TOP 64 câu hỏi ôn giải phẫu tim-mạch | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Mô tả tim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hướng xuống dưới, lệch sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đường trung đòn trái và khoang liên sườn mấy?.Mặt sau 2 tâm nhĩ liên quan với màng phổi và thần kinh nào?.Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của tim?.Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần nào của tim?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
64 CÂU HỎI ÔN GIẢI PHẪU TIM-MẠCH
Bài 1: GIẢI PHẪU TIM
CÂU 1: Tim nằm trong lồng ngc trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất giữa
C. Trung thất trên
D. Trung thất trên
CÂU 2: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trung thất sau?
A. Thc quản
B. Thần kinh lang thang
C. Động mạch ch ngực
D. Động mạch phổi
CÂU 3: Mô ttim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hưng xuống
dưới, lệch sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đưng trung đòn trái và khoang liên
sườn mấy?
A.khoang liên n 3
B.khoang liên sườn 4
C.khoang liên n 5
D.khoang liên n 6
CÂU 4: Mặt sau 2 tâm nhĩ liên quan vi màng phổi và thần kinh nào?
A. Thần kinh lang thang
B. Thần kinh hoành
C. Thần kinh giao cảm
D. Thần kinh đối giao cảm
CÂU 5: Trên tâm nhĩ phải có tĩnh mạch nào đỗ vào?
A. Tĩnh mạch thân tay đầu
B. Tĩnh mạch dưới đòn phải
C. Tĩnh mạch ch trên
D. Tĩnh mạch đơn
CÂU 6: Dưới tâm nhĩ phải có tĩnh mạch nào đỗ vào?
A. Tĩnh mạch đơn
B. Tĩnh mạch bán đơn
C. Tĩnh mạch bán đơn ph
D. Tĩnh mạch ch i
CÂU 7: Mặt sau tâm nhĩ trái có tĩnh mạch nào đỗ vào?
A. Tĩnh mạch ch trên
B. Tĩnh mạch ch i
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tĩnh mạch đơn
CÂU 8: Mặt sau tâm nhĩ trái liên quan với thành phần nào?
A. Khí quản
B. Thực quản
C. Cung động mạch ch
D. Thân động mạch phổi
CÂU 9: Ngăn cách gia tâm nhĩ và tâm thất là rãnh nào?
lO MoARcPSD| 48197999
2
A. Rãnh gian thất trưc
B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh vành
D. Rãnh ngang
CÂU 10: Tim đưc dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM ch và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM i đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
DM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 11: Tĩnh mạch nào nằm trong nh gian thất trưc ?
A.TM tim trước
B.TM tim lớn
C.TM tim
D. TM tim gia
CÂU 12: Nhánh của động mạch nào nằm trong rãnh gian thất trưc ?
A. ĐM vành phải
B. ĐM vành trái
C. ĐM mũ
D. ĐM ch ngc
CÂU 13: Nhánh của động mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau ?
A. ĐM vành phải
B. ĐM vành trái
C. ĐM mũ
D. ĐM ch ngc
CÂU 14: Tĩnh mạch nào nằm trong nh gian thất sau của tim?
A.TM tim trước
B. TM tim lớn
C.TM tim
D. TM tim gia
lO MoARcPSD| 48197999
Xem “ Hình th trong của tim trlời các câu hỏi sau:
CÂU 15: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch phổi phải
B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải
Dộng mạch phổi trái
CÂU 16: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch phổi phải
B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải
Dộng mạch phổi trái
CÂU 17: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Val động mạch ch
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
CÂU 18: Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Val động mạch ch
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
CÂU 19: Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A. Cung động mạch ch
B. Động mạch ch
ngựcC. Tĩnh mạch ch
dưới
D. Tĩnh mạch phổi.
CÂU 20: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Vách liên nhĩ
B. Vách liên thất màng
C. ch liên thất
D. Vách nhĩ thất
CÂU 21: Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Val động mạch ch
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
CÂU 22: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Val động mạch ch
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
CÂU 23: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào mặt i tim?
