/50
lOMoARcPSD| 61630826
ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC
1. Trit hc l:
a. Trit hc l hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về th giới v vị
trí của con người trong th giới đó, lkhoa hc vquy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội v tư duy
b. Trit hc l hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về th giới v vị
trí của con người trong th giới đó, lkhoa hc vquy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên v xã hội
c. Trit hc l hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về th giới v vị
trí của con người trong th giới đó, lkhoa hc vquy luật vận động,
phát triển chung nhất của xã hội v tư duy
d. Cả a,b,c đều đúng
2. Trit hc có nguồn gốc:
a. Tự nhiên v xã hội
b. Nhận thức v xã hội
c. Con người v tự nhiên
d. Tự nhiên, xã hội v tư duy
3. Chức năng của trit hc:
a. Th giới quan v phương pháp luận
b. Th giới quan v nhận thức luận
c. Tư duy v lý luận
d. Lý luận v thực tiễn
4. Hai phạm trù rộng nhất của trit hc:
a. Duy vật v duy tâm
b. Tự nhiên v xã hội
c. Vật chất v ý thức
d. Trời v đất
5. Vấn đề cơ bản của trit hc:
a. Vật chất v ý thức
b. Duy vật v duy tâm
c. Mối quan hệ giữa vật chất v ý thức hay mối quan hệ giữa tư duy
v tồn tại
d. Mối quan hệ giữa con người v xã hội
6. Theo quan niệm trit hc Mác- Lênin, th giới thống nhất ở tính no?
a. Tính hiện thực
lOMoARcPSD| 61630826
b. Tính vật chất
c. Tính tồn tại
d. Tính khách quan
7. Hãy sp xp theo trnh tự xuất hiện từ sớm nhất đn muộn nhất các hnh
thức th giới quan sau:
a. Tôn giáo - Thn thoại - Trit hc
b. Thn thoại - Tôn giáo - Trit hc
c. Trit hc - Tôn giáo - Thn thoại
d. Thn thoại - Trit hc - Tôn giáo
8. Đối tượng nghiên cứu của trit hc bao gồm:
a. Ton bộ th giới vật chất
b. Ton bộ th giới tự nhiên
c. Tự nhiên v con người
d. Tự nhiên, xã hội v tư duy
9. Điều kiện lịch sử cho sự ra đời của trit hc Mác:
a. Điều kiện kinh t - hội; Nguồn gốc luận; Tiền đề khoa hc tự
nhiên;
Nhân tố chủ quan
b. Điều kiện kinh t; Điều kiện xã hội; Tiền đề lý luận
c. Điều kiện kinh t- hội; Nhân tố chủ quan; Tiền đề khoa hc tự
nhiên
d. Tiền đề khoa hc tự nhiên; Điều kiện xã hội; Nhân tố chủ quan
10. C. Mác chỉ ra đâu l hạt nhân hợp lý trong trit hc của Hêghen
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng
d. Tư tưởng về vận động
11. Phoiơbc l nh trit hc theo trường phái no?
a. Duy tâm khách quan
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật siêu hnh
12. Hêghen l nh trit hc theo trường phái no ?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm khách quan
lOMoARcPSD| 61630826
c. Duy vật siêu hnh
d. Duy vật biện chứng
13. Trit hc Mác ra đời vo thập niên no của th kỷ XIX :
a. Những năm 20
b. Những năm 30
c. Những năm 40
d. Những năm 50
14. Trit hc Mác – Lênin do ai sáng lập v phát triển :
a. C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin
b. C.Mác, Ph.Ăngghen, Hêghen
c. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Phoiơbc
d. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hêghen
15. Ba phát minh lm tiền đề khoa hc tự nhiên cho sự ra đời của trit hc
Mác:
a. Thuyt mặt trời lm trung tâm vũ trụ của Côpecních; Định luật bảo ton
khối
lượng
của
Lômônôxốp; Hc thuyt t bo b.
c. Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra điện tử; Định luật bảo ton v
chuyển hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra điện tử; Hc thuyt t bo
16. Phát minh no trong khoa hc tnhiên nửa đu th kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Hc thuyt t bo
b. Hc thuyt tin hóa của Đác-uyn
c. Định luật bảo ton v chuyển hóa năng lượng
d. Thuyt duy nghiệm
17. Phát minh no trong khoa hc tự nhiên nửa đu th kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa th giới động vật v thực vật?
a. Hc thuyt t bo
b. Hc thuyt tin hóa
c. Định luật bảo ton v chuyển hóa năng lượng
d. Thuyt duy lý
18. Năm sinh v năm mất của Các Mác:
Định luật bảo ton v chuyển hóa năng lượng; Hc thuyt t bo;
Hc thuyt tin hóa của Đácuyn
lOMoARcPSD| 61630826
a. 1818 – 1883
b. 1816 - 1883
c. 1819 – 1883
d. 1815 – 1883
19. Năm sinh v năm mất của Ph. Ăngghen:
a. 1820 – 1892
b. 1820 – 1893
c. 1820 – 1894
d. 1820 – 1895
20. Năm sinh v năm mất của V.I. Lênin:
a. 1870 -1923
b. 1871 – 1924
c. 1872 – 1924
d. 1870 – 1924
21. Các Mác bảo vệ luận án tin sĩ năm:
a. 21 tuổi
b. 22 tuổi
c. 24 tuổi
d. 26 tuổi
22. Các Mác v Ph. Ănggghen gặp nhau ln đu tiên tại nước no ?
a. Pháp
b. Đức
c. Anh
d. Nga
23. Các Mác l người nước no ?
a. Đức
b. Pháp
c. Nga
d. Anh
24. Ph. Ăng ghen l người nước no ?
a. Pháp
b. Anh
c. Đức
d. Nga
25. V.I.Lênin l người nước no ?
lOMoARcPSD| 61630826
a. Nga
b. Đức
c. Anh
d. Pháp
26. Tác phẩm :‘‘Bản thảo kinh t - trit hc’ được Các Mác vit năm no ?
a. 1844
b. 1845
c. 1846
d. 1848
27. Tác phẩm: ‘Hệ tưởng Đức’ trnh by quan điểm duy vật lịch sử một
cách hệ thống xem xét lịch sxã hội xuất phát từ con người…được
Các Mác v Ph. Ăngghen vit chung từ năm no :
a. Cuối 1845 – đu 1846
b. Cuối 1946 – đu 1947
c. Cuối 1948 – đu 1949
d. Cuối 1849 – đu 1950
28. Tác phẩm: ‘Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản’ được Các Mác v Ph.
Ăngghen vit năm no ?
a. 1846
b. 1847
c. 1848
d. 1849
29. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của trit hc l: a.
b. Con người có khả năng nhận thức được th giới hay không?
