TOP 80 câu trắc nghiệm đại cương về dòng điện xoay chiều (có đáp án)

TOP 80 câu trắc nghiệm đại cương về dòng điện xoay chiều có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 80 câu trắc nghiệm đại cương về dòng điện xoay chiều (có đáp án)

TOP 80 câu trắc nghiệm đại cương về dòng điện xoay chiều có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

97 49 lượt tải Tải xuống
! Trang!1!
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Giữa hai bản tụ điện hiệu điện thế xoay chiều (220V–60Hz). Dòng điện qua tụ điện cường
độ 0,5 (A). Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là
A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 960 Hz. D. 480 Hz.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào
A. R, L, B. ω, L, C. C. ω, R, L, C. D. ω, R.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều
A. 2 lần. B. 100 lần. C. 25 lần. D. 50 lần.
Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
C. không cản trở dòng điện.
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
Câu 5: Một cuộn dây lõi thép, độ tự cảm L = 318 mH điện trở thuần 100 . Người ta mắc cuộn
dây vào mạng điện xoay chiều (20V - 50 Hz) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2 . B. 0,14 . C. 0,1 . D. 1,4 .
Câu 6: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. pha của u
C
nhanh pha hơn của i một góc /2. B. pha của u
R
nhanh pha hơn của i một góc /2.
C. pha của u
L
nhanh pha hơn của i một góc /2. D. độ lệch pha của u
R
và u là /2.
Câu 8: Để làm tăng cảm kháng của một cuộn dây thuần cảm lõi không khí, ta thể thực hiện bằng
cách
A. tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
D. tăng biên độ của điện áp đặt ở hai đầu cuộn cảm.
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn. Trong
thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1 A là bao nhiêu?
A. 50. B. 200. C. 400. D. 100.
Câu 10: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng U không đổi tần số
50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1 . Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4 A thì tần số dòng điện là
W
A
A
A
A
p
p
p
p
A
! Trang!2!
A. 200 Hz. B. 400 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 11: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp
cực đại giữa hai đầu mạch V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở 90 V. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây là
A. 120 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 240 V.
Câu 12: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức
A. 3 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A.
Câu 13: Một tụ điện điện dung C = 31,8 . Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ khi dòng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện cực đại A chạy qua nó là
A. 20 V. B. 200 V. C. 200 V. D. 20 V.
Câu 14: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì tụ điện
A. cho dòng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
B. cản trở dòng điện xoay chiều.
C. ngăn hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta cần
A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 16: Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều vuông góc với trục quay
với vận tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung 10/ (Wb). Suất điện động hiệu
dụng trong khung là
A. 25 V. B. 50 V. C. V. D. V.
Câu 17:
Trong!mạch!điện!xoay!chiều,!mức!độ!cản!trở!dòng!điện!của!tụ!điện!trong!mạch!phụ!thuộc!vào
A. chỉ điện dung C của tụ điện.
B. điện dung C và tần số góc của dòng điện.
C. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
D. điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ.
Câu 18: Một cuộn dây lõi thép, độ tự cảm L = 318 mH điện trở thuần 100 . Người ta mắc cuộn
dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,1 . B. 1,4 . C. 0,2 . D. 0,14 .
Câu 19: Điện áp giữa hai bản tụ điện biểu thức (V). Xác định thời điểm
cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là
A. 1/300 s. B. 1/600 s. C. 1/150 s. D. 5/600 s.
2150
)A(t200cos32i p=
2
3
6
Fµ
2
2
'xx
B
'xx
p
225
250
W
A
A
A
A
)3/t100cos(Uu
0
p-p=
! Trang!3!
Câu 20: Điện áp (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện
cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Cảm kháng có giá trị là
A. 200 . B. 200 . C. 100 . D. 100 .
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm
2
gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000
vòng/min trong một từ trường đều vuông góc với trục quay có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực
đại gửi qua khung là
A. 15 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 0,025 Wb.
Câu 22: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 23: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 . Biết nhiệt lượng toả ra trong 30 phút
9.10
5
(J). Biên độ của cường độ dòng điện là
A. 5 . B. 20 . C. 5 . D. 10 .
Câu 24: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn dại nối vào mạng điện xoay chiều (127
V – 50 Hz). Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 (A). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,057 H. B. 0,114 H. C. 0,04 H. D. 0,08 H.
Câu 25: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm.
