TOP 70 câu trắc nghiệm ôn tập | Môn tin học đại cương

Lucy đặt ứng dụng Hoop-de-Doo trên điện thoại BlackBerry,nhưng cô không thể tìm thấy nó trong cửa hàng ứng dụng BlackBerry. Lí do có khả năng nhất cho điều này. Mục nào sẽ xuất hiện đầu tiên khi bạn bắt đầu bất kỳ chương trìnhMicrosoft Office. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46831624
1. Kiểu ứng dụng nào thiết kế để làm việc trên thiết bị cảm ứng
như máy tính bảng?
A. Application programs
B. Apps
2. Productivity program là gì?
A. Làm việc (producting information)
B. Theo dõi tập tin và thư mục
C. Theo dõi thời gian trực tiếp của bạn
D. Theo dõi những gì bạn tìm
3. Nhiều người gọi web apps là?
A. Shareware (PM chia sẻ)
B. Ad-ware (PM quảng cáo)
C. Software as a service (PM dịch vụ)
D. Freeware (PM miễn phí)
4. Thuật ngữ nào mô tả đúng một ứng dụng web sẽ chạy trong
trìnhduyệt trên bất kỳ thiết bị tính toàn nào bất kể hệ điều hành đang
được sử dụng?
A. Compatible (tương thích)
B. Platform-independent (độc lập với nền tảng)
C. Productivity programs (chương trình làm việc)
D. Cloud based
5. Một nền tảng kỹ thuật số để phân phối phần mềm được gọi là?
A. Downloading (tải xuống)
B. E-commerce (TMĐT)
C. App store (kho ứng dụng)
D. Vedor Cart (giỏ hàng của nhà cung cấp)
6. Bạn cần phải làm gì trước khi có thể sử dụng ứng dụng Facebook?
A. Facebook accountB. Microsoft account
C. Apple account
D. Google account
7. Đâu là ví dụ của productivity/communication app?
A. Twitter
B. Skype
C. CNN
D. iTunes
lOMoARcPSD| 46831624
8. Loại ứng dụng o cung cấp tin tức, thông tin được biểu diễn
trênthiết bị khi chạy ứng dụng?
A. Productivity/ Communication
B. Social Media
C. Audio
D. Content
9. Loại ứng dụng nào là Smart Tools app (các công cụ thông minh)?
A. Content
B. Productivity/Communication
C. Creativity
D. Social media
10. Chương trình nào tả tốt nhất những bạn thể làm trên
cácmạng xã hi?
A. Netflix
B. Google
C. Instagram
D. iTunes
11. Quá trình nhận luồng thông tin liên tục và phát ngay lập tức gọilà?
A. Downloading
B. Streaming
C. Uploading
D. Flowing
12. Ứng dụng nào cho phép xem video trực tuyến?
A. Hulu
B. Spotify
C. iTunes
D. Facebook
13. Lựa chọn nào bạn sử dụng để tải về một app?
A. Install
B. Open
14. Làm cách o để truy cập một nội dung đặc biệt hoặc mở khóa 1
sốtính năng đặc biệt trong app?
A. Mua tính năng trong App Store
B. Mua bản đầy đủ trên App Store
lOMoARcPSD| 46831624
C. Tải về bản cheta (lừa đảo) của người khác
D. Mua nội dung đặc biệt này từ website nhà cung cấp
15. Lucy đặt ứng dụng Hoop-de-Doo trên điện thoại BlackBerry,nhưng
không thể tìm thấy trong cửa hàng ứng dụng BlackBerry.
do có khả năng nhất cho điều này?
A. Lucy chưa trả tiền cho BlackBerry
B. Lucy không có tài khoản Hoop-de-Doo
C. App này không tương thích với điện thoại hệ điều hành BlackBerry
D. Lucy vừa được yêu cầu xác thực cho quá trình mua tính năng
trongapp (in-app purchases)
16. Mục nào sẽ xuất hiện đầu tiên khi bạn bắt đầu bất kỳ chương
trìnhMicrosoft Office?
A. Trình đơn File (File Menu)
B. Tập tin mới (New File)
C. Màn hình tùy chỉnh ứng dụng (Backstage)
D. Views
17. Tùy chọn nào trên dải Ribbon để hiển thị thêm nhiều tùy chọn?
A. Nút More
B. Nút Dialog box launcher
C. Nút thanh công cụ truy cập nhanh (Customize quick access toolbar)
D. Nút hiển thị các tùy chọn Ribbon
18. Tab nào trên dải Ribbon chứa tùy chọn để bật hoặc tắt thước kẻ?
A. Home
B. Insert
C. Review
D. View
19. Phím nào bạn có thể nhấn để chọn cả một từ trong đoạn văn vàchọn
tiêu đề ở trang tiếp theo?
A. ALT
B. CTRL
C. SHIFT
D. F8
20. Bạn sử dụng trường nào đ thay đổi định dạng tệp sao cho tài
liệutương thích Word 2000?
