Top 90 câu ôn tập Tin 2 môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng? a. Có 1.048.576 (2^20) dòng và 16.384 b. Có 16.384 cột và 65.536 dòng c. Có 255 cột và 1.048.576 dòng d. Có 1.048.576 cột và 65.536 dòng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
Page 1 of 13
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
a. Có 1.048.576 (2^20) dòng và 16.384
b. Có 16.384 cột và 65.536 dòng
c. Có 255 cột và 1.048.576 dòng
d. Có 1.048.576 cột và 65.536 dòng Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là? a. $Tên cột Dòng
b. Tên cột $ Dòng
c. $Tên cột $ Dòng
d. Tên cột Dòng
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là?
a. $Tên cột Dòng
b. Tên cột $ Dòng
c. $Tên cột $ Dòng
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là?
a. $Tên cột Dòng
b. Tên cột $ Dòng
c. $Tên cột $ Dòng
d. Tên cột Dòng Câu 5: Địa chỉ ô $E3 là? a. Địa chỉ tuyệt đối
b. Địa chỉ tuyệt đối dòng và tương đối cột
c. Địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối dòng
d. Địa chỉ tương đối Câu 6: Địa chỉ ô $D$3 là? a. Địa chỉ tuyệt đối
b. Địa chỉ tuyệt đối dòng và tương đối cột
c. Địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối dòng
d. Địa chỉ tương đối
Câu 7: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là?
a. XLSX
b. DOCX
c. CDR
d. PPTX
Câu 8: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô?
a. Bên trái của ô
b. Bên trên của ô
c. Bên phải của ô
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô?
a. Bên trái của ô
lOMoARcPSD| 48704538
Page 2 of 13
b. Bên trên của ô
c. Bên phải của ô
d. Tất cả đều sai
Câu 10: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào?
a. Dấu bằng (=)
b. Dấu cộng (+)
c. Dấu = hoặc +
d. Dấu <>
Câu 11: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
a. Home\Format\Format Cells\Number\Merge Cells
b. Home\Format\Format Cells\Alignment\Merge Cells
c. Home\Format\Format Cells\Font\Merge Cells
d. Home\Format\Format Cells\Border\Merge Cells Câu 12: Các thao tác copy và cut có điểm
chung gì? a. Di chuyển dữ liệu
b. Cùng lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian
c. Cất dữ liệu
d. Nhân bản dữ liệu
Câu 13: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ)
nào?
a. Number
b. Alignment
c. Font
d. Protection
Câu 14: Để bôi đen (select) các vùng khác nhau trong bảng tính, ta sử dụng chuột kết hợp với
phím nào?
a. Alt
b. Ctrl
c. Shift
d. Chỉ cần kéo thả chuột
Câu 15: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì?
a. Di chuyển con trỏ
b. Bôi đen (Chọn)
c. Xóa dữ liệu
d. Không thực hiện chức năng nào
Câu 16: Lệnh Undo thực hiện chức năng nào?
a. Đi đến bước kế tiếp trong Undo
b. Quay về bước trước đó trong Undo
lOMoARcPSD| 48704538
Page 3 of 13
c. Xóa dữ liệu
d. Tất cả đều sai
Câu 17: Chức năng Copy là gì?
a. Sao chép dữ liệu
b. Cắt dữ liệu
c. Di chuyển dữ liệu
d. Dán dữ liệu
Câu 18: Chức năng Cut là gì?
a. Sao chép dữ liệu
b. Di chuyển dữ liệu sang vị trí mới
c. Dán dữ liệu sang vị trí được chỉ định
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Chức năng của Paste là gì?
a. Dán dữ liệu đã sao chép sang vị trí chỉ định
b. Dán dữ liệu vừa xóa sang vị trí chỉ định
c. Dán dữ liệu vừa cắt sang vị trí chỉ định
d. Lấy dữ liệu trong bộ nhớ đệm Clipboard đặt vào vị trí chỉ định Câu 20: Để xuống dòng trong
một ô, ta sử dụng tổ hợp phím? a. Ctrl + Enter
b. Spacebar + Enter
c. Shift + Enter
d. Alt + Enter
Câu 21: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
a. Home \Format\Row Height
b. Home \Format\AutoFit Row Height
c. Home \Format\Column Width
d. Home \Format\AutoFit Column Width
Câu 22: Để mở nhanh hộp thoại Format Cells ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl +1
b. Ctrl +2
c. Ctrl +3
d. Ctrl +4
Câu 23: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
a. Home\tại Cells chọn Delete\Delete sheet
b. Insert\tại Cells chọn Delete\Delete sheet
c. Home\Delete\Move
d. Home\Delete\Delete Sheet Columns
lOMoARcPSD| 48704538
Page 4 of 13
Câu 24: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\
Format Cells, tại thẻ Number chọn? a. Fraction
b. Currency
c. General
d. Accouting
Câu 25: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
a. Tools\tại Cells chọn Format\Rename sheet
b. File\tại Cells chọn Format\Rename sheet
c. Insert\tại Cells chọn Format\Rename sheet
d. Kích chuột phải vào tên Sheet cần đổi, chọn Rename
Câu 26: Muốn định dạng trang in theo hướng chiều dọc của trang giấy ta chọn?
