TOP 65 câu trắc nghiệm ba định luật Niu tơn (có đáp án)

65 câu trắc nghiệm ba định luật Niu tơn có đáp án được viết dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BA ĐỊNH LUT NIU-TƠN
PHN A. TRC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1: Khi vt chu tác dng ca hp lực có độ lớn và hướng không đổi thì
A. vt s chuyển động tròn đều. B. vt s chuyển động thng nhanh dần đều.
C. vt s chuyển động thng biến đổi đều. D. vt s chuyển động hoc đứng yên.
Câu 2: Chọn câu sai. Trong tương tác giữa hai vt
A. gia tc mà hai vật thu đưc luôn ngưc chiều nhau và có độ ln t l thun vi khối lưng ca chúng
B. Hai lc trực đối đặt vào hai vt khác nhau nên không cân bng nhau.
C. Các lực tương tác giữa hai vt là hai lc trực đối.
D. Lc và phn lực có độ ln bng nhau.
Câu 3: Chọn câu đúng. Cặp "lc và phn lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dng vào cùng mt vt. B. tác dng vào hai vt khác nhau.
C. không bng nhau v đ ln. D. bng nhau v độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng?
A. Không có lc tác dng thì vt không th chuyển động.
B. Mt vt bt kì chu tác dng ca mt lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dn.
C. Mt vt có th chu tác dụng đồng thi ca nhiu lc mà vn chuyển động thẳng đều.
D. Không vt nào có th chuyển động ngưc chiu vi lc tác dng lên nó.
Câu 5: Chn câu phát biểu đúng?
A. Nếu không có lc tác dng vào vt thì vt không chuyển động đưc.
B. Lc tác dụng luôn cùng hướng vi hướng biến dng.
C. Vt luôn chuyển động theo hướng ca lc tác dng.
D. Nếu có lc tác dng lên vt thì vn tc ca vt b thay đổi
Câu 6: i tác dng ca mt lc vật đang thu gia tốc; nếu lc tác dng lên vt giảm đi thì độ ln gia tc s
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. bng 0.
Câu 7: Hãy ch ra kết lun sai. Lc là nguyên nhân làm cho
A. vt chuyển động. B. hình dng ca vt thay đổi.
C. độ ln vn tc ca vật thay đổi. D. hướng chuyển động ca vật thay đổi.
Câu 8: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?
A. Vt chuyển động trên một đường thng. B. Vật rơi tự do t trên cao xung không ma sát.
C. Vt chuyển động khi tt c các lc tác dng lên vt mt đi. D. Vt chuyển động tròn đều.
Câu 9: Nếu mt vt đang chuyển động mà tt c các lc tác dng vào nó bng nhiên ngng tác dng thì vt
A. chuyển động chm dn ri dng li. B. lp tc dng li.
C. vt chuyn ngay sang trng thái chuyển động thẳng đều.
D. vt chuyển động chm dn trong mt thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 10: Khi đang đi xe đạp trên đường nm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vn t di chuyển. Đó là nhờ
A. trọng lưng ca xe B. lc ma sát nh.
C. quán tính ca xe. D. phn lc ca mặt đường
Câu 11: Khi mt con ngc kéo xe, lc tác dng vào con nga làm cho nó chuyển động v phía trước là
A. lc mà con nga tác dng vào xe. B. lc mà xe tác dng vào nga.
C. lc mà nga tác dụng vào đất. D. lực mà đất tác dng vào nga.
Câu 12: Đại lưng đặc trưng cho mức quán tính ca mt vt là
A. trọng lương. B. khối lưng. C. vn tc. D. lc.
Câu 13: Chn phát biểu đúng nhất?
A. Vectơ lực tác dng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động ca vt.
B. ng của vectơ lực tác dng lên vt trùng với hướng biến dng ca vt.
C. ng ca lc trùng vi hướng ca gia tc mà lc truyn cho vt.
D. Lc tác dng lên vt chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi.
Câu 14. Trong các cách viết công thc ca định lut II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. - 𝐹
= m𝑎. B. 𝐹
= m𝑎 . C. 𝐹
= - m𝑎 . D. 𝐹
= ma.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không chu lc nào tác dng thì vt phải đứng yên.
B. Vt chuyển động đưc là nh có lc tác dng lên nó.
C. Khi vn tc ca vật thay đổi thì chc chắn đã có lực tác dng lên vt.
D. Khi không chu lc nào tác dng lên vt na thì vật đang chuyển động s lp tc dng li.
Câu 16: Tìm kết lun chưa chính xác v định luật I Niutơn?
