/26
lOMoARcPSD| 61557159
CHƯƠNG 1
Câu 1. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" được xuất hiện lần đầu tiên vào khoảng thời gian nào:
Trả lời: Đầu thế kỷ XVII
Câu 2. Nhà kinh tế học nào là người đưa kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học có tính hệ thống với
các phạm trù, khái niệm chuyên ngành?
Trả lời: Ađam Smith
Câu 2. Nhà kinh tế học nào là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
A. Antoine Montchretien
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
Câu 3. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào:
A. Bộ Tư bản
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị
C. Tuyên ngôn đảng cộng sản
D. Hệ tư tưởng Đức
Câu 4. Nhà kinh tế học nào là người đưa kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học có tính hệ
thống với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành?
A. Antoine Montchretien
B. Ađam Smith
C. Tomas Mun
D. William Petty
Câu 5: Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 6: Trường phái kinh tế nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên
cứu về nền sản xuất TBCN:
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 7: Trường phái kinh tế nào nhấn mạnh vai trò của ngoại thương?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 8: Trường phái kinh tế nào đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối liên hệ với
sự giầu có của một quốc gia tư bản giai đoạn tích lũy tư bản ban đầu?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 9: Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển vào thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
lOMoARcPSD| 61557159
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 10: Trường phái kinh tế nào nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp, coi trọng sở hữu
nhân và tự do kinh tế?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 11: Chủ nghĩa trọng nông tiến bộ hơn chủ nghĩa trọng thương ở điểm nào?
A. Đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối liên hệ với sự giầu có của một quốc gia B.
Nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực sản xuất
C. Đề cao vai trò của nhà nước
D. Coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế
Câu 12: Đại biểu tiêu biểu của CN trọng nông
A. Thomas Mun; Antonso Serra; Antoine Montchretien
B. Boisguillebert; F.Quesney; Turgot
C. A.Smith. W.Betty; D.Ricardo
Câu 13: Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh ra đời và phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 14: Hệ thống lý luận kinh tế nào xuất hiện từ giữa thế kỷ XVII trình bày một cách hệ thống các
phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 15. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh?
A. Lưu thông ( chủ yếu là ngoại thương)
B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giầu có của các dân tộc
D. Quá trình sản xuất TBCN
Câu 16. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
trường phái kinh tế học nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 17: Lý luận KTCT của C. Mác và Ph. Ănghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong
tác phẩm nào
A. Bộ Tư bản
B. Tuyên ngôn đảng cộng sản
C. Chuyên luận về kinh tế chính tr
D. Hệ tư tưởng Đức
lOMoARcPSD| 61557159
CHƯƠNG 2
Câu 1: Hàng hoá là:
A.Sản phẩm của thị trường
B.Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
C.Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
D.Sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 2: Điều kiện CẦN dẫn tới sự ra đời của sản xuất hàng hoá?
A.Phân công lao động xã hội
B.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
C. Người này muốn tiêu dùng sản phẩm của người khác
D.Sản phẩm được sản xuất ra để bán
Câu 3: Điều kiện ĐỦ dẫn tới sự ra đời của sản xuất hàng hoá?
A.Phân công lao động xã hội
B.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
C.Người này muốn tiêu dùng sản phẩm của người khác
D.Sản phẩm được sản xuất ra để bán
Câu 4: sự phân chia lao động xã hội một cách tự phát thành các ngành nghề khác nhau được gọi là:
- phân công lao động xã hội
Câu 5: Theo C.Mác, sở dĩ các hàng hóa có thể trao đổi được với nhau là vì chúng có điểm chung. Điểm chung
đó là gì?
A.Chúng đều là kết quả của sự hao phí sức lao động, tức là hàng hóa có giá trị
B.Chúng đều được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
C.Chúng đều là sản phẩm của lao động
D.Chúng đều được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 5.1: Theo C.Mác: bản chất của giá trị hàng hóa là gì?
Câu 6: Nhận định nào về giá trị hàng hóa sau đây là không đúng:
A.Bản chất của giá trị là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
B.Giá trị hàng hóa biểu hiện mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao đổi hàng hóa
C.Giá trị hàng hóa là phạm trù có tính lịch sử
D.Khi nào có sản xuất, khi đó có phạm trù giá trị hàng hóa
Câu 7: Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa:
A.Thời gian lao động cá biệt
B.Thời gian lao động xã hội cần thiết
C.Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa
D.Số tiền bỏ ra để mua hàng hóa trên thị trường
Câu 8: Trong thực hành sản xuất người sản xuất cần phải làm gì để giành ưu thế trong cạnh tranh:
A.Giảm thời gian hao phí lao động cá biệt
B.Tăng thời gian hao phí lao động cá biệt
C.Duy trì mức hao phí lao động cá biệt trong sản xuất
D.Nghiên cứu thị trường tiêu thụ sản phẩm
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?
A.Hao phí lao động quá khứ
B.Hao phí máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên nhiên liệu đã tiêu dùng để sản xuất ra hàng hóa
C.Hao phí lao động mới kết tinh thêm
D.Mức lãi của việc đầu tư
Câu 10: Nhận định nào dưới đây về năng suất lao động và lượng giá trị là KHÔNG ĐÚNG:
A.Khi tăng năng suất lao động sẽ làm giảm lượng thời gian hao phí lao động cần thiết trong một đơn vị hàng
hóa
B.Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
lOMoARcPSD| 61557159
C.Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
D.Năng suất lao động tăng lên làm thay đổi lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
Câu 11: Tăng cường độ lao động là gì?
A. Tăng mức độ khẩn trương tích cực của hoạt động lao động
B. Giảm lượng thời gian hao phí lao động cần thiết trong một đơn vị hàng hóa
C. Giảm hao phí lao động cá biệt
D. Tăng lượng thời gian hao phí lao động cần thiết trong một đơn vị hàng hóa
Câu 12. Lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa thay đổi như thế nào khi tăng cường độ
lao động?
A. Tăng lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa
B. Lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa không thay đổi
C. Giảm lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa
D. Lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa có thể tăng hoặc giảm
Câu 13. Căn cứ để phân chia tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội là:
A. Phạm vi sản xuất
B. Tốc độ sản xuất
C. Tính chất sản xuấtD. Nội dung sản xuất
Câu 14: Giá cả hàng hóa là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
D. Tổng của chi phí sản xuất
Câu 15: Nhận định đúng về sự khác biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Quy luật kinh tế mang tính khách quan, chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người
C. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên cơ sở vận dụng các quy luật
kinh tế
D. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào ý chí của con người, còn chính sách kinh tế phụ thuộc vào các điều kiện
khách quan
Câu 16: Nhận định nào về giá trị sử dụng của hàng hòa là KHÔNG ĐÚNG
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy
định
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm đáp ứng nhu cầu mua của con người
Câu 17: Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa
A. Lao động cụ thể
B. Lao động giản đơn
C. Lao động phức tạp
D. Lao động trừu tượng
CHƯƠNG 3
1.1. Nhận xét nào đúng về lưu thông hàng hóa?
lOMoARcPSD| 61557159
A. Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông ( mua, bán thông thường) không tạo ra giá trị tăng thêm
B. Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông (mua, bán thông thường) luôn luôn tạo ra giá trị tăng thêm
1.2. Tính năng đặc biệt của giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động?
A. Giá trị sử dụng bị hao mòn dần trong quá trình sử dụng
B. Trong quá trình sử dụng nó, giá trị của nó được bao tồn và tạo ra được lượng giá trị lớn hơn
1.3. Nguồn gốc của giá trị thặng dư? A.
Là do hao phí sức lao động mà có
B. Là do hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
1.4. Tư bản bất biến là:
A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động, biến đổi về lượng trong quá trình sản xuất
1.5. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng A. Bộ
phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động, biến đổi về lượng trong quá trình sản xuất
1.6. Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau
B. Quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian
1.7. Thế nào là chu chuyển của tư bản?
A. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau
B. Tuần hoàn của tư bản được xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mớitheo
thời gian
1.8. Giá trị thặng tuyệt đối được sản xuất bằng cách nào? A.
Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thặng dư
1.9. Đê thực hiện tái sản xuất mở rộng, nhà tư bản cần làm gì?
A. Tiêu dùng hiệu quả giá trị thặng dư
B. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
Câu 1. Sức lao động trong lực lượng sản xuất là gì?
