TOP 65 câu trắc nghiệm Vật lý 10 định luật bảo toàn động lượng (có đáp án)

TOP 65 câu trắc nghiệm định luật bảo toàn động lượng có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Bài tập được phân thành các dạng:Xung lực. Độ biến thiên động lượng của hệ; Bảo toàn động lượng cùng trên cùng một phương; Bảo toàn động lượng trên các phương khác nhau. 

ĐỊNH LUT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
PHN I. TRC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1. Đơn vị của động lượng bng
A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s.
Câu 2. Điều nào sau đây sai khi nói v động lượng?
A. Động lượng ca mt vật có độ ln bng tích khối lượng và tốc độ ca vt.
B. Trong h kín, động lượng ca h được bo toàn.
C. Động lượng ca mt vật có độ ln bng tích khối lượng và bình phương vận tc.
D. Động lượng ca mt vt là một đại lượng véc tơ.
Câu 3. Chn câu phát biu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ
B. Động lượng luôn được tính bng tích khối lượng và vn tc ca vt
C. Động lượng luôn cùng hướng vi vn tc vì vn tốc luôn luôn dương
D. Động lượng luôn cùng hướng vi vn tc vì khối lượng luôn luôn dương
Câu 4. Chn câu phát biu đúng nht?
A. Véc tơ động lượng ca h được bo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phn ca h được bo toàn.
C. Véc tơ động lượng toàn phn ca h kín được bo toàn.
D. Động lượng ca h kín được bo toàn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi không có ngoi lc tác dng lên h thì động lượng ca h được bo toàn.
B. Vật rơi tự do không phi là h kín vì trng lc tác dng lên vt là ngoi lc.
C. H gm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là h kín khi b qua lực tương tác giữa h vt vi các
vt khác(Mt Tri, các hành tinh...).
D. Mt h gi là h kín khi ngoi lc tác dng lên h không đổi.
Câu 6. Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiu với véc tơ vận tc.
B. có phương hợp với véc tơ vận tc một góc α bất k.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tc.
Câu 7. Va chạm nào sau đây là va chạm mm?
A. Qu bóng đang bay đập vào tường và ny ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua mt tấm bia trên đường bay ca nó.
D. Qu bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung ca lc là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng t l thun vi khối lượng vt.
D. Động lượng ca vt trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 9. Chn câu phát biu sai?
A. H vt Trái Đất luôn được coi là h kín. B. H vt Trái Đất ch gần đúng là hệ kín.
C. Trong các v n, h vt có th coi như gần đúng là hệ kín trong thi gian ngn xy ra hiện tượng.
D. Trong va chm, h vt có th coi gần đúng là hệ kín trong thi gian ngn xy ra hiện tượng.
Câu 10. H vt –Trái Đất ch gần đúng là hệ kín vì
A. Trái Đất luôn chuyển động. B. Trái Đất luôn luôn hút vt
C. vt luôn chu tác dng ca trng lc
D. luôn tn ti các lc hp dn t các thiên th trong vũ trụ tác dng lên vt
Câu 11. Định lut bảo toàn động lượng ch đúng trong trường hp
A. h có ma sát. B. h không có ma sát. C. h kín có ma sát. D. h cô lp.
Câu 12. Định lut bảo toàn động lượng tương đương với
A. định lut I Niu-tơn. B. định lut II Niu-tơn. C. định lut III Niu-tơn.
D. không tương đương với các định lut Niu-tơn.
Câu 13. chuyển động bng phn lc tuân theo
A. định lut bo toàn công. B. Định lut II Niu-tơn.
C. định lut bảo toàn động lượng. D. định lut III Niu-tơn.
Câu 14. S khi bắn súng trường (quan sát hình nh) các chiến phải vai
vào báng súng hiện ng git lùi ca súng th gây chấn thương cho vai.
Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chm.
C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bng phn lc.
Câu 15. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến
định lut bảo toàn động lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhy.
B. Người nhy t thuyn lên b làm cho thuyn chuyển động ngược li.
C. Xe ôtô x khói ng thi khi chuyển động. D. Chuyển động ca tên la.
Câu 16. trường hợp nào sau đây có thể xem là h kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mt phng nm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mt phng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.
D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mt phng nm ngang.
Câu 17. Động lượng ca vt bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mt phng nm ngang.
B. Vật đang chuyển động tròn đều.
C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mt phng nm ngang không ma sát.
D. Vật đang chuyển động chm dần đều trên mt phng nm ngang không ma sát.
Câu 18. Gi M m khối lượng súng đạn,
󰇍
vn tốc đn lúc thoát khi nòng súng. Gi s động
ợng được bo toàn. Vn tc súng là
A.
󰇍
. B.
󰇍
. C.
󰇍
. D.
󰇍
.
Câu 19. Trong chuyển động bng phn lc
A. nếu có mt phn chuyển động theo một hướng thì phn còn li phải đứng yên.
B. nếu có mt phn chuyển động theo một hướng thì phn còn li phi chuyển động cùng hướng.
C. nếu mt phn chuyển động theo một hướng thì phn còn li phi chuyển động theo hướng
ngược li.
