Trắc nghiệm + Bài tập ôn tập Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Trắc nghiệm + Bài tập ôn tập Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lenin (BK)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MỤC LỤC
A...........................................................................................2
B............................................................................................2
C............................................................................................3
D...........................................................................................9
G.........................................................................................12
H.........................................................................................14
K..........................................................................................15
L..........................................................................................16
M........................................................................................18
N.........................................................................................19
P..........................................................................................22
Q.........................................................................................23
V.........................................................................................24
S..........................................................................................24
T..........................................................................................26
X..........................................................................................33
Y..........................................................................................34 II/ BÀI T P
Ậ ...........................................................................36 1 A
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretien b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty
3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W.Petty d. R.T.Mathus B
8. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị
Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào?
a. Chức năng nhận thức b. Chức năng tư tưởng
c. Chức năng phương pháp luận
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
17. Bản chất của tiền tệ là g9?
a. L. thước đo giá trị của h.ng hóa.
b. L. phương tiện để lưu thông h.ng hóa v. để thanh toán.
c. L. h.ng hóa đặc biệt đóng vai trò l. vật ngang giá chung thống nhất. d. L. v.ng, bạc.
15. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g9?
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội.
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
d. Một cơ chế điều tiết của nh. nước tư sản.
24. Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư ? 2 a. Tư bản bất biến. b. Tư bản khả biến. c. Tư bản cố định. d. Tư bản lưu động.
42. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là g9?
a. L. số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao m. có.
b. L. một phần lợi nhuận bình quân của nh. tư bản đi vay trả cho tư
bản cho vay vì đã vay tiền của họ.
c. L. phần giá trị dôi ra ngo.i giá trị sức lao động do nhân viên l.m
thuê trong doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. L. phần lợi nhuận của nh. tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh.
3. Bộ phận tư bản biểu hiện dưới h9nh thái giá trị của những
máy móc, thiết bị, nhà xưởng..., tham gia toàn bộ vào quá
tr9nh sản xuất, nhưng giá trị của nó không chuyển hết một
lần vào sản phẩm, mà chuyển từng phần vào sản phẩm
trong quá tr9nh sản xuất là bộ phận tư bản g9? D. Tư bản khả biến. C
4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền, đó là:
a. Một phương thức sản xuất mới.
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một hình thái kinh tế - xã hội.
d. Một nấc thang phát triển của xã hội.
20. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp
ngoài độc quyền dẫn đến điều g9?
a. Thôn tính các xí nghiệp ngo.i độc quyền v. chèn ép, chi phối các
xí nghiệp ngo.i độc quyền.
b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngo.i độc quyền.
c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngo.i độc quyền phát triển.
d. Cả ba phương án trên đều đúng. 3
7. Các tổ chức độc quyền thiết lập giá cả độc quyền để nhằm
mục đích cuối cùng là g9?
a. Thu lợi nhuận độc quyền cao.
b. Khống chế thị trường.
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh.
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền.
7. Cơ sở sâu xa cho việc h9nh thành sở hữu là g9?
a. Xuất phát từ các cuộc chiến tranh giữa các bộ tộc.
b. Xuất phát từ những mâu thuẫn kinh tế trong xã hội.
c. Xuất phát từ sự phân chia giai cấp trong xã hội.
d. Xuất phát từ trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là:
a. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện v. định vị vai trò, trách nhiệm v. sáng tạo
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng v. quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhận thức được các qui luật v. tính qui luật trong kinh tế
d. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
5. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. L. nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
c. L. cơ sở để nhận thức được các qui luật v. tính qui luật trong kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng.
27. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là g9 ?
a. L. cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất v. sức lao
động sử dụng những tư liệu sản xuất đó.
b. L. cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư
bản do cấu tạo giá trị quyết định.
c. L. cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ
thuật của tư bản v. do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
d. L. cấu tạo tư bản m. các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản. 4
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
33. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Máy móc, thiết bị, nh. xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu.
50. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g9?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v. sức
mạnh của nh. nước tư sản th.nh thiết chế, thể chế thống nhất..
b. Nh. nước tư sản can thiệp v.o kinh tế, chi phối độc quyền.
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc v.o nh. nước.
d. Sự thỏa hiệp giữa nh. nước v. tổ chức độc quyền.
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.
