Trả lời câu hỏi ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Khch th khm ph ca trit hc l th gii (g!m c" th gii bên trong v bên ngoi con ngư(i) trong hê  th*ng ch+nh th ton v,n v*n c- ca n-. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN T P TRIẾẾT H C MÁC-LẾNIN
Trả lời câu hỏi
Câu 1: Khái niệm và nguyên nhân ra đời triết học
a) Khái niệm triết học:
C nhiu đnh ngha v trit hc nhưng cc đnh ngha thưng bao hm nhng nô i dung
ch yu sau:
- Trit hc l mô t hnh thc  thc x hô i.
- Khch th khm ph ca trit hc l th gii (g!m c" th gii bên trong v bên ngoi
con ngư(i) trong hê  th*ng ch+nh th ton v,n v*n c- ca n-.
- Trit hc gi"i th.ch t/t c" mi s1 vâ t, hiê n tư4ng, qu trnh v quan hê ca th gii vi
m7c đ.ch tm ra nh9ng quy luâ t ph; bin nh/t chi ph*i, quy đ<nh v quyt đ<nh s1 vâ n
đô ng ca th gii, ca con ngư(i v ca tư duy.
- Vi t.nh cch l lo?i hnh nhâ n thc đă c thA, đôc lâ p vi khoa hc v khc biê t vi tôn
gio, tri thc trit hc mang t.nh hê th*ng, logic v hnh tư4ng vB th gii, bao g!m
nh9ng nguyên tCc cơ b"n, nh9ng đă c trung b"n ch/t v nh9ng quan đim nBn t"ng vB mi
t!n t?i.
- Trit hc l h?t nhân ca th gii quan.
V$i s% ra đi ca Trit hc Mac – Lenin, trit hc l hê th.ng quan đi0m lí luâ n chung
nh3t v th gi$i v v trí con ngưi trong th gi$i đ, l khoa hc v nhng quy luâ t
n đô ng, pht tri0n chung nh3t ca t% nhiên, x7 hô i v tư duy.
b) Nguyên nhân ra đời của triết học:
- Trit hc ra đ(i vo kho"ng tE th kF VIII đn th kF VI tr.CN t?i cc trung tâm văn
minh ln ca nhân lo?i th(i C; đ?i (phương Đông: Ấn độ v Trung hoa, phương Tây: Hy
L?p).
- Vi t.nh cch l một hnh thi  thc x hội, trit hc c- ngu!n g*c nhận thc v ngu!n
g*c x hội.
Nguồn g.c nhận thức:
+ Trưc khi trit hc xu/t hiện, th gii quan thần tho?i chi ph*i ho?t động nhận
thc ca con ngư(i.
+ Tư duy ca con ngư(i đ đ?t đn trnh độ trEu tư4ng h-a, khi qut h-a, hệ
th*ng h-a đ xây d1ng nên cc quan đim chung nh/t vB th gii v vB vai trò ca
con ngư(i trong th gii đ-.
Nguồn g.c x7 hội:
+ Trit hc ra đ(i khi loi ngư(i xu/t hiện phân chia giai c/p, lao động tr. -c tch
khỏi lao động chân tay.
+ Khi x hội c- s1 phân chia giai c/p, trit hc ra đ(i b"n thân n- đ mang “t.nh
đ"ng” (nhiệm v7 ca n- l luận chng v b"o vệ l4i .ch ca một giai c/p xc
đ<nh).
Câu 2:
a) Thế giới quan và các thành phần cơ bản cấu thành thế giới quan:
Khi niê m th gi$i quan: L khi niê m trit hc ch+ hê th*ng cc tri thc, quan đim,
tnh c"m, niBm tin, l tưXng xc đ<nh vB th gii v v< tr. ca con ngư(i (bao hm c" c
nhân, x hôi v nhân lo?i) trong th gii đ-. Th gii quan quy đ<nh cc nguyên tCc, thi
đô , gi tr< trong đ<nh hưng nhâ n thc v ho?t đng th1c tiYn ca con ngư(i.
Nhng thnh ph?n ch yu ca th gi$i quan l tri thức, nim tin v l@ tưAng.
- Tri thc l cơ sX tr1c tip hnh thnh th gii quan, nhưng tri thc ch+ gia nhâ p th
gii quan khi đ đư4c kim nghiê m .t nhiBu trong th1c tiYn v trX thnh niBm tin.
- L tưXng l trnh đô pht trin cao nh/t ca th gii quan.
- Th gii quan hnh thnh g!m nh9ng yu t* thuộc vB t/t c" thuộc hnh thi  thc x
hội:
+ Quan đim trit hc
+ Quan đim khoa hc, ch.nh tr<, đ?o đc, thẩm mỹ
+ Quan đim tôn gio: s"n phẩm ca tâm thc, mô t" kin thc qua tr1c gic c"m
nhận.
+ Kin thc Khoa hc nhằm đn m7c tiêu phương hưng th1c tiYn tr1c tip cho con
ngư(i trong t1 nhiên v x hội d1a theo quan st v d9 kiện tE th1c tiYn, phân t.ch t;ng
h4p chặt chẽ v c- kim nghiệm đ*i sch khch quan l?i vi th1c tiYn.
+ Cc nguyên tCc v tiêu chuẩn đ?o đc đ-ng vai trò điBu ch+nh nh9ng quan hệ qua
l?i v hnh vi ca con ngư(i.
+ Nh9ng quan đim thẩm mỹ quy đ<nh nh9ng quan hệ vi môi trư(ng xung quanh,
vi nh9ng hnh thc, m7c tiêu v kt qu" ca ho?t động.
Quan đi0m v nim tin trit hc tạo nên nn tảng cho th gi$i quan đúng đắn.
b) Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan:
N-i trit hc l h?t nhân l luận ca th gii quan bXi:
- Thứ nh3t, b"n thân trit hc ch.nh l th gii quan.
- Thứ hai, trong cc th gii quan khc như th gii quan ca cc khoa hc c7 th, th
gii quan ca cc dân tộc, hay cc th(i đ?i…trit hc bao gi( cũng l thnh phần quan
trng, đ-ng vai trò l nhân t* c*t lõi.
- Thứ ba, vi cc lo?i th gii quan tôn gio, th gii quan kinh nghiệm hay th gii
quan thông thư(ng,…trit hc bao gi( cũng c- "nh hưXng v chi ph*i, dA c- th không t1
gic.
- Thứ tư, th gii quan trit hc như th no sẽ quy đ<nh cc th gii quan v cc quan
niệm khc như th /y.
TGQ DVBC l đ+nh cao ca TGQ do n- d1a trên quan niệm duy vật vB vật ch/t v  
thc, trên cc nguyên l, quy luật ca biện chng.
Câu 3: Nội dung vấn đề cơ bản của triết học:
V/n đB cơ b"n ca trit hc l v/n đB vB m*i quan hệ gi9a tư duy v t!n t?i (hay gi9a 
thc v vật ch/t, gi9a con ngư(i vi gii t1 nhiên).
VĐCB ca trit hc c- hai mặt, mỗi mặt tr" l(i cho một câu hỏi ln:
- Mặt thứ nh3t: Gi9a  thc v vâ t ch/t th ci no c- trưc, ci no c- sau, ci no
quyt đ<nh ci no? N-i cch khc, khi truy tm nguyên nhân cu*i cAng ca hiê n tư4ng,
s1 vâ t hay s1 vâ n đông đang cần ph"i gi"i th.ch th nguyên nhân vâ t ch/t hay nguyên
nhân tinh thần đ-ng vai trò l ci quyt đ<nh.
- Mă t thứ hai: Con ngư(i c- kh" năng nhâ n thc đư4c th gii hay không? N-i cch
khc, khi khm ph s1 vâ t v hiê n tư4ng, con ngư(i c- dm tin rằng mnh sẽ nhâ n thc
đư4c s1 vâ t v hiê n tư4ng hay không?
Câu 4: Chủ nghĩa duy vật và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch nghia duy vâ t l quan đim coi vâ t ch/t t1 nhiên c- trưc v quyt đ<nh  thc,
tinh thần con ngư(i. N-i cch khc, ch nghia duy vâ t khjng đ<nh rằng th gii vâ t ch/t
t!n t?i môt cch khch quan, đôc lâ p vi  thc con ngư(i;  thc xlt cho cAng ch+ l s1
ph"n nh th gii vâ t ch/t khch quan vo trong đầu -c con ngư(i.
Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca l<ch sm trit hc, ch nghia duy vâ t c- ba
hnh thc biu hiê n cơ b"n sau:
- Ch ngha duy vâ t ch3t phc ( thi cK đại) thEa nhâ n t.nh th nh/t ca vâ t ch/t đ!ng
nh/t vi môt hay môt s* ch/t c7 th ca vâ t ch/t, đưa ra nh9ng kt luâ n m vB sau con
ngư(i ta th/y mang nă ng t.nh tr1c quan, ngây thơ, ch/c phc. Tuy h?n ch do trnh đô
nhâ n thc th(i đ?i vB vâ t ch/t v c/u trnc vât ch/t, nhưng vB cơ b"n l đnng v n- l/y b"n
than gii t1 nhiên đ gi"i th.ch th gii, không viê n đn Thần linh, Thư4ng đ hay cc
l1c lư4ng siêu nhiên.
- Ch ngha duy vâ t siêu hMnh th kN XV đn th kN XVIII , nhn th gii như mô t c;
my kh;ng l! m mỗi bô phâ n t?o nên th gii đ- vB cơ b"n l trong tr?ng thi biê t lâ p v
tinh l?i. Tuy không ph"n nh đnng hiê n th1c trong ton c7c nhưng ch nghia duy vâ t siêu
hnh đ g-p phần không nhỏ vo viê c đẩy lAi th gii quan duy tâm v tôn gio.
- Ch ngha duy vâ t biê n chứng do C.Mac v Ph.Awngghen xây d1ng vo nh9ng năm
40 ca th kF XIX, sau đ- đư4c V.I. Leenin pht trin. Đ khCc ph7c đư4c h?n ch ca
ch nghia duy vâ t ch/t phc th(i C; đ?i, ch nghia duy vâ t siêu hnh v l đ+nh cao trong
s1 pht trin ca ch nghia duy vâ t. Ch nghia duy vâ t biê n chng không ch+ ph"n nh
hiê n th1c đnng như ch.nh b"n than n- t!n t?i m còn l mô t công c7 h9u hiê u ginp nh9ng
l1c lư4ng tin bô trong x hôi c"i t?o hiê n th1c /y.
Câu 5: Chủ nghĩa duy tâm và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch nghia duy tâm l quan đim coi  thc, tinh thần c- trưc gii t1 nhiên, th gii
t ch/t. Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca l<ch sm trit hc.
Ch nghia duy tâm c- hai hnh thc cơ b"n sau:
- Ch ngha duy tâm khch quan: thEa nhâ n t.nh th nh/t ca  thc nhưng coi đ- l
th tinh thần khch quan c- trưc v t!n t?i đôc lâ p vi con ngư(i. Th1c th tinh thần
khch quan ny thư(ng đư4c gi bằng nh9ng ci tên khc nhau như  niê m, tinh thần
tuyê t đ*i, l t.nh th gii,…
- Ch ngha duy tâm ch quan: thEa nhâ n t.nh th nh/t ca  thc con ngư(i. Trong
khi ph nhâ n s1 t!n t?i khch quan ca hiê n th1c, ch nghia duy tâm ch quan khjng
đ<nh mi s1 vâ t, hiê n tư4ng ch+ l phc h4p ca nh9ng c"m gic.
Câu 6: Thuyết khả tri, bất khả tri và hoài nghi luận
- Thuyết khả tri (thuyết c, th- biết): ThEa nhận kh" năng nhận thc ca con ngư(i. VB
nguyên tCc, con ngư(i c- th nhận thc đư4c mi s1 vật, hiện tư4ng X xung quanh mnh.
N-i cch khc, c"m gic, biu tư4ng, quan niê m v n-i chung  thc m con ngư(i c-
đư4c vB s1 vâ t vB nguyên tCc, l phA h4p vi b"n thân s1 vật.
- Thuyết bất khả tri (thuyết không th- biết): Ph nhận kh" năng nhận thc ca con
ngư(i. VB nguyên tCc con ngư(i không th hiu đư4c b"n ch/t ca đ*i tư4ng. Kt qu"
con ngư(i m loi ngư(i c- đư4c ch+ l hnh thc bB ngoi, h?n h,p v cCt xln vB đ*i
tư4ng do gic quan ca con ngư(i mang l?i không b"o đ"m t.nh chân th1c.
- Thuyết hoài nghi (hoài nghi luận) xu/t hiê n tE th(i c; đ?i, nghi ng( kh" năng nhận
thc ca con ngư(i. Cho rằng con ngư(i không th nhận thc đư4c s1 vật, hiện tư4ng
xung quanh mnh, nu c- th ch+ l s1 nhận thc bên ngoi ch không nhận thc đư4c
b"n ch/t.
Câu 7: Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
a) Ph1p biê
2
n ch3ng
- Nhâ
n thức đ.i tưQng trong m.i liên hê
phK bin v.n c ca n. Đ*i tư4ng v cc thnh
phần ca đ*i tư4ng luôn trong s1 lê
thuô
c, "nh hưXng nhau, rng buô
c, quy đ<nh lvn
nhau.
- Nhâ
n thức đ.i tưQng A trạng thi luôn vâ
n đô
ng bin đKi, nRm trong khuynh hư$ng phK
qut l pht tri0n. Qu trnh vâ
n đô
ng ny thay đ;i c" vB lư4ng v c" vB ch/t ca s1 vâ
t,
hiê
n tư4ng. Ngu!n g*c ca s1 vâ
n đô
ng, thay đ;i đ- l s1 đ/u tranh ca cc mă
t đ*i lâ
p
ca mâu thuvn nô
i t?i ca b"n thân s1 vâ
t.
b) Các h5nh th3c của ph1p biê
2
n ch3ng
- PhTp biê
n chứng t% pht A thi cK đại : Th(i kw ny, cc nh trit hc nhận thc cc m*i
liên hệ, s1 vận động v pht trin ca th gii X d?ng ch+nh th, nă
ng vB tr1c quan; chưa
đ?t ti trnh độ m; xx, phân t.ch v chưa đư4c chng minh bằng nh9ng thnh t1u ca
khoa hc nên phlp BC ca h nă
ng t.nh ngây thơ, ch/t phc.
