-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 70 câu trắc nghiệm Chương 2 - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân
Top 70 câu trắc nghiệm Chương 2 - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Lịch sử văn minh thế giới 2 (HIS 222) 163 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Top 70 câu trắc nghiệm Chương 2 - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân
Top 70 câu trắc nghiệm Chương 2 - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử văn minh thế giới 2 (HIS 222) 163 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ LATINH
Câu 31. Người được cho là tìm ra châu Mỹ: a. B. Dias b. Vasco Da Gama c. C. Columbus d. F. Magienlan
Câu 32. Người thuyền trưởng Tây Ban Nha đầu tiên tìm ra hòn đảo ngoài khơi khu vực Trung Mỹ là: a. Caribean b. Bali c. Maluku d. Ksamili
Câu 33. Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha được gọi là a. Người Cossacks b. Người Anh-điêng c. Người Iberia (61) d. Người Casta
Câu 34. Theo luật pháp châu Mỹ Latinh thời Trung đại, người cha sẽ có quyền với con mình đến năm bao nhiêu tuổi? a. 18 b. 25(97) c. 16 d. 20
Câu 35. Ai đã chinh phục đế quốc Aztec buổi ban đầu? a. C.Columbus b. F. Magienlan c. Hernán Cortés(72) d. Francsco Pizarro
Câu 36. Đế quốc Inca bị chinh phục bởi ai? a. C.Columbus b. F. Magienlan c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro (58)
Câu 37. Người nào được xem là nữ anh hùng của cuộc chinh phục Chilê? a. Inéz Suaréz(74) b. F. Magienlan c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 38. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào? a. Encomienda b. Casta c. Người Iberia d. Người Anh-điêng (77)
Câu 39. “Haciendas” có nghĩa là gì ở châu Mỹ Latinh dưới thời thực dân phương Tây? a. Nông nô b. Điền trang c. Người lai d. Mỏ bạc
Câu 40. Nền kinh tế châu Mỹ dưới thời thực dân Phương Tây phụ thuộc vào lao động chính nào?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Người châu Phi
c. Người châu Mỹ bản địa và người châu Phi d. Người châu Âu
Câu 41. Người bản xứ lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh được gọi dưới tên gì? a. Mestizo (96) b. Mulatto c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 42. Ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân nguyên nhân chính nào dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa? a. Chiến tranh b. Nghèo đói c. Bệnh dịch
d. Sự suy yếu của xã hội bản xứ.
Câu 43. Hai vùng mỏ nào được ví von “cuộc hôn nhân lớn của Peru”:
a. Mỏ bạc Postosi và mỏ thủy ngân Huancavelica(79)
b. Mỏ bạc Postosi và mỏ kim cương Minas Gerais
c. Mỏ vàng San Paolo và mỏ kim cương Minas Gerais
d. Mỏ vàng San Paolo và mỏ thủy ngân Huancavelica
Câu 44. Năm 1763, người Bồ Đào Nha dời Thủ phủ mới của mình tại Brazil đến thành phố nào? a. Brazil c. Rio de Janeiro(93) b. Salvador d. Sao Paulo
Câu 45. Bộ luật người Tây Ban Nha biên soạn tại khu vực châu Mỹ Latinh năm 1681 có tên gọi: a. Recopilación(87) c. Manualidades b. Consulado d. Repulica
Câu 46. Người Tây Ban Nha sử dụng những con tàu lớn có vũ trang trong thời Trung đại được gọi là gì? a. Casta b. Ecomienda c. Haciendas d. Galleons
Câu 43. Vua Tây Ban Nha cai trị các thuộc địa ở châu Mỹ thời Trung đại thông qua hệ thống quan lại nào? a. Cai trị trực tiếp
b. Cai trị thông qua Hội đồng Indies (87)
c. Cai trị thông qua các hiệp ước
d. Cai trị thông qua Hội đồng Iberia
Câu 45. Casta là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì trên châu Mỹ Latinh?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Nô lệ châu Phi c. Người lai (95) d. Người châu Âu
Câu 47. Thuật ngữ nào dùng để chỉ nhóm người da đen lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh? a. Mestizo b. Mulatto (96) c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 48. Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh được ký kết giữa hai quốc gia nào?
a. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha (62) b. Tây Ban Nha và Brazil c. Bồ Đào Nha và Brazil d. Brazil và Anh
Câu 48. Trật tự thứ bậc trong xã hội châu Mỹ Latinh dựa trên cơ sở nào? a. Chủng tộc b. Giới tính c. Tuổi tác d. Cả ba ý trên
Câu 49. Người Bồ Đào Nha đã thành lập đồn điền lớn đầu tiên của mình ở đâu trên vùng đất châu Mỹ Latinh? a. Pêru b. Brazil (89) c. Mexico d. Chile
Câu 50. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹ Latinh trong thế kỷ 16 ? a. Bệnh dịch b. Các cuộc xâm lược
c. Sự suy yếu của xã hội bản xứ d. Tất cả các ý trên
Câu 51. Trật tự thứ bậc dựa trên chủng tộc ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân quy định
nhóm người nào ở trên cùng? a. Người da trắng (96) b. Người da đen
c. Người bản địa châu Mỹ d. Người lai
Câu 52. Ngoài khai thác mỏ, người Tây Ban Nha còn chú trọng tới ngành công nghiệp nào? a. Luyện kim b. Đóng tàu c. Dệt d. Chế tạo vũ khí
Câu 53. Tôn giáo nào được du nhập và trở nên phổ biến ở châu Mỹ dưới thời thực dân phương Tây? a. Hồi giáo b. Phật giáo c. Kito giáo d. Hindu giáo
Câu 54. Theo Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh, vùng đất ngày nay là Brazil thuộc
quyền kiểm soát của đế quốc nào trong thời Trung đại? a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha d. Bồ Đào Nha
Câu 55. Năm 1509, Thuyền trưởng người Tây Ban Nha đầu tiên định cư trên đất liền ở Trung Mỹ vào là ai? a. F. Magienlan b. C.Columbus c. Vasco de Balboa d. Vasco Da Gama
Câu 56. Người lãnh đạo các cuộc tìm kiếm thành phố vàng huyền thoại ở châu Mỹ vào thế kỷ 16? a. Hernán Cortés b. Francsco Pizarro c. C.Columbus d. Francisco Coronado(73)
Câu 57. Thuật ngữ “Creole” được người Tây Ban Nha sử dụng để chỉ ai?
a. Người da trắng sinh ra ở Tây Ban Nha
b. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ(96)
c. Người dân sinh ra bán đảo Iberia
d. Người da trắng sinh ra ở Bồ Đào Nha.
Câu 58. Thủ phủ chính của người Bồ Đào Nha trong thế kỷ XVI: a. Brazil c. Rio de Janeiro b. Salvador (90) d. Sao Paulo
Câu 59. Người đứng đầu các thuộc địa ở châu Mỹ thuộc Tây Ban Nha thời Trung đại được gọi là? a. Tể tướng (87) b. Phó vương c. Thống đốc bang d. Tu sĩ
Câu 60. Tenochtilan sau khi bị người Tây Ban Nha chinh phục đổi tên thành: a. New Spain b. New Mexico(72) e. New West d. New Indien
Câu 61. Cơ sở của nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha trên châu Mỹ thời Trung đại là? a. Nông nghiệp
b. Nông nghiệp và khai thác mỏ (79)
c. Nông nghiệp và buôn bán nô lệ d. Công nghiệp
Câu 62. Kim loại nào được cho tạo ra cơ sở cho sự giàu có của Tây Ban Nha ở châu Mỹ thời Trung đại? a. Vàng c. Bạc(79) b. Kim cương d. Quặng sắt
Câu 63. Người đã biên soạn bộ sách bách khoa song ngữ về văn hóa Aztec là ai: a. Fray Bernardino Sahagun(88) b. Diego de Lada c. Pedro Cieza de Leon d.Fedinand de Sahagun
Câu 64. Thủ phủ của người Tây Ban Nha ở Châu Mỹ La tinh: a. Lima b. Mexico city d. New Spain d. West Indies
Câu 65. Các tàu Galleon này người Tây Ban Nha có nhiệm vụ gì?
a. Bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa b. Tiêu diệt hải tặc
c. Vận chuyển và bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa
d. Bảo vệ các tàu chở bạc của vương triều
Câu 66. Thuật ngữ Paulista được dùng để chỉ ai tại Brazil? a. Những nông dân
b. Những người khai thác vàng
c. Những người khai thác rừng(92)
d. Những người nô lệ châu Phi
Câu 67. Một nhà chinh phục sau này trở thành cha sứ đã dành cuộc đời mình để bảo vệ những người Anh - Điêng a. Bray Bernardino Sahagun b. Diego de Lada c. Pedro Cieza de Leon d. Bartolome de Las Casas(68)
Câu 68. Thuật ngữ Mita được người Tây Ban Nha sử dụng năm 1572 dùng để chỉ ai?
a. Những lao động bị cưỡng bức
c. Những lao động được tuyển mộ(70)
b. Những lao động tự do
d. Những lao động nô lệ
Câu 69. Những phụ nữ ở châu Mỹ Larinh tham gia vào hoạt động kinh tế nào? a. Chăn nuôi và dệt vải
c. Nông nghiệp và dệt vải(97)
b. Buôn bán và nông nghiệp
d. Dệt vải và khai thác lá Cola
Câu 70. Mỏ khai thác bạc chính của người Tây Ban Nha tại khu vực châu Mỹ Latinh nằm ở đâu? a. Mỏ San Martin ở Mexico b. Mỏ Postosi ở Peru(70)
c. Mỏ San Fernando ở Colombia d. Mỏ San Maria ở Caribe