1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? a. Nước Anh b. Nước Pháp c. Nước Đức d. Nước Nga
64. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g9?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực v. ảo 5
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò g9 đối với sự phát triển ở nước ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc l.m giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đúng
3. “Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiên cơ
giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc điểm
của cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai v. lần thứ ba
5. Cách mạng công nghiệp nào diễn ra vào nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ
XX là cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
6. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX
b. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
c. Khoảng những năm đầu thập niên 60 thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
d. Khoảng đầu thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
8. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g9?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực v. ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng 6
10. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu g9?
a. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá l. nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp
b. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
c. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nhằm đảm bảo mục tiêu kinh tế nh. nước giữ vai trò chủ đạo. 10. Chi phí TBCN là:
D. Chi phí tư bản (c) v. (v)
11. Chọn các ý đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận l. giá trị thặng dư
12. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: D. p'< m'
13. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
D. Tư bản cố định l. bộ phận của tư bản bất biến, tư bản lưu động l.
bộ phận của tư bản khả biến
14. Chọn đáp án đúng: Lưu thông hàng hoá giản đơn bắt đầu
bằng việc g9 và kết thúc như thế nào?
D. Bán (H - T) v. bằng việc mua (T - H)
15. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ
trống : .................... là phương pháp sản xuất ra giá trị được
thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công
nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi.
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
16. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Các
chính sách kinh tế của nhà nước tư sản là sự thể hiện rõ nét 7
nhất sự điều tiết kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc
quyền ....................... trong giai đoạn hiện nay”. D. Nh. nước
17. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Chủ
nghĩa tư bản càng phát triển, tr9nh độ xã hội hóa của lực
lượng sản xuất ngày càng cao th9 ..................... về tư liệu
sản xuất ngày càng trở nên chật hẹp so với nội dung vật chất
ngày càng lớn lên của nó”.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
18. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước là ....... của các tổ chức độc quyền
tư nhân với sức mạnh của nhà nước tư sản thành một thiết
chế và thể chế thống nhất.
D. Sự kết hợp sức mạnh
19. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Sở hữu
độc quyền nhànước là sở hữu tập thể của giai cấp tư sản độc
quyền có nhiệm vụ ủng hộ và phục vụ lợi ích của tư bản độc
quền nhằm .............. của chủ nghĩa tư bản.
D. Duy trì sự tồn tại
20. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Tư liệu
sản xuất chỉ trở thành tư bản khi nó trở thành tài sản của các
nhà tư bản và được dùng để ...... làm thuê. Khi chế độ tư bản
bị xóa bỏ th9 tư liệu sản xuất không còn là tư bản nữa. D. Bóc lột lao động
21. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: V.I.Lênin
nói: “..................... là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản
ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất, với
tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”. D. Tư bản t.i chính
22. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống:“C.Mác đã
chứng minh rằng, trong công xã thị tộc Ấn Độ thời cổ đã có
sự phân công lao động khá chi tiết, nhưng sản phẩm của lao
động chưa trở thành hàng hoá. Bởi v9 ................... là của 8
chung nên sản phẩm của từng nhóm sản xuất chuyên môn hoá cũng là của chung”. D. Tư liệu sản xuất
23. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
D. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
24. Chọn ý đúng về cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên th9:
D. Giá trị 1 đơn vị h.ng hóa không thay đổi
25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th9:
A. Số lượng h.ng hoá l.m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của h.ng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị h.ng hoá giảm xuống D. Cả a, b v. c
26. Chu chuyển tư bản là .................. của tư bản được lặp đi
lặp lại một cách có định kỳ. Thời gian chu chuyển tư bản gồm
thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. D. Tuần ho.n
27. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g9?
Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v. sức
mạnh của nh. nước tư sản th.nh thiết chế, thể chế thống nhất..
28. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
29. CNTB độc quyền nhà nước là:
D. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
30. Công thức nào dưới đây là công thức chung của Tư bản? D. T- H- T’ 9
8. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
9. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế
trong nền kinh tế thị trường?
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân h.ng, nh. nước.
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nh. nước.
d. Nh. nông, nh. doanh nghiệp, nh. khoa học, nh. nước.
13. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. L. tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn một
nhu cầu n.o đó của người mua.
b. Cả ba phương án trên đều đúng.
c. L. giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. L. nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nó như thế n.o.
3. Cơ chế thị trường là:
A. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
B. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
C. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
D. Cơ chế thị trường do "b.n tay vô hình" chi phối.
6. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
C. Tiền lương, tiền thưởng.
5. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
D. Giá cả sản xuất = c + v + p
4. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
D. Giá trị h.ng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th9: 10
a. Tổng giá trị của h.ng hoá không thay đổi
b. Số lượng h.ng hoá l.m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị 1 đơn vị h.ng hoá giảm xuống
d. Tất cả các đáp án còn lại D
1. Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản đơn? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H. d. H – T – H’.
3. Đâu là công thức chung của tư bản? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H’. d. T’ – H – T.
5. Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin có thể sử
dụng nhiều phương pháp, phương
pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hoá khoa học b. Phân tích v. tổng hợp c. Mô hình hoá d. Điều tra thống kê
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất v. trao đổi trong phương thức sản xuất m. các
quan hệ đó hình th.nh v. phát triển.
c. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học
trong nghiên cứu kinh tế chính trị là
a. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
b. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
c. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
d. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu.
22. Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá 11
a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
b. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
c. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có
đủ tư liệu sản xuất cần thiết.
d. Người lao động phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất
30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là g9?
a. Đều l.m tăng cường độ lao động.
b. Đều l.m tăng năng suất lao động.
c. Đều l.m tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Đều l.m giảm giá trị sức lao động của công nhân.
20. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư
tuyệt đối và phương pháp giá trị thặng dư tương đối là g9?
a. Đều l.m cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đều tạo ra giá trị thặng dư v. bị nh. tư bản chiếm không.
c. Đều l.m cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
37. Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh
nghiệp cần vận dụng lý luận về chu chuyển của tư bản như thế nào ?
a. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định v. tư bản lưu động.
c. Rút ngắn thời gian sản xuất v. thời gian lưu thông của tư bản.
d. Cả a phương án đều đúng.
44. Địa tô chênh lệch I là g9?
a. L. địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. L. địa tô thu được trên ruộng đất tốt v. có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. L. địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m. có.
d. L. địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường
thực chất là hướng tới điều g9? 12
a. Hệ giá trị to.n diện gồm cả dân gi.u, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo to.n diện của Đảng cộng sản
c. Th.nh phần kinh tế Nh. nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ to.n bộ đặc điểm của nền sản xuất h.ng hóa
63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g9?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất v. bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin v. kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin v. đột phá về trí tuệ nhân tạo
16. Để chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả th9 tỷ
trọng của ngành nào sẽ giảm trong GDP? a. Công nghiệp.
b. Công nghiệp v. dịch vụ. c. Nông nghiệp. d. Dịch vụ.
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong
suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều th.nh phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
33. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g9?
Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
34. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong
suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
35. Đâu là công thức chung của tư bản? A. T – H – T’.
36. Đâu là những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền v. nh. nước, sự
hình th.nh v. phát triển sở hữu nh. nước, sự điều tiết kinh tế của nh. nước tư sản.
37. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là: 13
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
38. Địa tô chênh lệch I là g9?
B. L. địa tô thu được trên ruộng đất tốt v. có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
39. Địa tô chênh lệch II là g9?
B. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m. có.
40. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
B. Địa chủ, nh. tư bản đầu tư v. công nhân nông nghiệp.
41. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
C. Có sự phân công lao động xã hội v. có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
42. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường
thực chất là hướng tới điều g9?
A. Hệ giá trị to.n diện gồm cả dân gi.u, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh G
6. Giá trị sử dụng là g9?
a.Tất cả các phương án còn lại
b. L. tính hữu ích của vật
c. L. thuộc tính tự nhiên của vật
d. L. công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu n.o đó của con người
8. Giá trị hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào?
a. Tinh thần v. vật chất. b. Tinh thần v. lịch sử.
c. Vật chất v. lịch sử. d. Tinh thần v. tự do.
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị sức lao động.
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị sức lao động.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng sức lao động.
19.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu ? 14 a. Từ sản xuất h.ng hóa
b. Cả sản xuất, phân phối v. trao đổi h.ng hóa c. Từ phân phối h.ng hóa d. Từ trao đổi h.ng hóa
8. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của h.ng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất h.ng hóa kết tinh trong h.ng hoá ấy. d. Công dụng h.ng hóa.
9. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất h.ng hóa.
b. Từ phân phối h.ng hóa.
c. Từ trao đổi h.ng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối v. trao đổi h.ng hóa.
14. Giá cả hàng hóa là g9?
a. Giá trị của h.ng hóa.
b. Quan hệ về lượng giữa h.ng v. tiền.
c. Tổng của chi phí sản xuất v. lợi nhuận.
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị h.ng hóa.
14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ng.nh quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Tất cả các phương án còn lại
23. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nh. tư bản.
25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt g9?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó. 15
d. Tạo ra của cải vật chất v. tinh thần cho người lao động.
28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v. tư bản.
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v. lao động.
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
5. Giá trị trao đổi của hàng hóa là g9?
a. L. khả năng trao đổi của h.ng hóa.
b. L. sự phân biệt về chất giữa hai h.ng hóa.
c. L. tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai h.ng hóa.
d. Nội dung vật chất của h.ng hóa.