- PhTp biê
n chứng duy tâm : l hc thuyt duy tâm vB cc m*i liên hệ, vB cc quy luật chi
ph*i s1 vận động v pht trin. Đ+nh cao ca hnh thc ny đư4c th hiê
n trong trit hc
c; đin Đc, ngư(i khXi đầu l Canto v ngư(i hon thiê
n l Hê-ghen. Cc nh trit hc
đ trnh by mô
t cch c- hê
th*ng nh9ng nô
i dung quan trng nh/t ca phương php biê
n
chng. Biê
n chng theo h bCt đầu tE tinh thần v kt thnc X tinh thần. Th gii hiê
n th1c
ch+ l s1 ph"n nh biê
n chng ca  niê
m.
- PhTp biê
n chứng duy vâ
t l hc thuyt khoa hc vB cc m*i liên hệ ph; bin, vB nh9ng
quy luật chung nh/t chi ph*i s1 vận động, pht trin ca t1 nhiên, x hội v tư duy.đư4c
C.Myc v Awngghen xây d1ng sau đ- đư4c V.I. Lê nin v cc nh trit hc hâ
u th pht
trin. C.Mc v Ph.Awngghen đ g?t bỏ t.nh thần b., t1 biê
n ca trit hc c; đin Đc, k
thEa nh9ng h?t nhân h4p l trong phlp biê
n chng duy tâm.
Câu 8: Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời triết học Mác-Lênin
a) Điều kiện kinh tế-xã hội
- Vo cu*i th kF XVIII đn gi9a th kF XIX, cuộc cch m?ng công nghiệp xu/t hiện v
lan rộng ra cc nưc tây Âu tiên tin không nh9ng lm cho phương thc s"n xu/t tư b"n
ch nghia trX thnh phương thc s"n xu/t th*ng tr<, t.nh hơn hjn ca ch độ tư b"n so vi
ch độ phong kin th hiện rõ nlt, m còn lm thay đ;i sâu sCc c7c diện x hội m trưc
ht l s1 hnh thnh v pht trin ca giai c/p vô s"n.
- Đ!ng th(i vi s1 pht trin đ-, mâu thuvn gi9a l1c lư4ng s"n xu/t v phương thc s"n
xu/t ngy cng sâu sCc v gay gCt hơn. Mâu thuvn ny biu hiện vB mặt x hội l mâu
thuvn gi9a giai c/p công nhân v giai c/p tư s"n. Cuộc đ/u tranh ca giai c/p công nhân
ch*ng l?i giai c/p tư s"n diYn ra tE th/p cho đn cao, đ+nh cao l cuộc cch m?ng x hội.
Trong cuộc đ/u tranh ca giai c/p công nhân ch*ng l?i giai c/p tư s"n đn một lnc no đ-
đòi hỏi cần c- hệ th*ng l luận khoa hc dvn đư(ng.
TE nhu cầu ny m trit hc Mc-Lenin ra đ(i.
b) Tiền đề:
Tiền đề lý luận: K thEa ton bộ gi tr< tư tưXng ca nhân lo?i, tr1c tip nh/t l trit
hc c; đin Đc, kinh t ch.nh tr< hc Anh, CNXH không tưXng Php.
- Tin đ l@ luận tr%c tip dẫn đn s% ra đi ca trit hc Mc-Leenin l trit hc cK
đi0n Đức . Mc v Anghen đ k thEa PBC duy tâm trong trit hc ca Hê-ghen kt h4p
vi quan đim duy vật vô thần trong trit hc ca Phoi-ơ-bach đ hnh thnh nên ch
nghia duy vật biện chng v phlp biện chng duy vật.
- Kinh t chính tr hc Anh m đặc biệt l l luận vB kinh t hng h-a; hc thuyt gi
tr< thặng dư l cơ sX ca hệ th*ng kinh t tư b"n ch nghia. Đ- còn l việc thEa nhận cc
quy luật khch quan ca đ(i s*ng kinh t x hội, đặt quy luật gi tr< lm cơ sX cho ton
bộ hệ th*ng kinh t v rằng, do đ- ch nghia tư b"n l vinh cmu.
- V$i Ch ngha x7 hội không tưAng Php, C.Mc v Ph.Ăngghen đ k thEa nh9ng tư
tưXng nhân đ?o v nh9ng s1 phê phn h4p l ca cc nh tư tưXng đ?i biu đ*i vi
nh9ng h?n ch ca ch nghia tư b"n. Đ!ng th(i, cc ông cũng khCc ph7c v vư4t qua
nh9ng h?n ch trong hc thuyt ca h. Đ- l t.nh ch/t không tưXng trong cc hc thuyt
/y. TE đ- cc ông xây d1ng nên một l luận mi - l luận khoa hc vB ch nghia x hội.
Tiền đề khoa học tự nhiên: Trong nh9ng thập kF đầu th kF XIX, khoa hc t1 nhiên
pht trin m?nh vi nhiBu pht minh quan trng, cung c/p cơ sX tri thc khoa hc đ tư
duy biện chng trX thnh khoa hc.
- Đnh luật bảo ton v chuy0n ho năng lưQng đ dvn đn kt luận trit hc l s1 pht
trin ca vật ch/t l một qu trnh vô tận ca s1 chuyn ho nh9ng hnh thc vận động
ca chnng.
- Thuyt t bo xc đ<nh s1 th*ng nh/t vB mặt ngu!n g*c v hnh thc gi9a động vật
v th1c vật; gi"i th.ch qu trnh pht trin ca chnng; đặt cơ sX cho s1 pht trin ca ton
bộ nBn sinh hc; bc bỏ quan niệm siêu hnh vB ngu!n g*c v hnh thc gi9a th1c vật vi
động vật.
- Thuyt tin ho: cơ sX khoa hc vB s1 pht sinh, pht trin đa d?ng v m*i liên hệ
h9u cơ gi9a cc loi động, th1c vật.
Câu 9: Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
a) Vật chất
“Vật ch3t l một phạm trù trit hc dùng đ0 chỉ th%c tại khch quan, đưQc đem lại cho
con ngưi trong cảm gic, đưQc cảm gic chTp lại, chụp lại, phản nh v tồn tại không lệ
thuộc vo cảm gic.”
- Vật ch3t l phạm trù trit hc: Ph"n nh ci chung vô tận, vô h?n, không sinh ra v
cũng không m/t đi. V vậy không đư4c phlp đ!ng nh/t vật ch/t vi một hay một s* ch/t
t1 c-.
- Dùng đ0 chỉ th%c tại khch quan: Vật ch/t l t/t c" nh9ng g t!n t?i ngoi  thc,
không ph7 thuộc vo  thc ca con ngư(i.
- ĐưQc đem lại cho con ngưi trong cảm gic: Vật ch/t ph"n nh ci chung nhưng s1
t!n t?i ca n- thông qua cc s1 vật, hiện tư4ng c7 th v con ngư(i c- th nhận thc đư4c
vật ch/t bằng cc gic quan ca mnh.
- ĐưQc cảm gic chTp lại, chụp lại, phản nh: S1 hiu bit ca con ngư(i vB vật ch/t
ch+ l hnh "nh vB th gii vật ch/t; nghia l th gii vật ch/t ph"i l ci c- trưc, s1 hiu
bit ca con ngư(i l ci c- sau, th gii vật ch/t sẽ quyt đ<nh nội dung s1 hiu bit ca
con ngư(i.
Ý ngha đnh ngha vật ch3t:
- Cho chnng ta hiu đnng vB vật ch/t;
- Gi"i quyt đư4c v/n đB cơ b"n ca trit hc trên lập trư(ng duy vật;
- Bc bỏ sai lầm ca ch nghia duy tâm, khCc ph7c h?n ch ca ch nghia duy vật cũ
vB vật ch/t;
- Trang b< th gii quan, phương php luận khoa hc mX đư(ng cho cc ngnh khoa
hc c7 th pht trin.
b) Phương th3c tồn tại của vật chất:
Vận động l phương thức tồn tại ca vật ch3t.
“Vận động hi0u theo ngha chung nh3t - tức đưQc hi0u l một phương thức tồn tại ca
vật ch3t, l thuộc tính c. hu ca vật ch3t thM bao gồm mi s% thay đKi v mi qu trMnh
diễn ra trong vũ trụ, k0 từ s% thay đKi v trí đơn giản cho đn tư duy.”
- Vận động l phương thức tồn tại ca vật ch3t:
Vật ch/t ch+ t!n t?i bằng cch vận động v ch+ thông qua vận động m vật ch/t
biu hiện s1 t!n t?i ca mnh.
Con ngư(i ch+ nhận thc sâu sCc vB s1 vật thông qua tr?ng thi vận động ca gii
vật ch/t.
- Vận động l thuộc tính c. hu ca vật ch3t: Vận động gCn vi vật ch/t, c- vật ch/t
th sẽ c- vận động v c- vận động th sẽ l s1 vận động ca vật ch/t. Tc l vận động v
vật ch/t không tch r(i nhau.
Nguồn g.c ca vận động theo quan đi0m trit hc Mc-Lênin
- Vận động ca vật ch/t l vận động t1 thân;
- Do mâu thuvn bên trong;
- Do s1 tc động qua l?i gi9a cc yu t* trong b"n thân s1 vật hay gi9a cc s1 vật vi
nhau.
Câu 10: Nguồn gốc của ý thức
a) Nguồn gốc tự nhiên:
Ngu!n g*c t1 nhiên ch.nh l bộ -c ngư(i v th gii khch quan tc động vo bộ -c
ngư(i gây ra hiện tư4ng ph"n nh. Ý thc l thuộc t.nh ca vật ch/t, nhưng không ph"i
ca mi d?ng vật ch/t, m l thuộc t.nh ca d?ng vật ch/t s*ng c- t; chc cao nh/t l bộ
-c ngư(i.
- Bộ -c ngư(i: l s"n phẩm pht trin lâu di ca th gii t1 nhiên.
- Ph"n nh: l s1 ghi d/u /n ca d?ng vật ch/t ny lên d?ng vật ch/t khc khi hai d?ng
vật ch/t tc động qua l?i lvn nhau.
Ph"n nh pht trin tE th/p đn cao:
+ D?ng vật ch/t vô cơ: S1 ph"n nh mang t.nh ch/t cơ, l, h-a, chưa c- s1 chn lc
đ<nh hưng.
+ D?ng vật ch/t h9u sinh:
Th1c vật: Đ c- s1 chn lc, đ<nh hưng.
Động vật bậc th/p: S1 ph"n nh th hiện thông qua ph"n x? c- điBu kiện v ph"n
x? không c- điBu kiện
Động vật bậc cao: S1 ph"n nh th hiện thông qua tâm l động vật.
Con ngư(i: S1 ph"n nh ca con ngư(i l ph"n nh  thc, l s1 ph"n nh năng
động, sng t?o.
b) Nguồn gốc xã hội:
– Lao động l hoạt động đặc thù ca con ngưi, lm cho con ngưi khc v$i t3t cả cc
động vật khc.
+ Trong lao động, con ngư(i đ bit ch t?o ra cc công c7 v sm d7ng cc công c7 đ
t?o ra ca c"i vật ch/t.
+ Lao động ca con ngư(i l hnh động c- m7c đ.ch – tc động vo th gii vật ch/t
khch quan lm bin đ;i th gii nhằm tho" mn nhu cầu ca con ngư(i.
+ Trong qu trnh lao động, bộ no ngư(i pht trin v ngy cng hon thiện, lm cho
kh" năng tư duy trEu tư4ng ca con ngư(i cAng ngy cng pht trin.
– Lao động sản xu3t còn l cơ sA ca s% hMnh thnh v pht tri0n ngôn ng.
+ Trong lao động, con ngư(i t/t yu c- nh9ng quan hệ vi nhau v c- nhu cầu cần trao
đ;i kinh nghiệm. TE đ- n"y sinh s1 “cần thit ph"i n-i vi nhau một ci g đ/y”.V vậy
ngôn ng9 ra đ(i v pht trin cAng vi lao động.
+ Ngôn ng9 l hệ th*ng t.n hiệu th hai, l ci “vỏ vật ch/t” ca tư duy, l phương tiện
đ con ngư(i giao tip trong x hội, ph"n nh một cch khi qut s1 vật, t;ng kt kinh
nghiêm th1c tiYn v trao đ;i chung gi9a cc th hệ. Ch.nh v vậy, Ăngghen coi lao động
v ngôn ng9 l “hai sc k.ch th.ch ch yu” bin bộ no ca con vật thnh bộ no con
ngư(i, ph"n nh tâm l động vật thnh ph"n nh  thc.
Lao động v ngôn ng9 l ngu!n g*c x hội quyt đ<nh s1 hnh thnh v pht trin 
thc.
Trong hai ngu!n g*c vB s1 ra đ(i ca  thc th ngu!n g*c t1 nhiên l điBu kiện cần,
ngu!n g*c x hội l điBu kiện đ. Nghia l ngư(i no tham gia cng nhiBu cc quan hệ x
hội th  thc ca ngư(i đ- cng phong phn v đa d?ng.
Câu 11: Bản chất của ý thức
(1) Ý thức l hMnh ảnh ch quan ca th gi$i khch quan: YT không ph"i l b"n thân th
gii khch quan m ch+ l hnh "nh ca th gii khch quan; hơn n9a hnh "nh ny l?i b<
chi ph*i bXi ch quan ca con ngư(i, nghia l tâm tư, tnh c"m, quan niệm, quan đim
khc nhau th  thc ca con ngư(i l khc nhau.
(2) Ý thức l s% phản nh một cch năng động, sng tạo th gi$i khch quan vo trong
đ?u c ca con ngưi: T?o ra ci mi; tiên đon, d1 đon tương lai; t?o ra nh9ng gi"
thuyt, l thuyt khoa hc.
(3) Ý thức mang tính lch sử x7 hội: Con ngư(i s*ng trong x hội no th  thc ca con
ngư(i sẽ mang b"n ch/t ca x hội đ-.
Câu 12: MQH giữa vật chất và ý thức, ý nghĩa PPL của MQH
a) Mối quan hệ
- Vật ch3t quyt đnh @ thức:
(1) Vật ch3t quyt đnh nguồn g.c ca @ thức:
+ Bộ no ngư(i – cơ quan ph"n nh th gii xung quanh, s1 tc động ca th gii
vật ch/t vo bộ no ngư(i, t?o thnh ngu!n g*c t1 nhiên.