A. Trường loại tập tin (File type)
lOMoARcPSD| 46831624
B. Trường tên tập tin (File name)
C. Lựa chọ khác (More options)
D. Nút lưu (Save)
21. Chế độ xem nào xuất hiện khi bạn mở một tài liệu được gửi dướidạng
tệp đính kèm?
A. Chế độ đọc (Read Mode)
B. Giao diện trang in (Print Layout)
C. Web
D. Bản nháp (Draft)
22. Khi nào Word sẽ tự động mở một tài liệu trong chế độ bảo vệ?
A. Khi bạn mở một tài liệu được tạo bởi người khác
B. Khi bạn mở một tài liệu được đính kèm và gửi qua email
C. Khi bạn mở một tài liệu từ vị trí lưu trữ đám mây
D. Khi bạn mở một tài liệu được lưu trữ trên một thiết bị lưu trữ
diđộng
23. Sự khác biệt chính giữa các lệnh cắt (Cut) và sao chép (Copy) làgì?
A. Cắt chỉ có thể được sử dụng một lần trong khi bạn có thể sao
chépnhiều đối tượng
B. Bạn chỉ có thể cắt hoặc di chuyển các mục bằng cách sử
dụngphương pháp kéo và thả
C. Cắt di chuyển một mục từ vị trí bạn đầu, sao chép tạo ra một
bảnsao của mc gốc
D. Không khác biệt gì, chúng hoạt động theo cùng một cách
24. Bạn vừa thay đổi khoảng cách giữa đoạn văn này với đoạn văn
saumột khoảng 10pt và bạn muốn áp dụng khoảng cách này cho hai
đoạn văn khác ở trang 3 tài liệu. Tùy chọn nào bạn nên sử dụng?
A. Làm lại (Redo)
B. Lặp lại (Repeat)
25. Bạn phải làm trước khi áp dụng định dạng cho văn bản hiện
tạitrong một tài liệu?
A. Bạn phải lựa chọn văn bản đó
B. Bạn phải hiển thị hộp thoại Font và Paragraph
C. Bạn phải lưu tài liệu
D. Bạn phải có một tài liệu trống mới mở trên tài liệu
26. Tại sao bạn thể muốn sdụng các tự tab khác nhau khi làmviệc
với một báo cáo tài chính?
lOMoARcPSD| 46831624
A. Để đảm bảo cài đặt tab vẫn giữ nguyên khi bạn nhấn Tab
B. Để căn chỉnh các giá trị dựa trên loại dữ liệu cần nhập
C. Để cho thấy những điều này có thể được sử dụng trong bất kỳ
loạibáo cáo nào
D. Để xác định số cột cho dữ liệu
27. Định hướng in nào sử dụng bố cục theo chiều ngang?
A. Dọc (Portrait)
B. Ngang (Landscape)
28. Làm thế nào bạn có thể xác định các lề trên thước kẻ ngang
hoặcdọc?
A. Lề là những khu vực tối hơn của thước kẻ
B. Một đường kẻ đen dày ngăn cách nơi các lề bắt đầu
C. Một đường trắng dày ngăn cách nơi các lề bắt đầu
D. Các vùng lề sẽ chỉ xuất hiện khi bạn ở trong chế đ Print Layout
29. Khi Word tự động chèm một số trang, nó được chèn vào đâu?
A. Dòng trống bên dưới dòng cuối cùng của văn bản trên một trang
B. Ở phía bên phải trên lề phải
C. Trên tiêu đề (header) hoặc chân trang (footer)
D. Chỉ xuất hiện trong một hộp văn bản ở góc trên cùng bên trái
củatrang đầu tiên
30. Sự khác biệt giữa một workbook và worksheet?
A. Một workbook là một tập tin chứa các worksheet, worksheet
cóchứa các dữ liệu.
B. Worksheet chứa dữ liệu bag workbooks chứa các thẻ cho mỗi
loạidữ liệu.
C. Một workbooks là một phần chứa các báo cáo worksheet; cả haiđều
được chứa trong một bảng tính.
D. Không có sự khác biệt giữa hai thuật ngữ này.
31. Tùy chọn workbooks mới nào hiển thị tiêu đề, Book1, khi đượctạo
ra?
A. Một workbooks trắng
B. Một workbooks được tạo từ một mẫu
32. Tại sao bạn nhập nhãn (labels) vào worksheet?
A. Nhãn chỉ nên sử dụng khi bạn muốn nhập ký tự
lOMoARcPSD| 46831624
B. Nhãn được nhập chỉ cho tiêu đề báo cáo hoặc tiêu đề cộtC. Nhãn
xác định giá trị và giúp phác thảo các mối quan hệ toán học
D. Nhãn xác định vị trí và cách các giá trị được hiển thị.
33. Phím nào bạn có thể sử dụng để kích hoạt lệnh Go To?
A. F1
B. Ctrl + G
C. Ctrl + H
D. F6
34. Để chọn toàn bộ dòng, bạn nên nhấp chuột vào đâu?