A. Còn gọi là định lut quán tính.
B. ch là trường hp riêng của định luật II Niutơn.
C. H qui chiếu mà trong đó định luật I Niutơn đưc nghim đúng gọi là h qui chiếu quán tính.
D. cho phép gii thích v nguyên nhân ca trng thái cân bng ca vt.
Câu 17. Hiện tưng nào sau đây không thể hin tính quán tính?
A. Khi bút máy b tt mc, ta vy mạnh để mực văng ra.
B. Viên bi có khối lưng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lưng nh.
C. Ôtô đang chuyển động thì tt máy nó vn chy thêm một đoạn na ri mi dng li.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng b ngã v phía trước.
Câu 18: Tìm biết kết luận chưa chính xác?
A. Nếu ch có mt lc duy nht tác dng lên vt thì vn tc ca vật thay đổi.
B. Nếu có lc tác dng lên vật thì độ ln vn tc ca vt b thay đổi.
C. Nếu có nhiu lc tác dng lên vt mà các lc này cân bng nhau thì vn tc ca vật không thay đổi.
D. Nếu vn tc ca vt không đổi thì không có lc nào tác dng lên vt hoc các lc tác dng lên vt cân bng nhau
Câu 19: Trong các hiện tưng sau, hiện tưng nào xy ra không do quán tính?
A. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo. B. Vận động viên chạy đà trước khi nhy cao.
C. ỡi búa đưc tra vào cán khi gõ cán búa xung nn.
D. Khi xe chy, hành khách ngi trên xe nghiêng sang trái, khi xe r sang phi.
Câu 20: Kết luận nào sau đây là không chính xác?
A. ng ca lực có hướng trùng với hướng ca gia tc mà lc truyn cho vt.
B. vt chuyển động thẳng đều vì các lc tác dng vào nó cân bng nhau.
C. Vt chu tác dng ca hai lc mà chuyển động thẳng đều thì hai lc cân bng nhau
D. V tinh nhân to chuyển động tròn đều quanh Trái Đất là do các lc tác dng lên v tinh cân bng nhau.
Câu 21. Chn câu sai?
A. Khối lưng ca vật là đại lưng đặc trưng cho mức quán tính ca vt.
B. Khối lưng là một đại lưng vô hướng, dương. C. Lc và phn lc không cân bng nhau.
D. Trong tương tác giữa hai vt nhất định, gia tốc mà chúng thu đưc luôn ngưc chiều nhau và có độ ln t l thun vi
khối lưng ca hai vt.
Câu 22 .Chn phát biu sai trong các kết lun sau: Mt vt chuyển động đều thì
A. quãng đường vật đi đưc t l thun vi thi gian chuyển động.
B. quãng đường vật đi đưc sau nhng khong thi gian bt kì bng nhau thì bng nhau.
C. vt chu tác dng ca mt lực không đổi.
D. vt chu tác dng ca các lc cân bằng khi đang chuyển động.
Câu 23. Câu nào đúng?Trong một cơn lốc xy, một hòn đá bay trúng vào một ca kính, làm v kính.
A. Lc của hòn đá tác dụng vào tm kính lớn hơn lực ca tm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lc của hòn đá tác dụng vào tm kính v độ ln bng lc ca tm kính tác dụng vào hòn đá.
C. Lc của hòn đá tác dụng vào tm kính nh hơn lực ca tm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Lc của hòn đá tác dụng vào tm kính lớn hơn trọng lưng ca tm kính.
Câu 24 .Khi vt ch chu tác dng ca mt lc duy nht thì nó
A. ch biến dng mà không biến đổi vn tc. B. chuyển động thẳng đều mãi.
C. ch biến đổi vn tc mà không b biến dng. D. b biến dng hoc biến đổi vn tc
Câu 25: Chn phát biu sai trong các kết lun sau?. Mt vt chu tác dng ca mt lc khi
A. vật đó đứng yên B. vật đó thay đổi hình dng.
C. vật đó thay đổi hướng chuyển động. D. vật đó chuyển động nhanh lên hay chậm đi.
Câu 26: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bt ng r sang phi. Theo quán tính hành khách s
A. nghiêng sang phi. B. nghiêng sang trái. C. ng người v phía sau. D. chúi người v phía trước
Câu 27: Chn phát biểu đúng?. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khi g
A. Lc ca búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
B. Lc ca búa tác dụng vào đinh về độ ln bng lc ca đinh tác dụng vào búa.
C. Lc ca búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa.
D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiu hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh.
