TOP 80 câu trắc nghiệm chương 7: Hidrocacbon thơm Hóa 11 (có đáp án và lời giải )

Tổng hợp toàn bộ TOP 80 câu trắc nghiệm chương 7: Hidrocacbon thơm Hóa 11 (có đáp án và lời giải ) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Chủ đề:
Môn:

Hóa Học 11 478 tài liệu

Thông tin:
25 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 80 câu trắc nghiệm chương 7: Hidrocacbon thơm Hóa 11 (có đáp án và lời giải )

Tổng hợp toàn bộ TOP 80 câu trắc nghiệm chương 7: Hidrocacbon thơm Hóa 11 (có đáp án và lời giải ) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

74 37 lượt tải Tải xuống
BÀI TP TRC NGHIM HIDROCACBON THƠM
Câu 1: Trong phân t benzen, các nguyên t C đều trng thái lai hoá :
A. sp. B. sp
2
. C. sp
3
. D. sp
2
d.
Câu 2: Trong vòng benzen mi nguyên t C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để to ra :
A. 2 liên kết pi riêng l. B. 2 liên kết pi riêng l.
C. 1 h liên kết pi chung cho 6 C. D. 1 h liên kết xigma chung cho 6 C.
Câu 3: Trong phân t benzen:
A. 6 nguyên t H và 6 C đều nm trên 1 mt phng.
B. 6 nguyên t H nm trên cùng 1 mt phng khác vi mt phng ca 6 C.
C. Ch có 6 C nm trong cùng 1 mt phng.
D. Ch có 6 H nm trong cùng 1 mt phng.
Câu 4: Cho các công thc :
(1)
H
(2) (3)
Cu to nào là ca benzen ?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
Câu 5: Dãy đồng đẳng ca benzen có công thc chung là:
A. C
n
H
2n+6
; n
6. B. C
n
H
2n-6
; n
3. C. C
n
H
2n-6
; n
5. D. C
n
H
2n-6
; n
6.
Câu 6: Công thc tng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
. Đối vi stiren, giá tr ca n và a lần lượt là:
A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Câu 7: Công thc tng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
. Đối vi naptalen, giá tr ca n và a lần lượt là:
A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D. 10 và 8.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể cha vòng benzen ?
A. C
10
H
16
. B. C
9
H
14
Cl. C. C
8
H
6
Cl
2
. D. C
7
H
12
.
Câu 9: Chất nào sau đây không th cha vòng benzen ?
A. C
8
H
10
. B. C
6
H
8
. C. C
8
H
10
. D. C
9
H
12
.
Câu 10: Cho các cht: C
6
H
5
CH
3
(1) p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2)
C
6
H
5
C
2
H
3
(3) o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4)
Dãy gm các chất là đồng đẳng ca benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Câu 11: Chât cu tạo như sau có tên gọi là gì ?
CH
3
CH
3
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-
đimetylbenzen.
Câu 12: CH
3
C
6
H
2
C
2
H
5
có tên gi là:
A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
A - luôn đọc nhánh có Nhiu C nhất trưc tiên.
Câu 13: (CH
3
)
2
CHC
6
H
5
có tên gi là:
A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Câu 14: iso-propyl benzen còn gi là:
A. Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 15: Cu to ca 4-cloetylbenzen là:
A.
C
2
H
5
Cl
B.
C
2
H
5
Cl
C.
D.
C
2
H
5
Cl
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. B. gc ankyl và vòng benzen.
C. gc ankyl và 1 benzen. D. gc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 17: Gc C
6
H
5
-CH
2
- và gc C
6
H
5
- có tên gi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và
phenyl.
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 v trí trên 1 vòng benzen ?
A. v trí 1, 2 gi là ortho. B. v trí 1,4 gi là para.
C. v trí 1,3 gi là meta. D. v trí 1,5 gi là ortho.
Câu 19: Mt ankylbenzen A có công thc C
9
H
12
, cu tạo có tính đối xng cao. Vy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 20: Mt ankylbenzen A (C
12
H
18
) cu tạo có tính đối xng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 21: C
7
H
8
có s đồng phân thơm là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: ng vi công thc phân t C
8
H
10
có bao nhiêu cu to cha vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: ng vi công thc C
9
H
12
có bao nhiêu đồng phân có cu to cha vòng benzen ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24: S ợng đồng phân cha vòng benzen ng vi công thc phân t C
9
H
10
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 25: A là đồng đẳng ca benzen có công thc nguyên là: (C
3
H
4
)
n
. Công thc phân t ca A là:
A. C
3
H
4
. B. C
6
H
8
. C. C
9
H
12
. D. C
12
H
16
.
Câu 26: Cho các cht (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy
gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 27: Hot tính sinh hc ca benzen, toluen là:
A. Gây hi cho sc khe.
B. Không gây hi cho sc khe.
C. Gây ảnh hưởng tt cho sc khe.
D. Tùy thuc vào nhiệt độ có th gây hi hoc không gây hi.
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phi ca ankyl benzen
A. Không màu sc. B. Không mùi v.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiu trong các dung môi hữu cơ.
Câu 29: Phn ứng nào sau đây không xy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. C. Benzen +
2
(dd). D. D. Benzen + HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
Câu 30: Tính cht nào không phi ca benzen ?
A. D thế. B. Khó cng.
C. Bn vi cht oxi hóa. D. Kém bn vi các cht oxi hó
Câu 31: Cho benzen + Cl
2
(as) ta thu được dn xut clo
A. Vy A là:
A. C
6
H
5
Cl. B. p-C
6
H
4
Cl
2
.
C. C
6
H
6
Cl
6
. D. m-C
6
H
4
Cl
2
Câu 32: Phn ng chng minh tính cht no; không no ca benzen lần lượt là:
A. thế, cng. B. cng, nitro hoá. C. cháy, cng. D. cng, om ho
Câu 33: Tính cht nào không phi ca benzen
A. Tác dng vi
2
(t
o
, Fe). B. Tác dng vi HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ).
C. Tác dng vi dung dch KMnO
4
. D. Tác dng vi Cl
2
(as
Câu 34: Benzen + X
etyl benzen. Vy X là
A. . axetilen. B. . etilen. C. . etyl clorua. D. . et
Câu 35: Tính cht nào không phi ca toluen ?
A. Tác dng vi
2
(t
o
, Fe). B. Tác dng vi Cl
2
(as).
C. Tác dng vi dung dch KMnO
4
, t
o
. D. Tác dng vi dung dch
2
Câu 36: So vi benzen, toluen + dung dch HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ):
A. D hơn, tạo ra o nitro toluen và p nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o nitro toluen và p nitro toluen.
C. D hơn, tạo ra o nitro toluen và m nitro toluen.
D. D hơn, tạo ra m nitro toluen và p nitro tolu
Câu 37: Toluen + Cl
2
(as) xy ra phn ng:
A. Cng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, d dàng hơn.
C. Thế nhánh, khó khăn hơn CH
4
. D. Thế nhánh, d dàng hơn CH
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
as

A . A là:
A. C
6
H
5
CH
2
Cl. B. p-ClC
6
H
4
CH
3
. C. o-ClC
6
H
4
CH
3
. D. B và C đều đú
Câu 39: Tiến hành thí nghim cho nitro benzen tác dng vi HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ), nóng ta thấy:
A. Không có phn ng xy ra. B. Phn ng d hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phn ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phn ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ort
Câu 40: Khi trên vòng benzen sn nhóm thế -X, thì nhóm th hai s ưu tiên thế vào v trí o- p- .
Vy -X là nhng nhóm thế nào ?
A. -C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
. C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH D. -NO
2
, -COOH, -SO
Câu 41: Khi trên vòng benzen có sn nhóm thế -X, thì nhóm th hai s ưu tiên thế vào v trí m - . Vy -X
là nhng nhóm thế nào ?
A.-C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
.C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH. D. -NO
2
, -COOH, -S
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO
3
đ
24
o
H SO d
t

B + H
2
O. B là:
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đ
Câu 43: C
2
H
2
A
B
m-ombenzen. A và B lần lượt là:
benzen ; nitrobenzen. B. benzen,ombenzenC.nitrobenzen;benzen. D.nitrobenzen; ombenz
Câu 44: Benzen
A
o-om-nitrobenzen. Công thc ca A là:
A. nitrobenzen. B. ombenzen. C. aminobenzen. D. o-điombenz
Câu 45: 1 ankylbenzen A(C
9
H
12
),tác dng vi HNO
3
đặc (H
2
SO
4
đ) theo tỉ l mol 1:1 to ra 1 dn xut
mononitro duy nht . Vy A là:
A. n-propylbenzen.
B. p-etyl,metylbenzen. D. iso-propylbenzen D.1,3,5-trimetylben
Câu 46: Cho phn ng A
/trung hop

1,3,5-trimetylbenzen . A là:
A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl axeti
Câu 47: Stiren không phn ứng được vi nhng chất nào sau đây ?
A. dd
2
. B. không khí H
2
,Ni,t
o
. C. . dd KMnO
4
. D. . dd N
Câu 48: A + 4H
2
,,
o
Ni p t

etyl xiclohexan. Cu to ca A là:
A. C
6
H
5
CH
2
CH
3
. B. C
6
H
5
CH
3
. C. C
6
H
5
CH
2
CH=CH
2
. D. C
6
H
5
CH=
Câu 49: Phn ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hp axetilen. B. kh H
2
ca xiclohexan.
C. kh H
2
, đóng vòng n-hexan D. tam hp et
Câu 50: Phn ng nào không điều chế đưc toluen ?
A. C
6
H
6
+ CH
3
Cl
3
;
o
AlCl t