D. nếu có mt phn chuyển động theo một hướng thì phn còn li phi chuyển động theo hướng vuông
góc.
Câu 20. Biu thc của định lut II Newton có th viết dưới dng
A.
F. t p =
. B.
F. p t =
. C.
F. p ma=
. D.
F. p
ma
t
=
.
Câu 21. Qu cu A khối lượng m
1
chuyển động vi vn tc
va chm vào qu cu B khối lượng m
2
đứng yên. Sau va chm, c hai qu cu có cùng vn tc
. Ta có h thc
A. m
1
= (m
1
+ m
2
)
. B. m
1
= - m
2
C. m
1
= m
2
D. m
1
=
(m
1
+ m
2
)
.
Câu 22. Mt qu bóng khối lượng m đang bay ngang vi vn tốc v thì đập vào bức tường bt tr li
vi cùng mt vn tc. Chn chiều dương là chiều chuyển động ca qu bóng ban đầu đến đập vào tường.
Độ biến thiên động lượng ca qu bóng là
A. m.v. B. m.v. C. 2mv. D. - 2m.v.
Câu 23. Mt ô A khối lượng m
1
đang chuyển động vi vn tc
đuổi theo mt ô B khi
ng m
2
chuyển động vi vn tc
. Chn chiều dương chiu chuyển đng của hai xe. Động ng
của xe A đối vi h quy chiếu gn vi xe B
A.
( )
211
vvmp
AB
=
. B.
( )
211AB
vvmp
=
. C.
( )
211AB
vvmp
+=
. D.
( )
211AB
vvmp
+=
Câu 24. Mt chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát t trên mt phng nghiêng xung. Gi góc ca
mt phng nghiêng so vi mt phng nằm ngang. Động lượng chất điểm thời điểm t là
A. p = mgsint. B. p = mgt. C. p = mgcost. D. p = gsint.
Câu 25. Biu thc
22
12
p p p=+
là biu thức tính độ ln tổng động lượng ca h trong trường hp
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng. B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiu.
C. hai véctơ vận tc vuông góc vi nhau. D. hai véctơ vận tc hp vi nhau mt góc 60
0
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.C
4.C
5.D
6.D
7.B
8.D
9.A
10.D
11.D
12.C
13.C
14.D
15.A
16.D
17.A
18.B
19.C
20.A
21.A
22.C
23.B
24.D
25.C
II.PHÂN DNG BÀI TP.
Dng 1. Xung lực. Độ biến thiên động lượng ca h
Câu 26. Mt vt khối lượng 4kg rơi tự do không vn tốc đầu trong khong thi gian 2,5s. Ly g =
10m/s
2
. Độ biến thiên động lượng ca vt trong khong thời gian đó có độ ln là
A. p = 100 kg.m/s. B. p= 25 kg.m/s. C. p = 50 kg.m/s. D.200kg.m/s.
Câu 27. Người ta m mt qu bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động vi vn tc 20 m/s. Xung
ng ca lc tác dng lên qu bóng là
A. 10 N.s B. 200 N.s C. 100 N.s. D. 20 N.s.
Câu 28. Hai vt khi ng m
1
= 2m
2
, chuyển động vi vn tốc độ ln v
1
= 2v
2
. Động lượng ca
hai vt có quan h
A. p
1
= 2p
2
. B. p
1
= 4p
2
. C. p
2
= 4p
1
. D. p
1
= p
2
.
Câu 29. Mt chất đim chuyển đng không vn tốc đầu dưới tác dng ca lc F = 10
-2
N. Động lượng
chất điểm thi điểm t = 3s k t lúc bắt đầu chuyển động là
A. 2.10
-2
kgm/s. B. 3.10
-2
kgm/s. C. 10
-2
kgm/s. D. 6.10
-2
kgm/s.
Câu 30. T độ cao 20 m, mt viên bi khối lượng 10 g rơi tự do vi gia tc 10 m/s
2
xung ti mặt đất
nm yên tại đó. Xác định xung lượng ca lc do mặt đất tác dng lên viên bi khi chạm đất.
A.- 0,2N.s. B.0,2N.s. C. 0,1N.s. D.-0,1N.s.
Câu 31. Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s
2
từ trên cao xuống trong khoảng thời gian
0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s. C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s ; 0,5
kg.m/s.
Câu 32. Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy
80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này độ lớn
bằng
A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s.
Câu 33. Mt qu bóng khối lượng m = 300g va chạm vào tường ny tr li vi cùng vn tc. Vn
tc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng ca qu bóng là
A. 1,5kg. m/s. B. -3kg. m/s. C. -1,5kg. m/s. D. 3kg. m/s.
Câu 34. Mt vt nh khối lượng m =2kg trượt xung một đường dc thng nhn ti mt thời điểm xác
định có vn tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là
A. 6(kgm/s). B. 10 (kgm/s). C. 20(kgm/s). D. 28(kgm/s).
Câu 35. Chn câu phát biu đúng: Mt vt nh m =200g rơi t do. Ly g = 10m/s
2
. Độ biến thiên đng
ng ca vt t thời điểm th hai đến thời điểm th sáu k t lúc bắt đầu rơi là
A. 0,8 kg.m/s. B. 8 kg.m/s C. 80 kg.m/s. D. 800 kg.m/s.
Câu 36. Mt vt khi lưng m = 250 g chuyn đng thng đu theo chiu âm trc ta đ x vi vn tc 43,2 km/h.