A. Thể lực của con người
B. Trí lực của con người
C. Sức tạo nên công năng của máy móc.
D. Là sự kết hợp của thể lực và trí lực của con người
Câu2. Tổ chức lao động theo kiểu công xưởng được tạo ra từ:
A. Thời kỳ quá độ lên CNXH
B. PTSX XHCN-CSCN
C. PTSX Tư bản chủ nghĩa
D. PTSX Phong kiến
Câu 3. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp vận động qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu4. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết:
lOMoARcPSD| 61557159
A. Mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Tổng tư bản nhà tư bản đã đầu tư
C. Tổng số giá trị thặng dư nhà tư bản thu được
D. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
Câu 5. Nghiệp vụ của ngân hàng bao gồm:
A. Cho vay B. Nhận gửi và cho vay C. Nhận gửi D.
Sản xuất, bán hàng
Câu6. Lao động cụ thể bảo tồn giá trị của yếu tố nào dưới đây vào giá trị hàng hóa?
A. Công cụ lao động B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất D. Tư liệu lao động
Câu7. Công thức chung của tư bản là:
A. T - H - T B. H - T - H C. T - H - T' D. H - T - H'
Câu8. Tư bản khả biến là bộ phân tư bản biến thành:
A. Giá trị của sức lao động B. Giá trị của TLSX
C. Giá trị của đối tượng lao động D. Cả A, B, C
Câu9. Muốn tăng tốc độ chu chuyển của tư bản cần làm gì?
A. Giảm thời gian sản xuất B. Giảm thời gian lưu thông C. Giảm thời gian sản xuất
và lưu thông D. Tăng thời gian sản xuất và lưu thông
Câu10. Giai đoạn kết thúc của một chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB là:
A. Tiêu điều B. Phục hồi C. Khủng hoảng D. Hưng thịnh
Câu 11. Tỷ suất lợi nhuận cho nhà tư bản biết điều gì?
A. Nơi đầu tư có lợi nhất B. Nơi tiêu tốn tư bản bất biến ít nhất
C. Nơi tiêu tốn tư bản khả biến ít nhất D. Nơi có ít nhà đầu tư nhất
Câu12. Một đơn v sản xuất đầu tư 5 đơn v tiền tệ mua tư liệu sản xuất, 1 đơn vị tiền tệ thuê sức lao
động. Vậy, cấu tạo hữu cơ tư bản của đơn vị sản xuất này là:
A. 5:1 B. 1:5 C. 5 D. 1,5
Câu13. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu14. Tiền chỉ biến thành tư bản khi:
A. Mang lại giá trị thặng dư
B. Đầu tư xây dựng nhà xưởng
C. Thuê công nhân
D. Mua nguyên vật liệu
Câu15. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối có điểm nào giống nhau
lOMoARcPSD| 61557159
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhânD. Cả A, B và C
Câu16. Tư bản bất biến là bộ phận giá trị nào ?
A. Giá trị sức lao động
B. Giá trị tư liệu sản xuất
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
Câu17. Tiền công TBCN là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công cho lao động
C. Giá trị sức lao động
D. Giá cả của sức lao động
Câu 18. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu C. Quy luật cạnh
tranh D. Quy luật giá trị thặng dư
Câu 19. Trong CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị hàng hóa được chuyển hóa thành quy luật
nào?
A. Qui luật giá cả sản xuất B. Qui luật giá cả độc quyền
C. Qui luật lợi nhuận độc quyền cao D. Qui luật cạnh tranh
Câu20. Ý nghĩa của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?
A. Đặc điểm của chu chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ
C. Làm rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Làm rõ vai trò của lao động
Câu21. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Tăng NSLĐ B. Tăng NSLĐ xã hội C. Tăng NSLĐ cá biệt D.
Giảm giá trị sức lao động
Câu 22. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên
1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
A. 150% B. 200%
C. 250% D. 300%
Câu23. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
B. Có vai trò quan trọng như nhau
C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
Câu24. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Giá trị thặng dư
lOMoARcPSD| 61557159
B. Tư bản có sẵn trong xã hội
C. Tiền tiết kiệm trong dân cư
D. Cả A, B, C
Câu25. Trong CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
Câu26. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
A. Cổ phiếu B. Kỳ phiếu
C. Công trái D. Cổ phiếu công trái
Câu27. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình C. Ruộng
đất có độ màu m tốt D. Ở ruộng đất có vị trí thuận li
Câu28. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt và trung bình, ví trí thuận lợi
D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi
Câu29. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu30. Cơ sở tồn tại của chế độ tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản B. Sự phát triển của khoa học, kỹ thuật
C. Sự bóc lột công nhân làm thuê D. Sự xâm lược thuộc địa
Câu 31. Ngày làm việc 8 giờ thì m’= 100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 10 giờ.
Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đổi như thế nào? Nhà tư bản tăng thêm giá trị thặng dư bằng
phương pháp nào?
A. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
B. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
C. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
D. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
Câu 32. Ngày làm việc 8 giờ thì m’= 100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 12 giờ.
Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đổi như thế nào? Nhà tư bản tăng thêm giá trị thặng dư bằng
phương pháp nào?
A. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
B. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
C. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
D. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
lOMoARcPSD| 61557159
Câu 33. Trong CNTB tự do cạnh tranh, giá trị hàng hóa chuyển hóa thành:
A. Giá cả sản xuất B. Giá trị thị trường
C. Chi phí sản xuất D. Giá cả hàng hóa
Câu 34. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi:
A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận độc quyền
C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận siêu ngạch
Câu 35. Giai đoạn mở đầu của một chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB là:
A. Tiêu điều B. Phục hồi C. Khủng hoảng D. Hưng thịnh
Câu 36. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một tổ hợp trả lời bạn cho là đúng nhất: Sức lao động
chỉ có thể trở thành hàng hóa khi:
a. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể
b. Một bộ phận người lao động có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN
c. Người lao động làm chủ được sức lao động quyền bán sức lao động của mình như một
hàng hóa
d. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động để sống.
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 37. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa tư bản là:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Giá trị thặng tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 38. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết:
A. Mức doanh lợi
B. Nơi đầu tư có lợi nhất
C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
D. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
Câu39. Trong chủ nghĩa tư bản, Tư bản thương nghiệp là bộ phận tư bản được tách ra từ:
A. Tư bản công nghiệp B. Tư bản cho vay
C. Tư bản sản xuất D. Tư bản ngân hàng
Câu 40. Hai hình thức tính tiền công cơ bản trong chủ nghĩa tư bản:
A. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
B. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm
C. Tiền công danh nghĩa và tiền công tính theo thời gian
D. Tiền công thực tế và tiền công tính theo sản phẩm
Câu41. Tái sản xuất mở rộng là:
A. Qui mô năm sau ln hơn qui mô năm trước
B. Qui mô năm sau nhỏ hơn qui mô năm trước
C. Qui mô năm sau lặp lại như qui mô năm trước
D. Qui mô năm sau bằng như qui mô năm trước
Câu42. Tư bản khả biến là bộ phận tư bản biến thành :
lOMoARcPSD| 61557159
A. Sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công
nhân làm thuêmà tăng lên, tức là có sự biến đổi về lượng
B. liệu sản xuất giá trị được bảo toàn chuyển dịch vào sản phẩm, tức
không thay đổivề lưng
C. bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn
bộ quá trìnhsản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn
D. bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao
động…giá trịcủa nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.
Câu43. Tư bản lưu động là:
A. Sức lao động, thông qua lao động trừu tưng của công nhân làm thuê mà tăng lên,
tức là có sựbiến đổi về lượng
B. liệu sản xuất giá trị được bảo toàn chuyển dịch vào sản phẩm, tức
không thay đổivề lưng
C. bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn
bộ quá trìnhsản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn
D. bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao
động…giá trịcủa nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.
Câu44. Tư bản cố định là :
A. Sức lao động, thông qua lao động trừu tưng của công nhân làm thuê mà tăng lên,
tức là có sựbiến đổi về lượng
B. liệu sản xuất giá trị được bảo toàn chuyển dịch vào sản phẩm, tức
không thay đổivề lưng
C. bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn
bộ quá trìnhsản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn
D. bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao
động…giá trịcủa nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.
lOMoARcPSD| 61557159
Chương mới :
8. Theo C.Mác, sở dĩ các hàng hóa có thể trao đổi được với nhau là vì chúng có điểm
chungnào?
A. Chúng đều là kết quả của sự hao phí sức lao động, tức là hàng hóa có giá trị
B. Chúng đều được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
C. Chúng đều là sản phẩm của lao động
D. Chúng đều được sản xuất ra để tiêu dùng
9. Nhận định nào về giá trị hàng hóa sau đây là không đúng:
A. Bản chất của giá trị là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
B. Giá trị hàng hóa biểu hiện mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao
đổi hàng hóa
C. Giá trị hàng hóa là phạm trù có tính lịch sử
D.
12. Giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị của hàng hoá
tiền
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
13. Nhận định nào là đúng về lao động cụ thể?
A. Lao động cụ thể là phạm trù lịch sử
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị của hàng hoá
C. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Lao động cụ thể biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
14. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. Lao động cụ thểC. Lao động giản đơn D. Lao động
phức tạp
15. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" lần đầu tiên được đề cập đến trong tác
phẩmnào?
A. Bộ Tư bản B. Chuyên luận về kinh tế chính trị
C. Tuyên ngôn đảng cộng sản
D. Hệ tư tưởng Đức
16. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những nội dung
lýluận của trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
Khi nào có sản xuất, khi đó có phạm trù giá trị hàng hóa
B. Lao động trừu tượng
lOMoARcPSD| 61557159
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
17. Trường phái kinh tế nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu
tiênnghiên cứu về nền sản xuất TBCN?
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị tầm
thường
006: Hệ thống lý luận kinh tế nào xuất hiện từ cuối thế kỷ XVIII trình bày một cách hệ
thống các phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
008: Các Mác phát hiện ra rằng, sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính là do lao động của người
sản xuất hàng hoá có tính hai mặt. Tính hai mặt đó là gì?
A. Mặt tư nhân và mặt xã hội của lao động
B. Mặt giản đơn và mặt phức tạp của lao động
C. Mặt cụ thể và mặt trừu tượng của lao động
D. Mặt hiện tại và mặt quá khứ của lao động 009: Nhận định nào dưới đây là
đúng?
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng là lao động trải qua một quá trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ
theo yêu cầu của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
D. Lao động trừu tượng là lao động không đòi hỏi quá trình đào tạo hệ thống, chuyên sâu về
chuyên môn, nghiệp vụ
010: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Giá cả của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
011: Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao đổi D. Tiêu dùng
012: Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
A. Chủ nghĩa trọng thương
lOMoARcPSD| 61557159
A. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
B. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
C. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
D. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
013: Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tồn tại xã hội
015. Tư bản là :
D. Kiến trúc thượng tầng
A. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
B. Tiền đầu tư xây dựng nhà xưởng
C. Tiền trả cho sức lao động
D. Tiền mua nguyên vật liệu
CHƯƠNG 4
Câu 1. CNTB độc quyền là:
A. Một PTSX mới
B. Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN
C. Một hình thái kinh tế- xã hội
D. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 2. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển nào trong CNTB?
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Câu 3. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
C. Trung tâm tín dụng
D. Trung tâm thanh toán
Câu 4. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
A. Quyết định của nhà nước
B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
Câu 5. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
A. Sản xuất hàng hoá giản đơn
B. Của CNTB
C. Của CNTB tự do cạnh tranh
D. Của CNTB độc quyền
lOMoARcPSD| 61557159
Câu 6. Xuất khẩu hàng hoá là: A.
Đưa hàng hoá ra nưc ngoài
B. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
D. Xuất khẩu tiền tệ ra nước ngoài
Câu 7. Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hoá ra bán ở nưc ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và cho nước ngoài vay
Câu 8. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
A. Các nước giàu có B. Của CNTB
C. Của CNTB độc quyền D. Của CNTB tự do cạnh tranh
Câu 9. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng các nguồn lợi khác nước nhập khẩu bảnC. Thực
hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
Câu 10. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
A. Vốn chu chuyển nhanh
B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
Câu 11. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:
A. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
B. Làm cho mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản sâu sắc hơn
C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
D. Mâu thuẫn giữa CNTB và CNXH giam đi
Câu 12. Hình thức xuất khẩu cơ bản của CNTB ngày nay là:
A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp. D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá
Câu 13. Giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản là:
A.Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Chủ nghĩa tư bản hiện đại
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
Câu 14. Xét về chủ sở hữu tư bản, xuất khẩu tư bản có các hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản hoạt động và xuất khẩu tư bản cho vay
lOMoARcPSD| 61557159
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản cho vay
D. Xuất khẩu tư bản hoạt động và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 15. Hai hình thức xuất khẩu tư bản của CNTB độc quyền là:
A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu gián tiếp C. Đầu trực tiếp kết hợp đầu gián tiếp. D.
Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá
Câu 16. Trong CNTB Độc quyền, Qui luật giá tr được biểu hiện thành: A. Qui
luật giá cả sản xuất B.Qui luật giá cả độc quyền
C. Qui luật lợi nhuận độc quyền cao D. Qui luật bình quân
Câu 17. Trong CNTB Độc quyền, Qui luật giá tr thặng dư được biểu hiện thành:
A. Qui luật giá cả sản xuất
B. Qui luật giá cả độc quyền
C.Qui luật lợi nhuận độc quyền cao
D. Qui luật lợi nhuận bình quân
Câu 18. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp sức mạnh nhân sự giữa
những tổ chức nào?
A. Các tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân với nhau
C. Các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài độc quyền
D. Các tổ chức ngoài độc quyền vớinhà nước tư sản
Câu 19. Ai đãsáng tạo ra học thuyết về CNTB độc quyền?
A. C. Mác B. Ph.Ănghen C. V.I. Lênin D. C. Mác và Ph.Ănghen
Câu 20. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
A. Cuối những năm 40 của thế kỷ XIX
B.Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Đầu thế kỷ XX
LƯỢNG GIÁ CHƯƠNG 5
Câu 1. Kinh tế th trường đã trải qua các gia đoạn phát triển nào?
a. Kinh tế thị trường sơ khai
b. Kinh tế thị trường tự do
c. Kinh tế thị trường hiện đại
d. Kinh tế thị trường cạnh tranh
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 2. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Không có mô hình KTTT chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
B. Có mô hình KTTT chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
C. Có mô hình KTTT định hướng XHCN chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
lOMoARcPSD| 61557159
D. Các nước đều có những mô hình KTTT giống nhau
Câu 3. Thế nào là nền KTTT định hướng XHCN?
a. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường
b. Góp phần tiến tới từng bước xác lập một hội mà đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh
c. Là mô hình KTTT tự do
d. Có sự điều tiết của nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 4. Hiện nay trong nền KTTT ở nước ta thành phần kinh tế nào giữ vị trí vai trò chủ đạo?
A.Kinh tế nhà nước B. Kinh tế hộ gia đình C. Kinh tế cá thể tiểu chủ D. Kinh tế hộ gia đình
và cá thể tiểu ch
Câu 5. Trong nền KTTT ở Việt Nam hiện nay, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
A. Tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế B.
Tạo lập nền tảng văn hóa cho các hoạt động kinh tế
C. Tạo lập thương hiệu cho các hoạt động kinh doanh
D. Tạo lập nguồn đầu tư cho các hoạt động kinh tế
Câu 6. Ở Việt Nam hiện nay việc đổi mới, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác hoạt động theo cơ chế
thị trường được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Đảm bảo lợi ích của ngưi góp nhiều sức lực
B.Bình đẳng, cùng có lợi
C. Bình quân, bình quyền
D. Đảm bảo lợi ích của người góp nhiều vốn
Câu 7. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì ?
A. Nhà nước không quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
B. Cơ quan hành chính không can thiệp vào hoạt động của các doanh nghiệp
C.Quan hệ hàng hóa bị coi nhẹ, chỉ là hình thức, quan hệ hiện vật là chủ yếu
D. Phát sinh tác dụng điều tiết nền kinh tế
Câu 8. Đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường là gì?
A.Các chủ thể kinh tế có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh
B. Các chủ thể kinh tế phụ thuộc vào nhà nước
C. Không có sự điều tiết của nhà nước
D. Các chủ thể kinh tế không phụ thuộc vào nhà nước
Câu 9. Theo quan điểm của Đảng CSVN: Chủ trương hoàn thiện thể chế về phân phối trong nền
KTTT, chính sách phân phối và phân phối lại phải bảo đảm hài hòa lợi ích của những tập thể và
nhân nào?
A. Nhà nước và doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp và người lao động
C. Nhà nước và người lao động
D.Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động
Câu 10. Trong điều kiện nền KTTT hiện đại, giá cảhàng hóa chịu sự tác động của những yếu tố
nào?
lOMoARcPSD| 61557159
A. Do nhà nước quy định B. Do luật pháp quy định
C.Do cung cầu điều tiết D. Do sức mua của tiền tệ quy định
Câu 11. Nền KTTT hiện đại ở mọi quốc gia trên thế giới có tính chất chung gì?
