lOMoARcPSD| 58797173
Chương 2: Cung – Cầu
Câu 1. Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đƣờng cầu đối với hàng
hoá B về bên trái thì:
A. A và B là hai hàng hoá bổ sung trong êu dùng
B. A và B là hai hàng hoá thay thế trong êu dùng
C. B là hàng hoá cấp thấp
D. B là hàng hoá thông thƣờng
Câu 2. Điều nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đƣờng cung:
A. Cầu hàng hoá thay đổi
B. Thhiếu của ngƣời êu dùng thay đổi
C. Công nghệ sản xuất thay đổi
D. Sự xuất hiện của ngƣời êu dùng mới
Câu 3. Lượng hàng hoá mà ngƣời êu dùng mua phụ thuộc vào:
A. Giá của hàng hoá đó
B. Thhiếu của ngƣời êu dùng
C. Thu nhập của ngƣời êu dùng
D. Tt cả các điều trên
Câu 4. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng đƣợc xác định bởi:
A. Cung hàng hoá
B. Chi phí sản xuất hàng hoá
C. Tƣơng tác giữa cung và cầu
D. Chính phủ
Câu 5. Nếu giá hàng hóa B tăng lên gây ra sự dịch chuyển đƣờng cầu đối với hàng hoá
C sang phải thì:
A. B và C là hai hàng hoá bổ sung trong êu dùng
B. B và C là hai hàng hoá thay thế trong êu dùng
C. B và C là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất
lOMoARcPSD| 58797173
D. B là hàng hoá thông thƣờng
Câu 6. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đƣờng cầu đối với thịt lợn?
A. Giá hàng hoá thay thế cho thịt lợn tăng lên
B. Giá thịt lợn giảm xuống
C. Thhiếu đối với thịt lợn thay đổi
D. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của họ
Câu 7. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lƣợng cân bằng?
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 8. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ sung trong êu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống thì giá của:
A. Cả A và B đều tăng
B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sgiảm
Câu 9. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ sung trong êu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A tăng lên thì giá của:
A. Cả A và B đều tăng
B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sgiảm
Câu 10. Nếu A và B là hai hàng hoá thay thế trong êu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A tăng lên thì giá của:
A. Cả A và B đều tăng
B. Cả A và B đều giảm
lOMoARcPSD| 58797173
C. A sẽ tăng và B sẽ giảm
D. A sẽ giảm và B sẽ tăng
Câu 11. Nếu giá cam tăng lên bạn nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trƣờng:
A. Giá quýt sẽ giảm
B. Giá quýt sẽ không đổi
C. Giá quýt sẽ tăng
D. Tt cả các điều trên đều đúng
Câu 12. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trƣờng có thể sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Tt cả các phƣơng án trên có thể xảy ra
Câu 13.Nếu muốn giá lúa giảm, Chính phủ có thể làm điều nào dƣới đây?
A. Mua lúa của nông dân cho quỹ dtrquốc gia
B. Tăng thuế từ phân bón
C. Giảm diện ch trồng lúa
D. Tăng diện ch trồng lúa
Câu 14. Nếu muốn giá lúa tăng, Chính phủ có thể làm điều nào dƣới đây?
A. Bán lúa từ quỹ dự trquốc gia
B. Trcấp giá phân bón cho nông dân
C. Tăng diện ch trồng lúa
D. Giảm diện ch trồng lúa
Câu 15. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đƣờng cầu X dịch chuyển lên trên
B.Đường cung X dịch chuyển lên trên
C. Cả đƣng cung và cầu X đều dịch chuyển lên trên
D. Đường cung X dịch chuyển xuống dƣới
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 16. Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đƣờng cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho đƣờng cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái
Câu 17. Thiên tai gây ra mƣa lũ liên tục có thể sẽ:
A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
B. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xung
C. Làm cho đƣờng cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái
D. Gây ra sự vận động dọc theo đƣờng cung lúa gạo tới mức giá cao hơnCâu 18. Chi
phí đầu vào để sản xuất ra dầu gội X-men dành cho các quý ông giảm xuống sẽ
làm cho:
A. Đƣờng cầu dịch chuyển lên trên
B. Đƣờng cung dịch chuyển lên trên
C. Cả đƣng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
D. Đƣờng cung dịch chuyển xuống dƣới
Câu 19. Công nghệ sản xuất máy nh cá nhân (PC) ên ến hơn sẽ làm cho:
A. Đƣờng cầu dịch chuyển lên trên
B. Đƣờng cung dịch chuyển sang bên trái
C. Cả đƣng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
D. Đƣờng cung dịch chuyển sang bên phải
Câu 20. Thuế đánh trên đơn vị sản phẩm đối với máy ảnh kỹ thuật số của nhà sản xuất
sẽ làm cho:
A. Đƣờng cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
B. Đƣờng cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
C. Cả đƣng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
D. Đƣờng cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dƣới
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 21. Điều nào dƣới đây không làm dịch chuyển đƣờng cầu đối với Cà phê Trung
Nguyên:
A. Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên
B. Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống
C. Thhiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi
D. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
Câu 22. Điều nào dƣới đây làm dịch chuyển đƣờng cầu đối với Cà phê Trung Nguyên:
A. Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên
B. Thhiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi
C. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
D. Cả ba phƣơng án trên đều đúng
Câu 23. Hàng hoá X là hàng hoá thông thƣờng nếu:
A. Giá hàng hoá bổ sung cho X tăng sẽ làm giảm cầu hàng hoá X
B. Thu nhập và cầu hàng hoá X có mối quan hệ ngƣợc chiều
C. Giá hàng hoá thay thế cho X tăng sẽ làm tăng cầu hàng hoá X
D. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu hàng hoá X
Câu 24. Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đƣờng cung về hàng hoá X?
A. Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm
B. Cải ến công nghệ sản xuất ra X
C. Giá X tăng
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hoá X sản xuất ra tăng
Câu 25. Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế dƣ thừa?
A. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảmC. Nếu giá
giảm, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảm
D. Nếu giá giảm, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng
Câu 26. Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế thiếu hụt?
lOMoARcPSD| 58797173
A. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảmC. Nếu
giá giảm, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng D. Nếu giá
giảm, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảm
Câu 27. Nếu giá cao hơn giá cân bằng thì khi đó:
A. Không có hàng hoá nào đƣợc bán ra
B. Giá phải tăng trên thị trƣờng
C. Có dƣ thừa trên thị trƣờng
D. Có thiếu hụt trên thị trƣờng
Câu 28. Thiếu hụt trên thị trƣờng tồn tại khi:
A. Giá cao hơn giá cân bằng
B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Không đủ ngƣời sản xuất
D. Không điều nào ở trên
Câu 29. Giá của hàng hoá có xu hƣớng giảm khi:
A. Dƣ thừa thị trƣờng tại mức giá hiện tại
B. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
C. Lƣợng cung lớn hơn lƣợng cầu tại mức giá hiện tại
D. Tất cả các điều trên
Câu 30. Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hoá thông thƣờng
B. Ngƣời sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại
C. Ngƣời êu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
D. Lƣợng cân bằng bằng với lƣợng cầu
Câu 31. Thiếu hụt trên thị trƣờng có nghĩa là:
A. Cầu tăng khi giá tăng
B. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cung
lOMoARcPSD| 58797173
C. Lƣợng cung lớn hơn lƣợng cầu
D. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cân bằng
Câu 32. Có thể hạn chế dƣ thừa thị trƣờng thông qua:
A. Tăng cung
B. Chính phủ tăng giá
C. Giảm lƣợng cầu
D. Giảm giá
Câu 33. Nếu thị trƣờng hàng hoá không cân bằng thì khi đó:
A. Lƣợng cân bằng bằng lƣợng bán ra
B. Lƣợng cầu có thể khác lƣợng cân bằng
C. Lƣợng cầu bằng lƣợng cung tại mức giá hiện hành
D. Đƣờng cung hoặc đƣờng cầu dịch chuyểnCâu 34. Dƣ thừa trên thị trƣờng:
A. Tồn tại nếu giá cao hơn giá cân bằng
B. Tồn tại nếu giá thấp hơn giá cân bng
C. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cầu và lƣợng cân bằngD. Là phần chênh lệch
giữa lƣợng cung và lƣợng cân bằng
Câu 35. Dƣ thừa trên thị trƣờng có nghĩa là:
A. Cầu tăng khi giá tăng
B. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cung
C. Lƣợng cung lớn hơn lƣợng cầu
D. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cân bằngCâu 36. Thiếu hụt trên thị trƣờng:
A. Tồn tại nếu giá thấp hơn giá cân bằng
B. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cân bằng và lƣợng cung
C. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cầu và lƣợng cân bằng
D. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cung và lƣợng cân bằngCâu 37. Đƣờng cầu nằm
ngang:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0
lOMoARcPSD| 58797173
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0C. Có độ co giãn của cầu
theo giá bằng vô cùng
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1
Câu 38. Một đƣờng cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là:
A. Bằng 0
B. Giữa 0 và 1
C. Bằng 1
D. Lớn hơn 1
Câu 39. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, thì hàng hoá đó là:
A. Hàng hoá cấp thấp
B. Hàng hoá thiết yếu
C. Hàng hoá độc lập
D. Hàng hóa xa xỉ
Câu 40. Nếu cầu là co giãn theo thu nhập câu nào sau đây là đúng:
A. Phần trăm thay đổi lớn trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi
nhỏtrong lƣợng cầu
B. Phần trăm thay đổi nhỏ trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi
lớntrong lƣợng cầu
C. Một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dẫn đến một sự giảm xuống trong lƣợngcầu.
D. Hàng hóa phải là cấp thấp
Câu 41. Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đƣờng cung dịch chuyển sang phải sẽ làm
cho :
A. Giá và lƣợng cân bằng tăng
B. Giá và lƣợng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhƣng lƣợng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhƣng lƣợng cân bằng không đổi
Câu 42. Độ co giãn chéo giữa cam và quýt sẽ có giá trị:
lOMoARcPSD| 58797173
A. Lớn hơn không
B. Bằng không
C. Nhỏ hơn không
D. Tất cả đều sai
Câu 43. Hàng hóa xa xỉ có độ co giãn của cầu theo thu nhập:
A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn không và nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Nhỏ hơn không
Câu 44. Khi thuế t/đơn vị đánh vào hàng hoá thì :
A. Ngƣời êu dùng chịu hết phần thuế
B. Ngƣời sản xuất chịu hết phần thuế
C. Ngƣời êu dùng chịu 50% và ngƣời sản xuất chịu 50%
D. Cả hai bên đều chịu nhƣng phụ thuộc vào độ co giãn tƣơng đối của cầu và
cung
Câu 45. Khi giá tăng 1%, tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là:
A. Co giãn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn co giãn
Câu 46. Co giãn của cầu theo thu nhập là phần trăm:
A. Thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
B. Thay đổi trong lƣợng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
C. Thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong lƣợng cầu
D. Thay đổi trong lƣợng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giáCâu 47. Cầu co
giãn đơn vị khi:
A. T số thay đổi của lƣợng cầu trên sự thay đổi của giá bằng 1
lOMoARcPSD| 58797173
B. Tsố phần trăm thay đổi của lƣợng cầu trên phần trăm thay đổi giá bằng 1
C. Tỷ số thay đổi của giá trên sự thay đổi của lƣợng cầu bằng 1
D. Đƣờng cầu là đƣờng nằm ngang
Câu 48. Nếu cầu là không co giãn theo thu nhập câu nào sau đây là đúng:
A. Phần trăm thay đổi lớn trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi nhỏtrong
lƣợng cầu.
B. Phần trăm thay đổi nhỏ trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi lớntrong
lƣợng cầu.
C. Một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dẫn đến sự giảm xuống trong lƣợng cầu.
D. Hàng hóa phải là cấp thấp.
Câu 49. Nếu phần trăm trong lƣợng cầu về hàng X thay đổi nhiều khi phần trăm thay
đổi trong thu nhập là nhỏ thì cầu về hàng hoá X là:
A. Co giãn theo giá
B. Co giãn theo thu nhập âm
C. Không co giãn theo thu nhập
D. Co giãn theo thu nhập
Câu 50. Khi cung sản phẩm A trên thị trƣờng tăng lên nhƣng không làm thay đổi
lƣợng sản phẩm cân bằng mua và bán trên thị trƣờng. Chúng ta kết luận rằng cầu về
sản phẩm A là:
A. Co giãn nhiều.
B. Co giãn đơn vị.
C. Co dãn ít.
D. Hoàn toàn không co giãn.
Câu 51. Vào cuối mùa hè, thời ết nóng đột ngột làm tăng cầu về y điều hòa nhiệt đ
và các nhà cung cấp không có đủ hàng dự trữ. Cung tạm thời về máy điều hòa là: A. Co
giãn hoàn toàn.