B. kh H
2
, đóng vòng benzen
C. kh H
2
metylxiclohexan D. tam hp pr
Câu 51: A
,
o
xt t

toluen + 4H
2
. Vy A là:
A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-hexan. D. n-he
Câu 52: ng dng nào benzen không có:
A. Làm dung môi. B. Tng hp monome.
C. Làm thuc n. D. Dùng trc tiếp làm dược
Câu 53: Thuc n TNT được điều chế trc tiếp t
A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-x
Câu 54: Để phân bit benzen, toluen, stiren ta ch dùng 1 thuc th duy nht là:
A. om (dd). B.
2
(Fe). C. KMnO
4
(dd). D.
2
(dd)
Câu 55: Để phân biệt được các cht Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuc th duy nht là:
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. dd om. C. dd KMnO
4
. D. dd
Câu 56: A dn xut benzen công thc nguyên (CH)
n
. 1 mol A cng tối đa 4 mol H
2
hoc 1 mol
2
(dd). Vy A là:
A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl be
Câu 57:
a) Mt hn hp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, t khi của X đối vi C
2
H
6
3,067. CTPT và s
đồng phân ca A và R là
A. C
6
H
6
(1 đồng phân) ; C
7
H
8
(1 đồng phân). B. C
7
H
8
(1 đồng phân) ; C
8
H
10
(4 đồng phân).
C. C
6
H
6
(1 đồng phân) ; C
8
H
10
(2 đồng phân). D. C
6
H
6
(1 đồng phân) ; C
8
H
10
(4 đồng phân).
b. Mt hp cht hữu vòng benzen CTĐGN C
3
H
2
M = 236. Gi tên hp cht này biết
rng hp cht này là sn phm chính trong phn ng gia C
6
H
6
2
(xúc tác Fe)
A. o-hoc p-điombenzen. B. o-hoc p-điomuabenzen.
C. m-điomuabenzen. D. m-điombe
Câu 58: Hn hp C
6
H
6
Cl
2
t l mol 1 : 1,5. Trong điều kin xúc tác bt Fe, t
o
, hiu sut 100%.
Sau phn ứng thu được cht gì ? bao nhiêu mol ?
A. 1 mol C
6
H
5
Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C
6
H
4
Cl
2
.
B. 1,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C
6
H
4
Cl
2
.
C. 1 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
.
D. 0,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C
6
H
4
Câu 59: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dng vi một lượng vừa đủ om khan (xúc tác bt st,
đun nóng) thu đưc 80 ml ombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiu sut om hóa đạt là
A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. %
Câu 60: Cho benzen vào 1 l đựng Cl
2
rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ng xy ra hoàn toàn thu
được 5,82 kg cht sn phm. Tên ca sn phm và khối lượng benzen tham gia phn ng là:
A. clobenzen; 1,56 kg. B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg. D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Câu 61: A có công thc phân tC
8
H
8
, tác dng vi dung dch KMnO
4
nhiệt độ thường to ra ancol 2
chc. 1 mol A tác dng tối đa vi:
A. 4 mol H
2
; 1 mol om. B. 3 mol H
2
; 1 mol om.
C. 3 mol H
2
; 3 mol om. D. 4 mol H
2
; 4 mol om.
Câu 62: A là hiđrocacbon %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dng vi dung dịch om cho sn
phm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết M
A
< 120. Vy A có công thc phân t là
A. C
2
H
2
. B. C
4
H
4
. C. C
6
H
6
. D. C
8
H
8
.
Câu 63: Tiến hành trùng hp 10,4 gam stiren được hn hp X gm polistiren và stiren (dư). Cho X tác
dng vi 200 ml dung dch
2
0,15M, sau đó cho dung KI o thy xut hin 1,27 gam iot. Hiu sut
trùng hp stiren là
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
u 64: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren vi hiu sut chung
80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sn xut 10,4 tn polisitren là:
A. 13,52 tn. B. 10,6 tn. C. 13,25 tn. D. 8,48 tn.
Câu 65:
a) Đốt cháy hoàn toàn m gam A (C
x
H
y
), thu được m gam H
2
O. Công thc nguyên ca A là:
A. (CH)
n
. B. (C
2
H
3
)
n
. C. (C
3
H
4
)
n
. D. (C
4
H
7
)
n
.
b. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam A (C
x
H
y
) to ra 0,9 gam H
2
O. Công thc nguyên ca A là:
A. (CH)
n
. B. (C
2
H
3
)
n
. C. (C
3
H
4
)
n
. D. (C
4
H
7
)
n
.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO
2
H
2
O theo t l mol 1,75 : 1 v th tích. Cho bay
hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được mt th tích hơi đúng bằng th tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều
kin. Nhận xét nào sau đây là đúng đối vi X ?
A. X không làm mt màu dung dch
2
nhưng làm mất màu dung dch KMnO
4
đun nóng.
B. X tác dng vi dung dch
2
to kết ta trng.
C. X có th trùng hp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, thu được m gam H
2
O. Công thc phân t ca A (150
< M
A
< 170) là:
A. C
4
H
6
. B. C
8
H
12
. C. C
16
H
24
. D. C
12
H
18
.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam cht hữu A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO
2
(đktc).
Công thc phân t ca A là:
A. C
9
H
12
. B. C
8
H
10
. C. C
7
H
8
. D. C
10
H
14
.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
x
H
y
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) 10,8 gam H
2
O (lng). Công
thc ca C
x
H
y
là:
A. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
. C. C
10
H
14
. D. C
9
H
12
.
Câu 70: A (C
x
H
y
) cht lng điu kiện thường. Đốt cháy A to ra CO
2
H
2
O m
CO2
: m
H2O
= 4,9 :
1. Công thc phân t ca A là:
A. C
7
H
8
. B. C
6
H
6
. C. C
10
H
14
. D. C
9
H
12
.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hơi A (C
x
H
y
) thu được 8 lít CO
2
cn dùng 10,5 lít oxi. Công thc phân t
ca A là:
A. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
. C. C
10
H
14
. D. C
9
H
12
.
Câu 72: Cho a gam cht A (C
x
H
y
) cháy thu được 13,2 gam CO
2
3,6 gam H
2
O. Tam hợp A thu được B,
một đồng đẳng ca ankylbenzen. Công thc phân t ca A và B ln t là:
A. C
3
H
6
và C
9
H
8
. B. C
2
H
2
và C
6
H
6
. C. C
3
H
4
và C
9
H
12
. D. C
9
H
12
và C
3
H
4
.
Câu 73: 1,3 gam cht hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. T khối hơi của A
đối vi oxi là d tha mãn điều kin 3<d<3,5. Công thc phân t ca A là:
A. C
2
H
2
. B. . C
8
H
8
. C. C. C
4
H
4
. D. D. C
6
H
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn mt th tích hơi hợp cht hữu A cần 10 th tích oxi (đo cùng điu kin
nhiệt độ và áp sut), sn phẩm thu được ch gm CO
2
và H
2
O vi mCO
2
: mH
2
O = 44 : 9. Biết M
A
< 150.
A có công thc phân t là
A. C
4
H
6
O. B. C
8
H
8
O. C. C
8
H
8
. D. C
2
H
2
Câu 75: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu đưc 4,05 gam H
2
O 7,728 lít CO
2
(đktc). Giá trị ca m và s tng s mol ca A, B là:
A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04
Câu 76: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H
2
O và V lít CO
2
(đktc).
Giá tr ca V là:
A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456
Câu 77: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng ca benzen A, B thu được 2,025 gam H
2
O CO
2
. Dn
toàn b ng CO
2
vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam mui. Giá tr ca m và thành phn
ca mui
A. 16,195 (2 mui). B. 16,195 (Na
2
CO
3
). C. 7,98 (NaHCO
3
) D. 10,6 (Na
2
CO
3
)
Câu 78: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuc dãy của benzen A, B thu được H
2
O 30,36
gam CO
2
. Công thc phân t ca A và B lần lượt là:
A. C
6
H
6
; C
7
H
8
. B. C
8
H
10
; C
9
H
12
. C. C
7
H
8
; C
9
H
12
. D. C
9
H
12
; C
10
H
14
.
Câu 79: Đốt 0,13 gam mi chất A B đều cùng thu đưc 0,01 mol CO
2
0,09 gam H
2
O. T khối hơi
ca A so vi B là 3; t khối hơi của B so vi H
2
là 13. Công thc ca A và B lần lượt là:
A. C
2
H
2
và C
6
H
6
. B. C
6
H
6
và C
2
H
2
. C. C
2
H
2
và C
4
H
4
. D. C
6
H
6
và C
8
H
8
.
Câu 80: A, B, C là ba cht hữu %C, %H (theo khi ng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, t l khi
ng mol tương ng là 1: 2 : 3. T A có th điu chế B hoc C bng mt phn ng. C không làm mt
màu nước om. Đốt 0,1 mol B ri dn toàn b sn phm cháy qua bnh đựng dung dịch nước vôi trong dư.
Khối lượng bnh tăng hoặc gim bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam.
C. Gim 18,8 gam. D. Gim 21,2 gam.
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc gim bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam.
C. gim 18,8 gam. D. gim 21,2 gam.
ĐÁP ÁN
1B
2C
3D
4D
5D
6A
7C
8C
9B
10D
11B
12A
13C
14C
15A
16D
17D
18D
19D
20A
21A
22C
23C
24A
25C
26B
27A
28B
29C
30D
31C
32A
33C
34B
35D
36A
37C
38A
39C
40A
41D
42A
43A
44B
45D
46C
47D
48D
49D
50D
51D
52D
53B
54C
55C
56C
57DA
58D
59A
60C
61A
62D
63B
64C
65BA
66A
67D
68A
69D
70B
71B
72C
73B
74C
75A
76D
77A
78B
79B
80AC
GII CHI TIT
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp. B. sp
2
. C. sp
3
. D. sp
2
d.
SGK 11 NC 186 => B
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ. B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C. D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C.
SGK 11 NC 186 => C
Câu 3: Trong phân t benzen:
A. 6 nguyên t H và 6 C đều nm trên 1 mt phng.
B. 6 nguyên t H nm trên cùng 1 mt phng khác vi mt phng ca 6 C.
C. Ch có 6 C nm trong cùng 1 mt phng.
D. Ch có 6 H mm trong cùng 1 mt phng.
SGK 11 NC 187 => A
Câu 4: Cho các công thc :
(1)
H
(2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen ?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
SGK 11 NC 187 => D “Thực cht cái (2) ch là m rộng 1 C có H” , (1) và (3) có SGK
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. C
n
H
2n+6
; n
6. B. C
n
H
2n-6
; n
3. C. C
n
H
2n-6
; n
5. D. C
n
H
2n-6
; n
6.
SGK 11 NC 187 => D
Hoc xem li phần xác định CT chuyên đề 1 : => benzen có 3 pi và 1 vòng => a = 4 “a là tổng
pi + vòng”
=> CnH2n+2 2.a = CnH2n+2 - 6
Câu 6: Công thc tng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
. Đối vi stiren, giá tr ca n và a lần lượt
là:
A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Siren => C8H8 “SGK 11 – NC 194” => n = 8 và 2n + 2 – 2a = 8 “số C = 8 ; s H = 8”
2.8 + 2 2a = 8 a = 5 => A
Câu 7: Công thc tng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
. Đối vi naptalen, giá tr ca n a ln
t là:
A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D.10 và 8.
Tương tự câu 7 => naptalen : C10H8 “SGK 11 NC 195” => C
Câu 8: Chất nào sau đây có thể cha vòng benzen ?
A. C
10
H
16
. B. C
9
H
14
BrCl. C. C
8
H
6
Cl
2
. D. C
7
H
12
.
Chứa vòng benzen => k ≥ 4 “v vòng benzen có 3 pi + 1 vòng”
ADCT tính k “tổng pi + vòng” xem ở chuyên đề 1
Xét A : k = (2.10 16 + 2) / 2 =3 < 4 => loi
Xét B : k = (2.9 14 +2 2)/2 = 2 < 4 => loi
Xét C : k = (2.8 6 + 2 2)/2 = 5 >4 => Tha mãn => C
Xét D : k = (2.7 12 + 2)/2 = 2 < 4 => loi
Câu 9: Chất nào sau đây không th cha vòng benzen ?
A. C
8
H
10
. B. C
6
H
8
. C. C
8
H
10
. D. C
9
H
12
.
Tương tự bài 8 => B có k = (2.6 8 + 2)/2 = 3 < 4 => không th cha vòng bezen
Câu 10: Cho các cht: C
6
H
5
CH
3
(1) p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2)
C
6
H
5
C
2
H
3
(3) o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4)
Dãy gm các chất là đồng đẳng ca benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Đồng đẳng bezen :CnH2n-6 vi n
6 => 1 , 2 , 4 thỏa mãn “3 có dng là CnH2n 8”
=> D
Câu 11: Chât cu tạo như sau có tên gọi là gì ?
CH
3
CH
3
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-
đimetylbenzen.
SGK 11 NC 187 =>B
Câu 12: CH
3
C
6
H
2
C
2
H
5
có tên gi là:
A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-
metyletylbenzen.
A - luôn đọc nhánh có Nhiu C nhất trước tiên.
Câu 13: (CH
3
)
2
CHC
6
H
5
có tên gi là:
A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D.
đimetylbenzen.
SGK 11 NC 188 => C “Thực cht là cumen xem bảng”
iso dng CH3 C(CH3) R “Xem chuyên đề 1 hoc th xem trong sách giúp trí nh
chui p hóa hc”
Câu 14: iso-propyl benzen còn gi là:
A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 13 => C
Câu 15: Cu to ca 4-cloetylbenzen là:
A.
C
2
H
5
Cl
B.
C
2
H
5
Cl
C.
D.
C
2
H
5
Cl
SGK 11 NC 187 “Cách đánh s t 1 đến 6” => 4 – cloetylbezen => C2H5-C6H4-CL “Với Cl
v trí th 4” => A
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. B. gc ankyl và vòng benzen.
C. gc ankyl và 1 benzen. D. gc ankyl và 1 vòng benzen.
SGK 11 NC 187 => D “Khi coi vòng benzen là mạch chính …”
Câu 17: Gc C
6
H
5
-CH
2
- và gc C
6
H
5
- có tên gi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl
phenyl.
SGK 11 NC 189 => D
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 v trí trên 1 vòng benzen ?
A. v trí 1, 2 gi là ortho. B. v trí 1,4 gi là para.
C. v trí 1,3 gi là meta. D. v trí 1,5 gi là ortho.
SGK 11 NC 187 => D “5 gọi là meta” “Xem phần đánh số”
Câu 19: Mt ankylbenzen A có công thc C
9
H
12
, cu tạo có tính đối xng cao. Vy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Đối xứng cao => D “Vẽ ra s thấy ngay” ; A chỉ đối xng qua v trí 2 ;B , C không có đối xng
D có đối xng qua v trí 1,3,5
Câu 20: Mt ankylbenzen A (C
12
H
18
) cu tạo có tính đối xng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-
hexaetylbenzen.
Tương tự 19 => A
Câu 21: C
7
H
8
có s đồng phân thơm là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đồng phân thơm “Đồng phân benzen SGK 11NC 190 => bezen có tính thơm”
=> CH có mt cái duy nht : CH3 C6H5 =>A
Câu 22: ng vi công thc phân t C
8
H
10
có bao nhiêu cu to cha vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đồng phân : C2H5 C6H5 ; CH3 C6H5 CH3 “CH3 đầu gn vào v trí 1 => còn CH3 còn
li gn lần lượt v trí o , p , m” => Tổng có 4 đp thỏa mãn => C
Câu 23: ng vi công thc C
9
H
12
có bao nhiêu đồng phân có cu to cha vòng benzen ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Xem bài 48 Chuyên đề 1 “Đại cương về hóa hc hữu cơ ” => C
Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C
9
H
10
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Xem bài 49 Chuyên đề 1 “Đại cương về hóa học hữu cơ” =>A
Câu 25: A là đồng đẳng ca benzen công thc nguyên là: (C
3
H
4
)
n
. Công thc phân t ca A
là:
A. C
3
H
4
. B. C
6
H
8
. C. C
9
H
12
. D. C
12
H
16
.
Đồng đẳng benzen => Tha mãn CT : CnH2n-6 “với n
6” => C thỏa mãn “Nhn đáp án”
Cách 2 : ta có đồng đẳng benzen => k = 4 => Ch có C tha mãn
Câu 26: Cho các cht (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6)
cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5);
(6); (4).
Hidrocabon thơm hay ankylbenzen “Đồng đẳng benzen” “Dạng y thường loại đáp án cho
nhanh hén”
Ta 3 , 4 sai v “3 xiclo hexan ; tức 1 vòng” ; “4 loại trien tc 3 liên kết đôi” =>
Loi A , C , D
=> B “Các chất còn lại đều có trong SGK 11 NC 188”
Câu 27: Hot tính sinh hc ca benzen, toluen là:
A. Gây hi cho sc khe. B. Không gây hi cho sc khe.
C. Gây ảnh hưởng tt cho sc khe. D. Tùy thuc vào nhiệt độ th y hi hoc
không gây hi.
SGK 11 NC 188 “Phần màu sắc , tính tan , mùi” => A
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phi ca ankyl benzen
A. Không màu sc. B. Không mùi v.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiu trong các dung môi
hữu cơ.
SGK 11 NC 188 “Phần màu sắc, tính tan , mùi” => B “các aren – ankylbezen thường có mùi”
Câu 29: Phn ứng nào sau đây không xy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + Br
2
(dd). D. Benzen + HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ).
SGK 11 NC 190 => C “Bezen ; ankyl benzen không làm mất màu dung dịch Br2”
Câu này đề không cht
Câu 30: Tính cht nào không phi ca benzen ?
A. D thế. B. Khó cng.
C. Bn vi cht oxi hóa. D. Kém bn vi các cht oxi hóa.
SGK 11 NC - 190 => D “V A , B , C đều đúng”
Câu 31: Cho benzen + Cl
2
(as) ta thu được dn xut clo A. Vy A là:
A. C
6
H
5
Cl. B. p-C
6
H
4
Cl
2
. C. C
6
H
6
Cl
6
. D. m-C
6
H
4
Cl
2
.
SGK 11 N 190 => C
Câu 32: Phn ng chng minh tính cht no; không no ca benzen lần lượt là:
A. thế, cng. B. cng, nitro hoá. C. cháy, cng. D. cng, brom
hoá.
Phn tính cht hóa hc => Tính thế , p cng thêm phn ng oxi hóa => A
Câu 33: Tính cht nào không phi ca benzen
A. Tác dng vi Br
2
(t
o
, Fe). B. Tác dng vi HNO
3
(đ)
/H
2
SO
4
(đ).
C. Tác dng vi dung dch KMnO
4
. D. Tác dng vi Cl
2
(as).
SGK 11 NC 190 => C “Bezen không pứ với KMnO4 nhưng ankylbezen th có”
Câu 34: Benzen + X
etyl benzen. Vy X là
A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan.
SGK 11 NC 191 => B “etilen CH2 = CH2”
Câu 35: Tính cht nào không phi ca toluen ?
A. Tác dng vi Br
2
(t
o
, Fe). B. Tác dng vi Cl
2
(as).
C. Tác dng vi dung dch KMnO
4
, t
o
. D. Tác dng vi dung dch Br
2
.
Benzen hay ankylbenzen đu không phn ng vi dung dịch Br2 => D “SGK 11NC 190”
Câu 36: So vi benzen, toluen + dung dch HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ):
A. D hơn, tạo ra o nitro toluen và p nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o nitro toluen và p nitro toluen.
C. D hơn, tạo ra o nitro toluen và m nitro toluen.
D. D hơn, tạo ra m nitro toluen và p nitro toluen.
SGK 11 NC 189 => A
Câu 37: Toluen + Cl
2
(as) xy ra phn ng:
A. Cng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, d
dàng hơn.
C. Thế nhánh, khó khăn hơn CH
4
. D. Thế nhánh, d dàng hơn CH
4
.
“Xem quy tắc thế vòng benzen => C “SGK 11 NC – 189”
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
as

