



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61622044
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 1, 2, 3
Thời gian làm bài: đến 00h00 ngày thứ 2 tuần sau (26/7/2021)
I. Lựa chọn một đáp án đúng nhất
1. Văn hóa là một hệ thống các giá trị……….. do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. a. Giá trị vật chất b. Giá trị tinh thần
c. Giá trị vật chất và tinh thần d. Tất cả đều sai
2. Những đặc trưng tiêu biểu của văn hóa bao gồm:
a. Tính tập quán, tính kế thừa, tính cộng đồng, tính dân tộc
b. Tính khách quan, tính chủ quan
c. Văn hóa có thể học hỏi được, văn hóa luôn tiến hóa d. Tất cả a, b, c
3. Văn hóa do các yếu tố sau cấu thành:
a. Khía cạnh vật chất, ngôn ngữ, giáo dục, phong tục tập quán
b. Tôn giáo và tín ngưỡng, giá trị và thái độ, thẩm mỹ, thói quen và cách ứng xử, c. Cả a và b d. Tất cả đều sai
4. Văn hóa có các chức năng cơ bản sau:
a. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
b. Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
c. Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ
d. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
5. Chức năng quan trọng nhất của văn hóa là a. Chức năng nhận thức b. Chức năng giáo dục c. Chức năng thẩm mỹ d. Chức năng giải trí
6. Vai trò của văn hóa với sự phát triển xã hội, ngoại trừ
a. Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội lOMoAR cPSD| 61622044
b. Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
c. Văn hóa là động lực của sự phát triển
d. Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người
7. Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh. a. Chủ thể kinh doanh b. Tổ chức sản xuất c. Sản phẩm văn hóa d. Hoạt động kinh doanh
8. Văn hóa kinh doanh được cấu thành bởi các yếu tố chính, ngoại trừ
a. Văn hóa doanh nghiệp, văn hóa ứng xử trong hoạt động kinh doanh
b. Văn hóa doanh nhân, đạo đức kinh doanh c. Văn hóa nghệ thuật
d. Triết lý kinh doanh, văn hóa doanh nhân,
9. Văn hóa kinh doanh chịu ảnh hưởng của các nhân tố tác động
a. Thể chế xã hội, Sự khác biệt và giao lưu văn hóa, toàn cầu hóa
b. Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc
c. Các yêu tố nội bộ doanh nghiệp, khách hàng d. Tất cả a,b,c
10. Vai trò của văn hóa kinh doanh với các chủ thể kinh doanh, ngoại trừ
a. Là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
b. Điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
c. Là điều kiện ổn định chính trị của quốc gia
d. Là nguồn lực phát triển kinh doanh
11. Kinh doanh có văn hóa là hình thức kinh doanh
a. Chú trọng đến việc đầu tư lâu dài, giữ gìn chữ tín
b. Kinh doanh trốn tránh pháp luật
c. Kinh doanh gian dối, thất tín, gây ô nhiễm môi trường
d. Kinh doanh chụp giật, ăn xổi lOMoAR cPSD| 61622044
12. Triết lý kinh doanh là những tư tưởng… ….phản ánh thực tiễn kinh doanh a. Hóa học b. Ngôn ngữ học c. Sinh học d. Triết học
13. Nội dung của bản triết lý kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm
a. Sứ mệnh, mục tiêu và hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
b. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
c. Mục tiêu của doanh nghiệp
d. Sứ mệnh của doanh nghiệp
14. Sứ mệnh kinh doanh là bản tuyên bố về .... của doanh nghiệp a. Cá nhân kinh doanh b. Lý do tồn tại c. Nhân viên d. Sản phẩm
15. Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh, ngoại trừ
a. Tập trung vào thị trường
b. Bản tuyên bố sứ mệnh phải cụ thể
c.Tập trung vào sản phẩm cụ thể
d. Bản tuyên bố sứ mệnh có tính khả thi
16. Các mục tiêu cơ bản doanh nghiệp khi xây dựng triết lý kinh doanh cần tập
trung ở các vấn đề, ngoại trừ:
a. Vị thế trên thị trường, việc đổi mới, năng suất,
b. Không tạo thuận lợi cho việc kiểm tra, quản trị
c. Khả năng sinh lời, thành tích và trách nhiệm của Ban lãnh đạo
d. Các nguồn tài nguyên vật chất và tài chính, trách nhiệm xã hội, thành tích và thái độcủa nhân viên
17. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp bao gồm
a. Hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi, các nguyên tắc tạo ra phong cách ứng xử, giao
tiếp và hoạt động kinh doanh đặc thủ
b. Những nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết c. Cả a và b
d. Tất cả ba phương án đều sai lOMoAR cPSD| 61622044
18. Các doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa đều có đặc điểm chung là a. Đề cao con người
b. Kinh doanh chính đáng, chất lượng
c. Đề cao tính trung thực d. Tất cả a, b, c
19. Triết lý doanh nghiệp ra đời cần những điều kiện cơ bản, ngoại trừ
a. Cơ chế pháp luật, sự chấp nhận tự giác của nhân viên
b. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
c. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo
d. Sự hài lòng của khách hàng
20. Triết lý doanh nghiệp được tạo lập bởi các cách thức cơ bản
a. Triết lý kinh doanh được tạo lập từ kế hoạch của Ban lãnh đạo b. Cả a và d
c. Triết lý kinh doanh tạo lập từ ý tưởng của các nhà khoa học
d. Triết lý kinh doanh được hình thành dần từ kinh nghiệm kinh doanh21. Các
nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh bao gồm:
a. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
b. Gắn lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của khách hàng và xã hội
c. Tôn trọng con người, trung thực d. Tất cả a, b, c
22. Đối tượng chịu sự điều chỉnh của đạo đức kinh doanh a. Tầng lớp công chức
b. Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh và khách hàng của học. Sinh viên
d. Nguyên liệu sản xuất 23.