Câu 28: Mt vật đang chuyển động vi vn tc 3m/s. Nếu bng nhiên các lc tác dng lên nó mất đi thì
A. vt tiếp tc chuyển động theo hướng cũ vi vn tc 3m/s. B. vt chuyển động chm dn ri mi dng li.
C. vật đổi hướng chuyển động. D. vt dng li ngay.
Câu 29: Khi một ngưi kéo mt thùng hàng chuyển động, lc tác dụng vào người làm người đó chuyển động v phía
trưc là
A. lực người tác dng vào xe B. lc mà xe tác dụng vào người
C. lực người tác dng vào mặt đất D. lc mặt đất tác dng vào người.
Câu 30: Trên mt toa tàu la chuyển động thẳng đều người ta th mt dây di ri đánh dấu hai điểm A, B trên phương
dây dọi, điểm B sàn tàu. Đặt mt vt nng A ri th ra vật rơi xuống. Điểm chm sàn
tàu.
A. Ti D phía sau B . B. Ti B C. Đim C phía trước
D. Đim C hoặc D tùy hướng chuyển động ca tàu.
Câu 31. Mt vật đưc treo vào si dây mảnh 1 như hình. Phía dưới vt có buc mt si dây 2 giống như si dây 1. Nếu
cm si dây 2 git tht nhanh xung thì si dây nào s b đứt trước.
A. ph thuc vào khi lưng ca vt. B. Dây 1 và dây 2 cùng b đứt.
C. Dây 2. D. Dây 1.
Câu 32: Đặt mt cốc đầy nước lên trên t giy hc trò. Tác dng rt
nhanh mt lực F theo phương nằm ngang ca t giy thì hiện tưng
s xy ra vi t giy và cốc nước?
A. T giy ri khi cốc nước mà nước vẫn không đổ.
B. T giy chuyển động v một ng, cốc c chuyển động theo
hướng ngưc li.
C. T giy chuyển động và cốc nước chuyển động theo.
D. T giy b đứt ch đặt cốc nước.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
B
C
D
B
A
C
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
B
C
C
B
B
B
B
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
C
B
D
B
B
B
A
D
B
D
C
v (m/s)
2
3
4
O
t(s)
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
C
A
PHN B. BÀI TP
Câu 1: Mt hp lc 2N tác dng vào 1 vt khối lưng 2kg lúc đầu đứng n, trong khong thời gian 2s. Đoạn đường
mà vật đó đi đưc trong khong thi gian đó là
A. 8m B. 2m C. 1m D. 4m
Câu 2 .Mt qu bóng có khối lưng 500g đang nằm trên mặt đất thì b đá bằng mt lc 200N. Nếu thi gian qu bóng
tiếp xúc vi bàn chân là 0,02s thì bóng s bay đi vi tốc độ bng
A. 0,008m/s B. 2m/s C. 8m/s D. 0,8m/s
Câu 3: Mt qu bóng, khi lưng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Mt cu th đá bóng với mt lc 250N. Thi gia
chân tác dng vào bóng là 0,020s. Qu bóng bay đi với tốc độ
A. 10m/s B. 2,5m/s C. 0,1m/s D. 0,01m/s
Câu 4: Mt vt khối lưng 2kg chuyn động thng nhanh dần đều t trng thái ngh. Vật đó đi đưc 200cm trong
thời gian 2s. Độ ln hp lc tác dng vào nó là
A. 4N B. 1N C. 2N D. 100N
Câu 5. Mt lực không đổi tác dng vào mt vt có khối lưng 5kg làm vn tc của nó tăng dần t 2m/s đến 8m/s trong
3s. Độ ln ca lc tác dng vào vt là
A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N.
Câu 6. Mt vt khối lưng 2,0kg chuyển động thng nhanh dn đều vi trng thái ngh. Vật đi đưc 80cm trong
0,5s. Gia tc ca vt và hp lc tác dụng vào nó có độ ln là bao nhiêu?
A.3,2m/s
2
; 6,4N. B. 6,4m/s
2
; 12,8N. C. 0,64m/s
2
; 1,2N. D. 640m/s
2
; 1280N.
Câu 7. Mt lc không đổi tác dng vào mt vt khối lưng 5kg làm vn tc của tăng dần t 2,0m/s đến 8,0m/s
trong 3,0s. Lc tác dng vào vt bng
A.15N. B. 1,0N. C. 10N. D.5,0N.
Câu 8: Mt ô tô khối lưng 1 tấn đang chuyển động vi tốc đ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm đưc 500m ri dng li.
Chn chiều dương là chiu chuyển động. Lc hãm tác dng lên xe
A. 800 N. B. 800 N. C. 400 N. D. -400 N.
Câu 9. Chn câu tr li đúng. Vt khối lưng m = 2kg đặt trên mt sàn nằm ngang và đưc kéo nh lc 𝐹
như hình, 𝐹
hp vi mt sàn nm ngang một góc c α = 60
0
có đ ln F = 2N. B qua ma sát. Độ ln gia tc ca m khi chuyn
động là
A. 1 m/s
2
B. 0,5 m/s
2
C. 0,85 m/s
2
D. 0,45 m/s
2
Câu 10. Mt lc F
1
tác dng lên vt khối lưng m
1
làm cho vt chuyển động vi gia tc a
1
. Lc F
2
tác dng lên vt
có khối lưng m
2
làm cho vt chuyển động vi gia tc a
2
. Biết
1
2
3
F
F =
2
1
2
5
m
m =
thì
2
1
a
a
bng
A.
