lOMoARcPSD| 23136115
101. Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng.
D. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
102. Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
D. Ngn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi
103. Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
C. Ngn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi từ thắnglợi này đến
thắng lợi khác.
D. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
104. Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần mở ra cho các dân tộc thuộc địa con đường giải phóng dân tộc gắn
với sự tiến bộ xã hội.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
D. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
105. Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
B. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
C. Ngọn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến
thắng lợi khác.
D. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
106. Tư tưởng Hồ Chí Minh về cứu nước, giải phóng dân tộc theo con đường
cách mạng vô sản được hình thành vào thời kỳ nào sau đây? A. Từ năm 1911
đến năm 1920. B. Từ năm 1921 đến năm 1930.
C. Từ năm 1905 đến năm 1911.
D. Từ năm 1941 đến năm 1969.
lOMoARcPSD| 23136115
107. Cống hiến lý luận lớn đầu tiên của Hồ Chí Minh là về
A. Cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Chủ trương thành lập một chính đảng vô sản ở các nước thuộc địa và phụ
thuộc.
C. Xây dựng một nhà nước kiểu mới.
D. Động lực cách mạng ở Đông Dương và các nước thuộc địa.
108. Đảng ta khẳng định tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác -
Lênin là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, chứng tỏ A. Hồ
Chí Minh là người mở lối khôi phục tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Bước phát triển trong nhận thức và vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Đảng ta vận dụng sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh để phát triển.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh mang tính hệ thống, toàn diện.
109. Với sự ra đời tư tưởng Hồ Chí Minh, lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, tư
tưởng chỉ đạo sự phát triển cách mạng và dân tộc Việt Nam là của
A. Chính người Việt Nam.
B. Nhân dân lao động làm chủ chế độ chính trị.
C. Văn hóa và khối kiệt xuất.
D. Anh hùng giải phóng dân tộc.
110. Kể từ Đại hội VII của Đảng, cụm từ nào dưới đây được sử dụng thường
xuyên nói về giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Tài sản tinh thần.
B. Ngọn cờ dẫn dắt.
C. Ánh sáng soi đường.
D. Cơ sở lý luận.
111. Kể từ Đại hội nào sau đây, đường lối chính trị, tác phong và đạo đức cách
mạng của Hồ Chí Minh được xem là những giá trị mà Đảng cần phải học tập? A.
Đại hội II (1951).
B. Đại hội III (1960).
C. Đại hội IV (1976).
D. Đại hội VII (1991).
112. Đại hội nào sau đây của Đảng nhận định: Tư tưởng Hồ Chí Minh soi
đường cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta giành thắng lợi, là tài sản tinh thần to
lớn của Đảng và dân tộc ta? A. Đại hội VII (1991).
B. Đại hội IX (2001).
C. Đại hội X (2006).
D. Đại hội XI (2011).
lOMoARcPSD| 23136115
113. Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: "trong thực tế tư tưởng Hồ Chí
Minh đã trở thành tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của cả dân tộc"? A.
Đại hội VII (1991).
B. Đại hội IX (2001).
C. Đại hội X (2006).
D. Đại hội XI (2011).
114. Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường
cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi? A. Đại hội VII
(1991).
B. Đại hội IX (2001).
C. Đại hội X (2006).
D. Đại hội XI (2011).
115. Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: Muốn đổi mới tư duy, Đảng ta
phải nắm vững bản chất cách mạng và khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin, kế
thừa di sản tư tưởng và lý luận của Hồ Chí Minh? A. Đại hội VI (1986).
B. Đại hội VII (1991).
C. Đại hội VIII (1996).
D. Đại hội X (2006).
116. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hiện thân những khát vọng cao cả của một dân
tộc anh hùng, yêu chuộng hòa bình, tự do, dân chủ và tiến bộ xã hội, là hiện thân
của lương tri và phẩm giá của dân tộc ta và sự nghiệp đấu tranh vì tư tưởng Hồ
Chí Minh đối với nhân loại của
A. Đại hội XIII Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Ủy ban quốc gia UNESCO của Việt Nam.
117. Quan điểm “làm bạn với tất cả mọi nước dân chủ và không gây thù oán với
một ai” là đóng góp của Hồ Chí Minh về vấn đề nào sau đây đối với sự phát
triển tiến bộ của nhân loại?
A. Chỉ ra cho các nước thuộc địa con đường giải phóng dân tộc.
B. Sự hợp tác và phát triển giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình.
D. Ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hạt nhân, bảo vệ hòa bình thế giới.
118. Việc UNESCO tôn vinh Hồ Chí Minh là nhà văn hóa lớn thể hiện sự đóng
góp của Hồ Chí Minh về vấn đề nào sau đây đối với sự phát triển tiến bộ của
nhân loại?
A. Chỉ ra cho các nước thuộc địa con đường giải phóng dân tộc.
lOMoARcPSD| 23136115
B. Sự hợp tác và phát triển giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình.
D. Ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hạt nhân, bảo vệ hòa bình thế giới.
119. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống “mở” có nghĩa là
A. Cần tiếp tục bổ sung, phát triển để tư tưởng Hồ Chí Minh được hoàn thiện.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là cái nhất thời, không nhất quán.
C. Dựa những quan điểm mới của Đảng vào nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Sửa đổi nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh cho phù hợp với thời đại mới.
120. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống “mở” không có nghĩa
A. Phải tiếp tục bổ sung, phát triển để tư tưởng Hồ Chí Minh phù hợp với thời
đại mới.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là cái nhất thời, không nhất quán.
C. Dựa vào tư tưởng Hồ Chí Minh để phát triển tư duy thời đại mới.
D. Sửa đổi nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh cho phù hợp với thời đại mới.
121. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, độc lập, tự do là quyền
A. Thiêng liêng, bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
B. Sung của các dân tộc.
C. Thiêng liêng của các nước lớn.
D. Sống của các dân tộc.
122. Trong tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp, Hồ Chí Minh đã dùng hình
tượng nào để chỉ chế độ thực dân Pháp và chế độ đế quốc? A. Con thú dữ.
B. Con chim đại bàng.
C. Con đỉa hai vòi.
D. Con rắn độc.
123. Hồ Chí Minh muốn giành được thắng lợi phải đi theo con đường cách
mạng
A. Vô sản.
B. Thuộc địa.
C. Thổ địa.
D. Dân chủ nhân dân.
124. Luận điểm: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực
lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” được trích từ
tác phẩm, bài viết nào sau đây của Hồ Chí Minh? A. Thư kêu gọi Tổng khởi
nghĩa (1945).
B. Tuyên ngôn độc lập (1945).
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
D. Thư gửi đồng bào Nam Bộ (1946).
lOMoARcPSD| 23136115
125. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc là
A. Quân đội nhân dân Việt Nam.
B. Liên minh giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
C. Tất cả những người Việt Nam.
D. Toàn dân tộc với nòng cốt là liên minh công - nông.
126. Xuất phát từ nhu cầu khách quan của lịch sử Việt Nam và đặc điểm của
thời đại cuối thế kỷ XIX, đầu XX, Hồ Chí Minh chú yếu bàn đến vấn đề A.
Dân tộc nói chung.
B. Dân tộc thuộc địa.
C. Xã hội chủ nghĩa.
D. Xã hội tư bản.
127. Luận điểm “Đảng có vững cách mệnh mới thành công, cũng như người
cầm lái có vững thuyền mới chạy” được đề cập trong tác phẩm nào sau đây của
Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
B. Đường cách mệnh (1927).
C. Tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Đạo đức cách mạng (1958).
128. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, khi không còn khả năng hòa hoãn, kể cả
ngoan cố muốn giành thắng lợi bằng quân sự thì việc tiến hành chiến tranh chỉ là
A. Không chế thành tích.
B. Bắt buộc cuối cùng.
C. Tạm thời.
D. Tình thế.
129. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu, trên hết, trước hết của
cách mạng Việt Nam là giải phóng A. Giai cấp.
B. Con người.
C. Xã hội.
D. Dân tộc.
130. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc trong
thời đại mới
A. Giai cấp tư sản.
B. Nhân vật kiệt xuất.
C. Tầng lớp trí thức.
D. Đảng Cộng sản.
131. “Chúng ta tranh được tự do, độc lập rồi mà dân cứ chết đói, chết rét, thì tự
do, độc lập cũng không làm gì”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh đề cập đến nội
dung nào sau đây?
lOMoARcPSD| 23136115
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
B. Các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do, hạnh phúc, ấm no của nhân dân.
D. Độc lập dân tộc phải gắn liền với thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
132. “Độc lập mà không có quân đội riêng, ngoại giao riêng, kinh tế riêng.
Nhân dân Việt Nam quyết không thèm thứ thống nhất và độc lập giả hiệu ấy.”
Câu nói trên của Hồ Chí Minh đề cập đến nội dung nào sau đây? A. Độc lập
dân tộc phải gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, chân chính.
C. Các dân tộc được quyền tự quyết.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
133. Hồ Chí Minh đã tiếp cận quyền độc lập dân tộc từ quyền
A. Dân chủ.
B. Tự quyết.
C. Bình đẳng.
D. Con người.
134. Khi tìm hiểu cách mạng Pháp, Mỹ, Hồ Chí Minh đưa ra nhận xét nào sau
đây?
A. Cách mạng không đến nơi.
B. Cách mạng triệt để.
C. Quyền giao cho dân chúng số nhiều.
D. Quyền nằm trong tay giai cấp vô sản.
135. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga
1917 đã mở ra
A. Chân lý của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. Học thuyết giải phóng dân tộc toàn diện.
C. Công cuộc giải quyết mâu thuẫn dân tộc.
D. Cách mạng vô sản thế giới.
136. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa
A. Là công cuộc không liên quan gì đến cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Có khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
C. Là bước đầu để tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
137. Trong tác phẩm Đường cách mệnh, Hồ Chí Minh cho rằng cần phải có
một đảng cách mệnh để
A. Đông viên, tập hợp, tổ chức quần chúng.
B. Đưa công cuộc cách mạng đến thành công.
C. Xây dựng xã hội chủ nghĩa.
lOMoARcPSD| 23136115
D. Đoàn kết với lực lượng tiến bộ quốc tế.
138. Hồ Chí Minh cho rằng, trong lực lượng công nhân có một lực lượng to lớn
của dân tộc và giai cấp
A. Đông đảo và cách mạng nhất, bị bóc lột nặng nề nhất.
B. Trung thành nhất với tư tưởng Mác – Lênin nhất.
C. Được trang bị tư tưởng tiên tiến nhất.
D. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nhất.
