lOMoARcPSD| 61526682
Tâm Lý Giáo Dục_ T.T.T.T
Chương 1
Câu 1: Sự phát triển tâm lí của trẻ em là:
a. Sự tăng lên hoặc giảm đi về số ợng các hiện tượng
tâmlí.
b. Sự nâng cao khả năng của con người trong cuộc sống.
c. Sự thay đổi về cht lượng các hiện tượng tâm lí.
d. Sự tăng lên hoặc giảm về số ợng dẫn đến biến đổi
vềchất lượng của hiện tượng đang được phát triển.
Câu 2: Trẻ em là:
a. Người lớn thu nhỏ lại.
b. Trẻ em là thực thể phát triển tự nhiên.
c. Trẻ em là thực thể phát triển độc lập.
d. Tr em thực thể đang phát triển theo những quy
luậtriêng của nó.
Câu 3: Yếu tố bẩm sinh, di truyền vai trò: a.
Quy định sự phát triển tâm lí.
b. Là điều kiện vật chất của sự phát triển tâm lí.
c. Quy định khả năng của sự phát triển tâm lí.
d. Quy định chiều hướng của sự phát triển tâm lí.Câu 4:
Hoàn cảnh sống của đứa trẻ, trước hết hoàn cảnh gia
đình là:
a. Là nguyên nhân của sự phát triển tâm lí.
b. Quyết định gián ếp sự phát triển tâm lí.
c. Là ền đề của sự phát triển tâm lí.
d. Là điều kiện cần thiết của sự phát triển tâm lí.
Câu 5: Tính ch cực hoạt động và giao ếp của mỗi người
trong cuộc sống có vai trò là:
a. Điều kiện cần thiết của sự phát triển tâm lí.
b. Quyết định trực ếp sự phát triển tâm lí.
c. Tiền đề của sự phát triển tâm lí.
d. Quy định chiều hướng của sự phát triển tâm lí.Câu 6:
Kinh nghiệm sống của cá nhân là: a. Kinh nghiệm chung
của loài.
b. Kinh nghiệm do cá thể tự tạo ra trong cuộc sống.
c. Kinh nghiệm lịch sử - hội do nhân ếp thu
đượctrong hoạt động và giao ếp xã hội. d. Cả a, b, c.
Câu 7: Nội dung chủ yếu trong đời sống tâm lí cá nhân là:
a. Các kinh nghiệm mang nh loài.
b. Các kinh nghiệm tự tạo ra trong cuộc sống cá thể.
c. Kinh nghiệm lịch sử - xã hội do nhân ếp thu
đượctrong hoạt động và giao ếp xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Kinh nghiệm lịch sử - hội của mỗi nhân chủ
yếu được hình thành bằng con đường:
a. Di truyền từ thế hệ trước theo con đường sinh học.
b. Bắt chước.
c. Hành động có nh mò mẫm theo cơ chế thử - sai.
d. Theo cơ chế lĩnh hội (học tập).
Câu 9: Sự hình thành và phát triển m lí người được diễn
ra theo cơ chế:
a. Hình thành hoạt động từ bên ngoài chuyển hoạt
độngđó vào bên trong của nhân và cải tổ lại hình thức
của hoạt động đó.
b. Sự tác động của môi trường bên ngoài làm biến đổi
cácyếu tố tâm lí bên trong của cá nhân cho phù hợp với sự
biến đổi của môi trường bên ngoài.
c. Sự tác động qua lại giữa yếu ttâm đã bên
trongvới môi trường bên ngoài.
d. Hình thành các yếu tố tâm từ bên ngoài sau đó
chuyểnvào bên trong của chủ thể.
Câu 10: Nguyên nhân cơ bản của sự phát triển tâm tr
là:
a. Hoàn cảnh sống và quan hệ của chính đứa trẻ.
b. Môi trường sống của trẻ.
c. Hoàn cảnh xã hội khi đứa trẻ ra đời.
d. Hoàn cảnh kinh tế của gia đình đứa trẻ.
Câu 11: Nội dung nh chất của sự ếp xúc giữa ngưi
lớn với trẻ là:
a. Yếu tố chủ đạo của sự phát triển tâm lí.
b. Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí.
c. Khả năng của sự phát triển tâm lí.
d. Điều kiện đầu ên của sự phát triển tâm lí.
Câu 12: Quy luật về nh không đồng đều của sự phát triển
được thể hin ở:
a. Sự phát triển tâm lí con người.
b. Sự phát triển cơ thể con người.
c. Sự phát triển về mặt xã hội của con người.
d. Cả a, b và c.
Câu 13: Trong quá trình phát triển tâm lí cá nhân, các giai
đoạn phát triển là: a. Có nh tuyệt đối.
b. Là kết quả của sự ch luỹ các tri thức, kĩ năng, xảoca
cá nhân.
c. Ch có ý nghĩa tương đi.
d. Các giai đoạn phát triển m do sự phát triển thểquy
định.
Câu 14: Trong sự phát triển tâm của nhân, nền văn
hoá xã hội có vai trò:
a. Quy định trước sự phát triển tâm lí của con người.
b. Quyết định gián ếp sự phát triển tâm con người
trongmỗi giai đoạn của cuộc đời.
c. Quyết định sự phát triển tâm lí của trnhỏ.
d. Chảnh hưởng phần nào tới sự phát triển tâm củangười
trtui.
Câu 15: Anh chị không tán thành quan niệm nào dưới đây:
lOMoARcPSD| 61526682
a. Con người tthái độ ch cực trước hoàn cảnh ngay
từnhững tháng, năm đầu ên của cuộc đời.
b. Con người chỉ ch cực hoạt động khi được hội
đánhgiá.
c. Tính ch cực hoạt động sẽ giúp trẻ phát triển tốt
nếuđược người lớn hướng dẫn chu đáo.
d. Càng phát triển, hoạt động của nhân càng nh
tựgiác.
Câu 16: Sự phát triển tâm lí của trẻ diễn ra:
a. Phẳng lặng, không có khủng hoảng và đột biến.
b. Diễn ra cực kì nhanh chóng.
c. Là một quá trình diễn ra cực nhanh chóng,
khôngphẳng lặng mà có khủng hoảng và đột biến.
d. Không phẳng lặng, khủng hoảng đột biến.Câu
17: Tâm lí học lứa tuổi nghiên cứu:
a. Đặc điểm của các quá trình và các phẩm chất tâm líriêng
lẻ của nhân. Sự khác biệt của chúng mỗi nhân
trong phạm vi cùng một la tuổi.
b. Kh năng lứa tuổi của việc lĩnh hội tri thức, phương
thứchành động.
c. Các dạng hoạt động khác nhau của nhân đang
đượcphát triển.
d. Cả a, b và c.
Câu 18: Tâm lí học Sư phạm nghiên cứu:
a. Những vấn đề tâm học của việc điều khiển quá trìnhdy
học.
b. Sự hình thành những quá trình nhận thức, xác
địnhnhững êu chuẩn của sự phát triển trí tuệ và những
điều kiện đảm bảo cho sự phát triển trí tuệ hiệu quả
trong quá trình dạy học.
c. Mối quan hệ qua lại giữa giáo viên - học sinh, học sinh -
học sinh.
d. Cả a, b và c.
Câu 19: Quan niệm: ²Trẻ em không phải người lớn thu
nhỏ lại² là quan điểm ca: a. Thuyết ền định.
b. Thuyết duy cảm.
c. Thuyết hội tụ hai yếu tố.
d. Tâm lí học macxit
Câu 20: Thuyết ền định, thuyết duy cảm và thuyết hội tụ
hai yếu tố đều sai lầm chung thừa nhận đặc điểm tâm
lí của con người là do: a. Tiền định hoặc bất biến.
b. Tiềm năng sinh vật di truyền quyết đnh.
c. Ảnh hưởng của môi trường bất biến.
d. Cả a, b và c.
Câu 21: Bản chất sự phát triển tâm lí trẻ em là:
a. Sự tăng lên hoặc giảm đi về số ợng các hiện
ợng tâmlí.
b. Quá trình biến đổi về chất trong tâm lí gắn liền với
sựxuất hiện những cấu tạo tâm lí mới.
c. Quá trình trẻ em lĩnh hội nền văn hoá - hội loài
người,bằng chính hoạt động của bản thân đứa trẻ thông
qua vai trò trung gian của người lớn. d. Cả b và c.
Câu 22: Quy luật chung của sự phát triển tâm trẻ em
được thể hin ở:
a. Tính không đồng đều của sự phát triển tâm lí.
b. Tính toàn vẹn của tâm lí.
c. Tính mềm dẻo và khả năng bù trừ.
d. Cả a, b và c.
Câu 23: Sự phát triển tâm lí trẻ em tuân theo: a.
Quy luật sinh hc.
b. Quy luật xã hội.
c. Quy luật sinh học và quy luật xã hội.
d. Không theo quy luật nào cả.
Câu 24: Yếu tố gi vai trò chủ đạo trong sự hình thành và
phát triển tâm lí trẻ em là: a. Di truyn.
b. Môi trường gia đình và xã hội.
c. Giáo dục.
d. Cả a và b.
Câu 25: Hoạt động chủ đạo có đặc điểm:
a. hoạt động lần đầu ên xuất hiện trong một giai
đonlứa tuổi, sau đó tồn tại trong suốt cuộc sống của cá
nhân.
b. hoạt động trong đó các chức năng tâm của trẻem
được cải tổ lại thành chức năng tâm lí mới.
c. hoạt động chi phối các hoạt động khác ền đề
làmxuất hiện hoạt động mới trong các giai đoạn lứa tuổi
ếp theo.
d. Cả a, b, c.
Câu 26: Việc phân chia các giai đoạn lứa tuổi của trẻ em
chủ yếu căn cứ vào:
a. Đặc điểm tâm lí của lứa tuổi đó.
b. Sự phát triển của các yếu tố cơ thể.
c. Hot động đóng vai trò chủ đạo.
d. Tính chất của các quan hệ xã hội của trẻ em.
Câu 27: Quy luật không đồng đều của sự phát triển tâm lí
trẻ em được biểu hiện:
a. Trong toàn bộ quá trình phát triển nhiều giai đoạn
vàcác giai đoạn đó phát triển không đều nhau về nhiu
phương din.
b. Trong từng giai đoạn phát triển của trẻ sự phát
triểnkhông đều nhau giữa các chức năng tâm lí .
c. Tất cả tr em đều trải qua các giai đoạn phát triển
nhưngở mỗi trẻ em sự phát triển không đều giữa các giai
đon.
d. Cả a, b, c.
lOMoARcPSD| 61526682
Câu 28: Nội dung hoạt động và giao ếp của trẻ em được
quy định bởi:
a. Sự trưởng thành của các yếu tố thcht.
b. Môi trường sống của trẻ.
c. Sự tương tác phát triển của chính hoạt động
giaoếp của trem với hoàn cảnh sống và với người lớn.
d. Sự tác động của người lớn.
Câu 29: Trong quá trình phát triển của trẻ em diễn ra:
a. Sự bù trừ tác động lẫn nhau giữa các chức năng tâmlí
đã có.
b. Không có sự bù trừ các chức năng tâm lí đã hình thành.
c. Sự điều chỉnh trong quá trình phát triển do sự mềm
dẻocủa các yếu tố tâm - sinh lí của chủ thể. d. Cả a và c.
Câu 30: Hoạt động và giao ếp của trẻ em trong quá trình
phát triển được diễn ra: a. Độc lập.
b. ới sự định hướng, hướng dẫn kiểm soát của
ngưiln.
c. Quy định bởi sự trưởng thành của các yếu tthcht.
d. Quy định bởi người lớn và xã hội.
Chương 2
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng bản chất
giai đoạn lứa tuổi học sinh THCS (tuổi thiếu niên)? a. Tuổi
dậy thì.
b. Tuổi khủng hoảng, khó khăn.
c. Tuổi chuyển ếp từ tuổi thơ sang tuổi trưởng thành.
d. V bản, thiếu niên vẫn trẻ con không hơn
khôngkém.
Câu 2: Nguyên nhân khiến thiếu niên thường mỏi mệt,
chóng mặt, hoa mắt... chủ yếu là do:
a. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ
tuầnhoàn.
b. Sự phát dục.
c. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ cơ.
d. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ
xương.Câu 3: Sự phát triển thể chất của lứa tuổi thiếu
niên về cơ bản là giai đoạn:
a. Phát triển chậm, theo hướng hoàn thiện các yếu tố từ
lứatuổi nhi đng.
b. Phát triển với tốc độ nhanh, không đồng đều, không
cânđối.
c. Phát triển với tốc độ nhanh, đồng đều, cân đối.
d. Phát triển mạnh về tầm vóc thể (chiều cao, cân
nặng).Câu 4: Sự phát dục tuổi thiếu niên, khiến các
em: a. Ngại ếp xúc với người khác giới.
b. Quan tâm nhiều hơn đến người khác giới.
c. Tâm lí mặc cảm, lo lắng về cơ thể.
d. Quan tâm nhiều hơn đến bạn cùng giới cùng tuổi.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu khiến thiếu niên thường nói
"nhát gừng", “cộc lốc” là:
a. Muốn khẳng định nh người lớn của mình trong
quan hệvới người xung quanh.
b. Muốn che đậy sự lóng ngóng, vụng về của mình do
sựphát triển thiếu cân đối của cơ thể gây ra.
c. Do phản xạ với n hiệu trực ếp hình thành nhanh
hơnphản xạ với n hiệu từ ngữ.
d. Sự phát triển không cân đối của cơ thể làm các em
thymt mỏi, ngại giao ếp.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu khiến thiếu niên thường dễ
bị kích động, cảm xúc mạnh, dễ bực tức, nổi khùng,
phn ứng mạnh mẽ với các tác động bên ngoài là do:
a. Sự phát triển hệ xương mạnh hơn hệ cơ.
b. Tuyến nội ết hoạt động mạnh, ảnh hưởng tới hệ
thầnkinh.
c. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ
tuầnhoàn, ảnh hưởng tới hệ thần kinh.
d. Tr em ý thức về sự phát triển không cân đối của
thể.Câu 7: Hệ xương của thiếu niên phát triển như thế
nào?
a. Có sự phát triển nhảy vọt về chiều cao.
b. Hệ xương phát triển không đồng đều, thiếu cân đối.
c. Phần nối giữa các đốt sống vẫn còn sụn nên xương
sốngdễ bị biến dạng nếu đứng ngồi không đúng thế.
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Quá trình hoạt động thần kinh cấp cao ở thiếu niên
có đặc điểm:
a. Quá trình hưng phấn chiếm ưu thế rõ rệt so với ức chế.
b. Phản xạ điều kiện với n hiệu trực ếp thành
lậpnhanh hơn phản xạ với n hiệu từ ngữ.
c. Kh năng chịu đựng các kích thích mạnh, đơn điệu,
kéodài còn yếu, nên dễ bị ức chế, hoặc dễ bị kích động
mạnh. d. Cả a, b, c.
Câu 9: Biểu hiện của hiện ợng dậy thì là: a.
Tuyến sinh dục bắt đầu hoạt đng.
b. thể xuất hiện các dấu hiệu giới nh phụ (nách
mọclông, nam mọc ria mép...).
c. Nam có sự xuất nh, nữ có kinh nguyệt.
d. Cả a, b, c.
Câu 10: Trong giai đoạn phát dục (dậy thì), đa scác em
thiếu niên:
a. Thiết lập được sự cân bằng giữa sự phát triển yếu
tố tâmlí nh dục với tâm lí xã hội.
b. Đã trưởng thành về mặt m nh dục nhưng chưa
pháriển về mặt tâm lí xã hội.
lOMoARcPSD| 61526682
c. Đã trưởng thành về mặt nh dục nhưng chưa
trưởngthành về thể, đặc biệt chưa trưởng thành về
mặt tâm lí và xã hội.
d. thể phát triển không cân đối, còn mang nhiều
nét trẻcon.
Câu 11: Điểm nào dưới đây không đặc trưng cho sự phát
triển tâm lí của tuổi thiếu niên?
a. Sự phát triển mạnh mẽ, cân đối các yếu tố thcht
tâm lí.
b. Sự phát triển mạnh mẽ, thiếu cân đối vmặt trí tuệ,
cảmxúc và xu hướng, đạo đức.
c. Sự phát triển mạnh mẽ nh ch cực xã hội hướng
đếncác chuẩn mực văn hoá - xã hội.
d. Sự phát triển diễn ra không đều, tạo ra nh hai mặt:
"vừalà trẻ con vừa là người lớn".
Câu 12: Những đặc trưng tâm của tuổi thiếu niên
được là do điều kiện nào?
a. Sự phát triển thể hoạt động hệ thần kinh mạnh
mẽnhưng không cân đối.
b. Hiện tượng dậy thì xảy ra ở tuổi này.
c. Sự thay đổi các điều kiện xã hội và hoạt động chủ đạo.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: Hoàn cảnh sống và hoạt động của thiếu niên
thường:
a. Không thay đổi nhiều so với lứa tuổi nhi đồng.
b. Bao hàm cả yếu t thúc đẩy và kìm hãm phát triển
nhngười lớn ở các em.
c. Chỉ bao hàm những yếu tố thúc đẩy nh người lớn.
d. Ch bao hàm những yếu t thúc đẩy duy trì nh trẻ
con.Câu 14: Những thay đổi về vtrí của thiếu niên trong
gia đình có tác động như thế nào đối với thiếu niên? a.
Tăng cường sự lệ thuộc của các em vào cha mẹ.
b. Thúc đẩy nh ch cực, độc lập trong suy nghĩ
hànhđộng.
c. Một mặt thúc đẩy phát triển nh người lớn nhưng
mặtkhác lại làm kìm hãm nh người lớn các em. d. Cả a,
b, c.
Câu 15: Thiếu niên thích tham gia công tác hội, các
em:
a. sức lực và hiểu biết nhiều hơn.
b. Muốn được thừa nhận người lớn, cho rằng ng
tácxã hội là của người lớn.
c. Muốn được làm việc nh chất tập thể, muốn
đượcnhiều người biết đến. d. Cả a, b, c.
Câu 16: Sự khủng hoảng trong sphát triển tâm tui
thiếu niên chủ yếu là do:
a. Bản chất, hoàn cảnh hội quan hệ hội của trẻ
emvà sự cải tổ lại hệ thống quan hệ đó của trẻ em.
b. Sự phát triển nhanh, mạnh không cân đối v th
chấtvà tâm lí.
c. Quan niệm của người lớn về sự phát triển của trẻ em
d. Sự phát dục.
Câu 17: Sự chuyển ếp từ nh chất không chủ định sang
nh chủ định đặc điểm chung của sự phát triển trí
tuệ. Đặc điểm y được thhiện trong các qtrình nhận
thức của thiếu niênchỗ:
a. Tính chất không chủ định giảm mạnh, nh chất ch
địnhtăng lên.
b. Tính chất không chủ định giữ nguyên, nh chủ định
tăngnhanh.
c. Tính chất chủ định chiếm ưu thế hơn so với
nhkhông chủ định.
d. Tính chất chủ định phát triển mạnh nhưng
chưachiếm ưu thế, nh không chủ định không giảm. Câu
18: Đặc điểm trí nhớ của học sinh THCS là:
a. Có ến bộ trong ghi nhớ tài liệu từ ngtru tượng.
b. Có ến bộ trong khả năng ghi nhớ ý nghĩa.
c. Coi thường ghi nhớ y móc, nhưng khi ghi nh ý
nghĩagặp khó khăn sẽ sử dụng ghi nhớ máy móc. d. Cả a,
b, c.
Câu 19: Đặc điểm chú ý của thiếu niên là: a.
Chú ý có chủ định tăng.
b. Tính bền vững của chú ý thấp.
c. Khối lượng chú ý tăng, khả năng di chuyển tốt hơn
họcsinh nhỏ.
d. Cả a, b, c.
