Top câu hỏi ôn thi LSĐ/ Trường đại học Nguyễn Tất Thành
Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:a. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam b. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủnhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc c. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nướcTrung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN/ Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46090862 BÀI TẬP SỐ 4:
FILE 4: Sai 7 câu gồm 208, 228, 240, 242, 246, 271, 276
FILE 5: Sai 26 câu gồm 1,2,4,5,7,12,14,15,16,19,20,21,22,23,30,36,37,38,39,45,53,60,64,65,66,71
FILE 6: Sai 6 câu gồm 8, 17, 21, 26, 35, 36
Câu 201: Nava đã đưa tổng số binh lực lên Điện Biên Phủ lúc cao nhất là 16.200 quân; bố
trí thành 3 phân khu, 49 cứ điểm. Mục đích là nhằm biến Điện Biên Phủ thành:
a. Một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
b. Một nơi tập trung đông nhất khối quân chủ lực
c. Căn cứ quân sự phòng thủ Đông Dương
d. Tất cả các phương án trên
Câu 202: Bộ Chính trị đã thông qua phương án mở chiến dịch Điện Biên Phủ vào thời gian nào: a. 20 – 11 – 1953 c. 06 – 12 – 1953 b. 03 – 12 – 1953 d. 25 – 01 – 1954
Câu 203: Ngay sau khi quyết định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ là trận quyết chiến,
chiến lược, ban đầu Trung ương Đảng đã xác định phương châm:
a. Đánh chắc, tiến chắc
b. Đánh nhanh, thắng nhanh
c. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu 204: Ai đã được cử làm Tư lệnh kiêm bí thư Đảng uỷ chiến dịch Điện Biên Phủ? a. Hoàng Văn Thái c. Phạm Văn Đồng b. Văn Tiến Dũng d. Võ Nguyên Giáp
Câu 205: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp
đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:
a. Đánh nhanh, thắng nhanh
b. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
c. Đánh chắc, tiến chắc
d. Cơ động, chủ động, linh hoạt lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 206: Chiến dịch Điện Biên Phủ đã diễn ra trong ba đợt và trong khoảng thời gian nào: a. 6-12-1953 – 25-1-1954 c. 15-3-1954 – 21-7-1954 b. 25-11-1953 – 15-3-1954 d. 13-3-1954 – 7-5-1954
Câu 207: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày? a. 54 c. 56 b. 55 d. 59
Câu 208: Lá cờ “Quyết chiến, quyết thắng” trong chiến dịch Điện Biên Phủ được trao cho đơn vị nào? a. Đại đoàn 308 c. Đại đoàn 316 b. Đại đoàn 312 d. Đại đoàn 320
Câu 209: Kết thức chiến dịch Điện Biên Phủ, quân và dân ta giành nhiều thắng lợi to lớn. Kết quả đã:
a. Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên địch, trong đó có viên tổng chỉ huy Đờ Catxtơri
b. Thu toàn bộ vũ khí, cơ sở vật chất của địch ở Điện Biên Phủ
c. Thủ tiêu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh và bắt sống toàn bộ quânđịch
d. Cả hai phương án a và b
Câu 210: Đối với cách mạng Việt Nam, chiến thắng Điện Biên Phủ đã có ý nghĩa hết sức to lớn. Đó là:
a. Thắng lợi lớn nhất của cuộc đọ sức toàn diện và quyết liệt của quân dân Việt Nam với thực dân Pháp
b. Chiến công đi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một
Đống Đa trong thế kỷ XX
c. Thắng lợi này đã giải phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt gần 1 thế kỷ
áchthống trị của thực dân Pháp, đứa cách mạng Việt Nam chuyển sang xây
dựng XHCN và giành độc lập, thống nhất hoàn toàn
d. Tất cả các phương án trên
Câu 211: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến
chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt là chiến thắng Điện Biên Phủ đã:
a. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới
b. Cỗ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên
đấutranh giành độc lập lOMoAR cPSD| 46090862
c. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng
mộtnước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của các lực lượng hoà bình, dân
chủ và XHCN trên toàn thế giới d. Cả ba phương án trên
Câu 212: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:
a. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của
Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân
chủnhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc
c. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các
nướcTrung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN d. Cả ba phương án trên
Câu 213: Ngay sau khi chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc, Hội nghị quốc tế về chấm dứt
chiến tranh Đông Dương đã diễn ra tại: a. Pari c. Postdam b. Giơnevơ d. New York
Câu 214: Ngày 8-5-1954, Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến tranh ở Đông
Dương khai mạc và kết thúc ngày: a. 19-7-1954 c. 21-7-1954 b. 20-7-1954 d. 22-7-1954
Câu 215: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương đã quy định:
a. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản làđộc
lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia
b. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân
sựtạm thời ở Việt Nam và sẽ tổng tuyển cử thống nhất đất nước vào tháng 7- 1956
c. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
d. Cả hai phương án a và b
Câu 216: Giải pháp ký kết hiệp định Giơnevơ, lập lại hoà bình ở Đông Dương (21-71954) đã thể hiện rằng:
a. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và địch chênh lệch lớn
b. Việt Nam là một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâmlược
lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế vô cùng phức tạp lOMoAR cPSD| 46090862
c. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và tự do của Việt Nam là lâu dài,
giankhổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước là vấn đề có tính chất quy luật
d. Cả hai phương án b và c
Câu 217: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kéo dài bao nhiêu năm? a. 7 năm c. 9 năm b. 8 năm d. 10 năm
Câu 218: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945-1954) quân đội Pháp ở Đông
Dương đã mấy lần thay đổi Tổng chỉ huy? a. 7 lần c. 9 lần b. 8 lần d. 10 lần
Câu 219: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945-1954) nước Pháp đã phải thay đổi
bao nhiêu cao uỷ Pháp ở Đông Dương? a. 7 cao ủy c. 9 cao ủy b. 8 cao ủy d. 10 cao ủy
Câu 220: Quân ta vào tiếp quản Thủ đô Hà Nội ngày nào a. 10-10- c. 10-10-1956 1954 b. 10-10-1955 d. 1-10-1954
Câu 221: Quân viễn chinh Pháp rút hết khỏi miền Bắc nước ta vào thời gian nào? a. 15/5/1954 c. 16/5/1956 b. 16/5/1955 d. 10/10/1954
Câu 222: Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam được thông qua tại Hội nghị TƯ, Đại hội nào? a. Đại hội II c. Đại hội III
b. Hội nghị TƯ 15 khoá II
d. Hội nghị TƯ 15 khoá III
Câu 223: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam năm 1960?
a. Hội nghị Trung ương 12 – Khoá II của Đảng (3-1957)
b. Hội nghị Trung ương 13 – Khoá II của Đảng (12-1957)
c. Hội nghị Trung ương 14 – Khoá II của Đảng (11-1958)
d. Hội nghị Trung ương 15 – Khoá II của Đảng (1-1959) lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 224: Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua tại đại hội nào? a. Đại hội II c. Đại hội IV b. Đại hội III d. Đại hội V
Câu 225: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời khi nào? a. 20/12/1960 c. 20/12/1961 b. 21/12/1960 d. 21/12/1961
Câu 226: Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế quốc Mỹ
trong bao nhiêu ngày đêm và từ ngày nào đến ngày nào?