+ Lao động v ngôn ng9 trong ho?t động th1c tiYn cAng vi ngu!n g*c t1 nhiên
quyt đ<nh s1 hnh thnh,t!n t?i v pht trin ca  thc.
C" bộ -c ngư(i, TG khch quan, lao động v ngôn ng9 đBu thuộc vB th gii vật ch/t.
(2) Vật ch3t quyt đnh nội dung v bản ch3t ca @ thức: V  thc l hnh "nh ch
quan ca th gii khch quan nên b"n thân th gii khch quan như th no th  thc sẽ
như th /y hay cơ sX ca vật ch/t, điBu kiện vật ch/t, nhân t*, hon c"nh, vật ch/t như th
no th  thc sẽ như th /y.
(3) Vật ch3t quyt đnh s% vận động, pht tri0n ca @ thức: Khi cơ sX vật ch/t, điBu
kiện vật ch/t, hon c"nh vật ch/t thay đ;i th  thc ca con ngư(i cũng sẽ c- s1 thay đ;i
theo.
- Ý thức c tính độc lập tương đ.i v tc động trA lại vật ch3t:
(1) S% tc động ca @ thức đ.i v$i vật ch3t phải thông qua hoạt động th%c tiễn ca
con ngưi.
(2) Vai trò ca @ thức th0 hiện A chỗ n chỉ đạo hoạt động th%c tiễn ca con ngưi.
(3) S% tc động trA lại ca @ thức đ.i v$i vật ch3t diễn ra theo hai hư$ng:
+ T.ch c1c: Khi tri thc ca con ngư(i l tri thc khoa hc,  ch., ngh< l1c, quyt
tâm ca con ngư(i cao, tnh c"m trong sng.
+ Tiêu c1c: Ngư4c l?i
(4) X7 hội cng pht tri0n, vai trò ca @ thức ngy cng l$n, nh3t l trong thi đại
ngy nay (nn kinh t tri thức).
b) Ý nghĩa phương pháp luận
- VM vật ch3t quyt đnh @ thức nên trong hoạt động nhận thức v th%c tiễn phải xu3t
pht từ tMnh hMnh th%c t khch quan:
(1) Khi đB ra m7c tiêu, m7c đ.ch cho mnh con ngư(i không đư4c thuần tny xu/t pht
tE  mu*n ch quan m ph"i xu/t pht tE điBu kiện vật ch/t, hon c"nh vật ch/t.
(2) Khi nhận xlt, đnh gi s1 việc, hiện tư4ng, tnh hnh ph"i nhận xlt, ph"n nh đnng
như n- t!n t?i, không đư4c xuyên t?c, b-p mlo s1 vật, s1 việc.
- VM @ thức c th0 tc động trA lại vật ch3t thông qua hoạt động ca con ngưi nên
trong nhận thức v hoạt động th%c tiễn phải bit pht huy tính năng động ch quan, tức
l pht huy vai trò sng tạo ca @ thức, nhân t. con ngưi; mu.n vậy con ngưi phải tôn
trng tri thức khoa hc, lm ch tri thức khoa hc v đem tri thức khoa hc vận dụng
vo th%c tiễn cuộc s.ng.
Câu 13: Biện chứng, biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Biê
2
n ch3ng l quan đim, phương php “xem xlt nh9ng s1 vâ
t v nh9ng ph"n nh ca
chnng trong tư tưXng trong m*i quan hê
qua l?i lvn nhau ca chnng, trong s1 rng buô
c,
s1 vâ
n đô
ng, s1 pht sinh v tiêu vong ca chnng. Phương php tư duy ny cho phlp
không ch+ nhn th/y s1 vâ
t c biê
t m còn th/y c" m*i liên hê qua l?i gi9a chnng.
Biê
n chng đư4c chia thnh biê
n chng khch quan v biê
n chng ch quan.
- Biê
2
n ch3ng khách quan l khi niê
m dAng đ ch+ biê
n chng ca b"n thân th gii
t!n t?i khch quan, đô
c lâ
p vi  thc ca con ngư(i
- Biê
2
n ch3ng chủ quan l khi niê
m dAng đ ch+ biê
n chng ca s1 th*ng nh/t gi9a
logic (biê
n chng), phlp biê
n chng v l luâ
n nhâ
n thc, l tư duy biê
n chng v biê
n
chng ca ch.nh qu trnh ph"n nh hiê
n th1c khch quan vo bô
-c con ngư(i. BXi vâ
y,
biê
n chng ch quan mô
t mă
t ph"n nh th giưi khch quan, mă
t khc ph"n nh nh9ng
quy luâ
t ca tư duy biê
n chng.
Câu 14: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
a) Khái niệm:
- l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ cc m*i rng buộc tương hỗ, quy đ<nh v Mối liên hệ
"nh hưXng lvn nhau gi9a cc yu t*, bộ phận trong một đ*i tư4ng hoặc gi9a cc đ*i
tư4ng vi nhau.
Mối liên hệ phổ biến l khi niệm dAng đ ch+ t.nh ph; bin ca cc m*i liên hệ ca s1
vật, hiện tư4ng trong th gii..
b) Tính chất của các mối liên hệ
- Tính khch quan: M*i liên hệ l ci v*n c- ca s1 vật, hiện tư4ng, không ph7 thuộc vo
 mu*n ch quan ca con ngư(i; con ngư(i ch+ nhận thc s1 vật thông qua cc m*i liên
hệ v*n c- ca n-.
- Tính phK bin: M*i liên hệ diYn ra X t/t c" cc mặt, cc qu trnh, cc s1 vật, hiện tư4ng
trong t1 nhiên, x hội v tư duy.
- Tính đa dạng phong phú: Mi s1 vật, hiện tư4ng đBu c- nh9ng m*i liên hệ c7 th v
chnng c- th chuyn h-a cho nhau; X nh9ng điBu kiện khc nhau th m*i liên hệ c- t.nh
ch/t v vai trò khc nhau. D1a vo t.nh đa d?ng phong phn, m*i liên hệ đư4c chia ra lm
nhiBu lo?i:
+ M*i liên hệ bên trong, m*i liên hệ bên ngoi
+ M*i liên hệ ch yu, m*i liên hệ th yu
+ M*i liên hệ cơ b"n, m*i liên hệ không cơ b"n
+ M*i liên hệ tr1c tip, m*i liên hệ gin tip
c) Ý nghĩa PPL
- Quan đi0m ton diện:
+ Nhận thc s1 vật trong m*i liên hệ gi9a cc yu t*, cc mặt ca ch.nh s1 vật v
trong s1 tc động gi9a s1 vật đ- vi s1 vật khc.
+ Bit phân biệt tEng lo?i m*i liên hệ, xem xlt c- trng tâm trng đim, lm n;i bật
ci cơ b"n nh/t ca s1 vật, hiện tư4ng.
+ Trnh phin diện, siêu hnh v chit trung, ng7y biện.
- Quan đi0m lch sử cụ th0: Khi xem xlt một s1 vật, hiện tư4ng no đ- ph"i đặt n- trong
không gian, th(i gian v trong m*i liên hệ ca n-.
Câu 15: Nguyên lý về sự phát triển
a) Khái niệm:
- Phát tri-n l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ qu trnh vận động ca s1 vật theo hưng đi
lên, tE th/p đn cao, tE đơn gi"n đn phc t?p, tE klm hon thiện đn hon thiện hơn ca
s1 vật.
b) Tính chất của phát tri-n:
- Tính khch quan: Pht trin l ci v*n c- ca s1 vật, hiện tư4ng. Ngu!n g*c ca s1 pht
trin nằm trong b"n thân ca s1 vật, hiện tư4ng; do mâu thuvn ca s1 vật, hiện tư4ng quy
đ<nh.
- Tính phK bin: Th hiện X cc qu trnh pht trin diYn ra trong mi linh v1c t1 nhiên,
x hội v tư duy; trong t/t c" mi s1 vật, hiện tư4ng v trong mi qu trnh, mi giai đo?n
ca s1 vật, hiện tư4ng đ-.
- Tính đa dạng, phong phú: Qu trnh pht trin ca s1 vật, hiện tư4ng không hon ton
gi*ng nhau, X nh9ng không gian v th(i gian khc nhau; ch<u s1 tc động ca nhiBu yu
t* v điBu kiện l<ch sm c7 th.
c) Ý nghĩa PPL:
- Quan đi0m pht tri0n:
+ Khi xem xlt s1 vật, hiện tư4ng ph"i luôn đặt n- trong khuynh hưng vận động, bin
đ;i, chuyn h-a nhằm pht hiện ra xu hưng bin đ;i.
+ Nhận thc s1 vật, hiện tư4ng trong t.nh biện chng đ th/y đư4c t.nh quanh co,
phc t?p ca s1 pht trin.
+ Bit pht hiện v ng hộ ci mi; ch*ng b"o th, tr trệ đ<nh kin.
+ Bit k thEa cc yu t* t.ch c1c tE đ*i tư4ng cũ v pht trin sng t?o chnng trong
điBu kiện mi.
- Quan đi0m lch sử cụ th0: Khi xem xlt s1 vật, hiện tư4ng no đ- ph"i đặt n- trong
không gian, th(i gian v trong qu trnh pht trin ca n-.
Câu 16: Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
a) Khái niệm:
- l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ nh9ng thuộc t.nh khch quan v*n c- ca s1 vật, Chất
hiện tư4ng, l s1 th*ng nh/t h9u cơ ca nh9ng thuộc t.nh lm cho s1 vật, hiện tư4ng l
n- ch không ph"i l ci khc.
Ch/t ca s1 vật không nh9ng đư4c quy đ<nh bXi ch/t ca nh9ng yu t* t?o thnh m
còn bXi phương thc liên kt gi9a cc yu t* t?o thnh.
- Lượng l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ t.nh quy đ<nh khch quan v*n c- ca s1 vật vB
mặt s* lư4ng, quy mô, trnh độ, nh<p độ…ca cc qu trnh vận động v pht trin ca s1
vật, hiện tư4ng. Chưa phân biệt đư4c n- vi ci khc.
Lư4ng đư4c quy đ<nh bằng cc khi niệm trEu tư4ng
b) Mối quan hệ biện ch3ng:
(1) Tính th.ng nh3t gia lưQng v ch3t: B/t k s1 vật no cũng l s1 th*ng nh/t gi9a
lư4ng v ch/t, ch/t no lư4ng /y, lư4ng no ch/t /y, không c- lư4ng v ch/t t!n t?i tch
r(i nhau.
(2) S% chuy0n ha v lưQng dẫn đn s% thay đKi v ch3t:
- Lư4ng l yu t* thư(ng xuyên bin đ;i, c- th tăng hoặc gi"m
- Khi lư4ng bin đ;i trong gii h?n “độ” th ch/t chưa bin đ;i
- Lư4ng bin đ;i ti “đim nnt” sẽ gây nên s1 bin đ;i vB ch/t thông qua “bưc nh"y”,
ch/t cũ m/t đi ch/t mi ra đ(i thay th.
+ : l kho"ng gii h?n m X đ- s1 thay đ;i vB lư4ng chưa lm thay đ;i căn b"n Độ
vB ch/t.
+ Đi0m nút: Đim X đ- s1 thay đ;i vB lư4ng đ đ đ lm thay đ;i vB ch/t.
+ Bư$c nhảy: Bưc X đ- ch/t cũ m/t đi, ch/t mi ra đ(i thay th. N- kt thnc một
giai đo?n pht trin ca s1 vật nhưng đ!ng th(i l đim khXi đầu cho một giai đo?n mi.
Bưc nh"y đư4c phân lo?i theo nh<p điệu (bưc nh"y đột bin, bưc nh"y dần dần) v
quy mô (bưc nh"y c7c bộ, bưc nh"y ton diện)
(3) Nhng thay đKi v ch3t dẫn đn nhng thay đKi v lưQng: Ch/t mi sẽ tc động trX l?i
s1 thay đ;i ca lư4ng mi vB quy mô, trnh độ, t*c độ,...
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Trong cuộc s.ng mu.n c s% thay đKi v ch3t phải bit tích lũy v lưQng, pht huy tc
động ca ch3t m$i đ.i v$i lưQng m$i.
(2) Ch.ng lại quan đi0m ch quan, nng vội
- Chưa c- s1 t.ch lũy vB lư4ng đ th1c hiện bưc nh"y vB ch/t;
- Coi thư(ng s1 t.ch lũy vB lư4ng, ch+ nh/n m?nh bưc nh"y vB ch/t.
Ch*ng tư tưXng b"o th tr trệ:
- Không dm th1c hiện bưc nh"y vB ch/t khi đ c- đ s1 t.ch lũy vB lư4ng.
(3) Phải nhận thức đưQc phương thức liên kt gia cc yu t. tạo thnh s% vật, hiện
tưQng đ0 l%a chn phương php phù hQp.
(4) Phải vận dụng linh hoạt cc hMnh thức bư$c nhảy.
Câu 17: Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
a) Khái niệm:
- Mặt đối lập: l nh9ng mặt, nh9ng yu t*,..c- khuynh hưng, t.nh ch/t ngư4c chiBu
nhau trong cAng một s1 vật hiện tư4ng.
C hai mặt đ*i lập sẽ t?o thnh một mâu thuvn
- Mâu thuẫn biện ch3ng: l mâu thuvn bao hm s1 th*ng nh/t, đ/u tranh, chuyn h-a
lvn nhau gi9a cc mặt đ*i lập.
Phân loại: Căn cứ vo:
+ Vai trò của mâu thuẫn: ch yu v thứ yu
+ Quan hệ giữa các mặt đối lập: bên trong v bên ngoi
+ Tính chất của lợi ích quan hệ giai cấp: đ.i khng v không đ.i khng
b) Quá tr5nh vận động của mâu thuẫn:
(1) Trong mỗi mâu thuẫn cc mặt đ.i lập vừa th.ng nh3t vừa đ3u tranh v$i nhau.
- Th.ng nh3t: Hai mặt đ*i lập liên hệ gCn b- vi nhau, nương t1a lvn nhau, l tiBn đB
t!n t?i cho nhau.
- Đ3u tranh: S1 tc động qua l?i theo xu hưng bi trE, ph đ<nh lvn nhau.
(2) Đ3u tranh l tuyệt đ.i, th.ng nh3t l tương đ.i.