A. Ô ở cột A của dòng đó
B. Nhấp chuột vào tiêu đề dòng của dòng bạn muốn chọn
C. Nhấp chuột vào tiêu đề cột của ô trong dòng bạn muốn chọn
D. Nhấp chuột vào số dòng trong Name Box và nhấn Enter
35. Các gì được hiển thị khi bạn kích hoạt lệnh Cắt hoặc Sao chép?
A. Một hộp thoại xuất hiện để nhắc bạn thực thi lệnh
B. Một worksheet mới xuất hiện cho bạn dán dữ liệu được cắt hoặcsao
chép
C. Các ô được lựa chọn cho lệnh Cắt hoặc Sao chép xuất hiện với
màukhác.
D. Một vùng lựa chọn xuất xung quanh các ô được lựa chọn cho
lệnhCắt hoặc Sao chép.
36. Cách tốt nhất để đặt độ rộng cho cột?
A. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, nhấp chuột vào Format,
nhấpchọn Columns Width và nhập giá trị.
B. Nhấn Ctrl + W để xác định độ rộng cho cột
C. Nhấp đúp chuột vào tiêu đề của cột được điều chỉnh
D. Nhấn F5 và sau đó nhập độ rộng cột
37. Khi bạn thêm 1 dòng, nơi nào Excel sẽ thêm dòng so với vị trí contrỏ
chuột?
A. Trên dòng hiện tại
B. Dưới dòng hiện tại
C. Bạn phải chọn dòng trước khi thêm dòng mới
D. Bạn phải sao chép và dán bất kì dữ liệu hiện có vào 1 dòng để
códòng trống tại vị trí trỏ chuột
38. Ký tự nào tự động ch ra nội dung của ô như là một công thức?
A. $
lOMoARcPSD| 46831624
B. `
C. =
D.
39. Dữ liệu được căn lề như thế nào trong một ô?
A. Chiều ngang
B. Chiều dọc
C. Chiều ngang và chiều dọc
D. Chiều ngang, chiều dọc và xoay
40. Tại sao bạn phải áp dụng viền cho một ô thay chỉ sử dụng lướitrên
worksheet?
A. Viền có thể giúp tách và xác định ô cụ thể
B. Bạn có thể đánh dấu 1 dòng bằng cách nhấp chuột vào 1 nút ở
bênngoài đường viền
C. Để nhấn mạnh ô c thể trong lưới
D. Để đánh dấu vùng in trong worksheet
41. Tại sao bạn ưa thích áp dụng màu nên cho một ô thay áp dụngmột
mẫu (pattern)?
A. Có sự giới hạn số các mẫu được chọn
B. Mẫu có thể làm nó khó đọc dữ liệu hơn là sử dụng màu
C. Bạn có thể chọn màu nhẹ trong khi tất cả mẫu được thiết kế màu tối
D. Mẫu chỉ có thể sử dụng với ô chứa công thức
42. Bạn cần lưu ý gì về biểu đồ sau?
A. Doanh thu cao hơn chi phí ở mỗi tháng
B. Chi phí cao hơn doanh thu ở mỗi tháng
C. Chi phí tăng lên ở 3 tháng đầu tiên
D. Doanh thu cao hơn trong 6 tháng cuối cùng của năm
lOMoARcPSD| 46831624
43. Điều cần được thực hiện đcác tiêu đề cột được hiển thị trongvùng
sắp xếp?
A. Tiêu đề cột phải ở dòng 1
B. Bật tính năng My data has headers option
C. Dữ liệu phải bắt đầu tại dòng 1
D. Phải sao chép tiêu đề cột vào hộp thoại Sort
44. Tại sao bạn chọn để lọc 1 danh sách hoặc bảng thay vì đơn giảnsắp
xếp nó?
A. Lọc chỉ hiển thị các bản ghi tương ứng với điều kiện bạn đặt
ra;những bản ghi khác được ẩn tẩm thời.
B. Sau đó bạn có thể sao chép các dữ liệu tương ứng và dán vào
bảngtính khác.
C. Bạn cũng có thể thao tác bộ lọc dữ liệu mà không ảnh hưởng đếndữ
liệu còn lại.
D. Bạn có số lượng dữ liệu lớn mà bạn cần phải tách ra thành
nhiềumục khác nhau.
45. Dữ liệu trong một bảng phải tiếp giáp nhau nghĩa là gì?
A. Phải có một dòng trống giữa các tiêu đề cột và hàng đầu tiên củadữ
liệu
B. Không có các hàng hoặc cột trống trong dải ô của bảng
C. Bạn phải có dữ liệu trong dải các ô bạn thiết lập cho bảng
D. Bảng không thể dài hơn 100 hàng cùng một lúc
46. Mỗi bảng trong một cơ sở dữ liệu phải có:
A. Một trường ID
B. Ít nhất một bản ghi
C. Một cái tên độc nhất
D. Ít nhất năm trường
47. Một khóa chính:
A. Nên là một giá trị không có khả năng thay đổi
B. Nên sử dụng số CMND bất cứ khi nào có thể
C. Nên được để trống bất cứ khi nào có thể
D. Không thể là một phím tổng hợp
48. Để tạo ra một mối quan hệ giữa các trường của hai bảng, cáctrường
này phải:
A. Có cùng tên
B. Được chứa trong các CSDL độc lập
lOMoARcPSD| 46831624
C. Có cùng loại dữ liệu
D. Có kiểu dữ liệu kiểu số
49. Đối tượng nào sau đây là một dữ liệu?
