Trắc nghiệm bài Phương trình trạng thái của khí lí tưởng Lý 10 có lời giải và đáp án

Trắc nghiệm bài Phương trình trạng thái của khí lí tưởng Lý 10 có lời giải và đáp án rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 22 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI LÍ TƯỞNG
I. TRNG TÂM KIN THC
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (phương trình cla--rôn)
1 2 1 2
1
1 2 2
p p p T
T
T T p
= =
Quá trình đẳng áp: Quá trình biến đổi trng thái ca cht khí khi áp sut không đổi.
Định lut Gay-luy-sc: Dưới áp suất không đổi, thch ca một lượng khí xác định t l thun vi nhit
độ tuyệt đối ca nó.
12
12
const
VV
V
T T T
= =
Trong đó:
P
là áp sut khí,
V
là th tích khí,
C 273Tt
=+
(nhiệt độ khí (K)
Đưởng đẳng áp:
Phương trình Cla--rôn men-đê--ép
hay
pV m
nR pV nRT RT
T
= = =
vi
8,31J / molR =
. K là hng s khí lí tưởng
II. VÍ D MINH HOA
d 1: Mt qu bóng th tích 2 lít, cha khí 27
0
C áp suất 1 at. Người ta nung nóng qu bóng
đến nhiệt độ 57
0
C đồng thi gim th tích còn 1 lít. Áp sut lúc sau là bao nhiêu?
A. 2,2atm B. 0,47atm C. 2,1atm D.0,94atm
Li gii:
2 1 1
2
12
2,2at
T p V
p
TV

==
Chú ý: Đổi nhiệt độ v độ K
Đáp án A
d 2: Một lượng khí
đựng trong bình
1
2V lit=
áp sut 1,5att,
0
1
27tC=
. Đun nóng khí đến
0
2
127tC=
do bình h nên mt nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp sut khí trong bình.
A. 3 atm B. 7,05 atm C. 4 atm D. 2,25 atm
Li gii
2 1 1
2
12
..
7,05
.
T p V
p at
TV
==
Đáp án B
d 3: 27
0
C th tích ca một lượng khí 6 lít. Th tích của lượng khí đó nhit độ 227
0
C khí áp
suất không đổi là bao nhiêu?
A. 3,6 lít B. 20 lít C. 28,2 lít D. 10 lít
Li gii
1 2 2 1
2
1 2 1
10li
.
t
V V T V
V
T T T
= = =
Đáp án D
d 4: Một lượng khí đựng trong xilanh pittông chuyển động được. Các thông s của lượng khí:
1,5atm, 13,5 lít, 300 K. Khi pit tông b nén, áp suất tăng lên 3,7 atm, thể tích giảm còn 10 lít. Xác định
nhiệt độ khi nén
A. 548,1
0
C B. 275,1
0
C C. 273
0
C D. 450 K
Li gii
2 2 1
2
11
548,1K 275 C
.
.
,
.
1
p V T
T
pV
= = =
Đáp án B
d 5: Trong xilanh ca một động đốt trong 2 dm
3
hn hợp khí dưới áp sut 1 atm nhiệt độ
47
0
C. Pit tông nén xung làm cho th tích ca hn hp khí ch còn 0,2dm
3
áp suất tăng lên 15 atm.
Tính nhiệt độ ca hn hp khí nén
A. 480
0
C B. 470
0
C C. 480 K D. 470 K
Li gii
2 2 1
2
11
480K
p V T
T
pV

==
Đáp án C
d 6: Người ta bơm khí ôxi điều kin chun mt bình th tích 500 lít. Sau na gi bình cha
đầy khí nhiệt độ 24
0
C áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá
trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn.
A. 3,3 mg B. 1,29 kg C. 3,3 kg D. 1,29 mg
Li gii
điều kin chun
3
11
760mmHg, 1,29kg/ mp
==
12
12
2 1 1 1 1 2
22
1 2 2 1
. . . .
;
.
mm
VV
T p V T p
V
T p T p

==
= =
1 1 2
2
21
..
.
Tp
mV
Tp
=
là khối lượng khí bơm vào bình sau nửa gi.
khối lượng bơm vào sau mỗi giây:
3
3,3.10 kg / s
1800
m
m
−
==
Đáp án A
III. BÀI TP RÈN LUYN K NĂNG
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định lut Gay Luy xc?
A. Trong mi quá trình th tích một lượng khí xác định t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, th tích ca một lượng khí xác định t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, th tích t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, th tích một lượng khí xác định t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 2: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã h ọc
A.
P
T
=
hng s B.
1 1 2 2
PV PV=
C.
VT
P
=
hng s D.
V
T
=
hng s
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
PV
T
=
hng s B.
PT
V
=
hng s
C.
VT
P
=
hng s D.
1 2 2 1
12
PV PV
TT
=
Câu 4: Trong quá trình đẳng áp ca một lượng khí nhất định thì
A. th tích t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối
B. th tích t l nghch vi áp sut.
C. th tích t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. th tích t l thun vi áp sut.
Câu 5: phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mi liên h nào sau đây:
A. nhiệt độ và áp sut
B. nhiệt độ và th tích
C. th tích và áp sut
D. nhiệt độ, th tích và áp sut.
Câu 6: Biếu thc đúng của phương trình trạng thái khí lí tưởng là:
A.
1 1 2 2
12
pV p V
TT
=
B.
12
21
pp
VV
=
C.
2
12
1
T
pp
T
=
D.
1 1 2 2
p V =p V
Câu 7: Đồ th nào sau đây phù hp với quá trình đẳng áp?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho một lượng khí lí tưởng dãn n đẳng áp thì
A. nhiệt độ ca khí gim
B. nhiệt độ của khí không đổi.
C. th tích của khí tăng, tỉ l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. th tích ca khí tăng, tỉ l thun vi nhiệt độ Celsius.
Câu 9: Công thc
st=con
V
T
áp dng cho quá trình biến đôi trạng thái nào ca mt khối khí xác định?
A. Quá trình bt kì B. Quá trình đẳng nhit
C. Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp
Câu 10: Trong h to độ
( )
,VT
đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đưng thng song song vi trc hoành
B. Đưng thng song song vi trc tung.
C. Đưng hypebol
D. Đưng thẳng kéo dài đi qua góc toạ độ.
Câu 11: Hng s khí lí tưởng R có giá tr bng
A. 0,083 at.lit/mol.K B. 8,31 J/mol K
C. 0,081 atm.lit/mol.K D. c 3 đều đúng
Câu 12: trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng ca khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thc liên h:
A.
12
21
DT
DT
=
B.
11
22
DT
DT
=
C.
1
1 2
1
T
D D
T
=
D. C A, B, C đều đúng
Câu 13: H thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
PV
T
=
hng s B.
1 1 2 2
12
PV PV
TT
=
C.
~PV T
D.
PT
V
=
hng s
Câu 14: Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông s trng thái ca một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí b nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn n và đẩy pit tông dch chuyn.
C. Không khi trong mt qu bóng bàn b hc sinh dùng tay bóp bp.
D. Trong c ba hiện tượng trên.
Câu 15: H thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A.
V
T
=
hng s B.
1
~V
T
C.
~VT
D.
12
12
VV
TT
=
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm người ta điu chế được 0,4 lít khí H
2
điều kin tiêu chun
( )
00
1 , 27 CP atm T
==
. Hi th tích của lượng khí trên áp sut 0,5 atm nhiệt độ 17
0
C bng bao
nhiêu?
A. 0,77 lít B. 0,83 lít C. 0,5 lít D. 1,27 lít
Câu 17: Mt xilanh ca một động cơ có thể tích 1 dm
3
cha hn hp khí nhiệt độ 47
0
C và áp sut 1atm.
Khi động hoạt động, pittong nén xung làm cho th tích ca hn hp khí trong xilanh ch còn 0,2dm
3
áp suất tron xilanh tăng lên tới 15 atm. Hãy tính nhiệt độ ca hn hp khí trong xilanh khi động
hoạt động.
A. 960
0
C B. 141
0
C C. 687
0
C C. 414
0
C
Câu 18: Trong xilanh ca một động cơ có chứa một lượng khí nhiệt độ 47
0
C và áp sut 0,7 atm.Sau khi
b nén th tích ca khí giảm đi 5 ln áp suất tăng lên tới 8 atm. Tính nhiệt đ ca khí cui quá trình
nén?
A. 731
0
C B. 320 K C. 320
0
C D. 731K
Câu 19: Tính khối lượng riêng ca không khí 100
0
C, áp sut 2.10
5
Pa. Biết khối lượng riêng ca không
khí 0
0
C, áp sut 1.10
5
Pa là 1,29kg/m
3
?
A. 1,85kg/m
3
B.1,29 kg/m
3
C. 0,129 kg/m
3
D. 0,185 kg/m
3
Câu 20: Nếu th tích ca một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 nhiệt độ tăng thêm 16
0
C so vi
ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu ca khí.
A. 300 K B. 216 K C. 200 K D. 289 K
Câu 21: Pit tông ca mt máy nén, sau mi lần nén đưa đưc 4 lít khí nhiệt độ 27
0
C áp sut 1 atm
vào bình cha khi th tích 2 m
3
. Tính áp sut của khí trong bình khi pit tông đã thc hin 1000 ln nén.
Biết nhiệt độ trung bình là 42
0
C
A. 1 atm B. 2,1 atm C. 4 atm D. 2 atm
Câu 22: Trong xilanh ca một động đốt trong 2 dm
3
hn hợp khí dưới áp sut 1 atm và nhiệt độ
47
0
C. Pit tông nén xung làm cho th tích ca hn hp khí ch còn 0,2dm
3
áp suất tăng lên tới 15atm.
Tính nhiệt độ hn hp khí nén.
A. 480
0
C B. 320 K C. 207
0
C D. 470
0
C
Câu 23: Nén 10 lít khí nhiệt độ 27
0
C để cho th tích ca ch 4 lít, nén nhanh khí b ng lên
đến 60
0
C. Hi áp sut của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2,7 B. 3,5 B. 2,22 D. 2,78
Câu 24: Mt qu bóng có th tích 200 lít nhiệt độ 28
0
C trên mặt đất. Bóng được th bay lên đến độ cao
đó áp suất khí quyn ch còn 0,55 ln áp sut khí quyn mặt đt nhiệt độ 5
0
C. Tính th tích
ca qu bóng độ cao đó (bỏ qua áp sut ph gây ra bi v bóng).
A. 340,7 lít B. 35,71 lít C. 1120 lít D. 184,7 lít
Câu 25: Tính khối lượng ca không khí 80
0
C và áp sut 2,5.10
5
Pa. Biết khối lượng riêng ca không khí
0
0
C và áp sut 1,01.10
5
Pa là 1,29kg/m
3
A. 2 kg/m
3
B. 2,5 kg/m
3
C. 1,29 kg/m
3
D.0,998 kg/m
3
ĐÁP ÁN
NG DN GII CHI TIT
Câu 12: Đáp án A
12
12
12
1 1 2 2 2 1
;
VV
mm
DV
T T V D
DT
mm
DT D T D T
= = =
= =
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án B
1.B
2.C
3.A
4.C
5.D
6.A
7.D
8.C
9.D
10.D
11.B
12.A
13.D
14.B
15.B
16.A
17.C
18.D
19.A
20.C
21.B
22.C
23.D
24.A
25.B
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án A
Gi
0, 0 0
,,P V T
lần lượt là áp sut, th tích và nhiệt độ ca khi khí trạng thái ban đầu
0 0 0
1atm; 0,4lit; 27 C 300KP V T
= = = =
Gi
1 1 1
,,P V T
lần lượt là áp sut, th tích và nhiệt độ ca khi khí trng thái sau:
11
0,75 atm; 17 C 290KPT
= = =
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ta có:
0 0 0
1 1 1
10
0 1 0 1
290 1
0,4 0,77
300 0,5
PV P
PV T
VV
T T T P
= = = =
lit
Câu 17: Đáp án C
Gi
0, 0 0
,,P V T
lần lượt là áp sut, th tích và nhiệt độ ca khi khí trong xilanh trạng thái ban đầu
3
0 0 0
1atm; 1dm ; 47 C 320KP V T
= = = =
Gi
1 1 1
,,P V T
lần lượt là áp sut, th tích và nhiệt độ ca khối khí trong xilanh khi động cơ hoạt động.
3
11
15atm; 0,2dmPV==
T phương trình trạng thái của khí lí tưởng, ta có:
00
11
01
11
1e
00
1
15 0,2
.320
11
960K 687 C
PV
PV
TT
PV
TT
PV
T
=
= =
= =
Câu 18: Đáp án D
TT1
1
1
1
0,7atm
320K
P
V
T
=
=
TT2
2
21
2
8atm
/5
?
P
VV
T
=
=
=
áp dụng PTTT khí lí tưởng
ta có:
1 1 2 2 1
2
1 2 1
8 320
731K
5.0,7
pV p V V
T
T T V
= = =
Câu 19: Đáp án A
điều kin chun, nhiệt độ
0
273TK=
áp su
5
0
1,01.10p Pa=
1kg không khí có th tích là :
3
0
0
1
0,78m
1,29
m
V
= = =
điều kiên
2
373TK=
, áp sut
5
2
2.10p Pa=
, 1kg không khí có th tích
2
V
áp dụng phương trình trạng thái :
00
22
02
.
.
pV
pV
TT
=
3
0 0 2
2
02
..
.
V 0,54m
p V T
Tp
= =
Vy khối lượng riêng không khí điều kin này là
3
2
1
1,85kg / m
0,54
p ==
Câu 20 : Đáp án C
TT1 :
1 1 1
,,p V T
TT2 :
2 1 2 1 2 1
1,2 , 0,9 , 16p p V V T T= = = +
T phương trình trạng thái khí lý tưởng
1 1 2 2
1
12
200K
pV p V
T
TT
= =
Câu 21 : Đáp án B
12
3
12
12
TT1 TT2
10 atm ?
1000.4 4000 2 2000
300 315
PP
V nV l V m l
T K T K
==
= = = = =
==
Ap dụng phương trình trạng thái :
1 1 2 2
2
12
2,1atm
pV p V
p
TT
= =
Câu 22 : Đáp án C
12
33
12
12
TT1 TT2
1atm 15atm
2dm 0,2dm
320K ?
PP
VV
TT
==
==
==
Ap dụng phương trình trạng thái :
1 1 2 2
22
12
480K 0
.
2 7 C
pV p V
Tt
TT
= = =
Câu 23 : Đáp án D
1 1 2 2 2 2 1
1 2 1 2 1
2,78
pV p V p T V
T T p V T
= = =
ln
Câu 24 : Đáp àn A
2 1 1
2
12
340,7
T pV
V
Tp
==
Cu 25 : Đáp án B
3
2 1 1 2 1
22
1 2 2 1 1 2
,
..
2,5kg / m
T pV T p m
m
V
T p T p

