Top 5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành môn English | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Top 5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành môn English | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
1/41
5000 t v ng ti ng anh chuyên ngành n ế đi
5000 t v ng ngành n này c t ng h p t nhi u ngu n khác nhau và ây là nh ng t v ng th ng xuyên xu t hi n đi đư đ ư
trong các tài li u ti ng anh ngành n c ng nh là trong giao ti p, t p h p y các chuyên ngành nh t ng hóa, ế đi ũ ư ế đ đ ư đ đi n
công nghi p, vi n thông, h th ng n. Tài li u này ph c v c ph n l n cho sinh viên và k s ngành iên hay nh ng cá nhân đi ư đ
nào có có am mê tìm hi u nghiên c u v l nh v c đ ĩ đi n
1. Electric power system: h th ng n (HT ) đi Đ
2. Electric network/grid :m ng (l i) ư đi n
– low voltage grid:l i h thư ế
– medium voltage grid:l i trung thư ế
– high voltage grid:l i cao thư ế
– extra high voltage grid:l i siêu cao thư ế
– extremely high voltage grid: l i c c cao thư ế
3. Electricity generation: Phát đi n
4. Power plant: nhà máy đi n
– Thermal power plant: nhà máy nhi t đi n
– Hydroelectric power plant: nhà máy đin
– Wind power plant: nhà máy n gióđi
– Tidal power plant: nhà máy n th y tri uđi
5. Electricity transmission: truy n t i đi n
TÀI LI U PLC
(https://advancecad.edu.vn/hoc-plc-tai-lieu-mien-phi/)
TÀI LI U ARDUINO
(https://advancecad.edu.vn/tai-lieu-huong-dan-arduino-free/)
TÀI LI U IoT
(https://advancecad.edu.vn/tai-lieu-iot-internet-of-things/)
B io mt - Đ u kho n
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
2/41
– transmission lines: ng dây truy n t iđư
6. Electricity distribution: phân ph i đi n
7. Consumption :tiêu th
– consumer: h tiêu th
8. Load: ph t i đi n
– load curve: bi u ph t i đ
– load shedding: sa th i ph t i
– unblanced load: ph t i không cân b ng
– peak load: ph t i nh, c c i đ đ
– symmetrical load: ph t i i x ng đ
9. Power: công su t
– power factor : h s công su t
– reactive power: công su t ph n kháng
– apparent power: công su t bi u ki n ế
10. Frequency : t n s
– frequency range: D i t n s
1. (System diagram) = S h th ng ơ đ đi n
2. (System operational diagram) = S v n hành h th ng ơ đ đi n
3. (Power system planning)= Quy ho ch h th ng đi n
4. (Interconnection of power systems)= Liên k t h th ng ế đi n
5. (Connection point) = m u n iĐi đ
6. (National load dispatch center) = Trung tâm u h th ng n Qu c giađi đ đi
7. (Steady state of a power system) = Ch xác l p c a h th ng ế đ đi n
8. (Transient state of a power system) = Ch quá c a h th ng ế đ đ đi n
9. Operation regulation = Tiêu chu n v n hành
10. Synchronous operation of a system = V n hành ng b h th ng đ đi n
11. Power system stability = n nh c a h th ng Đ đ đi n
12. Steady state stability of a power system = n nh t nh c a h th ng đ ĩ đi n
13. Transient stability of a power system = n nh quá ( n nh ng) c a h th ng đ đ đ đ đi n
14. Conditional stability of a power system = n nh có u ki n c a h th ng đ đi đi n
15. Balanced state of a polyphase network = Tr ng thái cân b ng c a l i n nhi ư đi u pha
16. Unbalanced state of a polyphase network = Tr ng thái không cân b ng c a m t l i n nhi u pha ư đ i
1. Electric generator: Máy phát đi n
2. Main generator: Máy phát n chínhđi
3. Hydraulic generator: máy phát n th y l cđi
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát t th y ng đ