139. Trước những kẻ thù lớn mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương sử dụng phương
châm chiến lược nào sau đây?
A. Đánh nhanh thắng nhanh và có kế sách mưu lược.
B. Đánh lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
C. Sử dụng mưu kế và sách lược mềm dẻo.
D. Sử dụng sách lược mềm dẻo và ngoại giao.
140. Hồ Chí Minh cho rằng: công nhân và nông dân là hai giai cấp đông đảo và
cách mạng nhất, bị bóc lột nặng nề nhất, nên lòng cách mệnh càng bền, chí cách
mệnh càng quyết cho nên họ gan góc nhằm khẳng định công nông là
A. Nội lực quan trọng.
B. Gốc cách mệnh.
C. Cội nguồn của sức mạnh.
D. Những người có tư tưởng tiến bộ.
141. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có
A. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
B. Con người xã hội chủ nghĩa.
C. Sự lãnh đạo của Đảng.
D. Sự quản lý của Nhà nước.
142. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực
chính trị là xây dựng A. Dáng vững mạnh.
B. Nhà nước pháp quyền.
C. Xã hội công bằng, văn minh.
D. Chế độ dân chủ.
143. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực
kinh tế là xây dựng nền kinh tế A. Nhiều thành phần.
B. Phát triển cao.
C. Theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Dựa trên sở hữu nhà nước.
144. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực
văn hóa
A. Cộng dân.
lOMoARcPSD| 23136115
B. Trí thức.
C. Khoa học kỹ thuật hiện đại.
D. Nâng cao đời sống nhân dân.
145. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là
A. Nâng cao đời sống nhân dân.
B. Xây dựng nền kinh tế mới có công nghiệp và nông nghiệp hiện đại.
C. Ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
D. Xây dựng tất cả các cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
146. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ quan trọng bậc nhất trong việc
thiết lập chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là A. Giáo dục cán bộ.
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ, thương nghiệp.
C. Xây dựng nền kinh tế mới có công nghiệp và nông nghiệp hiện đại.
D. Đào tạo con người có lối sống lành mạnh, văn minh.
147. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội không hướng đến mục tiêu
chính trị nào sau đây?
A. Nâng cao dân trí, đời sống nhân dân.
B. Nhân dân lao động làm chủ chế độ chính trị.
C. Bảo vệ quyền làm chủ của nhân dân.
D. Đào tạo con người có lối sống lành mạnh, văn minh.
177. Nhà nước công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền
công dân là biểu hiện của nội dung nào sau đây trong việc vận dụng tư tưởng Hồ
Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội?
A. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh của toàn bộ hệ thống chính trị.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Kiên định mục tiêu và con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã xác định.
D. Đấu tranh chống lại những biểu hiện suy thoái trong Đảng.
178. Tình trạng lạm quyền, quan liêu, gây phiền hà cho nhân dân của một số cơ
quan công quyền, cán bộ, công chức là biểu hiện cụ thể của sự vi phạm bài học
nào sau đây trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn
với chủ nghĩa xã hội?
A. Đấu tranh chống những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh và hiệu quả hoạt động của hệ thống
chính trị.
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc trong tiến trình hội nhập quốc tế.
lOMoARcPSD| 23136115
179. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý của Nhà nước, phát
huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc thể hiện nội dung nào sau đây trong việc vận
dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội?
A. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh và hiệu quả hoạt động của hệ thống
chính trị.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Kiên định mục tiêu và con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã xác định.
D. Duy trì các quan hệ đối ngoại.
180. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, điều kiện nào sau đây giữ vai trò quan trọng
nhất trong sự nghiệp xây dựng nền độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam?
A. Đoàn kết, gắn bó mật thiết giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân.
B. Phát huy nhân tố con người trong sự nghiệp đổi mới, phát triển đất nước.
C. Bảo đảm vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong suốt tiến trình
cách mạng.
D. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
181. Trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền chủ
nghĩa xã hội, bài học nào thể hiện rõ nhất nhiệm vụ chiến lược nào sau đây? A.
Xây dựng và bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội để đối với vấn đề Tổ quốc và hạnh phúc nhân
dân.
182. Trong sự nghiệp đổi mới, vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân
tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, Đảng ta khẳng định mục tiêu cốt lõi nào sau
đây của cách mạng Việt Nam?
A. Giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa trong suốt tiến trình đổi mới đất nước.
B. Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Phấn đấu đưa Việt Nam trở thành một nước trung bình cao vào năm 2030.
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc trong tiến trình hội nhập quốc tế.
183. Trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội vào công cuộc đổi mới, Đảng ta đã chỉ rõ một trong bốn nguy
cơ của nước ta hiện nay là
A. Chệch hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tự diễn biến, tự chuyển hóa trong nội bộ.
C. Phai nhạt lý tưởng cách mạng.
D. Mất niềm tin vào Đảng.
lOMoARcPSD| 23136115
184. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay là phải chống lại
những suy thoái trong Đảng. Biểu hiện nào sau đây là sự suy thoái về tư tưởng,
chính trị được chỉ ra tại Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII?
A. Phai nhạt lý tưởng cách mạng; dao động, giảm sút niềm tin vào mục tiêu độc
lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các
nguyên tắc tổ chức của Đảng.
C. Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, nói không đi đôi với làm.
D. Cá nhân chủ nghĩa, sống ích kỷ, thực dụng, cơ hội, vụ lợi.
185. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay là phải chống lại
những suy thoái trong Đảng. Biểu hiện nào sau đây là sự suy thoái về đạo đức,
lối sống được chỉ ra tại Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII?
A. Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các
nguyên tắc tổ chức của Đảng.
B. Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, nói không đi đôi với làm.
C. Vận động, tổ chức, tập hợp lực lượng gây chia rẽ Đảng và Nhà nước.
D. Dung túng, bao che, tiếp tay cho tham nhũng, tiêu cực.
186. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay là phải chống lại
những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ. Biểu hiện nào sau
đây là sự suy thoái về tư tưởng, chính trị được chỉ ra tại Nghị quyết Trung ương
4 khóa XII?
A. Hoài nghi, thiếu tin tưởng vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ C
Minh.
B. Không chịu học tập, không tu dưỡng, rèn luyện, thiếu lý tưởng cách mạng.
C. Cá nhân chủ nghĩa, sống ích kỷ, thực dụng, cơ hội, vụ lợi.
D. Đồng tình, cổ vũ cho các quan điểm sai trái, lệch lạc.
187. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp đổi mới, Đảng ta đã nêu
ra một trong những bài học xuyên suốt của cách mạng Việt Nam là A. Đấu
tranh chống lại âm mưu diễn biến hòa bình.
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng, lối sống của cán bộ, đảng viên.
D. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất cho nhân dân.
188. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, Đại hội XIII của Đảng xác định: Bảo vệ
vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ là nhiệm vụ A.
Thường xuyên, trọng yếu của Đảng, Nhà nước, hệ thống chính trị.
B. Chiến lược của cách mạng Việt Nam.
C. Sách lược của cách mạng Việt Nam.
D. Quan trọng hàng đầu của Đảng, Nhà nước, hệ thống chính trị.
lOMoARcPSD| 23136115
189. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, Đại hội XIII của Đảng đã xác định ở
nước ta hiện nay có các thành phần kinh tế nào sau đây? A. Tập thể, tư
nhân, cá thể tiểu chủ, quốc doanh.
B. Tập thể, tư nhân, cá thể tiểu chủ, hợp tác xã.
C. Hợp tác xã, hộ gia đình, tư bản, có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nhà nước, tập thể, tư nhân, có vốn đầu tư nước ngoài.
190. Hệ giá trị nào sau đây được đánh giá không chỉ là mục tiêu, cương lĩnh
hành động mà còn là động lực, niềm tin sắt son đưa cách mạng Việt Nam thắng
lợi?
A. Dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Kỷ cương, tình thương, trách nhiệm.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng.
191. Câu “Đảng có vững cách mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có
vững thì mới chạy” của Hồ Chí Minh nói về vấn đề nào sau đây của Đảng? A.
Vai trò.
B. Bản chất.
C. Tính tiên phong.
D. Sự dẫn đường.
192. Mâu thuẫn cơ bản ở nước ta trong thời gian Nguyễn Ái Quốc vận động
thành lập Đảng là mâu thuẫn giữa
A. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
B. Dân tộc Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc.
C. Giai cấp phong kiến và giai cấp nông dân.
D. Giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
193. Trong thời kỳ Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị thành lập Đảng, nội dung nào sau
đây được xuất hiện nhiều trên truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin? A. Dân chủ.
B. Duy Tân.
C. Vô sản hóa.
D. Xô viết Nghệ Tĩnh.
194. Tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc thành
lập năm 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)A. Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên.
B. Tâm Tâm xã.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. Đoàn Thanh niên Cộng sản.
195. Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc
chủ trì được tiến hành vào thời gian nào sau đây? A. Từ ngày 03 – 07/02/1930.
lOMoARcPSD| 23136115
B. Từ ngày 06/01 – 07/02/1930.
C. Ngày 06/01/1930.
D. Ngày 03/02/1930.
196. Đảng Cộng sản Việt Nam do Hồ Chí Minh sáng lập, được xây dựng theo
quan điểm của V.I. Lenin về
A. Đảng kiểu mới của giai cấp vô sản.
B. Theo quy luật hình thành Đảng cộng sản.
C. Chuyên chính vô sản.
D. Đảng cầm quyền.
197. So với chủ nghĩa Mác – Lênin, Hồ Chí Minh đưa thêm một nhân tố vào sự
ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là A. Phong trào yêu nước.
B. Phong trào công nhân.
C. Chủ nghĩa Lênin.
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
198. Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò lãnh đạo trong cả
tiến trình cách mạng. Tiến trình đó bao gồm cách mạng A. Giải phóng dân tộc
và cách mạng vô sản hội chủ nghĩa.
B. Xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa xã hội.
C. Tư sản và cách mạng vô sản.
D. Tư sản dân quyền và cách mạng thổ địa.
199. Câu “Đảng ta là đạo đức, là văn minh” là bài viết nào sau đây của Hồ C
Minh?
A. Bài viết Nên văn hóa cách mạng.
B. Bài viết Đạo đức cách mạng.
C. Bài nói ở lớp huấn luyện đảng viên mới.
D. Bài nói tại lễ kỷ niệm 30 năm thành lập Đảng.
200. Biểu hiện nào sau đây thuộc về mặt đạo đức trong quan niệm Đảng là đạo
đức, là văn minh của Hồ Chí Minh?