A . A là:
A. C
6
H
5
CH
2
Cl. B. p-ClC
6
H
4
CH
3
. C. o-ClC
6
H
4
CH
3
. D. B C đều
đúng.
Điu kin As => thế gốc ankyl “Hay nhánh như ở SGK 11 NC 189”=> A
Câu 39: Tiến hành thí nghim cho nitro benzen tác dng vi HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ), nóng ta thấy:
A. Không có phn ng xy ra. B. Phn ng d hơn benzen, ưu tiên vị trí
meta.
C. Phn ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phn ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị
trí ortho.
Nitro => NO2 => Xem quy tc thế vòng benzen + P ưu tiên ở v trí meta => C
Câu 40: Khi trên vòng benzen có sn nhóm thế -X, thì nhóm th hai s ưu tiên thế vào v trí o-
và p- . Vy -X là nhng nhóm thế nào ?
A. -C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
. C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH D. -NO
2
, -
COOH, -SO
3
H.
Hc thuc quy tc thế vòng benzen nhé => A
Câu 41: Khi trên vòng benzen có sn nhóm thế -X, thì nhóm th hai s ưu tiên thế vào v trí m -
. Vy -X là nhng nhóm thế nào ?
A. -C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
.C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH.D. -NO
2
, -
COOH, -SO
3
H.
Quy tc thế vòng benzen => D
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO
3
đ
24
o
H SO d
t

B + H
2
O. B là:
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B C đều
đúng.
Bài 39 => V ví meta => A “Hoặc SGK”
Câu 43: C
2
H
2
A
B
m-brombenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzenC.nitrobenzen;benzen. D.nitrobenzen;
brombenzen.
A là bezen => B là nitrobenzen “Pứ điều chế benzen SGK 11NC 177” ; nitro 189 => A
Câu 44: Benzen
A
o-brom-nitrobenzen. Công thc ca A là:
A. nitrobenzen. B. brombenzen. C. aminobenzen. D. o-
đibrombenzen.
A
o-brom-nitrobenzen “Phản ng + HNO3/H2SO4 ch tạo ra nitro => không làm thay đổi
mạch”
=> A
o-brom-nitrobenzen => A phi cha brom o-brom-nitrobenzen có 1 Br => A có 1
Br => B tha mãn
Câu 45: 1 ankylbenzen A(C
9
H
12
),tác dng vi HNO
3
đặc (H
2
SO
4
đ) theo tỉ l mol 1:1 to ra 1
dn xut mononitro duy nht . Vy A là:
A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen. D. iso-propylbenzen D.1,3,5-
trimetylbenzen.
1 dn xut duy nht => C9H12 có dạng đối xng bậc cao => D “Xem lại câu 19”
Câu 46: Cho phn ng A
/trung hop

