
C. 3
D. 4
u 66: Vic truyền dliệu từ bàn pm tới máy nh thường theo nguyên tắc nào?
49
A. Song song
B. Ni tiếp *
C. Song công
D. Bán song công
u 67: Đ nhận ra phím nào được nhn, chip xlý bàn phím thực hiện như thế
nào?
A. Liên tục kiểm tra trng thái ca ma trn quét và ghi mt mã ơng ứng vào
b đệm bên trong bàn pm rồi truyền nối tiếp tới mạch ghép ni bàn pm
trong PC *
B. Liên tục kim tra trng thái của ma trn quét truyền theo pơng thức nối
tiếp tới mạch ghép nối bàn pm trong PC
C. Liên tục kim tra trng thái từng pm truyền theo pơng thc nối tiếp
tới mạch ghép ni bàn phím trong PC
D. Liên tục kiểm tra trng thái ca từng phím và ghi một mã ơng ứng vào b
đm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới b vi xử lý trong PC
u 68: Chức ng của hai đĩa gn với các thanh đt vuông góc bên trong chuột
máy nh là gì?
A. các l nh liên tục đóng ngt hai chùm sáng tới các sensor nhạy sáng đ
tạo các xung đin *
B. Biến chuyển đng quay thành moment từ ca nam châm đin, nhđó tạo ra
các xung đin
C. Biến chuyển đng quay thành moment từ ca nam cm đin, nhđó tạo ra
các sức đin đng cảm ứng
D. các l nh liên tục đóng ngt chuyển mch cấp đin cho một nam cm
đin, nh đó tạo ra các xung đin
u 69: c xung đin tạo ra trong mạch đin chut nhờ:
A. Chuyển đng quay ca hai đĩa được biến thành moment từ của nam châm
đin
B. Các l nh trên hai đĩa quay liên tục đóng ngt hai chùm sáng tới các
sensor nhạy sáng *
C. Chuyn đng quay ca hai đĩa được biến thành các sức đin đng cm ứng
D. Các l nhliên tục đóng ngt chuyển mạch cấp đin cho mt nam cm đin
u 70: S xung điện tạo ra trong chut nhcác lnhtrên hai đĩa quay đóng
ngt các sensor nhạy sáng tỉ l với:
A. Giá tr ngun cp cho chut
B. S lượng l nh có trên hai đĩa quay ca chut
C. Kích thước ca viên bi trung m ca chut
50
D. Lượng chuyển đng của chuột theo các hướng X và Y *
u 71: Nguồn nuôi cho chut được lấy từ đâu?
A. Từ mt pin nhbên trong chut
B. Tmáy nh *
C. Trực tiếp từ b nguồn
D. Nhờ b biến đi tiến hiệu thu từ máy nh thành ngun cp
u 72: c hàm 09H 0AH trong ngắt 33H có chức năng gì?
A. Xác lp đ dài khi dliu truyền từ chuột
B. Định nga loi và dạng con trchuột *
C. Vô hiu hóa và kích hot chuột
D. Thay đi chức năng các phím bm trên chut
u 73: Việc truyền d liu từ chuột tới máy tính thường theo nguyên tắco?
A. Ni tiếp *
B. Song song
C. Song công
D. Bán song công
Câu 74: Hai thanh nh vuông góc với nhau bên trong chut máy nh có chc
năng gì?
A. Biến chuyển đng của chut theo hai hướng X và Y thành các xung đin đưa
v khối xử lý chut ca máy nh
B. Biến chuyển đng của chut theo hai hướng X và Y thành chuyn đng
quay của hai đĩa ơng ứng gn với *
C. Biến chuyển đng quay ca các đĩa ơng ứng gắn với thành các xung
đin
D. Biến chuyển đng quay của con lăn của chut thành các xung đin
u 75: Các thiết b sau va có th coi là thiết b ngoại vi, vừa là thiết b nh
ngoài, loi tr:
A. Thẻ nh
B. đĩa cứng
C. Đĩa mềm
D. Máy in *
u 76: Chc năng nào sau đây không phi là của đĩa cng?
A. Lưu tr dài hạn các tp tin
B. Thiết lp một cp b nhớ bên dưới b nhtrong đlàm bnhớ ảo
C. Chứa dliệu các chương trình ứng dng ca người dùng
D. Cha các tham sh thống *
u 77: Phương pháp DMA cho phép:
A. Trao đổi dữ liệu trc tiếp gia ngoại vi bnhớ trong *
51
B. Trao đi dữ liệu trc tiếp giữa bnhtrong và b nhCache
C. Trao đi dữ liệu trc tiếp gia b nhngoài và b nhCache
D. Trao đổi dữ liệu trc tiếp gia ngoại vi bnhớ ngoài
u 78: Trong các thiết b sau, thiết b nào là thiết b ngoại vi?
A. RAM
B. Cache
C. Máy in *
D. Mainboard
u 79: B điu khin DMA (DMAC) tham gia điều khiển q trình o trong s
các quá trình sau?
A. Trong vic truyền số liệu giữa khi ALU b nh
B. Trong việc truyn s liu giữa bđiu khin đĩa và b nh*
C. Trong việc truyền s liu giữa các thanh ghi và b nh
D. Trong q trình xác lp các tham s hệ thống trong BIOS
u 80: Giao tiếp RS-232 là:
A. Mt giao tiếp song song
B. Mt giao tiếp ni tiếp *
C. Mt giao tiếp máy in
D. Mt giao tiếp modem
52
Nhóm 5:
- 170 câu hỏi.
- Nội dung kiến thức: Mức logic s, bvi xử lý, t chức h thng máy
tinh, máy nh IBM/PC và các máy nh tương thích, lập trình Assembly
cho máynh IBM.
u 1. Chức ng ca b vi x lý trong máy nh là gì?
A. Điu khin hot đng của các thiết b ngoại vi
B. Đọc dliu từ bnhớ, xử lý theo từng câu lệnh và ghi kết quả vào b
nh hay thiết b ngoi vi *
C. Đọc dliệu từ các thiết b ngoi vi ghi vào bnh
D. Đọc dữ liệu từ các thiết b ngoại vi và ghi vào b nhớ
u 2. Các bvi xử lý 80x86 được cấu thành từ các khi cơ bản nào?
A. EU, BIU, AU và CU
B. EU, BIU, AU và IU *
C. ALU, AU, IU CU
D. ALU, IU, CU và EU
u 3. Thành phn nào sau đây không phải là mt b phn ca b vi x lý?
A. ALU
B. CU
C. Các thanh ghi
D. Bus h thống *
u 4. Khối EU trong b vi xử lý gồm các thành phần nào?
A. ALU, CU và các thanh ghi *
B. ALU, CU và ng nhận lnh
C. ALU và hàng nhận lnh
D. ALU và CU
u 5. Chức ng ca khối EU trong b vi xử lý là gì?
A. Nhn lnh
B. Thc hin lnh *
C. Gii mã lnh
D. Biên dch lnh
u 6. B vi x lý 32 bit có:
A. 32 thanh ghi
B. 32 thiết b vào ra
C. 32 Megabyte RAM
53
D. Các thanh ghi Bus 32 bit *
u 7. Các bvi xử lý kiểu CISC đc đim là:
A. slượng các lnh ít hơn so với các bvi xử lý kiểu RISC
B. Sdng nhiu RAM hơn so với các b vi xử lý kiu RISC
C. tốc đ đng htrung bình
D. Sử dụng các lệnh có ch thước khác nhau *
u 8. Các bvi xử lý kiểu RISC đin nh có đc đim là:
A. các b nh Cache với dung lượng lớn hơn so với các b vi x lý
kiểu CISC
B. Có ít thanh ghi hơn so với các b vi xử lý kiểu CISC
C. Kém tin cậy n so với các b vi xử lý kiu CISC
D. Thường thc hin mi lnh trong một xung nhp Clock *
u 9. Khối đa ch trong b x lý 80286 được viết tắt là ?
A. ALU
B. AU*
C. EU
D. IU
u 10. Khối thực hiện lnh trong b x lý 80286 được viết tắt là ?
A. ALU
B. AU
C. EU*
D. IU
u 11. Đơn v lnh trong b x lý 80286 được viết tắt là gì?
A. ALU
B. AU
C. EU
D. IU*
u 12. Khối nh toán s học-logic trong b x lý 80286 được viết tắt là gì?
A. ALU*
B. AU
C. EU
D. IU
u 13. Trong h vi x lý, đối với b x lý 80286 thì nh đa ch có hướng
như thế nào?
A. Là kênh đường ra *
B. Là kênh đường vào
C. Là nh hai chiều
D. Không c đnh, tu thuộc vào cấu trúc của h vi x lý
54
u 14. B vi x lý 8086 là bvi x lý bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 32 bit
D. 64 bit
u 15. Trong h vi x lý, đối với b x lý 80286 thì kênh d liệu có hướng
như thế nào?
A. Là kênh đường ra
B. Là kênh đường vào
C. Là nh hai chiều*
D. Không xác đnh, tu thuộc vào cấu trúc của h vi x lý
u 16. Trong h vi x lý, đối với b x lý 80286 thì kênh điều khiển có
hướng như thế nào?
A. Là kênh đường ra
B. Là kênh đường vào
C. Là nh hai chiều
D. Không xác đnh, tu thuộc vào tng tín hiệu điều khiển*
u 17. Tất c các thanh ghi đường truyền d liệu trong 80286 có độ dài
bao nhiêu?
A. 8 bit
B. 16 bit*
C. 24 bit
D. 32 bit
u 18. Không gian nh thực tối đa mà b vi x lý 80286 có th quản lý được
là bao nhiêu?
A. 8 MB
B. 12 MB
C. 16 MB*
D. 24 MB
u 19. S đường đa ch trong 80286 là bao nhiêu?
A. 8
B. 12
C. 16
D. 24*
u 20. Tần s đng h cực đi của 80286 là bao nhiêu?
A. 12 MHz
B. 16 MHz*
C. 24 MHz
55
D. 32 MHz
u 21. Cơ chế x lý đường ng (pipeline) của b vi x lý 80286 có tác dụng
gì?
A. Làm tăng tốc độ truy cập b nh RAM
B. Làm tăng tốc độ truy cập b nh ROM
C. Cho phép truy cập đồng thời c ROM RAM
D. Cho phép b vi x lý tận dụng thời gian thực hiện lnh trước để đọc
lệnh tiếp theo t b nh*
u 22. Chức ng ca vi mạch 8284 là:
A. Tạo tín hiệu Reset b vi xử lý
B. To tín hiu xung nhp đng h*
C. Tạo tín hiu điu khiển h thng Bus
D. Tạo tín hiệu điu khin h thng vào ra
u 23. B vi x lý 8086 có bao nhiêu thanh ghi 8 bit?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8 *
u 24. Tc độ truy nhập của các thanh ghi so với b nhRAM thì:
A. Nhanh n *
B. Chmn
C. Xấp x nhau
D. Không so sánh được
u 25. Khi muốn đọc lnh tiếp theo t ROM thì trước hết nội dung thanh ghi
nào cần tăng lên?
A. IP *
B. IP và SI
C. DI
D. SP
u 26. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi con
tr:
A. DI
B. CX
C. DS
D. BP *
u 27. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi ch
s:
A. DI *
56
B. CX
C. DS
D. BP
u 28. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi d
liệu:
A. DI
B. DX *
C. DS
D. BP
u 29. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi
đoạn:
A. DI
B. CX
C. DS *
D. BP
u 30. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đếm?
A. DI
B. CS
C. IP
D. CX *
u 31. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đoạn ngăn
xếp?
A. SP
B. CS
C. SS*
D. DS
u 32. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi ch s nguồn?
A. SI*
B. CS
C. DI
D. SP
u 33. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi ch s đích:
A. DI *
B. SI
C. DS
D. IP
u 34. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi con tr ngăn
xếp?
57
A. SI
B. SP*
C. IP
D. SS
u 35. Thanh ghi IP cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu ca đoạn chương trình hin nh trong b nh
B. Địa ch segment ca lnh kế tiếp s được thực hin
C. Địa ch offset của lệnh kế tiếp s được thực hiện *
D. Địa chỉ dliu dạng chuỗi phục v cho chương trình hiện hành
u 36. Thanh ghi CS cho biết thông tin ?
A. Địa chỉ bt đu của đon chương trình hiện hành trong b nhớ *
B. Địa ch bt đu của đon dữ liệu phục v cho chương trình hiện hành
C. Địa ch bắt đầu ca đon nn xếp trong b nh
D. Địa chỉ dliu dạng chuỗi phục v cho chương trình hiện hành
u 37. Thanh ghi DS cho biết thông tin ?
A. Địa chỉ bt đu của đon chương trình hiện hành trong b nh
B. Địa ch bắt đầu ca đon dliệu chứa các biến của chương trình hin
hành *
C. Địa ch bắt đầu ca đon nn xếp trong b nh
D. Địa chỉ dliu dạng chuỗi phục v cho chương trình hiện hành
u 38. Thanh ghi SS cho biết thông tin ?
A. Địa chỉ bt đu của đon chương trình hiện hành trong b nh
B. Địa ch bt đu của đon dữ liệu phục v cho chương trình hiện hành
C. Địa ch bắt đầu ca đon nn xếp trong b nh*
D. Địa chỉ dliu dạng chuỗi phục v cho chương trình hiện hành
u 39. Thanh ghi ES cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bt đu của đon chương trình hiện hành trong b nh
B. Địa ch kết thúc ca đon dữ liệu phục v cho chương tnh hiện hành
C. Địa ch bắt đầu ca đon nn xếp trong b nh
D. Địa chỉ đoạn dliu mrộng phục v cho chương trình hiện hành *
u 40. Cặp thanh ghi CS:IP cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bt đầu ca đoạn d liệu dành cho cơng trình hiện hành
trong b nh
B. Địa ch ca lnh vừa được thực hin
C. Địa ch ca lnh kế tiếp sẽ được thc hin *
D. Địa chỉ bt đu của đon ngăn xếp trong b nh
u 41. Nếu giá tr thanh ghi CS=2D45H IP=0108H thì lnh kế tiếp được
đt ở đa ch nào trong b nhớ?
A. 2D358H
58
B. 2D558H *
C. 3D458H
D. 3D358H
u 42. Nếu giá tr thanh ghi CS=3A45H IP=0206H thì lnh kế tiếp được
đặt ở đa ch nào trong b nhớ?
A. 2A356H
B. 3A656H *
C. 3B456H
D. 3B356H
u 43. Nếu giá tr thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H bvi x lý thc
hiện mt lnh dài 2 byte thì giá tr ca thanh ghi IP s bng bao nhiêu?
A. 3A47H
B. 3A43H
C. 0208H *
D. 0204H
u 44. Nếu giá tr thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và b vi xử lý thc
hiện mt lnh dài 1 byte thì giá tr của thanh ghi CS s bng bao nhiêu?
A. 3A46H
B. 3A45H *
C. 0207H
D. 0205H
u 45. Thanh ghi nào được dùng đ lưu tr đa chỉ cng o ra khi b vi xử
lý thao c với các thiết b ngoi vi?
A. AX
B. BX
C. CX
D. DX *
u 46. Thanh ghi nào được dùng đkhai báo s ln thực hiện các vòng lp
của ngôn ng Assembly?
A. AX
B. BX
C. CX *
D. DX
u 47. Thanh ghi nào được dùng đ khai báo sbit được dch trong các lnh
dch của ngôn ngAssembly?
A. AH
B. AL
C. BH
D. CL *
u 48. Thanh ghi c(F) ca 80286 có bao nhiêu bit?
59
A. 8 bit
B. 12 bit
C. 16 bit *
D. 24 bit
u 49. Nếu lấy tng của hai toán hng 8 bit mà kết qu vưt quá 255 thì s
tác đng đến nội dung của c nào trong các c sau đây:
A. CF*
B. AF
C. OF
D. ZF
u 50. Nếu kết qu của một thao tác cho ta giá tr bằng 0 thì sẽ tác đng đến
nội dung ca c nào trong các c sau đây?
A. CF
B. ZF*
C. SF
D. PF
u 51. Nếu ta đem cng hai toán hng (là s không dấu) có giá tr lần lượt là
10001011(B) và 01101101(B) thì sau phép cng s đặt nội dung của c nào
trong các c sau đây bằng 1?