- Đ/u tranh gCn vi s% vận động tuyệt đ.i.
- Th*ng nh/t gCn vi s% đứng im tương đ.i.
(3) Mâu thuẫn gia mặt đ.i lập l nguyên nhân, giải quyt mâu thuẫn l động l%c ca s%
vận động, pht tri0n.
Đ/u tranh gi9a cc mặt đ*i lập diYn ra tE th/p đn cao, mâu thuvn trX nên sâu sCc
gi"i quyt mâu thuvn bưc chuyn h-a đư4c th1c hiện, s1 vật cũ m/t đi, s1 vật mi ra
đ(i thay th. Trong b"n thân s1 vật mi l?i c- nh9ng mặt đ*i lập mi, mâu thuvn
mi,....C như th lm cho s1 vật luôn vận động, pht trin.
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Mu*n c- s1 pht trin ph"i tm ra mâu thuvn, tập trung gi"i quyt mâu thuvn, không
đư4c nl trnh, xoa d<u.
(2) Gi"i quyt mâu thuvn ph"i tAy thuộc vo lo?i mâu thuvn, l1c lư4ng, phương tiện,…đ
gi"i quyt.
Câu 18: Quy luật phủ định của phủ định
a) Khái niệm:
- l s1 thay th s1 vật, hiện tư4ng, tr?ng thi ny bằng s1 vật, hiện tư4ng, Phủ định
tr?ng thi khc.
- l ph đ<nh lm s1 vật vận động th7t lAi, đi xu*ng, tan r, không Phủ định siêu hình
t?o điBu kiện, tiBn đB cho s1 pht trin.
- l ph đ<nh gCng liBn vi s1 vận động đi lên, pht trin, t?o Phủ định biện chứng
tiBn đB cho s1 pht trin.
b) Tính chất của phủ định biện ch3ng:
(1) Tính khch quan, phK bin, đa dạng phong phú:
- Khch quan: Ngu!n g*c ca ph đ<nh nằm trong b"n thân ca s1 vật, hiện tư4ng do
mâu thuvn ca s1 vật, hiện tư4ng quy đ<nh.
- Ph; bin: C- c" trong t1 nhiên, x hội v tư duy.
- Đa d?ng, phong phn: S1 vật hiện tư4ng khc nhau th ph đ<nh l khc nhau.
(2) Tính k thừa biện chứng:
- S1 vật ra đ(i sau gi9 l?i nh9ng yu t* tin bộ, t.ch c1c ca s1 vật trưc đ lm tiBn
đB, điBu kiện cho s1 pht trin.
(3) L s% ph đnh vô tận, không c l?n ph đnh cu.i cùng.
(4) Gắn v$i điu kiện cụ th0.
c) Nội dung cơ bản của quy luật:
Tính chu kỳ ca s% pht tri0n:
- Chu k5 l s1 pht trin tE một đim xu/t pht, tr"i qua nhiBu lần ph đinh, s1 vật l?i
quay trX l?i đim xu/t pht nhưng trên cơ sX cao hơn.
- S* lần ph đ<nh đ*i vi mỗi chu k ca s1 vật hiện tư4ng l khc nhau, nhưng khi
qut l?i th c- 2 lần ph đ<nh tri ngư4c nhau:
+ Lần 1: Lm cho SVHT mi đ*i lập vi SVHT cũ.
+ Lần 2: Lm cho SVHT mi đ*i lập vi ci đ*i lập. SV dư(ng như quay trX vB ci
ban đầu nhưng trên cơ sX cao hơn.
Khuynh hư$ng ca s% pht tri0n: Theo hMnh xoắn .c đi lên:
- Ci sau lặp l?i ci trưc nhưng X cơ sX cao hơn.
- Th hiện t.nh ch/t ca s1 pht trin: k thEa, lặp l?i v tin lên.
Đặc trưng ca ci m$i:
- Yu.
- C- xu th pht trin đ?t đn trnh độ nh/t đ<nh đư4c khjng đ<nh trX thnh xu
th b< ph đ<nh b< ph đ<nh ci mi khc ra đ(i. C như th, qu trnh pht trin đan
xen gi9a ph đ<nh – khjng đ<nh - … vô cAng tận.
d) Ý nghĩa PPL:
- Ci m$i t3t yu xu3t hiện v chin thắng Ph"i c- thi độ ng hộ ci mi, ci tin bộ.
- S% pht tri0n luôn c tính k thừa Không ph đ<nh s?ch trơn, cũng không k thEa t/t
c".
- S% pht tri0n luôn quanh co phức tạp Không qu l?c quan khi đư4c khjng đ<nh, cũng
không qu bi quan khi b< ph đ<nh.
Câu 19: Thực tiễn và các hình thức cơ bản của thực tiễn
a) Khái niệm:
Thực tiễn l ton bộ ho?t động vật ch/t - c"m t.nh, mang t.nh l<ch sm - x hội ca con
ngư(i, nhằm c"i t?o t1 nhiên v x hội.
b) Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản:
(1) Hoạt động sản xu3t vật ch3t:
- L ho?t động m X đ-, con ngư(i sm d7ng cc công c7 LĐ tc động vo gii TN đ
t?o ca c"i vật ch/t.
- L ho?t động đầu tiên v căn b"n nh/t ginp con ngư(i hon thiện c" vB b"n t.nh sinh
hc lvn x hội.
(2) Hoạt động chính tr x7 hội:
- L ho?t động nhằm bin đ;i cc quan hệ xh m đ+nh cao nh/t l bin đ;i cc hnh
thi kinh t - x hội.
(3) Hoạt động th%c nghiệm khoa hc:
- L ho?t động m con ngư(i t?o ra gi*ng hoặc gần gi*ng vi t1 nhiên, x hội đ
chng minh cho nh9ng kt luận nghiên cu khoa hc.
Mỗi hnh thc cơ b"n ca th1c tiYn c- một chc năng quan trng khc nhau không th
thay th cho nhau, song chnng c- m*i quan hệ chặt chẽ, tc động qua l?i lvn nhau. Trong
m*i quan hệ đ-, đ-ng vai trò hoạt động sản xuất vật chất c, vai trò quan trọng nhất,
quyt đ<nh đ*i vi ho?t động th1c tiYn khc.
Câu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
(1) Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận th3c:
- Th1c tiYn cung c/p nh9ng ti liệu, vật liệu cho nhận thc ca con ngư(i, rèn luyện
cc gic quan ca con ngư(i ngy cng tinh t hơn, hon thiện hơn.
- Th1c tiYn l cơ sX đ sng t?o ra công c7, phương tiện l tăng kh" năng nhận thc
ca con ngư(i.
- Th1c tiYn luôn đB ra nhu cầu, nhiệm v7 v phương hưng pht trin ca nhận thc.
(2) Thực tiễn là mục đích của nhận th3c:
- Nhận thc ca con ngư(i l nhằm ph7c v7, soi đư(ng, dvn dCt, ch+ đ?o th1c tiYn.
- Tri thc ch+ c-  nghia khi n- đư4c p d7ng vo đ(i s*ng th1c tin một cch tr1c tip
hoặc gin tip đ ph7c v7 con ngư(i.
(3) Thực tiễn là tiêu chuẩn đ- ki-m tra chân lý:
- Tri thc l kt qu" ca qu trnh nhận thc, tri thc đ- c- th ph"n nh đnng hoặc
không đnng hiện th1c nên ph"i đư4c kim tra trong th1c tiYn.
- Chân l l tri thc ca con ngư(i, phA h4p vi hiện th1c khch quan v đư4c th1c
tiYn kim nghiệm.
- Thông qua th1c tiYn, con ngư(i sẽ bit đư4c tri thc no đnng, tri thc no sai.
- Th1c tiYn l tiêu chuẩn ca chân l, vEa c- t.nh tuyệt đ*i, vEa c- t.nh tương đ*i.
+ Tuyệt đ.i v th1c tiYn l tiêu chuẩn khch quan duy nh/t đ kim tra, khjng đ<nh
chân l.
+ v th1c tiYn luôn vận động, bin đ;i, pht trin nên không th xc nhận Tương đ.i
hay bc bỏ hon ton một điBu g đ-.
Ý nghĩa PPL:
- Ph"i luôn luôn qun triệt quan đim th1c tiYn.
- Th1c hiện nguyên tCc th*ng nh/t gi9a l luận v th1c tiYn (gCn hc đi đôi vi hnh).
Câu 21: Nội dung sản xuất vật chất và phương thức sản xuất vật chất
a) Sản xuất vật chất:
- Sản xu3t vật ch3t: L qu trnh m trong đ-, con ngư(i sm d7ng công c7 lao động tc
động tr1c tip hoặc gin tip vo t1 nhiên, c"i bin cc d?ng vật ch/t ca gii t1 nhiên đ
t?o ra ca c"i x hội nhằm tho" mn nhu cầu t!n t?i v pht trin ca con ngư(i.
- Vai trò ca SXVC: L cơ sX t!n t?i v pht trin ca loi ngư(i.
+ Tr1c tip t?o ra tư liệu sinh ho?t ca con ngư(i.
+ TiBn đB ca mi ho?t động l<ch sm ca con ngư(i.
+ L điBu kiện ch yu đ sng t?o ra con ngư(i x hội.
b) Phương th3c sản xuất vật chất:
- Khi niệm: L cch thc con ngư(i th1c hiện qu trnh s"n xu/t vật ch/t trong mỗi giai
đo?n nh/t đ<nh ca x hội loi ngư(i.
- Kt c3u: S1 th*ng nh/t gi9a l1c lư4ng s"n xu/t vi một trnh độ nh/t đ<nh vi quan hệ
s"n xu/t tương ng.
+ L%c lưQng sản xu3t: L s1 kt h4p gi9a ngư(i lao động v tư liệu s"n xu/t, t?o ra
sc s"n xu/t v nhân l1c th1c tiYn lm bin đ;i cc đ*i tư4ng vật ch/t ca gii t1 nhiên
theo nhu cầu nh/t đ<nh ca con ngư(i v x hội.
L%c lưQng sản xu3t bao gồm:
Ngư(i lao động: l ngư(i tham gia vo qu trnh s"n xu/t; c- yêu cầu vB sc khox,
gii h?n vB tu;i tc; c- tri thc, kinh nghiệm v kỹ năng lao động. Ngư(i lao đô
ng
l ch th sng t?o, đ!ng th(i l ch th tiêu dAng mi ca c"i vâ
t ch/t x hô
i. Đây
l ngu!n cơ b"n, vô tâ
n v đă
c biê
t ca s"n xu/t.
Đ*i tư4ng lao động: l vật nhận tc động ca công c7 lao động:
C- sẵn trong t1 nhiên: đ/t, nưc,…
Đ qua ch bin (do con ngư(i t?o ra): v"i, l7a,…
Công c7 lao động: l vật gi9 vai trò trung gian truyBn sc ca ngư(i lao động vo
trong qu trnh s"n xu/t.
Phương tiện lao động: l vật hỗ tr4 con ngư(i vB mặt chuyên chX v b"o qu"n.
+ Quan hệ sản xu3t: L t;ng h4p cc quan hệ vB kinh t - vật ch/t gi9a ngư(i vi
ngư(i trong qu trnh s"n xu/t vật ch/t.
Quan hệ sản xu3t bao gồm:
Quan hệ sX h9u tư liệu s"n xu/t;
Quan hệ t; chc, qu"n l s"n xu/t;
Quan hệ vB phân ph*i s"n phẩm.
Cc mặt ca quan hệ s"n xu/t c- m*i quan hệ tc động qua l?i lvn nhau, trong đ-
quan hệ sX h9u tư liệu s"n xu/t gi9 vai trò quyt đ<nh.
Quan hệ s"n xu/t hnh thnh một cch khch quan, l quan hệ đầu tiên, cơ b"n ch
yu, quyt đ<nh mi quan hệ x hội.
Câu 22: Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
- LLSX: L m*i quan hệ gi9a ngư(i lao động vi tư liệu s"n xu/t trong qu trnh s"n
xu/t.
- QHSX: L quan hệ gi9a con ngư(i vi con ngư(i trong qu trnh s"n xu/t.
L1c lư4ng sx v quan hệ sx l hai mặt ca mặt phương thc sx, tc động BC. Trong
đ-, l1c lư4ng sx quyt đ<nh quan hệ sx, quan hệ sx tc động trX l?i đ*i vi l1c lư4ng sx.
(1) Lực lượng sx quyết định nội dung, tính chất và sự ra đời của quan hệ sx mới:
- Trnh độ l1c lư4ng sx như th no th quan hệ sx như th /y.
- Trnh độ l1c lư4ng sx thay đ;i th quan hệ sx cũng thay đ;i theo.
- Trnh độ l1c lư4ng cũ m/t đi, trnh độ l1c lư4ng mi ra đ(i th quan hệ sx cũ m/t đi,
quan hệ sx mi ra đ(i đ đ"m b"o s1 phA h4p.
(2) Sự tác động trở lại của quan hệ sx đối với lực lượng sx: Theo 2 hư$ng: thúc đẩy
hoặc kMm h7m.
- Quan hệ sx phA h4p vi trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx th sẽ thnc đẩy cho l1c
lư4ng pht trin.
- Quan hệ sx không phA h4p vi trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx th sẽ km hm, thậm
ch. ph vỡ s1 pht trin ca l1c lư4ng sx.
Phù hợp:
+ S1 kt h4p đnng đCn gi9a cc yu t* c/u thnh l1c lư4ng sx v quan hệ sx.
+ S1 kt h4p đnng đCng gi9a l1c lư4ng sx v quan hệ sx.
+ T?o ĐK cho ngư(i LĐ sng t?o trong sx v hưXng th7 nh9ng thnh qu" VC v tinh
thần ca LĐ.
Không phù hợp:
+ Khi quan hệ sx đi sau trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx.
+ Khi quan hệ sx vư4t trưc trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx.
Sự phù hợp của quan hệ sx với lực lượng sx chỉ mang tính tương đối v5:
- L1c lư4ng sx l yu t* động, thư(ng xuyên pht trin.
- Quan hệ sx l yu t* tinh, tương đ*i ;n đ<nh.
- L1c lư4ng sx pht trin đn một trnh độ nh/t đ<nh sẽ mâu thuvn vi quan hệ sx đ lỗi
th(i, yêu cầu ph"i xo bỏ quan hệ sx cũ, thit lập quan hệ sx mi, phA h4p vi trnh độ
mi ca l1c lư4ng sx.