Câu 26: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần. B. 120 lần. C. 60 lần. D. 100 lần.
Câu 27: hai đầu một điện trở R đặt một hiệu điện thế xoay chiều U
AC
một hiệu điện thế không
đổi U
DC
. Để dòng điện xoay chiều thể qua điện trở chặn không cho dòng điện không đổi qua ta
phải
A. mắc song song với điện trở một tụ điện C.
B. mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. mắc song song với điện trở một cuộn dây thuần cảm L.
D. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn dây thuần cảm L.
Câu 28: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế
có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80 V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60 V.
Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 70 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 20 V.
)t100cos(2200u p=
2
W
W
2
W
W
B
'xx
W
2
A
A
A
A
! Trang!4!
Câu 29: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80 V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60 V. Khi
đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 20 V. B. 70 V. C. 140 V. D. 100 V.
Câu 30: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 t (A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10
trong thời gian t = 0,5 phút là
A. 600 J. B. 400 J. C. 1000 J. D. 200 J.
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra
là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
Câu 32: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng điện. Phát
biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 33: Cường độ của một dòng điện xoay chiều biểu thức i = 4cos
2
100 t (A). Cường độ dòng điện
này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 34: Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn thuần cảm giống
nhau ở chỗ:
A. Đều biến thiên trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
Câu 35: Một cuộn dây độ tự cảm L điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều
tần số 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12 (A). Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay
chiều có tần số 1000 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 200 . B. 1,4 . C. 0,005 . D. 0,72 .
Câu 36: Một đèn ghi (110V–100W) mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều
(V). Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng
A. 1210 . B. 10/11 . C. 121 . D. 99 .
Câu 37: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 cos100 t (V) là
A. V. B. 220 V. C. V. D. V.
p
W
W
2
A
A
A
3
A
4/p
4/p
p
2
A
A
A
A
2/p
A
A
A
A
)t100cos(2200u p=
W
W
W
W
5
p
5220
10110
5110
! Trang!5!
Câu 38: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ tụ điện, nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần
giảm điện dung của tụ điện 2 lần (U không đổi ) thì cường độ hiệu dụng qua mạch
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 39: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin,
đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Pha ban đầu. B. Biên độ. C. Tần số góc. D. Giá trị tức thời.
Câu 40: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch i = 5 cos(100 t +
/6) (A). Ở thời điểm t = 1/300 s cường độ trong mạch đạt giá trị
A. cực đại. B. bằng không. C. cực tiểu. D. giá trị khác.
Câu 41: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều i = 4cos(20 - /2)
(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện đang giảm có cường độ bằng i
1
= -2 (A). Hỏi
đến thời điểm t
2
= (t
1
+ 0,025) (s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. -2 . B. . C. . D. - .
Câu 42: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều biểu thức u = U
0
cos . Điện áp
cường độ dòng điện qua tụ các thời điểm t
1
, t
2
tương ứng lần lượt là: u
1
= 60 V; i
1
= A; u
2
= 60
V; i
2
= A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là
A. 120 V; 2 . B. 120 V; 2 . C. 120 V; . D. 120 V; 3 .
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20
; L = H; mạch tụ điện với
điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch tần số 50 Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì
điện dung của tụ có giá trị bằng
A.
( ).
B.
( ).
C.
( ).
D.
( ).
Câu 44: Điện áp xoay chiều u = 120cos200 t (V) hai đầu một cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L =
1/2 (H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. i = 2,4cos(200 t - /2) (A). B. i = 1,2cos(200 t - /2) (A).
C. i = 4,8cos(200 t + /3) (A). D. i = 1,2cos(200 t + /2) (A).
Câu 45: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm L = 0,1/
H tụ điện điện dung C =
10
-3
/2 F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch biểu thức: i = cos(100 t)(A). Điện áp
hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20 cos(100 t – 0,4)(V). B. u = 20cos(100 t + /4)(V).
C. u = 20cos(100 t)(V). D. u = 20cos(100 t - /4)(V).
Câu 46: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm L = 0,318 H và tụ C biến đổi. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Điện dung của tụ phải giá trị nào sau
để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. 3,18 . B. 3,18 nF. C. 31,8 . D. 38,1 .
2
p
p
tp
p
A
32
A
32-
A
3
A
tw
3
2
2
2
A
A
3
A
2
A
W
p/1
p/100
Fµ
p/10
Fµ
p/200
Fµ
p/400
Fµ
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
W
p
p
2
p
5
p
p
p
p
p
p
Fµ
Fµ
Fµ
! Trang!6!