= = =
IV. MT SÓ BÀI TP NÂNG CAO
Bài 1 : Mt pit tông trọng lượng đáng kể v trí cân bng trong mt bình hình tr kín. Phía trên
phía dưới pit tông khí, khối lượng nhiệt độ ca khí trên và dưới pit tông như nhau. nhiệt độ
T thch khí phn trên gp 3 ln th tích khí phần dưới. Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì t s hai th tích
y là bao nhiêu
A. 1,87 B. 1,78 C. 3 D. 2
Li gii :
Gi
0
p
áp sut ca khí phía trên pit tông, áp sut ca khí phía dưới pit tông s
0
pK+
, trong đó
K
phn áp sut to nên do trng lc ca pit tông. khối lượng khí trên dưới pit tông bng
nhau nên ta có:
( )
00
00
3
p K V
pV
TT
+
=
T đây rút ra
0
2Kp=
Gi
1
,
d
VV
lần lượt th tích khí trên dưới pit tông,
p
áp sut ca khí trên pit tông khi nhit
độ bng
2T
, khi đó áp suất khí dưới pit tông s
0
2p K p p+ = +
Viết phương trình trạng thái cho lượng khí trên pit tông cho ng khí dưới pit tông ta hai
phương trình sau đây
( )
0 0 0
0
0
0 0 0
0
0
36
hay
2
2
36
hay
22
t
t
d
d
pV p V p
VV
T T p
p p V
p V p
VV
T T P P
==
+
==
+
Chú ý rng
0 0 0
V 3 4
td
V V V V+ = + =
, ta s có:
00
0
66
4
2
pp
p p p
==
+
T đây suy ra
22
00
30p p p p + =
Giải phương trình bậc hai đối vi
P
, ta có hai nghim:
( )
00
1
13
2
p p p=
Ta loi b nghim âm và chn nghiệm dương
( )
0 0 0
1
13 2,30
2
p p p p= + =
Bây gi có th tính được t s th tích khí trên và dưới pit tông:
0
2
4,30
1,87
2,30
t
d
V p p
Vp
+
= = =
Bài 2: Khinh khí cu gm mt qu bóng h phía dưới qua ống B. Dưới qu bóng treo mt cái lng
L
để ch người và nhng vt dng cn thiết. Người ta đốt nóng không khí ming ng
B
, không khí nóng
đi vào quả bóng làm cho nhiệt độ T ca không khí trong qu bóng lớn hơn nhiệt độ T, ca khí quyn bên
ngoài. Nh đó khinh khí cầu bay lên đứng cân bng độ cao h. Nếu tăng cường s đốt nóng làm
cho nhiệt độ ca không khí trong qu bóng tăng lên bằng
Tt+
thì khinh khí cu lên cao thêm
h
.
Tính
h
. Biết rng nhit độ không khí coi như đồng đều bng 15
0
C, nhiệt độ ban đầu ca không khí
trong qu bóng là 55
0
C và độ tăng nhiệt độ
0,1K 0,1 CT
= =
A. 1,87km B. 18,5m C. 273m D. 100m
Li gii:
Qu bóng ca khinh khí cu hở, như vậy áp sut không khí trong bóng bng áp sut khí quyn bên ngoài.
Kí hiu
p
0
p
lần lượt là khối lượng riêng ca không khí trong và ngoài qu bóng. độ cao h:
( )
0
0 0 0
0
,
p
p p p T
RT
==
(1)
( )
0
0
,
p
p p p T
RT
==
(2)
khối lượng mol ca không khí,
V
dung tích qu bóng. Phương trình cho s cân bng ca khinh
khí cu độ cao
h
là:
( )
0
v p p g Mg−=
(3)
M
là khối lượng ca khinh khí cu và các vt mang theo (không k khí trong qu bóng). B qua th tích
ca v bóng và các vt mang theo so vi
V
độ cao
hh+
, áp sut khí quyn là:
0 0 0 0
p p p p g t+ = +
(4)
khối lượng riêng ca không khí ngoài qu bóng là:
( )
0
0
0
pp
pp
RT
+
+ =
(5)
trong qu bóng là:
( )
0
0
()
pp
pp
R T T
+
+ =
+
(6)
phương trình cân bằng là :
( )
00
V p p p p g Mg+ =
(7)
đối chiếu (7) vi (3) có th rút ra :
0
pp =
(8)
đó là điều kin cân bằng dưới dạng đơn giản nht, độ ca
hh+
đối chiếu (1) và (5), ta có :
00
0
pp
RT
=
(9)
đối chiếu (2) và (6) và chú ý rng
TT
, b qua
T
so vi
T
, ta có :
00
2
pp
pT
RT RT