Đng lưng ca vt có giá tr
A. 3 kgm/s B. 1,5 kgm/s C. - 1,5 kgm/s. D. - 3 kgm/s
Câu 37. Mt vt khối ợng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khong thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
ng ca vt trong khong thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10m/s
2
.
A. 5,0 kg. m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg. m/s. D. 0,5 kg. m/s.
Câu 38. Mt vt khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang vi tốc độ 5 m/s thì va vào bc
ng thẳng đứng. nảy ngược tr li vi tốc độ 2 m/s. Chn chiều dương chiều bóng nảy ra. Độ
thay đổi động lượng ca nó là
A. 3,5 kg. m/s B. 2,45 kg. m/s. C. 4,9 kg. m/s. D. 1,1 kg. m/s.
BẢNG ĐÁP ÁN
26.A
27.A
28.B
29.B
30.A
31.B
32.C
33.B
34.C
35.
36.D
37.C
38.C
Dng 2. Bảo toàn động lượng cùng trên cùng mt phương.
Câu 39. Chiếc xe chạy trên đường ngang vi vn tc 10m/s va chm mm vào mt chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chm là va chm mm, sau va chm vn tc hai xe là
A. v
1
= 0; v
2
= 10m/s. B. v
1
= v
2
= 5m/s. C. v
1
= v
2
= 10m/s. D. v
1
= v
2
= 20m/s.
Câu 40. Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với vận
tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của vỏ đạn thì vận tốc giật của súng là
A. 12 cm/s. B. 1,2 m/s. C.12 m/s. D. 1,2 cm/s.
Câu 41. Khi ng súng 4kg của đạn 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đn vn tc 800m/s.
Vn tc git lùi ca súng là
A. 6m/s. B. 7m/s. C. 10m/s. D. 12m/s.
Câu 42. Mt hòn bi khối lượng m đang chuyển động vi vn tốc v đến va chm mm vào hòn bi th 2
khối lượng 3m đang nằm yên. Vn tc hai viên bi sau va chm là
A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2.
Câu 43. Mt qu cu khối lượng 2 kg chuyển động vi vn tc 3 m/s, ti va chm vào qu cu khi
ợng 3 kg đang chuyển đng vi vn tc 1 m/s cùng chiu vi qu cu th nht trên mt máng thng
ngang. Sau va chm, qu cu th nht chuyển động vi vn tc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. B qua lc
ma sát và lc cn. Vn tc ca qu cu th hai bng
A.2,6m/s. B. -2,6m/s. C. 4,6m/s. D.0,6m/s.
Câu 44. Viên bi A khối lượng m
1
= 60g chuyển động vi vn tc v
1
= 5m/s va chm vào viên bi B có
khối lượng m
2
= 40g chuyển động ngược chiu vi vn tc
󰇍
. Sau va chm, hai viên bi đng yên. Vn
tc viên bi B là
A. v
2
=

m/s B. v
2
= 7,5 m/s. C. v
2
=

m/s. D. v
2
= 12,5 m/s.
Câu 45. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Hai qu bóng ép sát nhau trên mt phng ngang. Khi
buông tay, hai qu bóng lăn đưc những quãng đường 9m 4m ri dng li. Biết sau khi ri nhau,
hai qu bóng chuyển động chm dần đều vi cùng gia tc. Tính t s khối lượng ca hai qu bóng
A.3. B. 2/3. C.2,25. D. 1/3.
Câu 46. Mt vt khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vn tc v thì va chm vào vt
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chm, hai vt dính vào nhau và chuyển đng vi cùng vn tc. B
qua ma sát, vn tc ca h sau va chm là
A.
v
3
. B. v. C. 3v. D.
v
2
.
Câu 47. Hai xe lăn nhỏ khối lượng m
1
= 300g m
2
= 2kg chuyển động trên mt phẳng ngang ngược
chiu nhau vi các vn tốc tương ứng v
1
= 2m/s và v
2
= 0,8m/s. Sau khi va chm hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vn tc. B qua sc cản. Độ ln vn tc sau va chm là
A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s.
Câu 48. Hai viên bi khối lượng m
1
= 50g m
2
= 80g đang chuyển động ngược chiu nhau va
chm nhau. Mun sau va chm m
2
đứng yên còn m
1
chuyển động theo chiều ngược li vi vn tc như
cũ. Cho biết v
1
= 2m/s thì vn tc ca m
2
trước va chm bng
A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
Câu 49. Một viên bi thuỷ tinh khối lượng 5 g chuyển động trên một máng thẳng ngang với vận tốc 2 m/s,
tới va chạm vào một viên bi thép khối lượng 10 đang nằm yên trên cùng máng thẳng đó đẩy viên bi
thép chuyển động với vận tốc 1,5 m/s cùng chiều với chuyển động ban đầu của viên bi thuỷ tinh. Xác
định độ lớn của vận tốc và chiều chuyển động của viên bi thuỷ tinh sau khi va chạm với viên bi thép. Coi
các viên bi như các chất điểm. Bỏ qua ma sát.