Ý nghĩa PPL:
- L1c lư4ng sx quyt đ<nh quan hệ sx nên mu*n xh pht trin ph"i đầu tư vo l1c lư4ng
sx. Trưc ht l đầu tư vo ngư(i lao động (phương diện sc khỏe v tr. tuệ), r!i mi đn
công c7 lao động.
- Quan hệ sx tc động ngư4c l?i l1c lư4ng sx theo 2 hưng, nên mu*n xh pht trin ph"i
hon thiện cc ch.nh sch sX h9u tư liệu sx, t; chc qu"n l sx v phân ph*i s"n phẩm
cho phA h4p vi trnh độc l1c lư4ng sx.
Câu 23: Tồn tại xã hội và các dạng tồn tại cơ bản
a) Khái niê
2
m
Tồn tại xã hô
Z
i l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ ton bô
sinh ho?t vâ
t ch/t v nh9ng
điBu kiê
n sinh ho?t vâ
t ch/t ca x hô
i trong nh9ng giai đo?n l<ch sm nh/t đ<nh.
b) Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hô
2
i
Cc yu t. cơ bản tạo thnh tồn tại x7 gội hồm: phương thức sản xu3t vật ch3t, hon
cảnh đa l@, dân s. v mật độ dân s..
- Điu kiện đa l@ đ- l nh9ng điBu kiện đ/t đai, khi hậu, sông ngòi, bin đông, th1c
vật, nguyên liệu, khong s"n. ĐiBu kiện t1 nhiên l điBu kiện thư(ng xuyên v t/t yu ca
| 1/24

Preview text:

ÔN T P TRIẾẾT H C MÁ C-LẾNIN Trả lời câu hỏi
Câu 1: Khái niệm và nguyên nhân ra đời triết học
a) Khái niệm triết học:
C nhiu đnh ngha v trit hc nhưng cc đnh ngha thưng bao hm nhng nô i dung ch yu sau:
- Trit hc l mô t hnh thc  thc x hô i.
- Khch th khm ph ca trit hc l th gii (g!m c" th gii bên trong v bên ngoi
con ngư(i) trong hê  th*ng ch+nh th ton v,n v*n c- ca n-.
- Trit hc gi"i th.ch t/t c" mi s1 vâ t, hiê n tư4ng, qu trnh v quan hê  ca th gii vi
m7c đ.ch tm ra nh9ng quy luâ t ph; bin nh/t chi ph*i, quy đđô ng ca th gii, ca con ngư(i v ca tư duy.
- Vi t.nh cch l lo?i hnh nhâ n thc đă c thA, đô c lâ p vi khoa hc v khc biê t vi tôn
gio, tri thc trit hc mang t.nh hê  th*ng, logic v hnh tư4ng vB th gii, bao g!m
nh9ng nguyên tCc cơ b"n, nh9ng đă c trung b"n ch/t v nh9ng quan đim nBn t"ng vB mi t!n t?i.
- Trit hc l h?t nhân ca th gii quan.
V$i s% ra đi ca Trit hc Mac – Lenin, trit hc l hê  th.ng quan đi0m lí luâ n chung
nh3t v th gi$i v v trí con ngưi trong th gi$i đ, l khoa hc v nhng quy luâ t
vâ n đô ng, pht tri0n chung nh3t ca t% nhiên, x7 hô i v tư duy.

b) Nguyên nhân ra đời của triết học:
- Trit hc ra đ(i vo kho"ng tE th kF VIII đn th kF VI tr.CN t?i cc trung tâm văn
minh ln ca nhân lo?i th(i C; đ?i (phương Đông: Ấn độ v Trung hoa, phương Tây: Hy L?p).
- Vi t.nh cch l một hnh thi  thc x hội, trit hc c- ngu!n g*c nhận thc v ngu!n g*c x hội.
❖ Nguồn g.c nhận thức:
+ Trưc khi trit hc xu/t hiện, th gii quan thần tho?i chi ph*i ho?t động nhận thc ca con ngư(i.
+ Tư duy ca con ngư(i đ đ?t đn trnh độ trEu tư4ng h-a, khi qut h-a, hệ
th*ng h-a đ xây d1ng nên cc quan đim chung nh/t vB th gii v vB vai trò ca
con ngư(i trong th gii đ-.
❖ Nguồn g.c x7 hội:
+ Trit hc ra đ(i khi loi ngư(i xu/t hiện phân chia giai c/p, lao động tr. -c tch khỏi lao động chân tay.
+ Khi x hội c- s1 phân chia giai c/p, trit hc ra đ(i b"n thân n- đ mang “t.nh
đ"ng” (nhiệm v7 ca n- l luận chng v b"o vệ l4i .ch ca một giai c/p xc đCâu 2:
a) Thế giới quan và các thành phần cơ bản cấu thành thế giới quan:
Khi niê m th gi$i quan: L khi niê m trit hc ch+ hê  th*ng cc tri thc, quan đim,
tnh c"m, niBm tin, l tưXng xc đnhân, x hô i v nhân lo?i) trong th gii đ-. Th gii quan quy đđô , gi tr< trong đNhng thnh ph?n ch yu ca th gi$i quan l tri thức, nim tin v l@ tưAng.
- Tri thc l cơ sX tr1c tip hnh thnh th gii quan, nhưng tri thc ch+ gia nhâ p th
gii quan khi đ đư4c kim nghiê m .t nhiBu trong th1c tiYn v trX thnh niBm tin.
- L tưXng l trnh đô  pht trin cao nh/t ca th gii quan.
- Th gii quan hnh thnh g!m nh9ng yu t* thuộc vB t/t c" thuộc hnh thi  thc x hội: + Quan đim trit hc
+ Quan đim khoa hc, ch.nh tr<, đ?o đc, thẩm mỹ
+ Quan đim tôn gio: s"n phẩm ca tâm thc, mô t" kin thc qua tr1c gic c"m nhận.
+ Kin thc Khoa hc nhằm đn m7c tiêu phương hưng th1c tiYn tr1c tip cho con
ngư(i trong t1 nhiên v x hội d1a theo quan st v d9 kiện tE th1c tiYn, phân t.ch t;ng
h4p chặt chẽ v c- kim nghiệm đ*i sch khch quan l?i vi th1c tiYn.
+ Cc nguyên tCc v tiêu chuẩn đ?o đc đ-ng vai trò điBu ch+nh nh9ng quan hệ qua
l?i v hnh vi ca con ngư(i.
+ Nh9ng quan đim thẩm mỹ quy đvi nh9ng hnh thc, m7c tiêu v kt qu" ca ho?t động.
Quan đi0m v nim tin trit hc tạo nên nn tảng cho th gi$i quan đúng đắn.
b) Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan:
N-i trit hc l h?t nhân l luận ca th gii quan bXi:
- Thứ nh3t, b"n thân trit hc ch.nh l th gii quan.
- Thứ hai, trong cc th gii quan khc như th gii quan ca cc khoa hc c7 th, th
gii quan ca cc dân tộc, hay cc th(i đ?i…trit hc bao gi( cũng l thnh phần quan
trng, đ-ng vai trò l nhân t* c*t lõi.
- Thứ ba, vi cc lo?i th gii quan tôn gio, th gii quan kinh nghiệm hay th gii
quan thông thư(ng,…trit hc bao gi( cũng c- "nh hưXng v chi ph*i, dA c- th không t1 gic.
- Thứ tư, th gii quan trit hc như th no sẽ quy đniệm khc như th /y.
� TGQ DVBC l đ+nh cao ca TGQ do n- d1a trên quan niệm duy vật vB vật ch/t v  
thc, trên cc nguyên l, quy luật ca biện chng.
Câu 3: Nội dung vấn đề cơ bản của triết học:
V/n đB cơ b"n ca trit hc l v/n đB vB m*i quan hệ gi9a tư duy v t!n t?i (hay gi9a 
thc v vật ch/t, gi9a con ngư(i vi gii t1 nhiên).
VĐCB ca trit hc c- hai mặt, mỗi mặt tr" l(i cho một câu hỏi ln:
- Mặt thứ nh3t: Gi9a  thc v vâ t ch/t th ci no c- trưc, ci no c- sau, ci no
quyt đs1 vâ t hay s1 vâ n đô ng đang cần ph"i gi"i th.ch th nguyên nhân vâ t ch/t hay nguyên
nhân tinh thần đ-ng vai trò l ci quyt đ- Mă t thứ hai: Con ngư(i c- kh" năng nhâ  n thc đư4c th gii hay không? N-i cch
khc, khi khm ph s1 vâ t v hiê n tư4ng, con ngư(i c- dm tin rằng mnh sẽ nhâ n thc
đư4c s1 vâ t v hiê n tư4ng hay không?
Câu 4: Chủ nghĩa duy vật và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch nghia duy vâ t l quan đim coi vâ t ch/t t1 nhiên c- trưc v quyt đtinh thần con ngư(i. N-i cch khc, ch nghia duy vâ t khjng đt!n t?i mô t cch khch quan, đô c lâ p vi  thc con ngư(i;  thc xlt cho cAng ch+ l s1
ph"n nh th gii vâ t ch/t khch quan vo trong đầu -c con ngư(i.
Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca lt c- ba
hnh thc biu hiê n cơ b"n sau: - Ch ngha duy vâ
t ch3t phc ( thi cK đại) thEa nhâ n t.nh th nh/t ca vâ t ch/t đ!ng
nh/t vi mô t hay mô t s* ch/t c7 th ca vâ t ch/t, đưa ra nh9ng kt luâ n m vB sau con
ngư(i ta th/y mang nă ng t.nh tr1c quan, ngây thơ, ch/c phc. Tuy h?n ch do trnh đô 
nhâ n thc th(i đ?i vB vâ t ch/t v c/u trnc vât ch/t, nhưng vB cơ b"n l đnng v n- l/y b"n
than gii t1 nhiên đ gi"i th.ch th gii, không viê n đn Thần linh, Thư4ng đ hay cc l1c lư4ng siêu nhiên. - Ch ngha duy vâ
t siêu hMnh th kN XV đn th kN XVIII , nhn th gii như mô  t c;
my kh;ng l! m mỗi bô  phâ n t?o nên th gii đ- vB cơ b"n l trong tr?ng thi biê t lâ p v
tinh l?i. Tuy không ph"n nh đnng hiê n th1c trong ton c7c nhưng ch nghia duy vâ t siêu
hnh đ g-p phần không nhỏ vo viê c đẩy lAi th gii quan duy tâm v tôn gio. - Ch ngha duy vâ
t biê n chứng do C.Mac v Ph.Awngghen xây d1ng vo nh9ng năm
40 ca th kF XIX, sau đ- đư4c V.I. Leenin pht trin. Đ khCc ph7c đư4c h?n ch ca
ch nghia duy vâ t ch/t phc th(i C; đ?i, ch nghia duy vâ t siêu hnh v l đ+nh cao trong
s1 pht trin ca ch nghia duy vâ t. Ch nghia duy vâ t biê n chng không ch+ ph"n nh
hiê n th1c đnng như ch.nh b"n than n- t!n t?i m còn l mô t công c7 h9u hiê u ginp nh9ng
l1c lư4ng tin bô  trong x hô i c"i t?o hiê n th1c /y.
Câu 5: Chủ nghĩa duy tâm và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch nghia duy tâm l quan đim coi  thc, tinh thần c- trưc gii t1 nhiên, th gii
vâ t ch/t. Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca lCh nghia duy tâm c- hai hnh thc cơ b"n sau:
- Ch ngha duy tâm khch quan: thEa nhâ n t.nh th nh/t ca  thc nhưng coi đ- l
th tinh thần khch quan c- trưc v t!n t?i đô c lâ p vi con ngư(i. Th1c th tinh thần
khch quan ny thư(ng đư4c gi bằng nh9ng ci tên khc nhau như  niê m, tinh thần
tuyê t đ*i, l t.nh th gii,…
- Ch ngha duy tâm ch quan: thEa nhâ n t.nh th nh/t ca  thc con ngư(i. Trong
khi ph nhâ n s1 t!n t?i khch quan ca hiê n th1c, ch nghia duy tâm ch quan khjng
đCâu 6: Thuyết khả tri, bất khả tri và hoài nghi luận
- Thuyết khả tri (thuyết c, th- biết): ThEa nhận kh" năng nhận thc ca con ngư(i. VB
nguyên tCc, con ngư(i c- th nhận thc đư4c mi s1 vật, hiện tư4ng X xung quanh mnh.
N-i cch khc, c"m gic, biu tư4ng, quan niê 
m v n-i chung  thc m con ngư(i c-
đư4c vB s1 vâ t vB nguyên tCc, l phA h4p vi b"n thân s1 vật.
- Thuyết bất khả tri (thuyết không th- biết): Ph nhận kh" năng nhận thc ca con
ngư(i. VB nguyên tCc con ngư(i không th hiu đư4c b"n ch/t ca đ*i tư4ng. Kt qu"
con ngư(i m loi ngư(i c- đư4c ch+ l hnh thc bB ngoi, h?n h,p v cCt xln vB đ*i
tư4ng do gic quan ca con ngư(i mang l?i không b"o đ"m t.nh chân th1c.
- Thuyết hoài nghi (hoài nghi luận) xu/t hiê n tE th(i c; đ?i, nghi ng( kh" năng nhận
thc ca con ngư(i. Cho rằng con ngư(i không th nhận thc đư4c s1 vật, hiện tư4ng
xung quanh mnh, nu c- th ch+ l s1 nhận thc bên ngoi ch không nhận thc đư4c b"n ch/t.
Câu 7: Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
a) Ph1p biê 2n ch3ng - Nhâ
n thức đ.i tưQng trong m.i liên hê  phK bin v.n c ca n. Đ*i tư4ng v cc thnh
phần ca đ*i tư4ng luôn trong s1 lê  thuô c, "nh hưXng nhau, rng buô  c, quy đnhau.
- Nhâ n thức đ.i tưQng A trạng thi luôn vâ n đô ng bin đKi, nRm trong khuynh hư$ng phK
qut l pht tri0n.