A. Các hoạt động kinh tế khép kín
B. Nhà nước phải can thiệp ( điều tiết) quá trình phát triển kinh tế của đất nước
C.Thừa nhận nhiều hình thức phân phối
D. Thừa nhận hình thức phân phối theo lao động
Câu 12. Đặc trưng chủ yếu của KTTT là gì?
A.Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
B. Nền kinh tế vận động khép kín, hướng nội thiên, chú trọng nền kinh tế tư nhân
C. Có sự can thiệp sâu của nhà nước
D. Nhà nước bù lỗ của các doanh nghiệp
Câu 13. Nét mới trong tư duy kinh tế của Đảng CSVN về KTTT là gì?
A. KTTT gắn với bản chất của chủ nghĩa tư bản
B. KTTT là thành tựu của chủ nghĩa tư bản
C. KTTTthành tựu chung của nhân loại
D. KTTT là đối lập với chủ nghĩa tư bản
Câu14. Ở Việt Nam, kinh tế thị trường định hướng XHCN có đặc điểm gì?
A. Nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp
B. Các chủ thể kinh tế không tính độc lập, nghĩa không quyền tự chủ trong sản xuất, kinh
doanh, lỗ, lãi tự chịu.
C. Nền kinh tế vừa hoạt động theo những quy luật của nền kinh tế thị trường, vừa được dẫn dắt bởi
các nguyên tắc của CNXH
D. Thực chất là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
Câu 15. Đặc điểm của bộ máy quản lý trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp là gì?
A.Cồng kềnh, có nhiều cấp trung gian và kém năng động
B. Tinh gọn
C. Năng động
D. Không nhiều cấp trung gian
Câu16. Thời kỳ trước đổi mới, cơ chế quản lý kinh tế của nước ta có đặc điểm gì?
A. Kế hoạch hóa
B. Kế hoạch hóa tập trung
C. Bao cấp
D.Kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp
Câu17. Dưới góc độ KTTT, tư duy kinh tế của Đảng CSVN về vấn đề sở hữu TLSX có những bước
đổi mới như thế nào ?
A. Thừa nhận cơ chế thị trường nhưng không coi nền kinh tế của ta là nền KTTT
B. Nền kinh tế nhiều thành phần không hình thành phát triển
C.Thừa nhận sở hữu tư nhân, cùng sở hữu tập thể và s hữu nhà nước
D. Thừa nhận sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể, xóa bỏ sở hữu tư nhân
lOMoARcPSD| 61557159
Câu18. Để đảm bảo cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả, trong nền KTTT ở nước ta hiện nay,
nhà nước cần có chức năng kinh tế gì?
A. Áp đặt, điều tiết
B.Định hướng, điều tiết
C. Trừng phạt, điều tiết D. Thắt chặt, điều tiết
Câu19. Để tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế nhà nước cần làm gì?
A. Nhà nước cần áp đặt, điều tiết các quy định và chính sách kinh tế
B.Nhà nước phải xây dựng được môi trường pháp luật thông thoáng và phải đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng của nền kinh tế
C. Nhà nước cần thực hiện trừng phạt khi cần thiết và thực hiện điều tiếtcác quy định chính sách
kinh tế
D. Nhà nước cần thực hiện thắt chặtchi tiêu và điều tiết các quy đnh và chính sách kinh tế
Câu 20. Hệ giá trị toàn diện của xã hội tương lai mà loài người còn phải phấn đấu mới có thể đạt đưc một
cách đầy đủ trên hiện thực xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Dân giầu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, tiến bộ, văn minh
C. Mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng - an ninh
D. Mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng - an ninh, xã hội tiến bộ, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 21. Nền KTTT của Việt Nam và nền KTTT khác cần có vai trò điều tiết của tổ chức chính trị nào? A.
Đảng cộng sản
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Đảng cầm quyền
Câu 22. Nền KTTT của Việt Nam phải được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức chính trị nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam
C. Quốc hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 23. Kinh tế th trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là kiểu mô hình kinh tế thị
trường phải phù hợp với những yếu tố nào?
A. Phù hợp với đặc trưng lịch sử, trình độ phát triển, hoàn cảnh chính trị xã hội của Việt Nam
B. Phù hợp với mục tiêu phát triển của các chủ thể kinh tế trong điều kiện nền KTTT
C. Phù hợp với mục tiêu phát triển sự văn minh, tiến bộ
D. Phù hợp với thông lệ quốc tế
Câu 24. KTTT nói chung và KTTT định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
C.Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
lOMoARcPSD| 61557159
Câu 25. Những lý do cơ bản nào khiến cho việc phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở
Việt Nam là một tất yếu khách quan?
a. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN phù hợp với tính quy luật phát triển khách
quan
b. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với thông lệ và luật pháp quốc tế
c. Do tính ưu việt của KTTT trong thúc đẩy phát triển
d. Đó là mô hình kinh tế thị trường phù hợp với nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân giàu,
nước mạnh, xã hội công bằng, dan chủ, văn minh
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 26. Mô hình kinh tế nào luôn tạo động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh và có
hiệu quả?
A. Kinh tế tự nhiên
B. Kinh tế tự cấp, tự túc
C. Kinh tế thị trường
D. Kinh tế phi thị trường
Câu 27. Trong quá trình phát triển KTTT để có sự can thiệp điều tiết kịp thời của nhà nước pháp
quyền XHCN, cần chú ý đến điều gì?
A. Chú ý tới những tác động tích cực của thị trưng
B. Chú ý tới những thất bại và khuyết tật của thị trường
C. Chú ý tới quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Chú ý tới các mối quan hệ hàng hóa – tiền tệ
Câu 28. Lựa chọn tổ hợp đáp án đúng nhất để trả lời câu hỏi sau:
Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
a. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH
c. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện “ dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh”
d. Thỏa mãn mọi nhu cầu, nguyện vọng của nhân dân
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 29 . Cơ sở sâu xa, trước hết cho việc hình thành sở hữu trong hiện thực?
A.Xuất phát từ mục tiêu của quá trình sản xuất XH
B.Xuất phát từ kết quá của quá trình sản xuất XH
C.Xuất phát từ quá trình sản xuất và tái sản xuất XH
D.Xuất phát từ quyền lợi của chủ sở hữu
Câu 30 . Sở hữu chu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào?
A. Chịu sự quy định trực tiếp của trình độ lực lượng sản xuất của xã hội
B. Chịu sự quy định trực tiếp của quan hệ sản xuất
C. Chịu sự quy định trực tiếp của quá trình sản xuất và tái sản xuất XH
D. Chịu sự quy định trực tiếp của nhà nước
Câu 31 . Sở hữu bao hàm những nội dung nào?
A. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung pháp lý
B. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung chính trị
lOMoARcPSD| 61557159
C. Sở hữu bao hàm nội dung phân phối và nội dung tiêu dùng
D. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung quản lý
Câu 32. Mục đích của chủ sở hữu là gì?
A. Chiếm hữu nguồn lực của nền sản xuất xã hội
B. Nhằm thực hiện những lợi ích từ đối tượng sở hữu
C. Chiếm hữu kết quả của lao động
D. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội
Câu 33 . Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nhà nước
giữ vai trò gì? A. Vai trò nền tảng
B. Vai trò nòng cốt
C. Vai trò then chốt D. Vai trò chủ đạo
Câu 34. Ở Việt Nam, trong thời kỳ quá độ lên CNXH cần phải làm gì để tạo động lực cạnh tranh
cho nền kinh tế?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Coi trọng vai trò nòng cốt của kinh tế nhà nước
C. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
D. Thiết lập và duy trì vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 35. Ở Việt Nam, vấn đề có tính nguyên tắc nhằm đảm bảo đúng đnh hướng XHCN của nền
kinh tế thị trường là gì?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững
chắc của nền kinh tế quốc dân
C. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
D. Thiết lập và duy trì vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 36. Lựa chọn tổ hợp đáp án đúng nhất để trả lời câu hỏi sau:
Kinh tế nhà nướccần làm gì để thực hiện vai trò chủ đạo trong điều kiện nền kinh tế thị trường
định hướng XHCN
a. Phải là đòn bẩy để thúc đẩy kinh tế tăng trưởng nhanh, bền vững và giải quyết các vấn đề xã hội
b. Mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần kinh tế khác cùng phát triển
c. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
d. Làm lực lượng vật chất để nhà nước thực hiện chức năng điều tiết, quản lý nền kinh tế
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 37 . Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, các doanh nghiệp nhà nước
cần làm gì?
