TT
Câu hỏi
1
Kinh tế học chuẩn tắc
phân tích
A, điều gì sẽ không xảy ra
B, Điều gì có thể xảy ra
C, Điều gì nên làm
D, Đó là gì
2
Hiệu quả Pareto hàm
ý rằng
A, Doanh nghiệp tối đa hóa chi phí sản xuất
B, chính phủ doanh nghiệp và người lao động đều đật được mục tiêu
của chính mình
C, Tất cả các giao dịch đều có lợi cho các bên hoàn thành D,
Doanh nghiệp không thể sản xuất hết công suất do sự can thiệp
của nhà nước
3
Khi phân tích cá
nhân người lao động
các nhà kinh tế cho
rằng mục tiêu của họ
A, Tối đa hóa sở hữu
B, Tối đa hóa lợi nhuận
C, Giảm thiểu tiếc nuối khi ra quyết định
D, Tối đa hóa lợi ích
4
Hàng hóa nào không
phải là hàng hóa
công cộng
A, An ninh quốc phòng B, Đường cao tốc
C, Bãi biển D, Quả bóng đá
5
Điểm riêng biệt riêng
của thị trường lao
động so với thị
trường hàng hóa là
A, Có cạnh tranh giữa những người bán
B, Có cạnh tranh giữa những người mua
C, Các yếu tố bên ngoài giá cả không ảnh hưởng đến giao dịch
D, nhân chủ yếu người bán, doanh nghiệp chủ yếu người
mua
6
Cảm xúc tình cảm và
tính cách và điều
kiện làm việc đóng
vai trò quan trọng
trong dao dịch trên
thị trường
lao động vì
A, Con người không phải lúc nào cũng đưa ra quyết định tốt nhất
có thể
B, Con người luôn cố gắng mưu cầu hạnh phúc
C, Tiền lương tiền công không quan trọng trong thị trường lao động
D, Con người chỉ quan tâm đến cảm xúc khi giao dịch trên thị trường
lao động
7
Nhận định phù hợp
với kinh tế học thực
chứng là
A, Người lao động nên được trả lương công bằng
B, Thuế đánh vào quỹ lương sẽ làm giảm lương và giảm cơ hội
tìm được việc làm
C, Doanh nghiệp nên đóng bảo hiểm cho người lao động
D, Vân động viên chuyên nghiệp được trả lương quá cao
8
Để một mô hình kinh
tế học thực chứng có
ý nghĩa, mô hình đó
phải
A, Giải thích mỗi cá nhân nên làm gì
B, Dự đoán cách thức một người bình thường sẽ hành động
C, Giải thức cách thức mà một cá nhân hành động trên thực tế
D, Đúng với mọi cá nhân
9
Các dự đoán của mô
hình kinh tế học thực
chứng phụ thuộc vào
A, Các yếu cố khác không đổi
B, Các giao dịch trên thị trường có lợi cho tất cả các bên
C, Mỗi cá nhân chỉ quan tâm đến lợi ích bản thân
D, Tất cả các giao dịch hướng tới hiệu quả Pareto
10
Điều nào sau đây
đúng về kinh tế học
chuẩn tắc
A, Dựa trên mục tiêu vể nguyên lý đạo đức
B, Dựa trên nguyên tắc cùng có lợi
C, Chỉ liên quan đến các dao dịch tự nguyện
D, Quan tâm đến điều gì sẽ xảy ra
Chương 2: CUNG LAO ĐỘNG
TT
Câu hỏi
Đáp Án
1
Một quốc gia có 50 tr người từ
đủ 15 tuổi trở lên trong đó có
24 tr người có việc làm và 6
triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ
tham gia lực lượng lao động là
A, 25%
B, 48%
C, 55%
D, 60% (có việc+thất nghiệp)/người trên 15t
2
Một quốc gia có 50 tr người từ
đủ 15 tuổi trở lên trong đó có
24 tr người có việc làm và 6
triệu người thất nghiệp. TỶ lệ
thất nghiệp là
A, 10%
B, 20% thất nghiệp/(có việc+thất nghiệp)
C, 25%
D, 30%
3
Giả sử tiêu dùng và nghỉ ngơi
là hàng hóa thông thường. Khi
tăng tiền công số giờ làm việc
giảm khi nào
A, Ảnh hưởng thu nhập trội hơn ảnh hưởng thay thế
B, Ảnh hưởng thu nhập yếu hơn ảnh hưởng thay thế
C, Ảnh hưởng thu nhập bằng ảnh hưởng thay thế
D, Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế triệt tiêu nhau
hoàn toàn
4
Tăng thu nhập không từ lao
động và giữ nguyên mức tiền
công sẽ ảnh hưởng thế nào đến
đường ngân sách
A, Đường ngân sách xoay về phía trục tiêu dung
B, Đường ngân sách xoay về phía đường nghỉ ngơi
C, Dịch chuyển song song đường ngân sách xuống dưới
D, Dịch chuyển song song đường ngân sách lên trên
5
Ảnh hưởng thay thế khi mức
tiền công tăng lên người lao
động sẽ phản ứng như thế nào
A, Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế làm việc
bằng cách nghỉ ngơi
B, Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế nghỉ ngơi
bằng làm việc
C, Làm việc nhiều lên bởi nghỉ ngơi trở nên tương đối
đắt đỏ so với tiêu dùng
D, Làm việc và nghỉ ngơi nhiều hơn
6
Khi mức tiền công trên thị
trường thấp hơn mức tiền công
kỳ vọng tối thiểu người lao
động sẽ
A, Tham gia thị trường lao động
B, Làm việc thật nhiều
C, Trở thành thất nghiệp
D, Không tham gia thị trường lao động
7
Điều nào sau đây không làm
tăng thu nhập ngoài lao động
A, Thuế thu nhập cá nhân giảm (vì đây là trong LĐ rồi)
B, Nhận nhiều cổ tức hơn
C, Thu nhập của vợ chồng tăng lên
D, Nhận thừa kế từ người thân
8
Theo lý thuyết về ảnh hướng
thu nhập, tăng tiền công sẽ
khiến người lao động:
A. Làm việc nhiều hơn nếu nghỉ ngơi là làng hóa thông
thường
B. Làm việc ít hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thông
thường
C. Làm việc ít hơn nếu nghỉ ngơi là làng hoá thứ cấpD,
Không thay đổi số giờ làm việc.
9
Một người có đường bàng quan
tiêu dùng- nghỉ ngơi dốc hơi có
nghĩa là:
A, Có thể người đó là hiện làm việc
B. Người đó coi trọng tiêu dùng hơi nghi ngời.
C. Người đó định giá cao hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi
D, Người đó định giá thấp hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi
10
Khi các yếu tố khác không đổi,
hiệu ứng thay thế của việc tăng
tiến công sẽ:
A. Khiển người lao động làm ít đi, các yếu tố khác
không đổi.
B. Khiến người lao động nghỉ hưu sớm.
C. Khiến người lao động rút lui khỏi thị trường
D. Khiến người lao động làm việc nhiều lên.
11
Ở phần mà đường cung lao
động cá nhân cong gập trở lại
A. Ảnh hưởng thu nhập mạnh hơn ảnh hưởng thay thế
B. Ảnh hướng thay thế bằng không
C. Không có ảnh hưởng thu nhập
D, Ảnh hường thay thế mạnh hơn ảnh hưởng thu nhập.
12
Số giờ nghỉ ngơi tối ưu được
xác định khi
A. Số giờ nghỉ ngơi lớn nhất trong khả năng của đường ngân
sách
B, Thu nhập lớn nhất trong khả năng của đường ngân sách
C, Tại điểm đường ngân sách giao với đường bàng quang
D, Tại điểm đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng
quan cao nhất
13
Một người có đường bàng quan
tiêu dùng nghỉ ngơi dốc xuống
sẽ tham gia thị trường lao động
nếu
A. Đường bàng quan của người đó có độ dốc lớn
B, Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
C, Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi là lớn nhất đường bàng
quang có độ dốc lớn hơn đường ngân sách
D, Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi lớn nhất, đường bàng
quan có độ dốc nhỏ hơn đường ngân sách
14
Nếu nghỉ ngơi được coi là hàng
hóa thứ cấp, khi tiền công tăng
lên điều gì sẽ xảy ra?