A. 0,5 m/s, cùng chiều ban đầu. B. 1 m/s, ngược chiều ban đầu.
C. 0,75 m/s, ngược chiều ban đầu. D. 1,5 m/s, cùng chiều ban đầu.
Câu 50. Mt qu lựu đạn, đang bay theo phương ngang với vn tc 10 m/s, b n, và tách thành hai mnh
trọng lượng 10 N 15 N. Sau khi n, mnh to vn chuyển động theo phương ngang với vn tc 25
m/s. Lấy g ≈ 10 m/s
2
. Xác định vn tốc và phương chuyển động ca mnh nh.
A.-12,5m/s. B.12,5m/s. C. 22,5m/s. D. -22,5m/s.
Câu 51. Mt tên la khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động vi vn tc v = 100m/s thì pht ra phía
sau một lượng khí m
o
= 1tn. Vn tốc khí đối vi tên lửa lúc chưa phụt v
1
= 400m/s. Sau khi pht khí
vn tc ca tên la có giá tr
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s.
Câu 52. Một xe nhỏ chở cát khối lượng 98 kg đang chạy với vận tốc 1 m/s trên mặt đường phẳng ngang
không ma sát. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg bay theo phương ngang với vận tốc 6 m/s (đối với mặt
đường) đến xuyên vào trong cát. Gọi m n lần lượt vận tốc của xe cát sau khi vật nhỏ xuyên vào
cùng chiều và xuyên vào ngược chiều. Giá trị m + n bằng
A.0,86m/s. B. 1,10m/s. C. 1,96m/s. D. 0,24m/s.
Câu 53. Mt tên la mang nhiên liu khối lượng tng cộng 10000 kg. Khi đang bay theo phương
ngang vi vn tc 100 m/s, tên la pht nhanh ra phía sau 1000 kg khí nhiên liu vi vn tc 800
m/s so vi tên la. B qua lc cn của không khí. Xác định vn tc ca tên la ngay sau khi khi khí pht
ra khi nó
A.110m/s. B. 180m/s. C.189m/s. D. 164m/s.
Câu 54. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Tên la khối lượng 500 kg đang chuyển động vi vn
tc 200 m/s thì tách ra làm hai phn. Phn b tháo ri có khối lượng 200 kg sau đó chuyển động ra phía
sau vi vn tc 100 m/s so vi phn còn li. Vn tc phn còn li bng
A. 240 m/s. B. 266,7 m/s C. 220 m/s. D. 400 m/s
Câu 55. (KT 1 tiết chuyên QH Huế). Một người khối lượng m
1
=50kg nhy t mt chiếc xe khi
ng m
2
= 80kg đang chuyển động theo phương ngang vi vn tc v = 3m/s. Biết vn tc nhy ca
người đối với xe lúc chưa thay đổi vn tc v
0
= 4m/s. Vn tc ca xe sau khi người y nhảy ngược
chiều đối vi xe là
A. 5,5m/s. B. 4,5m/s. C. 0,5m/s. D. 1m/s.
Câu 56. mt b pháo khối lượng 10 tn c định trên mt nm ngang. Trên b gn mt khu pháo
khối lượng 5 tn. Gi s khu pháo cha một viên đn khối lượng 100 kg nh đạn theo phương ngang
vi vn tốc đầu nòng 500 m/s (vn tốc đối vi khu pháo). Vn tc ca b pháo ngay sau khi bn bng
A.-3,3m/s. B. 3,3m/s. C. 5,0m/s. D. -3,0m/s.
Câu 57. mt b pháo khối lượng 10 tn có th chuyển động trên đường ray nm ngang không ma sát.
Trên b gn mt khu pháo khối ng 5 tn. Gi s khu pháo cha một viên đạn khối lượng 100 kg
nh đạn theo phương ngang với vn tốc đầu nòng 500 m/s (vn tốc đối vi khu pháo). Biết b pháo
chuyển động vi vn tc 18km/h. Nếu trước khi bn, b pháo chuyển động cùng chiu bn thì sau khi bn
b báo chuyển động vi vn tc
( )
m/sx
. Nếu trước khi bn, b pháo chuyển động ngược chiu bn thì
sau khi bn b báo chuyển động vi vn tc
( )
m/sy
. Giá tr ca
( )
xy
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.10. B. -7. C. 5. D. -3
Câu 58. Một người khối lượng 50 kg đứng phía đuôi của một chiếc thuyền khối lượng 450 kg đang đỗ
trên mặt hồ phẳng lặng. Nếu người này bắt đầu đi về phía đầu thuyền với vận tốc so với mặt hồ là 0,5m/s
thì vận tốc của thuyền a (m/s). Nếu người này bắt đầu đi về phía đầu thuyền với vận tốc so với thuyền
là 0,5m/s thì vận tốc của thuyền lúc này là b(m/s). Giá trị của
ab+
bằng
A.-0,106. B. -0,05. C. -0,056. D. 0,106.