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
30. Trong trit hc Mác – Lênin, hnh thức vận động no phức tạp nhất?
a. Vận động sinh hc
b. Vận động vật
c. Vận động xã hội
d. Cả a,b,c đều chưa đúng
Giữa vật chất v ý thức th cái no có trước, cái no có sau, cái no
quyt định cái no?
lOMoARcPSD| 61630826
31. Nguồn gốc xã hội của ý thức l yu tố no?
a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của th giới bên ngoi vo bộ óc con người
c. Lao động v ngôn ngữ của con người
d. Lao động v phản ánh
32. Kt cấu theo chiều dc của ý thức gồm những yu tố no?
a. Tự ý thức; Tiềm thức; Vô thức
b. Tri thức; Niềm tin; Ý chí
c. Cảm giác; Khái niệm; Phán đoán
d. Cả a,b,c đều đúng
33. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
a. Một nguyên lý cơ bản
b. Hai nguyên lý cơ bản
c. Ba nguyên lý cơ bản
d. Bốn nguyên lý cơ bản
34. Nguyên bản của phép biện chứng duy vật l những nguyên no?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động v đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý mối liên hệ phổ bin v nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục v tính gián đoạn của th giới vật chất
35. Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu quy luật cơ bản?
a. Hai quy luật
b. Ba quy luật
c. Bốn quy luật
d. Vô vn
36. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ phổ bin
có những tính chất g?
a. Tính khách quan - Tính phổ bin - Tính đa dạng, phong p
b. Tính khách quan, Tính đặc thù, Tính đa dạng, phong phú
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
37. Muốn lm thay đổi chất của sự vật cn phải:
a. Kiên tr tích lũy về lượng đn mức cn thit
b. Tích lũy lượng tương ứng với chất cn thay đổi
c. Cả a,b đều đúng
lOMoARcPSD| 61630826
d. Cả a,b đều
sai
38. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như th no?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới
b. Sự xuất hiện các giống loi động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn
với môi trường
c. Sự thay th ch độ hội ny bằng một ch độ hội khác tin bộ
hơn
d. Sự thay th cấu trúc xã hội
39. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất no
sau đây l tính chất của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ bin
c. Tính chất đa dạng, phong phú
d. Cả a, b, v c
40. Trong nhận thức cn quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý no?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ bin
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của th giới
d. Nguyên lý mâu thuẫn
41. Các phạm trù: “Vật chất, Ý thức, Vận động, Mâu thuẫn, Bản chất, Hiện
tượng” l những phạm trù của khoa hc no?
a. Trit hc
b. Sinh hc
c. Hoá hc
d. Vật lý
42. Cái riêng l phạm trù trit hc dùng để chỉ:
a. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trnh nhất định
b. Sự tách biệt các bộ phận của một sự vật
c. Một sự vật hon ton riêng lẻ so với sự vật khác
d. Cả a,b,c đều sai
43. Cái chung l phạm trù trit hc dùng để chỉ:
a. Gộp lại tất cả những cái riêng để thnh cái chung to lớn, hay nhiều
hơn
lOMoARcPSD| 61630826
b. Những mặt, những thuộc tính không chỉ có mặt một cái riêng, m
còn lặp lại trong nhiều cái riêng
c. Những sự vật rộng lớn, khổng lồ khó di chuyển được
d. Cả a,b,c đều đúng
44. Nguyên nhân l phạm trù trit hc dùng để chỉ:
a. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự
vật với nhau, gây ra một bin đổi nhất định no đó
b. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, gây ra một bin
đổi nhất định no đó
c. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật với nhau, gây ra một bin đổi
nhất định no đó
d. Cả a,b,c đều sai
45. Tính quy định nói lên sự vật l g trong một mối quan hệ nhất định?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy
46. Tính quy định nói lên quy mô, trnh độ phát triển của sự vật được gi l
g?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút
47. Con đường phát triển của sự vật m quy luật phủ định của phủ định
vạch ra l con đường no?
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Đường mòn
48. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
d. Cả a, b, c
lOMoARcPSD| 61630826
49. Giai đoạn m con người sử dụng các giác quan để tác động trực tip vo
các sự vật nhằm nm bt các sự vật ấy được gi l: a. Nhận thức
thông thường
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức cảm tính
d. Nhận thức gián tip
50. Chân lý l:
a. Những ý kin thuộc về số đông
b. Những lý luận có lợi cho con người
c. Sự phù hợp giữa tri thức với hiện thực khách quan v được thực tiễn
kiểm nghiệm
d. Ý kin của người có uy tín
51. Chân lý có những tính chất g?
a. Tính khách quan; Tính tương đối; Tính hon chỉnh
b. Tính khách quan; Tính tuyệt đối; Tính tương đối; Tính cụ thể
c. Tính khách quan; Tính tuyệt đối; Tính phổ bin
d. Cả a, b, c đều đúng
52. Khẳng định no sau đây l đúng?
a. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận nhận thức l sự
phản ánh hiện thực khách quan vo bộ óc con người
b. Chỉ chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận khả năng nhận
thức th giới của con người một cách đúng đn
c. Mi chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận con người khả năng nhận
thức th giới v coi nhận thức l sự phản ánh hiện thực khách quan
vo bộ óc con người
d. Cả a,b,c đều đúng
53. Quá trnh nhận thức: cảm giác tri giác biểu tượng thuộc giai đoạn
nhận thức no?
a. Trực quan sinh động
b. Tư duy trừu tượng
c. Kinh nghiệm
d. Lý tính
54. Quá trnh nhận thức: Khái niệm – phán đoán – suy luận thuộc giai đoạn
nhận thức no?
a. Tư duy trừu tượng
b. Cảm tính
lOMoARcPSD| 61630826
c. Trực quan sinh động
d. Kinh nghiệm
55. Hnh thức nhận thức no cn có sự tác động trực tip của sự vật vo tất
cả cơ quan cảm giác của con người?
a. Suy luận
b. Khái niệm
c. Tri giác
d. Phán đoán
56. Hnh thức nhận thức no không cn sự tác động trực tip của sự vật lên
cơ quan cảm giác của con người?
a. Tri giác
b. Cảm giác
c. Suy luận
d. Biểu tượng
57. Trường phái trit hc no coi nhận thức cảm tính v nhận thức tính
l hai trnh độ phát triển của nhận thức v mối quan hệ biện chứng
với nhau?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy lý
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hnh
58. Theo quan điểm của C. Mác, để chứng minh chân lý đúng hay sai, phù
hợp hay chưa phù hợp th căn cứ vo đâu?
