lOMoARcPSD| 61622878
Chương 1
1. Môn học Văn hóa kinh doanh và nh thần khởi nghiệp nghiên cứu: Select
one:
a. Những vấn đề lý luận cơ bản về các biểu hiện ca văn hóa kinh doanh: Triết lý
KD, đạo đức KD, Văn hóa doanh nhân, Văn hóa doanh nghiệp.
b. Tất cả các phương án A, B, C
c. Những vấn đề lý luận cơ bản của Văn hóa kinh doanh Việt Nam
d. Những vấn đề lý luận cơ bản về văn hóa, văn hóa kinh doanh
2. Văn hóa có các chức năng căn bản là:
(1 Point)
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
Chức năng thẩm m, chức năng nhận thức
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm m, chức năng giải trí
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm m, chức năng giải trí
3. Văn hoá là tổng hoà những giá trị vật chất và nh thần cũng như các phương
thc tạo ra chúng,... sử dụng các giá trị đó vì sự ến bộ của loài người và sự
truyền thụ các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác (1 Point) kỹ năng ềm
năng thói quen tập quán
4. Đâu không phải là đc trưng của văn hóa
(1 Point)
Tính Tập Quán
Tính Cổ Truyền
Tính Khách Quan
Tính kế thừa
5. Đối tượng điều chnh của đạo đức kinh doanh là
(1 Point)
lOMoARcPSD| 61622878
Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
Khách hàng của doanh nhân
Các chủ thhoạt động kinh doanh.
Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
6. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu ên nhiều nhất
(1 Point)
Nâng cao hiệu suất
Phát triển sản phẩm mới
Đổi mới công nghệ Đa dạng
hoá sản phẩm
7.
.___ là một hthống các giá trị, quan điểm,niềm n, nguyêntắc, chuẩn mực, v.v.
chi phối mọi hoạt động của doanh nghiệp,tạo nên bản sắc riêng.
(1 Point)
Văn hóa
Văn hóa doanh nhân
Văn hóa kinh doanh
Văn hóa doanh nghiệp
8.
Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ
năng sử dụng các giá trị đó vì sự ến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị
đó tù thế hệ này sang thế hệ khác
(1 Point)
Tôn giáo và n ngưỡng
Giá trị và thái độ
Giá trị vật chất và nh thần
Phong tục và tập quán
lOMoARcPSD| 61622878
9. ………….. là kết quả mong muốn đạt đưc của một cá nhân hay tchức nào đó
sau khi thc hiện các kế hoạch trong tương lai
(1 Point)
Sứ mệnh
Mục êu
Hệ thống các giá trị
Chiến lược
10. Phát biểu nào dưới đây không chính xác (1 Point) văn hóa là mục êu của sự
phát triển xã hội văn hóa là linh hồn và sự điu ết của phát triển văn hóa là động
lực của sự phát triển văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện
nhân cách của con người
11.
Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tổng thể phc tạp bao gồm tri thức, n
ngưỡng, nghệ thuật, ..., tập quán, và các khả năng và các thói quen khác mà con
người tuân thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”.
(1 Point) pháp luật đạo đức
pháp luật, đạo đức pháp
luật, truyền thống
12. Đây là đc trưng nào của văn hóa:“Cùng một sự việc nhưng có thể đưc hiu
đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
(1 Point)
VH mang nh cộng đồng
Văn hóa có thể học hi
VH mang nh khách quan
VH mang nh chủ quan
lOMoARcPSD| 61622878
Chương 2:
1. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp có thể đượcy dựng dựa trên:
Select one:
a. Các đáp án trên đều sai
b. Ý muốn của người lãnh đạo đương nhiệm để khẳng định du ấn cá nhân
c. Kế thừa những giá trị đã hình thành, phát triển các giá trị mới
mà thế hệ lãnh đạo đương nhiệm mong muốn xây dựng để doanh nghiệp ứng phó
với nh hình mới
d. Giữ nguyên các giá trị của doanh nghiệp đã được xây dựng trong quá khứ
trong mọi hoàn cnh
2. Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
Select one: a.
Lịch s
b. Môi trường của doanh nghiệp (tổ chc)
c. Những năng lực đc biệt
d. Hệ thống các giá trị
3. “Thúc đẩy sự ra đời của phương ện giao thông có năng lượng bền vững bằng
cách đưa xe điện ra thị trường nhanh nhất có thể” là tuyên bố sứ mệnh của công
ty nào sau đây?
Select one:
a. Volkswagen
b. BYD
c. Tesla
d. VinGroup
4. Phát biểu nào sau đây không đúng về triết lý kinh doanh của doanh nghiệp?
Select one:
lOMoARcPSD| 61622878
a. Triết lý kinh doanh là công cụ định hướng và cơ sở để quản lý chiến lưc ca
doanh nghiệp
b. Triết lý kinh doanh là yếu tố dễ bị thay đổi khi yếu tố môi
trường kinh doanh thay đi.