A. CF
B. SF
C. AF *
D. OF
u 52. Nếu ta đem tr toán hạng có giá tr 10001001(B) cho toán hng có
giá tr 11011000(B) thì sau phép tr nội dung của c nào trong các c sau
đây s được đặt lên 1?
A. OF
B. AF
C. ZF
D. SF*
u 53. Kích thước nh nhất ca mt mã lnh ca b vi xử lý 8086 bằng bao
nhiêu?
A. 1 byte *
B. 2 byte
C. 3 byte
D. 4 byte
u 54. Kích thước lớn nht của mt mã lnh của b vi xử lý 8086 bằng bao
nhiêu?
A. 5 byte
B. 10 byte
60
C. 15 byte *
D. 20 byte
u 55. Đi với b vi x lý 8086, hãy ch ra khng đnh đúng trong các khẳng
đnh sau:
A. Một đa ch vật lý có th tương ứng với nhiều đa ch logic*
B. Một địa ch logic có th tương ứng với nhiều đa ch vật lý
C. Một đa ch logic ch tương ứng với một đa ch vật lý duy nhất
D. Một đa ch logic ch tương ng với một đa ch vật lý theo một quy
luật ánh x nhất đnh.
u 56. Tính đa ch vật lý tương ứng với đa ch logic 1F36H: 0DA5H
A. 20B05H
B. 20105H*
C. 20C15H
D. 40D05H
u 57. Tính đa ch vật lý tương ứng với đa ch logic 1D3AH: 0DA1H
A. 1CB01H
B. 10101H
C. 1E141H*
D. 20D05H
u 58. Tính đa ch vật lý tương ứng với đa ch logic 1F48H: 0CA5H
A. 20B05H
B. 20105H
C. 20C15H
D. 20125H*
u 59. Tính đa ch vật lý tương ứng với đa ch logic 1A32H: 02A9H
A. 1A5C9H*
B. 1B1C9H
C. 20C19H
D. 20105H
u 60. Tính đa ch vật lý tương ứng với đa ch logic 2FA6H: 0DB5H
A. 30B05H
B. 30815H*
C. 30C15H
D. 40D05H
u 61. Tính đa ch vật lý tương ứng với đa ch logic 2F31H: 0AA2H
A. 2FB02H
B. 2F102H
C. 2FDB2H*
61
D. 30D02H
u 62. Tính đa ch vật lý tương ứng với đa ch logic 2A30H: 8D35H
A. 30B05H
B. 331A5H
C. 30C15H
D. 33035H*
u 63. Địa ch vt lý 33034H ơng ứng với đa ch logic nào dưới đây?
A. 2A30H:8D34H *
B. 2A20H:8C34H
C. 3A32H:8E32H
D. 2A31H:9D34H
u 64. Địa ch vt lý B30B4H ơng ứng với đa chỉ logic nào dưới đây?
A. AA39H:8D24H *
B. BA20H:8C34H
C. 3A32H:8E32H
D. 2A31H:9D34H
u 65. Địa ch vt lý 3B032H ơng ứng với đa chỉ logic o dưới đây?
A. 2A30H:8D34H
B. 3A20H:0E32H *
C. 3A02H:2E32H
D. 2A31H:9D34H
u 66. Địa ch vt lý 93034H ơng ứng với đa chỉ logic nào dưới đây?
A. 8A30H:8D34H *
B. 8A20H:8C34H
C. 7A32H:8E32H
D. 7A31H:8D34H
u 67. Đặc đim của chế độ MIN đối với b vi x lý 8086 :
A. CPU t phát ra các tín hiệu điều khiển cho h thng Bus*
B. CPU ch phát ra các tín hiệu trng thái tới chip điều khiển Bus
C. CPU đng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới c Bus chip điều
khiển Bus
D. CPU phát ra tín hiệu trng thái tới chip điều khiển Bus trước, sau đó
phát tín hiệu điều khiển các Bus sau
u 68. Đặc đim của chế độ MAX đi với b vi x lý 8086 là:
A. CPU t phát ra các tín hiệu điều khiển cho các Bus
B. CPU ch phát ra các tín hiệu trng thái tới chíp điều khiển Bus*
C. CPU đng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới c Bus và chíp điều
khiển Bus
62
D. CPU phát ra tín hiệu trng thái tới chíp điều khiển Bus trước, sau đó
phát tín hiệu điều khiển các Bus sau
u 69. Đ truyền d liệu 16 bit D15-D0 qua nh d liệu của b vi xử lý
8086 thì t hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?
A. (0,0) *
B. (0,1)
C. (1,0)
D. (1,1)
u 70. Đtruyn d liệu 8 bit D7-D0 qua nh d liệu ca b vi xử lý 8086
thì t hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?
A. (0,0)
B. (0,1)
C. (1,0)*
D. (1,1)
u 71. Chc ng ca chân READY trong b vi x lý 8086 là:
A. Chân đu ra thông báo cho ngoại vi là b vi x lý đã sẵn sàng
B. Chân đu ra thông báo cho b nh là b vi x lý đã sẵn sàng
C. Chân đầu ra thông báo cho b nh ngoại vi là b vi x lý đã sẵn
sàng
D. Chân đu vào để b nh ngoại vi thông báo cho b vi x lý là
chúng đã sẵn sàng làm việc*
u 72. Hãy ch ra phương án đúng trong các phương án sau:
A. Ngắt t chân INTR có th che được t c ngắt, còn ngắt t chân NMI
không th che được t c ngt*
B. Ngắt t chân INTR không th che được t c ngắt, còn ngắt t chân
NMI có th che được t c ngắt
C. C hai ngắt t chân INTR và NMI đều có th che được t c ngắt
D. C hai ngắt t chân INTR và NMI đều không th che được t c ngắt
u 73. B vi xử lý 8086 có th quản lý không gian đa chỉ cng ngoi vi 8 bit
có ch thước bng bao nhiêu?
A. 64K (65536) *
B. 32K (32768)
C. 16K (16384)
D. 8K (8192)
u 74. Đi với b vi x lý 8086, nếu chân ALE có mức 1 thì:
A. Địa ch của b nh hoặc ngoại vi được chốt trong CPU
B. Cho phép b chốt chốt đa ch t CPU gửi trên Bus*
C. Không cho CPU chốt địa ch của b nh hoặc ngoại vi
D. Không cho b chốt chốt đa ch t CPU gửi trên Bus
63
u 75. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu mức ch cực s cho phép đọc
d liệu t b nh vào CPU?
A. IORC
B. DEN
C. MRDC*
D. MWDC
u 76. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu mức tích cực s cho phép ghi d
liệu t CPU vào b nh?
A. IORC
B. DEN
C. MRDC
D. MWDC*
u 77. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu mức tích cực s cho phép ghi d
liệu t CPU vào cng vào ra?
A. IORC
B. IOWC*
C. MRDC
D. MWDC
u 78. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu mức ch cực s cho phép đọc
d liệu t cng vào ra vào CPU?
A. IORC*
B. DEN
C. MRDC
D. MWDC
u 79. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu mức ch cực s thông báo cho
8288 biết là CPU ghi nhận yêu cầu ngắt?
A. IORC
B. DEN
C. INTA*
D. MCE
u 80. Sau khi Reset b vi x lý 8086, thanh ghi c(FLAGS) nhận giá tr
nào trong các giá tr sau đây:
A. 02H *
B. 03H
C. 07H
D. 08H
u 81. Sau khi Reset b vi x lý 8086, thanh ghi IP nhận giá tr nào trong
các giá tr sau đây:
64
A. F000H
B. FF00H
C. FFF0H*
D. FFFFH
u 82. Sau khi Reset b vi x lý 8086, thanh ghi CS nhận giá tr nào trong
các giá tr sau đây:
A. F000H*
B. FF00H
C. FFF0H
D. FFFFH
u 83. Sau khi Reset b vi x lý 8086, thanh ghi DS nhận giá tr nào trong
các giá tr sau đây:
A. F000H
B. FF00H
C. FFF0H
D. 0000H *
u 84. Sau khi Reset b vi x lý 8086, thanh ghi ES nhận giá tr nào trong
các giá tr sau đây:
A. F000H
B. 0000H *
C. FFF0H
D. FFFH
u 85. Sau khi Reset b vi x lý 8086, thanh ghi SS nhận giá tr nào trong
các giá tr sau đây:
A. F000H
B. FF00H
C. 0000H *
D. FFFFH
u 86. Sau khi Reset b vi x lý 8086, cp thanh ghi CS:IP nhận giá tr nào
trong các giá tr sau đây:
A. F000H:FFF0H*
B. 0F00H:F0F0H
C. FFF0H:FFF0H
D. FFFFH:0F00H
u 87. Trong q trình x lý ngắt, thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây
chắc chắn s phải thay đổi nội dung?
A. SI
B. DI
C. ES
D. IP*
65
u 88. Sau khi Reset b vi x lý 8086, lnh nào được thc hiện đu tiên?
A. Lệnh tại đa chỉ F000H:FFF0H *
B. Lnh kiểm tra phiên bản hđiu nh
C. Lnh tại đa chỉ FF00H:FFF0H
D. Lệnh tại đa chỉ FF00H:F0F0H
u 89. Khi gp một ngt, bvi x lý thực hiện như thế o?
A. Chy hết chương trình đang thực hin drồi phc vụ ngắt
B. Bqua lnh đang thực hiện và quay ra phục v ngt ngay lp tức nếu
ngt là hợp l
C. Thực hin xong lnh đang thực hiện drồi quay ra phục v ngt nêu
ngt là hợp l *
D. B qua ngt nếu b vi x lý đang thc hin dmt cơng trình khác
u 90. Sau khi thực hiện xong cơng trình con phục vụ ngt, b vi xlý
thực hiện như thế nào?
A. Trở v thực hiện tiếp cơng tnh đã b gián đoạn do ngt *
B. Khởi động li chương trình đã b gián đoạn do ngt
C. Khởi động li máy nh đ thc hin li chương trình đã b gián đoạn
do ngt
D. Trở v thực hiện li câu lnh trước khi có ngắt
u 91. Địa ch quay v cơng trình chính từ chương trình con phc vụ ngt
được lưu o đâu trước khi chương trình con phục v ngt được thc hin?
A. Bảng vectơ ngt
B. Vùng nhớ dành riêng cho cơng trình
C. Vùng nhngăn xếp *
D. Cặp thanh ghi CS:IP
u 92. Ngắt mà được gọi bởi một lnh trong chương trình ngôn ng máy thì
được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cng che được bng c ngắt
B. Ngắt cng không che được bng c ngắt
C. Ngắt mềm*
D. Ngoại l phát sinh t chính CPU
u 93. Ngắt phát sinh t thiết b ngoại vi thì được gọi là ngắt trong các
loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cng che được bng c ngắt*
B. Ngắt cng không che được bng c ngắt
C. Ngắt mềm
D. Ngoại l phát sinh t chính CPU
66
u 94. Ngắt phát sinh do hỏng hóc phần cng nghiêm trng thì được gọi là
ngắt trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cng che được bng c ngắt
B. Ngắt cng không che được bng c ngắt*
C. Ngắt mềm
D. Ngoại l phát sinh t chính CPU
u 95. Ngắt phát sinh do lỗi chia cho 0 trong chương trình thì được gọi là
ngắt trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cng che được bng c ngắt
B. Ngắt cng không che được bng c ngắt
C. Ngắt mềm
D. Ngoại l phát sinh t chính CPU*
u 96. Ngắt phát sinh do tràn b nh của b đng x lý thì được gọi là ngắt
gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cng che được bng c ngắt
B. Ngắt cng không che được bng c ngắt
C. Ngt mềm
D. Ngoại l phát sinh t chính CPU*
u 97. Ngắt phát sinh do mã toán không hợp l thì được gọi là ngắt gì trong
các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cng che được bng c ngắt
B. Ngắt cng không che được bng c ngắt
C. Ngắt mềm
D. Ngoại l phát sinh t chính CPU*
u 98. chế DMA là gì?
A. Truy cập ngoi vi trc tiếp
B. Truy cp bộ nhtrc tiếp *
C. Điu khin thiết b ngoại vi thông qua qua b nhớ
D. Điu khin h thng b nhthông qua thiết b ngoại vi
u 99. DMA là viết tắt của:
A. Direct Management Access
B. Direct Memory Application Access
C. Direct Memory Access *
D. Direct Mainboard Administration
u 100. Cơ chế DMA cho pp thc hiện điu ?
A. Truyền dliệu trc tiếp giữa b nhvà các thiết b ngoại vi *
B. Truyền d liu trực tiếp giữa bnh các thanh ghi trong b vi xử
C. Truyền dliu trc tiếp giữa các thiết b ngoại vi
67
D. Truyền dliệu trc tiếp giữa các thành phn trong h thng b nhớ
u 101. Pơng pháp o sau đây là một trong các phương pháp thc hin
DMA?
A. Ngt không che được
B. Ly cp chu k *
C. Ngắt che được
D. Tham dò ngoi vi
u 102. Pơng pháp nào sau đây là mt trong các pơng pháp thc hiện
DMA?
A. Ngt mm
B. Điu khiển đCPU tự treo *
C. Ngắt không che được
D. Tham dò ngoi vi
u 103. DMAC gửi n hiu yêu cầu CPU tự treo để thực hiện DMA qua cn
nào?
A. DREQ
B. HOLD *
C. HOLDA
D. DACK
u 104. Khi CPU chấp nhận u cầu tự treo đ thực hin DMA thìsẽ báo
cho DMAC qua cn nào?
A. DREQ
B. HOLD
C. HOLDA *
D. DACK
u 105. Khi chip DMCA đang đọc d liệu t ngoại vi qua đa ch cổng thì
chân nào trong các chân sau đây phải mức tích cực:
A. /IOR*
B. /IOW
C. /MEMR
D. /MEMW
u 106. Khi chip DMCA đang chuyển d liệu tới ngoi vi qua cng thì tương
ứng với chân nào trong các chân sau đây phải mứcch cực:
A. /IOR
B. /IOW*
C. /MEMR
D. /MEMW
68
u 107. Khi chip DMCA đang đọc d liệu t b nh thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải mức tích cực:
A. /IOR
B. /IOW
C. /MEMR*
D. /MEMW
u 108. Khi chip DMCA đang ghi d liệu vào b nh thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải mức tích cực:
A. /IOR
B. /IOW
C. /MEMR
D. /MEMW*
u 109. Khi CPU hoặc Bus master báo cho DMCA biết nó đã rời khi Bus và
nhường quyền điều khiển cho DMCA thì chân nào trong các chân sau đây
của DMCA phải mức ch cực?
A. HLDA*
B. ADSTB
C. AEN
D. HRQ
u 110. Khi DMAC cầnch hoạt để chốt đa ch thì chân nào trong các chân
sau đây của DMCA phải mức ch cực:
A. HLDA
B. ADSTB
C. AEN*
D. HRQ
u 111. Chân nào là chân chọn chip trong các chân sau đây của DMAC:
A. CLK
B. /CS*
C. HRQ
D. AEN
u 112. Chân nào là lối vào của xung nhịp trong các chân sau đây của
DMAC:
A. CLK*
B. /CS
C. HRQ
D. AEN
u 113. Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của
DMAC:
A. AEN
69
B. DREQ
C. HRQ
D. /DACK*
u 114. Chân nào là chân báo đòi hỏi DMA t thiết b ngoại vi trong các chân
sau đây của DMAC:
A. AEN
B. DREQ*
C. HRQ
D. /DACK
u 115. Bus d liệu của DMAC 8237 có bao nhiêu bit?
A. 4
B. 8*
C. 16
D. 32
u 116. Bus địa ch của DMAC 8237 gồm bao nhiêu bit?
A. 8*
B. 12
C. 16
D. 20
u 117. Chân nào trong các chân sau đây báo kết thúc x lý DMA?
