



















Preview text:
a) KHUNG MA TRÂN  Tổng  M độ nhận th c  % điểm  Chương/  Nội ung/đơn  TT  Nhận i t  Th ng hiểu  Vận ng  Vận ng o    chủ đề  vị i n th  (TNKQ)  (TL)  (TL)  (TL)  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL    Phân m n Địa lí  1  ĐẤT  - Lớp đất trên  (2,5  VÀ SINH  Trái  Đất.  điểm 
VẬT TRÊN Thành phần  =25%) 
TRÁI ĐẤT của đất  (2,5 điểm  - Các nhân tố  =25%)  hình thành đất  4TN      1TL          -  Một  số  nhóm  đất  điển hình ở  các đới thiên  nhiên  trên  Trái Đất  2  NƯỚC  - Các thành  (2,5  TRÊN  phần chủ yếu  4TN          1 TL    1 TL  điểm  TRÁI ĐẤT của  thuỷ  =25%)  (2,5 điểm  quyển.  =25%)  - Vòng tuần  hoàn nước.  - Sông, hồ và  việc sử dụng  nước sông, hồ  - Biển và đại  dương. Một  số đặc điểm  của  môi  trường biển  - Nước ngầm  và băng hà  Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%  50%  Phân môn Lịch sử  NHÀ  - Sự ra đời và  2TN          4câu    NƯỚC  tổ chức nhà        10 %    VĂN  nước  Văn      1 điểm  1        LANG, ÂU  Lang; Âu Lạc.        LẠC.  - Đời sống của        người  Việt      thời  Văn    2TN  Lang; Âu Lạc    THỜI 
KÌ - Các cuộc 1/2TL                5 câu  BẮC  đấu  tranh  2 TN  2TN       25 % 2,5  THUỘC  giành độc lập        điểm  VÀ 
CÁC dân tộc trước        CUỘC  thể kỉ X        2  ĐẤU  - Ý nghĩa lịch        TRANH  sử; liên hệ  1/2TL  GIÀNH  lòng biết ơn  LẠI ĐỘC  LẬP, BẢO  VỆ  BẢN  SẮC VHDT  BƯỚC  - Ngô Quyền        1 TL          1 câu  NGOẶT  và chiến thắng  1TL   15 % 1,5  3  LỊCH SỬ Ở Bạch  Đằng  điểm  ĐẦU THẾ năm 938  KỈ X  Tỷ lệ  20 %  15%  10 %  5 %  50% 
TỔNG (Lị h sử và Đị Lí)  40%  30%  20%  10%  100%       BẢNG ĐẶC TẢ  TT 
S âu h i th o m độ nhận th (4) Tổng  Chương/  Nội ung/Đơn vị  M độ đ nh gi          s  Chủ đề   i n th    (3)          câu/  (1)  (2)  (TNKQ)  (TL)  cao  TL%  Phân m n Địa lí  1  ĐẤT  - Lớp đất trên  Nhận bi t  5 câu   
VÀ SINH Trái Đất. Thành 
- Nêu được các tầng đất và các thành  25%    VẬT  phần của đất  phần chính của đất.  2,5 đ    TRÊN  - Các nhân tố 
- Kể được tên và xác định được trên    TRÁI  hình thành đất 
bản đồ một số nhóm đất điển hình ở  4TN  1TL        ĐẤT  - Một số nhóm 
vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.   
(2,5 điểm đất điển hình ở  Thông hiểu    =25%)  các đới thiên 
- Trình bày được một số nhân tố hình    nhiên trên Trái  thành đất.    Đất    2  NƯỚC 
- Các thành phần Nhận bi t  5 câu  TRÊN 
chủ yếu của thuỷ - Kể được tên được các thành phần chủ  25%  TRÁI  quyển.  yếu của thuỷ quyển.  2,5 đ  4TN    ½TL *  ½ TL *  ĐẤT 
- Vòng tuần hoàn - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của  (2,5 điểm nước.  nước.  =25%) 
- Sông, hồvà việc - Mô tả được các bộ phận của một  sử dụng nước  dòng sông lớn.  sông, hồ. 
- Xác định được trên bản đồ các đại  - Biển và đại  dương thế giới.  dương. Một số 
- Trình bày được khái niệm các hiện  đặc điểm của 
tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. 
môi trường biển. Thông hiểu  - Nước ngầm và 
- Trình bày được nguyên nhân của các  băng hà. 
hiện tượng thủy triều, các hiện tượng 
sóng, dòng biển, phân bố các dòng biển 
nóng và lạnh trong đại dương thế giới) 
 - Trình bày được mối quan hệ giữa 
mùa lũ của sông với các nguồn cấp  nước sông.  Vận d ng 
- Nêu được tầm quan trọng của nước  ngầm và băng hà. 