c. Triết lý kinh doanh là cốt lõi của văn hoá doanh nghiệp, tạo ra phương thức
phát triển bn vững của doanh nghiệp
d. Triết lý doanh nghiệp là cái ổn định, rất khó thay đổi, nó phản ánh cái nh thần
– ý thức của doanh nghiệp
5. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Đáp án B và C đều đúng
b. Nhà quản trị chỉ cần phân ch môi trường nội bộ là đủ để đưa ra các chiến
c của công ty
c. Phân ch môi trường bên ngoài để biết được cơ hội và thách
thc đối với doanh nghiệp
d. Phân ch môi trường bên ngoài để biết được điểm mạnh điểm yếu của tchức
6. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp có thể đượcy dựng dựa trên:
Select one:
a. Ý muốn của người lãnh đạo đương nhiệm để khẳng định du n cá nhân
b. Giữ nguyên các giá trị của doanh nghiệp đã được y dựng trong quá
khứ trong mọi hoàn cảnh c. Các đáp án trên đều sai
d. Kế thừa những giá trị đã hình thành, phát triển các giá trị mới
mà thế hệ lãnh đạo đương nhiệm mong muốn xây dựng để doanh nghiệp ứng phó
với nh hình mới
7. Các doanh nghiệp nh mới thành lập thường sử dụng chiến lược, ngoại trừ:
Select one:
a. Chiến lược thị trường ngách
b. Chiến lược mạng lưới
lOMoARcPSD| 61622878
c. Chiến lược sản xuất quy mô lớn
d. Chiến lược hớt váng
8. “Ngân hàng số 1 tại Việt Nam, phấn đấu tr thành một trong
100 Ngân hàng lớn nhất trong khu vực Châu Á, một trong 300 tập đoàn ngân hàng
tài chính lớn nhất thế gii & được quản trị theo các thông lệ quc tế tốt nhất”
là…...tầm nhìn của ngân hàng nào?
Select one: a.
BIDV
b. Vietcombank
c. MB
d. Techcombank
9. Quản lý theo mục êu (MBO) có nhiều đc trưng ngoại trừ trường hợp nào sau
đây?
Select one:
a. Phần thưởng được đưa ra dựa trên cơ sở những ến bộ đó.
b. Các mục êu thường chung chung, mơ hồ.
c. Các mục êu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người quản lý cùng xác
định.
d. Những ến bộ của quá trình đạt được mục êu được xem xét đnh k.
10. Triết lý kinh doanh 3P: People – Prot - Product có ý nghĩa là:
Select one:
a. Bán sản phẩm mà khách hàng cần
b. Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
c. Sản phẩm là trung tâm
d. Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hang
11. .Triết lý kinh doanh 3P: Product - Prot - People có ý nghĩa là:
(1 Point)
lOMoARcPSD| 61622878
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
Bán sản phẩm mà khách hàng cần
Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
Sản phẩm là trung tâm
12.
Triết lý kinh doanh 3P: Prot - Product - People có ý nghĩa là
(1 Point)
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có thể thu hồi lợi nhuận
Bán sản phẩm mà khách hành cần
Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
Khách hàng là trung tâm
12. Ba yếu t trong mô hình 3 P là:
Select one:
a. Lợi nhuận, Phân phối, Giá
b. Lợi nhuận, Phân phối, Con người
c. Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người
d. Sản phẩm, Lợi nhuận, Phân phối
13. ........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trở thành một đại học nghiên cứu
hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, tác động quan trọng vào
phát triển nn kinh tế tri thức và góp phần gìn giữ an ninh, hòa bình đất nước,
ên phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam”.
Select one: a.
Mục êu
b. Sứ mệnh
c. Tầm nhìn
lOMoARcPSD| 61622878
d. Chiến lược
14. Quan niệm cho rng: "Văn hóa bao gồm mọi năng lực,thói quen và tập quán
của con người với tư cách là thành viên của xã hội" Select one: a. Đúng
b. Chưa đầy đủ
c. Đúng nhưng chưa đủ
d. Sai
15. Đc trưng của văn hóa không bao gồm:
Select one:
a. Tnh khách quan
b. Tính sao chép
c. Tính tập quán
d. Tính kế thừa
16. Những đc trưng êu biểu của văn hóa bao gồm:
Select one:
a. Tính tập quán, nh kế thừa, nh cộng đồng, nh dân tộc
b. Văn hóa có thể học hi được
c. Tất cả các phương án A, B, C
d. Văn hóa luôn ến hóa
17. Đối với khách hàng, doanh nghiệp không được có những hành động nào sau
đây?
Select one:
a. Doanh nghiệp phải thực hiện trn vẹn nghĩa vụ cẩn thận, nghĩa là doanh
nghiệp phải phòng ngừa mọi khả năng sản phẩm đưa ra thị trường có khiếm
khuyết
b. Tngữ trong lời giới thiệu, trong quảng cáo, trong tuyên bố của doanh nghiệp
phải có nh trung thc.
lOMoARcPSD| 61622878
c. Doanh nghiệp không được cố m cách ràng buộc người êu dùng bởi bất kỳ
cam kết đảm bảo chính thức hay ngm định nào về trách nhiệm bắt buộc.
d. Thu lợi nhuận mà không cần biết khi có thể gây tai nạn hay
thiệt hại cho người êu dùng.
18.
Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt
động kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo: (1 Point)
Cách thức hình thành
Yếu tố cấu thành
Vai trò
Nội dung
19. Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanhnghiệp với những người sởhữu,
nhà quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác
(1 Point)
Hành vi
Nguyên tắc
Thái độ Ứng
xử
20. Nội dung của triết lý kinh doanh bao gồm (1 Point)
sứ mệnh mục êu
hệ thống các giá trị tất cả
các đáp án trên
21.
"Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hành là trung tâm
cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng" là triết lý kinh doanh của:
(1 Point)
Vinamilk
lOMoARcPSD| 61622878
TH true milk
Vingroup
Vieel
22.
Nội dung nào sau đây không phải là nội dungcủahthống các giá trị trong Doanh
nghiêp
(1 Point)
Nguyên tắc của Doanh nghiệp
Những năng lực đc biệt
Lòng trung thành và sự cam kết
Phong cách ứng xử, giao ếp
23.
Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
(1 Point)
Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của
doanh nhân, sự tự giác của nhân viên
Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng,
năng lực lãnh đạo
Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng
lực lãnh đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp,
năng lực lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của
nhân viên
24.
