TOP 600 câu trắc nghiệm Toán ôn thi tốt nghiệp 2023 phát triển từ minh họa (có đáp án)

TOP 600 câu trắc nghiệm Toán ôn thi tốt nghiệp 2023 phát triển từ minh họa có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 66 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
600 CÂU TRC NGHIM PHÁT TRIN TRIN T ĐỀ MINH HA MÔN TOÁN 2023
Câu 1.
Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
76zi=−
tọa độ
A.
( )
6;7
. B.
( )
6;7
. C.
( )
7;6
. D.
( )
7; 6
.
Câu 1.1 Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
43zi=−
tọa độ
A.
. B.
( )
4;3
. C.
( )
4; 3
. D.
( )
3;4
.
Câu 1.2 Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc liên hp ca s phc
23zi=−
tọa độ
A.
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3;2
.
Câu 1.3 Trên mt phng
Oxy
, cho các điểm như hình bên. Điểm biu din s phc
32zi= +
A. điểm
N
. B. điểm
Q
. C. điểm
M
. D. điểm
P
.
Câu 1.4 Trong Mt phng vi h to độ
Oxy
, biết đim
( )
3; 5M
đim biu din s phc
z
. Phn
o ca s phc
2zi+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 1.5 Môđun của s phc
23zi=−
bng
A.
5
. B.
13
. C.
6
. D.
13
.
Câu 1.6 Cho hai s phc
1
12zi=+
2
3zi=+
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A.
4i
. B.
3
. C.
3i
. D.
4
.
Câu 1.7 S phc liên hp ca s phc
( )
34z i i=−
A.
43zi=+
. B.
43zi=
. C.
43zi=−
. D.
43zi= +
.
Câu 1.8 Cho hai s phc
1
23zi=−
2
1zi=+
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
12
2zz
tọa độ
A.
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
5;0
. D.
( )
4; 1
.
Câu 1.9 Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
( )
2
2zi=+
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
3;4P
. B.
( )
5;4M
. C.
( )
4;5N
. D.
( )
4;3Q
.
Câu 1.10 S phc liên hp ca s phc
( )
12z i i=−
điểm biu din trên mt phng tọa độ
A.
( )
2; 1M
. B.
( )
2;1M
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
1;2M
.
Câu 2.
Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
3
logyx=
A.
1
y
x
=
. B.
1
ln3
y
x
=
. C.
ln3
y
x
=
. D.
1
ln3
y
x
=−
.
Câu 2.1 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
5
logyx=
A.
5
y
x
=
. B.
ln5
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
1
ln5
y
x
=
.
Câu 2.2 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
7
logyx=
Trang 2
A.
1
7
y
x
=
. B.
ln 7
y
x
=
. C.
1
ln 7
y
x
=
. D.
1
ln7
y
x
=
.
Câu 2.3 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
logyx=
A.
1
ln10
y
x
=
. B.
1
y
x
=
. C.
10
y
x
=
. D.
1
10ln
y
x
=
.
Câu 2.4 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
lnyx=
A.
1
ln
y
ex
=
. B.
1
y
x
=
. C.
e
y
x
=
. D.
ln10
x
y
=
.
Câu 2.5 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
8
logyx=
A.
8
y
x
=
. B.
1
3 ln8
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
1
3 ln 2
y
x
=
.
Câu 2.6 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
logyx
=
A.
x
y
=
. B.
1
ln
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
1
ln
y
x
=
.
Câu 2.7 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
2
logyx=
A.
1
ln2
y
x
=
. B.
2
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
ln2
y
x
=
.
Câu 2.8 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
6
logyx=
A.
1
6ln
y
x
=
. B.
1
ln6
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
ln6
y
x
=
.
Câu 2.9 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
9
logyx=
A.
1
ln9
y
=
. B.
9
y
x
=
. C.
1
2 ln3
y
x
=
. D.
ln9
y
x
=
.
Câu 2.10 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
1
3
logyx=
A.
1
3ln
y
x
=
. B.
1
3
y
x
=
. C.
1
ln3
y
x
=−
. D.
1
ln
3
y
x



=
.
Câu 3.
Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
yx
=
A.
1
yx
=
. B.
1
yx
=
. C.
1
1
yx
=
. D.
yx
=
.
Câu 3.1 Đo hàm ca hàm s
e
yx=
trên tp s thc ,
A.
1e
y ex
+
=
. B.
1e
y ex
=
.
C.
1
1
e
yx
e
=
. D.
1
1
1
e
yx
e
+
=
+
.
Câu 3.2 Đo hàm ca hàm s
5
yx=
trên tp s thc , là
A.
5
5yx
=
. B.
4
5yx
=
. C.
4
1
5
yx
=
. D.
6
1
6
yx
=
.
Câu 3.3 Đo hàm ca hàm s
2023
yx=
trên tp s thc , là
A.
2022
2023.yx
=
. B.
2021
2023.yx
=
. C.
2024
2022.yx
=
. D.
2022
2023
y
x
=
.
Câu 3.4 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
2
yx=
A.
2yx
=
. B.
21
2yx
=
. C.
1
2
y
x
=
. D.
21
1
2
yx
=
.
Câu 3.5 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
5
yx=
Trang 3
A.
5
5yx
=
. B.
21
5yx
=
. C.
1
ln 5
y
x
=
. D.
51
5yx
=
.
Câu 3.6 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
1
3
yx=
A.
1
3
1
3
yx
=
. B.
1
3
3yx
=
. C.
1
2
1
3
yx
=
. D.
2
3
1
3
y
x
=
.
Câu 3.7 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
5
4
yx=
A.
5
4
5
4
yx
=
. B.
1
4
4
5
yx
=
. C.
1
4
5
4
yx
=
. D.
1
4
5
4
y
x
=
.
Câu 3.8 Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
3
7
yx=
A.
4
7
3
7
yx
=
. B.
4
7
7
3
yx
=
. C.
4
7
3
7
yx
=
. D.
4
7
3
7
y
x
=
.
Câu 3.9 Đo hàm ca hàm s
2
x
y =
A.
1
2
x
y
=
. B.
2 ln2
x
y
=
. C.
2
ln 2
x
y
=
. D.
1
2 ln2
x
y
=
.
Câu 3.10 Đạo hàm ca hàm s
x
y p=
A.
1
ln
x
y

=
. B.
1x
y
=
. C.
.ln
x
y

=
. D.
1
.
x
yx
=
.
Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình
1
24
+
x
A.
(
;1−
. B.
( )
1; +
. C.
)
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 4.1: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 27
x+
A.
(
;1−
. B.
( )
;7−
. C.
( )
;1
. D.
( )
;1−
.
Câu 4.2: Tp nghim ca bất phương trình
1
28
x+
A.
( )
;2−
. B.
(
;2−
. C.
)
2;+
. D.
( )
2;+
.
Câu 4.3: Tp nghim ca bất phương trình
2
5 25
x+
A.
( )
;0−
. B.
( )
0;+
. C.
)
0;+
. D.
(
;0−
.
Câu 4.4 Tp nghim ca bất phương trình
2
1
2
4
x+
là
A.
( )
;4
. B.
( )
4; +
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;+
.
Câu 4.5 Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2 1 3 2
11
22
xx−+
.
A.
( )
;3S =
. B.
( )
3;S = +
. C.
( )
;3S =
. D.
( )
3;S = +
.
Câu 4.6 Tp các s
x
tha mãn
23
33
22
xx
A.
(
;3−
. B.
)
1; +
. C.
(
;1−
. D.
)
3; +
.
Câu 4.7 Tập nghiệm của bất phương trình
5
3 27
x
A.
(
;8−
. B.
( )
8;+
. C.
)
8;+
. D.
( )
;8−
.
Câu 4.8 Tập nghiệm của bất phương trình
1
28
x+
−
A. . B.
( )
4; +
. C.
( )
;9
. D.
.
Câu 4.9 Tập nghiệm của bất phương trình
23
51
x+
−
A.
( )
3; +
. B. . C.
. D.
( )
;3
.
Trang 4
Câu 4.10 Bất phương trình
2
1
4
2
x+



có bao nhiêu nghim nguyên âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 5.
Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2=u
công bội
1
2
=q
. Giá trị của
3
u
bng
A.
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
7
2
.
Câu 5.1 Cho cp s nhân
( )
n
u
1
5, 2uq==
. S hng th 6 ca cp s nhân đó
A.
1
160
. B.
25
. C.
32
. D.
160
.
Câu 5.2 Mt cp s nhân có
12
3, 6.uu= =
Công bi ca cp s nhân đó
A.
3
. B.
2
. C.
9
. D.
2
.
Câu 5.3 Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
công bi
2q =−
. S hng th
7
ca cp s nhân đó là
A.
384
. B.
192
. C.
192
. D.
384
.
Câu 5.4 Tìm công bi ca cp s nhân
( )
n
u
các s hng
3
27u =
,
4
81u =
.
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 5.5 Cho cp s nhân
( )
n
u
23
3, 6uu==
. S hạng đầu
1
u
A.
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
0
.
Câu 5.6 Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
2
6u =
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
8
. B.
12
. C.
18
. D.
3
.
Câu 5.7 Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
2
6u =
. Giá tr ca
5
u
bng
A.
8
. B.
12
. C.
162
. D.
81
.
Câu 5.8 Cho cp s nhân
( )
n
u
công bội dương
2
1
4
u =
,
4
4u =
. Giá tr ca
1
u
A.
1
1
6
u =
. B.
1
1
16
u =
. C.
1
1
2
u =
. D.
1
1
16
u =−
.
Câu 5.9 Cho cp s nhân
( )
1
; 1, 2
n
u u q==
. Hi s
1024
là s hng th my?
A.
11
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Câu 5.10 Cho cp s nhân
( )
n
u
1
1u =
4
27u =
. Công bi
q
ca cp s nhân
A.
3q =
. B.
6q =
. C.
3q =−
. D.
1
3
q =
.
Câu 6.
Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 1 0+ + + =P x y z
một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
1;1;1=−n
. B.
( )
4
1;1; 1=−n
. C.
( )
3
1;1;1=n
. D.
( )
2
1; 1;1=−n
.
Câu 6.1: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
2;1; 3M
,
( )
1;0;2N
;
( )
2; 3;5P
. Tìm một vectơ pháp
tuyến
n
ca mt phng
( )
MNP
.
A.
( )
12;4;8n
. B.
( )
8;12;4n
. C.
( )
3;1;2n
. D.
( )
3;2;1n
.
Câu 6.2: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến ca mt phng
6 12 4 5 0x y z+ + =
A.
( )
6;12;4n =
. B.
( )
3;6; 2n =−
. C.
( )
3;6;2n =
D.
( )
2; 1;3n =
Câu 6.3: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 3 3 0P x y z+ + =
một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1; 2;3
. B.
( )
1;2; 3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1;2;3
.
Trang 5
Câu 6.4: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
:2 1 0P x z + =
. Một vec tơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
là:
A.
( )
2; 1;0 .n =−
B.
( )
2; 1;1 .n =−
C.
( )
2;0; 1 .n =−
D.
( )
2;0;1 .n =
Câu 6.5: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( ): 2 3 1 0P x y z + =
. Một véc tơ pháp tuyến ca
()P
A.
(1;2;3)n =
. B.
(1;3; 2)n =−
. C.
(1; 2;3)n =−
. D.
(1; 2; 1)n =
.
Câu 6.6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 1.
4 6 1
x y z
P + + =
Véctơ nào sau đây
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
4;6;1n =
. B.
( )
3;2;12n =
. C.
( )
2;3;1n =
. D.
( )
1;2;3n =
.
Câu 6.7: Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
9;0;0 , 0;9;0 , 0;0;9A B C
. Tìm tọa độ ca một vectơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
ABC
.
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
81;81;81
. C.
( )
9;0;0
. D.
( )
9;0;9
.
Câu 6.8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
Oxy
?
A.
( )
=
r
1; 0;0i
B.
( )
=
ur
1;1;1m
C.
( )
=
r
0;1;0j
D.
( )
=
r
0;0;1k
Câu 6.9: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
. Biết
( )
1; 2;0u =−
,
( )
0;2; 1v =−
là cặp vectơ chỉ phương của
( )
P
.
A.
( )
1; 2;0n =−
. B.
( )
2;1;2n =
. C.
( )
0;1;2n =
. D.
( )
2; 1;2n =−
.
Câu 6.10: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
phương trình
1
2 3 1
x y z
+ + =
-
.
Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của
( )
P
A.
( )
2; 3;1n =-
r
. B.
( )
1; 3;2n =-
r
. C.
( )
3; 2;6n =-
r
. D.
( )
3;2;6n =-
r
.
Câu 7.
Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đồ th
hàm s đã cho và trục hoành là
A.
. B.
( )
2;0
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;2
.
Câu 7.1: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đồ th
hàm s đã cho và trục hoành là
Trang 6
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1;0
.
Câu 7.2: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đồ th
hàm s đã cho và trục hoành là
A.
( )
3;0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;3
.
Câu 7.3: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đồ th
hàm s đã cho và trục tung là
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0
.
2
2
1
1
O
x
y
Trang 7
Câu 7.4: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đồ th
hàm s đã cho và trục tung là
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 7.5: Cho hàm s
( )
42
,,= + + y ax bx c a b c R
đồ th là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao
điểm của đồ th hàm s đã cho và trc tung là
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
1;0
.
Câu 7.6: Cho hàm s
( )
42
,,= + + y ax bx c a b c R
bng biến thiên nh n. Tọa độ giao điểm ca
đồ th hàm s đã cho và trục tung là
A.
( )
3;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
0; 3
.
Câu 7.7: Cho hàm s
( )
23
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + + R
đồ th nnh vẽ. Tọa độ giao đim ca
đồ th hàm s đã cho và trục tung là
Trang 8
A.
( )
1;0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
0; 2
.
Câu 7.8: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
bng biến thiên như hình vẽ bên. S giao điểm của đ th hàm s đã
cho và trc hoành
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7.9: Cho hàm s
( )
42
,,= + + y ax bx c a b c R
đồ th như hình vẽ bên. S giao đim của đồ th
hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7.10: Cho hàm s
( )
23
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + + R
đồ th như nh vẽ bên. S giao điểm ca
đồ th hàm s đã cho và trục hoành
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8.
Nếu
( )
4
1
2f x dx
=
( )
4
1
3g x dx
=
thì
( ) ( )
4
1
f x g x dx
+


bng
A.
5
. B.
6
. C.
1
D.
1
.
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Trang 9
Câu 8.1: Biết
( )
3
2
3f x dx =
( )
3
2
1.g x dx =
Khi đó
( ) ( )
3
2
f x g x dx+


bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8.2: Biết
( )
2
1
3f x dx =
( )
2
1
2g x dx =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
f x g x dx+


bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 8.3: Biết
( )
3
2
d4f x x =
( )
3
2
d1g x x =
. Khi đó
( ) ( )
3
2
df x g x x


bng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8.4: Biết
( )
2
1
d3f x x =
( )
2
1
d2g x x =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
df x g x x


bng
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 8.5: Cho hàm s
( ), ( )f x g x
liên tục trên đoạn
[0;1]
11
00
( ) 1, ( ) 2.f x dx g x dx= =

Tính ch phân
1
0
2 ( ) 3 ( ) .I f x g x dx=+
A.
4I =
. B.
1I =
. C.
2I =−
. D.
5I =
.
Câu 8.6: Biết
( )
3
1
5f x dx =
( )
3
1
7g x dx =−
. Giá tr ca
( ) ( )
3
1
32f x g x dx


bng
A.
29
. B. 1. C.
29
. D.
31
.
Câu 8.7: Biết
( )
3
1
d3f x x =
( )
3
1
d5g x x =−
. Giá tr ca
( ) ( )
3
1
2df x g x x+


bng
A.
1
. B.
4
. C.
11
. D.
5
.
Câu 8.8: Cho
( )
1
0
d3f x x =
( )
1
0
d1g x x =
. Tính
( ) ( )
1
0
3dK g x f x x=−


.
A.
8K =−
. B.
6K =
. C.
10K =
. D.
9K =−
.
Câu 8.9: Biết
5
1
( ) 6f x dx =
,
5
1
g( ) 8x dx =
. Tính
5
1
4 ( ) g(x)f x dx
bng
A.
6.
B.
5.
C.
61.
D.
16.
Câu 8.10: Cho biết
( )
1
0
d3f x x =
( )
1
0
2 d 6g x x =
. Giá tr
( ) ( )
1
0
2df x g x x


bng
A. 6. B. 0. C. 12. D. 3.
Câu 8.11: Cho biết
( )
d3
b
a
f x x =−
( )
d1
b
a
g x x =
. Tích phân
( ) ( )
2d
b
a
f x g x x+


bng
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
0
.
Câu 9.
Đồ th hàm s nào dưới đây dạng đường cong như hình bên
Trang 10
A.
42
32y x x= +
. B.
3
1
x
y
x
=
. C.
2
41y x x= +
. D.
3
35y x x=−−
.
Câu 9.1: Đ th ca hàm s nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
22y x x= +
. B.
1
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
.
D.
3
1
31
3
y x x= +
Câu 9.2: Đ th ca hàm s nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
1
22
4
y x x= +
. B.
1
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
.
D.
3
32y x x= +
Câu 9.3: Đ th ca hàm s nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
21y x x=
. B.
2
1
x
y
x
−+
=
. C.
2
21y x x= +
.
D.
3
32y x x= +
Câu 9.4: Đ th ca hàm s
32
33y x x= +
là hình nào dưới đây?
Trang 11
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9.5: Đ th ca hàm s
42
21y x x= + +
là hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9.6: Đ th ca hàm s
2
1
x
y
x
−+
=
là hình nào dưi đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9.7: Hàm s nào dưới đây có đ th như hình vẽ?
A.
42
1
22
4
y x x= +
. B.
1
x
y
x
=
. C.
21
1
x
y
x
+
=
−+
. D.
3
32y x x= +
Câu 9.8: Hàm s nào dưới đây có đ th như hình vẽ?
Trang 12
A.
42
1
22
4
y x x= +
. B.
42
1
3
4
y x x= +
. C.
42
1
3
2
y x x=
.
D.
42
22y x x= +
Câu 9.9: Hàm s nào dưới đây có đ th như hình vẽ?
A.
32
2 3 1y x x= + +
. B.
32
2 3 1y x x= + +
. C.
32
2 3 1y x x= +
.
D.
32
2 3 1y x x=
Câu 9.10: Cho hàm s
( )
y f x=
là hàm s bậc ba và có đồ th như hình v?
Khi đó phương trình
( )
0fx=
có bao nhiêu nhim?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10.
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 1 0S x y z x y z+ + + =
. Tâm ca (S)
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3
B.
( )
2;4;6
C.
( )
2; 4; 6−−−
D.
( )
1;2;3
Câu 10.1 Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z + + + =
. Tâm ca
( )
S
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Câu 10.2 Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 9S x y z + + + =
. Tâm ca
( )
S
tọa độ
A.
( )
2;4; 1−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2;4;1
. D.
( )
2; 4; 1−−−
.
Câu 10.3 Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 20x y z + + + =
.
A.
( )
1;2; 4 , 2 5IR =
B.
( )
1; 2;4 , 20IR−=
C.
( )
1; 2;4 , 2 5IR−=
D.
( )
1;2; 4 , 5 2IR =
Câu 10.4 Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
3
. B.
15
. C.
7
. D.
9
.
Trang 13
Câu 10.5 Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0+ + + =S x y z y z
. Bán kính ca mt
cầu đã cho bằng
A.
15
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 10.6 Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 2 7 0.S x y z y z+ + + =
Bán kính ca mt
cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
3
. C. 9. D.
15
.
Câu 10.7 Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 8 2 1 0S x y z x y+ + + + =
. Tìm ta
độ tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
4;1;0 ., 2IR=
B.
( )
4;1;0 ., 4IR=
C.
( )
4;1;0 , 2.IR=
D.
( )
4;1;0 , 4.IR=
Câu 10.8 Trong không gian vơi hệ tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 8 2 1 0S x y z x y+ + + + =
. Tìm ta
độ tâm và bán kính mt cu
( )
S
:
A.
( )
4;1;0 , 2IR−=
. B.
( )
4;1;0 , 4IR−=
. C.
( )
4; 1;0 , 2IR−=
. D.
( )
4; 1;0 , 4IR−=
.
Câu 10.9 Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + =
. Tọa độ tâm
I
ca mt cu
( )
S
là:
A.
( )
1; 2;1
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
1; 2; 1−−
. D.
( )
2;4;2
.
Câu 10.10 Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 8 10 6 49 0S x y z x y z+ + + + =
. nh bán nh
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
1R =
. B.
7R =
. C.
151R =
. D.
99R =
.
Câu 11.
Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai mt phng
( )
Oxy
( )
Oyz
bng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 11.1 Trong không gian
,Oxyz
góc gia hai mt phng
( )
Oxy
( )
Oxz
bng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 11.2 Trong không gian
Oxy
, góc gia hai trc
Ox
Oz
bng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 11.3 Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt hai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết góc giữa hai vectơ
P
n
Q
n
bng
30 .
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 11.4 Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt hai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết góc giữa hai vectơ
P
n
Q
n
bng
120 .
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 11.5 Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt hai vecpháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết cosin góc giữa hai vectơ
P
n
Q
n
bng
1
.
2
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Trang 14
Câu 11.6 Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt hai vecpháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết cosin góc giữa hai vectơ
P
n
Q
n
bng
3
.
2
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 11.7 Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượthai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết cosin góc giữa hai vectơ
P
n
Q
n
bng
3
.
3
Cosin góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
3
.
3
B.
3
.
3
C.
6
.
3
D.
6
.
3
Câu 11.8 Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượthai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết sin góc gia hai vectơ
P
n
Q
n
bng
1
.
2
Cosin góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 11.9 Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượthai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết sin góc giữa hai vec
P
n
Q
n
bng
3
.
3
Cosin góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
3
.
3
B.
3
.
3
C.
6
.
3
D.
6
.
3
Câu 11.10Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 0P x y z + =
( )
: 1 0Q x y z+ + + =
. Góc gia
hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12.
Cho số phức
29zi=+
,
phần thực của số phức
2
z
bằng
A.
77
. B.
4
. C.
36
. D.
85
.
Câu 12.1 Cho s phc
76zi=+
, phn o ca s phc
2
z
bằng
A.
13
. B.
84
. C.
6
. D.
48
.
Câu 12.2 Cho s phc
23zi=+
, tng phn thc và phn o ca s phc
2
z
bằng
A.
7
. B.
12
. C.
5
. D.
6
.
Câu 12.3 Cho s phc
56zi=−
, hiu ca phn thc và phn o ca s phc
2
z
bằng
A.
49
. B.
71
. C.
42
. D.
33
.
Câu 12.4 Cho s phc
35zi=+
, phn o ca s phc
2
z
bằng
A.
16
. B.
30
. C.
16
. D.
30
.
Câu 12.5 Cho s phc
38zi=+
, phn thc ca s phc
2
z
bằng
A.
55
. B.
55
. C.
48
. D.
48
.
Câu 12.6 Cho s phc
26zi= +
, phn thc ca s phc
1
z
bng
A.
1
20
. B.
1
20
. C.
3
20
. D.
3
20
.
Câu 12.7 Cho s phc
95zi=−
, phn o ca s phc
2
z
bng
A.
106
. B.
56
. C.
56
. D.
90
.
Trang 15
Câu 12.8 Cho s phc
5 3.zi=
2
z a bi=+
. Tính
23S a b=−
A.
14
. B.
32 3
. C.
22 10 3
. D.
74
.
Câu 12.9 Cho s phc
( )
2
75zi=−
, phn o ca s phc
z
bng
A.
70i
. B.
70
. C.
70
. D.
70i
.
Câu 12.10 Cho s phc
12
3 4 ; 1z i z i= =
, phn o ca s phc
12
.zz
bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 13.
Cho khối lập phương có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
6.
B.
8
. C.
8
3
. D.
4
.
Câu 13.1 Cho khối lập phương có cạnh bằng
1
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3.
B.
1
. C.
1
3
. D.
2
.
Câu 13.2 Cho khối lập phương có cạnh bằng
3
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
27
. C.
81
. D.
6
.
Câu 13.3 Cho khối lập phương có cạnh bằng
4
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
12.
B.
64
. C.
64
3
. D.
8
Câu 13.4 Cho khối lập phương có cạnh bằng
5
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
15.
B.
125
. C.
125
3
. D.
10
.
Câu 13.5 Cho khối lập phương có cạnh bằng
6
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
18.
B.
216
. C.
72
. D.
12
.
Câu 13.6 Cho khối lập phương có cạnh bằng
7
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
21.
B.
343
. C.
343
3
. D.
14
.
Câu 13.7 Cho khối lập phương có cạnh bằng
8
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
24.
B.
512
. C.
512
3
. D.
16
.
Câu 13.8 Cho khối lập phương có cạnh bằng
9
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
27.
B.
729
. C.
243
. D.
18
.
Câu 13.9 Cho khối lập phương có cạnh bằng
10
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
30.
B.
1000
. C.
1000
3
. D.
20
.
Câu 13.10 Cho khối lập phương có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3 2.
B.
22
. C.
22
3
. D.
42
.
Câu 14.
Cho khối chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
2AB =
;
SA
vuông góc với đáy và
3SA =
(tham khảo hình vẽ).
Trang 16
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
2
. C.
6.
D.
4.
Câu 14.1 : Cho khi chóp
.S ABC
chiu cao bng
3
, đáy
ABC
din tích bng
10
. Th tích khi
chóp
.S ABC
bng
A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
Câu 14.2 Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
2SA a=
. Th ch
V
ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
6
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 14.3 Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8.CA
Th
ch
V
ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
= 32V
. B.
= 192V
. C.
= 40V
. D.
= 24V
.
Câu 14.4 Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông c với đáythể
ch ca khối chóp đó bằng
3
4
a
. Cnh bên
SA
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3a
. D.
23a
.
Câu 14.5 : Cho t din
ABCD
AD
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
biết đáy
ABC
là tam giác
vuông ti
B
10, 10, 24AD AB BC= = =
. Th tích ca t din
ABCD
bng
A.
1200V =
. B.
960V =
. C.
400V =
. D.
1300
3
V =
.
Câu 14.6 : Cho hình chóp
.S ABC
cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
,
tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
2AB a=
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
theo
a
bng
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Câu 14.7 : Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
,2AB a AC a==
( )
SA ABC
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 14.8 Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
3AB a=
4AD a=
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
2SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
42Va=
. B.
3
12 2Va=
. C.
3
42
3
a
V =
. D.
3
22
3
a
V =
.
Câu 14.9 Cho khi chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
, đ dài cnh
AB BC a==
,
cnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Th tích V ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
.
3
a
V =
B.
3
.
2
a
V =
C.
3
.Va=
D.
3
.
6
a
V =
Câu 14.10 Cho t din
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc và
OA OB OC a= = =
. Th tích ca
t din
OABC
bng
A.
3
12
V
a
=
. B.
3
6
V
a
=
. C.
3
3
V
a
=
. D.
3
2
V
a
=
.
Câu 15.
Cho mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
;S O R
. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR
. B.
dR
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Trang 17
Câu 15.1 Gi tên hình tròn xoay biết sinh ra bi na đường tròn khi quay quanh trục quay là đường
kính ca nửa đường tròn đó:
A. Hình tròn. B. Khi cu. C. Mt cu. D. Mt tr.
Câu 15.2 S tiếp tuyến k t một điểm ngoài mt cầu đến mt cầu đó là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 15.3 Ti một điểm nm trên mt cu có s tiếp tuyến vi mt cầu đó là:
A. Vô s. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15.4 Mt phng ct mt cu theo giao tuyến là:
A. hình tròn. B. đưng tròn. C. đường thng. D. elip.
Câu 15.5 S mt cu cha một đường tròn cho trước là
A. 0. B. 1. C. 2. D. s.
Câu 15.6 Bán kính ca mt cu ngoi tiếp mt hình hp ch nhật có ba kích thưc là
,,abc
là:
A.
2 2 2
1
2
abc++
. B.
2 2 2
abc++
. C.
2 2 2
2( )abc++
. D.
2 2 2
3
abc++
.
Câu 15.7 Mt mt cu có bán kính
R
thì có th ch là:
A.
2
4
3
R
V
=
. B.
3
4
3
R
V
=
. C.
3
2
3
R
V
=
. D.
3
4VR
=
.
Câu 15.8 Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S O R
. Gọi
d
khoảng ch t
O
đến
( )
P
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
dR
. B.
dR
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Câu 15.9 Cho điểm A mt cu
( )
;S I R
. Điểm A nm trên mt cu khi:
A.
. B.
IA R
. C.
IA R=
. D.
2IA R=
.
Câu 15.10 Mt mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
;S I R
theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn
giao tuyến có bán kính bng:
A.
( )
22
;( )
2
R d I P
. B.
( )
22
;( )R d I P+
. C.
( )
22
;( )R d I P
. D.
( )
22
;( )
2
R d I P+
.
Câu 16.
Phn o ca s phc
23zi=−
A.
3
. B.
2
. C. 2. D. 3.
Câu 16.1 Cho s phc
95zi=−
. Phn o ca s phc
z
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5i
.
Câu 16.2 Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Số
phức
2zi=−
phần thực bằng
2
phần ảo bằng
1
.
B. Số phức
3zi=
số phức liên hợp là
3zi=−
.
C. Tập hợp các số phức chứa tập hợp các số thực .
D. Số phức
34zi= +
mô đun bằng
1
.
Câu 16.3 Cho s phc
( ) ( )
23z a bi i= +
,(
,ab
là s thc). Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
2a +
, phn o bng
3b
.
B. Phn thc bng
2a
, phn o bng
3b
.
C. Phn thc bng
2a
, phn o bng
3b +
.
D. Phn thc bng
2a +
, phn o bng
3b +
.
Câu 16.4 Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, biết đim
( )
3; 5M
đim biu din s phc
z
. Phn
o ca s phc
2zi+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 16.5 Cho s phc
z
tha mãn
3 16 2z z i+ =
. Phn thc và phn o ca s phc
z
A. Phn thc bng
4
phn o bng
i
.
B. Phn thc bng
4
phn o bng
1
.
C. Phn thc bng
4
phn o bng
i
.
D. Phn thc bng
4
phn o bng
1
.
Trang 18
Câu 16.6 Cho s phc
1zi=−
, s phc nghch đảo ca số phức
z
phn o là:
A.
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 16.7 Cho s phc
( )( )
1 2 3 4z i i= +
. Phn thc ca s phc
iz
tương ứng là
A.
2
. B.
11
. C.
2
. D.
11
.
Câu 16.8 Cho s phc
z
tha mãn h thc
( )( )
2 3 1 2 5 8i z iz i + =
. Phn thc ca s phc
z
A. 3. B. 4. C. 5. D.
3
.
Câu 16.9 Trên mt phng tọa độ
Oxy
, biết
( )
2;1M
điểm biu din s phc
z
. Phn thc ca s
phc
( )
3 2 .iz
bng
A.
8
. B.
7
. C.
1
. D.
4
.
Câu 16.10 Cho s phc
z
tha mãn
13z z i = +
. Tính tích ca phn thc và phn o ca
z
.
A.
7
. B.
12
. C.
12
. D.
7
.
Câu 17.
Cho hình nón đường kính đáy
2r
độ dải đường sinh
l
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bằng
A.
2 rl
. B.
2
2
3
rl
. C.
rl
. D.
2
1
3
rl
.
Câu 17.1 Cho hình nón đường nh đáy
4r
độ dài đường sinh
l
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bằng
A.
2 rl
. B.
2
2
3
rl
. C.
rl
. D.
2
1
3
rl
.
Câu 17.2 Cho hình tr đường nh đáy
2r
độ dài đường sinh
l
. Din tích xung quanh ca nh tr
đã cho bằng
A.
2 rl
. B.
2
2
3
rl
. C.
rl
. D.
2
1
3
rl
.
Câu 17.3 Cho nh nón đường kính đáy
2r
độ dài đường cao
h
. Th tích ca khối nón đã cho
bng
A.
2 rh
. B.
2
2
3
rh
. C.
2
rh
. D.
2
1
3
hr
.
Câu 17.4 Cho hình tr đường kính đáy
2r
độ dài đường cao
h
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
2 rh
. B.
2
2
3
rh
. C.
2
rh
. D.
2
1
3
hr
.
Câu 17.5 Cho hình nón din ch xung quanh bng
4
bán kính bằng 2. Tính đ dài đưng sinh
ca hình nón
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.6 Cho hình trdin tích xung quanh bng
4
bán kính bằng 2. Tính độ i đường sinh ca
hình tr
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.7 Cho hình nón có th tích bng
4
bán kính bằng 2. Tính độ dài đường cao ca hình nón
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.8 Cho hình tr có thch bng
4
bán kính bằng 2. Tính độ dài đường cao ca hình tr
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.9 Cho hình nón đường nh đáy
2r
đ dài đường sinh
l
. Din tích toàn phn ca hình nón
đã cho bằng
A.
2
rl r