A. AEN
B. DREQ
C. HRQ
D. /EOP*
u 118. Tc đ đng h của một máy nh có th đạt giá tr khoảng:
A. 500 Hz
B. 500 KHz
C. 500 MHz *
D. 500 GHz
u 119. Khi cơng trình con được gi, đa ch quay v được ct vào:
A. Ngăn xếp *
B. Thanh ghi con trỏ ngăn xếp
C. Cặp thanh ghi CS:IP
D. B đếm cơng trình
u 120. Thông thường khi một chương trình con phục v ngt được thực hin
xong:
A. Bvi xử lý phải được khởi đng li
B. Mtu cu ngt xut hiện
C. Cơng trình b tạm dng sđược tiếp tục thực hin *
70
D. H thng b dng (Halt)
u 121. Một n hiu o của b vi x lý làm cho nó tạm dừng chương trình
đang thực hin thì được gọi là:
A. Nghỉ (Break)
B. Ngt (Interrupt) *
C. Dng (Stop)
D. Đợi (Wait)
u 122. Các ngt mà bvi xử lý có th b qua được gi là:
A. Ưu tiên cao
B. Có th che được *
C. Nhiu mức
D. Không thể b che
u 123. Trong cấu trúc ngăn xếp kiu LIFO, d liu được cất vào đầu tiên
được ly ra:
A. Đầu tiên
B. Cui cùng *
C. Từ thanh ghi con tr ngăn xếp
D. Tthanh ghi c
u 124. Chức năng ca câu lệnh Assembly sau là :
OUT 30H, AL
A. Gửi ni dung thanh ghi AL ra cng ngoi vi có đa ch là 30H *
B. Gửi giá tr 30H ra cổng ngoại vi có đa ch là ni dung thanh ghi AL
C. Gửi giá tr 30H ra cng ngoại vi có đa ch là 48
D. Thu mt byte từ cng có địa chỉ là 30H và đặt o thanh ghi AL
u 125. Chức năng ca câu lệnh Assembly sau là ?
IN AL, 31H
A. Gửi ni dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có đa ch là 31H
B. Gửi giá tr 31H ra cổng ngoại vi có đa ch là ni dung thanh ghi AL
C. Thu giá tr 31H từ mt cổng ngoại vi đt o thanh ghi AL
D. Thu mt byte từ cng có địa chỉ là 31H, đặt vào thanh ghi AL *
u 126. Biết rằng cơng trình con có n là PUTC s hiển th tự trong
thanh ghi AL. Cho biết kết quả thực hin đon lệnh Assembly sau:
MOV AL, C’
SUB AL, 02H
CALL PUTC
A. Hin th ch s 2
B. Hin th kí tự C
C. Hin th kí tự A *
D. Hin th kí tự trống
71
u 127. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự b’. Biết mã ASSCII ca kí tự
b là 62H, cho biết kết quả của câu lnh Assembly sau:
AND BL, 1101 1111 B
A. Xóa thanh ghi BL
B. Lưu tB o thanh ghi BL
C. Lưu giá tr 0010 0010 vào thanh ghi BL *
D. Ni dung thanh ghi BL không thay đổi
u 128. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự a. Cho biết kết qucủa câu
lệnh Assembly sau:
AND AL, 1111 1111 B
A. Xóa thanh ghi AL
B. Lưu tA o thanh ghi AL
C. Lưu giá tr 0000 0000 và thanh ghi AL
D. Ni dung thanh ghi AL không thay đi *
u 129. Trong các câu lnh Assembly sau, câu lệnh o không hợp l?
A. MoV AX, 30000
B. add AL *
C. aNd BX, 30H
D. ADD AX, 30
u 130. Biết rằng chương trình con có n là PUTA s hiển th tự trong
thanh ghi AH. Cho biết kết quả thực hin đoạn lệnh Assembly sau:
MOV AH,A
ADD AH, 2
CALL PUTA
A. Hin th ch s 2
B. Hin th kí tự C *
C. Hin th kí tự A
D. Hin th tự trống
u 131. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu tự B. Cho biết lnh nào sau đây
sthay đi ni dung thanh gi BL đ nó chức kí tựb’?
A. OR BL, 00100000B
B. AND BL, 00100000B
C. ADD BL, 32H
D. ADD BL, 32 *
u 132. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự c. Cho biết lnh nào sau đây
sthay đi ni dung thanh gi BL đnó cha kí tựC?
A. OR BL, 00100000B
B. AND BL, 00100000B
C. SUB BL, 32 *
72
D. ADD BL, 32
u 133. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu tự B. Cho biết kết quca câu
lệnh Assembly sau:
OR AL, 01000000B
A. Xóa thanh ghi AL
B. Lưu ta vào thanh ghi AL
C. Lưu giá tr 0100 0000 và thanh ghi AL
D. Ni dung thanh ghi AL không thay đổi *
u 134. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu tự C’. Cho biết kết quca câu
lệnh Assembly sau:
SUB AL, 10B
A. Xóa thanh ghi AL
B. Lưu tA o thanh ghi AL *
C. Lưu giá tr E thanh ghi AL
D. Ni dung thanh ghi AL không thay đổi
u 135. Cho đoạn lnh sau:
MOV AH, 10H;
MOV AL, 16H;
XCHG AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AH bng bao nhiêu?
A. 26H
B. 16H *
C. 06H
D. 10H
u 136. Cho đoạn lnh: MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 16H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 26H
B. 84H
C. 0B6H*
D. 16H
u 137. Cho đoạn lnh: MOV AH, 90H;
MOV AL, 36H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6AH
B. 64H
C. 0B6H
D. 0C6H*
73
u 138. Cho đoạn lnh: MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 0A6H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AH bng bao nhiêu?
A. 0A5H
B. 0A6H
C. 0A0H*
D. 0A8H
u 139. Cho đoạn lnh: MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 36H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bng bao nhiêu?
A. 0D5H
B. 0D6H*
C. 0D7H
D. 0D8H
u 140. Cách viết nào sau đây là mt lnh Assembly?
A. MOV AL
B. MOVE AL, 5
C. MOV AL, 05H *
D. MOV 5, AL
u 141. Cách viết nào sau đây là mt lnh Assembly?
A. ADD AL,1 *
B. MOVE AL, 5
C. MOVE AL, 05H
D. ADD AL
u 142. Cho đoạn lnh: MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 0A6H;
SUB AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 05H
B. 06H *
C. 07H
D. 08H
u 143. Cho đoạn lnh: MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 0A6H;
AND AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 0A5H
74
B. 0A6H
C. 0A7H
D. 0A0H*
u 144. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H;
MOV AL, 0A6H;
AND AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 85H
B. 86H*
C. 0A7H
D. 0A6H
u 145. Cho đoạn lnh: MOV AH, 97H;
MOV AL, 5EH;
AND AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 96H
B. 86H
C. 36H
D. 16H*
u 146. Cho đoạn lnh: MOV AH, 97H;
MOV AL, 5EH;
OR AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 0DFH*
B. 0CFH
C. 0ACH
D. 0A6H
u 147. Cho đoạn lnh : MOV AH, 37H;
MOV AL, 5AH;
OR AL, AH;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6EH
B. 7FH*
C. 8CH
D. 0A6H
u 148. Cho đoạn lnh: MOV CL, 04H;
MOV AL, 5AH;
SHL AL, CL;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6DH
75
B. 0A0H*
C. 0D0H
D. 0B0H
u 149. Cho đoạn lnh: MOV CL, 03H;
MOV AL, 5CH;
SHL AL, CL;
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 60H
B. 0A0H
C. 0D0H
D. 0E0H*
u 150. Cho đoạn lnh: MOV CL, 02H
MOV AL, 6AH
SHL AL, CL
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6CH
B. 0A0H
C. 0A8H*
D. 0B8H
u 151. Cho đoạn lnh: MOV CL, 03H
MOV AL, 5CH
SHR AL, CL
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 10H
B. 0BH*
C. 0DH
D. 0EH
u 152. Cho đoạn lnh Assembly: MOV CL, 02H
MOV AL, 6AH
SHR AL, CL
Hỏi kết qu cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 1CH
B. 1AH*
C. 2AH
D. 2BH
u 153. Đghi giá tr s hexa A vào thanh ghi BH ta viết lnh Assembly như
thế nào?
A. MOV 0BH, AH
B. MOV BH, 0AH *
C. MOV BH, AH
76
D. MOV BH, A
u 154. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII ca một kí tự viết hoa (A
đến Z), đ chuyn kí tự đó thành dng viết thường (a đến z) ta dùng lnh
Assembly nào sau đây?
A. SUB AL, 32
B. SUB AL, 32H
C. ADD AL, 32 *
D. ADD AL, 32H
u 155. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII ca một kí tự viết thường (a
đến z), đ chuyển kí t đó thành dạng viết hoa (A đến Z) ta dùng lệnh
Assembly nào sau đây?
A. SUB AL, 32 *
B. SUB AL, 32H
C. ADD AL, 32
D. ADD AL, 32H
u 156. Lnh MOV AX, [BX] là một ví d ca chế đ định đa ch nào?
A. Trực tiếp *
B. Tức thì
C. Thanh ghi
D. Ch s
u 157. Lnh MOV [BX], AX là mt ví d ca chế đ đnh đa ch nào?
A. Trực tiếp *
B. Tức thì
C. Gián tiếp thanh ghi
D. Ch s
u 158. Lnh MOV AX, 10 là mt ví dcủa chế đ định đa ch nào?
A. Trực tiếp
B. Tức thì *
C. Thanh ghi
D. Ch s
u 159. Lnh MOV AX, [BX] + 5 là mt ví d ca chế đ đnh đa chỉ nào?
A. Trực tiếp
B. Thanh ghi
C. Gián tiếp thanh ghi *
D. Ch s
u 160. Lnh MOV AX, BX là một ví d ca chế đ định đa ch o?
A. Trực tiếp
B. Tức thì
C. Thanh ghi *
77
D. Gián tiếp thanh ghi
u 161. Lnh MOV AX, [SI] + 10 là mt ví d ca chế đ định đa chỉ nào?
A. Ch s *
B. Ch s cơ s
C. Thanh ghi
D. Gián tiếp thanh ghi
u 162. Lnh MOV AX, [BX] + [SI] + 10 là mt ví dcủa chế đ đnh đa
chỉ nào?
A. Ch s
B. Ch s cơ s*
C. Thanh ghi
D. Gián tiếp thanh ghi
u 163. Trong các lnh sau đây, lnh nào thuc chế đđnh đa chỉ gián tiếp
thanh ghi?
A. MOV AX, [BX] *
B. MOV AX, [0B800H]
C. MOV AX, BX
D. MOV AX, [BX] + 5
u 164. Trong các lnh sau đây, lệnh nào thuộc chế đđnh đa ch kiểu ch
s?
A. MOV AX, [BX]
B. MOV SI, AX
C. MOV AX, 10
D. MOV AX, [SI] + 5 *
u 165. Trong các lnh sau đây, lệnh nào thuộc chế đđnh đa ch kiểu ch
s cơ sở?
A. MOV AX, [BX]
B. MOV AX, [0B800H]
C. MOV AX, [SI] + 5
D. MOV AX, [SI] + [BX] + 5 *
u 166. Đ ghi giá tr s hexa B vào thanh ghi BH ta có th viết lnh
Assembly như thế nào?
A. MOV 0BH, BH
B. MOV BH, 11 *
C. MOV BH, [BH]
D. MOV BH, B
u 167. Đquay trái thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lnh nào?
A. SHR AL,1
B. SHL AL,1
78
C. ROR AL,1
D. ROL AL,1 *
u 168. Đquay phi thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào?
A. SHR AL,1
B. SHL AL,1
C. ROR AL,1 *
D. ROL AL,1
u 169. Đ lọc ly 4 bit thấp trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lnh
Assembly nào?
A. AND BH, 00H
B. AND BH, 0FH *
C. AND BH, 1FH
D. AND BH, 0F0H
u 170. Đlọc ly 4 bit cao trong thanh ghi BH thì ta s dụng lệnh Assembly
nào?
A. AND BH, 00H
B. AND BH, 0FH
C. AND BH, 1FH
D. AND BH, 0F0H *
| 1/79

Preview text:

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HỌC: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH MỤC LỤC:
Nhóm Nội dung Trang 1
Tổ chức hệ thống máy tính, mã hoá thông tin, những cột 1
mốc trong lĩnh vực máy tính,... 2
Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giao 16 diện,… 3
Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ điều 27
hành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớ và phân đoạn bộ nhớ. 4
Hệ thống hỗ trợ vào ra và các thiết bị ngoại vi 40 5
Mức logic số, bộ vi xử lý, tổ chức hệ thống máy tinh, máy 53
tính IBM/PC và các máy tính tương thích, lập trình Assembly cho máy tính IBM. Nhóm 1: - 100 câu hỏi
- Trắc nghiệm kiến thức về: Tổ chức hệ thống máy tính, mã hoá thông
tin, những cột mốc trong lĩnh vực máy tính,...
Câu 1. Máy tính điện tử là gì? Câu 2.
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin
C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin *
D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin
Câu 3. Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện sau? A. Transistor lưỡng cực B. Transistor trường C. Đèn điện tử * D. IC bán dẫn
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch
chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình *
B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng như: bản mạch
chính, bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM
C. Phần cứng của máy tính là chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM
D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm
Câu 5. Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:
A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào ra
B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ trong, CPU, khối phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi *
Câu 6. Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?
A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất * B. Hệ điều hành
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính D. Phần mềm hệ thống
Câu 7. Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là: A. Hệ điều hành MS DOS
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS *
C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng
Câu 8. Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
A. Một thanh ghi điều khiển B. Một cổng * C. Thanh ghi AX D. Thanh ghi cờ
Câu 9. Phần mềm của máy tính là:
A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối và ra được thực hiện một cách linh hoạt.
B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính
C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM *
D. Bộ vi xử lý và các vi mạch hỗ trợ cho nó
Câu 10. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: 1
A. Đơn vị phối ghép vào ra *
B. Khối số học và logic
C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển
Câu 11. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: A. Bộ nhớ trong *
B. Khối số học và logic
C. Tập các thanh ghi đa năng
D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên
các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh.
Câu 12. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm: A. Bộ nhớ trong
B. Đơn vị phối ghép vào ra
C. Tập các thanh ghi đa năng *
D. Khối điều khiển Bus hệ thống
Câu 13. Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?
A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên
B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau *
C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên
D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là ngẫu nhiên
Câu 14. Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì? A. Bit/s B. Baud C. Byte D. Hz *
Câu 15. Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai
đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây?
A. Tốc độ tính toán của máy tính
B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
C. Chức năng của máy tính D. Cả 3 tiêu chí trên *
Câu 16. Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:
A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm
B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi *
C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC nhớ 2
D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi
Câu 17. Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ *
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu 18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ
B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp
C. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo *
Câu 19. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?
A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp *
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu 20. Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?
A. Các chương trình chỉ được nạp khi thực hiện
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được
D. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa *
Câu 21. Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:
A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp *
B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện
C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh
D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu
Câu 22. Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu 3
B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu *
C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu
D. Xác định nội dung của khối dữ liệu
Câu 23. Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng: A. Nhị phân * B. Mã ASSCII C. Thập phân
D. Kết hợp chữ cái và chữ số
Câu 24. Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính
được thực hiện bằng:
A. Đục lỗ trên băng giấy
B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay C. Xung điện * D. Xung điện từ
Câu 25. Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu
diễn và xác định giá trị các số
B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số
C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn *
D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số
Câu 26. Hệ đếm là gì?