..........là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục êu của
Doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh
(1 Point)
Văn hoá
lOMoARcPSD| 61622878
Triết lý kinh doanh
Tầm nhìn
Sứ mệnh
25. Triết lý kinh doanh là những ..... , ..... mà doanh nghiệp, doanh nhân và các
chth kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
(1 Point) quan niệm/
hành vi hành vi/ chuẩn
mực giá trị/ chuẩn mực
quan niệm/ giá trị
Chương 3:
1. Trong bản hướng dẫn vbảo vệ người êu dùng của Liên hiệp quốc gửi Chính
phủ các nước thành viên, quyền được ếp thu những kiến thức và kỹ năng cn
thiết để có thể lựa chọn sn phẩm, dịch vụ một cách thoả đáng, được hiu biết về
các quyền cơ bản và trách nhiệm của người êu dùng, được biết làm cách nào để
thực hiện các quyền và trách nhiệm của mình, là quyền nào sau đây:
Select one:
a. Quyền được lựa chọn
b. Quyên được giáo dục vêu dùng
c. Quyền được lắng nghe
d. Quyền được thông n
2. Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh Select one:
a. Làm cho khách hàng hài lòng
b. Tạo ra lợi nhuận bền vững cho DN
c. Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp
lOMoARcPSD| 61622878
cho cộng đồng và cho XH
d. Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của DN
3. Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những
vấn đề nào?
Select one:
a. Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động,
cố nh duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khe tại nơi làm
việc
b. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp t nói phóng đại về sản phm
che dấu sthật tới lừa gạt hoàn toàn.
c. Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho
phép họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trng, bất chấp khả năng và năng lực
của họ.
d. Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ
xứng đáng với công sức đóng góp của họ
4. Hoạt động nào sau đây không được coi là thể hiện nghĩa vụ nhân văn của doanh
nghiệp:
Select one:
a. Xây nhà nh nghĩa, lớp học nh thương cho người nghèo
b. Thc hiện các hành động bảo vệ môi trường.
c. Thành lập các t chc từ thiện và ủng hộ bà con bị lũ lụt
d. Đóng góp ền cho giáo dục, nghệ thuật, môi trường và cho những người
khuyết tật
5. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm:
Select one:
a. Lợi nhuận của Doanh nghiệp
b. Tính trung thực
c. Bí mật trung thành với các trách nhiệm đc biệt
lOMoARcPSD| 61622878
d. Tôn trọng con người
6. Nghĩa vụ kinh tế trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là:
Select one:
a. Tạo công ăn việc làm cho người lao động
b. Bảo tồn và phát triển các giá trị
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Cung cp sản phẩm, dịch v
7. ..........là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá,
ớng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
Select one:
a. Trách nhiệm đạo đức
b. Trách nhiệm XH
c. Đạo đức kinh doanh
d. Đạo đức
8. Nguyên tắc, chuẩn mực tôn trọng con người trong đạo đức kinh doanh được áp
dụng đối với đối tượng nào?
Select one:
a. Khách hàng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Nhân viên trong Doanh nghiệp
9. Để bảo vệ người êu dùng, Liên hợp quốc đã có bn hướng dẫn gửi Chính phủ
các nước thành viên. Hãy cho biết người êu dùng có bao nhiêu quyền Select
one:
a. 8 quyền
b. 6 quyền
lOMoARcPSD| 61622878
c. 9 quyền
d. 7 quyền
10. Mang về nhà mình các đồ văn phòng phẩm của công ty; sao chép phần mềm
mà công ty mua và mang về nhà dùng; sử dụng những dịch vụ mà công ty phải
trả ền (ví dụ: chuyển phát nhanh) cho mục đích cá nhân; gọi điện thoại vì mục
đích cá nhân, lướt web vào mục đích cá nhân trong giờ làm việc (chat, mail…).
Những hành động này của bạn đã vi phạm vn đề về đạo đức nào sau đây: Select
one:
a. Phá hoại ngầm
b. Bí mật kinh doanh
c. Cáo giác
d. Lạm dụng của công
11. Hoạt động tài chính kế toán đạo đức được biểu hiện như thế nào
Select one:
a. Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận một hợp đồng cung cấp dch v
với mức phí thấp hơn nhiều so với mức phí của công ty kiểm toán trước đó
b. Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận
c. Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề
d. Điu chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán
12. Hành vi hai hay nhiều công ty hoạt động trong cùng một thị trường thoả thuận
về việc bán hàng hoá ở cùng một mức giá đã định được gọi là:
Select one:
a. Bán phá giá
b. Dèm pha hàng hoá của đối thủ cạnh tranh.
c. Phân chi thị trường
d. Cố định giá
lOMoARcPSD| 61622878
13. Biểu hiện nào sau đây không được coi là quảng cáo phi đạo đức: Select
one:
a. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường.
b. Quảng cáo thổi phồng, phóng đại về sản phẩm.
c. Lôi kéo, nài ép , dụ dỗ người êu dùng ràng buộc với các sản phẩm của nhà sản
xuất mà không cho người êu dùng có cơ hội chống đỡ.
d. Quảng cáo nhằm vào các đối tượng nhạy cảm.
14. …………là những thông n được sử dụng trong quá trình ến hành hoạt động
kinh doanh không được nhiều người biết tới nhưng lại có thể to cơ hội cho ngưi
sở hữu nó có một lợi thế so với những đối thủ cạnh tranh không biết hoc không
sử dụng những thông n đó.
Select one:
a. Phá hoại ngầm
b. Lạm dụng của công
c. Cáo giác
d. Bí mật kinh doanh
15. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Select one:
a. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội gồm điều ết
cạnh tranh, bảo vệ người êu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng,
khuyến khích phát hiện và ngăn chn hành vi sai trái
b. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện thông qua các êu
chuẩn, chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của các đối tượng hữu quan
c. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hi doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm, cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá
tr
d. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hi doanh nghiệp những
đóng góp cho cộng đồng và XH
16. …………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông n làm chứng
cứ vnhng hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức. Select one:
lOMoARcPSD| 61622878
a. Bí mật kinh doanh
b. Cáo giác
c. Lạm dụng của công
d. Phá hoại ngầm
17. Đối tượng hữu quan bên ngoài doanh nghiệp không phải là đối tượng nào sau
đây:
Select one:
a. Chủ sở hữu
b. Khách hàng
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Nhà cung cấp
18. Câu nào sau đây là câu đúng khi nói về các hình thức ăn cắp bí mật trong kinh
doanh?