5. Synchronous generator: máy phát ng bđ
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
3/41
6. Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin h iơ
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : H th ng kích t
– Separately excited generator: máy phát đ đin kích t c l p
– Series generator: máy phát kích t n i ti p ế
– Shunt generator: máy phát kích t song song
– Brushless exitation system: H th ng kích t không ch i than
– Excitation switch (EXS): công t c kích t ( m i t )
8. Governor : B u t c đi
– Centrifugal governor: B u t c ly tâm đi
– Turbine governor: B u t c tuabin đi
9. Synchronizing (SYN): Hòa ng bđ
– Auto synchronizing device (ASD): Thi t b hòa ng b t ngế đ đ
– Synchronizing lamp (SYL): èn hòa ng bĐ đ
1. (System diagram) = S h th ng ơ đ đi n
2. (System operational diagram) = S v n hành h th ng ơ đ đi n
3. (Power system planning)= Quy ho ch h th ng đi n
4. (Interconnection of power systems)= Liên k t h th ng ế đi n
5. (Connection point) = m u n iĐi đ
6. (National load dispatch center) = Trung tâm u h th ng n Qu c giađi đ đi
7. (Steady state of a power system) = Ch xác l p c a h th ng ế đ đi n
8. (Transient state of a power system) = Ch quá c a h th ng ế đ đ đi n
9. Operation regulation = Tiêu chu n v n hành
10. Synchronous operation of a system = V n hành ng b h th ng đ đi n
11. Power system stability = n nh c a h th ng Đ đ đi n
12. Steady state stability of a power system = n nh t nh c a h th ng đ ĩ đi n
13. Transient stability of a power system = n nh quá ( n nh ng) c a h th ng đ đ đ đ đi n
14. Conditional stability of a power system = n nh có u ki n c a h th ng đ đi đi n
15. Balanced state of a polyphase network = Tr ng thái cân b ng c a l i n nhi ư đi u pha
16. Unbalanced state of a polyphase network = Tr ng thái không cân b ng c a m t l i n nhi u pha ư đ i
T i n: v ng liên quan n vi c Cung C p đế Đ
1. Service reliability = tin c y cung c p Đ đi n
2. Service security = an toàn cung c p Đ đi n
3. Economic loading schedule = Phân ph i kinh t ph t i ế
4. Balancing of a distribution network = S cân b ng c a l i phân ph i ư
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
4/41
5. Load stability = n nh c a t iĐ đ
6. Overload capacity = Kh n ng quá t i ă
7. Load forecast = D báo ph t i
8. System demand control = Ki m soát nhu c u h th ng
9. Management forecast of a system = D báo qu n lý c a h th ng đi n
10. Reinforcement of a system = T ng c ng h th ng ă ư đi n
T v ng v Máy bi n áp (Transformer): ế
1. Two-winding transformer: Máy bi n áp 2 cu n dâyế
2. Three-winding transformer: Máy bi n áp 3 cu n dâyế
3. Auto transformer : Máy bi n áp t ng uế
4. Primary voltage : n áp s c pđi ơ
5. Secondary voltage : n áp th c pđi
6. Step-up transformer: MBA t ng ápă
7. Step-down transformer: MBA gi m áp
8. Tap changer: B chuy n n c (MBA)
OLTC – on load tap changer: B chuy n n c d i t i (MBA) ư
Punching: lá thép ã c d p nh hình.đ đư đ
3p c rcuit breaker: hông ph i là máy c t 3 pha âu à nha. Nó là máy c t 3 c c. 3p = 3 poles. đ
Rơ le Mho: R le t ng d n. Ng c l i v i r le t ng tr , th ng dùng b o v m t kích thích cho máy phát.ơ ư ơ ư đ
Winding: dây qu n (trong máy đi n).
Wiring: công vi c i dây. đ
Bushing: s xuyên.
Differential amplifyer: m ch khu ch i vi sai. ế đ
Differential relay: r le so l ch.ơ
Different gear box: trong xe ô tô, nó là c u vi sai.