15
2
. B.
6
5
. C.
11
5
. D.
5
6
.
Câu 11: Lc 𝐹
truyn cho vt khối lưng m
1
gia tc 2 m/s², truyn cho vt khi lưng m
2
gia tc 6m/s². Lc 𝐹
s truyn
cho vt khối lưng m = m
1
+ m
2
gia tc
A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s².
Câu 12: Mt vt chuyển động thẳng đ th tốc độ đưc biu din trên hình v. Trong
khong thi gian nào các lc tác dng vào vt cân bng nhau?
A. T 0 đến 2s. B. T 2s đến 3s.
C. T 3s đến 4s.
D. Không có khong thi gian nào.
Câu 13: Mt vt khối lưng m=4kg đang trng thái ngh đưc truyn mt hp lc F = 8N. Quãng đường vật đi
đưc trong khong thời gian 5s đầu bng
A. 30 m. B. 25 m.
C. 5 m. D. 50 m.
Câu 14: Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều , biết sau khi đi đưc 1m thì vn tc ca vt là 100cm/s. Xác
định độ ln ca kc tác dng vào vt cho biết khối lưng ca vt là 100kg?
A. F = 25N. B. F = 40N. C. F = 50N. D. F = 65N.
Câu 15: Mt chiếc xe có khối lưng m = 100 kg đang chạy vi vn tc 30,6 km/h thì hãm phanh. Biết lc hãm phanh là
250N. Quãng đường hãm phanh là
A. 14,45 m . B. 20 m. C. 10 m. D. 30 m.
Câu 16: Mt xe ti ch hàng tng khối lưng xe hàng 4 tn, khi hành vi gia tc 0,3 m/s
2
.Khi không ch
hàng xe ti khi hành vi gia tc 0,6 m/s
2
.Biết rng lc tác dụng vào ô trong hai trường hp đều bng nhau. Khi
ng ca xe lúc không ch hàng là
A. 1,0 tn. B. 1,5 tn. C. 2,0 tn. D. 2,5 tn.
Câu 17: Mt vt khối lưng 2kg đang chuyển động vi vn tc 18km/h thì bắt đu chu tác dng ca lc 4N theo chiu
chuyển động .Đoạn đưng vật đi đưc trong 10s đầu tiên bng
A. 120 m. B. 160 m. C. 150 m. D. 175 m.
Câu 18: Vt khối lưng 20kg chuyển động nhanh dần đều t trng thái nghỉ, sau 10s đi đưc quãng đường 125m. Hi
độ ln hp lc tác dng lên vt là bao nhiêu?
A. 50N. B. 170N C. 131N D. 250N
Câu 19. Chn câu tr li đúng .Tác dng mt lc F không đổi m vt dch chuyn t trng thái ngh đưc mt quãng
đường s và đạt tốc độ v. Nếu tăng lực tác dng lên n ln thì vi cùng đoạn đường s, tốc độ ca vt đã tăng
A. n ln B. n
2
ln C.
n
ln . D. 2n ln
Câu 20. Chn câu tr li đúng? dưới tác dng ca lc kéo F, mt vt khối lưng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều và sau khi đi đưc quãng đường dài 10m thì đạt vn tc 25,2 km/h. Lc kéo tác dng vào vt có giá tr nào sau
đây?
A. F = 245N. B. F = 490N. C. F = 490N. D. F = 294N.
Câu 21. Chn câu tr li đúng?. Mt vt khối lưng 20kg,bắt đầu chuyển động dưới tác dng ca mt lực kéo, đi
đưc quãng đường s trong thời gian 10s. Đặt thêm lên nó mt vt khác có khốing 10kg. Để đi đưc quãng đường s
và cũng với lc kéo nói trên, thi gian chuyển động phi bng bao nhiêu?
A. t
/
= 12,25s. B. t
/
= 12,50s. C. t
/
= 7,07s. D. t
/
= 12,95s.
Câu 22. i tác dng ca mt lực F đ lớn không đổi theo phương ngang xe chuyển đng thẳng đều vi không
vn tốc đầu đi đưc quãng đường 2,5m trong thi gian t. Nếu đặt thêm vt có khối lưng 250g lên xe thì xe ch đi
đưc quãng đường 2m trong thi gian t. B qua ma sát. Khối lưng ca xe là
A.15kg. B. 1kg. C. 2kg. D. 5kg.