A. Rãnh gian thất trưc
B. Rãnh gian thất sauC. Rãnh
xoang nh mạch vành
lO MoARcPSD| 48197999
4
D. Rãnh vành.
CÂU 24: Val 3 lá có ở lnào của tim?
A. Lnhĩ thất trái
B. Lnhĩ thất phải
C. Lval động mạch ch
A. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 25: Val 2 lá có ở lnào của tim?
A. Lnhĩ thất trái
B. Lnhĩ thất phải
C. Lval động mạch ch
D. Lval động mạch phổi
CÂU 26: Hbầu dục nằm vách nào của tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất
C. ch gian nhĩ
D. Vách gia nhĩ phải và thất ti.
CÂU 27: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lthông nằm vách nào của
tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất
C. ch gian nhĩ
D. Vách gia nhĩ trái và thất phải.
CÂU 28: Tim có bao nhiêu màng tim?
A. 2 màng tim
B. 3 màng tim
C. 4 màng tim
D. 5 màng tim
CÂU 29: Tĩnh mạch ch trên và i, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần
nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất ti
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 30: Bốn nh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ ti
B. Tâm thất ti
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 31: Máu đỏ sậm đưc bơm từ phần nào của tim lên phổi?
A. Tâm nhĩ ti
B. Tâm thất ti
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 32: Máu đỏ tươi được bơm t phần nào của tim vào cung động mạch ch đi nuôi
thể?
A. Tâm nhĩ ti
lO MoARcPSD| 48197999
B. Tâm thất ti
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 33: Người nh thưng, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)?
A. 60 lần
B. 80 lần
C. 100 lầnD. 110 lần
CÂU 34: Nút xoang nhĩ (Keith Flack) dài 8mm và dày 2mm, là trung m tự động chính
của tim, nằm thành nào của tim ?
A. Thành của tâm nhĩ ti
B. Thành của tâm nhĩ phải
C. ch gian nhĩ
D. Vách gian thất
CÂU 35: Nút xoang nhĩ phát xung động khoảng bao nhiêu lần/phút?
A. 60lần/phút.
B. 80lần/phút.
C. 100lần/phút.D
. 110lần/phút.
CÂU 36: Nút nhĩ thất ( Aschoff Tavara) dài khoảng 22mm, rộng 10mm và dày 3mm, là
trung tâm tự động ph điều khiển họat động tim, nằm trong thành nào của tim ?
A. Tâm nhĩ ti
B. Tâm thất ti
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải
Xem hình”Hình th trong của tim trlời các câu hỏi dưới đây.
CÂU 37: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Lbầu dục
B. Ltĩnh mạch phổi
lO MoARcPSD| 48197999
6
C. Lnhĩ thất ti
D. L xoang tĩnh mạch vành
CÂU 38: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Vách liên nhĩ
B. Vách liên thất màng
C. ch liên thất
D. Vách nhĩ thất
CÂU 39: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Val 2 lá
B. Val 3 lá
C. Val động ch
D. Val động mạch phổi
CÂU 40: Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Vách liên nhĩ
B. Vách liên thất màng
C. ch liên thất
D. Vách nhĩ thất
CÂU 41: Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A.Mỏm tim
B. Đáy tim
C. Mặt hoành
D. Mặt phổi
CÂU 42: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch ch trên
B. Tĩnh mạch ch i
C. Tĩnh mạch thân tay đầu phảiD. Tĩnh mạch thân tay đầu trái
CÂU 43: Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Val 2 lá
B. Val 3 lá
C. Val động ch
A. Val động mạch phổi
CÂU 44: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Lbầu dục
B. Ltĩnh mạch phổi
C. Lnhĩ thất ti
D. L xoang tĩnh mạch vành
CÂU 45: Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Hbầu dục
B. Ltĩnh mạch phổi
C. Lnhĩ thất ti
D. L xoang tĩnh mạch vành
BÀI 2: GII PHU MCH MÁU
CÂU 46: Động mạch ch bắt đầu từ phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ ti
lO MoARcPSD| 48197999
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
CÂU 47: Động mạch ch đến đốt sống thắt lưng mấy, thì chia 2 nhánh tận(đm
chậu chung phải và ti) A. Thắt lưng 2
B. Thắt lưng 3
C. Thắt lưng 4
D. Thắt lưng 5
CÂU 48: Hai động mạch vành phải và ti xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch ch lên
B. Cung động mạch ch
C. Động mạch ch xuống
D. Động mạch ch bụng
CÂU 49: Cung động mạch ch đến đốt sống ngc 4, chạy cong sang ti,ôm lấy phần
nào của đưng dẫn khí? A. Khí quản
B. Phế quản chính phải
C. Phế quản chính trái
D. Phế quản thùy trên ti
CÂU 50: Động mạch nào sau đây KHÔNG xuất phát từ cung đm ch?
