Trả lời câu hỏi ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Khch th khm ph ca trit hc l th gii (g!m c" th gii bên trong v bên ngoi con ngư(i) trong hê th*ng ch+nh th ton v,n v*n c- ca n-. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ÔN T P TRIẾẾT H Ậ C MÁ Ọ C-LẾNIN Trả lời câu hỏi
Câu 1: Khái niệm và nguyên nhân ra đời triết học
a) Khái niệm triết học:
C nhiu đnh ngha v trit hc nhưng cc đnh ngha thưng bao hm nhng nô i dung ch yu sau:
- Trit hc l mô t hnh thc thc x hô i.
- Khch th khm ph ca trit hc l th gii (g!m c" th gii bên trong v bên ngoi
con ngư(i) trong hê th*ng ch+nh th ton v,n v*n c- ca n-.
- Trit hc gi"i th.ch t/t c" mi s1 vâ t, hiê n tư4ng, qu trnh v quan hê ca th gii vi
m7c đ.ch tm ra nh9ng quy luâ t ph; bin nh/t chi ph*i, quy đđô ng ca th gii, ca con ngư(i v ca tư duy.
- Vi t.nh cch l lo?i hnh nhâ n thc đă c thA, đô c lâ p vi khoa hc v khc biê t vi tôn
gio, tri thc trit hc mang t.nh hê th*ng, logic v hnh tư4ng vB th gii, bao g!m
nh9ng nguyên tCc cơ b"n, nh9ng đă c trung b"n ch/t v nh9ng quan đim nBn t"ng vB mi t!n t?i.
- Trit hc l h?t nhân ca th gii quan.
V$i s% ra đi ca Trit hc Mac – Lenin, trit hc l hê th.ng quan đi0m lí luâ n chung
nh3t v th gi$i v v trí con ngưi trong th gi$i đ, l khoa hc v nhng quy luâ t
vâ n đô ng, pht tri0n chung nh3t ca t% nhiên, x7 hô i v tư duy.
b) Nguyên nhân ra đời của triết học:
- Trit hc ra đ(i vo kho"ng tE th kF VIII đn th kF VI tr.CN t?i cc trung tâm văn
minh ln ca nhân lo?i th(i C; đ?i (phương Đông: Ấn độ v Trung hoa, phương Tây: Hy L?p).
- Vi t.nh cch l một hnh thi thc x hội, trit hc c- ngu!n g*c nhận thc v ngu!n g*c x hội.
❖ Nguồn g.c nhận thức:
+ Trưc khi trit hc xu/t hiện, th gii quan thần tho?i chi ph*i ho?t động nhận thc ca con ngư(i.
+ Tư duy ca con ngư(i đ đ?t đn trnh độ trEu tư4ng h-a, khi qut h-a, hệ
th*ng h-a đ xây d1ng nên cc quan đim chung nh/t vB th gii v vB vai trò ca
con ngư(i trong th gii đ-.
❖ Nguồn g.c x7 hội:
+ Trit hc ra đ(i khi loi ngư(i xu/t hiện phân chia giai c/p, lao động tr. -c tch khỏi lao động chân tay.
+ Khi x hội c- s1 phân chia giai c/p, trit hc ra đ(i b"n thân n- đ mang “t.nh
đ"ng” (nhiệm v7 ca n- l luận chng v b"o vệ l4i .ch ca một giai c/p xc đCâu 2:
a) Thế giới quan và các thành phần cơ bản cấu thành thế giới quan:
Khi niê m th gi$i quan: L khi niê m trit hc ch+ hê th*ng cc tri thc, quan đim,
tnh c"m, niBm tin, l tưXng xc đnhân, x hô i v nhân lo?i) trong th gii đ-. Th gii quan quy đđô , gi tr< trong đNhng thnh ph?n ch yu ca th gi$i quan l tri thức, nim tin v l@ tưAng.
- Tri thc l cơ sX tr1c tip hnh thnh th gii quan, nhưng tri thc ch+ gia nhâ p th
gii quan khi đ đư4c kim nghiê m .t nhiBu trong th1c tiYn v trX thnh niBm tin.
- L tưXng l trnh đô pht trin cao nh/t ca th gii quan.
- Th gii quan hnh thnh g!m nh9ng yu t* thuộc vB t/t c" thuộc hnh thi thc x hội: + Quan đim trit hc
+ Quan đim khoa hc, ch.nh tr<, đ?o đc, thẩm mỹ
+ Quan đim tôn gio: s"n phẩm ca tâm thc, mô t" kin thc qua tr1c gic c"m nhận.
+ Kin thc Khoa hc nhằm đn m7c tiêu phương hưng th1c tiYn tr1c tip cho con
ngư(i trong t1 nhiên v x hội d1a theo quan st v d9 kiện tE th1c tiYn, phân t.ch t;ng
h4p chặt chẽ v c- kim nghiệm đ*i sch khch quan l?i vi th1c tiYn.
+ Cc nguyên tCc v tiêu chuẩn đ?o đc đ-ng vai trò điBu ch+nh nh9ng quan hệ qua
l?i v hnh vi ca con ngư(i.
+ Nh9ng quan đim thẩm mỹ quy đvi nh9ng hnh thc, m7c tiêu v kt qu" ca ho?t động.
Quan đi0m v nim tin trit hc tạo nên nn tảng cho th gi$i quan đúng đắn.
b) Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan:
N-i trit hc l h?t nhân l luận ca th gii quan bXi:
- Thứ nh3t, b"n thân trit hc ch.nh l th gii quan.
- Thứ hai, trong cc th gii quan khc như th gii quan ca cc khoa hc c7 th, th
gii quan ca cc dân tộc, hay cc th(i đ?i…trit hc bao gi( cũng l thnh phần quan
trng, đ-ng vai trò l nhân t* c*t lõi.
- Thứ ba, vi cc lo?i th gii quan tôn gio, th gii quan kinh nghiệm hay th gii
quan thông thư(ng,…trit hc bao gi( cũng c- "nh hưXng v chi ph*i, dA c- th không t1 gic.
- Thứ tư, th gii quan trit hc như th no sẽ quy đniệm khc như th /y.
� TGQ DVBC l đ+nh cao ca TGQ do n- d1a trên quan niệm duy vật vB vật ch/t v
thc, trên cc nguyên l, quy luật ca biện chng.
Câu 3: Nội dung vấn đề cơ bản của triết học:
V/n đB cơ b"n ca trit hc l v/n đB vB m*i quan hệ gi9a tư duy v t!n t?i (hay gi9a
thc v vật ch/t, gi9a con ngư(i vi gii t1 nhiên).
VĐCB ca trit hc c- hai mặt, mỗi mặt tr" l(i cho một câu hỏi ln:
- Mặt thứ nh3t: Gi9a thc v vâ t ch/t th ci no c- trưc, ci no c- sau, ci no
quyt đs1 vâ t hay s1 vâ n đô ng đang cần ph"i gi"i th.ch th nguyên nhân vâ t ch/t hay nguyên
nhân tinh thần đ-ng vai trò l ci quyt đ- Mă t thứ hai: Con ngư(i c- kh" năng nhâ n thc đư4c th gii hay không? N-i cch
khc, khi khm ph s1 vâ t v hiê n tư4ng, con ngư(i c- dm tin rằng mnh sẽ nhâ n thc
đư4c s1 vâ t v hiê n tư4ng hay không?