Trách nhiệm xã hội là những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho
việc pháttriển kinh tế…. a. Không bền vững b. Lạm phát lOMoAR cPSD| 61622044 c. Bền vững d. Không tăng trưởng 24.
Các khía cạnh thể hiện của trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp gồm
a. Khía cạnh kinh tế, pháp lý, đạo đức, nhân văn b. Khía cạnh đạo đức c. Khía cạnh pháp lý d. Khía cạnh nhân văn
25. Đạo đức kinh doanh thể hiện trong việc quản trị nguồn nhân lực của doanh
nghiệp, ngoại trừ
a. Đạo đức trong tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng lao động
b. Đạo đức trong việc hài lòng khách hàng
c. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động
d. Đạo đức trong việc đánh giá người lao động
26. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động được thể hiện
a. Bảo đảm điều kiện lao động an toàn
b. Buộc người lao động thực hiện công việc nguy hiểm
c. Không thực hiện chăm sóc y tế, bảo hiểm
d. Không trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn
27. Các hình thức maketing được coi là phi đạo đức:
a. Quảng cáo phi đạo đức, bán hàng phi đạo đức b. Cả a và c
c. Những thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh
d. Quảng cáo đúng sự thật
28. Quảng cáo bị coi là vô đạo đức khi:
a. Quảng cáo đúng với sản phẩm
b. Quảng cáo hay và hấp dẫn
c. Quảng cáo nhằm vào những đối tượng nhạy cảm
d. Quảng cáo không lừa dối khách hàng
29. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
a. Cáo giác, bí mật thương mại lOMoAR cPSD| 61622044
b. Điều kiện môi trường lao động và lạm dụng của công,
c. Quyền sở hữu trí tuệ d. Tất cả a, b và c
30. Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu, ngoại trừ a. Tham nhũng, hối lộ b. Phân biệt đối xử
c. Có trách nhiệm với cộng đồng d. Ô nhiễm môi trường
II. Câu hỏi tự luận
Khái niệm đạo đức kinh doanh? Phân tích các vấn đề đạo đức toàn cầu hiện nay. Lấy ví dụ minh hoạ. Bài làm
Khái niệm đạo đức kinh doanh:
Đạo đức kinh doanh là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh
giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh.
Đạo đức kinh doanh chính là một dạng đạo đức nghề nghiệp được vận dụng vào trong
hoạt động kinh doanh. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh gồm:
• Tính trung thực: Không dùng các thủ đoạn gian dối, xảo trá để kiếm lời; giữ lời
hứa, giữ chữ tín trong kinh doanh.
• Tôn trọng con người: có những sự tôn trọng riêng đối với người cộng sự, người
dưới quyền; với khách hàng và với đối thủ cạnh tranh.
• Gắn lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của khác hàng và xã hội, coi trọng hiệu
quả gắn với trách nhiệm xã hội.
• Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt.
Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là chủ thể hoạt động kinh doanh, tức là tất
cả những ai là chủ thể của các quan hệ và hành vi doanh nhân.
Phạm vi áp dụng của đạo đức kinh doanh là tất cả những thể chế xã hội, những tổ chức,
những người liên quan, tác động đến hoạt động kinh doanh. Thể chế chính trị (XHCN), Chính
phủ, công đoàn, nhà cung ứng, khách hàng, cổ đông, chủ doanh nghiệp, người làm công, …
Phân tích các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu:
Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu gồm có:
• Tham nhũng và hối lộ: Đây là một hành vi gây ra nhiều nguy hại không chỉ trong
doanh nghiệp và cả xã hội. Tỉ lệ tham nhũng cao bắt nguồn từ những vụ đầu tư
nước ngoài. Trung Quốc là đất nước có đầu tư nước ngoài và tệ tham nhũng đều
cao, dẫn đến các nhà đầu tư từ các nước công nghiệp rất tránh làm ăn với Trung
Quốc. Tuy vậy, trong nền văn hóa tại một số nước, đưa hối lộ là một hành vi kinh
doanh được chấp thuận như Đức, Ấn Độ, Pakistan, v.v… lOMoAR cPSD| 61622044
• Phân biệt đối xử (giới tính và chủng tộc): Chúng ta có thể thấy hiện tượng phân
biệt giới tính và chủng tộc xảy ra ở khắp nơi trên thế giới. Hiện tượng này hiện hữu
ở rất nhiều nơi, có thể kể đến các ví dụ như: ở Anh, nhân viên người Đông Ấn Độ
thường bị trả lương thấp và được giao cho các công việc mà chẳng ai muốn làm; ở
nhiều nước Đông Nam Á, nhân viên thuộc dân tộc thiểu số ít có cơ hội thăng tiến;
ở Nhật Bản, phụ nữ hiếm khi được thăng tiến đến các vị trí cao cấp mặc dù ở nước
này đã có quy định phân biệt giới tính là phạm pháp,…
• Một số vấn đề khác như: Quyền con người, phân biệt giá cả, các sản phẩm có hại, ô nhiễm môi trường. lOMoAR cPSD| 61622044 BÀI TEST THỬ 1
1.………….. là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức nào đó sau
khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai (0.5 Points) Sứ mệnh Mục tiêu Hệ thống các giá trị Chiến lược
2.Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những vấn đề nào? (0.5 Points)
Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép họ
có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động, cố tình
duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc.
Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ xứng
đáng với công sức đóng góp của họ
Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự thật tới lừa gạt hoàn toàn.
3.Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc và phân
chia lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___. (0.5 Points) Gia đình Tháp eiffel Tên lửa dẫn đường Lò ấp trứng
4.Đây là đăc trưng ṇ ào của văn hóa: “Cùng môt ṣ ự viêc nhưng c ̣ ó thể được hiểu
và đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau” (0.5 Points) VH mang tính khách quan
Văn hóa có thể học hỏi VH mang tính cộng đồng VH mang tính chủ quan lOMoAR cPSD| 61622044
5.Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm: (0.5 Points) Tính trung thực Tôn trọng con người
Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
Lợi nhuận của Doanh nghiệp
6.Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và
các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. (0.5 Points) quan niệm/giá trị quan niệm/hành vi hành vi/ chuẩn mực giá trị/chuẩn mực
7.Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh: (0.5 Points)
Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của doanh
nhân, sự tự giác của nhân viên
Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng, năng lực lãnh đạo
Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực
lãnh đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng
lực lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên 8.Trong
chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất? (0.5 Points) Nâng cao hiệu suất
Phát triển sản phẩm mới Đổi mới công nghệ Đa dạng hoá sản phẩm
9.Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ
năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó
tù thế hệ này sang thế hệ khác (0.5 Points) tôn giáo và tín ngưỡng giá trị và thái độ
giá trị vật chất và tinh thần phong tục và tập quán
10.…………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm chứng cứ
về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức. (0.5 Points) lOMoAR cPSD| 61622044
Tiết lộ bí mật kinh doanh Cáo giác Phá hoại Lạm dụng của công
11.“Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh qua con
đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh và chỉ dẫn
cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh này phân loại theo: (0.5 Points) Cách thức hình thành Yếu tố cấu thành Vai trò Nội dung
12.Văn hóa có các chức năng căn bản là: (0.5 Points)
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
13.Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ các
nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền? (0.5 Points) 1 2 3 8
14.Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanh nghiệp với những người sở hữu, nhà
quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác (0.5 Points) Hành vi Quy định Thái độ Nguyên tắc
15.Ai là doanh nhân khởi xướng phong trào người Việt dùng hàng Việt từ 100 năm trước? (0.5 Points) Nhất Sỹ lOMoAR cPSD| 61622044 Nhì Phương Tam Xường Tứ Bưởi
16.........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trở thành một đại học nghiên cứu
hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, tác động quan trọng vào phát
triển nền kinh tế tri thức và góp phần gìn giữ an ninh, hòa bình đất nước, tiên phong
trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam”. (0.5 Points) Sứ mệnh Tầm nhìn Mục tiêu Giá trị cốt lõi
17.Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là gì? (0.5 Points) M&A Mở rộng sản phẩm Phát hành cổ phiếu IPO
Thương mại hoá toàn phần
18.Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm: (0.5 Points)
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Chính trị, xã hội, đạo đức và nhân văn
Kinh tế, chính trị, xã hội, đạo đức
19.“Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là trung tâm và
cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh doanh của doanh
nghiệp nào? (0.5 Points) Vingroup Viettel TH true milk Vinamilk
20.Cấp độ thứ ba của Văn hóa doanh nghiệp bao gồm: Những ... (những niềm tin,
nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên được công nhận trong
doanh nghiệp) (0.5 Points) quy ước quan niệm chung nội quy quy trình lOMoAR cPSD| 61622044 Test 2 lOMoAR cPSD| 61622044 lOMoAR cPSD| 61622044 lOMoAR cPSD| 61622044 lOMoAR cPSD| 61622044 lOMoAR cPSD| 61622044 lOMoAR cPSD| 61622044 lOMoAR cPSD| 61622044 lOMoAR cPSD| 61622044
Câu sai: 3c, 4, 7c, 17, 19b, 32, 35, 36, 37, 38, 39