
Câu 29: Trên tập số phức, gọi
là hai nghiệm của phương trình
Biết
lần lượt là
hai điểm biểu diễn
trên mặt phẳng. Tính độ dài đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 20Sx y z x y z+ + − + − −=
. Tính
bán kính
của mặt cầu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đường thẳng
qua điểm
và có vectơ chỉ phương
?
A.
2
3 2.
12
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
B.
12
2 3.
2
xt
yt
zt
= +
=−−
= −
C.
12
2 3.
2
xt
yt
zt
= −
=−+
= +
D.
2
3 2.
12
xt
yt
zt
=−+
= −
= +
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
, tìm tất cả các giá trị
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ +− − − +=
là phương trình của một mặt cầu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai mặt phẳng
( ) ( )
: 12 0Px m y zm+ + − +=
và
, với
là tham số thực. Để
và
vuông góc thì giá trị của
bằng
bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Trong không gian
, tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ
, tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
chứa trục
và đi qua điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: (1,0 điểm) Tính tích phân sau:
.
Câu 37: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
có tâm
và mặt
phẳng
. Biết mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng
. Viết phương trình của mặt cầu
.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho số phức
thỏa mãn
và
là số
thực. Tính
.
Câu 39: (0,5 điểm) Cho số phức
thỏa mãn
. Số phức
có môđun nhỏ nhất là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
---------- HẾT ----------