Câu 23. Mt ôtô chy vi vn tốc 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp quãng đường 5m thì dng li. Lc
hãm phanh trong hai trường hp bng nhau. Nếu ôtô đang chy vi vn tốc 120km/h thì quãng đường đi đưc t lúc
hãm phanh đến khi dng li là
A.100m. B. 70,7m. C. 141m. D. 200m.
Câu 24. Lc F
1
tác dng lên vt trong khong thi gian 2s làm vn tốc vât thay đổi t 5m/s đến 7m/s. Lc F
2
tác dng
lên vt trong khong thi gian 6s làm vn tốc thay đổi t 1m/s đến 4m/s. T s
21
F / F
bng
A.0,5. B. 1,5. C. 2. D. 1.
Câu 25. Mt chiếc xe nặng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh để xe chuyển động chm dần đều. Biết
trong giây cuối cùng xe đi đưc 1m. Độ ln lc hãm phanh bng
A.250N. B. 500N. C. 1000N. D. 1250N.
Câu 26. Xe khối lưng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chm dần đều. Biết
quãng đường đi đưc trong giây cui cùng ca chuyển động là 1,5m. Hi lc hãm ca xe nhn giá tr nào trong các g
tr sau?
A. F
h
= 240N. B. F
h
= 2400N. C. F
h
= 2600N. D. F
h
= 260N.
Câu 27. Mt vt có khối lưng 2kg đang đứng yên trên mặt ngang thì đưc kéo bi mt lc
F
. Lc
F
có độ ln bng
9N có phương nằm ngang. Sau 10s ngng tác dng lc
F
. Biết lc cn tác dng vào vt luôn bằng 5N. Quãng đường
đi đưc t lúc bắt đầu chuyển động đến khi dng hn bng
A.100m. B. 180m. C. 120m. D. 150m.
Câu 28. Đo những quãng đường đi đưc ca mt vt chuyển động thng trong nhng khong thi gian liên tiếp bng
nhau và bằng 2s, người ta thấy quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 20m. Khối lưng ca vt là 100g. Lc tác
dng lên vật có độ ln bng
A.1N. B. 0,5N. C. 0,8N. D. 1,2N.
Câu 29. Mt qu bóng có khối lưng 0,2kg bay vi tốc đ 25m/s đến đập vuông góc tường ri bật ngưc tr li theo
phương cũ với tốc độ 15m/s. Khong thi gian va chm 0,05s. Coi lc này là không đổi trong sut thi gian tác dng.
Lc của tường tác dng lên qu bóng có độ ln bng
A.50N. B. 90N. C. 160N. D. 230N.
Câu 30. Mt vt có khối lưng m
1
đang chuyển động vi tốc độ 5,4km/h đến va chm vi vt có khối lưng m
2
= 250g
đang đứng yên. Sau va chm vt m
1
dội ngưc li vi tc độ 0,5m/s còn vt m
2
chuyển đng vi tc độ 0,8m/s. Biết
hai vt chuyển động cùng phương. Khối lưng m
1
bng
A.350g. B. 200g. C. 100g. D. 150g.
Câu 31. Hai qu cu chuyển động trên cùng một đưng thẳng đến va chm vào nhau vi vn tc lần t bng 1m/s
và 0,5 m/s. Sau va chm c hai vt cùng bt tr li vi vn tc lần lưt là 0,5 m/s và 1,5 m/s. Qu cu 1 có khối ng
1kg. Khối lưng ca qu cu 2 là
A. m
2
= 75kg. B. m
2
= 7,5kg. C. m
2
= 0,75kg. D. m
2
= 0,5kg.
Câu 32. Mt lc tác dng vào mt vt trong khong thi gian 3s làm vn tc của tăng t 0 đến 24m/s (lc cùng
phương chuyển động). Sau đó tăng đ ln lc lên gp đôi trong khoảng thi gian 2s và gi nguyên hướng ca lc. Vn
tc ca vt ti thời điểm cui bng
A. 40cm/s. B. 56m/s. C. 32m/s. D. 72cm/s.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
C
A
C
C
B
C
D
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
A
B
C
A
A
D
A
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
A
B
D
A
C
B
B
B
C
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
C
B
| 1/6

Preview text:

BA ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1:
Khi vật chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn và hướng không đổi thì
A. vật sẽ chuyển động tròn đều.
B. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. vật sẽ chuyển động hoặc đứng yên.
Câu 2: Chọn câu sai. Trong tương tác giữa hai vật
A. gia tốc mà hai vật thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của chúng
B. Hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau nên không cân bằng nhau.
C. Các lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối.
D. Lực và phản lực có độ lớn bằng nhau.
Câu 3: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng?
