



















Preview text:
KINH TẾ CHÍNH TRỊ Tuần 1
1) Sự khác biệt của khoa học Kinh tế chính trị với
các kha học kinh tế thông thường là gì?
A. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
hoạt động kinh tế vi mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu quan hệ kinh tế vĩ mô
B. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
quan hệ kinh tế vĩ mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu hoạt động kinh tế vĩ mô
C. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
mỗi quan hệ giữa con người với con người
trong các quá trình kinh tế - xã hội: còn Kinh
tế chính trị nghiên cứu giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế
D. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế: còn
Kinh tế chính trị nghiên cứu mỗi quan hệ giữa
con người với con người trong các quá trình kinh tế - xã hội 2)
Trong quan hệ sản xuất, mặt nào giữ vai trò quyết định ? A.Quan hệ quản lý B.Quan hệ phân phối
C.Không tồn tại mặt nào có vai trò quyết định D.Quan hệ sở hữu 3)
Đối tượng nghiên cứu của học phần Kinh tế chính trị là gì ?
A.Lực lượng sản xuất của nền kinh tế - xã hội
B.Sức cạnh tranh và năng suất lao động xã hội
C.Quan hệ sản xuất của nền kinh tế - xã hội
D.Kiên trúc thượng tầng chính trị - xã hội 4)
Năng lực tạo nên của cải vật chất của một xã hội được gọi là :
A.Hai mặt của nền sản xuất xã hội B.Tư liệu sản xuất C.Lực lượng sản xuất D.Quan hệ sản xuất 5)
Đánh giá chủ thể kinh tế, các trình kinh tế
vận động biến đổi không ngừng để đi tới bản
chất là phương pháp gì ?
A.Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B.Phương pháp phản chứng
C.Phương pháp thống kê, quy nạp
D.Phương pháp duy vật biện chứng 6)
Bộ phận nào có tính chất “ động “ nhất, vận
động biến đổi đột phá nhất trong lực lượng sản xuất ? A.Đối tượng lao động
B.Sức lao động của con người C.Quan hệ sản xuất D.Tư liệu lao động 7)
Kết cấu giao thông, thông tin liên lạc thuộc về bộ phận nào ? A.Đối tượng lao động B.Năng suất lao động C.Lực lượng lao động D.Tư liệu lao động 8)
Tài nguyên, điều kiện địa lý khí hậu tự nhiên
thuộc về bộ phận nào của nền sản xuất xã hội ? A.Đối tượng lao động B.Năng suất lao động C.Lực lượng lao động D.Tư liệu lao động 9)
Phạm trù ohanr ánh mối quan hệ giữa con
người với con người trong quá trình sáng tạo của cải vật chất là : A.Quan hệ sản xuất B.Lực lượng sản xuất C.Quan hệ cạnh tranh D.Quan hệ cung cầu
10) Ngạn ngữ “ Tiền nào của ấy” phản ánh điều gì trong thực tiễn?
A.Giá cả hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
B.Giá trị hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
C.Khi sản xuất cùng một loại hàng hóa, hàm
lượng lao động tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
D.Không phản ánh điều gì vì giá trị sử dụng
không tạo nên giá trị hàng hóa Tuần 2
11) Những điều kiện để tồn tại và phát triển nền
sản xuất hàng hóa là gì ?
A.Phân chia thị trường giữa các nhà độc quyền
B.Phân công lao động xã hội đạt trình độ nhất định
C.Sử đọc lập tự chủ của nền kinh tế quốc dân
D.Sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các nhà sản xuất
12) Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa
với nhau được gọi là gì ? A.Giá cả B.Giá trị C.Giá trị sử dụng D.Giá trị trao đổi
13) Điểm giống nhau giữa giá trị với giá trị sử dụng là gì ?
A.Đều do lao động tạo nên
B.Đều thể hiện trong lưu thông
C. Đều là phạm trù vĩnh viễn
D.Đều được đo lường bằng tiền
14) Động lực thúc đẩy nền sản xuất hàng hóa là gì ?
A.Mâu thuẫn giữa lao động phức tạp với lao động giản đơn
B.Mâu thuẫn giữa lao đọng xã hội với lao động cá biệt
C.Các phương án nêu ra đều sai
D.Mâu thuẫn giữa lao đọng cụ thể với lao động trừu tượng
15) Hao phí lao động xã hội của nhà sản xuất
kết tinh trong hàng hóa được gọi là gì ? A.Giá cả B.Giá trị trao đổi
C.Các phương án nêu ra đều đúng D.Giá trị
16) Mô hình tổ chức sản xuất kinh tế hướng đến
mục đích tiêu dùng của người sản xuất được gọi là :
A.Sản xuất tự cung tự cấp B.Sản xuất hàng hóa C.Sản xuất xã hội
D.Sản xuất giá trị thặng dư
17) Khái niệm hàng hóa của Karl Marx bao gồm những nội dụng nào ?