a. Portrait
b. Landscape
c. Paper size
d. Scaling
Câu 27: Để định dạng trang in theo hướng chiều ngang của trang giấy ta chọn?
a. Portrait
b. Landscape
c. Paper size
d. Scaling
Câu 28: Giá trị nhập vào tại ô A1 là Thứ 2. Chọn ô A1 đưa trỏ chuột vào góc dưới bên phải của
ô, trỏ chuột chuyển thành dấu +, giữ và kéo chuột theo hàng ngang. Vậy ô D1 sẽ có giá trị nào?
a. Thứ 4
b. Thứ 5
c. Thứ năm
d. Thứ tư
Câu 29: Để chèn siêu liên kết ta sử dụng chức năng?
a. Insert\Hyperlink
b. Insert\Object
c. Insert\Diagram
d. File\Save Workspace
Câu 30: Để liên kết lấy dữ liệu từ Sheet này sang Sheet khác trong cùng tệp ta gõ theo cấu
trúc?
a. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu
b. ='[Tên tệp.xls]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu
c. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xls]
d. Cả 3 cách đều đúng
lOMoARcPSD| 48704538
Page 5 of 13
Câu 31: Để tạo danh sách Chức vụ trong Custom Lists ta gõ như sau?
a. GĐ, PGĐ, TP, PP, NV
b. - PGĐ - TP - PP - NV
c. \PGĐ\TP\PP\NV
d. GĐ PGĐ TP PP NV
Câu 32: Chế độ View\tại Zoom chọn Zoom cho phép phóng to khung hình ở khoảng mức nào:
a. 100%
b. 200%
c. 400%
d. Trong khoảng 10% đến 400% Câu 33: Để chèn biểu đồ ta chọn?
a. Insert\tại Charts chọn kiểu biểu đồ
b. File\tại Charts chọn kiểu biểu đồ
c. Page Layout\tại Charts chọn kiểu biểu đồ
d. Review\tại Charts chọn kiểu biểu đồ Câu 35: Cấu trúc hàm AND là? a.
AND(logical1,logical2,...)
b. AND(number1,number2,...)
c. AND(value1,value2)
d. AND(range)
Câu 36: Cấu trúc của hàm IF là?
a. IF(logical_test, TRUE,FALSE)
b. IF(logical_test, value_if_true,value_if_false)
c. IF(value_if_true,value_if_false,logical_test)
d. IF(value_if_true,logical_test,value_if_false) Câu 37: Chọn công thức đúng? a. NOT(3>4,4<3)
b. NOT(AND(7>6,3>2))
c. NOT(9>8,a)
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 38: Công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là?
a. TRUE
b. FALSE
c. NOT
d. Tất cả đều sai
Câu 40: Chọn phát biểu đúng?
a. Đặt quy tắc nhập dữ liệu thì thực hiện Data\tại Data Tools chọn Data Validation
b. Khi sắp xếp dữ liệu thực hiện lệnh Data\Filter
c. Khi tổng hợp dữ liệu theo nhóm thực hiện lệnh Data\Sort
d. Để nhập dữ liệu cho bảng csdl, bôi đen bảng và thực hiện lệnh Data\Sort Câu 41: Hàm
AVERAGE(13,-10,17,0) có kết quả là? a. -10
lOMoARcPSD| 48704538
Page 6 of 13
b. 0
c. 17
d. 5
Câu 42: Hàm SUMIF dùng để?
a. Tính tổng đối với dữ liệu trong hàm có kiểu số
b. Tính trung bình cộng đối với dữ liệu trong hàm có kiểu số
c. Tính tổng theo điều kiện
d. Tất cả đều sai
( Hình 1)
Câu 43: Dựa vào hình trên, công thức =SUM(A1:A5) có kết quả là?
a. 24
b. 25
c. 26
d. Tất cả đều sai
Câu 44: Dựa vào hình trên, tại D2 gõ =A1+B2, khi sao chép sang E1, kết quả là?
a. 20
b. #VALUE!!
c. #REF!
d. Tất cả đều sai
Câu 45: Dựa vào hình trên, công thức =MAX(A2:C3)+MIN(A5:C5) có kết quả là?
a. 50
b. 51
c. 52
d. 53
lOMoARcPSD| 48704538
Page 7 of 13
( Hình 2)
Câu 46: Dựa vào hình 2, để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu ký tự, công thức là?
a. COUNT(A1:C5)
b. COUNTA(A1:C5)
c. COUNT(A1:C5)-COUNTA(A1:C5)
d. COUNTA(A1:C5)-COUNT(A1:C5)
Câu 47: Dựa vào hình 2, để đếm số ô chứa chuỗi "am", công thức là?
a. COUNTA(A1:C5,"am*")
b. COUNTIF(A1:C5,"*am")
c. COUNTIF(A1:C5,"*am*")
d. Tất cả đều sai
( Hình 3)
Câu 48: Dựa vào hình 3, để xếp hạng (dựa vào Tổng điểm thi) cho các vận động viên thì công
thức tại ô G9 gõ?