Câu 47: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi
thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30 V; 50 V; 90 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’
để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 50 V. B. 70 V. C. 100 V. D. 100 V.
Câu 48: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện:
A. Thay đổi L để U
Lmax
. B. Thay đổi C để U
Rmax
.
C. Thay đổi f để U
Cmax
. D. Thay đổi R để U
Cmax
.
Câu 49: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn thêm điện trở hoạt động
R
0
và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng (R – R
0
).
B. điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau nhưng ngược
pha.
C. dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
Câu 50: Một cuộn dây thuần cảm L = 2/ (H), mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8 ( F). Điện áp giữa
hai đầu cuộn dây có dạng u
L
= 100cos(100 t + /6) (V). Biểu thức cường độ dòng điện có dạng
A. i = cos(100 t + /3) (A). B. i = cos(100 t - /3) (A).
C. i = 0,5cos(100 t + /3) (A). D. i = 0,5cos(100 t - /3) (A).
Câu 51: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 , C = 10
-4
/2 (F) cuộn dây
không thuần cảm L = 1/ (H), điện trở r = 20 . Dòng điện xoay chiều trong mạch biểu thức i =
2cos(100 t - /6) (A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100 t - /4) (V). B. u = 200 cos(100 t - /4) (V).
C. u = 200 cos(100 t -5 /12) (V). D. u = 200cos(100 t -5 /12) (V).
Câu 52: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = (H), C = ( ), R =
100 , T = 0,02 s. Mắc thêm với L một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
0
để điện áp hai đầu đoạn mạch
vuông pha với u
C
. Cho biết cách ghép và tính L
0
?
A. Song song, L
0
= L. B. Nối tiếp, L
0
= L. C. Song song, L
0
= 2L. D. Nối tiếp, L
0
2L.
Câu 53: khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây
không đúng?
A. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu.
C.
Các!điện!áp!tức!thời!giữa!hai!bản!tụ!và!hai!đầu!cuộn!cảm!có!biên!độ!bằng!nhau!nhưng!ngược!pha.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và luôn có pha ban đầu bằng không.
2
2
p
µ
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
W
p
p
W
p
p
p
p
2
p
p
2
p
p
p
p
p
1
p
50
Fµ
( )
W
! Trang!7!
Câu 54: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123 V,
U
R
= 27 V; U
L
= 1881 V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 1980 V. B. 2010 V. C. 2001 V. D. 1761 V.
Câu 55: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U
0
cos(100 t) (V). Những thời điểm t nào
sau đây điện áp tức thời u U
0
/ ?
A. 11/400 s. B. 7/400 s. C. 9/400 s. D. 1/400 s.
Câu 56: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện u = 310cos(100 t - ) (V). Tại thời điểm nào
gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155 V?
A. 1/60 s. B. 1/150 s. C. 1/600 s. D. 1/100 s.
Câu 57: Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C cuộn
thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu thì cường độ dòng điện trong mạch
A. lệch pha với điện áp góc . B. trễ pha hơn điện áp góc .
C. sớm pha hơn điện áp góc . D. sớm hoặc trễ pha với điện áp góc .
Câu 58: Một đoạn mạch gồm tụ điện C dung kháng Z
C
= 100 một cuộn dây cảm kháng Z
L
=
200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời cuộn cảm u
L
= 100cos(100 t + /6) (V). Biểu thức điện
áp ở hai đầu tụ điện có dạng là
A. u
C
= 100cos(100 t - /2) (V). B. u
C
= 50sin(100 t - 5 /6) (V).
C. u
C
= 50cos(100 t - /3) (V). D. u
C
= 50cos(100 t - 5 /6) (V).
Câu 59: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz có cường độ hiệu dụng I =
A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của dòng điện tức thời là
A. i = cos100 t(A).
B. i = sin(100 t)(A).
C. i = cos(100 t) (A).
D. i = cos(100 t - /2) (A).
Câu 60: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay
đổi tần số của dòng điện thì
A. Z tăng. B. U
L
= U
C
. C. I tăng. D. U
R
tăng.
Câu 61: Trong mạch điện RLC nối tiếp, R không đổi. Biết C = 10/ ( F). Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch không đổi, tần số f = 50 Hz. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện đạt cực đại?