A. Hệ thống các kí hiệu để biểu diễn các số
B. Hệ thống các qui tắc và phép tính để biểu biểu diễn các số
C. Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng nó để biểu diễn và xác định giá trị các số *
D. Tập hợp các ký hiệu để biểu diễn các qui tắc đếm
Câu 27. Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A. Bản thân chữ số đó B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó *
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Câu 28. Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:
A. Bản thân chữ số đó * B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Câu 29. Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó 4
B. Bản thân chữ số đó C. Vị trí của nó
D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó *
Câu 30. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần định trị có độ dài bao nhiêu bit? A. 16 bit B. 18 bit C. 20 bit D. 24 bit *
Câu 31. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần định trị có độ dài bao nhiêu bit? A. 1 bit * B. 2 bit C. 3 bit D. 5 bit
Câu 32. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit? A. 6 bit B. 7 bit * C. 8 bit D. 9 bit
Câu 33. Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. 50 * B. 100 C. 500 D. 1000
Câu 34. Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 20 B. 100 * C. 200 D. 500
Câu 35. Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 100 B. 200 C. 500 * D. 1000 5
Câu 36. Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 50 B. 100 C. 500 D. 1000 *
Câu 37. Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 600 B. 400 * C. 200 D. 500
Câu 38. Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 600 * B. 400 C. 500 D. 200
Câu 39. Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 350 B. 450 * C. 550 D. 650
Câu 40. Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1400 B. 1500 * C. 1600 D. 1700
Câu 41. Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1600 B. 1500 C. 1100 D. 900 *
Câu 42. Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 6 A. 1150 * B. 1050 C. 950 D. 650
Câu 43. Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 600 B. 700 C. 1100 D. 1200 *
Câu 44. Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1150 B. 1050 C. 1450 * D. 1650
Câu 45. Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 400 B. 600 * C. 800 D. 1200
Câu 46. Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1400 * B. 1450 C. 1600 D. 1650
Câu 47. Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1846 B. 2756 C. 2866 D. 2976 *
Câu 48. Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 26,75 B. 29,75 * C. 29,65 7 D. 26,65
Câu 49. Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 21.75 * B. 23.75 C. 21.65 D. 23.65
Câu 50. Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 23.75 B. 21.75 C. 21,25 * D. 23.25
Câu 51. Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 27.75 B. 29.75 C. 27.25 D. 29.25 *
Câu 52. Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 23.5 * B. 23.25 C. 25.5 D. 25.25
Câu 53. Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 27.75 B. 25.25 * C. 27.25 D. 25.75
Câu 54. Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: A. 27.75 B. 29.75 C. 25.75 * D. 29.25
Câu 55. Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân
nào trong các giá trị sau đây: 8 A. 157.8125 * B. 165.8125 C. 157.825 D. 165.825
Câu 56. Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân
nào trong các giá trị sau đây: A. 157.8125 B. 159.8125 * C. 157.825 D. 159.825
Câu 57. Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân
nào trong các giá trị sau đây: A. 157.0625 B. 157.8125 C. 159.0625 * D. 159.8125
Câu 58. Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân
nào trong các giá trị sau đây: A. 157.0125 B. 159.0125 C. 159.0625 D. 157.0625 *
Câu 59. Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân
nào trong các giá trị sau đây: A. 157.0625 B. 157.8125 C. 159.0625 * D. 159.8125
Câu 60. Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập
phân nào trong các giá trị sau đây: A. 13557 * B. 15775 C. 15459 D. 13267
Câu 61. Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập
phân nào trong các giá trị sau đây: A. 15577 B. 15875 C. 18459 9 D. 17505 *
Câu 62. Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập
phân nào trong các giá trị sau đây: A. 13557 B. 13407 * C. 15459 D. 13267
Câu 63. Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị
thập phân nào trong các giá trị sau đây: A. 13537 B. 15725 C. 15605 * D. 13287
Câu 64. Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: A. 100001011(2) * B. 101001011(2) C. 100101011(2) D. 100101011(2)
Câu 65. Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: A. 10001011(2) B. 11100111(2) C. 11110111(2) * D. 11010111(2)
Câu 66. Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: A. 100001011(2) B. 100011101(2) * C. 100101011(2) D. 100101001(2)
Câu 67. Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: A. 100001001(2) B. 100011011(2) C. 100101011(2) D. 100010101(2) *
Câu 68. Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1505(8) B. 1603(8) * C. 1607(8) D. 1705(8) 10
Câu 69. Số 859(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1533(8) * B. 1633(8) C. 1637(8) D. 1733(8)
Câu 70. Số 799(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1545(8) B. 1403(8) C. 1437(8) * D. 1565 (8)
Câu 71. Số 785(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1471(8) B. 1461(8) C. 1451(8) D. 1421(8) *
Câu 72. Số 865(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1541(8) * B. 1551(8) C. 1561(8) D. 1571(8)
Câu 73. Số 841(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: A. 1505(8) B. 1511(8) * C. 1531(8) D. 1551(8)
Câu 74. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 11000000(2) * B. 10100000(2) C. 10010000(2) D. 10001000(2)
Câu 75. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1100011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 11000000(2) B. 10111000(2) * C. 10011000(2) D. 10001000(2) 11
Câu 76. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 10011000(2) B. 10101000(2) C. 10111110(2) * D. 10111010(2)
Câu 77. Tổng hai số nhị phân 1011101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 10011000(2) B. 11100000(2) C. 11010000(2) D. 11001000(2) *
Câu 78. Kết quả cộng hai số nhị phân 1010111(2) và 1101011(2) bằng số nhị
phân nào trong các số sau: A. 10011000(2) B. 11000010(2) * C. 10010000(2) D. 10001000(2)
Câu 79. Tổng hai số nhị phân 1001101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 10010010(2) B. 10100000(2) C. 10110110(2) * D. 10001000(2)
Câu 80. Tích hai số nhị phân 110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 1000010(2) * B. 1010000(2) C. 1010110(2) D. 1001000(2)
Câu 81. Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 10000110(2) B. 10011010(2) * C. 10101010(2) D. 10010010(2)
Câu 82. Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 10000111(2) 12 B. 10100111(2) C. 10001111(2) * D. 10010111(2)
Câu 83. Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 10000100(2) B. 10100100(2) C. 10101100(2) D. 10001100(2) *
Câu 84. Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau: A. 10000110(2) B. 10000010(2) * C. 10100110(2) D. 10010010(2)
Câu 85. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:
A. – 0.1101000111101 x 29 * B. 0.1101000111101 x 29 C. – 0.1101000111101 x 27 D. 0.1101000111101 x 27
Câu 86. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây: A. – 0.1101000111101 x 29
B. – 0.1101000111101 x 28 * C. – 0.1101000111101 x 27 D. – 0.1101000111101 x 26
Câu 87. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây: A. – 0.1101000111101 x 26 B. – 0.1101000111101 x 28 C. 0.1101000111101 x 28 * D. 0.1101000111101 x 27
Câu 88. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100010110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây: A. – 0.1101000111101 x 27 13 B. 0.1101000101101 x 28 C. – 0.1101000111101 x 27 D. 0.1101000101101 x 28 *
Câu 89. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001011110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:
A. – 0.1101000111101 x 211 * B. – 0.1101000110101 x 210 C. 0.1101000111101 x 29 D. 0.1101000111101 x 28
Câu 90. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây: A. – 0.1101000111101 x 211
B. – 0.1101000110101 x 210 * C. 0.1101000111101 x 29 D. 0.1101000111101 x 28
Câu 91. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001110110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây: A. – 0.1101000111101 x 212 B. – 0.1101000110101 x 213 C. 0.1101000111101 x 214 * D. 0.1101000110101 x 215
Câu 92. Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự? A. 128 B. 256 * C. 512 D. 1024
Câu 93. Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự? A. 128 * B. 256 C. 512 D. 1024
Câu 94. Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit? A. 6 bit B. 7 bit * C. 8 bit D. 9 bit 14
Câu 95. Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì? A. Kí tự điều khiển B. Kí tự đồ họa * C. Kí tự chữ cái D. Kí tự chữ số
Câu 96. Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit? A. 3 bit B. 4 bit * C. 6 bit D. 8 bit
Câu 97. Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit? A. 4 bit B. 5 bit C. 6 bit D. 8 bit *
Câu 98. Mã NBCD là gì?
A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân *
B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII
Câu 99. Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu? A. 25H B. 30H * C. 36H D. 40H
Câu 100. Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu? A. 25H B. 36H C. 39H * D. 40H
Câu 101. Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu? A. 35H B. 37H C. 39H D. 41H * 15 Nhóm 2: - 70 câu hỏi.
- Nội dung kiến thức: Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giao diện,…
Câu 1:
Bus hệ thống của máy tính bao gồm: A. Bus dữ liệu
B. Bus dữ liệu và Bus địa chỉ
C. Bus dữ liệu và Bus điều khiển
D. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển *
Câu 2: Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?
A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính
B. Liên kết các thành phần trong máy tính *
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
D. Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính
Câu 3: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian? A. Bus trong bộ vi xử lý B. Bus bộ vi xử lý * C. Bus ngoại vi D. Bus hệ thống
Câu 4: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý * B. Bus bộ vi xử lý C. Bus ngoại vi D. Bus hệ thống
Câu 5: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache? A. Bus trong bộ vi xử lý B. Bus bộ vi xử lý C. Bus ngoại vi D. Bus hệ thống *
Câu 6: Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì? 16
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào ra *
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 7: Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?
A. Dữ liệu được truyền đồng thời
B. Dữ liệu được truyền không đồng thời
C. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *
D. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
Câu 8: Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:
A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
B. Dữ liệu được truyền liên tục trong mọi chu kỳ Bus
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus *
D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống
Câu 9:
Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?
A. Dữ liệu được truyền không đồng thời
B. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
C. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *
D. Dữ liệu được truyền đồng thời
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?
A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
B. Hệ thống được định thời một cách gián đoạn
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus
D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake *
Câu 11: Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không đồng bộ?
A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ
D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo
Câu 12: Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn *
B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus
D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính 17
Câu 13: Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn
B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus *
D. Yêu cầu tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
Câu 14: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi xử lý? A. Bus trong bộ vi xử lý B. Bus bộ vi xử lý C. Bus ngoại vi * D. Bus hệ thống
Câu 15: Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý *
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 16: Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ *
Câu 17: Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý *
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 18: So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn
D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus
Câu 19: So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tínhkhó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus dễ dàng hơn
D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus 18
Câu 20: Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian
hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ? A. 3 B. 3,2 C. 4 * D. 4,2
Câu 21: Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thời
gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ? A. 3 B. 3,2 * C. 4 D. 4,2
Câu 22: Độ rộng của Bus được xác định bởi:
A. Số đường dây dữ liệu của Bus *
B. Số thành phần được kết nối tới Bus
C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
D. Số Bit dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
Câu 23: Tần số Bus đặc trưng cho:
A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính
B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus *
C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính
D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính
Câu 24: Dải thông Bus được xác định bởi:
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian *
D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
Câu 25: Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus? A. Dải thông của Bus B. Tần số của Bus * C. Độ rộng của Bus D. Cả ba tham số trên
Câu 26: Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian? A. Dải thông của Bus * B. Tần số của Bus C. Độ rộng của Bus 19 D. Cả ba tham số trên
Câu 27: Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó? A. Dải thông của Bus B. Tần số của Bus C. Độ rộng của Bus * D. Cả ba tham số trên
Câu 28: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?
A. Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý
B. Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ C. Bus địa chỉ * D. Bus điều khiển
Câu 29: Bus dữ liệu trong máy tính là: A. Bus một chiều
B. Bus hai chiều với từng đường dây *
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu 30: Bus địa chỉ trong máy tính là: A. Bus một chiều *
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu 31: Bus điều khiển trong máy tính là: A. Bus một chiều
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus *
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu 32: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu? A. Bus dữ liệu *
B. Bus địa chỉ cho bộ nhớ
C. Bus địa chỉ cho ngoại vi D. Bus điều khiển
Câu 33: Bus ISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyền một
khối 16 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 4 MB/s B. 8 MB/s * C. 16 MB/s D. 32 MB/s 20
Câu 34: Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 8 MB/s B. 16 MB/s C. 33 MB/s D. 66 MB/s *
Câu 35: Trọng tài Bus có chức năng gì?
A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus *
B. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác
C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết
bị ngoại vi nối tới Bus
D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi nối tới Bus
Câu 36: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm *
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
D. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu 37: Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt *
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu 38: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus *
C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 39: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau *
C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 40: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một
đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung * 21 C. Cả hai kiểu trên
D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trên
Câu 41: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không
cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt
A. Trọng tài Bus không tập trung *
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
Câu 42: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một
đường dây yêu cầu Bus?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức *
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
Câu 43: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các
đường dây yêu cầu Bus khác nhau?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức *
Câu 44:
Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?
A. Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus
B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus
C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus *
D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus
Câu 45: Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường? A. 8 đường * B. 16 đường C. 20 đường D. 24 đường
Câu 46: Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus bộ vi xử lý B. Bus địa chỉ C. Bus dữ liệu D. Bus điều khiển *
Câu 47: Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel
8086/8088 thuộc vào Bus nào? 22 A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu * C. Bus điều khiển D. Bus bộ vi xử lý
Câu 48: Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi
xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 49: Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ * B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển D. Bus bộ vi xử lý
Câu 50: Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 51: Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì? A. Chốt dữ liệu B. Chốt địa chỉ *
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Chốt tín hiệu yêu cầu ngắt
Câu 52: Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 53: Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
A. Các yêu cầu sử dụng Bus B. Các yêu cầu DMA
C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ D. Các yêu cầu ngắt *
Câu 54: Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
A. Các yêu cầu sử dụng Bus 23
B. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA *
C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ D. Các yêu cầu ngắt
Câu 56: Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 4 MB/s B. 8 MB/s C. 16 MB/s * D. 32 MB/s
Câu 57: Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 5 MB/s B. 10 MB/s C. 20 MB/s * D. 40 MB/s
Câu 58:
Bus USB là gì?
A. Bus tuần tự tiên tiến
B. Bus tuần tự mở rộng
C. Bus tuần tự đa năng *
D. Bus tuần tự kết hợp
Câu 59: Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây? A. 2 đường B. 4 đường * C. 6 đường D. 8 đường
Câu 60: Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu? A. 2 đường * B. 4 đường C. 6 đường D. 8 đường
Câu 61: Đặc điểm của Bus USB
A. Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai *
B. Truyền dữ liệu theo phương pháp song song
C. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDE
D. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232
Câu 62:
Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?
A. Khoảng 110 – 180 Mbit/s
B. Khoảng 200 – 320 Mbit/s
C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s * 24
D. Khoảng 500 – 640 Mbit/s
Câu 63: Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub? A. 63 B. 127 * C. 255 D. 511
Câu 64: Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đây của Intel? A. 8085 B. 8088 * C. 80386 D. 80486
Câu 65: Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 66:
Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường? A. 8 đường B. 16 đường C. 20 đường * D. 24 đường
Câu 67: Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?
A. Khởi động lại bộ vi xử lý
B. Khởi động lại thiết bị I/O
C. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O *
D. Khởi động lại vi mạch 8284A
Câu 68: Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì? A. Đệm dữ liệu B. Chốt địa chỉ *
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ
Câu 69: Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì? A. Đệm dữ liệu * B. Chốt địa chỉ
C. Đệm tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ 25
Câu 70: Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm tín hiệu điều khiển B. Tạo dao động
C. Bộ đếm và định thời D. Điều khiển ngắt * 26 Nhóm 3: - 80 câu hỏi.
- Nôi dung kiến thức: Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ
điều hành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớ và phân đoạn bộ nhớ.
Câu 1: Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ
B. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
C. Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit *
D. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
Câu 2: Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?
A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên
B. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên
C. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự *
D. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên
Câu 3: Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế nào? A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau * D. Không so sánh được
Câu 4:
Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế nào? A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau * D. Không so sánh được
Câu 5:
Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên? A. DRAM B. ROM C. Cache D. Cả ba loại trên *
Câu 6:
Đặc điểm của bộ nhớ Cache là: A. Dung lượng lớn 27
B. Thời gian truy nhập lớn
C. Thời gian truy nhập nhỏ * D. Chi phí thấp
Câu 7: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A. Có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
B. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM *
C. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với các thanh ghi của CPU
D. Là bộ nhớ cố định
Câu 8: Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?
A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớ
B. Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớ
C. Cho phép IC bộ nhớ hoạt động *
D. Cho phép đọC. ghi đồng thời đối với IC bộ nhớ
Câu 9: Đặc điểm của bộ nhớ ROM: A. Cho phép ghi dữ liệu
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu *
C. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 10: Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung
A. Cho phép ghi dữ liệu *
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 11: Đặc điểm của bộ nhớ SRAM
A. Phải được làm tươi theo chu kỳ
B. Không phải làm tươi theo chu kỳ *
C. Thời gian truy nhập lớn
D. Chi phí trên một bit nhớ thấp
Câu 12: Đặc điểm của bộ nhớ DRAM
A. Thời gian truy nhập nhỏ
B. Chi phí trên một bit nhớ cao
C. Không phải làm tươi theo chu kỳ
D. Phải được làm tươi theo chu kỳ *
Câu 13:
Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau đây? A. SRAM * B. DRAM C. ROM 28 D. Flash ROM
Câu 14: Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?
A. Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ
B. Chứa các toán hạng là hằng số
C. Lưu giữ dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng *
D. Lưu giữ các tham số hệ thống
Câu 15: Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?