a. RANK(F9,$F$9:$F$18)
b. RANK(F9,$F$9:$F$18,0)
c. RANK(F9,$F$9:$F$18,1)
d. RANK($F$9:$F$18, F9,1)
lOMoARcPSD| 48704538
Page 8 of 13
( Hình 4)
Câu 49: Dựa vào hình 4, muốn kiểm tra ô B1 là số âm, số dương, số 0, sử dụng công thức?
a. IF(B1<0,"Số âm",IF(B1=0,"Số 0","Số dương")
b. IF(B1=0,Số 0,IF(B1>0,"Số dương","Số âm")
c. Cả ba phương án đều đúng
d.IF(B1>0,"Số dương",IF(B1=0,"Số 0","Số âm")
Câu 50: Cho công thức
=IF(AND(A4>=30,B4="Nữ"),300000,IF(AND(A4>=20,B4="Nam"),200000,0)), nếu A4 có giá
trị =30, B4 có giá trị là Nam thì giá trị của công thức trên là? a. 300000
b. 200000
c. 0
d. TRUE
Câu 51: Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
a. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …)
b. COUNTIF(range1,criteria1,...)
c. COUNTIFS(number1,number2,…)
d. COUNTIFS(value1,value2,…)
Câu 52: Cấu trúc của hàm SUMPRODUCT là gì?
a. SUMPRODUCT(value1,array1,…)
b. SUMPRODUCT(array1,array2,…)
c. SUMPRODUCT(number1,value1,…)
d. SUMPRODUCT(range1, criteria1,…) Câu 53: Cấu trúc của hàm WEEKNUM là gì?
a. WEEKNUM(value1,array1,…) b. WEEKNUM(array1,array2,…)
c. WEEKNUM(serial_number,[return_type]) d. WEEKDAY(serial_number,[return_type])
Câu 54: Cấu trúc của hàm MATCH là gì?
a. MATCH(lookup_array,value, [match_type])
b. MATCH(number,lookup_array,[match_type])
c. MATCH(value, lookup_array,[match_type]).
d. MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]).
Câu 55: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type có giá
trị mặc định bằng bao nhiêu?
a. -1.
b. 0.
c. 1.
d. 2.
lOMoARcPSD| 48704538
Page 9 of 13
Câu 56: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type =0 thì
điều kiện của lookup_array là gì?
a. Sắp xếp tăng dần. b. Sắp xếp giảm dần.
c. Không cần sắp xếp. d. Chỉ gồm 2 cột.
Câu 57: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type =1 thì
lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
a. Sắp xếp tăng dần. b. Sắp xếp giảm dần.
c. Không cần sắp xếp. d. Chỉ gồm 2 cột.
Câu 58: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type =-1 thì
điều kiện của lookup_array là gì?
a. Sắp xếp tăng dần. b. Sắp xếp giảm dần.
c. Không cần sắp xếp. d. Chỉ gồm 2 cột.
Câu 59: Hàm nào trả về thứ tự tuần trong năm là gì?
a. INDEX b. MATCH
c. WEEKNUM d. COUNTIFS
Câu 60: Hàm PV dùng để làm gì?
a. Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư.
b. Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất cố định.
c. Lãi suất của mỗi kỳ tính theo năm.
d. Tổng số kỳ phải trả lãi.
Câu 61: Cấu trúc của hàm FVlà gì?
a. FV(rate,nper,pmt,[pv],[type])
b. FV(rate,nper,pmt,[fv],[type])
c. FV(nper,rate,[pv],[type])
Câu 62: Cấu trúc hàm RATE là gì?
d. FV(rate,nper,pmt,).
a. RATE(nper, pv, [fv], [type]).
b. RATE(nper, pmt, pv,,,).
c. RATE(nper, pmt, pv, [fv], [type]).
d. RATE(pv,fv, nper, pmt, [type]).
Câu 63: Với hàm PV(rate, nper, pmt, [fv], [type]), tham số type có thể nhận những giá trị
nào?
a. 1 b. 0 (hoặc bỏ trống) hoặc số 1.
c. -1 hoặc 0 hoặc 1. d. Vô số giá trị.
Câu 64: Chức năng nào cho phép nhập dữ liệu cho bảng tính thông qua giao diện hộp thoại?
a. Data\Form. c. Data\Filter.
c. Data\Advanced. d. Data\Sort.
Câu 65: Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng tính, chọn chức năng nào?
a. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort
b. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Filter
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced
lOMoARcPSD| 48704538
Page 10 of 13
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Data Validation.
lOMoARcPSD| 48704538
Page 11 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
Câu 66: Để thực hiện việc lọc dữ liệu nâng cao (sử dụng vùng điều kiện), chọn chức năng nào?
a. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort
b. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Filter
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Data Validation.
Câu 67: Để thực hiện đặt quy tắc nhập cho dữ liệu, chọn chức năng nào?
a. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort
b. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Filter
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Data Validation.