A. ĐM thân tay đầu
B. ĐM cảnh chung trái
C. ĐM cảnh chung phải
D. ĐM i đòn trái
CÂU 51: Động mạch ch ngc xuyên qua hoành, ngang đốt sống ngực mấy?
A. ĐS ngc 9
B. ĐS ngc 10
C. ĐS ngc 11
D. ĐS ngc 12
CÂU 52: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của đm ch bụng?
AM thân tạng
B. ĐM gan chung
C. ĐM mạc treo tràng tn
D. ĐM mạc treo tng dưới
CÂU 53: Động mạch chậu ngoài chui qua khỏi dây chằng bẹn đổi tên thành đm nào?
A. ĐM tinh hoàn
B. ĐM mu sâu ơng vật
C. ĐM đùi
D. ĐM đùi sâu
CÂU 54: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của đm chậu trong?
A. ĐM bàng quang
B. ĐM t cung
C. ĐM trực tràng gia
D. ĐM mạc treo tng dưới
CÂU 55: Động mạch nào cấp máu cho não bộ?
A. ĐM thân tay đầu
B. ĐM cảnh ngoài
C. ĐM cảnh trong
lO MoARcPSD| 48197999
8
D. ĐM i đòn
CÂU 56: Động mạch nào KHÔNG phải là nhánh tận của đm cảnh trong?
A. ĐM não gia
B. ĐM não trước
C. ĐM thông sau
D. ĐM mắt
CÂU 57: Động mạch nào xuất phát t đm i đòn, chui qua các lmỏm ngang của đs
cổ 6 đến cổ 1 vào hộp sọ?
A. ĐM ngc trong
B. ĐM đốt sống
C. ĐM thân giáp cổ
D. ĐM thân sườn cổ
CÂU 58: Tĩnh mạch nào KHÔNG phải là tĩnh mạch nông?
A. TM mặt
B. TM sau hàm
C. TM cảnh ngoài
D. TM cảnh trong
CÂU 59: Hai tĩnh mạch thân tay đầu phải và ti đỗ vào tĩnh mạch nào?
A. TM cảnh ngoài
D. TM cảnh trong
C. TM ch tn
D. TM ch i
CÂU 60: Tĩnh mạch nào KHÔNG đỗ vào tĩnh mạch ch i?
A. TM sinh dục
B. TM thận
C. TM gan
D. TM cửa
BÀI 3: HỆ BCH HUYT
U 61 : Tìm câu SAI khi nói v ng bch huyết?
A. Ống bch huyết là ng lớn nht trong các mạch bạch huyết B.
Ống bch huyết dn bạch huyết đ vào các TM lớn ca cơ thể.
C. ng bạch huyết không có màu hoc u hơi trng.
D. Ống bch huyết thu nhn toàn b bạch huyết ca cơ thể. U
62 : Tìm câu SAI khi nói v lách?