+
. B.
2
2rl r

+
. C.
2
22rl r

+
. D.
2
2 rl r

+
.
Câu 17.10 Cho nh tr đường kính đáy
2r
độ dài đường sinh
l
. Din tích toàn phn ca hình tr
đã cho bằng
A.
2
rl r

+
. B.
2
2rl r

+
. C.
2
22rl r

+
. D.
2
2 rl r

+
.
Trang 19
Câu 18.
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
+
==
−−
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
1;2;3P
. B.
( )
1;2; 3Q
. C.
( )
2;1;2N
. D.
( )
2; 1; 2M −−
.
Câu 18.1 Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
phương trình tham số
1
2 2 , .
3
xt
y t t
zt
=+
=
=+
Hỏi điểm
M
nào sau đây thuộc đường thng
?
A.
( )
3; 2;5M
. B.
( )
3;2;5M
. C.
( )
3; 2; 5M
. D.
( )
3; 2; 5M −−
.
Câu 18.2 Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
. Điểm nào sau
đây thuộc được thng
d
?
A.
( )
3;2;2Q
. B.
( )
0; 1; 2N −−
. C.
( )
3;1;1P
. D.
( )
2;1;0M
.
Câu 18.3 Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, điểm
( )
3;2; 1B
thuộc được thng nào ?
A.
1
1,
1
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
. B.
3
2,
1
xt
y t t R
zt
=+
=
=
. C.
1
,
1
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
. D.
2
2,
2
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
.
Câu 18.4 Gi
( )
mt phẳng đi qua
( )
1; 1;2M
cha trc
Ox
. Điểm nào trong các điểm sau đây
thuc mt phng
( )
?
A.
( )
0;4; 2M
B.
( )
2;2; 4N
C.
( )
2;2;4P
D.
( )
0;4;2Q
Câu 18.5 Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;4E
,
( )
1; 2; 3F −−
. Gi
M
điểm
thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho tng
ME MF+
giá tr nh nht. Tìm tọa độ của điểm
M
.
A.
( )
1;2;0M
. B.
( )
1; 2;0M −−
. C.
( )
1; 2;0M
. D.
( )
1;2;0M
.
Câu 18.6 Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho đưng thng
11
:.
1 2 2
x y z
d
−−
==
Điểm nào dưới
đây không thuc
?d
A.
( )
2; 2;3E
. B.
( )
1;0;1N
. C.
( )
3; 4;5F
. D.
( )
0;2;1M
.
Câu 18.7 Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;6A
đường thng
2
: 1 2
2
xt
yt
zt
=+
=
=
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
A
trên đường thng
A.
( )
2;1;0K
. B.
( )
1;3; 2N
. C.
( )
11; 17;18H
. D.
( )
3; 1;2M
.
Câu 18.8 Cho điểm
( )
2;1;0A
đường thng
1
12
:1
xt
d y t
zt
=+
= +
=−
. Đường thng
2
d
qua
A
vuông góc vi
1
d
và ct
1
d
ti
M
. Khi đó
M
có tọa độ
A.
5 2 1
;;
3 3 3

−−


. B.
( )
1; 1;0
. C.
7 1 2
;;
333

−−


. D.
( )
3;0; 1
.
Câu 18.9 Cho
( )
2; 1; 1A
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
. Gi
d
đường thẳng đi qua
A
vuông c
vi
( )
P
. Tìm tọa độ
M
thuc
d
sao cho
3OM =
.
Trang 20
A.
( )
5 1 1
1; 1; 1 ; ; ;
3 3 3



. B.
( )
5 1 1
1; 1; 1 ; ; ;
3 3 3

−−


.
C.
( )
511
1; 1; 1 ; ; ;
3 3 3

−−


. D.
( )
5 1 1
1; 1; 1 ; ; ;
3 3 3



.
Câu 18.10 Tìm điểm
M
trên đường thng
1
:1
2
xt
d y t
zt
=+
=−
=
sao cho
6,AM =
vi
( )
0;2; 2 .A
A.
( )
1;1;0M
hoc
( )
1;3; 4M −−
.
B.
( )
1;3; 4M −−
hoc
( )
2;1; 1M
.
C. Không điểm
M
nào tha mãn yêu cu ca bài toán.
D.
( )
1;1;0M
hoc
( )
2;1; 1M
.
Câu 18.11 Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 3
x y z
d
++
==
và mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
. Tọa độ điểm
M
tọa độ âm thuc
d
sao cho khong cách t
M
đến
( )
P
bng
2
.
A.
( )
1; 3; 5M
. B.
( )
2; 3; 1M
. C.
( )
11;21;31M
. D.
( )
1; 5; 7M
.
Câu 18.12 Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
1 1 3
+−
==
x y z
d
đi qua
điểm
( )
2; ;M m n
. Khi đó giá trị
,mn
.
A.
2, 1= = mn
. B.
2, 1= =mn
. C.
0, 7==mn
. D.
4, 7= =mn
.
Câu 18.13 Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;4;2 , 1;2;4AB
đường thng
12
:
1 1 2
x y z−+
= =
. Điểm
M
trên
sao cho
22
28MA MB+=
A.
( )
1;0;4M
. B.
( )
1;0; 4M −−
. C.
( )
1;0; 4M −−
. D.
( )
1;0;4M
.
Câu 18.14 Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
2;1;0A
,
( )
1;2;2B
,
( )
1;1;0M
mt
phng
( )
: 20 0P x y z+ + =
. Tìm tọa độ điểm
N
thuộc đường thng
AB
sao cho
MN
song song vi mt phng
( )
P
.
A.
51
; ;1
22
N



. B.
33
; ;1
22
N



. C.
51
; ; 1
22
N



. D.
( )
2;1;1N
.
Câu 18.15 Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
1;2;0A
,
( )
2;3;1B
, đường thng
12
:.
3 2 1
x y z−+
= =
Tung độ điểm
M
trên
sao cho
MA MB=
A.
19
6
. B.
19
7
. C.
19
7
. D.
19
12
.
Câu 18.16 Cho mt phng
( )
: 2 2 10 0+ + =P x y z
và đường thng d:
12
15
2
=+
= +
=−
xt
yt
zt
. Điểm nm trên
d
sao cho khong cách t điểm đó đến mt phng
( )
P
bng
1
A.
( )
3;4;1
89
0; ;
55



. B.
( )
3;4;1
98
;0;
55



.
C.
( )
1;4;3
89
; ;0
55



. D.
( )
3;4;1
98
;1;
55



.
Trang 21
Câu 18.17 Cho đim
( )
2;1;4M
và đưng thng
1
:2
12
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. m đim
H
thuc
sao cho
MH
nh
nht.
A.
( )
1;2;1H
. B.
( )
2;3;3H
. C.
( )
0;1; 1H
. D.
( )
3;4;5H
.
Câu 19.
Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cc tiu của đồ th
hàm s đã cho có tọa độ
A.
( )
1;2
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;0
.
Câu 19.1 Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ th
hàm s đã cho có tọa độ
A.
( 1; 4)−−
. B.
(0; 3)
. C.
(1; 4)
. D.
( 3;0)
.
Câu 19.2 Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm cc tiu ca
đồ th hàm s đã cho có tọa độ
A.
( 1;0)
. B.
(0; 1)
. C.
(1;4)
. D.
(0;2)
.
Câu 19.3 Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
th hàm s đã chotọa độ
A.
( 1;2)
. B.
(0;3)
. C.
(2; 1)
. D.
(3;0)
.
Câu 19.4 Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cc tiu của đồ th
hàm s đã cho có tọa độ
O
x
y
1
2
3
1
1
O
x
y
2
2
1
4
1
O
x
y
4
3
1
1
Trang 22
A.
( 1;1)
. B.
(0;1)
. C.
(1;1)
. D.
(0;0)
.
Câu 19.5 Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đ th đường cong trong hình n. Đ th hàm s đã
cho có bao nhiêu điểm cc tr?
A. Vô s điểm cc tr. B.
2
điểm cc tr. C.
1
điểm cc tr. D. Không có cc tr.
Câu 19.6 Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th đường cong trong hình bên. S điểm cc tr ca hàm
s này là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 19.7 Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên. Số cc tr ca hàm s đã cho
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19.8 Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như nh bên. Điểm cc tiu của đồ th hàm s đã
cho có tọa độ
A.
( 1;2)
. B.
(0;1)
. C.
(1;2)
. D.
(1;0)
.
Câu 19.9 Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên. Điểm cực đại ca hàm s đã cho là
O
x
y
O
x
y
1
2
1
O
x
y
1
1
1
Trang 23
A.
(1;3)
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 19.10 Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20.
Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
31
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
y =
. B.
2
3
y =−
. C.
1
3
y =−
. D.
2
3
y =
.
Câu 20.1Tim cận đứng của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Câu 20.2. Tim cận đng của đồ th hàm s
1
3
x
y
x
=
là đường thẳngphương trình
A.
3x =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 20.3 Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
2y =−
. B.
1y =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 20.4 Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
đường thẳng có phương trình
A.
1
4
y =
. B.
4y =
. C.
1y =
. D.
1y =−
.
Câu 20.5 Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2
xx
y
x
+−
=
là đường thẳng có phương trình
A.
2x =
. B.
2y =−
. C.
2y =
. D.
2x =−
.
Câu 20.6 Đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
ơng ứng phương
trình là
A.
2x =
1y =
. B.
1x =−
2y =
. C.
1x =
3y =−
. D.
1x =
2y =
.
Câu 20.7 Tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
đường thẳngphương trình
A.
2y =
. B.
2x =
. C.
1x =−
. D.
1y =−
.
Câu 20.8 Đưng thng
2y =
là tim cn ngang của đồ th nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
1
12
x
y
x
+
=
. C.
23
2
x
y
x
−+
=
. D.
22
2
x
y
x
=
+
.
Trang 24
Câu 20.9 Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
?
A.
1y =−
. B.
1x =−
. C.
2y =
. D.
1x =
.
Câu 20.10 Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
-
có:
A. Tim cận đứng
1x =-
; tim cn ngang là
2y =-
.
B. Tim cận đứng
1x =
; tim cn ngang là
2y =
.
C. Tim cận đứng
1x =
; tim cn ngang là
2y =-
.
D. Tim cận đứng
1x =-
; tim cn ngang là
2y =
.
PHÁT TRIN
ĐỀ THI THAM KHO TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 21:
Tp nghim ca bất phương trình
( )
log 2 0x−
A.
( )
2;3
. B.
( )
;3−
. C.
( )
3; +
. D.
( )
12;+
.
Câu 2: Gii bất phương trình
( )
2
3 1 3log .x −
A.
3.x
B.
1
3
3
.x
C.
3.x
D.
10
3
.x
Câu 3: Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
0,5
log 1 2x−
A.
5
;
4
S

=


. B.
5
1;
4
S

=


. C.
5
;
4
S

= +


. D.
( )
1;S = +
.
Câu 4: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
22
3 2 6 5log log .xx
A.
6
1
5
;.S

=


B.
2
1
3
;.S

=


C.
( )
1;.S = +
D.
26
35
;.S

=


Câu 5: Tìm tp nghim T ca bất phương trình
1
4
log (4 2) 1x
.
A.
3
;
2

+

. B.
13
;
22



. C.
13
;
22



. D.
13
;
22


u 6: Có bao nhiêu s nguyên

0;10x
nghiệm đúng bất pơng trình
( ) ( )
ln 3 4 ln 1xx
?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8
Câu 7: Bất phương trình
( )
2
2
3
log 2 1 0xx +
có tp nghim là:
A.
3
0;
2
S

=


. B.
3
1;
2
S

=−


.
C.
( )
1
;0 ;
2
S

= − +


. D.
( )
3
;1 ;
2
S

= − +


.
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 log 4x
là:
A.
( )
8;16
. B.
( )
0;16
. C.
( )
8;+
. D. .
Câu 9: Có bao nhiêu giá tr nguyên
x
tha mãn bất phương trình
( ) ( )
log 40 log 60 2xx +
A.
10
. B.
18
. C.
15
. D. Vô số.
Câu 10: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
21
2
log log 0.x



Trang 25
A.
3
1;
2
S

=


. B.
( )
0;1S =
. C.
1
;
2
S

=


. D.
( )
1;S = +
.
Câu 22:
Cho tp hp
A
15
phn t. S tp con gm hai phn t ca
A
bng
A.
225
B.
30
C.
210
D.
105
Câu 1: Cho tp hp
A
10
phn t. S tp con gm ba phn t ca
A
bng
A.
720
. B.
30
. C.
240
. D.
120
.
Câu 2: Mt t
12
hc sinh. S cách chn hai hc sinh ca t đó để trc nht là
A.
66
. B.
132
. C.
2
. D.
12
.
Câu 3: Trong mt hp
4
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
6
viên bi vàng. S cách chn ba viên bi
trong hp
A.
455
. B.
9
. C.
2730
. D.
34
.
Câu 4: Cho tp hp
A
7
phn t. S các hoán v ca tp
A
A.
5040
B.
14
C.
49
D.
4050
Câu 5: T các s
1;2;3;4;5
lập được thành s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau là
A.
225
B.
120
C.
210
D.
3125
Câu 6: S cách xếp
6
bn hc sinh ngi vào bàn dài
6
ch
A.
270
B.
18
C.
720
D.
36
Câu 7: Mt t
8
hc sinh. Hi bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và t phó.
A.
2
8
A
B.
2
8
C
C.
2
8
D.
2!
Câu 8: [1D3-0.0-1] S cách sp xếp
6
hc sinh vào mt bàn dài có
10
ch ngi là
A.
6
10
6.A
B.
6
10
C
C.
6
10
A
D.
6
10P
Câu 9: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s đôi một khác
nhau.
A.
60
B.
10
C.
120
D.
125
Câu 10: Cn la chn
3
trong
7
loại hoa để cm vào 3 bình hoa sao cho mi bình mt loi hoa. S
cách để chn
A.
6
B.
210
C.
35
D.
343
Câu 23:
Cho
( )
1
dx F x C
x
=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
Fx
x
=
. B.
( )
lnF x x
=
. C.
( )
1
Fx
x
=
. D.
( )
2
1
Fx
x
=−
.
Câu 1: Cho
( )
2 dx x F x C=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2Fx
=
. B.
( )
2F x x
=
. C.
( )
2
F x x
=
. D.
( )
2
2F x x
=
.
Câu 2: Tìm hàm s
( )
fx
biết
( )
21f x x
=+
( )
15f =
A.
( )
2
5f x x x= + +
. B.
( )
2
25f x x x= +
.
C.
( )
2
25f x x x= +
. D.
( )
2
25f x x x=
.
Câu 3: Hàm s
( )
cos3F x x=
là nguyên hàm ca hàm s:
A.
( )
sin3
3
x
fx=
. B.
( )
3sin3f x x=−
. C.
( )
3sin3f x x=
. D.
( )
sin3f x x=−
.
Câu 4: Hàm s
( )
2
e
x
Fx=
là nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
2
2
e3
x
f x x=+
. B.
( )
2
2
e
x
f x x C=+
. C.
( )
2
2e
x
f x x=
. D.
( )
2
e
x
f x x=
.
Câu 5: Cho biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Tìm
( )
3 1 dI f x x=+


.
A.
( )
31I F x C= + +
. B.
( )
3I F x x C= + +
. C.
( )
31I xF x C= + +
. D.
( )
3I xF x x C= + +
.
Trang 26
Câu 6: Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sin dF x x x x=+
biết
( )
0 19F =
.
A.
( )
2
cos 20F x x x= + +
. B.
( )
2
cos 20F x x x= +
.
C.
( )
2
1
cos 20
2
F x x x= +
. D.
( )
2
1
cos 20
2
F x x x= + +
.
Câu 7: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
cos2f x x=
, biết rng
2
2
F

=


A.
( )
sin 2F x x
=+
. B.
( )
3
sin2
2
F x x x
= + +
.
C.
( )
1
sin2 2
2
F x x
=+
. D.
( )
22F x x
=+
.
Câu 8: Cho
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
3
e
x
fx=
tha mãn
( )
01F =
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
( )
3
12
e
33
x
Fx=+
. B.
( )
3
1
e
3
x
Fx=
. C.
( )
3
1
e1
3
x
Fx=+
. D.
( )
3
14
e
33
x
Fx= +
.
Câu 9: Cho
( )
2
3 2 3f x x x= +
mt nguyên hàm
( )
Fx
tha
( )
10F =
. Tìm
( )
Fx
A.
( )
32
3F x x x= +
. B.
( )
32
3F x x x x= +
.
C.
( )
2
3 2 3F x x x= +
. D.
( )
32
31F x x x x= + +
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
xác định trên
K
. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
( )
( )
( )
dx f x x f x
=
. B.
( )
( )
( )
df x x f x
=
.
C.
( )
( )
( )
df x x F x
=
. D.
( ) ( )
df x x F x C=+
.
Câu 24:
Nếu
( )
2
0
d4f x x =
thì
( )
2
0
1
2d
2
f x x



bng
A.
0.
B.
6.
C.
8.
D.
2.
Câu 24.1: Cho
( )
1
0
d 12f x x =
. Tính
( )
1
0
1
6d
6
I f x x

=+


.
A.
8I =
B.
18I =
C.
3I =
D.
4I =
Câu 24.2: Cho
( )
2
0
3 2 5f x dx−=


. Khi đó
( )
2
0
f x dx
bng:
A.
1
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24.3: Cho
( )
1
0
1f x dx =
tích phân
( )
( )
1
2
0
23f x x dx
bng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24.4: Cho
( )
2
1
4 2 1f x x dx−=


. Khi đó
( )
2
1
f x dx
bng:
A.
1
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24.5: Cho
( )
2
0
d5f x x
=
. Tính
( )
2
0
2sin dI f x x x
=+


.
A.
5I =
B.
5
2
I
=+
C.
3I =
D.
7.I =
Trang 27
Câu 24.6: Cho
( )
5
0
d2f x x =−
. Tích phân
( )
5
2
0
4 3 df x x x


bng
A.
140
. B.
130
. C.
120
. D.
133
.
Câu 24.7: Cho
( )
2
1
d2f x x
=
( )
2
1
d1g x x
=−
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3 dI x f x g x x
= +


.
A.
17
2
I =
B.
5
2
I =
C.
7
2
I =
D.
11
2
I =
Câu 24.9: Cho
2
1
( ) 2f x dx
=
2
1
( ) 1g x dx
=−
, khi đó
2
1
2 ( ) 3 ( )x f x g x dx
++
bng
A.
5
2
B.
7
2
C.
17
2
D.
11
2
Câu 24.10: Cho
( )
2
0
d3f x x =
,
( )
2
0
d1g x x =−
thì
( ) ( )
2
0
5df x g x x x−+


bng:
A.
12
. B.
0
. C.
8
. D.
10
Câu 25:
Cho hàm s
( )
cosf x x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d sin .f x x x x C= + +
B.
( )
2
d sin .f x x x x C= + +
C.
( )
2
d sin .
2
x
f x x x C= + +
D.
( )
2
d sin .
2
x
f x x x C= + +
Câu 25.1: Cho hàm s
( ) ( )( )
12f xxx = +−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
32
d 2 .
32
xx
f x x x C= +
B.
( )
32
d 2 .f x x x x x C= +
C.
( )
2
d 2 .f x x x x C= +
D.
( )
22
1
d ( 1) ( 2) .
4
f x x x x C= + +
Câu 25.2: Cho hàm s
( )
sin cosf x x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
d cos .
2
f x x x C=+
B.
( )
2
d sin .f x x x C=+
C.
( )
2
1
d sin .
2
f x x x C=+
D.
( )
d sin cos .f x x x x C= + +
Câu 25.3: Cho hàm s
( )
2
1
65xx
fx=
−+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d.
1
65
fx
x
xC
x
=
+
+
B.
( )
5
d.
1
x
f x x C
x
=+
C.
( )
.
5
d
1
ln
x
f x x C
x
=+
D.
( )
.
15
lnd
41
fx
x
Cx
x
=
+
Câu 25.4: Cho hàm s
( )
2
x
f x e x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 2 .
x
f x x e x C= +
B.
( )
d 2 .
x
f x x e x C= +
C.
( )
2
d 2 .f x x e x C= + +
D.
( )
2
d.
x
f x x e x C= +
Câu 25.5: Cho hàm s
( )
s n34 i xf xx = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
cos3
d 2 .
3
x
f x x x C= + +
B.
( )
2
sin3
d 2 .
3
x
f x x x C= + +
C.
( )
2
cos3
d 2 .
3
x
f x x x C= +
D.
( )
2
sin3
d 2 .
3
x
f x x x C= +
Câu 25.6: Cho hàm s
( )
1
35
fx
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 28
A.
( )
1
d.
35
f x x C
x
=+
B.
( )
d ln | 3 5 | .f x x x C= +
C.
( )
1
d ln |3 5 | .
5
f x x x C
= +
D.
( )
2
d sin .
2
x
f x x x C= + +
Câu 25.7: Cho hàm s
( )
2
2 ( 1)f x x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
42
1
d.
2
f x x x x C= +
B.
( )
42
2
d 2 .
3
f x x x x C= +
C.
( )
42
d.f x x x x C= +
D.
( )
42
d.f x x x x C= + +
Câu 25.8: Cho hàm s
( )
sin
x
f x x e=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sin .
x
f x x e x C= +
B.
( )
d cos .
x
f x x e x C= + +
C.
( )
d sin .
x
f x x e x C= +
D.
( )
d cos .
x
f x x e x C= +
Câu 25.9: m nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
23f x x x=−
biết
( )
0 2.F =
A.
23
(.2) 3F xxx = −+
B.
23
( ) .3xFx x=
C.
23
(.2) 3F xxx = −−
D.
23
( ) 2 .32F xxx −+=
Câu 25.10: m nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2 cos2f x x x=−
, biết
( )
0 1.F =
A.
2
1
( ) sin2 .
2
F x x x=−
B.
2
1
( ) sin2 1.
2
F x x x= +
C.
2
11
( ) sin2 .
22
F x x x= +
D.
2
13
( ) sin2 .
22
F x x x= +
Câu 26.
Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1;3
.
Câu 26.1. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hi hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1 .−
B.
( )
3; 2 .−−
C.
( )
1;1 .
D.
( )
2;0 .
Câu 26.2. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Trang 29
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2 .−
B.
( )
1;2 .
C.
( )
1; . +
D.
(2; )+
.
Câu 26.3. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;2
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 26.4. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào dưới đây ?
A.
1
;
2

−


. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;1
.
Câu 26.5. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 26.6. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên .
f'
(
x
)
f
(
x
)
+
0
3
2
2
+
x
1
+
0
Trang 30
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
\1
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;1
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 26.7. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên khong
( )
;,− +
bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 26.8. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;3
. C.
( )
;− +
. D.
( )
1; +
.
Câu 26.9. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;1−
. D.
( )
;0−
.
Câu 26.10. Cho hàm số
( )
y f x=
xác địnhliên tc trên khong
( )
;,− +
bảng biến thiên như hình
vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1;2
.
Câu 27.
Cho hàm s bc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ th là đường cong trong hình bên.
Trang 31
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 27.1. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27.2. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 27.3. Cho hàm số
( )
fx
bảng biến thiên như sau
x
−
+
+
y
y
−
0
0
+
+
3
1
0
4
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Câu 27.4. Cho hàm s bc ba
( )
fx
đồ th như hình vẽ bên
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Trang 32
Câu 27.5. Cho hàm s
( )
fx
bng xét du của đạo hàm
( )
fx
như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
fx
bng?
A.
( )
1f
. B.
( )
1f
. C.
( )
3f
. D.
( )
4f
.
Câu 27.6. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên du của đạo hàm cho bi bng sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
fx
bng?
A.
. B.
( )
1f
. C.
( )
2f
. D. Không tn ti.
Câu 27.7. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Giá tr cc tiu ca hàm s bng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 27.8. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm bằng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 27.9. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 27.10. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 33
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28:
Vi 𝑎 là s thực dương tùy ý,
ln(3a) ln(2a)
bng:
A.
ln a
. B.
2
ln
3
. C.
2
ln(6 )a
. D.
3
ln
2
.
Câu 1: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b=+
. D.
log logb loga
a
b
=−
.
Câu 2: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bng:
A.
5
ln
3
B.
ln5
ln3
C.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
D.
( )
ln 2a
Câu 4: Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1a
,
ab
log 3
a
b =
. Tính
P log
b
a
b
a
=
.
A.
5 3 3P = +
B.
13P = +
C.
13P =
D.
5 3 3P =
Câu 5: Cho
, xy
là các s thc lớn hơn
1
tho mãn
22
96x y xy+=
. Tính
( )
12 12
12
1 log log
2log 3
xy
M
xy
++
=
+
.
A.
1
2
M =
. B.
1
3
M =
. C.
1
4
M =
. D.
1M =
Câu 6: Cho các s dương
, , ,a b c d
. Biu thc
ln ln ln ln
a b c d
S
b c d a
= + + +
bng
A. 1. B. 0. C.
ln
a b c d
b c d a

+ + +


. D.
( )
ln abcd
.
Câu 7: Rút gn biu thc
( )
91
3
3
3log 6log 3 log .
9
x
M x x= +
A.
( )
3
log 3Mx=−
B.
3
2 log
3
x
M

=+


C.
3
log
3
x
M

=−


D.
3
1 logMx=+
Câu 8: Tính
1 2 3 98 99
log log log ... log log .
2 3 4 99 100
T = + + + + +
A.
1
10
. B.
2
. C.
1
100
. D.
2
.
Câu 9: Cho
2
84
log log 5xy+=
2
84
log log 7yx+=
. Tìm giá tr ca biu thc
P x y=−
.
A.
56P =
. B.
16P =
. C.
8P =
. D.
64P =
.
Câu 10: Tính giá tr biu thc
( ) ( )
2
3
10 2 2
log log log
ab
a
a
P a b b
b

= + +


(vi
0 1;0 1ab
).
Trang 34
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 11: Đặt
3
6
3
log 7
log 56,
log 2
b
M N a
c
-
= = +
+
vi
,,a b c RÎ
. B s
,,abc
nào dưới đây để
?MN=
A.
3, 3, 1abc= = =
. B.
3, 2, 1a b c= = =
.
C.
1, 2, 3a b c= = =
. D.
1, 3, 2a b c= = - =
.
Câu 12: Cho
log
a
x
=
,
log
b
x
=
. Khi đó
2
2
log
ab
x
bng.
A.
αβ
α+β
. B.
2αβ
2α+β
. C.
2
2α+β
. D.
( )
2 α
α+2β
.
Câu 13: Cho
, , 0; và , 1a b x a b b x> > ¹
tha mãn
2
21
log log
3 log
xx
b
ab
a
x
+
=+
.
Khi đó biểu thc
22
2
23
( 2 )
a ab b
P
ab
++
=
+
giá tr bng:
A.
5
4
P =
. B.
2
3
P =
. C.
16
15
P =
. D.
4
5
P =
.
Câu 14: Cho hai s thực ơng
,ab
.Nếu viết
6
32
2 2 4
64
log 1 log log ( , )
ab
x a y b x y
ab
= + +
thì biu
thc
P xy=
giá tr bng bao nhiêu?
A.
1
3
P =
B.
2
3
P =
C.
1
12
P =−
D.
1
12
P =
Câu 15: Cho
700
log 490
log7
b
a
c
=+
+
vi
,,abc
là các s nguyên. Tính tng
T a b c= + +
.
A.
7T =
. B.
3T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Câu 29:
Tính thch khối tròn xoay thu được khi quay hình phng gii hn bởi hai đường
2
2y x x= +
0y =
quanh trc
Ox
bng
A.
16
15
V =
B.
16
9
V =
C.
16
9
V =
D.
16
15
V =
Câu 1: Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường
2
2=−y x x
,
0=y
. Quay
( )
H
quanh trc hoành
to thành khi tròn xoay có th tích là
A.
( )
2
2
0
2
x x dx
. B.
( )
2
2
2
0
2−
x x dx
. C.
( )
2
2
2
0
2
x x dx
. D.
( )
2
2
0
2−
x x dx
.
Câu 2: Cho hình phng (H) gii hn bi . Tính th ch ca khi tròn xoay thu
được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được . Khi đó
A.
15.ab =
B.
16.ab =
C.
18.ab =
D.
12.ab =
Câu 3: Tính thch V ca khi tròn xoay khi quay hình phng (H) gii hn bởi đ th
2
( ): 4C y x=−
trc hoành quanh trc Ox.
A.
4
5
V =
.
B.
512
15
V
=
. C.
7
2
V
=
. D.
22
3
V
=
.
Câu 4: Tính th ch V ca khi tròn xoay khi quay hình phng (H) gii hn bởi đồ th hàm s
2
1yx=−
và trc Ox quanh trc Ox.
A.
5
.
3
B.
4.
C.
16
.
15
D.
3.
Câu 5: Tính th ch V ca khi tròn xoay khi quay hình phng (H) gii hn bởi đồ th hàm s
4
1yx=−
và trc Ox quanh trc Ox.
2
2 , 0y x x y= =
1
a
V
b

= +


Trang 35
A.
21
.
5
B.
6.
C.
64
.
45
D.
10
.
3
Câu 6: Tính th tích ca vt th tròn xoay được to thành khi quay hình quanh vi
được gii hn bởi đồ th hàm s và trc hoành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tính th tích V ca khi tròn xoay khi quay hình phng (H) gii hn bi
2
( ):C y x x=−
trc Ox quanh trc Ox.
A.
6
V
=
. B.
2
V
=
. C.
4
V
=
. D.
3
V
=
.
Câu 8: Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng (H) gii hn bi đường
4
16yx=−
, trc hoành
và quay quanh trc Ox là
A.
357
5
. B.
256
5
. C.
7
2
. D.
.
Câu 9: Tìm công thc tính th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng gii hn bi parabol
( )
2
:P y x=
đường thng
:2d y x=
quay xung quanh trc
Ox
.
A.
( )
2
2
2
0
2x x dx
. B.
22
24
00
4x dx x dx