Câu 4: Chủ nghĩa duy vật và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch nghia duy vâ t l quan đim coi vâ t ch/t t1 nhiên c- trưc v quyt đtinh thần con ngư(i. N-i cch khc, ch nghia duy vâ t khjng đt!n t?i mô t cch khch quan, đô c lâ p vi thc con ngư(i; thc xlt cho cAng ch+ l s1
ph"n nh th gii vâ t ch/t khch quan vo trong đầu -c con ngư(i.
Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca lt c- ba
hnh thc biu hiê n cơ b"n sau: - Ch ngha duy vâ
t ch3t phc ( thi cK đại) thEa nhâ n t.nh th nh/t ca vâ t ch/t đ!ng
nh/t vi mô t hay mô t s* ch/t c7 th ca vâ t ch/t, đưa ra nh9ng kt luâ n m vB sau con
ngư(i ta th/y mang nă ng t.nh tr1c quan, ngây thơ, ch/c phc. Tuy h?n ch do trnh đô
nhâ n thc th(i đ?i vB vâ t ch/t v c/u trnc vât ch/t, nhưng vB cơ b"n l đnng v n- l/y b"n
than gii t1 nhiên đ gi"i th.ch th gii, không viê n đn Thần linh, Thư4ng đ hay cc l1c lư4ng siêu nhiên. - Ch ngha duy vâ
t siêu hMnh th kN XV đn th kN XVIII , nhn th gii như mô t c;
my kh;ng l! m mỗi bô phâ n t?o nên th gii đ- vB cơ b"n l trong tr?ng thi biê t lâ p v
tinh l?i. Tuy không ph"n nh đnng hiê n th1c trong ton c7c nhưng ch nghia duy vâ t siêu
hnh đ g-p phần không nhỏ vo viê c đẩy lAi th gii quan duy tâm v tôn gio. - Ch ngha duy vâ
t biê n chứng do C.Mac v Ph.Awngghen xây d1ng vo nh9ng năm
40 ca th kF XIX, sau đ- đư4c V.I. Leenin pht trin. Đ khCc ph7c đư4c h?n ch ca
ch nghia duy vâ t ch/t phc th(i C; đ?i, ch nghia duy vâ t siêu hnh v l đ+nh cao trong
s1 pht trin ca ch nghia duy vâ t. Ch nghia duy vâ t biê n chng không ch+ ph"n nh
hiê n th1c đnng như ch.nh b"n than n- t!n t?i m còn l mô t công c7 h9u hiê u ginp nh9ng
l1c lư4ng tin bô trong x hô i c"i t?o hiê n th1c /y.
Câu 5: Chủ nghĩa duy tâm và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch nghia duy tâm l quan đim coi thc, tinh thần c- trưc gii t1 nhiên, th gii
vâ t ch/t. Trong qu trnh hnh thnh, pht trin ca lCh nghia duy tâm c- hai hnh thc cơ b"n sau:
- Ch ngha duy tâm khch quan: thEa nhâ n t.nh th nh/t ca thc nhưng coi đ- l
th tinh thần khch quan c- trưc v t!n t?i đô c lâ p vi con ngư(i. Th1c th tinh thần
khch quan ny thư(ng đư4c gi bằng nh9ng ci tên khc nhau như niê m, tinh thần
tuyê t đ*i, l t.nh th gii,…
- Ch ngha duy tâm ch quan: thEa nhâ n t.nh th nh/t ca thc con ngư(i. Trong
khi ph nhâ n s1 t!n t?i khch quan ca hiê n th1c, ch nghia duy tâm ch quan khjng
đCâu 6: Thuyết khả tri, bất khả tri và hoài nghi luận
- Thuyết khả tri (thuyết c, th- biết): ThEa nhận kh" năng nhận thc ca con ngư(i. VB
nguyên tCc, con ngư(i c- th nhận thc đư4c mi s1 vật, hiện tư4ng X xung quanh mnh.
N-i cch khc, c"m gic, biu tư4ng, quan niê
m v n-i chung thc m con ngư(i c-
đư4c vB s1 vâ t vB nguyên tCc, l phA h4p vi b"n thân s1 vật.
- Thuyết bất khả tri (thuyết không th- biết): Ph nhận kh" năng nhận thc ca con
ngư(i. VB nguyên tCc con ngư(i không th hiu đư4c b"n ch/t ca đ*i tư4ng. Kt qu"
con ngư(i m loi ngư(i c- đư4c ch+ l hnh thc bB ngoi, h?n h,p v cCt xln vB đ*i
tư4ng do gic quan ca con ngư(i mang l?i không b"o đ"m t.nh chân th1c.
- Thuyết hoài nghi (hoài nghi luận) xu/t hiê n tE th(i c; đ?i, nghi ng( kh" năng nhận
thc ca con ngư(i. Cho rằng con ngư(i không th nhận thc đư4c s1 vật, hiện tư4ng
xung quanh mnh, nu c- th ch+ l s1 nhận thc bên ngoi ch không nhận thc đư4c b"n ch/t.
Câu 7: Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
a) Ph1p biê 2n ch3ng - Nhâ
n thức đ.i tưQng trong m.i liên hê phK bin v.n c ca n. Đ*i tư4ng v cc thnh
phần ca đ*i tư4ng luôn trong s1 lê thuô c, "nh hưXng nhau, rng buô c, quy đnhau.
- Nhâ n thức đ.i tưQng A trạng thi luôn vâ n đô ng bin đKi, nRm trong khuynh hư$ng phK
qut l pht tri0n. Qu trnh vâ n đô ng ny thay đ;i c" vB lư4ng v c" vB ch/t ca s1 vâ t,
hiê n tư4ng. Ngu!n g*c ca s1 vâ n đô ng, thay đ;i đ- l s1 đ/u tranh ca cc mă t đ*i lâ p
ca mâu thuvn nô i t?i ca b"n thân s1 vâ t.
b) Các h5nh th3c của ph1p biê 2n ch3ng - PhTp biê
n chứng t% pht A thi cK đại : Th(i kw ny, cc nh trit hc nhận thc cc m*i
liên hệ, s1 vận động v pht trin ca th gii X d?ng ch+nh th, nă ng vB tr1c quan; chưa
đ?t ti trnh độ m; xx, phân t.ch v chưa đư4c chng minh bằng nh9ng thnh t1u ca
khoa hc nên phlp BC ca h nă ng t.nh ngây thơ, ch/t phc. - PhTp biê
n chứng duy tâm : l hc thuyt duy tâm vB cc m*i liên hệ, vB cc quy luật chi
ph*i s1 vận động v pht trin. Đ+nh cao ca hnh thc ny đư4c th hiê n trong trit hc
c; đin Đc, ngư(i khXi đầu l Canto v ngư(i hon thiê n l Hê-ghen. Cc nh trit hc
đ trnh by mô t cch c- hê th*ng nh9ng nô i dung quan trng nh/t ca phương php biê n
chng. Biê n chng theo h bCt đầu tE tinh thần v kt thnc X tinh thần. Th gii hiê n th1c
ch+ l s1 ph"n nh biê n chng ca niê m. - PhTp biê
n chứng duy vâ t l hc thuyt khoa hc vB cc m*i liên hệ ph; bin, vB nh9ng
quy luật chung nh/t chi ph*i s1 vận động, pht trin ca t1 nhiên, x hội v tư duy.đư4c
C.Myc v Awngghen xây d1ng sau đ- đư4c V.I. Lê nin v cc nh trit hc hâ u th pht
trin. C.Mc v Ph.Awngghen đ g?t bỏ t.nh thần b., t1 biê n ca trit hc c; đin Đc, k
thEa nh9ng h?t nhân h4p l trong phlp biê n chng duy tâm.
