TOP câu hỏi trắc nghiệm từ trung bình đến khó môn Chủ nghĩa xã hội và khoa học | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước và Pháp luật được hình thành từ những tiền đề nào? Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, các tiền đề kinh tế dẫn đến sự hình thành Nhà nước và Pháp luật được hiểu như thế nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
Phn thi 1: Trung Bình
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước và Pháp luật được hình thành t
nhng tiền đề nào?
A. Nhà c hình thành t kết qu ca s tha thun giữa các cá nhân, con người vi nhau.
B. Nhà nước hình thành t kết qu ca các nhân t chính tr-quân s và phòng th cộng đồng.
*
C. Nhà nước hình thành t các tiền đề nhất định, đó là sự phát trin ca kinh tế và xã hi.
D. Nhà nước hình thành t các tiền đề nhất định, đó là sự phát trin của gia đình.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu2: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, các tiền đề kinh tế dẫn đến s hình thành Nhà
c và Pháp luật được hiểu như thế nào?
A. Đó là ba lần phân công ln v lao động xã hội làm cho lao động xã hi ngày càng hợp lý hơn,
công c lao động được ci tiến hơn.
B. Đó là ba lần phân công ln v lao động xã hi: Trng trt tách khỏi chăn nuôi; Thủ công nghip
tách khi nông nghip; Buôn bán phát triển, thương nghiệp xut hin.
C. Đó là sự ci tiến tốt hơn các công cụ lao động, sn phm xã hi ngày càng nhiều hơn, chế độ
hữu đối vi tài sn xut hin.
*
D. Đó là sự phân công lao động ngày càng hợp lý hơn, công c lao động được ci tiến hơn, sản
phm xã hi ngày càng nhiều hơn, chế độ tư hữu xut hin.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, các tiền đề xã hi dẫn đến s hình thành Nhà
c và Pháp luật được hiểu như thế nào?
*
A. Đó là sự phân chia xã hi thành các giai cấp đối kháng, mâu thun giai cấp ngày càng tăng đến
mc không th điều hòa được.
B. Đó là quá trình nhiều th tc hp thành b tc, nhiu b tc hp thành b lạc, người giàu có,
chiếm nhiều tư liệu sn xut tr thành giai cp thng tr.
C. Đó là quá trình nhiều th tc hp thành b tc, nhiu b tc hp thành b lc, quyn lc trong
xã hi tr nên phc tp, do những người giàu có chiếm gi.
D. Đó là sự phân chia xã hi thành các giai cấp đối kháng, xut hin nhiu t chc xã hi ca các
giai cp khác nhau, xut hiện đấu tranh giai cp.
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
Câu 8: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Hình thc cấu trúc Nhà nước được hiu là gì?
A. Là phương thức t chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính tr, lãnh th và xác lp quan
h giữa cơ quan nhà nước Trung ương với nhau.
B. Là cách thc t chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh th và cách xác lp quan h
gia Trung ương với cơ quan nhà nước các đơn vị y.
*
C. Là phương thức t chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính tr, lãnh th và cách thc xác
lp quan h giữa các cơ quan nhà nước vi nhau.
D. Là cách thc t chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh th và xác lp quan h gia
các cơ quan nhà nước các đơn vị y vi nhau.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 9: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Chế độ chính tr đưc hiu là gì?
A. Là h thng phương thức, biện pháp, phương tiện dân ch hoc phn dân ch đưc giai cp
thng tr s dụng để thc hin quyn lc chính tr.
B. Là h thống phương tiện, bin pháp dân ch hoc phn dân ch được các nước dùng trong
những trường hp nhất định để thc hin quyn lc chính tr.
C. Là h thống phương thức, biện pháp, phương tiện dân ch hoc phn dân ch cn thiết được
dùng để thc hin quyn lc chính tr.
*
D. Là h thống phương pháp, phương thức, biện pháp, phương tiện dân ch hoc phn dân ch
đưc dùng để thc hin quyn lc chính tr.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Chủ tịch nước có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy
nhà nước Vit Nam?
A. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quc hi và y ban
thưng v Quc hi.
B. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhim công b Hiến pháp, lut, pháp lệnh, đề ngh
Quc hi bu Th ng Chính ph.
C. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhiệm đề ngh Quc hi bu Chánh án Toà án ti cao,
Viện trưởng Vin kim sát ti cao.
*
D. Là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam v đối ni
và đối ngoi.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 13: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Vin kiểm sát nhân dân năm 2014, Viện Kim
sát nhân dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam?
A. Là cơ quan kiểm sát các hoạt động tư pháp, cơ quan có quyn công t.
B. Là cơ quan có quyền công tố, cơ quan kiểm sát vic tuân theo pháp lut.
C. Là cơ quan thực hin vic kim sát toàn b hoạt động ca xã hi.
*
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
D. Là cơ quan thực hành quyn công t, kim sát hoạt động tư pháp.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 14: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chức Tòa án nhân dân năm 2014, Tòa án nhân dân
có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam?
*
A. Là cơ quan xét xử của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam, thc hin quyền tư pháp.
B. Là cơ quan xét x. bo v công lý, bo v quyền con người, bo v chế độ xã hi ch nghĩa,
C. Là cơ quan bảo v li ích của Nhà nước, quyn và li ích hp pháp ca t chc, cá nhân.
D. Là cơ quan thực hin quyền tư pháp, bảo v công lý, bo v quyền con người, quyn công dân.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng
nhân dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam?
A. Là cơ quan do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định các vấn đề của địa phương, giám sát
vic tuân theo Hiến pháp, pháp lut địa phương.
B. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, chu trách
nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cp trên.
*
C. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định các
vấn đề của địa phương do Luật định, giám sát vic tuân theo Hiến pháp, pháp lut và vic thc
hin ngh quyết ca Hội đồng nhân dân địa phương.
D. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương, đại din cho quyn làm ch ca Nhân dân, bo
đảm thi hành Hiến pháp, pháp lut tại địa phương.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 17: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính quyền địa phương năm 2015, Uỷ ban
nhân dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam?
A. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, hoạt động
theo ngh quyết ca Hội đồng nhân dân.
B. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, chịu trách
nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan nhà nước cp trên.
C. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính địa phương, hoạt động
theo s ch đạo của cơ quan hành chính nhà nưc cp trên.
*
D. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nưc địa phương, tổ
chc thi hành Hiến pháp, pháp luật, văn bản pháp lý ca cp trên.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 18: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật bu c đại biu Quc hội và đại biu Hội đồng nhân
dân năm 2015, Hội đồng bu c quc gia có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit
Nam?
*
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
A. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, t chc bu c đại biu Quc hi; ch đạo và hướng dn
công tác bu c đại biu Hội đồng nhân dân các cp.
B. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, chu trách nhim ch đạo và hướng dn công tác bu c đại
biu Hội đồng nhân dân các cp.
C. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, chu trách nhim t chc bu c đại biu Quc hi theo quy
định ca pháp lut.
D. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, gm Ch tch, các Phó Ch tch và các y viên, chu trách
nhim t chc bu c đại biu Quc hi.
Câu hi 12: (1 đáp án)
Câu 19: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật Kim toán nhà nước năm 2015, Kiểm toán nhà nước
có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam?
A. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, thc hin kim toán vic qun lý, s dng tài sn ca Nhà
c.
B. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin kim toán vic qun lý, s
dng tài chính, tài sn công.
*
C. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin kim toán vic s dng tài
chính, tài sn công.
D. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin kim toán tài sn ca Nhà
c.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 22: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, H thng pháp luật được hiu là gì?
*
A. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s liên kết và thng nht ni ti gia các b phn
cu thành khác nhau ca pháp lut.
B. Là cu trúc bên trong ca pháp lut, bao gm quy phm pháp lut, phm trù pháp lut, chế
định pháp lut, tiu ngành lut và các ngành lut.
C. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s liên kết thng nht ni ti gia quy phm
pháp lut, phm trù pháp lut, chế định pháp lut và ngành lut.
D. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s thng nht gia các b phận như quy phạm
pháp lut, phm trù pháp lut, chế định pháp lut, ngành lut.
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 26: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Quan h pháp luật được hiu là gì?
A. Là quan h xã hội được pháp luật điều chnh và các bên tham gia quan h đó có khả năng có
nhng quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định.
B. Là quan h xã hội được pháp luật điều chnh và bên tham gia quan h đó có khả năng thực
hin hành vi của mình để có quyền và nghĩa vụ phù hp.
*
C. Là quan h xã hội được quy phm pháp luật điều chnh và các bên tham gia quan h đó có các
quyn ch th và nghĩa vụ pháp lý phù hp.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
D. Là quan h xã hội được quy phm pháp luật điều chnh và các bên có quyn ch th và nghĩa
v pháp lý phù hợp được pháp lut bo v.
Câu hi 15: (1 đáp án)
Câu 30: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Vi phm pháp luật được hiu là gì?
A. Là hành vi nguy him cho xã hi ca ch th có năng lực trách nhim pháp lý, có th gây thit
hi cho li ích của nhà nước, xã hi, cá nhân.
B. Là hành vi có th gây ra nguy him cho xã hi, trái pháp lut ca ch th có năng lực trách
nhim pháp lý, có th gây hi cho li ích ca xã hi và cá nhân.
C. Là hành vi có th gây ra nguy him cho xã hi, có li ca ch th có năng lực trách nhim pháp
lý, có th gây hi cho li ích của nhà nước, xã hi.
*
D. Là hành vi nguy him cho xã hi, trái pháp lut, có li ca ch th có năng lực trách nhim
pháp lý, gây hi cho li ích của nhà nước, xã hi, cá nhân.
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 31: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Lut Dân s đưc hiu là gì ?
*
A. Là các văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn,
quan h nhân thân trong lĩnh vực đời sng dân s ti Vit Nam.
B. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn, quan
h nhân thân trong đời sng kinh tế - xã hi Vit Nam.
C. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn, quan
h nhân thân trong lĩnh vc kinh tế ti Vit Nam .
D. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn, quan
h nhân thân trong đời sng xã hi Vit Nam
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 33: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Giao dch dân s đưc hiu là gì?
A. Là hợp đồng hoc hành vi dân s đơn phương làm phát sinh các nghĩa v được Nhà nước tha
nhận là nghĩa vụ dân s .
B. Là hợp đồng hoặc hành vi đơn phương làm thay đổi hoc chm dt quyn mà pháp lut quy
định là quyn dân s .
*
C. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt các
quyền và nghĩa vụ dân s.
D. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm chấm dt quyền, nghĩa vụ mà pháp lut
quy định là quyền, nghĩa vụ dân s .