a. Ý chí chủ quan của con người
b. Theo số đông cho l đúng
c. Kt quả sau khi được thực tiễn kiểm nghiệm
d. Tất cả đều sai
59. Nhận thức cảm tính trực tip đem lại cho con người:
a. Tri thức kinh nghiệm
b. Tri thức lý luận
c. Tri thức khoa hc
d. Tất cả đều sai
60. Nhận thức lý tính sẽ đem lại cho con người:
a. Tri thức kinh nghiệm
b. Tri thức lý luận
lOMoARcPSD| 61630826
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
61. Kt cấu của ý thức xã hội bao gồm:
a.Tâm lý xã hội v hệ tư tưởng
b. Tnh cảm xã hội v ý thức xã hội
c. Nhận thức xã hội
d. Phản ánh xã hội
62. Giữa lượng sản xuất v quan hệ sản xuất yu tố no đóng vai trò quyt
định?
a. Lực lượng sản xuất quyt định quan hệ sản xuất
b. Quan hệ sản xuất quyt định lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất
d. Tất cả đều đúng
63. Trong lực lượng sản xuất, nhân tố no giữ vai trò quyt định:
a. Con người
b. Tư liệu sản xuất
c. Phương tiện lao động
d. Cả a,b,c đều đúng
64. Hnh thức quan hệ no giữ vai trò quyt định trong quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Cả a, b, c đều sai
65. Tư liệu lao động bao gồm:
a. Công cụ lao động v phương tiện lao động
b. Đối tượng lao động đã qua ch bin v công cụ lao động
c. Phương tiện lao động v đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên
d. Cả a,b,c đều sai
66. Quy luật hội no giữ vai trò quyt định sự vận động, phát triển của
xã hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tng quyt định kin trúc thượng tng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trnh độ phát triển
của lực lượng sản xuất.
d. Quy luật tồn tại xã hội quyt định ý thức xã hội
lOMoARcPSD| 61630826
67. Phương thức sản xuất l:
a. Cách thức con người tác động với tự nhiên.
b. Quá trnh tái sản xuất ra bản thân con người
c. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trnh sản xuất.
d. Cách thức con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch
68. Cơ sở hạ tng l:
a. Ton bộ những quan hệ sản xuất hợp thnh nên một cấu kinh t
của một xã hội nhất định
b. Bộ phận những quan hệ sản xuất hợp thnh nên một cấu kinh t
của một xã hội nhất định
c. Ton bộ những lực lượng sản xuất hợp thnh nên một cơ cấu kinh t
của một xã hội nhất định
d. Tất cả đều sai
69. Kt cấu của cơ sở hạ tng gồm:
a. Quan hệ sản xuất tn dư; quan hệ sản xuất thống trị; quan hệ sản
xuất mm mống
lOMoARcPSD| 61630826
b. Quan hệ sản xuất tn dư; quan hệ sản xuất thống trị
c. Quan hệ sản xuất thống trị; quan hệ sản xuất mm mống
d. Cả a,b,c đều đúng
70. Kt cấu của kin trúc thượng tng bao gồm:
a. Hệ tư tưởng v các thit ch tương ứng
b. Hệ tư tưởng v quan điểm
c. Kin trúc v các tòa nh cao tng
d. Cả a,b,c đều sai
71. Kia. Các quan hệ sản xuất hiện trong xãn trúc thượng tng l:
hội
b.
Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
c.
Cơ sở kinh t của xã hội
d. Những quan điểm, tư tưởng gn với các thit ch tương ứng trong xã
hội được hnh thnh trên cơ sở hạ tng.
72. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội l:
a. Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác
nhau trong xã hội
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng v phản cách mạng
c. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tng lớp trong xã hội
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất
73. Theo quan điểm trit hc Mác, qun chúng nhân dân l:
a. Một nhóm người nm quyền thống tr
b. Đại bộ phận dân cùng lợi ích trong một giai đoạn lịch sử
nhất định
c. Những người nghèo khổ
d. L bộ phận người ổn định trong sự phát triển của lịch sử.
74. Tồn tại xã hội l:
b.a. LL xã hội tự nhận thức về mnhững tri thức, những quannh, về sự tồn tại xã
hội của niệm của con người trong m nh.đời sống
lOMoARcPSD| 61630826
xã hội
c. L ton bộ sinh hoạt vật chất v những điều kiện sinh hoạt vật
chất của xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
d. L ton bộ sinh hoạt tinh thn v những điều kiện sinh hoạt tinh
thn của xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
75. Chn đáp án đúng về khái niệm trit hc Mác – Lênin: a.
b. Trit hc Mác – Lênin l hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội v tư duy
c. Trit hc Mác – Lênin l hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội v tư duy – th giới quan v phương pháp luận khoa
hc, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động
d. Trit hc Mác – Lênin l hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội v tư duy – th giới quan v phương pháp luận khoa
hc, cách mạng của giai cấp công nhân, giai cấp sản v các giai
cấp khác
76. Trit hc nghiên cứu th giới như th no?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất
d. Các phương án trên đều đúng
77. Vai trò của trit hc Mác – Lênin:
a.
b. L TGQ vPPL khoa hc v cách mạng cho con người trong nhận
thức v thực tiễn
c. L TGQ vPPL khoa hc vcách mạng cho con người trong nhận
thức v thực tiễn
Trit hc Mác – Lênin l hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội v tư duy – th giới quan v phương pháp luận khoa
hc, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động v các
lực lượng tin bộ trong nhận thức v cải tạo th giới
L TGQ vPPL khoa hc v cách mạng cho con người trong nhận
thức v thực tiễn; L TGQ v PPL khoa hc v cách mạng cho con
người trong nhận thức v thực tiễn; l sở luận khoa hc của
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên th giới v sự nghiệp đổi
mới theo định hướng XHCN ở Việt Nam
lOMoARcPSD| 61630826
d. l sở lý luận khoa hc của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
trên th giới v sự nghiệp đổi mới theo định hướng XHCN Việt
Nam.
78. Nh trit hc no sau đây ảnh hưởng sâu sc đn th giới quan v
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác ?
a. Đềcáctơ v Platôn
b. Hêghen v Cantơ
c. Cantơ v Phoiơbc
d. Hêghen v Phoiơbc
79. Điều kiện lịch sử cho sự ra đời của trit hc Mác ?
a. Điều kiện kinh t - xã hội ; Kinh t chính trị Mác – Lênin; Tư tưởng
trit hc v lịch sử nhân loại
b. Trit hc Mác-Lênin; Kinh t chính trị Mác-Lênin; Chủ nghĩa hội
khoa hc; Nguồn gốc lý luận v tiền đề khoa hc tự nhiên
c. Tiền đề luận ; Tiền đkhoa hc tự nhiên; Điều kiện kinh t-
hội d.