Autotransformer: hông ph i bi n áp t ng, mà là bi n áp t ng u. ế đ ế
Varac: t ng n g n c a variable autotransformer: bi n áp t ng u u ch nh c b ng cách xoay. ế đi đư
PT: Potention transformer: máy bi n áp o l ng. C ng dùng VT: voltage transformer.ế đ ư ũ
Cell: Trong c quy thì nó là 1 h c (2.2 V) Trong quang n thì nó là t bào quang đi ế đi n.
Fault: s c , th ng dùng ch s c ng n m ch. ư đ
Earth fault: s c ch m t. đ
Reactor: trong h th ng n thì nó là cu n c m. Trong lò ph n ng h t nhân thì nó là b ph n không ch t c đi ế đ
phn ng.
Trip: máy b ng ng ho t ng do s c . ư đ
Field: trong lý thuy t thì nó là tr ng. (nh n tr ng, t tr ng…). Trong máy n nó là cu n dây kích thích.ế ư ư đi ư ư đi
Trong tri t h c nó là l nh v c. thông th ng, nó là.. cánh ng.ế ĩ ư đ
Loss of eld: m t kích t .
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
5/41
Coupling: trong n t nó là ph ng pháp n i t ng. Nh ng trong c n, nó l i là kh p n i, dùng k t n iđi ươ ư ơ đi đ ế
gia ng c và t i (b m ch ng h n).đ ơ ơ
Orice: l ti t l u. ế ư
Oring: vòng cao su có thi t di n tròn, th ng dùng làm kín.ế ư đ
Check valve: van m t chi u
T i n: v ng liên quan n H th ng phát đế đ
1. Electric generator: Máy phát đi n
2. Main generator: Máy phát n chínhđi
3. Hydraulic generator: máy phát n th y l cđi
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát t th y ng đ
5. Synchronous generator: máy phát ng bđ
6. Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin h iơ
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : H th ng kích t
– Separately excited generator: máy phát đ đin kích t c l p
– Series generator: máy phát kích t n i ti p ế
– Shunt generator: máy phát kích t song song
– Brushless exitation system: H th ng kích t không ch i than
– Excitation switch (EXS): công t c kích t ( m i t )
8. Governor : B u t c đi
– Centrifugal governor: B u t c ly tâm đi
– Turbine governor: B u t c tuabin đi
9. Synchronizing (SYN): Hòa ng bđ
– Auto synchronizing device (ASD): Thi t b hòa ng b t ngế đ đ
– Synchronizing lamp (SYL): èn hòa ng bĐ đ
T i n: v ng liên quan n vi c Cung C p đế Đ
1. Service reliability = tin c y cung c p Đ đi n
2. Service security = an toàn cung c p Đ đi n
3. Economic loading schedule = Phân ph i kinh t ph t i ế
4. Balancing of a distribution network = S cân b ng c a l i phân ph i ư
5. Load stability = n nh c a t iĐ đ
6. Overload capacity = Kh n ng quá t i ă
7. Load forecast = D báo ph t i
8. System demand control = Ki m soát nhu c u h th ng
9. Management forecast of a system = D báo qu n lý c a h th ng đi n
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
6/41
10. Reinforcement of a system = T ng c ng h th ng ă ư đi n
T v ng v Máy bi n áp (Transformer): ế
1. Two-winding transformer: Máy bi n áp 2 cu n dâyế
2. Three-winding transformer: Máy bi n áp 3 cu n dâyế
3. Auto transformer : Máy bi n áp t ng uế
4. Primary voltage : n áp s c pđi ơ
5. Secondary voltage : n áp th c pđi
6. Step-up transformer: MBA t ng ápă
7. Step-down transformer: MBA gi m áp
8. Tap changer: B chuy n n c (MBA)
OLTC – on load tap changer: B chuy n n c d i t i (MBA) ư
Air distribution system : H th ng u ph i khí đi
Ammeter : Ampe kế
Busbar : Thanh d n
Cast-Resin dry transformer: Máy bi n áp khôế
Circuit Breaker :Aptomat ho c máy c t
Compact uorescent lamp: èn hu nh quangĐ
