-
Thông tin
-
Hỏi đáp
TOP 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất
Ngành xây dựng là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Dưới đây là TOP 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cần biết, mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Anh chuyên ngành 14 tài liệu
Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm 20 tài liệu
TOP 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất
Ngành xây dựng là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Dưới đây là TOP 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cần biết, mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh chuyên ngành 14 tài liệu
Trường: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm 20 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm
Preview text:
1. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị xây dựng
1.1 – Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ xây dựng
Tiếng Anh trong ngành xây dựng bình thường sẽ yêu cầu các anh/chị người đi
làm phải nắm rõ các tên thiết bị cơ bản. Vậy nên việc học các từ vựng liên quan
tới thiết bị và học các phát âm chúng là vô cùng cần thiết. Ở dưới hình ảnh này
VOCA tổng hợp các từ vựng về dụng cụ liên quan tới tiếng Anh xây dựng để
anh/chị người đi làm có thể học dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng anh về thiết bị xây dựng. – Vice: mỏ cặp – Hammer: búa – Bolt: bu lộng
– Pickaxe: búa có đầu nhọn – Drill: máy khoan – Pincers: cái kìm – Piler: cái kìm – Chisel: các đục – Shears: kéo lớn – Chainsaw: cái cưa – Level: ống thăng bằng – Nut: con ốc – Spade: cái xẻng – Screwdriver: tua vít – Tape: thước cuộn – Nail: cái đinh – Wrench: cái cờ lê
1.2 – Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
Ngoài các dụng cụ xây dựng thì các vật liệu xây dựng cũng là kiến thức cơ bản
và quan trọng. Anh/ chị người đi làm cần nắm rõ ít nhất 10 loại vật liệu xây
dựng cơ bản dưới đây để đảm bảo giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực xây dựng được trôi chảy nhất.
Từ vựng tiếng anh về vật liệu xây dựng. – sand: cát – soil: đất – rock: đá viên – mud: bùn – stone: đá tảng – gravel: sỏi – concrete: xi măng – brick: gạch
– rubble: viên sỏi, viên đá – pebble: đá cuội – wood: gỗ – steel: thép – iron: sắt
2 – Những từ vựng tiếng Anh phổ biến trong ngành xây dựng
Hình ảnh bên dưới là các lại xe vận tải khác nhau được sử dụng trong ngành xây
dựng. Trong tiếng Việt, các từ này đều là xe tải, tuy nhiên thì chúng có chức
năng rất khác nhau, có loại xe chuyên dùng để cán, có loại sử dụng để múc
nguyên vật liệu, có loại dùng để cẩu nguyên vật liệu…
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng.
– allowable load: tải trọng cho phép
– alloy steel: thép hợp kim
– alternate load: tải trọng đổi dấu
– anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
– anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép – angle bar: thép góc
– angle brace: (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
– antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng
– apex load: tải trọng ở nút (giàn)
– architectural concrete: bê tông trang trí
– area of reinforcement: diện tích cốt thép
– armoured concrete: bê tông cốt thép
– arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
– arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
– articulated girder: dầm ghép
– asphaltic concrete: bê tông atphan
– assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
– atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
– average load: tải trọng trung bình
– axial load: tải trọng hướng trục
– axle load: tải trọng lên trục
– bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
– bag of cement: bao xi măng
– balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
– balanced load: tải trọng đối xứng
– balancing load: tải trọng cân bằng
– ballast concrete: bê tông đá dăm
– bar: (reinforcing bar) thanh cốt thép
– basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
– basic load: tải trọng cơ bản
– braced member: thanh giằng ngang – bracing: giằng gió
– bracing beam: dầm tăng cứng
– bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
– brake beam: đòn hãm, cần hãm
– brake load: tải trọng hãm
– breaking load: tải trọng phá hủy
– breast beam: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va
– breeze concrete: bê tông bụi than cốc – brick: gạch
– buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
– builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
– building site: công trường xây dựng
– building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
– build-up girder: dầm ghép
– built up section: thép hình tổ hợp
– bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
– dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
– dry guniting: phun bê tông khô
– duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
– dummy load: tải trọng giả
– during stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
– dynamic load: tải trọng động lực học
– early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
– eccentric load: tải trọng lệch tâm
– effective depth at the section: chiều cao có hiệu
– guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
– gunned concrete: bê tông phun
– gusset plate: bản nút, bản tiết điểm
– gust load: (hàng không) tải trọng khi gió giật
– gypsum concrete: bê tông thạch cao
– h-beam: dầm chữ “h” – half- beam: dầm nửa
– half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo – hanging beam: dầm treo
– radial load: tải trọng hướng kính
– radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
– railing: lan can trên cầu
– railing load: tải trọng lan can
– rammed concrete: bê tông đầm
– rated load: tải trọng danh nghĩa
– ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
– ratio of prestressing steel: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
– ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
– rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
– split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
– sprayed concrete: bê tông phun
– sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
– spring beam: dầm đàn hồi
– square hollow section: thép hình vuông rỗng
– stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
– stacked shutter boards (lining boards): đống v gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
– stainless steel: thép không rỉ
– stamped concrete: bê tông đầm
– standard brick: gạch tiêu chuẩn
– web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
– web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
– welded plate girder: dầm bản thép hàn
– welded wire fabric (welded wire mesh): lưới cốt thép sợi hàn
– wet concrete: vữa bê tông dẻo
– wet guniting: phun bê tông ướt
– wheel load: áp lực lên bánh xe
– wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay – whole beam: dầm gỗ
– wind beam: xà chống gió