=
(10)
Thay các biu thc trên ca
0
p
vào (8) và chú ý rng
00
p p g h =
trong đó
0
p
cho bi (1)
( )
2
2
0
0
8,31(288) 0,1
18,5m
0,029.9,8.328.40
RT T
h
gT T T
= = =
Ghi chú : dùng phép tính vi phân t (1) có th tìm ngay được (9) và t (2) tìm ngay được (10).
Đáp án B
Bài 3 : Mt bình cha ôxi
( )
2
O
nén áp sut
1
15p MPa=
nhiệt độ
0
1
35tC=
khối lượng (bình
khí)
1
50M kg=
. Dùng khí mt thi gian, áp kế ch
2
5p MPa=
và nhiệt độ
0
2
7tC=
, khối lượng ca bình
và khí
2
49M kg=
. Hi còn bao nhiêu kg khí trong bình ? Tính th tích
V
ca bình
A. 0,58kg ; 8,4l B. 0,85kg ;4,8l C. 5kg ;7l D. 3,7kg; 15l
Li gii:
Gi
1
m
2
m
lần lượt là khối lượng ôxi trong bình nước và sau khi dùng:
1 1 2 1 2
2 1 2 2 1
: 2,71
m p p p T
m T T P T
= = =
Mt khác
12
1m m kg−=
suy ra
2
0,58kg; 8,41mV==
Ghi chú: khi giải bài này ta đã coi khí ôxi áp sut 150 atm vẫn tưởng, thế kết qu ch gần đúng
(sai lch có th đến c 5%)
Đáp án A
Bài 4: Mt tàu ngm ln độ sâu 40m trong nước. Người ta m mt bình cha không khí dung tích 500l,
áp sut 10 Mpa, nhiệt độ 27
0
C, để đẩy nước ra khi thùng chứa nước ca tàu. Tính th tích nước b đẩy
ra, biết rng sau khi giãn, nhiệt độ ca không khí là3
0
C
A. 27m
3
B. 8,7m
3
C. 2,7m
3
D. 87m
3
Li gii:
Ký hiu 1 và 2 lần lượt là ch s trng thái của khí trước và sau khi m bình
Ta có:
2 1 2
2
1 2 1
10 276
18,4; 92001
0,5 300
V p T
V
V p T
= = = =
Th tích nước:
21
8700V V l−=
Đáp ánB
Bài 5: Để đo khối lượng nước trong các giọt sương trong không khí, người ta cho không khí cha
sương mù vào trong một cái bình kín có thành trong suốt dưới áp sut 100 kPa và nhiệt độ 0
0
C. Làm nóng
khí chậm đến 82
0
C thì sương mù chứa trong 1m
3
không khí
A. 180g B. 350g C. 100g D. 305g
Li gii:
Áp sut riêng phn
'
p
cu không khí 82
0
C (355K) là (b qua th tích của sương mù):
355
100kPa 130kPa
273
p
= =
Áp sut riêng phn của hơi nước 82
0
C là:
"
180 130 50p kPa=−=
Khối lượng của hơi nước (tc là của sương mù trong 1m
3
không khí):
3
50.10 1000
18. 305
8,31.355
pV
mg
RT
= = =
Đáp án D
Bài 6: hai túi hình tr dài, bán kính
r
chiu dài
Lr
. Túi làm bng vt liu mm, không giãn,
chứa đầy khí áp sut
r
. Người ta đặt mt vt nng khối lượng m lên hai túi đó,làm cho mi túi b dẹt đi
chiu dài
1
x
b dày là
hr
. Tính áp sut
p
của khí khi chưa đặt vt nng lên túi. Biết rng áp
sut ca khí quyn
0
p
và nhiệt độ ca khí trong mỗi túi không đổi.
A.
0
2
1
22
h mgh
pp
r r L
=+
B.
0
2
2
h mgh
pp
r r L
=+
C.
2
2
mgh
p
rL
=
D.
0
h
pp
r
=
Li gii:
Khi túi chưa bị đè, thể tích khí trong túi là
2
pr L
, áp sut là
p
Khi túi b đè lên, tiết din túi hình dng gn ch nht vi cnh
h
x
, th tích ca túi
xhL
, áp
sut khí là:
2
2
1 1 1
: hay
r
p ppr L p xhL p p
xh
==
(1)
Mt khác, mi túi chu tác dng ca mt na trng lc ca vt nng
1
2
mg
, trên mt din tích tiếp xúc
10
1 mg
xL:
2
pp
xL
=+
(2)
Đối chiếu (1) và (2), lưu ý rằng chu vi ca tiết diện túi thì không đổi:
0
2
1
2 2( ) 2 , ta :
22
h mgh
x h x x co p p
r r L
= + = +
Đáp án A
Bài 7: Mt nhit kế khí gm hai bình ging nhau, dung tích mi bình là
V
, ni vi nhau bi mt ng
nm ngang chiu dài
l
tiết din
s
. Trong ng mt git thu ngân để ngăn cách không khí trong
hai ống để làm vt chun ch nhiệt độ. Bình bên phải đặt trong máy điu nhiệt được gi nhiệt độ
0
T
. Tìm công thc cho s ph thuc ca nhiệt độ
T
của bình bên trái vào đ di
x
ca git thu ngân.
Cho
,l,sV
các giá tr hp lí và suy ra rng nhit kế này khá nhy.
A.
0
2 ( 2 )
( 2 )
V l x s
TT
l x s
++
=
B.
0
( 2 )
2 ( 2 )
l x s
TT
V l x s
+
=
+−
C.
0
2 ( 2 )
2
V l x s
TT
V
++
=
D.
0
2 ( 2 )
2 ( 2 )
V l x s
TT
V l x s
++
=
+−
Li gii:
Ly gốc để tính độ di x v trí ng vi nhiệt độ ca bình bên trái cùng bng
0
T
(như bình bên phải),
gi thiết rng v trí y chính gia ng ni hai bình. Gi
0
p
p
lần lượt áp sut ca khí trong bình
khi nhiệt độ ca bình bên trái là
0
T
T
Ta có:
0
00
1 1 1
2 2 2
p V sl xl p V sl p V sl xl
T T T
+ + + +
==
T đó suy ra:
0
2 ( 2 )
2 ( 2 )
V l x s
TT
V l x s
++
=
+−
Ví d:
2 2 6 2
51 0,005 ; 20cm; 4mm 4.10 m
]
V m l s
= = = = =
Vi
0
300TK=
thì khi
5x cm=
nhiệt độ
T
( )
4
0
1 0,8 10 300,024T T K
= + =
Vi một độ chênh nhiệt độ
0
0,024KTT−=
git thu ngân di chuyển 5cm, như vậy là nhit kế khá nhy.
S n của bình đã được b qua vì rt nh so vi s n ca khí
Đáp án D
Bài 8: Mt ng thu tinh, tiết din nh đều, chiu dai
2L
(mm) đặt thẳng đứng, đáy phía dưới. Na
dưới ca ng cha khí nhiệt độ
0
T
, còn na trên chứa đầy thu ngân. Phi làm nóng khi trong ống đến
nhiệt độ thp nhất bao nhiêu để tt c thu ngân b đẩy ra khi ng? Biết áp sut khí quyn bng
L
(mm) thu ngân
A.
0
2T
B. 8
0
T
C.
0
9
8
T
D. 9
0
T
Li gii:
Gi
S
là tiết din ca ng nhiệt độ
0
T
khí trong nửa dưới ca ngáp sut
0
2 mmHgp L L L= + =
có th tích
0
V LS=
. nhiệt độ
T
mặt ngăn cách khí trong ng và thu ngân nâng lên một đon
x
, ta gi
thiết đây là trạng thái cân bng:
2 (mmHg); ( )P L x L L x V L x S= + = = +
Áp dụng phương trình trạng thái cho lượng khí trong ng:
00
0
pV
pV
TT
=
Suy ra:
2
0 0 0
(2 )( ) ( )
1
2 . 2
T pV L x L x S x L x
T p V L LS L
+
= = = +
Ta hãy xét mi liên h gia
T
x
theo công thc trên v mt toán hc. Khi
x
biến thiên t 0 đến 1 thì
T
biến đổi t
0
T
qua giá tr cực đại
0
9
8
T
ng vi
2
L
x =
bng
0
T
khi
xL=
. Mi giá tr ca
0
0
9
:
8
T
T T T
ng vi hai giá tr của x đối xng vi nhau qua giá tr
2
L
. Giá tr nh hơn
2
L
ng vi
trng thái cân bng bền (khi T tăng thì x tăng) giá trị ca x lớn hơn
2
L
ng vi cân bng không bn (khi T
tăng thì cột thu ngân b đẩy hn ra ngoài ng).
Bây gi, xét quá trình vt lí làm nóng ng dn dn t nhiệt độ
0
T
và khí nửa dưới ca ng.
Khi nhiệt độ tăng từ
0
T
thì x tăng từ 0, nhiệt độ tăng đến
0
9
8
T
thì
2
L
x =
v trí này, cân bằng đã trở thành không bền, khi cho T tăng thêm một lượng cc nh na thì ct thu
ngân còn li trên khi b đẩy toàn b ra ngoài ng. Quá trình din biến không giống như tả bởi đoạn
đường cong BC trên đồ th
Tx
v hình
Đáp án C
Bài 9: Mt cái bình th tích
V
ni với bơm hút thể tích xilanh
. áp sut khí quyn
0
p
. sau
n
lần bơm thì áp suất trong bình gim t
0
p
đến giá tr
n
p
. Tính
n
p
(bơm chậm để nhiệt độ không đổi).
A.
0
n
n
V
pp
Vv

=

+

B.
0n
V
pp
Vv

=

+

C.
1
0
n
n
V
pp
Vv
+

=

+

D.
1
0
n
n
V
pp
Vv

=

+

Li gii:
Sau lần bơm thứ nht, áp sut là
10
V
pp
Vv
=
+
Sau n lần bơm thì áp suất là:
0
n
n
V
pp
Vv

=

+

Đáp án A
Bài 10: Mt ng thu tinh hình tr (có tiết diện không đổi), một đầu kín được dùng làm ng Tô-ri-xen-li
để đo áp suất khí quyn. mt ít không khí trong ng trên mc thu ngân, nên khi áp sut khí
quyn là
0
p
(đo bằng ng Tô-ri-xen-li chun) nhiệt độ
o
T
thì chiu cao ct thu ngân
0
H
. Nếu nhit
độ
1
T
chiu cao ct thu ngân là
H
thì áp sut khí quyn
k
p
bao nhiêu? Biết chiu dài ca ng t mt
thu ngân trong chậu đến đầu trên được gi không đổi và bng
L
A.
1
0
k
LH
T
p H H
L H T
= +
B.
( )
01
0
k
T
p H p H
T
= +
C.
( )
1
01
0
k
LH
T
p H p H
L H T
= +
D.
( )
1
01
0
k
LH
T
p H p H
L H T
= + +
Li gii:
Gi
1
p
p
lần lượt là áp sut ca không khí trong ng nhiệt độ
0
T
T
:
0 1 1
;
K
p p H p p H= + = +
Áp dụng phương trình trạng thái cho lượng khí trong ng
( )
11
0
()
p L H
p L H
TT
=
T đó rút ra:
( )
1
01
0
k
LH
T
p H p H
L H T
= +
Đáp án C
Bài 11: Hai bình th tích lần lượt
12
40 , 10V l V l==
thông nhau qua mt cái van. Van ch m khi áp
sut trong bình 1 lớn hơn trong bình 2 từ 10
5
Pa tr lên. Ban đầu bình 1 cha khí áp sut
5
0
0,9.10p Pa=
và nhiệt độ
0
300TK=
, còn bình 2 là chân không. Người ta làm nóng đều c hai bình t
nhiệt độ
0
T
lên nhiệt độ
500TK=
. Tính áp sut cui cùng trong mi bình.
A.
5
2
4.10 Pap =
B.
5
2
0,9.10 Pap =
C.
5
2
0,54.10 Pap =
D.
5
2
0,4.10 Pap =
Li gii:
Ti nhiệt độ nào thì van m:
5
0
5
0
10
300 333K
0,9 10
m
m
p
TT
p
= = =
Bắt đầu t nhiệt độ
m
T
áp suất trong bình 1 tăng nhanh hơn trong bình 2, nhưng khi hiệu áp suất vượt quá
10
5
Pa thì van li m. Van gi cho hiu áp sut 10
5
Pa trong quá trình tăng nhiệt độ cho đến khi
500TK=
. Khi đó:
5
01
2 2 1 1
1 2 1 2
0
; 10 Pa; 4
pV
p V pV
p p V V
T T T
= + = + =
Ta có
5
1
1,4.10 Pap =
, t đó rút ra
5
2
,4.10 Pap =
Đáp án D
Bài 12 : Mt bình th tích V=20l cha mt hn hp hidro heli nhiệt đ
0
20tC=
áp sut
200p kPa=
. Khối lượng ca hn hp là
5,00mg=
. Tìm khối lượng ca mi cht khí trong hn hp.
A. 1,58g ;3,42g B. 1g ;4g C. 2 g ;3g D. 2,2g; 2,8g
Li gii:
hiu
12
,mm
lần lượt khối lượng hidro heli cha trong hn hp;
1
2
khối lượng mot ca
chúng:
( )
12
12
12
mm
p p V RT