A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động.
B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng?
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Lực tác dụng luôn cùng hướng với hướng biến dạng.
C. Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi
Câu 6: Dưới tác dụng của một lực vật đang thu gia tốc; nếu lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn gia tốc sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. bằng 0.
Câu 7: Hãy chỉ ra kết luận sai. Lực là nguyên nhân làm cho
A. vật chuyển động.
B. hình dạng của vật thay đổi.
C. độ lớn vận tốc của vật thay đổi. D. hướng chuyển động của vật thay đổi.
Câu 8: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?
A. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
B. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
C. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi. D. Vật chuyển động tròn đều.
Câu 9: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật
A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. lập tức dừng lại.
C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 10: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe
B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường
Câu 11: Khi một con ngực kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là
A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào đất.
D. lực mà đất tác dụng vào ngựa.
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật.
C. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.
D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi.
Câu 14. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. - 𝐹⃗ = m𝑎⃗.
B. 𝐹⃗ = m𝑎⃗ .
C. 𝐹⃗ = - m𝑎⃗ . D. 𝐹⃗ = ma.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
Câu 16: Tìm kết luận chưa chính xác về định luật I Niutơn?
A. Còn gọi là định luật quán tính.
B. chỉ là trường hợp riêng của định luật II Niutơn.
C. Hệ qui chiếu mà trong đó định luật I Niutơn được nghiệm đúng gọi là hệ qui chiếu quán tính.
D. cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật.
Câu 17. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?
A. Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
C. Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
Câu 18: Tìm biết kết luận chưa chính xác?
A. Nếu chỉ có một lực duy nhất tác dụng lên vật thì vận tốc của vật thay đổi.
B. Nếu có lực tác dụng lên vật thì độ lớn vận tốc của vật bị thay đổi.
C. Nếu có nhiều lực tác dụng lên vật mà các lực này cân bằng nhau thì vận tốc của vật không thay đổi.
D. Nếu vận tốc của vật không đổi thì không có lực nào tác dụng lên vật hoặc các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
Câu 19: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính?
A. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo.
B. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao.
C. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền.
D. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải.
Câu 20: Kết luận nào sau đây là không chính xác?
A. Hướng của lực có hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.
B. vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
C. Vật chịu tác dụng của hai lực mà chuyển động thẳng đều thì hai lực cân bằng nhau
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau.
Câu 21. Chọn câu sai?
A. Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
B. Khối lượng là một đại lượng vô hướng, dương. C. Lực và phản lực không cân bằng nhau.
D. Trong tương tác giữa hai vật nhất định, gia tốc mà chúng thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ thuận với
khối lượng của hai vật.
Câu 22 .Chọn phát biểu sai trong các kết luận sau: Một vật chuyển động đều thì
A. quãng đường vật đi được tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động.
B. quãng đường vật đi được sau những khoảng thời gian bất kì bằng nhau thì bằng nhau.
C. vật chịu tác dụng của một lực không đổi.
D. vật chịu tác dụng của các lực cân bằng khi đang chuyển động.
Câu 23. Câu nào đúng?Trong một cơn lốc xốy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính về độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn trọng lượng của tấm kính.
Câu 24 .Khi vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó
A. chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.
B. chuyển động thẳng đều mãi.
C. chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D. bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc
Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các kết luận sau?. Một vật chịu tác dụng của một lực khi
A. vật đó đứng yên
B. vật đó thay đổi hình dạng.
C. vật đó thay đổi hướng chuyển động.
D. vật đó chuyển động nhanh lên hay chậm đi.
Câu 26: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ
A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước
Câu 27: Chọn phát biểu đúng?. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ
A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
B. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa.
D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh.
Câu 28: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
C. vật đổi hướng chuyển động.
D. vật dừng lại ngay.
Câu 29: Khi một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là
A. lực người tác dụng vào xe
B. lực mà xe tác dụng vào người
C. lực người tác dụng vào mặt đất D. lực mặt đất tác dụng vào người.
Câu 30: Trên một toa tàu lửa chuyển động thẳng đều người ta thả một dây dọi rồi đánh dấu hai điểm A, B trên phương
dây dọi, điểm B ở sàn tàu. Đặt một vật nặng ở A rồi thả ra vật rơi xuống. Điểm chạm sàn D B C tàu.
A. Tại D phía sau B . B. Tại B
C. Điểm C phía trước
D. Điểm C hoặc D tùy hướng chuyển động của tàu.
Câu 31. Một vật được treo vào sợi dây mảnh 1 như hình. Phía dưới vật có buộc một sợi dây 2 giống như sợi dây 1. Nếu
cầm sợi dây 2 giật thật nhanh xuống thì sợi dây nào sẽ bị đứt trước.
A. phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Dây 1 và dây 2 cùng bị đứt. C. Dây 2. D. Dây 1.
Câu 32: Đặt một cốc đầy nước lên trên tờ giấy học trò. Tác dụng rất
nhanh một lực F theo phương nằm ngang của tờ giấy thì hiện tượng gì
sẽ xảy ra với tờ giấy và cốc nước?
A. Tờ giấy rời khỏi cốc nước mà nước vẫn không đổ.
B. Tờ giấy chuyển động về một hướng, cốc nước chuyển động theo hướng ngược lại.
C. Tờ giấy chuyển động và cốc nước chuyển động theo.
D. Tờ giấy bị đứt ở chỗ đặt cốc nước. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A B C D B A C C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D B C C B B B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D C B D B B B A D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C A PHẦN B. BÀI TẬP
Câu 1:
Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường
mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là A. 8m B. 2m C. 1m D. 4m
Câu 2 .Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bóng
tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng A. 0,008m/s B. 2m/s C. 8m/s D. 0,8m/s
Câu 3: Một quả bóng, khối lượng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gia
chân tác dụng vào bóng là 0,020s. Quả bóng bay đi với tốc độ A. 10m/s B. 2,5m/s C. 0,1m/s D. 0,01m/s
Câu 4: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó đi được 200cm trong
thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là A. 4N B. 1N C. 2N D. 100N
Câu 5. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong
3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N.
Câu 6. Một vật có khối lượng 2,0kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong
0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó có độ lớn là bao nhiêu? A.3,2m/s2; 6,4N. B. 6,4m/s2; 12,8N. C. 0,64m/s2; 1,2N. D. 640m/s2; 1280N.
Câu 7. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0m/s đến 8,0m/s
trong 3,0s. Lực tác dụng vào vật bằng A.15N. B. 1,0N. C. 10N. D.5,0N.
Câu 8: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi dừng lại.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là A. 800 N. B. 800 N. C. 400 N. D. -400 N.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Vật khối lượng m = 2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ lực 𝐹⃗ như hình, 𝐹⃗
hợp với mặt sàn nằm ngang một góc góc α = 600 và có độ lớn F = 2N. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là A. 1 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 0,85 m/s2 D. 0,45 m/s2
Câu 10. Một lực F1 tác dụng lên vật có khối lượng m1 làm cho vật chuyển động với gia tốc a1. Lực F2 tác dụng lên vật F 2m a
có khối lượng m2 làm cho vật chuyển động với gia tốc a2. Biết 1 F = và 2 m = thì 2 bằng 2 3 1 5 a1 15 6 11 5 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 6
Câu 11: Lực 𝐹⃗ truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s². Lực 𝐹⃗ sẽ truyền
cho vật khối lượng m = m1 + m2 gia tốc A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s².
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị tốc độ được biểu diễn trên hình vẽ. Trong v (m/s)
khoảng thời gian nào các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau? A. Từ 0 đến 2s. B. Từ 2s đến 3s. C. Từ 3s đến 4s.
D. Không có khoảng thời gian nào. t(s) O 2 3 4
Câu 13: Một vật có khối lượng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F = 8N. Quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng A. 30 m. B. 25 m. C. 5 m. D. 50 m.
Câu 14: Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều , biết sau khi đi được 1m thì vận tốc của vật là 100cm/s. Xác
định độ lớn của kực tác dụng vào vật cho biết khối lượng của vật là 100kg? A. F = 25N. B. F = 40N. C. F = 50N. D. F = 65N.
Câu 15: Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm phanh là
250N. Quãng đường hãm phanh là A. 14,45 m . B. 20 m. C. 10 m. D. 30 m.
Câu 16: Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m/s2 .Khi không chở
hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s2 .Biết rằng lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối
lượng của xe lúc không chở hàng là A. 1,0 tấn. B. 1,5 tấn. C. 2,0 tấn. D. 2,5 tấn.
Câu 17: Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu chịu tác dụng của lực 4N theo chiều
chuyển động .Đoạn đường vật đi được trong 10s đầu tiên bằng A. 120 m. B. 160 m. C. 150 m. D. 175 m.
Câu 18: Vật khối lượng 20kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 10s đi được quãng đường 125m. Hỏi
độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 50N. B. 170N C. 131N D. 250N
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng .Tác dụng một lực F không đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được một quãng
đường s và đạt tốc độ v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng đoạn đường s, tốc độ của vật đã tăng A. n lần B. n2 lần
C. n lần . D. 2n lần
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng? dưới tác dụng của lực kéo F, một vật khối lượng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều và sau khi đi được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2 km/h. Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây? A. F = 245N. B. F = 490N. C. F = 490N. D. F = 294N.