Câu 59. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Thuyn dài 5m, khối lượng M = 125kg, đứng yên trên
mặt nước. Hai người khối lượng m
1
= 67,5kg, m
2
= 57,5kg đứng hai đầu thuyn. B qua ma sát gia
thuyền và nước. Hỏi khi 2 người đổi ch cho nhau vi cùng tốc độ đối vi thuyn thì thuyn dch chuyn
một đoạn bao nhiêu?
A. 2,5m B. 5m. C. 0,2m. D. 0,4m.
Dng 3. Bảo toàn động lượng trên các phương khác nhau.
Câu 60. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Một viên đạn đang bay ngang với vn tc 100 m/s thì
n thành hai mnh có khối lượng là m
1
= 8 kg; m
2
= 4 kg. Mnh nh bay lên theo phương thẳng đứng vi
vn tc 225 m/s. B qua sc cn của không khí. Tìm độ ln vn tc ca mnh ln.
A. 165,8m/s B. 187,5m/s. C. 201,6m/s. D. 234,1m/s .
Câu 60. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). ngã của hai đường vuông góc giao nhau, do đưng
trơn, một ô tô khối lượng m
1
= 1000kg va chm vi mt ô tô th hai khối lượng m
2
= 2000kg đang chuyển
động vi vn tc v = 3m/s. Sau va chm, hai ô tô mc vào nhau và chuyển động theo hướng làm mt góc
45
o
so với hướng chuyển động ban đầu ca mi ô tô. Tìm vn tc v
1
ca ô th nhất trước va chm và
vn tc v ca hai ô tô sau va chm.
A. v
1
= 3m/s, v =
23
m/s. B. v
1
= 3m/s, v= 2,83 m/s.
C. v
1
= 6m/s, v= 2,83 m/s. D. v
1
= 6m/s, v= 4,5 m/s.
Câu 61. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Một viên đn khối lượng m đang bay theo phương
ngang vi vn tc v = 600m/s thì n thành hai mnh khối lượng bằng nhau bay theo hai phương
vuông góc vi nhau. Biết mnh mt bay chếch lên to với phương ngang góc 60
0
. Độ ln vn tc ca
mnh mt là
A. 600
3
m/s. B. 200m/s. C. 300m/s. D. 600m/s.
Câu 62. Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang vi vn tc v = 300m/s thì n thành
hai mnh khối lượng bng nhau và bay theo hai phương. Biết mnh mt bay hp vi nhau mt góc
120
0
. Độ ln vn tc ca mnh mt là
A. 600
3
m/s. B. 200m/s. C. 300m/s. D. 600m/s.
Câu 64. Hai viên bi khối lượng 2 g 3 g, chuyển động trên mặt phẳng ngang
không ma sát với vận tốc 6 m/s (viên bi 2 g) 4 m/s (viên bi 3 g) theo hai
phương vuông góc(như hình bên).Tổng động lượng của hệ hai viên bi bằng
A.0,155kg.m/s. B.17.10
-3
kg.m/s.
C. 0,05kg.m/s. D.20.10
-3
kg.m/s.
Câu 65. Hai vật m
1
= 400 g, m
2
= 300 g chuyển động với cùng vận tốc 10 m/s nhưng theo phương
vuông góc với nhau. Động lượng của hệ hai vật này là
A. 1 kg.m.s
-1
. B. 51 kg.m.s
-1
. C. 71 kg.m.s
-1
. D.501 kg.m.s
-
1
---HT---
m
1
m
2
| 1/6

Preview text:


ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1. Đơn vị của động lượng bằng A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s.
Câu 2. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B.
Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
C.
Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D.
Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
Câu 3. Chọn câu phát biểu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ
B.
Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
C.
Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
D.
Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C.
Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
D.
Động lượng của hệ kín được bảo toàn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B.
Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C.
Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các
vật khác(Mặt Trời, các hành tinh...).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
Câu 6. Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B.
có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C.
có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 7. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.
Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.
Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.
Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D.
Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 9. Chọn câu phát biểu sai?
A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín.
B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
D.
Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Câu 10. Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì
A. Trái Đất luôn chuyển động.
B. Trái Đất luôn luôn hút vật
C. vật luôn chịu tác dụng của trọng lực
D.
luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật
Câu 11. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ có ma sát.
B. hệ không có ma sát.
C. hệ kín có ma sát.
D. hệ cô lập.
Câu 12. Định luật bảo toàn động lượng tương đương với
A. định luật I Niu-tơn.
B. định luật II Niu-tơn.
C. định luật III Niu-tơn.
D. không tương đương với các định luật Niu-tơn.
Câu 13. chuyển động bằng phản lực tuân theo
A. định luật bảo toàn công.
B. Định luật II Niu-tơn.
C. định luật bảo toàn động lượng.
D. định luật III Niu-tơn.
Câu 14. Sở dĩ khi bắn súng trường (quan sát hình ảnh) các chiến sĩ phải tì vai
vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai.
Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm.
C.
chuyển động ném ngang.
D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 15. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến
định luật bảo toàn động lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy.
B.
Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C.
Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động.
D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 16. trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B.
Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C.
Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.
D.
Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 17. Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.
B.
Vật đang chuyển động tròn đều.
C.
Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
D.
Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Câu 18. Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, 𝑉
⃗ vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động
lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là 𝑚 𝑚 𝑀 𝑀 A. 𝑣 = 𝑉 ⃗ . B. 𝑣 = − 𝑉 ⃗ . C. 𝑣 = 𝑉 ⃗ . D. 𝑣 = − 𝑉 ⃗ . 𝑀 𝑀 𝑚 𝑚
Câu 19. Trong chuyển động bằng phản lực
A. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải đứng yên.
B.
nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động cùng hướng.
C.
nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động theo hướng ngược lại.
D. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động theo hướng vuông góc.
Câu 20.
Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng F.p A. F. t  = p  . B. F. p  = t  . C. F. p  = ma . D. = ma . t
Câu 21. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc 𝑣 1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2
đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 𝑣 2. Ta có hệ thức 1
A. m1𝑣 1 = (m1 + m2) 𝑣 2. B. m1𝑣 1 = - m2𝑣 2
C. m1𝑣 1 = m2𝑣 2 D. m1𝑣 1 = (m1 + m2) 𝑣 2 2.
Câu 22. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và bật trở lại
với cùng một vận tốc. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng ban đầu đến đập vào tường.
Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. m.v. B. –m.v. C. 2mv. D. - 2m.v.
Câu 23. Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc 𝑣 1 đuổi theo một ô tô B có khối
lượng m2 chuyển động với vận tốc 𝑣 2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của hai xe. Động lượng
của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là             A. p
= m v v . B. p
= −m v − v . C. p = m v + v . D. p = −m v + v AB 1 ( 1 2 ) AB 1 ( 1 2 ) AB 1 ( 1 2 ) AB 1 ( 1 2 )
Câu 24. Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của
mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsint. B. p = mgt.
C. p = mgcost. D. p = gsint. Câu 25. Biểu thức 2 2 p =
p + p là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp 1 2
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng.
B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.
D. hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.C 5.D 6.D 7.B 8.D 9.A 10.D 11.D 12.C 13.C 14.D 15.A 16.D 17.A 18.B 19.C 20.A 21.A 22.C 23.B 24.D 25.C
II.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1. Xung lực. Độ biến thiên động lượng của hệ
Câu 26. Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g =
10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. p = 100 kg.m/s.
B. p= 25 kg.m/s. C. p = 50 kg.m/s. D.200kg.m/s.
Câu 27. Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung
lượng của lực tác dụng lên quả bóng là A. 10 N.s B. 200 N.s C. 100 N.s. D. 20 N.s.
Câu 28. Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động lượng của
hai vật có quan hệ A. p1 = 2p2. B. p1 = 4p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = p2.
Câu 29. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng
chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 2.10-2 kgm/s.
B. 3.10-2kgm/s. C. 10-2kgm/s. D. 6.10-2kgm/s.
Câu 30. Từ độ cao 20 m, một viên bi khối lượng 10 g rơi tự do với gia tốc 10 m/s2 xuống tới mặt đất và
nằm yên tại đó. Xác định xung lượng của lực do mặt đất tác dụng lên viên bi khi chạm đất. A.- 0,2N.s. B.0,2N.s. C. 0,1N.s. D.-0,1N.s.
Câu 31. Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian
0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s.
B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s.
C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s.
Câu 32.
Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy
80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s.
Câu 33. Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận
tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. 1,5kg. m/s. B. -3kg. m/s. C. -1,5kg. m/s. D. 3kg. m/s.
Câu 34. Một vật nhỏ khối lượng m =2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẳn tại một thời điểm xác
định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là A. 6(kgm/s). B. 10 (kgm/s). C. 20(kgm/s). D. 28(kgm/s).
Câu 35. Chọn câu phát biểu đúng: Một vật nhỏ m =200g rơi tự do. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động
lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là A. 0,8 kg.m/s. B. 8 kg.m/s C. 80 kg.m/s. D. 800 kg.m/s.
Câu 36. Một vật khối lượng m = 250 g chuyển động thẳng đều theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trị là A. 3 kgm/s B. 1,5 kgm/s C. - 1,5 kgm/s. D. - 3 kgm/s
Câu 37. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.
A. 5,0 kg. m/s.
B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg. m/s. D. 0,5 kg. m/s.
Câu 38. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức
tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ
thay đổi động lượng của nó là A. 3,5 kg. m/s
B. 2,45 kg. m/s. C. 4,9 kg. m/s. D. 1,1 kg. m/s. BẢNG ĐÁP ÁN 26.A 27.A 28.B 29.B 30.A 31.B 32.C 33.B 34.C 35. 36.D 37.C 38.C
Dạng 2. Bảo toàn động lượng cùng trên cùng một phương.