A. Cho biết bộ nhớ có cho phép đọc và ghi hay không
B. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không
C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi *
D. Cho biết bộ nhớ có bị cấm đọc hay cấm ghi không
Câu 16: Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ? A. SRAM B. DRAM * C. PROM D. EPROM
Câu 17: Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn? A. SRAM * B. DRAM C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 18: Đặc điểm của bộ nhớ ROM là:
A. Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM
B. Nội dung không bị thay đổi *
C. Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM
D. Được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM
B. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính
C. Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache *
D. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM
Câu 20: Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì?
A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ
B. Mạch giải mã địa chỉ *
C. Mạch đọc/ghi dữ liệu bộ nhớ
D. Mạch cho phép chốt địa chỉ bộ nhớ 29
Câu 21: Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?
A. Gồm hai tụ điện và một Transistor
B. Gồm một tụ điện và một Transistor *
C. Gồm hai tụ điện và hai Transistor
D. Gồm hai tụ điện và hai Transistor
Câu 22: Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?
A. Gồm hai tụ điện và ba Transistor
B. Gồm ba tụ điện và hai Transistor
C. Gồm bốn tụ điện và hai Transistor D. Gồm sáu Transistor *
Câu 23: Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào? A. Chậm hơn B. Nhanh hơn * C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 24: Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau *
C. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
Câu 25: Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa chỉ của nó
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
C. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ *
Câu 26: Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?
A. Phải được làm tươi theo chu kỳ
B. Thời gian truy nhập lớn
C. Thời gian truy nhập nhỏ *
D. Chi phí trên một bit nhớ thấp
Câu 27: Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?
A. Không phải làm tươi theo chu kỳ
B. Thời gian truy nhập lớn *
C. Được dùng làm bộ nhớ Cache
D. Chi phí trên một bit nhớ cao
Câu 28: Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng? 30
A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên * B. Cho phép ghi dữ liệu
C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
D. Có thể được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu 29: Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?
A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM *
D. Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Bộ nhớ ROM không phải là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
B. Bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong *
D. Bộ nhớ RAM luôn có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ Cache
Câu 31: Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào? A. RAM B. ROM * C. Ổ đĩa cứng D. Cache
Câu 32: Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi:
A. Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ
B. Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ *
C. Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ
D. Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổ trong một đơn vị thời gian
Câu 33:
Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng:
A. Thời gian từ lúc khởi động chương trình tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ
B. Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ *
C. Thời gian từ khi có tín hiệu Chip Enable tới khi nhận được dữ liệu
D. Thời gian tồn tại của dữ liệu trên Bus hệ thống
Câu 34: Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu? A. 1 MegaByte * B. 4 MegaByte C. 8 MegaByte D. 16 MegaByte
Câu 35: Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu? A. 16 MegaByte 31 B. 64 MegaByte C. 1 GigaByte D. 4 GigaByte *
Câu 36:
Bus địa chỉ 24 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu? A. 8 MegaByte B. 16 MegaByte * C. 32 MegaByte D. 64 MegaByte
Câu 37:
Chương trình BIOS trong các máy tính hiện đại thường được lưu trữ trong bộ nhớ loại nào? A. PROM B. EPROM C. EEPROM * D. Flash ROM
Câu 38: Đặc điểm của ROM mặt nạ (Maskable ROM) là gì?
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu *
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
thì không thể thay đổi được nữa
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím
D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
Câu 39: Đặc điểm của PROM là gì?
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
thì không thể thay đổi được nữa *
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím
D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
Câu 40: Đặc điểm của EPROM là gì?
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
thì không thể thay đổi được nữa
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím *
D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
Câu 41: Đặc điểm của EEPROM là gì?
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
thì không thể thay đổi được nữa
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím
D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện * 32
Câu 42: Loại ROM nào mà người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM? A. ROM mặt nạ B. PROM * C. EPROM D. EEPROM
Câu 43: Loại ROM nào đã được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không
thể thay đổi dữ liệu? A. ROM mặt nạ * B. PROM C. EPROM D. EEPROM
Câu 44: Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím? A. ROM mặt nạ B. PROM C. EPROM * D. EEPROM
Câu 45: Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng điện? A. ROM mặt nạ B. PROM C. EPROM D. EEPROM *
Câu 46: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
thường có dung lượng nhỏ nhất? A. ROM B. RAM C. Cache * D. Ổ đĩa cứng
Câu 47: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
thường có dung lượng lớn nhất? A. ROM B. RAM C. Cache D. Ổ đĩa cứng *
Câu 48: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
có thời gian truy nhập nhỏ nhất? A. ROM B. RAM C. Cache * 33 D. Ổ đĩa cứng
Câu 49: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
có tốc độ truy nhập thấp nhất? A. ROM B. RAM C. Cache D. Ổ đĩa cứng *
Câu 50: Chương trình BIOS lưu trong ROM CMOS được gọi là:
A. Hệ thống điều hành phần cứng cơ sở
B. Hệ thống vào ra cơ sở *
C. Hệ thống kiểm tra máy tính khi khởi động
D. Hệ thống quản lý phối ghép vào ra cơ sở
Câu 51: Địa chỉ OFFSET trong bộ vi xử lý Intel 8086 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 8 bit B. 16 bit * C. 24 bit D. 32 bit
Câu 52
: Dung lượng bộ nhớ Cache của máy tính sử dụng Bộ vi xử lý 80386 bằng bao nhiêu? A. Khoảng dưới 1 Mbyte * B. Khoảng trên 1 MByte C. Khoảng dưới 10 MByte D. Khoảng trên 10 MByte
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bộ nhớ DRAM được sử dụng làm Cache trong máy tính
B. Bộ nhớ DRAM có giá thành cao hơn SRAM
C. Bộ nhớ DRAM có giá thành thấp hơn SRAM *
D. Bộ nhớ DRAM chỉ được sử dụng vào thời điểm khởi động máy tính
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bộ nhớ SRAM chỉ được sử dụng làm Cache trong máy tính
B. Bộ nhớ SRAM có giá thành cao hơn DRAM *
C. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM
D. Bộ nhớ SRAM chỉ được sử dụng vào thời điểm khởi động máy tính
Câu 55: Bộ nhớ SRAM lưu trữ thông tin bằng gì? A. Tụ điện B. Flip-Flop * C. Mạch lưỡng cực 34 D. Mạch MOS
Câu 56: Bộ nhớ DRAM cần các mạch bên ngoài để thực hiện chức năng gì? A. Giải mã hàng B. Giải mã cột C. Làm tươi * D. Giải mã ô nhớ
Câu 57: Một bộ nhớ 64 Kbit có thể được tổ chức theo kiểu nào? A. 64K × 1 B. 8K × 8 C. 16K × 4
D. Tất cả các kiểu trên *
Câu 58: Tại sao bộ nhớ DRAM phải được làm tươi?
A. Nếu không, các tụ điện sẽ bị đánh thủng
B. Nếu không, nguồn cấp cho tụ điện sẽ hết và dữ liệu sẽ bị mất *
C. Nếu không, mạch điện sẽ tiêu thụ nhiều năng lượng hơn
D. Nếu không, các ô nhớ sẽ bị định địa chỉ nhầm
Câu 59: Tại sao với các hệ thống bộ nhớ dung lượng rất nhỏ, người ta không sử
dụng bộ nhớ loại DRAM mà thường dùng loại SRAM?
A. Vì bộ nhớ DRAM đòi hỏi mạch làm tươi nên sẽ không kinh tế khi dùng với
bộ nhớ có dung lượng nhỏ *
B. Vì bộ nhớ DRAM chỉ cho phép xây bộ nhớ với dung lượng lớn
C. Vì bộ nhớ DRAM có thời gian truy nhập tăng lên khi dung lượng bộ nhớ nhỏ
D. Vì bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập nhỏ hơn DRAM chỉ khi dùng cho
bộ nhớ dung lượng nhỏ
Câu 60: Bộ nhớ DRAM lưu trữ thông tin bằng gì? A. Tụ điện * B. Flip-Flop C. Mạch lưỡng cực D. Mạch MOS
Câu 61: Cơ chế quản lý bộ nhớ ảo trong máy tính sử dụng các bộ vi xử lý Intel
80x86 cho phép thực hiện các điều sau, loại trừ:
A. Quản lý không gian nhớ lớn hơn bộ nhớ vật lý
B. Cho phép nhiều tiến trình cùng chia sẻ bộ nhớ vật lý
C. Cho phép tăng tốc độ xử lý của bộ vi xử lý *
D. Cho phép bảo vệ các tiến trình thực hiện đồng thời
Câu 62
: Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 có thể quản lý được
không gian nhớ có dung lượng bằng bao nhiêu? 35 A. 128 Mbyte B. 256 Mbyte C. 512 Mbyte D. 1 Gbyte *
Câu 63: Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, việc truy nhập dữ
liệu trên các bộ nhớ ngoài có dung lượng vượt quá bộ nhớ thực của máy tính được thực hiện nhờ:
A. Việc chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ngoài tới bộ vi xử lý qua các cổng vào ra
B. Việc tráo đổi dữ liệu trên bộ nhớ ngoài với các mảng nhớ của bộ nhớ trong *
C. Sử dụng cơ chế truy nhập DMA
D. Sử dụng cơ chế ngắt
Câu 64: Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, dữ liệu cần truy
nhập trên các bộ nhớ ngoài được tráo đổi với:
A. Các mảng nhớ đầu tiên trong RAM
B. Các mảng nhớ cuối cùng trong RAM
C. Các mảng nhớ ít được sử dụng nhất trong RAM *
D. Các mảng nhớ hay được sử dụng nhất trong RAM
Câu 65: Các bộ nhớ RAM-ROM khác với các bộ nhớ ngoài ở những điều sau, ngoại trừ: A. Cách mã hóa các bit
B. Cách tổ chức bộ nhớ
C. Cách truy nhập dữ liệu trên các phần tử của bộ nhớ
D. Các vị trí nhớ dùng để lưu trữ các bit nhị phân *
Câu 66: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Bộ nhớ trong là tập hợp các ô nhớ, mỗi ô nhớ có một số bit nhất định và
chứa một thông tin được mã hoá thành số nhị phân mà không quan tâm đến
kiểu của dữ liệu mà nó đang chứa
B. Mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong đều tương ứng với một địa chỉ
C. Thời gian truy cập vào mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong là ngẫu nhiên *
D. Bộ nhớ trong còn được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Câu 67: Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
A. Tốc độ truy cập bộ nhớ thường rất cao B. Dung lượng nhỏ
C. Không mất dữ liệu khi mất nguồn * D. Giá thành cao
Câu 68:
Một ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
A. Tốc độ truy cập nhanh B. Dung lượng lớn * C. Kích thước nhỏ gọn 36 D. Cấu tạo đơn giản
Câu 69:
So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
A. Tốc độ truy cập nhanh
B. Không bị mất dữ liệu khi mất nguồn * C. Kích thước nhỏ gọn D. Cấu tạo đơn giản
Câu 70
: Để lưu trữ số hexa FF cần sử dụng tối thiểu bao nhiêu Flip-Flop? A. 2 B. 4 C. 8 * D. 19
Câu 71: Đơn vị quản lý bộ nhớ trong máy tính có thể là: A. Bộ vi xử lý
B. Bộ điều khiển truy nhập DMA
C. Bộ vi xử lý và bộ điều khiển truy nhập DMA * D. Bộ điều khiển Bus
Câu 72: Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo? A. 8085 B. 8086 C. 8088 D. 80286 *
Câu 73: Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel không hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo? A. 8086 * B. 80286 C. 80386 D. 80486
Câu 74: Trong chế độ địa chỉ thực, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ vật lý bao nhiêu bit? A. 16 B. 20 * C. 24 D. 30
Câu 75: Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ logic bao nhiêu bit? A. 16 B. 20 C. 24 D. 30 * 37
Câu 76:
Thanh ghi quản lý quản lý mảng nhớ trong bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng bằng bao nhiêu? A. 8 bit B. 16 bit * C. 24 bit D. 32 bit
Câu 77:
Địa chỉ OFFSET của bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng gồm bao nhiêu bit? A. 8 bit B. 16 bit * C. 24 bit D. 32 bit
Câu 78: Khối điều khiển bộ nhớ Cache (Cache Memory Control er) có chức năng là:
A. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và thiết bị ngoại vi
B. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ ROM
C. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ RAM *
D. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và khối ALU
Câu 79: Một mảng nhớ trong bộ xi xử lý 8086/8088 do các thanh ghi mảng quản
lý có kích thước bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu? A. 16 KByte B. 32 KByte C. 64 Kbyte * D. 128 KByte
Câu 80:
Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia quản lý bộ nhớ trong trường hợp nào?
A. Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ *
B. Trong việc truyền số liệu giữa khối ALU và bộ nhớ
C. Trong việc truyền số liệu giữa các thanh ghi và bộ nhớ
D. Xác lập các tham số của BIOS 38 Nhóm 4: - 80 câu hỏi.
- Nội dung kiên thức: Hệ thống hỗ trợ vào ra và các thiết bị ngoại vi
Câu 1: Trong các khối sau, khối nào không thuộc hệ thống hỗ trợ vào ra?
A. Bộ điều khiển ổ đĩa
B. Bộ phối ghép màn hình
C. Bộ điều khiển bàn phím D. Các thanh ghi đa năng *
Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi: A. Màn hình B. RAM * C. Đĩa cứng D. Bàn phím
Câu 3: Trong các thành phần sau, thành phần nào thuộc hệ thống hỗ trợ phối ghép vào ra? A. Cache B. Cáp nguồn ổ cứng C. Giao tiếp cổng USB * D. Các thanh ghi đa năng
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống hỗ trợ vào ra?
A. Phối ghép các thiết bị ngoại vi với các thành phần khác của máy tính
B. Đảm bảo việc chuyển dữ liệu giữa máy tính và thiết bị ngoại vi
C. Điều khiển cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác trong môi trường đa nhiệm *
D. Hỗ trợ việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị ngoại vi và bộ nhớ
Câu 5: Chức năng của hệ thống hỗ trợ vào ra là:
A. Chuyển đổi dữ liệu từ môi trường bên ngoài thành dạng số và đưa vào máy tính
B. Đảm bảo việc trao đổi dữ liệu giữa máy tính và các thiết bị ngoại vi *
C. Tiếp nhận các ngắt từ các thiết bị vào ra dữ liệu
D. Hỗ trợ thiết lập việc truyền dữ liệu giữa các máy tính
Câu 6: Đặc điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:
A. Tốc độ truy cập nhanh B. Dung lượng nhỏ 39
C. Không mất dữ liệu khi mất nguồn * D. Giá thành cao
Câu 7: Nguyên tắc lưu trữ của thiết bị lưu trữ ngoài thường là: A. Bộ nhớ bán dẫn
B. Bộ nhớ từ, quang hoặc quang từ * C. Hiện tượng từ trễ D. Hiệu ứng dòng Fucô
Câu 8: Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa mềm là gì?
A. Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật liệu từ *
B. Các bit 1 và 0 tương ứng với các giá trị điện áp khác nhau trên vật liệu từ
C. Các bit 1 và 0 tương ứng với các momen lực từ khác nhau tác động lên đầu đọc
D. Các bit 1 và 0 tương ứng với tốc độ di chuyển khác nhau của các điện tử trong vật liệu từ
Câu 9: Khi nói đĩa mềm loại 3.5 inches thì giá trị 3.5 inches là:
A. Diện tích của phần đĩa từ trong đĩa mềm
B. Đường kính của phần đĩa từ trong đĩa mềm * C. Chu vi của đĩa mềm
D. Chiều rộng của đĩa mềm
Câu 10: Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm? A. 2.25 inches B. 2.75 inches C. 3.5 inches * D. 4.25 inches
Câu 11: Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm? A. 3.25 inches B. 3.75 inches C. 4.5 inches D. 5.25 inches *
Câu 12: Mỗi sector trong đĩa mềm chứa bao nhiêu byte dữ liệu: A. 128 B. 256 C. 512 * D. 1024
Câu 13: Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm? A. 5.25 inches * B. 5.75 inches 40 C. 6.5 inches D. 7.25 inches
Câu 14: Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm? A. 4.25 inches B. 4.75 inches C. 5.25 inches * D. 6.25 inches
Câu 15: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu? A. 80 KB B. 160 KB * C. 320 KB D. 640 KB
Câu 16: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu? A. 180 KB * B. 270 KB C. 360 KB D. 90 KB
Câu 17: Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu? A. 80 KB B. 160 KB C. 320 KB * D. 640 KB
Câu 18: Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu? A. 90 KB B. 180 KB C. 270 KB D. 360 KB *
Câu 19: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 15 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu? A. 0.6 MB B. 0.9 MB C. 1.2 MB * D. 1.8 MB 41
Câu 20: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu? A. 720 KB * B. 360 KB C. 0.9 MB D. 1.8 MB
Câu 21: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 36 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu? A. 0.9 MB B. 1.44 MB C. 1.8 MB D. 2.88 MB *
Câu 22: Kí hiệu HD trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì? A. Kích thước nhỏ B. Kích thước lớn C. Mật độ cao * D. Mật độ trung bình
Câu 23: Mỗi Sector trong đĩa mềm chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu? A. 128 Byte B. 256 Byte C. 512 Byte * D. 1024 Byte
Câu 24: Kí hiệu DD trong đĩa mềm loại 5.25” DS/DD có ý nghĩa là gì?