a. 10 ngày đêm từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1970
b. 11 ngày đêm từ 16 đến 26 tháng 11 năm 1971
c. 12 ngày đêm từ 17 đến 29 tháng 12 năm 1972
d. 12 ngày đêm từ 18 đến 30 tháng 12 năm 1972
Câu 227: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam được ký khi nào? a. 20/7/1954 c. 27/2/1973 b. 22/12/1954 d. 27/1/1973
Câu 228: Từ năm 1945 đến nay nhân dân ta đã tham gia bầu cử bao nhiêu khoá Quốc hội? a. 9 c. 11 b. 10 d. 12
Câu 229: Quốc hội khoá mấy đã quyết định đổi tên nước ta thành nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam? a. Khoá 6c. Khoá 8 b. Khoá 7 d. Khoá 9
Câu 230: Mỹ đã đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham chiến ở Việt Nam khi nào? a. Năm 1963 c. Năm 1965 b. Năm 1964 d. Năm 1966
Câu 231: Mỹ đã đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng vào thời gian nào? a. 5/7/1954 c. 7/7/1954 b. 6/7/1954 d. 15/7/1955 lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 232: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước: “Trung Nam
Bắc đều là bờ cõi của ta, nước ta sẽ nhất định thống nhất, đồng bào cả nước nhất định được
giải phòng” vào thời gian nào? a. 22/7/1954c. 12/8/1955 b. 25/8/1954 d. 4/7/1955
Câu 233: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II) đã thông qua Nghị
quyết về Đường lối cách mạng miền Nam?
a. Hội nghị lần thứ 15c. Hội nghị lần thứ 17
b. Hội nghị lần thứ 16
d. Hội nghị lần thứ 18
Câu 234: Bản đề cương cách mạng miền Nam do ai chủ trì dự thảo? a. Phạm Hùng c. Phạm Văn Đồng b. Lê Đức Thọ d. Lê Duẩn
Câu 235: Dự thảo “Đề cương cách mạng miền Nam” được viết vào thời gian nào? a. 7/1954 c. 8/1956 b. 8/1955 d. 9/1957
Câu 236: Mỹ – Diệm đã ra luật 10/59 vào thời gian nào? a. 6/5/1959c. 10/10/1959 b. 10/5/1959 d. 5/10/1959
Câu 237: Trung ương cục miền Nam được thành lập vào thời gian nào? a. 10/1959 c. 5/1961 b. 11/1960 d. 10/1961
Câu 238: Trận đọ sức quyết liệt đầu tiên giữa quân và dân ta với quân viễn chinh Mỹ vào thời gian nào? a. 3/1965 c. 5/1965 b. 4/1965 d. 6/1996
Câu 239: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào thời gian nào? a. 5/1965 c. 8/1965 b. 7/1965 d. 7/1966
Câu 240: Có bao nhiêu người Mỹ đã tự thiêu để phản đối chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam? a. 5 người c. 7 người lOMoAR cPSD| 46090862 b. 6 người d. 8 người
Câu 241: Thời kỳ Mỹ thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Kennơđi
(19511964), chính quyền Sài Gòn bị Mỹ thay đổi mấy lần? a. 8 c. 10 b. 9 d. 11
Câu 242: Trong cuộc chiến tranh Việt Nam, chính phủ Mỹ đã phải thay bao nhiêu Tổng tư
lệnh quân viễn chinh Mỹ ở Việt Nam? a. 2 c. 4 b. 35 d.
Câu 243: Chiến lược Chiến tranh đơn phương của đế quốc Mỹ ở miền Nam diễn ra trong giai đoạn nào? a. 1954 – 1959 c. 1954 – 1964 b. 1954 – 1960 d. 1964 – 1968
Câu 244: Trong chiến tranh ở Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh? a. 2 chiến lược c. 4 chiến lược b. 3 chiến lược d. 5 chiến lược
Câu 245: Câu nói “Tất cả chúng ta hãy đoàn kết nhất trí triệu người như một, quyết tâm
đánh thắng giặc Mỹ xâm lược …” là của ai? a. Hồ Chí Minhc. Nguyễn Hữu Thọ b. Võ Nguyên Giáp d. Phạm Văn Đồng
Câu 246: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam gồm mấy bước? a. 2 bước c. 4 bước b. 3 bước d. 5 bước
Câu 247: Câu nói: “Miền Nam là máu của máu Việt Nam, là thịt của thịt Việt Nam. Sông
có thể cạn, núi có thể mòn song chân lý đó không bao giờ thay đổi” là của ai? a. Hồ Chí Minhc. Lê Duẩn b. Trường Chinh d. Phạm Văn Đồng
Câu 248: Câu nói: “Chiến tranh có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa.