A. Thực hiện vai trò nền tảng trong nền kinh tế B.
Thực hiện vai trò nòng cốt trong nền kinh tế
C. Giữ vai trò then chốt trong hệ thống nền kinh tế quốc dân
D. Đầu vào những ngành kinh tế then chốt vừa chi phối được nền kinh tế vừa đảm bảo được an
ninh,quốc phòng và phục vụ lợi ích công cộng
Câu 38 . Ngoài việc phát triển lực lượng sản xuất, quá trình phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam còn cần phải làm gì?
A. Từng bước xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp theo định hướng XHCN

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61557159 CHƯƠNG 1
Câu 1. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" được xuất hiện lần đầu tiên vào khoảng thời gian nào:
Trả lời: Đầu thế kỷ XVII
Câu 2. Nhà kinh tế học nào là người đưa kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học có tính hệ thống với
các phạm trù, khái niệm chuyên ngành?
Trả lời: Ađam Smith
Câu 2. Nhà kinh tế học nào là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? A. Antoine Montchretien B. Francois Quesney C. Tomas Mun D. William Petty
Câu 3. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào: A. Bộ Tư bản
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị
C. Tuyên ngôn đảng cộng sản D. Hệ tư tưởng Đức
Câu 4. Nhà kinh tế học nào là người đưa kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học có tính hệ
thống với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành? A. Antoine Montchretien B. Ađam Smith C. Tomas Mun D. William Petty
Câu 5: Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 6: Trường phái kinh tế nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên
cứu về nền sản xuất TBCN:
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 7: Trường phái kinh tế nào nhấn mạnh vai trò của ngoại thương?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 8: Trường phái kinh tế nào đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối liên hệ với
sự giầu có của một quốc gia tư bản giai đoạn tích lũy tư bản ban đầu?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 9: Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển vào thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV lOMoAR cPSD| 61557159
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 10: Trường phái kinh tế nào nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp, coi trọng sở hữu tư
nhân và tự do kinh tế?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 11: Chủ nghĩa trọng nông tiến bộ hơn chủ nghĩa trọng thương ở điểm nào?
A. Đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối liên hệ với sự giầu có của một quốc gia B.
Nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực sản xuất
C. Đề cao vai trò của nhà nước
D. Coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế
Câu 12: Đại biểu tiêu biểu của CN trọng nông
A. Thomas Mun; Antonso Serra; Antoine Montchretien
B. Boisguillebert; F.Quesney; Turgot
C. A.Smith. W.Betty; D.Ricardo
Câu 13: Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh ra đời và phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 14: Hệ thống lý luận kinh tế nào xuất hiện từ giữa thế kỷ XVII trình bày một cách hệ thống các
phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 15. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh?
A. Lưu thông ( chủ yếu là ngoại thương) B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giầu có của các dân tộc
D. Quá trình sản xuất TBCN
Câu 16. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
trường phái kinh tế học nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 17: Lý luận KTCT của C. Mác và Ph. Ănghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào A. Bộ Tư bản
B. Tuyên ngôn đảng cộng sản
C. Chuyên luận về kinh tế chính trị D. Hệ tư tưởng Đức lOMoAR cPSD| 61557159 CHƯƠNG 2
Câu 1: Hàng hoá là:
A.Sản phẩm của thị trường
B.Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
C.Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
D.Sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 2: Điều kiện CẦN dẫn tới sự ra đời của sản xuất hàng hoá?
A.Phân công lao động xã hội
B.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
C. Người này muốn tiêu dùng sản phẩm của người khác
D.Sản phẩm được sản xuất ra để bán
Câu 3: Điều kiện ĐỦ dẫn tới sự ra đời của sản xuất hàng hoá?
A.Phân công lao động xã hội
B.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
C.Người này muốn tiêu dùng sản phẩm của người khác
D.Sản phẩm được sản xuất ra để bán
Câu 4: sự phân chia lao động xã hội một cách tự phát thành các ngành nghề khác nhau được gọi là: -
phân công lao động xã hội
Câu 5: Theo C.Mác, sở dĩ các hàng hóa có thể trao đổi được với nhau là vì chúng có điểm chung. Điểm chung đó là gì?
A.Chúng đều là kết quả của sự hao phí sức lao động, tức là hàng hóa có giá trị
B.Chúng đều được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
C.Chúng đều là sản phẩm của lao động
D.Chúng đều được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 5.1: Theo C.Mác: bản chất của giá trị hàng hóa là gì?
Câu 6: Nhận định nào về giá trị hàng hóa sau đây là không đúng:
A.Bản chất của giá trị là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
B.Giá trị hàng hóa biểu hiện mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao đổi hàng hóa
C.Giá trị hàng hóa là phạm trù có tính lịch sử
D.Khi nào có sản xuất, khi đó có phạm trù giá trị hàng hóa
Câu 7: Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa:
A.Thời gian lao động cá biệt
B.Thời gian lao động xã hội cần thiết
C.Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa
D.Số tiền bỏ ra để mua hàng hóa trên thị trường
Câu 8: Trong thực hành sản xuất người sản xuất cần phải làm gì để giành ưu thế trong cạnh tranh:
A.Giảm thời gian hao phí lao động cá biệt
B.Tăng thời gian hao phí lao động cá biệt
C.Duy trì mức hao phí lao động cá biệt trong sản xuất
D.Nghiên cứu thị trường tiêu thụ sản phẩm
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?
A.Hao phí lao động quá khứ
B.Hao phí máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên nhiên liệu đã tiêu dùng để sản xuất ra hàng hóa
C.Hao phí lao động mới kết tinh thêm
D.Mức lãi của việc đầu tư
Câu 10: Nhận định nào dưới đây về năng suất lao động và lượng giá trị là KHÔNG ĐÚNG:
A.Khi tăng năng suất lao động sẽ làm giảm lượng thời gian hao phí lao động cần thiết trong một đơn vị hàng hóa
B.Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa lOMoAR cPSD| 61557159
C.Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
D.Năng suất lao động tăng lên làm thay đổi lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
Câu 11: Tăng cường độ lao động là gì?
A. Tăng mức độ khẩn trương tích cực của hoạt động lao động
B. Giảm lượng thời gian hao phí lao động cần thiết trong một đơn vị hàng hóa
C. Giảm hao phí lao động cá biệt
D. Tăng lượng thời gian hao phí lao động cần thiết trong một đơn vị hàng hóa
Câu 12. Lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa thay đổi như thế nào khi tăng cường độ lao động?
A. Tăng lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa
B. Lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa không thay đổi
C. Giảm lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa
D. Lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa có thể tăng hoặc giảm
Câu 13. Căn cứ để phân chia tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội là: A. Phạm vi sản xuất B. Tốc độ sản xuất
C. Tính chất sản xuấtD. Nội dung sản xuất
Câu 14: Giá cả hàng hóa là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
D. Tổng của chi phí sản xuất
Câu 15: Nhận định đúng về sự khác biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Quy luật kinh tế mang tính khách quan, chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người
C. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế
D. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào ý chí của con người, còn chính sách kinh tế phụ thuộc vào các điều kiện khách quan
Câu 16: Nhận định nào về giá trị sử dụng của hàng hòa là KHÔNG ĐÚNG
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm đáp ứng nhu cầu mua của con người
Câu 17: Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa A. Lao động cụ thể B. Lao động giản đơn C. Lao động phức tạp
D. Lao động trừu tượng CHƯƠNG 3
1.1. Nhận xét nào đúng về lưu thông hàng hóa? lOMoAR cPSD| 61557159
A. Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông ( mua, bán thông thường) không tạo ra giá trị tăng thêm
B. Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông (mua, bán thông thường) luôn luôn tạo ra giá trị tăng thêm
1.2. Tính năng đặc biệt của giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động?
A. Giá trị sử dụng bị hao mòn dần trong quá trình sử dụng
B. Trong quá trình sử dụng nó, giá trị của nó được bao tồn và tạo ra được lượng giá trị lớn hơn
1.3. Nguồn gốc của giá trị thặng dư? A.
Là do hao phí sức lao động mà có
B. Là do hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
1.4. Tư bản bất biến là:
A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động, biến đổi về lượng trong quá trình sản xuất
1.5. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư A. Bộ
phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động, biến đổi về lượng trong quá trình sản xuất
1.6. Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau
B. Quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian
1.7. Thế nào là chu chuyển của tư bản?
A. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau
B. Tuần hoàn của tư bản được xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mớitheo thời gian
1.8. Giá trị thặng dư tuyệt đối được sản xuất bằng cách nào? A.
Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thặng dư
1.9. Đê thực hiện tái sản xuất mở rộng, nhà tư bản cần làm gì?