Câu 39. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là
A. v1 = 0; v2 = 10m/s.
B. v1 = v2 = 5m/s.
C. v1 = v2 = 10m/s.
D. v1 = v2 = 20m/s.
Câu 40. Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với vận
tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của vỏ đạn thì vận tốc giật của súng là A. 12 cm/s. B. 1,2 m/s. C.12 m/s. D. 1,2 cm/s.
Câu 41. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s.
Vận tốc giật lùi của súng là A. 6m/s. B. 7m/s. C. 10m/s. D. 12m/s.
Câu 42. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2
khối lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2.
Câu 43. Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s, tới va chạm vào quả cầu khối
lượng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu thứ nhất trên một máng thẳng
ngang. Sau va chạm, quả cầu thứ nhất chuyển động với vận tốc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. Bỏ qua lực
ma sát và lực cản. Vận tốc của quả cầu thứ hai bằng A.2,6m/s. B. -2,6m/s. C. 4,6m/s. D.0,6m/s.
Câu 44. Viên bi A có khối lượng m1 = 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có
khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc 𝑉
⃗ 2. Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là 10 25 A. v2 = m/s
B. v2 = 7,5 m/s. C. v2 = m/s. D. v2 = 12,5 m/s. 3 3
Câu 45. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Hai quả bóng ép sát nhau trên mặt phẳng ngang. Khi
buông tay, hai quả bóng lăn được những quãng đường là 9m và 4m rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau,
hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng của hai quả bóng A.3. B. 2/3. C.2,25. D. 1/3.
Câu 46. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ
qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là v v A. . B. v. C. 3v. D. . 3 2
Câu 47. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s.
Câu 48. Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va
chạm nhau. Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như
cũ. Cho biết v1 = 2m/s thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
Câu 49. Một viên bi thuỷ tinh khối lượng 5 g chuyển động trên một máng thẳng ngang với vận tốc 2 m/s,
tới va chạm vào một viên bi thép khối lượng 10 đang nằm yên trên cùng máng thẳng đó và đẩy viên bi
thép chuyển động với vận tốc 1,5 m/s cùng chiều với chuyển động ban đầu của viên bi thuỷ tinh. Xác
định độ lớn của vận tốc và chiều chuyển động của viên bi thuỷ tinh sau khi va chạm với viên bi thép. Coi
các viên bi như các chất điểm. Bỏ qua ma sát.
A. 0,5 m/s, cùng chiều ban đầu.
B. 1 m/s, ngược chiều ban đầu.
C. 0,75 m/s, ngược chiều ban đầu.
D. 1,5 m/s, cùng chiều ban đầu.
Câu 50. Một quả lựu đạn, đang bay theo phương ngang với vận tốc 10 m/s, bị nổ, và tách thành hai mảnh
có trọng lượng 10 N và 15 N. Sau khi nổ, mảnh to vẫn chuyển động theo phương ngang với vận tốc 25
m/s. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định vận tốc và phương chuyển động của mảnh nhỏ. A.-12,5m/s. B.12,5m/s. C. 22,5m/s. D. -22,5m/s.
Câu 51. Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía
sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí
vận tốc của tên lửa có giá trị là A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s.
Câu 52. Một xe nhỏ chở cát khối lượng 98 kg đang chạy với vận tốc 1 m/s trên mặt đường phẳng ngang
không ma sát. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg bay theo phương ngang với vận tốc 6 m/s (đối với mặt
đường) đến xuyên vào trong cát. Gọi m và n lần lượt là vận tốc của xe cát sau khi vật nhỏ xuyên vào
cùng chiều và xuyên vào ngược chiều. Giá trị m + n bằng A.0,86m/s. B. 1,10m/s. C. 1,96m/s. D. 0,24m/s.
Câu 53. Một tên lửa mang nhiên liệu có khối lượng tổng cộng là 10000 kg. Khi đang bay theo phương
ngang với vận tốc 100 m/s, tên lửa phụt nhanh ra phía sau nó 1000 kg khí nhiên liệu với vận tốc là 800
m/s so với tên lửa. Bỏ qua lực cản của không khí. Xác định vận tốc của tên lửa ngay sau khi khối khí phụt ra khỏi nó A.110m/s. B. 180m/s. C.189m/s. D. 164m/s.
Câu 54. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Tên lửa khối lượng 500 kg đang chuyển động với vận
tốc 200 m/s thì tách ra làm hai phần. Phần bị tháo rời có khối lượng 200 kg sau đó chuyển động ra phía
sau với vận tốc 100 m/s so với phần còn lại. Vận tốc phần còn lại bằng A. 240 m/s. B. 266,7 m/s C. 220 m/s. D. 400 m/s
Câu 55. (KT 1 tiết chuyên QH Huế). Một người có khối lượng m1=50kg nhảy từ một chiếc xe có khối
lượng m2 = 80kg đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 3m/s. Biết vận tốc nhảy của
người đối với xe lúc chưa thay đổi vận tốc là v0 = 4m/s. Vận tốc của xe sau khi người ấy nhảy ngược
chiều đối với xe là A. 5,5m/s. B. 4,5m/s. C. 0,5m/s. D. 1m/s.