1,3,5-trimetylbenzen . A là:
A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl
axetilen.
P SGK 11 NC 177 “Dạng” 3C3H4 = > C9H12 “Như 3C2H2 => C6H6”
Câu 47: Stiren không phn ứng được vi nhng chất nào sau đây ?
A. dd Br
2
. B. không khí H
2
,Ni,t
o
. C. dd KMnO
4
. D. dd NaOH.
Stiren vì có gc CH=CH2 => Có tính cht giống ankan => A , B , C đu p được => D không p
=> D
Câu 48: A + 4H
2
,,
o
Ni p t
etyl xiclohexan. Cu to ca A là:
A. C
6
H
5
CH
2
CH
3
. B. C
6
H
5
CH
3
. C. C
6
H
5
CH
2
CH=CH
2
. D.
C
6
H
5
CH=CH
2
.
Etyl xiclohexan => C2H5 (C6H11) “C8H16”“C2H5 nối vi vòng 6 cạnh xiclo”
=> cu to của A là C8H8 “V C8H8 + 4H2 => C8H16” “Stiren” => D
Câu 49: Phn ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hp axetilen. B. kh H
2
ca xiclohexan. C. kh H
2
, đóng vòng n-hexanD. tam
hp etilen.
A đúng bài 47 ; B đúng SGK phần điều chế bezen ; C đúng cái này thêm
n hexan “mạch thẳng C6H14” => Tách H2 rùi đóng vòng => C6H6
D sai vì tam hợp etilen “C2H4 => C6H12 không phải benzen” => D
Câu 50: Phn ng nào không điều chế được toluen ?
A. C
6
H
6
+ CH
3
Cl
3
;
o
AlCl t

B. kh H
2
, đóng vòng benzen
C. kh H
2
metylxiclohexan D. tam hp propin
Toluen”C7H8” => không thể tam hợp “Propin C3H4”
Tam hp ch s dng cho ankin to thành luôn sn phẩm “không thêm hay thừa gì cả”
Câu 51: A
,
o
xt t