A. 1/ (mH). B. 10/ (H). C. 5/ (H). D. 50 mH.
Câu 62: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng mạch điện bằng điện áp
hai đầu điện trở R khi
A. LC = 1. B. R = Z .
p
¹
2
p
2/p
w
1
)C(L
-
w>w
4/p
2/p
2/p
2/p
W
W
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
3
3
p
6
p
6
p
6
p
p
p
µ
p
p
p
w
2
! Trang!8!
C. điện áp cùng pha dòng điện. D. hiệu điện thế U
L
= U
C
= 0.
Câu 63: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10 ( ), L = 0,1/ (H), C = 500/ ( F). Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = U sin(100 t) (V). Đu i cùng pha, người ta
ghép thêm với C một tụ điện có điện dung C
0
, giá trị C
0
và cách ghép C với C
0
A. song song, C
0
= C. B. nối tiếp, C
0
=
C. C. song song, C
0
= C/2. D. nối tiếp, C
0
= C/2.
Câu 64: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U
0
cos t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = 1. B. LC = R . C. LC = . D. LC = R.
Câu 65: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10 , cảm kháng Z
L
= 10 ; dung kháng Z
C
= 5
ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có
A. f’= 2f. B. f’ = 4f. C. f’ < f. D. f’ = f.
Câu 66: Một mạch điện 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Mạch cộng hưởng điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
A. tụ điện B. cuộn thuần cảm L. C. đoạn LC. D. đoạn mạch RLC.
Câu 67: Đoạn mạch RL có R = 100 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là
/6. Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha?
A. Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
B. Nối tiếp với mạch tụ có Z
C
= 100 .
C. Không có cách nào.
D. Nối tiếp với mạch một tụ điện có Z
C
=100/ .
Câu 68: Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ tụ điện, điện dung C = 15,9 ( F) u =
100cos(100 t - /2) (V). Cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 0,5cos100 t (A). B. i = 0,5cos(100 t + ) (A).
C. i = 0,5 cos100 t (A). D. i = 0,5 cos(100 t + ) (A).
Câu 69: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều biểu thức
. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng?
A. Điện dung của tụ C. B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở thuần R. D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 70: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì U
LC
= 0. Nếu ta giảm điện trở R thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng giảm. B. công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
C. hệ số công suất giảm. D. điện áp U
R
không đổi.
W
p
p
µ
2
p
w
2
w
2
w
2
w
2
w
W
W
W
W
p
3
W
3
W
µ
p
p
p
p
p
2
p
2
p
p
tcosUu
0
w=
! Trang!9!
Câu 71: Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều số chỉ 4,6 (A). Biết tần số dòng điện
f = 60 Hz gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện dạng
A. i = 6,5cos(120 t ) (A). B. i = 4,6cos(100 t + /2) (A).
C. i = 6,5cos100 t (A). D. i = 6,5cos(120 t + ) (A).
Câu 72: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, U
L
= 8U
R
/3 = 2U
C
. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. 180 V. B. 100 V. C. 150 V. D. 120 V.
Câu 73: Đoạn mạch gồm điện trở R = 226 , cuộn dây độ tự cảm L tụ điện dung C biến đổi
mắc nối tiếp.
Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz. Khi C = C
1
= 12 và C = C
2
= 17
thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L
và C
0
có giá trị là
A. L = 0,72 mH; C
0
= 0,14 . B. L = 0,72 H; C
0
= 14 .
C. L = 7,2 H; C
0
= 14 . D. L = 0,72 H; C
0
= 1,4 .
Câu 74: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc ni tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
thuần L = (H), tụ điện C = (F) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. (V) . B. (V).
C. (V). D. (V).
Câu 75: Điện áp xoay chiều u = 120cos100 t (V) hai đầu một tụ điện điện dung C = 100/
( F).
Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. i = 1,2cos(100 t - /2)(A). B. i = 2,4cos(100 t - /2)(A).
C. i = 4,8cos(100 t + /3)(A). D. i = 1,2cos(100 t + /2)(A).
Câu 76: Mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Gọi U điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; U
R
, U
L
,
U
C
là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A. U
R
> U. B. U = U
R
= U
L
= U
C
. C. U
L
> U. D. U
R
> U
C
.
Câu 77: Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 180 ; cuộn dây có r = 20 và L = H; C = .