B. Không co giãn.
lOMoARcPSD| 58797173
C. Co giãn.
D. Đƣờng cung dốc lên.
Câu 52. Cung là không co giãn nếu:
A. Phần trăm thay đổi nhỏ trong giá dẫn đến phần trăm thay đổi lớn trong lƣợng
cung
B. Phần trăm thay đổi lớn trong giá dẫn đến phần trăm thay đổi nhỏ trong lƣợngcung.
C. Hàng hóa là thông thƣờng.
D. Hàng hóa là cấp thấp.
Câu 53. Đƣờng cung nằm ngang:
A. Là không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn.
B. Có độ co giãn bằng 0.
C. Có độ co giãn là vô cùng.
D. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa
Câu 54. Đƣờng cung thẳng đứng :
A. Là không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn.
B. Có độ co giãn bằng 0.
C. Có độ co giãn là vô cùng.
D. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa
Câu 55. Nếu phần trăm giảm của giá hàng hóa A là lớn dẫn đến phần trăm giảm trong
lƣợng cung hàng hóa A là nhỏ thì: A. Cầu là co giãn.
B. Cầu là không co giãn.
C. Cầu là không co giãn theo thu nhp.
D. Cung là không co giãn.
Câu 56. Nếu A và B là hai hàng hóa độc lập thì độ co giãn chéo là:
A. Vô cùng
B. Nằm giữa 0 và vô cùng.
C. Bằng 0.
lOMoARcPSD| 58797173
D. Nhỏ hơn 0.
Câu 57. Nếu thu nhập giảm 4% (giá không đổi) làm cho lƣợng cầu về hàng hóa B
giảm 2% thì:
A. Co giãn của cầu theo thu nhập về hàng hóa B là âm.
B. B là hàng hóa thiết yếu.
C. B là hàng hóa cao cấp.
D. B là hàng hóa cấp thấp.
Câu 58. Câu nào sau đây minh họa cầu là không co giãn:
A. Giá tăng 10% dẫn đến lƣợng cầu giảm 5%.
B. Giá tăng 10% dẫn đến lƣợng cầu giảm 20%.
C. Độ co giãn của cầu bằng vô cùng.
D. Độ co giãn của cầu bằng 1.
Câu 59. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ nht:
A. Sữa
B. Sữa Vinamilk
C. Sữa Cô gái Hà lan.
D. Sữa Dozzi
Câu 60. Cầu co giãn khi:
A. T số thay đổi của lƣợng cầu trên sự thay đổi của giá bằng 1.
B. Tsố phần trăm thay đổi của lƣợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá lớnhơn 1.
C. Tỷ số thay đổi của giá trên sự thay đổi của lƣợng cầu nhỏ hơn 1.
D. Đƣờng cầu là đƣờng thẳng đứng
lOMoARcPSD| 58797173
Chương 5: Cấu trúc thị trường
Câu 1. Điều nào dƣới đây là đặc điểm của thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo:
A. Sản phẩm của các hãng là đồng nhất
B. Đƣờng cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
C. Vô số hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
D. Tất cả các phƣơng án trên
Câu 2. Doanh thu bình quân của một hãng cạnh tranh hoàn hảo bằng
A. Tổng doanh thu chia tổng chi phí
B. Giá
C. Doanh thu nhận đƣợc khi thuê thêm một đơn vị lao động
D. Doanh thu cận biên chia cho giá
Câu 3. Điều nào dƣới đây không đúng trong trƣờng hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo
A. Giá không đổi khi lƣợng bán thay đổi
B. Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi lƣợng bán
C. Doanh thu cận biên bằng giá
D. Doanh thu cận biên thƣờng nhỏ hơn doanh thu trung bình
Câu 4. Điều nào dƣới đây không xảy ra trong cạnh tranh hoàn hảo
A. Có vô số ngƣời bán
B. Có những cản trở đáng kể đối với việc gia nhập ngành
C. Ngƣời bán và ngƣời mua có thông n hoàn hảo về giá của sản phẩm trên thị
trƣờng
D. Các hãng trong ngành không có lợi thế so với những ngƣời gia nhập mớiCâu 5.
Điều nào dƣới đây không phải là một trong những quyết định mà một hãng cạnh
tranh hoàn hảo phải đƣa ra:
A. Nên ở lại hay rời bỏ ngành
B. Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời
C. Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu
lOMoARcPSD| 58797173
D. Nên đặt giá nào cho sản phẩm
Câu 6. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lƣợng tối ƣu khi:
A. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
B. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
C. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
D. Tổng chi phí bình quân tối thiểu
Câu 7. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn thể đắp đƣợc chi p
biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đƣờng chi phí cận
biên:
A. Nằm trên điểm hòa vốn
B. Nằm dƣới điểm hoà vốn
C. Nằm trên điểm đóng cửa
D. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
Câu 8. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất nếu giá:
A. Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
B. Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
C. Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu
D. Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu
Câu 9. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu tổng doanh thu không
đủ bù đắp:
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định
D. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
Câu 10. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất một mức sản lƣợng tại đó
giá bằng tổng chi phí bình quân, thì hãng
A. Nên đóng cửa
lOMoARcPSD| 58797173
B. Đang hòa vốn
C. Vẫn thu đƣợc lợi nhuận kinh tế dƣơng
D. Đang bị thua lỗ
Câu 11. Điểm đóng cửa sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở điểm
A. Chi phí cận biên tối thiểu
B. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
C. Chi phí cố định trung bình tối thiểu
D. Tổng chi phí tối thiểu
Câu 12. Điểm hòa vốn của hãng cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở mức sản lƣợng tại đó:
A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi
B. Lợi nhuận kinh tế dƣơng
C. Một hãng chịu thua lỗ
D. Tổng chi phí trung bình tối thiểu
Câu 13. Một thị trƣờng độc quyền bán:
A. Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ
B. Chỉ có một hãng duy nhất
C. Có nhiều sản phẩm thay thế
D. Chỉ có duy nhất một ngƣời mua
Câu 14. Cản trở nào dƣới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập
thị trƣờng
A. Bằng phát minh
B. Tính kinh tế của quy mô
C. Bản quyền
D. Tất cả các điều trên
Câu 15. Sức mạnh thị trƣờng đề cập tới
A. Việc sản xuất một sản phẩm chất lƣợng cao mà rất ít ngƣời mua có thểỡng lại
đƣợc
lOMoARcPSD| 58797173
B. Khả năng đặt giá
C. Khả năng đạt đƣợc chỉ êu sản xuất
D. Khả năng kiểm soát thị trƣờng
Câu 16. Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là
A. Một đặc trƣng cơ bản của độc quyền
B. Một đặc trƣng cơ bản của thị trƣờng cạnh tranh
C. Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bán
D. Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiên
Câu 17. Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hoá lợi nhuận thì hãng cần
A. Tối đa hoá doanh thu
B. Tối đa hoá lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm
C. Lựa chọn mức sản lƣợng tại đó chi phí trung bình là nhỏ nhất
D. Không phải câu nào ở trên
Câu 18. Đối với một hãng độc quyền tự nhiên, đƣờng tổng chi phí trung bình:
A. Luôn giảm khi hãng tăng sản lƣợng
B. Không đổi khi hãng tăng sản lƣợng
C. Luôn tăng khi hãng tăng sản lƣợng
D. Có thể giảm hoặc tăng khi hãng tăng sản lƣợng
Câu 19. Doanh thu cận biên của một hãng độc quyền bán là:
A. Sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm
B. Giá mà nhà độc quyền đặt cho sản phẩm
C. Lợi nhuận nhà độc quyền thu đƣợc vƣợt hơn so với lợi nhuận của một hãngtrong
ngành cạnh tranh
D. Thƣờng lớn hơn giá
Câu 20. Đối với một nhà độc quyền sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị
sản phẩm:
A. Bằng giá sản phẩm
lOMoARcPSD| 58797173
B. Lớn hơn giá sản phẩm
C. Lớn hơn chi phí cận biên
D. Nhỏ hơn giá sản phẩm
Câu 21. Nhà độc quyền đối diện với đƣờng cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không
bao giờ lớn hơn giá vì:
A. Ngƣời sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấp
B. Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn
nào
C. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơnD. Nhà độc
quyn phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó đƣợc suy ra từ đƣờng cầu thị
trƣờng
Câu 22. Mức sản lƣợng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:
A. MR = MC
B. MR = 0
C. MR > 0
D. MR < 0
Câu 23. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là:
A. Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lƣợng ít hãng
B. Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt
C. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
D. Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trƣờng
Câu 24. Đặc điểm nào dƣới đây không phải của cạnh tranh độc quyền
A. Ngành gồm rất nhiều hãng
B. Các hãng chọn sản lƣợng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
C. Các hãng là những ngƣời tối đa hóa lợi nhuận
D. Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau
lOMoARcPSD| 58797173
Câu 25. Điều nào dƣới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh
tranh hoàn hảo
A. Sản phẩm đồng nhất
B. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
C. Ti đa hóa lợi nhuận tại mức sản lƣợng có MR=MC
D. Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trƣờng
Câu 26. Đặc điểm nào dƣới đây không phải của độc quyền tập đoàn
A. Mỗi hãng đối diện với một đƣờng cầu gẫy khúc
B. Các hãng là những ngƣời tối đa hóa lợi nhuận
C. Lƣợng bán của một hãng sẽ không có ảnh hƣởng đáng kể đến các hãng khác
D. Ngành có nhiều hơn một hãng
Câu 27. Đặc điểm nào dƣới đây là đặc điểm của độc quyền tập đoàn
A. Mỗi hãng đối diện với một đƣờng cầu nằm ngang
B. Các hãng tối đa hóa doanh số bán
C. Lƣợng bán của một hãng sẽ có ảnh hƣởng đáng kđến hãng khác
D. Ngành chỉ gồm một hãng
Câu 28. Một điểm khác biệt giữa độc quyền tập đoàn và cạnh tranh độc quyền là:
A. Ngành cạnh tranh độc quyền có số lƣợng hãng ít hơn ngành độc quyền tập
đoàn
B. Trong độc quyền tập đoàn, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệtcòn
trong cạnh tranh độc quyền sản phẩm giữa các hãng là giống hệt nhau
C. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn độc quyền tập đoàn thì không
D. Ngành độc quyền tập đoàn có ít hãng hơn so với cạnh tranh độc quyền
Câu 29. Đƣờng cung của độc quyền bán:
A. Là đƣờng chi phí cận biên
B. Là đƣờng chi phí cận biên phía trên chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
C. Là đƣờng doanh thu cận biên
lOMoARcPSD| 58797173
D. Không câu nào đúng
Câu 30. Để một nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá
A. Nhà độc quyền phải có khả năng phân chia thị trƣờng theo những mức giákhác
nhau mà ngƣời êu dùng sẵn sàng trả
B. Nhà độc quyền phải là ngƣời chấp nhận giá
C. Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho những mức sản lƣợngkhác
nhau
D. Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình.
