-
Thông tin
-
Hỏi đáp
TOP 7 đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 3. Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa? Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc ? Câu 5. Sự kiện lịch sử ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK2 Lịch sử & Địa lí 6
Môn: Lịch sử & Địa lí 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút Tên chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Thấp Cao 1. Các cuộc Biết được đấu tranh nét chính
giành độc lập của các
dân tộc trước cuộc khởi thế kỉ X nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Số câu 4 4 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10% 10% 2. Bước Nêu được ngoặt lịch sử chủ trương, đầu thế kỉ X chính sách của Khúc Hạo để xây dựng nền tự chủ cho dân tộc Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ 20% 20% 3. Vương . Liên hệ quốc Cham- được một số pa thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10% 10%
4. Chương 5: - Nêu được Kể được nước trên tầm quan những Trái Đất trọng của mục đích nước ngầm sử dụng - Diện tích nước sông của đại hồ dương trên trái đất. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5đ 2đ 2.5đ Tỉ lệ 5% 20% 25% 5. Chương - Xác định 6: . được sự đất và sinh phân bố, vật trên trái đặc điểm đất khí hậu các đới thiên nhiên trên thế giới. Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ 20% 20% 6.Chương7: - Xác định - Hiểu được ý . con người và được nghĩa của thiên nhiên những tác việc bảo vệ tự động chủ nhiên và khai yếu của thác thông loài người minh các tài lên thiên nguyên vì sự nhiên phát triển bền - Xác định vững được châu lục đông dân nhất thế giới Số câu 2 4 6 Số điểm 0.5đ 1đ 1.5đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Tổng số câu Số câu: 8 Số câu: 1 Số câu:4 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 :16 Tổng số điểm:10 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10 điểm Tỉ lệ:100% Tỉ lệ:20 % Tỉ lệ: 20%
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:10 % 100%
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. (0,25đ): Lý Bí phất cờ khởi nghĩa vào m a xuân năm A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.
Câu 2. (0, 25đ): Hai Bà Trưng lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống quân A. Lương. B. Ngô. C. Hán. D. Đường.
Câu 3(0,25đ): Năm 713, Mai Thúc Loan lại kêu gọi nhân dân đứng lên khởi nghĩa, vì
A. nhà Đường bắt người Việt tiến cống quả vải.
B. nhà Đường đã suy yếu, đứng trước nguy cơ sụp đổ.
C. ách thống trị tàn bạo của nhà Đường.
D. ách cai trị của nhà Ngô khiến nhân dân Việt Nam bần c ng, khổ cực.
Câu 4(0,25đ): Sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi, Lý Bí đã có hành động gì?
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân.
B. Dời kinh đô từ Cổ Loa về v ng cửa sông Bạch Đằng.
C. Trao quyền chỉ huy khởi nghĩa cho Triệu Quang Phục.
D. Xưng vương, đặt tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Cổ Loa.
Câu 5 (0,25đ): Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 6 (0,25đ): Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp.
D. dân số đông và trẻ.
Câu 7(0,25đ): Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
B. địa hình, sinh vật, nguồn nước và khí hậu
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
Câu 8 (0,25đ): Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do A. ô nhiễm môi trường
B. sự suy giảm sinh vật. C. mưa acid, băng tan. D. hiệu ứng nhà kính.
Câu 9 (0,25đ): Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm A. 1/2. B. 3/4. C. 2/3. D. 4/5.
Câu 10 (0,25đ): công dụng quan trọng nhất của nước ngầm đối với đời sống của con người là
A. cung cấp nguồn nước tưới tiêu cho cây trồng, hoa màu
B. cung cấp nước cho sinh hoạt
C. cung cấp nước sông, hồ
D. cung cấp nước cho công nghiệp
Câu 11 (0,25đ): Đâu không phải là tác động tiêu cực của con người đối với thiên nhiên?
A. Canh tác theo hướng hữu cơ, bền vững
B. Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học
C. Làm thay đổi các dạng cảnh quan tự nhiên D. Chặt phá rừng
Câu 12 (0,25đ): Theo em ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất thể hiện ở việc
A. Mở rộng thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt trái đất.
B. Di chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác.
C. Tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo
D. Làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật.
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1(1điểm): Những thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của vương quốc Champa vẫn được bảo tồn đến ngày nay?