.
C.
22
24
00
4x dx x dx

+

. D.
( )
2
2
0
2x x dx
.
Câu 10: Th ch khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s ,
quanh trc l à
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (
đvtt). D. (đvtt).
Câu 30:
Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
,B SA
vuông góc với đáy
SA AB=
(tham khảo
hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
A.
60 .
B.
30 .
C.
90 .
D.
45 .
Câu 30.1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi
mt phng
( )
ABCD
. Biết
6
,
3
a
BC SB a SO= = =
. Tìm s đo của góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
.
A.
90
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Câu 30.2: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
( )
ABCD
hình vuông tâm O. Biết
( )
SO ABCD
,
3SO a=
đường tròn ngoại tiếp
( )
ABCD
bán kính bằng
a
. Gọi
góc hợp bởi mặt
bên
( )
SCD
với đáy. Tính
tan
( )
H
Ox
( )
H
2
4y x x=−
31
3
32
3
34
3
35
3
( )
H
2
yx=
2yx=+
Ox
72
5
81
10
81
5
72
10
Trang 36
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
6
6
. D.
6
.
Câu 30.3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông tâm
O
cnh bng
a
( )
,3SA ABCD SA a⊥=
. Tính góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SDC
.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 30.4: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
đường cao
SH
bng
2
2
a
. Tính góc
gia mt bên
( )
SDC
mặt đáy.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 30.5: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng
a
. Tính côsin của góc giữa mặt bên
mặt đáy.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 30.6: Cho lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi cạnh
a
, góc
60BAD =
,
2AA a
=
.
M
trung điểm của
AA
. Gọi
của góc giữa hai mặt phẳng
( )
B MD
( )
ABCD
. Khi đó
cos
bằng
A.
2
3
. B.
5
3
. C.
3
4
. D.
3
3
.
Câu 30.7: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi
góc giữa hai mặt
phẳng
( )
AB C

( )
A BC
, nh
cos
A.
1
7
. B.
21
7
. C.
7
7
. D.
4
7
.
Câu 30.8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA a=
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi
M
,
N
lần ợt trung điểm
SB
SD
,
góc giữa hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
SBD
. Giá tr
sin
bằng
A.
2
3
. B.
22
3
. C.
7
3
. D.
1
3
.
Câu 30.9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
BC a=
, cnh bên
SA
vuông
góc với đáy,
3SA a=
. Gi
M
trung đim ca
AC
. Tính côtang góc gia hai mt phng
( )
SBM
( )
SAB
.
A.
3
2
. B.
1
. C.
21
7
. D.
27
7
.
Câu 30.10: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
cos đáy tam giác đều cnh
a
AA BB CC m
= = =
.
Để góc gia hai mt phng
( )
ABB A

và mặt đáy bằng
60
thì giá tr
m
A.
21
3
a
. B.
21
21
a
. C.
7
6
a
. D.
21
6
a
.
Trang 37
Câu 31:
Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị đường cong trong hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
f x m=
ba nghiệm thực phân biệt?
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 1: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
31f x m+=
nhiều nghiệm nhất?
A.
12
B.
11
C.
13
D.
14
Câu 2: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
1f x m+=
hai nghiện không âm?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 3: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương
( )
f x m m+=
ba nghiệm phân biệt?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 4: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình.
Trang 38
Phương trình
( )
10fx+=
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 5: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình bên.
bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
để phương trình
( )
22
f x m=
ba nghiệm thực
phân biệt?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 6: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
f x m=
nhiều nhất?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 7: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình.
Phương trình
( )
f x m=
tối đa bao nhiêu nghiệm với
m
là tham số thực?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 8: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình.
Trang 39
Phương trình
( )
f x m=
tối đa bao nhiêu nghiệm với
m
là tham số thực?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 9: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình.
Phương trình
( )
0f x m+=
nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực phân biệt với
m
tham số
thực?
A.
4
B.
2
C.
6
D.
8
Câu 10: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
10f x m f x m =
ít nhất ba nghiệm thực phân biệt?
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 32:
Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
21f x x x
=
vi mi
x
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
1; +
. C.
( )
2;+
. D.
( )
;1−
.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
2
2 1 1f x x x x
= +
. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
Trang 40
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
( )
( )
22
'1f x x x=−
vi mi s thc
x
. S điểm cực đại của đồ th hàm s
đã cho
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh trên đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
12f x x x x
=
. Hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( )
( )( )
23
22
2 1 4 1 ,f x x x x x x
= +
. S điểm cc
đại ca hàm s đã cho
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2020 2021
1 1 2 .f x x x x
= +
Hàm
số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
;1−
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên và bnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
3
4y f x x m= + +
nghch biến trên khong
( )
1;1
?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên
R
. Biết hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình
v. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên
5;5m−
để hàm s
( ) ( )
g x f x m=+
nghch biến
trên khong
( )
1;2
. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đạo hàm
( ) ( )
( )
22
26f x x x x x m
= +
vi mi
x Î ¡
. bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2020;2020
để hàm s
( ) ( )
1g x f x=-
nghch biến trên khong
( )
;1−
?
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2010
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
( ) ( )( )
13f x x x
= +
. bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
thuộc đoạn
10;20
để hàm s
( )
2
3y f x x m= +
đồng biến trên khong
( )
0;2
?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
20
.
Câu 11. Cho hàm số đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
1 2 1f x x x x mx
= + + +
với mọi Có bao nhiêu
số nguyên âm
m
để hàm số
( ) ( )
21g x f x=+
đồng biến trên khoảng
( )
3;5
?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
6
( )
y f x=
.x Î ¡
Trang 41
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
2
' 2 3, .f x x x x= +
Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s m thuộc đoạn
10;20
để hàm s
( )
( )
22
31g x f x x m m= + + +
đồng biến trên
( )
0;2 ?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 1 9f x x x x mx= + +
vi mi
x
. bao
nhiêu s nguyên dương
m
để hàm s
( ) ( )
3g x f x=−
đồng biến trên khong
( )
3; +
?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Câu 33.
Mt hp cha
15
qu cu gm
6
qu màu đỏ được đánh số t
1
đến
6
9
qu u xanh
được đánh số t
1
đến
9
. Ly ngu nhiên hai qu t hộp đó, xác suất để ly đưc hai qu khác
màu đồng thi tng hai s ghi trên chúng là s chn bng
A.
9
.
35
B.
18
.
35
C.
4
.
35
D.
1
.
7
Câu 33.1. Mt nhóm gm
10
học sinh trong đó có hai bn A và B, đứng ngu nhiên thành mt hàng. Xác
suất để hai bn A và B đứng cnh nhau là
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
2
5
. D.
1
10
.
Câu 33.2. Thầy Bình đt lên bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bn An chn ngu nhiên
10
tm th.
Tính xác suất để trong
10
tm th ly ra có
5
tm th mang s l,
5
tm mang s chẵn trong đó
ch có mt tm th mang s chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 33.3. Xếp ngu nhiên
3
qu cu màu đỏ khác nhau và
3
qu cu màu xanh ging nhau vào mt giá
chứa đồ nm ngang có
7
ô trng, mi qu cầu được xếp vào mt ô. Xác suất để
3
qu cu màu
đỏ xếp cnh nhau và
3
qu cu màu xanh xếp cnh nhau bng.
A.
3
160
. B.
3
70
. C.
3
80
. D.
3
140
.
Câu 33.4. Trong mt hòm phiếu có
9
lá phiếu ghi các s t nhiên t
1
đến
9
(mi lá ghi mt s, không
có hai lá phiếu nào được ghi cùng mt s). Rút ngu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác sut
để tng hai s ghi trên hai lá phiếu rút được là mt s l lớn hơn hoặc bng
15
.
A.
5
18
B.
1
6
C.
1
12
D.
1
9
Câu 33.5. Mt hp cha
4
viên bi trng,
5
viên bi đỏ và
6
viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra
4
viên
bi. Xác suất để
4
viên bi được chn có đủ ba màu và s bi đỏ nhiu nht là
A.
1 2 1
4 5 6
4
15
C C C
P
C
=
. B.
1 3 2
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
. C.
1 2 1
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
. D.
1 2 1
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
.
Câu 33.6. Sp xếp
3
quyn sách Toán và
3
quyn sách Vt Lí lên mt k dài. Xác suất đ
2
quyn sách
bt k cùng mt môn thì xếp cnh nhau
A.
1
5
. B.
1
10
. C.
1
20
. D.
2
5
.
Câu 33.7. Cho đa giác đều
12
đỉnh. Chn ngu nhiên
3
đỉnh trong
12
đỉnh của đa giác. Xác suất để
3
đỉnh được chn to thành tam giác đều là
A.
1
55
P =
. B.
1
220
P =
. C.
1
4
P =
. D.
1
14
P =
.
Câu 33.8. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có
6
ch s phân biệt được ly t các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Xác sut chọn được s ch cha 3 s l là
A.
16
42
P =
. B.
16
21
P =
. C.
10
21
P =
. D.
23
42
P =
.
Trang 42
Câu 33.9. Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Gi
P
là xác
suất để tng s ghi trên
6
tm th y là mt s lẻ. Khi đó
P
bng:
A.
100
231
. B.
115
231
. C.
1
2
. D.
118
231
.
Câu 33.10. Mt nhóm gm
8
nam và
7
n. Chn ngu nhiên
5
bn. Xác suất để trong
5
bạn được
chn có c nam ln n mà nam nhiều hơn nữ là:
A.
60
143
. B.
238
429
. C.
210
429
. D.
82
143
.
Câu 34.
Tích tt c các nghim của phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+ =
bng
A.
3
1
.
e
B.
2
. C.
3.
D.
2
1
.
e
Câu 34.1. Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 6 0xx + =
.Tính
T
.
A.
5T =
. B.
3T =−
. C.
36T =
. D.
1
243
T =
.
Câu 34.2. Tích tt c các nghim của phương trình
2
22
log log 1 1xx+ + =
A.
15
2
2
−−
B.
1
C.
15
2
2
D.
1
2
Câu 34.3. Cho phương trình
( )
2
2
2
log log 8 3 0xx+ =
. Khi đặt
2
logtx=
, phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?:
A.
2
8 2 6 0tt+ =
B.
2
40tt+=
C.
2
4 3 0tt+ =
D.
2
8 2 3 0tt+ =
Câu 34.4. Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +
A.
(
)
;2 16;S = − +
. B.
(
)
0;2 16;S = +
.
C.
(
)
;1 4;S = +
. D.
2;16S =
.
Câu 34.5. Biết rằng phương trình
2
22
3log log 1 0xx =
hai nghim
a
,
b
. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A.
1
3
ab+=
. B.
1
3
ab =−
. C.
3
2ab =
. D.
3
2ab+=
.
Câu 34.6. Tìm tích tt c các nghim của phương trình
( )
( )
2
log 100
log 10
1 log
4.3 9.4 13.6
x
x
x+
+=
A.
100
. B.
10
. C.
0,1
. D.
1
.
Câu 34.7. Tìm s nghim thc của phương trình
( )
2 2 2
24
log log 4 5 0xx =
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 34.8. Cho phương trình
( ) ( )
1
24
log 2 1 .log 2 2 1,
xx+
=
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình chỉ có mt nghim.
B. Phương trình có một nghim là
a
sao cho
23
a
=
.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Tng hai nghim
2
log 5
.
Câu 34.9. S nghim của phương trình
( )
2
33
log 4log 3 7 0xx + =
là.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 34.10. Tính tng
T
các nghim của phương trình
( )
2
log10 3log100 5xx =
A.
11T =
. B.
110T =
. C.
10T =
. D.
12T =
.
Câu 35:
Trên mt phng tọa độ, biết tp hợp điểm biu din s phc
z
tha mãn
21zi+=
mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
Trang 43
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;0
.
Câu 35.1. Tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
tho mãn
2 5 4zi + =
một đường tròn tâm
,I
bán kính
.R
Tìm
I
.R
A.
(2; 5),I
2.R =
B.
( 2;5),I
4.R =
C.
(2; 5),I
4.R =
D.
(0;0),I
2.R =
Câu 35.2. Trong mt phng phc, tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
3 2 5zi + =
là một đường tròn có tâm
I
và bán kính
.R
Tìm
I
.R
A.
( 3; 2), 5.IR =
B.
(3; 2), 5.IR−=
C.
(3;2), 5.IR=
D.
( 3;2), 5.IR−=
Câu 35.3. Tp hợp điểm biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
1 2 2zi+ + =
A. đường tròn
( )
1;2I
, bán kính
2R =
. B. đường tròn
( )
1; 2I −−
, bán kính
2R =
.
C. đường tròn
( )
1;2I
, bán kính
2R =
. D. đường tròn
( )
1; 2I
, bán kính
2R =
.
Câu 35.4. Cho s phc
z
tho mãn
5z =
. Biết rng tp hợp điểm biu din ca s phc
w z i=+
một đường tròn. Tìm tâm
I
của đường tròn đó.
A.
( )
0;1I
. B.
( )
0; 1I
. C.
( )
1;0I
. D.
( )
1;0I
.
Câu 35.5. Cho s phc
z
tha
1 2 3zi + =
. Biết rng tp hợp các điểm biu din ca s phc
2w z i=+
trên mt phng
( )
Oxy
là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A.
( )
2; 3I
. B.
( )
1;1I
. C.
( )
0;1I
. D.
( )
1;0I
.
Câu 35.6. Tp hợp các điểm biu din s phc
z
tha mãn
( )
1z i i z = +
một đường tròn, tâm
của đường tròn đótọa độ
A.
( )
1;1I
. B.
( )
0; 1I
. C.
( )
0;1I
. D.
( )
1;0I
.
Câu 35.7. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
1 2 3zi =
A. đường tròn tâm
(1;2)I
, bán kính
9R =
.
B. đường tròn tâm
(1;2)I
, bán kính
3R =
.
C. đường tròn tâm
( 1; 2)I −−
, bán kính
3R =
.
D. đường thẳng có phương trình
2 3 0xy+ =
.
Câu 35.8. Cho số phức
z
thỏa mãn
12z i z + = +
. Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu
diễn các số phức
z
.
A. là đường thẳng
3 1 0xy+ + =
. B. là đường thẳng
3 1 0xy + =
.
C. là đường thẳng
3 1 0xy+ =
. D. là đường thẳng
3 1 0xy =
.
Câu 35.9. Tp hợp điểm biu din s phc
23zi−=
đường tròn tâm
.I
Tt c giá tr
m
tha mãn
khong cách t
I
đến
:3 4 0x y m + =
bng
1
5
là:
A.
7; 9mm= =
. B.
8; 8mm= =
. C.
7; 9mm==
. D.
8; 9mm==
.
Câu 35.10. Xác định tp hợp các điểm trong mt phng phc biu din các s phc
z
thỏa mãn điều
kin sau:
1.zi−=
A. Đưng tròn tâm
( )
0;1 ,A
bán kính
1R =
. B. Đưng tròn tâm
( )
0;1 ,I
bán kính
2R =
.
C. Đưng thng
1y =
. D. Đưng thng
1x =
.
Câu 36:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 1M −−
( )
5;5;1N
. Đường thng
MN
phương trình là:
A.
52
53
1
xt
yt
zt
=+
=+
= +
B.
5
52
13
xt
yt
zt
=+
=+
=+
C.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
= +
D.
12
1
13
xt
yt
zt
=+
= +
= +
Trang 44
Câu 36.1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0; 2A
( )
3; 3;1B
. Đường thng
AB
phương trình là
A.
12
2 3 3
x y z−+
==
. B.
3 3 1
2 3 3
x y z +
==
−−
.
C.
12
2 3 3
x y z−−
==
.
D.
3 3 1
2 3 3
x y z+ +
==
.
Câu 36.2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0; 2A
,
( )
2; 2;1B
( )
0;0;1C
.
Đưng trung tuyến
AM
có phương trình là
A.
1
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. B.
1
23
xt
yt
zt
=−
=−
= +
. C.
12
1
13
xt
yt
zt
= +
=+
=
.
D.
1
23
x
yt
zt
=
=−
= +
.
Câu 36.3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
21
:
1 1 2
x y z−−
= =
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 1 0x y z
+ + + =
. Khi đó giao tuyến
của hai mặt phẳng
( ) ( )
;

có phương trình
A.
21
:
1 5 2
x y z−+
= =
. B.
21
:
1 5 2
x y z+−
= =
.
C.
11
:
1 1 1
x y z+−
= =
. D.
11
:
1 1 1
x y z+−
= =
.
Câu 36.4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
5; 3;2M
mặt phẳng
( )
: 2 1 0P x y z + =
. Tìm phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
M
vuông góc
( )
P
.
A.
5 3 2
1 2 1
x y z+ +
==
. B.
5 3 2
1 2 1
x y z +
==
−−
.
C.
6 5 3
1 2 1
x y z +
==
. D.
5 3 2
1 2 1
x y z+ +
==
.
Câu 36.5. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1; 5A
, hai mt phng
( )
: 4 0P x y z + =
( )
:2 4 0Q x y z+ + + =
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
đồng thi
song song vi
hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
A.
:
3 1 5
2 1 3
x y z +
==
−−
. B.
:
3 1 5
2 1 3
x y z+ +
==
−−
.
C.
:
3 1 5
2 1 3
x y z +
==
. D.
:
3 1 5
2 1 3
x y z +
==
−−
.
Câu 36.6. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 1 0Pz−=
( )
: 3 0Q x y z+ + =
. Gi
d
đường thng nm trong mt phng
( )
P
, ct
đường thng
1 2 3
':
1 1 1
x y z
d
==
−−
vuông góc với đường thng
. Phương trình của
đường thng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
3
1
xt
yt
z
=−
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
=+
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Câu 36.7. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;3M
hai đường thng
1 3 1
:
3 2 1
x y z +
= =
,
1
:
1 3 2
x y z+
= =
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
.
Trang 45
A.
1
1
13
xt
yt
zt
=
=+
=+
. B.
1
3
xt
yt
zt
=−
=+
=+
. C.
1
1
3
xt
yt
zt
=
=−
=+
. D.
1
1
3
xt
yt
zt
=
=+
=+
.
Câu 36.8. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 0P x y z+ + =
đường thng
13
:
1 2 2
x y z
d
−+
==
. Gi
đường thng nm trong
( )
P
, ct vuông góc vi
d
. Phương
trình nào sau đây phương trình tham số ca
?
A.
24
35
37
xt
yt
zt
= +
=−
=−
. B.
34
55
47
xt
yt
zt
= +
=−
=−
. C.
14
15
47
xt
yt
zt
=+
=−
=
. D.
34
75
27
xt
yt
zt
= +
=−
=−
.
Câu 36.9. Cho t din
ABCD
có
( )
0;0;2A
,
( )
3;0;5B
,
( )
1;1;1C
,
( )
4;1;2D
. Phương trình đường cao k
t
D
ca t din là
A.
4 1 2
1 2 1
x y z+
==
−−
. B.
4 1 2
1 2 1
x y z
==
.
C.
4 1 2
1 2 1
x y z
==
−−
. D.
4 1 2
1 2 1
x y z +
==
−−
.
Câu 36.10. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
1
:
1
xt
yt
zt
=+
=
= +
điểm
( )
1;3; 1A
. Viết
phương trình đường thng
d
đi qua điểm
A
, ct và vuông góc với đường thng
.
A.
1 3 1
2 1 1
x y z +
==
−−
. B.
1 3 1
1 2 1
x y z +
==
−−
.
C.
1 3 1
1 2 1
x y z +
==
. D.
1 3 1
1 2 1
x y z +
==
−−
.
Câu 37:
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Điểm đối xng vi A qua mt
phng
( )
Oxz
tọa độ
A.
( )
1; 2;3
. B.
( )
1;2; 3
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
1;2;3
.
Câu 37.1. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 1;2M
lên
mt phng
( )
Oyz
A.
( )
1; 1;0H
. B.
( )
0; 1;2H
. C.
( )
1;0;2H
. D.
( )
1;0;0H
.
Câu 37.2.Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 6;3M
đưng thng
13
: 2 2
xt
d y t
zt
=+
=
=
.
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
M
lên
d
. Khi đó toạ độ điểm
H
là:
A.
( )
1; 2;3H
. B.
( )
4; 4;1H
. C.
( )
1;2;1H
. D.
( )
8;4;3H
.
Câu 37.3. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
:3 5 2 8 0 + + =P x y z
đường
thng
( )
75
: 7
65
=+
= +
=−
xt
d y t t
zt
. Tìm phương trình đường thng
đối xng với đường thng
d
qua mt phng
( )
.P
Trang 46
A.
55
: 13
25
= +
= +
=
xt
yt
zt
. B.
17 5
: 33
66 5
= +
= +
=−
xt
yt
zt
.
C.
11 5
: 23
32 5
= +
= +
=−
xt
yt
zt
. D.
13 5
: 17
104 5
=+
= +
=
xt
yt
zt
.
Câu 37.4 .Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;3C
. Phương trình hình
chiếu của đường thng
OA
trên mt phng
( )
ABC
A.
32=−
=
=
xt
yt
zt
. B.
34=+
=
=
xt
yt
zt
. C.
3
0
0
=+
=
=
xt
y
z
. D.
12
1
1
=+
=+
=+
xt
yt
zt
.
Câu 37.5. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M -
trên trc
Oz
có tọa độ
A.
( )
2;1;0 .
B.
( )
0;0; 1 .-
C.
( )
2;0;0 .
D.
( )
0;1;0 .
Câu 37.6. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
3;1;2 .A -
Tọa độ điểm
A
¢
đối xng với điểm
A
qua trc
Oy
A.
( )
3; 1; 2 .--
B.
( )
3; 1;2 .-
C.
( )
3;1; 2 .-
D.
( )
3; 1;2 .--
Câu 37.7. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho sáu điểm
( )
1;2;3 ,A
( )
2; 1;1 ,B -
( )
3;3; 3C -
,,A B C
¢ ¢ ¢
tha mãn
0.A A B B C C
¢ ¢ ¢
+ + =
uuur uuur uuur
r
Nếu
G
¢
là trng tâm tam giác
ABC
¢ ¢ ¢
thì
G
¢
tọa đ
A.
41
2; ; .
33
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
41
2; ; .
33
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
41
2; ; .
33
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
41
2; ; .
33
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 37.8. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
( )
0;0;1 ,A
( )
1; 2;0 ,B −−
( )
2;1; 1 .C
Tọa đ chân đường cao
H
h t
A
xung
BC
A.
5 14 8
; ; .
19 19 19
H

−−


B.
4
;1;1 .
9
H



C.
8
1;1; .
9
H



D.
3
1; ;1 .
2
H



Câu 37.9. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
có
( )
4; 1;2 ,A --
( )
3;5; 10B -
và
( )
; ; .C a b c
Trung
điểm cnh
AC
thuc trục tung, trung điểm cnh
BC
thuc mt phng
( )
.Oxz
Tng
a b c++
bng
A.
3.-
B.
1.
C.
7.
D.
11.
Câu 37.10. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
1; 1;1 , 3;2; 2 , 3;1;5A B C
. Tìm tọa độ điểm
( )
;;M x y z
tha mãn
24MA AB CM−=
. Khi đó tổng
9 3 27
S
x y z
= +
bng.
A.
6
. B.
15
. C.
16
. D.
13
.
Câu 37.11. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;2;4A
,
( )
3;0; 2B
( )
1;3;7C
. Gọi
D
chân đường phân giác trong hạ từ
A
. Tính
OD
A.
207
3
. B.
205
3
. C.
201
3
. D.
203
3
.
Câu 38:
Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao
,2a AC a=
(tham kho hình bên). Tính khong cách
t điểm
B
đến mt phng
( )
SCD
.
Trang 47
A.
3
3
a
. B.
2a
. C.
23
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 38.1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O cnh
2a
,
5SA SB SC SD a= = = =
. Tính khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
5
2
a
.
Câu 38.2. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
25
3
a
d =
. B.
3
2
a
d =
. C.
5
2
a
d =
. D.
2
3
a
d =
.
Câu 38.3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm các
cnh
SA
SC
;
P
điểm trên cnh
SD
sao cho
2SP PD=
. Tính khong cách t điểm
D
đến mt phng
( )
MNP
.
A.
34
34
a
. B.
17
34
a
. C.
2 17
41
a
. D.
2
16
a
.
Câu 38.4. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
mặt đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, 3, ' 2AB a AC a A B a= = =
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khong cách t
M
đến
( ' )A BC
là:
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 38.5. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
3AC a=
,
0
60ABC =
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Biết
23
3
a
SA SB SM= = =
. Tính khong cách
d
t đỉnh
S
đến
( )
ABC
A.
23
3
a
d =
. B.
da=
. C.
2da=
. D.
3da=
.
Câu 38.6. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc gia mt bên mt phẳng đáy
bng
0
60
. Khong các t
A
đến mt phng
()SBC
bng
A.
23a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 38.7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
. Tam giác
ABC
tam giác đều,
hình chiếu vuông góc của đnh
S
lên mt phng
( )
ABCD
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
.
Góc giữa đường thng
SD
mt phng
( )
ABCD
bng
30
. Tính khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
SCD
theo
a
A.
a
. B.
2 21
3
a
. C.
3a
. D.
21
7
a
.
Trang 48
Câu 38.8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông
,.AB
( )
,SA ABCD
2,SA a=
, 2 .AB BC a AD a= = =
Tính khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
( )
( )
3
,
3
a
d B SCD =
. B.
( )
( )
,
2
a
d B SCD =
.
C.
( )
( )
,d B SCD a=
. D.
( )
( )
6
,
2
a
d B SCD =
.
Câu 38.9. Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông,
2BD a=
, góc gia hai mt
phng
( )
'A BD
( )
ABCD
bng
0
30
. Khong cách t A đến mt phng
( )
'A BD
bng
A.
2 13
.
13
a
B.
4
a
C.
14
7
a
D.
.
2
a
Câu 38.10. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
6
3
a
AA
=
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
ABC
là trng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Gi
,,P Q N
lần lượt là trung điểm ca
,AB CC
AG
. Khong cách t
N
đến mt phng
( )
PQC
A.
6
12
a
. B.
3
6
a
. C.
7
14
a
. D.
2
a
.
Câu 39:
bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
22
37
16 16
log log
343 27
xx−−
?
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Câu 39.1: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
22
35
99
log log
125 27
xx−−
?
A. 116. B. 58. C. 117. D. 100.
Câu 39.2: Có bao nhiêu s nguyên dương
x
tha mãn
22
2 3 3 2
25 25
log log
324 144
xx−−
?
A. 432. B. 434 C. 216. D. 217.
Câu 39.3: Có bao nhiêu s nguyên
a
tha mãn
( )
3
32
3log 1 2loga a a+ +
.
A.
4096
. B.
4095
. C.
4094
. D.
4093
.
Câu 39.4: bao nhiêu s nguyên tho mãn ?
A. . B. . C. .
D. .
Câu 39.5:bao nhiêu s nguyên tha mãn ?
A. . B. . C. .
D. .
Câu 39.6: bao nhiêu s nguyên
y
sao cho ng vi mi s nguyên
y
tối đa
100
s nguyên
x
tha
mãn
( )
22
5
3 log
yx
xy
+
?
A.
17
. B.
18
. C.
13
. D.
20
.
Câu 39.7. Có bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
không quá 10 s nguyên
x
tha
mãn
( )
( )
1
2 2 2 0?
xx
y
+
A.
1024
. B.
2047
. C.
1022
. D.
1023
.
Câu 39.8. Có bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn
( )
( )
( )
21
33
log 1 log 21 . 16 2 0?
x
xx

+ +

A.
17
. B.
18
. C.
16
. D. Vô s.
x
( )
( )
2
4 5.2 64 2 log 4 0
xx
x
+
+
22
25
23
24
25x
( )
2
33
(log 3 ) 4log 4 18.2 32 0
xx
xx

+

22
23
24
25
Trang 49
Câu 39.9. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
không quá
728
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
43
log logx y x y+ +
?
A.
115
. B.
58
. C.
59
. D.
116
.
Câu 39.10 Có bao nhiêu cp s nguyên ơng
( )
;xy
thỏa mãn điều kin
2022x
( )
( )
3
3
3 9 2 2 log 1
y
y x x+ + + +
?
A.
6
. B.
2
. C.
3776
. D.
3778
.
Câu 40.
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha
mãn
( ) ( )
4 4 4FG+=
( ) ( )
0 0 1FG+=
. Khi đó
( )
2
0
2df x x
bng
B. 3. B.
3
4
. C. 6. D.
3
2
.
Câu 40.1 Cho hàm s
( )
y f x=
xác định
\0R
tho mãn
( ) ( )
2
13
,2
2
x
f x f
x
+
= =
( )
3
2 2ln2
2
f =−
.Tính giá tr biu thc
( ) ( )
14ff−+
bng.
A.
6ln 2 3
4
. B.
6ln 2 3
4
+
. C.
8ln2 3
4
+
. D.
8ln2 3
4
.
Câu 40.2 Cho hàm s
( )
y f x=
xác định
\ 2,2R
tho mãn
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
4
, 3 3 1 1 2
4
f x f f f f
x
= + = + =
.Tính giá tr biu thc
( ) ( ) ( )
4 0 4f f f + +
bng.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 40.3 Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha
mãn
( ) ( )
3 8 8 9FG+=
( ) ( )
3 0 0 3FG+=
. Khi đó
( )
2
0
4df x x
bng
A. 3. B.
1
4
. C. 6. D.
3
8
.
Câu 40.4 Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( ) ( )
,,F x G x H x
ba nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha mãn
( ) ( ) ( )
8 8 8 4F G H+ + =
( ) ( ) ( )
0 0 0 1F G H+ + =
. Khi đó
( )
2
0
4df x x
bng
A. 3. B.
1
4
. C. 6. D.
3
2
.
Câu 40.5. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( ) ( )
,,F x G x H x
là ba nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha mãn
( ) ( ) ( )
4333+ + =F G H
( ) ( ) ( )
0 0 0 1+ + =F G H
. Khi đó
( )
1
0
3d
f x x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
5
3
. D.
1
3
.
Câu 40.6. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha mãn
( ) ( )
2 334−=FG
( ) ( )
2 0 0 1−=FG
. Khi đó
( )
1
0
3d
f x x
bng
Trang 50
A.
1
. B.
3
4
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 40.7: Cho hàm s
32
2 4 khi 4
()
1
khi 4
4
xx
fx
x x x x
−
=
+
. Tích phân
( )
2
2
0
2sin 3 sin2 df x x x
+
bng
A.
341
48
. B.
341
96
. C.
28
3
. D. 8 .
Câu 40.8: Cho hàm s
()fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;2
tho mãn
2
0
(2) 16, ( )d 4f f x x==
.
Tính tích phân
1
0
. (2 )dI x f x x
=
.
A.
12I =
. B.
7I =
. C.
13I =
. D.
20I =
.
Câu 40.9: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
tn
tha mãn
( ) ( )
1 1 2FG+ =
( ) ( )
1 1 0FG + =
. Tính
( )
2
0
sin 2sin 2 cos2 dx x f x x


.
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 40.10:Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha mãn
( ) ( )
2 001FG−=
,
( ) ( )
2224FG−=
( ) ( )
111FG =
. nh
( )
2
1
ln
d
2
e
fx
x
x
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 41:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
1
2023
3
y x x mx= +
hai điểm cc tr
thuc khong
( )
4;3
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m= +
ba điểm cc tr đều thuc các trc to độ
A.
2m =
. B.
3m =
. C.
1
2
m =
. D.
1m =
.
Câu 2: Gi
0
m
giá tr để đồ th hàm s
32
3 (2 1) 3y mx mx m x m= + + +
2 điểm cực trị
A
B
sao cho khoảng cách t
1 15
;
24
I