Select one:
a. Lấy thông n hữu ích qua các cuộc phng vấn nghề nghiệp
người làm công của doanh nghiệp cạnh tranh.
b. Sử dụng các cuộc nghiên cứu thị trường nhằm tạo ra một đợt bán điểm hay để
thành lập một danh mục khách hàng ềm năng, hoc sử dụng các số liu
nghiên cứu thị trường để xây dựng một cơ sở dữ liệu thương mại phục vụ mục
êu thiết kế sản phẩm.
c. Quyền được cung cấp những thông n cần thiết để có sự lựa chọn và được
bảo vệ trước những quảng cáo hoc ghi nhận không trung thực.
d. Che giấu thông n về mối nguy hiểm của công việc, làm ngơ trước một vụ vic
có thể dự đoán được và có thể phòng ngừa được.
19. Đối với người thực hiện cáo giác trong doanh nghiệp có thể chịu những thiệt
hại gì:
Select one:
a. Bị trù dập, đe doạ
lOMoARcPSD| 61622878
b. Bị trừng phạt về thu nhập
c. Bị mang ếng xấu
d. Tất cả các ý trên.
20. …………. trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp những hành vi và hoạt
động thể hiện những mong muốn đóng góp và hiến dâng cho cộng đồng và xã hội.
Select one:
a. Nghĩa vụ pháp lý
b. Nghĩa vụ kinh tế
c. Nghĩa vụ đạo đức
d. Nghĩa vụ nhân văn
21.
…………..trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp là những hành vi và hoạt động
mà xã hội mong đợi ở Doanh nghiệp nhưng không được quy định trong hệ thống
luật pháp, không được thể chế hoá thành luật. Nó chnhững hành vi và hoạt động
mà các thành viên của tchức, cộng đồng và xã hội mong đợi từ phía các doanh
nghiệp.
(1 Point)
Nghĩa vụ pháp lý
Nghĩa vụ đạo đức
Nghĩa vụ kinh tế Nghĩa vụ
nhân văn
22.
Một số sản phẩm trên bao gói ghi “mới” hoc “cải ến” nhưng thực tế sản phm
không hề có nh chấty hoc hình dáng bao bì, hình ảnh quá hấp dẫn gây hiểu
lầm đáng kể cho người êu dùng. Điều này được coi là vi phạm trong đạo đức
markeng về:
(1 Point)
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
lOMoARcPSD| 61622878
Bao bì và dán nhãn lừa gạt
Bán hàng lừa gạt
Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
23.
Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
(1 Point)
Nghĩa vụ Kinh tế, Pp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp , Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp , Chính trị, Nhân văn
Nghĩa vụ Kinh tế, Chính trị, Đao đức, Nhân văn
24.
Các thông điệp quảng cáo hạt nêm của một số hãng như “Ngon từ thịt, ngọt từ
xương” hoc “100% làm từ thịt thăn và xương ống” khiến bao nhiêu bà nội trợ
yên tâm vì có sn phẩm thay thế bột ngọt. Tuy nhiên trong thành phần các loại hạt
nêm này thịt và xương chỉ có 2% còn lại là nh bột sắn, bột bắp, muối, đường,
chất điều vị.... Như vậy các quảng cáo này đã vi phạm đạo đức về:
(1 Point)
Quảng cáo phóng đại, thổi phồng về sản phẩm vượt quá mực hợp lý.
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
Quảng cáo nhằm vào đối tượng nhạy cảm.
Lôi kéo, nài ép người êu dùng ràng buộc với sản phm.
25.
Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú BillGates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữabệnh
Ebola bùng phát ở châu Phi năm 2014thể hiện ___ doanh nhân của tỷ phú
(1 Point)
Năng lực
Tchất
lOMoARcPSD| 61622878
Đạo đức Phong
cách
26.
Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách nhiệm
với XH là tăng đến mc tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các......... đối với
XH.
(1 Point)
Tác động êu cực, hậu quả êu cực
Tác động ch cực, hậu quả êu cực
Tác động ch cực, trách nhiệm
Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả êu cực
27. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
(1 Point)
Cáo giác, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, bí mật kinh doanh, bán phá giá, phá hoại ngầm
Phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, phá hoại ngầm
28. Phân chia thị trường là:
Select one:
a. Hành vi hai hay nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một thị trường tha
thuận vviệc bán hàng hóa ở cùng một mức giá đã định.
b. Hành vi định cho hàng hóa của doanh nghiệp những mức giá cao hơn đối thủ
cạnh tranh.
c. Hành vi các đối thủ cạnh tranh không cạnh tranh với nhau trên
cùng một địa bàn hay tha thuận hạn chế khối lượng bán ra.
d. Hành vi định cho hàng hóa của mình những giá bán thấp hơn giá thành nhằm
mục đích thôn n để thu hp cạnh tranh.