Biết dòng điện trong mạch có biểu thức . Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn
mạch là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
p
p
p
p
p
p
W
Fµ
Fµ
Fµ
Fµ
Fµ
Fµ
1
10
p
20 2 cos(100 )
2
L
ut
p
p
=+
40cos(100 )
4
ut
p
p
=+
40cos(100 )
4
ut
p
p
=-
40 2 cos(100 )
4
ut
p
p
=+
40 2 cos(100 )
4
ut
p
p
=-
p
p
µ
p
p
p
p
p
p
p
p
W
W
p/2
F/100 µp
)A(t100cosi p=
)V()463,0t100cos(224u +p=
)V()463,0t100sin(224u +p=
)V()463,0t100cos(2224u +p=
)V()463,0t10cos(224u +p=
! Trang!10!
Câu 78: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì u
L
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch một góc /2. Nếu ta tăng điện trở R thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C. hệ số công suất tăng. D. hệ số công suất công đổi.
Câu 79: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L C đều bằng nhau bằng 20 V. Khi cuộn cảm
thuần bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. V. D. V.
Câu 80: Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch u = 200cos( t - ) (V). Tại thời
điểm t
1
nào đó, điện áp u = 100 (V) đang giảm. Hỏi đến thời điểm t
2
, sau t
1
đúng 1/4 chu kì, điện áp u
bằng
A. 100 V. B. -100 V. C. 100 V. D. -100 V.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
B
A
A
B
D
C
B
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
D
B
D
D
C
B
C
A
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
A
D
A
C
B
B
D
D
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
C
C
B
D
D
C
A
D
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
C
B
A
B
D
C
A
B
C
D
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
C
B
D
C
A
C
B
D
C
A
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
ĐA
B
C
A
A
C
D
D
A
C
D
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
A
D
B
B
D
A
A
D
D
B
p
220
210
w
2/p
3
3
2
2
| 1/10

Preview text:

ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều (220V–60Hz). Dòng điện qua tụ điện có cường
độ 0,5 (A). Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 960 Hz. D. 480 Hz.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào A. R, L, B. ω, L, C. C. ω, R, L, C. D. ω, R.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều A. 2 lần. B. 100 lần. C. 25 lần. D. 50 lần.
Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
C. không cản trở dòng điện.
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
Câu 5: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318 mH và điện trở thuần 100 W . Người ta mắc cuộn
dây vào mạng điện xoay chiều (20V - 50 Hz) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2 A . B. 0,14 A . C. 0,1 A . D. 1,4 A .
Câu 6: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc p /2. B. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc p /2.
C. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc p /2. D. độ lệch pha của uR và u là p /2.
Câu 8: Để làm tăng cảm kháng của một cuộn dây thuần cảm có lõi không khí, ta có thể thực hiện bằng cách
A. tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
D. tăng biên độ của điện áp đặt ở hai đầu cuộn cảm.
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn. Trong
thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1 A là bao nhiêu? A. 50. B. 200. C. 400. D. 100.
Câu 10: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số
50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1 A . Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4 A thì tần số dòng điện là Trang 1 A. 200 Hz. B. 400 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 11: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp
cực đại giữa hai đầu mạch là 150 2 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây là A. 120 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 240 V.
Câu 12: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 t p (A) là A. 3 2 A. B. 2 3 A. C. 2 A. D. 6 A.
Câu 13: Một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF . Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là A. 20 V. B. 200 V. C. 200 2 V. D. 20 2 V.
Câu 14: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì tụ điện
A. cho dòng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
B. cản trở dòng điện xoay chiều.
C. ngăn hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta cần
A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 16: Một khung dây quay đều quanh trục xx' trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay
xx' với vận tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V. B. 50 V. C. 25 2 V. D. 50 2 V.
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào
A. chỉ điện dung C của tụ điện.
B. điện dung C và tần số góc của dòng điện.
C. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
D. điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ.
Câu 18: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318 mH và điện trở thuần 100 W . Người ta mắc cuộn
dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,1 A . B. 1,4 A . C. 0,2 A . D. 0,14 A .
Câu 19: Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u = U cos 10 ( 0 t p - p / )
3 (V). Xác định thời điểm mà 0
cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là A. 1/300 s. B. 1/600 s. C. 1/150 s. D. 5/600 s. Trang 2
Câu 20: Điện áp u = 200 2 cos 100 ( t
p ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có
cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Cảm kháng có giá trị là A. 200 2 W . B. 200 W . C. 100 2 W . D. 100 W .