A.Lách tạng cha u, u nâu đ, khi chn thương lách rất dễ bị vỡ.
B.Lách là mồ chôn các hng cu g và nơi sn sinh ra mật.
C.Trong ch có tủy lách là nơi chứa nhiu nang bạch huyết.
D.Tờng mt lách nằm p dưới vòm hoành trái, bên ti d dày.
U 63 : Chức năng o KHÔNG phải ca lách?
A.Lc u: đi thực o trong lách lấy đi những vi khun. B.Tiêu
hy các tế bào hng cu già
C.Lách là b chứa bch huyết.
D.Hot hóa trong các đáp ứng miễn dịch. Câu 64:
ng ngc đỗ bạch huyết vào tĩnh mạch nào?
lO MoARcPSD| 48197999
A. Tĩnh mạch cảnh trong
B. Tĩnh mạch i đòn trái
C. Tĩnh mạch i đòn phải
A. Tĩnh mạch ch tn
-----------------------------------------------HT-----------------------------------------------------
| 1/9

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
64 CÂU HỎI ÔN GIẢI PHẪU TIM-MẠCH
Bài 1: GIẢI PHẪU TIM
CÂU 1: Tim nằm trong lồng ngực ở trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất giữa C. Trung thất trên D. Trung thất trên
CÂU 2: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất sau? A. Thực quản B. Thần kinh lang thang
C. Động mạch chủ ngực D. Động mạch phổi
CÂU 3: Mô tả tim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hướng xuống
dưới, lệch sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đường trung đòn trái và khoang liên sườn mấy? A.khoang liên sườn 3 B.khoang liên sườn 4 C.khoang liên sườn 5 D.khoang liên sườn 6
CÂU 4: Mặt sau 2 tâm nhĩ liên quan với màng phổi và thần kinh nào? A. Thần kinh lang thang B. Thần kinh hoành C. Thần kinh giao cảm
D. Thần kinh đối giao cảm
CÂU 5: Trên tâm nhĩ phải có tĩnh mạch nào đỗ vào?
A. Tĩnh mạch thân tay đầu
B. Tĩnh mạch dưới đòn phải C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch đơn
CÂU 6: Dưới tâm nhĩ phải có tĩnh mạch nào đỗ vào? A. Tĩnh mạch đơn B. Tĩnh mạch bán đơn
C. Tĩnh mạch bán đơn phụ D. Tĩnh mạch chủ dưới
CÂU 7: Mặt sau tâm nhĩ trái có tĩnh mạch nào đỗ vào? A. Tĩnh mạch chủ trên B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Tĩnh mạch phổi D. Tĩnh mạch đơn
CÂU 8: Mặt sau tâm nhĩ trái liên quan với thành phần nào? A. Khí quản B. Thực quản C. Cung động mạch chủ
D. Thân động mạch phổi
CÂU 9: Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất là rãnh nào? lO M oARcPSD| 48197999 A. Rãnh gian thất trước B. Rãnh gian thất sau C. Rãnh vành D. Rãnh ngang
CÂU 10: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
D.ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 11: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ? A.TM tim trước B.TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa
CÂU 12: Nhánh của động mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ? A. ĐM vành phải B. ĐM vành trái C. ĐM mũ D. ĐM chủ ngực
CÂU 13: Nhánh của động mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau ? A. ĐM vành phải B. ĐM vành trái C. ĐM mũ D. ĐM chủ ngực
CÂU 14: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim? A.TM tim trước B. TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa 2 lO M oARcPSD| 48197999
Xem “ Hình thể trong của tim” trả lời các câu hỏi sau:
CÂU 15: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Tĩnh mạch phổi phải B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải D.Động mạch phổi trái
CÂU 16: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Tĩnh mạch phổi phải B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải D.Động mạch phổi trái
CÂU 17: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
CÂU 18: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
CÂU 19: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Cung động mạch chủ B. Động mạch chủ ngựcC. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch phổi.