Contactor : Công t c t ơ
Current carrying capacity: Kh n ng mang t i ă
Dielectric insulation : n môi cách Đi đi n
Distribution Board : T ng phân ph i /b đi n
Downstream circuit breaker:B ng t n cu i ngu n đi
Earth conductor : Dây n i t đ
Earthing system :H th ng n i t đ
Equipotential bonding :Liên k t ng thế đ ế
Fire retardant : Ch t c n cháy
Galvanised component :C u ki n m k m
Impedance Earth : n tr kháng tĐi đ
Instantaneous current : Dòng n t c th iđi
Light emitting diode : t phát sángĐi
Neutral bar : Thanh trung hoà
Oil-immersed transformer: Máy bi n áp d uế
Outer Sheath : V b c dây đi n
Relay : R leơ
Sensor / Detector : Thi t b c m bi n, thi t b dò tìmế ế ế
Switching Panel : B ng óng ng t m ch đ
Tubular uorescent lamp: èn ng hu nh quangĐ
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
7/41
Upstream circuit breaker: B ng t n u ngu n đ i đ
Voltage drop : S t ápaccesssories : ph ki n
alarm bell : chuông báo t ng đ
burglar alarm : chuông báo tr m
cable :cáp đi n
conduit : ng b c
current :dòng đi n
Direct current : n 1 chi uđi
electric door opener : thi t b m c aế
electrical appliances : thi t b n gia d ngế đi
electrical insulating material : v t li u cách đi n
xture :b èn đ
high voltage :cao thế
illuminance : s chi u sáng ế
jack : u c mđ
lamp : ènđ
leakage current : dòng rò
live wire :dây nóng
low voltage : h th ế
neutral wire :dây ngu i
photoelectric cell : t bào quang ế đi n
relay : r -leơ
smoke bell : chuông báo khói
smoke detector : u dò khóiđ
wire :dây đi n
Capacitor : T đi n
Compensate capacitor : T
Cooling fan : Qu t làm mát
Copper equipotential bonding bar : T m n i ng th b đ ế ng đng
Current transformer : Máy bi n dòngế
Disruptive discharge : S phóng n ánh th ng đi đ
Disruptive discharge switch : B kích m i
Earthing leads : Dây ti p aế đ
Incoming Circuit Breaker : Aptomat t ng
Lifting lug : V u c u
Magnetic contact : công t c n t đi
Magnetic Brake : b hãm t
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
8/41
Overhead Concealed Loser : Tay n m thu l c
Phase reversal : l ch phaĐ
Potential pulse : n áp xungĐi
Rated current : Dòng nh m cđ
Selector switch : Công t c chuy n m ch
Starting current : Dòng kh i ng đ
Vector group : T u dây”Magnetic contact : Hãm t ” có ph i là: Công t c (ti p m) t đ ế đi
Bác xem l i giúp v i:
low voltage :trung thế
relay : công t c n t ng đi đ
Circuit Breaker : C u dao n Aptomat ho c máy c t đi
Compact uorescent lamp: èn hu nh quangĐ
Current carrying capacity: Kh n ng t i dòng Kh n ng mang t i ă ă
Earth conductor : Dây d n t Dây n i t đ đ
Fire retardant : Ch t c n cháy
Power station: tr m đi n.
Bushing: s xuyên.
Disconnecting switch: Dao cách ly.
Circuit breaker: máy c t.
Power transformer: Biế n áp l c.
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy bi n áp o l ng.ế đ ư
Current transformer: máy bi n dòng o l ng.ế đ ư
bushing type CT: Bi n dòng chân s .ế
Winding type CT: Bi n dòng ki u dây qu n.ế
Auxiliary contact, auxiliary switch: ti p m ph .ế đi
Limit switch: ti p m gi i h n.ế đi
Thermometer: ng h nhi t .đ đ
Thermostat, thermal switch: công t c nhi t.
pressure gause: ng h áp su t.đ
Pressure switch: công t c áp su t.
Sudden pressure relay: r le t bi n áp su t.ơ đ ế
Radiator, cooler: b gi i nhi t c a máy bi n áp. ế
Auxiliary oil tank: b n d u ph , thùng giãn d u.