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000
vòng/min trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay xx' và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 15 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 0,025 Wb.
Câu 22: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 23: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 W . Biết nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là
9.105 (J). Biên độ của cường độ dòng điện là A. 5 2 A . B. 20 A . C. 5 A . D. 10 A .
Câu 24: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn dại và nối vào mạng điện xoay chiều (127
V – 50 Hz). Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 (A). Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,057 H. B. 0,114 H. C. 0,04 H. D. 0,08 H.
Câu 25: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng tự cảm.
Câu 26: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 30 lần. B. 120 lần. C. 60 lần. D. 100 lần.
Câu 27: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC và một hiệu điện thế không
đổi UDC. Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải
A. mắc song song với điện trở một tụ điện C.
B. mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. mắc song song với điện trở một cuộn dây thuần cảm L.
D. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn dây thuần cảm L.
Câu 28: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế
có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80 V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60 V.
Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ A. 70 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 20 V. Trang 3
Câu 29: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80 V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60 V. Khi
đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ A. 20 V. B. 70 V. C. 140 V. D. 100 V.
Câu 30: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 p t (A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 W
trong thời gian t = 0,5 phút là A. 600 J. B. 400 J. C. 1000 J. D. 200 J.
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 W trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra
là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là A. 2 A . B. 2 A . C. 3 A . D. 3 A .
Câu 32: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha p / 4 so với cường độ dòng điện. Phát
biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha p / 4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 33: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos2100 p t (A). Cường độ dòng điện
này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu? A. 2 2 A . B. 0 A . C. 2 A . D. 4 A .
Câu 34: Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn thuần cảm giống nhau ở chỗ:
A. Đều biến thiên trễ pha p / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
Câu 35: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều
tần số 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12 (A). Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay
chiều có tần số 1000 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 200 A . B. 1,4 A . C. 0,005 A . D. 0,72 A .
Câu 36: Một đèn có ghi (110V–100W) mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có u = 200 2 cos 100 ( t
p ) (V). Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng A. 1210 W . B. 10/11 W . C. 121 W . D. 99 W .
Câu 37: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100 pt (V) là A. 220 5 V. B. 220 V. C. 110 10 V. D. 110 5 V. Trang 4
Câu 38: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần và
giảm điện dung của tụ điện 2 lần (U không đổi ) thì cường độ hiệu dụng qua mạch A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 39: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? A. Pha ban đầu. B. Biên độ. C. Tần số góc.
D. Giá trị tức thời.
Câu 40: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 5 2 cos(100 p t + p
/6) (A). Ở thời điểm t = 1/300 s cường độ trong mạch đạt giá trị A. cực đại. B. bằng không. C. cực tiểu. D. giá trị khác.
Câu 41: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 t p - p /2)
(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2 (A). Hỏi
đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025) (s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? A. -2 A . B. 2 3 A . C. - 2 3 A . D. - 3 A .
Câu 42: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos wt . Điện áp và
cường độ dòng điện qua tụ ở các thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1 = 60 V; i1 = 3 A; u2 = 60 2
V; i2 = 2 A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là A. 120 2 V; 2 A . B. 120 V; 2 A . C. 120 V; 3 A . D. 120 2 V; 3 A .
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20 W ; L = 1/ p H; mạch có tụ điện với
điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì
điện dung của tụ có giá trị bằng A. 100 / p ( µF). B. 10 / p ( µF). C. 200 / p ( µF). D. 400 / p ( µF).
Câu 44: Điện áp xoay chiều u = 120cos200 pt (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/2 p (H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. i = 2,4cos(200 pt - p/2) (A).
B. i = 1,2cos(200 pt - p/2) (A).
C. i = 4,8cos(200 pt + p/3) (A).
D. i = 1,2cos(200 pt + p/2) (A).
Câu 45: Một mạch điện gồm R = 10W , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ p H và tụ điện có điện dung C =
10-3/2 pF mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100 pt)(A). Điện áp ở
hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20 5 cos(100 pt – 0,4)(V).
B. u = 20cos(100 pt + p/4)(V).
C. u = 20cos(100 pt)(V).
D. u = 20cos(100 pt - p/4)(V).
Câu 46: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318 H và tụ C biến đổi. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau
để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. 3,18 µF. B. 3,18 nF. C. 31,8 µF. D. 38,1 µF. Trang 5
Câu 47: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30 V; 50 V; 90 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’
để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 50 V. B. 70 2 V. C. 100 2 V. D. 100 V.