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và 
độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và  vùng biển ôn đới.  Vận d ng cao 
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử 
dụng tổng hợp nước sông, hồ.  Số câu/ loại câu    1TL    8 câu  hoặc  ½ câu  ½ câu  TNKQ  1TL  TL  TL  (a,b)   ỉ ệ    20  15  10  5   %  Phân môn Lịch sử  NHÀ 
- Sự ra đời và tổ Nhận i t          4 câu  NƯỚC 
chức nhà nước - Nêu được khoảng thời gian thành lập      10%  VĂN 
Văn Lang; Âu của nước Văn Lang, Âu Lạc  2 TN    1 đ  LANG,  Lạc. 
- Trình bày được tổ chức nhà nước của    1 TN 
ÂU LẠC. - Đời sống của Văn Lang, Âu Lạc.     
người Việt thời Thông hiểu    1 
Văn Lang; Âu - Mô tả được đời sống vật chất và tinh  1 TN  Lạc 
thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc    Vận d ng   
- Xác định được phạm vi không gian   
của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ    hoặc lược đồ.   
THỜI KÌ - Các cuộc đấu Nhận i t          6 câu  BẮC 
tranh giành độc – Trình bày được những nét chính của  ½ TL    25%    THUỘC 
lập dân tộc trước các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu thời kì  4 TN    2,5 đ  VÀ  thể kỉ X  này.      CHỐNG 
- Ý nghĩa lịch sử; Th ng hiểu    BẮC 
liên hệ lòng biết – Nêu được kết quả và ý nghĩa các    THUỘC . ơn 
cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân    CÁC 
ta trong thời kì Bắc thuộc    CUỘC  Vận ng thấp    ĐẤU 
– Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến    TRANH 
chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa    GIÀNH  Vận d ng cao    LẠI ĐỘC 
Liên hệ tinh thần biết ơn của nhân dân    LẬP DÂN 
ta đối với những vị anh hùng có công  ½ TL  TỘC 
dựng nước và giữ nước.    BƯỚC 
- Ngô Quyền và Th ng hiểu          1 câu  NGOẶT 
chiến thắng Bạch – Mô tả được những nét chính trận        15% 
LỊCH SỬ Đằng năm 938 
chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938      1,5 đ  Ở  ĐẦU 
– Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến  ½ TL      2  THẾ KỈ  thắng Bạch Đằng (938)        X  Vận d ng       
- Nhận xét được những điểm độc đáo    ½ TL 
trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền      Số câu/ loại câu    4 câu TN 4 câuTN 1/2 câu  1/2 câu    1/2 câu TL 1/2 câu  TL  TL    TL         ỉ ệ    20  15  10  5  50 
 ỉ ệ ịch sử và Địa Lí)    40  30  20  10  100    b) ĐỀ KIỂM TRA 
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)  Câu  1  2  3  4    5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  Đ/ n                                   
Câu 1: Nguồn g sinh r thành phần hữu ơ trong đất là?  A. Sinh vật.  B. Đá mẹ.   C. Địa hình.  D. Khí hậu. 
Câu 2: Thành phần nào s u đây trong đất chi m tỉ lệ cao nhất?  A. Chất vô cơ. 
B. Không khí. C. Nước.  D. Chất hữu cơ. 
Câu 3: Nhóm đất nào s u đây tập trung nhiều ở vùng n đới lạnh?  A. Đất đỏ vàng. 
B. Đất đen thảo nguyên. 
C. Đất phù sa sông.  D. Đất pốt dôn. 
Câu 4: Nhân t nào s u đây là nguồn g c sinh ra thành phần ho ng trong đất?  A. Khí hậu.  B. Sinh vật.  C. Địa hình  D. Đá mẹ. 
Câu 5: Trên Tr i Đất nướ mặn thường phân nhiều nhiều ở?  A. Sông.  B. Hồ C. Đầm lầy.  D. Đại dương 
Câu 6: Trong thuỷ quyển, nướ lu n i huyển giữ ? 
A. Đại dương, các biển và lục địa.     
B. Lại dương, lục địa và không khí. 
C. Lục địa, biển, sông và khí quyển.     
D. Lục địa, đại dương và các ao, hồ. 
Câu 7: Lưu vự ủ một on s ng là? 
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. 
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. 
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. 
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. 
Câu 8: S hút ủ Mặt Trời và Mặt Trăng ùng lự li tâm ủ Tr i Đất là nguyên nhân hủ y u hình thành hiện 
tượng tự nhiên nào s u đây?  A. Dòng biển.  B. Động đất.  C. Sóng biển.  D. Thủy triều. 