Qu trnh vâ n đô ng ny thay đ;i c" vB lư4ng v c" vB ch/t ca s1 vâ t,
hiê n tư4ng. Ngu!n g*c ca s1 vâ n đô ng, thay đ;i đ- l s1 đ/u tranh ca cc mă t đ*i lâ p
ca mâu thuvn nô i t?i ca b"n thân s1 vâ t.
b) Các h5nh th3c của ph1p biê 2n ch3ng - PhTp biê
n chứng t% pht A thi cK đại : Th(i kw ny, cc nh trit hc nhận thc cc m*i
liên hệ, s1 vận động v pht trin ca th gii X d?ng ch+nh th, nă ng vB tr1c quan; chưa
đ?t ti trnh độ m; xx, phân t.ch v chưa đư4c chng minh bằng nh9ng thnh t1u ca
khoa hc nên phlp BC ca h nă  ng t.nh ngây thơ, ch/t phc. - PhTp biê
n chứng duy tâm : l hc thuyt duy tâm vB cc m*i liên hệ, vB cc quy luật chi
ph*i s1 vận động v pht trin. Đ+nh cao ca hnh thc ny đư4c th hiê n trong trit hc
c; đin Đc, ngư(i khXi đầu l Canto v ngư(i hon thiê  n l Hê-ghen. Cc nh trit hc
đ trnh by mô t cch c- hê  th*ng nh9ng nô i dung quan trng nh/t ca phương php biê n
chng. Biê n chng theo h bCt đầu tE tinh thần v kt thnc X tinh thần. Th gii hiê n th1c
ch+ l s1 ph"n nh biê n chng ca  niê m. - PhTp biê
n chứng duy vâ t l hc thuyt khoa hc vB cc m*i liên hệ ph; bin, vB nh9ng
quy luật chung nh/t chi ph*i s1 vận động, pht trin ca t1 nhiên, x hội v tư duy.đư4c
C.Myc v Awngghen xây d1ng sau đ- đư4c V.I. Lê nin v cc nh trit hc hâ  u th pht
trin. C.Mc v Ph.Awngghen đ g?t bỏ t.nh thần b., t1 biê  n ca trit hc c; đin Đc, k
thEa nh9ng h?t nhân h4p l trong phlp biê n chng duy tâm.
Câu 8: Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời triết học Mác-Lênin
a) Điều kiện kinh tế-xã hội
- Vo cu*i th kF XVIII đn gi9a th kF XIX, cuộc cch m?ng công nghiệp xu/t hiện v
lan rộng ra cc nưc tây Âu tiên tin không nh9ng lm cho phương thc s"n xu/t tư b"n
ch nghia trX thnh phương thc s"n xu/t th*ng tr<, t.nh hơn hjn ca ch độ tư b"n so vi
ch độ phong kin th hiện rõ nlt, m còn lm thay đ;i sâu sCc c7c diện x hội m trưc
ht l s1 hnh thnh v pht trin ca giai c/p vô s"n.
- Đ!ng th(i vi s1 pht trin đ-, mâu thuvn gi9a l1c lư4ng s"n xu/t v phương thc s"n
xu/t ngy cng sâu sCc v gay gCt hơn. Mâu thuvn ny biu hiện vB mặt x hội l mâu
thuvn gi9a giai c/p công nhân v giai c/p tư s"n. Cuộc đ/u tranh ca giai c/p công nhân
ch*ng l?i giai c/p tư s"n diYn ra tE th/p cho đn cao, đ+nh cao l cuộc cch m?ng x hội.
Trong cuộc đ/u tranh ca giai c/p công nhân ch*ng l?i giai c/p tư s"n đn một lnc no đ-
đòi hỏi cần c- hệ th*ng l luận khoa hc dvn đư(ng.
� TE nhu cầu ny m trit hc Mc-Lenin ra đ(i.
b) Tiền đề:
Tiền đề lý luận: K thEa ton bộ gi tr< tư tưXng ca nhân lo?i, tr1c tip nh/t l trit
hc c; đin Đc, kinh t ch.nh tr< hc Anh, CNXH không tưXng Php.
- Tin đ l@ luận tr%c tip dẫn đn s% ra đi ca trit hc Mc-Leenin l trit hc cK đi0n Đức
. Mc v Anghen đ k thEa PBC duy tâm trong trit hc ca Hê-ghen kt h4p
vi quan đim duy vật vô thần trong trit hc ca Phoi-ơ-bach đ hnh thnh nên ch
nghia duy vật biện chng v phlp biện chng duy vật.
- Kinh t chính tr hc Anh m đặc biệt l l luận vB kinh t hng h-a; hc thuyt gi
tr< thặng dư l cơ sX ca hệ th*ng kinh t tư b"n ch nghia. Đ- còn l việc thEa nhận cc
quy luật khch quan ca đ(i s*ng kinh t x hội, đặt quy luật gi tr< lm cơ sX cho ton
bộ hệ th*ng kinh t v rằng, do đ- ch nghia tư b"n l vinh cmu.
- V$i Ch ngha x7 hội không tưAng Php, C.Mc v Ph.Ăngghen đ k thEa nh9ng tư
tưXng nhân đ?o v nh9ng s1 phê phn h4p l ca cc nh tư tưXng đ?i biu đ*i vi
nh9ng h?n ch ca ch nghia tư b"n. Đ!ng th(i, cc ông cũng khCc ph7c v vư4t qua
nh9ng h?n ch trong hc thuyt ca h. Đ- l t.nh ch/t không tưXng trong cc hc thuyt
/y. TE đ- cc ông xây d1ng nên một l luận mi - l luận khoa hc vB ch nghia x hội.
Tiền đề khoa học tự nhiên: Trong nh9ng thập kF đầu th kF XIX, khoa hc t1 nhiên
pht trin m?nh vi nhiBu pht minh quan trng, cung c/p cơ sX tri thc khoa hc đ tư
duy biện chng trX thnh khoa hc.
- Đnh luật bảo ton v chuy0n ho năng lưQng đ dvn đn kt luận trit hc l s1 pht
trin ca vật ch/t l một qu trnh vô tận ca s1 chuyn ho nh9ng hnh thc vận động ca chnng.
- Thuyt t bo xc đv th1c vật; gi"i th.ch qu trnh pht trin ca chnng; đặt cơ sX cho s1 pht trin ca ton
bộ nBn sinh hc; bc bỏ quan niệm siêu hnh vB ngu!n g*c v hnh thc gi9a th1c vật vi động vật.
- Thuyt tin ho: cơ sX khoa hc vB s1 pht sinh, pht trin đa d?ng v m*i liên hệ
h9u cơ gi9a cc loi động, th1c vật.
Câu 9: Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất a) Vật chất
“Vật ch3t l một phạm trù trit hc dùng đ0 chỉ th%c tại khch quan, đưQc đem lại cho
con ngưi trong cảm gic, đưQc cảm gic chTp lại, chụp lại, phản nh v tồn tại không lệ
thuộc vo cảm gic.”

- Vật ch3t l phạm trù trit hc: Ph"n nh ci chung vô tận, vô h?n, không sinh ra v
cũng không m/t đi. V vậy không đư4c phlp đ!ng nh/t vật ch/t vi một hay một s* ch/t t1 c-.
- Dùng đ0 chỉ th%c tại khch quan: Vật ch/t l t/t c" nh9ng g t!n t?i ngoi  thc,
không ph7 thuộc vo  thc ca con ngư(i.
- ĐưQc đem lại cho con ngưi trong cảm gic: Vật ch/t ph"n nh ci chung nhưng s1
t!n t?i ca n- thông qua cc s1 vật, hiện tư4ng c7 th v con ngư(i c- th nhận thc đư4c
vật ch/t bằng cc gic quan ca mnh.
- ĐưQc cảm gic chTp lại, chụp lại, phản nh: S1 hiu bit ca con ngư(i vB vật ch/t
ch+ l hnh "nh vB th gii vật ch/t; nghia l th gii vật ch/t ph"i l ci c- trưc, s1 hiu
bit ca con ngư(i l ci c- sau, th gii vật ch/t sẽ quyt đcon ngư(i.
Ý ngha đnh ngha vật ch3t:
- Cho chnng ta hiu đnng vB vật ch/t;
- Gi"i quyt đư4c v/n đB cơ b"n ca trit hc trên lập trư(ng duy vật;
- Bc bỏ sai lầm ca ch nghia duy tâm, khCc ph7c h?n ch ca ch nghia duy vật cũ vB vật ch/t;
- Trang b< th gii quan, phương php luận khoa hc mX đư(ng cho cc ngnh khoa
hc c7 th pht trin.
b) Phương th3c tồn tại của vật chất:
Vận động l phương thức tồn tại ca vật ch3t.
“Vận động hi0u theo ngha chung nh3t - tức đưQc hi0u l một phương thức tồn tại ca
vật ch3t, l thuộc tính c. hu ca vật ch3t thM bao gồm mi s% thay đKi v mi qu trMnh
diễn ra trong vũ trụ, k0 từ s% thay đKi v trí đơn giản cho đn tư duy.”

- Vận động l phương thức tồn tại ca vật ch3t:
• Vật ch/t ch+ t!n t?i bằng cch vận động v ch+ thông qua vận động m vật ch/t
biu hiện s1 t!n t?i ca mnh.
• Con ngư(i ch+ nhận thc sâu sCc vB s1 vật thông qua tr?ng thi vận động ca gii vật ch/t.
- Vận động l thuộc tính c. hu ca vật ch3t: Vận động gCn vi vật ch/t, c- vật ch/t
th sẽ c- vận động v c- vận động th sẽ l s1 vận động ca vật ch/t. Tc l vận động v
vật ch/t không tch r(i nhau.
Nguồn g.c ca vận động theo quan đi0m trit hc Mc-Lênin
- Vận động ca vật ch/t l vận động t1 thân; - Do mâu thuvn bên trong;
- Do s1 tc động qua l?i gi9a cc yu t* trong b"n thân s1 vật hay gi9a cc s1 vật vi nhau.
Câu 10: Nguồn gốc của ý thức
a) Nguồn gốc tự nhiên:
Ngu!n g*c t1 nhiên ch.nh l bộ -c ngư(i v th gii khch quan tc động vo bộ -c
ngư(i gây ra hiện tư4ng ph"n nh. Ý thc l thuộc t.nh ca vật ch/t, nhưng không ph"i
ca mi d?ng vật ch/t, m l thuộc t.nh ca d?ng vật ch/t s*ng c- t; chc cao nh/t l bộ -c ngư(i.
- Bộ -c ngư(i: l s"n phẩm pht trin lâu di ca th gii t1 nhiên.
- Ph"n nh: l s1 ghi d/u /n ca d?ng vật ch/t ny lên d?ng vật ch/t khc khi hai d?ng
vật ch/t tc động qua l?i lvn nhau.
Ph"n nh pht trin tE th/p đn cao:
+ D?ng vật ch/t vô cơ: S1 ph"n nh mang t.nh ch/t cơ, l, h-a, chưa c- s1 chn lc đ+ D?ng vật ch/t h9u sinh:
• Th1c vật: Đ c- s1 chn lc, đ• Động vật bậc th/p: S1 ph"n nh th hiện thông qua ph"n x? c- điBu kiện v ph"n x? không c- điBu kiện
• Động vật bậc cao: S1 ph"n nh th hiện thông qua tâm l động vật.
• Con ngư(i: S1 ph"n nh ca con ngư(i l ph"n nh  thc, l s1 ph"n nh năng động, sng t?o.
b) Nguồn gốc xã hội:
– Lao động l hoạt động đặc thù ca con ngưi, lm cho con ngưi khc v$i t3t cả cc động vật khc.
+ Trong lao động, con ngư(i đ bit ch t?o ra cc công c7 v sm d7ng cc công c7 đ t?o ra ca c"i vật ch/t.
+ Lao động ca con ngư(i l hnh động c- m7c đ.ch – tc động vo th gii vật ch/t
khch quan lm bin đ;i th gii nhằm tho" mn nhu cầu ca con ngư(i.
+ Trong qu trnh lao động, bộ no ngư(i pht trin v ngy cng hon thiện, lm cho
kh" năng tư duy trEu tư4ng ca con ngư(i cAng ngy cng pht trin.
– Lao động sản xu3t còn l cơ sA ca s% hMnh thnh v pht tri0n ngôn ng.
+ Trong lao động, con ngư(i t/t yu c- nh9ng quan hệ vi nhau v c- nhu cầu cần trao
đ;i kinh nghiệm. TE đ- n"y sinh s1 “cần thit ph"i n-i vi nhau một ci g đ/y”.V vậy
ngôn ng9 ra đ(i v pht trin cAng vi lao động.
+ Ngôn ng9 l hệ th*ng t.n hiệu th hai, l ci “vỏ vật ch/t” ca tư duy, l phương tiện
đ con ngư(i giao tip trong x hội, ph"n nh một cch khi qut s1 vật, t;ng kt kinh
nghiêm th1c tiYn v trao đ;i chung gi9a cc th hệ. Ch.nh v vậy, Ăngghen coi lao động
v ngôn ng9 l “hai sc k.ch th.ch ch yu” bin bộ no ca con vật thnh bộ no con
ngư(i, ph"n nh tâm l động vật thnh ph"n nh  thc.
� Lao động v ngôn ng9 l ngu!n g*c x hội quyt đthc.
� Trong hai ngu!n g*c vB s1 ra đ(i ca  thc th ngu!n g*c t1 nhiên l điBu kiện cần,
ngu!n g*c x hội l điBu kiện đ. Nghia l ngư(i no tham gia cng nhiBu cc quan hệ x
hội th  thc ca ngư(i đ- cng phong phn v đa d?ng.
Câu 11: Bản chất của ý thức
(1) Ý thức l hMnh ảnh ch quan ca th gi$i khch quan: YT không ph"i l b"n thân th
gii khch quan m ch+ l hnh "nh ca th gii khch quan; hơn n9a hnh "nh ny l?i b<
chi ph*i bXi ch quan ca con ngư(i, nghia l tâm tư, tnh c"m, quan niệm, quan đim
khc nhau th  thc ca con ngư(i l khc nhau.
(2) Ý thức l s% phản nh một cch năng động, sng tạo th gi$i khch quan vo trong
đ?u c ca con ngưi:
T?o ra ci mi; tiên đon, d1 đon tương lai; t?o ra nh9ng gi"
thuyt, l thuyt khoa hc.
(3) Ý thức mang tính lch sử x7 hội: Con ngư(i s*ng trong x hội no th  thc ca con
ngư(i sẽ mang b"n ch/t ca x hội đ-.
Câu 12: MQH giữa vật chất và ý thức, ý nghĩa PPL của MQH
a) Mối quan hệ
- Vật ch3t quyt đnh @ thức:
(1) Vật ch3t quyt đnh nguồn g.c ca @ thức:
+ Bộ no ngư(i – cơ quan ph"n nh th gii xung quanh, s1 tc động ca th gii
vật ch/t vo bộ no ngư(i, t?o thnh ngu!n g*c t1 nhiên.
+ Lao động v ngôn ng9 trong ho?t động th1c tiYn cAng vi ngu!n g*c t1 nhiên
quyt đ� C" bộ -c ngư(i, TG khch quan, lao động v ngôn ng9 đBu thuộc vB th gii vật ch/t.
(2) Vật ch3t quyt đnh nội dung v bản ch3t ca @ thức: V  thc l hnh "nh ch
quan ca th gii khch quan nên b"n thân th gii khch quan như th no th  thc sẽ
như th /y hay cơ sX ca vật ch/t, điBu kiện vật ch/t, nhân t*, hon c"nh, vật ch/t như th
no th  thc sẽ như th /y.
(3) Vật ch3t quyt đnh s% vận động, pht tri0n ca @ thức: Khi cơ sX vật ch/t, điBu
kiện vật ch/t, hon c"nh vật ch/t thay đ;i th  thc ca con ngư(i cũng sẽ c- s1 thay đ;i theo.
- Ý thức c tính độc lập tương đ.i v tc động trA lại vật ch3t:
(1) S% tc động ca @ thức đ.i v$i vật ch3t phải thông qua hoạt động th%c tiễn ca con ngưi.
(2) Vai trò ca @ thức th0 hiện A chỗ n chỉ đạo hoạt động th%c tiễn ca con ngưi.
(3) S% tc động trA lại ca @ thức đ.i v$i vật ch3t diễn ra theo hai hư$ng:
+ T.ch c1c: Khi tri thc ca con ngư(i l tri thc khoa hc,  ch., ngh< l1c, quyt
tâm ca con ngư(i cao, tnh c"m trong sng. + Tiêu c1c: Ngư4c l?i
(4) X7 hội cng pht tri0n, vai trò ca @ thức ngy cng l$n, nh3t l trong thi đại
ngy nay (nn kinh t tri thức).
b) Ý nghĩa phương pháp luận
- VM vật ch3t quyt đnh @ thức nên trong hoạt động nhận thức v th%c tiễn phải xu3t
pht từ tMnh hMnh th%c t khch quan:
(1) Khi đB ra m7c tiêu, m7c đ.ch cho mnh con ngư(i không đư4c thuần tny xu/t pht
tE  mu*n ch quan m ph"i xu/t pht tE điBu kiện vật ch/t, hon c"nh vật ch/t.
(2) Khi nhận xlt, đnh gi s1 việc, hiện tư4ng, tnh hnh ph"i nhận xlt, ph"n nh đnng
như n- t!n t?i, không đư4c xuyên t?c, b-p mlo s1 vật, s1 việc.
- VM @ thức c th0 tc động trA lại vật ch3t thông qua hoạt động ca con ngưi nên
trong nhận thức v hoạt động th%c tiễn phải bit pht huy tính năng động ch quan, tức
l pht huy vai trò sng tạo ca @ thức, nhân t. con ngưi; mu.n vậy con ngưi phải tôn

trng tri thức khoa hc, lm ch tri thức khoa hc v đem tri thức khoa hc vận dụng
vo th%c tiễn cuộc s.ng.

Câu 13: Biện chứng, biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Biê 2n ch3ng l quan đim, phương php “xem xlt nh9ng s1 vâ t v nh9ng ph"n nh ca
chnng trong tư tưXng trong m*i quan hê  qua l?i lvn nhau ca chnng, trong s1 rng buô c,
s1 vâ n đô ng, s1 pht sinh v tiêu vong ca chnng. Phương php tư duy ny cho phlp
không ch+ nhn th/y s1 vâ t c biê t m còn th/y c" m*i liên hê qua l?i gi9a chnng.
Biê n chng đư4c chia thnh biê n chng khch quan v biê n chng ch quan.
- Biê 2n ch3ng khách quan l khi niê m dAng đ ch+ biê n chng ca b"n thân th gii
t!n t?i khch quan, đô c lâ p vi  thc ca con ngư(i
- Biê 2n ch3ng chủ quan l khi niê m dAng đ ch+ biê n chng ca s1 th*ng nh/t gi9a
logic (biê n chng), phlp biê n chng v l luâ n nhâ n thc, l tư duy biê n chng v biê n
chng ca ch.nh qu trnh ph"n nh hiê n th1c khch quan vo bô  -c con ngư(i. BXi vâ  y,
biê n chng ch quan mô t mă t ph"n nh th giưi khch quan, mă t khc ph"n nh nh9ng
quy luâ t ca tư duy biê n chng.
Câu 14: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến a) Khái niệm: -
l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ cc Mối liên hệ
m*i rng buộc tương hỗ, quy đ"nh hưXng lvn nhau gi9a cc yu t*, bộ phận trong một đ*i tư4ng hoặc gi9a cc đ*i tư4ng vi nhau.
Mối liên hệ phổ biến l khi niệm dAng đ ch+ t.nh ph; bin ca cc m*i liên hệ ca s1
vật, hiện tư4ng trong th gii..
b) Tính chất của các mối liên hệ
- Tính khch quan: M*i liên hệ l ci v*n c- ca s1 vật, hiện tư4ng, không ph7 thuộc vo
 mu*n ch quan ca con ngư(i; con ngư(i ch+ nhận thc s1 vật thông qua cc m*i liên hệ v*n c- ca n-.
- Tính phK bin: M*i liên hệ diYn ra X t/t c" cc mặt, cc qu trnh, cc s1 vật, hiện tư4ng
trong t1 nhiên, x hội v tư duy.
- Tính đa dạng phong phú: Mi s1 vật, hiện tư4ng đBu c- nh9ng m*i liên hệ c7 th v
chnng c- th chuyn h-a cho nhau; X nh9ng điBu kiện khc nhau th m*i liên hệ c- t.nh
ch/t v vai trò khc nhau. D1a vo t.nh đa d?ng phong phn, m*i liên hệ đư4c chia ra lm nhiBu lo?i:
+ M*i liên hệ bên trong, m*i liên hệ bên ngoi
+ M*i liên hệ ch yu, m*i liên hệ th yu
+ M*i liên hệ cơ b"n, m*i liên hệ không cơ b"n
+ M*i liên hệ tr1c tip, m*i liên hệ gin tip c) Ý nghĩa PPL
- Quan đi0m ton diện:
+ Nhận thc s1 vật trong m*i liên hệ gi9a cc yu t*, cc mặt ca ch.nh s1 vật v
trong s1 tc động gi9a s1 vật đ- vi s1 vật khc.
+ Bit phân biệt tEng lo?i m*i liên hệ, xem xlt c- trng tâm trng đim, lm n;i bật
ci cơ b"n nh/t ca s1 vật, hiện tư4ng.
+ Trnh phin diện, siêu hnh v chit trung, ng7y biện.
- Quan đi0m lch sử cụ th0: Khi xem xlt một s1 vật, hiện tư4ng no đ- ph"i đặt n- trong
không gian, th(i gian v trong m*i liên hệ ca n-.
Câu 15: Nguyên lý về sự phát triển a) Khái niệm:
- Phát tri-n l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ qu trnh vận động ca s1 vật theo hưng đi
lên, tE th/p đn cao, tE đơn gi"n đn phc t?p, tE klm hon thiện đn hon thiện hơn ca s1 vật.
b) Tính chất của phát tri-n:
- Tính khch quan: Pht trin l ci v*n c- ca s1 vật, hiện tư4ng. Ngu!n g*c ca s1 pht
trin nằm trong b"n thân ca s1 vật, hiện tư4ng; do mâu thuvn ca s1 vật, hiện tư4ng quy
đ- Tính phK bin: Th hiện X cc qu trnh pht trin diYn ra trong mi linh v1c t1 nhiên,
x hội v tư duy; trong t/t c" mi s1 vật, hiện tư4ng v trong mi qu trnh, mi giai đo?n
ca s1 vật, hiện tư4ng đ-.
- Tính đa dạng, phong phú: Qu trnh pht trin ca s1 vật, hiện tư4ng không hon ton
gi*ng nhau, X nh9ng không gian v th(i gian khc nhau; cht* v điBu kiện lc) Ý nghĩa PPL:
- Quan đi0m pht tri0n:
+ Khi xem xlt s1 vật, hiện tư4ng ph"i luôn đặt n- trong khuynh hưng vận động, bin
đ;i, chuyn h-a nhằm pht hiện ra xu hưng bin đ;i.
+ Nhận thc s1 vật, hiện tư4ng trong t.nh biện chng đ th/y đư4c t.nh quanh co,
phc t?p ca s1 pht trin.
+ Bit pht hiện v ng hộ ci mi; ch*ng b"o th, tr trệ đ+ Bit k thEa cc yu t* t.ch c1c tE đ*i tư4ng cũ v pht trin sng t?o chnng trong điBu kiện mi.
- Quan đi0m lch sử cụ th0: Khi xem xlt s1 vật, hiện tư4ng no đ- ph"i đặt n- trong
không gian, th(i gian v trong qu trnh pht trin ca n-.
Câu 16: Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
a) Khái niệm:
- Chất l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ nh9ng thuộc t.nh khch quan v*n c- ca s1 vật,
hiện tư4ng, l s1 th*ng nh/t h9u cơ ca nh9ng thuộc t.nh lm cho s1 vật, hiện tư4ng l
n- ch không ph"i l ci khc.
Ch/t ca s1 vật không nh9ng đư4c quy đcòn bXi phương thc liên kt gi9a cc yu t* t?o thnh.
- Lượng l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ t.nh quy đmặt s* lư4ng, quy mô, trnh độ, nh

vật, hiện tư4ng. Chưa phân biệt đư4c n- vi ci khc.
Lư4ng đư4c quy đb) Mối quan hệ biện ch3ng:
(1) Tính th.ng nh3t gia lưQng v ch3t: B/t k s1 vật no cũng l s1 th*ng nh/t gi9a
lư4ng v ch/t, ch/t no lư4ng /y, lư4ng no ch/t /y, không c- lư4ng v ch/t t!n t?i tch r(i nhau.
(2) S% chuy0n ha v lưQng dẫn đn s% thay đKi v ch3t:
- Lư4ng l yu t* thư(ng xuyên bin đ;i, c- th tăng hoặc gi"m
- Khi lư4ng bin đ;i trong gii h?n “độ” th ch/t chưa bin đ;i
- Lư4ng bin đ;i ti “đim nnt” sẽ gây nên s1 bin đ;i vB ch/t thông qua “bưc nh"y”,
ch/t cũ m/t đi ch/t mi ra đ(i thay th.
+ Độ: l kho"ng gii h?n m X đ- s1 thay đ;i vB lư4ng chưa lm thay đ;i căn b"n vB ch/t.
+ Đi0m nút: Đim X đ- s1 thay đ;i vB lư4ng đ đ đ lm thay đ;i vB ch/t.
+ Bư$c nhảy: Bưc X đ- ch/t cũ m/t đi, ch/t mi ra đ(i thay th. N- kt thnc một
giai đo?n pht trin ca s1 vật nhưng đ!ng th(i l đim khXi đầu cho một giai đo?n mi.
Bưc nh"y đư4c phân lo?i theo nh

quy mô (bưc nh"y c7c bộ, bưc nh"y ton diện)
(3) Nhng thay đKi v ch3t dẫn đn nhng thay đKi v lưQng: Ch/t mi sẽ tc động trX l?i
s1 thay đ;i ca lư4ng mi vB quy mô, trnh độ, t*c độ,...
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Trong cuộc s.ng mu.n c s% thay đKi v ch3t phải bit tích lũy v lưQng, pht huy tc
động ca ch3t m$i đ.i v$i lưQng m$i.

(2) Ch.ng lại quan đi0m ch quan, nng vội
- Chưa c- s1 t.ch lũy vB lư4ng đ th1c hiện bưc nh"y vB ch/t;
- Coi thư(ng s1 t.ch lũy vB lư4ng, ch+ nh/n m?nh bưc nh"y vB ch/t.
Ch*ng tư tưXng b"o th tr trệ:
- Không dm th1c hiện bưc nh"y vB ch/t khi đ c- đ s1 t.ch lũy vB lư4ng.
(3) Phải nhận thức đưQc phương thức liên kt gia cc yu t. tạo thnh s% vật, hiện
tưQng đ0 l%a chn phương php phù hQp.

(4) Phải vận dụng linh hoạt cc hMnh thức bư$c nhảy.
Câu 17: Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập a) Khái niệm:
- Mặt đối lập: l nh9ng mặt, nh9ng yu t*,..c- khuynh hưng, t.nh ch/t ngư4c chiBu
nhau trong cAng một s1 vật hiện tư4ng.
C hai mặt đ*i lập sẽ t?o thnh một mâu thuvn
- Mâu thuẫn biện ch3ng: l mâu thuvn bao hm s1 th*ng nh/t, đ/u tranh, chuyn h-a
lvn nhau gi9a cc mặt đ*i lập.
Phân loại: Căn cứ vo:
+ Vai trò của mâu thuẫn: ch yu v thứ yu
+ Quan hệ giữa các mặt đối lập: bên trong v bên ngoi
+ Tính chất của lợi ích quan hệ giai cấp: đ.i khng v không đ.i khng
b) Quá tr5nh vận động của mâu thuẫn:
(1) Trong mỗi mâu thuẫn cc mặt đ.i lập vừa th.ng nh3t vừa đ3u tranh v$i nhau.
- Th.ng nh3t: Hai mặt đ*i lập liên hệ gCn b- vi nhau, nương t1a lvn nhau, l tiBn đB t!n t?i cho nhau.
- Đ3u tranh: S1 tc động qua l?i theo xu hưng bi trE, ph đ(2) Đ3u tranh l tuyệt đ.i, th.ng nh3t l tương đ.i.
- Đ/u tranh gCn vi s% vận động tuyệt đ.i.
- Th*ng nh/t gCn vi s% đứng im tương đ.i.