lOMoARcPSD| 61622878
Chương 4:
1. Khả năng y ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo
mục đich của mình thuộc về Select one:
a. Năng lực lãnh đạo
b. Tchất
c. Trình độ quản lý kinh doanh
d. Trình độ chuyên môn
2. Các khía cạnh dưới đây KHÔNG thể hiện năng lực của doanh nhân, Select
one:
a. Khả năng lãnh đạo, kỹ năng quản
b. Đạo đức doanh nhân
c. Khả năng làm việc trí óc và thể lực
d. Trình độ chuyên môn
3. Phương án nào dưới đây không phải là êu chuẩn đánh giá văn hóa doanh
nhân Select one:
a. Tiêu chuẩn về đạo đức
b. Tiêu chuẩn về số năm kinh nghiệm
c. Tiêu chuẩn về trình độ năng lực
d. Tiêu chuẩn về sức khe
4. Những doanh nhân có tầm nhìn chiến lược tốt thể hin yếu t nào trong văn
hóa doanh nhân Select one:
a. Tchất của doanh nhân
b. Phong cách doanh nhân
c. Không có phương án đúng
d. Đạo đức của doanh nhân
5. Nhận định nào dưới đây thể hiện khái niệm văn hóa doanh nhân

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61622878 Chương 1
1. Môn học Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp nghiên cứu: Select one:
a. Những vấn đề lý luận cơ bản về các biểu hiện của văn hóa kinh doanh: Triết lý
KD, đạo đức KD, Văn hóa doanh nhân, Văn hóa doanh nghiệp.
b. Tất cả các phương án A, B, C
c. Những vấn đề lý luận cơ bản của Văn hóa kinh doanh Việt Nam
d. Những vấn đề lý luận cơ bản về văn hóa, văn hóa kinh doanh
2. Văn hóa có các chức năng căn bản là: (1 Point)
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
3. Văn hoá là tổng hoà những giá trị vật chất và tinh thần cũng như các phương
thức tạo ra chúng,... sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự
truyền thụ các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác (1 Point) kỹ năng tiềm năng thói quen tập quán
4. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa (1 Point) Tính Tập Quán Tính Cổ Truyền Tính Khách Quan Tính kế thừa
5. Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là (1 Point) lOMoAR cPSD| 61622878
Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
Khách hàng của doanh nhân
Các chủ thể hoạt động kinh doanh.
Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
6. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất (1 Point) Nâng cao hiệu suất
Phát triển sản phẩm mới
Đổi mới công nghệ Đa dạng hoá sản phẩm 7.
.___ là một hệ thống các giá trị, quan điểm,niềm tin, nguyêntắc, chuẩn mực, v.v.
chi phối mọi hoạt động của doanh nghiệp,tạo nên bản sắc riêng. (1 Point) Văn hóa Văn hóa doanh nhân Văn hóa kinh doanh Văn hóa doanh nghiệp 8.
Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ
năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị
đó tù thế hệ này sang thế hệ khác (1 Point) Tôn giáo và tín ngưỡng Giá trị và thái độ
Giá trị vật chất và tinh thần Phong tục và tập quán lOMoAR cPSD| 61622878
9. ………….. là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức nào đó
sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai (1 Point) Sứ mệnh Mục tiêu Hệ thống các giá trị Chiến lược
10. Phát biểu nào dưới đây không chính xác (1 Point) văn hóa là mục tiêu của sự
phát triển xã hội văn hóa là linh hồn và sự điều tiết của phát triển văn hóa là động
lực của sự phát triển văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện
nhân cách của con người 11.
Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri thức, tín
ngưỡng, nghệ thuật, ..., tập quán, và các khả năng và các thói quen khác mà con
người tuân thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”.
(1 Point) pháp luật đạo đức
pháp luật, đạo đức pháp luật, truyền thống
12. Đây là đặc trưng nào của văn hóa:“Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu
và đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau” (1 Point) VH mang tính cộng đồng
Văn hóa có thể học hỏi VH mang tính khách quan VH mang tính chủ quan lOMoAR cPSD| 61622878 Chương 2:
1. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp có thể được xây dựng dựa trên: Select one:
a. Các đáp án trên đều sai
b. Ý muốn của người lãnh đạo đương nhiệm để khẳng định dấu ấn cá nhân
c. Kế thừa những giá trị đã hình thành, phát triển các giá trị mới
mà thế hệ lãnh đạo đương nhiệm mong muốn xây dựng để doanh nghiệp ứng phó với tình hình mới
d. Giữ nguyên các giá trị của doanh nghiệp đã được xây dựng trong quá khứ trong mọi hoàn cảnh
2. Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh: Select one: a. Lịch sử
b. Môi trường của doanh nghiệp (tổ chức)
c. Những năng lực đặc biệt
d. Hệ thống các giá trị
3. “Thúc đẩy sự ra đời của phương tiện giao thông có năng lượng bền vững bằng
cách đưa xe điện ra thị trường nhanh nhất có thể” là tuyên bố sứ mệnh của công ty nào sau đây? Select one: a. Volkswagen b. BYD c. Tesla d. VinGroup
4. Phát biểu nào sau đây không đúng về triết lý kinh doanh của doanh nghiệp? Select one: lOMoAR cPSD| 61622878
a. Triết lý kinh doanh là công cụ định hướng và cơ sở để quản lý chiến lược của doanh nghiệp
b. Triết lý kinh doanh là yếu tố dễ bị thay đổi khi yếu tố môi
trường kinh doanh thay đổi.
c. Triết lý kinh doanh là cốt lõi của văn hoá doanh nghiệp, tạo ra phương thức
phát triển bền vững của doanh nghiệp
d. Triết lý doanh nghiệp là cái ổn định, rất khó thay đổi, nó phản ánh cái tinh thần
– ý thức của doanh nghiệp
5. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Đáp án B và C đều đúng
b. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra các chiến lược của công ty
c. Phân tích môi trường bên ngoài để biết được cơ hội và thách
thức đối với doanh nghiệp
d. Phân tích môi trường bên ngoài để biết được điểm mạnh điểm yếu của tổ chức
6. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp có thể được xây dựng dựa trên: Select one: a.