A. Tiêu dùng hiệu quả giá trị thặng dư
B. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
Câu 1. Sức lao động trong lực lượng sản xuất là gì?
A. Thể lực của con người
B. Trí lực của con người
C. Sức tạo nên công năng của máy móc.
D. Là sự kết hợp của thể lực và trí lực của con người
Câu2. Tổ chức lao động theo kiểu công xưởng được tạo ra từ:
A. Thời kỳ quá độ lên CNXH B. PTSX XHCN-CSCN
C. PTSX Tư bản chủ nghĩa D. PTSX Phong kiến
Câu 3. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp vận động qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu4. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết: lOMoAR cPSD| 61557159
A. Mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Tổng tư bản nhà tư bản đã đầu tư
C. Tổng số giá trị thặng dư nhà tư bản thu được
D. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
Câu 5. Nghiệp vụ của ngân hàng bao gồm:
A. Cho vay B. Nhận gửi và cho vay C. Nhận gửi D. Sản xuất, bán hàng
Câu6. Lao động cụ thể bảo tồn giá trị của yếu tố nào dưới đây vào giá trị hàng hóa?
A. Công cụ lao động
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Tư liệu lao động
Câu7. Công thức chung của tư bản là: A. T - H - T B. H - T - H C. T - H - T' D. H - T - H'
Câu8. Tư bản khả biến là bộ phân tư bản biến thành:
A. Giá trị của sức lao động
B. Giá trị của TLSX
C. Giá trị của đối tượng lao động D. Cả A, B, C
Câu9. Muốn tăng tốc độ chu chuyển của tư bản cần làm gì?
A. Giảm thời gian sản xuất
B. Giảm thời gian lưu thông C. Giảm thời gian sản xuất và lưu thông
D. Tăng thời gian sản xuất và lưu thông
Câu10. Giai đoạn kết thúc của một chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB là: A. Tiêu điều B. Phục hồi C. Khủng hoảng D. Hưng thịnh
Câu 11. Tỷ suất lợi nhuận cho nhà tư bản biết điều gì?
A. Nơi đầu tư có lợi nhất
B. Nơi tiêu tốn tư bản bất biến ít nhất
C. Nơi tiêu tốn tư bản khả biến ít nhất
D. Nơi có ít nhà đầu tư nhất
Câu12. Một đơn vị sản xuất đầu tư 5 đơn vị tiền tệ mua tư liệu sản xuất, 1 đơn vị tiền tệ thuê sức lao
động. Vậy, cấu tạo hữu cơ tư bản của đơn vị sản xuất này là: A. 5:1 B. 1:5 C. 5 D. 1,5
Câu13. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu14. Tiền chỉ biến thành tư bản khi:
A. Mang lại giá trị thặng dư
B. Đầu tư xây dựng nhà xưởng C. Thuê công nhân
D. Mua nguyên vật liệu
Câu15. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối có điểm nào giống nhau lOMoAR cPSD| 61557159
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhânD. Cả A, B và C
Câu16. Tư bản bất biến là bộ phận giá trị nào ?
A. Giá trị sức lao động
B. Giá trị tư liệu sản xuất
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
Câu17. Tiền công TBCN là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công cho lao động
C. Giá trị sức lao động
D. Giá cả của sức lao động
Câu 18. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung cầu C. Quy luật cạnh
tranh D. Quy luật giá trị thặng dư
Câu 19. Trong CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị hàng hóa được chuyển hóa thành quy luật nào?
A. Qui luật giá cả sản xuất B. Qui luật giá cả độc quyền
C. Qui luật lợi nhuận độc quyền cao D. Qui luật cạnh tranh
Câu20. Ý nghĩa của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?
A. Đặc điểm của chu chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ
C. Làm rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Làm rõ vai trò của lao động
Câu21. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Tăng NSLĐ B. Tăng NSLĐ xã hội C. Tăng NSLĐ cá biệt D.
Giảm giá trị sức lao động
Câu 22. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên
1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu? A. 150% B. 200% C. 250% D. 300%
Câu23. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
B. Có vai trò quan trọng như nhau
C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
Câu24. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 61557159
B. Tư bản có sẵn trong xã hội
C. Tiền tiết kiệm trong dân cư D. Cả A, B, C
Câu25. Trong CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
Câu26. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành: A. Cổ phiếu B. Kỳ phiếu C. Công trái
D. Cổ phiếu công trái
Câu27. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình C. Ruộng
đất có độ màu mỡ tốt D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi
Câu28. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt và trung bình, ví trí thuận lợi
D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi
Câu29. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu30. Cơ sở tồn tại của chế độ tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản
B. Sự phát triển của khoa học, kỹ thuật
C. Sự bóc lột công nhân làm thuê
D. Sự xâm lược thuộc địa
Câu 31. Ngày làm việc 8 giờ thì m’= 100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 10 giờ.
Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đổi như thế nào? Nhà tư bản tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?
A. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
B. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
C. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
D. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
Câu 32. Ngày làm việc 8 giờ thì m’= 100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 12 giờ.
Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đổi như thế nào? Nhà tư bản tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?
A. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
B. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
C. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
D. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối lOMoAR cPSD| 61557159
Câu 33. Trong CNTB tự do cạnh tranh, giá trị hàng hóa chuyển hóa thành:
A. Giá cả sản xuất B. Giá trị thị trường
C. Chi phí sản xuất D. Giá cả hàng hóa
Câu 34. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi:
A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận độc quyền
C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận siêu ngạch
Câu 35. Giai đoạn mở đầu của một chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB là: A. Tiêu điều B. Phục hồi C. Khủng hoảng D. Hưng thịnh
Câu 36. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một tổ hợp trả lời bạn cho là đúng nhất: Sức lao động
chỉ có thể trở thành hàng hóa khi:
a. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể
b. Một bộ phận người lao động có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN
c. Người lao động làm chủ được sức lao động và có quyền bán sức lao động của mình như một hàng hóa
d. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động để sống.
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 37. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa tư bản là:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Giá trị thặng tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 38. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết: A. Mức doanh lợi
B. Nơi đầu tư có lợi nhất
C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
D. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
Câu39. Trong chủ nghĩa tư bản, Tư bản thương nghiệp là bộ phận tư bản được tách ra từ:
A. Tư bản công nghiệp B. Tư bản cho vay
C. Tư bản sản xuất D. Tư bản ngân hàng
Câu 40. Hai hình thức tính tiền công cơ bản trong chủ nghĩa tư bản:
A. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
B. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm
C. Tiền công danh nghĩa và tiền công tính theo thời gian
D. Tiền công thực tế và tiền công tính theo sản phẩm
Câu41. Tái sản xuất mở rộng là:
A. Qui mô năm sau lớn hơn qui mô năm trước
B. Qui mô năm sau nhỏ hơn qui mô năm trước
C. Qui mô năm sau lặp lại như qui mô năm trước
D. Qui mô năm sau bằng như qui mô năm trước
Câu42. Tư bản khả biến là bộ phận tư bản biến thành : lOMoAR cPSD| 61557159
A. Sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công
nhân làm thuêmà tăng lên, tức là có sự biến đổi về lượng
B. Tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển dịch vào sản phẩm, tức là
không thay đổivề lượng
C. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn
bộ quá trìnhsản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn
D. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao
động…giá trịcủa nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.
Câu43. Tư bản lưu động là:
A. Sức lao động, thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên,
tức là có sựbiến đổi về lượng
B. Tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển dịch vào sản phẩm, tức là
không thay đổivề lượng
C. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn
bộ quá trìnhsản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn
D. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao
động…giá trịcủa nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.
Câu44. Tư bản cố định là :
A. Sức lao động, thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên,
tức là có sựbiến đổi về lượng
B. Tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển dịch vào sản phẩm, tức là
không thay đổivề lượng
C. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn
bộ quá trìnhsản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn
D. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao
động…giá trịcủa nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất. lOMoAR cPSD| 61557159 Chương mới :
8. Theo C.Mác, sở dĩ các hàng hóa có thể trao đổi được với nhau là vì chúng có điểm chungnào? A.
Chúng đều là kết quả của sự hao phí sức lao động, tức là hàng hóa có giá trị B.
Chúng đều được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường C.
Chúng đều là sản phẩm của lao động D.
Chúng đều được sản xuất ra để tiêu dùng
9. Nhận định nào về giá trị hàng hóa sau đây là không đúng: A.
Bản chất của giá trị là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa B.
Giá trị hàng hóa biểu hiện mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao đổi hàng hóa C.