Hà Nội, Hải Phòng và một số thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt
Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân lOMoAR cPSD| 46090862
ta sẽ xây dựng đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!” của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết
thời gian nào, trong tác phẩm nào?
a. Mỹ nhất định thua (1/2/1966) c. Di chúc (10/5/1968)
b. Lời kêu gọi (17/7/1966) d. Di chúc (10/5/1969)
Câu 249: Hội nghị nào của Đảng đã quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Mậu Thân 1968?
a. Hội nghị Trung ương 13 – Khoá III của Đảng (1/1967)
b. Hội nghị Bộ Chính trị (5/1967)
c. Hội nghị Bộ Chính trị (12/1967)
d. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1967)
Câu 250: Đế quốc Mỹ phải chấp nhận cuộc đàm phán với Chỉnh phủ nước Việt Nam dân
chủ cộng hoà ở Pari vào thời gian nào? a. 12/1968 c. 3/1967 b. 1/1969 d. 4/1971
Câu 251: Mỹ tiến hành cuộc đảo chính ở Campuchia vào thời gian nào? a. 2/1969 c. 3/1970 b. 3/1969 d. 5/1971
Câu 252: Cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mỹ – Nguỵ bi đánh bại vào thời gian nào? a. 1970 c. 1972 b. 1971 d. 1973
Câu 253: Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy giải
phóng Sài Gòn trước tháng 5 – 1975?
a. Hội nghị Trung ương 21 – Khoá III của Đảng (7/1973)
b. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1974)
c. Hội nghị Trung ương 23 – Khoá III của Đảng (12/1974)
d. Hội nghị Bộ Chính trị (3/1975)
Câu 254: Hội nghị nào của BCH Trung ương Đảng đã đề ra chủ trương hoàn thành thống
nhất nước nhà về mặt nhà nước, đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội?
a. Hội nghị TƯ 24 Khoá III . 9/1975
b. Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 11/1975
c. Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 4/1976
d. Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 5/1976 lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 255: Bộ Chính trị đã ra chỉ thị về việc lãnh đạo tổng tuyển cử trong cả nước vào ngày nào? a. 30/12/1975 c. 3/1/1976 b. 2/1/1976 d. 30/1/1976
Câu 256: Hội nghị hiệp thương chính trị giữa đoàn đại biểu miền Bắc và đoàn đại biểu
miền Nam đã họp ở đâu? a. Hà Nội c. Huế b. Sài Gòn d. Đà Nẵng
Câu 257: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất (Quốc hội khoá VI)
được tổ chức trong thời gian nào? a. Từ 24/6 – 3/7/1976c. Từ 24/9 – 3/10/1976 b. Từ 24/7 – 3/8/1976 d. Từ 20/9 – 1/10/1976
Câu 258: Kế hoạch 5 năm lần thứ II (1976 – 1980) do đại hội IV thông qua đã đề ra bao
nhiêu mục tiêu được xem là cơ bản, vừa là cấp bách? a. 2 mục tiêuc. 4 mục tiêu b. 3 mục tiêu d. 5 mục tiêu
Câu 259: Đại hội IV của Đảng đã rút ra bao nhiêu bài học kinh nghiệm? a. 3 bài học c. 5 bài học b. 4 bài học d. 6 bài học
Câu 260: Ngày 14/7/1986, tại Hội nghị Ban chấp hành TW đặc biệt ai được bầu làm Tổng bí thư? a. Đỗ Mười c. Lê Khả Phiêu b. Nguyễn Văn Linh d. Trường Chinh
Câu 261: Chủ trương đổi mới công tác kế hoạch hoá và cải tiến một cách cơ bản chính sách
kinh tế đề làm cho sản xuất “bung ra” được nêu lên ở Hội nghị nào của Trung ương Đảng, khoá IV?