Ý muốn của người lãnh đạo đương nhiệm để khẳng định dấu ấn cá nhân b.
Giữ nguyên các giá trị của doanh nghiệp đã được xây dựng trong quá
khứ trong mọi hoàn cảnh c. Các đáp án trên đều sai
d. Kế thừa những giá trị đã hình thành, phát triển các giá trị mới
mà thế hệ lãnh đạo đương nhiệm mong muốn xây dựng để doanh nghiệp ứng phó với tình hình mới
7. Các doanh nghiệp nhỏ mới thành lập thường sử dụng chiến lược, ngoại trừ: Select one:
a. Chiến lược thị trường ngách
b. Chiến lược mạng lưới lOMoAR cPSD| 61622878
c. Chiến lược sản xuất quy mô lớn
d. Chiến lược hớt váng
8. “Ngân hàng số 1 tại Việt Nam, phấn đấu trở thành một trong
100 Ngân hàng lớn nhất trong khu vực Châu Á, một trong 300 tập đoàn ngân hàng
tài chính lớn nhất thế giới & được quản trị theo các thông lệ quốc tế tốt nhất”
là…...tầm nhìn của ngân hàng nào? Select one: a. BIDV b. Vietcombank c. MB d. Techcombank
9. Quản lý theo mục tiêu (MBO) có nhiều đặc trưng ngoại trừ trường hợp nào sau đây? Select one:
a. Phần thưởng được đưa ra dựa trên cơ sở những tiến bộ đó.
b. Các mục tiêu thường chung chung, mơ hồ.
c. Các mục tiêu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người quản lý cùng xác định.
d. Những tiến bộ của quá trình đạt được mục tiêu được xem xét định kỳ.
10. Triết lý kinh doanh 3P: People – Profit - Product có ý nghĩa là: Select one:
a. Bán sản phẩm mà khách hàng cần
b. Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
c. Sản phẩm là trung tâm
d. Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hang
11. .Triết lý kinh doanh 3P: Product - Profit - People có ý nghĩa là: (1 Point) lOMoAR cPSD| 61622878
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
Bán sản phẩm mà khách hàng cần
Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng Sản phẩm là trung tâm 12.
Triết lý kinh doanh 3P: Profit - Product - People có ý nghĩa là (1 Point)
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có thể thu hồi lợi nhuận
Bán sản phẩm mà khách hành cần
Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng Khách hàng là trung tâm
12. Ba yếu tố trong mô hình 3 P là: Select one:
a. Lợi nhuận, Phân phối, Giá
b. Lợi nhuận, Phân phối, Con người
c. Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người
d. Sản phẩm, Lợi nhuận, Phân phối
13. ........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trở thành một đại học nghiên cứu
hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, tác động quan trọng vào
phát triển nền kinh tế tri thức và góp phần gìn giữ an ninh, hòa bình đất nước,
tiên phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam”. Select one: a. Mục tiêu b. Sứ mệnh c. Tầm nhìn lOMoAR cPSD| 61622878 d. Chiến lược
14. Quan niệm cho rằng: "Văn hóa bao gồm mọi năng lực,thói quen và tập quán
của con người với tư cách là thành viên của xã hội" Select one: a. Đúng b. Chưa đầy đủ c. Đúng nhưng chưa đủ d. Sai
15. Đặc trưng của văn hóa không bao gồm: Select one: a. TÍnh khách quan b. Tính sao chép c. Tính tập quán d. Tính kế thừa
16. Những đặc trưng tiêu biểu của văn hóa bao gồm: Select one:
a. Tính tập quán, tính kế thừa, tính cộng đồng, tính dân tộc
b. Văn hóa có thể học hỏi được
c. Tất cả các phương án A, B, C
d. Văn hóa luôn tiến hóa
17. Đối với khách hàng, doanh nghiệp không được có những hành động nào sau đây? Select one:
a. Doanh nghiệp phải thực hiện trọn vẹn nghĩa vụ cẩn thận, nghĩa là doanh
nghiệp phải phòng ngừa mọi khả năng sản phẩm đưa ra thị trường có khiếm khuyết
b. Từ ngữ trong lời giới thiệu, trong quảng cáo, trong tuyên bố của doanh nghiệp
phải có tính trung thực. lOMoAR cPSD| 61622878
c. Doanh nghiệp không được cố tìm cách ràng buộc người tiêu dùng bởi bất kỳ
cam kết đảm bảo chính thức hay ngầm định nào về trách nhiệm bắt buộc.
d. Thu lợi nhuận mà không cần biết khi có thể gây tai nạn hay
thiệt hại cho người tiêu dùng. 18.
“Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt
động kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo: (1 Point) Cách thức hình thành Yếu tố cấu thành Vai trò Nội dung
19. Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanhnghiệp với những người sởhữu,
nhà quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác (1 Point) Hành vi Nguyên tắc Thái độ Ứng xử
20. Nội dung của triết lý kinh doanh bao gồm (1 Point) sứ mệnh mục tiêu
hệ thống các giá trị tất cả các đáp án trên 21.
"Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hành là trung tâm và
cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng" là triết lý kinh doanh của: (1 Point) Vinamilk lOMoAR cPSD| 61622878 TH true milk Vingroup Viettel 22.
Nội dung nào sau đây không phải là nội dungcủahệ thống các giá trị trong Doanh nghiêp (1 Point)
Nguyên tắc của Doanh nghiệp
Những năng lực đặc biệt
Lòng trung thành và sự cam kết
Phong cách ứng xử, giao tiếp 23.
Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh: (1 Point)
Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của
doanh nhân, sự tự giác của nhân viên
Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng, năng lực lãnh đạo
Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng
lực lãnh đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp,
năng lực lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên 24.