toluen + 4H
2
. Vy A là:
A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-hexan. D. n-heptan.
Bài 49 => Kh H2 vùi đóng vòng => D: n- heptan
Câu 52: ng dng nào benzen không có:
A. Làm dung môi. B. Tng hp monome.
C. Làm thuc n. D. Dùng trc tiếp làm dược phm.
SGK 11 NC 191 => Bezen làm dung môi , tng hp monome, làm thuc n => D sai
Benzen điu chế ra nitrobenzen , anilin mới dùng làm dược phm => Không phi trc tiếp “Qua
trung gian”
Câu 53: Thuc n TNT được điều chế trc tiếp t
A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Toluen “C7H8” “Phần ng dụng” => Dùng để điều chế trinitrotoluen “TNT” => B
Câu 54: Để phân bit benzen, toluen, stiren ta ch dùng 1 thuc th duy nht là:
A. Brom (dd). B. Br
2
(Fe). C. KMnO
4
(dd). D. Br
2
(dd) hoc
KMnO
4
(dd).
Cho KMnO4 vào => Benzen không p ; Toluen phn ng nhiệt độ cao “Do vòng benzen”
Stiren phn ng nhiệt độ thường “V có gốc -CH=CH2 tính cht giống anken” => C
Câu 55: Để phân biệt được các cht Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuc th duy nht là:
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. dd Brom. C. dd KMnO
4
. D. dd HCl.
Như câu 54 => Hex 1 in phn ng nhiệt độ thường “Tổng quát nối đôi , nối 3 thì p
với KMnO4”
Câu 56: A là dn xut benzen có công thc nguyên (CH)
n
. 1 mol A cng tối đa 4 mol H
2
hoc 1
mol Br
2
(dd). Vy A là:
A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl
benzen.
Dn xuất benzen không phá được vòng => CH cng vào liên kết đôi
Và cng Br2 gốc hidrocabon “Không phải vòng bezen”
Ta có 4nA = nH2 => A có 4 liên kết pi ; nA = nBr2 => A có mt liên kết pi gc hidrocabon
Loại A , B , D “V etyl “C2H5” , metyl “CH3” , ankyl “CnH2n+1 - không cha nối đôi”
C: CT : CH2=CH C6H5 “Stiren”
Câu 57: a. Mt hn hp X gồm 2 aren A, R đu M < 120, t khi của X đối vi C
2
H
6
3,067. CTPT và s đồng phân ca A và R là
A. C
6
H
6
(1 đồng phân) ; C
7
H
8
(1 đồng phân). B. C
7
H
8
(1 đồng phân) ; C
8
H
10
(4
đồng phân).
C. C
6
H
6
(1 đồng phân) ; C
8
H
10
(2 đồng phân). D. C
6
H
6
(1 đồng phân) ; C
8
H
10
(4
đồng phân).
Đồng đẳng aren “Ankyl benzen” => CT :
CnH2n-6 M=14n-6=3,067.30 n 7
=> Ch
th đáp án C và D “V 7 nằm gia s C của 2 aren” => D “v C8H10 có 4 đồng phân Xem li
bài 22”
b. Mt hp cht hữu cơ có vòng benzen có CTĐGN là C
3
H
2
Br và M = 236. Gi tên hp cht này
biết rng hp cht này là sn phm chính trong phn ng gia C
6
H
6
và Br
2
(xúc tác Fe)
A. o-hoc p-đibrombenzen. B. o-hoc p-đibromuabenzen.
C. m-đibromuabenzen. D. m-đibrombenzen.
CTĐGN (C3H2Br)n có M = 236 => n = 2 => C6H5Br2 “Xem quy tắc thế vòng benzen” => thế
vào o,p => A
Câu 58: Hn hp C
6
H
6
và Cl
2
có t l mol 1 : 1,5. Trong điều kin có xúc tác bt Fe, t
o
, hiu sut
100%. Sau phn ứng thu được cht gì ? bao nhiêu mol ?
A.1 mol C
6
H
5
Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C
6
H
4
Cl
2
. B. 1,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ;
0,5mol C
6
H
4
Cl
2
.
C. 1 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
. D. 0,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol
C
6
H
4
Cl
2
.
PT : T l 1 : 1,5 => chn nC6H6 = 1 mol ; nCl2 = 1,5 mol
C6H6 + Cl2 => C6H5Cl + HCl
Ban đầu 1 1,5
P 1mol => 1 1 1
Sau p 0,5 1 1
V CL2 dư => Pứ tiếp vi C6H5Cl
C6H5CL + CL2 => C6H5CL2 +HCL “Nó chỉ thế vào H ni vi C vòng benzen
xúc tác Fe,t
o
Ban đầu 1 0,5
P 0,5 <= 0,5 => 0,5 0,5
Sau p 0,5 0,5 0,5
=> Tổng 2 trường hp => sau p có 0,5 mol C6H5Cl ; 0,5 mol C6H5Cl2 và 1,5 mol HCl => D
Câu 59: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dng vi một lượng vừa đ brom khan (xúc tác
bt sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiu sut brom hóa đạt là
A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35%
P vừa đủ => PT : C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr
Ta có nC6H6 theo PT = nC6H5Br to ra = (80.1,495)/157 = 0,7618 mol “ d = m /V”
mC6H6 theo PT = 0,7618 . 78 = 59,42 g => H% brom hóa = H% p = mPT . 100% /
mTT
= 59,42. 100% /(100.0,879) = 67,6% => A
Câu 60: Cho benzen vào 1 l đựng Cl
2
rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn thu được 5,82 kg cht sn phm. Tên ca sn phm khối lượng benzen tham gia phn
ng là:
A. clobenzen; 1,56 kg. B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg. D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Phn ng cộng “SGK 11 NC 190” v có điều kiện ánh sang và Cl2 dư
PT : C6H6 + 3Cl2 => C6H6Cl6 “hexacloran”
nC6H6 = nC6H6Cl6 = 5,82.1000/291 = 20 mol “V đổi t kg sang g" => mC6H6 đã dùng =
1560 g = 1,56 kg => C
Câu 61: A có công thc phân t C
8
H
8
, tác dng vi dung dch KMnO
4
nhiệt độ thường to
ra ancol 2 chc. 1 mol A tác dng tối đa với:
A. 4 mol H
2
; 1 mol brom. B. 3 mol H
2
; 1 mol brom.
C. 3 mol H
2
; 3 mol brom. D. 4 mol H
2
; 4 mol brom.
C8H8 có k =(2.8 8 + 2)/2 = 5 = 4 pi + 1 vòng ben zen => Ch cng tối đa 4 mol H2 và 1 mol Br
=> A
“Xem bài 56”
Câu 62: A là hiđrocacbon có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dng vi dung dịch brom
cho sn phm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết M
A
< 120. Vy A có công thc phân t
là
A. C
2
H
2
. B. C
4
H
4
. C. C
6
H
6
. D. C
8
H
8
.
Đáp án => CT TQ : CnH2n “Không cần dựa vào ý %C = 92,3%”
Câu 63: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hn hp X gm polistiren và stiren (dư). Cho
X tác dng vi 200 ml dung dch Br
2
0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thy xut hin 1,27 gam
iot. Hiu sut trùng hp stiren là
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
nStiren ban đầu = 10,4 / 104 = 0,1 mol
nStiren dư = nBr2 “V pứ cng t l 1 : 1 ; Br2 cng vào nối đôi mạch hidrocabon –CH=CH2”
nBr2 dư pứ với KI = nI2 = 0,005 mol “PT : Br2 + 2KI => 2KBr + I2” hoc bào toàn e : 2nBr2 =
2nI2
nStiren dư = nBr2 pứ = 0,2.0,15 0,005 = 0,025 mol
nStiren tham gia p trùng hợp = n ban đầu n dư = 0,1 – 0,025 = 0,075 mol
H% p = nPT . 100% / nBĐ = 0,075,100% / 0,1 = 75%
Câu 64: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hp stiren ta được polistiren vi hiu sut
chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sn xut 10,4 tn polisitren là:
A.13,52 tn. B. 10,6 tn. C. 13,25 tn. D. 8,48 tn.
Đề hidro hóa => phn ng tách H2
Etylbenzen “C2H5 – C6H5” => C2H3 – C6H5”stiren” + H2
Trùng hp => mstiren = mPolistiren = 10,4 tấn => nC8H10 “etylbenzen” PT = nStiren = 0,1
“Theo tấn nha”
mEtylbenzen Theo PT = 10,6 tn ; Ta H% p = mPT.100% / mTT mTT =
10,6.100% / 80% = 13,25 tn
C
Câu 65: a. Đốt cháy hoàn toàn m gam A (C
x
H
y
), thu được m gam H
2
O. Công thc nguyên ca A
là:
A. (CH)
n
. B. (C
2
H
3
)
n
. C. (C
3
H
4
)
n
. D. (C
4
H
7
)
n
.
Đốt m g A(CxHy) => m g H2O => Chọn m = 18 g “Chọn cho đẹp”
=> 18 g CxHy => 18 gH2O mà mCxHy = 12.nCO2 + 2.nH2O 18 = 12 .nCO2 + 2.2
nCO2 = 4/3
=> x : y = nCO2 : 2nH2O = 4/3 : 2 = 2 : 3 => CTĐTGN : (C2H3)n => B
b. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam A (C
x
H
y
) to ra 0,9 gam H
2
O. Công thc nguyên ca A là:
A. (CH)
n
. B. (C
2
H
3
)
n
. C. (C
3
H
4
)
n
. D. (C
4
H
7
)
n
.
Tương tự câu a => A
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO
2
H
2
O theo t l mol 1,75 : 1 v th ch.
Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được mt th tích hơi đúng bng th tích ca 1,76 gam
oxi trong cùng điều kin. Nhận xét nào sau đây là đúng đối vi X ?
A. X không làm mt màu dung dch Br
2
nhưng làm mất màu dung dch KMnO
4
đun
nóng.
B. X tác dng vi dung dch Br
2
to kết ta trng.
C. X có th trùng hp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
T l nCO2 : nH2O = 1,75 : 1 => chn nCO2 = 1,75 => nH2O = 1
=> x : y = nCO2 : 2nH2O = 1,75 : 2 = 7 : 8 => CTĐG (C7H8)n
Ta có 5,06 g X có th tích bằng 1,76 g oxi cùng đk => nX = nOxi “Tỉ l th tích = t l s
mol”
5,06 / MX = 1,76 / 32 MX = 92 => n =1 => C7H8 “Đồng đẳng benzen CnH2n 6”
“Toluen”
Ta có ankyl benzen không làm mt màu dung dch Br2
Và ankyl benzen có phn ng vi KMnO4 nhiệt độ “đung nóng” => A
“Nhớ là ben zen không làm mt màu dd Br2 và không phn ng với KMnO4”
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, thu đưc m gam H
2
O. Công thc phân t
ca A (150 < M
A
< 170) là:
A. C
4
H
6
. B. C
8
H
12
. C. C
16
H
24
. D. C
12
H
18
.
Câu a bài 65 => (C2H3)n => 150 < 27n < 170 5,55 < n < 6,8 => n = 6 => C12H18 => D
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam cht hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO
2
(đktc). Công thức phân t ca A là:
A. C
9
H
12
. B. C
8
H
10
.
C. C
7
H
8
.
D. C
10
H
14
.
Ta có nA(CnH2n-6) = nCO2 / n = 0,45 / n “BT NT C” => MA = 14n – 6 = 6 / (0,45/n)
14n 6 = 40n/3 n = 9 => C9H12 “V thuộc đồng đẳng benzen”
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
x
H
y
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) 10,8 gam H
2
O
(lng). Công thc ca C
x
H
y
là:
A. C
7
H
8
.
B. C
8
H
10
.
C. C
10
H
14
.
D. C
9
H
12
.
Ta có x = nCO2 / nCxHy = 9 ; y = 2nH2O / nCxHy = 12 => C9H12 => D “BT NT C ,H”
Câu 70: A (C
x
H
y
) cht lng điều kiện thường. Đốt cháy A to ra CO
2
H
2
O m
CO2
:
m
H2O
= 4,9 : 1. Công thc phân t ca A là:
A. C
7
H
8
. B. C
6
H
6
. C. C
10
H
14
. D. C
9
H
12
.
mCO2 : mH2O = 4,9 : 1 = 88,2 : 18 “nhân 18 vào: => Chn mCO2 = 88,2 g ; mH2O =
18g
nCO2 = 2 mol ; nH2O = 1 mol T đáp án => Đồng đẳng benzen
n = 3nCO2 / (nCO2 nH2O) = 6 => C6H6 “CT Rút ra như của trường hp CnH2n+2Oz
; CnH2n-2Oz”
đây là CnH2n-6Oz “Xem chuyên đề 1 hóa địa cương về hóa hc hữu cơ “
PT đốt cháy : CnH2n 6 Oz + O2 => nCO2 + (n-3)H2O
Gi x mol =>nx mol (n-3)x mol
Ta thy nCO2 nH2O = nx (n-3)x = 3x = 3n CnH2n-6Oz
nCnH2n-6Oz = (nCO2 nH2O)/3
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hơi A (C
x
H
y
) thu được 8 lít CO
2
và cn dùng 10,5 lít oxi. Công thc
phân t ca A là:
A. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
. C. C
10
H
14
. D. C
9
H
12
.
T l th tích = t l s mol => Đốt A (CxHy) => 8mol CO2 cn 10,5 mol Oxi
BTNT Oxi => 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nH2O = 5
Đáp án => Đổng đẳng benzen => n = 3nCO2 / (nCO2 nH2O) = 3.8 / (8-5) = 8 => C8H10
=> B
Câu 72: Cho a gam cht A (C
x
H
y
) cháy thu được 13,2 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Tam hp A thu
được B, một đồng đẳng ca ankylbenzen. Công thc phân t ca A và B lần lượt là:
A. C
3
H
6
và C
9
H
8
.
B. C
2
H
2
và C
6
H
6
.
C. C
3
H
4
và C
9
H
12
. D. C
9
H
12
C
3
H
4
.
Ch có ankin mi tam hp => n = nCO2 / (nCO2 nH2O) = 3 => C3H4”CnH2n-2”
=> Tam hp to thành C9H12 => C
Câu 73: 1,3 gam cht hữu A cháy hoàn toàn thu đưc 4,4 gam CO
2
0,9 gam H
2
O. T khi
hơi của A đối vi oxi là d thỏa mãn điều kin 3<d<3,5. Công thc phân t ca A là:
A. C
2
H
2
.
B. C
8
H
8
. C. C
4
H
4
.
D. C
6
H
6
.
Đáp án => A có CTĐG : (CH)n hay CnHn có M = 13n
Hoặc nCO2 = 0,1 mol ; nH2O = 0,5 mol => x : y = nCO2 : 2nH2O = 1 : 1 => CTĐG : A (CH)n
Ta có 3 < d < 3,5 3 < MA/32< 3,5 “V d là tỉ khi ca A so với O2”
3 < 13n/32 < 3,5 7,38 < n < 8,61 => n =8 => C8H8 => B
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn mt th tích hơi hợp cht hữu A cần 10 th tích oxi (đo ng
điều kin nhiệt độ và áp sut), sn phẩm thu được ch gm CO
2
và H
2
O vi mCO
2
: mH
2
O = 44 :
9. Biết M
A
< 150. A có công thc phân t là
A. C
4
H
6
O. B. C
8
H
8
O. C. C
8
H
8
. D. C
2
H
2
.
mCO2 : mH2O = 44 :9 => chn mCO2 = 44g => mH2O = 9 g => x : y = nCO2 : 2nH2O = 1 : 1
=> CTĐG : (CH)nOz (z có thể bng 0 hoc bng 1 t các đáp án”
=> CnHnOz
Ta có VO2 / VA = (n + n/4 z/2) “V x + y/4 – z/2 = nO2 / nA” = 10
40 = 5n 2z 5n = 40 + 2z => n ≥ 40/5 n≥ 8 => Từ đáp án => n =8 => z = 0 => C
Câu 75: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu đưc 4,05 gam H
2
O và 7,728 lít
CO
2
(đktc). Giá trị ca m và s tng s mol ca A, B là:
A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14
0,04.
AD CT : m hidrocacbon = 12.nCO2 + 2nH2O m hn hợp benzen = 12.nCO2 + 2.nH2O =
= 4,59 g
Ta luôn có nhn hp benzen = (nCO2 nH2O)/3 = 0,04 mol
“CT ở bài 70” “Thêm n = nCO2 / n benzen = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O)
Câu 76: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H
2
O V lít
CO
2
(đktc). Giá trị ca V là:
A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456.
Bài 75 => m hn hp benzen = 12.nCO2 + 2nH2O thay s => nCO2 => V = 15,456 lít
Câu 77: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H
2
O và CO
2
.
Dn toàn b ng CO
2
vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam mui. Giá tr ca m và
thành phn ca mui
A. 16,195 (2 mui). B. 16,195 (Na
2
CO
3
). C. 7,98 (NaHCO
3
) D. 10,6
(Na
2
CO
3
).
Như bài 76 => Tm được nCO2 = (m hn hp benzen 2nH2O)/12 = 0,1725 mol
Ta có nNaOH = 0,25 mol => Xét t l nOH
-
/ nCO2 = 1,45 => 1 < 1,45 < 2 => Phn ng to ra
2 mui
http://thaytro.vn/thaytro_phothong/?id_pri_book=217 “Xem thêm bài giảng đây nhé CT
đó”
nCO3(2-) (Na2CO3) = nOH
-
- nCO2 = 0,25 0,1725 = 0,0775 mol
nHCO3
-
(NaHCO3)= nCO2 nCO3(2-) = 0,1725 0,0775 = 0,095 mol “BTNT C”
m = mNa2CO3 + mNaHCO3 = 0,0775.106 + 0,095.84 = 16,195 g => A
Câu 78: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuc dãy của benzen A, B thu đưc H
2
O và
30,36 gam CO
2
. Công thc phân t ca A và B lần lượt là:
A. C
6
H
6
; C
7
H
8
. B. C
8
H
10
; C
9
H
12
. C. C
7
H
8
; C
9
H
12
. D. C
9
H
12
;
C
10
H
14
.
Tương tự bài 75 => nH2O =0,45 mol => ADCT : n = 3nCO2 / (nCO2 nH2O) = 8,625 => B
“V 8,625 nằm gia s C ca 2 cht”
Câu 79: Đốt 0,13 gam mi chất A B đều cùng thu được 0,01 mol CO
2
0,09 gam H
2
O. T
khối hơi của A so vi B là 3; t khối hơi của B so vi H
2
là 13. Công thc ca A và B lần lượt là:
A. C
2
H
2
và C
6
H
6
.
B. C
6
H
6
và C
2
H
2
. C. C
2
H
2
và C
4
H
4
. D. C
6
H
6
C
8
H
8
.
MB = 13.2 = 26 “Vỉ khi với H2 = 13” => Ma = 3.26 = 78 “V Tỉ khi A so với B = 3” => B
thỏa mãn “A là C6H6 có M = 78 ; B là C2H2 có M = 26”
Câu 80: A, B, C là ba cht hữu cơ %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, t l
khi ng mol tương ng là 1: 2 : 3. T A có th điu chế B hoc C bng mt phn ng. C
không làm mt màu nước brom. Đốt 0,1 mol B ri dn toàn b sn phm cháy qua bnh đựng
dung dịch nước vôi trong dư.
a. Khối lượng bnh tăng hoặc gim bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam. C. Gim 18,8 gam. D. Gim 21,2
gam.
C 3 chất đều có %C = 92,3% ; %H = 7,7%
=> x : y = %C / 12 : %H /1 = 1 : 1 “Xem chuyên đ 1 phần tim CTĐG” => CT của 3 cht
dng là CnHn
T l khối lượng mol tương ứng 1 : 2 : 3 => 2MA = MB ; 3MA = MC “V nếu chn MA = 1
=> MB = 2 ; MC = 3 => t l gấp nhau”
=> A C2H2 ; B C4H4 ; C C6H6 “v C không làm mất màu nước brom => đồng đẳng
benzen”
=> Đốt 0,1 mol C4H4 => 0,4 nCO2 “BTNT C” và 0,2 nH2O
=> m bnh = mCO2 + mH2O cho vào “Xem Chuyên đề 1 bài 65” = 21,2 g => A
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc gim bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam. C. gim 18,8 gam. D. gim 21,2
gam.
Xem chuyên đề 1 bài 65 => * trong trường hp d kin cho: hp th toàn b sn phm cháy vào
dung dịch ... dư thu được m gam kết tủa đồng thi khối lượng dung dch gim n gam: Thì
2
CO
n
=
n
và m
- (
OH
m
2
+
2
CO
m
)= m
giảm
=> m
giaûm
= m kết ta m tăng “Phần a” = 0,4.100 – 21,2 = 18,8 g => C “nCaCO3 = nCO2 =
0,4 mol”
| 1/25