Câu 31. Một hãng độc quyền phân biệt giá hoàn hảo:
A. Có đƣờng doanh thu cận biên cũng là đƣờng doanh thu trung bình
B. Sẽ tối đa hóa doanh thu
C. Đảm bảo thu đƣợc lợi nhuận
D. Tất cả các phƣơng án đều đúng
Câu 32. Một hãng độc quyền phân biệt giá hoàn hảo sẽ sản xuất
A. Ít hơn khi không biệt giá
B. Nhiều hơn khi không biệt giá nhƣng ít hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo
C. Nhiều hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo
D. Sản lƣợng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo
Câu 33. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
A. Thặng dƣ êu dùng sẽ lớn nhất
B. Thặng dƣ sản xuất sẽ lớn nhất
C. Sản lƣợng gần bằng sản lƣợng cạnh tranh
D. Không câu nào đúng
Câu 34. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
A. Thặng dƣ êu dùng sẽ bằng không
B. Thặng dƣ sản xuất sẽ lớn nhất
C. Sản lƣợng bằng sản lƣợng cạnh tranh
lOMoARcPSD| 58797173
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Hãng độc quyền không đặt giá quá cao cho sản phẩm của mình vì:
A. Hãng muốn bán nhiều sản phẩm nhất
B. Hãng muốn tăng phúc lợi xã hội
C. Hãng sẽ không thu đƣợc lợi nhuận tối đa
D. Hãng muốn chiếm thị phần
Câu 36. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang thu đƣợc lợi nhuận, khi đó hãng đang
sản xuất tại mức sản lƣợng sao cho A. Giá lớn hơn chi phí cận biên
B. Giá lớn hơn doanh thu cận biên
C. Chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên
D. Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
Chương 2: Cung – Cầu
Câu 1. Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đƣờng cầu đối với hàng hoá B về bên trái thì:
A. A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
B. A và B là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng
C. B là hàng hoá cấp thấp
D. B là hàng hoá thông thƣờng
Câu 2. Điều nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đƣờng cung:
A. Cầu hàng hoá thay đổi
B. Thị hiếu của ngƣời tiêu dùng thay đổi
C. Công nghệ sản xuất thay đổi
D. Sự xuất hiện của ngƣời tiêu dùng mới
Câu 3. Lượng hàng hoá mà ngƣời tiêu dùng mua phụ thuộc vào: A. Giá của hàng hoá đó
B. Thị hiếu của ngƣời tiêu dùng
C. Thu nhập của ngƣời tiêu dùng
D. Tất cả các điều trên
Câu 4. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng đƣợc xác định bởi: A. Cung hàng hoá
B. Chi phí sản xuất hàng hoá
C. Tƣơng tác giữa cung và cầu D. Chính phủ
Câu 5. Nếu giá hàng hóa B tăng lên gây ra sự dịch chuyển đƣờng cầu đối với hàng hoá C sang phải thì:
A. B và C là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
B. B và C là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng
C. B và C là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất lOMoAR cPSD| 58797173
D. B là hàng hoá thông thƣờng
Câu 6. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đƣờng cầu đối với thịt lợn?
A. Giá hàng hoá thay thế cho thịt lợn tăng lên
B. Giá thịt lợn giảm xuống
C. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
D. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của họ
Câu 7. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lƣợng cân bằng?
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 8. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống thì giá của: A. Cả A và B đều tăng B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm
Câu 9. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A tăng lên thì giá của: A. Cả A và B đều tăng B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm
Câu 10. Nếu A và B là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hoá A tăng lên thì giá của: A. Cả A và B đều tăng B. Cả A và B đều giảm lOMoAR cPSD| 58797173
C. A sẽ tăng và B sẽ giảm
D. A sẽ giảm và B sẽ tăng
Câu 11. Nếu giá cam tăng lên bạn nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trƣờng: A. Giá quýt sẽ giảm
B. Giá quýt sẽ không đổi C. Giá quýt sẽ tăng
D. Tất cả các điều trên đều đúng
Câu 12. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trƣờng có thể sẽ: A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D. Tất cả các phƣơng án trên có thể xảy ra
Câu 13.Nếu muốn giá lúa giảm, Chính phủ có thể làm điều nào dƣới đây?
A. Mua lúa của nông dân cho quỹ dự trữ quốc gia
B. Tăng thuế từ phân bón
C. Giảm diện tích trồng lúa
D. Tăng diện tích trồng lúa
Câu 14. Nếu muốn giá lúa tăng, Chính phủ có thể làm điều nào dƣới đây?
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Tăng diện tích trồng lúa
D. Giảm diện tích trồng lúa
Câu 15. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đƣờng cầu X dịch chuyển lên trên
B.Đường cung X dịch chuyển lên trên
C. Cả đƣờng cung và cầu X đều dịch chuyển lên trên
D. Đường cung X dịch chuyển xuống dƣới lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 16. Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đƣờng cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho đƣờng cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái
Câu 17. Thiên tai gây ra mƣa lũ liên tục có thể sẽ:
A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
B. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
C. Làm cho đƣờng cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái
D. Gây ra sự vận động dọc theo đƣờng cung lúa gạo tới mức giá cao hơnCâu 18. Chi
phí đầu vào để sản xuất ra dầu gội X-men dành cho các quý ông giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đƣờng cầu dịch chuyển lên trên
B. Đƣờng cung dịch chuyển lên trên
C. Cả đƣờng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
D. Đƣờng cung dịch chuyển xuống dƣới
Câu 19. Công nghệ sản xuất máy tính cá nhân (PC) tiên tiến hơn sẽ làm cho:
A. Đƣờng cầu dịch chuyển lên trên
B. Đƣờng cung dịch chuyển sang bên trái
C. Cả đƣờng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
D. Đƣờng cung dịch chuyển sang bên phải
Câu 20. Thuế đánh trên đơn vị sản phẩm đối với máy ảnh kỹ thuật số của nhà sản xuất sẽ làm cho:
A. Đƣờng cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
B. Đƣờng cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
C. Cả đƣờng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
D. Đƣờng cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dƣới lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 21. Điều nào dƣới đây không làm dịch chuyển đƣờng cầu đối với Cà phê Trung Nguyên:
A. Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên
B. Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống
C. Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi
D. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
Câu 22. Điều nào dƣới đây làm dịch chuyển đƣờng cầu đối với Cà phê Trung Nguyên:
A. Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên
B. Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi
C. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
D. Cả ba phƣơng án trên đều đúng
Câu 23. Hàng hoá X là hàng hoá thông thƣờng nếu:
A. Giá hàng hoá bổ sung cho X tăng sẽ làm giảm cầu hàng hoá X
B. Thu nhập và cầu hàng hoá X có mối quan hệ ngƣợc chiều
C. Giá hàng hoá thay thế cho X tăng sẽ làm tăng cầu hàng hoá X
D. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu hàng hoá X
Câu 24. Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đƣờng cung về hàng hoá X?
A. Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm
B. Cải tiến công nghệ sản xuất ra X C. Giá X tăng
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hoá X sản xuất ra tăng
Câu 25. Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế dƣ thừa?
A. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảmC. Nếu giá
giảm, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảm
D. Nếu giá giảm, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng
Câu 26. Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế thiếu hụt? lOMoAR cPSD| 58797173
A. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảmC. Nếu
giá giảm, lƣợng cầu sẽ giảm trong khi lƣợng cung sẽ tăng D. Nếu giá
giảm, lƣợng cầu sẽ tăng trong khi lƣợng cung sẽ giảm
Câu 27. Nếu giá cao hơn giá cân bằng thì khi đó:
A. Không có hàng hoá nào đƣợc bán ra
B. Giá phải tăng trên thị trƣờng
C. Có dƣ thừa trên thị trƣờng
D. Có thiếu hụt trên thị trƣờng
Câu 28. Thiếu hụt trên thị trƣờng tồn tại khi:
A. Giá cao hơn giá cân bằng
B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Không đủ ngƣời sản xuất
D. Không điều nào ở trên
Câu 29. Giá của hàng hoá có xu hƣớng giảm khi:
A. Dƣ thừa thị trƣờng tại mức giá hiện tại
B. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
C. Lƣợng cung lớn hơn lƣợng cầu tại mức giá hiện tại
D. Tất cả các điều trên
Câu 30. Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hoá thông thƣờng
B. Ngƣời sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại
C. Ngƣời tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
D. Lƣợng cân bằng bằng với lƣợng cầu
Câu 31. Thiếu hụt trên thị trƣờng có nghĩa là: A. Cầu tăng khi giá tăng
B. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cung lOMoAR cPSD| 58797173
C. Lƣợng cung lớn hơn lƣợng cầu
D. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cân bằng
Câu 32. Có thể hạn chế dƣ thừa thị trƣờng thông qua: A. Tăng cung B. Chính phủ tăng giá C. Giảm lƣợng cầu D. Giảm giá
Câu 33. Nếu thị trƣờng hàng hoá không cân bằng thì khi đó:
A. Lƣợng cân bằng bằng lƣợng bán ra
B. Lƣợng cầu có thể khác lƣợng cân bằng
C. Lƣợng cầu bằng lƣợng cung tại mức giá hiện hành
D. Đƣờng cung hoặc đƣờng cầu dịch chuyểnCâu 34. Dƣ thừa trên thị trƣờng:
A. Tồn tại nếu giá cao hơn giá cân bằng
B. Tồn tại nếu giá thấp hơn giá cân bằng
C. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cầu và lƣợng cân bằngD. Là phần chênh lệch
giữa lƣợng cung và lƣợng cân bằng
Câu 35. Dƣ thừa trên thị trƣờng có nghĩa là: A. Cầu tăng khi giá tăng
B. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cung
C. Lƣợng cung lớn hơn lƣợng cầu
D. Lƣợng cầu lớn hơn lƣợng cân bằngCâu 36. Thiếu hụt trên thị trƣờng:
A. Tồn tại nếu giá thấp hơn giá cân bằng
B. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cân bằng và lƣợng cung
C. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cầu và lƣợng cân bằng
D. Là phần chênh lệch giữa lƣợng cung và lƣợng cân bằngCâu 37. Đƣờng cầu nằm ngang:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0 lOMoAR cPSD| 58797173
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1
Câu 38. Một đƣờng cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là: A. Bằng 0 B. Giữa 0 và 1 C. Bằng 1 D. Lớn hơn 1
Câu 39. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, thì hàng hoá đó là: A. Hàng hoá cấp thấp B. Hàng hoá thiết yếu C. Hàng hoá độc lập D. Hàng hóa xa xỉ
Câu 40. Nếu cầu là co giãn theo thu nhập câu nào sau đây là đúng:
A. Phần trăm thay đổi lớn trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi nhỏtrong lƣợng cầu
B. Phần trăm thay đổi nhỏ trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi lớntrong lƣợng cầu
C. Một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dẫn đến một sự giảm xuống trong lƣợngcầu.
D. Hàng hóa phải là cấp thấp
Câu 41. Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đƣờng cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho :
A. Giá và lƣợng cân bằng tăng
B. Giá và lƣợng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhƣng lƣợng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhƣng lƣợng cân bằng không đổi
Câu 42. Độ co giãn chéo giữa cam và quýt sẽ có giá trị: lOMoAR cPSD| 58797173 A. Lớn hơn không B. Bằng không C. Nhỏ hơn không D. Tất cả đều sai
Câu 43. Hàng hóa xa xỉ có độ co giãn của cầu theo thu nhập: A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn không và nhỏ hơn 1 C. Bằng 1 D. Nhỏ hơn không
Câu 44. Khi thuế t/đơn vị đánh vào hàng hoá thì :
A. Ngƣời tiêu dùng chịu hết phần thuế
B. Ngƣời sản xuất chịu hết phần thuế
C. Ngƣời tiêu dùng chịu 50% và ngƣời sản xuất chịu 50%
D. Cả hai bên đều chịu nhƣng phụ thuộc vào độ co giãn tƣơng đối của cầu và cung
Câu 45. Khi giá tăng 1%, tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là: A. Co giãn B. Co giãn đơn vị C. Không co giãn D. Hoàn toàn co giãn
Câu 46. Co giãn của cầu theo thu nhập là phần trăm:
A. Thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
B. Thay đổi trong lƣợng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
C. Thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong lƣợng cầu
D. Thay đổi trong lƣợng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giáCâu 47. Cầu co giãn đơn vị khi:
A. Tỷ số thay đổi của lƣợng cầu trên sự thay đổi của giá bằng 1 lOMoAR cPSD| 58797173
B. Tỷ số phần trăm thay đổi của lƣợng cầu trên phần trăm thay đổi giá bằng 1
C. Tỷ số thay đổi của giá trên sự thay đổi của lƣợng cầu bằng 1
D. Đƣờng cầu là đƣờng nằm ngang
Câu 48. Nếu cầu là không co giãn theo thu nhập câu nào sau đây là đúng:
A. Phần trăm thay đổi lớn trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi nhỏtrong lƣợng cầu.
B. Phần trăm thay đổi nhỏ trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi lớntrong lƣợng cầu.
C. Một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dẫn đến sự giảm xuống trong lƣợng cầu.
D. Hàng hóa phải là cấp thấp.
Câu 49. Nếu phần trăm trong lƣợng cầu về hàng X thay đổi nhiều khi phần trăm thay
đổi trong thu nhập là nhỏ thì cầu về hàng hoá X là: A. Co giãn theo giá
B. Co giãn theo thu nhập âm
C. Không co giãn theo thu nhập D. Co giãn theo thu nhập
Câu 50. Khi cung sản phẩm A trên thị trƣờng tăng lên nhƣng không làm thay đổi
lƣợng sản phẩm cân bằng mua và bán trên thị trƣờng. Chúng ta kết luận rằng cầu về sản phẩm A là: A. Co giãn nhiều. B. Co giãn đơn vị. C. Co dãn ít.