CÂU 20: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất màng C. Vách liên thất cơ D. Vách nhĩ thất
CÂU 21: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
CÂU 22: Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
CÂU 23: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim? A. Rãnh gian thất trước
B. Rãnh gian thất sauC. Rãnh xoang tĩnh mạch vành lO M oARcPSD| 48197999 D. Rãnh vành.
CÂU 24: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
A. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 25: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 26: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 27: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 28: Tim có bao nhiêu màng tim? A. 2 màng tim B. 3 màng tim C. 4 màng tim D. 5 màng tim
CÂU 29: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 30: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 31: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 32: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ thể? A. Tâm nhĩ trái 4 lO M oARcPSD| 48197999 B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 33: Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)? A. 60 lần B. 80 lần C. 100 lầnD. 110 lần
CÂU 34: Nút xoang nhĩ (Keith Flack) dài 8mm và dày 2mm, là trung tâm tự động chính
của tim, nằm ở thành nào của tim ?
A. Thành của tâm nhĩ trái
B. Thành của tâm nhĩ phải C. Vách gian nhĩ D. Vách gian thất
CÂU 35: Nút xoang nhĩ phát xung động khoảng bao nhiêu lần/phút? A. 60lần/phút. B. 80lần/phút. C. 100lần/phút.D . 110lần/phút.
CÂU 36: Nút nhĩ thất ( Aschoff Tavara) dài khoảng 22mm, rộng 10mm và dày 3mm, là
trung tâm tự động phụ điều khiển họat động tim, nằm trong thành nào của tim ? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải
Xem hình”Hình thể trong của tim” trả lời các câu hỏi dưới đây.
CÂU 37: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Lỗ bầu dục B. Lỗ tĩnh mạch phổi lO M oARcPSD| 48197999 C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
CÂU 38: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất màng C. Vách liên thất cơ D. Vách nhĩ thất
CÂU 39: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Val 2 lá B. Val 3 lá C. Val động chủ D. Val động mạch phổi
CÂU 40: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất màng C. Vách liên thất cơ D. Vách nhĩ thất
CÂU 41: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A.Mỏm tim B. Đáy tim C. Mặt hoành D. Mặt phổi
CÂU 42: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Tĩnh mạch chủ trên B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch thân tay đầu phảiD. Tĩnh mạch thân tay đầu trái
CÂU 43: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Val 2 lá B. Val 3 lá C. Val động chủ A. Val động mạch phổi
CÂU 44: Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Lỗ bầu dục B. Lỗ tĩnh mạch phổi C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
CÂU 45: Chi tiết số 9 trên hình là gì? A. Hố bầu dục B. Lỗ tĩnh mạch phổi C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
BÀI 2: GIẢI PHẪU MẠCH MÁU
CÂU 46: Động mạch chủ bắt đầu từ phần nào của tim? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái 6 lO M oARcPSD| 48197999 C. Tâm thất phải D. Tâm thất trái