Câu 9: S u hi lên ng i, vu Hùng đặt tên nước là gì? Chi nước làm bao nhiêu bộ? 
A. Vua Hùng đặt tên nước là Lạc Việt, chia nước là 15 bộ. 
B. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Lạc, chia nước thành 15 bộ. 
C. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Việt, chia nước thành 15 bộ. 
D. Vua Hùng đặt tên nước là Văn Lang, chia nước làm 15 bộ.. 
Câu 10: Kinh đ ủ nhà nướ Văn L ng là   A. Phong Châu (Vĩnh Phúc)    B. Phong Châu (Phú Thọ)  C. Cẩm Khê (Hà Nội)      D. Cổ Loa (Hà Nội) 
Câu 11: Nhận xét nào s u đây đúng về tổ h ộ m y nhà nướ thời Văn L ng? 
A. Được tổ chức chặt chẽ      B. Sơ khai, đơn giản. 
C. Được tổ chức lỏng lẽo     
D. Được chia thành 10 bộ. 
Câu 12: Cư ân Văn L ng - Âu Lạ , thường tổ ch c ngày hội, với ti ng tr ng đồng thể hiện mong mu n gì? 
A. Mưa thuận, gió hòa, mùa màng tươi tốt, sinh đẻ nhiều, làm ăn yên ổn. 
B. Con cháu đông đủ, mùa màng bội thu. 
C. Cầu mong sức khỏe cho dân làng. 
D. Đất nước yên bình, không có giặc ngoại xâm . 
Câu 13: M c tiêu của cuộc khởi nghĩ H i Bà Trưng là?  A. Trả thù cho chồng.       
 B. Trả thù cho đất nước 
C. Khôi phục lại thế lực vua Hùng.   
D. Tất cả các đáp án trên. 
Câu 14: “Tôi muốn cưỡi gió đạp sóng, chèm cả kình ở biển Đông, quét sạch bờ cõi cứu dân ra khỏi cảnh chìm đắm, há 
lại bắt trước người đời, cúi đầu khom lưng làm tì thiếp cho kẻ khác, cam tâm phục dịch ở trong nhà ư?" Đây là âu nói 
của vị anh hùng lịch sử nào?  A. Trưng Trắc      B. Trưng Nhị.  C. Bà Triệu      D. Lê Chân. 
Câu 15: Địa danh gắn liền với cuộc kháng chi n theo chi n thuật du kích của Triệu Quang Ph c là?  A. Động Khuất Lão.      B. Cửa sông Tô Lịch      C. Thành Long Biên. .  D. Đầm Dạ Trạch 
Câu 16: Điểm gi ng nhau giữa khởi nghĩ H i Bà Trưng và hởi nghĩ Lý Bí là gì? 
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến     
B. Khởi nghĩa thắng lợi, mở ra giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc 
C. Chống ách đô hộ của nhà Đường 
D. Chống ách đô hộ của nhà Hán  B. TỰ LUẬN 
Câu 1 ( 1,5 điểm): Con người không phải là nhân tố hình thành đất nhưng con người có ảnh hưởng rất lớn theo hướng 
tích cực và tiêu cực của đất như thế nào? 
Câu 2 (1,0 điểm): Nước ngọt có vai trò như thế nào đối với sinh hoạt hàng ngày của con người?  
Câu 3 (0,5 điểm): Nêu một số cách nhằm hạn chế sử dụng túi ni-lông trong đời sống hằng ngày. 
Câu 4 ( 1,5 điểm): Dựa vào sơ đồ thời gian bên dưới em hãy: 
a. Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của dân tộc ta thời kì bắc thuộc? (1.0 điểm)   
b. Để ghi nhớ công ơn của những vị anh hùng dân tộc nhân dân đã làm gì? ( 0.5 điểm) 
Câu 5 ( 1.5 điểm): Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết: 
a. Chiến thắng nào đã đánh dấu sự kết thúc thời kì hơn 1000 năm dân ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ và mở ra thòi kì 
độc lập lâu dài cho dân tộc? 
b. Trong chiến thắng đó ta đã có kế đánh giặc chủ động và độc đáo ở những điểm nào?     
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 
A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm/16 câu)(Mỗ câ đú được 0,25 đ m)    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  Đ p  A  A  D  D  D  B  B  D  D  B  B  A  D  C  D  A  án   
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)    CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM 
 Những ảnh hưởng củ on người đ n đất th o hướng tích cực và tiêu cực:  0,25 
+ Hướng tích cực: Khai thác, chăm bón, cày cấy đào xới cho đất tơi xốp.  0,5 
+ Hướng tiêu cực: Lạm dụng nguồn tài nguyên đất và tác động xấu đến đất như sử dụng    1 
phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật đã gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường. Chặt  0,75 
phá rừng làm mất đi lớp phủ thực vật cung cấp chất dinh dưỡng cho đất, làm rửa trôi, xói    mòn đất.,...   
a. Vai trò củ nước ngọt đ i với sinh hoạt hàng ngày củ on người   
+ Duy trì sự sống của con người.  0,25  2 
+ Cung cấp nước cho các hoạt động hàng ngày như: vệ sinh cá nhân, sơ chế thực phẩm,  0,25 
vệ sinh đồ dùng, phòng ở…    3 
Một s biện pháp sử d ng hợp lí và bảo vệ nước ngầm.   
- Tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất.  0,25 
- Khai thác và sử dụng có quy hoạch nguồn nước ngầm.  0,25 
- Xử lí rác thải công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt đúng quy trình.  0,25 
- Trồng cây xanh, trồng rừng…  0,25  4 
a. – Mùa Xuân năm 40 Hai bà Trưng phất cờ khởi nghĩa.  0,25 
- Năm 248 khởi nghĩa Bà Triệu.  0,25 
- Năm 542 khởi nghĩa Lí Bí. Năm 544 Lí bí lên ngôi, thành lập nước Vạn Xuân.  0,25 
- Năm 713 khởi nghĩa Mai Thúc Loan.  0,25 
b. Để ghi nhớ công ơn của những vị anh hùng dân tộc nhân dân đã: Lập đề thờ, lấy tên  0,5 
các vị anh dùng đặt tên cho những con đường, trường học..  5 
a. Chiến thắng trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938  0,5 
b. -Chủ động: đón quân xâm lược.  0,5 
- Độc đáo: + Biết lợi dụng thủy triều lên, xuống.  0,25 
 + Bố trí trận địa cọc ngầm trên sông Bạch Đằng  0,25   
1. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Câu 1. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?  A. Làm giấy.  B. Đúc trống đồng.  C. Làm gốm.  D. Sản xuất muối. 
Câu 2. Lược đồ sau đây thể hiện diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa nào?    A. Khởi nghĩa Bà Triệu. 
B. Khởi nghĩa Phùng Hưng. 
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. 
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 
Câu 3. Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là giành  A. quyền dân sinh.  B. độc lập, tự chủ.  C. quyền dân chủ.  D. chức Tiết độ sứ. 
Câu 4. Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào? 
A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá. 
B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá. 
C. Huyện Thiệu Dương, tỉnh Thanh Hoá. 
D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá. 
Câu 5. Ngưỡi lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai (năm 938) là  A. Phùng Hưng.  B. Mai Thúc Loan.  C. Lý Bí.  D. Ngô Quyền. 
Câu 6. Thông tin nào dưới đây không đúng về Khúc Thừa Dụ? 
A. Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang (Hải Dương). 
B. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy giành quyền tự chủ. 
C. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. 
D. Năm 907, Khúc Thừa Dụ mất, con trai là Khúc Hạo lên nắm chính quyền. 
Câu 7. Cuối thế kỉ II, Khu Liên đã lãnh đạo nhân dân huyện Tượng Lâm nổi dậy lật đổ ách cai trị của nhà Hán, lập ra nước  A. Lâm Ấp.  B. Văn Lang.  C. Âu Lạc.  D. Phù Nam. 
Câu 8. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?  A. Tây Nguyên.  B. Nam Bộ.  C. Bắc Bộ.  D. Trung Bộ. 
Câu 9. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có 
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. 
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. 
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. 
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. 
Câu 10. Hợp lưu là gì? 
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước. 
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau. 
C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông. 
D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển. 
Câu 11. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?  A. 5.  B. 3.  C. 2.  D. 4. 
Câu 12. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do  A. động đất.  B. bão.  C. dòng biển.  D. gió thổi. 
Câu 13. Thổ nhưỡng là gì? 
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa. 
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì. 
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. 
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp. 
Câu 14. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây? 
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.  B. Ôn đới lục địa. 
C. Ôn đới địa trung hải.  D. Ôn đới hải dương. 
Câu 15. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của  A. nguồn cấp gen.  B. thành phần loài.  C. số lượng loài.  D. môi trường sống. 
Câu 16. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới? 
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. 
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ. 
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu. 
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. 
Câu 17. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?  A. Hoang mạc, hải đảo.  B. Các trục giao thông.  C. Đồng bằng, trung du.  D. Ven biển, ven sông. 
Câu 18. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do  A. chiến tranh, thiên tai.  B. khai thác quá mức. 
C. phát triển nông nghiệp. 
D. dân số đông và trẻ. 
Câu 19. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành  A. nước.  B. sấm.  C. mưa.  D. mây. 
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? 
A. Thành phần quan trọng nhất của đất.