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON THƠM
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá : A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp2d.
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ.
B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.
D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C.
Câu 3: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 4: Cho các công thức : H (1) (2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n  6. B. CnH2n-6 ; n  3. C. CnH2n-6 ; n  5. D. CnH2n-6 ; n  6.
Câu 6: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là: A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Câu 7: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là: A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D. 10 và 8.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? A. C10H16. B. C9H14Cl. C. C8H6Cl2. D. C7H12.
Câu 9: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ? A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.
Câu 10: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). CH3
Câu 11: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? CH3 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5- đimetylbenzen.
Câu 12: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
A - luôn đọc nhánh có Nhiều C nhất trước tiên.
Câu 13: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là: A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Câu 14: iso-propyl benzen còn gọi là: A. Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là: C2H5 C2H5 C2H5 C2H5 Cl A. Cl B. Cl C. D. Cl
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa : A. vòng benzen.
B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen.
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.
B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta.
D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 19: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen. C. iso-propyl benzen.
D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen.
B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen.
D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 21: C7H8 có số đồng phân thơm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 25: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là: A. C3H4. B. C6H8.
C. C9H12. D. C12H16.
Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy
gồm các hiđrocacbon thơm là: A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to). C. C. Benzen + 2 (dd).
D. D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ
Câu 30: Tính chất nào không phải của benzen ? A. Dễ thế. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hó
Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2
Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là: A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, om ho
Câu 33: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với 2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as
Câu 34: Benzen + X  etyl benzen. Vậy X là A. . axetilen. B. . etilen. C. . etyl clorua. D. . et
Câu 35: Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với 2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
D. Tác dụng với dung dịch 2
Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro tolu
Câu 37: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 as A . A là: A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đú
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ort
Câu 40: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- .
Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH D. -NO2, -COOH, -SO
Câu 41: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X
là những nhóm thế nào ?
A.-CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -S
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO H SO d  3 đ 2 4 B + H o 2O. B là: t A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đ
Câu 43: C2H2  A  B  m-ombenzen. A và B lần lượt là:
benzen ; nitrobenzen. B. benzen,ombenzenC.nitrobenzen;benzen. D.nitrobenzen; ombenz
Câu 44: Benzen  A  o-om-nitrobenzen. Công thức của A là: A. nitrobenzen. B. ombenzen. C. aminobenzen. D. o-điombenz
Câu 45: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất
mononitro duy nhất . Vậy A là: A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen.
D. iso-propylbenzen D.1,3,5-trimetylben
Câu 46: Cho phản ứng A trung / hop 
 1,3,5-trimetylbenzen . A là: A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl axeti
Câu 47: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ? A. dd 2.
B. không khí H2 ,Ni,to. C. . dd KMnO4. D. . dd N Câu 48: A + 4H2 , , o Ni p t
 etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là: A. C6H5CH2CH3. B. C6H5CH3. C. C6H5CH2CH=CH2. D. C6H5CH=
Câu 49: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ? A. tam hợp axetilen.
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan D. tam hợp et
Câu 50: Phản ứng nào không điều chế được toluen ? A. C6H6 + CH3Cl 3 ; o AlCl t 
B. khử H2, đóng vòng benzen
C. khử H2 metylxiclohexan D. tam hợp pr Câu 51: A , o xt t 
 toluen + 4H2. Vậy A là: A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-hexan. D. n-he
Câu 52: Ứng dụng nào benzen không có: A. Làm dung môi.
B. Tổng hợp monome. C. Làm thuốc nổ.
D. Dùng trực tiếp làm dược
Câu 53: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-x
Câu 54: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. om (dd). B. 2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. 2 (dd)
Câu 55: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3. B. dd om. C. dd KMnO4. D. dd
Câu 56: A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol 2 (dd). Vậy A là: A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl be Câu 57:
a) Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, tỉ khối của X đối với C2H6 là 3,067. CTPT và số
đồng phân của A và R là
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân). D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
b. Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CTĐGN là C3H2 và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết
rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và 2 (xúc tác Fe)
A. o-hoặc p-điombenzen.
B. o-hoặc p-điomuabenzen.
C. m-điomuabenzen. D. m-điombe
Câu 58: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất 100%.
Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4
Câu 59: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ om khan (xúc tác bột sắt,
đun nóng) thu được 80 ml ombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất om hóa đạt là A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. %
Câu 60: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là: A. clobenzen; 1,56 kg.
B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg.
D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Câu 61: A có công thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2
chức. 1 mol A tác dụng tối đa với: A. 4 mol H2; 1 mol om. B. 3 mol H2; 1 mol om. C. 3 mol H2; 3 mol om. D. 4 mol H2; 4 mol om.
Câu 62: A là hiđrocacbon có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch om dư cho sản
phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Vậy A có công thức phân tử là A. C2H2. B. C4H4. C. C6H6. D. C8H8.
Câu 63: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác
dụng với 200 ml dung dịch 2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
Câu 64: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung
80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là: A. 13,52 tấn. B. 10,6 tấn. C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn. Câu 65:
a) Đốt cháy hoàn toàn m gam A (CxHy), thu được m gam H2O. Công thức nguyên của A là:
A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
b. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam A (CxHy) tạo ra 0,9 gam H2O. Công thức nguyên của A là: A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay
hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều
kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X không làm mất màu dung dịch 2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
B. X tác dụng với dung dịch 2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, thu được m gam H2O. Công thức phân tử của A (150 < MA < 170) là: A. C4H6. B. C8H12. C. C16H24. D. C12H18.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc).
Công thức phân tử của A là: A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.
Câu 70: A (CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO2 và H2O và mCO2 : mH2O = 4,9 :
1. Công thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C6H6. C. C10H14. D. C9H12.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hơi A (CxHy) thu được 8 lít CO2 và cần dùng 10,5 lít oxi. Công thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.
Câu 72: Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam hợp A thu được B,
một đồng đẳng của ankylbenzen. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C3H6 và C9H8. B. C2H2 và C6H6. C. C3H4 và C9H12. D. C9H12 và C3H4.
Câu 73: 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối hơi của A
đối với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3A. C2H2. B. . C8H8. C. C. C4H4. D. D. C6H
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150.
A có công thức phân tử là A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2
Câu 75: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2
(đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là: A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04
Câu 76: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456
Câu 77: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2O và CO2. Dẫn
toàn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối A. 16,195 (2 muối). B. 16,195 (Na2CO3). C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3)
Câu 78: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36
gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14.
Câu 79: Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi
của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Công thức của A và B lần lượt là: A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C2H2 và C4H4. D. C6H6 và C8H8.
Câu 80: A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối
lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C không làm mất
màu nước om. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư.
Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam. C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam.
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam. C. giảm 18,8 gam. D. giảm 21,2 gam. ĐÁP ÁN 1B 2C 3D 4D 5D 6A 7C 8C 9B 10D 11B 12A 13C 14C 15A 16D 17D 18D 19D 20A 21A 22C 23C 24A 25C 26B 27A 28B 29C 30D 31C 32A 33C 34B 35D 36A 37C 38A 39C 40A 41D 42A 43A 44B 45D 46C 47D 48D 49D 50D 51D 52D 53B 54C 55C 56C 57DA 58D 59A 60C 61A 62D 63B 64C 65BA 66A 67D 68A 69D 70B 71B 72C 73B 74C 75A 76D 77A 78B 79B 80AC GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá : A. sp. B. sp2.
C. sp3. D. sp2d. SGK 11 – NC – 186 => B
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ.
B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.
D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C. SGK 11 – NC – 186 => C
Câu 3: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng. SGK 11 – NC – 187 => A