Position switch: ti p m v trí.ế đi
Control board: b ng u khi n. đi
Rotary switch: b ti p m xoay. ế đi
control switch: c n u khi n. đi
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
9/41
selector switch: c n l a ch n.
Synchro switch: c n cho phép hòa ng b . đ
Synchro scope: ng b k , ng h o góc pha khi hòa đ ế đ đ đi n.
Alarm: c nh báo, báo ng. đ
Announciation: báo ng b ng âm thanh (chuông ho c còi).đ
Protective relay: r le b o v .ơ
Differential relay: r le so l ch.ơ
Transformer Differential relay: r le so l ch máy bi n áp.ơ ế
Line Differential relay: r le so l ch ng dây.ơ đư
Busbar Differential relay: r le so l ch thanh cái.ơ
Distance relay: r le kho ng cách.ơ
Over current relay: R le quá dòng.ơ
Time over current relay: R le quá dòngcó th i gian.ơ
Time delay relay: r le th i gian.ơ
Directional time overcurrent relay: R le quá dòng nh h ng có th i gian.ơ đ ư
Negative sequence time overcurrent relay: R le qúa dòng th t ngh ch có th i gian.ơ
Under voltage relay: r le thơ p áp.
Over voltage relay: r le quá áp.ơ
Earth fault relay: r le ch m t.ơ đ
Synchronizising relay: r le hòa ng b .ơ đ
Synchro check relay: r le ch ng hòa sai.ơ
Indicator lamp, indicating lamp: èn báo hi u, èn ch th .đ đ
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các d ng c o l ng V, A, W, cos phi… đ ư
Phase shifting transformer: Bi n th d i pha.ế ế
- i iĐ n áp danh nh c a h th ng đ đ n (Nominal voltage of a system)
– Giá tr nh m c (Rated value) đ
n áp v n hành h th ng n (Operating voltage in a system)Đi đi
n áp cao nh t (ho c th p nh t) c a h th ng (Highest (lowest) voltage of a system)Đi
n áp cao nh t i v i thi t b (Highest voltage for equipment)Đi đ ế
– C p n áp (Voltage level) đi
l ch n áp (Voltage deviation)Đ đi
s t n áp ng dây (Line voltage drop)Đ đi đư
– Dao n áp (Voltage uctuation)đng iđ
– Quá n áp (trong h th ng) (Overvoltage (in a system))đi
– Quá n áp t m th i (Temporary overvoltage)đi
– Quá n áp quá (Transient overvoltage)đi đ
– Dâng n áp (Voltage surge)đi
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
10/41
– Ph c h i n áp (Voltage recovery) đi
– S không cân b ng n áp (Voltage unbalance) đi
– Quá n áp thao tác (Switching overvoltage)đi
– Quá n áp sét (Lightning overvoltageđi
– Quá n áp c ng h ng (Resonant overvoltage)đi ư
– H s không cân b ng (Unbalance factor)
– C p cách n (Insulation level) đi
– Cách n ngoài (External insulation)đi
– Cách n trong (Internal insulation)đi
– Cách n t ph c h i (Self-restoring insulation)đi
– Cách n không t ph c h i (Non-self-restoring insulation)đi
– Cách n chính (Main insulation)đi
– Cách n ph (Auxiliary insulation)đi
– Cách n kép (Double insulation)đi
– Ph i h p cách n (Insulation co-ordination) đi
– Truy n t i n (Transmission of electricity) đi
– Phân ph i n (Distribution of electricity) đi
– Liên k t h th ng n (Interconnection of power systems)ế đi