A. Một bản tính
B. Một số seri
C. Một Sear catalog
D. OneDrive
50. Đối tượng nào sau đây đảm bảo tính duy nhất của bản ghi?
A. Một khóa chính
B. Một truy vấn
C. Một giản đồ CSDL
D. Một khóa ngoại
51. Đối tượng nào sau đây tạo ra việc kết nối một CSDL đến một
trangweb?
A. Giao diện lập trình ứng dụng (APls)
B. Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc (SQL)
C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)
D. Các khóa ngoại
52. Đối tượng nào sau đây thể sử dụng để thu thập thông tin
ngườidùng trực tuyến:
A. Một truy vấn CSDL
B. Một biểu mẫu web
C. Một khóa ngoại
D. Một quan hệ many-to-many
53. Một presentation thông thường bao gồm các loại đối tượng nàotrong
slide thứ nhất?
A. Title và Introduction
B. Title và Agenda
C. Title và Contacts
D. Title và Summary
54. Màn hình hiển thị nào sẽ xuất hiện khi khởi động Power Point?
A. Backstage
B. Edit
C. Read
D. Normal
lOMoARcPSD| 46831624
55. Khi nào cần phải tạo ra một file presentation sử dụng biểu mẫu
sẵncó?
A. Để sử dụng slides trong một presentation đã có sẵn và chỉ việc
thayđổi các nội dung cần thiết.
B. Để sử dụng presentation được thiết kế trước để hướng dẫn việc
cácloại đối tượng sẽ được dùng như thế nào.
C. Để lưu một bản sao thiết kế và màu sắc được sử dụng trong
mẫubiểu có sẵn cho mục đích cá nhân sau này.
D. Để khởi động trình hướng dẫn tạo ra file presentation từng
bướcmột.
56. Màn hình nào hiểu thị slides dưới dạng dưới?
A. Normal
B. Outline
C. Slide Sorter
D. Reading
57. Bố cục slide nào tự động chèn vào ngay sau slide tiêu đề?
A. Title Only
B. Title and Content
C. Two Content
D. Comparison
58. Tùy chọn nào dùng để thay đổi bố cục slide?
A. New Slide
B. Insert Slide
C. Layout
D. Slide layout
59. Để sắp xếp lại trật tự của các Slide, chúng ta phải sử dụng cáchhiển
thị nào?
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Reading View
D. Slide Show
60. Nếu viền của một placeholer đường nét đứt, chúng ta đang sửdụng
chế độ nào? A. Edit mode
B. Select mode
lOMoARcPSD| 46831624
61. Phím nào được dùng đ kiểm tra chính tả cho từng slide
trongpresentation?
A. F1
B. F5
C. F7
D. 710
62. Khi tìm hình ảnh trực tuyến bằng Bing, điều nên xem xét trướckhi
bấm vào tùy chọn All Image?
A. Tìm kiếm hình ảnh thực tế hat Clip art
B. Số lượng hình ảnh có thể chọn từ Bing
C. Vấn đề bản quyền
D. Chất lượng đường truyền Internet
63. Trước khi chỉnh sửa hình ảnh, chúng ta phải?
A. Ghi chú nguồn
B. Phải có quyền sử dụng hình ảnh
C. Hình ảnh phải là hình thật
D. Phải lựa chọn hình ảnh
64. Tab nào bao gồm các lệnh thêm các đoạn phim âm thanh
vàoslide?
A. Insert
B. Design
C. Slide Show
D. View
65. Ba loại hiệu ứng animation thể áp dụng cho các đối tường
trongslide?
A. Start, Continue, Exit
B. Entrance, Emphasis, Exit
C. Speed, Duration, Effect
D. Speead, Timing, Effect
66. Pane nào được sử dụng để thay đổi và hiệu chỉnh animation củamột
đối tượng?
A. Slides Thumbnail
B. Notes
C. Animation
D. Effects
lOMoARcPSD| 46831624
67. Hiệu ứng chuyển đổi slide animation của đối tượng khác nhauthế
nào?
A. Animations có thể hiệu chỉnh trong khi hiệu ứng chuyển đổi là
cácchức năng sẵn có và không thể hiệu chỉnh
B. Hiệu ứng chuyển đổi tác động lên toàn slide bất kể số lượng
đốitượng trong slide
C. Chỉ có thể thêm ba hiệu ứng chuyển đổi trong một slide
nhưngnhiều animations cho đối tượng.
D. Không có sự khác biệt nào trừ phi sử dụng theme trong
bàipresentation
68. Một presentation được trình chiếu bằng máy chiếu kết nối với
TVHD. Loại cáp nào sẽ được sử dụng để kết nối y tính với TVHD
để trình chiếu presentation?