Giá trị hàng hóa là phạm trù có tính lịch sử
D. Khi nào có sản xuất, khi đó có phạm trù giá trị hàng hóa
12. Giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
13. Nhận định nào là đúng về lao động cụ thể? A.
Lao động cụ thể là phạm trù lịch sử B.
Lao động cụ thể tạo ra giá trị của hàng hoá C.
Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá D.
Lao động cụ thể biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
14. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? A. Lao động cụ
B. Lao động trừu tượngthể
C. Lao động giản đơn D. Lao động phức tạp
15. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" lần đầu tiên được đề cập đến trong tác phẩmnào? A. Bộ Tư bản
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị
C. Tuyên ngôn đảng cộng sản
D. Hệ tư tưởng Đức
16. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những nội dung
lýluận của trường phái kinh tế nào? A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông lOMoAR cPSD| 61557159
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
17. Trường phái kinh tế nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu
tiênnghiên cứu về nền sản xuất TBCN?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
006: Hệ thống lý luận kinh tế nào xuất hiện từ cuối thế kỷ XVIII trình bày một cách hệ
thống các phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
008: Các Mác phát hiện ra rằng, sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính là do lao động của người
sản xuất hàng hoá có tính hai mặt. Tính hai mặt đó là gì? A.
Mặt tư nhân và mặt xã hội của lao động B.
Mặt giản đơn và mặt phức tạp của lao động C.
Mặt cụ thể và mặt trừu tượng của lao động D.
Mặt hiện tại và mặt quá khứ của lao động 009: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng là lao động trải qua một quá trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ
theo yêu cầu của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
D. Lao động trừu tượng là lao động không đòi hỏi quá trình đào tạo hệ thống, chuyên sâu về chuyên môn, nghiệp vụ
010: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Giá cả của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
011: Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao đổi D. Tiêu dùng
012: Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: lOMoAR cPSD| 61557159
A. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
B. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
C. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
D. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
013: Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng 015. Tư bản là :
A. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
B. Tiền đầu tư xây dựng nhà xưởng
C. Tiền trả cho sức lao động
D. Tiền mua nguyên vật liệu CHƯƠNG 4
Câu 1. CNTB độc quyền là: A. Một PTSX mới
B. Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN
C. Một hình thái kinh tế- xã hội
D. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 2. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển nào trong CNTB?
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Câu 3. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
C. Trung tâm tín dụng
D. Trung tâm thanh toán
Câu 4. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
A. Quyết định của nhà nước
B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
Câu 5. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
A. Sản xuất hàng hoá giản đơn B. Của CNTB
C. Của CNTB tự do cạnh tranh
D. Của CNTB độc quyền lOMoAR cPSD| 61557159
Câu 6. Xuất khẩu hàng hoá là: A.
Đưa hàng hoá ra nước ngoài
B. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
D. Xuất khẩu tiền tệ ra nước ngoài
Câu 7. Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và cho nước ngoài vay
Câu 8. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
A. Các nước giàu có B. Của CNTB
C. Của CNTB độc quyền
D. Của CNTB tự do cạnh tranh
Câu 9. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bảnC. Thực
hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
Câu 10. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
A. Vốn chu chuyển nhanh
B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
Câu 11. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:
A. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
B. Làm cho mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản sâu sắc hơn
C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
D. Mâu thuẫn giữa CNTB và CNXH giam đi
Câu 12. Hình thức xuất khẩu cơ bản của CNTB ngày nay là:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp.
D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá
Câu 13. Giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản là:
A.Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Chủ nghĩa tư bản hiện đại
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
Câu 14. Xét về chủ sở hữu tư bản, xuất khẩu tư bản có các hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản hoạt động và xuất khẩu tư bản cho vay lOMoAR cPSD| 61557159
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản cho vay
D. Xuất khẩu tư bản hoạt động và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 15. Hai hình thức xuất khẩu tư bản của CNTB độc quyền là:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp. D.
Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá
Câu 16. Trong CNTB Độc quyền, Qui luật giá trị được biểu hiện thành: A. Qui luật giá cả sản xuất
B.Qui luật giá cả độc quyền
C. Qui luật lợi nhuận độc quyền cao
D. Qui luật bình quân
Câu 17. Trong CNTB Độc quyền, Qui luật giá trị thặng dư được biểu hiện thành:
A. Qui luật giá cả sản xuất
B. Qui luật giá cả độc quyền
C.Qui luật lợi nhuận độc quyền cao
D. Qui luật lợi nhuận bình quân
Câu 18. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp sức mạnh nhân sự giữa
những tổ chức nào?
A. Các tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân với nhau
C. Các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài độc quyền
D. Các tổ chức ngoài độc quyền vớinhà nước tư sản
Câu 19. Ai đãsáng tạo ra học thuyết về CNTB độc quyền? A. C. Mác
B. Ph.Ănghen C. V.I. Lênin
D. C. Mác và Ph.Ănghen
Câu 20. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
A. Cuối những năm 40 của thế kỷ XIX
B.Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Đầu thế kỷ XX
LƯỢNG GIÁ CHƯƠNG 5
Câu 1. Kinh tế thị trường đã trải qua các gia đoạn phát triển nào?
a. Kinh tế thị trường sơ khai
b. Kinh tế thị trường tự do
c. Kinh tế thị trường hiện đại
d. Kinh tế thị trường cạnh tranh A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 2. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Không có mô hình KTTT chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
B. Có mô hình KTTT chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
C. Có mô hình KTTT định hướng XHCN chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển lOMoAR cPSD| 61557159
D. Các nước đều có những mô hình KTTT giống nhau
Câu 3. Thế nào là nền KTTT định hướng XHCN?
a. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường
b. Góp phần tiến tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh c. Là mô hình KTTT tự do
d. Có sự điều tiết của nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 4. Hiện nay trong nền KTTT ở nước ta thành phần kinh tế nào giữ vị trí vai trò chủ đạo?
A.Kinh tế nhà nước B. Kinh tế hộ gia đình C. Kinh tế cá thể tiểu chủ D. Kinh tế hộ gia đình và cá thể tiểu chủ
Câu 5. Trong nền KTTT ở Việt Nam hiện nay, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
A. Tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế B.
Tạo lập nền tảng văn hóa cho các hoạt động kinh tế
C. Tạo lập thương hiệu cho các hoạt động kinh doanh
D. Tạo lập nguồn đầu tư cho các hoạt động kinh tế
Câu 6. Ở Việt Nam hiện nay việc đổi mới, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác hoạt động theo cơ chế
thị trường được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Đảm bảo lợi ích của người góp nhiều sức lực
B.Bình đẳng, cùng có lợi
C. Bình quân, bình quyền
D. Đảm bảo lợi ích của người góp nhiều vốn
Câu 7. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì ?
A. Nhà nước không quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
B. Cơ quan hành chính không can thiệp vào hoạt động của các doanh nghiệp
C.Quan hệ hàng hóa bị coi nhẹ, chỉ là hình thức, quan hệ hiện vật là chủ yếu
D. Phát sinh tác dụng điều tiết nền kinh tế
Câu 8. Đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường là gì?
A.Các chủ thể kinh tế có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh
B. Các chủ thể kinh tế phụ thuộc vào nhà nước
C. Không có sự điều tiết của nhà nước
D. Các chủ thể kinh tế không phụ thuộc vào nhà nước
Câu 9. Theo quan điểm của Đảng CSVN: Chủ trương hoàn thiện thể chế về phân phối trong nền
KTTT, chính sách phân phối và phân phối lại phải bảo đảm hài hòa lợi ích của những tập thể và cá nhân nào?
A. Nhà nước và doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp và người lao động
C. Nhà nước và người lao động
D.Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động
Câu 10. Trong điều kiện nền KTTT hiện đại, giá cảhàng hóa chịu sự tác động của những yếu tố nào? lOMoAR cPSD| 61557159
A. Do nhà nước quy định
B. Do luật pháp quy định
C.Do cung cầu điều tiết
D. Do sức mua của tiền tệ quy định
Câu 11. Nền KTTT hiện đại ở mọi quốc gia trên thế giới có tính chất chung gì?
A. Các hoạt động kinh tế khép kín
B. Nhà nước phải can thiệp ( điều tiết) quá trình phát triển kinh tế của đất nước
C.Thừa nhận nhiều hình thức phân phối
D. Thừa nhận hình thức phân phối theo lao động
Câu 12. Đặc trưng chủ yếu của KTTT là gì?