Câu 68: Để thực hiện tổng hợp dữ liệu trên nhiều vùng trong cùng workbook hoặc khác
workbook nhưng các bảng tính đó có cấu trúc giống nhau, chọn chức năng nào? a.
Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort.
b. Data\tại nhóm Outline chọn Subtotal.
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced.
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Consolidate. Câu 69: Hàm cơ sở dữ liệu có cấu trúc là gì?
a. Tên hàm(database,field,criteria) b. Tên hàm(field,database,criteria).
c. Tên hàm(criteria,field,database) d. Tên hàm(number,criteria).
Câu 70: Trong nhóm hàm cơ sở dữ liệu, database là gì?
a. Tên cột cần tính toán. b. Điều kiện.
c. Vùng cơ sở dữ liệu. d. Hàng đầu tiên của vùng CSDL.
Câu 71: Vùng điều kiện gián tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)?
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 72: Vùng điều kiện trực tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)?
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 73: Mỗi kỳ gửi 5 triệu đồng tại ngân hàng A, lãi suất 8%/năm, trong thời gian 24 tháng.
Tính tổng số tiền nhận đợc sau 2 năm, sử dụng công thức nào?
a. FV(8%/12,24,-5000000) b. FV(8%,24,-5000000)
c. FV(8%/12,24,,5000000,1) d. FV(8%/12,24,5000000,,1)
Câu 74: Trong các hàm tài chính như: FV, PV, NPER, ... khi nào ghi giá trị âm, dương?
a. Thu: ghi dương, chi: ghi âm.
b. Thu: ghi âm, chi: ghi dương.
c. Nhận khoản tiền vay thì ghi âm, gửi tiền vào tài khoản thì ghi dương.
d. Lúc nào cũng ghi dương.
Câu 75: Cấu trúc hàm SUBTOTAL là gì?
lOMoARcPSD| 48704538
Page 12 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
a. SUBTOTAL(function_num,ref1,...) b. SUBTOTAL(function_num,number,...)
c. SUBTOTAL([function_num],criteria,...) d. SUBTOTAL(ref1,function_num, ....) Câu 76:
Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 1, tương đương với hàm gì?
a. MAX. b. MIN.
c. SUM. d. AVERAGE.
Câu 77: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 2 tương đương với hàm gì?
a. MAX. b. MIN.
c. SUM. d. COUNT.
Câu 78: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 3 tương đương với hàm gì?
a. MAX. b. COUNTA.
c. SUM. d. COUNT.
Câu 79: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 4 tương đương với hàm gì?
a. MAX. b. COUNTA.
c. SUM. d. COUNT.
Câu 80: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, cần phải thiết lập vùng điều kiện.
b. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, tên trường (Field) không được trộn ô.
c. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, tên trường có thể gõ tiếng Việt có dấu.
d. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, criteria chỉ được là vùng điều kiện trực tiếp.
Câu 81: Trước khi thực hiện hàm Subtotal ta phải thực hiện thao tác nào trước tiên trong các
thao tác sau đây?
a. Sắp xếp bảng dữ liệu theo trường mà bạn muốn phân nhóm.
b. Lọc bảng dữ liệu theo trường mà bạn muốn phân nhóm.
c. Thiết lập điều kiện cho vùng dữ liệu mà bạn muốn phân nhóm.
d. Thực hiện lệnh Data\Filter.
( Hình 5)
lOMoARcPSD| 48704538
Page 13 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
Câu 82: Dựa vào Hình 5, khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL chứa hàng tiêu đề thì thực hiện
thao tác nào sau đây?
a. Bỏ tích chọn tại My data has headers. b. Tích chọn tại My data has headers.
c. Kích vào nút Add Level. d. Kích vào nút Delete Level.
Câu 83: Dựa vào Hình 5 như trên, khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL mà không chọn hàng
tiêu đề thì thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Bỏ tích chọn tại My data has headers. b. Tích chọn tại My data has headers.
c. Kích vào nút Add Level. d. Không cần thực hiện thao tác nào.
Câu 84: Dựa vào hình 5, khi sắp xếp tăng dần trên trường dữ liệu kiểu text thì tại Order trên
hình trên chọn vào tùy chọn nào?
a. A to Z. b. Z to A.
c. Smallest to Largest. d. Largest to Smallest.
Câu 75: Dựa vào hình 5, khi sắp xếp giảm dần trên trờng dữ liệu kiểu text thì tại Order trên
hình trên thì chọn chức năng nào?
a. A to Z. b. Z to A.
c. Smallest to Largest. c. Largest to Smallest.
( Hình 6)
Câu 86: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự đầu tiên là H thì chọn chức năng nào?
a. Contains b. Begins With
c. Ends With d. Equals.
Câu 87: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự cuối cùng là "h" thì chọn chức năng nào?
a. Contains b. Begins With
c. Ends With d. Equals.
Câu 88: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có
chứa "n" thì chọn chức năng nào?
lOMoARcPSD| 48704538
Page 14 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
a. Contains b. Begins With
c. Ends With d. Equals.