A. Đảng hoạt động vì lợi ích của dân tộc, nhân dân.
B. Đảng viên phải là chiến sĩ tiên phong, gương mẫu trong cuộc sống và trong
cuộc sống hằng ngày.
C. Đấu tranh vì hòa bình, hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc trên thế giới.
D. Tiêu biểu cho lương tâm, trí tuệ, danh dự của dân tộc.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 23136115
101. Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng.
D. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
102. Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
D. Ngọn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi
103. Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
C. Ngọn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi từ thắnglợi này đến thắng lợi khác.
D. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
104. Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần mở ra cho các dân tộc thuộc địa con đường giải phóng dân tộc gắn
với sự tiến bộ xã hội.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
D. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
105. Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
B. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
C. Ngọn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác.
D. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
106. Tư tưởng Hồ Chí Minh về cứu nước, giải phóng dân tộc theo con đường
cách mạng vô sản được hình thành vào thời kỳ nào sau đây? A. Từ năm 1911
đến năm 1920. B. Từ năm 1921 đến năm 1930.
C. Từ năm 1905 đến năm 1911.
D. Từ năm 1941 đến năm 1969. lOMoAR cPSD| 23136115
107. Cống hiến lý luận lớn đầu tiên của Hồ Chí Minh là về
A. Cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Chủ trương thành lập một chính đảng vô sản ở các nước thuộc địa và phụ thuộc.
C. Xây dựng một nhà nước kiểu mới.
D. Động lực cách mạng ở Đông Dương và các nước thuộc địa.
108. Đảng ta khẳng định tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác -
Lênin là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, chứng tỏ A. Hồ
Chí Minh là người mở lối khôi phục tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Bước phát triển trong nhận thức và vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Đảng ta vận dụng sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh để phát triển.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh mang tính hệ thống, toàn diện.
109. Với sự ra đời tư tưởng Hồ Chí Minh, lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, tư
tưởng chỉ đạo sự phát triển cách mạng và dân tộc Việt Nam là của
A. Chính người Việt Nam.
B. Nhân dân lao động làm chủ chế độ chính trị.
C. Văn hóa và khối kiệt xuất.
D. Anh hùng giải phóng dân tộc.
110. Kể từ Đại hội VII của Đảng, cụm từ nào dưới đây được sử dụng thường
xuyên nói về giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Tài sản tinh thần. B. Ngọn cờ dẫn dắt. C. Ánh sáng soi đường. D. Cơ sở lý luận.
111. Kể từ Đại hội nào sau đây, đường lối chính trị, tác phong và đạo đức cách
mạng của Hồ Chí Minh được xem là những giá trị mà Đảng cần phải học tập? A. Đại hội II (1951). B. Đại hội III (1960). C. Đại hội IV (1976). D. Đại hội VII (1991).
112. Đại hội nào sau đây của Đảng nhận định: Tư tưởng Hồ Chí Minh soi
đường cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta giành thắng lợi, là tài sản tinh thần to
lớn của Đảng và dân tộc ta? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011). lOMoAR cPSD| 23136115
113. Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: "trong thực tế tư tưởng Hồ Chí
Minh đã trở thành tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của cả dân tộc"? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
114. Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường
cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
115. Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: Muốn đổi mới tư duy, Đảng ta
phải nắm vững bản chất cách mạng và khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin, kế
thừa di sản tư tưởng và lý luận của Hồ Chí Minh? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội X (2006).
116. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hiện thân những khát vọng cao cả của một dân
tộc anh hùng, yêu chuộng hòa bình, tự do, dân chủ và tiến bộ xã hội, là hiện thân
của lương tri và phẩm giá của dân tộc ta và sự nghiệp đấu tranh vì tư tưởng Hồ
Chí Minh đối với nhân loại của
A. Đại hội XIII Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Ủy ban quốc gia UNESCO của Việt Nam.
117. Quan điểm “làm bạn với tất cả mọi nước dân chủ và không gây thù oán với
một ai” là đóng góp của Hồ Chí Minh về vấn đề nào sau đây đối với sự phát
triển tiến bộ của nhân loại?
A. Chỉ ra cho các nước thuộc địa con đường giải phóng dân tộc.
B. Sự hợp tác và phát triển giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình.
D. Ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hạt nhân, bảo vệ hòa bình thế giới.
118. Việc UNESCO tôn vinh Hồ Chí Minh là nhà văn hóa lớn thể hiện sự đóng
góp của Hồ Chí Minh về vấn đề nào sau đây đối với sự phát triển tiến bộ của nhân loại?
A. Chỉ ra cho các nước thuộc địa con đường giải phóng dân tộc. lOMoAR cPSD| 23136115
B. Sự hợp tác và phát triển giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình.
D. Ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hạt nhân, bảo vệ hòa bình thế giới.
119. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống “mở” có nghĩa là
A. Cần tiếp tục bổ sung, phát triển để tư tưởng Hồ Chí Minh được hoàn thiện.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là cái nhất thời, không nhất quán.
C. Dựa những quan điểm mới của Đảng vào nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Sửa đổi nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh cho phù hợp với thời đại mới.
120. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống “mở” không có nghĩa là
A. Phải tiếp tục bổ sung, phát triển để tư tưởng Hồ Chí Minh phù hợp với thời đại mới.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là cái nhất thời, không nhất quán.
C. Dựa vào tư tưởng Hồ Chí Minh để phát triển tư duy thời đại mới.
D. Sửa đổi nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh cho phù hợp với thời đại mới.
121. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, độc lập, tự do là quyền
A. Thiêng liêng, bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
B. Sung của các dân tộc.
C. Thiêng liêng của các nước lớn.
D. Sống của các dân tộc.
122. Trong tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp, Hồ Chí Minh đã dùng hình
tượng nào để chỉ chế độ thực dân Pháp và chế độ đế quốc? A. Con thú dữ. B. Con chim đại bàng. C. Con đỉa hai vòi. D. Con rắn độc.
123. Hồ Chí Minh muốn giành được thắng lợi phải đi theo con đường cách mạng A. Vô sản. B. Thuộc địa. C. Thổ địa. D. Dân chủ nhân dân.
124. Luận điểm: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực
lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” được trích từ
tác phẩm, bài viết nào sau đây của Hồ Chí Minh? A. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa (1945).
B. Tuyên ngôn độc lập (1945).
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
D. Thư gửi đồng bào Nam Bộ (1946). lOMoAR cPSD| 23136115
125. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc là
A. Quân đội nhân dân Việt Nam.
B. Liên minh giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
C. Tất cả những người Việt Nam.
D. Toàn dân tộc với nòng cốt là liên minh công - nông.
126. Xuất phát từ nhu cầu khách quan của lịch sử Việt Nam và đặc điểm của
thời đại cuối thế kỷ XIX, đầu XX, Hồ Chí Minh chú yếu bàn đến vấn đề A. Dân tộc nói chung. B. Dân tộc thuộc địa. C. Xã hội chủ nghĩa. D. Xã hội tư bản.
127. Luận điểm “Đảng có vững cách mệnh mới thành công, cũng như người
cầm lái có vững thuyền mới chạy” được đề cập trong tác phẩm nào sau đây của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
B. Đường cách mệnh (1927).
C. Tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Đạo đức cách mạng (1958).
128. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, khi không còn khả năng hòa hoãn, kể cả
ngoan cố muốn giành thắng lợi bằng quân sự thì việc tiến hành chiến tranh chỉ là A. Không chế thành tích. B. Bắt buộc cuối cùng. C. Tạm thời. D. Tình thế.
129. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu, trên hết, trước hết của
cách mạng Việt Nam là giải phóng A. Giai cấp. B. Con người. C. Xã hội. D. Dân tộc.
130. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới là A. Giai cấp tư sản. B. Nhân vật kiệt xuất. C. Tầng lớp trí thức. D. Đảng Cộng sản.
131. “Chúng ta tranh được tự do, độc lập rồi mà dân cứ chết đói, chết rét, thì tự
do, độc lập cũng không làm gì”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh đề cập đến nội dung nào sau đây? lOMoAR cPSD| 23136115
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
B. Các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do, hạnh phúc, ấm no của nhân dân.
D. Độc lập dân tộc phải gắn liền với thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
132. “Độc lập mà không có quân đội riêng, ngoại giao riêng, kinh tế riêng.
Nhân dân Việt Nam quyết không thèm thứ thống nhất và độc lập giả hiệu ấy.”
Câu nói trên của Hồ Chí Minh đề cập đến nội dung nào sau đây? A. Độc lập
dân tộc phải gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, chân chính.
C. Các dân tộc được quyền tự quyết.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
133. Hồ Chí Minh đã tiếp cận quyền độc lập dân tộc từ quyền A. Dân chủ. B. Tự quyết. C. Bình đẳng. D. Con người.
134. Khi tìm hiểu cách mạng Pháp, Mỹ, Hồ Chí Minh đưa ra nhận xét nào sau đây?
A. Cách mạng không đến nơi.
B. Cách mạng triệt để.
C. Quyền giao cho dân chúng số nhiều.
D. Quyền nằm trong tay giai cấp vô sản.
135. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga 1917 đã mở ra
A. Chân lý của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. Học thuyết giải phóng dân tộc toàn diện.
C. Công cuộc giải quyết mâu thuẫn dân tộc.
D. Cách mạng vô sản thế giới.
136. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa
A. Là công cuộc không liên quan gì đến cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Có khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
C. Là bước đầu để tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
137. Trong tác phẩm Đường cách mệnh, Hồ Chí Minh cho rằng cần phải có
một đảng cách mệnh để
A. Đông viên, tập hợp, tổ chức quần chúng.
B. Đưa công cuộc cách mạng đến thành công.
C. Xây dựng xã hội chủ nghĩa. lOMoAR cPSD| 23136115
D. Đoàn kết với lực lượng tiến bộ quốc tế.
138. Hồ Chí Minh cho rằng, trong lực lượng công nhân có một lực lượng to lớn
của dân tộc và giai cấp
A. Đông đảo và cách mạng nhất, bị bóc lột nặng nề nhất.
B. Trung thành nhất với tư tưởng Mác – Lênin nhất.
C. Được trang bị tư tưởng tiên tiến nhất.
D. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nhất.
139. Trước những kẻ thù lớn mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương sử dụng phương
châm chiến lược nào sau đây?
