TOP25 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 (100% trắc nghiệm)

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 15 (100TN)
Câu 1: Cho hàm s
(
)
2
33fx x=
. Khi đó
(
)
dfx x
bng
A.
32
3x xC−+
. B.
3
xC
. C.
3
3x xC−+
. D.
6x
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 34Sx y z+ ++− =
có bán kính bằng
A.
B.
4
C.
16
D.
1
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phẳng đi qua ba điểm
(
)
0; 3; 0
A
,
( )
2; 0; 0B
,
( )
0; 0; 5C
A.
0
2 35
xyz
+ +=
. B.
2 35
xyz
= =
. C.
1
2 35
xyz
+ +=
. D.
1
325
x yz
++=
.
Câu 4: S phc liên hp ca s phc
79zi=
A.
79
zi
= +
B.
79zi=−−
C.
79zi=−+
D.
97zi=
Câu 5: Nếu hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
0
d4fx x=
thì
(
)
2
0
2dfx x
bng
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
.
Câu 6:
sin 2 dxx
được kết quả bng
A.
cos 2
2
x
C
+
. B.
2cos2x
. C.
cos 2
2
x
C+
. D.
2cos2xC−+
.
Câu 7: Cho hai s phc
1
52
zi=
2
46zi
=−+
. S phc
12
zz
bng
A.
18i
. B.
98
i
. C.
14i+
. D.
94i+
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
đường thng
( )
22
:
3 42
xyz
d
+−
= =
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
2; 2; 0u =

. B.
(
)
3
3;4;2u =

. C.
( )
4
3; 4; 0u =

. D.
( )
2
3;4;2u =

.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 0; 2A
( )
5; 4; 4B
. Trung điểm của đoạn
AB
tọa độ là
A.
( )
8; 4; 2
. B.
( )
4; 2;1
. C.
( )
4; 2;1
. D.
(
)
2; 4;6
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 5P xy z+− =
có một véc-tơ pháp tuyến là
A.
(
)
3
2;1; 3n =

. B.
(
)
2
2;1; 3
n =

. C.
( )
4
2; 3; 5n =

. D.
( )
1
2;0; 3n =

.
Câu 11: Trên mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
3; 4M −−
điểm biểu diễn của số phức
. Khi đó phần ảo của
z
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
.
Câu 12: Nếu hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
2
0
d2
fxx
=
( )
5
2
d 12fxx=
thì
( )
5
0
dfxx
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
14
. D.
14
.
Câu 13: Môđun của s phc
34= zi
bng
A.
17
. B.
17.
C. 25. D. 5.
Câu 14: Nếu
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
cosfx x=
tha mãn
( )
1
F
π
−=
thì
( )
0F
bng
A. 0. B.
1
. C. 2. D.
1.
Câu 15: Cho s phc
12
= +
zi
. S phc
(
)
1 iz
có phần thc và phn o lần lượt bng
A. 3 và 1. B. 3 và
1
. C.
1
và 1. D.
3
và 1.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
(
)
1; 1; 0
A
?
A.
( )
3
: 2 10+ −=
P x yz
. B.
( )
4
:0−=P xyz
.
C.
( )
2
:2 3 1 0+ + +=P xy z
. D.
( )
1
:2 3 3 0+ −=P xy z
.
Câu 17: Hình phẳng gii hn bi các đưng
, 0, 0, 2
x
y ey x x
= = = =
có diện tích bằng
A.
2
1e
. B.
2
e
. C.
2
1e +
. D.
2
ee
.
Câu 18: Th tích ca khối tròn xoay do hình phẳng gii hn bi các đưng
6 , 0, 0, 1y xy x x=−===
quay xung quanh trục hoành bng
A.
36
π
. B.
12
π
. C.
12
. D.
6
π
.
Câu 19: Nếu hàm s
( )
fx
( ) ( )
0 2, 1 4ff= =
đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
[
]
0;1
thì
( )
1
0
dfxx
bng
A.
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
( ) ( )
0;1; 1 , 2;0;1 , 1; 2; 0MNP−−
. Một vectơ pháp tuyến
ca mt phng
( )
MNP
có toạ độ
A.
( )
3; 4; 1−−
. B.
( )
3; 4; 3
−−
. C.
(
)
3;4;1
−−
. D.
( )
1; 4; 1
.
Câu 21: Nếu
( )
3
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
thì giá tr ca
( )
1
0
1f x dx+


bng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0;1; 2A
( )
3;5;6.B −−
Đưng thng
AB
một
vectơ ch phương là
A.
( )
4
3;6;4.
u = −−
B.
( )
4
3; 3; 2 .u =
C.
( )
4
3;4;4.u = −−
D.
( )
4
3;6;8.u = −−
Câu 23: Nếu hàm s
( )
fx
tho mãn
( )
3
0
12 9f x dx+=


thì
(
)
3
0
f x dx
bng
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
3
.
Câu 24: Cho hai s phc
12zi= +
w2.i=
Mô đun của s phc
.wz
bng
A.
2
. B.
5
. C.
. D.
5
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
1; 0; 1A
đến mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P xy z+− +=
bằng
A.
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
, 0, 0, 2y x xy x x=−===
có diện tích bằng
A.
( )
2
3
0
dx xx
. B.
( )
2
3
0
dx xx
. C.
( )
2
2
3
0
dxx x
π
. D.
2
3
0
dx xx
.
Câu 27: Cho tham số thực
0a >
. Khi đó
2
0
2d
a
x
ex
bằng
A.
2
1
a
e
. B.
22
a
e
. C.
2
21
a
e +
. D.
22
a
e +
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;0M
( )
2; 3; 4N
A.
1
2 34
x yz+
= =
. B.
1
2 34
x yz
= =
. C.
1
1 34
x yz+
= =
. D.
1
1 34
x yz
= =
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
O
và đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
A.
2 22
9xyz++=
. B.
2 22
1xyz
++=
. C.
2 22
0xyz++=
. D.
2 22
3xyz++=
.
Câu 30: Cho tham s thc
0
a >
. Khi đó
0
2
a
x
xe dx
bng
A.
2 22
aa
ae e+−
. B.
2 22
aa
ae e−+
. C.
2 22
aa
ae e++
. D.
2 22
aa
ae e−−
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
( )
0;1; 0A
vuông góc với
mt phng
( )
: 20Pxy z
++ =
A.
2
11 2
xyz
= =
. B.
1
112
xy z+
= =
. C.
2
11 2
xyz+
= =
. D.
1
112
xy z
= =
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 0A
vuông góc với
đường thng
113
214
xyz+−
= =
A.
2 4 40xy z++ −=
. B.
2 40xy z++ =
. C.
20xyz++=
. D.
2 4 40xy z++ +=
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
( ) : 2 4 11 0
Sx y z x z+ + +−=
có bán kính bằng
A.
31
. B.
31
. C.
16
. D.
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
(1; 2;3)A
vuông góc với
trục
Oz
A.
30z −=
. B.
30
z +=
. C.
30xy+−=
. D.
20z −=
.
Câu 35: Cho hàm số
( ) 2 cosfx x x=
. Khi đó
( )dfx x
bằng
A.
2 sin 2cosx x xC++
. B.
2 sin 2cosx x xC−+
.
C.
2 sin 2cosx x xC
−+
. D.
2 sin 2cosxx x
.
Câu 36: Nếu hàm số
()fx
thỏa mãn
6
0
( )d 6fx x=
thì
3
0
(2 )df xx
bằng
A.
3
. B.
12
. C.
. D.
3
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 2M
( )
1; 2; 2−−N
. Phương trình của mt cu
có đường kính
MN
A.
2 22
9++=xyz
. B.
2 22
36++=xyz
. C.
2 22
6++=xyz
. D.
2 22
3++=xyz
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đưng thẳng đi qua điểm
( )
0; 2; 0A
và song song vi
đường thng
112
234
++
= =
xyz
A.
2
234
= =
xy z
. B.
3
234
= =
xy z
. C.
3
234
+
= =
xy z
. D.
2
234
+
= =
xy z
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
(
)
0; 2;3
M
, ct trc
Ox
và song song vi
mt phng
( )
: 10 ++=
Pxyz
có phương trình là
A.
23
52 3
+−
= =
xy z
. B.
23
52 3
−−
= =
xy z
. C.
23
52 3
−+
= =
xy z
. D.
23
52 3
++
= =
xy z
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 60+ + −=Px y z
. Phương trình của mt cầu
tâm
O
và tiếp xúc vi
( )
P
A.
2 22
6++=xyz
. B.
2 22
4++=xyz
. C.
2 22
2++=xyz
. D.
2 22
36
++=xyz
.
Câu 41: Cho s phc
tha mãn
z i zi+= +22
. giá trị ln nht ca
z +21
bng
A.
. B.
3
. C.
1
. D.
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho
2
đim
( ) ( )
; ; ; ;;MN1 10 121
phương trình mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
MN
:
A.
++=10yz
. B.
++=3 30
yz
. C.
+−=3 30
yz
. D.
++=0xyz
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
;;M 011
góc giữa đường thng
OM
và trc
Oy
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 44: Cho s phc
tha mãn
zz+
1
có phần thc bng
1
8
. Mô dun ca
bng:
A.
. B.
16
. C.
. D.
22
.
Câu 45: Cho số thực
4.a
>
Khi đó
1
8 ln
a
x xdx
bằng
A.
22
4 ln 2 2aaa
+−
. B.
22
4 ln 2 2aaa−−
. C.
22
4 ln 2 2aaa−+
. D.
22
4 ln 2 2aaa++
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
12
11
: ;: .
2 11 2 2 1
x yz xy z
dd
−−
= = = =
Phương trình
của đường thẳng song song với
1
,d
cắt
2
d
và cắt trục
Oz
A.
1
21 1
xyz
= =
. B.
211
xyz
= =
. C.
1
211
xy z
= =
. D.
1
2 11
x yz
= =
.
Câu 47: Cho số thực
2.a >
Khi đó
0
2
21
a
dx
x +
bằng
A.
2ln 2 1a
. B.
ln 2 1a
. C.
( )
ln 2 1a +
. D.
( )
2ln 2 1a
+
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Pxy z+ + +=
. Phương trình của mặt phẳng
chứa trục
Ox
và vuông góc với
( )
P
A.
20yz+=
. B.
20yz−=
. C.
2 10yz+=
. D.
20xz−=
.
Câu 49: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
2 7 60z mz m+ + −=
, với
m
tham số thực.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
zz=
?
A.
4
. B.
5
. C.
. D.
3
.
Câu 50: Một vật chuyển động với vận tốc
10 m/s
thì tăng tốc với gia tốc
( )
6at t=
(
t
thời gian). Chiều
dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A.
276m
. B.
226m
. C.
1356m
. D.
708m
.
---------- HẾT ----------
BNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.B 9.B 10.B
11.A 12.A 13.D 14.D 15.A 16.D 17.A 18.B 19.A 20.A
21.A 22.A 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.D 29.A 30.B
31.D 32.B 33.D 34.A 35.A 36.A 37.A 38.A 39.A 40.B
41.B 42.B 43.D 44.C 45.C 46.B 47.C 48.B 49.B 50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
33fx x=
. Khi đó
( )
dfx x
bng
A.
32
3x xC−+
. B.
3
xC
. C.
3
3
x xC−+
. D.
6x
.
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
(
)
( )
( )
22
2
:1 34Sx y z+ + +− =
có bán kính bằng
A.
B.
4
C.
16
D.
1
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phẳng đi qua ba đim
(
)
0; 3; 0A
,
( )
2; 0; 0B
,
(
)
0; 0; 5C
A.
0
2 35
xyz
+ +=
. B.
2 35
xyz
= =
. C.
1
2 35
xyz
+ +=
. D.
1
325
x yz
++=
.
Lời giải
Chọn C
Câu 4: S phc liên hp ca s phc
79zi=
A.
79zi= +
B.
79zi=−−
C.
79zi=−+
D.
97zi=
Lời giải
Chọn A
Câu 5: Nếu hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
0
d4fx x=
thì
( )
2
0
2d
fx x
bng
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
22
00
2 d 2 d 8.
fx x fx x= =
∫∫
Câu 6:
sin 2 dxx
được kết quả bng
A.
cos 2
2
x
C
+
. B.
2cos 2x
. C.
cos 2
2
x
C+
. D.
2cos 2xC−+
.
Lời giải
Chọn A
sin 2 dxx
cos 2
2
x
C
= +
.
Câu 7: Cho hai s phc
1
52zi=
2
46
zi
=−+
. S phc
12
zz
bng
A.
18i
. B.
98i
. C.
14i+
. D.
94
i+
.
Lời giải
Chọn B
1
52zi=
2
46zi=−+
12
98zz i−=
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
đường thng
( )
22
:
3 42
xyz
d
+−
= =
có một vectơ chỉ phương
A.
( )
1
2; 2; 0u =

. B.
( )
3
3;4;2u =

. C.
( )
4
3; 4; 0u =

. D.
( )
2
3;4;2u =

.
Lời giải
Chọn B
Đưng thng
( )
22
:
3 42
xyz
d
+−
= =
có một vectơ chỉ phương là
( )
3
3;4;2 .u =

Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 0; 2A
( )
5; 4; 4B
. Trung điểm của đoạn
AB
tọa độ là
A.
( )
8; 4; 2
. B.
( )
4; 2;1
. C.
( )
4; 2;1
. D.
( )
2; 4; 6
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm của đoạn thng
AB
( )
4; 2;1
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
(
)
:2 3 5P xy z+− =
có một véc-tơ pháp tuyến là
A.
( )
3
2;1; 3n =

. B.
(
)
2
2;1; 3
n =

. C.
( )
4
2; 3; 5n =

. D.
(
)
1
2;0; 3n =

.
Lời giải
Chọn B
Véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
(
)
2
2;1; 3n =

.
Câu 11: Trên mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
3; 4M −−
điểm biểu diễn của số phức
. Khi đó phần ảo của
z
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có số phc
34zi=−−
Vậy phần o ca s phc
4
.
Câu 12: Nếu hàm số
(
)
fx
thỏa mãn
( )
2
0
d2fxx=
( )
5
2
d 12fxx=
thì
( )
5
0
dfxx
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
14
. D.
14
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( ) ( )
5 25
0 02
d d d 2 12 10fxx fxx fxx= + =−=
∫∫
.
Câu 13: Môđun của s phc
34= zi
bng
A.
17
. B.
17.
C. 25. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
2
3 45= +− =z
.
Câu 14: Nếu
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
cosfx x=
tha mãn
( )
1F
π
−=
thì
( )
0F
bng
A. 0. B.
1
. C. 2. D.
1.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( )
00
d0 cosd010011
ππ
π
−−
= = −⇔ = +=
∫∫
fFxF
xx F xF
.
Câu 15: Cho s phc
12= +zi
. S phc
( )
1 iz
có phần thc và phn o lần lượt bng
A. 3 và 1. B. 3 và
1
. C.
1
và 1. D.
3
và 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )( )
1 1 12 3= +=+iz i i i
.
Vậy số phc
( )
1 iz
có phần thc và phn o lần lượt bng 3 và 1.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
1; 1; 0A
?
A.
(
)
3
: 2 10+ −=P x yz
. B.
( )
4
:0−=P xyz
.
C.
( )
2
:2 3 1 0+ + +=P xy z
. D.
( )
1
:2 3 3 0+ −=
P xy z
.
Lời giải
Chọn D
Xét
( )
1
:2 3 3 0+ −=P xy z
. Vì
(
)
2.1 1 3.0 3 0−− + =
nên
( )
1; 1; 0A
thuc
( )
1
P
.
Câu 17: Hình phẳng gii hn bi các đưng
, 0, 0, 2
x
y ey x x
= = = =
có diện tích bằng
A.
2
1e
. B.
2
e
. C.
2
1e +
. D.
2
ee
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
2
0
2
d1
0
xx
S ex e e= = =
.
Câu 18: Th tích ca khối tròn xoay do hình phẳng gii hn bi các đưng
6 , 0, 0, 1y xy x x=−===
quay xung quanh trục hoành bng
A.
36
π
. B.
12
π
. C.
12
. D.
6
π
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
1
2
3
0
1
6 d 12 12
0
V xx x
π ππ
=−= =
.
Câu 19: Nếu hàm s
( )
fx
( ) ( )
0 2, 1 4ff= =
đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
[
]
0;1
thì
( )
1
0
dfxx
bng
A.
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
1
0
1
d 1 02
0
f x x fx f f
= =−=
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1; 1 , 2;0;1 , 1; 2; 0MNP−−
. Một vectơ pháp tuyến
ca mt phng
( )
MNP
có toạ độ
A.
(
)
3; 4; 1−−
. B.
( )
3; 4; 3−−
. C.
( )
3;4;1−−
. D.
( )
1; 4; 1
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
) ( )
2; 1; 2 , 1;1;1MN MP
=−− =
 
, suy ra VTPT của
( )
MNP
( )
, 3; 4; 1n MN MP

= =−−

 
Câu 21: Nếu
( )
3
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên
thì giá tr ca
( )
1
0
1f x dx+


bng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn A
( ) ( )
32
3.fxdx x fx x=⇒=
( ) (
)
(
)
(
)
1 11
1
1
33
0
0
0 00
1 1 0 1 0 2.
f x dx f x dx dx x x+ = + = + = +− =


∫∫
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0;1; 2A
( )
3;5;6.B −−
Đưng thng
AB
một
vectơ ch phương là
A.
( )
4
3;6;4.
u = −−
B.
( )
4
3; 3; 2 .u =
C.
( )
4
3;4;4.u = −−
D.
( )
4
3;6;8.u = −−
Lời giải
Chn A
VTCP của đường thng
AB
( )
3;6;4.AB = −−

Câu 23: Nếu hàm s
( )
fx
tho mãn
( )
3
0
12 9f x dx+=


thì
( )
3
0
f x dx
bng
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
( ) (
) ( ) ( )
3 33 3 3
3
0
0 00 0 0
1292929329f x dx dx f x dx x f x dx f x dx+=+=+=+=


∫∫
( ) ( )
33
00
2 9 3 3.f x dx f x dx =−⇒ =
∫∫
Câu 24: Cho hai s phc
12zi= +
w2.i=
Mô đun của s phc
.wz
bng
A.
2
. B.
5
. C.
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
( )(
)
2
.w= 1 2 2 2 4 2 4 3 .z i i iii i
+ = −+ = +
Vậy
22
.w 4 3 5.z = +=
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
(
)
1; 0; 1A
đến mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P xy z+− +=
bằng
A.
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
( )
( )
2
22
2.1 0 2.1 2
,2
21 2
dAP
++ +
= =


+ +−
.
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
, 0, 0, 2y x xy x x=−===
có diện tích bằng
A.
( )
2
3
0
dx xx
. B.
( )
2
3
0
dx xx
. C.
( )
2
2
3
0
dxx x
π
. D.
2
3
0
dx xx
.
Lời giải
Chọn D
2
3
0
dS x xx=
.
Câu 27: Cho tham số thực
0a
>
. Khi đó
2
0
2d
a
x
ex
bằng
A.
2
1
a
e
. B.
22
a
e
. C.
2
21
a
e +
. D.
22
a
e +
.
Lời giải
Chọn A
2 22
0
0
1
2 d 2. 1
2
a
a
x xa
ex e e
= =
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;0M
( )
2; 3; 4N
A.
1
2 34
x yz+
= =
. B.
1
2 34
x yz
= =
. C.
1
1 34
x yz+
= =
. D.
1
1 34
x yz
= =
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;0M
( )
2; 3; 4N
có VTCP
( )
1; 3; 4u MN= =

có phương
trình là
1
1 34
x yz
= =
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
O
và đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
A.
2 22
9xyz++=
. B.
2 22
1xyz
++=
. C.
2 22
0xyz++=
. D.
2 22
3xyz++=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có bán kính mặt cu là
(
)
2
22
12 2 3
R OA
= = + +− =
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
2 22
9xyz++=
.
Câu 30: Cho tham s thc
0a >
. Khi đó
0
2
a
x
xe dx
bng
A.
2 22
aa
ae e+−
. B.
2 22
aa
ae e
−+
. C.
2 22
aa
ae e++
. D.
2 22
aa
ae e−−
Lời giải
Chọn B
Đặt
= =


= =

xx
u x du dx
dv e dx v e
( )
( )
00
00
2 2 2 2 12 22
aa
x xa x a xa a a a a
I xe dx xe e dx ae e ae e ae e


= = = = −= +



∫∫
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
( )
0;1; 0A
vuông góc với
mt phng
( )
: 20Pxy z
++ =
A.
2
11 2
xyz
= =
. B.
1
112
xy z+
= =
. C.
2
11 2
xyz+
= =
. D.
1
112
xy z
= =
.
Lời giải
Chọn D
Đưng thng
d
vuông góc với mt phng
( )
: 20Pxy z++ =
nên
d
có vec tơ ch phương là
(1;1; 2).
d
u

Do đó phương trình chính tắc của đường thng
d
1
112
xy z
= =
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 0A
vuông góc với
đường thng
113
214
xyz+−
= =
A.
2 4 40xy z++ −=
. B.
2 40xy z++ =
. C.
20xyz++=
. D.
2 4 40
xy z++ +=
.
Lời giải
Chọn B
Mt phng vuông góc với đường thng
113
214
xyz
+−
= =
nên mt phng có vec tơ pháp
tuyến
( )
2;1; 4n =
Do đó phương mt phng
( ) ( )
2 11 2 4 0x yz−+ + + =
2 40xy z++ =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
( ) : 2 4 11 0Sx y z x z+ + +−=
có bán kính bằng
A.
31
. B.
31
. C.
16
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
222 22
22 1
20 0
1 0 2 11 4
24 2
11 11
aa
bb
R abcd
cc
dd
−= =


−= =

= ++= ++ +=

−= =


=−=

.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
(1; 2;3)A
vuông góc với
trục
Oz
A.
30z −=
. B.
30z +=
. C.
30xy+−=
. D.
20
z
−=
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng đi qua điểm
(1; 2;3)
A
và vuông góc với trục
Oz
30z −=
.
Câu 35: Cho hàm số
( ) 2 cosfx x x=
. Khi đó
( )d
fx x
bằng
A.
2 sin 2cos
x x xC++
. B.
2 sin 2cos
x x xC−+
.
C.
2 sin 2cosx x xC −+
. D.
2 sin 2cosxx x
.
Lời giải
Chọn A
c() 2 osddI fx x xxx= ==
∫∫
.
Đặt
2 d 2d
d cos d sin .
ux u x
v xx v x
= =


= =

2 sin 2sin d 2 sin 2cosI xx xxxx xC= = ++
.
Câu 36: Nếu hàm số
()fx
thỏa mãn
6
0
( )d 6fx x=
thì
3
0
(2 )df xx
bằng
A.
3
. B.
12
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
d
22 d
2
t
t x dt dx x= ⇒= =
.
Đổi cận
00xt=⇒=
;
36xt=⇒=
.
63
00
6
0
d1 1
(2 )d ( ) ( )d .6 3
22 2
t
f xx ft fxx= = = =
∫∫
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 2M
( )
1; 2; 2−−N
. Phương trình của mt cu
có đường kính
MN
A.
2 22
9++=xyz
. B.
2 22
36++=xyz
. C.
2 22
6++=xyz
. D.
2 22
3++=xyz
.
Lời giải
Chọn A
Mt cầu đường kính
MN
có tâm
là trung điểm của đoạn
MN
và bán kính bằng
IM
.
mt cầu có tâm
( )
0;0;0
IO
và bán kính
( ) ( ) ( )
2 22
10 20 20 3= −+−+=R
.
Vậy mặt cầu có đường kính
MN
2 22
9++=
xyz
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đưng thẳng đi qua điểm
( )
0; 2; 0A
và song song vi
đường thng
112
234
++
= =
xyz
A.
2
234
= =
xy z
. B.
3
234
= =
xy z
. C.
3
234
+
= =
xy z
. D.
2
234
+
= =
xy z
.
Lời giải
Chọn A
Gi
d
là đường thng cn viết.
d
song song vi đưng thng
112
234
++
= =
xyz
nên
d
vectơ ch phương
( )
2; 3; 4=
u
. Mà
d
đi qua điểm
(
)
0; 2; 0A
nên
d
có phương trình:
2
234
= =
xy z
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
0; 2;3
M
, ct trc
Ox
và song song vi
mt phng
( )
: 10 ++=Pxyz
có phương trình là
A.
23
52 3
+−
= =
xy z
. B.
23
52 3
−−
= =
xy z
. C.
23
52 3
−+
= =
xy z
. D.
23
52 3
++
= =
xy z
.
Lời giải
Chọn A
Gi
d
là đường thng cn viết và
( )
;0;0
=∩⇒N d Ox N x
.
( )
; 2; 3⇒=

MN x
là vectơ ch phương của
d
.
d
( )
(
)
( )
/ / : 1 0 . 0 1. 1.2 1. 3 0 5 ++= = + = =
 
P
P x y z MN n x x
.
Vậy
d
có vectơ ch phương
( )
5; 2; 3
=

MN
. Do đó,
d
có phương trình:
23
52 3
+−
= =
xy z
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 60+ + −=Px y z
. Phương trình của mt cầu
tâm
O
và tiếp xúc vi
( )
P
A.
2 22
6++=
xyz
. B.
2 22
4++=
xyz
. C.
2 22
2++=xyz
. D.
2 22
36++=xyz
.
Lời giải
Chọn B
Mt cu tâm
O
và tiếp xúc vi
( )
P
nên bán kính
( )
( )
222
0 2.0 2.0 6
,2
122
++−
= = =
++
R dO P
.
Do đó, mặt cầu có phương trình là
2 22
4++=xyz
.
Câu 41: Cho s phc
tha mãn
z i zi+= +
22
. giá trị ln nht ca
z +21
bng
A.
. B.
3
. C.
1
. D.
.
Lời giải
Chn B
Gi s
( )
( ) ( ) ( )
;z a bi a b z i z i a b a b=+ + = +⇔ + + = + +
22 2
2
2 2 2 2 21
a b ab z + =+=⇔=
2 2 22
333 1 1
Ta có :
zz+ +=2 1 2 13
Du
'' ''=
xảy ra khi
z = 1
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho
2
đim
(
)
( )
; ; ; ;;
MN
1 10 121
phương trình mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
MN
:
A.
++=10yz
. B.
++=3 30yz
. C.
+−=3 30yz
. D.
++=0xyz
.
Lời giải
Chn B
Gi
( )
α
là mt phng cn tìm
( )
;;n MN
α
⇒= =031

Vậy
( ) ( ) ( )
: y z yzα + + = ++=3 1 0 0 3 30
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
;;M 011
góc giữa đường thng
OM
và trc
Oy
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Lời giải
Chn D
Ta có :
( )
.
cos ;
.
OM j
OM j
OM j
= =
1
2



Vậy góc giữa đường thng
OM
và trc
Oy
bng
0
45
Câu 44: Cho s phc
tha mãn
zz+
1
có phần thc bng
1
8
. Mô dun ca
bng:
A.
. B.
16
. C.
. D.
22
.
Lời giải
Chn C
Gi s
z x yi= +
, vi
,xy
và điều kin
|| 0 0zz y+≠
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
22
22
22
22 2 22 2
11
||
xyx
y
wi
zz
x y x yi
xyx y xyx y
++
= = =
+
+ ++
++ + ++ +
Theo gi thiết, ta có:
(
)
(
)
22
22 2 2 22
2
22 2
1
8 222
8
xyx
xyx x y xxy
xyx y
++
= ++= + + +
++ +
(
)
22 22 22
4 ()xyx xy xyx ++= + ++
(
)
22
22 22
22
4
( ) 40
0
xy
xyx xy
xyx
+=
+− +−=
+ +=
TH1:
22
0
0
0
x
xyx
y
+ +=
=
(không thỏa mãn điều kin).
TH2:
22 22
4 16 4xy xy z+ =+=⇔=
.
Câu 45: Cho số thực
4.a >
Khi đó
1
8 ln
a
x xdx
bằng
A.
22
4 ln 2 2aaa+−
. B.
22
4 ln 2 2aaa−−
. C.
22
4 ln 2 2aaa−+
. D.
22
4 ln 2 2aaa++
.
Lời giải
Chọn C
Dùng phương pháp tích phân từng phần.
1
8 ln
ab
a
I x xdx udv= =
∫∫
2
1
ln
8
4
du dx
ux
x
dv xdx
vx
=
=

=
=
,
2 2 22 2
11
1
4 ln 4 4 ln 2 4 ln 2 2.
ba
aa
b
a
a
I uv vdu x x xdx a a x a a a= = = = −+
∫∫
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
12
11
: ;: .
2 11 2 2 1
x yz xy z
dd
−−
= = = =
Phương trình
của đường thẳng song song với
1
,d
cắt
2
d
và cắt trục
Oz
A.
1
21 1
xyz
= =
. B.
211
xyz
= =
. C.
1
211
xy z
= =
. D.
1
2 11
x yz
= =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
22
2;1 2;MddMdMt tt=∈⇒ +
.
( )
0;0;N d Oz N Oz N c= ⇒∈
.
( )
2;1 2; ,NM t t t c= +−

1
d
có vectơ chỉ phương
( )
2;1;1u =
.
1
//dd
nên
,NM u

cùng phương suy ra
1
2 12
.
0
21 1
t
t t tc
c
=
+−
= =
=
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0;0;0N
và nhận
( )
2;1;1u =
làm vectơ chỉ phương, có phương
trình chính tắc là:
.
211
xyz
= =
N
M
u
d
Oz
d
2
d
1
Thử lại: Ta thấy đường thẳng
:
211
xyz
d = =
song song với
1
,d
cắt
2
d
và cắt trục
Oz
nên
phương trình
211
xyz
= =
thỏa đề bài.
Câu 47: Cho số thực
2.a >
Khi đó
0
2
21
a
dx
x +
bằng
A.
2ln 2 1a
. B.
ln 2 1a
. C.
( )
ln 2 1a +
. D.
( )
2ln 2 1a +
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
0
0
21
2. ln 2 1 ln 2 1
21 2
a
a
dx x a
x
= += +
+
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Pxy z+ + +=
. Phương trình của mặt phẳng
chứa trục
Ox
và vuông góc với
(
)
P
A.
20yz+=
. B.
20yz−=
. C.
2 10yz+=
. D.
20xz−=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
1;1; 2
P
n =

là véc-tơ pháp tuyến ca
( )
: 2 10Pxy z+ + +=
.
Gi
( )
Q
là mặt phẳng chứa trục
Ox
và vuông góc với
( )
P
.
Khi đó
(
)
Q
đi qua
O
và nhận
(
)
(
)
, 0; 2; 1
P
n ni

= =


làm véc-tơ pháp tuyến.
Suy ra
( )
Q
có phương trình là
( )
:2 0Q yz−=
.
Câu 49: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
2 7 60z mz m
+ + −=
, với
m
tham số thực.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
zz=
?
A.
4
. B.
5
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta
2
76mm
∆= +
.
Trưng hp 1:
6
0
1
m
m
>
∆>
<
, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa
1 2 1 2 12
00z z z z zz m= =−⇔+ ==
.
Trường hợp 2:
01 6
m
∆< < <
, phương trình hai nghiệm phức liên hợp
1
z
,
21
zz=
nên
ta luôn có
12
zz
=
.
Do đó
( ) { }
1; 6 0m ∈∪
m
nguyên nên có
5
giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 50: Một vật chuyển động với vận tốc
10 m/s
thì tăng tốc với gia tốc
( )
6at t=
(
t
thời gian). Chiều
dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A.
276m
. B.
226m
. C.
1356m
. D.
708m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
(
)
2
d3vt at t t C= = +
(
)
0 10v =
nên
10C =
.
Quãng đưng vt đi đưc trong khoảng thời gian
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
(
)
( )
( )
66
2
00
d 3 10 d 276 m
s vt t t t
= =+=
∫∫
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 16 (100TN)
Câu 1: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Tính
12
Az z= +
.
A.
20
. B.
10
. C.
10
. D.
2 10
.
Câu 2: Căn bậc hai của số thực
7
A.
7
. B.
7i±
. C.
7
. D.
7i±
.
Câu 3: Phần ảo của số phức
23zi=
A.
3
. B.
2
. C.
3i
. D.
3
.
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
cosfx x=
A.
sin 2
24
xx
C−+
. B.
sin 2
2
x
xC
++
. C.
sin 2
24
xx
C++
. D.
cos 2
24
xx
C
−+
.
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
6
cos
fx
x
=
A.
6cot xC+
. B.
6 tan xC
+
. C.
6cot xC−+
. D.
6 tan xC−+
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2
:1
34
xt
dy
zt
= +
=
=
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
1;0; 4u
=
. B.
(
)
2
1; 1;4
u =
. C.
(
)
3
2; 1;3u =
. D.
( )
4
1;0;4u =
.
Câu 7: Nếu
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( )
2
1
d6fx x
=
thì
( )
1
0
3 1dfx x
bằng
A. 2. B. 1. C. 18. D. 3.
Câu 8: Tích phân
1
2020
0
dxx
có kết quả là
A.
1
2020
. B. 1. C. 0. D.
1
2021
.
Câu 9: Số phức
( )
,z a bi a b
=+∈
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm
a
.
A.
4, 3ab=−=
. B.
3, 4ab= =
. C.
3, 4ab= =
. D.
4, 3ab=−=
.
Câu 10: Cho số phức
2
53z ii=−+
. Khi đó môđun của số phức
A.
29z =
. B.
35z =
. C.
5z =
. D.
34z =
.
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
4
x
fx=
A.
4
ln 4
x
C+
. B.
1
4
x
C
+
+
. C.
1
4
1
x
C
x
+
+
+
. D.
4 ln 4
x
C+
.
Câu 12: Hình
( )
H
giới hạn bởi các đường
( )
y fx=
,
xa=
,
xb=
( )
ab<
và trục
Ox
. Khi quay
(
)
H
quanh trục
Ox
ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau
A.
( )
d
b
a
V fx x
π
=
. B.
( )
d
b
a
V fx x
π
=
. C.
(
)
2
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
d
b
a
V fx x=
.
Câu 13: Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng
A.
( )
3
2
1
2 3dS xx x
= −+ +
. B.
( )
3
2
1
2 3dS xx x
= −−
.
C.
( )
3
2
1
2 3dS xx x
= −+
. D.
( )
3
2
1
4 3dS xx x
= −+ +
.
Câu 14: Cho
( )
5
2
d 10fx x=
. Khi đó
( )
5
2
24 dfx x


bằng
A.
144
. B.
144
. C.
34
. D.
34
.
Câu 15: Cho số phức
thỏa mãn
( )
1 13 0iz i+ −− =
. Phần thực của số phức
1w iz z=−+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
A.
( )
tanFx x C= +
. B.
( )
cosFx x C= +
.
C.
( )
tanFx C=−+
. D.
( )
cosFx x C=−+
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
23
: 54
67
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
điểm
( )
1;2;3A
. Phương trình
mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
d
A.
3 4 7 10 0xyz +−=
. B.
3 4 7 10 0xyz++=
.
C.
2 5 6 10 0
xyz++=
. D.
2 3 10 0xyz+ +−=
.
Câu 18: Cho hai số phức
1
23zi= +
2
3zi
=
. Số phức
12
2
zz
có phần ảo bằng
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
5
.
Câu 19: Cho
( ) ( )
,
f x gx
các hàm số liên tục xác định trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
(
) ( )
55f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
..f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx−=


∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+= +


∫∫
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 1I
( )
0; 2;3A
. Phương trình mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 26xyz−+−++=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 26xyz++++=
.
C.
(
) (
) ( )
2 22
2 4 1 24
xyz
++++=
. D.
(
)
( )
( )
2 22
2 4 1 24xyz−+−++=
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
và véc- pháp tuyến
( )
3;1;2n = −−
có phương trình là
A.
3 2 10
xy z −=
. B.
2 2 10xyz + +=
.
C.
3 2 10xy z +=
. D.
2 2 10xyz
+ −=
.
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
1
32
fx
x
=
+
trên khoảng
2
;
3

+∞


A.
( )
ln 3 2
xC++
. B.
( )
1
ln 3 2
3
xC++
. C.
( )
2
1
33 2
C
x
−+
+
. D.
( )
2
1
32
C
x
−+
+
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
0; 1;2B
. Tọa độ
AB

A.
( )
1; 3;1−−
. B.
( )
1;3;1−−
. C.
( )
1; 3;1
. D.
( )
1; 3; 1−−
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 30Sx y z x y+ + + +=
tại điểm
( )
0; 1; 0
H
A.
10xyz−+ ++=
. B.
10
xy−+ −=
. C.
10xyz +−=
. D.
10xy−+ +=
.
Câu 25: Điểm biểu diễn của số phức
( )
2
2zi=
A.
( )
3; 4
. B.
( )
3;4
. C.
( )
3;4
. D.
( )
3; 4
−−
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
với
( )
1;2; 3A
( )
2; 1;1B
A.
( )
3;1; 2
. B.
31
;;1
22



. C.
13
;;2
22



. D.
13
; ;2
22



.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1; 4A
,
( )
3; 2; 1B
vuông góc với mặt phẳng
2 30xy z++ −=
A.
11 7 2 21 0xyz−+=
. B.
11 7 2 21 0xyz−=
.
C.
5340xyz+−=
. D.
7 2 13 0xyz+ +=
.
Câu 28: Cho hai số phức
1
1zi= +
2
1zi=
. Tính
12
zz
.
A.
2i
. B.
2i
. C.
. D.
2
.
Câu 29: Môđun của số phức
thỏa mãn
( )
12iz i+=
bằng
A.
2
. B.
10
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
0;0;5
M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 30Px y z+ + −=
bằng
A.
4
. B.
8
3
. C.
4
3
. D.
7
3
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
tọa độ là
A.
(
)
1;0;0
. B.
(
)
0; 2;3
. C.
( )
1; 0; 3
. D.
( )
1; 2; 0
.
Câu 32: Nếu
( )
2
1
3f x dx =
( )
5
2
1f x dx =
thì
( )
5
1
f x dx
bằng
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 33: Số phức liên hợp của số phức
68zi=
A.
68i+
. B.
68i−−
. C.
86i
. D.
68i−+
.
Câu 34: Cho số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
23 12 7iz iz i+ −+ =
. Tìm môđun của
z
.
A.
3z =
. B.
1z =
. C.
2z
=
. D.
5
z =
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
:2
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
3 2'
': 1 '
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
. Vị trí tương
đối của
'
A.
cắt
'
. B.
'
chéo nhau.
C.
// '∆∆
. D.
'≡∆
.
Câu 36: Cho số phức
32zi=
. Tìm phần ảo của số phức
( )
12w iz= +
.
A.
4
. B.
4
. C.
4i
. D.
7
.
Câu 37: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
() 2 1fx x
=
(0) 1f =
. Tính
1
0
()f x dx
.
A.
2
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:
12
13
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
( )
2; 3; 1
. B.
( )
1; 4; 3−−
. C.
( )
1;1; 2−−
. D.
( )
2; 2; 4
.
Câu 39: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin , 0, 0,y xy x x
π
= = = =
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
4
π
. B.
2
π
. C.
2
4
π
. D.
2
2
π
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
3 2 10x yz+ +=
A.
( )
3
3; 2; 1n =

. B.
( )
4
3;2;1n = −−

. C.
( )
2
2; 3;1n =

. D.
( )
1
3; 2;1n =

.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
( )
4;1; 0B
A.
122
3 12
xy z−−+
= =
. B.
312
12 2
x yz +−
= =
.
C.
122
3 12
xy z++
= =
. D.
312
12 2
x yz
+ −+
= =
.
Câu 42: Biết
( ) ( )
f x dx F x C= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(
) (
) ( )
b
a
f x dx F b F a
=
. B.
( ) ( ) ( )
.
b
a
f x dx F b F a=
.
C.
(
)
( ) ( )
b
a
f x dx F b F a
= +
. D.
( )
(
) (
)
b
a
f x dx F a F b=
.
Câu 43: Cho số phức
thỏa mãn
12z −≤
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
181w iz=+−
hình tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A.
( )
0; 8 , 3IR=
. B.
( )
0; 8 , 6IR=
. C.
( )
1; 8 , 2IR−=
. D.
( )
0; 8 , 6IR−=
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
(
)
1; 2; 3I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 9 9 123 0
Pxyz
+−− =
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt cầu
( )
S
A.
96
. B.
144
. C.
120
. D.
124
.
Câu 45: Cho số phức
z
thỏa mãn
4 4 3 10z iz i+++ =
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của
37zi+−
. Khi đó
22
Mm+
bằng
A.
90.
B.
405
.
4
C.
100.
D.
645
.
4
Câu 46: Cho
( )
4
x
Fx=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2.
x
fx
. Tích phân
( )
1
2
0
d
ln 2
fx
x
bằng
A.
2
.
ln 2
B.
4
.
ln 2
C.
2
.
ln 2
D.
4
ln2
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa mãn
( )
11f =
( )
( )
( )
( )
[ ]
2
2 642
' 4 6 1 . 40 44 32 4, 0;1f x x fx x x x x+ = + ∀∈
. Tích phân
( )
1
0
xf x dx
bằng
A.
13
15
. B.
5
12
. C.
13
15
. D.
5
12
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua
( )
4; 2;1M
, song song với mặt
phẳng
( )
:3 4 12 0x yz
α
+− =
và cách
( )
2; 5; 0A
một khoảng lớn nhất là
A.
4
2
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. B.
4
2
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
. C.
4
2
1
xt
yt
zt
=
=−+
=−+
. D.
14
12
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 49: Đường thẳng
4y kx
= +
cắt parabol
( )
2
2yx=
tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình
phẳng
12
,SS
bằng nhau như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
6; 4
k
∈−
. B.
(
)
2; 1k
∈−
. C.
1
1;
2
k

∈−


. D.
1
;0
2
k

∈−


.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x z+ + + +=
đường thẳng
2
:
xt
d yt
z mt
=
=
= +
. Tổng các giá trị của
m
để
d
cắt
(
)
S
tại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho các
mặt phẳng tiếp diện của
( )
S
tại
A
B
vuông góc với nhau bằng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
------------- HẾT -------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Tính
12
Az z= +
.
A.
20
. B.
10
. C.
10
. D.
2 10
.
Lời giải
Chn D
Cách 1. Ta có
2
2 10 0
zz++=
2
21 9zz + +=
( )
(
)
22
13
zi⇔+ =
1
2
13
13
zi
zi
=−+
=−−
Suy ra
12
10
zz= =
.
Vậy
12
2 10Az z
=+=
.
Cách 2. Ngoài ra, ta cũng thể sử dụng nhanh máy tính cầm tay để tìm nghiệm của phương
trình
2
2 10 0zz++=
.
Câu 2: Căn bậc hai của số thực
7
A.
7
. B.
7i±
. C.
7
. D.
7i±
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
22
2
77 7 7ii i−= = =
nên
7
có hai căn bậc hai là các số phức
7i
±
.
Câu 3: Phần ảo của số phức
23zi=
A.
3
. B.
2
. C.
3i
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
23zi=
nên phần ảo của số phức
23zi=
3
.
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
cosfx x=
A.
sin 2
24
xx
C−+
. B.
sin 2
2
x
xC
++
. C.
sin 2
24
xx
C++
. D.
cos 2
24
xx
C−+
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
2
11 1
d cos d os2x d sin 2
22 24
x
f x x xx c x x C

= =+ =++


∫∫
.
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
6
cos
fx
x
=
A.
6cot xC+
. B.
6 tan xC
+
. C.
6cot xC−+
. D.
6 tan xC−+
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2
6
d 6 tan
cos
x xC
x
= +
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2
:1
34
xt
dy
zt
= +
=
=
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
1;0; 4u
=
. B.
( )
2
1; 1;4u =
. C.
( )
3
2; 1;3u =
. D.
( )
4
1;0;4u =
.
Lời giải
Chn A
Đường thẳng
2
:1
34
xt
dy
zt
= +
=
=
có một vectơ chỉ phương là
( )
1
1;0; 4u
=
.
Câu 7: Nếu
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( )
2
1
d6fx x
=
thì
( )
1
0
3 1dfx x
bằng
A. 2. B. 1. C. 18. D. 3.
Lời giải
Chn A
Đặt
1
31d3d d d
3
tx t x x t= −⇒ = =
Đổi cận:
Khi đó
( ) ( )
12
01
11
3 1 d d .6 2
33
f x x ft t
−= ==
∫∫
.
Câu 8: Tích phân
1
2020
0
dxx
có kết quả là
A.
1
2020
. B. 1. C. 0. D.
1
2021
.
Lời giải
Chn D
Ta có
1
1
2021
2020
0
0
1
d
2021 2021
x
xx= =
.
Câu 9: Số phức
( )
,z a bi a b
=+∈
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm
a
.
A.
4, 3ab=−=
. B.
3, 4
ab= =
. C.
3, 4ab= =
. D.
4, 3ab=−=
.
Lời giải
Chọn C
Câu 10: Cho số phức
2
53z ii=−+
. Khi đó môđun của số phức
A.
29z =
. B.
35
z =
. C.
5z =
. D.
34z =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
53 43z ii i
=−+=
.
22
4 ( 3) 5z = +− =
.
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
4
x
fx
=
A.
4
ln 4
x
C+
. B.
1
4
x
C
+
+
. C.
1
4
1
x
C
x
+
+
+
. D.
4 ln 4
x
C+
.
Lời giải
Chn A
Ta có công thức
d
ln
x
x
a
ax C
a
= +
nên
4
4d
ln 4
x
x
xC= +
.
Câu 12: Hình
( )
H
giới hạn bởi các đường
( )
y fx=
,
xa=
,
xb
=
( )
ab<
và trục
Ox
. Khi quay
(
)
H
quanh trục
Ox
ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau
A.
( )
d
b
a
V fx x
π
=
. B.
( )
d
b
a
V fx x
π
=
. C.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
d
b
a
V fx x=
.
Lời giải
Chọn C
Câu 13: Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng
A.
( )
3
2
1
2 3dS xx x
= −+ +
. B.
( )
3
2
1
2 3dS xx x
= −−
.
C.
( )
3
2
1
2 3dS xx x
= −+
. D.
( )
3
2
1
4 3dS xx x
= −+ +
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy
[ ]
2
3 3 , 1; 3
x x xx + + ∈−
nên ta có diện tích miền phẳng (gạch sọc) là
( ) ( )
3 33
2 22
1 11
33 d 23d 23dS xx xx xx x xx x
−−
= −+ + =−+ + = −+ +
∫∫
.
Câu 14: Cho
(
)
5
2
d 10
fx x=
. Khi đó
(
)
5
2
24 d
fx x


bằng
A.
144
. B.
144
. C.
34
. D.
34
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
5 55
5
2
2 22
2 4 d 2 d 4 d 2 4.10 34fx x x fx x x = =−=


∫∫
.
Câu 15: Cho số phức
thỏa mãn
( )
1 13 0
iz i
+ −− =
. Phần thực của số phức
1w iz z=−+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
2
2
1 3 (1 3 )(1 ) 1 3 3 4 2
1 13 0 2
1 (1 )(1 ) 1 2
i i i iii i
iz i z i
i ii i
+ + −+ +
+ −− = = = = = = +
+ +−
.
2
2 1 12 2 23z i w iz z i i i i=⇒=+=−++=
.
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
A.
( )
tanFx x C
= +
. B.
( )
cosFx x C= +
.
C.
( )
tanFx x C=−+
. D.
( )
cosFx x C=−+
.
Lời giải
Chn D
sin xdx cos
xC=−+
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
23
: 54
67
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
điểm
( )
1;2;3A
. Phương trình
mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
d
A.
3 4 7 10 0xyz
+−=
. B.
3 4 7 10 0xyz++=
.
C.
2 5 6 10 0xyz
+−+=
. D.
2 3 10 0xyz
+ +−=
.
Lời giải
Chn A
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương
( )
3; 4;7
d
u =
.
Mặt phẳng đi qua
( )
1;2;3A
vuông góc với
d
, nhận
( )
3; 4;7
d
u =
làm một vectơ pháp
tuyến nên có phương trình là:
( ) ( ) ( )
3 1 4 2 7 3 0 3 4 7 10 0x y z xyz+ −+ −= + =
.
Câu 18: Cho hai số phức
1
23zi
= +
2
3zi=
. Số phức
12
2zz
có phần ảo bằng
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( )
12
2 22 3 3 1 5zz i i i = + +=+
.
Vậy, số phức
12
2zz
có phần ảo bằng
5
.
Câu 19: Cho
( )
( )
,
f x gx
các hàm số liên tục xác định trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
(
)
(
)
55
f x dx f x dx=
∫∫
. B.
(
)
( )
( )
(
)
..
f x g x dx f x dx g x dx
=
∫∫
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx−=


∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+= +


∫∫
Lời giải
Chn B
Áp dụng tính chất của nguyên hàm, ta có đáp án B là sai.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 1I
( )
0; 2;3A
. Phương trình mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
(
)
( )
(
)
2 22
2 4 1 26xyz−+−++=
. B.
(
) ( ) ( )
2 22
2 4 1 26xyz++++=
.
C.
( )
( ) ( )
2 22
2 4 1 24
xyz++++=
. D.
( )
( )
(
)
2 22
2 4 1 24xyz−+−++=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( ) ( )
22
2
2; 2; 4 2 2 4 24IA IA IA= = =−+−+=
 
.
Mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
nên bán kính của mặt cầu bằng
24
IA =
.
Phương trình mặt cầu là:
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 24xyz
−+−++=
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
và véc- pháp tuyến
( )
3;1;2n = −−
có phương trình là
A.
3 2 10
xy z −=
. B.
2 2 10xyz + +=
.
C.
3 2 10xy z +=
. D.
2 2 10xyz
+ −=
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình của mặt phẳng
( )
P
qua
( )
1; 2; 2A
với véc-tơ pháp tuyến
( )
3;1;2n = −−
( )
( ) ( )
3 1 2 2 2 0 3 2 10x y z xy z + = −=
.
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
1
32
fx
x
=
+
trên khoảng
2
;
3

+∞


A.
( )
ln 3 2xC++
. B.
( )
1
ln 3 2
3
xC++
. C.
( )
2
1
33 2
C
x
−+
+
. D.
( )
2
1
32
C
x
−+
+
.
Lời giải
Chọn B
Với
2
;
3
x

+∞


thì
3 20x +>
, ta có
( )
( )
11 1
d d ln 3 2 ln 3 2
32 3 3
fx x x x C x C
x
= = ++= + +
+
∫∫
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
0; 1;2B
. Tọa độ
AB

A.
( )
1; 3;1−−
. B.
( )
1;3;1−−
. C.
( )
1; 3;1
. D.
( )
1; 3; 1−−
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
(
)
0 1; 1 2;2 3
AB
= −−

( )
1; 3; 1=−−
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu
(
)
2 22
: 2 4 30Sx y z x y+ + + +=
tại điểm
( )
0; 1; 0H
A.
10xyz
−+ ++=
. B.
10
xy
−+ −=
. C.
10xyz
+−=
. D.
10xy−+ +=
.
Lời giải
Chn D
Mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 30Sx y z x y+ + + +=
có tâm
( )
1; 2;0I
.
Ta có:
( )
1;1;0
IH
=

.
Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
0; 1; 0H
mặt phẳng đi qua
(
)
0; 1; 0H
nhận
( )
1;1;0IH
=

làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
( ) ( ) ( )
1 01 10 0 0xyz + ++ =
10xy⇔− + + =
.
Câu 25: Điểm biểu diễn của số phức
(
)
2
2zi
=
A.
( )
3; 4
. B.
( )
3;4
. C.
( )
3;4
. D.
( )
3; 4−−
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
2
2
2 44 44 134z i ii i i
= =−+=−−=
.
Suy ra điểm biểu diễn của số phức
z
( )
3; 4
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
với
( )
1;2; 3A
( )
2; 1;1B
A.
( )
3;1; 2
. B.
31
;;1
22



. C.
13
;;2
22



. D.
13
; ;2
22



.
Lời giải
Chn B
Gi
( )
;;
I II
Ix y z
là trung điểm ca
AB
khi đó ta có
12 3
2 22
21 1
2 22
31
1
22
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z
+
+
= = =
+
= = =
+
−+
= = =
.
Suy ra
31
;;1
22
I



.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1; 4A
,
( )
3; 2; 1
B
vuông góc với mặt phẳng
2 30xy z++ −=
A.
11 7 2 21 0xyz−+=
. B.
11 7 2 21 0xyz−=
.
C.
5340xyz+−=
. D.
7 2 13 0xyz+ +=
.
Lời giải
Chn B
Gi
( )
α
mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1; 4A
,
( )
3; 2; 1B
vuông góc với mặt phẳng
2 30xy z++ −=
.
Mặt phẳng
2 30
xy z++ −=
có vectơ pháp tuyến
( )
1;1; 2n =
;
(
)
1; 3; 5
AB =

.
vectơ pháp tuyến của
(
)
α
( )
, 11;7;2AB n

= −−


.
Vậy
( )
α
:
(
) ( ) ( )
11 2 7 1 2 4 0 11 7 2 21 0x y z xyz +− = =
.
Câu 28: Cho hai số phức
1
1zi= +
2
1zi=
. Tính
12
zz
.
A.
2i
. B.
2i
. C.
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
12
1 12zz i i i =+−=
.
Câu 29: Môđun của số phức
thỏa mãn
( )
12iz i+=
bằng
A.
2
. B.
10
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chn B
(
)
12iz i+=
2 13
1 22
i
zi
i
⇔= =
+
22
1 3 10
2 22
z

= +− =


.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
0;0;5
M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 30Px y z+ + −=
bằng
A.
4
. B.
8
3
. C.
4
3
. D.
7
3
.
Lời giải
Chn D
( )
( )
222
0 2.0 2.5 3
7
,
3
122
dM P
++−
= =
++
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
tọa độ là
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
0; 2;3
. C.
( )
1; 0; 3
. D.
(
)
1; 2; 0
.
Lời giải
Chọn B
+ Ta có hình chiếu của
( )
1; 2; 3A
lên mặt phẳng tọa độ
( )
Oyz
có tọa độ là
( )
0; 2;3
.
Câu 32: Nếu
( )
2
1
3f x dx =
( )
5
2
1f x dx =
thì
( )
5
1
f x dx
bằng
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
+ Ta có
( ) (
) (
)
5 25
1 12
3 ( 1) 2= + = +− =
∫∫
f x dx f x dx f x dx
.
Câu 33: Số phức liên hợp của số phức
68zi=
A.
68i+
. B.
68i−−
. C.
86i
. D.
68i−+
.
Lời giải
Chn A
Ta có số phức
z a bi
= +
sẽ có số phức liên hợp là
z a bi=
.
Do đó số phức liên hợp ca
68zi=
68zi= +
.
Câu 34: Cho số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
23 12 7iz iz i+ −+ =
. Tìm môđun của
z
.
A.
3
z
=
. B.
1
z =
. C.
2z =
. D.
5
z
=
.
Lời giải
Chn D
Gi
z a bi= +
khi đó
z a bi=
.
Ta có
( ) ( )
23 12 7iz iz i+ −+ =
( )( ) ( )( )
23 12 7i a bi i a bi i + + −+ =
( )
5 37ababi i⇔− + + =
57 2
31 1
ab a
ab b
−= =

⇔⇔

+= =

Số phức
2zi=
nên
5
z =
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
:2
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
3 2'
': 1 '
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
. Vị trí tương
đối của
'
A.
cắt
'
. B.
'
chéo nhau.
C.
// '∆∆
. D.
'≡∆
.
Lời giải
Chn D
Đường thẳng
VTCP
( )
2; 1; 0u
=

và qua
( )
1; 2; 3N
, đường thẳng
'
VTCP
( )
'
2; 1; 0u
=

và qua
( )
3;1; 3M
.
Xét
'
,0uu
∆∆

=

 
suy ra
'
có thể song song hoặc trùng.( Có thể dùng
'
uu
∆∆
=
 
)
Thay tọa độ
( )
1; 2; 3N
vào
'
ta được
1 3 2'
21 ' ' 1
33
t
tt
= +
= ⇔=
−=
hay
( )
1; 2; 3N
thuộc
'
.
Vậy
'≡∆
.
Câu 36: Cho số phức
32zi=
. Tìm phần ảo của số phức
( )
12w iz= +
.
A.
4
. B.
4
. C.
4i
. D.
7
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
(
)
(
)(
)
12 12 32 74
w iz i i i
=+ =+ −=+
.
Suy ra phần ảo của
w
là 4.
Câu 37: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
() 2 1
fx x
=
(0) 1f =
. Tính
1
0
()f x dx
.
A.
2
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2
( ) ( )d (2 1)dfx f x x x x x x C
= = = −+
∫∫
(0) 1
fC⇒==
.
2
() 1fx x x = −+
( )
11
32
2
00
1
11 5
( )d 1 d 1
0
3 2 32 6
xx
fx x x x x x

= + = + = +=


∫∫
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:
12
13
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
( )
2; 3; 1
. B.
( )
1; 4; 3−−
. C.
( )
1;1; 2
−−
. D.
( )
2; 2; 4
.
Lời giải
Chn B
Nhận thấy với
1
t =
thay vào đường thẳng
:
( )
1 2( 1) 1
1 3( 1) 4 1; 4;3
2 ( 1) 3
x
yM
z
=+−=
=+−=
= −− =
.
Câu 39: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin , 0, 0,y xy x x
π
= = = =
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
4
π
. B.
2
π
. C.
2
4
π
. D.
2
2
π
.
Lời giải
Chn D
Thtích khối tròn xoay do hình phẳng gii hạn bởi các đường
sin , 0, 0,y xy x x
π
= = = =
quay quanh trục
Ox
là:
2
2
00
1 cos 2 1 1 1
sin sin 2 0
0
2 24 2 2
x
V xdx dx x x
ππ
π
π
π π π ππ

= = = = −=


∫∫
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
3 2 10x yz
+ +=
A.
( )
3
3; 2; 1n =

. B.
( )
4
3;2;1n
= −−

. C.
( )
2
2; 3;1n =

. D.
( )
1
3; 2;1n =

.
Lời giải
Chn A
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
3 2 10x yz+ +=
( )
3
3; 2; 1n =

.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
( )
4;1; 0B
A.
122
3 12
xy z−−+
= =
. B.
312
12 2
x yz +−
= =
.
C.
122
3 12
xy z
++
= =
. D.
312
12 2
x yz
+ −+
= =
.
Lời giải
Chn B
Ta có :
(1; 2; 2).AB

Đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
( )
4;1; 0B
nhận véctơ chỉ phương
u AB=

phương trình là :
312
.
12 2
x yz +−
= =
Câu 42: Biết
(
) ( )
f x dx F x C= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(
) (
) ( )
b
a
f x dx F b F a
=
. B.
( ) ( ) ( )
.
b
a
f x dx F b F a=
.
C.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= +
. D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F a F b=
.
Lời giải
Chn A
Theo định nghĩa, ta có :
( ) ( ) ( )
.
b
a
f x dx F b F a=
Câu 43: Cho số phức
thỏa mãn
12z
−≤
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
181w iz=+−
hình tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A.
( )
0; 8 , 3IR=
. B.
( )
0; 8 , 6
IR=
. C.
( )
1; 8 , 2
IR−=
. D.
( )
0; 8 , 6
IR−=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức
( )
;w a bi a b
=+∈
Ta có:
( )
181w iz=+−
nên
1
18
w
z
i
+
=
+
12z −≤
nên
(
)
( )
2
2
8
1 11 8 8
12 222
18 1818 18
18
8 2.1 8 8 6 8 6 8 36
wi
w w i wi
i ii i
i
wi iwi ab i ab
+
+ ++ +
≤⇔ ≤⇔ ≤⇔
+ ++ +
+
+ + + ≤⇔ + ≤⇔ +
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
181w iz=+−
hình tròn tâm bán kính lần
lượt là:
( )
0; 8 , 6IR=
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 9 9 123 0Pxyz+−− =
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt cầu
( )
S
A.
96
. B.
144
. C.
120
. D.
124
.
Lời giải
Chọn C
Bán kính mặt cầu
( )
S
là khoảng cách từ
( )
1; 2; 3I
đến mặt phẳng
( )
: 2 9 9 123 0Pxyz+−− =
Nên
(
)
(
)
2
22
2.1 9. 2 9.3 123
166
29 9
R
+
+−
= =
+
−−
Do đó phương trình mặt cầu
( )
S
là:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 166xy z ++ +− =
Ta có
22 2 222 222
166 3 6 11 6 7 9 2 9 9=++ =++=++
Do bộ số
( )
1; 2; 3xy z−+
là một hoán vị của bộ ba số
( )
3 ; 6 ; 11
, có tất cả 6 hoán vị như
vậy.
Với mỗi bộ hoán vị
(
)
3 ; 6 ; 11
cho ta hai giá trị
x
, hai giá trị
y
, hai giá trị
z
tức là có
2.2.2 8=
bộ
( )
; ; xyz
là phân biệt nên theo quy tắc nhân có tất cả
6.8 48=
điểm có toạ độ
nguyên thuộc mặt cầu
( )
S
.
Tương tự với bộ số
(
)
6 ; 7 ; 9
cũng có 48 điểm có toạ độ nguyên thuộc mặt cầu
(
)
S
.
Với bộ số
( )
2 ; 9 ; 9
chỉ có 3 hoán vị là
( )
2 ; 9 ; 9
;
( )
9 ; 2 ; 9
;
( )
9 ; 9 ; 2
. Và mỗi hoán vị
như vậy lại có 8 bộ
( )
; ; xyz
là phân biệt nên theo quy tắc nhân có tất cả
3.8 24=
điểm có
toạ độ nguyên thuộc mặt cầu
( )
S
.
Vậy có tất cả
48 48 24 120++=
điểm có toạ độ nguyên thuộc mặt cầu
(
)
S
.
Câu 45: Cho số phức
z
thỏa mãn
4 4 3 10
z iz i
+++ =
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của
37zi+−
. Khi đó
22
Mm+
bằng
A.
90.
B.
405
.
4
C.
100.
D.
645
.
4
Lời giải
Chn B
Trong mặt phẳng phức với hệ trục tọa độ
Oxy
, gọi
( ) ( ) ( )
; , 4; 1 , 4;3T xy A B−−
( )
3; 7P
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, 4 , 4 3z ii
−− +
37i−+
.
Khi đó giả thiết
4 4 3 10
z iz i+++ =
được viết lại thành
10TA TB+=
, Mm
lần lượt
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
TP
.
Ta có
45AB
=
nên tập hợp tất cả các điểm
T
thỏa mãn
10TA TB+=
là một đường elip có
tiêu cự
2 45c =
và độ dài trục lớn
2 10a =
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó
(
)
0;1 , 3 5I IP =
IP AB
.0
IP AB =
 
.
Chọn lại hệ trục tọa độ mới
Iuv
với gốc tọa độ là
I
, tia
Iu
trùng với tia
IB
và tia
Iv
trùng
với tia
IP
. Đối với hệ trục tọa độ
Iuv
, ta có
( )
( ) ( ) ( )
0;0 , 2 5;0 , 2 5;0 , 0;3 5IA B P
( )
;T uv
.
Elip có
5, 2 5ac= =
nên
5b
=
và phương trình của elip là
22
1
25 5
uv
+=
.
Ta cần tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
( )
2
2
35TP u v= +−
.
Từ phương trình của elip
22
1
25 5
uv
+=
, ta đặt
[ ]
5cos , 5sin , 0;2
u tv tt
π
= =
.
Khi đó
( )
2
2 22
22
25cos 5 sin 3 25cos 5sin 30sin 45
= 20cos 30sin 50 = 20sin 30sin 70
TP t t t t t
tt tt
= + −= + +
−+− −+
Xét hàm số
( )
2
2 37fk k k= −+
trên đoạn
[ ]
1;1
, ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên trên, ta được
( )
325
20 10 sin
4
TP f t≤=
. Dễ dàng kiểm tra các dấu
đẳng thức xảy ra nên
325
, 20
4
Mm= =
22
325 405
20
44
Mm
+ = +=
.
Câu 46: Cho
( )
4
x
Fx=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2.
x
fx
. Tích phân
( )
1
2
0
d
ln 2
fx
x
bằng
A.
2
.
ln 2
B.
4
.
ln 2
C.
2
.
ln 2
D.
4
ln2
.
Lời giải
Chn A
( )
4
x
Fx=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2.
x
fx
nên
( ) ( )
2. 4.ln4
xx
fx Fx
= =
.
Suy ra
( )
2 .ln 4
x
fx=
.
Từ đó
(
)
12
2 .ln 2.ln 4 2 .ln 2
xx
fx
+
= =
.
Vậy
( )
1
11
1
1
2
00
0
22
d 2d
ln 2 ln 2 ln 2
x
x
fx
xx
+
+
= = =
∫∫
.
Câu 47: Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa mãn
( )
11f =
( )
( )
(
)
( )
[ ]
2
2 642
' 4 6 1 . 40 44 32 4, 0;1f x x fx x x x x+ = + ∀∈
. Tích phân
(
)
1
0
xf x dx
bằng
A.
13
15
. B.
5
12
. C.
13
15
. D.
5
12
.
Lời giải
Chn B
Lấy tích phân hai vế của đẳng thức trên đoạn [0;1] có
( )
( ) ( )
11 1
2
2 642
00 0
376
( ) 4 6 1 ( )d 40 44 32 4 d
105
df x x fx x x x xx x
+ = −+−=
∫∫
Theo công thức tích phân từng phần có
( ) ( ) ( )
( )
11 1
1
2 33 3
0
00 0
6 1 ()d ()d2 2 () 2 ()dx fx x fx x x x xfx x xf x x
= −=
∫∫
( )
1
3
0
1 2 ( )dx xf xx
=−−
Thay lại đẳng thức trên ta có
(
)
(
)
( )
( )
1 1 11
22
33
0 0 00
376 44
() d 41 2 ()d () 4 2 ()d 0
1
d
05 105
fx x x xfxx fx x
x
x fxx

′′
+− = + =


∫∫
( )
( ) ( )
11 1
2
2
33
00 0
() 4 2 ()d 22 d 0df x x xf x x xx xx

′′
+ −=

∫∫
( )
( )
( )
1
2
3 3 42
0
() 22 0 () 22 , [0;1] )d (fx x x fx x x x fx x x Cx
′′
= = ∀∈ = +
Mặt khác
( )
( )
11
42 42
00
(1) 1 1 ( ) 1 d 1 d
5
12
f C fxxx xfxx xxx x== =−+ = −+ =
∫∫
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua
( )
4; 2;1M
, song song với mặt
phẳng
( )
:3 4 12 0x yz
α
+− =
và cách
( )
2; 5; 0
A
một khoảng lớn nhất là
A.
4
2
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. B.
4
2
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
. C.
4
2
1
xt
yt
zt
=
=−+
=−+
. D.
14
12
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Lời giải
Chn B
Gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
xuống đường thẳng
.
Khi đó
AH AM
. Vậy
(,)dA
lớn
nhất khi
,HM
hay
AM ⊥∆
. Ta có
(6; 7;1)AM =

Gọi
(3; 4;1)n
α
=
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
. Ta có
[ , ] ( 3; 3; 3)AM n
α
=−−−

/ /( )
AM
α
⊥∆
nhận
( )
,AM n
α



làm một vectơ chỉ phương.
Hay
(1;1;1)
u
=
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Do
M ∈∆
nên phương trình
4
2
1
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
Câu 49: Đường thẳng
4
y kx= +
cắt parabol
( )
2
2yx=
tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình
phẳng
12
,SS
bằng nhau như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
6; 4k ∈−
. B.
( )
2; 1k ∈−
. C.
1
1;
2
k

∈−


. D.
1
;0
2
k

∈−


.
Lời giải
Chn D
Theo hình vẽ ta có
0k
<
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
4y kx= +
cắt parabol
( )
2
2yx=
là:
( ) ( ) ( )
2
2
0
2 40 4 0
4
x
x kx x k x
xk
=
+=−+ =
= +
.
+ Đường thẳng
4y kx= +
cắt trục hoành tại đim
4
x
k
=
.
Điều kiện
20
k
−< <
, theo hình vẽ, ta có:
( )
(
)
(
)
( )
44
2
2
1
00
42 4
kk
S kx x dx x k x dx
++
= +− = + +
∫∫
.
( )
4
3
3
2
0
4
4
32 6
k
k
xk
x
+
+

+
=−+ =


.
(
)
( )
( )
4
4
4
3
4
2
2
2
24
4
2
2
24 4
32
k
k
k
k
k
k
x
k
S x dx kx dx x x
+
+
+
+

= + += + +


∫∫
( )
( ) ( )
3
2
2
8
44 4
32
k
k
kk
k
+

= +− + + +


.
43 2
12 48 80 48
6
kkkk
k
−−
=
.
Do đó:
( )
3
43 2
12
4
12 48 80 48
66
k
kkkk
SS
k
+
−−
=⇔=
( ) ( )
( )
2
43 2 2 2
12 48 72 24 0 6 12 6 24 0 *k k k k kk kk+ + + += + + + +=
Giải phương trình trên với
2
6
tk k= +
ta được
6 23
6 23
t
t
=−+
=−−
.
Với
2
6 23 6 6 23t kk=−+ + =−+
( )
( )
2
3 23 3
3 3 23
3 23 3
k
k
k
=+−
⇔+ =+
=−+
Với
2
6 23 6 6 23t kk=−− + =−−
( )
( )
2
3 3 23k⇔+ =
(vô nghiệm)
Tóm lại
3 23 3k =+−
là giá trị cần tìm.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x z+ + + +=
đường thẳng
2
:
xt
d yt
z mt
=
=
= +
. Tổng các giá trị của
m
để
d
cắt
( )
S
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho các
mặt phẳng tiếp diện của
( )
S
tại
A
B
vuông góc với nhau bằng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Do
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x z+ + + +=
nên tâm của mặt cầu là
( )
1;0;-2I
.
Xét phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
2 22 4 1 0t t mt t mt + + + + + +=
.
( )
22
3 2 1 4 10t m tm m + + + + +=
(1).
Đường thẳng
d
cắt
(
)
S
ti hai điểm phân biệt
,AB
phương trình (1) hai nghiệm phân
biệt
12
,tt
2
5 21 5 21
0 2 10 2 0
22
mm m
−− −+
⇔∆ > ⇔− > < <
(2).
Khi đó, theo định lý Vi ét ta có:
( )
12
2
12
21
3
41
3
m
tt
mm
tt
+
+=
++
=
.
Ta có
(
) ( )
11 1 2 2 2
2 ;; ; 2 ;;A ttmt B ttmt−+ +
( ) ( )
11 1 2 2 2
1;;2 ;1;;2IA t t m t IB t t m t ++ ++
 
.
Các mặt phẳng tiếp diện ca
( )
S
tại
A
B
vuông góc với nhau khi và chỉ khi
( )( ) ( )( )
1 2 12 1 2
. 01 1 2 2 0IA IB t t t t m t m t
= + + ++ ++ =
 
2
1
5 40
4
m
mm
m
=
+ +=
=
(thỏa mãn điều kiện (2)).
Vậy tổng các giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
5
.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 17 (100TN)
Câu 1: Nếu đặt
21ux= +
thì
( )
1
4
0
2 1d
xx+
bằng
A.
1
4
0
duu
. B.
3
4
1
1
du
2
u
. C.
3
4
1
duu
. D.
1
4
0
1
du
2
u
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng
A.
( )
1
2
dfx x
. B.
( )
1
0
dfx x
. C.
( )
2
0
dfx x
. D.
( )
0
1
dfx x
.
Câu 3: Cho số phức
52zi=−+
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt là
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 0;1I
, bán kính bằng
3
A.
( ) ( )
22
2
1 13x yz +++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 19x yz +++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 13x yz+ + +− =
. D.
( ) ( )
22
2
1 19x yz+ + +− =
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P xz +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2; 3; 0n =
. B.
( )
2; 3; 2n =
. C.
( )
2; 3; 2n
=
. D.
(
)
2;0; 3n =
.
Câu 6: Cho hai số phức
1
56zi=
2
23zi= +
. Số phức
12
34
zz
bằng
A.
26 15i
. B.
23 6i
. C.
14 33i−+
. D.
7 30i
.
Câu 7: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2y xx=
trục
Ox
. Thể tích khối tròn xoay
được tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
64
15
π
. B.
16
15
π
. C.
4
3
π
. D.
256
15
π
.
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
( )
9
2
1f x xx= +
A.
( )
10
2
1xC
++
. B.
( )
10
2
1
1
2
xC++
. C.
( )
10
2
1
1
20
xC++
. D.
( )
10
2
1
1
10
xC++
.
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
2
=
yx
,
=yx
các đường thẳng
0=x
,
1=x
bằng
A.
0
2
1
d
+
x xx
. B.
1
2
0
d
x xx
. C.
0
2
1
d
x xx
. D.
1
2
0
d+
x xx
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(
)
1; 2; 3A
,
(
)
2;1; 0B
(
)
4; 1; 5
C
. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
có tọa độ là
A.
(
)
11; 21; 4−−
. B.
( )
11; 21; 4
. C.
( )
2;7; 2
. D.
(
)
2;7; 2
−−
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua
( )
1;1; 2M
vuông góc với mặt
phẳng
( )
: 10Pxyz −=
A.
112
1 11
xyz−+
= =
−−
. B.
112
1 11
xyz
++−
= =
−−
.
C.
112
11 2
xyz−+
= =
. D.
112
11 2
xyz++
= =
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4M
( )
0; 2; 1N
. Tọa độ trọng tâm của tam
giác
OMN
A.
( )
3;1; 5−−
. B.
(
)
1; 1; 1−−−
. C.
( )
3; 3; 3
. D.
( )
1;1;1
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, số phức
24zi=−+
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình
vẽ dưới đây?
A. Điểm
C
. B. Đim
A
. C. Điểm
D
. D. Điểm
B
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 2 11 0Px y z+ ++=
( )
: 2 2 20Qx y z
+ + +=
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
1
. D.
9
.
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x
f x xe
A.
( )
1
x
x eC−+
. B.
( )
1
x
x eC++
. C.
2
x
xe
C+
. D.
x
xe C+
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho
3;1; 2a 
0; 4;5b 
. Giá trị của
.ab

bằng
A.
10
. B.
14
. C.
6
. D.
3
.
Câu 17: Giá trị thực của
x
y
sao cho
2
1 12x yi i+ =−+
A.
2
x =
2
y =
. B.
0x =
2
y =
.
C.
2x =
2
y =
. D.
2x =
2y =
.
Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x=
A.
4
4
x
C+
. B.
2
3xC+
. C.
4
xC+
. D.
3
3
x
C+
.
Câu 19: Cho hàm số phức
()fx
()gx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 7
sao cho
7
1
() 2f x dx =
7
1
() 3g x dx =
. Giá trị của
[ ]
7
1
() ()f x g x dx
bằng
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Câu 20: Biết
2
2
0
(3 1)
x
x e dx a be−=+
với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của
ab+
bằng
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
16
.
Câu 21: Phương trình bậc hai nhận hai số phức
23i+
23i
làm nghiệm là
A.
2
4 60
zz + −=
. B.
2
4 13 0zz+=
. C.
2
4 13 0zz++=
. D.
2
2 8 90zz
+ +=
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4; 2;1A
( )
0; 2; 1B
−−
. Phương trình mặt cầu có
đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
2 2 20x yz
++ +=
. B.
( ) ( )
22
2
2 2 20x yz
+ +− +=
.
C.
( ) ( )
22
2
225x yz ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
225x yz+ +− +=
.
Câu 23: Cho số phức
(
)
,z x yi x y
=+∈
thỏa mãn
2 24zz i
+=
. Giá trị của
3xy+
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
10
.
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
3
fx x
x
= +
A.
3
lnx xC++
. B.
3
3ln
3
x
xC
++
. C.
3
ln
3
x
xC++
. D.
3
3ln
x xC++
.
Câu 25: -đun của số phức
43zi=
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
7
. D.
7
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qau hai điểm
( )
2; 1;1M
( )
0;1; 3N
A.
2
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=
. B.
2
1
1
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
2
1
12
xt
y
zt
= +
=
= +
. D.
2
1
13
x
yt
zt
=
=−+
= +
.
Câu 27: Hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
Fx f x
′′
=
. B.
( ) ( )
Fx f x
=
. C.
( ) (
)
F x fx
′′
=
. D.
( ) ( )
Fx fx
=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;4; 2A 
nhận
2;3; 4n 
làm vecto pháp tuyến là
A.
2 3 4 26 0xyz++=
. B.
234290xyz−+ + =
.
C.
2 3 4 29 0xyz++=
. D.
2 3 4 26 0xyz−+ =
.
Câu 29: Các nghiệm của phương trình
2
40z
+=
A.
2; 2z iz i= =
. B.
;z iz i= =
. C.
4; 4
z iz i= =
. D.
2; 2zz= =
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
24 5zi−+ =
là một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 4
.
Câu 31: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị hàm số
6
yx=
các đường thẳng
0, 1, 2
y xx= = =
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành bằng
A.
2
1
6d
xx
π
. B.
2
2
0
6dxx
π
. C.
1
2
0
6x dx
π
. D.
2
2
1
6x d
x
π
.
Câu 32: Giá trị của
1
1
d
e
x
x
bằng
A.
e
. B.
1
. C.
1
. D.
1
e
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
2
zi
=
có tọa độ là
A.
( )
2;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
2;1
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho vectơ
( )
2; ;
a mn=
( )
6; 3; 4
b
=
với
,mn
các tham số thực.
Giá trị của
,mn
sao cho hai vectơ
a
b
cùng phương là
A.
4
1;
3
mn= =
. B.
3; 4mn=−=
. C.
4
1;
3
mn
=−=
. D.
3
1;
4
mn=−=
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4;1A
mặt phẳng
( )
: 3 2z 5 0Px y + −=
. Phương
trình của mặt phẳng đi qua điểm
A
và song song với mặt phẳng
( )
P
A.
2 4 80x yz+ +−=
. B.
3 2 80xyz + +=
.
C.
3 2 80xyz + −=
. D.
2 4 80x yz+ ++=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, toạ độ tâm của mặt cầu
( )
222
: 2 2 40Sx y z x y+ + + −=
A.
( )
1; 1; 0
. B.
( )
1; 1; 2
. C.
( )
2; 2;0
. D.
( )
1;1; 0
.
Câu 37: Gọi
a
,
b
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
32
zi
. Giá trị
ab
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
ye=
các đường thẳng
0y
=
,
0x =
,
2x =
bằng
A.
2
0
x
e dx
π
. B.
2
2
0
x
e dx
. C.
2
2
0
x
e dx
π
. D.
2
0
x
e dx
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 6 20Sx y z x y z+ + + +=
cắt mặt phẳng
( )
Oyz
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
A.
2 2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 40: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2 50
zz
+=
. Giá trị của
22
1 2 12
zzzz++
bằng
A.
9.
B.
9.
C.
1.
D.
1.
Câu 41: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt hình dạng kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau
khi hoàn thành là
900.000
đồng/m
2
. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A.
15.600.000
đồng. B.
8.160.000
đồng.
C.
8.400.000
đồng. D.
9.600.000
đồng.
Câu 42: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
() 3 e 1
x
fx x m
= +−
với
m
tham số. Biết rằng
(0) 2F =
2
(2) 1 e .F
=
Giá trị của
m
thuộc khoảng
A.
(3; 5)
. B.
(6;8)
. C.
(4; 6)
. D.
(5; 7)
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với điểm
( )
1; 3;1A
qua đường thẳng
2 41
:
12 3
xyz
d
−+
= =
có tọa độ là:
A.
( )
10; 6;10
−−
. B.
( )
4;9; 6
. C.
( )
4; 9; 6−−
. D.
( )
10; 6; 10
.
Câu 44: Biết rằng
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
( )
sin 1 2fx x=
1
1
2
F

=


. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
cos 1 2 1Fx x= −+
. B.
(
) ( )
11
cos 1 2
22
Fx x
= −+
.
C.
( ) ( )
13
cos 1 2
22
Fx x= −+
. D.
(
) (
)
cos 1 2Fx x=
.
Câu 45: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đường thẳng
12
: ,:
11 2
1
xt
xy z
d d yt
zt
=−−
= = =
=−−
mặt phẳng
( ) : 0.Pxyz−=
Biết rằng đường thẳng
song song với mặt phẳng
( ),P
cắt các đường
thẳng
,
dd
lần lượt tại M N sao cho
2
MN =
(điểm M không trùng với gốc tọa độ O).
Phương trình của đường thẳng
A.
4
3
7
4
8
7
8
5
7
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
. B.
1
3
7
4
8
7
3
5
7
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. C.
1
3
7
4
8
7
3
5
7
xt
yt
zt
=−+
= +
=
. D.
4
3
7
4
8
7
8
5
7
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
.
Câu 46: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 150 10 (m/s),vt t=
trong đó t thời gian
tính bằng giây kể từ lúc vật chuyển động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng hẳn, vật
di chuyển được một quảng đường bằng
A.
150m.
B.
100m.
C.
520m.
D.
80 m.
Câu 47: Trong không gian
,Oxyz
cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(
) ( ) ( )
1; 0;1 , 2;1; 2 , 1; 1;1AB D
( )
1;1; 1A
. Giá trị của
( )
cos ,
AC B D
′′
 
bằng
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
liên tục, thỏa mãn
( )
( ) ( )
1
1 , 0;fx x f x x
x

= + +∞


( )
4
4
3
f =
.
Giá trị của
(
)
( )
4
2
1
1dx fxx
bằng
A.
263
15
. B.
457
30
. C.
263
30
. D.
457
15
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 3 2 6 56Sx y z + +− =
đường thẳng
115
:
231
xyz+−
∆==
. Biết rằng đường thẳng
cắt
( )
S
tại điểm
(
)
0 00
;;Ax y z
với
0
0x >
.
Giá trị của
00 0
2yz x+−
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
9
. D.
30
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
4
0
d 2020fx x=
. Giá trị của
( )
2
2
0
dxf x x
bằng
A.
1010
. B.
2019
. C.
1008
. D.
4040
.
------------- HẾT -------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Nếu đặt
21
ux= +
thì
(
)
1
4
0
2 1dxx
+
bằng
A.
1
4
0
duu
. B.
3
4
1
1
du
2
u
. C.
3
4
1
duu
. D.
1
4
0
1
du
2
u
.
Lời giải
Chn B
Đặt
2 1 du 2dux x= +⇒ =
.
Khi
01xu=⇒=
13xu=⇒=
.
Khi đó
( )
13
4
4
01
1
2 1 d du
2
x xu+=
∫∫
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng
A.
( )
1
2
dfx x
. B.
( )
1
0
dfx x
. C.
( )
2
0
dfx x
. D.
( )
0
1
dfx x
.
Lời giải
Chn B
Diện tích phần tô đậm bằng
( )
1
0
dS fx x=
.
Câu 3: Cho số phức
52zi=−+
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt là
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
52zi=−+
52zi =−−
.
Do đó số phức
z
có phần thực và phần ảo lần lượt là
5
2
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 0;1I
, bán kính bằng
3
A.
( ) ( )
22
2
1 13x yz + ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 19x yz + ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 13x yz+ + +− =
. D.
( ) (
)
22
2
1 19x yz+ + +− =
.
Lời giải
Chn D
Mặt cầu tâm
( )
1; 0;1I
, bán kính bằng
3
có phương trình là
( ) (
)
22
2
1 19x yz+ + +− =
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P xz +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
2; 3; 0
n
=
. B.
( )
2; 3; 2n =
. C.
( )
2; 3; 2n =
. D.
(
)
2;0; 3
n
=
.
Lời giải
Chn D
Phương trình mặt phẳng
( )
:2 3 2 0
P xz +=
.
Suy ra mặt phẳng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
(
)
2;0; 3
n
=
Câu 6: Cho hai số phức
1
56zi=
2
23zi= +
. Số phức
12
34zz
bằng
A.
26 15i
. B.
23 6
i
. C.
14 33i−+
. D.
7 30i
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( )
12
3 4 356 423 730zz i i i = −− +=
.
Câu 7: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2y xx=
trục
Ox
. Thể tích khối tròn xoay
được tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
64
15
π
. B.
16
15
π
. C.
4
3
π
. D.
256
15
π
.
Lời giải
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
2y xx=
và trục
Ox
:
2
20xx
−=
0
2
x
x
=
=
.
Vậy thể tích khối tròn xoay là
( )
2
2
2
0
16
2d
15
V xx x
π
π
=−=
.
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
(
)
9
2
1
f x xx
= +
A.
(
)
10
2
1xC++
. B.
( )
10
2
1
1
2
xC++
. C.
( )
10
2
1
1
20
xC
++
. D.
( )
10
2
1
1
10
xC++
.
Lời giải
Chn C
(
) ( ) ( )
( ) ( )
9 9 10 10
2 22 2 2
1 11 1
1d 1d 1 . 1 1
2 2 10 20
xxxxx xCxC+ = + += ++= ++
∫∫
.
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
2
=yx
,
=yx
các đường thẳng
0=x
,
1=x
bằng
A.
0
2
1
d
+
x xx
. B.
1
2
0
d
x xx
. C.
0
2
1
d
x xx
. D.
1
2
0
d+
x xx
.
Lời giải
Chn B
Sử dụng công thức tính diện tích hình phẳng, ta có diện tích cần tìm bằng
1
2
0
d
x xx
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
2;1; 0B
( )
4; 1; 5C
. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
có tọa độ là
A.
( )
11; 21; 4−−
. B.
(
)
11; 21; 4
. C.
( )
2;7; 2
. D.
(
)
2;7; 2
−−
.
Lời giải
Chn B
Ta có
(
)
3; 1; 3
−−

AB
,
(
)
5; 3; 2

AC
,
( )
; 11; 21; 4

=−−

 
AB AC
.
;


  
AB AC AB
,
;


  
AB AC AC
;


 
AB AC
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
.
Các vectơ pháp tuyến khác đều cùng phương với vectơ
;


 
AB AC
.
Xét các phương án trên, chỉ có phương án B là vectơ
( )
11; 21; 4
thỏa mãn.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua
( )
1;1; 2M
vuông góc với mặt
phẳng
( )
: 10Pxyz −=
A.
112
1 11
xyz−+
= =
−−
. B.
112
1 11
xyz++−
= =
−−
.
C.
112
11 2
xyz−+
= =
. D.
112
11 2
xyz++
= =
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
(
)
: 10
Pxyz
−=
1
VTPT là
(
)
1; 1; 1n
= −−
Đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
d
nhận
( )
1; 1; 1n
= −−
làm VTCP
Suy ra đường thẳng
d
có phương trình:
112
1 11
xyz−+
= =
−−
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4M
(
)
0; 2; 1N
. Tọa độ trọng tâm của tam
giác
OMN
A.
( )
3;1; 5−−
. B.
(
)
1; 1; 1
−−−
. C.
( )
3; 3; 3
. D.
( )
1;1;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có tọa độ
( )
3;1; 4M
,
( )
0; 2; 1N
( )
0;0;0O
Trọng tâm
G
của tam giác
OMN
có tọa độ thỏa
1
3
1
3
1
3
M NO
G
M NO
G
M NO
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
= =
++
= =
++
= =
Suy ra
( )
1;1;1G
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, số phức
24
zi=−+
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình
vẽ dưới đây?
A. Điểm
C
. B. Đim
A
. C. Điểm
D
. D. Điểm
B
.
Lời giải
Chn A
Số phức
24zi=−+
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ là
( )
2; 4
, tức là điểm
C
trên hình vẽ.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 2 11 0Px y z
+ ++=
( )
: 2 2 20
Qx y z
+ + +=
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
1
. D.
9
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
1 2 2 11
122 2
= =
( ) (
)
//PQ
.
Lấy
( ) ( )
11;0;0MP−∈
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
( )
,,d P Q dM Q=
222
11 2.0 2.0 2
3
122
+++
= =
++
.
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x
f x xe
A.
( )
1
x
x eC−+
. B.
( )
1
x
x eC++
. C.
2
x
xe
C+
. D.
x
xe C+
.
Lời giải
Chn A
Đặt
dd
dd
xx
ux u x
vex ve









.
Khi đó
dd 1
xxxxx x
xe x xe e x xe e C x e C 

.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho
3;1; 2a 
0; 4;5b 
. Giá trị của
.ab

bằng
A.
10
. B.
14
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
. 3 .0 1. 4 2.5 6ab

.
Câu 17: Giá trị thực của
x
y
sao cho
2
1 12x yi i+ =−+
A.
2
x =
2
y =
. B.
0x =
2
y =
.
C.
2x =
2
y =
. D.
2x =
2y =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
2
0
11
1 12
2
2
x
x
x yi i
y
y
=
−=
+ =−+

=
=
.
Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
3
fx x=
A.
4
4
x
C+
. B.
2
3xC
+
. C.
4
xC+
. D.
3
3
x
C+
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
)
4
3
dd
4
x
fx x xx C= = +
∫∫
.
Câu 19: Cho hàm số phức
()
fx
()gx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 7
sao cho
7
1
() 2f x dx =
7
1
() 3g x dx =
. Giá trị của
[ ]
7
1
() ()f x g x dx
bằng
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
[ ]
7 77
1 11
() () () () 2 (3) 5f x g x dx f x dx g x dx = = −− =
∫∫
.
Câu 20: Biết
2
2
0
(3 1)
x
x e dx a be−=+
với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của
ab+
bằng
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
16
.
Lời giải
Chn C
Đặt
22
31 3
2
xx
u x du dx
dv e dx v e
=−=




= =

2
2
0
(3 1)
x
x e dx−=
2
2(3 1)
x
xe
2
2
0
6 10 2
x
e dx e = +−
2
12
x
e
󰈅
10 2 12 12 14 2
ee e= +− + =
.
Suy ra
14, 2ab= =
. Vậy
12ab+=
.
Câu 21: Phương trình bậc hai nhận hai số phức
23i+
23i
làm nghiệm là
A.
2
4 60zz + −=
. B.
2
4 13 0zz+=
. C.
2
4 13 0zz++=
. D.
2
2 8 90zz
+ +=
.
Lời giải
Chn B
Xét đáp án A:
2
22
4 60
22
zi
zz
zi
=
+ −=
= +
Xét đáp án B:
2
23
4 13 0
23
zi
zz
zi
=
+=
= +
Xét đáp án C:
2
23
4 13 0
23
zi
zz
zi
=−−
++=
=−+
Xét đáp án D:
2
2
2
2 8 90
2
2
i
z
zz
i
z
=−−
+ +=
=−+
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4; 2;1
A
( )
0; 2; 1
B −−
. Phương trình mặt cầu có
đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
2 2 20
x yz ++ +=
. B.
( ) ( )
22
2
2 2 20x yz+ +− +=
.
C.
( ) ( )
22
2
225x yz ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
225x yz+ +− +=
.
Lời giải
Chn C
Mặt cầu đường kính
AB
nhận trung điểm
( )
2; 2; 0I
của
AB
tâm bán kính
5
2
AB
R = =
có phương trình là:
( ) ( )
22
2
225x yz ++ +=
.
Câu 23: Cho số phức
( )
,
z x yi x y=+∈
thỏa mãn
2 24
zz i+=
. Giá trị của
3
xy+
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
10
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
2 24 2 24
3 24
2
32 32
3
44
4
z z i x yi x yi i
x yi i
xx
x
yy
y
+ =−⇔++ =
−=
= =
=

⇔⇔⇔

−= −=

=
Do đó
2
3 3. 4 6
3
xy
+= +=
.
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
3
fx x
x
= +
A.
3
lnx xC++
. B.
3
3ln
3
x
xC++
. C.
3
ln
3
x
xC++
. D.
3
3lnx xC
++
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
3
2
3
3ln
3
x
f x dx x dx x C
x

=+=++


∫∫
.
Câu 25: -đun của số phức
43zi=
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
7
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)
2
2
4 35z
= +− =
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qau hai điểm
( )
2; 1;1M
( )
0;1; 3N
A.
2
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=
. B.
2
1
1
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
2
1
12
xt
y
zt
= +
=
= +
. D.
2
1
13
x
yt
zt
=
=−+
= +
.
Lời giải
Chọn A
Ta
( )
2; 2; 1
NM = −−

, đường thẳng
MN
nhận
( )
1
1; 1; 1
2
u NM= = −−

một véc- chỉ
phương và đi qua điểm
( )
2; 1;1M
nên có phương trình tham số
2
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=
.
Câu 27: Hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
Fx f x
′′
=
. B.
( ) ( )
Fx f x
=
. C.
(
) ( )
F x fx
′′
=
. D.
(
)
( )
Fx fx
=
.
Lời giải
Chn D
Hàm số
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
( )
( )
Fx fx
=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;4; 2
A 
nhận
2;3; 4n 
làm vecto pháp tuyến là
A.
2 3 4 26 0xyz−++=
. B.
234290
xyz−+ + =
.
C.
2 3 4 29 0xyz−++=
. D.
2 3 4 26 0xyz−+ =
.
Lời giải
Chn D
Mặt phẳng đi qua điểm
3;4; 2
A 
nhận
2;3; 4n 
làm vecto pháp tuyến
phương trình:
2 33 44 2 0xyy  
234260xyz
.
Câu 29: Các nghiệm của phương trình
2
40z +=
A.
2; 2z iz i= =
. B.
;
z iz i= =
. C.
4; 4z iz i= =
. D.
2; 2zz= =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
2
2 22
2
40 4 2
2
zi
z z zi
zi
=
+=⇔=⇔=
=
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
24 5zi−+ =
là một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 4
.
Lời giải
Chn D
Gọi số phức
( )
,,z x yi x y=+∈
( )
24 2 4
z ix y i−+ =−+ +
.
Ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
22 22
245 2452425
zi xy xy
+= ++ =⇔− ++ =
.
Do đó tâm đường tròn là
( )
2; 4I
.
Câu 31: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị hàm số
6
yx=
các đường thẳng
0, 1, 2y xx= = =
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành bằng
A.
2
1
6dxx
π
. B.
2
2
0
6dxx
π
. C.
1
2
0
6x d
x
π
. D.
2
2
1
6x dx
π
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
22
2
2
11
6 d 6x dV xx x
ππ
= =
∫∫
.
Câu 32: Giá trị của
1
1
d
e
x
x
bằng
A.
e
. B.
1
. C.
1
. D.
1
e
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
1
d ln ln ln1 1
e
e
xx e
x
= =−=
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
2
zi=
có tọa độ là
A.
( )
2;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
2;1
.
Lời giải
Chn C
2zi
=
có phần thực là
2
, phần ảo là
1
.
Ta có điểm biểu diễn số phức
2zi=
có tọa độ là
( )
2; 1
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho vectơ
( )
2; ;
a mn
=
( )
6; 3; 4b
=
với
,mn
các tham số thực.
Giá trị của
,mn
sao cho hai vectơ
a
b
cùng phương là
A.
4
1;
3
mn= =
. B.
3; 4
mn=−=
. C.
4
1;
3
mn=−=
. D.
3
1;
4
mn=−=
.
Lời giải
Chn C
Hai vectơ
a
b
cùng phương
2
6 34
mn
⇔= =
.
2
66 1
63
m
mm= =−⇔ =
.
2 84
68
64 63
n
nn= =⇔==
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4;1A
mặt phẳng
( )
: 3 2z 5 0Px y + −=
. Phương
trình của mặt phẳng đi qua điểm
A
và song song với mặt phẳng
( )
P
A.
2 4 80x yz+ +−=
. B.
3 2 80
xyz + +=
.
C.
3 2 80xyz
+ −=
. D.
2 4 80x yz+ ++=
.
Lời giải
Chn B
( )
: 3 2z 5 0Px y + −=
có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 3; 2
P
n =

Mặt phẳng song song với mặt phẳng
(
)
P
nhận
( )
1; 3; 2
P
n =

làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
A
và song song với mặt phẳng
( )
P
(
)
( ) ( )
1 2 3 4 2 1 0 3 2 8 0.x y z xyz−− −+ = ++=
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, toạ độ tâm của mặt cầu
( )
222
: 2 2 40Sx y z x y+ + + −=
A.
(
)
1; 1; 0
. B.
(
)
1; 1; 2
. C.
(
)
2; 2;0
. D.
(
)
1;1; 0
.
Lời giải
Chọn A
( )
222
: 2 2 40Sx y z x y+ + + −=
nên toạ độ tâm của mặt cầu là
( )
1; 1; 0 .
Câu 37: Gọi
a
,
b
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
32zi
. Giá trị
ab
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Số phức
32zi
, có phần thực
3
a
=
, phần ảo
2b =
. Do đó
32 5ab =−− =
.
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
ye=
các đường thẳng
0y =
,
0x =
,
2x =
bằng
A.
2
0
x
e dx
π
. B.
2
2
0
x
e dx
. C.
2
2
0
x
e dx
π
. D.
2
0
x
e dx
.
Lời giải
Chn D
Ta có
[ ]
0, 0; 2
x
ex> ∀∈
.
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
ye=
và các đường thẳng
0y =
,
0x =
,
2x =
2
0
d
x
S ex=
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 6 20Sx y z x y z+ + + +=
cắt mặt phẳng
( )
Oyz
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
A.
2 2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 6 20Sx y z x y z+ + + +=
có tâm
( )
1; 1; 3I
, bán kính
3R =
( )
( )
,1
I
d I O yz x= =
. Do đó bán kính đường tròn giao tuyến là
22
3 1 22r = −=
.
Câu 40: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2 50zz +=
. Giá trị của
22
1 2 12
zzzz++
bằng
A.
9.
B.
9.
C.
1.
D.
1.
Lời giải
Chọn C
12
,
zz
hai nghiệm của phương trình
2
2 50
zz
+=
nên
1 2 12
2; 5
z z zz+= =
. Do đó
( )
2
22 2
1 2 12 1 2 12
2 5 1.z z zz z z zz+ + = + = −=
Câu 41: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt hình dạng kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác
ABCD
hình chữ nhật. Giá của nh cửa sau
khi hoàn thành là
900.000
đồng/m
2
. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A.
15.600.000
đồng. B.
8.160.000
đồng.
C.
8.400.000
đồng. D.
9.600.000
đồng.
Lời giải
Chọn C
Diện tích phần hình chữ nhật
ABCD
2
1
2.4 8Sm= =
.
Xét phần diện tích giới hạn bởi parabol và đoạn
AB
Dựng hệ tọa độ
Oxy
với
O
trung điểm của đoạn
AB
, đỉnh
I
của parabol nằm trên tia
Oy
,
khi đó ta có
( )
0;1I
,
( )
1; 0
A
,
( )
1; 0B
.
Parabol trục đối xứng
Oy
cắt
Oy
tại
( )
0;1I
nên phương trình dạng:
( )
2
1, 0y ax a=+≠
.
Parabol qua
( )
1; 0B
nên ta có phương trình :
10 1aa+= =
.
Do đó phương trình của parabol là:
2
1yx=−+
.
Diện tích phần giới hạn bởi parabol với đoạn
AB
là:
( )
( )
1
1
3
22
2
1
1
4
1d
33
x
S xx x m

= −+ = + =


.
Diện tích toàn bộ phần cánh cửa là
( )
2
12
4 28
8
33
SS S m= + =+=
.
Số tiền ông An phải trả bằng
28
.900000 8400000
3
=
(đồng).
Câu 42: Cho
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
() 3 e 1
x
fx x m= +−
với
m
tham số. Biết rằng
(0) 2F =
2
(2) 1 e .F
=
Giá trị của
m
thuộc khoảng
A.
(3; 5)
. B.
(6;8)
. C.
(4; 6)
. D.
(5; 7)
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(
)
( )
23
d 3 1d
xx
f x x x e m x x e x mx C= −+ =−+ +
∫∫
.
Tồn tại
0
C
để
(
)
3
0
x
F x x e x mx C= +− +
.
Lại có
( )
( )
2
02,21FF e= =
nên ta có hệ:
0
0
22
0
12
3
6
10 2 1
C
C
m
e mC e
−+ =
=

=
−− + =
.
Vậy
m
thuộc khoảng
(5; 7)
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với điểm
( )
1; 3;1A
qua đường thẳng
2 41
:
12 3
xyz
d
−+
= =
có tọa độ là:
A.
(
)
10; 6;10
−−
. B.
( )
4;9; 6
. C.
( )
4; 9; 6−−
. D.
( )
10; 6; 10
.
Lời giải
Chn B
+) Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
d
. Khi đó,
(
)
P
nhận vectơ chỉ phương
( )
1; 2; 3u
ca
d
làm vectơ pháp tuyến. Do đó, phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
(
) ( ) (
)
1 1 2 3 3 1 0 2 3 40x y z xyz + + + = ⇔− + + + =
.
+) Phương trình tham số ca
2
: 42
13
xt
dy t
zt
=
= +
=−+
.
+) Gi
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
, suy ra
()Hd P=
tọa đ
nghiệm của hệ phương trình:
5
2
2
42
55
3 ; 3;
13
22
5
2 3 40
2
xt
x
yt
yH
zt
z
xyz
=
=
= +

⇔=


=−+



=
−+ + + =
.
+) Gi
A
là điểm đi xứng với
A
qua
d
. Suy ra,
H
là trung điểm ca
AA
n
A
có ta đ
là:
5
2. 1 4
4
2
2.3 3 9 9
56
2. 1 6
2
x
x
yy
z
z
= −=
=
= += =


=
= −=
.
Vậy
( )
4;9; 6A
.
Câu 44: Biết rằng
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
sin 1 2fx x=
1
1
2
F

=


. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
cos 1 2 1Fx x= −+
. B.
(
)
( )
11
cos 1 2
22
Fx x= −+
.
C.
(
)
( )
13
cos 1 2
22
Fx x
= −+
. D.
( ) ( )
cos 1 2Fx x=
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
(
) (
)
( )
1
sin12 cos12
2
F x x dx x C= = −+
.
1
1
2
F

=


nên
(
)
11
cos 0 1
22
CC+==
.
Vậy
( )
(
)
11
cos 1 2
22
Fx x= −+
.
Câu 45: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
12
: ,:
11 2
1
xt
xy z
d d yt
zt
=−−
= = =
=−−
mặt phẳng
( ) : 0.Pxyz−=
Biết rằng đường thẳng
song song với mặt phẳng
( ),P
cắt các đường
thẳng
,dd
lần lượt tại M N sao cho
2MN =
(điểm M không trùng với gốc tọa độ O).
Phương trình của đường thẳng
A.
4
3
7
4
8
7
8
5
7
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
. B.
1
3
7
4
8
7
3
5
7
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. C.
1
3
7
4
8
7
3
5
7
xt
yt
zt
=−+
= +
=
. D.
4
3
7
4
8
7
8
5
7
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
.
Lời giải
Chn B
Gọi điểm
( ) ( )
;;2 , 1 2;;1 .M tt t d N t t t d
′′
−− −−
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
( )
1 2 ; ;1 2.MN tttt t t
′′
=−− −− +

Mặt phẳng
()P
có vectơ pháp tuyến là
( )
1; 1; 1n = −−
Do
// ( )
P
nên
.0 0n MN t t t t
′′
= ⇔+ = =

()MP
hay
0.t
Mặt khác
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 2 1 2 2 (*)MN tt tt t t
′′
= −− + +−− + =
Thay
tt
=
vào (*) ta được:
(
) ( )
22
2
4
1 4 31 2
7
ttt t + + = ⇔=
(do
0)t
Từ đó tìm được hai điểm
44 8 1 4 3
;; , ; ; .
777 777
MN

−−


Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
143
;;
777
N

−−


vectơ chỉ phương
( )
3 85 1
; ; 3;8; 5
7 77 7
MN

=−− =



là:
1
3
7
4
8
7
3
5
7
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
Câu 46: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 150 10 (m/s),vt t=
trong đó t thời gian
tính bằng giây kể từ lúc vật chuyển động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng hẳn, vật
di chuyển được một quảng đường bằng
A.
150m.
B.
100m.
C.
520m.
D.
80 m.
Lời giải
Chn D
Ti thời điểm vật dừng hẳn ta có:
( ) 0 150 10 0 15vt t t= =⇔=
Do vậy trong 4 giây trước khi dừng hẳn, vật di chuyển được một quảng đường bằng
( )
15
11
150 10 d 80 m.S tt= −=
Câu 47: Trong không gian
,Oxyz
cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
( ) ( ) ( )
1; 0;1 , 2;1; 2 , 1; 1;1AB D
( )
1;1; 1A
. Giá trị của
( )
cos ,AC B D
′′
 
bằng
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Lời giải.
Chọn C
( ) ( ) (
) ( )
1;1;1 , 0; 1; 0 , 0;1; 2 , 1; 2; 1AB AD AA BD
= = = =−−
   
.
Áp dụng quy tắc hình hộp ta có:
( )
1;1; 1AC AB AD AA AC
′′
=++ =
    
.
Mặt khác,
B D BD
′′
=
 
nên
( )
. 22
cos ,
.3
3. 6
AC B D
AC B D
AC B D
′′
−−
′′
= = =
′′
 
 
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
liên tục, thỏa mãn
( )
( ) ( )
1
1 , 0;fx x f x x
x

= + +∞


( )
4
4
3
f =
.
Giá trị của
(
)
( )
4
2
1
1dx fxx
bằng
A.
263
15
. B.
457
30
. C.
263
30
. D.
457
15
.
Lời giải.
Chọn D
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1
0; : 1
x fx x f x fx xf x x x
x

′′
+∞ = + + = +


( )
( )
xf x x x
⇔=+
.
Do đó
(
)
23
2
23
xx
xf x C
=++
. Thay
4x =
và áp dụng giả thiết
( )
4
48
3
fC=⇒=
.
Vậy
( )
23
2
8
23
xx
xf x =+−
.
Với
( )
( )
2
2
1
dd
d
u xx
ux
v fx
v f x dx
=
=


=
=
, áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
(
)
(
)
( )
( ) ( )
4 44
23
4
22
1
1 11
2
1 d 1 2 d 20 2 8 d
23
xx
I x f x x x fx xfx x x

= = = +−



∫∫
.
4
4
3
4
5
1
1
1
4 457
20 2 8
6 15 15
x
I xx


= + −=


.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 3 2 6 56Sx y z + +− =
đường thẳng
115
:
231
xyz+−
∆==
. Biết rằng đường thẳng
cắt
( )
S
tại điểm
( )
0 00
;;Ax y z
với
0
0x >
.
Giá trị của
00 0
2yz x+−
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
9
. D.
30
.
Lời giải
Chn A
A∈∆
nên
( )
: 1 2 ; 1 3 ;5t A t tt∃∈ + + +
. Do
A
có hoành độ dương nên
1
2
t >−
.
( )
AS
nên
( ) ( ) ( )
2 22
22
2 2 3 3 1 56 14 28 42 0 2 3 0t t t t t tt + + = = −=
1(
3
t
t
=
=
lo¹i)
.
Với
( )
3 7;8;8tA=
hay
0 0 0 00 0
7, 8; 8 2 2x y z yz x= = =+− =
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
4
0
d 2020fx x=
. Giá trị của
( )
2
2
0
dxf x x
bằng
A.
1010
. B.
2019
. C.
1008
. D.
4040
.
Lời giải
Chn A
Xét
( )
2
2
0
dI xf x x=
. Đặt
2
tx
=
được
d
d 2d d
2
t
t xx xx= ⇒=
.
Khi
0 0; 2 4x tx t= ⇒= = ⇒=
.
( ) ( ) ( )
4 44
0 00
d1 1
d d 1010
22 2
t
I ft ft t fx x⇒= = = =
∫∫
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 18 (100TN)
Câu 1: Hàm số
32
2 9 12 3yx x x=−++
nghịch biến trên những khoảng nào?
A.
( )
2;
+∞
. B.
( )
;1−∞
( )
2; +∞
. C.
( )
;1
−∞
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 2: Cho số phức
2 5.
zi=
Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp
z
A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5
. B. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5
i
.
C. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5i
. D. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5
.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 3M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 20
Px y z+ −=
A.
( )
( )
;1dM P
=
. B.
( )
( )
1
;
3
dM P =
. C.
( )
( )
;3dM P =
. D.
( )
( )
11
;
3
dM P =
.
Câu 4: Cho hàm số
12
1
x
y
x
=
+
có đồ thị
( )
.C
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
C
có tiệm cận ngang là
1y =
. B.
(
)
C
có tiệm cận ngang là
2y =
.
C.
( )
C
có hai tiệm cận. D.
( )
C
có tiệm cận đứng.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0xy zα + −=
. Véctơ nào
sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
A.
( )
2;1;3n =
. B.
( )
4;2; 6n =−−
. C.
( )
2;1; 3
n =
. D.
( )
2;1;3
n =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
, mặt bên
(
)
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
.
3
S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
2
S ABCD
a
V
=
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
3; 2M
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
3 2.zi= +
B.
3 2.zi=−+
C.
3 2.zi=−−
D.
3 2.zi=
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
sin
2
x
y =
là:
A.
sin
cos .2 .ln 2.
x
yx
=
B.
sin
cos .2 .ln 2.
x
yx
=
C.
sin
2 .ln 2.
x
y
=
D.
sin
cos .2
.
ln 2
x
x
y
=
Câu 9: Cho khối nón đỉnh
S
độ dài đường sinh
,a
góc giữa đường sinh mặt đáy
60 .°
Thể
tích khối nón là:
A.
3
3
24
a
V
π
=
. B.
3
3
8
a
V
π
=
. C.
3
8
a
V
π
=
. D.
3
3
8
a
V
π
=
.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
21
21
xx
−+
=
là:
A. 0. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 11: Trong không gian với h trc ta đ
,
Oxyz
cho hai mặt phng
(
)
: 2 2 0,Px yz −+=
( )
: 2 1 0.Q xyz ++=
Góc giữa
( )
P
( )
Q
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
120°
.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 0x
<
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
Fx
một nguyên hàm của m số
( )
fx
c định trên khoảng
.K
Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
d.f x x Fx C= +
B.
( )
( )
(
)
d.fx x fx
=
C.
( )
( )
(
)
d.fx x Fx
=
D.
( )
( )
( )
d.xfx x f x
=
Câu 14: Trên
phương trình
2
1
1
= +
i
z
có nghiệm là:
A.
2.zi=
B.
1 2.zi=
C.
1 2.zi= +
D.
2.zi= +
Câu 15: Nguyên hàm
d
1
x
x
bằng
A.
1.xC−+
B.
1
C
x
. C.
21 .xC −+
D.
2
.
1
C
x
+
Câu 16: Phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
: 2 10x yz
α
+ +−=
( )
: 20xyz
β
−−+=
A.
1
12
3.
xt
yt
zt
=−+
=
=
B.
2
2
1 3.
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
1
12
3.
xt
yt
zt
=−−
=
=
D.
13
12
.
xt
yt
zt
=−−
= +
=
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
trên
[ ]
0;1
ta
( ) ( )
1 0 2.ff−=
Tích phân
( )
1
0
dI fxx
=
bằng
A.
0.
I =
B.
2.I =
C.
1.I =
D.
1.I =
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
,B
5AB a=
.
Góc giữa đường thẳng
'AB
và mặt đáy là
60 .°
Thể tích lăng trụ
.'' 'ABC A B C
A.
3
15 5.a
B.
3
5 3.a
C.
3
5 15
.
2
a
D.
3
15 3.a
Câu 19: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 2; 4A
véctơ chỉ phương
( )
2; 1; 6u =
có phương trình
A.
324
2 16
xyz−+−
= =
. B.
324
2 16
xyz+−+
= =
.
C.
324
2 16
xyz−−
= =
. D.
216
3 24
x yz +−
= =
.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2; 3; 6I
và bán kính
4R =
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 4.xyz + ++ =
B.
( ) ( ) (
)
222
2 3 6 16.xyz
+ ++ =
C.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 16.xyz+ ++ +− =
D.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 4.xyz+ ++ +− =
Câu 21: Nếu
( )
0
2 1d 2
m
xx−=
thì
m
có giá trị
A.
1
2.
m
m
=
=
. B.
1
2.
m
m
=
=
. C.
1
2.
m
m
=
=
. D.
1
2.
m
m
=
=
.
Câu 22: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho vật th
( )
H
giới hạn bởi hai mặt phẳng
phương trình
xa=
xb=
( )
ab<
. Gi
( )
Sx
diện tích thiết diện của
( )
H
bị cắt bi mt
phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
,x
vi
axb≤≤
. Gi s hàm s
( )
y Sx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;.ab
Khi đó, thể tích
V
của vật th
( )
H
được cho bởi công thức:
A.
( )
d.
b
a
V Sx x=
B.
( )
d.
b
a
V Sx x
π
=
C.
( )
2
d.
b
a
V Sx x
π

=

D.
( )
2
d.
b
a
V Sx x

=

Câu 23: Một vật chuyển động với vận tốc
(
)( )
/vt ms
gia tốc
( )
( )
2
3
1
/.mat
t
s=
+
Vận tốc ban
đầu của vật là
6 /.ms
Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu?
A.
3 ln11 6
. B.
3 ln 6 6
. C.
2 ln11 6
. D.
3 ln11 6
.
Câu 24: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
.
Khẳng nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số có giá trị cực đại là
0
fx
với
0
x
thì
0
Max .
x
fx fx
B. Nếu hàm s có giá tr cc tiu là
0
fx
với
0
x
thì tồn tại
1
x
sao cho
01
.fx fx
C. Nếu hàm số có giá trị cực đại là
0
fx
với
0
x
thì
0
Min .
x
fx fx
D. Nếu hàm s có giá tr cc tiu là
0
fx
với
0
x
giá trị cực đại
1
fx
với
1
x
thì
01
.fx fx
Câu 25: đun của số phức
( )( )
4
23 1z ii=−+
A.
4 13z
=
. B.
31z =
. C.
208z =
. D.
13z =
.
Câu 26: Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
2x
fx e=
và thỏa mãn
( )
01F =
A.
( )
2x
Fx e=
. B.
( )
2
1
22
x
e
Fx= +
. C.
( )
2
21
x
Fx e=
. D.
( )
x
Fx e=
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
( )
2
21=−+yx x
có đồ thị
( )
.C
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
C
cắt trục hoành tại một điểm. B.
( )
C
cắt trục hoành tại ba điểm.
C.
( )
C
không cắt trục hoành. D.
( )
C
cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 28: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
23−= zi iz
A. Đường tròn có phương trình
22
4.+=
xy
B. Đường thẳng phương trình
2 1 0.+ +=xy
C. Đường thẳng có phương trình
2 3 0.
−=xy
D. Đường elip có phương trình
22
4 4.+=xy
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
,C
5,
AB a
=
.AC a=
Cạnh bên
3SA a=
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
5
2
a
.
Câu 30: Cho hàm số
3
32yx x=−+
đồ thị
( )
.C
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với trục tung là
A.
32yx=−−
. B.
21yx= +
. C.
21
yx=−+
. D.
32yx=
.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2;2A 
( )
3; 0; 2 .B 
Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
1 0.xyz +=
B.
1 0.xy −=
C.
1 0.xyz+ −=
D.
3 0.xy+−=
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,AB a=
,AD b=
AA c
=
. Thể tích của khối hộp
chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
bằng bao nhiêu?
A.
.abc
B.
1
.
2
abc
C.
1
.
3
abc
D.
3.abc
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng
2 3.a
Biết
120BAD
= °
hai
mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
45 .°
Khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
A.
32
.
2
a
h =
B.
22
.
3
a
h =
C.
2 2.ha=
D.
3.
ha
=
Câu 34: Gi s ta có hệ thc
( )
22
4 5 , 0.
a b ab a b+= >
H thức nào sau đây đúng?
A.
(
)
3 33
2log 2 log log .ab a b+= +
B.
3 33
2
2log log 2log .
2
ab
ab
+
= +
C.
( )
3 33
2
log 2 log log .
3
ab
ab
+
= +
D.
3 33
2
2log log log .
3
ab
ab
+
= +
Câu 35: Cho hình chữ nhật
ABCD
4AB =
3.AD =
Thể tích của khối trụ được tạo thành khi
quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
36
π
. B.
12
π
. C.
24
π
. D.
48
π
.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3 .A
Tọa độ điểm
1
A
nh chiếu
vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
1
1; 2; 0A
. B.
( )
1
1; 0; 3A
. C.
( )
1
0; 2;3A
. D.
( )
1
1;0;0A
.
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 0A
(
)
4;1;1 .B
Độ dài đường
cao
OH
của tam giác
OAB
A.
86
.
19
B.
19
.
86
C.
1
.
19
D.
1 86
.
2 19
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ
( )
1; 0; 2 ,u =
(
)
4;0; 1v =
?
A.
( )
1; 7;1 .w =
B.
( )
1; 7; 1 .w =−−
C.
( )
0;7;1 .w =
D.
( )
0; 1; 0 .w =
Câu 39: Cho
( )
fx
một hàm số đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
( )
11f =
( )
1
0
1
.
3
f t dt =
Giá trị của tích phân
( )
2
0
sin 2 . sin dI xf x x
π
=
bằng:
A.
4
3
I =
. B.
2
3
I
=
. C.
1
3
I
=
. D.
2
3
I =
.
Câu 40: Trong không gian với h trục to độ
,Oxyz
mặt phẳng
( )
α
cắt mt cầu
( )
S
m
(
)
1; 3; 3
I
theo giao tuyến là đường tròn tâm
( )
2;0;1 ,H
bán kính
2.
r =
Phương trình của mặt cầu
( )
S
là
A.
( ) ( ) ( )
222
1 3 3 4.xyz
+ + ++ =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 3 18.xyz ++ +− =
C.
(
) ( ) (
)
2 22
1 3 3 4.
xyz ++ +− =
D.
( ) ( ) ( )
222
1 3 3 18.xyz+ + ++ =
Câu 41: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
3 2.yx x=−+
B.
42
2 1.yx x=−+
C.
1
.
1
x
y
x
+
=
D.
1
.
1
x
y
x
=
+
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
:3 7 0P x my z −+=
( )
:6 5 2 4 0Qxyz+ −=
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song với nhau khi
m
bằng
A.
5
.
2
m
=
B.
5
.
2
m =
C.
30.
m =
D.
4.m =
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
4yx=
và trục hoành là
A.
0
. B.
16
. C.
8
. D.
4
.
Câu 44: Phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
:2 3 2 0x yz
α
+−=
chứa đường
thẳng
12
:
12 1
xy z
d
+−
= =
−−
A.
3 30xyz+−+=
. B.
10xyz+ +−=
. C.
30xyz+−=
. D.
2 30xyz+−+=
.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
2;4;3A
vuông
góc với mặt phẳng
2 3 6 19 0
xyz
++=
có phương trình là:
A.
236
243
xyz+ −+
= =
. B.
243
2 36
xyz+−−
= =
.
C.
236
243
xyz+ +−
= =
. D.
243
2 36
xyz++
= =
.
Câu 46: Nếu
3
2
2
2
d ln 5 ln 3 3ln 2
2 31
x
xa b
xx
+
=++
−+
( )
,
ab
thì giá trị của
2P ab=
là:
A.
7.P =
B.
15
.
2
P =
C.
15
.
2
P
=
D.
1.P =
Câu 47: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
0; 2; 0M
đường thẳng
43
:2
1.
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
Đường thẳng đi qua
M
cắt và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2
.
112
xy z
= =
B.
1
.
1 12
x yz
= =
−−
C.
11
1 12
xyz−−
= =
D.
1
.
11 2
x yz
= =
Câu 48: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
(
)
0,fx
>
.x∀∈
Cho biết
( )
01f =
( )
( )
2 2.
fx
x
fx
=
Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có hai nghiệm thực phân biệt là:
A.
0.me<<
B.
1.me<<
C.
.me>
D.
0 1.m<≤
Câu 49: Cho biết
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


giả sử
( )
12
1
2
4
xx ab+= +
với
,
ab
là hai số nguyên dương. Khi đó
ab+
bằng
A.
14.ab+=
B.
13.ab+=
C.
16.ab+=
D.
11.ab+=
Câu 50: Cho
( )
2
2
1
4 54
x
fx x
xx
= −+
−+
. Gọi
[ ]
( )
[ ]
( )
0;3
0;3
Max ; Min .
x
x
M fx m fx
= =
Khi đó
M –m
bằng:
A.
1
. B.
3
5
.
C.
7
5
.
D.
9
5
.
------------- HẾT -------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hàm số
32
2 9 12 3yx x x=−++
nghịch biến trên những khoảng nào?
A.
(
)
2;
+∞
. B.
( )
;1−∞
(
)
2; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
)
1; 2
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
32 2
2 9 12 3 ' 6 18 12= + +⇒ = +yx x x y x x
.
18
'0 .
27
xy
y
xy
= =
=⇔⇒
= =
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2 .
Câu 2: Cho số phức
2 5.zi=
Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp
z
A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5
. B. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5 i
.
C. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5i
. D. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng
5
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
25 25= ⇒=+z iz i
.
Phần thực của
z
là 2, phần ảo của
z
là 5.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 3M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 20Px y z
+ −=
A.
( )
( )
;1dM P
=
. B.
( )
( )
1
;
3
dM P =
. C.
( )
( )
;3dM P =
. D.
( )
( )
11
;
3
dM P =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
2
22
1462
;3
12 2
dM P
++−
= =
+ +−
.
Câu 4: Cho hàm số
12
1
x
y
x
=
+
có đồ thị
(
)
.C
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
C
có tiệm cận ngang là
1y =
. B.
( )
C
có tiệm cận ngang là
2
y =
.
C.
( )
C
có hai tiệm cận. D.
( )
C
có tiệm cận đứng.
Lời giải
Chn A
Ta có
lim 2
x
y
→−∞
=
( )
lim 2
x
yC
→+∞
=−⇒
có tiệm cận ngang
2y =
.
1
lim
x
y
→−
= −∞
(
)
1
lim
x
yC
+
→−
= +∞
có tiệm cận đứng là
1x =
.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0xy z
α + −=
. Véctơ nào
sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
A.
(
)
2;1;3n =
. B.
( )
4;2; 6n =−−
. C.
(
)
2;1; 3
n
=
. D.
( )
2;1;3n
=
.
Lời giải
Chn B
Theo giả thiết ta thấy mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
(
)
2; 1;3
, do đó
( )
4;2; 6−−
cũng
là một véctơ pháp tuyến.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
, mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
.
3
S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
2
S ABCD
a
V =
.
Lời giải
Chn C
Gi
H
là trung điểm
AB
. Khi đó
AH
là đường cao của tam giác đều
SAB
, nên
SH AB
.
Ta có
( ) (
)
SAB ABCD
(
) ( )
SAB ABCD AB∩=
SH AB
Suy ra
( )
SH ABCD
.
Ta có
33
22
AB a
SH = =
.
Diện tích hình vuông
ABCD
2
a
.
Th tích khối chóp là
3
2
.
1 13 3
.
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a= = =
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
3; 2M
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
3 2.zi= +
B.
3 2.zi=−+
C.
3 2.zi
=−−
D.
3 2.zi=
Lời giải
Chn B
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
3; 2M
là điểm biểu diễn của số phức
3 2.zi=−+
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
sin
2
x
y =
là:
A.
sin
cos .2 .ln 2.
x
yx
=
B.
sin
cos .2 .ln 2.
x
yx
= C.
sin
2 .ln 2.
x
y
=
D.
sin
cos .2
.
ln 2
x
x
y
=
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
sin sin sin
2 .2 .ln 2. cos .2 .ln 2.
xx x
y sinx x
= = =
Câu 9: Cho khối nón đỉnh
S
độ dài đường sinh
,a
góc giữa đường sinh mặt đáy
60 .°
Thể
tích khối nón là:
A.
3
3
24
a
V
π
=
. B.
3
3
8
a
V
π
=
. C.
3
8
a
V
π
=
. D.
3
3
8
a
V
π
=
.
Lời giải
Chn A
Gọi
SM
là một đường sinh,
O
là tâm đường tròn đáy ta có
OM
là hình chiếu của
SM
trên
mặt phẳng đáy nên góc giữa đường sinh
OM
và mặt đáy là
0
60SMO =
.
Trong tam giác
SOM
vuông tại
M
ta có:
,
22
SM a
OM = =
0
3
.sin 60
2
a
SO SM= =
Vậy thể tích khối nón
3
2
13
..
3 24
a
V OM SO
π
π
= =
.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
21
21
xx−+
=
là:
A. 0. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chn B
Ta có
22
21 21 0
2 12 2
xx xx−+ −+
=⇔=
2
2 10xx +=
1.x
⇔=
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 11: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho hai mặt phng
( )
: 2 2 0,Px yz −+=
( )
: 2 1 0.Q xyz ++=
Góc giữa
( )
P
( )
Q
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
120°
.
Lời giải
Chn A
( )
: 2 20Px yz −+=
có véc tơ pháp tuyến là
( )
1
1;2;1n = −−

.
( )
:2 1 0Q xyz ++=
có véc tơ pháp tuyến là
( )
2
2; 1;1n =

.
Áp dụng công thức:
( ) ( )
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
(
)
12
22 2
2 22
12
.
1.2 2 . 1 1 .1
1
cos ,
2
.
1 2 1.2 1 1
nn
PQ
nn
+− +−
= = =
+− +− +− +


Suy ra góc giữa
( )
P
( )
Q
60°
.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 0x <
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chn B
Ta có :
0
2
log 0 0 2 0 1xx x<⇔<< ⇔<<
.
Vậy tập nghiệm ca bất phương trình
2
log 0x <
( )
0;1 .
Câu 13: Cho hàm số
( )
Fx
một nguyên hàm của m số
( )
fx
c định trên khoảng
.K
Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
d.
f x x Fx C= +
B.
( )
( )
( )
d.fx x fx
=
C.
( )
( )
( )
d.
fx x Fx
=
D.
( )
( )
( )
d.xfx x f x
=
Lời giải
Chn D
Theo định nghĩa nguyên hàm ta có:
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
xác định trên
khoảng
K
nếu
( )
(x)
Fx f
=
. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
fx
xác định trên
K
( ) ( )
df x x Fx C= +
nên đáp án A, B, C đúng.
Đáp án D sai vì
( )
( )
[ ]
( )
d .( ( ) ) (x) ( ) .x f x x x Fx C xf Fx C f x
= + = + +≠
Câu 14: Trên
phương trình
2
1
1
= +
i
z
có nghiệm là:
A.
2.zi=
B.
1 2.zi=
C.
1 2.zi= +
D.
2.zi= +
Lời giải
Chn A
2 1 2 11
1 11 2 .
1 21 2 2
z zi
i z iz i
zi
−−
=+⇔=⇔===
−+
Câu 15: Nguyên hàm
d
1
x
x
bằng
A.
1.xC−+
B.
1
C
x
. C.
21 .xC −+
D.
2
.
1
C
x
+
Lời giải
Chn C
Đặt
2
1 1 2d d d 2dt x t x tt x x tt= =−⇒ = =
.
Ta có:
d 2d
2d 2 2 21
1
x tt
t tC tC xC
t
x
= = =+= += +
∫∫
Câu 16: Phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
: 2 10x yz
α
+ +−=
( )
: 20xyz
β
−−+=
A.
1
12
3.
xt
yt
zt
=−+
=
=
B.
2
2
1 3.
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
1
12
3.
xt
yt
zt
=−−
=
=
D.
13
12
.
xt
yt
zt
=−−
= +
=
Lời giải
Chn A
( )
: 2 10x yz
α
+ +−=
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
là:
( )
1; 2;1
n
α
=

.
( )
: 20xyz
β
−−+=
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
β
là:
( )
1; 1; 1n
β
= −−

Ta có:
( )
( )
(
)
; 1; 2; 3u nn
αβ
αβ

∆= = =

  
loại đáp án B, C, D (1).
Xét đáp án A:
1
12
3.
xt
yt
zt
=−+
=
=
( )
0
1;1; 0M = ∈∆
và vectơ chỉ phương của
(
)
là:
( )
1; 2; 3u
=

uu
∆∆
=−⇒
 
u

cùng phương với
u

( 1 ).
( ) ( ) ( ) ( )
00
1;1; 0 ; 1;1; 0MM
αβ
=−∈ =−∈
0
M
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
( 2 ).
T ( 1 ) và ( 2 ):
1
: 12
3
xt
yt
zt
=−+
∆=
=
là giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
α
( )
β
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
trên
[ ]
0;1
ta
( ) ( )
1 0 2.ff−=
Tích phân
(
)
1
0
dI fxx
=
bằng
A.
0.I =
B.
2.I =
C.
1.I =
D.
1.I =
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) (
)
( ) (
)
1
1
0
0
d 1 02I f x x fx f f
= = =−=
.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
,
B
5AB a=
.
Góc giữa đường thẳng
'AB
và mặt đáy là
60 .°
Thể tích lăng trụ
.'' 'ABC A B C
A.
3
15 5.a
B.
3
5 3.a
C.
3
5 15
.
2
a
D.
3
15 3.a
Lời giải
Chn C
- Xác định góc giữa đường thẳng
'
AB
và mặt đáy là
60 .°
''
AB
là hình chiếu vuông góc của
'
AB
lên mặt phẳng
( )
'''
ABC
.
Do đó góc giữa
'
AB
và mặt đáy bằng góc giữa hai đường thẳng
'
AB
''
AB
, và bằng góc
''
BA B
. Theo bài ta có:
''
60
BA B
∠=
- Tam giác
''
A BB
vuông tại
'
B
,
'' ''
5, 60A B AB a BA B==∠=
.
' ''
.tan60 15BB A B a⇒= =
.
2
11 5
. 5. 5
22 2
ABC
a
S AB BC a a= = =
.
-
'
23
'
. ''
5 5 15
.S 15.
22
ABC
ABC A B C
aa
V BB a= = =
.
Câu 19: Trong không gian tọa độ
,
Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 2; 4A
véctơ chỉ phương
( )
2; 1; 6u =
có phương trình
A.
324
2 16
xyz−+−
= =
. B.
324
2 16
xyz+−+
= =
.
C.
324
2 16
xyz−−
= =
. D.
216
3 24
x yz +−
= =
.
Lời giải
Chn A
Đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 2; 4A
và có véctơ chỉ phương
( )
2; 1; 6
u =
có phương trình:
324
2 16
xyz−+−
= =
.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2; 3; 6I
và bán kính
4R =
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 4.xyz + ++ =
B.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 16.
xyz + ++ =
C.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 16.xyz+ ++ +− =
D.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 4.xyz
+ ++ +− =
Lời giải
Chn B
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2; 3; 6I
và bán kính
4R =
có phương trình là:
( ) (
)
(
)
222
2 3 6 16xyz + ++ =
.
Câu 21: Nếu
( )
0
2 1d 2
m
xx−=
thì
m
có giá trị
A.
1
2.
m
m
=
=
. B.
1
2.
m
m
=
=
. C.
1
2.
m
m
=
=
. D.
1
2.
m
m
=
=
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
0
2 1d 2
m
xx−=
( )
22
0
2
2 20
1
m
m
xx mm
m
=
= −=
=
.
Câu 22: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho vật th
( )
H
giới hạn bởi hai mặt phẳng
phương trình
xa=
xb=
( )
ab<
. Gi
( )
Sx
diện tích thiết diện của
(
)
H
bị cắt bi mt
phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
,x
vi
axb≤≤
. Gi s hàm s
( )
y Sx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;.ab
Khi đó, thể tích
V
của vật th
( )
H
được cho bởi công thức:
A.
( )
d.
b
a
V Sx x=
B.
( )
d.
b
a
V Sx x
π
=
C.
( )
2
d.
b
a
V Sx x
π

=

D.
( )
2
d.
b
a
V Sx x

=

Lời giải
Chn A
Diện tích hình
( )
H
được tính theo công thức
( )
d.
b
a
V Sx x=
Câu 23: Một vật chuyển động với vận tốc
( )( )
/vt ms
gia tốc
(
)
(
)
2
3
1
/.
mat
t
s=
+
Vận tốc ban
đầu của vật là
6 /.ms
Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu?
A.
3 ln11 6
. B.
3 ln 6 6
. C.
2 ln11 6
. D.
3 ln11 6
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
3
() () 3ln 1
1
(0) 6 3ln1 6 6
(10) 3ln11 6
v t a t dt dt t C
t
v CC
v
= = = ++
+
= +==
⇒= +
∫∫
Câu 24: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
.
Khẳng nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số có giá trị cực đại là
0
fx
với
0
x
thì
0
Max .
x
fx fx
B. Nếu hàm s có giá tr cc tiu là
0
fx
với
0
x
thì tồn tại
1
x
sao cho
01
.
fx fx
C. Nếu hàm số có giá trị cực đại là
0
fx
với
0
x
thì
0
Min .
x
fx fx
D. Nếu hàm s có giá tr cc tiu là
0
fx
với
0
x
giá trị cực đại
1
fx
với
1
x
thì
01
.fx fx
Lời giải
Chn B
Câu 25: đun của số phức
( )( )
4
23 1z ii=−+
A.
4 13
z =
. B.
31z =
. C.
208z =
. D.
13z =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
2
4 22
23 1 23 1 23 2 23. 4 812ziiii iii zi

= + = + = = =−+

.
Vậy:
( )
2
2
8 12 4 13z =−+ =
.
Câu 26: Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
2x
fx e=
và thỏa mãn
( )
01F =
A.
(
)
2x
Fx e=
. B.
( )
2
1
22
x
e
Fx= +
. C.
( )
2
21
x
Fx e=
. D.
( )
x
Fx e=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
22
1
2
dd
xx
fx x e x e C= = +
∫∫
.
( )
01F =
nên
0
11
.1
22
eC C+==
.
Vậy
( )
2
1
22
x
e
Fx= +
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
( )
2
21=−+yx x
có đồ thị
( )
.C
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
C
cắt trục hoành tại một điểm. B.
( )
C
cắt trục hoành tại ba điểm.
C.
( )
C
không cắt trục hoành. D.
( )
C
cắt trục hoành tại hai điểm.
Lời giải
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
( )
C
và trục hoành:
( )
( )
2
2 10 +=xx
( )
2
20
2
10
−=
⇔=
+=
x
x
xL
.
Phương trình trên chỉ 1 nghiệm nên đồ th
( )
C
ch cắt trục hoành tại 1 điểm. Chn A
Câu 28: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
23−= zi iz
A. Đường tròn có phương trình
22
4.+=xy
B. Đường thẳng phương trình
2 1 0.+ +=xy
C. Đường thẳng có phương trình
2 3 0. −=xy
D. Đường elip có phương trình
22
4 4.+=xy
Lời giải
Chn C
Gi s s phức
có dạng
;,=+∈z x yi x y
.
Theo đề bài, ta có:
23−= zi iz
23 + −= −−x yi i i x yi
( ) ( ) ( )
22 2
2
12 3 + = +−xy x y
2 30 −=xy
.
Tập hợp các điểm biểu diễn s phức
là đường thẳng có phương trình
2 3 0. −=xy
Chn C
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
,C
5,AB a=
.
AC a=
Cạnh bên
3SA a=
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
5
2
a
.
Lời giải
Chn A
Tam giác
ABC
vuông tại
C
nên
( )
2
22 2
52CB AB AC a a a= = −=
.
Th tích của khối chóp
.S ABC
3
.
1 11
. . .3 . . .2
3 32
S ABC ABC
V SA S a a a a
= = =
.
Câu 30: Cho hàm số
3
32yx x=−+
đồ thị
( )
.C
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với trục tung là
A.
32yx=−−
. B.
21yx= +
. C.
21yx=−+
. D.
32yx=
.
Lời giải
Chn D
Gi
M
là giao điểm của đồ th
( )
C
và trục tung thì
( )
0; 2 .M
Ta có
2
3 3,
yx x
= + ∀∈
( )
03y
⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại
( )
0; 2M
( )
(0) 0 2 3 2yy x y x
= −⇔ =
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
3 2.yx=
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2;2A 
( )
3; 0; 2 .B 
Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
1 0.xyz +=
B.
1 0.xy −=
C.
1 0.xyz+ −=
D.
3 0.
xy+−=
Lời giải
Chn B
Gi
là trung điểm
AB
, ta có
2; 1; 2I
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
là mặt
phẳng đi qua điểm
2; 1; 2I
và có véc tơ pháp tuyến là
( )
2; 2;0
AB
=

. Vậy phương trình mặt
phẳng trung trực của
AB
22210202220 10x y z x y xy  
.
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,AB a=
,AD b=
AA c
=
. Thể tích của khối hộp
chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
bằng bao nhiêu?
A.
.abc
B.
1
.
2
abc
C.
1
.
3
abc
D.
3.
abc
Lời giải
Chn A
Thể tích hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
.V abc=
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng
2 3.a
Biết
120BAD = °
hai
mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
45 .°
Khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
A.
32
.
2
a
h =
B.
22
.
3
a
h =
C.
2 2.ha=
D.
3.ha=
Lời giải
Chn A
Hai mặt phẳng
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng vuông góc với mặt đáy nên ta suy ra
( )
SA ABCD
.
ABCD
là hình thoi có
120
BAD
= °
suy ra tam giác
ABC
là tam giác đều.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Suy ra
AM BC
3
3
2
AB
AM a= =
.
Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
SMA
và bằng
45 .°
Vì thế tam giác
SAM
vuông cân tại.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SM
. Suy ra
( )
.AH SBC
Vì vậy
( )
( )
,d A SBC AH h= =
.
Trong tam giác
SAM
ta có:
1 1 32
2
22 2
a
AH SM AM= = =
.
Câu 34: Gi s ta có hệ thc
( )
22
4 5 , 0.a b ab a b+= >
H thức nào sau đây đúng?
A.
( )
3 33
2log 2 log log .ab a b+= +
B.
3 33
2
2log log 2log .
2
ab
ab
+
= +
C.
( )
3 33
2
log 2 log log .
3
ab
ab
+
= +
D.
3 33
2
2log log log .
3
ab
ab
+
= +
Lời giải
Chn D
Đề cho
( )
22
4 5 , 0.a b ab a b+= >
( )
2
2 45a b ab ab⇔+ =
( )
2
2
2
29
3
ab
a b ab ab
+

⇔+ = =


Lấy logarit cơ số 3 hai vế ta được:
2
33
2
log log
3
ab
ab
+

=


3 33
2
2log log log
3
ab
ab
+

⇔=+


.
Câu 35: Cho hình chữ nhật
ABCD
4AB =
3.AD =
Thể tích của khối trụ được tạo thành khi
quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
36
π
. B.
12
π
. C.
24
π
. D.
48
π
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
36
LT
V rh
ππ
= =
.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3 .A
Tọa độ điểm
1
A
nh chiếu
vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
1
1; 2; 0A
. B.
( )
1
1; 0; 3A
. C.
( )
1
0; 2;3A
. D.
( )
1
1;0;0A
.
Lời giải
Chn C
Gi
d
là đường thẳng đi qua
( )
1; 2; 3A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
Oyz
Nên có vecto chỉ phương
(
)
1;0;0
d
ai
= =

Ta có
1
:2
3
xt
dy
z
= +
=
=
.
Do
( )
1
1
:0
Ad
A Oyz x
∈=
, nên
( )
1
0; 2;3A
.
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 0A
(
)
4;1;1 .B
Độ dài đường
cao
OH
của tam giác
OAB
A.
86
.
19
B.
19
.
86
C.
1
.
19
D.
1 86
.
2 19
Lời giải
Chn A
Cn nhớ: Trong không gian
Oxyz
thì diện tích tam giác
ABC
được tính bởi công thức
1
,
2
ABC
S AB AC

=

 
Áp dụng:
Ta có
( ) ( )
1; 2;0 , 4;1;1OA OB=−=
 
( ) ( )
( )
( )
2
22
4 1 1 2 1 0 19AB = +− +− =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
22
2
, 2; 1;9 , 2 1 9 86.OA OB OA OB
 
= =+−+=
 
   
Vậy
1 86
,.
22
OAB
S OB OB

= =

 
Mặt khác
1 1 86 86
. . 19 .
2 2 2 19
OAB
S OH AB OH OH= = = ⇒=
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ
(
)
1; 0; 2 ,u =
( )
4;0; 1v =
?
A.
( )
1; 7;1 .w =
B.
( )
1; 7; 1 .w =−−
C.
( )
0;7;1 .w =
D.
( )
0; 1; 0 .w =
Lời giải
Chn D
Cn nhớ: Cho 2 vectơ không cùng phương
u
v
, vectơ
,uv



được gọi là tích có hướng của
2 vectơ
u
v
, ,,
uv u uv v
 
⊥⊥
 
 
.
Áp dụng:
Vi
( )
1; 0; 2 ,u =
( )
4;0; 1v
=
, ta có
( ) ( )
, 0;7;0 7 0; 1;0uv

= =−−


Chọn vectơ
( )
0; 1; 0w
=
cùng phương với
,uv



, suy ra
wu

wv

.
Câu 39: Cho
(
)
fx
một hàm số đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
( )
11f =
( )
1
0
1
.
3
f t dt =
Giá trị của tích phân
(
)
2
0
sin 2 . sin dI xf x x
π
=
bằng:
A.
4
3
I
=
. B.
2
3
I
=
. C.
1
3
I
=
. D.
2
3
I
=
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
) (
)
22
00
sin 2 . sin d 2 sin cos . sin dI xf x x x xf x x
ππ
′′
= =
∫∫
Đặt
sin cos
cos (sin ) (sin )
u x du xdx
dv xf x dx v f x
= =


= =

Vậy
( )
( )
22
2
0
00
2 sin cos . sin d 2[sin . (sin ) cos . sin d ] 2 (1) 2I x xf x x xf x xf x x f J
ππ
π
= =−=
∫∫
Xét
2
0
cos . (sin )J xf xdx
π
=
Đặt
sin cosu x du xdx= ⇒=
Vi
0 0; 1
2
x ux u
π
=⇒= = ⇒=
Vậy
11
2
0 00
1
cos. (sin ) () ()
3
J x f x dx f u du f x dx
π
= = = =
∫∫
Suy ra
( )
2
0
24
sin 2 . sin d 2 (1) 2 2
33
I xf x x f J
π
= = =−=
Câu 40: Trong không gian với h trục to độ
,
Oxyz
mặt phẳng
( )
α
cắt mt cầu
( )
S
m
( )
1; 3; 3I
theo giao tuyến là đường tròn tâm
( )
2;0;1 ,H
bán kính
2.r =
Phương trình của mặt cầu
( )
S
là
A.
(
)
(
)
( )
222
1 3 3 4.
xyz+ + ++ =
B.
(
) (
) (
)
2 22
1 3 3 18.
xyz ++ +− =
C.
( )
(
) (
)
2 22
1 3 3 4.xy z
++ +− =
D.
( )
( )
(
)
222
1 3 3 18.
xyz
+ + ++ =
Lời giải
Chn B
Ta có
1 9 4 14IH IH= = ++ =

Bán kính mặt cầu là
22
4 14 3 2
R r IH= + = +=
Vy PT mặt cầu
(
)
S
tâm
(
)
1; 3; 3I
, bán kính
32R =
là:
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 3 18.xyz ++ +− =
Câu 41: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
3 2.yx x=−+
B.
42
2 1.yx x=−+
C.
1
.
1
x
y
x
+
=
D.
1
.
1
x
y
x
=
+
Lời giải
Chọn C
+) Dựa vào hình dạng của đồ thị, loại phương án A và B.
+) Đồ th có tim cận đứng = 1 nên loại phương án D, chọn phương án C.
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
(
)
:3 7 0P x my z
−+=
(
)
:6 5 2 4 0Qxyz+ −=
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song với nhau khi
m
bằng
A.
5
.
2
m
=
B.
5
.
2
m =
C.
30.m =
D.
4.m =
Lời giải
Chọn A
+) Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song với nhau khi và chỉ khi
2
31
65 2
75
4
m
m
−−
= =
⇒=
.
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
4yx=
và trục hoành là
A.
0
. B.
16
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
4
yx=
và trục hoành:
40 4 4x xx
= =⇔=±
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
4
yx
=
và trục hoành là
4
4
4 16S x dx
=−=
.
Câu 44: Phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
:2 3 2 0x yz
α
+−=
chứa đường
thẳng
12
:
12 1
xy z
d
+−
= =
−−
A.
3 30xyz+−+=
. B.
10xyz+ +−=
. C.
30xyz+−=
. D.
2 30xyz+−+=
.
Lời giải
Chn B
Gọi
( )
P
là mặt phẳng cần viết phương trình.
( ) ( )
P
α
⊥⇒
giá của
( )
n
α
song song với
( )
P
.
(
)
P
chứa đường thẳng
( )
d
nên giá của
d
u
song song với
( )
P
.
(
) ( )
( )
; 1;1;1
Pd
n nu
α

⇒= =


.
Lấy điểm
(
) (
)
0; 1; 2M dMP
∈⇒
Phương trình mặt phẳng
(
)
P
đi qua
M
có vpct
( )
( )
1;1;1
P
n =
là:
(
) (
) (
)
1011120 10x y z xyz
+ + + = + + −=
.
Do đó Chọn B
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
2;4;3A
vuông
góc với mặt phẳng
2 3 6 19 0
xyz
++=
có phương trình là:
A.
236
243
xyz+ −+
= =
. B.
243
2 36
xyz+−−
= =
.
C.
236
243
xyz+ +−
= =
. D.
243
2 36
xyz++
= =
.
Lời giải
Chn B
Đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với mặt phẳng
2 3 6 19 0xyz++=
nhận véc tơ
pháp tuyến
( )
2 36;;n
làm véc tơ ch phương.
Vậy phương trình đường thẳng đó là
243
2 36
xyz+−−
= =
.
Câu 46: Nếu
3
2
2
2
d ln 5 ln 3 3ln 2
2 31
x
xa b
xx
+
=++
−+
( )
,ab
thì giá trị của
2P ab=
là:
A.
7.P =
B.
15
.
2
P =
C.
15
.
2
P =
D.
1.P =
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
(
)
33
2
22
22
dx dx
12 1
2 31
xx
xx
xx
++
=
−−
−+
∫∫
3
2
35
dx
12 1xx

=

−−

3
3
2
2
5
3ln 1 ln 2 1
2
xx= −−
( ) ( )
5
3 ln 2 ln1 ln 5 ln 3
2
= −−
55
ln 5 ln 3 3ln 2
22
=−++
.
55
;
22
ab⇒= =
.
Vậy
5 5 15
2 2.
22 2
ab

−= =


.
Câu 47: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
0; 2; 0M
đường thẳng
43
:2
1.
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
Đường thẳng đi qua
M
cắt và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2
.
112
xy z
= =
B.
1
.
1 12
x yz
= =
−−
C.
11
1 12
xyz−−
= =
D.
1
.
11 2
x yz
= =
Lời giải
Chọn A
Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa
M
và vuông góc với
d
.
Khi đó
( )
3;1;1
d
u =
là VTPT của
( )
P
Nên phương trình của
( )
P
( ) ( ) ( )
3 01 21 0 0xyz−+ −+ =
3 20xyz++−=
Gọi
N
là giao điểm của
( )
P
( )
d
.
Khi đó tọa độ của
N
là nghiệm của hệ
43
2
1
3 20
xt
yt
zt
xyz
= +
= +
=−+
++−=
1
1
2
1
x
y
z
t
=
=
=
=
(
)
1;1; 2N
.
Vậy đường thẳng
là đường thẳng đi qua hai điểm
M
N
2
.
112
xy z
= =
Câu 48: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
( )
0,fx>
.x∀∈
Cho biết
( )
01f =
( )
( )
2 2.
fx
x
fx
=
Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
fx m=
có hai nghiệm thực phân biệt là:
A.
0.me<<
B.
1.me<<
C.
.me>
D.
0 1.m<≤
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
22
fx
x
fx
=
( )
( )
(
)
d 22 d
fx
x xx
fx
=
∫∫
(
)
2
ln 2fx x x C= −+
(1)
Do
( )
0fx>
nên (1)
( )
2
ln 2fx x x C= −+
( )
2
2x xC
fx e
−++
=
Bài ra
( )
01f =
1
C
e =
0C =
Do đó
( )
2
2xx
fx e
−+
=
Xét phương trình
( )
fx m=
2
2xx
em
−+
=
(2)
Để (2) có 2 nghiệm thực phân biệt
đường thẳng
ym=
cắt đồ thị
( )
2
2xx
fx e
−+
=
tại 2 điểm
phân biệt
Xét hàm số
( )
2
2xx
fx e
−+
=
( ) ( )
2
2
2 2.
xx
fx x e
−+
=−+
Cho
( )
0
fx
=
1x =
Bảng biến thiên
Từ BBT
0 me<<
.
Câu 49: Cho biết
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


giả sử
( )
12
1
2
4
xx ab+= +
với
,
ab
là hai số nguyên dương. Khi đó
ab+
bằng
A.
14.ab+=
B.
13.ab+=
C.
16.ab+=
D.
11.ab+=
Lời giải
Chn A
Điều kiện xác định của phương trình:
( )
2
2
21
4 41 1
0 00
22 2
x
xx
x
xx
−+
>⇔ >⇔<
Với điều kiện trên, phương trình được viết lại dưới dạng
( )
( )
( )
22
77
log 4 4 1 4 4 1 log 2 2xx xx xx−++ −+= +
.
Vì hàm số
( )
7
logft t t= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
( )
1
1 0, 0
ln 7
ft t
t

= + > ∀>


nên suy ra
2
2
4 4 12
4 6 10
xx x
xx
+=
+=
Giải phương trình bậc hai này ta được
12
35 35
,
44
xx
+−
= =
hoặc
12
35 35
,
44
xx
−+
= =
.
Với việc
( )
12
1
2
4
xx ab
+= +
trong đó
, ab
là hai số nguyên dương, ta chọn
12
35 35
,
44
xx
−+
= =
.
Khi đó
( )
( )
12
11
2 95
44
abx x+ =+= +
nên
9, 5, 14a b ab= = +=
.
Câu 50: Cho
( )
2
2
1
4 54
x
fx x
xx
= −+
−+
. Gọi
[
]
(
)
[ ]
( )
0;3
0;3
Max ; Min .
x
x
M fx m fx
= =
Khi đó
M –m
bằng:
A.
1
. B.
3
5
.
C.
7
5
.
D.
9
5
.
Lời giải
Chn D
Đặt
2
45tx x
=−+
. Ta có bảng biến thiên của
t
khi
[ ]
0;3x
như sau:
Vậy khi
[ ]
0;3
x
thì
[ ]
1; 5
t
.
Viết lại
( )
fx
dưới dạng:
( )
2
2
1 4 55
45 4 4
xx
fx
xx
−+
=−+
−+
.
Thay vì tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[
]
0;3
, ta tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
15
44
t
gt
t
=−+
trên đoạn
[ ]
1; 5
.
Ta có
( )
[ ]
2
11
0, 1; 5
4
gt t
t
= < ∀∈
nên hàm số
( )
gt
nghịch biến trên đoạn
[ ]
1; 5
.
Do đó,
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
1;5
1;5
1
Max 1 2; min 5 .
5
t
t
gt g gt g
= = = =
Vậy
19
2, ,
55
M m Mm= = =
.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 19 (100TN)
Câu 1: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?
A.
32
32
yx x=−− +
. B.
42
32yx x=−+ +
. C.
42
32yx x=−+
. D.
32
22
yx x
=−−
.
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
4q
=
. Giá tr ca
3
u
bằng
A.
32
. B.
16
. C.
8
. D.
6
.
Câu 3: Mt t có
hc sinh nam
5
hc sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn mt hc sinh nam và mt
hc sinh n để đi tập văn nghệ?
A.
2
11
A
. B.
30
. C.
2
11
C
. D.
11
.
Câu 4: H tt c các nguyên hàm của hàm s
( )
24
x
fx x= +
A.
2
2 ln 2 2
x
xC++
. B.
2
2
2
ln 2
x
xC
++
. C.
2 ln 2
x
C+
. D.
2
ln 2
x
C+
.
Câu 5: Cho khi lăng tr đáy là hình vuông cạnh
a
chiều cao bng
3a
. Th tích ca khi lăng tr
đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 6: Nghim của phương trình
( )
2
log 3 8 2x −=
A.
4x =
. B.
12x =
. C.
4x =
. D.
4
3
x =
.
Câu 7: Cho khi tr có chiều cao bằng
23
và bán kính đáy bằng 2. Th tích khi tr đã cho là:
A.
8
π
. B.
83
π
. C.
83
3
π
. D.
24
π
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
(
)
3; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1; 2 , 3; 4;1AB−−
. Tọa độ ca vectơ
AB

A.
( )
2; 5; 3
−−
. B.
( )
2;5;3
. C.
( )
2; 5;3
. D.
( )
2; 5; 3
.
Câu 10: Phương trình đường tim cận đứng của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
là:
A.
2y =
. B.
1y =
. C.
1x
=
. D.
2x
=
.
Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
3
a
và bán kính đáy bng
. Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho bằng
A.
2
12 a
π
. B.
2
3 a
π
. C.
2
6 a
π
. D.
2
a
π
.
Câu 12: Vi
là s thực dương khác
1
,
( )
2
log
a
aa
bằng
A.
3
4
. B.
3
. C.
3
2
. D.
1
4
.
Câu 13: Cho khối chóp diện tích đáy bằng
2
a
chiều cao bằng
2a
. Th tích ca khối chóp đã cho
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Câu 14: Giá tr nh nht ca hàm s
42
23yx x=−−
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
5
. D.
3
.
Câu 15: Cho
()fx
là mt hàm s liên tc trên
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
()fx
. Biết
3
1
() 3=
f x dx
( )
1 1.=F
Giá tr
(
)
3F
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
3
log 2 1= −+
y xx
A.
( )
2
21
.
2 1 ln3
−+
x
xx
B.
( )
2
41
.
2 1 ln3
−+
x
xx
C.
( )
2
4 1 ln 3
.
21
−+
x
xx
D.
2
41
.
21
−+
x
xx
Câu 17: Phần hình phẳng
( )
H
được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được gii hn bi đ th m s
( )
y fx=
,
2
4yx x= +
và hai đường thng
2x =
,
0x =
.
Biết
( )
0
2
4
d
3
fxx
=
, diện tích hình phẳng
( )
H
A.
7
3
. B.
16
3
. C.
4
3
. D.
20
3
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 0A
( )
3; 5; 2B
. Ta đ trung điểm đon thng
AB
A.
( )
2; 2; 1
. B.
( )
2; 6; 2
. C.
( )
4; 4; 2
. D.
( )
1; 3; 1
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ. S giá tr nguyên của tham s
m
để đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s đã cho tại ba điểm phân biệt là
A. Vô số. B.
3
. C.
. D.
5
.
Câu 20: Tp nghim của bất phương trình
2
2
4 64
xx
A.
(
] [
)
; 1 3;−∞ +
. B.
[
)
3;+∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
[ ]
1;3
.
Câu 21: Cho hình nón thiết din qua trục tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2a
. Din tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng:
A.
2
2 a
π
. B.
2
2
a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
2
2
a
π
.
Câu 22: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
. Tích giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1; 0
bằng:
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
.
Câu 23: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tng s đường tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm s bằng
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 24: S nghim của phương trình
( ) ( )
33 3
log 2 log 2 log 5
xx
++ =
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,
SA
vuông góc với mt phẳng đáy
2SA a=
( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thng
SC
và mặt phng
( )
ABCD
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )
2
31f x xx x
=+−
. S điểm cc tr ca hàm s bằng
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 27: H tt c c nguyên hàm của hàm s
( )
2
1
1
cos
x
fx
xx

= +


với
( )
0; \ ,
2
x kk
π
π

+∞ +


A.
2
1
tanxC
x
−+ +
. B.
ln tanx xC++
. C.
2
1
tan
xC
x
−− +
. D.
ln tan
x xC
−+
.
Câu 28: Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
,5
AB a AC a
= =
, '=2 3AA a
( tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
(
)
2; 3;1
a
=−−
(
)
1; 0;1b
=
. Côsin góc giữa hai vectơ
a
bằng
A.
1
27
. B.
1
27
. C.
3
27
. D.
3
27
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
( )
2 11 0fx−=
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
O
, cnh
,2AB a AD a= =
. Hình
chiếu vuông góc của
S
trên mt phng
( )
ABCD
trung điểm của đoạn
OA
. Góc giữa
SC
mt phng
( )
ABCD
bằng
30°
. Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
bằng
A.
9 22
44
a
. B.
3 22
11
a
. C.
22
11
a
. D.
3 22
44
a
.
Câu 32: Cho phương trình
22
1
16 2.4 10
xx
m
+
+=
(
m
là tham s). S giá tr nguyên của tham
[ ]
10;10m ∈−
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
1
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 4; 3
I
. Phương trình mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với
mt phng
(
)
Oxz
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 34xyz−+−++=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 3 29xyz−+−++=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 39xyz−+−++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 3 16xyz−+−++=
.
Câu 34: Gi s
n
là mt s nguyên dương thoả mãn
23
3 24
nn
CC−=
. H s ca s hng cha
12
x
trong
khai trin
2
2
n
xx
x



bằng
A.
12
672x
. B.
12
672x
. C.
672
. D.
672
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
0fx>
đạo m liên tục trên
, tha mãn
(
) ( )
( )
1
2
fx
x fx
x
+=
+
( )
2
ln 2
0
2
f

=


. Giá tr
( )
3f
bằng
A.
( )
2
1
4ln 2 ln 5
2
. B.
( )
2
4 4ln 2 ln 5
. C.
( )
2
1
4ln 2 ln 5
4
. D.
( )
2
2 4ln 2 ln 5
.
Câu 36: Cho m s
( ) ( )
32
2 21yxmxmx=+− +− +
. S giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s đã
cho đồng biến trên
( )
;−∞ +
A.
3
. B.
0
. C.
. D.
.
Câu 37: Cho khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,A
,2AB a BC a= =
. Hình
chiếu vuông góc của đnh
A
n mt phng
( )
ABC
trung điểm ca cnh
H
ca cnh
AC
.
Góc giữa hai mt phng
( )
''BCB C
( )
ABC
bằng
0
60
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
16
a
.
Câu 38: Trong không gian
O XYZ
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 1; 2; 5AB
. Phương trình mặt cầu đi qua hai
điểm
,AB
và có tâm thuộc trc
oy
là:
A.
2 22
4 22 0xyz y+++ =
. B.
2 22
4 22 0xyz y++− =
.
C.
2 22
4 26 0xyz y+++ =
. D.
2 22
4 26 0xyz y++− =
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
( )
2
1fe=
( )
2
2
21
x
x
fx e
x
=
với mi
x
khác
0
. Khi đó
( )
ln3
1
dxf x x
bằng
A.
2
6 e
. B.
2
6
2
e
. C.
2
9
e
. D.
2
9
2
e
.
Câu 40: Cho hàm s bậc ba
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số
(
)
( )
2
gx f x x= −+
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
. D.
3
.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
2 2021x≤≤
(
)
1
2
2 log 2 2
yy
x xy
+=
?
A.
2020
. B.
9
. C.
2019
. D.
10
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
1 5, 3 0ff−= =
bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
2
32 4f x x xm + +−=
có nghiệm trong
khoảng
( )
3; 5
A.
16
. B.
17
. C.
. D.
15
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
thỏa mãn
( )
1
1 1, 2
e
ff

−= =


. Hàm s
( )
fx
đồ th như hình vẽ. Bất phương trình
( ) ( )
2
lnfx x x m< −+ +
nghiệm đúng với mi
1
1;
e
x

∈−


khi và chỉ khi
A.
0m >
. B.
2
1
3
e
m
>−
. C.
2
1
3
e
m ≥−
. D.
0
m
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
0; +∞
thỏa mãn
( )
(
)
(
)
2
21
1 ln 1
2
4
fx
x
fx x
x
xx
+
++ = +
. Biết
( )
17
1
d ln 5 2lnfx x a bc=−+
với
,,abc
. Giá tr
ca
2ab c++
bằng
A.
29
2
. B.
5
. C.
7
. D.
37
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
mt phng
( )
ABCD
trung điểm ca cnh
AB
, góc giữa mt phng
( )
SAC
đáy bằng
45°
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SD
. Khong cách giữa hai đường
AM
SC
bằng
A.
. B.
2
4
a
. C.
5
10
a
. D.
5
5
a
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm xác định trên
. Biết
( )
12f =
( )
( )
14
2
01
13
d 2 d4
2
x
xf x x f x x
x
+
= −=
∫∫
. Giá tr ca
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
1
. B.
5
7
. C.
3
7
. D.
1
7
.
Câu 47: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết din là một tam giác vuông
SAB
có din tích bng
2
4a
. Góc giữa trc
SO
và mặt phng
( )
SAB
bằng
30°
. Din tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
4 10 a
π
. B.
2
2 10 a
π
. C.
2
10 a
π
. D.
2
8 10 a
π
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ
Hàm số
( )
( )
e 2 2020
x
gx f= −−
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
1;
2



. B.
( )
1; 2
. C.
( )
0; +∞
. D.
3
;2
2



.
Câu 49: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht,
AB a=
,
SA
vuông góc với mt phng
đáy
SA a=
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
ϕ
, với
1
os
3
c
ϕ
=
. Th tích
ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 50: Cho đa giác đều
( )
H
30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh ca
( )
H
. Xác sut đ 3 đỉnh lấy được to
thành một tam giác tù bằng
A.
39
140
. B.
39
58
. C.
45
58
. D.
39
280
.
-------------HẾT------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?
A.
32
32yxx=−− +
. B.
42
32yx x=−+ +
. C.
42
32
yx x=−+
. D.
32
22yx x=−−
.
Lời giải
Chn C
Đồ th hàm s trong hình vẽ là đ th ca hàm s bậc bốn trùng phương có hệ s
0a >
, nên dựa
vào các đáp án ta Chn C
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
và công bội
4q
=
. Giá tr ca
3
u
bằng
A.
32
. B.
16
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
S hng tng quát ca cp s nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công bội
q
là:
1
1
.
n
n
u uq
=
.
Vậy giá trị ca s hng th ba là
22
31
. 2.4 32u uq= = =
.
Câu 3: Mt t có
hc sinh nam
5
hc sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn mt hc sinh nam và mt
hc sinh n để đi tập văn nghệ?
A.
2
11
A
. B.
30
. C.
2
11
C
. D.
11
.
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn một học sinh nam là
1
6
C
.
Số cách chọn một học sinh nữ là
1
5
C
.
Vậy số cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ là
11
65
. 6.5 30CC= =
.
Câu 4: H tt c các nguyên hàm của hàm s
( )
24
x
fx x= +
A.
2
2 ln 2 2
x
xC++
. B.
2
2
2
ln 2
x
xC++
. C.
2 ln 2
x
C+
. D.
2
ln 2
x
C+
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
2
2
d 2 4 d 2d 4d 2
ln 2
x
xx
f x x x x x xx x C= + = + =++
∫∫
.
Câu 5: Cho khi lăng tr đáy là hình vuông cạnh
a
chiều cao bng
3a
. Th tích ca khi lăng tr
đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chn D
Diện tích đáy khối lăng trụ
2
Sa=
.
Th tích ca khối lăng trụ
23
. .3 3V Sh a a a= = =
.
Câu 6: Nghim của phương trình
( )
2
log 3 8 2x −=
A.
4x
=
. B.
12x =
. C.
4x =
. D.
4
3
x =
.
Lời giải
Chn C
Phương trình đã cho tương đương với
2
3 8 2 3 12 4x xx−= = =
.
Vậy, phương trình có nghiệm là
4x =
.
Câu 7: Cho khi tr có chiều cao bằng
23
và bán kính đáy bằng 2. Th tích khi tr đã cho là:
A.
8
π
. B.
83
π
. C.
83
3
π
. D.
24
π
.
Lời giải
Chn B
Áp dụng công thức th tích khi tr
2
83
Tru
V Rh
ππ
= =
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào BBT ta có hàm số đồng biến trên
( )
1; +∞
(
)
;1−∞
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1; 2 , 3; 4;1AB−−
. Tọa độ ca vectơ
AB

A.
( )
2; 5; 3−−
. B.
( )
2;5;3
. C.
( )
2; 5;3
. D.
( )
2; 5; 3
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
( )
( )
1;1; 2
2; 5; 3
3; 4;1
A
AB
B
⇒=

.
Câu 10: Phương trình đường tim cận đứng của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
là:
A.
2y =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
−+
→→
−−
= +∞ = −∞
−−
11
23 23
lim ;lim .
11
xx
xx
xx
Vậy
=1x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
3a
và bán kính đáy bng
. Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho bằng
A.
2
12 a
π
. B.
2
3 a
π
. C.
2
6 a
π
. D.
2
a
π
.
Lời giải
Chn B
Hình nón có độ dài đường sinh
3la=
và bán kính đáy
Ra=
.
Din tích xung quanh của hình nón là
2
. .3 3S Rl a a a
ππ π
= = =
.
Câu 12: Vi
là s thực dương khác
1
,
(
)
2
log
a
aa
bằng
A.
3
4
. B.
3
. C.
3
2
. D.
1
4
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
22
3
2
13 3
log log .
22 4
aa
aa a= = =
.
Câu 13: Cho khối chóp diện tích đáy bằng
2
a
chiều cao bằng
2a
. Th tích ca khối chóp đã cho
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chn A
Gọi
B
là diện tích đáy,
h
là chiều cao của khối chóp.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
3
2
11 2
. .2 . .
33 3
a
V hB aa= = =
Câu 14: Giá tr nh nht ca hàm s
42
23
yx x=−−
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định:
D =
Hàm s
42
23yx x=−−
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
.
3
44yxx
=
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
Ta có:
(0) 3y =
;
( 1) 4y ±=
;
(2) 5y =
Suy ra:
[ ]
{ }
1;2
( 1); (0); (1); (2) ( 1) 4.min y min y y y y y
= = ±=
Câu 15: Cho
()
fx
là mt hàm s liên tc trên
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
()fx
. Biết
3
1
() 3=
f x dx
( )
1 1.=F
Giá tr
( )
3F
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn A
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
ta có
( ) ( ) ( )
3
1
()331334= −= =
f x dx F F F
Câu 16: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
3
log 2 1= −+y xx
A.
( )
2
21
.
2 1 ln3
−+
x
xx
B.
(
)
2
41
.
2 1 ln3
−+
x
xx
C.
( )
2
4 1 ln 3
.
21
−+
x
xx
D.
2
41
.
21
−+
x
xx
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3
22
2 1'
21
' log 2 1 '
2 1 ln 3 2 1 ln 3
−+
= −+ = =
−+ −+
xx
x
y xx
xx xx
Câu 17: Phần hình phẳng
(
)
H
được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được gii hn bi đ th m s
( )
y fx=
,
2
4yx x= +
và hai đường thng
2x =
,
0x =
.
Biết
( )
0
2
4
d
3
fxx
=
, diện tích hình phẳng
( )
H
A.
7
3
. B.
16
3
. C.
4
3
. D.
20
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
0
2
2
4dS fx x x x
= −+
(
)
( )
00
2
22
d 4dfxx x xx
−−
= −+
∫∫
4 16 20
3 33

= −− =


.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 0A
( )
3; 5; 2B
. Ta đ trung điểm đon thng
AB
A.
( )
2; 2; 1
. B.
( )
2; 6; 2
. C.
( )
4; 4; 2
. D.
( )
1; 3; 1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có tọa độ trung điểm
M
1
2
3
2
1
2
AB
M
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
zz
z
+
= =
+
= =
+
= =
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ. S giá tr nguyên của tham s
m
để đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s đã cho tại ba điểm phân biệt là
A. Vô số. B.
3
. C.
. D.
5
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th ta có: đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s đã cho tại ba điểm phân biệt khi
15m
<<
.
Kết hợp điều kin
{ }
2;3;4mm∈⇒
.
Vậy có
3
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 20: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
4 64
xx
A.
(
] [
)
; 1 3;−∞ +
. B.
[
)
3;+∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
[ ]
1;3
.
Lời giải
Chn A
2
2
4 64
xx
2
4
2 log 64 3xx⇔− =
2
2 30xx −≥
1
3
x
x
≤−
.
Vậy, tập nghim của bất phương trình đã cho là
(
] [
)
; 1 3;S = −∞ +
.
Câu 21: Cho hình nón thiết din qua trục tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2a
. Din tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng:
A.
2
2 a
π
. B.
2
2
a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
2
2
a
π
.
Lời giải
Chn D
Gi thiết din qua trc của hình nón là tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Khi đó:
+) Bán kính đáy:
12
22
a
r BC= =
.
+) Độ dài đường sinh:
2
2
l AB BC a= = =
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
2
2
2
sq
a
S rl
π
π
= =
.
Câu 22: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
. Tích giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1; 0
bằng:
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
.
Lời giải
Chn C
Trên
[ ]
1; 0
ta có:
(
)
[ ]
2
3
0 1; 0
1
yx
x
= < ∈−
. Suy ra hàm số nghịch biến trên
[ ]
1; 0
nên:
[ ]
( )
1;0
1
max 1
2
yy
= −=
;
[ ]
( )
1;0
min 0 1yy
= =
.
Vậy tích giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s bằng
1
2
.
Câu 23: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tng s đường tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm s bằng
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy
lim 3 3
x
yy
−∞
=⇒=
là một đường tim cn ngang của đồ th
hàm số, và
(
)
1
lim 1
x
yx
→−
= +∞ =
là một đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Tóm li, tng s đường tim cận đứng và tiệm cn ngang ca đ th hàm s bằng
2
.
Câu 24: S nghim của phương trình
( ) ( )
33 3
log 2 log 2 log 5xx++ =
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Lời giải
Chn C
Điu kiện:
20 2
2
20 2
xx
x
xx
+ > >−

⇔>

−> >

.
Với điều kiện trên, phương trình trở thành:
(
)
( )
( )
(
)
22
33
3
log 2 2 log 5 4 5 9 0
3
xl
xx x x
xn
=
+ = ⇔−=⇔−=
=
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất
3x =
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,
SA
vuông góc với mt phẳng đáy
2SA a=
( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thng
SC
và mặt phng
( )
ABCD
bằng
A.
30°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Lời giải
Chn B
Theo bài ra ta có: Hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phng
( )
ABCD
là đường thng
AC
.
Do đó: Góc giữa đường thng
SC
và mặt phng
( )
ABCD
bằng góc giữa hai đường thng
SC
AC
hay
SCA
.
Ta có:
2AC a=
.
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
có:
tan 1 45
SA
CC
AC
= =⇒=°
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )
2
31
f x xx x
=+−
. S điểm cc tr ca hàm s bằng
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )(
)
2
0
0 3 10 3
1
x
f x xx x x
x
=
= + =⇔=
=
Ta có bảng biến thiên:
T bảng biến thiên ta có hàm số đã cho có 2 điểm cc tr.
Cách làm trắc nghiệm:
( )
fx
là hàm đa thức nên số cc tr là s nghim bi l ca
( )
fx
.
( )
0fx
=
có hai nghim bi l
0x =
;
3x =
nên hàm số có 2 điểm cc tr.
Câu 27: H tt c c nguyên hàm của hàm s
( )
2
1
1
cos
x
fx
xx

= +


với
( )
0; \ ,
2
x kk
π
π

+∞ +


A.
2
1
tanxC
x
−+ +
. B.
ln tanx xC++
. C.
2
1
tanxC
x
−− +
. D.
ln tan
x xC−+
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
+)
( )
22
1 11
1
cos cos
x
fx
x xx x

=+=+


.
+)
(
)
2
11
d d ln tan ln tan
cos
fxx x x xC x xC
xx

=+ =++=++


∫∫
do
( )
0; \ ,
2
x kk
π
π

+∞ +


.
Câu 28: Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
,5AB a AC a
= =
, '=2 3AA a
( tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23
a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chn A
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 22
52
BC AC AB a a a= = −=
.
2
11
. . .2
22
ABC
S BA BC a a a
= = =
.
23
.'''
.AA'= .2 3 2 3
ABC A B C ABC
V S aa a
= =
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 3;1a
=−−
( )
1; 0;1
b =
. Côsin góc giữa hai vectơ
a
bằng
A.
1
27
. B.
1
27
. C.
3
27
. D.
3
27
.
Lời giải
Chn A
Gọi
ϕ
là góc giữa hai vectơ
, ta có:
. 201 1
cos
491.101 27
.
ab
ab
ϕ
−+ +
= = =
++ ++


.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
( )
2 11 0fx−=
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
(
) ( )
11
2 11 0
2
fx fx−= =
.
Khi đó, số nghiệm của phương trình
(
)
2 11 0fx−=
bằng số điểm chung của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
11
2
y
=
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
11
2
y =
có hai điểm
chung phân biệt nên phương trình
( )
2 11 0fx−=
có hai nghiệm.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
O
, cnh
,2AB a AD a= =
. Hình
chiếu vuông góc của
S
trên mt phng
( )
ABCD
trung điểm của đoạn
OA
. Góc giữa
SC
mt phng
( )
ABCD
bằng
30°
. Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
bằng
A.
9 22
44
a
. B.
3 22
11
a
. C.
22
11
a
. D.
3 22
44
a
.
Lời giải
Chn B
Gi
H
là trung điểm
AO
, ta có
( )
SH ABCD
.
Góc giữa
SC
( )
ABCD
bằng
SCH
bằng
30°
.
Ta có
4CA HA=
, suy ra
(
)
( )
(
)
( )
, 4,
d C SAB d H S AB=
.
K
,HI AB HK SI⊥⊥
, ta suy ra
( )
HK SA B
.
( )
( )
,d H SAB HK=
.
12
44
a
HI AD= =
.
3 33
44
a
CH AC= =
Suy ra
3
.tan 30
4
a
SH CH= °=
.
Xét tam giác
SHI
vuông tại
H
HK
là đường cao.
Suy ra
2 2 222
1 1 1 16 16
92HK HS HI a a
=+=+
3
2 22
a
HK =
.
( )
( )
( )
( )
3 3 22
,4,4.
11
2 22
aa
d C SAB d H SAB= = =
.
Câu 32: Cho phương trình
22
1
16 2.4 10
xx
m
+
+=
(
m
là tham s). S giá tr nguyên của tham
[ ]
10;10m ∈−
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Đặt
2
4, 1
x
tt=
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
8 10tt m−+ =
(1)
Nghiệm
1t =
cho một nghiệm
0x =
.
Mỗi nghiệm
1t
>
cho hai nghiệm
đối nhau.
Do vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có
đúng một nghiệm
1t >
, nghiệm còn lại (nếu có) phải nhỏ hơn 1.
Xét hàm số
( )
2
8 10ft t t=−+
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có phương trình (1) có một nghiệm lớn hơn 1 khi
3
6
m
m
>
=
.
Suy ra số giá trị nguyên
[ ]
10;10m ∈−
là 8.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4; 3I
. Phương trình mặt cầu có tâm
I
tiếp xúc với
mt phng
( )
Oxz
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 34
xyz−+−++=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 3 29xyz−+−++=
.
C.
( ) (
) ( )
2 22
2 4 39xyz−+−++=
. D.
( )
( ) ( )
2 22
2 4 3 16xyz−+−++=
.
Lời giải
Chn D
Mt phng
( )
Oxz
có phương trình:
0y =
.
Gi
R
là bán kính mặt cu cần tìm. Do mặt cu tiếp xúc với mt phng
( )
Oxz
nên
( )
( )
;4R d I Oxz= =
.
Vậy phương trình mặt cu cần tìm là:
( ) (
) ( )
2 22
2 4 3 16xyz−+−++=
.
Câu 34: Gi s
n
là mt s nguyên dương thoả mãn
23
3 24
nn
CC−=
. H s ca s hng cha
12
x
trong
khai trin
2
2
n
xx
x



bằng
A.
12
672x
. B.
12
672x
. C.
672
. D.
672
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện xác định:
*
;3n Nn∈≥
.
Khi đó:
( ) ( )
( ) ( )( )
23
31 12
3! !
3 24 24 24
2 !2! 3 !3! 2 6
nn
nn nn n
nn
CC
nn
−−
−= = =
−−
32
9
12 11 144 0
3 73
2
n
nnn
n
=
⇔− + + =
±
=
.
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra
9n
=
.
Ta có:
( )
( )
9
45 7
99
9
22
2
99
00
22
. . .2.
k
k
k
k
kk
kk
xx Cxx C x
xx
= =

−= −=


∑∑
.
Số hạng chứa
12
x
trong khai triển ứng với
k
thỏa mãn:
45 7
12 3
2
k
k
= ⇔=
.
Vậy hệ s ca s hng cha
12
x
( )
3
3
9
. 2 672C −=
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
0fx>
đạo m liên tục trên
, tha mãn
(
) ( )
( )
1
2
fx
x fx
x
+=
+
( )
2
ln 2
0
2
f

=


. Giá tr
(
)
3
f
bằng
A.
(
)
2
1
4ln 2 ln 5
2
. B.
( )
2
4 4ln 2 ln 5
. C.
(
)
2
1
4ln 2 ln 5
4
. D.
( )
2
2 4ln 2 ln 5
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )
1
1
2 12
fx
fx
x fx
x xx
fx
+=⇔=
+ ++
.
Khi đó
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )( )
3 3 33
0 0 00
11
dd d
12 12
dfx
fx
xx x
xx xx
fx fx
= ⇔=
++ ++
∫∫
( )
( ) ( )
3
3
0
0
1 41
2 ln 2 3 2 0 ln ln
2 52
x
fx f f
x
+
= ⇔−=
+
( )
( )
8
2 3 ln 2 0
5
ff⇔=+
( )
( ) ( )
1
3 ln 8 ln 5 0
2
ff = −+
(
) (
)
1 ln 2
3 3ln 2 ln 5
22
f = −+
( )
( )
1
3 4ln 2 ln 5
2
f⇔=
.
Vậy
( )
( )
2
1
3 4ln 2 ln5
4
f =
.
Câu 36: Cho m s
( ) ( )
32
2 21yxmxmx
=+− +− +
. S giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s đã
cho đồng biến trên
( )
;−∞ +
A.
3
. B.
0
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
2
32 2 2
y x m xm
= + +−
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
0
0
0
yx
a
∆≤
∀∈
>
( )
( )
2
2 3 20mm −≤
( )
( )
[
]
2 5 0 2;5mm m ≤⇔
.
Do
{ }
2;3; 4;5mm∈⇒
.
Vây có
giá trị nguyên của
m
để hàm số đã cho đồng biến trên
( )
;−∞ +
.
Câu 37: Cho khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,A
,2AB a BC a= =
. Hình
chiếu vuông góc của đnh
A
n mt phng
( )
ABC
trung điểm ca cnh
H
ca cnh
AC
.
Góc giữa hai mt phng
( )
''BCB C
( )
ABC
bằng
0
60
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
16
a
.
Lời giải
Chn C
Ta có
3BC a
=
. T
H
k
HI
vuông góc với
BC
.
Ta có
HIC BAC
∆∆
nên
.3
4
HI HC AB HC a
HI
AB BC BC
= ⇒= =
.
Gi
K
là trung điểm ca
’’AC
. t
K
k
KM
vuông góc với
’’
BC
.
T giác
KMIH
là hình bình hành nên
3
4
a
KM IH= =
.
Gi
N
là điểm trên
’’BC
sao cho
M
là trung điểm ca
CN
3
'2
2
a
A N KM⇒= =
.
Do
( )
'
A H ABC
nên
( ) ( )
'A NIH ABC
. Mà
'A N HI>
nên
HIN
là góc tù. Suy ra
00
120 ' 60HIN A NI=⇒=
.
Gi
H
là hình chiếu ca
lên
AN
suy ra
H
là trung điểm ca
AN
.
0
3
' ' '.tan 60
4
a
A H IH NH⇒== =
.
23
3 3 33
'. .
42 8
ABC
aa a
V AHS⇒= = =
.
Câu 38: Trong không gian
O XYZ
cho hai điểm
(
) ( )
1; 2; 3 , 1; 2; 5AB
. Phương trình mặt cầu đi qua hai
điểm
,AB
và có tâm thuộc trc
oy
là:
A.
2 22
4 22 0
xyz y
+++ =
. B.
2 22
4 22 0xyz y++− =
.
C.
2 22
4 26 0xyz y
+++ =
. D.
2 22
4 26 0xyz y++− =
.
Lời giải
Chn A
Gi s
(
)
0; ; 0Iy
là tâm của mt cu.
Ta có
IA IB=
nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 22
1 231 25 2y yy + +− = + + +− =
.
Vậy
( )
0; 2; 0I
( ) (
) ( )
222
1 4 3 26R IA= = +− +− =
nên phương trình mặt cầu là:
( )
2
2 2 2 22
2 26 4 22 0x y z xyz y++ += +++ =
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
( )
2
1fe=
( )
2
2
21
x
x
fx e
x
=
với mi
x
khác
0
. Khi đó
( )
ln3
1
dxf x x
bằng
A.
2
6 e
. B.
2
6
2
e
. C.
2
9 e
. D.
2
9
2
e
.
Lời giải
Chn D
Xét tích phân
( )
2
2
21
dd
x
x
fxx e x
x
=
∫∫
Đặt
( )
2
2
2
21
d4d
1
1
dd
x
x
u xe
u xe x
v
vx
x
x
=
=


=
=

, khi đó
( )
( )
2 22
2
21 1
d d 21 4 d
x xx
x
fxx ex x e ex
xx
= = −+
∫∫
( )
22
1
21 2
xx
xe eC
x
= ++
.
Do
( )
2
10f eC=⇒=
. Vậy
( ) ( )
22
1
21 2
xx
fx x e e
x
= −+
.
Khi đó, ta có
( ) ( )
( )
ln3
ln3 ln3 ln 3
2
22 2 2
11 1
1
1
d 12 2 d d 9
22
x
xx x
e
xf x x x e xe x e x e

=−+ = ==

∫∫
.
Câu 40: Cho hàm s bậc ba
(
)
y fx
=
có đồ th như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
( )
2
gx f x x= −+
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Đặt
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
. Khi đó
( )
2
32f x ax bx c
= ++
.
Theo đồ th hàm s
( )
y fx=
, ta có
(
)
( )
( )
( )
20
12 4 0 12 4 0 1
00
0 84 4 3
842 2 0 0
22
2 22
02
f
abc ab a
f
c ab b
a b cd c c
f
d dd
f
−=
+= = =


=
= −+ = =

⇔⇔

+ += = =
−=


= = =

=
.
Vậy
(
)
32
32fx x x
=−− +
.
Khi đó, ta có
( )
( )
2 6532
3532gx f x x x x x x= −+ = + +
.
( )
( )
(
)
43
1
0
1
32 5 5 2 0
2
1
2
x
x
gx x x x x gx x
x
x
=
=
′′
= +−⇒ = =
=
=
.
Bảng biến thiên
Suy ra, hàm số
( )
( )
2
gx f x x= −+
có ba điểm cc tiu.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
2 2021x≤≤
( )
1
2
2 log 2 2
yy
x xy
+=
?
A.
2020
. B.
9
. C.
2019
. D.
10
.
Lời giải
Chn D
Đặt
( )
1
2
log 2
y
xt
+=
. Suy ra
1
22
yt
x
+=
,
1
22
ty
x
=
.
Phương trình đã cho trở thành:
( )
1
2 2 2 2 2.2 2.2
y ty y t
t y yt
−= + = +
.
Xét hàm s
( )
2.2
x
gx x= +
( )
2.2 ln 2 1 0,
x
gx x
= +>
nên hàm số
( )
y gx=
luôn đồng
biến.
Khi đó
2.2 2.2
yt
y t yt+ = +⇔ =
hay
( )
1
2
log 2
y
yx
= +
.
Suy ra
1 11
22 222
yy yyy
xx
−−
+ = ⇔= =
.
2 2021x≤≤
nên
1
2
2 2 2021 1 1 log 2021
y
y
−≤
hay
( )
2
2 log 2021 1y≤≤ +
.
Lại có
y
là s nguyên nên
{ }
2,3,...,11y
tc 10 giá tr thỏa mãn.
Xét biểu thc
1
2
y
x
=
, mi giá tr nguyên của
y
cho tương ứng 1 giá tr nguyên của
x
nên có
10 cp s nguyên
( )
,xy
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
1 5, 3 0ff−= =
bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
2
32 4f x x xm + +−=
có nghiệm trong
khoảng
( )
3; 5
A.
16
. B.
17
. C.
. D.
15
.
Lời giải
Chn D
Đặt
( ) ( )
2
32 4gx f x x x= + +−
với
( )
3; 5x
.
Ta có:
( )
( )
2
32 1
4
x
gx f x
x
′′
= −+
+
.
Vi
( )
3; 5x
:
Ta có:
( )
2 3; 1x ∈−
nên
( )
20fx
−>
suy ra
( )
32 0
fx
−<
.
Ta có:
2
1
4
xx
x
x
<=
+
Suy ra
(
) ( )
( )
2
3 2 1 0, 3; 5
4
x
gx f x x
x
′′
= + < ∀∈
+
nên hàm số nghịch biến trên
( )
3; 5
.
Suy ra
(
)
( ) ( ) ( )
;
2
35
5
m 5 3 3 5 5 29in 4gx g f= = + +−=
;
( )
( ) ( ) ( )
;
2
35
3ma 3 3 1 3 4 12x 31gx g f= = + +−= +
.
Để phương trình
( )
2
32 4f x x xm + +−=
có nghiệm thì
29 5 12 13
m−≤ +
m
nguyên dương nên
{ }
1, 2,...,15m
tức là có 15 giá trị
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
thỏa mãn
( )
1
1 1, 2
e
ff

−= =


. Hàm s
( )
fx
đồ th như hình vẽ. Bất phương trình
( ) ( )
2
lnfx x x m< −+ +
nghiệm đúng với mi
1
1;
e
x

∈−


khi và chỉ khi
A.
0
m >
. B.
2
1
3
e
m >−
. C.
2
1
3
e
m ≥−
. D.
0m
.
Lời giải
Chn C
Điu kiện:
00xx−> <
Bất phương trình đã cho tương đương với
( ) (
)
2
ln
fx x x m −− <
(*).
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
lngx f x x x= −−
trên
1
1;
e

−−


.
Ta có
( ) ( )
1
2gx f x x
x
′′
= −−
. Vi
1
1;
e
x

∈−


thì
( )
1
0; 2 0fx x
x
>−− >
nên
( )
0gx
>
.
Do đó hàm số
(
)
gx
đồng biến trên
1
1;
e

−−


.
Suy ra (*) nghiệm đúng với mọi
1
1;
e
x

∈−


khi và chỉ khi
22
1 1 11 1
ln 3
e e ee e
mg f
 
= −− =
 
 
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
0; +∞
thỏa mãn
( )
(
)
(
)
2
21
1 ln 1
2
4
fx
x
fx x
x
xx
+
++ = +
. Biết
( )
17
1
d ln 5 2lnfx x a bc=−+
với
,,abc
. Giá tr
ca
2ab c++
bằng
A.
29
2
. B.
5
. C.
7
. D.
37
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
22
21 21
1 ln 1 1 ln 1
22
44
fx fx
xx
fx x xfx x
x
xx x
++
++ = + ++ = +
.
Suy ra
( )
( )
( )
44
2
11
21
1 d ln 1 d
2
4
fx
x
xf x x x x
x

+

++ = +


∫∫
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
4 44
22
1 11
d
d1
1d 1
22
4
fx x
x
xfx x fx f x
x

+

++ = + +


∫∫
( ) (
) (
)
17 2 17
21 1
1 11
dd d
2 22
fxx fxx fxx=+=
∫∫
.
( ) (
)
( ) ( )
( )
( )
44 4
4
22 2
1
11 1
21 1 1 1
ln 1 d ln 1 d ln 1 d
22 2 1
x
x x x xx xx x xx x
x

+
+ = + += + + +

+

∫∫
4
2
1
1 1 15
20ln 5 2ln 2 20ln 5 2ln 2
2 22 2
x


= −− = −−





.
Do đó
( )
17
1
15 15
d 20 ln 5 2ln 2 20, 2,
22
fxx a b c= ⇒= = =
.
Vậy
27
ab c++ =
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
mt phng
( )
ABCD
trung điểm ca cnh
AB
, góc giữa mt phng
( )
SAC
đáy bằng
45°
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SD
. Khong cách giữa hai đường
AM
SC
bằng
A.
. B.
2
4
a
. C.
5
10
a
. D.
5
5
a
.
Lời giải
Chn D
Gi
H
trung điểm cnh
AB
,
trung điểm cnh
AO
. Suy ra
( )
SH ABCD
,
( ) ( )
, 45SAC ABCD SIH= = °
. Do đó
12
24
a
SH IH BO= = =
.
Gi
N
là trung điểm cnh
CD
, khi đó
HN AB
.
Chn h trc tọa độ trong không gian như hình vẽ, ta có tọa độ các đim
(
)
0;0;0H
,
22
0; ;0 ; 0;0; ; ; ;0 ; ; ; ; ; ;0
2 4 2 248 2
a a a a aa a
A S Da M Ca


−−





.
Nên
( )
22
;; ; ;; ; ;;0
24 8 2 4
aaa a a
AM SC a AC a a

= =−=



  
.
Khong cách giữa hai đường
AM
SC
( )
,.
5
,
5
,
AM SC AC
a
d AM SC
AM SC


= =


  
 
.
Câu 46: Cho hàm s
(
)
fx
đạo hàm xác định trên
. Biết
(
)
12f
=
( )
( )
14
2
01
13
d 2 d4
2
x
xf x x f x x
x
+
= −=
∫∫
. Giá tr ca
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
1
. B.
5
7
. C.
3
7
. D.
1
7
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
1 11
22
0 00
0
4 d 2 d 22 dxf x x xfx xfx x xfx x
= =−=
∫∫
( )
1
0
d1xf x x⇒=
Đặt
1
2d d
2
t xt x
x
= ⇒=
Khi đó
( )
( )
( )
( )
40
11
13
2 d 4 1 3 2 dt 4
2
x
f x x t ft
x
+
= ⇔− + =
∫∫
( ) ( )
11
00
7 dt 3 dt 4ft tft−=
∫∫
Suy ra
(
)
( )
( )
1
1
0
0
4 3 dt
4 3. 1
1
dt
7 77
tf t
ft
+
+−
= = =
.
Vậy
( )
1
0
1
d
7
fx x=
.
Câu 47: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết din là một tam giác vuông
SAB
có din tích bng
2
4a
. Góc giữa trc
SO
và mặt phng
( )
SAB
bằng
30°
. Din tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
4 10
a
π
. B.
2
2 10 a
π
. C.
2
10 a
π
. D.
2
8 10 a
π
.
Lời giải
Chn B
Gi
M
là trung điểm ca
AB
, tam giác
OAB
cân đỉnh
O
nên
OM AB
SO AB
suy ra
( )
AB SOM
.
Dng
OK SM
.
Theo trên có
OK AB
nên
( )
OK SA B
.
Vậy góc tạo bi gia trc
SO
và mặt phng
( )
SAB
30OSM = °
.
Tam giác vuông cân
SAB
có diện tích bằng
2
4a
suy ra
22
1
4 22
2
SA a SA a= ⇒=
42AB a SM a⇒= =
.
Xét tam giác vuông
SOM
3
cos .2 3
2
SO
OSM SO a a
SM
= ⇒= =
.
Cuối cùng
22
5OB SB SO a= −=
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
. 5.2 2 2 10
xq
S rl a a a
ππ π
= = =
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ
Hàm số
( )
( )
e 2 2020
x
gx f
= −−
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
1;
2



. B.
( )
1; 2
. C.
( )
0; +∞
. D.
3
;2
2



.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx
=
suy ra
( )
03fx x
∀<
( )
03fx x
> ∀>
.
( )
( )
e e2
xx
gx f
′′
=
.
Hàm số
(
)
(
)
e 2 2020
x
gx f
= −−
nghịch biến nếu
(
)
0
gx
<
( )
e e20
xx
f
−<
( )
e20
x
f
−<
e 2 3 e 5 ln 5
xx
x
−<⇔ <<
.
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên
3
1;
2



.
Câu 49: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht,
AB a
=
,
SA
vuông góc với mt phng
đáy
SA a=
. Góc giữa hai mt phng
(
)
SBC
( )
SCD
bằng
ϕ
, với
1
os
3
c
ϕ
=
. Th tích
ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chn A
Đặt
AD m=
,
0
m >
.
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ, gc tọa độ trùng với
A
, tia
,,
Ox Oy Oz
lần lượt trùng
với các tia
, , ASAB AD
.Khi đó tọa độ ca các đim là:
( ) (
) (
)
( )
;0;0 ; 0; ;0 ; ; ;0 ; 0;0;
B a D m C am S a
( )
( ) (
)
;0; ; 0; ; 0 , ;0;
SB a a BC m SB BC ma ma

=−= =

   
(
) ( )
( )
0; ; ; ;0; 0 , 0; ;SD m a DC a SD DC a ma

= = = −−

   
Véc tơ pháp tuyến ca mt phng
(
)
SBC
( )
, ;0;SB BC ma ma

=

 
, ca mt phng
( )
SCD
(
)
2
, 0; ;SD DC a ma

=−−

 
.
Theo giả thiết:
( )
22
2 22
22
11
os 3 2 2.
33
. .2
ma
c m a m ma
a a m ma
ϕ
= = = + ⇒=
+
Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
11 2
. . ... 2
33 3
ABCD
a
V SAS aaa= = =
.
Câu 50: Cho đa giác đều
( )
H
30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh ca
( )
H
. Xác sut đ 3 đỉnh lấy được to
thành một tam giác tù bằng
A.
39
140
. B.
39
58
. C.
45
58
. D.
39
280
.
Lời giải
Chn B
Chn ngẫu nhiên 3 đỉnh có
3
30
C
.
Gi
( )
T
là đường tròn ngoại tiếp đa giác
( )
H
.
Gi s chọn được một tam giác tù
ABC
với góc
A
nhn,
B
tù,
C
nhn.
Chọn 1 đỉnh bất kì làm đỉnh
A
có 30 cách. Kẻ đường kính ca đường tròn
( )
T
đi qua đỉnh vừa
chọn chia đường tròn
( )
T
thành hai phần.(Bên trái và bên phải).
Để to thành một tam giác tù thì hai đỉnh còn lại cùng nằm bên trái hoặc cùng nằm bên phải.
Hai đỉnh cùng nằm bên trái có
2
14
C
cách.
Hai đỉnh cùng nằm bên phải có
2
14
C
cách.
Vì trong mỗi tam giác vai trò của đỉnh
A
C
như nhau nên số tam giác tù tạo thành là:
(
)
22
14 14
30
2730
2
CC+
=
.
Xác sut cn tìm là
3
30
2730 39
58
P
C
= =
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 20 (100TN)
Câu 1: Gi
12
,zz
là các nghim của phương trình
2
2 10 0zz++=
trên tp s phức, trong đó
1
z
nghim có phn ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn s phc
12
32zz
A.
( )
1;15
M
. B.
( )
2;15M
. C.
( )
15; 2M
. D.
( )
15; 1
M
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 5 3 0x yz
α
−+=
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
2; 5; 1n −−
. B.
( )
2; 5; 3n
. C.
( )
2;5;1n −−
. D.
( )
2; 5;1n
.
Câu 3: S phc
25
zi
=
có số phức liên hợp là
A.
52zi=−+
. B.
25
zi= +
. C.
52
zi=−−
. D.
52zi
=
.
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm
,,MNP
lần lượt biểu diễn cho các số phức
1
14zi=−+
,
2
2zi= +
,
3
54zi= +
. Tam giác
MNP
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Câu 5: Cho hai số phức
12
2 3, 1 2z iz i=−=+
. Số phc
12
zz+
bng
A.
3 i
+
. B.
3 i
. C.
3 i
−+
. D.
3 i
−−
.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức
( )( )
23 32z ii=−+
A.
12 5
zi=−+
. B.
12 5zi=
. C.
12 5zi= +
. D.
12 5zi=−−
.
Câu 7: Biết
( )
4
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên
. Giá trị
( )
2
1
21
f x dx+


bng
A.
17
2
. B.
45
. C.
31
. D.
67
5
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách gia hai mặt phẳng
( )
: 2 2 2022 0Px y z++ =
,
( )
: 2 2 30Qx y z
+ −=
bng
A.
673
. B.
672
. C.
674
. D.
675
.
Câu 9: Họ nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
62
31
x
fx e x=+−
A.
( )
63x
Fx e x x C= + −+
. B.
( )
63
1
6
x
Fx e x x C= + −+
.
C.
( )
62
3
x
Fx e x x C= + −+
. D.
( )
63
1
3
6
x
Fx e x x C= + −+
.
Câu 10: Đim
M
trong hình vẽ dưới đây là đim biểu diễn ca s phc
z
. Tìm phần thực phần ảo
ca s phc
z
.
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
C. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
. D. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
Câu 11: Phn ảo của s phc
3
1
i
z
i
=
+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Cho
( ) ( )
,
f x gx
là các hàm số xác định nguyên hàm trên
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) (
) ( )
( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
. B.
( ) ( ) { }
( )
. d d \0kfxx kfxxk=
∫∫
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
.
Câu 13: Cho
;
xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( ) ( )
2 33 4 21x xy iy x i+++ =++
. Giá trị của biểu thức
P xy=
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
1
. D.
8
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(
) ( )
2;3; 1 ; 4; 1;7
AB−−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thng
AB
có phương trình là:
A.
3 2 4 13 0xyz ++=
. B.
3 2 4 16 0xyz ++=
.
C.
324420
xyz+−=
. D.
3 2 4 13 0xyz +−=
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
2 32
xyz
d
−+
= =
. Đim nào trong các điểm dưi
đây thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
5;2;4
P
. B.
( )
1; 1; 2N
. C.
( )
1;0;0M
. D.
( )
3;2;2
Q
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm trên đoạn
[ ]
(
)
1; 2 , 1 4f =
( )
22f
=
. Giá trị
( )
2
1
'
I f x dx=
bằng?
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, điểm
( )
2; 3; 1M −−
đường thẳng
3 51
:
213
xyz+−+
∆==
. Mặt
phẳng
( )
α
đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
2 3 40x yz ++=
. B.
2 3 40xy z++ +=
. C.
2 3 10 0xy z++ + =
. D.
2 3 40xy z++ −=
.
y
x
3
-4
M
O
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 0; 6A
đi qua điểm
( )
7; 3; 4B
phương
trình là
A.
( ) (
)
22
2
1 6 49x yz + ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 6 49x yz+ ++− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 67x yz + ++ =
. D.
(
)
( )
( )
222
7 3 4 49xyz + ++ =
.
Câu 19: Phn ảo của s phc
12
zi
=
bng
A.
. B.
1
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 20: Trong tp s phc
, s phc
23zi=
là một nghiệm của phương trình
( )
2
0,
z mz n m n+ +=
. Khẳng định nào sau đây đúng$?$
A.
25mn
+=
. B.
29
mn+=
. C.
2 21mn+=
. D.
2 22mn+=
.
Câu 21: Nếu
( )
1
0
12 d 7f xx−=
thì
( )
1
1
dfx x
bng
A.
14
. B.
7
2
. C.
7
2
. D.
14
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
đi qua điểm
( )
2;6; 5D
mt vectơ ch phương
( )
2; 2;7
u =
có phương trình chính tắc là
A.
265
2 27
xyz++−
= =
. B.
227
26 5
xyz
+−
= =
.
C.
265
2 27
xyz−+
= =
. D.
227
26 5
xyz
+−+
= =
.
Câu 23: Nếu
( )
1
0
d3fx x=
thì
( )
1
0
5dfx x
bng
A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx=
yx=
bng
A. 3. B.
9
2
. C.
11
6
. D.
3
2
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Diện tích
S
của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức
A.
(
)
( )
dd
bc
ab
S fx x fx x=−−
∫∫
. B.
( )
d
c
a
S fx x=
.
C.
( )
( )
dd
bc
ab
S fx x fx x= +
∫∫
. D.
( ) ( )
dd
bc
ab
S fx x fx x=−+
∫∫
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z ++ +− =
. Tìm
to độ tâm
I
và bán kính
R
ca
(
)
S
A.
( )
1; 2; 3
I
2R =
. B.
( )
1; 2 3I −−
2R
=
.
C.
( )
1; 2; 3I −−
4R =
. D.
( )
1; 2; 3I
4
R =
.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
yx=
, trục
Ox
hai
đường thẳng
1
x =
2x =
khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
A.
2
1
dV xx
π
=
. B.
2
1
dV xx
π
=
. C.
2
2
1
dV xx
π
=
. D.
2
1
dV xx=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thẳng
31
:
1 12
x yz
d
−+
= =
mặt phẳng
( )
:2 7 0P xyz
−−=
A.
( )
6; 4;3
. B.
( )
3; 1; 0
. C.
( )
1; 4; 2
. D.
( )
0;2; 4
.
Câu 29: Nếu
( )
3
1
3f x dx =
thì
( )
3
1
2 3 d
fx x

+

bằng
A.
16
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Câu 30: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( )
1
32
fx
x
=
( )
1 2022f =
. Giá trị
( )
2f
bằng
A.
(
)
2 2ln 2
f
=
. B.
( )
2
2 ln 2 2022
3
f = +
.
C.
( )
2 ln 4 2022f = +
. D.
( )
1
2 ln 2 2022
3
f = +
.
Câu 31: Cho
2 1 dI xx= +
, đặt
21tx= +
khi đó viết
I
theo
t
dt
ta được
A.
1
d
2
I tt=
. B.
dI tt=
. C.
2
1
d
2
I tt=
. D.
2
dI tt
=
.
Câu 32: Hình phẳng
( )
H
đưc gii hn bi đ th m s bc ba trục hoành được chia thành hai phần
có diện tích lần lượt là
1
S
2
S
(như hình vẽ)
Biết
( )
1
1
8
d
3
fx x
=
( )
4
1
63
d
8
fx x
=
. Khi đó diện tích
S
của hình phẳng
( )
H
bằng
A.
125
24
. B.
8
3
. C.
253
24
. D.
63
8
.
Câu 33: Cho hàm số
(
)
cos 2fx x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
1
d sin 2
2
fx x xC=−+
. B.
( )
d 2sin 2fx x xC
=−+
.
C.
( )
d 2sin 2fx x xC= +
. D.
( )
1
d sin 2
2
fx x xC= +
.
Câu 34: Cho số phc
( )
,z x yi x y=+∈
thoả mãn điều kiện
(
)
1 42 2i z i iz+ −− =
. Giá trị ca biểu thức
3
2
x
y
M =
bng
A.
27
.
2
B.
9
.
2
C.
8
.
3
D.
3
.
8
Câu 35: Trên mặt phẳng phức, tập hp đim biu din s phc
z x yi= +
thoả mãn
23
z izi++=
đường thẳng có phương trình là
A.
1.
yx=−+
B.
1.yx= +
C.
1.yx
=
D.
1.yx=−−
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
1;0;0 , 0; 2; 0AB
( )
0;0;3C
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
1
213
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
1
321
xyz
++=
. D.
0
123
xyz
++=
.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Tìm ta đ điểm
1
A
nh chiếu vuông góc của
A
len mặt phẳng
( )
Oxz
.
A.
( )
1
1;0;0 .A
B.
( )
1
1; 2; 0 .A
C.
( )
1
1; 0; 3 .A
D.
( )
1
0; 2;3 .A
Câu 38: Nếu
( )
1
1
d 5.fxx
=
( )
1
1
d8fxx=
thì
( ) ( )
1
1
2df x gx x


bng
A.
3.
B.
18.
C.
13.
D.
2.
Câu 39: Nguyên hàm
5
d
xx
bng
A.
6
1
.
6
xC+
B.
6
6.xC+
C.
4
5.xC+
D.
6
.xC+
Câu 40: Cho số phc
12zi=
. Số phc nghịch đảo của
có mô đun bằng
A.
5.
B.
5.
C.
5
.
5
D.
1
.
5
Câu 41: Cho hàm số
(
)
2
11
23 1
+≥
=
−+ <
x khi x
fx
x x khi x
. Gi s
F
nguyên hàm của
f
trên
tha mãn
(
)
2
0
3
=F
. Giá trị ca
( ) ( )
22−+FF
bng
A.
13
2
. B.
5
. C.
5
2
. D.
12
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
S
có phương trình
( ) ( )
22
2
1 2 100x yz ++ +=
và mt
phng
( )
P
phương trình
2 3 6 64 0xyz+−=
. Mt phng
( )
α
song song với mt phng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng
12
có phương trình là.
A.
2 3 6 64 0xyz+−=
. B.
2 3 6 48 0xyz++=
.
C.
2 3 6 48 0xyz+−=
. D.
2 3 6 64 0xyz++=
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
nằm phía trên trục hoành. Hàm số
( )
y fx=
tha mãn các
điều kiện
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
. 4 0, 0 0, 3.
2
f x f xfx f f

′′
+ += = =




Diện tích
S
là hình phẳng gii
hn bi
( )
C
và trục hoành bằng
A.
.
2
π
B.
2.
π
C.
.
π
D.
.
4
π
Câu 44: Cho các s thc
, , .xym
Biết rằng một s phc
z x yi= +
tha mãn
.4zz=
2 2 1 0.
mx y m+ + −=
Khi đó giá trị
m
bng
A.
9
.
4
B.
15
.
4
C.
1
.
2
D.
0.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
có đường kính
AB
với
( )
2;1; 3A
( )
6;5;5B
. Xét
khối tr
( )
T
có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cu
( )
S
và có trc nm trên đường thẳng
AB
. Khi
( )
T
thể tích ln nht thì hai mặt phẳng ln lưt chứa hai đáy của
( )
T
có phương trình
dạng
1
20x by cz d+++=
2
20x by cz d+++ =
. bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng
( )
12
;dd
?
A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5; 4A
mặt phẳng
( )
Oxz
, lấy điểm
M
trên mt
phng
( )
Oxz
. Gi
B
thỏa mãn điều kiện
3MB MA=
 
. Khoảng cách từ điểm
B
đến mt phng
( )
Oxz
bng
A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 2;3;1 , 1;0; 4MNP
mặt cầu có phương trình
(
) (
)
( )
22 2
1 3 10 24xyz
++ +− =
. Gọi
A
điểm thay đổi thuộc mặt cầu
( )
S
, giá trị lớn nhất
của
6 32AM AN AP−−
  
bằng:
A.
66
. B.
202
. C.
6
. D.
56
.
Câu 48: Cho số phức
( )
,z x yi x y=+∈
thỏa mãn điều kiện
1 13z iz i++ = −+
biểu thức
3 44Tz iz i= +++
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
2021 2022xy
bằng:
A.
4045
. B.
4045
. C.
4041
. D.
4041
.
Câu 49: Cho hàm số
()fx
xác định trên R, biết
( ) 3 3 0, (0) 12
xx
fx e e f
+− = =
. Giá tr tích phân
4
2
2
()
3
x
fx
I dx
xe
=
+
bng
A.
3
2
. B.
5
2
C.
9
2
. D.
1
4
.
Câu 50: Cho hàm số
4 22
1
44
4
y x mx=−+ +
(vi
m
tham s
0m
). Gi
đường thẳng song
song với trc
Ox
, đi qua điểm cc tiu ca đ th hàm s hp vi đ th hàm s tạo thành hình
phẳng có diện tích bằng
32768
3645
. Khi đó tích các giá trị ca các tham s
m
bng
A.
4
9
. B.
9
4
. C.
9
2
. D.
2
9
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.C 4.A 5.B 6.C 7.C 8.D 9.B 10.B
11.A 12.D 13.B 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.D 20.A
21.D 22.C 23.C 24.B 25.D 26.A 27.A 28.B 29.D 30.B
31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.B 37.C 38.B 39.A 40.C
41.A 42.B 43.C 44.B 45.C 46.C 47.D 48.D 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Gi
12
,zz
là các nghim của phương trình
2
2 10 0zz++=
trên tp s phức, trong đó
1
z
nghim có phn ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn s phc
12
32zz
A.
(
)
1;15
M
. B.
( )
2;15M
. C.
( )
15; 2M
. D.
(
)
15; 1
M
.
Lời giải
Chọn A
1
2
2
13
2 10 0
13
zi
zz
zi
=−+
++=
=−−
( )
( )
12
3 2 3 1 3 2 1 3 1 15
zz i i i = −+ −− =−+
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 5 3 0x yz
α
−+=
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(
)
2; 5; 1n
−−
. B.
( )
2; 5; 3n
. C.
(
)
2;5;1n
−−
. D.
( )
2; 5;1n
.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: S phc
25zi
=
có số phức liên hợp là
A.
52zi=−+
. B.
25zi= +
. C.
52zi=−−
. D.
52zi
=
.
Lời giải
Chọn C
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm
,,MNP
lần lượt biểu diễn cho các số phức
1
14zi=−+
,
2
2zi= +
3
54zi= +
. Tam giác
MNP
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( )
1;4 , 2;1 , 5;4M NP
Ta có
( ) ( )
3; 3 ; 3;3 . 3.3 ( 3).3 0MN NP MN NP = +− =
   
.
32MN NP
= =
.
Do đó tam giác
MNP
vuông cân tại
N
.
Câu 5: Cho hai số phức
12
2 3, 1 2z iz i
=−=+
. Số phc
12
zz+
bng
A.
3 i+
. B.
3
i
. C.
3 i−+
. D.
3 i
−−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
12
23 12 3
zz i i i+ = ++ =
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức
( )( )
23 32z ii=−+
A.
12 5zi=−+
. B.
12 5zi=
. C.
12 5zi= +
. D.
12 5zi=−−
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )( )
2 3 3 2 12 5 12 5
z i i iz i
= + = ⇒= +
Câu 7: Biết
( )
4
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên
. Giá trị
( )
2
1
21f x dx+


bng
A.
17
2
. B.
45
. C.
31
. D.
67
5
.
Lời giải
Chọn C
Do
(
) (
) (
)
( )
22
43 3
11
4 2 1 8 1 31F x x f x x f x dx x dx
= = += +=


∫∫
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách gia hai mặt phẳng
( )
: 2 2 2022 0Px y z++ =
,
(
)
: 2 2 30
Qx y z + −=
bng
A.
673
. B.
672
. C.
674
. D.
675
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
2022 3
, 675
12 2
dP Q
−−
= =
++
Câu 9: Họ nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
62
31
x
fx e x=+−
A.
( )
63x
Fx e x x C= + −+
. B.
( )
63
1
6
x
Fx e x x C= + −+
.
C.
( )
62
3
x
Fx e x x C= + −+
. D.
( )
63
1
3
6
x
Fx e x x C= + −+
.
Lời giải
Chọn B
( )
(
)
(
)
6 2 63
1
31
6
xx
F x f x dx e x dx e x x C
= = + = + −+
∫∫
.
Câu 10: Đim
M
trong hình vẽ dưới đây là đim biểu diễn ca s phc
z
. Tìm phần thực phần ảo
ca s phc
z
.
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
C. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
. D. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
Lời giải
Chọn B
Nhìn hình, ta có
( )
3; 4 3 4
M zi⇒=
nên
z
có phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
Câu 11: Phn ảo của s phc
3
1
i
z
i
=
+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
( )( )
( )( )
31
3
12
1 11
ii
i
zi
i ii
−−
= = =
+ +−
nên
z
có phần ảo là
2
.
Câu 12: Cho
( ) (
)
,f x gx
là các hàm số xác định nguyên hàm trên
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d dd
f x gx x f x x gx x+= +


∫∫
. B.
( ) ( ) { }
( )
. d d \0kfxx kfxxk=
∫∫
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
.
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.
Câu 13: Cho
;xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
( )
2 33 4 21
x xy iy x i+++ =++
. Giá trị của biểu thức
P xy=
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
1
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
y
x
3
-4
M
O
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 33 4 21
24 2 4
8
3 32 1 3 2 2
x xy iy x i
x y xy x
P xy
xy x xy y
+++ =++
+=+ = =

⇒= =

+ = −+ = =

Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
(
)
2;3; 1 ; 4; 1;7AB−−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thng
AB
có phương trình là:
A.
3 2 4 13 0xyz ++=
. B.
3 2 4 16 0
xyz++=
.
C.
324420xyz+−=
. D.
3 2 4 13 0xyz +−=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
là:
( )
1;1; 3I
( )
6; 4;8AB =

Chọn
( )
3; 2; 4n =
là vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trưc
( )
P
của đoạn
AB
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
( ) ( ) ( )
3 12 14 30324130x y z xyz−− −+ = + =
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
2 32
xyz
d
−+
= =
. Đim nào trong các điểm dưi
đây thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
5;2;4P
. B.
( )
1; 1; 2N
. C.
( )
1;0;0M
. D.
(
)
3;2;2Q
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
Q
và phương trình đường thẳng
d
ta có:
31212
111
2 32
−+
= = ⇔==
Vậy điểm
Q
thuộc đường thẳng
d
Câu 16: Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm trên đoạn
[ ]
( )
1; 2 , 1 4f =
( )
22f =
. Giá trị
( )
2
1
'I f x dx=
bằng?
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
1
' 2 1 24 6I f x dx f x f f= = = =−− =
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, điểm
( )
2; 3; 1M −−
đường thẳng
3 51
:
213
xyz+−+
∆==
. Mặt
phẳng
( )
α
đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
2 3 40x yz ++=
. B.
2 3 40xy z++ +=
.
C.
2 3 10 0xy z++ + =
. D.
2 3 40
xy z++ −=
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
2; 3; 1M −−
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;1; 3nu
α
= =
 
có phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 3 3 1 0 2 3 40
x y z xy z+ + + + = ++ +=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
(
)
S
tâm
( )
1; 0; 6A
đi qua điểm
( )
7; 3; 4B
phương
trình là
A.
( )
( )
22
2
1 6 49x yz + ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 6 49x yz+ ++− =
.
C.
(
)
( )
22
2
1 67
x yz
+++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
7 3 4 49xyz + ++ =
.
Lời giải
Chọn A
Có bán kính mặt cầu
( ) ( ) ( )
22 2
71 30 46 7
R AB= = + +−+ =
.
Phương trình mặt cầu
(
)
( ) ( )
22
2
: 1 6 49Sx y z
+++ =
.
Câu 19: Phn ảo của s phc
12zi=
bng
A.
. B.
1
. C.
2i
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phần ảo của số phức
12zi
=
bằng
2
.
Câu 20: Trong tp s phc
, s phc
23zi=
là một nghiệm của phương trình
( )
2
0,z mz n m n+ +=
. Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
25mn+=
. B.
29mn+=
. C.
2 21mn+=
. D.
2 22mn+=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
23zi=
là một nghiệm của phương trình
( )
2
0,z mz n m n+ +=
nên
23zi
= +
nghiệm thứ hai của phương trình. Suy ra
44
. 13 13.
zz m m
zz n n
+== =


= = =

Vậy
25mn+=
.
Câu 21: Nếu
( )
1
0
12 d 7f xx−=
thì
( )
1
1
dfx x
bng
A.
14
. B.
7
2
. C.
7
2
. D.
14
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1 2 d 2dt xt x=⇒=
Đổi cận:
11
01
xt
xt
=⇒=
=⇒=
Khi đó:
( ) (
)
( )
(
)
1 1 11
0 1 11
11
1 2 d 7 . d 7 d 7 d 14
22
f x x ft t fx x fx x
−−

= −= = =


∫∫
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
đi qua điểm
( )
2;6; 5D
mt vectơ ch phương
( )
2; 2;7u =
có phương trình chính tắc là
A.
265
2 27
xyz++−
= =
. B.
227
26 5
xyz+−
= =
.
C.
265
2 27
xyz−+
= =
. D.
227
26 5
xyz+−+
= =
.
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Nếu
( )
1
0
d3fx x=
thì
( )
1
0
5dfx x
bng
A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Lời giải
Chọn C
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx=
yx=
bng
A. 3. B.
9
2
. C.
11
6
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn B
Lập phương trình hoành độ giao điểm:
22
1
2 20
2
x
xx xx
x
=
= +−=
=
Diện tích cần tính
( )
11
22
22
2 d 2dS xxx xx x
−−
= = −+
∫∫
1
32
2
7 10 9
2
32 6 3 2
xx
x


= + = −− =





.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Diện tích
S
của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức
A.
( ) (
)
dd
bc
ab
S fx x fx x=−−
∫∫
. B.
( )
d
c
a
S fx x=
.
C.
(
) ( )
dd
bc
ab
S fx x fx x= +
∫∫
. D.
( ) ( )
dd
bc
ab
S fx x fx x=−+
∫∫
.
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 34
xy z ++ +− =
. Tìm
to độ tâm
I
và bán kính
R
ca
( )
S
A.
( )
1; 2; 3I
2R =
. B.
( )
1; 2 3I −−
2
R =
.
C.
( )
1; 2; 3I −−
4R =
. D.
( )
1; 2; 3I
4R =
.
Lời giải
Chọn A
Lí thuyết.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
yx=
, trục
Ox
hai
đường thẳng
1x =
2x =
khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
A.
2
1
dV xx
π
=
. B.
2
1
dV xx
π
=
. C.
2
2
1
dV xx
π
=
. D.
2
1
d
V xx=
.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thẳng
31
:
1 12
x yz
d
−+
= =
mặt phẳng
(
)
:2 7 0P xyz−−=
A.
(
)
6; 4;3
. B.
( )
3; 1; 0
. C.
( )
1; 4; 2
. D.
( )
0;2; 4
.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của
d
( )
P
là nghiệm của hệ phương trình:
30
13
21
2 70 0
xt t
yt x
zt y
xyz z
=+=


=−− =


= =


−−= =

.
Câu 29: Nếu
( )
3
1
3f x dx =
thì
(
)
3
1
2 3 dfx x
+


bằng
A.
16
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
3 33
3
1
1 11
2 3 d 2 d 3 d 2.3 3 | 12fx x fx x x x+ = + =+=


∫∫
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
1
32
fx
x
=
( )
1 2022f =
. Giá trị
( )
2f
bằng
A.
( )
2 2ln 2f =
. B.
( )
2
2 ln 2 2022
3
f = +
.
C.
( )
2 ln 4 2022f = +
. D.
( )
1
2 ln 2 2022
3
f = +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
11
d ln 3 2
32 3
fx x x C
x
= = −+
.
( )
1
1 2022 ln 3.1 2 2022 2022
3
f CC= −+= =
.
( )
1
ln 3 2 2022
3
fx x = −+
( )
1 12
2 ln 3.2 2 2022 ln 4 2022 ln 2 2022
3 33
f= +=+= +
.
Câu 31: Cho
2 1 dI xx
= +
, đặt
21tx= +
khi đó viết
I
theo
t
d
t
ta được
A.
1
d
2
I tt=
. B.
d
I tt=
. C.
2
1
d
2
I tt=
. D.
2
dI tt=
.
Lời giải
Chọn C
2 1 dI xx= +
.
Đặt
2
2 1 =2x+1 2 d 2d d dt x t tt x tt x= +⇒ = =
.
2
2 1 d . d dI x x tt t t t= += =
∫∫
.
Câu 32: Hình phẳng
( )
H
đưc gii hn bi đ th m s bc ba trục hoành được chia thành hai phần
có diện tích lần lượt là
1
S
2
S
(như hình vẽ)
Biết
( )
1
1
8
d
3
fx x
=
( )
4
1
63
d
8
fx x
=
. Khi đó diện tích
S
của hình phẳng
( )
H
bằng
A.
125
24
. B.
8
3
. C.
253
24
. D.
63
8
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta có
( )
( )
14
11
8 63 253
d d
3 8 24
S fx x fx x
= =+=
∫∫
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
cos 2fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
d sin 2
2
fx x xC=−+
. B.
( )
d 2sin 2fx x xC=−+
.
C.
( )
d 2sin 2fx x xC= +
. D.
( )
1
d sin 2
2
fx x xC= +
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
1
d cos 2 d sin 2
2
f x x xx x C= = +
∫∫
.
Câu 34: Cho số phc
( )
,
z x yi x y=+∈
thoả mãn điều kiện
( )
1 42 2i z i iz+ −− =
. Giá trị ca biểu thức
3
2
x
y
M =
bng
A.
27
.
2
B.
9
.
2
C.
8
.
3
D.
3
.
8
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 42 2 1 2 42 1 42 13iz i iz iz iz i iz i z i+ = ⇔+ =+⇔− =+=+
.
1
3
1
33
.
3
28
x
M
y
=
⇒==
=
Câu 35: Trên mặt phẳng phức, tập hp đim biu din s phc
z x yi= +
thoả mãn
23z izi++=
đường thẳng có phương trình là
A.
1.yx=−+
B.
1.yx= +
C.
1.yx=
D.
1.
yx
=−−
Lời giải
Chọn C
Ta có:
23
z izi
++=
.
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
22 2
2
2 2 22
23
21 3
21 3
44 21 69
4 4 40
10 1
x yi i x yi i
x y ix y i
x y xy
x x y y xy y
xy
xy yx
+ ++=
+ + + = +−
+ + + = +−
⇔+++++=+++
−=
−= =
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
1;0;0 , 0; 2; 0AB
( )
0;0;3
C
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
1
213
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
1
321
xyz
++=
. D.
0
123
xyz
++=
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
( )
ABC
chắn 3 trục toạ độ có phương trình là:
1
123
xyz
++=
.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Tìm ta đ điểm
1
A
nh chiếu vuông góc của
A
len mặt phẳng
( )
Oxz
.
A.
( )
1
1;0;0 .A
B.
( )
1
1; 2; 0 .A
C.
( )
1
1; 0; 3 .A
D.
( )
1
0; 2;3 .A
Lời giải
Chọn C
Ta có: hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
Oxz
( )
1
1; 0; 3 .
A
Câu 38: Nếu
( )
1
1
d5fxx
=
( )
1
1
d8fxx=
thì
( ) ( )
1
1
2df x gx x


bng
A.
3.
B.
18.
C.
13.
D.
2.
Lời giải
Chọn B
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 11
1 11
2 d 2 d d 2.5 8 18fx gx x fxx fxx
−−
= = −− =


∫∫
.
Câu 39: Nguyên hàm
5
dxx
bng
A.
6
1
.
6
xC+
B.
6
6.xC+
C.
4
5.xC+
D.
6
.
xC+
Lời giải
Chọn A
56
1
d.
6
xx x C= +
Câu 40: Cho số phc
12zi=
. Số phc nghịch đảo của
có mô đun bằng
A.
5.
B.
5.
C.
5
.
5
D.
1
.
5
Lời giải
Chọn C
Số phức nghịch đảo của
1
z
. Khi đó:
( )( )
2
1 1 12 12 1 2
12 12 12 12 5 5
ii
i
z i ii
++
= = = = +
−+ +
.
Vậy
22
1 12 1 2 5
55 5 5 5
i
z

=+= + =


.
Câu 41: Cho hàm số
( )
2
11
23 1
+≥
=
−+ <
x khi x
fx
x x khi x
. Gi s
F
nguyên hàm của
f
trên
tha mãn
( )
2
0
3
=
F
. Giá trị ca
( ) ( )
22−+FF
bng
A.
13
2
. B.
5
. C.
5
2
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
2
1
2
32
2
1
1
11
2
1
23 1
31
3
++
+≥
= ⇒=

−+ <
−++ <
x x C khi x
x khi x
f x Fx
x x khi x
x x x C khi x
.
( ) ( )
2
1
2
32
1
1
22
2
0
12
33
31
33
++
=⇒= =
−++ <
x x C khi x
F C Fx
x x x khi x
.
Hàm số liên tục trên
( ) ( )
11
lim lim
xx
fx fx
+−
→→
⇔=
2 32
1 11
11
1 1 23 3
lim lim 3 3
2 3 32 2
+−
→→

++ = + + + = =


xx
x xC x x x C C
( )
2
32
13
1
22
12
31
33
++
=
−++ <
x x kh i x
Fx
x x x khi x
. Vậy
( ) ( )
8 3 3 13
2 2 46 4
3 2 22
+ =−+ + =FF
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
S
có phương trình
( ) ( )
22
2
1 2 100x yz ++ +=
và mt
phng
( )
P
phương trình
2 3 6 64 0xyz
+−=
. Mt phng
( )
α
song song với mt phng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng
12
có phương trình là.
A.
2 3 6 64 0xyz+−=
. B.
2 3 6 48 0xyz++=
.
C.
2 3 6 48 0xyz+−=
. D.
2 3 6 64 0xyz++=
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( )
|| 2; 3; 6
P
P nn
α
α
⇒==
 
.
Phương trình mặt phẳng
( )
α
:
( )
2 3 6 0 64x y zD D + + = ≠−
.
Mặt cầu
(
)
S
có tâm
(
)
1; 2; 0
I
, bán kính
10R =
.
Đường kính đường tròn
12 6dr= ⇒=
.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
( )
α
22
8IH R r
= −=
.
( )
2 22
2.1 3.( 2) 6.0
48
8 56
8 8 56
8 56
64
2 ( 3) 6
D
D
D
D
D
D loai
−+ +
=
+=
=⇔+ =
+=
=
+− +
.
Phương trình mặt phẳng
( )
α
2 3 6 48 0xyz++=
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
nằm phía trên trục hoành. Hàm số
(
)
y fx=
tha mãn các
điều kiện
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
. 4 0, 0 0, 3.
2
f x f xfx f f

′′
+ += = =




Diện tích
S
là hình phẳng gii
hn bi
( )
C
và trục hoành bằng
A.
.
2
π
B.
2.
π
C.
.
π
D.
.
4
π
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
. 40 . 4f x f xfx fxf x
′′
+ += =


( ) ( ) ( )
22
1
.4 2
2
fxf x xC f x x CxC
′′
=+⇒ = + +
( )
1
0 0, 3
2
ff

= =


nên
( )
2
2
1
0
0
0
2
3 11
1 1 11
4
2 22
2 2 22
fC
C
C
C
C
f CC
=
=
=

⇔⇔

=

=−+

=−+ +


Suy ra:
( ) ( )
22 2
48 48fx xxfx xx=−+ =−+
Khi đó
( )
C
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
0; 2
xx
= =
và diện tích hình phẳng giới
hạn bởi
( )
C
và trục hoành là
( )
22
2
00
4 8d 4 2 d
S x xx x x x=−+ =
∫∫
Đặt
2
2sin , 0; d 4sin cos d
2
x tt x t t t
π

= ⇒=


Đổi cận
( )
2
22
0
0
0
8sin 2 2sin 4sin cos d
2
2
t
x
S t t t tt
x
t
π
π
=
=
⇒=
=
=
( )
2 22
2
22 2
0 00
0
1
4 4sin cos d 4 sin 2 d 2 1 cos 4 d 2 sin 4 .
4
S t tt tt t t t t
π ππ
π
π

= = =−= =


∫∫
Câu 44: Cho các s thc
, , .xym
Biết rằng một s phc
z x yi
= +
tha mãn
.4zz
=
2 2 1 0.mx y m+ + −=
Khi đó giá trị
m
bng
A.
9
.
4
B.
15
.
4
C.
1
.
2
D.
0.
Lời giải
Chọn B
Gọi
(
)
;M xy
là điểm biểu diễn số phức
z x yi= +
, với
,xy
Ta có
2
.4 4 2zz z z= =⇔=
tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
( )
C
tâm
,O
bán kính
2
R =
M
thuộc đường thẳng
: 2 2 1 0.mx y m + + −=
Nên để có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán thì đường thẳng
phải tiếp xúc với đường
tròn
( )
C
( )
2
21
,2
4
m
dO R
m
∆= =
+
(
)
( )
2
2
15
2 1 4 4 4 15 0 .
4
mm m m = + +=⇔=
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
(
)
S
có đường kính
AB
với
( )
2;1; 3A
( )
6;5;5B
. Xét
khối tr
( )
T
có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cu
( )
S
và có trc nm trên đường thẳng
AB
. Khi
( )
T
thể tích ln nht thì hai mặt phẳng ln lưt chứa hai đáy của
( )
T
phương trình
dạng
1
20x by cz d+++=
2
20x by cz d+++ =
. bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng
( )
12
;dd
?
A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là tâm của đường tròn đáy của khối trụ
( )
T
I
là tâm mặt cầu
(
)
S
Mặt cầu
(
)
S
đường kính
AB
có tâm
( )
4; 3; 4I
và bán kính
3
2
AB
R = =
.
Từ giả thiết suy ra mặt phẳng chứa hai đáy của khối trụ có véc tơ pháp tuyến là
(
)
4; 4; 2
AB =

hai mặt phẳng đó có dạng
1
22 0x yzd
+ ++ =
;
2
22 0x yzd+ ++ =
Đặt
(
)
03HI x x
= <<
22 2
9r HM R HI x⇒= = =
( )
( ) ( )
2 23
. .2 2 . 9 2 9
T
V r HI x x x x
ππ π
= = −=
Xét hàm số
(
)
( )
(
)
32
9 93; 0 3fx xx fx xfx x
′′
= = =⇔=±
, loại
3x =
.
Từ BBT suy ra thể tích khối trụ lớn nhất khi
3x HI= =
Suy ra khoảng cách giữa hai đáy của khối trụ là
23
12
12
2 3 6 3 10,39
3
dd
dd
= ⇔−=
có 11 giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
12
;dd
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5; 4A
mặt phẳng
( )
Oxz
, lấy điểm
M
trên mt
phng
( )
Oxz
. Gi
B
thỏa mãn điều kiện
3MB MA=
 
. Khoảng cách từ điểm
B
đến mt phng
( )
Oxz
bng
A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Lời giải
Chọn C
B
A
M
N
Q
P
K
I
H
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
3 , 3.5 15
,
d B Oxz
MB
d B Oxz
MA
d A Oxz
==⇒==
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 2;3;1 , 1;0; 4MNP
mặt cầu có phương trình
( )
(
) ( )
22 2
1 3 10 24
xyz ++ +− =
. Gọi
A
điểm thay đổi thuộc mặt cầu
( )
S
, giá trị lớn nhất
của
6 32AM AN AP−−
  
bằng:
A.
66
. B.
202
. C.
6
. D.
56
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) (
) (
)
( )
22 2
1; 3;10
1 3 10 24 :
26
E
xyz E
R
−
++ +− =
=
Tìm điểm
sao cho
( )
632
2
632
632
6 320 3 2;3;7
632
632
7
632
MNP
I
MNP
I
MNP
I
xxx
x
yyy
IM IN IP y I
zzz
z
−−
= =
−−
−−
= = =⇒−
−−
−−
= =
−−
  
.
Ta có
6 3 2 66 3322AM AN AP AI IM AI IN AI IP AI AI = + −−− ==
         
.
6 3 2 36 26 56AM AN AP AI IE R = += + =
  
.
Đẳng thức xảy ra khi
,,AEI
theo thứ tự thẳng hàng.
Câu 48: Cho số phức
( )
,z x yi x y=+∈
thỏa mãn điều kiện
1 13z iz i++ = −+
biểu thức
3 44Tz iz i= +++
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
2021 2022xy
bằng:
A.
4045
. B.
4045
. C.
4041
. D.
4041
.
Lời giải
Chọn D
Đặt biểu diễn các số phức
, 1 ;1 3 ; 3 ;4 4x yi i i i i+ −− +
lần lượt là các điểm
( )
;M xy
,
( )
1; 1A −−
,
( )
1; 3B
,
( )
3; 1
C −−
,
(
)
4; 4D
.
Ta có
1 13z i z i MA MB++ = −+ =
Nên
M
thuộc đường trung trực
d
của
AB
, khi đó
( )
( )
0; 2
: : 20
2; 2
I
d dx y
n
−−=
=
.
Do
,CD
nằm cùng phía so với
d
, gọi
'D
là điểm đối xứng của
D
qua
d
.
Gọi
( )
;2E tt
là hình chiếu của
D
trên
d
(
)
4 ;6
ED t t =−−

Ta có
( ) ( )
. 0 4 6 0 5 5;3 ' 6; 2 ' : 3 0
d
ED u t t t E D CD x y= −+ = = =
 
.
Khi đó ta có được
3 44 ' 'T z i z i MC MD MC MD CD
= +++ = + = +
.
Đẳng thức xảy ra khi
'M d CD=
, khi đó tọa độ
M
là nghiệm của hệ:
20 3
30 1
xy x
xy y
−−= =


−= =

.
Câu 49: Cho hàm số
()fx
xác định trên R, biết
( ) 3 3 0, (0) 12
xx
fx e e f
+− = =
. Giá tr tích phân
4
2
2
()
3
x
fx
I dx
xe
=
+
bng
A.
3
2
. B.
5
2
C.
9
2
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn A
3
() 3 3 0 ()
3
x
xx
x
e
fx e e fx
e
′′
+− = =
+
.
Ta có
( )
( )
(
)
33
3
() () 6 3
33
x
x
x
xx
de
e
f x dx dx f x dx f x e C
ee
′′
+
= = = ++
++
(
)
(0) 12 12 12 0 6 3
x
f C C fx e= += = = +
.
444
4
2
2
22
222
() 6 3 6 6 3
|
2
33
x
xx
fx e
I dx dx dx
xx
xe xe
+−
= = = = =
++
∫∫∫
.
Câu 50: Cho hàm số
4 22
1
44
4
y x mx
=−+ +
(vi
m
tham s
0
m
). Gi
đường thẳng song
song với trc
Ox
, đi qua điểm cc tiu ca đ th hàm s hp vi đ th hàm s tạo thành hình
phẳng có diện tích bằng
32768
3645
. Khi đó tích các giá trị ca các tham s
m
bng
A.
4
9
B.
9
4
C.
9
2
D.
2
9
Lời giải
Chọn A
( )
4 22 3 2 2 2
1
44 8 8
4
y x mx y x mx x x m
= + +⇒ = + =
( )
22
0
0 8 0 22
22
x
y xx m x m
xm
=
= ⇒− = =
=
. Do
0m
.
Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
( )
0; 4
. Phương trình đường thẳng
:4y∆=
.
Phương trình hoành độ giao điểm
4 22 4 22
4
0
11
4 44
4
0
4
4
4
x mmx x m
x
x x
xm
=
=⇔=
+ +=
=
+
Gọi
S
là diện tích hình phẳng cầm tìm
44
4 22 4 22
00
32768 1 32768 1 16384
24 4
3645 4 3645 4 3645
mm
S x m x dx x m x dx
−−

= += + =


∫∫
( ) ( ) ( )
4
22
53 5
53
0
1 4 16384 1 4 16384 32
44
20 3 3645 20 3 3645 243
m
mm
xx m m m

−−
+ = + = ⇔=


1
12
2
2
2 22 4
3
..
2
3 33 9
3
mm
m mm
mm
=−=
⇔= = =
= =
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 21 (100TN)
Câu 1: Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
C
là mt hng s. Mnh đ nào
dưới đây đúng?
A.
( )
( )
Fx f x C
′′
= +
. B.
( ) ( )
Fx C f x
+=


.
C.
( ) ( )
f x Fx C
= +
. D.
(
) (
)
Fx f x C= +
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, tâm và bán kính của mặt cầu
( )
S
:
( ) ( )
22
2
1 24x yz + ++ =
A.
( )
1;0; 2 , 2IR−=
. B.
( )
1;0;2 , 2IR=
. C.
( )
1;0;2 , 4IR−=
. D.
( )
1;0; 2 , 4IR−=
.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
A.
ln xC−+
. B.
ln xC+
. C.
2
1
C
x
−+
. D.
2
1
C
x
+
.
Câu 4: Giá trị của
( )
1
0
2
x
x e dx+
bằng
A.
e1
. B.
e
. C.
e
. D.
e1
+
.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
(
)
1; 2; 3a
−−
( )
2; 4;5b
. Giá trị vectơ
.ab

bằng
A.
16
. B.
16
. C.
5
. D.
5
.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
0;1;1A
và song song với đường thng
1
: 23
24
xt
yt
xt
= +
∆=
= +
có phương trình
A.
11
1 34
x yz−−
= =
−−
B.
11
134
xy z−−
= =
−−
. C.
11
13 4
xy z−−
= =
. D.
11
134
xy z−−
= =
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua
( )
1; 2; 0M
vectơ pháp tuyến
( )
4;0; 5n
A.
4540xz +=
. B.
4 5 40xz −=
. C.
4 5 40
xy +=
. D.
4 5 40xy
−=
.
Câu 8: Nghim của phương trình
2
2 50zz +=
A.
2 i−+
2 i−−
. B.
2 i+
2 i
. C.
12i−+
12i−−
. D.
12i+
12i
.
Câu 9: Cho số phức
thỏa mãn
( ) ( )( )
2 1 52 1z i ii++=
. Mô đun của số
bằng
A.
15
. B.
17
. C.
15
. D.
17
.
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức
2021 2022zi=
A.
2021 2022i−−
. B.
2022 2021i+
. C.
2021 2022i+
. D.
2021 2022i−+
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I −−
và bán kính
2R =
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+ ++ +− =
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
3; 4; 5M
đến mặt phẳng
( )
:3 4 12 14 0Pxy z + −=
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
85
13
. D.
53
13
.
Câu 13: Cho hàm số
fx
liên tục trên
4
2
d 12
fx x
. Giá trị của
2
1
6 8dfx x
bằng
A.
2
. B.
72
. C.
. D.
72
.
Câu 14: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
số thực
k
tùy ý khác
0.
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( ) ( )
.d d
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
. B.
( ) ( )
.d d
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
.
C.
( ) ( )
.d d
bb
aa
kfxx fkxx
=
∫∫
. D.
( ) ( )
.d d
ba
ab
kfxx fkxx=
∫∫
.
Câu 15: Nếu đặt
2
1tx
thì
2
1dxx x
tr thành
A.
2dtt
. B.
dtt
. C.
2
2dtt
. D.
2
dtt
Câu 16: Cho hình phẳng
H
gii hạn bởi đ th hàm s
2
1yx
, trục hoành hai đường thng
1; 1
xx
. Th tích ca khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
H
quanh trục hoành
bằng
A.
4
3
. B.
16
15
. C.
16
15
. D.
4
3
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tc trên
[
]
;
ab
. Diện tích hình phẳng
(
)
H
gii hn bi đ th hàm s
( )
=y fx
, trục hoành và hai đường thng
,= =x ax b
được tính theo công thức
A.
( )
d=
b
a
S fxx
. B.
( )
2
d=


b
a
S fx x
π
. C.
(
)
d=
b
a
S fx x
. D.
(
)
d=
a
b
S fx x
.
Câu 18: Hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
3
=yx
, trc
Ox
hai đường thng
2, 0=−=xx
có din
tích bằng
A.
16
. B.
4
. C.
. D.
8
.
Câu 19: Biết
1
23= zi
một nghiệm của phương trình
2
0+ +=
z bz c
vi
,bc
các s thc. Giá tr
ca
+bc
bằng
A.
9
. B.
5
. C.
1
. D.
13
.
Câu 20: Gọi
1234
,,,zzzz
c nghiệm của phương trình
42
2 80 −=zz
. Giá tr ca
2222
1234
+++zz zz
bằng
A.
16
. B.
8
. C.
. D.
12
.
Câu 21: Phần ảo của số phức
2= +zi
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, đường thng đi qua đim
( )
2;3;5A
và vuông góc vi mt phng
( )
: 2 2 10 + +=Px y z
có phương trình là
A.
2
3 2.
52
= +
=−−
=−+
xt
yt
zt
B.
12
23.
25
=−−
= +
=−+
xt
yt
zt
C.
2
3 2.
52
=−+
=
= +
xt
yt
zt
D.
12
2 3.
25
=
=−+
= +
xt
yt
zt
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cu?
A.
2 22
2 2 2 1 0.+ −=xyz x yz
B.
22 2
2 2 2 2 1 0.+ + −=xy z xyz
C.
2 22
2 2 2 1 0.+ + −=xyz xyz
D.
2 22
2 2 2 3 0.+ + +=x yz xyz
Câu 24: Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
( )
2 3 2 13−+ + =+x y x yi i
. Giá trị của
2xy
bằng
A.
6.
B.
2.
C.
6.
D.
2.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( )
( ) (
)
2;1; 1 , 3; 2; 1 , 1;1; 2ABC−−
. Mt vectơ pháp tuyến ca
mt phng
(
)
ABC
A.
( )
3; 3;1
. B.
( )
3;3;1
. C.
( )
3;3;1
. D.
( )
3; 3; 1−−
.
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2
4yx
=−+
2yx=−+
bằng
A.
8
3
. B.
9
2
. C.
9
. D.
5
7
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;4;2AB
và vuông
góc vi mt phng
( )
: 2 10Pxy z + +=
A.
3 2 11 0xy z−− + =
. B.
5 3 4 23 0xyz
−+=
.
C.
3 5 10 0x yz+ +− =
. D.
3 5 4 25 0xyz−+=
.
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
M
như hình vẽ bên dưới biểu din cho s phức nào sau đây?
A.
42i−−
. B.
24i−−
. C.
24i
−+
. D.
42i
.
Câu 29: Giá trị của
2
0
cos dx xx
π
bằng
A.
1
2
π
. B.
1
2
π
+
. C.
1
2
π
. D.
1
2
π
+
.
Câu 30: Mt ô tô chy vi vn tc
8
m/s thì ngưi lái xe đp phanh. K t thi điểm đó, ô chuyển đng
chm dần đều vi vn tc
( )
28vt t=−+
(m/s), trong đó
t
thi gian tính bằng giây kể t lúc
bắt đầu đạp phanh. T lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A.
6
m. B.
16
m. C.
32
m. D.
m.
Câu 31: Cho hai số phức
1
23zi=
2
46zi=
. S phc
12
zz
A.
23i+
. B.
23i
−−
. C.
23i
−+
. D.
69i
.
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
e
x
fx x=
A.
ee
xx
xC ++
. B.
ee
xx
xC −+
. C.
ee
xx
xC−+
. D.
ee
xx
xC++
.
Câu 33: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
[ 2; 2]
và có đ th như hình vê bên dưới. Gi
S
là din tích
của hình phẳng được gii hn bi đ th hàm s
()y fx=
, trục hoành hai đưng thng
2x =
,
2x
=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
=
∫∫
. B.
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
C.
12
21
( )d ( )d
S fx x fx x
=−−
∫∫
. D.
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
= +
∫∫
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(6; 6; 6)M
đường thẳng
8
:
24 3
x yn zm−+−
∆==
với
m
,
là các tham số thực. Biết rằng điểm
M
thuộc đường thẳng
, giá trị của
mn
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
5
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 3; 5)A
(3;1; 3)B
. Tọa độ của véc-
AB

A.
(4; 4; 8)
. B.
(2; 2; 4)
. C.
(2; 2; 2)
. D.
(1; 1;1)
.
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số
2
() 3 2 1fx x x= ++
A.
32
3x x xC
+ ++
. B.
32
x x xC+ ++
. C.
32
xxC++
. D.
32
2x x xC+ ++
.
Câu 37: Mô đun của s phc
34
zi=−+
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
1
. D.
7
.
Câu 38: Phn thc ca s phc
(
)
(
)
4 14
zi i
= −++
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua đim
( )
0;1;1 ,A
vuông góc với hai đường thng
1
3 61
:
22 1
xyz
−−
∆==
2
2
:
23
xt
yt
zt
=
∆=
= +
có phương trình là
A.
11
78 2
xy z++
= =
. B.
11
78 2
x yz−−
= =
. C.
11
78 2
xy z−−
= =
. D.
11
78 2
xy z−−
= =
−−
.
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
một vectơ pháp tuyến ca mt phng
(
)
:3 2 2 1 0Pxyz + +=
có ta
độ
A.
(
)
3; 2; 2
. B.
( )
3;2;2
. C.
( )
3; 2;1
. D.
( )
3; 2;1
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d


2
122
:
13 2
xy z
d


. Gọi
đường thẳng song song với mặt phẳng
: 2022 0Px y z
cắt hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt tại
,AB
sao cho độ i đoạn
thẳng
AB
ngắn nhất. Phương trình của
A.
6
5
2
9
2
xt
y
zt


. B.
62
5
2
9
2
xt
yt
zt



. C.
6
5
2
9
2
x
yt
zt


. D.
9
3
5
2
6
5
12
10
5
xt
yt
zt



.
Câu 42: Biết rằng
2
sin 2
cos
ax b x
x dx C
m

với
,ab
m
là các số nguyên dương,
C
là hằng số.
Giá trị của
ab
m
bằng
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
5
4
. D.
3
4
.
Câu 43: Cho hàm số
fx
xác định trên
1
\
2







1
21
fx
x
thoả mãn
1
2 3 ln 3
2
f 
. Giá trị
của
3f
bằng
A.
1
ln 5 3
2
. B.
2ln 5 5
. C.
2ln 5 3
. D.
1
ln 5 5
2
.
Câu 44: Trong mt phng
Oxy
, biết rng tp hợp điểm biu din ca s phc tho n
6 8 25zi+=
là một đường tròn tâm
( )
;I ab
. Giá trị ca
ab+
bằng
A.
. B.
2
. C.
14
. D.
14
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tho mãn
( ) ( )
2
2
1
fx x xfxdx= +
. Giá trị ca
(
)
2
0
xf x dx
A.
11
. B.
11
. C.
7
. D.
19
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
11 1
xy z
d
−−
= =
, mt phng
( )
:2 4 0P xz−−=
và mt phng
(
)
: 2 20Qx y −=
. Mt cu
( )
S
tâm thuộc đường thng
d
tiếp xúc vi hai
mt phng
( )
P
( )
Q
. Bán kính của mt cu
(
)
S
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 47: Cho hai s phc
,wz
tha mãn
w2i−=
2
z iw+=
. Gi M,n lần lượt là giá tr ln nht và
giá trị nh nht ca
z
. Giá trị ca
Mm+
bằng
A.
. B.
2
. C.
5
. D.
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
gi
S
là tp các giá tr nguyên ca tham s m sao cho phương trình
( )
2 22 2
2 2 4 2 7 10x y z m x my mz m+ + + + + −=
là phương trình mặt cu. S phn t ca S là
A.
5
. B.
7
. C.
. D.
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
2;3
và đồ th ca
(
)
y fx
=
như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
203f ff−> >
. B.
( ) ( ) ( )
0 23ff f> −>
.
C.
( ) ( ) ( )
03 2fff> >−
. D.
( ) ( ) ( )
30 2fff> >−
.
Câu 50: Ông Năm có một khu đất dạng hình chữ nht vi chiu dài là
16m
và chiu rng là
8m
. Ông
m trng rau sch trên mt mảnh vườn được gii hn bởi hai parabol. Biết rng mi parabol
đỉnh trung điểm ca mt cạnh dài đi qua hai điểm đut ca cạnh dài đối din (phn gch
sọc như hình vẽ minh ha).
Biết chi phí để trồng rau là
45.000
đồng/m
2
. Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến
hàng phần nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?
A. 2159000 đồng. B. 2715000 đồng.
C. 3322000 đồng. D. 1358000 đồng.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.C 6.D 7.A 8.D 9.B 10.C
11.D 12.A 13.C 14.C 15.D 16.B 17.C 18.B 19.A 20.D
21.B 22.C 23.C 24.D 25.A 26.B 27.D 28.D 29.A 30.B
31.C 32.C 33.B 34.C 35.C 36.B 37.A 38.D 39.C 40.A
41.A 42.D 43.A 44.B 45.A 46.D 47.D 48.A 49.B 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
C
là mt hng s. Mnh đ nào
dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
Fx f x C
′′
= +
. B.
(
) ( )
Fx C f x
+=


.
C.
( ) ( )
f x Fx C
= +
. D.
( ) ( )
Fx f x C= +
.
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, tâm và bán kính của mặt cầu
(
)
S
:
( ) ( )
22
2
1 24x yz + ++ =
A.
( )
1;0; 2 , 2
IR−=
. B.
( )
1;0;2 , 2IR=
.
C.
( )
1;0;2 , 4IR−=
. D.
( )
1;0; 2 , 4IR−=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
A.
ln xC−+
. B.
ln
xC+
. C.
2
1
C
x
−+
. D.
2
1
C
x
+
.
Lời giải
Chọn B
Câu 4: Giá trị của
( )
1
0
2
x
x e dx+
bằng
A.
e1
. B.
e
. C.
e
. D.
e1+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
1
21
0
0
2 e e 1e01 e
xx
x dx x+ = + =+−=
.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
(
)
1; 2; 3
a −−
( )
2; 4;5b
. Giá trị vectơ
.
ab

bằng
A.
16
. B.
16
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
. 2 8 15 5
ab=+− =

.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
0;1;1A
và song song với đường thng
1
: 23
24
xt
yt
xt
= +
∆=
= +
có phương trình
A.
11
1 34
x yz−−
= =
−−
B.
11
134
xy z−−
= =
−−
.
C.
11
13 4
xy z−−
= =
. D.
11
134
xy z
−−
= =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
1; 3; 4u

, đường thẳng song song với
nhận vectơ
(
)
1; 3; 4
u

làm vectơ chỉ
phương.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
0;1;1A
song song với đường thẳng
11
134
xy z−−
= =
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua
(
)
1; 2; 0M
vectơ pháp tuyến
( )
4;0; 5n
A.
4540xz +=
. B.
4 5 40xz −=
. C.
4 5 40
xy
+=
. D.
4 5 40
xy −=
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua
(
)
1; 2; 0M
và có vectơ pháp tuyến
( )
4;0; 5n
( )
( ) ( )
4 10. 25 00 4540x y z xz+ + = +=
.
Câu 8: Nghim của phương trình
2
2 50zz +=
A.
2 i−+
2 i−−
. B.
2 i+
2 i
.
C.
12i−+
12i−−
. D.
12i+
12i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
15 4 4i
∆= = =
. Phương trình có nghiệm là:
12
1 2, 1 2z iz i=+=
.
Câu 9: Cho số phức
thỏa mãn
( ) ( )( )
2 1 52 1z i ii++=
. Mô đun của số
bằng
A.
15
. B.
17
. C.
15
. D.
17
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )( )
2 1 52 1z i ii++=
( )
( )
(
)
52 1 1
14
2
ii i
zi
−−+
⇔= =
1 16 17
z⇒= + =
.
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức
2021 2022
zi=
A.
2021 2022i−−
. B.
2022 2021i+
. C.
2021 2022i+
. D.
2021 2022i−+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2021 2022 2021 2022z i zz i
= ⇒== +
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I −−
và bán kính
2R
=
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+ ++ +− =
.
Lời giải
Chọn D
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
3; 4; 5M
đến mặt phẳng
( )
:3 4 12 14 0
Pxy z + −=
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
85
13
. D.
53
13
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
3.3 4.4 12.5 14
;3
3 4 12
dM P
−+
= =
+− +
.
Câu 13: Cho hàm số
fx
liên tục trên
4
2
d 12fx x
. Giá trị của
2
1
6 8dfx x
bằng
A.
2
. B.
72
. C.
. D.
72
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
1
6 8 d 6d d d
6
tx t x x t 
.
Khi
12xt 
24xt 
.
Khi đó
2 44
1 22
11 1
6 8 d d d .12 2.
66 6
f x x ft t fx x



Câu 14: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
số thực
k
tùy ý khác
0.
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( ) ( )
.d d
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
. B.
( ) ( )
.d d
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
.
C.
(
)
(
)
.d d
bb
aa
kfxx fkxx
=
∫∫
. D.
(
) (
)
.d d
ba
ab
kfxx fkxx=
∫∫
.
Lời giải
Chọn C
Câu 15: Nếu đặt
2
1tx
thì
2
1dxx x
tr thành
A.
2dtt
. B.
dtt
. C.
2
2dtt
. D.
2
dtt
Lời giải
Chọn D
Đặt
2 22
11t x tx 
2 d 2 d .d .dtt xx x x t t 
Nguyên hàm đã cho trở thành:
2
.d dtt t t t

.
Câu 16: Cho hình phẳng
H
gii hạn bởi đ th hàm s
2
1yx
, trục hoành hai đường thng
1; 1xx
. Th tích ca khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
H
quanh trục hoành
bằng
A.
4
3
. B.
16
15
. C.
16
15
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình
H
quanh trục hoành là:
1
2
2
1
16
1d
15
V xx

Câu 17: Cho hàm số
( )
=
y fx
liên tc trên
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng
( )
H
gii hn bi đ th hàm s
( )
=y fx
, trục hoành và hai đường thng
,= =
x ax b
được tính theo công thức
A.
( )
d=
b
a
S fxx
. B.
( )
2
d=


b
a
S fx x
π
. C.
(
)
d=
b
a
S fx x
. D.
(
)
d=
a
b
S fx x
.
Lời giải
Chọn C
Lý thuyết.
Câu 18: Hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
3
=yx
, trc
Ox
hai đường thng
2, 0=−=xx
có din
tích bằng
A.
16
. B.
4
. C.
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Hình phẳng đã cho có diện tích bằng
0
00
4
33
22
2
dd 4
4
−−
= =−=
∫∫
x
x x xx
.
Câu 19: Biết
1
23= zi
một nghiệm của phương trình
2
0+ +=z bz c
vi
,bc
các s thc. Giá tr
ca
+bc
bằng
A.
9
. B.
5
. C.
1
. D.
13
.
Lời giải
Chọn A
1
23= zi
là một nghiệm của phương trình
2
0+ +=z bz c
nên
( ) ( )
2
23 23 0 + +=i b ic
2
4 12 9 2 3 0 + + +=i i b bi c
25 4
3 12 13
+= =

⇔⇔

−= =

bc b
bc
.
Vậy
9+=bc
.
Câu 20: Gọi
1234
,,,zzzz
c nghiệm của phương trình
42
2 80 −=zz
. Giá tr ca
2222
1234
+++zz zz
bằng
A.
16
. B.
8
. C.
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
1
2
2
42
3
2
4
2
4
2
2 80
2
2
2
=
=
=
−=
=
=−⇔
=
z
z
z
zz
zi
z
zi
( )
( ) ( )
22
2222
2
2
1234
2 2 2 2 12 + + + = +− + +− =zzzz
.
Câu 21: Phần ảo của số phức
2= +zi
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Chọn B
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, đường thng đi qua đim
( )
2;3;5A
và vuông góc vi mt phng
( )
: 2 2 10 + +=Px y z
có phương trình là
A.
2
3 2.
52
= +
=−−
=−+
xt
yt
zt
B.
12
23.
25
=−−
= +
=−+
xt
yt
zt
C.
2
3 2.
52
=−+
=
= +
xt
yt
zt
D.
12
2 3.
25
=
=−+
= +
xt
yt
zt
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
1; 2; 2=
P
n
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với
( )
P
nên
( )
=

P
nu
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
2
32
52
=−+
=
= +
xt
yt
zt
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cu?
A.
2 22
2 2 2 1 0.
+ −=
xyz x yz
B.
22 2
2 2 2 2 1 0.
+ + −=xy z xyz
C.
2 22
2 2 2 1 0.+ + −=xyz xyz
D.
2 22
2 2 2 3 0.+ + +=x yz xyz
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu có dạng:
2 22
222 0+ + +=x y z ax by cz d
Điều kiện:
222
0+ + −>abcd
Dễ thấy C đúng
Câu 24: Cho hai số thực
,
xy
thỏa mãn
( )
2 3 2 13−+ + =+x y x yi i
. Giá trị của
2xy
bằng
A.
6.
B.
2.
C.
6.
D.
2.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
2 3 2 13−+ + =+x y x yi i
22 4
3 13 1
−= =

⇔⇔

+= =

xy x
xy y
Vậy
2 2.−=
xy
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 3; 2; 1 , 1;1; 2ABC−−
. Mt vectơ pháp tuyến ca
mt phng
( )
ABC
A.
(
)
3; 3;1
. B.
( )
3;3;1
. C.
( )
3;3;1
. D.
( )
3; 3; 1−−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
1;1; 0 , 1; 0; 3 , 3; 3;1
ABC
AB AC n AB AC

= =−⇒ = =

    
.
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2
4yx=−+
2yx=−+
bằng
A.
8
3
. B.
9
2
. C.
9
. D.
5
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
22
1
4 2 20
2
x
x x xx
x
=
+=+⇔ =⇔
=
. Nên:
2
2
1
9
2d
2
S xx x
= −− =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;4;2AB
và vuông
góc vi mt phng
( )
: 2 10Pxy z + +=
A.
3 2 11 0xy z−− + =
. B.
5 3 4 23 0xyz−+=
.
C.
3 5 10 0
x yz+ +− =
. D.
3 5 4 25 0xyz−+=
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
Q
là mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;4;2AB
và vuông
( )
P
.
Khi đó:
( ) ( )
(
)
, 3;5;4
QP
n AB n

= = −−

  
. Nên:
(
)
: 3 5 4 25 0Qxyz−+=
.
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
M
như hình vẽ bên dưới biểu din cho s phức nào sau đây?
A.
42i−−
. B.
24i−−
. C.
24i−+
. D.
42
i
.
Lời giải
Chọn D
Câu 29: Giá trị của
2
0
cos dx xx
π
bằng
A.
1
2
π
. B.
1
2
π
+
. C.
1
2
π
. D.
1
2
π
+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
22 2
2
2
0
0
00 0
cos d d sin sin sin d sin cos 1
2
x xx x xx x xxx x x
ππ π
π
π
π
= = =+=
∫∫
.
Câu 30: Mt ô tô chy vi vn tc
8
m/s thì ngưi lái xe đp phanh. K t thi điểm đó, ô chuyển đng
chm dần đều vi vn tc
( )
28vt t=−+
(m/s), trong đó
t
thi gian tính bằng giây kể t lúc
bắt đầu đạp phanh. T lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A.
6
m. B.
16
m. C.
32
m. D.
m.
Lời giải
Chọn B
Khi ô tô dừng hẳn thì
04vt=⇒=
.
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được là
( )
( )
4
4
2
0
0
2 8 d 8 16.S t t tt= + =−+ =
Câu 31: Cho hai số phức
1
23zi=
2
46zi=
. S phc
12
zz
A.
23
i+
. B.
23i−−
. C.
23i−+
. D.
69i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
12
23 46 23zz i i i = =−+
.
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
e
x
fx x
=
A.
ee
xx
xC ++
. B.
ee
xx
xC −+
. C.
ee
xx
xC−+
. D.
ee
xx
xC++
.
Lời giải
Chọn C
Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
e
x
fx x=
( ) ( )
( )
d ed d e e ed e e
x x x x xx
Fx fxxxxx x xx C= = = = = −+
∫∫
.
Câu 33: Cho hàm s
()y fx
=
liên tc trên
[ 2; 2]
và có đ th như hình vê bên dưới. Gi
S
là din tích
của hình phẳng được gii hn bi đ th hàm s
()y fx=
, trục hoành hai đưng thng
2x =
,
2x =
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
=
∫∫
. B.
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
C.
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
=−−
∫∫
. D.
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
= +
∫∫
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
12
21
( )d ( )dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(6; 6; 6)M
đường thẳng
8
:
24 3
x yn zm−+−
∆==
với
m
,
là các tham số thực. Biết rằng điểm
M
thuộc đường thẳng
, giá trị của
mn
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
6
1
2
68 6 6
4
6
3.
24 3
1
3
M
n
n
nm
m
m
−+
=
=
−+
==⇒⇔

=
∈∆
=
Suy ra
321
mn
−=−=
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 3; 5)A
(3;1; 3)B
. Tọa độ của véc-
AB

A.
(4; 4; 8)
. B.
(2; 2; 4)
. C.
(2; 2; 2)
. D.
(1; 1;1)
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( )
3 1;1 3; 3 5 2; 2; 2AB = −+ =

.
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số
2
() 3 2 1fx x x
= ++
A.
32
3
x x xC
+ ++
. B.
32
x x xC+ ++
. C.
32
xxC++
. D.
32
2
x x xC
+ ++
.
Lời giải
Chọn B
Họ nguyên hàm của hàm số
( )
fx
( )
32
Fx x x x C= + ++
.
Câu 37: Mô đun của s phc
34zi
=−+
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
1
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
( )
2
2
3 4 5.z
=−+=
Câu 38: Phn thc ca s phc
( ) ( )
4 14zi i= −++
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
(
) ( )
4 1 4 5 3.zi i i= −++ =+
Suy ra phn thc ca
z
5.
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua đim
( )
0;1;1 ,A
vuông góc với hai đường thng
1
3 61
:
22 1
xyz
−−
∆==
2
2
:
23
xt
yt
zt
=
∆=
= +
có phương trình là
A.
11
78 2
xy z++
= =
. B.
11
78 2
x yz−−
= =
.
C.
11
78 2
xy z−−
= =
. D.
11
78 2
xy z−−
= =
−−
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
d
là đường thẳng cần viết và
u
là VTCP của
d
.
Do
d
vuông góc vi c
12
,
∆∆
nên
( )
( )
1
2
2;2;1
,
2; 1; 3
uu
uu
⊥=
⊥=


chn
( )
12
, 7;8; 2 .u uu

= =


Suy ra
11
:.
78 2
xy z
d
−−
= =
Câu 40: Trong không gian
,
Oxyz
một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:3 2 2 1 0Pxyz + +=
có ta
độ
A.
(
)
3; 2; 2
. B.
( )
3;2;2
. C.
( )
3; 2;1
. D.
( )
3; 2;1
.
Lời giải
Chọn A
Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:3 2 2 1 0Pxyz + +=
có tọa độ
( )
3; 2; 2
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d


2
122
:
13 2
xy z
d


. Gọi
đường thẳng song song với mặt phẳng
: 2022 0Px y z
cắt hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt tại
,AB
sao cho độ i đoạn
thẳng
AB
ngắn nhất. Phương trình của
A.
6
5
2
9
2
xt
y
zt


. B.
62
5
2
9
2
xt
yt
zt



. C.
6
5
2
9
2
x
yt
zt


. D.
9
3
5
2
6
5
12
10
5
xt
yt
zt



.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
12
: 2 1; ; 2
21 1
x yz
Ad Aa a a


2
122
: 1; 3 2; 2 2
13 2
xy z
B d Bb b b


2 ; 3 2; 2 4AB abab ab

1;1;1
P
n

là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
// . 0 2 3 2 2 4 0
P
P nAB ab ab ab 
 
2 2 20 1a b ab 
Khi đó
2; 2 3; 5AB b b b

2
22 2
3 49 7
2 23 5 6
22
2
AB b b b b



Do đó
AB
ngắn nhất khi và chỉ khi
3
2
b
59 77
6; ; , ;0;
22 22
A AB










Đường thẳng
đi qua
59
6; ;
22
A


và nhận
1; 0;1u 
là một véctơ chỉ phương nên
có phương trình là
6
5
2
9
2
xt
y
zt


.
Câu 42: Biết rằng
2
sin 2
cos
ax b x
x dx C
m

với
,
ab
m
là các số nguyên dương,
C
là hằng số.
Giá trị của
ab
m
bằng
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
5
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1 cos 2 2 sin 2
cos
24
xxx
x dx dx C



.
Do đó
2, 1, 4
a bm
3
4
ab
m
.
Câu 43: Cho hàm số
fx
xác định trên
1
\
2







1
21
fx
x
thoả mãn
1
2 3 ln 3
2
f 
. Giá trị
của
3f
bằng
A.
1
ln 5 3
2
. B.
2ln 5 5
. C.
2ln 5 3
. D.
1
ln 5 5
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2
11
ln 2 1
11
22
ln 2 1
11
21 2
ln 1 2
22
x c khi x
f x f x dx dx x c
x
x c khi x




.
11
11 1
2 3 ln 3 ln 3 3 ln 3 3
22 2
f cc 
.
1
11
3 ln 5 3 ln 5
22
fc 
.
Câu 44: Trong mt phng
Oxy
, biết rng tp hợp điểm biu din ca s phc tho n
6 8 25zi+=
là một đường tròn tâm
( )
;I ab
. Giá trị ca
ab+
bằng
A.
. B.
2
. C.
14
. D.
14
.
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức
(
)
,z x yi x y=+∈
.
Khi đó
(
)
( )
22
| 6 8 | 25 8 6 625
zi x y+= + + =
.
Suy ra tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
6 8 25
zi+=
đường tròn tâm
( 8; 6)I
và bán kính
25R =
. Vậy
8; 6 2a b ab= =⇒+=
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tho mãn
( ) ( )
2
2
1
fx x xfxdx= +
. Giá trị ca
( )
2
0
xf x dx
A.
11
. B.
11
. C.
7
. D.
19
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
2
2
1
fx x xfxdx= +
. Đặt
( )
2
1
dxf x x a=
. Khi đó
( )
2
fx x a= +
.
Do đó
( )
( )
22
2
10
dda xf x x x x a x= = +
∫∫
2
42
1
15 3 15
4 2 42 2
x ax a
a aa

⇔= + ⇔= + ⇔=


.
Nên
( )
2
15
2
fx x=
.
Vậy
(
)
2
22
42
3
00
0
15 15
d d 11
2 44
xx
I xf x x x x x


= = =−=




∫∫
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
11 1
xy z
d
−−
= =
, mt phng
( )
:2 4 0P xz−−=
và mt phng
( )
: 2 20Qx y −=
. Mt cu
( )
S
tâm thuộc đường thng
d
tiếp xúc vi hai
mt phng
( )
P
( )
Q
. Bán kính của mt cu
( )
S
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Vì tâm
Id
nên
( )
;1 ;2It t t++
.
Do mặt cầu tiếp xúc với cả 2 mặt phẳng
( )
P
( )
Q
nên
( )
( )
( )
( )
;;dI P dI Q R= =
.
( )
( )
( )
22
22
21 2
22 4
21 12
tt
tt
+−
−−
⇔=
+− +−
64
55
tt−+
⇔=
1t⇔=
. Suy ra mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
5R =
.
Câu 47: Cho hai s phc
,wz
tha mãn
w2i−=
2z iw+=
. Gi M,n lần lượt là giá tr ln nht và
giá trị nh nht ca
z
. Giá trị ca
Mm+
bằng
A.
. B.
2
. C.
5
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+ Ta có
2
2w
z
z iw
i
+
+= =
. Do
2
w 2 2 32
z
i iz
i
+
−= −= + =
+ Giả sử
( )
,,z a bi a b=+∈
.
Do
( )
( )
22
22
32 3 2 3 4z ab ab+= ++=++=
(
)
;M ab
thuộc đường tròn tâm
( )
3; 0I
, bán kính
2R
=
.
+ Ta có
22
z a b MO= +=
. Do
R IO MO R IO ≤+
1 51 5MO z ⇒≤
.
1, 5 6m M Mm= = +=
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
gi
S
là tp các giá tr nguyên ca tham s m sao cho phương trình
( )
2 22 2
2 2 4 2 7 10
x y z m x my mz m
+ + + + + −=
là phương trình mặt cu. S phn t ca S là
A.
5
. B.
7
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình
( )
2 22 2
2 2 4 2 7 10
x y z m x my mz m
+ + + + + −=
là phương trình mặt cầu
( )
2
22 2 2
2 4 7 10 4 50 1 5m mm m m m m + + + + > ⇔− + + > ⇔− < <
.
{ }
0;1; 2;3;4S⇒=
. Vậy số phần tử của
S
bằng 5.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
2;3
và đồ th ca
( )
y fx
=
như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) (
) ( )
203f ff−> >
. B.
( ) ( )
( )
0 23
ff f> −>
.
C.
( ) ( )
( )
03 2fff> >−
. D.
( ) (
) ( )
30 2fff
> >−
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
( )
fx
đổi dấu từ dương sang âm khi qua
0x =
nên hàm số đạt cực đại tại
0x =
( )
1
.
Từ hình vẽ ta thấy được
( ) ( )
( ) ( )
03 0 3
20 2 0
dd d dfx x fx x fxx fxx
−−
′′
< <−
∫∫
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)( )
00
23
d d 0 203 232fxx fxx f f f f f f
′′
< −< −>
∫∫
.
Từ
( )
1
( )
2
( ) ( ) ( )
0 23ff f > −>
.
Câu 50: Ông Năm có một khu đất dạng hình chữ nht vi chiu dài là
16m
và chiu rng là
8m
. Ông
m trng rau sch trên mt mảnh vườn được gii hn bởi hai parabol. Biết rng mỗi parabol
đỉnh trung điểm ca mt cạnh dài đi qua hai điểm đut ca cạnh dài đối din (phn gch
sọc như hình vẽ minh ha).
Biết chi phí để trồng rau là
45.000
đồng/m
2
. Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến
hàng phần nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?
A. 2159000 đồng. B. 2715000 đồng.
C. 3322000 đồng. D. 1358000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Chọn cạnh đáy khu vườn thuộc trục hoành, gốc tọa độ là trung điểm cạnh đáy:
Khi đó ta có parabol có phương trình là
2
y ax=
và parabol đi qua điểm
( )
8;8
2
8
x
y⇒=
.
Gọi
A
là giao điểm của hai parabol
( )
;4
A
Ax
Ta có
2
42
8
A
x
Ay x∈= =
.
Khi đó diện tích phần trồng rau là
42
2
0
128 2
44 d
83
x
Sx

=−=


.
Số tiền ông Năm cần bỏ ra là
128 2
.45000 2715000
3
đồng.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 22 (100TN)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
(
)
1; 2; 3A
,
(
)
5;1; 4B
có mt vectơ ch
phương là
A.
( )
3
4;1;1a =−−

. B.
(
)
1
4; 1;1
a =

. C.
(
)
4
4;1;1
a =

. D.
( )
2
4;1;1a = −−

.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 30
Pxyz
+−+=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1; 1;1
N −−
. B.
( )
1;1;1
P
. C.
( )
1;1;1Q
. D.
( )
1;1; 1M
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
(
)
2 22
: 2 4 2 20Sx y z x y z+ + + +=
. Đim nào sau đây
là tâm của
( )
S
?
A.
( )
1; 2;1I
. B.
( )
2; 4; 2H
. C.
( )
1; 2; 1J −−
. D.
( )
2; 4; 2
K
−−
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 0A
nhận vectơ
( )
2; 2; 3u
=
làm vectơ ch phương.
A.
12
:2
53
xt
dy t
zt
= +
=
=
. B.
12
:1
2
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
. C.
12
: 12
3
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
. D.
12
: 12
3
xt
dy t
zt
=
=−+
=
.
Câu 5: Cho bn s phc có đim biểu diễn lnt
, ,,M N PQ
nhình vẽ. S phc có mô-đun lớn
nht là s phức có điểm biểu diễn là
A.
Q
. B.
P
. C.
M
. D.
N
.
Câu 6: S phức liên hợp của số phc
2zi=−+
A.
2 i+
. B.
2 i
. C.
12i
. D.
2 i−−
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P xy z−+ −=
. Một véc-pháp tuyến của
mặt phẳng
( )
P
là?
A.
( )
2;1; 2v =
. B.
( )
2;1;2u = −−
. C.
( )
1; 2; 2a =−−
. D.
( )
4; 2; 4b =
.
Câu 8: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 30zz +=
, tính
22
12
zz+
.
A.
9
. B.
12
. C.
3
. D.
15
.
Câu 9: Tìm h các nguyên hàm của hàm số
3
()
x
fx e
=
A.
3
1
( )d
3
x
fx x e C= +
. B.
3
( )d 3
x
fx x e C= +
.
C.
31
( )d
31
x
e
fx x C
x
+
= +
+
. D.
3
( )d
x
fx xe C= +
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
217
:
13 5
x yz
d
+ −+
= =
. Véc-nào dưới đây không
phải là một véc-tơ ch phương của
d
?
A.
4
(1;3;5)u =

. B.
3
(1; 3; 5)u =

. C.
1
( 1; 3; 5)u =−−

. D.
2
(2; 6; 10)u =

.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
d lnx xC
x
= +
. B.
1
d
1
x
x
e
ex C
x
+
= +
+
.
C.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
. D.
cos d sinxx x C= +
.
Câu 12: Cho m số
(), ()y f x y gx= =
liên tục trên đoạn
[;]ab
. Diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
(), ()y f x y gx= =
và các đường thẳng
; x ax b= =
A.
() ()d
b
a
S f x gx x=
. B.
(() ())d
b
a
S f x gx x=
.
C.
(() ())d
b
a
S f x gx x=
. D.
( )
() ()d
b
a
S f x gx x=
.
Câu 13: Tìm phần ảo của số phức
, biết
( )
13
iz i−=+
.
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 14: Nếu
( )
3
1
d5fx x
=
,
( )
5
3
d2
fx x=
thì
(
)
5
1
d
fx x
bng
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
7
.
Câu 15: Cho hai số thực
y
tha mãn
(
) ( )
2 4 37xy xy ixy yi
++ +− =+++
. Khi đó
xy+
bng
A.
. B.
6
. C.
5
. D.
.
Câu 16: Trên mặt phng tọa độ, điểm biểu diễn số phc
43zi=−+
A.
( )
4; 3N
. B.
( )
4;3M
. C.
( )
4; 3P −−
. D.
( )
4;3Q
.
Câu 17: Cho
( )
2
0
d3fx x=
( )
2
0
d7gx x=
, khi đó
( ) ( )
2
0
3df x gx x

+

bng
A.
10
. B.
16
. C.
18
. D.
24.
Câu 18: Phương trình
2
2 20zz 
có các nghiệm phc
12
,zz
. Tính
12
Fz z
A.
. B.
22
. C.
1
. D.
2
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
3; 2;5 , 2;1; 3AB 
5;1;1C
. Trọng m
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ
A.
( )
2;0;1G
. B.
( )
2;0; 1G
. C.
(
)
2;1; 1
G
. D.
( )
2;0;1
G
Câu 20: Cho hai số phc
12
2 , 13
z iz i 
. Mô – đun của số phc
12
2zz
bng
A.
65
. B.
50
. C.
26
. D.
41
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục
Ox
hình phẳng giới hạn bởi
( ) : lnCy x=
,
trc
Ox
và đường thng
xe=
A.
( 2)Ve
π
=
. B.
( 1)Ve
π
= +
. C.
( 1)Ve
π
=
. D.
Ve
π
=
.
Câu 22: Trong tập hợp các số phức
, xét phương trình
2
4 3 16 0 (1)
zz +=
. Kí hiệu
,AB
các đim
trong mt phng phc biểu diễn các nghiệm của phương trình (1). Tính số đo góc
AOB
.
A.
90
. B.
30
. C.
120
. D.
60
.
Câu 23: Xét phương trình
2
0z bz c+ +=
,
,bc
. Biết s phc
3zi=
mt nghim của phương
trình. Tính giá trị ca biểu thức
Pbc= +
.
A.
16P =
. B.
12P =
. C.
8P =
. D.
4P =
.
Câu 24: Cho
8
0
( ) d 24fx x=
. Tính
2
0
(4 ) dfxx
.
A.
. B.
36
. C.
12
. D.
76
.
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng gii hn bởi đường thng
2yx=
và đồ th hàm số
2
2yx x= −+
.
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
6
.
Câu 26: Biết rằng tích phân
( )
1
0
21
x
I x e dx a be=+=+
, tích
ab
bng
A. 20. B.
1
. C. 1. D.
15
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 2 80Px y z+ −=
ct mt cu
( ) (
) ( ) (
)
2 22
: 1 2 3 25
Sx y z+−+−=
theo một đường tròn có diện tích là
A.
16
π
. B.
20
π
. C.
9
π
. D.
25
π
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
122
xy z−+
∆==
mặt phng
( )
: 2 2 20Px y z + +=
. Gi
ϕ
là góc giữa
( )
P
. Tính
sin
ϕ
.
A.
1
sin
9
ϕ
=
. B.
5
sin
9
ϕ
=
. C.
7
sin
9
ϕ
=
. D.
1
sin
3
ϕ
=
.
Câu 29: Trong mt phng
Oxy
, tp hợp điểm biu diễn các s phc
tho mãn
zz=
A. Tập rỗng B. Trục
Oy
C. Tập hợp chỉ gồm điểm
O
D. Trục
Ox
Câu 30: Cho số phc
( )
,,z a bi a b=+∈
tho mãn
2 24zz i+=
. Tính
3
ab+
A.
10
B.
7
C.
D.
5
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
1; 0;1
a =
( )
1;0;0b =
. Góc giữa hai vec tơ
a
b
bng
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
135
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
{ }
\2
tho mãn
( )
(
) (
)
1
, 1 2021, 3 2022
2
fx f f
x
= = =
.
Tính
( ) ( )
40Pf f=
A.
ln 2
P =
B.
4P =
C.
1P =
D.
ln 4041P =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
. Gi
,,MNP
lần lượthình chiếu ca
A
lên các
trc
,,Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phng
( )
MNP
A.
3 2 14 0xyz++−=
. B.
6 2 3 60xyz+ + −=
. C.
0
132
xyz
++=
. D.
6 3 2 60xyz+ + −=
.
Câu 34: Cho
(
)
2022
2
1
d
23
x
Ix
xx
=
−+
, bằng cách đặt
2
23tx x=−+
ta có
A.
( )
2022
1
d
23
It
t
=
+
. B.
2022
1
2
I dt
t
=
. C.
( )
2022
1
d
3
It
t
=
+
. D.
2022
1
dIt
t
=
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
118
:
2 13
xxx
d
−+−
= =
2
22
:1
11 5
xt
dy t
zt
=
= +
=
. Tính
khoảng cách giữa
1
d
2
d
.
A.
5
2
. B.
10
14
. C.
5
. D.
1
2
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, tính th tích khi hp
.ABCD A B C D
′′
biết
( )
2; 2;1A
,
( )
3; 3;1
C
,
( )
2; 2; 4
A
,
( )
3;2;4B
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
.
Câu 37: Cho số phức
tha mãn
( )
17zi i+=+
. Mô – đun của số phc
bng
A.
40
. B.
5
. C.
2 10
. D.
25
.
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
1
2
fx
x
=
A.
1
2
dx x C
x
= +
. B.
1
2
2
dx x C
x
= +
.
C.
1
2
2
dx x C
x
= +
. D.
1
22
2
dx x C
x
= +
.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gi
,,MNP
lần t các đim biểu diễn cho các s phc
1 23
2 3 ; 1 2 ; 4z iz iz=−=+=
. Tìm s phc
4
z
điểm biểu diễn
Q
sao cho
MNPQ
là hình
bình hành
A.
4
55zi=
. B.
4
1zi
=−−
. C.
4
7zi
=
. D.
4
35zi
= +
.
Câu 40: Biết:
2
1
ln 1 ln 2
32
x
dx a x b x C
xx
+
= −+ +
−+
, vi
,ab
nguyên. Tính giá trị
T ab= +
A.
5T
=
. B.
1T =
. C.
6T =
. D.
0T =
.
Câu 41: Cho hai số phc
12
,zz
thỏa mãn
11
22 2
z iz−− = +
2
45zi++=
. Giá tr nh nht ca
12
Pzz= +
bng
A.
25
5
. B.
35
5
. C.
5
. D.
25
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
có hai đáy
,AB CD
, ta đ ba đỉnh
( )
2;1;1 ,A
( ) ( ) ( )
0; 2; 1 , 1;6;0 , ; ;B C D abc
. Biết hình thang có diện tích bng
62
. Tính
S abc=++
.
A.
8S =
. B.
6
S =
. C.
7
S =
. D.
5
S
=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 41
:
11 1
xyz
d
−−
= =
mặt cầu
( )
2 22
: 4.Sx y z++=
Hai mặt phẳng phân biệt qua
d
, tiếp xúc với
( )
S
tại
A
B
. Đường
thẳng
AB
đi qua điểm có tọa độ
A.
14
1; ;
33



. B.
11 2
;;
33 3



. C.
222
;;
333



. D.
12
1; ;
33



.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Biết
2
cos x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
f xe
, họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f xe
A.
2
sin 2 2cosx xC
−+ +
. B.
2
sin 2 2cosx xC++
.
C.
2
sin 2 2cosx xC
−+
. D.
2
sin 2 2cosx xC−− +
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;1 , 0;3; 1 , 21;0; 19AB C−−
mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
. Biết
( )
;;M abc
thuộc mt cầu
( )
S
sao cho biểu thức
2 22
32T MA MB MC=++
đạt giá tr nh nhất. Giá trị ca tng
abc++
A.
12
5
abc++=
. B.
14
5
abc++=
. C.
0abc++=
. D.
12abc++=
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
11 1
: ,:
1 1 2 2 11
x y z x yz
dd
+−
= = = =
. Đưng
thẳng đi qua điểm
(
)
3;5;5
A
lần lượt ct
12
,dd
ti
,BC
. Độ dài
BC
A.
32
. B.
25
. C.
19
. D.
19
.
Câu 47: Có bao nhiêu số phức
z
thoả mãn
4
z
là số thực và
11zi−− =
?
A.
. B.
4
. C.
. D.
8
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
2
khi 2
2 khi 2
xx
y fx
xx
= =
+<
. Tính tích phân
( )
3
2
0
1dI f x xx= +
.
A.
37
6
I =
. B.
37
3
I =
. C.
133
12
I
=
. D.
133
6
I
=
.
Câu 49: Cho hàm số
(
)
fx
liên tc trên
tha mãn
(
)
1
2
1
3 d 64
f x xx
+− =
( )
3
2
1
d 16
fx
x
x
=
. Tính
tích phân
(
)
3
1
dfx x
.
A.
20
. B.
60
. C.
40
. D.
80
Câu 50: Cho hàm số
( )
2
,0 1
,1 5
,5 6
ax b x
f x cx dx e x
kx m x
+ ≤≤
= + + <<
+ ≤≤
có đồ th như hình bên.
Tính tích phân
( )
6
0
dI fx x=
.
A.
25
3
I =
. B.
16
3
I
=
. C.
17
3
I
=
. D.
26
3
I =
.
-----HẾT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
B
A
A
C
B
D
D
C
A
A
B
A
C
A
D
B
D
B
A
D
A
D
D
A
B
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
C
A
C
D
C
D
C
B
B
C
A
B
C
A
B
B
A
D
D
B
C
B
C
D
C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
5;1; 4B
có mt vectơ ch
phương là
A.
( )
3
4;1;1a =−−

. B.
( )
1
4; 1;1a =

.
C.
( )
4
4;1;1a =

. D.
( )
2
4;1;1a = −−

.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ phương là
( )
4; 1;1AB =

.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
(
)
: 30Pxyz+−+=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 1;1N −−
. B.
(
)
1;1;1P
. C.
(
)
1;1;1Q
. D.
( )
1;1; 1M
.
Lời giải
Chọn A
(
)
: 30Pxyz+−+=
đi qua điểm
( )
1; 1;1
N −−
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
(
)
2 22
: 2 4 2 20Sx y z x y z+ + + +=
. Đim nào sau đây
là tâm của
( )
S
?
A.
( )
1; 2;1I
. B.
( )
2; 4; 2H
. C.
( )
1; 2; 1J −−
. D.
( )
2; 4; 2K −−
.
Lời giải
Chọn A
( )
2 22
: 2 4 2 20Sx y z x y z+ + + +=
có tâm
( )
1; 2;1I
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 0A
nhận vectơ
( )
2; 2; 3
u =
làm vectơ ch phương.
A.
12
:2
53
xt
dy t
zt
= +
=
=
. B.
12
:1
2
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
. C.
12
: 12
3
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
. D.
12
: 12
3
xt
dy t
zt
=
=−+
=
.
Lời giải
Chọn C
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 0A
và nhận vectơ
(
)
2; 2; 3
u
=
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
12
: 12
3
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
.
Câu 5: Cho bn s phc có đim biểu diễn ln lưt
, ,,M N PQ
như hình vẽ. S phc có mô-đun lớn
nht là s phức có điểm biểu diễn là
A.
Q
. B.
P
. C.
M
. D.
N
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có
OP ON OQ OM>>>
nên số phức có điểm biểu diễn là
P
là số phức có
-đun lớn nhất.
Câu 6: S phức liên hợp của số phc
2zi=−+
A.
2 i
+
. B.
2 i
. C.
12i
. D.
2 i−−
.
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức
2zi=−+
2 i−−
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P xy z−+ −=
. Một véc-pháp tuyến của
mặt phẳng
( )
P
là?
A.
( )
2;1; 2v =
. B.
( )
2;1;2u = −−
. C.
( )
1; 2; 2a =−−
. D.
( )
4; 2; 4
b =
.
Lời giải
Chọn D
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
( )
4; 2; 4b =
.
Câu 8: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 30zz
+=
, tính
22
12
zz+
.
A.
9
. B.
12
. C.
3
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
2
3 30zz +=
có hai nghiệm
12
,zz
thỏa mãn
12
12
3
. 3.
zz
zz
+=
=
( )
2
22 2
1 2 1 2 12
2 3 2.3 3z z z z zz+= + = =
.
Câu 9: Tìm h các nguyên hàm của hàm số
3
()
x
fx e=
A.
3
1
( )d
3
x
fx x e C= +
. B.
3
( )d 3
x
fx x e C= +
.
C.
31
( )d
31
x
e
fx x C
x
+
= +
+
. D.
3
( )d
x
fx xe C= +
.
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
217
:
13 5
x yz
d
+ −+
= =
. Véc-nào dưới đây không
phải là một véc-tơ ch phương của
d
?
A.
4
(1;3;5)u =

. B.
3
(1; 3; 5)u =

. C.
1
( 1; 3; 5)u =−−

. D.
2
(2; 6; 10)u =

.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
d
có 1 VTCP
3
(1; 3; 5)u =

.
Ta có:
1
( 1; 3; 5) 1(1; 3; 5)u =−− =

là 1 1 VTCP của
d
.
2
(2;6; 10) 2(1;3; 5)u = −=

là 1 1 VTCP của
d
.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
d lnx xC
x
= +
. B.
1
d
1
x
x
e
ex C
x
+
= +
+
.
C.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
. D.
cos d sinxx x C= +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
d
xx
ex e C= +
.
Câu 12: Cho m số
(), ()y f x y gx= =
liên tục trên đoạn
[;]ab
. Diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
(), ()y f x y gx= =
và các đường thẳng
; x ax b= =
A.
() ()d
b
a
S f x gx x=
. B.
(() ())d
b
a
S f x gx x
=
.
C.
(() ())d
b
a
S f x gx x=
. D.
( )
() ()d
b
a
S f x gx x=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Tìm phần ảo của số phức
, biết
( )
13iz i−=+
.
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
(
)
3
1 3 12
1
i
iz i z i
i
+
= +⇔ = =+
.
Vậy phần ảo của số phức
.
Câu 14: Nếu
(
)
3
1
d5
fx x
=
,
( )
5
3
d2fx x=
thì
( )
5
1
dfx x
bng
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
5 35
1 13
d d d5 23fx x fx x fx x= + = +− =
∫∫
.
Câu 15: Cho hai số thực
y
tha mãn
( ) ( )
2 4 37xy xy ixy yi++ +− =+++
. Khi đó
xy+
bng
A.
. B.
6
. C.
5
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Theo bài:
( ) (
)
2 4 37xy xy ixy yi++ +− =+++
.
Khi đó, ta có
2 33 3
47 2 8 4
xyxy x x
xy y y y
+=++ = =

⇔⇔

+−=− = =

.
Vậy
7xy+=
.
Câu 16: Trên mặt phng tọa độ, điểm biểu diễn số phc
43zi=−+
A.
( )
4; 3N
. B.
(
)
4;3
M
. C.
( )
4; 3P −−
. D.
(
)
4;3
Q
.
Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức
43zi=−+
( )
4;3M
.
Câu 17: Cho
2
0
d3
fx x
2
0
d7gx x
, khi đó
2
0
3d
f x gx x


bng
A.
10
. B.
16
. C.
18
. D.
24.
Lời giải
Chọn D
2 22
0 00
3 d d 3. d 3 3.7 24.f x gx x f x x gx x




Câu 18: Phương trình
2
2 20zz 
có các nghiệm phc
12
,zz
. Tính
12
Fz z
A.
. B.
22
. C.
1
. D.
2
Lời giải
Chọn B
1
2
2
1
2 20
1
zi
zz
zi



12
2 2 22Fz z
.
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
3; 2;5 , 2;1; 3AB 
5;1;1C
. Trọng m
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ
A.
( )
2;0;1G
. B.
( )
2;0; 1G
. C.
(
)
2;1; 1
G
. D.
( )
2;0;1
G
Lời giải
Chọn A
3; 2;5 , 2;1; 3AB 
5;1;1C
Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
có tọa độ là
2;0;1
G
.
Câu 20: Cho hai số phc
12
2 , 13z iz i 
. Mô – đun của số phc
12
2zz
bng
A.
65
. B.
50
. C.
26
. D.
41
.
Lời giải
Chọn D
12
2 2 21 3 4 5.zz i i i 
Do đó
12
2 4 5 41zz i 
.
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục
Ox
hình phẳng giới hạn bởi
( ) : lnCy x
=
,
trc
Ox
và đường thng
xe=
A.
( 2)Ve
π
=
. B.
( 1)Ve
π
= +
. C.
( 1)Ve
π
=
. D.
Ve
π
=
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
ln 0 1xx=⇔=
.
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là
2
1
ln (x) d
e
Vx
π
=
.
Đặt
2
2
d ln d
ln
dd
u xx
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
. Do đó
22
1
1 11
ln (x) d ln 2 lnx d 2 lnx d
e ee
e
xx x xe x=−=
∫∫
.
Đặt
1
ln
d d
dd
ux
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
. Do đó
11
11
ln(x) d ln 1 d ( 1) 1
ee
ee
x x x xex e e= = =−=
∫∫
.
Vậy
2
1
ln (x) d ( 2)
e
V xe
ππ
= =
.
Câu 22: Trong tập hợp các số phức
, xét phương trình
2
4 3 16 0 (1)zz +=
. Kí hiệu
,AB
các đim
trong mt phng phc biểu diễn các nghiệm của phương trình (1). Tính số đo góc
AOB
.
A.
90
. B.
30
. C.
120
. D.
60
.
Lời giải
Chọn D
2
23 2
4 3 16 0
23 2
zi
zz
zi
= +
+=
=
.
Ta có
( )
( )
2 3;2 , 2 3; 2AB
đối xứng nhau qua trục hoành.
Gọi H là trung điểm AB nên
(
)
2 3;0
H
.
Xét tam giác OAH vuông tại H có
21
tan 30
23 3
AH
AOH AOH
OH
===⇒=
.
Tam giác OAH cân tại O có OH là đường cao đồng thời là đường phân giác.
2 60AOB AOH= =
.
Câu 23: Xét phương trình
2
0z bz c
+ +=
,
,
bc
. Biết s phc
3zi=
mt nghim của phương
trình. Tính giá trị ca biểu thức
Pbc= +
.
A.
16P =
. B.
12P =
. C.
8P =
. D.
4P =
.
Lời giải
Chọn D
3zi=
là một nghiệm của phương trình thì
3zi= +
cũng là một nghiệm của phương trình.
Theo Viete
33 6 6bii b
= −+ += =
;
(3 )(3 ) 10c ii= +=
.
Vậy
6 10 4Pbc= + =−+ =
.
Câu 24: Cho
8
0
( ) d 24fx x=
. Tính
2
0
(4 ) dfxx
.
A.
. B.
36
. C.
12
. D.
76
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
44t x dt dx= ⇒=
.
Đổi cận: với
00xt
=⇒=
,
28xt= ⇒=
.
Do đó
28 8
00 0
11 1
(4 ) d ( ) dt ( ) d .24 6
44 4
fxx ft fxx= = = =
∫∫
.
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
2yx
=
và đồ thị hàm số
2
2yx x= −+
.
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
22
3 20
1
2
xx x
xx
x
x
= −+
+=
=
=
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
2
2
1
1
32 .
6
S x x dx
= −+ =
Câu 26: Biết rằng tích phân
( )
1
0
21
x
I x e dx a be=+=+
, tích
ab
bng
A. 20. B.
1
. C. 1. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
21 2
xx
u x du dx
dv e dx v e
=+=


= =

( )
( )
1
1 11
0 00
0
21 2 21 2 1
x x xx
I xe edx xe e e=+− =+−=+
Vậy
1ab =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 2 80Px y z+ −=
ct mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 25Sx y z+−+−=
theo một đường tròn có diện tích là
A.
16
π
. B.
20
π
. C.
9
π
. D.
25
π
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2 ;3 , 5IR=
( )
( )
(
)
2
2
1.1 2.2 2.3 8
,3
12 2
h dI P
+−−
= = =
+ +−
Bán kính đường tròn giao tuyến là:
22
4r Rh= −=
Vậy diện tích hình tròn là:
2
16
Sr
ππ
= =
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
122
xy z
−+
∆==
mặt phng
( )
: 2 2 20Px y z + +=
. Gi
ϕ
là góc giữa
( )
P
. Tính
sin
ϕ
.
A.
1
sin
9
ϕ
=
. B.
5
sin
9
ϕ
=
. C.
7
sin
9
ϕ
=
. D.
1
sin
3
ϕ
=
.
Lời giải
Chọn C
(
)
(
)
(
)
22
22
1.1 2.2 2. 2
7
sin
9
1 2 2 .1 2 2
ϕ
+−
= =
+ +− +− +
.
Câu 29: Trong mt phng
Oxy
, tp hợp điểm biu diễn các s phc
tho mãn
zz=
A. Tập rỗng B. Trục
Oy
C. Tập hợp chỉ gồm điểm
O
D. Trục
Ox
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
,,
z x yi x y=+∈
. Ta có
0z z x yi x yi y=⇔+ =− =
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn
các số phức
là trục
Ox
.
Câu 30: Cho số phc
(
)
,,z a bi a b=+∈
tho mãn
2 24zz i
+=
. Tính
3ab+
A.
10
B.
7
C.
D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
32
2 24 2 24 3 24
3
4
4
a
a
z z i a bi a bi i a bi i
b
b
=
=
+ =−⇔++ =−⇔ −=−⇔

−=
=
.
Vậy
36ab+=
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
1; 0;1
a =
( )
1;0;0b =
. Góc giữa hai vec tơ
a
b
bng
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
135
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( ) ( )
( )
0
22
22 2 2
. 11
cos ; ; 135
2
.
101.100
ab
ab ab
ab
−−
== =⇒=
++ ++

 

.
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
{ }
\2
tho mãn
( )
( ) ( )
1
, 1 2021, 3 2022
2
fx f f
x
= = =
.
Tính
( ) (
)
40Pf f=
A.
ln 2P =
B.
4P =
C.
1P =
D.
ln 4041P
=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(
)
(
)
1
d d ln 2
2
fx f x x x x C
x
= = = −+
∫∫
, vi mi
{ }
\2x
.
+ Xét trên
( )
2;
+∞
. Ta có
( )
3 2022f =
, suy ra
2022
C
=
.
Do đó,
( )
ln 2 2022fx x= −+
, vi mi
(
)
2;x +∞
. Suy ra
(
)
4 2022 ln 2f = +
.
+ Xét trên
( )
;2−∞
. Ta có
( )
1 2021f =
, suy ra
2021
C =
.
Do đó,
( )
ln 2 2021fx x= −+
, vi mi
(
)
;2x −∞
. Suy ra
(
)
0 2021 ln 2
f = +
.
Vậy
( ) ( )
4 01ff−=
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
. Gọi
,,
MNP
lần lượt là hình chiếu của
A
lên các
trục
,,
Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phẳng
( )
MNP
A.
3 2 14 0xyz++−=
. B.
6 2 3 60xyz+ + −=
.
C.
0
132
xyz
++=
. D.
6 3 2 60xyz+ + −=
.
Lời giải
Chọn B
,,MNP
lần lượt là hình chiếu của
A
lên các trục
,,Ox Oy Oz
nên
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;3;0 , 0; 0; 2M NP
.
Phương trình mặt phng
( )
: 162360
132
xyz
MNP x y z+ + = + + −=
.
Câu 34: Cho
( )
2022
2
1
d
23
x
Ix
xx
=
−+
, bằng cách đặt
2
23tx x
=−+
ta có
A.
( )
2022
1
d
23
It
t
=
+
. B.
2022
1
2
I dt
t
=
.
C.
(
)
2022
1
d
3
It
t
=
+
. D.
2022
1
dIt
t
=
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
( )
2
1
2 3 d 2 2d d 1d
2
tx x t x x t x x= +⇒ = =
.
Suy ra
2022
1
2
I dt
t
=
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
118
:
2 13
xxx
d
−+−
= =
2
22
:1
11 5
xt
dy t
zt
=
= +
=
. Tính
khoảng cách giữa
1
d
2
d
.
A.
5
2
. B.
10
14
. C.
5
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
1
118
:
2 13
xxx
d
−+−
= =
đi qua điểm
( )
1; 1; 8M
và có vectơ chỉ phương
( )
1
2; 1; 3u
=

.
2
22
:1
11 5
xt
dy t
zt
=
= +
=
đi qua điểm
( )
2;1;11N
và có vectơ chỉ phương
( )
2
2;1; 5u =−−

.
Ta có
( ) ( )
12
; 2; 4; 0 2 1;2;0uu

= =

 
.
Cách 1:
Gọi
(
)
P
là mặt phẳng chứa
1
d
và song song với
2
d
. Mặt phẳng
(
)
P
đi qua điểm
( )
1; 1; 8M
,
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 0
n =
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
2 10xy+ +=
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
12 2
222
2 2.1 1
;; ; 5
120
dd d dd P dN P
++
= = = =
++
.
Cách 2:
Ta có
( ) ( )
12
; 2; 4; 0 ; 1;2;3u u MN

= =

  
.
Ta có
12 12
; . 10 0 ,u u MN d d

= ≠⇒

  
chéo nhau.
Ta có
( )
12
12
222
12
;.
10
;5
240
;
u u MN
ddd
uu


= = =

++

  
 
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, tính thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
′′
biết
( )
2; 2;1A
,
( )
3; 3;1C
,
( )
2; 2; 4
A
,
( )
3;2;4
B
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
0;0;3 , 1;0;3 ; 0;3;0 3 0;1;0AA AB AA AB

′′
= =⇒==

   
.
Ta có
2 ;3
ABB A AA B
S S AA AB
′′

′′
= = =

 
.
Mặt phẳng
( )
ABB A
′′
đi qua điểm
( )
2; 2;1A
, nhận
( )
0;1; 0n =
là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
( )
ABB A
′′
20y −=
.
Ta có
( )
( )
;1d C ABB A
′′
=
.
Suy ra
( )
( )
.
.d ; 3
ABCD A B C D ABB A
V S C ABB A
′′
′′
= =
.
Cách 2:
Ta có
( ) ( )
0;0;3 , 3 ; 2 ; 4
B BB
AA BB x y z
′′
= =−−
 
.
Ta có
(
)
30 3
2 0 2 3; 2;1
43 1
BB
BB
BB
xx
BB AA y y B
zz
−= =


′′
= ⇒−= =


−= =

 
.
Ta có
( ) ( )
1;0;0 , 3 ;3 ;1
D DD
AB DC x y z= =−−
 
.
Ta có
( )
31 2
3 0 3 2; 3;1
10 1
DD
DD
DD
xx
DC AB y y D
zz
−= =


= ⇒− = =


−= =

 
.
Ta có
(
) (
)
0;1;0 ; 0; 0;1 ; 3AD AB AD AB AD AA
 
=⇒= =
 
     
.
Suy ra
.
;. 3
ABCD A B C D
V AB AD AA
′′

= =

  
.
Câu 37: Cho số phức
tha mãn
( )
17zi i+=+
. Mô – đun của số phc
bng
A.
40
. B.
5
. C.
2 10
. D.
25
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
1 7 43 5z i iz iz+ = +⇔ = =
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
2
fx
x
=
A.
1
2
dx x C
x
= +
. B.
1
2
2
dx x C
x
= +
.
C.
1
2
2
dx x C
x
= +
. D.
1
22
2
dx x C
x
= +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 11
2
22
dx dx x C
xx
= = +
∫∫
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gi
,,
MNP
lần t các đim biểu diễn cho các s phc
1 23
2 3 ; 1 2 ; 4
z iz iz=−=+=
. Tìm s phc
4
z
điểm biểu diễn
Q
sao cho
MNPQ
là hình
bình hành
A.
4
55zi=
. B.
4
1zi=−−
. C.
4
7zi=
. D.
4
35zi= +
.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết:
( ) ( ) ( )
2; 3 , 1;2 , 4;0M NP
Do
MNPQ
là hình bình hành nên:
41 5
05 5
QQ
QQ
xx
MN QP
yy
−= =


=⇔⇔

−= =


 
Vậy
4
55zi=
Câu 40: Biết:
2
1
ln 1 ln 2
32
x
dx a x b x C
xx
+
= −+ +
−+
, vi
,ab
nguyên. Tính giá trị
T ab
= +
A.
5T =
. B.
1T =
. C.
6T
=
. D.
0T
=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1 23
2ln 1 3ln 2
32 1 2
x
dx dx x x C
xx x x
+

= + = −+ +

−+

∫∫
Nên:
2, 3 1a b ab= =⇒+=
.
Câu 41: Cho hai số phc
12
,zz
thỏa mãn
11
22 2z iz−− = +
2
45zi++=
. Giá tr nh nht ca
12
Pzz= +
bng
A.
25
5
. B.
35
5
. C.
5
. D.
25
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn của số phức
( )
1
,
z x yi x y=+∈
Ta có
(
) ( ) ( )
222
2
11
22 2 2 2 2 2 10z i z x y x y xy = + + = + + + −=
Suy ra tập hợp điểm
M
thuộc đường thẳng
:2 1 0d xy+ −=
.
Gọi
(
)
;
N ab
là điểm biểu diễn của số phức
( )
2
,z a bi a b−=+
Ta có
( ) ( )
22
22
4 5 4 5 4 15zi zi a b+ + = ⇔− = + =
Suy ra tập hợp điểm
N
thuộc đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 4 15Cx y +− =
có tâm
( )
4;1I
, bán kính
5R
=
.
Khi đó
( )
12
35
,
5
P z z MN R d I d P= + = ⇒≥
min
35
5
P
=
khi
N
là hình chiếu của
I
lên đường thẳng
và điểm
( )
(
)
5
:..
,8
R
M C IM IN IM IN
d Id
= ⇔=
   
Gọi
1
d
là đường thẳng đi qua điểm
I
và vuông góc với đường thẳng
d
1
: 2 20dx y −=
tọa độ điểm
N
thỏa mãn hệ phương trình
4
2 10
43
5
;
2 20 3
55
5
x
xy
N
xy
y
=
+ −=

⇒−


−=

=
2
43
55
zi =−+
5
2;
3
M

⇒−


1
5
2
3
zi⇒=
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
có hai đáy
,AB CD
, ta đ ba đỉnh
( )
2;1;1 ,A
(
)
(
)
(
)
0; 2; 1 , 1;6;0 , ; ;
B C D abc
. Biết hình thang có diện tích bng
62
. Tính
S abc=++
.
A.
8S =
. B.
6
S =
. C.
7S =
. D.
5
S =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
2;1; 2 , 3, 1; 4;1 , 9;0; 9
,
92
, 32
3
AB AB BC AB BC
AB BC
d C AB
AB

=−− = = =



⇒= ==
   
 

Khi đó diện tích hình thang đã cho là
( )
( )
3 .3 2 3 .3 2
62 1
22
BC BC
S BC
++
= = ⇔=
( )
( )
( )
5
3
2 3. 1
17
3 1 3. 6 8
3
2 3.
2
3
a
a
AB DC b b abc
c
c
=
−=
= = = ++=


−=
=
 
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 41
:
11 1
xyz
d
−−
= =
mặt cầu
( )
2 22
: 4.Sx y z++=
Hai mặt phẳng phân biệt qua
d
, tiếp xúc với
( )
S
tại
A
B
. Đường
thẳng
AB
đi qua điểm có tọa độ
A.
14
1; ;
33



. B.
11 2
;;
33 3



. C.
222
;;
333



. D.
12
1; ;
33



.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
0;0;0O
là tâm của mặt cầu
( )
S
,
K
là hình chiếu của
O
trên
d
.
OK
cắt
AB
tại trung điểm
của đoạn
.
AB
Mặt phẳng
( )
α
qua
O
và vuông góc với
d
có phương trình là:
0.xyz−+ + =
( )
,AB
α
.
Khi đó
K
là giao điểm của
( )
α
d
nên
( )
3; 3; 0K
.
AB d
AB OK
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
( )
1
. , 1; 1; 2
3
AB d
u u OK

= =

  
.
Xét tam giác
OAK
vuông tại
A
:
2
2
2
2 2 22
. ; ;0 .
9 9 33
OA OI
OA OI OK OI OK
OK OK

= = =⇒= =


 
Phương trình đường thẳng
2
3
2
:
3
2
xt
AB y t
zt
= +
=
=
.
Thay
1
3
t =
vào phương trình
()AB
ta tìm được
( )
12
1; ;
33
M AB



Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Biết
2
cos x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
f xe
, họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f xe
A.
2
sin 2 2cosx xC−+ +
. B.
2
sin 2 2cosx xC++
.
C.
2
sin 2 2cosx xC−+
. D.
2
sin 2 2cos
x xC−− +
.
Lời giải
Chọn D
d
I
A
B
O
K
Từ giả thiết ta có
( )
22
cos '
x
f x e dx x C= +
hay
(
)
(
)
22
cos sin 2
x
f xe x x
= =
.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2 2
. 2 sin 2 2cos .
xx x x
I f xedx e dfx efx fxedx x xC
= = = =−− +


∫∫
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;1 , 0;3; 1 , 21;0; 19AB C−−
mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
. Biết
( )
;;M abc
thuộc mt cầu
( )
S
sao cho biểu thức
2 22
32T MA MB MC=++
đạt giá tr nh nhất. Giá trị ca tng
abc++
A.
12
5
abc++=
. B.
14
5
abc++=
. C.
0abc++=
. D.
12abc
++=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi điểm
thoả mãn
( )
3 2 0 4;1; 3IA IB IC I+ +=
  
.
Ta có mặt cầu
(
)
S
có tâm
( )
1;1;1J
và bán kính
1R =
.
Khi đó
(
) ( ) ( )
2 22
2 22
3 2 3. 2.T MA MB MC MI IA MI IB MI IC= + + = ++ + ++
     
2 2 22
6 32MI IA IB IC= +++
Nhận xét: Biểu thức
T
nhỏ nhất khi
MI
nhỏ nhất do
2 22
32IA IB IC
++
không đổi
Ta có
( )
13
3; 0; 4 : 1
14
xt
JI IJ y
zt
= +
= −⇒ =
=

.
Gọi
( )
M IJ S=
, do
( )
1 3 ;1;1 4M IJ M t t∈⇒ +
.
Mặt khác
( )
MS
nên
2
1
25 1
5
tt=⇒=±
. Vậy
IJ
cắt
( )
S
tại
1
81
;1;
55
M



2
29
;1;
55
M



.
Ta có
12
4; 6
MI MI= =
, do
12
MI M I<
nên
81
;1;
55
M



Khi đó
8 1 14
, 1;
55 5
a b c abc= = = ++=
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
11 1
: ,:
1 1 2 2 11
x y z x yz
dd
+−
= = = =
. Đưng
thẳng đi qua điểm
( )
3;5;5A
lần lượt ct
12
,dd
ti
,BC
. Độ dài
BC
A.
32
. B.
25
. C.
19
. D.
19
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
( )
3;5;5A
lần lượt cắt
12
,dd
tại
,BC
.
Giả sử
( ) ( )
1 ;1 ;2 ; 1 2 ; ;B a a a C bbb−− + +
, suy ra
(
)
2 ;4 ;5 2
AB a a a= + −+

( )
4 2;5 ;5AC bbb= + −+ −+

.
Do
,,ABC
thẳng hàng nên
AB k AC=
 
Hay
(
)
(
)
(
)
2 42
42 2 1
4 5 541
25 5 1
52 5
2
ak b
a k kb a
a k b a k kb b
a k kb
ak b
k
−= +
++ = =
+=+ +−= =


+−=
−+ = −+
=
.
Vậy
( ) (
)
2; 2; 2 , 1; 1; 1 19B C BC −−− =
.
Câu 47: Có bao nhiêu số phức
z
thoả mãn
4
z
là số thực và
11zi−− =
?
A.
. B.
4
. C.
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
, ,
z x yi x y=+∈
. Khi đó,
222
2z x y xyi=−+
4
z
có phần ảo là
( )
22
2 .2x y xy
nên
4
z
là số thực khi
( )
22
0
0
2 .2 0
x
y
x y xy
xy
xy
=
=
−=
=
=
( ) ( )
22
1 1 1 11zi x y
−− = + =
. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường
tròn tâm
( )
1;1I
và bán kính
1R =
.
Do đó, số các số phức
thoả đề là số nghiệm của các hệ
( ) ( )
22
0
1 11
x
xy
=
+− =
(I),
( ) ( )
22
0
1 11
y
xy
=
+− =
(II),
( ) (
)
22
1 11
xy
xy
=
+− =
(III),
( ) ( )
22
1 11
xy
xy
=
+− =
(IV).
Dựa vào hình trên, ta có 4 số phức thoả đề.
Câu 48: Cho hàm số
( )
2
khi 2
2 khi 2
xx
y fx
xx
= =
+<
. Tính tích phân
( )
3
2
0
1dI f x xx= +
.
A.
37
6
I =
. B.
37
3
I =
. C.
133
12
I =
. D.
133
6
I =
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
1 d 2d
t x t xx= +⇒ =
( ) (
)
44
11
d1
d
22
t
I ft fx x⇒= =
∫∫
( ) (
) (
)
24 2 4
2
12 1 2
11
d d 2d d
22
fxx fxx xx xx

= + = ++


∫∫
2
4
23
2
1
1 133
2
2 2 3 12
xx
x



= ++=




.
Câu 49: Cho hàm số
(
)
fx
liên tc trên
tha mãn
(
)
1
2
1
3 d 64
f x xx
+− =
( )
3
2
1
d 16
fx
x
x
=
. Tính
tích phân
( )
3
1
dfx x
.
A.
20
. B.
60
. C.
40
. D.
80
Lời giải
Chọn D
(
)
1
2
1
3 d 64f x xx
+− =
Đặt
2
3tx x
= +−
, đổi cận
13
11
xt
xt
=−⇒ =
=⇒=
Ta có
2
2 2 22
2
3 13
3 2 3 d 1d
22
t
t x x t tx x x x x t
tt
−−

= +− + + = +⇔ = = +


Khi đó
(
)
( )
( )
( )
13 3
2
22
11 1
13 1
3 d 1 d 3 d 64
22
fx
f x x x ft t fx x
tx


+− = + = + =




∫∫
( )
( )
(
)
33 3
2
11 1
3 d 128 d 80
fx
fx x fx x
x
⇔+ = =
∫∫
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
2
,0 1
,1 5
,5 6
ax b x
f x cx dx e x
kx m x
+ ≤≤
= + + <<
+ ≤≤
có đồ th như hình bên.
Tính tích phân
( )
6
0
dI fx x=
.
A.
25
3
I =
. B.
16
3
I =
. C.
17
3
I
=
. D.
26
3
I =
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Từ hình vẽ ta thấy được:
Giá trị tích phân
(
)
6
0
d
I fx x=
sẽ bằng diện tích đa giác
ABOCDE
trừ cho phần diên tích của
parabol bên trong đa giác
ABOCDE
.
Khi đó
( )
6
0
2 17
d 11 .2.4
33
I fx x= =−=
.
Cách 2:
Với
01x≤≤
đồ thị hàm số
(
)
fx
là một đường thẳng qua hai điểm
( )
0;1
( )
1; 2
Với
15
x<<
đồ thị hàm số
(
)
fx
là một parabol tiếp xúc với trục hoành tại điểm
3x =
( )
1
lim 2
x
fx
+
=
Với
56x≤≤
đồ thị hàm số
( )
fx
là một đường thẳng qua hai điểm
( )
5; 2
( )
6;1
Nên
( )
2
1 ,0 1
19
3 ,1 5
22
7 ,5 6
xx
fx x x x
xx
+ ≤≤
= + <<
−+
Khi đó
(
) ( ) ( ) (
)
(
)
156 1 5 6
2
015 0 1 5
1 9 17
ddd1d 3d7d
22 3
I fx x fx x fx x x x x x x x x

= + + = + + + + −+ =


∫∫∫
.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 23 (100TN)
Câu 1: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
cosfx x=
A.
cos
24
xx
C−+
. B.
sin 2
2
x
xC++
. C.
sin 2
24
xx
C
++
. D.
sin 2
24
xx
C
−+
.
Câu 2: Tìm s phc liên hp ca s phc
52zi=
.
A.
52zi= +
. B.
52zi=−−
. C.
25
zi
=
. D.
25
zi
= +
.
Câu 3: Din tích hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
3
1
2 2 4dxx x
−−
. B.
( )
2
1
2 2dxx
−+
. C.
( )
2
2
1
2 2 4dxx x
++
. D.
( )
2
1
2 2d
xx
.
Câu 4: Cho hai hàm s
(
)
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Din tích
S
ca hình phng
gii hn bởi hai đồ th hàm s đó và các đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x=
. B.
( )
( )
d
b
a
S f x gx x
π
=
.
C.
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x
π
=


. D.
( ) (
)
d
b
a
S f x gx x=


.
Câu 5: Gi
( )
1; 3A
( )
4;5B
lần lượt đim biu din ca s phc
1
z
2
z
. Tìm s phc
12
23
wz z=
A.
14 9wi=−+
. B.
14 9wi= +
. C.
14 9wi=−−
. D.
14 9wi=−+
.
Câu 6: Cho hai s phc
13zi
=
2wi= +
điểm biu din trên mt phng ta đ ln lưt là
A
B
. Tính độ dài
AB
.
A.
17AB =
. B.
17AB =
. C.
5AB =
. D.
5AB =
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
một vectơ ch
phương
( )
4; 6; 2a =
. Phương trình tham số ca
A.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. B.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. C.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. D.
42
6
2
xt
y
zt
= +
=
=
.
Câu 8: Mt cht đim đang chuyển động vi vn tc
o
15 m / sv =
thì tăng tốc vi gia tc
( )
( )
22
4 m/sat t t= +
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khong thi gian
3
giây
k t lúc bt đầu tăng vận tc.
A.
67,25 m
. B.
70,25 m
. C.
68,25 m
. D.
69,75 m
.
Câu 9: Cho biết
( )
5
1
d 15fx x
=
. Tính giá tr ca
(
)
2
0
5 3 7dPf x x
= −+


?
A.
37P =
. B.
15P =
. C.
27P
=
. D.
19
P
=
.
Câu 10: Xét các s phc
z
thỏa mãn
( )
(
)
33
z iz+−
là s thun o. Trên mt phng ta đ, tp hp tt c
các đim biu din các s phc
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
32
2
. B.
3
. C.
32
. D.
9
2
.
Câu 11: Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2x
fx e=
và tho mãn
( )
01F =
A.
( )
x
Fx e=
. B.
(
)
2
21
x
Fx e=
. C.
( )
2
1
22
x
e
Fx= +
. D.
( )
2x
Fx e=
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
;ac
đồ th như hình vẽ, biết
( )
d2
b
a
fx x=
( )
d3
c
b
fx x=
. Tính din tích
S
ca hình phẳng được tô đậm.
A.
5S =
. B.
7S =
. C.
1S =
. D.
3S
=
.
Câu 13: Th tích
V
ca khối tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trc
Ox
và hai đường thng
( )
, x ax b a b= = <
quanh trục
Ox
được tính theo công thc
A.
( )
2
d
b
a
V f xx=
π
. B.
( )
2
d
b
a
V f xx=
. C.
( )
d
b
a
V fxx=
. D.
( )
d
b
a
V fxx=
π
.
Câu 14: Cho hàm s
(
)
y fx
=
tho
( )
21fx x
=
( )
01f =
. Tính
(
)
1
0
d
fxx
.
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
. D.
5
6
.
Câu 15: Gi
0
z
là nghim phc phn o âm của phương trình
2
2 6 50zz +=
. Điểm nào sau đây biểu
din s phc
0
iz
?
A.
4
13
;
22
M



. B.
3
31
;
22
M



. C.
2
31
;
22
M



. D.
1
13
;
22
M



.
Câu 16: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
3
'
x
f xe
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A.
( )
( ) ( )
33
11
33
xx
f xe dx f xe F x C= ++
. B.
( ) ( ) ( )
33xx
f xe dx f xe F x C= ++
.
C.
( )
( ) ( )
33
11
33
xx
f xe dx f xe F x C= −+
. D.
( ) ( ) ( )
33xx
f xe dx f xe F x C= −+
.
Câu 17: Cho
( )
1
fx x
= +
( )
1
3
3
f =
. Tính
( )
0f
A.
10
3
. B.
11
3
. C.
14
3
. D.
13
3
.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
4;0;1A
(
)
2; 2;3 .
B
Mt phng trung trc của đoạn
thng AB có phương trình là
A.
6 2 2 1 0. −=xyz
B.
3 6 0.++−=xyz
C.
3 0.−=xyz
D.
2 6 0.++ −=xy z
Câu 19: Cho tích phân
2
2
1
.e d
x
Ix x=
nếu ta đt
2
tx=
, ttích phân đã cho trở thành tích phân nào trong
các tích phân sau?
A.
4
1
1
ed
2
t
t
. B.
2
1
ed
t
t
. C.
4
1
ed
t
t
. D.
2
1
1
ed
2
t
t
.
Câu 20: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
121
:
2 21
xy z
d
−−+
= =
−−
;
2
: 0.
xt
dy
zt
=
=
=
Mt phng
( )
P
qua
1
d
và to vi
2
d
một góc
O
45 .
và nhn
(
)
1; ;n bc=
làm vectơ
pháp tuyến. Xác định tích
.bc
A.
8
. B.
8
. C.
4
. D.
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0xyz++=
. B.
0z =
. C.
0y =
. D.
0x =
.
Câu 22: Tính th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
2
1yx=
,
0y =
quanh
trc
Ox
.
A.
4
3
π
. B.
16
15
. C.
4
3
. D.
16
15
π
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z x z+ + + −=
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
15
. B.
3
. C.
9
. D.
7
.
Câu 24: Biết rng
22
2
ln 5
ln
b
xx
dx a x kx C
x
= ++
(vi, cho mt cu
,,
abk
C
là hng s). Tính
2
abk++
ta được
A.
115
12
. B.
105
12
. C.
5
6
. D.
35
12
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
( )
1;0;0A
,
( )
0;1; 0B
,
( )
0;0;1C
,
( )
2;1; 1D −−
.
Th tích ca t din
ABCD
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
3
. D.
.
Câu 26: Cho
(
)
1
0
d1
fx x=
( )
2
1
2 1d 6fx x−=
. Tính tích phân
( )
3
0
dfx x
bng:
A.
5
. B.
7
. C.
13
. D.
.
Câu 27: Tìm phn o ca s phc
thỏa mãn
( )
2
4
2 34
1
iz i
i
+ +− =
+
.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
2
25
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+=
. Khi đó, một vectơ pháp tuyến
ca
( )
α
A.
( )
2; 3; 4
n =
. B.
( )
2; 3; 4
n =
. C.
( )
2; 3;1n =
. D.
( )
2; 3; 4n
=
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn
( )
2
0
d1fx x=
( )
2
1
1d 1fx x−=


. Khi đó
(
)
1
0
dfx x
bng
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 30: Cho s phc
thỏa mãn:
( ) ( )
23 12 7iz iz i+ −+ =
. Tính mô-đun của s phc
4 38wz i= −−
A.
12
. B.
10
. C.
13
. D.
15
Câu 31: Cho tích phân
2
1
ed
x
I xx=
, nếu đặt
;d e d
x
u xv x= =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x=
. B.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x=−−
.
C.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x
= +
. D.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x=−+
.
Câu 32: Th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
3x =
, biết rng thiết din ca
vt th ct bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
(0 3)xx
≤≤
là mt hình
ch nhật có hai kích thước là
x
2
29 x
. Th tích
V
được tính bi công thc
A.
3
2
0
29 dV x xx=
. B.
(
)
3
2
0
29 d
V x xx
= +−
.
C.
(
)
3
2
0
2 29 dV x xx= +−
. D.
( )
3
2
0
49 dV xx=
π
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 4;1)A
,
( 1;1; 3)B
và mt phng
( ): 3 2 5 0Px y z + −=
. Lập phương trình mặt phng
()Q
đi qua hai điểm
A
,
B
vuông góc
vi mt phng
()
P
A.
2x 3 11 0y −=
. B.
3 2 50xyz
+ −=
. C.
2 3 11 0yz+−=
. D.
3 2 11 0yz
+−=
.
Câu 34: Biết
2020
2022
( 1) 1 1
d ,2
( 2) 2
b
xx
x Cx
x ax
−−

= + ≠−

++

, vi
a
,
b
nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng.
A.
ab<
. B.
4038ba−=
. C.
ab
=
. D.
3ab=
.
Câu 35: Hình phng
( )
H
gii hn bi đ th hai hàm s
2
2; 2= +− =+yx x yx
hai đường thng
2; 3=−=xx
. Tính din tích ca
(
)
H
?
A.
11
. B.
12
. C.
25
3
. D.
13
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, tất c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình một mt cu?
A.
. B.
5
. C.
. D.
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
,phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua
( )
2; 3; 0A
và vuông góc với mt phng
( )
: 3 5 0?+ −+=Px yz
A.
23
33
= +
= +
=
xt
yt
zt
. B.
1
3
1
= +
=
=
xt
yt
zt
. C.
3
23
1
= +
= +
=
xt
yt
zt
. D.
1
13
1
= +
= +
= +
xt
yt
zt
.
Câu 38: Gi s M là một điểm trên mt phng phc biu din s phc
. Tp hợp các điểm M tha mãn
điều kin
2 +=z zi
là một đường thẳng có phương trình là:
A.
4 2 3 0. −=xy
B.
4 2 3 0. + +=xy
. C.
2 3 0.++=xy
D.
4 2 3 0.+ +=xy
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được xác định bi công thc
A.
( )
b
a
S f x dx=
. B.
( )
b
a
S f x dx
π
=
. C.
( )
b
a
S f x dx=
. D.
(
)
2
b
a
S f x dx
π
=


.
Câu 40: Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi các đưng
,2y xy x= =
và trc hoành. Din tích ca
( )
H
bng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
10
3
. D.
16
3
.
Câu 41: Cho s phc
( )(
)
23 14z ii
=−+
. Tính mô-đun của s phc
3
1
z
w
i
=
+
A.
67
. B.
57
. C.
65
. D.
73
.
Câu 42: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đon
[ ]
;ab
. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x fa fb=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
C.
(
) ( )
( )
d
b
a
fx x fb fa
=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
Oyz
là điểm
A.
( )
3;0;0M
. B.
(
)
0;0;1Q
. C.
( )
0; 1; 0P
. D.
( )
0; 1;1N
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên khong
K
. Gi
,,abc
là ba s thc bt k thuc
K
abc<<
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
2
2
bb
aa
f x dx f x dx

=




∫∫
. B.
( ) ( ) ( )
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx+=
∫∫
.
C.
(
)
0
a
a
f x dx =
. D.
(
) ( )
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
(2; 4; 1)M −−
ti đưng thng
: 2
32
xt
yt
zt
=
∆=
= +
bng
A.
2 14
. B.
26
. C.
6
. D.
14
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
12 1
xy z
d
+−
= =
và mt phng
( ):2 2 2 0P xy z −=
. Gi
()Q
là mt phng cha
d
to vi mt phng
()P
một góc nhỏ
nht;
( ; ;1)
Q
n ab=
là một véc pháp tuyến ca măt phng
()Q
. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
1ab−=
. B.
2ab+=
. C.
0ab
+=
. D.
1ab−=
.
Câu 47: Cho hàm
()
fx
xác đnh và liên tc trên khong
(0; )+∞
sao cho
( ) ( )
2
.e e 1
xx
x xf f+ +=
vi
mi
( )
0;x +∞
. Tính tích phân
( ) ( )
e
e
ln
d
x fx
Ix
x
=
A.
3
8
I
=
. B.
1
8
I =
. C.
2
3
I =
. D.
1
12
I =
.
Câu 48: Xét các s phc
(, )z a bi a b
=+∈
tha mãn
2
4( ) 15 ( 1)z z i iz z = +−
21zi
−+
đạt giá
tr nh nht. Tính
4010 8
P ab= +
.
A.
2021P
=
. B.
2020P =
. C.
361
16
P =
. D.
361
4
P =
.
Câu 49: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:3Sx y z++=
. Mt mt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt cu và ct các tia
,,Ox Oy Oz
ln lưt ti
,,ABC
(
,,
ABC
không trùng vi
gc tọa độ
O
) thỏa mãn
22 2
27
OA OB OC++ =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
33
2
. B.
93
2
. C.
33
. D.
93
.
Câu 50: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho điểm
(
)
2; 3; 0
A
,
( )
0; 2; 0B
,
6
; 2;2
5
P



đường thng
:0
2
xt
dy
zt
=
=
=
. Gi s
M
đim thuc
d
sao cho chu vi tam giác
ABM
nh nht.
Tìm đ dài đoạn
MP
.
A.
26
5
. B.
2
. C.
23
. D.
.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
C
A
C
A
C
A
B
D
D
A
C
A
A
A
D
C
B
C
A
C
C
D
B
A
A
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
C
A
D
C
C
A
A
C
D
D
A
B
D
C
C
D
B
D
A
A
B
D
B
B
B
Câu 1: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
cosfx x
=
A.
cos
24
xx
C
−+
. B.
sin 2
2
x
xC
++
. C.
sin 2
24
xx
C++
. D.
sin 2
24
xx
C
−+
.
Lời giải
Chọn C
Họ nguyên hàm của
( )
2
cosfx x=
( )
2
1 cos 2 sin 2
cos d d
2 24
xx x
F x xx x C
+
= = =++
∫∫
.
Câu 2: Tìm s phc liên hp ca s phc
52zi=
.
A.
52zi= +
. B.
52zi=−−
. C.
25zi
=
. D.
25zi= +
.
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hơp của
z
52zi= +
.
Câu 3: Din tích hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
3
1
2 2 4dxx x
−−
. B.
( )
2
1
2 2dxx
−+
.
C.
( )
2
2
1
2 2 4dxx x
++
. D.
( )
2
1
2 2dxx
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích hình phẳng là
(
)
( )
22
22 2
11
3 2 1d 2 2 4d
S x xx x xx x
−−
= +− = + +
∫∫
.
Câu 4: Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Din tích
S
ca hình phng
gii hn bởi hai đồ th hàm s đó và các đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x=
. B.
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x
π
=
.
C.
( ) (
)
d
b
a
S f x gx x
π
=


. D.
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x=


.
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng là
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x=
.
Câu 5: Gi
( )
1; 3A
( )
4;5B
lần lượt đim biu din ca s phc
1
z
2
z
. Tìm s phc
12
23
wz z=
A.
14 9wi=−+
. B.
14 9wi= +
. C.
14 9wi=−−
. D.
14 9
wi=−+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2 12
1 3 , 4 5 2 3 14 9z iz i w z z i=+ =+⇒= =
.
Câu 6: Cho hai s phc
13zi=
2wi= +
điểm biu din trên mt phng ta đ ln lưt là
A
B
. Tính độ dài
AB
.
A.
17AB =
. B.
17AB =
. C.
5AB =
. D.
5AB =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
) ( )
1; 3 , 2;1AB
( ) ( )
22
2 1 1 3 17AB = ++ =
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
một vectơ ch
phương
( )
4; 6; 2a
=
. Phương trình tham số ca
A.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. B.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. C.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. D.
42
6
2
xt
y
zt
= +
=
=
.
Lời giải
Chọn B
có một vectơ chỉ phương
( ) ( )
4; 6; 2 2 2; 3;1a =−=
và đi qua điểm
(2; 0; 1)M
có phương
trình là:
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 8: Mt cht đim đang chuyển động vi vn tc
o
15 m / sv =
thì tăng tốc vi gia tc
( )
( )
22
4 m/sat t t= +
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khong thi gian
3
giây
k t lúc bt đầu tăng vận tc.
A.
67,25 m
. B.
70,25 m
. C.
68,25 m
. D.
69,75 m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
2 32
1
4d 2
3
vt t t t t t C= + = ++
.
( )
0 15 15vC=⇒=
nên
( )
32
1
2 15
3
vt t t= ++
.
Quãng đường cần tính là:
3
32
0
1
2 15 d 69,75 (m)
3
S tt t

= ++ =


.
Câu 9: Cho biết
( )
5
1
d 15
fx x
=
. Tính giá tr ca
(
)
2
0
5 3 7d
Pf x x= −+


?
A.
37P =
. B.
15P =
. C.
27P
=
. D.
19P =
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
53d3dt xt x=⇒=
.
Khi đó:
(
)
(
)
2 12
0 50
1
5 3 7 d d 7d
3
P f x x ft t x
= −+ = +


∫∫
( )
1
. 15 14 19
3
= +=
.
Câu 10: Xét các s phc
z
thỏa mãn
( )
( )
33z iz+−
là s thun o. Trên mt phng ta đ, tp hp tt c
các đim biu din các s phc
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
32
2
. B.
3
. C.
32
. D.
9
2
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
; ,z x yi x y=+∈
.
Ta có:
( )
( )
3 3 ( 3 )( 3) [ (3 ) ][( 3) ]z i z x yi i x yi x y i x yi+ =−+ +−=+ +
22
3 3 (3 3 9)xy xy xy i=+−−+ +
.
Do
( )
(
)
33z iz+−
là số thuần ảo nên
22
33 0xy xy+−−=
.
Vậy tập hợp biễu diễn số phức
là một đường tròn tâm
33
; ;
22
I



bán kính
32
2
R =
.
Câu 11: Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2x
fx e=
và tho mãn
( )
01F
=
A.
( )
x
Fx e=
. B.
(
)
2
21
x
Fx e=
. C.
( )
2
1
22
x
e
Fx= +
. D.
( )
2x
Fx e=
.
Lời giải
Chọn C
(
) (
)
22
1
dd
2
xx
Fx f x x e x e C= = = +
∫∫
.
( )
0
11
01 1
22
F eC C= +==
.
Vậy
( )
2
1
22
x
e
Fx
= +
.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên đon
[ ]
;ac
đồ th như hình vẽ, biết
( )
d2
b
a
fx x=
( )
d3
c
b
fx x=
. Tính din tích
S
ca hình phẳng được tô đậm.
A.
5S =
. B.
7
S =
. C.
1S =
. D.
3S =
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( )
c bc
a ab
S f x dx f x dx f x dx= = +
∫∫
( )
( ) (
)
2 35
bc
ab
f x dx f x dx= + =−− + =
∫∫
.
Câu 13: Th tích
V
ca khối tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trc
Ox
và hai đường thng
( )
, x ax b a b= = <
quanh trục
Ox
được tính theo công thc
A.
( )
2
d
b
a
V f xx=
π
. B.
( )
2
d
b
a
V f xx
=
. C.
( )
d
b
a
V fxx=
. D.
( )
d
b
a
V fxx=
π
.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
tho
( )
21fx x
=
( )
01f =
. Tính
( )
1
0
dfxx
.
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
. D.
5
6
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( )
2
d 2 1dfx f xx x x x xC
= = = −+
∫∫
( ) (
)
22
01 00 1 1 1f C C fx x x= −+ = = = +
Vậy
(
)
( )
1
11
32
2
00
0
5
d 1d
32 6
xx
fxx x x x x

= +=+=


∫∫
.
Câu 15: Gi
0
z
là nghim phc phn o âm của phương trình
2
2 6 50zz +=
. Điểm nào sau đây biểu
din s phc
0
iz
?
A.
4
13
;
22
M



. B.
3
31
;
22
M



. C.
2
31
;
22
M



. D.
1
13
;
22
M



.
Lời giải
Chọn D
2
31
22
2 6 50
31
22
zi
zz
zi
= +
+=
=
00
31 13
22 22
z i iz i⇒= =+
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
0
iz
1
13
;
22
M



.
Câu 16: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
'
x
f xe
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A.
( ) ( )
(
)
33
11
33
xx
f xe dx f xe F x C= ++
. B.
( ) ( ) (
)
33xx
f xe dx f xe F x C= ++
.
C.
( )
(
)
( )
33
11
33
xx
f xe dx f xe F x C
= −+
. D.
(
) ( )
( )
33xx
f xe dx f xe F x C= −+
.
Lời giải
Chọn C
Đặt:
( ) ( )
'u f x du f x dx= ⇒=
33
1
3
xx
dv e dx v e dx
= ⇒=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 33 3
1 1 11
.'
3 3 33
x xx x
f xe dx f xe e f xdx f xe F x C= = −+
∫∫
Câu 17: Cho
( )
1
fx x
= +
( )
1
3
3
f =
. Tính
( )
0f
A.
10
3
. B.
11
3
. C.
14
3
. D.
13
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
1dfx x x= +
( )
3
2
1
3
2
x
C
+
= +
( )
3
2
21
3
x
C
+
= +
.
( )
3
2
12 1
3 .4 5
33 3
f CC= +==
.
Vậy
( )
2 13
05
33
f
= −=
.
Góp ý: Theo đề chụp thì bị lỗi
( )
1fx x= +
. Xin phép được điều chỉnh
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
4;0;1A
(
)
2; 2;3 .B
Mt phng trung trc của đoạn
thng AB có phương trình là
A.
6 2 2 1 0. −=xyz
B.
3 6 0.
++−=xyz
C.
3 0.−=xyz
D.
2 6 0.++ −=xy z
Lời giải
Chọn C
Mt phng trung trc của đoạn thng AB có véctơ pháp tuyến là
( )
6; 2; 2=

AB
và đi qua trung
điểm
( )
1;1; 2I
ca đon thng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:
(
) ( ) ( )
6 12 12 20 62203 0. −+ −+ = + + = =x y z x y z xyz
Câu 19: Cho tích phân
2
2
1
.e d
x
Ix x=
nếu ta đt
2
tx=
, ttích phân đã cho trở thành tích phân nào trong
các tích phân sau?
A.
4
1
1
ed
2
t
t
. B.
2
1
ed
t
t
. C.
4
1
ed
t
t
. D.
2
1
1
ed
2
t
t
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
1
ed
x
I xx=
.
Đặt
2
tx
=
d 2dt xx⇒=
1
dd
2
xx t⇒=
.
Với
11xt=⇒=
24
xu=⇒=
.
Khi đó
4
1
1
ed
2
t
It=
.
Câu 20: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
121
:
2 21
xy z
d
−−+
= =
−−
;
2
: 0.
xt
dy
zt
=
=
=
Mt phng
( )
P
qua
1
d
và to vi
2
d
một góc
O
45 .
và nhn
( )
1; ;
n bc=
làm vectơ
pháp tuyến. Xác định tích
.bc
A.
8
. B.
8
. C.
4
. D.
.
Lời giải
Chọn C
1
d
có vec tơ chỉ phương là
(
)
1
2; 2; 1u = −−

2
d
có vec tơ chỉ phương là
( )
2
1; 0; 1u =

Mặt phẳng
( )
P
nhận
(
)
1; ;
n bc
=
làm vectơ pháp tuyến và qua
1
d
nên
( )
1
. 0 22 0 1un b c
= −=

Ta có
( )
2
22
2
22
2
10
2
sin ; 1 1
2
.
21
un
c
dP c b c
un
bc
+−
= = = ⇒− = + +
++


( )
2
202bc⇔+=
Thế (1) vào (2)
2; 2
bc= =
Khi đó
.4bc=
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0xyz++=
. B.
0z =
. C.
0y =
. D.
0x =
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
( )
Oxz
có hai vectơ không cùng phương là
( )
1;0;0i =
( )
0;0;1k =
.
Suy ra mặt phẳng
( )
Oxz
có vectơ pháp tuyến
( )
0; 1; 0nik=∧=

.
Mặt phẳng
( )
Oxz
đi qua điểm
( )
0;0;0O
và có vectơ pháp tuyến
( )
0; 1; 0
n =
nên mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình
1. 0 0
yy =⇔=
.
Câu 22: Tính th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
2
1
yx=
,
0y =
quanh
trc
Ox
.
A.
4
3
π
. B.
16
15
. C.
4
3
. D.
16
15
π
.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị
2
1yx=
0y =
là nghiệm của phương trình
2
10 1xx =⇔=±
.
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1yx=
,
0y =
quanh trục
Ox
( )
1
2
2
1
16
1d
15
V xx
π
π
=−=
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 70
Sx y z x z+ + + −=
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
15
. B.
3
. C.
9
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z x z
+ + + −=
1a =
,
0b =
,
1c =
,
7d =
.
Vậy mặt cầu
( )
S
có bán kính
( ) ( ) ( )
22
2
1 0 1 73R =−++−−=
.
Câu 24: Biết rng
22
2
ln 5
ln
b
xx
dx a x kx C
x
= ++
(vi, cho mt cu
,,abk
C
là hng s). Tính
2
abk
++
ta được
A.
115
12
. B.
105
12
. C.
5
6
. D.
35
12
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
22 2 3
22
ln 5 ln ln 5
d d 5 d ln d ln 5 d
32
xx x x
x x xx x x xx x C
xx
= −= −=+
∫∫
.
Theo bài
22
2
ln 5
ln
b
xx
dx a x kx C
x
= ++
.
Suy ra
2
2
1
3
1 5 115
33
3 2 12
5
2
a
b abk
k
=

= + + = ++− =


=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
( )
1;0;0A
,
( )
0;1; 0B
,
( )
0;0;1C
,
( )
2;1; 1D −−
.
Th tích ca t din
ABCD
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
3
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
1;1; 0 ,AB =

( )
1; 0;1 ,AC
=

( )
3;1; 1AD
=−−

.
Suy ra
( )
, 1;1;1AB AC

=

 
,
( ) (
)
, . 1. 3 1.1 1. 1 3AB AC AD

= −+ + −=

  
.
Vậy thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
1 11
, . .3
6 62
ABCD
V AB AC AD

= = =

  
.
Câu 26: Cho
( )
1
0
d1fx x=
( )
2
1
2 1d 6fx x−=
. Tính tích phân
( )
3
0
dfx x
bng:
A.
5
. B.
7
. C.
13
. D.
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 333
1 1 111
1 11
21d 21d21 d d d12
2 22
f x x f x x ft t fx x fx x = −= = =
∫∫
Khi đó
(
) ( ) ( )
3 13
0 01
d d d 1 12 13fx x fx x fx x= + =+=
∫∫
.
Câu 27: Tìm phn o ca s phc
thỏa mãn
( )
2
4
2 34
1
iz i
i
+ +− =
+
.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
2
25
.
Lời giải
Chọn A
( )
( )
2
2
4
34
4 12
1
2 34
1 55
2
i
i
iz i z i
i
i
−+
+
+ +− = = = +
+
+
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+=
. Khi đó, một vectơ pháp tuyến
ca
( )
α
A.
( )
2; 3; 4n =
. B.
(
)
2; 3; 4n
=
. C.
( )
2; 3;1n =
. D.
( )
2; 3; 4n =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có pháp tuyến của
( )
α
( )
2;3;4n = −−
hay
( )
2; 3; 4n =
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn
( )
2
0
d1fx x
=
( )
2
1
1d 1fx x−=


. Khi đó
( )
1
0
dfx x
bng
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
( ) (
) ( )
22 2
11 1
1d d 1 1 d 2fx x fx x fx x = −= =


∫∫
.
Ta có
( ) ( )
( )
1 22
0 01
d d d 12 1fx x fx x fx x
= =−=
∫∫
.
Câu 30: Cho s phc
thỏa mãn:
( ) ( )
23 12 7iz iz i+ −+ =
. Tính mô-đun của s phc
4 38wz i= −−
A.
12
. B.
10
. C.
13
. D.
15
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
ac cb
az bz c z
ab
+ =⇔=
Khi đó
( )
( )
2 3 1 2 7 2 5 12 13iz iz i z i w i w+ + = −⇔ = −⇔ = =
.
Câu 31: Cho tích phân
2
1
ed
x
I xx=
, nếu đặt
;d e d
x
u xv x= =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x=
. B.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x=−−
.
C.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x
= +
. D.
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x=−+
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
dd
d ed e.
xx
ux u x
v xv
= =


= =

. Suy ra
2
2
1
1
e ed
xx
Ix x=
.
Câu 32: Th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
3x =
, biết rng thiết din ca
vt th ct bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
(0 3)xx≤≤
là mt hình
ch nhật có hai kích thước là
x
2
29 x
. Th tích
V
được tính bi công thc
A.
3
2
0
29 dV x xx=
. B.
(
)
3
2
0
29 dV x xx= +−
.
C.
(
)
3
2
0
2 29 dV x xx= +−
. D.
( )
3
2
0
49 dV xx=
π
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích
V
được tính bởi công thức
3
2
0
29 dV x xx=
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 4;1)A
,
( 1;1; 3)B
và mt phng
( ): 3 2 5 0Px y z
+ −=
. Lập phương trình mặt phng
()Q
đi qua hai điểm
A
,
B
vuông góc
vi mt phng
()P
A.
2x 3 11 0y
−=
. B.
3 2 50
xyz + −=
. C.
2 3 11 0yz+−=
. D.
3 2 11 0yz
+−=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
3; 3; 2AB =−−

,
( )
1; 3; 2
P
n =
( )
( )
, 0;8;12 4 0; 2;3
P
AB n

⇒==


. Mặt phẳng
()Q
véc tơ pháp tuyến
(
)
0; 2;3
Q
n
=
và qua
(2; 4;1)
A
có phương trình
( ) ( )
2 4 3 1 0 2 3 11 0y z yz+ −= + =
.
Câu 34: Biết
2020
2022
( 1) 1 1
d ,2
( 2) 2
b
xx
x Cx
x ax
−−

= + ≠−

++

, vi
a
,
b
nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng.
A.
ab<
. B.
4038ba−=
. C.
ab=
. D.
3ab=
.
Lời giải
Chọn D
2020 2021
2020
2022
11 1( 1) 1 1
dd
(2 2) 3 3.22 02 21
x
I
xx x
x
x
xx
C
x
−−


++ +
 
= = = +
 
+

∫∫
.
Khi đó
3.2021 3ab= =
.
Câu 35: Hình phng
( )
H
gii hn bi đ th hai hàm s
2
2; 2= +− =+yx x yx
hai đường thng
2; 3=−=xx
. Tính din tích ca
( )
H
?
A.
11
. B.
12
. C.
25
3
. D.
13
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích của
( )
H
là:
( )
(
)
33
22
22
2 2 4 13.
−−
= +− + = =
∫∫
S x x x dx x dx
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, tất c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình một mt cu?
A.
. B.
5
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho là phương trình một mặt cầu khi và chỉ khi
( )
(
)
( )
22
22
2 1 3 5 0 2 10 0 1 11 1 11+ + >⇔ + + >⇔ < <+m m m mm m
m
nguyên nên
{ }
2; 1;0;1; 2;3;4∈− m
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
,phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua
( )
2; 3; 0A
và vuông góc với mt phng
( )
: 3 5 0?+ −+=Px yz
A.
23
33
= +
= +
=
xt
yt
zt
. B.
1
3
1
= +
=
=
xt
yt
zt
. C.
3
23
1
= +
= +
=
xt
yt
zt
. D.
1
13
1
= +
= +
= +
xt
yt
zt
.
Lời giải
Chọn B
Gọi là
d
đường thẳng đi qua
( )
2; 3; 0A
và vuông góc với
( )
P
( )
dP
nên ta chọn một VTCP của đường thẳng
( )
d
( )
1; 3; 1u
.
Thay tọa độ điểm
(
)
2; 3; 0A
vào đáp án B, C ta thấy đáp án B thỏa mãn
Câu 38: Gi s M là một điểm trên mt phng phc biu din s phc
. Tp hợp các điểm M tha mãn
điều kin
2 +=z zi
là một đường thẳng có phương trình là:
A.
4 2 3 0.
−=xy
B.
4 2 3 0. + +=xy
. C.
2 3 0.
++=xy
D.
4 2 3 0.
+ +=xy
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
;
=+∈z x yi x y
(
) ( )
22
22
2 2 1 4 2 3 0.+ = −⇔ + + = + + +=z zi x y x y x y
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng:
4 2 3 0.+ +=xy
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được xác định bi công thc
A.
( )
b
a
S f x dx=
. B.
( )
b
a
S f x dx
π
=
. C.
( )
b
a
S f x dx=
. D.
( )
2
b
a
S f x dx
π
=


.
Lời giải
Chọn C
Diện tích
S
của hình phẳng là:
( )
b
a
S f x dx=
.
Câu 40: Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi các đưng
,2y xy x= =
và trc hoành. Din tích ca
( )
H
bng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
10
3
. D.
16
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(
)
24
02
10
2
3
S xdx x x dx
= + −+ =
∫∫
Vậy diện tích của
( )
H
bằng
10
3
.
Câu 41: Cho s phc
( )( )
23 14z ii=−+
. Tính mô-đun của s phc
3
1
z
w
i
=
+
A.
67
. B.
57
. C.
65
. D.
73
.
Lời giải
Chọn D
( )( )
2 3 1 4 2 8 3 12 14 5z i i ii i= + =+−+ = +
.
3 14 5 3 11 5
83
11 1
zii
wi
ii i
+− +
= = = =
++ +
.
( )
2
2
8 3 73w = +− =
.
Câu 42: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đon
[ ]
;ab
. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x fa fb=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x fb fa=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
d
b
b
a
a
f x x Fx Fb Fa= =
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
Oyz
là điểm
A.
(
)
3;0;0M
. B.
( )
0;0;1Q
. C.
( )
0; 1; 0P
. D.
(
)
0; 1;1N
.
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
Oyz
là điểm
( )
0; 1;1N
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên khoảng
K
. Gọi
,,abc
ba số thực bất kỳ thuộc
K
abc<<
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
2
2
bb
aa
f x dx f x dx

=




∫∫
. B.
( ) ( ) ( )
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx+=
∫∫
.
C.
( )
0
a
a
f x dx
=
. D.
( ) (
)
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
Lời giải
Chọn A
Ta
( ) ( )
2
2
bb
aa
f x dx f x dx

=




∫∫
là mệnh đề sai.
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
(2; 4; 1)M −−
ti đưng thng
: 2
32
xt
yt
zt
=
∆=
= +
bng
A.
2 14
. B.
26
. C.
6
. D.
14
.
Lời giải
Chọn A
Lấy
(0; 2;3)N ∈∆
,
(1; 6;1)MN =

, véc tơ chỉ phương
(1; 1; 2)u
=
,
(
)
, 16;8; 4MN u

=


.
Khoảng cách từ
M
tới đường thẳng
( )
22 2
2 22
,
16 8 ( 4)
d , 2 14.
1 ( 1) 2
MN u
M
u

+ +−

∆= = =
+− +

Câu 46: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
12 1
xy z
d
+−
= =
và mt phng
( ):2 2 2 0P xy z −=
. Gi
()Q
là mt phng cha
d
to vi mt phng
()
P
một góc nhỏ
nht;
( ; ;1)
Q
n ab=
là một véc pháp tuyến ca măt phng
()Q
. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
1ab−=
. B.
2ab+=
. C.
0ab
+=
. D.
1
ab−=
.
Lời giải
Chọn B
(
)
Q
chứa
d
nên
( )
. 0 210 21
d
Q
nu a b a b
= −+ += = +

.
Ta có
( ) ( )
( )
22 2
22
cos ;
3 1 5 42
ab b
PQ
ab b b
−−
= =
++ ++
+) Nếu
0b =
thì
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
cos ; 0 ; 90PQ PQ=⇒=°
.
+) Xét
0b
, khi đó
(
) (
)
( )
2
2
1 11
cos ;
24 3
1
5
2 13
PQ
bb
b
= =

++
++


.
Góc giữa
(
)
P
( )
Q
nhỏ nhất
( ) ( )
( )
cos ;PQ
lớn nhất
(
)
( )
(
)
1
cos ;
3
PQ
=
1
111ba
b
= =−⇒ =
.
Câu 47: Cho hàm
()fx
xác đnh và liên tc trên khong
(0; )+∞
sao cho
(
) (
)
2
.e e 1
xx
x xf f+ +=
vi
mi
(
)
0;x +∞
. Tính tích phân
( ) ( )
e
e
ln
d
x fx
Ix
x
=
A.
3
8
I =
. B.
1
8
I =
. C.
2
3
I =
. D.
1
12
I =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
( )( )
22
.e e1 1e1 1e 1 1
xx x x
xxf f xf x xf x x+ + =⇔+ =⇔+ = +
.
0x >
nên
10x +≠
( )
e1
x
fx⇒=
. Đặt
e ( 0) ln
x
t t xt= > ⇒=
.
( )
1 ln
ft t
⇒=
hay
( )
1 lnfx x
=
.
( )
ee
ee
ln 1 ln
(ln ) ( )
dd
xx
x fx
Ix x
xx
= =
∫∫
.
Đặt
1
ln d duxu x
x
= ⇒=
;
1
e
2
xu= ⇒=
;
e1xu=⇒=
.
Khi đó
( )
( )
2
11
22
11
1
1d d
12
I u u u uu u= −= =
∫∫
.
Câu 48: Xét các s phc
(, )z a bi a b=+∈
tha mãn
2
4( ) 15 ( 1)z z i iz z = +−
21zi−+
đạt giá
tr nh nht. Tính
4010 8P ab= +
.
A.
2021P =
. B.
2020P =
. C.
361
16
P =
. D.
361
4
P =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2
2
22
.
4 4 15 1
8 15 2 1 8 1 2
( ) 15 ( )
1
1
5
a bi a bi iz i a bi a b
i
zz ii i
bi i a b a
z +−+ = ++ −−
−=
−=
= +−
Suy ra
15
8 15 0
8
bb ≥⇔≥
.
(
) (
)
( )
(
)
( )
22
2
2
21 2 2 1 21 21 21 21
15 19
8 15 2 1 0 2. 1
84
z i a bi i a b i a b
bb
−+ = + −+ = + + = + +

= −+ + + + =


.
Dấu “=” khi
15 1 1 15
8 2 28
b az i
= = ⇒=+
.
Vậy
1 15
4010. 8. 2020
28
P = +=
.
Câu 49: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:3Sx y z++=
. Mt mt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt cu và ct các tia
,,Ox Oy Oz
ln lưt ti
,,
ABC
(
,,
ABC
không trùng vi
gc tọa độ
O
) thỏa mãn
22 2
27OA OB OC
++ =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
33
2
. B.
93
2
. C.
33
. D.
93
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
( )
( )
,3dO P R⇒==
,,OA OB OC
đôi một vuông góc nên ta có:
( )
( )
22 2
2
1 111
,
OA OB OC
d OP
=++
Áp dụng bất đẳng thức BCS dạng Engel ta có:
( )
2
2 2 2 22 2
111
1 1 1 91
27 3OA OB OC OA OB OC
++
++ ==
++
Dấu “
” xảy ra
22 2
OA OB OC⇔==
3
3
3
OA
OB
OC
=
⇔=
=
ABC⇒∆
là tam giác đều cạnh bằng
32
( )
2
32 3
93
42
ABC
S
⇒= =
Câu 50: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
2; 3; 0A
,
( )
0; 2; 0B
,
6
; 2;2
5
P



đường thng
:0
2
xt
dy
zt
=
=
=
. Gi s
M
đim thuc
d
sao cho chu vi tam giác
ABM
nh nht.
Tìm đ dài đoạn
MP
.
A.
26
5
. B.
2
. C.
23
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
ABM
P AB AM BM
=++
AB
cố định nên
ABM
P
nhỏ nhất
AM BM
⇔+
nhỏ nhất
Ta có
( )
;0; 2M d Mt t
∈⇒
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 2
22
2 3 2 22
MA MB t t t t+ = ++− + ++−
( )
2
2
22 9 2 4 6t tt= ++ +
(
)
(
)
22
22
22 2 3 2 2 2
tt= ++ +
(
)
( )
2
2
22 2 2 2 3 2
tt
+ ++
2 25 3 3=+=
Dấu “
” xảy ra
22 2 2 2 7
325
tt
t
−−
= ⇔=
22
73 6 3
;0; 2 2 2
5 5 55 5
M MP
7

= −++−=


------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 24 (100TN)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc ca đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3
M
vectơ ch phương
( )
3; 2; 5u =
A.
213
3 25
x yz +−
= =
. B.
213
3 25
x yz+ −+
= =
.
C.
325
2 13
xyz−+−
= =
. D.
325
2 13
xyz
+−+
= =
.
Câu 2: S nào dưới đây là một căn bậc hai của
25
?
A.
5 i
. B.
5
. C.
5i
. D.
5 i+
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 0; 1A
một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 1n =
có phương trình là
A.
0xz
−=
. B.
20xz−−=
. C.
2 20x yz+ −−=
. D.
20xyz+−=
.
Câu 4: Nếu
( )
4
1
d3
fx x
=
thì
( )
4
1
3dfx x
bằng
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 5: Th tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
1yx= +
, trc
hoành hai đường thẳng
0, 2xx= =
quay quanh trc
Ox
được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
( )
2
2
0
1V x dx
π
= +
. B.
( )
2
2
0
1
V x dx= +
. C.
( )
2
0
1V x dx
π
= +
. D.
2
0
1V x dx= +
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 1; 5A
( )
3; 4;1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
66
. B.
52
. C.
86
. D.
42
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
12
:3
2
xt
dy t
z
=
= +
=
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
2;1; 0v =
. B.
( )
2;1; 2a =−−
. C.
( )
1; 3; 2u =
. D.
( )
1; 3; 0n =
.
Câu 8: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5
biết
( ) ( )
5 4, 1 2FF= =
. Khi
đó
( )
5
1
f x dx
bằng
A.
42
. B.
42−−
. C.
24
. D.
42+
.
Câu 9: Diện tích
S
của hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
()y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
3
x
=
,
1x =
(phần tô đậm trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
= +
∫∫
. B.
11
31
( )d ( )d
S fx x fx x
−−
=−+
∫∫
.
C.
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
=
∫∫
. D.
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
=−−
∫∫
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
( ) :( 2) ( 5) ( 9) 4Sx y z ++ +− =
có bán kinh bằng
A.
16
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 7 1 0x yz+ −=
α
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song vi mặt phẳng
()
α
?
A.
( ) : 2 7 10 0P x yz+ −+ =
. B.
( ): 9 2 0Qxy z++ −=
.
C.
( ):2 7 1 0R x yz +=
. D.
( ):2 7 1 0S x yz+ ++=
.
Câu 12: Nếu
(
)
0
2
d4fx x
=
vả
( )
0
2
d1gx x
=
thì
( ) ( )
0
2
d
f x gx x


bằng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 13: Diện tích
S
của hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
3
yx
=
,
yx=
hai đường thẳng
1x
=
,
1x =
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
1
3
1
dS x xx
=
. B.
( )
1
3
1
dS xx x
=
. C.
1
3
1
dS x xx
=
. D.
( )
1
3
1
dS x xx
=
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
M
hình vẽ bên là điểm biểu diễn s phc?
A.
32i+
. B.
32i−+
. C.
32i−−
. D.
23i
.
Câu 15: S phc
5zi=
có phần ảo bằng
A.
5
. B.
1
. C.
i
. D.
1
.
Câu 16: S phức liên hợp của s phc
32zi= +
A.
32zi=−+
. B.
32
zi= +
. C.
32zi
=−−
. D.
32zi=
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( ):5 2 1 0
P xy z
+ +=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến của
()P
?
A.
(5; 2;1)q =
. B.
(5;1; 2)a =
. C.
(5; 2;1)p =

. D.
(5;1; 2)b =
.
Câu 18: Cho hai s phc
12zi= +
1wi=
. S phc
z
w
bằng
A.
13
22
i−+
. B.
13
55
i
−+
. C.
13
55
i−−
. D.
13
22
i−−
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua đim
( 3; 0; 5)
M
có
vectơ ch phương
(3; 2;1)u
=
A.
33
2
5
xt
yt
z
=−+
=
=
. B.
33
2
5
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. C.
33
2
15
xt
y
zt
=
=
= +
. D.
33
2
5
xt
y
zt
=
=
=
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
37
u i jk
=−+ +

. Tọa độ của vectơ
u
A.
(3;7;0)
. B.
( 3; 7;1)
. C.
( 3;7;0)
. D.
(3; 7;1)
.
Câu 21:
Gi
0
z
là nghim phức phần o âm của phương trình
2
4 50zz+ +=
. Phn ảo của s phc
( )
0
32iz
bằng
A.
8
. B.
7
. C.
1
. D.
4
.
Câu 22: Tích phân
2
3
1
x dx
bằng
A.
17
4
. B.
15
3
. C.
7
4
. D.
15
4
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3A
vuông góc với
mặt phẳng
( )
: 2 10Pxy z+ +=
A.
213
1 12
x yz +−
= =
−−
. B.
112
2 13
xyz−+
= =
.
C.
213
11 2
x yz +−
= =
. D.
213
11 2
x yz+ −+
= =
.
Câu 24: Th tích ca khối tròn xoay do hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
yx=
, trục hoành và hai
đường thẳng
1, 4xx= =
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
14
3
π
. B.
15
2
π
. C.
14
3
. D.
15
2
.
Câu 25: Th tích ca khối tròn xoay do hình phẳng gii hn bi đ th các hàm s
2
3
yx x=−+
0
y =
khi quay quanh trục
Ox
bằng
A.
81
10
. B.
9
2
. C.
9
2
π
. D.
81
10
π
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
0;0; 2A
?
A.
( )
4
:2 3 3 0
x yz
α
−−=
. B.
( )
3
:2 3 2 0x yz
α
−+=
.
C.
( )
1
: 2 3 10
xyz
α
+ −=
. D.
( )
2
: 2 3 90xyz
α
+=
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
16
:
235
xy z
−+
∆==
và mặt phẳng
(
)
: 5 50Pxy z++ +=
. Tọa độ giao điểm ca
( )
P
A.
15 5
0; ;
22

−−


. B.
15 5
0; ;
22



. C.
( )
1;6;0
. D.
( )
1; 6; 0
.
Câu 28: Cho s phc
tha mãn
( )
12 3iz i
+=
. Phn ảo của s phc
bằng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 29: Diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th của các hàm s
2
1yx= +
,
0y =
hai đường thng
0, 1xx= =
bằng
A.
2
. B.
8
π
. C.
4
3
. D.
28
15
π
.
Câu 30: Nếu
( )
3
1
d2fx x=
( )
6
3
d4fx x=
thì
( )
6
1
d
fx x
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 31: Cho s phc
( ) ( )
2
12 2zi i= +−
. Tng phần thực và phần ảo của
z
bằng
A.
15i−−
. B.
15i−+
. C.
6
. D.
4
.
Câu 32: Cho hai s phc
( )
1
,z a bi a b=+∈
2
25zi=−+
. Biết
12
zz=
, khi đó tổng
ab+
bằng
A.
7
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
Câu 33: Cho s phức
12zi= +
. Đim nào dưới đây là đim biểu diễn ca s phc
iz
trên mt phẳng tọa
độ?
A.
( )
1; 2N
. B.
( )
2; 1Q
. C.
( )
1; 2P
. D.
( )
2;1M
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;0;3 , 3; 2;1AB−−
. Phương trình mặt cu đường kính
AB
A.
( ) ( )
( )
22 2
1 1 26xyz+ + ++ =
. B.
( ) ( )
( )
222
11224xyz ++ +− =
.
C.
( ) ( )
(
)
222
1126
xyz
++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 2 12xyz+ + ++ =
.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tp hợp các điểm biểu diễn cho số phc
( )
,
z x yi x y
=+∈
tha mãn
1
z iz
+=
A.
0xy−=
. B.
10xy+ −=
. C.
10xy +=
. D.
0
xy+=
.
Câu 36: S phc nào sau đây là một nghiệm của phương trình
2
2 50zz +=
?
A.
1
i−−
. B.
15i+
. C.
1
i
. D.
12
i+
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 4A
(
)
1; 0;1
B
. Đim
M
nm trên trc
Oz
cách đều hai điểm
,AB
có toạ độ
A.
( )
0;0; 4
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
0;0; 2
. D.
( )
0; 4; 0
.
Câu 38: Cho hai s phc
1zi
= +
32wi=
. Mô đun của s phc
wz
bằng
A.
13
B.
17
C.
15
D.
13
Câu 39: Biết
4
0
cos 2
b
x xdx
ac
π
π
=
( vi
,,abc
là các s nguyên dương
b
c
phân số tối giản ). Giá trị
của biểu thc
ab c+
bằng
A.
12
B.
4
C.
D.
10
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, khoảng ch t điểm
( )
1; 3; 2M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 50xyz
α
+ +=
bằng
A.
16
3
B.
8
3
C.
4
3
D.
16
9
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
mt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 10Sx y z x y z+ + + + +=
cắt mặt phẳng
( )
Oyz
theo một đường tròn có chu vi bằng
A.
12
π
. B.
43
π
. C.
23
π
. D.
2 13
π
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm ba điểm
(1;2;3), (0;1;1)
AB
(1; 0; 2)C
. Tìm ta đ đim
M
nằm trên mặt phẳng
()Oxz
sao cho
222
23MA MB MC++
đạt giá trị nh nht.
A.
21
;0;
36
M



. B.
21
;0;
36
M



. C.
12
;0;
33
M



. D.
21
0; ;
36
M



.
Câu 43: Biết phương trình
2
0( , )z az b a b+ +=
một nghiệm là
1
3zi=
và nghiệm còn lại là
2
z
.
Môđun của s phc
2
()a bz
bằng
A. 10. B. 9. C. 18. D. 27.
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
phương trình hình chiếu ca đường thẳng
12
:
12 1
xy z+−
∆= =
trên mt
phng
( ): 3 0Pxyz++−=
A.
111
14 5
xyz−−
= =
. B.
111
3 21
xyz−−
= =
−−
.
C.
111
1 45
xyz+++
= =
−−
. D.
115
111
xyz−+
= =
.
Câu 45: Có bao nhiêu số phc
z
thoả mãn
2zz−=
( )
( )
1
z zi+−
là s thuần o?
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
≥−
=
<−
32 1
51
x neáu x
fx
neáu x
. Tích phân
( )
2
2
sin 1 cos df x xx
π
π
bằng
A.
9
. B.
1
. C.
9
. D.
.
Câu 47: Cho s phc
z
thoả mãn
51
1 22
z
zi
i
+=+
+
. Tổng bình phương phần thc phn o ca s phc
z
bằng
A.
19
. B.
25
. C.
. D.
5
.
Câu 48: Mt mành đất hình chữ nht có chiều dài
60 m
, chiều rng
20 m
. Người ta mun trồng cỏ hai
đầu ca mảnh đất hainh bằng nhau giới hn bởi hai đường Parabol có hai đinh cách nhau
40 m
(như hình vẽ bên). Phần còn lại ca mảnh đất người ta lát gạch với chi phí là 200.000 đồng\
2
m
.
Tính tổng s tiền lát gạch (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 133.334.000 đồng. B. 213.334.000 đồng.
C. 53.334.000 đồng. D. 186.667.000 đồng.
Câu 49: Diện tích của nh phẳng gii hạn bởi đ th của hàm s
2
4yx=
đường thà
ng
24yx=
bằng
A.
36
π
. B. 36. C.
4
3
. D.
4
3
π
.
Câu 50: Nếu
3
1
( )d 3fx x=
thì
( )
3
1
32 d
x fx x


bằng
A. 6. B. 0. C. 3. D. 9.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.A 9.B 10.B
11.A 12.B 13.C 14.B 15.B 16.D 17.D 18.A 19.B 20.B
21.C 22.D 23.C 24.B 25.D 26.B 27.D 28.B 29.C 30.D
31.C 32.C 33.D 34.C 35.D 36.D 37.A 38.D 39.A 40.A
41.B 42.A 43.D 44.A 45.C 46.C 47.B 48.C 49.C 50.A
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc ca đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3
M
vectơ ch phương
(
)
3; 2; 5
u
=
A.
213
3 25
x yz +−
= =
. B.
213
3 25
x yz
+ −+
= =
.
C.
325
2 13
xyz−+−
= =
. D.
325
2 13
xyz+−+
= =
.
Lời giải
Chọn A
Câu 2: S nào dưới đây là một căn bậc hai của
25
?
A.
5 i
. B.
5
. C.
5
i
. D.
5 i+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
5 25 5ii =− ⇒−
là một căn bậc hai của
25
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 0; 1A
một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 1n =
có phương trình là
A.
0xz−=
. B.
20xz−−=
. C.
2 20x yz+ −−=
. D.
20xyz+−=
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 0; 1A
và có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 1n =
có phương trình là
( ) ( )
1 1 2 1 1 0 2 20x y z x yz+− +=+−=
.
Câu 4: Nếu
( )
4
1
d3
fx x=
thì
( )
4
1
3dfx x
bằng
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
44
11
3 d 3 d 3.3 9fx x fx x= = =
∫∫
Câu 5: Th tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
1
yx= +
, trc
hoành hai đường thẳng
0, 2xx= =
quay quanh trc
Ox
được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
(
)
2
2
0
1
V x dx
π
= +
. B.
(
)
2
2
0
1
V x dx= +
.
C.
(
)
2
0
1
V x dx
π
= +
. D.
2
0
1V x dx= +
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
2
2
0
1V x dx
π
= +
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 1; 5A
( )
3; 4;1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
66
. B.
52
. C.
86
. D.
42
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) (
) ( )
22
2
5;5; 4 5 5 4 66AB AB= = + +− =

.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
12
:3
2
xt
dy t
z
=
= +
=
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
2;1; 0v =
. B.
(
)
2;1; 2a =−−
. C.
( )
1; 3; 2u =
. D.
( )
1; 3; 0n =
.
Lời giải
Chọn A
Một vectơ chỉ phương của d
( )
2;1; 0
v =
.
Câu 8: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5
biết
( )
( )
5 4, 1 2FF= =
. Khi
đó
( )
5
1
f x dx
bằng
A.
42
. B.
42−−
. C.
24
. D.
42+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
5
5
1
1
5 14 2f x dx F x F F= = −=
.
Câu 9: Diện tích
S
của hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
()y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
3x
=
,
1x =
(phần tô đậm trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
= +
∫∫
. B.
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
=−+
∫∫
.
C.
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
=
∫∫
. D.
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
=−−
∫∫
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
11
31
( )d ( )dS fx x fx x
−−
=−+
∫∫
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
( ) :( 2) ( 5) ( 9) 4Sx y z ++ +− =
có bán kinh bằng
A.
16
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu
S
có bán kính
2R =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 7 1 0x yz+ −=
α
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song vi mặt phẳng
()
α
?
A.
( ) : 2 7 10 0P x yz+ −+ =
. B.
( ): 9 2 0Qxy z++ −=
.
C.
( ):2 7 1 0R x yz +=
. D.
( ):2 7 1 0S x yz+ ++=
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy mặt phẳng
( ) : 2 7 10 0P x yz+ −+ =
song song với mặt phẳng
()
α
.
Câu 12: Nếu
(
)
0
2
d4fx x
=
vả
( )
0
2
d1gx x
=
thì
( ) ( )
0
2
df x gx x


bằng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0 00
2 22
d d d 41 3f x gx x f x x gx x
−−

= = −=

∫∫
.
Câu 13: Diện tích
S
của hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
3
yx=
,
yx=
hai đường thẳng
1
x =
,
1x =
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
1
3
1
dS x xx
=
. B.
( )
1
3
1
dS xx x
=
. C.
1
3
1
dS x xx
=
. D.
( )
1
3
1
dS x xx
=
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là
3
0
1
1.
x
xx x
x
=
=⇔=
=
Diện tích
S
1
3
1
dS x xx
=
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
M
hình vẽ bên là điểm biểu diễn s phc?
A.
32i+
. B.
32i−+
. C.
32i−−
. D.
23i
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
M
ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
32i−+
.
Câu 15: S phc
5zi=
có phần ảo bằng
A.
5
. B.
1
. C.
i
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Phần ảo của
z
bằng
1
.
Câu 16: S phức liên hợp của s phc
32
zi= +
A.
32zi=−+
. B.
32zi= +
. C.
32zi=−−
. D.
32zi=
.
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của
z
32zi=
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( ):5 2 1 0P xy z+ +=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến của
()P
?
A.
(5; 2;1)q =
. B.
(5;1; 2)a =
. C.
(5; 2;1)p =

. D.
(5;1; 2)b =
.
Lời giải
Chọn D
Câu 18: Cho hai s phc
12
zi
= +
1wi=
. S phc
z
w
bằng
A.
13
22
i−+
. B.
13
55
i−+
. C.
13
55
i−−
. D.
13
22
i
−−
.
Lời giải
Chọn A
1 2 (1 2 )(1 ) 1 3
1 2 22
z i ii
i
wi
+ ++
= = =−+
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua đim
( 3; 0; 5)M
có
vectơ ch phương
(3; 2;1)u =
A.
33
2
5
xt
yt
z
=−+
=
=
. B.
33
2
5
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. C.
33
2
15
xt
y
zt
=
=
= +
. D.
33
2
5
xt
y
zt
=
=
=
.
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
37
u i jk=−+ +

. Tọa độ của vectơ
u
A.
(3;7;0)
. B.
( 3; 7;1)
. C.
( 3;7;0)
. D.
(3; 7;1)
.
Lời giải
Chọn B
Câu 21:
Gi
0
z
là nghim phức phần o âm của phương trình
2
4 50zz+ +=
. Phn ảo của s phc
( )
0
32iz
bằng
A.
8
. B.
7
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
2
2
4 50
2
zi
zz
zi
=−+
+ +=
=−−
. Chọn
0
2zi
=−−
, ta có
( ) ( )( )
0
32 32 2 8iz i i i = =−+
Câu 22: Tích phân
2
3
1
x dx
bằng
A.
17
4
. B.
15
3
. C.
7
4
. D.
15
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
4
3
1
2
15
1
44
x
x dx = =
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3
A
vuông góc với
mặt phẳng
(
)
: 2 10Pxy z+ +=
A.
213
1 12
x yz +−
= =
−−
. B.
112
2 13
xyz−+
= =
.
C.
213
11 2
x yz +−
= =
. D.
213
11 2
x yz+ −+
= =
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
( )
: 2 10Pxy z+ +=
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
1;1; 2n
Do đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nên đường thẳng có
một véc tơ chỉ phương là
(
)
1;1; 2
n
, vậy đường thẳng có phương trình
213
11 2
x yz +−
= =
.
Câu 24: Th tích ca khối tròn xoay do hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
yx=
, trục hoành và hai
đường thẳng
1, 4xx= =
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
14
3
π
. B.
15
2
π
. C.
14
3
. D.
15
2
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối tròn xoay là:
( )
44
2
11
15
2
V x dx xdx
π
ππ
= = =
∫∫
.
Câu 25: Th tích ca khối tròn xoay do hình phẳng gii hn bi đ th các hàm s
2
3yx x=−+
0y =
khi quay quanh trục
Ox
bằng
A.
81
10
. B.
9
2
. C.
9
2
π
. D.
81
10
π
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
0
30
3
x
xx
x
=
−+ =
=
Nên
( )
3
2
2
0
81
3d
10
V x xx
π
π
= −+ =
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
0;0; 2A
?
A.
( )
4
:2 3 3 0x yz
α
−−=
. B.
( )
3
:2 3 2 0
x yz
α
−+=
.
C.
( )
1
: 2 3 10xyz
α
+ −=
. D.
( )
2
: 2 3 90xyz
α
+=
.
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm
( )
0;0; 2A
vào
( )
3
:2 3 2 0x yz
α
−+=
, ta được
2.0 3.0 2 2 0 −+=
(luôn
đúng).
Vậy
( )
3
A
α
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
16
:
235
xy z−+
∆==
và mặt phẳng
( )
: 5 50Pxy z++ +=
. Tọa độ giao điểm ca
( )
P
A.
15 5
0; ;
22

−−


. B.
15 5
0; ;
22



. C.
( )
1;6;0
. D.
( )
1; 6; 0
.
Lời giải
Chn D
Xét h
3 2 15 1
16
52 5 6
235
5 50
55 0
xy x
xy z
xz y
xy z
xy z z
−= =

−+
= =

⇔− = =


++ +=
++ = =

.
Vậy tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
1; 6; 0
.
Câu 28: Cho s phc
tha mãn
(
)
12 3
iz i+=
. Phn ảo của s phc
bằng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Chn B
Ta có
(
)
3 17 17
12 3
12 5 5 5 5
i
iz iz iz i
i
+ = −⇔ = = = +
+
.
Vậy phần ảo của s phc
bằng
7
5
.
Câu 29: Diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th của các hàm s
2
1yx= +
,
0
y =
hai đường thng
0, 1xx= =
bằng
A.
2
. B.
8
π
. C.
4
3
. D.
28
15
π
.
Lời giải
Chọn C
1
1
3
2
0
0
4
1 d
33
x
Sx x x

=+=+=


.
Câu 30: Nếu
( )
3
1
d2fx x=
( )
6
3
d4fx x=
thì
( )
6
1
dfx x
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
( )
(
) ( )
6 36
1 13
d d d 24 2fx x fx x fx x
= + =−=
∫∫
.
Câu 31: Cho s phc
( ) ( )
2
12 2zi i
= +−
. Tng phần thực và phần ảo của
z
bằng
A.
15i−−
. B.
15i−+
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
2
12 2 15zi i i= + =−−
.
Suy ra số phức
z
có phần thực bằng
1
, phần ảo bằng
5
.
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
6
.
Câu 32: Cho hai s phc
( )
1
,z a bi a b=+∈
2
25zi=−+
. Biết
12
zz=
, khi đó tổng
ab
+
bằng
A.
7
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
12
2
25
5
a
z z a bi i
b
=
= + =−+
=
.
3ab+=
.
33_36-GL-2021-2022
Câu 33: Cho s phức
12
zi= +
. Đim nào dưới đây là đim biểu diễn ca s phc
iz
trên mt phẳng tọa
độ?
A.
( )
1; 2N
. B.
( )
2; 1Q
. C.
( )
1; 2P
. D.
( )
2;1M
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
12 2iz i i i= + =−+⇒
điểm biểu diễn của số phức
iz
( )
2;1M
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;0;3 , 3; 2;1AB
−−
. Phương trình mặt cu đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 26xyz+ + ++ =
. B.
( ) (
) ( )
222
11224xyz ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
1126xyz ++ +− =
. D.
(
) ( ) ( )
22 2
1 1 2 12xyz+ + ++ =
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
I
là trung điểm
AB
( )
1; 1; 2
I⇒−
;
Khi đó mặt cầu
( )
S
đường kính
AB
có tâm
I
, bán kính
6R IA= =
phương trình mặt cầu
( )
S
( ) (
)
( )
222
1126xyz
++ +− =
.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tp hợp các điểm biểu diễn cho số phc
(
)
,
z x yi x y=+∈
tha mãn
1 z iz
+=
A.
0xy−=
. B.
10xy+ −=
. C.
10xy +=
. D.
0xy+=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
22
22
1 11 0
z iz x y x y xy+= + + = + ⇔+=
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
là đường thẳng có phương trình
0
xy+=
.
Câu 36: S phc nào sau đây là một nghiệm của phương trình
2
2 50zz +=
?
A.
1 i−−
. B.
15i+
. C.
1 i
. D.
12i+
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 5 0 12zz z i +==±
. Suy ra
12i
+
là một nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 4A
( )
1; 0;1B
. Đim
M
nm trên trc
Oz
cách đều hai điểm
,AB
có toạ độ
A.
( )
0;0; 4
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
0;0; 2
. D.
( )
0; 4; 0
.
Lời giải
Chọn A
M Oz
nên
( )
0;0;Mt
.
Mặt khác
M
cách đều hai điểm
,AB
nên
( )
( )
22
1 9 4 1 1 6 24 0 4MA MB t t t t
= ++− = +− ==
.
Vậy
( )
0;0; 4M
.
Câu 38: Cho hai s phc
1zi= +
32wi=
. Mô đun của s phc
wz
bằng
A.
13
B.
17
C.
15
D.
13
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
2
2 3 2 3 13wz i wz = = +− =
.
Câu 39: Biết
4
0
cos 2
b
x xdx
ac
π
π
=
( vi
,,abc
là các s nguyên dương
b
c
phân số tối giản ). Giá trị
của biểu thc
ab c+
bằng
A.
12
B.
4
C.
D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Ta đt:
1
cos 2
sin 2
2
du dx
ux
dv xdx
vx
=
=

=
=
4
44
00
0
1 11
sin 2 sin 2 2
2 2 84 84
||
x
I x xdx x
π
ππ
ππ
−=
⇒= = +
cos
.
Vậy
8; 1; 4 12a b c ab c= = = +=
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, khoảng ch t điểm
( )
1; 3; 2M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 50
xyz
α
+ +=
bằng
A.
16
3
B.
8
3
C.
4
3
D.
16
9
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
22
1 2. 3 2.2 5
16
;
3
1 22
dM
α
−+ +
= =
+− +
.
Câu 41: Trong không gian
,
Oxyz
mt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 10
Sx y z x y z+ + + + +=
cắt mặt phẳng
( )
Oyz
theo một đường tròn có chu vi bằng
A.
12
π
. B.
43
π
. C.
23
π
. D.
2 13
π
.
Lời giải:
Chọn B
( )
2 22
: 2 4 6 10Sx y z x y z+ + + + +=
suy ra tâm
( )
1;2; 3I −−
bán kính
1 4 9 1 13
R
= ++−=
.
Phương trình mặt phẳng
:0Oyz x =
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
( )
Oyz
:
(
)
; 11d I Oyz =−=
.
Ta có:
222 2
13 1 2 3Rrd r r= + = +⇔ =
.
Chu vi của đường tròn giao tuyến bằng:
432Cr
π π
= =
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm ba điểm
(1;2;3), (0;1;1)AB
(1; 0; 2)C
. Tìm ta đ đim
M
nằm trên mặt phẳng
()Oxz
sao cho
222
23MA MB MC
++
đạt giá trị nh nht.
A.
21
;0;
36
M



. B.
21
;0;
36
M



. C.
12
;0;
33
M



. D.
21
0; ;
36
M



.
Lời giải:
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
222
222
23 2 3MA MB MC MI IA MI IB MI IC+ + ++ + += +
     
( )
2 222 2222
6 2 23
3 6 232
IA IB IMI MI IA IB IC MI IA IB CC I
= +++ ++ +
+ = ++
   
Gọi
là điểm thỏa mãn:
23 0IA IB IC++=
  
Suy ra:
22 1
;;
33 6
I



.
Suy ra:
2 22 2 222
623 23MIMA M C IA IB CM BI= ++ +++
.
Để
222
23MA MB MC++
nhỏ nhất
min
MI M⇔⇔
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
( )
Oxz
.
Vậy
21
;0;
36
M



.
Câu 43: Biết phương trình
2
0( , )z az b a b+ +=
một nghiệm là
1
3zi
=
và nghiệm còn lại là
2
z
.
Môđun của s phc
2
()a bz
bằng
A. 10. B. 9. C. 18. D. 27.
Lời giải:
Chọn D
Ta có:
1 21
33z izz i
⇒=
==
Theo định lý vi ét có:
( )
21
1 2
3
0
3
.9
3
3.
a
a
b
z
b
ii a
z
i ib
zz
+=
=
⇔⇔

= =
−=
−=
.
Suy ra
( ) ( )
(
)
2
0 9 3 27a bz i= −=
.
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
phương trình hình chiếu ca đường thẳng
12
:
12 1
xy z+−
∆= =
trên mt
phng
( ): 3 0Pxyz++−=
A.
111
14 5
xyz
−−
= =
. B.
111
3 21
xyz−−
= =
−−
.
C.
111
1 45
xyz+++
= =
−−
. D.
115
111
xyz
−+
= =
.
Lời giải:
Chọn A
12
: 21
12 1
2
xt
xy z
t yt
zt
=
+−
∆= = ==
=−+
.
Gọi
( )
AP=∆∩
suy ra
( )
;2 1;2At t t−−
Tọa độ của
A
là nghiệm phương trình
( ) ( ) ( )
2 1 2 3 0 2 2 1 1;1;1tt t t t A+ +−+ = = =
.
Lấy
( )
0; 1; 2
B ∈∆
.
Gọi
B
là hình chiếu của
B
trên
( )
P
. Phương trình đường thẳng
BB
có vtcp là
( )
( )
1;1;1
P
un= =

là:
1
2
xt
yt
zt
=
=−+
= +
.
Ta có:
( )
B BB P
′′
=
. Suy ra:
( )
; 1;2B tt t
−+
Tọa độ
B
là nghiệm phương trình:
( ) ( )
2 2 18
1 2 30 3 2 ; ;
3 3 33
t tt tt B

+++ +−= ==


.
Phương trình hính chiếu là phương trình
AB
có:
( )
1 45 1
; ; 1; 4 ; 5
3 33 3
u AB

= = = −−



và đi
qua điểm
( )
1;1;1
A
là:
111
14 5
xyz
−−
= =
.
Câu 45: Có bao nhiêu số phc
z
thoả mãn
2zz−=
( )
( )
1z zi+−
là s thuần o?
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn C
Gi
( )
2
,,1z a bi a b i z a bi=+ =⇒=−
.
Do
(
)
2
2 22
22 1z z a b ab a=⇒− +=+⇔=
(1).
Ta có
( )
( )
( ) ( )
22
1.z zi zzizzi a b iabi abi i+ = + −= + + +
( )
22
1a b ab ab i= + ++− ++
.
Do
( )
( )
1z zi+−
là số thuần ảo nên
22
0a b ab+ ++=
(2).
Từ (1) và (2) ta có
2
20bb++=
(vô nghiệm).
Câu 46: Cho hàm s
( )
≥−
=
<−
32 1
51
x neáu x
fx
neáu x
. Tích phân
( )
2
2
sin 1 cos df x xx
π
π
bằng
A.
9
. B.
1
. C.
9
. D.
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0 10
2
2 21
2
sin 1 d sin 1 d 5 d 3 2 d 9f x x fxx x xx
π
π
−−
−= = + =
∫∫
.
Câu 47: Cho s phc
z
thoả mãn
51
1 22
z
zi
i
+=+
+
. Tổng bình phương phần thc phn o ca s phc
z
bằng
A.
19
. B.
25
. C.
. D.
5
.
Lời giải
Chn B
Gi
( )
2
,,1z a bi a b i z a bi=+ =⇒=−
.
Ta có
( )
( )
1
51 51
21 5
1 22 2 22
zi
z
z i z i zz i i
i
+ =+⇔+ =+⇔+ =+
+
Khi đó ta có
( ) ( )( )
35 3
2 15
14
ab a
a bi a bi i i
ab b
−= =

+ + =+⇔

−+ = =

.
Vậy
22
25ab+=
.
Câu 48: Mt mành đất hình chữ nht có chiều dài
60 m
, chiều rng
20 m
. Người ta mun trồng cỏ hai
đầu ca mảnh đất hainh bằng nhau giới hn bởi hai đường Parabol có hai đinh cách nhau
40 m
(như hình vẽ bên). Phần còn lại ca mảnh đất người ta lát gạch với chi phí là 200.000 đồng\
2
m
.
Tính tổng s tiền lát gạch (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 133.334.000 đồng. B. 213.334.000 đồng.
C. 53.334.000 đồng. D. 186.667.000 đồng.
Lời giải
Chọn C
Diện tích hình chữ nht là
( )
2
60.20 1200Sm= =
.
Diện tích trồng cỏ
( )
10
3
2 10 2
10
0
1 2 2800
4 ( 20) ( 20 ) |
10 15 3
x
S x dx x m= +=+ =
.
Diện tích cần lát gạch là
(
)
2
21
800
3
S SS m=−=
S tiền để lát gạch là:
800
.200.000 53.333.333
3
( đồng)
Câu 49: Diện tích của nh phẳng gii hạn bởi đ th của hàm s
2
4yx=
đường thà
ng
24yx=
bằng
A.
36
π
. B. 36. C.
4
3
. D.
4
3
π
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm
22
0
42 4 2 0
2
x
x x xx
x
=
−= −⇔ =
=
Diện tích của nh phẳng gii hạn bởi đ th của hàm s
2
4yx
=
đường thà
ng
24yx=
bằng
( )
22
3
2 2 22
10
00
44
22 |
3 33
x
S x x dx x x dx x

=−= ===


∫∫
.
Câu 50: Nếu
3
1
( )d 3
fx x
=
thì
( )
3
1
32 dx fx x


bằng
A. 6. B. 0. C. 3. D. 9.
Lời giải
Chọn A
( )
( ) ( )
33
33
23
1
11
11
3
3 2 d 3 .d 2 d | 2 d 1 2 6 6
2
x fx x xx fxx x fxx

= = = −=

∫∫
.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 25 (100TN)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
( )
1; 2; 3A
đến mt phng
( )
: 4 2 60Px y z+ −=
bng
A.
19
21
. B.
19 21
21
. C.
21
19
. D.
21
21
.
Câu 2: Cho số phức
32
zi=
. Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
2i
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
cosfx x x=
A.
2
sin
2
x
xC −+
. B.
2
sin xx C −+
. C.
2
sin
2
x
xC−+
. D.
2
sin
xx C−+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
=
. B. Hàm số có hai điểm cưc trị.
C. Hàm số có hai điểm cực đại. D. Hàm số đạt cực đại tại
5y =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
liên tc, đo hàm trên
[ ]
2;1
,
( )
29f −=
,
( )
11
f =
. Giá tr ca tích
phân
( )
1
2
f x dx
bng
A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
8
.
Câu 6: Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:2 2 3 0xy z
α
+ −=
A.
( )
4; 4; 2n =
. B.
( )
2;1; 2
n =−−
. C.
( )
2;1;2n = −−
. D.
( )
2; 2;1n =
.
Câu 7: Cho hai s phc
12
2 3, 3 2z iz i=+=
. Tích
12
.zz
bng
A.
5i
. B.
5i
. C.
12 5
i+
. D.
66i
.
Câu 8: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên
( )
;0−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3
: 22
13
xt
dy t
zt
= +
=
=
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
(3; 2;1)
A
. B. Điểm
(1; 2;3)D
. C. Điểm
(1; 2; 3)B −−
. D. Điểm
(1; 2; 3)C
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( 1; 0; 2)A
,
(2;1; 3)B
,
(1; 1 : 0)C
(;;)Dabc
. Biết
ABCD
là hình bình hành, khi đó giá trị
23Pa b c=++
bằng
A.
17
. B.
9
. C.
1
. D.
1
.
Câu 11: Cho hình phẳng
()H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
1
()fx
2
()fx
liên tục trên đoạn
[;]
ab
hai đường thẳng
xa
=
,
xb=
(tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình
()H
A.
12
() ()d
b
a
S fx f x x=
. B.
( )
12
0
() ()d
b
S fx fx x
=
.
C.
21
( )d ( )d
bb
aa
S fxx fxx=
∫∫
. D.
12
() ()d
b
a
S fx f x x= +
.
Câu 12: Cho hàm s
()y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 13: Cho số phức
23zi=−+
, Giá trị của
z
A.
7z =
. B.
13z =
. C.
7z =
. D.
13z =
.
Câu 14: Cho
( )
4
1
ln 4
e
e
f x dx
x
=
. Tính tích phân
( )
4
1
I f x dx=
A.
4I =
. B.
2I =
. C.
16I =
. D.
8I =
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
qua
( )
1; 2; 3A
, đồng thời
d
cắt và vuông
góc với trục hoành
Ox
là:
A.
1
2
33
x
y
zt
=
=
= +
. B.
1
2
33
xt
y
zt
= +
=
= +
. C.
1
2
33
x
y
zt
=
=
=−+
. D.
1
22
33
x
yt
zt
=
= +
= +
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3I
. Hỏi phương trình nào sau đây phương trình mặt
cầu
( )
S
có tâm
và tiếp xúc với trục tung
.Oy
A.
( )
(
) ( )
2 22
1 2 39xy z
++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10xy z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10xy z ++ +− =
. D.
( ) ( )
(
)
2 22
1 2 3 10xy z ++ +− =
.
Câu 17: Nếu tích phân
( )
3
2
d2fx x
=
tích phân
( ) ( )
3
2
d7
f x gx x
+=


thì tích phân
(
)
3
2
d
gx x
bằng
bao nhiêu?
A.
5
. B.
9
. C.
5
. D.
9
.
Câu 18: Khi tính nguyên hàm
2021
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào dưới đây?
A.
( )
2
2022 duu
. B.
( )
2
2 2021 duu
. C.
( )
2
2 2022 duu
. D.
( )
2
2 2022 duu u
.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
e
x
fx x
=
A.
( )
1e
x
xC
++
. B.
2
e
2
x
x
C+
. C.
e
x
xC+
. D.
( )
1e
x
xC−+
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, hãy tìm bán kính
R
của mặt cầu đi qua bốn điểm
( )
1;0;1M
,
( )
1;0;0N
,
( )
2;1;0P
( )
1;1;1Q
.
A.
1R =
. B.
3
2
R =
. C.
3
2
R =
. D.
3R =
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2M
và vuông góc vi trc
Oz
phương trình là
A.
20−=z
. B.
10+ +−=xyz
. C.
30+−=xy
. D.
20+=z
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
=
y fx
có đồ th như hình vẽ và din tích hai phn
,AB
lần lượt bng
11
.
Giá trị của tích phân
( )
0
1
3 1d
= +
I fx x
bằng
A.
3
. B.
13
. C.
9
. D.
13
3
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, tìm
α
là góc giữa đường thng
522
:
211
+−+
= =
xyz
d
và mt phng
( )
: 3 4 5 10 0
−− + =P xyz
.
A.
0
120=
α
. B.
0
60=
α
. C.
0
90=
α
. D.
0
30=
α
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
2
3 0 1
4 1 2
x khi x
fx
x khi x
≤≤
=
≤≤
. Tính tích phân
( )
2
0
dfx x
.
A.
7
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu ca đim
( )
1; 2; 3M
lên mt phng
( )
Oyz
có tọa độ
A.
(
)
1
1;0;0M
. B.
( )
4
1; 2; 0M
. C.
( )
3
0; 2; 0M
. D.
(
)
2
0; 2;3M
.
Câu 27: Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th hàm s
3
1
2
yx=
, trục hoành đường thng
1x =
.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục hoành.
A.
1
14
. B.
14
π
. C.
28
π
. D.
1
28
.
Câu 28: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
( )
2
0
b
f x ax x
x
=+≠
, biết
( )
11f =
,
( )
10F −=
,
( )
23F
=
.
A.
( )
2
3 11
4 24
Fx x
x
= +−
. B.
( )
2
3 15
22
Fx x
x
= −−
.
C.
( )
2
3 11
2 24
Fx x
x
= −−
. D.
( )
2
3 11
4 42
Fx x
x
= ++
.
Câu 29: Đưng cong trong hình v sau là của đồ th m s nào sau đây?
A.
32
32
yx x=−−
. B.
42
2y xx=−+
. C.
42
2yx x=−−
. D.
32
32
yx x=−+
.
Câu 30: Tích phân
(
)
3
0
e 1d
x
Ix= +
bằng
A.
e1
. B.
3
e2
+
. C.
e2+
. D.
3
e1+
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
(
)
S
có tâm
( )
1; 0; 2I
, bán kính
4R =
A.
( ) ( )
22
2
1 24x yz + ++ =
. B.
( )
( )
22
2
1 2 16x yz
+ ++− =
.
C.
(
) ( )
22
2
1 2 16x yz + ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
1 24x yz+ ++− =
.
Câu 32: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
43
fx
x
=
.
A.
23
d 2ln 2
43 2
x xC
x

= −+


. B.
21 3
d ln 2
43 2 2
x xC
x
= −+
.
C.
23
d 4ln 2
43 2
x xC
x

= −+


. D.
21 3
d ln 2
43 4 2
x xC
x
= −+
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 5A
( )
3; 2;1B
. Tính độ dài đoạn thẳng
OM
với
M
là trung điểm của
AB
.
A.
10OM =
. B.
13OM =
. C.
13OM =
. D.
10OM =
.
Câu 34: Tìm tất cả các cặp số thực
( )
;
xy
thỏa điều kiện
( )
3 2 12x yi y x i+ = ++
.
A.
(
)
1;1
. B.
( )
1;1
,
(
)
0; 1
. C.
( )
1; 0
,
( )
1; 1−−
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 35: Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
thỏa mãn
13 0z i zi++ =
. Tính
3Sa b= +
.
A.
7
3
S =
. B.
5S =
. C.
5S
=
. D.
7
3
S =
.
Câu 36: Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
42
21yx x=−+
tại điểm
( )
0;1A
A.
1yx= +
. B.
0y =
. C.
1y =
. D.
2y =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
qua điểm
( )
4; 2;1M
và ct ba tia
,,Ox Oy Oz
ln lưt
ti
,,ABC
sao cho
2OA OB OC= =
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
2 90x yz +−=
. B.
2 10x yz+ + −=
. C.
30xyz++−=
. D.
2 2 80xy z++ −=
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, tính góc giữa hai đường thng
1
1
:
1 12
xy z
d
= =
2
13
:
11 1
xy z
d
−+
= =
A.
45
°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90
°
.
Câu 39: Tính th tích
V
ca vt th gii hn bi hai mt phng vuông góc trc
Ox
lần lượt ti
1
x
=
3x =
, biết rng thiết din ca vt th ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim có hoành
độ
(
)
13
xx
≤≤
là hình vuông có cnh
3
x
.
A.
. B.
2
π
. C.
1
. D.
π
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
22 1 2 1fx x
−−+ =
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
.
Câu 41: Kí hiu
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 20zz +=
. Gi
,
MN
lần lượt là các
điểm biu din
12
,zz
trên mt phng tọa độ,
O
là gc ta đ. Din tích tam giác
OMN
bng
A.
2
(đvdt). B.
1
(đvdt). C.
(đvdt). D.
(đvdt).
Câu 42: Trong không gian
O xyz
, cho c điểm
( ) ( ) ( )
1;0; 0 , 0;2; 0 , 0;0; 1AB B
. Xét ba mt cu tiếp
xúc ngoài với nhau đôi một và tiếp xúc với mt phng
( )
ABC
lần lượt ti
,,ABC
. Tính tng th
tích ca ba khi cầu đó
A.
141 2
16
π
. B.
47 2
24
π
. C.
47 2
8
π
. D.
141 2
8
π
.
Câu 43: Cho s phc
tho mãn
( )
2
2 zz zz z++− =
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca
64
Tz i= −−
. Biết
25Mma b c−= + +
, vi
,,abc
. Tính giá tr
abc++
.
A.
14
. B.
12
. C.
. D.
16
.
Câu 44: Tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
32
31yx x=−+
cắt đường thng
23ym=
tại ba điểm phân biệt là
A.
02m<<
. B.
02m<≤
. C.
31m
−< <
. D.
04m<<
.
Câu 45: Xét tích phân
2
2
0
1
d
4
x
x
, nếu đặt
2sinxt=
, vi
;
22
t
ππ



thì
2
2
0
1
d
4
x
x
bng:
A.
4
0
sin dtt
π
. B.
4
0
cos dtt
π
. C.
4
0
1
d
4
t
π
. D.
4
0
d
t
π
.
Câu 46: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm liên tc trên
( )
0; +∞
, tha mãn
( ) (
)
1
xx x
x ef e f e
+=+
vi
mi
x
( )
11
f =
. Giá tr
(
)
2022
f
thuc khoảng nào dưới dây?
A.
( )
2022;2023
. B.
( )
2030;2031
. C.
( )
2029;2030
. D.
( )
2021;2022
.
Câu 47: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên dưới
A.
42
1yx x
=++
. B.
42
241yx x
=−+
. C.
42
21yx x
=−+
. D.
42
1y xx=−+ +
.
Câu 48: Trong mt phng phc, tp hợp các điểm biu din s phc
thỏa mãn
12z iz−+ = +
A. đường thẳng
31yx=−+
.
B. đường thẳng
31
xy−=
.
C. đường trung trực của đoạn thẳng
AB
với
( 1;1), ( 2; 0)AB
.
D. đường thẳng
3 10xy +=
.
Câu 49: Cho biết
( )
1
2
2
0
2
= +
+
x
xe a
dx e c
b
x
vi
,ac
là các s nguyên và
b
là s nguyên dương
a
b
phân
s ti gin. Tính
−+abc
.
A.
3
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
21 1
+−
= =
x yz
d
hai điểm
( )
1; 3;1A
,
( )
0; 2; 1
B
. Gi
( )
,,C mn p
là đim thuc đưng thng
d
sao cho din tích tam giác
ABC
bng
22
. Giá tr ca tng
23++mnp
bng
A.
5
. B.
0
. C.
3
. D.
.
-----HẾT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
B
D
C
A
A
B
C
B
A
B
A
C
A
A
D
D
A
C
D
C
D
D
A
B
A
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
D
C
A
D
B
C
B
D
A
B
C
B
D
A
C
B
C
B
A
D
C
B
D
D
D
NG DN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
( )
1; 2; 3A
đến mt phng
( )
: 4 2 60Px y z+ −=
bng
A.
19
21
. B.
19 21
21
. C.
21
19
. D.
21
21
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
1 4. 2 2.3 6
19 21
;.
21
14 2
dAP
+ −−
= =
+ +−
Câu 2: Cho số phức
32zi=
. Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
2i
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
cosfx x x=
A.
2
sin
2
x
xC −+
. B.
2
sin
xx C −+
.
C.
2
sin
2
x
xC−+
. D.
2
sin xx C−+
.
Lời giải
Chọn C
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0x =
. B. Hàm số có hai điểm cưc trị.
C. Hàm số có hai điểm cực đại. D. Hàm số đạt cực đại tại
5y =
.
Lời giải
Chọn A
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
liên tc, đo hàm trên
[ ]
2;1
,
(
)
29f −=
,
( )
11f =
. Giá tr ca tích
phân
( )
1
2
f x dx
bng
A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(
)
(
)
(
)
1
2
1 2 1 9 10
f x dx f f
= =−− =
.
Câu 6: Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
(
)
:2 2 3 0xy z
α
+ −=
A.
(
)
4; 4; 2n =
. B.
( )
2;1; 2n =−−
. C.
( )
2;1;2n = −−
. D.
(
)
2; 2;1
n
=
.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy mặt phẳng
( )
:2 2 3 0xy z
α
+ −=
có một vectơ pháp tuyến
( )
2; 1; 2n =
nên vectơ
( )
2;1; 2n =−−
cũng là một vectơ pháp tuyến của
( )
α
.
Câu 7: Cho hai s phc
12
2 3, 3 2z iz i=+=
. Tích
12
.zz
bng
A.
5i
. B.
5i
. C.
12 5i+
. D.
66i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )( )
2
12
. 23 32 64 9 6 125zz i i iii i= + =+− = +
.
Câu 8: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên
( )
;0−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
1x
.
Ta có:
( )
2
1
0, 1
1
yx
x
= > ∀≠
. Nên hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1;
+∞
Suy ra hàm số đồng biến trên
( )
;0−∞
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3
: 22
13
xt
dy t
zt
= +
=
=
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
(3; 2;1)A
. B. Điểm
(1; 2;3)D
. C. Điểm
(1; 2; 3)B −−
. D. Điểm
(1; 2; 3)
C
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy
( )
3; 2;1
Ad
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( 1; 0; 2)A
,
(2;1; 3)B
,
(1; 1 : 0)C
(;;)Dabc
. Biết
ABCD
là hình bình hành, khi đó giá trị
23Pa b c=++
bằng
A.
17
. B.
9
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1; ; 2 1; 2;3 ; ; 2; 2;5AD BC a bc abc= + =−− =
 
.
Khi đó
( )
2 3 2 2. 2 3.5 9Pa b c= + + =−+ + =
.
Câu 11: Cho hình phẳng
()
H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
1
()fx
2
()fx
liên tục trên đoạn
[;]ab
hai đường thẳng
xa=
,
xb
=
(tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình
()H
A.
12
() ()d
b
a
S fx f x x=
. B.
( )
12
0
() ()d
b
S fx fx x=
.
C.
21
( )d ( )d
bb
aa
S fxx fxx
=
∫∫
. D.
12
() ()d
b
a
S fx f x x= +
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có
12
() ()d
b
a
S fx f x x=
.
Câu 12: Cho hàm s
()y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
y
đổi dấu khi qua điểm
2x =
và điểm
1x =
nên hàm số đã
cho có hai cực trị.
Câu 13: Cho số phức
23zi
=−+
, Giá trị của
z
A.
7z
=
. B.
13
z
=
. C.
7z =
. D.
13z =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
43 7z
= +=
Câu 14: Cho
( )
4
1
ln 4
e
e
f x dx
x
=
. Tính tích phân
( )
4
1
I f x dx=
A.
4I =
. B.
2
I =
. C.
16
I
=
. D.
8I =
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
1
lnt x dt dx
x
= ⇒=
.
Đổi cận
4
1; 4xe t xe t=⇒= = ⇒=
.
Ta có
( )
4
1
4I f t dt= =
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
qua
( )
1; 2; 3
A
, đồng thời
d
cắt và vuông
góc với trục hoành
Ox
là:
A.
1
2
33
x
y
zt
=
=
= +
. B.
1
2
33
xt
y
zt
= +
=
= +
. C.
1
2
33
x
y
zt
=
=
=−+
. D.
1
22
33
x
yt
zt
=
= +
= +
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( ) ( )
;0; 0 1; 2; 3M d Ox M x AM x
= = −−−

Ta có:
( ) ( )
. 0 1 0 1 1;0; 0 0; 2; 3d Ox AM i x x M AM = −= =
 
Ta chọn 1 VTCP của
d
( )
0; 2;3u
PTTS của
d
1
22
33
x
yt
zt
=
= +
= +
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3I
. Hỏi phương trình nào sau đây phương trình mặt
cầu
( )
S
có tâm
và tiếp xúc với trục tung
.Oy
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z ++ +− =
. B.
( ) (
) ( )
2 22
1 2 3 10xy z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10xy z ++ +− =
. D.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10xy z
++ +− =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
( )
(
)
;
10
1; 2;3 ; 0;1;0 ; 3; 0;1 ; 10
1
IO j
OI j OI j d I Oy
j



= = =−⇒ = ==


 
Suy ra bán kính mặt cầu là:
10
R =
Vậy phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc với trục tung
Oy
là:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10xy z ++ +− =
.
Câu 17: Nếu tích phân
( )
3
2
d2fx x
=
tích phân
( ) ( )
3
2
d7f x gx x
+=


thì tích phân
(
)
3
2
d
gx x
bằng
bao nhiêu?
A.
5
. B.
9
. C.
5
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) (
) (
) (
) ( )
3 33 3
2 22 2
d7 d d7 d725f x gx x f x x gx x gx x
−−
+ = + = =−=


∫∫
Câu 18: Khi tính nguyên hàm
2021
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào dưới đây?
A.
( )
2
2022 duu
. B.
( )
2
2 2021 duu
. C.
( )
2
2 2022 duu
. D.
( )
2
2 2022 duu u
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
1
ux= +
1
dd
21
ux
x
⇒=
+
Ta có:
2
11u x xu= +⇒ =
Ta được nguyên hàm
( )
( )
22
2 1 2021 d 2 2022 du uu u−− =
∫∫
.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
e
x
fx x=
A.
( )
1e
x
xC++
. B.
2
e
2
x
x
C+
. C.
e
x
xC+
. D.
(
)
1e
x
xC−+
.
Lời giải
Chọn D
Gi
( )
d ed
x
I fx x x x= =
∫∫
.
Đặt:
ddux u x=⇒=
d ed e
xx
v xv= ⇒=
Ta có:
( ) ( )
deedee 1e
x x xx x
I fxxx xx C x C= = = += +
∫∫
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, hãy tìm bán kính
R
của mặt cầu đi qua bốn điểm
( )
1;0;1M
,
( )
1;0;0N
,
( )
2;1;0P
(
)
1;1;1
Q
.
A.
1R =
. B.
3
2
R
=
. C.
3
2
R =
. D.
3R =
.
Lời giải
Chọn C
Gi
( )
;;I abc
là tâm của mt cầu đi qua bốn điểm
M
,
N
,
P
Q
.
Ta có:
22
22
22
IN IM
IN IP
IN IQ
=
=
=
(
) ( ) ( )
( )
( ) ( )
(
) (
) (
) ( )
2 22
22 2
2 22
22 2
2 222
22
1 11
1 21
1 111
abc ab c
abc a bc
abcabc
++= ++
−++=−++
+ + = +− +−
21
22 4
222
c
ab
bc
=
⇔+ =
+=
3
2
1
2
1
2
a
b
c
=
⇔=
=
Suy ra to độ tâm
311
;;
222
I



.
Bán kính ca mt cu cn tìm
222
311 3
1
2222
R IN
 
==−+ + =
 
 
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
=
y fx
có bng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
lim 0 0
+∞
=⇒=
x
yy
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
( )
2
lim 2
+
→−
= −∞ =
x
yx
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
6
lim 6
= +∞ =
x
yx
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có
3
đường tiệm cận.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2M
và vuông góc vi trc
Oz
phương trình là
A.
20−=z
. B.
10+ +−=xyz
. C.
30+−=xy
. D.
20+=z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
(
)
α
là mặt phẳng cần viết.
( )
α
vuông góc với trục
Oz
n nhận
( )
0;0;1=
k
làm vectơ pháp tuyến. Mặt khác,
( )
α
đi qua
điểm
( )
1; 2; 2M
nên
(
)
α
có phương trình là
20
+=z
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
=
y fx
có đồ th như hình vẽ và din tích hai phn
,AB
ln t bng
11
và
.
Giá trị của tích phân
( )
0
1
3 1d
= +
I fx x
bằng
A.
3
. B.
13
. C.
9
. D.
13
3
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
1
31d3d d d
3
= +⇒ = =tx t x x t
. Khi đó,
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 01
2 2 20
11 1 1
d d d d 11 2 3.
33 3 3
I ft t fx x fx x fx x
−−

= = = = −=


∫∫
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, tìm
α
là góc giữa đường thng
522
:
211
+−+
= =
xyz
d
và mt phng
( )
: 3 4 5 10 0−− + =
P xyz
.
A.
0
120=
α
. B.
0
60=
α
. C.
0
90
=
α
. D.
0
30=
α
.
Lời giải
Chọn B
522
:
211
+−+
= =
xyz
dd
có một vectơ chỉ phương
( )
2;1;1=
u
.
(
)
(
)
: 3 4 5 10 0−− + =
P xyz P
có một vectơ pháp tuyến
( )
3;4;5=−−
n
.
0
.
645
3
sin 60
2
6.5 2
.
−−
= = = ⇒=


un
un
αα
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
2
3 0 1
4 1 2
x khi x
fx
x khi x
≤≤
=
≤≤
. Tính tích phân
( )
2
0
dfx x
.
A.
7
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2
21212
2
1
23
0
0 0 1 01
1
77
d d d 3x d 4 d 4 1 6
2 22
x
fxx fxx fxx x xxx x

= + = + = + =+− =


∫∫∫∫
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của điểm
( )
1; 2; 3M
lên mặt phẳng
( )
Oyz
có tọa độ là
A.
( )
1
1;0;0M
. B.
( )
4
1; 2; 0M
. C.
( )
3
0; 2; 0M
. D.
( )
2
0; 2;3M
.
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của điểm
( )
1; 2; 3M
lên mặt phẳng
( )
Oyz
có tọa độ là
(
)
2
0; 2;3M
.
Câu 27: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
1
2
yx=
, trục hoành đường thẳng
1x =
.
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục hoành.
A.
1
14
. B.
14
π
. C.
28
π
. D.
1
28
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
1
00
2
xx=⇔=
.
Thể tích
V
của khối tròn xoay khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục hoành là:
1
2
11
7
36
00
0
11
d xd
2 4 28 28
x
V xx x
ππ
ππ

= = = =


∫∫
.
Câu 28: Tìm một nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
(
) ( )
2
0
b
f x ax x
x
=+≠
, biết
( )
11f =
,
( )
10F −=
,
( )
23F =
.
A.
( )
2
3 11
4 24
Fx x
x
= +−
. B.
( )
2
3 15
22
Fx x
x
= −−
.
C.
( )
2
3 11
2 24
Fx x
x
= −−
. D.
(
)
2
3 11
4 42
Fx x
x
= ++
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
1 1 11f ab=+=
.
Ta có
( ) (
)
2
2
dd
2
b ax b
F x f x x ax x C
x
x

= = + = −+


∫∫
.
Ta có
( )
1
10 0
2
F abC = ++ =
(2)
Ta có
( )
1
232 3
2
F a bC= +=
(3)
Từ (1) (2) (3) suy ra
311
;;
224
ab C
==−=
( )
2
3 11
4 24
Fx x
x
= +−
.
Câu 29: Đưng cong trong hình v sau là của đồ th m s nào sau đây?
A.
32
32yx x=−−
. B.
42
2y xx=−+
.
C.
42
2yx x=−−
. D.
32
32yx x=−+
.
Lời giải
Chọn D
Hình vẽ là đồ thị hàm số
32
32yx x=−+
.
Câu 30: Tích phân
( )
3
0
e 1d
x
Ix= +
bằng
A.
e1
. B.
3
e2+
. C.
e2
+
. D.
3
e1+
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
3
3
3
0
0
e 1d e e 2
xx
I xx= + =+=+
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 0; 2I
, bán kính
4R =
A.
( ) (
)
22
2
1 24x yz + ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 16x yz+ ++− =
.
C.
(
) (
)
22
2
1 2 16x yz + ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
1 24x yz+ ++− =
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 0; 2I
, bán kính
4R =
( ) ( )
22
2
1 2 16x yz + ++ =
.
Câu 32: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2
43
fx
x
=
.
A.
23
d 2ln 2
43 2
x xC
x

= −+


. B.
21 3
d ln 2
43 2 2
x xC
x
= −+
.
C.
23
d 4ln 2
43 2
x xC
x

= −+


. D.
21 3
d ln 2
43 4 2
x xC
x
= −+
.
Lời giải
Chọn B
2 113
d d ln 2
3
43 2 2
2
2
x x xC
x
x
= = −+
∫∫
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 5A
( )
3; 2;1
B
. Tính độ dài đoạn thẳng
OM
với
M
là trung điểm của
AB
.
A.
10OM =
. B.
13OM =
. C.
13OM =
. D.
10OM =
.
Lời giải
Chọn D
M
là trung điểm của
AB
(
)
1; 0; 3
M⇒−
.
(
)
2
2
1 3 10
OM =+=
.
Câu 34: Tìm tất cả các cặp số thực
(
)
;
xy
thỏa điều kiện
(
)
3 2 12
x yi y x i+ = ++
.
A.
( )
1;1
. B.
(
)
1;1
,
(
)
0; 1
. C.
( )
1; 0
,
( )
1; 1
−−
. D.
( )
1; 1−−
.
Lời giải
Chọn A
( )
321 321 1
3 2 12
2 21
x y xy x
x yi y x i
y x xy y
=+ −= =

+ = ++

= += =

.
Câu 35: Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
thỏa mãn
13 0z i zi++ =
. Tính
3Sa b= +
.
A.
7
3
S =
. B.
5S =
. C.
5S =
. D.
7
3
S =
.
Lời giải
Chọn B
( )
22
,z a bi a b z a b=+ ⇒= +
.
22
22
1
10
13 0 13 0
4
30
3
a
a
z i z i a bi i a b i
b
b ab
=
+=

++ = + ++ + =

=
+− + =
.
4
3 1 3. 5
3
Sa b

= + =−+ =


.
Câu 36: Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
42
21
yx x=−+
tại điểm
( )
0;1A
A.
1yx= +
. B.
0y =
. C.
1y =
. D.
2y =
.
Lời giải
Chọn C
42
21yx x=−+
( )
3
44
fx x x
⇒=
( )
00f
⇒=
.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
21yx x=−+
tại điểm
( )
0;1
A
là:
( )( )
0 0 11
yf x
= +=
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
(
)
P
qua điểm
( )
4; 2;1M
và ct ba tia
,,Ox Oy Oz
ln lưt
ti
,,ABC
sao cho
2OA OB OC= =
. Phương trình mặt phng
(
)
P
A.
2 90x yz +−=
. B.
2 10x yz+ + −=
. C.
30xyz++−=
. D.
2 2 80xy z++ −=
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;Aa B b C c
với
( )
,, 0
abc>
. Khi đó:
( )
:1
xyz
P
abc
++=
Theo giả thiết:
22 1
22
xyz
OA OB OC a b c
bb b
= = ⇔= = ++ =
Do
(
)
MP
nên:
421 1
11
22 2
b ac
bb b
+ =⇔===
Vậy
( )
: 2 10
Px yz+ + −=
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, tính góc giữa hai đường thng
1
1
:
1 12
xy z
d
= =
2
13
:
11 1
xy z
d
−+
= =
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
( )
12
12 12 12
12
.
cos , cos , 0 , 90
.
nn
dd nn dd
nn
= = =⇒=°




Câu 39: Tính th tích
V
ca vt th gii hn bi hai mt phng vuông góc trc
Ox
lần lượt ti
1x =
3x =
, biết rng thiết din ca vt th ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim có hoành
độ
( )
13xx≤≤
là hình vuông có cnh
3 x
.
A.
. B.
2
π
. C.
1
. D.
π
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
( )
3
2
1
32
b
a
V S x dx x dx= =−=
∫∫
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
22 1 2 1fx x−−+ =
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
22 1 2 1fx x−−+ =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21 2 2 1
21 2 1 0
1
21 2 *
2
21 20 1
21 21 2
xx a a
xx b b
fx x
x x cc
x x dd
+ = < <−
+ = −< <
−−+ =
−−+ = < <
−−+ = < <
.
Xét hàm số
( )
[
)
2 1 2, 1;
gx x x x= + +∞
.
( )
( )
21
11
21 1
0 11 11 2
gx
xx
gx x x x
= −=
−−
= = −= =
Hệ
( )
*
là sự tương giao giữa đồ thị hàm số
( )
gx
và các đường thẳng
,,,.
yaybycyd= = = =
Nên số nghiệm chính là số giao điểm giữa đồ thị hàm số
( )
gx
và các đường thẳng
,,,.yaybycyd= = = =
Vậy số nghiệm thực phân biệt của phương trình là 5 nghiệm.
Câu 41: Kí hiu
12
,
zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 20zz +=
. Gi
,MN
lần lượt là các
điểm biu din
12
,zz
trên mt phng tọa độ,
O
là gc ta đ. Din tích tam giác
OMN
bng
A.
2
(đvdt). B.
1
(đvdt). C.
(đvdt). D.
(đvdt).
Lời giải
Chọn B
Phương trình:
2
2 20zz +=
có hai nghiệm
1
1zi= +
2
1zi=
.
Điểm biểu diễn số phức
1
1zi
= +
là điểm
( )
1;1M
.
2
OM⇒=
.
Điểm biểu diễn số phức
2
1zi=
là điểm
( )
1; 1N
.
2ON⇒=
.
Diện tích tam giác vuông
:OMN
11
. .2.2 1
22
S OM ON
= = =
.
Câu 42: Trong không gian
O xyz
, cho c điểm
( ) ( ) ( )
1;0; 0 , 0;2; 0 , 0;0; 1AB B
. Xét ba mt cu tiếp
xúc ngoài với nhau đôi một và tiếp xúc với mt phng
( )
ABC
lần lượt ti
,,ABC
. Tính tng th
tích ca ba khi cầu đó
A.
141 2
16
π
. B.
47 2
24
π
. C.
47 2
8
π
. D.
141 2
8
π
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
1
O
là tâm mặt cầu
( )
1
S
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
ABC
tại điểm
A
. Suy ra
11
R OA
=
là bán
kính mặt cầu
( )
1
S
(
A
là hỉnh chiếu vuông góc của
1
O
lên mặt phẳng
( )
ABC
).
Gọi
2
O
là tâm mặt cầu
( )
2
S
tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
ABC
tại điểm
B
. Suy ra
22
R OB=
bán kính mặt cầu
( )
2
S
(
B
là hỉnh chiếu vuông góc của
2
O
lên mặt phẳng
( )
ABC
).
Gọi
3
O
là tâm mặt cầu
( )
3
S
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
ABC
tại điểm
C
. Suy ra
33
R OC=
bán kính mặt cầu
( )
3
S
(
C
là hỉnh chiếu vuông góc của
C
lên mặt phẳng
( )
ABC
).
(
) ( ) ( )
123
,,SSS
tiếp xúc ngoài nên
1 2 12 1 3 13 2 3 2 3
,R R OO R R OO R R OO+= += +=
.
Ta có:
5, 2, 5AB AC BC= = =
.
1223122313
AB BC O O O O R R R R R R= = ⇒+=+=
. Mà
1 3 13
2R R O O AC+= = =
.
13
2
2
RR⇒==
.
Câu 43: Cho s phc
tho mãn
( )
2
2 zz zz z++− =
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca
64Tz i= −−
. Biết
25Mma b c−= + +
, vi
,,abc
. Tính giá tr
abc++
.
A.
14
. B.
12
. C.
. D.
16
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,,z x yi x y=+∈
.
Ta có
( )
2
2 zz zz z++− =
( )
22
22 2x yi x y +=+
22
44x yx y⇔+=+
( ) ( )
22
2 28xy⇔−+−=
.
Từ đó suy ra điểm
( )
;M xy
biểu diễn số phức
thuộc các phần của đường tròn:
( ) ( ) ( )
22
1
: 2 28Cx y +− =
với
0, 0xy≥≥
tâm
( )
1
2; 2I
và bán kính
22R =
.
( ) (
)
( )
22
2
: 2 28Cx y ++ =
với
0, 0xy≥≤
tâm
( )
2
2; 2I
và bán kính
22R =
.
( ) ( )
( )
22
3
: 2 28Cx y
+ ++ =
với
0, 0xy
≤≤
tâm
( )
3
2; 2I −−
và bán kính
22R =
.
( ) ( )
( )
22
4
: 2 28Cx y+ +− =
với
0, 0xy≤≥
tâm
( )
4
2; 2I
và bán kính
22R =
.
Giả sử
(
)
6; 4A
; suy ra
64T z i MA= −− =
Do đó
3
10 2 2M AI R
= += +
;
1
25 22m AI R
= −=
.
Suy ra
4 2 2 5 10Mm−= +
nên
4; 2; 10ab c= =−=
. Vậy
12abc++=
.
Câu 44: Tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
32
31yx x=−+
cắt đường thng
23ym=
tại ba điểm phân biệt là
A.
02m<<
. B.
02m
<≤
. C.
31m−< <
. D.
04m
<<
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là
32
3 12 3xx m
+=
.
Xét hàm số
( )
32
31fx x x=−+
( ) ( )
22
0
36 0360
2
x
fx x x fx x x
x
=
′′
= −⇒ = =
=
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
32
31yx x=−+
cắt đường thẳng
23ym=
tại ba điểm
phân biệt là
32 31 0 2mm−< < < <
.
Câu 45: Xét tích phân
2
2
0
1
d
4
x
x
, nếu đặt
2sinxt=
, vi
;
22
t
ππ



thì
2
2
0
1
d
4
x
x
bng:
1
-4
4
y
x
O
-4
4
6
2
-2
-2
2
C
B
A
I
4
I
3
I
2
I
1
M
A.
4
0
sin dtt
π
. B.
4
0
cos dtt
π
. C.
4
0
1
d
4
t
π
. D.
4
0
dt
π
.
Lời giải
Chọn D
2sin d 2cos dx t x tt= ⇒=
. Ta có
00
2
4
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
.
Khi đó
2
44
22
00 0
11
d 2cos d d
4 4 4sin
x tt t
xt
ππ
= =
−−
∫∫
.
Câu 46: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm liên tc trên
( )
0; +∞
, tha mãn
( ) ( )
1
xx x
x ef e f e
+=+
vi
mi
x
( )
11
f =
. Giá tr
( )
2022f
thuc khoảng nào dưới dây?
A.
( )
2022;2023
. B.
( )
2030;2031
. C.
( )
2029;2030
. D.
( )
2021;2022
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
1
11 1
xx
xx x xx x
x
ef e
x ef e f e ef e f e x
fe x
′′
+ = +⇔ −= =
( )
( )
( )
( )
( )
d
1
d ln
x
xx
x
xx
fe x
ef e
x xC xC fe x xC
fe x fe x


=+⇔ =+⇔ =+
−−
∫∫
Thay
0x
=
ta có được
( )
( )
ln 1 0 ln
x
f C C fe x x = = −+
.
Thay
ln 2020
x =
ta có được:
( )
( )
ln 2022 ln 2022 ln 2022 2022 2022 ln 2022ff−= =+
Câu 47: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên dưới
A.
42
1yx x=++
. B.
42
241
yx x=−+
. C.
42
21
yx x=−+
. D.
42
1
y xx=−+ +
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào dáng điệu đồ thị, đây là đồ thị hàm trùng phương
2
y ax bx c= ++
có hệ số
0a >
nên
loại C và D.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên
0
ab
<
. Mà
0a >
nên
0b <
. Chọn phương án B.
Câu 48: Trong mt phng phc, tp hợp các điểm biu din s phc
thỏa mãn
12z iz−+ = +
A. đường thẳng
31
yx
=−+
.
B. đường thẳng
31xy−=
.
C. đường trung trực của đoạn thẳng
AB
với
( 1;1), ( 2; 0)AB
.
D. đường thẳng
3 10xy +=
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
= +
(
,xy
).
Ta có
12z iz−+ = +
22
12
z iz −+ = +
2 2 22
( 1) ( 1) ( 2) 2 1 2 1 4 4x y x y xyx−++=+ +⇔+++=+
62203 10x y xy
+= −+=
.
Câu 49: Cho biết
( )
1
2
2
0
2
= +
+
x
xe a
dx e c
b
x
vi
,ac
là các s nguyên và
b
là s nguyên dương
a
b
phân
s ti gin. Tính
−+abc
.
A.
3
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( ) ( )
11 1 1
22
22 2
00 0 0
44 2 4 2
22
22 2
x
x xx x
xe x x x
I dx e dx e e dx e dx
xx
xx x

−+

== =+=




++

++ +


∫∫
Suy ra
1
,
0
1
21
13
23
1
+
=

= = + → =

+

=
b
x
ac
a
x
I ee b
x
c
. Vậy
131 3abc+=−+=
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
21 1
+−
= =
x yz
d
hai điểm
( )
1; 3;1A
,
( )
0; 2; 1B
. Gi
( )
,,C mn p
là đim thuc đưng thng
d
sao cho din tích tam giác
ABC
bng
22
. Giá tr ca tng
23++mnp
bng
A.
5
. B.
0
. C.
3
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gi
( )
1 2 ; ;2 −+ C d C cc c
. Ta có
( )
( )
2 ; 3; 1
1; 1; 2
= −+
= −−


AC c c c
AB
.
Suy ra
( )
; 3 7; 3 1; 3 3

=−+ +−+

 
AC AB c c c
.
Mt khác,
( ) ( ) ( )
22 2
1
; 3 7 3 1 3 3 32
2

= +++−=

 
ABC
S AB AC c c c
.
( ) (
)
2
2
27 54 27 0 27 1 0 1 1;1;1 1 + =⇔ =⇔= == =
c c c c C mn p
.
Vậy
23 6++ =mnp
.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 26 (100TN)
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
lnyx=
,
1y =
và đường thẳng
1x =
bằng
A.
e2+
. B.
2
e
. C.
2e
. D.
e2
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai véc-
i
( )
3;0;1u =
A.
120
°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
150°
.
Câu 3: Cho số phức
12zi= +
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
2w zz
= +
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 4: Cho
(
) (
)
,f x gx
hai hàm số liên tục trên đoạn
[
]
1; 3
thỏa
( ) ( ) ( ) ( )
33
11
3 10; 2 6.f x gx f x gx+ = −=


∫∫
Tính
( ) ( )
3
1
df x gx x+


.
A.
6
. B.
7
. C.
9
. D.
8
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) (
)
1; 1; 2 , 3; 3; 0
AB
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 30x yz
+ −−=
. B.
20
xyz+−−=
. C.
2 30x yz+ −+=
. D.
20xyz+−+=
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 3 0++=P xyz
điểm
1; 2; 1A
.Phương
trình đường thẳng
( )
d
đi qua
A
và vuông góc với
( )
P
là:
A.
( )
12
:2
1
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
. B.
( )
12
:2
13
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
. C.
( )
2
: 12
1
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
. D.
( )
12
: 24
13
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( ) (
)
:32270; :54310.−++= −++=xyz xyz
αβ
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua gốc ta đ
O
đồng thời vuông góc với chai mt phẳng
(
)
α
( )
β
là:
A.
( )
:2 2 0−− =P xy z
. B.
( )
:2 2 1 0+ +=P xy z
.
C.
( )
:2 2 0+− =P xy z
. D.
( )
:2 2 0−+ =P xy z
.
Câu 8: Gọi
12
;zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0++=zz
.Tính giá trị biểu thức
22
12
= +Az z
A.
10 3
. B.
20
. C.
2 10
. D.
52
.
Câu 9: Cho
( )
5
1
26= =
I f x dx
.Tính
( )
2
2
0
11

= ++

J x f x dx
A.
54
. B.
13
. C.
52
. D.
15
.
Câu 10: Cho số phức
( )
;=+∈
z x yi x y
thoản mãn
( )
12. 34+ +=iz z i
. Tính giá trị của biểu thức
3 2.= Sxy
A.
10
. B.
13
. C.
12
. D.
11
.
Câu 11: Cho hai số phức
1
1zi= +
2
23zi=
. Tính mô-đun của số phức
12
zz+
A.
12
1zz+=
. B.
12
13zz+=
.
C.
12
5zz
+=
. D.
12
5zz+=
.
Câu 12: Cho số phức
thỏa mãn
( )
12 43zi i+=
. Tìm số phức liên hợp
của
A.
2 11
55
zi=
. B.
2 11
55
zi=−−
. C.
2 11
55
zi
= +
. D.
2 11
55
zi= +
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 10Pxy+ −=
điểm
( )
2;0; 1A
. Đường thẳng
( )
d
đi qua
A
đồng thời song song với
( )
P
và mặt phẳng
(
)
Oxy
có phương trình là
A.
(
)
2
:
1
xt
dyt
z
= +
=
=
. B.
( )
12
:1
xt
dy
zt
= +
=
=
. C.
( )
3
: 12
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. D.
( )
3
:2
1
xt
d yt
zt
= +
=
=
.
Câu 14: Biết rằng hàm số
( )
f x mx n= +
thỏa mãn
( )
1
0
d3fxx=
,
( )
2
0
d8fxx=
. Khẳng định nào đúng?
A.
2mn
+=
. B.
4mn
+=
. C.
2mn+=
. D.
4mn+=
.
Câu 15: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
e
x
fx=
( )
00F =
. Giá trị của
( )
ln 3F
bằng
A.
. B.
2
. C.
8
. D.
.
Câu 16: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đthhàm s
yx
=
, hai đường thẳng
1, 2xx= =
trục
hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục hoành
Ox
.
A.
3
2
π
. B.
3
2
. C.
2
3
π
. D.
3
π
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;10


thỏa mãn
( ) ( )
10 10
02
7, 1f x dx f x dx= =
∫∫
. Tính
( )
1
0
2P f x dx=
.
A.
3=P
. B.
6=P
. C.
12=P
. D.
6= P
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( ) ( )
1; 2 , 1 8, ; 2 1ff

−= =

. Tích phân
( )
2
1
f x dx
bằng?
A.
. B.
1
. C.
9
. D.
.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
là:
A.
6 cosx xC−+
. B.
3
cosx xC++
. C.
6 cosx xC++
. D.
3
cosx xC−+
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , 2;1; 5EF
−−
. Phương trình đường thẳng
EF
là:
A.
12
113
x yz+−
= =
. B.
12
31 7
x yz
+−
= =
. C.
12
31 7
x yz
−+
= =
. D.
12
11 3
x yz−+
= =
.
Câu 21: Tính mô đun của số phức
z
biết
( )( )
43 1z ii=−+
A.
52z =
. B.
72z
=
. C.
25 2z =
. D.
2z =
.
Câu 22: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
1
,
2
fx
x
=
biết
( )
1 2.F =
Giá trị của
( )
0F
bằng
A.
( )
ln 2
. B.
2 ln 2
+
. C.
( )
2 ln 2−−
. D.
ln 2
.
Câu 23: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là
( )
1; 2 ?M
A.
1 2.i
. B.
2.i−−
. C.
1 2.i−−
. D.
1 2.i+
Câu 24: hai giá trị của s thc
(
)
12 1 2
,0
aa a a
<<
thoả mãn
( )
1
2 3 0.
a
x dx
−=
Tính
12
2
2
1
3 3 log
aa
a
T
a

=++


A.
13T =
. B.
26.T =
. C.
28.T
=
. D.
12.T =
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 1 , 1; 0;1AB−−
mặt phẳng
( )
: 2 1 0.Px yz+ +=
Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
qua
,AB
và vuông góc với
( )
P
A.
( )
:3 0.Q xyz−+=
B.
(
)
: 2 3 0.Q xy
+=
C.
( )
: 0.Qxz+=
D.
( )
: 0.Q xyz−+ + =
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
111
:
212
xyz
d
−+
= =
nhận vectơ
( )
; 2;ua b
làm
vec-tơ chỉ phương. Tính
ab+
.
A.
8
. B.
4
. C.
8
. D.
.
Câu 27: Vi
,ab
là các tham số thực. Giá trị
( )
2
0
3 2 1d
b
x ax x−−
bằng
A.
22
b ba b++
. B.
2
321b ab−−
C.
22
b ba b−−
. D.
32
b ba b−−
.
Câu 28: Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bi các đthị hàm số
3
3yx x=
yx=
. Tính
S
.
A.
8S =
. B.
4S =
C.
0S =
. D.
2S =
.
Câu 29: Biết
3
1
2
d ln
x
x ab c
x
+
= +
, với
,, , 9abc c∈<
. Tính
S abc=++
A.
6S =
. B.
5S =
C.
8S =
. D.
7S =
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, gọi
( )
S
mt cầu đi qua 4 điểm
( ) ( )
( )
( )
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1;2;3A BC D
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
6R =
. B.
6R =
C.
22R =
. D.
3R =
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 5A
. Tìm toạ độ
A
đối xứng với
A
qua trục
Oy
.
A.
( )
2; 3; 5A
−−
. B.
(
)
2;3;5A
−−
. C.
( )
2;3;5A
. D.
( )
2;3;5A
−−
.
Câu 32: Cho hình phẳng
(
)
H
giới hn bi các đường
tan , 0, 0,
4
y xy x x
π
= = = =
quay quanh trc
Ox
. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
A.
ln 2
π
. B.
4
π
. C.
ln 2
2
π
. D.
ln 3
4
π
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 4; 3
G
. Mặt phẳng nào sau đây ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
sao cho
G
là trọng tâm tứ diện
OABC
?
A.
( )
:12 3 4 48 0P xyz++−=
. B.
( )
:1
3 12 9
xyz
P + +=
.
C.
( )
:0
4 16 12
xy z
P ++=
. D.
( )
:12 3 4 0P xyz++=
.
Câu 34: Cho số phức
thoả mãn
( )
2
1 3 43iz i−=
. Môđun của
bằng
A.
4
5
. B.
5
2
. C.
2
5
. D.
5
4
.
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
21x
fx e
=
A.
21x
eC
+
. B.
21
2
x
eC
+
. C.
1
2
x
eC+
. D.
21
1
2
x
eC
+
.
Câu 36: Cho số phức
23zi
=
. Số phức liên hợp của số phức
A.
32zi= +
. B.
23zi= +
. C.
32zi=
. D.
23zi=−−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( ) ( )
3; 4; 0 , 1;1; 3 , 3;1; 0A BC−−
. Tìm điểm
D
trên trc
hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( )
( )
2;1;0 , 4;0;0DD−−
. B.
( ) ( )
12; 0;0 , 6;0;0DD
.
C.
( ) ( )
0;0;0 , 6;0;0DD
. D.
( ) ( )
0;0;0 , 6; 0; 0DD
.
Câu 38: Cho hình phẳng
(
)
H
giới hạn bởi đường cong
22
y mx=
(
m
tham s khác
0
) trc
hoành, khi hình phẳng
( )
H
quay quanh trục hoành được khối tròn xoay thể tích
V
. bao
nhiêu giá trị nguyên
m
để
1000V
π
<
.
A.
18
. B.
20
. C.
21
. D.
19
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( )
S
đi qua điểm
O
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
ln lưt ti các
điểm
,,
ABC
khác
thoả n
ABC
trọng tâm là điểm
( )
6; 12;18G −−
. Tođộ m
I
của
mặt cầu
( )
S
A.
( )
9; 18;27I −−
. B.
( )
9;18; 27I
. C.
( )
3; 6; 9I −−
. D.
(
)
3; 6; 9
I
.
Câu 40: Gi
S
tng các sthc
m
để phương trình
2
21 0zz m +− =
nghiệm phức thoả n
2z =
. Tính
S
.
A.
10
S =
. B.
6
S =
. C.
7S =
. D.
3S =
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) :3 3 2z 15 0P xy−=
ba điểm
(1; 4; 5); (0, 3,1); ( 2; 1; 0)ABC
. Tìm tọa độ điểm
()MP
sao cho
22 2
MA MB MC++
giá trị
nhỏ nhất.
A.
(4; 1; 0)M
. B.
( 4; 1; 0)M −−
. C.
(1; 4; 0)M
. D.
(4;1; 0)M
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ):2 6 z 3 0Pxy+ +−=
cắt trục
Oz
đường thẳng
56
:
12 1
x yz
d
−−
= =
lần lượt tại
A
B
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
là:
A.
222
( 2) ( 1) ( 5) 36x yz ++ +− =
. B.
222
(2)(1)(5)9
x yz+ + ++ =
.
C.
222
(2)(1)(5)9
x yz ++ +− =
. D.
222
( 2) ( 1) ( 5) 36x yz+ + ++ =
.
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho đim
( )
2;1; 3E
, mt phng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36Sx y z
+ +− =
. Gi
đưng thng đi qua
E
, nm trong
( )
P
ct
( )
S
ti hai đim khong cách nh nht. Phương trình đưng thng
A.
2
:1
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
B.
25
: 13
3
xt
yt
z
=
∆=+
=
C.
24
: 13
33
xt
yt
zt
= +
∆=+
=
D.
29
: 19
38
xt
yt
zt
= +
∆=+
= +
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
đim
( )
2; 2; 2 .A
Xét
đim M thuc
( )
S
sao cho đưng thng
AM
luôn tiếp xúc vi
( )
.S
Đim M thuc mt phng
phương trình
A.
40xyz++−=
B.
3 3 3 80xyz+ + −=
C.
60xyz++−=
D.
3 3 3 40xyz+ + −=
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, tất c bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để phương trình
( ) ( )
222 2
2 2 2 1 3 50x yz m x m zm+ + + + + −=
là phương trình một mặt cầu?
A.
5
. B.
7
. C.
. D.
.
Câu 46: Cho parabol
(
)
2
:
Pyx
=
một đường thẳng
( )
d
thay đổi ct
( )
P
tại hai điểm
,AB
sao cho
2021AB =
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
P
đường thẳng
( )
d
. Tìm giá tr
lớn nhất ca
max
S
.
A.
3
max
2021 1
6
S
=
. B.
3
max
2021
3
S =
. C.
3
max
2021 1
6
S
+
=
. D.
3
max
2021
6
S =
.
Câu 47: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2
x
fx=
( )
1
0
ln 2
F =
. nh giá trị biểu thức
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 3 ... 2020 2021 2022TF F F F F F F= + + + ++ + +
.
A.
2021.2022
2T =
. B.
2022
21
ln 2
T
=
. C.
2022
21
ln 2
T
+
=
. D.
2023
21
ln 2
T
=
.
Câu 48: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
tha mãn
1
1
1
23
zi
zi
=
+−
;
2
2
2
1
zi
zi
+
=
−+
. Giá trnhỏ nhất ca
12
zz
là:
A.
2
. B.
22
. C.
21
. D.
1
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2021f =
,
( )
2 2022f =
.
Tính
( ) ( )
31Sf f= −−
.
A.
2021
S =
. B.
1S =
. C.
ln 2022S =
. D.
ln 4043S =
.
Câu 50: bao nhiêu giá trị dương của sthc
sao cho phương trình
22
3 20z za a+ +−=
nghiệm
phức
0
z
với phần ảo khác
0
thỏa mãn
0
3z =
?
A.
. B.
1
. C.
. D.
.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
D
D
D
A
A
A
A
B
D
B
B
C
A
D
D
A
A
C
D
B
A
B
A
A
B
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
C
D
A
D
A
B
C
A
D
D
B
D
A
A
C
A
C
A
A
B
D
D
B
B
B
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
lnyx=
,
1y =
và đường thẳng
1x =
bằng
A.
e2+
. B.
2
e
. C.
2e
. D.
e2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
ln 1 exx
=⇔=
.
Diện tích cần tính
( ) ( )
ee e
e
1
11 1
ln 1 d ln 1 d ln 2 d e 2 e 1 e 2
S x x x x xx x= = = = −=
∫∫
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai véc-
i
( )
3;0;1u =
A.
120°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
150
°
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(
)
1;0;0i
=
nên
( )
.3
cos ,
2
.
iu
iu
iu
= =



. Vậy góc giữa hai véc-
i
150°
.
Câu 3: Cho số phức
12zi= +
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
2w zz= +
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
( )
2 212 12 32w zz i i i= + = + ++ = +
.
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
w
325+=
.
Câu 4: Cho
( ) ( )
,f x gx
hai hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
thỏa
( ) ( ) ( ) ( )
33
11
3 10; 2 6.f x gx f x gx+ = −=


∫∫
Tính
( ) ( )
3
1
df x gx x+


.
A.
6
. B.
7
. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
33
3
11
33
1
11
3 d 10 d 4
d 426
2 d6 d2
fx gx x fx x
f x gx x
f x gx x gx x
+= =


+ =+=


−= =








∫∫
∫∫
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
) (
)
1; 1; 2 , 3; 3; 0
AB
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 30
x yz+ −−=
. B.
20xyz+−−=
. C.
2 30x yz+ −+=
. D.
20xyz
+−+=
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
( )
2;1;1I
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
đi qua
(
)
2;1;1I
, nhận
( )
2; 4 2AB =

làm véc-tơ pháp
tuyến là
(
) ( ) ( )
2 2 4 1 2 1 0 2 30x y z x yz + =+ −−=
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
:2 3 0++=P xyz
điểm
1; 2; 1
A
.Phương
trình đường thẳng
(
)
d
đi qua
A
và vuông góc với
( )
P
là:
A.
( )
12
:2
1
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
. B.
( )
12
:2
13
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
. C.
( )
2
: 12
1
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
. D.
( )
12
: 24
13
= +
=−−
= +
xt
dy t
zt
.
Lời giải
Chọn A
( )
dP
nên ta chọn một VTCP của đường thẳng
( )
d
( )
2; 1;1u
Suy ra phương trình đường thẳng
( )
d
là:
12
2
1
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( ) ( )
:32270; :54310.−++= −++=xyz xyz
αβ
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua gốc ta đ
O
đồng thời vuông góc với chai mt phẳng
(
)
α
(
)
β
là:
A.
( )
:2 2 0−− =P xy z
. B.
( )
:2 2 1 0+ +=P xy z
.
C.
( )
:2 2 0+− =P xy z
. D.
( )
:2 2 0−+ =P xy z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) (
)
3; 2; 2 ; 5; 4;3−−nn
αβ
 
lần lượt là VTPT của hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
( )
; 2;1; 2

=

nn
αβ
 
( ) ( ) ( ) ( )
;⊥⊥PP
αβ
nên ta chọn một VTPT của mặt phẳng
( )
P
(
)
2;1; 2
= n
Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
2 20+− =xy z
Câu 8: Gọi
12
;zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0++=zz
.Tính giá trị biểu thức
22
12
= +Az z
A.
10 3
. B.
20
. C.
2 10
. D.
52
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
12
1 3; 1 3=−+ =−−z iz i
22
12
20.=+=Az z
Câu 9: Cho
( )
5
1
26= =
I f x dx
.Tính
( )
2
2
0
11

= ++

J x f x dx
A.
54
. B.
13
. C.
52
. D.
15
.
Lời giải
Chọn D
Đặt:
2
1
1.
2
= +⇒ =t x x dx dt
Đổi cận:
0 1; 2 5=⇒= = ⇒=x tx t
Khi đó
( ) (
)
5 55
1 11
1 1 11
1 .26 2 15.
2 2 22
= + = + = +=


∫∫
J f t dt f t dt dt
Câu 10: Cho số phức
( )
;=+∈
z x yi x y
thoản mãn
( )
12. 34
+ +=
iz z i
. Tính giá trị của biểu thức
3 2.= Sxy
A.
10
. B.
13
. C.
12
. D.
11
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
(
) ( )
( ) ( )
12. 34 12 34 2 2 2 34
+ +=−⇔+ ++=−⇔ + + =i z z i i x yi x yi i x y xi i
2
22 3
7
24
2
=
+=
⇔⇔

=
=
x
xy
x
y
Vậy
( )
7
3. 2 2. 13.
2
= −− =S
Câu 11: Cho hai số phức
1
1zi= +
2
23zi=
. Tính mô-đun của số phức
12
zz+
A.
12
1zz+=
. B.
12
13
zz+=
.
C.
12
5zz+=
. D.
12
5zz+=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
2
2
12
1 23 32 3 2 13zz i i i+ = ++ = = +− =
Câu 12: Cho số phức
thỏa mãn
( )
12 43zi i+=
. Tìm số phức liên hợp
của
A.
2 11
55
zi=
. B.
2 11
55
zi
=−−
. C.
2 11
55
zi
= +
. D.
2 11
55
zi= +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
(
)
4 3 2 11
12 4 3
12 5 5
i
z i iz i
i
+ = = =−−
+
Từ đó suy ra
2 11
55
zi=−+
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 10Pxy+ −=
điểm
( )
2;0; 1A
. Đường thẳng
( )
d
đi qua
A
đồng thời song song với
(
)
P
và mặt phẳng
( )
Oxy
có phương trình là
A.
(
)
2
:
1
xt
dyt
z
= +
=
=
. B.
( )
12
:1
xt
dy
zt
= +
=
=
. C.
( )
3
: 12
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. D.
( )
3
:2
1
xt
d yt
zt
= +
=
=
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
( )
P
có véc-tơ pháp tuyến
(
)
1;1; 0
n =
Theo đề đường thẳng
( )
d
đồng thời song song với
( )
P
và mặt phẳng
(
)
Oxy
suy ra đường
thẳng
( )
d
có véc-tơ chỉ phương
( )
; 1; 1; 0u nk

= =


Vậy phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
2;0; 1
A
có véc-tơ chỉ phương
(
)
1; 1; 0u
=
phương trình
( )
2
:
1
xt
dyt
z
= +
=
=
.
Câu 14: Biết rằng hàm số
(
)
f x mx n= +
thỏa mãn
(
)
1
0
d3fxx=
,
( )
2
0
d8fxx=
. Khẳng định nào đúng?
A.
2mn+=
. B.
4mn
+=
. C.
2mn+=
. D.
4mn+=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
11
2
1
0
00
dd 3
22
|
mx m
f x x mx n x nx n

= + = + = +=


∫∫
Ta có
( ) ( )
22
2
2
0
00
d d 2 28
2
|
mx
f x x mx n x nx m n

= + = + = +=


∫∫
Từ đó ta có hệ phương trình
2
3
2
2
2 28
m
m
n
n
mn
=
+=

=
+=
Vậy
4mn+=
.
Câu 15: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
e
x
fx=
( )
00F =
. Giá trị của
( )
ln 3F
bằng
A.
. B.
2
. C.
8
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) (
)
2
2
e
d ed
2
x
x
Fx f x x x C= = = +
∫∫
Theo đề
( )
11
00 0
22
F CC=⇔+==
Từ đó suy ra
( )
2
e1
22
x
Fx=
Vậy
( )
2ln 3 ln 9
e 1e 191
ln 3 4
2 2 2 2 22
F = −= −=−=
.
Câu 16: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đthhàm s
yx=
, hai đường thẳng
1, 2xx
= =
trục
hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục hoành
Ox
.
A.
3
2
π
. B.
3
2
. C.
2
3
π
. D.
3
π
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
(
)
H
quanh trục hoành
Ox
là:
( )
( ) ( )
2
2
2
22
11
1
3
41
22 2
Ox
x
V x dx xdx dvtt
ππ π
ππ
= = = = −=
∫∫
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;10


thỏa mãn
( ) ( )
10 10
02
7, 1f x dx f x dx= =
∫∫
. Tính
( )
1
0
2
P f x dx=
.
A.
3=P
. B.
6=P
. C.
12=P
. D.
6= P
.
Lời giải
Chọn A
Do
( ) ( ) ( )
10 10 2
02 0
7, 1 6f x dx f x dx f x dx= =⇒=
∫∫
Ta có:
(
)
(
) (
)
(
)
11 2
00 0
1 16
2 22 3
2 22
P f x dx f x d x f u du
= = = = =
∫∫
Câu 18: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
( ) ( )
1; 2 , 1 8, ; 2 1ff

−= =

. Tích phân
( )
2
1
f x dx
bằng?
A.
. B.
1
. C.
9
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2
2
1
1
2 1 18 9f x dx f x f f
= = =−− =
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x
= +
là:
A.
6 cosx xC−+
. B.
3
cosx xC++
. C.
6 cosx xC++
. D.
3
cosx xC−+
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
+ =−+
23
3 sin cosx x dx x x C
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , 2;1; 5
EF−−
. Phương trình đường thẳng
EF
là:
A.
12
113
x yz+−
= =
. B.
12
31 7
x yz+−
= =
. C.
12
31 7
x yz−+
= =
. D.
12
11 3
x yz−+
= =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
3;1; 7EF =

Đường thẳng
EF
đi qua điểm
( )
1; 0; 2E
và nhận
( )
3;1; 7EF =

là vecto chỉ phương nên
đường thẳng
EF
có phương trình là:
12
31 7
x yz+−
= =
Câu 21: Tính mô đun của số phức
z
biết
( )( )
43 1z ii=−+
A.
52z =
. B.
72z =
. C.
25 2z =
. D.
2z
=
.
Lời giải
Chọn A
( )( )
2
43 1 44 3 3 4 37z i i iii i i= + = + = ++ = +
7.zi⇒=
Vậy
2
7 7 1 50 5 2.zi= = += =
.
Câu 22: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
1
,
2
fx
x
=
biết
( )
1 2.F =
Giá trị của
( )
0F
bằng
A.
( )
ln 2
. B.
2 ln 2+
. C.
( )
2 ln 2−−
. D.
ln 2
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
(
)
2
1
ln 2 .
22
dx
F x f x dx dx x C
xx
= = = = −+
−−
∫∫
( )
1 ln 1 2 2 2.F CC C= −+= = =
( )
ln 2 2Fx x = −+
Vậy
( )
0 ln 0 2 2 2 ln 2.F = +=+
.
Câu 23: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là
( )
1; 2 ?M
A.
1 2.i
. B.
2.i−−
. C.
1 2.
i−−
. D.
1 2.
i+
Lời giải
Chọn A
Số phức có điểm biểu diễn là
( )
1; 2M
1 2.i
.
Câu 24: hai giá trị của s thc
( )
12 1 2
,0aa a a<<
thoả mãn
( )
1
2 3 0.
a
x dx
−=
Tính
12
2
2
1
3 3 log
aa
a
T
a

=++


A.
13
T =
. B.
26.T =
. C.
28.T =
. D.
12.T =
Lời giải
Chọn A
( )
1
23 0
a
x dx−=
( )
2
1
30
a
xx⇔− =
(
) ( )
22
3 13 0
aa −=
1
2
2
1
3 20
2
a
aa
a
=
+=
=
12
2
2
3 3 log 3 9 1 13.
1
T

= + + =++=


Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(
) (
)
1; 2; 1 , 1; 0;1AB
−−
mặt phẳng
( )
: 2 1 0.Px yz+ +=
Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
qua
,AB
và vuông góc với
( )
P
A.
( )
:3 0.Q xyz−+=
. B.
(
)
: 2 3 0.
Q xy+=
.
C.
( )
: 0.Qxz+=
. D.
( )
: 0.Q xyz−+ + =
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
2; 2; 2 2 1;1; 1AB =−− =

VTPT của mặt phẳng
( )
P
:
( )
( )
1; 2; 1
P
n =
Vì mặt phẳng
(
)
Q
qua
,AB
và vuông góc với
( )
P
nên có VTPT là:
(
)
( )
(
)
; 1; 0;1
QP
n AB n

= =


Mặt phẳng
( )
Q
qua
( )
1; 2; 1A
và có VTPT
( )
1; 0;1n =
nên có PTTQ là:
(
) (
) ( )
1. 1 0. 2 1. 1 0
xyz−+ + +=
1 10xz −+ +=
0xz+=
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
(
)
111
:
212
xyz
d
−+
= =
nhận vectơ
( )
; 2;ua b
làm
vec-tơ chỉ phương. Tính
ab+
.
A.
8
. B.
4
. C.
8
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
( )
111
:
212
xyz
d
−+
= =
nhận vectơ
( )
; 2;ua b
làm vectơ chỉ phương
( ) ( )
2;1; 2 , ; 2;
d
u ua b

cùng phương
4
2
4
212
a
ab
b
=
⇔==
=
.
Vậy
8ab
+=
.
Câu 27: Vi
,
ab
là các tham số thực. Giá trị
( )
2
0
3 2 1d
b
x ax x
−−
bằng
A.
22
b ba b++
. B.
2
321b ab−−
C.
22
b ba b−−
. D.
32
b ba b−−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) (
)
2 32 32
0
0
3 2 1d
b
b
x ax x x ax x b ab b
=−− =
.
Câu 28: Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bi các đthị hàm số
3
3yx x=
yx=
. Tính
S
.
A.
8S
=
. B.
4S =
C.
0S =
. D.
2S =
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
33
0
3 40 2
2
x
x xx x x x
x
=
=⇔−==
=
Ta có:
( ) ( )
20 2
333
220
4d 4d 4d 8S xxx xxxxxx
−−
=− = −− =
∫∫
.
Câu 29: Biết
3
1
2
d ln
x
x ab c
x
+
= +
, với
,, , 9abc c∈<
. Tính
S abc=++
A.
6S =
. B.
5S =
C.
8S =
. D.
7S =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(
)
3
33
11
1
22
d 1 d 2ln 2 2ln 3 ln
x
x x x x ab c
xx
+

=+ =+ =+=+


∫∫
.
2, 2, 3 7abc S⇒= = ==
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, gọi
( )
S
mt cầu đi qua 4 điểm
( ) ( )
( )
(
)
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1;2;3A BC D
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
6R =
. B.
6R =
C.
22R =
. D.
3R =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình mặt cầu
( )
S
là:
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
( ĐK:
222
0abcd+ + −>
).
(
)
,,,ABCD S
ta có:
44 0 4 4
1926 0 26 10
1926 0 26 10
149246 0 246 14
ad ad
a bd a bd
a cd a cd
a b cd a b cd
+= +=


+ += +=


++ += +=


++ += +=

.
0
1
1
4
a
b
c
d
=
=
=
=
(thỏa mãn). Vậy
222
0114 6R abcd
= + + = +++ =
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 5A
. Tìm toạ độ
A
đối xứng với
A
qua trục
Oy
.
A.
( )
2; 3; 5A
−−
. B.
( )
2;3;5A
−−
. C.
( )
2;3;5A
. D.
( )
2;3;5A
−−
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên trục
Oy
. Khi đó,
( )
0; 3; 0H
.
A
đối xứng với
A
qua trục
Oy H
là trung điểm của
( )
2;3;5AA A
′′
−−
.
Câu 32: Cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi các đường
tan , 0, 0,
4
y xy x x
π
= = = =
quay quanh trc
Ox
. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
A.
ln 2
π
. B.
4
π
. C.
ln 2
2
π
. D.
ln 3
4
π
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra là
( )
4
2
0
tan dV xx
π
π
=
4
4
0
0
ln 2
tan d .ln cos
2
xx x
π
π
π
ππ
==−=
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 4; 3
G
. Mặt phẳng nào sau đây ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
sao cho
G
là trọng tâm tứ diện
OABC
?
A.
( )
:12 3 4 48 0P xyz
++−=
. B.
( )
:1
3 12 9
xyz
P + +=
.
C.
(
)
:0
4 16 12
xy z
P ++=
. D.
( )
:12 3 4 0P xyz++=
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0; 0;
Aa B b C c
với
.. 0
abc
. Khi đó, phương trình mặt phẳng cần viết có
dạng
1
xyz
abc
++=
.
( )
1; 4; 3G
là trọng tâm của tứ diện
OABC
nên
4
4
16
4
12
4
OABC
G
OABC
G
OABC
G
xxxx
x
a
yyyy
yb
c
zzzz
z
+++
=
=
+++

= ⇒=


=
+++
=
mặt phẳng cần viết có phương trình:
1 12 3 4 48 0
4 16 12
xy z
xyz++= ++−=
.
Câu 34: Cho số phức
thoả mãn
( )
2
1 3 43iz i−=
. Môđun của
bằng
A.
4
5
. B.
5
2
. C.
2
5
. D.
5
4
.
Lời giải
Chọn D
( )
( )
2
1 3 43 223 43izi izi
= ⇔−− =
5
2 2 3. 4 3
4
iz i z⇒− = =
.
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
21x
fx e
=
A.
21x
eC
+
. B.
21
2
x
eC
+
. C.
1
2
x
eC+
. D.
21
1
2
x
eC
+
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
21 21 21
11
d d d2 1
22
xx x
fx x e x e x e C
−−
= = −= +
∫∫
.
Câu 36: Cho số phức
23zi=
. Số phức liên hợp của số phức
A.
32zi= +
. B.
23zi= +
. C.
32zi=
. D.
23zi=−−
.
Lời giải
Chn B
Số phức liên hợp của số phức
23zi= +
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( ) ( )
3; 4; 0 , 1;1; 3 , 3;1; 0A BC−−
. Tìm điểm
D
trên trc
hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( )
( )
2;1;0 , 4;0;0DD−−
. B.
( ) ( )
12; 0;0 , 6;0;0DD
.
C.
( )
( )
0;0;0 , 6;0;0DD
. D.
( )
( )
0;0;0 , 6; 0; 0DD
.
Lời giải
Chn D
Gọi
( )
;0;0
Da
.
Do
(
)
( )
22
33 6
3 16 16 9 3 9
33 0
aa
AD BC a a
aa
−= =

= + = +⇔ =

−= =

.
Vậy
( ) (
)
0;0;0 , 6; 0; 0DD
.
Câu 38: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đường cong
22
y mx
=
(
m
tham s khác
0
) trc
hoành, khi hình phẳng
( )
H
quay quanh trục hoành được khối tròn xoay thể tích
V
. bao
nhiêu giá trị nguyên
m
để
1000V
π
<
.
A.
18
. B.
20
. C.
21
. D.
19
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
)
3
3
22 2
4
d.
33
m
m
m
m
x
V m x x mx
m
ππ π

= −= =


.
Để
3
4
1000 1000
3
m
V
π
ππ
<⇔ <
.
33 3
750 750 750 9,08 9,08
m mm
< ⇔− < < ⇔− < <
.
Do
0m
m
nên có
17
giá trị thoả mãn.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( )
S
đi qua điểm
O
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
ln lưt ti các
điểm
,,ABC
khác
thoả n
ABC
trọng tâm là điểm
( )
6; 12;18G −−
. Tođộ m
I
của
mặt cầu
( )
S
A.
( )
9; 18;27I −−
. B.
( )
9;18; 27I
. C.
( )
3; 6; 9I −−
. D.
( )
3; 6; 9I
.
Lời giải
Chn A
Gọi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0; 0;Aa B b C c
với
,, 0abc>
, khi đó
18, 36, 54abc==−=
.
Gọi
( )
;;I xyz
, do
IA IB IC IO= = =
nên
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22 2 2
22
22 2 2
2
22 2 22
18 36
99
18 54 36 72 972 18
36 108 2592 27
18
x yz x y z
xx
x yz xy z x y y
xz z
x yz xyz
+ ++=++ +
=−=


+ ++=++ = =


+= =

+ ++=++
.
Câu 40: Gi
S
tng các sthc
m
để phương trình
2
21 0zz m +− =
nghiệm phức thoả n
2z =
. Tính
S
.
A.
10S =
. B.
6S
=
. C.
7S
=
. D.
3S =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
m
∆=
.
*
02 2mz z≥⇒ ==±
, khi đó
(
)
1
/
9
m
tm
m
=
=
.
*
0
m <
, khi đó
1 21 4 3z im z m m=± = ⇔− = =
(t/m).
Vậy
193 7S =+−=
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) :3 3 2z 15 0P xy
−=
ba điểm
(1; 4; 5); (0, 3,1); ( 2; 1; 0)ABC
. Tìm tọa độ điểm
()MP
sao cho
22 2
MA MB MC++
giá trị
nhỏ nhất.
A.
(4; 1; 0)M
. B.
( 4; 1; 0)M
−−
. C.
(1; 4; 0)M
. D.
(4;1; 0)M
.
Lời giải
Chọn A
Gọi điểm
I
thỏa mãn
0IA IB IC++ =
  
suy ra
I
là trọng tâm tam giác
ABC
, suy ra
(1;2;2)I
Ta có
2 2 2 2 22 2
3 2( )
P MA MB MC MI MI IA IB IC IA IB IC= + + = + ++ + + +
   
Suy ra
2 2 2 222 2
3P MA MB MC MI IA IB IC= + + = +++
P
min
MI
min
M
là hình chiếu vuông góc của
I
lên mặt phẳng
( ) :3 3 2z 15 0P xy−=
Có đường thẳng
MI
đi qua
I
và vuông góc mặt phẳng
( ) :3 3 2z 15 0P xy−=
Suy ra phương trình
13
: 23
22
xt
MI y t
zt
= +
=
=
(1 3 ;2 3 ;2 2 )Mtt t+−−
Do
()MP
nên
1t =
(4; 1; 0)M⇒−
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ):2 6 z 3 0Pxy+ +−=
cắt trục
Oz
đường thẳng
56
:
12 1
x yz
d
−−
= =
lần lượt tại
A
B
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
là:
A.
222
( 2) ( 1) ( 5) 36x yz ++ +− =
. B.
222
(2)(1)(5)9x yz+ + ++ =
.
C.
222
(2)(1)(5)9x yz ++ +− =
. D.
222
( 2) ( 1) ( 5) 36x yz+ + ++ =
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
( ):2 6 z 3 0Pxy+ +−=
cắt trục
Oz
tại
A
suy ra
(0; 0;3)A
và mặt phẳng
( ):2 6 z 3 0Pxy+ +−=
cắt đường thẳng
56
:
12 1
x yz
d
−−
= =
tại
B
suy ra
(4; 2;7)
B
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
có tâm là trung điểm
AB
(2; 1; 5)I
và bán kính
1
3
2
R AB= =
,
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
:
222
(2)(1)(5)9x yz ++ +− =
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho đim
( )
2;1; 3E
, mt phng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36Sx y z + +− =
. Gi
đưng thng đi qua
E
, nm trong
( )
P
ct
( )
S
ti hai đim khong cách nh nht. Phương trình đưng thng
A.
2
:1
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
B.
25
: 13
3
xt
yt
z
=
∆=+
=
C.
24
: 13
33
xt
yt
zt
= +
∆=+
=
D.
29
: 19
38
xt
yt
zt
= +
∆=+
= +
Lời giải
Chọn A
( )
S
có tâm
( )
3; 2; 5I
và bán kính
6
R
=
.
Ta có:
( )
1; 1; 2 , 6IE IE R=−−− = <

.
( )
( )
22
6453
2
,
3
221
dI P R
+−−
= = <
++
.
Ta có:
22
2AB r HK=
.
HK HE
,
min max
AB HK HE⇔=
Dấu
""=
xảy ra khi chỉ khi
KE
Suy ra:
( ) ( )
, 1; 1; 0
P
IHE u n IE

∆⊥ = =

  
đi qua
( )
2;1; 3E
Vậy
2
:1
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
đim
(
)
2; 2; 2 .
A
Xét
đim M thuc
( )
S
sao cho đưng thng
AM
luôn tiếp xúc vi
( )
.S
Đim M thuc mt phng
phương trình
A.
40xyz++−=
B.
3 3 3 80xyz+ + −=
C.
60xyz++−=
D.
3 3 3 40xyz+ + −=
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
S
có tâm
( )
1;1;1I
và bán kính
1.R =
Lại có
( )
1;1;1 3IA IA R A= = >⇒

nằm ngoài mặt cầu
( )
.S
Xét tam giác
IAM
vuông tại
M
ta có:
22
2.AM IA IM= −=
M
thuộc mặt cầu
( )
'S
có tâm
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 22
2; 2; 2 , ' 2 ' : 2 2 2 2.
A R Sx y z= −+−+=
( ) ( )
'MS S⇒∈
( )
;;M xyz
là nghiệm của hệ
(
) ( ) ( )
( ) (
) ( )
2 22
2 22
2 2 2 2 22
1 1 11
2 2 2 20
2 2 2 80
4 4 4 10 0
2 2 22
xyz
xyz x yz
xyz
xyz x yz
xyz
−+−+=
+ + +=

+ + −=

++− +=
−+−+=
( )
: 4 0.M xyz
α
++−=
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, tất c bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để phương trình
( ) ( )
222 2
2 2 2 1 3 50x yz m x m zm+ + + + + −=
là phương trình một mặt cầu?
A.
5
. B.
7
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình trên là phương trình mặt cầu khi:
( ) ( )
( )
22
22
2 1 3 5 0 2 10 0 1 11 1 11m m m mm m
+ + >⇔ + + >⇔ < <+
Do
m
nguyên nên có
7
giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Cho parabol
(
)
2
:
Pyx
=
một đường thẳng
( )
d
thay đổi ct
( )
P
tại hai điểm
,AB
sao cho
2021
AB
=
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
P
đường thẳng
( )
d
. Tìm giá tr
lớn nhất ca
max
S
.
A.
3
max
2021 1
6
S
=
. B.
3
max
2021
3
S
=
. C.
3
max
2021 1
6
S
+
=
. D.
3
max
2021
6
S =
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
( ) ( )
( )
22
;, ; A aa B bb a b<
sao cho
2021AB =
.
Khi đó phương trình đường thẳng
( )
:AB y a b x a b=+−
. Nên:
( )
(
)
( )
3
22
1
6
bb
aa
S a b x ab x dx a b x ab x dx b a

= + −− = + −− =

∫∫
Do
( )
( )
( ) ( )
(
)
2
2 22
22 2 2
2021 1 2021ba b a ba ba + = ++ =
nên
( )
2
2
2021ba−≤
3
2021
2021
6
ba ba S =−≤
. Vậy
3
max
2021
3
S
=
Dấu bằng xảy ra khi:
2021 2021
,
22
ab=−=
Câu 47: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2
x
fx=
( )
1
0
ln 2
F =
. nh giá trị biểu thức
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 3 ... 2020 2021 2022TF F F F F F F= + + + ++ + +
.
A.
2021.2022
2T =
. B.
2022
21
ln 2
T
=
. C.
2022
21
ln 2
T
+
=
. D.
2023
21
ln 2
T
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
2
2
ln 2
x
x
f x Fx C=⇒=+
( )
1
0
ln 2
F =
( )
2
ln 2
x
Fx⇒=
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 3 ... 2020 2021 2022TF F F F F F F= + + + ++ + +
0 1 2 3 2020 2021 2022 1 2 3 2020 2021 2022
2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 ... 2 2 2
...
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
+ + + ++ + +
=+++++ + + =
( )
( )
1 2 3 2020 2021 2022
2023
1 2 2 2 ... 2 2 2 2 1
21
ln 2 ln 2
+ + + ++ + +
= =
.
Câu 48: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
tha mãn
1
1
1
23
zi
zi
=
+−
;
2
2
2
1
zi
zi
+
=
−+
. Giá trnhỏ nhất ca
12
zz
là:
A.
2
. B.
22
. C.
21
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
1
11
1
1 23
23
zi
zi z i
zi
= −= +−
+−
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
1
z
đường trung trực
d
của đoạn thẳng
AB
với
(
)
0;1
A
( )
2;3B
: 30dx y +=
.
2
22
2
2 21
1
zi
zi z i
zi
+
= + = −+
−+
Đặt
2
z x yi= +
, khi đó:
( )
(
) (
)
222
2 22
2 1 1 2 1 2 1 4 2 30
x yi i x yi i x y x y x y x y
+ += + +⇔ + + = + + + + +=
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
2
z
là đường tròn tâm
( )
2; 1I
và bán kính
2R =
.
Ta có
( )
(
)
2 13
, 32
2
d Id R
−− +
= = >
nên
(
)
12
, 22
z z d Id R
−=
.
Câu 49: Cho hàm số
(
)
fx
xác đnh trên
{ }
\1
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2021f =
,
(
)
2 2022
f
=
.
Tính
(
)
( )
31Sf f
= −−
.
A.
2021S =
. B.
1S =
. C.
ln 2022S =
. D.
ln 4043S =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
(
) ( ) (
) ( ) ( )
( )
30
21
3 1 d 2 0 d1S f f fxxf f fxx

′′
= −= + =


∫∫
.
Câu 50: bao nhiêu giá trị dương của sthc
sao cho phương trình
22
3 20z za a+ +−=
nghiệm
phức
0
z
với phần ảo khác
0
thỏa mãn
0
3z =
?
A.
. B.
1
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Do
0
z
với phần ảo khác
0
nên
0
z
nên
0
z
không phải là số thực:
Khi đó
( )
( )
2
2 22
0
1
2 2 3 2 30
3
l
a
aaz aa aa
n
a
=
= ⇔−=⇔−−=
=
Với
3a =
, ta có
2
33
3 30
22
zz z i
+ +== ±
.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 27 (100TN)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 0;1M
( )
3; 2; 1N
. Đưng thng
MN
có phương
trình tham s
A.
12
2
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
1
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
1
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. D.
1
1
xt
yt
zt
=
=
= +
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi
đồ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
được tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
(
)
d
b
a
S fx x
=
. C.
(
)
d
a
b
S fx x=
. D.
(
)
d
b
a
S fx x=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Mt véc-pháp tuyến ca
( )
α
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
4
3; 2; 4n =

. C.
( )
1
3; 4;1
n =

. D.
( )
3
2; 4;1n
=

.
Câu 4: Trên mt phng to độ, biết
( )
3;1M
là điểm biểu diễn s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
và mt phng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
. Phương
trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
A.
12
2
33
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
. B.
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. C.
12
2
33
xt
yt
zt
=
=−−
=
. D.
2
12
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
1; 0;1 , 1;1; 0AB
và
( )
3; 4; 1C
. Đưng thẳng đi qua
A
và song song vi
BC
có phương trình là
A.
11
45 1
x yz−−
= =
. B.
11
23 1
x yz++
= =
. C.
11
23 1
x yz−−
= =
. D.
11
45 1
x yz++
= =
.
Câu 7: Phn thc ca s phc
34
zi=
bng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 8: Cho
2
1
[4 ( ) 2 ]d 1fx x x−=
. Khi đó
2
1
( )dfx x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 9: Cho hai s phc
42zi= +
1wi= +
. Môđun của s phc
.
zw
bng
A.
22
. B.
2 10
. C.
40
. D.
8
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2;1; 1
M
trên trc
Oz
có tọa độ
A.
( )
0;1; 0
. B.
( )
2;0; 0
. C.
( )
2;1; 0
. D.
( )
0;0; 1
.
Câu 11: Biết
( )
2
Fx x
=
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên
. Giá tr ca
( )
2
1
2dfx x+


bng
A.
. B.
7
3
. C.
3
. D.
13
3
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0.z =
B.
0.y
=
C.
0.xyz++=
D.
0.x =
Câu 13: H tt c nguyên hàm của hàm s
( )
24fx x= +
A.
2
2xC+
. B.
2
4x xC++
. C.
2
24x xC++
. D.
2
xC+
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 3 16Sx y z ++ +− =
. Tâm ca
( )
S
có
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
(
)
1;2;3
−−
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 15: Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz+=
. Trên mt phng ta
độ, điểm biểu diễn s phc
0
1 z
A.
( )
4; 2Q
. B.
( )
2; 2
P −−
. C.
( )
4; 2
N
. D.
( )
2; 2M
.
Câu 16: S phc liên hp ca s phc
2zi= +
A.
2zi
=−+
. B.
2zi= +
. C.
2zi=
. D.
2zi=−−
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Mt vecto ch phương của
d
A.
( )
3
2;5;3u
=

. B.
( )
1
3; 4;1u
=

. C.
(
)
2
2; 4; 1u =

. D.
( )
1
2; 5; 3
u =

.
Câu 18: Cho hai s phc
1
3zi=−+
2
1zi=
. Phn o ca s phc
12
zz
+
bng
A.
2i
. B.
2
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 19: Gi
12
, zz
là hai nghim phc của phương trình
2
30zz++=
. Khi đó
12
zz+
bng
A.
3.
B.
2 3.
C.
3.
D.
6.
Câu 20: Nếu
( )
2
0
d2fx x=
( )
3
2
d1fx x=
thì
( )
3
1
dfx x
bng
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D.
12.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 0;1A
( )
2;1; 0B
. Viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
.
A.
( )
:3 4 0P xyz+−+=
. B.
( ):3 4 0P xyz+−−=
.
C.
( ):3 0P xyz+−=
. D.
( )
:2 4 0P xyz+−+=
.
Câu 22: Biết
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
3
sin cosfx x x=
( )
0F
π
=
. Tính
2
F
π



.
A.
2
F
π
π

=


. B.
1
24
F
π
π

=−+


. C.
1
24
F
π
π

= +


. D.
2
F
π
π

=


.
Câu 23: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình mặt cu tâm
I
đi
qua
A
A.
(
)
( ) ( )
2 22
1 1 15xyz+++++=
. B.
( )
( )
(
)
2 22
1 1 1 25xyz−+−+=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15xyz−+−+=
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
1 1 1 29xyz+++++=
.
Câu 24: Din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
2
2yx=
,
1y =
,
0x =
1x =
được tính
bi công thc
A.
( )
1
2
0
2 1dS xx
π
= +
. B.
( )
1
2
0
2 1dSxx= +
.
C.
( )
1
2
0
2 1dSxx=
. D.
( )
1
2
2
0
2 1dSx x= +
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm của hàm s
( ) ( )
1 sin= +fx x x
là:
A.
2
sin cos
2
−+
x
x x xC
. B.
2
cos sin
2
−+
x
x x xC
.
C.
2
sin cos
2
++
x
x x xC
. D.
2
cos sin
2
++
x
x x xC
.
Câu 26: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2= +
x
fx e x
tha mãn
(
)
3
0
2
=F
. Tìm
( )
Fx
?
A.
( )
2
1
2
=++
x
Fx e x
. B.
( )
2
1
2
2
= +−
x
Fx e x
.
C.
( )
2
5
2
=++
x
Fx e x
. D.
( )
2
3
2
=++
x
Fx e x
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
−+
= =
xyz
d
2
412
:
13 2
++
= =
x yz
d
. Phương trình mặt phng
( )
P
chứa đường thng
1
d
và song song vi
đường thng
2
d
là:
A.
4 6 12 0+ +−=xyz
. B.
2 60
+−=
xy
.
C.
5 8 16 0++−=xyz
. D.
5 8 16 0+++=xyz
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, ta đ mt vectơ
vuông góc với c hai vectơ
( ) ( )
1;1; 2 , 1; 0; 3ab=−=

A.
( )
2;3; 1
. B.
(
)
3;5; 2
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
3;5;1−−
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 4M
và mt phng
( )
: 3 2 1 0.P x yz ++=
Phương
trình ca mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz+−=
. B.
2 2 4 21 0
xyz++=
.
C.
3 2 12 0
x yz
+− =
. D.
3 2 12 0
x yz
++ =
.
Câu 30: Gi
,AB
ln t là c đim biểu diễn ca các s phc
12
1 2, 5z iz i=+=
. Tính độ dài đoạn
thng
AB
A.
5
. B.
5 26+
. C.
25
. D.
37
.
Câu 31: Cho s phc
z
tha mãn
( ) ( )
2
32 2 4iz i i+ +− =+
. Hiệu phần thc và phn o ca s phc
z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;1A
,
(
)
2; 2; 3
B −−
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
(
) ( )
22
2
3 19xy z++ +− =
. B.
( ) ( )
22
2
3 1 36xy z+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
3 1 36xy z+ +− =
. D.
(
) ( )
22
2
3 19xy z++ +− =
.
Câu 33: Cho
( )
6
0
d 12fx x=
. Tính
( )
2
0
3dI f xx=
.
A.
6I =
. B.
36I =
. C.
2I =
. D.
4I =
.
Câu 34: Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
nếu đặt
lntx=
thì
A.
1
34
dt
e
t
I
t
+
=
. B.
( )
1
3 1 dt
e
It= +
. C.
1
0
31
dt
t
t
I
e
+
=
. D.
( )
1
0
3 1 dtIt= +
.
Câu 35: Tìm to độ đim
M
là đim biễu diễn s phc
biết
z
tho mãn phương trình
( )
1 35iz i+=
A.
( )
1; 4M
B.
( )
1; 4M −−
C.
( )
1; 4M
D.
( )
1; 4M
Câu 36: Tìm
,ab
để
12zi=
là nghim của phương trình
2
0z az b
+ +=
A.
2
5
a
b
=
=
B.
2
5
a
b
=
=
C.
2
5
a
b
=
=
D.
2
5
a
b
=
=
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1;1; 2A
,
( )
3; 2; 3B
. Mt cầu
( )
S
có tâm
I
thuộc
Ox
đi qua hai điểm
A
,
B
có phương trình
A.
2 22
4 20xyz x+ + +=
. B.
2 22
8 20xyz x+ + + +=
.
C.
2 22
8 20xyz x+ + +=
. D.
2 22
8 20xyz x+ + −=
.
Câu 38: Cho s phc
z
tha
12 3zi
−+ =
. Biết rng tp hp các đim biểu diễn ca s phc
w=2z+i
trên mt phng tọa độ là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó
A.
( )
1;1I
. B.
( )
2; 3
I
. C.
(
)
0;1
I
. D.
(
)
1; 0I
.
Câu 39: Biết
3
2
2
5 12
d ln 2 ln 5 ln 6
56
x
xa b c
xx
+
=++
++
. Tính
32S a bc=++
A.
14
. B.
3
. C.
2
. D.
11
.
Câu 40: Cho
(
)
5
1
26I f x dx= =
. Khi đó
( )
2
2
0
11J x f x dx

= ++

bng
A.
54
. B.
52
. C.
15
. D.
13
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
( ) ( )
2; 4;1 , 1;1; 3AB
và mt phng
( )
: 3 2 50Px y z
+ −=
.
Lp phương trình mt phng
( )
Q
đi qua hai đim A, B vuông góc vi mt phng
( )
P
A.
2 3 11 0.yz+−=
B.
2 3 11 0.xy −=
C.
3 2 5 0.xyz + −=
D.
3 2 11 0.yz+−=
Câu 42: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4yx=
24yx=
bng
A.
4
3
π
. B.
4
3
. C.
36
π
. D.
36
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 3A
hai đường thng
1
4 21
:
14 2
xyz
d
+−
= =
,
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
. Phương trình đường thẳng qua
A
, vuông góc với
1
d
và ct
2
d
A.
113
213
xyz+−
= =
. B.
113
414
xyz+−
= =
.
C.
113
12 3
xyz+−
= =
. D.
113
2 11
xyz+−
= =
−−
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 1 , 1; 1; 2AB−−
. Din tích tam giác
OAB
bng
A.
6
. B.
11
. C.
11
2
. D.
6
2
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3M
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt
các trục tọa độ
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,ABC
sao cho
M
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
A.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz++−=
. B.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + −=
.
C.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz+++=
. D.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + +=
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2H
. Mt phng
( )
α
đi qua
H
ct các trc
,,Ox Oy Oz
ti
,,ABC
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Viết phương trình mt cum
O
tiếp xúc vi
mt phng
(
)
α
.
A.
2 22
81
xyz++=
. B.
2 22
1xyz
++=
.
C.
2 22
9
xyz++=
. D.
2 22
25xyz
++=
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 31Sx y z+−+−=
điểm
( )
2; 3; 4A
.
Xét đim
( )
MS
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
( )
S
,
M
luôn thuộc mt phng có
phương trình là:
A.
70
xyz++−=
. B.
2 2 2 15 0
xyz+ ++=
.
C.
2 2 2 15 0xyz+ +−=
. D.
70xyz+++=
.
Câu 48: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ và din tích hai phn
,AB
lần lượt bng
11
2
Giá trị của
( )
0
1
3 1dI fx x
= +
bằng
A.
3
. B.
13
. C.
13
3
. D.
9
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
( )
( )
1
3 32
0
d.f x x xf x x= +
Giá tr ca biểu thức
( )
1
0
dI fx x=
bng
A.
23
60
. B.
13
20
. C.
25
84
. D.
13
40
.
Câu 50: Gi
S
là tp hp tt c các s phc
sao cho s phc
1
||
w
zz
=
có phn thc bng
1
4
. Xét
các s phc
12
,zz S
tha mãn
12
3zz−=
, giá tr ln nht ca
22
12
34 34Pz i z i= −+ −+
bng
A.
12
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C 7.A 8.C 9.B 10.D
11.A 12.B 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.D 19.B 20.A
21.A 22.C 23.C 24.B 25.D 26.A 27.C 28.D 29.C 30.A
31.D 32.B 33.D 34.D 35.C 36.C 37.C 38.B 39.D 40.C
41.A 42.B 43.D 44.C 45.A 46.C 47.A 48.A 49.A 50.D
NG DN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 0;1M
( )
3; 2; 1N
. Đưng thng
MN
có phương
trình tham s
A.
12
2
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
1
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
1
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. D.
1
1
xt
yt
zt
=
=
= +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
(
)
(
)
2; 2; 2 2 1;1; 1
MN
= −=

.
Đường thẳng
MN
có phương trình tham số là
1
1.
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 2: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh và liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi
đồ th hàm s
(
)
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb
=
được tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
d
a
b
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
được tính theo công thức
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Mt véc-pháp tuyến ca
( )
α
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
4
3; 2; 4n
=

. C.
( )
1
3; 4;1n =

. D.
( )
3
2; 4;1n =

.
Lời giải
Chọn B
Một véc-tơ pháp tuyến của
( )
α
( )
4
3; 2; 4n =

.
Câu 4: Trên mt phng to độ, biết
( )
3;1
M
là điểm biểu diễn s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
3
. B.
1
. C.
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
(
)
3;1 3M zi =−+
. Vậy phần thực của
bằng
3
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
và mt phng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
. Phương
trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
A.
12
2
33
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
. B.
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. C.
12
2
33
xt
yt
zt
=
=−−
=
. D.
2
12
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng cần viết đi qua
( )
1; 2; 3M
và nhận
( )
( )
2; 1; 3
P
n =
làm vectơ chỉ phương nên có
phương trình là:
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( )
1; 0;1 , 1;1; 0AB
( )
3; 4; 1C
. Đưng thẳng đi qua
A
và song song vi
BC
có phương trình là
A.
11
45 1
x yz−−
= =
. B.
11
23 1
x yz
++
= =
. C.
11
23 1
x yz−−
= =
. D.
11
45 1
x yz++
= =
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng cần viết đi qua
( )
1; 0;1A
và nhận
(
)
2; 3; 1BC
=

làm vectơ chỉ phương nên có
phương trình là:
11
23 1
x yz−−
= =
.
Câu 7: Phn thc ca s phc
34zi=
bng
A.
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Câu 8: Cho
2
1
[4 ( ) 2 ]d 1fx x x−=
. Khi đó
2
1
( )dfx x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
.
Lời giải
Chọn C
2 22 2
1 11 1
[4 () 2]d 1 4 ()d 2d 1 4 ()d 3 1fx x x fx x xx fx x = = −=
∫∫
2
1
( )d 1fx x⇔=
.
Câu 9: Cho hai s phc
42
zi
= +
1
wi= +
. Môđun của s phc
.zw
bng
A.
22
. B.
2 10
. C.
40
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 1.w iw i
=+⇒ =
. (4 2 )(1 ) 6 2zw i i i= + −=
22
. 6 ( 2) 2 10zw
= +− =
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trc
Oz
có tọa độ
A.
( )
0;1; 0
. B.
( )
2;0; 0
. C.
( )
2;1; 0
. D.
( )
0;0; 1
.
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
( )
0;0; 1
.
Câu 11: Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên
. Giá tr ca
(
)
2
1
2dfx x+


bng
A.
. B.
7
3
. C.
. D.
13
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta
( )
(
)
2
2
2
1
1
2 d2 5
fx x x x
+ =+=


.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
(
)
Oxz
có phương trình là
A.
0.z =
B.
0.y =
C.
0.xyz++=
D.
0.x =
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là
0.y =
Câu 13: H tt c nguyên hàm của hàm s
(
)
24fx x= +
A.
2
2xC+
. B.
2
4x xC++
. C.
2
24x xC++
. D.
2
xC+
.
Lời giải
Chọn B
( )
2
2
2 4 d 2. 4 4
2
x
x x xC x xC+ = ++=++
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
(
)
(
)
(
) (
)
2 22
: 1 2 3 16
Sx y z
++ +− =
. Tâm ca
( )
S
có
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1;2;3
−−
. D.
( )
1; 2; 3
−−
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
: 1 2 3 16Sx y z
++ +− =
có tâm
( )
1; 2; 3I
.
Câu 15: Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz+=
. Trên mt phng ta
độ, điểm biểu diễn s phc
0
1 z
A.
(
)
4; 2Q
. B.
( )
2; 2P −−
. C.
(
)
4; 2
N
. D.
( )
2; 2M
.
Lời giải
Chọn B
2
32
6 13 0
32
zi
zz
zi
= +
+=
=
.
0
32zi⇒=+
0
1 22zi =−−
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
0
1 z
( )
2; 2P −−
.
Câu 16: S phc liên hp ca s phc
2zi= +
A.
2zi=−+
. B.
2zi
= +
. C.
2zi=
. D.
2zi=−−
.
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức
2zi= +
2
zi
=
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Mt vecto ch phương của
d
A.
( )
3
2;5;3u =

. B.
( )
1
3; 4;1u
=

. C.
( )
2
2; 4; 1u =

. D.
( )
1
2; 5; 3u =

.
Lời giải
Chọn D
Một vecto chỉ phương của
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
( )
1
2; 5; 3u =

.
Câu 18: Cho hai s phc
1
3zi=−+
2
1zi=
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A.
2i
. B.
2
. C.
2i
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
3zi=−+
2 12
1 22z i zz i=+⇒ + =−+
. Vậy phần ảo số phức
12
zz+
bằng
2
.
Câu 19: Gi
12
, zz
là hai nghim phc của phương trình
2
30zz++=
. Khi đó
12
zz+
bng
A.
3.
B.
2 3.
C.
3.
D.
6.
Lời giải
Chọn B
( )
( )
2
2
1
2
2
12
30 1 2 2
12
zi
zz z i
zi
=−+
++= + =−=
=−−
.
12
1 2 1 2 23zz i i + =−+ +−− =
.
Câu 20: Nếu
( )
2
0
d2fx x=
( )
3
2
d1fx x=
thì
(
)
3
1
d
fx x
bng
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D.
12.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( )
3 23
1 12
d d d 2 1 1.fx x fx x fx x= + =−+=
∫∫
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 0;1A
( )
2;1; 0B
. Viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
.
A.
( )
:3 4 0P xyz+−+=
. B.
( ):3 4 0P xyz
+−−=
.
C.
( ):3 0P xyz+−=
. D.
( )
:2 4 0P xyz+−+=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
3;1; 1
AB =

.
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
nên nhận vectơ
( )
3;1; 1AB =

làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
3 11 0 1 0x yz++ −−−=
3 40xyz +−+=
.
Câu 22: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
3
sin cosfx x x=
( )
0F
π
=
. Tính
2
F
π



.
A.
2
F
π
π

=


. B.
1
24
F
π
π

=−+


. C.
1
24
F
π
π

= +


. D.
2
F
π
π

=


.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
4
33
sin
sin cos d sin d sin
4
x
Fx x xx x x C= = = +
∫∫
.
Với
( )
0FC
ππ
=⇒=
. Suy ra
4
sin
1
2
24 4
F
π
π
ππ

= +=+


.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình mặt cu tâm
I
đi
qua
A
A.
( )
(
) ( )
2 22
1 1 15xyz+++++=
. B.
( ) ( )
(
)
2 22
1 1 1 25xyz−+−+=
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
1 1 15
xyz−+−+=
. D.
( )
(
) (
)
2 22
1 1 1 29xyz+++++=
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu cần tìm có bán kính
( ) ( ) ( )
222
11 21 31 5IA = −+−+ =
.
Khi đó phương trình mặt cầu là
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15xyz−+−+=
.
Câu 24: Din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
2
2yx=
,
1y =
,
0x
=
1
x =
được tính
bi công thc
A.
( )
1
2
0
2 1dS xx
π
= +
. B.
( )
1
2
0
2 1dSxx
= +
.
C.
( )
1
2
0
2 1dSxx=
. D.
( )
1
2
2
0
2 1dSx x= +
.
Lời giải
Chọn B
( )
( )
11
22
00
2 1 d 2 1dSx x x x= −− = +
∫∫
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm của hàm s
( ) ( )
1 sin= +fx x x
là:
A.
2
sin cos
2
−+
x
x x xC
. B.
2
cos sin
2
−+
x
x x xC
.
C.
2
sin cos
2
++
x
x x xC
. D.
2
cos sin
2
++
x
x x xC
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
( )
2
1 sin sin sin
2
=+=+ =+
∫∫
x
f x dx x x dx x x x dx x xdx
Đặt
sin cos
= =


= =

u x du dx
dv xdx v x
sin cos cos cos sin = + = ++
∫∫
xxdxxx xdxxx xC
Vậy
( )
2
cos sin
2
= ++
x
f x dx x x x C
Câu 26: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2= +
x
fx e x
tha mãn
( )
3
0
2
=F
. Tìm
( )
Fx
?
A.
( )
2
1
2
=++
x
Fx e x
. B.
( )
2
1
2
2
= +−
x
Fx e x
.
C.
( )
2
5
2
=++
x
Fx e x
. D.
( )
2
3
2
=++
x
Fx e x
.
Lời giải
Chọn A
( )
( )
2
2= + =++
∫∫
xx
f x dx e x dx e x C
( ) ( )
2
3 31 1
01
2 22 2
= ⇔+ = = = + +
x
F C C Fx e x
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
−+
= =
xyz
d
2
412
:
13 2
++
= =
x yz
d
. Phương trình mặt phng
( )
P
chứa đường thng
1
d
và song song vi
đường thng
2
d
là:
A.
4 6 12 0+ +−=xyz
. B.
2 60+−=xy
.
C.
5 8 16 0++−=xyz
. D.
5 8 16 0+++=
xyz
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
(
)
( )
12
2; 2;1 ; 1;3; 2
−−uu

lần lượt là VTCP của hai đường thẳng
1
d
;
2
d
Ta có:
( )
12
; 1; 5; 8

=

uu

( ) ( )
12
;
⊂⊥d Pd P
nên ta chọn một VTPT của
( )
P
(
)
1; 5; 8=
n
(
) ( )
1
2;6; 2−∈ A d AP
Phương trình mp
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
1 2 5 6 8 2 0 5 8 16 0+ + +=++−=x y z xyz
. (1)
Lấy
( )
2
4;1;2Bd−−
, ta thấy tọa độ của
B
không thỏa phương trình (1) nên mặt phẳng
( )
P
thỏa đề bài.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, ta đ mt vectơ
vuông góc với c hai vectơ
( ) ( )
1;1; 2 , 1; 0; 3ab=−=

A.
( )
2;3; 1
. B.
( )
3;5; 2
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
3;5;1−−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
, 3;5;1n ab

= = −−


Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 4M
và mt phng
( )
: 3 2 1 0.P x yz ++=
Phương
trình ca mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz+−=
. B.
2 2 4 21 0xyz++=
.
C.
3 2 12 0x yz +− =
. D.
3 2 12 0x yz ++ =
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử mặt phẳng
( )
Q
đi qua
M
song song
( )
P
. Khi đó:
( ) ( )
:3 2 0 1Q x yzD D + + = ≠−
Do
( )
MQ
nên:
(
)
3.2 2. 1 4 0 12
DD
++ = =
Vậy:
( )
: 3 2 12 0
Q x yz +− =
Câu 30: Gi
,AB
lần lượt các đim biểu diễn ca các s phc
12
1 2, 5z iz i=+=
. Tính độ dài đoạn
thng
AB
A.
. B.
5 26
+
. C.
25
. D.
37
.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết:
( ) ( ) ( ) ( )
22
1; 2 , 5; 1 5 1 1 2 5A B AB = +−− =
.
Câu 31: Cho s phc
z
tha mãn
( ) ( )
2
32 2 4iz i i+ +− =+
. Hiệu phần thc và phn o ca s phc
z
A.
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
15
32 2 4 32 4 2 32 15 1
32
i
iz i i iz i i iz i z i
i
+
+ +− =+⇔+ =+−− ⇔+ =+= =+
+
.
Suy ra phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt là
1
1
.
Vậy hiệu phần thực và phần ảo của số phức
z
11 0
−=
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;1A
,
(
)
2; 2; 3B
−−
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
(
) ( )
22
2
3 19
xy z++ +− =
. B.
( ) ( )
22
2
3 1 36xy z+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
3 1 36xy z+ +− =
. D.
( )
( )
22
2
3 19xy z++ +− =
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính
AB
có tâm
I
là trung điểm đoạn thẳng
AB
nên
( )
0; 3; 1I
.
Bán kính mặt cầu
( )
( ) ( )
22 2
22 24 31 6
2
AB
R = =−+−+=
.
Vậy phương trình mặt cầu đường kính
AB
( ) ( )
22
2
3 1 36xy z+ ++ =
.
Câu 33: Cho
( )
6
0
d 12fx x=
. Tính
( )
2
0
3dI f xx=
.
A.
6
I
=
. B.
36I =
. C.
2I =
. D.
4I =
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
3 d 3dtx t x=⇒=
.
Đổi cận:
00
26
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
.
Khi đó, ta có
( )
( )
( ) ( )
26 66
00 00
d1 1 1
3 d d d .12 4
33 3 3
t
I f x x ft ft t fx x= = = = = =
∫∫
.
Câu 34: Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
nếu đặt
lntx=
thì
A.
1
34
dt
e
t
I
t
+
=
. B.
(
)
1
3 1 dt
e
It= +
. C.
1
0
31
dt
t
t
I
e
+
=
. D.
( )
1
0
3 1 dtIt
= +
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1
t ln x dt dx
x
= ⇒=
Đổi cn:
1=x
t0
⇒=
;
ex =
t1⇒=
.
( )
1
0
3 1 dtIt⇒= +
.
Câu 35: Tìm to độ đim
M
là đim biễu diễn s phc
biết
z
tho mãn phương trình
( )
1 35iz i+=
A.
( )
1; 4M
B.
( )
1; 4M −−
C.
( )
1; 4M
D.
(
)
1; 4M
Lời giải
Chọn C
Ta có
(
)
1 35 14 14iz i z i z i+ = =−− =−+
. Vậy điểm biu diễn s phc
z
( )
1; 4M
Câu 36: Tìm
,ab
để
12zi=
là nghim của phương trình
2
0
z az b+ +=
A.
2
5
a
b
=
=
B.
2
5
a
b
=
=
C.
2
5
a
b
=
=
D.
2
5
a
b
=
=
.
Lời giải
Chọn C
Vì phương trình
( )
2
01
z az b+ +=
nhn
12
zi=
làm nghiệm. Thay
12zi
=
vào
( )
1
ta đưc:
( ) ( )
2
12 12 0 34 2 0i a i b i a ai b
+ += +− +=
2
5
=
=
a
b
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1;1; 2
A
,
( )
3; 2; 3B
. Mt cầu
( )
S
có tâm
I
thuộc
Ox
đi qua hai điểm
A
,
B
có phương trình
A.
2 22
4 20xyz x+ + +=
. B.
2 22
8 20xyz x+ + + +=
.
C.
2 22
8 20
xyz x+ + +=
. D.
2 22
8 20xyz x+ + −=
.
Lời giải
Chọn C
Gi
( )
;0;0I a Ox
là tâm ca mt cầu
( )
S
Ta có
( )
2
22
1 12IA a= ++
,
( ) ( )
22
2
3 23IB a= + +−
Theo đề ta có
( ) (
) ( )
2 22
22 2
1 12 3 2 3 4IA IB a a a=−++=−++=
T đó suy ra tọa độ điểm
( )
4;0;0I
14IA =
Vậy mặt cầu tâm
( )
4;0;0I
có bán kính
14R IA= =
có phương trình là
(
)
2
22 2 22
4 14 8 2 0
x yz xyz x ++=⇔+++=
.
Câu 38: Cho s phc
z
tha
12 3zi−+ =
. Biết rng tp hp các đim biểu diễn ca s phc
w=2z+i
trên mt phng tọa độ là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó
A.
( )
1;1I
. B.
(
)
2; 3I
. C.
( )
0;1I
. D.
( )
1; 0I
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
w
x yi= +
(
,xy
)
Ta có
w
w=2z+i
2
i
z
⇔=
Thay vào phương trình
12 3zi−+ =
ta được
( ) ( )
1 1 24
w
12 3 12 3 3
22 2
xy i xy i i
i
ii
+− +−+
−+ = −+ = =
( ) ( )
( ) ( )
22
2 3 6 2 3 36x yi x y ++ =⇔− ++ =
: Đây là phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 3I
.
Vậy tâm của đường tròn
( )
2; 3I
.
Câu 39: Biết
3
2
2
5 12
d ln 2 ln 5 ln 6
56
x
xa b c
xx
+
=++
++
. Tính
32S a bc=++
A.
14
. B.
3
. C.
2
. D.
11
.
Lời giải
Chọn D
Xét
( )
( )
( )
(
)
( ) ( )
( )( )
2
2 3 23
5 12
56 3 2 32 23
Ax Bx A Bx A B
x AB
xx x x x x x x
+++ +++
+
=+= =
++ + + + + + +
Đồng nht h s ta được
53
2312 2
AB A
AB B
+= =


+= =

T đó ta có
( )
33
3
2
2
22
5 12 3 2
d d 3ln 3 2ln 2 3ln 6 2 ln 5 3ln 5 2ln 4
56 3 2
|
x
x xx x
xx x x
+

= + = ++ + = +

++ + +

∫∫
2ln 4 ln 5 3ln 6 4ln 2 ln 5 3ln 6= −+ = −+
Từ đó suy ra
4
a =
,
1b
=
,
3c =
Vậy
( ) ( )
3 2 3 4 2 1 3 11
S a bc= + += + +=
Câu 40: Cho
( )
5
1
26
I f x dx= =
. Khi đó
(
)
2
2
0
11J x f x dx

= ++

bng
A.
54
. B.
52
. C.
15
. D.
13
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
(
)
(
)
2 2 22
22 2
0 0 00
11 1 1 2
J x f x dx xf x dx xdx xf x dx

= ++= ++ = ++

∫∫
.
Xét
( )
2
2
0
1K xf x dx= +
Đặt
2
12t x dt xdx= +⇒ =
Đổi cận:
0 1; 2 5x tx t= ⇒= = ⇒=
( )
( )
55
11
11 1
.26 13
22 2
K f t dt f x dx= = = =
∫∫
.
Vậy
2 13 2 15JK= += +=
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
( ) ( )
2; 4;1 , 1;1; 3AB
và mt phng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
.
Lp phương trình mt phng
( )
Q
đi qua hai đim A, B vuông góc vi mt phng
( )
P
A.
2 3 11 0.
yz+−=
B.
2 3 11 0.
xy −=
C.
3 2 5 0.xyz + −=
D.
3 2 11 0.
yz+ −=
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
Q
đi qua hai điểm A, B
Q
n AB⇒⊥
 
.
( )
( )
QP
Q P nn ⇒⊥
 
.
Với
( )
3; 3; 2AB =−−

,
( )
1; 3; 2
P
n =

( ) ( )
, 0;8;12 4 0; 2;3
QP
n n AB

⇒= = =

  
.
( )
Q
qua
(
)
2; 4;1A
và có VTPT
(
)
0; 2;3
n
=
phương trình là:
2 3 11 0yz+−=
.
Câu 42: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4yx=
24yx=
bng
A.
4
3
π
. B.
4
3
. C.
36
π
. D.
36
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
0
42 4 2 0
2
x
x x xx
x
=
−= −⇔ =
=
.
Khi đó:
2
2
0
4
2
3
Sxx
= −=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 3A
hai đường thng
1
4 21
:
14 2
xyz
d
+−
= =
,
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
. Phương trình đường thẳng qua
A
, vuông góc với
1
d
và ct
2
d
A.
113
213
xyz+−
= =
. B.
113
414
xyz+−
= =
.
C.
113
12 3
xyz+−
= =
. D.
113
2 11
xyz+−
= =
−−
.
Lời giải
Chọn D
Gi
d
là đường thẳng qua
A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
.
Giả sử
( )
2
2; 1; 1d d B Bb b b = + −− +
.
Ta có
( )
1; ; 2AB b b b
= +−

;
1
d
có vectơ chỉ phương
( )
1
1; 4; 2u =

.
Ta có
11
. 0 14 2 4 0 1d d AB u b b b b =+−−+==

.
Vậy
( )
2;1;1AB = −−

là vectơ chỉ phương của
d
.
Phương trình đường thng
d
:
113
2 11
xyz
+−
= =
−−
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 1 , 1; 1; 2AB−−
. Din tích tam giác
OAB
bng
A.
6
. B.
11
. C.
11
2
. D.
6
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) (
) ( )
1; 0; 1 , 1; 1; 2 ; 1; 3; 1
OA OB OA OB

= = =−−

   
.
Suy ra
1 11
;
22
OAB
S OA OB

= =

 
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt
các trục tọa độ
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,ABC
sao cho
M
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
A.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz++−=
. B.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + −=
.
C.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz+++=
. D.
( )
:6 3 2 6 0
Pxyz+ + +=
.
Lời giải
Chọn A
Gi s
(
)
(
) (
)
;0;0 , 0; ;0 , 0; 0;
Aa B b C c
.
( )
1; 2; 3M
là trọng tâm tam giác
ABC
1
3
3
26
3
9
3
3
a
a
b
b
c
c
=
=

=⇔=


=
=
.
Phương trình mặt phng
(
)
P
1 6 3 2 18 0
369
xyz
xyz
++= + + =
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 2H
. Mt phng
(
)
α
đi qua
H
ct các trc
,,Ox Oy Oz
ti
,,
ABC
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Viết phương trình mt cum
O
tiếp xúc vi
mt phng
( )
α
.
A.
2 22
81xyz++=
. B.
2 22
1xyz++=
.
C.
2 22
9xyz++=
. D.
2 22
25xyz++=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
1
BC AH
BC AOH BC OH
BC Oz
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có
( ) ( )
2
AC BH
AC BOH AC OH
AC Oy
⇒⊥ ⇒⊥
.
Từ
( )
1
( )
2
( )
OH ABC⇒⊥
H
là tiếp điểm của mặt cầu tâm
O
tiếp xúc với
( )
ABC
.
Ta có
( )
1; 2; 2 3OH OH= −⇒ =

( )
2 22
:9Sx y z
++=
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
(
) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 31Sx y z+−+−=
điểm
( )
2; 3; 4A
.
Xét đim
( )
MS
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
( )
S
,
M
luôn thuộc mt phng có
phương trình là:
A.
70xyz++−=
. B.
2 2 2 15 0xyz+ ++=
.
C.
2 2 2 15 0xyz+ +−=
. D.
70xyz+++=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) (
) ( )
2 22
: 1 2 31Sx y z+−+−=
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
1R
=
Ta có
( )
1;1;1 3IA IA R
= ⇒= >

Do
( )
MS
sao cho đường thẳng
AM
tiếp xúc với
( )
S
nên
AM
luôn tiếp tuyến của mặt
cầu
( )
S
22
2AM IM R = −=
Do
2
AM =
nên
M
thuộc mặt cầu tâm
A
bán kính
2R =
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 22
222
1 2 31
2 3 42
xy z
M
xyz
+−+−=
+ +− =
Ta có
( ) ( ) ( )
(
) ( ) ( )
2 22
222
1 2 31
700
2 3 42
xy z
xyz
xyz
+−+−=
++−==
+ +− =
.
Vậy
M
thuộc mặt phẳng
70xyz++−=
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ và din tích hai phn
,AB
lần lượt bng
11
2
Giá trị của
( )
0
1
3 1dI fx x
= +
bằng
A.
. B.
13
. C.
13
3
. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0 0 11
1 1 22
1 11
31d 31d31 d d
3 33
I fx x fx x ftt fxx
−−
= + = + += =
∫∫
( ) ( )
01
20
1 1 11 2
dd3
3 3 33
fx x fx x
= + = −=
∫∫
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
(
)
( )
1
3 32
0
d.
f x x xf x x= +
Giá tr ca biểu thức
(
)
1
0
dI fx x
=
bng
A.
23
60
. B.
13
20
. C.
25
84
. D.
13
40
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
1
32
0
dm xf x x=
thì
( )
(
)
(
)
1
3 32 3
0
dfx x xfx x fx x m=+ ⇔=+
( )
26
fx x m⇒=+
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
11 1
10 4
3 2 36 9 3
00 0
1
12
dd
0
10 4 10 4 15
x mx m
m x f x x x x m x x mx dx m

= = + = + = + = +⇒=


∫∫
.
Suy ra
(
)
3
2
15
fx x= +
.
Khi đó
( )
1
11
34
00
0
2 1 2 23
dd .
15 4 15 60
I fx x x x x x

= =+=+=


∫∫
Câu 50: Gi
S
là tp hp tt c các s phc
sao cho s phc
1
||
w
zz
=
có phn thc bng
1
4
. Xét
các s phc
12
,zz S
tha mãn
12
3zz
−=
, giá tr ln nht ca
22
12
34 34
Pz i z i= −+ −+
bng
A.
12
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
1 1 1 2| | ( ) 1
||2
2 || ||
|| 2|| 2||( )
w w
z zz
z
zz z
z z z zzz
−+
=+= + = = =
−+
Gọi
111
z x yi= +
có điểm biểu diễn là
A
.
222
z x yi= +
có điểm biểu diễn là
B
. Điểm
( )
3; 4C
là điểm biểu diễn số phức
34i
.
Ta có:
12
12
2
2
3
3
zz
OA OB
AB
zz
= =
= =

=
−=
5OC =
Khi đó:
( ) (
)
2
22
2
22
2
1
34 34P
AC BC OC OA OC Oz iz B
i= −+ −+
== −−
     
( )
( )
2 22 2
2. 2. 2.
2 . 2. . .cos . 2. . 2.5.3 30
OC OC OA OA OC OC OB OB OC OB OA
OC AB OC AB OC AB OC AB

= +−− +=

== ≤==
      
   
Vậy
max 30P =
. Dấu bằng xảy ra khi
AB

cùng hướng
OC

.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 28 (100TN)
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
32
: 1.
25
xt
dy t
zt
= +
=
=
Phương trình chính tắc ca
d
là:
A.
312
2 15
x yz+ ++
= =
−−
.
B.
312
2 15
x yz
−−
= =
−−
.
C.
215
312
x yz ++
= =
. D.
215
312
x yz+ −−
= =
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
cot
cos
dx x C
x
=−+
2
1
. B.
tan
cos
dx x C
x
= +
2
1
.
C.
cot
cos
dx x C
x
= +
2
1
. D.
tan
cos
dx x C
x
=−+
2
1
.
Câu 3: Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
42
22yx x
=+−
. B.
3
22yx x=−+ +
. C.
3
22yx x=−+
. D.
42
22yx x=−+
.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
22
11
ln ln
d 1d
xx x x x= +
∫∫
. B.
22
11
ln ln
d 1dxx x x x
=
∫∫
.
C.
22
2
1
11
ln lnd 1dxx x x x=
∫∫
. D.
22
2
1
11
ln lnd 1dxx x x x= +
∫∫
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
0;
. B.
2;

. C.
0;
. D.
; 
.
Câu 6: Mt vt chuyển động chm dần đều với vn tc
( ) ( )
180 20 /vt tm s=
. Tính quãng đường vật
di chuyển được t thi đim
( )
0ts=
đến thời điểm mà vt dng li.
A.
810m
. B.
9m
. C.
180m
. D.
160m
.
Câu 7: Tâm đi xng của đồ th hàm s
37
2
x
y
x
=
+
có tọa độ
A.
( )
2;3
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
2; 3
.
Câu 8: Th tích của khi lập phương cạnh 2 bng
A.
. B.
8
. C.
. D.
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
3;2;1P
. B.
( )
1; 1;2Q
. C.
( )
3; 2; 1N −−
. D.
( )
3;2;1M
.
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
3
log 1 4x
−=
A.
81x =
. B.
65x =
. C.
64x =
. D.
82x =
.
Câu 11: Cho nh trụ diện tích xung quanh
8
xq
S
và đ dài bán kính
2R
. Khi đó độ dài đường
sinh bng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
1
4
.
Câu 12: S phc liên hp ca s phc
12zi
A.
2zi
. B.
12zi
. C.
12zi
. D.
12zi
.
Câu 13: Cho hàm s
()
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
A. m s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
.
C. m s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
−∞
.
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 3 5 9 0.P xyz + −=
Véc-nào sau đây mt
véc-tơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
(
)
2; 3; 5n
=
. B.
( )
2;3;5n =
. C.
(
)
2;3;5
n = −−
. D.
( )
2; 3; 9
n
=
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn giá tr ln nht ca hàm s trên
2021.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) 2021,fx x< ∀∈
. B.
00
( ) 2021, , : ( ) 2021
fx x x fx ∀∈ =
.
C.
( ) 2021,fx x> ∀∈
. D.
00
( ) 2021, , : ( ) 2021fx x x fx ∀∈ =
.
Câu 16: Cho lăng tr tam giác đu
.'' 'ABC A B C
cạnh bên bng
2a
.
Đáy
ABC
ni tiếp đường tròn
bán kính
=Ra
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
33
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 17: Cho hai điểm
,AB
c định. Tp hp các đim
M
thay đổi sao cho din tích tam giác
MAB
không đổi là
A. Mặt nón tròn xoay. B. Hai đường thng song song.
C. Mt tr tròn xoay. D. Mt cu.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( )
( ): 1 2 0Px m y zm+ + +=
21
:
212
x yz
d
−+
= =
với
m
là mt tham s thc. Để
d
thuc mt phng
( )
P
thì giá tr thc ca
m
bằng bao nhiêu?
A. Không tn ti
m
. B.
4m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Câu 19: Gi
()S
là mt cu tiếp xúc với tt c các mt của hình lập phương. Biết khi lập phương có thể
tích bằng
3
36 cm
. Th tích khối cu
()S
bng
A.
3
9 cm
π
. B.
3
12 cm
π
. C.
3
4 cm
π
. D.
3
6 cm
π
.
Câu 20: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 3A
và đường thng
1
:
12
xt
d yt
zt
= +
=
=−+
. Điểm nào sau đây không thuộc đưng thng
đi qua
A
, vuông góc cắt đưng thng
d
A.
( )
2;1; 1
. B.
(
)
3; 2; 3
. C.
( )
8;3;5
. D.
( )
2;1;1
.
Câu 21: S các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
[ ]
2021;2021
để đồ th m s
24
x
y
xm
+
=
tim
cận đứng nm bên trái trc tung là
A.
2020
. B.
2021
. C.
4041
. D.
4042
.
Câu 22: Cho hai s phc
1
12zi= +
2
1
zi
=
. Phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 23: Biết
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
( )
01F =
. Tính
( )
3F
A.
( )
1
3
2
F =
. B.
( )
3 2ln 2 1F = +
. C.
( )
3 ln 2F =
. D.
( )
3 2ln 2F =
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
có đồ th như hình bên. Hê số góc của tiếp tuyến
với đồ th hàm s
( )
( )
.g x xf x=
ti
1x
=
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
3
D.
.
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Đồ th hàm s
yx
α
=
(vi
α
là mt s thực âm) luôn một đường tim cận đứng một
đường tim cn ngang.
B. m s
3
yx
=
có đạo hàm là
3
1
3
y
x
=
.
C. m s
2
2
logyx=
có tập xác định là
( )
0; +∞
.
D. m s
2
2021
2020
x
y

=


đồng biến trên
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
, tâm
,O SA
vuông góc với mt phng
đáy và
3SA a=
. Góc giữa
SO
và mặt phẳng đáy bằng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, có đạo hàm trên
(
)
fx
có đồ th như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
.
B. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
(
)
2; +∞
.
C. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
D. m s
(
)
y fx=
đồng biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 28: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
( )
AB C
bng
4
5
a
. Tính
khong cách t
D
đến mt phng
( )
AB C
.
A.
6
5
a
. B.
2
5
a
. C.
4
5
a
. D.
8
5
a
.
Câu 29: Mt t gm 6 hc sinh n 4 học sinh nam được xếp ngu nhiên thành mt hàng ngang. Xác
suất để gia hai bn nam liên tiếp có đúng hai bn n bng
A.
1
1680
. B.
1
210
. C.
1
1260
. D.
1
280
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
(
) (
) ( )
32
' 2 3 2,
f x xx x x= + ∀∈
. S điểm cc đại ca hàm
s đã cho là
A.
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 31: Gi
1
z
;
2
z
là hai nghim ca phương trình
2
2 40zz+ +=
. Khi đó
22
12
Az z= +
có giá tr
A.
. B.
8
. C.
20
. D.
14
.
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
2
11
7 49
xx+

>


.
A.
( )
;1 .
−∞
. B.
( ) ( )
; 2 1; .−∞ +∞
. C.
( )
1; .
+∞
. D.
( )
2;1 .
.
Câu 33: Cho
( )
2
2
3f x dx
=
. Tính tích phân
( )
2
2
2.f x x dx


A.
. B.
7
. C.
. D.
.
Câu 34: Cho hàm s
()fx
có bảng biến thiên như sau.
S nghim của phương trình
( )
2
40fx−=
.
A.
4
. B.
2
. C.
. D.
6
.
Câu 35: Cho số phức
(, )z a bi a b R
=+∈
thỏa mãn
( )
12 34 32+ +− =+−izizi
. Khi đó
z
bằng
A.
13
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 36: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông n tại
B
,
AB a=
,
(
)
SA ABC
,
SA a=
. Bán kính của mt cu tiếp xúc tất c các mt của hình chóp bằng
A.
( )
3 21
2
a
. B.
(
)
21
6
a
. C.
( )
21
3
a
. D.
( )
21
2
a
.
Câu 37: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
4 2.2 3 0
xx
m +=
có hai
nghiệm phân biệt thuc khong
( )
1;1
. S tp hp con ca tp hp
S
A. 1. B. 0. C. 4. D.
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác định và có bảng biến thiên như sau.
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
gx f x x= +
A.
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tng s tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
A.
4
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
2
x
fx=
. S giá tr nguyên không dương của tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
2
cosf x fm
có nghiệm thuc
( )
0;
π
A.
1
. B.
2
. C. vô số. D.
.
Câu 41: bao nhiêu số nguyên
[0;2020]
m
để m s
sin 1
sin
mx
y
xm
=
nghch biến trên khong
5
;
26
ππ



?
A. 2020. B. 0. C. 1. D. 2021.
Câu 42: Cho m số
32
() 3 1fx x x m= + +−
. S giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10m ∈−
để giá tr ln
nht ca hàm s
( ) ( )
gx f x=
trên đoạn
[ ]
0; 2
nh nht là
A.
1
. B.
12
.
C.
. D.
11
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
2SA a
=
. Th
tích khối cu ngoi tiếp hình chóp
.S BCD
A.
3
3
2
a
π
. B.
3
33
8
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
3
2
a
π
.
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
có các cạnh đều bng
2a
. Th tích ca khi nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
bng.
A.
3
2
2
a
π
. B.
3
2
a
π
. C.
3
6
a
π
. D.
3
2
6
a
π
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y fx=
sao cho
( ) ( )
1 12ff−≤
, hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
đồ th
như hình vẽ bên. Phương trình
( )
x
fx e m−=
có nghiệm thuc
( )
1;1
khi
A.
( ) ( )
1
11f em f
e
−< <
. B.
( )
( )
1
11f mf e
e
−−< <
.
C.
( ) ( )
13 01f mf−<
. D.
( ) ( )
1
1 01
3
f mf−−<
.
Câu 46: Xét hàm s
( )
2
1
1
1
x
t
F x dt
tt
+
=
++
. Trong các giá tr dưới đây, giá trị nào nh nht?
A.
( )
1F
. B.
( )
2021F
. C.
( )
0F
. D.
( )
1F
.
Câu 47: Cho hàm s
(
)
y fx
=
là hàm đa thc bc bn và có đ th như hình bên. Biết diện tích hình
phng gii hn bi đ th hai hàm s
(
)
y fx=
(
)
y fx
=
bng
214
5
. Tính diện tích hình
phng gii hn bởi đồ th hàm s
()y fx=
và trục hoành.
A.
81
20
. B.
81
10
. C.
17334
635
. D.
17334
1270
.
Câu 48: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 1; 2A −−
(
)
5; 1;1B
. Đưng thng
'd
hình chiếu của đường thng
AB
n mt phng
(
)
: 2 20
Px yz
+ ++=
một véc ch
phương
( )
; ;2u ab
.Tính
S ab= +
.
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 49: Xét hàm s
43 2
( ) 2 ( 1) 2 2
yfxxmxmxm= =+ −+ +
. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm
s có cực tiểu mà không có cực đại là
A.
1
. B. Vô s. C.
. D.
.
Câu 50: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm trên
. Biết
(
) (
)
( )
2
2
5 4,
= + + ∀∈fx f x x x x
. Tính
( )
1
0
f x dx
.
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
11
6
.
---------- HT ---------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
32
: 1.
25
xt
dy t
zt
= +
=
=
Phương trình chính tắc ca
d
là:
A.
312
2 15
x yz+ ++
= =
−−
.
B.
312
2 15
x yz
−−
= =
−−
.
C.
215
312
x yz ++
= =
. D.
215
312
x yz+ −−
= =
Li gii
Phương trình tham số của đường thng
32
: 1.
25
xt
dy t
zt
= +
=
=
đi qua
(3;1; 2)M
và có vectơ ch phương
(2; 1; 5)
d
u = −−

, do đó phương trình chính tắc ca đưng thng
d
là:
312
2 15
x yz −−
= =
−−
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
cot
cos
dx x C
x
=−+
2
1
. B.
tan
cos
dx x C
x
= +
2
1
.
C.
cot
cos
dx x C
x
= +
2
1
. D.
tan
cos
dx x C
x
=−+
2
1
Li gii
Câu 3: Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
42
22
yx x
=+−
. B.
3
22yx x=−+ +
. C.
3
22yx x=−+
. D.
42
22yx x=−+
.
Li gii
Dựa vào đáp án ta thấy hình vẽ trên là đồ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + ++
, do đó loại
tr đáp án A và D.
H s
0a <
lim
x
y
+∞
= −∞
.
Đồ th hàm s ct trc tung ti điểm có tung độ âm nên
0d <
, ta loi tr đáp án B.
Như vậy đáp án C thỏa mãn.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
22
11
ln lnd 1dxx x x x= +
∫∫
. B.
22
11
ln lnd 1dxx x x x=
∫∫
.
C.
22
2
1
11
ln lnd 1dxx x x x=
∫∫
. D.
22
2
1
11
ln ln
d 1dxx x x x
= +
∫∫
.
Li gii
Đặt
1
ln
.
dd
dd
ux
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
Do đó
22 2
22
11
11 1
1
ln .ln . .ln .
d d 1dxxx x x xx x x
x
=−=
∫∫
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
0;
. B.
2;
. C.
0;

. D.
; 
.
Li gii
Hàm s xác định khi và chỉ khi
0x
>
.
Câu 6: Mt vt chuyn đng chm dn đu vi vn tc
( ) ( )
180 20 /vt tm s=
. Tính quãng đường vật
di chuyển được t thi đim
( )
0
ts=
đến thời điểm mà vt dng li.
A.
810m
. B.
9m
. C.
180m
. D.
160m
.
Li gii
Khi vật dng li thì
( )
0 180 20 0 9vt t t= = ⇔=
Quãng đường vật di chuyn là
(
)
9
29
0
0
180 20 (180 10 ) 810.
S t dt t t==−=
Câu 7: Tâm đi xng của đồ th m s
37
2
x
y
x
=
+
có tọa độ
A.
( )
2;3
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
2; 3
.
Li gii
Tâm đi xng của đồ th hàm s
37
2
x
y
x
=
+
là giao điểm của đường tim cận đứng
2
x =
và đường
tim cn ngang
2y =
nên có tọa độ
( )
2;3
.
Câu 8: Th tích của khi lập phương cạnh 2 bng
A.
. B.
8
. C.
. D.
.
Li gii
Th tích của khi lập phương cạnh 2 bng
3
28=
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
3;2;1P
. B.
( )
1; 1;2Q
. C.
( )
3; 2; 1N −−
. D.
( )
3;2;1M
.
Li gii
Thay ta đ điểm
( )
3;2;1P
vào phương trình đưng thng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
ta thy tha
mãn nên chọn phương án A.
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
3
log 1 4x −=
A.
81x =
. B.
65x =
. C.
64x =
. D.
82x =
.
Li gii
Điu kin:
1x >
.
(
)
4
3
log 1 4 1 3 82
x xx
= −= =
.
Câu 11: Cho hình trụ diện tích xung quanh
8
xq
S
độ dài bán kính
2R
. Khi đó độ dài
đường sinh bng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
1
4
.
Li gii
Ta có
8
22
24
xq
xq
S
S Rl l
R


.
Câu 12: S phc liên hp ca s phc
12zi
A.
2zi

. B.
12
zi

. C.
12zi
. D.
12zi
.
Li gii
S phc liên hp ca s phc
z a bi
z a bi
.
Do đó số phc liên hp ca s phc
12zi
12zi
.
Câu 13: Cho hàm s
()
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
A. m s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
.
Li gii
Ta có:
( )
0; 2 ' 0
xy ⇒<
. Suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 3 5 9 0.P xyz + −=
c-nào sau đây mt
véc-tơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2; 3; 5n =
. B.
( )
2;3;5
n =
. C.
(
)
2;3;5n = −−
. D.
( )
2; 3; 9n =
.
Li gii
(
)
: 2 3 5 9 0. (2; 3; 5)P xyz n + −= =
là một véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
.P
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn giá trị ln nht ca hàm s trên
là
2021.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) 2021,fx x< ∀∈
. B.
00
( ) 2021, , : ( ) 2021fx x x fx ∀∈ =
.
C.
( ) 2021,fx x> ∀∈
. D.
00
( ) 2021, , : ( ) 2021fx x x fx ∀∈ =
Li gii
Dựa vào định nghĩa GTLN, GTNN ta chọn
00
( ) 2021, , : ( ) 2021fx x x fx ∀∈ =
.
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đu
.'' '
ABC A B C
có cnh bên bng
2a
.
Đáy
ABC
ni tiếp đường tròn
bán kính
=
Ra
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
33
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
,
M
là trung điểm ca
BC
Ta có
= =OA R a
33
22
⇒= =AM OA a
32
.3
2
3
⇒= =AB a a
( )
2
22
3 3 33
3
44 4
= = =
ABC
S AB a a
23
.'''
33 33
.AA'= .2
42
= =
ABC A B C ABC
V S aa a
.
Câu 17: Cho hai điểm
,AB
c định. Tp hợp các điểm
M
thay đổi sao cho din tích tam giác
MAB
không đổi là
A. Mặt nón tròn xoay. B. Hai đường thng song song.
C. Mt tr tròn xoay. D. Mt cu.
Li gii
Ta có:
( )
1
. ;.
2
MAB
S d M AB AB
=
MAB
S
, AB không đổi nên
( )
;d M AB
không đổi.
Vy tp hợp các điểm
M
tha mn yêu cu bài toán là mt mt tr tr tròn xoay.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( )
( ): 1 2 0Px m y zm+ + +=
21
:
212
x yz
d
−+
= =
với
m
là mt tham s thực. Để
d
thuc mt phng
( )
P
thì giá trị thc ca
m
bằng bao nhiêu?
A. Không tn ti
m
. B.
4
m =
. C.
1m =
. D.
1m =
Ligii
( ) ( )
( ) : 1 2 0 1; 1; 2 .P x m y z m VTPT n m+ + + = = +−
M
C'
B'
A'
B
C
A
O
( ) ( )
21
: 2;1; 2 ; 2;0; 1
212
x yz
d VTCPu M d
−+
= = = −∈
Để d thuc mt phẳng (P) thì
( )
( )
( ) ( )
1.2 1 2. 2 0
1
4
2 1 .0 2 1 0
m
m
nu
m
m
mm
MP
+ ++ =
=

∈∅

=
+ + −+ =

.
Câu 19: Gi
()
S
là mt cu tiếp xúc với tt c các mt ca hình lập phương. Biết khi lập phươngthể
tích bằng
3
36
cm
. Th tích khối cu
()S
bng
A.
3
9 cm
π
. B.
3
12
cm
π
. C.
3
4
cm
π
. D.
3
6 cm
π
.
Li gii
Ta có:
3
36 cm
lp
V =
chiu dài cnh của hình lập phương bằng
3
36 cm
Bán kính khối cu ni tiếp hình lập phương là:
3
36
cm
2
r =
.
Vy th tích khối cu
()S
là:
33
4
6 cm .
3
cau
Vr
ππ
= =
.
Câu 20: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 3A
và đường thng
1
:
12
xt
d yt
zt
= +
=
=−+
. Điểm nào sau đây không thuộc đưng thng
đi qua
A
, vuông góc cắt
đường thng
d
A.
(
)
2;1; 1
. B.
( )
3; 2; 3
. C.
( )
8;3;5
. D.
( )
2;1;1
.
Li gii
Gi
M
là giao điểm của đường thng
và đường thng
d
Khi đó
( ) ( )
1 ; ; 1 2 4; 2; 2 4M t t t AM t t t+ −+ = +

Đưng thng
d
có véc tơ ch phương
( )
1;1; 2u =
Đưng thng
đi qua
A
, vuông góc với
d
( )
.0424801
5;1;2
AM u t t t t
AM
=++−+ −==
= −−


Phương trình đường thng
35
:2
32
xt
yt
zt
=−+
∆=
=
( )
2;1;1D ∈∆
. Chn D
Câu 21: S các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
[ ]
2021;2021
để đồ th hàm s
24x
y
xm
+
=
tiệm
cận đứng nm bên trái trc tung là
A.
2020
. B.
2021
. C.
4041
. D.
4042
.
Li gii
Đồ th hàm s
24x
y
xm
+
=
có tiệm cận đứng là đường thng
xm
.
Đưng tim cận đứng nm bên trái trc tung
0m⇔<
. Do
m
thuc
[ ]
2021;2021
nên
{ }
2021; 2020; 2019;....; 1m ∈−
. Vậy có 2021 giá trị nguyên ca
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 22: Cho hai s phc
1
12zi= +
2
1zi=
. Phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Li gii
Ta có
( )( )
1
2
12 1
12 13 1 3
1 11 2 2 2
ii
zi i
i
zi
++
+ −+
= = = = +
−+
.
Suy ra phn thc ca s phc
1
2
z
z
1
2
.
Câu 23: Biết
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
(
)
01F =
. Tính
( )
3F
A.
(
)
1
3
2
F =
. B.
(
)
3 2ln 2 1F = +
. C.
( )
3 ln 2F =
. D.
( )
3 2ln 2F =
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
1
ln 1
1
F x f x dx dx x C
x
= = = ++
+
∫∫
( )
01F =
0 ln 0 1 0CC
= ++ =
Suy ra
( )
3 ln 3 1 ln 4 2ln 2.
F = += =
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
và có đ th như hình bên. Hê số góc của tiếp tuyến
với đồ th hàm s
( ) ( )
.g x xf x=
ti
1x =
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
3
D.
Li gii
Dựa vào đồ th ta có:
( )
10f −=
Đồ th hàm s
(
)
y fx=
có tiếp tuyến ti
1x =
là đưng thẳng đi qua các điểm
( )
1; 0
( )
0;3
. T đó, tại
1x
=
đồ th hàm s
(
)
y fx=
có tiếp tuyến là:
33yx= +
.
Phương trình tiếp tuyến của đò thị m s
( )
y fx=
ti
( )
;
oo
Mx y
có dạng:
(
)( )
'
o oo
y fx xx y= −+
. Suy ra
( )
'1 3f −=
.
Xét hàm s
( ) (
)
.g x xf x
=
ta có:
( )
( ) ( ) (
) ( ) ( )
' .' '1 1 '1 3g x f x xf x g f f= + −= −=
Vy, h s góc của tiếp tuyến với đồ th m s
( ) ( )
.g x xf x=
ti
1
x
=
3
.
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Đồ th hàm s
yx
α
=
(vi
α
là mt s thực âm) luôn một đường tim cận đứng một
đường tim cn ngang.
B. m s
3
yx=
có đạo hàm là
3
1
3
y
x
=
.
C. m s
2
2
logyx=
có tập xác định là
( )
0;
+∞
.
D. m s
2
2021
2020
x
y

=


đồng biến trên
.
Li gii
Xét câu A:
lim lim 0
xx
yy
+∞ −∞
= =
đồ th hàm s có 1 tiệm cn ngang là
0y =
.
0
lim
x
y
+
= +∞
đồ th hàm
s có 1 tiệm cận đứng là
0x =
. Vy A đúng.
Đáp án B sai do
3
2
1
3
y
x
=
.
Đáp án C sai do hàm s có tập xác định là
{ }
\0D =
.
Đáp án D sai do
( ) ( )
11yy−=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
, tâm
,O SA
vuông góc với mt phng
đáy và
3SA a=
. Góc giữa
SO
và mặt phẳng đáy bằng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Li gii
ABCD
là hình vuông nên
2
AB
AO a
= =
. Ta có
( )
SA ABCD AO⊥⇒
là hình chiếu ca
SO
trên
( ) ( )
( )
( )
,,ABCD SO ABCD SO AO SOA⇒==
.
(
)
( )
00
tan 3 60 , 60
SA
SOA SOA SO ABCD
AO
==⇒= =
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, có đạo hàm trên
(
)
fx
có đ th như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
.
B. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
C. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
D. m s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
2;0
.
Li gii
( ) (
)
0 2;fx x
+∞
( )
00fx x
=⇔=
nên hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 28: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
( )
AB C
bng
4
5
a
.
Tính khoảng cách t
D
đến mt phng
( )
AB C
.
A.
6
5
a
. B.
2
5
a
. C.
4
5
a
. D.
8
5
a
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
4
// // , ,
5
a
AD BC AD ABC d D ABC d A ABC
′′
⇒⇒ = =
.
Câu 29: Mt t gm 6 hc sinh n và 4 học sinh nam được xếp ngu nhiên thành mt hàng ngang. Xác
sut để gia hai bn nam liên tiếp có đúng hai bạn n bng
A.
1
1680
. B.
1
210
. C.
1
1260
. D.
1
280
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
10!Ω=
.
Do gia hai bn nam liên tiếp có đúng hai bạn n nên bn nam phải đứng đầu hàng và cuối
hàng, suy ra có
4!
cách sp xếp 4 bạn nam và giữa 4 bạn nam có
vị trí cho
3
cp
2
bn n
Chn
bn n đầu tiên có
2
6
C
cách chn
Chn
bn n ln th hai có
2
4
C
cách chn và có
2
\2
C
cách chn hai bn n còn li
Do đó số cách sp xếp thỏa mãn bài toán là:
222
642
4!.3!. . .CCC
.
Xác sut cn tìm là:
222
642
4!.3!. . .
1
10! 280
CCC
P = =
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
32
' 2 3 2,
f x xx x x= + ∀∈
. S điểm cc đi ca
hàm s đã cho là
A.
. B.
1
. C.
. D.
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
32
0
' 0 2 3 2 0 3.
2
x
f x xx x x
x
=
= + =⇔=
=
Bảng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho có 1 điểm cực đại.
Câu 31: Gi
1
z
;
2
z
là hai nghim ca phương trình
2
2 40zz+ +=
. Khi đó
22
12
Az z= +
có giá tr
A.
. B.
8
. C.
20
. D.
14
.
Li gii
Ta có:
1
2
2
13
2 40
13
zi
zz
zi
=−−
+ +=
=−+
( )
( )
( )
( )
22
22
22
12
1 3 1 38Az z
= + =−+ +−+ =
.
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
2
11
7 49
xx+

>


.
A.
( )
;1 .
−∞
. B.
(
) (
)
; 2 1; .
−∞ +∞
. C.
( )
1; .+∞
. D.
( )
2;1 .
.
Li gii
Ta có:
22
2
2
1 11 1
2 2 1.
7 49 7 7
xx xx
xx x
++
  
> > + < ⇔− < <
  
  
.
Câu 33: . Cho
( )
2
2
3f x dx
=
. Tính tích phân
( )
2
2
2.f x x dx


A.
B.
7
. C.
. D.
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
2 22
22
2 22
2
2
2
2 2 2.3 6 6.
2 22
x
f x x dx f x dx xdx
−−

= = =−− =





∫∫
Vy
( )
2
2
2 6.
f x x dx
−=


.
Câu 34: Cho hàm s
()fx
có bảng biến thiên như sau.
S nghim của phương trình
( )
2
40fx−=
.
A.
4
. B.
2
. C.
. D.
6
Li gii
Ta có
( )
2
40fx−=
( )
( )
2
2
fx
fx
=
=
Phương trình
( )
2fx=
có hai nghiệm
Phương trình
(
)
2fx=
có hai nghiệm.
Câu 35: Cho số phức
(, )z a bi a b R
=+∈
thỏa mãn
( )
12 34 32+ +− =+−izizi
. Khi đó
z
bằng
A.
13
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
( )
12 34 32 2 2iziziizi+ +− =+− =
11zz⇒= =
.
Câu 36: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
(
)
SA ABC
,
SA a=
. Bán kính của mt cu tiếp xúc tất c các mt của hình chóp bằng
A.
(
)
3 21
2
a
. B.
(
)
21
6
a
. C.
( )
21
3
a
. D.
( )
21
2
a
.
Li gii
Gi
là tâm mặt cu ni tiếp hình chóp và
là bán kính của mt cu.
Ta có:
( )
1
3
SABC IABC ISAB ISAC ISBC ABC SAB SAC SBC
V V V V V rS S S S= ++ + = +++
.
Suy ra
13
..
3
SABC tp
tp
V
V rS r
S
= ⇒=
.
Mt khác:
3
2
11
.. .
32 6
SABC
a
V aa= =
( )
22 2
111 1
.2 .2 1 2
222 2
tp
S a a aa aa a=++ + =+
.
Vy
( )
( )
3
2
3.
21
6
2
12
a
a
r
a
= =
+
.
Câu 37: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
4 2.2 3 0
xx
m +=
hai nghiệm phân biệt thuc khong
( )
1;1
. S tp hp con ca tp hp
S
A. 1. B. 0. C. 4. D.
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
4 2.2 3 0 2 2.2 3 0
xx x x
mm += +=
Đặt:
1
2 , ;2
2
x
tt

=


Phương trình đã cho trở thành:
2
2 30t tm +=
2
23t tm⇔−=−
Xét hàm:
( )
2
2ft t t=
với
1
;2
2
t



( )
2 20 1
= = ⇔=ft t t
( )
( )
13
; 1 1; 2 0
24
f ff

= =−=


Yêu cu bài toán
( )
( )
min 1 3 max 0 2 3
=−< < = < <fx m fx m
⇒=
S
. Mà tp con ca
S
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và có bảng biến thiên như sau.
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
gx f x x= +
A.
. B.
3
. C.
1
. D.
0
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
2
21gx x f x x
′′
=++
.
Xét
(
)
(
)
( )
2
2
2
1
1
2
2
2 10
0 11
0
2
2
x
x
x
g x x x VN x
fx x
x
xx
=
=
+=
=⇔ += =
+=
=
+=
Vy s điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
gx f x x= +
là 2.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tng s tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
A.
4
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
2
11
lim lim
22
x fx
fx fx
+∞
= =
−−
( )
( )
( )
2021
1 11
lim lim
2 2 2019
x fx
fx fx
−∞
= =
−−
Nên đồ th hàm s
(
)
1
2
y
fx
=
có một tim cn ngang là
1
2019
y =
.
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
suy ra đồ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
không có tiệm cận đứng.
Câu 40: Cho hàm s
( )
2
x
fx=
. S giá tr nguyên không dương của tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
2
cos
f x fm
có nghiệm thuc
( )
0;
π
A.
1
. B.
2
. C. vô số. D.
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2 cos 2
1 cos 2
cos 2 2 cos cos 2 2 1
2
xm
x
f x fm x m m x m
+
≤⇔ ≤⇔
.
Trên khong
( )
0;
π
, ta có:
1 cos 2 1
x−≤ <
.
Do đó bất phương trình
( )
( )
2
cosf x fm
có nghiệm thuc
( )
0;
π
khi và chỉ khi
211 0mm ≥−
.
Vy s giá tr nguyên không dương của tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
2
cosf x fm
có nghiệm thuc
( )
0;
π
1
.
Câu 41: bao nhiêu số nguyên
[0;2020]
m
để hàm s
sin 1
sin
mx
y
xm
=
nghch biến trên khong
5
;
26
ππ



?
A. 2020. B. 0. C. 1. D. 2021.
Li gii
Đặt t=sin x khi
5
;
26
x
ππ



thì
1
;1
2
t



Khi đó
1
mt
y
tm
=
Do hàm t=sin x nghch biến trên
5
;
26
ππ



Để m
sin 1
sin
mx
y
xm
=
nghch biến trên khong
5
;
26
ππ



thì hàm
1mt
y
tm
=
đồng biến trên khong
1
;1
2



2
'
2
1
0
()
1
,1
2
m
y
tm
m
= >



11
1
1
1
2
2
1
m
m
m
m
−< <
⇔− <
Mà m nguyên và
[0;2020]m
nên m=0.Chon. C.
Câu 42: Cho hàm số
32
() 3 1fx x x m= + +−
. S giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10m ∈−
để giá tr ln
nht ca hàm s
( ) (
)
gx f x=
trên đoạn
[ ]
0; 2
nh nht là
A.
1
. B.
12
.
C.
. D.
11
Li gii:
Ta có:
32 2
() 3 1 '() 3 6fx x x m f x x x= + + −⇒ = +
Xét du:
−∞
2 0
+∞
- 0 - 0 +
=> Hàm s đồng biến trên
[ ]
0; 2
TH1:
[ ]
0;2
(0) 0 max ( ) 19 20 1 0 1f gx m m m> = + > −> >
TH2:
( )
20f <⇒
loi ( Do
[ ]
10;10m ∈−
)
TH3:
( )
[ ]
2 0 19 10;1f mm> >−
( )
[ ]
[ ]
0;2
0;2
max ( ) 1
00 1
max ( ) 19
gx m
fm
gx m
=−−
≤⇒
= +
Vi
1 19 10( )mm m l + ≤−
Vi
1 19 10( / )m m m tm + ≥−
[ ]
0;2
max ( )gx
nh nht là:
1m−−
khi:
10 1m≤≤
. Vậy có 12 giá trị ca m thỏa mãn.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
( )
SA ABCD
,
2
SA a=
. Th
tích khối cu ngoi tiếp hình chóp
.S BCD
A.
3
3
2
a
π
. B.
3
33
8
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
3
2
a
π
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABCD SA AC ⇒⊥
A
thuc mt cầu đường kính
AC
:
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
( )
BC AB BC SAB BC SB B⇒⊥ ⇒⊥
thuc mt cu
đường kính
SC
Tương tự
⊥⇒SD DC D
thuc mt cầu đường kính
SC
.
Vy
,,,,S ABC D
thuc mt cầu đường kính
SC
.
Ta có
ABCD
là hình vuông
22AC AB a⇒= =
.
Xét tam giác
SAC
vuông tại
2 2 22
: 22 2A SC SA AC a a a R a= + = + = ⇒=
.
Vy th tích khối cu ngoi tiếp hình chóp là:
33
44
.
33
VR a
ππ
= =
.
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
có các cạnh đều bng
2a
. Th tích ca khi
nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
bng.
A.
3
2
2
a
π
. B.
3
2
a
π
. C.
3
6
a
π
. D.
3
2
6
a
π
.
Li gii
Ta có
2
AB
AO a= =
. Khối nón đã cho có bán kính
2
22
AB a
R = =
và chiều cao
22
h SO SA AO a== −=
, do đó có thể tích là
3
2
1
36
a
V Rh
π
π
= =
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y fx=
sao cho
( ) ( )
1 12ff−≤
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
có đồ th
như hình vẽ bên. Phương trình
( )
x
fx e m−=
có nghiệm thuc
( )
1;1
khi
A.
( ) ( )
1
11f em f
e
−< <
. B.
( )
( )
1
11f mf e
e
−−< <
.
C.
( ) ( )
13 01f mf−<
. D.
( )
( )
1
1 01
3
f mf−−<
Li gii
Đặt
( ) ( )
x
gx f x e=
Ta có
(
) ( )
x
gx f x e
′′
=
Ta thy
( )
fx
nghch biến trên đoạn
1;1


x
e
đồng biến trên đoạn
1;1


nên
( )
gx
nghch biến trên đoạn
1;1


Phương trình
( )
x
fx e m−=
có nghiệm thuc
( )
1;1
có nghiệm tương đương phương trình
( )
m gx=
có nghiệm thuc
( )
1;1
( ) ( )
11g mg <<
( ) ( )
1
11f em f
e
−< <
.
Câu 46: Xét hàm s
( )
2
1
1
1
x
t
F x dt
tt
+
=
++
. Trong các giá tr dưới đây, giá trị nào nh nht?
A.
( )
1F
. B.
( )
2021F
. C.
( )
0F
. D.
( )
1F
.
Li gii
Ta có:
( )
2
1
1
1
10
1
t
F dt
tt
+
= =
++
( )
2
2021
1
1
00
1
2 21F
t
dt
tt
+
+
= >
+
[ ]
2
1
0, 1;2021
1
t
tt
+
>∈
++
(
)
2
01
10
2
11
0
11
0
F
tt
dt dt
tt tt
++
= =−<
++ ++
∫∫
( )
1
1
2
1
1
1 t
F
t
dt
t
+
=
++
01
2
10
2
11
11
tt
dt dt
tt tt
++
=−−
++ ++
∫∫
0
1
2
1
1
t
dt
tt
+
<−
++
(vì
2
1
0
1
0
1
t
dt
tt
+
>
++
do
[ ]
2
1
0, 0;1
1
t
tt
+
>∈
++
)
Vy
( )
1F
đạt giá tr nh nht.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm đa thc bc bốn đồ th như hình bên. Biết diện tích hình
phng gii hn bi đ th hai hàm s
( )
y fx=
( )
y fx
=
bng
214
5
. Tính diện tích hình
phng gii hn bởi đồ th hàm s
()y fx=
và trục hoành.
A.
81
20
. B.
81
10
. C.
17334
635
. D.
17334
1270
.
Li gii
Theo hình vẽ ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
đi qua các điểm
( )
2;0
,
( )
1;0
( ) ( )
1 0, 2 0ff
′′
= −=
và tiếp xúc Ox ta có thể đặt
( ) (
) ( )
22
2 1 ,( 0)f x ax x a=+−
.
Khi đó
(
)
32
(4 6 6 4)fx ax x x
= + −−
.
Xét phương trình
( ) ( )
fx f x
=
( ) ( )
22
32 432
1
1
2 1 (4 6 6 4) 2 9 2 8 0
2
4
x
x
ax x a x x x x x x x
x
x
=
=
+ = + + +=
=
=
Theo gi thiết diện tích hình phẳng gii hn bi đ th ca
(
)
fx
(
)
fx
là:
214
5
Ta có:
4
432
2
214 214 428 1
2 9 2 8d
5 55 2
a
ax x x x x a
= + + = ⇔=
.
Vy diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
()y fx=
và trục hoành
( ) ( )
1
22
2
1 81
21
2 20
S x x dx
= + −=
.
Câu 48: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 1; 2A −−
(
)
5; 1;1
B
. Đưng
thng
'
d
là hình chiếu ca đưng thng
AB
lên mt phng
( )
: 2 20Px yz+ ++=
có một véc tơ
ch phương
( )
; ;2u ab
.Tính
S ab= +
.
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Gi
( )
Q
là mt phng chứa đường thng
AB
và vuông góc
( )
.P
Khi đó, đường thng
( ) ( )
'.dPQ=
( )
( )
( ) ( )
( )
7; 0; 1
1; 2;1
Q
QP
n AB
nn
⊥−


Chn
( )
( )
( )
; 2; 8;14 .
QP
n AB n

= =


Mt khác
( ) ( )
( ) ( )
'
'
dP
dQ
un
un


Chn
( ) ( ) ( )
( )
'
; 36; 12; 12
d PQ
u nn

= = −−


cùng phương với
( )
6; 2; 2u
Như vy
6, 2 4.
a b ab= =+=
.
Câu 49: Xét hàm s
43 2
( ) 2 ( 1) 2 2yfxxmxmxm= =+ −+ +
. S giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s có cực tiểu mà không có cực đại là
A.
1
. B. Vô s. C.
. D.
.
Li gii
Ta có:
32
' '( ) 4 6 2( 1)
y f x x mx m x= =+ −+
32
2
0
' 0 4 6 2( 1) 0
2 3 ( 1) 0 (1)
x
y x mx m x
x mx m
=
= + +=
+ +=
TH1:
(1)
vô nghiệm hoc nghim kép
2
0 (3 ) 8( 1) 0mm∆≤ + +
2
9 8 80mm + +≤
không
tn ti
m
.
TH2:
(1)
có nghiệm
01xm=⇔=
. Lúc đó
12
32
3
0
'4 6 0
3
2
xx
yxx
x
= =
=−=
=
hay hàm s đạt cc
tiu ti
3
2
x =
.
Vậy có duy nhất
1
giá tr nguyên ca
m
thảo mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
. Biết
( ) ( )
( )
2
2
5 4,
= + + ∀∈fx f x x x x
. Tính
( )
1
0
f x dx
.
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
11
6
.
Li gii
Chn hàm
( )
2
f x ax bx c= ++
( )
0
a
(lý do: vế phải là hàm đa thức bc hai).
( )
'2
f x ax b⇒=+
.
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
5 ' 4,fx f x x x x = + + ∀∈
( )
2 22 2 2
5 554 4 4ax bx c a x abx b x x + + + + = ++
(
)
( )
( )
22 2 2
54 54 5 4a a x b ab x c b x x +− +−=++
2
2
4 51
54 1
54
aa
b ab
cb
+=
⇒−=
−=
1
1
1
1
4
1
4
13
16
a
b
c
a
b
c
=
=
=
=
=
=
Khi
1
1
1
a
b
c
=
=
=
ta có
( )
( )
11
2
00
11
1
6
f x dx x x dx
= ++ =
∫∫
.
Khi
1
4
1
4
13
16
a
b
c
=
=
=
ta có
( )
11
2
00
1 1 13 49
4 4 16 48
f x dx x x dx

= ++ =


∫∫
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 29 (100TN)
Câu 1: Cho hàm s
(
)
=y fx
liên tc trên đon
;


ab
. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th
hàm s
(
)
=y fx
, trục hoành và hai đường thng
( )
,= = <x ax ba b
A.
( )
d=
b
a
S fx x
. B.
( )
d
π
=
b
a
S fx x
. C.
(
)
d
=
b
a
S fx x
. D.
( )
2
0
d
π
=
b
S f xx
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng có phương
trình
2 3 10? + −=xy z
A.
( )
4
23 1;;= n

. B.
( )
3
211;;= −−n

. C.
( )
1
213
;;
=n

. D.
( )
2
2 13;;= n

.
Câu 3: Môđun của s phc
3
zi=
?
A.
22
. B.
10
. C.
8
. D.
10
.
Câu 4: H nguyên hàm của hàm s
( )
x
fx e=
A.
x
eC
+
. B.
1
1
x
e
C
x
+
+
+
. C.
1x
xe C
+
. D.
x
xe C+
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
3; 4; 3B
. Trung điểm ca đon thng
AB
có tọa độ
A.
( )
1; 3; 0
. B.
(
)
2;1; 3
. C.
( )
2;6; 0
. D.
( )
2; 1; 3−−
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( )
2 22
: 4 6 30Sx y z x y
+ + + −=
có bán kính bằng
A.
55
. B.
10
. C.
. D.
16
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây mt vectơ ch phương của đường thng
122
:
3 35
xy z+−
∆==
?
A.
( )
3; 3; 5b =
. B.
( )
1; 2; 2v =
. C.
( )
1;2;2u =
. D.
( )
3; 3; 5a =
.
Câu 8: Cho hai s phc
1
12zi=
2
34zi=
. Tìm s phc
12
2zz z=
.
A.
5 10zi=−−
. B.
22zi=−+
. C.
46zi=
. D.
56zi=−+
.
Câu 9: Cho hai s phc
1
54zi=
2
3zi=−+
. Phn thc ca s phc
12
wz z= +
bng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
8
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
là mt s dương. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
A.
( )
2
d
a
a
fx x a=
. B.
(
)
d0
a
a
fx x
=
. C.
(
)
d1
a
a
fx x=
. D.
( )
d2
a
a
fx x a=
.
Câu 11: Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
3 4 70zz +=
.Tính
12
Pz z= +
.
A.
7
3
P =
. B.
4
3
P =
. C.
7
3
P
=
. D.
4
3
P =
.
Câu 12: Cho hàm s
2
()fx x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
2
3
x
x dx C= +
. B.
2
2
2
x
x dx C= +
. C.
2
2x dx x C= +
. D.
23
x dx x C
= +
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Din tích phn gch chéo trong hình bng
A.
( )
1
2
dfxx
. B.
( )
( )
01
20
ddfxx fxx
+
∫∫
.
C.
( ) ( )
21
00
ddfxx fxx
+
∫∫
. D.
(
) (
)
01
20
dd
fxx fxx
∫∫
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, tâm của mt cầu
( )
S
:
(
) (
)
( )
222
3 1 55x yz
++ +− =
có to độ
A.
( )
3; 1; 5
. B.
(
)
3;1; 5−−
. C.
( )
3;1; 5
. D.
( )
3;1;5
−−
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 2; 0A
,
( )
1; 4; 3B
. Tọa độ vectơ
AB

A.
( )
2; 2;3
. B.
( )
2; 2;3
. C.
( )
2; 2; 3−−
. D.
(
)
2; 2;3
.
Câu 16: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm
( )
2;5M
biểu diễn s phức nào sau đây?
A.
52i+
. B.
25i+
. C.
52i
. D.
25
i−+
.
Câu 17: Giá tr ca
2
0
sin
xdx
π
bng
A.
. B.
1
. C.
1
. D.
2
π
.
Câu 18: Cho s phc
34
zi=−+
. Môđun của s phc
z
bng
A.
. B.
4
. C.
3
. D.
.
Câu 19: Tích phân
( )
2
2
1
3dxx+
bng
A.
61
3
. B.
4
. C.
61
9
. D.
61
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua đim
( )
1; 2;3A
và có
một vectơ chỉ phương
( )
0; 1;2u =
A.
1
2
32
x
yt
zt
=
=−−
= +
. B.
1
2
32
x
yt
zt
=
=−+
= +
. C.
1
2
32
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. D.
2
32
xt
yt
zt
=
=−−
= +
.
Câu 21: Cho s phc
32zi= +
. Phn o ca s phc
z
bng
A.
2
. B.
2i
. C.
2
. D.
2
i
.
Câu 22: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
( )
2 3 2lnfx x x= +
(
)
13
F
=
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
22
2 2 ln 1Fx x x x
=++
. B.
( )
22
2 2 ln 1Fx x x x
=+−
.
C.
( )
22
4 2 lnFx x x x= +
. D.
( )
22
4 2 ln 1Fx x x x=+−
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu tâm
( )
2; 1; 2I
và đi qua
( )
2;0;1M
có phương trình là
A.
( ) ( ) (
)
222
2 1 22x yz ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 22x yz ++ +− =
.
C.
( ) ( ) (
)
22 2
2 1 22x yz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 21x yz ++ +− =
.
Câu 24: Gi
12
,
zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 10zz+=
,MN
ln lưt hai đim biểu
din ca
12
,zz
trên mt phng tọa độ
Oxy
. Tính
T OM ON= +
.
A.
14
3
T =
. B.
2
3
T =
. C.
3
3
T =
. D.
23
3
T =
Câu 25: Cho s phc
( )
,z a bi a b=+∈
tha mãn
13 .z i zi++ =
Tính
3.
Sa b= +
A.
5S =
. B.
3
S =
. C.
3S =
. D.
3S
=
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
( ) ( )
1; 1; 2 , 2; 3;1uv

. Vectơ
,uv



(tích có hướng ca hai
vectơ
u
v
) có tọa độ
A.
( )
7; 3; 5−−
. B.
( )
7;3;5
. C.
( )
7;3;5−−
. D.
( )
6; 3;1
.
Câu 27: Tính mô-đun của s phc
z
biết
(
)
1 31zii++ =
A.
5z =
. B.
5z =
. C.
5z =
. D.
5z =
.
Câu 28: Cho
( )
17
c
a
f x dx =
( )
11
c
b
f x dx =
vi
acb<<
. Tính
( )
b
a
I f x dx=
A.
28I =
. B.
6I =
.
C.
6I =
. D.
28I =
.
Câu 29: Tìm s phc
biết
( )( )
52 1z ii=−+
.
A.
73zi=
. B.
73zi=−−
. C.
73zi= +
. D.
73
zi=−+
.
Câu 30: Cho
( )
2
0
d3I fx x= =
. Khi đó
( )
2
0
4 3dJ fx x=


bng
A.
9J =
. B.
18J =
. C.
6J =
. D.
4J =
.
Câu 31: Cho hình phng
(
)
H
gii hn bi đ th m s
2
yx
=
, trục hoành hai đường thng
1x =
,
2x =
. Quay
( )
H
quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích bng (đvtt)
A.
5
31
π
. B.
9
2
π
. C.
31
5
π
. D.
7
3
π
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 2M
đường thng
d
phương trình
13
12 3
xy z+−
= =
. Phương trình của mt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
?
A.
2 -3 -1 0x yz+=
. B.
2 -3 -7 0x yz−=
.
C.
2 -3 -13 0x yz+=
. D.
2 3 -1 0xyz
++ =
.
Câu 33: H nguyên hàm của hàm s
( )
sin 2fx x=
A.
1
cos 2
2
xC
+
. B.
cos 2
xC
−+
. C.
2cos 2xC+
. D.
1
cos 2
2
xC−+
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
(
) (
)
1; 0 ; 2 , 2;1; 0 , 0;1; 3M NP
. Mt phng
( )
MNP
phương trình là
A.
3 2 70xy z++ −=
. B.
3 2 70xy z++ +=
. C.
24 0x yz + +=
. D.
5 3 70x yz
+−=
.
Câu 35: Cho s phc
( )
,z a bi a b=+∈
tha mãn
( )
1 2 32iz z i+ +=+
. Tính
P ab=
.
A.
1P =
. B.
2
P =
. C.
1
2
P =
. D.
1
2
P =
.
Câu 36: Có bao nhiêu số phc
z
tha mãn
2 3 22zi
−− =
(
)
( )
1z zi−+
là s thc?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 37: H nguyên hàm của hàm s
(
)
3
2
1fx xx= +
A.
3
2
1
1
8
xC++
. B.
( )
3
22
3
11
8
x xC+ ++
.
C.
(
)
3
22
1
11
8
x xC+ ++
. D.
3
2
3
1
8
xC++
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đưng thng
13
:
2 11
x yz
d
−−
= =
trên mt phng
( )
: 2 2 20Px y z + −=
có phương trình là
A.
12
41 1
xy z−−
= =
. B.
13
4 11
x yz
−−
= =
−−
. C.
43
153
x yz
−+
= =
. D.
12
211
xy z−−
= =
.
Câu 39: Biết
1
2
0
dx
ln 5 ln 4 ln 3
7 12
abc
xx
=++
++
vi
,,abc
các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
3 5 0.abc++=
B.
3 5 1.abc−+=
C.
2.abc−+=
D.
2.abc++=
Câu 40: Din tích hình phng gii hn bởi các đường cong
3
12yx x=−+
2
yx=
bằng
A.
937
12
. B.
343
12
. C.
793
4
. D.
397
4
Câu 41: Trong mt phng ta đ
Oxy
, tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
tha mãn
( )
2 12ziz i
−= +
một đường tròn. Tâm và bán kính của đường tròn đó lần lượt là
A.
1
0; , 1
2
IR

−=


B.
1
;0 , 1
2
IR

−=


.
C.
15
;0 ,
22
IR

−=


. D.
15
0; ,
22
IR

−=


.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 1 0
Px yz
+ ++=
đường thng
123
:
11 1
xy z
d
+−+
= =
Gi
()Q
là mt phng cha
d
và to vi
()
P
mt góc
ϕ
, vi
5
cos
6
ϕ
=
. Biết rng
(2; ; )n bc=
(vi
0b <
) là một vectơ pháp tuyến ca
()Q
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
6bc+=
. B.
24bc+=
. C.
2bc+=
. D.
12bc+=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
. Phương trình của mt phẳng đi
qua
( )
2;1; 0
M
và chứa đường thng
d
A.
4 6 20x yz −+=
. B.
4 6 20x yz −−=
. C.
20xy−=
. D.
2 2 50xy z
++ −=
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
1;2;3 , 3; 4;1AB
. Gi
( )
; ;0M xy
là điểm thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho
MA MB+
đạt giá tr nh nhất. Đặt
T xy= +
, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
13
;7
2
T


. B.
(
]
1; 5T
. C.
( )
7;10T
. D.
13
5;
2
T


.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 2 16Sx y z+ ++ +− =
hai điểm
( ) ( )
5;0;3 , 9; 3;4AB
. Gi
( ) ( )
,PQ
lần lượt là hai mt phng cha
AB
và tiếp xúc với
( )
S
ti
,MN
, tính độ dài đoạn thng
MN
.
A.
5
. B.
12
5
. C.
3
. D.
24
5
.
Câu 46: Cho s phc
z
tha mãn
12 5z izi−+ = +
10w iz= +
. Giá tr nh nht ca
w
đạt được
khi
w a bi= +
. Tính
22
Pa b=
A.
18
. B.
12
. C.
128
. D.
160
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc đo hàm trên
[ ]
0; 2
tha mãn
( )
2
2
0
d3
x
f x xe x
+=


;
( )
24f =
;
( )
00f =
. Biết
( )
2
2
0
d
b
x
ae c
xf x e x
b
+
=
vi
,
b
,
c
các s nguyên. Khi đó
22
abc+−
bng
A.
104
. B.
146
. C.
90
. D.
48
.
Câu 48: Ngưi ta mun trng một vườn hoa cm tú cầu trên một mảnh vườn gii hn bi một đường
parabol và mt nửa đường tròn có bán kính
2
mét (như phần tô đm trong hình v). Biết rng
để trng mt mét vuông hoa cn ít nht 250 ngàn đồng. S tin ti thiu đ trồng xong vườn hoa
cẩm tú cầu gần bẳng (làm tròn đến ngàn đồng)
A. 893 ngàn đồng. B. 809 ngàn đồng.
C. 476 ngàn đồng. D. 559 ngàn đồng.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho mt cầu
( )
2 22
: 2 6 8 10Sx y z x y z+ + + +=
.
,AB
hai điểm
thuộc
( )
S
sao cho
6AB =
. Gi
( )
;;M abc
là trung điểm ca đon
AB
. Hãy tính
P abc=++
trong trường hp
22abc++
đạt giá trị ln nht.
A.
2 35
5
P =
. B.
25
3
P
=
. C.
26
3
. D.
31
2
.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho ba đường thng
13 2 3
: ,:
2 1 2 1 32
xy z x y z
ab
++ +
= = = =
−−
,
573
:
123
xyz
c
+−
= =
. Gi d đưng thng song vi c đồng thi cắt hai đường thng a b.
Đưng thng d đi qua điểm nào sau đây?
A.
(
)
1; 6; 6
K
B.
( )
4;1; 7M
C.
( )
2; 3; 0H
D.
( )
4;10;17P
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
=
y fx
liên tục trên đoạn
;


ab
. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ
th hàm s
( )
=y fx
, trục hoành và hai đường thng
( )
,= = <x ax ba b
A.
( )
d=
b
a
S fx x
. B.
( )
d
π
=
b
a
S fx x
. C.
( )
d
=
b
a
S fx x
. D.
( )
2
0
d
π
=
b
S f xx
.
Lời giải
ng dụng tích phân để tích din tích ta có
( )
d=
b
a
S fx x
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng có phương
trình
2 3 10? + −=xy z
A.
(
)
4
23 1
;;=
n

. B.
( )
3
211;;= −−n

. C.
( )
1
213;;=n

. D.
( )
2
2 13;;= n

.
Lời giải
Một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng có phương trình
2 3 10 + −=xy z
( )
2
2 13;;= n

.
Câu 3: Môđun của s phc
3zi
=
?
A.
22
. B.
10
. C.
8
. D.
10
.
Lời giải
Môđun của s phc là
(
)
2
2
3 1 10z = +− =
.
Câu 4: H nguyên hàm của hàm s
( )
x
fx e=
A.
x
eC+
. B.
1
1
x
e
C
x
+
+
+
. C.
1x
xe C
+
. D.
x
xe C+
.
Lời giải
Theo bảng nguyên hàm cơ bản chọn đáp án A.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
3; 4; 3B
. Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
A.
( )
1; 3; 0
. B.
( )
2;1; 3
. C.
( )
2;6; 0
. D.
( )
2; 1; 3−−
.
Lời giải
Gi
( )
;;I xyz
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Khi đó
13
1
2
24
3
2
33
0
2
x
y
z
−+
= =
+
= =
= =
Vậy
( )
1; 3; 0I
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( )
2 22
: 4 6 30Sx y z x y+ + + −=
có bán kính bằng
A.
55
. B.
10
. C.
. D.
16
.
Lời giải
Phương trình mặt cầu có dạng
2 22
222 0x y z ax by cz d
+ + +=
vi
222
0abcd+ + −>
24
26
20
3
a
b
c
d
−=
−=
−=
=
2
3
0
3
a
b
c
d
=
=
=
=
Bán kính của mt cầu là
222
4R abcd= + + −=
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây một vectơ ch phương của đường thng
122
:
3 35
xy z+−
∆==
?
A.
( )
3; 3; 5b =
. B.
( )
1; 2; 2v =
. C.
( )
1;2;2u =
. D.
( )
3; 3; 5a =
.
Lời giải
có mt vectơ ch phương là
( )
3; 3; 5a =
.
Câu 8: Cho hai s phc
1
12zi=
2
34zi=
. Tìm s phc
12
2zz z=
.
A.
5 10
zi=−−
. B.
22
zi
=−+
. C.
46zi=
. D.
56
zi=−+
.
Lời giải
12
2zz z=
(
)
1 2 23 4
ii=−−
56i=−+
.
Câu 9: Cho hai s phc
1
54zi=
2
3zi=−+
. Phn thc ca s phc
12
wz z= +
bng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
8
.
Li giải
Ta có
12
54 3 23wz z i i i= + = +=
,
w
có phn thc bng
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
là mt s dương. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
A.
( )
2
d
a
a
fx x a
=
. B.
(
)
d0
a
a
fx x
=
. C.
( )
d1
a
a
fx x=
. D.
( )
d2
a
a
fx x a=
.
Lời giải
Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
Ta có
( ) ( )
( ) (
)
d0
a
a
a
a
f x x Fx Fa Fa= =−=
.
Câu 11: Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
3 4 70zz
+=
.Tính
12
Pz z= +
.
A.
7
3
P =
. B.
4
3
P =
. C.
7
3
P
=
. D.
4
3
P =
.
Lời giải
Áp dng Viet ta có:
12
4
3
B
Pz z
A
=+= =
.
Câu 12: Cho hàm s
2
()
fx x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
2
3
x
x dx C= +
. B.
2
2
2
x
x dx C= +
. C.
2
2x dx x C= +
. D.
23
x dx x C
= +
.
Lời giải
Ta có
3
2
3
x
x dx C= +
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Din tích phn gch chéo trong hình bng
A.
( )
1
2
dfxx
. B.
( ) ( )
01
20
dd
fxx fxx
+
∫∫
.
C.
( )
( )
21
00
ddfxx fxx
+
∫∫
. D.
( ) ( )
01
20
dd
fxx fxx
∫∫
.
Lời giải
Gi din tích phn gch chéo là
S
khi đó
( )
( )
( )
( ) (
)
1 0 1 01
2 2 0 20
d d d ddS fx x fx x fx x fxx fxx
−−
= = +=
∫∫
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, tâm của mt cầu
( )
S
:
( )
(
) (
)
222
3 1 55x yz
++ +− =
có to độ
A.
( )
3; 1; 5
. B.
( )
3;1; 5
−−
. C.
( )
3;1; 5
. D.
( )
3;1;5−−
.
Lời giải
Tâm ca mt cầu
( )
S
:
(
) ( )
( )
222
3 1 55x yz
++ +− =
( )
3; 1; 5
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 2; 0A
,
( )
1; 4; 3B
. Tọa độ vectơ
AB

A.
( )
2; 2;3
. B.
( )
2; 2;3
. C.
( )
2; 2; 3−−
. D.
( )
2; 2;3
.
Lời giải
( )
2; 2;3AB =

Câu 16: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm
( )
2;5M
biểu din s phức nào sau đây?
A.
52i+
. B.
25i+
. C.
52i
. D.
25i−+
.
Lời giải
Đim
( )
;M ab
trong mt phng tọa độ
Oxy
là điểm biểu diễn s phc
z a bi= +
.
Do đó điểm
( )
2;5M
là điểm biểu diễn s phc
25i−+
.
Câu 17: Giá tr ca
2
0
sin
xdx
π
bng
A.
. B.
1
. C.
1
. D.
2
π
.
Lời giải
Ta có
2
2
0
0
sin cos 1.=−=
xdx x
π
π
Câu 18: Cho s phc
34zi=−+
. Môđun của s phc
z
bng
A.
. B.
4
. C.
3
. D.
.
Lời giải
Ta có
( )
2
2
( 3) 4 25 5zz= = +− = =
Câu 19: Tích phân
( )
2
2
1
3dxx+
bng
A.
61
3
. B.
4
. C.
61
9
. D.
61
.
Lời giải
Ta
( ) ( ) ( )
22
22
11
3d 3d 3x xx x+=+ +
∫∫
61
3
=
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số ca đưng thẳng đi qua điểm
(
)
1; 2;3
A
và có
một vectơ chỉ phương
(
)
0; 1;2
u =
A.
1
2
32
x
yt
zt
=
=−−
= +
. B.
1
2
32
x
yt
zt
=
=−+
= +
. C.
1
2
32
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. D.
2
32
xt
yt
zt
=
=−−
= +
.
Lời giải
Phương trình tham s của đường thẳng đi qua đim
( )
0000
;;M xyz
vectơ ch phương
( )
123
;;
u uu u=
có dng
01
02
03
x x ut
y y ut
z z ut
= +
= +
= +
.
Vậy, phương trình tham số ca đưng thng đi qua điểm
( )
1; 2;3A
và có mt vectơ ch phương
( )
0; 1;2u =
1
2
32
x
yt
zt
=
=−−
= +
.
Câu 21: Cho s phc
32zi= +
. Phn o ca s phc
z
bng
A.
2
. B.
2i
. C.
2
. D.
2i
.
Lời giải
Ta có
32
zi=
nên có phn o bng
2
Câu 22: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( ) ( )
2 3 2ln
fx x x
= +
( )
13F =
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
22
2 2 ln 1Fx x x x=++
. B.
( )
22
2 2 ln 1Fx x x x=+−
.
C.
( )
22
4 2 lnFx x x x= +
. D.
( )
22
4 2 ln 1Fx x x x=+−
.
Lời giải
Đặt
2
2
3 2ln d d
d 2d
u xu x
x
v xx v x
=+ ⇒=
= ⇒=
( ) ( )
2
d 3 2ln 2 df x x x x xx=+−
∫∫
( )
22
3 2 ln
x xxC= + −+
22
2 2 lnx x xC=++
.
( )
13F =
1C⇒=
.
Vậy
( )
22
2 2 ln 1
Fx x x x
=++
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu tâm
( )
2; 1; 2I
và đi qua
( )
2;0;1M
có phương trình là
A.
( ) (
) ( )
222
2 1 22
x yz ++ +− =
. B.
(
) ( ) ( )
222
2 1 22x yz ++ +− =
.
C.
( )
( ) (
)
22 2
2 1 22x yz+ + ++ =
. D.
( )
( ) (
)
222
2 1 21x yz ++ +− =
.
Lời giải
Ta có:
(
) ( )
2
22
0;1; 1 0 1 1 2IM IM= = + +− =

Vì mt cầu tâm
( )
2; 1; 2I
và đi qua
( )
2;0;1M
1) nên
2R IM= =
.
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là:
(
) ( )
( )
222
2 1 22x yz ++ +− =
.
Câu 24: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 10
zz+=
,MN
lần lượt hai đim
biểu diễn ca
12
,zz
trên mt phng tọa độ
Oxy
. Tính
T OM ON= +
.
A.
14
3
T =
. B.
2
3
T =
. C.
3
3
T
=
. D.
23
3
T =
.
Lời giải
Ta có:
1
2
22
1 11
6
3 10
1 11 1 11
66
i
z
zz
ii
zz
+
=
+=
−+
= ⇒=
,MN
ln t là hai đim biểu diễn ca
12
,zz
trên mt phng ta đ
Oxy
nên
2
2
1 11 1 11 1 11 3
;;;
66 66 6 6 3
M N OM ON


⇒== + =





Suy ra
23
3
T OM ON= +=
.
Câu 25: Cho s phc
( )
,
z a bi a b=+∈
tha mãn
13 .z i zi++ =
Tính
3.Sa b= +
A.
5
S
=
. B.
3S =
. C.
3
S =
. D.
3S =
.
Lời giải
Ta có
(
)
13 13z i zi a bi i a bi i++ = + ++ = +
1 11
.
3 32
a b ab a
b a ab b
+= + = =

⇔⇔

+= = =

Nên
3 1 6 5.
Sa b=+ =−=
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
( ) ( )
1; 1; 2 , 2; 3;1uv

. Vectơ
,uv



(tích có hướng ca
hai vectơ
u
v
) có tọa độ
A.
( )
7; 3; 5−−
. B.
(
)
7;3;5
. C.
(
)
7;3;5−−
. D.
( )
6; 3;1
.
Lời giải
Ta có
,uv

=


( )
7;3;5 .
Câu 27: Tính mô-đun của s phc
biết
( )
1 31zii++ =
A.
5z =
. B.
5
z =
. C.
5z =
. D.
5z =
.
Lời giải
Cách 1: Gi s
z a bi= +
Ta có:
( ) ( )( ) ( ) ( )
1 31 1 31 31 1 3 0z i i a bi i i a ai bi b i a b a b i++= + ++=++−+= +++ =
10 1
30 2
ab a
ab b
−= =

⇔⇔

++= =

Vậy
( ) ( )
22
125z = +− =
Cách 2: Ta có
13
12
1
i
zi
i
= =−−
+
Vậy
( ) ( )
22
125z = +− =
Câu 28: Cho
( )
17
c
a
f x dx
=
( )
11
c
b
f x dx =
vi
acb<<
. Tính
( )
b
a
I f x dx=
A.
28I =
. B.
6I =
. C.
6I
=
. D.
28I =
.
Lời giải
Ta có
( )
( ) ( )
( )
17 17 11 28
b cb c
a ac b
I f x dx f x dx f x dx f x dx
= = + = =+=
∫∫
Câu 29: Tìm s phc
biết
( )( )
52 1z ii=−+
.
A.
73zi=
. B.
73zi=−−
. C.
73zi= +
. D.
73zi=−+
.
Lời giải
Ta có:
( )( )
52 1 5 522 73z ii i i i= + = ++ =+
.
Ta suy ra
73zi=
.
Câu 30: Cho
( )
2
0
d3I fx x= =
. Khi đó
( )
2
0
4 3d
J fx x=


bng
A.
9J
=
. B.
18J =
. C.
6J =
. D.
4J =
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2
0
0 00
4 3 d 4 d 3d 4.3 3 12 6 0 6J fx x fx x x x= = = =−−=


∫∫
.
Câu 31: Cho hình phng
(
)
H
gii hn bi đ th hàm s
2
yx=
, trục hoành và hai đường thng
1x =
,
2x =
. Quay
( )
H
quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích bng (đvtt)
A.
5
31
π
. B.
9
2
π
. C.
31
5
π
. D.
7
3
π
.
Lời giải
Th tích ca khối tròn xoay là:
( )
( )
2
2
5
2
25
1
1
31
d 21
55 5
x
V xx
π
ππ π
= = = −=
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 2M
đường thng
d
phương trình
13
12 3
xy z+−
= =
. Phương trình của mt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
?
A.
2 -3 -1 0x yz+=
. B.
2 -3 -7 0x yz−=
.
C.
2 -3 -13 0x yz+=
. D.
2 3 -1 0xyz
++ =
.
Lời giải
Gi
(
)
α
là mt phng cn tìm
Do
( )
d
α
nên
( )
α
nhn VTCP
( )
1; 2; 3
u =
ca
d
làm VTPT
Phương trình của
( )
α
là:
( )
( ) ( )
1 32 23 2 0xyz
−+ + =
2 3 13 0
xyz⇔+ =
.
Câu 33: H nguyên hàm của hàm s
( )
sin 2fx x=
A.
1
cos 2
2
xC+
. B.
cos 2xC−+
. C.
2cos 2xC+
. D.
1
cos 2
2
xC−+
.
Lời giải
Áp dng công thức nguyên hàm
( ) ( )
1
sin d cosax b x ax b C
a
+ = ++
Như vậy:
1
sin 2 d cos 2
2
xx x C=−+
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 0 ; 2 , 2;1; 0 , 0;1; 3M NP
. Mt phng
( )
MNP
phương trình là
A.
3 2 70xy z++ −=
. B.
3 2 70xy z++ +=
. C.
24 0x yz + +=
. D.
5 3 70x yz +−=
.
Lời giải
Ta có
(1;1; 2)MN
=

( 1;1;1)MP =

.Gi
là véc tơ pháp tuyến ca mt phng
()MNP
.
Mt phng
()MNP
đi qua
,,MNP
nên có véc tơ pháp tuyến là
, (3;1;2)n MN MP

= =

 
.
Khi đó phương trình mặt phng
()P
có dng:
3( 1) ( 0) 2( 2) 0xy z−+ + =
3 2 70xy z ++ −=
.
Câu 35: Cho s phc
( )
,
z a bi a b=+∈
tha mãn
( )
1 2 32iz z i+ +=+
. Tính
P ab=
.
A.
1P =
. B.
2P =
. C.
1
2
P =
. D.
1
2
P =
.
Lời giải
Ta có
( ) (
)(
)
( )
1 2 32 1 2 32i z z i i a bi a bi i+ + =+⇔+ + + =+
33
2 2 32
2
ab
a bi ai b a bi i
ab
−=
+ + −+ =+
−=
. Suy ra
2.
P ab=−=
Câu 36: Có bao nhiêu số phc
z
tha mãn
2 3 22zi−− =
( )
( )
1z zi−+
là s thc?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Gi s
( )
,z a bi a b=+∈
. Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2 3 22 2 3 22 2 3 8*z i a bi a b= −+− = +− =
(
)
(
)
22
1
z z i z z iz z i a b ai b a bi i
+ = + −−= + + −−+
là s thc khi
10ab+−=
1ba⇔=
thay vào
( )
*
ta được
( ) ( )
22
2
2 2 82 0 0
a a aa +− = = =
Suy ra
1b =
zi⇒=
. Vậy có một s phc
thỏa đề bài.
Câu 37: H nguyên hàm của hàm s
( )
3
2
1fx xx= +
A.
3
2
1
1
8
xC++
. B.
( )
3
22
3
11
8
x xC+ ++
.
C.
( )
3
22
1
11
8
x xC+ ++
. D.
3
2
3
1
8
xC++
.
Lời giải
Đặt
3
2 32 2
1 13 2t x t x t dt xdx= + = +⇒ =
. Ta có:
4
33
2 2 23
33 3
1 1. . .
2 2 24
t
x x dx x xdx t t dt t dt C+= + = = = +
∫∫
( )
(
)
4
3
2 22
3
33
1 11
88
x Cx x C
= + + = + ++
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đưng thng
13
:
2 11
x yz
d
−−
= =
trên mt phng
( )
: 2 2 20Px y z + −=
có phương trình là
A.
12
41 1
xy z−−
= =
. B.
13
4 11
x yz−−
= =
−−
. C.
43
153
x yz−+
= =
. D.
12
211
xy z−−
= =
.
Lời giải
Chn
( )
1; 0; 3Md
.Gi
A
giao điểm ca
( )
P
d
,
M
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
( )
P
thì đường thng
AM
là hình chiếu vuông góc của đường thng
d
trên
( )
P
.
+) Tìm tọa độ điểm
A
:
( )
2 1; ; 3A d A t tt
+− +
.
( )
(
)
5 2 5 13
2 1 2.( ) 2 3 2 0 6 5 0 ; ;
6 36 6
AP t t t t t A

+− + + = + = =


.
+) Tìm tọa độ điểm
M
:
Gi
đường thẳng qua
M
vuông góc với
(
)
P
thì
(
) {
}
dP M
∩=
véc pháp tuyến
ca
( )
P
:
( )
1; 2; 2
n
là véc tơ ch phương của
.
Ta được
( )
1
: 2 ' 1 ; 2 ;3 2
32
xu
y u M uu u
zu
= +
= +− +
= +
.
( ) ( )
5 4 10 17
1 2.( 2 ) 2 3 2 2 0 9 5 0 ; ;
9 99 9
MP u u u u u M

′′
+− + + = += =


+) Viết phương trình đường thng
AM
:
Véc tơ
( )
10 5 5
; ; 4;1; 1
9 18 18
AM u

↑↑



nên
là véc tơ ch phương của
AM
.
Ta có phương trình chính tắc đường thng
AM
:
2 5 13
366
41 1
xyz+−−
= =
.
Nhn thấy
( )
0;1; 2N AM
nên
AM
:
12
41 1
xy z
−−
= =
.
Vậy nh chiếu vuông góc của đường thng
13
:
2 11
x yz
d
−−
= =
trên mt phng
( )
: 2 2 20Px y z + −=
là đường thng
AM
có phương trình là
12
41 1
xy z
−−
= =
.
Câu 39: Biết
1
2
0
dx
ln 5 ln 4 ln 3
7 12
abc
xx
=++
++
vi
,,abc
các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
3 5 0.abc++=
B.
3 5 1.abc−+=
C.
2.abc−+=
D.
2.abc++=
Lời giải
(
)( )
( )
11 1
1
2
0
00 0
dx dx 1 1
dx ln 3 ln 4 ln 5 2ln 4 ln 3.
7 12 3 4 3 4
xx
xx x x x x

= = = +− + = +

++ + + + +

∫∫
3 5 0.abc⇒+ + =
Câu 40: Din tích hình phng gii hn bởi các đường cong
3
12yx x=−+
2
yx=
bằng
A.
937
12
. B.
343
12
. C.
793
4
. D.
397
4
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca các đưng cong
3
12yx x=−+
2
yx=
( )
3 22
2
12 12 0
0
0
4
12 0
3
x x x xx x
x
x
x
xx
x
+ = −− =
=
=
⇔=
−− =
=
Din tích hình phng gii hn bi các đưng cong
3
12
yx x
=−+
2
yx=
bằng
4 04
32 32 32
3 30
937
12 dx 12 dx+ 12 dx .
12
xx x xx x xx x
−−
−− = −− −− =
∫∫
Câu 41: Trong mt phng ta đ
Oxy
, tp hợp điểm biểu din s phc
tha mãn
(
)
2 12ziz i−= +
là một đường tròn. Tâm và bán kính của đường tròn đó lần lượt là
A.
1
0; , 1
2
IR

−=


B.
1
;0 , 1
2
IR

−=


.
C.
15
;0 ,
22
IR

−=


. D.
15
0; ,
22
IR

−=


.
Lời giải
Chọn D
Gi s
, ,z x yi x y=+∈
Ta có:
( )
2 12ziz i−= +
( )
( )
2 12x y i x yi i⇔+ =+ +
( )
( )
2
2 22
25x y xy+− = +
22
4 4 4 40xyy + + −=
22
10xyy + + −=
Do đó, tập hợp điểm biu diễn s phc
tha mãn
( )
2 12
ziz i−= +
là mt đường tròn tâm
1
0;
2
I



và bán kính
2
2
15
,0 1
22
R

= +− +=


.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 1 0Px yz+ ++=
đường thng
123
:
11 1
xy z
d
+−+
= =
Gi
()Q
là mt phng cha
d
và to vi
()P
mt góc
ϕ
, vi
5
cos
6
ϕ
=
. Biết rng
(2; ; )n bc=
(vi
0b <
) là mt vectơ pháp tuyến ca
()Q
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
6bc+=
. B.
24
bc
+=
. C.
2bc+=
. D.
12bc+=
.
Lời giải
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
1;2;1
P
n
=

,
Đưng thng
d
một vectơ chỉ phương của là
( )
1;1; 1
d
u =

.
( )
dQ
.0
d
un⇒=

1.2 1. 1. 0bc+−=
2cb⇔=+
. (1)
Ta li có
( ) ( )
( )
5
cos , cos
6
QP
ϕ
= =
( )
(
)
5
cos ,
6
P
nn⇔=

22
1.2 2. 1.
5
6
6. 4
bc
bc
++
⇔=
++
22
6. 2 2 5. 4
bc b c
++ = + +
. (2)
T (1) và (2) suy ra
2
6. 3 4 5. 2 4 8b bb+= + +
( ) ( )
22
6 9 24 16 25 2 4 8b b bb + + = ++
2
4 44 104 0bb+−=
( )
2
13 11
bl
bc
=
= ⇒=
.
Vậy
(
)
13 11 24
bc+ = +− =
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
. Phương trình của mt phẳng đi
qua
( )
2;1; 0M
và chứa đường thng
d
A.
4 6 20x yz −+=
. B.
4 6 20x yz −−=
. C.
20
xy−=
. D.
2 2 50xy z++ −=
.
Lời giải
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1; 0; 2A
và có vec-tơ ch phương
( )
2;1; 2u =
.
Suy ra mặt phng cần tìm đi qua điểm
( )
2;1; 0M
và có vec-pháp tuyến
( )
, 4; 6; 1u MA

= −−


nên mt phẳng có phương trình:
4 6 20x yz −−=
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 3; 4;1AB
. Gi
( )
; ;0M xy
là điểm thuộc mt
phng
( )
Oxy
sao cho
MA MB+
đạt giá tr nh nhất. Đặt
T xy= +
, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
13
;7
2
T


. B.
(
]
1; 5T
. C.
( )
7;10T
. D.
13
5;
2
T


.
Lời giải
Phương trình mặt phẳng
( )
:0Oxy z =
.
Nhn thấy
( ) ( )
1;2;3 , 3; 4;1AB
nm v mt phía so vi
( )
Oxy
.
Hình chiếu vuông góc của
( )
1; 2; 3A
trên mt phng
( )
Oxy
( )
1; 2; 0H
.
Gi
'A
là điểm đi xng vi
A
qua
( )
Oxy
, khi đó
( )
' 1; 2; 3A
.
Ta có:
( )
2; 2; 4
AB
=

,
phương trình đường thng
AB
:
1
2
32
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
Gi
( )
I A B Oxy
=
. Khi đó, tọa đ điểm
là nghim ca h
5
2
1
7
2
2
32
0
0
3
2
x
xt
yt
y
zt
z
z
t
=
= +
= +
=


=−+

=

=
=
57
; ;0
22
I



.
Vi mọi điểm
M
thuộc
( )
Oxy
ta có
MA MB MA MB A B
′′
+= +≥
.
Do đó
MA MB+
đạt giá trị nh nht bng
AB
khi và ch khi
MI
.
Vậy
57
6
22
T =+=
13
5;
2


Câu45. Trong không gian
Ox
yz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( )
( )
222
: 2 1 2 16Sx y z+ ++ +− =
hai đim
( ) ( )
5;0;3 , 9; 3;4AB
. Gi
(
) ( )
,PQ
lần lượt là hai mt phng cha
AB
và tiếp xúc với
( )
S
ti
,MN
, tính độ dài đoạn thng
MN
.
A.
5
. B.
12
5
. C.
3
. D.
24
5
.
Lời giải
Mt cầu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 2I −−
, bán kính
4R =
.
( )
4; 3;1AB =

( )
54
:3
3
xt
AB y t
zt
= +
=
= +
Gi
( )
K AB IMN
=
. Ta có
(
)
AB IM
AB IMN AB IK
AB IN
⇒⊥ ⇒⊥
nên
K
là hình chiếu
vuông góc
ca
I
trên
AB
.
( )
5 4 ; 3 ;3K AB K t t t +− +
( )
7 4t;1 3t;1 tIK =+−+

Ta có
( ) ( ) ( )
. 0 4 7 4 31 3 1 0 1IK AB IK AB t t t t = + + + = ⇔=
 
( )
3; 4; 0 5IK IK⇒= ⇒=

Xét tam giác vuông
MIK
2 2 22
54 3MK IK MK= = −=
.M 12
5
IM K
MH
IK
= =
;
24
2
5
MN MH= =
.
Câu 45: Cho s phc
z
tha mãn
12 5z izi−+ = +
10w iz= +
. Giá tr nh nht ca
w
đạt được
khi
w a bi= +
. Tính
22
Pa b
=
A.
18
. B.
12
. C.
128
. D.
160
.
Lời giải
Đặt
z x iy= +
. Ta có
(
) (
) (
)
22 2
2
1 2 5 1 2 5 3 10z izi x y x y x y+=+⇔− ++ =++ =
.
Mặt khác:
( ) (
)
10 10 10 3 10
w iz i x yi y y i=+= + +=− +
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
22 2
2
10 3 10 10 4 20 10 2 160 4 10w y y yy y= + + = ++ = + +
, dấu
""=
xy ra
khi
24yx=−⇒ =
. Khi đó
12 4wi=
. Khi đó
22
128Pa b=−=
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc đo hàm trên
[ ]
0; 2
tha mãn
( )
2
2
0
d3
x
f x xe x
+=


;
( )
24f =
;
( )
00f =
. Biết
( )
2
2
0
d
b
x
ae c
xf x e x
b
+
=
vi
,
b
,
c
các s nguyên. Khi đó
22
abc+−
bng
A.
104
. B.
146
. C.
90
. D.
48
.
Lời giải
Xét
(
)
2
2
0
d
x
I xf x e x=
Đặt
( )
u fx=
( )
ddu fxx
⇒=
;
2
d
x
dv xe x=
chn
2
1
2
x
ve
=
Ta có
( )
(
)
22
2
2
0
0
11
d
22
xx
I f xe f xe x
=
( )
(
)
(
)
22
22
4
00
1 11 1
20 dd
2 22 2
xx
f e f fx xex xex
= −− + +


∫∫
( )
2
2
42
0
31
2d
24
x
e ex
= −+
2
2
4
4 44
0
31 31 19 7
22
24 24 4 4
x
e
eeee
= −+ = −+ =
Vậy
9a =
;
4b =
;
7
c =
suy ra
22
81 16 7 104abc+ −= + +=
.
Câu 47: Ngưi ta mun trng một vườn hoa cm tú cầu trên một mảnh vườn gii hn bi một đường
parabol và mt nửa đường tròn có bán kính
2
mét (như phần tô đm trong hình v). Biết rng
để trng mt mét vuông hoa cn ít nht 250 ngàn đồng. S tin ti thiu đ trồng xong vườn hoa
cẩm tú cầu gần bẳng (làm tròn đến ngàn đồng)
A. 893 ngàn đồng. B. 809 ngàn đồng.
C. 476 ngàn đồng. D. 559 ngàn đồng.
Lời giải
Ta có:
Phương trình nửa đường tròn tâm
O
bán kính
2
:
(
)
22
:2Cx y+=
( )
0y >
Suy ra:
(
)
(
)
2
:2 2 2
Cy x x= ≤≤
Ta có phương trình parabol:
( ) ( )
2
:0P y ax bx c a= ++
Do
( )
P
có trc đi xng
0x
=
( )
2
:P y ax c⇒=+
Ta lại có điểm
( ) ( )
0; 1 1 .0 1P acc ⇒− = + =−
Ta thấy đồ th
( )
P
cắt đồ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
1x =
Ta có
2
1 21 1xy=⇒= =
Vậy
( )
P
đi qua điểm
( )
1;1 1 .1 1 2aa= −⇔ =
Vậy
( )
2
:21Py x=
Diện tích để trng hoa cẩm tú cầu là phần din tích gii hn bi
( )
C
( )
P
trên đoạn
[ ]
1;1
Ta có:
( ) ( )
1
1
S f x gx
=
vi:
( )
2
2fx x=
( )
2
21gx x=
Ta thấy trên đoạn
[
]
1;1
thì đồ th ca
( )
fx
nằm trên đồ th ca
( )
gx
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
0f x gx f x gx>−>
[ ]
1;1x∈−
T đó:
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
11 1
22
11 1
1 11
22 2 2
1 11
1
1
23
1
1
1
2 21
2 21 2 21
22
2
33
S f x g x f x g x dx x x dx
x x dx x dx x dx
x dx x x I
−−
−−

= = = −−






= −− =




= −=+



∫∫
∫∫
Ta có:
1
2
1
1
2I x dx

=

Đặt
( )
( )
2 sin d 2 cos dx t x tt= ⇒=
Đổi cn:
(
)
4 44
22
1
4 44
4
4
4
4
1 cos 2
222sincos 22cos 22
2
1
1 cos 2 sin 2 1
22
t
I t tdt tdt dt
t dt t t
π ππ
π ππ
π
π
π
π
π
−−
+

=−= =



=+=+ =+


∫∫
Vậy diện tích trồng xong vườn hoa cẩm tú cầu là:
25
1
2 3 23
S
ππ
= ++ = +
S tin ti thiểu để trồng xong vườn hoa cẩm tú cầu:
5
.250 809
23
π

+≈


(ngàn đồng)
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
cho mt cầu
( )
2 22
: 2 6 8 10Sx y z x y z+ + + +=
.
,AB
hai điểm
thuộc
(
)
S
sao cho
6AB =
. Gi
( )
;;M abc
là trung điểm ca đon
AB
. Hãy tính
P abc=++
trong trường hp
22abc++
đạt giá trị ln nht.
A.
2 35
5
P =
. B.
25
3
P =
. C.
26
3
. D.
31
2
.
Lời giải
( )
2 22
: 2 6 8 10Sx y z x y z
+ + + +=
có tâm
( )
1; 3; 4I
,
5R =
( )
,AB S
,
6AB =
. Gi
M
là trung điểm
AB
, suy ra
22
34
IM R= −=
( ) ( ) (
) (
)
222
1
: 1 3 4 16MSx y z ++ +− =
tâm
(
)
1; 3; 4
I
,
1
4R =
Xét mt phng
( )
:220
xyz
α
++=
(
)
;;M abc
Ta có
( )
( )
222
22 22
,
3
122
abc abc
dM
α
++ ++
= =
++
. Suy ra điểm
M
tha ycbt va thuc mt cầu,
vừa thuộc đưng thẳng qua
I
và vuông góc với
( )
α
Gi
có phương trình
1
32
42
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
là đường thẳng qua
( )
1; 3; 4
I
và vuông góc với
(
)
α
Thay
1
32
42
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
vòo phương trình mặt cầu ta được:
(
) (
)
1
22
22
2
7 1 20
4
;;
33 3
16
3
2 2 16
4
9
1 17 4
;;
3
3 33
M
t
tt t t
t
M
−

=


+ + =⇒=

=
−−


Vi
1
7 1 20 7 1 20
; ; 2 2 2 2. 15
33 3 3 3 3
M abc
−−

⇒+ + =+ + =


Vi
1
7 1 20 1 17 4
; ; 2 2 2 2. 9
33 3 3 3 3
M abc
−−

⇒+ + = + + =


Ta thấy
2 2 15abc
++=
ln nht. Nên ta chn
1
7 1 20
;;
33 3
M



. Khi đó
26
3
P abc=++=
.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho ba đường thng
13 2 3
: ,:
2 1 2 1 32
xy z x y z
ab
++ +
= = = =
−−
,
573
:
123
xyz
c
+−
= =
. Gi d đưng thng song vi c đồng thi cắt hai đường thng a b.
Đưng thng d đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 6; 6K
B.
( )
4;1; 7M
C.
( )
2; 3; 0H
D.
( )
4;10;17P
Gii
+ Gi
( ) ( )
2;1 ;3 2; 2 ;3 3;2d a At t td b B s ss= +− ∩= +
+ Ta có
( )
2 2; 3 4; 2 2 3AB s t s t s t= −+ + +

;
( )
1; 2; 3
c
u =

+Vì
// ;
c
d c AB u

cùng phương
22 3 42 23
12 3
s t st s t −+ + +
⇔= =
( )
244 3 4
3662 23
538 1
2; 2; 1
89 1
s t st
st st
st t
A
st s
= −+
−= + +
−= =

−−−

−= =

+ Ta có
2
: 22
13
xt
dy t
zt
=−+
=−+
=−+
+ Thay bốn đáp án ta có điểm P thuộc d
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 30 (100TN)
Câu 1: Cho biết
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
. Biểu thức
( )
dfxx
bằng
A.
( )
Fx
. B.
(
)
Fx C
+
. C.
( )
Fx C+
. D.
( )
xF x C+
.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên
[ ]
;
ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
(
)
y fx
=
, trục hoành và hai đường thẳng
, ()x ax ba b
= = <
. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức?
A.
(
)
d
b
a
V fx x=
. B.
(
)
2
d
b
a
V fxx
π
=
. C.
(
)
2
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
(
)
22
d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 3: Nếu
( )
( )
24
11
2, 1
f x dx f x dx= =
∫∫
thì
( )
4
2
f x dx
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4: Cho hai số phức
12
2 3, 4z iz i= + =−−
. Số phức
12
zz z=
có môđun là
A.
13
. B.
22
. C.
2 13
. D.
2 17
.
Câu 5: Cho các s thc
( )
,ab a b<
hàm số
( )
y fx=
đạo hàm m liên tục trên
. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x fa fb
=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x fb fa
=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x f b f a
′′
=
. D.
(
) ( ) ( )
d
b
a
fx x f a f b
′′
=
.
Câu 6: Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho
24 6a i jk=−+

. Tọa độ của
A.
(
)
2; 4; 6
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Din ch
S
của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A.
(
)
3
0
dS fx x
=
. B.
( )
4
0
dS fx x=
. C.
( )
3
0
dS fx x=
. D.
( )
4
0
dS fx x
=
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
phương trình
( )
2
3
2
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=−+
. Hỏi đường
thẳng
d
đi qua điểm nào sau đây
A.
( )
2; 3; 2B
. B.
( )
2; 3; 2C −−
. C.
( )
1; 1;1A
. D.
( )
2; 3; 2D
.
Câu 9: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
3
?
1
i
z
i
=
+
A. Đim
.B
B. Đim
.
D
C. Đim
.C
D. Đim
.A
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
1
cos
fx
x
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
d cot .fx x xC= +
B.
( )
d tan .fx x xC= +
C.
( )
d tan .fx x xC=−+
D.
( )
d cot .
fx x xC=−+
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình
2
2 17 0zz+=
A.
1 4; 1 4.
ii−+
B.
4.
i
C.
2 4 ; 2 4.ii+−
D.
16 .i
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1; 2I −−
và bán kính
3r =
A.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 1 1 2 9.Sx y z+ + ++ =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1129.Sx y z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1123.Sx y z ++ +− =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 1 1 2 3.Sx y z+ + ++ =
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
lần lượt vectơ
pháp tuyến
n
n

. Gọi
ϕ
là góc giữa mặt phẳng
(
)
P
( )
Q
. công thức nào sau đây đúng?
A.
.
sin
nn
nn
ϕ
=


. B.
.
cos
nn
nn
ϕ
=


. C.
.
sin
nn
nn
ϕ
=


. D.
.
cos
nn
nn
ϕ
=


.
Câu 14: Cho số phức
15zi=−+
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1
. B.
5
C.
5
. D.
1
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 10Sx y z x y z+ + + + −=
. Tâm của mặt cầu
( )
S
có tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
2; 4; 6
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
2; 4; 6−−
.
-2
2
x
y
-2
B
-1
A
2
-1
D
3
1
C
O
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz−+=
. Một vectơ pháp tuyến
của
( )
P
A.
( )
2;0; 1
. B.
( )
2; 1; 0
C.
( )
0; 1; 2
. D.
( )
2; 1; 2
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho phương trình của hai đường thẳng:
1
1
:
211
xyz
d
= =
2
3
:
112
x yz
d
= =
. V trí tương đối của hai đường thẳng
1
d
2
d
A.
12
,dd
cắt nhau. B.
12
,dd
chéo nhau. C.
12
,dd
song song. D.
12
,dd
trùng nhau.
Câu 18: Tính
25x
e dx
ta được kết quả nào sau đây
A.
25
2.
x
eC
+
B.
25
.
5
x
e
C
+
C.
25
.
2
x
e
C
+
D.
25
5.
x
eC
−+
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 3 0.x yz
α
+−=
Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng
( )
?
α
A.
( )
: 2 3 3 0.Q x yz+ ++=
B.
( )
: 3 3 0.x yz
β
+−=
C.
( )
: 2 3 2 0.x yz
γ
++=
D.
( )
: 2 3 3 0.P x yz +−=
Câu 20: Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hn bởi hai đường
3
y
x
=
4yx=
. Tính
.
S
A.
4
3.
B.
10
3ln 3
3
C.
4
.
3
π
D.
4 3ln 3.
Câu 21: Tính tích phân
1
0
3
1
x
I dx
x
=
+
A.
7
5ln 3.
2
I =
B.
4ln 3 1.I =
C.
1 4ln 2.I =
D.
2 5ln 2.I
=
Câu 22: Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0; 2I
2; 3; 2
A
. Mt cầu
S
tâm
và đi qua điểm
A
có phương trình
A.
(
) ( )
22
2
2 2 25.x yz +++ =
B.
( )
( )
22
2
2 2 5.x yz + ++ =
C.
( ) ( )
22
2
2 2 5.x yz+ + +− =
D.
( ) ( )
22
2
2 2 25.x yz
+ + +− =
Câu 23: Giá tr các s thc
,ab
tha mãn
2 1 12a b ii i 
(vi
i
là đơn vị o ) là
A.
0; 1.
ab= =
B.
1
; 0.
2
ab
= =
C.
1; 1.ab= =
D.
1
; 1.
2
ab= =
Câu 24: Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai đim
3;1; 6A
5; 3; 2B
có phương trình tham số
A.
52
32
24
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
B.
62
42
14
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
C.
5
3
22
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
D.
3
1
62
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, gọi
( )
;;M abc
là giao điểm của đường thẳng
132
:
2 11
xyz
d
+−−
= =
và mặt phẳng
( )
:23440Pxyz+ +=
. Tính
T abc=++
.
A.
5
2
T =
. B.
6T =
. C.
4
T =
. D.
3
2
T
=
.
Câu 26: Tập hợp c điểm trên mặt phẳng tọa đ biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
22zi−+ =
A. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
2R
=
.
B. Đường tròn tâm
( )
2;1I
, bán kính
2R
=
.
C. Đường tròn tâm
( )
2; 1I
, bán kính
2R =
.
D. Đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
2R =
.
Câu 27: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1;1 , 1;2;1AB
. Ta đ trung điểm
của đoạn thẳng
AB
là?
A.
12
;1;
33
I



. B.
( )
3;1;0I
. C.
31
; ;0
22
I

−−


. D.
13
; ;1
22
I



Câu 28: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;8M
. Gi
H
hình chiếu vuông góc
của
M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
. Tọa độ của điểm
H
A.
( )
0;1;8H
. B.
( )
2;1;0H
. C.
( )
0;0;8H
. D.
( )
2;0;8H
.
Câu 29: Tính tích phân
4
0
sinI xdx
π
=
.
A.
2
1.
2
I =
B.
2
.
2
I =
C.
2
.
2
I =
D.
2
1.
2
I =−+
Câu 30: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;0; 0 , 0;3;0 , 0;0;5 .ABC
Mt
phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
325
xyz
++=
. B.
1
532
xyz
++=
. C.
1
235
xyz
++=
. D.
0
235
xyz
++=
.
Câu 31: Gi
12
,zz
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
3 40zz+ +=
trên tp s phức. Tính giá trị
của biểu thc
12
Pz z
= +
.
A.
42
. B.
2
. C.
22
. D.
4
.
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn
( )
2 3 20iz i + +=
. Phần thực của số phức
z
A.
8
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
8
5
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 2 6 0
P x yz ++=
. Khoảng cách từ gốc ta đ đến
mặt phẳng
( )
P
bằng:
A.
. B.
6
. C.
3
. D.
.
Câu 34: Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
z ab=
. B.
22
z ab= +
. C.
33
zab= +
. D.
22
zab= +
.
Câu 35: Trong không gian, ct vt th bi hai mặt phẳng
(
)
:1
Px=
( )
:2Qx=
. Biết mt mt phẳng
tùy ý vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
( )
12
xx−≤
cắt theo thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng
6 x
. Th tích của vật th gii hạn bởi hai mặt phẳng
( ) ( )
,
PQ
bằng:
A.
93
π
. B.
33
2
. C.
93
. D.
33
2
π
.
Câu 36: Tính nguyên hàm
(
)
ln 2
d
ln
+
x
x
xx
bằng cách đặt
ln=tx
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
1d

+


t
t
. B.
d
2
t
t
t
. C.
( )
2
2
d
+
t
t
t
. D.
( )
2d+
tt
.
Câu 37: Cho
4
6
2
cos 4 cos d
π
π
= +
b
x xx
ac
với
,,abc
là các s nguyên,
0<c
b
c
tối giản. Tổng
++abc
bằng
A.
77
. B. 103. C.
17
. D. 43.
Câu 38: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho
( )
2 22
: 4 2 10 14 0Sx y z x y z++− + =
. Mt phẳng
( )
: 4 50P xz−+ + =
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn
( )
C
. To độ m
H
của
( )
C
A.
( )
3;1; 2−−H
. B.
( )
7;1; 3−−
H
. C.
( )
9;1;1H
. D.
( )
1;1; 1H
.
Câu 39: Giá tr của
10
30
0
x
xe dx
bằng
A.
300
300 900e−+
. B.
300
300 900e
. C.
( )
300
1
299 1
900
e
. D.
( )
300
1
299 1
900
e +
.
Câu 40: Trong không gian hệ trc
Oxyz
, cho
( )
:2 2 6 0
x yz
α
+ −−=
. Gi mặt phẳng
( )
:0x y cz d
β
++ +=
không qua
O
, song song với mặt phẳng
( )
α
( ) ( )
( )
,2d
αβ
=
. Tính
.cd
?
A.
.3cd =
. B.
. 12cd =
. C.
.6cd =
. D.
.0cd =
.
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) gii hạn bởi hai đường
2
4yx=
;
2yx=
như hình
vẽ bên dưới là
A.
9
2
S
π
=
. B.
33
2
. C.
9
2
. D.
33
2
π
.
Câu 42: Cho số phức
z x yi= +
( với
,xy
) thoả mãn
2 5 14 7
z iz i
=−−
. Tính
xy+
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 43: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( )
( )
2; 2; 2 , 0;1;1 , 1; 2; 3A BC−−
. Tính diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
53S =
. B.
52
2
S =
. C.
53
2
S
=
. D.
52S =
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua hai điểm
( ) ( )
1;0;0 , 2; 2;0AB
và vuông góc với
mặt phẳng
(
)
: 20Pxyz++−=
có phương trình là
A.
2 40xy z+ −=
. B.
10xyz+ +−=
. C.
2 3 20xy z −=
. D.
2 20xyz−−=
.
Câu 45: Biết phương trình
( )
2
z 0,z m n mn+ +=
có một nghiệm là
13i
. Tính
3nm+
A.
4
B.
6
C.
3V =
D.
16
Câu 46: Cho hàm số
( )
( )
32
36 0;a, ,f x ax bx x c a b c
=+−+
có hai điểm cực trị
6
.
Gi
( )
y gx=
là đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đ th m s
(
)
y fx=
. Din tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường
( )
y fx=
( )
y gx=
bằng
A.
160
B.
128.
C.
64
D.
672
Câu 47: Cho hàm số
( )
y fx=
hàm liên tục tích phân trên
[ ]
0; 2
thỏa điều kiện
(
)
(
)
2
24
0
6df x x xf x x= +
. Tính
( )
2
0
dI fx x=
.
A.
32I =
. B.
8I =
. C.
6I =
. D.
24I
=
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
2; 2;1 , 1; 2; 3MA−−
đường thẳng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
. Gi
( )
1; ;u ab=
là mt vectơ ch phương của đường thẳng
đi qua
M
,
vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách đim
A
một khoảng nhỏ nhất. Giá tr
2ab+
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 49: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, gọi mặt phẳng
( )
:7 0P x by cz d+ + +=
(vi
,, , 0bcd c∈<
) đi qua đim
(
)
1;3;5A
. Biết mặt phẳng
( )
P
song song với trục
Oy
và khoảng
cách t gốc tọa độ đến mặt phẳng
( )
P
bằng
32
. Tính
T bc d=++
.
A.
4
T =
. B.
78T
=
. C.
61T =
. D.
7T
=
.
Câu 50: Gi
S
là tp hợp tất c các s phức
z
để số phức
1
||
1
wz
z
=
có phần o bằng
1
4
. Biết rng
12
3zz−=
với
12
,zz S
, giá trị nhỏ nhất của
12
2zz+
bằng
A.
35 32
B.
35 3
. C.
53
. D.
25 23
.
BNG ĐÁP ÁN LI GII CHI TIT
1.C
2.C
3.C
4.C
5.B
6.B
7.A
8.A
9.D
10.B
11.A
12.A
13.D
14.C
15.C
16.A
17.A
18.C
19.C
20.D
21.C
22.A
23.C
24.C
25.B
26.B
27.D
28.B
29.A
30.C
31.D
32.C
33.D
34.B
35.C
36.A
37.C
38.D
39.D
40.A
41.C
42.A
43.A
44.D
45.A
46.B
47.A
48.D
49.C
50.A
Câu 1: Cho biết
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
. Biểu thức
( )
dfxx
bằng
A.
( )
Fx
. B.
( )
Fx C
+
. C.
( )
Fx C
+
. D.
( )
xF x C+
.
Lời giải
Chọn C
(
) ( )
d.
f x x Fx C= +
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
;
ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
, ()x ax ba b= = <
. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức?
A.
( )
d
b
a
V fx x=
. B.
(
)
2
d
b
a
V fxx
π
=
. C.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
(
)
22
d
b
a
V f xx
π
=
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 3: Nếu
( ) ( )
24
11
2, 1f x dx f x dx= =
∫∫
thì
( )
4
2
f x dx
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( )
4 42
2 11
d d d 3.fx x fx x fx x=−=
∫∫
Câu 4: Cho hai số phức
12
2 3, 4z iz i= + =−−
. Số phức
12
zz z=
có môđun là
A.
13
. B.
22
. C.
2 13
. D.
2 17
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
12
6 4 6 4 2 13.zz z i z==+⇒= + =
Câu 5: Cho các s thc
(
)
,
ab a b<
hàm số
( )
y fx=
đạo hàm m liên tục trên
. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x fa fb
=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x fb fa
=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x f b f a
′′
=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
fx x f a f b
′′
=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
(
) (
)
(
)
(
)
d
b
b
a
a
f x x fx fb fa
= =
.
Câu 6: Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho
24 6a i jk=−+

. Tọa độ của
A.
( )
2; 4; 6
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
2 4 6 2; 4; 6a i jk=−+ =

nên
( )
2; 4; 6a =−−
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Din ch
S
của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A.
(
)
3
0
dS fx x
=
. B.
( )
4
0
dS fx x=
. C.
( )
3
0
dS fx x
=
. D.
( )
4
0
dS fx x=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
33
00
ddS fx x fx x= =
∫∫
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
phương trình
( )
2
3
2
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=−+
. Hỏi đường
thẳng
d
đi qua điểm nào sau đây
A.
( )
2; 3; 2B
. B.
( )
2; 3; 2C −−
. C.
( )
1; 1;1A
. D.
( )
2; 3; 2D
.
Lời giải
Chọn A
Vi
0t =
thì đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2; 3; 2B
.
Câu 9: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
3
?
1
i
z
i
=
+
A. Đim
.B
B. Đim
.D
C. Đim
.C
D. Đim
.A
Lời giải
Chn D
(
)( )
( )
( )
31
3
12
1 11
ii
i
z iz
i ii
−−
= = =−+
+ +−
có điểm biểu diễn là điểm
.A
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
1
cos
fx
x
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
d cot .fx x xC= +
B.
( )
d tan .fx x xC= +
C.
( )
d tan .fx x xC=−+
D.
( )
d cot .fx x xC=−+
Lời giải
Chn B
Lý thuyết.
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình
2
2 17 0zz+=
A.
1 4; 1 4.ii−+
B.
4.
i
C.
2 4 ; 2 4.ii+−
D.
16 .i
Lời giải
Chn A
2
14
2 17 0
14
zi
zz
zi
= +
−+=
=
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1; 2I −−
và bán kính
3r =
A.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 1 1 2 9.Sx y z+ + ++ =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1129.Sx y z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1123.Sx y z ++ +− =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 1 1 2 3.Sx y z+ + ++ =
Lời giải
Chn A
Phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1; 2I −−
và bán kính
3r =
-2
2
x
y
-2
B
-1
A
2
-1
D
3
1
C
O
(
)
( ) ( )
22 2
1 1 29xyz+ + ++ =
.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ
O
xyz
, cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
lần lượt vectơ
pháp tuyến
n
n

. Gọi
ϕ
là góc giữa mặt phẳng
( )
P
(
)
Q
. công thức nào sau đây đúng?
A.
.
sin
nn
nn
ϕ
=


. B.
.
cos
nn
nn
ϕ
=


. C.
.
sin
nn
nn
ϕ
=


. D.
.
cos
nn
nn
ϕ
=


.
Lời giải
Chn D
Ta có:
.
cos
nn
nn
ϕ
=


.
Câu 14: Cho số phức
15
zi=−+
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1
. B.
5
C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
15zi=−−
suy ra phần o bằng
5
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 10Sx y z x y z+ + + + −=
. Tâm của mặt cầu
(
)
S
có tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
2; 4; 6
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
2; 4; 6−−
.
Lời giải
Chn C
Tâm của mặt cầu
(
)
S
có tọa độ là
(
)
1; 2; 3
−−
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz−+=
. Một vectơ pháp tuyến
của
( )
P
A.
( )
2;0; 1
. B.
( )
2; 1; 0
C.
( )
0; 1; 2
. D.
( )
2; 1; 2
.
Lời giải
Chn A
Một vectơ pháp tuyến của
( )
P
( )
2;0; 1
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho phương trình của hai đường thẳng:
1
1
:
211
xyz
d
= =
2
3
:
112
x yz
d
= =
. V trí tương đối của hai đường thẳng
1
d
2
d
A.
12
,dd
cắt nhau. B.
12
,dd
chéo nhau. C.
12
,dd
song song. D.
12
,dd
trùng nhau.
Lời giải
Chn A
Vec tơ ch phương của
1
d
( )
2; 1;1u
=
, vec tơ chỉ phương của
2
d
( )
1;1; 2u
=

.
Vì hai vec tơ
,uu

không cùng phương nên
12
,dd
cắt nhau hoặc
12
,dd
chéo nhau.
Xét h gồm hai phương trình của
12
,:dd
20
22
3
20
xy
xz
xy
yz
−− =
−=
−=
−=
H này có nghiệm duy nhất:
( ) ( )
;; 2;1;2xyz =
Vậy
12
,dd
cắt nhau.
Câu 18: Tính
25
x
e dx
ta được kết quả nào sau đây
A.
25
2.
x
eC
+
B.
25
.
5
x
e
C
+
C.
25
.
2
x
e
C
+
D.
25
5.
x
eC
−+
Lời giải
Chọn C
Áp dụng
1
ax b ax b
e dx e C
a
++
= +
.
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 3 0.x yz
α
+−=
Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng
( )
?
α
A.
( )
: 2 3 3 0.Q x yz+ ++=
B.
(
)
: 3 3 0.x yz
β
+−=
C.
( )
: 2 3 2 0.x yz
γ
++=
D.
( )
: 2 3 3 0.P x yz +−=
Lời giải
Chn C
( )
( )
//
αγ
2 31 3
2 31 2
−−
= =
.
Câu 20: Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hn bởi hai đường
3
y
x
=
4yx=
. Tính
.S
A.
4
3.
B.
10
3ln 3
3
C.
4
.
3
π
D.
4 3ln 3.
Lời giải
Chn D
Xét phương trình:
1
3
4.
3
x
x
x
x
=
=−⇔
=
Vậy
3
1
3
4 0, 7.
S x dx
x
= −+
Câu 21: Tính tích phân
1
0
3
1
x
I dx
x
=
+
A.
7
5ln 3.
2
I =
B.
4ln 3 1.I =
C.
1 4ln 2.I =
D.
2 5ln 2.I =
Lời giải
Chn C
11
1
0
00
34
1 4ln 1 1 4ln 2.
11
x
I dx dx x x
xx





Câu 22: Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0; 2I
2; 3; 2A
. Mt cầu
S
tâm
và đi qua điểm
A
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 2 25.x yz +++ =
B.
(
)
( )
22
2
2 2 5.
x yz +++ =
C.
( )
( )
22
2
2 2 5.
x yz+ + +− =
D.
( ) ( )
22
2
2 2 25.x yz+ + +− =
Lời giải
Chn A
Bán kính mặt cầu
25 5.R IA
Vậy phương trình mặt cầu là:
( ) ( )
22
2
2 2 25.
x yz +++ =
Câu 23: Giá tr các s thc
,
ab
tha mãn
2 1 12a b ii i 
(vi
i
là đơn vị o ) là
A.
0; 1.ab= =
B.
1
; 0.
2
ab
= =
C.
1; 1.ab= =
D.
1
; 1.
2
ab= =
Lời giải
Chn C
2 1 12a b ii i 
2 1 1. 1 2a bi i

2 11 1
.
12 1
aa
bb










Câu 24: Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai đim
3;1; 6
A
5; 3; 2B
có phương trình tham số
A.
52
32
24
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
B.
62
42
14
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
C.
5
3
22
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
D.
3
1
62
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
Lời giải
Chn C
2; 2; 4AB

đường thẳng
AB
có một vectơ ch phương
1;1; 2u
.
phương trình tham số của đường thẳng
AB
5
3
22
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, gọi
( )
;;M abc
là giao điểm của đường thẳng
132
:
2 11
xyz
d
+−−
= =
và mặt phẳng
( )
:23440Pxyz+ +=
. Tính
T abc=++
.
A.
5
2
T =
. B.
6T =
. C.
4T =
. D.
3
2
T =
.
Lời giải
Chn B
Md
nên
( )
1 2 ;3 ;2M ttt−+ +
Mặt khác
( )
MP
( ) ( ) ( )
2 1 2 33 42 4 0tt t −+ + + + =
1t⇒=
( )
1;2;3M
Vậy
6T =
.
Câu 26: Tập hợp c điểm trên mặt phẳng tọa đ biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
22zi
−+ =
A. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
2R =
.
B. Đường tròn tâm
(
)
2;1
I
, bán kính
2R =
.
C. Đường tròn tâm
( )
2; 1I
, bán kính
2R
=
.
D. Đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
2
R =
.
Lời giải
Chn B
Gi
z x yi= +
(
)
( )
(
)
(
) (
)
22 22
22212 212214zi xyi xy xy
+=++− = + +− =⇔+ +− =
Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
( )
2;1
I
,
bán kính
2R =
.
Câu 27: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1;1 , 1;2;1AB
. Ta đ trung điểm
của đoạn thẳng
AB
là?
A.
12
;1;
33
I



. B.
( )
3;1;0I
. C.
31
; ;0
22
I

−−


. D.
13
; ;1
22
I



Lời giải
Chn D
Ta có:
2 11 21 1
;;
222
I
−+ +



13
; ;1
22
I



.
Câu 28: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;8M
. Gi
H
hình chiếu vuông góc
của
M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
. Tọa độ của điểm
H
A.
( )
0;1;8H
. B.
( )
2;1;0H
. C.
(
)
0;0;8H
. D.
( )
2;0;8H
.
Lời giải
Chn B
Hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
( )
2;1;0H
.
Câu 29: Tính tích phân
4
0
sinI xdx
π
=
.
A.
2
1.
2
I =
B.
2
.
2
I =
C.
2
.
2
I =
D.
2
1.
2
I =−+
Lời giải
Chn A
4
4
0
0
2
sin cos 1 .
2
|
I x dx x
π
π
= =−=
Câu 30: Trong không gian với h trc ta đ
,
Oxyz
cho ba điểm
(
) (
) (
)
2;0; 0 , 0;3;0 , 0;0;5 .ABC
Mt
phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
325
xyz
++=
. B.
1
532
xyz
++=
. C.
1
235
xyz
++=
. D.
0
235
xyz
++=
.
Lời giải
Chn C
Câu 31: Gi
12
,zz
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
3 40zz+ +=
trên tp s phức. Tính giá trị
của biểu thc
12
Pz z= +
.
A.
42
. B.
2
. C.
22
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
2
3 40zz+ +=
9 16 7∆= =−
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
1 2 12
37 37
; 4.
22
ii
z z Pz z
−+ −−
= = ⇒= + =
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn
(
)
2 3 20iz i
+ +=
. Phần thực của số phức
z
A.
8
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
8
5
.
Lời giải
Chn C
( )
23 1 8
2 3 20
2 55
i
iz i z z i
i
−−
+ +== =−−
.
Vậy phần thực của số phức
z
1
5
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 2 6 0P x yz ++=
. Khoảng cách từ gốc ta đ đến
mặt phẳng
( )
P
bằng:
A.
. B.
6
. C.
3
. D.
.
Chọn D
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
6
, 2.
2 21
dO P = =
+− +
Câu 34: Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
z ab=
. B.
22
z ab
= +
. C.
33
zab= +
. D.
22
zab= +
.
Chọn B
Lời giải
Câu 35: Trong không gian, ct vt th bi hai mặt phẳng
(
)
:1
Px
=
( )
:2Qx=
. Biết mt mt phẳng
tùy ý vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
( )
12xx−≤
cắt theo thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng
6 x
. Th tích của vật th gii hạn bởi hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
bằng:
A.
93
π
. B.
33
2
. C.
93
. D.
33
2
π
.
Chọn C
Lời giải
Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng:
( ) ( )
22
2
11
d 6 d 93V Sx x x x
−−
= =−=
∫∫
(đvtt).
Câu 36: Tính nguyên hàm
( )
ln 2
d
ln
+
x
x
xx
bằng cách đặt
ln=tx
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
1d

+


t
t
. B.
d
2
t
t
t
. C.
( )
2
2
d
+
t
t
t
. D.
( )
2d+
tt
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
1
ln d d= ⇒= xt xt
x
. Khi đó
( ) ( )
ln 2 2
2
d d 1d
ln
++

= = +


∫∫
xt
xt t
xx t t
.
Câu 37: Cho
4
6
2
cos 4 cos d
π
π
= +
b
x xx
ac
với
,,abc
là các s nguyên,
0<
c
b
c
tối giản. Tổng
++abc
bằng
A.
77
. B. 103. C.
17
. D. 43.
Lời giải
Chọn C
( )
44
4
6
66
1 1 1 2 13
cos 4 cos d cos5 cos3 d sin 5
1
sin 3
32 2 5 30 60
ππ
π
π
ππ

= = =

+
+
∫∫
x xxx xx x x
.
Suy ra
30
13 30 13 60 17
60
=
= ++= + =
=
a
b abc
c
.
Câu 38: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho
( )
2 22
: 4 2 10 14 0Sx y z x y z++− + =
. Mt phẳng
( )
: 4 50P xz−+ + =
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn
( )
C
. To độ m
H
của
( )
C
A.
( )
3;1; 2−−H
. B.
( )
7;1; 3−−H
. C.
( )
9;1;1
H
. D.
( )
1;1; 1H
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
(
)
S
có tâm
( )
2;1; 5I
và mặt phẳng
( )
P
có VTPT
( )
1; 0; 4=
n
.
Vì mt phẳng
( )
P
cắt mt cầu
( )
S
theo một đường tròn
(
)
C
nên tâm
H
của
(
)
C
là hình chiếu
của
I
lên mặt phẳng
( )
P
.
Đường thẳng
IH
qua
( )
2;1; 5I
nhận
( )
1; 0; 4=
n
VTCP phương trình
(
)
2
1
54
=
=
=−+
xt
yt
zt
. Khi đó
(
) (
)
2 ;1; 5 4 = −+
IH P H t t
.
Ta có
( ) (
)
12 54
4 50−+ +
−+
= ⇔=tt
t
. Suy ra
( )
1;1; 1
H
.
Câu 39: Giá tr của
10
30
0
x
xe dx
bằng
A.
300
300 900
e
−+
. B.
300
300 900
e
. C.
( )
300
1
299 1
900
e
. D.
(
)
300
1
299 1
900
e
+
.
Lời giải
Chn D
Đặt
30
30
1
d
30
x
x
du dx
ux
ve
dv e x
=
=

=
=
10
30 10 30
0
1
11
d
30 30
xx
I xe e x⇒=
( )
300 30 10 300 300 300
0
11 11 11
299 1
3 900 3 900 900 900
x
ee ee e= = += +
.
Câu 40: Trong không gian hệ trc
Oxyz
, cho
( )
:2 2 6 0x yz
α
+ −−=
. Gi mặt phẳng
( )
:0x y cz d
β
++ +=
không qua
O
, song song với mặt phẳng
( )
α
( )
( )
( )
,2d
αβ
=
. Tính
.
cd
?
A.
.3cd =
. B.
. 12
cd =
. C.
.6cd =
. D.
.0cd =
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
)
α
song song với
( )
β
nên
1
2
c =
( )
1
:0
2
xy zd
β
+− +=
.
Chọn
( ) ( )
0;0; 6A
α
−∈
khi đó
(
) ( )
( )
( )
(
)
3 23
;,
3
3
2
dd
d dA
αβ β
++
= = =
.
Mặt khác
( ) ( )
( )
;2d
αβ
=
23
2
3
d+
⇔=
( )
( )
0
33
33
6
dL
d
d
dN
=
+=
⇔⇒
+=
=
.3cd⇒=
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) gii hạn bởi hai đường
2
4yx=
;
2yx=
như hình
vẽ bên dưới là
A.
9
2
S
π
=
. B.
33
2
. C.
9
2
. D.
33
2
π
.
Lời giải
Chn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
22
4 2 20x x xx−=−⇔ −=
1; 2xx⇔= =
.
Dựa vào hình vẽ
( )
( )
( )
( )
22
22
11
9
24 2
2
S x x dx x x dx
−−
= = ++ =
∫∫
.
Câu 42: Cho số phức
z x yi= +
( với
,xy
) thoả mãn
2 5 14 7z iz i =−−
. Tính
xy+
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( ) (
)
2 5 14 7 2 5 14 7 2 5 5 2 14 7z iz i x yi i x yi i x y x y i i =−− + =−− +−+ =−−
2 5 14 3
7
52 7 4
xy x
xy
xy y
−= =

⇒+=

−+ = =

.
Câu 43: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
( ) (
) ( )
2; 2; 2 , 0;1;1 , 1; 2; 3A BC−−
. Tính diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
53S =
. B.
52
2
S =
. C.
53
2
S =
. D.
52
S =
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
222
1213126BC = +− +− =
.
Ta có:
: 1 3,
14
xt
BC y t t
yt
=
=−∈
=
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
.
Khi đó
( ) ( )
;1 3 ;1 4 2; 1 3 ; 1 4H BC H t t t AH t t t = −− −−

.
Ta có
9 5 78
26 9 0
26 26
AH BC t t AH += ⇔= =
.
Suy ra diện tích tam giác
ABC
bằng:
1 53
..
22
ABC
S AH BC
= =
.
Cách 2.
Ta có:
1
2
ABC
S AB AC
=
 
.
Vi
( )
( ) ( )
2;1;1, 3;4;5 1;7;5 53AB AC AB AC AB AC=−− =−− = =
     
.
Suy ra
1 53
22
ABC
S AB AC
= ∧=
 
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua hai điểm
( ) ( )
1;0;0 , 2; 2;0
AB
và vuông góc với
mặt phẳng
(
)
: 20Pxyz
++−=
có phương trình là
A.
2 40xy z+ −=
. B.
10xyz+ +−=
. C.
2 3 20xy z −=
. D.
2 20xyz−−=
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
1; 2; 0AB =

,
( )
( )
1;1;1
P
n =

(
)
( ) ( )
(
) ( )
( )
, 2;1;1
P
P
n AB
n AB n
nn
α
α
α

= = −−

 
  
 
Phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
( )
2 1 0 2 20
x yz xyz−−= −−−=
Câu 45: Biết phương trình
( )
2
z 0,z m n mn+ +=
có một nghiệm là
13i
. Tính
3nm+
A.
4
B.
6
C.
3V =
D.
16
Lời giải
Chn A
phương trình
( )
2
z 0,z m n mn+ +=
có một nghiệm là
13i
nên
( ) (
)
2
13 13 0 16 9 3 0i m i n i m mi n + += + +=
( ) ( )
8 3 20mn m i⇔−+ + + =
80 2
34
2 0 10
mn m
nm
mn
−+ + = =

⇒+ =

+= =

.
Câu 46: Cho hàm số
( ) ( )
32
36 0;a, ,f x ax bx x c a b c=+−+
có hai điểm cực trị
6
.
Gi
(
)
y gx=
là đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đ th m s
( )
y fx
=
. Din tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường
( )
y fx=
( )
y gx=
bằng
A.
160
B.
128.
C.
64
D.
672
Lời giải
Chn B
( ) ( )
32 2
36 3 2 36f x ax bx x c f x ax bx
= + +⇒ = +
.
Theo bài ta được
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
6 0 3 6 2 . 6 36 0
20
3 2 2 . 2 36 0
f ab
f
ab
= + −− =


=
+ −=
931
39 6
ab a
ab b
−= =

⇔⇔

+= =

( ) ( )
32 2
6 36 ; 3 12 36f x x x x cf x x x
=+−+ =+−
;
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
(
)
( )
2
12
3 12 36 . 32x 24
33
y fx x x x c

= = + + ++


( )
32 24y gx x c= = ++
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
32
6
6 36 32 24 2
2
x
x x xc xc x
x
=
+ += ++ =
=
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
(
)
y fx
=
( )
y gx=
bằng
(
)
(
) ( ) (
)
2 22
32 32 32
6 62
6 36 32 24 6 4 24 6 4 24S x x x c x c dx x x x dx x x x dx
−−
= +−+++ = +− + +−
∫∫
128=
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
y fx=
hàm liên tục tích phân trên
[ ]
0; 2
thỏa điều kiện
( )
( )
2
24
0
6df x x xf x x
= +
. Tính
( )
2
0
dI fx x=
.
A.
32I =
. B.
8
I
=
. C.
6
I
=
. D.
24
I
=
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
)
(
)
2
24
0
6d
f x x xf x x= +
. Đặt
( )
2
0
dxf x x a=
.
Khi đó
( )
( )
24 2
66fx xa fx xa= +⇒ = +
.
Do đó
( )
(
)
22
2
00
d 6d
a xf x x x x a x= = +
∫∫
2
2
4
0
3
24 2 24
22
ax
a x a aa

⇔= + ⇔= + ⇔=


.
Nên
( )
2
6 24
fx x=
.
Vậy
( )
(
) ( )
22
2
23
0
00
d 6 24 d 2 24 32I fx x x x x x
= =−==
∫∫
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
2; 2;1 , 1; 2; 3MA−−
đường thẳng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
. Gi
( )
1; ;u ab=
là mt vectơ ch phương của đường thẳng
đi qua
M
,
vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách đim
A
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị
2ab+
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Đường thẳng
d
vectơ ch phương
( )
2; 2; 1
d
u =

;
( )
1; ;u ab=
là mt vectơ ch phương của
đường thẳng
.
Theo đề,
22 0 2 2d ab b a∆⊥ + = = +
.
Mặt khác,
( ) ( ) (
)
3;4;4 , 44;43;34 128;610;34MA MA u a b b a a a a

= = + −− = +

 
.
Nên
( )
( ) ( )
( )
2 22
22
,
12 8 6 10 3 4
,
1
MA u
aa a
dA
u
ab

++ + +

∆= =
++

2
2
189 288 180
5 85
aa
aa
++
=
++
.
Xét
( )
( )
( )
22
2
2
2
189 288 180 72 90
5 85
5 85
a a aa
fa f a
aa
aa
++ +
= ⇒=
++
++
.
( )
( )
2
2
2
2
0
72 90
0 0 72 90 0
5
5 85
4
a
aa
fa a a
a
aa
=
+
= = +=
=
++
.
Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ
A
đến
nhỏ nhất khi
0 2 24a b ab=⇒=⇒+ =
.
Câu 49: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, gọi mặt phẳng
( )
:7 0P x by cz d+ + +=
(vi
,, , 0bcd c∈<
) đi qua đim
( )
1;3;5A
. Biết mặt phẳng
( )
P
song song với trục
Oy
và khoảng
cách t gốc tọa độ đến mặt phẳng
( )
P
bằng
32
. Tính
T bc d=++
.
A.
4T =
. B.
78T =
. C.
61
T =
. D.
7
T =
.
Lời giải
Chn C
Oy
có véc tơ ch phương
( )
0;1; 0j =
.
( ):7 0
P x by cz d+ + +=
có véc tơ pháp tuyến
( )
7; ;n bc
( )
( )// . 0 0 :7 0P oy n j b P x cx d =⇒= + +=

.
Do
( ) ( )
1;3;5 , 7 5 0 5 7A A P cd d c ⇒+ += =
. Do đó
(
)
:7 5 7 0P x cx c+ −=
.
khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
()P
bằng
32
nên ta có
( )
( )
( )
22
22
57
, 3 2 3 2 25 70 49 18 49
7
c
dO P c c c
c
+
= = + += +
+
.
( )
2
7
7 70 833 0 17 0 78 61
17
c
c c c c d bcd
c
=
+ = = < = ++ =
=
Câu 50: Gi
S
là tp hợp tất c các s phức
z
để số phức
1
||
1
wz
z
=
có phần o bằng
1
4
. Biết rng
12
3zz−=
với
12
,zz S
, giá trị nhỏ nhất của
12
2zz+
bằng
A.
35 32
B.
35 3
. C.
53
. D.
25 23
.
Lời giải
Chn A
Gi sử
( )
,.z x yi x y=+∈
( )
( )
22
22
22
11
||
1
11
xy
wz x y i
z
xyxy
= = +− +
−+ −+
.
w
có phần ảo bằng
( )
(
)
(
)
22
2
2
11
1 24
44
1
y
xy
xy
=⇒− +− =
−+
.
Vậy điểm biểu diễn số phc
12
,zz
thuộc đường tròn tâm
( )
1, 2I
, bán kính
2R =
.
Đặt
11 2 2
12; 12
x z ix z i= ++ = ++
.
( )
22
12 1
;:4xx C x y +=
.
Ta xét
1212 12 1212
2 2 36 2 36 2 2 36zzxx ixx izz xx i+ = + + −+ + + −+
( ) ( )
2 22
1 2 1 2 1 2 12 21 12 21
3 9 ..9..1x x xx x xxx x x x xx x= =⇒+ + = +=
( )
22 2
12 1 2 1221 12
2 4 2 . . 4 16 2 18 2 18x x x xx xx x xx+ = + + + =+ −= + =
.
Do đó
12
2 35 32
zz+≥
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S 31 (100TN)
Câu 1:
4
dxx
bng
A.
5
5xC+
. B.
5
1
5
xC+
. C.
4
5xC
+
. D.
3
4
xC+
.
Câu 2: Biết
cos d . sin .cosx xx ax xb xC= ++
. Khi đó
ab+
bng
A.
3
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu 3: Cho s phc
1zi=
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din ca s phc
2
1wz=
A.
(
)
2 ;1Qi
. B.
(
)
2;1
M
. C.
( )
1; 2Ni
. D.
( )
1; 2P
.
Câu 4: Biết
( )
3
2
2011f x dx
=
. Giá tr ca
(
)
3
2
2 f x dx

+

bng
A.
2019
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.
Câu 5: Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình:
2
2 10 0zz
++=
. Tính giá tr ca biu thc
1 2
.A zz=
.
A.
2A
=
. B.
10A =
. C.
10A =
. D.
2A
=
.
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
)(S
tâm
)1;2;3( I
đi qua điểm
)
5;
2
;2
(
M
có phương trình là
A.
17)1()2(
)3(
222
=+++
zyx
. B.
17
)1
()
2()
3
(
22
2
=
++
+
zy
x
C.
17
)1
()
2
()
3(
22
2
=
+
+
++
z
yx
. D.
17)1()2()3(
222
=++++ zyx
.
Câu 7: Cho s phc
z a bi
= +
vi
,ab R
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
.2zz a=
. B.
22
zza b+= +
. C.
22
z ab= +
. D.
z a bi=−+
.
Câu 8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
)6;2;5(),4
;3;
2( BA
. Tìm tọa độ vectơ
AB
.
A.
)
2;1;
3(
=AB
. B.
)2;1
;3(
=AB
C.
)2;1;3(=AB
. D.
)2;1;
3( =AB
.
Câu 9: Đim M trong hình vẽ là điểm biu din ca s phc z. Mô đun số phc
bng
A.
5.
B.
5.
C.
25.
D.
4.
Câu 10: Din tích
S
của hình thang cong gii hn bi đ th m s
xy =
, các đưng thng
1, 4xx= =
và trc hoành (phn gạch chéo cho trong hình bên) bằng
A.
14
.
3
B.
15
.
4
C.
9
.
2
D.
11
.
2
Câu 11: Cho s phc
23zi=
. S phc
z
có phần o bng
A.
3.
B.
2.
C.
3.i
D.
3.
Câu 12: Cho hai s phc
1
2
zi= +
2
1zi
=
. S phc
1
2
z
i
z
+
bng
A.
15
.
22
i+
B.
13
.
22
i+
C.
15
.
22
i
D.
13
.
22
i
Câu 13: Biết
( )
2
1
f d4xx=
. Giá tr ca
(
)
2
1
2f dxx
bng
A.
4.
B.
6.
C.
1
.
2
D.
8.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
( )
Fx
liên tc trên
tho mãn
(
) (
)
Fx fx
=
,
x∀∈
. Tính
( )
1
0
fdxx
biết
( )
02F =
(
)
15F =
.
A.
( )
1
0
f d 8.xx=
B.
( )
1
0
f d 3.xx=
C.
(
)
1
0
f d 8.
xx
=
D.
(
)
1
0
f d 3.
xx=
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đoạn
[ ]
0;3
, biết
( )
1
0
f d2xx=
(
)
3
1
f d 6.xx=
Giá tr ca
( )
3
0
fdI xx=
bng
A.
12.I =
B.
8.
I =
C.
4.
I =
D.
4.I =
Câu 16: Khi hiu
0
z
nghim phức phần ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0zz +=
. Trên mt
phng to độ điểm nào dưới dây biểu din cho s phc
0
w iz=
?
A.
3
1
;1 .
4
M



B.
4
1
;1 .
4
M



C.
1
1
;2 .
2
M



D.
2
1
;2 .
2
M



Câu 17: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là
A.
( )
2
1
d.S fx x
=
B.
( )
2
1
d.S fx x
=
C.
12
11
() () .S f x dx f x dx
=
∫∫
D.
12
11
() () .S f x dx f x dx
= +
∫∫
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
6
3
1
2
3
:
=
+
=
+
zy
x
d
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(2; 3;1).u =
B.
( 3; 1; 6).
u =−−
C.
( 2; 3;1).u =
D.
(2; 3;1).u =
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
mp( ) : 4 2 3 5 0xyz
α
+ −=
. Đường thẳng
d
đi qua
điểm
)5;7;0( M
và vuông góc với
mp( )
α
có phương trình tham số là
A.
=
+=
=
tz
ty
tx
35
27
4
B.
+=
+=
=
tz
ty
tx
35
27
4
C.
+
=
=
=
t
z
t
y
tx
35
27
4
D.
+=
=
=
tz
ty
x
53
72
4
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
d
x xC
= +
(
C
là hằng số). B.
= +
cos d sinxx xC
(
C
là hằng số).
C.
= +
ed e
xx
xC
(
C
là hằng số). D.
α α+
= +
1
dxx x C
(
C
là hằng số).
Câu 21: S phức nào dưới đây có điểm biu diễn là điểm
K
hình bên?
A.
2
23zi=−−
B.
1
23zi=−+
C.
3
32zi= +
D.
4
32zi
=
Câu 22: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm và liên tc trên
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
df x x fx C
= +
B.
( ) ( )
dfx x f x C
= +
C.
(
) ( )
df x x fx
=
D.
( ) ( )
dfx x f x
=
Câu 23: Gi s tn ti
()
b
a
f x dx
()
b
a
g x dx
, hng s
k
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( ) ()
bb
aa
f x dx f t dt=
∫∫
B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
C.
[ ]
().() (). ()
b bb
a aa
f x g x dx f x g x dx=
∫∫
D.
.() ()
bb
aa
k f x dx k f x dx=
∫∫
Câu 24: Cho
5 ln x
I dx
x
+
=
, đặt
5 lnux= +
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
2
1
2
I u du=
B.
2
I u du=
C.
2I udu=
D.
2
2I u du=
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 5 3 16Sx y z
+++ =
bán kính
R
bằng
A.
. B.
16
. C.
8
. D.
22
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:6 3 7 0
P xy z+ +=
véc tơ pháp tuyến
A.
(
)
6;1; 3n
. B.
( )
6;0; 3n
. C.
( )
6; 3; 7n
. D.
(
)
6; 1; 3n
.
Câu 27: Cho hai số phức
1
23zi=
2
1zi= +
. Số phức
12
.zz
bằng
A.
15i
. B.
15i+
. C.
5 i+
. D.
5
i
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 00
;;
Mx yz
, nhận
( )
,,u abc
làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là
A.
0
0
0
z z at
y y bt
x x ct
= +
= +
= +
. B.
0
0
0
x a xt
y b yt
z c zt
= +
= +
= +
. C.
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
. D.
0
0
0
x x at
z z bt
y y ct
= +
= +
= +
.
Câu 29: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
[
]
;ab
. Din tích
S
của hình phẳng gii hn bi đ th m
s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
(
)
d.
b
a
S fxx=
B.
( )
d.
b
a
S fx x=
C.
( )
2
d.
b
a
S f xx=
D.
( )
2
d.
b
a
S fx x
π
=


Câu 30: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ vectơ
u
biết
32 5
ui jk=+−

A.
(
)
3; 2; 5u
=−−
B.
(
)
3; 2; 5u
=
C.
(
)
3;2 ; 5
u ij k
=
D.
( )
5; 2;3u =
Câu 31: Cho s phc
tha mãn
( )
1 2 2 3 4.z ii i+ +=
Mô đun của s phc
bng
A.
5.
B.
2 2.
C.
2.
D.
3.
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có m
( )
2; 3; 4I
tiếp xúc vi mt
phng
( )
:2 2 3 0
x yz
α
+−=
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
3R =
B.
3R
=
C.
6R
=
D.
6R =
Câu 33: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
)3;0;2(),2;2;0(),0;2;1( CBA
. Mt phng
)(P
đi qua 3 điểm
CBA ,,
có dạng
04 =+++ dczbyx
. Tính tng
dcb ++
.
A.
9.
B.
21.
C.
7.
D.
14.
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng có phương trình nào sau đây đi qua gốc ta đ
O
?
A.
0543 =
+ zy
. B.
0543 =+
zx
. C.
0543 =+ yx
. D.
0543
=+ zyx
.
Câu 35: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
)4;3;2(M
. Gi
BA,
lần lượt hình chiếu
của điểm
M
trên
( )
mp
Oxy
và trc
Oz
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
52=AB
. B.
29=AB
. C.
5=AB
. D.
13=AB
.
Câu 36: Cho s phc
(, )z a bi a b=+∈
tha mãn
(1 ) 2 3 2iz z i++=+
. Tính
P ab= +
.
A.
1
2
P =
. B.
1P =
. C.
1P =
. D.
1
2
P =
.
Câu 37: S phc
1zi= +
là mt nghim của phương trình
2
2 0, ,az z b a b
+ +=
. Giá tr ca biu
thc
.T ab=
A.
2T =
. B.
3T =
. C.
2T =
. D.
3T =
.
Câu 38: Trong Kí hiu
( )
H
hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
yx
=
, đưng thng
1x =
và trc hoành.
Th tích
V
ca khi tròn xoay thu đưc khi quay hình
( )
H
xung quanh trc
Ox
bng
A.
1
3
V
π
=
. B.
1
5
V =
. C.
1
5
V
π
=
. D.
1
3
V =
.
Câu 39: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, đường thng
2
4
21
2
:
+
==
zyx
d
ct hai mt phng
)(),( OyzOxy
lần lượt ti các đim
NM ,
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
MN
.
A.
)4;0;4( I
. B.
)4;4;2( I
. C.
)4;0;2( I
. D.
)
2
;0;4(
I
.
Câu 40: Mt ô tô đang chạy với vn tc
15 /ms
thì người lái đp phanh; t thời điểm đó, ô chuyển
động chm dần đều vi vn tc
( ) ( )
5 15 /
vt t m s
=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính bng
giây, kể t lúc bt đu đp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hẳn, ô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
A.
22,5 m
. B.
45m
. C.
2, 25
m
. D.
4,5 m
.
Câu 41: Có tất c bao nhiêu s phc
tha mãn
2
z
là s thc và
22zi−−=
?
A.
. B.
1
. C.
. D.
3
.
Câu 42: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
2
: 32
13
xt
yt
zt
= +
∆=
= +
điểm
( )
1;1; 0M
. Mt
phng
( )
P
đi qua điểm
M
chứa đường thng
dạng
40x by cz d+ + +=
. Tính tng
bcd++
.
A.
6
. B.
5
. C.
12
. D.
7
.
Câu 43: Nếu
( )
1
0
d5fx x=
thì
( )
e
1
ln
d
fx
x
x
bng
A.
5
.
2
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
)2;0;0(),2;4;2( BA
đường thng
=
=
=
t
z
ty
tx
d
1
31
23
:
. Mt cu
)(S
tâm
I
thuc đương thng
d
đi qua hai điểm
BA,
n kính
bng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 45: Tích phân
2
1
3
3d
a
x
eb
xe x
e
+
=
(vi là các s nguyên), khi đó bng
A. 3.
B. 9.
C. 4.
D. 2.
,ab
()ab+
Câu 46: Cho hai s phc
,wz
tho mãn
1z
=
42w +=
. Giá tr ln nht ca
P zw=
bng
A.
7P =
. B.
7P =
. C.
27P =
. D.
37P =
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
( )
0; +∞
, tho mãn
( ) ( )
2
.xf x f x x
−=
vi
0x∀>
( )
22f =
. Giá tr
( )
3f
bng?
A.
( )
36f =
. B.
( )
39f =
. C.
( )
33f =
. D.
( )
35f =
.
Câu 48: Cho hai hàm s
( )
32
1f x ax bx cx= + +−
( )
2
1
2
g x dx ex= ++
( )
,,, ,
abcde
. Biết đ th
ca hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
ct nhau ti ba điểm có hoành độ ln lưt
3; 1; 2
−−
(tham
khảo hình vẽ).
Hình phẳng gii hn bởi hai đồ th đã cho có diện tích bng
A.
125
12
. B.
253
12
. C.
125
48
. D.
253
48
.
Câu 49: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( ): 2 0Pxyz++−=
hai điểm
)4;2;0(),0;2;2( BA
. Gi
M
là một điểm nm tn
()P
sao cho tam giác
MAB
cân ti
M
có diện tích bé nht.
Tính din tích bé nhất đó
A.
2
34
. B.
14
1415
. C.
3
15
7
. D.
15
.
Câu 50: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
4
5
)5()
2()1(:)(
2
22
=
++ zyxS
đường thng
=
=
+
=
tz
ty
tx
2
21
2
:
. Gi
);;( cbaM
là đim thuc mt cu
)(S
sao cho khong cách t
M
đến đường thng
bé nht. Tính tng
cba 32 ++
.
A.
18
. B.
16
. C.
22
. D.
20
.
---------- HT ----------
BNG ĐÁP ÁN LI GII CHI TIT
1.B
2.C
3.D
4.B
5.C
6.A
7.C
8.D
9.A
10.A
11.A
12.A
13.D
14.B
15.B
16.D
17.C
18.C
19.C
20.D
21.B
22.A
23.C
24.D
25.A
26.A
27.D
28.C
29.B
30.B
31.D
32.A
33.C
34.D
35.B
36.B
37.A
38.C
39.C
40.A
41.D
42.A
43.C
44.C
45.B
46.B
47.A
48.D
49.B
50.A
Câu 51:
4
dxx
bng
A.
5
5xC+
. B.
5
1
5
xC+
. C.
4
5xC+
. D.
3
4xC+
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
45
1
5
x dx x C
= +
.
Câu 52: Biết
cos d . sin .cos
x xx ax xb xC= ++
. Khi đó
ab+
bng
A.
3
. B.
3
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn C
Đặt
d cos d sin
u x du dx
v xx v x
= =


= =

Khi đó
cos d .sin sin d sin cosx xx x x xx x x x C= + = −+
∫∫
Suy ra
1a =
,
1b =
11 0ab
+ =−=
.
Câu 53: Cho s phc
1zi=
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din ca s phc
2
1wz=
A.
( )
2 ;1Qi
. B.
( )
2;1M
. C.
( )
1; 2Ni
. D.
(
)
1; 2
P
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
2
2
1 1 1 12wz i i= =−− =+
Suy ra, điểm biu din s phc
w
( )
1; 2P
.
Câu 54: Biết
( )
3
2
2011f x dx
=
. Giá tr ca
( )
3
2
2 f x dx
+


bng
A.
2019
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )
3 33
2 22
2 2 10 2011 2021
f x dx dx f x dx
−−
+ = + =+=


∫∫
.
Câu 55: Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình:
2
2 10 0zz++=
. Tính giá tr ca biu thc
1 2
.A zz=
.
A.
2A =
. B.
10A =
. C.
10A =
. D.
2
A =
.
Lời giải
Chn C
Theo định lí viet ta có
1 2
. 10A zz ==
.
Câu 56: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
)
(S
tâm
)1;2;3( I
đi qua điểm
)5;2;2( M
có phương trình là
A.
17
)1
()
2
(
)3
(
2
2
2
=
+
+
+
zy
x
. B.
17)1()2()3(
222
=+++ zyx
C.
17
)1
()
2
()3(
222
=
+
+++ z
yx
. D.
17
)1
()2()3(
2
22
=
++++ zyx
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
1; 0; 4 17IM R IM ⇒= =

.
Phương trình mặt cu
)(S
là:
17)1()2()3(
222
=+++ zyx
.
Câu 57: Cho s phc
z a bi= +
vi
,ab R
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
.2zz a=
. B.
22
zza b+= +
. C.
22
z ab= +
. D.
z a bi=−+
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
z a bi z a bi=+ ⇒=−
loại đáp án D.
+)
22
.
zz a b
= +
loại đáp án A.
+)
2zz a+=
loại đáp án B.
+)
22
z ab= +
chọn đáp án C.
Câu 58: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
)
6;2;
5(),
4;3
;2(
BA
. Tìm tọa độ vectơ
AB
.
A.
)2;1;3( =AB
. B.
)2;1;3(
=AB
C.
)2;1;3(=AB
. D.
)2;
1;3
( =AB
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
)2
;1
;3
(
=
AB
.
Câu 59: Đim M trong hình vẽ là điểm biu din ca s phc z. Mô đun số phc
bng
A.
5.
B.
5.
C.
25.
D.
4.
Lời giải
Chn A
Ta có
34zi
, suy ra
2
2
3 45z 
.
Câu 60: Din tích
S
của hình thang cong gii hn bi đ th m s
xy =
, các đưng thng
1, 4xx= =
và trc hoành (phn gạch chéo cho trong hình bên) bằng
A.
14
.
3
B.
15
.
4
C.
9
.
2
D.
11
.
2
Lời giải
Chn A
Ta có
4
1
d
S xx
4
3
1
2 14
33
x



.
Câu 61: Cho s phc
23zi=
. S phc
z
có phần o bng
A.
3.
B.
2.
C.
3.i
D.
3.
Lời giải
Chn A
Câu 62: Cho hai s phc
1
2zi= +
2
1zi=
. S phc
1
2
z
i
z
+
bng
A.
15
.
22
i+
B.
13
.
22
i+
C.
15
.
22
i
D.
13
.
22
i
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
1 12
2
2
2
21
13 15
.
2 22 22
ii
z zz
ii i i i i
z
z
++
+ =+ =+ =++ =+
Câu 63: Biết
( )
2
1
f d4xx=
. Giá tr ca
( )
2
1
2f dxx
bng
A.
4.
B.
6.
C.
1
.
2
D.
8.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( )
22
11
2f d 2 f d 2.4 8.xx xx= = =
∫∫
Câu 64: Cho hàm s
( )
fx
( )
Fx
liên tc trên
tho mãn
( ) ( )
'F x fx=
,
x∀∈
. Tính
( )
1
0
fdxx
biết
( )
02F =
( )
15F =
.
A.
( )
1
0
f d 8.xx=
B.
( )
1
0
f d 3.xx=
C.
( )
1
0
f d 8.xx
=
D.
( )
1
0
f d 3.xx=
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
1
1
0
0
f d 1 0 5 1 3.x x Fx F F= = =−=
Câu 65: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đoạn
[ ]
0;3
, biết
( )
1
0
f d2xx=
(
)
3
1
f d 6.
xx
=
Giá tr ca
( )
3
0
fdI xx=
bng
A.
12.
I =
B.
8.
I =
C.
4.I =
D.
4.I =
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) (
) ( )
3 13
0 01
fd fd fd268.I xx xx xx= = + =+=
∫∫
Câu 66: Khi hiu
0
z
nghim phức phần ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0zz +=
. Trên mt
phng to độ điểm nào dưới dây biểu din cho s phc
0
w iz=
?
A.
3
1
;1 .
4
M



B.
4
1
;1 .
4
M



C.
1
1
;2 .
2
M



D.
2
1
;2 .
2
M



Lời giải
Chn D
Ta có:
2
0
4
4
2
4 16 17 0 .
4
2
2
i
z
i
zz z
i
z
+
=
+
+= ⇒=
=
0
1
2.
2
w iz i= =−+
Câu 67: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là
A.
( )
2
1
d.S fx x
=
B.
( )
2
1
d.
S fx x
=
C.
12
11
() () .S f x dx f x dx
=
∫∫
D.
12
11
() () .S f x dx f x dx
= +
∫∫
Lời giải
Chn C
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
6
3
1
2
3
:
=
+
=
+
zyx
d
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(2; 3;1).u =
B.
( 3; 1; 6).u =−−
C.
( 2; 3;1).u =
D.
(2; 3;1).u =
Lời giải
Chn C
Véc tơ chỉ phương của
d
là:
( 2; 3;1).
u =
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
mp( ) : 4 2 3 5 0xyz
α
+ −=
. Đường thẳng
d
đi qua
điểm
)5;7;0( M
và vuông góc với
mp( )
α
có phương trình tham số là
A.
=
+=
=
tz
ty
tx
35
27
4
B.
+
=
+=
=
t
z
ty
t
x
35
2
7
4
C.
+=
=
=
t
z
t
y
t
x
3
5
27
4
D.
+=
=
=
tz
ty
x
53
72
4
Lời giải
Chn C
Véctơ pháp tuyến ca
mp( )
α
là:
( )
4; 2;3 .n
α
=
Đường thẳng thẳng
d
đi qua điểm
)5;7;0( M
và vuông góc với
mp( )
α
véctơ chỉ phương
của
d
là:
( )
4; 2;3 .
un
α
= =

Phương trình tham số ca
d
là:
4
7 2.
53
xt
yt
zt
=
=−−
= +
Câu 70: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
dx xC
= +
(
C
là hằng số). B.
= +
cos d sinxx xC
(
C
là hằng số).
C.
= +
ed e
xx
xC
(
C
là hằng số). D.
α α+
= +
1
d
xx x C
(
C
là hằng số).
Lời giải
Chn D
Vì:
α α+
= + α≠−
α+
1
1
d , 1.
1
xx x C
Câu 71: S phức nào dưới đây có điểm biu diễn là điểm
K
hình bên?
A.
2
23
zi=−−
B.
1
23zi=−+
C.
3
32zi= +
D.
4
32zi=
Lời giải
Chn B
Câu 72: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm và liên tc trên
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
df x x fx C
= +
B.
( ) ( )
dfx x f x C
= +
C.
( ) ( )
df x x fx
=
D.
( ) ( )
dfx x f x
=
Lời giải
Chn A
Câu 73: Gi s tn ti
()
b
a
f x dx
()
b
a
g x dx
, hng s
k
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( ) ()
bb
aa
f x dx f t dt=
∫∫
B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
C.
[ ]
().() (). ()
b bb
a aa
f x g x dx f x g x dx=
∫∫
D.
.() ()
bb
aa
k f x dx k f x dx=
∫∫
Lời giải
Chn C
Câu 74: Cho
5 ln
x
I dx
x
+
=
, đặt
5 lnux= +
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
2
1
2
I u du=
B.
2
I u du
=
C.
2
I udu=
D.
2
2
I u du=
Lời giải
Chn D
Đặt
2
1
5 ln 5 ln 2u x u x udu dx
x
=+ ⇒=+ =
Ta có:
2
5 ln
.2 2
x
I dx u udu u du
x
+
= = =
∫∫
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) (
)
22
2
: 5 3 16Sx y z +++ =
bán kính
R
bằng
A.
. B.
16
. C.
8
. D.
22
.
Lời giải
Chọn A
Ta có tâm mặt cầu là điểm
( )
5; 0; 3I
và bán kính mặt cầu là
16 4
R = =
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:6 3 7 0P xy z+ +=
véc tơ pháp tuyến
A.
( )
6;1; 3n
. B.
( )
6;0; 3n
. C.
( )
6; 3; 7n
. D.
( )
6; 1; 3n
.
Lời giải
Chọn A
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:6 3 7 0P xy z+ +=
( )
6;1; 3n =
Câu 77: Cho hai số phức
1
23zi=
2
1zi
= +
. Số phức
12
.zz
bằng
A.
15i
. B.
15i+
. C.
5 i+
. D.
5 i
.
Lời giải
Chọn D
( )
( )
12
. 23 1 5zz i i i= +=
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 00
;;Mx yz
, nhận
( )
,,u abc
làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là
A.
0
0
0
z z at
y y bt
x x ct
= +
= +
= +
. B.
0
0
0
x a xt
y b yt
z c zt
= +
= +
= +
. C.
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
. D.
0
0
0
x x at
z z bt
y y ct
= +
= +
= +
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 00
;;Mx yz
, nhận
( )
,,u abc
làm véc chỉ phương phương
trình tham số là
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
Câu 79: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
[ ]
;ab
. Din tích
S
của hình phẳng gii hn bi đ th m
s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
( )
d.
b
a
S fxx=
B.
( )
d.
b
a
S fx x
=
C.
( )
2
d.
b
a
S f xx=
D.
( )
2
d.
b
a
S fx x
π
=


Lời giải
Chn B
Câu 80: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ vectơ
u
biết
32 5
ui jk=+−

A.
( )
3; 2; 5u =−−
B.
( )
3; 2; 5u =
C.
(
)
3;2 ; 5u ij k=
D.
( )
5; 2;3
u =
Lời giải
Chn B
Câu 81: Cho s phc
tha mãn
( )
1 2 2 3 4.z ii i+ +=
Mô đun của s phc
bng
A.
5.
B.
2 2.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
22
3 4 2 9 12 9 12
1 2 2 3 4 3.
12 5 5 5 5
ii
z i i iz iz
i
−−

+ + = ⇔= = = + =

+

Câu 82: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có m
( )
2; 3; 4I
tiếp xúc vi mt
phng
( )
:2 2 3 0x yz
α
+−=
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
3R =
B.
3R =
C.
6R =
D.
6R
=
Lời giải
Chn A
mt cu
( )
S
tiếp xúc vi mt phng
( )
:2 2 3 0x yz
α
+−=
nên bán kính
( )
( )
( )
( )
2
22
2.2 2.3 4 3
, 3.
2 21
R dI
α
+−
= = =
+− +
Câu 83: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
)3;0;2(),2;2;0(),0;2;1( CBA
. Mt phng
)(P
đi qua 3 điểm
CBA ,,
có dạng
04 =+++ dczbyx
. Tính tng
dcb ++
.
A.
9.
B.
21.
C.
7.
D.
14.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
1;0;2 1; 2;3 ; 4;5;2AB = , AC = AB AC

−⇒ =

   
là vectơ pháp tuyến ca mt
phng
)(P
.
Mt khác, mt phng
)(
P
đi qua
(1;2;0)A
nên
)(P
có phương trình
(
)
( ) ( )
4 1 +5 2 +2 0 =0 4 +5 +2 14=0x y z xyz −⇔
Vậy
5 2 14 7b+c+d .=+− =
Câu 84: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng có phương trình nào sau đây đi qua gốc ta đ
O
?
A.
0
5
43
=
+
zy
. B.
05
4
3 =
+
z
x
.
C.
05
43
=
+
yx
. D.
05
43
=
+
zy
x
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
30 40 50 0...−+=
mt phng
0543 =+ zyx
đi qua
O
.
Câu 85: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
)4;3;2(M
. Gi
BA,
lần lượt hình chiếu
của điểm
M
trên
( )
mp O xy
và trc
Oz
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
52=AB
. B.
29=AB
. C.
5=AB
. D.
13
=
AB
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
22
2;3;0 0;0;4 2 3 4 29A ,B AB = . +− + =
Câu 86: Cho s phc
(, )z a bi a b=+∈
tha mãn
(1 ) 2 3 2iz z i++=+
. Tính
P ab= +
.
A.
1
2
P =
. B.
1P =
. C.
1
P =
. D.
1
2
P =
.
Lời giải
Chn B
( )( ) ( )
( ) ( )
(1 ) 2 3 2
1 2 32
3 32
1
33
2
1.
23
2
iz z i
i a bi a bi i
ab abi i
a
ab
ab
ab
b
++=+
⇔+ + + =+
−+ =+
=
−=
+=

−=
=
Câu 87: S phc
1zi= +
là mt nghim của phương trình
2
2 0, ,az z b a b+ +=
. Giá tr ca biu
thc
.T ab=
A.
2T =
. B.
3T =
. C.
2T =
. D.
3T =
.
Lời giải
Chn A
Do
1zi= +
là mt nghim của phương trình
2
2 0, ,az z b a b+ +=
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
20 1
1 21 0 2 2 2 0
22 0 2
ba
a i i b b ai
ab
+= =

+ + + +=++ + =

+= =

.
Vậy
.2
T ab
= =
.
Câu 88: Trong Kí hiu
( )
H
hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
yx=
, đưng thng
1
x =
và trc hoành.
Th tích
V
ca khi tròn xoay thu đưc khi quay hình
( )
H
xung quanh trc
Ox
bng
A.
1
3
V
π
=
. B.
1
5
V =
. C.
1
5
V
π
=
. D.
1
3
V =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
1
44
0
1
d.
0
55
V xx x
ππ
π
= = =
.
Câu 89: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, đường thng
2
4
21
2
:
+
==
zyx
d
ct hai mt phng
)
(),( OyzOxy
lần lượt ti các đim
NM ,
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
MN
.
A.
)4;0;4( I
. B.
)4
;4;2( I
. C.
)4;0;2( I
. D.
)2
;0;
4( I
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
4; 4; 0 , 0; 4; 8 2;0; 4MN I−−
.
Câu 90: Mt ô tô đang chạy với vn tc
15 /ms
thì người lái đp phanh; t thời điểm đó, ô chuyển
động chm dần đều vi vn tc
( ) (
)
5 15 /vt t m s
=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính bng
giây, kể t lúc bt đu đp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
A.
22,5 m
. B.
45m
. C.
2, 25 m
. D.
4,5 m
.
Lời giải
Chọn A
Khi ô tô dng hn
( )
03vt t= ⇔=
.
Quãng đường ô tô di chuyển
( ) ( )
3
0
45
5 15 d
2
t xm−+ =
.
Câu 91: Có tất c bao nhiêu s phc
tha mãn
2
z
là s thc và
22zi−−=
?
A.
. B.
1
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Gi s
z a bi= +
vi
,ab
. Ta có
2 22
2z a b abi=−+
là s thc suy ra
0
0
0.
a
ab
b
=
=
=
Hơn nữa
( )
( )
22
2 2 2 14zi a b−−= + =
.
Vi
01ab=⇒=
.
Vi
0 23
ba=⇒=±
.
Vậy
3
s phc thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 92: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
2
: 32
13
xt
yt
zt
= +
∆=
= +
điểm
(
)
1;1; 0M
. Mt
phng
( )
P
đi qua điểm
M
chứa đường thng
dạng
40x by cz d+ + +=
. Tính tng
bcd++
.
A.
6
. B.
5
. C.
12
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
1; 2; 3u
=

;
( )
2; 3;1A
∈∆
suy ra
( )
1; 2;1MA

.
Khi đó
( )
( )
, 24;1;2
P
n MA u

= = −−

  
.
Do đó
( )
:4 2 0P xy zd−− +=
.
( )
MP
nên
3d =
.
Vì vậy
1; 2; 3bc d
=−= =
nên
6
bcd++ =
.
Câu 93: Nếu
( )
1
0
d5fx x=
thì
( )
e
1
ln
d
fx
x
x
bng
A.
5
.
2
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Lời giải
Chn C
( )
(
) ( )
ee 1
11 0
ln
d (ln ) d ln d 5.
fx
x f x x ft t
x
= = =
∫∫
Câu 94: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
)2;0;0(),2;4;2( BA
đường thng
=
=
=
tz
ty
tx
d
1
31
23
:
. Mt cu
)(S
tâm
I
thuc đương thng
d
đi qua hai điểm
BA,
n kính
bng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Lời giải
Chn C
Gi
(
)
3 2 ;1 3 ;1I t t td −∈
là tâm mặt cu
Ta có mặt cu
( )
S
đi qua hai điểm
,AB
nên
IA IB R= =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 22
21 35 1 23 31 1t t t t tt + ++ = + ++
( )
16 16 0 1 1; 2;0t tI =⇔=
Khi đó bán kính
3.R IA
= =
Câu 95: Tích phân
2
1
3
3d
a
x
eb
xe x
e
+
=
(vi là các s nguyên), khi đó bng
A. 3.
B. 9.
C. 4.
D. 2.
Lời giải
Chn B
( )
22 2
3
2
22
1
11 1
3 33 6
3 d 3d 3 3 d 6 3
x xx x
e
xe x x e xe e x e e
e ee
−−
+
= = = +− +=
∫∫
.
Câu 96: Cho hai s phc
,wz
tho mãn
1z =
42w +=
. Giá tr ln nht ca
P zw=
bng
A.
7P =
. B.
7P =
. C.
27P =
. D.
37P =
.
Lời giải
Chn B
( )
( )
44 4 47P zw z w z w= = + + +− + + =
.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
( )
1
,0 1
1
4 2 , , 2,
,6
4
. 44
z
kl z
w lk
kl w
kz l w
=
>=


+= = =



∈=


= +=
.
Câu 97: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
( )
0; +∞
, tho mãn
( ) ( )
2
.
xf x f x x
−=
vi
0x∀>
( )
22
f =
. Giá tr
(
)
3
f
bng?
A.
( )
36f =
. B.
( )
39f =
. C.
(
)
33f =
. D.
( )
35f =
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
) (
)
(
)
( )
( )
2
2
.
. ,0 1,0 1,0
xf x fx fx
xf x f x x x x x
xx

= ∀> = ∀> = ∀>


.
Suy ra
( )
fx
xC
x
= +
. Mà
(
)
22f
=
( )
2
21
2
f
CC =+⇔=
.
Do đó
( )
( )
2
1
fx
x fx x x
x
= −⇒ =
. Vy
( )
2
3 3 36f = −=
.
Câu 98: Cho hai hàm s
( )
32
1
f x ax bx cx= + +−
( )
2
1
2
g x dx ex= ++
( )
,,, ,abcde
. Biết đ th
ca hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
ct nhau ti ba điểm có hoành độ ln lưt
3; 1; 2−−
(tham
khảo hình vẽ).
,ab
()ab+
Hình phẳng gii hn bởi hai đồ th đã cho có diện tích bng
A.
125
12
. B.
253
12
. C.
125
48
. D.
253
48
.
Lời giải
Chn D
Vì phương trình
() () 0f x gx−=
có 3 nghiệm
3; 1; 2−−
nên
( ) ( ) ( )
(
)(
)
321f x gx ax x x =+−+
( ) ( )
32 2 3 2
1
1 2 56
2
ax bx cx dx ex a x x x

+ +− ++ = +


( ) ( )
3 2 32
3
2 56
2
ax b d x c e x ax ax ax a + + −= +
So sánh h s t do ta được
3
6
2
a−=
1
.
4
a⇒=
Do đó
( )( )( )
2
3
1 253
3 1 2d
4 48
S x xx x
= ++− =
.
Câu 99: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( ): 2 0Pxyz++−=
hai điểm
)4;2;0(),0
;2;
2( BA
. Gi
M
là một điểm nm tn
()P
sao cho tam giác
MAB
cân ti
M
có diện tích bé nht.
Tính din tích bé nhất đó
A.
2
34
. B.
14
1415
. C.
3
157
. D.
15
.
Lời giải
Chọn B
Gi
là trung điểm cnh
AB
( )
1;2;2I
.
Do
AMB
cân tại
M MI AB⇒⊥
hay
( )
;MI d I A B
=
.
Mt khác
( )
2 1; 0; 2AB =−−

25
AB⇒=
.
Đồng thi:
( )
1
;.
2
AMB
S d I AB AB
=
[ ]
min
AMB
S
min
MI
.
Ta có:
MA MB
=
( )
MQ⇒∈
là mt phng trung trc ca đon thng
AB
Vi
( )
Q
qua
( )
1;2;2I
nhn
( )
1
1; 0; 2
2
n AB=−=

làm véc-tơ pháp tuyến
( )
: 2 30Qx z +=
(1)
Lại có:
( )
: 20M Pxyz ++−=
(2).
T (1), (2) ta suy ra
( )
2 3; 5 3 ;M z zz−−
( )
2 4; 3 3; 2IM z z z = −−+

Suy ra
( ) ( ) ( )
2
2 22
2
19 45 45
2 4 3 3 2 14
14 14 14
IM z z z z

= + +− = +


Do đó:
min
45 19
14 14
IM z
= ⇔=
.
Khi đó
[ ]
min
1 45 15 14 2 13 19
. .2 5 ; ;
2 14 14 7 14 14
AMB
SM

= = ⇔−


.
Câu 100: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
4
5
)5()2()1(:)(
2
22
=++ zyxS
đường thng
=
=
+=
tz
ty
tx
2
21
2
:
. Gi
);;( cbaM
là đim thuc mt cu
)(S
sao cho khong cách t
M
đến đường thng
bé nht. Tính tng
cba 32 ++
.
A.
18
. B.
16
. C.
22
. D.
20
.
Lời giải
Chọn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 5I
5
2
R
=
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
lên đường thng
.
Dng
( )
P
là mt phẳng qua
và vuông góc
( )
:2 8Px yz −=
.
D thấy
( )
HP ∩∆
ta đ
H
tha h:
( )
1
28
3 1;3;3
212
3
1 21
x
x yz
yH
x yz
z
=
−=

⇒=

−−
= =

=
−−
Suy ra
52IH R R= = >
. Do đó
(
)
Sd∩=
.
D thấy
( ) ( ) ( )
;; ;d M d d N d NH d I d R≥==
vi
( )
,MN S
Do đó:
( )
min
;d M d NH M N= ⇔≡
. Khi đó
M
là trung điểm ca
IH
Suy ra
55
1; ; 4 1, ; 4
22
M ab c

⇒= = =


. Vậy
2 3 18abc++=
.
d
N
K
M
H
I
(S)
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S 32 (100TN)
Câu 1: Đường thẳng
( )
12
:
211
xy z−+
∆==
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2; 0
M
. B.
( )
1; 3;1N
−−
. C.
( )
3;1;1P −−
. D.
( )
1; 2; 0Q
.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
2021
dxx
A.
2022
2022
x
C+
. B.
2021
2022
x
C+
. C.
2020
2021.
xC
+
. D.
1
ln 2022
C
x
+
.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
e 7d
x
x
A.
e7
x
xC−+
. B.
e7
x
. C.
e
x
C+
. D.
e log e
x
C+
.
Câu 4: Số phức
58zi=
có phần ảo là
A.
8
. B.
8i
. C.
5
. D.
8
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho điểm
(
)
3; 2
M
biểu diễn số phức
.z
Mệnh dề nào sau đây đúng?
A. Số phức
z
có phần thực là
3,
phần ảo là
2.
B. Sphức
z
phần thc là
3,
phần o là
2.
C. Số phức
z
có phần thực là
2,
phần ảo là
3.
D. Số phức
z
phần thc
3,
phần o là
2.i
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
2
2
31fx x
x
= −+
A.
32
2ln .x x xC
++
B.
3
2
.
3
x
xC
x
++
C.
3
4
6.xC
x
++
D.
3
2
.x xC
x
+ ++
Câu 7: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
.
Khi đó, hiệu số
( ) ( )
01FF
bằng
A.
( )
1
0
.
f x dx
B.
( )
1
0
.F x dx
C.
( )
1
0
.F x dx
D.
( )
1
0
.f x dx
Câu 8: Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 0.P xz ++=
Một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng
( )
P
A.
( )
1; 0; 2 .u =
B.
(
)
2;1; 3 .v =
C.
( )
2;0; 1 .n =
D.
( )
2;1; 0 .w =

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
vuông góc với
trc
Oz
có phương trình là
A.
30z +=
. B.
30z −=
. C.
30xy+−=
. D.
0xyz++=
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
8 sin .fx x=
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 8 cosfx x x xC=−+
. B.
( )
d 8 sinfx x x xC=++
.
C.
( )
d 8 cosfx x x xC=++
. D.
( )
d cosfx x xC=−+
.
Câu 11: Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm
( )
2
' 3 4,fx x x= ∀∈
( )
13
f =
. Biết
( )
Fx
mt
nguyên hàm của
( )
fx
thỏa mãn
( )
1
1
4
F −=
. Khi đó, giá trị
( )
2F
bằng
A.
2
. B.
16
. C.
6
. D.
4
.
Câu 12: Biết
( )
( )
22
e d 3 8 13 e
xx
ax bx c x x x C++ = + +
với
b
là các số nguyên. Tìm
S ab
= +
.
A.
1S
=
. B.
4S =
. C.
5S =
. D.
9S =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
một nguyên hàm
( )
Fx
, biết
( )
9
0
d9fx x=
( )
03F =
. Tính
( )
9F
.
A.
( )
96F =
. B.
( )
96F =
. C.
( )
9 12F =
. D.
( )
9 12F =
.
Câu 14: Tích phân
2022
0
5d
x
x
bằng
A.
2022
51
ln 2022
. B.
( )
2022
5 1 ln 5
. C.
2022
51
ln 2022
. D.
2022
51
ln 5
.
Câu 15: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
(
)
2
1
d1
gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 +3g dI x fx x x

= +

.
A.
11
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
17
2
I =
. D.
5
2
I =
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
và có
( )
1
0
d2fx x=
;
( )
3
1
dt 6ft =
. Tính
( )
3
0
dI fx x
=
.
A.
8I =
. B.
12I =
. C.
36I =
. D.
4
I =
.
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, đường thẳng
( )
2
: 1 2 ,
53
xt
dy t t
zt
=−+
=+∈
=
vectơ chphương
A.
( )
1; 2; 3a =−−
. B.
(
)
2; 4; 6b =
. C.
( )
1; 2; 3c =
. D.
( )
2;1; 5d =

.
Câu 18: Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi đường cong
2
30yx x=
và trục hoành bằng
A.
9000S =
. B.
4500S =
. C.
4500S =
π
. D.
4500S =
.
Câu 19: Tính môđun của số phức
2zi=
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
( )
2 16f =
,
( )
2
0
4f x dx =
. Tính
( )
1
0
.2I x f x dx
=
.
A.
13I =
. B.
12I =
. C.
7I =
. D.
20I =
.
Câu 21: Biết
( )
6
2
0
3
3 4sin d
2
ac
xx
b
π
π
+=
, trong đó
a
,
,
c
nguyên dương
a
b
tối giản. Tính
T abc=++
.
A.
8T
=
B.
13T
=
C.
12T =
D.
14T =
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 5A
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
trên mặt phẳng tọa độ
( )
Oxz
A.
( )
3; 0; 5M
B.
( )
3; 2; 0
M −⋅
C.
( )
0; 2; 5
M −⋅
D.
(
)
0; 2; 5
M
Câu 23: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
[
]
0;1
, thỏa mãn
(
)
11
f =
,
( )
1
2
0
9
d
5
fx x
=


( )
1
0
2
d
5
f xx
=
. Tính
(
)
1
0
d
I fx x=
.
A.
3
5
I =
B.
1
4
I =
C.
3
4
I =
D.
1
5
I =
Câu 24: Gi
( )
H
hình phẳng giới hn bi đthm s
(
)
cosfx x=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x =
,
x
π
=
. Thtích V của khối
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục
hoành bằng
A.
2
V
π
=
B.
2
2
V
π
=
C.
2
V
π
=
D.
2
4
V
π
=
Câu 25: Giả sử hai đường cong cắt nhau tại
A
,
B
có hoành đlần lượt
1
;
2
. Diện tích hình phẳng
phần gạch chéo trong hình vẽ sau được tính theo công thức nào dưới đây
?
A.
(
)
2
32
1
2 5 6dS xxx x
= −− + +
. B.
( )
2
32
1
2 10 dS x xx x
= −+
.
C.
( )
2
32
1
2 5 6dS xxx x
= + −−
. D.
( )
2
32
1
2 10 dS x xx x
= + −−
.
Câu 26: Cho hai hàm số
( )
432
2f x ax bx cx x
=+++
(
)
32
2
g x mx nx x
= +−
, với
,,, ,abc mn
. Biết
hàm số
( ) (
)
y f x gx=
ba điểm cực trị
1
;
3
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường
(
)
'
y fx=
( )
gx
bằng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
71
6
. D.
64
9
.
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 5 0P x yz +−=
. Điểm nào
dưới đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
3;2;5
M
−−
. B.
( )
0;0; 5
N
. C.
(
)
3; 2;1
P
. D.
( )
1;1; 4Q
.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng trung trực
( )
α
của đoạn
thẳng
AB
, với
( )
0; 4; 1A
( )
2; 2; 3B −−
A.
( )
: 3 40x yz
α
−−=
. B.
( )
:3 0x yz
α
+=
.
C.
( )
: 3 40x yz
α
+−=
. D.
( )
:3 0x yz
α
−=
.
Câu 29: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
32zi=
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1
B.
5
C.
5
D.
1
Câu 30: Cho số phức
z
phần thực phần ảo đều dương, đồng thời thon
2
z
sthuần o
22
z =
. Mô đun của số phức
35zi−−
bằng
A.
26
. B.
34 2 2+
. C.
10
. D.
23
.
Câu 31: Phần thực của số phức
( )( )
3 14z ii=−−
A.
1
. B.
13
. C.
1
. D.
13
.
Câu 32: Tính diện tích
S
của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) gii hạn bởi đth
( )
C
của hàm s
bc ba
32
y ax bx cx d= + ++
và trục hoành, biết rằng
( )
C
cắt trục hành tại hai điểm hoành độ
2
1
, đồng thời hàm số đạt cực trị tại
1x =
.
A.
31
5
S
π
=
B.
27
4
S
=
C.
19
3
S =
D.
31
5
S
=
.
Câu 33: Trong không gian , cho mặt cầu tâm bán nh lần
lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Cho số phức thoả mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ , mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Có bao nhiêu số phức thoả mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho số phức
z a bi= +
( )
,ab
thỏa mãn
(
)
13iz
số thực
25 1zi−+ =
. Tính giá trị
của
T ab= +
.
A.
9T =
. B.
8T =
. C.
6T =
. D.
7
T =
.
Câu 38: Cho số phức
z
thỏa mãn
(
) ( )
1 2 13 2iz iz i+ +− =+
. Tìm môđun của số phức
2wz i=
.
A.
13w =
. B.
3w =
. C.
5w =
. D.
5w =
.
Câu 39: Cho hai số phức
1
22zi=
2
33zi=−+
. Khi đó số phức
12
zz
A.
55i−+
. B.
5i
. C.
55i
. D.
1 i−+
.
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
4; 2;1u
=
( )
2;0;5v =
. Tọa độ
vectơ
uv+

A.
( )
2; 2; 4−−
. B.
( )
6; 2; 6
. C.
( )
3;1; 3
. D.
( )
2; 2; 2
.
Câu 41: Cho hai số phức
,wz
tha mãn
35
5
wi
+=
( )( )
52 4w iz=+−
. Giá trlớn nhất ca biu
thc
12 52
Pz iz i
= −− +
bằng:
A.
67
. B.
4 13
+
. C.
2 53
. D.
4 13
.
Câu 42: Trong không gian với htọa
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
. Ba đỉnh
( )
1; 2;1A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
6;1; 0C
hình thang diện tích bằng
62
. Gisử
( )
;;D abc
, tìm mệnh đề
đúng.
A.
5abc++=
. B.
6abc
++=
. C.
7abc++=
. D.
8abc++=
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho phương trình mặt phẳng
(
)
:3 3 2 15 0
Pxyz
+−=
ba điểm
( )
( )
( )
1; 2; 0 , 1; 1; 3 , 1; 1; 1AB C
−−
. Điểm
( )
0 00
,,Mxyz
thuộc mặt phẳng
( )
P
sao cho
22 2
2MA MB MC
−+
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
0 00
23
T x yz
=++
A.
11
. B.
5
. C.
15
. D.
10
.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4;5
A
−−
. Viết phương trình mặt cầu m
A
và cắt trục
Oz
tại
,BC
sao cho tam giác
ABC
vuông
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 5 58xyz++++−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 5 82xyz++++−=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 5 90xyz−+−++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 5 40xyz++++−=
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
1;1;4 , 2;7;9 , 0;9;13AB C
. Phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,,
ABC
A.
2 10xyz+ ++=
. B.
40xyz+−=
. C.
7 2 90x yz +−=
. D.
2 20xyz+−−=
.
Câu 46: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) (
)
1;2; 4 , 0;0;1AB
mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 1 4Sx y z+ +−+=
. Mt phng
( )
: 30
P ax by cz+ + +=
đi qua
,AB
ct mt
cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T abc=++
?
A.
27
4
T =
B.
33
5
T =
C.
3
4
T =
D.
31
5
T =
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
;;N abc
điểm đối xứng với
( )
2;0;1M
qua đường
thẳng
12
:
121
x yz−−
∆==
. Giá trị của biểu thức
abc++
bằng
A.
7
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;1; 0M
và đường thẳng
d
có phương trình
11
211
xy z−+
= =
. Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
M
, cắt vuông góc với đường
thẳng
d
A.
21
1 42
xyz−−
= =
−−
. B.
21
1 42
x yz−−
= =
−−
.
C.
21
1 32
x yz−−
= =
−−
. D.
21
3 42
x yz −+
= =
−−
.
Câu 49: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1M −−
,
( )
1; 2; 3A
đường thẳng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
. Tìm mt véc chphương
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc
với đường thẳng
d
, đồng thời cách điểm
A
một khoảng nhỏ nhất.
A.
( )
2; 2; 1u =
. B.
( )
1; 7; 1 .u =
C.
( )
1; 0; 2 .u =
D.
( )
3; 4; 4 .u =
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
thỏa mãn
( )
1
1
2
f =
( )
( )
( )
2
' , 0;
1
fx
x
fx x
x xx
= +∞
++
.
Giá tr
( )
7f
bằng
A.
7
8
. B.
49
8
. C.
1
8
. D.
48
49
.
---------- HT ----------
BNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.A 4.D 5.A 6.D 7.D 8.C 9.A 10.C
11.B 12.A 13.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.D 19.B 20.C
21.C 22.A 23.B 24.B 25.A 26.B 27.D 28.D 29.C 30.C
31.A 32.B 33.B 34.B 35.C 36.C 37.B 38.D 39.C 40.B
41.C 42.B 43.B 44.D 45.B 46.C 47.C 48.A 49.C 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đường thẳng
( )
12
:
211
xy z−+
∆==
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2; 0M
. B.
( )
1; 3;1N
−−
. C.
( )
3;1;1P −−
. D.
( )
1; 2; 0Q
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
( )
1; 2; 0Q
ta có
11 2 2 0
140
2 11
−− +
= = ⇔− = =
(vô lí).
Vậy điểm
( )
1; 2; 0Q
không thuộc đường thẳng.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
2021
dxx
A.
2022
2022
x
C+
. B.
2021
2022
x
C+
. C.
2020
2021.xC
+
. D.
1
ln 2022
C
x
+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2022
2021
d
2022
x
xx C= +
.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
e 7d
x
x
A.
e7
x
xC−+
. B.
e7
x
. C.
e
x
C+
. D.
e log e
x
C+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
e7d e7
xx
x xC =−+
.
Câu 4: Số phức
58zi=
có phần ảo là
A.
8
. B.
8i
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Phần ảo của số phức
8
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
3; 2M
biểu diễn số phức
.z
Mệnh dề nào sau đây đúng?
A. Số phức
z
có phần thực là
3,
phần ảo là
2.
B. Số phức
z
có phần thực là
3,
phần ảo là
2.
C. Số phức
z
có phần thực là
2,
phần ảo là
3.
D. Số phức
z
có phần thực là
3,
phần ảo là
2.i
Lời giải
Chn A
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2
2
2
31
fx x
x
= −+
A.
32
2ln .x x xC ++
B.
3
2
.
3
x
xC
x
++
C.
3
4
6.xC
x
++
D.
3
2
.x xC
x
+ ++
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
23
2
22
31 .f x dx x dx x x C
xx

= + = + ++


∫∫
Câu 7: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên
.
Khi đó, hiệu số
( ) (
)
01
FF
bằng
A.
( )
1
0
.f x dx
B.
( )
1
0
.F x dx
C.
(
)
1
0
.F x dx
D.
( )
1
0
.f x dx
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
( ) ( )
1
1
0
0
1 0 0 1.f x dx F x F F F F = =−− =
Câu 8: Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
: 2 3 0.P xz ++=
Một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng
( )
P
A.
(
)
1; 0; 2 .u
=
B.
(
)
2;1; 3 .v
=
C.
(
)
2;0; 1 .n
=
D.
( )
2;1; 0 .
w =

Lời giải
Chn C
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:2 3 0P xz ++=
(
)
2;0; 1 .n =
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
vuông góc với
trc
Oz
có phương trình là
A.
30z +=
. B.
30
z −=
. C.
30xy+−=
. D.
0xyz++=
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
vuông góc với trc
Oz
nên vec tơ pháp tuyến
( )
0;0;1k =
phương mặt phẳng
( )
P
30z +=
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
8 sin .fx x=
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 8 cosfx x x xC=−+
. B.
( )
d 8 sinfx x x xC=++
.
C.
( )
d 8 cosfx x x xC=++
. D.
( )
d cosfx x xC=−+
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( )
d 8 sin d 8 cosfxx xx x xC= =++
∫∫
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm
( )
2
' 3 4,
fx x x
= ∀∈
( )
13f =
. Biết
( )
Fx
mt
nguyên hàm của
(
)
fx
thỏa mãn
( )
1
1
4
F −=
. Khi đó, giá trị
( )
2F
bằng
A.
2
. B.
16
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
(
)
( )
( ) ( )
23
33
' d 3 4d 4
1 1 4.1 3 6 4 6
f x x x x x xC
f C C fx x x
= =−+
=− +== = +
∫∫
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
2
3
1
63 63 1
2 1 4 6 d 2 16
4 44
F F xx x F
−= + = = +=
.
Câu 12: Biết
( ) ( )
22
e d 3 8 13 e
xx
ax bx c x x x C++ = + +
với
b
là các số nguyên. Tìm
S ab= +
.
A.
1S
=
. B.
4S
=
. C.
5S =
. D.
9S =
.
Lời giải
Chọn A
Xét
( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
3 8 13 e ' 6 8 e 3 8 13 e 3 2 5 e
xx x x
xx C x xx xx−+ + = + −+ = +
.
Suy ra
3; 2 1
a b ab= =−⇒ + =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
một nguyên hàm
( )
Fx
, biết
( )
9
0
d9fx x=
(
)
03
F =
. Tính
( )
9F
.
A.
( )
96F =
. B.
( )
96F =
. C.
( )
9 12F =
. D.
( )
9 12F =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) (
) ( ) (
) ( )
9
9
0
0
d9 9909912f x x Fx F F F= =⇔−==
.
Câu 14: Tích phân
2022
0
5d
x
x
bằng
A.
2022
51
ln 2022
. B.
( )
2022
5 1 ln 5
. C.
2022
51
ln 2022
. D.
2022
51
ln 5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2022
2022
2022
0
0
5 51
5d
ln 5 ln 5
x
x
x
= =
.
Câu 15: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
(
)
2
1
d1
gx x
=
. Tính
(
) (
)
2
1
2 +3g d
I x fx x x
= +


.
A.
11
2
I =
. B.
7
2
I =
. C.
17
2
I =
. D.
5
2
I =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(
)
( ) ( ) ( )
2 22 2
1 11 1
35
2 +3g d d 2 d 3 d 4 3
22
I x fx x x xx fx x gx x
−−
= + = + + = +−=


∫∫
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
và có
( )
1
0
d2fx x=
;
( )
3
1
dt 6ft =
. Tính
( )
3
0
dI fx x=
.
A.
8
I
=
. B.
12I =
. C.
36I =
. D.
4I =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( )
3 13
0 01
d d d 268I fx x fx x fx x= = + =+=
∫∫
.
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, đường thẳng
( )
2
: 1 2 ,
53
xt
dy t t
zt
=−+
=+∈
=
vectơ chphương
A.
( )
1; 2; 3a =−−
. B.
(
)
2; 4; 6
b =
. C.
( )
1; 2; 3c
=
. D.
( )
2;1; 5d =

.
Lời giải
Chọn A
Từ phương trình tham số của
d
, suy ra
d
có vectơ chỉ phương là
( )
1; 2; 3−⇒
( )
1; 2; 3a =−−
cũng là vectơ chỉ phương của
d
.
Câu 18: Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi đường cong
2
30yx x=
và trục hoành bằng
A.
9000S =
. B.
4500S =
. C.
4500S =
π
. D.
4500S =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
30 0
30
x
xx
x
=
−=
=
nên diện tích hình phẳng
( )
30 30
22
00
30 30 4500S x x dx x x dx= =−+ =
∫∫
.
Câu 19: Tính môđun của số phức
2zi=
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
22
2 21 5zi= −= + =
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
( )
2 16f =
,
( )
2
0
4f x dx =
. Tính
( )
1
0
.2I x f x dx
=
.
A.
13I =
. B.
12I
=
. C.
7I =
. D.
20I =
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
( )
( )
1
2
2
2
du dx
ux
dv f x dx
v fx
=
=


=
=
Khi đó,
( ) (
)
( ) ( ) ( )
1
11
0
00
1 11
2 2 2 22
2 2 24
x
I fx fxdx f fxdx
=−=
∫∫
( )
( ) (
)
2
0
1 1 11
2 .16 .4 7
2 4 24
f f xd x= = −=
.
Câu 21: Biết
( )
6
2
0
3
3 4sin d
2
ac
xx
b
π
π
+=
, trong đó
a
,
,
c
nguyên dương
a
b
tối giản. Tính
T abc=++
.
A.
8T =
B.
13T =
C.
12T =
D.
14T =
Lời giải
Chọn C
( )
(
)
( )
( ) (
)
66 6
2
6
0
00 0
53
34sin d 321cos2 d 52cos2 d 5 sin2
62
5; 6; 1.
xx x x xx x x
abc
ππ π
π
π
+ =+− = = =−
⇒= = =
∫∫
.
5 6 1 12
T abc=++=++=
.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 5A
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
trên mặt phẳng tọa độ
( )
Oxz
A.
(
)
3; 0; 5
M
B.
( )
3; 2; 0M −⋅
C.
( )
0; 2; 5M −⋅
D.
(
)
0; 2; 5
M
Lời giải
Chọn A
Câu 23: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
[
]
0;1
, thỏa mãn
( )
11f =
,
( )
1
2
0
9
d
5
fx x
=


( )
1
0
2
d
5
f xx=
. Tính
( )
1
0
dI fx x=
.
A.
3
5
I =
B.
1
4
I =
C.
3
4
I =
D.
1
5
I =
Lời giải
Chọn B
Xét
(
)
1
0
2
d
5
f xx=
Đặt
2
2d dt x t x tt x= ⇒= =
( )
( )
( )
1 11
0 00
0 0; 1 1
21 1
2td dt d
55 5
x tx t
ft t ftt fxxx
=⇒= =⇒=
=⇒= =
∫∫
Đặt
(
)
( )
2
dd
dd
d
2
u fxx
u fx
x
v xx
vx
=
=


=
=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
11
2
00
0
1
2
0
1
2
0
.
1
d .d
5 22
1
11
d
522
3
d.
5
xfx
x
f xxx f x x
f
xf x x
xf x x
⇒= =
⇔=
⇔=
∫∫
Chọn
k
sao cho
( ) ( ) ( )
1 1 11
2
2
2 2 24
0 0 00
+ d0 d2 d d0fxkx x fx x kxfxxk xx
′′

= + +=



∫∫
22
931
2 . . 0 6 9 0 3.
555
kk kk k + + = + +==
(
)
( )
1
2
22
0
3 d0 3 0fx x x fx x
′′

= −=

(Do
(
)
[
]
2
2
3 0, 0;1
fx x x

∀∈

)
( )
( )
( )
23
3
1 1 0.
f x x fx x C
fC
=⇒=+
=⇒=
( )
11
3
00
1
dd
4
I fx x xx= = =
∫∫
.
Câu 24: Gi
( )
H
hình phẳng giới hn bi đthm s
( )
cosfx x=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x =
,
x
π
=
. Thtích V của khối
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục
hoành bằng
A.
2
V
π
=
B.
2
2
V
π
=
C.
2
V
π
=
D.
2
4
V
π
=
Lời giải
Chọn B
2
2
00
1 cos 2
cos d d
22
x
V xx x
ππ
π
ππ
+
= = =
∫∫
.
Câu 25: Giả sử hai đường cong cắt nhau tại
A
,
B
có hoành đlần lượt
1
;
2
. Diện tích hình phẳng
phần gạch chéo trong hình vẽ sau được tính theo công thức nào dưới đây
?
A.
(
)
2
32
1
2 5 6dS xxx x
= −− + +
. B.
( )
2
32
1
2 10 dS x xx x
= −+
.
C.
( )
2
32
1
2 5 6dS xxx x
= + −−
. D.
(
)
2
32
1
2 10 d
S x xx x
= + −−
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ sau được tính theo công thức
(
) ( )
( )
( )
22
32
11
d 2 5 6d
S gx f x x x x x x
−−
= = −− + +
∫∫
.
Câu 26: Cho hai hàm số
(
)
432
2f x ax bx cx x
=+++
( )
32
2g x mx nx x= +−
, với
,,, ,
abcmn
. Biết
hàm số
( ) ( )
y f x gx=
ba điểm cực trị
1
;
3
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường
( )
'y fx=
(
)
gx
bằng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
71
6
. D.
64
9
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
y f x gx=
có ba điểm cực trị
1
;
3
( ) ( ) ( )( )( )
32
4 1 2 3 4 16 4 24f x g x a x x x ax ax ax a
′′
= + −= + +
.
( )
1
Mặt khác
(
) ( ) ( ) (
)
32
4 33 22 4
f x g x ax b m x c n x
′′
= +− + +
.
( )
2
Đồng nhất
( )
1
( )
2
, suy ra
1
24 4
6
aa
=⇔=
( )( )( )
3
1
1
4. 1 2 3 d
6
S xx x x

= +−


(
)(
)
( )
( )( )( )
23
12
11
4. 1 2 3 d 4. 1 2 3 d
66
xx x x xx x x

= +− + +−


∫∫
15 7 71
.
2 18 9
=+=
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 5 0
P x yz +−=
. Điểm nào
dưới đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
(
)
3;2;5M
−−
. B.
(
)
0;0; 5N
. C.
( )
3; 2;1P
. D.
( )
1;1; 4Q
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
(
)
1;1; 4Q
vào phương trình mặt phẳng
( )
:3 2 5 0
P x yz +−=
, ta được
3.1 2.1 4 5 0 +−=
(thỏa mãn). Vậy
Q
thuộc
( )
P
.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng trung trực
( )
α
của đoạn
thẳng
AB
, với
( )
0; 4; 1A
( )
2; 2; 3B −−
A.
( )
: 3 40
x yz
α
−−=
. B.
( )
:3 0x yz
α
+=
.
C.
(
)
: 3 40x yz
α
+−=
. D.
( )
:3 0x yz
α
−=
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
(
)
1;1; 2I⇒−
( )
α
đi qua
( )
1;1; 2I
, nhận
( )
21;3;1AB = −−

làm véc-tơ pháp tuyến
( ) ( ) ( ) (
)
( )
: 13 1 2 0
: 3 0.
x yz
x yz
α
α
−− −− + =
−=
Câu 29: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
32zi=
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1
B.
5
C.
5
D.
1
Lời giải
Chọn C
Ta có
32 32
z iz i= ⇒=+
. Do đó tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
5
.
Câu 30: Cho số phức
z
phần thực phần ảo đều dương, đồng thời thon
2
z
sthuần o
22z =
. Mô đun của số phức
35zi−−
bằng
A.
26
. B.
34 2 2+
. C.
10
. D.
23
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
2 22
2
z a bi z a b abi=+⇒ =+
22z
=
2
z
là số thuần ảo ta có hệ phương trình
22 2
22 2
842
2
04

+ = = =±

⇔⇔

= ±
−= =


ab a a
b
ab b
.
Vì số phức
z
có phần thực và phần ảo đều dương nên
22zi= +
suy ra
3 5 1 3 10
zi i =−− =
.
Câu 31: Phần thực của số phức
( )( )
3 14z ii=−−
A.
1
. B.
13
. C.
1
. D.
13
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)( )
3 1 4 1 13
z ii i= =−−
, do đó phần thực ca
z
là:
1
.
Câu 32: Tính diện tích
S
của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) gii hạn bởi đth
( )
C
của hàm s
bc ba
32
y ax bx cx d
= + ++
và trục hoành, biết rằng
(
)
C
cắt trục hành tại hai điểm hoành độ
2
1
, đồng thời hàm số đạt cực trị tại
1x =
.
A.
31
5
S
π
=
B.
27
4
S =
C.
19
3
S =
D.
31
5
S =
.
Lời giải
Chọn B
( )
C
cắt trục nh ti hai điểm có hoành độ
2
1
, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
,
đồng thời hàm s đạt cc tr ti
1x =
nên ta
( )
3
32 0 1
842 0 0
32
03
22
a bc a
a b cd b
fx x x
abcd c
dd
+ += =


+ += =

=−+

+++ = =


= =

.
Vậy
( )
11
33
22
27
32 32
4
S x x dx x x dx
−−
= −+ = −+ =
∫∫
.
Câu 33: Trong không gian , cho mặt cầu tâm bán nh lần
lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm .
Câu 34: Cho số phức thoả mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Vậy phần ảo của số phức .
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ , mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khoảng cách từ tâm đến
Vì mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng nên mặt cầu có bán kính
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm .
Câu 36: Có bao nhiêu số phức thoả mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt
( )
,ab
Ta có:
( )
( )
22
22
3
3
aa b a
ba b b
−=
−=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 37: Cho số phức
z a bi= +
( )
,ab
thỏa mãn
( )
13iz
số thực
25 1zi
−+ =
. Tính giá trị
của
T ab= +
.
A.
9T =
. B.
8T =
. C.
6
T =
. D.
7
T =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )( ) ( )
13 13 3 3iz iabiabbai = + =++−
là số thực nên
30 3ba b a =⇔=
. (1)
( ) ( ) ( )
22
25 1 2 5 1 2 5 1z i a bi a b−+ = −+ = + =
. (2)
Thế (1) vào (2) ta được
( ) ( )
22
2
7
2 5 3 1 10 34 28 0
5
2
a
a a aa
a
=
+− = + =
=
.
Do
,ab
nên
2a =
, khi đó
3.2 6b = =
. Vậy
268T ab=+=+=
.
Câu 38: Cho số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
1 2 13 2iz iz i+ +− =+
. Tìm môđun của số phức
2wz i=
.
A.
13w =
. B.
3w =
. C.
5w =
. D.
5w =
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi= +
( )
,xy
. Khi đó
z x yi=
.
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
1 2 13 2 1 2 13 2i z i z i i x yi i x yi i+ +− =+⇔+ + +− =+
3 2 13 2x y yi i −=+
3 2 13 3
22
xy x
yy
−= =

⇔⇔

−= =

.
Khi đó
2 32 2 34 5wziiiiw=−=−==
.
Câu 39: Cho hai số phức
1
22zi=
2
33zi=−+
. Khi đó số phức
12
zz
A.
55i−+
. B.
5i
. C.
55i
. D.
1 i−+
.
Lời giải
Chọn C
( )
12
22 33 55zz i i i = −−+ =
.
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
4; 2;1u =
( )
2;0;5v =
. Tọa độ
vectơ
uv+

A.
( )
2; 2; 4−−
. B.
(
)
6; 2; 6
. C.
( )
3;1; 3
. D.
( )
2; 2; 2
.
Lời giải
Chọn B
( )
6; 2; 6uv+=

.
Câu 41: Cho hai số phức
,wz
tha mãn
35
5
wi+=
( )( )
52 4w iz=+−
. Giá trlớn nhất ca biu
thc
12 52
Pz iz i
= −− +
bằng:
A.
67
. B.
4 13+
. C.
2 53
. D.
4 13
.
Lời giải
Chn C
Đặt
z x yi= +
,
( )
,xy
( )
;M xy
là đim biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng phức
Ta có:
( )( ) ( )
( )
5 2 4 55 2 8 55 2 8w i z w i iz i w i iz i= + + = + −+ + = + −+
35 5 32 32 3zizi = −+ −+ =
Tập hợp điểm
M
trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm
( )
3; 2 , 3IR−=
Khi đó
12 52P z i z i MA MB= −− + = +
với
( )
1; 2A
( )
5; 2
B
Gi
E
là trung điểm ca
( )
3; 2AB E
.
Ta li có:
( )
22
2
22 2
2 22 22
22
AB AB
P MA MB MA MB ME MI IE=+≤ + = + + +
.
Hay
2 53P
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
MA MB
EM EI IM
=
= +
( )
3; 5M⇔−
.
Vậy giá trị lớn nhất của
P
2 53
.
Câu 42: Trong không gian với htọa
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
. Ba đỉnh
( )
1; 2;1A
,
( )
2;0; 1
B
,
( )
6;1; 0C
hình thang diện tích bằng
62
. Gisử
( )
;;
D abc
, tìm mệnh đề
đúng.
A.
5
abc++=
. B.
6abc++=
. C.
7abc++=
. D.
8
abc++=
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
1;2;2AB = −−

,
(
)
4;1;1
BC
=

( )
1; 2; 1AD a b c=−−

3, 3 2AB BC⇒= =
.
Theo đề
(
)
( )
3 2 .3
.
62 62 62 2
22
ABCD
AD
AD BC AB
S AD
+
+
= = = ⇔=
.
,AD BC
 
cùng hướng nên
17
1 .4
33
1 17
2 .1
3 33
14
1 .1
33
aa
AD
AD BC AD BC b b
BC
cc

−= =



⇔= ⇔= ==



−= =


   
.
Vậy
6abc
++=
.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho phương trình mặt phẳng
(
)
:3 3 2 15 0
Pxyz
+−=
ba điểm
( )
(
) ( )
1; 2; 0 , 1; 1; 3 , 1; 1; 1AB C −−
. Điểm
( )
0 00
,,Mxyz
thuộc mặt phẳng
( )
P
sao cho
22 2
2MA MB MC−+
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
0 00
23T x yz=++
A.
11
. B.
5
. C.
15
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
thỏa mãn
( )
2 1; 2; 2IA IB IC O I−+ =
  
.
( ) ( ) ( )
22 2
22 2
22 2
222P MA MB MC MA MB MC MI IA MI IB MI IC= −+ = −+ = ++++
        
2 22 2
2MI IA IB IC= + −+
.
Do
,,,ABC I
cố định nên
P
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MI
bé nhất.
MI
bé nhất khi
M
là hình chiếu của
I
trên mặt phẳng
( )
P
.
Phương trình đường thẳng
( )
d
đi qua
I
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
13
23
22
xt
yt
zt
= +
=
=−+
( ) ( ) ( ) ( )
3(1 3 ) 3 2 3 2 2 2 15 0 1 4; 1;0Hd P t t t t H= + + −+ = =
.
0 00
23 5T x yz= + +=
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4;5
A −−
. Viết phương trình mặt cầu m
A
và cắt trục
Oz
tại
,
BC
sao cho tam giác
ABC
vuông
A.
( ) ( )
(
)
2 22
2 4 5 58xyz
++++−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 5 82xyz++++−=
.
C.
(
)
( ) ( )
2 22
2 4 5 90xyz−+−++=
. D.
( )
( ) ( )
2 22
2 4 5 40xyz
++++−=
.
Lời giải
Chọn D
Do tam giác
ABC
cân tại
A
nên
ABC
vuông cân tại
A
( )
, 2 5 2 10d A Oz AB R= ⇒==
.
Vậy phương trình mặt cầu là
( )
( )
( )
2 22
2 4 5 40xyz++++−=
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
(
)
( )
( )
1;1;4 , 2;7;9 , 0;9;13AB C
. Phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,,ABC
A.
2 10xyz+ ++=
. B.
40xyz+−=
.
C.
7 2 90x yz +−=
. D.
2 20xyz+−−=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
1; 6; 5 , 1; 8; 9AB AC= =
 
( )
, 14; 14;14AB AC

⇒=

 
Mặt phẳng
( )
ABC
có một VTPT là
( )
1; 1;1n
( ) ( )
: 1 1 40 40ABC x y z x y z +−=+−=
.
Câu 46: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 4 , 0;0;1AB
mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 1 4Sx y z+ +−+=
. Mt phng
( )
: 30P ax by cz+ + +=
đi qua
,AB
ct mt
cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T abc=++
?
A.
27
4
T =
B.
33
5
T =
C.
3
4
T =
D.
31
5
T =
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
1;2;3 : 2 ,
13
xt
AB AB y t t
zt
=
=−− =
= +

Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
AB
.
( )
(
)
; 2 ;1 3 1; 2 1;1 3
K AB K t t t IK t t t
+ =+ −+

( ) ( )
.0
1 1 24
1 2. 2 1 3. 3 1 0 ; ;
7 7 77
133
7
AB
IK A B IK u
tt t tK
IK R
⊥⇒ =

++ + + = =


⇒= <
 
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi
( )
( )
;dI P
lớn nhất
max
IH
Ta có:
IH IK
Vậy
( )
P
là mặt phẳng đi qua
K
và nhận
6 94
;;
7 77
IK

=



là VTPT
( )
6 1 9 2 4 4 9 27
: 0 3 30
7 77 77 7 2 4
P x y z x yz

+− ++ =+ +=


9 27 3
3
24 4
T =+ −=
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
;;N abc
điểm đối xứng với
( )
2;0;1M
qua đường
thẳng
12
:
121
x yz−−
∆==
. Giá trị của biểu thức
abc++
bằng
A.
7
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên đường thẳng
.
12
:
121
x yz−−
∆==
=> Véctơ chỉ phương của đường thẳng
( )
1; 2;1u
=

.
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên đường thẳng
( )
1 ;2 ;2
.0
H tt t
H
MH
MH u
+ +
∈∆
⇒⇒

⊥∆
=
 
.
( )
1; 2 ; 1MH t t t=−+

. 0 14 10 6 0 0
MH u t t t t t
= −+ ++= = =
 
( )
1; 0; 2H
N
là điểm đối xứng với
M
qua đường thẳng
, nên
H
là trung điểm của
MN
.
Vậy
( )
0;0;3 0; 0; 3 3N a b c abc = = =++=
.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 0M
và đường thẳng
d
có phương trình
11
211
xy z
−+
= =
. Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
M
, cắt vuông góc với đường
thẳng
d
A.
21
1 42
xyz−−
= =
−−
. B.
21
1 42
x yz
−−
= =
−−
.
C.
21
1 32
x yz−−
= =
−−
. D.
21
3 42
x yz −+
= =
−−
.
Lời giải
Chọn A
d
có VTCP
( )
2;1; 1
d
u =

.
Gọi
Ad
= ∩∆
. Suy ra
( )
1 2; 1 ;A t tt
+ −+
( )
2 1; 2;
MA t t t= −−

.
Ta có
d ⊥∆
nên
( )
2
. 0 22 1 2 0
3
dd
MA u MA u t t t t = +− += =
   
.
Do
qua
( )
2;1; 0M
và có VTCP
142
;;
333
MA

= −−



, ta chọn
( )
1;4;2u = −−
làm VTCP của
nên phương trình của đường thẳng
21
1 42
xyz−−
= =
−−
.
Câu 49: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1M −−
,
( )
1; 2; 3A
đường thẳng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
. Tìm mt véc chphương
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc
với đường thẳng
d
, đồng thời cách điểm
A
một khoảng nhỏ nhất.
A.
( )
2; 2; 1u =
. B.
( )
1; 7; 1 .u =
C.
( )
1; 0; 2 .u =
D.
( )
3; 4; 4 .u =
Lời giải
Chn C
+ Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
. Do
đi qua
M
và vuông góc với
d
nên
( )
P∆⊂
.
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
P
.
Ta có mặt phẳng
(
)
P
có phương trình là;
2 2 90x yz+ −+=
AH
có phương trình là
12
22
3
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
;
Do H là giao điểm ca
( )
P
AH
( )
3;2;1H
−−
.
+ Ta có
( )
,6d A AH∆≥ =
. Dấu bằng xảy ra khi
H ∈∆
.
Suy ra khoảng cách từ điểm A đến
AH
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
6
khi
H ∈∆
.
Khi đó
có véc tơ chỉ phương
( )
1; 0; 2HM =

.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
thỏa mãn
(
)
1
1
2
f =
( )
( )
( )
2
' , 0;
1
fx
x
fx x
x xx
= +∞
++
.
Giá tr
( )
7f
bằng
A.
7
8
. B.
49
8
. C.
1
8
. D.
48
49
.
Lời giải
Chn B
+ Với mọi
( )
0;x +∞
ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11 1
' .' . 1 .' . 1 . 1
1
fx fx
xx x x x
fx fx fx fx fx
xxx x xxx x x x
++ + +

=⇔− =⇔−= =

++ +

( ) ( )
( ) ( )
7
77
11
1
1 18
. . 6 .7 21 6
7
xx
f x dx dx f x f f
xx
++
 
= = −=
 
 
∫∫
.
Do
( ) ( )
1 49
17
28
ff
=⇒=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 33 (100TN)
Câu 1: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 2 27 0zz−+=
. Giá trị
12 21
zz z z+
bng
A.
6
. B.
6
. C.
3 6.
D.
.
Câu 2: Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
e
x
yx=
, trục hoành hai đường thằng
2; 3xx=−=
A.
3
2
ed
x
S xx
π
=
B.
3
2
ed.
x
S xx
=
C.
3
2
e d.
x
S xx
=
D.
3
2
ed .
x
S xx
=
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th m s
( )
y fx
=
, trục hoành, các đường thằng
;x ax b= =
có công thức là
A.
( )
d.
b
a
fx x
B.
( )
d.
a
b
fx x
C.
( )
d.
b
a
fx x
. D.
( )
d.
b
a
fx x
Câu 4: Cho hai s phc
1
1zi= +
2
52zi=−+
. Kết quả phép tính
12
zz+
A.
43
i
+
. B.
5
. C.
43
i−−
. D.
43i−+
.
Câu 5: H nguyên hàm của hàm s
( )
2
1
3fx x x
x
=−+
A.
( )
3
2
3
ln
32
x
Fx x x C=−++
. B.
( )
3
2
3
ln
32
x
Fx x x C=+ ++
.
C.
( )
2
3
3
ln
32
x
Fx x x C= −+
. D.
( )
2
1
23Fx x C
x
= −− +
.
Câu 6: Tích phân
e
1
1
d
3
Ix
x
=
+
bng
A.
( )
ln 4 e 3+


. B.
( )
ln e 2
. C.
( )
ln e 7
. D.
3e
ln
4
+



.
Câu 7: Tính tích phân
1
0
3d
x
Ix=
.
A.
2
ln 3
I
=
. B.
1
4
I =
. C.
3
ln 3
I =
. D.
2
I =
.
Câu 8: Cho tích phân
( )
e
1
2 5 ln d .x xx
Chn khẳng định đúng?
A.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 dIx xx x x= −−
. B.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 dI x x x xx= −−
.
C.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 dI x xx x x=−−
. D.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 dIx xx x x= +−
.
Câu 9: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
5 8 5 0.zz +=
Tính
1 2 12
.S z z zz=++
A.
3S =
. B.
15S
=
. C.
13
5
S =
. D.
3
5
S =
.
Câu 10: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 3 30zz+ +=
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bng
A.
9
8
. B.
3
. C.
3
18
. D.
9
4
.
Câu 11: Gi
12
,zz
hai nghim của phương trình
2
2 6 50zz+ +=
trong đó
2
z
có phn o âm. Phn
thc và phn o ca s phc
12
3zz
+
lần lượt là
A.
1; 6−−
. B.
6; 1−−
. C.
6;1
. D.
6;1
.
Câu 12: Cho hình phẳng
(
)
H
gii hn bi các đưng
, 0, 1y xx x
= = =
trục hoành. Tính thể tích
V
ca khối tròn xoay sinh bởi hình khi quay quanh trục
Ox
.
A.
2
π
. B.
π
. C.
π
. D.
3
π
.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
( )
(
)
( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +
∫∫
với mọi hàm số
( )
( )
;f x gx
liên tục trên
.
B.
(
)
( )
d
f xx fx C
= +
với mọi hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
.
C.
(
)
( )
(
)
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x
−=
∫∫
với mọi hàm số
( ) ( )
;f x gx
liên tục trên
.
D.
( ) ( )
ddkfxx kfxx=
∫∫
với mọi hằng số
với mọi hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Câu 14: H nguyên hàm của hàm s
( )
21fx x
= +
A.
. B.
2
xx+
. C.
2
x xC
++
. D.
C
.
Câu 15: Cho hai s phc:
12
2, 1z iz i= + =−+
. Phần o ca s phc
12
2.
w zz=
bng
A.
. B.
2
. C.
. D.
6
.
Câu 16: Cho các s phc
tha mãn
(1 ) 14 2
iz i+=
. Tng phần thực và phn o ca s phc
z
bng
A.
4
B.
14
C.
D.
14.
Câu 17: Cho các s phc
23zi
=
. Tìm phần thực và phn o ca s phc
z
A. Phần thực bng
2
và phn o bng
3i
. B. Phần thực bng
và phn o bng
3
.
C. Phần thực bng
2
và phn o bng
3
. D. Phần thực bng
2
và phn o bng
3i
.
Câu 18: Tính tích phân
2
0
cosx xdx
π
.
A.
1
2
I
π
=
. B.
2
2
I
π
=
. A.
1
2
I
π
+
=
. A.
1
2
I
π
= +
.
Câu 19: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
( )
02
F =
thì
( )
1F
bng
A.
ln 2
. B.
2 ln 2
+
. C.
. D.
.
Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
23 32z ii=−+
.
A.
12 5zi= +
. B.
12 5
zi=−+
. C.
12 5zi
=−−
. D.
12 5zi=
.
Câu 21: Cho s phc
tha mãn
( )
12 43 2iz i z+ =−+
. S phc liên hp ca s phc
là?
A.
2zi=−−
. B.
2zi=
C.
2zi=−+
. D.
2zi=−−
.
Câu 22: Đim
M
trong hình vẽ bên biểu diễn s phc
z
. S phc
z
bng
A.
32i
+
. B.
32i
. C.
23i
. D.
23i+
.
Câu 23: Cho s phc
tha mãn
2 12iz i i−=
. Biết rng trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, tập hp các
điểm biểu diễn s phc
z
là một đường tròn. Hãy xác định tọa đ m
I
ca đường tròn đó.
A.
( )
0; 2I
. C.
( )
2;0I
. B.
( )
0; 2I
. D.
( )
2;0I
.
Câu 24: Ta v nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của đường tròn lớn gấp đôi đường
kính của nữa đường tròn nhỏ. Biết rng nửa hình tròn đường kính
AB
có diện tích
32
π
30BAC = °
. Tính thể tích vt th tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
(
)
H
( phn tô
đậm) xung quanh đường thẳng
AB
A.
620
3
π
. B.
784
3
π
. C.
325
3
π
. D.
279
π
Câu 25: Vi mi s phc
thỏa mãn điều kiện
12
zi−+
, ta luôn có
A.
2 1 32zi−+
. B.
21 2zi−+
. C.
2zi
+≤
. D.
12z +≤
.
Câu 26: Thiết diện qua trục ca một hình nón là một tam giác đều. Góc ở đỉnh của hình nón đó có số đo
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 27: Biểu diễn hình học ca s phc
23
zi=
là điểm nào trong những điểm sau đây
A.
2;3I
. B.
2; 3I
. C.
2;3I
. D.
2; 3I 
.
Câu 28: Trong mặt phẳng vi h trục toạ độ
Oxy
, tập hợp tất cả các đim biu diễn s phc
z
thoả mãn
12 3z iz
là đường thẳng có phương trình
A.
2 10xy 
. B.
2 10xy 
. C.
2 10xy 
. D.
2 10xy 
Câu 29: Vòm ca ln của trung tâm văn hóa có dạng hình Parabol. Người ta dự định lp cửa kính cường
lực cho vòm cửa y. Hãy tính diện tích mặt kính cn lp vào, biết rằng vòm cửa cao
8m
và rng
8m
(như hình vẽ).
A.
(
)
2
28
3
m
. B.
( )
2
26
3
m
. C.
(
)
2
128
3
m
. D.
(
)
2
131
3
m
.
Câu 30: Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
lnfx x=
tha
( )
13
F
=
. Tính
( )
(
)
e
43
2 log 3.log e
F
TF
= +


.
A.
2T =
. B.
8
T
=
. C.
9
2
T
=
. D.
17
T
=
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 1 25Sx y z+ + ++ =
. Ta đ m
ca
(
)
S
A.
( )
2;1;1I −−
. B.
( )
2; 1;1I
. C.
( )
2;1;1
I
. D.
( )
2;1; 1I −−
.
Câu 32:
Một khối tr có bán kính đường tròn đáy bằng
và chiều cao bằng $2a$.Th tích khối tr là.
A.
3
4
a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
4 a
π
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
31
:
27 6
x yz
d
−+
= =
. Mt vectơ ch phương của
( )
d
A.
( )
3;7;6u =
. B.
(3; 0; 1)u =
. C.
( )
3; 0;1u =
D.
(
)
2;7; 6u
=
.
Câu 34: Mt hình tr có thiết diện qua trục là là một hình vuông cạnh bng
6cm
. Bán kính đáy của
hình trụ đó là
A.
( )
36 cm
. B.
( )
6 cm
. C.
( )
12 cm
. D.
(
)
3 cm
Câu 35: Cho mặt cầu tâm
bán kính
R
. Mặt phẳng
( )
P
cha
I
và cắt mặt cầu theo
một đường tròn có diện tích là
A.
2
R
π
. B.
R
π
. C.
4 R
π
. D.
2
R
π
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( ): 2 3 1 0Px y z + −=
. Mt véc tơ pháp tuyến ca
()P
A.
(1; 2;3)n =
. B.
(1; 3; 2)n =
. C.
(1; 2;3)n =
. D.
(1;2;1)n = −−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của đim
( )
2020; 2021;0M
trên trục
Ox
có tọa độ
A.
( )
2020;0;0
. B.
( )
0; 2021;0
.
C.
( )
2020;2021;0
. D.
( )
2020;2021;0
.
Câu 38: Hình nón có đường sinh
4la=
và hp với đáy góc
0
60
α
=
.Chiều cao hình nón đó là
A.
2a
. B.
4a
. C.
23a
. D.
3a
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
cho
23OM i j k=−+

. Tọa độ điểm
M
A.
( )
231M ;;
B.
( )
231M −−;;
. C.
( )
2 31M ;;
. D.
( )
23 1
M
−−
;;
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0y =
. B.
0x =
. C.
0z =
. D.
0xz+=
.
Câu 41: Cho mt cu
( )
;
S OR
và một đim
A
nm ngoài mt cầu. Qua
A
k mt cát tuyến ct
( )
S
tại
B
C
sao cho
13
2
R
BC =
. Khi đó khoảng cách từ
O
đến
BC
bng
A.
3R
. B.
3
4
R
. C.
3
2
R
. D.
2R
.
Câu 42: Một hình nón đường cao bng
9cm
ni tiếp một hình cầu bán kính
5cm
. T s gia th tích
ca khi nón và khi cầu là
A.
81
500
. B.
27
500
. C.
27
125
. D.
27
125
.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
()P
đi qua điểm
(2; 1; 0)A
và có một vectơ pháp tuyến
(1; 3; 2)n =
có phương trình là
A.
320xyz+−=
. B.
2 10xy +=
.
C.
3 2 10xyz+ +=
. D.
3 2 10xyz+ −=
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
3
12
xt
yt
zt
=−+
=
=
điểm
( )
1;1; 2A
;
( )
3; 0; 1B
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Đường thẳng
AB
trùng với đường thẳng
d
.
B. Đường thẳng
AB
cắt đường thẳng
d
.
C. Đường thẳng
AB
và đường thẳng
d
chéo nhau.
D. Đường thẳng
AB
song với đường thẳng
d
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( )
S
tâm
(
)
2; 1; 3I
thể tích
36.V
π
=
. Phương trình
ca mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz++++=
.
C.
( ) ( ) (
)
++++=
222
2 1 39x yz
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39
x yz−+++−=
.
Câu 46: Trong không gín
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
6;0;0 , 0; 2;0MN
( )
0;0; 4P
, Phương trình mặt
phng
( )
MNP
A.
6 2 4 12 0+−=xyz
. B.
2 6 3 12 0+−=xyz
.C.
1
3 12
+ +=
xyz
. D.
0
6 24
+ +=
xyz
Câu 47: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho 2 điểm
(1; 5; 2)A
,
(3;1;2)B −−
đường thẳng
323
:
412
xyz
d
+−+
= =
. Đim
M
thuộc đưởng thẳng
d
sao cho
.MA MB
 
đạt giá tr nh nht.
Giá tr đó là.
A.
21
B.
29
C.
21
D.
29
Câu 48: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 1;1)A
(0; 2; 2)B
. To độ trung đim
I
của đoạn thẳng
AB
A.
31
1; ;
22



. B.
33
1; ;
22



. C.
(2; 3;3)
. D.
11
1; ;
22



.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( 1;2; 2), (0;3;1), ( 2;5;0)
A BC
−−
. Ta đ điểm
D
tha mãn
32
AD AB AC
= +
  
A.
(0;11; 11)D
. B.
(2;11; 7 )D
. C.
(0; 7; 7)D
. D.
(0;11; 5)D
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
0; 2; 1 , 3; 1;0
AB
−−
. Phương trình đường thẳng
AB
A.
3
33
1
xt
yt
zt
=
=
= +
. B.
3
23
1
xt
yt
zt
=
=
=−+
. C.
2
13
xt
yt
zt
=
=
= +
. D.
3
33
1
x
yt
zt
=
=−+
= +
.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 2 27 0zz−+=
. Giá trị
12 21
zz z z+
bng
A.
6
. B.
6
. C.
3 6.
D.
.
Li gii
Phương trình
2
3 2 27 0zz−+=
có hai nghim
12
145 1 45
;
33
ii
zz
−+
= =
.
Ta có
2
2
12
1 4 5 1 80
3
33 9
zz

+

==+==





.
Do đó
(
)
12 21 1 2
3 2.zz zz z z
+ = +=
Câu 2: Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
e
x
yx
=
, trục hoành và hai đường thằng
2; 3xx=−=
A.
3
2
ed
x
S xx
π
=
B.
3
2
ed.
x
S xx
=
C.
3
2
e d.
x
S xx
=
D.
3
2
ed .
x
S xx
=
Li gii
Chn C
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th m
s
( )
y fx=
, trục hoành, các đường thằng
;x ax b= =
có công thức là
A.
( )
d.
b
a
fx x
B.
( )
d.
a
b
fx x
C.
(
)
d.
b
a
fx x
. D.
( )
d.
b
a
fx x
Li gii
Chn C
Câu 4: Cho hai s phc
1
1zi= +
2
52
zi=−+
. Kết quả phép tính
12
zz+
A.
43i+
. B.
5
. C.
43i−−
. D.
43i−+
.
Li gii
( ) (
)
12
1 52 43zz i i i+ = + +−+ =+
.
Câu 5: H nguyên hàm của hàm s
( )
2
1
3fx x x
x
=−+
A.
( )
3
2
3
ln
32
x
Fx x x C=−++
. B.
( )
3
2
3
ln
32
x
Fx x x C=+ ++
.
C.
( )
2
3
3
ln
32
x
Fx x x C= −+
. D.
( )
2
1
23Fx x C
x
= −− +
.
Li gii
3
22
1
3nd
3
l
32
x
x x x xC
x
x

=

−+
−+ +
.
Câu 6: Tích phân
e
1
1
d
3
Ix
x
=
+
bng
A.
( )
ln 4 e 3+


. B.
( )
ln e 2
. C.
( )
ln e 7
. D.
3e
ln
4
+



.
Li gii
( )
e
e
1
1
4
1 e3
ln e 4
d nln n
3
3
3l lxx
x
+
= +− == +
+
.
Câu 7: Tính tích phân
1
0
3d
x
Ix=
.
A.
2
ln 3
I
=
. B.
1
4
I
=
. C.
3
ln 3
I
=
. D.
2
I =
.
Li gii
1
1
0
0
3 31 2
3d .
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
x
x
Ix= = =−=
Câu 8: Cho tích phân
( )
e
1
2 5 ln d .x xx
Chn khẳng định đúng?
A.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 d
Ix xx x x= −−
. B.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 dI x x x xx= −−
.
C.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 dI x xx x x=−−
. D.
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 dIx xx x x= +−
.
Li gii
Đặt
1
ln d duxu x
x
= ⇒=
;
( )
2
d 2 5d 5.v x x vx x= ⇒=
(
) ( )
e
e
22
1
1
1
5 ln 5 . dIxxx xx x
x
= −−
( )
( )
e
e
2
1
1
5 ln 5 d .x xx x x= −−
Câu 9: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
5 8 5 0.zz +=
Tính
1 2 12
.S z z zz=++
A.
3S =
. B.
15
S
=
. C.
13
5
S =
. D.
3
5
S =
.
Li gii
2
5 8 50zz +=
43
55
43
55
i
z
i
z
= +
=
43 43 43 43
3.
55 55 55 55
S ii ii

⇒= + + + + =


Câu 10: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 3 30zz
+ +=
. Giá tr ca biểu thức
22
12
zz+
bng
A.
9
8
. B.
3
. C.
3
18
. D.
9
4
.
Li gii
Áp dụng định lí Viet ta có
12
12
3
2
3
.
2
zz
zz
+=
=
.
Suy ra
(
)
2
2
22
1 2 1 2 12
3 39
2 2.
2 24
z z z z zz

−−
+=+ = =



.
Câu 11: Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
2 6 50zz+ +=
trong đó
2
z
có phn ảo âm. Phần
thc và phn o ca s phc
12
3zz+
lần lượt là
A.
1; 6−−
. B.
6; 1−−
. C.
6;1
. D.
6;1
.
Li gii
Ta có
2
31
2 6 50
22
zz z i
+ +== ±
.
Do
2
z
có phn ảo âm suy ra
12
31 31
,.
22 22
z iz i
−−
=+=
Suy ra
12
31 31
3 3. 6
22 22
zz i i i
−−

+ = + + =−−


.
Phần thực và phn o ca s phc
12
3zz+
lần lượt là
61,−−
Câu 12: Cho hình phẳng
(
)
H
gii hn bởi các đường
, 0, 1y xx x= = =
và trục hoành. Tính thể tích
V
ca khối tròn xoay sinh bởi hình khi quay quanh trục
Ox
.
A.
2
π
. B.
π
. C.
π
. D.
3
π
.
Li gii
Th tích
V
ca khối tròn xoay sinh bởi hình khi quay quanh trục
Ox
1
1
2
0
0
22
x
V xdx
π
=π =π=
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) (
)
( )
( )
( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +
∫∫
với mọi hàm số
( ) ( )
;f x gx
liên tục trên
.
B.
( ) (
)
df xx fx C
= +
với mọi hàm số
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên
.
C.
( ) (
)
(
)
(
) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=
∫∫
với mọi hàm số
( ) ( )
;f x gx
liên tục trên
.
D.
( ) ( )
ddkfxx kfxx
=
∫∫
với mọi hằng số
với mọi hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Li gii
Phương án D thiếu điều kiện
0k
.
Câu 14: H nguyên hàm của hàm s
( )
21fx x= +
A.
. B.
2
xx+
. C.
2
x xC++
. D.
C
.
Li gii
Ta có
( )
2
2 1dx x x xC+ = ++
.
Câu 15: Cho hai s phc:
12
2, 1z iz i
= + =−+
. Phần o ca s phc
12
2.w zz=
bng
A.
. B.
2
. C.
. D.
6
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
12
2 . 2. 2 . 1 2 3 6 2w zz i i i i= = + += +=+
.
Câu 16: Cho các s phc
tha mãn
(1 ) 14 2iz i+=
. Tng phn thc và phn o ca s phc
z
bng
A.
4
. B.
14
. C.
. D.
14
.
Li gii
T gi thiết
14 2 (14 2 )(1 ) 12 16
(1 ) 14 2 6 8
1 (1 )(1 ) 2
i ii i
iz i z z z z i
i ii
−−
+ = ⇔= ⇔= ⇔= ⇔=
+ +−
.
Suy ra
68zi= +
. Vì vậy tổng phần thực và phn o ca s phc
z
bng
14
.
Câu 17: Cho các s phc
23zi=
. Tìm phần thực và phn o ca s phc
z
A. Phần thực bng
2
và phn o bng
3
i
. B. Phần thực bng
và phn o bng
3
.
C. Phần thực bng
2
và phn o bng
3
. D. Phần thực bng
2
và phn o bng
3i
.
Li gii
T gi thiết
23zi=
ta có ngay số phc liên hp
23zi= +
.
Vì vậy phần thực và phn o ca s phc
z
lần lượt bằng
và bng
.
Câu 18: Tính tích phân
2
0
cos dx xx
π
.
A.
1
2
I
π
=
. B.
2
2
I
π
=
. A.
1
2
I
π
+
=
. A.
1
2
I
π
= +
.
Li gii
Đặt
dd
d cos d sin
ux u x
v xx v x
= =


= =

.
Suy ra
22
22
00
00
cos d sin sin d cos 1
22
I x xx x x xx x
ππ
ππ
ππ
= = =+=
∫∫
.
Câu 19: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
( )
02F =
thì
( )
1F
bng
A.
ln 2
. B.
2 ln 2+
. C.
. D.
.
Li gii
Ta có:
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
nên suy ra
(
)
1
ln | 1|
1
dFx x x C
x
= = ++
+
.
( )
02
F =
nên
ln | 0 1| 2C++=
2C⇔=
.
(
)
ln | 1| 2Fx x = ++
( )
1 2 ln 2F⇒=+
.
Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
23 32z ii=−+
.
A.
12 5zi= +
. B.
12 5zi=−+
. C.
12 5zi=−−
. D.
12 5zi=
.
Li gii
Ta có:
( )( )
23 32 125z ii i= +=
.
Suy ra số phc liên hp ca s phức đã cho là
12 5zi= +
.
Câu 21: Cho s phc
tha mãn
( )
12 43 2iz i z+ =−+
. S phc liên hp ca s phc
là?
A.
2zi=−−
. B.
2zi=
. C.
2zi=−+
. D.
2zi=−−
.
Li gii
Ta có:
( )
12 43 2iz i z+ =−+
( )
12 43iz i−+ =
43
2
12
i
zi
i
= =−−
−+
.
2zi =−+
.
Câu 22: Đim
M
trong hình vẽ bên biểu diễn s phc
z
. S phc
bng
A.
32i
+
. B.
32i
. C.
23i
. D.
23i+
.
Li gii
Đim
( )
2;3M
biểu diễn s phc
z
nên ta suy ra
23zi= +
. Khi đó
23zi=
.
Câu 23: Cho s phc
tha mãn
2 12iz i i−=
. Biết rằng trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, tp hp các
điểm biểu diễn s phc
z
là một đường tròn. Hãy xác định tọa đ m
I
ca đường tròn đó.
A.
( )
0; 2I
. B.
( )
0; 2I
. C.
( )
2;0I
. D.
( )
2;0I
.
Li gii
Đặt
( )
,;z x yi x y=+∈
.
Ta có:
2 12iz i i−=
25z⇔−=
( )
2
2
25xy +=
( )
2
2
25
xy⇔− +=
.
Tp hợp điểm biểu diễn s phc
là đường tròn tâm
( )
2;0I
, bán kính
5R =
.
Câu 24: Ta v nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của đường tròn lớn gấp đôi đường
kính của nữa đường tròn nhỏ. Biết rng na hình tròn đường kính
AB
có diện tích
32
π
30BAC = °
. Tính thể tích vt th tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
( phần
đậm) xung quanh đường thẳng
AB
.
A.
620
3
π
. B.
784
3
π
. C.
325
3
π
. D.
279
π
.
Li gii
Gi
AID
V
là th tích vật th khi quay miền phng chứa cung tròn
AID
quanh
AB
.
ACB
V
là th tích vật th khi quay miền phng chứa cung tròn
ACB
quanh
AB
.
V
là th tích vật th tròn xoay cần tính.
Ta có :
3
1 11
2 28
AID
ACB
V
AI
AB V

=⇒==


. Suy ra :
7
8
ACB AID ACB
VV V V=−=
.
T gi thiết : nửa hình tròn đường kính
AB
có diện tích là
32
π
nên
2
1
. . 32 16
22
AB
AB
ππ

= ⇔=


.
30 60BAC BIC BIC= °⇒ = °⇒
đều,
H
là trung điểm
4; 12IB IH AH⇒= =
.
.tan 30 4 3CH AH
= °=
.
(
)
( )
2
8
2
22
4
1 1 320
. . 64 d .12. 4 3
3 33
ACB non ACH CHB
V V V AH CH x x
ππ π π
= += + = +
=
896
3
π
.
Vậy :
7 7 896 784
..
8 83 3
ACB
VV
π
π
= = =
Câu 25: Vi mi s phc
thỏa mãn điều kiện
12
zi−+
, ta luôn có
A.
2 1 32zi−+
. B.
21 2zi−+
. C.
2zi+≤
. D.
12z +≤
.
Li gii
S dụng tính chất: Vi hai s phc
12
;zz
bất kỳ ta luôn có:
12 1 2
zz z z
+≤+
.
Ta có:
( ) ( )
1 1 1 1 2 2.zzi izi i= −+ + −+ +
( )
2 1 1 1 3 2.
zizzizzi−+ = + −+ + −+
Câu 26: Thiết diện qua trục ca một hình nón là một tam giác đều. Góc ở đỉnh của hình nón đó có số đo
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Gi s thiết diện qua trục hình nón đã cho là tam giác đều
SAB
vi
S
là đnh của hình nón khi
đó góc ở đỉnh là
60ASB = °
.
Câu 27: Biểu diễn hình học ca s phc
23zi=
là điểm nào trong những điểm sau đây
A.
2;3I
. B.
2; 3I
. C.
2;3I
. D.
2; 3
I

.
Li gii
S phc
23zi=
có điểm biểu diễn hình học là
( )
2; 3I
.
Câu 28: Trong mặt phẳng vi h trc to độ
Oxy
, tập hp tt c các đim biu din s phc
z
thoả n
12 3z iz
là đường thẳng có phương trình
A.
2 10
xy

. B.
2 10
xy

. C.
2 10
xy

. D.
2 10xy 
.
Li gii
Gi
,,z x yi x y
có điểm biểu diễn là
( )
;M xy
. Ta có:
12 3 12 3z i z x yi i x yi 
12 3x y i x yi 
22 2
2
12 3x y xy 
22 2 2
21 4 4 69xx y y xx y
2 10xy 
M
thuộc đường thẳng
( ):2 1 0 +=d xy
.
Vậy tập hợp tất c các đim biểu diễn s phc
z
tho mãn
12 3
z iz
đường thẳng
( ):2 1 0 +=d xy
.
Câu 29: Vòm ca ln của trung tâm văn hóa dạng hình Parabol. Người ta d định lp cửa kính cường
lực cho vòm cửa y. Hãy tính diện tích mặt kính cn lp vào, biết rằng vòm cửa cao
8m
và rng
8
m
(như hình vẽ).
A.
( )
2
28
3
m
. B.
( )
2
26
3
m
. C.
(
)
2
128
3
m
. D.
( )
2
131
3
m
.
Li gii
Chn h trục tọa độ
Oxy
sao cho đường Parabol có đỉnh
( )
0;8I
và ct trục hoành tại
( )
4;0
( )
4;0
.
Phương trình của đường Parabol là
2
1
8
2
yx=−+
.
Vậy diện tích mặt kính cần lắp vào vòm cửa là
( )
4
22
4
1 128
8d
23
S x xS m
= + ⇔=
.
Câu 30: Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
lnfx x=
tha
( )
13F =
. Tính
( )
( )
e
43
2 log 3.log e
F
TF
= +


.
A.
2
T =
. B.
8
T
=
. C.
9
2
T =
. D.
17T =
.
Li gii
Ta có
( )
d ln d
I f x x xx
= =
∫∫
.
Đặt
1
ln d duxu x
x
= ⇒=
ddv x vx= ⇒=
.
ln d ln
Ixx xxxxC
= = −+
.
Vậy
( ) ln .Fx x x x C= −+
Theo gi thiết,
(
)
13 1 3 4F CC= ⇔− + = =
.
Suy ra
( )
ln 4
Fx x x x
= −+
.
Ta có
( )
e e ln e e 4 4F
= −+ =
.
Vậy
4
43
2 log 3.log 4 17T =+=
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 1 25Sx y z+ + ++ =
. Ta đ m
ca
( )
S
A.
( )
2;1;1I −−
. B.
(
)
2; 1;1I
. C.
( )
2;1;1I
. D.
( )
2;1; 1I −−
.
Li gii
Ta độ tâm
ca
( )
S
( )
2;1; 1I −−
Câu 32:
Một khối tr có bán kính đường tròn đáy bằng
và chiều cao bằng
2a
. Th tích khối tr
A.
3
4
a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
4 a
π
.
Li gii
Th tích khối tr
22 3
. .2 2 .V Rh a a a
ππ π
= = =
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
31
:
27 6
x yz
d
−+
= =
. Mt vectơ ch phương của
( )
d
A.
( )
3;7;6u =
. B.
(3; 0; 1)u =
. C.
( )
3; 0;1
u =
D.
( )
2;7; 6u
=
.
Li gii
Vectơ ch phương của đường thẳng
( )
d
( )
2;7; 6u =
.
Câu 34: Mt hình tr có thiết diện qua trục là là một hình vuông cạnh bng
6cm
. Bán kính đáy của
hình trụ đó là
A.
( )
36 cm
. B.
( )
6 cm
. C.
( )
12 cm
. D.
( )
3 cm
Li gii
Theo gi thiết, thiết diện là hình vuông có cạnh là
( )
6.cm
Khi đó, bán kính đáy của hình trụ
(
)
3.
cm
Câu 35: Cho mặt cầu tâm
bán kính
R
. Mt phng
( )
P
cha
I
và cắt mặt cầu theo
một đường tròn có diện tích là
A.
2
R
π
. B.
R
π
. C.
4 R
π
. D.
2
R
π
.
Lời giải
Mặt phẳng
( )
P
đi qua tâm của mặt cầu nên mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu theo đường tròn có bán
kính bằng bán kính của mặt cầu. Do đó diện tích của đường tròn giao tuyến là
2
R
π
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 3 1 0Px y z + −=
. Một véc pháp tuyến ca
()P
A.
(1; 2;3)n =
. B.
(1; 3; 2)n =
. C.
(1; 2;3)n =
. D.
(1;2;1)n = −−
.
Li gii
T phương trình mặt phẳng
( ): 2 3 1 0Px y z + −=
suy ra một véc pháp tuyến ca
()P
(1; 2;3)n =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của đim
( )
2020; 2021;0M
trên trc
Ox
có tọa độ
A.
( )
2020;0;0
. B.
( )
0; 2021;0
. C.
(
)
2020;2021;0
. D.
( )
2020;2021;0
.
Li gii
Hình chiếu của điểm
( )
;;M abc
trên trc
Ox
là điểm
( )
;0;0Ha
.
Nên hình chiếu của đim
( )
2020; 2021;0M
trên trc
Ox
là điểm
( )
2020;0;0
Câu 38: Hình nón có đường sinh
4la=
và hp với đáy góc
0
60
α
=
.Chiều cao hình nón đó là
A.
2a
. B.
4a
. C.
23a
. D.
3a
.
Li gii
Xét tam giác vuông
SAO
, ta có:
00
3
sin 60 .sin 60 4 . 2 3
2
SO
SO SA a a
SA
=⇒= = =
.
Vậy chiều cao bằng
23a
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
cho
23OM i j k=−+

. Tọa độ điểm
M
A.
( )
231
M
;;
B.
( )
231M −−;;
. C.
( )
2 31M ;;
. D.
(
)
23 1
M
−−
;;
.
Li gii
Ta có:
( )
2 3 2; 3;1OM i j k M= +⇔

Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
0y =
. B.
0x =
. C.
0z =
. D.
0
xz+=
.
Li gii
Mặt phẳng
(
)
Oxz
có phương trình là
0y =
.
Câu 41: Cho mt cầu
( )
;S OR
và một điểm
A
nm ngoài mt cầu. Qua
A
k mt cát tuyến ct
( )
S
tại
B
C
sao cho
13
2
R
BC =
. Khi đó khoảng cách từ
O
đến
BC
bng
A.
3R
. B.
3
4
R
. C.
3
2
R
. D.
2R
.
Li gii
Ta có:
( )
2 22
2 22
13 3
,
4 16 16
BC R R
d O BC R R=−= =
( )
3
,
4
R
d O BC
⇒=
Câu 42: Một hình nón đường cao bng
9cm
ni tiếp một hình cầu bán kính
5
cm
. T s gia th tích
ca khi nón và khi cầu là
A.
81
500
. B.
27
500
. C.
27
125
. D.
27
125
.
Li gii
Gi s hình nón có đỉnh là
S
và tâm đường tròn đáy hình nón là
H
. Gi
là tâm của hình cầu
ta có
4IH SH SI cm= −=
. Tam giác
IHA
vuông tại
A
nên
22
HA IA IH=
25 16 3
cm= −=
. Suy ra thể tích khối nón là
(
)
23
11
. . .9.9 27 .
33
N
V HA SH cm
π ππ
= = =
Th
tích khối cầu là
( )
33
4 4 500
. .125 .
33 3
C
V IA cm
π
ππ
= = =
Vậy tỉ s giữa thể tích của khi nón và khi cu là
81
.
500
N
C
V
V
=
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
()P
đi qua điểm
(2; 1; 0)
A
và có một vectơ pháp
tuyến
(1; 3; 2)n
=
có phương trình là
A.
320xyz+−=
. B.
2 10
xy
+=
.
C.
3 2 10xyz+ +=
. D.
3 2 10xyz+ −=
.
Li gii
Phương trình mặt phẳng
()P
là:
1( 2) 3( 1) 2( 0) 0 2 3 3 2 0x y z xyz + + = + +− =
3 2 10xyz + +=
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
3
12
xt
yt
zt
=−+
=
=
điểm
( )
1;1; 2A
;
( )
3; 0; 1B
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Đường thẳng
AB
trùng với đường thẳng
d
.
B. Đường thẳng
AB
cắt đường thẳng
d
.
C. Đường thẳng
AB
và đường thẳng
d
chéo nhau.
D. Đường thẳng
AB
song với đường thẳng
d
.
Li gii
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
3; 0;1M
và có véctơ chỉ phương
(
)
1;1; 2
d
u =

.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
( )
1;1; 2A
và có véctơ chỉ phương
(
)
2; 1;1
AB
u AB= =
 
.
Ta có:
( )
4;1; 3MA =

; Mặt khác:
( )
; 1;5;3 0
d
u AB

=−−

 
;. 0
d
u AB MA

=

  
.
Vậy đường thẳng
AB
cắt đường thẳng
d
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( )
S
tâm
( )
2; 1; 3I
thể tích
36.
V
π
=
. Phương trình
ca mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz++++=
.
C.
( ) ( ) ( )
++++=
222
2 1 39x yz
. D.
( )
( ) ( )
222
2 1 39x yz
−+++−=
.
Li gii
Ta có: Khi cầu bán kính
r
có thể tích là:
3
4
. . 36 3
3
Vr r
ππ
= = ⇒=
.
Do đó phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 3I
là:
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz−+++−=
.
Câu 46: Trong không gín
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
6;0;0 , 0; 2;0MN
( )
0;0; 4P
, Phương trình mặt
phng
( )
MNP
A.
6 2 4 12 0+−=xyz
. B.
2 6 3 12 0+−=xyz
.C.
1
3 12
+ +=
xyz
. D.
0
6 24
+ +=
xyz
Li gii
Phương trình mặt phẳng
( )
: 1 2 6 3 12 0
6 24
+ += +−=
xyz
MNP x y z
.
Câu 47: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho 2 điểm
(1; 5; 2)A
,
(3;1;2)B −−
đường thẳng
323
:
412
xyz
d
+−+
= =
. Đim
M
thuộc đưởng thẳng
d
sao cho
.MA MB
 
đạt giá trị nh nht.
Giá tr đó là.
A.
21
B.
29
C.
21
D.
29
Li gii:
Phương trình đường thẳng
viết dạng tham số là:
34
2
32
xt
yt
zt
=−+
= +
=−+
Do điểm
M
thuộc đường thẳng
d
suy ra
(34;2 ;32)M tt t−+ + −+
Ta có
(4 4; 7 ;5 2), (6 4; 3 ;1 2)MA t t t MB t t t=−− =−−
 
Khi đó:
2
. (4 4 )(6 4 ) ( 7 )( 3 ) (5 2 )(1 2 ) 21 42 50MA MB t t t t t t t t
= +− + = +
 
2
21( 1) 29 29t= +≥
. Vậy giá trị nh nhất của
.MA MB
 
là 29.
Câu 48: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 1;1)A
(0; 2; 2)B
. To độ trung
điểm
I
ca đoạn thẳng
AB
A.
31
1; ;
22



. B.
33
1; ;
22



. C.
(2; 3;3)
. D.
11
1; ;
22



.
Li gii
Do
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, tọa độ điểm
33
1; ;
22
I



.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( 1;2; 2), (0;3;1), ( 2;5;0)A BC−−
. Ta đ đim
D
tha
mãn
32AD AB AC= +
  
A.
(0;11; 11)D
. B.
(2;11; 7 )D
. C.
(0; 7; 7)
D
. D.
(0;11; 5)D
.
Li gii
Ta có
(1;1; 1) 3 (3; 3; 3)AB AB−⇒
 
( 1;3; 2) 2 ( 2;6; 4)AC AC −⇒
 
Nên
3 2 (1; 9; 7)AB AC+−
 
(1)
Gi
(;;)Dabc
( 1; 2; 2)AD a b c
+−

(2)
T (1), (2) suy ra
11 0
3 2 2 9 11
27 5
aa
AD AB AC b b
cc
+= =


= + −= =


−= =

  
. Vậy
(0;11; 5)D
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
0; 2; 1 , 3; 1;0AB−−
. Phương trình đường thẳng
AB
A.
3
33
1
xt
yt
zt
=
=
= +
. B.
3
23
1
xt
yt
zt
=
=
=−+
. C.
2
13
xt
yt
zt
=
=
= +
. D.
3
33
1
x
yt
zt
=
=−+
= +
.
Li gii
Ta có
( )
3; 3;1AB =

. Đường thẳng
AB
qua điểm
( )
0; 2; 1A
và có VTCP
( )
3; 3;1AB =

phương trình là
3
23
1
xt
yt
zt
=
=
=−+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 34 (100TN)
Câu 1: Tìm
m
để hàm s
( )
(
)
( )
( )
4 22
3
31 3 1 21 3
2
Fx m x m x m x m
= + + + ++
là mt nguyên hàm ca
hàm s
( )
3
8 12 3
fx x x=++
trên
.
A.
1m =
. B.
1m
=
. C.
2m =
. D.
4m =
.
Câu 2: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
(
)
2
3
31
cos
x
x
fx
x

= +


tha mãn
( )
1
0
ln 3
F =
.
A.
(
)
3
tan
ln 3
x
Fx x= +
. B.
( )
3
tan 1
ln 3
x
Fx x=+−
.
C.
( )
3 .ln 3 tan
x
Fx x
= +
. D.
(
)
32
tan
ln 3 ln 3
x
Fx x=+−
.
Câu 3: Biết
5
sin .cos d sin
b
a
I x xx x C
b
= = +
, vi
; ;0
ab b
∈≠
. Khi đó
.ab
bng?
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
3
.
Câu 4: Tìm
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2sin cos
e . 2cos sin
xx
fx x x
+
=
, biết
( )
0eF =
.
A.
2sin cos
1
ee
2
xx+
+
. B.
2sin cos
ee
xx+
+
. C.
2sin cos
e
xx+
. D.
2sin cos
1
e
2
xx
+
.
Câu 5: Biết
(
)
2
2
5 2 1 d .5 .5
ln 5 ln 5 ln 5
x xx
x ab
xx C

+= + +


, vi
,,ab C∈∈
. Tính
2ab
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Câu 6: Cho
( ) ( )
3
0
2 d1f x gx x

+=

(
)
(
)
3
0
2 d3f x gx x

−=

. Tính
( ) ( )
3
0
df x gx x

+

.
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Câu 7: Biết
5
2
2
2
d ln 2 ln 7
2
x
I x ab c
xx
= =++
+−
, vi
,,abc
. Tính
S abc=++
.
A.
5
3
. B.
23
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 8: Biết
2
1
2 5d 7I x x ab= +=+
, vi
,ab
. Tính
S ab=
.
A.
10
3
. B.
32
3
. C.
20
3
. D.
34
3
.
Câu 9: Biết
( )
4
2
0
ln s in cos
3
d ln 2
cos
xx
x
ab
x
π
π
+
= +
vi
,ab
. Giá tr
ab+
bng
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
2
.
Câu 10: Biết
a
là mt s thuc khong
( )
0;3
. Tính theo
a
tích phân
2
0
d
9
a
x
I
x
=
.
A.
13
ln
63
a
I
a
+
=
. B.
13
ln
63
a
I
a
=
+
. C.
13
ln
23
a
I
a
=
+
. D.
13
ln
23
a
I
a
+
=
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc, không âm trên
[ ]
1; 3
, tho mãn:
( ) ( )
(
)
( )
2 22
3 1 10xf x f x x f x
+=
, vi mi
[ ]
1; 3x
(
)
13
f
=
. Giá tr ca
( )
3f
bng
A.
5 19
3
. B.
19
3
. C.
57
3
. D.
475
9
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
3
;1
5



và tho mãn
( )
2
3
35 1
5
fx f x
x

+=+


. Tính tích phân
( )
1
3
5
fx
I dx
x
=
A.
113
ln
25 8 5
I = +
. B.
813
ln
25 8 5
I =
. C.
213
ln
25 8 5
I = +
. D.
113
ln
25 8 5
I =
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
là hàm s bc hai có đ th là mt Parabol trc đi xng là trc
Oy
và tha
mãn điều kin
( )
( )
( )
2 23
11
x xfx f x x +− =
. Tính giá tr ca tích phân
(
)
2
2
d
2021 1
x
fx
x
+
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
1
2
. D.
5
4
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
và tha mãn
(
)
1
32
0
2 1d 5
+=
xf x x
;
( )
38=f
. Tính
( )
5
3
2d
=
I fx x
A.
5
. B.
25
C.
24
. D. 0.
Câu 15: Cho hàm s
(
)
fx
là hàm s l, liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
và tha mãn
( )
2
3
3
d 81
31
=
+
x
fx
x
,
( )
3
3
d 54
=
xf x x
. Tính
( )
2
5
1
d
f xx
.
A.
9
. B.
5103
2
. C.
2137
3
. D.
1024
.
Câu 16: Cho
( )
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
yx=
, cung tròn phương trình
2
43yx=
trc hoành. Din tích ca
( )
H
3
18
ab
S
=
π
vi
,ab
. Tính
53ab
.
A.
19
. B.
1
. C.
9
. D.
21
.
O
x
y
2
3
2
3
Câu 17: Xét hình phng
( )
H
gii hn bi đ th hàm s
( )
2
.f x ax b= +
, trc hoành, trục tung đường
thăng
1x =
. Biết vt th tròn xoay được to thành khi quay
( )
H
quanh trc
Ox
có th tích bng
28
15
π
( )
12f
=
thì
19 9
ab
+
bng
A.
14
. B.
3
. C.
28
. D.
19
.
Câu 18: Ông An muốn thiết kế trồng hoa trên một mảnh đất nh dạng gồm một phần của hình elip
( )
E
phần còn lại hình tròn
( )
C
như hình vẽ. Hình elip độ dài trục lớn
16m
độ dài
trục
8m
. Hình tròn tâm một đỉnh của elip trên trục lớn bán kính bằng
4m
. Biết
mỗi mét vuông trồng hoa cần chi phí 100.000 đồng. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để thể
thực hiện dự định này?.
A.
13.430.000
đồng. B.
12.330.000
đồng. C.
15.110.000
đồng. D.
10.410.000
đồng.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
3;3
. Hình phẳng
( )
H
gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
3, 3xx=−=
được cho như hình vẽ dưới. Biết
( )
0
3
dfx x a
=
,
( )
3
0
dfx x b=
. Din tích ca hình phng
( )
H
bng
A.
ab+
. B.
ba
. C.
ab−−
. D.
ab
.
Câu 20: Mt cái trng trường khoảng cách gia hai mt trng là
1m
. Mt mt phng cha trc, ct
mt xung quanh ca trng theo giao tuyến là hai cung elip
( )
E
. Biết elip
(
)
E
có độ dài trc ln
2m
và độ dài trc nh
1m
. Th tích ca cái trống trường đó bằng
A.
( )
3
5
m
32
π
. B.
( )
3
5
m
24
π
. C.
( )
3
11
m
24
π
. D.
( )
3
11
m
48
π
.
Câu 21: S phc
2 21 22 23 24kk k k k
z ii i i i i
++ + +
=++ + + +
vi
*k
có phần o bng
A.
. B.
i
. C.
1
. D.
i
.
Câu 22: Cho s phc
tha mãn
2
zi
là s thc và
49zi−+
là s thun ảo. Khi đó số phc
1
w
z
=
A.
42zi=
. B.
11
5 10
zi= +
. C.
11
5 10
wi=
. D.
42zi=
.
Câu 23: Cho s phc
phần thc không âm, phn ảo không dương, đồng thi tha mãn
23++≥ z izi
( )
2 41
zz i i−+
là s phc có phn ảo không dương. Tìm giá trị ln nht
ca phn thc s phc
3.w z zi
= +
?
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 24: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
( )
:3 2 12 0dxy −=
, điểm
M
biu din s phc
z
tha
2 33zz i= −+
. Khong cách ln nht t
M
đến
( )
d
A.
1
11
13
+
. B.
17
11
13
+
. C.
1
2 11
13
+
. D.
13 11+
.
Câu 25: Cho phương trình
4
9 40z +=
có các nghiệm
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
. Giá tr ca
1234
Pz z z z
=+++
A.
6
3
. B.
8
3
. C.
46
3
. D.
2
3
.
Câu 26: Biết phương trình
2
41 0
z mz +=
( )
m
một nghim phc
1
45zi=
2
z
là nghim
phc còn li. S phc
12
23zz+
là?
A.
20 5i
−+
. B.
5 20i−+
. C.
20 5i
. D.
20 5i+
.
Câu 27:
Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
3 3 36z iz i−+ −− =
. Biết tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
25wz i= −+
là đường tròn có tâm
(
)
00
;Ix y
và bán kính
0
z
. Giá trị của
0 00
xyz++
bằng
A.
13
. B.
12
. C.
11
. D.
10
.
Câu 28: Cho s phc
tha
2 2 17zi−− =
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca
2 2 63Pz i z i= +−+
.
Tính
Mm+
.
A.
(
)
2 17 5 1Mm
+= +
. B.
4 17Mm+=
.
C.
( )
17 5 1Mm+= +
. D.
( )
2 85 17Mm
+= +
.
Câu 29: Tng các môđun của tt c các s phc
tha mãn
( ) ( )
12 2z z i i iz−− + =
bng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Câu 30: Tp nghim của phương trình
(
)
2
2 1 16 0z
+=
A.
11
2; 2
44
ii

+−


. B.
11
4; 4
22
ii

−+ −−


. C.
11
2; 2
22
ii

−+ −−


. D.
11
2; 2
22
ii

+−


.
Câu 31: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
0; 2; 5A −−
,
( )
3;4;4B
,
( )
; 1;1C xy+
thẳng hàng. Khi đó
3xy
bằng
A.
. B.
6
. C.
. D.
.
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 0; 1A
,
( )
0; 3; 2B
,
( )
4; 5; 0C −−
.
Tìm tọa độ điểm
M
sao cho
23 0MA MB MC++=
  
.
A.
5 35
;;
3 26
M



. B.
53 5
;;
32 6
M

−−


. C.
5 35
;;
3 26
M

−−


. D.
53 5
;;
32 6
M

−−


.
Câu 33: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, choc đim
( )
3;0;0A
,
(
)
0; 4;0B
,
( )
0;0;5C
. Tính
th tích khối chóp
.O ABC
.
A. . B. . C.
.
30
O ABC
V =
. D.
.
10
O ABC
V
=
.
Câu 34: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho 2 vectơ
2 3, 2 4u mi j k v mj i k= + = ++



. Biết
rng
.8uv
=

, khi đó giá trị ca
m
bng
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Câu 35: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 3A
( )
3;1; 4B
. Gi
M
là điểm
di động trên đường thng
AB
. Tính độ dài ngn nht ca
OM
.
A.
26
4
. B.
26
2
. C.
14
. D.
210
6
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:2 2 2 4 8 4 0S x y z xy+ + + −=
. Tính
din tích mt cu
( )
S
.
A.
96
π
. B.
7
π
. C.
24
π
. D.
28
π
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 3 4 25Sx y z+ + +− =
đường thng
(
)
2
:3
12
xt
d y tt
zt
=
=−∈
= +
. Gi
( )
P
là mt phng chứa đường thng
d
và ct mt
cu
( )
S
theo giao tuyến đường tròn
( )
C
. Khi đường tròn
( )
C
bán kính nhỏ nht thì mt
phng
( )
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1;14;1A
. B.
( )
2; 1;2B
. C.
( )
1;8;1C
D.
( )
2;3;1
D
.
Câu 38: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 2 7 0P xy z−− +=
,
( )
:3 4 9 0Qxy+ −=
đường thng
142
:
3 15
xy z
d
−−+
= =
. Mt cu
( )
S
tâm nm trên
đường thng
d
và tiếp xúc vi c hai mt phng
( ) ( )
,PQ
có phương trình là
A.
222
5 7 1 25
2 2 24
xyz
 
+++++=
 
 
. B.
222
5 7 15
2 2 22
xyz
 
−+−+=
 
 
.
C.
222
5 7 1 25
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
. D.
222
5 9 9 49
2 2 24
xyz
 
+ + ++ =
 
 
.
.
60
O ABC
V =
.
20
O ABC
V =
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
1
S
phương trình:
( ) ( ) ( )
22 2
3 1 4 25x yz
+ +− =
,
mt cu
( )
2
S
phương trình:
( ) ( ) ( )
22 2
5 1 12 169x yz+ ++ ++ =
. Gi
( )
α
là tiếp din chung
ca c hai mt cu trên, song song và cách trc
Oy
mt khong nh nht. Biết phương trình mặt
phng
( )
α
:
0ax bz c +=
,
,,abc
là s nguyên tố. Khi đó
abc++
bng:
A.
39
. B.
49
. C.
59
. D.
69
.
Câu 40: Trong không gian vi h trc ta đ vuông góc Oxyz cho hai điểm
(
)
1;1;1A
,
(
)
2; 2; 2
−−−B
mt phng
( )
: 30Pxyz+−−=
. Mt cu
( )
S
thay đổi đi qua hai đim
,AB
và tiếp xúc vi
( )
P
ti đim
C
. Biết rng
C
luôn thuc mt đưng tròn c định. Bán kính
ca đường tròn đó bằng
A.
4=
r
. B.
42=r
. C.
30=r
. D.
6=
r
.
Câu 41: Viết phương trình tổng quát ca mt phng
(
)
P
đi qua điểm
( )
0;1; 2
A
vuông góc với hai mt
phng
( ) ( )
: 1 0, : 2 3 5 0+ + −= + + =Qxyz R xy z
.
A.
( )
:4 3 5 0+ +=P xy z
. B.
( )
:4 3 7 0−− +=P xy z
.
C.
( )
:4 3 5 0+ −=P xy z
. D.
( )
:4 3 7 0++ −=P xy z
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
1;1; 1B −−
,
( )
0; 1;1C
. Mt phng
( )
ABC
có phương trình là
A.
2 10x yz+ −=
. B.
2 4 5 10xyz + + +=
.
C.
2 10x yz+ +=
. D.
2 4 5 10xyz + + −=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1;1B
,
( )
1; 2; 0C
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
BC
có phương trình là
A.
40
xyz−+ + =
. B.
40
xyz−+ ++ =
. C.
3 3 40x yz ++=
. D.
3 3 40x yz +−=
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
(
)
0;0;2
C
, trong đó
a
,
b
là các
s hu t dương và mặt phng
( )
P
phương trình
2 2 10xy +=
. Biết rng mt phng
( )
ABC
vuông góc với mt phng
( )
P
và khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
bng
2
33
. Giá tr
.ab
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 45: Cho điểm
( )
1; 2; 3M
và mt phng
( )
:2 3 5 0P xy z++ +=
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc
của điểm
M
lên mt phng
( )
P
điểm
H
đối xng vi
H
qua mt phng
( )
Oxz
có tọa độ
A.
( )
1; 3; 0H
. B.
( )
1; 3; 0H
−−
. C.
( )
1; 3; 0H
. D.
( )
0; 3; 0H
.
Câu 46: Cho hai đường thng chéo nhau
12
112 2 2
: ;:
1 1 2 2 11
xyz x y z
dd
+− +
= = = =
. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1;1;1M
đồng thời vuông góc với
1
d
2
d
có phương trình là
A.
131
111
xyz−−
= =
. B.
111
131
xyz+++
= =
.
C.
111
13 1
xyz+−
= =
−−
. D.
111
1 31
xyz−−
= =
.
Câu 47: Cho hai đường thng
12
112 2 2
: ;:
1 1 2 2 11
xyz x y z
dd
+− +
= = = =
. Đưng thng
d
đi qua
điểm
( )
1;1;1M
, vuông góc với
1
d
và ct
2
d
có phương trình là
A.
7 91
111
xyz+−
= =
. B.
111
7 91
xyz
+++
= =
.
C.
111
79 1
xyz+−
= =
−−
. D.
111
7 91
xyz−−
= =
.
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
: 12
2
xt
dy t
z
=
=
=
,
2
3
:3
1
xt
d yt
zt
=
=
= +
(
)
,tt
. Viết phương trình đường thng
đường vuông góc chung của hai
đường thng
1
d
2
d
.
A.
2 11
1 12
x yz
−+
= =
. B.
112
21 1
xyz+−+
= =
.
C.
2 11
1 12
x yz+ +−
= =
. D.
112
21 1
xyz+−
= =
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;1; 2A
,
( )
1; 3; 1B
và mt phng
(
)
: 2 2 50Px y z+ +=
. Viết phương trình đường thng
qua
A
song song vi mt phng
( )
P
và có khoảng cách đến
B
ln nht.
A.
12
: 13
22
xt
yt
zt
=
∆=
= +
. B.
12
: 13
22
xt
yt
zt
=
∆=+
=
. C.
52
: 53
22
xt
yt
zt
=
=−+
=−+
. D.
12
: 33
12
xt
yt
zt
=
∆=
=−+
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
: 40xy 
đường thng
11
:
1 22
xyz
d


.
Đưng thng
nm trong
đi qua
1; 3; 2A
và to vi
d
một góc
45°
phương trình
là:
A.
1
3
2
xt
yt
z


hoc
4
26 24
xt
yt
zt


. B.
1
3
2
xt
yt
z


hoc
1
3
2 24
xt
yt
zt



.
C.
1
32
2
xt
yt
z


hoc
1
3
2 24
xt
yt
zt



. D.
1
3
2
xt
yt
z


hoc
1
3
2 24
xt
yt
zt



.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Tìm
m
để hàm s
(
)
(
)
(
)
(
)
4 22
3
31 3 1 21 3
2
Fx m x m x m x m
= + + + ++
là mt nguyên hàm ca
hàm s
( )
3
8 12 3fx x x
=++
trên
.
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
4m
=
.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
( )
32
43 1 33 1 2 1Fx m x m x m
= + +++
.
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
nên:
( ) ( )
,fx Fx x
= ∀∈
( )
( )
32 3
4 3 1 3 3 1 2 1 8 12 3,m x m xm x x x + + + + = + + ∀∈
.
( )
( )
2
43 1 8
3 3 1 12 1
2 13
m
mm
m
−=
+= =
+=
.
Vy chọn phương án B.
Câu 2: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
3
31
cos
x
x
fx
x

= +


tha mãn
( )
1
0
ln 3
F =
.
A.
( )
3
tan
ln 3
x
Fx x
= +
. B.
( )
3
tan 1
ln 3
x
Fx x=+−
.
C.
( )
3 .ln 3 tan
x
Fx x= +
. D.
( )
32
tan
ln 3 ln 3
x
Fx x=+−
.
Li gii
Ta có:
( )
2
3
d 31 d
cos
x
x
fx x x
x

= +


∫∫
2
1
3d
cos
x
x
x

= +


3
tan
ln 3
x
xC=++
.
( )
1
0
ln 3
F =
11
0
ln 3 ln 3
CC += =
.
Vy
( )
3
tan
ln 3
x
Fx x
= +
.
Câu 3: Biết
5
sin .cos d sin
b
a
I x xx x C
b
= = +
, vi
; ;0ab b
∈≠
. Khi đó
.ab
bng?
A.
. B.
8
. C.
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
( )
55 6
1
sin .cos d sin d sin .sin
6
I x xx x x x C= = = +
∫∫
.
T đó ta có:
1; 6
ab= =
.
Vy
.6ab=
Câu 4: Tìm
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2sin cos
e . 2cos sin
xx
fx x x
+
=
, biết
( )
0eF =
.
A.
2sin cos
1
ee
2
xx+
+
. B.
2sin cos
ee
xx+
+
. C.
2sin cos
e
xx+
. D.
2sin cos
1
e
2
xx+
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
2sin cos 2sin cos 2sin cos
d e . 2cos sin d e d 2sin cos e
xx xx xx
fxx x xx x x C
+ ++
= = += +
∫∫
Khi đó
(
)
0F =
ee 0
CC+==
.
Vy
( )
Fx
2sin cos
e
xx+
=
.
Câu 5: Biết
( )
2
2
5 2 1 d .5 .5
ln 5 ln 5 ln 5
x xx
x ab
xx C

+= + +


, vi
,,ab C∈∈
. Tính
2ab
.
A.
. B.
3
. C.
0
. D.
.
Li gii
+ Đặt
21
xu+=
d 5d
x
vx
=
, ta có
2d dxu=
5
ln 5
x
v =
.
+ Khi đó
( ) ( )
52
521d 21. 5d
ln 5 ln 5
x
xx
x xx x+=+
∫∫
( )
2
52
2 1 . .5
ln 5 ln 5
x
x
xC=+− +
2
2 12
.5 .5
ln 5 ln 5 ln 5
xx
x
C

= +− +


.
Đối chiếu đề bài ta có
1, 2ab= =
.
Vy
20ab−=
.
Câu 6: Cho
( ) ( )
3
0
2 d1f x gx x

+=

( ) ( )
3
0
2 d3f x gx x

−=

. Tính
( ) ( )
3
0
df x gx x

+

.
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Đặt
( ) ( )
33
00
d; dfxx a gxx b
= =
∫∫
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
3 33
0 00
2 d12 d d12 1(1)f x gx x f x x gx x a b

+ = + = +=

∫∫
.
(
) ( ) ( ) (
)
3 33
0 00
2 d3 d2 d3 23(2)f x gx x f x x gx x a b

= =⇔− =

∫∫
.
Gii
( )
( )
1,2
ta được
1, 1ab= =
.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
3 33
0 00
d d d 11 0f x gx x f x x gx x

+ = + =−=

∫∫
.
Câu 7: Biết
5
2
2
2
d ln 2 ln 7
2
x
I x ab c
xx
= =++
+−
, vi
,,abc
. Tính
S abc=++
.
A.
5
3
. B.
23
3
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
( )
( )
2
55 5 5
5
2
22 2 2
2
22 2 2
22
22
d d 1 d d3 .
22 2 2
xx x
x xx
I x x xx x K
xx xx xx xx
+−
−−

= = =−==

+− +− +− +−

∫∫
( )( )
5 55
2 22
2 1d 4d
d
1 2 3 13 2
x xx
Kx
xx x x
= =−+
−+ +
∫∫
55
22
14
ln 1 ln 2
33
xx= −+ +
144 104
ln 4 ln 7 ln 4 ln 2 ln 7
333 3 3
=−+ = +
.
Suy ra
10 4
3 3 ln 2 ln 7
33
IK
=−=+
10 4
3, ,
33
ab c
⇒= = =
. Vy
5S abc=++=
.
Câu 8: Biết
2
1
2 5d 7I x x ab= +=+
, vi
,ab
. Tính
S ab=
.
A.
10
3
. B.
32
3
. C.
20
3
. D.
34
3
.
Li gii
Ta có
( )
( )
3
22
2
1
2
2
1
11
25
1
25d 25d .
3
2
2
x
I xx x x
+
= += + =
∫∫
( )
( )
2
1
1 1 77
2525 27779
3 33
xx= + += =
.
Suy ra
7
9,
3
ab= =
.
Vy
7 34
9
33
S ab=−=+ =
.
Câu 9: Biết
( )
4
2
0
ln sin cos
3
d ln 2
cos
xx
x
ab
x
π
π
+
= +
vi
,ab
. Giá tr
ab+
bng
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
.
Li gii
Xét
( )
4
2
0
ln sin cos
d
cos
xx
x
x
π
+
Đặt
( )
ln sin cosu xx= +
2
d
d
cos
x
v
x
=
.
Khi đó
cos sin
dd
sin cos
xx
ux
xx
=
+
và chn
sin cos
tan 1
cos
xx
vx
x
+
= +=
( )
( ) ( )
44
4
2
0
00
ln sin cos
cos sin sin cos
d tan 1 .ln sin cos . d
sin cos cos
cos
xx
x xx x
x x xx x
xx x
x
ππ
π
+
−+

=+ +−



+

∫∫
( )
4
4
0
0
sin
ln 2 1 d ln 2 ln cos
cos
x
xxx
x
π
π

= = −+




3
ln 2
42
π
=−+
.
Ta có
4, 2ab=−=
, t đó
2ab+=
.
Câu 10: Biết
là mt s thuc khong
( )
0;3
. Tính theo
tích phân
2
0
d
9
a
x
I
x
=
.
A.
13
ln
63
a
I
a
+
=
. B.
13
ln
63
a
I
a
=
+
. C.
13
ln
23
a
I
a
=
+
. D.
13
ln
23
a
I
a
+
=
.
Li gii
Do
( )
0;3a
nên
(
)
2
9 0, 0; < ∀∈x xa
.
Ta có
2
2
0 00
0
d d 11 1 1 31 3
d ln ln
6 3 3 6 3 63
9
9
a
a aa
xx x a
x
xx x a
x
x
++

=−= = =

+−
−
∫∫
.
Vy
13
ln
63
+
=
a
I
a
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc, không âm trên
[ ]
1; 3
, tho n:
( ) ( )
( )
( )
2 22
3 1 10
xf x f x x f x
+=
, vi mi
[ ]
1; 3x
( )
13
f =
. Giá tr ca
(
)
3f
bng
A.
5 19
3
. B.
19
3
. C.
57
3
. D.
475
9
.
Li gii
Vi
[ ]
1; 3x
, ta có:
( )
( )
( )
( )
2 22
3 1 10xf x f x x f x
+=
( )
( )
(
)
2
2
2
31
1
fxf x
x
x
fx
⇔=
+
(
)
(
)
2
2
1
13
fx
x
+=
( )
(
)
2
2
1
1d 3 dfx x x
x

+=


∫∫
( )
2
1
13fx x C
x
+= + +
+ Theo gi thiết
(
)
13f
=
nên
31 4C
+=+
2C⇔=
.
(
)
2
1
13 2fx x
x
+= +
.
Suy ra
( )
2
1
3 19 2
3
f +=+
(
)
2
475
3
9
f⇔=
.
( )
[ ]
0 , 1; 3fx x ∀∈
nên
(
)
5 19
3
3
f
=
.
Vy
( )
5 19
3
3
f =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
3
;1
5



và tho mãn
( )
2
3
35 1
5
fx f x
x

+=+


. Tính tích phân
( )
1
3
5
fx
I dx
x
=
A.
113
ln
25 8 5
I = +
. B.
813
ln
25 8 5
I =
. C.
213
ln
25 8 5
I = +
. D.
113
ln
25 8 5
I =
.
Li gii
+ Đặt
3
5
x
t
=
2
3
d dt
5
x
t
⇒=
.
+ Đổi cn:
+ Khi đó
3
5
2
1
3
3 dt
5
3
5
5
f
t
I
t
t



=
11
33
55
33
55
dt d
ff
tx
x
tx



= =
∫∫
.
Suy ra
35II+=
( )
11
33
55
3
5
3 d5 d
f
fx
x
xx
xx



+
∫∫
( )
1
3
5
3
35
5
d
fx f
x
x
x

+


=
1
2
3
5
1
d
x
x
x
+
=
1
3
5
1
dxx
x

= +


2
1
3
5
ln
2
x
x

= +


83
ln
25 5
=
113
ln
25 8 5
I⇒=
.
Vy
113
ln
25 8 5
I
=
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
là hàm s bc hai có đ th là mt Parabol trc đi xng là trc
Oy
và tha
mãn điều kin
( )
(
) ( )
2 23
11
x xfx f x x +− =
. Tính giá tr ca tích phân
( )
2
2
d
2021 1
x
fx
x
+
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
1
2
. D.
5
4
.
Li gii
Vì hàm s
( )
fx
là hàm s bc hai nên
( )
2
;( 0)
f x ax bx c a= ++
.
Trc đi xng ca đ th hàm s trc
Oy
nên hàm s
(
)
fx
đạt cc tr ti
0x =
( )
0 0 2 .0 0f ab
= +=
0b⇔=
. Suy ra hàm s có dạng
( )
2
;( 0)f x ax c a=+≠
Ta có
( )
( ) ( )
2 23
11x xfx f x x +− =
(
) (
) (
)
( )
(
) ( )
22
21 1 1 2 3x fx f x x x f xfx x
′′
++ + =
( )
1
Thay
0x =
vào
( )
1
( )
10f⇒=
0ac+=
.
( )
2
f x ax c
= +
hàm s chn nên
( ) ( )
11ff
=
.Thay
1
x =
vào
( )
1
ta
( )
01f =
11ca =−⇒ =
.
Vy
( )
2
1fx x=
.
Tính
( )
2
2
d
2021 1
x
fx
Ix
=
+
( )
2
1
fx x=
là hàm s chẵn nên ta luôn có
( ) ( )
;
fx f x x=−∀
Đặt
xt=
d dtx⇒=
( )
2
2
dt
2021 1
t
ft
I
⇒=
+
( )
2
2
2021
dt
2021 1
t
t
ft
=
+
( )
2
2
2021
d
2021 1
x
x
fx
Ix
⇒=
+
( )
2
2
2dI fx x
⇒=
( )
(
)
2
22
3
2
22
2
11 1 2
d 1d
2 2 23 3
x
I fx x x x x
−−

⇒= = = =


∫∫
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
và tha mãn
( )
1
32
0
2 1d 5
+=
xf x x
;
(
)
38
=
f
. Tính
( )
5
3
2d=
I fx x
A.
. B.
25
C.
24
. D. 0.
Li gii
+) Xét
( )
1
32
0
2 1d 5
= +=
J xf x x
.
Đặt
( )
( )
2
2
2
d 2d
1
21
d 2 1d
4
=
=


= +
= +

u xx
ux
v fx
v xf x x
( )
(
)
1
1
22 2
0
0
11
21 21d5
42
⇒= + + =
J xfx xfx x
( )
( ) ( )
1
22
0
11
3 21d215
48
+ +=
f fx x
( )
3
1
1
2 dt 5
8
⇔− =
ft
( )
3
1
1
2 d5
8
⇔− =
fx x
( )
3
1
d 24
⇔=
fx x
+)
( )
5
3
2d=
I fx x
( ) (
)
5
3
2d 2
=−−
fx x
( )
3
1
dt=
ft
( )
3
1
d 24
= =
fx x
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
là hàm s l, liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
và tha mãn
( )
2
3
3
d 81
31
=
+
x
fx
x
,
( )
3
3
d 54
=
xf x x
. Tính
( )
2
5
1
d
f xx
.
A.
. B.
5103
2
. C.
2137
3
. D.
1024
.
Li gii
+) Gi
( )
2
3
3
d
31
=
+
x
fx
Ix
. Do
( )
fx
là hàm s l nên
( ) ( )
−=f x fx
.
Đặt
=
tx
d =-d tx
.
Khi đó:
( )
2
3
3
d
31
=
+
t
ft
It
( )
2
3
3
3
dt
31
=
+
t
t
ft
( )
2
3
3
3
d
31
=
+
x
x
fx
x
( ) ( )
22
33
33
3
2 d dx
31 31
−−
⇒= +
++
∫∫
x
xx
fx fx
Ix
( )
( )
2
3
3
31
dx
31
+
=
+
x
x
fx
( )
3
2
3
dx
=
fx
( )
3
2
0
2 dx=
fx
( )
3
2
0
d 81⇒= =
I f xx
.
+) Gi
(
)
3
3
d
=
J xf x x
.
Ta có
( )
3
3
d
=
J xf x x
( ) ( )
03
30
dd
= +
∫∫
xf x x xf x x
Đặt
= tx
d =-d tx
.
Khi đó:
( )
0
3
d
xf x x
( ) ( )( )
0
3
d= −−
tf t t
( )
3
0
dt=
tf t
( )
3
0
d=
xf x x
.
J
( )
3
0
2d=
xf x x
(
)
3
0
d 27
⇒=
xf x x
.
+) Ta có:
( ) (
)
3 33
22
0 00
d 6 d +9 d
∫∫
f xx xfxx xx
3
3
0
81 6.27 3=−+x
81 81 0=−=
( )
( )
3
2
0
3d0−=
fx x x
(
)
3⇒=fx x
.
Do đó:
(
)
2
5
1
d
f xx
( )
( )
2
2
6
5
56
1
1
243 5103
3 d 3 21
66 2
= = = −=
x
xx
.
Câu 16: [Mc đ 3] Cho
(
)
H
là hình phng gii hn bi parabol
2
yx=
, cung tròn phương trình
2
43yx=
và trc hoành. Din tích ca
(
)
H
3
18
ab
S
=
π
vi
,ab
. Tính
53ab
.
A.
19
. B.
1
. C.
9
. D.
21
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca bởi parabol
2
yx=
, cung tròn có phương trình
2
43yx=
:
22
43xx−=
2
24
2
1
43
40
x
xx
x
=
⇔− =
=−<
1x⇔=
.
O
x
y
2
3
2
3
1
O
x
y
2
3
2
3
Diện tích của
( )
H
2
1
3
22
01
d 43d
S xx xx
= +−
∫∫
1
3
0
1
3
xI= +
1
3
I= +
với
2
3
2
1
43dI xx
=
.
Đặt:
2
sin
3
xt=
,
;
22
t
ππ

∈−


2
d cos .d
3
x tt⇒=
.
Đổi cận:
1
3
xt
π
=⇒=
,
2
2
3
xt
π
= ⇒=
.
2
2
3
2
4 4 sin . cos .d
3
I t tt
π
π
=
2
2
3
4
cos .d
3
tt=
π
π
( )
2
3
2
1 cos 2 .d
3
tt= +
π
π
2
3
21
sin 2
2
3
xt

= +


π
π
1
2
33
=
π
.
1 1 1 23 3
3 3 2 18
33
SI
=+=+ =
ππ
2, 3ab⇒= =
. Vy
531ab−=
.
Câu 17: Xét hình phng
(
)
H
gii hn bi đ th hàm s
( )
2
.f x ax b= +
, trc hoành, trục tung đường
thăng
1x
=
. Biết vt th tròn xoay được to thành khi quay
( )
H
quanh trc
Ox
có th tích bng
28
15
π
( )
12f
=
thì
19 9
ab+
bng
A.
14
. B.
3
. C.
28
. D.
19
.
Li gii
Ta có thể tích ca vt th :
( ) ( )
11
2
2 24 2 2
00
. d . 2. dV axbx axb abxx
ππ
= + = ++
∫∫
2
2
2 28
.
5 3 15
a
b ab
ππ

= ++ =


2
2
2 28
5 3 15
a ab
b ++ =
.
Ta có
( ) ( )
2. 1 2 2 1f x ax f a a
′′
= = =⇒=
.
Thay vào:
2
10
25
0
5
33
3
b
bb
b
= >
+ −=
=
. Ta được
19 9 28ab+=
.
Câu 18: [Mc đ 4] Ông An muốn thiết kế trồng hoa trên một mảnh đất hình dạng gồm một phần của
hình elip
( )
E
phần còn lại là hình tròn
( )
C
như hình vẽ. Hình elip có độ dài trục lớn
16m
độ dài trục
8m
. Hình tròn có tâm là một đỉnh trên trục lớn và có bán kính bằng
4m
. Biết mỗi
mét vuông trồng hoa cần chi phí 100.000 đồng. Hỏi ông An cần ít nhất bao nhiêu tiền để có thể
thực hiện dự định này?.
A.
13.430.000
đồng. B.
12.330.000
đồng. C.
15.110.000
đồng. D.
10.410.000
đồng.
Li gii
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
+) Phương trình của
( )
E
có dạng:
22
22
1, 0, 0
xy
ab
ab
+= > >
.
+) Từ giả thiết ta có
42 16, 2 8 8,ab ba= = = =
nên
( )
22
:1
64 16
xy
E +=
( )
2
2 22
11
16 1 64 64
64 4 2
x
y xy x

= = ⇒=±


.
+) Đường tròn
( ) ( ) ( )
22
2
: 8 16 16 8Cx y y x + = ⇒=±
.
+) Tọa độ giao điểm của
( )
E
( )
C
là nghiệm của hệ:
( )
( )
( ) ( )
22
22
2
2
2
2
4 64 1
1
64 16
8 16 2
8 16
xy
xy
xy
xy
+=
+=


+=

+=
.
+)
( ) ( )
2
2
64
1 08
4
x
yx
= <<
, thay vào, ta được
( ) ( ) ( )
2
222
22
64
8 16 4 8 64 64 4 8
4
x
x x x xx
−+ = −+= =
( )
( )
28
28
xx
xx
−=
⇔⇔
−=
16x =
hoặc
16
3
x =
.
+) Gọi
I
là diện tích của
( )
E
32I ab
ππ
⇒= =
.
+) Gi
J
là diện tích hình tròn
( )
C
16J
π
⇒=
.
+) Gọi
1
S
là phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi
16
4;
3
xx= =
;
0y =
( )
2
16 8yx= −−
.
1
S
( )
( ) ( )
16
16
3
2
3
2
4
4
8 16 8
16 8
16 8 d arcsin
2 24
xx
x
xx

−−

= −− = +


.
+) Gọi
2
S
là phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi
16
;8
3
xx= =
;
0y =
2
1
64
2
yx=
.
2
S
8
8
2
2
16
16
3
3
1 1 64 64
64 d arcsin
2 22 2 8
xx x
xx

= −= +



.
+) Diện tích hình phẳng cần tìm là
12
22SIJ S S=+−
(
)
16
8
3
2
2
16
4
3
1
32 16 16 8 d 64
22d
2
x x xx
ππ
= + −−
∫∫
(
)
2
134,2765429 m
.
S tin cần có:
134,2765429 100000 13.427.654,29×=
.
Vy ông An chun b ít nht là
13.430.000
đồng.
Câu 19: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
3;3
. Hình phẳng
(
)
H
gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
3, 3xx=−=
được cho như nh vẽ dưới. Biết
( )
0
3
dfx x a
=
,
(
)
3
0
dfx x b=
. Din tích ca hình phng
( )
H
bng
A.
ab+
. B.
ba
. C.
ab−−
. D.
ab
.
Li gii
Din tích hình phng
( )
H
là:
( )
(
)
(
)
(
)
( )
3 0 3 03
3 3 0 30
d d ddd
H
S fx x fx x fx x fx x fx x ab
−−
= = + =−=
∫∫
. Vy
H
S ab
=
.
Câu 20: Mt cái trng trường khoảng cách gia hai mt trng là
1m
. Mt mt phng qua trc ca
trng ct phn xung quanh ca trng theo hai cung ca elip
( )
E
. Biết rng elip
( )
E
trục ln
và trc nh lần lượt
2m
1m
. Hãy tính th tích ca phn không gian mà cái trng đã nêu
chiếm ch.
A.
( )
3
5
m
32
π
. B.
( )
3
5
m
24
π
. C.
( )
3
11
m
24
π
. D.
( )
3
11
m
48
π
.
Li gii
Xét h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Theo gi thiết elip
(
)
E
có phương trình là
22
2
1
11
1
12
4
xy
yx+ =⇔=±
.
Th tích ca cái trng là
( )
2
0,5 0,5
22
00
1 1 11
2 1 d 1d
2 2 48
V x x xx
π
ππ

= = −=


∫∫
.
Vy th tích ca cái trống trường là
( )
3
11
m
48
π
.
Câu 21: S phc
2 21 22 23 24kk k k k
z ii i i i i
++ + +
=++ + + +
vi
*k
có phần o bng
A.
. B.
i
. C.
1
. D.
i
.
Li gii
Ta có:
( )
2 21222324 2 2 234kk k k k kk
z ii i i i i ii i ii i i
++ + +
=++ + + + =++ +++
( ) ( ) ( )
2
1 11 1
kk
k
i ii i i=+−+ +=−+
.
Vy: phn o ca s phc
bng
1
.
Câu 22: Cho s phc
tha mãn
2zi
là s thc và
49zi−+
là s thun ảo. Khi đó số phc
1
w
z
=
A.
42
zi=
. B.
11
5 10
zi
= +
. C.
11
5 10
wi=
. D.
42
zi
=
.
Li gii
Đặt
( )
,,z x yi x y=+∈
.
Ta có:
( )
222
z ixyi ix y i−=+−=+
là s thc
20 2yy−= =
.
Mt khác:
(
)
49 4 9zixyi−+ =−+ +
là s thun o
40 4xx⇒−==
.
Suy ra:
1 1 11
42
4 2 5 10
z iw i
zi
=+⇒== =
+
.
Câu 23: Cho s phc
phần thc không âm, phn ảo không dương, đồng thi tha mãn
23++≥ z izi
( )
2 41
zz i i−+
là s phc có phn ảo không dương. Tìm giá trị ln nht
ca phn thc s phc
3.w z zi= +
?
A.
1
. B.
4
. C.
. D.
3
.
Li gii
Đặt
z x yi= +
,
0, 0xy≥≤
.
+)
( ) (
) ( )
2 3 21 3+ + + + + +− z izi x y ix y i
( ) ( ) ( )
22 2
2
21 3⇔+ ++ ++x y xy
10 −≥xy
.
+)
(
)
(
) (
) ( )
2 41 2 1 41z z i i x yi x y i i+−−= + + −−


( )
( )
22
2 1 24x y xy x y i= + −−+
.
( )
2 41zz i i
−+
là s phức có phần ảo không dương
2 40xy
−≤
.
+)
(
) (
) (
) (
)
3. 3 3 3
w z z i x yi x yi i x y x y i
=+ =++ =+ ++
.
Phn thc ca s phc
w
( )
,3f xy x y= +
.
+) Yêu cu bài toán tr thành tìm b s
( )
;xy
thỏa mãn điều kin,, sao cho
( )
,f xy
đạt giá tr
ln nht.
Biu din,, trên mt phng tọa độ
Oxy
.
T đồ th ta thy b s
( )
;xy
thỏa mãn điều kin,, là các đim
M
nm min trong t giác
EFGH
.
Suy ra giá tr ln nht ca
(
)
,
f xy
đạt ti mt trong bn đnh
,,,EFGH
.
Ta có
( )
0; 1E
,
( )
0; 2F
,
( )
4;0G
,
( )
1; 0H
.
( )
0, 1 3
f −=
;
( )
0, 2 6f
−=
;
( )
4;0 4f =
;
( )
1, 0 1f =
.
Vy giá tr ln nht ca phn thc s phc
3.w z zi= +
bng 4.
Câu 24: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
( )
:3 2 12 0dxy −=
, điểm
M
biu din s phc
z
tha
2 33zz i= −+
. Khong cách ln nht t
M
đến
(
)
d
A.
1
11
13
+
. B.
17
11
13
+
. C.
1
2 11
13
+
. D.
13 2 2+
.
Li gii
Đặt
z a bi= +
,
,ab
thì
z a bi=
,
( ) ( )
33 33 3 3z i a bi i a b i−+ = −+ = −−
x
y
-6
4
H
(d)
N
M
I
1
2 33
zz i= −+
( ) ( )
22
22
2 33ab a b + = +−
(
)
(
)
(
)
22
22
4 33
ab a b
+ = +−
22
3 3 6 6 18 0a b ab
+ ++−=
22
2 2 60ab ab + + + −=
Gi
( )
;M xy
là điểm biu din cho s phc
tha yêu cu bài thì
(
)
22
: 2 2 60
M Cx y x y + + + −=
,
( )
C
là đường tròn tâm
( )
1; 1I −−
, bán kính
22R =
.
( )
( ) ( )
3 1 2 1 12
, 13 2 2
13
d Id
−− −−
= = >
nên
( )
d
không ct
( )
C
.
( )
,dMd
ln nht
( ) ( )
, , 13 2 2d Md d Id R = += +
.
Câu 25: Cho phương trình
4
9 40
z
+=
có các nghiệm
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
. Giá tr ca
1234
Pz z z z=+++
A.
6
3
. B.
8
3
. C.
46
3
. D.
2
3
.
Li gii
Ta có
( )
4
9 4 01z +=
4
4
9
z⇔=
2
2
2
3
2
3
zi
zi
=
=
2
26
33
zz
=⇔=
.
Suy ra
( )
1
nghim
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
1234
6
3
zzzz= = = =
Vy
1234
46
3
Pz z z z=+++=
.
Câu 26: Biết phương trình
2
41 0z mz +=
( )
m
một nghim phc
1
45
zi
=
2
z
là nghim
phc còn li. S phc
12
23zz+
?
A.
20 5i−+
. B.
5 20i−+
. C.
20 5i
. D.
20 5i+
.
Li gii
Theo định lý Vi-et ta có
( )
12 2 2
. 41 4 5 . 41 4 5zz i z z i=⇔− =⇔=+
.
Nên
( ) ( )
12
23 245345205zz i i i+ = −+ +=+
.
Câu 27:
Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
3 3 36z iz i−+ −− =
. Biết tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
25wz i= −+
là đường tròn có tâm
( )
00
;Ix y
và bán kính
0
z
. Giá trị của
0 00
xyz++
bằng
A.
13
. B.
12
. C.
11
. D.
10
.
Li gii
Giả sử
z a bi= +
(
)
;ab
w x yi= +
( )
;xy
.
+)
( )
( )
( ) ( )
3 3 36 3 1 3 1 36z iz i a bia bi−+ −− = −+ + −− + =


(
) ( )
22
3 1 36ab ++ =
( )
1
Theo giả thiết:
( ) ( )
25252521w z i x yi a bi i x yi a b i= −+ + = + −++ = −+ +
.
5
25
2
21 1
2
x
a
xa
yb y
b
+
=
=
⇒⇔

=+−
=
( )
2
.
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta được:
( ) ( )
22
22
51
3 1 36 1 1 144
22
xy
xy
+−

+ + =⇔− ++ =


.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
là đường có tròn tâm
( )
1; 1
I
và bán kính
12R =
.
Vy
( )
0 00
1 1 12 12xyz+ + = +− + =
.
Câu 28: Cho s phc
tha
2 2 17
zi
−− =
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca
2 2 63
Pz i z i= +−+
. Tính
Mm
+
.
A.
( )
2 17 5 1
Mm+= +
. B.
4 17Mm+=
.
C.
(
)
17 5 1Mm+= +
. D.
(
)
2 85 17
Mm
+= +
.
Li gii
Đặt
z a bi= +
.
Khi đó:
( ) ( )
22
22
2 2 17 2 2 17 4 4 9−− = + = + = + +z i a b ab ab
.
Suy ra
22 22
2 2 6 3 4 2 5 2 12 6 45Pz i z i ab ab ab ab=++ += ++++ +− +
8 2 14 2 8 2 54
= + ++ −−+ab ab
.
Xét hàm s
(
)
14 2 54ft t t
=++
vi
82t ab= +
.
Ta có
( )
12
2 14 2 54
ft
tt
=
+−
; vi
[ ]
14;54t ∈−
.
(
)
14 2
0 52
14 54 5
= = =−⇔=
+−
ft t t
tt
.
Bng biến thiên
Suy ra
max
2 85P =
,
min
2 17P =
.
Vy
( )
2 85 17
Mm+= +
.
Câu 29: Tng các môđun của tt c các s phc
tha mãn
( ) ( )
12 2z z i i iz−− + =
bng?
A.
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Li gii
Bài này nếu ta gi s
(
)
,z a bi a b=+∈
và thay vào phương trình sẽ được mt h phc tp, vì
vy ta s chuyển hướng sang rút
z
và lấy môđun 2 vế để được phương trình hệ qu.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
1 2 2 (1) 2 2 1−− + = + = + z z i i iz z iz z z i
.
Ly môđun 2 vế và bình phương 2 vế ta được:
(
)
(
)
( )
22
22
2 1 2.z zz z+ =+−
Đặt
,0t zt=
ta có:
( )
( )
( )
22
22
21 2t tt t + =+−
( )
( )
2
2
1 (Lo¹i)
1
2 10 1
2
2
t
z
tt t
z
t
=
=
⇔− −==
=
=
.
Vi
1z =
thay vào
( )
1
ta được
( )
1
12 1
1
i
z i iz z
i
+−= = =
.
Vi
2
z =
thay vào
( )
1
ta được
22iz z i=⇔=
.
Vy tổng các môn đun của các s phc bng 3.
Câu 30: Tp nghim của phương trình
( )
2
2 1 16 0
z
+=
A.
11
2; 2
44
ii

+−


. B.
11
4; 4
22
ii

−+ −−


.
C.
11
2; 2
22
ii

−+ −−


. D.
11
2; 2
22
ii

+−


.
Li gii
Ta
( ) ( ) ( )
2 22
1
2
2 14
2
21 16 21=4
21 4 1
2
2
zi
zi
z zi
zi
zi
= +
−=
=−⇔
−=
=
.
Vy tp nghim của phương trình là
11
2; 2
22
ii

+−


.
Câu 31: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
0; 2; 5A −−
,
( )
3;4;4B
,
( )
; 1;1C xy+
thẳng hàng. Khi đó
3xy
bằng
A.
. B.
6
. C.
. D.
.
Li gii
Ta có
( )
3; 6; 9AB =

,
( )
; 3; 6AC x y= +

.
A
,
B
,
C
thẳng hàng
AB

,
AC

cùng phương
36
369
xy+
⇔= =
2
1
x
y
=
=
3 3.2 1 5xy = −=
.
Vy
35xy−=
.
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 0; 1A
,
( )
0; 3; 2B
,
( )
4; 5; 0C −−
.
Tìm tọa độ điểm
M
sao cho
23 0MA MB MC++=
  
.
A.
5 35
;;
3 26
M



. B.
53 5
;;
32 6
M

−−


.
C.
5 35
;;
3 26
M

−−


. D.
53 5
;;
32 6
M

−−


.
Li gii
Gi
(
)
;;M abc
. Khi đó:
( )
2 ; ;1MA a b c= −−

,
( )
2 2;62;42MB a b c= −−

,
( )
3 12 3 ; 15 3 ; 3
MC a b c=−−

Do đó
( )
2 3 6 10; 6 9; 6 5MA MB MC a b c+ + = −−
  
.
Theo gi thiết
23 0
MA MB MC++=
  
6 10 0
6 90
6 50
a
b
c
−−=
⇔− =
−=
5
3
3
2
5
6
a
b
c
=
⇔=
=
535
;;
326
M

−−


.
Vy
535
;;
326
M

−−


.
Câu 33: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, choc đim
( )
3;0;0A
,
( )
0; 4;0B
,
( )
0;0;5C
. Tính
th tích khối chóp
.O ABC
.
A. . B. . C.
.
30
O ABC
V =
. D.
.
10
O ABC
V
=
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) (
)
3;0;0 , 0; 4;0 , 0;0;5A Ox B Oy C Oz
−∈
nên
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
vi nhau và
3, 4, 5.OA OB OC= = =
Suy ra
.
11
. . .3.4.5 10.
66
O ABC
V OA OB OC= = =
Câu 34: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho 2 vectơ
2 3, 2 4u mi j k v mj i k= + = ++



. Biết
rng
.8uv=

, khi đó giá trị ca
m
bng
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Ta có
23u mi j k
= +−

( )
; 2; 3um⇒=
,
24v mj i k= ++

( )
2; ; 4vm⇒=
.
Theo đề bài
. 8 2 2 3.4 8 5.uv m m m= + =⇔=

Câu 35: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 3A
( )
3;1; 4B
. Gi
M
là điểm
di động trên đường thng
AB
. Tính độ dài ngn nht ca
OM
.
.
60
O ABC
V =
.
20
O ABC
V
=
A.
26
4
. B.
26
2
. C.
14
. D.
210
6
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên đường thng
AB
, ta có
OM OH
Khi đó,
OM
nh nht khi
( )
,
,
OA AB
OM OH d O AB
AB


= = =
 

.
Ta có:
(
)
2; 1; 3OA =

;
( )
1; 2; 7AB
=

(
)
, 1;17; 5
OA AB

=

 
.
Vy
( )
( )
2 22
2
22
,
1 17 5 210
,
6
12 7
OA AB
OM OH d O AB
AB

++

= = = = =
+ +−
 

.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:2 2 2 4 8 4 0S x y z xy+ + + −=
. Tính
din tích mt cu
( )
S
.
A.
96
π
. B.
7
π
. C.
24
π
. D.
28
π
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 22
2 2 2 4 8 40 2 4 20xyzxy xyzxy+ + + −= + + + −=
.
Mt cu
( )
S
1; 2; 0; 2ab c d==−= =
và bán kính
222
7R abcd= + + −=
Din tích mt cu là
2
4 28SR
ππ
= =
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 3 4 25Sx y z+ + +− =
đường thng
(
)
2
:3
12
xt
d y tt
zt
=
=−∈
= +
. Gi
( )
P
là mt phng chứa đường thng
d
và ct mt
cu
( )
S
theo giao tuyến đường tròn
( )
C
. Khi đường tròn
( )
C
bán kính nhỏ nht thì mt
phng
( )
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1;14;1A
. B.
( )
2; 1;2B
. C.
( )
1;8;1C
D.
( )
2;3;1D
.
Li gii
A
B
O
H
M
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;3;4I
và bán kính
5R =
.
Đưng thng
d
đi qua điểm
(
)
0;3;1M
và có vectơ chỉ phương
( )
2 ; 1; 2u =
.
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
I
trên mt phng
( )
P
và đường thng
d
thì
IH IK
.
Do
K
là hình chiếu ca
I
trên
d
nên
( )
2 ;3 ;1 2Kt t t
IK u
−+

vi
( )
2 2; ;2 3IK t t t= +−

.0IK u
⇒=

2
4 4 4 60
9
t tt t + ++ = =
22 2 23
;;
99 9
IK
−−




.
Đưng tròn
( )
C
có bán kính
22 2 2
25 25r R IH IH IK= =−≥−
.
Suy ra
r
nh nht khi và ch khi
HK≡⇔
(
)
P IK
.
Khi đó
( )
P
đi qua
( )
0;3;1M
và có một vectơ pháp tuyến là
( )
9 22; 2; 23n IK= = −−

. Do đó
phương trình của
( )
P
là:
22 2 23 29 0xy z
−− +=
.
Ta thấy điểm
(
)
AP
, các điểm
,,BC D
không nm trên
(
)
P
.
Vậy khi đường tròn
( )
C
có bán kính nhỏ nht thì mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;14;1A
.
Câu 38: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 2 7 0P xy z−− +=
,
( )
:3 4 9 0Qxy+ −=
đường thng
142
:
3 15
xy z
d
−−+
= =
. Mt cu
( )
S
tâm nm trên
đường thng
d
và tiếp xúc vi c hai mt phng
(
) ( )
,PQ
có phương trình là
A.
222
5 7 1 25
2 2 24
xyz
 
+++++=
 
 
. B.
222
5 7 15
2 2 22
xyz
 
−+−+=
 
 
.
C.
222
5 7 1 25
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
. D.
222
5 9 9 49
2 2 24
xyz
 
+ + ++ =
 
 
.
Li gii
Gi
( )
1 3 ;4 ; 2 5I t t td+ −+
là tâm mt cu
( )
S
.
Do mt cu
( )
S
tiếp xúc vi c hai mt phng
( ) ( )
,PQ
nên ta có
(
)
( )
(
)
(
)
,,
dI P dI Q
=
(
)
( )
(
) (
) (
)
2 6 4 4 10 7 3 9 16 4 9
414 916
tt t t t
+−+ + ++−−
⇔=
++ +
32
tt
⇔−=+
1
2
t⇔=
.
Khi đó mặt cu
(
)
S
có tâm
571
;;
222
I



và bán kính
5
2
R =
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
là:
222
5 7 1 25
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
1
S
phương trình:
( ) ( ) ( )
22 2
3 1 4 25x yz + +− =
,
mt cu
( )
2
S
phương trình:
( ) ( ) ( )
22 2
5 1 12 169
x yz
+ ++ ++ =
. Gi
( )
α
là tiếp din chung
ca c hai mt cu trên, song song và cách trc
Oy
mt khong nh nht. Biết phương trình mặt
phng
(
)
α
:
0ax bz c +=
,
,,abc
là s nguyên tố. Khi đó
abc++
bng:
A.
39
. B.
49
. C.
59
. D.
69
.
Li gii
+) Mt cu
( )
1
S
có tâm
( )
1
3;1;4I
và bán kính
1
5R =
.
+) Mt cu
( )
2
S
có tâm
( )
2
5; 1; 12I −−−
và bán kính
2
13R =
.
+) Do mt phng
(
)
α
song song trc
Oy
nên phương trình
(
)
α
:
0ax bz c+ +=
( )
22
0, 0ab c+>
+)
( )
α
là tiếp din chung ca c hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
11
22
22
22
34
5
34
;
51
5 12
;
13
13 3 4 5 5 12 2
a bc
a bc
dI R
ab
ab
a bc
dI R
a bc a bc
ab
α
α
++
=
++
=
=
+

⇔⇔
+

−− +
=

=
+ += +
+
.
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
13 3 4 5 5 12
2
13 3 4 5 5 12
a bc a bc
a bc a bc
++= +
++= +
14 8 18 0
64 112 8 0
ab c
a bc
−+ =
+ +=
7490
8 14 0
abc
a bc
−+=
+ +=
74
9
8 14
ab
c
c ab
−+
=
=−−
.
TH1: Với
74
9
ab
c
−+
=
, thay vào ta đưc:
22
22
74
34
9
5 48 9
ab
ab
ab ab
ab
−+
++
=+= +
+
22
65 64 17 0a ab b+=
TH2: Vi
8 14c ab=−−
, thay vào ta đưc:
22
22
3 4 8 14
52
aba b
ab ab
ab
+−−
=⇔+ = +
+
2
0
430
430
b
ab b
ab
=
+=
+=
.
Vi
08b ca=⇒=
ta có phương trình
( )
1
: 80x
α
−=
.
Vi
430ab+=
chn
3 4 32
ab c= =−⇒ =
ta có phương trình
( )
2
:3 4 32 0
xz
α
−+=
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
11
8
,,8
1
dOy dO
αα
= = =
;
( )
(
)
( )
( )
22
32
32
,,
5
9 16
dOy dO
αα
= = =
+
.
Ta thy
(
)
( )
( )
( )
12
,,d Oy d Oy
αα
>
nên mt phng tha yêu cu là
( )
2
:3 4 32 0
xz
α
−+=
.
Vy
3 4 32 39abc++=++ =
.
Chọn đáp án A.
Câu 40: Trong không gian vi h trc ta đ vuông góc Oxyz cho hai điểm
( )
1;1;1A
,
(
)
2; 2; 2
−−−
B
mt phng
( )
: 30Pxyz+−−=
. Mt cu
( )
S
thay đổi đi qua hai đim
,
AB
và tiếp xúc vi
( )
P
ti đim
C
. Biết rng
C
luôn thuc mt đưng tròn c định. Bán kính
ca đường tròn đó bằng
A.
4=r
. B.
42=r
. C.
30=r
. D.
6
=r
.
Li gii
+) Ta nhn thấy hai điểm
,AB
nm cùng phía vi mt phng
(
)
P
. Gi
D
giao đim ca
đường thng
AB
và mt phng
( )
P
.
Phương trình tham số của đường thng
1
:1
1
= +
= +
= +
xt
AB y t
zt
. Tham s
t
ng với giao điểm ca đưng
thng
AB
và mt phng
( )
P
là nghim của phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
:1 1 1 3 0 2
Pt t t t+++−+−==
Suy ra
( ) ( )
3; 3; 3∩=AB P D
là đim c định.
+) Theo tính chất phương tích ta suy ra
2
. 30 30
= =⇒=DC DA DB DC
.
Vy
C
luôn thuc một đường tròn c định tâm
D
vi bán kính
30=r
.
Câu 41: Viết phương trình tổng quát ca mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0;1; 2A
vuông góc với hai mt
phng
( ) ( )
: 1 0, : 2 3 5 0+ + −= + + =Qxyz R xy z
.
A.
( )
:4 3 5 0+ +=P xy z
. B.
( )
:4 3 7 0−− +=P xy z
.
C.
( )
:4 3 5 0+ −=P xy z
. D.
( )
:4 3 7 0++ −=P xy z
.
Li gii
+)Mt phng
( )
P
có véc-tơ pháp tuyến
( )
, 4;1;3

= = −−

P QR
n nn
  
.
P
A
I
C
D
B
+) Phương trình tổng quát ca
( )
( )
(
) (
)
:4 0 1 3 2 0 4 3 7 0
=⇔ −− +=
P x y z xy z
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
1;1; 1B −−
,
( )
0; 1;1C
. Mt phng
( )
ABC
có phương trình là
A.
2 10x yz+ −=
. B.
2 4 5 10
xyz
+ + +=
.
C.
2 10x yz+ +=
. D.
2 4 5 10xyz + + −=
.
Li gii
Ta có:
(
)
2; 1; 0AB
=−−

,
(
)
1; 3; 2AC =−−

.
Mt phng
(
)
ABC
đi qua ba điểm
A
,
B
C
nên có một vectơ pháp tuyến là:
( )
, 2; 4;5n AB AC

= =

 
.
Vậy phương trình của mt phng
(
)
ABC
là:
( )
( ) ( )
2 1 4 2 5 1 0 2 4 5 10x y z xyz + + + = ⇔− + + =
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1; 2
A
,
( )
2; 1;1B
,
(
)
1; 2; 0C
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
BC
có phương trình là
A.
40xyz−+ + =
. B.
40xyz−+ ++ =
. C.
3 3 40
x yz
++=
. D.
3 3 40x yz +−=
.
Li gii
Ta có
(
)
3; 3; 1
BC
=−−

.
Mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
BC
nên có một vectơ pháp tuyến là
( )
3; 3; 1n BC
= =−−

.
Vậy phương trình của mt phng
( )
P
( ) ( ) ( )
3 1 3 1 2 0 3 3 40 3 3 40.x y z x yz x yz + + = ⇔− + = + + =
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;2C
, trong đó
a
,
b
là các
s hu t dương và mặt phng
( )
P
phương trình
2 2 10xy +=
. Biết rng mt phng
( )
ABC
vuông góc với mt phng
( )
P
và khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
bng
2
33
. Giá tr
.ab
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
4
. D.
4
.
Li gii
A Ox
,
B Oy
,
C Oz
,
0,a >
0b >
nên phương trình mặt phng
( )
ABC
có dạng
1
2
xyz
ab
++=
.
( )
2
,( )
33
d O ABC =
222
1
2
33
111
2ab
=

++


22
11
8
ab
+=
Véc pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
và mt phng
(
)
P
lần lượt là
1
111
;;
2
n
ab

=



(
)
2
2; 2;0
n
=

. Vì
(
)
( )
mp ABC mp P
12
22
.0 0nn
ab
=⇔ −=

T, và điều kin
0a >
,
0
b >
1
2
1
2
a
b
=
=
.
Vy
1
.
4
ab=
.
Câu 45: [Mc đ 3] Cho điểm
(
)
1; 2; 3M
và mt phng
( )
:2 3 5 0P xy z++ +=
. Gi
H
là hình chiếu
vuông góc của điểm
M
lên mt phng
( )
P
điểm
H
đối xng vi
H
qua mt phng
(
)
Oxz
có tọa độ
A.
(
)
1;0;0H
. B.
( )
1; 3; 0H
−−
. C.
( )
1; 3; 0H
. D.
( )
0; 3; 0H
.
Li gii
Gi
d
đưng thẳng đi qua
(
)
1; 2; 3M
vuông góc với
( )
P
khi đó
d
một vec tơ ch
phương
( )
( )
2;1; 3
P
un= =

. Phương trình đường thng
d
:
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
.
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
(
)
P
.
Tọa độ
H
tha mãn h phương trình:
( )
( )
( )
( )
12 1
22
33 3
2 3 504
xt
yt
zt
xy z
= +
=−+
= +
++ +=
.
Thay
( ) ( ) ( )
1,2,3
vào
( )
4
ta được:
14 14 1tt= ⇔=
tìm đưc
1
3
0
x
y
z
=
=
=
suy ra
( )
1; 3; 0H −−
.
Do đó tọa độ điểm
( )
1; 3; 0H
là điểm đi xng vi
( )
1; 3; 0H −−
qua mt phng
( )
Oxz
.
Câu 46: Cho hai đường thng chéo nhau
12
112 2 2
: ;:
1 1 2 2 11
xyz x y z
dd
+− +
= = = =
. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1;1;1M
đồng thời vuông góc với
1
d
2
d
có phương trình là
A.
131
111
xyz−−
= =
. B.
111
131
xyz+++
= =
.
C.
111
13 1
xyz+−
= =
−−
. D.
111
1 31
xyz−−
= =
.
Li gii
Đưng thng
1
d
một vectơ ch phương là
( )
1
1;1; 2
u
=

, đường thng
2
d
một vectơ ch
phương là
( )
2
2;1;1u
=

.
Đưng thng
d
vuông góc với
1
d
2
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
21
, 1; 3;1u uu

= =


, đi
qua
( )
1;1;1M
. Phương trình đường thng
d
111
1 31
xyz−−
= =
.
Câu 47: Cho hai đường thng
12
112 2 2
: ;:
1 1 2 2 11
xyz x y z
dd
+− +
= = = =
. Đưng thng
d
đi qua
điểm
( )
1;1;1M
, vuông góc với
1
d
và ct
2
d
có phương trình là
A.
7 91
111
xyz
+−
= =
. B.
111
7 91
xyz+++
= =
.
C.
111
79 1
xyz+−
= =
−−
. D.
111
7 91
xyz−−
= =
.
Li gii
Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
1
d
,
( )
Q
là mt phng cha
M
2
d
. Khi
đó, giao tuyến ca
()P
( )
Q
chính là
d
.
Đưng thng
1
d
có vectơ ch phương là
( )
1
1;1; 2u =

.
1
u

là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
Đưng thng
2
d
có vectơ ch phương là
( )
2
2;1;1u =

, đi qua điểm
( )
2; 2; 0N
.
Ta có
( )
3;1; 1MN =−−

.
Đặt
(
)
2
, 2;1; 5
n MN u

= =

 
.
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
Q
.
Suy ra đường thng
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
1
, 7; 9;1u nu

= =


, đi qua
( )
1;1;1M
.
Phương trình đường thng
d
111
7 91
xyz−−
= =
.
Cách 2:
Đưng thng
2
d
có phương trình tham số:
22
2
xt
yt
zt
=−+
= +
=
.
Gi s
H
là giao điểm ca
d
2
d
. Thế thì
( )
2 2 ;2 ;H t tt−+ +
.
( )
3 2 ;1 ; 1
MH t t t=−+ + +

.
Đưng thng
1
d
có vectơ ch phương là
( )
1
1;1; 2u =

.
Do
1
dd
nên
11
4
. 0 32 1 22 0 .
5
u MH u MH t t t t = + ++− + = =
 
Suy ra
79 1
;;
55 5
MH

=−−



.
Suy ra đường thng
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
5. 7; 9;1u MH
=−=

, đi qua
( )
1;1;1M
.
Phương trình đường thng
d
111
7 91
xyz−−
= =
.
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
: 12
2
xt
dy t
z
=
=
=
,
2
3
:3
1
xt
d yt
zt
=
=
= +
( )
,tt
. Viết phương trình đường thng
đường vuông góc chung của hai
đường thng
1
d
2
d
.
A.
2 11
1 12
x yz
−+
= =
. B.
112
21 1
xyz+−+
= =
.
C.
2 11
1 12
x yz+ +−
= =
. D.
112
21 1
xyz+−
= =
.
Li gii
Gi
AB
là đoạn vuông góc chung của hai đường thng
12
;dd
.
Ta có
( )
1
;1 2 ;2A d At t∈⇒
;
(
)
2
3 ;3 ;1Bd B t t t
′′
∈⇒ +
( )
3; 3 2 1; 1
AB t t t t t
′′
=−−+ +

.
Ta có:
1
2
1
2
.0
7 55 0
11 7 7 1
.0
d
d
AB u
AB d
tt t
AB d t t t
AB u
=
′′
+= =

⇒⇔

+= =
=

 
 
(
) ( )
1; 1; 2 ; 2 ;1; 1
A AB
⇒− =

.
Vậy phương trình đường thng
đi qua
( )
1; 1; 2A
và có vectơ chỉ phương
( )
2;1; 1
AB =

là:
112
21 1
xyz+−
= =
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
1; 3; 1B
và mt phng
( )
: 2 2 50Px y z
+ +=
. Viết phương trình đường thng
qua
A
song song vi mt phng
( )
P
và có khoảng cách đến
B
ln nht.
A.
12
: 13
22
xt
yt
zt
=
∆=
= +
. B.
12
: 13
22
xt
yt
zt
=
∆=+
=
.
C.
52
: 53
22
xt
yt
zt
=
=−+
=−+
. D.
12
: 33
12
xt
yt
zt
=
∆=
=−+
.
Li gii
Ta có:
1 2.1 2.2 5 0+ +≠
điểm
A
không thuc mt phng
( )
P
.
Gi
( )
α
là mt phng qua
( )
1;1; 2A
và song song vi
( )
: 2 2 50Px y z+ +=
.
( )
α
có phương trình
2 2 10
xyz
+ +=
.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên đường thng
.
Ta có
(
)
,
d B BH AB∆=
.
BH
đạt giá tr ln nht là
AB
khi
HA
.
+) Đưng thng
thuc mt phng
( )
α
nên
( )
1; 2; 2nn
α
= =
 
.
+) Đưng thng
vuông góc với
AB
nên
( )
0; 2; 3n AB
= =
 
.
( )
, 2; 3; 2u n AB
α

⇒= =

  
.
Phương trình đường thng
12
: 13
22
xt
yt
zt
=
∆=+
= +
( ) (
)
5; 5; 2D ∈∆
.
Vậy phương trình đường thng
52
: 53
22
xt
yt
zt
=
=−+
=−+
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
: 40xy 
đường thng
11
:
1 22
xyz
d


.
Đưng thng
nm trong
đi qua
1; 3; 2A
và to vi
d
một góc
45°
có phương trình là:
A.
1
3
2
xt
yt
z


hoc
4
26 24
xt
yt
zt


. B.
1
3
2
xt
yt
z


hoc
1
3
2 24
xt
yt
zt



.
C.
1
32
2
xt
yt
z


hoc
1
3
2 24
xt
yt
zt



. D.
1
3
2
xt
yt
z


hoc
1
3
2 24
xt
yt
zt



.
Li gii
+) Gi
;;u abc
vi
222
0abc
là véc tơ ch phương của
.
+)
có véc tơ pháp tuyến
1; 1; 0 . 0 0 ; ;n unababuaac 

.
+)
d
có véc tơ chỉ phương
1;2;2
d
u

.
+) Gi
là góc giữa
d
, ta có
222 22
22 32
11
cos
22
3 32
aac ac
aac ac



22
23 2 3 2ac ac 
2 2 22
2 9 12 4 9 2a ac c a c 
2
24 0ac c

24 0c ac 
0
24
c
ca
.
+) Vi
0c
, chn
1a
ta được
1
1;1; 0 : 3
2
xt
u dy t
z


.
+) Vi
24ca
, chn
1
1 24 1;1; 24 : 3
2 24
xt
a c u dy t
zt



0; 4; 26Md
.
Hay
:4
26 24
xt
dy t
zt


.
Vy chọn phương án A.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 35 (100TN)
Câu 1: Din tích S ca hình phng gii hn bi các đưng
2
5yx x=
,
2
y xx=
,
1x =
2x =
bng
A.
13
3
S =
. B.
9S =
. C.
7
3
S
=
. D.
14
3
S =
.
Câu 2: Nếu
1
0
( )d 3ft t=
2
1
( )d 2fu u
=
thì
2
0
( )dfx x
bng
A.
5
. B. 5. C. 1. D.
6
.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
1
d lnx xC
x
= +
. B.
cos d sinxx x C= +
.
C.
1
e
ed
1
x
x
xC
x
+
= +
+
. D.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
(
)
1; 1; 2u
−−
( )
1; 2;1v
. Tính góc
ϕ
gia hai vecto
u
v
.
A.
150 .
o
B.
60 .
o
C.
120 .
o
D.
30 .
o
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 3; 1A
(
)
4;5;3
B
. Điểm nào sau đây trung điểm
của đoạn thng
.AB
A.
( )
3; 4;1 .N
B.
( )
6;8; 2 .Q
C.
( )
2; 2;4P
. D.
( )
1;1; 2 .M
Câu 6: Cho s phc
z
tha mãn
(
)
12 34 45zi i i
−+ = +
. Tính tng phn thc và phn o ca s phc
.z
A.
4.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, tìm tp hp điểm biu din s phc
tha mãn
12 3zi+− =
A. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
9r =
. B. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
9r =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3r =
. D. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3r =
.
Câu 8: S phc liên hp ca s phc
( )
13
234
2
i
z ii
i
+
= −+
+
A.
95zi=
. B.
95zi
= +
. C.
95zi=−+
. D.
95zi=−−
.
Câu 9: Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
( )
H
là hình phng gii
hn bởi đồ th các đ th
( )
y fx=
,
( )
y gx=
và các đường thng
,
x ax b= =
. Din tích
S
ca
hình phng
( )
H
được tính theo công thức nào sau đây
A.
( ) ( )
bb
aa
S fxx gxx=
∫∫
dd
. B.
( ) ( )
b
a
S f x gx x=


d
.
C.
( ) ( )
b
a
S f x gx x=


d
. D.
( ) ( )
b
a
S f x gx x=
d
.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
12
:
21 1
x yz
d
−−
= =
−−
và mt phng
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
. Góc giữa đường thng
d
và mt phng
( )
P
bng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz,cho hai đưng thng
1
:2
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
22
': 3 4
52
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Phát biu nào sau
đây đúng?
A.
d
d
chéo nhau. B.
d
d
ct nhau ti một điểm.
C.
d
d
trùng nhau. D.
d
d
song song nhau.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai mt phng
( )
: 3 2 30Px y z + −=
( )
2
:2 6 4 0
Q x y mz m + + −=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song nhau.
A.
22mm=∨=
. B.
2m =
. C.
2m =
. D.
44
mm
=∨=
.
Câu 13: Gi
1
z
2
z
hai nghim phc của phương trình
2
4 13 0.zz+=
Tính giá tr ca biu thc
( )
2
12
.zz
+
A.
25
. B.
16
. C.
. D.
.
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
tích có hướng của hai vectơ
(
)
1;2;4u =
( )
3; 1;1
v
=
A.
[
]
( )
, 6;11; 7uv
=−−

. B.
[ ]
( )
, 6; 11; 7uv
=

. C.
[ ]
( )
, 6;11; 7uv =

. D.
[ ]
( )
, 6;11;7uv = −−

.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cu?
A.
2 22
2 4 2 17 0
xyz xyz+++ ++=
. B.
2 22
4 6 50
xyz yz+ + + + +=
.
C.
2 22
20x y z xyz
+ + +−=
. D.
2 22
10xyz+ + −=
.
Câu 16:
Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 1.
1 23
xyz
α
+ +=
Vec tơ o sau đây không vec
tơ pháp tuyến ca
( )
?
α
A.
1
11
1; ; .
23
n




B.
( )
4
1; 2; 3 .n

C.
2
11
1; ; .
23
n

−−



D.
( )
3
6; 3; 2 .n

Câu 17:
Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
(tham kho hình v), trc
Ox
và các đường thng
( )
;x ax ba b= = <
A.
( )
.
b
a
S f x dx=
B.
( )
2
.
b
a
S f x dx
π
=


C.
( )
2
.
b
a
S f x dx=


D.
( )
.
b
a
S f x dx=
Câu 18:
Trong không gian
,Oxyz
tìm phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 4; 2I
và bán kính
4.R =
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 4 2 4.Sx y z ++ +− =
B.
(
) (
)
(
) ( )
2 22
: 1 4 2 16.Sx y z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1424.Sx y z+ + ++ =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1 4 2 16.Sx y z+ + ++ =
Câu 19: Tìm h nguyên hàm của hàm s
( )
2sinfx x x=
.
A.
2cos 1−+xC
. B.
2
2cos −+xx C
. C.
2
2cos
2
−+
x
xC
. D.
2
2cos
2
−+
x
xC
.
Câu 20: Tính tích phân
( )
4
2
6
1 cot d
I xx
π
π
= +
.
A.
13= I
. B.
31= I
. C.
1=
I
. D.
3=I
.
Câu 21: Một ô đang chuyển động đều vi vn tc
10
(m/s) thì ngưi lái xe đp phanh. T thời điểm
đó, ô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( )
2 10vt t=−+
(m/s), trong đó
t
là khong thi
gian tính bằng giây, kể t lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô di chuyển được k t
lúc đạp phanh đến khi dng hn.
A.
24
(m). B.
21
(m). C.
25
(m). D.
16
(m).
Câu 22: Cho hình phng gii hn các đưng
5 , 0, 2
x
y yx= = =
2x =
. Th tích khối tròn xoay tạo
thành do hình phng
D
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
2
2
5d
x
Vx
=
. B.
2
2
25 d
x
Vx
π
=
. C.
2
2
5d
x
Vx
π
=
. D.
2
2
5d
x
Vx
=
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, khong cách t đim
( )
2;0;1M
đến đưng thng
12
:
121
x yz
d
−−
= =
bng
A.
12
6
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, điểm
(
)
3;4; 2M
thuc mt phng nào trong các mt phẳng dưới
đây?
A.
( )
: 20Pz−=
. B.
( )
: 70
Qxy+−=
.
C.
( )
: 30Rxyz+++=
. D.
(
)
: 40Sx−=
.
Câu 25: Cho s phc
z a bi= +
( )
,ab
. Môđun của
được tính bi công thức nào sau đây?
A.
22
z ab= +
. B.
22
zab= +
. C.
( )
2
2
z a bi= +
. D.
z ab= +
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, điểm biu din ca s phc
( )
3
3 i+
A.
(
)
8; 0N
. B.
( )
0;8M
. C.
( )
3;1Q
. D.
( )
3 3;3P
.
Câu 27: Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
3
x =
, biết thiết din ca vt th khi ct
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti điểm có hoành độ
x
( )
03x<<
là tam giác vuông cân
có cạnh huyền bng
( )
2
29 x
A.
9V
π
=
. B.
18V
=
. C.
9V =
. D.
18V
π
=
.
Câu 28: Mt cht điểm đang chuyển động vi vn tc
( )
0
15 m/sv =
thì tăng tc vi gia tc
( )
( )
22
4 m/s
at t t= +
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khong thi gian
3
giây kể
t lúc bắt đầu tăng vận tc.
A.
( )
69,75 m
. B.
( )
87,75 m
. C.
( )
67,25 m
. D.
(
)
68,25 m
.
Câu 29: Cho s phc
( )
,z a bi a b
=+∈
. S phc
2
z
là s thun o khi và ch khi
A.
22
0ab
+=
. B.
0b =
. C.
0a =
. D.
22
0ab−=
.
Câu 30: Hình phng gii hn bi đưng cong
2
1yx=
Ox
khi quay quanh
Oy
to thành vt th
th tích là
A.
2
V
π
=
. B.
16
15
V
π
=
. C.
16
15
V =
. D.
1
2
V =
.
Câu 31: Trong không gian
O,xyz
tính khong cách
d
gia hai mt phng
(
)
:2 2 1 0P x yz+ +=
( )
:2 2 5 0.
Q x yz
+ −−=
A.
6.d
=
B.
2.d =
C.
5
.
3
d =
D.
4d =
.
Câu 32: Trong không gian
O,xyz
cho đường thng
112
:
213
xyz
d
+−−
= =
và mt phng
( )
: 1 0.Pxyz −=
Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
1;1; 2 ,A
song song vi
mt phng
( )
P
và vuông góc với đường thng
d
A.
112
:.
2 53
xyz
++−
∆==
−−
B.
112
:.
25 3
xyz++−
∆==
C.
112
:.
2 53
xyz−+
∆==
−−
D.
112
:.
25 3
xyz−+
∆==
.
Câu 33: Biết
( )
2
2
x
Fx e x=
là một nguyên hàm cảu hàm s
( )
fx
trên
.
Khi đó
( )
2f x dx
bng:
A.
22
1
.
2
x
e xC
−+
B.
2
24 .
x
e xC−+
C.
22
1
4.
2
x
e xC−+
D.
22
8.
x
e xC−+
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm liên tc trên
, tha mãn
( )
01f
=
( )
11f =
. Tính tích phân
( )
1
0
dI fxx
=
.
A.
1
I
=
. B.
2I =
. C.
1I =
. D.
2I =
.
Câu 35: Trong mt phng
Oxy
, gi
A
,
B
,
C
ln lưt các đim biu din cho các s phc
( )
2
1
2zi
=
,
2
3z ai= +
,
3
1
1
i
z
i
=
+
(vi
a
). Tìm
để
ABC
vuông ti
B
.
A.
4a =
. B.
41aa=−∨ =
. C.
4a =
. D.
1a =
.
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 6,Sx y z + ++ =
đồng thời song song với hai đường thẳng
1
2 11
:
3 11
x yz
d
−−
= =
−−
2
22
:
11 1
xy z
d
+−
= =
.
A.
2 90
2 30
xy z
xy z
+ +=
+ −=
. B.
2 90xy z++ +=
. C.
2 90
2 30
xy z
xy z
++ +=
++ −=
. D.
2 30xy z+ −=
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hình bình hành
MNPQ
, biết
(1;1;1)M
,
( 2;2;3)
N
( 5; 2;2)Q −−
. To độ điểm
P
A.
( 8; 1;4).P
−−
B.
(4;5; 2).P
C.
( 2; 3;0).
P −−
D.
(2; 3; 0).
P
Câu 38: Cho phương trình
2
0
z az b
+ +=
có mt nghim phc
23i
(
là các s thc). Tính
T ab=
.
A.
4T =
. B.
52
T
=
. C.
13T =
. D.
52T =
.
Câu 39: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
0;2;3
A
( )
0;4; 1B
. Mt cầu có tâm nằm trên trc
Oy
đồng thời đi qua hai điểm
A
B
có bán kính
R
bng
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
7R =
. D.
1R =
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1;1;1
A
đường thng
64
:2
12
xt
dy t
zt
=
=−−
=−+
. Tìm to độ hình
chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thng
d
A.
( )
10;1;3
−−
. B.
( )
6; 2; 1−−
. C.
( )
2; 3;1
. D.
(
)
1; 1; 0
.
Câu 41: Cho s phc
m
z
mi
=
+
. Có bao nhiêu s nguyên âm của
m
để
1?zi−≤
A.
3
. B. Vô s. C.
1
. D.
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên đon
[ ]
0;1
tho
( )
12f =
( )
1
0
.1x f x dx
=
. nh
tích phân
( )
1
0
I f x dx=
.
A.
3I =
. B.
3I =
C.
1I =
. D.
1I =
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
ct các trc tọa độ lần lượt ti các đim
,AB
C
. Biết trực tâm của tam giác
ABC
( )
3; 1;1H
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
3 11 0xyz+− =
. B.
3 10
xyz ++=
. C.
3 70xy z+ −=
. D.
3 10
x yz
+ +=
.
Câu 44: Xét các s phc
z
thỏa mãn điu kin
( )
( )
1z izi+−
là s thc. Biết tp hp các đim biu
din hình hc ca
là một đường thng. H s góc của đường thẳng đó là
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 45: Cho elip
( )
E
đ dài trc ln
12
8AA =
đ dài trc nh
12
6
BB =
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
các
điểm trên elip
( )
E
sao cho
MNPQ
là mt hình vuông. Gi
S
là din tích ca phần được gch
chéo (tham kho hình v).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
26 27
S
<<
. B.
59
S
<<
. C.
13 14S<<
. D.
67S<<
.
Câu 46: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
0zm
+=
có nghim phc
0
z
tha
mãn
0
1z =
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;2;1A
848
;;
333
B



. Biết điểm
(
)
;;I abc
tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
. Tính giá tr biu thc
S abc=++
.
A.
1S
=
. B.
3S =
. C.
2S =
. D.
0S =
.
Câu 48: Trên na đường tròn đường kính
AB
ly đim
C
sao cho góc
30CAB = °
. Tính th tích vt th
tròn xoay tạo thành khi quay hình phng
( )
H
( phn gạch chéo trong hình ) quanh đưng thng
AB
biết
4AB =
A.
7
3
V
π
=
. B.
53
3
V
π
=
. C.
32
3
V
π
=
. D.
14
3
V
π
=
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
1
: 12
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Gi
2
d
đường thẳng qua điểm
( )
1;1;1A
và có vectơ chỉ phương
(3; 0; 4)u =
. Đường phân giác ca góc nhn to bởi hai đường
thng
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
111
:
1 13
xyz
d
−−
= =
. B.
111
:
751
xyz
d
−−
= =
.
C.
322
:
211
xyz
d
−−
= =
. D.
3 4 12
:
2 5 11
xyz
d
−+−
= =
.
Câu 50: Xét các s phc
z
w
tha mãn
2wi−=
2z iw+=
. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca
z
. Tính
Mm+
?
A.
. B.
2
. C.
5
. D.
.
---------- HT ---------
BNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
A
C
C
B
A
B
D
B
D
A
D
C
B
C
A
B
A
B
C
B
C
B
D
B
A
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
B
C
A
D
A
B
D
C
D
D
C
C
B
B
C
D
D
A
C
A
C
C
D
D
A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Din tích S ca hình phng gii hn bi các đưng
2
5yx x=
,
2
y xx
=
,
1
x
=
2x
=
bng
A.
13
3
S =
. B.
9S =
. C.
7
3
S =
. D.
14
3
S =
.
Li gii
Chn A
Din tích hình phng cn tính là:
22
2 22
11
13
( 5 ) ( )d 2 6 d
3
S x x x x x x xx= −− = =
∫∫
.
Câu 2: Nếu
1
0
( )d 3ft t=
2
1
( )d 2fu u=
thì
2
0
( )dfx x
bng
A.
5
. B. 5. C. 1. D.
6
.
Li gii
Chn C
11
00
22
11
( )d 3 ( )d 3
( )d 2 ( )d 2
ft t fx x
fu u fx x

= =




=−=


∫∫
∫∫
Ta có
2 12
0 01
( )d ( )d ( )d 3 ( 2) 1fx x fx x fx x= + = +− =
∫∫
.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
1
d lnx xC
x
= +
. B.
cos d sinxx x C= +
.
C.
1
e
ed
1
x
x
xC
x
+
= +
+
. D.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
.
Li gii
Chn C
Phương án C sai vì
ed e
xx
xC= +
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
( )
1; 1; 2u −−
( )
1; 2;1v
. Tính góc
ϕ
gia hai vecto
u
v
.
A.
150 .
o
B.
60 .
o
C.
120 .
o
D.
30 .
o
Li gii
Chn B
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 22
1.1 1 .2 2 .1
.1
cos 120 .
2
.
1 1 2 .1 2 1
o
uv
uv
ϕϕ
+− +−
= = =−⇒=
+− +− + +


Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 3; 1A
( )
4;5;3
B
. Điểm nào sau đây trung điểm
của đoạn thng
.AB
A.
( )
3; 4;1 .N
B.
(
)
6;8; 2 .Q
C.
( )
2; 2;4P
. D.
( )
1;1; 2 .M
Li gii
Chn A
Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
( )
2 43 5 1 3
; ; 3; 4;1
22 2
+ + −+

=


Câu 6: Cho s phc
z
tha mãn
(
)
12 34 45zi i i −+ =+
. Tính tng phn thc và phn o ca s phc
.z
A.
4.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Li gii
Chn B
( )
45 34
12 34 45 13.
12
ii
z i i iz i
i
+ +−
−+ =+ = =+
Suy ra
13zi=
. Vậy tổng phn thc và phn o ca s phc
z
2.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, tìm tp hp điểm biu din s phc
tha mãn
12 3zi+− =
A. Đường tròn tâm
( )
1; 2
I
, bán kính
9r =
. B. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
9r =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3
r =
. D. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3r =
.
Li gii
Chn D
Đặt
(
)
,z x yi x y=+∈
(
) ( ) ( ) ( )
(
) (
)
22 22
123123 123129zi xyi xy xy+= ++− = + +− =+ +− =
Tp hp các đim biu din s phc
z
thỏa điều kin
12 3
zi+− =
: Đường tròn tâm
(
)
1; 2I
, bán kính
3r =
.
Câu 8: S phc liên hp ca s phc
( )
13
234
2
i
z ii
i
+
= −+
+
A.
95zi=
. B.
95zi
= +
. C.
95zi=−+
. D.
95
zi=−−
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )( )
( )( )
( )
13 2
13 55
234 234 86 95
2 22 5
ii
ii
z ii ii i i
i ii
+−
++
= += += +=
+ +−
95zi⇒=+
Câu 9: Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
( )
H
là hình phng gii
hn bởi đồ th các đ th
( )
y fx=
,
(
)
y gx
=
và các đường thng
,x ax b= =
. Din tích
S
ca
hình phng
( )
H
được tính theo công thức nào sau đây
A.
( )
( )
bb
aa
S fxx gxx=
∫∫
dd
. B.
( ) ( )
b
a
S f x gx x=


d
.
C.
( ) ( )
b
a
S f x gx x=


d
. D.
( )
(
)
b
a
S f x gx x=
d
.
Li gii
Chn D
Din tích
S
ca hình phng
( )
H
là hình phng gii hn bi đ th các đ th
( )
y fx=
,
( )
y gx=
và các đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc:
( ) ( )
b
a
S f x gx x=
d
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
12
:
21 1
x yz
d
−−
= =
−−
và mt phng
(
)
: 2 10Pxy z+ + −=
. Góc giữa đường thng
d
và mt phng
( )
P
bng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Li gii
Chn A
( )
2;1; 1a −−
là VTCP ca
d
( )
1;1; 2n
là VTPT ca
( )
P
Gi
α
là góc hp bi
d
( )
P
,ta có
( )
.
1
sin cos ,
2
.
an
an
an
α
= = =



Vậy
30
α
= °
Câu 11: Trong không gian Oxyz,cho hai đưng thng
1
:2
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
22
': 3 4
52
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Phát biu nào sau
đây đúng?
A.
d
d
chéo nhau. B.
d
d
ct nhau ti một điểm.
C.
d
d
trùng nhau. D.
d
d
song song nhau.
Li gii
Chn D
( )
1; 2; 1
a
là VTCP ca
d
,
( )
2; 4; 2
a

là VTCP ca
d
.
1
2
aa
⇒=

,
a
a

cùng phương.
Ta lấy
( )
1; 0; 3Md
,thay
M
vào
1
2
22 1
3
:3 4 0
4
52 3
1
t
t
dt t
t
t
=
+=

′′
+==


−=
=
.
Md
⇒∉
.
Vậy
d
d
song song nhau.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai mt phng
( )
: 3 2 30Px y z + −=
(
)
2
:2 6 4 0Q x y mz m
+ + −=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hai mt phng
(
)
P
( )
Q
song song nhau.
A.
22
mm
=∨=
. B.
2m =
. C.
2
m
=
. D.
44mm=∨=
.
Li gii
Chn C
(
)
P
( )
Q
song song nhau
2
1 32 3
26 4mm
−−
⇔= =
−−
2
2
21
2
4
2
31 2
2
42
m
m
m
m
m
m
=
= ±
=
⇔⇔

≠−
≠−
Vậy
2m =
Câu 13: Gi
1
z
2
z
hai nghim phc của phương trình
2
4 13 0.zz+=
Tính giá tr ca biu thc
( )
2
12
.zz+
A.
25
. B.
16
. C.
. D.
.
Li gii
Chn B
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
4 13 0zz+=
nên
12
4.
b
zz
a
+ =−=
Khi đó
( )
2
2
12
4 16.zz+==
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
tích có hướng của hai vectơ
( )
1;2;4u =
( )
3; 1;1v =
A.
[
]
( )
, 6;11; 7uv =−−

. B.
[ ]
( )
, 6; 11; 7uv
=

.
C.
[
]
(
)
, 6;11; 7uv =

. D.
[ ]
( )
, 6;11;7uv = −−

.
Li gii
Chn C
Ta có
[ ]
( )
2 44 11 2
, ; ; 6;11; 7 .
111 33 1
uv

= =

−−


Câu 15: Trong không gian
,
Oxyz
phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cu?
A.
2 22
2 4 2 17 0xyz xyz+++ ++=
. B.
2 22
4 6 50xyz yz+ + + + +=
.
C.
2 22
20x y z xyz
+ + +−=
. D.
2 22
10xyz+ + −=
.
Li gii
Chn A
Xét mt cầu có phương trình
2 22
2 4 2 17 0xyz xyz+++ ++=
1, 2, 1, 17.a bc d=−= ==
Khi đó
222
11 0.abcd+ + −=<
Vậy phương trình
2 22
2 4 2 17 0xyz xyz+++ ++=
không phi là phương trình mặt cu.
Câu 16:
Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
(
)
: 1.
1 23
xyz
α
+ +=
Vec tơ o sau đây không vec
tơ pháp tuyến ca
( )
?
α
A.
1
11
1; ; .
23
n




B.
(
)
4
1; 2; 3 .
n

C.
2
11
1; ; .
23
n

−−



D.
( )
3
6; 3; 2 .
n

Li gii
Chn B
( )
11
: 1 1 0.
1 23 2 3
xyz
xyz
α
++= +−=
Vec tơ
1
11
1; ;
23
n




là một vec pháp tuyến ca
(
)
.
α
Câu 17:
Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
(tham kho hình v), trc
Ox
và các đường thng
(
)
;x ax ba b
= = <
A.
( )
.
b
a
S f x dx=
B.
( )
2
.
b
a
S f x dx
π
=


C.
( )
2
.
b
a
S f x dx=


D.
( )
.
b
a
S f x dx=
Li gii
Chn A
( )
( )
.
bb
aa
S f x dx f x dx= =
∫∫
Câu 18:
Trong không gian
,Oxyz
tìm phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 4; 2I
và bán kính
4.
R =
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 4 2 4.Sx y z ++ +− =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 4 2 16.Sx y z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1424.Sx y z+ + ++ =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1 4 2 16.Sx y z+ + ++ =
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 4 2 16.Sx y z ++ +− =
Câu 19: Tìm h nguyên hàm của hàm s
( )
2sinfx x x=
.
A.
2cos 1−+xC
. B.
2
2cos −+xx C
. C.
2
2cos
2
−+
x
xC
. D.
2
2cos
2
−+
x
xC
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
2
d 2 sin d 2 sin d d 2 cos
2
x
f x x x x x xx xx x C= = = −+
∫∫
.
Câu 20: Tính tích phân
( )
4
2
6
1 cot dI xx
π
π
= +
.
A.
13
=
I
. B.
31
= I
. C.
1=
I
. D.
3=I
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
44
2
4
2
6
66
1
1 cot d d cot cot cot 1 3 3 1
sin 4 6
I xx x x
x
ππ
π
π
ππ
ππ
= + = = = + =−+ =
∫∫
.
Câu 21: Một ô đang chuyển động đều vi vn tc
10
(m/s) thì ngưi lái xe đp phanh. T thời điểm
đó, ô chuyển động chm dần đều vi vn tc
(
)
2 10
vt t
=−+
(m/s), trong đó
t
là khong thi
gian tính bằng giây, kể t lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô di chuyển được k t
lúc đạp phanh đến khi dng hn.
A.
24
(m). B.
21
(m). C.
25
(m). D.
16
(m).
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
0
vt =
2 10 0t⇔− + =
2 10t⇔− =−
5
t⇔=
.
Khi xe dng hn thì vn tc
(
)
0vt
=
nên thi gian k t lúc đạp phanh đến khi ô tô dng hn là
5
t
=
(s). Vậy quãng đường ô tô di chuyển được k t lúc đạp phanh đến khi dng hn là:
( )
( )
5
5
22
0
0
2 10 d 10 5 10.5 25S t tt t= + =−+ = + =
(m).
Câu 22: Cho hình phng gii hn các đưng
5 , 0, 2
x
y yx= = =
2x =
. Th tích khối tròn xoay tạo
thành do hình phng
D
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
2
2
5d
x
Vx
=
. B.
2
2
25 d
x
Vx
π
=
. C.
2
2
5d
x
Vx
π
=
. D.
2
2
5d
x
Vx
=
.
Li gii
Chn B
Th tích khối tròn xoay tạo thành do hình phng
D
quay quanh trục hoành được tính theo công
thc
( )
22
2
22
5 d 25 d
xx
V xx
ππ
−−
= =
∫∫
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, khong cách t đim
(
)
2;0;1M
đến đưng thng
12
:
121
x yz
d
−−
= =
bng
A.
12
6
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
d
có véctơ ch phương là
( )
1;2;1a =
và điểm
( )
0
1;0;2Md
.
( ) ( )
00
1;0;1 ; , 2;2; 2MM MM a

= =−−

 
.
Vậy
( )
( ) ( )
22
2
0
2 22
,
22 2
d, 2
121
MM a
Md
a

+ +−

= = =
++

.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, điểm
( )
3;4; 2M
thuc mt phng nào trong các mt phẳng dưới
đây?
A.
(
)
: 20Pz−=
. B.
( )
: 70Qxy+−=
. C.
( )
: 30Rxyz+++=
. D.
( )
: 40Sx−=
.
Li gii
Chn B
Thay tọa độ điểm
( )
3;4; 2M
lần lượt vào phương trình mặt phẳng trong các phương án:
Xét phương án A ta thấy
( )
22 4 0 MP−− =
.
Xét phương án B ta thấy
( )
347 0 MQ
+−=
.
Xét phương án C ta thấy
( )
34238 0
MR+−+=
.
Xét phương án D ta thấy
(
)
34 10
MS =−≠
.
Câu 25: Cho s phc
z a bi
= +
(
)
,ab
. Môđun của
được tính bi công thức nào sau đây?
A.
22
z ab= +
. B.
22
zab= +
. C.
( )
2
2
z a bi= +
. D.
z ab= +
.
Li gii
Chn A
Theo công thc tính ta có
22
z a bi a b
=+= +
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, điểm biu din ca s phc
( )
3
3 i+
A.
(
)
8; 0N
. B.
( )
0;8M
. C.
( )
3;1Q
. D.
( )
3 3;3P
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
3
23
3 33 9 33 8
i i ii i+ = ++ +=
.
Vậy điểm biu din ca s phc
( )
3
3 i+
( )
0;8M
.
Câu 27: Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
3x =
, biết thiết din ca vt th khi ct
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti điểm có hoành độ
x
( )
03x<<
là tam giác vuông cân
có cạnh huyền bng
( )
2
29 x
A.
9
V
π
=
. B.
18
V =
. C.
9V =
. D.
18V
π
=
.
Li gii
Chn D
Gi
là cnh góc vuông của tam giác vuông cân có cạnh huyền bng
( )
2
29 x
,
Khi đó ta có
( )
22
29 2 9xa a x = ⇔=
. Din tích
( )
(
)
22
11
9
22
Sx a x= =
.
Th tích cn tìm
( )
( )
3
33
3
2
00
0
11
9 99
2 23
x
V S x dx x dx x

= = = −=


∫∫
.
Câu 28: Mt cht điểm đang chuyển động vi vn tc
( )
0
15 m/sv =
thì tăng tc vi gia tc
( )
( )
22
4 m/s
at t t= +
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khong thi gian
3
giây kể
t lúc bắt đầu tăng vận tc.
A.
( )
69,75 m
. B.
( )
87,75 m
. C.
( )
67,25 m
. D.
(
)
68,25 m
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
(
) (
)
3
22
4 d2
3
t
at t t vt at t t CC=+⇒ = =+ +
.
Theo gi thiết
(
) ( )
3
2
0 15 15 2 15
3
t
v C vt t
=⇒= =+ +
.
Vậy
3
3
34
23
0
0
2
2 15 d 15 69,75
3 12 3
tt
S t t tt

= ++ = + + =


.
Câu 29: Cho s phc
( )
,z a bi a b=+∈
. S phc
2
z
là s thun o khi và ch khi
A.
22
0ab+=
. B.
0b =
. C.
0a =
. D.
22
0
ab−=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2
2 2 22
22z a bi a abi b a b abi=+ =+ =−+
.
2
z
là s thun o khi và ch khi phn thc bng
22
0ab−=
.
Câu 30: Hình phng gii hn bi đưng cong
2
1
yx
=
Ox
khi quay quanh
Oy
to thành vt th
th tích là
A.
2
V
π
=
. B.
16
15
V
π
=
. C.
16
15
V =
. D.
1
2
V
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
1
11
1
y
y xx y
xy
= =−⇔
=±−
.
Vậy
( ) ( )
1
11
2
2
00
0
d 1d
22
y
V f yy yy y
π
πππ

= =−= =


∫∫
.
Câu 31: Trong không gian
O,xyz
tính khong cách
d
gia hai mt phng
( )
:2 2 1 0P x yz+ +=
( )
:2 2 5 0.Q x yz+ −−=
A.
6.d =
B.
2.d =
C.
5
.
3
d =
D.
4d =
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
//PQ
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22
15
; 2.
22 1
dP Q
−−
= =
+ +−
Câu 32: Trong không gian
O,xyz
cho đường thng
112
:
213
xyz
d
+−−
= =
và mt phng
( )
: 1 0.Pxyz −=
Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
1;1; 2 ,A
song song vi
mt phng
( )
P
và vuông góc với đường thng
d
A.
112
:.
2 53
xyz
++−
∆==
−−
B.
112
:.
25 3
xyz
++−
∆==
C.
112
:.
2 53
xyz−+
∆==
−−
D.
112
:.
25 3
xyz−+
∆==
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
d
( )
: 2;1; 3 ,
d
VTCP u =

mt phng
( )
P
(
)
: 1; 1; 1 .
p
VTPT n = −−

Đưng thng
song song vi mt phng
(
)
P
và vuông góc vi đưng thng
d
nên có
(
)
: , 2; 5; 3
dp
VTCP u u n

= =

  
Phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
1;1; 2 ,A
song song vi mt phng
(
)
P
và vuông góc vi
đường thng
d
là:
112
:.
25 3
xyz−+
∆==
Câu 33: Biết
( )
2
2
x
Fx e x=
là một nguyên hàm cảu hàm s
( )
fx
trên
.
Khi đó
( )
2f x dx
bng:
A.
22
1
.
2
x
e xC−+
B.
2
24 .
x
e xC−+
C.
22
1
4.
2
x
e xC−+
D.
22
8.
x
e xC−+
.
Li gii
Chn C
( )
2
2
x
Fx e x=
là một nguyên hàm cảu hàm s
( )
fx
trên
.
( )
( ) ( )
(
)
/ 22
4 2 4. 2 8 .
x xx
fxFxe x fxe xe x= =−⇒ = =
( )
( )
2 22
1
2 8 4.
2
xx
f x dx e x dx e x C= = −+
∫∫
Câu 34: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm liên tc trên
, tha mãn
( )
01f
=
(
)
11f =
. Tính tích phân
( )
1
0
dI fxx
=
.
A.
1
I =
. B.
2I =
. C.
1I =
. D.
2I =
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1
0
0
d 1 01 12I f x x fx f f
= = = = −− =
.
Câu 35: Trong mt phng
Oxy
, gi
A
,
B
,
C
ln lưt các đim biu din cho các s phc
( )
2
1
2zi=
,
2
3z ai= +
,
3
1
1
i
z
i
=
+
(vi
a
). Tìm
để
ABC
vuông ti
B
.
A.
4a =
. B.
41aa=−∨ =
. C.
4a =
. D.
1a =
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
1
2 34zi i
=−=
,
3
1
1
i
zi
i
= =
+
.
Do đó các điểm
( )
3; 4A
,
( )
3;Ba
,
( )
0; 1C
lần lượt biu din cho các s phc
1
z
,
2
z
,
3
z
.
T gi thiết
ABC
vuông ti
B
ta có
( )
( )
( )
( )
.0
4
0; 4 4 1 0
1
3; 1
BA BC
a
BA a a a
a
BC a
=
=
= −− + + =
=
= −−
 


.
Vi
4a =
ta có điểm
A
trùng điểm
B
nên loi trưng hp
4a =
. Ta nhn
1a =
.
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
( ) ( ) (
)
22
2
: 1 2 6,Sx y z + ++ =
đồng thời song song với hai đường thẳng
1
2 11
:
3 11
x yz
d
−−
= =
−−
2
22
:
11 1
xy z
d
+−
= =
.
A.
2 90
2 30
xy z
xy z
+ +=
+ −=
. B.
2 90xy z++ +=
. C.
2 90
2 30
xy z
xy z
++ +=
++ −=
. D.
2 30xy z
+ −=
.
Li gii
Chn C
Xét mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 26Sx y z + ++ =
có tâm
( )
1; 0; 2I
và bán kính
6r =
.
Hai đường thẳng
1
2 11
:
3 11
x yz
d
−−
= =
−−
2
22
:
11 1
xy z
d
+−
= =
lần lượt có vectơ chỉ phương
(
)
3;1;1a = −−
( )
1;1; 1b =
.
Mt phng
( )
P
song song vi hai đưng thẳng đã cho nên
( )
P
vectơ pháp tuyến
(
)
, 2;2; 4n ab

= =


hay
( )
1;1; 2m =

.
Suy ra
( )
P
có phương trình tổng quát dng:
20xy zm
++ + =
.
( )
P
tiếp xúc với mt cu
( )
S
,
nên
( )
( )
36 9
104
, 6 36
36 3
114
mm
m
dI P r m
mm
−= =
+−+

= = −=

−= =
++

.
Vậy
( )
P
có phương trình tổng quát là
2 90
2 30
xy z
xy z
++ +=
++ −=
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hình bình hành
MNPQ
, biết
(1;1;1)M
,
( 2;2;3)N
( 5; 2;2)Q −−
. To độ điểm
P
A.
( 8; 1;4).P −−
B.
(4;5; 2).P
C.
( 2; 3;0).P −−
D.
(2; 3; 0).P
Li gii
Chn A
Hình bình hành
MNPQ
, ta có
( )
3;1; 2MN QP QP=⇒=
  
.
Suy ra toạ độ của điểm
(
)
8; 1;4
P −−
.
Câu 38: Cho phương trình
2
0z az b+ +=
có mt nghim phc
23i
(
a
là các s thc). Tính
T ab=
.
A.
4T =
. B.
52T =
. C.
13T =
. D.
52T =
.
Li gii
Chn D
Thay
23zi=
vào phương trình
2
0z az b+ +=
. Ta có:
( ) ( )
2
25 4
23 23 0
3 12 13
ab a
i a ib
ab
+= =

+ +=

−= =

.
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0;2;3A
( )
0;4; 1B
. Mt cầu có tâm nằm trên trc
Oy
đồng thời đi qua hai điểm
A
B
có bán kính
R
bng
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
7R =
. D.
1R
=
.
Li gii
Chn B
Mt cầu có tâm nằm trên trc
Oy
nên
(0; ;0)Ib
.
Mt cầu đi qua hai điểm
( )
0;2;3A
( )
0;4; 1B
, suy ra:
( ) ( )
22
22 3 2
2 34 1 1
IA R
IA IB IA IB b b b
IB R
=
= = −+=−+=
=
.
Suy ra, ta có
( )
2
2
2 1 3 10R IA== +=
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1;1;1A
đường thng
64
:2
12
xt
dy t
zt
=
=−−
=−+
. Tìm to độ hình
chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thng
d
A.
(
)
10;1;3
−−
. B.
( )
6; 2; 1−−
. C.
( )
2; 3;1
. D.
( )
1; 1; 0
.
Li gii
Chn C
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thng
d
có VTCP
( )
4; 1; 2u =−−
.
Nên
( ) ( )
6 4;2 ;1 2 5 4;3 ;2 2H d H t t t AH t t t −− + = −+

.
( ) ( ) ( )
. 0 4. 5 4 1. 3 2. 2 2 0 1.AH u AH u t t t t = ⇔− + + = =
 
Vậy
( )
2; 3;1H
Câu 41: Cho s phc
m
z
mi
=
+
. Có bao nhiêu s nguyên âm của
m
để
1?zi−≤
A.
3
. B. Vô s. C.
1
. D.
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
11 1
m
zi i mimi mi m mi mi
mi
≤⇔ ≤⇔ + + + +
+
( )
2
22 2
1 1 20 2 0m m m mm m + + + + ⇔−
.
Nên có 2 giá tr
m
tho đề bài.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên đon
[ ]
0;1
tho
( )
12f =
( )
1
0
.1x f x dx
=
. nh
tích phân
(
)
1
0
I f x dx
=
.
A.
3I =
. B.
3I =
C.
1I =
. D.
1I =
Li gii
Chn D
+ Đặt
( )
( )
u x du dx
dv f x dx v f x
= =


= =

.
+Nên
(
)
( )
( )
11
1
0
00
. 1 . 1.x f x dx x f x f x dx
=⇔−=
∫∫
Suy ra
(
)
(
)
1
0
1.11211
I f x dx f= = −= −=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
P
ct các trc tọa độ lần lượt ti các đim
,AB
C
. Biết trực tâm của tam giác
ABC
( )
3; 1;1H
. Phương trình mặt phng
(
)
P
A.
3 11 0xyz+− =
. B.
3 10xyz ++=
. C.
3 70xy z
−+ −=
. D.
3 10x yz
+ +=
.
Li gii
Chn A
Gi s mt phng
( )
P
ct các trc ta đ
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
( ) ( )
;0;0 , 0; ;0Aa B b
( )
0;0;Cc
. Khi đó
( )
:1
xyz
P
abc
++=
( đk:
,, 0abc
).
Ta có
( )
3; 1;1H
là trực tâm của tam giác
ABC
nên
( )
HP
. Do đó ta được:
311
1
abc
−+=
(1).
Mt khác ta li có
(
) ( ) ( ) ( )
3 ; 1;1 ; 3; 1 ;1 ; 0; ; ; ;0;AH a BH b BC b c AC a c= = −− = =
   
.
( )
3; 1;1
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
nên
.0 0 3
30 3
.0
AH BC b c b a
ac c a
BH AC
= += =

⇔⇔

+= =
=

 
 
.
T (1) ta được
3 1 1 11
1
33 3
a
aaa
+ + =⇔=
. Suy ra
11, 11bc
=−=
.
Khi đó
( )
311
: 1 3 11 0
11 11 11
P x y z xyz
+ = +− =
.
Câu 44: Xét các s phc
z
thỏa mãn điu kin
( )
( )
1z izi+−
là s thc. Biết tp hp các đim biu
din hình hc ca
là một đường thng. H s góc của đường thẳng đó là
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
,,z x yi x y=+∈
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
1 11 1z izi x y ix y i+− = + + +
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
1 11 1 11xx y y xy x y i= ++ + −+ −− + +


.
Khi đó
( )
(
)
1z izi+−
là s thc
(
)
( )( )
1 1 10xy x y −− + +=
21
yx
⇔=
.
Vậy tập hp các đim biu din hình hc ca
thỏa mãn bài toán là đường thng
: 21
yx
=−−
. Ta thấy
có h s góc là
2k =
.
Câu 45: Cho elip
(
)
E
đ dài trc ln
12
8AA =
đ dài trc nh
12
6BB =
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
các
điểm trên elip
( )
E
sao cho
MNPQ
là mt hình vuông. Gi
S
là din tích ca phần được gch
chéo (tham kho hình v).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
26 27
S<<
. B.
59S<<
. C.
13 14S<<
. D.
67S<<
.
Li gii
Chn A
Chn h trc tọa độ như hình vẽ. Khi đó elip
( )
E
có phương trình:
22
1
16 9
xy
+=
( )
E
.
MNPQ
là hình vuông. Gi
( ) ( )
;M aa E
( )
03a<<
.
Suy ra:
22
1
16 9
aa
+=
2
25
1
144
a
⇔=
12
5
a⇒=
.
Ta có:
22
1
16 9
xy
+=
2
3
16
4
yx⇒=±
.
Suy ra diện tích ca phần được gch chéo là
(
)
12 12
55
22
00
3
2 2 16 d 3 16 d 26,964
4
CASIO
S xx xx

= −=


∫∫
.
Câu 46: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
0zm+=
có nghim phc
0
z
tha
mãn
0
1z =
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
00
1
zz
= =
( )
*
.
0
z
là nghim của phương trình
2
0zm+=
nên:
2
0
0
zm+=
2
0
mz⇒=
2
22
000 00
11m zzz zz m = = = = =⇒=±
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;2;1A
848
;;
333
B



. Biết điểm
(
)
;;I abc
tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
. Tính giá tr biu thc
S abc=++
.
A.
1S =
. B.
3S =
. C.
2S =
. D.
0S
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
22
22 1 3OA
= + +− =
;
222
848
4
333
OB

=−+ + =


,
2 22
848
2 2 15
333
AB

= −− + + =


.
( )
;;I abc
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
nên ta có
(
)
( )
( )
8
5 3 42 0
3
4
. . . 0 5 3 42 0
3
8
5 3 41 0
3
a aa
AB IO OA IB OB IA b b b
cc c

+ −− + =



+ + = ⇔− + + =



−+ + =


  
12 0 0
12 12 0 1 .
12 12 0 1
aa
bb
cc
−= =


⇔− + = =


+= =

Vậy
2S abc=++=
.
Câu 48: Trên na đường tròn đường kính
AB
ly đim
C
sao cho góc
30CAB = °
. Tính th tích vt th
tròn xoay tạo thành khi quay hình phng
( )
H
( phn gạch chéo trong hình ) quanh đưng thng
AB
biết
4AB
=
A.
7
3
V
π
=
. B.
53
3
V
π
=
. C.
32
3
V
π
=
. D.
14
3
V
π
=
.
Li gii
Chn D
T gi thiết ta có
ABC
vuông
C
2 3; 2AC BC⇒= =
.
Gi
I
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên
AB
.cos 30 3; 3AI AC CI = °= =
Gán h trc
Oxy
sao cho
OA
(
)
4;0B
. Khi đó:
( )
3;0I
( )
3; 3C
.
Nửa đường tròn có phương trình là
2
4y xx=
; đường thng
1
:
3
AC y x=
.
Vậy th tích vt th tròn xoay tạo thành khi quay hình phng
( )
H
( phn gch chéo trong hình
) quanh đường thng
AB
bng
(
)
( )
2
3 4 34
2
2
22
0 3 03
1
d 4 d d 4d
3
3
x
V x x xx x x xx x
π π ππ

= + = +−


∫∫
( )
4
3
33
2
0
3
64 14
2 3 32 18 9
93 3 3
xx
x
π π ππ π


= + =+ −− =




.
Th li
1m = ±
tha mãn bài toán. Vậy có
2
giá tr thc ca
m
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
1
: 12
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Gi
2
d
đường thẳng qua điểm
( )
1;1;1A
và có vectơ chỉ phương
(3; 0; 4)u =
. Đường phân giác ca góc nhn to bởi hai đường
thng
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
111
:
1 13
xyz
d
−−
= =
. B.
111
:
751
xyz
d
−−
= =
.
C.
322
:
211
xyz
d
−−
= =
. D.
3 4 12
:
2 5 11
xyz
d
−+−
= =
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
1
d
có mt vectơ ch phương là:
( )
1
1; 2; 2
d
u =
;
1
3
d
u
=
Đưng thng
2
d
có một vectơ chỉ phương là:
2
(3; 0; 4)
d
u =
;
2
5
d
u =
.
Xét:
( )
12
12
12
1.3 2.0 2.4 1
cos ;
3.5 3
.
dd
dd
dd
uu
uu
uu
+−
= = =



( )
12
,
dd
uu

là góc tù
( )
12
,
dd
uu

là góc nhn
( )
( )
12
12
,,
dd
dd u u=

.
Gi
d
đường phân giác ca góc nhn to bởi hai đường thng
1
d
2
d
. Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương là:
( ) ( )
12
12
4 2 22 2
; ; . 2; 5;11 2; 5;11
15 3 15 15
dd
d
dd
uu
u
uu

== −=




.
Nhn xét:
(
)
12
1;1;1A dd≡∩
(
)
1;1;1
Ad
.
Vậy phương trình của đường thng
d
là:
1 1 1 3 4 12
::
2 5 11 2 5 11
xyz x y z
dd
−− +
==⇔==
−−
.
Câu 50: Xét các s phc
z
w
tha mãn
2wi−=
2z iw+=
. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca
z
. Tính
Mm+
?
A.
. B.
2
. C.
5
. D.
.
Li gii
Chn A
(*) Cách 1:
2 12 32w i iw z−= += + =
.
Áp dụng BĐT mô-đun:
2 3 31 5
zz z=+≥ −⇔
+
1z =
khi:
11
3 ; 0z kk=−>
11
1
31
3
kk =⇔=
1z =
+
5z =
khi:
22
3 ; 0z kk=−>
22
5
35
3
kk =⇔=
5
z =
Vậy:
min 1mz= =
max 5Mz= =
6
Mm+=
.
(*) Cách 2:
2 12 32
w i iw z
−= += + =
.
Đặt:
z x yi
= +
; ta có:
(
)
2
2
32 3 2 3 4z x yi x y+ = ++ = + + =
.
Do đó: tập hp các đim
( )
;M xy
biu din s phc
z
là đưng tròn
( )
C
tâm
( )
3; 0I
bán kính
2
R =
.
15OI R z OM OI R z = + ⇔≤
.
Các du = đạt được khi:
12
,, ,OIM M
thng hàng (vi
1
M
điểm biu din
min
z
2
M
điểm biu din
max
z
).
Vậy:
min 1mz= =
max 5Mz
= =
6Mm
+=
.
M
y
x
O
I
(C)
M
2
R
-3
M
1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 36 (100TN)
Câu 1: Biết mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
21
fx
x
=
là hàm s
( )
Fx
tha mãn
( )
15F =
. Khi đó
(
)
Fx
là hàm s nào sau đây?
A.
( )
2ln 2 1 5Fx x= −+
. B.
( )
1
ln 2 1 5
2
Fx x= −+
.
C.
( )
(
)
ln 2 1 5
Fx x= −+
. D.
( )
ln 2 1 5
Fx x= −+
.
Câu 2: Cho
23
32
I x x dx= +
. Nếu đặt
3
2tx= +
thì
tr thành nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
2t dt
. B.
2
2
3
t dt
. C.
tdt
. D.
3tdt
.
Câu 3: Hàm s
( )
Fx
nào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
3
1yx= +
?
A.
( )
( )
4
3
3
1
8
Fx x C= ++
. B.
( )
( )
4
3
4
1
3
Fx x C= ++
.
C.
( )
( )
3
4
3
1
4
Fx x C= ++
. D.
( )
( )
3
3
11
4
Fx x x C= + ++
.
Câu 4: Cho biết
2
ed
x
xx
( )
2
1
e
4
x
ax b C= ++
, trong đó
,ab
C
là hng s bt kì. Mnh đ nào
dưới đây là đúng?
A.
ba>
. B.
20ab
−=
. C.
20
ab+=
. D.
20ab+=
.
Câu 5: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
1d
gx x
=
. Tính
( )
2
1
2 3()dI x f gxx x
=++


.
A.
7
2
I
=
. B.
17
2
I
=
. C.
5
2
I
=
. D.
11
2
I =
.
Câu 6: Cho tích phân
( )
4
0
16dxI fx= =
. Tích phân
( )
2
0
d2Jxxf=
bng
A.
8J =
. B.
64J =
. C.
16J
=
. D.
32J =
.
Câu 7: Cho
(
)
3
2
2
1
d
1
x
Ax
x
=
+
. Đặt
2
1tx= +
, biu thức nào dưới đây đúng?
A.
10
2
2
2dA tt=
B.
3
2
1
1
d
2
At
t
=
C.
10
2
2
1
dAt
t
=
D.
10
2
2
1
d
2
At
t
=
Câu 8: Biết
1
22
0
d
x
xe x ae b= +
,
,ab
và là các phân số ti gin. Tính
ab+
.
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
2
. D.
.
Câu 9: Din tích ca hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
31yx
= +
, trục hoành và hai đường thng
0, 2xx= =
A.
. B.
12
. C.
10
. D.
.
Câu 10: Hãy tính din tích phần tô đậm trong hình v dưới đây.
A.
4
3
. B.
3
4
. C. 1. D.
2
π
.
Câu 11: Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
yx=
,
2
2yx=
A.
13
.
3
=
S
B.
3.=S
C.
11
.
2
=
S
D.
20
.
3
=S
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình v.
Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ thm s trên vi trc hoành là
A.
( )
2
3
dS fx x
=
. B.
( ) ( )
02
30
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
32
00
dd
S fx x fx x
= +
∫∫
. D.
( ) ( )
02
30
ddS fx x fx x
= +
∫∫
.
Câu 13: Cho min
D
gii hn bi các đưng
, 0, 2y xy x= = =
. Th tích vt th tròn xoay thu được
khi min
D
quay quanh
Ox
bng:
A. 2. B.
42
3
. C.
42
3
π
. D.
2
π
.
Câu 14: Gi
,AB
theo th t là đim biu din ca các s phc
12
,zz
. Khi đó độ dài ca véctơ
BA

bng::
y
O
3
2
x
A.
12
zz
. B.
12
zz
. C.
12
zz
. D.
12
zz
.
Câu 15: Cho s phc
2021 2003zi
=
. Tính tng phn thc và phn o ca
A.
4024
. B.
17
. C.
17
. D.
4024
.
Câu 16: Cho s phc
1
13zi= +
,
2
34zi=
, s phc
3
z
được biu din bởi điểm
( )
4; 2C
. Tính
222
123
zz z−+
A.
35
. B.
55
. C.
15
. D.
5
.
Câu 17: Cho các s phc
z
tha mãn
21z iz i
+ = −+
. Biết tp hợp các điểm biu din các s phc
z
trên mt phng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
6 4 30xy
−=
. B.
6 4 30xy +=
. C.
6 4 30xy+ +=
. D.
6 4 30xy+ −=
.
Câu 18: Cho s phc
z
tha mãn
.1
zz=
1 2.z −=
Tng phn thc và phn o ca
z
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 19: Cho s phc
z a bi= +
(, )ab
tha mãn
13 0z i zi++ =
. Tính
23S ab=
.
A.
7
3
S
=
. B.
2
S =
. C.
6S =
. D.
7
3
S =
.
Câu 20: Cho s phc
( )
,z a bi a b=+∈
tha mãn
(
)
13
1
12
i
ab i
i
+
+− =
. Giá tr ca
.ab
bng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 21: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm
12i
?
A.
2
2 30zz +=
. B.
2
2 50zz+ +=
. C.
2
2 50zz +=
. D.
2
2 30zz+ +=
.
Câu 22: Trong tp các s phức, cho phương trình
( )
2
2
2 1 0, z mz m m +−=
( )
1
. Gi
0
m
là mt giá
tr để phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
tho mãn
22
12
zz=
. Hi bao nhiêu
giá tr nguyên ca
0
m
không vượt quá 2021?
A. Vô s. B.
2020
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 23: Trong tt c các s phc
tha mãn
14z −=
, tìm s phức có mô đun nhỏ nht
A.
3zi=−+
. B.
3zi=−−
. C.
3z =
. D.
3z =
.
Câu 24: Trong tt c các s phc
tha mãn
13z zi−= +
, tìm s phức có mô đun nhỏ nht
A.
26
55
zi=−−
. B.
26
55
zi=−+
. C.
26
55
zi=
. D.
26
55
zi= +
.
Câu 25: Cho s phc
tha mãn
2.z
Giá tr nh nht ca biu thc
34Pz i= −+
bng:
A. 5. B. 3. C. -3. D. 7.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(
)
3;1; 2A
,
( )
2; 3; 5B
. Đim
M
thuộc đoạn
AB
sao
cho
2MA MB=
, tọa độ điểm
M
A.
7 58
;;
333
M



. B.
( )
4; 5; 9
M
. C.
3 17
; 5;
22
M



. D.
( )
1; 7;12M
.
Câu 27: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
2;1; 3A
;
0; 2;5B
;
1;1; 3C
. Tìm ta
độ điểm
D
để
ABDC
là hình bình hành
A.
1; 2; 11
D
. B.
1; 2; 5D 
. C.
3; 4; 5D
. D.
1; 2;11D

.
Câu 28: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
3; 2; 5I 
. Phương trình mặt cu
S
có
tâm
S
tiếp xúc với trc
Oz
là:
A.
2 22
3 2 5 13
xyz 
. B.
222
3 2 5 13xyz 
.
C.
222
3 2 5 169xyz 
. D.
222
3 2 5 25xyz 
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tìm tng tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + + +=
là phương trình của mt mt cu
A.
. B.
21
. C.
15
. D.
5
.
Câu 30: Cho
( )
8; 2; 4M
. Gi
,,ABC
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên các trc
,,
Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
A.
4 2 80xyz+ + −=
. B.
4 2 80xyz
+ −=
.
C.
4 2 80xyz −=
. D.
4 2 80xyz+ −=
.
Câu 31: Trong không gian ta đ
Oxyz
, Phương trình mặt phng
(
)
α
đi qua hai điểm
(1;1;1) , ( 2;0;3)AB
, cách đều hai điểm
(3; 2;1) , (2; 1; 2)CD−−
,CD
nm v hai phía ca
mt phng
( )
α
A.
3 4 60xy z + +=
.
B.
2 40xy z++ −=
.
C
3 4 60
xy z + +=
2 40xy z++ −=
.
D.
2 20xy z−− +=
.
Câu 32: Trong không gian ta đ
Oxyz
, Cho đường thng
11
:
2 13
xyz
d
−+
= =
và mt phng
( ): 2 2 1 0Px y z+ +=
. Gi
A
giao điểm ca
d
vi mp
()P
,
M
điểm thuc
d
sao cho
6 14MA =
, khong cách t
M
ti mt phng
()
P
là:
A.
14
7
2
B.
4
C.
4 14
D.
2
14
.
Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thng
( )
d
qua
( )
2; 4; 2A −−
và vuông góc với mt phng
( )
yOz
.
A.
2
4;
2
x
y tt
zt
=
=−+
=−+
. B.
2
4;
2
xt
y tt
z
= +
=−+
=
.
C.
2
4;
2
xt
yt
z
= +
=−∈
=
. D. C
3
đáp án đều sai.
Câu 34: Viết phương trình tham số của đường thng
( )
D
qua
(
)
2; 3;1
B
và song song vi hai mt phng
( )
:2 2 7 0P xy z+ −=
( )
: 3 2 30Qx y z+ +=
.
A.
24
3 6;
17
xt
y tt
zt
=
=+∈
= +
. B.
24
36 ;
17
xm
y mm
zm
= +
=−∈
= +
.
C.
24
36 ;
17
xn
y nn
zn
=
=−∈
= +
. D. C ba đáp án đều sai.
Câu 35: Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
(
) ( )
1; 0; 3 , 3; 1; 0AB−−
. Viết phương trình tham
s của đường thng
d
là hình chiếu vuông góc của đưng thng
AB
trên mt phng
()Oxy
.
A.
0
:
33
x
dy t
zt
=
=
=−+
. B.
12
:0
33
xt
dy
zt
= +
=
=−+
. C.
12
:
0
xt
dy t
z
= +
=
=
. D.
0
:0
33
x
dy
zt
=
=
=−+
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
tha mãn
( )
1
0
d2fx x=
( )
3
1
d4fx x=
.
Tính
( )
3
1
dfx x
.
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 37: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
(
)
22
32 32
1
xx
x
x e x xe
fx
xe
++ +
=
+
và tha mãn
( )
00F
=
. Tính
( )
1F
.
A.
( )
11F =
. B.
( ) ( )
1 1 2ln 1Fe
=−+
.
C.
(
) ( )
1 12ln12Fe=++
. D.
( ) ( )
1 1 2ln 1Fe=++
.
Câu 38: Biết
( )
4
2
0
ln sin cos
d ln 2
cos
xx
a
x
x bc
π
π
+
= +
vi
, ; ab c
∈∈
,
a
b
phân số ti giản. Khi đó giá
tr
2a bc+−
bng
A.
1
. B.
3
. C.
9
. D.
11
.
Câu 39: Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đ th m s
( ) ( )
5 3 .4
x
fx x=
;
( )
53gx x= +
ta được
2
16ln 2 ln 2
bc
Sa
=+−
, vi
,,abc
là các s nguyên dương. Khi đó giá trị
ca
P abc=++
bng
A.
76P =
. B.
36
P
=
. C.
96P =
. D.
86P =
.
Câu 40: Cho hình phng
(
)
H
gii hn bi
( )
3
:3Cyx x
=
đường thng
:dy x=
. Th tích khi
tròn xoay sinh bi hình phng
( )
H
quay quanh trc hoành dạng
23
2
105
ab c
V
π

++
=



vi
,,abc
. Trong các s
,,abc
có bao nhiêu số dương?
A.
2.
B.
0
. C.
3
. C.
1
.
Câu 41: Có bao nhiêu số phc
z
tha mãn
3
2
4 12
z
z
=
+=
.?
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Câu 42: Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
17
3
zi
zi


s phc thun o. Khi
2 43 3 63Pz iz i

đạt giá tr nh nht. Tính
25Q ab
A.
7Q
=
. B.
3Q =
. C.
7Q =
.
D.
3Q =
.
Câu 43: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 0A
điểm
( )
2;1; 4B
. Tìm
điểm
M
thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho biu thc
22
2P MA MB=
đạt giá tr nh nht.
A.
( )
4; 5; 4M
. B.
( )
4;0;0M
. C.
( )
0; 5; 4M
. D.
( )
4; 5; 0M
.
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 5 26Sx y z+++−=
điểm
( )
2;1;1 .A
T điểm
A
k các đưng thẳng đôi một vuông góc với nhau và ct mt cu
( )
S
ti các đim
,,BCD
khác
.A
Mt phng
( )
BCD
luôn đi qua điểm
( )
;;H abc
c định.
Tính giá tr ca biu thc
2.P ab c
=++
A.
23
.
3
. B.
20
3
. C.
18
3
. D.
4
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 0; 2
A
,
( )
2; 1; 0B
và mt phng
( )
: 2 50Px y +=
. Gi
đường thẳng đi qua
A
và song song vi mt phng
( )
P
sao cho
khong cách t
B
đến
đạt giá tr nh nht. Mt vecto ch phương
ca
là?
A.
(
)
1;2;2u =
. B.
( )
2;1; 2u =
.
C.
( )
2; 2; 1u =
. D.
( )
2; 2;1u
=
.
Câu 46: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
( )
1; +∞
, tha mãn
( )
26f =
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 2 3 1, 1;fx x f x x x x
= + + +∞
. Tính
( )
2f
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
,R
tha mãn
( ) ( ) ( )
3
4 5 10 1,fxf xf x x −− = +
.xR
∀∈
Giá
tr
( ) (
)
43
11
45f x dx f x dx−+
∫∫
A.
506
.
3
B.
438.
C.
1685
.
2
D.
449.
Câu 48: Cho
12
,zz
2 s phc tha mãn
43 2zi−− =
12
3zz−=
. Giá tr ln nht ca biu thc
12
22M zz i= + −+
A.
10 2 5+
. B.
5 2 10+
. C.
10 7+
. D.
7 2 10+
.
Câu 49:
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1;1 , 2;2;1AB
và mt phng
( )
: 20Pxy z++ =
. Mt cu
()S
thay đổi đi qua
,AB
và tiếp xúc với mt phng
(P)
ti tiếp
điểm
H
. Biết
H
chy trên mt đường tròn c định. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
3 2.
B.
3
. C.
23
. D.
3
.
2
Câu 50: Trong không gian
( )
Oxyz
cho tam giác
ABC
(
)
2;3;3A
, phương trình đường trung tuyến
k t
B
2 51
12 1
xyz −−
= =
−−
, phương trình đường phân giác trong góc
C
4 31
2 11
xyz
−−
= =
−−
. Biết rng tọa độ điểm
( )
; ;1B mn
. Tính giá tr biu thc
22
Tm n= +
.
A.
1T =
B.
52T =
C.
29T
=
D.
10T
=
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Biết mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
21
fx
x
=
là hàm s
( )
Fx
tha mãn
( )
15F =
. Khi đó
( )
Fx
là hàm s nào sau đây?
A.
( )
2ln 2 1 5
Fx x= −+
. B.
( )
1
ln 2 1 5
2
Fx x
= −+
.
C.
( ) ( )
ln 2 1 5Fx x= −+
. D.
( )
ln 2 1 5Fx x= −+
.
Li gii
( )
11
ln 2 1
21 2
F x dx x C
x
= = −+
Mà:
( )
15 5FC=⇒=
Chn B
Câu 2: Cho
23
32I x x dx= +
. Nếu đặt
3
2
tx= +
thì
I
tr thành nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
2t dt
. B.
2
2
3
t dt
. C.
tdt
. D.
3tdt
.
Li gii
32
22 3t x tdt x dx= +⇒ =
Nên:
23 2
3 22
I x x dx t dt
= +=
∫∫
Chn A
Câu 3: [ Mức độ 2] m s
( )
Fx
nào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
3
1yx= +
?
A.
( ) ( )
4
3
3
1
8
Fx x C= ++
. B.
( )
( )
4
3
4
1
3
Fx x C= ++
.
C.
( ) ( )
3
4
3
1
4
Fx x C= ++
. D.
( )
( )
3
3
11
4
Fx x x C= + ++
.
Li gii
Ta có
3
1dI xx= +
.
Đặt:
3
1tx= +
3
1tx⇒=+
2
3d dtt x⇒=
.
2
.3 dI tt t⇒=
3
3dtt=
4
3
4
tC= +
( )
4
3
3
1
4
xC= ++
( )
3
3
11
4
x xC= + ++
.
Vy
( ) ( )
3
3
11
4
Fx x x C= + ++
.
Câu 4: [ Mc đ 2] Cho biết
2
ed
x
xx
( )
2
1
e
4
x
ax b C= ++
, trong đó
,ab
C
là hng s bt kì.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
ba>
. B.
20ab−=
. C.
20ab+=
. D.
20ab+=
.
Li gii
Đặt
2
2
dd
1
dd
2
x
x
ux
ux
ve
ve x
=
=

=
=
Ta có
2
ed
x
xx
22
ee
d
22
xx
x
x=
22
ee
24
xx
x
C= −+
( )
2
e
21
4
x
xC= −+
. Suy ra
2a =
,
1b
=
.
Câu 5: [Mức độ 2] Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
1d
gx x
=
. Tính
( )
2
1
2 3()dI x f gxx x
=++


.
A.
7
2
I
=
. B.
17
2
I =
. C.
5
2
I =
. D.
11
2
I =
.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
2 22 2
1 11 1
2 3()d d 2 d 3 ()d
I x f gx x xx f x gx xxx
−−
=++ =+

+
∫∫
2
2
1
15
2.2 3.( 1) 2 1
2 22
x
= + + −=−+=
.
Câu 6: [Mức độ 2] Cho tích phân
( )
4
0
16dxI fx= =
. Tích phân
( )
2
0
d2Jxxf=
bng
A.
8J =
. B.
64J =
. C.
16J =
. D.
32J =
.
Li gii
Ta có
( )
2
0
2J f x dx=
Đặt
1
2 dt 2dx dx dt
2
tx
= ⇒= =
Đổi cn:
00
24
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
( )
( ) ( )
2 44
0 00
1
d
11
2 dt .16 8
22
d
2
J fx f xxtfx= = = = =
∫∫
.
Câu 7: [ Mức độ 2] Cho
( )
3
2
2
1
d
1
x
Ax
x
=
+
. Đặt
2
1tx= +
, biu thức nào dưới đây là đúng?
A.
10
2
2
2dA tt=
B.
3
2
1
1
d
2
At
t
=
C.
10
2
2
1
dAt
t
=
D.
10
2
2
1
d
2
At
t
=
Lời giải
Ta đt:
2
1
1 d 2d d d
2
t x t xx xx t
= +⇒ = =
.
Đổi cn:
3 10
12
xt
xt
=⇒=
=⇒=
10
2
2
1
d
2
At
t
⇒=
.
Câu 8: [ Mức độ 2] Biết
1
22
0
d
x
xe x ae b
= +
,
,
ab
và là các phân số ti gin. Tính
ab+
.
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
2
. D.
.
Lời giải
Gi s
1
2
0
d
x
I xe x=
.
Đặt
2
2
dd
1
dd
2
x
x
ux
ux
ve
ve x
=
=

=
=
.
1
22
22 2
0
11
1 11
d
00
2 2 24 44
xx x
x ee
I e ex e⇒= = = +
.
Suy ra:
1
4
ab
= =
. Vy
1
2
ab+=
.
Câu 9: [ Mc đ 2] Din tích ca hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
31yx= +
, trc hoành và
hai đường thng
0, 2xx= =
A.
. B.
12
. C.
10
. D.
.
Li gii
Ta có:
( ) (
)
22
2 23
00
2
31d 31d 10
0
S x x x xxx= += + =+=
∫∫
.
Câu 10: [ Mức độ 2] Hãy tính din tích phần tô đậm trong hình v dưới đây.
A.
4
3
. B.
3
4
. C. 1. D.
2
π
.
Li gii
Ta có
[ ]
2
1 0, 1;1xx ∈−
.
Phần đậm là hình phẳng được gii hn bi đưng
( )
fx
, trục hoành hai đường thng
1x = ±
nên có diện tích là:
1
2
1
1dxSx
=
( )
1
2
1
1 dxx
=
1
3
1
3
x
x

=


4
3
=
.
Câu 11: [ Mc đ 2] Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th các hàm s
yx=
,
2
2yx=
A.
13
.
3
=S
B.
3.=S
C.
11
.
2
=S
D.
20
.
3
=S
Li gii
Xét phương trình:
( )
22
1
2
2 20
2
2
x loai
x
xx x x
x
x
=
=
= −⇔ −=
=
=
Din tích hình phng cn tìm:
2
2
2
2dS xx x
= −+
( )
2
2
fx x x=−+
là hàm s chn nên:
( )
2
22
23
22
00
0
20
2 2d 2 2 d 2 2
23 3
xx
S xx x xx x x

= −+ = −+ = + =


∫∫
.
Câu 12: [ Mức độ 2] Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình v.
Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ thm s trên vi trc hoành là
A.
( )
2
3
dS fx x
=
. B.
( ) ( )
02
30
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
C.
( ) (
)
32
00
ddS fx x fx x
= +
∫∫
. D.
(
) ( )
02
30
ddS fx x fx x
= +
∫∫
.
Li gii
Da vào đồ th ta có:
( )
0fx>
( )
3; 0x∈−
( )
0fx<
( )
0; 2x∀∈
.
y
O
3
2
x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 0 2 02
3 3 0 30
d d d ddS fx x S fx x fx x S fx x fx x
−−
= == +==
∫∫
.
Câu 13: [ Mc đ 2] Cho min
D
gii hn bi các đưng
, 0, 2y xy x= = =
. Th tích vt th tròn
xoay thu được khi min
D
quay quanh
Ox
bng:
A. 2. B.
42
3
. C.
42
3
π
. D.
2
π
.
Li gii
Ta có
2
0
00 2x x V xdx
ππ
=⇔== =
Câu 14: [ Mc đ 2] Gi
,
AB
theo th t điểm biu din ca các s phc
12
,zz
. Khi đó độ dài ca
véctơ
BA

bng::
A.
12
zz
. B.
12
zz
. C.
12
zz
. D.
12
zz
.
Li gii
Gi
22
1 112 22 11 22 21 21 12
, ( ; ), ( ; ) ( ) ( )z a b i z a b i A a b B a b BA a a b b z z=+ =+⇒ = + =

.
Câu 15: [Mức độ 2] Cho s phc
2021 2003zi=
. Tính tng phn thc và phn o ca
A.
4024
. B.
17
. C.
17
. D.
4024
.
Li gii
2021 2003 2021 2003z iz i= ⇒= +
.
Tng phn thc và phn o ca
bng
4024
.
Câu 16: [Mức độ 2] Cho s phc
1
13zi= +
,
2
34zi=
, s phc
3
z
được biu din bi đim
( )
4; 2C
.
Tính
222
123
zz z−+
A.
35
. B.
55
. C.
15
. D.
5
.
Li gii
3
42zi
=
222
123
10 25 20 5zzz + =−+=
.
Câu 17: [Mc đ 2] Cho các s phc
z
tha mãn
21z iz i+ = −+
. Biết tp hp các đim biu din
các s phc
z
trên mt phng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
6 4 30xy −=
. B.
6 4 30xy +=
. C.
6 4 30xy+ +=
. D.
6 4 30xy+ −=
.
Li gii
Gi
z x yi= +
( )
; xy
. Ta có:
21 2 1z i z i x yi i x yi i+ = −+ + + = + −+
22 22
( 2) ( 1) ( 1) ( 1)x y xy + +− = ++
6 4 30xy
+=
.
Câu 18: [Mc đ 2] Cho s phc
z
tha mãn
.1zz=
1 2.z −=
Tng phn thc và phn o ca
z
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Gi
z a bi= +
( )
;,ab
suy ra
.z a bi=
+)
.1zz=
suy ra
( )( ) ( )
2
2 22
1 1.a bi a bi a bi a b+ =⇔− ⇔+=
+)
12z −=
suy ra
( )
( ) ( )
22
1 2 1 4.a bi a b = +− =
Gii h
( )
22
2
2
1
1
1
0
14
ab
a
ab
b
ab
+=
=
+=

=
+=
.
Câu 19: Cho s phc
z a bi= +
(, )ab
tha mãn
13 0z i zi++ =
. Tính
23S ab=
.
A.
7
3
S =
. B.
2
S =
. C.
6S =
. D.
7
3
S =
.
Li gii
Cách 1:
Đặt
( )
; ; .z a bi a b=+∈
T gi thiết, ta có:
13 0+ ++ + =a bi i a bi i
22
13 . 0 + ++ + =a bi i a b i
(
)
22
1 3 .0
++ + + =a b a bi
22
1
10
4
30
3
=
+=

⇔⇔

=
+− + =
a
a
b
b ab
.
Vy
4
2 3 2 3. 2
3
S ab

= =−− =


.
Cách 2:
( )
1 3 0*z i zi++ =
( )
( )
2
2
13 0 1 3
5
13
3
z i zi z z i
zz z
++ = =−+
=+ ↔=
Thay vào
( )
*
ta được:
4
1
3
zi=−−
Vy
4
2 3 2 3. 2
3
S ab

= =−− =


.
Câu 20: Cho s phc
( )
,z a bi a b=+∈
tha mãn
( )
13
1
12
i
ab i
i
+
+− =
. Giá tr ca
.ab
bng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
(
) ( )
11
13
1 11
11 2
12
aa
i
ab i ab i i
bb
i
=−=

+
+− = +− =+

−= =

.
Suy ra
.2ab=
.
Câu 21: [ Mức độ 2] Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm
12i
?
A.
2
2 30zz
+=
. B.
2
2 50zz+ +=
. C.
2
2 50zz
+=
. D.
2
2 30zz
+ +=
.
Li gii
1
12zi=
là nghim của phương trình bậc hai
2
0
az bz c+ +=
nên
2
12zi= +
cũng
nghim của phương trình bậc hai
2
0az bz c
+ +=
.
Ta
( )( )
12
12
1 21 2 2
. 1 21 2 3
b
zz i i
a
c
zz i i
a
+ = =+ +− =
==+ −=
suy ra
12
i
là nghim của phương trình bậc hai
2
2 30zz +=
. Chn A
Câu 22: [ Mc đ 2] Trong tp các s phức, cho phương trình
( )
2
2
2 1 0, z mz m m +−=
( )
1
. Gi
0
m
là mt giá tr để phương trình
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
tho n
22
12
zz
=
. Hi
có bao nhiêu giá trị nguyên ca
0
m
không vượt quá 2021?
A. Vô s. B.
2020
. C.
2022
. D.
2021
.
Li gii
Phương trình
( )
2
2
2 1 0, z mz m m +−=
hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
tho mãn
22
12
zz=
khi và ch khi
( )
2
2
1
0 10
2
mm m
<⇔ + <⇔ >
. Chn C
Câu 23: [Mức độ 2] Trong tt c các s phc
tha mãn
14z −=
, tìm s phức có mô đun nhỏ nht
A.
3zi=−+
. B.
3zi=−−
. C.
3z =
. D.
3z =
.
Li gii
Gi s
,, .z a bi a b=+∈
( ) ( )
22
2 22
14 1 4 1 4z ab ab= −+=−+=
.
Suy ra tp hợp các điểm
M
biu din s phc
là đường tròn tâm
(
)
bán kín1; 0 , 4hIR=
.
Mt khác,
z OM
=
, do đó
min
min
3z OM OI R = −=
.
Khi đó ta có hệ phương trình:
(
)
2
22
222
3
14
0
3
a
ab
b
ab
=
+=

=
+=
.
Vy
3z =
là s phc cn tìm.
Câu 24: [Mc đ 2] Trong tt c các s phc
tha mãn
13z zi−= +
, tìm s phức đun nhỏ
nht
A.
26
55
zi=−−
. B.
26
55
zi=−+
. C.
26
55
zi=
. D.
26
55
zi= +
.
Li gii
Gi s
,, .z a bi a b
=+∈
( ) ( )
22
22
1 3 1 3 3 40z zi a b a b ab−= + + = + + + +=
.
Suy ra tp hợp các điểm
M
biu din s phc
là đường thng
: 3 40xy + +=
.
Mt khác,
z OM=
, do đó
min
min
z OM OH⇔=
vi H là hình chiếu vuông góc của O trên
đường thng
.
Ta tìm được điểm
26
;
55
M

−−


. Vy
26
55
zi=−−
là s phc cn tìm.
Câu 25: [ Mc đ 2] Cho s phc
z
tha mãn
2.z
Giá tr nh nht ca biu thc
34Pz i= −+
bng:
A. 5. B. 3. C. -3. D. 7.
Li gii
Gi s
M
là điểm biu din s phc
z
tha mãn
2.z
Khi đó
M
thuộc hình tròn tâm
( )
0;0O
, bán kính
2
R
=
.
Đưa bài toán tìm GTNN của biu thc
( )
34 34Pz i z i
= −+ =
v bài toán tìm độ dài đoạn
MA
ngn nht vi
( )
3; 4A
là tọa độ điểm biu din s phc
0
34zi=
.
Ta có
5
OA =
nên điểm
A
nằm bên ngoài hình tròn tâm
O
bán kính
2
R =
.
Như vậy độ dài
MA
nh nht bng
( )
2
2
3 4 2 3.OA R = +− =
Câu 26: [ Mc đ 2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 2A
,
(
)
2; 3; 5B
. Đim
M
thuc
đoạn
AB
sao cho
2MA MB
=
, tọa độ điểm
M
A.
7 58
;;
333
M



. B.
(
)
4; 5; 9M
. C.
3 17
; 5;
22
M



. D.
(
)
1; 7;12
M
.
Li gii
Gi
( )
;;M xyz
.
Vì điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2=
MA MB
2AM MB⇒=
 
( )
( )
( )
7
3
3 22
5 7 58
123 ; ;
3 3 33
2 25
8
3
x
xx
y yy M
zz
z
=
−=

= −− =




+=
=
.
Vy
7 58
;;
333
M



.
Câu 27: [ Mc đ 2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
2;1; 3A
;
0; 2;5B
;
1;1; 3C
. Tìm tọa độ đim
D
để
ABDC
là hình bình hành
A.
1; 2; 11D
. B.
1; 2; 5D 
. C.
3; 4; 5D
. D.
1; 2;11
D 
.
Li gii
ABDC
là hình bình hành nên:
CD AB
 
12 1
13 2
3 8 11
DD
DD
DD
xx
yy
zz

 




 






Vy
1; 2;11D 
Câu 28: [ Mc đ 2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
3; 2; 5I 
. Phương trình mặt
cu
S
có tâm
S
tiếp xúc với trc
Oz
là:
A.
2 22
3 2 5 13xyz 
. B.
222
3 2 5 13xyz 
.
C.
222
3 2 5 169xyz 
. D.
222
3 2 5 25xyz

.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của tâm
3; 2; 5I 
lên trc
Oz
0;0; 5H

Vì mt cu tiếp xúc với trc
Oz
nên có bán kính
13R IH
Vậy phương trình mặt cu
S
cn tìm là:
222
3 2 5 13xyz 
.
Câu 29: [Mc đ 2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tìm tng tt c các giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + + +=
phương trình của mt
mt cu
A.
. B.
21
. C.
15
. D.
5
.
Li gii
T phương trình:
2 22
2 2 4 0 x y z x y zm+ + + +=
Ta có
22 1
22 1
24 2
aa
bb
cc
dm dm
=−=


= =


=−=


= =

Phương trình đã cho là phương trình mặt cu
222
0 114 0 6abcd m m + + >⇔++ >⇔ <
, kết hp
m
là giá tr nguyên dương
Suy ra
{ }
1;2;3; 4;5m
. Vy tng các giá tr tham s
m
cn tìm là
15
Câu 30: [Mc đ 2] Cho
( )
8; 2; 4M
. Gi
,,ABC
lần lượt là hình chiếu vuông góc của đim
M
lên
các trc
,,Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
A.
4 2 80xyz+ + −=
. B.
4 2 80
xyz + −=
.
C.
4 2 80xyz −=
. D.
4 2 80xyz+ −=
.
Li gii
,,ABC
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên các trc
,,Ox Oy Oz
nên
( )
8;0;0A
,
( )
0; 2;0
B
,
( )
0;0; 4C
.
Phương trình mặt phng
( )
ABC
theo đoạn chn là:
1
8 24
xyz
+ +=
hay
4 2 80xyz + −=
.
Câu 31: [ Mc đ 2] Trong không gian ta đ
Oxyz
, Phương trình mặt phng
( )
α
đi qua hai điểm
(1;1;1) , ( 2;0;3)AB
, cách đều hai điểm
(3; 2;1) , (2; 1; 2)CD−−
,CD
nm v hai phía ca
mt phng
(
)
α
A.
3 4 60xy z + +=
.
B.
2 40xy z++ −=
.
C
3 4 60xy z + +=
2 40
xy z++ −=
.
D.
2 20xy z−− +=
.
Li gii
,CD
nm v hai phía ca mt phng
( )
α
nên
CD
ct mt phng
( )
α
ti
.
Vì mt phng
( )
α
cách đều hai điểm
(3; 2;1), (2; 1; 2)
CD
−−
nên
là trung điểm
CD
.
Tọa độ điểm
5 33
(; ;)
2 22
I
. Mt phng
(
)
α
là mp đi qua ba điểm
,,ABI
.
Mt phng
( )
α
có VTPT là:
( )
1
, 2 1;1; 2
9
n AB AI n

=

 
( 3; 1; 2)
2 (3; 5;1)
AB
AI
−−


Vậy phương trình mặt phng
( )
α
:
2 40
xy z++ −=
Câu 32: [ Mc đ 2] Trong không gian ta đ
Oxyz
, Cho đường thng
11
:
2 13
xyz
d
−+
= =
mt phng
( ): 2 2 1 0Px y z
+ +=
. Gi
A
giao điểm ca
d
vi mp
()P
,
M
đim
thuc
d
sao cho
6 14MA =
, khong cách t
M
ti mt phng
()P
là:
A.
14
7
2
B.
4
C.
4 14
D.
2
14
.
Li gii
11
:
2 13
xyz
d
−+
= =
có VTCP là
(2;1;3)
d
u =
( ): 2 2 1 0Px y z+ +=
có VTPT
()
(1; 2; 2)
P
n =
Gi H là hình chiếu vuông góc của M trên mt phẳng (P), ta có
( ;( ))d P MAH=
()
2
sin ( ;( )) cos ( ; )
3 14
dP
MH
dP un
MA
= = =
 
2
.sin ( ;( )) 6 14. 4
3 14
MH MA d P= = =
Vy
( ;( ))
4
MP
d
=
Câu 33: [ Mc đ 2] Viết phương trình tham số của đường thng
( )
d
qua
(
)
2; 4; 2A −−
vuông góc
vi mt phng
( )
yOz
.
A.
2
4;
2
x
y tt
zt
=
=−+
=−+
. B.
2
4;
2
xt
y tt
z
= +
=−+
=
.
C.
2
4;
2
xt
yt
z
= +
=−∈
=
. D. C
3
đáp án đều sai.
Li gii
( ) ( )
d yOz
nên có vectơ chỉ phương của
( ) ( )
: 1;0;0
d
du=
.
Phương trình tham số của đường thng
( )
d
qua
( )
2; 4; 2
A −−
vuông góc với mt phng
(
)
yOz
2
4; .
2
xt
yt
z
= +
=−∈
=
Câu 34: [ Mc đ 2] Viết phương trình tham số của đưng thng
( )
D
qua
( )
2; 3;1B
và song song vi
hai mt phng
(
)
:2 2 7 0P xy z
−+ −=
( )
: 3 2 30Qx y z+ +=
.
A.
24
3 6;
17
xt
y tt
zt
=
=+∈
= +
. B.
24
36 ;
17
xm
y mm
zm
= +
=−∈
= +
.
C.
24
36 ;
17
xn
y nn
zn
=
=−∈
= +
. D. C ba đáp án đều sai.
Li gii
Vectơ pháp tuyến ca hai mt phng
( )
:2 2 7 0
P xy z+ −=
( )
: 3 2 30Qx y z+ +=
ln
t
(
) ( )
12
2, 1, 2 ; 1, 3, 2nn=−=

( ) ( )
//DP
( ) ( )
//DQ
nên vectơ chỉ phương của
(
) (
)
12
: , 4;6; 7
D a nn

= =


( )
24
3 6;
17
xt
D y tt
zt
=
=+∈
= +
.
Câu 35: [ Mc đ 2] Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 3 , 3; 1; 0AB−−
. Viết phương
trình tham s của đường thng
d
là hình chiếu vuông góc của đường thng
AB
trên mt
phng
()Oxy
.
A.
0
:
33
x
dy t
zt
=
=
=−+
. B.
12
:0
33
xt
dy
zt
= +
=
=−+
. C.
12
:
0
xt
dy t
z
= +
=
=
. D.
0
:0
33
x
dy
zt
=
=
=−+
.
Li gii
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mt phng
()Oxy
(1;0;0)H
.
()B Oxy
nên hình chiếu vuông góc của
B
lên mt phng
()Oxy
trùng vi đim
B
.
Phương trình
d
cn tìm di qua
H
B
.
Đưng thng
d
đi qua
H
có véc-
( )
2; 1; 0HB =

Suy ra phương trình tham số ca
d
12
0
xt
yt
z
= +
=
=
.
Câu 36: [Mc đ 3] Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
tha mãn
( )
1
0
d2fx x=
(
)
3
1
d4
fx x=
. Tính
( )
3
1
dfx x
.
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Li gii
( )
fx
là hàm chn nên
( ) ( )
( )
111
10 0
d2 d2 d4fx x fx x fxx
= = =
∫∫
.
Ta có:
( ) ( )
( )
3 13
1 11
d ddfx x fx x fx x
−−
= +
∫∫
( ) ( )
13
01
2 d d 448fx x fx x= + =+=
∫∫
.
Câu 37: [ Mc đ 3] Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
22
32 32
1
xx
x
x e x xe
fx
xe
++ +
=
+
tha mãn
( )
00F =
. Tính
( )
1F
.
A.
( )
11F =
. B.
( ) ( )
1 1 2ln 1Fe=−+
.
C.
( ) (
)
1 12ln12Fe=++
. D.
( ) ( )
1 1 2ln 1Fe=++
.
Li gii
Ta có
(
)
(
)
( )
(
)
22 2
32 32 31 21
11
x x xx
xx
x e x xe x xe x e
F x dx dx
xe xe
++ + + ++
= =
++
∫∫
(
) ( )
2 33
21 21
3
11
xx
xx
xe xe
x dx dx x dx x I
xe xe
++
=+=+=+
++
∫∫
Đặt
( )
11
xx
t xe dt x e dx=+ ⇒=+
.
Khi đó
2 2ln 2 ln 1
x
dt
I t C xe C
t
= = += + +
Do vy
( )
3
2ln 1
x
F x x xe C=+ ++
( )
00
F =
nên
0
C =
suy ra
( ) ( ) ( )
3
2ln 1 1 1 2ln 1
x
F x x xe F e=+ +⇒ =+ +
.
Câu 38: [Mc độ 3] Biết
(
)
4
2
0
ln sin cos
d ln 2
cos
xx
a
x
x bc
π
π
+
= +
vi
, ; ab c∈∈
,
a
b
là phân số ti gin.
Khi đó giá tr
2a bc+−
bng
A.
1
. B.
3
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2
ln sin cos
1
dd
cos
u xx
vx
x
= +
=
cos sin
dd
sin cos
tan 1
xx
ux
xx
vx
=
+
= +
.
Khi đó:
( )
4
2
0
ln sin cos
d
cos
xx
Ix
x
π
+
= =
( )
4
4
0
0
cos sin
(tan 1).ln sin cos (tan 1). d
sin cos
xx
x xx x x
xx
π
π
+ + −+
+
( )
( )
4
0
cos sin 1 3
2ln 2 d 2 ln 2 ln cos 2ln 2 ln 2 ln 2
4
cos 4 2 2 4
0
xx
x xx
x
π
π
ππ
= = = −+ =
.
Vậy
3
l ln 2 3; 2; 4 2 11
24
I a b c a bc
π
= = = =−⇒ + =
.
Câu 39: [ Mc đ 3] Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đ th hàm s
( ) ( )
5 3 .4
x
fx x
=
;
( )
53gx x= +
ta được
2
16ln 2 ln 2
bc
Sa=+−
, vi
,,abc
là các s nguyên
dương. Khi đó giá trị ca
P abc=++
bng
A.
76P =
. B.
36P =
. C.
96P =
. D.
86P =
.
Li gii
Giải phương trình
(
) ( ) ( )
5 3 .4 5 3
x
f x gx x x= ⇔− =+
(
)
53 53
4 4 0*
53 53
xx
xx
xx
++
= ⇔− =
−−
( vì
3
5
x
=
không là nghim ca
( )
*
.
Xét hàm s
(
)
53
4
53
x
x
hx
x
+
=
vi
3
5
x
.
Ta có
(
)
( )
2
30 3
4 ln 4 0,
5
53
x
hx x
x
= + > ∀≠
nên
( )
hx
là hàm s đồng biến trên các khong
3
;
5

−∞


3
;
5

+∞


, do đó phương trình
( )
0fx=
có không quá 2 nghiệm mà
( ) ( )
1 10hh−= =
. Vy
(
)
*
có hai nghiệm phân biệt
1x =
1x =
.
Din tích hình phng cn tìm là:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
11 1
11 1
d 5 34 5 3d 5 34 5 3 d
xx
Sfxgxxxxxxxx
−−

= = −+ = −+

∫∫
( )
(
)
( ) ( )
1 11
1 11
5 34 5 3 d 5 34d 5 3d
xx
x x x x x xx
−−

= −+ = +

∫∫
.
Tính
( )
1
1
5 34d
x
xx
. Đặt
d 5d
53
4
d 4d
ln 4
x
x
ux
ux
vx
v
=
=

=
=
Suy ra
(
)
( )
1
11
1
22
1
11
1
5 34
5.4 10 5 5 75
5 3 4 d d .4
ln 4 ln 4 ln 4 ln 4 ln 2 16ln 2
x
x
xx
x
xx x
−−
−= = =
∫∫
.
Tính
( )
1
1
2
1
1
5
5 3d 3 6
2
x
xx x

+= + =


.
22
5 75 75 5
66
ln 2 16ln 2 16ln 2 ln 2
S = −=+
.
Vy
6
75 86
5
a
b abc
c
=
= ++=
=
.
Câu 40: [Mc đ 3] Cho hình phng
( )
H
gii hn bi
( )
3
:3Cyx x=
đưng thng
:dy x=
. Th
tích khi tròn xoay sinh bi hình phng
( )
H
quay quanh trc hoành dng
23
2
105
ab c
V
π

++
=



vi
,,abc
. Trong các s
,,abc
có bao nhiêu số dương?
A.
2.
B.
0
. C.
3
. C.
1
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
(
)
C
d
:
33
0
3 40 2
2
x
x xx x x x
x
=
=⇔−==
=
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và trc hoành:
3
0
30 3
3
x
xx x
x
=
−==
=
.
Gi
(
)
3
:3Cy x x
=−+
là đồ th đối xng với đồ th
( )
C
qua trc hoành.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
(
)
C
d
:
33
0
3 20 2
2
x
x xx x x x
x
=
−+ = = =
=
.
T đồ th ta có:
( ) (
)
32
22
3 23
0
2
23 3V x x dx x x x dx
π


= + −−





∫∫
( ) ( )
32
642 642
0
2
2 69 68V x x x dx x x x dx
π

= + + −+



∫∫
75 753
3
2
6 68
3
23
75 75 3
02
xx xxx
Vx
π


= −+ −+





128 176 2 216 3
2
105
V
π

−+ +
⇔=



128; 176; 216a bc
⇒= = =
.
Câu 41: [ Mức độ 4] Có bao nhiêu số phc
z
tha mãn
3
2
4 12
z
z
=
+=
.?
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
33 2
22
2
4 12 12 6
zz
z
z z zz z z

= =
=

⇔⇔

+= + = +=


Gi s
,,
z x yi x y=+∈
ta có
( )
( )
(
)
( )
22
2
2
22 2
41
2 1 36 2
xy
xyx x y
+=
−+ + =
T
(
)
22
14yx⇒=
thế vào
( )
2
ta được:
( )
( )
( )
2
2
22
3
2 4 2 1 4 36
3 20
13
20
xx x x
xx
xy
xy
+− + =
−=
=−⇒ =±
=⇒=
Vy có ba số phc tha mãn:
2;13;13zz z
= =−− =−+
Câu 42: Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
17
3
zi
zi


s phc thun o. Khi
2 43 3 63Pz iz i 
đạt giá tr nh nht. Tính
25Q ab
A.
7Q =
. B.
3Q
=
. C.
7Q =
.
D.
3Q =
.
Li gii
Chn C
Ta có
17
17
3 31
a bi
zi
z ia bi



22
1 7 31
31
abiabi
ab




22
22
2 6 10 8 4 20
31
ab ab ab i
ab
 

.
Theo bài ra
17
3
zi
zi


là s phc thun o nên
22
22
2 6 10 0 1 3 20ab ab a b 
.
Gi
;M ab
điểm biu din ca s phc
z
. Khi đó tp hợp điểm
M
nm trên đường tròn
:
C
22
1 3 20xy
có tâm
1; 3I
, bán kính
25R
.
Ta có
2 43 3 63 2 3P z i z i MA MB 
vi
4;3 , 6;3AB
.
M
2
D
B
A
M
1
I
M
D thy
3
35
2
IA R
.
Gi
D
điểm tho mãn
4 71
;
9 33
ID IA D




.
Ta có
22
33
.
22
IA IM AM
IA ID R IM IAM IMD
IM ID MD

.
T đó suy ra
2 3 3 3 5 29P MA MB MD MB BD 
.
Do đó,
P
đạt giá tr nh nht bng
5 29
khi và ch khi
M
giao điểm ca
BD
đường tròn
C
,
M
nm gia
B
D
.
Ta có
25 10 5
; 5; 2
333
BD




.
Phương trình đường thng
BD
65
*
32
xt
yt


.
Thay
*
o phương trình đường tròn
C
ta được
22
2
1
5 7 2 6 20 29 94 65 0
65
29
t
t t tt
t

.
Suy ra
1
1;1M
hoc
2
151 43
;
29 29
M


. Vì
M
nm gia
B
D
nên
1;1
M
.
Ta có
1; 1ab
. Suy ra
2 5 2 1 5.1 7Q ab
 
.
Câu 43: [ Mc đ 3] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 0A
đim
( )
2;1; 4B
. Tìm điểm
M
thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho biu thc
22
2
P MA MB=
đạt giá
tr nh nht.
A.
( )
4; 5; 4M
. B.
( )
4;0;0M
. C.
( )
0; 5; 4M
. D.
( )
4; 5; 0M
.
Li gii
Gi
( )
;;I abc
sao cho
20IA IB−=
 
.
Ta có
( )
1;3;IA a b c=−−

.
( )
2 ;1 ; 4IB a b c= −−

.
20IA IB−=
 
nên
( )
( )
( ) ( )
(
) ( )
( )
21 2 0
4
2 3 1 0 5 4;5; 4
4
2 40
aa
a
bb b I
c
cc
−− =
=
−− = =


=
−− =
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 22
2 2 22 2P MA MB MI IA MI IB MI MI IA IB IA IB= = + + = + −+
      
Do
20IA IB−=
 
nên
2 22
2P MI IA IB=+−
.
22
2IA IB
không đổi nên
P
nh nht khi
MI
nh nht hay
M
là hình chiếu ca
trên mt
phng
( )
Oxy
Vy
( )
4; 5; 0M
.
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 5 26Sx y z+++−=
điểm
( )
2;1;1 .A
T điểm
A
k các đưng thẳng đôi một vuông góc với nhau và ct mt cu
( )
S
ti các đim
,,BCD
khác
.A
Mt phng
( )
BCD
luôn đi qua điểm
( )
;;
H abc
c định.
Tính giá tr ca biu thc
2.P ab c=++
A.
23
.
3
. B.
20
3
. C.
18
3
. D.
4
Li gii
Chn A
Mt cầu có tâm
( )
1; 2; 5I
, bán kính
26R =
( )
.AS
T din
ABCD
có các đường
,,AB AC AD
đôi một vuông góc.
Dng hình hp ch nht
.ABEC DFMN
, khi đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht
và là trung điểm ca
AM
.DE
Gi
, O AC BD G AM DO=∩=
. Ta
1
2
AG OG AO
GM GD DM
= = =
G là trọng tâm tam
giác
BCD
1 2 4 11 4 11 23
; 1; ; 1; .
3 3 33 33 3
AG AM AI G H P

= = −⇒ −⇒=


  
Câu 45: [Mc đ 3] Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 0; 2A
,
( )
2; 1; 0B
và mt phng
( )
: 2 50Px y +=
. Gi
đường thẳng đi qua
A
và song song vi mt phng
( )
P
sao cho
khong cách t
B
đến
đạt giá tr nh nht. Mt vecto ch phương
ca
là?
A.
( )
1;2;2u =
. B.
( )
2;1; 2u =
.
C.
( )
2; 2; 1u
=
. D.
(
)
2; 2;1u =
.
O
Li gii
Gi
( )
Q
là mt phẳng đi qua
(
)
1; 0; 2A
và song song vi mt phng
( )
P
.
Suy ra
( )
: 2 10
Qx y +=
.
Do
( )
// P
nên
( )
Q∆⊂
.
Gi
,KH
lần lượt là hình chiếu ca
B
lên
( )
Q
,
Ta có
BH BK
( )
,d B BH∆=
đạt giá tr nh nht khi
BH BK
=
HK⇔≡
.
Khi đó
qua
A
K
. Gi
d
là đưng thẳng đi qua
B
và vuông góc
( )
P
,
2
: 12
0
xt
dy t
z
= +
=−−
=
.
Ta có
Kd∈⇒
( )
2 ; 1 2 ;0Kt t+ −−
;
( )
1KQ t ⇒=
(
)
1;1; 0
K
.
Một vec tơ chỉ phương của
(
)
2;1; 2
AK =

.
Câu 46: [ Mc đ 4 ]Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
(
)
1; +∞
, tha mãn
( )
26
f =
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 2 3 1, 1;fx x f x x x x
= + + +∞
. Tính
( )
2f
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
+)
( )
1;x +∞
ta có:
( ) ( ) ( )
32
1. 2 3 1fx x f x x x
= +−+
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
1 . 2x+1 1fx x f x x
⇔= +
( ) ( ) ( )
( )
2
1.
21
1
fx x f x
x
x
−−
⇔=+
( )
21
1
fx
x
x

⇔=+


( )
(
)
21
1
fx
dx x dx
x

⇒=+


∫∫
( )
2
1
fx
x xC
x
= ++
+)
( )
26 0fC=⇒=
( ) ( )
( )
2
1 ,1fx x x x x = + ∀>
(
)
22
f
⇒=
.
Câu 47: [ Mc độ 4] Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
,R
tha mãn
( ) ( ) ( )
3
4 5 10 1,fxf xf x x −− = +
.xR
∀∈
Giá tr
( ) ( )
43
11
45f x dx f x dx−+
∫∫
A.
506
.
3
B.
438.
C.
1685
.
2
D.
449.
Li gii
Áp dng công thc:
( ) ( )
.
bb
aa
f x dx f a b x dx= +−
∫∫
Do đó:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 44
1 1 11
4; 5.f x dx f x dx f x dx f x dx=−=
∫∫
T gi thiết:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
33
33
11
33 3
11 1
33
11
4 5 10 1 4 5 10 1 202
4 5 202
5 202 5 202. (1)
fxf xf x x fxf xf xdx x dx
f x dx f x dx f x dx
f x dx f x dx
−− = + −− = + =
−− =
−= −=
∫∫
∫∫
∫∫
Mt khác:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
( )
( )
( ) ( ) ( )
(
) ( )
44
33
11
44 4
11 1
44
11
1281
4 5 10 1 4 5 10 1
2
1281
45
2
1281 1281
4 4 . (2)
22
fxf xf x x fxf xf xdx x dx
f x dx f x dx f x dx
f x dx f x dx
−− = + −− = + =
−− =
−= −=
∫∫
∫∫
∫∫
T (1) và (2) ta suy ra:
( )
( )
43
11
1281 1685
4 5 202 .
22
f x dx f x dx
+ = −=
∫∫
Câu 48: [Mc đ4] Cho
12
,zz
là 2 s phc tha mãn
43 2zi−− =
12
3zz−=
. Giá tr ln nht ca
biu thc
12
22M zz i= + −+
A.
10 2 5+
. B.
5 2 10+
. C.
10 7+
. D.
7 2 10+
.
Li gii
Đặt
312
z zz= +
Gi
,,ABC
lần lượt là các đim biu din các s phc
123
,,zzz
.
Nhn xét:
+
,AB
luôn thuộc đường tròn tâm
( )
4;3I
, bán kính
2R =
3AB =
.
+ T giác
OACB
là hình bình hành.
Gi
H
là trung điểm ca
AB IH AB⇒⊥
ti
H
22
7
2
IH IA HA= −=
H
luôn thuc đường tròn tâm
( )
4;3I
, bán kính
1
7
2
R =
.
Vì t giác
OABC
là hình bình hành nên
H
là trung điểm ca
OC
2OC OH⇒=
 
C
nh ca
H
qua phép v t tâm
O
t s
C
luôn thuc đường tròn tâm
( )
8; 6
K
và bán kính
21
27
RR= =
(
K
nh ca
H
qua
phép v t tâm
O
t s
2
).
Ta có:
( )
12 3
22 22M z z i z i CL
= + −+ = =
vi
( )
2; 2L
là điểm biu din s phc
22i
Theo quy tắc 3 điểm, ta có:
CL KL CK≤+
10 7M ≤+
.
Cách khác: Cô Vit Tho
Gi
,AB
lần lượt là các đim biu din các s phc
12
,zz
.
,AB
luôn thuc đường tròn tâm
( )
4;3I
, bán kính
2R =
3AB =
.
Gi
H
là trung điểm ca
AB IH AB⇒⊥
ti
H
22
7
2
IH IA HA= −=
H
luôn thuc đường tròn tâm
( )
4;3I
, bán kính
1
7
2
R =
.
Ta có:
12 1 2
22 1 1 2 2M z z i z i z i NA NB NH NH= + + = −++ −+ = + = =
  
vi
(
)
1; 1N
điểm biu din s phc
1
i
Theo quy tắc 3 điểm, ta có:
1
NH NI IH NH NI R≤+ ≤+
Do đó:
( )
max 1
2 10 7M NI R= +=+
.
Câu 49:
[Mức độ 4]Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1;1 , 2;2;1AB
và mt
phng
( )
: 20
Pxy z++ =
. Mt cu
()S
thay đổi đi qua
,AB
và tiếp xúc với mt phng
(P)
ti
tiếp điểm
H
. Biết
H
chy trên mt đường tròn c định. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
3 2.
B.
3
. C.
23
. D.
3
.
2
Li gii
Ta có:
( )
1;1; 0AB =

Phương trình tham số của đường thng
AB
là:
1
1
1
xt
yt
z
= +
= +
=
.
Gi
M
là giao điểm ca
AB
và mt phng
( )
: 20Pxy z++ =
.
Ta độ
(;;)
M xyz
tho mãn h
1
1
1
1
1
1
20
xt
x
yt
y
z
z
xy z
= +
=
= +

⇒=

=

=
++ =
.
Vậy có
( )
1; 1;1M −−
.
Theo tính cht của phương tích ta có
2
. 12 2 3MH MA MB MH= =⇒=
.
Suy ra
H
thuc mt cầu tâm
M
bán kính
23
.
Mt khác
H
thuc mt phng
(P)
( qua m cu
M
) nên
H
thuộc đường tròn thiết din ca
mt cầu tâm
M
bán kính
23
và mt phng
(P)
. Đường tròn này có bán kính
23
.
Câu 50: [ M 4] Trong không gian
( )
Oxyz
cho tam giác
ABC
( )
2;3;3A
, phương trình đường
trung tuyến k t
B
2 51
12 1
xyz −−
= =
−−
, phương trình đường phân giác trong góc
C
4 31
2 11
xyz −−
= =
−−
. Biết rng tọa độ điểm
( )
; ;1B mn
. Tính giá tr biu thc
22
Tm n= +
.
A.
1T =
B.
52T =
C.
29T =
D.
10
T =
Li gii
Gi
M
trung điểm
AC
. Trung tuyến
BM
phương trình
2 51
12 1
xyz −−
= =
−−
suy ra
( )
2 ;5 2 ;1M m mm−+
( )
2 2;7 4;12C mm m + −−
.
C
nằm trên đường phân giác trong góc
C
nên
22 4 74 3 12 1
2 11
mm m−− + −−
= =
−−
1
m
⇒=
(
)
( )
4; 3;1
3; 3; 2
C
M
.
Gi
A
là điểm đi xng ca
A
qua phân giác trong góc
C
Gi
là giao điểm ca
AA
với phân giác góc
C
, khiđó
( )
4 2 ;3 ;1 aI aa+ −−
Suy ra khi đó
( )
6 4;3 2; 1 2A aa a
+ −−
A BC
.
Véc tơ ch phương của đường thng chứa phân giác trong góc
C
( )
2;1;1u = −−
.
Ta có
.0
AA u
=

( )
( ) ( ) ( )
( )
44.2 2.1 42 1 0
aa a + +− +− =
1
a⇔=
( )
2; 5;1
A BC
⇒∈
.
Suy ra phương trình đường thng
2
:5
1
xt
AC y t
z
= +
=
=
.
{ }
A C BM B
∩=
Vy nên
2 2 5 5 11
1 21
bb+− −−
= =
−−
0b⇒=
( )
2; 5;1B
Vy
22
29Tm n= +=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ S: 37 (100TN)
Câu 1: Cho
( )
2
1
d3
fx x
=
(
)
2
1
d5
gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
23 4 dI x f x gx x

=−+

.
A.
26I =
. B.
26I
=
. C.
8I =
. D.
12
I
=
.
Câu 2: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
(
)
y fx
=
, trục hoành, đường thng
,x ax b
= =
. Hi cách tính
S
nào dưới đây đúng?
A.
( )
b
a
S f x dx=
. B.
( ) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx= +
∫∫
. D.
( )
( )
cc
ab
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
.
Câu 3: Cho
3
2
1
21
d ln 3
x
x ab
x

= +


, với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của
ab+
bằng
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Câu 4: Tính tích phân sau
(
)
1
2021
2
0
2 1d
xx x
+
A.
1
2022
. B.
2022
21
2022
. C.
2021
21
2021
. D.
2022
21
4044
.
Câu 5: Giá trị của tích phân
6
0
cos 2 dxx
π
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
4
. D.
3
4
.
Câu 6: Biết
2
0
(2 1) cos dx xx a b
π
π
+=+
. Tính
22
Pa b= +
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 7: Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
3yx=
2yx=
A.
12
3
B.
10
3
C.
5
3
D.
10
6
Câu 8: Tính th tích ca khối tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
3
4yx x=
,
0y =
,
1x =
,
1x =
quanh trục
.Ox
A.
407
105
π
. B.
814
105
π
. C.
2048
105
π
. D.
477
105
π
.
Câu 9: Cho
( )
3
1
d 2020I fx x= =
. Tính tích phân
( )
1
0
2 1d
J fx x= +
.
A.
2021
. B.
4040
. C.
1010
. D.
2020
.
Câu 10: Tích phân
( )
1
22
0
2e d
x
x x a be−=+
, vi
,ab
là các s hữu tỉ. Biểu thức
ab+
bng:
A.
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
2
Câu 11: Biết
( )
3
2
1
ln 1 d ln10 ln 2I x x xa b c= += + +
trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính giá tr ca
biểu thức
T abc=++
.
A.
5T
=
. B.
2T =
. C.
0T =
. D.
10T
=
.
Câu 12: Cho
f
là hàm s liên tc tha
(
)
1
0
d 2021fx x
=
. Tính
( )
2
0
cos . sin dI xf x x
π
=
.
A. 2020. B. 2019. C. 2022. D. 2021.
Câu 13: Biết
1
d2
b
a
x
x
=
, trong đó
,ab
là các s thc dương. Tính tích phân
1
d
ln
b
a
e
e
x
xx
.
A.
ln 2I
=
. B.
2I =
. C.
1
ln 2
I =
. D.
1
2
I =
.
Câu 14: Cho ch phân
3
2
2
1
3 51
d ln 2 ln 3
xx
I xa b c
xx
++
= = ++
+
. Vi
a
,
b
,
c
. Tính giá tr của biểu thức
2
33T a ac
= +−
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 15: Cho s phc
z
thỏa mãn:
( ) ( )
22
12 12zi i=+ +−
. Tính mođun của số phc
w4iz=
A.
w5=
. B.
25
. C.
2
. D.
5
.
Câu 16: . Cho s phc
z
thỏa mãn điều kiện:
( )
12iz z i+ +=
. Tìm s phc
z
.
A.
12zi= +
. B.
11
22
zi=
. C.
2zi=
. D.
11
22
zi= +
.
Câu 17: . Cho s phc
z
thỏa mãn điều kiện:
( )
12iz z i +=+
. Tìm module của số phc
w2 3zi=
.
A.
w 2 19=
. B.
w 19=
. C.
w 2 29=
. D.
w 29=
.
Câu 18: Tìm s phức liên hợp
z
của số phc
(3 2 )(2 3 ).z ii=−+
A.
5.zi=
B.
6 6.zi= +
C.
12 5zi=
D.
6 6.zi=
Câu 19: Tìm các s thc
,xy
biết
( ) ( )
231 2x y x yi+ + +−+
( ) ( )
322 4 3x y xy i= + + −−
A.
94
,
11 11
= =xy
B.
94
,
11 11
=−=xy
C.
94
,
11 11
= = xy
D.
94
,
11 11
=−=xy
Câu 20: Cho s phc
z
tho mãn h thc
35zi−+=
. Tp hp các đim biểu din ca
z
là một đường
tròn có bán kính là
A.
3R =
. B.
1R =
. C.
5R =
D.
9R =
.
Câu 21: Cho s phc
z
tho mãn hệ thc
( )
3 (1 ) 2z ii +=
. Phn o của số phc
z
bng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
9
.
Câu 22: Biết nghch đo của số phc
z
bng s phức liên hợp của nó. Khi đó:
A.
1.z =
B.
2.
z =
C.
z
là s thc. D.
z
là s thuần o.
Câu 23: Gi
1
z
và
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
6 12 0zz++=
. Tính giá tr của biểu thc
12
Pz z= +
A.
43P =
B.
23
P =
C.
6P =
D.
3P =
Câu 24: Cho s phc
z
thỏa mãn
3 15 13 .z iz i−=
Tìm môđun của
.z
A.
5.
B.
25.
C.
5.
D.
7.
Câu 25: Trong mặt phẳng phức, cho
3
điểm
,,ABC
lần lượt điểm biểu diễn của các số phức
1 23
1 , 1 3,z .z iz i=−+ =+
Biết tam giác
ABC
vuông cân tại
A
3
z
có phần thực dương. Khi
đó, tọa độ điểm
C
là:
A.
( )
2; 2
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
8 1;1
. D.
( )
1; 1 .
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
j
(
)
0; 3 ;1
u =
A.
0
120
. B.
0
60
. C.
0
150
. D.
0
30
.
Câu 27: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và vuông góc với đường thng
173
:
214
xy z−−
∆==
.
A.
2 4 16 0
xy z++ =
. B.
2 4 16 0
xy z−+ =
.
C.
2 4 16 0xy z++ + =
. D.
2 4 16 0xy z ++ =
.
Câu 28: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 2 30Pxy z+ +=
và điểm
( )
1;1; 0I
.
Phương trình mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với
(
)
P
A.
( )
( )
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
. B.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x yz−+−+=
.
C.
( ) (
)
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
. D.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x yz++++=
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
123
23 1
:
xy z
d
+−+
= =
điểm
( )
14 5;;A
. Viết
phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
A
song song đường thng
d
và trc
Ox
.
A.
3 19 0yz+−=
B.
3 19 0yz−−=
. C.
3 19 0yz−+=
. D.
3 19 0yz++=
.
Câu 30: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 30Pxyz++−=
. Đim
( )
1; 2; 3M
có hình chiếu lên
( )
P
là điểm
( )
;;M abc
. Tng
abc++
bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
6
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 4 0
P xyz
+−=
và mt phng
( )
: 3 2 20Qx y z+ +=
. Đưng thng
d
là giao tuyến ca mt phng
( )
P
mt phng
( )
Q
có phương trình là
A.
113
1 57
xyz−+
= =
−−
. B.
113
157
xyz−−
= =
.
C.
113
15 7
xyz−−
= =
. D.
113
15 7
xyz+−
= =
.
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 4A
đường thng
d
có phương trình
11
112
x yz+−
= =
. Tìm phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
.
A.
12
221
x yz−−
= =
. B.
12
1 31
x yz
−−
= =
. C.
12
111
x yz−−
= =
. D.
14
11 1
x yz+−
= =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
215
:
345
x yz +−
∆==
và mt phng
( )
:3 4 5 2021 0xyz
α
++− =
. Góc giữa
( )
α
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
0°
. D.
90°
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
2; 3; 1A
,
( )
4; 1; 2B
,
( )
6; 3; 7
C
. Diện tích
tam giác
ABC
bằng
A.
14
. B.
24
. C.
8
. D.
24
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho
4
điểm
( ) ( ) ( )
6; 2;3 , 0;1;6 , 2;0; 1 ,
A BC
( )
4;1; 0 .D
Tính th
tích t din
ABCD
.
A.
96
ABCD
V =
. B.
24
ABCD
V =
. C.
72
ABCD
V =
. D.
12
ABCD
V =
.
Câu 36: Biết
2
55
0
33 1 .
ln 1 ,
.3 3 ln 3
d
xx
x
x ex a b e
Ix
e ee
π
ππ
++

= =++

++

vi
,ab
hai s nguyên dương. Tính
2
T ab
= +
.
A.
84
. B.
41
. C.
96
. D.
25
.
Câu 37: Hình phẳng được tô đậm trong hình dưới đây được gii hn bi đường tròn, đường parabol, trục
hoành và có diện tích
2
S a bc= + −π
, vi
,,abc
. Tính tng
332abc+−
.
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
11
.
Câu 38: Mt vt chuyn đng trong 3 gi vi vn tc
( )
/v km h
ph thuộc vào thời gian
(
)
th
có đ th
hàm s là mt phn của parabol đỉnh
( )
2;6B
và trc đi xng song song vi trục tung như
hình vẽ. Tính quãng đường
S
mà vật di chuyển được trong 3 gi đó.
A.
15 km
. B.
33 km
. C.
16 km
. D.
30
km
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
, hàm s
( )
y fx
=
là hàm bc hai đ th như hình
v dưới và có diện tích
12
11 9
,
62
SS= =
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
014f ff
. B.
5
41
2
f ff



.
C.
5
01
2
f ff



. D.
5
14
2
ff f



.
Câu 40: Trên tp hp s phức, cho phương trình
2
0z bz c+ +=
vi
,bc
. Biết rằng hai nghim ca
phương trình dạng
2 13wi−+
23iw i++
, vi
w
là mt s phc. Tính giá tr của biểu
thc
2
2S bc=
.
A.
294
. B.
409
. C.
27
. D.
37
.
Câu 41: Cho s phc
z
tha mãn
( )( )
23z zi−+
là mt s thuần o. Tp hợp đim biểu diễn s phc
z
là một đường tròn có chu vi bằng.
A.
13
π
. B.
2 13
π
. C.
13
2
π
. D.
13
4
π
.
I
2
1
2
y
x
O
1
Câu 42: Cho s phc
z
tha mãn h thc
23z i zi−+ = +
. Giá tr nh nht của biểu thc
( )
2 12
P zi i=+−
bng
A.
72
2
. B.
7
2
. C.
72
3
. D.
73
3
.
Câu 43: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;0; 2B
và mt cu
( )
2 22
: 2 2 10Sx y z x y+ + +=
. S mt phng chứa hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với mt cu
( )
S
A.
1
mt phng. B.
2
mt phng. C.
0
mt phng. D. Vô s mt phng.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
1; 1; 0A
,
( )
3; 1; 2B
,
( )
1;6;7C
. m ta đ điểm M
trên mặt phng
( )
Oxz
sao cho
22 2
MA MB MC++
nh nht.
A.
( )
3; 0; 1M
. B.
( )
1;0;0M
. C.
( )
1; 0; 3M
. D.
( )
1; 1; 3M
.
Câu 45: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
:;
11 2
xy z
d
= =
11
:
21 1
x yz
d
++
= =
−−
và mt phng
( )
: 0.xyP z−=
Phương trình nào sau đây là phương trình
của đường thng
song song vi
( )
P
, ct
d
d
lần lượt ti
M
N
2.MN =
A.
7 47 47 8
:
38 5
xyz++
∆==
. B.
7 47 47 8
:
38 5
xyz−+
∆==
.
C.
7 17 47 3
:
38 5
xy z
−−+
∆==
. D.
7 17 47 8
:
38 5
xy z−++
∆==
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
=y fx
đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn điều kiện:
( ) ( )
34
6
. 64. 1 0,
+ = ∀∈


x f x fx x
(
)
37
1
64
=f
. Tính tích phân
( )
1
0
d
fx x
.
A.
229
256
. B.
229
256
. C.
256
229
. D.
256
229
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
32
21y f x ax x bx= = +−
( )
2
4y g x cx x d= = −+
đồ th như hình vẽ. Biết
đồ th m s
( )
y fx=
( )
y gx=
cắt nhau tại ba điểm phân bit
123
,,xx x
tha n
123
9.xxx++=
Tính din tích hình phng
S
gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
đường
thng
1.y =
A.
9
4
S =
. B.
27
4
. C.
3
. D.
9
.
Câu 48: Cho s phc
z
tha mãn
37 2
zi−− =
và biu thc
22
22Pz z i=+ −−
đạt giá tr ln nht. Giá
tr
22
zi−−
bng
A.
58
. B.
41
. C.
38
. D.
61
.
Câu 49: Trong không gian
( )
Oxyz
cho điểm
( )
2, 2,1A
điểm
848
;;
333
B



. Gi
đường phân giác
trong ca góc
A
ca tam giác
OAB
. Đim
( )
;;M abc
trên
sao cho
MO OB+
đạt giá tr nh
nht. Hi
7 8 2021
T ab c
= ++
có giá trị bng
A.
2019
. B.
2020
. C.
2017
. D.
2018
.
Câu 50: Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, gi
d
là đưng thẳng đi qua điểm
(
)
2; 1;1M
, song
song vi mt phng
( )
: 2 2021 0Px yz −+ =
sao cho tổng khoảng cách t các đim
( ) ( )
2; 2;0 , 1;0;3AB
tới đường thẳng đó đạt giá tr nh nht. Vectơ ch phương của
d
( )
;;
d
u abc=

. Tng
222
abc++
bng:
A.
2020
. B.
30
. C.
100
. D.
120
.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho
( )
2
1
d3fx x
=
(
)
2
1
d5
gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
23 4 dI x f x gx x

=−+

.
A.
26I =
. B.
26
I
=
. C.
8I =
. D.
12I
=
.
Lời giải
Ta có:
( )
(
)
2
1
23 4 dI x f x gx x

=−+

=
(
) ( )
22
2
2
1
11
3 d4 dx fxx gxx
−−
−+
∫∫
=
( )
(4 1) 3.3 4 5 26−− + =
.
Câu 2: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành, đường thng
,x ax b= =
(như hình vẽ bên). Hỏi cách tính
S
nào dưới đây đúng?
A.
( )
b
a
S f x dx=
. B.
( ) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx= +
∫∫
. D.
( ) ( )
cc
ab
S f x dx f x dx=−−
∫∫
.
Lời giải
Ta có:
( )
( ) (
) ( ) ( )
b c b cb
a a c ac
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx= = + =−+
∫∫
( )
( )
cc
ab
f x dx f x dx=−−
∫∫
Câu 3: Cho
3
2
1
21
d ln 3
x
x ab
x

= +


, với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của
ab+
bằng
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Lời giải
33
2
11
21 1
d2d
x
xxx
xx

=−=


∫∫
(
)
3
2
1
ln 8 ln 3xx−=
8, 1 7a b ab = =−⇒ + =
Câu 4: Tính tích phân sau
(
)
1
2021
2
0
2 1dxx x+
A.
1
2022
. B.
2022
21
2022
. C.
2021
21
2021
. D.
2022
21
4044
.
Lời giải
Đặt
2
1 2d d
t x xx t= +⇒ =
; Đổi cn
0 1; 1 2x tx t= ⇒= =⇒=
Khi đó:
( )
2
12
2022 2022
2021
2 2021
01
1
21
2 1 d dt
2022 2022
t
xx x t
+===
∫∫
.
Câu 5: [Mức độ 2] Giá trị của tích phân
6
0
cos 2 dxx
π
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Ta có
6
6
0
0
11 3
cos2 d sin 2 (sin sin 0)
2 23 4
xx x
π
π
π
= = −=
Câu 6: [Mức độ 2] Biết
2
0
(2 1) cos d
x xx a b
π
π
+=+
. Tính
22
Pa b= +
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Đặt
2 1 d 2d
d cos d sin
ux u x
v xx v x
=+=


= =

Ta có:
22
22
00
00
(2 1) cos d (2 1) sin 2 sin d 1 2 cosx xx x x xx x
ππ
ππ
π
+ = + = ++
∫∫
1 2(cos cos0) 1
2
π
ππ
= ++ =
. Vậy
222 2
1 ( 1) 2
Pa b= + = +− =
.
Câu 7: [Mức độ 2] Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
3yx=
2yx=
A.
12
3
B.
10
3
C.
5
3
D.
10
6
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
2
32xx
−=
2
2 30xx + −=
11
xx =⇔=±
.
Din tích hình phng là:
1
2
1
32 dS x xx
= −+
01
22
10
32d 32dx xx x xx
= −− + −+
∫∫
( )
2
3 2 0 1; 0x xx < ∈−
( )
2
3 2 0 0;1x xx + < ∀∈
nên
( ) ( )
01
22
10
32d 32dS x xx x xx
= −− + −+
∫∫
01
33
22
10
5 5 10
33
3 3 33 3
xx
xx xx

= −− + −+ =+=


.
Câu 8: [Mc đ 2] Tính th tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
3
4yx x=
,
0y =
,
1x =
,
1x =
quanh trục
.Ox
A.
407
105
π
. B.
814
105
π
. C.
2048
105
π
. D.
477
105
π
.
Lời giải
( )
1
2
3
1
814
π 4d
105
V x xx
π
=−=
.
Câu 9: [Mức độ 2] Cho
( )
3
1
d 2020
I fx x= =
. Tính tích phân
( )
1
0
2 1d
J fx x= +
.
A.
2021
. B.
4040
. C.
1010
. D.
2020
.
Lời giải
Đặt
21tx
= +
2dt dx⇒=
d
d
2
t
x
⇒=
. Đổi cn:
0 1;xt= ⇒=
13xt=⇒=
.
Khi đó
( )
1
0
2 1dJ fx x= +
( )
3
1
1
d
2
ft t=
11
.2020 1010
22
I= = =
.
Câu 10: [Mức độ 2] Tích phân
( )
1
22
0
2e d
x
x x a be−=+
, vi
,ab
là các s hữu tỉ. Biểu thức
ab+
bng:
A.
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
Lời giải
Đặt
2
2
dd
2
.
1
e
d ed
2
x
x
ux
ux
v
vx
=
=

=
=
Suy ra:
( ) (
)
1
11
2 22
0
00
11
2ed 2 e ed
22
x xx
x xx x−=
∫∫
1
2
22 22 2
0
11 1113553e
e1 e e1 e e .
2 4 2 4444 4
x
=−+ =−++=−+=
Suy ra
53
,
44
ab= =
, suy ra
1
.
2
ab+=
Câu 11: [Mc đ 2] Biết
( )
3
2
1
ln 1 d ln10 ln 2I x x xa b c= += + +
trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên.
Tính giá tr của biểu thc
T abc=++
.
A.
5
T =
. B.
2T =
. C.
0
T =
. D.
10
T =
.
Lời giải
Đặt
( )
2
ln 1
dd
ux
v xx
= +
=
, ta có
2
2
2
dd
1
1
2
x
ux
x
x
v
=
+
+
=
.
Do đó:
(
)
3
3
22
2
2
1
1
1 12
ln 1 . d
2 21
x xx
Ix x
x
++
= +−
+
( )
3
3
2
2
1
1
1
ln 1 d
2
x
x xx
+
= +−
( )
3
3
22
2
1
1
1
ln 1
22
xx
x

+
= +−


10 2 9 1
ln10 ln 2 5ln10 ln 2 4.
2 2 22

= −−=


.
Suy ra
5
1 0.
4
a
b abc
c
=
=−⇒ + + =
=
Câu 12: [Mức độ 2] Cho
f
là hàm s liên tc tha
( )
1
0
d 2021fx x=
. Tính
(
)
2
0
cos . sin dI xf x x
π
=
.
A. 2020. B. 2019. C. 2022. D. 2021.
Lời giải
Đặt
sin d cos dt x t xx= ⇒=
. Đổi cn
00
xt
=⇒=
,
1
2
xt
π
= ⇒=
.
Ta có
( ) ( ) ( )
11
2
0 00
cos . sin d d d 2021I xf xx ftt fxx
π
= = = =
∫∫
.
Câu 13: [Mức độ 2] Biết
1
d2
b
a
x
x
=
, trong đó
,
ab
là các s thc dương. Tính tích phân
1
d
ln
b
a
e
e
x
xx
.
A.
ln 2
I
=
. B.
2
I =
. C.
1
ln 2
I =
. D.
1
2
I =
.
Lời giải
Đặt
1
ln dt dxtx
x
= ⇒=
. Đổi cận: khi
;= ⇒= = ⇒=
ab
xe taxe tb
Vậy
11
dt dx=2
bb
aa
I
tx
= =
∫∫
.
Câu 14: [ Mức độ 2] Cho tích phân
3
2
2
1
3 51
d ln 2 ln 3
xx
I xa b c
xx
++
= = ++
+
. Vi
,
,
c
. Tính giá tr
của biểu thc
2
33T a ac= +−
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
.
Lời giải
( ) ( )
22
3 3 33 33
2
22 2 2
1 1 11 11
3 21 d
3 51 21
d d 3d d 3d
xx x xx
xx x
I x xx xx
xx xx xx xx
+++ +
++ +
= = =+=+
++ + +
∫∫ ∫∫
3
3
22
1
1
1
3 ln 6 ln 6 ln 2 ln 3 6 1 3.1 3.1 6 0
6
a
x xx b T
c
=
= + + =+ = + +⇒ = = + =
=
.
Câu 15: [ Mc đ 2] Cho s phc
tha mãn:
( ) ( )
22
12 12zi i=+ +−
. Tính mođun của s phc
w4iz=
A.
w5=
. B.
25
. C.
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
22
1 2 1 2 122 2122 2 2 2zi i i i z= + + =+ +− = =
.
Do đó:
( ) ( )
22
w 2 4 w 4 2 20 2 5i= = +− = =
.
Câu 16: . [ Mức độ 2]. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kiện:
( )
12iz z i+ +=
. Tìm s phc
z
.
A.
12zi= +
. B.
11
22
zi=
. C.
2zi=
. D.
11
22
zi= +
.
Lời giải
Gi s
(
)
;z x yi x y=+∈
.
Ta có:
( )
( )( ) ( )
12 12 2 2 2i z z i x yi x yi x y xi+ += + + +− = +
.
Theo gi thiết ta suy ra
1
22 0
2
21 1
2
x
xy
x
y
=
−=

=
=
. Vậy
11
22
zi= +
.
Câu 17: [ Mức độ 2]. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kiện:
( )
12iz z i +=+
. Tìm module của số phc
w2 3zi=
.
A.
w 2 19=
. B.
w 19=
. C.
w 2 29=
. D.
w 29=
.
Lời giải
Gi s
( )
;z x yi x y=+∈
.
Ta có:
( ) ( )( ) ( ) ( )
1 2 1 22 3iz z ixyi x yi xy xyi + = + + = +−+
.
Theo gi thiết ta suy ra
( )
22
1
3
4
xy
x
xy
y
+=
=

−+ =
=
14zi=−+
.
( )
w 2 14 3 25ii i = −+ =+
, do đó
w 29=
.
Câu 18: [ Mức độ 2] m s phức liên hợp
z
của số phc
(3 2 )(2 3 ).z ii=−+
A.
5.zi=
B.
6 6.zi= +
C.
12 5
zi=
D.
6 6.
zi=
Lời giải
Ta có:
(32)(23) 69i4i6125i z125.z ii i= + =+ += + =
Câu 19: [ Mức độ 2] Tìm các s thc
,xy
biết
( ) ( )
231 2x y x yi+ + +− +
( ) (
)
322 4 3x y xy i= + + −−
A.
94
,
11 11
= =xy
B.
94
,
11 11
=−=xy
C.
94
,
11 11
= = xy
D.
94
,
11 11
=−=
xy
Lời giải
Ta có
2 3 13 2 2
24 3
xy xy
x y xy
+ += +
−+ =
51
53 3
xy
xy
−+ =
−+ =
94
,
11 11
xy⇒= =
Câu 20: [ Mc đ 2] Cho s phc
tho mãn h thc
35zi−+=
. Tp hợp các điểm biểu diễn ca
là một đường tròn có bán kính là
A.
3R =
. B.
1R =
. C.
5R =
D.
9R =
.
Lời giải
Goi
( )
;M xy
vi
,xy R
là điểm biểu diễn của số phc
. Ta có
z x yi= +
.
Theo gi thiết ta
35 35z i x yi i−+= + −+=
( ) ( )
22
3 15xy ++ =
( ) ( )
22
3 1 25xy⇔− ++ =
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn ca
là đường tròn tâm
( )
3; 1
I
, bán kính
5R =
.
Câu 21: [ Mức độ 2] Cho s phc
tho mãn h thc
( )
3 (1 ) 2
z ii +=
. Phn o của số phc
bng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
( )
3 (1 ) 2
z ii +=
2
3
1
i
z
i
−=
+
31
zi
−=+
4zi⇔=+
Vậy phần o của số phc
là 1.
Câu 22: [ Mức độ 2] Biết nghịch đảo của số phc
z
bng s phức liên hợp của nó. Khi đó:
A.
1.z =
B.
2.z =
C.
z
là s thc. D.
z
là s thuần o.
Lời giải
Điều kiện
0
z
. Có
1
2
z
z
z
=
;
( )
2
1
2
1 01
z
z z zz z z
z
= = =⇔=
(do
0z
)
Câu 23: [ Mc đ 2] Gi
1
z
2
z
hai nghiệm phc của phương trình
2
6 12 0zz
++=
. Tính giá tr
của biểu thc
12
Pz z= +
A.
43P =
B.
23P =
C.
6P
=
D.
3P =
Lời giải
2
36 4.12 12i∆= =
2
6 12 0zz
⇒++=
1
2
33
33
zi
zi
=−+
=−−
Suy ra
( )
( )
( )
( )
22
22
12
33 3343
Pz z=+ =−+ +−+ =
.
Câu 24: [Mức độ 2] Cho s phc
thỏa mãn
3 15 13 .z iz i−=
Tìm môđun của
.z
A.
5.
B.
25.
C.
5.
D.
7.
Lời giải
Gi
( )
,.z a bi a b=+∈
Ta có
( ) ( )
3 15 4
3 15 13 .
3 13 3
ab a
a bi i a bi i
ab b
−= =

+−=

−+ = =

Vậy
4 3 5.z iz=−⇒ =
Câu 25: [Mc đ 2] Trong mặt phẳng phức, cho
3
điểm
,,ABC
lần lượt điểm biểu diễn của các số
phức
1 23
1 , 1 3,z .z iz i=−+ =+
Biết tam giác
ABC
vuông cân tại
A
3
z
có phần thực dương.
Khi đó, tọa độ điểm
C
là:
A.
( )
2; 2
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
8 1;1
. D.
( )
1; 1 .
Lời giải
Gi s
3
z a bi= +
vi
, ,0ab R a∈>
suy ra
( )
;Cab
.
Ta có
( )
( )
1;1 , 1;3AB
( ) ( )
2;2 , 1; 1AB AC a b
= =+−
 
.
Tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
(
) (
)
( )
. 0 2 12 10 0 1AB AC a b a b b a
= + + =+==
 
.
Tam giác
ABC
cân tại
A
nên
( ) (
)
22
22
1 1 8 (2)AC AB AC AB a b= = + +− =
.
Thế
( )
1
vào
( )
2
ta đưc:
( ) ( )
22
22
1
1 1 8 2 14 2 30
3
a
a a aa aa
a
=
+ +−− = + += + =
=
.
0
a >
nên
11ab
=⇒=
. Vậy điểm
C
có tọa độ
( )
1; 1
.
Câu 26: [ Mức độ 2] Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai vectơ
j
( )
0; 3 ;1u =
A.
0
120
. B.
0
60
. C.
0
150
. D.
0
30
.
Lời giải
Gi
α
góc gia hai vectơ
( )
0;1;0j
( )
0; 3 ;1u =
, ta có:
0
.3
cos 150
2
.
ju
ju
αα
= = ⇒=

.
Câu 27: [ Mc đ 2] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
điểm
( )
1; 2; 3
M
và vuông góc với đưng thng
173
:
214
xy z−−
∆==
.
A.
2 4 16 0xy z++ =
. B.
2 4 16 0
xy z−+ =
.
C.
2 4 16 0xy z++ + =
. D.
2 4 16 0
xy z ++ =
.
Lời giải
+) Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3
M
.
+) Mt phng
( )
P
vuông góc đường thng
nên
( )
P
nhn vec tơ ch phương của đưng thng
làm vec tơ pháp tuyến. Suy ra
( )
P
có vec tơ pháp tuyến là
( )
2;1; 4n
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
2 1 2 4 3 0 2 4 16 0.x y z xy z+−+ −= ++=
Vậy phương trình mặt phng
( )
: 2 4 16 0.P xy z++ =
Câu 28: [ Mc đ 2 ] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 30Pxy z+ +=
điểm
(
)
1;1; 0I
. Phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với
( )
P
A.
( ) ( )
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
. B.
( )
( )
22
2
25
11
6
x yz−+−+=
.
C.
( )
( )
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
. D.
( )
( )
22
2
25
11
6
x yz++++=
.
Lời giải
Mt cu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là
( )
(
)
22 2
1 1 2.0 3
5
,
6
1 1 ( 2)
r dI P
+− +
= = =
+ +−
.
Vậy phương trình mặt cầu là
( ) ( )
22
2
25
11
6
x yz−+−+=
.
Câu 29: [Mc đ 2] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
123
23 1
:
xy z
d
+−+
= =
điểm
( )
14 5;;
A
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
A
song song đường thng
d
và trc
Ox
.
A.
3 19 0yz+−=
B.
3 19 0
yz
−−=
. C.
3 19 0yz−+=
. D.
3 19 0yz++=
.
Lời giải
Ta có:
( )
231;;
d
u =

là vectơ ch phương của đường thng
d
( )
100;;i =
( )
01 3; ;;
Pd
n ui

⇒= =

 
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
A
song song đường thng
d
và trc
Ox
( ) (
) ( )
0 1 1 4 3 5 0 3 19 0..x y z yz+ + =⇔− =
Câu 30: [Mc đ 2] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 30Pxyz++−=
. Đim
( )
1; 2; 3M
có hình chiếu lên
( )
P
là điểm
( )
;;M abc
. Tng
abc++
bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
3
. C.
. D.
.
Lời giải
Đưng thng
qua
( )
1; 2; 3
M
vuông góc với
( )
P
nhn véc-pháp tuyến
( )
1;1;1n =
ca
( )
P
làm véc-tơ ch phương nên có phương trình
1
:2
3
xt
yt
zt
= +
∆=+
=−+
.
Xét phương trình
( ) ( ) ( )
1 2 3 30tt t++ +++−=
1t⇔=
.
Suy ra giao điểm ca
(
)
P
( )
2; 3; 2M
là hình chiếu của
M
lên mt phng
( )
P
.
Do đó
3abc++=
.
Câu 31: [Mc đ 2] Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 4 0P xyz+−=
và mt phng
( )
: 3 2 20Qx y z+ +=
. Đưng thng
d
giao tuyến ca mt phng
( )
P
và mt phng
( )
Q
có phương trình là
A.
113
1 57
xyz−+
= =
−−
. B.
113
157
xyz−−
= =
.
C.
113
15 7
xyz−−
= =
. D.
113
15 7
xyz+−
= =
.
Lời giải
Mt phng
()P
có véc tơ pháp tuyến
( )
2; 1;1
P
n =

.
Mt phng
()Q
có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 3 ; 2
Q
n =

.
Gi
u
1
véc tơ ch phương của đường thng
d
. Do
( ) ( )
dP Q
=
nên
P
Q
un
un


.
Chn
(
)
, 1;5;7
PQ
u nn

= =

 
.
Lấy điểm
( )
(
)
( )
1; ; .
MP
M yz d
MQ
∈⇒
Tọa độ
M
là nghim của hệ phương trình:
2 40 1
13 2 2 0 3
yz y
yz z
+−= =


+ += =

. Suy ra
( )
1;1;3M
.
Phương trình đường thng
113
:
15 7
xyz
d
−−
= =
.
Câu 32: [ Mc đ 3 ] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 4A
đường thng
d
có phương trình
11
112
x yz+−
= =
. Tìm phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
.
A.
12
221
x yz−−
= =
. B.
12
1 31
x yz−−
= =
. C.
12
111
x yz
−−
= =
. D.
14
11 1
x yz
+−
= =
.
Lời giải
Cách 1:
Đưng thng
11
:
112
x yz
d
+−
= =
có véc tơ ch phương
(
)
1;1; 2
u =
.
Gi
( )
P
mt phẳng qua điểm
A
vuông c vi đưng thng
d
, nên nhận véc ch phương
của
d
là vecto pháp tuyến
( ) (
) ( )
:1 1 2 4 0 2 7 0P x y z xy z+++ =⇔++ =
Gi
B
giao điểm ca mt phng
( )
P
đường thng
( )
1 ; ;1 2
d B tt t −+ +
.
( ) ( ) ( ) ( )
1 21 2 7 0 1 0; 31;BP tt t t B −+ ++ + = =
Ta có đường thng
đi qua
A
và nhn vecto
( )
1;1; 1AB =

véc tơ ch phương có dạng
14
:
11 1
x yz+−
∆==
.
Cách 2:
Gi
( )
1 ; ;1 2d B B tt t
∩∆= + +
( )
;; 3 2AB t t t= −+

. Đường thng
d
có VTCP là
( )
1; 1; 2
d
u =

d ⊥∆
nên
( )
. 0 2 3 2 0 1.
dd
AB u AB u t t t t = ++ −+ = =
   
Suy ra
( )
1;1; 1AB =

.Ta có đường thng
đi qua
( )
1; 0; 4A
và nhận véc tơ
( )
1;1; 1AB =

véc tơ
ch phương có dạng
14
:
11 1
x yz+−
∆==
.
Câu 33: [Mc đ 2] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
215
:
345
x yz +−
∆==
và mt phng
( )
:3 4 5 2021 0
xyz
α
++− =
. Góc giữa
( )
α
bng
A.
30
°
. B.
60°
. C.
0°
. D.
90°
.
Lời giải
Ta mt véc ch phương của
( )
3; 4; 5u
=

; một véc pháp tuyến ca
(
)
α
( )
( )
3; 4; 5n
α
=

.
Cách 1: Nhn thấy
( )
un
α
=
 
nên đường thng
( )
α
∆⊥
suy ra
( )
( )
; 90
α
∆=°
.
Cách 2: Áp dng công thc
( )
( )
.
sin
.
un
un
α
α
ϕ
=
 
 
(trong đó
( )
( )
;
ϕα
=
)
222222
3.3 4.4 5.5
sin 1
345.345
ϕ
++
⇒= =
++ ++
90
ϕ
⇒=°
.
Câu 34: [Mc đ 2] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
2; 3; 1A
,
(
)
4; 1; 2B
,
( )
6; 3; 7C
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
14
. B.
24
. C.
8
. D.
24
.
Lời giải
Fb tác gi: Tran Minh
( ) ( )
2; 2; 3 , 4;0;6 AB AC= −− =
 
;
(
)
, 12; 24;8
AB AC

=−−

 
1
, 14
2
ABC
S AB AC

⇒= =

 
.
Câu 35: [ Mc đ 3] Trong không gian
Oxyz
, cho
4
điểm
( ) ( ) (
)
6; 2;3 , 0;1;6 , 2;0; 1 ,
A BC
( )
4;1; 0 .D
Tính th tích t din
ABCD
.
A.
96
ABCD
V =
. B.
24
ABCD
V =
. C.
72
ABCD
V =
. D.
12
ABCD
V =
.
Lời giải
Ta có
( 6;3;3)AB
=

;
( 4; 2; 4)AC
=−−

;
( 2;3; 3)AD =−−

.
, ( 18; 36;0)
AB AC

=−−

 
.
, . 72 0AB AC AD

=−≠

  
,,, ABCD
4
đỉnh ca mt t din.
Th tích t din
ABCD
1
, . 12
6
ABCD
V AB AC AD

= =

  
.
Câu 36: [ Mc đ 3] Biết
2
55
0
33 1 .
ln 1 ,
.3 3 ln 3
d
xx
x
x ex a b e
Ix
e ee
π
ππ
++

= =++

++

vi
,ab
hai s nguyên
dương. Tính
2
T ab
= +
.
A.
84
. B.
41
. C.
96
. D.
25
.
Lời giải
Ta có
22
2
55
56
0
00
3 3 3 1 32
.
.3 .3 6 3
dd
xx x
xx
x ex
I x x xx K K
ee
π
ππ

++
= = + = += +

++

∫∫
Tính
2
0
3
.
.3
d
x
x
Kx
e
π
=
+
Đặt
1
.3 .ln 3.3 3 .
ln 3
d dd d
x xx
te te x x t
e
π
= +⇒ = =
Đổi cn:
0 ;2 9x t ex t e
ππ
=⇒= + = ⇒= +
.
Khi đó
9
9
1 1 19 1 8
. ln ln ln 1 .
.ln 3 .ln 3 ln 3 ln 3
d
e
e
e
e
t ee
Kt
e te eee e
π
π
π
π
π
ππ
+
+
+
+
+

= = = = +

++

Vậy
2
32
32 1 8
ln 1 96.
8
3 ln 3
a
e
I T ab
b
ee
π
=

= + + ⇒=+ =

=
+

Câu 37: [Mc đ 3] Hình phẳng được tô đậm trong hình dưới đây đưc gii hn bi đường tròn, đường
parabol, trục hoành và có diện tích
2
S a bc= + −π
, vi
,,abc
. Tính tng
332abc+−
.
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Phương trình của parabol là
2
21yx x=−+ +
.
Phương trình đường tròn là:
( ) (
)
22
1 11xy +− =
phần đường tròn nằm phía dưới đưng thng
1y
=
có phương trình là
2
12y xx=−−
.
Parabol cắt trc hoành ti hai điểm có hoành độ
12x = ±
và ct đưng tròn ti các đim
hoành độ
0,1, 2
(trong đó tiếp xúc tại điểm có hoành độ bng
1
).
Do tính đối xứng nên diện tích của hai phần tô đậm là bằng nhau, do đó:
( )
(
)
( )
( )
01 1
2
22
00
12
8 2 10
2 2 1 21 2 21 1 1
3
S x x x x dx x dx
= + ++ = +
∫∫
0
2
2
82 4
2 cos
3
tdt
π
=
( vi
1 sinxt−=
)
84 8 4 1
2 , , 3325
332 332
a b c abc
π
= = = =⇒+−=
.
I
2
1
2
y
x
O
1
Câu 38: [Mc đ 3] Mt vật chuyển động trong 3 gi vi vn tc
( )
/v km h
ph thuộc vào thi gian
( )
th
có đồ th m s là mt phn của parabol có đỉnh
( )
2;6B
và trc đi xng song song vi
trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường
S
mà vật di chuyển được trong 3 gi đó.
A.
15 km
. B.
33
km
. C.
16
km
. D.
30 km
.
Lời giải
Gi hàm s biu thị vn tc của vật là
( )
2
bt cv t at += +
.
Theo đề bài, ta có :
2
2
2
4
4
26
2
1
c
b
a
ab
a
c
c
b
=
⇒=
=
=
=
+ +=
Suy ra
( )
2
42
+= +
tttv
,
0 3≤≤t
. Vậy
( )
( )
2
33
00
42 15S v t dt t dtt++==−=
∫∫
(
)
km
.
Câu 39: [ Mc đ 3] Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
, hàm s
( )
y fx
=
là hàm bc hai đ
th như hình v dưới và có diện tích
12
11 9
,
62
SS= =
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
014
f ff
. B.
5
41
2
f ff



.
C.
5
01
2
f ff



. D.
5
14
2
ff f



.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1
0
11
d 10 10
6
fxxffS ff
===⇒>
(
)
1
Do
(
)
y fx
=
là hàm bậc hai theo hình vẽ trên thì
5
2
x =
là trc đi xng ca đ th m s
( )
y fx
=
t đó ta có:
( )
( ) ( ) ( )
55
1
22
12
0 01
5 15
d 0 dd 0
2 2 12
fxx f f fxx fxxS S

′′
= = + = =−<


∫∫
suy ra
( )
5
0
2
ff

<


( )
2
. T
( )
1
( )
2
ta có
( ) ( )
5
01
2
f ff

<<


.
Câu 40: [Mc đ 3] Trên tp hp s phức, cho phương trình
2
0z bz c+ +=
vi
,bc
. Biết rằng hai
nghim của phương trình có dạng
2 13wi−+
23iw i++
, vi
w
là mt s phc. Tính giá tr
của biểu thc
2
2S bc=
.
A.
294
. B.
409
. C.
27
. D.
37
.
Lời giải
1
2 13zw i
= −+
2
23z iw i= ++
hai nghiệm của phương trình bậc hai h s thc nên
21
zz=
. Đặt
( )
,w x yi x y=+∈
.
Ta có
( ) ( ) ( )
1
2 13 2 1 2 3z x yi i x y i= + −+ = + +
( ) ( ) (
)
2
23 2 3z i x yi i y x i= + ++ = + +
.
21
2 21
323
yx
zz
xy
−=
=
+=
23 4
26 5
xy x
xy y
+= =

⇔⇔

+= =

.
Suy ra
1
77zi=
;
2
77zi= +
.
Áp dụng định lý Vi-et ta có
12
12
14
1
98
1
b
zz
b
cc
zz
+=
=

=
=
. Suy ra
2
2 294
S bc= −=
.
Câu 41: [Mc đ 3] Cho s phc
tha mãn
( )( )
23z zi−+
là mt s thuần o. Tp hợp đim biu
din s phc
là một đường tròn có chu vi bằng.
A.
13
π
. B.
2 13
π
. C.
13
2
π
. D.
13
4
π
.
Lời giải
Đặt
(
)
,z x yi x y=+∈
, ta có:
( )( )
23x yi x yi i+− −+
( )
22
23 326xy xy xy i=+−−+ +
.
Do
( )( )
23z zi
−+
là mt s thuần ảo nên có phần thc bng
hay
22
23 0xy xy+−=
.
Vậy tập hp đim biểu diễn s phc
đường tròn
( )
2
2
3 13
1
24
xy

+− =


bán kính
13
2
.
Vậy chu vi đường tròn là
13
2 2 . 13
2
R
ππ π
= =
.
Câu 42: [Mc đ 3] Cho s phc
z
tha mãn h thc
23z i zi
−+ = +
. Giá tr nh nht ca biểu thức
( )
2 12
P zi i=+−
bng
A.
72
2
. B.
7
2
. C.
72
3
. D.
73
3
.
Lời giải
Cách 1:
Gi s
(
)
,;
z a bi a b=+∈
.
T gi thiết ta có
( )
( )
23 1a b iab i++ =++
( ) ( ) ( )
22 2
2
2 3 1 4 4 12 0 3a b a b a b ab ++ = ++ −++==+
.
Biểu thức
(
) ( )
( )
22
2 12 22 2 22 21P z i i a bi i a b= + = + ++ = + + +
.
( ) (
)
22
2 22
2 6 2 2 1 4 32 64 4 4 1 8 36 65P b b bb bb bb= ++++= +++++= ++
.
2
2
81 49 9 49 7 2
24 18 22
42 2 22
P bb b

⇒= + + + = + +


.
Vậy
min
72
2
P =
đạt được khi
93
;
44
ba=−=
.
Cách 2:
Gi s
( )
,;z a bi a b=+∈
.
T gi thiết ta có
(
)
(
)
23 1a b iab i++ =++
( ) ( )
( )
22 2
2
2 3 1 4 4 12 0 3 0a b a b a b ab + + = + + ⇔− + + = ⇔− + + =
.
Tp hợp các điểm biu diễn s phc
z
là đường thng
: 30xy−++=
Biểu thức
(
)
( )
2
2
11
2 12 2 2 2 2 1 2 1
22
P z i i a bi i a b i a b
 
= + = + ++= +++ = +++
 
 
Gi s
( )
1
; , 1;
2
M ab A

−−


M ∈∆
2P AM=
.
( )
1
13
72
2
2 ; 2.
2
2
P dM
−+
∆= =
.
Câu 43: [Mc đ 3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;0; 2B
và mt
cầu
( )
2 22
: 2 2 10Sx y z x y+ + +=
. S mt phng chứa hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với mt
cầu
( )
S
A.
1
mt phng. B.
2
mt phng. C.
mt phng. D. Vô s mt phng.
Lời giải
Gọi phương trình mặt phng tha mãn yêu cầu bài toán
( )
(
)
222
: 00P Ax By Cz D A B C+ + += + + >
.
Theo đề bài, mt phng
( )
P
đi qua 2 điểm
,AB
nên ta có:
02
20 2
AD A C
CD D C
+= =


+= =

.
Khi đó, phương trình mặt phng
( )
P
có dạng:
2 20Cx By Cz C++− =
.
Mt cầu
( )
S
có tâm
( )
1,1, 0I
và bán kính
1R =
.
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
nên :
(
)
(
)
;dI P R=
22
22
1
5
CB C
CB
+−
⇔=
+
22
1
5
B
CB
⇔=
+
2 22
5B CB⇔= +
0C⇔=
.
Suy ra :
0AD= =
Phương trình mặt phng
( )
P
có dạng
:0y =
.
Vậy: Có duy nhất mt mt phng chứa hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với mt cầu
( )
S
.
Câu 44: [Mc đ 3] Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
1; 1; 0A
,
( )
3; 1; 2B
,
( )
1;6;7C
. m ta
độ điểm M trên mặt phng
( )
Oxz
sao cho
22 2
MA MB MC++
nh nht.
A.
( )
3; 0; 1M
. B.
( )
1;0;0M
. C.
( )
1; 0; 3M
. D.
( )
1; 1; 3M
.
Lời giải
Cách 1
( ) (
)
; 0;M Oxz M x z∈⇒
( )
2
22
11MA x z= ++
,
( )
( )
22
2
31 2MB x z= ++
,
(
)
( )
22
2
1 36 7
MC x z
=+ ++−
2 2 22 2
3 6 3 18 102MA MB MC x x z z+ + = −+ +
( ) ( )
22
3 1 3 3 72 72xz= + +≥
Dấu bằng xảy ra khi
1, 3xz= =
. Vậy
( )
1; 0; 3M
.
Cách 2
Gi G là trọng tâm tam giác ABC
( )
1; 2; 3
0
G
GA GB GC
++ =
  
Ta có:
( ) ( ) ( )
222
22 2
MA MB MC MG GA MG GB MG GB++=+++ ++
     
( )
( )
2 22 2
32MG GA GB GC MG GA GB GC= + + + + ++
   
( )
2 22 2
3MG GA GB GC
= + ++
22 2
MA MB MC
++
nh nhất khi MG nh nht
M là hình chiếu vuông góc của G lên mt phng
( )
Oxz
. Vậy
( )
1; 0; 3M
.
Câu 45: [Mc đ 3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
:;
11 2
xy z
d = =
11
:
21 1
x yz
d
++
= =
−−
và mt phng
( )
: 0.xyP z−=
Phương trình nào sau đây là phương trình
của đường thng
song song vi
( )
P
, ct
d
d
lần lượt ti
M
N
2.MN =
A.
7 47 47 8
:
38 5
xyz
++
∆==
. B.
7 47 47 8
:
38 5
xyz−+
∆==
.
C.
7 17 47 3
:
38 5
xy z−−+
∆==
. D.
7 17 47 8
:
38 5
xy z−++
∆==
.
Lời giải
Gi
( )
;; 2M tt t
( )
1 2 ', ', 1 'N tt t−− −−
. Suy ra
( )
12';';1 '2MN tttt t t=−− −− +

.
Mt phng
( )
P
nhn
( )
1; 1; 1n = −−
làm vectơ pháp tuyến.
Do đường thng
song song vi
( )
P
n
.0MN n =

1 2' ' 1 ' 2 0 't tt t t t t t −−+++ = =
.
Khi đó
(
)
2
1 ;2;13 14 8 2MN t t t MN t t=−+ −+ = +

.
2
0
2 14 8 2 2
4
7
t
MN t t
t
=
= +=
=
.
Vi
0t =
thì
( )
1; 0; 1MN =−−

( loại do không có phương án chọn).
Vi
4
7
t
=
thì
( )
3 85 1
; ; 3;8; 5
7 77 7
MN

=−− =



44 8
;;
77 7
M



.
Vậy phương trình đường thng
:
448
777
38 5
xyz
−+
= =
hay
7 47 47 8
:.
38 5
xyz−+
∆==
Câu 46: [Mc đ 4] Cho hàm s
( )
=y fx
đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn điều kiện:
( ) ( )
34
6
. 64. 1 0,
+ = ∀∈


x f x fx x
( )
37
1
64
=f
. Tính tích phân
( )
1
0
d
fx x
.
A.
229
256
. B.
229
256
. C.
256
229
. D.
256
229
.
Lời giải
Ta có:
( ) (
)
34
6
. 64. 1 0,
+ = ∀∈


x f x fx x
( )
( )
( )
( )
( )
3
4
62
3
64 4
1. 1
1


=−⇔ =
−−




fx
fx
xx
fx fx
fx
( )
( )
( )
( )
2
3
4
d d*
1. 1
⇒=
−−


∫∫
fx
xx
x
fx fx
Bng phép đổi biến,
( ) ( ) (
)
32
3
3d d1 1
⇒= −=
= t fx t t f x xt fx
( )
( )
3
34
*
1
C
x
fx
⇒=+
, thay
1x =
ta được
( )
3
34
1
11
C
f
= +
( )
37
10
64
fC= ⇒=
, khi đó
( ) ( )
3
3
4
1
33
1
4
xx
fx fx
−−

−= =

+
.
Suy ra
( )
11
3
00
27 229
d 1d
64 256

= +=


∫∫
x
fx x x
.
Câu 47: [Mc đ 4] Cho hàm s
( )
32
21y f x ax x bx= = +−
( )
2
4y g x cx x d= = −+
đồ th như
hình v. Biết đ th hàm s
( )
y fx=
(
)
y gx=
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
123
,,xx x
tha
mãn
123
9.xx x++=
Tính din tích hình phng
S
gii hn bi đ th hàm s
(
)
y fx=
đường
thng
1.y =
A.
9
4
S =
. B.
27
4
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
( )
2
'34f x ax x b= −+
là hàm s bậc hai, cùng bậc vi
( )
gx
.
Mà t đồ th ta hàm số
( )
fx
đạt cc tr tại hai điểm là nghim pt
(
)
0gx=
nên
( ) ( )
' .,f x kg x x= ∀∈
( )
0.
k
(
)
22
34 4 ,
axxbkcxxdx −+= −+
31
44 3 .
a kc k
k ac
bkd bd
= =


−= =


= =

(1)
Đồ th hàm s
(
)
gx
tung dộ đỉnh bng
1
nên
2
1g
c

=


48 4
11dd
cc c
+ =−⇔ =
. (2)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hai hàm số
( )
fx
(
)
gx
:
( ) ( )
32 2 3 2
2 1 4 2 4 1 0 (*)ax x bx cx x d ax c x b x d += + −+ ++ =
.
Theo gi thiết, phương trình (*) 3 nghiệm
123
,,xx x
tha mãn
123
9xxx++=
nên theo định lí
Viet cho phương trình bậc ba, ta có
2
92 9
c
ca
a
+
=+=
. (3)
T (1), (2) và (3) ta có hpt:
33 1
3
3
44
11
1
29 23 3
ac ac
a
bd bd
b
dd
c
cc
ca cc d
= =

=

= =


=
⇔⇔

=−=

=

+= += =


.
Vi các giá tr trên thay vào (*) thì thỏa mãn phương trình 3 nghiệm phân biệt có tng bng
9.
( )
32
1
2 31
3
fx x x x = +−
.
Xét phương trình
( )
32
1
1 2 31 1
3
fx x x x=−⇔ + =
0
3
x
x
=
=
.
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
1
y fx
y
=
=
là:
33
4
3
32 32 3 2
0
00
1 1 23 9
23 23 .
3 3 12 3 2 4
|
x
S x x x dx x x x dx x x


= −+ = −+ = + =




∫∫
Câu 48: [Mc đ 4] Cho s phc
z
tha mãn
37 2zi−− =
và biểu thức
22
22Pz z i=+ −−
đạt giá
tr ln nht. Giá tr
22zi−−
bng
A.
58
. B.
41
. C.
38
. D.
61
.
Lời giải
Gi
( )
,M xy
đim biểu diễn ca s phc
.z
Gi
( ) ( )
2;0 , 0;2AB
( )
1;1J
(
J
trung
điểm ca
AB
)
Phương trình đường thng
: 20AB x y−+=
Ta có
( ) ( )
22
37 2 3 7 4zi x y−− = + =
( )
C
Suy ra điểm
M
thuộc vào đường tròn tâm
( )
3; 7I
, bán kính
2R
=
.
Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên đường thng
AB
, phương trình đường thng
: 10 0IH x y+− =
Tọa độ ca đim
H
là nghim của hệ phương trình:
(
)
10 4
4;6
26
xy x
H
xy y
+= =

⇔⇒

−= =

.
T gi thiết:
22
22Pz z i
=+ −−
22
MA MB=
( )( )
22
MA MB MA MB MA MB=−= +
     
2.BA MJ
=
 
(
)
2. 2. 2. 2.
BA MI IH HJ BA MI BA HJ BA IH= ++ = + +
         
Có:
( ) ( )
2; 2 ; 5; 5 . ( 2).( 5) ( 2).( 5) 20BA HJ BA HJ= = =−−+−−=
   
.0BA IH =
 
( Vì
IH AB
)
Suy ra:
2 . .cos 40 2. . 40P BA MI BA MI
α
= +≤ +
. Dấu
""
=
xảy ra
cos 1.
α
⇔=
Suy ra điểm
M
là giao của đưng thng
qua
I
song song vi
BA
ct đưng tròn
( )
C
Phương trình đường thng
: 40xy −+=
Ta đ đim
M
là nghim ca h phương trình:
( ) ( )
22
3 2; 7 2 2 2 58
40
3 74
3 2; 7 2 2 2 74 40 2
xy z i
xy
xy
xy z i
=+ =+ ⇒− =
−+=


+− =

= = ⇒− =
Vậy: Khi
22
22Pz z i=+ −−
đạt giá tr ln nht thì
2 2 58
zi
−− =
.
Câu 49: [Mc đ 4] Trong không gian
(
)
Oxyz
cho điểm
( )
2, 2,1A
điểm
848
;;
333
B



. Gi
là
đường phân giác trong của góc
A
ca tam giác
OAB
. Đim
( )
;;M abc
trên
sao cho
MO OB
+
đạt giá tr nh nht. Hi
7 8 2021T ab c= ++
có giá trị bng
A.
2019
. B.
2020
. C.
2017
. D.
2018
.
Lời giải
Gi
C
là chân đường phân giác trong tại góc
A
.
2 22
221 3OA = ++=
;
( )
22
2
84
2 2 11 5
33
AB

=−+−+=


Ta có
3
5
CO AO
CB AB
= =
. Vậy
31
530 1;;1
52
CO CB CO CB C

= + =⇒=


   
.
3
3; ;0
2
AC

=−−



nên chọn vtcp ca
( )
2;1; 0u
Vậy phương trình đường phân giác trong xuất phát t đỉnh
A
là:
( )
22
2
1
xt
y tt
z
= +
=+∈
=
.
D thấy
,OB
nằm khác phía so với
nên
T OM OB= +
nh nhất khi
,,OM B
thẳng hàng hay
M OB= ∩∆
.
Suy ra
MC
. Vậy
1
1; ;1
2
M



nên
7 8 2021 7 4 2021 2018T ab c= + + =−+ + =
.
Câu 50: [Mc đ 4] Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, gi
d
đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1;1M
, song song vi mt phng
( )
: 2 2021 0
Px yz −+ =
sao cho tổng khoảng cách t
các đim
( ) ( )
2; 2; 0 , 1;0;3AB
ti đưng thẳng đó đạt giá tr nh nht. Vectơ ch phương của
d
(
)
;;
d
u abc=

(trong đó
,,abc
là các s thc tha mãn
4abc++=
). Tng
222
abc++
bng:
A.
2020
. B.
30
. C.
100
. D.
120
.
Lời giải
Gi
( )
Q
là mt phẳng đi qua
( )
2; 1;1M
và song song vi
( )
P
, ta có
( )
: 2 30Qx yz −−=
.
Khi đó
( )
dQ
.
Gi
,
HK
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên mt phng
( )
Q
.
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
;;; ;d A d d B d d A Q d B Q AH BK+≥ + =+
.
Đẳng thc xảy ra khi chỉ khi đường thng
d
đi qua hai điểm
,HK
. Khi đó
d
u k HK
=
 
(vi
0k
).
Gi
1
d
là đường thẳng đi qua
A
vuông góc với mt phng
( )
Q
, khi đó phương trình của
đường thng
1
d
2
22
xt
yt
zt
= +
=−−
=
.
(
) ( ) ( )
1
1 31
2 2 2 2 3 0 ; 1;
2 22
Hd Q t t t t H

= +− −− = =


.
Gi
2
d
đường thẳng đi qua
B
vuông góc với mt phng
( )
Q
, khi đó phương trình ca
đường thng
2
d
1
2
3
xt
yt
zt
= +
=
=
.
(
) (
) (
)
2
5 11 10 13
1 22 3 30 ; ;
6 666
Kd Q t t t t K

= +− = =


.
Vậy
1 25 2 5 2 5
;; ; ; ; ;
333 3 3 3 3 3 3
d
k kk k k k
HK u k HK a b c
−−

= = = ⇒= = =


  
.
25
4 46
33 3
k kk
abc k
++= + + = =
.
Vậy
222
2; 4; 10 120a b c abc= = =++=
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 38 (100TN)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua điểm
(
)
4;2;3
M
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 1; 3u
=
. Phương trình tham số của đường thẳng
A.
14
12
33
xt
yt
zt
=
=−+
=
. B.
4
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. C.
14
12
33
xt
yt
zt
=−−
= +
=−−
. D.
4
2
33
xt
yt
zt
=−+
=
= +
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz + ++=
. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
(
)
2;2;3
a
=
. B.
( )
2;2;0a =
. C.
( )
2;2;1a =
. D.
( )
2;2;1a =
.
Câu 3. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;4
và thỏa mãn
( )
03
F =
,
( )
45F =
. Khi đó
( )
4
0
f x dx
bằng
A.
53−−
. B.
53
+
. C.
53−+
. D.
53
.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 3 0.x yz
α
+−=
Mặt phẳng nào dưới đây song
song với mặt phẳng
( )
α
?
A.
( )
:2 3 3 0x yz
γ
++=
. B.
( )
: 3 2 10Px y z + +=
.
C.
( )
:2 3 0Q xyz+−=
. D.
( )
:3 3 2 0xy z
β
++ +=
.
Câu 5. Nếu
( )
3
1
d2fx x
=
thì
( )
3
1
5dfx x
bằng
A.
40
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 4; 0A
( )
5; 4; 6 .B
Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng
AB
A.
( )
4;8; 6
. B.
(
)
2;0; 2
. C.
( )
2; 4; 3
. D.
( )
3; 0; 3
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
32
43
2
xt
yt
z
=
= +
=
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
phương của
d
?
A.
( )
2;3; 2=−−
n
. B.
( )
2;3;0=
v
. C.
( )
3;4;0=
u
. D.
( )
3;4; 2=
a
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua điểm
(
)
1;4; 2M
và có véc tơ chỉ phương
( )
5; 4 ;1u =
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
A.
142
5 41
++
= =
xy z
. B.
142
5 41
−−+
= =
xy z
.
C.
5 41
14 2
+−
= =
xyz
. D.
5 41
14 2
+−+
= =
xyz
.
Câu 9. Nếu
( )
0
1
d2fx x
=
( )
4
0
d6fx x=
thì
( )
4
1
dfx x
bằng
A.
4
. B.
12
. C.
8
. D.
8
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxy
có phương trình là
A.
0xy+=
. B.
0z =
. C.
0xy−=
. D.
0xyz+−=
.
Câu 11. Cho hai số phức
1
12zi=
2
1zi
=
. Số phức
1
2
z
z
bằng
A.
12i
+
. B.
31
55
i+
. C.
31
22
i
. D.
1
2
i
.
Câu 12. Thể tích
V
của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1yx=
, trục
Ox
và hai
đường thẳng
0x =
,
4x =
quay quanh
Ox
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
(
)
4
2
0
1dV xx
π
=
. B.
( )
4
2
0
1dVx x=
. C.
( )
4
2
0
1dV xx
π
=
. D.
4
2
0
1d
V xx
π
=
.
Câu 13. Cho hai số phức
25
zi=−−
w 43i=
. Số phức
wz +
bằng
A.
68i−−
. B.
28i
. C.
62i−−
. D.
22i
.
Câu 14. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 2y fx y x= = =
1x =
(phần tô
đậm trong hình bên) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
( ) ( )
11
21
ddSxxfxx f
−−
=−+
∫∫
. B.
( ) ( )
11
21
ddSxxfxx f
−−
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
11
21
ddxS fx fx x
−−
= +
∫∫
. D.
( ) ( )
11
21
ddxS fx fx x
−−
=
∫∫
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho véc tơ
23u i jk=−+

. Tọa độ véc tơ
A.
( )
2; 3; 0
. B.
( )
2; 3; 0
. C.
(
)
2; 3;1
. D.
( )
2; 3;1
.
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức
13
22
zi= +
A.
13
22
zi=−−
. B.
13
22
zi
= +
. C.
13
22
zi=−+
. D.
13
22
zi=
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
( ) :( 2) ( 3) 9Sx y z ++ +=
có bán kính bằng
A.
18
. B.
3
. C.
9
. D.
81
.
Câu 18. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
sin ,yx=
cos
yx=
và hai đường
thẳng
,
xx
ππ
=−=
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
( )
sin cos d .
S x xx
π
π
=
. B.
( )
sin cos d .S x xx
π
π
=
.
C.
( )
sin cos dS x xx
π
π
=
. D.
sin cos d .S x xx
π
π
=
.
Câu 19. Phần thực của số phức
62i−+
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
. D.
.
Câu 20. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của
49
?
A.
7 i−+
. B.
7
. C.
7i
. D.
7 i
.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
M
ở hình bên là điểm biểu diễn của số phức
. Mô đun của
bằng
A.
25
. B.
2
. C.
6
. D.
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
0; 2; 3A
?
A.
( )
1
:2 3 9 0yz
α
+=
. B.
( )
2
:2 3 3 0x yz
α
−+=
.
C.
( )
3
:2 3 0yz
α
−=
. D.
( )
4
:2 3 3 0x yz
α
−−=
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
32
:
4 12
xyz+−
∆==
. Điểm nào dưới đây không thuộc
?
A.
( )
3; 2; 0
M
. B.
91
4; ;
42
N



. C.
( )
1;1; 2Q
. D.
1
3; ; 3
2
P



.
Câu 24. Tính
2
0
d
e
xx
.
A.
2Ie=
. B.
3
1
3
e
I
=
. C.
3
3
e
I =
. D.
3
Ie=
.
Câu 25. Diện tích của hình phẳng gii hn bởi đồ th của hàm số
2
3 6,yx x=
trục hoành và hai đường
thẳng
2; 0xx=−=
bằng
A.
4
π
. B.
20
. C.
20
π
. D.
4
.
Câu 26. Tính
2
0
2 cos dI x xx
π
=
.
A.
2I
π
=
. B.
2I
π
=
. C.
1I
π
=
. D.
1I
π
=
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm
( )
0; 2; 1I
và đi qua điểm
( )
3; 5; 2M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 1 59xy z++ +− =
. B.
( ) ( )
( )
222
3 5 2 27xyz
+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 1 27xy z+ ++ =
. D.
(
) ( ) ( )
222
3 5 2 59xyz+ ++ ++ =
.
Câu 28. Số phức nào dưới đây là một nghiệm của phương trình
2
2 3 50zz +=
?
A.
3 11
22
i+
. B.
3 11
22
i−+
. C.
3 31
44
i+
. D.
3 31
44
i−+
.
Câu 29. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y
x
=
, trục
Ox
và hai
đường thẳng
1x =
,
3x =
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
3
π
. B.
ln 3
. C.
2
3
π
. D.
ln 3
π
.
Câu 30. Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
2 30zz+ +=
. Số phức liên hợp của
số phức
0
w iz=
A.
2 i−+
. B.
12i−+
. C.
12i−−
. D.
2
i−−
.
Câu 31. Tìm phần ảo của số phức
thỏa mãn
( )
32 42iz i
+=
A.
14
13
. B.
14
13
. C.
7
10
. D.
4
.
Câu 32. Tìm các số thực
y
sao cho
2 47x yi i−=+
với
i
là đơn vị ảo.
A.
4x =
7y =
. B.
4x =
7y =
. C.
2x =
7y =
. D.
2x =
7y =
.
Câu 33. Cho số phức
( )
2
12zi i= + +−
. Tổng phần thực và phần ảo của
bằng
A.
. B.
2 i
. C.
3
. D.
2 i+
.
Câu 34. Cho số phức
12zi
. Điểm biểu diễn của số phức
32iz
trên mặt phẳng phức có tọa độ là
A.
( )
3; 0
. B.
( )
4;0
. C.
( )
7;4
. D.
( )
3; 4
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
1;2;4M
đến mặt phẳng
:2 2 3 0
x yz

bằng
A.
5
3
. B.
2
3
. C.
52
2
. D.
1
.
Câu 36. Biết phương trình
2
0z mz n 
,mn
có một nghiệm là
1
2zi
và nghiệm còn lại là
2
z
. Mô đun của số phức
1
m nz
bằng
A.
41
. B.
61
. C.
1
. D.
11
.
Câu 37. Cho m số
()
y fx=
đạo hàm liên tục trên
(0) 3f =
. Hàm số
()y fx
=
đồ thị như
đường cong trong hình bên. Biết rằng diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi trục
Ox
đồ thị
hàm số
()y fx
=
trên đoạn
[ ]
2;0
[ ]
0;1
lần lượt bằng
8
3
5
12
. Giá trị của biểu thức
( 2) (1)
ff−+
bằng
A.
35
12
. B.
109
12
. C.
5
. D.
6
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
2
:2
1
xt
dy t
zt
=−−
=
= +
23
:4
32
xt
dy t
zt
= +
′′
=
=−+
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
d
d
cắt nhau. B.
d
d
song song với nhau.
C.
d
d
trùng nhau. D.
d
d
chéo nhau.
Câu 39. Cho hàm số
(
)
1
1
2 1 1
x
fx
x
xx
=
−<
khi
khi
. Tích phân
( )
ln 2
0
4 4d
xx
ef e x
bằng
A.
2
. B.
1
4
. C.
. D.
1
2
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;0; 2 , 1; 2;1 , 2; 4; 4AB C−−
. Có bao nhiêu điểm
D
thoả mãn
,,,ABCD
là bốn đỉnh của một hình bình hành?
A.
. B.
1
. C.
. D.
3
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 16Sx y z+ ++ =
và ba điểm
( )
0;1;2A
,
(
)
0; 3; 2
B −−
,
( )
4;1; 2C −−
. Xét khối nón
( )
N
có đỉnh
I
nằm trên
( )
S
, đường tròn đáy là giao
tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
và mặt cầu
( )
S
. Khi
(
)
N
có thể tích lớn nhất thì đường thẳng
IA
phương trình dạng
12
1
xy z
ab
−−
= =
. Giá trị của
ab+
bằng
A.
23
. B.
23
. C.
3
. D.
3
.
Câu 42. Cho hàm số
( ) (
)
42
,,f x ax bx c a b c=++
có đồ thị như hình cong trong hình bên. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi cac đường
( )
y fx=
,
0y =
,
1x =
1x =
bằng
A.
44
15
. B.
47
15
. C.
46
15
. D.
43
15
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, biết mặt cầu
( )
2 22
: 8 70Sx y z x+ + + +=
và mặt phẳng
(
)
: 20xy
α
++=
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Bán kính của
(
)
C
bng
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
3
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
y fx=
( )
10f
=
(
)
ln x
fx
x
=
với mọi
0x
>
. Tích phân
( )
1
e
fx
dx
x
bằng
A.
3
1
6
e
. B.
1
3
. C.
3
1
3
e
. D.
1
6
.
Câu 45. Bề mặt của một công trình kiến trúc được mổ phỏng như hình bên dưới, trong đó hai cung
AB
CD
là hai nửa của hai elip (
,AB
là hai đỉnh của elip thứ nhất và
,CD
là hai đỉnh của elip thứ
hai). Người ta muốn sơn lại bề mặt của công trình đó bằng màu sơn phù hợp hơn. Biết đơn giá để
sớm hoàn thiện đã thỏa thuận với đơn vị thi công là 100.000 đồng
2
\m
. Hãy tính tổng số tiền phải
trả để sớm hoàn thiện bề mặt của công trình (làm tròn đến hàng nghìn).
A.
4.414.000
đồng. B.
4.412.000
đồng. C.
3.707.000
đồng. D.
3.708.000
đồng.
Câu 46. Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
|| 2z =
( 1)( )z zi++
là số thuần ảo ?
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu 47. Cho số phức
z
thỏa mãn
(
)
13
i z iz i
−=
. Mô đun của
z
bằng
A.
29
. B.
41
. C.
13
. D.
34
.
Câu 48. Xét hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
12
1 12z iz i++ = ++ =
,
1 2 12
z z zz+=
1
z
có phần thực
dương. Khi
12
2
zz+
đạt giá trị nhỏ nhất thì tích phần thực và phần ảo của
1
z
bằng
A.
3
2
. B.
0
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 49. Trong không gian
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
2;0; 0 , 0;3;0AB
( )
0;0; 6C
. Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
1;0;0M
. B.
(
)
0;1; 2M
. C.
3
0; ; 3
2
M



. D.
( )
0; 3; 6M
.
Câu 50. Nếu
( )
3
1
4 3d 1
fx x−=


thì
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
5
4
.
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
4;2;3M
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 1; 3u =
. Phương trình tham số của đường thẳng
A.
14
12
33
xt
yt
zt
=
=−+
=
. B.
4
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. C.
14
12
33
xt
yt
zt
=−−
= +
=−−
. D.
4
2
33
xt
yt
zt
=−+
=
= +
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
đi qua điểm
(
)
4;2;3
M
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 1; 3u =
có phương trình
tham số là
4
2.
33
xt
yt
zt
=−+
=
= +
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz + ++=
. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
2;2;3a =
. B.
( )
2;2;0a =
. C.
( )
2;2;1a =
. D.
( )
2;2;1a =
.
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz + ++=
ta thấy một vectơ pháp tuyến của
( )
P
( )
2;2;1a =
.
Câu 3. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;4
và thỏa mãn
(
)
03F =
,
( )
45F =
. Khi đó
( )
4
0
f x dx
bằng
A.
53−−
. B.
53+
. C.
53−+
. D.
53
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) (
) (
)
4
4
0
0
4 05 3f x dx F x F F= =−=
.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
: 2 3 3 0.x yz
α
+−=
Mặt phẳng nào dưới đây song
song với mặt phẳng
( )
α
?
A.
( )
:2 3 3 0x yz
γ
++=
. B.
( )
: 3 2 10Px y z + +=
.
C.
( )
:2 3 0Q xyz+−=
. D.
( )
:3 3 2 0xy z
β
++ +=
.
Lời giải
Chn A
Xét mặt phẳng
( )
:2 3 3 0x yz
α
+−=
và mặt phẳng
( )
:2 3 3 0x yz
γ
++=
2 31 3
2 31 3
−−
= =
nên mặt phẳng
( )
γ
song song với mặt phẳng
( )
.
α
Câu 5. Nếu
( )
3
1
d2fx x
=
thì
( )
3
1
5dfx x
bằng
A.
40
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) (
)
33
11
5 d 5 d 5.2 10.
fx x fx x
−−
= = =
∫∫
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 4; 0A
( )
5; 4; 6 .B
Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng
AB
A.
( )
4;8; 6
. B.
( )
2;0; 2
. C.
( )
2; 4; 3
. D.
( )
3; 0; 3
.
Lời giải
Chn D
Gọi
I
là trung điểm của
.AB
Khi đó
15
3
22
44
0.
22
06
3
22
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z
+
+
= = =
+
−+
= = =
+
= = =
Vậy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
( )
3; 0; 3 .I
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
32
43
2
xt
yt
z
=
= +
=
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
phương của
d
?
A.
( )
2;3; 2=−−
n
. B.
( )
2;3;0=
v
. C.
( )
3;4;0=
u
. D.
( )
3;4; 2
=
a
.
Lời giải
Chn B
Đường thẳng
d
:
32
43
2
xt
yt
z
=
= +
=
có một véc tơ chỉ phương là
(
)
2;3;0
=
v
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;4; 2M
và có véc tơ chỉ phương
( )
5; 4 ;1u =
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
A.
142
5 41
++
= =
xy z
. B.
142
5 41
−−+
= =
xy z
.
C.
5 41
14 2
+−
= =
xyz
. D.
5 41
14 2
+−+
= =
xyz
.
Lời giải
Chn B
Đường thẳng
đi qua điểm
(
)
1;4; 2M
và có véc tơ chỉ phương
( )
5; 4 ;1u
=
, phương trình
chính tắc của đường thẳng
142
5 41
xyz−−+
= =
.
Câu 9. Nếu
( )
0
1
d2fx x
=
( )
4
0
d6fx x=
thì
( )
4
1
dfx x
bằng
A.
4
. B.
12
. C.
8
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( ) (
) ( )
4 04
1 10
d d d 26 4
fx x fx x fx x
−−
= + =−+ =
∫∫
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxy
có phương trình là
A.
0xy+=
. B.
0z =
. C.
0xy−=
. D.
0xyz+−=
.
Lời giải
Chn B
Ta có mặt phẳng
( )
Oxy
nhận
( )
0;0;1k =
làm VTPT và qua
( )
0;0;0O
nên có phương trình là
0z =
.
Câu 11. Cho hai số phức
1
12
zi=
2
1
zi=
. Số phức
1
2
z
z
bằng
A.
12i+
. B.
31
55
i+
. C.
31
22
i
. D.
1
2
i
.
Lời giải
Chn C
( )( )
( )( )
1
2
12 1
12 3 3 1
1 1 1 2 22
ii
z
ii
i
z i ii
−+
−−
= = = =
−+
Câu 12. Thể tích
V
của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1yx=
, trục
Ox
và hai
đường thẳng
0x =
,
4x =
quay quanh
Ox
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
( )
4
2
0
1d
V xx
π
=
. B.
( )
4
2
0
1d
Vx x
=
. C.
( )
4
2
0
1dV xx
π
=
. D.
4
2
0
1dV xx
π
=
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
4
2
2
0
d 1d
b
a
V fx x x x
ππ
= =


∫∫
Câu 13. Cho hai số phức
25zi=−−
w 43i
=
. Số phức
wz +
bằng
A.
68i−−
. B.
28i
. C.
62i−−
. D.
22
i
.
Lời giải
Chn B
Ta có
w 25 43 28iz ii=−− + + =
.
Câu 14. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 2y fx y x= = =
1x =
(phần tô
đậm trong hình bên) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
( ) ( )
11
21
ddSxxfxx f
−−
=−+
∫∫
. B.
( ) (
)
11
21
ddSxxfxx f
−−
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
11
21
ddxS fx fx x
−−
= +
∫∫
. D.
( ) ( )
11
21
ddxS fx fx x
−−
=
∫∫
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
) ( ) ( )
( ) ( )
−−
−−
= = + =−+
∫∫
1 1 1 11
2 2 1 21
d d d ddS fx x fx x fx x fx x fx x
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho véc tơ
23u i jk=−+

. Tọa độ véc tơ
A.
(
)
2; 3; 0
. B.
( )
2; 3; 0
. C.
( )
2; 3;1
. D.
(
)
2; 3;1
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
. . . ;;u xi y j zk u x y z=++⇔

.
Do đó
(
)
2 3 2; 3;1
u i jk u= +⇔

.
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức
13
22
zi
= +
A.
13
22
zi=−−
. B.
13
22
zi
= +
. C.
13
22
zi=−+
. D.
13
22
zi=
.
Lời giải
Chn D
ADCT, ta có số phức liên hợp của số phức
13
22
zi= +
13
22
zi
=
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
( ) :( 2) ( 3) 9
Sx y z ++ +=
có bán kính bằng
A.
18
. B.
3
. C.
9
. D.
81
.
Lời giải
Chn B
Mặt cầu
2 22
( ) :( 2) ( 3) 9Sx y z
++ +=
có bán kính
3.R =
Câu 18. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
sin ,
yx
=
cosyx=
và hai đường
thẳng
,
xx
ππ
=−=
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
( )
sin cos d .S x xx
π
π
=
. B.
( )
sin cos d .S x xx
π
π
=
.
C.
( )
sin cos d
S x xx
π
π
=
. D.
sin cos d .S x xx
π
π
=
.
Lời giải
Chn D
Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
sin ,yx=
cosyx=
và hai đường
thẳng
,xx
ππ
=−=
được xác định:
sin cos d .S x xx
π
π
=
Câu 19. Phần thực của số phức
62i−+
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn B
Phần thực của số phức bng
6
.
Câu 20. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của
49
?
A.
7 i
−+
. B.
7
. C.
7i
. D.
7 i
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
2
2
49 49 7ii−= =±
. Do đó
49
có các căn bậc hai là
7i±
. Vậy chọn đáp án C .
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
M
ở hình bên là điểm biểu diễn của số phức
. Mô đun của
bằng
A.
25
. B.
2
. C.
6
. D.
.
Lời giải
Chn A
Ta có tọa độ của điểm
( )
( )
2
2
4; 2 4 2 2 5M z OM = = +− =
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
0; 2; 3A
?
A.
(
)
1
:2 3 9 0yz
α
+=
. B.
( )
2
:2 3 3 0x yz
α
−+=
.
C.
( )
3
:2 3 0yz
α
−=
. D.
( )
4
:2 3 3 0x yz
α
−−=
.
Lời giải
Chn B
Xét đáp án
A
( )
2.2 3. 3 9 22
+=
, vậy
( )
1
A
α
.
Xét đáp án
B
(
)
2.0 3.2 3 3 0 −− + =
, vậy
( )
2
A
α
.
Xét đáp án
C
( )
2.2 3. 3 13 −=
, vậy
( )
3
A
α
.
Xét đáp án
D
(
)
2.0 3.2 3 3 6 −− =
, vậy
( )
4
A
α
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
32
:
4 12
xyz+−
∆==
. Điểm nào dưới đây không thuộc
?
A.
(
)
3; 2; 0
M
. B.
91
4; ;
42
N



. C.
( )
1;1; 2Q
. D.
1
3; ; 3
2
P



.
Lời giải
Chn C
Xét đáp án
A
33 22 0
4 12
−+
= =
, vậy
M ∈∆
.
Xét đáp án
B
91
2
43
42
4 12
−+
= =
, vậy
N
∈∆
.
Xét đáp án
C
13 12 2
4 12
+−
=
, vậy
Q ∉∆
.
Xét đáp án
D
1
2
33 3
2
412
+−
= =
, vậy
P ∈∆
.
Câu 24. Tính
2
0
d
e
xx
.
A.
2Ie=
. B.
3
1
3
e
I
=
. C.
3
3
e
I =
. D.
3
Ie=
.
Lời giải
Chn C
Ta có :
33 3
0
0
33 3
e
xe e
I

= = −=


.
Câu 25. Diện tích của hình phẳng gii hn bởi đồ th của hàm số
2
3 6,yx x=
trục hoành và hai đường
thẳng
2; 0xx=−=
bằng
A.
4
π
. B.
20
. C.
20
π
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Diện tích của hình phẳng cần tính là
0
2
2
3 6d
S x xx
=
Xét pt:
( )
( )
2
0 2;0
3 60
2 2;0
x
xx
x
= ∉−
−=
= ∉−
(
) ( )
00
0
2 2 32
2
22
36d 36d 3 20S xxx xxxxx
−−
= −= = =
∫∫
.
Câu 26. Tính
2
0
2 cos dI x xx
π
=
.
A.
2
I
π
=
. B.
2I
π
=
. C.
1I
π
=
. D.
1
I
π
=
.
Lời giải
Chn A
Xét
2
0
2 cos dI x xx
π
=
Đặt
2 d 2d
d cos d sin
ux u x
v xx v x
= =


= =

2
2 22
0 00
0
2 sin 2sin d 2 sin 2cos 2
I xx xxxx x
π
π ππ
π
= = +=
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm
( )
0; 2; 1I
và đi qua điểm
( )
3; 5; 2M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 1 59xy z++ +− =
. B.
(
) ( ) ( )
222
3 5 2 27xyz + +− =
.
C.
( )
( )
22
2
2 1 27xy z+ ++ =
. D.
( )
( )
( )
222
3 5 2 59xyz+ ++ ++ =
.
Lời giải
Chn C
222
333 27IM = ++=
Mặt cầu có tâm
( )
0; 2; 1I
và đi qua điểm
( )
3; 5; 2M
có bán kính
27IM =
.
Vậy phương trình mặt cầu là
( ) (
)
22
2
2 1 27
xy z+ ++ =
.
Câu 28. Số phức nào dưới đây là một nghiệm của phương trình
2
2 3 50zz +=
?
A.
3 11
22
i+
. B.
3 11
22
i−+
. C.
3 31
44
i+
. D.
3 31
44
i−+
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
2
3 4.2.5 31 0∆= =− <
Phương trình có hai nghiệm phức:
3 31 3 31
4 44
i
zi
±
= = ±
.
Vậy chọn
C
.
Câu 29. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y
x
=
, trục
Ox
và hai
đường thẳng
1x =
,
3x =
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
3
π
. B.
ln 3
. C.
2
3
π
. D.
ln 3
π
.
Lời giải
Chn C
Th tích khối tròn xoay đã cho là:
3
3
2
1
1
1 1 12
d. 1
33
Vx
xx
π
ππ π

= = = −+ =


.
Câu 30. Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
2 30zz+ +=
. Số phức liên hợp của
số phức
0
w iz=
A.
2 i−+
. B.
12
i−+
. C.
12i−−
. D.
2 i−−
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2
0
12
2 30 1 2
12
zi
zz z i
zi
=−+
+ + = =−+
=−−
0
22w iz i w i==−−=−+
.
Câu 31. Tìm phần ảo của số phức
thỏa mãn
(
)
32 42iz i+=
A.
14
13
. B.
14
13
. C.
7
10
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)
42
32 42
32
i
iz i z
i
+ = ⇔=
+
(
) ( )
( ) ( )
4 2 .3 2
3 2 .3 2
ii
z
ii
−−
⇔=
+−
8 14
13
i
z
⇔=
8 14
13 13
zi
⇔=
.
Vậy phần ảo của số phức
14
13
b
=
.
Câu 32. Tìm các số thực
y
sao cho
2 47x yi i−=+
với
i
là đơn vị ảo.
A.
4x =
7y =
. B.
4x =
7y =
. C.
2x =
7y =
. D.
2x =
7y =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
24 2
2 47
77
xx
x yi i
yy
= =

=+⇔

−= =

.
Câu 33. Cho số phức
(
)
2
12zi i= + +−
. Tổng phần thực và phần ảo của
bằng
A.
. B.
2 i
. C.
3
. D.
2 i+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
(
)
2
2
1 2 12 2 2z i i ii i i= + + −= + + + −= +
.
Suy ra
có phần thực
2a =
, phần ảo
1b =
. Vậy tổng phần thực và phần ảo của
bằng
3
.
Câu 34. Cho số phức
12zi
. Điểm biểu diễn của số phức
32iz
trên mặt phẳng phức có tọa độ là
A.
( )
3; 0
. B.
( )
4;0
. C.
( )
7;4
. D.
( )
3; 4
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
32 3212 74iz i i i 
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
1;2;4M
đến mặt phẳng
:2 2 3 0x yz 
bằng
A.
5
3
. B.
2
3
. C.
52
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
22
2. 1 2.2 4 3
5
;
3
221
dM



Câu 36. Biết phương trình
2
0z mz n 
,mn
có một nghiệm là
1
2zi
và nghiệm còn lại là
2
z
. Mô đun của số phức
1
m nz
bằng
A.
41
. B.
61
. C.
1
. D.
11
.
Lời giải
Chn B
Phương trình có một nghiệm là
1
2zi
nên sẽ có nghim
2
2zi
Áp dụng định lí viet ta có:
12
12
4
.5
zz m
zz n


4
5
m
n

.
Khi đó
1
4 52 6 5m nz i i 
.
6 5 61i
.
Câu 37. Cho m số
()y fx=
đạo hàm liên tục trên
(0) 3f
=
. Hàm số
()y fx
=
đồ thị như
đường cong trong hình bên. Biết rằng diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi trục
Ox
đồ thị
hàm số
()y fx
=
trên đoạn
[
]
2;0
[ ]
0;1
lần lượt bằng
8
3
5
12
. Giá trị của biểu thức
( 2) (1)
ff−+
bằng
A.
35
12
. B.
109
12
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chn B
T đồ th ta có
0
0
2
2
8
( )d ( ) (0) ( 2)
3
f x x fx f f
= = = −−
suy ra
8
( 2) (0)
3
ff−=
Ta cũng có
1
1
0
0
5
( )d ( ) (1) (0)
12
f x x fx f f
= = =−+
suy ra
5
(1) (0)
12
ff=
Vậy
8 5 109
( 2) (1) 2 (0)
3 12 12
fff+ = −− =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
2
:2
1
xt
dy t
zt
=−−
=
= +
23
:4
32
xt
dy t
zt
= +
′′
=
=−+
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
d
d
cắt nhau. B.
d
d
song song với nhau.
C.
d
d
trùng nhau. D.
d
d
chéo nhau.
Lời giải
Chn D
d
có VTCP
( 1; 2 ;1)
d
u =

và đi qua điểm
( 2;0;1)A
.
d
có VTCP
(3; 1;2)
d
u
=

và đi qua điểm
(2;4; 3)B
.
Từ đó ta có
(4;4; 4)AB =

, (5;5; 5) 0
dd
uu

= −≠

 
.
Lại có
, . 60 0
dd
u u AB

=

  
. Suy ra
d
d
chéo nhau.
Câu 39. Cho hàm số
( )
1
1
2 1 1
x
fx
x
xx
=
−<
khi
khi
. Tích phân
( )
ln 2
0
4 4d
xx
ef e x
bằng
A.
2
. B.
1
4
. C.
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn D
Đặt
d
4 4 4d d d
4
x xx
t
e t ex t ex
−= = =
.
Đổi cn:
00
ln 2 4
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
ln 2 4 4 1 4
0 0 0 01
d1 1 d 1
4 4d d 2 1d
44 4 2
xx
tt
ef e x ft ft t t t
t

= = = −+ =


∫∫
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;0; 2 , 1; 2;1 , 2; 4; 4AB C−−
. Có bao nhiêu điểm
D
thoả mãn
,,,ABCD
là bốn đỉnh của một hình bình hành?
A.
. B.
1
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
(
) (
)
1;2; 1 , 2; 4; 2
AB AC
=−− =
 
.
Ta thấy:
2.AC AB
=−⇒
 
,AB AC
 
là hai vecto cùng phương và chung điểm
A
nên ba điểm
,,ABC
thẳng hàng. Do đó không tồn tại điểm
D
để
,,,ABCD
là bốn đỉnh ca một hình bình
hành.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 16Sx y z+ ++ =
và ba điểm
( )
0;1;2A
,
( )
0; 3; 2B −−
,
( )
4;1; 2C −−
. Xét khối nón
( )
N
có đỉnh
I
nằm trên
( )
S
, đường tròn đáy là giao
tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
và mặt cầu
( )
S
. Khi
( )
N
có thể tích lớn nhất thì đường thẳng
IA
phương trình dạng
12
1
xy z
ab
−−
= =
. Giá trị của
ab+
bằng
A.
23
. B.
23
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;1; 2E
.
Ta thấy ba điếm
,,ABC
thuộc mặt cầu
(
)
S
.
( )
0; 4; 4AB = −−

;
( )
4;0; 4AC =−−

.
Mặt phẳng
( )
ABC
qua
A
và nhn
( )
; 16;16; 16n AB AC

= =

 
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
:
10xyz
+ +=
.
Gi
( )
d
là đường thẳng qua
E
và vuông góc với mặt phẳng
( ) ( )
:1
2
xt
ABC d y t
zt
=
⇒=+
=−−
.
( )
N
có thể tích lớn nhất
là giao điểm ca
( )
d
và mặt cầu
( )
S
.
(
) (
)
;1 ; 2
I d It t t
+ −−
.
( )
222
43 43 43 43
;1 ; 2
3 33 3
16
43 43 43 43
;1 ; 2
3 33 3
tI
I S ttt
tI

= + −−



++=

= −+



.
( )
( )
;d I ABC
ln nht
43 43 43
;1 ; 2
33 3
I

+ −−



.
( )
4343 43 43
; ; 4 1;1; 1 3
33 3 3
IA

= = −−




.
Suy ra
1; 1 3ab= =−−
.
Vậy
3ab+=
.
Câu 42. Cho hàm số
( ) ( )
42
,,f x ax bx c a b c=++
có đồ thị như hình cong trong hình bên. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi cac đường
( )
y fx=
,
0y =
,
1x =
1x =
bằng
A.
44
15
. B.
47
15
. C.
46
15
. D.
43
15
.
Lời giải
Chn A
Đồ th hàm s qua
( )
0; 1 1c ⇒=
.
Đồ th hàm s qua
( ) ( )
1; 2 1 1ab ⇒+=
.
m đạt cực tiểu ti
( )
( )
( )
10
420
12
0
10
f
ab
x
a
f
=
+=
=⇒⇒

>
′′
>
.
Gii h
(
)
1
( )
2
ta được
1
2
a
b
=
=
.
Do đó
( )
42
21fx x x=−−
.
Diện tích hình phẳng cần tìm
1
42
1
44
2 1d
15
S xx x
= −=
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, biết mặt cầu
( )
2 22
: 8 70Sx y z x+ + + +=
và mặt phẳng
( )
: 20xy
α
++=
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Bán kính của
( )
C
bng
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
4;0;0I
và bán kính
3R =
.
Ta có:
( )
( )
42
,2
2
dI
α
−+
= =
.
Vậy bán kính của đường tròn
(
)
C
là :
( )
( )
22
, 92 7r R dI
α
= = −=
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
y fx=
( )
10f =
( )
ln x
fx
x
=
với mọi
0x >
. Tích phân
( )
1
e
fx
dx
x
bằng
A.
3
1
6
e
. B.
1
3
. C.
3
1
3
e
. D.
1
6
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( )
2
ln ln
2
xx
f x f x dx dx C
x
= = = +
∫∫
Do
( )
10 0fC=⇔=
. Vậy
( )
2
ln
2
x
fx
=
.
Xét
( )
2
11
ln
2
ee
fx
x
I dx dx
xx
= =
∫∫
.
Đặt
1
lnt x dt dx
x
= ⇒=
Đổi cn :
x
t
1
e
0
1
1
1
23
0
0
1 11
2 66
I t dt t⇒= = =
.
Câu 45. Bề mặt của một công trình kiến trúc được mổ phỏng như hình bên dưới, trong đó hai cung
AB
CD
là hai nửa của hai elip (
,AB
là hai đỉnh của elip thứ nhất và
,CD
là hai đỉnh của elip thứ
hai). Người ta muốn sơn lại bề mặt của công trình đó bằng màu sơn phù hợp hơn. Biết đơn giá để
sớm hoàn thiện đã thỏa thuận với đơn vị thi công là 100.000 đồng
2
\m
. Hãy tính tổng số tiền phải
trả để sớm hoàn thiện bề mặt của công trình (làm tròn đến hàng nghìn).
A.
4.414.000
đồng. B.
4.412.000
đồng. C.
3.707.000
đồng. D.
3.708.000
đồng.
Lời giải
Chn A
Xét h trc to độ
Oxy
như sau
Elip lớn có phương trình
22
1
36 4
xy
+=
.
Diện tích hình phẳng gii hn bi phần elip lớn và trục hoành là
( )
2
6.2. 12 m
ππ
=
Elip nhỏ có phương trình
22
1
91
xy
+=
Diện tích hình phẳng gii hn bi phần elip nhỏ và trục hoành là
( )
2
3.1. 3 m
ππ
=
.
Phần diện tích giới hn bi nửa trên của elip lớn và nửa trên của elip nhỏ
( )
( )
2
19
12 3
22
m
ππ π
−=
.
Diện tích bề mặt của công trình kiến trúc là
( )
2
99
2.3.5 30
22
m
ππ
+=+
.
Tổng số tiền phải tr để sớm hoàn thiện b mặt của công trình là
9
30 100.000 4.414.000
2
π

+⋅ =


ồng)
Câu 46. Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
|| 2z =
( 1)( )z zi++
là số thuần ảo ?
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn A
Gi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn s phức
;,z x yi x y=+∈
.
22
|| 2 2z xy= ⇔+=
. Khi đó
M
thuộc đường tròn tâm
O
, bán kính
1
2R
=
.
22
22
( 1)( ) .z z i z z z zi i x y x yi xi y i
x y x y yi xi i
+ + = + + += + + + +
= + +− + +
( 1)( )z zi++
là số thuần ảo nên phần thc
22
22
1 11
0
2 22
x y xy x y

+ +−= + + =


.
Khi đó
M
thuộc đường tròn tâm
11
;
22
I



, bán kính
2
2
2
R =
.
12
2
2
IO R R= =
nên hai đường tròn trên tiếp xúc trong. Vậy có 1 số phức thoả mãn.
Câu 47. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
13i z iz i −=
. Mô đun của
z
bằng
A.
29
. B.
41
. C.
13
. D.
34
.
Lời giải
Chn D
Gọi số phức cần tìm là
;,
z a bi a b=+∈
. Khi đó yêu cầu bài toán trở thành
( )( ) ( ) ( )
1 3 23i a bi i a bi i a a b i i + = +− + =
.
Bằng cách đồng nhất phần thực và phần ảo ta được
33
215
aa
ab b
= =


+= =

.
Vì vậy số phức cần tìm là
3 5 34
z iz=+⇒ =
.
Câu 48. Xét hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
12
1 12z iz i++ = ++ =
,
1 2 12
z z zz+=
1
z
có phần thực
dương. Khi
12
2zz+
đạt giá trị nhỏ nhất thì tích phần thực và phần ảo của
1
z
bằng
A.
3
2
. B.
0
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn D
T gi thuyết th hai là
1 2 12
z z zz+=
ta suy ra
12
,0z kz k=
.
Ta gi
( )
21
;, , 0z a bi z ka kb i a b ka=+⇒= + >
.
Do
1
z
có phần thực dương nên
0k <
0a <
Theo gi thuyết
12
1 12z iz i++ = ++ =
ta được
( ) (
) ( )
( ) ( )
( )
22
22
1 14 1
1 1 42
ab
ka kb
+ ++ =
++ +=
T
(
)
1
ta có
( ) ( )
( )
22 22
2222
a b ab ab a b++ += += +
Thay vào
(
)
2
ta có
( ) (
)
( )
( )
( )
222 22 22
22
2
2 2 1 21kab k ab kk ab k k
ab

+ + + = + = ⇒=

+
.
Khi đó
( )
22 22
12 2
22
22
21
2 22 2 4z z k z ab ab
ab
ab


+ = + =+ += ++


+

+

Vậy
12
2zz+
đạt giá tr nh nht bng
4
khi
22
3
1
8
1
2
2
ab
ab
ab
k
+=
=


+=

=
.
Vậy
2
3
2
k ab =
.
Câu 49. Trong không gian
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
2;0; 0 , 0;3;0AB
( )
0;0; 6C
. Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
1;0;0M
. B.
(
)
0;1; 2M
. C.
3
0; ; 3
2
M



. D.
( )
0; 3; 6
M
.
Lời giải
Chn B
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
2
;1; 2
3
ABC G

⇒−


Ta có
22 2
22 2
T MA MB MC MA MB MC
=++ =++
  
( ) ( ) ( )
22 2
T MG GA MG GB MG GC=+++ ++
     
( )
2 22 2
32T MG MG GA GB GC GA GB GC
= + + + + + +
       
222 2
3T MG GA GB GC⇔= + + +
(vì
0GA GB GC+ + =
  
)
,,,ABCG
c định
22 2
GA GB GC
⇒++
không đổi
T
nh nhất khi và chỉ khi
MG
nh nhất, mà
( )
M Oyz
nên
M
là hình chiếu vuông góc của
G
lên mặt phẳng
( )
Oyz
(
)
0;1; 2G
⇒−
.
Vậy
( )
0;1; 2G
.
Câu 50. Nếu
(
)
3
1
4 3d 1fx x−=


thì
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
5
4
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
( )
3 33
1 11
1 4 3d 4 d 3dfx x fx x x
−= =


∫∫
( )
3
1
14 d 6fx x⇔− =
( )
3
1
5
d
4
fx x⇔=
.
--- HẾT---
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ: 39 (100TN)
Câu 1: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
. B.
( )
( )
(
)
d
b
a
f x x Fa Fb
=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa= +
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=−−
.
Câu 2: Cho hai s thc
,
y
thỏa phương trình
2 34x i iy+=+
. Khi đó giá trị ca
y
A.
3x =
,
2y =
. B.
3x =
,
1
2
y
=
. C.
3x =
,
1
2
y =
. D.
3xi=
,
1
2
y =
.
Câu 3: Hàm s
(
)
fx
nào dưới đây thỏa
( )
d ln 3fx x x C= ++
?
A.
( ) ( ) ( )
3 ln 3fx x x x= + +−
. B.
( )
1
3
fx
x
=
+
.
C.
( )
1
2
fx
x
=
+
. D.
( )
( )
( )
ln ln 3fx x= +
.
Câu 4: Hàm s
( )
y fx=
liên tục không âm trên
[ ]
;ab
. Diện ch hình phẳng gii hn bi đ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
xa=
,
xb=
được tính theo công thc nào
dưới đây?
A.
(
)
2
d
b
a
S fx x
π
=


. B.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
. C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 5: H tt c các nguyên hàm của hàm s
( ) cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3
xxC++
. B.
2
sin 3xxC ++
. C.
2
sin 6x xC++
. D.
sin xC−+
.
Câu 6:
Cho s phc
12
zi=
. Tìm phần o ca s phc
1
.P
z
=
A.
2
3
. B.
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
Oyz
có phương trình là
A.
0yz+=
. B.
0x =
. C.
0.y =
D.
0z =
.
Câu 8: Th tích ca khối tròn xoay do đồ th gii hn bi đ th ca hàm s
()y fx=
liên tc và
không âm trên đoạn
[ ]
1;3
, trc
Ox
hai đường thng
1, 3xx= =
quay quanh trc
Ox
được
tính theo công thc:
A.
3
1
() .V f x dx
π
=
B.
[ ]
3
2
1
() .V f x dx=
C.
3
1
() .V f x dx=
D.
[
]
3
2
1
() .V f x dx
π
=
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
( )
2
0
2d 5fx x x+=
. Tính
( )
2
0
dfx x
A.
9
. B.
9
. C.
1
. D.
1
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;3
AB C
. Mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
21 3
xy z
++ =
. B.
1
213
xyz
++=
. C.
1
2 13
xyz
+ +=
. D.
1
213
x yz
++=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1; 2 , 3;1; 0AB
. Trung điểm của đoạn thng
AB
tọa độ
A.
( )
1; 0; 1
. B.
( )
4;2; 2
. C.
( )
2;1;1
. D.
(
)
2;0; 2
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho
23u i jk=−−

. Tọa độ ca vectơ
u
A.
( )
2;3;1u =
. B.
( )
2;3;1u = −−
. C.
( )
2;3; 1u =
. D.
( )
2; 1; 3u =
.
Câu 13: Diện tích hình phẳng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
2y xx=
2yx=−+
A.
5
6
(đvdt) B.
1
6
(đvdt) C.
6
5
(đvdt) D.
1
2
(đvdt)
Câu 14: Cho s phc
34zi= +
. Modul ca s phc
( )
1 iz+
bng
A.
10.
B.
10.
C.
5 2.
D.
50.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
và song song vi mt phng
( )
:2 3 2 0
P xy z−+ +=
có phương trình là
A.
2 3 11 0.xy z−+ =
B.
2 3 11 0.xy z−+ + =
C.
2 3 11 0.xy z−− + =
D.
2 3 9 0.xy z+ −=
Câu 16: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
. Gi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm
s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
1,x =
4x =
(như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề
nào dưới đây đúng.
A.
( ) ( )
14
11
d d.S fx x fx x
= +
∫∫
B.
( ) ( )
14
11
d d.S fx x fx x
=−−
∫∫
C.
( ) (
)
14
11
d d.S fx x fx x
=−+
∫∫
D.
(
) ( )
14
11
d d.S fx x fx x
=
∫∫
Câu 17: Cho s phc
25
zi= +
. S phc
w iz z
= +
A.
33wi=−−
. B.
77
wi
=−−
. C.
73wi=
. D.
37wi= +
.
Câu 18: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( ) cos 2fx x=
?
A.
cos 2 d 2sin 2xx x C=−+
. B.
cos 2 d 2sin 2xx x C= +
.
B.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C=−+
. D.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C= +
.
Câu 19: Tìm s phc
z
tha mãn
2 24zz i+=
A.
2
4
3
zi=−+
. B.
2
4
3
zi= +
. C.
2
4
3
zi=−−
. D.
2
4
3
zi=
.
Câu 20: Biết
3
2
( )d 6
fx x=
. Giá trị ca
3
2
2 ( )dfx x
bng
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
Câu 21: Tìm các giá trị thc ca tham s
m
để s phc
( )
32
34 1zm m m i= + −+
là s thun o.
A.
0m =
. B.
1
2
m
m
=
=
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 22: Cho hai s phc
1
13zi=
2
3zi
= +
. S phc
12
zz
+
bng
A.
42i+
. B.
42
i
−−
. C.
42i
. D.
42
i−+
.
Câu 23: Trên mt phng tọa độ
Oxy
,điểm biu din s phc
32i
có tọa độ
A.
( )
2;3
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
,điểm
( )
1; 2;1M
thuc mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
1
:0P xyz++=
. B.
( )
2
:0P xyz+−=
.
C.
( )
3
:2 0
P x yz +=
. D.
( )
4
: 2 10P x yz+ +−=
.
Câu 25: Trong mt phng ta đ
Oxy
, tp hp các đim biu din các s phc
tha điu kin
(3 2 ) 2zi−+ =
A. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
. B. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
C. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
. D. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
.
Câu 26: Biết
1
0
( )dx 2fx =
1
0
( )dx 3gx =
, khi đó
[ ]
1
0
() ()dxf x gx
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22 2
( ) : ( 2) 16.Sx y z+ +− =
Bán nh của mt cu
()S
bng
A.
8
. B.
32
. C.
16
. D.
.
Câu 28: S phc
37i−+
có phần o bng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 29:
Trong không gian h ta đ
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;1; 1
M
trên trc
Oz
tọa độ
A.
(
)
0;1; 0 .
B.
( )
2;1; 0 .
C.
( )
0;0; 1 .
D.
( )
2;0;0 .
Câu 30:
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 6 0.P x yx ++=
Khoảng cách từ gc ta đ
đến mt phng
( )
P
bng
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 31:
S phc liên hp ca s phc
34i
A.
3 4.i+
B.
4 3.i−+
C.
3 4.i−−
D.
3 4.i−+
Câu 32:
Nghim phức có phần ảo dương của phương trình
2
10zz
+=
A.
13
.
22
zi
=−−
B.
13
.
22
zi
=−+
C.
13
.
22
zi
= +
D.
13
.
22
zi
=
Câu 33: Din tích S của hình phẳng gii hn bởi hai đồ th hàm s liên tc trên
:
( ) ( )
12
,yfxyfx= =
và các đuờng thng
,()x ax ba b= = <
được tính bi công thc:
A.
12
() ()
b
a
S f x f x dx= +
. B.
21
( () ())
b
a
S f x f x dx
=
.
C.
12
( () ())
b
a
S f x f x dx=
. D.
12
() ()
b
a
S f x f x dx=
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 1 0Px y z+ + −=
. Vectơ nào ới đây một
vectơ pháp tuyến ca
()P
?
A.
(
)
1
1; 3; 1n =

. B.
( )
2
2; 3; 1n =

. C.
( )
3
1; 2; 1n =

. D.
( )
4
1; 2; 3n =

.
Câu 35:
5
x dx
bng
A.
4
5xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
6xC+
.
Câu 36: Phương trình nào dưới đây nhận hai s phc
3i
3i
làm nghim?
A.
2
90z +=
. B.
2
30z +=
. C.
2
50z +=
. D.
2
30z +=
.
Câu 37: Cho hình phẳng
(
)
H
gii hn bi các đưng
(
)
y fx x
= =
,
( )
2y gx x= =
và trc hoành
(như nh vẽ bên dưới). Tính th tích
V
ca khi tròn xoay tạo thành khi quay hình
( )
H
quanh trc hoành.
A.
8
3
V
π
=
. B.
6
3
1
V
π
=
. C.
8V
π
=
. D.
10V
π
=
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho vt th nm gia hai mt phng
0x =
3x =
. Biết rng thiết
din ca vt th ct bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm hoành độ
( )
0 3x≤≤
là một hình vuông cạnh là
2
9 x
. Tính th tích
V
ca vt th.
A.
18V
π
=
. B.
171V =
. C.
171V
π
=
. D.
18
V =
.
Câu 39: Tính
1
3
2
1
d
2
x
Ix
x
=
+
.
A.
3
I =
. B.
1
I =
. C.
0I
=
. D.
3I =
.
Câu 40: Cho
55
16
d
ln 2 ln 5 ln11
9
x
abc
xx
=++
+
vi các s hu t. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3ab c+=
. B.
3ab c−=
. C.
ab c−=
. D.
abc+=
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 1A
(
)
1; 1;1B
có phương trình là
A.
1
14
2
x
yt
zt
=
=
=
. B.
2
24
12
x
yt
zt
=
=
= +
. C.
1
34
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
1
12
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 2M
và đường thng
12
:
123
xy z
d
−+
= =
. Mt
phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 60xy z+ +=
. B.
2 60xy z+ −=
. C.
2 3 90xyz+ +=
. D.
2 3 90xyz+ −=
.
,,abc
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
123
:
1 21
xy z
d
−−
= =
2
1
:
12
x kt
d yt
zt
= +
=
=−+
.
Tìm giá trị ca
k
để
1
d
ct
2
d
.
A.
0k =
. B.
1k =
. C.
1k =
. D.
1
2
k =
.
Câu 44: Gi
1
z
2
z
là hai nghim của phương trình
2
2 6 50zz+ +=
, trong đó
1
z
phần o âm.
Phn thc và phn o ca s phc
12
3
zz+
lần lượt là
A.
6;1
. B.
6;1
. C.
6; 1−−
. D.
1; 6−−
.
Câu 45: Cho s phc
z
tha
(
)
(
)
3 2 3 10
z i iz i+− =+
. Môđun của
z
bng
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 4; 3A
. Xét đường thng
d
thay đổi, song song vi
trc
Oz
cách trc
Oz
mt khong bng
3
. Khi khoảng cách từ
A
đến
d
nh nht,
d
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;3;5M −−
. B.
(
)
0; 3; 5N
. C.
( )
0; 5; 3Q
. D.
(
)
3; 0; 3P −−
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
2 2 30x yz
+ −−=
và hai đường thng
1
11
:
21 2
x yz
d
−+
= =
,
2
d
:
21
12 1
x yz−+
= =
. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
P
, đồng
thời cắt cả
1
d
2
d
có phương trình là
A.
31
22 2
x yz−+
= =
. B.
2 21
32 2
xyz−+
= =
.
C.
11
2 21
x yz−+
= =
−−
. D.
212
22 1
x yz +−
= =
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
2 11
x yz+−
= =
−−
hai điểm
( )
1;3;1A
,
( )
0;2; 1B
. Tìm tọa độ điểm
C
thuc
d
sao cho din tích của tam giác
ABC
nh nht.
A.
( )
1;1;1C
. B.
( )
3; 1;3
C −−
. C.
( )
5; 2;4C −−
. D.
( )
1;0;2C
.
Câu 49: Cho
( )
1
22z mm i= +−
2
34z mi
=
, vi
m
là s thc. Biết
12
.zz
là s thun o. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
[
)
0; 2m
. B.
[ ]
2;5m
. C.
( )
3; 0
m ∈−
. D.
( )
5; 2m ∈−
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1; 3A
( )
6;5;5B
. Mt phẳng vuông góc với đoạn
AB
tại
H
thỏa mãn
2
3
AH AB=
 
có phương trình dạng
20x by cz d+ + +=
. Gía trị
bcd++
bằng
A.
15
. B.
21
. C.
12
. D.
18
.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
.
C.
( ) (
) (
)
d
b
a
f x x Fb Fa= +
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=−−
.
Lời giải
Chn A
Theo lý thuyết
( ) ( ) ( ) ( )
d
b
b
a
a
f x x Fx Fb Fa= =
.
Câu 2: Cho hai s thc
,
y
thỏa phương trình
2 34x i iy+=+
. Khi đó giá trị ca
y
A.
3x =
,
2
y =
. B.
3x =
,
1
2
y =
.
C.
3x =
,
1
2
y =
. D.
3
xi
=
,
1
2
y =
.
Lời giải
Chn B
3
3
2 34
1
24
2
x
x
x i iy
y
y
=
=
+=+

=
=
.
Câu 3: Hàm s
(
)
fx
nào dưới đây thỏa
( )
d ln 3fx x x C= ++
?
A.
( )
( ) (
)
3 ln 3fx x x x= + +−
. B.
( )
1
3
fx
x
=
+
.
C.
( )
1
2
fx
x
=
+
. D.
( )
( )
( )
ln ln 3fx x
= +
.
Lời giải
Chn B
( )
1
d d ln 3
3
fx x x x C
x
= = ++
+
∫∫
.
Câu 4: Hàm s
( )
y fx=
liên tục không âm trên
[ ]
;ab
. Diện ch hình phẳng gii hn bi đ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
xa=
,
xb=
được tính theo công thc nào
dưới đây?
A.
( )
2
d
b
a
S fx x
π
=


. B.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
.
C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Lời giải
Chn C
Diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
(
)
y fx
=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
được tính theo công thc
( )
d
b
a
S fx x=
.
Vì hàm số
( )
y fx=
không âm trên
[ ]
;
ab
nên
( ) ( )
dd
bb
aa
S fx x fxx= =
∫∫
.
Câu 5: H tt c các nguyên hàm của hàm s
( ) cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3xxC++
. B.
2
sin 3xxC ++
. C.
2
sin 6x xC++
. D.
sin xC−+
.
Lời giải
Chn A
Xét đáp án A có
2
(sin 3 ) ' cos 6 .xxC x x++= +
Xét đáp án B có
2
( sin 3 ) ' cos 6 .x xC x x ++= +
nên loại đáp án B.
Xét đáp án C có
2
(sin 6 )' cos 12 .x xC x x++= +
nên loại đáp án C.
Xét đáp án D có
( sin ) ' cos .xC x +=
nên loi D.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 6:
Cho s phc
12zi=
. Tìm phần o ca s phc
1
.P
z
=
A.
2
3
. B.
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
12
zi=
nên:
3.z =
1 2.zi= +
Do đó:
2
. 3.zz z= =
Ta có
1 121 2
.
. 3 33
zi
Pi
z zz
+
= = = = +
Vậy số phức
1
P
z
=
có phần ảo là:
2
.
3
Ta chọn đáp án A.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
Oyz
có phương trình là
A.
0yz+=
. B.
0x =
. C.
0.
y
=
D.
0z =
.
Lời giải
Chn B
Ta có: một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
là:
(1;0;0).
n
Mặt phẳng
Oyz
đi qua gốc tọa độ
(0;0;0).O
Phương trình mặt phẳng
( )
Oyz
:
( ) ( )
1 0 0 0 0( 0) 0x yz−+ −+ =
hay
0x =
.
Ta chọn đáp án B.
Câu 8: Th tích ca khối tròn xoay do đồ th gii hn bi đ th ca hàm s
()y fx
=
liên tc và
không âm trên đoạn
[ ]
1;3
, trc
Ox
hai đường thng
1, 3
xx
= =
quay quanh trc
Ox
được
tính theo công thc:
A.
3
1
() .V f x dx
π
=
B.
[ ]
3
2
1
() .V f x dx=
C.
3
1
() .V f x dx=
D.
[ ]
3
2
1
() .V f x dx
π
=
Lời giải
Chn D
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
( )
2
0
2d 5fx x x+=
. Tính
( )
2
0
dfx x
A.
9
. B.
9
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Theo đề:
( )
( )
( ) ( )
2 2 22
0 0 00
5 2d d2d d4fx x x fx x xx fx x= += + = +
∫∫
.
Suy ra
( )
2
0
d1fx x=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
(
) ( )
2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;3AB C
. Mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
21 3
xy z
++ =
. B.
1
213
xyz
++=
. C.
1
2 13
xyz
+ +=
. D.
1
213
x yz
++=
.
Lời giải
Chn C
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng
( )
ABC
1
2 13
xyz
+ +=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1; 2 , 3;1; 0AB
. Trung điểm của đoạn thng
AB
tọa độ
A.
( )
1; 0; 1
. B.
( )
4;2; 2
. C.
( )
2;1;1
. D.
( )
2;0; 2
.
Lời giải
Chn C
Trung điểm của đoạn
AB
có tọa độ là
(
)
2;1;1
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho
23u i jk=−−

. Tọa độ ca vectơ
u
A.
(
)
2;3;1u =
. B.
( )
2;3;1
u
= −−
. C.
( )
2;3; 1u =
. D.
( )
2; 1; 3u =
.
Lời giải
Chn B
Tọa độ ca vectơ
u
( )
2;3;1u = −−
.
Câu 13: Diện tích hình phẳng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
2y xx=
2yx=−+
A.
5
6
(đvdt) B.
1
6
(đvdt) C.
6
5
(đvdt) D.
1
2
(đvdt)
Lời giải
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hai hàm s đã cho
22
1
22 3 20
2
x
x xx x x
x
=
+= + +=
=
.
Diện tích hình phẳng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
2y xx
=
2yx=−+
1
2
2
1
3 2d .
6
S xx x
= ++ =
Câu 14: Cho s phc
34zi= +
. Modul ca s phc
( )
1 iz+
bng
A.
10.
B.
10.
C.
5 2.
D.
50.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
( )
( )
2
2
1 (1 ) 3 4 1 7 .
1 1 7 1 7 5 2.
iz i i i
iz i
+ = + + =−+
+ =−+ = + =
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
và song song vi mt phng
( )
:2 3 2 0P xy z−+ +=
có phương trình là
A.
2 3 11 0.xy z−+ =
B.
2 3 11 0.xy z−+ + =
C.
2 3 11 0.xy z−− + =
D.
2 3 9 0.xy z+ −=
Lời giải
Chn A
mt phẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
và song song vi mt phng
( )
:2 3 2 0P xy z−+ +=
phương trình là
( ) ( ) ( )
2 2 1 3 2 0 2 3 11 0.x y z zy z + + =⇔ −+ =
Câu 16: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
. Gi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm
s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
1,x =
4x =
(như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề
nào dưới đây đúng.
A.
( ) ( )
14
11
d d.S fx x fx x
= +
∫∫
B.
( )
(
)
14
11
d d.S fx x fx x
=−−
∫∫
C.
( ) ( )
14
11
d d.S fx x fx x
=−+
∫∫
D.
( ) ( )
14
11
d d.S fx x fx x
=
∫∫
Lời giải
Chn D
Diện tích hình phẳng cần tìm được tính theo công thc
( )
4
1
dS fx x
=
.
Quan sát đồ th hàm s ta thy
( )
( )
( )
( )
( )
11
14
fx
x
fx
x
fx
−< <
=
<<
Vy
( ) ( ) ( )
4 14
1 11
d d d.S fx x S fx x fx x
−−
= = =
∫∫
Câu 17: Cho s phc
25zi= +
. S phc
w iz z
= +
A.
33wi=−−
. B.
77wi=−−
. C.
73wi=
. D.
37wi= +
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(2 5 ) 2 5 3 3w iz z i i i i= + = + + =−−
.
Câu 18: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( ) cos 2fx x=
?
A.
cos 2 d 2sin 2xx x C=−+
. B.
cos 2 d 2sin 2xx x C= +
.
B.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C=−+
. D.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C= +
.
Lời giải
Chn D
Ta có
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C= +
.
Câu 19: Tìm s phc
z
tha mãn
2 24zz i+=
A.
2
4
3
zi=−+
. B.
2
4
3
zi= +
. C.
2
4
3
zi=−−
. D.
2
4
3
zi=
.
Lời giải
Chn B
Đặt
z a bi
= +
(, )ab
Khi đó
2 24 2( ) 24 3 24z z i a bi a bi i a bi i+ =−⇔++ =−⇔ −=
2
32
2
4
3
4
3
4
a
a
zi
b
b
=
=
⇒=+

=
=
.
Câu 20: Biết
3
2
( )d 6fx x=
. Giá trị ca
3
2
2 ( )dfx x
bng
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
Lời giải
Chn C
Ta có
33
22
2 ( )d 2 ( )d 2.6 12fx x fx x= = =
∫∫
.
Câu 21: Tìm các giá trị thc ca tham s
m
để s phc
( )
32
34 1zm m m i= + −+
là s thun o.
A.
0m
=
. B.
1
2
m
m
=
=
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Chn B
( )
32
34 1zm m m i= + −+
là s thun o khi:
32
3 40mm+ −=
1
2
m
m
=
=
.
Câu 22: Cho hai s phc
1
13zi=
2
3
zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
42i+
. B.
42i−−
. C.
42i
. D.
42i
−+
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
12
13 3 42zz i i i+ =− ++=
.
Câu 23: Trên mt phng tọa độ
Oxy
,điểm biu din s phc
32i
có tọa độ
A.
( )
2;3
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2
.
Lời giải
Chn D
32zi=
có điểm biu din là
( )
3; 2M
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
,điểm
( )
1; 2;1M
thuc mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
1
:0P xyz++=
. B.
( )
2
:0P xyz+−=
.
C.
( )
3
:2 0P x yz +=
. D.
( )
4
: 2 10P x yz+ +−=
.
Lời giải
Chn A
:
121 0+=
. Nên
( )
1
MP
.
Câu 25: Trong mt phng ta đ
Oxy
, tp hp các đim biu din các s phc
tha điu kin
(3 2 ) 2zi−+ =
A. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R
=
. B. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
. C. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
. D. Đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2
R =
.
Lời giải
Chn C
Gi
,,z x yi x y R=+∈
có điểm biu din là
(; )
Mxy
.
( )
( )
22
(3 2 ) 2 (3 2 ) 2 3 ( 2) 2 3 2 4
zixyiixyixy−+ =⇔++ =⇔−+ = + =
Do đó điểm
(; )M xy
chạy trên đường tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
.
Câu 26: Biết
1
0
( )dx 2
fx =
1
0
( )dx 3gx =
, khi đó
[ ]
1
0
() ()dxf x gx
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
[ ]
1 11
0 00
() ()dx ()dx ()dx 2 3 5f x gx f x gx = =−− =
∫∫
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22 2
( ) : ( 2) 16.Sx y z+ +− =
Bán nh của mt cu
()S
bng
A.
8
. B.
32
. C.
16
. D.
.
Lời giải
Chn D
2
16 4RR
= ⇔=
.
Câu 28: S phc
37i−+
có phần o bng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chn B
Câu 29:
Trong không gian h ta đ
,
Oxyz
hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;1; 1
M
trên trc
Oz
tọa độ
A.
( )
0;1; 0 .
B.
( )
2;1; 0 .
C.
( )
0;0; 1 .
D.
( )
2;0;0 .
Lời giải
Chn C
Hình chiếu của điểm
( )
2;1; 1M
trên trc
Oz
( )
0;0; 1 .
Câu 30:
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 6 0.P x yx
++=
Khoảng cách từ gc ta đ
đến mt phng
( )
P
bng
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chn B
Khoảng cách từ gc ta đ đến mt phng
( )
:P
( )
( )
( )
2
22
2.0 2.0 0 6
6
; 2.
3
2 21
dO P
++
= = =
+− +
Câu 31:
S phc liên hp ca s phc
34i
A.
3 4.i+
B.
4 3.i−+
C.
3 4.i−−
D.
3 4.i−+
Lời giải
Chn A
S phc liên hp ca
34i
:3 4 .i+
Câu 32:
Nghim phức có phần ảo dương của phương trình
2
10zz+=
A.
13
.
22
zi=−−
B.
13
.
22
zi=−+
C.
13
.
22
zi= +
D.
13
.
22
zi=
Lời giải
Chn C
2
13
2
10 .
13
2
i
z
zz
i
z
+
=
+=
=
Nghiệm phức có phần ảo dương là
13
.
22
zi= +
Câu 33: Din tích S của hình phẳng gii hn bởi hai đồ th hàm s liên tc trên
:
(
)
( )
12
,yfxyfx= =
và các đuờng thng
,()
x ax ba b= = <
được tính bi công thc:
A.
12
() ()
b
a
S f x f x dx= +
. B.
21
( () ())
b
a
S f x f x dx
=
.
C.
12
( () ())
b
a
S f x f x dx=
. D.
12
() ()
b
a
S f x f x dx=
.
Lời giải
Chn D
Theo công thức ta có
12
() ()
b
a
S f x f x dx=
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 1 0Px y z+ + −=
. Vectơ nào ới đây một
vectơ pháp tuyến ca
()
P
?
A.
( )
1
1; 3; 1n
=

. B.
( )
2
2; 3; 1n =

. C.
( )
3
1; 2; 1n =

. D.
( )
4
1; 2; 3n =

.
Lời giải
Chn D
T phương trình tổng quát của
()P
ta có vectơ pháp tuyến ca
()P
là:
( )
4
1; 2; 3n =

Câu 35:
5
x dx
bng
A.
4
5xC+
. B.
6
1
6
xC
+
. C.
6
xC+
. D.
6
6
xC+
.
Lời giải
Chn B
Ta có
5 51 6
11
51 6
x dx x C x C
+
= += +
+
.
Câu 36: Phương trình nào dưới đây nhận hai s phc
3i
3i
làm nghim?
A.
2
90z +=
. B.
2
30z +=
. C.
2
50z +=
. D.
2
30z +=
.
Lời giải
Chn D
Xét đáp án A có
2
3
90
3
zi
z
zi
=
+=
=
nên loi.
Xét đáp án B có
4
2
4
3
30
3
zi
z
zi
=
+=
=
nên loi.
Xét đáp án C có
2
5
50
5
zi
z
zi
=
+=
=
nên loi.
Xét đáp án D có
2
3
30
3
zi
z
zi
=
+=
=
nên chn.
Câu 37: Cho hình phẳng
( )
H
gii hn bi các đưng
( )
y fx x= =
,
( )
2y gx x= =
và trc hoành
(như nh vẽ bên dưới). Tính th tích
V
ca khi tròn xoay tạo thành khi quay hình
(
)
H
quanh trc hoành.
A.
8
3
V
π
=
. B.
6
3
1
V
π
=
. C.
8V
π
=
. D.
10V
π
=
.
Lời giải
Chn B
Gi
V
là th tích khối nón có bán kính
2r
=
và chiu cao
2h =
.
Ta có:
2
8
3
1
3
rhV
π
π
= =
.
Vy
( )
4
44
2
2
00
0
88
8
3 3
8 16
.
323
dd
x
V x x V xx
π π ππ
π ππ π
= −= −= =
−=
∫∫
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho vt th nm gia hai mt phng
0x =
3x =
. Biết rng thiết
din ca vt th ct bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm hoành độ
( )
0 3x≤≤
là một hình vuông cạnh là
2
9 x
. Tính th tích
V
ca vt th.
A.
18V
π
=
. B.
171V =
. C.
171
V
π
=
. D.
18V =
.
Lời giải
Chn D
Diện tích hình vuông tại điểm có hoành độ
( )
(
)
2
22
99Sx x x=−=
.
Vy
( )
3
3
3
2
0
0
9 9 18
3
d
x
V xx x

= =−=


.
Câu 39: Tính
1
3
2
1
d
2
x
Ix
x
=
+
.
A.
3I =
. B.
1I =
. C.
0I =
. D.
3I =
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Nhận xét
( )
3
2
2
x
fx
x
=
+
là hàm số lẻ nên
1
3
2
1
d0
2
x
Ix
x
= =
+
.
Cách 2:
( )
( )
1
2
1 1 11
32
1
2
22 2
1
1 1 11
1
d2
2
d d d ln 2 0
2 2 22
x
xx x
I x x x xx x
xx x
−−
+

= = = = +=

++ +

∫∫
.
Câu 40: Cho
55
16
d
ln 2 ln 5 ln11
9
x
abc
xx
=++
+
vi các s hu t. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3ab c
+=
. B.
3ab c−=
. C.
ab c−=
. D.
abc+=
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
9 9 d 2dt x x t x tt= + = −⇒ =
Đổi cận: với
16 5xt= ⇒=
;
55 8xt= ⇒=
Khi đó
( )
8
55 8 8
2
2
16 5 5
5
d 2 d 2d 1 3 1 20 2 1 1
ln ln ln 2 ln 5 ln11
9 3 3 3 11 3 3 3
9
9
x tt t t
tt
tt
xx
= = = = = +−
−+
+
∫∫
.
Suy ra
21 1
,,
33 3
a b c ab c= = =−=
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 1A
( )
1; 1;1B
có phương trình là
A.
1
14
2
x
yt
zt
=
=
=
. B.
2
24
12
x
yt
zt
=
=
= +
. C.
1
34
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
1
12
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
0; 4; 2AB =

là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 1A
( )
1; 1;1B
Gọi
là trung điểm của đoạn
AB
, ta có
( )
1;1; 0I AB
.
,,abc
Phương trình đường thẳng
AB
1
14
2
x
yt
zt
=
=
=
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 2M
và đường thng
12
:
123
xy z
d
−+
= =
. Mt
phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 60xy z+ +=
. B.
2 60xy z+ −=
. C.
2 3 90xyz+ +=
. D.
2 3 90xyz+ −=
.
Lời giải
Chn D
Đưng thng
d
có vectơ ch phương là
( )
1; 2; 3u =
.
Mt phng
( )
P
vuông góc với
d
nên nhn
( )
1; 2; 3u =
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phng
(
)
P
đi qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
( ) ( ) ( )
1121320 2390x y z xyz−+ −− + =+ =
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
123
:
1 21
xy z
d
−−
= =
2
1
:
12
x kt
d yt
zt
= +
=
=−+
.
Tìm giá trị ca
k
để
1
d
ct
2
d
.
A.
0k =
. B.
1k =
. C.
1
k
=
. D.
1
2
k =
.
Lời giải
Chn A
Đưng thng
1
d
có phương trình tham số
1
22
3
xs
ys
zs
= +
=
= +
.
Để
1
d
ct
2
d
thì h sau có nghiệm duy nht:
11
22
12 3
kt s
ts
ts
+=+
=
−+ = +
.
Gii h ta có
0k =
.
Câu 44: Gi
1
z
2
z
là hai nghim của phương trình
2
2 6 50zz+ +=
, trong đó
1
z
phần o âm.
Phn thc và phn o ca s phc
12
3zz
+
lần lượt là
A.
6;1
. B.
6;1
. C.
6; 1−−
. D.
1; 6−−
.
Lời giải
Chn B
Phương trình
2
31
22
2 6 50
31
22
zi
zz
zi
=−+
+ +=
=−−
.
Do
1
z
có phần ảo âm nên
1
31
22
z =−−
2
31
22
zi=−+
, vy
12
63
i
zz=
+ +
.
Câu 45: Cho s phc
z
tha
( )
(
)
3 2 3 10z i iz i
+− =+
. Môđun của
z
bng
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
Gi
(
)
,,
z a bi a b=+∈
. Khi đó
(
)
( )
3 2 3 10z i iz i+− =+
( ) ( )( )
3 2 3 10a bi i i a bi i +− + =+
3 3 3 2 2 3 10a bi i a bi ai b i + + −=+
.
( ) ( )
5 3 3 10ab a b i i−++ =+
3 32
5 3 10 5 7 1
ab ab a
ab ab b
−= −= =

⇔⇔

+= = =

.
S phc cần tìm là
2zi=
nên có môđun là
( )
2
2
21 5z
= +− =
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 4; 3A
. Xét đường thng
d
thay đổi, song song vi
trc
Oz
cách trc
Oz
mt khong bng
3
. Khi khoảng cách từ
A
đến
d
nh nht,
d
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;3;5M
−−
. B.
( )
0; 3; 5N
. C.
( )
0; 5; 3Q
. D.
( )
3; 0; 3P
−−
.
Lời giải
Chn B
Vì đường thng
d
thay đổi, song song vi trc
Oz
và cách trục
Oz
mt khong bng
3
nên
d
thuộc đường sinh ca mt tr tròn xoay, có tâm nằm trên trc
Oz
và có bán kính
3r =
.
Lại có
( ) ( )
0; 4; 3A Oyz−∈
và gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
d
thì
( )
,d A d AH=
.
Khoảng cách từ
A
đến
d
nh nht khi
AH
nh nht khi
d
đi qua điểm
( )
0; 3; 0E
.
Suy ra phương trình tham số ca
0
:3
x
dy
zt
=
=
=
. Chn
5t =
thì ta có
( )
0; 3; 5Nd−∈
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
2 2 30x yz+ −−=
và hai đường thng
1
11
:
21 2
x yz
d
−+
= =
,
2
d
:
21
12 1
x yz
−+
= =
. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
P
, đồng
thời cắt cả
1
d
2
d
có phương trình là
A.
31
22 2
x yz
−+
= =
. B.
2 21
32 2
xyz−+
= =
.
C.
11
2 21
x yz−+
= =
−−
. D.
212
22 1
x yz +−
= =
.
Lời giải
Chn A
Gi
d
là đường thng cn tìm.
Do
( )
dP
nên
( )
2;2; 1
dP
un= =

.
Gi
A
,
B
lần lượt là giao điểm của đường thng
d
với hai đường thng
1
d
2
d
.
Do
1
Ad
,
2
Bd
nên gi s
( )
12;;12A aa a+ −−
,
( )
2 ;2 ; 1
B bb b+ −−
.
Suy ra
( )
1 2 ;2 ;2AB b a b a a b= +−

.
Do
AB

cùng phương với
d
u
nên ta có:
1 22 2
2 21
b a ba ab+−
= =
1 22
2 42
b a ba
ba a b
+− =
−= +
0
1
a
b
=
=
( )
1;0; 1A⇒−
,
( )
3;2; 2B
.
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
3;2; 2B
, nhn
( )
2;2; 1
d
u =
làm mt vectơ ch phương có
phương trình là
31
22 2
x yz−+
= =
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
2 11
x yz+−
= =
−−
hai điểm
( )
1;3;1A
,
( )
0;2; 1B
. Tìm tọa độ điểm
C
thuc
d
sao cho din tích của tam giác
ABC
nh nht.
A.
( )
1;1;1C
. B.
( )
3; 1;3
C −−
. C.
( )
5; 2;4C −−
. D.
( )
1;0;2C
.
Lời giải
Chn A
Do
Cd
nên gi s
( )
1 2 ; ;2C tt t−− +
.
Ta có:
( )
1; 1; 2AB = −−

,
(
)
2 ; 3;1AC t t t=− −− +

;
( )
, 3 7;3 1; 3 3AB AC t t t

=−− −−

 
Diện tích tam giác
ABC
là:
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
11 1
, 3 7 3 1 3 3 27 1 32 2 2
22 2
S AB AC t t t t

= = −− + +−− = + +

 
Du
""=
xy ra
1
t
⇔=
( )
1;1;1C
.
Vy
min
22S =
khi
( )
1;1;1C
.
Câu 49: Cho
( )
1
22z mm i
= +−
2
34
z mi
=
, vi
m
là s thc. Biết
12
.zz
là s thun o. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
[
)
0; 2
m
. B.
[ ]
2;5m
. C.
(
)
3; 0m ∈−
. D.
( )
5; 2m ∈−
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
)
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
12
. 2 2 .3 4 6 4 2 3 2 8z z m m i mi m m m m m i= + = + −+ −−
.
Khi đó
12
.
zz
là số thuần ảo
( )
2
0
6 4 20 4 2 0
1
2
m
m mm m m
m
=
+ −= =
=
.
Vậy
1
0;
2
m



.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
2;1; 3
A
( )
6;5;5B
. Mt phẳng vuông góc với đoạn
AB
tại
H
thỏa mãn
2
3
AH AB=
 
có phương trình dạng
20x by cz d+ + +=
. Gía trị
bcd++
bằng
A.
15
. B.
21
. C.
12
. D.
18
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( )
4; 4; 2 ; 2; 1; 3
H HH
AB AH x y z= = −−
 
.
Khi đó:
8 14
2
33
2 8 11 14 11 13
1 ;;
3 3 3 333
4 13
3
33
HH
HH
HH
xx
AH AB y y H
zz

−= =




= −= =





−= =


 
.
Mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đoạn
AB
tại
H
có véc tơ pháp tuyến là
( )
1
2; 2;1
2
n AB
= =

nên
( )
14 11 13
: 2 2 1 0 2 2 21 0
3 33
P x y z x yz

+ + = + +− =


.
Suy ra
2, 1, 21 18b c d bcd= = = ++ =
.
---------- HẾT ----------
| 1/591