..........là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của
Doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh (1 Point) Văn hoá lOMoAR cPSD| 61622878 Triết lý kinh doanh Tầm nhìn Sứ mệnh
25. Triết lý kinh doanh là những ..... , ..... mà doanh nghiệp, doanh nhân và các
chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp (1 Point) quan niệm/ hành vi hành vi/ chuẩn
mực giá trị/ chuẩn mực quan niệm/ giá trị Chương 3:
1. Trong bản hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng của Liên hiệp quốc gửi Chính
phủ các nước thành viên, quyền được tiếp thu những kiến thức và kỹ năng cần
thiết để có thể lựa chọn sản phẩm, dịch vụ một cách thoả đáng, được hiểu biết về
các quyền cơ bản và trách nhiệm của người tiêu dùng, được biết làm cách nào để
thực hiện các quyền và trách nhiệm của mình, là quyền nào sau đây: Select one:
a. Quyền được lựa chọn
b. Quyên được giáo dục về tiêu dùng
c. Quyền được lắng nghe
d. Quyền được thông tin
2. Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh Select one:
a. Làm cho khách hàng hài lòng
b. Tạo ra lợi nhuận bền vững cho DN
c. Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp lOMoAR cPSD| 61622878 cho cộng đồng và cho XH
d. Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của DN
3. Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những vấn đề nào? Select one:
a. Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động,
cố tình duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc
b. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm
và che dấu sự thật tới lừa gạt hoàn toàn.
c. Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho
phép họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
d. Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ
xứng đáng với công sức đóng góp của họ
4. Hoạt động nào sau đây không được coi là thể hiện nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp: Select one:
a. Xây nhà tình nghĩa, lớp học tình thương cho người nghèo
b. Thực hiện các hành động bảo vệ môi trường.
c. Thành lập các tổ chức từ thiện và ủng hộ bà con bị lũ lụt
d. Đóng góp tiền cho giáo dục, nghệ thuật, môi trường và cho những người khuyết tật
5. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm: Select one:
a. Lợi nhuận của Doanh nghiệp b. Tính trung thực
c. Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt lOMoAR cPSD| 61622878 d. Tôn trọng con người
6. Nghĩa vụ kinh tế trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là: Select one:
a. Tạo công ăn việc làm cho người lao động
b. Bảo tồn và phát triển các giá trị
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ
7. ..........là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá,
hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh Select one:
a. Trách nhiệm đạo đức b. Trách nhiệm XH c. Đạo đức kinh doanh d. Đạo đức
8. Nguyên tắc, chuẩn mực tôn trọng con người trong đạo đức kinh doanh được áp
dụng đối với đối tượng nào? Select one: a. Khách hàng b. Đối thủ cạnh tranh
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Nhân viên trong Doanh nghiệp
9. Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ
các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền Select one: a. 8 quyền b. 6 quyền lOMoAR cPSD| 61622878 c. 9 quyền d. 7 quyền
10. Mang về nhà mình các đồ văn phòng phẩm của công ty; sao chép phần mềm
mà công ty mua và mang về nhà dùng; sử dụng những dịch vụ mà công ty phải
trả tiền (ví dụ: chuyển phát nhanh) cho mục đích cá nhân; gọi điện thoại vì mục
đích cá nhân, lướt web vào mục đích cá nhân trong giờ làm việc (chat, mail…).
Những hành động này của bạn đã vi phạm vấn đề về đạo đức nào sau đây: Select one: a. Phá hoại ngầm b. Bí mật kinh doanh c. Cáo giác d. Lạm dụng của công
11. Hoạt động tài chính kế toán đạo đức được biểu hiện như thế nào Select one:
a. Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận một hợp đồng cung cấp dịch vụ
với mức phí thấp hơn nhiều so với mức phí của công ty kiểm toán trước đó
b. Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận
c. Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề
d. Điều chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán
12. Hành vi hai hay nhiều công ty hoạt động trong cùng một thị trường thoả thuận
về việc bán hàng hoá ở cùng một mức giá đã định được gọi là: Select one: a. Bán phá giá
b. Dèm pha hàng hoá của đối thủ cạnh tranh. c. Phân chi thị trường d. Cố định giá lOMoAR cPSD| 61622878
13. Biểu hiện nào sau đây không được coi là quảng cáo phi đạo đức: Select one:
a. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường.
b. Quảng cáo thổi phồng, phóng đại về sản phẩm.
c. Lôi kéo, nài ép , dụ dỗ người tiêu dùng ràng buộc với các sản phẩm của nhà sản
xuất mà không cho người tiêu dùng có cơ hội chống đỡ.
d. Quảng cáo nhằm vào các đối tượng nhạy cảm.
14. …………là những thông tin được sử dụng trong quá trình tiến hành hoạt động
kinh doanh không được nhiều người biết tới nhưng lại có thể tạo cơ hội cho người
sở hữu nó có một lợi thế so với những đối thủ cạnh tranh không biết hoặc không
sử dụng những thông tin đó. Select one: a. Phá hoại ngầm b. Lạm dụng của công c. Cáo giác d. Bí mật kinh doanh
15. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Select one:
a. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội gồm điều tiết
cạnh tranh, bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng,
khuyến khích phát hiện và ngăn chặn hành vi sai trái
b. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện thông qua các tiêu
chuẩn, chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của các đối tượng hữu quan
c. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm, cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá trị
d. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp những
đóng góp cho cộng đồng và XH
16. …………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm chứng
cứ về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức. Select one: lOMoAR cPSD| 61622878 a. Bí mật kinh doanh b. Cáo giác c. Lạm dụng của công d. Phá hoại ngầm
17. Đối tượng hữu quan bên ngoài doanh nghiệp không phải là đối tượng nào sau đây: Select one: a. Chủ sở hữu b. Khách hàng c. Đối thủ cạnh tranh d. Nhà cung cấp
18. Câu nào sau đây là câu đúng khi nói về các hình thức ăn cắp bí mật trong kinh doanh? Select one:
a. Lấy thông tin hữu ích qua các cuộc phỏng vấn nghề nghiệp
người làm công của doanh nghiệp cạnh tranh.