Câu 48: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện:
A. Thay đổi L để ULmax.
B. Thay đổi C để URmax.
C. Thay đổi f để UCmax.
D. Thay đổi R để UCmax.
Câu 49: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện trở hoạt động
R0 và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng (R – R0).
B. điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau nhưng ngược pha.
C. dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
Câu 50: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/ p (H), mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8 (µ F). Điện áp giữa
hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos(100 pt + p/6) (V). Biểu thức cường độ dòng điện có dạng
A. i = cos(100 pt + p/3) (A).
B. i = cos(100 pt - p/3) (A).
C. i = 0,5cos(100 pt + p/3) (A).
D. i = 0,5cos(100 pt - p/3) (A).
Câu 51: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 W , C = 10-4/2 p (F) và cuộn dây
không thuần cảm có L = 1/ p (H), điện trở r = 20 W . Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i =
2cos(100 pt - p/6) (A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100 pt - p/4) (V).
B. u = 200 2 cos(100 pt - p/4) (V).
C. u = 200 2 cos(100 pt -5 p/12) (V).
D. u = 200cos(100 pt -5 p/12) (V). 1 50
Câu 52: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = (H), C = ( F µ ), R = p p
100 (W), T = 0,02 s. Mắc thêm với L một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 để điện áp hai đầu đoạn mạch
vuông pha với uC. Cho biết cách ghép và tính L0?
A. Song song, L0 = L. B. Nối tiếp, L0 = L.
C. Song song, L0 = 2L. D. Nối tiếp, L0 2L.
Câu 53: khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu.
C. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và luôn có pha ban đầu bằng không. Trang 6
Câu 54: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123 V,
UR = 27 V; UL = 1881 V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 1980 V. B. 2010 V. C. 2001 V. D. 1761 V.
Câu 55: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100 pt) (V). Những thời điểm t nào
sau đây điện áp tức thời u ¹ U0/ 2 ? A. 11/400 s. B. 7/400 s. C. 9/400 s. D. 1/400 s.
Câu 56: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 310cos(100 pt - p / 2 ) (V). Tại thời điểm nào
gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155 V? A. 1/60 s. B. 1/150 s. C. 1/600 s. D. 1/100 s.
Câu 57: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn
thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu 1 wL > ( C)- w
thì cường độ dòng điện trong mạch
A. lệch pha với điện áp góc p / 4 .
B. trễ pha hơn điện áp góc p / 2 .
C. sớm pha hơn điện áp góc p / 2 .
D. sớm hoặc trễ pha với điện áp góc p / 2 .
Câu 58: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 W và một cuộn dây có cảm kháng ZL =
200 W mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời ở cuộn cảm là uL = 100cos(100 p t + p/6) (V). Biểu thức điện
áp ở hai đầu tụ điện có dạng là
A. uC = 100cos(100 pt - p/2) (V).
B. uC = 50sin(100 pt - 5 p/6) (V).
C. uC = 50cos(100 pt - p/3) (V).
D. uC = 50cos(100 pt - 5 p/6) (V).
Câu 59: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz có cường độ hiệu dụng I = 3
A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của dòng điện tức thời là A. i = 3 cos100 pt(A).
B. i = 6 sin(100 pt)(A).
C. i = 6 cos(100 pt) (A).
D. i = 6 cos(100 pt - p/2) (A).
Câu 60: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay
đổi tần số của dòng điện thì A. Z tăng. B. UL = UC. C. I tăng. D. UR tăng.
Câu 61: Trong mạch điện RLC nối tiếp, R không đổi. Biết C = 10/ p (µF). Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch không đổi, có tần số f = 50 Hz. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện đạt cực đại? A. 1/ p (mH). B. 10/ p (H). C. 5/ p (H). D. 50 mH.
Câu 62: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng mạch điện bằng điện áp
hai đầu điện trở R khi A. LC w = 1. B. R = Z 2 . Trang 7
C. điện áp cùng pha dòng điện.
D. hiệu điện thế UL = UC = 0.
Câu 63: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10 (W ), L = 0,1/ p (H), C = 500/ p (µ F). Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = U 2 sin(100 pt) (V). Để u và i cùng pha, người ta
ghép thêm với C một tụ điện có điện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là A. song song, C0 = C. B. nối tiếp, C0 =
C. C. song song, C0 = C/2.
D. nối tiếp, C0 = C/2.
Câu 64: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U0cos wt. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là A. LC 2 w = 1. B. LC = R 2 w . C. LC = 2 w . D. LC 2 w = R.