Câu 4: Cho các công thức : H (1) (2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2).
B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
SGK 11 – NC – 187 => D “Thực chất cái (2) chỉ là mở rộng 1 C có H” , (1) và (3) có SGK
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n  6.
B. CnH2n-6 ; n  3. C. CnH2n-6 ; n  5. D. CnH2n-6 ; n  6. SGK 11 – NC – 187 => D
Hoặc xem lại phần xác định CT chuyên đề 1 : => benzen có 3 pi và 1 vòng => a = 4 “a là tổng pi + vòng”
=> CnH2n+2 – 2.a = CnH2n+2 - 6
Câu 6: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là: A. 8 và 5. B. 5 và 8.
C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Siren => C8H8 “SGK 11 – NC 194” => n = 8 và 2n + 2 – 2a = 8 “số C = 8 ; số H = 8”
 2.8 + 2 – 2a = 8  a = 5 => A
Câu 7: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là: A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D.10 và 8.
Tương tự câu 7 => naptalen : C10H8 “SGK 11 NC – 195” => C
Câu 8: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? A. C10H16. B. C9H14BrCl. C. C8H6Cl2. D. C7H12.
Chứa vòng benzen => k ≥ 4 “vì vòng benzen có 3 pi + 1 vòng”
ADCT tính k “tổng pi + vòng” xem ở chuyên đề 1
 Xét A : k = (2.10 – 16 + 2) / 2 =3 < 4 => loại
 Xét B : k = (2.9 – 14 +2 – 2)/2 = 2 < 4 => loại
 Xét C : k = (2.8 – 6 + 2 – 2)/2 = 5 >4 => Thỏa mãn => C
 Xét D : k = (2.7 – 12 + 2)/2 = 2 < 4 => loại
Câu 9: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ? A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.
Tương tự bài 8 => B có k = (2.6 – 8 + 2)/2 = 3 < 4 => không thể chứa vòng bezen
Câu 10: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Đồng đẳng bezen :CnH2n-6 với n  6 => 1 , 2 , 4 thỏa mãn “3 có dạng là CnH2n – 8” => D CH3
Câu 11: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? CH3 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5- đimetylbenzen. SGK 11 NC – 187 =>B
Câu 12: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p- metyletylbenzen.
A - luôn đọc nhánh có Nhiều C nhất trước tiên.
Câu 13: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzen. B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
SGK 11 NC – 188 => C “Thực chất là cumen – xem bảng”
iso vì có dạng CH3 – C(CH3) – R “Xem chuyên đề 1 hoặc có thể xem trong sách giúp trí nhớ chuối pứ hóa học”
Câu 14: iso-propyl benzen còn gọi là: A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen. Câu 13 => C
Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là: C2H5 C2H5 C2H5 Cl A. Cl B. Cl C. D. C2H5 Cl
SGK 11 NC – 187 “Cách đánh số từ 1 đến 6” => 4 – cloetylbezen => C2H5-C6H4-CL “Với Cl ở vị trí thứ 4” => A
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa : A. vòng benzen.
B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen.
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
SGK 11 NC – 187 => D “Khi coi vòng benzen là mạch chính …”
Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. SGK 11 NC – 189 => D
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.
B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta.
D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
SGK 11 NC – 187 => D “5 gọi là meta” “Xem phần đánh số”
Câu 19: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen. C. iso-propyl benzen.
D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Đối xứng cao => D “Vẽ ra sẽ thấy ngay” ; A chỉ đối xứng qua vị trí 2 ;B , C không có đối xứng
D có đối xứng qua vị trí 1,3,5
Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen.
B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6- hexaetylbenzen. Tương tự 19 => A
Câu 21: C7H8 có số đồng phân thơm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đồng phân thơm “Đồng phân benzen SGK 11NC – 190 => bezen có tính thơm”
=> CHỉ có một cái duy nhất : CH3 – C6H5 =>A
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đồng phân : C2H5 – C6H5 ; CH3 – C6H5 – CH3 “CH3 ở đầu gắn vào vị trí 1 => còn CH3 còn
lại gắn lần lượt ở vị trí o , p , m” => Tổng có 4 đp thỏa mãn => C
Câu 23: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Xem bài 48 Chuyên đề 1 “Đại cương về hóa học hữu cơ ” => C
Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Xem bài 49 Chuyên đề 1 “Đại cương về hóa học hữu cơ” =>A
Câu 25: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là: A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.
Đồng đẳng benzen => Thỏa mãn CT : CnH2n-6 “với n  6” => C thỏa mãn “Nhìn đáp án”
Cách 2 : ta có đồng đẳng benzen => k = 4 => Chỉ có C thỏa mãn
Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6)
cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là: A. (1); (2); (3); (4).
B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Hidrocabon thơm hay là ankylbenzen “Đồng đẳng benzen” “Dạng này thường loại đáp án cho nhanh hén”
Ta có 3 , 4 sai vì “3 là xiclo hexan ; tức là 1 vòng” ; “4 loại vì trien tức là 3 liên kết đôi” => Loại A , C , D
=> B “Các chất còn lại đều có trong SGK 11 NC – 188”
Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
SGK 11 NC – 188 “Phần màu sắc , tính tan , mùi” => A
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
SGK 11 NC – 188 “Phần màu sắc, tính tan , mùi” => B “các aren – ankylbezen thường có mùi”
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to). C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
SGK 11 NC – 190 => C “Bezen ; ankyl benzen không làm mất màu dung dịch Br2” Câu này đề không chặt
Câu 30: Tính chất nào không phải của benzen ? A. Dễ thế. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
SGK 11 NC - 190 => D “Vì A , B , C đều đúng”
Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2. SGK 11 N – 190 => C
Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là: A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá.
C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Phần tính chất hóa học => Tính thế , pứ cộng thêm phản ứng oxi hóa => A
Câu 33: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
SGK 11 NC – 190 => C “Bezen không pứ với KMnO4 nhưng ankylbezen thì có”
Câu 34: Benzen + X  etyl benzen. Vậy X là A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan.
SGK 11 NC – 191 => B “etilen CH2 = CH2”
Câu 35: Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
Benzen hay ankylbenzen đều không phản ứng với dung dịch Br2 => D “SGK 11NC – 190”
Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen. SGK 11 NC – 189 => A
Câu 37: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.
“Xem quy tắc thế ở vòng benzen => C “SGK 11 NC – 189”
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 as A . A là: A. C6H5CH2Cl.
B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đúng.
Điều kiện As => thế ở gốc ankyl “Hay ở nhánh như ở SGK 11 NC – 189”=> A
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
Nitro => NO2 => Xem quy tắc thế vòng benzen + Pứ ưu tiên ở vị trí meta => C
Câu 40: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o-
và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH D. -NO2, - COOH, -SO3H.
Học thuộc quy tắc thế vòng benzen nhé => A
Câu 41: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m -
. Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.C. -CH3, -NH2, -COOH.D. -NO2, - COOH, -SO3H.
Quy tắc thế vòng benzen => D
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO H SO d  3 đ 2 4 B + H o 2O. B là: t
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng.
Bài 39 => Vị ví meta => A “Hoặc SGK”
Câu 43: C2H2  A  B  m-brombenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzenC.nitrobenzen;benzen. D.nitrobenzen; brombenzen.
A là bezen => B là nitrobenzen “Pứ điều chế benzen SGK 11NC – 177” ; nitro 189 => A
Câu 44: Benzen  A  o-brom-nitrobenzen. Công thức của A là: A. nitrobenzen.
B. brombenzen. C. aminobenzen. D. o- đibrombenzen.
A  o-brom-nitrobenzen “Phản ứng + HNO3/H2SO4 chỉ tạo ra nitro => không làm thay đổi mạch”
=> A  o-brom-nitrobenzen => A phải chứa brom vì o-brom-nitrobenzen có 1 Br => A có 1 Br => B thỏa mãn
Câu 45: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1
dẫn xuất mononitro duy nhất . Vậy A là:
A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen. D. iso-propylbenzen D.1,3,5- trimetylbenzen.
1 dẫn xuất duy nhất => C9H12 có dạng đối xứng bậc cao => D “Xem lại câu 19”
Câu 46: Cho phản ứng A trung / hop 
 1,3,5-trimetylbenzen . A là: A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl axetilen.
Pứ SGK 11 NC – 177 “Dạng” 3C3H4 = > C9H12 “Như 3C2H2 => C6H6”
Câu 47: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ? A. dd Br2.
B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Stiren vì có gốc CH=CH2 => Có tính chất giống ankan => A , B , C đều pứ được => D không pứ => D Câu 48: A + 4H2 , , o Ni p t
 etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là: A. C6H5CH2CH3. B. C6H5CH3. C. C6H5CH2CH=CH2. D. C6H5CH=CH2.
Etyl xiclohexan => C2H5 – (C6H11) “C8H16”“C2H5 nối với vòng 6 cạnh xiclo”
=> cấu tạo của A là C8H8 “Vì C8H8 + 4H2 => C8H16” “Stiren” => D
Câu 49: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hợp axetilen. B. khử H2 của xiclohexan. C. khử H2, đóng vòng n-hexanD. tam hợp etilen.
A đúng bài 47 ; B đúng SGK phần điều chế bezen ; C đúng cái này thêm
n – hexan “mạch thẳng C6H14” => Tách H2 rùi đóng vòng => C6H6
D sai vì tam hợp etilen “C2H4 => C6H12 – không phải benzen” => D
Câu 50: Phản ứng nào không điều chế được toluen ? A. C6H6 + CH3Cl 3 ; o AlCl t 
B. khử H2, đóng vòng benzen
C. khử H2 metylxiclohexan D. tam hợp propin
Toluen”C7H8” => không thể tam hợp “Propin C3H4”
Tam hợp chỉ sử dụng cho ankin tạo thành luôn sản phẩm “không thêm hay thừa gì cả” Câu 51: A , o xt t 
 toluen + 4H2. Vậy A là:
A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-hexan. D. n-heptan.
Bài 49 => Khử H2 vùi đóng vòng => D: n- heptan
Câu 52: Ứng dụng nào benzen không có: A. Làm dung môi.
B. Tổng hợp monome. C. Làm thuốc nổ.
D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm.
SGK 11 NC – 191 => Bezen làm dung môi , tổng hợp monome, làm thuốc nổ => D sai
Benzen điều chế ra nitrobenzen , anilin mới dùng làm dược phẩm => Không phải trực tiếp “Qua trung gian”
Câu 53: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. metyl benzen.
C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Toluen “C7H8” “Phần ứng dụng” => Dùng để điều chế trinitrotoluen “TNT” => B
Câu 54: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe).
C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Cho KMnO4 vào => Benzen không pứ ; Toluen phản ứng ở nhiệt độ cao “Do vòng benzen”
Stiren phản ứng ở nhiệt độ thường “Vì có gốc -CH=CH2 tính chất giống anken” => C
Câu 55: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO3/NH3. B. dd Brom. C. dd KMnO4. D. dd HCl.
Như câu 54 => Hex – 1 – in phản ứng ở nhiệt độ thường “Tổng quát có nối đôi , nối 3 thì có pứ với KMnO4”
Câu 56: A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dd). Vậy A là:
A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl benzen.
Dẫn xuất benzen không phá được vòng => CHỉ cộng vào liên kết đôi
Và cộng Br2 ở gốc hidrocabon “Không phải ở vòng bezen”
Ta có 4nA = nH2 => A có 4 liên kết pi ; nA = nBr2 => A có một liên kết pi ở gốc hidrocabon
 Loại A , B , D “Vì etyl “C2H5” , metyl “CH3” , ankyl “CnH2n+1 - không chứa nối đôi”
 C: CT : CH2=CH – C6H5 “Stiren”
Câu 57: a. Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, tỉ khối của X đối với C2H6 là