a. Hội nghị lần thứ năm (12/1968)
b. Hội nghị lần thứ sáu (8/1979)
c. Hội nghị lần thứ bảy (3/1980)
d. Hội nghị lần thứ bảy (9/1980)
Câu 262: Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành năm nào? lOMoAR cPSD| 46090862 a. Năm 1980 c. Năm 1988 b. Năm 1981 d. Năm 1989
Câu 263: Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng (1/1981) đưa ra chủ trương nào sau đây:
a. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh
b. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm
c. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp
d. Cải tiến công tác phân phối lưu thông
Câu 264: Đại hội nào của Đảng đã chủ trương coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu? a. Đại hội III c. Đại hội V b. Đại hội IV d. Đại hội VI
Câu 265: Hội nghị nào của BCH Trung ương Đảng khoá V quyết định phái dứt khoát xoá
bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, thực hiện hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa?
a. Hội nghị lần thứ tám (6/1985)
b. Hội nghị lần thứ chín (12/1985)
c. Hội nghị lần thứ mười (5/1986)
d. Hội nghị Bộ Chính trị (4/1988)
Câu 266: Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện ba chương trình kinh kế lớn về lương
thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ IV b. Đại hội lần thứ V
c. Đại hội lần thứ VI
d. Đại hội lần thứ VII
Câu 267: Đại hội nào của Đảng đã chủ trương coi nông nghiệp là mặt trân hàng đầu?
a. Đại hội IV c. Đại hội VI b. Đại hội V d. Đại hội VII
Câu 268: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá V đã quyết định phải
dứt khoát xoá bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, thực hiện hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa?
a. Hội nghị lần thứ tám (6/1985)
b. Hội nghị lần thứ chín (12/1985)
c. Hội nghị lần thứ mười (5/1986) lOMoAR cPSD| 46090862
d. Hội nghị lần thứ năm
Câu 269: Đại hội nào Đảng được gọi là Đại hội “Trí tuệ, đổi mới, dân chủ, kỷ cương và đoàn kết”?
a. Đại hội lần thứ V c. Đại hội lần thứ VII
b. Đại hội lần thứ VI d. Đại hội lần thứ IX
Câu 270: “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế – xã hội, nhưng một số mặt còn chưa
vững chắc” là đánh giá tổng quát của Đại hội nào? a. Đại hội VI c. Đại hội VIII
b. Đại hội VII d. Đại hội IX
Câu 271: Trong các nguồn lực để công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đến năm 2020,
Đại hội VIII của Đảng đã xác định nguồn lực nào là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bên vững? a. Khoa học công nghệ c. Con người
b. Tài nguyên đất đai d. Cả a, b và c
Câu 272: Đại hội nào của Đảng khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh không chỉ là kết quả
của sự vân dụng sáng tạo mà còn phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta? a. Đại hội VII c. Đại hội IX b. Đại hội VIII d. Đại hội VI
Câu 273: Sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước được Đảng ta xác định sẽ cơ
bản hoàn thành vào năm nào? a. Năm 2010 c. Năm 2020 b. Năm 2015 d. Năm 2030
Câu 274: Từ khi ra đời đến nay Đảng ta đã có bao nhiêu cương lĩnh? a. 2 c. 4 b. 3 d. 5
Câu 275: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
thông qua trong Đại hội nào của Đảng? a. Đại hội VI c. Đại hội VIII b. Đại hội VII d. Đại hội IX
Câu 276: Tại Đại hội của Đảng CSVN coi “Giáo dục là quốc sách hàng đầu”? lOMoAR cPSD| 46090862
a. Đại hội lần thứ V c. Đại hội lần thứ VII
b. Đại hội lần thứ VI d. Đại hội lần thứ VIII BÀI TẬP SỐ 5:
1. Các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện trong
văn kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam? a - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần
thứ VI (12/1986) b - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (06/1991) c - Văn
kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001) d - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (2006)
2. Hãy điền vào chỗ trống để biết Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX
(04/2001) xác định mục tiêu chung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
gì: “độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, ……, văn minh”? a - Tiến bộ b - Dân chủ c - Bình đẳng d - Phát triển
3. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? a - 1945 b - 1954 c - 1975 d - 1930
4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta
nên ra ở Đại hội nào? a - Đại hội IV b - Đại hội VI c - Đại hội VII d - Đại hội VIII
5. Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân
chia giai cấp trong lịch sử nhân loại? a - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số
đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong xã hội b - Nền dân chủ XHCN là
nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo c - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ
được thực thi bằng luật pháp nhân dân d - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp lOMoAR cPSD| 46090862