để
AB
là lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A.
0
1m
. B.
0
(1,3)m
. C.
0
(2;4)m
. D.
0
( 1;1)m −
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên . Đthị của hàm số
( )
52y f x=−
như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
thuộc khoảng
( )
9;9
thoả mãn
2m
hàm số
( )
3
1
2 4 1
2
y f x m= + +
5 điểm cực trị?
Trang 51
A.
26
. B.
25
. C.
24
. D.
27
.
Câu 4: Cho s phc
( )
,z x yi x y= +
tha mãn
2 3 2 5z i z i+ +
. Gi
M
m
lần lượt
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
86P x y x y= + + +
. Giá tr ca
mM+
bng
A.
44 20 10
. B.
9
5
. C.
60 20 10
. D.
52 20 10
.
Câu 5: Cho s phc
z
tha mãn
| 2 | | 5 2 | 5 + + =z i z i
. Gi giá tr ln nht giá tr nh nht ca
biu thc
| 1 3 | | 2 |= + T z i z i
tương ứng là
a
b
. Giá tr ca
=+T a b
bng
A.
37 2 5+
. B.
37 5 6 2++
. C.
37 2 10+
. D.
2 13 4 5+
.
Câu 6: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa đường thng
AB
mt phng
()BCB C

bng
0
30
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
4
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
, góc gia hai
mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60
,
A A A B A C
==
. Tính th tích ca khối lăng tr
.ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
2
8
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
5
a
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
4 3 2
f x x bx cx dx e= + + + +
(
, , ,b c d e
) các giá tr cc tr
1,4
9
.
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
( )
( )
fx
gx
fx
=
trc hoành bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
( )
C
nm phía trên trc hoành. Hàm s
( )
y f x=
tha mãn
các điều kin
( )
2
.4y y y
+ =
( )
15
0 1; .
42
ff

==


Din ch hình phng gii hn bi
( )
C
trc hoành gn nht vi s nào dưới đây?
A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Câu 10: Cho đường cong
( )
3
:C y x=
. Xét điểm
A
hoành độ dương thuộc đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến
ca
( )
C
ti
A
to vi
( )
C
mt hình phng có din tích bng
27
. Hoành độ của điểm
A
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
1
;1
2



. C.
3
1;
2



D.
3
;2
2



.
Câu 11: Đưng thng
ym=
(
01m
) cắt đường cong
42
21y x x= +
tại hai điểm thuc góc phần
th nht ca h tọa độ
Oxy
chia thành hai hình phng có din tích
1
S
,
2
S
như hình vẽ.
Trang 52
Biết
12
SS=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0;
5
m



. B.
21
;
52
m



. C.
13
;
25
m



. D.
3
;1
5
m



.
Câu 12: Hai parabol
2
y x ax=+
;
2
11
22
yx=−
cùng vi trc tung to thành hai hình phng din ch
1
S
,
2
S
như hình v bên dưới:
Khi
12
SS=
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
5
;1
4

−−


. B.
35
;
24

−−


. C.
73
;
42

−−


. D.
7
2;
4

−−


.
Câu 13: Trên tp hp s phức, xét phương trình
( )
22
2 2 1 0z m z m + =
(
m
s thc). bao nhiêu
giá tr ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
22
12
2?zz+=
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 14: Trên tp hp s phc, gi
S
là tng các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
9 6 1 0z z m+ + =
có nghim tha mãn
1z =
. Tính
S
.
A.
20
. B.
12
. C.
14
. D.
8
.
Câu 15: Cho phương trình
2
4 0 ( 0,( , ) 1)mz mz n m m n + = =
hai nghim phc. Gi
A
,
B
hai
điểm biu din ca hai nghiệm đó trên mặt phng
Oxy
. Biết tam giác
OAB
đều (vi
O
gc
tọa độ). Tìm
,mn
.
A.
3; 16mn==
. B.
16; 3mn==
. C.
3; 16mn= =
. D.
16; 3mn= =
.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr dương của s thc
a
sao cho
phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
nghim phc
0
z
vi phn o khác 0 tha mãn
0
3.z =
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 17: Trong tp các s phức, cho phương trình
( ) ( )
2
2
4 2 , 1z z m m R +
.Tìm giá tr ca
m
để
phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
,zz
, tha mãn
12
zz=
.
A.
4m
. B.
0m
. C.
0
4
m
m
. D.
04m
.
Câu 18: Trong tp các s phức, cho phương trình
2
( 3) 9 0, (1)z m m + =
. Gi m
0
mt giá tr
ca m để phương trình (1) hai nghim phân bit
12
,zz
tha mãn
1 1 2 2
..z z z z=
.Hi trong
khong (0;20) có bao nhiêu giá tr
0
m
?
Trang 53
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 19: Trong tập các số phức, cho phương trình
2
40z z m + =
,
m
( )
1
. bao nhiêu giá tr
nguyên của
[0;15]m
để phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
..z z z z=
.
A.
13
. B.
14
. C.
15
. D.
12
.
Câu 20: Có bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
( )
22
30z a z a a + + =
2 nghim phc
12
,zz
tha mãn
1 2 1 2
z z z z+ =
?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 42:
Xét các s phc
z
tha mãn
2
3 4 2z i z =
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh
nht ca
z
. Giá tr ca
22
Mm+
bng
A.
28
. B.
18 4 6+
. C.
14
. D.
11 4 6+
.
Câu 1: Xét các s phc
,z
w
tha mãn
2z =
.1iw=
. Khi
34iz w i+ +
đạt giá tr nh nht,
wz
bng
A.
5
. B.
29
5
. C.
3
. D.
221
5
.
Câu 2: Xét các s phc
,zw
tha mãn
w 2wzz= =
. Hi giá tr ln nht ca biu thc
2
1 z+w
z
T =
+
thuc tp nào trong các tập dưới đây?
A.
0,1
. B.
(
1;2
. C.
(
2;3
. D.
(
3;5
.
Câu 3: Xét các s phc
,zw
tha mãn
2 2 1zi+ + =
1 2 3w i w i + =
. Khi
33z w w i + +
đạt giá tr nh nht. Tính
2zw+
.
A.
2 13
. B.
7
. C.
25
. D.
61
.
Câu 4: Gi s
12
;zz
hai trong s các s phc
z
tho mãn
( )
( )
6 8 .z i z−−
mt s thc. Biết rng
12
6zz−=
. Giá tr nh nht ca biu thc
12
3zz+
bng
A.
5 21
. B.
20 4 21
. C.
5 73−+
. D.
20 2 73
.
Câu 5: Gi s
12
,zz
hai trong các s phc
z
tha mãn
( )
( )
68z iz−−
s thc. Biết rng
12
6zz−=
. Giá tr nh nht ca
12
3zz+
bng
A.
5 73−+
. B.
5 21+
C.
20 2 73
D.
20 4 21
Câu 6: Xét các s phc
,zw
tha mãn
1= = + =z w z w
. Giá tr ln nht ca
(1 3 ) 3 2+ + + z i w i
bng:
A.
7
. B.
17+
. C.
27
. D.
27+
.
Câu 7: Xét các s phc
( )
,,z a bi a b= +
tha mãn
2 3 4zi + =
1 4 9z i z+ +
đạt giá tr
ln nhất. Khi đó
52ab
bng
A.
4
. B.
8
. C.
16
. D.
12
.
Câu 8: Cho các s phc
z
w
tha mãn
41z −=
21iw−=
. Khi
2zw+
đạt giá tr nh nht,
iz w+
bng
A.
25
. B.
4 2 3
. C.
6
. D.
4 2 3+
.
Trang 54
Câu 9: Cho hai s phc
12
;zz
tha
1
2z =
2
1zi+=
. Biết rng
12
42iz z i + +
đạt giá tr ln nht,
nh
12
23z z i+−
.
A.
533
. B.
533
3
. C.
533
5
. D.
533
2
.
Câu 10: Xét các s phc
z x yi=+
,
( )
,xy
tha mãn
4 3 3zi =
. Khi biu thc
5 3 3 3 7P z i z i= + +
đạt giá tr nh nht, tng
xy+
bng
A.
3 2 2+
. B.
6 2 2
. C.
22
. D.
6 2 2+
.
Câu 11: Cho
12
,zz
hai nghiệm phương trình
6 3 2 6 9i iz z i + =
tha mãn
12
8
5
zz−=
. Giá
tr ln nht ca
12
zz+
A.
5
. B.
56
5
. C.
31
5
. D.
42
.
Câu 12: Xét các s phc
( , )z a bi a b= +
tha mãn
| 3 2 | 5zi + =
. Tính
P a b=−
khi
| 3 3 | | 7 |z i z i +
đạt giá tr ln nht.
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
10
.
Câu 13: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
||
w
zz
=
phn thc bng
1
18
. Xét
các s phc
12
,z z S
tho mãn
12
3zz−=
, giá tr ln nht ca
2
1
5 3 5P z i= +
2
2
2 3 5zi−−
gn bng vi giá tr nào sau đây?
A.
1532
. B.
1533
. C.
1530
. D.
1531
.
Câu 14:
Cho s phc
z
tha mãn
28z z z z+ + =
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca biu thc
33P z i=
. Giá tr ca
Mm+
bng
A.
10 34+
. B.
2 10
. C.
10 58+
. D.
5 58+
.
Câu 15: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
tho mãn điều kin
. | |z z z z=+
. Xét các s phc
12
,z z S
sao cho
12
1zz−=
. Giá tr nh nht ca biu thc
12
33P z i z i= + +
bng
A.
2
. B.
13+
. C.
23
. D.
20 8 3
.
Câu 16: Cho các s phc
,zw
tha mãn
3 3 2wi + =
1
2
w
i
z
=+
. Giá tr ln nht ca biu thc
1 2 5 2P z i z i= +
bng
A.
29
2
. B.
2 53
. C.
52 55+
. D.
3 134+
.
Câu 17: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
3 3 2 2zi+ =
( )
2
4 2,z m m i m =
. Giá tr
nh nht ca
12
zz+
bng
A.
22
. B.
2
. C.
32
. D.
3
.
Câu 18: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
2
4
z
w
z
=
+
s thc. Xét các s
phc
12
,zz
thuc
S
sao cho
12
2zz−=
. Giá tr ln nht ca
22
12
2 2 2 2z i z i
bng
A.
82
. B.
42
. C.
16
. D.
62
.
Câu 19: Cho s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
13
1
13
zi
i
−+
=
. Tính giá tr ca biu thc
32T a b=−
khi biu thc
2 5 3P z i z i= + +
đạt giá tr nh nht.
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Trang 55
Câu 20: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
||
w
zz
=
phn thc bng
1
8
. Xét
các s phc
12
,z z S
tha mãn
12
2zz−=
, giá tr ln nht ca
22
12
55P z i z i=
bng
A.
16
. B.
20
. C.
10
. D.
32
.
Câu 43:
Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
AB a=
. Biết
khong cách t
A
đến mt phng
( )
A BC
bng
6
3
a
, th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 43.1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
,A
2.AB a=
Gi
I
trung điểm ca
,BC
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mt phng
( )
ABC
điểm
H
tha
mãn
2,IA IH=−
góc gia
SC
mt phng
( )
ABC
bng
60 .
Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
15
6
a
. D.
3
15
12
a
.
Câu 43.2. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phng
đáy
=SA a
. Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
, vi
1
cos
3
=
. Th tích
ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 43.3. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
,
O
giao điểm ca
AC
BD
. Biết mt bên ca hình
chóp tam giác đều khong cách t
O
đến mt bên
2a
. nh th tích khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
16 3a
. B.
3
83a
. C.
3
48 3a
. D.
3
24 3a
.
Câu 43.4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht vi
,2==AB a AD a
, cnh bên
SA
vuông
góc với đáy. Khoảng cách t điểm A đến mt phng
( )
SBD
bng
2
3
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
9
a
. D.
3
2a
.
Câu 43.5. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3,BC a AB a==
. Góc
gia mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
45
. Tính thch khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
.
4
9
S ABC
a
V =
B.
3
.
2
6
S ABC
a
V =
C.
3
.
2
2
S ABC
a
V =
D.
3
.
2
9
S ABC
a
V =
Câu 43.6. Cho khối chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy
a
, các mt bên to với đáy một góc
60
. Tính th
ch khối chóp đó.
A.
3
3
2
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
3
a
Câu 43.7. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, đường thng
AB
to vi mt phng
( )
BCC B

mt góc
o
30
. Th ch khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
26a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 43.8. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
,3AB a AD a==
, góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABCD
bng
o
60
. Th tích khối lăng tr
.ABC A B C
bng
Trang 56
A.
3
33
2
a
. B.
3
33a
. C.
3
93
2
a
. D.
3
93a
.
Câu 43.9. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
3 , 4AB a AC a==
.
0
90A BA CA C
==
. Biết khong cách t
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.A ABC
đến mt phng
( )
ABC
bng
53
2
a
, góc gia
AA
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th ch lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
30 3a
. B.
3
10 3a
. C.
3
53a
. D.
3
15 3a
.
Câu 43.10. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
.S ABCD
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
3AC a=
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
A
lên
( )
ABC
trùng vi tâm của đường tròn ngoi
tiếp ca tam giác
ABC
. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
sao cho
2CM MA=
. Biết khong cách
gia hai đường thng
AM
BC
bng
2
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
Câu 43.11. Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
2a
. Hình chiếu vuông góc ca
điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết th ch ca khối lăng
tr
3
2 . 3a
. Tính khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
.
A.
4
3
a
. B.
8
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 43.12. Cho nh chóp t giác
.S ABCD
đáy hình thoi,
60BAD =
, cạnh đáy bằng
a
, th
ch bng
3
2
4
a
. Biết hình chiếu của đỉnh
S
lên mt phẳng đáy trùng với giao điểm hai đường
chéo ca hình thoi (tham kho hình v). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
4
a
. B.
6
3
a
. C.
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 43.13. Cho t din
ABCD
2,AC AD a BC BD a= = = =
, khong cách t điểm
B
đến mt
phng
( )
ACD
bng
3
3
a
th ch t din
ABCD
bng
3
15
27
a
. Góc gia hai mt phng
( )
ACD
( )
BCD
bng
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 43.14. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
chu vi tam giác
SAC
bng
8
. Trong trưng hp
th tích ca khi chóp
.S ABCD
ln nht, hãy tính côsin ca góc to bi cnh bên mặt đáy
ca hình chóp
.S ABCD
.
Trang 57
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 44:
Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm liên tc trên tha mãn
3
( ) ( ) 4 4 2,f x xf x x x x
+ = + +
. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
()y f x
=
bng
A.
5
2
. B.
4
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 44.1. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( )
cos2
sin
cos 1
x
f x x
x
−=
. Tính
( )
0
df x x
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44.2. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên
0;
2



tha mãn
( )
2
2
0
' dx
4
fx
=


( )
2
0
cos . ; 0
42
x f x dx f


==


. Tính
( )
2
0
f x dx
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 44.3. Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn các điều kin
( )
12f =
,
( )
0, 0f x x
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
1 ' 1x f x f x x+ =


vi mi
0x
. Giá tr ca
( )
2f
bng
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 44.4. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
3
' . '' 4 2f x f x f x x x+ = +


vi mi
x
( )
00f =
.
Giá tr ca
( )
2
1f
bng
A.
5
2
. B.
9
2
. C.
16
15
. D.
8
15
.
Câu 44.5. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
;
( )
fx
( )
fx
nhn giá tr dương trên
đoạn
0;1
tha mãn
( )
2fx=
,
( ) ( ) ( ) ( )
11
2
00
1 d 2 df x f x x f x f x x


+=


. Tính
( )
1
3
0
dI f x x=


.
A.
15
4
I =
. B.
15
2
I =
. C.
17
2
I =
. D.
19
2
I =
.
Câu 44.6. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm không âm trên đon
0; 1
, tha mãn
( )
0fx
vi
0;1x
( ) ( )
( )
( )
4 2 3
2
. . 1 1f x f x x f x
+ = +
. Biết
( )
02f =
, hãy chn khẳng định đúng trong
các khng định sau?
A.
( )
3
12
2
f
. B.
( )
5
13
2
f
. C.
( )
5
21
2
f
. D.
( )
7
31
2
f
.
Câu 44.7. Cho hàm s
()fx
liên tc trên khong
(0; )+
tha mãn
1
0
()
( ) d
x
t
ft
f x e t
e
=+
vi
( )
0;x +
. Biết
( )
1 ln2023f a be+ = +
, vi
;ab
. Khi đó
ab+
giá tr
A.
2023
. B.
2025
. C.
2024
. D.
2026
.
Trang 58
Câu 44.8. Cho hàm s
()fx
liên tc trên khong
(0; )+
tho mãn
( )
( )
2
21
( 1) .ln 1
2
4
fx
x
f x x
x
xx
+
+ + = +
vi mi
(0; )x +
Biết
17
1
( ) ln5 2lnf x dx a b c= +
vi
,,abc
. Giá tr ca
2a b c++
bng
A. 7. B.
29
2
. C. 5. D.
19
2
.
Câu 44.9. Cho hàm s
()fx
nghch biến và đạo hàm liên tc trên khong
( )
0;+
tha mãn
(9) 9f =
( )
2
( ) ( ) 4 ( ) , 0;f x xf x f x x
+ = +
. Nguyên hàm ca hàm s
()fx
là:
A.
4 24 9lnx x x C+ +
. B.
2 12 9lnx x x C+ +
.
C.
12 9lnx x x C+ + +
.D.
12 9
4 C
x
x
+ + +
.
Câu 44.10. Cho hàm s
()fx
đạo hàm liên tc trên tha mãn
1
(1)
2
f =−
2
( ) 2 ( ) ,f x x f x x
=
. Khi đó
()fx
bng:
A.
2
2
()
1
x
fx
x
=
+
. B.
2
2
()
1
x
fx
x
=
+
. C.
22
2
()
( 1)
x
fx
x
=
+
. D.
22
2
()
( 1)
fx
x
=
+
.
Câu 45:
Trên tp hp s phức, xét phương trình
( )
22
2 1 0z m z m + + =
(
m
s thc). bao nhiêu
giá tr ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
2?zz+=
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 45.1 Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
60z z m + =
( )
1
(
m
là tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( )
0;20
để phương trình
( )
1
hai nghim phân bit
12
,zz
tha mãn
1 1 2 2
..z z z z=
?
A.
20
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 45.2. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
2 12 0z mz m+ + =
(
m
là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
2z z z z+ =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 45.3. Trên tp hp s phức, xét phương trình
( )
22
2 1 1 0 + + + =z m z m
(
m
s thc). bao
nhiêu giá tr ca
m
để phương trình đó có hai nghim phân bit
12
,zz
tha mãn
12
4?+=zz
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 45.4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để trên tp s phc, phương trình
22
2 2 0z mz m m+ + =
hai nghim
12
, zz
tho mãn
12
+ 2 10zz=
.
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 45.5. Có bao nhiêu số nguyên
a
để phương trình
( )
22
30z a z a a + + =
2 nghiệm phức
12
,zz
thỏa mãn
1 2 1 2
z z z z+ =
?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 45.6. Cho phương trình
( ) ( )
32
1 1 1 0z m z m mi z mi + + + + =
trong đó
z£
,
m
tham số
thực. Số giá trị của tham số
m
để phương trình 3 nghiệm phức phân biệt sao cho các điểm
biểu diễn của các nghiệm trên mặt phẳng phức tạo thành một tam giác cân là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Trang 59
Câu 45.7. Cho phương trình
2
0+ + =bz caz
, vi
, , , 0a b c a
các nghim
12
,zz
đều không s
thc. Tính
22
1 2 1 2
+=+Pzzzz
theo
, , .abc
A.
2
2
2
=
b ac
a
P
. B.
2
=
c
P
a
. C.
4
=
c
P
a
. D.
2
2
24
=
b ac
a
P
.
Câu 45.8. Gi
S
tng các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
9 6 1 0+ + =z z m
nghim phc
tha mãn
1=z
. Tính
S
.
A.
20
. B.
12
. C.
14
. D.
8
.
Câu 45.9. Xét các s thc
a
thay đổi thỏa mãn
2a
1
z
,
2
z
c nghiệm phức của phương trình
2
10z az + =
. Gọi
7
;2
2
A



M
,
N
lần ợt điểm biểu diễn số phức
1
z
2
z
. Giá tr lớn
nhất của diện ch tam giác
AMN
bằng
A.
7
2
. B.
93
4
. C.
15 15
16
. D.
23
.
Câu 45.10.bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
( )
22
40z a z a a + =
hai nghim phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1 2 1 2
z z z z+ =
?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 46:
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1;2A
đường thng
2 1 1
:
2 2 3
x y z
d
==
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
cha
d
. Khong cách t điểm
( )
5; 1;3M
đến
( )
P
bng
A.
5
. B.
1
3
. C.
1
. D.
11
3
.
Câu 46.1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1;2A
đường thng
2 1 1
:
2 2 3
x y z
d
==
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
cha
d
. Khong cách t điểm
( )
5; 1;3M
đến
( )
P
bng
A.
5
. B.
1
3
. C.
1
. D.
11
3
.
Câu 46.2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0; 2M
đường thng
12
:
1
xt
d y t
zt
=−
=
=
. Gi
( )
P
là mt
phẳng đi qua
M
cha
d
. Tng khong cách t điểm
( )
3; 2;1N −−
( )
1;3;0Q
đến
( )
P
bng
A.
12
5
. B.
8
5
. C.
4
5
. D.
5
5
.
Câu 46.2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0; 2M
; đường thng
12
:
1
xt
d y t
zt
=−
=
=
12
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua
M
cha
d
. Khong cách giữa đường
thng
d
( )
P
bng
A.
12
5
. B.
4
5
. C.
8
5
. D.
5
5
.
Trang 60
Câu 46.3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;3; 1A
; mt phng
( )
:2 2 5 0P x y z + =
hai đường thng
1
11
1
3
: 2 2
53
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
;
2
22
2
22
:3
5
xt
d y t
zt
=+
=+
= +
. Đường thng
d
đi qua điểm
A
, cắt hai đường thng
1
d
;
2
d
lần lượt ti
B
C
. Tính tng khong cách t
B
C
đến mt phng
( )
P
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 46.4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;1A
;
( )
11;15;4B
;
( )
3;9; 2C
đường thng
43
: 3 2
22
xt
d y t
zt
= +
= +
= +
. Mt phng
( )
P
chứa đường thng
d
điểm
A
. Điểm
M
thuc mt phng
( )
P
sao cho biu thc
22
S MB MC=+
đạt giá tr nh nht. Tính khong
cách t điểm
M
đến mt phng
( )
:2 2 3 0Q x y z+ + =
.
A.
11
. B.
9
. C.
10
. D.
8
.
Câu 46.5: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;2A
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua
A
cha trc
oz
. Khong cách t điểm
( )
3;1;4M
đến
( )
P
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
32
.
Câu 46.6: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
0
: 3 ,
x
d y t t R
zt
=
=
=
. Gi
( )
P
mt phng cha
đường thng
d
to vi mt phng
( )
Oxy
mt góc
45
. Khong cách t điểm
( )
3;2;5M
đến
( )
P
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
22
.
Câu 46.7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
2 6 2
:
2 2 1
x y z
d
+
==
2
4 1 2
:
1 3 2
x y z
d
+ +
==
. Gi mt phng
( )
P
cha
1
d
( )
P
song song với đường thng
2
d
. Khong cách t điểm
( )
1;1;1M
đến
( )
P
bng
A.
10
. B.
1
53
. C.
2
3 10
. D.
3
5
.
Câu 46.8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
đi qua điểm
( )
1;2;3M
ct các trc
,Ox
,Oy
Oz
lần lượt ti
,A
,B
C
(khác gc tọa độ
O
) sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Mt
phng
( )
phương trình dạng
14 0ax by cz+ + =
. Tính tng
T a b c= + +
.
A.
8
. B.
14
. C.
6T =
. D.
11
.
Câu 46.9: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
5 25
:
3 2 2
x y z−+
= =
điểm
( )
2;3; 1M
. Mt
phng
( )
:2 0P x by cz d+ + + =
chứa đường thng
. Khi khong cách t
M
đến
( )
P
ln
nht, giá tr ca
b c d++
bng
A.
145
. B.
149
. C.
151
. D.
148
.
Trang 61
Câu 46.10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;4A
( )
0;1;5B
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua
A
sao cho khong cách t
B
đến
( )
P
là ln nhất. Khi đó, khoảng cách
d
t
O
đến mt phng
( )
P
bng bao nhiêu?
A.
3
3
d =−
. B.
3d =
. C.
1
3
d =
. D.
1
.
3
d =
Câu 47:
bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
log log log log 24 ?x y x x y x x y x+ + + + + + +
A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.
Câu 47.1: bao nhiêu b
( )
;xy
vi
,xy
nguyên
1 , 2020xy
tha mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
4034
. B.
2
. C.
2017
. D.
2017 2020
.
Câu 47.2: bao nhiêu cp s nguyên tho mãn
0 2020y
3
3
3 3 6 9 log
x
x y y+ = +
?
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
2019
.
Câu 47.3 . Có bao nhiêu s nguyên
y
sao cho ng vi s nguyên
y
tối đa
1000
s nguyên
x
tha
mãn
( )
22
5
3 log
yx
xy
-
³+
.
A.
63
B.
17
C.
61
D.
20
Câu 47.4. bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn điều kin
2023x
( )
( )
3
3
3 9 2 2 log 1
y
y x x+ + + +
?
A.
3780
B.
3778
C.
2
D.
3776
Câu 47.5.bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
1 2023x
2
93
yy
xx+ =
.
A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.
Câu 47.6. Có bao nhiêu cp s
( ; )xy
thuộc đoạn
[1;2023]
tha mãn
y
là s nguyên
ln
y
x x y e+ = +
?
A.
2021
. B.
2020
. C.
7
. D.
6
.
Câu 47.7. Có bao nhiêu cp s nguyên
( , )xy
tha mãn
( )
22
1 2 2
2 2 2 .4
x y x
x y x
++
+ +
.
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 47.8. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
y
để bất phương trình
2 2 2
2
6 9 .3 3 2 .3
x x x x x
yy
+
+ +
5 giá tr
x
nguyên?
A.
65024
. B.
65021
. C.
65022
. D.
65023
.
Câu 47.9. Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
log 2 log log log 48 ?2x y x x y x y xx+ + + + + + +
A. 189. B. 196. C. 190. D. 168.
Câu 47.10. Có tt c bao nhiêu cp s nguyên
x
y
sao cho đẳng thức sau được tha mãn
( )
2
101
1
2022
log 4 2 2023 20 1
y
xx
y
+
+
+ +
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 47.11. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn điều kin
2020x
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2
y
y x x+ + +
?
A.
4
. B.
2
. C.
3772
. D.
3774
.
( )
;xy
Trang 62
Câu 47.12. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
1 , 2020xy
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
4034
. B.
2017
. C.
2020
. D.
4040
.
Câu 48:
Cho khối n đỉnh
S
, chiu cao bng 8 th tích bng
800
3
. Gi
A
B
hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
12AB =
, khong cách t tâm của đường tròn đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
82
. B.
24
5
. C.
42
. D.
5
24
.
Câu 48.1. Cho hình tr
,OO
tâm hai đáy. Xét hình ch nht
ABCD
,AB
cùng thuc
( )
O
,CD
cùng thuc
( )
O
sao cho
3AB a=
,
2BC a=
đồng thi
( )
ABCD
to vi mt phng
đáy hình trụ góc
60
. Khong cách t điểm
O
đến mt phng
( )
ABCD
bng
A.
3
4
a
. B.
4
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 48.2. Cho hình tr bán kính
R
chiu cao
3R
. Hai điểm
A
,
B
lần lượt nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho góc giữa
AB
trc
d
ca hình tr bng
30
. Tính khong cách gia
AB
và trc ca hình tr.
A.
( )
,
2
R
d AB d =
. B.
( )
,d AB d R=
. C.
( )
,3d AB d R=
. D.
( )
3
,
2
R
d AB d =
.
Câu 48.3. Cho hình tr 2 đáy hình tròn tâm
O
O
, th tích
3
3Va
=
. Mt phng
( )
P
đi qua
tâm
O
to vi
OO
mt góc
30
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
ti bốn điểm là bốn đỉnh
ca một hình thang đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ din tích bng
2
3a
. Khong cách t tâm
O
đến
( )
P
là:
A.
3
3
a
B.
3
12
a
C.
3
2
a
. D.
3
4
a
Câu 48.4. Cho hình tr hai đáy hai nh tròn
( )
;OR
( )
;OR
.
AB
mt dây cung của đường
tròn
( )
;OR
sao cho tam giác
O AB
tam giác đều mt phng
( )
O AB
to vi mt phng
chứa đường tròn
( )
;OR
mt góc
60
. Tính theo
R
khong cách t
O
đến mt phng
( )
O AB
.
A.
37
7
R
. B.
7
7
R
. C.
7
14
R
. D.
37
14
R
.
Câu 48.5. Cho hình nón
( )
N
đường cao
SO h=
bán kính đáy bng
R
, gi
M
điểm trên đoạn
SO
, đặt
OM x=
,
0 xh
.
( )
C
thiết din ca mt phng
( )
P
vuông góc vi trc
SO
ti
M
, vi hình nón
( )
N
. Tìm
x
để th ch khối nón đỉnh
O
đáy là
( )
C
ln nht.
A.
2
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
3
h
.
Câu 48.6. Cho hình tr hai đáy là hai hình tròn
( )
O
( )
O
, bán kính bng
a
. Một hình nón có đỉnh
O
đáy hình tròn
( )
O
. Biết góc giữa đường sinh ca hình nón mặt đáy
o
60
, t
s din tích xung quanh ca hình tr và hình nón bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
3
. D.
2
.
Trang 63
Câu 48.7 Cho hình tr
( )
hai đáy hai đường tròn tâm
O
'O
, mt phng
( )
đi qua
'O
cắt đường tròn tâm
O
tại hai điểm
,AB
sao cho tam giác
'O AB
tam giác đều din
ch
2
3
4
a
. Biết góc gia mp
( )
mp
( )
OAB
bng
0
60
, tính khong cách t điểm
O
đến
mt phng
( )
O AB
?
A.
3
8
a
B.
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
8
a
.
Câu 48.8 Cho hình tr hai đáy hình tròn tâm
O
'O
, chiu cao
3ha=
. Mt phng
( )
P
đi qua
tâm
O
cách
O
mt khong
3
2
a
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
ti bốn điểm là bốn đỉnh
ca mt hình thang din tích bng
2
3a
. Th tích ca khi tr được gii hn bi hình tr đã
cho bng
A.
3
144 3
169
a
. B.
3
3 a
. C.
3
12 3
13
a
. D.
3
1936
144
a
.
Câu 48.9 Cho hình tr hai đáy là hai đường tròn
( )
O
( )
O
bán kính bằng
3a
. Một khối nón có
đỉnh
'O
, đáy là đường tròn
( )
O
và có thể tích bằng
3
2 a
. Gọi
A
B
là hai điểm thuộc
đường tròn
( )
O
sao cho
6AB a=
. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy của khối nón đến mặt
phẳng
( )
SAB
bằng
A.
6
11
a
. B.
36
2
a
. C.
2 33
11
a
. D.
6
3
a
.
Câu 48.10 Cho nh tr chiu cao bằng bán kính đáy bng
4
. Điểm
A
nằm trên đường tròn
đáy tâm
O
, điểm
B
nằm trên đường tròn đáy tâm
O
ca hình tr. Biết khong cách gia 2
đường thng
OO
AB
bng
22
. Khi đó khoảng cách gia
OA
OB
bng
A.
23
3
. B.
42
3
. C.
23
. D.
43
3
.
u 48.11 Cho nh n đỉnh
S
, đưng cao
SO
. Gi
, AB
là hai điểm thuộc đưng tròn đáy của hình nón sao
cho khong cách t
O
đến
AB
bng
a
và
·
0
30 ,SAO =
·
0
60S AB =
. Đ dài đưng sinh
l
ca nh
nón bng:
A.
.a=l
B.
2.a=l
C.
3.a=l
D.
2.a=l
u 48.12 Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Dựng hai đường sinh
SA
SB
,
biết
AB
chắn trên đường tròn đáy một cung có s đo bằng
0
60
, khong cách tm
O
đến mt
phng
( )
SAB
bng
2
R
. Đường cao
h
ca hình nón bng
A.
6
.
4
R
h =
B.
3
.
2
R
h =
C.
3.ha=
D.
2.ha=
u 48.13 Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền
bằng
2a
. Gọi
BC
dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SBC
tạo
với mặt phẳng đáy một góc
0
60
. Diện tích tam giác
SBC
A.
B.
2
.
3
a
C.
2
2
.
2
a
D.
2
2
.
3
a
u 48.14 Một hình nón đnh S bán kính đáy
3Ra=
, góc đỉnh
120
. Mt phẳng qua đỉnh hình nón
ct hình nón theo thiết din là mt tam giác. Din ch ln nht của tam giác đó bằng
A.
2
3a
. B.
2
2a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
23a
.
Trang 64
u 48.15 .Cho hình nón
( )
N
chiu cao bng
6a
. Ct
( )
N
bi mt mt phẳng đi qua đnh cách
tâm của đáy một khong bng
3a
ta được thiết din din tích bng
2
12 11a
. Th tích ca
khi nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bng
A.
3
36 5πa
. B.
3
270πa
. C.
3
90πa
. D.
3
12 5πa
.
u 48.17. Cho một hình nón đỉnh
S
chiều cao
ha=
bán kính đáy
2ra=
. Mặt phẳng
()P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
22AB a=
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường
tròn đáy đến
()P
.
A.
3
6
a
d =
B.
3
2
a
d =
C.
6
3
a
d =
D.
da=
u 48.18. Cho một hình nón đỉnh
S
độ dài đường sinh
3la=
diện tích xung quanh
2
6
xq
Sa
=
.
Mặt phẳng
()P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2AB a=
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường tròn đáy đến
()P
.
A.
15
3
a
d =
B.
30
4
a
d =
C.
15
2
a
d =
D.
3
4
a
d =
Câu 49:
Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
0;0;10 , 3;4;6 .AB
Xét các điểm
M
thay đổi sao cho tam giác
OAM
không góc din tích bng
15.
Giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
MB
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;5 .
B.
( )
3;4 .
C.
( )
2;3 .
D.
( )
6;7 .
Câu 49.1: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 7 7 5 24;S x y z + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3
: 3 5 1
2
S x y z + + + =
mt phng
( )
:3 4 20 0P x y =
. Gi
,,A M N
ln
ợt là các điểm thuc
( ) ( )
1
;PS
( )
2
S
. Đặt
d AM AN=+
. Tính giá tr nh nht ca
d
.
A.
26
5
. B.
36
5
. C.
46
5
. D.
11 6
10
.
Câu 49.2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3A
, mt phng
( )
: 2 2 9 0P x y z+ + =
đường thng
d
:
13
24
34
xt
yt
zt
=+
=+
=
. Gi
B
giao điểm của đường thng
d
mt phng
( )
P
đim
M
thay đổi trong
( )
P
sao cho
M
luôn nhìn đoạn
AB
dưới
góc
o
90
. Khi độ dài
MB
ln nhất, đường thng
MB
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
2; 1;3V −−
. B.
( )
1; 2;3N −−
. C.
( )
3;0;15Q
. D.
( )
3;2;7T
.
Câu 49.3: Cho đường thng
21
:
3 2 3
x y z
d
−+
==
đường thng
4 5 3
:
2 3 4
x y z +
= =
. Mt phng
( ) ( )
;PQ
2 mt phng vuông góc nhau, luôn cha
d
ct
ti
,NM
. Tìm độ dài
MN
ngn nht
A.
182 319
319
. B.
91
638
. C.
91
319
. D.
91 638
319
.
Câu 49.4: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1;1;1A
hai đường thng
1
22
:1
2
xt
dy
zt
=−
=
= +
,
2
53
:1
3
xs
dy
zs
=+
=
=−
. Gi
B
,
C
các điểm lần lượt di động trên
1
d
,
2
d
. Giá tr nh nht ca biu thc
P AB BC CA=++
là:
Trang 65
A.
2 29
. B.
29
. C.
30
. D.
2 30
.
Câu 49.5: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 4S x y z + + =
, đường thng
2 1 6
:
2 2 1
x y z
d
+
==
, điểm
( )
1; 1; 1A
. Lấy điểm
M
thay đổi trên
d
, điểm
N
bt k
trên mt cu
( )
S
. Tính giá tr nh nht ca
T AM MN=+
.
A.
1493
2
3
T =+
. B.
1493
3
T =
. C.
2 1493
3
T =
. D.
1493 6
3
.
Câu 49.6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2;0A
( )
3;4;5B
. Gi
( )
P
là mt
phng cha giao tuyến ca hai mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 1 1 3 4S x y z + + + =
( )
2 2 2
2
: 2 6 7 0S x y z x z+ + + =
. Xét hai điểm
M
,
N
hai điểm bt thuc
( )
P
sao cho
1MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
A.
72 2 34
. B.
72 2 34
. C.
72 2 34+
. D.
72 2 34+
.
Câu 49.7: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
0; 1;2 , 2;5;4AB
mt phng
( )
:2 2 3 0P x y z + + =
. Gi
( )
;;M a b c
điểm tha mãn biu thc
22
40MA MB+=
khong cách t
M
đến
( )
P
nh nhất. Khi đó giá trị
..abc
bng:
A.
0
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 49.8: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
( ) ( ) ( )
4;1;5 , 3;0;1 , 1;2;0A B C
điểm
( )
;;M a b c
tha mãn
. 2 . 5 .+−MAMB MB MC MC MA
ln nht. Tính
2 4 .= +P a b c
A.
23=P
. B.
31=P
. C.
11=P
. D.
13.=P
Câu 49.9: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
4 2 2 3 0x y z x y z+ + + =
điểm
( )
5;3; 2A
. Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn ct mt cu ti hai
điểm phân bit
,MN
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
4S AM AN=+
.
A.
min
30S =
. B.
min
20S =
. C.
min
34 3S =−
.
D.
min
5 34 9S =−
.
Câu 49.10: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 2 3 0P x y z + =
hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , B 3;4;5A
. Gi
M
một điểm di động trên
()P
. Giá tr ln nht ca biu thc
23MA
MB
+
bng
A.
3 3 78+
. B.
54 6 78+
. C.
82
. D.
63
.
Câu 50:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
10;a
+
để hàm s
( )
32
29y x a x a= + + +
đồng biến trên khong
( )
0;1
?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 50.1: Cho hàm s
( )
3 2 2
1 1 2
( ) (2 3) 3
3 2 3
f x x m x m m x= + + + +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
thuc
[ 9;9]
để hàm s nghch biến trên khong
(1;2)
?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
Câu 50.2: Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca
m
sao cho hàm s
4 3 2 2
21y x mx m x m= + + +
đồng biến trên
( )
1; +
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C. 0. D. 2.
Câu 50.3: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm liên tc trên
(1) 1f =
. Đ th hàm s
()y f x
=
như
hình bên.
Trang 66
bao nhiêu s nguyên dương
a
để hàm s
|4 (sin ) cos2 |y f x x a= +
nghch biến trên
khong
0; ?
2



