TOP15 đề ôn thi cuối HK2 Toán 12 dành cho học sinh yếu – trung bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M (2; 1; 1) và N (0; 1; 3)
A.
(
x = 2 + t
y = 1 t
z = 1 t
. B.
(
x = 2 + t
y = 1 t
z = 1 t
. C.
(
x = 2 + t
y = 1
z = 1 + 2t
. D.
®
x = 2
y = 1 + t
z = 1 + 3t
.
Câu 2. Các nghiệm phương trình của z
2
+ 4 = 0
A. z = 2i và z = 2i. B. z = i và z = i. C. z = 4i và z = 4i. D. z = 2 và z = 2.
Câu 3. Giá trị của tích phân bằng
Z
1
x
dx bằng
A. 1. B. 1. C.
1
e
. D. e.
Câu 4. Cho số phức z = x + yi(x, y R)thỏa mãn z + 2z = 2 4i. Giá trị của 3x + y bằng
A. 10. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 5. Phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 + 3i và 2 3i làm nghiệm
A. z
2
+ 4z 6 = 0. B. z
2
+ 4z + 13 = 0. C. 2z
2
+ 8z + 9 = 0. D. z
2
4z + 13 = 0.
Câu 6. Nếu đặt u = 2x + 1 thì
1
Z
0
(2x + 1)
4
dx bằng
A.
1
Z
0
u
4
du. B.
1
2
3
Z
1
u
4
du. C.
3
Z
1
u
4
du. D.
1
2
1
Z
0
u
4
du.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M(3; 1; 4), N(0 : 2; 1). Tọa độ trọng tâm của
tam giác MON
A. (3; 1; 5). B. (1; 1; 1). C. (1; 1; 1). D. (3; 3; 3).
Câu 8. Giá trị thực của x và y sao cho x
2
1 + yi = 1 + 2i
A. x =
2 và y = 2. B. x =
2 và y = 2. C. x =
2 và y = 2. D. x = 0 và y = 2.
Câu 9. Biết
2
Z
0
(3x 1) e
x
2
dx = a + be với a, b các số nguyên. Giá trị a + b bằng
A. 10. B. 16. C. 6. D. 12.
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
A.
x
4
4
+ C. B. 3x
2
+ C. C. x
4
+ C. D.
x
3
3
+ C.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z + 11 = 0 và (Q) :
x + 2y + 2z + 2 = 0 bằng
A. 9. B. 6. C. 3. D. 1.
Câu 12. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
6x và các đường thẳng y = 0, x = 1, x = 2. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A. π
1
Z
0
6x
2
dx. B. π
2
Z
1
6xdx. C. π
2
Z
1
6x
2
dx. D. π
2
Z
0
6x
2
dx.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần đậm bằng
x
y
O
1
2
2
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 1
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
A.
1
Z
2
|f(x)|dx. B.
1
Z
0
|f(x)|dx. C.
2
Z
0
|f(x)|dx. D.
0
Z
2
|f(x)|dx.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (3; 4; 2) và nhận vectơ
#»
n =
(2; 3; 4) làm vectơ pháp tuyến
A. 2x 3y + 4z + 29 = 0. B. 2x 3y + 4z + 26 = 0.
C. 3x + 4y 2z 26 = 0. D. 2x+3y 4z + 29 = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; 2) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x y z 1 = 0 là:
A.
x + 1
1
=
y + 1
1
=
z 2
1
. B.
x 1
1
=
y 1
1
=
x + 2
2
.
C.
x 1
1
=
y 1
1
=
x + 2
1
. D.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z + 1
2
.
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e
x
và các đường thẳng y = 0; x = 0; x = 2
bằng
A. π
Z
2
0
e
x
dx. B.
Z
2
0
e
2x
dx. C. π
Z
2
0
e
2x
dx. D.
Z
2
0
e
x
dx.
Câu 17. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và trục Ox. Thể tích khối tròn xoay được
tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A.
16π
15
. B.
4π
3
. C.
256π
15
. D.
64π
15
.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z 2 + 4i| = 5
một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó
A. (1; 2). B. (2; 4). C. (1; 2). D. (2; 4).
Câu 19. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
2z + 5 = 0. Giá trị của z
2
1
+ z
2
2
+ z
1
z
2
bằng:
A. 1. B. 1. C. 9. D. 9.
Câu 20. Cho số phức z = 5 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt
A. 5 và 2. B. 5 và 2. C. 5 và 2. D. 5 và 2.
Câu 21. đun của số phức z = 4 3i bằng
A. 7. B.
7. C. 5. D. 1.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho
#»
a = (3; 1; 2) và
#»
b = (0; 4; 5). Giá trị của
#»
a .
#»
b bằng
A. 6. B. 3. C. 10. D. 14.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 4 = 0
A. (2; 2; 0). B. (1; 1; 0). C. (1; 1; 0). D. (1; 1; 2).
Câu 24. Gọi a, b lần lượt phần thực và phần ảo của số phức z = 3 + 2i. Giá trị của a b bằng
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
Câu 25. Cho hai số phức z
1
= 5 6i và z
2
= 2 + 3i. Số phức 3z
1
4z
2
bằng
A. 26 15i. B. 23 6i. C. 14 + 33i. D. 7 30i.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 4; 1) và mặt phẳng (P ) : x 3y + 2z 5 = 0. Phương trình
của mặt phẳng đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P )
A. 2x + 4y + z 8 = 0. B. x 3y + 2z 8 = 0. C. 2x + 4y + z + 8 = 0. D. x 3y + 2z + 8 = 0.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 3), B(2; 1; 0), C(4; 1; 5). Một véc pháp tuyến của
mặt phẳng (ABC) tọa độ
A. (2; 7; 2). B. (16; 1; 6). C. (2; 7; 2). D. (16; 1; 6).
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởiđồ thị các hàm số y = x
2
, y = x và các đường thẳng x = 0, x = 1
bằng
A.
1
Z
0
x
2
+ x
dx. B.
0
Z
1
x
2
+ x
dx. C.
1
Z
0
x
2
x
dx. D.
0
Z
1
x
2
x
dx.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 2
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 29. Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [1; 7] sao cho
7
Z
1
f(x)dx = 2 và
7
Z
1
g(x)dx = 3. Giá trị
của
7
Z
1
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 6. B. 5. C. -1. D. -5.
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của z = 2 i tọa độ
A. (2; 1). B. (2; 1). C. (2; 1). D. (2; 1).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
#»
a = (2; m; n) và
#»
b = (6; 3; 4) với m,n các tham số thực.
Giá trị của m,n sao cho hai vectơ
#»
a và
#»
b cùng phương
A. m = 1 và n =
4
3
. B. m = 1 và n =
3
4
. C. m = 1 và n =
4
3
. D. m = 3 và n = 4.
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = x(x
2
+ 1)
9
A.
1
20
(x
2
+ 1)
10
+ C. B.
1
10
(x
2
+ 1)
10
+ C. C. (x
2
+ 1)
10
+ C. D.
1
2
(x
2
+ 1)
10
+ C.
Câu 33. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = xe
x
A.
xe
x
2
+ C. B. xe
x
+ C. C. (x 1) e
x
+ C. D. (x + 1) e
x
+ C.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x 3z + 2 = 0 một vectơ pháp tuyến
A.
#»
n = (2; 3; 2). B.
#»
n = (2; 0; 3). C.
#»
n = (2; 3; 0). D.
#»
n = (2; 3; 2).
Câu 35. Trong không gian Oxyz,mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 6z + 2 = 0 cắt mặt phẳng(Oyz) theo
giao tuyến một đường tròn bán kính bằng:
A. 1. B. 2
2. C.
2. D. 3.
Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm sốf(x) = x
2
+
3
x
A.
x
3
3
+ ln |x| + C. B. x
3
+ 3 ln |x| + C. C. x
3
+ ln |x| + C. D.
x
3
3
+ 3 ln |x| + C.
Câu 37. Hàm số F(x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. F
00
(x) = f(x). B. F (x) = f
00
(x). C. F
0
(x) = f(x). D. F (x) = f
0
(x).
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (4; 2; 1) và B (0; 2; 1). Phương trình mặt cầu đường
kính AB
A. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 20. B. (x + 2)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 20.
C. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 5. D. (x + 2)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 5.
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z = 2 + 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm hình v
dưới đây?
A. Điểm C. B. Điểm A. C. Điểm D. D. Điểm B.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I (1; 0; 1), bán kính bằng 3
A. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 3. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 3.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với điểm A (1; 3; 1) qua đường thẳng d :
x 2
1
=
y 4
2
=
z + 1
3
tọa độ
A. (10; 6; 10). B. (4; 9; 6). C. (4; 9; 6). D. (10; 6; 10).
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 6)
2
= 56 và đường thẳng
:
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 5
1
. Biết rằng đường thẳng cắt (S) tại điểm A (x
0
; y
0
; z
0
) với x
0
> 0. Giá trị của
y
0
+ z
0
2x
0
bằng
A. 30. B. 1. C. 9. D. 2.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 3
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 43.
Cho đồ thị hàm số y = f(x) (như hình vẽ). Diện tích S của hình phẳng (phần
đậm trong hình dưới)
A. S =
2
Z
0
f(x)dx +
3
Z
0
f(x)dx. B. S =
3
Z
2
f(x)dx.
C. S =
0
Z
2
f(x)dx +
0
Z
3
f(x)dx. D. S =
0
Z
2
f(x)dx +
3
Z
0
f(x)dx.
x
y
2
3O
Câu 44. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
4
Z
0
f(x)dx = 2020. Giá trị của
2
Z
0
xf
x
2
dx bằng
A. 1010. B. 2019. C. 1008. D. 4040.
Câu 45. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 150 10t (m/s), trong đó t thời gian tính
bằng giây k từ lúc vật bắt đầu chuyển động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng hẳn, vật di chuyển
một quãng đường bằng
A. 150m. B. 80m. C. 100m. D. 520m.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x
1
=
y
1
=
z
2
, d
0
:
(
x = 1 2t
y = t
z = 1 t
và mặt phẳng
(P ) : x y z = 0. Biết rằng đường thẳng song song với mặt phẳng (P ), cắt các đường thẳng d, d
0
lần lượt
tại M và N sao cho MN =
2 (điểm M không trùng với gốc tọa độ O). Phương trình của đường thẳng
A.
x =
4
7
+ 3t
y =
4
7
+ 8t
z =
8
7
5t
. B.
x =
1
7
+ 3t
y =
4
7
+ 8t
z =
3
7
5t
. C.
x =
1
7
+ 3t
y =
4
7
+ 8t
z =
8
7
5t
. D.
x =
4
7
+ 3t
y =
4
7
+ 8t
z =
8
7
5t
.
Câu 47. Biết rằng F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin (1 2x) và F
Å
1
2
ã
= 1. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. F (x) =
1
2
cos (1 2x) +
3
2
. B. F (x) = cos (1 2x).
C. F (x) = cos (1 2x) + 1. D. F (x) =
1
2
cos (1 2x) +
1
2
.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) liên tục, thỏa mãn f(x) = x
Å
1 +
1
x
f
0
(x)
ã
, x (0; +) và f(4) =
4
3
.
Giá trị của
4
Z
1
x
2
1
f
0
(x)dx bằng
A.
457
30
. B.
263
30
. C.
457
15
. D.
263
15
.
Câu 49. F (x) một nguyên hàm của hàmf(x) = 3x
2
e
x
+ 1 m với m tham số.Biết rằng F (0) = 2
vàF (2) = 1 e
2
.Giá trị của m thuộc khoảng:
A. (5; 7). B. (6; 8). C. (4; 6). D. (3; 5).
Câu 50. Trong không gian Oxyz,cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A (1; 0; 1);B (2; 1; 2) D (1; 1; 1)
A
0
(1; 1; 1).Giá trị cos
Ä
# »
AC
0
;
# »
B
0
D
0
ä
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
2
3
.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 4
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Hàm số F(x) =
1
x
một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên mỗi khoảng xác định?
A.
1
x
2
. B.
1
x
2
. C. ln |x|. D. ln x.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm A (3; 0; 0), B (0; 2; 0) C (0; 0; 1)
được viết dưới dạng ax + by 6z + c = 0. Giá trị của T = a + b + c
A. 1. B. 7. C. 11. D. 11.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; 6), B (8; 0; 0). Độ dài đoạn thẳng AB
bằng
A. 10. B. 14. C. 100. D. 2.
Câu 4. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = x
4
e
3x
+ cos 2x.
A. F (x) = 4x
3
e
3x
3
+
sin 2x
2
+ C. B. F (x) =
x
5
5
e
3x
3
+
sin 2x
2
+ C.
C. F (x) =
x
5
5
3e
3x
+
sin 2x
2
+ C. D. F (x) =
x
5
5
e
3x
3
sin 2x
2
+ C.
Câu 5. Cho f, g hai hàm liên tục trên [1; 3] thỏa mãn điều kiện
3
Z
1
[f(x) + 3g(x)] dx = 10 đồng thời
3
Z
1
[2f(x) g(x)] dx = 6. Tính
3
Z
1
[f(x) + g(x)] dx.
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 6. Cho hai số phức z
1
= 5 3i, z
2
= 1 + 2i. Tổng phần thực, phần ảo của tổng hai số phức đã cho
là:
A. S = 4. B. S = 3. C. S = 5. D. S = 7.
Câu 7. Biết rằng
ln a
Z
0
e
x
dx = 1, khi đó giá trị của a là:
A. a = 4. B. a = 1. C. a = 3. D. a = 2.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn số phức z. Số phức ¯z
x
y
O
M
2
1
A. 1 2i. B. 2 i. C. 1 + 2i. D. 2 + i.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
kf(x)dx = k
Z
f(x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f(x) liên tục trên R.
B.
Z
f
0
(x)dx = f(x) + C với mọi hàm số f(x) đạo hàm trên R.
C.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx, với mọi hàm số f(x), g(x) liên tục trên R.
D.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x)dx
Z
g(x)dx, với mọi hàm số f(x), g(x) liên tục trên R.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x 2
3
=
y
1
=
z + 1
2
. Tọa độ điểm M giao điểm của
với mặt phẳng (P ): x + 2y 3z + 2 = 0:
A. M (1; 0; 1). B. M (2; 0; 1). C. M (1; 1; 1). D. M (5; 1; 3).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 5
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu đường kính AB
với A (2; 1; 0), B (0; 1; 2).
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 2. B. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 2.
C. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 4.
Câu 12. Mặt cầu tâm I (1; 2; 0) đường kính bằng 10 phương trình là:
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 100. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 100.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 25. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 25.
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
Z
(sin 2x cos 3x)dx.
A.
Z
f(x)dx =
1
2
cos 2x
1
3
sin 3x + C. B.
Z
f(x)dx = cos 2x sin 3x + C.
C.
Z
f(x)dx = cos 2x + sin 3x + C. D.
Z
f(x)dx =
1
2
cos 2x
1
3
sin 3x + C.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (0; 1; 4) và một véctơ
pháp tuyến
#»
n = (2; 2; 1). Phương trình của (P)
A. 2x + 2y + z 6 = 0. B. 2x + 2y z + 6 = 0. C. 2x + 2y z 6 = 0. D. 2x 2y z 6 = 0.
Câu 15. đun của số phức z = 3 + 4i
A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 2; 5), B (2; 0; 1), C (5; 8; 6). Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (3; 6; 12). B. G (1; 2; 4). C. G (1; 2; 4). D. G (1; 2; 4).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M (2; 3; 4) và nhận
#»
n = (2; 4; 1) làm vectơ pháp tuyến
A. 2x + 4y + z + 11 = 0. B. 2x + 4y + z 12 = 0.
C. 2x 4y z 12 = 0. D. 2x 4y z + 10 = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, x = 1, đồ thị hàm số y = x
4
+ 3x
2
+ 1
và trục hoành.
A.
8
5
. B.
11
5
. C.
10
15
. D.
9
5
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x y + 2z + 1 = 0. Trong những điểm tọa độ cho
đáp án A, B, C, D sau đây. Điểm nào không thuộc mặt phẳng (α)?
A. (0; 0; 2). B. (0; 1; 0). C. (1; 2; 1). D. (1; 0; 0).
Câu 20. Giả sử f hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
b
Z
a
f(x)dx =
b
Z
a
f(t)dt. B.
a
Z
a
f(x)dx = 1.
C.
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)dx. D.
c
Z
a
f(x)dx +
b
Z
c
f(x)dx =
b
Z
a
f(x)dx, c (a; b).
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
và y = x
5
bằng
A. 0. B. 4. C.
1
6
. D. 2.
Câu 22. Tính K =
3
Z
2
x
x
2
1
dx.
A. K = 2 ln 2. B. K = ln
8
3
. C. K = ln 2. D. K =
1
2
ln
8
3
.
Câu 23. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 4) và (P ) : 2x + 2y + z 1 = 0. Viết phương
trình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P ).
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 4)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 4)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 4)
2
= 3.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 6
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A (3; 5; 7) và song song với
d :
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
4
.
A.
(
x = 2 + 3t
y = 3 + 5t
z = 4 + 7t
. B.
(
x = 3 + 2t
y = 5 + 3t
z = 7 + 4t
. C. Không tồn tại. D.
(
x = 1 + 3t
y = 2 + 5t
z = 3 + 7t
.
Câu 25. Cho hai số phức: z
1
= 23i; z
2
= 1 + i. Phần ảo của số phức w = 2z
1
z
2
bằng:
A. 7. B. 5. C. 7. D. 5.
Câu 26. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 2z
2
+
3z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức z
2
1
+ z
2
2
bằng
A.
9
8
. B. 3. C.
3
18
. D.
9
4
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa trục Oz và điểm
M (1; 2; 1).
A. (P ) : 2x y = 0. B. (P ) : x z = 0. C. (P) : x 2y = 0. D. (P ) : y 2z = 0.
Câu 28. Cho tích phân
Z
1
0
3
1 xdx, với cách đặt t =
3
1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào
sau đây?
A. 3
Z
1
0
t
2
dt. B. 3
Z
1
0
tdt. C. 3
Z
1
0
t
3
dt. D. 3
Z
1
0
t
4
dt.
Câu 29. Cho
2
Z
1
f
x
2
+ 1
xdx = 2. Khi đó I =
5
Z
2
f(x)dx bằng
A. 1. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (2; 2; 0). Viết phương trình mặt cầu tâm I
bán kính R = 4.
A. (x + 2)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 16. B. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 16.
C. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4. D. (x + 2)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 4.
Câu 31. Cho số phứcz = a + bi. Số phức z
2
phần thực là:
A. a
2
+ b
2
. B. a + b. C. a
2
b
2
. D. a b.
Câu 32. bao nhiêu giá trị thực của a để
a
Z
0
(2x + 5) dx = a 4
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Câu 33. Tích phân
Z
1
0
2
3 2x
dx = ln a. Giá trị của a bằng:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (1; 1; 1) và vuông c với mặt phẳng tọa độ
(Oxy) phương trình tham số là:
A.
®
x = 1 + t
y = 1 + t
z = 1
. B.
®
x = 1 + t
y = 1
z = 1
. C.
®
x = 1
y = 1
z = 1 + t
. D.
®
x = 1 + t
y = 1
z = 1
.
Câu 35. Cho các vectơ
#»
a = (1; 2; 3);
#»
b = (2; 4; 1);
#»
c = (1; 3; 4). Vectơ
#»
v = 2
#»
a 3
#»
b + 5
#»
c tọa độ
A.
#»
v = (7; 3; 23). B.
#»
v = (23; 7; 3). C.
#»
v = (7; 23; 3). D.
#»
v = (3; 7; 23).
Câu 36. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn a + (b 1) i =
1 + 3i
1 2i
. Giá trị nào dưới đây môđun
của z?
A. 1. B.
10. C.
5. D. 5.
Câu 37. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. V =
π (5e
2
2)
18
. B. V =
π (5e
3
2)
27
. C. V =
π (5e
3
2)
18
. D. V =
(5e
3
2)
27
.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 7
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : xyz1 = 0 và (Q) : x+2y1 = 0.
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2; 1; 1), song song với hai mặt phẳng (P ) và (Q):
A. d :
x 2
2
=
y + 1
1
=
z + 1
3
. B. d :
x 2
2
=
y + 1
1
=
z + 1
3
.
C. d :
x + 2
2
=
y 1
1
=
z 1
3
. D. d :
x + 2
2
=
y 1
1
=
z 1
3
.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (1; 3; 2) và chứa trục Oz.
Gọi
#»
n = (a; b; c) một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ). Tính M =
b + c
a
.
A. M =
1
3
. B. M = 3. C. M =
1
3
. D. M = 3.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(1; 3; 3), C(2; 4; 2). Phương
trình mặt phẳng (ABC)
A. 4y + 2z 3 = 0. B. 2y + z 3 = 0. C. 3x + 2y + 1 = 0. D. 9x + 4y z = 0.
Câu 41. Cho số phức z phần ảo âm và thỏa mãn z
2
3z + 5 = 0. Tìm mô-đun của số phức ω =
2z 3 +
14.
A.
24. B.
17. C. 4. D. 5.
Câu 42. Điểm biểu diễn của số phức z =
1
2 3i
A.
Å
2
13
;
3
13
ã
. B. (4; 1). C. (2; 3). D. (3; 2).
Câu 43. Cho các số phức z thỏa mãn |z 1| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w =
Ä
1 + i
3
ä
z + 2 một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 25. B. r = 4. C. r = 9. D. r = 16.
Câu 44. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin x; Ox; x = 0; x = π. Quay (H) quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay thể tích
A. π
2
. B. 2π. C.
π
2
. D.
π
2
2
.
Câu 45. Một ô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người ta đạp phanh; từ thời điểm đó, ô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + a (m/s), trong đó t thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô di chuyển được 40 mét thì vận tốc ban đầu a bằng bao
nhiêu?
A. a = 80. B. a = 20. C. a = 40. D. a = 25.
Câu 46. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 0; 1) véc-tơ chỉ phương
#»
a (4; 6; 2)
A.
x 2
2
=
y
3
=
z + 1
1
. B.
x + 2
4
=
y
6
=
z 1
2
.
C.
x + 2
2
=
y
3
=
z 1
1
. D.
x 4
2
=
y + 6
3
=
z 2
1
.
Câu 47. Cho
Z
2
1
f
x
2
+ 1
xdx = 2. Khi đó
Z
5
2
f(x)dx bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 1.
Câu 48. Tích phân I =
Z
π
4
0
cos 2xdx bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D.
1
2
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 6z 2 = 0 tâm I
và bán kính R
A. I(1; 2; 3), R = 4. B. I(2; 4; 6), R =
58.
C. I(1; 2; 3), R = 4. D. I(2; 4; 6), R =
58.
Câu 50. Tích phân K =
Z
2
1
(2x 1) ln xdx bằng
A. K = 2 ln 2
1
2
. B. K =
1
2
. C. K = 3 ln 2. D. K = 3 ln 2 +
1
2
.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 8
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. Tính A = |z
1
| + |z
2
|
A. 20. B.
10. C. 20. D. 2
10.
Câu 2. Căn bậc hai của số thực 7
A.
7. B. ±i
7. C.
7. D. ±7i.
Câu 3. Phần ảo của số phức z = 2 3i là:
A. 3. B. 2. C.
7. D. 3.
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = cos
2
x là:
A.
x
2
sin 2x
4
+ C. B. x +
sin 2x
2
+ C. C.
x
2
+
sin 2x
4
+ C. D.
x
2
cos 2x
4
+ C.
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) =
6
cos
2
x
A. 6 cot x + C. B. 6 tan x + C. C. 6 cot x + C. D. 6 cot x + C.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
(
x = 2 + t
y = 1
z = 3 4t
một véc chỉ phương
A.
#»
u
1
= (1; 0; 4). B.
#»
u
2
= (1; 1; 4). C.
#»
u
1
= (2; 1; 3). D.
#»
u
1
= (1; 0; 4).
Câu 7. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [1; 2] và
2
Z
1
f(x)dx = 6 thì
1
Z
0
f (3x 1) dx bằng
A. 2. B. 1. C. 18. D. 3.
Câu 8. Tích phân
1
Z
0
x
2019
dx kết quả
A.
1
2020
. B. 1. C. 0. D.
1
2021
.
Câu 9. Cho số phức z = a + bi, (a, b R) điểm biểu diễn như hình v bên dưới
x
y
O
M
3
4
A. a = 4, b = 3. B. a = 3, b = 4. C. a = 3, b = 4. D. a = 4, b = 3.
Câu 10. Cho số phức z = 5 3i + i
2
. Khi đó đun của số phức
A. |z| =
29. B. |z| = 5. C. |z| =
34. D. |z| = 3
5.
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 4
x
là:
A.
4
x
ln 4
+ C. B. 4
x+1
+ C. C.
4
x+1
x + 1
+ C. D. 4
x
ln 4 + C.
Câu 12. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), x = a, x = b(a < b) và trụcOx. Khi quay (H) quanh
trục Ox ta đựơc một khối tròn xoay thể tích tính bằng công thức sau:
A. V = π
b
Z
a
|f(x)|dx. B. V = π
b
Z
a
f(x)dx. C. V = π
b
Z
a
f
2
(x)dx. D. V =
b
Z
a
f(x)dx.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 9
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 13. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình bên bằng
x
y
O
1
3
A. S =
3
Z
1
x
2
+ 2x + 3
dx. B. S =
3
Z
1
x
2
2x 3
dx.
C. S =
3
Z
1
x
2
+ 2x 3
dx. D. S =
3
Z
1
x
2
+ 4x + 3
dx.
Câu 14. Cho
5
Z
2
f(x)dx = 10. Khi đó
5
Z
2
[2 4f(x)] dx bằng
A. 144. B. 144. C. 34. D. 34.
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) z 1 3i = 0. Phần thực của số phức w = 1 iz + z bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x
A. F (x) = tan x + C. B. F (x) = cos x + C. C. F(x) = cot x + C. D. F (x) = cos x + C.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳngd :
(
x = 2 + 3t
y = 5 4t
z = 6 + 7t
vàđiểmA (1; 2; 3). Phương trình mặt
phẳng qua A và vuông c vớiđường thẳng d
A. 3x 4y + 7z 10 = 0. B. 3x 4y + 7z + 10 = 0.
C. 2x + 5y 6z + 10 = 0. D. x + 2y + 3z 10 = 0.
Câu 18. Cho hai số phức z
1
= 2 + 3i, z
2
= 3 i. Số phức 2z
1
z
2
phần ảo bằng
A. 1. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 19. Cho f(x), g(x) các hàm số liên tục và xác định trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
Z
5f(x)dx = 5
Z
f(x)dx. B.
Z
f(x).g(x)dx =
Z
f(x)dx.
Z
g(x)dx.
C.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x)dx
Z
g(x)dx. D.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (2; 4; 1) và A (0; 2; 3). Phương trình mặt cầu tâm I và
đi qua điểm A
A. (x 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z + 1)
2
= 2
6. B. (x + 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 1)
2
= 2
6.
C. (x + 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 1)
2
= 24. D. (x 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z + 1)
2
= 24.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2; 2) và vectơ pháp tuyến
#»
n = (3; 1; 2)
phương trình
A. 3x y 2z 1 = 0. B. x 2y + 2z + 1 = 0. C. 3x y 2z + 1 = 0. D. x 2y + 2z 1 = 0.
Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
3x + 2
trên khoảng
Å
2
3
; +
ã
A. ln (3x + 2) + C. B.
1
3
ln (3x + 2) + C. C.
1
3 (3x + 2)
2
+ C. D.
1
(3x + 2)
2
+ C.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3) và B (0; 1; 2). Tọa độ vecto
# »
AB là:
A. (1; 3; 1). B. (1; 3; 1). C. (1; 3; 1). D. (1; 3; 1).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 10
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+4y+3 =
0 tại điểm H (0; 1; 0) là:
A. x + y + z + 1 = 0. B. x + y 1 = 0. C. x y + z 1 = 0. D. x + y + 1 = 0.
Câu 25. Cho số phức z = 2 3i. Tìm mô-đun của số phức w = 2z + (1 + i)z.
A. |w| =
10. B. |w| = 4. C. |w| =
15. D. |w| = 2
2.
Câu 26. Điểm biểu diễn của số phức z = (2 i)
2
A. (3; 4). B. (3; 4). C. (3; 4). D. (3; 4).
Câu 27. Trong không gian Oxyz, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB với A (1; 2; 3) và B (2; 1; 1)
A. (3; 1; 2). B.
Å
3
2
;
1
2
; 1
ã
. C.
Å
1
2
;
3
2
; 2
ã
. D.
Å
1
2
;
3
2
; 2
ã
.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A (2; 1; 4) , B (3; 2; 1) và vuông
c với mặt phẳng x + y + 2z 3 = 0
A. 11x 7y 2z + 21 = 0. B. 11x 7y 2z 21 = 0.
C. 5x + 3y 4z = 0. D. x + 7y 2z + 13 = 0.
Câu 29. Cho hai số phức z
1
= 1 + i, z
2
= 1 i. Tính z
1
z
2
.
A. 2i. B. 2i. C. 2. D. 2.
Câu 30. đun của số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 2 i bằng
A.
2. B.
10
2
. C. 3. D.
5.
Câu 31. Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M (0; 0; 5) đến mặt phẳng
(P ) : x + 2y + 2z 3 = 0 bằng
A. 4. B.
8
3
. C.
4
3
. D.
7
3
.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A (1; 2; 3) trên mặt phẳng (Oyz) tọa
độ
A. (1; 0; 0). B. (0; 2; 3). C. (1; 0; 3). D. (1; 2; 0).
Câu 33. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 và
5
Z
2
f(x)dx = 1 thì
5
Z
1
f(x)dx bằng
A. 2. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Số phức liên hợp của số phức z = 6 8i
A. 6 + 8i. B. 6 8i. C. 8 6i. D. 6 + 8i.
Câu 35. Cho số phứcz thỏa mãn (2 + 3i) z (1 + 2i) z = 7 i. Tìm đun của z.
A. |z| = 3. B. |z| = 1. C. |z| = 2. D. |z| =
5.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
(
x = 1 + 2t
y = 2 t
z = 3
và đường thẳng
0
:
x = 3 + 2t
0
y = 1 t
0
z = 3
. Vị
trí tương đối của và
0
A. cắt
0
. B. và
0
chéo nhau. C. k
0
. D.
0
.
Câu 37. Cho số phức z = 3 2i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + 2i) z
A. 4. B. 4. C. 4i. D. 7.
Câu 38. Cho hàm số y = f(x) thỏa f
0
(x) = 2x 1 và f(0) = 1. Tính
1
Z
0
f(x)dx.
A. 2. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho phương trình đường thẳng :
(
x = 1 + 2t
y = 1 + 3t
z = 2 t
. Trong các điểm dưới đây,
điểm nào thuộc đường thẳng ?
A. (2; 3; 1). B. (1; 4; 3). C. (1; 1; 2). D. (2; 2; 4).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 11
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 40. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = 0, x = π quay
quanh trục Ox bằng
A.
π
4
. B.
π
2
. C.
π
2
4
. D.
π
2
2
.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, một véc pháp tuyến của mặt phẳng 3x + 2y z + 1 = 0
A.
#»
n
1
= (3; 2; 1). B.
#»
n
2
= (3; 2; 1). C.
#»
n
3
= (2; 3; 1). D.
#»
n
4
= (3; 2; 1).
Câu 42. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A (3; 1; 2) và điểm B (4; 1; 0)
là?
A.
x 1
3
=
y 2
1
=
z + 2
2
. B.
x 3
1
=
y + 1
2
=
z 2
2
.
C.
x + 1
3
=
y + 2
1
=
z 2
2
. D.
x + 3
1
=
y 1
2
=
z + 2
2
.
Câu 43. Biết
Z
f(x)dx = F (x) + C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
b
Z
a
f(x)dx = F (b) F (a). B.
b
Z
a
f(x)dx = F (b).F (a).
C.
b
Z
a
f(x)dx = F (b) + F (a). D.
b
Z
a
f(x)dx = F (a) F (b).
Câu 44. Gọi x, y hai số thực thỏa x(3 5i) y(2 i)
2
= 4 2i. Tính M = 2x y.
A. M = 1. B. M = 2. C. M = 2. D. M = 0.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 4; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và cắt trục
Ox tại hai điểm B, C sao cho BC = 6.
A. (S) : (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 19. B. (S) : (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 28.
C. (S) : (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 26. D. (S) : (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 34.
Câu 46. Cho F (x) = 4
x
một nguyên hàm của hàm số 2
x
f(x). Tích phân
1
Z
0
f
0
(x)
ln
2
2
dx bằng
A.
2
ln 2
. B.
4
ln 2
. C.
2
ln 2
. D.
4
ln 2
.
Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y = x
4
x + 2 và y = x
2
x + 2 là.
A.
4
15
. B.
2
15
. C. 0. D.
4
15
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 1), B(1; 2; 3) và (P ): 3x 2y + z 9 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai điểm A, B và vuông c với (P ).
A. x 5y 2z + 19 = 0. B. x + y z 2 = 0.
C. x + y z + 2 = 0. D. 3x 2y + z + 13 = 0.
Câu 49. Đường thẳng y = kx + 4 cắt parabol y = (x 2)
2
tại 2 điểm phân biệt và diện tích các hình phẳng
S
1
; S
2
bằng nhau như hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. k (6; 4). B. k (2; 1). C. k
Å
1;
1
2
ã
. D. k
Å
1
2
; 0
ã
.
Câu 50. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
x; y = 0; x =
0; x = 1 xoay quanh trục Ox
A.
1
4
. B.
π
4
. C.
2π
5
. D.
π
2
.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 12
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 4
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
1
x
dx = ln |x| = C(C hằng số). B.
Z
x
α
dx =
x
α+1
α + 1
+ C (C hằng số).
C.
Z
dx = x + C (C hằng số). D.
Z
0dx = C (C hằng số).
Câu 2. Cho mặt phẳng (α) phương trình 2x + 4y 3z + 1 = 0, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)
A.
#»
n = (3; 4; 2). B.
#»
n = (2; 4; 3). C.
#»
n = (2; 4; 3). D.
#»
n = (2; 4; 3).
Câu 3. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số liên tục y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.
A. V =
b
Z
a
|f(x)|dx. B. V =
b
Z
a
f
2
(x) dx. C. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. D. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z 2 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. P (1; 1; 0). B. M(1; 0; 1). C. N(0; 1; 1). D. Q(1; 1; 1).
Câu 5. Tính tích phân: I =
2
Z
1
x + 1
x
dx.
A. I = 2 ln 2. B. I = 1 + ln 2. C. I =
7
4
. D. I = 1 ln 2.
Câu 6. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i và z
2
= 2 3i. Phần ảo của số phức w = 3z
1
2z
2
A. 12. B. 12i. C. 1. D. 11.
Câu 7. Giá trị của
2
Z
0
2e
2x
dx là:
A. e
4
. B. 3e
4
1. C. e
4
1. D. 4e
4
.
Câu 8. Cho số phức z = 4 + 5i. Biểu diễn hình học của z điểm tọa độ
A. (4; 5). B. (4; 5). C. (4; 5). D. (4; 5).
Câu 9. Cho tích phân I =
π
2
Z
0
2 + cos x ·sin x dx. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
A. I =
2
Z
3
t dt. B. I =
3
Z
2
t dt. C. I = 2
2
Z
3
t dt. D. I =
π
2
Z
0
t dt.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 2
3
=
y
1
=
z + 1
2
. Gọi M giao điểm
của với mặt phẳng (P ) : x + 2y 3z + 2 = 0. Tọa độ điểm M
A. M (2; 0; 1). B. M (5; 1; 3). C. M (1; 0; 1). D. M (1; 1; 1).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào phương
trình của mặt cầu?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 4z + 8 = 0. B. x
2
+ z
2
+ 3x 2y + 4z 1 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy 4y + 4z 1 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4z 1 = 0.
Câu 12. Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3), bán kính R = 2 là:
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 2. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 2.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4.
Câu 13. Hàm số F(x) = e
x
2
nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f(x) = x
2
e
x
2
+ 3. B. f(x) = 2x
2
e
x
2
+ C. C. f(x) = 2xe
x
2
. D. f(x) = xe
x
2
.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 13
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) phương trình là:
A. y = 0. B. x = 0. C. z = 0. D. x + y + z = 0.
Câu 15. Cho số phức z = 3 + i. Tính |z|.
A. |z| = 2
2. B. |z| = 2. C. |z| = 4. D. |z| =
10.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
#»
a = (3; 2; 1),
#»
b = (2; 0; 1). Độ dài
#»
a +
#»
b
A. 3. B.
2. C. 1. D. 2.
Câu 17. Mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2; 3) và vectơ pháp tuyến
#»
n (3; 2; 1) phương trình là.
A. 3x 2y z 4 = 0. B. 3x 2y z + 4 = 0. C. 3x 2y + z = 0. D. x + 2y + 3z + 4 = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
+ x, trục hoành, các đường thẳng
x = 1, x = 2.
A.
29
6
. B. 4. C.
9
2
. D.
1
6
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 3y + 1 = 0. (P) đi qua điểm nào sau
đây?
A. (3; 1; 1). B. (1; 3; 1). C. (1; 0; 0). D. (1; 0; 0).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 3; 1). Hình chiếu vuông c của điểm A lên
trục Ox tọa độ
A. (2; 0; 0). B. (0; 3; 1). C. (2; 0; 0). D. (0; 3; 1).
Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b] và các
đường thẳng x = a, x = b. Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S =
b
Z
a
[f(x) + g(x)] dx. B. S = π
b
Z
a
|f(x) g(x)|dx.
C. S =
b
Z
a
|f(x) g(x)|dx. D. S =
b
Z
a
[f(x) g(x)]
2
dx.
Câu 22. Cho
3
Z
0
x
4 + 2
x + 1
dx =
a
3
+b ln 2+c ln 3 với a, b, c các số nguyên. Giá trị của a +b+c bằng
A. 1. B. 2. C. 7. D. 9.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : 3x+6y 2z 4 = 0.
Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P) là.
A. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 49. B. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 7.
C. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 1. D. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
=
1
49
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông c với
(α) : 4x + 3y 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng
A.
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 7t
. B.
x = 1 + 3t
y = 2 4t
z = 3 7t
. C.
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 7t
. D.
x = 1 + 8t
y = 2 + 6t
z = 3 14t
.
Câu 25. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết: z = 4 3i +
5 + 4i
3 + 6i
.
A. Phần thực:
73
15
, phần ảo:
73
15
. B. Phần thực:
73
15
, phần ảo:
17
15
.
C. Phần thực:
17
15
, phần ảo:
17
15
. D. Phần thực:
73
15
, phần ảo:
17
5
.
Câu 26. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm của phương trình 2z
2
+
3z + 3 = 0. Khi đó, giá trị z
2
1
+ z
2
2
A.
9
4
. B.
9
4
. C. 9. D. 4.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 14
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) phương trình
x = 1 3t
y = 2 + t
z = 3 + 2t
; t R. Mặt phẳng (P )
đi qua A(1; 2; 1) và (P ) vuông c với đường thẳng (d) thì (P) phương trình là:
A. (P ) : x + 2y + 3z + 2 = 0. B. (P ) : 3x + y + 2z + 3 = 0.
C. (P ) : x + 2y + 3z 2 = 0. D. (P ) : 3x + y + 2z 3 = 0.
Câu 28. Biết F (x) một nguyên hàm của f(x) =
1
x 1
và F (2) = 1. Tính F (3).
A. F (3) = ln 2 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) =
1
2
. D. F (3) =
7
4
.
Câu 29. Cho
2
Z
1
f(x)dx = 2. Tính I =
4
Z
1
f (
x)
x
dx bằng
A. I = 2. B. I = 4. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 0; 1) và A (2; 2; 3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua
điểm A phương trình
A. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 31. Cho hai số phức: z
1
= 23i, z
1
= 23i; z
2
= 1 + i. Phần ảo của số phức w = 2z
1
z
2
bằng
A. 5. B. 7. C. 5. D. 7.
Câu 32. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3,
5
Z
2
f(x)dx = 1 thì
5
Z
1
f(x)dx bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Giá trị của tích phân
1
Z
0
πxe
x
dx bằng
A. π. B. πe. C.
π
3
. D.
1
3
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A(2; 3; 5), B(3; 2; 4) và C(4; 1; 2) phương trình
A. x + y + 5 = 0. B. x + y 5 = 0. C. y z + 2 = 0. D. 2x + y 7 = 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A (1; 0; 1), B (2; 1; 2), D (1; 1; 1),
C
0
(4; 5; 5). Tính tọa độ đỉnh A
0
của hình hộp.
A. A
0
(3; 4; 6). B. A
0
(4; 6; 5). C. A
0
(2; 0; 2). D. A
0
(3; 5; 6).
Câu 36. Số phức liên hợp của số phức z =
Ä
1
3i
ä
3
1 i
A. 4 + 4i. B. 4 4i. C. 4 4i. D. 4 + 4i.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):
x + 2
1
=
y 2
1
=
z + 3
2
và điểm
A(1; 2; 3). Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng (d) phương trình
A. x y + 2z 9 = 0. B. x 2y + 3z 14 = 0.
C. x y + 2z + 9 = 0. D. x 2y + 3z 9 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 5) và vuông c với
mặt phẳng (P): 2x + 3y 4z + 5 = 0
A.
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 4 5t
. B.
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 5 4t
. D.
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 4 + 5t
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và cách đều hai
đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y
1
=
z
1
và d
2
:
x
2
=
y 1
1
=
z 2
1
A. (P ) : 2y 2z 1 = 0. B. (P ) : 2x 2z + 1 = 0.
C. (P ) : 2y 2z + 1 = 0. D. (P ) : 2x 2y + 1 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 15
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A (1; 2; 5) và
vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x + 3y 4z + 5 = 0
A. d :
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 4 + 5t
. B. d :
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 4 5t
. C. d :
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 5 + 4t
. D. d :
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 5 4t
.
Câu 41. Để tính
Z
x ln(2 + x) dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt
A.
ß
u = x
dv = ln(2 + x) dx
. B.
ß
u = x ln(2 + x)
dv = dx
. C.
ß
u = ln(2 + x)
dv = dx
. D.
ß
u = ln(2 + x)
dv = x dx
.
Câu 42. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2 i| = 3.
A. Đường tròn tâm I (2; 1), bán kính R = 1. B. Đường tròn tâm I (2; 1), bán kính R = 3.
C. Đường tròn tâm I (2; 1), bán kính R =
3. D. Đường tròn tâm I (1; 2), bán kính R = 3.
Câu 43. Cho các số phức z thoả mãn |z i| = 5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w = iz + 1 i
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. a = 9. B. r = 22. C. r = 4. D. r = 5.
Câu 44. Cho
5
Z
2
f(x) dx = 10. Khi đó
2
Z
5
[2 4f(x)] dx bằng
A. 32. B. 34. C. 42. D. 46.
Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và các đường thẳng x = 0,x =
π
6
.
Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V =
π
4
Ç
π
3
3
2
å
. B. V =
1
2
Ä
2
3
ä
. C. V =
π
2
Ä
2
3
ä
. D. V =
1
4
Ç
π
3
3
2
å
.
Câu 46. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) gia tốc a(t) =
3
t + 1
(m/s
2
) . Vận tốc ban đầu của vật
6 (m/s) . Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây bao nhiêu?
A. 3 ln 11 6. B. 3 ln 6 + 6. C. 2 ln 11 + 6. D. 3 ln 11 + 6.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x + 3y = 0,
(Q) : 3x + 4y = 0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P), (Q) phương trình tham số
A.
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3 + t
. B.
x = 1
y = 2
z = t
. C.
x = t
y = 2
z = 3 + t
. D.
x = 1
y = t
z = 3
.
Câu 48. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2+b ln 5+c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b = c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a b = 3c.
Câu 49. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
1, đường thẳng x = 2, trục tung và
trục hoành
A. S =
9
2
. B. S = 4. C. S = 2. D. S =
7
2
.
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn |z 3 + 3i| = 2. Giá trị lớn nhất của |z i| bằng
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 16
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Cho các số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 3 + 2i. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3z
1
2z
2
.
A. z = 3 13i. B. z = 9 + 5i. C. z = 3 + 13i. D. z = 9 5i.
Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và một số thực m thỏa 0 < m < π. Biết rằng
m
Z
0
f(x)dx =
π
Z
m
f(x)dx =
2020. Tính tích phân I =
π
Z
0
f(x)dx.
A. I = 1010. B. I = 4040. C. I = 2020. D. I = 2019.
Câu 3. Cho hàm số f(x) > 0, x R đạo hàm f
0
(x) thỏa
2020
Z
1
f
0
(x)dx = 8 và
2020
Z
1
f
0
(x)
f(x)
dx = ln 3. Tính
giá trị của f (2020).
A. f (2020) = 9. B. f (2020) = 12. C. f (2020) = 15. D. f (2020) = 6.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và vuông
c với mặt phẳng (P ) : 3x + y˘2z = 0 là:
A.
x 1
3
=
y 2
1
=
z + 3
2
. B.
x + 1
3
=
y + 2
1
=
z 3
2
.
C.
x 3
1
=
y 1
2
=
z + 2
3
. D.
x + 3
1
=
y + 1
2
=
z 2
3
.
Câu 5. Hàm số nào bên dưới một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
x
?
A. F (x) =
2
x
ln 2
+ C. B. F (x) = 2
x
+ C.
C. F (x) = 2
x
. ln 2 + C. D. F (x) = 2
x
+ ln 2 + C.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
5
=
y + 4
2
=
z
1
. Véc-tơ nào sau đây một véc-tơ
chỉ phương của .
A.
#»
a = (5; 2; 1). B.
#»
b = (1; 2; 5). C.
#»
n = (5; 2; 1). D.
#»
v = (5; 2; 1).
Câu 7. Hàm số nào bên dưới một nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
3x + 2
?
A. F (x) = 3 ln |3x + 2| + C. B. F (x) = ln |3x + 2| + C.
C. F (x) =
1
2
ln |3x + 2| + C. D. F (x) =
1
3
ln |3x + 2| + C.
Câu 8. Cho các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [1; 3] thỏa
3
Z
1
f(x)dx = 3 và
3
Z
1
g(x)dx = 2.
Tính tích phân I =
3
Z
1
[4f(x) 3g(x)] dx.
A. I = 1. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 4.
Câu 9. Cho các số phức z
1
= x 3i và z
2
= 2 + yi. Tìm x và y sao cho z
1
z
2
= 3 4i.
A.
n
x = 5
y = 1
. B.
n
x = 5
y = 1
. C.
n
x = 5
y = 1
. D.
n
x = 5
y = 1
.
Câu 10.
Điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của iz
A. 2 + 4i. B. 4 + 2i. C. 4 2i. D. 2 4i.
x
y
4
2
M
O
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 17
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(3; 5; 7). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với
điểm M qua trục tung.
A. N(3; 5; 7). B. N(3; 0; 7). C. N(3; 5; 7). D. N(3; 5; 7).
Câu 12. Gọi A và B lần lượt các điểm biểu diễn số phức z
1
, z
2
nghiệm của phương trình z
2
2z + 17 = 0.
Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 8. B. AB = 4. C. AB =
2. D. AB = 2.
Câu 13. Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x, trục tung, trục hoành và
đường thẳng x = 3.
A. S = 18. B. S = 12. C. S = 9. D. S = 6.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các vec
# »
AB = (3; 5; 6) và
# »
AC = (5; 3; 8). Tính độ
dài trung tuyến AM của tam giác ABC.
A. AM =
9
2
. B. AM = 9. C. AM = 7. D. AM =
7
2
.
Câu 15. Kết quả của phép tính tích phân I =
2
Z
1
x
5
+ 5x
4
e
x
dx bằng
A. I = 32e 1. B. I = e (32e 1). C. I = e 32e
2
. D. I = 32e.
Câu 16. Cho số phức z =
1
3
+
6
3
i. Tìm số phức w =
1
z
.
A. w =
1
3
+
6
3
i. B. w =
1
3
6
3
i. C. w =
1
3
6
3
i. D. w =
1
3
+
6
3
i.
Câu 17. Cho số phức z thỏa |z| =
2. Biết rằng tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w = (3 2i) z + 4 5i
một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn y.
A. I (4; 5). B. I (3; 2). C. I (4; 5). D. I (3; 2).
Câu 18. Cho các số thực x và y thỏa mãn x + 2 + yi = 2 + 5i. Giá trị của x + y bằng
A. 1. B. 1. C. 5. D. 9.
Câu 19. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 6.
Thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục hoành bằng:
A. V = 96π. B. V = 32. C. V = 32π. D. V = 96.
Câu 20. Cho hai số phức z
1
= 2 7i và z
2
= 4 + i. Điểm biểu diễn số phức z
1
+ z
2
trên mặt phẳng tọa độ
điểm nào dưới đây?
A. Q(2; 6). B. P (5; 3). C. N(6; 8). D. M(3; 11).
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 9 và điểm
M (2; 1; 0). bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu (S) đi qua điểm M?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 22. Tìm các số thực x,y thỏa (3x + 2y 1) + (4x y) i = (2x + y 2) + (x 2y + 3) i
A.
n
x = 2
y = 3
. B.
n
x = 2
y = 3
. C.
n
x = 2
y = 3
. D.
n
x = 2
y = 3
.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt cầu tâm I (2;3;4) đi qua gốc tọa độ O
là:
A. (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 9. B. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 3y 4z = 0.
C. (x + 2)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 4)
2
= 29. D. x
2
+ y
2
+ z
2
4x 6y 8z = 0.
Câu 24. Khi tính tích phân I =
e
Z
1
2 ln x + 1
x
dx nếu đặt t = ln x thì ta được tích phân nào bên dưới?
A.
e
Z
1
(2t + 1) dt. B.
e
Z
1
2t + 1
t
dt. C.
1
Z
0
(2t + 1) dt. D.
1
Z
0
2t + 1
e
t
dt.
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn iz = 7 + 4i. Mô-đun của z bằng
A. 65. B.
65
3
. C.
65. D.
5
65
3
.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 18
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
2x+6y 6 = 0. Bán kính của (S) bằng
A.
46. B. 16. C. 2. D. 4.
Câu 27. Cho số phức z = a + bi (a, b số thực) thỏa mãn z + |z| z = 5 8i. Giá trị của biểu thức a
2
+ b
bằng
A. 1. B. 5. C. 7. D. 12.
Câu 28. Trong mặt phẳng phức,tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa |z + 3 2i| = |z i| là:
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một elip.
Câu 29. Tìm m biết
m
Z
1
(2x 1) dx = 0.
A.
î
m = 1
m = 3
. B. m = 0. C. m = 1. D.
î
m = 0
m = 1
.
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số y = cos 2020x là:
A. y = sin 2020x + C. B.
1
2020
sin 2020x + C.
C.
1
2020
sin 2020x + C. D. sin 2020x + C.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm M(1; 1; 1) đến mặt phẳng
(P ) : 2x y + 2z 5 = 0.
A. d (M; (P )) = 2. B. d (M; (P )) = 1. C. d (M; (P )) = 3. D. d (M; (P )) = 4.
Câu 32. Cho các số phức z
1
= 1 2i và z
2
= 3 + 4i. Tính đun của số phức z
1
+ z
2
.
A. |z
1
+ z
2
| = 5
2. B. |z
1
+ z
2
| = 5 +
5. C. |z
1
+ z
2
| = 2
5. D. |z
1
+ z
2
| = 5
5.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz c giữa các vec
#»
a = (3; 2; 5) và
#»
b = (2; 5; 3)
là:
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 120
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz tọa độ giao điểm M của đường thẳng :
x 2
1
=
y 5
2
=
z 7
3
với mặt phẳng (P ) : 2x + 3y 5z + 9 = 0 là:
A. M(0; 1; 1). B. M(1; 3; 4). C. M(5; 3; 2). D. M(3; 5; 0).
Câu 35. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) =
x 1
x
2
, biết đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm
(1; 2).
A. F (x) = ln |x| +
1
x
+ 3. B. F (x) = ln |x|
1
x
+ 1.
C. F (x) = ln |x|
1
x
1. D. F (x) = ln |x| +
1
x
3.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua các điểm
A(2; 2; 3), B(1; 1; 2) và C(3; 1; 4) là:
A. (ABC) : 3x + 2y z 7 = 0. B. (ABC) : 3x + 2y z + 7 = 0.
C. (ABC) : 3x + 2y + z 13 = 0. D. (ABC) : 3x + 2y + z + 13 = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2; 1), B(0; 3; 4), C(2; 1; 1).
Tính độ dài đường cao k từ đỉnh A của tam giác ABC.
A.
33
50
. B.
6. C. 5
3. D.
50
33
.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz gọi A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng (P ) :
2x + 3y + 5z + 30 = 0 với các trục tọa độ. Tính thể tích V của tứ diện OABC.
A. V = 600. B. V = 900. C. V = 450. D. V = 150.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 3) và đi qua điểm
A(3; 4; 4).
A. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 11. B. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
=
11.
C. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 11. D. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
=
11.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 19
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 6z 2 = 0. Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(1; 2; 3) và R =
12. B. I(1; 2; 3) và R = 4.
C. I(1; 2; 3) và R = 16. D. I(1; 2; 3) và R = 4.
Câu 41. Biết
7
Z
1
f(x)dx = 7 và
7
Z
3
f(x)dx = 10. Tính tích phân I =
3
Z
1
f(x)dx.
A. I = 3. B. I = 17. C. I = 17. D. I = 3.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z + 2)
2
= 25 và
mặt phẳng (α) : x + y z + 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (α) và cắt mặt cầu (S)
theo thiết diện đường tròn diện tích lớn nhất.
A. (P ) : x + y z 5 = 0. B. (P ) : x + y z = 0.
C. (P ) : x + y z 8 = 0. D. (P) : x + y z + 8 = 0.
Câu 43. Gọi A và B lần lượt các điểm biểu diễn số phức z
1
, z
2
nghiệm của phương trình z
2
4z + 8 = 0.
y chọn kết luận đúng.
A. Tam giác OAB tam giác vuông tại A. B. Tam giác OAB tam giác đều..
C. Tam giác OAB tam giác vuông tại. D. Tam giác OAB tam giác vuông tại O.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng :
x 1
2
=
y + 3
1
=
z 2
4
. Đường
thẳng đi qua điểm nào bên dưới?
A. M(1; 3; 2). B. M(1; 3; 2). C. M(3; 2; 2). D. M(3; 2; 2).
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 1), B(3; 4; 2). Gọi (P ) mặt phẳng đi
qua điểm B và nhận vec
# »
AB làm một vec pháp tuyến. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(P ).
A. d (A; (P )) = 4. B. d (A; (P )) = 2. C. d (A; (P )) = 3. D. d (A; (P )) = 1.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm H(1; 2; 1). Gọi (P) mặt phẳng đi qua điểm
H cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận H làm trực tâm. Mặt phẳng (P )
một vec pháp tuyến là:
A.
#»
n = (1; 2; 1). B.
#»
n = (1; 2; 1). C.
#»
n = (1; 2; 0). D.
#»
n = (1; 0; 1).
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểmA (3; 5; 1), B (7; x; 1) và C (9; 2; y). Để ba
điểm A, B, C thẳng hàng thì giá trị x + y bằng
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 48. Gọi z
1
, z
2
các nghiệm phức của phương trình z
2
3z + 9 = 0. Tính giá trị của biểu thức P =
1
z
1
+
1
z
2
.
A. P = 3. B. P =
1
3
. C. P =
1
3
. D. P = 3.
Câu 49. Kết quả của phép tính tích phân I =
5
Z
1
x + 1
x
dx được viết dưới dạng I = a + b ln 5 + ln c với a,b,c
các số dương. Tính giá trị của biểu thức S = a + 3b + c.
A. S = 6. B. S = 8. C. S = 4. D. S = 10.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) : x 2y + 3z 4 = 0 một vec pháp
tuyến là:
A.
#»
n = (1; 2; 3). B.
#»
n = (2; 3; 4). C.
#»
n = (3; 4; 1). D.
#»
n = (1; 3; 4).
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 20
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 6
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
0dx = C(C hằng số). B.
Z
e
x
dx = e
x
C(C hằng số).
C.
Z
dx = x + 2C(C hằng số). D.
Z
x
n
dx =
x
n+1
n + 1
+ C(C hằng số; n Z).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
®
x = 1 t
y = 2 + 2t
z = 1 + t
. Vectơ nào dưới đây vectơ chỉ phương của
d ?
A.
#»
n = (1; 2; 1). B.
#»
n = (1; 2; 1). C.
#»
n = (1; 2; 1). D.
#»
n = (1; 2; 1).
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho 2 véc
#»
a = (2; 1; 1) ;
#»
b = (1; 3; m) . Tìm m để
Ä
#»
a ;
#»
b
ä
= 90
.
A. m = 5. B. m = 5. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
2
x
2
1
3
A.
x
3
3
1
x
x
3
+ C. B.
2
x
2
2x + C. C.
x
4
+ x
2
+ 3
3x
+ C. D.
x
4
+ x
2
+ 3
3x
+ C.
Câu 5. Giá trị của a để đẳng thức
2
Z
1
a
2
+ (4 4a)x + 4x
3
dx =
4
Z
2
2xdx đẳng thức đúng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 6. Cho hai số phức z = a + bi và z
0
= a
0
+ b
0
i. Số phức z.z
0
phần thực là:
A. a.a
0
. B. 2bb
0
. C. aa
0
bb
0
. D. a + a
0
.
Câu 7. I =
e
Z
1
e
1
x
dx giá trị là:
A. 0. B. e. C. 2. D. 2.
Câu 8. Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức z = 8 9i.
A. (8; 9). B. (8; 9). C. (9; 8). D. (8; 9i).
Câu 9. Cho hàm số f (x) xác định trên K và F (x) một nguyên hàm của f (x) trên K. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. f
0
(x) = F (x), x K. B. F
0
(x) = f(x), x K.
C. F (x) = f(x), x K. D. F
0
(x) = f
0
(x), x K.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Đường thẳng d
®
x = t
y = 1 t
z = 2 + t
đi qua điểm nào sau sau đây?
A. H (1; 2; 0). B. F (0; 1; 2). C. K (1; 1; 1). D. e (1; 1; 2).
Câu 11. Trong không gian cho Oxyz , mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y 4)
2
+ (z 1)
2
= 25 . Tâm mặt cầu
(S) điểm
A. I (0; 4; 1). B. I (0; 4; 1). C. I (4; 1; 25). D. I (4; 1; 25).
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ): (m1)x + y 2z + m = 0 và (Q) : 2xz + 3 = 0.
Tìm m để (P) vuông góc với (Q).
A. m = 0. B. m =
3
2
. C. m = 5. D. m = 1.
Câu 13. Cho các hàm số f (x), g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
b
Z
a
(f(x) · g(x)) dx =
b
Z
a
f(x) dx ·
b
Z
a
g(x) dx. B.
b
Z
a
(f(x) + g(x)) dx =
b
Z
a
f(x) dx +
b
Z
a
g(x) dx.
C.
a
Z
a
f(x) dx = 0. D.
b
Z
a
f(x) dx =
a
Z
b
f(x) dx.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 21
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 0; 1). Gọi (P ) mặt phẳng chứa điểm B và
vuông c với đường thẳng AB. Mặt phẳng (P ) phương trình
A. 4x 2y 3z 15 = 0. B. 4x 2y 3z 9 = 0. 4x 2y + 3z 9 = 0.
C. 4x 2y + 3z 9 = 0. D. 4x + 2y 3z 15 = 0.
Câu 15. Các số thực x, y thỏa mãn 3x + y + 5xi = 2y 1 + (x y) i, với i đơn vị ảo là.
A. x =
1
7
; y =
4
7
. B. x =
2
7
; y =
4
7
. C. x =
1
7
; y =
4
7
. D. x =
1
7
; y =
4
7
.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A (3; 4; 1) và
B (1; 2; 1)
A. M (0; 5; 0). B. M (0; 4; 0). C. M (5; 0; 0). D. M (0; 5; 0).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (1; 2; 3), B (3; 2; 9). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB phương trình là:
A. x + 3z + 10 = 0. B. 4x + 12z 10 = 0. C. D. D. x 3z + 10 = 0.
Câu 18. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x và các đường thẳng y = 0, x = 0, x = π. Tính
diện tích S của hình phẳng (H).
A. S = 0. B. S =
π
2
2
. C. S = 2. D. S = 1.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 1), tìm tọa độ M
0
hình chiếu vuông c của
M trên mặt phẳng (Oxy).
A. M
0
(2; 1; 0). B. M
0
(2; 1; 1). C. M
0
(0; 0; 1). D. M
0
(2; 1; 0).
Câu 20. Tích phân I =
π
3
Z
π
4
dx
sin
2
x
bằng?
A. cot
π
3
+ cot
π
4
. B. cot
π
3
cot
π
4
. C. cot
π
3
cot
π
4
. D. cot
π
3
+ cot
π
4
.
Câu 21. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
2x
2
+ 2x + 4
dx. B.
2
Z
1
(2x + 2) dx.
C.
2
Z
1
(2x 2) dx. D.
2
Z
1
2x
2
2x 4
dx.
x
y
O
y = x
2
2x 1
y = x
2
+ 3
1
2
Câu 22. Tích phân
1
Z
0
1
2x + 5
dx bằng
A.
1
2
ln
5
7
. B.
4
35
. C.
1
2
log
7
5
. D.
1
2
ln
7
5
.
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 1; 2) và mặt phẳng (α) : x y 2z = 3 . Viết phương
trình mặt cầu (S) tâm M tiếp xúc với mặt phẳng (α).
A. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 2y 4z +
16
3
= 0. B. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 2y 4z
35
6
= 0.
C. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y + 4z +
14
3
= 0. D. (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y + 4z +
35
6
= 0.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và đường thẳng d
0
:
x 1
3
=
y 2
1
=
z
1
. Gọi
d đường thẳng đi qua A và song song d
0
. Phương trình nào sau đây không phải phương trình đường thẳng d
?
A.
®
x = 5 3t
y = 2 t
z = 4 t
. B.
®
x = 2 + 3t
y = 1 + t
z = 3 + t
. C.
®
x = 4 + 3t
y = 1 + t
z = 2 + t
. D.
®
x = 1 + 3t
y = t
z = 2 + t
.
Câu 25. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 2i) x + (1 + 2y) i = 1 + i.
A. x = 1, y = 1. B. x = 1, y = 1. C. x = 1, y = 1. D. x = 1, y = 1.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 22
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 26. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 5z
2
8z + 5 = 0. Tính S = |z
1
| + |z
2
| + z
1
z
2
.
A. S =
3
5
. B. S = 3. C. S = 15. D. S =
13
5
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng d phương trình
x + 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
, tìm vectơ pháp tuyến
#»
n của mặt phẳng (P ) là.
A.
#»
n = (1; 0; 1). B.
#»
n = (2; 1; 2). C.
#»
n = (1; 2; 2). D.
#»
n = (2; 1; 2).
Câu 28. Tìm hàm số F (x) , biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
x và F (1) = 1.
A. F (x) =
3
2
x
x
1
2
. B. F (x) = x
x. C. F (x) =
2
3
x
x +
1
3
. D. F (x) =
1
2
x
+
1
2
.
Câu 29. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y =
2x 1
x 1
, đường tiệm cận ngang của
(C) và các đường thẳng x = 2, x = 3.
A. S = ln 2. B. S = 2 + ln 2. C. S = 1 + ln 2. D. S = ln 2.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 1) , B (0; 2; 3) . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB .
A.
Å
x +
1
2
ã
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
=
5
4
. B.
Å
x +
1
2
ã
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
=
5
4
.
C.
Å
x +
1
2
ã
2
+ (y 2)
2
+ (z 2)
2
=
5
4
. D.
Å
x
1
2
ã
2
+ (y 2)
2
+ (z 2)
2
=
5
4
.
Câu 31. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 2i) x + (1 + 2y) i = 1 + i.
A. x = 1, y = 1. B. x = 1, y = 1. C. x = 1, y = 1. D. x = 1, y = 1.
Câu 32. Biết
5
Z
3
x
2
+ x + 1
x + 1
dx = a + ln
b
2
với a , b các số nguyên. Tính S = a 2b .
A. S = 5. B. S = 10. C. S = 2. D. S = 2.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+ cos x + 2018 là:
A. F (x) = e
x
+ sin x + 2018 + C. B. F (x) = e
x
+ sin x + 2018x + C.
C. F (x) = e
x
sin x + 2018x + C. D. F (x) = e
x
+ sin x + 2018x.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1; 1; 1) và Q (2; 3; 2)
A.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
. B.
x + 2
1
=
y + 3
2
=
z + 2
3
.
C.
x 1
2
=
y 1
3
=
z + 1
2
. D.
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 1
3
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm A
1
hình chiếu vuông c của A lên mặt
phẳng (Oyz).
A. A
1
(1; 0; 3). B. A
1
(1; 2; 0). C. A
1
(1; 0; 0). D. A
1
(0; 2; 3).
Câu 36. Phần thực và phần ảo của số phức z = (1 + 2i) i lần lượt
A. 1 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 1.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe
x
2
, y = 0, x = 0,
x = 1 xung quanh trục Ox
A. V = π (e 2). B. V = e 2. C. V =
9π
4
. D. V = π
2
e.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 1; 5), hai mặt phẳng (P ): xy+z4 = 0 và (Q): 2x+y+z+4 = 0.
Viết phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời song song với hai mặt phẳng (P ) và (Q).
A. :
x 3
2
=
y 1
1
=
z + 5
3
. B. :
x 3
2
=
y 1
1
=
z + 5
3
.
C. :
x + 3
2
=
y + 1
1
=
z 5
3
. D. :
x 3
2
=
y 1
1
=
z + 5
3
.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (1; 1; 3) , song song với hai đường thẳng
d :
x 4
1
=
y + 2
4
=
z 1
2
, d
0
:
x 2
1
=
y + 1
1
=
z 1
1
phương trình
A. 2x 3y 5z + 10 = 0. B. 2x 3y 6z 15 = 0.
C. 2x 3y 5z 10 = 0. D. 2x 3y 6z + 15 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 23
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 40. Cho hai đường thẳngd
1
:
x 2
2
=
y + 2
1
=
z 3
1
; d
2
:
®
x = 1 t
y = 1 + 2t
z = 1 + t
và điểm A (1; 2; 3) . Đường thẳng
đi qua A, vuông c với d
1
và cắt d
2
phương trình là.
A.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
. B.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
.
C.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
. D.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
.
Câu 41. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0,
x = a, x = b (a < b) quay quanh Ox được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. V =
b
Z
a
(f(x))
2
dx. B. V =
b
Z
a
|f(x)|dx. C. V = π
b
Z
a
(f(x))
2
dx. D. V = π
b
Z
a
|f(x)|dx.
Câu 42. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa |z 2 + i| = 2.
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z đường tròn x
2
+ y
2
4x + 2y + 1 = 0.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z đường tròn x
2
+ y
2
4x 2y + 1 = 0.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z đường tròn x
2
+ y
2
4x + 2y 4 = 0.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z đường tròn x
2
+ y
2
4x 2y 4 = 0.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z 5 = 3i. Tìm số phức liên hợp của số phức z.
A. ¯z =
11
5
7
5
i. B. ¯z =
11
5
+
7
5
i. C. ¯z =
11
5
7
5
i. D. ¯z =
11
5
+
7
5
i.
Câu 44. Biết
π
2
Z
0
8x(3x + cos x) dx =
3
+ + c, với a, b, c các số nguyên. Tính S = a
2
+ b
2
+ ac.
A. S = 9. B. S = 25. C. S = 25. D. S = 9.
Câu 45. Hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol y =
x
2
12
và đường cong phương trình y =
4
x
2
4
. Diện tích của
hình phẳng (H) bằng
A.
2
4π +
3
3
. B.
4π +
3
6
. C.
4
3 + π
6
. D.
4π +
3
3
.
Câu 46. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
(m/s), sau 6 giây chuyển động thì phát hiện
chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động v(t) =
5
2
t + a (m/s) cho đến lúc dừng hẳn. Tìm
v
0
, biết trong toàn b quá trình, vật di chuyển được 80m.
A. v
0
= 10 m/s. B. v
0
= 5 m/s. C. v
0
= 12 m/s. D. v
0
= 8 m/s.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 3; 4), B (2; 5; 7), C (6; 3; 1). Phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác
A.
®
x = 1 + t
y = 3 t
z = 4 8t
, (t R). B.
®
x = 1 + t
y = 1 3t
z = 8 4t
, (t R).
C.
®
x = 1 + 3t
y = 3 + 4t
z = 4 t
, (t R). D.
®
x = 1 3t
y = 3 2t
z = 4 11t
, (t R).
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua M(1; 3; 8) và chắn trên tia Oz một đoạn thẳng
dài gấp đôi các đoạn thẳng chắn trên các tia Ox và Oy. Giả sử (P ): ax + by + cz + d = 0, với a, b, c, d các
số nguyên và d 6= 0. Tính S =
a + b + c
d
.
A. S =
5
4
. B. S =
5
4
. C. S = 3. D. S = 3.
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm M
0
đối xứng với điểm M(1; 4; 2) qua đường thẳng
(d):
(
x =1 + 2t,
y = 1 t,
z =2t.
A. M
0
(1; 0; 2). B. M
0
(3; 4; 2). C. M
0
(3; 2; 2). D. M
0
(5; 8; 6).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; 3; 7) , B (0; 4; 3) và C (4; 2; 5). Biết điểm
M (x
0
; y
0
; z
0
) nằm trên mp (Oxy) sao cho
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P = x
0
+ y
0
+ z
0
bằng
A. P = 3. B. P = 3. C. P = 0. D. P = 6.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 24
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 7
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(2x + 3).
A.
Z
f(x)dx =
1
2
sin (2x + 3) + C. B.
Z
f(x)dx =
1
2
sin (2x + 3) + C.
C.
Z
f(x)dx = sin (2x + 3) + C. D.
Z
f(x)dx = sin (2x + 3) + C.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng :
x = 2t
y = 1 + t
z = 1
A.
#»
v = (2; 1; 0). B.
#»
u = (2; 1; 1). C.
#»
m = (2; 1; 1). D.
#»
n = (2; 1; 0).
Câu 3. Cho tam giác ABC, biết A (1; 2; 4), B (0; 2; 5), C (5; 6; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G (6; 3; 3). B. G (2; 2; 4). C. G (4; 2; 2). D. G (3; 3; 6).
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x + cosx.
A. sin x cos x + C. B. cos x + sin x + C. C. cos x + sin x + C. D. sin 2x + C.
Câu 5. Cho
1
Z
0
Å
1
x + 1
1
x + 2
ã
dx = a ln 2+b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = 2. B. a + 2b = 0. C. a + b = 2. D. a 2b = 0.
Câu 6. Cho số phức z = 2 5i. Số phức z
1
phần thực
A.
5
29
. B.
2
29
. C. 3. D. 7.
Câu 7. Tích phân
π
4
Z
0
cos
π
2
x
dx bằng.
A.
2 1
2
. B.
2 1. C.
1
2
2
. D. 1
2.
Câu 8. Trong hình v bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là:
A. 1 2i. B. 2 + i. C. 1 + 2i. D. 2 i.
Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Z
f
0
(x)dx = f(x) + C với mọi hàm f(x) đạo hàm trên R.
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx với mọi hàm f(x), x 2y + 3z + 1 = 0 đạo hàm trên R.
C.
Z
kf(x)dx = k
Z
f(x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f(x) đạo hàm trên R.
D.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x)dx
Z
g(x)dx với mọi hàm f(x), g(x) đạo hàm trên R.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (2; 3; 2) và một vectơ pháp
tuyến
#»
n = (2; 5; 1) phương trình
A. 2x 5y + z 12 = 0. B. 2x 5y + z + 17 = 0.
C. 2x 5y + z 17 = 0. D. 2x 3y 2z 18 = 0.
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; 1), B (0; 3; 1). Mặt cầu (S) đường kính
AB phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9.
C. x
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3.
Câu 12. Mặt cầu (S) tâm I (3; 3; 1) và đi qua điểm A (5; 2; 1) phương trình
A. (x 5)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
=
5. B. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 1)
2
= 25.
C. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 1)
2
= 5. D. (x 5)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 5.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 25
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 3x là:
A. cos 3x + C. B.
1
3
cos 3x + C. C. cos 3x + C. D.
1
3
cos 3x + C.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 1; 1), B (2; 1; 0) C (1; 1; 2). Mặt phẳng đi quaA và
vuông góc với đường thẳng BC phương trình
A. 3x + 2z + 1 = 0. B. x + 2y 2z 1 = 0. C. 3x + 2z 1 = 0. D. x + 2y 2z + 1 = 0.
Câu 15. Cho số phức z = 1 4i. Tìm phần thực của số phức z.
A. 4. B. 1. C. 4. D. 1.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M (1; 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz)
tọa độ
A. (0; 3; 0). B. (0; 3; 5). C. 6432. D. (1; 3; 0).
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A (1; 2; 1) một vectơ pháp tuyến
#»
n (2; 0; 0) phương trình
A. x 1 = 0. B. 2x 1 = 0. C. y + z = 0. D. y + z 1 = 0.
Câu 18. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
+ 1, trục hoành và các đường
thẳng x = 1, x = 2.
A. S = 6. B. S =
10
3
. C. S = 8. D. S = 9.
Câu 19. Trong không gianOxyz, mặt phẳng (α) : x y + 2z 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M
Å
1; 1;
3
2
ã
. B. N
Å
1; 1;
3
2
ã
. C. P (1; 6; 1). D. Q (0; 3; 0).
Câu 20. Tính tích phân
b
Z
a
dx
A. a b. B. a.b. C. b a. D. a + b.
Câu 21. Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
+ 2x + 1, trục hoành, x = 1 và x = 2
A. S =
31
4
. B. S =
49
4
. C. S =
21
4
. D. S =
39
4
.
Câu 22. Cho
2
Z
1
1
x
2
+ 5x + 6
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a + b + c = 3. B. a + b + c = 2. C. a + b + c = 6. D. a + b + c = 4.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu tâm
I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 8 = 0?
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và vuông c với mặt phẳng x + y
2z + 3 = 0 phương trình
A.
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3 2t
. B.
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. C.
x = 1 t
y = 1 + 2t
z = 2 3t
. D.
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3 2t
.
Câu 25. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn 3z 2z 6 + 10i = 0. Tính a b.
A. 8. B. 8. C. 4. D. 4.
Câu 26. Cho số phức z = i (2 3i) phần thực a và phần ảo b. Tìm a, b.
A. a = 2; b = 3. B. a = 3; b = 2. C. a = 3; b = 2. D. a = 3; b = 2.
Câu 27. Gọi z
1
và z
2
lần lượt hai nghiệm của phương trình z
2
4z + 5 = 0. Giá trị của biểu thức
P = (z
1
2z
2
) .z
2
4z
1
bằng:
A. 10. B. 10. C. 5. D. 15.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 26
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 28. Trong không gian, cho ba điểm A (3; 1; 3) , B (1; 2; 1) , C (0; 1; 1). Phương trình mặt phẳng
(ABC) là:
A. 4x + 4y 3z + 7 = 0. B. 4x 4y 3z 7 = 0.
C. 4x 4y + 3z + 7 = 0. D. 4x 4y + 3z + 7 = 0.
Câu 29. Biết F (x) một nguyên hàm của của hàm số f(x) = 2x 3 cos x và F
π
2
=
π
2
4
. Giá trị F (π)
A. F (π) = π
2
+ 3. B. F (π) = π + 3. C. F (π) = π
2
3. D. F (π) = π 3.
Câu 30. Cho tích phân I =
e
Z
1
1 + 3 ln x
x
dx và đặt t =
1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I =
2
3
2
Z
1
t dt. B. I =
2
3
2
Z
1
t
2
dt. C. I =
1
3
2
Z
1
t
2
dt. D. I =
2
3
e
Z
1
t
2
dt.
Câu 31. Tính tích phân I =
5
Z
1
dx
x
3x + 1
ta được kết quả I = a ln 3 + b ln 5. Giá trị S = a
2
+ ab + 3b
2
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I (1;0; 2) bán kính R = 5 phương trình
A. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 25. B. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
+ 25 = 0.
C. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 25. D. (x 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 25.
Câu 33. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x +1 + (1 2y) i = 2 (2 i)+ yix. Khi đó giá trị của x
2
3xy y
bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 34. Cho hàm số f(x) liên tục trên R thoả mãn
8
Z
1
f(x)dx = 9,
12
Z
4
f(x)dx = 3,
8
Z
4
f(x)dx = 5.
Tính I =
12
Z
1
f(x)dx.
A. I = 1. B. I = 11. C. I = 7. D. I = 17.
Câu 35. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b] và đồ thị lần lượt (C
1
), (C
2
). Công
thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C
1
), (C
2
) và hai đường thẳng x = a, x = b
A. S =
b
Z
a
f(x) dx
b
Z
a
g(x) dx. B. S =
b
Z
a
[f(x) g(x)] dx.
C. S =
b
Z
a
|f(x) g(x)| dx. D. S =
b
Z
a
[f(x) g(x)] dx
.
Câu 36. Đường thẳng giao của hai mặt phẳng x + z 5 = 0 và x 2y z + 3 = 0 thì phương trình
A.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 3
1
. B.
x + 2
1
=
y + 1
3
=
z
1
.
C.
x + 2
1
=
y + 1
2
=
z
1
. D.
x 2
1
=
y 1
1
=
z 3
1
.
Câu 37. Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho A (1; 2; 3) , B (1; 0; 5) , (P ) : 2x + y 3z 4 = 0. Tìm M P
sao cho A, B, M thẳng hàng.
A. M (3; 4; 11). B. M (2; 3; 7). C. M (0; 1; 1). D. M (1; 2; 0).
Câu 38. Cho hai số phức z
1
, z
2
các nghiệm của phương trình z
2
6z + 13 = 0. Khi đó |z
1
|+ |z
2
| bằng
A. 3
2. B. 2
3. C.
13. D. 2
13.
Câu 39. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và Ox. Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
A. V =
136
15
. B. V =
136π
15
. C. V =
16
15
. D. V =
16π
15
.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 27
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 t
y = 2 + t
z = 2t
và mặt phẳng (P ) : x 2y + z + 6 = 0.
Phương trình đường thẳng qua điểm M (0; 2; 1) cắt d và song song với (P ) là.
A.
x = 1 t
y = 2
z = 1 t
. B.
x = t
y = 2
z = 1 t
. C.
x = 1 t
y = 2t
z = 1 t
. D.
x = 1 + 2t
y = 2 3t
z = 1 t
.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và vuông c với mặt phẳng (α) : xy +2z 1 = 0
phương trình
A. x + y = 0. B. x + 2y = 0. C. x y = 0. D. x + y 1 = 0.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm E(2; 7; 1) và vuông c với mặt phẳng
(α) : x 7y + 3z + 1 = 0 phương trình tham số
A.
x = 2 + t
y = 7 + 7t
z = 1 + 3t
. B.
x = 2 + t
y = 7 7t
z = 1 3t
. C.
x = 2 t
y = 7 7t
z = 1 + 3t
. D.
x = 2 + t
y = 7 7t
z = 1 + 3t
.
Câu 43. Biết tích phân
ln 6
Z
0
e
x
1 +
e
x
+ 3
dx = a+b ln 2+c ln 3, với a, b, c các số nguyên. Tính T = a+b+c.
A. T = 1. B. T = 0. C. T = 2. D. T = 1.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z i| = |(1 + i) z| một
đường tròn, đường tròn đó phương trình là:
A. x
2
+ y
2
+ 2x 1 = 0. B. x
2
+ y
2
+ 2y 1 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ 2x + 2y 1 = 0. D. x
2
+ y
2
+ 2x + 1 = 0.
Câu 45. Cho các số phức z thỏa mãn |z 1| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w =
(1 + i
3)z + 2 một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
A. r = 16. B. r = 2. C. r = 4. D. r = 8.
Câu 46. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
, y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo
thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng
A.
64π
15
. B.
32π
15
. C.
16π
15
. D.
21π
15
.
Câu 47. Một hạt proton di chuyển trong điện trường gia tốc a(t) =
20
(2t + 1)
2
(cm/s
2
) với t tính bằng giây.
Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t = 0 thì v = 30cm/s.
A. (2t + 1)
3
+ 30. B.
20
2t + 1
+ 30. C.
10
2t + 1
. D.
10
2t + 1
+ 20.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số trục Oz
A. z = 0. B.
x = 0
y = t
z = 0
. C.
x = t
y = 0
z = 0
. D.
x = 0
y = 0
z = t
.
Câu 49. Cho hàm số f(x) thỏa mãn
1
Z
0
(x + 1) f
0
(x)dx = 10 và 2f(1) f(0) = 2. Tính
1
Z
0
f(x)dx.
A. I = 12. B. I = 8. C. I = 1. D. I = 8.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) với a, b, c các
số thực dương thay đổi tùy ý sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất
bằng:
A.
1
3
. B. 3. C.
1
3
. D. 1.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 28
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 8
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Hàm số F(x) =
1
3
x
3
một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (−∞; +)?
A. f(x) = x
3
. B. f(x) = x
2
. C. f(x) =
1
4
x
4
. D. f(x) = 3x
2
.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y 1
2
=
z
1
. Đường thẳng d một vec chỉ
phương
A.
# »
u
3
= (2; 1; 1). B.
# »
u
4
= (1; 2; 0). C.
# »
u
1
= (1; 2; 1). D.
# »
u
2
= (2; 1; 0).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M (1; 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz) tọa
độ
A. (1; 3; 0). B. (0; 3; 0). C. (0; 3; 5). D. 6432.
Câu 4. Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = x
3
+ x + 1
A. F (x) = 3x
3
+ C. B. F (x) =
x
4
4
+
x
3
2
+ C.
C. F (x) =
x
4
4
+
x
2
2
+ x + C. D. F (x) = x
4
+
x
3
2
+ x + C.
Câu 5. Cho
5
Z
2
f(x) dx = 10. Khi đó
2
Z
5
[2 4f(x)] dx bằng
A. 32. B. 34. C. 42. D. 46.
Câu 6. Cho số phức z =
3 4i. Số phức z phần thực, phần ảo là:
A. Phần thực bằng
3 và phần ảo bằng 4i. B. Phần thực bằng
3 và phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng
3. D. Phần thực bằng
3 và phần ảo bằng 4.
Câu 7. Cho
5
Z
2
f(x)dx = 10. Kết quả
2
Z
5
[2 4f(x)] dx bằng:
A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
Câu 8. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z =
(2 3i) (4 i)
3 + 2i
.
A. (1; 4). B. (1; 4). C. (1; 4). D. (1; 4).
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 7x
5
là.
A. F (x) = 35x
4
+ C. B. F (x) =
7
6
x
6
+ C. C. F (x) = 5x
6
+ C. D. F (x) = 35x
6
+ C.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y
2
=
z 1
2
. Điểm nào dưới đây
không thuộc d?
A. F (3; 4; 5). B. M (0; 2; 1). C. E (2; 2; 3). D. N (1; 0; 1).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 4z 2 = 0. Tính bán
kính r của mặt cầu.
A. r = 4. B. r =
2. C. r = 2
2. D. r =
26.
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I(1; 2; 3) đường kính bằng 6 phương trình
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 36. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 36.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
Câu 13. Tìm nguyên hàm F (x) =
Z
s in
2
2xdx.
A. F (x) =
1
2
x
1
8
sin 4x. B. F (x) =
1
2
x +
1
8
sin 4x + C.
C. F (x) =
1
2
x
1
8
cos4x + C. D. F (x) =
1
2
x
1
8
sin 4x + C.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; 1; 0) và P (0; 0; 2). Mặt phẳng (MNP )
phương trình
A.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1. C.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 29
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình v bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn
số phức.
x
y
O
A
B
2 1
3
1
A. 2
1
2
i. B.
1
2
+ 2i. C. 1 + 2i. D. 2 i.
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho
#»
a = (2 ; 3; 2) và
#»
b = (1; 1; 1). Vectơ
#»
a
#»
b tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (3; 5; 1). C. (1; 2; 3). D. (3; 4; 1).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M (0; 1; 4), nhận
#»
n = (3; 2; 1) vectơ pháp tuyến là:
A. 2x y + 3z + 1 = 0. B. x + 2y 3z + 6 = 0. C. 3x + 2y z + 6 = 0. D. 3x + 3y z = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
2x + 4 và y = x + 2.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x y + 3z 2 = 0. Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng (P )
A. M (1; 0; 1). B. N (0; 1; 1). C. Q (1; 1; 1). D. P (1; 1; 0).
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b]. Giả sử hàm số u = u(x) đạo hàm liên tục trên [a, b] và
u(x) [α, β] x [a, b], hơn nữa f(u) liên tục trên đoạn [α, β]. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
b
Z
a
f [u(x)] u
0
(x)dx =
b
Z
a
f(u)du. B.
u(b)
Z
u(a)
f [u(x)] u
0
(x)dx =
b
Z
a
f(u)du.
C.
b
Z
a
f [u(x)] u
0
(x)dx =
u(b)
Z
u(a)
f(u)du. D.
b
Z
a
f [u(x)] u
0
(x)dx =
b
Z
a
f(x)du.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
A. S =
a
Z
b
|f(x)|dx. B. S =
b
Z
a
|f(x)|dx. C. S =
b
Z
a
f(x)dx. D. S =
b
Z
a
f(x)dx.
Câu 22. Cho tích phân I =
3
Z
0
x
1 +
x + 1
dx nếu đặt t =
x + 1 thì I
A. I =
2
Z
1
t
2
2t
dt. B. I =
2
Z
1
2t
2
+ 2t
dt. C. I =
2
Z
1
2t
2
2t
dt. D. I =
2
Z
1
2t
2
t
dt.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 1) và mặt phẳng (P) : 2x y + 2z 7 = 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P ).
A. (S) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9. B. (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
C. (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (S) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
Câu 24. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I (1; 5; 2) và song song với trục Ox.
A.
®
x = m
y = 5m
z = 2m
; m R. B.
®
x = 2t
y = 10t
z = 4t
; t R.
C.
®
x = t 1
y = 5
z = 2
; t R và
®
x = 2t
y = 10t
z = 4t
; t R. D.
®
x = t 1
y = 5
z = 2
; t R.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 30
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 25. Phần thực x và phần ảo y của số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i) z + 2 + i =
1
4 i
là.
A. x =
122
221
; y =
12
221
. B. x =
122
221
; y =
12
221
. C. x =
122
221
; y =
12
221
. D. x =
122
221
; y =
12
221
.
Câu 26. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
4z + 5 = 0; M , N lần lượt các điểm biểu diễn z
1
, z
2
trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng M N
A. 4. B.
2. C. 2. D. 2
5.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; 4) , B (4; 3; 2). Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB:
A. 3x + y 3z 8 = 0. B. 6x + 2y 6z 2 = 0. C. 3x + y + 3z 8 = 0. D. 3x + y 3z 2 = 0.
Câu 28. Biết rằng F (x) một nguyên hàm của hàm số f(z) = sin(1 2x) và thỏa mãn F
Å
1
2
ã
= 1. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. F (x) = cos (1 2x) + 1. B. F (x) =
1
2
cos (1 2x) +
3
2
.
C. F (x) = cos (1 2x). D. F (x) =
1
2
cos (1 2x) +
1
2
.
Câu 29. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn
1
Z
5
f(x)dx = 9. Tính tích phân
2
Z
0
[f (1 3x) + 9] dx.
A. 21. B. 15. C. 75. D. 27.
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M (6; 2; 5) , N (4; 0; 7). Viết phương trình mặt cầu đường kính
MN?
A. (x + 5)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 6)
2
= 62. B. (x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 6)
2
= 62.
C. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 62. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 62.
Câu 31. Số phức z thỏa mãn iz + 2 i = 0 phần thực bằng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 32. Cho
3
Z
2
x + 8
x
2
+ x 2
dx = a ln 2 + b ln 5 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 11. B. a + b = 3. C. a 2b = 11. D. a b = 5.
Câu 33. Tìm một nguyên hàm của hàm số f(x) =
2
x 1
.
A. F (x) =
1
x 1
. B. F (x) = 4
x 1. C. F (x) = 2
x 1. D. F (x) =
x 1.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm M (1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : x 3y + 2z 1 = 0.
Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với (P ).
A.
x 1
1
=
y + 3
3
=
z 2
2
. B.
x
1
=
y
3
=
z
2
.
C.
x + 1
1
=
y + 3
3
=
z 2
2
. D.
x + 1
1
=
y 3
3
=
z + 2
2
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho
#»
a = (3; 2; 1) và điểm A (4; 6; 3). Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn
# »
AB =
#»
a .
A. (1; 8; 2). B. (7; 4; 4). C. (1; 8; 2). D. (7; 4; 4).
Câu 36. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 3i = 2z.
A. z = 2 + i. B. z = 2 i. C. z = 3 2i. D. z = 3 + i.
Câu 37. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
2x, trục
hoành, đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 quay quanh trục hoành là:
A. V =
16π
15
. B. V =
4π
3
. C. V =
2π
3
. D. V =
8π
15
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; 2) và vuông c với mặt phẳng (P ) :
x 2y + 3z + 4 = 0 phương trình
A.
®
x = 1 t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. B.
®
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. C.
®
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 2 3t
. D.
®
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3 + 2t
.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 31
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(1; 3; 3), C(2; 4; 2). Phương
trình mặt phẳng (ABC)
A. 4y + 2z 3 = 0. B. 2y + z 3 = 0. C. 3x + 2y + 1 = 0. D. 9x + 4y z = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông c của điểm A(2; 1; 0) lên mặt phẳng
(P ) : 3x 2y + z + 6 = 0
A. (1; 1; 1). B. (1; 1; 1). C. (3; 2; 1). D. (5; 3; 1).
Câu 41. Tích phân K =
Z
2
1
(2x 1) ln xdx bằng
A. K = 2 ln 2
1
2
. B. K =
1
2
. C. K = 3 ln 2. D. K = 3 ln 2 +
1
2
.
Câu 42. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số z phức thoả mãn điều kiện |z 1 + 2i| = 4 là:
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một hình vuông. D. Một đoạn thẳng.
Câu 43. Tính diện ch hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
3
4x, Ox, x = 3, x = 4.
A. 36. B. 44. C.
201
4
. D.
119
4
.
Câu 44. Cho hàm số f(x) = a sin πx + b thỏa mãn f(1) = 2 và
Z
1
0
f(x)dx = 4 thì a, b nhận giá trị đúng
A. a = 2π, b = 3. B. a = π, b = 2. C. a = π, b = 0. D. a = 2π, b = 2.
Câu 45. Tính diện ch S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ c,
các đường thẳng x = 1, x = 2 và trục hoành cho trong hình dưới đây.
A. S =
53
8
. B. S =
52
8
. C. S =
50
8
. D. S =
51
8
.
x
y
O
1 2
3
1
Câu 46. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t) = 3t
2
6t. Tính
quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t
1
= 0, t
2
= 4.
A. 24. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y 1
1
=
z 2
3
và mặt phẳng
(P )x y z = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 1; 2), biết k (P ) và cắt d.
A.
x 1
8
=
y 1
3
=
z + 2
5
. B.
x 1
2
=
y 1
1
=
z + 2
1
.
C.
x 1
1
=
y 1
1
=
z + 2
1
. D.
x 1
2
=
y 1
1
=
z + 2
3
.
Câu 48. Cho hàm số f (x) xác định trên R \
ß
1
2
thỏa mãn f
0
(x) =
2
2x 1
, f(0) = 1 và f(1) = 2. Giá trị của
biểu thức f (1) + f(3) bằng
A. 2 + ln 15. B. 3 + ln 15. C. ln 15. D. 4 + ln 15.
Câu 49. Tính tổng S của các phần thực của tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện ¯z =
3z
2
.
A. S =
3
3
. B. S =
3. C. S =
3
6
. D. S =
2
3
3
.
Câu 50. Phương trình z
2
+ |z| = 0 mấy nghiệm trong tập số phức?
A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 4 nghiệm.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 32
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ 9
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = 2
x
.
A.
Z
f(x) dx = 2
x
ln 2 + C. B.
Z
f(x) dx =
2
x+1
x + 1
+ C.
C.
Z
f(x) dx = 2
x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
2
x
ln 2
+ C.
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y 1
1
=
z 1
1
. Véctơ nào trong các véctơ sau
đây không véc chỉ phương của đường thẳng d?
A.
# »
u
1
= (2; 2; 2). B.
# »
u
1
= (3; 3; 3). C.
# »
u
1
= (4; 4; 4). D.
# »
u
1
= (1; 1; 1).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
#»
a =
#»
i + 2
#»
j 3
#»
k . Tọa độ của vectơ
#»
a là:
A. (2; 3; 1). B. (3; 2; 1). C. (2; 1; 3). D. (1; 2; 3).
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
2x + 1
+ cos x là:
A.
1
2
ln |2x + 1| + sin x + C. B.
1
2
ln |2x + 1| sin x + C.
C.
1
2 (2x + 1)
2
+ sin x + C. D. ln |2x + 1| + sin x + C.
Câu 5. Cho hai tích phân
5
Z
2
f(x)dx = 8 và
2
Z
5
g(x)dx = 3. Tính I =
5
Z
2
[f(x) 4g(x) 1] dx.
A. I = 11. B. I = 13. C. I = 27. D. I = 3.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Tập số phức chứa tập số thực.
B. Số phức z = 3 + 4i đun bằng 1.
C. Số phức z =
2 i phần thực bằng
2 và phần ảo 1.
D. Số phức z = 3i số phức liên hợp ¯z = 3i.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
e
x
dx = e
x
C (C hằng số). B.
Z
dx = x + 2C (C hằng số).
C.
Z
x
n
dx =
x
n+1
n + 1
+ C (C hằng số; n Z). D.
Z
0dx = C (C hằng số).
Câu 8. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z
A. 1 2i. B. 2 + i. C. 2 i. D. 1 + 2i.
Câu 9. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính I =
2
Z
1
f
0
(x) dx.
A. I = 1. B. I =
7
2
. C. I = 1. D. I = 3.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
3
=
y + 2
4
=
z 3
5
. Hỏi d đi qua
điểm nào trong các điểm sau:
A. A (1; 2; 3). B. D (3; 4; 5). C. B (1; 2; 3). D. C (3; 4; 5).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu phương trình x
2
+y
2
+z
2
2x+2y+6z7 =
0.
A. I (1; 1; 3), R = 3. B. I (1; 1; 3), R = 3
2.
C. I (1; 1; 3), R = 18. D. I (1; 1; 3), R = 3
2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu tâm I (1; 0; 2), bán kính
r = 4?
A. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 16. B. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 16. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 33
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số y = e
3x+1
là:
A. F (x) = 3e
3x+1
. ln 3 + C. B. F (x) =
1
3
e
3x+1
. ln 3 + C.
C. F (x) =
1
3
e
3x+1
+ C. D. F (x) = 3e
3x+1
+ C.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; 4)
phương trình
A. 6x + 4y + 3z 24 = 0. B. 6x + 4y + 3z + 12 = 0.
C. 6x + 4y + 3z = 0. D. 6x + 4y + 3z 12 = 0.
Câu 15. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i.
A. ¯z = 2 3i. B. ¯z = 3 2i. C. ¯z = 2 3i. D. ¯z = 3 2i.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 0) , B (1; 1; 0) , C (0; 1; 1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD hình bình hành?
A. D (0; 2; 1). B. D (2; 0; 0). C. D (1; 1; 1). D. D (0; 0; 1).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y 3z + 1 = 0. Một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P )
A.
#»
n = (4; 2; 6). B.
#»
n = (2; 1; 3). C.
#»
n = (2; 1; 3). D.
#»
n = (2; 1; 3).
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
1, x = 3 và Ox diện tích
A. 8. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
20
3
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x y + z 3 = 0. Điểm nào trong các phương
án dưới đây thuộc mặt phẳng (P )
A. M (1; 1; 6). B. M (1; 1; 2). C. M (2; 1; 0). D. M (2; 1; 0).
Câu 20. Tích phân I =
1
Z
0
e
2x
dx bằng:
A. e 1. B.
e
2
1
2
. C. e +
1
2
. D. e
2
1.
Câu 21. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số liên tục y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) xung quanh trục Ox.
A. V =
b
Z
a
|f(x)|dx. B. V =
b
Z
a
f
2
(x)dx. C. V = π
b
Z
a
f
2
(x)dx. D. V = π
b
Z
a
f(x)dx.
Câu 22. Tích phân
1
Z
0
dx
3x + 1
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
4
3
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới y phương trình mặt cầu tâm
I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 8 = 0?
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
Câu 24. Cho đường thẳng d :
(
x = 1 + 2t
y = 3 + t
z = 4 t
(t R). Khi đó phương trình chính tắc của d là:
A.
x 2
1
=
y 1
3
=
z + 1
4
. B.
x + 1
2
=
y 3
1
=
z + 4
1
.
C.
x 1
2
=
y + 3
1
=
z 4
1
. D.
x 2
2
=
y + 3
1
=
z 5
1
.
Câu 25. Phần ảo của số phức z = (1 2i)
2
+ 1
A. 4. B. 4i. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong C, Cho phương trình 7z
2
+ 3z + 2 = 0 2 nghiệm z và z
0
Khi đó tổng các nghiệm của phương
trình là?
A.
3
4
. B.
3
7
. C.
3
7
. D.
3
2
.
Câu 27. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d :
x + 1
2
=
y
1
=
z 1
1
phương
trình là:
A. x + 2y z + 4 = 0. B. 2x + y + z 4 = 0. C. 2x + y z 4 = 0. D. 2x y z + 4 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 34
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 28. Cho F (x) =
ax
2
+ bx c
e
2x
một nguyên hàm của hàm số f(x) =
2018x
2
3x + 1
e
2x
trên khoảng
(−∞; +). Tính T = a + 2b + 4c.
A. T = 5053. B. T = 1011. C. T = 3035. D. T = 1007.
Câu 29. Tích phân
1
Z
0
dx
3x + 1
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
4
3
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 1; 4) và B (1; 1; 2). Phương trình mặt cầu
(S) nhận AB làm đường kính
A. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 14. B. (x 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 14.
C. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 56. D. (x 4)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 6)
2
= 14.
Câu 31. Cho số thực x, y thỏa 2x+y +(2y x) i = x2y +3+(y + 2x + 1) i. Khi đó giá trị của M = x
2
+4xy y
2
A. M = 2. B. M = 1. C. M = 0. D. M = 1.
Câu 32. Giả sử
1
Z
0
e
2x
dx =
ae
2
+ b
2
, với a, b các số nguyên. Tính a + b.
A. a + b = 2. B. a + b = 0. C. a + b = 2. D. a + b = 1.
Câu 33. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = cos 2x, biết rằng F
π
2
= 2π
A. F (x) = sin x + 2π. B. F (x) = x + sin 2x +
3π
2
.
C. F (x) =
1
2
sin 2x + 2π. D. F (x) = 2x + 2π.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 1) , B (2; 1; 4) và C (1; 1; 4). Đường thẳng nào dưới đây
vuông c với mặt phẳng (ABC)?
A.
x
2
=
y
1
=
z
1
. B.
x
2
=
y
1
=
z
1
. C.
x
1
=
y
1
=
z
2
. D.
x
1
=
y
1
=
z
2
.
Câu 35. Cho tam giác ABC biết A (2; 4; 3) và trọng tâm G của tam giác toạ độ G (2; 1; 0). Khi đó
# »
AB +
# »
AC
tọa độ là.
A. (0; 9; 9). B. (0; 9; 9). C. (0; 4; 4). D. (0; 4; 4).
Câu 36. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình 2z
2
2z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = iz
0
?
A. M
Å
5
4
;
1
4
ã
. B. N
Å
5
4
;
1
4
ã
. C. P
Å
5
2
;
1
2
ã
. D. Q
Å
5
2
;
1
2
ã
.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = sin x,
trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π xung quanh trục Ox
A. V =
π
2
. B. V =
π
2
2
. C. V = 2π. D. V = 2π
2
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+y
2
+z
2
2x 6y + 4z 2 = 0.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. Tâm I(1; 3; 2) và bán kính R = 4. B. Tâm I(1; 3; 2) và bán kính R = 2
3.
C. Tâm I(1; 3; 2) và bán kính R = 4. D. Tâm I(1; 3; 2) và bán kính R = 16.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 3; 5) và đường thẳng d :
x + 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
.
Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M và vuông c với đường thẳng d là?
A. (P ) : 2x + 3y + 5z 21 = 0. B. (P ) : x + 3y + 2z + 21 = 0.
C. (P ) : 2x + 3y + 5z + 21 = 0. D. (P ) : x + 3y + 2z 21 = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ
#»
a = (0; 1; 3);
#»
b = (2; 3; 1). Tìm tọa độ của vec-tơ
#»
x biết
#»
x = 3
#»
a + 2
#»
b .
A.
#»
x = (2; 4; 4). B.
#»
x = (4; 3; 7). C.
#»
x = (4; 9; 11). D.
#»
x = (1; 9; 11).
Câu 41. Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường như hình v (phần gạch sọc).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 35
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Diện tích hình phẳng (H) được tính theo công thức
A. S =
1
Z
0
f(x) dx +
4
Z
1
g(x) dx. B. S =
4
Z
0
[f(x) g(x)] dx.
C. S =
1
Z
0
f(x) dx
4
Z
1
g(x) dx. D. S =
4
Z
0
|f(x) g(x)| dx.
x
1 2 3 4
y
1
2
3
O
(C
1
) : y = f(x)
(C
2
) : y = g(x)
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |z 1 2i| = 5 và M (x; y) điểm biểu diễn số phức z. Điểm M thuộc đường
tròn nào sau đây?
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 5. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 5.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 25. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 25.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn |z 1| = 5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi w =
(2 + 3i) z + 3 + 4i một đường tròn bán kính R. Tính R.
A. R = 5
5. B. R = 5
13. C. R = 5
17. D. R = 5
10.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hình bên.
Tính tích phân I =
2
Z
1
f
0
(2x 1) dx.
A. I = 2. B. I = 1. C. I = 1. D. I = 2.
x
y
O
1
2
3
1
3
Câu 45. Tích phân
1
Z
0
x
cos
2
x
dx bằng
A. (x tan x)
1
0
1
Z
0
tan x dx. B. (x tan x)
1
0
1
Z
0
tan x dx.
C. (x tan x)
1
0
+
1
Z
0
tan x dx. D. (x tan x)
1
0
+
1
Z
0
tan x dx.
Câu 46. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 5t + 1, thời gian
tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu
tiên là:
A. 260m. B. 620m. C. 15m. D. 51m.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt phẳng (P ) : 2x y + z 10 = 0, điểm A (1; 3; 2) và đường
thẳng d :
(
x = 2 + 2t
y = 1 + t
z = 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng cắt (P ) và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A
trung điểm cạnh M N.
A.
x 6
7
=
y 1
4
=
z + 3
1
. B.
x + 6
7
=
y + 1
4
=
z 3
1
.
C.
x 6
7
=
y 1
4
=
z + 3
1
. D.
x + 6
7
=
y + 1
4
=
z 3
1
.
Câu 48. Cho
e
Z
1
(1 + x ln x) dx = ae
2
+ be + c với a, b, c các số hữu t. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = c. B. a b = c. C. a b = c. D. a + b = c.
Câu 49. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện |z + 1 2i| = |z i|, tìm số phức z mô-đun nhỏ nhất.
A. z = 1 + i. B. z = 1 i. C. z = 1 i. D. z = 1 + i.
Câu 50. Cho A (4; 5; 6) ; B (1; 1; 2), M một điểm di động trên mặt phẳng (P ) : 2x + y + 2z + 1 = 0. Khi đó
|MA MB| nhận giá trị lớn nhất là?
A.
77. B.
41. C. 7. D.
85.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 36
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ10
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Hàm số F(x) = 2 sin x 3 cos x một nguyên hàm của hàm số
A. f(x) = 2 cos x 3 sin x. B. f(x) = 2 cos x + 3 sin x.
C. f(x) = 2 cos x + 3 sin x. D. f(x) = 2 cos x 3 sin x.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 3y z + 5 = 0. Một vec pháp tuyến của (P )
A.
n
4
= (2; 3; 1). B.
n
3
= (2; 3; 1). C.
n
2
= (2; 3; 1). D. y = f(x).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ
#»
a = (2; 3; 1) và
#»
a = (1; 0; 4). Tìm tọa độ
của véctơ
#»
u = 4
#»
a 5
#»
b .
A.
#»
u = (13; 12; 24). B.
#»
u = (13; 12; 24). C.
#»
u = (3; 12; 16). D.
#»
u = (13; 12; 24).
Câu 4. Tính nguyên hàm I =
Z
Å
x
2
+
2
x
2
x
ã
dx
A. I =
x
3
3
+ 2 ln |x| + 2
x
3
+ C. B. I =
x
3
3
+ 2 ln x 2
x
3
+ C.
C. I =
x
3
3
+ 2 ln |x| 2
x
3
+ C. D. I =
x
3
3
2 ln |x| + 2
x
3
+ C.
Câu 5. Tính tích phân I =
e
Z
1
Å
1
x
1
x
2
ã
dx.
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
e
+ 1. D. I = 1.
Câu 6. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 2i) x + (1 + 2y) i = 1 + i.
A. x = 1, y = 1. B. x = 1, y = 1. C. x = 1, y = 1. D. x = 1, y = 1.
Câu 7. Tính tích phân I =
2
Z
0
4x + 1dx.
A.
4
3
. B. 13. C.
13
3
. D. 4.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z = i (1 2i) điểm biểu diễn điểm nào dưới đây?
A. E (2; 1). B. B (1; 2). C. A (1; 2). D. F (2; 1).
Câu 9. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A.
Å
Z
f(x)dx
ã
0
= f(x).
B.
Z
kf(x)dx =
Z
f(x)dxvới k R.
C.
Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx với f(x); g(x) liên tục trên R.
D.
Z
x
α
dx =
1
α + 1
x
α+1
với α 6= 1.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 2
3
?
A. Q (2; 1; 3). B. P (2; 1; 3). C. M (1; 1; 2). D. N (1; 1; 2).
Câu 11. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
8x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa
độ tâm và bán kính mặt cầu (S):
A. I (4; 1; 0) , R = 2. B. I (4; 1; 0) , R = 4. C. I (4; 1; 0) , R = 2. D. I (4; 1; 0) , R = 4.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và đi qua điểm A (1; 1; 2) phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
=
2. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 2.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 2. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
=
2.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 37
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2x.
A.
1
2
cos 2x + C. B.
1
2
cos 2x + C. C. 2 cos 2x + C. D. 2 cos 2x + C.
Câu 14. Cho ba điểm M (0; 2; 0); N (0; 0; 1); A (3; 2; 1). Lập phương trình mặt phẳng (MNP ), biết điểm P
hình chiếu vuông c của điểm A lên trục Ox.
A.
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. C.
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
1
= 1.
Câu 15. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A. z = 2 + 2i. B. z = 1 +
2i. C. z = 2. D. z = 2i.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; 2; 2), B (3; 5; 1), C (1; 1; 2). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G (0; 2; 1). B. G (0; 2; 3). C. G (0; 2; 1). D. G (2; 5; 2).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua M (1; 2; 3) và song song với mặt phẳng x2y +3z 1 = 0
phương trình là:
A. x + 2y 3z 6 = 0. B. x + 2y 3z + 6 = 0. C. x 2y + 3z + 6 = 0. D. x 2y + 3z 6 = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
và y = 2x.
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
15
3
. D.
3
2
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng 3x 5y + z 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây?
A. M (1; 2; 1). B. N (1; 1; 1). C. P (2; 0; 3). D. Q (1; 0; 1).
Câu 20. Tích phân
1
Z
0
e
x
dx bằng
A.
1
e
1. B.
e 1
e
. C.
1
e
. D. e 1.
Câu 21. Điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức.
x
y
2
M
1
O
A. Phần thực 1 và phần ảo 2i. B. Phần thực 2 và phần ảo 1.
C. Phần thực 2 và phần ảo i. D. Phần thực 1 và phần ảo 2.
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x
2
2x và đường thẳng y = x.
A.
17
6
. B.
11
6
. C.
27
6
. D.
9
2
.
Câu 23. Tính tích phân I =
1
Z
0
(2x + 1) e
x
dx bằng cách đặt u = 2x + 1, dv = e
x
dx. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. I = (2x + 1) e
x
|
1
0
1
Z
0
e
2x
dx. B. I = (2x + 1) e
x
|
1
0
+ 2
1
Z
0
e
x
dx.
C. I = (2x + 1) e
x
|
1
0
2
1
Z
0
e
x
dx. D. I = (2x + 1) e
x
|
1
0
+
1
Z
0
e
2x
dx.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 5). Tính khoảng cách từ điểm M đến
mặt phẳng (Oxy).
A.
30. B.
5. C. 25. D. 5.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 38
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 25. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (3; 1; 2) và vuông c với mặt phẳng (P ) :
x + y 3z 5 = 0 phương trình là:
A. d :
x + 3
1
=
y 1
1
=
z + 2
3
. B. d :
x 3
1
=
y + 1
1
=
z 2
3
.
C. d :
x + 1
3
=
y + 1
1
=
z 3
2
. D. d :
x 1
3
=
y 1
1
=
z + 3
2
.
Câu 26. Số phức z thỏa mãn iz + 2 i = 0 phần thực bằng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
2z + 2 = 0 (z C). Tính giá trị của biểu thức
P = 2 |z
1
+ z
2
| + |z
1
z
2
|.
A. P = 6. B. P = 2
2 + 2. C. P =
2 + 4. D. P = 3.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây phương trình mặt phẳng qua điểm
M (3; 1; 1) và vuông góc với đường thẳng :
x 2
3
=
y + 3
2
=
z 3
1
.
A. 3x 2y + z 12 = 0. B. 3x + 2y + z 8 = 0.
C. x 2y + 3z + 3 = 0. D. 3x 2y + z + 12 = 0.
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f
0
(x) =
1
2x 1
, f(1) = 1. Tính f(5).
A. f(5) = ln 3 + 1. B. f(5) = ln 2. C. f(5) = 2 ln 3 + 1. D. f(5) =
1
2
ln 3.
Câu 30. Tính K =
3
Z
2
x
x
2
1
dx bằng
A. K = ln 2. B. K =
1
2
ln
8
3
. C. K = 2 ln 2. D. K = ln
8
3
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (1; 0; 3) và đi qua
điểm M (2; 2; 1) ..
A. (S) : (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 9. B. (S) : (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 3.
C. (S) : (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 3. D. (S) : (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 9.
Câu 32. Cho số phức z = (1 + i)
2
(1 + 2i). Số phức z phần ảo
A. 2i. B. 2. C. 4. D. 4.
Câu 33. Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên R và
5
Z
3
f(x)dx = a, (a R). Tích phân I =
2
Z
1
f (2x + 1) dx
giá trị
A. I =
1
2
a + 1. B. I = 2a + 1. C. I = 2a. D. I =
1
2
a.
Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 5
2x
.
A.
Z
5
2x
dx = 2.5
2x
ln 5 + C. B.
Z
5
2x
dx =
25
x+1
x + 1
+ C.
C.
Z
5
2x
dx = 2.
5
2x
ln 5
+ C. D.
Z
5
2x
dx =
25
x
2 ln 5
+ C.
Câu 35. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC A (1; 3; 2), B (2; 0; 5) và C (0; 2; 1).
Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.
A.
x 1
2
=
y + 3
4
=
z + 2
1
. B.
x + 1
2
=
y 3
2
=
z 2
4
.
C.
x + 1
2
=
y 3
4
=
z 2
1
. D.
x 2
1
=
y + 4
3
=
z 1
2
.
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 2; 0), B (3; 1; 2), C (2; 0; 1).
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. G (0; 1; 1). B. G (1; 0; 1). C. G (0; 1; 1). D. G (0; 1; 1).
Câu 37. Cho hai số phức z
1
= 3 i và z
2
= 4 i. Tính đun của số phức z
2
1
+ ¯z
2
.
A. 12. B. 10. C. 13. D. 15.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 39
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 38. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đườngy =
x 1, trục hoành và x = 4. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox là:
A.
7
6
. B.
5π
3
. C.
7π
6
. D.
7π
2
6
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2; 1; 2) và N(2; 1; 4). Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
A. 3x + y 1 = 0. B. y + z 3 = 0. C. x 3y 1 = 0. D. 2x + y 2z = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (0; 1; 0); mặt phẳng (Q) : x + y 4z 6 = 0
và đường thẳng d :
(
x = 3
y = 3 + t
z = 5 t
. Phương trình mặt phẳng (P ) qua A, song song với d và vuông c với (Q)
là.
A. x + 3y + z 3 = 0. B. 3x y z + 1 = 0. C. x + y + z 1 = 0. D. 3x + y + z 1 = 0.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; 2; 0) và đường thẳng d :
(
x = 4 + 3t
y = 2 + t
z = 1 + t
. Đường
thẳng đi qua M, cắt và vuông c với d phương trình
A.
x
1
=
y
1
=
z 1
2
. B.
x
1
=
y 2
1
=
z
2
. C.
x 1
1
=
y
1
=
z
2
. D.
x 1
1
=
y 1
1
=
z
2
.
Câu 42. Biết rằng
1
Z
0
xe
2x
dx = ae
2
+ b với (a, b Q). Tính P = a + b.
A. P =
1
2
. B. P = 0. C. P =
1
4
. D. P = 1.
Câu 43. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 3i 2| = 10 là.
A. Đường tròn (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 100. B. Đường tròn (x 2)
2
+ (y + 3)
2
= 100.
C. Đường thẳng 2x 3y = 100. D. Đường thẳng 3x 2y = 100.
Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (5 12i) z + 1 2i
trong mặt phẳng Oxy
A. Đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 169. B. Đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 13.
C. Đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 169. D. Đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 13.
Câu 45. Cho hàm số f(x) xác định trên R \
ß
1
2
thỏa mãn f
0
(x) =
2
2x 1
, f(0) = 1 và f(1) = 2. Giá trị
của biểu thức f (1) + f (3) bằng
A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y = ln x, y = 1, y = 1 x.
A. S = e +
1
2
. B. S = e +
3
2
. C. S = e
3
2
. D. S = e
1
2
.
Câu 47. Vận tốc của một vật chuyển động v(t) =
1
2π
+
sin πt
π
(m/s). Quãng đường di chuyển của vật đó
trong khoảng thời gian 1, 5 giây chính xác đến 0, 01m là?
A. 0.34. B. 0.32. C. 0.33. D. 0.31.
Câu 48. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (3; 1; 2) và vectơ chỉ phương
#»
u = (4; 5; 7)
là:
A.
(
x = 4 + 3t
y = 5 t
z = 7 + 2t
. B.
(
x = 3 + 4t
y = 1 + 5t
z = 2 7t
. C.
(
x = 3 + 4t
y = 1 + 5t
z = 2 7t
. D.
(
x = 4 + 3t
y = 5 t
z = 7 + 2t
.
Câu 49. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f
0
(x) = 2 sin
2
x + 1, x R, khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 15π
16
. B.
π
2
+ 16π 16
16
. C.
π
2
+ 16π 4
16
. D.
π
2
4
16
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (0; 1; 3), N (10; 6; 0) và mặt phẳng (P ) : x2y+2z10 = 0.
Điểm I (10; a; b) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho |IM IN| lớn nhất. Khi đó tổng T = a + b bằng
A. T = 6. B. T = 5. C. T = 1. D. T = 2.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 40
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ11
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + sin 2x
A. x
2
2 cos 2x + C. B. x
2
+ 2 cos 2x + C. C. x
2
1
2
cos 2x + C. D. x
2
+
1
2
cos 2x + C.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x + 8
4
=
y 5
2
=
z
1
. Khi đó vectơ chỉ phương của đường
thẳng d tọa độ là:
A. (4; 2; 1). B. (4; 2; 1). C. (4; 2; 1). D. (4; 2; 1).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
#»
a = (3; 2; 1),
#»
b = (2; 0; 1). Độ dài của vectơ
#»
a +
#»
b bằng
A. 1. B.
2. C. 3. D. 2.
Câu 4. Tính nguyên hàm F (x) =
Z
x
2
+ 3x + 1
dx.
A. F (x) =
x
3
3
+
3x
2
2
+ x + C. B. F (x) =
x
3
3
3x
2
2
x + C.
C. F (x) =
x
3
3
+
3x
2
2
+
1
2
x + C. D. F(x) =
x
3
3
+
3x
2
2
+ C.
Câu 5. Tính tích phân I =
π
4
Z
0
tan
2
x dx.
A. I =
π
12
. B. I = 1
π
4
. C. I = 2. D. I = ln 2.
Câu 6. Số phức z thỏa mãn iz + 2 i = 0 phần thực bằng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7. Tích phân f(x) =
π
3
Z
0
cos xdx bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) =
1
x + 1
và f(0) = 1. Tính f(5).
A. 2 ln 2. B. ln 3 + 1. C. ln 2 + 1. D. ln 6 + 1.
Câu 9. Cho số phức z = 1+2i. Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. P (1; 2). B. N (1; 2). C. Q (1; 2). D. M (1; 2).
Câu 10. Cho biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Tìm I =
Z
[2f(x) + 1] dx
A. I = 2xF (x) + 1 + C. B. I = 2F (x) + 1 + C.
C. I = 2F (x) + x + C. D. I = 2xF (x) + x + C.
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:
x 2
3
=
y + 1
1
=
z + 3
2
. Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng d?
A. M (2; 1; 3). B. P (5; 2; 1). C. Q (1; 0; 5). D. N (2; 1; 3).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt cầu x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y 2z 3 = 0 bán kính bằng
A. 9. B. 3. C.
3. D. 3
3.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu tâm
I (1; 2; 4) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36π..
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 4)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 4)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 4)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 9.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 41
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 14. Nguyên hàm
Z
x
2
x + 1
x 1
dx
A.
x
2
2
+ ln |x 1| + C. B. 1
1
(x 1)
2
+ C. C. x +
1
x 1
+ C. D. x
2
+ ln |x 1| + C.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; 1; 1), B (1; 0; 4), C (0; 2; 1). Phương
trình nào sau đây phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC.
A. 2x y + 5z 5 = 0. B. x 2y 5z = 0. C. x 2y 5z 5 = 0. D. x 2y 5z + 5 = 0.
Câu 16. Tính môdun của số phức z biết z =
1 + 7i
3 4i
:
A. |z| = 2. B. |z| = 25
2. C. |z| = 0. D. |z| =
2.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3). Hình chiếu vuông c của điểm A trên mặt phẳng
(Oyz) điểm M. Tọa độ của điểm M
A. M (1; 0; 3). B. M (1; 2; 0). C. M (0; 2; 3). D. M (1; 0; 0).
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB phương trình là:
A. x + y z 1 = 0. B. x + y 3 = 0. C. x y z + 1 = 0. D. x y 1 = 0.
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
+ 2x và y = 4 x
2
.
A.
343
54
. B. 9. C. 15. D.
1267
162
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, điểm M (3; 4; 2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. (P ) : z 2 = 0. B. (R) : x + y 7 = 0.
C. (S) : x + y + z + 5 = 0. D. (Q) : x 1 = 0.
Câu 21. Tính tích phân I =
e
Z
1
Å
1
x
1
x
2
ã
dx
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
e
+ 1. D. I = 1.
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x
2
2x và y = x
2
+ x?
A.
10
3
. B. 6. C. 12. D.
9
8
.
Câu 23. Tính
e
Z
1
x
2
ln xdx
A.
2e
3
+ 1
9
. B.
2e
3
1
9
. C.
e
3
2
9
. D.
e
3
+ 2
9
.
Câu 24. Mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P ): x + 2y 2z 6 = 0 phương trình
A. x
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B. x
2
+ y
2
+ z
2
= 16. C. x
2
+ y
2
+ z
2
= 6. D. x
2
+ y
2
+ z
2
= 4.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + z 1 = 0 và điểm M (1; 1; 2).
Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P ) phương trình là:
A. d :
x + 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
1
. B. d :
x 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
.
C. d :
x 1
1
=
y + 2
1
=
z 1
2
. D. d :
x 1
1
=
y 1
1
=
z 2
2
.
Câu 26. Cho số phức z = 2 5i. Số phức z
1
phần thực
A.
2
29
. B.
5
29
. C. 7. D. 3.
Câu 27. Gọi z
1
và z
2
các nghiệm của phương trình z
2
4z + 9 = 0. Gọi M, N các điểm biểu diễn của z
1
và z
2
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
A. MN = 5. B. MN = 2
5. C. MN = 2
5. D. MN = 4.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A (1; 0; 3), B (3; 2; 1). Mặt phẳng trung trực đoạn AB
phương trình là:
A. 2x + y z 1 = 0. B. 2x + y z + 1 = 0. C. x + y + 2z + 1 = 0. D. x + y + 2z 1 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 42
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 29. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = 4x + sin 3x, biết F(0) =
2
3
.
A. F (x) = 2x
2
+ cos 3x
1
3
. B. F (x) = 2x
2
cos 3x +
5
3
.
C. F (x) = 2x
2
+
cos 3x
3
+
1
3
. D. F (x) = 2x
2
cos 3x
3
+ 1.
Câu 30. Biết
5
Z
3
x
2
+ x + 1
x + 1
dx = a + ln
b
2
với a, b các số nguyên. Tính S = b
2
a.
A. S = 1. B. S = 5. C. S = 2. D. S = 1.
Câu 31. Mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 3) và đi qua A (1; 0; 4) phương trình:
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 53. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 5.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 5. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 53.
Câu 32. Cho số phức z =
2 3i. Gọi a, b lần lượt phần thực và phần ảo của z. Tìm a, b.
A. a = 3, b =
2. B. a =
2, b = 3. C. a =
2, b = 3. D. a = 3, b =
2.
Câu 33. Biết rằng
5
Z
1
3
x
2
+ 3x
dx = a ln 5 + b ln 2 (a, b Z). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + b = 0. B. 2a b = 0. C. a b = 0. D. a + 2b = 0.
Câu 34. Hàm số nào dưới đây một nguyên hàm của hàm số f(x) =
x 1 trên (0; +).
A. F (x) =
2
3
3
x
2
x + 1. B. F (x) =
2
3
x
3
x + 2.
C. F (x) =
1
2
x
. D. F (x) =
1
2
x
x.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng
(α) : x + 3y z + 1 = 0, (β) : 2x y + z 7 = 0.
A.
x 2
2
=
y
3
=
z 3
7
. B.
x 2
2
=
y
3
=
z 3
7
.
C.
x
2
=
y 3
3
=
z 10
7
. D.
x + 2
2
=
y
3
=
z + 3
7
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 5; 3) và M (2; 1; 2). Tìm tọa độ điểm B
biết M trung điểm của đoạn AB.
A. B (5; 3; 7). B. B (5; 3; 7). C. B
Å
1
2
; 3;
1
2
ã
. D. B (4; 9; 8).
Câu 37. Cho số phức z = a+bi (a, b R, a > 0) thỏa mãn |z 1 + 2i| = 5 và z.¯z = 10. Tính P = ab.
A. P = 2. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 38. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) = x
2
4x + 3, trục hoành và hai đường
thẳng x = 1; x = 3. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A.
16π
15
. B.
16
15
. C.
4π
3
. D.
4
3
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (1; 4; 0),B (3; 0; 0). Viết phương trình đường trung
trực (∆) của đoạn AB biết (∆) nằm trong mặt phẳng (α) : x + y + z = 0.
A. :
®
x = 2 + 2t
y = 2 t
z = 0
. B. :
®
x = 2 + 2t
y = 2 t
z = t
. C. :
(
x = 2 + 2t
y = 2 t
z = t
. D. :
(
x = 2 + 2t
y = 2 t
z = t
.
Câu 40. Mặt phẳng (α) đi qua M (0; 1; 4), nhận [
#»
u ,
#»
v ] làm vectơ pháp tuyến với
#»
u = (3; 2; 1) và
#»
v =
(3; 0; 1). Phương trình tổng quát của (α) là:
A. x y + 2z 5 = 0. B. x 3y + 3z 15 = 0.
C. 3x + 3y z = 0. D. x + y + z 3 = 0.
Câu 41. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1; 3], thỏa mãn f (4 x) = f(x), x [1; 3] và
3
Z
1
xf(x)dx =
2. Giá trị 2
3
Z
1
f(x)dx bằng
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 43
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |iz 2i| = |1 2i|. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I (0; 2). B. (2, 0). C. I (0; 2). D. I (2; 0).
Câu 43. Cho số phức w =
Ä
1 + i
3
ä
z + 2 biết rằng |z 1| = 2. Khi đó khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng.
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức một parabol.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức một đường tròn.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức một elip.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức một đường thẳng.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b.
A. S =
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. S =
b
Z
a
|f(x)| dx. C. S = π
b
Z
a
|f(x)| dx. D. S =
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 45. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P ) : y = x
2
4x + 5 và các tiếp tuyến của (P ) tại
A (1; 2) và B (4; 5).
A.
5
2
. B.
9
4
. C.
4
9
. D.
9
8
.
Câu 46. Một ô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 7t (m/s). Đi được 5(s) người lái xe phát
hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 35 (m/s
2
). Tính
quãng đường của ô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1; 1; 1) và Q (2; 3; 2)
A.
x + 2
1
=
y + 3
2
=
z + 2
3
. B.
x 1
2
=
y 1
3
=
z + 1
2
.
C.
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 1
3
. D.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
.
Câu 48. Cho
e
Z
1
(2 + x ln x)dx = ae
2
+ be + c với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b = c. B. a b = c. C. a + b = c. D. a + b = c.
Câu 49. Cho số phức z = a + bi(a, b R) thỏa mãn z + 2 + i |z|(1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b.
A. P = 1. B. P = 5. C. P = 3. D. P = 7.
Câu 50. Cho
2
Z
1
f(x) dx = 2018. Tính I =
1
Z
0
xf(x
2
+ 1) dx.
A. I = 2018
2
+ 1. B. I = 4036. C. I = 1009. D. I = 2018.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 44
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ12
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Z
kf(x)dx = k
Z
f(x)dx (k 6= 0; k R). B.
Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx.
C.
Z
[f(x).g(x)]dx =
Z
f(x)dx.
Z
g(x)dx. D.
Z
[f(x) g(x)]dx =
Z
f(x)dx
Z
g(x)dx.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) phương trình chính tắc
x 5
3
=
y + 1
4
=
z 6
2
. Véctơ
nào dưới đây một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d)?
A.
#»
u = (3; 4; 2). B.
#»
u = (5; 1; 6). C.
#»
u = (3; 4; 2). D.
#»
u = (5; 1; 6).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (2; 4; 1), B (1; 1; 6), C (0; 2; 3). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G
Å
1
2
;
5
2
;
5
2
ã
. B. G
Å
1
3
; 1;
2
3
ã
. C. G (1; 3; 2). D. G
Å
1
3
; 1;
2
3
ã
.
Câu 4. Tìm I =
Z
cos(3x 2)dx.
A. I =
1
3
sin(3x 2) + C. B. I =
1
3
sin(3x 2) + C.
C. I = 3 sin(3x 2) + C. D. I = sin(3x 2) + C.
Câu 5. Cho
π
2
Z
0
f(x)dx = 5. Khi đó
π
2
Z
0
[f(x) + 2 sin x] dx giá trị bằng.
A. 5 +
π
2
. B. 5 + π. C. 3. D. 7.
Câu 6. Số phức z thỏa mãn z + 2¯z = 12 2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i.
Câu 7. Tính tích phân: I =
1
Z
0
3
x
dx.
A. I = 2. B. I =
2
ln 3
. C. I =
1
4
. D. I =
3
ln 3
.
Câu 8. Điểm 1 trong hình v bên điểm biểu diễn số phức
A. 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 2 + i. D. z = 1 2i.
Câu 9. Cho
Z
f(x)dx = F (x) + C. Khi đó với a 6= 0 , a , b hằng số ta
Z
f (ax + b) dx bằng.
A.
Z
f (ax + b) dx = F (ax + b) + C. B.
Z
f (ax + b) dx = aF (ax + b) + C.
C.
Z
f (ax + b) dx =
1
a
F (ax + b) + C. D.
Z
f (ax + b) dx =
1
a + b
F (ax + b) + C.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
®
x = 1 t
y = 5 + t
z = 2 + 3t
?
A. M (1; 1; 3). B. Q (1; 1; 3). C. P (1; 2; 5). D. N (1; 5; 2).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu phương trình (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I (1; 2; 3); R = 4. B. I (1; 2; 3); R = 2. C. I (1; 2; 3); R = 4. D. I (1; 2; 3); R = 2.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (2; 2; 0) . Viết phương trình mặt cầu tâm I
bán kính R = 4
A. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4. B. (x + 2)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 4.
C. (x + 2)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 16. D. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 16.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 45
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 13. Tìm
Z
6x + 2
3x 1
dx.
A. F (x) = 2x + 4 ln (3x 1) + C. B. F (x) = 2x +
4
3
ln |3x 1| + C.
C. F (x) = 2x + 4 ln |3x 1| + C. D. F (x) =
4
3
ln |3x 1| + C.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Oyz) phương trình
A. y = 0. B. y + z = 0. C. x = 0. D. z = 0.
Câu 15. Cho số phức z số phức liên hợp ¯z = 3 2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng.
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 0; 5). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB
A. I(1; 1; 4). B. I(2; 2; 2). C. I(4; 2; 2). D. I(2; 1; 1).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (3; 2; 1), B (1; 4; 5). Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB
A. 2x y 3z 7 = 0. B. 2x y 3z + 7 = 0. C. 2x + y + 3z + 7 = 0. D. 2x + y + 3z 11 = 0.
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
1
x
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1,
x = e là.
A. 1. B. e. C. 0. D. e
1
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox?
A. x 2z = 0. B. x + 2y = 0. C. x + 2y z = 0. D. 2y + z = 0.
Câu 20. Cho a số thực dương, tính tích phân I =
a
Z
1
|x|dx theo a.
A. I =
2a
2
+ 1
2
. B. I =
3a
2
1
2
. C. I =
a
2
+ 1
2
. D. I =
a
2
+ 2
2
.
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox
A. S =
π
Z
0
|cos x|dx. B. S = π
π
Z
0
|cos x|dx. C. S =
π
Z
0
cos xdx. D. S =
π
Z
0
cos
2
xdx.
Câu 22. Biết
5
Z
3
x
2
+ x + 1
x + 1
dx = a + ln
b
2
với a, b các số nguyên. Tính S = b
2
a.
A. S = 5. B. S = 2. C. S = 1. D. S = 1.
Câu 23. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x2y2z2 = 0.
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 2; 2), B (4; 1; 0) Viết phương trình đường
thẳng qua hai điểm A và B.
A. :
®
x = 1 + 4t
y = 3 t
z = 2
. B. :
®
x = 3 + 4t
y = 2 t
z = 2
. C. :
®
x = 3 t
y = 2 + 3t
z = 2 + 2t
. D. :
®
x = 1 + 3t
y = 3 + 2t
z = 2 + 2t
.
Câu 25. Cho số phức ¯z = 2016 2017i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z?
A. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng 2016i. B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017.
C. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017i. D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017.
Câu 26. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 4z + 5 = 0. Tính giá trị của biểu thức A =
|z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. 2
5. B. 6. C. 5. D. 10.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) phương trình
x
8
=
y 2
3
=
z + 1
5
.
Viết phương trình mặt phẳng (P ) và vuông c với đường thẳng (d), biết (P ) đi qua điểm M (0; 8; 1).
A. (P ) : 8x 3y 5z + 19 = 0. B. (P ) : 8x 3y 5z 27 = 0.
C. (P ) : 8x 3y 5z 19 = 0. D. (P ) : 8x + 3y 5z 19 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 46
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 28. Tính tích phân I =
1
Z
0
2e
x
dx.
A. I = e
2
2e. B. I = 2e. C. I = 2e + 2. D. I = 2e 2.
Câu 29. Với cách đổi biến u =
1 + 3 ln x thì tích phân
e
Z
1
ln x
x
1 + 3 ln x
dx trở thành
A.
2
9
2
Z
1
u
2
1
du. B. 2
2
Z
1
u
2
1
du. C.
2
9
2
Z
1
u
2
1
u
du. D.
2
3
2
Z
1
u
2
1
du.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; 1) và B (0; 1; 1) . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB.
A. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 2. B. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 8.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 2. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 8.
Câu 31. Trên tập số phức cho (2x + y) + (2y x) i = (x 2y + 3) + (y + 2x + 1) i với x, y R. Tính giá trị của
biểu thức P = 2x + 3y.
A. P = 1. B. P = 7. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 32. Cho
2
Z
0
f(x)dx = 3,
2
Z
0
g(x)dx = 1 thì
2
Z
0
[f(x) 5g(x) + x] dx bằng:
A. 0. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3
2x+1
.
A.
Z
f(x)dx =
3
2x+1
ln 9
+ C. B.
Z
f(x)dx = (2x + 1) 3
2x
+ C.
C.
Z
f(x)dx = 3
2x+1
ln 3 + C. D.
Z
f(x)dx =
3
2x+1
ln 3
+ C.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x + 3y = 0,
(Q) : 3x + 4y = 0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P), (Q) phương trình tham số
A.
®
x = 1
y = 2
z = t
. B.
®
x = t
y = 2
z = 3 + t
. C.
®
x = 1
y = t
z = 3
. D.
®
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3 + t
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm các điểm trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng
phương trình x + 2y 2z + 1 = 0 và 2x + y + 2z 1 = 0
A. M
Å
0;
1
2
; 0
ã
. B. M (0; 0; 0) và N (0; 2; 0).
C. M (0; 1; 0). D. M (0; 1; 0).
Câu 36. Gọi số phức z = a + bi, (a, b R) thỏa mãn |z 1| = 1 và (1 + i) (z 1) phần thực bằng 1 đồng thời
z không số thực. Khi đó a.b bằng:
A. a.b = 1. B. a.b = 1. C. a.b = 2. D. a.b = 2.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x
4
, y = 0, x = 1, x = 4 quay quanh
trục Ox bằng
A.
21
16
. B.
21π
16
. C.
15
16
. D.
15π
8
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0, mặt phẳng
(P ) : x + y + 2z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A (3; 1; 3) và song
song với (P ).
A. d :
x 3
4
=
y + 1
2
=
z + 3
1
. B. d :
x 3
0
=
y + 1
6
=
z + 3
1
.
C. d :
x 3
4
=
y + 1
6
=
z + 3
1
. D. d :
x 3
4
=
y + 1
6
=
z + 3
3
.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho hai đường thẳng d
1
, d
2
lần lượt phương trình d
1
:
x 2
2
=
y 2
1
=
z 3
3
, d
2
:
x 1
2
=
y 2
1
=
z 1
4
. Phương trình mặt phẳng (α) cách đều hai đường thẳng d
1
, d
2
A. 7x 2y 4z = 0. B. 7x 2y 4z + 3 = 0.
C. 2x + y + 3z + 3 = 0. D. 14x 4y 8z + 3 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 47
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 0; 2) và đường thẳng d phương trình
x 1
x
=
y
1
=
z + 1
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông c và cắt d.
A. :
x 1
1
=
y
3
=
z 2
1
. B. :
x 1
2
=
y
1
=
z 2
1
.
C. :
x 1
1
=
y
1
=
z 2
1
. D. :
x 1
1
=
y
1
=
z 2
1
.
Câu 41. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(x) + 2f
Å
1
x
ã
= 3x. Tính tích phân I =
2
Z
1
2
f(x)
x
dx
A. I =
5
2
. B. I =
3
2
. C. I =
7
2
. D. I =
1
2
.
Câu 42. Xét các số phức z thỏa điều kiện |z 3 + 2i| = 5. Trong mặt phẳng tọa độOxy, tập hợp các điểm
biểu diễn các số phức w = z + 1 i là:
A. đường tròn tâm I (4; 3), bán kính R = 5. B. đường tròn tâm I (3; 2), bán kính R = 5.
C. đường tròn tâm I (2; 1), bán kính R = 5. D. đường tròn tâm I (4; 3), bán kính R = 5.
Câu 43. Một vật chuyển động với gia tốc tức thời tại thời điểm t > 0 a(t) = t ln t (m/s
2
). Biết tại thời điểm
gia tốc triệt tiêu thì vận tốc cũng triệt tiêu, tính vận tốc của vật đó tại thời điểm t = 5 giây.
A.
25 ln 5
2
6. B.
25 ln 5
2
5
4
. C.
25 ln 5 11
2
. D. ln 5 + 1.
Câu 44. Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f(x) 3f (1 x) = x
1 x. Tính
tích phân I =
1
Z
0
f(x)dx.
A. I =
1
25
. B. I =
4
15
. C. I =
1
15
. D. I =
4
75
.
Câu 45. Tính diện tích S
D
của hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y =
ln x
x
, trục hoành Ox và các
đường x =
1
e
; x = 2?
A. S
D
=
1
2
(1 + ln 2). B. S
D
=
1
2
1 + ln
2
2
. C. S
D
=
1
2
ln
2
2
1
2
. D. S
D
=
1
2
1 ln
2
2
.
Câu 46. Một vật chuyển động phương trình v(t) = t
3
3t + 1 (m/s). Quãng đường vật đi được k từ khi bắt
đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24m/s
2
A. 20m. B. 19m. C.
39
4
m. D.
15
4
m.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x 3
1
=
y + 2
1
=
z 4
2
cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm tọa
độ
A. (3; 2; 0). B. (3; 2; 0). C. (1; 0; 0). D. (1; 0; 0).
Câu 48. Cho hàm số y = f(x). Biết f(0) = 4 và f
0
(x) = 2 sin
2
x + 3, x R. Khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 8π 8
8
. B.
π
2
+ 8π 2
8
. C.
3π
2
+ 2π 3
8
. D.
π
2
2
8
.
Câu 49. Cho a, b, c các số thực và z =
1
2
+ i
3
2
. Giá trị của
a + bz + cz
2
a + bz
2
+ cz
bằng
A. 0. B. a + b + c.
C. a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab + bc + ca. D. a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (3; 2; 1) và đường thẳng d :
®
x = t
y = t
z = 1 + t
. Viết phương
trình mặt phẳng (P ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất.
A. 2x + y 3z + 3 = 0. B. x + 2y z 1 = 0. C. 3x + 2y z + 1 = 0. D. 2x y 3z + 3 = 0.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 48
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ13
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số y = sin(x 1).
A.
Z
sin(x 1) dx = cos(x 1) + C. B.
Z
sin(x 1) dx = cos(x 1) + C.
C.
Z
sin(x 1) dx = (x 1) cos(x 1) + C. D.
Z
sin(x 1) dx = (1 x) cos(x 1) + C.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận
#»
u = (2; 1; 1) một vectơ chỉ
phương?
A.
x + 2
2
=
y + 1
1
=
z + 1
1
. B.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
3
.
C.
x
2
=
y 1
1
=
z 2
1
. D.
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB
A. I (2; 2; 2). B. I (4; 0; 2). C. I (2; 0; 1). D. I (1; 1; 1).
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là:
A.
1
3
sin 3x + C. B.
1
3
sin 3x + C. C. sin 3x + C. D. 3 sin 3x + C.
Câu 5. Cho
3
Z
2
f(x)dx = 2;
3
Z
2
g(t)dt = 3. Giá trị của A =
3
Z
2
[3f(x) 2g(x)] dx là:
A. 5. B. 1. C. 12. D. 0.
Câu 6. Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng
A. 5. B. 5i. C. 2. D. 2i.
Câu 7. Tính tích phân
π
Z
0
sin 3xdx
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 8. Cho số phức z = 2018 2017i. Điểm M biểu diễn của số phức liên hợp của z
A. M (2018; 2017). B. M (2018; 2017). C. M (2018; 2017). D. M (2018; 2017).
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x sin 2x
A.
x
2
2
+
1
2
cos 2x + C. B. x
2
+
1
2
cos 2x + C. C.
x
2
2
1
2
cos 2x + C. D.
x
2
2
+ cos 2x + C.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ E, đường thẳng d:
x 1
3
=
y + 2
4
=
z 3
5
đi qua điểm:
A. (3; 4; 5). B. (1; 2; 3). C. (1; 2; 3). D. (3; 4; 5).
Câu 11. Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3), bán kính R = 2 là:
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 2. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 2.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I (1; 2; 0) đường kính bằng 10 phương
trình là.
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 25. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 25.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 100. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 100.
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
2
+ 2
x
A. F (x) = ln x
2
+
2
x
ln 2
+ C. B. F (x) =
1
x
+
2
x
ln 2
+ C.
C. F (x) =
1
x
+ 2
x
. ln 2 + C. D. F (x) = ln x
2
+ 2
x
. ln 2 + C.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 49
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
(
x = 2 + 2t
y = 1 + t
z = 4 t
. Mặt phẳng đi qua A (2; 1; 1) và vuông
c với đường thẳng d phương trình
A. x + 3y 2z 5 = 0. B. x + 3y 2z 3 = 0. C.
x 3y 2z + 3 = 0
. D. 2x + y z 2 = 0.
Câu 15. Số phức z = 15 3i phần ảo bằng
A. 3. B. 15. C. 3i. D. 3.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 3; 4), B (8; 5; 6). Hình chiếu vuông
c của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) điểm nào dưới đây.
A. M (0; 1; 5). B. Q (0; 0; 5). C. P (3; 0; 0). D. N (3; 1; 5).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1) và B (3; 0; 1). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB phương trình
A. x y + z + 3 = 0. B. 2x + y 1 = 0. C. x y + z 3 = 0. D. 2x + y + 1 = 0.
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x + 1
x + 2
, trục hoành và đường thẳng x = 2 là.
A. 3 ln 2. B. 3 + 2 ln 2. C. 3 + ln 2. D. 3 2 ln 2.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P ) : 2x y + z 2 = 0.
A. N (1; 1; 1). B. P (2; 1; 1). C. M (1; 1; 1). D. Q (1; 2; 2).
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + y 2z + 5 = 0 và
(Q) : x y + 2z + 9 = 0. Mặt phẳng nào sau đây cách đều hai mặt phẳng (P ) và (Q)?
A. x + y + 2z + 2 = 0. B. x y + 2z 2 = 0.
C. x y + 2z + 2 = 0. D. x + y 2z + 2 = 0.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
b
Z
a
xf(x)dx = x
b
Z
a
f(x)dx. B.
a
Z
a
kf(x)dx = 0.
C.
b
Z
a
[f(x) + g(x)]dx =
b
Z
a
f(x)dx +
b
Z
a
g(x)dx. D.
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)dx.
Câu 22. Cho số phức z = 3 2i. Mô-đun của số phức z
A. |z| = 5. B. |z| =
13. C. |z| = 13. D. |z| = 1.
Câu 23.
Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và
hai đường thẳng x = 3, x = 2. Đặt a =
1
Z
3
f(x)dx, b =
2
Z
1
f(x)dx. Mệnh
đề nào sau đây đúng.
A. S = a b. B. S = a b. C. S = b a. D. S = a + b.
x
y
O
3
1 2
Câu 24. Tính tích phân I =
2
Z
0
4x + 1dx.
A. 13. B.
13
3
. C. 4. D.
4
3
.
Câu 25. Phương trình mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 2 = 0
là.
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (2; 1; 3) và
vuông góc với mặt phẳng (P ) : y + 3 = 0.
A. :
®
x = 1
y = 1 t
z = 3
. B. :
®
x = 2
y = 1 + t
z = 3
. C. :
®
x = 2
y = 1 + t
z = 3
. D. :
®
x = 2 + t
y = 1 + t
z = 3
.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 50
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 27. Cho hai số phức z
1
= 3 i và z
2
= 1 2i. Tìm số phức w =
z
1
z
2
.
A. w = 5 + 5i. B. w =
1
5
7
5
i. C. w = 1 + i. D. w = 1 7i.
Câu 28. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2
2z + 8 = 0. Tính giá trị của biểu thức
T = |z
4
1
| + |z
4
2
|.
A. T = 128. B. T = 32. C. T = 16. D. T = 64.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 1) và đường thẳng d :
x + 1
1
=
y 2
1
=
z
1
.
Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông c với d.
A. x y + z 1 = 0.. B. x y + z 1 = 0.. C. x y + z = 0.. D. x y + z 2 = 0..
Câu 30. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f(x)=ax+
b
x
2
(x 6= 0) , biết rằng F (1) = 1 F (1) = 4, f(1) =
0
A. F (x) =
3x
2
2
+
3
4x
7
4
. B. F (x) =
3x
2
2
3
2x
1
2
.
C. F (x) =
3x
2
4
+
3
2x
+
7
4
. D. F (x) =
3x
2
4
3
2x
7
4
.
Câu 31. Kết quả của
4
Z
0
1
2x + 1
dx bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E(2; 1; 1), F (0; 3; 1). Mặt cầu (S) đường kính
EF phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D. (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
Câu 33. Cho số phức z = 1
2i. Tìm phần ảo của số phức P =
1
z
.
A.
2. B.
2
3
. C.
2. D.
2
3
.
Câu 34. Tích phân
1
Z
0
2x + 1dx giá trị bằng
A. 2
3
3
2
. B. 3
3
3
2
. C.
3
3 1
3
. D. 3
3
2
3
.
Câu 35. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
4x + 3; y = 0; x = 0 và x = 4.
A. 4. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
4
3
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y 1
1
=
z 2
3
và mặt phẳng
(P ) : x y z 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm, biết k (P ) và cắt d.
A.
x 1
2
=
y 1
1
=
z + 2
1
. B.
x 1
1
=
y 1
1
=
z + 2
1
.
C.
x 1
2
=
y 1
1
=
z + 2
3
. D.
x 1
8
=
y 1
3
=
z + 2
5
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A (0; 2; 1) và A (1; 1; 2). Tọa độ điểm
M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB
A. M (2; 0; 5). B. M (1; 3; 4). C. M
Å
2
3
;
4
3
; 1
ã
. D. M
Å
1
2
;
3
2
;
1
2
ã
.
Câu 38. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 2 = 0. Giá trị của biểu thức |z
2
1
| + |z
2
2
|
bằng.
A. 0. B. 8. C. 4. D. 8i.
Câu 39. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y =
1 x
2
; y = 0 quanh Ox
A.
3
4
π. B.
4
3
π. C. 2. D. 3π.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 51
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 3; 4), đường thẳng d :
x + 2
3
=
y 5
5
=
z 2
1
và mặt phẳng (P ) : 2x + z 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng qua M vuông c với d và song song với
(P ).
A. :
x 1
1
=
y + 3
1
=
z 4
2
. B. :
x 1
1
=
y + 3
1
=
z 4
2
.
C. :
x 1
1
=
y + 3
1
=
z 4
2
. D. :
x 1
1
=
y + 3
1
=
z 4
2
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng (P ): x+y+z1 = 0 và (Q): x2y+z2 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua đi qua điểm M (1; 2; 3) và vuông c với giao tuyến của hai mặt phẳng
(P ) và (Q).
A. x y + 1 = 0. B. 2x + y + z 3 = 0.
C. x z + 2 = 0. D. x 2y + z = 0.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng d phương trình
d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng
d là:
A.
x 2
1
=
y 1
4
=
z
2
. B.
x 2
1
=
y 1
4
=
z
2
.
C.
x 2
1
=
y 1
3
=
z
2
. D.
x 2
3
=
y + 1
4
=
z
2
.
Câu 43. Cho tích phân I =
4
Z
0
dx
3 +
2x + 1
= a + b ln
2
3
với a, b Z. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b = 5. B. a + b = 5. C. a + b = 3. D. a b = 3.
Câu 44. Cho w số phức thay đổi thỏa mãn |w| = 2. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức
z = 3w + 1 2i chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm I (1; 2), bán kính R = 6. B. Đường tròn tâm I (1; 2), bán kính R = 6.
C. Đường tròn tâm I (1; 2), bán kính R = 2. D. Đường tròn tâm I (1; 2), bán kính R = 2.
Câu 45. Biết I =
2
Z
1
dx
(x + 1)
x + x
x + 1
=
a
b c với a, b, c các số nguyên dương. Tính P =
a + b + c.
A. P = 18. B. P = 46. C. P = 24. D. P = 12.
Câu 46. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x, cung tròn phương trình y =
6 x
2
Ä
6 x
6
ä
và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh
trục Ox.
A. V = 4π
6 +
22π
3
. B. V = 8π
6 +
22π
3
. C. V = 8π
6
22π
3
. D. V = 8π
6 2π.
Câu 47. Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận
tốc v(t) = 12t + 24 (m/s), trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi
từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 15m. B. 20m. C. 18m. D. 24m.
Câu 48. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f
0
(x) = 2 cos
2
x + 3, x R, khi đó
π
4
Z
0
f(x)dx bằng
A.
π
2
+ 2
8
. B.
π
2
+ 8π + 8
8
. C.
π
2
+ 8π + 2
8
. D.
π
2
+ 6π + 8
8
.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z2i| = 3. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = (32i)z+15i
một đường tròn tâm I bán kính R. Tìm tọa độ của I.
A. I(1; 5). B. I(1; 5). C. I(5; 1). D. I(3; 2).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 1), B (1; 1; 3) và mặt phẳng (P) :
x + 2y + z 2 = 0. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho MA + MB nhỏ nhất là:
A. M (1; 2; 3). B. M (1; 2; 1). C. M (1; 0; 1). D. M (0; 0; 2).
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 52
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ14
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Cho hai số phức z
1
= 2 + i và z
2
= 1 2i. Số phức z
1
.z
2
bằng
A. 4 3i. B. 4 + 3i. C. 4 + 3i. D. 4 3i.
Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = x
3
3x, trục hoành và các đường thẳng
x = 1, x = 3 được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. S =
3
Z
1
x
3
3x
dx. B. S =
3
Z
1
x
3
3x
dx. C. S =
3
Z
1
3x x
3
dx. D.
3
Z
1
x
3
3x
dx
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M hình vẽ bên điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của
z
x
y
O
M
2
3
A. 2 3i. B. 2 3i. C. 2 + 3i. D. 2 + 3i.
Câu 4. Nếu F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [2; 5] thì
5
Z
2
f(x)dx bằng
A. f(5) f(2). B. F (5) F (2). C. F (2) + F (5). D. F (2) F (5).
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x
3
x và y = x x
2
bằng
A.
5
12
. B.
2
3
. C.
37
12
. D.
9
4
.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho
#»
a = (3; 2; 1),
#»
b = (1; 1; 1) số đo c giữa hai vectơ
#»
a và
#»
b bằng
A. 90
. B. 60
. C. 45
. D. 180
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A (3; 0; 0), B (0; 1; 0) và C (0; 0; 2)
phương trình
A.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. B. 3x + y + 2z = 1. C.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 0.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho
# »
OM = 2
#»
i 4
#»
j +
#»
k . Tọa độ của điểm M
A. (2; 4; 1). B. (2; 4; 1). C. (2; 1; 4). D. (2; 4; 1).
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
2x, trục hoành và hai đường thẳng x = 1,
x = 3 bằng
A.
4
3
. B. 2. C.
8
3
. D.
2
3
.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
(
x = 2 + 2t
y = 1 t
z = 3 + t
và d
2
:
x = 2 + 2t
0
y = 1 t
0
z = 3 + t
0
. Vị trí tương
đối của hai đường thẳng d
1
và d
2
A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. trùng nhau. D. song song.
Câu 11. Tìm các số thực x và y thỏa mãn (2x 1) + (2y + 1) i = 1 + 3i.
A. x = 1 và y = 1. B. x = 3 và y = 1. C. x = 1 và y = 1. D. x = 3 và y = 1.
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông c với trục Ox
lần lượt tại x = 1 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông c với trục Ox tại
điểm hoành độ x một hình vuông cạnh x + 1 (với 1 x 3). Thể tích của vật thể đã cho bằng
A.
56
3
. B.
56
3
π. C. 6. D. 6π.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 53
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới
đây một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A.
#»
n = (1; 2; 1). B.
#»
n = (1; 2; 1). C.
#»
n = (1; 2; 1). D.
#»
n = (1; 0; 1).
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho
#»
a = (2; 1; 3). Tọa độ của 2
#»
a
A. (2; 1; 3). B. (4; 1; 5). C. (4; 1; 3). D. (4; 2; 6).
Câu 15. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 3z + 5 = 0. Tính |z
1
+ z
2
|.
A. 3. B.
3
2
. C. 5. D.
3.
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành (phần hình gạch sọc
trong hình sau) được tính bằng công thức nào dưới đây?
x
y
O
y = f(x)
2
1 3
A. S =
3
Z
1
f(x)dx
1
Z
2
f(x)dx. B. S =
1
Z
2
f(x)dx
3
Z
1
f(x)dx.
C. S =
1
Z
2
f(x)dx +
3
Z
1
f(x)dx. D. S =
3
Z
2
f(x)dx.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2; 3) và vectơ chỉ phương
#»
u =
(3; 2; 1). Phương trình của d
A.
ß
x = 3 + t
y = 2 2t
z = 1 + 3t
. B.
ß
x = 1 + 3t
y = 2 2t
z = 3 + t
. C.
ß
x = 1 + 3t
y = 2 2t
z = 3 + t
. D.
ß
x = 1 + 3t
y = 2 2t
z = 3 + t
.
Câu 18. Cho phương trình z
2
+ az + b = 0 (a, b R) nghiệm 2 i. Giá trị của biểu thức P = a
2
+ b
2
bằng
A. 41. B. 9. C. 1. D. 3.
Câu 19. Biết
2
Z
1
x ln
x
2
+ 1
dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với a, b, c những số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức
Q = abc.
A. Q =
15
4
. B. Q = 15. C. Q = 15. D. Q =
15
4
.
Câu 20.
3
Z
1
f(x)dx = 2 thì
1
Z
0
f (2x + 1) dx bằng
A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 21. Xét
π
2
Z
0
sin
3
x cos xdx, nếu đặt t = sin x thì
π
2
Z
0
sin
3
x cos xdx bằng
A.
1
3
1
Z
0
dt. B.
1
Z
0
t
3
dt. C. 3
1
Z
0
tdt. D.
1
Z
0
t
3
dt.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Q) đi qua điểm A (1; 2; 1) và song song với (α) : 3x + 4y
z + 1 = 0 phương trình
A. 3x + 4y z 12 = 0. B. 3x + 4y z + 10 = 0.
C. 3x + 4y z 10 = 0. D. 3x + 4y z + 12 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 54
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A (2; 1; 4) đến mặt phẳng (α) : 2x 2y + z + 3 = 0
bằng
A. 1. B.
9
5
5
. C.
4
5
5
. D. 3.
Câu 24. Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 + x
2
, trục Ox và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox được tính bằng công thức
A. V =
2
Z
0
(1 + x
2
)dx. B. V =
2
Z
0
(1 + x
2
)
2
dx.
C. V = π
2
Z
0
(1 + x
2
)dx. D. V = π
2
Z
0
(1 + x
2
)
2
dx.
Câu 25. Tìm phần ảo của số phức
a + 2i
1 + bi
, trong đó a, b các số thực.
A.
2 ab
1 + b
2
. B.
2 + ab
1 + b
2
. C.
a + 2b
1 + b
2
i. D.
2 ab
1 + b
2
i.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (β) đi qua điểm M (2; 1; 1) và vuông c với đường thẳng
:
x + 2
3
=
y 3
1
=
z 1
2
phương trình
A. 3x + y 2z + 5 = 0. B. 3x + y 2z 5 = 0. C. 3x + y 2z 9 = 0. D. 3x + y 2z + 9 = 0.
Câu 27. Cho hai số phức z
1
= 3 + 2i, z
2
= 1 + ai, trong đó a R. Tính giá trị nhỏ nhất của
z
2
z
1
.
A. 1. B.
13
13
. C.
13. D. 13.
Câu 28. Nếu
2
Z
0
f(x)dx = 3 và
5
Z
2
f(x)dx = 4 thì
5
Z
0
f(x)dx bằng
A. 3. B. 12. C. 7. D. 1.
Câu 29. Trên tập số phức, một nghiệm của phương trình z
2
z + 1 = 0 bằng
A.
1 + i
3
2
. B.
1 + i
3
2
. C.
1 + i
3
2
. D.
1 +
3i
2
.
Câu 30. Tính I =
1
Z
0
xe
x
dx.
A. I = 1. B. I = e. C. I = 2e 1. D. I = e 1.
Câu 31. Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết (1 + i) z 1 + i = 3 + 3i.
A. 4 i. B. 3 i. C. 3 + i. D. 4 + i.
Câu 32. Phần ảo của số phức z = 3 4i bằng
A. 4i. B. 4. C. 3. D. 4.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (β) : 3x 2y z + 4 = 0 một véc pháp tuyến
A.
#»
n = (3; 2; 1). B.
#»
u = (3; 2; 1). C.
#»
a = (3; 2; 1). D.
#»
b = (3; 2; 1).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M (3; 5; 2) lên mặt phẳng Oxy
A. (0; 0; 2). B. (3; 0; 2). C. (3; 5; 0). D. (0; 5; 2).
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 2; 1) ; B (5; 3; 4). Tọa độ của vectơ
# »
AB
A. (15; 6; 4). B. (2; 5; 3). C. (8; 1; 5). D. (2; 5; 3).
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : {
x = 2 + t y = 3t z = 1 3t
. Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
A.
#»
a = (1; 3; 3). B.
#»
b = (2; 0; 1). C.
#»
n = (1; 0; 3). D.
#»
u = (1; 3; 3).
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (3 ; 1 ; 2) và cắt mặt phẳng (α): 2xy+2z+3 = 0
theo một đường tròn bán kính bằng 3. Phương trình của (S)
A. (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 16. B. (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 25.
C. (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 25. D. (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 9.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 55
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 38. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh; từ thời điểm đó ô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + 10m/s, trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, k từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô chạy được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. 5m. B. 2 m. C. 10 m. D. 20 m.
Câu 39. Tính
1
Z
0
xe
1x
dx.
A. 1 e. B. e 2. C. 1. D. 1.
Câu 40. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục Ox và hai
đường thẳng x = 0, x = 3 quay quanh trục Ox bằng
A. 12. B. 12π. C.
40π
3
. D.
32π
3
.
Câu 41. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình z
2
2z+5 = 0. đun của số phức z
0
i+23i
bằng
A.
5. B.
2. C. 2
5. D.
6.
Câu 42. Tính tích phân I =
1
Z
0
3
x
dx.
A. I =
2
ln 3
. B. I =
3
ln 3
. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Câu 43. Nếu
3
Z
2
f(x)dx = 7 thì
3
Z
2
3f(x)dx bằng
A. 10. B. 7. C. 21. D. 343.
Câu 44. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 2i| = |z 3|
A. Đường thẳng 6x + 4y 13 = 0. B. Đường thẳng 6x 4y 13 = 0.
C. Đường thẳng 6x 4y + 5 = 0. D. Đường thẳng 6x + 4y 5 = 0.
Câu 45. Cho hai số phức z
1
= 3 + i và z
2
= 4 5i. Số phức z
1
z
2
bằng
A. 7 6i. B. 7 + 6i. C. 7 4i. D. 1 + 6i.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (4; 1; 3) và vuông c với mặt phẳng
(P ): 3x 2y + z + 1 = 0 phương trình
A.
(
x = 4 + 3t
y = 1 + 2t
z = 3 + t
. B.
(
x = 4 + 3t
y = 1 2t
z = 3 + t
. C.
(
x = 3 + 4t
y = 2 + t
z = 1 3t
. D.
(
x = 4 + 3t
y = 1 2t
z = 3 + t
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (3;2;5) và B (1; 1; 2). Phương trình nào dưới đây phương
trình của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
A.
x + 3
2
=
y + 2
3
=
z + 5
3
. B.
x + 1
2
=
y 1
3
=
z + 2
3
.
C.
x + 3
2
=
y + 2
3
=
z + 5
3
. D.
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 2
3
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M (3; 4; 5) cắt và vuông c với đường thẳng
:
(
x = 1 + t
y = 2 t
z = 3 + 2t
phương trình
A.
(
x = 3 + 2t
y = 4 + 4t
z = 5 + t
. B.
®
x = 3
y = 4 + 2t
z = 5 + t
. C.
(
x = 3 + 2t
y = 4
z = 5 t
. D.
®
x = 3 + t
y = 4 + t
z = 5
.
Câu 49. Phần thực của số phức
2 + i
1 + i
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 50. đun của số phức z = 3 + 4i bằng
A. 7. B. 5. C.
7. D. 25.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 56
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO:
−−−−−−−−−−−−−−−
TRƯỜNG:
−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ ÔN SỐ15
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề
Câu 1. Tính nguyên hàm f(x) = cos 3x.
A.
1
3
sin 3x + C. B. 3 sin 3x + C. C.
1
3
sin 3x + C. D. 3 sin 3x + C.
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
x
A.
2
x
ln 2
+ C. B. 2
x+1
+ C. C.
2
x+1
x + 1
+ C. D. 2
x
ln 2 + C.
Câu 3. Chof(x), g(x) các hàm số xác định, liên tục trênR. Tìm mệnh đề sai, trong các mệnh đề sau.
A.
Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx. B.
Å
Z
f(x)dx
ã
0
= f(x).
C.
Z
f(x)g(x)dx =
Z
f(x)dx.
Z
g(x)dx. D.
Z
f
0
(x)dx = f(x) + C.
Câu 4. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x và đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm M (0; 1).
Tính F
π
2
.
A. F
π
2
= 2. B. F
π
2
= 0. C. F
π
2
= 1. D. F
π
2
= 1.
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
2x +
1
x
A.
x
3
3
x
2
ln |x| + C. B.
x
3
3
x
2
+ ln |x| + C. C.
x
3
3
x
2
1
x
2
+ C. D.
x
3
3
x
2
+ ln x + C.
Câu 6. Biết
Z
f(u)du = F (u) + C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Z
f (2x 1)dx = 2F (2x 1) + C. B.
Z
f (2x 1)dx = 2F (x) 1 + C.
C.
Z
f (2x 1)dx = F (2x 1) + C. D.
Z
f (2x 1)dx =
1
2
F (2x 1) + C.
Câu 7. Giả sử hàm số y = f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +) và thỏa mãn f(1) = 1, f(x) =
f
0
(x)
3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 < f(5) < 2. B. 4 < f(5) < 5. C. 2 < f(5) < 3. D. 3 < f(5) < 4.
Câu 8. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và nguyên hàm F (x). Khi đó
b
Z
a
f(x)dx bằng
A. F (a) F (b). B. F (b) F (a). C. f (a) f(b). D. f (b) f(a).
Câu 9. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
1
Z
0
f(x)dx = 2;
3
Z
1
f(x)dx = 6. Tính I =
3
Z
0
f(x)dx.
A. I = 8. B. I = 12. C. I = 36. D. I = 4.
Câu 10. Cho
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 1. Tính I =
2
Z
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx.
A. I =
11
2
. B. I =
5
2
. C. I =
17
2
. D. I =
7
2
.
Câu 11. Cho
2
Z
1
f
x
2
+ 1
xdx = 2. Khi đó I =
5
Z
2
f(x)dx bằng
A. 4. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 12. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên [1; 1] và thỏa mãn f(1) = 7,
1
Z
0
xf(x)dx = 1. Khi đó
1
Z
0
x
2
f
0
(x)dx bằng
A. 6. B. 8. C. 5. D. 9.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 57
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên
ï
1
2
; 2
ò
thỏa f(x) + 2f
Å
1
x
ã
= 3x, x
ï
1
2
; 2
ò
. Tính
2
Z
1
2
f(x)
x
dx.
A.
5
2
. B. 3. C.
3
2
. D. 2.
Câu 14. Cho hai hàm số y = f
1
(x), y = f
2
(x) liên tục trên [a; b] . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường
cong y = f
1
(x), y = f
2
(x) và các đường thẳng x = a, x = b (a < b) được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. S =
b
Z
a
|f
1
(x) f
2
(x)|dx. B. S =
b
Z
a
[f
2
(x) f
1
(x)] dx.
C. S =
b
Z
a
[f
1
(x) f
2
(x)] dx
. D. S =
b
Z
a
|f
1
(x) + f
2
(x)|dx.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên Rvà đồ thị như hình vẽ. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay thể tích V được xác định theo công thức
A. V =
1
3
3
Z
1
[f(x)]
2
dx. B. V = π
2
3
Z
1
[f(x)]
2
dx.
C. V = π
3
Z
1
[f(x)]
2
dx. D. V =
3
Z
1
[f(x)]
2
dx.
x
y
O
y = f(x)
1
3
Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x, y = x
2
diện tích bằng
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D. 1.
Câu 17. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x =
π
2
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = π(π + 1). B. V = π 1. C. V = π + 1. D. V = π(π 1).
Câu 18. Một chiếc y bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t) = t
2
+ 10t (m/s) với t thời gian được
tính theo đơn vị giây, kể từ khi y bay bắt đầu chuyển động. Biết khi y bay đạt vận tốc 200 (m/s) thì rời
đường băng. Quãng đường y bay đã di chuyển trên đường băng
A. 500 (m). B. 2000 (m). C.
4000
3
(m). D.
2500
3
(m).
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1 2 3
+
0
+
33
1212
77
++
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = f0(x);y = 0;x = 1 và x = 3.
A. 4. B. 14. C. 5. D. 9.
Câu 20. Số phức nào sau đây số thuần ảo?
A. z = 3i. B. z =
3 + i. C. z = 2 + 3i. D. z = 2.
Câu 21. Cho số phức z = 5 3i. Tìm phần ảo củaz.
A. 5. B. 3. C. 3i. D. 2.
Câu 22. Cho số phức z = 4 3i. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức
A. M(4; 3). B. M(4; 3). C. M (4; 3). D. M (3; 4).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 58
——————————–Bộ đề ôn thi học kỳ 2, năm học 2020-2021——————————–
Câu 23. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z 1 + 2i| = 2 một đường tròn tọa độ tâm
A. (1; 2). B. (1; 2). C. (1; 2). D. (1; 2).
Câu 24. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x
2
2 + yi = 2 + 5i.
A. x = 0, y = 5. B. x = 2, y = 5. C. x = 2, y = 5. D. x = 2, y = 5.
Câu 25. Cho số phức z + (1 + i)z = 5 + 3i. đun của
1
9
»
(4 + x
3
)
3
+ C bằng
A.
10. B.
2. C.
1
z
1
+
1
z
2
. D. 2
2.
Câu 26. Cho phương trình z
2
az + b = 0, a, b R một nghiệm z = 2 + i. Khi đó hiệu a b bằng
A. 9. B. 9. C. 1. D. 1.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (3; 2; 1). Tọa độ trung điểm của AB
A. (3; 4; 4). B. (2; 0; 2). C. (2; 2; 2). D. (1; 1; 1).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 1) và B (2; 3; 2). Tìm toạ độ của vectơ
# »
AB.
A.
# »
AB = (1; 2; 3). B.
# »
AB = (3; 5; 1). C.
# »
AB = (1; 2; 3). D.
# »
AB = (3; 4; 1).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ
#»
u = (1; 3; 2) và
#»
v = (x; 0; 1). Tìm giá trị của x để
#»
u .
#»
v = 0.
A. x = 0. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 5.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Hình chiếu vuông c của M trên mặt phẳng (Oxz)
điểm
A. E (1; 0; 3). B. F (0; 2; 0). C. H (1; 2; 0). D. K (0; 2; 3).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1; 0; 0) , B (0; 1; 0) , C (0; 0; 1) , D (2; 1; 1). Tính thể tích V của
tứ diện ABCD.
A. V =
4
3
. B. V =
3
2
. C. V =
2
3
. D. V =
1
2
.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 2. Tâm của mặt cầu (S)
tọa độ
A. (3; 1; 1). B. (3; 1; 1). C. (3; 1; 1). D. (3; 1; 1).
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 6z 2 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính
bán kính R của mặt cầu (S).
A. I (1; 2; 3) , R = 4. B. I (1; 2; 3) , R = 4.
C. I (1; 2; 3) , R = 2
3. D. I (1; 2; 3) , R = 2
3.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3). Mặt cầu tâm I, đi qua điểm A (0; 1; 2) phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 3. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 3.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
2 (m 1) x + 2 (2m 3) y + 2 (2m + 1) z + 11 m = 0 phương trình của một mặt cầu.
A. m < 0 hoặc m > 1. B. 0 < m < 1. C. m < 1 hoặc m > 2. D. 1 < m < 2.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y 2z + 3 = 0 và mặt cầu (S) tâm
I(0; 2; 1). Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến một đường tròn diện tích bằng 2π. Mặt cầu
(S) phương trình
A. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 2. B. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
C. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P )?
A.
#»
n
4
= (1; 0 1). B.
#»
n
1
= (3; 1; 2). C.
#»
n
2
= (3; 0; 1). D.
#»
n
3
= (3; 1; 0).
Câu 38. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm A (1; 1; 1) và nhận vectơ
#»
n = (2; 3; 4) làm vectơ
pháp tuyến phương trình
A. 2x 3y + 4z + 3 = 0. B. x + y + z 3 = 0. C. 2x 3y + 4z 3 = 0. D. 2x + 3y + 4z 9 = 0.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x y + 2z 8 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt
phẳng (α)?
A. M(1; 2; 4). B. N(1; 2; 2). C. P (0; 0; 4). D. Q(2; 2; 4).
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(2; 2; 3). Phương trình nào dưới đây phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 3x y z + 1 = 0. B. 3x + y + z 6 = 0. C. 3x y z = 0. D. 6x 2y 2z 1 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 59
——————————–Biên soạn:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x y + 5z 15 = 0 và điểm E (1; 2; 3). Mặt
phẳng (P ) qua E và song song với (Q) phương trình
A. (P ) : x + 2y 3z + 15 = 0. B. (P ) : x + 2y 3z 15 = 0.
C. (P ) : 2x y + 5z + 15 = 0. D. (P ) : 2x y + 5z 15 = 0.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 3y + 5z 30 = 0. Tính thể tích tứ diện OABC với
A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng (P ) với các trục Ox, Oy, Oz.
A. 78. B. 120. C. 91. D. 150.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
(
x = 2 + 2t
y = 3t
z = 3 + 5t
. Véc-tơ nào dưới đây một
véc-tơ chỉ phương của d?
A.
#»
u = (2; 0; 3). B.
#»
u = (2; 3; 5). C.
#»
u = (2; 3; 5). D.
#»
u = (2; 0; 5).
Câu 44. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x 2
1
=
y + 1
2
=
z 1
3
?
A. P (1; 2; 3). B. Q(1; 2; 3). C. N(2; 1; 1). D. M(2; 1; 1).
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
1
. Tọa độ giao điểm của đường thẳng
(d) với mặt phẳng (Oxy)
A. (3; 1; 0). B. (1; 1; 0). C. (1; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 2) và B (0; 1; 1). Đường thẳng đi qua hai điểm A, B
phương trình
A.
x + 1
1
=
y 1
2
=
z + 2
1
. B.
x + 1
1
=
y 1
2
=
z + 2
1
.
C.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
. D.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x y + z 1 = 0 và đường thẳng (d) :
®
x = t
y = 1 t
z = 2
. c
tạo bởi đường thẳng (d) và mặt phẳng (P ) bằng
A. 45
. B. 60
. C. 90
. D. 30
.
Câu 48. Trong không gian cho hai đường thẳng phương trình: d
1
:
®
x = 1 2t
y = t
z = 1 + t
. Phương trình đường thẳng d
qua gốc toạ độ O, cắt và vuông c với d
1
A. d :
®
x = t
y = 2t
z = 0
. B. d :
®
x = t
y = 0
z = 2t
. C. d :
®
x = 0
y = t
z = t
. D. d :
®
x = t
y = t
z = t
.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD biết A (1; 3; 1) và ba điểm B, C, D cùng thuộc mặt phẳng
(P ) : x y + z 2 = 0. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
A.
3
2
2
. B.
2
12
. C.
9
8
. D.
27
16
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; 1), B (0; 3; 1) và mặt phẳng (P ) : x + y z + 3 = 0. Gọi
M(a; b; c) điểm thuộc (P ) sao cho
2
# »
MA
# »
MB
giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 5. B. T = 0. C. T = 6. D. T = 3.
——————Hết——————
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12
Trang 60
| 1/60

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M (2; −1; 1) và N (0; 1; 3) là (x = 2 + t (x = 2 + t (x = 2 + t ®x = 2 A. y = −1 − t . B. y = 1 − t . C. y = −1 . D. y = −1 + t . z = 1 − t z = −1 − t z = 1 + 2t z = 1 + 3t
Câu 2. Các nghiệm phương trình của z2 + 4 = 0 là A. z = 2i và z = −2i. B. z = i và z = −i. C. z = 4i và z = −4i. D. z = 2 và z = −2. Z 1
Câu 3. Giá trị của tích phân bằng dx bằng x 1 A. 1. B. −1. C. . D. e. e
Câu 4. Cho số phức z = x + yi(x, y ∈ R)thỏa mãn z + 2z = 2 − 4i. Giá trị của 3x + y bằng A. 10. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 5. Phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 + 3i và 2 − 3i làm nghiệm là A. −z2 + 4z − 6 = 0. B. z2 + 4z + 13 = 0. C. 2z2 + 8z + 9 = 0. D. z2 − 4z + 13 = 0. 1 Z
Câu 6. Nếu đặt u = 2x + 1 thì (2x + 1)4 dx bằng 0 1 3 3 1 Z 1 Z Z 1 Z A. u4du. B. u4du. C. u4du. D. u4du. 2 2
2020-2021——————————– 0 1 1 0
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3; 1; 4), N (0 : 2; −1). Tọa độ trọng tâm của học tam giác M ON là A. (−3; 1; −5). B. (1; 1; 1). C. (−1; −1; −1). D. (3; 3; 3). năm
Câu 8. Giá trị thực của x và y sao cho x2 − 1 + yi = −1 + 2i là 2, √ √ √ A. x = 2 và y = −2. B. x = − 2 và y = 2. C. x = 2 và y = 2. D. x = 0 và y = 2. kỳ 2 x Z 2 học Câu 9. Biết
(3x − 1) e dx = a + be với a, b là các số nguyên. Giá trị a + b bằng thi 0 A. 10. B. 16. C. 6. D. 12. ôn
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 là đề x4 x3 A. + C. B. 3x2 + C. C. x4 + C. D. + C. 4 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z + 11 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z + 2 = 0 bằng A. 9. B. 6. C. 3. D. 1. √
Câu 12. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
6x và các đường thẳng y = 0, x = 1, x = 2. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng 1 2 2 2 Z Z √ Z Z A. π 6x2dx. B. π 6xdx. C. π 6x2dx. D. π 6x2dx. 0 1 1 0
——————————–Bộ
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng y O 2 x 1 −2
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 1 1 1 2 0 Z Z Z Z A. |f (x)| dx. B. |f (x)| dx. C. |f (x)| dx. D. |f (x)| dx. −2 0 0 −2 #»
Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (−3; 4; −2) và nhận vectơ n =
(−2; 3; −4) làm vectơ pháp tuyến là A. 2x − 3y + 4z + 29 = 0. B. 2x − 3y + 4z + 26 = 0.
C. −3x + 4y − 2z − 26 = 0. D. −2x+3y − 4z + 29 = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; −2) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x − y − z − 1 = 0 là: x + 1 y + 1 z − 2 x − 1 y − 1 x + 2 A. = = . B. = = . 1 −1 −1 1 1 −2 x − 1 y − 1 x + 2 x − 1 y + 1 z + 1 C. = = . D. = = . 1 −1 −1 1 1 −2
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và các đường thẳng y = 0; x = 0; x = 2 bằng Z 2 Z 2 Z 2 Z 2 A. π exdx. B. e2xdx. C. π e2xdx. D. exdx. 0 0 0 0
Câu 17. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và trục Ox. Thể tích khối tròn xoay được
tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 16π 4π 256π 64π A. . B. . C. . D. . 15 3 15 15
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 2 + 4i| = 5 là
một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là A. (−1; 2). B. (−2; 4). C. (1; −2). D. (2; −4).
Câu 19. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Giá trị của z2 + z2 + z 1 2 1z2 bằng: A. −1. B. 1. C. 9. D. −9.
Câu 20. Cho số phức z = −5 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. −5 và 2. B. −5 và −2. C. 5 và −2. D. 5 và 2.
Câu 21. Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng √ A. 7. B. 7. C. 5. D. 1. #» #» #» #»
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho a = (−3; 1; 2) và b = (0; −4; 5). Giá trị của a . b bằng A. 6. B. 3. C. 10. D. −14.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 4 = 0 là A. (−2; 2; 0). B. (−1; 1; 0). C. (1; −1; 0). D. (1; −1; 2).
Câu 24. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 2i. Giá trị của a − b bằng A. 1. B. 5. C. −5. D. −1.
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 5 − 6i và z2 = 2 + 3i. Số phức 3z1 − 4z2 bằng A. 26 − 15i. B. 23 − 6i. C. −14 + 33i. D. 7 − 30i.
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 4; 1) và mặt phẳng (P ) : x − 3y + 2z − 5 = 0. Phương trình
soạn: của mặt phẳng đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P ) là A. 2x + 4y + z − 8 = 0. B. x − 3y + 2z − 8 = 0. C. 2x + 4y + z + 8 = 0. D. x − 3y + 2z + 8 = 0.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−1; 1; 3), B(2; 1; 0), C(4; −1; 5). Một véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng (ABC) có tọa độ là A. (−2; 7; −2). B. (16; 1; −6). C. (2; 7; 2). D. (16; −1; 6).
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởiđồ thị các hàm số y = x2, y = x và các đường thẳng x = 0, x = 1 bằng 1 0 1 0 Z Z Z Z A. x2 + x dx. B. x2 + x dx. C. x2 − x dx. D. x2 − x dx. 0 −1 0 −1
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 2 7 7 Z Z
Câu 29. Cho hàm số f (x) và g(x) liên tục trên đoạn [1; 7] sao cho f (x)dx = 2 và g(x)dx = −3. Giá trị 1 1 7 Z của [f (x) − g(x)] dx bằng 1 A. 6. B. 5. C. -1. D. -5.
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của z = 2 − i có tọa độ là A. (2; −1). B. (−2; 1). C. (2; 1). D. (−2; −1). #» #»
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (2; m; n) và b = (6; −3; 4) với m,n là các tham số thực. #» #»
Giá trị của m,n sao cho hai vectơ a và b cùng phương là 4 3 4 A. m = −1 và n = . B. m = −1 và n = . C. m = 1 và n = . D. m = −3 và n = 4. 3 4 3 9
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x(x2 + 1) là 1 10 1 10 10 1 10 A. (x2 + 1) + C. B. (x2 + 1) + C. C. (x2 + 1) + C. D. (x2 + 1) + C. 20 10 2
Câu 33. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = xex là xex A. + C. B. xex + C. C. (x − 1) ex + C. D. (x + 1) ex + C. 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x − 3z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n = (2; 3; 2). B. n = (2; 0; −3). C. n = (2; −3; 0). D. n = (2; −3; 2).
2020-2021——————————–
Câu 35. Trong không gian Oxyz,mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 6z + 2 = 0 cắt mặt phẳng(Oyz) theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng: √ √ học A. 1. B. 2 2. C. 2. D. 3. 3 năm
Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm sốf (x) = x2 + là x 2, x3 x3 A. + ln |x| + C. B. x3 + 3 ln |x| + C. C. x3 + ln |x| + C. D. + 3 ln |x| + C. kỳ 3 3
Câu 37. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu học A. F 00(x) = f (x). B. F (x) = f 00(x). C. F 0(x) = f (x). D. F (x) = f 0(x). thi ôn
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (4; −2; 1) và B (0; −2; −1). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là đề
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 20.
B. (x + 2)2 + (y − 2)2 + z2 = 20.
C. (x − 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 5.
D. (x + 2)2 + (y − 2)2 + z2 = 5.
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z = −2 + 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây? A. Điểm C. B. Điểm A. C. Điểm D. D. Điểm B.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I (−1; 0; 1), bán kính bằng 3 là
A. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 3.
B. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 9.
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 3. x − 2 y − 4
——————————–Bộ
Câu 41. Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với điểm A (1; −3; 1) qua đường thẳng d : = = −1 2 z + 1 có tọa độ là 3 A. (−10; −6; 10). B. (4; 9; −6). C. (−4; −9; 6). D. (10; 6; −10).
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 6)2 = 56 và đường thẳng x − 1 y + 1 z − 5 ∆ : = =
. Biết rằng đường thẳng ∆ cắt (S) tại điểm A (x0; y0; z0) với x0 > 0. Giá trị của 2 3 1 y0 + z0 − 2x0 bằng A. 30. B. −1. C. 9. D. 2.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 3 Câu 43.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) (như hình vẽ). Diện tích S của hình phẳng (phần y
tô đậm trong hình dưới) là −2 3 3 Z Z Z A. S = f (x)dx + f (x)dx. B. S = f (x)dx. 0 0 −2 O 3 0 0 0 3 Z Z Z Z −2 x C. S = f (x)dx + f (x)dx. D. S = f (x)dx + f (x)dx. −2 3 −2 0 4 2 Z Z
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và
f (x)dx = 2020. Giá trị của xf x2 dx bằng 0 0 A. 1010. B. 2019. C. 1008. D. 4040.
Câu 45. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 150 − 10t (m/s), trong đó t là thời gian tính
bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng hẳn, vật di chuyển một quãng đường bằng A. 150m. B. 80m. C. 100m. D. 520m. ( x y z x = −1 − 2t
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = , d0 : y = t và mặt phẳng 1 1 −2 z = −1 − t
(P ) : x − y − z = 0. Biết rằng đường thẳng ∆ song song với mặt phẳng (P ), cắt các đường thẳng d, d0 lần lượt √ tại M và N sao cho M N =
2 (điểm M không trùng với gốc tọa độ O). Phương trình của đường thẳng ∆ là  4  1  1  4 x = − + 3t x = + 3t x = + 3t x = + 3t      7  7  7  7          4  4  4  4 A. y = + 8t . B. y = − + 8t . C. y = − + 8t . D. y = − + 8t . 7 7 7 7              8  3  8  8     z = − − 5t z = − − 5t z = − − 5t z = − − 5t 7 7 7 7 Å 1 ã
Câu 47. Biết rằng F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin (1 − 2x) và F = 1. Mệnh đề nào sau 2 đây đúng? 1 3 A. F (x) = − cos (1 − 2x) + . B. F (x) = cos (1 − 2x). 2 2 1 1 C. F (x) = cos (1 − 2x) + 1. D. F (x) = cos (1 − 2x) + . 2 2 Å 1 ã 4
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục, thỏa mãn f (x) = x 1 + √
− f 0(x) , ∀x ∈ (0; +∞) và f (4) = . x 3 4 Z Giá trị của x2 − 1 f 0(x)dx bằng 1 457 263 457 263 A. . B. − . C. . D. − . 30 30 15 15
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 49. F (x) là một nguyên hàm của hàmf (x) = 3x2 − ex + 1 − m với m là tham số.Biết rằng F (0) = 2
soạn: vàF (2) = 1 − e2.Giá trị của m thuộc khoảng: A. (5; 7). B. (6; 8). C. (4; 6). D. (3; 5).
Câu 50. Trong không gian Oxyz,cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có A (1; 0; 1);B (2; 1; 2) D (1; −1; 1) # » # » Ä
A0 (1; 1; −1).Giá trị cos AC0; B0D0ä √ √ √ √ 3 2 3 2 A. . B. . C. − . D. . 3 3 3 3
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 2 1 Câu 1. Hàm số F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên mỗi khoảng xác định? x 1 1 A. − . B. . C. ln |x|. D. ln x. x2 x2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm A (−3; 0; 0), B (0; −2; 0) C (0; 0; 1)
được viết dưới dạng ax + by − 6z + c = 0. Giá trị của T = a + b + c là A. −1. B. −7. C. −11. D. 11.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; −6), B (8; 0; 0). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 10. B. 14. C. 100. D. 2.
Câu 4. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x4 − e3x + cos 2x. e3x sin 2x x5 e3x sin 2x A. F (x) = 4x3 − + + C. B. F (x) = − + + C. 3 2 5 3 2 x5 sin 2x x5 e3x sin 2x C. F (x) = − 3e3x + + C. D. F (x) = − − + C. 5 2 5 3 2 3 Z
Câu 5. Cho f, g là hai hàm liên tục trên [1; 3] thỏa mãn điều kiện
[f (x) + 3g(x)] dx = 10 đồng thời 1 3 3
2020-2021——————————– Z Z
[2f (x) − g(x)] dx = 6. Tính [f (x) + g(x)] dx. học 1 1 A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. năm
Câu 6. Cho hai số phức z1 = 5 − 3i, z2 = −1 + 2i. Tổng phần thực, phần ảo của tổng hai số phức đã cho 2, là: A. S = 4. B. S = 3. C. S = 5. D. S = 7. kỳ ln a Z học Câu 7. Biết rằng
exdx = 1, khi đó giá trị của a là: thi 0 A. a = 4. B. a = 1. C. a = 3. D. a = 2. ôn
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Số phức ¯ z là đề y M 1 x −2 O A. 1 − 2i. B. −2 − i. C. 1 + 2i. D. −2 + i.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z A. kf (x)dx = k
f (x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên R. Z
——————————–Bộ B.
f 0(x)dx = f (x) + C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên R. Z Z Z C. [f (x) + g(x)] dx = f (x)dx +
g(x)dx, với mọi hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Z Z Z D. [f (x) − g(x)] dx = f (x)dx −
g(x)dx, với mọi hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. x − 2 y z + 1
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆: = =
. Tọa độ điểm M là giao điểm của −3 1 2
∆ với mặt phẳng (P ): x + 2y − 3z + 2 = 0: A. M (1; 0; 1). B. M (2; 0; −1). C. M (−1; 1; 1). D. M (5; −1; −3).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 5
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB
với A (2; 1; 0), B (0; 1; 2).
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 2.
B. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 4.
D. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 4.
Câu 12. Mặt cầu tâm I (−1; 2; 0) đường kính bằng 10 có phương trình là:
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 100.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 100.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 25.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 25. Z
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (sin 2x − cos 3x)dx. Z 1 1 Z A. f (x)dx = cos 2x − sin 3x + C. B.
f (x)dx = − cos 2x − sin 3x + C. 2 3 Z Z 1 1 C. f (x)dx = cos 2x + sin 3x + C. D. f (x)dx = − cos 2x − sin 3x + C. 2 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (0; −1; 4) và có một véctơ #»
pháp tuyến n = (2; 2; −1). Phương trình của (P ) là A. 2x + 2y + z − 6 = 0. B. 2x + 2y − z + 6 = 0. C. 2x + 2y − z − 6 = 0. D. 2x − 2y − z − 6 = 0.
Câu 15. Mô đun của số phức z = 3 + 4i là A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 2; 5), B (−2; 0; 1), C (5; −8; 6). Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC. A. G (3; −6; 12). B. G (1; −2; −4). C. G (−1; 2; −4). D. G (1; −2; 4).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M (2; −3; 4) và nhận #»
n = (−2; 4; 1) làm vectơ pháp tuyến A. −2x + 4y + z + 11 = 0. B. −2x + 4y + z − 12 = 0. C. 2x − 4y − z − 12 = 0. D. 2x − 4y − z + 10 = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, x = 1, đồ thị hàm số y = x4 + 3x2 + 1 và trục hoành. 8 11 10 9 A. . B. . C. . D. . 5 5 15 5
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − y + 2z + 1 = 0. Trong những điểm có tọa độ cho ở
đáp án A, B, C, D sau đây. Điểm nào không thuộc mặt phẳng (α)? A. (0; 0; 2). B. (0; 1; 0). C. (−1; 2; 1). D. (−1; 0; 0).
Câu 20. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai? b b a Z Z Z A. f (x)dx = f (t)dt. B. f (x)dx = 1. a a a b a c b b Z Z Z Z Z C. f (x)dx = − f (x)dx. D. f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx, c ∈ (a; b). a b a c a
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 và y = x5 bằng 1 A. 0. B. 4. C. . D. 2. soạn: 6 3 Z x Câu 22. Tính K = dx. x2 − 1 2 8 1 8 A. K = 2 ln 2. B. K = ln . C. K = ln 2. D. K = ln . 3 2 3
Câu 23. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 4) và (P ) : 2x + 2y + z − 1 = 0. Viết phương
trình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P ).
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 4)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 4)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 4.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 4)2 = 3.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 6
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A (3; 5; 7) và song song với x − 1 y − 2 z − 3 d : = = . 2 3 4 (x = 2 + 3t (x = 3 + 2t (x = 1 + 3t A. y = 3 + 5t . B. y = 5 + 3t . C. Không tồn tại. D. y = 2 + 5t . z = 4 + 7t z = 7 + 4t z = 3 + 7t
Câu 25. Cho hai số phức: z1 = 23i; z2 = −1 + i. Phần ảo của số phức w = 2z1z2 bằng: A. 7. B. −5. C. −7. D. 5. √
Câu 26. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 +
3z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức z2 + z2 1 2 bằng −9 3 −9 A. . B. 3. C. . D. . 8 18 4
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa trục Oz và điểm M (1; 2; 1). A. (P ) : 2x − y = 0. B. (P ) : x − z = 0. C. (P ) : x − 2y = 0. D. (P ) : y − 2z = 0. Z 1 √ √ Câu 28. Cho tích phân
3 1 − xdx, với cách đặt t = 3 1 − x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? Z 1 Z 1 Z 1 Z 1 A. 3 t2dt. B. 3 tdt. C. 3 t3dt. D. 3 t4dt. 0 0 0 0 2 5 Z Z Câu 29. Cho f x2 + 1 xdx = 2. Khi đó I = f (x)dx bằng 1 2
2020-2021——————————– A. 1. B. −1. C. 4. D. 2.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (2; −2; 0). Viết phương trình mặt cầu tâm I học bán kính R = 4.
A. (x + 2)2 + (y − 2)2 + z2 = 16.
B. (x − 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 16. năm
C. (x − 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 4.
D. (x + 2)2 + (y − 2)2 + z2 = 4. 2, kỳ
Câu 31. Cho số phứcz = a + bi. Số phức z2 có phần thực là: A. a2 + b2. B. a + b. C. a2 − b2. D. a − b. học a Z thi
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị thực của a để có (2x + 5) dx = a − 4 0 ôn A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0. đề Z 1 2 Câu 33. Tích phân
dx = ln a. Giá trị của a bằng: 0 3 − 2x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (1; 1; 1) và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
(Oxy) có phương trình tham số là: ®x = 1 + t ®x = 1 + t ®x = 1 ®x = 1 + t A. y = 1 + t . B. y = 1 . C. y = 1 . D. y = 1 . z = 1 z = 1 z = 1 + t z = 1 #» #» #» #» #» #» #»
Câu 35. Cho các vectơ a = (1; 2; 3); b = (−2; 4; 1); c = (−1; 3; 4). Vectơ v = 2 a − 3 b + 5 c có tọa độ là
——————————–Bộ #» #» #» #» A. v = (7; 3; 23). B. v = (23; 7; 3). C. v = (7; 23; 3). D. v = (3; 7; 23). 1 + 3i
Câu 36. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn a + (b − 1) i =
. Giá trị nào dưới đây là môđun 1 − 2i của z? √ √ A. 1. B. 10. C. 5. D. 5.
Câu 37. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích V của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành. π (5e2 − 2) π (5e3 − 2) π (5e3 − 2) (5e3 − 2) A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 27 18 27
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 7
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x−y−z −1 = 0 và (Q) : x+2y−1 = 0.
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2; −1; −1), song song với hai mặt phẳng (P ) và (Q): x − 2 y + 1 z + 1 x − 2 y + 1 z + 1 A. d : = = . B. d : = = . 2 −1 3 −2 −1 3 x + 2 y − 1 z − 1 x + 2 y − 1 z − 1 C. d : = = . D. d : = = . −2 −1 3 2 −1 3
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (1; −3; 2) và chứa trục Oz. #» b + c
Gọi n = (a; b; c) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ). Tính M = . a 1 1 A. M = − . B. M = 3. C. M = . D. M = −3. 3 3
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 1), B(−1; 3; 3), C(2; −4; 2). Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. 4y + 2z − 3 = 0. B. 2y + z − 3 = 0. C. 3x + 2y + 1 = 0. D. 9x + 4y − z = 0.
Câu 41. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z2 − 3z + 5 = 0. Tìm mô-đun của số phức ω = √ 2z − 3 + 14. √ √ A. 24. B. 17. C. 4. D. 5. 1
Câu 42. Điểm biểu diễn của số phức z = là 2 − 3i Å 2 3 ã A. ; . B. (4; −1). C. (2; −3). D. (3; −2). 13 13
Câu 43. Cho các số phức z thỏa mãn |z − 1| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = √ Ä ä
1 + i 3 z + 2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 25. B. r = 4. C. r = 9. D. r = 16.
Câu 44. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin x; Ox; x = 0; x = π. Quay (H) quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là π π2 A. π2. B. 2π. C. . D. . 2 2
Câu 45. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người ta đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + a (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét thì vận tốc ban đầu a bằng bao nhiêu? A. a = 80. B. a = 20. C. a = 40. D. a = 25. #»
Câu 46. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (2; 0; −1) có véc-tơ chỉ phương a (4; −6; 2) là x − 2 y z + 1 x + 2 y z − 1 A. = = . B. = = . 2 −3 1 4 6 2 x + 2 y z − 1 x − 4 y + 6 z − 2 C. = = . D. = = . 2 −3 1 2 −3 1 Z 2 Z 5 Câu 47. Cho f x2 + 1 xdx = 2. Khi đó f (x)dx bằng 1 2 A. 2. B. 4. C. −1. D. 1. π Z 4
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− Câu 48. Tích phân I = cos 2xdx bằng 0 1 soạn: A. −2. B. −1. C. 1. D. . 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 2 = 0 có tâm I và bán kính R là √ A. I(−1; 2; −3), R = 4. B. I(2; −4; 6), R = 58. √ C. I(1; −2; 3), R = 4. D. I(−2; 4; −6), R = 58. Z 2 Câu 50. Tích phân K = (2x − 1) ln xdx bằng 1 1 1 1 A. K = 2 ln 2 − . B. K = . C. K = 3 ln 2. D. K = 3 ln 2 + . 2 2 2
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính A = |z1| + |z2| √ √ A. 20. B. 10. C. 20. D. 2 10.
Câu 2. Căn bậc hai của số thực −7là √ √ √ A. 7. B. ±i 7. C. − 7. D. ±7i.
Câu 3. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là: √ A. 3. B. 2. C. 7. D. −3.
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 x là: x sin 2x sin 2x x sin 2x x cos 2x A. − + C. B. x + + C. C. + + C. D. − + C. 2 4 2 2 4 2 4 6
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là cos2 x A. 6 cot x + C. B. 6 tan x + C. C. −6 cot x + C. D. −6 cot x + C. (x = 2 + t
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: y = −1
có một véc tơ chỉ phương là z = 3 − 4t #» #» #» #» A. u1 = (1; 0; −4). B. u2 = (1; −1; −4). C. u1 = (2; −1; 3). D. u1 = (1; 0; 4). 2 1 Z Z
2020-2021——————————–
Câu 7. Nếu f (x) liên tục trên đoạn [−1; 2] và f (x)dx = 6 thì f (3x − 1) dx bằng −1 0 học A. 2. B. 1. C. 18. D. 3. 1 Z năm Câu 8. Tích phân x2019dx có kết quả là 2, 0 kỳ 1 1 A. . B. 1. C. 0. D. . 2020 2021 học
Câu 9. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới thi y ôn 3 x đề O −4 M A. a = −4, b = 3. B. a = 3, b = 4. C. a = 3, b = −4. D. a = −4, b = −3.
Câu 10. Cho số phức z = 5 − 3i + i2. Khi đó mô đun của số phức là √ √ √ A. |z| = 29. B. |z| = 5. C. |z| = 34. D. |z| = 3 5.
——————————–Bộ
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x là: 4x 4x+1 A. + C. B. 4x+1 + C. C. + C. D. 4x ln 4 + C. ln 4 x + 1
Câu 12. Cho (H)là hình phẳng giới hạn bởi y = f (x), x = a, x = b(a < b) và trụcOx. Khi quay (H) quanh
trục Ox ta đựơc một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau: b b b b Z Z Z Z A. V = π |f (x)| dx. B. V = π f (x)dx. C. V = π f 2(x)dx. D. V = f (x)dx. a a a a
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 9
Câu 13. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình bên bằng y −1 x O 3 3 3 Z Z A. S = −x2 + 2x + 3 dx. B. S = x2 − 2x − 3 dx. −1 −1 3 3 Z Z C. S = −x2 + 2x − 3 dx. D. S = −x2 + 4x + 3 dx. −1 −1 5 5 Z Z Câu 14. Cho f (x)dx = 10. Khi đó [2 − 4f (x)] dx bằng 2 2 A. 144. B. −144. C. 34. D. −34.
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) z − 1 − 3i = 0. Phần thực của số phức w = 1 − iz + z bằng A. −1. B. 2. C. −3. D. 4.
Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x là A. F (x) = tan x + C. B. F (x) = cos x + C. C. F (x) = − cot x + C. D. F (x) = − cos x + C. (x = 2 + 3t
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳngd :
y = 5 − 4t vàđiểmA (−1; 2; 3). Phương trình mặt z = −6 + 7t
phẳng qua A và vuông góc vớiđường thẳng d là A. 3x − 4y + 7z − 10 = 0. B. 3x − 4y + 7z + 10 = 0. C. 2x + 5y − 6z + 10 = 0. D. −x + 2y + 3z − 10 = 0.
Câu 18. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 3 − i. Số phức 2z1 − z2 có phần ảo bằng A. 1. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 19. Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục và xác định trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z Z Z A. 5f (x)dx = 5 f (x)dx. B. f (x).g(x)dx = f (x)dx. g(x)dx. Z Z Z Z Z Z C. [f (x) − g(x)] dx = f (x)dx − g(x)dx. D. [f (x) + g(x)] dx = f (x)dx + g(x)dx.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (2; 4; −1) và A (0; 2; 3). Phương trình mặt cầu có tâm I và
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− đi qua điểm A là √ √
A. (x − 2)2 + (y − 4)2 + (z + 1)2 = 2 6.
B. (x + 2)2 + (y + 4)2 + (z − 1)2 = 2 6. soạn:
C. (x + 2)2 + (y + 4)2 + (z − 1)2 = 24.
D. (x − 2)2 + (y − 4)2 + (z + 1)2 = 24. #»
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (1; −2; 2) và có vectơ pháp tuyến n = (3; −1; −2) có phương trình là A. 3x − y − 2z − 1 = 0. B. x − 2y + 2z + 1 = 0. C. 3x − y − 2z + 1 = 0. D. x − 2y + 2z − 1 = 0. 1 Å 2 ã
Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng − ; +∞ là 3x + 2 3 1 1 1 A. ln (3x + 2) + C. B. ln (3x + 2) + C. C. − + C. D. − + C. 3 3 (3x + 2)2 (3x + 2)2 # »
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3) và B (0; −1; 2). Tọa độ vecto AB là: A. (−1; −3; 1). B. (−1; −3; −1). C. (1; −3; 1). D. (−1; 3; −1).
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 10
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+4y+3 =
0 tại điểm H (0; −1; 0) là: A. −x + y + z + 1 = 0. B. −x + y − 1 = 0. C. x − y + z − 1 = 0. D. −x + y + 1 = 0.
Câu 25. Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm mô-đun của số phức w = 2z + (1 + i)z. √ √ √ A. |w| = 10. B. |w| = 4. C. |w| = 15. D. |w| = 2 2.
Câu 26. Điểm biểu diễn của số phức z = (2 − i)2 là A. (3; −4). B. (3; 4). C. (−3; 4). D. (−3; −4).
Câu 27. Trong không gian Oxyz, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB với A (1; 2; −3) và B (2; −1; 1) là Å 3 1 ã Å 1 3 ã Å 1 3 ã A. (3; 1; −2). B. ; ; −1 . C. − ; ; −2 . D. ; − ; 2 . 2 2 2 2 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A (2; −1; 4) , B (3; 2; −1) và vuông
góc với mặt phẳng x + y + 2z − 3 = 0 là A. 11x − 7y − 2z + 21 = 0.
B. 11x − 7y − 2z − 21 = 0. C. 5x + 3y − 4z = 0. D. x + 7y − 2z + 13 = 0.
Câu 29. Cho hai số phức z1 = 1 + i, z2 = 1 − i. Tính z1 − z2. A. −2i. B. 2i. C. 2. D. −2.
Câu 30. Mô đun của số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 2 − i bằng √ √ 10 √ A. 2. B. . C. 3. D. 5. 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M (0; 0; 5) đến mặt phẳng
(P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng 8 4 7
2020-2021——————————– A. 4. B. . C. . D. . 3 3 3 học
Câu 32. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1; −2; 3) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là năm A. (1; 0; 0). B. (0; −2; 3). C. (1; 0; 3). D. (1; −2; 0). 2, 2 5 5 Z Z Z kỳ Câu 33. Nếu f (x)dx = 3 và f (x)dx = −1 thì f (x)dx bằng 1 2 1 học A. 2. B. −2. C. 4. D. −3. thi
Câu 34. Số phức liên hợp của số phức z = 6 − 8i là ôn A. 6 + 8i. B. −6 − 8i. C. 8 − 6i. D. −6 + 8i. đề
Câu 35. Cho số phứcz thỏa mãn (2 + 3i) z − (1 + 2i) z = 7 − i. Tìm môđun của z. √ A. |z| = 3. B. |z| = 1. C. |z| = 2. D. |z| = 5.  (x = 1 + 2t x = 3 + 2t0 
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y = 2 − t và đường thẳng ∆0 : y = 1 − t0 . Vị z = −3 z = −3
trí tương đối của ∆ và ∆0 là A. ∆ cắt ∆0. B. ∆ và ∆0 chéo nhau. C. ∆ k ∆0. D. ∆ ≡ ∆0.
Câu 37. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + 2i) z A. −4. B. 4. C. 4i. D. 7. 1
——————————–Bộ Z
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) thỏa f 0(x) = 2x − 1 và f (0) = 1. Tính f (x)dx. 0 5 5 1 A. 2. B. − . C. . D. − . 6 6 6 (x = 1 + 2t
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho phương trình đường thẳng ∆ :
y = −1 + 3t . Trong các điểm dưới đây, z = 2 − t
điểm nào thuộc đường thẳng ∆? A. (2; 3; −1). B. (−1; −4; 3). C. (−1; 1; −2). D. (2; −2; 4).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 11
Câu 40. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = 0, x = π quay quanh trục Ox bằng π π π2 π2 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 3x + 2y − z + 1 = 0 là #» #» #» #» A. n 1 = (3; 2; −1). B. n 2 = (3; −2; −1). C. n 3 = (−2; 3; 1). D. n 4 = (3; 2; 1).
Câu 42. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A (3; −1; 2) và điểm B (4; 1; 0) là? x − 1 y − 2 z + 2 x − 3 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 3 −1 2 1 2 −2 x + 1 y + 2 z − 2 x + 3 y − 1 z + 2 C. = = . D. = = . 3 −1 2 1 2 −2 Z Câu 43. Biết
f (x)dx = F (x) + C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b Z Z A. f (x)dx = F (b) − F (a). B. f (x)dx = F (b).F (a). a a b b Z Z C. f (x)dx = F (b) + F (a). D. f (x)dx = F (a) − F (b). a a
Câu 44. Gọi x, y là hai số thực thỏa x(3 − 5i) − y(2 − i)2 = 4 − 2i. Tính M = 2x − y. A. M = 1. B. M = 2. C. M = −2. D. M = 0.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 4; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và cắt trục
Ox tại hai điểm B, C sao cho BC = 6.
A. (S) : (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 19.
B. (S) : (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 28.
C. (S) : (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 26.
D. (S) : (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 34. 1 Z f 0(x)
Câu 46. Cho F (x) = 4x là một nguyên hàm của hàm số 2xf (x). Tích phân dx bằng ln2 2 0 2 4 2 4 A. . B. − . C. − . D. . ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y = x4 − x + 2 và y = x2 − x + 2 là. 4 2 4 A. − . B. . C. 0. D. . 15 15 15
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2; 3; −1), B(1; −2; −3) và (P ) : 3x − 2y + z − 9 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai điểm A, B và vuông góc với (P ). A. x − 5y − 2z + 19 = 0. B. x + y − z − 2 = 0. C. x + y − z + 2 = 0. D. 3x − 2y + z + 13 = 0.
Câu 49. Đường thẳng y = kx + 4 cắt parabol y = (x − 2)2 tại 2 điểm phân biệt và diện tích các hình phẳng
S1; S2 bằng nhau như hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng? Å 1 ã Å 1 ã A. k ∈ (−6; −4). B. k ∈ (−2; −1). C. k ∈ −1; − . D. k ∈ − ; 0 . 2 2
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− √
Câu 50. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x x; y = 0; x =
soạn: 0; x = 1 xoay quanh trục Ox là 1 π 2π π A. . B. . C. . D. . 4 4 5 2
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 4
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 Z xα+1 A.
dx = ln |x| = C(C là hằng số). B. xαdx = + C (C là hằng số). x α + 1 Z Z C.
dx = x + C (C là hằng số). D. 0dx = C (C là hằng số).
Câu 2. Cho mặt phẳng (α) có phương trình 2x + 4y − 3z + 1 = 0, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) là #» #» #» #» A. n = (−3; 4; 2). B. n = (2; 4; 3). C. n = (2; 4; −3). D. n = (2; −4; −3).
Câu 3. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số liên tục y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. b b b b Z Z Z Z A. V = |f (x)| dx. B. V = f 2(x) dx. C. V = π f 2(x) dx. D. V = π f (x) dx. a a a a
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z − 2 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. P (1; 1; 0). B. M (1; 0; 1). C. N (0; 1; 1). D. Q(1; 1; 1). 2 Z x + 1 Câu 5. Tính tích phân: I = dx. x
2020-2021——————————– 1 7 A. I = 2 ln 2. B. I = 1 + ln 2. C. I = . D. I = 1 − ln 2. học 4
Câu 6. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Phần ảo của số phức w = 3z1 − 2z2 là A. 12. B. 12i. C. 1. D. 11. năm 2 2, Z Câu 7. Giá trị của 2e2xdx là: kỳ 0 học A. e4. B. 3e4 − 1. C. e4 − 1. D. 4e4. thi
Câu 8. Cho số phức z = −4 + 5i. Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ A. (4; −5). B. (4; 5). C. (−4; 5). D. (−4; −5). ôn π 2 Z đề √ Câu 9. Cho tích phân I =
2 + cos x · sin x dx. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 π 2 3 2 2 Z √ Z √ Z √ Z √ A. I = t dt. B. I = t dt. C. I = 2 t dt. D. I = t dt. 3 2 3 0 x − 2 y z + 1
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Gọi M là giao điểm −3 1 2
của ∆ với mặt phẳng (P ) : x + 2y − 3z + 2 = 0. Tọa độ điểm M là A. M (2; 0; −1). B. M (5; −1; −3). C. M (1; 0; 1). D. M (−1; 1; 1).
——————————–Bộ
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 4z + 8 = 0.
B. x2 + z2 + 3x − 2y + 4z − 1 = 0.
C. x2 + y2 + z2 + 2xy − 4y + 4z − 1 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 2x + 4z − 1 = 0.
Câu 12. Phương trình mặt cầu có tâm I (1; −2; 3), bán kính R = 2 là:
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
Câu 13. Hàm số F (x) = ex2 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. f (x) = x2ex2 + 3. B. f (x) = 2x2ex2 + C. C. f (x) = 2xex2. D. f (x) = xex2.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 13
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là: A. y = 0. B. x = 0. C. z = 0. D. x + y + z = 0.
Câu 15. Cho số phức z = 3 + i. Tính |z|. √ √ A. |z| = 2 2. B. |z| = 2. C. |z| = 4. D. |z| = 10. #» #» #» #»
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1). Độ dài a + b là √ A. 3. B. 2. C. 1. D. 2. #»
Câu 17. Mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2; 3) và có vectơ pháp tuyến n (3; −2; −1) có phương trình là. A. 3x − 2y − z − 4 = 0. B. 3x − 2y − z + 4 = 0. C. 3x − 2y + z = 0. D. x + 2y + 3z + 4 = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + x, trục hoành, các đường thẳng x = −1, x = 2. 29 9 1 A. . B. 4. C. . D. . 6 2 6
Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 3y + 1 = 0. (P ) đi qua điểm nào sau đây? A. (3; 1; 1). B. (1; −3; 1). C. (−1; 0; 0). D. (1; 0; 0).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2; 3; 1). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox có tọa độ là A. (2; 0; 0). B. (0; −3; −1). C. (−2; 0; 0). D. (0; 3; 1).
Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b] và các
đường thẳng x = a, x = b. Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây? b b Z Z A. S = [f (x) + g(x)] dx. B. S = π |f (x) − g(x)| dx. a a b b Z Z C. S = |f (x) − g(x)| dx. D. S = [f (x) − g(x)]2 dx. a a 3 Z x a Câu 22. Cho √ dx =
+ b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 4 + 2 x + 1 3 0 A. 1. B. 2. C. 7. D. 9.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (−1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : 3x + 6y − 2z − 4 = 0.
Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P ) là.
A. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 49.
B. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 7. 1
C. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 1.
D. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = . 49
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; 2; 3) và vuông góc với
(α) : 4x + 3y − 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là             x = −1 + 4t x = 1 + 3t x = 1 + 4t  x = −1 + 8t                            
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− A. y = −2 + 3t . B. y = 2 − 4t . C. y = 2 + 3t . D. y = −2 + 6t .                     soạn:             z = −3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = −3 − 14t     5 + 4i
Câu 25. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết: z = 4 − 3i + . 3 + 6i −73 73 −73 17 A. Phần thực: , phần ảo: . B. Phần thực: , phần ảo: . 15 15 15 15 17 17 73 17 C. Phần thực: , phần ảo: . D. Phần thực: , phần ảo: − . 15 15 15 5 √
Câu 26. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 +
3z + 3 = 0. Khi đó, giá trị z2 + z2 là 1 2 9 9 A. . B. − . C. 9. D. 4. 4 4
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 14 x = 1 − 3t 
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình
y = 2 + t ; t ∈ R. Mặt phẳng (P ) z = 3 + 2t
đi qua A(−1; −2; 1) và (P ) vuông góc với đường thẳng (d) thì (P ) có phương trình là: A. (P ) : x + 2y + 3z + 2 = 0.
B. (P ) : −3x + y + 2z + 3 = 0.
C. (P ) : x + 2y + 3z − 2 = 0.
D. (P ) : −3x + y + 2z − 3 = 0. 1
Câu 28. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = và F (2) = 1. Tính F (3). x − 1 1 7 A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) = . D. F (3) = . 2 4 2 4 √ Z Z f ( x) Câu 29. Cho f (x)dx = 2. Tính I = √ dx bằng x 1 1 1 A. I = 2. B. I = 4. C. I = . D. I = 1. 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 0; −1) và A (2; 2; −3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua
điểm A có phương trình là
A. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 9.
B. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 3.
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 3.
D. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 9.
Câu 31. Cho hai số phức: z1 = 23i, z1 = 23i; z2 = −1 + i. Phần ảo của số phức w = 2z1z2 bằng A. −5. B. −7. C. 5. D. 7. 2 5 5 Z Z Z Câu 32. Nếu f (x)dx = 3, f (x)dx = −1 thì f (x)dx bằng
2020-2021——————————– 1 2 1 A. −2. B. 2. C. 3. D. 4. 1 học Z
Câu 33. Giá trị của tích phân πxex dx bằng năm 0 π 1 2, A. π. B. πe. C. . D. . 3 3 kỳ
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A(2; 3; 5), B(3; 2; 4) và C(4; 1; 2) có phương trình học là A. x + y + 5 = 0. B. x + y − 5 = 0. C. y − z + 2 = 0. D. 2x + y − 7 = 0. thi
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có A (1; 0; 1), B (2; 1; 2), D (1; −1; 1), ôn
C0 (4; 5; −5). Tính tọa độ đỉnh A0 của hình hộp. đề A. A0 (3; 4; −6). B. A0 (4; 6; −5). C. A0 (2; 0; 2). D. A0 (3; 5; −6). √ Ä ä3 1 − 3i
Câu 36. Số phức liên hợp của số phức z = là 1 − i A. 4 + 4i. B. 4 − 4i. C. −4 − 4i. D. −4 + 4i. x + 2 y − 2 z + 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : = = và điểm 1 −1 2
A(1; −2; 3). Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là A. x − y + 2z − 9 = 0. B. x − 2y + 3z − 14 = 0. C. x − y + 2z + 9 = 0. D. x − 2y + 3z − 9 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; −5) và vuông góc với
——————————–Bộ
mặt phẳng (P ) : 2x + 3y − 4z + 5 = 0 là x = 2 + t x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 2 + t     A. y = 3 + 2t . B. y = 2 + 3t . C. y = 2 + 3t . D. y = 3 + 2t . z = −4 − 5t z = −5 + 4t z = −5 − 4t z = 4 + 5t
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và cách đều hai x − 2 y z x y − 1 z − 2 đường thẳng d1 : = = và d = = − 2 : 1 1 1 2 −1 −1 A. (P ) : 2y − 2z − 1 = 0. B. (P ) : 2x − 2z + 1 = 0. C. (P ) : 2y − 2z + 1 = 0. D. (P ) : 2x − 2y + 1 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 15
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A (1; 2; 5) và
vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x + 3y − 4z + 5 = 0 là x = 2 + t x = 2 + t x = 1 + 2t x = 1 + 2t     A. d : y = 3 + 2t . B. d : y = 3 + 2t . C. d : y = 2 + 3t . D. d : y = 2 + 3t . z = 4 + 5t z = −4 − 5t z = −5 + 4t z = −5 − 4t Z Câu 41. Để tính
x ln(2 + x) dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt ßu = x ßu = x ln(2 + x) ßu = ln(2 + x) ßu = ln(2 + x) A. . B. . C. . D. . dv = ln(2 + x) dx dv = dx dv = dx dv = x dx
Câu 42. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 3.
A. Đường tròn tâm I (2; −1), bán kính R = 1.
B. Đường tròn tâm I (−2; 1), bán kính R = 3. √
C. Đường tròn tâm I (−2; 1), bán kính R = 3.
D. Đường tròn tâm I (1; −2), bán kính R = 3.
Câu 43. Cho các số phức z thoả mãn |z − i| = 5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w = iz + 1 − i là
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. ⇒ a = −9. B. r = 22. C. r = 4. D. r = 5. 5 2 Z Z Câu 44. Cho f (x) dx = 10. Khi đó [2 − 4f (x)] dx bằng 2 5 A. 32. B. 34. C. 42. D. 46. π
Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và các đường thẳng x = 0,x = . 6
Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? √ √ π Ç π 3 å 1 √ √ Ç å Ä ä π Ä ä 1 π 3 A. V = − . B. V = 2 − 3 . C. V = 2 − 3 . D. V = − . 4 3 2 2 2 4 3 2 3
Câu 46. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t) =
(m/s2) . Vận tốc ban đầu của vật t + 1
là 6 (m/s) . Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu? A. 3 ln 11 − 6. B. 3 ln 6 + 6. C. 2 ln 11 + 6. D. 3 ln 11 + 6.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x + 3y = 0,
(Q) : 3x + 4y = 0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P ), (Q) có phương trình tham số là x = 1 + t x = 1 x = t x = 1     A. y = 2 + t . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = t . z = 3 + t z = t z = 3 + t z = 3 55 Z dx Câu 48. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x x + 9 16 A. a − b = −c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a − b = −3c.
Câu 49. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 1, đường thẳng x = 2, trục tung và trục hoành là 9 7 A. S = . B. S = 4. C. S = 2. D. S = . 2 2
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 + 3i| = 2. Giá trị lớn nhất của |z − i| bằng A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. soạn:
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 16
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 5
Câu 1. Cho các số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + 2i. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3z1 − 2z2. A. z = −3 − 13i. B. z = 9 + 5i. C. z = −3 + 13i. D. z = 9 − 5i. m π Z Z
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và một số thực m thỏa 0 < m < π. Biết rằng f (x)dx = f (x)dx = 0 m π Z 2020. Tính tích phân I = f (x)dx. 0 A. I = 1010. B. I = 4040. C. I = 2020. D. I = 2019. 2020 2020 Z Z f 0(x)
Câu 3. Cho hàm số f (x) > 0, ∀x ∈ R có đạo hàm f 0(x) thỏa f 0(x)dx = 8 và dx = ln 3. Tính f (x) 1 1 giá trị của f (2020). A. f (2020) = 9. B. f (2020) = 12. C. f (2020) = 15. D. f (2020) = 6.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; −3) và vuông
góc với mặt phẳng (P ) : 3x + y˘2z = 0 là: x − 1 y − 2 z + 3 x + 1 y + 2 z − 3 A. = = . B. = = . 3 1 −2 3 1 −2 x − 3 y − 1 z + 2 x + 3 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 −3 1 2 −3
2020-2021——————————–
Câu 5. Hàm số nào bên dưới là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x? 2x học A. F (x) = + C. B. F (x) = 2x + C. ln 2 C. F (x) = 2x. ln 2 + C. D. F (x) = 2x + ln 2 + C. năm x − 1 y + 4 z 2,
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = =
. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ −5 2 1 kỳ chỉ phương của ∆. #» #» #» #» A. a = (−5; 2; 1). B. b = (1; 2; −5). C. n = (5; 2; 1). D. v = (5; −2; 1). học 1 thi
Câu 7. Hàm số nào bên dưới là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ? 3x + 2 ôn A. F (x) = 3 ln |3x + 2| + C. B. F (x) = ln |3x + 2| + C. 1 1 đề C. F (x) = ln |3x + 2| + C. D. F (x) = ln |3x + 2| + C. 2 3 3 3 Z Z
Câu 8. Cho các hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [1; 3] thỏa f (x)dx = 3 và g(x)dx = 2. 1 1 3 Z Tính tích phân I = [4f (x) − 3g(x)] dx. 1 A. I = 1. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 4.
Câu 9. Cho các số phức z1 = x − 3i và z2 = 2 + yi. Tìm x và y sao cho z1 − z2 = 3 − 4i. nx = 5 nx = 5 nx = −5 nx = −5
——————————–Bộ A. . B. . C. . D. . y = 1 y = −1 y = −1 y = 1 Câu 10.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của iz là y A. 2 + 4i. B. −4 + 2i. C. −4 − 2i. D. 2 − 4i. −4 x O −2 M
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 17
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M (3; −5; 7). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua trục tung. A. N (−3; 5; −7). B. N (−3; 0; −7). C. N (3; 5; 7). D. N (−3; −5; −7).
Câu 12. Gọi A và B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 − 2z + 17 = 0. Tính độ dài đoạn AB. √ A. AB = 8. B. AB = 4. C. AB = 2. D. AB = 2.
Câu 13. Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 3. A. S = 18. B. S = 12. C. S = 9. D. S = 6. # » # »
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các vec tơ AB = (3; 5; 6) và AC = (5; 3; 8). Tính độ
dài trung tuyến AM của tam giác ABC. 9 7 A. AM = . B. AM = 9. C. AM = 7. D. AM = . 2 2 2 Z
Câu 15. Kết quả của phép tính tích phân I = x5 + 5x4 exdx bằng 1 A. I = 32e − 1. B. I = e (32e − 1). C. I = e − 32e2. D. I = 32e. √ 1 6 1
Câu 16. Cho số phức z = √ + i. Tìm số phức w = . 3 3 z √ √ √ √ 1 6 1 6 1 6 1 6 A. w = − √ + i. B. w = √ − i. C. w = − √ − i. D. w = √ + i. 3 3 3 3 3 3 3 3 √
Câu 17. Cho số phức z thỏa |z| =
2. Biết rằng tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w = (3 − 2i) z + 4 − 5i
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn này. A. I (−4; 5). B. I (−3; 2). C. I (4; −5). D. I (3; −2).
Câu 18. Cho các số thực x và y thỏa mãn x + 2 + yi = −2 + 5i. Giá trị của x + y bằng A. −1. B. 1. C. 5. D. 9.
Câu 19. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 6.
Thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục hoành bằng: A. V = 96π. B. V = 32. C. V = 32π. D. V = 96.
Câu 20. Cho hai số phức z1 = 2 − 7i và z2 = −4 + i. Điểm biểu diễn số phức z1 + z2 trên mặt phẳng tọa độ
là điểm nào dưới đây? A. Q(−2; −6). B. P (−5; −3). C. N (6; −8). D. M (3; −11).
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 9 và điểm
M (2; 1; 0). Có bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu (S) đi qua điểm M ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 22. Tìm các số thực x,y thỏa (3x + 2y − 1) + (4x − y) i = (2x + y − 2) + (x − 2y + 3) i nx = −2 nx = 2 nx = 2 nx = −2 A. . B. . C. . D. . y = 3 y = 3 y = −3 y = −3
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt cầu tâm I (2;3;4) đi qua gốc tọa độ O
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− là:
A. (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 9.
B. x2 + y2 + z2 − 2x − 3y − 4z = 0. soạn:
C. (x + 2)2 + (y + 3)2 + (z + 4)2 = 29.
D. x2 + y2 + z2 − 4x − 6y − 8z = 0. e Z 2 ln x + 1
Câu 24. Khi tính tích phân I =
dx nếu đặt t = ln x thì ta được tích phân nào bên dưới? x 1 e e 1 1 Z Z 2t + 1 Z Z 2t + 1 A. (2t + 1) dt. B. dt. C. (2t + 1) dt. D. dt. t et 1 1 0 0
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn iz = 7 + 4i. Mô-đun của z bằng √ √ 65 √ 5 65 A. 65. B. . C. 65. D. . 3 3
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 18
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 6y − 6 = 0. Bán kính của (S) bằng √ A. 46. B. 16. C. 2. D. 4.
Câu 27. Cho số phức z = a + bi (a, b là số thực) thỏa mãn z + |z| − z = 5 − 8i. Giá trị của biểu thức a2 + b bằng A. −1. B. 5. C. −7. D. 12.
Câu 28. Trong mặt phẳng phức,tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa |z + 3 − 2i| = |z − i| là: A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một elip. m Z Câu 29. Tìm m biết (2x − 1) dx = 0. 1 îm = 1 îm = 0 A. . B. m = 0. C. m = 1. D. . m = 3 m = 1
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số y = cos 2020x là: 1 A. y = − sin 2020x + C. B. sin 2020x + C. 2020 1 C. − sin 2020x + C. D. sin 2020x + C. 2020
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm M (1; 1; −1) đến mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 2z − 5 = 0. A. d (M ; (P )) = 2. B. d (M ; (P )) = 1. C. d (M ; (P )) = 3. D. d (M ; (P )) = 4.
Câu 32. Cho các số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + 4i. Tính mô đun của số phức z1 + z2. √ √ √ √ A. |z1 + z2| = 5 2. B. |z1 + z2| = 5 + 5. C. |z1 + z2| = 2 5. D. |z1 + z2| = 5 − 5.
2020-2021——————————– #» #»
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz góc giữa các vec tơ a = (3; 2; 5) và b = (2; −5; −3) học là: A. 45◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 120◦. x − 2 y − 5 năm
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz tọa độ giao điểm M của đường thẳng ∆ : = = 1 2 2,
z − 7 với mặt phẳng (P) : 2x + 3y − 5z + 9 = 0 là: kỳ 3 A. M (0; 1; 1). B. M (1; 3; 4). C. M (5; −3; 2). D. M (3; −5; 0). học x − 1 thi
Câu 35. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =
, biết đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm x2 ôn (1; −2). 1 1 đề A. F (x) = ln |x| + + 3. B. F (x) = ln |x| − + 1. x x 1 1 C. F (x) = ln |x| − − 1. D. F (x) = ln |x| + − 3. x x
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua các điểm
A(2; 2; 3), B(1; 1; −2) và C(3; 1; 4) là:
A. (ABC) : 3x + 2y − z − 7 = 0.
B. (ABC) : 3x + 2y − z + 7 = 0.
C. (ABC) : 3x + 2y + z − 13 = 0.
D. (ABC) : 3x + 2y + z + 13 = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2; −1), B(0; 3; 4), C(2; 1; −1).
Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. … 33 √ √ … 50
——————————–Bộ A. . B. 6. C. 5 3. D. . 50 33
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P ) :
2x + 3y + 5z + 30 = 0 với các trục tọa độ. Tính thể tích V của tứ diện OABC. A. V = 600. B. V = 900. C. V = 450. D. V = 150.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(2; −1; 3) và đi qua điểm A(3; −4; 4). √
A. (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 11.
B. (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 11. √
C. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 11.
D. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 11.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 19
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 2 = 0. Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). √ A. I(1; −2; 3) và R = 12. B. I(1; −2; 3) và R = 4.
C. I(−1; 2; −3) và R = 16. D. I(−1; 2; −3) và R = 4. 7 7 3 Z Z Z Câu 41. Biết f (x)dx = 7 và
f (x)dx = 10. Tính tích phân I = f (x)dx. 1 3 1 A. I = 3. B. I = −17. C. I = 17. D. I = −3.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 4)2 + (z + 2)2 = 25 và
mặt phẳng (α) : x + y − z + 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P ) song song với (α) và cắt mặt cầu (S)
theo thiết diện là đường tròn có diện tích lớn nhất.
A. (P ) : x + y − z − 5 = 0. B. (P ) : x + y − z = 0.
C. (P ) : x + y − z − 8 = 0. D. (P ) : x + y − z + 8 = 0.
Câu 43. Gọi A và B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 − 4z + 8 = 0.
Hãy chọn kết luận đúng.
A. Tam giác OAB là tam giác vuông tại A.
B. Tam giác OAB là tam giác đều..
C. Tam giác OAB là tam giác vuông tại.
D. Tam giác OAB là tam giác vuông tại O. x − 1 y + 3 z − 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ : = = . Đường 2 1 −4
thẳng ∆ đi qua điểm nào bên dưới? A. M (1; −3; −2). B. M (1; 3; −2). C. M (3; −2; −2). D. M (3; 2; 2).
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 1), B(3; 4; 2). Gọi (P ) là mặt phẳng đi # »
qua điểm B và nhận vec tơ AB làm một vec tơ pháp tuyến. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P ). A. d (A; (P )) = 4. B. d (A; (P )) = 2. C. d (A; (P )) = 3. D. d (A; (P )) = 1.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm H(1; 2; −1). Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm
H cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận H làm trực tâm. Mặt phẳng (P ) có
một vec tơ pháp tuyến là: #» #» #» #» A. n = (−1; −2; 1). B. n = (1; 2; 1). C. n = (1; 2; 0). D. n = (1; 0; 1).
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểmA (3; 5; −1), B (7; x; 1) và C (9; 2; y). Để ba
điểm A, B, C thẳng hàng thì giá trị x + y bằng A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 48. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 − 3z + 9 = 0. Tính giá trị của biểu thức P = 1 1 + . z1 z2 1 1 A. P = 3. B. P = . C. P = − . D. P = −3. 3 3 5 Z x + 1
Câu 49. Kết quả của phép tính tích phân I =
dx được viết dưới dạng I = a + b ln 5 + ln c với a,b,c x 1
là các số dương. Tính giá trị của biểu thức S = a + 3b + c.
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− A. S = 6. B. S = 8. C. S = 4. D. S = 10.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − 2y + 3z − 4 = 0 có một vec tơ pháp soạn: tuyến là: #» #» #» #» A. n = (1; −2; 3). B. n = (−2; 3; −4). C. n = (3; −4; 1). D. n = (1; 3; −4).
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 20
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 6
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z Z A. 0dx = C(C là hằng số). B.
exdx = ex − C(C là hằng số). Z Z xn+1 C.
dx = x + 2C(C là hằng số). D. xndx =
+ C(C là hằng số; n ∈ Z). n + 1 ®x = 1 − t
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = −2 + 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của z = 1 + t d ? #» #» #» #» A. n = (1; 2; 1). B. n = (−1; −2; 1). C. n = (−1; 2; 1). D. n = (1; −2; 1). #» #» Ä #» #»ä
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a = (2; 1; −1) ; b = (1; 3; m) . Tìm m để a ; b = 90◦ . A. m = −5. B. m = 5. C. m = 1. D. m = −2. 1 1
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = − x2 − là x2 3 −x3 1 x −2 x4 + x2 + 3 −x4 + x2 + 3 A. − − + C. B. − 2x + C. C. − + C. D. + C. 3 x 3 x2 3x 3x 2 4 Z Z
Câu 5. Giá trị của a để đẳng thức a2 + (4 − 4a)x + 4x3 dx = 2xdx là đẳng thức đúng 1 2 A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
2020-2021——————————–
Câu 6. Cho hai số phức z = a + bi và z0 = a0 + b0i. Số phức z.z0 có phần thực là: A. a.a0. B. 2bb0. C. aa0 − bb0. D. a + a0. học e Z 1 Câu 7. I = dx có giá trị là: năm x 2, 1 e kỳ A. 0. B. e. C. −2. D. 2.
Câu 8. Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức z = 8 − 9i. học A. (8; 9). B. (8; −9). C. (−9; 8). D. (8; −9i). thi
Câu 9. Cho hàm số f (x) xác định trên K và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K. Khẳng định nào dưới đây ôn đúng? A. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K. B. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K. đề C. F (x) = f (x), ∀x ∈ K.
D. F 0(x) = f 0(x), ∀x ∈ K. ®x = t
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Đường thẳng d
y = 1 − t đi qua điểm nào sau sau đây? z = 2 + t A. H (1; 2; 0). B. F (0; 1; 2). C. K (1; −1; 1). D. e (1; 1; 2).
Câu 11. Trong không gian cho Oxyz , mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y − 4)2 + (z − 1)2 = 25 . Tâm mặt cầu (S) là điểm A. I (0; 4; 1). B. I (0; −4; −1). C. I (−4; −1; 25). D. I (4; 1; 25).
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : (m − 1)x + y − 2z + m = 0 và (Q) : 2x − z + 3 = 0.
Tìm m để (P ) vuông góc với (Q).
——————————–Bộ 3 A. m = 0. B. m = . C. m = 5. D. m = −1. 2
Câu 13. Cho các hàm số f (x), g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b b Z Z Z Z Z Z A. (f (x) · g(x)) dx = f (x) dx · g(x) dx. B. (f (x) + g(x)) dx = f (x) dx + g(x) dx. a a a a a a a b a Z Z Z C. f (x) dx = 0. D. f (x) dx = − f (x) dx. a a b
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 21
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (−1; 2; 2) và B (3; 0; −1). Gọi (P ) là mặt phẳng chứa điểm B và
vuông góc với đường thẳng AB. Mặt phẳng (P ) có phương trình là
A. 4x − 2y − 3z − 15 = 0.
B. 4x − 2y − 3z − 9 = 0. 4x − 2y + 3z − 9 = 0. C. 4x − 2y + 3z − 9 = 0. D. 4x + 2y − 3z − 15 = 0.
Câu 15. Các số thực x, y thỏa mãn 3x + y + 5xi = 2y − 1 + (x − y) i, với i là đơn vị ảo là. 1 4 2 4 1 4 1 4 A. x = ; y = . B. x = − ; y = . C. x = − ; y = . D. x = − ; y = − . 7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A (3; 4; 1) và B (1; 2; 1) là A. M (0; −5; 0). B. M (0; 4; 0). C. M (5; 0; 0). D. M (0; 5; 0).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (1; 2; −3), B (−3; 2; 9). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là: A. x + 3z + 10 = 0. B. −4x + 12z − 10 = 0. C. D. D. x − 3z + 10 = 0.
Câu 18. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x và các đường thẳng y = 0, x = 0, x = π. Tính
diện tích S của hình phẳng (H). π2 A. S = 0. B. S = . C. S = 2. D. S = 1. 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; −1; 1), tìm tọa độ M 0 là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy). A. M 0 (−2; 1; 0). B. M 0 (2; 1; −1). C. M 0 (0; 0; 1). D. M 0 (2; −1; 0). π 3 Z dx Câu 20. Tích phân I = bằng? sin2 x π 4 π π π π π π π π A. − cot + cot . B. − cot − cot . C. cot − cot . D. cot + cot . 3 4 3 4 3 4 3 4
Câu 21. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z A. −2x2 + 2x + 4 dx. B. (−2x + 2) dx. y −1 −1 y = x2 − 2x − 1 2 2 Z Z C. (2x − 2) dx. D. 2x2 − 2x − 4 dx. −1 −1 2 x −1 O y = −x2 + 3 1 Z 1 Câu 22. Tích phân dx bằng 2x + 5 0 1 5 4 1 7 1 7 A. ln . B. − . C. log . D. ln . 2 7 35 2 5 2 5
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 1; −2) và mặt phẳng (α) : x − y − 2z = 3 . Viết phương
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng (α). 16 35 soạn:
A. (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 2y − 4z + = 0.
B. (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 2y − 4z − = 0. 3 6 14 35
C. (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y + 4z + = 0.
D. (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y + 4z + = 0. 3 6 x − 1 y − 2 z
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và đường thẳng d0 : = = . Gọi 3 1 1
d là đường thẳng đi qua A và song song d0 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d ? ®x = 5 − 3t ®x = 2 + 3t ®x = −4 + 3t ®x = −1 + 3t A. y = 2 − t . B. y = 1 + t . C. y = −1 + t . D. y = t . z = 4 − t z = 3 + t z = 2 + t z = 2 + t
Câu 25. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 − 2i) x + (1 + 2y) i = 1 + i. A. x = −1, y = −1. B. x = 1, y = −1. C. x = 1, y = 1. D. x = −1, y = 1.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 22
Câu 26. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z2 − 8z + 5 = 0. Tính S = |z1| + |z2| + z1z2. 3 13 A. S = − . B. S = 3. C. S = 15. D. S = . 5 5
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng d có phương trình x + 1 y z + 1 #» = =
, tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P ) là. 2 1 2 #» #» #» #» A. n = (−1; 0; −1). B. n = (2; −1; −2). C. n = (1; 2; 2). D. n = (2; 1; 2). √
Câu 28. Tìm hàm số F (x) , biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x và F (1) = 1. 3 √ 1 √ 2 √ 1 1 1 A. F (x) = x x − . B. F (x) = x x. C. F (x) = x x + . D. F (x) = √ + . 2 2 3 3 2 x 2 2x − 1
Câu 29. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : y =
, đường tiệm cận ngang của x − 1
(C) và các đường thẳng x = 2, x = 3. A. S = ln 2. B. S = 2 + ln 2. C. S = 1 + ln 2. D. S = − ln 2.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (−1; 2; 1) , B (0; 2; 3) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB . Å 1 ã2 5 Å 1 ã2 5 A. x + + (y + 2)2 + (z − 2)2 = . B. x + + (y − 2)2 + (z + 2)2 = . 2 4 2 4 Å 1 ã2 5 Å 1 ã2 5 C. x + + (y − 2)2 + (z − 2)2 = . D. x − + (y − 2)2 + (z − 2)2 = . 2 4 2 4
Câu 31. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 − 2i) x + (1 + 2y) i = 1 + i. A. x = 1, y = −1. B. x = 1, y = 1. C. x = −1, y = 1. D. x = −1, y = −1. 5 Z x2 + x + 1 b
2020-2021——————————– Câu 32. Biết dx = a + ln
với a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x + 1 2 3 học A. S = 5. B. S = 10. C. S = 2. D. S = −2.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + cos x + 2018 là: năm
A. F (x) = ex + sin x + 2018 + C.
B. F (x) = ex + sin x + 2018x + C. 2,
C. F (x) = ex − sin x + 2018x + C. D. F (x) = ex + sin x + 2018x. kỳ
Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1; 1; −1) và Q (2; 3; 2) x − 1 y − 2 z − 3 x + 2 y + 3 z + 2 học A. = = . B. = = . 1 1 −1 1 2 3 thi x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 C. = = . D. = = . 2 3 2 1 2 3 ôn
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm A đề
1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz). A. A1 (1; 0; 3). B. A1 (1; 2; 0). C. A1 (1; 0; 0). D. A1 (0; 2; 3).
Câu 36. Phần thực và phần ảo của số phức z = (1 + 2i) i lần lượt là A. 1 và −2. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. −2 và 1. x
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe 2 , y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là 9π A. V = π (e − 2). B. V = e − 2. C. V = . D. V = π2e. 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 1; −5), hai mặt phẳng (P ): x−y+z−4 = 0 và (Q): 2x+y+z+4 = 0.
——————————–Bộ
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A đồng thời ∆ song song với hai mặt phẳng (P ) và (Q). x − 3 y − 1 z + 5 x − 3 y − 1 z + 5 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . −2 −1 3 2 −1 −3 x + 3 y + 1 z − 5 x − 3 y − 1 z + 5 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 2 −1 −3 2 1 −3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (1; −1; 3) , song song với hai đường thẳng x − 4 y + 2 z − 1 x − 2 y + 1 z − 1 d : = = , d0 : = = có phương trình là 1 4 −2 1 −1 1 A. 2x − 3y − 5z + 10 = 0.
B. 2x − 3y − 6z − 15 = 0.
C. 2x − 3y − 5z − 10 = 0. D. 2x − 3y − 6z + 15 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 23 ® x − 2 y + 2 z − 3 x = 1 − t
Câu 40. Cho hai đường thẳngd1 : = = ; d2 :
y = 1 + 2t và điểm A (1; 2; 3) . Đường thẳng ∆ 2 −1 1 z = −1 + t
đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là. x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . −1 −3 −5 1 −3 −5 x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 1 3 −5 1 3 5
Câu 41. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0,
x = a, x = b (a < b) quay quanh Ox được tính bởi công thức nào dưới đây? b b b b Z Z Z Z A. V = (f (x))2 dx. B. V = |f (x)| dx. C. V = π (f (x))2 dx. D. V = π |f (x)| dx. a a a a
Câu 42. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa |z − 2 + i| = 2.
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn x2 + y2 − 4x + 2y + 1 = 0.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn x2 + y2 − 4x − 2y + 1 = 0.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn x2 + y2 − 4x + 2y − 4 = 0.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn x2 + y2 − 4x − 2y − 4 = 0.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z − 5 = 3i. Tìm số phức liên hợp của số phức z. 11 7 11 7 11 7 11 7 A. ¯ z = − i. B. ¯ z = + i. C. ¯ z = − − i. D. ¯ z = − + i. 5 5 5 5 5 5 5 5 π 2 Z Câu 44. Biết
8x(3x + cos x) dx = aπ3 + bπ + c, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a2 + b2 + ac. 0 A. S = 9. B. S = 25. C. S = −25. D. S = −9. … x2 x2
Câu 45. Hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol y =
và đường cong có phương trình y = 4 − . Diện tích của 12 4 hình phẳng (H) bằng √ √ √ √ 2 4π + 3 4π + 3 4 3 + π 4π + 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Câu 46. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 (m/s), sau 6 giây chuyển động thì phát hiện có 5
chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động v(t) = − t + a (m/s) cho đến lúc dừng hẳn. Tìm 2
v0, biết trong toàn bộ quá trình, vật di chuyển được 80m. A. v0 = 10 m/s. B. v0 = 5 m/s. C. v0 = 12 m/s. D. v0 = 8 m/s.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 3; 4), B (−2; 5; 7), C (6; 3; 1). Phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác là ®x = 1 + t ®x = 1 + t A. y = −3 − t , (t ∈ R). B. y = −1 − 3t , (t ∈ R). z = 4 − 8t z = 8 − 4t ®x = 1 + 3t ®x = 1 − 3t C. y = −3 + 4t , (t ∈ R). D. y = −3 − 2t , (t ∈ R). z = 4 − t z = 4 − 11t
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua M (1; −3; 8) và chắn trên tia Oz một đoạn thẳng
dài gấp đôi các đoạn thẳng mà nó chắn trên các tia Ox và Oy. Giả sử (P ) : ax + by + cz + d = 0, với a, b, c, d là các a + b + c
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
số nguyên và d 6= 0. Tính S = . d 5 5 A. S = − . B. S = . C. S = 3. D. S = −3. soạn: 4 4
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm M 0 đối xứng với điểm M (1; 4; −2) qua đường thẳng (x =1 + 2t, (d) : y = − 1 − t, z =2t. A. M 0(−1; 0; −2). B. M 0(−3; −4; −2). C. M 0(3; −2; 2). D. M 0(5; −8; 6).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; −3; 7) , B (0; 4; −3) và C (4; 2; 5). Biết điểm # » # » # » M (x
0; y0; z0) nằm trên mp (Oxy) sao cho
M A + M B + M C có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P = x0 + y0 + z0 bằng A. P = 3. B. P = −3. C. P = 0. D. P = 6.
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 7
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos(2x + 3). Z 1 Z 1 A. f (x)dx = sin (2x + 3) + C. B.
f (x)dx = − sin (2x + 3) + C. 2 2 Z Z C. f (x)dx = sin (2x + 3) + C. D.
f (x)dx = − sin (2x + 3) + C. x = 2t  
Câu 2. Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : y = −1 + t là  z = 1 #» #» #» #» A. v = (2; −1; 0). B. u = (2; 1; 1). C. m = (2; −1; 1). D. n = (−2; −1; 0).
Câu 3. Cho tam giác ABC, biết A (1; −2; 4), B (0; 2; 5), C (5; 6; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. G (6; 3; 3). B. G (2; 2; 4). C. G (4; 2; 2). D. G (3; 3; 6).
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + cosx. A. sin x − cos x + C. B. − cos x + sin x + C. C. cos x + sin x + C. D. sin 2x + C. 1 Z Å 1 1 ã Câu 5. Cho −
dx = a ln 2+b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1 x + 2 0 A. a + b = −2. B. a + 2b = 0. C. a + b = 2. D. a − 2b = 0.
2020-2021——————————–
Câu 6. Cho số phức z = 2 − 5i. Số phức z−1 có phần thực là 5 2 A. − . B. . C. −3. D. 7. học 29 29 π 4 Z năm π Câu 7. Tích phân cos − x dx bằng. 2, 2 0 kỳ √ √ 2 − 1 √ 1 − 2 √ A. √ . B. 2 − 1. C. √ . D. 1 − 2. học 2 2 thi
Câu 8. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là: A. 1 − 2i. B. 2 + i. C. 1 + 2i. D. 2 − i. ôn
Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây sai? đề Z A.
f 0(x)dx = f (x) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên R. Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x)dx +
g(x)dx với mọi hàm f (x), x − 2y + 3z + 1 = 0 có đạo hàm trên R. Z Z C. kf (x)dx = k
f (x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên R. Z Z Z D. [f (x) − g(x)] dx = f (x)dx −
g(x)dx với mọi hàm f (x), g(x) có đạo hàm trên R.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (2; −3; −2) và có một vectơ pháp #»
tuyến n = (2; −5; 1) có phương trình là
——————————–Bộ A. 2x − 5y + z − 12 = 0. B. 2x − 5y + z + 17 = 0. C. 2x − 5y + z − 17 = 0.
D. 2x − 3y − 2z − 18 = 0.
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; 1), B (0; 3; −1). Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 9. C. x2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
Câu 12. Mặt cầu (S) có tâm I (3; −3; 1) và đi qua điểm A (5; −2; 1) có phương trình là √
A. (x − 5)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 5.
B. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 25.
C. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 5.
D. (x − 5)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 5.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 25
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x là: 1 1 A. cos 3x + C. B. − cos 3x + C. C. − cos 3x + C. D. cos 3x + C. 3 3
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−1; 1; 1), B (2; 1; 0) C (1; −1; 2). Mặt phẳng đi quaA và
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là A. 3x + 2z + 1 = 0. B. x + 2y − 2z − 1 = 0. C. 3x + 2z − 1 = 0. D. x + 2y − 2z + 1 = 0.
Câu 15. Cho số phức z = −1 − 4i. Tìm phần thực của số phức z. A. −4. B. 1. C. 4. D. −1.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M (1; −3; −5) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (0; −3; 0). B. (0; −3; −5). C. −6432. D. (1; −3; 0).
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A (1; 2; −1) có một vectơ pháp tuyến #»
n (2; 0; 0) có phương trình là A. x − 1 = 0. B. 2x − 1 = 0. C. y + z = 0. D. y + z − 1 = 0.
Câu 18. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các đường thẳng x = −1, x = 2. 10 A. S = 6. B. S = . C. S = 8. D. S = 9. 3
Câu 19. Trong không gianOxyz, mặt phẳng (α) : x − y + 2z − 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây? Å 3 ã Å 3 ã A. M 1; 1; . B. N 1; −1; − . C. P (1; 6; 1). D. Q (0; 3; 0). 2 2 b Z Câu 20. Tính tích phân dx a A. a − b. B. a.b. C. b − a. D. a + b.
Câu 21. Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 2x + 1, trục hoành, x = 1 và x = 2 là 31 49 21 39 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 4 4 4 2 Z 1 Câu 22. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây x2 + 5x + 6 1 đúng? A. a + b + c = −3. B. a + b + c = 2. C. a + b + c = 6. D. a + b + c = 4.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm
I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0?
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (1; −2; 3) và vuông góc với mặt phẳng x + y −
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
2z + 3 = 0 có phương trình là x = 1 + t x = 1 + t x = 1 − t x = 1 + t         soạn: A. y = −2 + t . B. y = 1 − 2t . C. y = 1 + 2t . D. y = 2 + t .     z = 3 − 2t z = −2 + 3t z = −2 − 3t z = 3 − 2t
Câu 25. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 3z − 2z − 6 + 10i = 0. Tính a − b. A. 8. B. −8. C. −4. D. 4.
Câu 26. Cho số phức z = i (2 − 3i) có phần thực là a và phần ảo là b. Tìm a, b. A. a = 2; b = −3. B. a = 3; b = 2. C. a = 3; b = −2. D. a = −3; b = 2.
Câu 27. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 − 4z + 5 = 0. Giá trị của biểu thức
P = (z1 − 2z2) .z2 − 4z1 bằng: A. −10. B. 10. C. −5. D. −15.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 26
Câu 28. Trong không gian, cho ba điểm A (−3; 1; 3) , B (1; 2; −1) , C (0; 1; −1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. −4x + 4y − 3z + 7 = 0. B. 4x − 4y − 3z − 7 = 0. C. 4x − 4y + 3z + 7 = 0. D. −4x − 4y + 3z + 7 = 0. π π2
Câu 29. Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) = 2x − 3 cos x và F = . Giá trị F (π) 2 4 là A. F (π) = π2 + 3. B. F (π) = π + 3. C. F (π) = π2 − 3. D. F (π) = π − 3. e √ Z 1 + 3 ln x √ Câu 30. Cho tích phân I = dx và đặt t =
1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 2 2 e 2 Z 2 Z 1 Z 2 Z A. I = t dt. B. I = t2 dt. C. I = t2 dt. D. I = t2 dt. 3 3 3 3 1 1 1 1 5 Z dx Câu 31. Tính tích phân I = √
ta được kết quả I = a ln 3 + b ln 5. Giá trị S = a2 + ab + 3b2 là x 3x + 1 1 A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I (1;0; − 2) bán kính R = 5 có phương trình là
A. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 25.
B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 + 25 = 0.
C. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 25.
D. (x − 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 25.
Câu 33. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x + 1 + (1 − 2y) i = 2 (2 − i) + yi − x. Khi đó giá trị của x2 − 3xy − y bằng
2020-2021——————————– A. −2. B. 1. C. −3. D. −1. 8 12 8 Z Z Z học
Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thoả mãn f (x)dx = 9, f (x)dx = 3, f (x)dx = 5. 1 4 4 năm 12 Z 2, Tính I = f (x)dx. kỳ 1 A. I = 1. B. I = 11. C. I = 7. D. I = 17. học
Câu 35. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b] và có đồ thị lần lượt là (C1), (C2). Công thi
thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b là b b b ôn Z Z Z A. S = f (x) dx − g(x) dx. B. S = [f (x) − g(x)] dx. đề a a a b b Z Z C. S = |f (x) − g(x)| dx. D. S = [f (x) − g(x)] dx. a a
Câu 36. Đường thẳng ∆ là giao của hai mặt phẳng x + z − 5 = 0 và x − 2y − z + 3 = 0 thì có phương trình là x − 2 y − 1 z − 3 x + 2 y + 1 z A. = = . B. = = . 1 2 −1 1 3 −1 x + 2 y + 1 z x − 2 y − 1 z − 3 C. = = . D. = = . 1 2 −1 1 1 −1
——————————–Bộ
Câu 37. Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho A (−1; 2; 3) , B (1; 0; −5) , (P ) : 2x + y − 3z − 4 = 0. Tìm M ∈ P sao cho A, B, M thẳng hàng. A. M (−3; 4; 11). B. M (−2; 3; 7). C. M (0; 1; −1). D. M (1; 2; 0).
Câu 38. Cho hai số phức z1, z2 là các nghiệm của phương trình z2 − 6z + 13 = 0. Khi đó |z1| + |z2| bằng √ √ √ √ A. 3 2. B. 2 3. C. 13. D. 2 13.
Câu 39. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và Ox. Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. 136 136π 16 16π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 15 15
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 27 x = 1 − t  
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 2 + t và mặt phẳng (P ) : x − 2y + z + 6 = 0.  z = 2t
Phương trình đường thẳng qua điểm M (0; 2; −1) cắt d và song song với (P ) là. x = 1 − t x = t x = 1 − t x = 1 + 2t         A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2t . D. y = 2 − 3t .     z = 1 − t z = −1 − t z = −1 − t z = 1 − t
Câu 41. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng (α) : x−y +2z −1 = 0 có phương trình là A. x + y = 0. B. x + 2y = 0. C. x − y = 0. D. x + y − 1 = 0.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, đường thẳng ∆ đi qua điểm E(−2; 7; 1) và vuông góc với mặt phẳng
(α) : x − 7y + 3z + 1 = 0 có phương trình tham số là x = −2 + t x = −2 + t x = −2 − t x = −2 + t         A. y = 7 + 7t . B. y = 7 − 7t . C. y = 7 − 7t . D. y = 7 − 7t .     z = 1 + 3t z = 1 − 3t z = 1 + 3t z = 1 + 3t ln 6 Z ex Câu 43. Biết tích phân √
dx = a+b ln 2+c ln 3, với a, b, c là các số nguyên. Tính T = a+b+c. 1 + ex + 3 0 A. T = −1. B. T = 0. C. T = 2. D. T = 1.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − i| = |(1 + i) z| là một
đường tròn, đường tròn đó có phương trình là: A. x2 + y2 + 2x − 1 = 0. B. x2 + y2 + 2y − 1 = 0.
C. x2 + y2 + 2x + 2y − 1 = 0. D. x2 + y2 + 2x + 1 = 0.
Câu 45. Cho các số phức z thỏa mãn |z − 1| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = √
(1 + i 3)z + 2 là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là: A. r = 16. B. r = 2. C. r = 4. D. r = 8.
Câu 46. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2, y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo
thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng 64π 32π 16π 21π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 −20
Câu 47. Một hạt proton di chuyển trong điện trường có gia tốc a(t) =
(cm/s2) với t tính bằng giây. (2t + 1)2
Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t = 0 thì v = 30cm/s. −20 10 10 A. (2t + 1)−3 + 30. B. + 30. C. . D. + 20. 2t + 1 2t + 1 2t + 1
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số trục Oz là x = 0 x = t x = 0       A. z = 0. B. y = t . C. y = 0 . D. y = 0 .    z = 0 z = 0 z = t
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− 1 1 Z Z
Câu 49. Cho hàm số f (x) thỏa mãn
(x + 1) f 0(x)dx = 10 và 2f (1) − f (0) = 2. Tính f (x)dx. soạn: 0 0 A. I = −12. B. I = 8. C. I = 1. D. I = −8.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) với a, b, c là các
số thực dương thay đổi tùy ý sao cho a2 + b2 + c2 = 3. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất bằng: 1 1 A. . B. 3. C. √ . D. 1. 3 3
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 28
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 8 1 Câu 1. Hàm số F (x) =
x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (−∞; +∞)? 3 1 A. f (x) = x3. B. f (x) = x2. C. f (x) = x4. D. f (x) = 3x2. 4 x − 2 y − 1 z
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Đường thẳng d có một vec tơ chỉ −1 2 1 phương là A. # » u3 = (2; 1; 1). B. # » u4 = (−1; 2; 0). C. # » u1 = (−1; 2; 1). D. # » u2 = (2; 1; 0).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M (1; −3; −5) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (1; −3; 0). B. (0; −3; 0). C. (0; −3; −5). D. −6432.
Câu 4. Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x3 + x + 1 x4 x3 A. F (x) = 3x3 + C. B. F (x) = + + C. 4 2 x4 x2 x3 C. F (x) = + + x + C. D. F (x) = x4 + + x + C. 4 2 2 5 2 Z Z Câu 5. Cho f (x) dx = 10. Khi đó [2 − 4f (x)] dx bằng 2 5 A. 32. B. 34. C. 42. D. 46. √
2020-2021——————————– Câu 6. Cho số phức z =
3 − 4i. Số phức z có phần thực, phần ảo là: √ √
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4i.
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. √ √ học
C. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4. 5 2 Z Z năm Câu 7. Cho f (x)dx = 10. Kết quả [2 − 4f (x)] dx bằng: 2, 2 5 A. 32. B. 34. C. 36. D. 40. kỳ (2 − 3i) (4 − i)
Câu 8. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = . học 3 + 2i A. (−1; 4). B. (1; 4). C. (1; −4). D. (−1; −4). thi
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x5 là. ôn 7 A. F (x) = 35x4 + C. B. F (x) = x6 + C. C. F (x) = 5x6 + C. D. F (x) = 35x6 + C. đề 6 x − 1 y z − 1
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 1 −2 2 không thuộc d? A. F (3; −4; 5). B. M (0; 2; 1). C. E (2; −2; 3). D. N (1; 0; 1).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 4z − 2 = 0. Tính bán kính r của mặt cầu. √ √ √ A. r = 4. B. r = 2. C. r = 2 2. D. r = 26.
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I(1; −2; 3) có đường kính bằng 6 có phương trình là
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 36.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 36.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9.
——————————–Bộ Z
Câu 13. Tìm nguyên hàm F (x) = s in22xdx. 1 1 1 1 A. F (x) = x − sin 4x. B. F (x) = x + sin 4x + C. 2 8 2 8 1 1 1 1 C. F (x) = x − cos4x + C. D. F (x) = x − sin 4x + C. 2 8 2 8
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −1; 0) và P (0; 0; 2). Mặt phẳng (M N P ) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = −1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 0. 2 −1 2 2 1 2 2 −1 2 2 −1 2
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 29
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. y B 3 A 1 x −2 O 1 1 1 A. 2 − i. B. − + 2i. C. −1 + 2i. D. 2 − i. 2 2 #» #»
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho #»
a = (2 ; 3; 2) và b = (1; 1; −1). Vectơ #» a − b có tọa độ là A. (−1; −2; 3). B. (3; 5; 1). C. (1; 2; 3). D. (3; 4; 1).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M (0; −1; 4), nhận #»
n = (3; 2; −1) là vectơ pháp tuyến là: A. 2x − y + 3z + 1 = 0. B. x + 2y − 3z + 6 = 0. C. 3x + 2y − z + 6 = 0. D. 3x + 3y − z = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 2x + 4 và y = x + 2. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z − 2 = 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P ) A. M (1; 0; 1). B. N (0; 1; 1). C. Q (1; 1; 1). D. P (1; 1; 0).
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a, b]. Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a, b] và
u(x) ∈ [α, β] ∀x ∈ [a, b], hơn nữa f (u) liên tục trên đoạn [α, β]. Mệnh đề nào sau đây là đúng b b u(b) b Z Z Z Z A. f [u(x)] u0(x)dx = f (u)du. B. f [u(x)] u0(x)dx = f (u)du. a a u(a) a b u(b) b b Z Z Z Z C. f [u(x)] u0(x)dx = f (u)du. D. f [u(x)] u0(x)dx = f (x)du. a u(a) a a
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức a b b b Z Z Z Z A. S = |f (x)|dx. B. S = |f (x)|dx. C. S = f (x)dx. D. S = − f (x)dx. b a a a 3 Z x √ Câu 22. Cho tích phân I = √ dx nếu đặt t = x + 1 thì I là 1 + x + 1 0 2 2 2 2 Z Z Z Z
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− A. I = t2 − 2t dt. B. I = 2t2 + 2t dt. C. I = 2t2 − 2t dt. D. I = 2t2 − t dt. 1 1 1 1
soạn: Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1;2;1) và mặt phẳng (P) : 2x−y +2z −7 = 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P ).
A. (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
B. (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
C. (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 3.
D. (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
Câu 24. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I (−1; 5; 2) và song song với trục Ox. ®x = −m ®x = −2t A. y = 5m ; m ∈ R. B. y = 10t ; t ∈ R. z = 2m z = 4t ®x = t − 1 ®x = −2t ®x = t − 1 C. y = 5 ; t ∈ R và y = 10t ; t ∈ R. D. y = 5 ; t ∈ R. z = 2 z = 4t z = 2
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 30 1
Câu 25. Phần thực x và phần ảo y của số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i) z + 2 + i = là. 4 − i 122 12 122 12 122 12 122 12 A. x = − ; y = . B. x = ; y = . C. x = − ; y = − . D. x = ; y = − . 221 221 221 221 221 221 221 221
Câu 26. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 4z + 5 = 0; M , N lần lượt là các điểm biểu diễn z1, z2
trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng M N √ √ A. 4. B. 2. C. 2. D. 2 5.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; 1; 4) , B (4; 3; −2). Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y − 3z − 8 = 0. B. 6x + 2y − 6z − 2 = 0. C. 3x + y + 3z − 8 = 0. D. 3x + y − 3z − 2 = 0. Å 1 ã
Câu 28. Biết rằng F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (z) = sin(1 − 2x) và thỏa mãn F = 1. Mệnh đề 2 nào sau đây là đúng? 1 3 A. F (x) = cos (1 − 2x) + 1.
B. F (x) = − cos (1 − 2x) + . 2 2 1 1 C. F (x) = cos (1 − 2x). D. F (x) = cos (1 − 2x) + . 2 2 1 2 Z Z
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)dx = 9. Tính tích phân [f (1 − 3x) + 9] dx. −5 0 A. 21. B. 15. C. 75. D. 27.
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M (6; 2; −5) , N (−4; 0; 7). Viết phương trình mặt cầu đường kính M N ?
A. (x + 5)2 + (y + 1)2 + (z − 6)2 = 62.
B. (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 6)2 = 62.
2020-2021——————————–
C. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 62.
D. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 62.
Câu 31. Số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0 có phần thực bằng. học A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 3 năm Z x + 8 Câu 32. Cho
dx = a ln 2 + b ln 5 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2, x2 + x − 2 2 kỳ A. a + 2b = 11. B. a + b = 3. C. a − 2b = 11. D. a − b = 5. học 2
Câu 33. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = √ . x − 1 thi 1 √ √ √ A. F (x) = √ . B. F (x) = 4 x − 1. C. F (x) = 2 x − 1. D. F (x) = x − 1. ôn x − 1 đề
Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm M (1; −3; 2) và mặt phẳng (P ) : x − 3y + 2z − 1 = 0.
Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với (P ). x − 1 y + 3 z − 2 x y z A. = = . B. = = . 1 −3 2 1 −3 2 x + 1 y + 3 z − 2 x + 1 y − 3 z + 2 C. = = . D. = = . 1 −3 2 1 −3 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho #»
a = (−3; 2; 1) và điểm A (4; 6; −3). Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn # » #» AB = a . A. (−1; −8; 2). B. (7; 4; −4). C. (1; 8; −2). D. (−7; −4; 4).
Câu 36. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 2z.
——————————–Bộ A. z = 2 + i. B. z = 2 − i. C. z = 3 − 2i. D. z = 3 + i.
Câu 37. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 2x, trục
hoành, đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 quay quanh trục hoành là: 16π 4π 2π 8π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 3 3 15
Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P ) :
x − 2y + 3z + 4 = 0 có phương trình là ®x = 1 − t ®x = 1 + t ®x = 1 + t ®x = 1 + t A. y = 1 − 2t . B. y = 1 − 2t . C. y = 1 − 2t . D. y = −2 + t . z = 2 + 3t z = 2 + 3t z = 2 − 3t z = 3 + 2t
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 31
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 1), B(−1; 3; 3), C(2; −4; 2). Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. 4y + 2z − 3 = 0. B. 2y + z − 3 = 0. C. 3x + 2y + 1 = 0. D. 9x + 4y − z = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2; −1; 0) lên mặt phẳng
(P ) : 3x − 2y + z + 6 = 0 là A. (1; 1; 1). B. (−1; 1; −1). C. (3; −2; 1). D. (5; −3; 1). Z 2 Câu 41. Tích phân K = (2x − 1) ln xdx bằng 1 1 1 1 A. K = 2 ln 2 − . B. K = . C. K = 3 ln 2. D. K = 3 ln 2 + . 2 2 2
Câu 42. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số z phức thoả mãn điều kiện |z − 1 + 2i| = 4 là: A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một hình vuông. D. Một đoạn thẳng.
Câu 43. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x3 − 4x, Ox, x = −3, x = 4. 201 119 A. 36. B. 44. C. . D. . 4 4 Z 1
Câu 44. Cho hàm số f (x) = a sin πx + b thỏa mãn f (1) = 2 và
f (x)dx = 4 thì a, b nhận giá trị đúng là 0 A. a = 2π, b = 3. B. a = π, b = 2. C. a = π, b = 0. D. a = 2π, b = 2.
Câu 45. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) = ax3 + bx2 + c,
các đường thẳng x = 1, x = 2 và trục hoành cho trong hình dưới đây. 53 52 50 51 y A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 8 8 8 8 1 x −1 O 2
Câu 46. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t) = 3t2 − 6t. Tính
quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0, t2 = 4. A. 24. B. 8. C. 12. D. 16. x + 1 y − 1 z − 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 3
(P )x − y − z = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 1; −2), biết ∆ k (P ) và ∆ cắt d. x − 1 y − 1 z + 2 x − 1 y − 1 z + 2 A. = = . B. = = . 8 3 5 2 1 1 x − 1 y − 1 z + 2 x − 1 y − 1 z + 2 C. = = . D. = = . 1 −1 −1 2 1 3 ß 1 ™ 2
Câu 48. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ thỏa mãn f 0(x) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá trị của 2 2x − 1
biểu thức f (−1) + f (3) bằng A. 2 + ln 15. B. 3 + ln 15. C. ln 15. D. 4 + ln 15. √
Câu 49. Tính tổng S của các phần thực của tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện ¯ z = 3z2. √ √ √ 3 √ 3 2 3
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− A. S = . B. S = 3. C. S = . D. S = . 3 6 3
Câu 50. Phương trình z2 + |z| = 0 có mấy nghiệm trong tập số phức? soạn: A. Có 2 nghiệm. B. Có 3 nghiệm. C. Có 1 nghiệm. D. Có 4 nghiệm.
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ 9
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = 2x. Z Z 2x+1 A. f (x) dx = 2x ln 2 + C. B. f (x) dx = + C. x + 1 Z Z 2x C. f (x) dx = 2x + C. D. f (x) dx = + C. ln 2 x − 1 y − 1 z − 1
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Véctơ nào trong các véctơ sau 1 −1 1
đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d? # » # » # » # » A. u1 = (2; −2; 2). B. u1 = (−3; 3; −3). C. u1 = (4; −4; 4). D. u1 = (1; 1; 1). #» #» #» #» #»
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = − i + 2 j − 3 k . Tọa độ của vectơ a là: A. (2; −3; −1). B. (−3; 2; −1). C. (2; −1; −3). D. (−1; 2; −3). 1
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = + cos x là: 2x + 1 1 1 A. ln |2x + 1| + sin x + C. B. ln |2x + 1| − sin x + C. 2 2 1 C. + sin x + C. D. ln |2x + 1| + sin x + C. 2 (2x + 1)2 5 −2 5 Z Z Z Câu 5. Cho hai tích phân f (x)dx = 8 và g(x)dx = 3. Tính I = [f (x) − 4g(x) − 1] dx.
2020-2021——————————– −2 5 −2 A. I = −11. B. I = 13. C. I = 27. D. I = 3. học
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Tập số phức chứa tập số thực. năm
B. Số phức z = −3 + 4i có môđun bằng 1. √ √ 2, C. Số phức z =
2 − i có phần thực bằng 2 và phần ảo là −1. kỳ
D. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là ¯ z = −3i.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? học Z Z A.
exdx = ex − C (C là hằng số). B.
dx = x + 2C (C là hằng số). thi Z xn+1 Z ôn C. xndx =
+ C (C là hằng số; n ∈ Z). D. 0dx = C (C là hằng số). n + 1 đề
Câu 8. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là A. 1 − 2i. B. 2 + i. C. 2 − i. D. 1 + 2i. 2 Z
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = f 0(x) dx. 1 7 A. I = 1. B. I = . C. I = −1. D. I = 3. 2 x − 1 y + 2 z − 3
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hỏi d đi qua 3 −4 −5
điểm nào trong các điểm sau:
——————————–Bộ A. A (1; −2; 3). B. D (3; −4; −5). C. B (−1; 2; −3). D. C (−3; 4; 5).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x2+y2+z2−2x+2y+6z−7 = 0. √ A. I (−1; 1; −3), R = 3. B. I (1; −1; 3), R = 3 2. √ C. I (1; −1; −3), R = 18. D. I (1; −1; −3), R = 3 2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1; 0; −2), bán kính r = 4?
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 16.
B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4.
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 16.
D. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 4.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 33
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số y = e3x+1 là: 1 A. F (x) = 3e3x+1. ln 3 + C. B. F (x) = e3x+1. ln 3 + C. 3 1 C. F (x) = e3x+1 + C. D. F (x) = 3e3x+1 + C. 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; 4) có phương trình là A. 6x + 4y + 3z − 24 = 0. B. 6x + 4y + 3z + 12 = 0. C. 6x + 4y + 3z = 0. D. 6x + 4y + 3z − 12 = 0.
Câu 15. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i. A. ¯ z = −2 − 3i. B. ¯ z = −3 − 2i. C. ¯ z = 2 − 3i. D. ¯ z = 3 − 2i.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 0) , B (1; 1; 0) , C (0; 1; 1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành? A. D (0; 2; 1). B. D (2; 0; 0). C. D (1; 1; 1). D. D (0; 0; 1).
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : −2x + y − 3z + 1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #» #» #» #» A. n = (4; −2; 6). B. n = (−2; 1; 3). C. n = (2; −1; −3). D. n = (−2; −1; 3).
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 1, x = 3 và Ox có diện tích là 4 16 20 A. 8. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 3 = 0. Điểm nào trong các phương
án dưới đây thuộc mặt phẳng (P ) A. M (−1; −1; 6). B. M (−1; −1; 2). C. M (2; 1; 0). D. M (2; −1; 0). 1 Z Câu 20. Tích phân I = e2xdx bằng: 0 e2 − 1 1 A. e − 1. B. . C. e + . D. e2 − 1. 2 2
Câu 21. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số liên tục y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) xung quanh trục Ox. b b b b Z Z Z Z A. V = |f (x)| dx. B. V = f 2(x)dx. C. V = π f 2(x)dx. D. V = π f (x)dx. a a a a 1 Z dx Câu 22. Tích phân √ bằng 3x + 1 0 2 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm
I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0?
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3. (x = 1 + 2t
Câu 24. Cho đường thẳng d :
y = −3 + t (t ∈ R). Khi đó phương trình chính tắc của d là: z = 4 − t
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− x − 2 y − 1 z + 1 x + 1 y − 3 z + 4 A. = = . B. = = . 1 −3 4 2 1 −1 soạn: x − 1 y + 3 z − 4 x − 2 y + 3 z − 5 C. = = . D. = = . 2 1 −1 2 −1 1
Câu 25. Phần ảo của số phức z = (1 − 2i)2 + 1 A. 4. B. −4i. C. −3. D. −4.
Câu 26. Trong C, Cho phương trình 7z2 + 3z + 2 = 0 có 2 nghiệm z và z0 Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là? 3 3 3 3 A. − . B. − . C. . D. − . 4 7 7 2 x + 1 y z − 1
Câu 27. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d : = = có phương 2 1 −1 trình là: A. x + 2y − z + 4 = 0. B. 2x + y + z − 4 = 0. C. 2x + y − z − 4 = 0. D. 2x − y − z + 4 = 0.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 34
Câu 28. Cho F (x) = ax2 + bx − c e2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2018x2 − 3x + 1 e2x trên khoảng
(−∞; +∞). Tính T = a + 2b + 4c. A. T = −5053. B. T = 1011. C. T = −3035. D. T = 1007. 1 Z dx Câu 29. Tích phân √ bằng 3x + 1 0 2 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−3; 1; −4) và B (1; −1; 2). Phương trình mặt cầu
(S) nhận AB làm đường kính là
A. (x + 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 14.
B. (x − 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 14.
C. (x + 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 56.
D. (x − 4)2 + (y + 2)2 + (z − 6)2 = 14.
Câu 31. Cho số thực x, y thỏa 2x + y + (2y − x) i = x − 2y + 3 + (y + 2x + 1) i. Khi đó giá trị của M = x2 + 4xy − y2 là A. M = −2. B. M = 1. C. M = 0. D. M = −1. 1 Z ae2 + b Câu 32. Giả sử e2x dx =
, với a, b là các số nguyên. Tính a + b. 2 0 A. a + b = 2. B. a + b = 0. C. a + b = −2. D. a + b = 1. π
Câu 33. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = cos 2x, biết rằng F = 2π 2 3π A. F (x) = sin x + 2π. B. F (x) = x + sin 2x + . 2 1
2020-2021——————————– C. F (x) = sin 2x + 2π. D. F (x) = 2x + 2π. 2 học
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (−1; 2; 1) , B (2; −1; 4) và C (1; 1; 4). Đường thẳng nào dưới đây
vuông góc với mặt phẳng (ABC)? x y z x y z x y z x y z năm A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 1 −1 2 1 1 1 1 2 −1 1 2 2, # » # » kỳ
Câu 35. Cho tam giác ABC biết A (2; 4; −3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là G (2; 1; 0). Khi đó AB + AC có tọa độ là. học A. (0; − 9; 9). B. (0; 9; − 9). C. (0; 4; − 4). D. (0; − 4; 4). thi
Câu 36. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z2 − 2z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz ôn 0? Å 5 1 ã Å 5 1 ã Å 5 1 ã Å 5 1 ã A. M ; . B. N ; − . C. P ; − . D. Q ; . đề 4 4 4 4 2 2 2 2
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = sin x,
trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π xung quanh trục Ox là π π2 A. V = . B. V = . C. V = 2π. D. V = 2π2. 2 2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z − 2 = 0.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). √
A. Tâm I(−1; −3; 2) và bán kính R = 4.
B. Tâm I(1; 3; −2) và bán kính R = 2 3.
C. Tâm I(1; 3; −2) và bán kính R = 4.
D. Tâm I(−1; −3; 2) và bán kính R = 16.
——————————–Bộ x + 1 y + 2 z − 2
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 3; 5) và đường thẳng d : = = . 1 3 2
Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là?
A. (P ) : 2x + 3y + 5z − 21 = 0.
B. (P ) : x + 3y + 2z + 21 = 0.
C. (P ) : 2x + 3y + 5z + 21 = 0.
D. (P ) : x + 3y + 2z − 21 = 0. #» #»
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ a = (0; 1; 3); b = (−2; 3; 1). Tìm tọa độ của vec-tơ #» #» #» #» x biết x = 3 a + 2 b . #» #» #» #» A. x = (−2; 4; 4). B. x = (4; −3; 7). C. x = (−4; 9; 11). D. x = (−1; 9; 11).
Câu 41. Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường như hình vẽ (phần gạch sọc).
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 35
Diện tích hình phẳng (H) được tính theo công thức 1 4 4 y Z Z Z 3 A. S = f (x) dx + g(x) dx. B. S = [f (x) − g(x)] dx. (C1) : y = f (x) 0 1 0 2 1 4 4 Z Z Z 1 (C2) : y = g(x) C. S = f (x) dx − g(x) dx. D. S = |f (x) − g(x)| dx. x 0 1 0 O 1 2 3 4
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 − 2i| = 5 và M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z. Điểm M thuộc đường tròn nào sau đây? A. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 5.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 5. C. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 25.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 25.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1| = 5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi w =
(2 + 3i) z + 3 + 4i là một đường tròn bán kính R. Tính R. √ √ √ √ A. R = 5 5. B. R = 5 13. C. R = 5 17. D. R = 5 10.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hình bên. 2 Z Tính tích phân I = f 0 (2x − 1) dx. y 1 3 A. I = −2. B. I = −1. C. I = 1. D. I = 2. −1 2 x O 3 −1 1 Z x Câu 45. Tích phân dx bằng cos2 x 0 1 1 1 Z 1 Z A. − (x tan x) − tan x dx. B. (x tan x) − tan x dx. 0 0 0 0 1 1 1 Z 1 Z C. (−x tan x) + tan x dx. D. (x tan x) + tan x dx. 0 0 0 0
Câu 46. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 5t + 1, thời gian
tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên là: A. 260m. B. 620m. C. 15m. D. 51m.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 10 = 0, điểm A (1; 3; 2) và đường (x = −2 + 2t thẳng d : y = 1 + t
. Tìm phương trình đường thẳng ∆ cắt (P ) và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là z = 1 − t trung điểm cạnh M N . x − 6 y − 1 z + 3 x + 6 y + 1 z − 3 A. = = . B. = = .
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− 7 4 −1 7 −4 −1 x − 6 y − 1 z + 3 x + 6 y + 1 z − 3 C. = = . D. = = . 7 −4 −1 7 4 −1 soạn: e Z Câu 48. Cho
(1 + x ln x) dx = ae2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. a + b = −c. B. a − b = c. C. a − b = −c. D. a + b = c.
Câu 49. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện |z + 1 − 2i| = |z − i|, tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất. A. z = −1 + i. B. z = −1 − i. C. z = 1 − i. D. z = 1 + i.
Câu 50. Cho A (4; 5; 6) ; B (1; 1; 2), M là một điểm di động trên mặt phẳng (P ) : 2x + y + 2z + 1 = 0. Khi đó
|M A − M B| nhận giá trị lớn nhất là? √ √ √ A. 77. B. 41. C. 7. D. 85.
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 36
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ10
Câu 1. Hàm số F (x) = 2 sin x − 3 cos x là một nguyên hàm của hàm số
A. f (x) = 2 cos x − 3 sin x. B. f (x) = 2 cos x + 3 sin x.
C. f (x) = −2 cos x + 3 sin x.
D. f (x) = −2 cos x − 3 sin x.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 3y − z + 5 = 0. Một vec tơ pháp tuyến của (P ) là #» #» #» A. n4 = (2; −3; −1). B. n3 = (2; 3; −1). C. n2 = (2; −3; 1). D. y = f (x). #» #»
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a = (2; −3; −1) và a = (−1; 0; 4). Tìm tọa độ #» #» #»
của véctơ u = 4 a − 5 b . #» #» #» #» A. u = (13; 12; −24). B. u = (13; −12; −24). C. u = (3; −12; 16). D. u = (13; −12; −24). Z Å 2 √ ã Câu 4. Tính nguyên hàm I = x2 + − 2 x dx x x3 √ x3 √ A. I = + 2 ln |x| + 2 x3 + C. B. I = + 2 ln x − 2 x3 + C. 3 3 x3 √ x3 √ C. I = + 2 ln |x| − 2 x3 + C. D. I = − 2 ln |x| + 2 x3 + C. 3 3 e Z Å 1 1 ã Câu 5. Tính tích phân I = − dx. x x2 1
2020-2021——————————– 1 1 A. I = e. B. I = . C. I = + 1. D. I = 1. e e học
Câu 6. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 − 2i) x + (1 + 2y) i = 1 + i. A. x = −1, y = −1. B. x = 1, y = −1. C. x = 1, y = 1. D. x = −1, y = 1. năm 2 2, Z √ kỳ Câu 7. Tính tích phân I = 4x + 1dx. 0 học 4 13 A. . B. 13. C. . D. 4. 3 3 thi
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z = i (1 − 2i) có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? ôn A. E (2; −1). B. B (−1; 2). C. A (1; 2). D. F (−2; 1). đề
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? ÅZ ã0 A. f (x)dx = f (x). Z Z B. kf (x)dx = f (x)dxvới k ∈ R. Z Z Z C. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx +
g(x)dx với f (x); g(x) liên tục trên R. Z 1 D. xαdx = xα+1 với α 6= −1. α + 1 x − 1 y + 1 z − 2
——————————–Bộ
Câu 10. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng = = ? 2 −1 3 A. Q (−2; 1; −3). B. P (2; −1; 3). C. M (−1; 1; −2). D. N (1; −1; 2).
Câu 11. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 8x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa
độ tâm và bán kính mặt cầu (S): A. I (−4; 1; 0) , R = 2. B. I (−4; 1; 0) , R = 4. C. I (4; −1; 0) , R = 2. D. I (4; −1; 0) , R = 4.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và đi qua điểm A (1; 1; 2) có phương trình là √
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 2.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 2. √
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 37
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x. 1 1 A. − cos 2x + C. B. cos 2x + C. C. 2 cos 2x + C. D. −2 cos 2x + C. 2 2
Câu 14. Cho ba điểm M (0; 2; 0); N (0; 0; 1); A (3; 2; 1). Lập phương trình mặt phẳng (M N P ), biết điểm P
là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox. x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 3 2 1 2 1 3 3 2 1 2 1 1
Câu 15. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? √ A. z = 2 + 2i. B. z = −1 + 2i. C. z = −2. D. z = −2i.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; 2; −2), B (−3; 5; 1), C (1; −1; −2). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC? A. G (0; 2; −1). B. G (0; 2; 3). C. G (0; −2; −1). D. G (2; 5; −2).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua M (1; 2; 3) và song song với mặt phẳng x − 2y + 3z − 1 = 0 có phương trình là: A. x + 2y − 3z − 6 = 0. B. x + 2y − 3z + 6 = 0. C. x − 2y + 3z + 6 = 0. D. x − 2y + 3z − 6 = 0.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và y = 2x. 4 5 15 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng 3x − 5y + z − 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. M (1; 2; −1). B. N (1; 1; −1). C. P (2; 0; −3). D. Q (1; 0; −1). 1 Z Câu 20. Tích phân e−xdx bằng 0 1 e − 1 1 A. − 1. B. . C. . D. e − 1. e e e
Câu 21. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức. y 1 x O −2 M
A. Phần thực là 1 và phần ảo là −2i.
B. Phần thực là −2 và phần ảo là 1.
C. Phần thực là −2 và phần ảo là i.
D. Phần thực là 1 và phần ảo là −2.
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 − 2x và đường thẳng y = x. 17 11 27 9 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 2 1 Z
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− Câu 23. Tính tích phân I =
(2x + 1) exdx bằng cách đặt u = 2x + 1, dv = exdx. Mệnh đề nào sau đây 0 soạn: đúng? 1 1 Z Z A. I = (2x + 1) ex|1 − e2xdx. B. I = (2x + 1) ex|1 + 2 exdx. 0 0 0 0 1 1 Z Z C. I = (2x + 1) ex|1 − 2 exdx. D. I = (2x + 1) ex|1 + e2xdx. 0 0 0 0
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (−1; 2; −5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy). √ √ A. 30. B. 5. C. 25. D. 5.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 38
Câu 25. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (3; −1; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P ) :
x + y − 3z − 5 = 0 có phương trình là: x + 3 y − 1 z + 2 x − 3 y + 1 z − 2 A. d : = = . B. d : = = . 1 1 −3 1 1 −3 x + 1 y + 1 z − 3 x − 1 y − 1 z + 3 C. d : = = . D. d : = = . 3 −1 2 3 −1 2
Câu 26. Số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0 có phần thực bằng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 2z + 2 = 0 (z ∈ C). Tính giá trị của biểu thức P = 2 |z1 + z2| + |z1 − z2|. √ √ A. P = 6. B. P = 2 2 + 2. C. P = 2 + 4. D. P = 3.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng qua điểm x − 2 y + 3 z − 3
M (3; −1; 1) và vuông góc với đường thẳng ∆ : = = . 3 −2 1 A. 3x − 2y + z − 12 = 0. B. 3x + 2y + z − 8 = 0. C. x − 2y + 3z + 3 = 0. D. 3x − 2y + z + 12 = 0. 1
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f 0(x) = , f (1) = 1. Tính f (5). 2x − 1 1 A. f (5) = ln 3 + 1. B. f (5) = ln 2. C. f (5) = 2 ln 3 + 1. D. f (5) = ln 3. 2 3 Z x Câu 30. Tính K = dx bằng x2 − 1 2 1 8 8
2020-2021——————————– A. K = ln 2. B. K = ln . C. K = 2 ln 2. D. K = ln . 2 3 3 học
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 0; −3) và đi qua điểm M (2; 2; −1) .. năm
A. (S) : (x − 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 9.
B. (S) : (x + 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 3. 2,
C. (S) : (x − 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 3.
D. (S) : (x + 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 9. kỳ
Câu 32. Cho số phức z = (1 + i)2 (1 + 2i). Số phức z có phần ảo là A. 2i. B. 2. C. −4. D. 4. học 5 2 Z Z thi
Câu 33. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên R và
f (x)dx = a, (a ∈ R). Tích phân I = f (2x + 1) dx ôn 3 1 đề có giá trị là 1 1 A. I = a + 1. B. I = 2a + 1. C. I = 2a. D. I = a. 2 2
Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 52x. Z Z 25x+1 A. 52xdx = 2.52x ln 5 + C. B. 52xdx = + C. x + 1 Z 52x Z 25x C. 52xdx = 2. + C. D. 52xdx = + C. ln 5 2 ln 5
Câu 35. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A (−1; 3; 2), B (2; 0; 5) và C (0; −2; 1).
Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.
——————————–Bộ x − 1 y + 3 z + 2 x + 1 y − 3 z − 2 A. = = . B. = = . 2 −4 1 −2 −2 −4 x + 1 y − 3 z − 2 x − 2 y + 4 z − 1 C. = = . D. = = . 2 −4 1 −1 3 2
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (−1; 2; 0), B (3; 1; 2), C (−2; 0; 1).
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G (0; −1; 1). B. G (1; 0; −1). C. G (0; 1; −1). D. G (0; 1; 1).
Câu 37. Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = 4 − i. Tính môđun của số phức z2 + ¯ z 1 2. A. 12. B. 10. C. 13. D. 15.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 39 √
Câu 38. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đườngy =
x − 1, trục hoành và x = 4. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox là: 7 5π 7π 7π2 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 6
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (2; −1; 2) và N (2; 1; 4). Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng M N . A. 3x + y − 1 = 0. B. y + z − 3 = 0. C. x − 3y − 1 = 0. D. 2x + y − 2z = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (0; 1; 0); mặt phẳng (Q) : x + y − 4z − 6 = 0 (x = 3 và đường thẳng d :
y = 3 + t . Phương trình mặt phẳng (P ) qua A, song song với d và vuông góc với (Q) z = 5 − t
là. A. x + 3y + z − 3 = 0. B. 3x − y − z + 1 = 0. C. x + y + z − 1 = 0. D. 3x + y + z − 1 = 0. (x = 4 + 3t
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; 2; 0) và đường thẳng d : y = 2 + t . Đường z = −1 + t
thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là x y z − 1 x y − 2 z x − 1 y z x − 1 y − 1 z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . −1 1 2 −1 1 2 1 −1 −2 1 1 2 1 Z Câu 42. Biết rằng
xe2x dx = ae2 + b với (a, b ∈ Q). Tính P = a + b. 0 1 1 A. P = . B. P = 0. C. P = . D. P = 1. 2 4
Câu 43. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 3i − 2| = 10 là.
A. Đường tròn (x − 3)2 + (y + 2)2 = 100.
B. Đường tròn (x − 2)2 + (y + 3)2 = 100.
C. Đường thẳng 2x − 3y = 100.
D. Đường thẳng 3x − 2y = 100.
Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (5 − 12i) z + 1 − 2i trong mặt phẳng Oxy là
A. Đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 169.
B. Đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 13.
C. Đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 169.
D. Đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 13. ß 1 ™ 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ thỏa mãn f 0(x) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá trị 2 2x − 1
của biểu thức f (−1) + f (3) bằng A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y = ln x, y = 1, y = 1 − x. 1 3 3 1 A. S = e + . B. S = e + . C. S = e − . D. S = e − . 2 2 2 2 1 sin πt
Câu 47. Vận tốc của một vật chuyển động là v(t) = +
(m/s). Quãng đường di chuyển của vật đó 2π π
trong khoảng thời gian 1, 5 giây chính xác đến 0, 01m là? A. 0.34. B. 0.32. C. 0.33. D. 0.31. #»
Câu 48. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (3; −1; 2) và có vectơ chỉ phương u = (4; 5; −7) là:
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− (x = −4 + 3t (x = 3 + 4t (x = −3 + 4t (x = 4 + 3t A. y = −5 − t . B. y = −1 + 5t . C. y = 1 + 5t . D. y = 5 − t . soạn: z = 7 + 2t z = 2 − 7t z = −2 − 7t z = −7 + 2t π 4 Z
Câu 49. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0(x) = 2 sin2 x + 1, ∀x ∈ R, khi đó f (x)dx bằng 0 π2 + 15π π2 + 16π − 16 π2 + 16π − 4 π2 − 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (0; 1; 3), N (10; 6; 0) và mặt phẳng (P ) : x−2y+2z −10 = 0.
Điểm I (−10; a; b) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho |IM − IN | lớn nhất. Khi đó tổng T = a + b bằng A. T = 6. B. T = 5. C. T = 1. D. T = 2.
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 40
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ11
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin 2x là 1 1 A. x2 − 2 cos 2x + C. B. x2 + 2 cos 2x + C. C. x2 − cos 2x + C. D. x2 + cos 2x + C. 2 2 x + 8 y − 5 z
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = =
. Khi đó vectơ chỉ phương của đường 4 −2 1 thẳng d có tọa độ là: A. (4; −2; −1). B. (4; 2; 1). C. (4; −2; 1). D. (4; 2; −1). #» #»
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (3; 2; 1), b = (−2; 0; 1). Độ dài của vectơ #» #» a + b bằng √ A. 1. B. 2. C. 3. D. 2. Z
Câu 4. Tính nguyên hàm F (x) = x2 + 3x + 1 dx. x3 3x2 x3 3x2 A. F (x) = + + x + C. B. F (x) = − − x + C. 3 2 3 2 x3 3x2 1 x3 3x2 C. F (x) = + + x + C. D. F (x) = + + C. 3 2 2 3 2 π 4 Z Câu 5. Tính tích phân I = tan2 x dx.
2020-2021——————————– 0 π π học A. I = . B. I = 1 − . C. I = 2. D. I = ln 2. 12 4
Câu 6. Số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0 có phần thực bằng. năm A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 2, π 3 kỳ Z Câu 7. Tích phân f (x) = cos xdx bằng học 0 √ √ thi 1 3 3 1 A. . B. . C. − . D. − . ôn 2 2 2 2 1 đề
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = và f (0) = 1. Tính f (5). x + 1 A. 2 ln 2. B. ln 3 + 1. C. ln 2 + 1. D. ln 6 + 1.
Câu 9. Cho số phức z = −1 + 2i. Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ? A. P (1; 2). B. N (1; −2). C. Q (−1; −2). D. M (−1; 2). Z
Câu 10. Cho biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Tìm I = [2f (x) + 1] dx A. I = 2xF (x) + 1 + C. B. I = 2F (x) + 1 + C. C. I = 2F (x) + x + C. D. I = 2xF (x) + x + C. x − 2 y + 1 z + 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: = =
. Điểm nào sau đây không thuộc
——————————–Bộ 3 −1 2 đường thẳng d? A. M (−2; 1; 3). B. P (5; −2; −1). C. Q (−1; 0; −5). D. N (2; −1; −3).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt cầu x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 có bán kính bằng √ √ A. 9. B. 3. C. 3. D. 3 3.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I (1; 2; −4) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36π..
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 4)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 4)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 4)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 9.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 41 Z x2 − x + 1 Câu 14. Nguyên hàm dx x − 1 x2 1 1 A. + ln |x − 1| + C. B. 1 − + C. C. x + + C. D. x2 + ln |x − 1| + C. 2 (x − 1)2 x − 1
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; 1; −1), B (−1; 0; 4), C (0; −2; −1). Phương
trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC. A. 2x − y + 5z − 5 = 0. B. x − 2y − 5z = 0. C. x − 2y − 5z − 5 = 0. D. x − 2y − 5z + 5 = 0. 1 + 7i
Câu 16. Tính môdun của số phức z biết z = : 3 − 4i √ √ A. |z| = 2. B. |z| = 25 2. C. |z| = 0. D. |z| = 2.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là A. M (1; 0; 3). B. M (1; −2; 0). C. M (0; −2; 3). D. M (1; 0; 0).
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. x + y − z − 1 = 0. B. x + y − 3 = 0. C. x − y − z + 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 2x và y = 4 − x2. 343 1267 A. . B. 9. C. 15. D. . 54 162
Câu 20. Trong không gian Oxyz, điểm M (3; 4; −2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. (P ) : z − 2 = 0. B. (R) : x + y − 7 = 0. C. (S) : x + y + z + 5 = 0. D. (Q) : x − 1 = 0. e Z Å 1 1 ã Câu 21. Tính tích phân I = − dx x x2 1 1 1 A. I = e. B. I = . C. I = + 1. D. I = 1. e e
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x2 − 2x và y = −x2 + x? 10 9 A. . B. 6. C. 12. D. . 3 8 e Z Câu 23. Tính x2 ln xdx 1 2e3 + 1 2e3 − 1 e3 − 2 e3 + 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Câu 24. Mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P ): x + 2y − 2z − 6 = 0 có phương trình là A. x2 + y2 + z2 = 9. B. x2 + y2 + z2 = 16. C. x2 + y2 + z2 = 6. D. x2 + y2 + z2 = 4.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 1 = 0 và điểm M (1; 1; 2).
Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P ) có phương trình là: x + 1 y + 1 z + 2 x − 1 y − 1 z − 2
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− A. d : = = . B. d : = = . 1 −2 1 1 −2 1 x − 1 y + 2 z − 1 x − 1 y − 1 z − 2 C. d : = = . D. d : = = . soạn: 1 1 2 1 1 2
Câu 26. Cho số phức z = 2 − 5i. Số phức z−1 có phần thực là 2 5 A. . B. − . C. 7. D. −3. 29 29
Câu 27. Gọi z1và z2 là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0. Gọi M, N là các điểm biểu diễn của z1
và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của M N là: √ √ A. M N = 5. B. M N = −2 5. C. M N = 2 5. D. M N = 4.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A (1; 0; −3), B (3; 2; 1). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là: A. 2x + y − z − 1 = 0. B. 2x + y − z + 1 = 0. C. x + y + 2z + 1 = 0. D. x + y + 2z − 1 = 0.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 42 2
Câu 29. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 4x + sin 3x, biết F (0) = . 3 1 5 A. F (x) = 2x2 + cos 3x − . B. F (x) = 2x2 − cos 3x + . 3 3 cos 3x 1 cos 3x C. F (x) = 2x2 + + . D. F (x) = 2x2 − + 1. 3 3 3 5 Z x2 + x + 1 b Câu 30. Biết dx = a + ln
với a, b là các số nguyên. Tính S = b2 − a. x + 1 2 3 A. S = 1. B. S = −5. C. S = 2. D. S = −1.
Câu 31. Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; −3) và đi qua A (1; 0; 4) có phương trình:
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 53.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 5.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 53. √ Câu 32. Cho số phức z =
2 − 3i. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của z. Tìm a, b. √ √ √ √ A. a = −3, b = 2. B. a = − 2, b = 3. C. a = 2, b = −3. D. a = 3, b = 2. 5 Z 3 Câu 33. Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 (a, b ∈ Z). Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 + 3x 1 A. a + b = 0. B. 2a − b = 0. C. a − b = 0. D. a + 2b = 0. √
Câu 34. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x − 1 trên (0; +∞). 2 √ 2 √ A. F (x) = 3 x2 − x + 1. B. F (x) = x3 − x + 2. 3 3 1 1 C. F (x) = √ . D. F (x) = √ − x. 2 x 2 x
2020-2021——————————–
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng
(α) : x + 3y − z + 1 = 0, (β) : 2x − y + z − 7 = 0. học x − 2 y z − 3 x − 2 y z − 3 A. = = . B. = = . −2 3 7 2 3 −7 năm x y − 3 z − 10 x + 2 y z + 3 2, C. = = . D. = = . −2 −3 7 2 −3 −7 kỳ
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−1; 5; 3) và M (2; 1; −2). Tìm tọa độ điểm B
biết M là trung điểm của đoạn AB. học Å 1 1 ã thi A. B (5; 3; −7). B. B (5; −3; −7). C. B ; 3; . D. B (−4; 9; 8). 2 2 ôn
Câu 37. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R, a > 0) thỏa mãn |z − 1 + 2i| = 5 và z.¯ z = 10. Tính P = a − b. đề A. P = 2. B. P = −4. C. P = −2. D. P = 4.
Câu 38. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) = x2 − 4x + 3, trục hoành và hai đường
thẳng x = 1; x = 3. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng 16π 16 4π 4 A. . B. . C. . D. . 15 15 3 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (1; −4; 0),B (3; 0; 0). Viết phương trình đường trung
trực (∆) của đoạn AB biết (∆) nằm trong mặt phẳng (α) : x + y + z = 0. ®x = 2 + 2t ®x = 2 + 2t (x = 2 + 2t (x = 2 + 2t A. ∆ : y = −2 − t . B. ∆ : y = −2 − t . C. ∆ : y = −2 − t . D. ∆ : y = 2 − t . z = 0 z = t z = −t z = −t #» #» #» #»
Câu 40. Mặt phẳng (α) đi qua M (0; −1; 4), nhận [ u , v ] làm vectơ pháp tuyến với u = (3; 2; 1) và v =
——————————–Bộ
(−3; 0; 1). Phương trình tổng quát của (α) là: A. x − y + 2z − 5 = 0. B. x − 3y + 3z − 15 = 0. C. 3x + 3y − z = 0. D. x + y + z − 3 = 0. 3 Z
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 3], thỏa mãn f (4 − x) = f (x), ∀x ∈ [1; 3] và xf (x)dx = 1 3 Z −2. Giá trị 2 f (x)dx bằng 1
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 43 A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |iz − 2i| = |1 − 2i|. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I (0; −2). B. (−2, 0). C. I (0; 2). D. I (2; 0). √ Ä ä
Câu 43. Cho số phức w = 1 + i 3 z + 2 biết rằng |z − 1| = 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một parabol.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một elip.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. b b b b Z Z Z Z A. S = f 2(x) dx. B. S = |f (x)| dx. C. S = π |f (x)| dx. D. S = f (x) dx. a a a a
Câu 45. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P ) : y = x2 − 4x + 5 và các tiếp tuyến của (P ) tại A (1; 2) và B (4; 5). 5 9 4 9 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 8
Câu 46. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 7t (m/s). Đi được 5(s) người lái xe phát
hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −35 (m/s2). Tính
quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn? A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1; 1; −1) và Q (2; 3; 2) x + 2 y + 3 z + 2 x − 1 y − 1 z + 1 A. = = . B. = = . 1 2 3 2 3 2 x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 1 2 3 1 1 −1 e Z Câu 48. Cho
(2 + x ln x)dx = ae2 + be + c với a, b, clà các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. a − b = c. B. a − b = −c. C. a + b = −c. D. a + b = c.
Câu 49. Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ R) thỏa mãn z + 2 + i − |z|(1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b. A. P = −1. B. P = −5. C. P = 3. D. P = 7. 2 1 Z Z Câu 50. Cho f (x) dx = 2018. Tính I = xf (x2 + 1) dx. 1 0 A. I = 20182 + 1. B. I = 4036. C. I = 1009. D. I = 2018.
——————Hết——————
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− soạn:
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 44
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ12
Câu 1. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z Z Z A. kf (x)dx = k f (x)dx (k 6= 0; k ∈ R). B. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx. Z Z Z Z Z Z C. [f (x).g(x)]dx = f (x)dx. g(x)dx. D. [f (x) − g(x)]dx = f (x)dx − g(x)dx. x − 5 y + 1 z − 6
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc là = = . Véctơ 3 −4 2
nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d)? A. #» u = (3; 4; 2). B. #» u = (5; −1; 6). C. #» u = (3; −4; 2). D. #» u = (−5; 1; −6).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (−2; 4; 1), B (1; 1; −6), C (0; −2; 3). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Å 1 5 5 ã Å 1 2 ã Å 1 2 ã A. G − ; ; − . B. G − ; 1; − . C. G (−1; 3; −2). D. G ; −1; . 2 2 2 3 3 3 3 Z Câu 4. Tìm I = cos(3x − 2)dx. 1 1 A. I = sin(3x − 2) + C. B. I = − sin(3x − 2) + C. 3 3 C. I = 3 sin(3x − 2) + C. D. I = − sin(3x − 2) + C. π π 2 2 Z Z
2020-2021——————————– Câu 5. Cho f (x)dx = 5. Khi đó
[f (x) + 2 sin x] dx có giá trị bằng. học 0 0 π A. 5 + . B. 5 + π. C. 3. D. 7. 2 năm
Câu 6. Số phức z thỏa mãn z + 2¯ z = 12 − 2i có: 2,
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −2. kỳ
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −2i.
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i. 1 học Z Câu 7. Tính tích phân: I = 3xdx. thi 0 ôn 2 1 3 A. I = 2. B. I = . C. I = . D. I = . ln 3 4 ln 3 đề
Câu 8. Điểm 1 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = −2 + i. D. z = 1 − 2i. Z Z Câu 9. Cho
f (x)dx = F (x) + C. Khi đó với a 6= 0 , a , b là hằng số ta có f (ax + b) dx bằng. Z Z A.
f (ax + b) dx = F (ax + b) + C. B.
f (ax + b) dx = aF (ax + b) + C. Z 1 Z 1 C. f (ax + b) dx = F (ax + b) + C. D. f (ax + b) dx = F (ax + b) + C. a a + b ®x = 1 − t
Câu 10. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5 + t ?
——————————–Bộ z = 2 + 3t A. M (1; 1; 3). B. Q (−1; 1; 3). C. P (1; 2; 5). D. N (1; 5; 2).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I (1; −2; 3); R = 4. B. I (−1; 2; −3); R = 2. C. I (−1; 2; −3); R = 4. D. I (1; −2; 3); R = 2.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (2; −2; 0) . Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 4.
B. (x + 2)2 + (y − 2)2 + z2 = 4.
C. (x + 2)2 + (y − 2)2 + z2 = 16.
D. (x − 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 16.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 45 Z 6x + 2 Câu 13. Tìm dx. 3x − 1 4
A. F (x) = 2x + 4 ln (3x − 1) + C. B. F (x) = 2x + ln |3x − 1| + C. 3 4
C. F (x) = 2x + 4 ln |3x − 1| + C. D. F (x) = ln |3x − 1| + C. 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. y = 0. B. y + z = 0. C. x = 0. D. z = 0.
Câu 15. Cho số phức z có số phức liên hợp ¯
z = 3 − 2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng. A. 1. B. −5. C. 5. D. −1.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 0; −5). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I(−1; 1; 4). B. I(2; 2; −2). C. I(4; 2; −2). D. I(2; 1; −1).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (3; 2; −1), B (−1; 4; 5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 2x − y − 3z − 7 = 0. B. 2x − y − 3z + 7 = 0. C. −2x + y + 3z + 7 = 0. D. 2x + y + 3z − 11 = 0. 1
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x x = e là. A. 1. B. e. C. 0. D. e−1.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox? A. x − 2z = 0. B. x + 2y = 0. C. x + 2y − z = 0. D. 2y + z = 0. a Z
Câu 20. Cho a là số thực dương, tính tích phân I = |x| dx theo a. −1 − 2a2 + 1 3a2 − 1 a2 + 1 a2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox là π π π π Z Z Z Z A. S = |cos x| dx. B. S = π |cos x| dx. C. S = cos xdx. D. S = cos2 xdx. 0 0 0 0 5 Z x2 + x + 1 b Câu 22. Biết dx = a + ln
với a, b là các số nguyên. Tính S = b2 − a. x + 1 2 3 A. S = −5. B. S = 2. C. S = −1. D. S = 1.
Câu 23. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (−1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x−2y−2z−2 = 0.
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 2; 2), B (4; −1; 0) Viết phương trình đường
thẳng ∆ qua hai điểm A và B. ®x = 1 + 4t ®x = 3 + 4t ®x = 3 − t ®x = 1 + 3t A. ∆ : y = −3 − t . B. ∆ : y = 2 − t . C. ∆ : y = 2 + 3t . D. ∆ : y = −3 + 2t .
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− z = −2 z = 2 z = 2 + 2t z = −2 + 2t
soạn: Câu 25. Cho số phức ¯
z = 2016 − 2017i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z?
A. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng −2016i.
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017.
C. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng −2017i.
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng −2017.
Câu 26. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 4z + 5 = 0. Tính giá trị của biểu thức A = |z1|2 + |z2|2. √ A. 2 5. B. 6. C. 5. D. 10. x y − 2 z + 1
Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình là = = . −8 3 5
Viết phương trình mặt phẳng (P ) và vuông góc với đường thẳng (d), biết (P ) đi qua điểm M (0; −8; 1).
A. (P ) : 8x − 3y − 5z + 19 = 0.
B. (P ) : 8x − 3y − 5z − 27 = 0.
C. (P ) : 8x − 3y − 5z − 19 = 0.
D. (P ) : −8x + 3y − 5z − 19 = 0.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 46 1 Z Câu 28. Tính tích phân I = 2ex dx. 0 A. I = e2 − 2e. B. I = 2e. C. I = 2e + 2. D. I = 2e − 2. e √ Z ln x
Câu 29. Với cách đổi biến u = 1 + 3 ln x thì tích phân √ dx trở thành x 1 + 3 ln x 1 2 2 2 2 2 Z Z 2 Z u2 − 1 2 Z A. u2 − 1 du. B. 2 u2 − 1 du. C. du. D. u2 − 1 du. 9 9 u 3 1 1 1 1
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; 1; 1) và B (0; −1; 1) . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 2.
B. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 8.
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 2.
D. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 8.
Câu 31. Trên tập số phức cho (2x + y) + (2y − x) i = (x − 2y + 3) + (y + 2x + 1) i với x, y ∈ R. Tính giá trị của biểu thức P = 2x + 3y. A. P = 1. B. P = 7. C. P = 4. D. P = 3. 2 2 2 Z Z Z Câu 32. Cho f (x)dx = 3, g(x)dx = −1 thì
[f (x) − 5g(x) + x] dx bằng: 0 0 0 A. 0. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 32x+1. Z 32x+1 Z A. f (x)dx = + C. B. f (x)dx = (2x + 1) 32x + C. ln 9
2020-2021——————————– Z Z 32x+1 C. f (x)dx = 32x+1 ln 3 + C. D. f (x)dx = + C. ln 3 học
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x + 3y = 0, năm
(Q) : 3x + 4y = 0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P ), (Q) có phương trình tham số là ® ®x = t ® ®x = 1 + t 2, x = 1 x = 1 A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = t . D. y = 2 + t . kỳ z = t z = 3 + t z = 3 z = 3 + t
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm các điểm trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có học
phương trình x + 2y − 2z + 1 = 0 và 2x + y + 2z − 1 = 0 là thi Å 1 ã A. M 0; ; 0 .
B. M (0; 0; 0) và N (0; −2; 0). ôn 2 C. M (0; 1; 0). D. M (0; −1; 0). đề
Câu 36. Gọi số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 1| = 1 và (1 + i) (z − 1) có phần thực bằng 1 đồng thời
z không là số thực. Khi đó a.b bằng: A. a.b = 1. B. a.b = −1. C. a.b = −2. D. a.b = 2. x
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
, y = 0, x = 1, x = 4 quay quanh 4 trục Ox bằng 21 21π 15 15π A. . B. . C. . D. . 16 16 16 8
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0, mặt phẳng
(P ) : x + y + 2z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A (3; −1; −3) và song
——————————–Bộ song với (P ). x − 3 y + 1 z + 3 x − 3 y + 1 z + 3 A. d : = = . B. d : = = . −4 2 −1 0 6 −1 x − 3 y + 1 z + 3 x − 3 y + 1 z + 3 C. d : = = . D. d : = = . −4 6 −1 −4 6 3 x − 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương trình d1 : = 2 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 1 = , d2 : = =
. Phương trình mặt phẳng (α) cách đều hai đường thẳng d1, d2 là 1 3 2 −1 4 A. 7x − 2y − 4z = 0. B. 7x − 2y − 4z + 3 = 0. C. 2x + y + 3z + 3 = 0. D. 14x − 4y − 8z + 3 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 47 x − 1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình = x y z + 1 =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d. 1 2 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 1 −3 1 2 1 1 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 1 1 −1 1 1 1 2 Å 1 ã Z f (x)
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f(x) + 2f = 3x. Tính tích phân I = dx x x 1 2 5 3 7 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mã điều kiện |z − 3 + 2i| = 5. Trong mặt phẳng tọa độOxy, tập hợp các điểm
biểu diễn các số phức w = z + 1 − i là:
A. đường tròn tâm I (4; −3), bán kính R = 5.
B. đường tròn tâm I (3; −2), bán kính R = 5.
C. đường tròn tâm I (−2; 1), bán kính R = 5.
D. đường tròn tâm I (−4; 3), bán kính R = 5.
Câu 43. Một vật chuyển động với gia tốc tức thời tại thời điểm t > 0 là a(t) = t ln t (m/s2). Biết tại thời điểm
gia tốc triệt tiêu thì vận tốc cũng triệt tiêu, tính vận tốc của vật đó tại thời điểm t = 5 giây. 25 ln 5 25 ln 5 5 25 ln 5 − 11 A. − 6. B. − . C. . D. ln 5 + 1. 2 2 4 2 √
Câu 44. Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) − 3f (1 − x) = x 1 − x. Tính 1 Z tích phân I = f (x)dx. 0 1 4 1 4 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 25 15 15 75 ln x Câu 45. Tính diện tích S
D của hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y = , trục hoành Ox và các x 1 đường x = ; x = 2? e 1 1 1 1 1 A. SD = (1 + ln 2). B. SD = 1 + ln2 2. C. SD = ln22 − . D. SD = 1 − ln2 2. 2 2 2 2 2
Câu 46. Một vật chuyển động có phương trình v(t) = t3 − 3t + 1 (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt
đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24m/s2 là 39 15 A. 20m. B. 19m. C. m. D. m. 4 4 x − 3 y + 2 z − 4
Câu 47. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = =
cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm có tọa 1 −1 2 độ là A. (−3; 2; 0). B. (3; −2; 0). C. (−1; 0; 0). D. (1; 0; 0). π 4 Z
Câu 48. Cho hàm số y = f (x). Biết f (0) = 4 và f 0(x) = 2 sin2 x + 3, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− 0 π2 + 8π − 8 π2 + 8π − 2 3π2 + 2π − 3 π2 − 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 soạn: √ 1 3
Câu 49. Cho a, b, c là các số thực và z = − + i
. Giá trị của a + bz + cz2 a + bz2 + cz bằng 2 2 A. 0. B. a + b + c.
C. a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca.
D. a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca. ®x = t
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (3; 2; −1) và đường thẳng d : y = t . Viết phương z = 1 + t
trình mặt phẳng (P ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) là lớn nhất. A. 2x + y − 3z + 3 = 0. B. x + 2y − z − 1 = 0. C. 3x + 2y − z + 1 = 0. D. 2x − y − 3z + 3 = 0.
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 48
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ13
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số y = sin(x − 1). Z Z A.
sin(x − 1) dx = − cos(x − 1) + C. B.
sin(x − 1) dx = cos(x − 1) + C. Z Z C.
sin(x − 1) dx = (x − 1) cos(x − 1) + C. D.
sin(x − 1) dx = (1 − x) cos(x − 1) + C. #»
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận u = (2; 1; 1) là một vectơ chỉ phương? x + 2 y + 1 z + 1 x − 2 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 2 −1 1 1 2 3 x y − 1 z − 2 x − 1 y + 1 z C. = = . D. = = . 2 1 −1 −2 −1 −1
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −1; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. I (2;2;−2). B. I (4; 0; 2). C. I (2; 0; 1). D. I (1; 1; −1).
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x là: 1 1 A. sin 3x + C. B. − sin 3x + C. C. − sin 3x + C. D. −3 sin 3x + C. 3 3 3 3 3 Z Z Z Câu 5. Cho f (x)dx = 2;
g(t)dt = −3. Giá trị của A = [3f (x) − 2g(x)] dx là:
2020-2021——————————– 2 2 2 A. 5. B. −1. C. 12. D. 0. học
Câu 6. Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng A. 5. B. 5i. C. 2. D. 2i. năm π Z 2, Câu 7. Tính tích phân sin 3xdx kỳ 0 1 2 2 1 học A. . B. − . C. . D. − . 3 3 3 3 thi
Câu 8. Cho số phức z = 2018 − 2017i. Điểm M biểu diễn của số phức liên hợp của z là ôn A. M (2018; 2017). B. M (2018; −2017). C. M (−2018; −2017). D. M (−2018; 2017). đề
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x − sin 2x là x2 1 1 x2 1 x2 A. + cos 2x + C. B. x2 + cos 2x + C. C. − cos 2x + C. D. + cos 2x + C. 2 2 2 2 2 2 x − 1 y + 2 z − 3
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ E, đường thẳng d: = = đi qua điểm: 3 −4 −5 A. (3; −4; −5). B. (−1; 2; −3). C. (1; −2; 3). D. (−3; 4; 5).
Câu 11. Phương trình mặt cầu có tâm I (1; −2; 3), bán kính R = 2 là:
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2.
——————————–Bộ
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I (−1; 2; 0) đường kính bằng 10 có phương trình là.
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 25.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 25.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 100.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 100. 1
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = + 2x là x2 2x 1 2x A. F (x) = ln x2 + + C. B. F (x) = − + + C. ln 2 x ln 2 1 C. F (x) = + 2x. ln 2 + C.
D. F (x) = ln x2 + 2x. ln 2 + C. x
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 49 (x = 2 + 2t
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + t . Mặt phẳng đi qua A (2; −1; 1) và vuông z = 4 − t
góc với đường thẳng d có phương trình là A. x + 3y − 2z − 5 = 0. B. x + 3y − 2z − 3 = 0. C. x − 3y − 2z + 3 = 0. D. 2x + y − z − 2 = 0.
Câu 15. Số phức z = 15 − 3i có phần ảo bằng A. 3. B. 15. C. 3i. D. −3.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; 3; 4), B (8; −5; 6). Hình chiếu vuông
góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây. A. M (0; −1; 5). B. Q (0; 0; 5). C. P (3; 0; 0). D. N (3; −1; 5).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; −1) và B (−3; 0; −1). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là A. x − y + z + 3 = 0. B. 2x + y − 1 = 0. C. x − y + z − 3 = 0. D. 2x + y + 1 = 0. x + 1
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục hoành và đường thẳng x = 2 là. x + 2 A. 3 − ln 2. B. 3 + 2 ln 2. C. 3 + ln 2. D. 3 − 2 ln 2.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 2 = 0. A. N (1; −1; −1). B. P (2; −1; −1). C. M (1; 1; −1). D. Q (1; −2; 2).
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0 và
(Q) : −x − y + 2z + 9 = 0. Mặt phẳng nào sau đây cách đều hai mặt phẳng (P ) và (Q)? A. −x + y + 2z + 2 = 0. B. x − y + 2z − 2 = 0. C. −x − y + 2z + 2 = 0. D. x + y − 2z + 2 = 0.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b b a Z Z Z A. xf (x)dx = x f (x)dx. B. kf (x)dx = 0. a a a b b b b a Z Z Z Z Z C. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx. D. f (x)dx = − f (x)dx. a a a a b
Câu 22. Cho số phức z = 3 − 2i. Mô-đun của số phức z là √ A. |z| = 5. B. |z| = 13. C. |z| = 13. D. |z| = 1. Câu 23.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), trục hoành và 1 2 y Z Z
hai đường thẳng x = −3, x = 2. Đặt a = f (x)dx, b = f (x)dx. Mệnh −3 x 1 2 − O 3 1
đề nào sau đây là đúng. A. S = a − b. B. S = −a − b. C. S = b − a. D. S = a + b. 2 Z √
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− Câu 24. Tính tích phân I = 4x + 1dx. 0 soạn: 13 4 A. 13. B. . C. 4. D. . 3 3
Câu 25. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I (−1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 2 = 0 là.
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A (2; 1; 3) và
vuông góc với mặt phẳng (P ) : y + 3 = 0. ®x = 1 ®x = 2 ®x = 2 ®x = 2 + t A. ∆ : y = 1 − t . B. ∆ : y = −1 + t . C. ∆ : y = 1 + t . D. ∆ : y = −1 + t . z = 3 z = 3 z = 3 z = 3
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 50 z1
Câu 27. Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = 1 − 2i. Tìm số phức w = . z2 1 7 A. w = 5 + 5i. B. w = − i. C. w = 1 + i. D. w = 1 − 7i. 5 5 √
Câu 28. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2 2z + 8 = 0. Tính giá trị của biểu thức T = |z4| + |z4|. 1 2 A. T = 128. B. T = 32. C. T = 16. D. T = 64. x + 1 y − 2 z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 1) và đường thẳng d : = = . 1 −1 1
Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d. A. x − y + z − 1 = 0.. B. x − y + z − 1 = 0.. C. x − y + z = 0.. D. x − y + z − 2 = 0.. b
Câu 30. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x)=ax+
(x 6= 0) , biết rằng F (−1) = 1 F (1) = 4, f (1) = x2 0 3x2 3 7 3x2 3 1 A. F (x) = + − . B. F (x) = − − . 2 4x 4 2 2x 2 3x2 3 7 3x2 3 7 C. F (x) = + + . D. F (x) = − − . 4 2x 4 4 2x 4 4 Z 1 Câu 31. Kết quả của √ dx bằng 2x + 1 0 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E(2; 1; 1), F (0; 3; −1). Mặt cầu (S) đường kính EF có phương trình là 2 2
A. (x − 1)2 + (y − 2) + z2 = 3.
B. (x − 1)2 + (y − 2) + z2 = 9.
2020-2021——————————– 2 C. (x − 1)2 + y2 + z2 = 9.
D. (x − 2)2 + (y − 1) + (z + 1)2 = 9. √ học 1
Câu 33. Cho số phức z = 1 −
2i. Tìm phần ảo của số phức P = . √ z √ √ 2 √ 2 năm A. 2. B. . C. − 2. D. − . 2, 3 3 1 kỳ Z √ Câu 34. Tích phân 2x + 1dx có giá trị bằng học 0 √ √ √ √ thi 3 3 3 3 − 1 2 A. 2 3 − . B. 3 3 − . C. . D. 3 3 − . 2 2 3 3 ôn
Câu 35. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4x + 3; y = 0; x = 0 và x = 4. đề 3 1 4 A. 4. B. . C. . D. . 4 4 3 x + 1 y − 1 z − 2
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 3
(P ) : x − y − z − 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm, biết ∆ k (P ) và ∆ cắt d. x − 1 y − 1 z + 2 x − 1 y − 1 z + 2 A. = = . B. = = . 2 1 1 1 −1 −1 x − 1 y − 1 z + 2 x − 1 y − 1 z + 2 C. = = . D. = = . 2 1 3 8 3 5
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A (0; −2; −1) và A (1; −1; 2). Tọa độ điểm
——————————–Bộ
M thuộc đoạn AB sao cho M A = 2M B là Å 2 4 ã Å 1 3 1 ã A. M (2; 0; 5). B. M (−1; −3; −4). C. M ; − ; 1 . D. M ; − ; . 3 3 2 2 2
Câu 38. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 2 = 0. Giá trị của biểu thức |z2| + |z2| 1 2 bằng. A. 0. B. 8. C. 4. D. 8i.
Câu 39. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số √ y = 1 − x2; y = 0 quanh Ox 3 4 A. π. B. π. C. 2. D. 3π. 4 3
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 51 x + 2 y − 5 z − 2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −3; 4), đường thẳng d : = = 3 −5 −1
và mặt phẳng (P ) : 2x + z − 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ qua M vuông góc với d và song song với (P ). x − 1 y + 3 z − 4 x − 1 y + 3 z − 4 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 1 −1 −2 1 1 −2 x − 1 y + 3 z − 4 x − 1 y + 3 z − 4 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . −1 −1 −2 1 −1 2
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng (P ): x+y+z−1 = 0 và (Q): x−2y+z−2 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua đi qua điểm M (1; 2; 3) và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) và (Q). A. x − y + 1 = 0. B. −2x + y + z − 3 = 0. C. x − z + 2 = 0. D. x − 2y + z = 0.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng d có phương trình x − 1 y + 1 z d : = =
. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M , cắt và vuông góc với đường thẳng 2 1 −1 d là: x − 2 y − 1 z x − 2 y − 1 z A. = = . B. = = . 1 −4 −2 −1 −4 2 x − 2 y − 1 z x − 2 −y + 1 z C. = = . D. = = . −1 −3 2 −3 −4 −2 4 Z dx 2 Câu 43. Cho tích phân I = √ = a + b ln
với a, b ∈ Z. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 + 2x + 1 3 0 A. a − b = 5. B. a + b = 5. C. a + b = 3. D. a − b = 3.
Câu 44. Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn |w| = 2. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức
z = 3w + 1 − 2i chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm I (−1; 2), bán kính R = 6.
B. Đường tròn tâm I (1; −2), bán kính R = 6.
C. Đường tròn tâm I (−1; 2), bán kính R = 2.
D. Đường tròn tâm I (1; −2), bán kính R = 2. 2 Z dx √ √ Câu 45. Biết I = √ √ = a −
b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = (x + 1) x + x x + 1 1 a + b + c. A. P = 18. B. P = 46. C. P = 24. D. P = 12. √ √
Câu 46. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x, cung tròn có phương trình y = 6 − x2 √ √ Ä ä − 6 ≤ x ≤
6 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox. √ 22π √ 22π √ 22π √ A. V = 4π 6 + . B. V = 8π 6 + . C. V = 8π 6 − . D. V = 8π 6 − 2π. 3 3 3
Câu 47. Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận
tốc v(t) = −12t + 24 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi
từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 15m. B. 20m. C. 18m. D. 24m. π
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− 4 Z
Câu 48. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0(x) = 2 cos2 x + 3, ∀x ∈ R, khi đó f (x)dx bằng soạn: 0 π2 + 2 π2 + 8π + 8 π2 + 8π + 2 π2 + 6π + 8 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z −2i| = 3. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = (3−2i)z +1−5i
là một đường tròn tâm I bán kính R. Tìm tọa độ của I. A. I(−1; 5). B. I(1; −5). C. I(5; 1). D. I(−3; 2).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 1), B (−1; −1; 3) và mặt phẳng (P ) :
x + 2y + z − 2 = 0. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho M A + M B nhỏ nhất là: A. M (1; 2; −3). B. M (−1; 2; −1). C. M (1; 0; 1). D. M (0; 0; 2).
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 52
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ14
Câu 1. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 − 2i. Số phức z1.z2 bằng A. 4 − 3i. B. −4 + 3i. C. 4 + 3i. D. −4 − 3i.
Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = x3 − 3x, trục hoành và các đường thẳng
x = 1, x = 3 được tính bởi công thức nào dưới đây? 3 3 3 3 Z Z Z Z A. S = x3 − 3x dx. B. S = x3 − 3x dx. C. S = 3x − x3 dx. D. x3 − 3x dx. 1 1 1 1
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của z là y M 3 O x −2 A. 2 − 3i. B. −2 − 3i. C. 2 + 3i. D. −2 + 3i. 5
2020-2021——————————– Z
Câu 4. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [2; 5] thì f (x)dx bằng học 2 A. f (5) − f (2). B. F (5) − F (2). C. F (2) + F (5). D. F (2) − F (5). năm
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x3 − x và y = x − x2 bằng 2, 5 2 37 9 A. . B. . C. . D. . kỳ 12 3 12 4 #» #» #» #»
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho a = (3; 2; 1), b = (1; −1; −1) số đo góc giữa hai vectơ a và b bằng học A. 90◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 180◦. thi
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A (3; 0; 0), B (0; 1; 0) và C (0; 0; 2) có ôn phương trình là x y z x y z x y z A. + + = 1. B. 3x + y + 2z = 1. C. + + = −1. D. + + = 0. đề 3 1 2 3 1 2 3 1 2 # » #» #» #»
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho OM = 2 i − 4 j + k . Tọa độ của điểm M là A. (2; −4; −1). B. (2; −4; 1). C. (2; 1; −4). D. (2; 4; 1).
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 2x, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 3 bằng 4 8 2 A. . B. 2. C. . D. . 3 3 3  (x = 2 + 2t x = 2 + 2t0 
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − t và d2 :
y = −1 − t0 . Vị trí tương z = 3 + t z = 3 + t0
——————————–Bộ
đối của hai đường thẳng d1 và d2 là A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. trùng nhau. D. song song.
Câu 11. Tìm các số thực x và y thỏa mãn (2x − 1) + (2y + 1) i = 1 + 3i. A. x = 1 và y = 1. B. x = −3 và y = −1. C. x = −1 và y = −1. D. x = 3 và y = 1.
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông góc với trục Ox
lần lượt tại x = 1 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x là một hình vuông có cạnh là x + 1 (với 1 ≤ x ≤ 3). Thể tích của vật thể đã cho bằng 56 56 A. . B. π. C. 6. D. 6π. 3 3
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 53
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y − z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới
đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? #» #» #» #» A. n = (1; −2; −1). B. n = (1; 2; −1). C. n = (1; −2; 1). D. n = (1; 0; 1). #» #»
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho a = (2; −1; 3). Tọa độ của 2 a là A. (2; 1; 3). B. (4; −1; 5). C. (4; −1; 3). D. (4; −2; 6).
Câu 15. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 3z + 5 = 0. Tính |z1 + z2|. 3 √ A. 3. B. . C. 5. D. 3. 2
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành (phần hình gạch sọc
trong hình sau) được tính bằng công thức nào dưới đây? y y = f (x) −2 O 1 3 x 3 1 1 3 Z Z Z Z A. S = f (x)dx − f (x)dx. B. S = f (x)dx − f (x)dx. 1 −2 −2 1 1 3 3 Z Z Z C. S = f (x)dx + f (x)dx. D. S = f (x)dx. −2 1 −2 #»
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; −2; 3) và có vectơ chỉ phương u =
(3; −2; 1). Phương trình của d là ß x = 3 + t ß x = 1 + 3t ß x = 1 + 3t ß x = −1 + 3t A. y = −2 − 2t . B. y = −2 − 2t . C. y = 2 − 2t . D. y = 2 − 2t . z = 1 + 3t z = 3 + t z = 3 + t z = −3 + t
Câu 18. Cho phương trình z2 + az + b = 0 (a, b ∈ R) có nghiệm 2 − i. Giá trị của biểu thức P = a2 + b2 bằng A. 41. B. 9. C. 1. D. 3. 2 Z Câu 19. Biết
x ln x2 + 1 dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với a, b, c là những số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 1 Q = abc. 15 15 A. Q = − . B. Q = 15. C. Q = −15. D. Q = . 4 4 3 1 Z Z Câu 20. f (x)dx = 2 thì f (2x + 1) dx bằng
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− 1 0 A. 4. B. 5. C. 1. D. 2. soạn: π π 2 2 Z Z Câu 21. Xét
sin3 x cos xdx, nếu đặt t = sin x thì sin3 x cos xdx bằng 0 0 1 1 1 1 1 Z Z Z Z A. dt. B. − t3dt. C. 3 tdt. D. t3dt. 3 0 0 0 0
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Q) đi qua điểm A (1; 2; −1) và song song với (α) : 3x + 4y −
z + 1 = 0 có phương trình là A. 3x + 4y − z − 12 = 0. B. 3x + 4y − z + 10 = 0. C. 3x + 4y − z − 10 = 0. D. 3x + 4y − z + 12 = 0.
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 54
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A (2; 1; 4) đến mặt phẳng (α) : 2x − 2y + z + 3 = 0 bằng √ √ 9 5 4 5 A. 1. B. . C. . D. 3. 5 5
Câu 24. Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 + x2, trục Ox và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox được tính bằng công thức 2 2 Z Z A. V = (1 + x2)dx. B. V = (1 + x2)2dx. 0 0 2 2 Z Z C. V = π (1 + x2)dx. D. V = π (1 + x2)2dx. 0 0 a + 2i
Câu 25. Tìm phần ảo của số phức
, trong đó a, b là các số thực. 1 + bi 2 − ab 2 + ab a + 2b 2 − ab A. . B. . C. i. D. i. 1 + b2 1 + b2 1 + b2 1 + b2
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (β) đi qua điểm M (2; 1; −1) và vuông góc với đường thẳng x + 2 y − 3 z − 1 ∆ : = = có phương trình là 3 1 −2 A. 3x + y − 2z + 5 = 0. B. 3x + y − 2z − 5 = 0. C. 3x + y − 2z − 9 = 0. D. 3x + y − 2z + 9 = 0. z 2 Câu 27. Cho hai số phức z
1 = 3 + 2i, z2 = 1 + ai, trong đó a ∈ R. Tính giá trị nhỏ nhất của . z1 √13 √ A. 1. B. . C. 13. D. 13.
2020-2021——————————– 13 2 5 5 Z Z Z học Câu 28. Nếu f (x)dx = 3 và f (x)dx = 4 thì f (x)dx bằng 0 2 0 năm A. 3. B. 12. C. 7. D. −1. 2,
Câu 29. Trên tập số phức, một nghiệm của phương trình z2 − z + 1 = 0 bằng √ √ √ √ kỳ 1 + i 3 −1 + i 3 1 + i 3 1 + 3i A. . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 học 1 Z thi Câu 30. Tính I = xexdx. ôn 0 A. I = 1. B. I = e. C. I = 2e − 1. D. I = e − 1. đề
Câu 31. Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết (1 + i) z − 1 + i = 3 + 3i. A. 4 − i. B. 3 − i. C. 3 + i. D. 4 + i.
Câu 32. Phần ảo của số phức z = 3 − 4i bằng A. 4i. B. −4. C. 3. D. 4.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (β) : 3x − 2y − z + 4 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n = (3; −2; 1). B. u = (3; −2; −1). C. a = (3; 2; −1). D. b = (3; 2; 1).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M (3; 5; 2) lên mặt phẳng Oxy là A. (0; 0; 2). B. (3; 0; 2). C. (3; 5; 0). D. (0; 5; 2). # »
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; −2; 1) ; B (5; 3; 4). Tọa độ của vectơ AB là
——————————–Bộ A. (15; −6; 4). B. (−2; −5; −3). C. (8; 1; 5). D. (2; 5; 3).
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : {x = 2 + t y = 3t z = 1 − 3t . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng ∆ là #» #» #» #» A. a = (1; 3; −3). B. b = (2; 0; 1). C. n = (1; 0; −3). D. u = (1; 3; 3).
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (3 ; 1 ; 2) và cắt mặt phẳng (α): 2x−y +2z +3 = 0
theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Phương trình của (S) là
A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 16.
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 25.
C. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 25.
D. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 9.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 55
Câu 38. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô chạy được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 5m. B. 2 m. C. 10 m. D. 20 m. 1 Z Câu 39. Tính xe1−xdx. 0 A. 1 − e. B. e − 2. C. −1. D. 1. √
Câu 40. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục Ox và hai
đường thẳng x = 0, x = 3 quay quanh trục Ox bằng 40π 32π A. 12. B. 12π. C. . D. . 3 3
Câu 41. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 −2z +5 = 0. Môđun của số phức z0i+2−3i bằng √ √ √ √ A. 5. B. 2. C. 2 5. D. 6. 1 Z Câu 42. Tính tích phân I = 3xdx. 0 2 3 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 2. ln 3 ln 3 2 3 3 Z Z Câu 43. Nếu f (x)dx = 7 thì 3f (x)dx bằng 2 2 A. 10. B. 7. C. 21. D. 343.
Câu 44. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 2i| = |z − 3| là
A. Đường thẳng 6x + 4y − 13 = 0.
B. Đường thẳng 6x − 4y − 13 = 0.
C. Đường thẳng 6x − 4y + 5 = 0.
D. Đường thẳng 6x + 4y − 5 = 0.
Câu 45. Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 4 − 5i. Số phức z1 − z2 bằng A. 7 − 6i. B. 7 + 6i. C. 7 − 4i. D. −1 + 6i.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (4; 1; −3) và vuông góc với mặt phẳng
(P ): 3x − 2y + z + 1 = 0 có phương trình là (x = 4 + 3t (x = −4 + 3t (x = 3 + 4t (x = 4 + 3t A. y = 1 + 2t . B. y = −1 − 2t . C. y = −2 + t . D. y = 1 − 2t . z = −3 + t z = 3 + t z = −1 − 3t z = −3 + t
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (3;2;5) và B (1; −1; 2). Phương trình nào dưới đây là phương
trình của đường thẳng đi qua hai điểm A và B? x + 3 y + 2 z + 5 x + 1 y − 1 z + 2 A. = = . B. = = . −2 −3 −3 −2 −3 −3 x + 3 y + 2 z + 5 x − 1 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 2 3 3 2 3 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M (3; 4; 5) cắt và vuông góc với đường thẳng (
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− x = 1 + t ∆ :
y = 2 − t có phương trình là z = 3 + 2t soạn: (x = 3 + 2t ®x = 3 (x = 3 + 2t ®x = 3 + t A. y = 4 + 4t . B. y = 4 + 2t . C. y = 4 . D. y = 4 + t . z = 5 + t z = 5 + t z = 5 − t z = 5 2 + i
Câu 49. Phần thực của số phức bằng 1 + i 1 1 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 50. Môđun của số phức z = 3 + 4i bằng √ A. 7. B. 5. C. 7. D. 25.
——————Hết——————
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 56
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIỂM TRA HK 2, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ ÔN SỐ15
Câu 1. Tính nguyên hàm f (x) = cos 3x. 1 1 A. − sin 3x + C. B. −3 sin 3x + C. C. sin 3x + C. D. 3 sin 3x + C. 3 3
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x là 2x 2x+1 A. + C. B. 2x+1 + C. C. + C. D. 2x ln 2 + C. ln 2 x + 1
Câu 3. Chof (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trênR. Tìm mệnh đề sai, trong các mệnh đề sau. Z Z Z ÅZ ã0 A. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx. B. f (x)dx = f (x). Z Z Z Z C. f (x)g(x)dx = f (x)dx. g(x)dx. D. f 0(x)dx = f (x) + C.
Câu 4. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x và đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm M (0; 1). π Tính F . 2 π π π π A. F = 2. B. F = 0. C. F = 1. D. F = −1. 2 2 2 2 1
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 − 2x + là x x3 x3 x3 1 x3 A. − x2 − ln |x| + C. B. − x2 + ln |x| + C. C. − x2 − + C. D. − x2 + ln x + C. 3 3 3 x2 3 Z
2020-2021——————————– Câu 6. Biết
f (u)du = F (u) + C. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A.
f (2x − 1)dx = 2F (2x − 1) + C. B.
f (2x − 1)dx = 2F (x) − 1 + C. học Z Z 1 C.
f (2x − 1)dx = F (2x − 1) + C. D. f (2x − 1)dx = F (2x − 1) + C. năm 2 2,
Câu 7. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = 1, f (x) = √ kỳ
f 0(x) 3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 < f (5) < 2. B. 4 < f (5) < 5. C. 2 < f (5) < 3. D. 3 < f (5) < 4. học b Z thi
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và có nguyên hàm là F (x). Khi đó f (x)dx bằng a ôn A. F (a) − F (b). B. F (b) − F (a). C. f (a) − f (b). D. f (b) − f (a). đề 1 3 3 Z Z Z
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x)dx = 2; f (x)dx = 6. Tính I = f (x)dx. 0 1 0 A. I = 8. B. I = 12. C. I = 36. D. I = 4. 2 2 2 Z Z Z Câu 10. Cho f (x)dx = 2 và g(x)dx = −1. Tính I = [x + 2f (x) − 3g(x)] dx. −1 −1 −1 11 5 17 7 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 2 5 Z Z
——————————–Bộ Câu 11. Cho f x2 + 1 xdx = 2. Khi đó I = f (x)dx bằng 1 2 A. 4. B. −1. C. 1. D. 2. 1 Z
Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [−1; 1] và thỏa mãn f (1) = 7, xf (x)dx = 1. Khi đó 0 1 Z x2f 0(x)dx bằng 0 A. 6. B. 8. C. 5. D. 9.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 57 ï 1 ò Å 1 ã ï 1 ò
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ; 2 thỏa f (x) + 2f = 3x, ∀x ∈ ; 2 . Tính 2 x 2 2 Z f (x) dx. x 1 2 5 3 A. . B. 3. C. . D. 2. 2 2
Câu 14. Cho hai hàm số y = f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a; b] . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường
cong y = f1(x), y = f2(x) và các đường thẳng x = a, x = b (a < b) được xác định bởi công thức nào sau đây? b b Z Z A. S = |f1(x) − f2(x)| dx. B. S = [f2(x) − f1(x)] dx. a a b b Z Z C. S = [f1(x) − f2(x)] dx. D. S = |f1(x) + f2(x)| dx. a a
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên Rvà có đồ thị như hình vẽ. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích V được xác định theo công thức ) 3 3 (xf 1 Z Z y A. V = [f (x)]2 dx. B. V = π2 [f (x)]2 dx. = 3 y 1 1 3 3 Z Z C. V = π [f (x)]2 dx. D. V = [f (x)]2 dx. 1 1 O 1 x 3
Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x, y = x2 có diện tích bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 2 6 3 √ π
Câu 17. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = . 2
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = π(π + 1). B. V = π − 1. C. V = π + 1. D. V = π(π − 1).
Câu 18. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t) = t2 + 10t (m/s) với t là thời gian được
tính theo đơn vị giây, kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200 (m/s) thì nó rời
đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là 4000 2500 A. 500 (m). B. 2000 (m). C. (m). D. (m). 3 3
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau x −∞ 1 2 3 +∞ f 0(x) − 0 + ∞ +∞ +
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− 12 f (x) soạn: 3 7
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = f 0(x);y = 0;x = 1 và x = 3. A. 4. B. 14. C. 5. D. 9.
Câu 20. Số phức nào sau đây là số thuần ảo? √ A. z = 3i. B. z = 3 + i. C. z = −2 + 3i. D. z = −2.
Câu 21. Cho số phức z = 5 − 3i. Tìm phần ảo củaz. A. 5. B. −3. C. −3i. D. 2.
Câu 22. Cho số phức z = 4 − 3i. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức là A. M (4; 3). B. M (−4; 3). C. M (4; −3). D. M (−3; 4).
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 58
Câu 23. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = 2 là một đường tròn có tọa độ tâm là A. (1; 2). B. (−1; −2). C. (−1; 2). D. (1; −2).
Câu 24. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2 − 2 + yi = −2 + 5i. A. x = 0, y = 5. B. x = −2, y = 5. C. x = 2, y = 5. D. x = 2, y = −5. 1 »
Câu 25. Cho số phức z + (1 + i)z = 5 + 3i. Mô đun của (4 + x3)3 + C bằng 9 √ √ 1 1 √ A. 10. B. 2. C. + . D. 2 2. z1 z2
Câu 26. Cho phương trình z2 − az + b = 0, a, b ∈ R có một nghiệm z = 2 + i. Khi đó hiệu a − b bằng A. 9. B. −9. C. 1. D. −1.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; −3), B (3; 2; −1). Tọa độ trung điểm của AB là A. (3; 4; −4). B. (2; 0; 2). C. (2; 2; −2). D. (1; 1; −1). # »
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; −1) và B (2; 3; 2). Tìm toạ độ của vectơ AB. # » # » # » # » A. AB = (1; 2; 3). B. AB = (3; 5; 1). C. AB = (−1; −2; 3). D. AB = (3; 4; 1). #» #» #» #»
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ u = (−1; 3; 2) và v = (x; 0; 1). Tìm giá trị của x để u . v = 0. A. x = 0. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 5.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxz) là điểm A. E (1; 0; 3). B. F (0; 2; 0). C. H (1; 2; 0). D. K (0; 2; 3).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1; 0; 0) , B (0; 1; 0) , C (0; 0; 1) , D (−2; 1; −1). Tính thể tích V của tứ diện ABCD. 4 3 2 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 2 3 2
2020-2021——————————–
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 2. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là học A. (3; 1; −1). B. (3; −1; 1). C. (−3; −1; 1). D. (−3; 1; −1).
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 2 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính năm
bán kính R của mặt cầu (S). 2, A. I (−1; 2; −3) , R = 4. B. I (1; −2; 3) , R = 4. √ √ kỳ
C. I (1; −2; −3) , R = 2 3. D. I (−1; 2; 3) , R = 2 3.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3). Mặt cầu tâm I, đi qua điểm A (0; 1; 2) có phương trình là học
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9. thi
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 3. ôn
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đề
x2 + y2 + z2 − 2 (m − 1) x + 2 (2m − 3) y + 2 (2m + 1) z + 11 − m = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m < 0 hoặc m > 1. B. 0 < m < 1.
C. m < −1 hoặc m > 2. D. −1 < m < 2.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 và mặt cầu (S) có tâm
I(0; −2; 1). Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 2π. Mặt cầu (S) có phương trình là
A. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 2.
B. x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
C. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 3.
D. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? #» #» #» #» A. n 4 = (−1; 0 − 1). B. n 1 = (3; −1; 2). C. n 2 = (3; 0; −1). D. n 3 = (3; −1; 0).
——————————–Bộ #»
Câu 38. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm A (1; 1; 1) và nhận vectơ n = (2; −3; 4) làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là A. 2x − 3y + 4z + 3 = 0. B. x + y + z − 3 = 0. C. 2x − 3y + 4z − 3 = 0. D. 2x + 3y + 4z − 9 = 0.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)? A. M (1; 2; 4). B. N (1; −2; 2). C. P (0; 0; 4). D. Q(2; 2; 4).
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x − y − z + 1 = 0. B. 3x + y + z − 6 = 0. C. 3x − y − z = 0. D. 6x − 2y − 2z − 1 = 0.
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 59
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 5z − 15 = 0 và điểm E (1; 2; −3). Mặt
phẳng (P ) qua E và song song với (Q) có phương trình là
A. (P ) : x + 2y − 3z + 15 = 0.
B. (P ) : x + 2y − 3z − 15 = 0.
C. (P ) : 2x − y + 5z + 15 = 0.
D. (P ) : 2x − y + 5z − 15 = 0.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + 5z − 30 = 0. Tính thể tích tứ diện OABC với
A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P ) với các trục Ox, Oy, Oz. A. 78. B. 120. C. 91. D. 150. (x = 2 + 2t
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = −3t
. Véc-tơ nào dưới đây là một z = −3 + 5t
véc-tơ chỉ phương của d? #» #» #» #» A. u = (2; 0; −3). B. u = (2; −3; 5). C. u = (2; 3; −5). D. u = (2; 0; 5). x − 2 y + 1 z − 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = ? 1 −2 3 A. P (1; −2; 3). B. Q(−1; 2; −3). C. N (2; −1; 1). D. M (−2; 1; −1). x − 1 y z + 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : = =
. Tọa độ giao điểm của đường thẳng 2 1 1
(d) với mặt phẳng (Oxy) là A. (3; −1; 0). B. (−1; −1; 0). C. (−1; 1; 0). D. (3; 1; 0).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −1; 2) và B (0; 1; 1). Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là x + 1 y − 1 z + 2 x + 1 y − 1 z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 1 1 −2 1 x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 1 1 −2 1 ®x = t
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 1 = 0 và đường thẳng (d) : y = 1 − t . Góc z = 2
tạo bởi đường thẳng (d) và mặt phẳng (P ) bằng A. 45◦. B. 60◦. C. 90◦. D. 30◦. ®x = −1 − 2t
Câu 48. Trong không gian cho hai đường thẳng có phương trình: d1 : y = t
. Phương trình đường thẳng d z = 1 + t
qua gốc toạ độ O, cắt và vuông góc với d1 là ®x = t ®x = t ®x = 0 ®x = t A. d : y = 2t . B. d : y = 0 . C. d : y = −t . D. d : y = t . z = 0 z = 2t z = t z = t
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD biết A (1; 3; 1) và ba điểm B, C, D cùng thuộc mặt phẳng
(P ) : x − y + z − 2 = 0. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng √ √ 3 2 2 9 27 A. . B. . C. . D. . 2 12 8 16
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; −1), B (0; 3; 1) và mặt phẳng (P ) : x + y − z + 3 = 0. Gọi # » # »
M (a; b; c)là điểm thuộc (P ) sao cho 2M A − M B có giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b + c. A. T = −5. B. T = 0. C. T = 6. D. T = −3.
——————Hết——————
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− soạn:
——————————–Biên
Bộ đề ôn thi học kỳ 2-Toán 12 Trang 60