+ = +


1 2 1 2
200000Pa; 5gp p p m m m+ = = + = =
T đó rút ra:
12
1,58 ; 3,42m g m g==
Đáp án A
Bài 13: Trong mt bình hn hp
1
m
gam nito
2
m
gam hidro. nhiệt độ
T
nito
2
N
phân li hoàn toàn
thành khí đơn nguyên tử, còn độ phân li của hiđrô
2
H
không đáng kể; áp sut trong bình là
p
. nhiệt độ
2T
thì c hiđrô cũng phân li hoàn toàn, áp suất là
3p
. Tính t s
1
2
m
m
. Biết
14,H 1N ==
A. 7 B.
1
7
C. 1,4 D. 4
Li gii
Phương trình trạng thái nhiệt độ T:
12
14 2
mm
pV RT

=+


nhiệt độ 2T:
12
3 .2
14 2
mm
pV R T

=+


t đó rút ra:
1
2
7
m
m
=
Đáp án A
Bài 14: Một bình kín được ngăn bi mt vách xp làm hai phn th tích bằng nhau. Ban đầu ngăn bên
phi cha hn hp ca hai cht khí A B, khối lượng mol ca cúng lần lượt
A
B
, áp sut toàn
phn
p
. Ngăn bên trái là chân không. Vách xp ch cho khí A đi qua do khuếch tán. Sau khi khuếch
tán dẫn đến trng thái dng, áp sut toàn phn ngăn bên phải
( 1)p kp k
=
. Hai cht A, B không
phn ng hoá hc vi nhau. Tính áp sut riêng phần ban đu ca tng cht khí và t s khối lượng ca hai
cht trong bình (quá trình khuếch tan khí A qua vách xốp là đẳng nhit).
Áp dng hng số: A là hiđrô
2/
A
g mol
=
, B là argon
2
40 / ,
3
A
g mol k
==
A.
11
; ; 0,2
22
A
B
B
m
p p p p
m
= = =
B.
21
; ; 0,1
33
A
AB
B
m
p p p p
m
= = =
C.
12
; ; 1
33
A
AB
B
m
p p p p
m
= = =
D.
21
; ; 0,2
33
A
AB
B
m
p p p p
m
= = =
Li gii :
Gi
,
AB
pp
là áp sut riêng phần ban đầu ca tng cht khí, ta có :
1
;
2
A B A B
p p p p p kp+ = + =
a) t đó rút ra :
2(1 ) ; (2 1)
AB
p k p p k p= =
b) T s mol ca hai cht bng t s áp sut riêng phần ban đầu :
2(1 )
:
21
A B A
A B B
m m p
k
pk

==
T đó rút ra :
2(1 )
21
AA
BB
m
k
mk
=
Ap dng hng s :
21
; ; 0,1
33
A
AB
B
m
p p p p
m
= = =
Đáp án B
Bài 15 : khí lí tưởng có khối lượng mol
trong trọng trường đều gia tc
g
. Tìm s ph thuc ca áp
sut
p
và độ cao
h
, biết khi
0h =
thì
( )
0pp=
. Xét các trưng hp nhiệt độ mọi điểm đều bng
T
.
A.
(0)
g
h
RT
p p e
=
B.
(0)
g
h
RT
p p e
=
C,
(0)
g
h
RT
p p e=
D.
(0)
g
RT
p p e
=
Li gii :
Gi
p
là áp sut độ cao
h
, độ cao
( )
h dh+
thì áp sut gim một lượng
rgdh
(
p
là khối lượng riêng
ca khí() :
dp rgdh=−
(1)
Gi
T
là nhiệt độ độ cao h, ta có :
mp
V RT
==
Nếu
T
không đổi, ta có :
hay
g dp g
dp p dh dh
RT p RT

= =
Ly tích phân 2 vế :
ln hay
h
R
h
RT
g
p h C p Ke
RT
= + =
T điều kin
(0)pp=
khi
0h =
ta có th tính được
( )
0Kp=
Bài 16 : Khí lí tưởng có khối lượng mol là
, dưới áp sut
p
, gia hai tm ngang có khối lượng là bao
nhiêu ? biết rng th tích gia hai tm V, nhiệt độ khí tăng tuyến tính t
1
T
tấm dưới đến
2
T
tm
trên.
A.
( )
2
2 1 1
T
pV
m
R T T T
=
B.
( )
2
2 1 1
ln
T
pV
m
R T T T
=
C.
( )
2
2 1 1
T
pV
m
R T T T
=
+
D.
( )
2
2 1 1
ln
T
pV
m
R T T T
=
Li gii :
Gi S din tích mi tm, l khong cách gia hai tm, ta s
Sl V=
. Xét mt lp khí nm ngang,
b dày
dx
, cách tấm dưới một đoạn
x
. Lớp khí đó thể tích
dV Sdx=
nhiệt độ
( )
1 2 1
x
T T T T
l
= +
(vì nhiệt độ của khí tăng tuyến tính t dưới lên trên). Khối ng
dm
ca lp khí
th tính được theo phương trình trạng thái:
dm
pdV RT
pp
dm dV Sdx
RT RT

=
==
Khối lượng
m
ca khí gia hai tm th nh được bng cách ly tích phân theo biến s
x
t 0 đến
l
:
( )
1
0
1
21
21
pV dx
m dm
lT
R T T
x
TT
==
+

Biết rng
1
1
12
0
1
2 1 1
0
21
ln ln
lT T
dx
x
lT
T T T
x
TT

= + =


+
Ta có:
( )
2
2 1 1
ln
T
pV
m
R T T T
=
Đáp án D
ĐÊ KIM TRA CH ĐỀ V
Câu 1 : Tp hp 3 thông s trạng thái nào sau đây xác định trng thái ca một lượng khí xác định.
A. Áp sut, th tích, khối lượng.
B. Áp sut, nhiệt độ, th tích.
C. Th tích, khối lượng, áp sut
D. Áp sut, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 2 : Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình ?
A. Đun nóngg khí trong 1 bình đậy kín.
B. Không khí trong 1 qu bóng bay b phơi nắng, nóng lên, n căng ra
C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.
D. C 3 quá trình đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 3 : H thức nào sau đây là của định lut Bôilo-Mariot ?
A.
1 2 2 1
..P V P V=
B.
P
V
=
hng s
C.
.PV =
hng s D.
V
P
=
hng s
Câu 4 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng ?
A.
P
V
=
hng s B.
PT
V
=
hng s
C.
TV
P
=
hng s D.
1 2 2 1
12
pV p V
TT
=
Câu 5 : Trong h to độ
( )
,pT
đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đưng hypebol
B. Đưng thng nếu kéo dài thì đi qua gốc to độ
C. Đưng thng nếu kéo dài thì không đi qua gốc to độ.
D. Đưng thng ct trc áp sut tại điểm
0
pp=
Câu 6 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông s trng thái ca một lượng khí ?
A. Th tích B. Khối lượng
C. Nhiệt độ D. Áp sut
Câu 7 : Mt xi lanh cha 150cm
3
khí áp sut 2.10
5
Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xung còn 100cm
3
.
Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp sut ca nó lúc này là
A. 3.10
-5
Pa B. 3,5.10
5
Pa
C. 3.10
5
Pa D. 3,25.10
5
Pa
Câu 8 : tp hp thông s nào sau đây xác định trng thái ca một lượng khí không đổi :
A.
( )
,m,Vp
B.
( )
,,p V T
C.
( )
,,p T m
D.
( )
,,V T m
Câu 9 : Công thức nào sau đây là công thức biu diễn định luật Sáclơ ?
A.
P
T
=
hng s B.
pV =
hng s
C.
PV
T
=
hng s D.
V
T
=
hng s
Câu 10 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí tưởng ?
A.
1 1 2 2
12
pV p V
TT
=
B.
PV
T
=
hng s
C.
33
11
13
pV
pV
TT
=
D.
PT
V
=
hng s
Câu 11 : Đồ th nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?
A. B.
C. D.
Câu 12: Một lượng khí 18
0
C th ch 1m
3
áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhit khí ti áp sut
3,5atm. Th tích khí nén là:
A. 0,214m
3
B. 0,286m
3
C.0,300m
3
D. 0,312m
3
Câu 13: Người ta điều chế khí hidro cha vào bình lớn dưới áp sut 1 atm, nhiệt độ 20
0
C. Th tích
khí phi ly t bình lớn ra để np vào bình nh th tích 29 lít dưới áp sut 25 atm là bao nhiêu? Xem nhit
độ không đổi.
A. 400 lít B. 500 lít C. 600 lít D. 700 lít
Câu 14: Pit tông ca mt máy nén sau mi lần nén đưa được 4 lít khí nhit độ 27
0
C và áp sut 1atm vào
bình cha khí có th tích 2m
3
. Tính áp sut của khí trong bình khi pit tông đã thực hin 1000 ln nén. Biết
nhiệt độ khí trong bình là 42
0
C
A. 3,5at B.2,1at C.21at D1,5at
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định lut Saclo?
A. Qu bóng bàn b bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thi không khí vào mt qu bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh h.
Câu 16: Nhiệt độ ca vt gim là do các nguyên t, phân t cu to nên vt.
A. ngng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chm vi nhau
Câu 17: nhiệt độ ca vt không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. khối lượng ca vt.
B. vn tc ca các phân t nên vt.
C. khối lượng ca tng phân t cu to nên vt.
D. C ba yếu t trên.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điu chế được 40cm
3
khí hidro áp sut 750mmHg nhit
độ 27
0
C. Th tích của lượng khí trên điều kin tiêu chun (áp sut 760mmHg và nhiệt độ 0
0
C) là:
A. 63cm
3
B. 36cm
3
C. 43cm
3
D. 45cm
3
Câu 19: Câu nào sau đây nói về chuyển động ca phân t khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân t chuyển động hn lon.
B. Các phân t chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ ca vt càng cao.
C. Các phân t chuyển động không ngng.
D. Chuyển động ca phân t là do lực tương tác phân tử gây ra.
Câu 20: Câu nào sau đây nói về chuyển động ca phân t khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân t chuyển động hn lon
B. Các phân t chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ ca vt càng cao.
C. Các phân t chuyển động không ngng.
D. Chuyển động ca phân t là do lực tương tác phân tử gây ra.
Câu 21: Mt khi khí 7
0
C đựng trong bình kín áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ
bao nhiêu để khí trong bình có áp sut 1,5atm
A. 40,5
0
C B. 420
0
C C. 147
0
C D. 87
0
C
Câu 22: Trước khi nén hn hp khí trong xilanh ca một động áp suất 1at, nhiệt độ 40
0
C. Sau khi
nén th tích giảm đi 6 lần, áp sut 10at. Tìm nhiệt độ sau khi nén?
A. 400
0
C B. 521,6
0
C C. 248,6
0
C D. 313
0
C
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là ca phân t?
A. Gia các phân t có khong cách
B. Chuyển động không ngng
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vt càng cao
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là ca phân t ca vt cht th khí?
A. Chuyển động hn lon
B. Chuyển động không ngng
C. Chuyển động hn lon và không ngng
D. Chuyển động hn lon xung quanh các v trí cân bng c định.
Câu 25: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lc phân t ch đáng kể khi các phân t rt gân nhau
B. Lc hút phân t không th lớn hơn lực đẩy phân t
C. Lc hút phân t có th lớn hơn lực đẩy phân t
D. Lc hút phân t có th lớn hơn lực đẩy phân t
Câu 26: Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào không phi là thông s trng thái ca một lượng khí?
A. Th tích B. Khối lượng
C Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp sut.
Câu 27 : H thức nào sau đây phù hợp với định lut Bôi - Mariot ?
A.
1 1 2 2
pV p V=
- B.
12
12
pp
VV
=
C.
11
22
pV
pV
=
D.
~pV
Câu 28 : Mt bình kín cha khí oxi nhiệt độ 20
0
C và áp sut 10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng nhiệt độ
40
0
C thì áp sut trong bình s là bao nhiêu ?
A. 2.10
5
Pa B.0,15.10
5
Pa
C. 1,068.10
5
Pa D. 0,936.10
5
Pa
Câu 29 : Trong h to độ
( )
,pT
đường biu diễn nào say đây là đường đẳng tích?
A. Đưng hyperbol
B. Đưng thẳng không đi qua góc toạ độ.
C. Đưng thng kéo dài qua góc to độ.
D. Đưng thng ct trc p tại điểm
0
pp=
Câu 30 : Mt khối khí tưởng xác định áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4atm nhiệt độ
không đổi thì th tích biến đổi một lượng 3 lít. Th tích ban đầu ca khối khí đó là :
A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít
ĐÁP ÁN
1. B
2.A
3.C
4.A
5.B
6.B
7.C
8.B
9.A
10.D
11.D
12.B
13.C
14.B
15.C
16.C
17.D
18.B
19.D
20.D
21.C
22.C
23.C
24.D
25.C
26.B
27.A
28.C
29.B
3O.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Có 3 thông s trng thái:
,,p V T
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án B
Có 03 thông s trng thái
,,p V T
Câu 7: Đáp án C
5
11
1 1 2 2 2
2
3.10 Pa
pV
pV p V p
V
= = =
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án B
3
1 1 2 2 1 1 2
2
1 2 1 2
suy ra 0,286m
pV p V pVT
V
T T T p
= = =
Câu 13: Đáp án C
11
1 1 2 2 2
2
600
pV
pV p V V l
p
= = =
Câu 14: Đáp án B
1 1 2 2
12
1 1 2
2
12
suy ra
1000.1.4.315
2,1at
300.2000
pV p V
TT
NpVT
p
TV
=
= = =
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án B
3
1 1 2 2 1 1 2
2
1 2 1 2
suy ra 36cm
pV p V pVT
V
T T T p
= = =
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án C
1 2 2 1
2
1 2 1
1,5.280
suy ra 420K 147 C
1
p p p T
T
T T p
= = = = =
Câu 22: Đáp án C
1 1 2 2 2 2 1
2
1 2 1 1
suy ra 521,6K 248,6 C
pV p V p V T
T
T T V p
= = = =
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
1 1 2 2 2 2 1
21
1 2 1 1
suy ra 4
pV p V p V T
TT
T T V p
= = =
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án C
5
1 2 1 2
2
1 2 1
suy ra 1,068.10 Pa
p p p T
p
T T T
= = =
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án A
1 1 1
1 1 2 2 2 1 1
2
3 suy ra 4
4
pV V
pV p V V V V lit
p
= = = = =
| 1/22