Câu 8: Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời triết học Mác-Lênin
a) Điều kiện kinh tế-xã hội
- Vo cu*i th kF XVIII đn gi9a th kF XIX, cuộc cch m?ng công nghiệp xu/t hiện v
lan rộng ra cc nưc tây Âu tiên tin không nh9ng lm cho phương thc s"n xu/t tư b"n
ch nghia trX thnh phương thc s"n xu/t th*ng tr<, t.nh hơn hjn ca ch độ tư b"n so vi
ch độ phong kin th hiện rõ nlt, m còn lm thay đ;i sâu sCc c7c diện x hội m trưc
ht l s1 hnh thnh v pht trin ca giai c/p vô s"n.
- Đ!ng th(i vi s1 pht trin đ-, mâu thuvn gi9a l1c lư4ng s"n xu/t v phương thc s"n
xu/t ngy cng sâu sCc v gay gCt hơn. Mâu thuvn ny biu hiện vB mặt x hội l mâu
thuvn gi9a giai c/p công nhân v giai c/p tư s"n. Cuộc đ/u tranh ca giai c/p công nhân
ch*ng l?i giai c/p tư s"n diYn ra tE th/p cho đn cao, đ+nh cao l cuộc cch m?ng x hội.
Trong cuộc đ/u tranh ca giai c/p công nhân ch*ng l?i giai c/p tư s"n đn một lnc no đ-
đòi hỏi cần c- hệ th*ng l luận khoa hc dvn đư(ng.
� TE nhu cầu ny m trit hc Mc-Lenin ra đ(i.
b) Tiền đề:
Tiền đề lý luận: K thEa ton bộ gi tr< tư tưXng ca nhân lo?i, tr1c tip nh/t l trit
hc c; đin Đc, kinh t ch.nh tr< hc Anh, CNXH không tưXng Php.
- Tin đ l@ luận tr%c tip dẫn đn s% ra đi ca trit hc Mc-Leenin l trit hc cK đi0n Đức
. Mc v Anghen đ k thEa PBC duy tâm trong trit hc ca Hê-ghen kt h4p
vi quan đim duy vật vô thần trong trit hc ca Phoi-ơ-bach đ hnh thnh nên ch
nghia duy vật biện chng v phlp biện chng duy vật.
- Kinh t chính tr hc Anh m đặc biệt l l luận vB kinh t hng h-a; hc thuyt gi
tr< thặng dư l cơ sX ca hệ th*ng kinh t tư b"n ch nghia. Đ- còn l việc thEa nhận cc
quy luật khch quan ca đ(i s*ng kinh t x hội, đặt quy luật gi tr< lm cơ sX cho ton
bộ hệ th*ng kinh t v rằng, do đ- ch nghia tư b"n l vinh cmu.
- V$i Ch ngha x7 hội không tưAng Php, C.Mc v Ph.Ăngghen đ k thEa nh9ng tư
tưXng nhân đ?o v nh9ng s1 phê phn h4p l ca cc nh tư tưXng đ?i biu đ*i vi
nh9ng h?n ch ca ch nghia tư b"n. Đ!ng th(i, cc ông cũng khCc ph7c v vư4t qua
nh9ng h?n ch trong hc thuyt ca h. Đ- l t.nh ch/t không tưXng trong cc hc thuyt
/y. TE đ- cc ông xây d1ng nên một l luận mi - l luận khoa hc vB ch nghia x hội.
Tiền đề khoa học tự nhiên: Trong nh9ng thập kF đầu th kF XIX, khoa hc t1 nhiên
pht trin m?nh vi nhiBu pht minh quan trng, cung c/p cơ sX tri thc khoa hc đ tư
duy biện chng trX thnh khoa hc.
- Đnh luật bảo ton v chuy0n ho năng lưQng đ dvn đn kt luận trit hc l s1 pht
trin ca vật ch/t l một qu trnh vô tận ca s1 chuyn ho nh9ng hnh thc vận động ca chnng.
- Thuyt t bo xc đv th1c vật; gi"i th.ch qu trnh pht trin ca chnng; đặt cơ sX cho s1 pht trin ca ton
bộ nBn sinh hc; bc bỏ quan niệm siêu hnh vB ngu!n g*c v hnh thc gi9a th1c vật vi động vật.
- Thuyt tin ho: cơ sX khoa hc vB s1 pht sinh, pht trin đa d?ng v m*i liên hệ
h9u cơ gi9a cc loi động, th1c vật.
Câu 9: Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất a) Vật chất
“Vật ch3t l một phạm trù trit hc dùng đ0 chỉ th%c tại khch quan, đưQc đem lại cho
con ngưi trong cảm gic, đưQc cảm gic chTp lại, chụp lại, phản nh v tồn tại không lệ
thuộc vo cảm gic.”
- Vật ch3t l phạm trù trit hc: Ph"n nh ci chung vô tận, vô h?n, không sinh ra v
cũng không m/t đi. V vậy không đư4c phlp đ!ng nh/t vật ch/t vi một hay một s* ch/t t1 c-.
- Dùng đ0 chỉ th%c tại khch quan: Vật ch/t l t/t c" nh9ng g t!n t?i ngoi thc,
không ph7 thuộc vo thc ca con ngư(i.
- ĐưQc đem lại cho con ngưi trong cảm gic: Vật ch/t ph"n nh ci chung nhưng s1
t!n t?i ca n- thông qua cc s1 vật, hiện tư4ng c7 th v con ngư(i c- th nhận thc đư4c
vật ch/t bằng cc gic quan ca mnh.
- ĐưQc cảm gic chTp lại, chụp lại, phản nh: S1 hiu bit ca con ngư(i vB vật ch/t
ch+ l hnh "nh vB th gii vật ch/t; nghia l th gii vật ch/t ph"i l ci c- trưc, s1 hiu
bit ca con ngư(i l ci c- sau, th gii vật ch/t sẽ quyt đcon ngư(i.