(3) Mâu thuẫn gia mặt đ.i lập l nguyên nhân, giải quyt mâu thuẫn l động l%c ca s%
vận động, pht tri0n.

Đ/u tranh gi9a cc mặt đ*i lập diYn ra tE th/p đn cao, mâu thuvn trX nên sâu sCc �
gi"i quyt mâu thuvn � bưc chuyn h-a đư4c th1c hiện, s1 vật cũ m/t đi, s1 vật mi ra
đ(i thay th. Trong b"n thân s1 vật mi l?i c- nh9ng mặt đ*i lập mi, mâu thuvn
mi,....C như th lm cho s1 vật luôn vận động, pht trin.
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Mu*n c- s1 pht trin ph"i tm ra mâu thuvn, tập trung gi"i quyt mâu thuvn, không
đư4c nl trnh, xoa d(2) Gi"i quyt mâu thuvn ph"i tAy thuộc vo lo?i mâu thuvn, l1c lư4ng, phương tiện,…đ gi"i quyt.
Câu 18: Quy luật phủ định của phủ định a) Khái niệm:
- Phủ định l s1 thay th s1 vật, hiện tư4ng, tr?ng thi ny bằng s1 vật, hiện tư4ng, tr?ng thi khc.
- Phủ định siêu hình l ph đt?o điBu kiện, tiBn đB cho s1 pht trin.
- Phủ định biện chứng l ph đtiBn đB cho s1 pht trin.
b) Tính chất của phủ định biện ch3ng:
(1) Tính khch quan, phK bin, đa dạng phong phú:
- Khch quan: Ngu!n g*c ca ph đmâu thuvn ca s1 vật, hiện tư4ng quy đ- Ph; bin: C- c" trong t1 nhiên, x hội v tư duy.
- Đa d?ng, phong phn: S1 vật hiện tư4ng khc nhau th ph đ(2) Tính k thừa biện chứng:
- S1 vật ra đ(i sau gi9 l?i nh9ng yu t* tin bộ, t.ch c1c ca s1 vật trưc đ lm tiBn
đB, điBu kiện cho s1 pht trin.
(3) L s% ph đnh vô tận, không c l?n ph đnh cu.i cùng.
(4) Gắn v$i điu kiện cụ th0.
c) Nội dung cơ bản của quy luật:
Tính chu kỳ ca s% pht tri0n:
- Chu k5 l s1 pht trin tE một đim xu/t pht, tr"i qua nhiBu lần ph đinh, s1 vật l?i
quay trX l?i đim xu/t pht nhưng trên cơ sX cao hơn.
- S* lần ph đqut l?i th c- 2 lần ph đ+ Lần 1: Lm cho SVHT mi đ*i lập vi SVHT cũ.
+ Lần 2: Lm cho SVHT mi đ*i lập vi ci đ*i lập. SV dư(ng như quay trX vB ci
ban đầu nhưng trên cơ sX cao hơn.
Khuynh hư$ng ca s% pht tri0n: Theo hMnh xoắn .c đi lên:
- Ci sau lặp l?i ci trưc nhưng X cơ sX cao hơn.
- Th hiện t.nh ch/t ca s1 pht trin: k thEa, lặp l?i v tin lên.
Đặc trưng ca ci m$i: - Yu.
- C- xu th pht trin � đ?t đn trnh độ nh/t đth b< ph đxen gi9a ph đd) Ý nghĩa PPL:
- Ci m$i t3t yu xu3t hiện v chin thắng � Ph"i c- thi độ ng hộ ci mi, ci tin bộ.
- S% pht tri0n luôn c tính k thừa � Không ph đc".
- S% pht tri0n luôn quanh co phức tạp � Không qu l?c quan khi đư4c khjng đkhông qu bi quan khi b< ph đCâu 19: Thực tiễn và các hình thức cơ bản của thực tiễn
a) Khái niệm:
Thực tiễn l ton bộ ho?t động vật ch/t - c"m t.nh, mang t.nh lngư(i, nhằm c"i t?o t1 nhiên v x hội.
b) Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản:
(1) Hoạt động sản xu3t vật ch3t:
- L ho?t động m X đ-, con ngư(i sm d7ng cc công c7 LĐ tc động vo gii TN đ t?o ca c"i vật ch/t.
- L ho?t động đầu tiên v căn b"n nh/t ginp con ngư(i hon thiện c" vB b"n t.nh sinh hc lvn x hội.
(2) Hoạt động chính tr x7 hội:
- L ho?t động nhằm bin đ;i cc quan hệ xh m đ+nh cao nh/t l bin đ;i cc hnh thi kinh t - x hội.
(3) Hoạt động th%c nghiệm khoa hc:
- L ho?t động m con ngư(i t?o ra gi*ng hoặc gần gi*ng vi t1 nhiên, x hội đ
chng minh cho nh9ng kt luận nghiên cu khoa hc.
Mỗi hnh thc cơ b"n ca th1c tiYn c- một chc năng quan trng khc nhau không th
thay th cho nhau, song chnng c- m*i quan hệ chặt chẽ, tc động qua l?i lvn nhau. Trong
m*i quan hệ đ-, hoạt động sản xuất vật chất c, vai trò quan trọng nhất, đ-ng vai trò
quyt đCâu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
(1) Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận th3c:
- Th1c tiYn cung c/p nh9ng ti liệu, vật liệu cho nhận thc ca con ngư(i, rèn luyện
cc gic quan ca con ngư(i ngy cng tinh t hơn, hon thiện hơn.
- Th1c tiYn l cơ sX đ sng t?o ra công c7, phương tiện l tăng kh" năng nhận thc ca con ngư(i.
- Th1c tiYn luôn đB ra nhu cầu, nhiệm v7 v phương hưng pht trin ca nhận thc.
(2) Thực tiễn là mục đích của nhận th3c:
- Nhận thc ca con ngư(i l nhằm ph7c v7, soi đư(ng, dvn dCt, ch+ đ?o th1c tiYn.
- Tri thc ch+ c-  nghia khi n- đư4c p d7ng vo đ(i s*ng th1c tin một cch tr1c tip
hoặc gin tip đ ph7c v7 con ngư(i.
(3) Thực tiễn là tiêu chuẩn đ- ki-m tra chân lý:
- Tri thc l kt qu" ca qu trnh nhận thc, tri thc đ- c- th ph"n nh đnng hoặc
không đnng hiện th1c nên ph"i đư4c kim tra trong th1c tiYn.
- Chân l l tri thc ca con ngư(i, phA h4p vi hiện th1c khch quan v đư4c th1c tiYn kim nghiệm.
- Thông qua th1c tiYn, con ngư(i sẽ bit đư4c tri thc no đnng, tri thc no sai.
- Th1c tiYn l tiêu chuẩn ca chân l, vEa c- t.nh tuyệt đ*i, vEa c- t.nh tương đ*i.
+ Tuyệt đ.i v th1c tiYn l tiêu chuẩn khch quan duy nh/t đ kim tra, khjng đchân l.
+ Tương đ.i v th1c tiYn luôn vận động, bin đ;i, pht trin nên không th xc nhận
hay bc bỏ hon ton một điBu g đ-. Ý nghĩa PPL:
- Ph"i luôn luôn qun triệt quan đim th1c tiYn.
- Th1c hiện nguyên tCc th*ng nh/t gi9a l luận v th1c tiYn (gCn hc đi đôi vi hnh).
Câu 21: Nội dung sản xuất vật chất và phương thức sản xuất vật chất
a) Sản xuất vật chất:
- Sản xu3t vật ch3t: L qu trnh m trong đ-, con ngư(i sm d7ng công c7 lao động tc
động tr1c tip hoặc gin tip vo t1 nhiên, c"i bin cc d?ng vật ch/t ca gii t1 nhiên đ
t?o ra ca c"i x hội nhằm tho" mn nhu cầu t!n t?i v pht trin ca con ngư(i.
- Vai trò ca SXVC: L cơ sX t!n t?i v pht trin ca loi ngư(i.
+ Tr1c tip t?o ra tư liệu sinh ho?t ca con ngư(i.
+ TiBn đB ca mi ho?t động l+ L điBu kiện ch yu đ sng t?o ra con ngư(i x hội.
b) Phương th3c sản xuất vật chất:
- Khi niệm: L cch thc con ngư(i th1c hiện qu trnh s"n xu/t vật ch/t trong mỗi giai
đo?n nh/t đ- Kt c3u: S1 th*ng nh/t gi9a l1c lư4ng s"n xu/t vi một trnh độ nh/t đs"n xu/t tương ng.
+ L%c lưQng sản xu3t: L s1 kt h4p gi9a ngư(i lao động v tư liệu s"n xu/t, t?o ra
sc s"n xu/t v nhân l1c th1c tiYn lm bin đ;i cc đ*i tư4ng vật ch/t ca gii t1 nhiên
theo nhu cầu nh/t đL%c lưQng sản xu3t bao gồm:
• Ngư(i lao động: l ngư(i tham gia vo qu trnh s"n xu/t; c- yêu cầu vB sc khox,
gii h?n vB tu;i tc; c- tri thc, kinh nghiệm v kỹ năng lao động. Ngư(i lao đô ng
l ch th sng t?o, đ!ng th(i l ch th tiêu dAng mi ca c"i vâ t ch/t x hô i. Đây
l ngu!n cơ b"n, vô tâ n v đă c biê t ca s"n xu/t.
• Đ*i tư4ng lao động: l vật nhận tc động ca công c7 lao động:
‣ C- sẵn trong t1 nhiên: đ/t, nưc,…
‣ Đ qua ch bin (do con ngư(i t?o ra): v"i, l7a,…
• Công c7 lao động: l vật gi9 vai trò trung gian truyBn sc ca ngư(i lao động vo trong qu trnh s"n xu/t.
• Phương tiện lao động: l vật hỗ tr4 con ngư(i vB mặt chuyên chX v b"o qu"n.
+ Quan hệ sản xu3t: L t;ng h4p cc quan hệ vB kinh t - vật ch/t gi9a ngư(i vi
ngư(i trong qu trnh s"n xu/t vật ch/t.
Quan hệ sản xu3t bao gồm:
• Quan hệ sX h9u tư liệu s"n xu/t;
• Quan hệ t; chc, qu"n l s"n xu/t;
• Quan hệ vB phân ph*i s"n phẩm.
Cc mặt ca quan hệ s"n xu/t c- m*i quan hệ tc động qua l?i lvn nhau, trong đ-
quan hệ sX h9u tư liệu s"n xu/t gi9 vai trò quyt đQuan hệ s"n xu/t hnh thnh một cch khch quan, l quan hệ đầu tiên, cơ b"n ch
yu, quyt đCâu 22: Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
- LLSX: L m*i quan hệ gi9a ngư(i lao động vi tư liệu s"n xu/t trong qu trnh s"n xu/t.
- QHSX: L quan hệ gi9a con ngư(i vi con ngư(i trong qu trnh s"n xu/t.
L1c lư4ng sx v quan hệ sx l hai mặt ca mặt phương thc sx, tc động BC. Trong
đ-, l1c lư4ng sx quyt đ(1) Lực lượng sx quyết định nội dung, tính chất và sự ra đời của quan hệ sx mới:
- Trnh độ l1c lư4ng sx như th no th quan hệ sx như th /y.
- Trnh độ l1c lư4ng sx thay đ;i th quan hệ sx cũng thay đ;i theo.
- Trnh độ l1c lư4ng cũ m/t đi, trnh độ l1c lư4ng mi ra đ(i th quan hệ sx cũ m/t đi,
quan hệ sx mi ra đ(i đ đ"m b"o s1 phA h4p.
(2) Sự tác động trở lại của quan hệ sx đối với lực lượng sx: Theo 2 hư$ng: thúc đẩy hoặc kMm h7m.
- Quan hệ sx phA h4p vi trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx th sẽ thnc đẩy cho l1c lư4ng pht trin.
- Quan hệ sx không phA h4p vi trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx th sẽ km hm, thậm
ch. ph vỡ s1 pht trin ca l1c lư4ng sx. Phù hợp:
+ S1 kt h4p đnng đCn gi9a cc yu t* c/u thnh l1c lư4ng sx v quan hệ sx.
+ S1 kt h4p đnng đCng gi9a l1c lư4ng sx v quan hệ sx.
+ T?o ĐK cho ngư(i LĐ sng t?o trong sx v hưXng th7 nh9ng thnh qu" VC v tinh thần ca LĐ.
Không phù hợp:
+ Khi quan hệ sx đi sau trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx.
+ Khi quan hệ sx vư4t trưc trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx.
Sự phù hợp của quan hệ sx với lực lượng sx chỉ mang tính tương đối v5:
- L1c lư4ng sx l yu t* động, thư(ng xuyên pht trin.
- Quan hệ sx l yu t* tinh, tương đ*i ;n đ- L1c lư4ng sx pht trin đn một trnh độ nh/t đth(i, yêu cầu ph"i xo bỏ quan hệ sx cũ, thit lập quan hệ sx mi, phA h4p vi trnh độ mi ca l1c lư4ng sx. Ý nghĩa PPL:
- L1c lư4ng sx quyt đsx. Trưc ht l đầu tư vo ngư(i lao động (phương diện sc khỏe v tr. tuệ), r!i mi đn công c7 lao động.
- Quan hệ sx tc động ngư4c l?i l1c lư4ng sx theo 2 hưng, nên mu*n xh pht trin ph"i
hon thiện cc ch.nh sch sX h9u tư liệu sx, t; chc qu"n l sx v phân ph*i s"n phẩm
cho phA h4p vi trnh độc l1c lư4ng sx.
Câu 23: Tồn tại xã hội và các dạng tồn tại cơ bản a) Khái niê 2m
Tồn tại xã hô Zi l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ ton bô  sinh ho?t vâ t ch/t v nh9ng
điBu kiê n sinh ho?t vâ t ch/t ca x hô i trong nh9ng giai đo?n lb) Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hô 2i
Cc yu t. cơ bản tạo thnh tồn tại x7 gội hồm: phương thức sản xu3t vật ch3t, hon
cảnh đa l@, dân s. v mật độ dân s..
- Điu kiện đa l@ đ- l nh9ng điBu kiện đ/t đai, khi hậu, sông ngòi, bin đông, th1c
vật, nguyên liệu, khong s"n. ĐiBu kiện t1 nhiên l điBu kiện thư(ng xuyên v t/t yu ca