Preview text:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI LÍ TƯỞNG
I. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (phương trình cla-pê-rôn)
p p p T 1 2 1 2 =  T = 1 T T p 1 2 2
Quá trình đẳng áp: Quá trình biến đổi trạng thái của chất khí khi áp suất không đổi.
Định luật Gay-luy-sắc: Dưới áp suất không đổi, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt
độ tuyệt đối của nó. V V V 1 2 =  = const T T T 1 2
Trong đó: P là áp suất khí, V là thể tích khí, T t
= C + 273 (nhiệt độ khí (K) Đưởng đẳng áp:
Phương trình Cla-pê-rôn –men-đê-lê-ép pV m
= nR hay pV = nRT =
RT với R = 8,31J / mol . K là hằng số khí lí tưởng TII. VÍ DỤ MINH HOA
Ví dụ 1: Một quả bóng có thể tích 2 lít, chứa khí ở 270C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng
đến nhiệt độ 570C đồng thời giảm thể tích còn 1 lít. Áp suất lúc sau là bao nhiêu? A. 2,2atm B. 0,47atm C. 2,1atm D.0,94atm Lời giải:
T p V 2 1 1 p = = 2, 2at 2 T V 1 2
Chú ý: Đổi nhiệt độ về độ K Đáp án A
Ví dụ 2: Một lượng khí H đựng trong bình có V = 2lit ở áp suất 1,5att, 0
t = 27 C . Đun nóng khí đến 2 1 1 0
t = 127 C do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất khí trong bình. 2 A. 3 atm B. 7,05 atm C. 4 atm D. 2,25 atm Lời giải T . p .V 2 1 1 p = = 7,05at 2 T .V 1 2 Đáp án B
Ví dụ 3: Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khí áp
suất không đổi là bao nhiêu? A. 3,6 lít B. 20 lít C. 28,2 lít D. 10 lít Lời giải V V T .V 1 2 2 1 =  V = = 10lit 2 T T T 1 2 1 Đáp án D
Ví dụ 4: Một lượng khí đựng trong xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số của lượng khí:
1,5atm, 13,5 lít, 300 K. Khi pit tông bị nén, áp suất tăng lên 3,7 atm, thể tích giảm còn 10 lít. Xác định nhiệt độ khi nén A. 548,10C B. 275,10C C. 2730C D. 450 K Lời giải p .V .T 2 2 1 T 548,1K 275,1 = = = C 2 p .V 1 1 Đáp án B
Ví dụ 5: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ
470C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên 15 atm.
Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén A. 4800C B. 4700C C. 480 K D. 470 K Lời giải
p V T 2 2 1 T = = 480K 2 p V 1 1 Đáp án C
Ví dụ 6: Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa
đầy khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá
trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn. A. 3,3 mg B. 1,29 kg C. 3,3 kg D. 1,29 mg Lời giải Ở điều kiện chuẩn 3
p = 760mmHg,  = 1, 29kg / m 1 1 m m V = ;V = 1 2   1 2 T . p .V  .T .p 2 1 1 1 1 2 V =   = 2 2 T . p T p 1 2 2 1  .T .p 1 1 2  m = V
là khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ. 2 T . p 2 1  m
khối lượng bơm vào sau mỗi giây: 3 m 3, 3.10− = = kg / s 1800 Đáp án A
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?
A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 2: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã h ọc P A. = hằng số
B. PV = PV T 1 1 2 2 VT V C. = hằng số D. = hằng số P T
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? PV PT A. = hằng số B. = hằng số T V VT PV P V C. = hằng số D. 1 2 2 1 = P T T 1 2
Câu 4: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
Câu 5: phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mỗi liên hệ nào sau đây:
A. nhiệt độ và áp suất
B. nhiệt độ và thể tích
C. thể tích và áp suất
D. nhiệt độ, thể tích và áp suất.
Câu 6: Biếu thức đúng của phương trình trạng thái khí lí tưởng là: p V p V p p A. 1 1 2 2 = B. 1 2 = T T V V 1 2 2 1 p p C. 1 2 = D. p V =p V T T 1 1 2 2 1 2
Câu 7: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. B. C. D.
Câu 8: Cho một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp thì
A. nhiệt độ của khí giảm
B. nhiệt độ của khí không đổi.
C. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius. V Câu 9: Công thức =co st
n áp dụng cho quá trình biến đôi trạng thái nào của một khối khí xác định? T
A. Quá trình bất kì
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đẳng áp
Câu 10: Trong hệ toạ độ (V ,T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường hypebol
D. Đường thẳng kéo dài đi qua góc toạ độ.
Câu 11: Hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng A. 0,083 at.lit/mol.K B. 8,31 J/mol K
C. 0,081 atm.lit/mol.K
D. cả 3 đều đúng
Câu 12: trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ: D T D T A. 1 2 = B. 1 1 = D T D T 2 1 2 2 D D C. 1 2 =
D. Cả A, B, C đều đúng T T 1 1
Câu 13: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? PV PV P V A. = hằng số B. 1 1 2 2 = T T T 1 2 PT
C. PV ~ T D. = hằng số V
Câu 14: Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.
C. Không khi trong một quả bóng bàn bị học sinh dùng tay bóp bẹp.
D. Trong cả ba hiện tượng trên.
Câu 15: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 A. = hằng số B. V ~ T T V V
C.V ~ T D. 1 2 = T T 1 2
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 0,4 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn (P 1 , atm T 27 = =
C . Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 0,5 atm và nhiệt độ 170C bằng bao 0 0 ) nhiêu? A. 0,77 lít B. 0,83 lít C. 0,5 lít D. 1,27 lít
Câu 17: Một xilanh của một động cơ có thể tích 1 dm3 chứa hỗn hợp khí ở nhiệt độ 470C và áp suất 1atm.
Khi động cơ hoạt động, pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí trong xilanh chỉ còn 0,2dm3
và áp suất tron xilanh tăng lên tới 15 atm. Hãy tính nhiệt độ của hỗn hợp khí trong xilanh khi động cơ hoạt động. A. 9600C B. 1410C C. 6870C C. 4140C
Câu 18: Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 470C và áp suất 0,7 atm.Sau khi
bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén? A. 7310C B. 320 K C. 3200C D. 731K
Câu 19: Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C, áp suất 2.105Pa. Biết khối lượng riêng của không
khí ở 00C, áp suất 1.105Pa là 1,29kg/m3? A. 1,85kg/m3 B.1,29 kg/m3 C. 0,129 kg/m3 D. 0,185 kg/m3
Câu 20: Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 160C so với
ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí. A. 300 K B. 216 K C. 200 K D. 289 K
Câu 21: Pit tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1 atm
vào bình chứa khi ở thể tích 2 m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén.
Biết nhiệt độ trung bình là 420C A. 1 atm B. 2,1 atm C. 4 atm D. 2 atm
Câu 22: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ
470C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm.
Tính nhiệt độ hỗn hợp khí nén. A. 4800C B. 320 K C. 2070C D. 4700C
Câu 23: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để cho thể tích của nó chỉ là 4 lít, vì nén nhanh khí bị nóng lên
đến 600C. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,7 B. 3,5 B. 2,22 D. 2,78
Câu 24: Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 280C trên mặt đất. Bóng được thả bay lên đến độ cao
mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 50C. Tính thể tích
của quả bóng ở độ cao đó (bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng). A. 340,7 lít B. 35,71 lít C. 1120 lít D. 184,7 lít
Câu 25: Tính khối lượng của không khí ở 800C và áp suất 2,5.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí
ở 00C và áp suất 1,01.105Pa là 1,29kg/m3 A. 2 kg/m3 B. 2,5 kg/m3 C. 1,29 kg/m3 D.0,998 kg/m3 ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.C 5.D 6.A 7.D 8.C 9.D 10.D 11.B 12.A 13.D 14.B 15.B 16.A 17.C 18.D 19.A 20.C 21.B 22.C 23.D 24.A 25.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 12: Đáp án A V V m m 1 2 = ; D =  V = T T V D 1 2 m m D T 1 2 =  = D T D T D T 1 1 2 2 2 1 Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án B Câu 15: Đáp án B Câu 16: Đáp án A
Gọi P ,V ,T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ của khối khí ở trạng thái ban đầu 0, 0 0 P 1atm;V 0, 4lit;T 27  = = = C = 300K 0 0 0
Gọi P ,V ,T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ của khối khí ở trạng thái sau: 1 1 1 P 0, 75 atm; T 17  = = C = 290K 1 1
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ta có: PV PV T P 290 1 0 0 1 1 1 0 =  V = V =  0, 4 = 0, 77 lit 1 0 T T T P 300 0, 5 0 1 0 1 Câu 17: Đáp án C
Gọi P ,V ,T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ của khối khí trong xilanh ở trạng thái ban đầu 0, 0 0 3 P 1atm;V 1dm ;T 47  = = = C = 320K 0 0 0
Gọi P ,V ,T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ của khối khí trong xilanh khi động cơ hoạt động. 1 1 1 3
P = 15atm;V = 0, 2dm 1 1
Từ phương trình trạng thái của khí lí tưởng, ta có: PV PV 0 0 1 1 = T T 0 1 P V 15 0, 2 1 1  T = T =  .320 1 e P V 1 1 0 0  T = 960K = 687C 1 Câu 18: Đáp án D TT1 P = 0, 7atm 1 V 1 T = 320K 1 TT2 P = 8atm 2
V = V / 5 2 1 T = ? 2