A.Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
B. Nền kinh tế vận động khép kín, hướng nội thiên, chú trọng nền kinh tế tư nhân
C. Có sự can thiệp sâu của nhà nước
D. Nhà nước bù lỗ của các doanh nghiệp
Câu 13. Nét mới trong tư duy kinh tế của Đảng CSVN về KTTT là gì?
A. KTTT gắn với bản chất của chủ nghĩa tư bản
B. KTTT là thành tựu của chủ nghĩa tư bản
C. KTTT là thành tựu chung của nhân loại
D. KTTT là đối lập với chủ nghĩa tư bản
Câu14. Ở Việt Nam, kinh tế thị trường định hướng XHCN có đặc điểm gì?
A. Nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp
B. Các chủ thể kinh tế không có tính độc lập, nghĩa là không có quyền tự chủ trong sản xuất, kinh
doanh, lỗ, lãi tự chịu.
C. Nền kinh tế vừa hoạt động theo những quy luật của nền kinh tế thị trường, vừa được dẫn dắt bởi các nguyên tắc của CNXH
D. Thực chất là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
Câu 15. Đặc điểm của bộ máy quản lý trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp là gì?
A.Cồng kềnh, có nhiều cấp trung gian và kém năng động B. Tinh gọn C. Năng động
D. Không nhiều cấp trung gian
Câu16. Thời kỳ trước đổi mới, cơ chế quản lý kinh tế của nước ta có đặc điểm gì? A. Kế hoạch hóa
B. Kế hoạch hóa tập trung C. Bao cấp
D.Kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp
Câu17. Dưới góc độ KTTT, tư duy kinh tế của Đảng CSVN về vấn đề sở hữu TLSX có những bước
đổi mới như thế nào ?
A. Thừa nhận cơ chế thị trường nhưng không coi nền kinh tế của ta là nền KTTT
B. Nền kinh tế nhiều thành phần không hình thành phát triển
C.Thừa nhận sở hữu tư nhân, cùng sở hữu tập thể và sở hữu nhà nước
D. Thừa nhận sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể, xóa bỏ sở hữu tư nhân lOMoAR cPSD| 61557159
Câu18. Để đảm bảo cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả, trong nền KTTT ở nước ta hiện nay,
nhà nước cần có chức năng kinh tế gì?
A. Áp đặt, điều tiết
B.Định hướng, điều tiết
C. Trừng phạt, điều tiết D. Thắt chặt, điều tiết
Câu19. Để tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế nhà nước cần làm gì?
A. Nhà nước cần áp đặt, điều tiết các quy định và chính sách kinh tế
B.Nhà nước phải xây dựng được môi trường pháp luật thông thoáng và phải đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng của nền kinh tế
C. Nhà nước cần thực hiện trừng phạt khi cần thiết và thực hiện điều tiếtcác quy định và chính sách kinh tế
D. Nhà nước cần thực hiện thắt chặtchi tiêu và điều tiết các quy định và chính sách kinh tế
Câu 20. Hệ giá trị toàn diện của xã hội tương lai mà loài người còn phải phấn đấu mới có thể đạt được một
cách đầy đủ trên hiện thực xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Dân giầu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, tiến bộ, văn minh
C. Mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng - an ninh
D. Mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng - an ninh, xã hội tiến bộ, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 21. Nền KTTT của Việt Nam và nền KTTT khác cần có vai trò điều tiết của tổ chức chính trị nào? A. Đảng cộng sản B. Nhà nước C. Quốc hội
D. Đảng cầm quyền
Câu 22. Nền KTTT của Việt Nam phải được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức chính trị nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam
C. Quốc hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 23. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là kiểu mô hình kinh tế thị
trường phải phù hợp với những yếu tố nào?
A. Phù hợp với đặc trưng lịch sử, trình độ phát triển, hoàn cảnh chính trị xã hội của Việt Nam
B. Phù hợp với mục tiêu phát triển của các chủ thể kinh tế trong điều kiện nền KTTT
C. Phù hợp với mục tiêu phát triển vì sự văn minh, tiến bộ
D. Phù hợp với thông lệ quốc tế
Câu 24. KTTT nói chung và KTTT định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
C.Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước lOMoAR cPSD| 61557159
Câu 25. Những lý do cơ bản nào khiến cho việc phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở
Việt Nam là một tất yếu khách quan?
a. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan
b. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với thông lệ và luật pháp quốc tế
c. Do tính ưu việt của KTTT trong thúc đẩy phát triển
d. Đó là mô hình kinh tế thị trường phù hợp với nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân giàu,
nước mạnh, xã hội công bằng, dan chủ, văn minh A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 26. Mô hình kinh tế nào luôn tạo động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh và có hiệu quả?
A. Kinh tế tự nhiên
B. Kinh tế tự cấp, tự túc
C. Kinh tế thị trường
D. Kinh tế phi thị trường
Câu 27. Trong quá trình phát triển KTTT để có sự can thiệp điều tiết kịp thời của nhà nước pháp
quyền XHCN, cần chú ý đến điều gì?
A. Chú ý tới những tác động tích cực của thị trường
B. Chú ý tới những thất bại và khuyết tật của thị trường
C. Chú ý tới quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Chú ý tới các mối quan hệ hàng hóa – tiền tệ
Câu 28. Lựa chọn tổ hợp đáp án đúng nhất để trả lời câu hỏi sau:
Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
a. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH
c. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện “ dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”
d. Thỏa mãn mọi nhu cầu, nguyện vọng của nhân dân A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 29 . Cơ sở sâu xa, trước hết cho việc hình thành sở hữu trong hiện thực?
A.Xuất phát từ mục tiêu của quá trình sản xuất XH
B.Xuất phát từ kết quá của quá trình sản xuất XH
C.Xuất phát từ quá trình sản xuất và tái sản xuất XH
D.Xuất phát từ quyền lợi của chủ sở hữu
Câu 30 . Sở hữu chịu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào?
A. Chịu sự quy định trực tiếp của trình độ lực lượng sản xuất của xã hội
B. Chịu sự quy định trực tiếp của quan hệ sản xuất
C. Chịu sự quy định trực tiếp của quá trình sản xuất và tái sản xuất XH
D. Chịu sự quy định trực tiếp của nhà nước
Câu 31 . Sở hữu bao hàm những nội dung nào?
A. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung pháp lý
B. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung chính trị lOMoAR cPSD| 61557159
C. Sở hữu bao hàm nội dung phân phối và nội dung tiêu dùng
D. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung quản lý
Câu 32. Mục đích của chủ sở hữu là gì?
A. Chiếm hữu nguồn lực của nền sản xuất xã hội
B. Nhằm thực hiện những lợi ích từ đối tượng sở hữu
C. Chiếm hữu kết quả của lao động
D. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội
Câu 33 . Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nhà nước
giữ vai trò gì?
A. Vai trò nền tảng B. Vai trò nòng cốt C.
Vai trò then chốt D. Vai trò chủ đạo
Câu 34. Ở Việt Nam, trong thời kỳ quá độ lên CNXH cần phải làm gì để tạo động lực cạnh tranh cho nền kinh tế?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Coi trọng vai trò nòng cốt của kinh tế nhà nước
C. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
D. Thiết lập và duy trì vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 35. Ở Việt Nam, vấn đề có tính nguyên tắc nhằm đảm bảo đúng định hướng XHCN của nền
kinh tế thị trường là gì?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững
chắc của nền kinh tế quốc dân
C. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
D. Thiết lập và duy trì vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 36. Lựa chọn tổ hợp đáp án đúng nhất để trả lời câu hỏi sau:
Kinh tế nhà nướccần làm gì để thực hiện vai trò chủ đạo trong điều kiện nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
a. Phải là đòn bẩy để thúc đẩy kinh tế tăng trưởng nhanh, bền vững và giải quyết các vấn đề xã hội
b. Mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần kinh tế khác cùng phát triển
c. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
d. Làm lực lượng vật chất để nhà nước thực hiện chức năng điều tiết, quản lý nền kinh tế A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 37 . Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, các doanh nghiệp nhà nước cần làm gì?
A. Thực hiện vai trò nền tảng trong nền kinh tế B.
Thực hiện vai trò nòng cốt trong nền kinh tế
C. Giữ vai trò then chốt trong hệ thống nền kinh tế quốc dân
D. Đầu tư vào những ngành kinh tế then chốt vừa chi phối được nền kinh tế vừa đảm bảo được an
ninh,quốc phòng và phục vụ lợi ích công cộng
Câu 38 . Ngoài việc phát triển lực lượng sản xuất, quá trình phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam còn cần phải làm gì?
A. Từng bước xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp theo định hướng XHCN