A. Thời gian làm việc tăng lên.
B, Thời gian làm việc giảm xuống
C Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thay thế lớn
hơn ảnh hưởng thu nhập
D, Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thu nhập lớn
hơn ảnh hưởng thay thế.
15
Nếu một người lựa chọn không
làm việc, khi mức tiền công
tăng lên điều gì sẽ xảy ra
A. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thu nhập
B. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thay thẻ
C. Hai loại ảnh hưởng sẽ triệt tiêu lẫn nhau
D. Anh lương thay thế sẽ lớn hơn ảnh hưởng thu nhập.
16
Điều kiện để đường cung lao
động cong về phía sau bao gồm
Nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường, ảnh hưởng thay thế
lớn hơn ảnh hưởng thu nhập khi tiền công thấp và ngược
lại.
17
Khi thuế thu nhập cá nhân đánh
vào mức tiền công giảm điều gì
xảy ra với đường ngân sách?
A. Dịch chuyển song song với với đường ngân sách cũ ra
bênngoài
B. Xoay ra ngoài theo trục thời gian nghỉ ngơi
C. Xoay ra ngoài theo trục tiêu dùng
D. Dịch chuyển song song với với đường ngân sách cũ
vào bên trong
18
Do ảnh hưởng thay thể, khi tiền
công tăng lên người lao động
sẽ làm gì trong các điều sau
A. Tiêu dùng và nghỉ ngơi nhiều hơn
B. Làm việc nhiều hơn do nghỉ ngơi trở nên tương
đối đắtđỏ
C. Nghỉ ngơi nhiều hơn do đã có đủ thu nhập
D, Làm việc nhiều hơn bởi nghỉ ngơi trở nên rẻ hơn tương đối
19
Mức tiền công kỳ vọng tối
thiểu có thể sẽ tăng khi nào?
A. Giá cả hàng hóa dịch vụ tăng lên
B, Tiên công tăng lên
C. Người lao động là người nghiện làm việc
D. Thu nhập ngoài lao động tăng lên
20
Nếu độ có giẫn của cung
lao động là 0,1. Điều đó có
nghĩa là:
A, Trung bình người lao động sẽ tăng 10% số giờ làm việc
nếu tiền công tăng 1%.
B, Trung bình người lao động sẽ tăng 1% số giờ làm việc nếu
tiền công tăng 10%
C, Trung bình người lao động sẽ giảm 1% số giờ làm việc
nếu tiền công tăng 10%
D. Trung bình người lao động sẽ giảm 10% số giờ làm việc
nếu tiền
Chương 3:
TT
Câu hỏi
1
Ở mức tiền công 25$ mỗi giờ,
DN thuê 50,000 giờ nhân công,
khi tiền công tăng lên thành 27
đô la mỗi giờ doanh nghiệp
thuê 45000 giờ nhân công, độ
co giãn của cầu lao động là
A, -2.5
B, -1,5
C, -1.25
D, -0.5
2
Điều nào sau đây không đúng?
(âm mới đúng nha)
A. Khi các yếu tố sản xuất thay thế hoàn toàn, đường
đẳng lượng là đường thẳng.
B. Khi các yếu tố sản xuất bổ sung hoàn toàn, đường
đẳng lượng là đường gấp khúc vuông góc
C. Độ co dãn thay thế có thể nhận giá trị dương hoặc
âmD. Nếu hai yếu tố sản xuất thay thế dễ dàng cho nhau, độ
co dãn thay thế sẽ lớn.
3
Đầu là kết quả của một chương
trình chống phân biệt đối xử
hiệu quả?
A. Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp không phân biệt
đối xử
B, Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp có phân biệt
đối xử
C. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp phân biệt đối xử
D, Làm tăng việc phân biệt đối xử.
4
Nếu lao động phổ thông và vốn
là hai đầu vào thay thế nhau,
điều nào sau đây đúng?
A. Cầu lao động phổ thông tăng nếu giá thuê vốn giảm B,
Tiến công của lao động phổ thông giảm khi giá thuề vốn
tăng
C, Độ co dãn chéo giữa cầu lao động phổ thông và giá thuê
vốn nhận giá trị đương
D, Giá thuê vốn tăng lên
5
Vì sao chính sách tiền công tối
thiểu không hiệu quả trong việc
giảm nghèo
A. Do sẽ rất tốn kém cho chính quyền
B, Đa số những người nhân mức lương tối thiểu không
phải là lao động chính trong gia đình
C. Lương tối thiểu phân biệt đối xử đối với ngưởi thiểu số.
D. Lương tối thiểu phân biệt đối xử với lao động trẻ.
6
Nếu chính sách tiền công tối
thiểu áp dụng trong khu vực A
và không áp dụng trong khu
vực B, điều gì xảy ra nếu tiền
công tối thiểu khu vực A tăng
lên
A, Tăng số việc làm trong khu vực A
B, Giảm số việc làm trong khu vực B
C. Giảm tiền công trong khu vực A
D. Giảm tiền công trong khu vực B
7
Một DN hđộng trên thị trường
cạnh tranh về sp và lđộng chấp
nhận giá bán sp là 10$/sp và
tiền công cho một lđộng là
90$/ngày, nếu sản phẩm cận
biên của lao động là 15 sp. DN
nên làm gì?
A. Không thay đổi mức lao động vì đã có lợi nhuận 60 độ/1
lao động
B, Điều chỉnh tiền công hay giá bản để tối đa hóa lợi nhuận.
C. Thuế thềm nhân công để tăng lợi nhuận.
D. Giảm nhân công để tăng lợi nhuận.
8
Sản phẩm cận biên của lao
động cho biết điều gì?
A. Người lao động nào có năng suất lao động cao nhất
B, Sản phẩm trung bình mỗi lao động tạo ra
C. Sản phẩm tăng thêm khi thuê thêm lao động cuối cùng
D. Lợi nhuận DN thu được khi thuê thêm nhân công,
9
Nếu đánh thuế tiền công lên
người sử dụng lao động điều gì
sẽ xảy ra?
A. Người lao động không phải chịu thuế.
B, Khách hàng mua sản phẩm không phải chịu thuế
C. Tiền công và việc làm sẽ giảm đi
D. Tiền công giảm nhưng việc làm sẽ tăng
10
Một danh nghiệp độc quyền
trên thị trường sản phẩm sẽ làm
điều gi?
A Thuê nhiều nhân công hơn DN cạnh tranh hoàn hảo
B Thuê ít nhân công hơn doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn hảo
C. Thuê số nhân công bằng với DN cạnh tranh hoàn hảo
D. Thuê ít nhân công ở mức tiền công cao so với DN cạnh
tranh hoàn hảo
Câu hỏi
Đâu không phải là tác động của
thuế tiền công đánh vào DN
lên thị trường LĐ cạnh tranh
A, Giảm cầu lao động
B, Giảm cung lao động
C, Giảm mức tiền công thực nhận của người LĐ
D, Giảm số việc làm (trừ trường hợp đường cung lao động
không co dãn)
Chương 4: CÂN BẰNG TT LAO ĐỘNG
D, Giảm số việc làm
3
Đâu không phải là tác động của
thuế tiền công đánh vào DN
lên thị trường LĐ cạnh tranh
trong trường hợp cung lao
động hoàn toàn co dãn
A, Giảm số việc làm
B, Tăng số việc làm
C, Giảm mức tiền công
D, Tăng mức tiền công
4
Đâu không phải là tác động của
thuế tiền công đánh vào người
lao động lên thị trường lao
động cạnh tranh là
A, Giảm số việc làm
B, Tăng số việc làm
C, Giảm cung lao động
D, Tăng mức tiền công cân bằng thị trường
5
Tác động của trợ giá thuê lao
động lên thị trường lao động
cạnh tranh là
A, Giảm cầu lao động
B, Giảm cung lao động
C, Tăng số việc làm
D, Giảm số việc làm
Chương 5:
TT
Câu hỏi
Đáp án
1
Tỷ lệ chiết khấu càng tăng thì
A. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại càng giảm
B. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại không bị
ảnh hưởng
C. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương
lai càng giảm
D. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai
càng tăng
2
Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của
việc đi học (MRR) biểu diễn
A. Phần trăm thay đổi trong chi phí khi học thêm 1 năm nữa
B. Phần trăm thay đổi trong thu nhập khi học thêm 1
năm nữa
C. Phần trăm thay đổi trong số năm đi học
D, Phần trăm thay đổi của thu nhập
3
Giá trị hiện tại của khoản thanh
toán trong tương lai càng giảm
khi
A. Tỷ lệ chiết khấu càng giảm
B. Tỷ lệ chiết khấu càng tăng
C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
4
Trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, yếu tố nào sau
đây sẽ có xu hướng làm cho
các khoản đầu tư cho giáo dục
hấp dẫn hơn
A. Tỷ lệ chiết khấu tăng
B. Tăng thu nhập của học sinh tốt nghiệp THPT
C. Có bằng cấp
D, Tăng tuổi nghỉ hưu
Tác động của thuế tiền công
đánh vào người lao động lên
thị trường lao động cạnh tranh
A, tăng cầu lao động
B, tăng cung lao động
C, Giảm mức tiền công cân bằng thị trường
5
Đặc điểm của đường tập hợp
tiền lương - thời gian đi học
A. Đường thẳng tuyến tỉnh nằm ngang
B. Đường dốc xuống phía dưới
C. Đường dốc lên phía trên
D, Đường cong lõm
6
Đặc điểm của đường tập hợp
tiền lương - thời gian đi học
A. Đường tuyến tỉnh nằm ngang
B. Đường tuyến tính thẳng đứng
C. Đường cong lõm
D. Đường cong lồi
7
Đâu không phải đặc điểm của
đường tập hợp tiền lương - thời
gian đi học?
A. Là đường dốc lên phía trên
B. Là đường cong lõm
C. Là đường cong lồi
D, Biều điều phần thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1 tình đi
học
8
Đường tập hợp tiền lương -
thời gian đi học là đường
A. Biểu diễn phản thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1
năm đi học
B. Biểu diễn phản chi phí tăng thêm khi tăng thêm 1
năm đi học
C. Cong lõm
D, Dốc xuống phía dưới
9
Đặc điểm của đường tập hợp
tiền lương - thời gian đi học là:
A. Độ dốc dương
B, Đường biểu diễn phần thu nhập giảm khi tăng thêm 1 năm
học
C. Là đường cong lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Chương 6:
TT
Câu hỏi
1
Gia đình (vợ và chồng) sẽ thực
hiện di cư khi
A, Lợi ích ròng của gđ mang giá trị dương
B, Lợi ích ròng của gđ mang giá trị âm
C, Lợi ích ròng của người chồng mang giá trị dương
C, Lợi ích ròng của người vợ mang giá trị âm
2
Đâu là một trong số các lý do
một người lao động đang ở VN
quyết định nhập cư vào Mỹ
A, Thu nhập của anh ta ở Mỹ nhiều hơn ở VN
B, Thu nhập của anh ta ở VN nhiều hơn ở Mỹ
C, Lợi ích ròng của anh ta mang giá trị âm
D, Thu nhập của anh ta ở Mỹ thấp hơn ở VN
3
Đâu không phải là lý do người
trẻ thường có khả năng di cư
cao hơn so với người lớn tuổi?
A, Người trẻ có chi phí di cư thấp hơn
B, Người trẻ ít bị ràng buộc gia đình khi di cư
C, Người trẻ có nhiều thời gian thu hồi vốn do chi phí di cư
D, Người trẻ có thông tin chính xác hơn về điểm đến
4
Đâu là nhận định đúng về mối
quan hệ giữa khả năng thay đổi
công việc và tuổi của người lao
động
A, Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao
động có mối quan hệ ngược chiều
B, Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao động
có mối quan hệ cùng chiều
C, Những người lao động lớn tuổi thích thay đổi công việc
nhiều hơn những người lao động trẻ tuổi
D, Không có mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công việc
và tuổi của người lao động
6
Trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, tỷ lệ di cư cao
hơn xảy ra ở nhóm lao động
A, Người lao động lớn tuổi
B, Các cặp vợ chồng
C, Người lao động có trình độ văn hóa cao
D, Người lao động có trình độ văn hóa thấp
8
Theo dữ liệu thu thập được thì
có 20% sự di cư trở lại. Điều
này ủng hộ giả thuyết rằng
A, Kỳ vọng của cá nhân về chi phí và lợi ích của việc di
chuyển thường sai
B, Di cư dường như không phải một khoản đầu tư tốt C,
Khi cả 2 vợ chồng đề di cư, thu nhập của vợ hoặc chồng
có thể tăng, còn của gia đình có xu hướng giảm D, Lợi ích
ròng từ việc di cư lần đầu thường cao
9
Tỷ lệ bỏ việc có xu hướng thay
đổi theo chu kì KD khi các
điều kiện chung của thị trường
lđ thay đổi. Giả sử các yếu tố
khác không thay đổi, tỷ lệ bỏ
việc có xu hướng giảm khi
A, Điều kiện thị trường lđ được coi là co hẹp (cầu lđ dồi dào
hơn cùng lđ)
B, Tỷ lệ thất nghiệp tăng
C, Tỷ lệ sa thải giảm
D, Tỷ lệ sa thải tăng
10
Dựa trên khung đầu tư vốn
nhân lực, tỷ lệ di cư sẽ giảm
theo độ tuổi bởi lý do chính sau
A, Những người lao động lớn tuổi trưởng thành hơn và phải
đối mặt với tổn thất tinh thần thấp hơn khi di cư
B, Người lao động lớn tuổi có kinh nghiệm nên chi phí di cư
thấp hơn
C, Người lao động lớn tuổi có thời gian ngắn hơn để thu
hồi các chi phí liên quan đến việc di cư
D, Người lao động lớn tuổi có thông tin chính xác hơn về nơi
đến
11
Yếu tố nào sau đây không
quyết định đến việc di cư lao
động?
A, Giá trị của các cơ hội việc làm sẵn có ở trong mỗi
thị trường lđ thay thế B, Chi phí ròng của di cư
C, Trình độ học vấn của người lao động
D, Cơ hội học tập của con cái
12
Đâu không phải là lý do làm
tăng khả năng di cư
A, Thu nhập ở nơi đi thấp
B, Thu nhập ở nơi đến cao
C, Chi phí di cư thấp
D, Chi phí di cư cao
15
Nhận định nào đúng khi nói về
dòng nhập cư là lựa chọn tiêu
cực
A, Những người nhập cư có kỹ năng dưới TB
B, Những người nhập cư có kỹ năng trên TB
C, Người nhập cư sẽ được trả lương cao hơn nếu ở lại nơi
xuất phát
D, Người nhập cư có trình độ cao sẽ được trả lương cao hơn
nếu ở lại nơi xuất phát
16
Nhận định nào đúng khi nói về
dòng nhập cư là lựa chọn tích
cực
A. Những người nhập cư có kỹ năng dưới trung bình
B. Những người nhập cư có kỹ năng trên trung
bìnhC. Người nhập cư sẽ được trả lương thấp hơn nếu ở lại
nơi xuất phát
D. Người nhập cư có trình độ cao sẽ được trả lương tháp cao
hơn nếu ở lại nơi xuất phát.
17
Đối tượng nào có tỷ lệ mất việc
cao nhất
A, Người lao động có trình độ thấp
B, Người lao động có độ tuổi cao
C, Người lao động có thâm niên cao
D, Người lao động chưa kết hôn
18
Nếu một người lđ được đào tạo
chuyên biệt do anh ta có thâm
niên làm việc lâu năm thì
A, Khả năng thôi việc của anh ta sẽ giảm dần theo thời
gian
B, Khả năng thay đổi công việc của anh ta sẽ tăng dần theo
thời gian
C, Khả năng bị sa thải cao
D, Khả năng gắn kết lâu dài với công việc thấp
19
Nhận định nào sai khi nói về
thu nhập theo tuổi giữa người
chuyển việc và người ở lại
A, Người ở lại sẽ có đường biếu diễn thu nhập theo tuổi dốc
hơn trong công việc mà họ đang làm so với người chuyển
việc
B, Thu nhập theo tuổi của người chuyển việc là đường không
liên tục
C, Thu nhập theo tuổi của người ở lại là đường liên tục D,
Người chuyển việc sẽ có đường biếu diễn thu nhập theo
tuổi dốc hơn trong công việc mà họ đang làm so với
người ở lại
20
Khi thu nhập tại Mỹ giảm thì
A, Người lao động di cư đến Mỹ nhiều hơn
B, Kiểu lựa chọn tích cực tăng lên
C, Kiểu lựa chọn tiêu cực tăng lên
D, Kiểu lựa chọn (tích hay tiêu cực) không thay đổi
21
Mô hình Roy xem xét trên khía
cạnh nào của người lao động
A, Kỹ năng B, Tuổi
C, Thâm niên công tác D, Tình trạng gia đình
22
Đâu là yếu tố người di cư quan
tâm nhất khi chuẩn bị di cư?
A, Sự khác biệt thu nhập nơi đến và nơi đi
B, Sự khác biệt khí hậu/ ngôn ngữ/ môi trường nơi đến và
nơi đi
Chương 9: CÔNG ĐOÀN
Câu hỏi
Công đoàn sẽ có thể đòi hỏi
một mức lương cao hơn và thu
được nhiều độ thỏa dụng hơn
khi
A, Đường cầu lao động càng co giãn
B, Đường cầu lao động càng ít co giãn
C, Đường bàng quan của công đoàn càng xa gốc tọa độ
D, Đường bàng quan của công đoàn càng gần gốc tọa độ
Phát biểu nào sau đây đúng?
Hoạt động tổ chức của công
đoàn sẽ thuận lợi hơn ở những
DN có
A, đường cầu lao động ít co giãn
B, đường cầu lao động co giãn
C, đường cung lao động ít co giãn
D, đường cung lao động co giãn
Lý do mà công đoàn độc quyền
làm thị trường lao động không
đạt hi được quả phân bố là
A, Số lượng lao động thất nghiệp tăng ở khu vực có công
đoàn hoạt động
B, Số lượng lao động tăng ở cả khu vực có công đoàn và
không có công đoàn hoạt động
C, Số lượng lao động được thuê quá ít ở khu vực có công
đoàn, trong khi khu vực không có công đoàn lại được
thuê quá nhiều
D, Số lượng lao động được thuê quá nhiều ở khu vực có
công đoàn, trong khi khu vực không có công đoàn lại được
thuê quá ít
4
Mức thỏa thuận thuê lao động
giữa người sử dụng lao động và
công đoàn hiệu quả khi
A, Thỏa thuận này làm cho lợi ích phía công đoàn nhận được
là tối đa
B, Thỏa thuận này làm cho lợi ích phía người sử dụng lao
động nhận được là tối đa
C, Thỏa thuận này làm cho ít nhất một phía nhận được
lợi ích trong khi không làm bên kia thiệt hại
D, Thỏa thuận này làm cả hai thiệt hại tối thiểu
5
Các thỏa thuận được xem là
hiệu quả khi người sử dụng lao
động và công đoàn đều
A, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và số
lượng lao động cần tuyển dụng
B, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và sự
phân chia lợi nhuận của doanh nghiệp
C, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và số
lượng lao động có việc làm
D, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và các
phúc lợi xã hội khác
6
Khi đường cầu lao động ít co
giãn, công đoàn sẽ
A, Có nhiều cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho
người lao động
B, Có ít cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho người lao
động
C, Không có cơ hội thương lượng về lương với người sử
dụng lao động
D, Phải nhờ sự can thiệp của Nhà nước trong thỏa thuận về
lương cho người lao động
7
Khi đường cầu lao động càng
co giãn, công đoàn sẽ
A, Có nhiều cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho
người lao động
B, Có ít cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho người
lao động
C, Không có cơ hội thương lượng về lương với người sử
dụng lao động
D, Phải nhờ sự can thiệp của Nhà nước trong thỏa thuận về
lương cho người lao động
8
Công đoàn và người lao động
sẽ đạt được thỏa thuận hiệu quả
khi
A, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường đồng
lợi nhuận của DN
B, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường bàng
quan của DN
C, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường cầu
lao động
D, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường
thỏa thuận
9
Công đoàn và người lao động
sẽ đạt được thỏa thuận hiệu quả
khi
A, Đường bàng quan của công đoàn tiếp xúc với đường
đồng lợi nhuận của DN phía bên phải đường cầu lao
động B, Đường bàng quan của công đoàn tiếp xúc với đường
đồng
lợi nhuận của DN phía bên trái đường cầu lao động
C, Đường bàng quan của công đoàn tiếp xúc với đường cầu
lao động
D, Đường bàng quan của công đoàn giao với đường cầu lao
động
10
Đâu là phát biểu sai về đặc
điểm của đường thỏa thuận
A, Với bất kỳ mức lương nào, các điểm nằm trên đường thỏa
thuận cũng đều mang lại nhiều việc làm hơn so với thỏa
thuận trong trường hợp công đoàn độc quyền
B, Các đường thỏa thuận luôn nằm phía bên trái của
đường cầu lao động
C, Các điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường
thỏa thuận luôn mang lại lợi ích cho ít nhất một bên mà
không làm tổn hại lợi ích của bên kia D,
Đường thỏa thuận là đường có dốc dương
11
Khi đường thỏa thuận thẳng
đứng, số lượng lao động trong
một DN (đã được công đoàn
hóa) sẽ
A, Cao hơn mức cân bằng của thị trường
B, Thấp hơn mức cân bằng của thị trường
C, Bằng hơn mức cân bằng của thị trường
D, Không xác định được khi so sánh với mức cân bằng của
thị trường
12
Đường thỏa thuận là tập hợp
của
A, Các điểm kết hợp giữa mức lương & việc làm mà công
đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa thuận với
nhau
B, Các điểm kết hợp giữa mức lương & số lao động mới
tuyển mà công đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa
thuận với nhau
C, Các điểm kết hợp giữa mức lương & thời gian làm việc
mà công đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa thuận
với nhau
D, Các điểm kết hợp giữa mức lương & tỉ lệ phân chia lợi
nhuận mà công đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa
thuận với nhau
13
Đường phản hồi công đoàn cho
biết
A, Xu hướng tăng dần mức yêu sách tiền lương của công
đoàn khi thời gian đình công kéo dài
B, Xu hướng giảm dần mức yêu sách tiền lương của công
đoàn khi thời gian đình công kéo dài
C, Mức yếu sách tiền lương của công đoàn không thay đổi
dù thời gian đình công kéo dài
D, Mức yếu sách tiền lương tối thiểu mà công đoàn sẽ chấp
nhận nếu thời gian đình công kéo dài
14
Thời gian đình công “tối ưu”
khi
A, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường cầu lao
động
B, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường đồng
thuận
C, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường bàng quan
của công đoàn
D, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường thỏa thuận
15
So với các DN không có công
A, Thấp hơn B, Cao hơn
đoàn thì mức độ phân tán tiền
lương ở DN có công đoàn
C, Bằng nhau D, Không xác định được
16
Công đoàn hđ hiệu quả sẽ làm
mức độ “gắn bó” của người lđ
đối với DN có xu hướng
A, Tăng lên B, Giảm đi
C, Không đổi D, Khó xác định
17
Một trong số nguyên nhân dẫn
đến đình công là do
A, Thiếu thông tin về thiệt hại và hậu quả của đình công
hoặc thông tin bất đối xứng về tình hình tài chính DN
B, Lợi nhuận của DN tăng mạnh
C, DN thay đổi chính sách tuyển dụng nhân s
D, DN mở rộng quy mô sản xuất
18
Đường thỏa thuận tập hợp
những điểm kết hợp tiền
lươngviệc làm
A, Nằm trên đường cầu lao động
B, Không nằm trên đường cầu lao động
C, Nằm trên đường cung lao động
D, Không nằm trên đường cung lao động
19
Khi ảnh hưởng đe dọa lấn át, tỉ
lệ công đoàn hóa và mức lương
phi công đoàn trên thị trường
có mối quan hệ
A, Tỷ lệ thuận
B, Tỷ lệ nghịch
C, Độc lập
D, Không xác định
20
Khi ảnh hưởng tràn lấn át, tỉ lệ
công đoàn hóa và mức lương
phi công đoàn trên thị trường
có mối quan hệ
A, Tỷ lệ thuận
B, Tỷ lệ nghịch
C, Độc lập
D, Không xác định

Preview text:

TT Câu hỏi 1
A, điều gì sẽ không xảy ra
Kinh tế học chuẩn tắc B, Điều gì có thể xảy ra phân tích
C, Điều gì nên làm D, Đó là gì 2
Hiệu quả Pareto hàm A, Doanh nghiệp tối đa hóa chi phí sản xuất ý rằng
B, chính phủ doanh nghiệp và người lao động đều đật được mục tiêu của chính mình
C, Tất cả các giao dịch đều có lợi cho các bên hoàn thành D,
Doanh nghiệp không thể sản xuất hết công suất do sự can thiệp của nhà nước 3 Khi phân tích cá A, Tối đa hóa sở hữu nhân người lao động
B, Tối đa hóa lợi nhuận các nhà kinh tế cho
C, Giảm thiểu tiếc nuối khi ra quyết định
rằng mục tiêu của họ D, Tối đa hóa lợi ích là 4
Hàng hóa nào không A, An ninh quốc phòng B, Đường cao tốc phải là hàng hóa
C, Bãi biển D, Quả bóng đá công cộng 5
Điểm riêng biệt riêng A, Có cạnh tranh giữa những người bán của thị trường lao
B, Có cạnh tranh giữa những người mua động so với thị
C, Các yếu tố bên ngoài giá cả không ảnh hưởng đến giao dịch trường hàng hóa là
D, Cá nhân chủ yếu là người bán, doanh nghiệp chủ yếu là người mua 6
Cảm xúc tình cảm và A, Con người không phải lúc nào cũng đưa ra quyết định tốt nhất tính cách và điều có thể kiện làm việc đóng
B, Con người luôn cố gắng mưu cầu hạnh phúc vai trò quan trọng
C, Tiền lương tiền công không quan trọng trong thị trường lao động trong dao dịch trên
D, Con người chỉ quan tâm đến cảm xúc khi giao dịch trên thị trường thị trường lao động lao động vì 7
A, Người lao động nên được trả lương công bằng Nhận định phù hợp
B, Thuế đánh vào quỹ lương sẽ làm giảm lương và giảm cơ hội với kinh tế học thực
tìm được việc làm chứng là
C, Doanh nghiệp nên đóng bảo hiểm cho người lao động
D, Vân động viên chuyên nghiệp được trả lương quá cao 8
Để một mô hình kinh A, Giải thích mỗi cá nhân nên làm gì
tế học thực chứng có B, Dự đoán cách thức một người bình thường sẽ hành động ý nghĩa, mô hình đó
C, Giải thức cách thức mà một cá nhân hành động trên thực tế phải
D, Đúng với mọi cá nhân 9 Các dự đoán của mô
A, Các yếu cố khác không đổi
hình kinh tế học thực B, Các giao dịch trên thị trường có lợi cho tất cả các bên
chứng phụ thuộc vào C, Mỗi cá nhân chỉ quan tâm đến lợi ích bản thân
D, Tất cả các giao dịch hướng tới hiệu quả Pareto 10 Điều nào sau đây
A, Dựa trên mục tiêu vể nguyên lý đạo đức đúng về kinh tế học
B, Dựa trên nguyên tắc cùng có lợi chuẩn tắc
C, Chỉ liên quan đến các dao dịch tự nguyện
D, Quan tâm đến điều gì sẽ xảy ra Chương 2: CUNG LAO ĐỘNG TT Câu hỏi Đáp Án 1
Một quốc gia có 50 tr người từ A, 25%
đủ 15 tuổi trở lên trong đó có B, 48%
24 tr người có việc làm và 6 C, 55%
triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ
D, 60% (có việc+thất nghiệp)/người trên 15t
tham gia lực lượng lao động là 2
Một quốc gia có 50 tr người từ A, 10%
đủ 15 tuổi trở lên trong đó có
B, 20% thất nghiệp/(có việc+thất nghiệp)
24 tr người có việc làm và 6 C, 25%
triệu người thất nghiệp. TỶ lệ D, 30% thất nghiệp là 3
Giả sử tiêu dùng và nghỉ ngơi
A, Ảnh hưởng thu nhập trội hơn ảnh hưởng thay thế
là hàng hóa thông thường. Khi
B, Ảnh hưởng thu nhập yếu hơn ảnh hưởng thay thế
tăng tiền công số giờ làm việc
C, Ảnh hưởng thu nhập bằng ảnh hưởng thay thế giảm khi nào
D, Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế triệt tiêu nhau hoàn toàn 4
Tăng thu nhập không từ lao
A, Đường ngân sách xoay về phía trục tiêu dung
động và giữ nguyên mức tiền
B, Đường ngân sách xoay về phía đường nghỉ ngơi
công sẽ ảnh hưởng thế nào đến C, Dịch chuyển song song đường ngân sách xuống dưới đường ngân sách
D, Dịch chuyển song song đường ngân sách lên trên 5
Ảnh hưởng thay thế khi mức
A, Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế làm việc
tiền công tăng lên người lao bằng cách nghỉ ngơi
động sẽ phản ứng như thế nào
B, Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế nghỉ ngơi bằng làm việc
C, Làm việc nhiều lên bởi nghỉ ngơi trở nên tương đối
đắt đỏ so với tiêu dùng

D, Làm việc và nghỉ ngơi nhiều hơn 6
Khi mức tiền công trên thị
A, Tham gia thị trường lao động
trường thấp hơn mức tiền công B, Làm việc thật nhiều
kỳ vọng tối thiểu người lao
C, Trở thành thất nghiệp động sẽ
D, Không tham gia thị trường lao động 7
A, Thuế thu nhập cá nhân giảm (vì đây là trong LĐ rồi)
Điều nào sau đây không làm
B, Nhận nhiều cổ tức hơn
tăng thu nhập ngoài lao động
C, Thu nhập của vợ chồng tăng lên
D, Nhận thừa kế từ người thân 8
Theo lý thuyết về ảnh hướng A.
Làm việc nhiều hơn nếu nghỉ ngơi là làng hóa thông
thu nhập, tăng tiền công sẽ thường khiến người lao động: B.
Làm việc ít hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường C.
Làm việc ít hơn nếu nghỉ ngơi là làng hoá thứ cấpD,
Không thay đổi số giờ làm việc.
A, Có thể người đó là hiện làm việc
Một người có đường bàng quan B. Người đó coi trọng tiêu dùng hơi nghi ngời. 9
tiêu dùng- nghỉ ngơi dốc hơi có C. Người đó định giá cao hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi nghĩa là:
D, Người đó định giá thấp hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi
10 Khi các yếu tố khác không đổi, A.
Khiển người lao động làm ít đi, các yếu tố khác
hiệu ứng thay thế của việc tăng không đổi. tiến công sẽ: B.
Khiến người lao động nghỉ hưu sớm. C.
Khiến người lao động rút lui khỏi thị trường D.
Khiến người lao động làm việc nhiều lên. 11
Ở phần mà đường cung lao
A. Ảnh hưởng thu nhập mạnh hơn ảnh hưởng thay thế
động cá nhân cong gập trở lại
B. Ảnh hướng thay thế bằng không
C. Không có ảnh hưởng thu nhập
D, Ảnh hường thay thế mạnh hơn ảnh hưởng thu nhập.
12 Số giờ nghỉ ngơi tối ưu được
A. Số giờ nghỉ ngơi lớn nhất trong khả năng của đường ngân xác định khi sách
B, Thu nhập lớn nhất trong khả năng của đường ngân sách
C, Tại điểm đường ngân sách giao với đường bàng quang
D, Tại điểm đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất 13
A. Đường bàng quan của người đó có độ dốc lớn
Một người có đường bàng quan B, Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
tiêu dùng nghỉ ngơi dốc xuống C, Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi là lớn nhất đường bàng
sẽ tham gia thị trường lao động quang có độ dốc lớn hơn đường ngân sách nếu
D, Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi lớn nhất, đường bàng
quan có độ dốc nhỏ hơn đường ngân sách

14 Nếu nghỉ ngơi được coi là hàng A. Thời gian làm việc tăng lên.
hóa thứ cấp, khi tiền công tăng B, Thời gian làm việc giảm xuống
lên điều gì sẽ xảy ra?
C Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thay thế lớn
hơn ảnh hưởng thu nhập
D, Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thu nhập lớn
hơn ảnh hưởng thay thế. 15
A. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thu nhập
Nếu một người lựa chọn không B. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thay thẻ
làm việc, khi mức tiền công
C. Hai loại ảnh hưởng sẽ triệt tiêu lẫn nhau
tăng lên điều gì sẽ xảy ra
D. Anh lương thay thế sẽ lớn hơn ảnh hưởng thu nhập. 16
Nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường, ảnh hưởng thay thế
Điều kiện để đường cung lao
lớn hơn ảnh hưởng thu nhập khi tiền công thấp và ngược
động cong về phía sau bao gồm lại.
17 Khi thuế thu nhập cá nhân đánh A.
Dịch chuyển song song với với đường ngân sách cũ ra
vào mức tiền công giảm điều gì bênngoài
xảy ra với đường ngân sách? B.
Xoay ra ngoài theo trục thời gian nghỉ ngơi C.
Xoay ra ngoài theo trục tiêu dùng D.
Dịch chuyển song song với với đường ngân sách cũ vào bên trong
18 Do ảnh hưởng thay thể, khi tiền A.
Tiêu dùng và nghỉ ngơi nhiều hơn
công tăng lên người lao động B.
Làm việc nhiều hơn do nghỉ ngơi trở nên tương
sẽ làm gì trong các điều sau đối đắtđỏ C.
Nghỉ ngơi nhiều hơn do đã có đủ thu nhập
D, Làm việc nhiều hơn bởi nghỉ ngơi trở nên rẻ hơn tương đối 19
A. Giá cả hàng hóa dịch vụ tăng lên
Mức tiền công kỳ vọng tối B, Tiên công tăng lên
thiểu có thể sẽ tăng khi nào?
C. Người lao động là người nghiện làm việc
D. Thu nhập ngoài lao động tăng lên
20 Nếu độ có giẫn của cung
A, Trung bình người lao động sẽ tăng 10% số giờ làm việc
lao động là 0,1. Điều đó có nếu tiền công tăng 1%. nghĩa là:
B, Trung bình người lao động sẽ tăng 1% số giờ làm việc nếu tiền công tăng 10%
C, Trung bình người lao động sẽ giảm 1% số giờ làm việc
nếu tiền công tăng 10%

D. Trung bình người lao động sẽ giảm 10% số giờ làm việc nếu tiền Chương 3: TT Câu hỏi
Ở mức tiền công 25$ mỗi giờ, A, -2.5
DN thuê 50,000 giờ nhân công, B, -1,5
khi tiền công tăng lên thành 27 C, -1.25 1
đô la mỗi giờ doanh nghiệp D, -0.5
thuê 45000 giờ nhân công, độ
co giãn của cầu lao động là 2
Điều nào sau đây không đúng? A.
Khi các yếu tố sản xuất thay thế hoàn toàn, đường (âm mới đúng nha)
đẳng lượng là đường thẳng. B.
Khi các yếu tố sản xuất bổ sung hoàn toàn, đường
đẳng lượng là đường gấp khúc vuông góc C.
Độ co dãn thay thế có thể nhận giá trị dương hoặc
âmD. Nếu hai yếu tố sản xuất thay thế dễ dàng cho nhau, độ
co dãn thay thế sẽ lớn. 3
Đầu là kết quả của một chương A. Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp không phân biệt
trình chống phân biệt đối xử đối xử hiệu quả?
B, Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp có phân biệt đối xử
C. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp phân biệt đối xử
D, Làm tăng việc phân biệt đối xử. 4
Nếu lao động phổ thông và vốn A. Cầu lao động phổ thông tăng nếu giá thuê vốn giảm B,
là hai đầu vào thay thế nhau,
Tiến công của lao động phổ thông giảm khi giá thuề vốn
điều nào sau đây đúng? tăng
C, Độ co dãn chéo giữa cầu lao động phổ thông và giá thuê
vốn nhận giá trị đương
D, Giá thuê vốn tăng lên 5
A. Do sẽ rất tốn kém cho chính quyền
Vì sao chính sách tiền công tối
B, Đa số những người nhân mức lương tối thiểu không
thiểu không hiệu quả trong việc phải là lao động chính trong gia đình giảm nghèo
C. Lương tối thiểu phân biệt đối xử đối với ngưởi thiểu số.
D. Lương tối thiểu phân biệt đối xử với lao động trẻ. 6
Nếu chính sách tiền công tối
A, Tăng số việc làm trong khu vực A
thiểu áp dụng trong khu vực A
B, Giảm số việc làm trong khu vực B
và không áp dụng trong khu
C. Giảm tiền công trong khu vực A
vực B, điều gì xảy ra nếu tiền
D. Giảm tiền công trong khu vực B
công tối thiểu khu vực A tăng lên 7
Một DN hđộng trên thị trường
cạnh tranh về sp và lđộng chấp
A. Không thay đổi mức lao động vì đã có lợi nhuận 60 độ/1
nhận giá bán sp là 10$/sp và lao động
tiền công cho một lđộng là
B, Điều chỉnh tiền công hay giá bản để tối đa hóa lợi nhuận.
90$/ngày, nếu sản phẩm cận
C. Thuế thềm nhân công để tăng lợi nhuận.
biên của lao động là 15 sp. DN
D. Giảm nhân công để tăng lợi nhuận. nên làm gì? 8
Sản phẩm cận biên của lao
A. Người lao động nào có năng suất lao động cao nhất
động cho biết điều gì?
B, Sản phẩm trung bình mỗi lao động tạo ra
C. Sản phẩm tăng thêm khi thuê thêm lao động cuối cùng
D. Lợi nhuận DN thu được khi thuê thêm nhân công, 9
Nếu đánh thuế tiền công lên
A. Người lao động không phải chịu thuế.
người sử dụng lao động điều gì B, Khách hàng mua sản phẩm không phải chịu thuế sẽ xảy ra?
C. Tiền công và việc làm sẽ giảm đi
D. Tiền công giảm nhưng việc làm sẽ tăng
10 Một danh nghiệp độc quyền A
Thuê nhiều nhân công hơn DN cạnh tranh hoàn hảo
trên thị trường sản phẩm sẽ làm B
Thuê ít nhân công hơn doanh nghiệp cạnh tranh điều gi? hoàn hảo
C. Thuê số nhân công bằng với DN cạnh tranh hoàn hảo
D. Thuê ít nhân công ở mức tiền công cao so với DN cạnh tranh hoàn hảo TT Câu hỏi 1
Đâu không phải là tác động của A, Giảm cầu lao động
thuế tiền công đánh vào DN
B, Giảm cung lao động
lên thị trường LĐ cạnh tranh
C, Giảm mức tiền công thực nhận của người LĐ
D, Giảm số việc làm (trừ trường hợp đường cung lao động không co dãn) 2
Tác động của thuế tiền công A, tăng cầu lao động
đánh vào người lao động lên B, tăng cung lao động
thị trường lao động cạnh tranh
C, Giảm mức tiền công cân bằng thị trường là
Chương 4: CÂN BẰNG TT LAO ĐỘNG
D, Giảm số việc làm 3
Đâu không phải là tác động của A, Giảm số việc làm
thuế tiền công đánh vào DN B, Tăng số việc làm
lên thị trường LĐ cạnh tranh
C, Giảm mức tiền công
trong trường hợp cung lao D, Tăng mức tiền công động hoàn toàn co dãn 4
Đâu không phải là tác động của A, Giảm số việc làm
thuế tiền công đánh vào người
B, Tăng số việc làm
lao động lên thị trường lao C, Giảm cung lao động động cạnh tranh là
D, Tăng mức tiền công cân bằng thị trường 5
Tác động của trợ giá thuê lao A, Giảm cầu lao động
động lên thị trường lao động B, Giảm cung lao động cạnh tranh là
C, Tăng số việc làm D, Giảm số việc làm Chương 5: TT Câu hỏi Đáp án 1
Tỷ lệ chiết khấu càng tăng thì
A. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại càng giảm
B. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại không bị ảnh hưởng C.
Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng giảm D.
Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng tăng 2
Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của
A. Phần trăm thay đổi trong chi phí khi học thêm 1 năm nữa
việc đi học (MRR) biểu diễn
B. Phần trăm thay đổi trong thu nhập khi học thêm 1 năm nữa
C. Phần trăm thay đổi trong số năm đi học
D, Phần trăm thay đổi của thu nhập 3
Giá trị hiện tại của khoản thanh A. Tỷ lệ chiết khấu càng giảm
toán trong tương lai càng giảm B. Tỷ lệ chiết khấu càng tăng khi
C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng 4
Trong điều kiện các yếu tố
A. Tỷ lệ chiết khấu tăng
khác không đổi, yếu tố nào sau B. Tăng thu nhập của học sinh tốt nghiệp THPT
đây sẽ có xu hướng làm cho C. Có bằng cấp
các khoản đầu tư cho giáo dục
D, Tăng tuổi nghỉ hưu hấp dẫn hơn 5
Đặc điểm của đường tập hợp
A. Đường thẳng tuyến tỉnh nằm ngang
tiền lương - thời gian đi học
B. Đường dốc xuống phía dưới
C. Đường dốc lên phía trên D, Đường cong lõm 6
Đặc điểm của đường tập hợp
A. Đường tuyến tỉnh nằm ngang
tiền lương - thời gian đi học
B. Đường tuyến tính thẳng đứng C. Đường cong lõm
D. Đường cong lồi 7
Đâu không phải đặc điểm của
A. Là đường dốc lên phía trên
đường tập hợp tiền lương - thời B. Là đường cong lõm gian đi học? C. Là đường cong lồi
D, Biều điều phần thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1 tình đi học 8
Đường tập hợp tiền lương - A.
Biểu diễn phản thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1
thời gian đi học là đường năm đi học B.
Biểu diễn phản chi phí tăng thêm khi tăng thêm 1 năm đi học C. Cong lõm
D, Dốc xuống phía dưới 9
Đặc điểm của đường tập hợp A. Độ dốc dương
tiền lương - thời gian đi học là: B, Đường biểu diễn phần thu nhập giảm khi tăng thêm 1 năm học C. Là đường cong lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Chương 6: TT Câu hỏi 1
Gia đình (vợ và chồng) sẽ thực A, Lợi ích ròng của gđ mang giá trị dương hiện di cư khi
B, Lợi ích ròng của gđ mang giá trị âm
C, Lợi ích ròng của người chồng mang giá trị dương
C, Lợi ích ròng của người vợ mang giá trị âm 2
Đâu là một trong số các lý do
A, Thu nhập của anh ta ở Mỹ nhiều hơn ở VN
một người lao động đang ở VN B, Thu nhập của anh ta ở VN nhiều hơn ở Mỹ
quyết định nhập cư vào Mỹ
C, Lợi ích ròng của anh ta mang giá trị âm
D, Thu nhập của anh ta ở Mỹ thấp hơn ở VN 3
Đâu không phải là lý do người
A, Người trẻ có chi phí di cư thấp hơn
trẻ thường có khả năng di cư
B, Người trẻ ít bị ràng buộc gia đình khi di cư
cao hơn so với người lớn tuổi?
C, Người trẻ có nhiều thời gian thu hồi vốn do chi phí di cư
D, Người trẻ có thông tin chính xác hơn về điểm đến 4
Đâu là nhận định đúng về mối
A, Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao
quan hệ giữa khả năng thay đổi động có mối quan hệ ngược chiều
công việc và tuổi của người lao B, Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao động động
có mối quan hệ cùng chiều
C, Những người lao động lớn tuổi thích thay đổi công việc
nhiều hơn những người lao động trẻ tuổi
D, Không có mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công việc
và tuổi của người lao động 6
Trong điều kiện các yếu tố
A, Người lao động lớn tuổi
khác không đổi, tỷ lệ di cư cao B, Các cặp vợ chồng
hơn xảy ra ở nhóm lao động
C, Người lao động có trình độ văn hóa cao
D, Người lao động có trình độ văn hóa thấp 8
Theo dữ liệu thu thập được thì
A, Kỳ vọng của cá nhân về chi phí và lợi ích của việc di
có 20% sự di cư trở lại. Điều chuyển thường sai
này ủng hộ giả thuyết rằng
B, Di cư dường như không phải một khoản đầu tư tốt C,
Khi cả 2 vợ chồng đề di cư, thu nhập của vợ hoặc chồng
có thể tăng, còn của gia đình có xu hướng giảm D, Lợi ích
ròng từ việc di cư lần đầu thường cao 9
Tỷ lệ bỏ việc có xu hướng thay A, Điều kiện thị trường lđ được coi là co hẹp (cầu lđ dồi dào
đổi theo chu kì KD khi các hơn cùng lđ)
điều kiện chung của thị trường
B, Tỷ lệ thất nghiệp tăng
lđ thay đổi. Giả sử các yếu tố C, Tỷ lệ sa thải giảm
khác không thay đổi, tỷ lệ bỏ D, Tỷ lệ sa thải tăng
việc có xu hướng giảm khi
10 Dựa trên khung đầu tư vốn
A, Những người lao động lớn tuổi trưởng thành hơn và phải
nhân lực, tỷ lệ di cư sẽ giảm
đối mặt với tổn thất tinh thần thấp hơn khi di cư
theo độ tuổi bởi lý do chính sau B, Người lao động lớn tuổi có kinh nghiệm nên chi phí di cư thấp hơn
C, Người lao động lớn tuổi có thời gian ngắn hơn để thu
hồi các chi phí liên quan đến việc di cư

D, Người lao động lớn tuổi có thông tin chính xác hơn về nơi đến 11
Yếu tố nào sau đây không
A, Giá trị của các cơ hội việc làm sẵn có ở trong mỗi
quyết định đến việc di cư lao
thị trường lđ thay thế B, Chi phí ròng của di cư động?
C, Trình độ học vấn của người lao động
D, Cơ hội học tập của con cái
12 Đâu không phải là lý do làm
A, Thu nhập ở nơi đi thấp tăng khả năng di cư
B, Thu nhập ở nơi đến cao C, Chi phí di cư thấp D, Chi phí di cư cao
15 Nhận định nào đúng khi nói về A, Những người nhập cư có kỹ năng dưới TB
dòng nhập cư là lựa chọn tiêu
B, Những người nhập cư có kỹ năng trên TB cực
C, Người nhập cư sẽ được trả lương cao hơn nếu ở lại nơi xuất phát
D, Người nhập cư có trình độ cao sẽ được trả lương cao hơn
nếu ở lại nơi xuất phát
16 Nhận định nào đúng khi nói về A.
Những người nhập cư có kỹ năng dưới trung bình
dòng nhập cư là lựa chọn tích B.
Những người nhập cư có kỹ năng trên trung cực
bìnhC. Người nhập cư sẽ được trả lương thấp hơn nếu ở lại nơi xuất phát
D. Người nhập cư có trình độ cao sẽ được trả lương tháp cao
hơn nếu ở lại nơi xuất phát.
17 Đối tượng nào có tỷ lệ mất việc A, Người lao động có trình độ thấp cao nhất
B, Người lao động có độ tuổi cao
C, Người lao động có thâm niên cao
D, Người lao động chưa kết hôn
18 Nếu một người lđ được đào tạo A, Khả năng thôi việc của anh ta sẽ giảm dần theo thời
chuyên biệt do anh ta có thâm gian
niên làm việc lâu năm thì
B, Khả năng thay đổi công việc của anh ta sẽ tăng dần theo thời gian
C, Khả năng bị sa thải cao
D, Khả năng gắn kết lâu dài với công việc thấp
19 Nhận định nào sai khi nói về
A, Người ở lại sẽ có đường biếu diễn thu nhập theo tuổi dốc
thu nhập theo tuổi giữa người
hơn trong công việc mà họ đang làm so với người chuyển
chuyển việc và người ở lại việc
B, Thu nhập theo tuổi của người chuyển việc là đường không liên tục
C, Thu nhập theo tuổi của người ở lại là đường liên tục D,
Người chuyển việc sẽ có đường biếu diễn thu nhập theo
tuổi dốc hơn trong công việc mà họ đang làm so với người ở lại

20 Khi thu nhập tại Mỹ giảm thì
A, Người lao động di cư đến Mỹ nhiều hơn
B, Kiểu lựa chọn tích cực tăng lên
C, Kiểu lựa chọn tiêu cực tăng lên
D, Kiểu lựa chọn (tích hay tiêu cực) không thay đổi
21 Mô hình Roy xem xét trên khía A, Kỹ năng B, Tuổi
cạnh nào của người lao động
C, Thâm niên công tác D, Tình trạng gia đình
22 Đâu là yếu tố người di cư quan A, Sự khác biệt thu nhập nơi đến và nơi đi
tâm nhất khi chuẩn bị di cư?