6. Trong XH có giai cấp, “Dân” là ai và do đối tượng nào quy định?
a - Dân là mọi thành viên sống trong XH, dân do XH quy định
b - Dân là thành viên trong xã hội do luật pháp của giai cấp thống trị quy định c - Dân là
những người tham gia vào quá trình lao động sản xuất XH, họ được tổ chức kinh tế
công nhận d – Tất cả đều đúng
7. Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?a - Chế độ
chính trị của giai cấp công nhân b - Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN c -
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu d - Bản chất chính trị XHCN
8. Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam
hiện nay?a - Tổ chức bộ máy một cách chi tiết, bằng cách gia tăng số lượng
các cơ quan các cấp để kịp thời giải quyết những vấn đề nhỏ nhất của đời sống
b - Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để bảo đảm giải quyết nhanh chóng sự vụ nhân dân
c - Bố trí cơ cấu tổ chức bộ máy tinh gọn, năng động và quản lý có hiệu lực và hiệu quả hơn
d – Tất cả đều đúng
9. Nội dung của quá trình đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức nhà
nước ở Việt Nam hiện nay?
a - Nâng cao chất lượng đào tạo, đào tạo lại cán bộ công chức theo yêu cầu mới của cải
cách nhà nước b - Đổi mới việc quản lý cán bộ công chức, sử dụng, đãi ngộ cán bộ,
công chức c - Tăng thêm quyền lực cho cán bộ công chức để giúp họ có quyền tự
quyết trong việc giải quyết các vấn đề của cuộc sống d – Cả a và b đều đúng
10. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
a - Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b - Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị c
- Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật d - Cả ba đều đúng 11.
Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ
nào được xem là khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất hiện nay? a - Xóa đói giảm nghèo b
- Cải cách giáo dục c - Chống tham nhũng d - Trật tự an toàn giao thông lOMoAR cPSD| 46090862 12.
Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống
chính trị phải trên cơ sở: a - Kiên định các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng b
- Thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ, thực hiện dân chủ rộng rãi trong Đảng và trong xã hội
c - Đẩy nhanh phân cấp, tăng cường chế độ trách nhiệm cá nhân, nhất là người đứng đầu d - Cả 3 đều đúng
13. Tại Đại hội X Đảng ta xác định: a - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp
công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc b - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong
của giai cấp công nhân đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của cả dân
tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả
dân tộc c - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội
tiên phong của nhân dân lao động và của cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của
nhân dân lao động và của cả dân tộc
d - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên
phong của nhân dân lao động và của cả dân Việt Nam
14. Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là: a - Thành viên của Mặt
trận dân tộc thống nhất b - Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất c -
Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất d - Đại
biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất
15. Thành phần kinh tế quá độ theo cách gọi của V.I.Lênin là thành phần kinh tế
nào?a - Kinh tế nhà nước b - Kinh tế tư bản tư nhân c - Kinh tế tư bản nhà nước d - Kinh tế tập thể
16. Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?
a - Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất
b - Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực
lượng sản xuất trực tiếp c - Tạo ra nền kinh tế tri thức d - Tạo ra năng suất lao động cao
17. Nền kinh tế tri thức được xem làa - Một phương thức sản xuất mới
b - Một hình thể kinh tế xã hội mới c - Một giai đoạn mới của
CNTB hiện đại d - Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
18. Phát triển kinh tế nhằm mục đích?a - Tăng GDP theo thời gian gắn
liền với thay đổi chất lượng cuộc sống b - Mức tăng GDP cao và ổn
định về chính trị c - GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí
cao d - Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 46090862
19. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
a - Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
b - Do xã hội cũ để lại
c - Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới d - Tất cả đều đúng
20. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì? a - Cho phép khai thác, sử dụng có
hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
b - Thúc đẩy kinh tế hang hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
c - Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả d - Tất cả đều đúng
21. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhât vì:
a - Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có quản lý của nhà nước b - Đều nằm
trong một hệ thống phân công lao động xã hội c - Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ
đạo và chi phối d - Tất cả đều đúng
22. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
a - Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau
b - Có lợi ích kinh tế khác nhau c - Có xu
hướng vận động khác nhau d - Tất cả đều đúng
23. Thực chất CNH-HĐH ở nước ta là gì? a - Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao
động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao b - Tái sản xuất mở rộng
c - Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dâ d - Tất cả đều đúng
24. Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa? a - Con người
b - Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c - Khoa học – công nghệ d - Hiệu quả kinh tế xã hội
25. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?
a - Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững lOMoAR cPSD| 46090862
b - Giải phóng LLSX, huy động nguồn lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện
đời sống nhân dân c - Để phù hợp xu thế quốc tế hóa, khu vực hóa kinh tế d - Tất cả đều đúng
26. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: nước ta hiện nay tồn tại
nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
a - Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX b - Còn tồn tại nhiều thành phần
kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh c - Do LLSX có nhiều trình độ
khác nhau d - Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
27. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
a - Đảm bảo ổn định kinh tế xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
b - Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế
tăng trưởng ổn định, hiệu quả
c - Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường d - Tất cả đều đúng
28. Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:
a - Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước b -
Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN c -
Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d - Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
29. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a - Thành phần kinh tế nhà nước
b - Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước c -
Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ d - Chỉ áp dụng cho các thành
phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX. 30.
So sánh kinh tế thị trường nói chung với kinh tế thị trường định hướng
XHCN?a - Khác nhau hoàn toàn b - Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức c -
Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng d - Nội dung giống nhau, chỉ khác
nhau về bản chất nhà nước 31.
Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hộivì: lOMoAR cPSD| 46090862
a - Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước
b - Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân c - Kết
hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước d - Cả 3 nội dung trên
32. Trong thời kỳ quá độ phải sử dụng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần do:
a - Lực lượng sản xuất thấp kém
b - Chưa thể xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế của xã hội cũ
c - Thể hiện tính dân chủ d - Cả 3 nội dung trên
33. Để nền kinh tế vận động theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa thì:
a - Kinh tế nhà nước phải giữ vai trò chủ đạo b - Hạn
chế mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c - Chuyển kinh tế cá thể vào kinh tế tập thể
d - Nhà nước phải độc quyền trong những ngành kinh tế quan trọng
34. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a - Đổi mới mục tiêu, con đường xã hôi chủ nghĩa
b - Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức
trong hệ thống chính trị
/c - Thay đổi hệ thống tư duy lý luận d
- Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập
35. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa
có tính nhân rộng rãi và tính …… sâu sắc a - Giai cấp b - Dân tộc c - Nhân đạo d - Cộng đồng
36. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a - Đảng CS Việt Nam b - Mặt
trận tổ chức c - Nhà nước xã
hội chủ nghĩa d - Các đoàn thể nhân dân
37. Bản chất của nhà nước XHCN là gì?
a - Mang bản chất của giai cấp CN b - Mang bản chất của đa số NDLĐ c - Mang bản
chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc d - Vừa mang
bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc
38. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống XH chủ yếu bằng gì? lOMoAR cPSD| 46090862
a - Đường lối, chính sách b
- Tuyên truyền, giáo dục c
- Hiến pháp, pháp luật d - Cả a, b, c
39. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung của nền kinh tế nước ta trước đổi mới có mấy đặcđiểm chủ yếu? a- 3 b- 4 c- 5 d- 6
40. Trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung của nền kinh tế nước ta trước đổi mới, mối
quanhệ giữa Nhà nước với doanh nghiệp như thế nào?
a Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh b
Nhà nước giao chỉ tiêu cho doanh nghiệp
c Nhà nước quyết định phương hướng sản xuất cho doanh nghiệp
d Tất cả các đáp án trên đều đúng
41. Trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung của nền kinh tế nước ta trước đổi mới, đã dẫn đến hậu quả gì?
a Doanh nghiệp không có quyền tự chủ b Doanh nghiệp ỷ lại vào nhà nước c
Doanh nghiệp không bị ràng buộc trách nhiệm đối với kết quả sản xuất
d Tất cả các đáp án trên đều đúng
42. Trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung của nền kinh tế nước ta trước đổi mới, có mấy
hình thức bao cấp chủ yếu? a- 2 b- 3 c- 4 d- 5 lOMoAR cPSD| 46090862
43. Từ Đại hội VI đến Đại hội VIII, Đảng ta đã có những nhận thức mới về kinh tế thị trường như thế nào? a
Kinh tế thị trường là thành quả chung của nhân
loại b Kinh tế thị trường có mầm mống trong xã hội nô
lệ c Kinh tế thị trường phát triển cao trong chế độ TBCN
d Tất cả các đáp án trên đều đúng
44. Chọn phương án đúng trong các câu dưới đây:
a Kinh tế thị trường đối lập với kinh tế tự túc, tự cấp b
Kinh tế thị trường không đối lập với kinh tế tự túc, tự cấp c
Kinh tế thị trường đối lập với kinh tế XHCN d Kinh tế
thị trường đối lập với chế độ XHCN
45. Đại hội IX của Đảng ( 2001) đã phát triển tư duy nhận thức về kinh tế thị trường như thế nào?
a KTTT định hướng XHCN khác KTTT TBCN
b KTTT định hướng XHCN khác kinh tế tự túc, tự cấp
c KTTT định hướng XHCN khác KTTT XHCN
d Tất cả đều đúng
46. Đại hội X của Đảng (2006) đã làm sáng tỏ thêm mấy tiêu chí thể hiện của kinh tế thị trường ? a 2 b 3 c 4 d 5 lOMoAR cPSD| 46090862
47. Tìm phương án đúng trong các câu dưới đây ?
a KTTT định hướng XHCN tuân theo các quy luật của KTTT b KTTT
định hướng XHCN không tuân theo các quy luật của KTTT
c KTTT định hướng XHCN chịu sự chi phối của các yếu tố bảo đảm tính định hướng XHCN
d Cả a và c đều đúng
48. Chủ trương của Đảng tiếp tục hoàn thiện thể chế thị trường định hướng XHCN cómấy nội dung? a- 4 b- 5 c- 6 d- 7
49. Tìm phương án đúng trong các câu dưới đây:
a Nước ta thực hiện HT chuyên chính dân chủ nhân dân từ 1954-1975 b
Nước ta thực hiện HT chuyên chính vô sản từ năm 1955-1975 c Miền Bắc
nước ta thực hiện chuyên chính dân chủ nhân dân từ 1955-1975
d Miền Bắc nước ta thực hiện chuyên chính vô sản từ năm 1955-1975
50. Cơ sở hình thành Hệ thống chuyên chính vô sản nước ta có mấy điểm: a 4 b 5 c 6 d 7
51. Chủ trương xây dựng Hệ thống chuyên chính vô sản của Đảng gồm mấy nội dung: a 3 b 4 c 5 d 6