TOP 60 câu trắc nghiệm xử lí nâng cao | Môn tin học đại cương
Chức năng trong File/ Options/ Save/ Default File Location dùng để. Để lưu font chữ kèm theo file văn bản thuận tiện cho việc sử dụng file văn bản này trên máy tính khác mà không được cài đặt font chữ này, ta thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tin học Đại cương ( UEH )
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO (MÃ IU07)
1. Chức năng trong File/ Options/ Save/ Default File Location dùng ể:
A. Xác ịnh vị trí tự ộng lưu file văn bản.
B. Xác ịnh vị trí tự ộng mở file văn bản.
C. Cả A, B ều úng. D. Cả A, B ều sai.
2. Để lưu font chữ kèm theo file văn bản thuận tiện cho việc sử dụng file văn bản này
trên máy tính khác mà không ược cài ặt font chữ này, ta thực hiện:
A. File/ Options/ Save/ Embed font in the file B. Format/ Font
C. Home/ Options/ Embed TrueType fonts D. Không có cách nào úng
3. Cỡ chữ (Font size) cho phép các giá trị nào? A.
Các giá trị nguyên có sẵn trong combo box Font size
B. Cho phép tinh chỉnh ến 0.5 ví dụ size 12.5
C. Nhỏ nhất là size 1, giá trị ngoài danh sách thì tự nhập (nguyên) D. Cả A,B,C ều úng
4. Microsoft Word 2007 về sau hỗ trợ sao lưu văn bản ịnh dạng nào? A. *. doc; *.txt, *.exe B. *.doc; *.htm, *.zip
C. *.doc; *.docx; *.dot; *.htm, *.txt
D. *.docs; *.dat; *.xls, *.avi
5. Bạn có 2 văn bản giống nhau và bạn muốn so sánh xem chúng giống và khác nhau ở
iểm nào? Thay vì phải ngồi so sánh từng dòng một, ta chọn chức năng có sẵn nào?
A. Review/ Tracking/ Simple Markup
B. Review/ Tracking/ Track Changer
C. Review/ Tracking/ Show Markup
D. Review/ Tracking/ Reviewing Panel lOMoAR cPSD| 46578282
6. Font chữ cài ặt trong văn bản là "Time New Roman", ể nhập ược nội dung có dấu tiếng
Việt thì bảng mã phải ược thiết lập ở bộ gõ dấu tiếng Việt là: A. TCVN3. B. Telex. C. Unicode D. Vni.
7. Times New Roman, Comic Sans MS và Calibri ược gọi là: A. Các kiểu Font. B. Kích cỡ chữ.
C. Các chức năng của Word.
D. Cả A, B, C ều úng.
8. Chức năng Show Measurements in units of: trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A. Xác ịnh ơn vị o lường trong Microsoft Word.
B. Tính năng sao lưu tự ộng theo chu kỳ. C. Kiểm tra ngữ pháp.
D. Tất cả các câu A, B, C ều sai.
9. Để chèn các chú thích, trích dẫn cuối trang (footnote) như hình, ta chọn?
A. References / Footnotes/ Insert Footnote
B. References / Footnotes/ Insert Endnote
C. References / Footnotes/ Next Footnote
D. References / Footnotes/ Next Endnote 10. Chức năng File/ Recent có tác dụng gì?
A. Vị trí ể lưu tài liệu mặc ịnh.
B. Đường dẫn chia sẻ tài liệu.
C. Thông báo những tài liệu ã ược mở ở thời iểm gần nhất trước ó.
D. Tất cả ều úng.
11. Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu, thực hiện bằng cách nào? A.
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình. lOMoAR cPSD| 46578282 C. Cả A và B ều úng. D. Cả A và B ều sai
12. Muốn ịnh dạng, thay ổi (Font) chữ ta có thể iều chỉnh bằng cách nào? A. Home / Font
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D. C. Định dạng Font chữ trên thẻ Home
D. Cả A,B,C ều úng.
13. Để kết thúc oạn văn bản ang soạn thảo thực hiện bằng cách nào? A. Dấu chấm (.) B. Dấu hỏi (?) C. Enter D. Alt+Enter
14. Khi nhấn phím Page Up hoặc phím Page Down con trỏ sẽ di chuyển như thế nào? A.
Lên trên hoặc xuống dưới một trang màn hình.