Câu 2(2điểm): Khúc Hạo đã thi hành chủ trương, chính sách gì để xây dựng nền tự chủ cho dân tộc?
Câu 3(2điểm): Hãy kể những mục đích sử dụng nước sông hồ?
Câu 4(2điểm): Trình bày sự phân bố và đặc điểm khí hậu của thiên nhiên đới nóng và đới ôn hòa?
============== HẾT ==============
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKII
MÔN:LỊCH SỬ ĐỊA LÍ– LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút Câu Nội dung Điểm I/TRẮC 3đ NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (3đ) A C C A A B Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B D B B A D
1. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Champa vẫn 1đ
được bảo tồn đến nay như:
- Di tích: Thánh địa Mỹ Sơn, Khương Mỹ, đài thờ Trà Kiệu, Chánh Lộ, Tháp Mẫm.
- Các lễ hội, tôn giáo, phong tục... vẫn được người Chăm ít nhiều bảo II/ TỰ
tồn và phát triển như lễ hội Katê... LUẬN:
2. Chủ trương:" Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân 2đ (7đ) đều được yên vui" + Chính sách:
- Tổ chức lại các đơn vị hành chính
- Bãi bỏ chính sách bốc lột của quan lại đô hộ
- Chiêu mộ thêm binh lính
- Chỉnh lại mức thuế, đặt quan lại mới phụ trách việc thu thuế
3. Nước sông hồ có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau: 2đ
- Sinh hoạt của người dân.
- Nông nghiệp đánh bắt và nuôi thủy sản.
- Thủy điện. Giao thông vận tải đường sông, hồ.
- Du lịch, thể thao, giải trí,...
4. - Đới nóng: Trải dài giữa hai chí tuyến thành một vành đai liên tục 2đ
bao quanh Trái Đất, có nhiệt độ cao.
- Đới ôn hòa: Nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng giữa hai chí
tuyến đến hai vòng cực. Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới
nóng và đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường.
Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu.
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Ph ng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu? A. 3 năm. B. 9 năm. C. 6 năm. D. 60 năm.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?
A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình.
B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc.
D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc.
Câu 4. Kĩ thuật nào dưới đây được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Làm đồ gốm. B. Đúc đồng. C. Làm giấy. D. Rèn sắt.
Câu 5. Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?
A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.
C. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Câu 6. Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là A. Nhật Nam. B. Tượng Lâm. C. Lâm Ấp. D. Sri Vi-giay-a.
Câu 7. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây?
A. Chữ Phạn của Ấn Độ.
B. Chữ La-tinh của La Mã.
C. Chữ Hán của Trung Quốc.
D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
Câu 8. Vương quốc Ph Nam được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ I TCN. D. Khoảng thế kỉ I.
Câu 9. Để đo nhiệt độ không khí người ta d ng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế.
Câu 10. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ.
Câu 11. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
D. Nằm ở tầng dưới c ng của lớp đất.
Câu 12. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
Câu 13. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn m a rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới.
Câu 14. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á.
Câu 15. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 16. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
Câu 17. Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên? A. Khoáng sản. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Thổ nhưỡng
Câu 18. Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc
A. hạn chế suy thoái môi trường.
B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.
C. mở rộng diện tích đất, nước.
D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên.
Câu 19. Trong v ng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.
B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.
Câu 20. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió m a.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới m a.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió m a.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán?
b) Theo em, khi tấn công Việt Nam, quân Nam Hán gặp những khó khăn gì? Câu 2 (3,0 điểm).
a) Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng.
b) Em hãy nêu ví dụ về tác động của thiên nhiên tới sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp hoặc du lịch).
Đáp án Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-B 3-C 4-C 5-C 6-C 7-A 8-D 9-B 10-C 11-B 12-C 13-C 14-D 15-B 16-B 17-A 18-C 19-B 20-A
Phần II. Tự luận (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
* Lý do Ngô Quyền lựa chọn sông Bạch Đằng… 1
+ Bạch Đằng là đường giao thông quan trọng từ Biển Đông vào nội địa Việt Nam. Muốn xâm (2,0 điểm) 0,25
nhập vào Việt Nam bằng đường thủy, quân Nam Hán chắn chắn sẽ phải đi qua cửa biển này.