A.Phản ánh sự phát triển của con người
B.Đáp ứng mục đích trao đổi của con người
C.Kết quả từ lao động sản xuất của con người
D.Thỏa mãn nhhuw cầu sử dụng của con người
18) Cơ sở chung phổ biến của các hàng hóa là gì ? A.Giá trị sử dụng B.Hoa phí lao động C.Tư liệu lao động D.Đối tượng lao động
19) Hình thức biểu hiện bằng tiền của lao động
xã hội để sản xuất hàng hóa được gọi là gì ? A.Giá trị trao đổi B.Giá trị C.Giá trị sử dụng D.Giá cả Tuần 3
20) Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tiền là gì ?
A.Do nền sản xuất hàng hóa, quy luật cung – cầu tạo nên
B.Do kiến trúc thượng tầng chính trị, pháp luật đặt ra
C. Do sự trao đổi hàng hóa, cần một hình thái đo lường giá trị
D.Do sự trai đổi hàng hóa cần một phương tiện cất trữ
21) Những hình thái nào dựa trên trao đổi trực
tiếp “ Hàng đổi hàng”
A. Hình thái giản đơn ( ngẫu nhiên) của giá trị
B. Hình thái toàn bộ (mở rộng) của giá trị
C.Hình thái chung của giá trị D.Hình thái tiền tệ
22) Điểm giống nhau giữa năng suất lao động và cường độ lao động
A. Đều tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B.Đều tỷ lệ thuận với giá trị đơn vị sản phẩm
C.Đều không tác động đến giá trị đơn vị tông sản phẩm
D.Đều tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm
23) Loại tiền nào có thể cất trữ lâu dài
A.Các phương án nêu ra đều đúng B. Vàng, bạc C.USD D.EUR
24) Phạm trù phản ánh mật độ hao phí lao động
trong một khoảng thời gian được gọi là ? A.Chi phí sức lao động
B.Mức độ phức tạp của lao động C.Năng suất lao động D. Cường độ lao động
25) Năng suất lao động tỷ lệ thuận với yếu tố nào ? A. Số lượng sản phẩm
B.Giá trị của đơn vị sản phẩm
C.Giá trị của tổng sản phẩm
D.Các phương án nêu ra đều đúng
26) Những yếu tố nào dưới đây mang bản chất tiền tệ ?
A. Các phương án nêu ra đều sai B.Trái phiếu C.USD D.Bitcoin
27) Lượng giá trị hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào ? A.
Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện bất lợi của xã hội B.
Các phương án nêu ra đều đúng C.
Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa
trong điều kiện trung bình, phổ biến của xã hội D.
Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện thuận lợi của xã hội
28) Phát triển sản xuất theo chiều sâu là dựa trên những cách thức nào ?
A. Tăng năng suất lao động
B.Tăng lao động gian đơn
C.Tăng cường độ lao động
D. Tăng lao động phức tạp
29) Hình thái nào bắt đầu dựa trên trao đổi qua phương tiện trung gian ?
A. Hình thái chung của giá trị
B.Các phương án nêu ra đều sai
C.Hình thái toàn bộ (mở rộng) cả giá trị
D.Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị Tuần 4
30) Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa là ? A.Quy luật cạnh tranh
B.Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật giá trị D.Quy luật cung – cầu
31) Chức năng nào của tiền đã dẫn đến hình
thức mua bán trả chậm ?
A.Chức năng tiền tệ thế giới
B.Chức năng phương tiện cất trữ
C.Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện thanh toán
32) Điều kiện để Bitcoin trở thành tiền tệ là gì, có khả thi hay không ?
A. Được các Nhà nước công nhận, thay cho
việc Nhà nước phát hành tiền. Vì vậy không khả thi
B.Được đa số người dân công nhận. Vì vậy không khả thi
C.Được đa số người dân công nhận. Vì vậy sẽ khả thi trong tương lai
D.Được các Nhà nước công nhận, thay thế cho
việc Nhà nước phát hành tiền, vì vậy sẽ khả thi trong tương lai
33) Những đặc điểm của các loại tiền chứng chỉ
do Nhà nước phát hành là ?