m u n i (Connection point)Đi đ
– S h th ng n (System diagram)ơ đ đi
– S v n hành h th ng n (System operational diagram)ơ đ đi
– Quy ho ch h th ng n (Power system planning) đi
n nh c a h th ng n (Power system stability)Đ đ đi
n nh c a t i (Load stability)Đ đ
n nh t nh c a h th ng n (Steady state stability of a power system) đ ĩ đi
n nh quá ( n nh ng) c a h th ng n (Transient stability of a power system) đ đ đ đ đi
n nh có u ki n c a h th ng n (Conditional stability of a power system) đ đi đi
– V n hành ng b h th ng n (Synchronous operation of a system) đ đi
-Trung tâm u h th ng n Qu c gia (National load dispatch center)đi đ đi
– H th ng SCADA (Supervisory control and data acquisition system)
– Tiêu chu n v n hành (Operation regulation)
– Qu n lý nhu c u h th ng (System demand control)
– D báo qu n lý h th ng n (Management forecast of a system) đi
– T ng c ng h th ng n (Reinforcement of a system)ă ư đi
– Kho ng cách làm vi c t i thi u (Minimum working distance)
– Kho ng tr ng cách n t i thi u (Minimum insulation clearance) đi
– Kh i ng l nh t máy nhi t n (Cold start-up thermal generating set) đ đi
17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/
11/41
– Kh i ng nóng t máy nhi t n (Hot start-up thermal generating set) đ đi
– Kh n ng quá t i (Overload capacity) ă
– Sa th i ph t i (Load shedding)
– Công su t s n sàng c a m t t máy (ho c m t nhà máy n) (Available capacity of a unit (of a power station) đi
– Công su t d phòng c a m t h th ng n (Reserve power of a system) đ i
– D phòng nóng (Hot stand-by)
– D phòng ngu i (Cold reserve) I.1.79. D phòng s c (Outage reserve)
– D báo ph t i (Load forecast)
– D báo c u trúc phát n (Generation mix forecast) đi
– Ch xác l p c a h th ng n (Steady state of a power system)ế đ đi
– Ch quá c a h th ng n (Transient state of a power system)ế đ đ đi
– Tr ng thái cân b ng c a l i n nhi u pha (Balanced state of a polyphase network) ư đi
– Tr ng thái không cân b ng c a m t l i n nhi u pha (Unbalanced state of a polyphase network) ư đ i
tin c y cung c p n (Service reliability)Đ đi
an toàn cung c p n (Service security)Đ đi
– Phân ph i kinh t ph t i (Economic loading schedule) ế
– S cân b ng c a l i phân ph i (Balancing of a distribution network) ư
– S ph c h i t i (Load recovery)
Power plant: nhà máy đi n.
Generator: máy phát đi n.
Field: cu n dây kích thích.
Winding: dây qu n.
Connector: dây n i.
Lead: dây o c a ng h .đ đ
Wire: dây d n đi n.
Exciter: máy kích thích.
Exciter eld: kích thích c a… máy kích thích.
Field amp: dòng n kích thích.đi
Field volt: n áp kích thích.đi
Active power: công su t h u công, công su t tác d ng, công su t o.
Reactive power: Công su t ph n kháng, công su t vô công, công su t o.
Governor: b u t c. đi
AVR : Automatic Voltage Regulator: b u áp t ng. đi đ
Armature: ph n c m.
Hydrolic: th y l c.