Câu 20: Đặc điểm cơ bản trong hoạt động duy của thiếu
niên là:
a. Tư duy trừu tượng phát triển mạnh chiếm ưu thế.
b. Sự phát triển duy hình tượng dừng lại, duy
trừutượng phát triển mạnh.
c. Tư duy trừu tượng duy hình tượng đều phát
triển,nhưng chất lượng của duy trừu tượng không
đồng đều ở mỗi học sinh.
d. Tư duy trực quan - hình tượng phát triển mạnh.
Câu 21: Hãy chỉ ra đặc điểm không thể hiện nh phê phán
của tư duy ở thiếu niên:
a. Luôn bướng bỉnh, nghi ngờ dù không có căn cứ.
b. Biết lập luận giải quyết vấn đề một cách có căn cứ.
c. Không dễ n.
d. Chỉ ếp thu khi được chứng minh rõ ràng.
Câu 22: Nội dung bản của "cảm giác nh người lớn"
ở thiếu niên là:
a. Mình không còn là trẻ con.
b. Chưa người lớn, nhưng không còn trẻ con, sn
sànglàm người lớn.
lOMoARcPSD| 61526682
c. Mình đã là người ln.
d. Chưa là người lớn nhưng sẵn sàng làm người lớn.
Câu 23: "Cảm giác mình làm người lớn" khiến thiếu niên
quan tâm nhiều hơn đến bản thân. Lĩnh vực đầu ên các
em quan tâm đến là:
a. Những phẩm chất tâm lí cá nhân.
b. Hình thức tác phong cử chcủa bản thân.
c. Những khả năng của bản thân.
d. Cả a, b, c.
Câu 24: Nguyên nhân nảy sinh ở thiếu niên cảm giác về sự
trưởng thành:
a. Các em nhận thấy sự phát triển mạnh mẽ về thể sức
lực.
b. Các em nhận thấy sự mở rộng tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
c. Các em tham gia nhiều hơn vào cuộc sống hội
cónh tự lập giống người lớn. d. Cả a, b, c.
Câu 25: Nguyện vọng muốn được độc lập hơn trong quan
hệ với người lớn của thiếu niên biểu hiện ch: a. Thiếu
niên bảo vệ ý kiến quan điểm của mình.
b. Thiếu niên chống đối lại những yêu cầu của người
lớnmà trước kia các em tự nguyện thực hiện.
c. Thiếu niên ch cực hoạt động, chấp nhận những
yêu cầo đức phương thức hành vi trong thế gii
người lớn. d. Cả a, b, c.
Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu y ra sự xung đột giữa
thiếu niên và người lớn là:
a. Người lớn không hiểu thiếu niên và vẫn đối xử với cem
như trẻ con.
b. Hot động thần kinh của thiếu niên không cân bằng.
c. Thiếu niên luôn ngang bướng để chứng tỏ mình đã lớn.
d. Phn ứng tất yếu của lứa tuổi không thể khắc phục
đưc.Câu 27: Cách đối xử nào với thiếu niên là thích
hợp nhất?
a. Người lớn cần tôn trọng nh độc lập của các em,
để cácem hoàn toàn tự quyết định các vấn đề của mình.
b. Thiếu niên vẫn chưa thực sự người lớn nên cần
quantâm kiểm soát từng cử chỉ, hành động của các em.
c. Người lớn cần quan hệ hợp tác giúp đthiếu
niên trêncơ sở tôn trọng, n tưởng các em.
d. Đây lứa tuổi bướng bỉnh, cần sự kiểm soát
chặt chẽvà biện pháp cứng rắn với các em.
Câu 28: Phạm vi giao ếp của thiếu niên với bạn bè là: a.
Rộng rãi và bền vững.
b. Hẹp hơn học sinh nhỏ nhưng bền vững.
c. T phạm vi rộng nhưng chưa bền vững đến hẹp
nhưngbền vững, sâu sắc.
d. Ban đầu phạm vi giao ếp hẹp sau mở rộng dần.Câu 29:
Yếu tố nào ý nghĩa nhất trong mối quan hệ bạn
của thiếu niên?
a. Hình thức diện mạo của bạn.
b. Bằng tuổi và học cùng lớp.
c. Các phẩm chất nh bạn: tôn trọng, giúp đỡ nhau,
trungthành...
d. Gần nhà nhau và gia đình có quan hệ thân thiện.
Câu 30: Phẩm chất đạo đức đầu ên được thiếu niên tự
nhận thức là:
a. Phẩm chất liên quan đến hoàn thành nhiệm vụ học tập.
b. Phẩm chất thhiện thái độ đối với người khác.
c. Phẩm chất thhiện thái độ đối với bản thân.
d. Cả a, b, c cùng xuất hiện.Câu 31: Nhu cầu tự ý thức xuất
hiện là do: a. Sự phát triển của cơ thể.
b. Sự phát triển của trí tuệ.
c. Sự phát triển của các quan hệ xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 32: Nội dung tự ý thức của thiếu niên được xuất hiện
dần theo thứ tự nào ?
a. Tý thức hành vi à phẩm chất liên quan đến nh
bạn àphẩm chất liên quan đến bản thân à phẩm chất liên
quan đến học tập à phẩm chất thể hiện nhiều mặt của nhân
cách.
b. T ý thức hành vi à đồng thời tự ý thức những
phẩmchất liên quan đến nh bạn, đến học tập, đến bản
thân à phẩm chất liên quan đến nhiều mặt của nhân cách.
c. Tý thức hành vi à phẩm chất liên quan đến học
tập àphẩm chất liên quan đến người khác à phẩm chất liên
quan đến bản thân à phẩm chất liên quan đến nhiều mặt
của nhân cách.
d. Tý thức hành vi à phẩm chất liên quan đến bản
thân àphẩm chất liên quan đến người khác à phẩm chất liên
quan đến công việc à phẩm chất liên quan đến nhiều mặt
của nhân cách.
Câu 33: do khiến người lớn không thay đổi thái độ đối
xử với thiếu niên là:
a. Các em sống phụ thuộc kinh tế o bố mẹ, đối
ợnggiáo dục của bố mẹ.
b. Biểu hiện bên ngoài và đặc điểm tâm lí bên trong củacác
em còn nhiều nét thể hiện trẻ con.
c. Người lớn thương yêu và có thói quen chăm sóc trẻ.
d. Cả a, b, c.
Câu 34: “Con nhà tôi đã 13 tuổi rồi, tay chân thì dài
ngoẵng ra làm thì “hậu đậu” ơi là “hậu đậu”: Rửa
bát thì bát vỡ, cắt bìa đậu thì t cả đu”- một mẹ than
thở. “Ô, thế thì giống hệt con Thu nhà i, học cùng lớp
với con Hà đấy”. Mẹ Thu hưởng ứng.
lOMoARcPSD| 61526682
Những lời phàn nàn trên của hai mẹ vì: a.
Tính cách cá nhân của lứa tuổi thiếu niên.
b. Đặc điểm hoạt động thần kinh cấp cao của thiếu niên.
c. Sự phát triển thể thiếu cân đối, hài hoà của thiếu niên.
d. Hành vi muốn chống đối người lớn.
Câu 35: Điểm nào dưới đây không phản ánh rõ đặc trưng
trong quan hệ khác giới của tuổi thiếu niên?
a. Quan hệ khác giới những nh cảm chứa đựng
nhiuyếu tố của nh yêu nam nữ.
b. Quan hệ bạn khác giới quan hệ thuần tuý mang
cảmxúc xã hội, nảy sinh trong hoạt động và giao ếp bạn
bè.
c. Quan hệ khác giới đượm màu cảm xúc giới nh do
tácđộng của yếu tố phát dục.
d. Quan hệ khác giới mang màu sắc cảm xúc giới nh
kếthợp với những rung cảm xã hội nhẹ nhàng, kín đáo,
bồng bột, pha chút kịch hoá.
Chương 3
Câu 1: Trong hội ngày nay, hiện tượng ²gia tốc phát
triển² đã khiến cho tuổi thanh niên:
a. Bắt đầu và kết thúc sớm hơn trước đây.
b. Bắt đầu sớm, nhưng kết thúc muộn hơn.
c. Bắt đầu muộn, nhưng kết thúc sớm hơn.
d. Bắt đầu và kết thúc muộn hơn trước đây.Câu 2: Sự phát
triển về cơ thểtuổi học sinh THPT diễn ra:
a. Tương đối êm ả và cân đối.
b. Nhanh, mạnh và có nhiều biến động.
c. Mạnh mẽ nhưng không cân đối.
d. Mạnh mẽ và cân đối.
Câu 3: Đặc trưng trong nội dung phát triển của tuổi học
sinh THPT được quy định chủ yếu bởi yếu tố: a. Độ tui
sinh học.
b. Sự phát triển cơ thể.
c. Điều kiện xã hội mà trẻ em sống và hoạt động.
d. Đặc trưng hoạt động học tập, họat động hội
giaoếp của học sinh trong điều kiện xã hội nhất định.
Câu 4: Điều nào không đúng với sự phát triển thể chất của
lứa tuổi học sinh THPT?
a. Đa số các em đang trong thời phát dục (thời
dậythì).
b. Đa số thể phát triển cân đối, khoẻ, đẹp như
cơ thểngười lớn.
c. Sự phát triển hệ thần kinh gần tương đương với h
thầnkinh của người trưởng thành.
d. Chiều cao và cân nặng tuy vẫn phát triển nhưng đã
cóchiều hướng chững lại.
Câu 5: Điểm nào không thể hiện nh hai mặt trong điều
kiện xã hội của sự phát triển tâm lí ở tuổi học sinh
THPT?
a. Trong gia đình các em đã nhiều vai trò trách
nhiệmnhư của người lớn, nhưng các em vẫn bị phthuộc
vào kinh tế gia đình.
b. Trong xã hội, các em đã quyền công dân nhưng
hoộng chủ đạo của các em vẫn là hoạt động học tập.
c. Thái độ và ứng xử của người lớn vừa khuyến khích
xuhướng người lớn của các em, vừa yêu cầu các em tuân
theo các yêu cầu của cha mẹ, giáo viên.
d. Thchất của các em đang phát triển với tốc độ
nhộ nhanh dần đến cân đối, hài hoà.
Câu 6: Điểm nào không đúng với việc mrộng vai trò
người lớn của tuổi đầu thanh niên?
a. Trong gia đình, các em có nhiều quyền lợi và tráchnhiệm
của người lớn hơn.
b. Ngoài xã hội, các em đã có quyền công dân.
c. Trong nhà trường ngoài hội, thái độ của người
lớnthể hin nh chất hai mặt đối với các em tuổi đầu
thanh niên: vừa đòi hỏi các em nh độc lập, ý thức
trách nhiệm, vừa đòi hỏi các em phải thích ứng với yêu
cầu của người lớn.
d. thể các em đã trưởng thành, cân đối khoẻ mạnh
cóthể làm được nhiều việc của người lớn.
Câu 7: Trong quan hệ với tuổi đầu thanh niên, người lớn
thường:
a. Yêu cầu ở các em nh độc lập và ý thức trách nhiệm.
b. Đòi hỏi các em phục tùng những yêu cầu của mình đề ra.
c. Một mặt đòi hỏi các em phục tùng những yêu cầu
củamình, mặt khác lại mong muốn các em nh độc lập,
tự giác và ý thức trách nhiệm.
d. Mong muốn các em có cách xử khả năng thực
hiệncác công việc như người lớn.
Câu 8: Trong các mối quan hệ xã hội, vị trí của học sinh
THPT thường có nh chất: a. Hoàn toàn ổn định.
b. Xác định.
c. Không xác định.
d. Tương đối ổn định.
Câu 9: Thái đhọc tập của học sinh THPT được thúc đẩy
trước hết bởi:
a. Động cơ thực ễn và động cơ nhận thức.
b. Động thực ễn, động nhận thức ý nghĩa
hộicủa môn học.
c. Động cơ nhận thức và ý nghĩa xã hội của môn hc.
d. Động cơ quan hệ xã hội.
Câu 10: Hứng thú học tập các môn học của học sinh THPT
thường gắn liền với: a. Tính chất của môn học.
b. Phương pháp giảng dạy của giáo viên bộ môn.
c. Kết quả học tập của môn học.
lOMoARcPSD| 61526682
d. Khuynh hướng nghề nghiệp mà các em lựa chọn.Câu11:
Đim đặc trưng trong nhận thức của học sinh THPT là:
a. Chuyển từ nh không chủ định sang có chủ định.
b. Tính có chủ định phát triển mạnh, chiếm ưu thế.
c. Cả nh chủ định nh không chủ định cùng
pháriển.
d. Tính không chủ định phát triển mạnh chiếm ưu
thế.Câu 12: Loại tư duy nào phát triển mạnh ở lứa tuổi
học sinh THPT?
a. Trực quan hình ảnh.
b. Trực quan hành động.
c. Trừu tượng, lí luận.
d. Cả a, b,c.
Câu 13: Điểm nào không phản ánh đặc điểm duy của
tuổi học sinh THPT?
a. Tính phê phán của tư duy phát triển mạnh.
b. Tính độc lập của tư duy phát triển.
c. Tính trực quan của tư duy phát triển.
d. Tính chặt chẽ và nhất quán phát triển.
Câu 14: Đặc điểm nổi bật về trí nhớ của lứa tuổi học sinh
THPT là:
a. Ghi nhớ chủ định phát triển mạnh, nhưng chưa
hoàntoàn chiếm ưu thế.
b. Các em chưa biết vận dụng các biện pháp ghi nhớ lôgíc.
c. Ghi nhớ chđịnh giữ vai trò chủ đạo, các em đã tạođưc
tâm thế phân hoá trong ghi nhớ. d. Cả a, b.
Câu15: Tính lựa chọn của chú ý ở lứa tuổi học sinh THPT
được quyết định bởi:
a. Thái độ lựa chọn đối với môn học của các em.
b. Tính hấp dẫn của môn học.
c. Thái độ của các em đối với giáo viên giảng dạy bộ môn.
d. Cả a, b, c.
Câu 16: Ở lứa tuổi học sinh THPT, các em có khả năng vừa
nghe giảng, vừa ghi chép, đồng thời vẫn theo dõi được
câu trả lời của bạn trong giờ học... Điều y chứng tỏ sự
phát triển và hoàn thiện của khả năng: a. Tri giác.
b. Ghi nhớ hình tượng cụ thể và ghi nhớ ý nghĩa.
c. Di chuyển và phân phối chú ý.
d. Tư duy trực quan hành động và tư duy ngôn ngữ.u 17:
Những môn học hấp dẫn đối với học sinh THPT là
những môn học:
a. Đòi hỏi ở các em sự tư duy ch cực, độc lập.
b. nội dung cụ thể, không đòi hỏi nhiều khả năng tưduy
trừu tượng.
c. ý nghĩa xã hội cao.
d. Mới lạ và các em được ếp xúc lần đầu.
Câu 18: Điểm nào không phù hợp với đặc điểm tự ý thức
của tuổi học sinh THPT:
a. Học sinh THPT bắt đầu tri giác đặc điểm cơ thể của
bảnthân.
b. Hình ảnh về cơ thể là thành tố quan trọng của tự ý
thứcở tuổi học sinh THPT.
c. Tuổi học sinh THPT nhu cầu m hiểu đánh
giánhững đặc điểm tâm lí của mình theo quan điểm về mục
đích và hoài bão cuộc sống của bản thân.
d. Tý thức của tuổi học sinh THPT xuất phát từ yêu
cầucủa cuộc sống và hoạt động của bản thân trong tập thể.
Câu 19: Nguyên nhân bản khiến học sinh THPT rt quan
tâm đến diện mạo, hình thức bề ngoài của bản thân là:
a. Sự biến đổi mạnh mẽ về mặt cơ thể ở lứa tuổi này.
b. Sự thúc đẩy của nhu cầu trở thành người lớn.
c. Hình ảnh về thân thể của mình một thành tố
quantrọng trong sự tự ý thức ở lứa tuổi này. d. Cả a, b, c.
Câu 20: T ý thức của thanh niên học sinh được xuất phát
từ:
a. Yêu cầu của cuộc sống và hoạt động.
b. Sự biến đổi và phát triển mạnh mẽ của cơ thể.
c. Mong muốn thay đổi kiểu quan hệ với người lớn của
cácem.
d. Cả a, b, c.
Câu 21: Trong tự ý thức của mình, học sinh THPT thường
coi trọng hơn:
a. Những hình thức bề ngoài của bản thân.
b. Những phẩm chất nhân cách và năng lực của cá nhân.
c. Hành vi, cử chcủa bản thân.
d. Cả a, c.
Câu 22: Trong quyển sổ của Liên đã y cộp lên những câu
danh ngôn của các nhà hiền triết. Không hiểu sao Liên rất
thích chép những câu danh ngôn suy nghĩ rất lâu về
chúng. Tối, ngồi vào bàn học, Liên tự hỏi: mình 18 tuổi rồi
ư? Mình đã làm được rồi nhỉ? Không, trước hết phải
học thật tốt đã, rồi mới nh đến việc khác...
Việc làm suy nghĩ của Liên phản ánh đặc trưng nào
trong tâm tuổi đầu thanh niên? a. Tuổi giàu chất lãng
mạn.
b. Tuổi phát triển mạnh mẽ tự ý thức, tự tu dưỡng nhân.
c. Tuổi phát triển tư duy trừu tượng.
d. Tuổi đầy hoài bão, ước mơ.Câu 23: lứa tuổi học sinh
THPT:
a. Quan hệ với người lớn vẫn chiếm ưu thế hơn so vi
bạncùng tuổi.
b. Quan hệ bạn cùng tuổi chiếm vị trí lớn hơn quan hệ
vớingười ln.
c. Quan hệ với bạn cùng tuổi và quan hệ với người lớn
cóvị trí ngang bằng.
lOMoARcPSD| 61526682
d. Quan hệ với bạn cùng tuổi khuynh hướng thu
hẹp vềphạm vi, nhưng ảnh hưởng của đối với tuổi đu
thanh niên lại sâu sắc hơn quan hệ với người lớn.
Câu 24: Thanh niên học sinh thường chịu ảnh hưởng nhiều
hơn từ phía quan hệ nào? a. Với bạn cùng tuổi.
b. Với người lớn.
c. Cả người lớn và bạn cùng tuổi ảnh hưởng như nhau.
d. Bạn cùng tuổi, hoặc người lớn ảnh hưởng nhiu
tuỳtheo từng lĩnh vực và quan hệ.
Câu 25: Sự xuất hiện nhiều nhóm pha trộn bên cạnh
những nhóm thuần nhất ở lứa tuổi đầu thanh niên là dấu
hiệu chứng tỏ:
a. Sự ch cực hoá rệt trong quan hệ bạn khác giới
lứatuổi này.
b. Sự phức tạp hoá trong nhu cầu giao ếp ở lứa tuổi này.
c. Sự đa dạng hoá các nhu cầu hoạt động của lứa tuổi này.
d. Sự lí tưởng hoá nh bạn của các em ở lứa tuổi này.
Câu 26: Điểm nào không phợp với nh bạn của lứa tuổi
học sinh THPT?
a. Rất sâu sắc và yêu cầu cao trong nh bạn.
b. Nhu cầu rất cao về bạn tâm nh.
c. Tình bạn rất bền vững.
d. Tình bạn chỉ được thiết lập trong lĩnh vực hoạt động
họctp.
Câu 27: Tình yêu nam nữ của tuổi học sinh THPT thường:
a. Mang đậm màu sắc nh dục.
b. Mang nh hồn nhiên.
c. Tương đối bền vững.
d. Rất lãng mạn.
Câu 28: Trong lĩnh vực chọn nghề, với đa số học sinh THPT:
a. Chưa thực sự nhu cầu lựa chọn nghề nghip
chotương lai của mình.
b. Nhu cầu lựa chọn nghề đã trở lên cấp thiết, nhất là
cáclớp cuối cấp.
c. Ít quan tâm, suy nghĩ, trăn trở trong việc quyết định
lựachọn nghề và trường học nghề sau khi tốt nghiệp THPT.
d. Chọn nghề trường học nghề thường đúng đắn,
phùhợp với bản thân và xã hội.
Câu 29: Điểm nào không phù hợp trong việc giáo dục của
người lớn đối với tuổi học sinh THPT?
a. Thiết lập quan hệ bình đẳng, tôn trọng và n cậy các em.
b. Quan tâm chỉ dẫn giám sát thường xuyên, trực ếpcác
hot động và quan hệ của các em trong mọi lĩnh vực.
c. Tr giúp các em theo hướng tăng dần nh tự quyết
địnhcủa các em trong họat động và quan hệ của mình.
d. Thường xuyên chú ý đến nh hai mặt của sự phát triển
ởlứa tuổi này khi ra các quyết định giáo dục.
Câu 30: Điểm nào không đúng với đặc điểm tâm tuổi đầu
thanh niên hiện nay?
a. Quan hệ bạnchiếm vị trí thứ yếu so với quan hệ
vớingười lớn hay với trẻ em nhỏ tuổi hơn.
b. Nhu cầu kết bạn của tuổi đầu thanh niên rất cao
nhbạn rt bền vững
c. Nhu cầu lựa chọn nghề nghiệp dần trở thành vấn
đề cấpthiết trong đời sống của các em.
d. Hình ảnh về thân thể của mình một thành tố
quantrọng trong tự ý thức của các em.
Chương 4
Câu 1: Đối ợng của hoạt động dạy là: a.
Sự phát triển trí tuệ của học sinh.
b. Tri thức và những kĩ năng, kĩ xảo tương ứng với nó.
c. Sự phát triển nhân cách của học sinh.
d. Quá trình dạy hc.
Câu 2: Tiến hành hoạt động dạy, người thầy có nhiệm vụ:
a. Sáng tạo ra tri thức mới.
b. Tái tạo lại tri thức, nền văn hoá xã hội cho bản thân.
c. T chức, điều khiển quá trình tái tạo lại tri thức, nền
vănhoá xã hội ở học sinh. d. Cả a, b và c.
Câu 3: Muốn tchức thành công quá trình tái tạo nền văn
hoá xã hội ở người học, người dạy cần:
a. Tạo ra nh ch cực trong hoạt động học của học sinh.
b. Biết cách truyền đạt có hiệu quả nht đối với học sinh.
c. Tạo ra nh ch cực trong hoạt động dạy.
d. Biết cách chế biến tài liệu học tập cho phù hợp vi
đặcđiểm nhận thức của học sinh.
Câu 4: Đtạo ra được nh ch cực trong hoạt động học
tập của học sinh, giáo viên cần:
a. Biết cách cụ thể hoá, đơn giản hoá các nội dunghọc tập.
b. Làm cho học sinh vừa ý thức được đối tượng
cầnchiếm lĩnh, vừa biết cách chiếm lĩnh đối tượng.
c. Thực hiện chặt chẽ các quy định, nội quy dạy học
trongnhà trường.
d. Cả a, b và c.
Câu 5: Việc nắm được những tri thức, năng, xảo thông
qua thực hiện một hoạt động nào đó trong cuộc sống hàng
ngày, được gọi là: a. Hoạt động học.
b. Hot động tự học.
c. Học kĩ năng.
d. Học ngẫu nhiên.
Câu 6: Hoạt động lĩnh hội những tri thức, năng, xảo
theo một mục đích tự giác, được gọi là: a. Học ngẫu nhiên.
b. Học không chủ định.
c. Hot động hc.
d. Học kinh nghiệm.
lOMoARcPSD| 61526682
Câu 7: Đối tượng của hoạt động học là : a.
Tri thức khoa học.
b. Tri thức và những kĩ năng, kĩ xảo tương ứng với nó.
c. Sự ếp thu tri thức.
d. Quá trình nhận thức.
Câu 8: Hoạt động học hướng vào làm thay đổi: a.
Chthể của hoạt động.
b. Khách thể của hoạt đng.
c. Đối tượng của hoạt động.
d. Động cơ của hoạt đng.
Câu 9: Trong hoạt động học, việc ếp thu những tri thức
về bản thân hoạt động học được ến hành:
a. Độc lập với việc ếp thu những tri thức, kĩ năng,kĩ xảo.
b. Đồng thời với việc ếp thu những tri thức, năng,kĩ
xảo.
c. Trước khi ếp thu những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
d. Sau khi ếp thu những tri thức, kĩ năng, kĩ xo.
Câu 10: Nếu hoạt động học tập của học sinh được thúc
đẩy bởi động cơ quan hệ xã hội thì:
a. Học sinh thường không say a, không khát
vọng họctp.
b. Học sinh vẫn say sưa học tập do sự hấp dẫn của bản
thântri thức.
c. Học sinh vẫn say sưa học tập, nhưng sự say sưa
đóthường do sự hấp dẫn, lôi cuốn của một “cái khác” nằm
ngoài mục đích trực ếp của việc học.
d. Học sinh say sưa học vì bị hấp dẫn bởi ến trình và
kếtquả học tập.
Câu 11: Mục đích của các hành động học tập là: a.
Các khái niệm môn học.
b. Các quá trình nhận thức.
c. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
d. Biến đổi chủ thhot động.
Câu 12: Mục đích học tập bắt đầu được hình thành: a.
Trước khi học sinh thực hiện hành động học.
b. Sau khi học sinh thực hiện xong hành động hc.
c. Khi học sinh bắt đầu có ý thức về vic học.
d. Khi học sinh bắt đầu thực hiện hành động học.Câu 13:
Trong hình thức “mã hoá”, lôgíc của khái niệm được tồn
tại : a. Vật thật.
b. Trong tâm lí cá thể.
c. Mt vt liệu khác thay thế vật tht.
d. Cả a, b và c.
Câu 14: Để hình thành khái niệm luận cho học sinh trong
dạy học, ta cần hình thành các em những thao tác
duy nào?
a. Phân ch, so sánh, tổng hợp, trừu tượng hoá, khái
quáthoá.
b. Phân ch, trừu tượng hoá, khái quát hoá.
c. Phân ch, mô hình hoá, cụ thể hoá.
d. Trừu tượng hoá, khái quát hoá, cụ thể hoá.
Câu 15: Loại hình học tập nh trực quan cao nhất
là:
a. Mô hình gần giống vt tht.
b. Mô hình tượng trưng.
c. Mô hình mã hoá.
d. Tính trực quan của c3 loại hình trên tươngđương
nhau.
Câu 16: Hành động giúp học sinh diễn đạt lôgíc tổng quát
của khái niệm dưới hình thức trực quan là hành động:
a. Phân ch.
b. Mô hình hoá.
c. Cụ thể hoá.
d. Cả a,b,c.
Câu 17: Khái niệm về một đối tượng nào đó của hiện thực
khách quan là:
a. Hình ảnh tâm lí về đối tượng.
b. Hệ thống những dấu hiệu khái quát bản chất của
đốitượng.
c. Bản thân đối tượng.
d. Năng lực thực ễn của con người được kết nh lại
vàđược “gửi vào” đối tượng.
Câu 18: Khái niệm về một đối tượng nào đó có nguồn gc
trong:
a. Tâm lí, nh thần của con người.
b. Tên gọi của đối tượng.
c. Bản thân đối tượng.
d. Định nghĩa khái niệm.
Câu 19: Quá trình hình thành khái niệm cho học sinh trong
dạy học là quá trình:
a. Chuyển hoá khái niệm từ đầu giáo viên sang đầu
họcsinh.
b. Giáo viên tả, giảng giải để học sinh nắm được
địnhnghĩa, khái niệm.
c. Giáo viên tổ chức, điều khiển hoạt động học của
họcsinh nhằm giúp các em tái tạo lại những năng lực thực
ễn của loài người được gửi gắm trong thế giới đối tượng
cho bản thân.
d. Giáo viên hệ thống hoá những kinh nghiệm vốn có
trongbản thân học sinh để hình thànhcác em những khái
niệm khoa học.
Câu 20: Theo quan điểm Sư phạm, cách tốt nhất để làm
nảy sinh nhu cầu nhận thức ở học sinh là: a. Tạo ra những
nh huống sư phạm.
b. Khen thưởng, khích lệ.
c. Kỉ luật, trừng phạt.
lOMoARcPSD| 61526682
d. Cả a, b và c.
Câu 21: Sự phát triển trí tuệ được biểu hiện ở sự thay đổi
về:
a. Số ợng tri thức.
b. Cấu trúc của tri thức được phản ánh trong hoạt
độngnhận thức.
c. Phương thức phản ánh tri thức.
d. Cả b và c.
Câu 22: Chỉ sau hai lần giải các bài tập cùng loại, học sinh
đã nắm được cách giải tổng quát của loại bài tập đó. Điều
này chứng tỏ sự phát triển cao của phẩm chất trí tunào?
a. Tốc độ định hướng trí tuệ.
b. Tốc độ khái quát hoá.
c. Tính ết kiệm của tư duy.
d. Tính mềm dẻo của trí tuệ.
Câu 23: Dạy học là:
a. Một quá trình truyền đạt tri thức, năng, xảo
cho họcsinh.
b. Một quá trình tổ chức, điều khiển hoạt động học
của họcsinh nhằm giúp các em lĩnh hội nền văn hoá - xã hội.
c. Một quá trình nêu vấn đề để học sinh giải quyết,
thôngqua đó học sinh lĩnh hội được tri thức, năng, xảo.
d. Một quá trình tác động qua lại giữa giáo viên với
họcsinh, nhằm làm cho học sinh lĩnh hội những tri thức, kĩ
năng, kĩ xảo.
Câu 24: Học ngẫu nhiên trong cuộc sống thường ngày là:
a. Học không có mục đích, khôngchương trình, nộidung
xác định.
b. Học thường đi kèm theo một hoạt động khác, s
lĩnhhội tri thức, năng, xảo không phải mục đích
chính của hoạt động đó.
c. Học mà kiến thức nắm được không hthng.
d. Cả a, b, c.
Câu 25: Hoạt động học là:
a. Hot động theo phương thức nhà trường.
b. Hoạt động được điều khiển bởi mục đích tự giác
lĩnhhội những tri thức, năng, kĩ xảo và những phương
thức hành vi nhất định.
c. Hoạt động được điều khiển bởi giáo viên để lĩnh
hộinhững tri thức, năng, xảo những hình thức
hành vi nhất đnh.
d. Cả a, b, c .
Câu 26: Đối tượng của hoạt động dạy là: a.
Những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
b. Hot động học của học sinh.
c. Sự phát triển trí tuệ và nhân cách của học sinh.
d. Nền văn hóa - xã hội.
Câu 27: Đối tượng của hoạt động học là:
a. Những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo của nhân loại.
b. Nền văn hoá - xã hội.
c. Sự phát triển trí tuệ và nhân cách của bản thân.
d. Những tri thức, năng, xảo ếp thu được trong
quátrình học tập.
Câu 28: Mục đích của hoạt động dạy là:
a. Hình thành tri thức, kĩ năng, kĩ xảo cho học sinh.
b. Làm cho học sinh chiếm lĩnh nền văn hoá - hội,
pháriển tâm lí, hình thành nhân cách.
c. Làm cho học sinh thay đổi về trí tuệ và nhân cách.
d. Biểu tượng về sự thay đổi trí tuệ nhân cách của
họcsinh trong quá trình dạy học. Câu 29: Mục đích của
hoạt động học là: a. Thay đổi bản thân chủ th hot
động.
b. Biểu tượng về kết quả học tp.
c. Thay đổi hoạt động và hành vi của mình.
d. Thay đổi nhận thức, nh cảm và hoạt động.Câu 30: Bản
chất của hoạt động học là:
a. Hot động hướng vào làm thay đổi đối tượng học.
b. Hoạt động ch cực của học sinh nhằm ếp thu tri thức,kĩ
năng, kĩ xảo mi.
c. Hoạt động đặc thù của con người nhằm lĩnh hội nhữngtri
thức, kĩ năng, kĩ xảo mới và lĩnh hội chính bản thân hoạt
động học.
d. Hoạt động làm thay đổi bản thân người học, do họ
ếpthu tri thức, năng, xảo mới. Câu 31: Động
hoàn thiện tri thức là:
a. Sự hấp dẫn, i cuốn bởi tri thức phương pháp
giànhlấy tri thức đó của học sinh.
b. Nhu cầu học và nhu cầu nhận thức của học sinh.
c. Nguyện vọng hoàn thiện tri thức của học sinh.
d. Cả a, b và c.
Câu 32: Động cơ quan hệ xã hội là:
a. Sự giảng dạy hấp dẫn của giáo viên.
b. Sự động viên, khuyến khích của cha mẹ, bạn bè...
c. Địa vị cá nhân trong xã hội.
d. Cả a, b và c.
Câu 33: Khái niệm là:
a. Hiện tượng nh thần, tâm lí của con người.
b. Sản phẩm nhận thức của con người, bao gồm
nhữngthuộc nh chung, bản chất của nhiều sự vật, hiện
ợng cùng loại.
c. Chức năng tâm lí được tư duy phản ánh.
d. Hình ảnh của sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan.
Câu 34: Khái niệm nguồn gốc: a.
Trong đầu của con người.
b. Trong các thuật ngữ, các định nghĩa.
c. Trong các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan.
lOMoARcPSD| 61526682
d. Cả a, b và c.
Câu 35: Điểm nào dưới đây không thuộc về các khâu của
việc hình thành khái niệm khoa học cho học sinh? a. Làm
xuất hiện nhu cầu nhận thức ở học sinh.
b. Tchức học hành động trên đối tượng để phát hiện racác
dấu hiệu bản chất của đối tượngmô hình hoá các dấu
hiệu đó (phát biểu định nghĩa).
c. Vận dụng định nghĩa (triển khai mô hình).
d. T chức cho học sinh hành động với các đối tượng
chựng khái niệm, nhằm tách những thuộc nh
chung, bản chất đ khái quát thành khái niệm.
Câu 36: Bản chất của quá trình hình thành khái niệm là:
a. Quá trình học sinh thực hiện những hành động
nht đnhđể đưa khái niệm từ ngoài vào trong.
b. Quá trình giáo viên tchức cho học sinh hành động
vớicác đối tượng chứa đựng khái niệm, nhằm tách những
thuộc nh chung, bản chất để khái quát thành khái niệm.
c. Quá trình giáo viên giúp học sinh thực hiện một
hệthống hành động nhất định để đưa khái niệm từ ngoài
vào trong.
d. Quá trình giáo viên mô tả, giảng giải, minh hoạ, cho
vídụ để học sinh hiểu khái niệm.
Câu 37: Kĩ năng là:
a. Khnăng vận dụng tri thức phương pháp giải quyếtcác
nhiệm vụ học tập.
b. Hành động được luyện tập nhiều lần.
c. Hành động trí tuệ giải quyết các nhiệm vụ học tp.
d. Khả năng giải quyết các nhiệm vụ khác nhau của họctp.
Câu 38: Cơ sở của kĩ năng là:
a. Năng lực học tập của học sinh.
b. Tri thức và phương pháp đã học.
c. Khả năng trí tuệ của học sinh.
d. Sự nhanh trí và tháo vát của học sinh.
Câu 39: Trong dạy học, muốn phát triển trí tuệ cho học sinh
thì:
a. Nội dung dạy học phải cải cách cho phù hợp với yêu
cầucủa xã hội.
b. Phương pháp dạy học phải kích thích được nh ch
cựchọc tập của học sinh.
c. Phải cung cấp cho học sinh một hệ thống tri thức
và cácbiện pháp tư duy. d. Cả a, b và c.
Câu 40: Dạy học sự phát triển trí tuệ có mối quan hệ với
nhau, vì:
a. Dạy học định hướng và thúc đẩy sự phát triển trí tuệ.
b. Mục dích của dạy học là phát triển trí tuệ cho học sinh
phát triển trí tuệ là điều kiện của dạy học.
c. Dạy học và phát triển trí tuệ hai vấn đề khác nhau
củamột quá trình đi đến sự phát triển trí tuệ của học
sinh.
d. Dạy học bao giờ cũng gắn liền với sự phát triển trí tuệvà
không thể sự phát triển trí tuệ ngoài quá trình dạy học.
Chương 5
Câu 1: Trong tâm lí học mác xít, đạo đức được hiểu là:
a. Hệ thống những yêu cầu con người đặt ra trong các
mốiquan hệ xã hội.
b. Một trong những hình thái của ý thức xã hội.
c. Hệ thống những chuẩn mực được con người tự đặt ra
tự giác tuân theo trong quá trình quan hệ xã hội. d. Cả
a, b, c.
Câu 2: Hành vi đạo đức là:
a. Hành vi được thúc đẩy bởi động có ý nghĩa về mặo
đức do cá nhân tự giác làm.
b. Một hành vi ích cho xã hội cho nhân, không
viphạm các chuẩn mực đạo đức.
c. Một hành vi do cá nhân tự nguyện thực hiện.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Tiêu chuẩn để đánh giá một hành vi đạo đức là: a.
Tính tự giác.
b. Tính có ích.
c. Tính không vụ lợi cá nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 4: Hành vi nào được xem hành vi đạo đức trong các
hành vi sau?
a. Hôm nay, Hải làm được một việc tốt được nhà
trườngtuyên dương: em đã giúp được một cụ già bị ngt
vào trạm gần trường. Em rất vui khi nghĩ đến phần
thưởng của bố bố đã hứa: "Nếu con làm được một việc
tốt thì bố sẽ có phần thưởng".
b. Hương rất chăm chỉ học hành, nhưng do chưa
cóphương pháp tốt nên kết quả học tập của em năm nào
cũng thấp.
c. Nhìn thấy cụ già chuẩn bị qua đường giữa dòng xe
tấpnập, Hồng vội vàng chy tới nói: “Ông ơi, ông để cháu
dắt ông qua đường". d. Cả a, b, c.
Câu 5: Thiện chí được hiểu là: a.
Việc làm hữu ích.
b. Ý chí hướng vào việc tạo ra giá trị đạo đức.
c. Kh năng bắt con người phải thực hiện các giá trị
đạc.
d. Cả a, b, c.
Câu 6: Yếu tố xoá đi khoảng cách giữa ý thức đạo đức với
hành vi đạo đức, làm ý thức đạo đức thống nhất với hành
vi đạo đức là: a. Niềm n đạo đức.
b. Tình cảm đạo đức.
lOMoARcPSD| 61526682
c. Thói quen đạo đức.
d. Thiện chí.
Câu 7: Yếu tố quyết định trực ếp trình độ đạo đức của
mỗi học sinh là:
a. Sự tự tu dưỡng của học sinh.
b. Việc tổ chức giáo dục của nhà trường.
c. Không khí rèn luyện đạo đức của tập thể học sinh.
d. Nền nếp sinh hoạt tổ chức giáo dục của gia đình.Câu
8: Tính tự giác của hành vi đạo đức được thể hin ở:
a. Tính ch cực của chủ thể hành động.
b. Ý thức được kết quả hành động và tự nguyện thực hiện.
c. Tính tự nguyện của chủ thể hành động.
d. Ý thức được mục đích và ý nghĩa hành động.Câu 9: Cách
hiểu nào không đúng về động đạo đức trong các
động cơ sau?
a. Động cơ đạo đức thể hiện giá trị của hành vi đạo đức.
b. Động cơ đạo đức là động cơ có ý nghĩa về đạo đức.
c. Động th mâu thuẫn với mục đích trực ếp
củahành động cụ thể.
d. Động cơ thể hiện sức mạnh của hành vi đạo đức.Câu 10:
Yếu tố nào thể hiện sức mạnh ý chí trong thực hiện
hành vi đạo đức trong các yếu tố sau? a. Thiện chí.
b. Nghị lực.
c. Thói quen.
d. Cả a, b, c.
Câu 11: Trong nh huống phải đấu tranh giữa cái “tôi cần”
“tôi muốn” thì việc thực hiện hành vi đạo đức là kết
qucủa những yếu tố nào trong các yếu tố sau? a. Thiện
chí và tri thức đạo đức.
b. Nghị lực và niềm n đạo đức.
c. Thói quen đạo đức.
d. Thiện chí, nghị lực và tri thức đạo đức.Câu 12: Giáo dục
đạo đức thực chất là: a. Hình thành ý thức đạo đức.
b. Hình thành hành vi đúng với chuẩn mực đạo đức.
c. Hình thành phẩm chất đạo đức.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: Yếu tố nào trong các yếu tố sau tác động vào niềm
n đạo đức?
a. Học môn đạo đức được nghe giáo viên giảng về nhữngtri
thức đạo đức khái quát và hệ thng.
b. Tác động của các môn văn hoá khác (đặc biệt các
mônkhoa học xã hội).
c. Tiếp xúc với người thực, việc thực.
d. Các hình tượng nghệ thuật trong hoạt động ngoại
khoá.Câu 14: Không khí đạo đức của tập thể là:
a. Tâm trạng chung bao trùm lên các hoạt động của tập thể.
b. Dư luận của tập thể về hành vi đạo đức của mỗi
thànhviên.
c. Nội quy của tập thể.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: Để được luận tập thể tốt, người thầy giáo
cần có khả năng nào trong các khả năng sau?
a. Khả năng xây dựng được một tập thể học sinh tốt.
b. Kh năng làm cho luận của tập thể khác nhau,
sựthống nhất về cùng một vấn đề.
c. Biết hướng luận tập thể theo một ớng chủ
địnhvà dẹp đi những luận không có lợi cho giáo dục
đạo đức.
d. Cả a, b, c.
Câu 16: Để gia đình ảnh hưởng giáo dục đạo đức tốt
cho con em mình, gia đình không nên làm điều nào dưới
đây?
a. Ngăn cấm con em ếp xúc với ảnh hưởng xấu từ
bênngoài.
b. Xác định rõ mục đích giáo dục cho con cái.
c. Giáo dục con ngay cả khi có mặt hay vắng mặt bố mẹ.
d. Vừa khuyên răn con em vừa nêu tấm gương tốt của
bốmẹ.
Câu 17: Uy quyền của cha mẹ có tác dụng tốt đến giáo dục
đạo đức cho con cái là uy quyền được y dựng trên
sở:
a. Tình yêu thương mãnh liệt.
b. Thái độ, hành vi mẫu mực của cha mẹ trong cuộc sống.
c. Thoả mãn mọi nhu cầu của con.
d. Những lời khuyên răn về đạo đức, những câu chuyện
kểvề người tốt, việc tốt (giáo dục đạo đức).
Câu 18: Cách hiểu nào không đúng về sự tự tu dưỡng?
a. nhu cầu tự nhiên của con người. Trẻ thơ hay ngườiln
đều có sự tự tu dưỡng.
b. Hệ thống hành động tự giác nhằm hoàn thiện bản thân.
c. Là con đường giáo dục đạo đức quan trọng của cá nhân.
d. Là khả năng chỉ có ở con người.
Câu 19: Nguồn gốc của sự tự tu dưỡng nhân do yếu
tố nào trong các yếu tố sau? a. Hoàn cảnh bên ngoài.
b. Giáo dục.
c. Kinh nghiệm sống.
d. Cả a, b, c.
Câu 20: Để sự tu dưỡng tốt cần những điều kiện nào
trong các điều kiện sau?
a. Được giáo dục để tạo sở về nhận thức, nh cảm, ý
chícần thiết.
b. Được giáo viên và tập thể giúp đỡ.
c. Có động cơ trong sáng.
d. Cả a, b, c.
Câu 21: Điều nào không phải là công việc của giáo viên khi
giúp đỡ cho học sinh tự tu dưỡng?
lOMoARcPSD| 61526682
a. Lập kế hoạch tự tu dưỡng cho học sinh, trong đó
nêu rõnét đạo đức cần rèn luyện, củng cố hay khắc phục.
b. Làm cho học sinh hiểu rằng phải tự tu dưỡng trong
hoộng thực ễn mới đạt kết quả.
c. Làm cho học sinh hiểu rằng tự kiểm tra đánh giá
thườngxuyên việc làm không thể thiếu của s tự tu
ng.
d. Cần nắm mục đích, phương pháp, tchức tu dưỡng
củahọc sinh để giúp các em định hướng đúng. u 22:
Trong tự tu dưỡng của cá nhân thì:
a. Phải tự nhân lên kế hoạch thực hiện, không cần
sựtác động của bên ngoài.
b. Ý chí là quan trọng hơn mục đích.
c. Không phụ thuộc sự phát triển của cá nhân phụ
thuộcý chí của cá nhân đó.
d. nhân lên kế hoạch quyết tâm thực hiện với sự hỗtr
của bên ngoài.
Câu 23: Cách hiểu nào đúng về mối quan hệ giữa nhu
cầu hành vi đạo đức trong các cách hiểu sau? a. Nhu
cầu đạo đức quy định hành vi đạo đức.
b. Nhu cầu đạo đức chỉ được thể hiện qua hành vi đạo đức.
c. Hành vi đạo đức có thể làm biến đổi nhu cầu đạo đức.
d. Cả a, b, c.
Câu 24: Hiểu như thế nào đúng về mối quan hệ giữa các
yếu tố trong cấu trúc tâm lí của hành vi đạo đức?
a. Tri thức đạo đức soi sáng con đường tới mục đích
củahành vi. Nó là cơ sở của niềm n, nh cảm và động cơ,
thiện chí, thói quen đạo đức.
b. Nghị lực phải do tri thức, thiện chí và nh cảm đạo
đứctạo ra mới giúp con người biến ý thức thành hành vi
đạo đức.
c. Thói quen làm cho ý thức và hành vi đạo đức được
thựchiện thống nhất mà không đòi hỏi nỗ lực ý chí. d. Cả a,
b, c.
Câu 25: Thói quen đạo đức có thể hiểu là:
a. Hành vi sẵn sàng thực hiện chuẩn mực đạo đức.
b. Hành vi đạo đức ổn định đã trở thành nhu cầu của
conngười.
c. Hành động tự động hoá.
d. Cả a, b, c.
Câu 26: Trong việc giáo dục trẻ em, phong cách giáo dục
tốt nhất là:
a. Phong cách dân chủ.
b. Phong cách độc đoán, gia trưng.
c. Phong cách tự do.
d. Cả a,b,c.
Câu 27: Phương pháp giáo dục tốt nhất là:
a. Áp đặt, cưỡng bức thực hiện theo mệnh lệnh.
b. Giảng giải, thuyết phục, động viên , giám sát.
c. Hoàn toàn để trẻ tự do làm theo ý mình.
d. Cả a,b,c.
Chương 6
Câu 1: Điểm nào dưới đây không phù hợp với nghề dạy
học?
a. Nghề có đối tượng là con người đang phát triển.
b. Nghề công c lao động nhân cách của chính
ngườithầy.
c. Nghề được phép tạo ra thứ phm.
d. Nghề sáng tạo sư phạm cao.
Câu 2: Điểm nào dưới đây không phù hợp với nghề dạy
học?
a. Nghề tạo ra sản phẩm êu dùng cho xã hội.
b. Nghề tạo ra nhân cách con người.
c. Nghề tái sản xuất sức lao động cho xã hội.
d. Nghề làm cầu nối giữa quá khứ và tương lai.Câu 3: Lòng
yêu trẻ của người thầy giáo được thể hiện qua:
a. Thái độ hài ng, sung sướng khi được ếp xúc với trẻem.
b. Sự quan tâm đầy thiện chí đối với trẻ em.
c. Sẵn sàng giúp đỡ trẻ em trong mọi điều kin.
d. Cả a, b, c
Câu 4: Phẩm chất nào không phù hợp với nh cảm nghề
dạy học?
a. Thế giới quan Mác - Lênin, lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ.
b. Lòng yêu người, yêu nghề.
c. Sự uỷ mị, yếu mềm đối với trẻ.
d. Các phẩm chất đạo đức nghề nghip.
Câu 5: Năng lực sư phạm của người thầy giáo bao gồm: a.
Các năng lực dạy học.
b. Các năng lực tổ chc.
c. Các năng lực giáo dục.
d. Cả a, b, c
Câu 6: Người thầy giáo năng lực chế biến tài liệu
người:
a. Biết xác định đúng đắn chính xác tài liệu cần truyềt
cho học sinh.
b. Biết chế biến tài liệu theo lôgíc khoa học gíc
sưphạm.
c. Dự kiến các hành động học tập của học sinh và nhữngnh
huống phạm sxảy ra khi học sinh ếp nhận tài liệu
học tập.
d. Cả a, b, c.
Câu 7: Yếu tố quan trọng trong cấu trúc nhân cách, quyết
định niềm n chính trị, quyết định hành vi và ảnh hưởng
của thầy giáo đối với trẻ là: a. Lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ.
b. Thế giới quan khoa học.
c. Phẩm chất đạo đức.
lOMoARcPSD| 61526682
d. Lòng yêu trẻ.
Câu 8: Năng lực hiểu học sinh trong quá trình dạy học trên
lớp là:
a. Dự đoán được mức độ căng thẳng của học sinh khi
ếpthu bài mới.
b. Xây dựng biểu tượng chính xác về mức độ lĩnh hội bàicủa
học sinh.
c. Xác định mức độ hiểu bài của học sinh qua nét mặt.
d. Cả a, b và c.
Câu 9: sở để hình thành thế giới quan khoa học của
người thầy giáo là:
a. Có nh cảm nghề nghip.
b. tư tưởng đúng.
c. hiểu biết sâu rng.
d. Thực ễn cuộc sống.
Câu 10: Khả năng đánh giá đúng đắn tài liệu học tập
thành phần của năng lực:
a. Tri thức và tầm hiểu biết rộng.
b. Hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
c. Chế biến tài liệu.
d. Nắm vững kĩ thuật dy học.
Câu 11: Tri thức và tầm hiểu biết của người thầy giáo là:
a. Nắm vững và hiểu biết sâu rộng môn mình phụ trách.
b. vốn hiểu biết các khoa học khác kiến thức văn
hoáchung.
c. Khả năng nghiên cứu khoa học, tự học, tự bồi dưỡngkiến
thức chuyên môn, nghiệp vụ. d. Cả a, b, c
Câu 12: Những phẩm chất nhân cách cần có ở người thầy
giáo là:
a. Thế giới quan khoa học
b. Lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ. Yêu người, yêu nghề.
c. Các phẩm chất đạo đức nghề nghip.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: Muốn trở thành người đánh thức được những
sức mạnh ềm ẩn bên trong đứa trẻ, người thầy giáo cần
phải có:
a. Năng lực hiểu học sinh.
b. Lòng yêu nghề, yêu trẻ.
c. Lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ.
d. Tri thức và tầm hiểu biết rng.
Câu 14: Việc nhận thức sâu sắc về nh ích của nghề
nghiệp là biểu hiện của:
a. Thế giới quan khoa học.
b. Lòng yêu thương con người.
c. Lòng yêu nghề.
d. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm.
Câu 15: Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng của
năng lực dạy học của người thầy giáo? a. Năng lực cảm hoá
học sinh.
b. Năng lực hiểu học sinh trong quá trình dạy học.
c. Tri thức và tầm hiểu biết, năng lực chế biến tài liệu.
d. Năng lực ngôn ngữ và kĩ thuật dy học.
Câu 16: Yếu tố nào dưới đây không phải đặc trưng của
năng lực của người thầy giáo?
a. Năng lực vạch dự án phát triển nhân cách người họcsinh.
b. Năng lực thiết kế tài liệu.
c. Năng lực giao ếp.
d. Năng lực cảm hoá học sinh năng lực khéo léo ứng
xửsư phm.
Câu 17: Năng lực hiểu học sinh trong quá trình dạy học
giáo dục là:
a. Hạt nhân trong cấu trúc nhân cách người thầy giáo.
b. Chỉ số cơ bản trong năng lực sư phạm.
c. yếu tố quyết định sự thành bại của giáo viên tronghoạt
động sư phạm.
d. phẩm chất đặc trưng của nghề dạy học.Câu 18: Kĩ
năng thiết kế được những bước đi dẫn dắt học sinh
phát hiện ra khái niệm là thuộc v: a. Năng lực hiểu hc
sinh.
b. Năng lực nắm vững kĩ thuật dy học.
c. Năng lực chế biến tài liệu.
d. Năng lực ngôn ngữ.
Câu 19: Biểu hiện cơ bản nhất của năng lực khéo léo ứng
xử sư phạm là:
a. Nhanh chóng phát hiện vấn đề.
b. Biết biến cái bị động thành cái chủ đng.
c. Nhy bén về mức độ sử dụng các tác động sư phạm.
d. Cả a, b, c.
Câu 20: Biết lường trước phản ứng của học sinh khi tác
động đến các em là biểu hiện của: a. Năng lực chế biến tài
liu.
b. Năng lực hiểu học sinh.
c. Năng lực nắm vững kĩ thuật dạy học.
d. Năng lực cảm hoá học sinh.
Câu 21: Yếu tố nào dưới đây không phải đặc trưng của
năng lực chế biến tài liệu:
a. Trình y tài liệu theo suy nghĩ lập luận riêng
củamình.
b. Dự đoán được những thuận lợi khó khăn, mức
độcăng thẳng cần thiết của học sinh khi ếp nhận tài liu.
lOMoARcPSD| 61526682
c. Tìm ra những phương pháp mới, hiệu nghiệm để
làmcho bài giảng sẽ hấp dẫn, lôi cuốn học sinh.
d. Nhạy cảm với cái mới và giàu cảm xúc sáng tạo
sưphạm.
Câu 22: Biết vạch kế hoạch hoạt động một cách cụ th,
khoa học kế hoạch kiểm tra đánh giá, điều chỉnh kế
hoạch hoạt động là biểu hiện ca:
a. Năng lực dạy học.
b. Năng lực tổ chức các hoạt động sư phạm.
c. Năng lực giao ếp sư phạm.
d. Năng lực giáo dục.
Câu 23: Đặc điểm đặc trưng của nghề thầy giáo là: a.
Nghề có đối tượng là con người đang phát triển.
b. Nghề công cụ lao động nhân cách của chính
ngườithầy.
c. Nghề hình thành phát triển nhân cách nhân,
tái sảnxuất sức lao động. d. Cả a, b, c
Câu 24: Người ta đã làm một thực nghiệm: Đề nghị 10
giáo viên dạy giỏi, 10 giáo viên dạy khá 10 giáo viên dạy
trung bình, mỗi người phân ch một bảng câu hỏi môn
học của học sinh lớp 10 cho biết số câu hỏi mà học sinh
sẽ trả lời được, số câu hỏi khó, không trả lời được. Đồng
thời cho 100 học sinh lớp 10 làm các câu hỏi đó. So sánh
các kết quả dự đoán của các giáo viên dạy giỏi, khá
trung bình với kết quả làm bài của học sinh.
Thực nghiệm trên nhằm phát hiện năng lực trong hệ
thống năng lực dạy học của giáo viên? a. Năng lực hiểu học
sinh.
b. Năng lực nắm vững kĩ thuật dy học.
c. Năng lực chế biến tài liệu.
d. Năng lực ngôn ngữ.
Câu 25: Giờ tập làm văn. giáo ra đề: " Hãy viết cảm xúc
về mẹ của em".
An cầm bút suy nghĩ, rồi hãnh diện. nhủ thầm đây
dịp để bày tỏ cảm xúc của mình. Nó viết:"... chưa một
lần được nhìn thấy mẹ, nhưng em đã sống trong vòng tay
thương yêu của dì. thương u như một người mẹ thc
thụ, không như gièm pha của người đời: my đời bánh
đúc xương...". Gitr bài hồi hộp trong tâm trạng
hạnh phúc. Nhưng thật bàng hoàng, trước mắt , bài văn
chđược điểm 1 đỏ chót với lời phê của cô giáo: "Lạc đề".
chua t: Mẹ ơi! Tình huống trên thể hiện hạn chế
trong năng lực nào của giáo viên?
a. Năng lực kiểm tra đánh giá học sinh.
b. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
c. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học.
d. Năng lực giao ếp.
Câu 26: Yếu tố nào không đặc trưng của năng lực nắm
vững kĩ thuật dạy hc?
a. Nắm vững các phương pháp, kĩ thuật dạy học mới,
tạo racho học sinh vị trí của người "phát minh", "sáng tạo"
trong quá trình học tập.
b. y hứng thú kích thích nh độc lập sáng tạo
trongtư duy và trong hành động học tp.
c. Trình y tài liệu theo suy nghĩ lập luận riêng
củamình.
d. Tạo tâm thế có lợi cho việc lĩnh hội tri thức, kĩ năng,
kĩxảo cho học sinh.
Câu 27: Năng lực ngôn ngữ của người thầy giáo thể hin
chỗ:
a. Nội dung ngôn ngữ chứa đựng mật độ thông n
cao,chính xác và lôgíc chặt chẽ.
b. cách diễn đạt giản dị, sinh động, giàu hình ảnh,
cóngữ điệu, mạch lạc và đúng ngữ pháp v.v..
c. sự kết hợp hài hoà ngôn ngữ nói với các phương
ệnphi ngôn ngữ khác. d. Cả a, b, c.
Câu 28: Trong lớp có một học sinh nói tục. Thầy giáo nghe
thấy, nhưng không hề quát nạt, thầy bảo một học sinh
khác mang đến một cốc nước sạch. Thầy cầm lấy, đưa cho
học sinh i tục và nói: “Em y ra ngoài kia súc miệng cho
sạch rồi vào lớp học ếp”. Cậu học tròi đầu ngượng với
lỗi lầm của mình. Cả lớp im lặng. Từ đó không ai còn nghe
thấy lời nói tục nữa. Tình huống trên thể hiện năng lực
nào là chủ yếu của giáo viên?
a. Năng lực giao ếp.
b. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
c. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học.
d. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm.
Câu 29: Cuối ết toán, thầy đi xuống lớp nói: “Ca dao
Việt Nam rất phong phú. Em nào thể đọc cho cả lớp
nghe một bài hợp cảnh bây giờ”. Cả lớp không đọc được.
Thy nói ếp: “Không ai đọc được thì thầy đọc giùm nhé”:
Năng mưa thì giếng năng đầy.
Sao không có nước cho thầy.... rửa tay Cả lớp
...ồ lên, cười ...rồi im lặng.
Tình huống trên thể hiện năng lực nào là chủ yếu của giáo
viên?
a. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm.
b. Năng lực giao ếp.
c. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
d. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học.Câu 30: Khi trả
bài kiểm tra, Đạt ngồi cuối lớp đập tay lên bàn nói to:
"Thầy không công bằng". Tôi bình nh gọi em lên: "Sao
không công bằng, em nói cho thầy nghe". Đạt trả lời:
"Bài của em và của bạn Hiệp làm đúng như nhau nhưng
lOMoARcPSD| 61526682
bài của Hiệp được 7 điểm còn của em chỉ 6 điểm".
Tôi bảo: "Hai em đưa bài cho thầy xem". Tôi đọc hai
bài chỉ ra chỗ thiếu trong bài của Đạt cho em xem.
Lúc này, em bắt đầu tái mặt rồi xin lỗi thầy. Tôi nói:" Khi
muốn nói điều gì, em phải suy nghĩ cho kĩ. Lần y thầy
tha lỗi cho em."
Tình huống trên thể hiện năng lực nào là chủ yếu của giáo
viên?
a. Năng lực giao ếp.
b. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
c. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học.
d. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61526682
Tâm Lý Giáo Dục_ T.T.T.T
c. Hành động có tính mò mẫm theo cơ chế thử - sai. Chương 1
d. Theo cơ chế lĩnh hội (học tập).
Câu 1: Sự phát triển tâm lí của trẻ em là:
Câu 9: Sự hình thành và phát triển tâm lí người được diễn
a. Sự tăng lên hoặc giảm đi về số lượng các hiện tượng ra theo cơ chế: tâmlí. a.
Hình thành hoạt động từ bên ngoài và chuyển hoạt
b. Sự nâng cao khả năng của con người trong cuộc sống.
độngđó vào bên trong của cá nhân và cải tổ lại hình thức
c. Sự thay đổi về chất lượng các hiện tượng tâm lí. của hoạt động đó.
d. Sự tăng lên hoặc giảm về số lượng dẫn đến biến đổi b.
Sự tác động của môi trường bên ngoài làm biến đổi
vềchất lượng của hiện tượng đang được phát triển.
cácyếu tố tâm lí bên trong của cá nhân cho phù hợp với sự Câu 2: Trẻ em là:
biến đổi của môi trường bên ngoài.
a. Người lớn thu nhỏ lại. c.
Sự tác động qua lại giữa yếu tố tâm lí đã có bên
b. Trẻ em là thực thể phát triển tự nhiên.
trongvới môi trường bên ngoài.
c. Trẻ em là thực thể phát triển độc lập. d.
Hình thành các yếu tố tâm lí từ bên ngoài sau đó
d. Trẻ em là thực thể đang phát triển theo những quy
chuyểnvào bên trong của chủ thể. luậtriêng của nó.
Câu 10: Nguyên nhân cơ bản của sự phát triển tâm lí ở trẻ
Câu 3: Yếu tố bẩm sinh, di truyền có vai trò: a. là:
Quy định sự phát triển tâm lí.
a. Hoàn cảnh sống và quan hệ của chính đứa trẻ.
b. Là điều kiện vật chất của sự phát triển tâm lí.
b. Môi trường sống của trẻ.
c. Quy định khả năng của sự phát triển tâm lí.
c. Hoàn cảnh xã hội khi đứa trẻ ra đời.
d. Quy định chiều hướng của sự phát triển tâm lí.Câu 4:
d. Hoàn cảnh kinh tế của gia đình đứa trẻ.
Hoàn cảnh sống của đứa trẻ, trước hết là hoàn cảnh gia
Câu 11: Nội dung và tính chất của sự tiếp xúc giữa người đình là: lớn với trẻ là:
a. Là nguyên nhân của sự phát triển tâm lí.
a. Yếu tố chủ đạo của sự phát triển tâm lí.
b. Quyết định gián tiếp sự phát triển tâm lí.
b. Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí.
c. Là tiền đề của sự phát triển tâm lí.
c. Khả năng của sự phát triển tâm lí.
d. Là điều kiện cần thiết của sự phát triển tâm lí.
d. Điều kiện đầu tiên của sự phát triển tâm lí.
Câu 5: Tính tích cực hoạt động và giao tiếp của mỗi người
Câu 12: Quy luật về tính không đồng đều của sự phát triển
trong cuộc sống có vai trò là:
được thể hiện ở:
a. Điều kiện cần thiết của sự phát triển tâm lí.
a. Sự phát triển tâm lí con người.
b. Quyết định trực tiếp sự phát triển tâm lí.
b. Sự phát triển cơ thể con người.
c. Tiền đề của sự phát triển tâm lí.
c. Sự phát triển về mặt xã hội của con người.
d. Quy định chiều hướng của sự phát triển tâm lí.Câu 6: d. Cả a, b và c.
Kinh nghiệm sống của cá nhân là: a. Kinh nghiệm chung
Câu 13: Trong quá trình phát triển tâm lí cá nhân, các giai của loài.
đoạn phát triển là: a. Có tính tuyệt đối.
b. Kinh nghiệm do cá thể tự tạo ra trong cuộc sống.
b. Là kết quả của sự tích luỹ các tri thức, kĩ năng, kĩ xảocủa
c. Kinh nghiệm lịch sử - xã hội do cá nhân tiếp thu cá nhân.
đượctrong hoạt động và giao tiếp xã hội. d. Cả a, b, c.
c. Chỉ có ý nghĩa tương đối.
Câu 7: Nội dung chủ yếu trong đời sống tâm lí cá nhân là:
d. Các giai đoạn phát triển tâm lí do sự phát triển cơ thểquy
a. Các kinh nghiệm mang tính loài. định.
b. Các kinh nghiệm tự tạo ra trong cuộc sống cá thể.
Câu 14: Trong sự phát triển tâm lí của cá nhân, nền văn
c. Kinh nghiệm lịch sử - xã hội do cá nhân tiếp thu
hoá xã hội có vai trò:
đượctrong hoạt động và giao tiếp xã hội.
a. Quy định trước sự phát triển tâm lí của con người. d. Cả a, b, c.
b. Quyết định gián tiếp sự phát triển tâm lí con người
Câu 8: Kinh nghiệm lịch sử - xã hội của mỗi cá nhân chủ
trongmỗi giai đoạn của cuộc đời.
yếu được hình thành bằng con đường:
c. Quyết định sự phát triển tâm lí của trẻ nhỏ.
a. Di truyền từ thế hệ trước theo con đường sinh học.
d. Chỉ ảnh hưởng phần nào tới sự phát triển tâm lí củangười b. Bắt chước. trẻ tuổi.
Câu 15: Anh chị không tán thành quan niệm nào dưới đây: lOMoAR cPSD| 61526682 a.
Con người tỏ thái độ tích cực trước hoàn cảnh ngay b.
Quá trình biến đổi về chất trong tâm lí gắn liền với
từnhững tháng, năm đầu tiên của cuộc đời.
sựxuất hiện những cấu tạo tâm lí mới. b.
Con người chỉ tích cực hoạt động khi được xã hội c.
Quá trình trẻ em lĩnh hội nền văn hoá - xã hội loài đánhgiá.
người,bằng chính hoạt động của bản thân đứa trẻ thông c.
Tính tích cực hoạt động sẽ giúp trẻ phát triển tốt
qua vai trò trung gian của người lớn. d. Cả b và c.
nếuđược người lớn hướng dẫn chu đáo.
Câu 22: Quy luật chung của sự phát triển tâm lí trẻ em d.
Càng phát triển, hoạt động của cá nhân càng có tính
được thể hiện ở: tựgiác.
a. Tính không đồng đều của sự phát triển tâm lí.
Câu 16: Sự phát triển tâm lí của trẻ diễn ra:
b. Tính toàn vẹn của tâm lí.
a. Phẳng lặng, không có khủng hoảng và đột biến.
c. Tính mềm dẻo và khả năng bù trừ.
b. Diễn ra cực kì nhanh chóng. d. Cả a, b và c.
c. Là một quá trình diễn ra cực kì nhanh chóng, nó
Câu 23: Sự phát triển tâm lí trẻ em tuân theo: a.
khôngphẳng lặng mà có khủng hoảng và đột biến. Quy luật sinh học.
d. Không phẳng lặng, mà có khủng hoảng và đột biến.Câu b. Quy luật xã hội.
17: Tâm lí học lứa tuổi nghiên cứu:
c. Quy luật sinh học và quy luật xã hội.
a. Đặc điểm của các quá trình và các phẩm chất tâm líriêng
d. Không theo quy luật nào cả.
lẻ của cá nhân. Sự khác biệt của chúng ở mỗi cá nhân
Câu 24: Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành và
trong phạm vi cùng một lứa tuổi.
phát triển tâm lí trẻ em là: a. Di truyền.
b. Khả năng lứa tuổi của việc lĩnh hội tri thức, phương
b. Môi trường gia đình và xã hội. thứchành động. c. Giáo dục.
c. Các dạng hoạt động khác nhau của cá nhân đang d. Cả a và b. đượcphát triển.
Câu 25: Hoạt động chủ đạo có đặc điểm: d. Cả a, b và c.
a. Là hoạt động lần đầu tiên xuất hiện trong một giai
Câu 18: Tâm lí học Sư phạm nghiên cứu:
đoạnlứa tuổi, sau đó tồn tại trong suốt cuộc sống của cá
a. Những vấn đề tâm lí học của việc điều khiển quá trìnhdạy nhân. học.
b. Là hoạt động mà trong đó các chức năng tâm lí của trẻem
b. Sự hình thành những quá trình nhận thức, xác
được cải tổ lại thành chức năng tâm lí mới.
địnhnhững tiêu chuẩn của sự phát triển trí tuệ và những
c. Là hoạt động chi phối các hoạt động khác và tiền đề
điều kiện đảm bảo cho sự phát triển trí tuệ có hiệu quả
làmxuất hiện hoạt động mới trong các giai đoạn lứa tuổi
trong quá trình dạy học. tiếp theo.
c. Mối quan hệ qua lại giữa giáo viên - học sinh, học sinh - d. Cả a, b, c. học sinh.
Câu 26: Việc phân chia các giai đoạn lứa tuổi của trẻ em d. Cả a, b và c.
chủ yếu căn cứ vào:
Câu 19: Quan niệm: ²Trẻ em không phải là người lớn thu
a. Đặc điểm tâm lí của lứa tuổi đó.
nhỏ lại² là quan điểm của: a. Thuyết tiền định.
b. Sự phát triển của các yếu tố cơ thể. b. Thuyết duy cảm.
c. Hoạt động đóng vai trò chủ đạo.
c. Thuyết hội tụ hai yếu tố.
d. Tính chất của các quan hệ xã hội của trẻ em. d. Tâm lí học macxit
Câu 27: Quy luật không đồng đều của sự phát triển tâm lí
Câu 20: Thuyết tiền định, thuyết duy cảm và thuyết hội tụ
trẻ em được biểu hiện:
hai yếu tố đều có sai lầm chung là thừa nhận đặc điểm tâm
a. Trong toàn bộ quá trình phát triển có nhiều giai đoạn
lí của con người là do: a. Tiền định hoặc bất biến.
vàcác giai đoạn đó phát triển không đều nhau về nhiều
b. Tiềm năng sinh vật di truyền quyết định. phương diện.
c. Ảnh hưởng của môi trường bất biến.
b. Trong từng giai đoạn phát triển của trẻ có sự phát d. Cả a, b và c.
triểnkhông đều nhau giữa các chức năng tâm lí .
Câu 21: Bản chất sự phát triển tâm lí trẻ em là:
c. Tất cả trẻ em đều trải qua các giai đoạn phát triển a.
Sự tăng lên hoặc giảm đi về số lượng các hiện
nhưngở mỗi trẻ em sự phát triển không đều giữa các giai tượng tâmlí. đoạn. d. Cả a, b, c. lOMoAR cPSD| 61526682
Câu 28: Nội dung hoạt động và giao tiếp của trẻ em được
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu khiến thiếu niên thường nói quy định bởi:
"nhát gừng", “cộc lốc” là:
a. Sự trưởng thành của các yếu tố thể chất. a.
Muốn khẳng định tính người lớn của mình trong
b. Môi trường sống của trẻ.
quan hệvới người xung quanh.
c. Sự tương tác và phát triển của chính hoạt động và b.
Muốn che đậy sự lóng ngóng, vụng về của mình do
giaotiếp của trẻ em với hoàn cảnh sống và với người lớn.
sựphát triển thiếu cân đối của cơ thể gây ra.
d. Sự tác động của người lớn. c.
Do phản xạ với tín hiệu trực tiếp hình thành nhanh
Câu 29: Trong quá trình phát triển của trẻ em diễn ra:
hơnphản xạ với tín hiệu từ ngữ.
a. Sự bù trừ và tác động lẫn nhau giữa các chức năng tâmlí d.
Sự phát triển không cân đối của cơ thể làm các em đã có.
thấymệt mỏi, ngại giao tiếp.
b. Không có sự bù trừ các chức năng tâm lí đã hình thành.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu khiến thiếu niên thường dễ
c. Sự điều chỉnh trong quá trình phát triển do sự mềm
bị kích động, có cảm xúc mạnh, dễ bực tức, nổi khùng,
dẻocủa các yếu tố tâm - sinh lí của chủ thể. d. Cả a và c.
phản ứng mạnh mẽ với các tác động bên ngoài là do:
Câu 30: Hoạt động và giao tiếp của trẻ em trong quá trình
a. Sự phát triển hệ xương mạnh hơn hệ cơ.
phát triển được diễn ra: a. Độc lập.
b. Tuyến nội tiết hoạt động mạnh, ảnh hưởng tới hệ
b. Dưới sự định hướng, hướng dẫn và kiểm soát của thầnkinh. ngườilớn.
c. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ
c. Quy định bởi sự trưởng thành của các yếu tố thể chất.
tuầnhoàn, ảnh hưởng tới hệ thần kinh.
d. Quy định bởi người lớn và xã hội.
d. Trẻ em ý thức về sự phát triển không cân đối của cơ Chương 2
thể.Câu 7: Hệ xương của thiếu niên phát triển như thế
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng bản chất nào?
giai đoạn lứa tuổi học sinh THCS (tuổi thiếu niên)? a. Tuổi
a. Có sự phát triển nhảy vọt về chiều cao. dậy thì.
b. Hệ xương phát triển không đồng đều, thiếu cân đối.
b. Tuổi khủng hoảng, khó khăn.
c. Phần nối giữa các đốt sống vẫn còn sụn nên xương
c. Tuổi chuyển tiếp từ tuổi thơ sang tuổi trưởng thành.
sốngdễ bị biến dạng nếu đứng ngồi không đúng tư thế.
d. Về cơ bản, thiếu niên vẫn là trẻ con không hơn d. Cả a, b, c. khôngkém.
Câu 8: Quá trình hoạt động thần kinh cấp cao ở thiếu niên
Câu 2: Nguyên nhân khiến thiếu niên thường mỏi mệt, có đặc điểm:
chóng mặt, hoa mắt... chủ yếu là do:
a. Quá trình hưng phấn chiếm ưu thế rõ rệt so với ức chế.
a. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ
b. Phản xạ có điều kiện với tín hiệu trực tiếp thành tuầnhoàn.
lậpnhanh hơn phản xạ với tín hiệu từ ngữ. b. Sự phát dục.
c. Khả năng chịu đựng các kích thích mạnh, đơn điệu,
c. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ cơ.
kéodài còn yếu, nên dễ bị ức chế, hoặc dễ bị kích động
d. Sự phát triển mạnh nhưng thiếu cân đối của hệ mạnh. d. Cả a, b, c.
xương.Câu 3: Sự phát triển thể chất của lứa tuổi thiếu
Câu 9: Biểu hiện của hiện tượng dậy thì là: a.
niên về cơ bản là giai đoạn:
Tuyến sinh dục bắt đầu hoạt động.
a. Phát triển chậm, theo hướng hoàn thiện các yếu tố từ
b. Cơ thể xuất hiện các dấu hiệu giới tính phụ (nách lứatuổi nhi đồng.
mọclông, nam mọc ria mép...).
b. Phát triển với tốc độ nhanh, không đồng đều, không
c. Nam có sự xuất tinh, nữ có kinh nguyệt. cânđối. d. Cả a, b, c.
c. Phát triển với tốc độ nhanh, đồng đều, cân đối.
Câu 10: Trong giai đoạn phát dục (dậy thì), đa số các em
d. Phát triển mạnh về tầm vóc cơ thể (chiều cao, cân thiếu niên:
nặng).Câu 4: Sự phát dục ở tuổi thiếu niên, khiến các a.
Thiết lập được sự cân bằng giữa sự phát triển yếu
em: a. Ngại tiếp xúc với người khác giới.
tố tâmlí tính dục với tâm lí xã hội.
b. Quan tâm nhiều hơn đến người khác giới. b.
Đã trưởng thành về mặt tâm lí tính dục nhưng chưa
c. Tâm lí mặc cảm, lo lắng về cơ thể.
pháttriển về mặt tâm lí xã hội.
d. Quan tâm nhiều hơn đến bạn cùng giới cùng tuổi. lOMoAR cPSD| 61526682 c.
Đã trưởng thành về mặt tính dục nhưng chưa
b. Sự phát triển nhanh, mạnh và không cân đối về thể
trưởngthành về cơ thể, đặc biệt là chưa trưởng thành về chấtvà tâm lí. mặt tâm lí và xã hội.
c. Quan niệm của người lớn về sự phát triển của trẻ em d.
Cơ thể phát triển không cân đối, còn mang nhiều d. Sự phát dục. nét trẻcon.
Câu 17: Sự chuyển tiếp từ tính chất không chủ định sang
Câu 11: Điểm nào dưới đây không đặc trưng cho sự phát
tính có chủ định là đặc điểm chung của sự phát triển trí
triển tâm lí của tuổi thiếu niên?
tuệ. Đặc điểm này được thể hiện trong các quá trình nhận a.
Sự phát triển mạnh mẽ, cân đối các yếu tố thể chất
thức của thiếu niên ở chỗ: vàtâm lí. a.
Tính chất không chủ định giảm mạnh, tính chất chủ b.
Sự phát triển mạnh mẽ, thiếu cân đối về mặt trí tuệ, địnhtăng lên.
cảmxúc và xu hướng, đạo đức. b.
Tính chất không chủ định giữ nguyên, tính chủ định c.
Sự phát triển mạnh mẽ tính tích cực xã hội hướng tăngnhanh.
đếncác chuẩn mực văn hoá - xã hội. c.
Tính chất có chủ định chiếm ưu thế hơn so với d.
Sự phát triển diễn ra không đều, tạo ra tính hai mặt: tínhkhông chủ định.
"vừalà trẻ con vừa là người lớn". d.
Tính chất có chủ định phát triển mạnh nhưng
Câu 12: Những đặc trưng tâm lí của tuổi thiếu niên có
chưachiếm ưu thế, tính không chủ định không giảm. Câu
được là do điều kiện nào?
18: Đặc điểm trí nhớ của học sinh THCS là:
a. Sự phát triển cơ thể và hoạt động hệ thần kinh mạnh
a. Có tiến bộ trong ghi nhớ tài liệu từ ngữ trừu tượng.
mẽnhưng không cân đối.
b. Có tiến bộ trong khả năng ghi nhớ ý nghĩa.
b. Hiện tượng dậy thì xảy ra ở tuổi này.
c. Coi thường ghi nhớ máy móc, nhưng khi ghi nhớ ý
c. Sự thay đổi các điều kiện xã hội và hoạt động chủ đạo.
nghĩagặp khó khăn sẽ sử dụng ghi nhớ máy móc. d. Cả a, d. Cả a, b, c. b, c.
Câu 13: Hoàn cảnh sống và hoạt động của thiếu niên
Câu 19: Đặc điểm chú ý của thiếu niên là: a. thường:
Chú ý có chủ định tăng.
a. Không thay đổi nhiều so với lứa tuổi nhi đồng.
b. Tính bền vững của chú ý thấp.
b. Bao hàm cả yếu tố thúc đẩy và kìm hãm phát triển
c. Khối lượng chú ý tăng, khả năng di chuyển tốt hơn
tínhngười lớn ở các em. họcsinh nhỏ.
c. Chỉ bao hàm những yếu tố thúc đẩy tính người lớn. d. Cả a, b, c.
d. Chỉ bao hàm những yếu tố thúc đẩy duy trì tính trẻ
Câu 20: Đặc điểm cơ bản trong hoạt động tư duy của thiếu
con.Câu 14: Những thay đổi về vị trí của thiếu niên trong niên là:
gia đình có tác động như thế nào đối với thiếu niên? a.
a. Tư duy trừu tượng phát triển mạnh chiếm ưu thế.
Tăng cường sự lệ thuộc của các em vào cha mẹ.
b. Sự phát triển tư duy hình tượng dừng lại, tư duy b.
Thúc đẩy tính tích cực, độc lập trong suy nghĩ và
trừutượng phát triển mạnh. hànhđộng.
c. Tư duy trừu tượng và tư duy hình tượng đều phát c.
Một mặt thúc đẩy phát triển tính người lớn nhưng
triển,nhưng chất lượng của tư duy trừu tượng là không
mặtkhác lại làm kìm hãm tính người lớn ở các em. d. Cả a,
đồng đều ở mỗi học sinh. b, c.
d. Tư duy trực quan - hình tượng phát triển mạnh.
Câu 15: Thiếu niên thích tham gia công tác xã hội, vì các
Câu 21: Hãy chỉ ra đặc điểm không thể hiện tính phê phán em:
của tư duy ở thiếu niên:
a. Có sức lực và hiểu biết nhiều hơn.
a. Luôn bướng bỉnh, nghi ngờ dù không có căn cứ.
b. Muốn được thừa nhận là người lớn, vì cho rằng công
b. Biết lập luận giải quyết vấn đề một cách có căn cứ.
tácxã hội là của người lớn. c. Không dễ tin.
c. Muốn được làm việc có tính chất tập thể, muốn
d. Chỉ tiếp thu khi được chứng minh rõ ràng.
đượcnhiều người biết đến. d. Cả a, b, c.
Câu 22: Nội dung cơ bản của "cảm giác mình là người lớn"
Câu 16: Sự khủng hoảng trong sự phát triển tâm lí ở tuổi ở thiếu niên là:
thiếu niên chủ yếu là do:
a. Mình không còn là trẻ con.
a. Bản chất, hoàn cảnh xã hội và quan hệ xã hội của trẻ
b. Chưa là người lớn, nhưng không còn là trẻ con, sẵn
emvà sự cải tổ lại hệ thống quan hệ đó của trẻ em. sànglàm người lớn. lOMoAR cPSD| 61526682
c. Mình đã là người lớn.
d. Ban đầu phạm vi giao tiếp hẹp sau mở rộng dần.Câu 29:
d. Chưa là người lớn nhưng sẵn sàng làm người lớn.
Yếu tố nào có ý nghĩa nhất trong mối quan hệ bạn bè
Câu 23: "Cảm giác mình làm người lớn" khiến thiếu niên của thiếu niên?
quan tâm nhiều hơn đến bản thân. Lĩnh vực đầu tiên các
a. Hình thức diện mạo của bạn.
em quan tâm đến là:
b. Bằng tuổi và học cùng lớp.
a. Những phẩm chất tâm lí cá nhân.
c. Các phẩm chất tình bạn: tôn trọng, giúp đỡ nhau,
b. Hình thức tác phong cử chỉ của bản thân. trungthành...
c. Những khả năng của bản thân.
d. Gần nhà nhau và gia đình có quan hệ thân thiện. d. Cả a, b, c.
Câu 30: Phẩm chất đạo đức đầu tiên được thiếu niên tự
Câu 24: Nguyên nhân nảy sinh ở thiếu niên cảm giác về sự nhận thức là: trưởng thành:
a. Phẩm chất liên quan đến hoàn thành nhiệm vụ học tập.
a. Các em nhận thấy sự phát triển mạnh mẽ về cơ thể vàsức
b. Phẩm chất thể hiện thái độ đối với người khác. lực.
c. Phẩm chất thể hiện thái độ đối với bản thân.
b. Các em nhận thấy sự mở rộng tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
d. Cả a, b, c cùng xuất hiện.Câu 31: Nhu cầu tự ý thức xuất
c. Các em tham gia nhiều hơn vào cuộc sống xã hội và
hiện là do: a. Sự phát triển của cơ thể.
cótính tự lập giống người lớn. d. Cả a, b, c.
b. Sự phát triển của trí tuệ.
Câu 25: Nguyện vọng muốn được độc lập hơn trong quan
c. Sự phát triển của các quan hệ xã hội.
hệ với người lớn của thiếu niên biểu hiện ở chỗ: a. Thiếu d. Cả a, b, c.
niên bảo vệ ý kiến quan điểm của mình.
Câu 32: Nội dung tự ý thức của thiếu niên được xuất hiện b.
Thiếu niên chống đối lại những yêu cầu của người
dần theo thứ tự nào ?
lớnmà trước kia các em tự nguyện thực hiện. a.
Tự ý thức hành vi à phẩm chất liên quan đến tình c.
Thiếu niên tích cực hoạt động, chấp nhận những
bạn àphẩm chất liên quan đến bản thân à phẩm chất liên
yêu cầuđạo đức và phương thức hành vi trong thế giới
quan đến học tập à phẩm chất thể hiện nhiều mặt của nhân
người lớn. d. Cả a, b, c. cách.
Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự xung đột giữa b.
Tự ý thức hành vi à đồng thời tự ý thức những
thiếu niên và người lớn là:
phẩmchất liên quan đến tình bạn, đến học tập, đến bản
a. Người lớn không hiểu thiếu niên và vẫn đối xử với cácem
thân à phẩm chất liên quan đến nhiều mặt của nhân cách. như trẻ con. c.
Tự ý thức hành vi à phẩm chất liên quan đến học
b. Hoạt động thần kinh của thiếu niên không cân bằng.
tập àphẩm chất liên quan đến người khác à phẩm chất liên
c. Thiếu niên luôn ngang bướng để chứng tỏ mình đã lớn.
quan đến bản thân à phẩm chất liên quan đến nhiều mặt
d. Phản ứng tất yếu của lứa tuổi không thể khắc phục của nhân cách.
được.Câu 27: Cách đối xử nào với thiếu niên là thích d.
Tự ý thức hành vi à phẩm chất liên quan đến bản hợp nhất?
thân àphẩm chất liên quan đến người khác à phẩm chất liên a.
Người lớn cần tôn trọng tính độc lập của các em,
quan đến công việc à phẩm chất liên quan đến nhiều mặt
để cácem hoàn toàn tự quyết định các vấn đề của mình. của nhân cách. b.
Thiếu niên vẫn chưa thực sự là người lớn nên cần
Câu 33: Lí do khiến người lớn không thay đổi thái độ đối
quantâm kiểm soát từng cử chỉ, hành động của các em.
xử với thiếu niên là: c.
Người lớn cần có quan hệ hợp tác giúp đỡ thiếu
a. Các em sống phụ thuộc kinh tế vào bố mẹ, là đối
niên trêncơ sở tôn trọng, tin tưởng các em.
tượnggiáo dục của bố mẹ. d.
Đây là lứa tuổi bướng bỉnh, cần có sự kiểm soát
b. Biểu hiện bên ngoài và đặc điểm tâm lí bên trong củacác
chặt chẽvà biện pháp cứng rắn với các em.
em còn nhiều nét thể hiện trẻ con.
Câu 28: Phạm vi giao tiếp của thiếu niên với bạn bè là: a.
c. Người lớn thương yêu và có thói quen chăm sóc trẻ. Rộng rãi và bền vững. d. Cả a, b, c.
b. Hẹp hơn học sinh nhỏ nhưng bền vững.
Câu 34: “Con Hà nhà tôi đã 13 tuổi rồi, tay chân thì dài
c. Từ phạm vi rộng nhưng chưa bền vững đến hẹp
ngoẵng ra mà làm gì thì “hậu đậu” ơi là “hậu đậu”: Rửa
nhưngbền vững, sâu sắc.
bát thì bát vỡ, cắt bìa đậu thì nát cả đậu”- một bà mẹ than
thở. “Ô, thế thì giống hệt con Thu nhà tôi, nó học cùng lớp
với con Hà đấy”. Mẹ Thu hưởng ứng”.
lOMoAR cPSD| 61526682
Những lời phàn nàn trên của hai bà mẹ là vì: a. THPT?
Tính cách cá nhân của lứa tuổi thiếu niên. a.
Trong gia đình các em đã có nhiều vai trò và trách
b. Đặc điểm hoạt động thần kinh cấp cao của thiếu niên.
nhiệmnhư của người lớn, nhưng các em vẫn bị phụ thuộc
c. Sự phát triển cơ thể thiếu cân đối, hài hoà của thiếu niên. vào kinh tế gia đình.
d. Hành vi muốn chống đối người lớn. b.
Trong xã hội, các em đã có quyền công dân nhưng
Câu 35: Điểm nào dưới đây không phản ánh rõ đặc trưng
hoạtđộng chủ đạo của các em vẫn là hoạt động học tập.
trong quan hệ khác giới của tuổi thiếu niên? c.
Thái độ và ứng xử của người lớn vừa khuyến khích a.
Quan hệ khác giới là những tình cảm chứa đựng
xuhướng người lớn của các em, vừa yêu cầu các em tuân
nhiềuyếu tố của tình yêu nam nữ.
theo các yêu cầu của cha mẹ, giáo viên. b.
Quan hệ bạn khác giới là quan hệ thuần tuý mang d.
Thể chất của các em đang phát triển với tốc độ và
cảmxúc xã hội, nảy sinh trong hoạt động và giao tiếp bạn
nhịpđộ nhanh dần đến cân đối, hài hoà. bè.
Câu 6: Điểm nào không đúng với việc mở rộng vai trò c.
Quan hệ khác giới đượm màu cảm xúc giới tính do
người lớn của tuổi đầu thanh niên?
tácđộng của yếu tố phát dục.
a. Trong gia đình, các em có nhiều quyền lợi và tráchnhiệm d.
Quan hệ khác giới mang màu sắc cảm xúc giới tính của người lớn hơn.
kếthợp với những rung cảm xã hội nhẹ nhàng, kín đáo,
b. Ngoài xã hội, các em đã có quyền công dân.
bồng bột, pha chút kịch hoá.
c. Trong nhà trường và ngoài xã hội, thái độ của người Chương 3
lớnthể hiện tính chất hai mặt đối với các em tuổi đầu
Câu 1: Trong xã hội ngày nay, hiện tượng ²gia tốc phát
thanh niên: vừa đòi hỏi ở các em tính độc lập, ý thức
triển² đã khiến cho tuổi thanh niên:
trách nhiệm, vừa đòi hỏi các em phải thích ứng với yêu
a. Bắt đầu và kết thúc sớm hơn trước đây. cầu của người lớn.
b. Bắt đầu sớm, nhưng kết thúc muộn hơn.
d. Cơ thể các em đã trưởng thành, cân đối và khoẻ mạnh
c. Bắt đầu muộn, nhưng kết thúc sớm hơn.
cóthể làm được nhiều việc của người lớn.
d. Bắt đầu và kết thúc muộn hơn trước đây.Câu 2: Sự phát
Câu 7: Trong quan hệ với tuổi đầu thanh niên, người lớn
triển về cơ thể ở tuổi học sinh THPT diễn ra: thường:
a. Tương đối êm ả và cân đối.
a. Yêu cầu ở các em tính độc lập và ý thức trách nhiệm.
b. Nhanh, mạnh và có nhiều biến động.
b. Đòi hỏi các em phục tùng những yêu cầu của mình đề ra.
c. Mạnh mẽ nhưng không cân đối.
c. Một mặt đòi hỏi các em phục tùng những yêu cầu
d. Mạnh mẽ và cân đối.
củamình, mặt khác lại mong muốn ở các em tính độc lập,
Câu 3: Đặc trưng trong nội dung phát triển của tuổi học
tự giác và ý thức trách nhiệm.
sinh THPT được quy định chủ yếu bởi yếu tố: a. Độ tuổi
d. Mong muốn các em có cách cư xử và khả năng thực sinh học.
hiệncác công việc như người lớn.
b. Sự phát triển cơ thể.
Câu 8: Trong các mối quan hệ xã hội, vị trí của học sinh
c. Điều kiện xã hội mà trẻ em sống và hoạt động.
THPT thường có tính chất: a. Hoàn toàn ổn định.
d. Đặc trưng hoạt động học tập, họat động xã hội và b. Xác định.
giaotiếp của học sinh trong điều kiện xã hội nhất định. c. Không xác định.
Câu 4: Điều nào không đúng với sự phát triển thể chất của
d. Tương đối ổn định.
lứa tuổi học sinh THPT?
Câu 9: Thái độ học tập của học sinh THPT được thúc đẩy a.
Đa số các em đang trong thời kì phát dục (thời kì trước hết bởi: dậythì).
a. Động cơ thực tiễn và động cơ nhận thức. b.
Đa số có cơ thể phát triển cân đối, khoẻ, đẹp như
b. Động cơ thực tiễn, động cơ nhận thức và ý nghĩa xã cơ thểngười lớn. hộicủa môn học. c.
Sự phát triển hệ thần kinh gần tương đương với hệ
c. Động cơ nhận thức và ý nghĩa xã hội của môn học.
thầnkinh của người trưởng thành.
d. Động cơ quan hệ xã hội. d.
Chiều cao và cân nặng tuy vẫn phát triển nhưng đã
Câu 10: Hứng thú học tập các môn học của học sinh THPT
cóchiều hướng chững lại.
thường gắn liền với: a. Tính chất của môn học.
Câu 5: Điểm nào không thể hiện tính hai mặt trong điều
b. Phương pháp giảng dạy của giáo viên bộ môn.
kiện xã hội của sự phát triển tâm lí ở tuổi học sinh
c. Kết quả học tập của môn học. lOMoAR cPSD| 61526682
d. Khuynh hướng nghề nghiệp mà các em lựa chọn.Câu11: a.
Học sinh THPT bắt đầu tri giác đặc điểm cơ thể của
Điểm đặc trưng trong nhận thức của học sinh THPT là: bảnthân.
a. Chuyển từ tính không chủ định sang có chủ định. b.
Hình ảnh về cơ thể là thành tố quan trọng của tự ý
b. Tính có chủ định phát triển mạnh, chiếm ưu thế.
thứcở tuổi học sinh THPT.
c. Cả tính có chủ định và tính không chủ định cùng c.
Tuổi học sinh THPT có nhu cầu tìm hiểu và đánh pháttriển.
giánhững đặc điểm tâm lí của mình theo quan điểm về mục
d. Tính không chủ định phát triển mạnh và chiếm ưu
đích và hoài bão cuộc sống của bản thân.
thế.Câu 12: Loại tư duy nào phát triển mạnh ở lứa tuổi d.
Tự ý thức của tuổi học sinh THPT xuất phát từ yêu học sinh THPT?
cầucủa cuộc sống và hoạt động của bản thân trong tập thể. a. Trực quan hình ảnh.
Câu 19: Nguyên nhân cơ bản khiến học sinh THPT rất quan b. Trực quan hành động.
tâm đến diện mạo, hình thức bề ngoài của bản thân là:
c. Trừu tượng, lí luận.
a. Sự biến đổi mạnh mẽ về mặt cơ thể ở lứa tuổi này. d. Cả a, b,c.
b. Sự thúc đẩy của nhu cầu trở thành người lớn.
Câu 13: Điểm nào không phản ánh đặc điểm tư duy của
c. Hình ảnh về thân thể của mình là một thành tố
tuổi học sinh THPT?
quantrọng trong sự tự ý thức ở lứa tuổi này. d. Cả a, b, c.
a. Tính phê phán của tư duy phát triển mạnh.
Câu 20: Tự ý thức của thanh niên học sinh được xuất phát
b. Tính độc lập của tư duy phát triển. từ:
c. Tính trực quan của tư duy phát triển.
a. Yêu cầu của cuộc sống và hoạt động.
d. Tính chặt chẽ và nhất quán phát triển.
b. Sự biến đổi và phát triển mạnh mẽ của cơ thể.
Câu 14: Đặc điểm nổi bật về trí nhớ của lứa tuổi học sinh
c. Mong muốn thay đổi kiểu quan hệ với người lớn của THPT là: cácem.
a. Ghi nhớ có chủ định phát triển mạnh, nhưng chưa d. Cả a, b, c. hoàntoàn chiếm ưu thế.
Câu 21: Trong tự ý thức của mình, học sinh THPT thường
b. Các em chưa biết vận dụng các biện pháp ghi nhớ lôgíc. coi trọng hơn:
c. Ghi nhớ chủ định giữ vai trò chủ đạo, các em đã tạođược
a. Những hình thức bề ngoài của bản thân.
tâm thế phân hoá trong ghi nhớ. d. Cả a, b.
b. Những phẩm chất nhân cách và năng lực của cá nhân.
Câu15: Tính lựa chọn của chú ý ở lứa tuổi học sinh THPT
c. Hành vi, cử chỉ của bản thân.
được quyết định bởi: d. Cả a, c.
a. Thái độ lựa chọn đối với môn học của các em.
Câu 22: Trong quyển sổ của Liên đã dày cộp lên những câu
b. Tính hấp dẫn của môn học.
danh ngôn của các nhà hiền triết. Không hiểu sao Liên rất
c. Thái độ của các em đối với giáo viên giảng dạy bộ môn.
thích chép những câu danh ngôn và suy nghĩ rất lâu về d. Cả a, b, c.
chúng. Tối, ngồi vào bàn học, Liên tự hỏi: mình 18 tuổi rồi
Câu 16: Ở lứa tuổi học sinh THPT, các em có khả năng vừa
ư? Mình đã làm gì được gì rồi nhỉ? Không, trước hết phải
nghe giảng, vừa ghi chép, đồng thời vẫn theo dõi được
học thật tốt đã, rồi mới tính đến việc khác...
câu trả lời của bạn trong giờ học... Điều này chứng tỏ sự
Việc làm và suy nghĩ của Liên phản ánh đặc trưng nào
phát triển và hoàn thiện của khả năng: a. Tri giác.
trong tâm lí tuổi đầu thanh niên? a. Tuổi giàu chất lãng
b. Ghi nhớ hình tượng cụ thể và ghi nhớ ý nghĩa. mạn.
c. Di chuyển và phân phối chú ý.
b. Tuổi phát triển mạnh mẽ tự ý thức, tự tu dưỡng cá nhân.
d. Tư duy trực quan hành động và tư duy ngôn ngữ.Câu 17:
c. Tuổi phát triển tư duy trừu tượng.
Những môn học hấp dẫn đối với học sinh THPT là
d. Tuổi đầy hoài bão, ước mơ.Câu 23: Ở lứa tuổi học sinh những môn học: THPT:
a. Đòi hỏi ở các em sự tư duy tích cực, độc lập. a.
Quan hệ với người lớn vẫn chiếm ưu thế hơn so với
b. Có nội dung cụ thể, không đòi hỏi nhiều khả năng tưduy bạncùng tuổi. trừu tượng. b.
Quan hệ bạn cùng tuổi chiếm vị trí lớn hơn quan hệ
c. Có ý nghĩa xã hội cao. vớingười lớn.
d. Mới lạ và các em được tiếp xúc lần đầu. c.
Quan hệ với bạn cùng tuổi và quan hệ với người lớn
Câu 18: Điểm nào không phù hợp với đặc điểm tự ý thức cóvị trí ngang bằng.
của tuổi học sinh THPT: lOMoAR cPSD| 61526682 d.
Quan hệ với bạn cùng tuổi có khuynh hướng thu
Câu 30: Điểm nào không đúng với đặc điểm tâm lí tuổi đầu
hẹp vềphạm vi, nhưng ảnh hưởng của nó đối với tuổi đầu
thanh niên hiện nay?
thanh niên lại sâu sắc hơn quan hệ với người lớn. a.
Quan hệ bạn bè chiếm vị trí thứ yếu so với quan hệ
Câu 24: Thanh niên học sinh thường chịu ảnh hưởng nhiều
vớingười lớn hay với trẻ em nhỏ tuổi hơn.
hơn từ phía quan hệ nào? a. Với bạn cùng tuổi. b.
Nhu cầu kết bạn của tuổi đầu thanh niên rất cao và b. Với người lớn. tìnhbạn rất bền vững
c. Cả người lớn và bạn cùng tuổi ảnh hưởng như nhau. c.
Nhu cầu lựa chọn nghề nghiệp dần trở thành vấn
d. Bạn bè cùng tuổi, hoặc người lớn ảnh hưởng nhiều
đề cấpthiết trong đời sống của các em.
tuỳtheo từng lĩnh vực và quan hệ. d.
Hình ảnh về thân thể của mình là một thành tố
Câu 25: Sự xuất hiện nhiều nhóm pha trộn bên cạnh
quantrọng trong tự ý thức của các em.
những nhóm thuần nhất ở lứa tuổi đầu thanh niên là dấu Chương 4 hiệu chứng tỏ:
Câu 1: Đối tượng của hoạt động dạy là: a.
a. Sự tích cực hoá rõ rệt trong quan hệ bạn khác giới ở
Sự phát triển trí tuệ của học sinh. lứatuổi này.
b. Tri thức và những kĩ năng, kĩ xảo tương ứng với nó.
b. Sự phức tạp hoá trong nhu cầu giao tiếp ở lứa tuổi này.
c. Sự phát triển nhân cách của học sinh.
c. Sự đa dạng hoá các nhu cầu hoạt động của lứa tuổi này. d. Quá trình dạy học.
d. Sự lí tưởng hoá tình bạn của các em ở lứa tuổi này.
Câu 2: Tiến hành hoạt động dạy, người thầy có nhiệm vụ:
Câu 26: Điểm nào không phù hợp với tình bạn của lứa tuổi
a. Sáng tạo ra tri thức mới. học sinh THPT?
b. Tái tạo lại tri thức, nền văn hoá xã hội cho bản thân.
a. Rất sâu sắc và yêu cầu cao trong tình bạn.
c. Tổ chức, điều khiển quá trình tái tạo lại tri thức, nền
b. Nhu cầu rất cao về bạn tâm tình.
vănhoá xã hội ở học sinh. d. Cả a, b và c.
c. Tình bạn rất bền vững.
Câu 3: Muốn tổ chức thành công quá trình tái tạo nền văn
d. Tình bạn chỉ được thiết lập trong lĩnh vực hoạt động
hoá xã hội ở người học, người dạy cần: họctập.
a. Tạo ra tính tích cực trong hoạt động học của học sinh.
Câu 27: Tình yêu nam nữ của tuổi học sinh THPT thường:
b. Biết cách truyền đạt có hiệu quả nhất đối với học sinh.
a. Mang đậm màu sắc tính dục.
c. Tạo ra tính tích cực trong hoạt động dạy. b. Mang tính hồn nhiên.
d. Biết cách chế biến tài liệu học tập cho phù hợp với
c. Tương đối bền vững.
đặcđiểm nhận thức của học sinh. d. Rất lãng mạn.
Câu 4: Để tạo ra được tính tích cực trong hoạt động học
Câu 28: Trong lĩnh vực chọn nghề, với đa số học sinh THPT:
tập của học sinh, giáo viên cần: a.
Chưa thực sự có nhu cầu lựa chọn nghề nghiệp
a. Biết cách cụ thể hoá, đơn giản hoá các nội dunghọc tập. chotương lai của mình.
b. Làm cho học sinh vừa có ý thức được đối tượng b.
Nhu cầu lựa chọn nghề đã trở lên cấp thiết, nhất là
cầnchiếm lĩnh, vừa biết cách chiếm lĩnh đối tượng. cáclớp cuối cấp.
c. Thực hiện chặt chẽ các quy định, nội quy dạy học c.
Ít quan tâm, suy nghĩ, trăn trở trong việc quyết định trongnhà trường.
lựachọn nghề và trường học nghề sau khi tốt nghiệp THPT. d. Cả a, b và c. d.
Chọn nghề và trường học nghề thường đúng đắn,
Câu 5: Việc nắm được những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo thông
phùhợp với bản thân và xã hội.
qua thực hiện một hoạt động nào đó trong cuộc sống hàng
Câu 29: Điểm nào không phù hợp trong việc giáo dục của
ngày, được gọi là: a. Hoạt động học.
người lớn đối với tuổi học sinh THPT? b. Hoạt động tự học.
a. Thiết lập quan hệ bình đẳng, tôn trọng và tin cậy các em. c. Học kĩ năng.
b. Quan tâm chỉ dẫn và giám sát thường xuyên, trực tiếpcác d. Học ngẫu nhiên.
hoạt động và quan hệ của các em trong mọi lĩnh vực.
Câu 6: Hoạt động lĩnh hội những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo
c. Trợ giúp các em theo hướng tăng dần tính tự quyết
theo một mục đích tự giác, được gọi là: a. Học ngẫu nhiên.
địnhcủa các em trong họat động và quan hệ của mình.
b. Học không chủ định.
d. Thường xuyên chú ý đến tính hai mặt của sự phát triển c. Hoạt động học.
ởlứa tuổi này khi ra các quyết định giáo dục. d. Học kinh nghiệm. lOMoAR cPSD| 61526682
Câu 7: Đối tượng của hoạt động học là : a.
b. Phân tích, trừu tượng hoá, khái quát hoá. Tri thức khoa học.
c. Phân tích, mô hình hoá, cụ thể hoá.
b. Tri thức và những kĩ năng, kĩ xảo tương ứng với nó.
d. Trừu tượng hoá, khái quát hoá, cụ thể hoá.
c. Sự tiếp thu tri thức.
Câu 15: Loại mô hình học tập có tính trực quan cao nhất d. Quá trình nhận thức. là:
Câu 8: Hoạt động học hướng vào làm thay đổi: a.
a. Mô hình gần giống vật thật.
Chủ thể của hoạt động. b. Mô hình tượng trưng.
b. Khách thể của hoạt động. c. Mô hình mã hoá.
c. Đối tượng của hoạt động.
d. Tính trực quan của cả 3 loại mô hình trên là tươngđương
d. Động cơ của hoạt động. nhau.
Câu 9: Trong hoạt động học, việc tiếp thu những tri thức
Câu 16: Hành động giúp học sinh diễn đạt lôgíc tổng quát
về bản thân hoạt động học được tiến hành:
của khái niệm dưới hình thức trực quan là hành động:
a. Độc lập với việc tiếp thu những tri thức, kĩ năng,kĩ xảo. a. Phân tích.
b. Đồng thời với việc tiếp thu những tri thức, kĩ năng,kĩ b. Mô hình hoá. xảo. c. Cụ thể hoá.
c. Trước khi tiếp thu những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo. d. Cả a,b,c.
d. Sau khi tiếp thu những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
Câu 17: Khái niệm về một đối tượng nào đó của hiện thực
Câu 10: Nếu hoạt động học tập của học sinh được thúc khách quan là:
đẩy bởi động cơ quan hệ xã hội thì:
a. Hình ảnh tâm lí về đối tượng. a.
Học sinh thường không say sưa, không có khát
b. Hệ thống những dấu hiệu khái quát và bản chất của vọng họctập. đốitượng. b.
Học sinh vẫn say sưa học tập do sự hấp dẫn của bản
c. Bản thân đối tượng. thântri thức.
d. Năng lực thực tiễn của con người được kết tinh lại c.
Học sinh vẫn say sưa học tập, nhưng sự say sưa
vàđược “gửi vào” đối tượng.
đóthường do sự hấp dẫn, lôi cuốn của một “cái khác” nằm
Câu 18: Khái niệm về một đối tượng nào đó có nguồn gốc
ngoài mục đích trực tiếp của việc học. trong: d.
Học sinh say sưa học vì bị hấp dẫn bởi tiến trình và
a. Tâm lí, tinh thần của con người. kếtquả học tập.
b. Tên gọi của đối tượng.
Câu 11: Mục đích của các hành động học tập là: a.
c. Bản thân đối tượng. Các khái niệm môn học.
d. Định nghĩa khái niệm.
b. Các quá trình nhận thức.
Câu 19: Quá trình hình thành khái niệm cho học sinh trong
c. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
dạy học là quá trình:
d. Biến đổi chủ thể hoạt động. a.
Chuyển hoá khái niệm từ đầu giáo viên sang đầu
Câu 12: Mục đích học tập bắt đầu được hình thành: a. họcsinh.
Trước khi học sinh thực hiện hành động học. b.
Giáo viên mô tả, giảng giải để học sinh nắm được
b. Sau khi học sinh thực hiện xong hành động học. địnhnghĩa, khái niệm.
c. Khi học sinh bắt đầu có ý thức về việc học. c.
Giáo viên tổ chức, điều khiển hoạt động học của
d. Khi học sinh bắt đầu thực hiện hành động học.Câu 13:
họcsinh nhằm giúp các em tái tạo lại những năng lực thực
Trong hình thức “mã hoá”, lôgíc của khái niệm được tồn
tiễn của loài người được gửi gắm trong thế giới đối tượng
tại ở: a. Vật thật. cho bản thân. b. Trong tâm lí cá thể. d.
Giáo viên hệ thống hoá những kinh nghiệm vốn có
c. Một vật liệu khác thay thế vật thật.
trongbản thân học sinh để hình thành ở các em những khái d. Cả a, b và c. niệm khoa học.
Câu 14: Để hình thành khái niệm lí luận cho học sinh trong
Câu 20: Theo quan điểm Sư phạm, cách tốt nhất để làm
dạy học, ta cần hình thành ở các em những thao tác tư
nảy sinh nhu cầu nhận thức ở học sinh là: a. Tạo ra những duy nào? tình huống sư phạm.
a. Phân tích, so sánh, tổng hợp, trừu tượng hoá, khái
b. Khen thưởng, khích lệ. quáthoá.
c. Kỉ luật, trừng phạt. lOMoAR cPSD| 61526682 d. Cả a, b và c.
a. Những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo của nhân loại.
Câu 21: Sự phát triển trí tuệ được biểu hiện ở sự thay đổi
b. Nền văn hoá - xã hội. về:
c. Sự phát triển trí tuệ và nhân cách của bản thân. a. Số lượng tri thức.
d. Những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo tiếp thu được trong
b. Cấu trúc của tri thức được phản ánh trong hoạt quátrình học tập. độngnhận thức.
Câu 28: Mục đích của hoạt động dạy là:
c. Phương thức phản ánh tri thức.
a. Hình thành tri thức, kĩ năng, kĩ xảo cho học sinh. d. Cả b và c.
b. Làm cho học sinh chiếm lĩnh nền văn hoá - xã hội,
Câu 22: Chỉ sau hai lần giải các bài tập cùng loại, học sinh
pháttriển tâm lí, hình thành nhân cách.
đã nắm được cách giải tổng quát của loại bài tập đó. Điều
c. Làm cho học sinh thay đổi về trí tuệ và nhân cách.
này chứng tỏ sự phát triển cao của phẩm chất trí tuệ nào?
d. Biểu tượng về sự thay đổi trí tuệ và nhân cách của
a. Tốc độ định hướng trí tuệ.
họcsinh trong quá trình dạy học. Câu 29: Mục đích của
b. Tốc độ khái quát hoá.
hoạt động học là: a. Thay đổi bản thân chủ thể hoạt
c. Tính tiết kiệm của tư duy. động.
d. Tính mềm dẻo của trí tuệ.
b. Biểu tượng về kết quả học tập.
Câu 23: Dạy học là:
c. Thay đổi hoạt động và hành vi của mình. a.
Một quá trình truyền đạt tri thức, kĩ năng, kĩ xảo
d. Thay đổi nhận thức, tình cảm và hoạt động.Câu 30: Bản cho họcsinh.
chất của hoạt động học là: b.
Một quá trình tổ chức, điều khiển hoạt động học
a. Hoạt động hướng vào làm thay đổi đối tượng học.
của họcsinh nhằm giúp các em lĩnh hội nền văn hoá - xã hội.
b. Hoạt động tích cực của học sinh nhằm tiếp thu tri thức,kĩ c.
Một quá trình nêu vấn đề để học sinh giải quyết, năng, kĩ xảo mới.
thôngqua đó học sinh lĩnh hội được tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
c. Hoạt động đặc thù của con người nhằm lĩnh hội nhữngtri d.
Một quá trình tác động qua lại giữa giáo viên với
thức, kĩ năng, kĩ xảo mới và lĩnh hội chính bản thân hoạt
họcsinh, nhằm làm cho học sinh lĩnh hội những tri thức, kĩ động học. năng, kĩ xảo.
d. Hoạt động làm thay đổi bản thân người học, do họ
Câu 24: Học ngẫu nhiên trong cuộc sống thường ngày là:
tiếpthu tri thức, kĩ năng, kĩ xảo mới. Câu 31: Động cơ
a. Học không có mục đích, không có chương trình, nộidung
hoàn thiện tri thức là: xác định.
a. Sự hấp dẫn, lôi cuốn bởi tri thức và phương pháp
b. Học thường đi kèm theo một hoạt động khác, mà sự
giànhlấy tri thức đó của học sinh.
lĩnhhội tri thức, kĩ năng, kĩ xảo không phải là mục đích
b. Nhu cầu học và nhu cầu nhận thức của học sinh.
chính của hoạt động đó.
c. Nguyện vọng hoàn thiện tri thức của học sinh.
c. Học mà kiến thức nắm được không hệ thống. d. Cả a, b và c. d. Cả a, b, c.
Câu 32: Động cơ quan hệ xã hội là:
Câu 25: Hoạt động học là:
a. Sự giảng dạy hấp dẫn của giáo viên.
a. Hoạt động theo phương thức nhà trường.
b. Sự động viên, khuyến khích của cha mẹ, bạn bè...
b. Hoạt động được điều khiển bởi mục đích tự giác là
c. Địa vị cá nhân trong xã hội.
lĩnhhội những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo và những phương d. Cả a, b và c.
thức hành vi nhất định.
Câu 33: Khái niệm là:
c. Hoạt động được điều khiển bởi giáo viên để lĩnh
a. Hiện tượng tinh thần, tâm lí của con người.
hộinhững tri thức, kĩ năng, kĩ xảo và những hình thức
b. Sản phẩm nhận thức của con người, bao gồm hành vi nhất định.
nhữngthuộc tính chung, bản chất của nhiều sự vật, hiện d. Cả a, b, c . tượng cùng loại.
Câu 26: Đối tượng của hoạt động dạy là: a.
c. Chức năng tâm lí được tư duy phản ánh.
Những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo.
d. Hình ảnh của sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan.
b. Hoạt động học của học sinh.
Câu 34: Khái niệm có nguồn gốc: a.
c. Sự phát triển trí tuệ và nhân cách của học sinh.
Trong đầu của con người.
d. Nền văn hóa - xã hội.
b. Trong các thuật ngữ, các định nghĩa.
Câu 27: Đối tượng của hoạt động học là:
c. Trong các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan. lOMoAR cPSD| 61526682 d. Cả a, b và c.
c. Dạy học và phát triển trí tuệ là hai vấn đề khác nhau
Câu 35: Điểm nào dưới đây không thuộc về các khâu của
củamột quá trình đi đến sự phát triển trí tuệ của học
việc hình thành khái niệm khoa học cho học sinh? a. Làm sinh.
xuất hiện nhu cầu nhận thức ở học sinh.
d. Dạy học bao giờ cũng gắn liền với sự phát triển trí tuệvà
b. Tổ chức học hành động trên đối tượng để phát hiện racác
không thể có sự phát triển trí tuệ ngoài quá trình dạy học.
dấu hiệu bản chất của đối tượng và mô hình hoá các dấu Chương 5
hiệu đó (phát biểu định nghĩa).
Câu 1: Trong tâm lí học mác xít, đạo đức được hiểu là:
c. Vận dụng định nghĩa (triển khai mô hình).
a. Hệ thống những yêu cầu con người đặt ra trong các
d. Tổ chức cho học sinh hành động với các đối tượng mốiquan hệ xã hội.
chứađựng khái niệm, nhằm tách những thuộc tính
b. Một trong những hình thái của ý thức xã hội.
chung, bản chất để khái quát thành khái niệm.
c. Hệ thống những chuẩn mực được con người tự đặt ra
Câu 36: Bản chất của quá trình hình thành khái niệm là:
vàtự giác tuân theo trong quá trình quan hệ xã hội. d. Cả a.
Quá trình học sinh thực hiện những hành động a, b, c.
nhất địnhđể đưa khái niệm từ ngoài vào trong.
Câu 2: Hành vi đạo đức là: b.
Quá trình giáo viên tổ chức cho học sinh hành động
a. Hành vi được thúc đẩy bởi động cơ có ý nghĩa về mặtđạo
vớicác đối tượng chứa đựng khái niệm, nhằm tách những
đức do cá nhân tự giác làm.
thuộc tính chung, bản chất để khái quát thành khái niệm.
b. Một hành vi có ích cho xã hội và cho cá nhân, không c.
Quá trình giáo viên giúp học sinh thực hiện một
viphạm các chuẩn mực đạo đức.
hệthống hành động nhất định để đưa khái niệm từ ngoài
c. Một hành vi do cá nhân tự nguyện thực hiện. vào trong. d. Cả a, b, c. d.
Quá trình giáo viên mô tả, giảng giải, minh hoạ, cho
Câu 3: Tiêu chuẩn để đánh giá một hành vi đạo đức là: a.
vídụ để học sinh hiểu khái niệm. Tính tự giác.
Câu 37: Kĩ năng là: b. Tính có ích.
a. Khả năng vận dụng tri thức và phương pháp giải quyếtcác
c. Tính không vụ lợi cá nhân. nhiệm vụ học tập. d. Cả a, b, c.
b. Hành động được luyện tập nhiều lần.
Câu 4: Hành vi nào được xem là hành vi đạo đức trong các
c. Hành động trí tuệ giải quyết các nhiệm vụ học tập. hành vi sau?
d. Khả năng giải quyết các nhiệm vụ khác nhau của họctập. a.
Hôm nay, Hải làm được một việc tốt và được nhà
Câu 38: Cơ sở của kĩ năng là:
trườngtuyên dương: em đã giúp được một cụ già bị ngất
a. Năng lực học tập của học sinh.
vào trạm xá gần trường. Em rất vui khi nghĩ đến phần
b. Tri thức và phương pháp đã học.
thưởng của bố vì bố đã hứa: "Nếu con làm được một việc
c. Khả năng trí tuệ của học sinh.
tốt thì bố sẽ có phần thưởng".
d. Sự nhanh trí và tháo vát của học sinh. b.
Hương rất chăm chỉ học hành, nhưng do chưa
Câu 39: Trong dạy học, muốn phát triển trí tuệ cho học sinh
cóphương pháp tốt nên kết quả học tập của em năm nào thì: cũng thấp. a.
Nội dung dạy học phải cải cách cho phù hợp với yêu c.
Nhìn thấy cụ già chuẩn bị qua đường giữa dòng xe cầucủa xã hội.
tấpnập, Hồng vội vàng chạy tới nói: “Ông ơi, ông để cháu b.
Phương pháp dạy học phải kích thích được tính tích
dắt ông qua đường". d. Cả a, b, c.
cựchọc tập của học sinh.
Câu 5: Thiện chí được hiểu là: a. c.
Phải cung cấp cho học sinh một hệ thống tri thức Việc làm hữu ích.
và cácbiện pháp tư duy. d. Cả a, b và c.
b. Ý chí hướng vào việc tạo ra giá trị đạo đức.
Câu 40: Dạy học và sự phát triển trí tuệ có mối quan hệ với
c. Khả năng bắt con người phải thực hiện các giá trị nhau, vì: đạođức.
a. Dạy học định hướng và thúc đẩy sự phát triển trí tuệ. d. Cả a, b, c.
b. Mục dích của dạy học là phát triển trí tuệ cho học sinhvà
Câu 6: Yếu tố xoá đi khoảng cách giữa ý thức đạo đức với
phát triển trí tuệ là điều kiện của dạy học.
hành vi đạo đức, làm ý thức đạo đức thống nhất với hành
vi đạo đức là:
a. Niềm tin đạo đức. b. Tình cảm đạo đức. lOMoAR cPSD| 61526682 c. Thói quen đạo đức.
c. Nội quy của tập thể. d. Thiện chí. d. Cả a, b, c.
Câu 7: Yếu tố quyết định trực tiếp trình độ đạo đức của
Câu 15: Để có được dư luận tập thể tốt, người thầy giáo mỗi học sinh là:
cần có khả năng nào trong các khả năng sau?
a. Sự tự tu dưỡng của học sinh.
a. Khả năng xây dựng được một tập thể học sinh tốt.
b. Việc tổ chức giáo dục của nhà trường.
b. Khả năng làm cho dư luận của tập thể khác nhau, có
c. Không khí rèn luyện đạo đức của tập thể học sinh.
sựthống nhất về cùng một vấn đề.
d. Nền nếp sinh hoạt và tổ chức giáo dục của gia đình.Câu
c. Biết hướng dư luận tập thể theo một hướng có chủ
8: Tính tự giác của hành vi đạo đức được thể hiện ở:
địnhvà dẹp đi những dư luận không có lợi cho giáo dục
a. Tính tích cực của chủ thể hành động. đạo đức.
b. Ý thức được kết quả hành động và tự nguyện thực hiện. d. Cả a, b, c.
c. Tính tự nguyện của chủ thể hành động.
Câu 16: Để gia đình có ảnh hưởng giáo dục đạo đức tốt
d. Ý thức được mục đích và ý nghĩa hành động.Câu 9: Cách
cho con em mình, gia đình không nên làm điều nào dưới
hiểu nào không đúng về động cơ đạo đức trong các đây? động cơ sau?
a. Ngăn cấm con em tiếp xúc với ảnh hưởng xấu từ
a. Động cơ đạo đức thể hiện giá trị của hành vi đạo đức. bênngoài.
b. Động cơ đạo đức là động cơ có ý nghĩa về đạo đức.
b. Xác định rõ mục đích giáo dục cho con cái.
c. Động cơ có thể mâu thuẫn với mục đích trực tiếp
c. Giáo dục con ngay cả khi có mặt hay vắng mặt bố mẹ.
củahành động cụ thể.
d. Vừa khuyên răn con em vừa nêu tấm gương tốt của
d. Động cơ thể hiện sức mạnh của hành vi đạo đức.Câu 10: bốmẹ.
Yếu tố nào thể hiện sức mạnh ý chí trong thực hiện
Câu 17: Uy quyền của cha mẹ có tác dụng tốt đến giáo dục
hành vi đạo đức trong các yếu tố sau? a. Thiện chí.
đạo đức cho con cái là uy quyền được xây dựng trên cơ b. Nghị lực. sở: c. Thói quen.
a. Tình yêu thương mãnh liệt. d. Cả a, b, c.
b. Thái độ, hành vi mẫu mực của cha mẹ trong cuộc sống.
Câu 11: Trong tình huống phải đấu tranh giữa cái “tôi cần”
c. Thoả mãn mọi nhu cầu của con.
và “tôi muốn” thì việc thực hiện hành vi đạo đức là kết
d. Những lời khuyên răn về đạo đức, những câu chuyện
quả của những yếu tố nào trong các yếu tố sau? a. Thiện
kểvề người tốt, việc tốt (giáo dục đạo đức).
chí và tri thức đạo đức.
Câu 18: Cách hiểu nào không đúng về sự tự tu dưỡng?
b. Nghị lực và niềm tin đạo đức.
a. Là nhu cầu tự nhiên của con người. Trẻ thơ hay ngườilớn c. Thói quen đạo đức.
đều có sự tự tu dưỡng.
d. Thiện chí, nghị lực và tri thức đạo đức.Câu 12: Giáo dục
b. Hệ thống hành động tự giác nhằm hoàn thiện bản thân.
đạo đức thực chất là: a. Hình thành ý thức đạo đức.
c. Là con đường giáo dục đạo đức quan trọng của cá nhân.
b. Hình thành hành vi đúng với chuẩn mực đạo đức.
d. Là khả năng chỉ có ở con người.
c. Hình thành phẩm chất đạo đức.
Câu 19: Nguồn gốc của sự tự tu dưỡng ở cá nhân là do yếu d. Cả a, b, c.
tố nào trong các yếu tố sau? a. Hoàn cảnh bên ngoài.
Câu 13: Yếu tố nào trong các yếu tố sau tác động vào niềm b. Giáo dục. tin đạo đức? c. Kinh nghiệm sống.
a. Học môn đạo đức được nghe giáo viên giảng về nhữngtri d. Cả a, b, c.
thức đạo đức khái quát và hệ thống.
Câu 20: Để có sự tu dưỡng tốt cần những điều kiện nào
b. Tác động của các môn văn hoá khác (đặc biệt các
trong các điều kiện sau? mônkhoa học xã hội).
a. Được giáo dục để tạo cơ sở về nhận thức, tình cảm, ý
c. Tiếp xúc với người thực, việc thực. chícần thiết.
d. Các hình tượng nghệ thuật trong hoạt động ngoại
b. Được giáo viên và tập thể giúp đỡ.
khoá.Câu 14: Không khí đạo đức của tập thể là:
c. Có động cơ trong sáng.
a. Tâm trạng chung bao trùm lên các hoạt động của tập thể. d. Cả a, b, c.
b. Dư luận của tập thể về hành vi đạo đức của mỗi
Câu 21: Điều nào không phải là công việc của giáo viên khi thànhviên.
giúp đỡ cho học sinh tự tu dưỡng? lOMoAR cPSD| 61526682 a.
Lập kế hoạch tự tu dưỡng cho học sinh, trong đó
b. Giảng giải, thuyết phục, động viên , giám sát.
nêu rõnét đạo đức cần rèn luyện, củng cố hay khắc phục.
c. Hoàn toàn để trẻ tự do làm theo ý mình. b.
Làm cho học sinh hiểu rằng phải tự tu dưỡng trong d. Cả a,b,c.
hoạtđộng thực tiễn mới đạt kết quả. Chương 6 c.
Làm cho học sinh hiểu rằng tự kiểm tra đánh giá
Câu 1: Điểm nào dưới đây không phù hợp với nghề dạy
thườngxuyên là việc làm không thể thiếu của sự tự tu học? dưỡng.
a. Nghề có đối tượng là con người đang phát triển. d.
Cần nắm mục đích, phương pháp, tổ chức tu dưỡng
b. Nghề có công cụ lao động là nhân cách của chính
củahọc sinh để giúp các em định hướng đúng. Câu 22: ngườithầy.
Trong tự tu dưỡng của cá nhân thì:
c. Nghề được phép tạo ra thứ phẩm.
a. Phải tự cá nhân lên kế hoạch và thực hiện, không cần
d. Nghề sáng tạo sư phạm cao.
sựtác động của bên ngoài.
Câu 2: Điểm nào dưới đây không phù hợp với nghề dạy
b. Ý chí là quan trọng hơn mục đích. học?
c. Không phụ thuộc sự phát triển của cá nhân mà phụ
a. Nghề tạo ra sản phẩm tiêu dùng cho xã hội.
thuộcý chí của cá nhân đó.
b. Nghề tạo ra nhân cách con người.
d. Cá nhân lên kế hoạch và quyết tâm thực hiện với sự hỗtrợ
c. Nghề tái sản xuất sức lao động cho xã hội. của bên ngoài.
d. Nghề làm cầu nối giữa quá khứ và tương lai.Câu 3: Lòng
Câu 23: Cách hiểu nào là đúng về mối quan hệ giữa nhu
yêu trẻ của người thầy giáo được thể hiện qua:
cầu và hành vi đạo đức trong các cách hiểu sau? a. Nhu
a. Thái độ hài lòng, sung sướng khi được tiếp xúc với trẻem.
cầu đạo đức quy định hành vi đạo đức.
b. Sự quan tâm đầy thiện chí đối với trẻ em.
b. Nhu cầu đạo đức chỉ được thể hiện qua hành vi đạo đức.
c. Sẵn sàng giúp đỡ trẻ em trong mọi điều kiện.
c. Hành vi đạo đức có thể làm biến đổi nhu cầu đạo đức. d. Cả a, b, c d. Cả a, b, c.
Câu 4: Phẩm chất nào không phù hợp với tình cảm nghề
Câu 24: Hiểu như thế nào là đúng về mối quan hệ giữa các dạy học?
yếu tố trong cấu trúc tâm lí của hành vi đạo đức?
a. Thế giới quan Mác - Lênin, lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ. a.
Tri thức đạo đức soi sáng con đường tới mục đích
b. Lòng yêu người, yêu nghề.
củahành vi. Nó là cơ sở của niềm tin, tình cảm và động cơ,
c. Sự uỷ mị, yếu mềm đối với trẻ.
thiện chí, thói quen đạo đức.
d. Các phẩm chất đạo đức nghề nghiệp. b.
Nghị lực phải do tri thức, thiện chí và tình cảm đạo
Câu 5: Năng lực sư phạm của người thầy giáo bao gồm: a.
đứctạo ra mới giúp con người biến ý thức thành hành vi Các năng lực dạy học. đạo đức.
b. Các năng lực tổ chức. c.
Thói quen làm cho ý thức và hành vi đạo đức được
c. Các năng lực giáo dục.
thựchiện thống nhất mà không đòi hỏi nỗ lực ý chí. d. Cả a, d. Cả a, b, c b, c.
Câu 6: Người thầy giáo có năng lực chế biến tài liệu là
Câu 25: Thói quen đạo đức có thể hiểu là: người:
a. Hành vi sẵn sàng thực hiện chuẩn mực đạo đức.
a. Biết xác định đúng đắn và chính xác tài liệu cần truyềnđạt
b. Hành vi đạo đức ổn định đã trở thành nhu cầu của cho học sinh. conngười.
b. Biết chế biến tài liệu theo lôgíc khoa học và lôgíc
c. Hành động tự động hoá. sưphạm. d. Cả a, b, c.
c. Dự kiến các hành động học tập của học sinh và nhữngtình
Câu 26: Trong việc giáo dục trẻ em, phong cách giáo dục
huống sư phạm sẽ xảy ra khi học sinh tiếp nhận tài liệu tốt nhất là: học tập. a. Phong cách dân chủ. d. Cả a, b, c.
b. Phong cách độc đoán, gia trưởng.
Câu 7: Yếu tố quan trọng trong cấu trúc nhân cách, quyết c. Phong cách tự do.
định niềm tin chính trị, quyết định hành vi và ảnh hưởng d. Cả a,b,c.
của thầy giáo đối với trẻ là: a. Lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ.
Câu 27: Phương pháp giáo dục tốt nhất là:
b. Thế giới quan khoa học.
a. Áp đặt, cưỡng bức thực hiện theo mệnh lệnh.
c. Phẩm chất đạo đức. lOMoAR cPSD| 61526682 d. Lòng yêu trẻ.
Câu 15: Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng của
Câu 8: Năng lực hiểu học sinh trong quá trình dạy học trên
năng lực dạy học của người thầy giáo? a. Năng lực cảm hoá lớp là: học sinh.
a. Dự đoán được mức độ căng thẳng của học sinh khi
b. Năng lực hiểu học sinh trong quá trình dạy học. tiếpthu bài mới.
c. Tri thức và tầm hiểu biết, năng lực chế biến tài liệu.
b. Xây dựng biểu tượng chính xác về mức độ lĩnh hội bàicủa
d. Năng lực ngôn ngữ và kĩ thuật dạy học. học sinh.
Câu 16: Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng của
c. Xác định mức độ hiểu bài của học sinh qua nét mặt.
năng lực của người thầy giáo? d. Cả a, b và c.
a. Năng lực vạch dự án phát triển nhân cách người họcsinh.
Câu 9: Cơ sở để hình thành thế giới quan khoa học của
b. Năng lực thiết kế tài liệu.
người thầy giáo là: c. Năng lực giao tiếp.
a. Có tình cảm nghề nghiệp.
d. Năng lực cảm hoá học sinh và năng lực khéo léo ứng b. Có tư tưởng đúng. xửsư phạm.
c. Có hiểu biết sâu rộng.
d. Thực tiễn cuộc sống.
Câu 10: Khả năng đánh giá đúng đắn tài liệu học tập là
thành phần của năng lực:
Câu 17: Năng lực hiểu học sinh trong quá trình dạy học và
a. Tri thức và tầm hiểu biết rộng. giáo dục là:
b. Hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
a. Hạt nhân trong cấu trúc nhân cách người thầy giáo. c. Chế biến tài liệu.
b. Chỉ số cơ bản trong năng lực sư phạm.
d. Nắm vững kĩ thuật dạy học.
c. Là yếu tố quyết định sự thành bại của giáo viên tronghoạt
Câu 11: Tri thức và tầm hiểu biết của người thầy giáo là: động sư phạm.
a. Nắm vững và hiểu biết sâu rộng môn mình phụ trách.
d. Là phẩm chất đặc trưng của nghề dạy học.Câu 18: Kĩ
b. Có vốn hiểu biết các khoa học khác và kiến thức văn
năng thiết kế được những bước đi dẫn dắt học sinh hoáchung.
phát hiện ra khái niệm là thuộc về: a. Năng lực hiểu học
c. Khả năng nghiên cứu khoa học, tự học, tự bồi dưỡngkiến sinh.
thức chuyên môn, nghiệp vụ. d. Cả a, b, c
b. Năng lực nắm vững kĩ thuật dạy học.
Câu 12: Những phẩm chất nhân cách cần có ở người thầy
c. Năng lực chế biến tài liệu. giáo là: d. Năng lực ngôn ngữ.
a. Thế giới quan khoa học
Câu 19: Biểu hiện cơ bản nhất của năng lực khéo léo ứng
b. Lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ. Yêu người, yêu nghề. xử sư phạm là:
c. Các phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
a. Nhanh chóng phát hiện vấn đề. d. Cả a, b, c.
b. Biết biến cái bị động thành cái chủ động.
Câu 13: Muốn trở thành người đánh thức được những
c. Nhạy bén về mức độ sử dụng các tác động sư phạm.
sức mạnh tiềm ẩn bên trong đứa trẻ, người thầy giáo cần d. Cả a, b, c. phải có:
Câu 20: Biết lường trước phản ứng của học sinh khi tác
a. Năng lực hiểu học sinh.
động đến các em là biểu hiện của: a. Năng lực chế biến tài
b. Lòng yêu nghề, yêu trẻ. liệu.
c. Lí tưởng đào tạo thế hệ trẻ.
b. Năng lực hiểu học sinh.
d. Tri thức và tầm hiểu biết rộng.
c. Năng lực nắm vững kĩ thuật dạy học.
Câu 14: Việc nhận thức sâu sắc về tính có ích của nghề
d. Năng lực cảm hoá học sinh.
nghiệp là biểu hiện của:
Câu 21: Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng của
a. Thế giới quan khoa học.
năng lực chế biến tài liệu:
b. Lòng yêu thương con người. a.
Trình bày tài liệu theo suy nghĩ và lập luận riêng c. Lòng yêu nghề. củamình.
d. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm. b.
Dự đoán được những thuận lợi và khó khăn, mức
độcăng thẳng cần thiết của học sinh khi tiếp nhận tài liệu. lOMoAR cPSD| 61526682 c.
Tìm ra những phương pháp mới, hiệu nghiệm để
Câu 26: Yếu tố nào không đặc trưng của năng lực nắm
làmcho bài giảng sẽ hấp dẫn, lôi cuốn học sinh.
vững kĩ thuật dạy học? d.
Nhạy cảm với cái mới và giàu cảm xúc sáng tạo a.
Nắm vững các phương pháp, kĩ thuật dạy học mới, sưphạm.
tạo racho học sinh vị trí của người "phát minh", "sáng tạo"
Câu 22: Biết vạch kế hoạch hoạt động một cách cụ thể,
trong quá trình học tập.
khoa học và kế hoạch kiểm tra đánh giá, điều chỉnh kế b.
Gây hứng thú và kích thích tính độc lập sáng tạo
hoạch hoạt động là biểu hiện của:
trongtư duy và trong hành động học tập. a. Năng lực dạy học. c.
Trình bày tài liệu theo suy nghĩ và lập luận riêng
b. Năng lực tổ chức các hoạt động sư phạm. củamình.
c. Năng lực giao tiếp sư phạm. d.
Tạo tâm thế có lợi cho việc lĩnh hội tri thức, kĩ năng, d. Năng lực giáo dục. kĩxảo cho học sinh.
Câu 23: Đặc điểm đặc trưng của nghề thầy giáo là: a.
Câu 27: Năng lực ngôn ngữ của người thầy giáo thể hiện
Nghề có đối tượng là con người đang phát triển. ở chỗ: b.
Nghề mà công cụ lao động là nhân cách của chính a.
Nội dung ngôn ngữ chứa đựng mật độ thông tin ngườithầy.
cao,chính xác và lôgíc chặt chẽ. c.
Nghề hình thành và phát triển nhân cách cá nhân, b.
Có cách diễn đạt giản dị, sinh động, giàu hình ảnh,
tái sảnxuất sức lao động. d. Cả a, b, c
cóngữ điệu, mạch lạc và đúng ngữ pháp v.v..
Câu 24: Người ta đã làm một thực nghiệm: Đề nghị 10 c.
Có sự kết hợp hài hoà ngôn ngữ nói với các phương
giáo viên dạy giỏi, 10 giáo viên dạy khá và 10 giáo viên dạy
tiệnphi ngôn ngữ khác. d. Cả a, b, c.
trung bình, mỗi người phân tích một bảng câu hỏi môn
Câu 28: Trong lớp có một học sinh nói tục. Thầy giáo nghe
học của học sinh lớp 10 và cho biết số câu hỏi mà học sinh
thấy, nhưng không hề quát nạt, thầy bảo một học sinh
sẽ trả lời được, số câu hỏi khó, không trả lời được. Đồng
khác mang đến một cốc nước sạch. Thầy cầm lấy, đưa cho
thời cho 100 học sinh lớp 10 làm các câu hỏi đó. So sánh
học sinh nói tục và nói: “Em hãy ra ngoài kia súc miệng cho
các kết quả dự đoán của các giáo viên dạy giỏi, khá và
sạch rồi vào lớp học tiếp”. Cậu học trò cúi đầu ngượng với
trung bình với kết quả làm bài của học sinh.
lỗi lầm của mình. Cả lớp im lặng. Từ đó không ai còn nghe
Thực nghiệm trên nhằm phát hiện năng lực gì trong hệ
thấy lời nói tục nữa. Tình huống trên thể hiện năng lực
thống năng lực dạy học của giáo viên? a. Năng lực hiểu học
nào là chủ yếu của giáo viên? sinh. a. Năng lực giao tiếp.
b. Năng lực nắm vững kĩ thuật dạy học.
b. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
c. Năng lực chế biến tài liệu.
c. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học. d. Năng lực ngôn ngữ.
d. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm.
Câu 25: Giờ tập làm văn. Cô giáo ra đề: " Hãy viết cảm xúc
Câu 29: Cuối tiết toán, thầy đi xuống lớp và nói: “Ca dao về mẹ của em".
Việt Nam rất phong phú. Em nào có thể đọc cho cả lớp
An cầm bút suy nghĩ, rồi nó hãnh diện. Nó nhủ thầm đây
nghe một bài hợp cảnh bây giờ”. Cả lớp không đọc được.
là dịp để bày tỏ cảm xúc của mình. Nó viết:"... chưa một
Thầy nói tiếp: “Không ai đọc được thì thầy đọc giùm nhé”:
lần được nhìn thấy mẹ, nhưng em đã sống trong vòng tay
Năng mưa thì giếng năng đầy.
thương yêu của dì. Dì thương yêu như một người mẹ thực
Sao không có nước cho thầy.... rửa tay Cả lớp
thụ, không như gièm pha của người đời: mấy đời bánh
...ồ lên, cười ...rồi im lặng.
đúc có xương...". Giờ trả bài nó hồi hộp trong tâm trạng
Tình huống trên thể hiện năng lực nào là chủ yếu của giáo
hạnh phúc. Nhưng thật bàng hoàng, trước mắt nó, bài văn viên?
chỉ được điểm 1 đỏ chót với lời phê của cô giáo: "Lạc đề".
a. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm.
Nó chua xót: Mẹ ơi! Tình huống trên thể hiện hạn chế b. Năng lực giao tiếp.
trong năng lực nào của giáo viên?
c. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
a. Năng lực kiểm tra đánh giá học sinh.
d. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học.Câu 30: Khi trả
b. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
bài kiểm tra, Đạt ngồi ở cuối lớp đập tay lên bàn nói to:
c. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học.
"Thầy không công bằng". Tôi bình tĩnh gọi em lên: "Sao d. Năng lực giao tiếp.
không công bằng, em nói cho thầy nghe". Đạt trả lời:
"Bài của em và của bạn Hiệp làm đúng như nhau nhưng
lOMoAR cPSD| 61526682
bài của Hiệp được 7 điểm còn của em chỉ có 6 điểm".
Tôi bảo: "Hai em đưa bài cho thầy xem". Tôi đọc kĩ hai
bài và chỉ ra chỗ thiếu trong bài của Đạt cho em xem.
Lúc này, em bắt đầu tái mặt rồi xin lỗi thầy. Tôi nói:" Khi
muốn nói điều gì, em phải suy nghĩ cho kĩ. Lần này thầy tha lỗi cho em."

Tình huống trên thể hiện năng lực nào là chủ yếu của giáo viên? a. Năng lực giao tiếp.
b. Năng lực hiểu học sinh trong dạy học và giáo dục.
c. Năng lực cảm hoá học sinh trong dạy học.
d. Năng lực khéo léo ứng xử sư phạm.