b. Sử dụng các cuộc nghiên cứu thị trường nhằm tạo ra một đợt bán điểm hay để
thành lập một danh mục khách hàng tiềm năng, hoặc sử dụng các số liệu
nghiên cứu thị trường để xây dựng một cơ sở dữ liệu thương mại phục vụ mục
tiêu thiết kế sản phẩm.
c. Quyền được cung cấp những thông tin cần thiết để có sự lựa chọn và được
bảo vệ trước những quảng cáo hoặc ghi nhận không trung thực.
d. Che giấu thông tin về mối nguy hiểm của công việc, làm ngơ trước một vụ việc
có thể dự đoán được và có thể phòng ngừa được.
19. Đối với người thực hiện cáo giác trong doanh nghiệp có thể chịu những thiệt hại gì: Select one: a. Bị trù dập, đe doạ lOMoAR cPSD| 61622878
b. Bị trừng phạt về thu nhập c. Bị mang tiếng xấu d. Tất cả các ý trên.
20. …………. trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp là những hành vi và hoạt
động thể hiện những mong muốn đóng góp và hiến dâng cho cộng đồng và xã hội. Select one: a. Nghĩa vụ pháp lý b. Nghĩa vụ kinh tế c. Nghĩa vụ đạo đức d. Nghĩa vụ nhân văn 21.
…………..trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp là những hành vi và hoạt động
mà xã hội mong đợi ở Doanh nghiệp nhưng không được quy định trong hệ thống
luật pháp, không được thể chế hoá thành luật. Nó chỉ những hành vi và hoạt động
mà các thành viên của tổ chức, cộng đồng và xã hội mong đợi từ phía các doanh nghiệp. (1 Point) Nghĩa vụ pháp lý Nghĩa vụ đạo đức
Nghĩa vụ kinh tế Nghĩa vụ nhân văn 22.
Một số sản phẩm trên bao gói ghi “mới” hoặc “cải tiến” nhưng thực tế sản phẩm
không hề có tính chất này hoặc hình dáng bao bì, hình ảnh quá hấp dẫn gây hiểu
lầm đáng kể cho người tiêu dùng. Điều này được coi là vi phạm trong đạo đức marketing về: (1 Point)
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu. lOMoAR cPSD| 61622878
Bao bì và dán nhãn lừa gạt Bán hàng lừa gạt
Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường 23.
Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm: (1 Point)
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Chính trị, Nhân văn
Nghĩa vụ Kinh tế, Chính trị, Đao đức, Nhân văn 24.
Các thông điệp quảng cáo hạt nêm của một số hãng như “Ngon từ thịt, ngọt từ
xương” hoặc “100% làm từ thịt thăn và xương ống” khiến bao nhiêu bà nội trợ
yên tâm vì có sản phẩm thay thế bột ngọt. Tuy nhiên trong thành phần các loại hạt
nêm này thịt và xương chỉ có 2% còn lại là tinh bột sắn, bột bắp, muối, đường,
chất điều vị.... Như vậy các quảng cáo này đã vi phạm đạo đức về: (1 Point)
Quảng cáo phóng đại, thổi phồng về sản phẩm vượt quá mực hợp lý.
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
Quảng cáo nhằm vào đối tượng nhạy cảm.
Lôi kéo, nài ép người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm. 25.
Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú BillGates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữabệnh
Ebola bùng phát ở châu Phi năm 2014thể hiện ___ doanh nhân của tỷ phú (1 Point) Năng lực Tố chất lOMoAR cPSD| 61622878 Đạo đức Phong cách 26.
Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách nhiệm
với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các......... đối với XH. (1 Point)
Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, trách nhiệm
Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
27. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm: (1 Point)
Cáo giác, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, bí mật kinh doanh, bán phá giá, phá hoại ngầm
Phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, phá hoại ngầm
28. Phân chia thị trường là: Select one:
a. Hành vi hai hay nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một thị trường thỏa
thuận về việc bán hàng hóa ở cùng một mức giá đã định.
b. Hành vi định cho hàng hóa của doanh nghiệp những mức giá cao hơn đối thủ cạnh tranh.
c. Hành vi các đối thủ cạnh tranh không cạnh tranh với nhau trên
cùng một địa bàn hay thỏa thuận hạn chế khối lượng bán ra.
d. Hành vi định cho hàng hóa của mình những giá bán thấp hơn giá thành nhằm
mục đích thôn tín để thu hẹp cạnh tranh. lOMoAR cPSD| 61622878 Chương 4:
1. Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo
mục đich của mình thuộc về Select one: a. Năng lực lãnh đạo b. Tố chất
c. Trình độ quản lý kinh doanh d. Trình độ chuyên môn
2. Các khía cạnh dưới đây KHÔNG thể hiện năng lực của doanh nhân, Select one:
a. Khả năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý b. Đạo đức doanh nhân
c. Khả năng làm việc trí óc và thể lực d. Trình độ chuyên môn
3. Phương án nào dưới đây không phải là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân Select one:
a. Tiêu chuẩn về đạo đức
b. Tiêu chuẩn về số năm kinh nghiệm
c. Tiêu chuẩn về trình độ năng lực
d. Tiêu chuẩn về sức khỏe
4. Những doanh nhân có tầm nhìn chiến lược tốt thể hiện yếu tố nào trong văn hóa doanh nhân Select one:
a. Tố chất của doanh nhân b. Phong cách doanh nhân
c. Không có phương án đúng
d. Đạo đức của doanh nhân
5. Nhận định nào dưới đây thể hiện khái niệm văn hóa doanh nhân