A. Đánh nhanh thắng nhanh và có kế sách mưu lược.
B. Đánh lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
C. Sử dụng mưu kế và sách lược mềm dẻo.
D. Sử dụng sách lược mềm dẻo và ngoại giao.
140. Hồ Chí Minh cho rằng: công nhân và nông dân là hai giai cấp đông đảo và
cách mạng nhất, bị bóc lột nặng nề nhất, nên lòng cách mệnh càng bền, chí cách
mệnh càng quyết cho nên họ gan góc nhằm khẳng định công nông là A. Nội lực quan trọng. B. Gốc cách mệnh.
C. Cội nguồn của sức mạnh.
D. Những người có tư tưởng tiến bộ.
141. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có
A. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
B. Con người xã hội chủ nghĩa.
C. Sự lãnh đạo của Đảng.
D. Sự quản lý của Nhà nước.
142. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực
chính trị là xây dựng A. Dáng vững mạnh.
B. Nhà nước pháp quyền.
C. Xã hội công bằng, văn minh. D. Chế độ dân chủ.
143. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực
kinh tế là xây dựng nền kinh tế A. Nhiều thành phần. B. Phát triển cao.
C. Theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Dựa trên sở hữu nhà nước.
144. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực văn hóa là A. Cộng dân. lOMoAR cPSD| 23136115 B. Trí thức.
C. Khoa học kỹ thuật hiện đại.
D. Nâng cao đời sống nhân dân.
145. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là
A. Nâng cao đời sống nhân dân.
B. Xây dựng nền kinh tế mới có công nghiệp và nông nghiệp hiện đại.
C. Ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
D. Xây dựng tất cả các cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
146. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ quan trọng bậc nhất trong việc
thiết lập chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là A. Giáo dục cán bộ.
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ, thương nghiệp.
C. Xây dựng nền kinh tế mới có công nghiệp và nông nghiệp hiện đại.
D. Đào tạo con người có lối sống lành mạnh, văn minh.
147. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội không hướng đến mục tiêu
chính trị nào sau đây?
A. Nâng cao dân trí, đời sống nhân dân.
B. Nhân dân lao động làm chủ chế độ chính trị.
C. Bảo vệ quyền làm chủ của nhân dân.
D. Đào tạo con người có lối sống lành mạnh, văn minh.
177. Nhà nước công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền
công dân là biểu hiện của nội dung nào sau đây trong việc vận dụng tư tưởng Hồ
Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội?
A. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh của toàn bộ hệ thống chính trị.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Kiên định mục tiêu và con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã xác định.
D. Đấu tranh chống lại những biểu hiện suy thoái trong Đảng.
178. Tình trạng lạm quyền, quan liêu, gây phiền hà cho nhân dân của một số cơ
quan công quyền, cán bộ, công chức là biểu hiện cụ thể của sự vi phạm bài học
nào sau đây trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội?
A. Đấu tranh chống những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị.
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc trong tiến trình hội nhập quốc tế. lOMoAR cPSD| 23136115
179. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý của Nhà nước, phát
huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc thể hiện nội dung nào sau đây trong việc vận
dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội?
A. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Kiên định mục tiêu và con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã xác định.
D. Duy trì các quan hệ đối ngoại.
180. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, điều kiện nào sau đây giữ vai trò quan trọng
nhất trong sự nghiệp xây dựng nền độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Đoàn kết, gắn bó mật thiết giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân.
B. Phát huy nhân tố con người trong sự nghiệp đổi mới, phát triển đất nước.
C. Bảo đảm vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong suốt tiến trình cách mạng.
D. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
181. Trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền chủ
nghĩa xã hội, bài học nào thể hiện rõ nhất nhiệm vụ chiến lược nào sau đây? A.
Xây dựng và bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội để đối với vấn đề Tổ quốc và hạnh phúc nhân dân.
182. Trong sự nghiệp đổi mới, vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân
tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, Đảng ta khẳng định mục tiêu cốt lõi nào sau
đây của cách mạng Việt Nam?
A. Giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa trong suốt tiến trình đổi mới đất nước.
B. Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Phấn đấu đưa Việt Nam trở thành một nước trung bình cao vào năm 2030.
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc trong tiến trình hội nhập quốc tế.
183. Trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội vào công cuộc đổi mới, Đảng ta đã chỉ rõ một trong bốn nguy
cơ của nước ta hiện nay là
A. Chệch hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tự diễn biến, tự chuyển hóa trong nội bộ.
C. Phai nhạt lý tưởng cách mạng.
D. Mất niềm tin vào Đảng. lOMoAR cPSD| 23136115
184. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay là phải chống lại
những suy thoái trong Đảng. Biểu hiện nào sau đây là sự suy thoái về tư tưởng,
chính trị được chỉ ra tại Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII?
A. Phai nhạt lý tưởng cách mạng; dao động, giảm sút niềm tin vào mục tiêu độc
lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các
nguyên tắc tổ chức của Đảng.
C. Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, nói không đi đôi với làm.
D. Cá nhân chủ nghĩa, sống ích kỷ, thực dụng, cơ hội, vụ lợi.
185. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay là phải chống lại
những suy thoái trong Đảng. Biểu hiện nào sau đây là sự suy thoái về đạo đức,
lối sống được chỉ ra tại Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII?
A. Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các
nguyên tắc tổ chức của Đảng.
B. Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, nói không đi đôi với làm.
C. Vận động, tổ chức, tập hợp lực lượng gây chia rẽ Đảng và Nhà nước.
D. Dung túng, bao che, tiếp tay cho tham nhũng, tiêu cực.
186. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay là phải chống lại
những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ. Biểu hiện nào sau
đây là sự suy thoái về tư tưởng, chính trị được chỉ ra tại Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII?
A. Hoài nghi, thiếu tin tưởng vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Không chịu học tập, không tu dưỡng, rèn luyện, thiếu lý tưởng cách mạng.
C. Cá nhân chủ nghĩa, sống ích kỷ, thực dụng, cơ hội, vụ lợi.
D. Đồng tình, cổ vũ cho các quan điểm sai trái, lệch lạc.
187. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp đổi mới, Đảng ta đã nêu
ra một trong những bài học xuyên suốt của cách mạng Việt Nam là A. Đấu
tranh chống lại âm mưu diễn biến hòa bình.
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng, lối sống của cán bộ, đảng viên.
D. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất cho nhân dân.
188. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, Đại hội XIII của Đảng xác định: Bảo vệ
vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ là nhiệm vụ A.
Thường xuyên, trọng yếu của Đảng, Nhà nước, hệ thống chính trị.
B. Chiến lược của cách mạng Việt Nam.
C. Sách lược của cách mạng Việt Nam.
D. Quan trọng hàng đầu của Đảng, Nhà nước, hệ thống chính trị. lOMoAR cPSD| 23136115
189. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, Đại hội XIII của Đảng đã xác định ở
nước ta hiện nay có các thành phần kinh tế nào sau đây? A. Tập thể, tư
nhân, cá thể tiểu chủ, quốc doanh.
B. Tập thể, tư nhân, cá thể tiểu chủ, hợp tác xã.
C. Hợp tác xã, hộ gia đình, tư bản, có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nhà nước, tập thể, tư nhân, có vốn đầu tư nước ngoài.
190. Hệ giá trị nào sau đây được đánh giá không chỉ là mục tiêu, cương lĩnh
hành động mà còn là động lực, niềm tin sắt son đưa cách mạng Việt Nam thắng lợi?
A. Dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Kỷ cương, tình thương, trách nhiệm.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng.
191. Câu “Đảng có vững cách mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có
vững thì mới chạy” của Hồ Chí Minh nói về vấn đề nào sau đây của Đảng? A. Vai trò. B. Bản chất. C. Tính tiên phong. D. Sự dẫn đường.
192. Mâu thuẫn cơ bản ở nước ta trong thời gian Nguyễn Ái Quốc vận động
thành lập Đảng là mâu thuẫn giữa
A. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
B. Dân tộc Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc.
C. Giai cấp phong kiến và giai cấp nông dân.
D. Giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
193. Trong thời kỳ Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị thành lập Đảng, nội dung nào sau
đây được xuất hiện nhiều trên truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin? A. Dân chủ. B. Duy Tân. C. Vô sản hóa. D. Xô viết Nghệ Tĩnh.
194. Tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc thành
lập năm 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc) là A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Tâm Tâm xã.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. Đoàn Thanh niên Cộng sản.
195. Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc
chủ trì được tiến hành vào thời gian nào sau đây? A. Từ ngày 03 – 07/02/1930. lOMoAR cPSD| 23136115
B. Từ ngày 06/01 – 07/02/1930. C. Ngày 06/01/1930. D. Ngày 03/02/1930.
196. Đảng Cộng sản Việt Nam do Hồ Chí Minh sáng lập, được xây dựng theo
quan điểm của V.I. Lenin về
A. Đảng kiểu mới của giai cấp vô sản.
B. Theo quy luật hình thành Đảng cộng sản. C. Chuyên chính vô sản. D. Đảng cầm quyền.
197. So với chủ nghĩa Mác – Lênin, Hồ Chí Minh đưa thêm một nhân tố vào sự
ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là A. Phong trào yêu nước. B. Phong trào công nhân. C. Chủ nghĩa Lênin.
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
198. Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò lãnh đạo trong cả
tiến trình cách mạng. Tiến trình đó bao gồm cách mạng A. Giải phóng dân tộc
và cách mạng vô sản hội chủ nghĩa.
B. Xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa xã hội.
C. Tư sản và cách mạng vô sản.
D. Tư sản dân quyền và cách mạng thổ địa.
199. Câu “Đảng ta là đạo đức, là văn minh” là bài viết nào sau đây của Hồ Chí Minh?
A. Bài viết Nên văn hóa cách mạng.
B. Bài viết Đạo đức cách mạng.
C. Bài nói ở lớp huấn luyện đảng viên mới.
D. Bài nói tại lễ kỷ niệm 30 năm thành lập Đảng.
200. Biểu hiện nào sau đây thuộc về mặt đạo đức trong quan niệm Đảng là đạo
đức, là văn minh của Hồ Chí Minh?
A. Đảng hoạt động vì lợi ích của dân tộc, nhân dân.
B. Đảng viên phải là chiến sĩ tiên phong, gương mẫu trong cuộc sống và trong cuộc sống hằng ngày.
C. Đấu tranh vì hòa bình, hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc trên thế giới.
D. Tiêu biểu cho lương tâm, trí tuệ, danh dự của dân tộc.