áp dụng PTTT khí lí tưởng p V p V 8V  320 ta có: 1 1 2 2 1 =  T = = 731K 2 T T 5.0, 7V 1 2 1 Câu 19: Đáp án A
ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ T = 273K áp suấ 5
p = 1, 01.10 Pa 0 0 m 1
1kg không khí có thể tích là : 3 V = = = 0,78m 0  1, 29 0
ở điều kiên T = 373K , áp suất 5
p = 2.10 Pa , 1kg không khí có thể tích V 2 2 2 p .V p .V
áp dụng phương trình trạng thái : 0 0 2 2 = T T 0 2 p .V .T 0 0 2 3  V = = 0,54m 2 T . p 0 2
Vậy khối lượng riêng không khí ở điều kiện này là 1 3 p = =1,85kg / m 2 0, 54 Câu 20 : Đáp án C
TT1 : p ,V ,T 1 1 1
TT2 : p = 1, 2 p ,V = 0, 9V ,T = T +16 2 1 2 1 2 1
Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng p V p V 1 1 2 2 =  T = 200K 1 T T 1 2 Câu 21 : Đáp án B TT1 TT2 P = 10 atm P = ? 1 2 3
V = nV = 1000.4 = 4000l
V = 2m = 2000l 1 2 T = 300K T = 315K 1 2
Ap dụng phương trình trạng thái : p V p V 1 1 2 2 =  p = 2,1atm 2 T T 1 2 Câu 22 : Đáp án C TT1 TT2 P = 1atm P = 15atm 1 2 3 3 V = 2dm V = 0, 2dm 1 2 T = 320K T = ? 1 2
Ap dụng phương trình trạng thái : p V p .V 1 1 2 2 T 480K t 0 2 7 =  =  = C 2 2 T T 1 2 Câu 23 : Đáp án D p V p V p T V 1 1 2 2 2 2 1 =  = = 2,78lần T T p V T 1 2 1 2 1 Câu 24 : Đáp àn A T p V 2 1 1 V = = 340,7 2 T p 1 2 Cầu 25 : Đáp án B T p V m T , p m 2 1 1 2 1 3 V =  =   = 2,5kg / m 2 2 T p   .T .p 1 2 2 1 1 2
IV. MỘT SÓ BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1 : Một pit tông có trọng lượng đáng kể ở vị trí cân bằng trong một bình hình trụ kín. Phía trên và
phía dưới pit tông có khí, khối lượng và nhiệt độ của khí ở trên và dưới pit tông là như nhau. Ở nhiệt độ
T thể tích khí ở phần trên gấp 3 lần thể tích khí ở phần dưới. Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì tỉ số hai thể tích ấy là bao nhiêu A. 1,87 B. 1,78 C. 3 D. 2 Lời giải :
Gọi p là áp suất của khí ở phía trên pit tông, áp suất của khí ở phía dưới pit tông sẽ là p + K , trong đó 0 0
K là phần áp suất tạo nên do trọng lực của pit tông. Vì khối lượng khí ở trên và ở dưới pit tông bằng nhau nên ta có: p 3V p + K V 0 0 ( 0 ) 0 = T T
Từ đây rút ra K = 2 p 0
Gọi V ,V lần lượt là thể tích khí ở trên và ở dưới pit tông, p là áp suất của khí ở trên pit tông khi nhiệt 1 d + = + độ p K p 2 p
bằng 2T , khi đó áp suất khí ở dưới pit tông sẽ là 0
Viết phương trình trạng thái cho lượng khí ở trên pit tông và cho lượng khí ở dưới pit tông ta có hai phương trình sau đây pV p 3V 6 p t 0 0 0 = hay là V = V t 0 2T T p ( p + 2 p V p V p d 3 6 0 ) 0 0 0 = hay là V = V d 0 2T T P + 2P0 6 p 6 p
Chú ý rằng V + V = 3V + V = 4V , ta sẽ có: 0 0 = = 4 t d 0 0 0 p p + 2 p0 Từ đây suy ra 2 2
p p p + 3p = 0 0 0 1
Giải phương trình bậc hai đối với P , ta có hai nghiệm: p = (p  13p 0 0 ) 2 1
Ta loại bỏ nghiệm âm và chọn nghiệm dương p =
(p + 13 p = 2,30p 0 ) 0 0 2
Bây giờ có thể tính được tỉ số thể tích khí trên và dưới pit tông: V p + 2 p 4, 30 t 0 = = = 1,87 V p 2, 30 d
Bài 2: Khinh khí cầu gồm một quả bóng hở ở phía dưới qua ống B. Dưới quả bóng treo một cái lẵng L
để chở người và những vật dụng cần thiết. Người ta đốt nóng không khí ở miệng ống B , không khí nóng
đi vào quả bóng làm cho nhiệt độ T của không khí trong quả bóng lớn hơn nhiệt độ T, của khí quyển bên
ngoài. Nhờ đó mà khinh khí cầu bay lên và đứng cân bằng ở độ cao h. Nếu tăng cường sự đốt nóng làm
cho nhiệt độ của không khí trong quả bóng tăng lên và bằng T + t
 thì khinh khí cầu lên cao thêm h  . Tính h
 . Biết rằng nhiệt độ không khí coi như đồng đều và bằng 150C, nhiệt độ ban đầu của không khí
trong quả bóng là 550C và độ tăng nhiệt độ T 0,1K 0,1  = = C A. 1,87km B. 18,5m C. 273m D. 100m Lời giải:
Quả bóng của khinh khí cầu hở, như vậy áp suất không khí trong bóng bằng áp suất khí quyển bên ngoài.
Kí hiệu p p lần lượt là khối lượng riêng của không khí trong và ngoài quả bóng. Ở độ cao h: 0 = ( p p p p ,T ) 0 = (1) 0 0 0 RT0 = ( p p p p ,T ) 0 = (2) 0 RT
 là khối lượng mol của không khí, V là dung tích quả bóng. Phương trình cho sự cân bằng của khinh
khí cầu ở độ cao h là: v ( p p g = Mg (3) 0 )
M là khối lượng của khinh khí cầu và các vật mang theo (không kể khí trong quả bóng). Bỏ qua thể tích
của vỏ bóng và các vật mang theo so với V
ở độ cao h + h
 , áp suất khí quyển là: p + p  = p + p g t  (4) 0 0 0 0
khối lượng riêng của không khí ở ngoài quả bóng là: ( p + p   0 ) p + p  = (5) 0 RT0 ( p + p   0 )
ở trong quả bóng là: p + p  = (6) 0 R(T + T  )
phương trình cân bằng là : V ( p + p  − p pg = Mg (7) 0 0 )
đối chiếu (7) với (3) có thể rút ra : p = p (8) 0
đó là điều kiện cân bằng dưới dạng đơn giản nhất, ở độ ca h + h  
đối chiếu (1) và (5), ta có : p = p (9) 0 0 RT0
đối chiếu (2) và (6) và chú ý rằng T
T , bỏ qua T so với T , ta có :  pp  0 0 p  = − T  (10) 2 RT RT
Thay các biểu thức trên của p p
 vào (8) và chú ý rằng p  = − p g h
 trong đó p cho bởi (1) 0 0 0 0 2 2 RT T  8, 31(288) 0,1 0 h  = = =  gT ( 18, 5m T T 0, 029.9,8.328.40 0 )
Ghi chú : dùng phép tính vi phân tử (1) có thể tìm ngay được (9) và từ (2) tìm ngay được (10). Đáp án B
Bài 3 : Một bình chứa ôxi (O nén ở áp suất p = 15MPa và nhiệt độ 0
t = 35 C có khối lượng (bình và 2 ) 1 1
khí) M = 50kg . Dùng khí một thời gian, áp kế chỉ p = 5MPa và nhiệt độ 0
t = 7 C , khối lượng của bình 1 2 2
và khí M = 49kg . Hỏi còn bao nhiêu kg khí trong bình ? Tính thể tích V của bình 2 A. 0,58kg ; 8,4l B. 0,85kg ;4,8l C. 5kg ;7l D. 3,7kg; 15l Lời giải:
Gọi m m lần lượt là khối lượng ôxi trong bình nước và sau khi dùng: 1 2 m p p p T 1 1 2 1 2 = : =  = 2,71 m T T P T 2 1 2 2 1
Mặt khác m m = 1kg suy ra m = 0, 58kg;V = 8, 41 1 2 2
Ghi chú: khi giải bài này ta đã coi khí ôxi ở áp suất 150 atm vẫn là lí tưởng, vì thế kết quả chỉ gần đúng
(sai lệch có thể đến cỡ 5%) Đáp án A
Bài 4: Một tàu ngầm lặn ở độ sâu 40m trong nước. Người ta mở một bình chứa không khí dung tích 500l,
áp suất 10 Mpa, nhiệt độ 270C, để đẩy nước ra khỏi thùng chứa nước của tàu. Tính thể tích nước bị đẩy
ra, biết rằng sau khi giãn, nhiệt độ của không khí là30C A. 27m3 B. 8,7m3 C. 2,7m3 D. 87m3 Lời giải:
Ký hiệu 1 và 2 lần lượt là chỉ số trạng thái của khí trước và sau khi mở bình V p T 10 276 Ta có: 2 1 2 =  =  = 18, 4;V = 92001 2 V p T 0, 5 300 1 2 1
Thể tích nước: V V = 8700l 2 1 Đáp ánB
Bài 5: Để đo khối lượng nước trong các giọt sương mù trong không khí, người ta cho không khí chứa
sương mù vào trong một cái bình kín có thành trong suốt dưới áp suất 100 kPa và nhiệt độ 00C. Làm nóng
khí chậm đến 820C thì sương mù chứa trong 1m3 không khí A. 180g B. 350g C. 100g D. 305g Lời giải: Áp suất riêng phần '
p cuả không khí ở 820C (355K) là (bỏ qua thể tích của sương mù): 355 p = 100kPa =130kPa 273
Áp suất riêng phần của hơi nước ở 820C là: "
p = 180 −130 = 50kPa
Khối lượng của hơi nước (tức là của sương mù trong 1m3 không khí): 3 pV 50.10 1000 m   = =18. = 305g RT 8,31.355 Đáp án D
Bài 6: Có hai túi hình trụ dài, bán kính r và chiều dài L  r . Túi làm bằng vật liệu mềm, không giãn,
chứa đầy khí ở áp suất r . Người ta đặt một vật nặng khối lượng m lên hai túi đó,làm cho mỗi túi bị dẹt đi
và có chiều dài x bề dày là h  r . Tính áp suất p của khí khi chưa đặt vật nặng lên túi. Biết rằng áp 1
suất của khí quyển p và nhiệt độ của khí trong mỗi túi không đổi. 0 h 1 mgh h mgh A. p = p + B. p = p + 0 2 r 2 2 r L 0 2 r 2 r L mgh h C. p = D. p = p 2 2 r L 0 r Lời giải:
Khi túi chưa bị đè, thể tích khí trong túi là 2
pr L , áp suất là p
Khi túi bị đè lên, tiết diện túi có hình dạng gần chữ nhật với cạnh là h x , thể tích của túi là xhL , áp 2  r suất khí là: 2
p : ppr L = p xhL hay là p = p (1) 1 1 1 xh 1
Mặt khác, mỗi túi chịu tác dụng của một nửa trọng lực của vật nặng
mg , trên một diện tích tiếp xúc 2 1 mg xL : p = p + (2) 1 0 2 xL
Đối chiếu (1) và (2), lưu ý rằng chu vi của tiết diện túi thì không đổi: h 1 mgh
2 x = 2(h + x)  2x, ta co : p = p + 0 2 r 2 2 r L Đáp án A
Bài 7: Một nhiệt kế khí gồm có hai bình giống nhau, dung tích mỗi bình là V , nối với nhau bởi một ống
nằm ngang có chiều dài l và tiết diện s . Trong ống có một giọt thuỷ ngân để ngăn cách không khí trong
hai ống và để làm vật chuẩn chỉ nhiệt độ. Bình bên phải đặt trong máy điều nhiệt và được giữ ở nhiệt độ
T . Tìm công thức cho sự phụ thuộc của nhiệt độ T của bình bên trái vào độ dời x của giọt thuỷ ngân. 0
Cho V , l,s các giá trị hợp lí và suy ra rằng nhiệt kế này khá nhạy.
2V + (l + 2x)s (l + 2x)s A. T = T B.T = T 0
(l − 2x)s
0 2V + (l − 2x)s
2V + (l + 2x)s
2V + (l + 2x)s C. T = T D.T = T 0 2V
0 2V + (l − 2x)s Lời giải:
Lấy gốc để tính độ dời x là vị trí ứng với nhiệt độ của bình bên trái cùng bằng T (như bình bên phải), 0