A. Đĩa mềm được ghi theo hai mặt B. Kích thước lớn C. Mật độ gấp đôi * D. Mật độ trung bình
Câu 25: Kí hiệu DS trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì?
A. Đĩa mềm được ghi theo hai mặt * B. Kích thước lớn C. Mật độ cao D. Mật độ trung bình
Câu 26: Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng: A. 250 vòng/phút B. 300 vòng/phút * C. 350 vòng/phút D. 400 vòng/phút
Câu 27: Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng: 42 A. 280 vòng/phút B. 320 vòng/phút C. 360 vòng/phút * D. 400 vòng/phút
Câu 28: Khi đọc dữ liệu trên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên tín hiệu dữ liệu?
A. Sự biến thiên của từ thông của phần tử lưu trữ tạo thành điện thế cảm ứng ở
hai đầu ra của cuộn dây *
B. Sự biến thiên của lực từ tác động lên đầu đọc tạo nên điện thế cảm ứng ở hai đầu ra của cuộn dây
C. Sự biến thiên của điện trường trên đầu đọc tạo thành dòng điện cảm ứng ở
hai đầu ra của cuộn dây
D. Sự biến thiên của lực tác động từ động cơ bước tạo nên sức điện động cảm
ứng ở hai đầu ra của cuộn dây
Câu 29: Khi ghi dữ liệu lên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên các mức 0 và 1?
A. Cuộn dây sẽ phát ra điện trường làm biến thiên từ thông của phần tử lưu trữ
tạo thành các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1
B. Cuộn dây sẽ phát ra từ trường qua khe để từ hóa bột Ôxit sắt trên mặt đĩa tạo
nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1 *
C. Cuộn dây sẽ phát ra điện trường trên đầu đọc tạo thành dòng điện cảm ứng
tạo nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1
D. Cuộn dây sẽ phát ra từ trường gây ra lực từ tác động lên phần tử lưu trữ tạo
nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1
Câu 30: Mạch điều khiển ổ đĩa mềm thường được nối với?
A. Cổng truyền thông nối tiếp trên bản mạch chính
B. Cổng truyền thông song song trên bản mạch chính
C. Một khe cắm riêng trên bản mạch chính *
D. Một khe cắm PCI trên bản mạch chính
Câu 31: Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau đây? A. 500 vòng/phút B. 7200 vòng/phút * C. 54000 vòng/phút D. 72000 vòng/phút
Câu 32:
Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa cứng là gì?
A. Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật liệu từ *
B. Các bit 1 và 0 tương ứng với tốc độ di chuyển khác nhau của các điện tử trong vật liệu từ
C. Các bit 1 và 0 tương ứng với các giá trị điện áp khác nhau trên vật liệu từ 43
D. Các bit 1 và 0 tương ứng với các momen lực từ khác nhau tác động lên đầu đọc
Câu 33: Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi mật độ không đều:
A. Dung lượng của đĩa lớn
B. Dung lượng của đĩa nhỏ
C. Tất cả các rãnh đều có cùng số cung *
D. Các rãnh khác nhau có số cung khác nhau
Câu 34: Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi mật độ đều:
A. Dung lượng của đĩa lớn
B. Dung lượng của đĩa nhỏ
C. Tất cả các rãnh đều có cùng số cung
D. Các rãnh ở xa trục quay sẽ có số cung lớn hơn *
Câu 35: Mỗi Sector trong đĩa cứng chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu? A. 128 Byte B. 256 Byte C. 512 Byte * D. 1024 Byte
Câu 36: Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau đây? A. 500 vòng/phút B. 5400 vòng/phút * C. 54000 vòng/phút D. 72000 vòng/phút
Câu 37: Trong các thiết bị lưu trữ dạng từ, giá trị 1 logic và 0 logic khác được phân biệt như thế nào?
A. Giá trị 1 tương ứng với vật liệu nhựa còn giá trị 0 tương ứng với vật liệu từ tính
B. Giá trị 1 tương ứng với trạng thái có từ tính còn giá trị 0 tương ứng với trạng thái không có từ tính
C. Giá trị 1 tương ứng với vùng có từ tính mạnh còn giá trị 0 tương ứng với vùng có từ tính yếu
D. Giá trị 1 tương ứng trạng thái từ tính với các cực xác định theo một hướng
còn giá trị 0 tương ứng với trạng thái từ tính với các cực xác định theo hướng ngược lại *
Câu 38: Các loại đĩa từ (đĩa cứng và đĩa mềm) trước khi được sử dụng để lưu trữ
dữ liệu nó cần phải được: A. Từ hóa 44 B. Định dạng * C. Khử từ D. Tạo sector
Câu 39: Quá trình đọc thông tin trên đĩa CDROM dựa trên hiện tượng gì?
A. Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng thấp từ lớp lưu trữ dữ liệu *
B. Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng cao từ lớp lưu trữ dữ liệu
C. Sự khác nhau về giá trị dòng quang điện khi ánh sáng phản xạ từ lớp lưu trữ dữ liệu
D. Sự khác nhau về giá trị dòng quang điện khi ánh sáng phản xạ từ lớp bề mặt đĩa
Câu 40: Việc phân biệt các vị trí được khắc trên đĩa CDROM được thực hiện như thế nào?
A. Đầu đọc có thiết bị dò tìm các vị trí bị khắc hay không bị khắc trên đĩa
B. Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc sẽ nhận biết được những điểm
tại đó tia laser bị phản xạ mạnh hay biến mất *
C. Đầu đọc có thiết bị cảm nhận sự thay đổi dòng quang điện do tia laser tạo ra
D. Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc có khả năng phân biệt các vị trí có vết khắc
Câu 41: Khi bộ nhận biết ánh sáng của thiết bị đọc CDROM nhận biết các điểm có
vết khắc trên đĩa, các tia phản xạ mạnh tương ứng với: A. Điểm khắc lỗ
B. Điểm không khắc lỗ *
C. Điểm không ghi dữ liệu D. Điểm vành ngoài đĩa
Câu 42: Dữ liệu trên CDROM được sắp xếp dạng: A. Theo từng bit B. Theo từng byte C. Theo từng khối * D. Theo từng từ 16 bit
Câu 43: Tốc độ chuẩn 1x của đĩa CDROM tương ứng với: A. 15 KB/s B. 150 KB/s * C. 1.5 MB/s D. 15 MB/s
Câu 44: Rãnh trên đĩa CDROM được khắc như thế nào:
A. Theo một đường xoắn ốc *
B. Theo các đường tròn đồng tâm
C. Theo các hình vuông cùng trọng tâm
D. Không theo hình nào trong các hình trên 45
Câu 45: Dữ liệu ghi trên rãnh trong đĩa CDROM được bắt đầu từ đâu? A. Từ ngoài vào trong B. Từ trong ra ngoài * C. Từ giữa
D. Từ một vị trí ngẫu nhiên
Câu 46: Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng rãnh (track)
B. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng cung (sector)
C. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước bất kỳ
D. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước đồng nhất *
Câu 47: Kích thước của mỗi khối dữ liệu trên đĩa CD là bao nhiêu? A. 2352 byte* B. 2212 byte C. 2132 byte D. 2048 byte
Câu 48: Đặc điểm của đĩa CD-R là gì?
A. Cho phép ghi dữ liệu nhiều lần
B. Không cho phép xóa dữ liệu
C. Cho phép ghi dữ liệu một lần *
D. Dung lượng nhỏ hơn đĩa CDROM
Câu 49: Đặc điểm của đĩa CD-R là gì?
A. Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần
B. Dung lượng lớn gấp đôi đĩa CDROM
C. Cho phép ghi và xóa dữ liệu đồng thời
D. Dữ liệu không thể bị xóa *
Câu 50: Đặc điểm của đĩa CD-RW là gì?
A. Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần *
B. Dung lượng lớn gấp đôi đĩa CD-R
C. Cho phép ghi và xóa dữ liệu đồng thời
D. Dữ liệu không thể bị xóa
Câu 51: Đặc điểm của đĩa DVD là gì?
A. Cho phép ghi dữ liệu trên hai lớp *
B. Dung lượng nhỏ hơn đĩa CDROM
C. Cho phép ghi và xóa dữ liệu một lần đồng thời
D. Dữ liệu không thể bị xóa
Câu 52: Tốc độ chuẩn 1x của đĩa DVD tương ứng với: A. 13 KB/s B. 130 KB/s 46 C. 1.3 MB/s * D. 13 MB/s
Câu 53: Dung lượng ghi tối đa trên một mặt đĩa DVD-R và đĩa DVD-RW là: A. 2.7 GB B. 4.7 GB * C. 6.7 GB D. 8.7 GB
Câu 54: Ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:
A. Tốc độ truy cập nhanh B. Dung lượng lớn * C. Kích thước nhỏ D. Dễ chế tạo hơn
Câu 55:
Một ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
A. Thời gian truy cập nhỏ
B. Không bị mất dữ liệu khi mất nguồn * C. Tiêu thụ nguồn ít D. Cấu tạo đơn giản
Câu 56: Cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có bao nhiêu bit dữ liệu? A. 6 bit B. 7 bit C. 8 bit * D. 9 bit
Câu 57: Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit Stop có đặc điểm gì? A. Luôn bằng 0 * B. Luôn bằng 1 C. Chuyển từ 0 sang 1 D. Chuyển từ 1 sang 0
Câu 58
: Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit Start có đặc điểm gì? A. Luôn bằng 0 * B. Luôn bằng 1 C. Chuyển từ 0 sang 1 D. Chuyển từ 1 sang 0
Câu 59:
Một cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có tổng số bao nhiêu bit? 47 A. 6 bit B. 8 bit C. 9 bit D. 11 bit *
Câu 60: Mã quét bàn phím có độ dài bao nhiêu bit? A. 6 bit B. 8 bit * C. 16 bit D. 24 bit
Câu 61:
Việc xử lý phân biệt một phím được nhấn nhiều lần hay một lần nhưng
được giữ trong một khoảng thời gian do:
A. Phần cứng mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện
B. Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện *
C. Phần cứng khối xử lý bàn phím thực hiện
D. Phần mềm cài trong mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện
Câu 62: Nguồn nuôi cho bàn phím được lấy từ đâu?
A. Từ một pin nhỏ bên trong bàn phím
B. Trực tiếp từ bộ nguồn
C. Nhờ bộ biến đổi tiến hiệu thu từ máy tính thành nguồn cấp D. Từ máy tính *
Câu 63: Việc xử lý khử nhiễu rung cơ khí khi một phím của bàn phím máy tính được nhấn do:
A. Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện *
B. Phần cứng khối xử lý bàn phím và mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện
C. Phần mềm cài trong khối xử lý bàn phím thực hiện
D. Phần mềm cài trong mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện
Câu 64:
Đầu cắm bàn phím dạng PS/2 có mấy chân? A. 5 B. 6 * C. 7 D. 8
Câu 65: Giao tiếp bàn phím dạng PS/2 có mấy đường dữ liệu? A. 1 * B. 2 C. 3 D. 4
Câu 66: Việc truyền dữ liệu từ bàn phím tới máy tính thường theo nguyên tắc nào? 48 A. Song song B. Nối tiếp * C. Song công D. Bán song công
Câu 67: Để nhận ra phím nào được nhấn, chip xử lý bàn phím thực hiện như thế nào?
A. Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và ghi một mã tương ứng vào
bộ đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới mạch ghép nối bàn phím trong PC *
B. Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và truyền theo phương thức nối
tiếp tới mạch ghép nối bàn phím trong PC
C. Liên tục kiểm tra trạng thái từng phím và truyền theo phương thức nối tiếp
tới mạch ghép nối bàn phím trong PC
D. Liên tục kiểm tra trạng thái của từng phím và ghi một mã tương ứng vào bộ
đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới bộ vi xử lý trong PC
Câu 68: Chức năng của hai đĩa gắn với các thanh đặt vuông góc bên trong chuột máy tính là gì?
A. Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt hai chùm sáng tới các sensor nhạy sáng để tạo các xung điện *
B. Biến chuyển động quay thành moment từ của nam châm điện, nhờ đó tạo ra các xung điện
C. Biến chuyển động quay thành moment từ của nam châm điện, nhờ đó tạo ra
các sức điện động cảm ứng
D. Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt chuyển mạch cấp điện cho một nam châm
điện, nhờ đó tạo ra các xung điện
Câu 69: Các xung điện tạo ra trong mạch điện chuột nhờ:
A. Chuyển động quay của hai đĩa được biến thành moment từ của nam châm điện
B. Các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay liên tục đóng và ngắt hai chùm sáng tới các sensor nhạy sáng *
C. Chuyển động quay của hai đĩa được biến thành các sức điện động cảm ứng
D. Các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt chuyển mạch cấp điện cho một nam châm điện
Câu 70: Số xung điện tạo ra trong chuột nhờ các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay đóng
ngắt các sensor nhạy sáng tỉ lệ với:
A. Giá trị nguồn cấp cho chuột
B. Số lượng lỗ nhỏ có trên hai đĩa quay của chuột
C. Kích thước của viên bi trung tâm của chuột 49
D. Lượng chuyển động của chuột theo các hướng X và Y *
Câu 71: Nguồn nuôi cho chuột được lấy từ đâu?
A. Từ một pin nhỏ bên trong chuột B. Từ máy tính *
C. Trực tiếp từ bộ nguồn
D. Nhờ bộ biến đổi tiến hiệu thu từ máy tính thành nguồn cấp
Câu 72: Các hàm 09H và 0AH trong ngắt 33H có chức năng gì?
A. Xác lập độ dài khối dữ liệu truyền từ chuột
B. Định nghĩa loại và dạng con trỏ chuột *
C. Vô hiệu hóa và kích hoạt chuột
D. Thay đổi chức năng các phím bấm trên chuột
Câu 73: Việc truyền dữ liệu từ chuột tới máy tính thường theo nguyên tắc nào? A. Nối tiếp * B. Song song C. Song công D. Bán song công
Câu 74: Hai thanh nhỏ vuông góc với nhau bên trong chuột máy tính có chức năng gì?
A. Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành các xung điện đưa
về khối xử lý chuột của máy tính
B. Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành chuyển động
quay của hai đĩa tương ứng gắn với nó *
C. Biến chuyển động quay của các đĩa tương ứng gắn với nó thành các xung điện
D. Biến chuyển động quay của con lăn của chuột thành các xung điện
Câu 75: Các thiết bị sau vừa có thể coi là thiết bị ngoại vi, vừa là thiết bị nhớ ngoài, loại trừ: A. Thẻ nhớ B. Ổ đĩa cứng C. Đĩa mềm D. Máy in *
Câu 76: Chức năng nào sau đây không phải là của ổ đĩa cứng?
A. Lưu trữ dài hạn các tập tin
B. Thiết lập một cấp bộ nhớ bên dưới bộ nhớ trong để làm bộ nhớ ảo
C. Chứa dữ liệu các chương trình ứng dụng của người dùng
D. Chứa các tham số hệ thống *
Câu 77: Phương pháp DMA cho phép:
A. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa ngoại vi và bộ nhớ trong * 50
B. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ Cache
C. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ Cache
D. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa ngoại vi và bộ nhớ ngoài
Câu 78: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi? A. RAM B. Cache C. Máy in * D. Mainboard
Câu 79: Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia điều khiển quá trình nào trong số các quá trình sau?