A. Save As
B. Share
C. Export
D. Publish
69. Tại sao phải xuất bản một presentation?
A. Để tái sử dụng cho một presentation khác
B. Để lưu những slide này vào OneDrive
C. Để ngăn chặn người dùng khác thay đổi slide
D. Để sử dụng các slide với đnh dạng có thể xem từ một trang web.
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624
1. Kiểu ứng dụng nào thiết kế để làm việc trên thiết bị cảm ứng
như máy tính bảng? A. Application programs B. Apps
2. Productivity program là gì?
A. Làm việc (producting information)
B. Theo dõi tập tin và thư mục
C. Theo dõi thời gian trực tiếp của bạn
D. Theo dõi những gì bạn tìm
3. Nhiều người gọi web apps là? A. Shareware (PM chia sẻ) B. Ad-ware (PM quảng cáo)
C. Software as a service (PM dịch vụ) D. Freeware (PM miễn phí)
4. Thuật ngữ nào mô tả đúng một ứng dụng web sẽ chạy trong
trìnhduyệt trên bất kỳ thiết bị tính toàn nào bất kể hệ điều hành đang được sử dụng?
A. Compatible (tương thích)
B. Platform-independent (độc lập với nền tảng)
C. Productivity programs (chương trình làm việc) D. Cloud based
5. Một nền tảng kỹ thuật số để phân phối phần mềm được gọi là?
A. Downloading (tải xuống) B. E-commerce (TMĐT)
C. App store (kho ứng dụng)
D. Vedor Cart (giỏ hàng của nhà cung cấp)
6. Bạn cần phải làm gì trước khi có thể sử dụng ứng dụng Facebook?
A. Facebook accountB. Microsoft account C. Apple account D. Google account
7. Đâu là ví dụ của productivity/communication app? A. Twitter B. Skype C. CNN D. iTunes lOMoAR cPSD| 46831624
8. Loại ứng dụng nào cung cấp tin tức, thông tin được biểu diễn
trênthiết bị khi chạy ứng dụng?
A. Productivity/ Communication B. Social Media C. Audio D. Content
9. Loại ứng dụng nào là Smart Tools app (các công cụ thông minh)? A. Content B. Productivity/Communication C. Creativity D. Social media
10. Chương trình nào mô tả tốt nhất những gì bạn có thể làm trên
cácmạng xã hội? A. Netflix B. Google C. Instagram D. iTunes
11. Quá trình nhận luồng thông tin liên tục và phát ngay lập tức gọilà? A. Downloading B. Streaming C. Uploading D. Flowing
12. Ứng dụng nào cho phép xem video trực tuyến? A. Hulu B. Spotify C. iTunes D. Facebook
13. Lựa chọn nào bạn sử dụng để tải về một app? A. Install B. Open
14. Làm cách nào để truy cập một nội dung đặc biệt hoặc mở khóa 1
sốtính năng đặc biệt trong app?
A. Mua tính năng trong App Store
B. Mua bản đầy đủ trên App Store lOMoAR cPSD| 46831624
C. Tải về bản cheta (lừa đảo) của người khác
D. Mua nội dung đặc biệt này từ website nhà cung cấp
15. Lucy đặt ứng dụng Hoop-de-Doo trên điện thoại BlackBerry,nhưng
cô không thể tìm thấy nó trong cửa hàng ứng dụng BlackBerry. Lí
do có khả năng nhất cho điều này?

A. Lucy chưa trả tiền cho BlackBerry
B. Lucy không có tài khoản Hoop-de-Doo
C. App này không tương thích với điện thoại hệ điều hành BlackBerry
D. Lucy vừa được yêu cầu xác thực cho quá trình mua tính năng trongapp (in-app purchases)
16. Mục nào sẽ xuất hiện đầu tiên khi bạn bắt đầu bất kỳ chương
trìnhMicrosoft Office?
A. Trình đơn File (File Menu) B. Tập tin mới (New File)
C. Màn hình tùy chỉnh ứng dụng (Backstage) D. Views
17. Tùy chọn nào trên dải Ribbon để hiển thị thêm nhiều tùy chọn? A. Nút More B. Nút Dialog box launcher
C. Nút thanh công cụ truy cập nhanh (Customize quick access toolbar)
D. Nút hiển thị các tùy chọn Ribbon
18. Tab nào trên dải Ribbon chứa tùy chọn để bật hoặc tắt thước kẻ? A. Home B. Insert C. Review D. View
19. Phím nào bạn có thể nhấn để chọn cả một từ trong đoạn văn vàchọn
tiêu đề ở trang tiếp theo? A. ALT B. CTRL C. SHIFT D. F8
20. Bạn sử dụng trường nào để thay đổi định dạng tệp sao cho tài
liệutương thích Word 2000?
A. Trường loại tập tin (File type) lOMoAR cPSD| 46831624
B. Trường tên tập tin (File name)
C. Lựa chọ khác (More options) D. Nút lưu (Save)
21. Chế độ xem nào xuất hiện khi bạn mở một tài liệu được gửi dướidạng
tệp đính kèm?