Câu 65: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10 W , cảm kháng ZL = 10 W ; dung kháng ZC = 5 W
ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có A. f’= 2f. B. f’ = 4f. C. f’ < f. D. f’ = f.
Câu 66: Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Mạch có cộng hưởng điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu A. tụ điện
B. cuộn thuần cảm L. C. đoạn LC. D. đoạn mạch RLC.
Câu 67: Đoạn mạch RL có R = 100 W mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là p
/6. Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha?
A. Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
B. Nối tiếp với mạch tụ có ZC = 100 3 W .
C. Không có cách nào.
D. Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC =100/ 3 W .
Câu 68: Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, có điện dung C = 15,9 (µ F) là u =
100cos(100 pt - p/2) (V). Cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 0,5cos100 pt (A).
B. i = 0,5cos(100 pt + p) (A).
C. i = 0,5 2 cos100 pt (A).
D. i = 0,5 2 cos(100 pt + p) (A).
Câu 69: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U cos t w 0
. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng?
A. Điện dung của tụ C. B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 70: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì ULC = 0. Nếu ta giảm điện trở R thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng giảm.
B. công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
C. hệ số công suất giảm.
D. điện áp UR không đổi. Trang 8
Câu 71: Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6 (A). Biết tần số dòng điện
f = 60 Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng là
A. i = 6,5cos(120 pt ) (A).
B. i = 4,6cos(100 pt + p/2) (A).
C. i = 6,5cos100 pt (A).
D. i = 6,5cos(120 pt + p) (A).
Câu 72: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 180 V. B. 100 V. C. 150 V. D. 120 V.
Câu 73: Đoạn mạch gồm điện trở R = 226 W , cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi
mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz. Khi C = C1 = 12 F µ và C = C2 = 17 F µ thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C0 có giá trị là
A. L = 0,72 mH; C0 = 0,14 F µ .
B. L = 0,72 H; C0 = 14 F µ . C. L = 7,2 H; C0 = 14 F µ .
D. L = 0,72 H; C0 = 1,4 F µ .
Câu 74: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm 1 -3 10 thuần có L = (H), tụ điện có C =
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 10p 2p p
u = 20 2 cos(100pt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L 2 p p
A. u = 40cos(100pt + )(V) .
B. u = 40cos(100pt - ) (V). 4 4 p p
C. u = 40 2 cos(100pt + )(V).
D. u = 40 2 cos(100pt - )(V). 4 4
Câu 75: Điện áp xoay chiều u = 120cos100 p t (V) ở hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/ p (µF).
Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. i = 1,2cos(100 pt - p/2)(A).
B. i = 2,4cos(100 pt - p/2)(A).
C. i = 4,8cos(100 pt + p/3)(A).
D. i = 1,2cos(100 pt + p/2)(A).
Câu 76: Mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR, UL,
UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra? A. UR > U.
B. U = UR = UL = UC. C. UL > U. D. UR > UC.
Câu 77: Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 180 W ; cuộn dây có r = 20 W và L = 2 / p H; C = 100/ p F µ .
Biết dòng điện trong mạch có biểu thức i = co 10 s 0 t p ( )
A . Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 224cos 10 ( 0 t p + , 0 46 ) 3 ( ) V . B. u = 224sin 10 ( 0 t p + , 0 46 ) 3 (V) . C. u = 224 2 cos 100 ( t p + , 0 ) 463 ( ) V . D. u = 224cos 10 ( t p + , 0 46 ) 3 (V) . Trang 9
Câu 78: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì uL sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch một góc p/2. Nếu ta tăng điện trở R thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.
B. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C. hệ số công suất tăng.
D. hệ số công suất công đổi.
Câu 79: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20 V. Khi cuộn cảm
thuần bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 20 2 V. D. 10 2 V.
Câu 80: Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos( wt - p / 2 ) (V). Tại thời
điểm t1 nào đó, điện áp u = 100 (V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu kì, điện áp u bằng A. 100 3 V. B. -100 3 V. C. 100 2 V. D. -100 2 V.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B A A B D C B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D B D D C B C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D A D A C B B D D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A C C B D D C A D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA C B A B D C A B C D Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA C B D C A C B D C A Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA B C A A C D D A C D Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA A D B B D A A D D B Trang 10