A. Trong việc truyền số liệu giữa khối ALU và bộ nhớ
B. Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ *
C. Trong việc truyền số liệu giữa các thanh ghi và bộ nhớ
D. Trong quá trình xác lập các tham số hệ thống trong BIOS
Câu 80: Giao tiếp RS-232 là:
A. Một giao tiếp song song
B. Một giao tiếp nối tiếp * C. Một giao tiếp máy in D. Một giao tiếp modem 51 Nhóm 5: - 170 câu hỏi.
- Nội dung kiến thức: Mức logic số, bộ vi xử lý, tổ chức hệ thống máy
tinh, máy tính IBM/PC và các máy tính tương thích, lập trình Assembly cho máy tính IBM.
Câu 1. Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là gì?
A. Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi
B. Đọc dữ liệu từ bộ nhớ, xử lý theo từng câu lệnh và ghi kết quả vào bộ
nhớ hay thiết bị ngoại vi *
C. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ
D. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ
Câu 2. Các bộ vi xử lý 80x86 được cấu thành từ các khối cơ bản nào? A. EU, BIU, AU và CU B. EU, BIU, AU và IU * C. ALU, AU, IU và CU D. ALU, IU, CU và EU
Câu 3. Thành phần nào sau đây không phải là một bộ phận của bộ vi xử lý? A. ALU B. CU C. Các thanh ghi D. Bus hệ thống *
Câu 4. Khối EU trong bộ vi xử lý gồm các thành phần nào?
A. ALU, CU và các thanh ghi *
B. ALU, CU và hàng nhận lệnh
C. ALU và hàng nhận lệnh D. ALU và CU
Câu 5. Chức năng của khối EU trong bộ vi xử lý là gì? A. Nhận lệnh B. Thực hiện lệnh * C. Giải mã lệnh D. Biên dịch lệnh
Câu 6. Bộ vi xử lý 32 bit có: A. 32 thanh ghi B. 32 thiết bị vào ra C. 32 Megabyte RAM 52
D. Các thanh ghi và Bus 32 bit *
Câu 7. Các bộ vi xử lý kiểu CISC có đặc điểm là:
A. Có số lượng các lệnh ít hơn so với các bộ vi xử lý kiểu RISC
B. Sử dụng nhiều RAM hơn so với các bộ vi xử lý kiểu RISC
C. Có tốc độ đồng hồ trung bình
D. Sử dụng các lệnh có kích thước khác nhau *
Câu 8. Các bộ vi xử lý kiểu RISC điển hình có đặc điểm là:
A. Có các bộ nhớ Cache với dung lượng lớn hơn so với các bộ vi xử lý kiểu CISC
B. Có ít thanh ghi hơn so với các bộ vi xử lý kiểu CISC
C. Kém tin cậy hơn so với các bộ vi xử lý kiểu CISC
D. Thường thực hiện mỗi lệnh trong một xung nhịp Clock *
Câu 9. Khối địa chỉ trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì? A. ALU B. AU* C. EU D. IU
Câu 10. Khối thực hiện lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì? A. ALU B. AU C. EU* D. IU
Câu 11. Đơn vị lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì? A. ALU B. AU C. EU D. IU*
Câu 12. Khối tính toán số học-logic trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì? A. ALU* B. AU C. EU D. IU
Câu 13. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh địa chỉ có hướng như thế nào? A. Là kênh đường ra * B. Là kênh đường vào C. Là kênh hai chiều
D. Không cố định, tuỳ thuộc vào cấu trúc của hệ vi xử lý 53
Câu 14. Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý bao nhiêu bit? A. 8 bit B. 16 bit * C. 32 bit D. 64 bit
Câu 15. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh dữ liệu có hướng như thế nào? A. Là kênh đường ra B. Là kênh đường vào C. Là kênh hai chiều*
D. Không xác định, tuỳ thuộc vào cấu trúc của hệ vi xử lý
Câu 16. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh điều khiển có hướng như thế nào? A. Là kênh đường ra B. Là kênh đường vào C. Là kênh hai chiều
D. Không xác định, tuỳ thuộc vào từng tín hiệu điều khiển*
Câu 17. Tất cả các thanh ghi và đường truyền dữ liệu trong 80286 có độ dài bao nhiêu? A. 8 bit B. 16 bit* C. 24 bit D. 32 bit
Câu 18. Không gian nhớ thực tối đa mà bộ vi xử lý 80286 có thể quản lý được là bao nhiêu? A. 8 MB B. 12 MB C. 16 MB* D. 24 MB
Câu 19. Số đường địa chỉ trong 80286 là bao nhiêu? A. 8 B. 12 C. 16 D. 24*
Câu 20. Tần số đồng hồ cực đại của 80286 là bao nhiêu? A. 12 MHz B. 16 MHz* C. 24 MHz 54 D. 32 MHz
Câu 21. Cơ chế xử lý đường ống (pipeline) của bộ vi xử lý 80286 có tác dụng gì?
A. Làm tăng tốc độ truy cập bộ nhớ RAM
B. Làm tăng tốc độ truy cập bộ nhớ ROM
C. Cho phép truy cập đồng thời cả ROM và RAM
D. Cho phép bộ vi xử lý tận dụng thời gian thực hiện lệnh trước để đọc
lệnh tiếp theo từ bộ nhớ*
Câu 22. Chức năng của vi mạch 8284 là:
A. Tạo tín hiệu Reset bộ vi xử lý
B. Tạo tín hiệu xung nhịp đồng hồ *
C. Tạo tín hiệu điều khiển hệ thống Bus
D. Tạo tín hiệu điều khiển hệ thống vào ra
Câu 23. Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiêu thanh ghi 8 bit? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 *
Câu 24. Tốc độ truy nhập của các thanh ghi so với bộ nhớ RAM thì: A. Nhanh hơn * B. Chậm hơn C. Xấp xỉ nhau D. Không so sánh được
Câu 25. Khi muốn đọc lệnh tiếp theo từ ROM thì trước hết nội dung thanh ghi nào cần tăng lên? A. IP * B. IP và SI C. DI D. SP
Câu 26. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi con trỏ: A. DI B. CX C. DS D. BP *
Câu 27. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi chỉ số: A. DI * 55 B. CX C. DS D. BP
Câu 28. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi dữ liệu: A. DI B. DX * C. DS D. BP
Câu 29. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi đoạn: A. DI B. CX C. DS * D. BP
Câu 30. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đếm? A. DI B. CS C. IP D. CX *
Câu 31. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đoạn ngăn xếp? A. SP B. CS C. SS* D. DS
Câu 32. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số nguồn? A. SI* B. CS C. DI D. SP
Câu 33. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số đích: A. DI * B. SI C. DS D. IP
Câu 34. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi con trỏ ngăn xếp? 56 A. SI B. SP* C. IP D. SS
Câu 35. Thanh ghi IP cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ segment của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện
C. Địa chỉ offset của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện *
D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành
Câu 36. Thanh ghi CS cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ *
B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành
Câu 37. Thanh ghi DS cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu chứa các biến của chương trình hiện hành *
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành
Câu 38. Thanh ghi SS cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ *
D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành
Câu 39. Thanh ghi ES cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ kết thúc của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
D. Địa chỉ đoạn dữ liệu mở rộng phục vụ cho chương trình hiện hành *
Câu 40. Cặp thanh ghi CS:IP cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu dành cho chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ của lệnh vừa được thực hiện
C. Địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện *
D. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
Câu 41. Nếu giá trị thanh ghi CS=2D45H và IP=0108H thì lệnh kế tiếp được
đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ? A. 2D358H 57 B. 2D558H * C. 3D458H D. 3D358H
Câu 42. Nếu giá trị thanh ghi CS=3A45H và IP=0206H thì lệnh kế tiếp được
đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ? A. 2A356H B. 3A656H * C. 3B456H D. 3B356H
Câu 43. Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 2 byte thì giá trị của thanh ghi IP sẽ bằng bao nhiêu? A. 3A47H B. 3A43H C. 0208H * D. 0204H
Câu 44. Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 1 byte thì giá trị của thanh ghi CS sẽ bằng bao nhiêu? A. 3A46H B. 3A45H * C. 0207H D. 0205H
Câu 45. Thanh ghi nào được dùng để lưu trữ địa chỉ cổng vào ra khi bộ vi xử
lý thao tác với các thiết bị ngoại vi? A. AX B. BX C. CX D. DX *
Câu 46. Thanh ghi nào được dùng để khai báo số lần thực hiện các vòng lặp của ngôn ngữ Assembly? A. AX B. BX C. CX * D. DX
Câu 47. Thanh ghi nào được dùng để khai báo số bit được dịch trong các lệnh
dịch của ngôn ngữ Assembly? A. AH B. AL C. BH D. CL *
Câu 48. Thanh ghi cờ (F) của 80286 có bao nhiêu bit? 58 A. 8 bit B. 12 bit C. 16 bit * D. 24 bit
Câu 49. Nếu lấy tổng của hai toán hạng 8 bit mà kết quả vượt quá 255 thì sẽ
tác động đến nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây: A. CF* B. AF C. OF D. ZF
Câu 50. Nếu kết quả của một thao tác cho ta giá trị bằng 0 thì sẽ tác động đến
nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây? A. CF B. ZF* C. SF D. PF
Câu 51. Nếu ta đem cộng hai toán hạng (là số không dấu) có giá trị lần lượt là
10001011(B) và 01101101(B) thì sau phép cộng sẽ đặt nội dung của cờ nào
trong các cờ sau đây bằng 1? A. CF B. SF C. AF * D. OF
Câu 52. Nếu ta đem trừ toán hạng có giá trị 10001001(B) cho toán hạng có
giá trị 11011000(B) thì sau phép trừ nội dung của cờ nào trong các cờ sau
đây sẽ được đặt lên 1? A. OF B. AF C. ZF D. SF*
Câu 53. Kích thước nhỏ nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao nhiêu? A. 1 byte * B. 2 byte C. 3 byte D. 4 byte
Câu 54. Kích thước lớn nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao nhiêu? A. 5 byte B. 10 byte 59 C. 15 byte * D. 20 byte
Câu 55. Đối với bộ vi xử lý 8086, hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một địa chỉ vật lý có thể tương ứng với nhiều địa chỉ logic*
B. Một địa chỉ logic có thể tương ứng với nhiều địa chỉ vật lý
C. Một địa chỉ logic chỉ tương ứng với một địa chỉ vật lý duy nhất
D. Một địa chỉ logic chỉ tương ứng với một địa chỉ vật lý theo một quy
luật ánh xạ nhất định.
Câu 56. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F36H: 0DA5H A. 20B05H B. 20105H* C. 20C15H D. 40D05H
Câu 57. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1D3AH: 0DA1H A. 1CB01H B. 10101H C. 1E141H* D. 20D05H
Câu 58. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F48H: 0CA5H A. 20B05H B. 20105H C. 20C15H D. 20125H*
Câu 59. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1A32H: 02A9H A. 1A5C9H* B. 1B1C9H C. 20C19H D. 20105H
Câu 60. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2FA6H: 0DB5H A. 30B05H B. 30815H* C. 30C15H D. 40D05H
Câu 61. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2F31H: 0AA2H A. 2FB02H B. 2F102H C. 2FDB2H* 60 D. 30D02H
Câu 62. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2A30H: 8D35H A. 30B05H B. 331A5H C. 30C15H D. 33035H*
Câu 63. Địa chỉ vật lý 33034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây? A. 2A30H:8D34H * B. 2A20H:8C34H C. 3A32H:8E32H D. 2A31H:9D34H
Câu 64. Địa chỉ vật lý B30B4H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây? A. AA39H:8D24H * B. BA20H:8C34H C. 3A32H:8E32H D. 2A31H:9D34H
Câu 65. Địa chỉ vật lý 3B032H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây? A. 2A30H:8D34H B. 3A20H:0E32H * C. 3A02H:2E32H D. 2A31H:9D34H
Câu 66. Địa chỉ vật lý 93034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây? A. 8A30H:8D34H * B. 8A20H:8C34H C. 7A32H:8E32H D. 7A31H:8D34H
Câu 67. Đặc điểm của chế độ MIN đối với bộ vi xử lý 8086 là:
A. CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho hệ thống Bus*
B. CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chip điều khiển Bus
C. CPU đồng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới cả Bus và chip điều khiển Bus
D. CPU phát ra tín hiệu trạng thái tới chip điều khiển Bus trước, sau đó
phát tín hiệu điều khiển các Bus sau
Câu 68. Đặc điểm của chế độ MAX đối với bộ vi xử lý 8086 là:
A. CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho các Bus
B. CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus*
C. CPU đồng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới cả Bus và chíp điều khiển Bus 61
D. CPU phát ra tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus trước, sau đó
phát tín hiệu điều khiển các Bus sau
Câu 69. Để truyền dữ liệu 16 bit D15-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý
8086 thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào? A. (0,0) * B. (0,1) C. (1,0) D. (1,1)
Câu 70. Để truyền dữ liệu 8 bit D7-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý 8086
thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào? A. (0,0) B. (0,1) C. (1,0)* D. (1,1)
Câu 71. Chức năng của chân READY trong bộ vi xử lý 8086 là:
A. Chân đầu ra thông báo cho ngoại vi là bộ vi xử lý đã sẵn sàng
B. Chân đầu ra thông báo cho bộ nhớ là bộ vi xử lý đã sẵn sàng
C. Chân đầu ra thông báo cho bộ nhớ và ngoại vi là bộ vi xử lý đã sẵn sàng
D. Chân đầu vào để bộ nhớ và ngoại vi thông báo cho bộ vi xử lý là
chúng đã sẵn sàng làm việc*
Câu 72. Hãy chỉ ra phương án đúng trong các phương án sau:
A. Ngắt từ chân INTR có thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân NMI
không thể che được từ cờ ngắt*
B. Ngắt từ chân INTR không thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân
NMI có thể che được từ cờ ngắt
C. Cả hai ngắt từ chân INTR và NMI đều có thể che được từ cờ ngắt
D. Cả hai ngắt từ chân INTR và NMI đều không thể che được từ cờ ngắt
Câu 73. Bộ vi xử lý 8086 có thể quản lý không gian địa chỉ cổng ngoại vi 8 bit
có kích thước bằng bao nhiêu? A. 64K (65536) * B. 32K (32768) C. 16K (16384) D. 8K (8192)
Câu 74. Đối với bộ vi xử lý 8086, nếu chân ALE có mức 1 thì:
A. Địa chỉ của bộ nhớ hoặc ngoại vi được chốt trong CPU
B. Cho phép bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus*
C. Không cho CPU chốt địa chỉ của bộ nhớ hoặc ngoại vi
D. Không cho bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus 62
Câu 75. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc
dữ liệu từ bộ nhớ vào CPU? A. IORC B. DEN C. MRDC* D. MWDC
Câu 76. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ
liệu từ CPU vào bộ nhớ? A. IORC B. DEN C. MRDC D. MWDC*
Câu 77. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ
liệu từ CPU vào cổng vào ra? A. IORC B. IOWC* C. MRDC D. MWDC
Câu 78. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc
dữ liệu từ cổng vào ra vào CPU? A. IORC* B. DEN C. MRDC D. MWDC
Câu 79. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ thông báo cho
8288 biết là CPU ghi nhận yêu cầu ngắt? A. IORC B. DEN C. INTA* D. MCE
Câu 80. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi cờ (FLAGS) nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây: A. 02H * B. 03H C. 07H D. 08H
Câu 81. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi IP nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: 63 A. F000H B. FF00H C. FFF0H* D. FFFFH
Câu 82. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi CS nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. F000H* B. FF00H C. FFF0H D. FFFFH
Câu 83. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi DS nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. F000H B. FF00H C. FFF0H D. 0000H *
Câu 84. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi ES nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. F000H B. 0000H * C. FFF0H D. FFFH
Câu 85. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi SS nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. F000H B. FF00H C. 0000H * D. FFFFH
Câu 86. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, cặp thanh ghi CS:IP nhận giá trị nào
trong các giá trị sau đây: A. F000H:FFF0H* B. 0F00H:F0F0H C. FFF0H:FFF0H D. FFFFH:0F00H
Câu 87. Trong quá trình xử lý ngắt, thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây
chắc chắn sẽ phải thay đổi nội dung? A. SI B. DI C. ES D. IP* 64
Câu 88. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, lệnh nào được thực hiện đầu tiên?