B. Về ầu dòng hoặc về cuối dòng.
C. Qua trái hoặc qua phải 1 từ.
D. Lên hoặc xuống 1 trang văn bản.
15. Chức năng Format Painter là gì?
A. Định dạng lại màu chữ.
B. Tùy chỉnh font cho văn bản.
C. Sao chép ịnh dạng của văn bản.
D. Tất cả ều sai.
16. Để trình bày cùng lúc hai phần nội dung của cùng một văn bản ta dùng chức năng: A. Tools/ Split B. Format/ Split
C. View/ Split D. Insert/ Split
17. Để ếm từ có trong trang tài liệu, thực hiện bằng cách:
A. Review/ Proofing/ Word Count B. Edit/ Word Count. C. View/ Word Count. D. Home/ Word Count.
18. Phím nào dùng ể xóa kí tự bên phải của con trỏ: A. End. B. Backspace. C. Home. D. Delete. lOMoAR cPSD| 46578282
19. Khi bấm tổ hợp phím Ctrl - D thì: A.
Chọn tất cả các oạn văn bản.
B. Mở cửa sổ chức năng cài ặt Font.
C. Xóa tất cả ịnh dạng văn bản ược chọn.
D. Các câu A, B, C ều không úng.
20. Nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản ang ược chọn thì: A.
Khối văn bản ó biến mất.
B. Khối văn bản ó biến mất và thay thế vào ó là số 1
C. Số 1 sẽ chèn vào khối văn bản ang chọn.
D. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản ang chọn.
21. Trong Microsoft Word, phím F5 dùng ể:
A. Microsoft Word không sử dụng.
B. Mở chức năng Find and Replace..
C. Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt.
D. Mở chức năng Go To.
22. Biểu tượng như hình có chức năng: A. Căn trái. B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn ều hai bên
23. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + 2 có chức năng gì? A.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single ).
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
D. Không có chức năng. lOMoAR cPSD| 46578282
24. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Alt + Shift + D có chức năng gì? A.
Chèn số ngày/ tháng / năm (Date) vào văn bản.
B. Chèn số giờ/ phút/ giây (Time) vào văn bản. C. Cả A và B ều úng. D. Cả A và B ều sai
25. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì? A. Find and Replace/ Find B. Find and Replace/ Repalce C. Find and Replace/ Go To
D. Tất cả các câu A, B, C ều sai.
26. Để ánh dấu chọn toàn bộ văn bản, có thể thực hiện như thế nào? A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-A.
B. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn. C. Cả A và B ều úng. D. Cả A và B ều sai.
27. Những trường hợp nào khi tạo Drop Cap nhưng chức năng của Dop Cap bị mờ? A. Chữ ở trong Table.
B. Chữ ở trong Text Box. Chữ ở trong Shapes
C. Chữ cái ầu oạn là khoảng trắng.
D. Tất cả các câu A, B, C ều úng.
28. Để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta thực hiện bằng cách nào?
A. Tại the Insert, nhấp nút QuickPart.
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt.
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt.
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation.
29. Chức năng nào dùng ể áp dụng ịnh dạng giống nhau ở nhiều ịa iểm trong một tài liệu? A. Auto Text. B. Font dialog box. lOMoAR cPSD| 46578282 C. Format Painter.
D. Các câu A, B, C ều không úng.
30. Khi ưa một hình ảnh vào trong văn bản, ể sau này ta sẽ thiết kế mục lục hình ảnh cho
văn bản, ta sẽ chèn chú thích cho hình theo cách?
A. Tạo 1 text box phía dưới hình và gõ chú thích
B. Điều chỉnh kích thước hình, gõ chú thích dưới hình như dòng bình thường
C. Chọn hình, dùng chức năng References / Captions/ Insert Caption ghi chú thích
D. Không thể tạo mục lục hình ảnh
31. Trong Ms Word, ể thay ổi kích thước ảnh mà vẫn giữ lại tỷ lệ ban ầu (kích thước
ngang – dọc), ta dùng chuột và phím? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Ctrl + Alt
32. Trong Ms Word, ta có thể tạo mục lục cho ?
A. Văn bản, hình ảnh, công thức B. Bảng (Table), biểu ồ
C. Tự ịnh nghĩa theo mức ộ ưu tiên (index)
D. Cả A,B,C ều úng
33. Để thêm ứng dụng hỗ trợ trong Add-ins, thực hiện bằng cách: A. File/ Options/ Add-ins… B. Insert/ Add-ins… C. References/ Add-ins… D. View/ Add-ins…
34. Chức năng Bullet Charactor của Define New Bullet dùng ể:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number.
B. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị.
C. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets. D. Thay ổi font chữ.
35. Chứ năng nào ể di chuyển trực tiếp ến ịa iểm cụ thể trong một tài liệu? lOMoAR cPSD| 46578282 A. Chức năng Subdocuments B. Chức năng Bookmarks
C. Chức năng Cross-references D. Chức năng Outlines
36. Chức năng Cross-references là gì? A.
Tạo bảng thống kê chéo trong tài liệu.
B. Chức năng di chuyển trực tiếp ến ịa iểm cụ thể trong tài liệu.
C. Chuyển khối văn bản qua lại.
D. Tạo danh mục trích dẫn tham khảo tài liệu.
37. Để xóa bỏ toàn bộ ịnh dạng kiểu chữ của văn bản ang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì? A. Ctrl –Space. B. Ctrl – Delete. C. Ctrl – Enter. D. Shift- Space.
38. Nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản ang ược chọn thì: A.
Khối văn bản ó biến mất.
B. Khối văn bản ó biến mất và thay thế vào ó là số 1
C. Số 1 sẽ chèn vào khối văn bản ang chọn.
D. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản ang chọn.
39. Chức năng tạo ra nhiều lá thư có cùng nội dung nhưng có nhiều người nhận khác nhau là: A. Không có cách nào. B. Mail merge. C. Template. D. Macros.
40. Tổ hợp phím tắt nào dùng ể tạo siêu liên kết (Insert Hyperlink) cho một cụm từ ược
chọn sẵn ến một tài liệu bên ngoài tài liệu ang soạn thảo? A. Ctrl + L B. Ctrl + D C. Ctrl + K D. Ctrl + H
41. Để di chuyển khối văn bản ược chọn sang một vị trí khác, thực hiện theo cách:SỬA LẠI A. Move and Paste. B. Copy and Paste. C. Cut and Paste. D. Delete and Paste. lOMoAR cPSD| 46578282
42. Làm thế nào ể sử dụng chức năng theo dõi một tài liệu có nhiều người cùng chỉnh
sửa, mọi thay ổi về nội dung ều ược ghi nhận? A. Review/ Track Changes… B. Review/ Show Markup…
C. References/ Track Changes… D. References/ Show Markup…
43. Làm thế nào ể thực hiện hoàn tất theo dõi một tài liệu có nhiều người cùng chỉnh
sửa, mọi thay ổi về nội dung ều ược ghi nhận? A. Review/ Reject B. Review/ Accept C. References/ Reject D. References/ Accept
44. Trong Table (bảng) chức năng Convert to text dùng ể: A.
Chuyển chữ hoa cho toàn bộ oạn văn bản.
B. Làm to ký tự ầu tiên của oạn.
C. Chuyển chữ hoa ầu từ cho toàn bộ oạn văn bản.
D. Các câu A, B, C ều sai.
45. Trong Table (bảng) chức năng Layout/ Autofit dùng ể:
A. Tự ộng chỉnh chiều ngang văn bản cho vừa chiều rộng của ô trong cột của table. B.
Tự ộng chỉnh chiều rộng của ô trong cột của table cho vừa chiều ngang văn bản.
C. Tự ộng sắp xếp dữ liệu.
D. Các câu A, B, C ều sai.
46. Khi bảng biểu (Table) ã ược tạo, chức năng Insert Columns to the Left dùng ể:
A. Chèn dòng trắng về phía trên dòng ặt con trỏ
B. Chèn dòng trắng về phía dưới dòng ặt con trỏ.
C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
D. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
47. Trong Table, bạn dùng lệnh xóa 1 nhóm ô ang chọn, “Shift cells up” ở hình bên dưới có chức năng: lOMoAR cPSD| 46578282
A. Xóa một ô và dịch chuyển các ô sang bên phải sang ô vừa xóa.
B. Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.
C. Xóa dòng hiện hành/ ang chọn.
D. Xóa cột hiện hành/ ang chọn.
48. Khi bảng biểu (Table) ã ược tạo, chức năng Delete columns ở hình bên dưới có chức năng:
A. Xóa một ô và dịch chuyển các ô sang bên phải sang ô vừa xóa.
B. Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.
C. Xóa dòng hiện hành/ ang chọn.
D. Xóa cột hiện hành/ ang chọn.
49. Làm thế nào ể chia một ô thành nhiều ô trong Table? A.
Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell.