D. Hoàn toàn không co giãn.
Câu 51. Vào cuối mùa hè, thời tiết nóng đột ngột làm tăng cầu về máy điều hòa nhiệt độ
và các nhà cung cấp không có đủ hàng dự trữ. Cung tạm thời về máy điều hòa là: A. Co giãn hoàn toàn. B. Không co giãn. lOMoAR cPSD| 58797173 C. Co giãn. D. Đƣờng cung dốc lên.
Câu 52. Cung là không co giãn nếu:
A. Phần trăm thay đổi nhỏ trong giá dẫn đến phần trăm thay đổi lớn trong lƣợng cung
B. Phần trăm thay đổi lớn trong giá dẫn đến phần trăm thay đổi nhỏ trong lƣợngcung.
C. Hàng hóa là thông thƣờng.
D. Hàng hóa là cấp thấp.
Câu 53. Đƣờng cung nằm ngang:
A. Là không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn.
B. Có độ co giãn bằng 0.
C. Có độ co giãn là vô cùng.
D. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa
Câu 54. Đƣờng cung thẳng đứng :
A. Là không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn.
B. Có độ co giãn bằng 0.
C. Có độ co giãn là vô cùng.
D. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa
Câu 55. Nếu phần trăm giảm của giá hàng hóa A là lớn dẫn đến phần trăm giảm trong
lƣợng cung hàng hóa A là nhỏ thì: A. Cầu là co giãn. B. Cầu là không co giãn.
C. Cầu là không co giãn theo thu nhập. D. Cung là không co giãn.
Câu 56. Nếu A và B là hai hàng hóa độc lập thì độ co giãn chéo là: A. Vô cùng
B. Nằm giữa 0 và vô cùng. C. Bằng 0. lOMoAR cPSD| 58797173 D. Nhỏ hơn 0.
Câu 57. Nếu thu nhập giảm 4% (giá không đổi) làm cho lƣợng cầu về hàng hóa B giảm 2% thì:
A. Co giãn của cầu theo thu nhập về hàng hóa B là âm.
B. B là hàng hóa thiết yếu.
C. B là hàng hóa cao cấp.
D. B là hàng hóa cấp thấp.
Câu 58. Câu nào sau đây minh họa cầu là không co giãn:
A. Giá tăng 10% dẫn đến lƣợng cầu giảm 5%.
B. Giá tăng 10% dẫn đến lƣợng cầu giảm 20%.
C. Độ co giãn của cầu bằng vô cùng.
D. Độ co giãn của cầu bằng 1.
Câu 59. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất: A. Sữa B. Sữa Vinamilk C. Sữa Cô gái Hà lan. D. Sữa Dozzi
Câu 60. Cầu co giãn khi:
A. Tỷ số thay đổi của lƣợng cầu trên sự thay đổi của giá bằng 1.
B. Tỷ số phần trăm thay đổi của lƣợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá lớnhơn 1.
C. Tỷ số thay đổi của giá trên sự thay đổi của lƣợng cầu nhỏ hơn 1.
D. Đƣờng cầu là đƣờng thẳng đứng lOMoAR cPSD| 58797173
Chương 5: Cấu trúc thị trường
Câu 1. Điều nào dƣới đây là đặc điểm của thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo:
A. Sản phẩm của các hãng là đồng nhất
B. Đƣờng cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
C. Vô số hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
D. Tất cả các phƣơng án trên
Câu 2. Doanh thu bình quân của một hãng cạnh tranh hoàn hảo bằng
A. Tổng doanh thu chia tổng chi phí B. Giá
C. Doanh thu nhận đƣợc khi thuê thêm một đơn vị lao động
D. Doanh thu cận biên chia cho giá
Câu 3. Điều nào dƣới đây không đúng trong trƣờng hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo
A. Giá không đổi khi lƣợng bán thay đổi
B. Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi lƣợng bán
C. Doanh thu cận biên bằng giá
D. Doanh thu cận biên thƣờng nhỏ hơn doanh thu trung bình
Câu 4. Điều nào dƣới đây không xảy ra trong cạnh tranh hoàn hảo A. Có vô số ngƣời bán
B. Có những cản trở đáng kể đối với việc gia nhập ngành
C. Ngƣời bán và ngƣời mua có thông tin hoàn hảo về giá của sản phẩm trên thị trƣờng
D. Các hãng trong ngành không có lợi thế so với những ngƣời gia nhập mớiCâu 5.
Điều nào dƣới đây không phải là một trong những quyết định mà một hãng cạnh
tranh hoàn hảo phải đƣa ra:
A. Nên ở lại hay rời bỏ ngành
B. Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời
C. Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu lOMoAR cPSD| 58797173
D. Nên đặt giá nào cho sản phẩm
Câu 6. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lƣợng tối ƣu khi:
A. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
B. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
C. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
D. Tổng chi phí bình quân tối thiểu
Câu 7. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp đƣợc chi phí
biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đƣờng chi phí cận biên:
A. Nằm trên điểm hòa vốn
B. Nằm dƣới điểm hoà vốn
C. Nằm trên điểm đóng cửa
D. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
Câu 8. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất nếu giá:
A. Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
B. Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
C. Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu
D. Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu
Câu 9. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu tổng doanh thu không đủ bù đắp: A. Chi phí sản xuất B. Chi phí biến đổi C. Chi phí cố định
D. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
Câu 10. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất một mức sản lƣợng tại đó
giá bằng tổng chi phí bình quân, thì hãng A. Nên đóng cửa lOMoAR cPSD| 58797173 B. Đang hòa vốn
C. Vẫn thu đƣợc lợi nhuận kinh tế dƣơng D. Đang bị thua lỗ
Câu 11. Điểm đóng cửa sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở điểm
A. Chi phí cận biên tối thiểu
B. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
C. Chi phí cố định trung bình tối thiểu
D. Tổng chi phí tối thiểu
Câu 12. Điểm hòa vốn của hãng cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở mức sản lƣợng tại đó:
A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi
B. Lợi nhuận kinh tế dƣơng
C. Một hãng chịu thua lỗ
D. Tổng chi phí trung bình tối thiểu
Câu 13. Một thị trƣờng độc quyền bán:
A. Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ
B. Chỉ có một hãng duy nhất
C. Có nhiều sản phẩm thay thế
D. Chỉ có duy nhất một ngƣời mua
Câu 14. Cản trở nào dƣới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trƣờng A. Bằng phát minh
B. Tính kinh tế của quy mô C. Bản quyền
D. Tất cả các điều trên
Câu 15. Sức mạnh thị trƣờng đề cập tới
A. Việc sản xuất một sản phẩm chất lƣợng cao mà rất ít ngƣời mua có thểcƣỡng lại đƣợc lOMoAR cPSD| 58797173 B. Khả năng đặt giá