A. Không ổn định, lạm phát mất giá là quy luật phổ biến
B.Không được sử dụng trong lưu thông thanh toán quốc tế
C.Không được xã hội chấp nhận, vì không mang bản chất tiền tệ
D. Không phải là vật chuẩn kết tinh lao động xã hội đích thực
34) Ngoài tác dụng thúc đẩy thương mại quốc
tế, hiện nay chức năng tiền tệ thế giới còn đem lại tác dụng gì ?
A. Điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua tỷ giá hối đoái
B.Điều tiết nhu cầu sử dụng hàng hóa
C.Điều tiết giá trị thị trường của hàng hóa
D.Không có tác dụng gì thêm
35) Đơn vị đo lường giá trị tin cậy giữa các thòi
kỳ lịch sử khác nhau là ? A.EUR B.USD C. Vàng D.VND
36) Tiền chứng chỉ cần được phát hành bởi chủ
thể đáp ứng những kiều kiện gì ? A. Quyền lực pháp lý
B.Không có chủ thể phát hành, mà dùng thuật toán khách quan
C.Sức biểu quyết trưng cầu dân ý về tiền tệ D. Sức mạnh kình tế
37) Chế độ “ Bản vị vàng” là như thế nào ?
A.Dùng vàng, bạc làm tiền tệ duy nhất lưu thông trong xã hội
B.Xác lập sức mạnh nền kinh tế quốc gia theo
khối lượng vàng sở hữu
C. Nhà nước cam kết quy đổi tiền tệ do mình
phát hành với vàng theo tỷ lệ cố định
D.Không dùng vàng, bạc làm tiền lưu thông trong xã hội
38) Vai trò của cạnh tranh trên thị trường là gì ?
A. Là động lực thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất
B.Là cơ sở tạo nên công bằng xã hội
C.Là nền tảng của tiến bộ xã hội
D.Là tính chất đặc trưng của Chủ nghĩa Cộng sản
39) Trong bộ Tư bản, Karl Marx cho rằng chức
năng tiền tệ thế giới thể hiện ở ? A. Vàng B.USD C.Tỷ giá hối đoái D.Bảng Anh Tuần 5
40) N hững điểm khác nhau giữa công thức H-T- H’ và T-H-T’ là gì ? A. Xu thế vận động B.Quan hệ trao đổi C.Yếu tố cấu thành D. Mục đích
41) Trường những trường hợp nào sau đây, ngôi nhà trở thành Tiw bản ?
A.Nhà dùng để mở khách sản
B.Nhà dùng để cho chủ nhà cư trú, sinh hoạt
C. Nhà dùng để mở nhà hàng dịch vụ
D.Nhà dùng để dự trữ tài sản
42) Công thức chung của Tư bản là gì ?
A. Một công thức lưu thông
B.Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C.Một công thức sản xuất
D.Một công thức toán học
43) Theo quy luật của nền sản xuất hàng hóa,
yếu tố nào cần được điều tiết bởi các quy luật khách quan ? A.Lưu thông hàng hóa B.Sản lượng hàng hóa C.Giá cả hàng hóa
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
44) Các sản phẩm kỹ thuật số như Bitcoin,
Stellar, NTF, Altcoin, Tomocoin... có phải là tài nguyên không vì sao ?
A.Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều giá trị sử dụng
B.Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều lao động xã hội
C. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị sử dụng
D.Không phải tài nguyên, vì không có giá trị
45) “Giá trị nhằm mục đích mang lại giá trị
thặng dư” được gọi là gì ?
A.Mâu thuẫn trong công thức chung của Tư bản
B. Khái niệm phản ánh hình thức của tư bản
C.Khái niệm phản ánh nội dung và hình thức của Tư bản
D.Công thức chung của Tư bản
46) Điểm giống nhau giữa hai công thức lưu
thông H-T-H’ và T-H-T’ là gì ? A.Xu thế vận động
B.Tất cả phướng án nêu ra đều đúng C.Mục đích D. Yếu tố cấu thành
47) Xét ngoài lưu thông, bỏ qua sự trao đổi hàng
hóa, thì kết quả là gì ?
A. Không thể tạo nên giá trị thặng dư
B.Có thể tạo nên giá trị thặng dư
C.Không thể tạo nên giá trị sử dụng
D.Không thể tạo ra của cải vật chất
48) Công thức chung của Tư bản là gì ?
A. Tiền – Hàng – Tiền B.Hàng- Hàng – Tiền C.Tiền – Tiền – Hàng D.Hàng – Tiền – Hàng
49) Xét tổng thể thị trường, trao đổi thuần túy sẽ
tạo nên thặng dư kinh tế khi nào ? A.Mua đắt bán rẻ B.Trao đổi ngang giá C.Mua rẻ bán đắt
D. Tất cả phương án nêu ra đều sai Tuần 7