80. Khẳng định no sau đây l sai?
a. Trit hc Mác l sự lp ghép phép biện chứng của Hêghen v chủ
nghĩa duy vật không triệt để của Phoiơbc
b.
c. Trit hc Mác kthừa v cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên
cơ sở duy vật
d. Trit hc Mác ra đời l một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng
của nhân loại
81. Ph. Ăngghen xuất thân từ giai cấp no ?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tng lớp trí thức
d. Giai cấp tư sản
82. V.I. Lênin vận dụng, bổ sung v phát triển trit hc Mác trong hon
cảnh no?
a. Chủ nghĩa tư bản th giới chưa ra đời
Điều kiện kinh t - xã hội ; Nguồn gốc lý luận v tiền đề khoa hc
tự nhiên ; Nhân tố chủ quan
Trit hc Mác sự thống nhất giữa phép biện chứng vth giới
quan duy vật
lOMoARcPSD| 61630826
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền v trở thnh chủ nghĩa đ quốc
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
d. Chủ nghĩa tư bản lụi tn
83. Mâu thuẫn nổi lên hng đu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá
trnh phát triển của sự vật l mâu thuẫn g?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoi
c. Mâu thuẫn chủ yu
d. Mâu thuẫn cơ bản
84. Quy luật no được V.I.Lênin xác định l hạt nhân của phép biện chứng
?
a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đn những thay đổi về chất
v ngược lại
b. Quy luật thống nhất v đấu tranh của các mặt đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Cả a,b,c đều sai
85. Loại mâu thuẫn no thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong v mâu thuẫn bên ngoi.
b. Mâu thuẫn đối kháng v không đối kháng.
c. Mâu thuẫn chủ yu v mâu thuẫn thứ yu.
d. Mâu thuẫn cơ bản v mâu thuẫn không cơ bản
86. Trường phái trit hc no phủ nhận sự tồn tại một th giới duy nhất l
th giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hnh th kỷ XVII – XVIII
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy n
87. Nh trit hc no cho rằng nước l bản nguyên (thực thể) đu tiên hnh
thnh nên th giới v quan điểm đó thuộc lập trường trit hc no?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Xôrát – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
88. Nh trit hc no coi lửa l bản nguyên (thực thể) đu tiên hnh thnh
nên th giới v đó l lập trường trit hc no?
lOMoARcPSD| 61630826
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát
89. Đồng nhất vật chất với khối lượng - đó l quan điểm của trường phái
trit hc no?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hnh th kỷ XVII – XVIII
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm
90. Đặc điểm chung về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại l
g?
a. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất với vật thể hay vi vật thể
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với ý thức
91. Quan điểm trit hc cổ đại ở khu vực no cho rằng bản nguyên đu tiên
hnh thnh nên th giới chỉ l 1 yu tố ( bản nguyên – vật thể) :
a. Phương Tây
b. Phương Đông
c. Nam Á
d. Tây Á
92. Quan điểm trit hc cổ đại đâu cho rằng bản nguyên đu tiên hnh
thnh nên th giới l một nhóm các yu tố ( bản nguyên – vật thể) :
a. Trung Quốc & Ấn độ
b. Hy Lạp & Ấn Độ
c. Trung Quốc & Hy Lạp
d. Ấn Độ & La Mã
93. Hạn ch cơ bản của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại l :
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. tính chất duy vật tự phát, l những phỏng đoán dựa trên nhận thức
trực quan cảm tính l chủ yu, chưa có cơ sở khoa hc
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hnh
d. Có tính chất duy vật máy móc
lOMoARcPSD| 61630826
94. Hnh thức phát triển cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử l :
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác; Chủ nghĩa duy vật tm thường ; Chủ
nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hnh ; Chủ nghĩa duy vật cổ đại ; Chủ nghĩa
duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật chất phác ; Chủ nghĩa duy vật biện chứng ; Chủ
nghĩa duy vật siêu hnh.
d.
95. Chn đáp án đúng về định nghĩa Vật chất của Lênin :
a. Vật chất l phạm trù trit hc dùng để chỉ hiện thực khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh v tồn tại không lệ thuộc vo cảm giác
b. Vật chất l phạm trù trit hc dùng để chỉ thực tại khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh v tồn tại không lệ thuộc vo cảm giác
c. Vật chất l phạm trù trit hc dùng để chỉ thực hnh khách quan được
đem lại cho mi người trong cảm giác, được cảm giác của mi người
chép lại, chụp lại, phản ánh v tồn tại không lệ thuộc vo cảm giác
d. Vật chất l phạm ttrit hc dùng để chỉ thực t khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh v tồn tại không lệ thuộc vo cảm giác
96. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trng nhất của
mi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó l đặc tính g?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động v bin đổi
c. Có khối lượng v quảng tính
d. Tồntại
97. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, trong
môi trường chân không có vật chất tồn tại không?
a.
b. Không có
c. Chưa bit
d. Vừa có, vừa không
98. Trường phái trit hc no cho rằng vận động l mi sự bin đổi nói
chung, l phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hnh
Chủ nghĩa duy vật chất phác ; Chủ nghĩa duy vật siêu hnh ; Chủ
nghĩa duy vật biện chứng
.
lOMoARcPSD| 61630826
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
99. Ph.Ăngghen vit: ". l điều kiện bản đu tiên của ton bộ đời sống
loi
người, v như th đn một mức m trên một ý nghĩa no đó, chúng ta phải
nói:
..........đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền từ vo chỗ trống đ
hon thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
100. Vai trò đy đủ nhất của vật chất đối với ý thức:
a. Vật chất quyt định nguồn gốc, nội dung, bản chất, sự vận động v
phát triển của ý thức
b. Vật chất quyt định nội dung, bản chất, svận động v phát triển của
ý thức
c. Vật chất quyt định nguồn gốc, nội dung, sự vận động v phát triển
của ý thức
d. Cả a,b,c đều đúng
101. Vai trò của ý thức đối với vật chất:
a. Ý thức tính độc lập tương đối v tác động trở lại vật chất thông
qua hoạt động thực tiễn theo hai hướng tích cực v tiêu cực
b. Ý thức tính độc lập tuyệt đối v tác động trở lại vật chất thông qua
hoạt động thực tiễn theo hai hướng tích cực v tiêu cực
c. Ý thức tính độc lập v tác động trở lại vật chất thông qua hoạt
động thực tiễn theo hướng tích cực
d. Tất cả đều sai
102. Biện chứng l:
a. Quan điểm, phương pháp xem xét “những sự vật v những phản ánh
của chúng trong tưởng trong mối quan hệ qua lại lẫn nhau của
chúng, trong sự rng buộc, sự vận động, sự phát sinh v tiêu vong
của chúng”
b. Quan điểm “xem xét sự vật v phản ánh của chúng trong mối quan
hệ qua lại lẫn nhau của chúng, trong sự rng buộc, sự vận động, sự
phát sinh v tiêu vong của chúng”
lOMoARcPSD| 61630826
c. Phương pháp xem xét sự vật, sự việc, hiện tượng v phản ánh của
chúng trong mối quan hệ qua lại lẫn nhau của chúng, trong srng
buộc, sự vận động, sự phát sinh v tiêu vong của chúng
d. Tất cả a, b, c đều đúng
103. Xem xét sự vật, sự việc theo quan điểm ton diện yêu cu chúng ta phải
như th no ?
a. Không cn xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một hoặc vi mối liên hệ
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí,
vai trò của các mối liên hệ
104. Biện chứng bao gồm:
a. Biện chứng khách quan v biện chứng chủ quan
b. Biện chứng duy vật v v biện chứng duy tâm
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
105. Mối liên hệ l:
a.
b. Một phạm trù trit hc dùng để chỉ một mối rng buộc tương hỗ, quy
định v ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yu tố, bộ phận trong một đối tượng
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
106. Chn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau còn trong bản thân
sự vật không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật không có sự liên hệ.
c.
d. Tất a, b, c đều sai
107. Tính chất của mối liên hệ phổ bin gồm:
a. Tính khách quan; Tính phổ quát; Tính đa dạng, phong p
Một phạm trù trit hc dùng để chỉ các mối rng buộc tương hỗ, quy
định v ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yu tố, bộ phận trong một đối
tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau
Mối liên hệ không chỉ diễn ra giữa các sự vật m còn diễn ra ngay
bên trong mỗi sự vật

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61630826
ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC 1. Triết học là:
a. Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị
trí của con người trong thế giới đó, là khoa học về quy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị
trí của con người trong thế giới đó, là khoa học về quy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên và xã hội
c. Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị
trí của con người trong thế giới đó, là khoa học về quy luật vận động,
phát triển chung nhất của xã hội và tư duy d. Cả a,b,c đều đúng 2.
Triết học có nguồn gốc: a. Tự nhiên và xã hội
b. Nhận thức và xã hội
c. Con người và tự nhiên
d. Tự nhiên, xã hội và tư duy 3.
Chức năng của triết học:
a. Thế giới quan và phương pháp luận
b. Thế giới quan và nhận thức luận c. Tư duy và lý luận
d. Lý luận và thực tiễn 4.
Hai phạm trù rộng nhất của triết học: a. Duy vật và duy tâm b. Tự nhiên và xã hội c. Vật chất và ý thức d. Trời và đất 5.
Vấn đề cơ bản của triết học: a. Vật chất và ý thức b. Duy vật và duy tâm c.
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức hay mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại d.
Mối quan hệ giữa con người và xã hội 6.
Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, thế giới thống nhất ở tính nào? a. Tính hiện thực lOMoAR cPSD| 61630826 b. Tính vật chất c. Tính tồn tại d. Tính khách quan 7.
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế giới quan sau: a.
Tôn giáo - Thần thoại - Triết học b.
Thần thoại - Tôn giáo - Triết học c.
Triết học - Tôn giáo - Thần thoại d.
Thần thoại - Triết học - Tôn giáo 8.
Đối tượng nghiên cứu của triết học bao gồm: a.
Toàn bộ thế giới vật chất b.
Toàn bộ thế giới tự nhiên c. Tự nhiên và con người d.
Tự nhiên, xã hội và tư duy 9.
Điều kiện lịch sử cho sự ra đời của triết học Mác:
a. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận; Tiền đề khoa học tự nhiên; Nhân tố chủ quan
b. Điều kiện kinh tế; Điều kiện xã hội; Tiền đề lý luận
c. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nhân tố chủ quan; Tiền đề khoa học tự nhiên
d. Tiền đề khoa học tự nhiên; Điều kiện xã hội; Nhân tố chủ quan 10.
C. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Phép biện chứng d.
Tư tưởng về vận động 11.
Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào? a. Duy tâm khách quan b. Duy tâm chủ quan c. Duy vật biện chứng d. Duy vật siêu hình 12.
Hêghen là nhà triết học theo trường phái nào ? a. Duy tâm chủ quan b. Duy tâm khách quan lOMoAR cPSD| 61630826 c. Duy vật siêu hình d. Duy vật biện chứng 13.
Triết học Mác ra đời vào thập niên nào của thế kỷ XIX : a. Những năm 20 b. Những năm 30 c. Những năm 40 d. Những năm 50 14.
Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập và phát triển : a.
C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin b. C.Mác, Ph.Ăngghen, Hêghen c.
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Phoiơbắc d.
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hêghen 15.
Ba phát minh làm tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của triết học Mác:
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních; Định luật bảo toàn khối
lượng Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào;
của Học thuyết tiến hóa của Đácuyn
Lômônôxốp; Học thuyết tế bào b. c.
Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra điện tử; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng d.
Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra điện tử; Học thuyết tế bào 16.
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo? a. Học thuyết tế bào b.
Học thuyết tiến hóa của Đác-uyn c.
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng d. Thuyết duy nghiệm 17.
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật? a. Học thuyết tế bào b. Học thuyết tiến hóa c.
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng d. Thuyết duy lý 18.
Năm sinh và năm mất của Các Mác: lOMoAR cPSD| 61630826 a. 1818 – 1883 b. 1816 - 1883 c. 1819 – 1883 d. 1815 – 1883 19.
Năm sinh và năm mất của Ph. Ăngghen: a. 1820 – 1892 b. 1820 – 1893 c. 1820 – 1894 d. 1820 – 1895 20.
Năm sinh và năm mất của V.I. Lênin: a. 1870 -1923 b. 1871 – 1924 c. 1872 – 1924 d. 1870 – 1924 21.
Các Mác bảo vệ luận án tiến sĩ năm: a. 21 tuổi b. 22 tuổi c. 24 tuổi d. 26 tuổi 22.
Các Mác và Ph. Ănggghen gặp nhau lần đầu tiên tại nước nào ? a. Pháp b. Đức c. Anh d. Nga 23.
Các Mác là người nước nào ? a. Đức b. Pháp c. Nga d. Anh 24.
Ph. Ăng ghen là người nước nào ? a. Pháp b. Anh c. Đức d. Nga 25.
V.I.Lênin là người nước nào ? lOMoAR cPSD| 61630826 a. Nga b. Đức c. Anh d. Pháp 26.
Tác phẩm :‘‘Bản thảo kinh tế - triết học’’ được Các Mác viết năm nào ? a. 1844 b. 1845 c. 1846 d. 1848 27.
Tác phẩm: ‘‘Hệ tư tưởng Đức’’ trình bày quan điểm duy vật lịch sử một
cách hệ thống – xem xét lịch sử xã hội xuất phát từ con người…được
Các Mác và Ph. Ăngghen viết chung từ năm nào :
a. Cuối 1845 – đầu 1846
b. Cuối 1946 – đầu 1947
c. Cuối 1948 – đầu 1949
d. Cuối 1849 – đầu 1950 28.
Tác phẩm: ‘‘Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản’’ được Các Mác và Ph. Ăngghen viết năm nào ? a. 1846 b. 1847 c. 1848 d. 1849
Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? 29.
Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là: a. b.
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai 30.
Trong triết học Mác – Lênin, hình thức vận động nào phức tạp nhất? a. Vận động sinh học b. Vận động vật lý c. Vận động xã hội
d. Cả a,b,c đều chưa đúng lOMoAR cPSD| 61630826 31.
Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc con người b.
Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người c.
Lao động và ngôn ngữ của con người d. Lao động và phản ánh 32.
Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào? a.
Tự ý thức; Tiềm thức; Vô thức b.
Tri thức; Niềm tin; Ý chí c.
Cảm giác; Khái niệm; Phán đoán d. Cả a,b,c đều đúng 33.
Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản? a. Một nguyên lý cơ bản b. Hai nguyên lý cơ bản c. Ba nguyên lý cơ bản d. Bốn nguyên lý cơ bản 34.
Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là những nguyên lý nào? a.
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất b.
Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật c.
Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển d.
Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất 35.
Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu quy luật cơ bản? a. Hai quy luật b. Ba quy luật c. Bốn quy luật d. Vô vàn 36.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ phổ biến
có những tính chất gì? a.
Tính khách quan - Tính phổ biến - Tính đa dạng, phong phú b.
Tính khách quan, Tính đặc thù, Tính đa dạng, phong phú c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai 37.
Muốn làm thay đổi chất của sự vật cần phải:
a. Kiên trì tích lũy về lượng đến mức cần thiết
b. Tích lũy lượng tương ứng với chất cần thay đổi c. Cả a,b đều đúng lOMoAR cPSD| 61630826 d. Cả a,b đều sai 38.
Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào? a.
Sự xuất hiện các hợp chất mới b.
Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường c.
Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác tiến bộ hơn d.
Sự thay thế cấu trúc xã hội 39.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào
sau đây là tính chất của sự phát triển? a. Tính khách quan b. Tính phổ biến c.
Tính chất đa dạng, phong phú d. Cả a, b, và c 40.
Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào? a.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến b.
Nguyên lý về sự phát triển c.
Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới d. Nguyên lý mâu thuẫn 41.
Các phạm trù: “Vật chất, Ý thức, Vận động, Mâu thuẫn, Bản chất, Hiện
tượng” là những phạm trù của khoa học nào? a. Triết học b. Sinh học c. Hoá học d. Vật lý 42.
Cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ:
a. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định
b. Sự tách biệt các bộ phận của một sự vật
c. Một sự vật hoàn toàn riêng lẻ so với sự vật khác d. Cả a,b,c đều sai 43.
Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ:
a. Gộp lại tất cả những cái riêng để thành cái chung to lớn, hay nhiều hơn lOMoAR cPSD| 61630826
b. Những mặt, những thuộc tính không chỉ có mặt ở một cái riêng, mà
còn lặp lại trong nhiều cái riêng
c. Những sự vật rộng lớn, khổng lồ khó di chuyển được d. Cả a,b,c đều đúng 44.
Nguyên nhân là phạm trù triết học dùng để chỉ:
a. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự
vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
b. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, gây ra một biến
đổi nhất định nào đó
c. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó d. Cả a,b,c đều sai 45.
Tính quy định nói lên sự vật là gì trong một mối quan hệ nhất định? a. Chất b. Lượng c. Độ d. Bước nhảy 46.
Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì? a. Chất b. Lượng c. Độ d. Điểm nút 47.
Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định
vạch ra là con đường nào? a. Đường thẳng đi lên b. Đường tròn khép kín c. Đường xoáy ốc đi lên d. Đường mòn 48.
Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật? a.
Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển b.
Chỉ ra cách thức của sự phát triển c.
Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển d. Cả a, b, c lOMoAR cPSD| 61630826 49.
Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp vào
các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là: a. Nhận thức thông thường b. Nhận thức lý tính c. Nhận thức cảm tính d. Nhận thức gián tiếp 50. Chân lý là: a.
Những ý kiến thuộc về số đông b.
Những lý luận có lợi cho con người c.
Sự phù hợp giữa tri thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm d.
Ý kiến của người có uy tín 51.
Chân lý có những tính chất gì? a.
Tính khách quan; Tính tương đối; Tính hoàn chỉnh b.
Tính khách quan; Tính tuyệt đối; Tính tương đối; Tính cụ thể c.
Tính khách quan; Tính tuyệt đối; Tính phổ biến d. Cả a, b, c đều đúng 52.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận nhận thức là sự
phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
b. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận khả năng nhận
thức thế giới của con người một cách đúng đắn
c. Mọi chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận con người có khả năng nhận
thức thế giới và coi nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người d. Cả a,b,c đều đúng 53.
Quá trình nhận thức: cảm giác – tri giác – biểu tượng thuộc giai đoạn nhận thức nào? a. Trực quan sinh động b. Tư duy trừu tượng c. Kinh nghiệm d. Lý tính 54.
Quá trình nhận thức: Khái niệm – phán đoán – suy luận thuộc giai đoạn nhận thức nào? a. Tư duy trừu tượng b. Cảm tính lOMoAR cPSD| 61630826 c. Trực quan sinh động d. Kinh nghiệm 55.
Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của sự vật vào tất
cả cơ quan cảm giác của con người? a. Suy luận b. Khái niệm c. Tri giác d. Phán đoán 56.
Hình thức nhận thức nào không cần sự tác động trực tiếp của sự vật lên
cơ quan cảm giác của con người? a. Tri giác b. Cảm giác c. Suy luận d. Biểu tượng 57.
Trường phái triết học nào coi nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
là hai trình độ phát triển của nhận thức và có mối quan hệ biện chứng với nhau?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan b. Chủ nghĩa duy lý
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 58.
Theo quan điểm của C. Mác, để chứng minh chân lý đúng hay sai, phù
hợp hay chưa phù hợp thì căn cứ vào đâu?
a. Ý chí chủ quan của con người
b. Theo số đông cho là đúng
c. Kết quả sau khi được thực tiễn kiểm nghiệm d. Tất cả đều sai 59.
Nhận thức cảm tính trực tiếp đem lại cho con người: a. Tri thức kinh nghiệm b. Tri thức lý luận c. Tri thức khoa học d. Tất cả đều sai 60.
Nhận thức lý tính sẽ đem lại cho con người: a. Tri thức kinh nghiệm b. Tri thức lý luận lOMoAR cPSD| 61630826 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai 61.
Kết cấu của ý thức xã hội bao gồm:
a.Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
b. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội c. Nhận thức xã hội d. Phản ánh xã hội 62.
Giữa lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào đóng vai trò quyết định?
a. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
b. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất d. Tất cả đều đúng 63.
Trong lực lượng sản xuất, nhân tố nào giữ vai trò quyết định: a. Con người b. Tư liệu sản xuất
c. Phương tiện lao động d. Cả a,b,c đều đúng 64.
Hình thức quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý
c. Quan hệ phân phối sản phẩm d. Cả a, b, c đều sai 65.
Tư liệu lao động bao gồm:
a. Công cụ lao động và phương tiện lao động
b. Đối tượng lao động đã qua chế biến và công cụ lao động
c. Phương tiện lao động và đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên d. Cả a,b,c đều sai 66.
Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất.
d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội lOMoAR cPSD| 61630826 67.
Phương thức sản xuất là:
a. Cách thức con người tác động với tự nhiên.
b. Quá trình tái sản xuất ra bản thân con người
c. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất.
d. Cách thức con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định 68. Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành nên một cơ cấu kinh tế
của một xã hội nhất định
b. Bộ phận những quan hệ sản xuất hợp thành nên một cơ cấu kinh tế
của một xã hội nhất định
c. Toàn bộ những lực lượng sản xuất hợp thành nên một cơ cấu kinh tế
của một xã hội nhất định d. Tất cả đều sai 69.
Kết cấu của cơ sở hạ tầng gồm:
a. Quan hệ sản xuất tàn dư; quan hệ sản xuất thống trị; quan hệ sản xuất mầm mống lOMoAR cPSD| 61630826
b. Quan hệ sản xuất tàn dư; quan hệ sản xuất thống trị
c. Quan hệ sản xuất thống trị; quan hệ sản xuất mầm mống d. Cả a,b,c đều đúng 70.
Kết cấu của kiến trúc thượng tầng bao gồm:
a. Hệ tư tưởng và các thiết chế tương ứng
b. Hệ tư tưởng và quan điểm
c. Kiến trúc và các tòa nhà cao tầng d. Cả a,b,c đều sai 71.
Kia.ế Các quan hệ sản xuất hiện có trong xãn trúc thượng tầng là: hội
b. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
c. Cơ sở kinh tế của xã hội
d. Những quan điểm, tư tưởng gắn với các thiết chế tương ứng trong xã
hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng. 72.
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
a. Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
c. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 73.
Theo quan điểm triết học Mác, quần chúng nhân dân là:
a. Một nhóm người nắm quyền thống trị
b. Đại bộ phận dân cư có cùng lợi ích trong một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Những người nghèo khổ
d. Là bộ phận người ổn định trong sự phát triển của lịch sử. 74. Tồn tại xã hội là:
b.a. LLàà xã hội tự nhận thức về mnhững tri thức, những quanình, về sự tồn tại xã
hội của niệm của con người trong mì nh.đời sống lOMoAR cPSD| 61630826 xã hội c.
Là toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật
chất của xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định. d.
Là toàn bộ sinh hoạt tinh thần và những điều kiện sinh hoạt tinh
thần của xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
Triết học Mác – Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội và tư duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa
học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các
lực lượng tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới 75.
Chọn đáp án đúng về khái niệm triết học Mác – Lênin: a.
b. Triết học Mác – Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Triết học Mác – Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội và tư duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa
học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động
d. Triết học Mác – Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về
tự nhiên, xã hội và tư duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa
học, cách mạng của giai cấp công nhân, giai cấp tư sản và các giai cấp khác 76.
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? a.
Như một đối tượng vật chất cụ thể b.
Như một hệ đối tượng vật chất nhất định c.
Như một chỉnh thể thống nhất d.
Các phương án trên đều đúng 77.
Vai trò của triết học Mác – Lênin:
a. Là TGQ và PPL khoa học và cách mạng cho con người trong nhận
thức và thực tiễn; Là TGQ và PPL khoa học và cách mạng cho con
người trong nhận thức và thực tiễn; là cơ sở lý luận khoa học của
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi
mới theo định hướng XHCN ở Việt Nam
b. Là TGQ và PPL khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
c. Là TGQ và PPL khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn lOMoAR cPSD| 61630826
d. là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng XHCN ở Việt Nam. 78.
Nhà triết học nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc đến thế giới quan và
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác ? a. Đềcáctơ và Platôn b. Hêghen và Cantơ c. Cantơ và Phoiơbắc d. Hêghen và Phoiơbắc 79.
Điều kiện lịch sử cho sự ra đời của triết học Mác ? a.
Điều kiện kinh tế - xã hội ; Kinh tế chính trị Mác – Lênin; Tư tưởng
triết học và lịch sử nhân loại b.
Triết học Mác-Lênin; Kinh tế chính trị Mác-Lênin; Chủ nghĩa xã hội
khoa học; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
Điều kiện kinh tế - xã hội ; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học
tự nhiên ; Nhân tố chủ quan c.
Tiền đề lý luận ; Tiền đề khoa học tự nhiên; Điều kiện kinh tế - xã hội d. 80.
Khẳng định nào sau đây là sai? a.
Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật không triệt để của Phoiơbắc b.
Triết học Mác có sự thống nhất giữa phép biện chứng và thế giới quan duy vật c.
Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật d.
Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại 81.
Ph. Ăngghen xuất thân từ giai cấp nào ? a. Giai cấp công nhân b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức d. Giai cấp tư sản 82.
V.I. Lênin vận dụng, bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào? a.
Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời lOMoAR cPSD| 61630826 b.
Chủ nghĩa tư bản độc quyền và trở thành chủ nghĩa đế quốc c.
Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh d.
Chủ nghĩa tư bản lụi tàn 83.
Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá
trình phát triển của sự vật là mâu thuẫn gì? a. Mâu thuẫn bên trong b. Mâu thuẫn bên ngoài c. Mâu thuẫn chủ yếu d. Mâu thuẫn cơ bản 84.
Quy luật nào được V.I.Lênin xác định là hạt nhân của phép biện chứng ?
a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định d. Cả a,b,c đều sai 85.
Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp? a.
Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài. b.
Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng. c.
Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu. d.
Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản 86.
Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế giới vật chất? a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng b.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII c. Chủ nghĩa duy tâm d. Chủ nghĩa duy ngã 87.
Nhà triết học nào cho rằng nước là bản nguyên (thực thể) đầu tiên hình
thành nên thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết học nào? a.
Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát b.
Xôrát – Chủ nghĩa duy vật biện chứng c.
Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d.
Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan 88.
Nhà triết học nào coi lửa là bản nguyên (thực thể) đầu tiên hình thành
nên thế giới và đó là lập trường triết học nào? lOMoAR cPSD| 61630826 a.
Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát b.
Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát c.
Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan d.
Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát 89.
Đồng nhất vật chất với khối lượng - đó là quan điểm của trường phái triết học nào? a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII b.
Chủ nghĩa duy vật tự phát c.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy tâm 90.
Đặc điểm chung về vật chất của chủ nghĩa duy vật ở thời kỳ cổ đại là gì? a.
Đồng nhất vật chất với nguyên tử b.
Đồng nhất vật chất với vật thể hay vài vật thể c.
Đồng nhất vật chất với khối lượng d.
Đồng nhất vật chất với ý thức 91.
Quan điểm triết học cổ đại ở khu vực nào cho rằng bản nguyên đầu tiên
hình thành nên thế giới chỉ là 1 yếu tố ( bản nguyên – vật thể) : a. Phương Tây b. Phương Đông c. Nam Á d. Tây Á 92.
Quan điểm triết học cổ đại ở đâu cho rằng bản nguyên đầu tiên hình
thành nên thế giới là một nhóm các yếu tố ( bản nguyên – vật thể) :
a. Trung Quốc & Ấn độ b. Hy Lạp & Ấn Độ
c. Trung Quốc & Hy Lạp d. Ấn Độ & La Mã 93.
Hạn chế cơ bản của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là : a.
Có tính chất duy tâm chủ quan b.
Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên nhận thức
trực quan cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học c.
Có tính chất duy vật máy móc siêu hình d.
Có tính chất duy vật máy móc lOMoAR cPSD| 61630826 94.
Hình thức phát triển cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là : a.
Chủ nghĩa duy vật chất phác; Chủ nghĩa duy vật tầm thường ; Chủ
nghĩa duy vật biện chứng b.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình ; Chủ nghĩa duy vật cổ đại ; Chủ nghĩa duy vật biện chứng c.
Chủ nghĩa duy vật chất phác ; Chủ nghĩa duy vật biện chứng ; Chủ
nghĩa duy vật siêu hình. d.
Chủ nghĩa duy vật chất phác ; Chủ nghĩa duy vật siêu hình ; Chủ
nghĩa duy vật biện chứng . 95.
Chọn đáp án đúng về định nghĩa Vật chất của Lênin :
a. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ hiện thực khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
b. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
c. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực hành khách quan được
đem lại cho mọi người trong cảm giác, được cảm giác của mọi người
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
d. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tế khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác 96.
Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì? a.
Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người b.
Vận động và biến đổi c.
Có khối lượng và quảng tính d. Tồntại 97.
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, trong
môi trường chân không có vật chất tồn tại không? a. Có b. Không có c. Chưa biết d. Vừa có, vừa không 98.
Trường phái triết học nào cho rằng vận động là mọi sự biến đổi nói
chung, là phương thức tồn tại của vật chất? a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình lOMoAR cPSD| 61630826 b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng c.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan 99.
Ph.Ăngghen viết: ". là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài
người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói:
..........đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a. Lao động b. Vật chất c. Tự nhiên d. Sản xuất 100.
Vai trò đầy đủ nhất của vật chất đối với ý thức:
a. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, bản chất, sự vận động và phát triển của ý thức
b. Vật chất quyết định nội dung, bản chất, sự vận động và phát triển của ý thức
c. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, sự vận động và phát triển của ý thức d. Cả a,b,c đều đúng 101.
Vai trò của ý thức đối với vật chất:
a. Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất thông
qua hoạt động thực tiễn theo hai hướng tích cực và tiêu cực
b. Ý thức có tính độc lập tuyệt đối và tác động trở lại vật chất thông qua
hoạt động thực tiễn theo hai hướng tích cực và tiêu cực
c. Ý thức có tính độc lập và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt
động thực tiễn theo hướng tích cực d. Tất cả đều sai 102. Biện chứng là:
a. Quan điểm, phương pháp xem xét “những sự vật và những phản ánh
của chúng trong tư tưởng trong mối quan hệ qua lại lẫn nhau của
chúng, trong sự ràng buộc, sự vận động, sự phát sinh và tiêu vong của chúng”
b. Quan điểm “xem xét sự vật và phản ánh của chúng trong mối quan
hệ qua lại lẫn nhau của chúng, trong sự ràng buộc, sự vận động, sự
phát sinh và tiêu vong của chúng” lOMoAR cPSD| 61630826
c. Phương pháp xem xét sự vật, sự việc, hiện tượng và phản ánh của
chúng trong mối quan hệ qua lại lẫn nhau của chúng, trong sự ràng
buộc, sự vận động, sự phát sinh và tiêu vong của chúng
d. Tất cả a, b, c đều đúng 103.
Xem xét sự vật, sự việc theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế nào ? a.
Không cần xem xét mối liên hệ b.
Chỉ xem xét một hoặc vài mối liên hệ c.
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật d.
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí,
vai trò của các mối liên hệ 104. Biện chứng bao gồm:
a. Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
b. Biện chứng duy vật và và biện chứng duy tâm c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai 105. Mối liên hệ là:
a. Một phạm trù triết học dùng để chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy
định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối
tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau
b. Một phạm trù triết học dùng để chỉ một mối ràng buộc tương hỗ, quy
định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai 106.
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau còn trong bản thân
sự vật không có sự liên hệ. b.
Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật không có sự liên hệ. c.
Mối liên hệ không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà còn diễn ra ngay bên trong mỗi sự vật d. Tất a, b, c đều sai 107.
Tính chất của mối liên hệ phổ biến gồm:
a. Tính khách quan; Tính phổ quát; Tính đa dạng, phong phú