C. Khả năng đạt đƣợc chỉ tiêu sản xuất
D. Khả năng kiểm soát thị trƣờng
Câu 16. Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là
A. Một đặc trƣng cơ bản của độc quyền
B. Một đặc trƣng cơ bản của thị trƣờng cạnh tranh
C. Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bán
D. Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiên
Câu 17. Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hoá lợi nhuận thì hãng cần A. Tối đa hoá doanh thu
B. Tối đa hoá lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm
C. Lựa chọn mức sản lƣợng tại đó chi phí trung bình là nhỏ nhất
D. Không phải câu nào ở trên
Câu 18. Đối với một hãng độc quyền tự nhiên, đƣờng tổng chi phí trung bình:
A. Luôn giảm khi hãng tăng sản lƣợng
B. Không đổi khi hãng tăng sản lƣợng
C. Luôn tăng khi hãng tăng sản lƣợng
D. Có thể giảm hoặc tăng khi hãng tăng sản lƣợng
Câu 19. Doanh thu cận biên của một hãng độc quyền bán là:
A. Sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm
B. Giá mà nhà độc quyền đặt cho sản phẩm
C. Lợi nhuận nhà độc quyền thu đƣợc vƣợt hơn so với lợi nhuận của một hãngtrong ngành cạnh tranh D. Thƣờng lớn hơn giá
Câu 20. Đối với một nhà độc quyền sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản phẩm: A. Bằng giá sản phẩm lOMoAR cPSD| 58797173
B. Lớn hơn giá sản phẩm
C. Lớn hơn chi phí cận biên
D. Nhỏ hơn giá sản phẩm
Câu 21. Nhà độc quyền đối diện với đƣờng cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không
bao giờ lớn hơn giá vì:
A. Ngƣời sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấp
B. Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào
C. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơnD. Nhà độc
quyền phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó đƣợc suy ra từ đƣờng cầu thị trƣờng
Câu 22. Mức sản lƣợng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền: A. MR = MC B. MR = 0 C. MR > 0 D. MR < 0
Câu 23. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là:
A. Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lƣợng ít hãng
B. Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt
C. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
D. Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trƣờng
Câu 24. Đặc điểm nào dƣới đây không phải của cạnh tranh độc quyền
A. Ngành gồm rất nhiều hãng
B. Các hãng chọn sản lƣợng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
C. Các hãng là những ngƣời tối đa hóa lợi nhuận
D. Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 25. Điều nào dƣới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo
A. Sản phẩm đồng nhất
B. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
C. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lƣợng có MR=MC
D. Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trƣờng
Câu 26. Đặc điểm nào dƣới đây không phải của độc quyền tập đoàn
A. Mỗi hãng đối diện với một đƣờng cầu gẫy khúc
B. Các hãng là những ngƣời tối đa hóa lợi nhuận
C. Lƣợng bán của một hãng sẽ không có ảnh hƣởng đáng kể đến các hãng khác
D. Ngành có nhiều hơn một hãng
Câu 27. Đặc điểm nào dƣới đây là đặc điểm của độc quyền tập đoàn
A. Mỗi hãng đối diện với một đƣờng cầu nằm ngang
B. Các hãng tối đa hóa doanh số bán
C. Lƣợng bán của một hãng sẽ có ảnh hƣởng đáng kể đến hãng khác
D. Ngành chỉ gồm một hãng
Câu 28. Một điểm khác biệt giữa độc quyền tập đoàn và cạnh tranh độc quyền là:
A. Ngành cạnh tranh độc quyền có số lƣợng hãng ít hơn ngành độc quyền tập đoàn
B. Trong độc quyền tập đoàn, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệtcòn
trong cạnh tranh độc quyền sản phẩm giữa các hãng là giống hệt nhau
C. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn độc quyền tập đoàn thì không
D. Ngành độc quyền tập đoàn có ít hãng hơn so với cạnh tranh độc quyền
Câu 29. Đƣờng cung của độc quyền bán:
A. Là đƣờng chi phí cận biên
B. Là đƣờng chi phí cận biên phía trên chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
C. Là đƣờng doanh thu cận biên lOMoAR cPSD| 58797173 D. Không câu nào đúng
Câu 30. Để một nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá
A. Nhà độc quyền phải có khả năng phân chia thị trƣờng theo những mức giákhác
nhau mà ngƣời tiêu dùng sẵn sàng trả
B. Nhà độc quyền phải là ngƣời chấp nhận giá
C. Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho những mức sản lƣợngkhác nhau
D. Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình.
Câu 31. Một hãng độc quyền phân biệt giá hoàn hảo:
A. Có đƣờng doanh thu cận biên cũng là đƣờng doanh thu trung bình
B. Sẽ tối đa hóa doanh thu
C. Đảm bảo thu đƣợc lợi nhuận
D. Tất cả các phƣơng án đều đúng
Câu 32. Một hãng độc quyền phân biệt giá hoàn hảo sẽ sản xuất
A. Ít hơn khi không biệt giá
B. Nhiều hơn khi không biệt giá nhƣng ít hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo
C. Nhiều hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo
D. Sản lƣợng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo
Câu 33. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
A. Thặng dƣ tiêu dùng sẽ lớn nhất
B. Thặng dƣ sản xuất sẽ lớn nhất
C. Sản lƣợng gần bằng sản lƣợng cạnh tranh D. Không câu nào đúng
Câu 34. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
A. Thặng dƣ tiêu dùng sẽ bằng không
B. Thặng dƣ sản xuất sẽ lớn nhất
C. Sản lƣợng bằng sản lƣợng cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58797173 D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Hãng độc quyền không đặt giá quá cao cho sản phẩm của mình vì:
A. Hãng muốn bán nhiều sản phẩm nhất
B. Hãng muốn tăng phúc lợi xã hội
C. Hãng sẽ không thu đƣợc lợi nhuận tối đa
D. Hãng muốn chiếm thị phần
Câu 36. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang thu đƣợc lợi nhuận, khi đó hãng đang
sản xuất tại mức sản lƣợng sao cho A. Giá lớn hơn chi phí cận biên
B. Giá lớn hơn doanh thu cận biên
C. Chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên
D. Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình