/91
lOMoARcPSD| 61601688
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Mức 1:
Câu 1: Năm sinh và năm mất của C.Mác?
A.1815-1880
B.1816-1881
C.1817-1882
D.1818-1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen?
A.1819-1894
B.1822-1897
C.1821-1896
D.1820-1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.L.Lênin?
A.1872-1926
B.1876-1934
C.1874-1928
lOMoARcPSD| 61601688
D.1870-1924
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Pháp
C.Bỉ
D.Phổ (Đức)
Câu 5: V.I Lênin sinh ra ở đâu?
A.Anh B.Mỹ
C.Pháp
D.Nga
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII — đầu thế kỷ VIll trước Công nguyên
B. Thế kỷ VII — đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX - đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII — đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mặt được chia thành mấy
thời Kỳ?
A.Một thời kỳ
lOMoARcPSD| 61601688
B.Ba thời kỳ
C Bốn thời kỳ
D. Hai thời kỳ
Câu 8: Triết học là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào?
A.Hêraclit
B.Pitaton
C.Cantơ
D.Xôcrát
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác
A Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiến đề khoa học tự nhiên
C Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là
gi?
A. Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B.Kinh tế chính trị Mác Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
lOMoARcPSD| 61601688
D. Triết học Mác - Lênin
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gi?
A Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C. Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người, mỗi
quan hệ giữa còn người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung
quanh
Câu 12: Tiến đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa hội không tưởng
Pháp
B.Phép biện chứng của Heghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp.
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ănghen
C. C.Mác và V.L.Lênin
lOMoARcPSD| 61601688
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hưởng triết học
nào?
A. Duy vật chất phác
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật biện chứng
D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 16: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật và
phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép hiệu chứng của Phoiơbắc
C. Thế giới qua duy vật và phép hiện chứng của Hêghen
lOMoARcPSD| 61601688
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Cầu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phải triết học nào?
A Duy vật siêu hình
B.Duy tâm chủ quan
C.Duy vật biện chứng
D. Duy tâm khách quan
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị, phát kiến được đánh
giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng
D. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
lOMoARcPSD| 61601688
A. Sự củng cố phát triển của phương thức sản xuất bản chủ nghĩa trong điều kiện
cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giải cấp vô sản
D. Tất cả A,B,C đều dùng
Câu 21: Nhân tổ kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử là nhận định
thuộc trường phải triết học nào? A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 12: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất nước, lửa và không k
là quan điểm của trường phải triết học Ấn Độ nào?
A.Nyaya
B. Vêdànta
C.Sàmkhuya
D.Lokàyata
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điền sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung
việc VILênin đã kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học
của C.Mác? A. Làm gì?
lOMoARcPSD| 61601688
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực
D.Bút ký triết học
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
Câu 25: Sáng kiến vĩ đại là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.LLênin
Câu 26: Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ ốc không tồn
tại bên ngoài con người là câu nói của ai?
A.Xanh Ximông
B.V.I.Lênin
lOMoARcPSD| 61601688
C.Ăngghen
D.C.Mác
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học ........... là tri thức
lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con
người trong thế giới đó
A.tập hợp
B.tổng hợp
C. toàn bộ
D. Hệ thống
Câu 28: Triết học có mấy chức năng
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
A. Nhân thức
B.Xã hội
C.Tự nhiên
D. Nhận thức và xã hội.
lOMoARcPSD| 61601688
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A.T
B.Tuệ
C. Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toán bộ thế giới
thiên –địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gi?
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C.Sự yêu miền
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm đề dẫn dắt con người đến với là phải
Câu 32: Khái niệm Triết hoa ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vì, vừa nhấn mạnh đến
khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác – Lênin là gì?
A.Vấn đề vật chất
lOMoARcPSD| 61601688
B.Vấn đề ý thức
C.Vấn đề nhận thức con người
D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học
thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm bất khả tri luận D.
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng mang tham vọng muốn triết
học đóng vai trò khoa học của mọi khoa học?
A. Triết học Phoiơbắc
B. Triết học Cantơ
C. Triết học Bêcơn
lOMoARcPSD| 61601688
D.Triết học Hêghen
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỉ XVIII là ai?
A.Hêghen
B.Phoiơbắc
C.Xôcrát
D. Cantơ
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn
là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới
những hình thức nào?
A. Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo
lOMoARcPSD| 61601688
D. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành khoa
học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gi?
A. Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan triết học
Mức 2:
Câu 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là quan điểm như thế
nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
B.Thừa nhận tỉnh thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
C.Thừa nhận tỉnh thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
D. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trưởng phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu
là tính thứ nhất và tính thứ hai?
A. Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chất có sau
lOMoARcPSD| 61601688
D. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 43: Tác phẩm Biện chứng của tự nhiên là của ai?
A. C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lenin
D.Ph.Ăngghen
Câu 44: Vấn để cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề quan
hệ giữa tư duy với tồn tại là quan điểm của ai?
A.C Mặc
B.Hêghen
C.V.L.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội
B.Các quan điểm kinh tế
C.Các quan điểm mỹ học
lOMoARcPSD| 61601688
D.Các quan điểm triết học
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là "phức hợp những cảm giác " là quan niệm
của trưởng phái triết học nào? A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự
tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
lOMoARcPSD| 61601688
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những
dân tộc nào?
A.Trung Quốc
B Đức
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là
phát triển cao nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những
hình
thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
lOMoARcPSD| 61601688
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là một bản nguyên
tinh thần?
A.Chủ nghĩa duy vật
B.Thuyết bất khả tri luận
C.Chủ nghĩa nhị nguyên
D Chủ nghĩa duy tâm
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
gi?
A. Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai trò là cơ sở của toàn
bộ thế giới là gì?
A. Kim – thủy – mộc hóa – thổ
B.Thủy mộc — kim — thổ hóa
lOMoARcPSD| 61601688
C.Mộc – kim – thủy – thổ – hóa
D.Kim mộc – thủy – hỏa – thổ
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
A.Dêmôcrit
B.Heraclit
C.Anaximen
D.Talét
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thể
giới?
A.Talét
B Đêmbcrit
C.Anaximen
D.Heraclit
Câu 57: triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
A.Talét
B.Heraclit
C.Dêmôcrit
lOMoARcPSD| 61601688
D.Anaximen
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn
bộ thế giới? A.Talet
B.Heraclit
C.Anaximen
D.Democrit
Cầu 59: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế
giới còn ngây thơ, chất phác?
A. Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C. Nhận thức của họ dựa vào thần thành siêu nhiên
D. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ai?
A.Platôn
lOMoARcPSD| 61601688
B.Béccli
C.Hium
D.Béccli, Hium, Phích
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là
một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
C.Vật chất tiêu tan
D Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
Câu 63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân
nó vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A. Hình thức vận thấp nhất
B.Hình thức vịận động trung bình
C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
D Hình thức vận động cao nhất
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là căn cứ
vào?
A. Cách thức biểu hiện của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất
C Hình thức tồn tại của vật chất

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61601688
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI Mức 1:
Câu 1: Năm sinh và năm mất của C.Mác? A.1815-1880 B.1816-1881 C.1817-1882 D.1818-1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen? A.1819-1894 B.1822-1897 C.1821-1896 D.1820-1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.L.Lênin? A.1872-1926 B.1876-1934 C.1874-1928 lOMoAR cPSD| 61601688 D.1870-1924
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu? A.Anh B.Pháp C.Bỉ D.Phổ (Đức)
Câu 5: V.I Lênin sinh ra ở đâu? A.Anh B.Mỹ C.Pháp D.Nga
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII — đầu thế kỷ VIll trước Công nguyên
B. Thế kỷ VII — đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX - đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII — đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mặt được chia thành mấy thời Kỳ? A.Một thời kỳ lOMoAR cPSD| 61601688 B.Ba thời kỳ C Bốn thời kỳ D. Hai thời kỳ
Câu 8: Triết học là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào? A.Hêraclit B.Pitaton C.Cantơ D.Xôcrát
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác
A Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiến đề khoa học tự nhiên
C Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gi?
A. Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B.Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học lOMoAR cPSD| 61601688
D. Triết học Mác - Lênin
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gi?
A Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C. Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người, mỗi
quan hệ giữa còn người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
Câu 12: Tiến đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B.Phép biện chứng của Heghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp.
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai? A.C.Mác B.Ph.Ănghen C. C.Mác và V.L.Lênin lOMoAR cPSD| 61601688
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hưởng triết học nào? A. Duy vật chất phác B. Duy vật siêu hình C. Duy vật biện chứng
D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ? A.6 B.5 C.4 D.3
Câu 16: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật và
phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép hiệu chứng của Phoiơbắc
C. Thế giới qua duy vật và phép hiện chứng của Hêghen lOMoAR cPSD| 61601688
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Cầu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phải triết học nào? A Duy vật siêu hình B.Duy tâm chủ quan C.Duy vật biện chứng
D. Duy tâm khách quan
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ph.Ăngghen C.C.Mác và Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị, phát kiến được đánh
giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
D. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì? lOMoAR cPSD| 61601688
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giải cấp vô sản
D. Tất cả A,B,C đều dùng
Câu 21: Nhân tổ kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử là nhận định
thuộc trường phải triết học nào? A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 12: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất nước, lửa và không khí
là quan điểm của trường phải triết học Ấn Độ nào? A.Nyaya B. Vêdànta C.Sàmkhuya D.Lokàyata
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điền sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung
việc VILênin đã kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học
của C.Mác? A. Làm gì? lOMoAR cPSD| 61601688
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực
D.Bút ký triết học
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ph. Ăngghen C. C.Mác và Ph.Ăngghen D.V.I.Lênin
Câu 25: Sáng kiến vĩ đại là tác phẩm của ai? A.C.Mác B.Ăngghen C.C.Mác và Ăngghen D.V.LLênin
Câu 26: Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ ốc không tồn
tại bên ngoài con người là câu nói của ai? A.Xanh Ximông B.V.I.Lênin lOMoAR cPSD| 61601688 C.Ăngghen D.C.Mác
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học ........... là tri thức
lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con
người trong thế giới đó
A.tập hợp B.tổng hợp C. toàn bộ D. Hệ thống
Câu 28: Triết học có mấy chức năng A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì? A. Nhân thức B.Xã hội C.Tự nhiên
D. Nhận thức và xã hội. lOMoAR cPSD| 61601688
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì? A.Trí B.Tuệ C. Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toán bộ thế giới
thiên –địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gi? A. Sự thông thái B. Sự hiểu biết C.Sự yêu miền
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm đề dẫn dắt con người đến với là phải
Câu 32: Khái niệm Triết hoa ở Hy Lạp có nghĩa là gì? A. Sự thông thái B. Sự hiểu biết C Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vì, vừa nhấn mạnh đến
khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác – Lênin là gì? A.Vấn đề vật chất lOMoAR cPSD| 61601688 B.Vấn đề ý thức
C.Vấn đề nhận thức con người
D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học
thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận D.
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng mang tham vọng muốn triết
học đóng vai trò khoa học của mọi khoa học? A. Triết học Phoiơbắc B. Triết học Cantơ C. Triết học Bêcơn lOMoAR cPSD| 61601688
D.Triết học Hêghen
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỉ XVIII là ai? A.Hêghen B.Phoiơbắc C.Xôcrát D. Cantơ
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới
những hình thức nào?
A. Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo lOMoAR cPSD| 61601688
D. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành khoa
học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gi?
A. Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan triết học Mức 2:
Câu 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là quan điểm như thế nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
B.Thừa nhận tỉnh thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
C.Thừa nhận tỉnh thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
D. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trưởng phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu
là tính thứ nhất và tính thứ hai?
A. Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chất có sau lOMoAR cPSD| 61601688
D. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 43: Tác phẩm Biện chứng của tự nhiên là của ai? A. C.Mác B.Hêghen C.V.I.Lenin D.Ph.Ăngghen
Câu 44: Vấn để cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề quan
hệ giữa tư duy với tồn tại là quan điểm của ai? A.C Mặc B.Hêghen C.V.L.Lênin D.Ph.Ăngghen
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội B.Các quan điểm kinh tế
C.Các quan điểm mỹ học lOMoAR cPSD| 61601688
D.Các quan điểm triết học
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là "phức hợp những cảm giác " là quan niệm
của trưởng phái triết học nào? A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự
tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C.Chủ nghĩa duy vật lOMoAR cPSD| 61601688
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những dân tộc nào? A.Trung Quốc B Đức C.Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là
phát triển cao nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình lOMoAR cPSD| 61601688
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là một bản nguyên tinh thần? A.Chủ nghĩa duy vật
B.Thuyết bất khả tri luận C.Chủ nghĩa nhị nguyên
D Chủ nghĩa duy tâm
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại gi?
A. Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai trò là cơ sở của toàn
bộ thế giới là gì?
A. Kim – thủy – mộc – hóa – thổ
B.Thủy — mộc — kim — thổ — hóa lOMoAR cPSD| 61601688
C.Mộc – kim – thủy – thổ – hóa
D.Kim – mộc – thủy – hỏa – thổ
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A.Dêmôcrit B.Heraclit C.Anaximen D.Talét
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thể giới? A.Talét B Đêmbcrit C.Anaximen D.Heraclit
Câu 57: triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A.Talét B.Heraclit C.Dêmôcrit lOMoAR cPSD| 61601688 D.Anaximen
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn
bộ thế giới? A.Talet B.Heraclit C.Anaximen D.Democrit
Cầu 59: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế
giới còn ngây thơ, chất phác?
A. Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C. Nhận thức của họ dựa vào thần thành siêu nhiên
D. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ai? A.Platôn lOMoAR cPSD| 61601688 B.Béccli C.Hium
D.Béccli, Hium, Phíchtơ
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là
một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được C.Vật chất tiêu tan
D Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
Câu 63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân
nó vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A. Hình thức vận thấp nhất
B.Hình thức vịận động trung bình
C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
D Hình thức vận động cao nhất
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là căn cứ vào?
A. Cách thức biểu hiện của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất
C Hình thức tồn tại của vật chất