Câu 89: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu Number, lọc những bản ghi
lớn hơn 20 thì chọn chức năng nào?
a. Contains. b. Greater Than.
c. Ends With. d. Greater Than Or Equal To.
( Hình 7)
Câu 90: Dựa vào hình 7, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn Họ đệm, vị trí
4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ được xếp theo thứ tự nào?
a. Ân, Cẩn, Châu, Minh, Thành. b. Cẩn, Minh, Châu, Thành, Ân.
c. Ân, Thành, Minh, Châu, Cẩn. d. Thành, Minh, Châu, Cẩn, Ân.
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
a. Có 1.048.576 (2^20) dòng và 16.384
b. Có 16.384 cột và 65.536 dòng
c. Có 255 cột và 1.048.576 dòng
d. Có 1.048.576 cột và 65.536 dòng Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là? a. $Tên cột Dòng b. Tên cột $ Dòng c. $Tên cột $ Dòng d. Tên cột Dòng
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là? a. $Tên cột Dòng b. Tên cột $ Dòng c. $Tên cột $ Dòng d. Tất cả đều sai
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là? a. $Tên cột Dòng b. Tên cột $ Dòng c. $Tên cột $ Dòng
d. Tên cột Dòng Câu 5: Địa chỉ ô $E3 là? a. Địa chỉ tuyệt đối
b. Địa chỉ tuyệt đối dòng và tương đối cột
c. Địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối dòng
d. Địa chỉ tương đối Câu 6: Địa chỉ ô $D$3 là? a. Địa chỉ tuyệt đối
b. Địa chỉ tuyệt đối dòng và tương đối cột
c. Địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối dòng
d. Địa chỉ tương đối
Câu 7: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là? a. XLSX b. DOCX c. CDR d. PPTX
Câu 8: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô? a. Bên trái của ô b. Bên trên của ô c. Bên phải của ô d. Tất cả đều sai
Câu 9: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô? a. Bên trái của ô Page 1 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538 b. Bên trên của ô c. Bên phải của ô d. Tất cả đều sai
Câu 10: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào? a. Dấu bằng (=) b. Dấu cộng (+) c. Dấu = hoặc + d. Dấu <>
Câu 11: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
a. Home\Format\Format Cells\Number\Merge Cells
b. Home\Format\Format Cells\Alignment\Merge Cells
c. Home\Format\Format Cells\Font\Merge Cells
d. Home\Format\Format Cells\Border\Merge Cells Câu 12: Các thao tác copy và cut có điểm
chung gì? a. Di chuyển dữ liệu
b. Cùng lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian c. Cất dữ liệu d. Nhân bản dữ liệu
Câu 13: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ) nào? a. Number b. Alignment c. Font d. Protection
Câu 14: Để bôi đen (select) các vùng khác nhau trong bảng tính, ta sử dụng chuột kết hợp với phím nào? a. Alt b. Ctrl c. Shift
d. Chỉ cần kéo thả chuột
Câu 15: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì? a. Di chuyển con trỏ b. Bôi đen (Chọn) c. Xóa dữ liệu
d. Không thực hiện chức năng nào
Câu 16: Lệnh Undo thực hiện chức năng nào?
a. Đi đến bước kế tiếp trong Undo
b. Quay về bước trước đó trong Undo Page 2 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538 c. Xóa dữ liệu d. Tất cả đều sai
Câu 17: Chức năng Copy là gì? a. Sao chép dữ liệu b. Cắt dữ liệu c. Di chuyển dữ liệu d. Dán dữ liệu
Câu 18: Chức năng Cut là gì? a. Sao chép dữ liệu
b. Di chuyển dữ liệu sang vị trí mới
c. Dán dữ liệu sang vị trí được chỉ định d. Tất cả đều sai
Câu 19: Chức năng của Paste là gì?
a. Dán dữ liệu đã sao chép sang vị trí chỉ định
b. Dán dữ liệu vừa xóa sang vị trí chỉ định
c. Dán dữ liệu vừa cắt sang vị trí chỉ định
d. Lấy dữ liệu trong bộ nhớ đệm Clipboard đặt vào vị trí chỉ định Câu 20: Để xuống dòng trong
một ô, ta sử dụng tổ hợp phím? a. Ctrl + Enter b. Spacebar + Enter c. Shift + Enter d. Alt + Enter
Câu 21: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào? a. Home \Format\Row Height
b. Home \Format\AutoFit Row Height c. Home \Format\Column Width
d. Home \Format\AutoFit Column Width
Câu 22: Để mở nhanh hộp thoại Format Cells ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? a. Ctrl +1 b. Ctrl +2 c. Ctrl +3 d. Ctrl +4
Câu 23: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
a. Home\tại Cells chọn Delete\Delete sheet
b. Insert\tại Cells chọn Delete\Delete sheet c. Home\Delete\Move
d. Home\Delete\Delete Sheet Columns Page 3 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 24: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\
Format Cells, tại thẻ Number chọn? a. Fraction b. Currency c. General d. Accouting
Câu 25: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
a. Tools\tại Cells chọn Format\Rename sheet
b. File\tại Cells chọn Format\Rename sheet
c. Insert\tại Cells chọn Format\Rename sheet
d. Kích chuột phải vào tên Sheet cần đổi, chọn Rename
Câu 26: Muốn định dạng trang in theo hướng chiều dọc của trang giấy ta chọn? a. Portrait b. Landscape c. Paper size d. Scaling
Câu 27: Để định dạng trang in theo hướng chiều ngang của trang giấy ta chọn? a. Portrait b. Landscape c. Paper size d. Scaling
Câu 28: Giá trị nhập vào tại ô A1 là Thứ 2. Chọn ô A1 đưa trỏ chuột vào góc dưới bên phải của
ô, trỏ chuột chuyển thành dấu +, giữ và kéo chuột theo hàng ngang. Vậy ô D1 sẽ có giá trị nào?