3,067. CTPT và số đồng phân của A và R là
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân). D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
Đồng đẳng aren “Ankyl benzen” => CT : CnH2n-6  M=14n-6=3,067.30  n 7  => Chỉ có
thể đáp án C và D “Vì 7 nằm giữa số C của 2 aren” => D “vì C8H10 có 4 đồng phân – Xem lại bài 22”
b. Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này
biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe)
A. o-hoặc p-đibrombenzen.
B. o-hoặc p-đibromuabenzen. C. m-đibromuabenzen. D. m-đibrombenzen.
CTĐGN (C3H2Br)n có M = 236 => n = 2 => C6H5Br2 “Xem quy tắc thế vòng benzen” => thế vào o,p => A
Câu 58: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất
100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. PT :
Tỉ lệ 1 : 1,5 => chọn nC6H6 = 1 mol ; nCl2 = 1,5 mol C6H6 + Cl2 => C6H5Cl + HCl Ban đầu 1 1,5 Pứ 1mol => 1 1 1 Sau pứ 0,5 1 1
Vì CL2 dư => Pứ tiếp với C6H5Cl C6H5CL
+ CL2 => C6H5CL2 +HCL “Nó chỉ thế vào H nối với C vòng benzen vì xúc tác Fe,to” Ban đầu 1 0,5 Pứ 0,5 <= 0,5 => 0,5 0,5 Sau pứ 0,5 0,5 0,5
=> Tổng 2 trường hợp => sau pứ có 0,5 mol C6H5Cl ; 0,5 mol C6H5Cl2 và 1,5 mol HCl => D
Câu 59: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác
bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất brom hóa đạt là A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35%
Pứ vừa đủ => PT : C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr
Ta có nC6H6 theo PT = nC6H5Br tạo ra = (80.1,495)/157 = 0,7618 mol “ d = m /V”
 mC6H6 theo PT = 0,7618 . 78 = 59,42 g => H% brom hóa = H% pứ = mPT . 100% / mTT
= 59,42. 100% /(100.0,879) = 67,6% => A
Câu 60: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là: A. clobenzen; 1,56 kg.
B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg.
D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Phản ứng cộng “SGK 11 NC – 190” vì có điều kiện ánh sang và Cl2 dư
PT : C6H6 + 3Cl2 => C6H6Cl6 “hexacloran”
nC6H6 = nC6H6Cl6 = 5,82.1000/291 = 20 mol “Vì đổi từ kg sang g" => mC6H6 đã dùng = 1560 g = 1,56 kg => C
Câu 61: A có công thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo
ra ancol 2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với:
A. 4 mol H2; 1 mol brom.
B. 3 mol H2; 1 mol brom.
C. 3 mol H2; 3 mol brom.
D. 4 mol H2; 4 mol brom.
C8H8 có k =(2.8 – 8 + 2)/2 = 5 = 4 pi + 1 vòng ben zen => Chỉ cộng tối đa 4 mol H2 và 1 mol Br => A “Xem bài 56”
Câu 62: A là hiđrocacbon có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư
cho sản phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Vậy A có công thức phân tử là A. C2H2. B. C4H4. C. C6H6. D. C8H8.
Đáp án => CT TQ : CnH2n “Không cần dựa vào ý %C = 92,3%”
Câu 63: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho
X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam
iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
nStiren ban đầu = 10,4 / 104 = 0,1 mol
nStiren dư = nBr2 “Vì pứ cộng tỉ lệ 1 : 1 ; Br2 cộng vào nối đôi mạch hidrocabon –CH=CH2”
nBr2 dư pứ với KI = nI2 = 0,005 mol “PT : Br2 + 2KI => 2KBr + I2” hoặc bào toàn e : 2nBr2 = 2nI2
 nStiren dư = nBr2 pứ = 0,2.0,15 – 0,005 = 0,025 mol
 nStiren tham gia pứ trùng hợp = n ban đầu – n dư = 0,1 – 0,025 = 0,075 mol
 H% pứ = nPT . 100% / nBĐ = 0,075,100% / 0,1 = 75%
Câu 64: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất
chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là: A.13,52 tấn. B. 10,6 tấn.
C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn.
Đề hidro hóa => phản ứng tách H2
Etylbenzen “C2H5 – C6H5” => C2H3 – C6H5”stiren” + H2
Trùng hợp => mstiren = mPolistiren = 10,4 tấn => nC8H10 “etylbenzen” PT = nStiren = 0,1 “Theo tấn nha”
 mEtylbenzen Theo PT = 10,6 tấn ; Ta có H% pứ = mPT.100% / mTT  mTT = 10,6.100% / 80% = 13,25 tấn  C
Câu 65: a. Đốt cháy hoàn toàn m gam A (CxHy), thu được m gam H2O. Công thức nguyên của A là: A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
Đốt m g A(CxHy) => m g H2O => Chọn m = 18 g “Chọn cho đẹp”
=> 18 g CxHy => 18 gH2O mà mCxHy = 12.nCO2 + 2.nH2O  18 = 12 .nCO2 + 2.2  nCO2 = 4/3
=> x : y = nCO2 : 2nH2O = 4/3 : 2 = 2 : 3 => CTĐTGN : (C2H3)n => B
b. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam A (CxHy) tạo ra 0,9 gam H2O. Công thức nguyên của A là: A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n. Tương tự câu a => A
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích.
Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam
oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Tỉ lệ nCO2 : nH2O = 1,75 : 1 => chọn nCO2 = 1,75 => nH2O = 1
=> x : y = nCO2 : 2nH2O = 1,75 : 2 = 7 : 8 => CTĐG (C7H8)n
Ta có 5,06 g X có thể tích bằng 1,76 g oxi cùng đk => nX = nOxi “Tỉ lệ thể tích = tỉ lệ số mol”
 5,06 / MX = 1,76 / 32  MX = 92 => n =1 => C7H8 “Đồng đẳng benzen CnH2n – 6” “Toluen”
 Ta có ankyl benzen không làm mất màu dung dịch Br2
 Và ankyl benzen có phản ứng với KMnO4 ở nhiệt độ “đung nóng” => A
 “Nhớ là ben zen không làm mất màu dd Br2 và không phản ứng với KMnO4”
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, thu được m gam H2O. Công thức phân tử
của A (150 < MA < 170) là: A. C4H6. B. C8H12. C. C16H24. D. C12H18.
Câu a bài 65 => (C2H3)n => 150 < 27n < 170  5,55 < n < 6,8 => n = 6 => C12H18 => D
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2
(đktc). Công thức phân tử của A là: A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14.
Ta có nA(CnH2n-6) = nCO2 / n = 0,45 / n “BT NT C” => MA = 14n – 6 = 6 / (0,45/n)
 14n – 6 = 40n/3  n = 9 => C9H12 “Vì thuộc đồng đẳng benzen”
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O
(lỏng). Công thức của CxHy là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.
Ta có x = nCO2 / nCxHy = 9 ; y = 2nH2O / nCxHy = 12 => C9H12 => D “BT NT C ,H”
Câu 70: A (CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO2 và H2O và mCO2 :
mH2O = 4,9 : 1. Công thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C6H6. C. C10H14. D. C9H12.
mCO2 : mH2O = 4,9 : 1 = 88,2 : 18 “nhân 18 vào: => Chọn mCO2 = 88,2 g ; mH2O = 18g
 nCO2 = 2 mol ; nH2O = 1 mol Từ đáp án => Đồng đẳng benzen
 n = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 6 => C6H6 “CT Rút ra như của trường hợp CnH2n+2Oz ; CnH2n-2Oz”
 Ở đây là CnH2n-6Oz “Xem chuyên đề 1 hóa địa cương về hóa học hữu cơ “
PT đốt cháy : CnH2n – 6 Oz + O2 => nCO2 + (n-3)H2O Gọi x mol =>nx mol (n-3)x mol
 Ta thấy nCO2 – nH2O = nx – (n-3)x = 3x = 3n CnH2n-6Oz
 nCnH2n-6Oz = (nCO2 – nH2O)/3
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hơi A (CxHy) thu được 8 lít CO2 và cần dùng 10,5 lít oxi. Công thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.
Tỉ lệ thể tích = tỉ lệ số mol => Đốt A (CxHy) => 8mol CO2 cần 10,5 mol Oxi
BTNT Oxi => 2nO2 = 2nCO2 + nH2O  nH2O = 5
Đáp án => Đổng đẳng benzen => n = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 3.8 / (8-5) = 8 => C8H10 => B
Câu 72: Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam hợp A thu
được B, một đồng đẳng của ankylbenzen. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C3H6 và C9H8. B. C2H2 và C6H6.
C. C3H4 và C9H12. D. C9H12 và C3H4.
Chỉ có ankin mới tam hợp => n = nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 3 => C3H4”CnH2n-2”
=> Tam hợp tạo thành C9H12 => C
Câu 73: 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối
hơi của A đối với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3A. C2H2. B. C8H8.
C. C4H4. D. C6H6.
Đáp án => A có CTĐG : (CH)n hay CnHn có M = 13n
Hoặc nCO2 = 0,1 mol ; nH2O = 0,5 mol => x : y = nCO2 : 2nH2O = 1 : 1 => CTĐG : A (CH)n
Ta có 3 < d < 3,5  3 < MA/32< 3,5 “Vì d là tỉ khối của A so với O2”
 3 < 13n/32 < 3,5  7,38 < n < 8,61 => n =8 => C8H8 => B
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 :
9. Biết MA < 150. A có công thức phân tử là A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.
mCO2 : mH2O = 44 :9 => chọn mCO2 = 44g => mH2O = 9 g => x : y = nCO2 : 2nH2O = 1 : 1
=> CTĐG : (CH)nOz (z có thể bằng 0 hoặc bằng 1 từ các đáp án” => CnHnOz
Ta có VO2 / VA = (n + n/4 – z/2) “Vì x + y/4 – z/2 = nO2 / nA” = 10
 40 = 5n – 2z  5n = 40 + 2z => n ≥ 40/5  n≥ 8 => Từ đáp án => n =8 => z = 0 => C
Câu 75: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít
CO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là: A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08.
C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04.
AD CT : m hidrocacbon = 12.nCO2 + 2nH2O  m hỗn hợp benzen = 12.nCO2 + 2.nH2O = … = 4,59 g
Ta luôn có nhỗn hợp benzen = (nCO2 – nH2O)/3 = 0,04 mol
“CT ở bài 70” “Thêm n = nCO2 / n benzen = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O)
Câu 76: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456.
Bài 75 => m hỗn hợp benzen = 12.nCO2 + 2nH2O thay số => nCO2 => V = 15,456 lít
Câu 77: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2O và CO2.
Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối
A. 16,195 (2 muối). B. 16,195 (Na2CO3). C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3).
Như bài 76 => Tìm được nCO2 = (m hỗn hợp benzen – 2nH2O)/12 = 0,1725 mol
Ta có nNaOH = 0,25 mol => Xét tỉ lệ nOH- / nCO2 = 1,45 => 1 < 1,45 < 2 => Phản ứng tạo ra 2 muối
http://thaytro.vn/thaytro_phothong/?id_pri_book=217 “Xem thêm bài giảng ở đây nhé có CT đó”
 nCO3(2-) (Na2CO3) = nOH- - nCO2 = 0,25 – 0,1725 = 0,0775 mol
 nHCO3- (NaHCO3)= nCO2 – nCO3(2-) = 0,1725 – 0,0775 = 0,095 mol “BTNT C”
 m = mNa2CO3 + mNaHCO3 = 0,0775.106 + 0,095.84 = 16,195 g => A
Câu 78: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và
30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14.
Tương tự bài 75 => nH2O =0,45 mol => ADCT : n = 3nCO2 / (nCO2 – nH2O) = 8,625 => B
“Vì 8,625 nằm giữa số C của 2 chất”
Câu 79: Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ
khối hơi của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Công thức của A và B lần lượt là: A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C2H2 và C4H4. D. C6H6 và C8H8.
MB = 13.2 = 26 “Vỉ khối với H2 = 13” => Ma = 3.26 = 78 “Vì Tỉ khối A so với B = 3” => B
thỏa mãn “A là C6H6 có M = 78 ; B là C2H2 có M = 26”
Câu 80: A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ
khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C
không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch nước vôi trong dư.
a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam.
C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam.
Cả 3 chất đều có %C = 92,3% ; %H = 7,7%
=> x : y = %C / 12 : %H /1 = 1 : 1 “Xem chuyên đề 1 phần tim CTĐG” => CT của 3 chất có dạng là CnHn
TỈ lệ khối lượng mol tương ứng là 1 : 2 : 3 => 2MA = MB ; 3MA = MC “Vì nếu chọn MA = 1
=> MB = 2 ; MC = 3 => tỉ lệ gấp nhau”
=> A là C2H2 ; B là C4H4 ; C là C6H6 “vì C không làm mất màu nước brom => đồng đẳng benzen”
=> Đốt 0,1 mol C4H4 => 0,4 nCO2 “BTNT C” và 0,2 nH2O
=> m bình = mCO2 + mH2O cho vào “Xem Chuyên đề 1 bài 65” = 21,2 g => A
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam.
C. giảm 18,8 gam. D. giảm 21,2 gam.
Xem chuyên đề 1 bài 65 => * trong trường hợp dự kiện cho: hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch ... dư thu được m gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm n gam: Thì
n = CO2
n và m - ( m + m )= m H O CO giảm 2 2
=> mgiaûm = m kết tủa – m tăng “Phần a” = 0,4.100 – 21,2 = 18,8 g => C “nCaCO3 = nCO2 = 0,4 mol”