A. 2. B. 3. C. s. D. 5.
Câu 50.4: bao nhiêu s nguyên
( 20;20)m−
để hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x m= +
nghch biến trên
khong
( ; 1)
.
A. 8. B. 15. C. 4. D. 30.
Câu 50.5: Gi
S
s giá tr
m
nguyên thuc khong
( 20;20)
để đồ th hàm s
4 3 2 2
( ) 2 4( 4) 3 48y f x x m x m x= = + + +
đồng biến trên khong
(0;2)
. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A.
S
chia hết cho 4. B.
S
chia cho 4 du 1.
C.
S
chia cho 4 du 2 . D.
S
chia cho 4 du 3 .
Câu 50.6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
sao cho hàm s
32
3y x x ax a= +
đồng biến
trên khong
(0; )+
?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô s.
Câu 50.7: Cho hàm s
32
1
( ) 2
3
y f x x x mx= = + +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
[ 2020;2020]m−
để hàm s
( )
2y f x=−
đồng biến trên
( 2;0)
.
A. 2020. B. 2021. C. 2012. D. 2013.
Câu 50.8: Có bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
( 10;10)
để hàm s
3
2 2 3y x mx= +
đồng biến
trên
(1; )+
?
A. 11. B. 7. C. 12. D. 8.
Câu 50.9: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
s hàm s
32
( ) 3 10f x x x mx= + +
đồng biến
trên khong
( 1;1)
?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50.10: Cho hàm s
3
( ) (2 5) 2018f x x m x= +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
[ 2019;2019]
để hàm s đồng biến trên khong
(1;3)
?
A. 3032. B. 4039. C. 0. D. 2021.
| 1/66

Preview text:

600 CÂU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN 2023 Câu 1.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 7 − 6i có tọa độ là A. ( 6 − ;7) . B. (6;7) . C. (7;6) . D. (7;− 6) .
Câu 1.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 4 − 3i có tọa độ là A. ( 3 − ;4). B. (4;3) . C. (4; 3 − ). D. (3;4) .
Câu 1.2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i có tọa độ là A. (2; 3 − ). B. (3; 2 − ) . C. (2;3) . D. (3; 2) .
Câu 1.3 Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z = 3 − + 2i A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P .
Câu 1.4 Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 .
Câu 1.5 Môđun của số phức z = 2 − 3i bằng A. 5 . B. 13 . C. 6 . D. 13 .
Câu 1.6 Cho hai số phức z = 1+ 2i z = 3 + i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 4i . B. 3 . C. 3i . D. 4 .
Câu 1.7 Số phức liên hợp của số phức z = i (3− 4i) là
A. z = 4 + 3i . B. z = 4 − −3i .
C. z = 4 − 3i . D. z = 4 − + 3i .
Câu 1.8 Cho hai số phức = − = + 1 z
2 3i z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức − 1 z
2z2 có tọa độ là A. (0; 5 − ). B. (0; ) 1 − . C. ( 5 − ;0). D. (4; ) 1 − .
Câu 1.9 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = ( + i)2 2
là điểm nào dưới đây?
A. P (3;4) .
B. M (5;4) .
C. N (4;5) . D. Q(4; ) 3 .
Câu 1.10 Số phức liên hợp của số phức z = i (1− 2i) có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. M (2;− ) 1 . B. M (2; ) 1 . C. M (1; 2 − ) . D. M (1; 2) . Câu 2.
Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 3 1 1 ln 3 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = − . x x ln 3 x x ln 3
Câu 2.1 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 5 5 ln 5 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x x x x ln 5
Câu 2.2 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 7 Trang 1 1 ln 7 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 7x x x ln 7 x ln 7
Câu 2.3 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 1 1 10 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln10 x x 10 ln x
Câu 2.4 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 1 e x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . e ln x x x ln10
Câu 2.5 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 8 8 1 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x 3x ln 8 x 3x ln 2
Câu 2.6 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x  là x 1 1 1 A. y = . B.  = . C.  = . D.  = .  y y y x ln  x  ln x
Câu 2.7 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 2 1 2 1 ln 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln 2 x x x
Câu 2.8 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 6 1 1 1 ln 6 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 6 ln x x ln 6 x x
Câu 2.9 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 9 1 9 1 ln 9 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . ln 9 x 2x ln 3 x
Câu 2.10 Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là 1 3  1  ln   1 1 1  3  A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = . 3ln x 3x x ln 3 x Câu 3.
Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số y = x là  −  − 1  A. 1 y =  x . B. 1 y = x . C.  1 y x −  =  =   . D. y x .
Câu 3.1 Đạo hàm của hàm số là e
y = x trên tập số thực , là 1 1 A. e 1 y ex +  = . B. e 1 y ex −  = e−  = e+  = . C. 1 y x . D. 1 y x . e e +1
Câu 3.2 Đạo hàm của hàm số là 5
y = x trên tập số thực , là 1 1 A. 5 y = 5x . B. 4 y = 5x . C. 4 y = x . D. 6 y = x . 5 6
Câu 3.3 Đạo hàm của hàm số là 2023 y = x
trên tập số thực , là 2023 A. 2022 y = 2023.x . B. 2021 y = 2023.x . C. 2024 y = 2022.x . D. y = . 2022 x
Câu 3.4 Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 2 y = x là 1 1 A. y = 2x . B. 2 1 y 2x −  = . C. y = . D. 2 1 y x −  = . 2 x 2
Câu 3.5 Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 5 y = x Trang 2 1 A. 5 y = 5x . B. 2 1 y 5x −  = . C. y = . D. 5 1 y 5x −  = . x ln 5 1
Câu 3.6 Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 3 y = x là 1 1 1 1 1 1 A. 3 y = x . B. 3 y = 3x . C. 2 y = x . D. y = . 3 3 2 3 3x 5
Câu 3.7 Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 4 y = x là 5 5 1 4 1 5 5 A. 4 y = x . B. 4 y = x . C. 4 y = x . D. y = . 4 5 4 1 4 4x 3
Câu 3.8 Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số 7 y = x là 4 − 3 4 7 4 3 − 3 A. 7 y = x . B. 7 y = x . C. 7 y = x . D. y = . 7 3 7 4 7 7x
Câu 3.9 Đạo hàm của hàm số là 2x y = là 2x A. 1 2x y −  = . B. 2x y = ln 2 . C. y = . D. x 1 y 2 −  = ln 2 . ln 2
Câu 3.10 Đạo hàm của hàm số là x y = p A. x 1 y  −  = ln  . B. x 1 y  −  = . C. x y =  .ln  . D. 1 . x y x  −  = . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 +  4 là A. (  ;1 − . B. (1;+) . C. 1;+) . D. ( ) ;1 − .
Câu 4.1: Tập nghiệm của bất phương trình x+2 3  27 là A. (  ;1 − . B. (−;7) . C. (−;− ) 1 . D. ( ) ;1 − .
Câu 4.2: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 +  8 là A. ( ; − 2) . B. ( ; − 2. C. 2;+) . D. (2;+) .
Câu 4.3: Tập nghiệm của bất phương trình x+2 5  25 là A. ( ;0 − ). B. (0;+). C. 0;+) . D. ( ;0 − . x+ 1
Câu 4.4 Tập nghiệm của bất phương trình 2 2  là 4 A. (− ;  4 − ). B. ( 4; − +). C. ( ;0 − ). D. (0;+) . 2 x 1 − 3x+2  1   1 
Câu 4.5 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình      .  2   2  A. S = (− ;  − ) 3 . B. S = ( 3; − +) . C. S = (− ) ;3 .
D. S = (3;+) . 2 x 3−x  3   3 
Câu 4.6 Tập các số x thỏa mãn      là  2   2  A. (  ;3 − . B. 1;+) . C. (  ;1 − . D. 3; +) .
Câu 4.7 Tập nghiệm của bất phương trình x 5 3 −  27 là A. (  ;8 − . B. (8;+) . C. 8; +) . D. ( ;8 − ) .
Câu 4.8 Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 +  8 − là A. . B. ( 4; − +). C. (− ;  9 − ). D.  .
Câu 4.9 Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 5 +  1 − là A. ( 3; − +) . B. . C.  . D. (− ;  3 − ) . Trang 3 x+2  1 
Câu 4.10 Bất phương trình  4  
có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?  2  A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 5. 1
Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = . Giá trị của u bằng n ) 1 3 2 1 1 7 A. 3 . B. . C. . D. . 2 4 2
Câu 5.1 Cho cấp số nhân (u u = 5, q = 2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là n ) 1 1 A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 . 160
Câu 5.2 Một cấp số nhân có u = 3
− ,u = 6. Công bội của cấp số nhân đó là 1 2 A. −3 . B. 2 . C. 9 . D. 2 − .
Câu 5.3 Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là n ) 1 A. 384 − . B. 192 . C. 192 − . D. 384 .
Câu 5.4 Tìm công bội của cấp số nhân (u có các số hạng u = 27 , u = 81. n ) 3 4 1 1 A. − . B. . C. 3 . D. −3 . 3 3
Câu 5.5 Cho cấp số nhân (u u = 3, u = 6 . Số hạng đầu u n ) 2 3 1 3 A. 2 . B. 1. C. . D. 0 . 2
Câu 5.6 Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 6 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 8 . B. 12. C. 18 . D. 3 .
Câu 5.7 Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 6 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 5 A. 8 . B. 12 .
C. 162 . D. 81. 1
Câu 5.8 Cho cấp số nhân (u có công bội dương và u = , u = 4 . Giá trị của u n ) 2 4 1 4 1 1 1 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = − . 1 6 1 16 1 2 1 16
Câu 5.9 Cho cấp số nhân (u );u =1, q = 2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy? n 1 A. 11. B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 5.10 Cho cấp số nhân (u u = 1 và u = 27 . Công bội q của cấp số nhân là n ) 1 4 1
A. q = 3.
B. q = 6 . C. q = 3 − . D. q = . 3 Câu 6.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + y + z +1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n = 1 − ;1;1 . B. n = 1;1; 1 − . C. n = 1;1;1 . D. n = 1; 1 − ;1 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 6.1: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M (2;1; 3
− ) , N (1;0;2) ; P(2; 3
− ;5) . Tìm một vectơ pháp
tuyến n của mặt phẳng (MNP) .
A. n (12; 4;8) .
B. n (8;12; 4) .
C. n (3;1; 2) . D. n (3; 2 ) ;1 .
Câu 6.2: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6x +12y − 4z + 5 = 0 là
A. n = (6;12; 4) . B. n = (3;6; 2 − ).
C. n = (3;6;2) D. n = ( 2 − ; 1 − ;3)
Câu 6.3: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y − 3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. (1; 2 − ; ) 3 . B. (1;2; ) 3 − . C. ( 1 − ;2; 3 − ). D. (1; 2;3) . Trang 4
Câu 6.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x z +1 = 0 . Một vec tơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) là: A. n = (2; 1 − ;0). B. n = (2; 1 − ; ) 1 .
C. n = (2;0;− ) 1 . D. n = (2;0; ) 1 .
Câu 6.5: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 3z −1 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là
A. n = (1; 2;3) . B. n = (1;3; 2) − .
C. n = (1; −2;3) .
D. n = (1; −2; −1) . x y z
Câu 6.6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : + + =1. Véctơ nào sau đây là 4 6 1
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n = (4;6 ) ;1 .
B. n = (3;2;12) . C. n = (2;3 ) ;1 .
D. n = (1; 2;3) .
Câu 6.7: Trong không gian Oxyz , cho A(9;0;0), B(0;9;0),C (0;0;9) . Tìm tọa độ của một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( ABC ). A. (1; 2;3) . B. (81;81;8 ) 1 . C. (9;0;0) . D. (9;0;9) .
Câu 6.8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ? r ur r r
A. i = (1; 0; 0) B. m = (1;1; ) 1
C. j = (0;1; 0) D. k = (0;0; ) 1
Câu 6.9: Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) . Biết u = (1; 2 − ;0) , v = (0;2; − )
1 là cặp vectơ chỉ phương của ( P) . A. n = (1; 2 − ;0) .
B. n = (2;1; 2).
C. n = (0;1; 2) . D. n = (2; 1 − ;2) . x y z
Câu 6.10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình + + = 1. 2 - 3 1
Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của (P) r r r r A. n = (2;- 3 ) ;1 .
B. n = (1;- 3; 2).
C. n = (3;- 2;6).
D. n = (- 3; 2; 6). Câu 7. ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là A. (0; 2 − ). B. (2;0) . C. ( 2 − ;0). D. (0;2) . ax + b
Câu 7.1: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là Trang 5 A. (0; 2). B. (2;0).
C. (0;− 2) . D. (1;0) . ax + b
Câu 7.2: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là A. (3;0 ) . B. (2;0). C. (0;− 2) . D. (0;3). ax + b
Câu 7.3: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục tung là y 2 1 O 1 2 x A. (0; 2). B. (2;0). C. (0; ) 1 . D. (1;0) . Trang 6 ax + b
Câu 7.4: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục tung là A. (0; 2). B. (2;0). C. (0; ) 1 . D. (1;0) . Câu 7.5: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c R ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0;− 2) . B. ( 2 − ;0) . C. (0; − ) 1 . D. ( 1 − ;0) .
Câu 7.6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c  R ) có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. ( 3 − ;0) . B. (1;0) . C. (0;− 4) . D. (0;− 3) .
Câu 7.7: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  R ) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là Trang 7 A. ( 1 − ;0) . B. (2;0). C. (0;− 4) . D. (0;− 2) . ax + b
Câu 7.8: Cho hàm số y =
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cx + d cho và trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7.9: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c  R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7.10: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là y 3 1 2 − 1 1 − O x 2 1 − A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 8. 4 4 4 Nếu f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 3 thì  f
  (x)+ g(x)dx  bằng 1 − 1 − 1 − A. 5 . B. 6 . C. 1 D. 1 − . Trang 8 3 3 3 Câu 8.1: Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx =1. Khi đó  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 2 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 3 . 2 2 2 Câu 8.2: Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 2. Khi đó  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 1. B. 5 . C. 1 − . D. 6 . 3 3 3 Câu 8.3: Biết f
 (x)dx = 4 và g
 (x)dx =1. Khi đó  f
 (x)− g(x)dx  bằng 2 2 2 A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 2 2 2 Câu 8.4: Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 2. Khi đó  f
 (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1 − . 1 1
Câu 8.5: Cho hàm số f ( ) x , g( )
x liên tục trên đoạn [0;1] và
f (x)dx = 1
− , g(x)dx = 2.   Tính tích phân 0 0 1
I = 2 f (x) +3g(x)d .x 0 A. I = 4 . B. I =1. C. I = 2 − . D. I = 5 . 3 3 3 Câu 8.6: Biết f
 (x)dx = 5 và g
 (x)dx = −7. Giá trị của 3f
 (x)−2g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 29 − . B. 1. C. 29 . D. 31 − . 3 3 3 Câu 8.7: Biết f
 (x)dx =3 và g
 (x)dx =−5. Giá trị của 2 f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 1. B. − 4 . C. 11. D. 5 . 1 1 1 Câu 8.8: Cho f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx =1. Tính K = g
 (x)−3f (x) dx  . 0 0 0 A. K = 8 − .
B. K = 6 .
C. K = 10 . D. K = 9 − . 5 5 5 Câu 8.9: Biết
f (x)dx = 6  , g(x)dx = 8 
. Tính 4 f (x) − g(x)dx bằng 1 1 1 A. 6. B. 5. C. 61. D. 16. 1 1 1 Câu 8.10: Cho biết f
 (x)dx = 3 và 2g
 (x)dx = 6. Giá trị 2 f
 (x)− g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 6. B. 0. C. 12. D. 3. b b b Câu 8.11: Cho biết
f ( x)dx = 3 −  và g
 (x)dx =1. Tích phân  f
 (x)+2g(x)dx  bằng a a a A. 1 − . B. 2 − . C. −5 . D. 0 . Câu 9.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên Trang 9 x − 3 A. 4 2
y = x − 3x + 2 . B. y = . C. 2
y = x − 4x +1. D. 3
y = x − 3x − 5 . x −1
Câu 9.1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? x A. 4 2
y = −x − 2x + 2 . B. y = . C. 2
y = x − 2x +1. x −1 1 D. 3 y = x − 3x +1 3
Câu 9.2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? 1 −x A. 4 2 y = −
x − 2x + 2 . B. y = . C. 2
y = x − 2x +1. 4 x −1 D. 3
y = x − 3x + 2
Câu 9.3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? −x + 2 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. y = . C. 2
y = −x − 2x +1. x −1 D. 3
y = x − 3x + 2
Câu 9.4: Đồ thị của hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 là hình nào dưới đây? Trang 10 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9.5: Đồ thị của hàm số 4 2
y = −x + 2x +1là hình nào dưới đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. −x + 2
Câu 9.6: Đồ thị của hàm số y = là hình nào dưới đây? x −1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9.7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? 1 −x 2x +1 A. 4 2 y = −
x − 2x + 2 . B. y = . C. y = . D. 3
y = x − 3x + 2 4 x −1 −x +1
Câu 9.8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? Trang 11 1 1 1 A. 4 2 y = −
x − 2x + 2 . B. 4 2 y = x + x − 3 . C. 4 2 y = − x x − 3 . 4 4 2 D. 4 2
y = x − 2x + 2
Câu 9.9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. 3 2 y = 2
x + 3x +1. B. 3 2
y = 2x + 3x +1 . C. 3 2
y = 2x − 3x +1. D. 3 2
y = 2x − 3x −1
Câu 9.10: Cho hàm số y = f ( x) là hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ?
Khi đó phương trình f (x) = 0 có bao nhiêu nhiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 10.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6z +1 = 0 . Tâm của (S) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) B. (2;4;6) C. ( 2 − ; 4 − ; 6 − ) D. (1;2; ) 3 2 2 2
Câu 10.1 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =16 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ;− 2;− ) 3 . B. (1;2;3) . C. ( 1 − ;2;− 3). D. (1;− 2; ) 3 . 2 2 2
Câu 10.2 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1
= 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;4;− ) 1 . B. (2; 4 − ; ) 1 . C. (2; 4 ) ;1 . D. ( 2 − ; 4 − ;− ) 1 .
Câu 10.3 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 2 4 = 20 . A. I ( 1 − ;2; 4 − ), R = 2 5 B. I (1; 2
− ;4), R = 20 C. I (1; 2
− ;4), R = 2 5 D. I ( 1 − ;2; 4 − ), R = 5 2
Câu 10.4 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 15 . C. 7 . D. 9 . Trang 12
Câu 10.5 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .
Câu 10.6 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2 y − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 10.7 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x + 2y +1 = 0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính của mặt cầu (S ).
A. I (–4;1;0), R = . 2
B. I (–4;1;0), R = .
4 C. I (4; –1;0), R = 2. D. I (4; –1;0), R = 4.
Câu 10.8 Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x + 2y +1 = 0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính mặt cầu (S ): A. I ( 4
− ;1;0), R = 2 . B. I ( 4
− ;1;0), R = 4 . C. I (4; 1
− ;0), R = 2 . D. I (4; 1 − ;0), R = 4 .
Câu 10.9 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I
của mặt cầu (S ) là: A. ( 1 − ; 2; ) 1 . B. (2;− 4; − 2). C. (1;− 2;− ) 1 . D. ( 2 − ;4;2) .
Câu 10.10 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x +10y − 6z + 49 = 0 . Tính bán kính
R của mặt cầu ( S ) . A. R =1. B. R = 7 . C. R = 151 . D. R = 99 . Câu 11.
Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 11.1 Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oxz) bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 11.2 Trong không gian Oxy , góc giữa hai trục Ox Oz bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 11.3 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
n n . Biết góc giữa hai vectơ n n bằng 30 .
 Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) P Q P Q bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 11.4 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
n n . Biết góc giữa hai vectơ n n bằng 120 .
 Góc giữa hai mặt phẳng (P) và P Q P Q (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 11.5 Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là 1
n n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n n bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng ( P) và P Q P Q 2 (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Trang 13
Câu 11.6 Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là 3
n n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n n bằng −
. Góc giữa hai mặt phẳng ( P) P Q P Q 2 và (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 11.7 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là n P 3
n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n n bằng −
. Cosin góc giữa hai mặt phẳng Q P Q 3
(P) và (Q) bằng. 3 3 6 6 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 3 3
Câu 11.8 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là n P 1
n . Biết sin góc giữa hai vectơ n n bằng
. Cosin góc giữa hai mặt phẳng ( P) và Q P Q 2 (Q) bằng. 1 3 3 1 A. − . B. − . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 11.9 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là n P 3
n . Biết sin góc giữa hai vectơ n n bằng
. Cosin góc giữa hai mặt phẳng ( P) và Q P Q 3 (Q) bằng. 3 3 6 6 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 3 3
Câu 11.10Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z = 0 và (Q) : x + y + z +1 = 0 . Góc giữa
hai mặt phẳng ( P) và (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 12.
Cho số phức z = 2 + 9i , phần thực của số phức 2 z bằng A. 77 − . B. 4 . C. 36 . D.85 .
Câu 12.1 Cho số phức z = 7 + 6i , phần ảo của số phức 2 z bằng A.13 . B. 84 . C. 6 . D. 48 .
Câu 12.2 Cho số phức z = 2 + 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức 2 z bằng A. 7 . B.12 . C. −5 . D. 6 .
Câu 12.3 Cho số phức z = 5 − 6i , hiệu của phần thực và phần ảo của số phức 2 z bằng A. 49 . B. 71 − . C. 42 . D. 33 − . 2
Câu 12.4 Cho số phức z = 3 + 5i , phần ảo của số phức z bằng A.16 . B. 30 . C. 16 − . D. 30 − . 2
Câu 12.5 Cho số phức z = 3 + 8i , phần thực của số phức z bằng A. 55 . B. 55 − . C. 48 . D. 48 − . 1
Câu 12.6 Cho số phức z = 2
− + 6i , phần thực của số phức bằng z 1 1 − 3 − 3 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20
Câu 12.7 Cho số phức z = 9 − 5i , phần ảo của số phức 2 z bằng A. 106 . B. 56 − . C. 56 . D. 90 − . Trang 14
Câu 12.8 Cho số phức z = 5 − − 3.i có 2
z = a + bi . Tính S = 2a − 3b A. 14 . B. 32 3 . C. 22 −10 3 . D. 74 .
Câu 12.9 Cho số phức z = ( − i)2 7 5
, phần ảo của số phức z bằng A. 70i . B. 70 . C. 70 − . D. 70 − i .
Câu 12.10 Cho số phức z = 3 − 4 ;
i z = 1− i , phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. −7 . B. 7 . C. 1 − . D. 1. Câu 13.
Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 8 A. 6. B. 8 . C. . D. 4 . 3
Câu 13.1 Cho khối lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 1 A. 3. B. 1. C. . D. 2 . 3
Câu 13.2 Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 9. B. 27 . C. 81. D. 6 .
Câu 13.3 Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 64 A. 12. B. 64 . C. . D. 8 3
Câu 13.4 Cho khối lập phương có cạnh bằng 5 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 125 A. 15. B. 125 . C. . D. 10 . 3
Câu 13.5 Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 18. B. 216 . C. 72 . D. 12 .
Câu 13.6 Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 343 A. 21. B. 343 . C. . D. 14 . 3
Câu 13.7 Cho khối lập phương có cạnh bằng 8 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 512 A. 24. B. 512 . C. . D. 16 . 3
Câu 13.8 Cho khối lập phương có cạnh bằng 9 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 27. B. 729 . C. 243 . D. 18 .
Câu 13.9 Cho khối lập phương có cạnh bằng 10 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 1000 A. 30. B. 1000 . C. . D. 20 . 3 Câu 13.10
Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 2 2 A. 3 2. B. 2 2 . C. . D. 4 2 . 3 Câu 14.
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = 2 ; SA vuông góc với đáy và
SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Trang 15
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 2 . C. 6. D. 4.
Câu 14.1 : Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
Câu 14.2 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2a . D. V = . 6 4 3
Câu 14.3 Cho khối chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6 , BC = 10 và CA = 8. Thể
tích V của khối chóp . S ABC bằng A. V = 32. B. V = 192 . C. V = 40 . D. V = 24 .
Câu 14.4 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể 3 a
tích của khối chóp đó bằng
. Cạnh bên SA bằng 4 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 . 2 3
Câu 14.5 : Cho tứ diện ABCD AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) biết đáy ABC là tam giác
vuông tại B AD = 10, AB = 10, BC = 24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1300 A. V =1200 . B. V = 960 . C. V = 400 . D. V = . 3
Câu 14.6 : Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Biết SA = a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Thể tích V của khối chóp S.ABC theo a bằng 3 a 3 a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 2a . 6 2 3
Câu 14.7 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = ,
a AC = 2a SA ⊥ ( ABC)
SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 3 a 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 14.8 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a AD = 4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4 2a 3 2 2a A. 3 V = 4 2a . B. 3 V = 12 2a . C. V = . D. V = . 3 3
Câu 14.9 Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB = BC = a ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. 3 V = a . D. V = . 3 2 6
Câu 14.10 Cho tứ diện OABC có , OA ,
OB OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Thể tích của
tứ diện OABC bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 3 2 Câu 15.
Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S ( ;
O R) . Gọi d là khoảng cách từ O đến (P) .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R .
B. d R .
C. d = R .
D. d = 0 . Trang 16
Câu 15.1 Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục quay là đường
kính của nửa đường tròn đó: A. Hình tròn. B. Khối cầu. C. Mặt cầu. D. Mặt trụ.
Câu 15.2 Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm ngoài mặt cầu đến mặt cầu đó là: A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 15.3 Tại một điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu đó là: A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15.4 Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là: A. hình tròn. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. elip.
Câu 15.5 Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 15.6 Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là , a , b c là: 1 2 2 2 a + b + c A. 2 2 2
a + b + c . B. 2 2 2
a + b + c . C. 2 2 2
2(a + b + c ) . D. . 2 3
Câu 15.7 Một mặt cầu có bán kính R thì có thể tích là: 2 4 R 3 4 R 3 2 R A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 4 R . 3 3 3
Câu 15.8 Cho mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S ( ;
O R) . Gọi d là khoảng cách từ O đến (P) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R .
B. d R .
C. d = R .
D. d = 0 .
Câu 15.9 Cho điểm A và mặt cầu S (I; R) . Điểm A nằm trên mặt cầu khi:
A. IA R .
B. IA R .
C. IA = R .
D. IA = 2R .
Câu 15.10 Một mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S (I; R) theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn
giao tuyến có bán kính bằng: 2 2
R d (I;(P)) 2 2
R + d (I;(P)) A. . B. 2 2
R + d (I;(P)) . C. 2 2
R d (I;(P)) . D. . 2 2 Câu 16.
Phần ảo của số phức z = 2 − 3i A. −3 . B. 2 − . C. 2. D. 3.
Câu 16.1 Cho số phức z = 9 − 5i . Phần ảo của số phức z A. 5 . B. 5i . C. −5 . D. −5i .
Câu 16.2 Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Số = − phức z
2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 − .
B. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là z = 3 − i .
C. Tập hợp các số phức chứa tập hợp các số thực .
D. Số phức z = 3
− + 4i có mô đun bằng 1.
Câu 16.3 Cho số phức z = (a + bi) − (2 − 3i) ,( a,b là số thực). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng a + 2 , phần ảo bằng b − 3 .
B. Phần thực bằng a − 2 , phần ảo bằng b − 3 .
C. Phần thực bằng a − 2 , phần ảo bằng b + 3.
D. Phần thực bằng a + 2 , phần ảo bằng b + 3.
Câu 16.4 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 .
Câu 16.5 Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 16 − 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng i − .
B. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 . Trang 17
Câu 16.6 Cho số phức z = 1− i , số phức nghịch đảo của số phức z có phần ảo là: 1 1 1 A. 4 . B. . C. . D. . 2 4 3
Câu 16.7 Cho số phức z = (1+ 2i)(3− 4i) . Phần thực của số phức iz tương ứng là A. 2 . B. 11. C. 2 − . D. 11 − .
Câu 16.8 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức (2 −3i)( z − )
1 + 2iz = 5 −8i . Phần thực của số phức z A. 3. B. 4. C. 5. D. −3 .
Câu 16.9 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M ( 2 − ; )
1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của số
phức (3− 2i).z bằng A. −8 . B. 7 . C. 1 − . D. 4 − .
Câu 16.10 Cho số phức z thỏa mãn z z = 1+ 3i . Tính tích của phần thực và phần ảo của z . A. 7 . B. 12 . C. 12 − . D. −7 . Câu 17.
Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2 1 A. 2 rl . B. 2  rl . C. rl . D. 2  r l . 3 3
Câu 17.1 Cho hình nón có đường kính đáy 4r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2 1 A. 2 rl . B. 2  rl . C. rl . D. 2  r l . 3 3
Câu 17.2 Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 2 1 A. 2 rl . B. 2  rl . C. rl . D. 2  r l . 3 3
Câu 17.3 Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 1 A. 2 rh . B. 2  rh . C. 2 r h. D. 2  r h . 3 3
Câu 17.4 Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 1 A. 2 rh . B. 2  rh . C. 2 r h. D. 2  r h . 3 3
Câu 17.5 Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình nón A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.6 Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình trụ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.7 Cho hình nón có thể tích bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường cao của hình nón A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.8 Cho hình trụ có thể tích bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường cao của hình trụ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17.9 Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 2 rl +r . B. 2 rl + 2r . C. 2
2rl + 2r . D. 2 2rl +r .
Câu 17.10 Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 2 rl +r . B. 2 rl + 2r . C. 2
2rl + 2r . D. 2 2rl +r . Trang 18 Câu 18. x −1 y − 2 z + 3
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 1 − 2 − d ? A. P(1;2;3) . B. Q(1;2;− ) 3 . C. N (2;1;2) . D. M (2; 1 − ; 2 − ).
Câu 18.1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình tham số x =1+ t
y = 2 − 2t , t  . Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng  ? z = 3+tA. M (3; 2 − ;5). B. M (3;2;5) . C. M ( 3 − ; 2 − ; 5 − ). D. M (3; 2 − ; 5 − ). x −1 y z +1
Câu 18.2 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau 2 1 2
đây thuộc được thẳng d ? A. Q (3;2;2). B. N (0; 1 − ; 2 − ). C. P(3;1; ) 1 . D. M (2;1;0) .
Câu 18.3 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm B(3;2;− )
1 thuộc được thẳng nào ? x = 1+ tx = 3 + tx =1− tx = 2 + t    
A.y = 1+ t ,t R .
B.y = 2 − t ,t R . C.y = t − ,t R .
D.y = 2 + t ,t R .     z = −1− tz = −1− tz = 1+ tz = −2 − t
Câu 18.4 Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M (1; 1
− ;2) và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
thuộc mặt phẳng ( ) ? A. M (0;4; 2 − ) B. N (2;2; 4 − ) C. P ( 2 − ;2;4) D. Q(0;4;2)
Câu 18.5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (1; 2 − ;4) , F (1; 2 − ;− )
3 . Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tổng ME + MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M . A. M ( 1 − ;2;0) . B. M ( 1 − ; 2 − ;0). C. M (1; 2 − ;0). D. M (1;2;0) . x −1 y z −1
Câu 18.6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới 1 2 − 2
đây không thuộc d ? A. E (2; 2 − ;3). B. N (1;0; ) 1 . C. F (3; 4 − ;5). D. M (0;2; ) 1 . x = 2 + t
Câu 18.7 Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 1
− ;1;6) và đường thẳng  : y =1− 2t . Hình chiếu z = 2t
vuông góc của điểm A trên đường thẳng  là
A. K (2;1;0). B. N (1;3; 2 − ) . C. H (11; 1 − 7;18) . D. M (3; 1 − ;2). x =1+ 2td
Câu 18.8 Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng d :  y = 1
− + t . Đường thẳng 2 qua A vuông góc với d 1  1 z = t  −
và cắt d tại M . Khi đó M có tọa độ là 1  5 2 1   7 1 2  A. ;− ;−   . B. (1; 1 − ;0). C. ;− ;−   . D. (3;0; )1 − .  3 3 3   3 3 3 
Câu 18.9 Cho A(2; 1; − )
1 và (P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc
với ( P) . Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM = 3 . Trang 19     A. ( − − ) 5 1 1 1; 1; 1 ; ; ; −   . B. ( − ) 5 1 1 1; 1; 1 ; ; ; −   .  3 3 3   3 3 3      C. ( − − ) 5 1 1 1; 1; 1 ; ; ;  . D. ( − − ) 5 1 1 1; 1; 1 ; ; − ;   .  3 3 3   3 3 3  x = 1+ t
Câu 18.10 Tìm điểm M trên đường thẳng d :  y = 1− t sao cho AM = 6, với A(0;2; 2 − ). z = 2t
A. M (1;1;0) hoặc M ( 1 − ;3; 4 − ) . B. M ( 1 − ;3; 4
− ) hoặc M (2;1;− ) 1 .
C. Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
D. M (1;1;0) hoặc M (2;1;− ) 1 . x y +1 z + 2
Câu 18.11 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 3
(P): x+2y −2z +3= 0. Tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2 . A. M ( 1 − ; 3 − ; 5 − ). B. M ( 2 − ; 3 − ;− ) 1 . C. M (11;21;3 ) 1 . D. M ( 1 − ; 5 − ; 7 − ). x y + 2 z −1
Câu 18.12 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = đi qua 1 1 − 3 điểm M (2; ;
m n) . Khi đó giá trị m, n là.
A. m = 2, n = −1. B. m = 2 − ,n = 1.
C. m = 0, n = 7 . D. m = 4 − ,n = 7 .
Câu 18.13 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;4;2), B( 1
− ;2;4) và đường thẳng x −1 y + 2 z  : =
= . Điểm M trên  sao cho 2 2
MA + MB = 28 là 1 − 1 2 A. M (1;0;4) . B. M ( 1 − ;0; 4 − ). C. M ( 1 − ;0; 4 − ). D. M ( 1 − ;0;4) .
Câu 18.14 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;1;0) , B(1;2;2) , M (1;1;0) và mặt
phẳng (P) : x + y + z − 20 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng AB sao cho MN
song song với mặt phẳng (P) .  5 1   3 3   5 1  A. N ; ;1   . B. N ; ;1   . C. N ; ; 1 −   . D. N (2;1; ) 1 .  2 2   2 2   2 2 
Câu 18.15 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A(1;2;0) , B( 2 − ;3; ) 1 , đường thẳng x −1 y z + 2  : = =
. Tung độ điểm M trên  sao cho MA = MB là 3 2 1 −19 −19 19 −19 A. . B. . C. . D. . 6 7 7 12 x = 1+ 2t
Câu 18.16 Cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z −10 = 0 và đường thẳng d:  y = −1+ 5t . Điểm nằm trên d z = 2 −  t
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 1 là  8 9   9 8 −  A. (3; 4; ) 1 và 0; ;   . B. ( 3 − ;4; ) 1 và ;0;   .  5 5   5 5   8 9   9 8  C. (1; 4;3) ; ;0   . D. (3; 4; ) 1 và ;1;   .  5 5   5 5  Trang 20x =1+ t
Câu 18.17 Cho điểm M (2;1;4) và đường thẳng  :  y = 2 + t . Tìm điểm H thuộc  sao cho MH nhỏ z =1+ 2t  nhất. A. H (1;2; ) 1 . B. H (2;3; ) 3 . C. H (0;1;− ) 1 . D. H (3;4;5) . Câu 19. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1 − ;2) . B. (0 ) ;1 . C. (1; 2) . D. (1;0) .
Câu 19.1 Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là y 1 − 1 O x −3 4 − A. ( 1 − ; 4 − ). B. (0; 3 − ). C. (1; 4 − ) . D. ( 3 − ;0).
Câu 19.2 Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là y 4 2 x 2 − 1 − O 1 A. ( 1 − ;0) . B. (0; 1 − ) . C. (1;4) . D. (0; 2) .
Câu 19.3 Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là y 3 2 1 − O x 1 1 − A. ( 1 − ;2) . B. (0;3) . C. (2; 1 − ) . D. (3;0) .
Câu 19.4 Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là Trang 21 y 1 1 − O x 1 A. ( 1 − ;1) . B. (0;1) . C. (1;1) . D. (0;0) .
Câu 19.5 Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị? y 2 1 O 1 x
A. Vô số điểm cực trị. B. 2 điểm cực trị.
C. 1 điểm cực trị.
D. Không có cực trị.
Câu 19.6 Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số này là y O x A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 19.7 Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Số cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 19.8 Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1 − ;2) . B. (0;1) . C. (1;2) . D. (1;0) .
Câu 19.9 Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là Trang 22 A. (1;3) . B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = 3 . Câu 19.10
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 20. 2x +1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình 3x −1 1 2 1 2 A. y = . B. y = − . C. y = − . D. y = . 3 3 3 3 2x + 4
Câu 20.1Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1
A. x = 1 . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. x = 2 − . x −1
Câu 20.2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 3 A. x = 3 − . B. x = 1 − . C. x = 1 . D. x = 3 . x − 2
Câu 20.3 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. x = 1 − . D. x = 2 . 4x +1
Câu 20.4 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1 1 A. y = . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − . 4 2 x + x − 2
Câu 20.5 Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x
là đường thẳng có phương trình 2 A. x = 2 . B. y = 2 − . C. y = 2 . D. x = 2 − . 2x − 3
Câu 20.6 Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = tương ứng có phương x + 1 trình là
A. x = 2 và y = 1. B. x = 1
y = 2. C. x =1 y = 3 − .
D. x = 1 y = 2 . 1− x
Câu 20.7 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
đường thẳng có phương trình x − 2 A. y = 2 . B. x = 2 . C. x = 1 − . D. y = 1 − .
Câu 20.8 Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây? 2 1+ x 2 − x + 3 2x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 1− 2x x − 2 x + 2 Trang 23 2x +1
Câu 20.9 Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x +1 A. y = 1 − . B. x = 1 − . C. y = 2 . D. x = 1 . 2x + 1 Câu 20.10
Đồ thị hàm số y = có: x - 1
A. Tiệm cận đứng là x = - 1; tiệm cận ngang là y = - 2 .
B. Tiệm cận đứng là x = 1 ; tiệm cận ngang là y = 2 .
C. Tiệm cận đứng là x = 1 ; tiệm cận ngang là y = - 2 .
D. Tiệm cận đứng là x = - 1; tiệm cận ngang là y = 2 . PHÁT TRIỂN
ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình log ( x − 2)  0 là A. (2;3). B. ( ;3 − ) . C. (3;+) . D. (12;+) . Câu 2:
Giải bất phương trình log 3x −1  3. 2 ( ) 1 10 A. x  3. B. x  3. C. x  3. D. x  . 3 3 Câu 3:
Tập nghiệm S của bất phương trình log
x −1  2 là 0,5 ( )  5   5   5  A. S = − ;   . B. S = 1;   . C. S = ; +   .
D. S = (1;+) .  4   4   4  Câu 4:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3x − 2  log 6 − 5x . 2 ( ) 2 ( )  6   2   2 6  A. S = 1  ; .
B. S =  ;1.
C. S = (1; +).
D. S =  ; .  5   3   3 5  Câu 5:
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log (4x − 2)  1 − . 1 4 3   1 3  1 3  1 3 A. ;+   . B. ;   . C. ; . D. ;      2   2 2  2 2  2 2 Câu 6:
Có bao nhiêu số nguyên x  0;10 
 nghiệm đúng bất phương trình ln (3x − 4)  ln (x −1) ? A. 10. B. 11. C. 9. D. 8 Câu 7: Bất phương trình log ( 2
2x x +1  0 có tập nghiệm là: 2 ) 3  3   3  A. S = 0;   . B. S = 1 − ;   .  2   2      C. S = (− ) 1 ;0  ; +  . D. S = (− ) 3 ;1  ; +   .  2   2  Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình 3  log x  4 là: 2 A. (8;16) . B. (0;16) . C. (8;+) . D. . Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình log ( x − 40) + log(60 − x)  2 A. 10 . B. 18 . C. 15 . D. Vô số.  
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log  log x   0. 2 1  2  Trang 24  3   1  A. S = 1;   . B. S = (0; ) 1 . C. S = − ;    .
D. S = (1;+ ) .  2   2  Câu 22:
Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng A. 225 B. 30 C. 210 D. 105 Câu 1:
Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng A. 720 . B. 30 . C. 240 . D. 120 . Câu 2:
Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là A. 66 . B. 132 . C. 2 . D. 12 . Câu 3:
Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong hộp là A. 455 . B. 9 . C. 2730 . D. 34 . Câu 4:
Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số các hoán vị của tập A A. 5040 B. 14 C. 49 D. 4050 Câu 5:
Từ các số 1;2;3;4;5 lập được thành số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là A. 225 B. 120 C. 210 D. 3125 Câu 6:
Số cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào bàn dài 6 chỗ là A. 270 B. 18 C. 720 D. 36 Câu 7:
Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A B. 2 C C. 2 8 D. 2! 8 8 Câu 8:
[1D3-0.0-1] Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là A. 6 6.A B. 6 C C. 6 A D. 10P 10 10 10 6 Câu 9:
Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. A. 60 B. 10 C. 120 D. 125
Câu 10: Cần lựa chọn 3 trong 7 loại hoa để cắm vào 3 bình hoa sao cho mỗi bình là một loại hoa. Số cách để chọn là A. 6 B. 210 C. 35 D. 343 Câu 23: 1 Cho dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 2 1
A. F( x) = .
B. F( x) = lnx . C. ( ) 1 F x = .
D. F( x) = − . 2 x x 2 x Câu 1:
Cho 2x dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F( x) = 2 .
B. F( x) = 2x . C. ( ) 2 F x = x .
D. F( x) 2 = 2x . Câu 2:
Tìm hàm số f ( x) biết f ( x) = 2x +1 và f ( ) 1 = 5 A. f ( x) 2 = x + x +5. B. f ( x) 2
= −x + 2x −5 . C. f ( x) 2
= x − 2x + 5 . D. f ( x) 2
= 2x x −5. Câu 3:
Hàm số F ( x) = cos3x là nguyên hàm của hàm số: x
A. f ( x) sin 3 = .
B. f ( x) = 3
− sin3x . C. f (x) = 3sin3x .
D. f ( x) = −sin 3x . 3 Câu 4: Hàm số ( ) 2 ex F x =
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. ( ) 2 2 = ex f x x + 3. B. ( ) 2 2 = ex f x x + C . C. ( ) 2 = 2 ex f x x . D. ( ) 2 = ex f x x . Câu 5:
Cho biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I = 3 f
 (x)+1dx  .
A. I = 3F ( x) +1+ C .
B. I = 3F ( x) + x + C . C. I = 3xF ( x) +1+ C . D. I = 3xF ( x) + x + C . Trang 25 Câu 6:
Tìm nguyên hàm F ( x) = (x + sin x)dx biết F (0) =19. A. F ( x) 2
= x + cos x + 20 . B. F ( x) 2
= x −cos x + 20 . 1 1 C. F ( x) 2
= x − cos x + 20 . D. F ( x) 2
= x + cos x + 20 . 2 2    Câu 7:
Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = cos 2x , biết rằng F = 2    2  
A. F ( x) = sin x + 2 . B. F ( x) 3 = x + sin 2x + . 2 C. F ( x) 1 = sin 2x + 2 .
D. F ( x) = 2x + 2 . 2 Câu 8:
Cho F ( x) là một nguyên hàm của ( ) 3ex f x =
thỏa mãn F (0) =1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 x 4 x 2 A. F ( x) 3 = e + . B. ( ) 3 e x F x = . C. ( ) 3 e x F x =
+1. D. F (x) 3 = − e + . 3 3 3 3 3 3 f ( x) 2 = 3x + 2x −3 F ( x) F ( ) 1 = 0 F ( x) Câu 9: Cho có một nguyên hàm thỏa . Tìm A. F ( x) 3 2 = x + x −3. B. F ( x) 3 2
= x + x −3x . C. F ( x) 2 = 3x + 2x −3. D. F ( x) 3 2
= x + x −3x +1.
Câu 10: Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) xác định trên K . Mệnh đề nào dưới đây sai?   A. (x f
 (x)dx) = f (x) . B. ( f
 (x)dx) = f (x).  C. ( f
 (x)dx) = F(x). D. f
 (x)dx = F (x) +C . Câu 24: 2 2 1  Nếu f
 (x)dx = 4 thì f  (x)−2 dx   bằng 2  0 0 A. 0. B. 6. C. 8. D. 2. − 1 1 1  Câu 24.1: Cho f
 (x)dx =12. Tính I = f  (x)+6 dx   . 6  0 0
A. I = 8
B. I = 18
C. I = 3
D. I = 4 2 2 Câu 24.2: Cho 3  f
 (x)−2dx =5 
. Khi đó f (x)dx  bằng: 0 0 A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − . 1 1 Câu 24.3: Cho f
 (x)dx =1 tích phân (2 f (x) 2
−3x )dx bằng 0 0 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 − . 2 2
Câu 24.4: Cho 4 f
 (x)−2xdx =1 
. Khi đó f ( x)dx  bằng: 1 1 A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − .   2 2 Câu 24.5: Cho f
 (x)dx = 5. Tính I =  f
  (x)+ 2sin xdx  . 0 0 
A. I = 5 B. I = 5 +
C. I = 3
D. I = 7. 2 Trang 26 5 5 Câu 24.6: Cho
f ( x)dx = 2 −  . Tích phân 4 f  (x) 2 −3x  dx   bằng 0 0 A. 140 − . B. 130 − . C. 120 − . D. 133 − . 2 2 2 Câu 24.7: Cho f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = −1. Tính I = x+2 f  
(x)−3g (x)dx  . 1 − 1 − 1 − 17 5 7 11 A. I = B. I = C. I = D. I = 2 2 2 2 2 2 2 Câu 24.9: Cho
f (x)dx = 2 
g(x)dx = −1 
, khi đó  x + 2 f (x) +3g(x)dx bằng −1 1 − 1 − 5 7 17 11 A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 Câu 24.10: Cho f
 (x)dx = 3, g(x)dx = 1 −  thì  f
 (x)−5g(x)+ xdx  bằng: 0 0 0 A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10 Câu 25:
Cho hàm số f ( x) = cos x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  (x) 2 dx = sin −
x + x + C. B. f  (x) 2
dx = sin x + x + C. x x C. f  (x) 2 dx = si − n x + + C. D. f  (x) 2 dx = sin x + + C. 2 2
Câu 25.1: Cho hàm số f ( x) = ( x + )
1 ( x − 2). Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f  (x) 3 2 dx = −
− 2x + C. B. f  (x) 3 2
dx = x x − 2x + C. 3 2 1 C. f  (x) 2
dx = x x − 2 + C. D. f  (x) 2 2 dx =
(x +1) (x − 2) + . C 4
Câu 25.2: Cho hàm số f ( x) = sin c
x os x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 A. f  (x) 2
dx = cos x + C. B. f  (x) 2
dx = sin x + C. 2 1 C. f  (x) 2 dx =
sin x + C. D. f
 (x)dx = sin x+cos x+C. 2 1
Câu 25.3: Cho hàm số f ( x) =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x − 6x + 5 1 x A. f  (x)dx = + C. B. f  (x) 5 dx = + C. 2 x − 6x + 5 x −1 x −1 1 x − 5 C. f  (x)dx = ln + C. D. f  (x)dx = ln + C. x − 5 4 x −1
Câu 25.4: Cho hàm số ( ) x
f x = e − 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  (x) x 2
dx = e − 2x + C. B.  ( )d x f x
x = e − 2x + C. C. f  (x) 2
dx = e + 2x + C. D. f  (x) x 2
dx = e x + C.
Câu 25.5: Cho hàm số f ( x) = 4x + s n
i 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? cos 3x sin 3x A. f  (x) 2 dx = 2x + + C. B. f  (x) 2 dx = 2x + + C. 3 3 cos 3x sin 3x C. f  (x) 2 dx = 2x − + C. D. f  (x) 2 dx = 2x − + C. 3 3
Câu 25.6: Cho hàm số f ( x) 1 =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 − 5x Trang 27 A. f  (x) 1 dx = + C. B. f
 (x)dx = ln |3−5x| +C. 3 − 5xx C. f  (x) 1 dx =
ln | 3 − 5x | C + . D. f  (x) 2 dx = sin x + + C. 5 2
Câu 25.7: Cho hàm số f ( x) 2
= 2x(x −1). Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 2 A. f  (x) 4 2 dx =
x x + C. B. f  (x) 4 2 dx =
x − 2x + C. 2 3 C. f  (x) 4 2
dx = x x + C. D. f  (x) 4 2
dx = x + x + C.
Câu 25.8: Cho hàm số ( ) = sin x f x
x + e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  ( )d x f x
x = e − sin x + C. B.  ( )d x f x
x = e + cos x + C. C.  ( )d x f x
x = e − sin x + C. D.  ( )d x f x
x = e − cos x + C.
Câu 25.9: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 2
= 2x −3x biết F (0) = 2. A. 2 3
F (x) = x − 3x + . 2 B. 2 3
F(x) = x − 3x . C. 2 3
F(x) = x − 3x − . 2 D. 2 3
F(x) = 2x − 3x + . 2
Câu 25.10: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2x − cos 2x , biết F (0) =1. 1 1 A. 2
F (x) = x − sin 2 . x B. 2
F (x) = x − sin 2x +1. 2 2 1 1 1 3 C. 2
F (x) = x − sin 2x + . D. 2
F (x) = x − sin 2x + . 2 2 2 2 Câu 26.
Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. (3;+) . C. ( ) ;1 − . D. (1; ) 3 .
Câu 26.1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − ) 1 . B. ( 3 − ; 2 − ). C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 2 − ;0).
Câu 26.2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 28
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 2). B. ( 1 − ;2). C. ( 1 − ;+). D. (2;+) .
Câu 26.3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau x 2 2 +   f'(x) 0 + 0 +  3 f(x) 1 
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. ( 2 − ;2) . C. (1;3) . D. (2;3) .
Câu 26.4. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?  1  A. ; −   . B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ;+) . D. (−1; ) 1 .  2 
Câu 26.5. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. ( 1 − ;+ ) . C. (− ;  − ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 26.6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên . Trang 29
B. Hàm số đã cho đồng biến trên \   1 − .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;2 − ) .
Câu 26.7. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng (− ;
 +), có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;2) . B. (−1; ) 1 . C. (1;+) . D. (− ;  − ) 1 .
Câu 26.8. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+) . B. (0;3) . C. ( ; − +). D. (1;+) .
Câu 26.9. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+) . B. (1;2) . C. (− ;  − ) 1 . D. ( ;0 − ) .
Câu 26.10. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng (− ;
 +), có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; + ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2) . Câu 27.
Cho hàm số bậc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 30
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. 1 − . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 27.1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 2 . C. 3 . D. 2 − .
Câu 27.2. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 2 − . B. 1. C. 0 . D. −3 .
Câu 27.3. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau x − 3 − 1 − + y + 0 − 0 + 0 + y − 4 −
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 0 . C. 4 − . D. −3 .
Câu 27.4. Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 − . Trang 31
Câu 27.5. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x) như sau:
Giá trị cực đại của hàm số f ( x) bằng? A. f (− ) 1 . B. f ( ) 1 . C. f (3) . D. f (4) .
Câu 27.6. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số f ( x) bằng? A. f ( 3 − ). B. f ( ) 1 . C. f ( 2 − ). D. Không tồn tại.
Câu 27.7. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 0 . B. 1 − . C. 1. D. 2 − .
Câu 27.8. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm bằng A. 2 − . B. 0 . C. 1 − . D. 1.
Câu 27.9. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 27.10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 32
Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 3 . B. 2 − . C. 2 . D. 1 − . Câu 28:
Với 𝑎 là số thực dương tùy ý, ln(3a) − ln(2a) bằng: 2 3
A. ln a . B. ln . C. 2 ln(6a ) . D. ln . 3 2
Câu 1: Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a
A. log (ab) = log . a log b . B. log = . b log b a
C. log (ab) = log a + logb . D. log = logb− loga . b
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (3a) bằng: 5 ln 5 ln (5a) A. ln B. C. D. ln (2a) 3 ln 3 ln (3a) b Câu 4: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a
b và log b = 3 . Tính P = log . a b a a A. P = 5 − + 3 3 B. P = 1 − + 3 C. P = 1 − − 3 D. P = 5 − − 3 3 1+ log x + log y Câu 5: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x + 9 y = 6xy . Tính 12 12 M = 2 log x + . 3y 12 ( ) 1 1 1 A. M = . B. M = . C. M = . D. M =1 2 3 4 a b c d
Câu 6: Cho các số dương a,b,c, d . Biểu thức S = ln + ln + ln + ln bằng b c d aa b c d A. 1. B. 0. C. ln + + + 
 . D. ln(abcd ) .  b c d a x
Câu 7: Rút gọn biểu thức M = 3log
x − 6 log 3x + log . 9 ( ) 1 3 9 3  x   x
A. M = − log 3x
B. M = 2 + log   C. M = −log  
D. M = 1+ log x 3 ( ) 3  3  3  3  3 1 2 3 98 99
Câu 8: Tính T = log + log + log +...+ log + log . 2 3 4 99 100 1 1 A. . B. 2 − . C. . D. 2 . 10 100 Câu 9: Cho 2
log x + log y = 5 và 2
log y + log x = 7 . Tìm giá trị của biểu thức P = x y . 8 4 8 4 A. P = 56 . B. P = 16 . C. P = 8 . D. P = 64 .  a  −
Câu 10: Tính giá trị biểu thức 10 2 2 P = log a b + log + log b 2   a ( ) 3 a b ( )  b
(với 0  a  1;0  b  1). Trang 33 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 2 . log 7 - b Câu 11: Đặt 3
M = log 56, N = a + với , a ,
b c Î R . Bộ số , a ,
b c nào dưới đây để có M = N ? 6 log 2 + c 3
A. a = 3,b = 3,c = 1.
B. a = 3, b = 2, c = 1 .
C. a = 1,b = 2,c = 3 .
D. a = 1,b = - 3,c = 2 .
Câu 12: Cho  = log x ,  = log x . Khi đó 2 log x bằng. a b 2 ab αβ 2αβ 2 2 (α+β) A. . B. . C. . D. . α+β 2α+β 2α+β α+2β a + 2b 1 Câu 13: Cho , a ,
b x > 0; a > b và ,
b x ¹ 1 thỏa mãn log = log a + . x x 2 3 log x b 2 2 Khi đó biể
2a + 3ab + b u thức P =
có giá trị bằng: 2 (a + 2b) 5 2 16 4 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 3 15 5 6 3 2 64a b
Câu 14: Cho hai số thực dương a,b .Nếu viết log
=1+ x log a + y log b ( , x y  ) thì biểu 2 2 4 ab
thức P = xy có giá trị bằng bao nhiêu? 1 2 1 1 A. P = B. P = C. P = − D. P = 3 3 12 12 b Câu 15: Cho log 490 = a + = + + 700
a b c là các số nguyên. Tính tổng T a b c . c + với , , log 7 A. T = 7 . B. T = 3. C. T = 2 . D. T = 1. Câu 29:
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = −x + 2x y = 0
quanh trục Ox bằng 16 16 16 16 A. V =  B. V =  C. V =  D. V =  15 9 9 15 Câu 1:
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = 2x x , y = 0. Quay (H ) quanh trục hoành
tạo thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 2 2 2 A. ( 2 2 −  x x )dx. B.  ( 2 2 −
x x ) dx . C. ( 2 2 −
x x ) dx. D.  ( 2 2 −  x x )dx . 0 0 0 0 Câu 2:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 2
y = 2x x , y = 0 .
Tính thể tích của khối tròn xoay thu  a
được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V =  +1   . Khi đó  bA. ab = 15. B. ab = 16. C. ab = 18. D. ab = 12. Câu 3:
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị 2
(C) : y = 4 − x
trục hoành quanh trục Ox. 4 512 7 22 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 15 2 3 Câu 4:
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x −1 và trục Ox quanh trục Ox. 5 16 A.  . B. 4 . C. . D. 3. 3 15 Câu 5:
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 4
y = x −1 và trục Ox quanh trục Ox. Trang 34 21 64 10 A. . B. 6. C. . D. . 5 45 3 Câu 6:
Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình ( H ) quanh Ox với (H )
được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y = 4x x và trục hoành. 31 32 34 35 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 7:
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi 2 (C) : y = x x
trục Ox quanh trục Ox.     A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 4 3 Câu 8:
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường 4
y = 16 − x , trục hoành
và quay quanh trục Ox là 357 256 7 A. . B. . C.  . D.  . 5 5 2 Câu 9:
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = 2x quay xung quanh trục Ox . 2 2 2 2 A.  ( 2
x − 2x) dx . B. 2 4
 4x dx − x dx   . 0 0 0 2 2 2 C. 2 4
 4x dx + x dx   . D.  ( 2
2x x )dx . 0 0 0
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H )
giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y = x , y = x + 2 quanh trục Ox l à 72 81 81 A. (đvtt). B. (đvtt). C. ( 5 10 5 72 đvtt). D. (đvtt). 10 Câu 30:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
B SA vuông góc với đáy và SA = AB (tham khảo
hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 60 .  B. 30 .  C. 90 .  D. 45 .
Câu 30.1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với a 6
mặt phẳng ( ABCD) . Biết BC = SB = a, SO =
. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng 3 (SBC)và (SCD). A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 30.2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ( ABCD) là hình vuông tâm O. Biết SO ⊥ ( ABCD) ,
SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp ( ABCD) có bán kính bằng a . Gọi  là góc hợp bởi mặt
bên (SCD) với đáy. Tính tan Trang 35 3 3 6 A. . B. . C. . D. 6 . 2 2 6
Câu 30.3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a
SA ⊥ ( ABCD), SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) . A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . a 2
Câu 30.4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng . Tính góc 2
giữa mặt bên (SDC ) và mặt đáy. A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .
Câu 30.5: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 30.6: Cho lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD = 60 , AA = a 2 .
M là trung điểm của AA . Gọi  của góc giữa hai mặt phẳng ( B M
D) và ( ABCD) . Khi đó cos bằng 2 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3
Câu 30.7: Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( AB C  ) và (A BC) , tính cos 1 21 7 4 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 30.8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB SD ,  là góc giữa hai mặt phẳng
(AMN) và (SBD). Giá trị sin bằng 2 2 2 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 30.9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC = a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng
(SBM ) và (SAB). 3 21 2 7 A. . B. 1. C. . D. . 2 7 7 Câu 30.10:
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  cos đáy là tam giác đều cạnh a AA = BB = CC = m .
Để góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A
 ) và mặt đáy bằng 60 thì giá trị m a 21 a 21 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 3 21 6 6 Trang 36 Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 1:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f (x) +1= m nhiều nghiệm nhất? A. 12 B. 11 C. 13 D. 14 Câu 2:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) +1= m có hai nghiện không âm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 4:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình. Trang 37
Phương trình f ( x + )
1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 ( ) 2 f
x = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x) = m có nhiều nhất? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 7:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình.
Phương trình f ( x ) = m có tối đa bao nhiêu nghiệm với m là tham số thực? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 8:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình. Trang 38
Phương trình f ( x ) = m có tối đa bao nhiêu nghiệm với m là tham số thực? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 9:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình.
Phương trình f ( x + m) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực phân biệt với m là tham số thực? A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  f
 ( x) − m  f
  ( x) − m −1 = 0  có
ít nhất ba nghiệm thực phân biệt? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 32: 2
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − 2) (1− x) với mọi x  . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (1;+) . C. (2;+) . D. ( ) ;1 − . 2 Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ( x) 2 = x (2x − ) 1 ( x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2
− )B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) Trang 39
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) Câu 3.
Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2 = x ( 2 ' x − )
1 với mọi số thực x . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2 Câu 4.
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có đạo hàm f ( x) = x ( x − )
1 ( x − 2) . Hàm số
y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 3 Câu 5.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) ( x − ) ( 2 x − )( 2 2 1 4 x − ) 1 , x   . Số điểm cực
đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 2020 2021 Câu 6.
Cho hàm số y = f (x)liên tục trên và  = + − −
có đạo hàm f ( x )
(x )1 (x )1 (2 x). Hàm
số y = f (x)đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ; ) 1 . B. (2;+) . C. (1;2) . D. (−;− ) 1 . Câu 7.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f ( 3
x + 4x + m) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 ? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 8.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R . Biết hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình
vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m  5 − ; 
5 để hàm số g ( x) = f ( x + m) nghịch biến
trên khoảng (1;2) . Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . Câu 9.
Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có đạo hàm f ( x) 2 = x (x − )( 2 2
x − 6x + m) với mọi
x Î ¡ . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2 − 020;202 
0 để hàm số g (x)= f (1- x)
nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1 ? A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 10. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
f ( x) = ( x − ) 1 (x + )
3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn  1
− 0;20 để hàm số y = f ( 2x +3x m) đồng biến trên khoảng (0;2)? A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( x) = x( x + )2 ( 2 1 x + 2mx + )
1 với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu
số nguyên âm m để hàm số g (x) = f (2x + )
1 đồng biến trên khoảng (3;5) ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Trang 40
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 '
= x + 2x − 3, x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn  1
− 0;20 để hàm số g (x) = f ( 2x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên (0;2)? A. 16. B. 17. C. 18. D. 19. 2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x − ) ( 2 ' 1
x + mx + 9) với mọi x  . Có bao
nhiêu số nguyên dương m để hàm số g ( x) = f (3− x) đồng biến trên khoảng (3;+) ? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 . Câu 33.
Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh
được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng 9 18 4 1 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 7
Câu 33.1. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác
suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 10
Câu 33.2. Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167
Câu 33.3. Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá
chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu
đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng. 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 160 70 80 140
Câu 33.4. Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không
có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất
để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 . 5 1 1 1 A. B. C. D. 18 6 12 9
Câu 33.5. Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên
bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là 1 2 1 C C C 1 3 2 C C C 1 2 1 C C C 1 2 1 C C C A. 4 5 6 P = . B. 4 5 6 P = . C. 4 5 6 P = . D. 4 5 6 P = . 4 C 2 C 2 C 2 C 15 15 15 15
Câu 33.6. Sắp xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách
bất kỳ cùng một môn thì xếp cạnh nhau là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 20 5
Câu 33.7. Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 55 220 4 14
Câu 33.8. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2 ,3 , 4 ,5 , 6 ,
7 , 8 , 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là 16 16 10 23 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 42 21 21 42 Trang 41
Câu 33.9. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 Câu 33.10.
Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được
chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: 60 238 210 82 A. . B. . C. . D. . 143 429 429 143 Câu 34.
Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
ln x + 2ln x −3 = 0 bằng 1 1 A. . B. 2 − . C. 3. − D. . 3 e 2 e
Câu 34.1. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2 log
x − 5log x + 6 = 0 .Tính T . 1 3 3 1
A. T = 5 . B. T = 3 − .
C. T = 36 . D. T = . 243
Câu 34.2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + log x +1 = 1 2 2 −1− 5 1− 5 1 A. 2 2 B. 1 C. 2 2 D. 2
Câu 34.3. Cho phương trình 2 log x + log
x 8 − 3 = 0 . Khi đặt t = log x , phương trình đã cho trở 2 2 ( ) 2
thành phương trình nào dưới đây?: A. 2
8t + 2t − 6 = 0 B. 2
4t + t = 0 C. 2
4t + t − 3 = 0 D. 2
8t + 2t − 3 = 0
Câu 34.4. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x − 5 log x + 4  0 2 2 A. S = (− ;   2 16;+) . B. S = (0;  2 16;+) . C. S = (− ;   1 4;+) .
D. S = 2;16 .
Câu 34.5. Biết rằng phương trình 2
3log x − log x −1 = 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây 2 2 đúng ? 1 1
A. a + b = .
B. ab = − . C. 3 ab = 2 . D. 3 a + b = 2 . 3 3 ( 2 log 100x ) log(10x) +
Câu 34.6. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 1 log 4.3 +9.4 =13.6 x A. 100 . B. 10 . C. 0,1 . D. 1.
Câu 34.7. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 2 log x − log ( 2 4x − 5 = 0 . 2 4 ) A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 34.8. Cho phương trình log (2x )1.log ( x 1 2 + −
− 2 =1, phát biểu nào sau đây đúng? 2 4 )
A. Phương trình chỉ có một nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm là a sao cho 2a = 3.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Tổng hai nghiệm là log 5 . 2
Câu 34.9. Số nghiệm của phương trình 2
log x − 4log 3x + 7 = 0 là. 3 3 ( ) A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 34.10.
Tính tổng T các nghiệm của phương trình ( x)2 log10 − 3log100x = 5 −
A. T =11.
B. T = 110 .
C. T = 10 . D. T =12 . Câu 35:
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2i = 1 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. Trang 42 A. (0;2) . B. ( 2 − ;0) . C. (0; 2 − ) . D. (2;0) .
Câu 35.1. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 một đường tròn tâm I, bán kính . R Tìm I và . R A. I(2; 5 − ), R = 2. B. I( 2 − ;5), R = 4. C. I(2; 5 − ), R = 4.
D. I (0;0), R = 2.
Câu 35.2. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z − 3 + 2i = 5 là một đường tròn có tâm I và bán kính . R Tìm I và . R A. I( 3 − ; 2 − ), R = 5. B. I (3; 2 − ), R = 5.
C. I (3;2), R = 5. D. I ( 3 − ;2), R = 5. Câu 35.3.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z +1+ 2i = 2 là
A. đường tròn I (1;2), bán kính R = 2 .
B. đường tròn I ( 1 − ; 2
− ) , bán kính R = 2.
C. đường tròn I ( 1
− ;2), bán kính R = 2.
D. đường tròn I (1; 2
− ) , bán kính R = 2.
Câu 35.4. Cho số phức z thoả mãn z = 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức w = z + i
một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó. A. I (0; ) 1 . B. I (0;− ) 1 . C. I ( 1 − ;0) .
D. I (1;0) . Câu 35.5.
Cho số phức z thỏa z −1+ 2i = 3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w = 2z + i trên mặt phẳng (Oxy) là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I (2;− ) 3 . B. I (1; ) 1 . C. I (0; ) 1 . D. I (1;0) . Câu 35.6.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i = (1+ i) z là một đường tròn, tâm
của đường tròn đó có tọa độ là A. I (1; ) 1 . B. I (0; − ) 1 . C. I (0; ) 1 . D. I ( 1 − ;0) . Câu 35.7.
Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z −1− 2i = 3 là
A. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 9 .
B. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 3 .
C. đường tròn tâm I ( 1 − ; 2
− ), bán kính R = 3.
D. đường thẳng có phương trình x + 2y − 3 = 0 . Câu 35.8.
Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z + 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu
diễn các số phức z .
A. là đường thẳng 3x + y +1 = 0.
B. là đường thẳng 3x y +1 = 0 .
C. là đường thẳng 3x + y −1 = 0.
D. là đường thẳng 3x y −1 = 0 .
Câu 35.9. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z − 2i = 3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m thỏa mãn 1
khoảng cách từ I đến  : 3x + 4y m = 0 bằng là: 5 A. m = 7 − ;m = 9 . B. m = 8 − ;m = 8.
C. m = 7;m = 9 .
D. m = 8;m = 9 . Câu 35.10.
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện sau: z i = 1.
A. Đường tròn tâm A(0; ) 1 , bán kính R =1.
B. Đường tròn tâm I (0; )
1 , bán kính R = 2 .
C. Đường thẳng y =1.
D. Đường thẳng x = 1 . Câu 36:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −1;− ) 1 và N (5; 5; )
1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x = 5 + 2tx = 5 + tx =1+ 2tx = 1+ 2t    
A. y = 5 + 3t
B. y = 5 + 2t C. y = 1 − + 3t
D. y = −1+ t     z = 1 − + tz = 1+ 3tz = 1 − + t z = −1+ 3t Trang 43
Câu 36.1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 0;− 2) và B(3; − 3; )
1 . Đường thẳng AB có phương trình là x −1 y z + 2 x − 3 y + 3 z −1 A. = = . B. = = . 2 3 3 2 − 3 3 − x −1 y z − 2 x + 3 y − 3 z +1 C. = = . D. = = . 2 3 − 3 2 3 − 3
Câu 36.2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC
A(1; 0;− 2) , B(2; − 2; ) 1 và C (0; 0; ) 1 .
Đường trung tuyến AM có phương trình là x =1+ tx =1− tx = 1 − + 2tx =1     A. y = 1 − + 3t .
B. y = t − .
C. y = 1+ t .
D. y = t − .    z = 1+ tz = 2 − + 3tz = 1 − − 3tz = 2 − + 3t
Câu 36.3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng x − 2 y −1 z  : = =
và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x + y + 2z +1 = 0 . Khi đó giao tuyến 1 1 2 −
của hai mặt phẳng ( );( ) có phương trình x − 2 y +1 z x + 2 y −1 z A.  : = = . B.  : = = . 1 5 − 2 1 5 − 2 x y +1 z −1 x y +1 z −1 C.  : = = . D.  : = = . 1 1 1 1 1 1
Câu 36.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (5; 3 − ;2) và mặt phẳng
(P): x−2y + z −1= 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc (P) . x + 5 y − 3 z + 2 x − 5 y + 3 z − 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 − x − 6 y + 5 z − 3 x + 5 y + 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1
Câu 36.5. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1; 5
− ), hai mặt phẳng (P): x y + z −4 = 0 và
(Q):2x+ y + z +4 = 0. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A đồng thời  song song với
hai mặt phẳng ( P) và (Q) . x − 3 y −1 z + 5 x + 3 y +1 z − 5 A.  : = = . B.  : = = . 2 1 − 3 − 2 1 − 3 − x − 3 y −1 z + 5 x − 3 y −1 z + 5 C.  : = = . D.  : = = . 2 1 3 − 2 − 1 − 3
Câu 36.6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt − − − đườ x 1 y 2 z 3 ng thẳng d ' : = =
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của 1 1 − 1 −
đường thẳng d x = 3 + tx = 3 − tx = 3 + tx = 3 + t    
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t .     z = 1+ tz = 1  z = 1  z = 1+ tx −1 y + 3 z −1
Câu 36.7. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1 − ;1; )
3 và hai đường thẳng  : = = , 3 2 1 x +1 y z : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M và 1 3 2 − vuông góc với  và   . Trang 44x = 1 − − tx = t − x = 1 − − tx = 1 − − t    
A. y = 1+ t .
B. y = 1+ t .
C. y = 1− t .
D. y = 1+ t .     z = 1+ 3tz = 3 + tz = 3 + tz = 3 + t
Câu 36.8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x + y + z = 0 và đường thẳng x −1 y z + 3 d : = =
. Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) , cắt và vuông góc với d . Phương 1 2 − 2
trình nào sau đây là phương trình tham số của  ? x = 2 − + 4tx = 3 − + 4tx =1+ 4tx = 3 − + 4t    
A. y = 3 − 5t .
B. y = 5 − 5t .
C. y = 1− 5t .
D. y = 7 − 5t .     z = 3 − 7tz = 4 − 7tz = 4 − − 7tz = 2 − 7t
Câu 36.9. Cho tứ diện ABCD A(0;0;2) , B(3;0;5) , C (1;1; )
1 , D (4;1;2) . Phương trình đường cao kẻ
từ D của tứ diện là x + 4 y −1 z − 2 x − 4 y −1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 − 1 2 1 − x − 4 y −1 z − 2 x − 4 y +1 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 − 1 − 1 2 − 1 − x =1+ t
Câu 36.10. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y = t − và điểm A(1;3;− ) 1 . Viết z = 1 − + t
phương trình đường thẳng d đi qua điểm A , cắt và vuông góc với đường thẳng  . x −1 y − 3 z +1 x −1 y − 3 z +1 A. = = . B. = = . 2 1 − 1 − 1 2 − 1 − x −1 y − 3 z +1 x −1 y − 3 z +1 C. = = . D. = = . 1 2 1 1 − 2 1 − Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Điểm đối xứng với A qua mặt
phẳng (Oxz) có tọa độ là A. (1;− 2; ) 3 . B. (1;2; 3 − ) . C. ( 1 − ;− 2;− ) 3 . D. ( 1 − ;2;3) .
Câu 37.1. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;−1;2) lên
mặt phẳng (Oyz) là A. H (1;−1;0) .
B. H (0;−1;2) .
C. H (1;0;2) . D. H (1;0;0) . x =1+ 3t
Câu 37.2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 6 − ; )
3 và đường thẳng d :  y = 2 − − 2t . z = t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó toạ độ điểm H là: A. H (1; 2 − ;3). B. H (4; 4 − ; ) 1 . C. H (1;2; ) 1 . D. H ( 8 − ;4; ) 3 .
Câu 37.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 5y + 2z + 8 = 0 và đường  x = 7 + 5t
thẳng d :  y = 7
− + t (t  ) . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d z = 6−5  t
qua mặt phẳng ( P). Trang 45x = 5 − + 5tx = 1 − 7 + 5t  
A.  :  y = 13 + t .
B.  :  y = 33 + t .   z = 2 − − 5  t z = 66 − 5  tx = 11 − + 5tx = 13 + 5t  
C.  :  y = 23 + t .
D.  :  y = 17 − + t .   z = 32 − 5  t z = 104 − − 5  t
Câu 37.4 .Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;3) . Phương trình hình
chiếu của đường thẳng OA trên mặt phẳng ( ABC ) là x = 3− 2tx = 3+ 4tx = 3 + tx = 1+ 2t    
A. y = t .
B. y = t . C. y = 0 .
D. y = 1+ t .     z =  t z =  t z = 0  z = 1+  t
Câu 37.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;- ) 1 trên trục Oz có tọa độ là A. (2;1;0). B. (0;0;- ) 1 . C. (2;0;0). D. (0;1;0).
Câu 37.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 3;1;2). Tọa độ điểm A¢ đối xứng với điểm
A qua trục Oy A. (3;- 1;- 2). B. (3;- 1;2).
C. (3;1;- 2). D. (- 3;- 1;2).
Câu 37.7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho sáu điểm A(1;2; ) 3 , B(2;- 1; ) 1 , C (3;3;- )
3 và A B C ¢ uuur uuur uuur r thỏa mãn A A ¢ + B B ¢ + C C
¢ = 0. Nếu G ¢ là trọng tâm tam giác A B ¢ C
¢ ¢ thì G¢ có tọa độ là æ 4 1ö æ 4 1ö æ 4 1ö æ 4 1ö A. 2; çç ;- . ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç B. 2; ç - ; . ÷ C. 2 ç ; ; . ÷ D. - ç 2; ; . ÷ è 3 3÷ø çè 3 3÷ø çè 3 3÷ø çè 3 3÷ø
Câu 37.8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A(0;0; ) 1 , B ( 1 − ; 2 − ;0), C (2;1;− ) 1 .
Tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là  5 14 8   4  A. H ;− ;− .  B. H ;1;1 . 19 19 19       9   8   3  C. H 1;1;− . 
D. H 1; ;1 . 9       2 
Câu 37.9. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A(- 4;- 1;2), B(3;5;- 10) và C ( ; a b;c). Trung
điểm cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng (Oxz). Tổng a+ b + c bằng
A. - 3. B. 1. C. 7. D. 11.
Câu 37.10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 1 − ; ) 1 , B (3;2; 2 − ),C( 3 − ;1; ) 5 9 3 27
. Tìm tọa độ điểm M ( ;
x y; z) thỏa mãn MA − 2AB = 4CM . Khi đó tổng S = + − bằng. x y z A. 6 . B. 15 − . C. 16 . D. 13 − .
Câu 37.11. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC A( 1 − ;2;4) , B(3;0; 2 − ) và
C (1;3;7) . Gọi D chân đường phân giác trong hạ từ A . Tính OD 207 205 201 203 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 38:
Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao ,
a AC = 2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . Trang 46 3 2 3 2 A. a . B. 2a . C. a . D. a . 3 3 2
Câu 38.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a ,
SA = SB = SC = SD = a 5 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . a 3 a 5 A. .
B. a 3 . C. a . D. . 2 2
Câu 38.2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a 3 a 5 a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 2 2 3
Câu 38.3. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh SA SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP = 2PD . Tính khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng (MNP) . a 34 a 17 2a 17 a 2 A. . B. . C. . D. . 34 34 41 16
Câu 38.4. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B
AB = a, AC = a 3, A' B = 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến (A' BC) là: a 3 a 3 3a 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Câu 38.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC = a 3 , 0 ABC = 60 . Gọi 2a 3
M là trung điểm của BC . Biết SA = SB = SM =
. Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến 3 ( ABC) 2a 3 A. d = .
B. d = a .
C. d = 2a .
D. d = a 3 . 3
Câu 38.6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Khoảng các từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3 a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. a 3 . 3 2
Câu 38.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều,
hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 
30 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng (SCD) theo a 2a 21 a 21 A. a . B. . C. a 3 . D. . 3 7 Trang 47
Câu 38.8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở , A .
B SA ⊥ ( ABCD),
SA = a 2, AB = BC = , a AD = 2 .
a Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . a a
A. d ( B (SCD)) 3 , = .
B. d ( B,(SCD)) = . 3 2 a C. d ( ,
B (SCD)) = a .
D. d (B (SCD)) 6 , = . 2
Câu 38.9. Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A' BD) và ( ABCD) bằng 0
30 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A' BD) bằng 2a 13 a a 14 a A. . B. C. D. . 13 4 7 2 a 6
Câu 38.10. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA = 3
. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi , P ,
Q N lần lượt là trung điểm của A , B CC và A G
 . Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (PQC) là a 6 a 3 a 7 a A. . B. . C. . D. . 12 6 14 2 Câu 39: 2 2 x −16 x −16
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log  log ? 3 7 343 27 A. 193. B. 92. C. 186. D. 184. 2 2 x − 9 x − 9
Câu 39.1: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log  log ? 3 5 125 27 A. 116. B. 58. C. 117. D. 100. 2 2 x − 25 x − 25
Câu 39.2: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log  log ? 2 3 3 2 324 144 A. 432. B. 434 C. 216. D. 217.
Câu 39.3: Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn 3log ( 3
1+ a + a  2log a . 3 ) 2 A. 4096 . B. 4095 . C. 4094 . D. 4093. + Câu 39.4: Có bao nhiêu số nguyên x x 2
x thoả mãn (4 − 5.2
+ 64) 2−log(4x)  0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
Câu 39.5: Có bao nhiêu số nguyên x  25 thỏa mãn 2
(log 3 ) − 4log  4x −18.2x x x + 32  0  3 3  ( ) ? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 25 .
Câu 39.6: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa − mãn y 2 3 x  log ( 2 x + y ? 5 ) A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 .
Câu 39.7. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn ( x 1
2 + − 2 )(2x y)  0? A.1024 . B. 2047 . C. 1022 . D.1023 .
Câu 39.8. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn log 
( 2x + )1−log (x+2 )1 .( x 1 16 − 2 −    0? 3 3 ) A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. Vô số. Trang 48
Câu 39.9. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log ( 2 x + y  log x + y ? 4 ) 3 ( ) A. 115 . B. 58 . C. 59 . D. 116 .
Câu 39.10 Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện x  2022 và
3(9y + 2y) + 2  x + log (x + )3 1 ? 3 A. 6 . B. 2 . C. 3776 . D. 3778 . Câu 40.
Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G(x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa 2
mãn F (4) + G(4) = 4 và F (0) + G(0) =1. Khi đó f (2x)dx  bằng 0 3 3 B. 3. B. . C. 6. D. . 4 2 x +1 3
Câu 40.1 Cho hàm số y = f ( x) xác định R \   0 thoả mãn f ( x) = , f 2 − = và 2 ( ) x 2 f ( ) 3 2 = 2 ln 2 −