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng?. Một vật có khối lượng 20kg,bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực kéo, đi
được quãng đường s trong thời gian 10s. Đặt thêm lên nó một vật khác có khối lượng 10kg. Để đi được quãng đường s
và cũng với lực kéo nói trên, thời gian chuyển động phải bằng bao nhiêu? A. t/ = 12,25s.
B. t/ = 12,50s. C. t/ = 7,07s. D. t/ = 12,95s.
Câu 22. Dưới tác dụng của một lực F có độ lớn không đổi theo phương ngang xe chuyển động thẳng đều với không
vận tốc đầu và đi được quãng đường 2,5m trong thời gian t. Nếu đặt thêm vật có khối lượng 250g lên xe thì xe chỉ đi
được quãng đường 2m trong thời gian t. Bỏ qua ma sát. Khối lượng của xe là A.15kg. B. 1kg. C. 2kg. D. 5kg.
Câu 23. Một ôtô chạy với vận tốc 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp quãng đường 5m thì dừng lại. Lực
hãm phanh trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu ôtô đang chạy với vận tốc 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc
hãm phanh đến khi dừng lại là A.100m. B. 70,7m. C. 141m. D. 200m.
Câu 24. Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 2s làm vận tốc vât thay đổi từ 5m/s đến 7m/s. Lực F2 tác dụng
lên vật trong khoảng thời gian 6s làm vận tốc thay đổi từ 1m/s đến 4m/s. Tỉ số F / F bằng 2 1 A.0,5. B. 1,5. C. 2. D. 1.
Câu 25. Một chiếc xe nặng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh để xe chuyển động chậm dần đều. Biết
trong giây cuối cùng xe đi được 1m. Độ lớn lực hãm phanh bằng A.250N. B. 500N. C. 1000N. D. 1250N.
Câu 26. Xe có khối lượng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Biết
quãng đường đi được trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m. Hỏi lực hãm của xe nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. Fh = 240N. B. Fh = 2400N. C. Fh = 2600N. D. Fh = 260N.
Câu 27. Một vật có khối lượng 2kg đang đứng yên trên mặt ngang thì được kéo bởi một lực F . Lực F có độ lớn bằng
9N có phương nằm ngang. Sau 10s ngừng tác dụng lực F . Biết lực cản tác dụng vào vật luôn bằng 5N. Quãng đường
đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn bằng A.100m. B. 180m. C. 120m. D. 150m.
Câu 28. Đo những quãng đường đi được của một vật chuyển động thẳng trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng
nhau và bằng 2s, người ta thấy quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 20m. Khối lượng của vật là 100g. Lực tác
dụng lên vật có độ lớn bằng A.1N. B. 0,5N. C. 0,8N. D. 1,2N.
Câu 29. Một quả bóng có khối lượng 0,2kg bay với tốc độ 25m/s đến đập vuông góc tường rồi bật ngược trở lại theo
phương cũ với tốc độ 15m/s. Khoảng thời gian va chạm 0,05s. Coi lực này là không đổi trong suốt thời gian tác dụng.
Lực của tường tác dụng lên quả bóng có độ lớn bằng A.50N. B. 90N. C. 160N. D. 230N.
Câu 30. Một vật có khối lượng m1 đang chuyển động với tốc độ 5,4km/h đến va chạm với vật có khối lượng m2 = 250g
đang đứng yên. Sau va chạm vật m1 dội ngược lại với tốc độ 0,5m/s còn vật m2 chuyển động với tốc độ 0,8m/s. Biết
hai vật chuyển động cùng phương. Khối lượng m1 bằng A.350g. B. 200g. C. 100g. D. 150g.
Câu 31. Hai quả cầu chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với vận tốc lần lượt bằng 1m/s
và 0,5 m/s. Sau va chạm cả hai vật cùng bật trở lại với vận tốc lần lượt là 0,5 m/s và 1,5 m/s. Quả cầu 1 có khối lượng
1kg. Khối lượng của quả cầu 2 là A. m2 = 75kg. B. m2 = 7,5kg.
C. m2 = 0,75kg. D. m2 = 0,5kg.
Câu 32. Một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 3s làm vận tốc của nó tăng từ 0 đến 24m/s (lực cùng
phương chuyển động). Sau đó tăng độ lớn lực lên gấp đôi trong khoảng thời gian 2s và giữ nguyên hướng của lực. Vận
tốc của vật tại thời điểm cuối bằng A. 40cm/s. B. 56m/s. C. 32m/s. D. 72cm/s. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C A C C B C D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A B C A A D A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A B D A C B B B C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C B