C. Table Tools-> Layout -> Chọn Sort.
D. Table Tools-> Chọn Sort. lOMoAR cPSD| 46578282
50. Làm thế nào ể chia một bảng thành hai bảng?
A. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell.
C. Table Tools-> Layout -> Chọn Sort.
D. Table Tools-> Chọn Sort.
51. Thao tác bấm tổ hợp phím Shift + Tab trong bảng (Table) dùng ể thực hiện: A.
Đưa con trỏ trở về ô ầu tiên của cột hiện tại.
B. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại.
C. Đưa con trỏ trở về ô liền kề bên trái.
D. Đưa con trỏ về ô liền kề bên phải.
52. Thao tác bấm tổ hợp phím Ctrl + Home trong bảng (Table) có chức năng: A.
Đưa con trỏ ến liền kề bên phải.
B. Đưa con trỏ trở về ô ầu tiên phía trên của cột hiện tại của bảng.
C. Đưa con trỏ trở về ô liền kề bên trái.
D. Đưa con trỏ trở về ô ầu tiên của dòng hiện tại của bảng.
53. Lệnh cơ bản SUM(LEFT) tính toán trong bảng (Table) ể thực hiện:
A. Tính tổng các trị số bên phải con trỏ
B. Tính tổng các trị số bên trái con trỏ.
C. Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
D. Tính tổng các trị số bên dưới con trỏ.
54. Lệnh cơ bản nào ể tính tổng các trị số bên dưới con trỏ trong bảng (Table)? A. SUM(LEFT) B. SUM(RIGHT) C. SUM(ABOVE) D. SUM(BELOW)
55. Để lập công thức tính toán trong Table, thực hiện bằng cách nào? A. Format/ fx Formula
B. Tools Layout / fx Formula
C. Table Tools /Layout/ fx Formula D. Insert / fx Formula lOMoAR cPSD| 46578282
56. Khi muốn tạo mật khẩu (Password) bảo vệ cho một văn bản, ta thực hiện bằng cách: A. View/ Options…/ Security
B. Format/ Options…/ Security
C. Insert/ Options…/ Security
D. File/ save…/ Tools/ General Option
57. Trong Microsoft Word, phím F12 dùng ể: A. Mở chức năng Save As.
B. Mở chức năng cài ặt Page Setup.
C. Tạo ngắt trang văn bản ngay tại vị trí con trỏ.
D. Tạo mới một oạn văn bản ngay tai vị trí con trỏ.
58. Muốn Microsoft Word hiện nay lưu tài liệu với ịnh dạng của *.doc, ta làm như thế nào?
A. Chọn Save/ Tại mục Save as type/ chọn Word Document.
B. Chọn Save/ Tại mục Save as type/ chọn Word 97-2003 Document.
C. Chọn Save/ Tại mục Save as type/ bạn chọn Word Template.
D. Tất cả câu A, B, C ều sai.
59. Chức năng Save Auto Recover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị óng bất ngờ.
B. Tính năng sao lưu tự ộng theo chu kỳ.
C. Tự ộng lưu theo thời gian thiết lập.
D. Tất cả ều úng.
60. Khi lưu tập tin văn bản vào thiết bị nhớ, thông báo " The file....already exist" xuất hiện khi nào?
A. Không ặt tên file khi lưu văn bản.
B. Không chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.
C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file ã có trong thư mục lựa chọn.
D. Khi óng văn bản nhưng văn bản chưa ược lưu. lOMoAR cPSD| 46578282
61. Chức năng Gutter khi thực hiện thiết lập Page Setup dùng ể làm gì? A.
Quy ịnh khoảng cách từ mép ến trang in.
B. Chia văn bản thành số oạn theo ý muốn.
C. Phần chừa trống ể óng thành tập, sách.
D. Quy ịnh lề của trang in.
62. Để trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng dọc ta chọn mục : A. Portrait B. Right C. Left D.Landscape
63. Giả sử tài liệu có 100 trang, muốn in từ trang số 20 ến trang số 30 và trang số 43 của
văn bản này, thực hiện thiết lập ở chức năng Pages là: A. 20.30.43 B. 20:30:43 C. 20-30:43 D. 20-30,43
64. Để thực hiện lệnh in 3 bản in giống nhau, thực hiện như thế nào? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, nhập số 3 tại mục Pages.
B. File/ Print, nhập số 3 tại mục Pages per sheet.
C. File/ Print, nhập số 3 tại mục Copies.
D. File/ Print, nhập số 3.