a. Thứ 4 b. Thứ 5 c. Thứ năm d. Thứ tư
Câu 29: Để chèn siêu liên kết ta sử dụng chức năng? a. Insert\Hyperlink b. Insert\Object c. Insert\Diagram d. File\Save Workspace
Câu 30: Để liên kết lấy dữ liệu từ Sheet này sang Sheet khác trong cùng tệp ta gõ theo cấu trúc?
a. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu
b. ='[Tên tệp.xls]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu
c. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xls] d. Cả 3 cách đều đúng Page 4 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 31: Để tạo danh sách Chức vụ trong Custom Lists ta gõ như sau? a. GĐ, PGĐ, TP, PP, NV b. GĐ - PGĐ - TP - PP - NV c. GĐ\PGĐ\TP\PP\NV d. GĐ PGĐ TP PP NV
Câu 32: Chế độ View\tại Zoom chọn Zoom cho phép phóng to khung hình ở khoảng mức nào: a. 100% b. 200% c. 400%
d. Trong khoảng 10% đến 400% Câu 33: Để chèn biểu đồ ta chọn? a.
Insert\tại Charts chọn kiểu biểu đồ b.
File\tại Charts chọn kiểu biểu đồ c.
Page Layout\tại Charts chọn kiểu biểu đồ d.
Review\tại Charts chọn kiểu biểu đồ Câu 35: Cấu trúc hàm AND là? a. AND(logical1,logical2,...) b. AND(number1,number2,...) c. AND(value1,value2) d. AND(range)
Câu 36: Cấu trúc của hàm IF là?
a. IF(logical_test, TRUE,FALSE)
b. IF(logical_test, value_if_true,value_if_false)
c. IF(value_if_true,value_if_false,logical_test)
d. IF(value_if_true,logical_test,value_if_false) Câu 37: Chọn công thức đúng? a. NOT(3>4,4<3) b. NOT(AND(7>6,3>2)) c. NOT(9>8,a)
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 38: Công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là? a. TRUE b. FALSE c. NOT d. Tất cả đều sai
Câu 40: Chọn phát biểu đúng?
a. Đặt quy tắc nhập dữ liệu thì thực hiện Data\tại Data Tools chọn Data Validation
b. Khi sắp xếp dữ liệu thực hiện lệnh Data\Filter
c. Khi tổng hợp dữ liệu theo nhóm thực hiện lệnh Data\Sort
d. Để nhập dữ liệu cho bảng csdl, bôi đen bảng và thực hiện lệnh Data\Sort Câu 41: Hàm
AVERAGE(13,-10,17,0) có kết quả là? a. -10 Page 5 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538 b. 0 c. 17 d. 5
Câu 42: Hàm SUMIF dùng để?
a. Tính tổng đối với dữ liệu trong hàm có kiểu số
b. Tính trung bình cộng đối với dữ liệu trong hàm có kiểu số
c. Tính tổng theo điều kiện d. Tất cả đều sai ( Hình 1)
Câu 43: Dựa vào hình trên, công thức =SUM(A1:A5) có kết quả là? a. 24 b. 25 c. 26 d. Tất cả đều sai
Câu 44: Dựa vào hình trên, tại D2 gõ =A1+B2, khi sao chép sang E1, kết quả là? a. 20 b. #VALUE!! c. #REF! d. Tất cả đều sai
Câu 45: Dựa vào hình trên, công thức =MAX(A2:C3)+MIN(A5:C5) có kết quả là? a. 50 b. 51 c. 52 d. 53 Page 6 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538 ( Hình 2)
Câu 46: Dựa vào hình 2, để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu ký tự, công thức là? a. COUNT(A1:C5) b. COUNTA(A1:C5) c. COUNT(A1:C5)-COUNTA(A1:C5) d. COUNTA(A1:C5)-COUNT(A1:C5)
Câu 47: Dựa vào hình 2, để đếm số ô chứa chuỗi "am", công thức là? a. COUNTA(A1:C5,"am*") b. COUNTIF(A1:C5,"*am") c. COUNTIF(A1:C5,"*am*") d. Tất cả đều sai ( Hình 3)
Câu 48: Dựa vào hình 3, để xếp hạng (dựa vào Tổng điểm thi) cho các vận động viên thì công
thức tại ô G9 gõ? a. RANK(F9,$F$9:$F$18) b. RANK(F9,$F$9:$F$18,0) c. RANK(F9,$F$9:$F$18,1) d. RANK($F$9:$F$18, F9,1) Page 7 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538 ( Hình 4)
Câu 49: Dựa vào hình 4, muốn kiểm tra ô B1 là số âm, số dương, số 0, sử dụng công thức?