B, Sự khác biệt khí hậu/ ngôn ngữ/ môi trường nơi đến và nơi đi Chương 9: CÔNG ĐOÀN TT Câu hỏi 1
Công đoàn sẽ có thể đòi hỏi
A, Đường cầu lao động càng co giãn
một mức lương cao hơn và thu B, Đường cầu lao động càng ít co giãn
được nhiều độ thỏa dụng hơn
C, Đường bàng quan của công đoàn càng xa gốc tọa độ khi
D, Đường bàng quan của công đoàn càng gần gốc tọa độ 2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A, đường cầu lao động ít co giãn
Hoạt động tổ chức của công
B, đường cầu lao động co giãn
đoàn sẽ thuận lợi hơn ở những
C, đường cung lao động ít co giãn DN có
D, đường cung lao động co giãn 3
Lý do mà công đoàn độc quyền A, Số lượng lao động thất nghiệp tăng ở khu vực có công
làm thị trường lao động không đoàn hoạt động
đạt hi được quả phân bố là
B, Số lượng lao động tăng ở cả khu vực có công đoàn và
không có công đoàn hoạt động
C, Số lượng lao động được thuê quá ít ở khu vực có công
đoàn, trong khi khu vực không có công đoàn lại được thuê quá nhiều
D, Số lượng lao động được thuê quá nhiều ở khu vực có
công đoàn, trong khi khu vực không có công đoàn lại được thuê quá ít 4
Mức thỏa thuận thuê lao động
A, Thỏa thuận này làm cho lợi ích phía công đoàn nhận được
giữa người sử dụng lao động và là tối đa công đoàn hiệu quả khi
B, Thỏa thuận này làm cho lợi ích phía người sử dụng lao
động nhận được là tối đa
C, Thỏa thuận này làm cho ít nhất một phía nhận được
lợi ích trong khi không làm bên kia thiệt hại
D, Thỏa thuận này làm cả hai thiệt hại tối thiểu 5
Các thỏa thuận được xem là
A, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và số
hiệu quả khi người sử dụng lao lượng lao động cần tuyển dụng
động và công đoàn đều
B, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và sự
phân chia lợi nhuận của doanh nghiệp
C, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và số
lượng lao động có việc làm

D, Cùng thương lượng được với nhau về tiền lương và các phúc lợi xã hội khác 6
Khi đường cầu lao động ít co
A, Có nhiều cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho giãn, công đoàn sẽ người lao động
B, Có ít cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho người lao động
C, Không có cơ hội thương lượng về lương với người sử dụng lao động
D, Phải nhờ sự can thiệp của Nhà nước trong thỏa thuận về
lương cho người lao động 7
Khi đường cầu lao động càng
A, Có nhiều cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho co giãn, công đoàn sẽ người lao động
B, Có ít cơ hội đòi hỏi một mức lương cao hơn cho người lao động
C, Không có cơ hội thương lượng về lương với người sử dụng lao động
D, Phải nhờ sự can thiệp của Nhà nước trong thỏa thuận về
lương cho người lao động 8
Công đoàn và người lao động
A, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường đồng
sẽ đạt được thỏa thuận hiệu quả lợi nhuận của DN khi
B, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường bàng quan của DN
C, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường cầu lao động
D, Điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường thỏa thuận 9
Công đoàn và người lao động
A, Đường bàng quan của công đoàn tiếp xúc với đường
sẽ đạt được thỏa thuận hiệu quả đồng lợi nhuận của DN phía bên phải đường cầu lao khi
động B, Đường bàng quan của công đoàn tiếp xúc với đường đồng
lợi nhuận của DN phía bên trái đường cầu lao động
C, Đường bàng quan của công đoàn tiếp xúc với đường cầu lao động
D, Đường bàng quan của công đoàn giao với đường cầu lao động
10 Đâu là phát biểu sai về đặc
A, Với bất kỳ mức lương nào, các điểm nằm trên đường thỏa
điểm của đường thỏa thuận
thuận cũng đều mang lại nhiều việc làm hơn so với thỏa
thuận trong trường hợp công đoàn độc quyền
B, Các đường thỏa thuận luôn nằm phía bên trái của
đường cầu lao động

C, Các điểm kết hợp việc làm- tiền lương nằm trên đường
thỏa thuận luôn mang lại lợi ích cho ít nhất một bên mà
không làm tổn hại lợi ích của bên kia D,
Đường thỏa thuận là đường có dốc dương
11 Khi đường thỏa thuận thẳng
A, Cao hơn mức cân bằng của thị trường
đứng, số lượng lao động trong
B, Thấp hơn mức cân bằng của thị trường
một DN (đã được công đoàn
C, Bằng hơn mức cân bằng của thị trường hóa) sẽ
D, Không xác định được khi so sánh với mức cân bằng của thị trường
12 Đường thỏa thuận là tập hợp
A, Các điểm kết hợp giữa mức lương & việc làm mà công của
đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa thuận với nhau
B, Các điểm kết hợp giữa mức lương & số lao động mới
tuyển mà công đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa thuận với nhau
C, Các điểm kết hợp giữa mức lương & thời gian làm việc
mà công đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa thuận với nhau
D, Các điểm kết hợp giữa mức lương & tỉ lệ phân chia lợi
nhuận mà công đoàn và người sử dụng lao động có thể thỏa thuận với nhau
13 Đường phản hồi công đoàn cho A, Xu hướng tăng dần mức yêu sách tiền lương của công biết
đoàn khi thời gian đình công kéo dài
B, Xu hướng giảm dần mức yêu sách tiền lương của công
đoàn khi thời gian đình công kéo dài

C, Mức yếu sách tiền lương của công đoàn không thay đổi
dù thời gian đình công kéo dài
D, Mức yếu sách tiền lương tối thiểu mà công đoàn sẽ chấp
nhận nếu thời gian đình công kéo dài
14 Thời gian đình công “tối ưu”
A, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường cầu lao khi động
B, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường đồng thuận
C, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường bàng quan của công đoàn
D, Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường thỏa thuận
15 So với các DN không có công
A, Thấp hơn B, Cao hơn
đoàn thì mức độ phân tán tiền
C, Bằng nhau D, Không xác định được
lương ở DN có công đoàn
16 Công đoàn hđ hiệu quả sẽ làm
A, Tăng lên B, Giảm đi
mức độ “gắn bó” của người lđ
C, Không đổi D, Khó xác định
đối với DN có xu hướng
17 Một trong số nguyên nhân dẫn
A, Thiếu thông tin về thiệt hại và hậu quả của đình công đến đình công là do
hoặc thông tin bất đối xứng về tình hình tài chính DN
B, Lợi nhuận của DN tăng mạnh
C, DN thay đổi chính sách tuyển dụng nhân sự
D, DN mở rộng quy mô sản xuất
18 Đường thỏa thuận tập hợp
A, Nằm trên đường cầu lao động
những điểm kết hợp tiền
B, Không nằm trên đường cầu lao động lươngviệc làm
C, Nằm trên đường cung lao động
D, Không nằm trên đường cung lao động
19 Khi ảnh hưởng đe dọa lấn át, tỉ A, Tỷ lệ thuận
lệ công đoàn hóa và mức lương B, Tỷ lệ nghịch
phi công đoàn trên thị trường C, Độc lập có mối quan hệ D, Không xác định
20 Khi ảnh hưởng tràn lấn át, tỉ lệ A, Tỷ lệ thuận
công đoàn hóa và mức lương B, Tỷ lệ nghịch
phi công đoàn trên thị trường C, Độc lập có mối quan hệ D, Không xác định