Lub oil: = lubricating oil: d u bôi tr n. ơ
AOP: Auxiliary oil pump: B m d u ph .ơ
| 1/36

Preview text:

17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện  TÀI LIỆU PLC
(https://advancecad.edu.vn/hoc-plc-tai-lieu-mien-phi/)  TÀI LIỆU ARDUINO
(https://advancecad.edu.vn/tai-lieu-huong-dan-arduino-free/)  TÀI LIỆU IoT
(https://advancecad.edu.vn/tai-lieu-iot-internet-of-things/)
5000 từ vựng ngành điện này được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau và đây là những từ vừng thường xuyên xuất hiện
trong các tài liệu tiếng anh ngành điện cũng như là trong giao tiếp, tập hợp đầy đủ các chuyên ngành như tự động hóa, điện
công nghiệp, viễn thông, hệ thống điện. Tài liệu này phục vục phần lớn cho sinh viên và kỹ sư ngành điên hay những cá nhân
nào có có đam mê tìm hiểu nghiên cứu về lĩnh vực điện
1. Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)
2. Electric network/grid :mạng (lưới) điện
– low voltage grid:lưới hạ thế
– medium voltage grid:lưới trung thế
– high voltage grid:lưới cao thế
– extra high voltage grid:lưới siêu cao thế
– extremely high voltage grid: lưới cực cao thế
3. Electricity generation: Phát điện
4. Power plant: nhà máy điện
– Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện
– Hydroelectric power plant: nhà máy điện
– Wind power plant: nhà máy điện gió
– Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều
5. Electricity transmission: truyền tải điện Bảo mật - i Đ ều khoản
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 1/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
– transmission lines: đường dây truyền tải
6. Electricity distribution: phân phối điện 7. Consumption :tiêu thụ – consumer: hộ tiêu thụ 8. Load: phụ tải điện
– load curve: biểu đồ phụ tải
– load shedding: sa thải phụ tải
– unblanced load: phụ tải không cân bằng
– peak load: phụ tải đỉnh, cực đại
– symmetrical load: phụ tải đối xứng 9. Power: công suất
– power factor : hệ số công suất
– reactive power: công suất phản kháng
– apparent power: công suất biểu kiến 10. Frequency : tần số
– frequency range: Dải tần số
1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện
2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện
3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện
4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện
5. (Connection point) = Điểm đấu nối
6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện
8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện
9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành
10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện
11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện
12. Steady state stability of a power system = n
Ổ định tĩnh của hệ thống điện
13. Transient stability of a power system = n
Ổ định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
14. Conditional stability of a power system = n
Ổ định có điều kiện của hệ thống điện
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
1. Electric generator: Máy phát điện
2. Main generator: Máy phát điện chính
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 2/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD 6. Turbine: Tuabin – Steam turbine: Tuabin hơi – Air turbine: Tuabin khí – Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
8. Governor : Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện
2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện
3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện
4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện
5. (Connection point) = Điểm đấu nối
6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện
8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện
9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành
10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện
11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện
12. Steady state stability of a power system = n
Ổ định tĩnh của hệ thống điện
13. Transient stability of a power system = n
Ổ định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
14. Conditional stability of a power system = n
Ổ định có điều kiện của hệ thống điện
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:
1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện
2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện
3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải
4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 3/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
5. Load stability = Độ ổn định của tải
6. Overload capacity = Khả năng quá tải
7. Load forecast = Dự báo phụ tải
8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống
9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện
10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):
1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
4. Primary voltage : điện áp sơ cấp
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp
6. Step-up transformer: MBA tăng áp
7. Step-down transformer: MBA giảm áp
8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)
Punching: lá thép đã được dập định hình.
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát.
Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên.
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
Differential relay: rơ le so lệch.
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
Earth fault: sự cố chạm đất.
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích.
Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.
Loss of eld: mất kích từ.
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 4/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối
giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orice: lỗ tiết lưu.
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Check valve: van một chiều
Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện:
1. Electric generator: Máy phát điện
2. Main generator: Máy phát điện chính
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ 6. Turbine: Tuabin – Steam turbine: Tuabin hơi – Air turbine: Tuabin khí – Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
8. Governor : Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:
1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện
2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện
3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải
4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối
5. Load stability = Độ ổn định của tải
6. Overload capacity = Khả năng quá tải
7. Load forecast = Dự báo phụ tải
8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống
9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 5/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):
1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
4. Primary voltage : điện áp sơ cấp
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp
6. Step-up transformer: MBA tăng áp
7. Step-down transformer: MBA giảm áp
8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế Busbar : Thanh dẫn
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt
Compact uorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Dielectric insulation :Điện môi cách điện
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor : Dây nối đất
Earthing system :Hệ thống nối đất
Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế
Fire retardant : Chất cản cháy
Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Instantaneous current : Dòng điện tức thời
Light emitting diode : Điốt phát sáng Neutral bar : Thanh trung hoà
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Relay : Rơ le
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
Tubular uorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 6/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện
alarm bell : chuông báo tự động
burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện
Direct current :điện 1 chiều
electric door opener : thiết bị mở cửa
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material : vật liệu cách điện xture :bộ đèn high voltage :cao thế
illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội
photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le
smoke bell : chuông báo khói
smoke detector : đầu dò khói wire :dây điện Capacitor : Tụ điện
Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer : Máy biến dòng
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
Earthing leads : Dây tiếp địa
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Lifting lug : Vấu cầu
Magnetic contact : công tắc điện từ
Magnetic Brake : bộ hãm từ
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 7/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal : Độ lệch pha
Potential pulse : Điện áp xung
Rated current : Dòng định mức
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Starting current : Dòng khởi động
Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ Bác xem lại giúp với: low voltage :trung thế
relay : công tắc điện tự động
Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt
Compact uorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải
Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất
Fire retardant : Chất cản cháy Power station: trạm điện. Bushing: sứ xuyên.
Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt.
Power transformer: Biến áp lực.
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
Current transformer: máy biến dòng đo lường.
bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
pressure gause: đồng hồ áp suất.
Pressure switch: công tắc áp suất.
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
Position switch: tiếp điểm vị trí.
Control board: bảng điều khiển.
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
control switch: cần điều khiển.
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 8/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
selector switch: cần lựa chọn.
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
Alarm: cảnh báo, báo động.
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
Protective relay: rơ le bảo vệ.
Differential relay: rơ le so lệch.
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
Distance relay: rơ le khoảng cách.
Over current relay: Rơ le quá dòng.
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
Time delay relay: rơ le thời gian.
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
Under voltage relay: rơ le thấp áp.
Over voltage relay: rơ le quá áp.
Earth fault relay: rơ le chạm đất.
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
-Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system)
– Giá trị định mức (Rated value)
– Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)
– Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)
– Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)
– Cấp điện áp (Voltage level)
– Độ lệch điện áp (Voltage deviation)
– Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)
– Dao độngđiện áp (Voltage uctuation)
– Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))
– Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)
– Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)
– Dâng điện áp (Voltage surge)
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 9/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
– Phục hồi điện áp (Voltage recovery)
– Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)
– Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)
– Quá điện áp sét (Lightning overvoltage
– Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)
– Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)
– Cấp cách điện (Insulation level)
– Cách điện ngoài (External insulation)
– Cách điện trong (Internal insulation)
– Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)
– Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)
– Cách điện chính (Main insulation)
– Cách điện phụ (Auxiliary insulation)
– Cách điện kép (Double insulation)
– Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)
– Truyền tải điện (Transmission of electricity)
– Phân phối điện (Distribution of electricity)
– Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)
– Điểm đấu nối (Connection point)
– Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)
– Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)
– Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)
– Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)
– Độ ổn định của tải (Load stability) – n
Ổ định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) – n
Ổ định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) – n
Ổ định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)
– Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)
-Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)
– Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)
– Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)
– Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)
– Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)
– Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)
– Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)
– Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)
– Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 10/41 17:29 12/07/2023
5000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện | ADVANCE CAD
– Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)
– Khả năng quá tải (Overload capacity)
– Sa thải phụ tải (Load shedding)
– Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a unit (of a power station)
– Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)
– Dự phòng nóng (Hot stand-by)
– Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)
– Dự báo phụ tải (Load forecast)
– Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)
– Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)
– Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)
– Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)
– Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)
– Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)
– Độ an toàn cung cấp điện (Service security)
– Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)
– Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)
– Sự phục hồi tải (Load recovery)
Power plant: nhà máy điện. Generator: máy phát điện.
Field: cuộn dây kích thích. Winding: dây quấn. Connector: dây nối.
Lead: dây đo của đồng hồ. Wire: dây dẫn điện. Exciter: máy kích thích.
Exciter eld: kích thích của… máy kích thích.
Field amp: dòng điện kích thích.
Field volt: điện áp kích thích.
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Governor: bộ điều tốc.
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. Armature: phần cảm. Hydrolic: thủy lực.
Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
https://advancecad.edu.vn/5000-tu-vung-tieng-anh-dien/ 11/41