Ý ngha đnh ngha vật ch3t:
- Cho chnng ta hiu đnng vB vật ch/t;
- Gi"i quyt đư4c v/n đB cơ b"n ca trit hc trên lập trư(ng duy vật;
- Bc bỏ sai lầm ca ch nghia duy tâm, khCc ph7c h?n ch ca ch nghia duy vật cũ vB vật ch/t;
- Trang b< th gii quan, phương php luận khoa hc mX đư(ng cho cc ngnh khoa
hc c7 th pht trin.
b) Phương th3c tồn tại của vật chất:
Vận động l phương thức tồn tại ca vật ch3t.
“Vận động hi0u theo ngha chung nh3t - tức đưQc hi0u l một phương thức tồn tại ca
vật ch3t, l thuộc tính c. hu ca vật ch3t thM bao gồm mi s% thay đKi v mi qu trMnh
diễn ra trong vũ trụ, k0 từ s% thay đKi v trí đơn giản cho đn tư duy.”
- Vận động l phương thức tồn tại ca vật ch3t:
• Vật ch/t ch+ t!n t?i bằng cch vận động v ch+ thông qua vận động m vật ch/t
biu hiện s1 t!n t?i ca mnh.
• Con ngư(i ch+ nhận thc sâu sCc vB s1 vật thông qua tr?ng thi vận động ca gii vật ch/t.
- Vận động l thuộc tính c. hu ca vật ch3t: Vận động gCn vi vật ch/t, c- vật ch/t
th sẽ c- vận động v c- vận động th sẽ l s1 vận động ca vật ch/t. Tc l vận động v
vật ch/t không tch r(i nhau.
Nguồn g.c ca vận động theo quan đi0m trit hc Mc-Lênin
- Vận động ca vật ch/t l vận động t1 thân; - Do mâu thuvn bên trong;
- Do s1 tc động qua l?i gi9a cc yu t* trong b"n thân s1 vật hay gi9a cc s1 vật vi nhau.
Câu 10: Nguồn gốc của ý thức
a) Nguồn gốc tự nhiên:
Ngu!n g*c t1 nhiên ch.nh l bộ -c ngư(i v th gii khch quan tc động vo bộ -c
ngư(i gây ra hiện tư4ng ph"n nh. Ý thc l thuộc t.nh ca vật ch/t, nhưng không ph"i
ca mi d?ng vật ch/t, m l thuộc t.nh ca d?ng vật ch/t s*ng c- t; chc cao nh/t l bộ -c ngư(i.
- Bộ -c ngư(i: l s"n phẩm pht trin lâu di ca th gii t1 nhiên.
- Ph"n nh: l s1 ghi d/u /n ca d?ng vật ch/t ny lên d?ng vật ch/t khc khi hai d?ng
vật ch/t tc động qua l?i lvn nhau.
Ph"n nh pht trin tE th/p đn cao:
+ D?ng vật ch/t vô cơ: S1 ph"n nh mang t.nh ch/t cơ, l, h-a, chưa c- s1 chn lc đ+ D?ng vật ch/t h9u sinh:
• Th1c vật: Đ c- s1 chn lc, đ• Động vật bậc th/p: S1 ph"n nh th hiện thông qua ph"n x? c- điBu kiện v ph"n x? không c- điBu kiện
• Động vật bậc cao: S1 ph"n nh th hiện thông qua tâm l động vật.
• Con ngư(i: S1 ph"n nh ca con ngư(i l ph"n nh thc, l s1 ph"n nh năng động, sng t?o.
b) Nguồn gốc xã hội:
– Lao động l hoạt động đặc thù ca con ngưi, lm cho con ngưi khc v$i t3t cả cc động vật khc.
+ Trong lao động, con ngư(i đ bit ch t?o ra cc công c7 v sm d7ng cc công c7 đ t?o ra ca c"i vật ch/t.
+ Lao động ca con ngư(i l hnh động c- m7c đ.ch – tc động vo th gii vật ch/t
khch quan lm bin đ;i th gii nhằm tho" mn nhu cầu ca con ngư(i.
+ Trong qu trnh lao động, bộ no ngư(i pht trin v ngy cng hon thiện, lm cho
kh" năng tư duy trEu tư4ng ca con ngư(i cAng ngy cng pht trin.
– Lao động sản xu3t còn l cơ sA ca s% hMnh thnh v pht tri0n ngôn ng.
+ Trong lao động, con ngư(i t/t yu c- nh9ng quan hệ vi nhau v c- nhu cầu cần trao
đ;i kinh nghiệm. TE đ- n"y sinh s1 “cần thit ph"i n-i vi nhau một ci g đ/y”.V vậy
ngôn ng9 ra đ(i v pht trin cAng vi lao động.
+ Ngôn ng9 l hệ th*ng t.n hiệu th hai, l ci “vỏ vật ch/t” ca tư duy, l phương tiện
đ con ngư(i giao tip trong x hội, ph"n nh một cch khi qut s1 vật, t;ng kt kinh
nghiêm th1c tiYn v trao đ;i chung gi9a cc th hệ. Ch.nh v vậy, Ăngghen coi lao động
v ngôn ng9 l “hai sc k.ch th.ch ch yu” bin bộ no ca con vật thnh bộ no con
ngư(i, ph"n nh tâm l động vật thnh ph"n nh thc.
� Lao động v ngôn ng9 l ngu!n g*c x hội quyt đthc.
� Trong hai ngu!n g*c vB s1 ra đ(i ca thc th ngu!n g*c t1 nhiên l điBu kiện cần,
ngu!n g*c x hội l điBu kiện đ. Nghia l ngư(i no tham gia cng nhiBu cc quan hệ x
hội th thc ca ngư(i đ- cng phong phn v đa d?ng.
Câu 11: Bản chất của ý thức
(1) Ý thức l hMnh ảnh ch quan ca th gi$i khch quan: YT không ph"i l b"n thân th
gii khch quan m ch+ l hnh "nh ca th gii khch quan; hơn n9a hnh "nh ny l?i b<
chi ph*i bXi ch quan ca con ngư(i, nghia l tâm tư, tnh c"m, quan niệm, quan đim
khc nhau th thc ca con ngư(i l khc nhau.
(2) Ý thức l s% phản nh một cch năng động, sng tạo th gi$i khch quan vo trong
đ?u c ca con ngưi: T?o ra ci mi; tiên đon, d1 đon tương lai; t?o ra nh9ng gi"
thuyt, l thuyt khoa hc.
(3) Ý thức mang tính lch sử x7 hội: Con ngư(i s*ng trong x hội no th thc ca con
ngư(i sẽ mang b"n ch/t ca x hội đ-.
Câu 12: MQH giữa vật chất và ý thức, ý nghĩa PPL của MQH
a) Mối quan hệ
- Vật ch3t quyt đnh @ thức:
(1) Vật ch3t quyt đnh nguồn g.c ca @ thức:
+ Bộ no ngư(i – cơ quan ph"n nh th gii xung quanh, s1 tc động ca th gii
vật ch/t vo bộ no ngư(i, t?o thnh ngu!n g*c t1 nhiên.
+ Lao động v ngôn ng9 trong ho?t động th1c tiYn cAng vi ngu!n g*c t1 nhiên
quyt đ� C" bộ -c ngư(i, TG khch quan, lao động v ngôn ng9 đBu thuộc vB th gii vật ch/t.