a. IF(B1<0,"Số âm",IF(B1=0,"Số 0","Số dương")
b. IF(B1=0,Số 0,IF(B1>0,"Số dương","Số âm")
c. Cả ba phương án đều đúng
d.IF(B1>0,"Số dương",IF(B1=0,"Số 0","Số âm")
Câu 50: Cho công thức
=IF(AND(A4>=30,B4="Nữ"),300000,IF(AND(A4>=20,B4="Nam"),200000,0)), nếu A4 có giá
trị =30, B4 có giá trị là Nam thì giá trị của công thức trên là? a. 300000 b. 200000 c. 0 d. TRUE
Câu 51: Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
a. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …)
b. COUNTIF(range1,criteria1,...)
c. COUNTIFS(number1,number2,…)
d. COUNTIFS(value1,value2,…)
Câu 52: Cấu trúc của hàm SUMPRODUCT là gì?
a. SUMPRODUCT(value1,array1,…)
b. SUMPRODUCT(array1,array2,…)
c. SUMPRODUCT(number1,value1,…)
d. SUMPRODUCT(range1, criteria1,…) Câu 53: Cấu trúc của hàm WEEKNUM là gì? a. WEEKNUM(value1,array1,…) b. WEEKNUM(array1,array2,…)
c. WEEKNUM(serial_number,[return_type])
d. WEEKDAY(serial_number,[return_type])
Câu 54: Cấu trúc của hàm MATCH là gì?
a. MATCH(lookup_array,value, [match_type])
b. MATCH(number,lookup_array,[match_type])
c. MATCH(value, lookup_array,[match_type]).
d. MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]).
Câu 55: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type có giá
trị mặc định bằng bao nhiêu? a. -1. b. 0. c. 1. d. 2. Page 8 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 56: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type =0 thì
điều kiện của lookup_array là gì?
a. Sắp xếp tăng dần. b. Sắp xếp giảm dần.
c. Không cần sắp xếp. d. Chỉ gồm 2 cột.
Câu 57: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type =1 thì
lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
a. Sắp xếp tăng dần. b. Sắp xếp giảm dần.
c. Không cần sắp xếp. d. Chỉ gồm 2 cột.
Câu 58: Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type =-1 thì
điều kiện của lookup_array là gì?
a. Sắp xếp tăng dần. b. Sắp xếp giảm dần.
c. Không cần sắp xếp. d. Chỉ gồm 2 cột.
Câu 59: Hàm nào trả về thứ tự tuần trong năm là gì? a. INDEX b. MATCH c. WEEKNUM d. COUNTIFS
Câu 60: Hàm PV dùng để làm gì?
a. Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư.
b. Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất cố định.
c. Lãi suất của mỗi kỳ tính theo năm.
d. Tổng số kỳ phải trả lãi.
Câu 61: Cấu trúc của hàm FVlà gì?
a. FV(rate,nper,pmt,[pv],[type])
b. FV(rate,nper,pmt,[fv],[type]) c. FV(nper,rate,[pv],[type]) d. FV(rate,nper,pmt,).
Câu 62: Cấu trúc hàm RATE là gì?
a. RATE(nper, pv, [fv], [type]). b. RATE(nper, pmt, pv,,,).
c. RATE(nper, pmt, pv, [fv], [type]).
d. RATE(pv,fv, nper, pmt, [type]).
Câu 63: Với hàm PV(rate, nper, pmt, [fv], [type]), tham số type có thể nhận những giá trị nào? a. 1
b. 0 (hoặc bỏ trống) hoặc số 1. c. -1 hoặc 0 hoặc 1. d. Vô số giá trị.
Câu 64: Chức năng nào cho phép nhập dữ liệu cho bảng tính thông qua giao diện hộp thoại? a. Data\Form. c. Data\Filter. c. Data\Advanced. d. Data\Sort.
Câu 65: Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng tính, chọn chức năng nào?
a. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort
b. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Filter
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced Page 9 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Data Validation. Page 10 of 13 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 66: Để thực hiện việc lọc dữ liệu nâng cao (sử dụng vùng điều kiện), chọn chức năng nào?
a. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort
b. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Filter
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Data Validation.
Câu 67: Để thực hiện đặt quy tắc nhập cho dữ liệu, chọn chức năng nào?
a. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort
b. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Filter
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Data Validation.
Câu 68: Để thực hiện tổng hợp dữ liệu trên nhiều vùng trong cùng workbook hoặc khác
workbook nhưng các bảng tính đó có cấu trúc giống nhau, chọn chức năng nào? a.
Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort.
b. Data\tại nhóm Outline chọn Subtotal.
c. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced.
d. Data\tại nhóm Data Tools chọn Consolidate. Câu 69: Hàm cơ sở dữ liệu có cấu trúc là gì?
a. Tên hàm(database,field,criteria)
b. Tên hàm(field,database,criteria).
c. Tên hàm(criteria,field,database)
d. Tên hàm(number,criteria).