CÂU 47: Động mạch chủ đến đốt sống thắt lưng mấy, thì chia 2 nhánh tận(đm
chậu chung phải và trái) A. Thắt lưng 2 B. Thắt lưng 3 C. Thắt lưng 4 D. Thắt lưng 5
CÂU 48: Hai động mạch vành phải và trái xuất phát từ động mạch nào? A. Động mạch chủ lên B. Cung động mạch chủ
C. Động mạch chủ xuống
D. Động mạch chủ bụng
CÂU 49: Cung động mạch chủ đến đốt sống ngực 4, chạy cong sang trái,ôm lấy phần
nào của đường dẫn khí? A. Khí quản B. Phế quản chính phải C. Phế quản chính trái
D. Phế quản thùy trên trái
CÂU 50: Động mạch nào sau đây KHÔNG xuất phát từ cung đm chủ? A. ĐM thân tay đầu B. ĐM cảnh chung trái C. ĐM cảnh chung phải D. ĐM dưới đòn trái
CÂU 51: Động mạch chủ ngực xuyên qua cơ hoành, ngang đốt sống ngực mấy? A. ĐS ngực 9 B. ĐS ngực 10 C. ĐS ngực 11 D. ĐS ngực 12
CÂU 52: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của đm chủ bụng? A.ĐM thân tạng B. ĐM gan chung
C. ĐM mạc treo tràng trên
D. ĐM mạc treo tràng dưới
CÂU 53: Động mạch chậu ngoài chui qua khỏi dây chằng bẹn đổi tên thành đm nào? A. ĐM tinh hoàn B. ĐM mu sâu dương vật C. ĐM đùi D. ĐM đùi sâu
CÂU 54: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của đm chậu trong? A. ĐM bàng quang B. ĐM tử cung C. ĐM trực tràng giữa
D. ĐM mạc treo tràng dưới
CÂU 55: Động mạch nào cấp máu cho não bộ? A. ĐM thân tay đầu B. ĐM cảnh ngoài C. ĐM cảnh trong lO M oARcPSD| 48197999 D. ĐM dưới đòn
CÂU 56: Động mạch nào KHÔNG phải là nhánh tận của đm cảnh trong? A. ĐM não giữa B. ĐM não trước C. ĐM thông sau D. ĐM mắt
CÂU 57: Động mạch nào xuất phát từ đm dưới đòn, chui qua các lỗ mỏm ngang của đs
cổ 6 đến cổ 1 vào hộp sọ? A. ĐM ngực trong B. ĐM đốt sống C. ĐM thân giáp cổ D. ĐM thân sườn cổ
CÂU 58: Tĩnh mạch nào KHÔNG phải là tĩnh mạch nông? A. TM mặt B. TM sau hàm C. TM cảnh ngoài D. TM cảnh trong
CÂU 59: Hai tĩnh mạch thân tay đầu phải và trái đỗ vào tĩnh mạch nào? A. TM cảnh ngoài D. TM cảnh trong C. TM chủ trên D. TM chủ dưới
CÂU 60: Tĩnh mạch nào KHÔNG đỗ vào tĩnh mạch chủ dưới? A. TM sinh dục B. TM thận C. TM gan D. TM cửa
BÀI 3: HỆ BẠCH HUYẾT
CÂU 61 : Tìm câu SAI khi nói về ống bạch huyết?
A. Ống bạch huyết là ống lớn nhất trong các mạch bạch huyết B.
Ống bạch huyết dẫn bạch huyết đỗ vào các TM lớn của cơ thể.
C. Ống bạch huyết không có màu hoặc màu hơi trắng.
D. Ống bạch huyết thu nhận toàn bộ bạch huyết của cơ thể. CÂU
62 : Tìm câu SAI khi nói về lách?
A.Lách là tạng chứa máu, màu nâu đỏ, khi chấn thương lách rất dễ bị vỡ.
B.Lách là mồ chôn các hồng cầu già và nơi sản sinh ra mật.
C.Trong lách có tủy lách là nơi chứa nhiều nang bạch huyết.
D.Thường có một lách nằm núp dưới vòm hoành trái, bên trái dạ dày.
CÂU 63 : Chức năng nào KHÔNG phải của lách?
A.Lọc máu: đại thực bào trong lách lấy đi những vi khuẩn. B.Tiêu
hủy các tế bào hồng cầu già
C.Lách là bể chứa bạch huyết.
D.Hoạt hóa trong các đáp ứng miễn dịch. Câu 64:
Ống ngực đỗ bạch huyết vào tĩnh mạch nào? 8 lO M oARcPSD| 48197999 A. Tĩnh mạch cảnh trong
B. Tĩnh mạch dưới đòn trái
C. Tĩnh mạch dưới đòn phải A. Tĩnh mạch chủ trên
----------------------------------------------- HẾT-----------------------------------------------------