Câu hi 18: (1 đáp án)
Câu 35: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Hợp đồng được hiu là gì?
*
A. Là s tho thun gia các bên v vic xác lập, thay đổi hoc chm dt quyền, nghĩa vụ đối vi
nhau.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
B. Là s tho thun gia các bên v vic xác lp các quyền và nghĩa vụ dân s đối vi nhau theo
quy định ca pháp lut.
C. Là s tho thun gia các bên v việc thay đổi hoc chm dt các quyền và nghĩa vụ đối vi
nhau.
D. Là s tho thun gia các bên v vic chm dt các quyền và nghĩa vụ đối vi nhau theo quy
định ca pháp lut.
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 37: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Quyn s hữu được hiu là gì ?
A. Là tng th các quyn s dng và quyền định đoạt tài sn ca các ch s hữu theo quy định
ca pháp lut dân s.
B. Là tng th các quyn chiếm hu và quyền định đoạt tài sn ca ch s hữu theo quy định ca
pháp lut.
*
C. Là tng th các quyn chiếm hu, quyn s dng và quyền định đoạt tài sn ca ch s hu
theo quy định ca pháp lut.
D. Là tng th các quyn chiếm hu và quyn s dng tài sn ca ch s hữu theo quy định ca
pháp lut dân s và các lut liên quan.
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 39: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Quyn chiếm hữu được hiu là gì?
*
A. Là quyn ca ch s hu hoc của người không phi là ch s hu nm gi, chi phi tài sn
mt cách trc tiếp hoc gián tiếp theo quy định ca pháp lut.
B. Là quyn ca ch s hu tài sản được nm gi, chi phi tài sn mt cách trc tiếp hoc gián
tiếp theo quy định ca pháp lut.
C. Là quyn của người không phi là ch s hu tài sn nắm được gi, chi phi tài sản đó một
cách trc tiếp hoc gián tiếp theo quy định ca pháp lut.
D. Là quyn ca ch s hu hoc của người không phi là ch s hữu được nm gi tài sn mt
cách trc tiếp hoc gián tiếp theo quy định ca pháp lut.
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 40: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Quyn s dụng được hiu là gì?
A. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hữu được khai thác công
dụng, hưởng hoa li t tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
*
B. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hu khai thác công dng,
ng hoa li, li tc t tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
C. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hữu được khai thác công
dng ca tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
D. Là quyn của người không phi là ch s hu tài sản được khai thác công dụng, hưởng hoa li,
li tc t tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
Câu 41: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Quyền định đoạt được hiu là gì?
A. Là quyn ca ch s hu tài sản được chuyn giao quyn s hu tài sản đó cho các cá nhân, tổ
chức khác theo quy định ca pháp lut.
B. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hữu được t b quyn
đối vi tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
*
C. Là quyn ca ch s hu tài sản được chuyn giao quyn s hu tài sn hoc t b quyn
s hu tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
D. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hữu được chuyn giao
tài sản cho người khác theo quy định ca pháp lut.
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 44: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Nghĩa vụ phát sinh t các căn cứ nào?
A. Hợp đồng; Hành vi pháp lý đơn phương; Gây thiệt hi do hành vi trái pháp lut.
B. Thc hin công vic không có u quyn; Những căn cứ khác do Luật định.
C. Chiếm hu, s dng tài sn hoặc được li v tài sản không có căn cứ pháp lut.
*
D. Tt c các căn cứ đưc nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 48: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, cá nhân có các quyền gì trong lĩnh vc tha kế?
A. Có quyn lập di chúc để định đoạt tài sn của mình; để li tài sn của mình cho người tha kế
theo pháp luật; hưởng di sản theo quy định ca pháp lut.
B. Có quyền để li tài sn của mình cho người tha kế theo pháp luật; hưởng di sn theo di chúc
hp pháp hoặc theo quy định ca pháp lut v tha kế.
C. Có quyn chuyn toàn b tài sn ca mình sau khi chết cho các t chc t thin hoc cho Nhà
ớc; hưởng di sn theo quy định ca pháp lut v tha kế.
*
D. Có quyn lập di chúc để định đoạt tài sn của mình; để li tài sn của mình cho người tha kế
theo pháp luật; hưởng di sn theo di chúc hoc theo pháp lut.
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 49: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Di chúc bằng văn bản phi có các ni dung gì?
A. Ngày, tháng, năm lập di chúc; Họ, tên và nơi cư trú của người lp di chúc; Di sản để lại và nơi
có di sn.
B. Họ, tên người, cơ quan, tổ chức được hưởng di sn hoặc xác định rõ các điều kiện để cá nhân,
cơ quan, tổ chức được hưởng di sn;
C. Di sản để lại và nơi có di sản; Vic ch định người thc hiện nghĩa vụ và ni dung ca nghĩa vụ.
*
D. Tt c các nội dung được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
Câu 51: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, Lut S hu trí tu đưc hiu là gì?
*
A. Là các văn bản quy phm pháp lut, là b phn ca pháp lut Việt Nam điều chnh các quan h
tài sn, quan h nhân thân trong lĩnh vực s hu trí tu ti Vit Nam.
B. L à văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn, quan
h nhân thân trong hoạt động bo h quyn s hu trí tu ti Vit Nam.
C. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát sinh
t tài sn trí tu và bo h quyn s hu trí tu ti Vit Nam .
D. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn, quan
h nhân thân trong đời sng xã hi Vit Nam.
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 54: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, Quyn tác gi đưc hiu là gì?
A. Là quyn ca t chức đối vi tác phm do mình sáng to ra hoc s hu.
B. Là quyn của cá nhân đối vi tác phm do mình sáng to ra hoc s hu.
C.Là quyn nhân thân và quyn tài sản đối vi tác phẩm được sáng to ra.
*
D.Là quyn ca t chức, cá nhân đối vi tác phm do mình sáng to ra hoc s hu.
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 55: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, Quyền liên quan đến quyn tác gi đưc
hiu là gì?
*
A. Là quyn ca t chức, cá nhân đối vi cuc biu din, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát
sóng, tín hiu v tinh mang chương trình được mã hóa.
B. Là quyn ca t chức đối vi cuc biu diễn, chương trình phát sóng, tín hiệu v tinh mang
chương trình được mã hóa theo quy định ca pháp lut.
C. Là quyn ca t chức, cá nhân đối vi bản ghi âm, chương trình phát sóng, tín hiệu v tinh
mang chương trình được mã hóa theo quy định ca pháp lut.
D. Là quyn ca t chức, cá nhân đối vi bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng đưc mã
hóa theo quy định ca pháp lut.
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 56: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, Quyền đối vi ging cây trồng được hiu là
gì?
A. Là quyn của cá nhân đối vi ging cây trng mi do mình chn to hoc phát hin và phát
trin hoặc được hưởng quyn s hu.
*
B. Là quyn ca t chức, cá nhân đối vi ging cây trng mi do mình chn to hoc phát hin và
phát trin hoặc được hưởng quyn s hu.
C. Là quyn ca t chức đối vi ging cây trng mi do mình chn to hoc phát hin và phát
triển theo quy định ca pháp lut.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
D. Là quyn ca t chức, cá nhân đối vi ging cây trng mi do mình chn to hoặc được hưởng
quyn s hữu theo quy định ca pháp lut.
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 59: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, thi hn bo h quyn nhân thân ca tác
gi được quy định là bao nhiêu năm?
*
A. Tùy thuc vào tng loi quyền nhưng cơ bản là vô thi hn.
B. Tùy thuc vào tng loi quyền nhưng cơ bản là 50 năm kể t khi tác phẩm được định hình.
C. Tùy thuc vào tng loi quyền nhưng cơ bản là 75 năm kể t khi tác phẩm được định hình.
D. Tùy thuc vào tng loi quyền nhưng cơ bản là 100 năm kể t khi tác phẩm được định hình.
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 66: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, Ging cây trng mới được bo h theo các
điu kin nào?
A. Thuc Danh mc loài cây trồng được Nhà nước bo h, có tính mi, tính khác biệt, tính đồng
nht, tính ổn định, có tên phù hp.
B. Thuc Danh mc loài cây trồng được Nhà nước bo hộ, được chn to, phát hin, phát trin,
có tính mi, tính ổn định, có tên phù hp.
*
C. Thuc Danh mc loài cây trồng được Nhà nước bo hộ, được chn to, phát hin, phát trin,
có tính mi, tính khác biệt, tính đồng nht, tính ổn định, có tên phù hp.
D. Thuc Danh mc loài cây trồng được Nhà nước bo hộ, được, phát hin, có tính mi, tính khác
biệt, tính đồng nht, tính ổn định, có tên phù hp.
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 67: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, T chức tư vấn, dch v quyn tác gi,
quyền liên quan có vai trò gì trong lĩnh vc s hu trí tu?
A. Tư vấn cho tác gi, ch s hu quyn tác gi, quyn liên quan v nhng vấn đề pháp lut v
quyn tác gi, quyn liên quan.
B. Đại din cho tác gi, ch s hu quyn tác gi, quyn liên quan tiến hành th tc nộp đơn
đăng ký quyền tác gi, quyn liên quan theo u quyn.
C. Tham gia các quan h pháp lut khác v quyn tác gi, quyn liên quan, bo v quyn và li ích
hp pháp ca tác gi, ch s hu quyn theo u quyn.
*
D. Tt c các hoạt động được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 68: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, T chc kinh doanh dch v đại din s
hu công nghiệp có vai trò gì trong lĩnh vực s hu trí tu?
A. Đại din cho t chức, cá nhân trước cơ quan nhà nước có thm quyn v xác lp và bảo đảm
thc thi quyn s hu công nghip.
B. Tư vấn v vấn đề liên quan đến th tc xác lp và thc thi quyn s hu công nghip.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
C. Các dch v khác liên quan đến th tc xác lp và thc thi quyn s hu công nghip.
*
D. Tt c các hoạt động được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 69: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, xâm phm quyn s hu trí tu thì b áp
dng các bin pháp x lý nào theo Lut dân s ?
A.Buc chm dt hành vi xâm phm; Buc xin li, ci chính công khai; Buc thc hiện nghĩa vụ
dân s; Buc bồi thường thit hi.
B. Buc tiêu hu hàng hoá, nguyên liu, vt liệu, phương tiện được s dụng để sn xut, kinh
doanh hàng hoá xâm phm quyn s hu trí tu.
C. Buc phân phối, đưa vào sử dụng phi thương mại đối vi hàng hoá, nguyên vt liệu được s
dụng để sn xut, kinh doanh hàng hoá xâm phm quyn s hu trí tu.