A. Chế độ đọc (Read Mode)
B. Giao diện trang in (Print Layout) C. Web D. Bản nháp (Draft)
22. Khi nào Word sẽ tự động mở một tài liệu trong chế độ bảo vệ?
A. Khi bạn mở một tài liệu được tạo bởi người khác
B. Khi bạn mở một tài liệu được đính kèm và gửi qua email
C. Khi bạn mở một tài liệu từ vị trí lưu trữ đám mây
D. Khi bạn mở một tài liệu được lưu trữ trên một thiết bị lưu trữ diđộng
23. Sự khác biệt chính giữa các lệnh cắt (Cut) và sao chép (Copy) làgì?
A. Cắt chỉ có thể được sử dụng một lần trong khi bạn có thể sao chépnhiều đối tượng
B. Bạn chỉ có thể cắt hoặc di chuyển các mục bằng cách sử
dụngphương pháp kéo và thả
C. Cắt di chuyển một mục từ vị trí bạn đầu, sao chép tạo ra một bảnsao của mục gốc
D. Không khác biệt gì, chúng hoạt động theo cùng một cách
24. Bạn vừa thay đổi khoảng cách giữa đoạn văn này với đoạn văn
saumột khoảng 10pt và bạn muốn áp dụng khoảng cách này cho hai
đoạn văn khác ở trang 3 tài liệu. Tùy chọn nào bạn nên sử dụng?
A. Làm lại (Redo) B. Lặp lại (Repeat)
25. Bạn phải làm gì trước khi áp dụng định dạng cho văn bản hiện
tạitrong một tài liệu?
A. Bạn phải lựa chọn văn bản đó
B. Bạn phải hiển thị hộp thoại Font và Paragraph
C. Bạn phải lưu tài liệu
D. Bạn phải có một tài liệu trống mới mở trên tài liệu
26. Tại sao bạn có thể muốn sử dụng các ký tự tab khác nhau khi làmviệc
với một báo cáo tài chính? lOMoAR cPSD| 46831624
A. Để đảm bảo cài đặt tab vẫn giữ nguyên khi bạn nhấn Tab
B. Để căn chỉnh các giá trị dựa trên loại dữ liệu cần nhập
C. Để cho thấy những điều này có thể được sử dụng trong bất kỳ loạibáo cáo nào
D. Để xác định số cột cho dữ liệu
27. Định hướng in nào sử dụng bố cục theo chiều ngang? A. Dọc (Portrait) B. Ngang (Landscape)
28. Làm thế nào bạn có thể xác định các lề trên thước kẻ ngang hoặcdọc?
A. Lề là những khu vực tối hơn của thước kẻ
B. Một đường kẻ đen dày ngăn cách nơi các lề bắt đầu
C. Một đường trắng dày ngăn cách nơi các lề bắt đầu
D. Các vùng lề sẽ chỉ xuất hiện khi bạn ở trong chế độ Print Layout
29. Khi Word tự động chèm một số trang, nó được chèn vào đâu?
A. Dòng trống bên dưới dòng cuối cùng của văn bản trên một trang
B. Ở phía bên phải trên lề phải
C. Trên tiêu đề (header) hoặc chân trang (footer)
D. Chỉ xuất hiện trong một hộp văn bản ở góc trên cùng bên trái củatrang đầu tiên
30. Sự khác biệt giữa một workbook và worksheet?
A. Một workbook là một tập tin chứa các worksheet, worksheet cóchứa các dữ liệu.
B. Worksheet chứa dữ liệu bag workbooks chứa các thẻ cho mỗi loạidữ liệu.
C. Một workbooks là một phần chứa các báo cáo worksheet; cả haiđều
được chứa trong một bảng tính.
D. Không có sự khác biệt giữa hai thuật ngữ này.
31. Tùy chọn workbooks mới nào hiển thị tiêu đề, Book1, khi nó đượctạo ra? A. Một workbooks trắng
B. Một workbooks được tạo từ một mẫu
32. Tại sao bạn nhập nhãn (labels) vào worksheet?
A. Nhãn chỉ nên sử dụng khi bạn muốn nhập ký tự lOMoAR cPSD| 46831624
B. Nhãn được nhập chỉ cho tiêu đề báo cáo hoặc tiêu đề cộtC. Nhãn
xác định giá trị và giúp phác thảo các mối quan hệ toán học
D. Nhãn xác định vị trí và cách các giá trị được hiển thị.
33. Phím nào bạn có thể sử dụng để kích hoạt lệnh Go To? A. F1 B. Ctrl + G C. Ctrl + H D. F6
34. Để chọn toàn bộ dòng, bạn nên nhấp chuột vào đâu?