(2) Vật ch3t quyt đnh nội dung v bản ch3t ca @ thức: V thc l hnh "nh ch
quan ca th gii khch quan nên b"n thân th gii khch quan như th no th thc sẽ
như th /y hay cơ sX ca vật ch/t, điBu kiện vật ch/t, nhân t*, hon c"nh, vật ch/t như th
no th thc sẽ như th /y.
(3) Vật ch3t quyt đnh s% vận động, pht tri0n ca @ thức: Khi cơ sX vật ch/t, điBu
kiện vật ch/t, hon c"nh vật ch/t thay đ;i th thc ca con ngư(i cũng sẽ c- s1 thay đ;i theo.
- Ý thức c tính độc lập tương đ.i v tc động trA lại vật ch3t:
(1) S% tc động ca @ thức đ.i v$i vật ch3t phải thông qua hoạt động th%c tiễn ca con ngưi.
(2) Vai trò ca @ thức th0 hiện A chỗ n chỉ đạo hoạt động th%c tiễn ca con ngưi.
(3) S% tc động trA lại ca @ thức đ.i v$i vật ch3t diễn ra theo hai hư$ng:
+ T.ch c1c: Khi tri thc ca con ngư(i l tri thc khoa hc, ch., ngh< l1c, quyt
tâm ca con ngư(i cao, tnh c"m trong sng. + Tiêu c1c: Ngư4c l?i
(4) X7 hội cng pht tri0n, vai trò ca @ thức ngy cng l$n, nh3t l trong thi đại
ngy nay (nn kinh t tri thức).
b) Ý nghĩa phương pháp luận
- VM vật ch3t quyt đnh @ thức nên trong hoạt động nhận thức v th%c tiễn phải xu3t
pht từ tMnh hMnh th%c t khch quan:
(1) Khi đB ra m7c tiêu, m7c đ.ch cho mnh con ngư(i không đư4c thuần tny xu/t pht
tE mu*n ch quan m ph"i xu/t pht tE điBu kiện vật ch/t, hon c"nh vật ch/t.
(2) Khi nhận xlt, đnh gi s1 việc, hiện tư4ng, tnh hnh ph"i nhận xlt, ph"n nh đnng
như n- t!n t?i, không đư4c xuyên t?c, b-p mlo s1 vật, s1 việc.
- VM @ thức c th0 tc động trA lại vật ch3t thông qua hoạt động ca con ngưi nên
trong nhận thức v hoạt động th%c tiễn phải bit pht huy tính năng động ch quan, tức
l pht huy vai trò sng tạo ca @ thức, nhân t. con ngưi; mu.n vậy con ngưi phải tôn
trng tri thức khoa hc, lm ch tri thức khoa hc v đem tri thức khoa hc vận dụng
vo th%c tiễn cuộc s.ng.
Câu 13: Biện chứng, biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Biê 2n ch3ng l quan đim, phương php “xem xlt nh9ng s1 vâ t v nh9ng ph"n nh ca
chnng trong tư tưXng trong m*i quan hê qua l?i lvn nhau ca chnng, trong s1 rng buô c,
s1 vâ n đô ng, s1 pht sinh v tiêu vong ca chnng. Phương php tư duy ny cho phlp
không ch+ nhn th/y s1 vâ t c biê t m còn th/y c" m*i liên hê qua l?i gi9a chnng.
Biê n chng đư4c chia thnh biê n chng khch quan v biê n chng ch quan.
- Biê 2n ch3ng khách quan l khi niê m dAng đ ch+ biê n chng ca b"n thân th gii
t!n t?i khch quan, đô c lâ p vi thc ca con ngư(i
- Biê 2n ch3ng chủ quan l khi niê m dAng đ ch+ biê n chng ca s1 th*ng nh/t gi9a
logic (biê n chng), phlp biê n chng v l luâ n nhâ n thc, l tư duy biê n chng v biê n
chng ca ch.nh qu trnh ph"n nh hiê n th1c khch quan vo bô -c con ngư(i. BXi vâ y,
biê n chng ch quan mô t mă t ph"n nh th giưi khch quan, mă t khc ph"n nh nh9ng
quy luâ t ca tư duy biê n chng.
Câu 14: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến a) Khái niệm: -
l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ cc Mối liên hệ
m*i rng buộc tương hỗ, quy đ"nh hưXng lvn nhau gi9a cc yu t*, bộ phận trong một đ*i tư4ng hoặc gi9a cc đ*i tư4ng vi nhau.
Mối liên hệ phổ biến l khi niệm dAng đ ch+ t.nh ph; bin ca cc m*i liên hệ ca s1
vật, hiện tư4ng trong th gii..
b) Tính chất của các mối liên hệ
- Tính khch quan: M*i liên hệ l ci v*n c- ca s1 vật, hiện tư4ng, không ph7 thuộc vo
mu*n ch quan ca con ngư(i; con ngư(i ch+ nhận thc s1 vật thông qua cc m*i liên hệ v*n c- ca n-.
- Tính phK bin: M*i liên hệ diYn ra X t/t c" cc mặt, cc qu trnh, cc s1 vật, hiện tư4ng
trong t1 nhiên, x hội v tư duy.
- Tính đa dạng phong phú: Mi s1 vật, hiện tư4ng đBu c- nh9ng m*i liên hệ c7 th v
chnng c- th chuyn h-a cho nhau; X nh9ng điBu kiện khc nhau th m*i liên hệ c- t.nh
ch/t v vai trò khc nhau. D1a vo t.nh đa d?ng phong phn, m*i liên hệ đư4c chia ra lm nhiBu lo?i:
+ M*i liên hệ bên trong, m*i liên hệ bên ngoi
+ M*i liên hệ ch yu, m*i liên hệ th yu
+ M*i liên hệ cơ b"n, m*i liên hệ không cơ b"n
+ M*i liên hệ tr1c tip, m*i liên hệ gin tip c) Ý nghĩa PPL
- Quan đi0m ton diện:
+ Nhận thc s1 vật trong m*i liên hệ gi9a cc yu t*, cc mặt ca ch.nh s1 vật v
trong s1 tc động gi9a s1 vật đ- vi s1 vật khc.
+ Bit phân biệt tEng lo?i m*i liên hệ, xem xlt c- trng tâm trng đim, lm n;i bật
ci cơ b"n nh/t ca s1 vật, hiện tư4ng.
+ Trnh phin diện, siêu hnh v chit trung, ng7y biện.
- Quan đi0m lch sử cụ th0: Khi xem xlt một s1 vật, hiện tư4ng no đ- ph"i đặt n- trong
không gian, th(i gian v trong m*i liên hệ ca n-.
Câu 15: Nguyên lý về sự phát triển a) Khái niệm:
- Phát tri-n l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ qu trnh vận động ca s1 vật theo hưng đi
lên, tE th/p đn cao, tE đơn gi"n đn phc t?p, tE klm hon thiện đn hon thiện hơn ca s1 vật.
b) Tính chất của phát tri-n:
- Tính khch quan: Pht trin l ci v*n c- ca s1 vật, hiện tư4ng. Ngu!n g*c ca s1 pht
trin nằm trong b"n thân ca s1 vật, hiện tư4ng; do mâu thuvn ca s1 vật, hiện tư4ng quy
đ- Tính phK bin: Th hiện X cc qu trnh pht trin diYn ra trong mi linh v1c t1 nhiên,
x hội v tư duy; trong t/t c" mi s1 vật, hiện tư4ng v trong mi qu trnh, mi giai đo?n
ca s1 vật, hiện tư4ng đ-.