.Tính giá trị biểu thức f (− ) 1 + f (4) bằng. 2 6 ln 2 − 3 6 ln 2 + 3 8 ln 2 + 3 8 ln 2 − 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 40.2 Cho hàm số
y = f ( x) xác định R \  2 − ,  2 thoả mãn f ( x) 4 = , f 3 − + f 3 = f 1
− + f 1 = 2 .Tính giá trị biểu thức f ( 4
− )+ f (0)+ f (4) 2 ( ) ( ) ( ) ( ) x − 4 bằng. A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 40.3 Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G(x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa 2
mãn 3F (8) + G(8) = 9 và 3F (0) + G(0) = 3 . Khi đó f (4x) dx  bằng 0 1 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 8
Câu 40.4 Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G ( x), H ( x) là ba nguyên hàm của f ( x) trên 2
R thỏa mãn F (8) + G(8) + H (8) = 4 và F (0) + G(0) + H (0) =1. Khi đó f (4x)dx  bằng 0 1 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 2
Câu 40.5. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x), G( x), H ( x) là ba nguyên hàm của f ( x) trên 1 R thỏa mãn F ( ) 3 + G ( ) 3 + H ( )
3 = 4 và F (0) + G(0) + H (0) =1. Khi đó (3 )d  f x x bằng 0 5 1 A. 1. B. 3 . C. . D. . 3 3
Câu 40.6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R 1 thỏa mãn 2F ( ) 3 − G ( )
3 = 4 và 2F (0) − G(0) =1. Khi đó (3 )d  f x x bằng 0 Trang 49 3 3 A. 1. B. . C. 3 . D. . 4 2 2x − 4 khi x  4  
Câu 40.7: Cho hàm số f (x) =  2 1 . Tích phân 2 f
 (2sin x+3)sin2x dx bằng 3 2
x x + x khi x  4  0 4 341 341 28 A. . B. . C. . D. 8 . 48 96 3 2
Câu 40.8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 và thoả mãn f (2) = 16,
f (x)dx = 4  . 0 1 Tính tích phân I = . x f (  2x)dx  . 0 A. I =12 . B. I = 7 . C. I = 13 . D. I = 20 .
Câu 40.9: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x),G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  2 thỏa mãn F ( ) 1 + G ( ) 1 = 2 − và F (− ) 1 + G (− )
1 = 0 . Tính  sin x − 2sin 2x f   (cos2x)dx  . 0 A. 2 . B. 2 − . C. 3 . D. 1 − .
Câu 40.10:Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G(x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R 2 e f (ln x)
thỏa mãn 2F (0) − G(0) =1, F (2) − 2G(2) = 4 và F ( ) 1 − G ( ) 1 = 1 − . Tính dx  . 2x 1 A. 2 − . B. 4 − . C. −6 . D. −8 . Câu 41: 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y =
x x mx + 2023 có hai điểm cực trị 3 thuộc khoảng ( 4 − ;3)? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y = x − 2mx + 2m m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ 1 A. m = 2 . B. m = 3 . C. m = . D. m = 1. 2 Câu 2:
Gọi m là giá trị để đồ thị hàm số 3 2
y = mx − 3mx + (2m +1)x + 3 − m có 2 điểm cực trị A B 0   sao cho khoảng cách từ 1 15 I ; 
để AB là lớn nhất. Chọn khẳng định đúng  2 4  A. m  1.
B. m  (1,3) .
C. m  (2; 4) . D. m  ( 1 − ;1) . 0 0 0 0 Câu 3:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f (5− 2x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9
− ;9) thoả mãn 2m và hàm số y = 2 f ( 1 3 4x + ) 1 + m − có 5 điểm cực trị? 2 Trang 50 A. 26 . B. 25 .
C. 24 . D. 27 . Câu 4:
Cho số phức z = x + yi ( ,
x y  ) thỏa mãn z + 2 − 3i z − 2 + i  5 . Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 8x + 6 y . Giá trị của m + M bằng 9
A. 44 − 20 10 . B. .
C. 60 − 20 10 . D. 52 − 20 10 . 5 Câu 5:
Cho số phức z thỏa mãn | z − 2i | + | z + 5 − 2i |= 5 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T |
= z −1−3i | + | z −2−i | tương ứng là a b . Giá trị của T = a + b bằng A. 37 + 2 5 . B. 37 + 5 + 6 2 . C. 37 + 2 10 . D. 2 13 + 4 5 . Câu 6:
Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCB C  ) bằng 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   . 3 a 3 6a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4 Câu 7:
Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnha , góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng 60, A A  = A B  = A C
 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 6 5 Câu 8: Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = x + bx + cx + dx + e ( , b , c d,e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) ( ) =
và trục hoành bằng f ( x) A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành. Hàm số y = f ( x) thỏa mãn  
các điều kiện ( y)2 + y.y = 4 − và f ( ) 1 5 0 = 1; f = .  
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  4  2
(C) và trục hoành gần nhất với số nào dưới đây? A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Câu 10: Cho đường cong (C) 3
: y = x . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc đồ thị (C) . Tiếp tuyến
của (C) tại A tạo với (C) một hình phẳng có diện tích bằng 27 . Hoành độ của điểm A thuộc khoảng nào dưới đây?  1   1   3   3  A. 0;   . B. ;1   . C. 1;   D. ; 2   .  2   2   2   2 
Câu 11: Đường thẳng y = m ( 0  m  1) cắt đường cong 4 2
y = x − 2x +1 tại hai điểm thuộc góc phần tư
thứ nhất của hệ tọa độ Oxy và chia thành hai hình phẳng có diện tích S , S như hình vẽ. 1 2 Trang 51
Biết S = S . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2  2   2 1   1 3   3  A. m  0;   . B. m  ;   . C. m  ;   . D. m  ;1  .  5   5 2   2 5   5  1 1 Câu 12: Hai parabol 2
y = x + ax ; 2 y = x
cùng với trục tung tạo thành hai hình phẳng có diện tích 2 2
S , S như hình vẽ bên dưới: 1 2
Khi S = S thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2  5   3 5   7 3   7  A. − ; 1 −   . B. − ; −   . C. − ; −   . D. 2; − −  .  4   2 4   4 2   4 
Câu 13: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z − ( m − ) 2 2 2
1 z + m = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu 2 2
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 2? 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Trên tập hợp số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
9z + 6z +1− m = 0
có nghiệm thỏa mãn z = 1. Tính S . A. 20 . B. 12. C. 14 . D. 8 .
Câu 15: Cho phương trình 2
mz − 4mz + n = 0 (m  0, ( ,
m n) = 1) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ). Tìm , m n .
A. m = 3;n =16 .
B. m =16;n = 3.
C. m = 3;n = 1 − 6 .
D. m =16; n = 3 − .
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình 2 2
z + 3z + a − 2a = 0 có
nghiệm phức z với phần ảo khác 0 thỏa mãn z = 3. 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 2
Câu 17: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z − 4z + (m − 2) , m R ( )
1 .Tìm giá trị của m để
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z , z , thỏa mãn z = z . 1 2 1 2 m  0 A. m  4 . B. m  0 . C.  .
D. 0  m  4 . m  4
Câu 18: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
(z − 3) − 9 + m = 0, m
(1) . Gọi m0 là một giá trị
của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z = z .z .Hỏi trong 1 2 1 1 2 2
khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị m  ? 0 Trang 52 A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 19: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z − 4z + m = 0, m ( ) 1 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m[0;15] để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z .z = z .z . 1 1 2 2 A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .
Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 có 2 nghiệm phức z , z 1 2
thỏa mãn z + z = z z ? 1 2 1 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 42:
Xét các số phức z thỏa mãn 2
z − 3 − 4i = 2 z . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Giá trị của 2 2
M + m bằng A. 28 . B. 18 + 4 6 . C. 14 . D. 11+ 4 6 . Câu 1: Xét các số phức ,
z w thỏa mãn z = 2 và .
i w = 1. Khi iz + w + 3 − 4i đạt giá trị nhỏ nhất, z − w bằng 29 221 A. 5 . B. . C. 3 . D. . 5 5 Câu 2:
Xét các số phức z, w thỏa mãn z = w = z − 2w . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức z T =
thuộc tập nào trong các tập dưới đây? 2 1+ z + w A.  0,  1 . B. (1; 2 . C. (2;  3 . D. (3;  5 . Câu 3:
Xét các số phức z, w thỏa mãn z + 2 + 2i = 1 và w −1+ 2i = w − 3i . Khi z w + w − 3 + 3i
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z + 2w . A. 2 13 . B. 7 . C. 2 5 . D. 61 . Câu 4: Giả sử z ; z − − 1
2 là hai trong số các số phức z thoả mãn ( z
6)(8 .iz) là một số thực. Biết rằng
z z = 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z + 3z bằng 1 2 1 2 A. − + − 5 − 21 .
B. 20 − 4 21 . C. 5 73 . D. 20 2 73 . Câu 5: Giả sử z , z − − 1
2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z
6)(8 iz) là số thực. Biết rằng
z z = 6 . Giá trị nhỏ nhất của z + 3z bằng 1 2 1 2 A. 5 − + 73 . B. − 5 + 21 C. 20 2 73 D. 20 − 4 21 Câu 6: Xét các số phức
z, w thỏa mãn
z = w = z + w = 1. Giá trị lớn nhất của
z + (1+ 3i)w + 3 − 2i bằng: A. 7 . B. 1+ 7 . C. 2 7 . D. 2 + 7 . Câu 7:
Xét các số phức z = a + bi, ( ,
a b ) thỏa mãn z − 2 + 3i = 4 và z +1− 4i + z − 9 đạt giá trị
lớn nhất. Khi đó 5a − 2b bằng A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 12 . Câu 8:
Cho các số phức z w thỏa mãn z − 4 = 1 và iw − 2 = 1. Khi z + 2w đạt giá trị nhỏ nhất, iz + w bằng A. 2 5 . B. 4 2 − 3 . C. 6 . D. 4 2 + 3 . Trang 53 Câu 9:
Cho hai số phức z ; z thỏa z = 2 và z + i = 1. Biết rằng iz z + 4 + 2i đạt giá trị lớn nhất, 1 2 1 2 1 2
tính z + 2z − 3i . 1 2 533 533 533 A. 533 . B. . C. . D. . 3 5 2
Câu 10: Xét các số phức z = x + yi , ( ,
x y  ) thỏa mãn z − 4 − 3i = 3. Khi biểu thức
P = z + 5 − 3i + 3 z − 3 − 7i đạt giá trị nhỏ nhất, tổng x + y bằng A. 3 + 2 2 . B. 6 − 2 2 . C. 2 2 . D. 6 + 2 2 . 8
Câu 11: Cho z , z là hai nghiệm phương trình 6 − 3i + iz = 2z − 6 − 9i thỏa mãn z z = . Giá 1 2 1 2 5
trị lớn nhất của z + z là 1 2 56 31 A. 5 . B. . C. . D. 4 2 . 5 5
Câu 12: Xét các số phức z = a + bi( ,
a b ) thỏa mãn| z − 3 + 2i |= 5 . Tính P = a b khi
| z − 3− 3i | + | z − 7 −i | đạt giá trị lớn nhất. A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 10 . 1 1
Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = . Xét
| z | − có phần thực bằng z 18 2
các số phức z , z S thoả mãn z z = 3 , giá trị lớn nhất của P = 5 z − 3 − 5i + 1 2 1 2 1 2
2 z − 3 − 5i gần bằng với giá trị nào sau đây? 2 A. 1532 . B. 1533 . C. 1530 . D. 1531.
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z + z + 2 z z = 8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = z − 3 − 3i . Giá trị của M + m bằng A. 10 + 34 . B. 2 10 . C. 10 + 58 . D. 5 + 58 .
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện . z z |
= z + z |. Xét các số phức
z , z S sao cho z z =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 3i + z + 3i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 1+ 3 . C. 2 3 . D. 20 − 8 3 . w
Câu 16: Cho các số phức z, w thỏa mãn w − 3 + i = 3 2 và
= 1+ i . Giá trị lớn nhất của biểu thức z − 2
P = z −1− 2i + z − 5 − 2i bằng 29 A. . B. 2 53 . C. 52 + 55 . D. 3 + 134 . 2
Câu 17: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z + 3 − 3i = 2 2 và z m m − 4 i = 2, m  . Giá trị 2 ( ) 1 2 1
nhỏ nhất của z + z bằng 1 2 A. 2 2 . B. 2 . C. 3 2 . D. 3 . z
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z
sao cho số phức w =
là số thực. Xét các số 2 z + 4 2 2
phức z , z thuộc S sao cho z z = 2 . Giá trị lớn nhất của z − 2 − 2i z − 2 − 2i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 8 2 . B. 4 2 . C. 16 . D. 6 2 . z −1+ 3i
Câu 19: Cho số phức z = a + bi ( , a b  ) thỏa mãn
= 1. Tính giá trị của biểu thức 1− i 3
T = 3a − 2b khi biểu thức P = 2 z i + z − 5 + 3i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 . B. 5 . C. −3 . D. 2 − . Trang 54 1 1
Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = . Xét
| z | − có phần thực bằng z 8 2 2
các số phức z , z S thỏa mãn z z = 2 , giá trị lớn nhất của P = z − 5i z − 5i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16 . B. 20 . C. 10 . D. 32 . Câu 43:
Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Biết 6
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A BC) bằng
a , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 6 2 4
Câu 43.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB = a 2. Gọi I
trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC) là điểm H thỏa mãn IA = 2
IH , góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 5 3 a 5 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 12
Câu 43.2. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng 1
đáy và SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và (SCD) bằng  , vớicos = . Thể tích 3
của khối chóp đã cho bằng 3 a 2 3 2 2a 3 2a A. . B. 3 a 2 . C. . D. . 3 3 3
Câu 43.3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC BD . Biết mặt bên của hình
chóp là tam giác đều và khoảng cách từ O đến mặt bên là 2a . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a . A. 3 16a 3 . B. 3 8a 3 . C. 3 48a 3 . D. 3 24a 3 .
Câu 43.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = ,
a AD = 2a , cạnh bên SA vuông 2a
góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng
. Tính thể tích khối chóp 3 S.ABCD . 3 2a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. 3 2a . 3 3 9
Câu 43.5. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại A , BC = 3 , a AB = a . Góc (SBC) ( ABC) giữa mặt phẳng và
bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 4a 3 a 2 3 a 2 3 2a A. V = B. V = C. V = D. V = S . ABC 9 S.ABC S . ABC 6 S.ABC 2 9
Câu 43.6. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 12 6 3
Câu 43.7. Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
(BCC B) một góc o
30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 6a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 43.8. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AB = ,
a AD = 3a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABCD) bằng o
60 . Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng Trang 55 3 3 3a 3 9 3a A. . B. 3 3 3a . C. . D. 3 9 3a . 2 2
Câu 43.9. Cho hình lăng trụ AB . C A BC   có AB = 3 , a AC = 4a . 0 A BA = CA C
  = 90 . Biết khoảng cách từ 5 3
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A .ABC đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
a , góc giữa AA 2 và ( A BC  ) bằng 0
60 . Tính thể tích lăng trụ AB . C A BC  . A. 3 30 3a . B. 3 10 3a . C. 3 5 3a . D. 3 15 3a . Câu 43.10.
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy S.ABCD là tam giác vuông tại A , AB = a ,
AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên ( ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM = 2MA . Biết khoảng cách a
giữa hai đường thẳng A M
 và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2 3 a 3 3 3a 3 2a 3 A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 2 2 3 Câu 43.11. Cho lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là 3
2a . 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC . 4a 8a 3a A. . B. . C. . D. 3a . 3 3 2 Câu 43.12.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi, BAD = 60 , cạnh đáy bằng a , thể 3 a 2 tích bằng
. Biết hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với giao điểm hai đường 4
chéo của hình thoi (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng a a 6 a a 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Câu 43.13.
Cho tứ diện ABCD AC = AD = a 2, BC = BD = a , khoảng cách từ điểm B đến mặt a 3 3 a 15 phẳng ( ACD) bằng
và thể tích tứ diện ABCD bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng 3 27
(ACD) và (BCD) bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 43.14.
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chu vi tam giác SAC bằng 8 . Trong trường hợp
thể tích của khối chóp S. ABCD lớn nhất, hãy tính côsin của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy
của hình chóp S. ABCD . Trang 56 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 Câu 44: Cho hàm số y = f ( ) x
có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 3
f (x) + xf (
x) = 4x + 4x + 2, x
  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( ) x y f  = (x) bằng 5 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 4 0 x
Câu 44.1. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f ( x x) cos 2 sin = . Tính f
 (x)dx . cos x −1 − A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.     2 2 
Câu 44.2. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;   thỏa mãn  f '  (x) dx =   2  4 0   2     2 cos . x f
(x)dx = ; f = 0   . Tính f
 (x)dx? 4  2  0 0   A. 0 . B. 1. C. . D. . 2 2
Câu 44.3. Cho hàm số
f ( x) thỏa mãn các điều kiện f ( ) 1 = 2 ,
f ( x)  0, x   0 và
(x + )2 f (x) =  f (x) 2 2    ( 2 1 ' x − )
1 với mọi x  0 . Giá trị của f (2) bằng 2 2 5 5 A. . B. − . C. − . D. . 5 5 2 2 2
Câu 44.4. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  f  (x) + f  (x) f (x) 3 ' . '
= 4x + 2x với mọi x  và f (0) = 0. Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng 5 9 16 8 A. . B. . C. . D. . 2 2 15 15 f ( x) 0  ;1 f ( x) f ( x)
Câu 44.5. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn ; và
nhận giá trị dương trên 0;  f ( x) = 1 1 đoạ 1 2 n và thỏa mãn ,  f
 (x) 2f (x)+1dx = 2 f
 (x) f (x)dx   . Tính 0 0 1 I =  f
 (x) 3dx  . 0 15 15 17 19 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 2 2
Câu 44.6. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm không âm trên đoạn 0; 
1 , thỏa mãn f ( x)  0 với x  0;  1 4 2 3 và  f
 (x)  f    (x) ( 2 . . x + ) 1 = 1+  f
 (x) . Biết f (0) = 2 , hãy chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau? 3 5 A. f ( ) 1  2 . B. f ( ) 1  3. C. f ( ) 5 2 1  . D. f ( ) 7 3 1  . 2 2 2 2 1 f t x ( )
Câu 44.7. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; )
+ thỏa mãn f (x) = e + dt  với 0 t e x
 (0;+). Biết f (1+ ln 202 )
3 = a + be , với ; a b
. Khi đó a + b có giá trị là A. 2023. B. 2025 . C. 2024 . D. 2026 . Trang 57 Câu 44.8. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; ) + và thoả mãn f x 2x +1 2 ( ) f (x +1) + = .ln ( x + )
1 với mọi x (0;+ )  4x x 2x 17 Biết
f (x)dx = a ln 5 − 2 ln b + c  với , a , b c
. Giá trị của a + b + 2c bằng 1 29 19 A. 7. B. . C. 5. D. . 2 2
Câu 44.9. Cho hàm số f (x) nghịch biến và có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+ ) thỏa mãn f (9) = 9 và
f x + xf x 2 ( ) ( )
= 4 f (x) , x
 (0;+ ). Nguyên hàm của hàm số f (x) là:
A. 4x + 24 x − 9 ln x + C .
B. 2x +12 x − 9 ln x + C . 12 9
C. x +12 x + 9 ln x + C .D. 4 + + + C . x x 1
Câu 44.10. Cho hàm số
f (x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = − và 2
f x = xf x 2 ( ) 2 ( ) , x
  . Khi đó f ( ) x bằng: 2 − x 2x 2x 2 A. f (  x) = . B. f (  x) = . C. f (  x) = . D. f (  x) = 2 x +1 2 x +1 2 2 (x +1) 2 2 (x + . 1) Câu 45:
Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 2? 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45.1 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 6z + m = 0 ( )
1 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (0;20) để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt
z , z thỏa mãn z .z = z .z ? 1 2 1 1 2 2 A. 20 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 45.2. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z + 2mz m +12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z + z = 2 z z ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45.3. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m +1 = 0 ( m là số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 4? 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45.4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để trên tập số phức, phương trình 2 2
z + 2mz + m m − 2 = 0 có hai nghiệm z , z thoả mãn z + z = 2 10 . 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45.5. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 có 2 nghiệm phức z , z 1 2
thỏa mãn z + z = z z ? 1 2 1 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 45.6. Cho phương trình 3 z − (m + ) 2
1 z + (m +1+ mi) z −1− mi = 0 trong đó z £ , m là tham số
thực. Số giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phức phân biệt sao cho các điểm
biểu diễn của các nghiệm trên mặt phẳng phức tạo thành một tam giác cân là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Trang 58
Câu 45.7. Cho phương trình 2
az + bz + c = 0 , với , a ,
b c  , a  0 có các nghiệm z , z đều không là số 1 2 2 2
thực. Tính P = z + z
+ z z theo , a , b . c 1 2 1 2 2 b − 2ac 2 4 2 2 − 4 A. P = . B. = c P . C. = c P . D. P = b ac . 2 a a a 2 a
Câu 45.8. Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
9z + 6z +1− m = 0 có nghiệm phức
thỏa mãn z = 1. Tính S . A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Câu 45.9. Xét các số thực a thay đổi thỏa mãn a  2 và z , z là các nghiệm phức của phương trình 1 2   2
z az +1 = 0 . Gọi 7 A ; 2 
 và M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z z . Giá trị lớn  1 2 2 
nhất của diện tích tam giác AMN bằng 7 9 3 15 15 A. . B. . C. . D. 2 3 . 2 4 16
Câu 45.10. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2 z − (a − ) 2
4 z + a a = 0 có hai nghiệm phức z , 1
z thỏa mãn z + z = z z ? 2 1 2 1 2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 46: x − 2 y −1 z −1
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng d : = = . Gọi 2 2 3 −
(P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M (5; 1
− ;3) đến (P) bằng 1 11 A. 5 . B. . C. 1. D. . 3 3 x − 2 y −1 z −1
Câu 46.1. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng d : = = . Gọi 2 2 3 −
(P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M (5; 1
− ;3) đến (P) bằng 1 11 A. 5 . B. . C. 1. D. . 3 3 x =1− 2t
Câu 46.2. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; 2
− ) và đường thẳng d : y = t . Gọi ( P) là mặt z = 1 − − t
phẳng đi qua M và chứa d . Tổng khoảng cách từ điểm N ( 3 − ; 2 − ; ) 1 và Q( 1 − ;3;0) đến (P) bằng 12 8 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 x =1− 2t
Câu 46.2. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; 2
− ); đường thẳng d : y = t và z = 1 − − tx −1 y + 2 z d : =
= . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và chứa d . Khoảng cách giữa đường 2 1 − 1
thẳng d  và ( P) bằng 12 4 8 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Trang 59
Câu 46.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3;− ) 1 ; mặt phẳng x = 3 + tx = 2 + 2t 1 2 (  
P) : 2x − 2y z + 5 = 0 và hai đường thẳng d :  y = 2 + 2t ; d :  y = 3 + t . Đường thẳng d 1 1 2 2   z = 5 − 3tz = 5 − + t 1  2
đi qua điểm A , cắt hai đường thẳng d ; d lần lượt tại B C . Tính tổng khoảng cách từ B 1 2
C đến mặt phẳng ( P) . A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 46.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;1; )
1 ; B (11;15;4) ; C (3;9;− 2) và x = 4 − + 3t
đường thẳng d : y = 3
− + 2t . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và điểm A. Điểm M z = −2+ 2t
thuộc mặt phẳng ( P) sao cho biểu thức 2 2
S = MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) : 2x + y + 2z − 3 = 0 . A. 11. B. 9 . C. 10 . D. 8 .
Câu 46.5: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1
− ;2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa trục
oz . Khoảng cách từ điểm M ( 3
− ;1;4) đến (P) bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 3 2 . x = 0 
Câu 46.6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 3 − t ,t R . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa z = t
đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 45. Khoảng cách từ điểm M ( 3 − ;2;5) đến (P) bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 2 2 . x − 2 y − 6 z + 2
Câu 46.7. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d : = = và 1 2 2 − 1 x − 4 y +1 z + 2 d : = =
. Gọi mặt phẳng ( P) là chứa d và ( P) song song với đường thẳng 2 1 1 3 2 −
d . Khoảng cách từ điểm M (1;1; ) 1 đến ( P) bằng 2 1 2 3 A. 10 . B. . C. . D. . 53 3 10 5
Câu 46.8.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;2; ) 3 và cắt các trục , Ox Oy,
Oz lần lượt tại , A ,
B C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt
phẳng ( ) có phương trình dạng ax + by + cz −14 = 0. Tính tổng T = a + b + c . A. 8 . B. 14 .
C. T = 6 . D. 11. x − 5 y z + 25
Câu 46.9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = =
và điểm M (2;3;− ) 1 . Mặt 3 2 2 −
phẳng (P) : 2x + by + cz + d = 0 chứa đường thẳng  . Khi khoảng cách từ M đến ( P) lớn
nhất, giá trị của b + c + d bằng A. 145 . B. 149 . C. 151. D. 148 . Trang 60
Câu 46.10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;2;4) và B(0;1;5) . Gọi (P) là
mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến ( P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ
O đến mặt phẳng ( P) bằng bao nhiêu? 3 1 1 A. d = − .
B. d = 3 . C. d = . D. d = . 3 3 3 Câu 47:
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + x) + log ( 2 2
x + y )  log x + log ( 2 2
x + y + 24x ? 3 2 3 2 ) A. 89. B. 48. C. 90. D. 49. Câu 47.1: Có bao nhiêu bộ ( ;x y) với , x y nguyên và 1 , x y  2020 thỏa mãn (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 4034 . B. 2 . C. 2017 . D. 2017 2020 .
Câu 47.2: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y)
thoả mãn 0  y  2020 và x 3
3 + 3x − 6 = 9 y + log y ? 3 A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 2019 .
Câu 47.3 . Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 1000 số nguyên x thỏa mãn y- 2 3 x ³ log ( 2 x + y . 5 ) A. 63 B. 17 C. 61 D. 20
Câu 47.4. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện x  2023 và
3(9y + 2y) + 2  x + log (x + )3 1 ? 3 A. 3780 B. 3778 C. 2 D. 3776
Câu 47.5. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn 1 x  2023 và 2 + −9y = 3y x x . A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.
Câu 47.6. Có bao nhiêu cặp số ( ;
x y) thuộc đoạn [1; 2023] thỏa mãn y là số nguyên và + ln y x
x = y + e ? A. 2021. B. 2020 . C. 7 . D. 6 . 2 2
Câu 47.7. Có bao nhiêu cặp số nguyên + + ( , x y) x y 1 2 2 x  + − + thỏa mãn 2
(x y 2x 2).4 . A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . +
Câu 47.8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số y để bất phương trình 2 2 2 x x x x x 2 6 + 9 .
y 3  3 y + 2 .3 có
5 giá trị x nguyên?
A.
65024 . B. 65021. C. 65022 . D. 65023 .
Câu 47.9. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + 2x) + log ( 2 2
x + y )  log (2x) + log ( 2 2
x + y + 48x ? 3 2 3 2 ) A. 189. B. 196. C. 190. D. 168.
Câu 47.10. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x y sao cho đẳng thức sau được thỏa mãn y + log (4x 2x+ − + 2023) 2 101 1  20y +1? 2022 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 47.11.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện x  2020 và
3(9y + 2y)  x + log (x + )3 1 − 2 ? 3 A. 4 . B. 2 . C. 3772 . D. 3774 . Trang 61 Câu 47.12.
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn 1 , x y  2020 và (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 4034 . B. 2017 . C. 2020 . D. 4040 . Câu 48: 800
Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng
. Gọi A B là hai điểm 3
thuộc đường tròn đáy sao cho AB =12, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng 24 5 A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. . 5 24
Câu 48.1. Cho hình trụ có ,
O O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có ,
A B cùng thuộc (O) và ,
C D cùng thuộc (O) sao cho AB = a 3 , BC = 2a đồng thời ( ABCD) tạo với mặt phẳng
đáy hình trụ góc 60. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABCD) bằng a 3 a a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 48.2. Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ. R R
A. d ( AB, d ) = .
B. d ( A , B d ) = R .
C. d ( A ,
B d ) = R 3 . D. d ( AB d ) 3 , = . 2 2
Câu 48.3. Cho hình trụ có 2 đáy là hình tròn tâm O và  O , thể tích 3 V =  a
3 . Mặt phẳng ( P) đi qua
tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và 
O tại bốn điểm là bốn đỉnh
của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Khoảng cách từ tâm  O đến (P) là: 3a 3a 3a 3a A. B. C. . D.  3 12 2 4
Câu 48.4. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O R) và (O ; R) . AB là một dây cung của đường tròn ( ;
O R) sao cho tam giác O A
B là tam giác đều và mặt phẳng (O A
B) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( ;
O R) một góc 60 . Tính theo R khoảng cách từ O đến mặt phẳng (O AB) . 3R 7 R 7 R 7 3R 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 14 14
Câu 48.5. Cho hình nón ( N ) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn
SO , đặt OM = x , 0  x h . (C ) là thiết diện của mặt phẳng ( P) vuông góc với trục SO tại
M , với hình nón ( N ) . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C ) lớn nhất. h h 2 h 3 h A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 48.6. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O) , bán kính bằng a . Một hình nón có đỉnh
O và có đáy là hình tròn (O) . Biết góc giữa đường sinh của hình nón và mặt đáy là o 60 , tỉ
số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng 1 A. 2 . B. 3 . C. . D. 2 . 3 Trang 62
Câu 48.7 Cho hình trụ () có hai đáy là hai đường tròn có tâm O O ' , mặt phẳng ( ) đi qua O ' và
cắt đường tròn tâm O tại hai điểm ,
A B sao cho tam giác O ' AB là tam giác đều và có diện 2 a 3 tích
. Biết góc giữa mp ( ) và mp(OAB) bằng 0
60 , tính khoảng cách từ điểm O đến 4 mặt phẳng (O AB) ? 3a a 3 3a a 3 A. B. . C. . D. . 8 4 4 8
Câu 48.8 Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O O ' , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng ( P) đi qua a 3
tâm O và cách O một khoảng
, cắt hai đường tròn tâm O O tại bốn điểm là bốn đỉnh 2
của một hình thang có diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 3 144 3 a  3 12 3 a  1 9 6 3 A. . B. 3 3 a. C. . D. 3 a. 169 13 144
Câu 48.9 Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn (O) và ( 
O ) bán kính bằng a 3 . Một khối nón có
đỉnh O ' , đáy là đường tròn (O) và có thể tích bằng 3
2 a . Gọi A B là hai điểm thuộc
đường tròn (O) sao cho AB = a 6 . Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy của khối nón đến mặt phẳng (SAB) bằng 6a 3 6a 2 33a 6a A. . B. . C. . D. . 11 2 11 3 Câu 48.10
Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 . Điểm A nằm trên đường tròn
đáy tâm O , điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2
đường thẳng OO và AB bằng 2 2 . Khi đó khoảng cách giữa O A
 và OB bằng 2 3 4 2 4 3 A. . B. . C. 2 3 . D. . 3 3 3
Câu 48.11 Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi ,
A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao · ·
cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và 0 SAO 0
= 30 , SAB = 60 . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng: A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l = 2 . a
Câu 48.12 Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R . Dựng hai đường sinh SA SB ,
biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 0
60 , khoảng cách từ tâm O đến mặt R phẳng (SAB) bằng
. Đường cao h của hình nón bằng 2 R 6 R 3 A. h = . B. h = .
C. h = a 3.
D. h = a 2. 4 2
Câu 48.13 Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo
với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Diện tích tam giác SBC là 2 a 3 2 a 2 a 2 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 48.14 Một hình nón đỉnh S bán kính đáy R = a 3 , góc ở đỉnh là 120 . Mặt phẳng qua đỉnh hình nón
cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng 3 A. 2 3a . B. 2 2a . C. 2 a . D. 2 2 3a . 2 Trang 63
Câu 48.15 .Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 6a . Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách
tâm của đáy một khoảng bằng 3a ta được thiết diện có diện tích bằng 2
12 11a . Thể tích của
khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 3 A. 3 36 5πa . B. 3 270πa . C. 3 90πa . D. 12 5πa .
Câu 48.17. Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a . Mặt phẳng (P) đi qua
S cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 2a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường
tròn đáy đến (P) . 3a 3a 6a A. d = B. d = C. d =
D. d = a 6 2 3
Câu 48.18. Cho một hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh l = 3a và diện tích xung quanh 2 S = 6a . xq
Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2a . Tính khoảng cách
d từ tâm của đường tròn đáy đến (P) . 15a 30a 15a 3a A. d = B. d = C. d = D. d = 3 4 2 4 Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho A(0;0;10), B(3;4;6). Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác
OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB
thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5). B. (3;4). C. (2; ) 3 . D. (6;7). 2 2 2
Câu 49.1: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S : x − 7 + y + 7 + z − 5 = 24; 1 ) ( ) ( ) ( )
(S ) (x − )2 +( y + )2 +(z − )2 3 : 3 5 1
= và mặt phẳng (P):3x −4y −20 = 0. Gọi , A M, N lần 2 2
lượt là các điểm thuộc (P); (S và (S . Đặt d = AM + AN . Tính giá trị nhỏ nhất của d . 2 ) 1 ) 2 6 3 6 4 6 11 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 10
Câu 49.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;− ) 3 , mặt phẳng x =1+ 3t ( 
P) : 2x + 2y z + 9 = 0và đường thẳng d :  y = 2 + 4t . Gọi B là giao điểm của đường thẳng z = 3 − − 4t
d và mặt phẳng ( P) và điểm M thay đổi trong ( P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. V ( 2 − ; 1 − ; ) 3 . B. N ( 1 − ; 2 − ;3). C. Q(3;0;15) . D. T ( 3 − ;2;7) . x − 2 y +1 z x − 4 y + 5 z − 3
Câu 49.3: Cho đường thẳng d : = = và đường thẳng  : = = . Mặt phẳng 3 2 3 2 3 4 −
(P);(Q)là 2 mặt phẳng vuông góc nhau, luôn chứa d và cắt  tại N,M . Tìm độ dài MN ngắn nhất 182 319 91 91 91 638 A. . B. . C. . D. . 319 638 319 319 x = 2 − 2tx = 5 + 3s  
Câu 49.4: Trong không gian Oxyz cho A(1;1; )
1 và hai đường thẳng d : y = 1 , d : y = 1 . Gọi 1 2   z = 2 − + tz = 3 − s
B , C là các điểm lần lượt di động trên d , d . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2
P = AB + BC + CA là: Trang 64 A. 2 29 . B. 29 . C. 30 . D. 2 30 . 2 2
Câu 49.5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x − ) + ( y − ) 2 : 1
1 + z = 4 , đường thẳng x − 2 y +1 z − 6 d : = = , điểm A( 1 − ;−1;− )
1 . Lấy điểm M thay đổi trên d , điểm N bất kỳ 2 2 1
trên mặt cầu (S ) . Tính giá trị nhỏ nhất của T = AM + MN . 1493 1493 2 1493 1493 − 6 A. T = + 2. B. T = . C. T = . D. . 3 3 3 3
Câu 49.6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0; 2
− ;0) và B(3;4;5) . Gọi (P) là mặt 2 2 2
phẳng chứa giao tuyến của hai mặt cầu (S : x −1 + y +1 + z − 3 = 4 và 1 ) ( ) ( ) ( ) (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 6z + 7 = 0 . Xét hai điểm M , N là hai điểm bất kì thuộc ( P) sao cho 2
MN = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng A. 72 − 2 34 . B. 72 − 2 34 . C. 72 + 2 34 . D. 72 + 2 34 .
Câu 49.7: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0; 1
− ;2), B(2;5;4) và mặt phẳng
(P):2x−2y + z +3= 0. Gọi M ( ;a ;bc) là điểm thỏa mãn biểu thức 2 2
MA + MB = 40 và
khoảng cách từ M đến ( P) nhỏ nhất. Khi đó giá trị . a . b c bằng: A. 0 . B. −8 . C. 7 . D. −9 .
Câu 49.8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(4;1;5), B(3;0; ) 1 ,C ( 1 − ;2;0) và điểm M ( ; a ;
b c) thỏa mãn M . A MB + 2M . B MC − 5M .
C MA lớn nhất. Tính P = a − 2b + 4 . c
A. P = 23.
B. P = 31.
C. P =11. D. P = 13.
Câu 49.9: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 2z − 3 = 0 và điểm A(5;3; 2
− ). Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai
điểm phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = AM + 4AN . A. S = 30 . B. S = 20 . C. S = 34 −3. S = 5 34 −9 . min min min D. min Câu 49.10:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 2z −3 = 0 và hai điểm A(1;2; )
3 , B(3;4;5) . Gọi M là một điểm di động trên (P) . Giá trị lớn nhất của biểu thức MA + 2 3 bằng MB A. 3 3 + 78 . B. 54 + 6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 . Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ( 1 − 0;  + ) để hàm số 3
y = x + (a + ) 2 2 x + 9 − a
đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 ? A. 12. B. 11. C. 6. D. 5. 1 1 2
Câu 50.1: Cho hàm số 3 2
f (x) = − x +
(2m + 3)x − ( 2
m + 3m) x + . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 2 3
tham số m thuộc [ 9
− ;9] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
Câu 50.2: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m sao cho hàm số 4 3 2 2
y = −x + mx + 2m x + m −1
đồng biến trên (1;+) . Tổng tất cả các phần tử của S A. 1 − . B. 2 − . C. 0. D. 2.
Câu 50.3: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm liên tục trên
f (1) =1. Đồ thị hàm số y = f (  x) như hình bên. Trang 65
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y | = 4 f (sin )
x + cos 2x a | nghịch biến trên    khoảng 0; ?    2  A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5.
Câu 50.4: Có bao nhiêu số nguyên m( 2 − 0;20) để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m nghịch biến trên khoảng (− ;  1 − ) . A. 8. B. 15. C. 4. D. 30.
Câu 50.5: Gọi S là số giá trị m nguyên thuộc khoảng ( 2
− 0;20) để đồ thị hàm số 4 3 2 2
y = f (x) = 2x − 4(m + 4)x + 3m x + 48 đồng biến trên khoảng (0; 2) . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. S chia hết cho 4.
B. S chia cho 4 du 1.
C. S chia cho 4 du 2 .
D. S chia cho 4 du 3 .
Câu 50.6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a sao cho hàm số 3 2
y = x − 3x ax + a đồng biến trên khoảng (0; ) + ? A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. 1
Câu 50.7: Cho hàm số 3 2
y = f (x) =
x x + mx + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m [  2 − 020;2020] 3
để hàm số y = f ( x − 2 ) đồng biến trên ( 2 − ;0) . A. 2020. B. 2021. C. 2012. D. 2013.
Câu 50.8: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 1 − 0;10) để hàm số 3
y = 2x − 2mx + 3 đồng biến trên (1; ) + ? A. 11. B. 7. C. 12. D. 8.
Câu 50.9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m số hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + mx +10 đồng biến trên khoảng ( 1 − ;1) ? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50.10: Cho hàm số 3
f (x) = x − (2m − 5)x + 2018 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 2
− 019;2019] để hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. 3032. B. 4039. C. 0. D. 2021. Trang 66