giả thiết rằng vị trí ấy ở chính giữa ống nối hai bình. Gọi p p lần lượt là áp suất của khí trong bình 0
khi nhiệt độ của bình bên trái là T T 0  1   1   1  p V + sl + xl p V + sl p V + sl xl       0  2   2   2  Ta có: = = T T T 0 0
2V + (l + 2x)s
Từ đó suy ra: T = T
0 2V + (l − 2x)s Ví dụ: 2 2 6 − 2
V = 51 = 0, 005m ;l = 20cm; s = 4mm = 4.10 m ]
Với T = 300K thì khi x = 5cm nhiệt độ T T T ( 4 1 0,8 10− = +  = 300,024K 0 ) 0
Với một độ chênh nhiệt độ T T = 0, 024K giọt thuỷ ngân di chuyển 5cm, như vậy là nhiệt kế khá nhạy. 0
Sự nở của bình đã được bỏ qua vì rất nhỏ so với sự nở của khí Đáp án D
Bài 8: Một ống thuỷ tinh, tiết diện nhỏ và đều, chiều dai 2L (mm) đặt thẳng đứng, đáy ở phía dưới. Nửa
dưới của ống chứa khí ở nhiệt độ T , còn nửa trên chứa đầy thuỷ ngân. Phải làm nóng khi trong ống đến 0
nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu để tất cả thuỷ ngân bị đẩy ra khỏi ống? Biết áp suất khí quyển bằng L (mm) thuỷ ngân 9T A. 2T B. 8T C. 0 D. 9T 0 0 8 0 Lời giải:
Gọi S là tiết diện của ống ở nhiệt độ T khí trong nửa dưới của ống có áp suất p = L + L = 2LmmHg và 0 0
có thể tích V = LS . ở nhiệt độ T mặt ngăn cách khí trong ống và thuỷ ngân nâng lên một đoạn x , ta giả 0
thiết đây là trạng thái cân bằng:
P = L x + L = 2L x(mmHg);V = (L + x)S p V pV
Áp dụng phương trình trạng thái cho lượng khí trong ống: 0 0 = T T 0 T pV
(2L x)(L + x)S
x(L x) Suy ra: = = = 1+ 2 T p V 2 . L LS 2L 0 0 0
Ta hãy xét mối liên hệ giữa T x theo công thức trên về mặt toán học. Khi x biến thiên từ 0 đến 1 thì 9T L
T biến đổi từ T qua giá trị cực đại 0 ứng với x =
và bằng T khi x = L . Mỗi giá trị của 0 8 2 0 9T L L 0
T : T T
ứng với hai giá trị của x đối xứng với nhau qua giá trị . Giá trị nhỏ hơn ứng với 0 8 2 2 L
trạng thái cân bằng bền (khi T tăng thì x tăng) giá trị của x lớn hơn
ứng với cân bằng không bền (khi T 2
tăng thì cột thuỷ ngân bị đẩy hẳn ra ngoài ống).
Bây giờ, xét quá trình vật lí làm nóng ống dần dần từ nhiệt độ T và khí ở nửa dưới của ống. 0 9T L
Khi nhiệt độ tăng từ T thì x tăng từ 0, nhiệt độ tăng đến 0 thì x = 0 8 2
ở vị trí này, cân bằng đã trở thành không bền, khi cho T tăng thêm một lượng cực nhỏ nữa thì cột thuỷ
ngân còn lại ở trên khi bị đẩy toàn bộ ra ngoài ống. Quá trình diễn biến không giống như mô tả bởi đoạn
đường cong BC trên đồ thị T x vẽ ở hình Đáp án C
Bài 9: Một cái bình có thể tích V nối với bơm hút có thể tích xilanh  . áp suất khí quyển là p . sau n 0
lần bơm thì áp suất trong bình giảm từ p đến giá trị p . Tính p (bơm chậm để nhiệt độ không đổi). 0 n n nV   V A. p = p B. p = p n 0     V + v n 0 V + v n 1 +  n 1 − V   V C. p = p D. p = p n 0     V + v n 0 V + v Lời giải: V
Sau lần bơm thứ nhất, áp suất là p = p 1 0 V + v nV
Sau n lần bơm thì áp suất là: p = p n 0   V + v Đáp án A
Bài 10: Một ống thuỷ tinh hình trụ (có tiết diện không đổi), một đầu kín được dùng làm ống Tô-ri-xen-li
để đo áp suất khí quyển. Vì có một ít không khí ở trong ống trên mức thuỷ ngân, nên khi áp suất khí
quyển là p (đo bằng ống Tô-ri-xen-li chuẩn) ở nhiệt độ T thì chiều cao cột thuỷ ngân H . Nếu ở nhiệt 0 o 0
độ T chiều cao cột thuỷ ngân là H thì áp suất khí quyển p là bao nhiêu? Biết chiều dài của ống từ mật 1 k
thuỷ ngân trong chậu đến đầu trên được giữ không đổi và bằng L L H T T A. 1 p = H + H
B. p = H + p H k ( 0 1 ) k L H T T 0 0 L H T L H T
C. p = H + p H
D. p = H + p + H k ( 0 1 ) 1 k ( ) 1 0 1 L H T L H T 0 0 Lời giải:
Gọi p p lần lượt là áp suất của không khí trong ống ở nhiệt độ T T : 1 0
p = p + H ; p = p + H 0 1 1 K
Áp dụng phương trình trạng thái cho lượng khí trong ống p L H
p(L H ) 1 ( 1 ) = T T 0 L H T
Từ đó rút ra: p = H + p Hk ( ) 1 0 1 L H T0 Đáp án C
Bài 11: Hai bình có thể tích lần lượt là V = 40l,V = 10l thông nhau qua một cái van. Van chỉ mở khi áp 1 2
suất trong bình 1 lớn hơn trong bình 2 từ 105Pa trở lên. Ban đầu bình 1 chứa khí ở áp suất 5
p = 0,9.10 Pa và nhiệt độ T = 300K , còn bình 2 là chân không. Người ta làm nóng đều cả hai bình từ 0 0
nhiệt độ T lên nhiệt độ T = 500K . Tính áp suất cuối cùng trong mỗi bình. 0 A. 5 p = 4.10 Pa B. 5 p = 0,9.10 Pa C. 5 p = 0,54.10 Pa D. 5 p = 0, 4.10 Pa 2 2 2 2 Lời giải: 5 p 10
Tới nhiệt độ nào thì van mở: m T = T = 300 = 333K m 0 5 p 0,9 10 0
Bắt đầu từ nhiệt độ T áp suất trong bình 1 tăng nhanh hơn trong bình 2, nhưng khi hiệu áp suất vượt quá m
105Pa thì van lại mở. Van giữ cho hiệu áp suất là 105Pa trong quá trình tăng nhiệt độ cho đến khi
T = 500K . Khi đó: p V p V p V 0 1 2 2 1 1 5 = +
; p = p +10 Pa;V = 4V 1 2 1 2 T T T 0 Ta có 5
p = 1, 4.10 Pa , từ đó rút ra 5 p , = 4.10 Pa 1 2 Đáp án D
Bài 12 : Một bình có thể tích V=20l chứa một hỗn hợp hidro và heli ở nhiệt độ 0
t = 20 C và áp suất
p = 200kPa . Khối lượng của hỗn hợp là m = 5, 00g . Tìm khối lượng của mỗi chất khí trong hỗn hợp. A. 1,58g ;3,42g B. 1g ;4g C. 2 g ;3g D. 2,2g; 2,8g Lời giải:
Kí hiệu m , m lần lượt là khối lượng hidro và heli chứa trong hỗn hợp;  và  là khối lượng mot của 1 2 1 2  m m
chúng: ( p + p ) 1 2 V =  +  RT 1 2    1 2 
p + p = p = 200000Pa; m + m = m = 5g 1 2 1 2
Từ đó rút ra: m = 1, 58g; m = 3, 42g 1 2 Đáp án A
Bài 13: Trong một bình hỗn hợp m gam nito và m gam hidro. Ở nhiệt độ T nito N phân li hoàn toàn 1 2 2
thành khí đơn nguyên tử, còn độ phân li của hiđrô H không đáng kể; áp suất trong bình là p . Ở nhiệt độ 2 m
2T thì cả hiđrô cũng phân li hoàn toàn, áp suất là 3 p . Tính tỉ số
1 . Biết N = 14, H = 1 m2 1 A. 7 B. C. 1,4 D. 4 7 Lời giải   Phương trình trạ m m ng thái ở nhiệt độ T: 1 2 pV = + RT    14 2    ở m m nhiệt độ 2T: 1 2 3 pV = + .2 R T    14 2  m từ đó rút ra: 1 = 7 m2 Đáp án A
Bài 14: Một bình kín được ngăn bởi một vách xốp làm hai phần có thể tích bằng nhau. Ban đầu ngăn bên
phải chứa hỗn hợp của hai chất khí A và B, khối lượng mol của cúng lần lượt là  và  , áp suất toàn A B
phần là p . Ngăn bên trái là chân không. Vách xốp chỉ cho khí A đi qua do khuếch tán. Sau khi khuếch
tán dẫn đến trạng thái dừng, áp suất toàn phần ở ngăn bên phải là p = kp(k  1) . Hai chất A, B không có
phản ứng hoá học với nhau. Tính áp suất riêng phần ban đầu của từng chất khí và tỉ số khối lượng của hai
chất trong bình (quá trình khuếch tan khí A qua vách xốp là đẳng nhiệt). 2
Áp dụng hằng số: A là hiđrô  = 2g / mol , B là argon  = 40g / mol, k = A A 3 1 1 m 2 1 m A. p = p; p = p; A = 0, 2 A = = =  B. p p; p p; 0,1 2 B 2 m A 3 B 3 m B B 1 2 m 2 1 m C. p = p; p = p; A = 1 D. p = p; p = p; A = 0, 2 A 3 B 3 m A 3 B 3 m B B Lời giải :
Gọi p , p là áp suất riêng phần ban đầu của từng chất khí, ta có : A B 1 p + p = ; p
p + p = kp A B 2 A B
a) từ đó rút ra : p = 2(1− k) p; p = (2k −1) p A B
b) Tỉ số mol của hai chất bằng tỉ số áp suất riêng phần ban đầu : m m p 2(1− k ) A : B A = =   p 2k −1 A B B m 2(1− k)  Từ đó rút ra : A A = m 2k −1  B B 2 1 m
Ap dụng hằng số : p = p; p = p; A = 0,1 A 3 B 3 mB Đáp án B
Bài 15 : khí lí tưởng có khối lượng mol  trong trọng trường đều có gia tốc g . Tìm sự phụ thuộc của áp
suất p và độ cao h , biết khi h = 0 thì p = p (0) . Xét các trường hợp nhiệt độ ở mọi điểm đều bằng T . gg gg h h h A. = (0) RT p p e B. = (0) RT p p e C, = (0) RT p p e D. = (0) RT p p e Lời giải :
Gọi p là áp suất ở độ cao h , ở độ cao (h + dh) thì áp suất giảm một lượng rgdh ( p là khối lượng riêng
của khí() : dp = −rgdh (1) m p
Gọi T là nhiệt độ ở độ cao h, ta có :  = = V RTg dpg
Nếu T không đổi, ta có : dp = − p dh hay = − dh RT p RTh R  − h g
Lấy tích phân 2 vế : ln p = − h + C hay RT p = Ke RT
Từ điều kiện p = p(0) khi h = 0 ta có thể tính được K = p (0)
Bài 16 : Khí lí tưởng có khối lượng mol là  , dưới áp suất p , giữa hai tấm ngang có khối lượng là bao
nhiêu ? biết rằng thể tích giữa hai tấm là V, nhiệt độ khí tăng tuyến tính từ T ở tấm dưới đến T ở tấm 1 2 trên.  pV T pV T A. 2 m = 2 m = ln R (T B. T T R (T T T 2 1 ) 2 1 ) 1 1  pV TpV T C. 2 m = 2 m = ln R (T + D. T T R (T T T 2 1 ) 2 1 ) 1 1 Lời giải :
Gọi S là diện tích mỗi tấm, l là khoảng cách giữa hai tấm, ta sẽ có Sl = V . Xét một lớp khí nằm ngang,
có bề dày dx , cách tấm dưới một đoạn x . Lớp khí đó có thể tích dV = Sdx và nhiệt độ x T = T +
T T (vì nhiệt độ của khí tăng tuyến tính từ dưới lên trên). Khối lượng dm của lớp khí có 1 ( 2 1) l
thể tính được theo phương trình trạng thái: dm pdV = RT   pp dm = dV = Sdx RT RT x
Khối lượng m của khí giữa hai tấm có thể tính được bằng cách lấy tích phân theo biến số từ 0 đến l :  1 pV dx m = dm =  
R (T T ) 0 lT1 2 1
x + T T 2 1 1 1 dxlTT Biết rằng 1 2 = ln   x +  = ln 0 lT − 1 T T T +  2 1  1 x 0 T T 2 1  pV T Ta có: 2 m = R ( ln T T T 2 1 ) 1 Đáp án D
ĐÊ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ V