A. Lệnh tại địa chỉ F000H:FFF0H *
B. Lệnh kiểm tra phiên bản hệ điều hành
C. Lệnh tại địa chỉ FF00H:FFF0H
D. Lệnh tại địa chỉ FF00H:F0F0H
Câu 89. Khi gặp một ngắt, bộ vi xử lý thực hiện như thế nào?
A. Chạy hết chương trình đang thực hiện dở rồi phục vụ ngắt
B. Bỏ qua lệnh đang thực hiện và quay ra phục vụ ngắt ngay lập tức nếu ngắt là hợp lệ
C. Thực hiện xong lệnh đang thực hiện dở rồi quay ra phục vụ ngắt nêu ngắt là hợp lệ *
D. Bỏ qua ngắt nếu bộ vi xử lý đang thực hiện dở một chương trình khác
Câu 90. Sau khi thực hiện xong chương trình con phục vụ ngắt, bộ vi xử lý
thực hiện như thế nào?
A. Trở về thực hiện tiếp chương trình đã bị gián đoạn do ngắt *
B. Khởi động lại chương trình đã bị gián đoạn do ngắt
C. Khởi động lại máy tính để thực hiện lại chương trình đã bị gián đoạn do ngắt
D. Trở về thực hiện lại câu lệnh trước khi có ngắt
Câu 91. Địa chỉ quay về chương trình chính từ chương trình con phục vụ ngắt
được lưu vào đâu trước khi chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện? A. Bảng vectơ ngắt
B. Vùng nhớ dành riêng cho chương trình C. Vùng nhớ ngăn xếp * D. Cặp thanh ghi CS:IP
Câu 92. Ngắt mà được gọi bởi một lệnh trong chương trình ngôn ngữ máy thì
được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt
B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt C. Ngắt mềm*
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU
Câu 93. Ngắt phát sinh từ thiết bị ngoại vi thì được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt*
B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt C. Ngắt mềm
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU 65
Câu 94. Ngắt phát sinh do hỏng hóc phần cứng nghiêm trọng thì được gọi là
ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt
B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt* C. Ngắt mềm
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU
Câu 95. Ngắt phát sinh do lỗi chia cho 0 trong chương trình thì được gọi là
ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt
B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt C. Ngắt mềm
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU*
Câu 96. Ngắt phát sinh do tràn bộ nhớ của bộ đồng xử lý thì được gọi là ngắt
gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt
B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt C. Ngắt mềm
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU*
Câu 97. Ngắt phát sinh do mã toán không hợp lệ thì được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:
A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt
B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt C. Ngắt mềm
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU*
Câu 98. Cơ chế DMA là gì?
A. Truy cập ngoại vi trực tiếp
B. Truy cập bộ nhớ trực tiếp *
C. Điều khiển thiết bị ngoại vi thông qua qua bộ nhớ
D. Điều khiển hệ thống bộ nhớ thông qua thiết bị ngoại vi
Câu 99. DMA là viết tắt của: A. Direct Management Access
B. Direct Memory Application Access C. Direct Memory Access *
D. Direct Mainboard Administration
Câu 100. Cơ chế DMA cho phép thực hiện điều gì?
A. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi *
B. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thanh ghi trong bộ vi xử lý
C. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thiết bị ngoại vi 66
D. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thành phần trong hệ thống bộ nhớ
Câu 101. Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện DMA? A. Ngắt không che được B. Lấy cắp chu kỳ * C. Ngắt che được D. Tham dò ngoại vi
Câu 102. Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện DMA? A. Ngắt mềm
B. Điều khiển để CPU tự treo * C. Ngắt không che được D. Tham dò ngoại vi
Câu 103. DMAC gửi tín hiệu yêu cầu CPU tự treo để thực hiện DMA qua chân nào? A. DREQ B. HOLD * C. HOLDA D. DACK
Câu 104. Khi CPU chấp nhận yêu cầu tự treo để thực hiện DMA thì nó sẽ báo cho DMAC qua chân nào? A. DREQ B. HOLD C. HOLDA * D. DACK
Câu 105. Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ ngoại vi qua địa chỉ cổng thì
chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực: A. /IOR* B. /IOW C. /MEMR D. /MEMW
Câu 106. Khi chip DMCA đang chuyển dữ liệu tới ngoại vi qua cổng thì tương
ứng với chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực: A. /IOR B. /IOW* C. /MEMR D. /MEMW 67
Câu 107. Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực: A. /IOR B. /IOW C. /MEMR* D. /MEMW
Câu 108. Khi chip DMCA đang ghi dữ liệu vào bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực: A. /IOR B. /IOW C. /MEMR D. /MEMW*
Câu 109. Khi CPU hoặc Bus master báo cho DMCA biết nó đã rời khỏi Bus và
nhường quyền điều khiển cho DMCA thì chân nào trong các chân sau đây
của DMCA phải ở mức tích cực? A. HLDA* B. ADSTB C. AEN D. HRQ
Câu 110. Khi DMAC cần kích hoạt để chốt địa chỉ thì chân nào trong các chân
sau đây của DMCA phải ở mức tích cực: A. HLDA B. ADSTB C. AEN* D. HRQ
Câu 111. Chân nào là chân chọn chip trong các chân sau đây của DMAC: A. CLK B. /CS* C. HRQ D. AEN
Câu 112. Chân nào là lối vào của xung nhịp trong các chân sau đây của DMAC: A. CLK* B. /CS C. HRQ D. AEN
Câu 113. Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của DMAC: A. AEN 68 B. DREQ C. HRQ D. /DACK*
Câu 114. Chân nào là chân báo đòi hỏi DMA từ thiết bị ngoại vi trong các chân sau đây của DMAC: A. AEN B. DREQ* C. HRQ D. /DACK
Câu 115. Bus dữ liệu của DMAC 8237 có bao nhiêu bit? A. 4 B. 8* C. 16 D. 32
Câu 116. Bus địa chỉ của DMAC 8237 gồm bao nhiêu bit? A. 8* B. 12 C. 16 D. 20
Câu 117. Chân nào trong các chân sau đây báo kết thúc xử lý DMA? A. AEN B. DREQ C. HRQ D. /EOP*
Câu 118. Tốc độ đồng hồ của một máy tính có thể đạt giá trị khoảng: A. 500 Hz B. 500 KHz C. 500 MHz * D. 500 GHz
Câu 119. Khi chương trình con được gọi, địa chỉ quay về được cất vào: A. Ngăn xếp *
B. Thanh ghi con trỏ ngăn xếp C. Cặp thanh ghi CS:IP
D. Bộ đếm chương trình
Câu 120. Thông thường khi một chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện xong:
A. Bộ vi xử lý phải được khởi động lại
B. Một yêu cầu ngắt xuất hiện
C. Chương trình bị tạm dừng sẽ được tiếp tục thực hiện * 69
D. Hệ thống bị dừng (Halt)
Câu 121. Một tín hiệu vào của bộ vi xử lý làm cho nó tạm dừng chương trình
đang thực hiện thì được gọi là: A. Nghỉ (Break) B. Ngắt (Interrupt) * C. Dừng (Stop) D. Đợi (Wait)
Câu 122. Các ngắt mà bộ vi xử lý có thể bỏ qua được gọi là: A. Ưu tiên cao B. Có thể che được * C. Nhiều mức D. Không thể bị che
Câu 123. Trong cấu trúc ngăn xếp kiểu LIFO, dữ liệu được cất vào đầu tiên được lấy ra: A. Đầu tiên B. Cuối cùng *
C. Từ thanh ghi con trỏ ngăn xếp D. Từ thanh ghi cờ
Câu 124. Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì: OUT 30H, AL
A. Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 30H *
B. Gửi giá trị 30H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là nội dung thanh ghi AL
C. Gửi giá trị 30H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 48
D. Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 30H và đặt vào thanh ghi AL
Câu 125. Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì? IN AL, 31H
A. Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 31H
B. Gửi giá trị 31H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là nội dung thanh ghi AL
C. Thu giá trị 31H từ một cổng ngoại vi và đặt vào thanh ghi AL
D. Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 31H, đặt vào thanh ghi AL *
Câu 126. Biết rằng chương trình con có tên là PUTC sẽ hiển thị kí tự trong
thanh ghi AL. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau: MOV AL, ‘C’ SUB AL, 02H CALL PUTC A. Hiển thị chữ số 2 B. Hiển thị kí tự C C. Hiển thị kí tự A *
D. Hiển thị kí tự trống 70
Câu 127. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘b’. Biết mã ASSCII của kí tự
‘b’ là 62H, cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau: AND BL, 1101 1111 B A. Xóa thanh ghi BL
B. Lưu kí tự ‘B’ vào thanh ghi BL
C. Lưu giá trị 0010 0010 vào thanh ghi BL *
D. Nội dung thanh ghi BL không thay đổi
Câu 128. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘a’. Cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau: AND AL, 1111 1111 B A. Xóa thanh ghi AL
B. Lưu kí tự ‘A’ vào thanh ghi AL
C. Lưu giá trị 0000 0000 và thanh ghi AL
D. Nội dung thanh ghi AL không thay đổi *
Câu 129. Trong các câu lệnh Assembly sau, câu lệnh nào không hợp lệ? A. MoV AX, 30000 B. add AL * C. aNd BX, 30H D. ADD AX, 30
Câu 130. Biết rằng chương trình con có tên là PUTA sẽ hiển thị kí tự trong
thanh ghi AH. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau: MOV AH, ‘A’ ADD AH, 2 CALL PUTA A. Hiển thị chữ số 2 B. Hiển thị kí tự C * C. Hiển thị kí tự A
D. Hiển thị kí tự trống
Câu 131. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết lệnh nào sau đây
sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chức kí tự ‘b’? A. OR BL, 00100000B B. AND BL, 00100000B C. ADD BL, 32H D. ADD BL, 32 *
Câu 132. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘c’. Cho biết lệnh nào sau đây
sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chứa kí tự ‘C’? A. OR BL, 00100000B B. AND BL, 00100000B C. SUB BL, 32 * 71 D. ADD BL, 32
Câu 133. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau: OR AL, 01000000B A. Xóa thanh ghi AL
B. Lưu kí tự ‘a’ vào thanh ghi AL
C. Lưu giá trị 0100 0000 và thanh ghi AL
D. Nội dung thanh ghi AL không thay đổi *
Câu 134. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘C’. Cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau: SUB AL, 10B A. Xóa thanh ghi AL
B. Lưu kí tự ‘A’ vào thanh ghi AL *
C. Lưu giá trị ‘E’ và thanh ghi AL
D. Nội dung thanh ghi AL không thay đổi
Câu 135. Cho đoạn lệnh sau: MOV AH, 10H; MOV AL, 16H; XCHG AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu? A. 26H B. 16H * C. 06H D. 10H
Câu 136. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H; MOV AL, 16H; ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 26H B. 84H C. 0B6H* D. 16H
Câu 137. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 90H; MOV AL, 36H; ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 6AH B. 64H C. 0B6H D. 0C6H* 72
Câu 138. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H; MOV AL, 0A6H; ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu? A. 0A5H B. 0A6H C. 0A0H* D. 0A8H
Câu 139. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H; MOV AL, 36H; ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 0D5H B. 0D6H* C. 0D7H D. 0D8H
Câu 140. Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly? A. MOV AL B. MOVE AL, 5 C. MOV AL, 05H * D. MOV 5, AL
Câu 141. Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly? A. ADD AL,1 * B. MOVE AL, 5 C. MOVE AL, 05H D. ADD AL
Câu 142. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H; MOV AL, 0A6H; SUB AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 05H B. 06H * C. 07H D. 08H
Câu 143. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H; MOV AL, 0A6H; AND AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 0A5H 73 B. 0A6H C. 0A7H D. 0A0H*
Câu 144. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H; MOV AL, 0A6H; AND AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 85H B. 86H* C. 0A7H D. 0A6H
Câu 145. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H; MOV AL, 5EH; AND AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 96H B. 86H C. 36H D. 16H*
Câu 146. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H; MOV AL, 5EH; OR AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 0DFH* B. 0CFH C. 0ACH D. 0A6H
Câu 147. Cho đoạn lệnh : MOV AH, 37H; MOV AL, 5AH; OR AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 6EH B. 7FH* C. 8CH D. 0A6H
Câu 148. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 04H; MOV AL, 5AH; SHL AL, CL;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 6DH 74 B. 0A0H* C. 0D0H D. 0B0H
Câu 149. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 03H; MOV AL, 5CH; SHL AL, CL;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 60H B. 0A0H C. 0D0H D. 0E0H*
Câu 150. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 02H MOV AL, 6AH SHL AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 6CH B. 0A0H C. 0A8H* D. 0B8H
Câu 151. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 03H MOV AL, 5CH SHR AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 10H B. 0BH* C. 0DH D. 0EH
Câu 152. Cho đoạn lệnh Assembly: MOV CL, 02H MOV AL, 6AH SHR AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu? A. 1CH B. 1AH* C. 2AH D. 2BH
Câu 153. Để ghi giá trị số hexa A vào thanh ghi BH ta viết lệnh Assembly như thế nào? A. MOV 0BH, AH B. MOV BH, 0AH * C. MOV BH, AH 75 D. MOV BH, A
Câu 154. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết hoa (A
đến Z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết thường (a đến z) ta dùng lệnh Assembly nào sau đây? A. SUB AL, 32 B. SUB AL, 32H C. ADD AL, 32 * D. ADD AL, 32H
Câu 155. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết thường (a
đến z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết hoa (A đến Z) ta dùng lệnh Assembly nào sau đây? A. SUB AL, 32 * B. SUB AL, 32H C. ADD AL, 32 D. ADD AL, 32H
Câu 156. Lệnh MOV AX, [BX] là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào? A. Trực tiếp * B. Tức thì C. Thanh ghi D. Chỉ số
Câu 157. Lệnh MOV [BX], AX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào? A. Trực tiếp * B. Tức thì C. Gián tiếp thanh ghi D. Chỉ số
Câu 158. Lệnh MOV AX, 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào? A. Trực tiếp B. Tức thì * C. Thanh ghi D. Chỉ số
Câu 159. Lệnh MOV AX, [BX] + 5 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào? A. Trực tiếp B. Thanh ghi C. Gián tiếp thanh ghi * D. Chỉ số
Câu 160. Lệnh MOV AX, BX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào? A. Trực tiếp B. Tức thì C. Thanh ghi * 76 D. Gián tiếp thanh ghi
Câu 161. Lệnh MOV AX, [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào? A. Chỉ số * B. Chỉ số cơ sở C. Thanh ghi D. Gián tiếp thanh ghi
Câu 162. Lệnh MOV AX, [BX] + [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào? A. Chỉ số B. Chỉ số cơ sở * C. Thanh ghi D. Gián tiếp thanh ghi
Câu 163. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi? A. MOV AX, [BX] * B. MOV AX, [0B800H] C. MOV AX, BX D. MOV AX, [BX] + 5
Câu 164. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ số? A. MOV AX, [BX] B. MOV SI, AX C. MOV AX, 10 D. MOV AX, [SI] + 5 *
Câu 165. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ số cơ sở? A. MOV AX, [BX] B. MOV AX, [0B800H] C. MOV AX, [SI] + 5 D. MOV AX, [SI] + [BX] + 5 *
Câu 166. Để ghi giá trị số hexa B vào thanh ghi BH ta có thể viết lệnh Assembly như thế nào? A. MOV 0BH, BH B. MOV BH, 11 * C. MOV BH, [BH] D. MOV BH, B
Câu 167. Để quay trái thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào? A. SHR AL,1 B. SHL AL,1 77 C. ROR AL,1 D. ROL AL,1 *
Câu 168. Để quay phải thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào? A. SHR AL,1 B. SHL AL,1 C. ROR AL,1 * D. ROL AL,1
Câu 169. Để lọc lấy 4 bit thấp trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh Assembly nào? A. AND BH, 00H B. AND BH, 0FH * C. AND BH, 1FH D. AND BH, 0F0H
Câu 170. Để lọc lấy 4 bit cao trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh Assembly nào? A. AND BH, 00H B. AND BH, 0FH C. AND BH, 1FH D. AND BH, 0F0H * 78