+ Cửa biển Bạch Đằng rộng hơn 2 dặm, ở đó có nhiều núi cao, cây cối um t m che lấp bờ sông.
+ Hạ lưu sông Bạch Đằng thấp, độ dốc không cao nên chịu ảnh hưởng của thủy triều khá mạnh, 0,25
chênh lệch mực nước thủy triều khi cao nhất và thấp nhất là khoảng 3 mét.
=> Cửa sông Bạch Đằng có địa thế hiểm trở, thuận lợi cho việc tổ chức trận địa mai phục quân địch. 0,25 0,25 0,25
* Khó khăn của quân Nam Hán:
+ Quân Nam Hán đi đường xa, mệt mỏi, không hợp thủy thổ, khí hậu.
+ Quân Nam Hán không thông thuộc địa hình; khó nắm được thời gian và mực nước trên sông 0,5
Bạch Đằng khi thủy triều lên/xuống.
+ Kiều Công Tiễn đã bị giết, quân Nam Hán mất lực lượng nội ứng. 0,25
a) Chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất (chỉ chiếm 5%) nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với
cây trồng vì, chất hữu cơ là: 0,75
- Nguồn thức ăn dồi dào, dinh dưỡng cho cây trồng.
- Cung cấp những chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt đất. 2 (3,0 điểm)
b) Ví dụ về tác động của thiên nhiên tới sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp hoặc du lịch) 0,75
* Đối với sản xuất nông nghiệp
- Nông nghiệp là ngành sản xuất chịu tác động rõ rệt nhất của tự nhiên vì cây trồng và vật nuôi
là đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
- Cây trồng, vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển bình thường khi có nhiệt độ, nước, ánh sáng, 0,75 không khí,... thích hợp.
* Đối với sản xuất công nghiệp
- Các loại tài nguyên thiên nhiên (đặc biệt là khoáng sản) là nguồn cung cấp nhiên liệu, năng
lượng, nguyên liệu để các ngành công nghiệp hoạt động. 0,75
- Các loại tài nguyên khác như thủy, hải sản, động vật sống,… cung cấp nguồn nguyên liệu cho
công nghiệp khai thác và chế biến. * Đối với du lịch
- Cảnh quan địa hình, khí hậu thuận lợi hay hạn chế du lịch phát triển.
- Sông, hồ tạo ra cảnh quan đẹp, phát triển du lịch trải nghiệm, sinh thái và nghỉ dưỡng,…
MA TRẬN KIỂM TRA HKII
PHÂN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Tên chủ Biết (40%) Hiểu (30%) Vận dụng Cộng đề TN TL TN TL Vận dụng Vận dụng sáng (20%) tạo (10%) TN TL TN TL 1. Chính . Rút ra sách cai được hậu trị của quả từ phong chính kiến sách cai phương trị của Bắc và các triều sự đại chuyển phong biến của kiến Việt phương Nam Bắc đối thời kì với nước Bắc ta. thuộc Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 2. Các - Biết Trình cuộc đấu được bày được tranh thời gian diễn biến giành diễn ra khởi độc lập cuộc nghĩa dân tộc khởi Hai Bà trước nghĩa Bà Trưng. thế kỉ X Triệu. - Biết được việc làm của Lý Bí ngay khi khởi nghĩa thắng lợi. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% 3. Bước Nêu ngoặc được ý lịch sử nghĩa đầu thế của kỉ X chiến thắng Bạch Đằng. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 4. Nước - Biết Hiểu trên được và tìm Trái Đất diện tích được của đại ví dụ dương sử trên bề dụng mặt Trái Đất. tổng hợp - Biết tỉ lệ nước phần trăm sông nước (hồ). ngọt trên Trái Đất. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ 10% 20% 30% 5. Đất và - Biết
sinh vật dược các trên thành Trái Đất phần chính của đất. - Biết được một số nhân tố hình thành đất. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 6. Con Những người tác động và thiên tích cực nhiên và tiêu cực của con người đến thiên nhiên. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% Ts. câu 6 1 2 1 1 11 T.s điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%