- Tính đa dạng, phong phú: Qu trnh pht trin ca s1 vật, hiện tư4ng không hon ton
gi*ng nhau, X nh9ng không gian v th(i gian khc nhau; cht* v điBu kiện lc) Ý nghĩa PPL:
- Quan đi0m pht tri0n:
+ Khi xem xlt s1 vật, hiện tư4ng ph"i luôn đặt n- trong khuynh hưng vận động, bin
đ;i, chuyn h-a nhằm pht hiện ra xu hưng bin đ;i.
+ Nhận thc s1 vật, hiện tư4ng trong t.nh biện chng đ th/y đư4c t.nh quanh co,
phc t?p ca s1 pht trin.
+ Bit pht hiện v ng hộ ci mi; ch*ng b"o th, tr trệ đ+ Bit k thEa cc yu t* t.ch c1c tE đ*i tư4ng cũ v pht trin sng t?o chnng trong điBu kiện mi.
- Quan đi0m lch sử cụ th0: Khi xem xlt s1 vật, hiện tư4ng no đ- ph"i đặt n- trong
không gian, th(i gian v trong qu trnh pht trin ca n-.
Câu 16: Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
a) Khái niệm:
- Chất l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ nh9ng thuộc t.nh khch quan v*n c- ca s1 vật,
hiện tư4ng, l s1 th*ng nh/t h9u cơ ca nh9ng thuộc t.nh lm cho s1 vật, hiện tư4ng l
n- ch không ph"i l ci khc.
Ch/t ca s1 vật không nh9ng đư4c quy đcòn bXi phương thc liên kt gi9a cc yu t* t?o thnh.
- Lượng l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ t.nh quy đmặt s* lư4ng, quy mô, trnh độ, nh
vật, hiện tư4ng. Chưa phân biệt đư4c n- vi ci khc.
Lư4ng đư4c quy đb) Mối quan hệ biện ch3ng:
(1) Tính th.ng nh3t gia lưQng v ch3t: B/t k s1 vật no cũng l s1 th*ng nh/t gi9a
lư4ng v ch/t, ch/t no lư4ng /y, lư4ng no ch/t /y, không c- lư4ng v ch/t t!n t?i tch r(i nhau.
(2) S% chuy0n ha v lưQng dẫn đn s% thay đKi v ch3t:
- Lư4ng l yu t* thư(ng xuyên bin đ;i, c- th tăng hoặc gi"m
- Khi lư4ng bin đ;i trong gii h?n “độ” th ch/t chưa bin đ;i
- Lư4ng bin đ;i ti “đim nnt” sẽ gây nên s1 bin đ;i vB ch/t thông qua “bưc nh"y”,
ch/t cũ m/t đi ch/t mi ra đ(i thay th.
+ Độ: l kho"ng gii h?n m X đ- s1 thay đ;i vB lư4ng chưa lm thay đ;i căn b"n vB ch/t.
+ Đi0m nút: Đim X đ- s1 thay đ;i vB lư4ng đ đ đ lm thay đ;i vB ch/t.
+ Bư$c nhảy: Bưc X đ- ch/t cũ m/t đi, ch/t mi ra đ(i thay th. N- kt thnc một
giai đo?n pht trin ca s1 vật nhưng đ!ng th(i l đim khXi đầu cho một giai đo?n mi.
Bưc nh"y đư4c phân lo?i theo nh
quy mô (bưc nh"y c7c bộ, bưc nh"y ton diện)
(3) Nhng thay đKi v ch3t dẫn đn nhng thay đKi v lưQng: Ch/t mi sẽ tc động trX l?i
s1 thay đ;i ca lư4ng mi vB quy mô, trnh độ, t*c độ,...
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Trong cuộc s.ng mu.n c s% thay đKi v ch3t phải bit tích lũy v lưQng, pht huy tc
động ca ch3t m$i đ.i v$i lưQng m$i.
(2) Ch.ng lại quan đi0m ch quan, nng vội
- Chưa c- s1 t.ch lũy vB lư4ng đ th1c hiện bưc nh"y vB ch/t;
- Coi thư(ng s1 t.ch lũy vB lư4ng, ch+ nh/n m?nh bưc nh"y vB ch/t.
Ch*ng tư tưXng b"o th tr trệ:
- Không dm th1c hiện bưc nh"y vB ch/t khi đ c- đ s1 t.ch lũy vB lư4ng.
(3) Phải nhận thức đưQc phương thức liên kt gia cc yu t. tạo thnh s% vật, hiện
tưQng đ0 l%a chn phương php phù hQp.
(4) Phải vận dụng linh hoạt cc hMnh thức bư$c nhảy.
Câu 17: Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập a) Khái niệm:
- Mặt đối lập: l nh9ng mặt, nh9ng yu t*,..c- khuynh hưng, t.nh ch/t ngư4c chiBu
nhau trong cAng một s1 vật hiện tư4ng.
C hai mặt đ*i lập sẽ t?o thnh một mâu thuvn
- Mâu thuẫn biện ch3ng: l mâu thuvn bao hm s1 th*ng nh/t, đ/u tranh, chuyn h-a
lvn nhau gi9a cc mặt đ*i lập.
Phân loại: Căn cứ vo:
+ Vai trò của mâu thuẫn: ch yu v thứ yu
+ Quan hệ giữa các mặt đối lập: bên trong v bên ngoi
+ Tính chất của lợi ích quan hệ giai cấp: đ.i khng v không đ.i khng
b) Quá tr5nh vận động của mâu thuẫn:
(1) Trong mỗi mâu thuẫn cc mặt đ.i lập vừa th.ng nh3t vừa đ3u tranh v$i nhau.
- Th.ng nh3t: Hai mặt đ*i lập liên hệ gCn b- vi nhau, nương t1a lvn nhau, l tiBn đB t!n t?i cho nhau.
- Đ3u tranh: S1 tc động qua l?i theo xu hưng bi trE, ph đ(2) Đ3u tranh l tuyệt đ.i, th.ng nh3t l tương đ.i.
- Đ/u tranh gCn vi s% vận động tuyệt đ.i.
- Th*ng nh/t gCn vi s% đứng im tương đ.i.
(3) Mâu thuẫn gia mặt đ.i lập l nguyên nhân, giải quyt mâu thuẫn l động l%c ca s%
vận động, pht tri0n.