Câu 56. Có một bệ pháo khối lượng 10 tấn cố định trên mặt nằm ngang. Trên bệ có gắn một khẩu pháo
khối lượng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lượng 100 kg và nhả đạn theo phương ngang
với vận tốc đầu nòng 500 m/s (vận tốc đối với khẩu pháo). Vận tốc của bệ pháo ngay sau khi bắn bằng A.-3,3m/s. B. 3,3m/s. C. 5,0m/s. D. -3,0m/s.
Câu 57. Có một bệ pháo khối lượng 10 tấn có thể chuyển động trên đường ray nằm ngang không ma sát.
Trên bệ có gắn một khẩu pháo khối lượng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lượng 100 kg
và nhả đạn theo phương ngang với vận tốc đầu nòng 500 m/s (vận tốc đối với khẩu pháo). Biết bệ pháo
chuyển động với vận tốc 18km/h. Nếu trước khi bắn, bệ pháo chuyển động cùng chiều bắn thì sau khi bắn
bệ báo chuyển động với vận tốc x (m/ )
s . Nếu trước khi bắn, bệ pháo chuyển động ngược chiều bắn thì
sau khi bắn bệ báo chuyển động với vận tốc y (m/ )
s . Giá trị của ( x y) gần nhất với giá trị nào sau đây? A.10. B. -7. C. 5. D. -3
Câu 58. Một người khối lượng 50 kg đứng ở phía đuôi của một chiếc thuyền khối lượng 450 kg đang đỗ
trên mặt hồ phẳng lặng. Nếu người này bắt đầu đi về phía đầu thuyền với vận tốc so với mặt hồ là 0,5m/s
thì vận tốc của thuyền là a (m/s). Nếu người này bắt đầu đi về phía đầu thuyền với vận tốc so với thuyền
là 0,5m/s thì vận tốc của thuyền lúc này là b(m/s). Giá trị của a + b bằng A.-0,106. B. -0,05. C. -0,056. D. 0,106.
Câu 59. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Thuyền dài 5m, khối lượng M = 125kg, đứng yên trên
mặt nước. Hai người khối lượng m1 = 67,5kg, m2 = 57,5kg đứng ở hai đầu thuyền. Bỏ qua ma sát giữa
thuyền và nước. Hỏi khi 2 người đổi chỗ cho nhau với cùng tốc độ đối với thuyền thì thuyền dịch chuyển
một đoạn bao nhiêu? A. 2,5m B. 5m. C. 0,2m. D. 0,4m.
Dạng 3. Bảo toàn động lượng trên các phương khác nhau.
Câu 60. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì
nổ thành hai mảnh có khối lượng là m1 = 8 kg; m2 = 4 kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với
vận tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm độ lớn vận tốc của mảnh lớn. A. 165,8m/s B. 187,5m/s. C. 201,6m/s. D. 234,1m/s .
Câu 60. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Ở ngã tư của hai đường vuông góc giao nhau, do đường
trơn, một ô tô khối lượng m1= 1000kg va chạm với một ô tô thứ hai khối lượng m2= 2000kg đang chuyển
động với vận tốc v = 3m/s. Sau va chạm, hai ô tô mắc vào nhau và chuyển động theo hướng làm một góc
45o so với hướng chuyển động ban đầu của mỗi ô tô. Tìm vận tốc v1 của ô tô thứ nhất trước va chạm và
vận tốc v của hai ô tô sau va chạm.
A. v1= 3m/s, v = 3 2 m/s.
B. v1= 3m/s, v= 2,83 m/s.
C. v1= 6m/s, v= 2,83 m/s.
D. v1= 6m/s, v= 4,5 m/s.
Câu 61. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương
ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương
vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh một là A. 600 3 m/s. B. 200m/s. C. 300m/s. D. 600m/s.
Câu 62. Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 300m/s thì nổ thành
hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương. Biết mảnh một bay hợp với nhau một góc
1200. Độ lớn vận tốc của mảnh một là A. 600 3 m/s. B. 200m/s. C. 300m/s. D. 600m/s.
Câu 64. Hai viên bi có khối lượng 2 g và 3 g, chuyển động trên mặt phẳng ngang
không ma sát với vận tốc 6 m/s (viên bi 2 g) và 4 m/s (viên bi 3 g) theo hai m 2
phương vuông góc(như hình bên).Tổng động lượng của hệ hai viên bi bằng A.0,155kg.m/s.
B.17.10-3 kg.m/s. m1 C. 0,05kg.m/s. D.20.10-3kg.m/s.
Câu 65. Hai vật m1 = 400 g, và m 2 = 300 g chuyển động với cùng vận tốc 10 m/s nhưng theo phương
vuông góc với nhau. Động lượng của hệ hai vật này là A. 1 kg.m.s-1.
B. 51 kg.m.s-1.
C. 71 kg.m.s-1. D.501 kg.m.s-1 ---HẾT---