Câu 70: Trong nhóm hàm cơ sở dữ liệu, database là gì?
a. Tên cột cần tính toán. b. Điều kiện.
c. Vùng cơ sở dữ liệu. d. Hàng đầu tiên của vùng CSDL.
Câu 71: Vùng điều kiện gián tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 72: Vùng điều kiện trực tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 73: Mỗi kỳ gửi 5 triệu đồng tại ngân hàng A, lãi suất 8%/năm, trong thời gian 24 tháng.
Tính tổng số tiền nhận đợc sau 2 năm, sử dụng công thức nào? a. FV(8%/12,24,-5000000) b. FV(8%,24,-5000000)
c. FV(8%/12,24,,5000000,1) d. FV(8%/12,24,5000000,,1)
Câu 74: Trong các hàm tài chính như: FV, PV, NPER, ... khi nào ghi giá trị âm, dương?
a. Thu: ghi dương, chi: ghi âm.
b. Thu: ghi âm, chi: ghi dương.
c. Nhận khoản tiền vay thì ghi âm, gửi tiền vào tài khoản thì ghi dương.
d. Lúc nào cũng ghi dương.
Câu 75: Cấu trúc hàm SUBTOTAL là gì? Page 11 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
a. SUBTOTAL(function_num,ref1,...)
b. SUBTOTAL(function_num,number,...)
c. SUBTOTAL([function_num],criteria,...) d. SUBTOTAL(ref1,function_num, ....) Câu 76:
Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 1, tương đương với hàm gì? a. MAX. b. MIN. c. SUM. d. AVERAGE.
Câu 77: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 2 tương đương với hàm gì? a. MAX. b. MIN. c. SUM. d. COUNT.
Câu 78: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 3 tương đương với hàm gì? a. MAX. b. COUNTA. c. SUM. d. COUNT.
Câu 79: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 4 tương đương với hàm gì? a. MAX. b. COUNTA. c. SUM. d. COUNT.
Câu 80: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, cần phải thiết lập vùng điều kiện.
b. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, tên trường (Field) không được trộn ô.
c. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, tên trường có thể gõ tiếng Việt có dấu.
d. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, criteria chỉ được là vùng điều kiện trực tiếp.
Câu 81: Trước khi thực hiện hàm Subtotal ta phải thực hiện thao tác nào trước tiên trong các thao tác sau đây?
a. Sắp xếp bảng dữ liệu theo trường mà bạn muốn phân nhóm.
b. Lọc bảng dữ liệu theo trường mà bạn muốn phân nhóm.
c. Thiết lập điều kiện cho vùng dữ liệu mà bạn muốn phân nhóm.
d. Thực hiện lệnh Data\Filter. ( Hình 5) Page 12 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 82: Dựa vào Hình 5, khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL chứa hàng tiêu đề thì thực hiện
thao tác nào sau đây?
a. Bỏ tích chọn tại My data has headers.
b. Tích chọn tại My data has headers. c. Kích vào nút Add Level.
d. Kích vào nút Delete Level.
Câu 83: Dựa vào Hình 5 như trên, khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL mà không chọn hàng
tiêu đề thì thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Bỏ tích chọn tại My data has headers.
b. Tích chọn tại My data has headers. c. Kích vào nút Add Level.
d. Không cần thực hiện thao tác nào.
Câu 84: Dựa vào hình 5, khi sắp xếp tăng dần trên trường dữ liệu kiểu text thì tại Order trên
hình trên chọn vào tùy chọn nào? a. A to Z. b. Z to A.
c. Smallest to Largest. d. Largest to Smallest.
Câu 75: Dựa vào hình 5, khi sắp xếp giảm dần trên trờng dữ liệu kiểu text thì tại Order trên
hình trên thì chọn chức năng nào? a. A to Z. b. Z to A.
c. Smallest to Largest. c. Largest to Smallest. ( Hình 6)
Câu 86: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự đầu tiên là H thì chọn chức năng nào? a. Contains b. Begins With c. Ends With d. Equals.
Câu 87: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự cuối cùng là "h" thì chọn chức năng nào? a. Contains b. Begins With c. Ends With d. Equals.
Câu 88: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có
chứa "n" thì chọn chức năng nào? Page 13 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 a. Contains b. Begins With c. Ends With d. Equals.
Câu 89: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu Number, lọc những bản ghi
lớn hơn 20 thì chọn chức năng nào? a. Contains. b. Greater Than.
c. Ends With. d. Greater Than Or Equal To. ( Hình 7)
Câu 90: Dựa vào hình 7, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn Họ đệm, vị trí
4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ được xếp theo thứ tự nào?
a. Ân, Cẩn, Châu, Minh, Thành.
b. Cẩn, Minh, Châu, Thành, Ân.
c. Ân, Thành, Minh, Châu, Cẩn.
d. Thành, Minh, Châu, Cẩn, Ân. Page 14 of 13
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)