Đ/u tranh gi9a cc mặt đ*i lập diYn ra tE th/p đn cao, mâu thuvn trX nên sâu sCc �
gi"i quyt mâu thuvn � bưc chuyn h-a đư4c th1c hiện, s1 vật cũ m/t đi, s1 vật mi ra
đ(i thay th. Trong b"n thân s1 vật mi l?i c- nh9ng mặt đ*i lập mi, mâu thuvn
mi,....C như th lm cho s1 vật luôn vận động, pht trin.
c) Ý nghĩa PPL:
(1) Mu*n c- s1 pht trin ph"i tm ra mâu thuvn, tập trung gi"i quyt mâu thuvn, không
đư4c nl trnh, xoa d(2) Gi"i quyt mâu thuvn ph"i tAy thuộc vo lo?i mâu thuvn, l1c lư4ng, phương tiện,…đ gi"i quyt.
Câu 18: Quy luật phủ định của phủ định a) Khái niệm:
- Phủ định l s1 thay th s1 vật, hiện tư4ng, tr?ng thi ny bằng s1 vật, hiện tư4ng, tr?ng thi khc.
- Phủ định siêu hình l ph đt?o điBu kiện, tiBn đB cho s1 pht trin.
- Phủ định biện chứng l ph đtiBn đB cho s1 pht trin.
b) Tính chất của phủ định biện ch3ng:
(1) Tính khch quan, phK bin, đa dạng phong phú:
- Khch quan: Ngu!n g*c ca ph đmâu thuvn ca s1 vật, hiện tư4ng quy đ- Ph; bin: C- c" trong t1 nhiên, x hội v tư duy.
- Đa d?ng, phong phn: S1 vật hiện tư4ng khc nhau th ph đ(2) Tính k thừa biện chứng:
- S1 vật ra đ(i sau gi9 l?i nh9ng yu t* tin bộ, t.ch c1c ca s1 vật trưc đ lm tiBn
đB, điBu kiện cho s1 pht trin.
(3) L s% ph đnh vô tận, không c l?n ph đnh cu.i cùng.
(4) Gắn v$i điu kiện cụ th0.
c) Nội dung cơ bản của quy luật:
Tính chu kỳ ca s% pht tri0n:
- Chu k5 l s1 pht trin tE một đim xu/t pht, tr"i qua nhiBu lần ph đinh, s1 vật l?i
quay trX l?i đim xu/t pht nhưng trên cơ sX cao hơn.
- S* lần ph đqut l?i th c- 2 lần ph đ+ Lần 1: Lm cho SVHT mi đ*i lập vi SVHT cũ.
+ Lần 2: Lm cho SVHT mi đ*i lập vi ci đ*i lập. SV dư(ng như quay trX vB ci
ban đầu nhưng trên cơ sX cao hơn.
Khuynh hư$ng ca s% pht tri0n: Theo hMnh xoắn .c đi lên:
- Ci sau lặp l?i ci trưc nhưng X cơ sX cao hơn.
- Th hiện t.nh ch/t ca s1 pht trin: k thEa, lặp l?i v tin lên.
Đặc trưng ca ci m$i: - Yu.
- C- xu th pht trin � đ?t đn trnh độ nh/t đth b< ph đxen gi9a ph đd) Ý nghĩa PPL:
- Ci m$i t3t yu xu3t hiện v chin thắng � Ph"i c- thi độ ng hộ ci mi, ci tin bộ.
- S% pht tri0n luôn c tính k thừa � Không ph đc".
- S% pht tri0n luôn quanh co phức tạp � Không qu l?c quan khi đư4c khjng đkhông qu bi quan khi b< ph đCâu 19: Thực tiễn và các hình thức cơ bản của thực tiễn
a) Khái niệm:
Thực tiễn l ton bộ ho?t động vật ch/t - c"m t.nh, mang t.nh lngư(i, nhằm c"i t?o t1 nhiên v x hội.
b) Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản:
(1) Hoạt động sản xu3t vật ch3t:
- L ho?t động m X đ-, con ngư(i sm d7ng cc công c7 LĐ tc động vo gii TN đ t?o ca c"i vật ch/t.
- L ho?t động đầu tiên v căn b"n nh/t ginp con ngư(i hon thiện c" vB b"n t.nh sinh hc lvn x hội.
(2) Hoạt động chính tr x7 hội:
- L ho?t động nhằm bin đ;i cc quan hệ xh m đ+nh cao nh/t l bin đ;i cc hnh thi kinh t - x hội.
(3) Hoạt động th%c nghiệm khoa hc:
- L ho?t động m con ngư(i t?o ra gi*ng hoặc gần gi*ng vi t1 nhiên, x hội đ
chng minh cho nh9ng kt luận nghiên cu khoa hc.
Mỗi hnh thc cơ b"n ca th1c tiYn c- một chc năng quan trng khc nhau không th
thay th cho nhau, song chnng c- m*i quan hệ chặt chẽ, tc động qua l?i lvn nhau. Trong
m*i quan hệ đ-, hoạt động sản xuất vật chất c, vai trò quan trọng nhất, đ-ng vai trò
quyt đCâu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
(1) Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận th3c:
- Th1c tiYn cung c/p nh9ng ti liệu, vật liệu cho nhận thc ca con ngư(i, rèn luyện
cc gic quan ca con ngư(i ngy cng tinh t hơn, hon thiện hơn.
- Th1c tiYn l cơ sX đ sng t?o ra công c7, phương tiện l tăng kh" năng nhận thc ca con ngư(i.
- Th1c tiYn luôn đB ra nhu cầu, nhiệm v7 v phương hưng pht trin ca nhận thc.
(2) Thực tiễn là mục đích của nhận th3c:
- Nhận thc ca con ngư(i l nhằm ph7c v7, soi đư(ng, dvn dCt, ch+ đ?o th1c tiYn.
- Tri thc ch+ c- nghia khi n- đư4c p d7ng vo đ(i s*ng th1c tin một cch tr1c tip
hoặc gin tip đ ph7c v7 con ngư(i.
(3) Thực tiễn là tiêu chuẩn đ- ki-m tra chân lý:
- Tri thc l kt qu" ca qu trnh nhận thc, tri thc đ- c- th ph"n nh đnng hoặc
không đnng hiện th1c nên ph"i đư4c kim tra trong th1c tiYn.
- Chân l l tri thc ca con ngư(i, phA h4p vi hiện th1c khch quan v đư4c th1c tiYn kim nghiệm.
- Thông qua th1c tiYn, con ngư(i sẽ bit đư4c tri thc no đnng, tri thc no sai.
- Th1c tiYn l tiêu chuẩn ca chân l, vEa c- t.nh tuyệt đ*i, vEa c- t.nh tương đ*i.
+ Tuyệt đ.i v th1c tiYn l tiêu chuẩn khch quan duy nh/t đ kim tra, khjng đchân l.
+ Tương đ.i v th1c tiYn luôn vận động, bin đ;i, pht trin nên không th xc nhận
hay bc bỏ hon ton một điBu g đ-. Ý nghĩa PPL:
- Ph"i luôn luôn qun triệt quan đim th1c tiYn.
- Th1c hiện nguyên tCc th*ng nh/t gi9a l luận v th1c tiYn (gCn hc đi đôi vi hnh).