Câu 1 : Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 2 : Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình ?
A. Đun nóngg khí trong 1 bình đậy kín.
B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra
C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.
D. Cả 3 quá trình đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 3 : Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilo-Mariot ? P
A. P.V = P .V B. = hằng số 1 2 2 1 V V C. . PV = hằng số D. = hằng số P
Câu 4 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng ? P PT A. = hằng số B. = hằng số V V TV p V p V C. = hằng số D. 1 2 2 1 = P T T 1 2
Câu 5 : Trong hệ toạ độ ( p,T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p 0
Câu 6 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ? A. Thể tích B. Khối lượng C. Nhiệt độ D. Áp suất
Câu 7 : Một xi lanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100cm3.
Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là A. 3.10-5Pa B. 3,5.105Pa C. 3.105Pa D. 3,25.105Pa
Câu 8 : tập hợp thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí không đổi : A. ( p, m, V)
B. ( p,V ,T )
C. ( p,T , m)
D. (V ,T , m)
Câu 9 : Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ ? P A. = hằng số
B. pV = hằng số T PV V C. = hằng số D. = hằng số T T
Câu 10 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí tưởng ? p V p V PV A. 1 1 2 2 = B. = hằng số T T T 1 2 p V p V PT C. 1 1 3 3 = D. = hằng số T T V 1 3
Câu 11 : Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ? A. B. C. D.
Câu 12: Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất
3,5atm. Thể tích khí nén là: A. 0,214m3 B. 0,286m3 C.0,300m3 D. 0,312m3
Câu 13: Người ta điều chế khí hidro và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 200C. Thể tích
khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 29 lít dưới áp suất 25 atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi. A. 400 lít B. 500 lít C. 600 lít D. 700 lít
Câu 14: Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1atm vào
bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết
nhiệt độ khí trong bình là 420C A. 3,5at B.2,1at C.21at D1,5at
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Câu 16: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm với nhau
Câu 17: nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. khối lượng của vật.
B. vận tốc của các phân tử nên vật.
C. khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt
độ 270C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là: A. 63cm3 B. 36cm3 C. 43cm3 D. 45cm3
Câu 19: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
Câu 20: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
Câu 21: Một khối khí ở 70C đựng trong bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ
bao nhiêu để khí trong bình có áp suất 1,5atm A. 40,50C B. 4200C C. 1470C D. 870C
Câu 22: Trước khi nén hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất 1at, nhiệt độ 400C. Sau khi
nén thể tích giảm đi 6 lần, áp suất 10at. Tìm nhiệt độ sau khi nén? A. 4000C B. 521,60C C. 248,60C D. 3130C
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách
B. Chuyển động không ngừng
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn
B. Chuyển động không ngừng
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 25: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gân nhau
B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
Câu 26: Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích B. Khối lượng
C Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất.
Câu 27 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi – lơ- Mariot ? p p
A. p V = p V - B. 1 2 = 1 1 2 2 V V 1 2 p V C. 1 1 =
D. p ~ V p V 2 2
Câu 28 : Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ
400C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ? A. 2.105Pa B.0,15.105Pa C. 1,068.105Pa D. 0,936.105Pa
Câu 29 : Trong hệ toạ độ ( p,T ) đường biểu diễn nào say đây là đường đẳng tích? A. Đường hyperbol
B. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p 0
Câu 30 : Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4atm ở nhiệt độ
không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là : A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít ĐÁP ÁN 1. B 2.A 3.C 4.A 5.B 6.B 7.C 8.B 9.A 10.D 11.D 12.B 13.C 14.B 15.C 16.C 17.D 18.B 19.D 20.D 21.C 22.C 23.C 24.D 25.C 26.B 27.A 28.C 29.B 3O.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B
Có 3 thông số trạng thái: p,V ,T Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án B
Có 03 thông số trạng thái p,V ,T Câu 7: Đáp án C p V 1 1 5
p V = p V p = = 3.10 Pa 1 1 2 2 2 V2 Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án B p V p V p V T 1 1 2 2 1 1 2 3 = suy ra V = = 0, 286m 2 T T T p 1 2 1 2 Câu 13: Đáp án C p V 1 1
p V = p V V = = 600l 1 1 2 2 2 p2 Câu 14: Đáp án B p V p V 1 1 2 2 = suy ra T T 1 2 Np V T 1000.1.4.315 1 1 2 p = = = 2,1at 2 TV 300.2000 1 2 Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án B p V p V p V T 1 1 2 2 1 1 2 3 = suy ra V = = 36cm 2 T T T p 1 2 1 2 Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án D Câu 21: Đáp án C p p p T 1, 5.280 1 2 2 1 suy ra T 420K 147 = = = = = C 2 T T p 1 1 2 1 Câu 22: Đáp án C p V p V p V T 1 1 2 2 2 2 1 suy ra T 521, 6K 248, 6 = = = = C 2 T T V p 1 2 1 1 Câu 23: Đáp án C Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án B p V p V p V T 1 1 2 2 2 2 1 = suy ra T = = 4T 2 1 T T V p 1 2 1 1 Câu 27: Đáp án A Câu 28: Đáp án C p p p T 1 2 1 2 5 = suy ra p = = 1,068.10 Pa 2 T T T 1 2 1 Câu 29: Đáp án B Câu 30: Đáp án A p V V 1 1 1
p V = p V V = =
= V − 3 suy ra V = 4lit 1 1 2 2 2 1 1 p 4 2