*
D. Tt c các hoạt động được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 70: Theo pháp lut S hu trí tu hin hành của nước ta, xâm phm quyn s hu trí tu thì b áp
dng các bin pháp x lý nào theo lut hình s?
*
A. Nếu có yếu t cu thành ti phm hoc vi phm quyn s hu trí tu với quy mô thương mại
thì b truy cu trách nhim hình s theo quy định ca pháp lut hình s.
B. Nếu có yếu t cu thành ti phm thì b truy cu trách nhim hình s theo quy định ca pháp
lut hình s.
C. Nếu vi phm quyn s hu trí tu với quy mô thương mại thì b truy cu trách nhim hình s
theo quy định ca pháp lut hình s.
D. Nếu vi phm quyn s hu trí tu với quy mô thương mại thì tùy theo từng trường hp mà b
x lý theo pháp lut hành chính hoc theo pháp lut hình s.
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 71: Theo pháp lut hin hành ca nước ta, Luật Hành chính được hiu là gì?
*
A. Là các văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát
sinh t hoạt động quản lý hành chính nhà nước ti Vit Nam.
B. Là h thống văn bản quy phm pháp luật điều chnh các quan h xã hi phát sinh trong quá
trình quản lý nhà nước ti Vit Nam.
C. Là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát sinh t hoạt động qun lý kinh tế
ti Vit Nam.
D. Là các văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h hành chính
trong đời sng xã hi Vit Nam.
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 74: Theo pháp lut hin hành ca nước ta, Quản lý hành chính nhà nước ớc ta được thc hin
thông qua các hình thc nào?
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
*
A. Ban hành văn bản pháp luật, văn bản áp dng pháp lut; Thc hin hoạt động pháp lý khác và
tác động nghip v-k thut; Áp dng bin pháp t chc trc tiếp.
B. Ban hành văn bản quy phm pháp luật; Ban hành văn bản áp dng pháp lut; Áp dng bin
pháp t chc trc tiếp; Thc hiện tác động nghip v-k thut.
C. Ban hành văn bản áp dng pháp lut; Thc hin nhng hoạt động khác mang tính cht pháp lý;
Áp dng nhng bin pháp t chc trc tiếp.
D. Ban hành văn bản áp dng pháp lut; Áp dng nhng bin pháp t chc trc tiếp; Thc hin
những tác động v nghip v-k thut; Thc hin nhng hoạt động khác.
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 75: Theo pháp lut hin hành ca nước ta, H thống cơ quan hành chính nhà nước Vit Nam bao
gồm các cơ quan nào?
A. Chính ph, B, Tng cc, Cc, y ban nhân dân tnh, huyện, xã và tương đương, Ban qun lý
c khu kinh tế, khu công nghip.
*
B. Chính ph, Bộ, Cơ quan ngang Bộ, y ban nhân dân cp tnh, y ban nhân dân cp huyn, y
ban nhân dân cp xã.
C. Chính ph, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các y ban nhân dân các cp, các s, ban thuc y ban
nhân dân các cp, Ban qun lý các khu công nghip, khu công ngh cao.
D. Chính ph, các B, Ban , ngành Trung ương và các Ủy ban nhân dân các cp địa phương.
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 78: Theo pháp lut hin hành ca nước ta, Vi phạm hành chính được hiu là gì?
*
A. Là hành vi có li do cá nhân, t chc thc hin, vi phm pháp lut v quản lý nhà nước mà
không phi là ti phm và phi b x pht vi phm hành chính.
B. Là hành vi có li do cá nhân thc hin, vi phm pháp lut v quản lý nhà nước và theo quy định
ca pháp lut phi b x pht vi phm hành chính.
C. Là hành vi có li do t chc thc hin, vi phạm quy định quản lý nhà nước mà phi b x pht
vi phm hành chính.
D. Là hành vi có li do cá nhân, t chc thc hin, vi phạm quy định v quản lý nhà nước mà
không phi là ti phm.
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 79: Theo pháp lut hin hành ca nước ta, x pht vi phạm hành chính được thc hin theo các
hình thc nào?
A. Cnh cáo; Pht tin; Trc xut khi lãnh th Vit Nam.
B. Tước quyn s dng giy phép, chng ch hành ngh có thi hn hoặc đình chỉ hoạt động có
thi hn.
C. Tch thu tang vt vi phạm hành chính, phương tiện được s dụng để vi phm hành chính.
*
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
D. Tt c các hình thức được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 81: Theo pháp lut hin hành ca nước ta, Lut Hình s đưc hiu là gì?
A. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam quy định v vic bo v quyn, li ích
hp pháp của Nhà nước, công dân, t chc và phòng chng ti phm.
*
B. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam quy định v ti phm và hình pht
theo quy định pháp luật đối với người phm ti.
C. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam quy định các biện pháp đấu tranh
phòng chng ti phm, giáo dc ý thc tuân theo pháp lut.
D.Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát sinh
t hành vi phm ti và hình phạt đối với người phm ti.
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 84: Theo pháp lut Hình s hin hành của nước ta, H thng hình pht bao gm nhng bin pháp
nào?
A. Cnh cáo; Pht tin; Ci to không giam gi; Trc xut; Tù có thi hn; Tù chung thân; T hình.
B. Cấm đảm nhim chc v, cm hành ngh hoc làm công vic nhất định; Cấm cư trú; Quản chế;
c mt s quyn công dân.
C. Tch thu tài sn; Pht tin, khi không áp dng là hình pht chính; Trc xut, khi không áp dng
là hình pht chính.
*
D. Tt c các biện pháp được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 88: Theo pháp lut Hình s hin hành của nước ta, Ti kinh doanh trái phép
đưc hiu là gì?
*
A. Là kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đúng vi nội dung đã đăng ký hoặc không
có giấy phép trong trường hp pháp luật quy định phi có giy phép.
B. Là kinh doanh không đúng với nội dung đã đăng ký hoặc không có giấy phép trong trường hp
pháp luật quy định phi có giy phép.
C. Là kinh doanh không có đăng ký kinh doanh hoặc không có giấy phép trong trường hp pháp
luật quy định phi có giy phép.
D. Là kinh doanh không theo quy định pháp luật, không đúng với nội dung đã đăng ký hoặc không
có giấy phép trong trường hp pháp luật quy định phi có giy phép.
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 89: Theo pháp lut Hình s hin hành của nước ta, Tội đầu cơ được hiu là gì?
A. To ra s khan hiếm gi to trong tình hình thiên tai, dch bnh, chiến tranh mua vét hàng hoá
có s lượng ln nhm bán li thu li bt chính gây hu qu nghiêm trng.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
*
B. To ra, li dng tình hình khan hiếm trong thiên tai, dch bnh, chiến tranh mua vét hàng hoá
có s lượng ln nhm bán li thu li bt chính gây hu qu nghiêm trng.
C. Li dng tình hình khan hiếm trong tình hình thiên tai, dch bnh mua vét hàng hoá có s
lượng ln nhm bán li thu li bt chính gây hu qu nghiêm trng.
D. Li dng tình hình thiên tai, dch bnh, chiến tranh mua vét hàng hoá có s lượng ln nhm
bán li thu li bt chính gây hu qu nghiêm trng.
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 90: Theo pháp lut Hình s hin hành của nước ta, Ti xâm phm quyn s hu công nghiệp được
hiu là gì?
A. Là hành vi c ý xâm phm quyn s hu công nghiệp đối vi nhãn hiu hàng hóa đang được
bo h ti Vit Nam với quy mô thương mại.
B. Là hành vi c ý xâm phm quyn s hu công nghiệp đối vi nhãn hiu dch v đang được bo
h ti Vit Nam với quy mô thương mại.
*
C. Là hành vi c ý xâm phm quyn s hu công nghiệp đối vi nhãn hiu hoc ch dẫn địa lý
đang được bo h ti Vit Nam với quy mô thương mại.
D. Là hành vi c ý xâm phm quyn s hu công nghiệp đối vi ch dẫn địa lý đang được bo h
ti Vit Nam với quy mô thương mại.
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 91: Theo pháp lut t tng hin hành của nước ta, Lut t tụng được hiu là gì?
*
A. Là văn bản pháp lut, là b phn ca pháp lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát
sinh t hoạt động t tng ti Tòa án hoc Trọng tài thương mại.
B. Là h thống văn bản pháp lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát sinh t hoạt động
t tng ti Tòa án nhân dân theo các trình t, th thục đặc bit.
C. Là b phn ca pháp lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát sinh t hoạt động t
tng dân s, hành chính, hình s ti Tòa án nhân dân có thm quyn.
D. Là b phn ca pháp lut Việt Nam điều chnh các quan h xã hi phát sinh t hoạt động t
tng ti Trọng tài thương mại theo s la chn ca các bên tranh chp.
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 92: Theo pháp lut hin hành ca nước ta, Lut t tụng được xây dng và thc hiện trên cơ sở các
nguyên tắc cơ bản nào?
A. Bảo đảm pháp chế; quyn yêu cu Toà án bo v; quyền bình đẳng của công dân trước pháp
lut; quyn bo v của đương sự; Tiếng nói, ch viết dùng trong t tng.
B. Hi thm nhân dân tham gia xét x; Thm phán và Hi thm nhân dân xét x độc lp và ch
tuân theo pháp lut; Trách nhim của cơ quan, người tiến hành t tng.
C. Xét x công khai; chế độ hai cp xét xử; Giám đốc vic xét x; Hiu lc ca bn án, quyết định
ca Toà án; Kim sát vic tuân theo pháp lut trong hot động t tng.
*
D. Tt c các nguyên tắc được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
Câu hi 48: (1 đáp án)
Câu 95: Theo pháp lut t tng hin hành của nước ta, Tòa án gii quyết các v án dân s, kinh tế-
thương mại, hành chính, hình s theo các th tc nào?
*
A. Th tục sơ thẩm; Th tc phúc thm, Th tục giám đốc thm; Th tc tái thm.
B. Th tc sơ thẩm; Th tc phúc thm, Th tc hòa gii; Th tc tái thm.
C. Th tục sơ thẩm; Th tc phúc thm, Th tc hòa gii; Th tc rút gn.
D. Th tục sơ thẩm; Th tc hòa gii, Th tục giám đốc thm; Th tc rút gn.
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 97: Theo pháp lut t tng hin hành của nước ta, Tha thun trọng tài được hiu là gì?
A. Là điều khon trong hợp đồng kinh tế, thương mại gia các bên v vic gii quyết bng Trng
tài các tranh chp có th phát sinh trong tương lai.
B. Là văn bản tho thun giữa các bên được đính kèm hợp đồng kinh tế, thương mại v vic gii
quyết bng Trng tài các tranh chp có th phát sinh trong tương lai.
*
C. Là tho thun hp pháp gia các bên v vic gii quyết bng Trng tài tranh chp có th phát
sinh hoặc đã phát sinh.
D. Là tho thun hp pháp gia các bên v vic gii quyết bng Trng tài các tranh chấp đã phát
sinh giữa các bên đó.
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu 99: Theo pháp lut t tng hin hành của nước ta, Trọng tài thương mại gii quyết các tranh chp
kinh tế-thương mại theo th tc nào?
*
A. Th tục sơ-chung thm
B. Th tục sơ thẩm; Th tc rút gn.
C. Th tục sơ thẩm; Th tc phúc thm.
D. Th tục sơ thẩm; Th tc hòa gii.
Phn thi 2: Khó
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 4: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp luật, để nhn diện Nhà nước thì phi da vào các
du hiệu cơ bản nào?
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
A. Mt lãnh th được xác định; mt s dân cư thường trc; mt chính phủ/Nhà nước; kh năng
thc hin quyn quan h vi các quc gia khác.
*
B. Quyn lc công khai; H thng thuế; Phân chia dân cư theo lãnh thổ; Độc quyn v áp
dng hp pháp sc mạnh cưỡng chế.
C. Du hiu v lãnh th; Du hiu v phân b dân cư theo lãnh thổ; Du hiu v b máy nhà nước
và tin thuế do dân cư đóng góp để nuôi b máy đó.
D. Du hiu v lãnh th; Du hiu v phân b dân cư theo lãnh thổ; Du hiu v quyn lc công
khai.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 5: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, nhng luận điểm ln ca hc thuyết Mác-
Lênin v bn cht ca Nhà c là gì?
A. Nhà nước là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hội loài người đã phân chia ra
thành giai cp;
B. Nhà nước là công c thng tr ca giai cấp này đối vi giai cấp khác; Nhà nước là b máy cưỡng
chế ca giai cp thng tr áp đặt lên các giai cp b tr;
C. Nhà nước gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có giai cấp; Nhà nước t tiêu vong khi giai
cp không còn na.
*
D. Tt c các luận điểm được nêu ti A, B và C trên.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 6: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, Hình thức Nhà nước được hiu là gì ?
*
A. Là phương thức t chc quyn lc chính tr tu theo đặc điểm ca mi quc gia, dân tc, bao
gm hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
B. Là cách t chc thc hin quyn lc chính tr c th ca mi quc gia, mi dân tc, bao gm
hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
C. Là phương thức thc hin quyn lc chính tr c th tu theo đặc điểm ca mi quc gia, bao
gm hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
D. Là cách thc t chc quyn lc chính tr trong lch s, tu theo đặc điểm ca mi dân tc, bao
gm hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 7: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, Hình thc chính th đưc hiu là gì?
A. Là phương thức t chc thc hin quyn lực nhà nước cao nht, trình t thành lập các cơ
quan quyn lc cao nhất đó và mối quan h qua li gia chúng.
*
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
B. Là phương thức t chc quyn lực nhà nước cao nht, trình t thành lập các cơ quan quyền
lực đó và mối quan h qua li giữa các cơ quan đó với dân cư.
C. Là cách t chc thc hin quyn lực nhà nước cao nht, mi quan h qua li giữa các cơ quan
đó với nhau và quan h giữa các cơ quan đó với dân cư.
D. Là phương thức thc hin quyn lực nhà nước, trình t thành lập các cơ quan nhà nước, quan
h qua li giữa các cơ quan nhà nước vi nhau và với dân cư.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 10: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Quốc hi có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà
c Vit Nam?
A. Là cơ quan lập pháp, cơ quan quyền lc cao nhất, cơ quan giám sát tối cao đối vi toàn b
hoạt động của Nhà nước, cơ quan quyết định những chính sách cơ bản ca Nhà c.
*
B. Là cơ quan đại biu cao nhất, cơ quan quyền lực nhà nước cao nht, thc hin quyn lp hiến,
lp pháp, quyết định các vấn đề quan trng của đất nước, giám sát tối cao đối vi hoạt động ca
Nhà nước.
C. Là cơ quan quyền lc cao nht ca quc gia, cơ quan duy nhất có quyn lp hiến, lập pháp, cơ
quan quyết định những chính sách cơ bản v đối nội, đối ngoi, thc hin giám sát tối cao đối vi
hoạt động của Nhà nước.
D. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nht ca Vit Nam, thc hin quyn lp hiến, lp pháp,
quyết định các vấn đề của đất nước, giám sát tối cao đối với Nhà nước.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 12: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính ph năm 2015, Chính phủ có v trí, vai
trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam?
A. Là cơ quan hành chính cao nhất, cơ quan ch huy toàn th b máy nhà nước nước Cng hoà xã
hi ch nghĩa Việt Nam t Trung ương đến địa phương.
B. Là cơ quan chấp hành ca Quc hội, cơ quan điều hành toàn th b máy nhà nước nước Cng
hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam.
*
C. Là cơ quan hành chính nhà nưc cao nht của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam, thc
hin quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành ca Quc hi.
D. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam, cơ quan chp
hành ca Quc hội, đứng đầu h thống hành chính nhà nước.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 15: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính quyền địa phương năm 2015, Chính
quyền địa phương có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
A. Là cơ quan được t chc các đơn vị hành chính, quyết định các vấn đề của địa phương do
luật định.
*
B. Là cơ quan tổ chc, bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp lut tại địa phương; quyết định các vn
đề do Luật định cho địa phương.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
C. Là cơ quan được t chc các đơn vị hành chính, bảo đảm vic thi hành Hiến pháp và pháp
lut tại địa phương.
D. Là cơ quan được t chc địa phương để bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp lut, chu s
kim tra, giám sát ca cơ quan nhà nước cp trên.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 20: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut,nhng luận điểm ln ca hc thuyết Mác- Lênin v Pháp
lut là gì?
A. Là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hội loài người đã phân chia thành giai cấp,
là s biu hin ý chí nhà nước ca giai cp thng tr v mt kinh tế ;
B. Là công c thng tr ca giai cấp này đối vi giai cp khác; Không có Pháp lut tn ti ngoài giai
cấp, ngoài Nhà nước;
C. Pháp lut tn ti gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có giai cp; Pháp lut t tiêu vong khi
giai cấp, Nhà nước không còn na.
*
D. Tt c các luận điểm lớn được nêu ti A, B và C trên.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 21: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp luật, để nhn din Pháp lut thì phi da vào các
du hiệu cơ bản nào?
A. Tính hình mu quy tc x s chung; Tính xác định cht ch v mt hình thc.
B. Tính được bảo đảm thc hin bng sc mạnh cưỡng chế của Nhà nước;
C. Tính khách quan và ổn định; Tính thng nht, có h thng.
*
D. Tt c các du hiệu cơ bản được nêu ti A, B và C trên.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 23: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, các tiêu chí cơ bản nào thường được dùng để xác
định/đánh giá mức độ hoàn thin ca h thng pháp lut?
A. Tính toàn din; Tính thng nhất và đồng b ca h thng pháp lut;
B. Tính kh thi và phù hp thc tin; Tính hiu qu ca h thng pháp lut;
C. Tính hoàn thin v k thut lp pháp và ngôn ng pháp lý.
*
D. Tt c các tiêu chí cơ bản được nêu ti A, B và C trên.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 24: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Thi hành pháp luật được hiu là gì?
A. Là hình thức cơ bản hin thc hóa pháp luật liên quan đến vic ch th pháp lut thc hin
các hành vi tích cực được luật định nhm thực thi nghĩa vụ pháp lý.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
B. Là hình thc hin thc hóa pháp luật, theo đó chủ th pháp lut tích cc thực thi nghĩa vụ
pháp lý và gi vng k cương Nhà nước.
C. Là vic ch th pháp lut thc hin các hành vi tích cực được luật định nhm hin thc hóa
nghĩa vụ pháp lý và gi vng k cương Nhà nước.
*
D. Là vic ch th pháp lut thc hin các hành vi tích cực được luật định nhm thực thi nghĩa vụ
pháp lý và gi vng k cương Nhà nước.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 25: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Áp dng pháp luật được hiu là gì?
*
A. Là hoạt động công quyn của cơ quan, cá nhân có thẩm quyn nhm chun b, thông qua
quyết định cá bit v v việc pháp lý trên cơ sở s kin pháp lý và quy phm pháp lut c th.
B. Là hoạt động công quyn của cơ quan có thm quyn nhm thông qua quyết định cá bit
v v việc pháp lý trên cơ sở các quy phm pháp lut c th.
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
C. Là hoạt động công quyn ca cá nhân có thm quyn nhm thông qua quyết định cá bit v v
việc pháp lý trên cơ sở các s kin pháp lý.
D. Là hoạt động của cơ quan, cá nhân có thẩm quyn nhm chun b và thông qua mt quyết
định cá bit v mt v vic pháp lý c th.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 27: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, S kiện pháp lý được hiu là gì?
A. Là s kin thc tế khi chúng xut hiện thì làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt mt quan h
pháp lut c th hoc các quyền và nghĩa vụ pháp lý c th.
B. Là các tình hung c th trong thc tế cuc sng mà pháp lut gn kết chúng vi s phát sinh
hoc khởi đầu ca các h qu pháp lý nhất định.
C. Là s kin thc tế khi chúng xut hiện làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt các quyn và
nghĩa vụ pháp lý c th.
*
D. Là các tình hung c th trong cuc sng mà pháp lut gn kết chúng vi s phát sinh/ khi
đầu ca các h qu/h ly pháp lý nhất định.
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 28: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Pháp chế đưc hiu là gì?
A. Là vic các ch th pháp lut tuân th pháp lut và s đòi hỏi phi thc hin pháp lut thng,
bảo đảm cho hoạt động ca toàn xã hội đồng b, văn minh.
B. Là s hin din ca mt h thng pháp lut hoàn thin và s đòi hỏi phi tôn trng pháp lut
hin hành, bảo đảm cho hoạt động ca toàn xã hi thng nht.
*
C. Là s hin din ca mt h thng pháp lut hoàn thin và s đòi hỏi phi tôn trng, thc hin
pháp lut hin hành một cách chính xác, thường xuyên, thng nht.
D. Là vic các ch th pháp lut tuân th pháp lut nhm xây dng mt xã hi có trt t, k
cương, bảo đảm cho hoạt động ca toàn xã hi thng nhất, đồng b.
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 29: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut,Pháp chế cần đáp ứng các yêu cầu cơ bản nào?
A. H thng pháp lut hoàn thin, bảo đảm tính ti cao ca Hiến pháp và lut; Pháp chế phi
thng nht; Mi vi phm pháp lut phải được phát hin và x lý kp thi.
B. Vic thc hin và áp dng pháp lut phi chính xác, triệt để; Các quyn t do, dân ch ca
công dân, tp th, t chc trong xã hi phải được đáp ứng và bo v.
C. Mi khiếu ni, t cáo ca công dân phải được xem xét, gii quyết nhanh chóng, thỏa đáng;
Thường xuyên kim tra và giám sát vic thc hin pháp lut.
*
D. Tt c các yêu cầu cơ bản được nêu ti A, B và C trên.
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 32: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, các cá nhân, t chức nào được tha nhn là Ch
th cơ bản ca Lut Dân s?
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
A. Gm tt c các cá nhân t 18 tui tr lên và tt c các t chức được thành lp hp pháp như
doanh nghiệp, trường hc, bnh vin.
*
B. Gm tt c các cá nhân t khi mới sinh ra đến khi chết và các t chức là pháp nhân được thành
lp, hoạt động theo quy định ca pháp lut.
C. Gm tt c các cá nhân t 06 tui tr lên có năng lc pháp lut dân s và năng lực hành vi dân
s, pháp nhân, t hp tác và h gia đình.
D. Gm tt c các cá nhân có năng lực hành vi dân s đầy đủ và các pháp nhân, t hp tác, h gia
đình thực hin các giao dch dân s nhm sinh li.
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 34: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, giao dch dân s có hiu lc trong những điều
kin nào?
A. Có hiu lực khi có đủ các điều kin sau: Ch th có năng lực pháp luật, năng lực hành vi phù
hp vi giao dch dân s đưc xác lp;
B. Có hiu lực khi có đủ các điều kin sau: Ch th hoàn toàn t nguyn tham gia; hình thc giao
dch dân s phù hp với quy định ca pháp lut.
C. Có hiu lực khi có đủ các điều kin sau: Mục đích, nội dung ca giao dch dân s không vi phm
điu cm ca luật, không trái đạo đức xã hi.
*
D. Có hiu lực khi có đủ các điều kiện được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 36: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Tài sản được hiu là gì ?
A. Tài sn có th là vt hin hu, vật hình thành trong tương lai, tiền, giy t có giá, quyn tài sn
theo quy định ca pháp lut.
*
B. Tài sn có th là vt, tin, giy t có giá, quyn tài sản đối với các đối tượng s hu trí tu
các quyn tài sn khác.
C. Tài sn có th là vt, tin, giy t có giá, quyn tài sản đối với các đối tượng s hu trí tu theo
quy định ca pháp lut.
D. Tài sn có th là vt hin hu, vật hình thành trong tương lai, tiền, giy t có giá và quyn tài
sản đối với các đối tượng s hu trí tu.
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 38: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Quyn s hữu được xác lập đối vi tài sn trong
các trường hp nào?
A. Do lao động, sn xut, kinh doanh hợp pháp; Được chuyn quyn s hữu theo quy định ca
pháp luật; Các trường hp khác do pháp luật quy định.
B. Thu hoa li, li tức; Được tha kế tài sn To thành vt mi do sáp nhp, trn ln, chế biến;
Chiếm hu trong các điều kin do pháp luật quy định.
C. Chiếm hu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình, liên tục, công khai phù hp vi
quy định ca pháp lut.
| 1/29

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545
Phần thi 1: Trung Bình
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước và Pháp luật được hình thành từ những tiền đề nào?
A. Nhà nước hình thành từ kết quả của sự thỏa thuận giữa các cá nhân, con người với nhau.
B. Nhà nước hình thành từ kết quả của các nhân tố chính trị-quân sự và phòng thủ cộng đồng. *
C. Nhà nước hình thành từ các tiền đề nhất định, đó là sự phát triển của kinh tế và xã hội.
D. Nhà nước hình thành từ các tiền đề nhất định, đó là sự phát triển của gia đình.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu2: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, các tiền đề kinh tế dẫn đến sự hình thành Nhà
nước và Pháp luật được hiểu như thế nào?
A. Đó là ba lần phân công lớn về lao động xã hội làm cho lao động xã hội ngày càng hợp lý hơn,
công cụ lao động được cải tiến hơn.
B. Đó là ba lần phân công lớn về lao động xã hội: Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi; Thủ công nghiệp
tách khỏi nông nghiệp; Buôn bán phát triển, thương nghiệp xuất hiện.
C. Đó là sự cải tiến tốt hơn các công cụ lao động, sản phẩm xã hội ngày càng nhiều hơn, chế độ tư
hữu đối với tài sản xuất hiện. *
D. Đó là sự phân công lao động ngày càng hợp lý hơn, công cụ lao động được cải tiến hơn, sản
phẩm xã hội ngày càng nhiều hơn, chế độ tư hữu xuất hiện.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, các tiền đề xã hội dẫn đến sự hình thành Nhà
nước và Pháp luật được hiểu như thế nào? *
A. Đó là sự phân chia xã hội thành các giai cấp đối kháng, mâu thuẫn giai cấp ngày càng tăng đến
mức không thể điều hòa được.
B. Đó là quá trình nhiều thị tộc hợp thành bộ tộc, nhiều bộ tộc hợp thành bộ lạc, người giàu có,
chiếm nhiều tư liệu sản xuất trở thành giai cấp thống trị.
C. Đó là quá trình nhiều thị tộc hợp thành bộ tộc, nhiều bộ tộc hợp thành bộ lạc, quyền lực trong
xã hội trở nên phức tạp, do những người giàu có chiếm giữ.
D. Đó là sự phân chia xã hội thành các giai cấp đối kháng, xuất hiện nhiều tổ chức xã hội của các
giai cấp khác nhau, xuất hiện đấu tranh giai cấp.
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 8: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Hình thức cấu trúc Nhà nước được hiểu là gì?
A. Là phương thức tổ chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính trị, lãnh thổ và xác lập quan
hệ giữa cơ quan nhà nước ở Trung ương với nhau.
B. Là cách thức tổ chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh thổ và cách xác lập quan hệ
giữa Trung ương với cơ quan nhà nước ở các đơn vị ấy. *
C. Là phương thức tổ chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính trị, lãnh thổ và cách thức xác
lập quan hệ giữa các cơ quan nhà nước với nhau.
D. Là cách thức tổ chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh thổ và xác lập quan hệ giữa
các cơ quan nhà nước ở các đơn vị ấy với nhau.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 9: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Chế độ chính trị được hiểu là gì?
A. Là hệ thống phương thức, biện pháp, phương tiện dân chủ hoặc phản dân chủ được giai cấp
thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực chính trị.
B. Là hệ thống phương tiện, biện pháp dân chủ hoặc phản dân chủ được các nước dùng trong
những trường hợp nhất định để thực hiện quyền lực chính trị.
C. Là hệ thống phương thức, biện pháp, phương tiện dân chủ hoặc phản dân chủ cần thiết được
dùng để thực hiện quyền lực chính trị. *
D. Là hệ thống phương pháp, phương thức, biện pháp, phương tiện dân chủ hoặc phản dân chủ
được dùng để thực hiện quyền lực chính trị.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Chủ tịch nước có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội.
B. Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh, đề nghị
Quốc hội bầu Thủ tướng Chính phủ.
C. Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm đề nghị Quốc hội bầu Chánh án Toà án tối cao,
Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao. *
D. Là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 13: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014, Viện Kiểm
sát nhân dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là cơ quan kiểm sát các hoạt động tư pháp, cơ quan có quyền công tố.
B. Là cơ quan có quyền công tố, cơ quan kiểm sát việc tuân theo pháp luật.
C. Là cơ quan thực hiện việc kiểm sát toàn bộ hoạt động của xã hội. * Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
D. Là cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 14: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014, Tòa án nhân dân
có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam? *
A. Là cơ quan xét xử của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp.
B. Là cơ quan xét xử. bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa,
C. Là cơ quan bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
D. Là cơ quan thực hiện quyền tư pháp, bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng
nhân dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là cơ quan do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định các vấn đề của địa phương, giám sát
việc tuân theo Hiến pháp, pháp luật ở địa phương.
B. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách
nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên. *
C. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định các
vấn đề của địa phương do Luật định, giám sát việc tuân theo Hiến pháp, pháp luật và việc thực
hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân ở địa phương.
D. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho quyền làm chủ của Nhân dân, bảo
đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật tại địa phương.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 17: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Uỷ ban
nhân dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, hoạt động
theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
B. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, chịu trách
nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan nhà nước cấp trên.
C. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, hoạt động
theo sự chỉ đạo của cơ quan hành chính nhà nước cấp trên. *
D. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, tổ
chức thi hành Hiến pháp, pháp luật, văn bản pháp lý của cấp trên.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 18: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân
dân năm 2015, Hội đồng bầu cử quốc gia có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam? *
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
A. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội; chỉ đạo và hướng dẫn
công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, chịu trách nhiệm chỉ đạo và hướng dẫn công tác bầu cử đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, chịu trách nhiệm tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội theo quy định của pháp luật.
D. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, gồm Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên, chịu trách
nhiệm tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 19: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật Kiểm toán nhà nước năm 2015, Kiểm toán nhà nước
có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài sản của Nhà nước.
B. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử
dụng tài chính, tài sản công. *
C. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm toán việc sử dụng tài chính, tài sản công.
D. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm toán tài sản của Nhà nước.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 22: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Hệ thống pháp luật được hiểu là gì? *
A. Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự liên kết và thống nhất nội tại giữa các bộ phận
cấu thành khác nhau của pháp luật.
B. Là cấu trúc bên trong của pháp luật, bao gồm quy phạm pháp luật, phạm trù pháp luật, chế
định pháp luật, tiểu ngành luật và các ngành luật.
C. Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự liên kết thống nhất nội tại giữa quy phạm
pháp luật, phạm trù pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật.
D. Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự thống nhất giữa các bộ phận như quy phạm
pháp luật, phạm trù pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật.
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 26: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Quan hệ pháp luật được hiểu là gì?
A. Là quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và các bên tham gia quan hệ đó có khả năng có
những quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định.
B. Là quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và bên tham gia quan hệ đó có khả năng thực
hiện hành vi của mình để có quyền và nghĩa vụ phù hợp. *
C. Là quan hệ xã hội được quy phạm pháp luật điều chỉnh và các bên tham gia quan hệ đó có các
quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý phù hợp. Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
D. Là quan hệ xã hội được quy phạm pháp luật điều chỉnh và các bên có quyền chủ thể và nghĩa
vụ pháp lý phù hợp được pháp luật bảo vệ.
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 30: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Vi phạm pháp luật được hiểu là gì?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý, có thể gây thiệt
hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội, cá nhân.
B. Là hành vi có thể gây ra nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật của chủ thể có năng lực trách
nhiệm pháp lý, có thể gây hại cho lợi ích của xã hội và cá nhân.
C. Là hành vi có thể gây ra nguy hiểm cho xã hội, có lỗi của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp
lý, có thể gây hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội. *
D. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật, có lỗi của chủ thể có năng lực trách nhiệm
pháp lý, gây hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội, cá nhân.
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 31: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Luật Dân sự được hiểu là gì ? *
A. Là các văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản,
quan hệ nhân thân trong lĩnh vực đời sống dân sự tại Việt Nam.
B. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan
hệ nhân thân trong đời sống kinh tế - xã hội Việt Nam.
C. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan
hệ nhân thân trong lĩnh vực kinh tế tại Việt Nam .
D. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan
hệ nhân thân trong đời sống xã hội Việt Nam
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 33: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Giao dịch dân sự được hiểu là gì?
A. Là hợp đồng hoặc hành vi dân sự đơn phương làm phát sinh các nghĩa vụ được Nhà nước thừa
nhận là nghĩa vụ dân sự .
B. Là hợp đồng hoặc hành vi đơn phương làm thay đổi hoặc chấm dứt quyền mà pháp luật quy
định là quyền dân sự . *
C. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các
quyền và nghĩa vụ dân sự.
D. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm chấm dứt quyền, nghĩa vụ mà pháp luật
quy định là quyền, nghĩa vụ dân sự .
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 35: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Hợp đồng được hiểu là gì? *
A. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ đối với nhau.
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
B. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập các quyền và nghĩa vụ dân sự đối với nhau theo
quy định của pháp luật.
C. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ đối với nhau.
D. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ đối với nhau theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 37: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền sở hữu được hiểu là gì ?
A. Là tổng thể các quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của các chủ sở hữu theo quy định của pháp luật dân sự.
B. Là tổng thể các quyền chiếm hữu và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật. *
C. Là tổng thể các quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu
theo quy định của pháp luật.
D. Là tổng thể các quyền chiếm hữu và quyền sử dụng tài sản của chủ sở hữu theo quy định của
pháp luật dân sự và các luật liên quan.
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 39: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền chiếm hữu được hiểu là gì? *
A. Là quyền của chủ sở hữu hoặc của người không phải là chủ sở hữu nắm giữ, chi phối tài sản
một cách trực tiếp hoặc gián tiếp theo quy định của pháp luật.
B. Là quyền của chủ sở hữu tài sản được nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp theo quy định của pháp luật.
C. Là quyền của người không phải là chủ sở hữu tài sản nắm được giữ, chi phối tài sản đó một
cách trực tiếp hoặc gián tiếp theo quy định của pháp luật.
D. Là quyền của chủ sở hữu hoặc của người không phải là chủ sở hữu được nắm giữ tài sản một
cách trực tiếp hoặc gián tiếp theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 40: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền sử dụng được hiểu là gì?
A. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được khai thác công
dụng, hưởng hoa lợi từ tài sản đó theo quy định của pháp luật. *
B. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu khai thác công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản đó theo quy định của pháp luật.
C. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được khai thác công
dụng của tài sản đó theo quy định của pháp luật.
D. Là quyền của người không phải là chủ sở hữu tài sản được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi,
lợi tức từ tài sản đó theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 22: (1 đáp án) Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 41: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền định đoạt được hiểu là gì?
A. Là quyền của chủ sở hữu tài sản được chuyển giao quyền sở hữu tài sản đó cho các cá nhân, tổ
chức khác theo quy định của pháp luật.
B. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được từ bỏ quyền
đối với tài sản đó theo quy định của pháp luật. * C.
Là quyền của chủ sở hữu tài sản được chuyển giao quyền sở hữu tài sản hoặc từ bỏ quyền
sở hữu tài sản đó theo quy định của pháp luật.
D. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được chuyển giao
tài sản cho người khác theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 44: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Nghĩa vụ phát sinh từ các căn cứ nào?
A. Hợp đồng; Hành vi pháp lý đơn phương; Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
B. Thực hiện công việc không có uỷ quyền; Những căn cứ khác do Luật định.
C. Chiếm hữu, sử dụng tài sản hoặc được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật. * D.
Tất cả các căn cứ được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 48: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, cá nhân có các quyền gì trong lĩnh vực thừa kế?
A. Có quyền lập di chúc để định đoạt tài sản của mình; để lại tài sản của mình cho người thừa kế
theo pháp luật; hưởng di sản theo quy định của pháp luật.
B. Có quyền để lại tài sản của mình cho người thừa kế theo pháp luật; hưởng di sản theo di chúc
hợp pháp hoặc theo quy định của pháp luật về thừa kế.
C. Có quyền chuyển toàn bộ tài sản của mình sau khi chết cho các tổ chức từ thiện hoặc cho Nhà
nước; hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế. *
D. Có quyền lập di chúc để định đoạt tài sản của mình; để lại tài sản của mình cho người thừa kế
theo pháp luật; hưởng di sản theo di chúc hoặc theo pháp luật.
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 49: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Di chúc bằng văn bản phải có các nội dung gì?
A. Ngày, tháng, năm lập di chúc; Họ, tên và nơi cư trú của người lập di chúc; Di sản để lại và nơi có di sản.
B. Họ, tên người, cơ quan, tổ chức được hưởng di sản hoặc xác định rõ các điều kiện để cá nhân,
cơ quan, tổ chức được hưởng di sản;
C. Di sản để lại và nơi có di sản; Việc chỉ định người thực hiện nghĩa vụ và nội dung của nghĩa vụ. *
D. Tất cả các nội dung được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 51: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, Luật Sở hữu trí tuệ được hiểu là gì? *
A. Là các văn bản quy phạm pháp luật, là bộ phận của pháp luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ
tài sản, quan hệ nhân thân trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ tại Việt Nam.
B. L à văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan
hệ nhân thân trong hoạt động bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ tại Việt Nam.
C. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh
từ tài sản trí tuệ và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ tại Việt Nam .
D. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan
hệ nhân thân trong đời sống xã hội Việt Nam.
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 54: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, Quyền tác giả được hiểu là gì?
A. Là quyền của tổ chức đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Là quyền của cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
C.Là quyền nhân thân và quyền tài sản đối với tác phẩm được sáng tạo ra. *
D.Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 55: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, Quyền liên quan đến quyền tác giả được hiểu là gì? *
A. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát
sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa.
B. Là quyền của tổ chức đối với cuộc biểu diễn, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang
chương trình được mã hóa theo quy định của pháp luật.
C. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bản ghi âm, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh
mang chương trình được mã hóa theo quy định của pháp luật.
D. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng được mã
hóa theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 56: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, Quyền đối với giống cây trồng được hiểu là gì?
A. Là quyền của cá nhân đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo hoặc phát hiện và phát
triển hoặc được hưởng quyền sở hữu. *
B. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo hoặc phát hiện và
phát triển hoặc được hưởng quyền sở hữu.
C. Là quyền của tổ chức đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo hoặc phát hiện và phát
triển theo quy định của pháp luật. Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
D. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo hoặc được hưởng
quyền sở hữu theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 59: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, thời hạn bảo hộ quyền nhân thân của tác
giả được quy định là bao nhiêu năm? *
A. Tùy thuộc vào từng loại quyền nhưng cơ bản là vô thời hạn.
B. Tùy thuộc vào từng loại quyền nhưng cơ bản là 50 năm kể từ khi tác phẩm được định hình.
C. Tùy thuộc vào từng loại quyền nhưng cơ bản là 75 năm kể từ khi tác phẩm được định hình.
D. Tùy thuộc vào từng loại quyền nhưng cơ bản là 100 năm kể từ khi tác phẩm được định hình.
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 66: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, Giống cây trồng mới được bảo hộ theo các điều kiện nào?
A. Thuộc Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ, có tính mới, tính khác biệt, tính đồng
nhất, tính ổn định, có tên phù hợp.
B. Thuộc Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ, được chọn tạo, phát hiện, phát triển,
có tính mới, tính ổn định, có tên phù hợp. *
C. Thuộc Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ, được chọn tạo, phát hiện, phát triển,
có tính mới, tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, có tên phù hợp.
D. Thuộc Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ, được, phát hiện, có tính mới, tính khác
biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, có tên phù hợp.
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 67: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, Tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả,
quyền liên quan có vai trò gì trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ?
A. Tư vấn cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả, quyền liên quan về những vấn đề pháp luật về
quyền tác giả, quyền liên quan.
B. Đại diện cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả, quyền liên quan tiến hành thủ tục nộp đơn
đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan theo uỷ quyền.
C. Tham gia các quan hệ pháp luật khác về quyền tác giả, quyền liên quan, bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của tác giả, chủ sở hữu quyền theo uỷ quyền. *
D. Tất cả các hoạt động được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 68: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, Tổ chức kinh doanh dịch vụ đại diện sở
hữu công nghiệp có vai trò gì trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ?
A. Đại diện cho tổ chức, cá nhân trước cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xác lập và bảo đảm
thực thi quyền sở hữu công nghiệp.
B. Tư vấn về vấn đề liên quan đến thủ tục xác lập và thực thi quyền sở hữu công nghiệp.
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
C. Các dịch vụ khác liên quan đến thủ tục xác lập và thực thi quyền sở hữu công nghiệp. *
D. Tất cả các hoạt động được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 69: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ thì bị áp
dụng các biện pháp xử lý nào theo Luật dân sự ?
A.Buộc chấm dứt hành vi xâm phạm; Buộc xin lỗi, cải chính công khai; Buộc thực hiện nghĩa vụ
dân sự; Buộc bồi thường thiệt hại.
B. Buộc tiêu huỷ hàng hoá, nguyên liệu, vật liệu, phương tiện được sử dụng để sản xuất, kinh
doanh hàng hoá xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
C. Buộc phân phối, đưa vào sử dụng phi thương mại đối với hàng hoá, nguyên vật liệu được sử
dụng để sản xuất, kinh doanh hàng hoá xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ. *
D. Tất cả các hoạt động được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 70: Theo pháp luật Sở hữu trí tuệ hiện hành của nước ta, xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ thì bị áp
dụng các biện pháp xử lý nào theo luật hình sự? *
A. Nếu có yếu tố cấu thành tội phạm hoặc vi phạm quyền sở hữu trí tuệ với quy mô thương mại
thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật hình sự.
B. Nếu có yếu tố cấu thành tội phạm thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật hình sự.
C. Nếu vi phạm quyền sở hữu trí tuệ với quy mô thương mại thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự
theo quy định của pháp luật hình sự.
D. Nếu vi phạm quyền sở hữu trí tuệ với quy mô thương mại thì tùy theo từng trường hợp mà bị
xử lý theo pháp luật hành chính hoặc theo pháp luật hình sự.
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 71: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Luật Hành chính được hiểu là gì? *
A. Là các văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát
sinh từ hoạt động quản lý hành chính nhà nước tại Việt Nam.
B. Là hệ thống văn bản quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá
trình quản lý nhà nước tại Việt Nam.
C. Là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh từ hoạt động quản lý kinh tế tại Việt Nam.
D. Là các văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ hành chính
trong đời sống xã hội Việt Nam.
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 74: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Quản lý hành chính nhà nước ở nước ta được thực hiện thông qua các hình thức nào? Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 *
A. Ban hành văn bản pháp luật, văn bản áp dụng pháp luật; Thực hiện hoạt động pháp lý khác và
tác động nghiệp vụ-kỹ thuật; Áp dụng biện pháp tổ chức trực tiếp.
B. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Ban hành văn bản áp dụng pháp luật; Áp dụng biện
pháp tổ chức trực tiếp; Thực hiện tác động nghiệp vụ-kỹ thuật.
C. Ban hành văn bản áp dụng pháp luật; Thực hiện những hoạt động khác mang tính chất pháp lý;
Áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp.
D. Ban hành văn bản áp dụng pháp luật; Áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp; Thực hiện
những tác động về nghiệp vụ-kỹ thuật; Thực hiện những hoạt động khác.
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 75: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước Việt Nam bao gồm các cơ quan nào?
A. Chính phủ, Bộ, Tổng cục, Cục, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã và tương đương, Ban quản lý
các khu kinh tế, khu công nghiệp. *
B. Chính phủ, Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
C. Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban thuộc Ủy ban
nhân dân các cấp, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu công nghệ cao.
D. Chính phủ, các Bộ, Ban , ngành ở Trung ương và các Ủy ban nhân dân các cấp ở địa phương.
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 78: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Vi phạm hành chính được hiểu là gì? *
A. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm pháp luật về quản lý nhà nước mà
không phải là tội phạm và phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
B. Là hành vi có lỗi do cá nhân thực hiện, vi phạm pháp luật về quản lý nhà nước và theo quy định
của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
C. Là hành vi có lỗi do tổ chức thực hiện, vi phạm quy định quản lý nhà nước mà phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
D. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định về quản lý nhà nước mà
không phải là tội phạm.
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 79: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, xử phạt vi phạm hành chính được thực hiện theo các hình thức nào?
A. Cảnh cáo; Phạt tiền; Trục xuất khỏi lãnh thổ Việt Nam.
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn.
C. Tịch thu tang vật vi phạm hành chính, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính. *
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
D. Tất cả các hình thức được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 81: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Luật Hình sự được hiểu là gì?
A. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy định về việc bảo vệ quyền, lợi ích
hợp pháp của Nhà nước, công dân, tổ chức và phòng chống tội phạm. *
B. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy định về tội phạm và hình phạt
theo quy định pháp luật đối với người phạm tội.
C. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy định các biện pháp đấu tranh
phòng chống tội phạm, giáo dục ý thức tuân theo pháp luật.
D.Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh
từ hành vi phạm tội và hình phạt đối với người phạm tội.
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 84: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, Hệ thống hình phạt bao gồm những biện pháp nào?
A. Cảnh cáo; Phạt tiền; Cải tạo không giam giữ; Trục xuất; Tù có thời hạn; Tù chung thân; Tử hình.
B. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định; Cấm cư trú; Quản chế;
Tước một số quyền công dân.
C. Tịch thu tài sản; Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính; Trục xuất, khi không áp dụng là hình phạt chính. *
D. Tất cả các biện pháp được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 88: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, Tội kinh doanh trái phép được hiểu là gì? *
A. Là kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đúng với nội dung đã đăng ký hoặc không
có giấy phép trong trường hợp pháp luật quy định phải có giấy phép.
B. Là kinh doanh không đúng với nội dung đã đăng ký hoặc không có giấy phép trong trường hợp
pháp luật quy định phải có giấy phép.
C. Là kinh doanh không có đăng ký kinh doanh hoặc không có giấy phép trong trường hợp pháp
luật quy định phải có giấy phép.
D. Là kinh doanh không theo quy định pháp luật, không đúng với nội dung đã đăng ký hoặc không
có giấy phép trong trường hợp pháp luật quy định phải có giấy phép.
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 89: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, Tội đầu cơ được hiểu là gì?
A. Tạo ra sự khan hiếm giả tạo trong tình hình thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh mua vét hàng hoá
có số lượng lớn nhằm bán lại thu lợi bất chính gây hậu quả nghiêm trọng. Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 *
B. Tạo ra, lợi dụng tình hình khan hiếm trong thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh mua vét hàng hoá
có số lượng lớn nhằm bán lại thu lợi bất chính gây hậu quả nghiêm trọng.
C. Lợi dụng tình hình khan hiếm trong tình hình thiên tai, dịch bệnh mua vét hàng hoá có số
lượng lớn nhằm bán lại thu lợi bất chính gây hậu quả nghiêm trọng.
D. Lợi dụng tình hình thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh mua vét hàng hoá có số lượng lớn nhằm
bán lại thu lợi bất chính gây hậu quả nghiêm trọng.
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 90: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp được hiểu là gì?
A. Là hành vi cố ý xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu hàng hóa đang được
bảo hộ tại Việt Nam với quy mô thương mại.
B. Là hành vi cố ý xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu dịch vụ đang được bảo
hộ tại Việt Nam với quy mô thương mại. *
C. Là hành vi cố ý xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu hoặc chỉ dẫn địa lý
đang được bảo hộ tại Việt Nam với quy mô thương mại.
D. Là hành vi cố ý xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý đang được bảo hộ
tại Việt Nam với quy mô thương mại.
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 91: Theo pháp luật tố tụng hiện hành của nước ta, Luật tố tụng được hiểu là gì? *
A. Là văn bản pháp luật, là bộ phận của pháp luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát
sinh từ hoạt động tố tụng tại Tòa án hoặc Trọng tài thương mại.
B. Là hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh từ hoạt động
tố tụng tại Tòa án nhân dân theo các trình tự, thủ thục đặc biệt.
C. Là bộ phận của pháp luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh từ hoạt động tố
tụng dân sự, hành chính, hình sự tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
D. Là bộ phận của pháp luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh từ hoạt động tố
tụng tại Trọng tài thương mại theo sự lựa chọn của các bên tranh chấp.
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 92: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Luật tố tụng được xây dựng và thực hiện trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản nào?
A. Bảo đảm pháp chế; quyền yêu cầu Toà án bảo vệ; quyền bình đẳng của công dân trước pháp
luật; quyền bảo vệ của đương sự; Tiếng nói, chữ viết dùng trong tố tụng.
B. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử; Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân xét xử độc lập và chỉ
tuân theo pháp luật; Trách nhiệm của cơ quan, người tiến hành tố tụng.
C. Xét xử công khai; chế độ hai cấp xét xử; Giám đốc việc xét xử; Hiệu lực của bản án, quyết định
của Toà án; Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tố tụng. *
D. Tất cả các nguyên tắc được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 95: Theo pháp luật tố tụng hiện hành của nước ta, Tòa án giải quyết các vụ án dân sự, kinh tế-
thương mại, hành chính, hình sự theo các thủ tục nào? *
A. Thủ tục sơ thẩm; Thủ tục phúc thẩm, Thủ tục giám đốc thẩm; Thủ tục tái thẩm.
B. Thủ tục sơ thẩm; Thủ tục phúc thẩm, Thủ tục hòa giải; Thủ tục tái thẩm.
C. Thủ tục sơ thẩm; Thủ tục phúc thẩm, Thủ tục hòa giải; Thủ tục rút gọn.
D. Thủ tục sơ thẩm; Thủ tục hòa giải, Thủ tục giám đốc thẩm; Thủ tục rút gọn.
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 97: Theo pháp luật tố tụng hiện hành của nước ta, Thỏa thuận trọng tài được hiểu là gì?
A. Là điều khoản trong hợp đồng kinh tế, thương mại giữa các bên về việc giải quyết bằng Trọng
tài các tranh chấp có thể phát sinh trong tương lai.
B. Là văn bản thoả thuận giữa các bên được đính kèm hợp đồng kinh tế, thương mại về việc giải
quyết bằng Trọng tài các tranh chấp có thể phát sinh trong tương lai. *
C. Là thoả thuận hợp pháp giữa các bên về việc giải quyết bằng Trọng tài tranh chấp có thể phát sinh hoặc đã phát sinh.
D. Là thoả thuận hợp pháp giữa các bên về việc giải quyết bằng Trọng tài các tranh chấp đã phát sinh giữa các bên đó.
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu 99: Theo pháp luật tố tụng hiện hành của nước ta, Trọng tài thương mại giải quyết các tranh chấp
kinh tế-thương mại theo thủ tục nào? * A. Thủ tục sơ-chung thẩm
B. Thủ tục sơ thẩm; Thủ tục rút gọn.
C. Thủ tục sơ thẩm; Thủ tục phúc thẩm.
D. Thủ tục sơ thẩm; Thủ tục hòa giải. Phần thi 2: Khó
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 4: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, để nhận diện Nhà nước thì phải dựa vào các dấu hiệu cơ bản nào? Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
A. Một lãnh thổ được xác định; một số dân cư thường trực; một chính phủ/Nhà nước; khả năng
thực hiện quyền quan hệ với các quốc gia khác. * B.
Quyền lực công khai; Hệ thống thuế; Phân chia dân cư theo lãnh thổ; Độc quyền về áp
dụng hợp pháp sức mạnh cưỡng chế.
C. Dấu hiệu về lãnh thổ; Dấu hiệu về phân bố dân cư theo lãnh thổ; Dấu hiệu về bộ máy nhà nước
và tiền thuế do dân cư đóng góp để nuôi bộ máy đó.
D. Dấu hiệu về lãnh thổ; Dấu hiệu về phân bố dân cư theo lãnh thổ; Dấu hiệu về quyền lực công khai.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 5: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, những luận điểm lớn của học thuyết Mác-
Lênin về bản chất của Nhà nước là gì?
A. Nhà nước là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội loài người đã phân chia ra thành giai cấp;
B. Nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác; Nhà nước là bộ máy cưỡng
chế của giai cấp thống trị áp đặt lên các giai cấp bị trị;
C. Nhà nước gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có giai cấp; Nhà nước tự tiêu vong khi giai cấp không còn nữa. *
D. Tất cả các luận điểm được nêu tại A, B và C ở trên.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 6: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Hình thức Nhà nước được hiểu là gì ? *
A. Là phương thức tổ chức quyền lực chính trị tuỳ theo đặc điểm của mỗi quốc gia, dân tộc, bao
gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
B. Là cách tổ chức thực hiện quyền lực chính trị cụ thể của mỗi quốc gia, mỗi dân tộc, bao gồm
hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
C. Là phương thức thực hiện quyền lực chính trị cụ thể tuỳ theo đặc điểm của mỗi quốc gia, bao
gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
D. Là cách thức tổ chức quyền lực chính trị trong lịch sử, tuỳ theo đặc điểm của mỗi dân tộc, bao
gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 7: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Hình thức chính thể được hiểu là gì?
A. Là phương thức tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước cao nhất, trình tự thành lập các cơ
quan quyền lực cao nhất đó và mối quan hệ qua lại giữa chúng. *
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
B. Là phương thức tổ chức quyền lực nhà nước cao nhất, trình tự thành lập các cơ quan quyền
lực đó và mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan đó với dân cư.
C. Là cách tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước cao nhất, mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan
đó với nhau và quan hệ giữa các cơ quan đó với dân cư.
D. Là phương thức thực hiện quyền lực nhà nước, trình tự thành lập các cơ quan nhà nước, quan
hệ qua lại giữa các cơ quan nhà nước với nhau và với dân cư.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 10: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Quốc hội có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là cơ quan lập pháp, cơ quan quyền lực cao nhất, cơ quan giám sát tối cao đối với toàn bộ
hoạt động của Nhà nước, cơ quan quyết định những chính sách cơ bản của Nhà nước. *
B. Là cơ quan đại biểu cao nhất, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, thực hiện quyền lập hiến,
lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước, giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
C. Là cơ quan quyền lực cao nhất của quục gia, cơ quan duy nhất có quyền lập hiến, lập pháp, cơ
quan quyết định những chính sách cơ bản về đối nội, đối ngoại, thực hiện giám sát tối cao đối với
hoạt động của Nhà nước.
D. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của Việt Nam, thực hiện quyền lập hiến, lập pháp,
quyết định các vấn đề của đất nước, giám sát tối cao đối với Nhà nước.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 12: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính phủ năm 2015, Chính phủ có vị trí, vai
trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là cơ quan hành chính cao nhất, cơ quan chỉ huy toàn thể bộ máy nhà nước nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam từ Trung ương đến địa phương.
B. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan điều hành toàn thể bộ máy nhà nước nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. *
C. Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực
hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
D. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan chấp
hành của Quốc hội, đứng đầu hệ thống hành chính nhà nước.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 15: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Chính
quyền địa phương có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
A. Là cơ quan được tổ chức ở các đơn vị hành chính, quyết định các vấn đề của địa phương do luật định. *
B. Là cơ quan tổ chức, bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật tại địa phương; quyết định các vấn
đề do Luật định cho địa phương. Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
C. Là cơ quan được tổ chức ở các đơn vị hành chính, bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật tại địa phương.
D. Là cơ quan được tổ chức ở địa phương để bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật, chịu sự
kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước cấp trên.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 20: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật,những luận điểm lớn của học thuyết Mác- Lênin về Pháp luật là gì?
A. Là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội loài người đã phân chia thành giai cấp,
là sự biểu hiện ý chí nhà nước của giai cấp thống trị về mặt kinh tế ;
B. Là công cụ thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác; Không có Pháp luật tồn tại ngoài giai cấp, ngoài Nhà nước;
C. Pháp luật tồn tại gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có giai cấp; Pháp luật tự tiêu vong khi
giai cấp, Nhà nước không còn nữa. *
D. Tất cả các luận điểm lớn được nêu tại A, B và C ở trên.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 21: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, để nhận diện Pháp luật thì phải dựa vào các dấu hiệu cơ bản nào?
A. Tính hình mẫu quy tắc xử sự chung; Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của Nhà nước;
C. Tính khách quan và ổn định; Tính thống nhất, có hệ thống. *
D. Tất cả các dấu hiệu cơ bản được nêu tại A, B và C ở trên.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 23: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, các tiêu chí cơ bản nào thường được dùng để xác
định/đánh giá mức độ hoàn thiện của hệ thống pháp luật?
A. Tính toàn diện; Tính thống nhất và đồng bộ của hệ thống pháp luật;
B. Tính khả thi và phù hợp thực tiễn; Tính hiệu quả của hệ thống pháp luật;
C. Tính hoàn thiện về kỹ thuật lập pháp và ngôn ngữ pháp lý. *
D. Tất cả các tiêu chí cơ bản được nêu tại A, B và C ở trên.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 24: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Thi hành pháp luật được hiểu là gì?
A. Là hình thức cơ bản hiện thực hóa pháp luật liên quan đến việc chủ thể pháp luật thực hiện
các hành vi tích cực được luật định nhằm thực thi nghĩa vụ pháp lý.
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
B. Là hình thức hiện thực hóa pháp luật, theo đó chủ thể pháp luật tích cực thực thi nghĩa vụ
pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước.
C. Là việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi tích cực được luật định nhằm hiện thực hóa
nghĩa vụ pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước. *
D. Là việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi tích cực được luật định nhằm thực thi nghĩa vụ
pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 25: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Áp dụng pháp luật được hiểu là gì? * A.
Là hoạt động công quyền của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền nhằm chuẩn bị, thông qua
quyết định cá biệt về vụ việc pháp lý trên cơ sở sự kiện pháp lý và quy phạm pháp luật cụ thể. B.
Là hoạt động công quyền của cơ quan có thẩm quyền nhằm thông qua quyết định cá biệt
về vụ việc pháp lý trên cơ sở các quy phạm pháp luật cụ thể. Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
C. Là hoạt động công quyền của cá nhân có thẩm quyền nhằm thông qua quyết định cá biệt về vụ
việc pháp lý trên cơ sở các sự kiện pháp lý.
D. Là hoạt động của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền nhằm chuẩn bị và thông qua một quyết
định cá biệt về một vụ việc pháp lý cụ thể.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 27: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Sự kiện pháp lý được hiểu là gì?
A. Là sự kiện thực tế khi chúng xuất hiện thì làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một quan hệ
pháp luật cụ thể hoặc các quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể.
B. Là các tình huống cụ thể trong thực tế cuộc sống mà pháp luật gắn kết chúng với sự phát sinh
hoặc khởi đầu của các hệ quả pháp lý nhất định.
C. Là sự kiện thực tế khi chúng xuất hiện làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và
nghĩa vụ pháp lý cụ thể. *
D. Là các tình huống cụ thể trong cuộc sống mà pháp luật gắn kết chúng với sự phát sinh/ khởi
đầu của các hệ quả/hệ lụy pháp lý nhất định.
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 28: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Pháp chế được hiểu là gì?
A. Là việc các chủ thể pháp luật tuân thủ pháp luật và sự đòi hỏi phải thực hiện pháp luật thống,
bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội đồng bộ, văn minh.
B. Là sự hiện diện của một hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự đòi hỏi phải tôn trọng pháp luật
hiện hành, bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội thống nhất. *
C. Là sự hiện diện của một hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự đòi hỏi phải tôn trọng, thực hiện
pháp luật hiện hành một cách chính xác, thường xuyên, thống nhất.
D. Là việc các chủ thể pháp luật tuân thủ pháp luật nhằm xây dựng một xã hội có trật tự, kỷ
cương, bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội thống nhất, đồng bộ.
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 29: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật,Pháp chế cần đáp ứng các yêu cầu cơ bản nào?
A. Hệ thống pháp luật hoàn thiện, bảo đảm tính tối cao của Hiến pháp và luật; Pháp chế phải
thống nhất; Mọi vi phạm pháp luật phải được phát hiện và xử lý kịp thời.
B. Việc thực hiện và áp dụng pháp luật phải chính xác, triệt để; Các quyền tự do, dân chủ của
công dân, tập thể, tổ chức trong xã hội phải được đáp ứng và bảo vệ.
C. Mọi khiếu nại, tố cáo của công dân phải được xem xét, giải quyết nhanh chóng, thỏa đáng;
Thường xuyên kiểm tra và giám sát việc thực hiện pháp luật. *
D. Tất cả các yêu cầu cơ bản được nêu tại A, B và C ở trên.
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 32: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, các cá nhân, tổ chức nào được thừa nhận là Chủ
thể cơ bản của Luật Dân sự?
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
A. Gồm tất cả các cá nhân từ 18 tuổi trở lên và tất cả các tổ chức được thành lập hợp pháp như
doanh nghiệp, trường học, bệnh viện. *
B. Gồm tất cả các cá nhân từ khi mới sinh ra đến khi chết và các tổ chức là pháp nhân được thành
lập, hoạt động theo quy định của pháp luật.
C. Gồm tất cả các cá nhân từ 06 tuổi trở lên có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân
sự, pháp nhân, tổ hợp tác và hộ gia đình.
D. Gồm tất cả các cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và các pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia
đình thực hiện các giao dịch dân sự nhằm sinh lợi.
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 34: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, giao dịch dân sự có hiệu lực trong những điều kiện nào?
A. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau: Chủ thể có năng lực pháp luật, năng lực hành vi phù
hợp với giao dịch dân sự được xác lập;
B. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau: Chủ thể hoàn toàn tự nguyện tham gia; hình thức giao
dịch dân sự phù hợp với quy định của pháp luật.
C. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau: Mục đích, nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm
điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội. *
D. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 36: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Tài sản được hiểu là gì ?
A. Tài sản có thể là vật hiện hữu, vật hình thành trong tương lai, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài sản
theo quy định của pháp luật. *
B. Tài sản có thể là vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài sản đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ và
các quyền tài sản khác.
C. Tài sản có thể là vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài sản đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ theo
quy định của pháp luật.
D. Tài sản có thể là vật hiện hữu, vật hình thành trong tương lai, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài
sản đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ.
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 38: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền sở hữu được xác lập đối với tài sản trong các trường hợp nào?
A. Do lao động, sản xuất, kinh doanh hợp pháp; Được chuyển quyền sở hữu theo quy định của
pháp luật; Các trường hợp khác do pháp luật quy định.
B. Thu hoa lợi, lợi tức; Được thừa kế tài sản Tạo thành vật mới do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến;
Chiếm hữu trong các điều kiện do pháp luật quy định.
C. Chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình, liên tục, công khai phù hợp với
quy định của pháp luật. Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)