Câu 21: Nội dung sản xuất vật chất và phương thức sản xuất vật chất
a) Sản xuất vật chất:
- Sản xu3t vật ch3t: L qu trnh m trong đ-, con ngư(i sm d7ng công c7 lao động tc
động tr1c tip hoặc gin tip vo t1 nhiên, c"i bin cc d?ng vật ch/t ca gii t1 nhiên đ
t?o ra ca c"i x hội nhằm tho" mn nhu cầu t!n t?i v pht trin ca con ngư(i.
- Vai trò ca SXVC: L cơ sX t!n t?i v pht trin ca loi ngư(i.
+ Tr1c tip t?o ra tư liệu sinh ho?t ca con ngư(i.
+ TiBn đB ca mi ho?t động l+ L điBu kiện ch yu đ sng t?o ra con ngư(i x hội.
b) Phương th3c sản xuất vật chất:
- Khi niệm: L cch thc con ngư(i th1c hiện qu trnh s"n xu/t vật ch/t trong mỗi giai
đo?n nh/t đ- Kt c3u: S1 th*ng nh/t gi9a l1c lư4ng s"n xu/t vi một trnh độ nh/t đs"n xu/t tương ng.
+ L%c lưQng sản xu3t: L s1 kt h4p gi9a ngư(i lao động v tư liệu s"n xu/t, t?o ra
sc s"n xu/t v nhân l1c th1c tiYn lm bin đ;i cc đ*i tư4ng vật ch/t ca gii t1 nhiên
theo nhu cầu nh/t đL%c lưQng sản xu3t bao gồm:
• Ngư(i lao động: l ngư(i tham gia vo qu trnh s"n xu/t; c- yêu cầu vB sc khox,
gii h?n vB tu;i tc; c- tri thc, kinh nghiệm v kỹ năng lao động. Ngư(i lao đô ng
l ch th sng t?o, đ!ng th(i l ch th tiêu dAng mi ca c"i vâ t ch/t x hô i. Đây
l ngu!n cơ b"n, vô tâ n v đă c biê t ca s"n xu/t.
• Đ*i tư4ng lao động: l vật nhận tc động ca công c7 lao động:
‣ C- sẵn trong t1 nhiên: đ/t, nưc,…
‣ Đ qua ch bin (do con ngư(i t?o ra): v"i, l7a,…
• Công c7 lao động: l vật gi9 vai trò trung gian truyBn sc ca ngư(i lao động vo trong qu trnh s"n xu/t.
• Phương tiện lao động: l vật hỗ tr4 con ngư(i vB mặt chuyên chX v b"o qu"n.
+ Quan hệ sản xu3t: L t;ng h4p cc quan hệ vB kinh t - vật ch/t gi9a ngư(i vi
ngư(i trong qu trnh s"n xu/t vật ch/t.
Quan hệ sản xu3t bao gồm:
• Quan hệ sX h9u tư liệu s"n xu/t;
• Quan hệ t; chc, qu"n l s"n xu/t;
• Quan hệ vB phân ph*i s"n phẩm.
Cc mặt ca quan hệ s"n xu/t c- m*i quan hệ tc động qua l?i lvn nhau, trong đ-
quan hệ sX h9u tư liệu s"n xu/t gi9 vai trò quyt đQuan hệ s"n xu/t hnh thnh một cch khch quan, l quan hệ đầu tiên, cơ b"n ch
yu, quyt đCâu 22: Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
- LLSX: L m*i quan hệ gi9a ngư(i lao động vi tư liệu s"n xu/t trong qu trnh s"n xu/t.
- QHSX: L quan hệ gi9a con ngư(i vi con ngư(i trong qu trnh s"n xu/t.
L1c lư4ng sx v quan hệ sx l hai mặt ca mặt phương thc sx, tc động BC. Trong
đ-, l1c lư4ng sx quyt đ(1) Lực lượng sx quyết định nội dung, tính chất và sự ra đời của quan hệ sx mới:
- Trnh độ l1c lư4ng sx như th no th quan hệ sx như th /y.
- Trnh độ l1c lư4ng sx thay đ;i th quan hệ sx cũng thay đ;i theo.
- Trnh độ l1c lư4ng cũ m/t đi, trnh độ l1c lư4ng mi ra đ(i th quan hệ sx cũ m/t đi,
quan hệ sx mi ra đ(i đ đ"m b"o s1 phA h4p.
(2) Sự tác động trở lại của quan hệ sx đối với lực lượng sx: Theo 2 hư$ng: thúc đẩy hoặc kMm h7m.
- Quan hệ sx phA h4p vi trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx th sẽ thnc đẩy cho l1c lư4ng pht trin.
- Quan hệ sx không phA h4p vi trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx th sẽ km hm, thậm
ch. ph vỡ s1 pht trin ca l1c lư4ng sx. Phù hợp:
+ S1 kt h4p đnng đCn gi9a cc yu t* c/u thnh l1c lư4ng sx v quan hệ sx.
+ S1 kt h4p đnng đCng gi9a l1c lư4ng sx v quan hệ sx.
+ T?o ĐK cho ngư(i LĐ sng t?o trong sx v hưXng th7 nh9ng thnh qu" VC v tinh thần ca LĐ.
Không phù hợp:
+ Khi quan hệ sx đi sau trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx.
+ Khi quan hệ sx vư4t trưc trnh độ pht trin ca l1c lư4ng sx.
Sự phù hợp của quan hệ sx với lực lượng sx chỉ mang tính tương đối v5:
- L1c lư4ng sx l yu t* động, thư(ng xuyên pht trin.
- Quan hệ sx l yu t* tinh, tương đ*i ;n đ- L1c lư4ng sx pht trin đn một trnh độ nh/t đth(i, yêu cầu ph"i xo bỏ quan hệ sx cũ, thit lập quan hệ sx mi, phA h4p vi trnh độ mi ca l1c lư4ng sx. Ý nghĩa PPL:
- L1c lư4ng sx quyt đsx. Trưc ht l đầu tư vo ngư(i lao động (phương diện sc khỏe v tr. tuệ), r!i mi đn công c7 lao động.
- Quan hệ sx tc động ngư4c l?i l1c lư4ng sx theo 2 hưng, nên mu*n xh pht trin ph"i
hon thiện cc ch.nh sch sX h9u tư liệu sx, t; chc qu"n l sx v phân ph*i s"n phẩm
cho phA h4p vi trnh độc l1c lư4ng sx.
Câu 23: Tồn tại xã hội và các dạng tồn tại cơ bản a) Khái niê 2m
Tồn tại xã hô Zi l ph?m trA trit hc dAng đ ch+ ton bô sinh ho?t vâ t ch/t v nh9ng
điBu kiê n sinh ho?t vâ t ch/t ca x hô i trong nh9ng giai đo?n lb) Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hô 2i
Cc yu t. cơ bản tạo thnh tồn tại x7 gội hồm: phương thức sản xu3t vật ch3t, hon
cảnh đa l@, dân s. v mật độ dân s..
- Điu kiện đa l@ đ- l nh9ng điBu kiện đ/t đai, khi hậu, sông ngòi, bin đông, th1c
vật, nguyên liệu, khong s"n. ĐiBu kiện t1 nhiên l điBu kiện thư(ng xuyên v t/t yu ca