A. Ô ở cột A của dòng đó
B. Nhấp chuột vào tiêu đề dòng của dòng bạn muốn chọn
C. Nhấp chuột vào tiêu đề cột của ô trong dòng bạn muốn chọn
D. Nhấp chuột vào số dòng trong Name Box và nhấn Enter
35. Các gì được hiển thị khi bạn kích hoạt lệnh Cắt hoặc Sao chép?
A. Một hộp thoại xuất hiện để nhắc bạn thực thi lệnh
B. Một worksheet mới xuất hiện cho bạn dán dữ liệu được cắt hoặcsao chép
C. Các ô được lựa chọn cho lệnh Cắt hoặc Sao chép xuất hiện với màukhác.
D. Một vùng lựa chọn xuất xung quanh các ô được lựa chọn cho lệnhCắt hoặc Sao chép.
36. Cách tốt nhất để đặt độ rộng cho cột?
A. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, nhấp chuột vào Format,
nhấpchọn Columns Width và nhập giá trị.
B. Nhấn Ctrl + W để xác định độ rộng cho cột
C. Nhấp đúp chuột vào tiêu đề của cột được điều chỉnh
D. Nhấn F5 và sau đó nhập độ rộng cột
37. Khi bạn thêm 1 dòng, nơi nào Excel sẽ thêm dòng so với vị trí contrỏ chuột? A. Trên dòng hiện tại B. Dưới dòng hiện tại
C. Bạn phải chọn dòng trước khi thêm dòng mới
D. Bạn phải sao chép và dán bất kì dữ liệu hiện có vào 1 dòng để
códòng trống tại vị trí trỏ chuột
38. Ký tự nào tự động chỉ ra nội dung của ô như là một công thức? A. $ lOMoAR cPSD| 46831624 B. ` C. = D. “
39. Dữ liệu được căn lề như thế nào trong một ô? A. Chiều ngang B. Chiều dọc
C. Chiều ngang và chiều dọc
D. Chiều ngang, chiều dọc và xoay
40. Tại sao bạn phải áp dụng viền cho một ô thay vì chỉ sử dụng lướitrên worksheet?
A. Viền có thể giúp tách và xác định ô cụ thể
B. Bạn có thể đánh dấu 1 dòng bằng cách nhấp chuột vào 1 nút ở bênngoài đường viền
C. Để nhấn mạnh ô cụ thể trong lưới
D. Để đánh dấu vùng in trong worksheet
41. Tại sao bạn ưa thích áp dụng màu nên cho một ô thay vì áp dụngmột
mẫu (pattern)?
A. Có sự giới hạn số các mẫu được chọn
B. Mẫu có thể làm nó khó đọc dữ liệu hơn là sử dụng màu
C. Bạn có thể chọn màu nhẹ trong khi tất cả mẫu được thiết kế màu tối
D. Mẫu chỉ có thể sử dụng với ô chứa công thức
42. Bạn cần lưu ý gì về biểu đồ sau?
A. Doanh thu cao hơn chi phí ở mỗi tháng
B. Chi phí cao hơn doanh thu ở mỗi tháng
C. Chi phí tăng lên ở 3 tháng đầu tiên
D. Doanh thu cao hơn trong 6 tháng cuối cùng của năm lOMoAR cPSD| 46831624
43. Điều gì cần được thực hiện để các tiêu đề cột được hiển thị trongvùng sắp xếp?
A. Tiêu đề cột phải ở dòng 1
B. Bật tính năng My data has headers option
C. Dữ liệu phải bắt đầu tại dòng 1
D. Phải sao chép tiêu đề cột vào hộp thoại Sort
44. Tại sao bạn chọn để lọc 1 danh sách hoặc bảng thay vì đơn giảnsắp xếp nó?
A. Lọc chỉ hiển thị các bản ghi tương ứng với điều kiện bạn đặt
ra;những bản ghi khác được ẩn tẩm thời.
B. Sau đó bạn có thể sao chép các dữ liệu tương ứng và dán vào bảngtính khác.
C. Bạn cũng có thể thao tác bộ lọc dữ liệu mà không ảnh hưởng đếndữ liệu còn lại.
D. Bạn có số lượng dữ liệu lớn mà bạn cần phải tách ra thành nhiềumục khác nhau.
45. Dữ liệu trong một bảng phải tiếp giáp nhau nghĩa là gì?
A. Phải có một dòng trống giữa các tiêu đề cột và hàng đầu tiên củadữ liệu
B. Không có các hàng hoặc cột trống trong dải ô của bảng
C. Bạn phải có dữ liệu trong dải các ô bạn thiết lập cho bảng
D. Bảng không thể dài hơn 100 hàng cùng một lúc
46. Mỗi bảng trong một cơ sở dữ liệu phải có: A. Một trường ID B. Ít nhất một bản ghi
C. Một cái tên độc nhất D. Ít nhất năm trường
47. Một khóa chính:
A. Nên là một giá trị không có khả năng thay đổi
B. Nên sử dụng số CMND bất cứ khi nào có thể
C. Nên được để trống bất cứ khi nào có thể
D. Không thể là một phím tổng hợp
48. Để tạo ra một mối quan hệ giữa các trường của hai bảng, cáctrường này phải: A. Có cùng tên
B. Được chứa trong các CSDL độc lập lOMoAR cPSD| 46831624
C. Có cùng loại dữ liệu
D. Có kiểu dữ liệu kiểu số
49. Đối tượng nào sau đây là một dữ liệu? A. Một bản tính B. Một số seri C. Một Sear catalog D. OneDrive
50. Đối tượng nào sau đây đảm bảo tính duy nhất của bản ghi? A. Một khóa chính B. Một truy vấn C. Một giản đồ CSDL D. Một khóa ngoại
51. Đối tượng nào sau đây tạo ra việc kết nối một CSDL đến một trangweb?
A. Giao diện lập trình ứng dụng (APls)
B. Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc (SQL)
C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) D. Các khóa ngoại
52. Đối tượng nào sau đây có thể sử dụng để thu thập thông tin
ngườidùng trực tuyến: A. Một truy vấn CSDL B. Một biểu mẫu web C. Một khóa ngoại
D. Một quan hệ many-to-many
53. Một presentation thông thường bao gồm các loại đối tượng nàotrong
slide thứ nhất? A. Title và Introduction B. Title và Agenda C. Title và Contacts D. Title và Summary
54. Màn hình hiển thị nào sẽ xuất hiện khi khởi động Power Point? A. Backstage B. Edit C. Read D. Normal lOMoAR cPSD| 46831624
55. Khi nào cần phải tạo ra một file presentation sử dụng biểu mẫu sẵncó?
A. Để sử dụng slides trong một presentation đã có sẵn và chỉ việc
thayđổi các nội dung cần thiết.
B. Để sử dụng presentation được thiết kế trước để hướng dẫn việc
cácloại đối tượng sẽ được dùng như thế nào.
C. Để lưu một bản sao thiết kế và màu sắc được sử dụng trong
mẫubiểu có sẵn cho mục đích cá nhân sau này.
D. Để khởi động trình hướng dẫn tạo ra file presentation từng bướcmột.
56. Màn hình nào hiểu thị slides dưới dạng dưới? A. Normal B. Outline C. Slide Sorter D. Reading
57. Bố cục slide nào tự động chèn vào ngay sau slide tiêu đề? A. Title Only B. Title and Content C. Two Content D. Comparison
58. Tùy chọn nào dùng để thay đổi bố cục slide? A. New Slide B. Insert Slide C. Layout D. Slide layout
59. Để sắp xếp lại trật tự của các Slide, chúng ta phải sử dụng cáchhiển thị nào? A. Normal B. Slide Sorter C. Reading View D. Slide Show
60. Nếu viền của một placeholer là đường nét đứt, chúng ta đang sửdụng
chế độ nào? A. Edit mode B. Select mode lOMoAR cPSD| 46831624
61. Phím nào được dùng để kiểm tra chính tả cho từng slide
trongpresentation? A. F1 B. F5 C. F7 D. 710
62. Khi tìm hình ảnh trực tuyến bằng Bing, điều gì nên xem xét trướckhi
bấm vào tùy chọn All Image?
A. Tìm kiếm hình ảnh thực tế hat Clip art
B. Số lượng hình ảnh có thể chọn từ Bing C. Vấn đề bản quyền
D. Chất lượng đường truyền Internet
63. Trước khi chỉnh sửa hình ảnh, chúng ta phải? A. Ghi chú nguồn
B. Phải có quyền sử dụng hình ảnh
C. Hình ảnh phải là hình thật
D. Phải lựa chọn hình ảnh
64. Tab nào bao gồm các lệnh thêm các đoạn phim và âm thanh vàoslide? A. Insert B. Design C. Slide Show D. View
65. Ba loại hiệu ứng animation có thể áp dụng cho các đối tường trongslide? A. Start, Continue, Exit B. Entrance, Emphasis, Exit C. Speed, Duration, Effect D. Speead, Timing, Effect
66. Pane nào được sử dụng để thay đổi và hiệu chỉnh animation củamột
đối tượng? A. Slides Thumbnail B. Notes C. Animation D. Effects lOMoAR cPSD| 46831624
67. Hiệu ứng chuyển đổi slide và animation của đối tượng khác nhauthế nào?
A. Animations có thể hiệu chỉnh trong khi hiệu ứng chuyển đổi là
cácchức năng sẵn có và không thể hiệu chỉnh
B. Hiệu ứng chuyển đổi tác động lên toàn slide bất kể số lượng đốitượng trong slide
C. Chỉ có thể thêm ba hiệu ứng chuyển đổi trong một slide
nhưngnhiều animations cho đối tượng.
D. Không có sự khác biệt nào trừ phi sử dụng theme trong bàipresentation
68. Một presentation được trình chiếu bằng máy chiếu kết nối với
TVHD. Loại cáp nào sẽ được sử dụng để kết nối máy tính với TVHD
để trình chiếu presentation?
A. Save As B. Share C. Export D. Publish
69. Tại sao phải xuất bản một presentation?
A. Để tái sử dụng cho một presentation khác
B. Để lưu những slide này vào OneDrive
C. Để ngăn chặn người dùng khác thay đổi slide
D. Để sử dụng các slide với định dạng có thể xem từ một trang web.