24. Giá trị là phạm trù: a. Vĩnh viễn b. Nội dung. c. Hình thức. d. Lịch sử
5. Giữa công thức lưu thông hàng hoá giản đơn H – T – H và
công thức lưu thông của tư bản T – H – T’, chúng có điểm
giống nhau là g9? Chọn phán đoán sai.
a. Lưu thông h.ng hoá giản đơn v. lưu thông của tư bản đều có sự
hiện diện của tiền v. h.ng.
b. Lưu thông h.ng hoá giản đơn v. lưu thông của tư bản đều có quá trình mua – bán diễn ra.
c. Lưu thông h.ng hoá giản đơn v. lưu thông của tư bản đều thiết
lập mối quan hệ giữa người mua v. người bán.
d. Lưu thông h.ng hoá giản đơn v. lưu thông của tư bản đều cùng chung mục đích l. g iá trị sử dụng. H 4. Hàng hóa là g9?
a. L. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nhất định n.o đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. L. những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định n.o đó của con 16 người.
c. L. mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. L. sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người l.m ra nó.
11. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là v9:
a. Có lao động quá khứ v. lao động sống.
b. Lao động sản xuất h.ng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể v. lao động trừu tượng.
c. Nhu cầu trong trao đổi h.ng hóa.
d. Có lao động giản đơn v. lao động phức tạp.
13. H9nh thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ
nghĩa của nền kinh tế thị trường?
a. Phân phối theo lao động v. hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
b. Phân phối theo lao động v. hiệu quả kinh tế, phân phối theo vốn góp
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo vốn đầu tư
52. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau v9:
A. Chúng cùng l. sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau D. Cả a v. b 53. Hàng hoá là:
D. Sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu n.o đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán
54. H9nh thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? D. Tiền lương.
18. H9nh thức biểu hiện của Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
nước? Chọn phương án sai.
a. Sự kết hợp nhân sự nh. nước tư sản với tổ chức tư bản độc quyền.
b. Sự hình th.nh v. phát triển sở hữu nh. nýớc týnước tư sản.
c. Sự điều tiết kinh tế của nh. nước tư sản ng.y c.ng tăng.
d. Sự liên kết giữa các tổ chức độc quyền ng.y c.ng chặt chẽ. 17 K
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực
tiếp những thành tựu của?
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Chủ nghĩa trọng thương
d. Kinh tế- chính trị tầm thường
17. Khối lượng giá trị thặng dư là g9?
a. L. tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v. tổng tư bản khả biến đã được sử dụng.
b. L. tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v. tổng tư bản bất biến đã được sử dụng.
c. L. tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v. tổng tư bản cố định đã được sử dụng.
d. L. tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v. tổng tư bản lưu động đã được sử dụng.
6. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ làm cho các quy
luật kinh tế như thế nào?
a. Phủ định ho.n to.n các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
b. Phủ định ho.n to.n các quy luật kinh tế của sản xuất h.ng hóa.
c. L.m cho các quy luật kinh tế của sản xuất h.ng hóa v. của chủ
nghĩa tư bản có hình thức biểu hiện mới.
d. Không l.m thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
3. Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập
trung sản xuất và sự tập trung
sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”. a. C.Mác. b. Ph.Ăng ghen. c. V.I.Lênin.
d. Cả C.Mác v. Ph.Ăng ghen.
6. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt
đầu từ việc nghiên cứu vấn đề g9? 18
a. Sản xuất của cải vật chất b. Lưu thông h.ng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất h.ng hoá giản đơn v. h.ng hoá
18. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm g9?
a. Tiền l. thước đo giá trị của h.ng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền l. môi giới trong quá trình trao đổi h.ng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu h.ng hóa.
53. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều g9?
a. Trình độ phát triển v. điều kiện lịch sử của Việt Nam
b. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
c. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
d. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp ho.n hảo với sự phát
triển của lực lượng sản xuấất.
54. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường l. nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường l. nền kinh tế h.ng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường l. mô hình kinh tế m. mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. L
4. Lưu thông tư bản nhằm mục đích g9?
a. Giá trị v. giá trị thặng dư.
b. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả h.ng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng n.y lấy giá trị sử dụng khác.
2. Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằm mục đích g9? a. Giá trị sử dụng. b. Giá trị. c. Giá trị thặng dư.
d. Giá trị v. giá trị thặng dư. 19
10. Lao động trừu tượng là g9?
a. L. lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. L. lao động của người sản xuất h.ng hóa xét dưới hình thức hao
phí sức lực nói chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế n.o.
c. L. lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
59. Lao động trừu tượng là:
D. L. thực thể tạo ra giá trị của h.ng hóa
8. Lao động cụ thể là g9?
a. L. lao động có ích của người sản xuất h.ng hóa xét dưới hình thức cụ thể của
một nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
b. L. lao động của người sản xuất h.ng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của con người.
c. L. lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong h.ng hóa.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
40. Lợi nhuận b9nh quân là ?
a. L. con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
b. L. số lợi nhuận thu được ở các ng.nh sản xuất khác nhau.
c. L. số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư v.o các ng.nh khác nhau.
d. L. con số chênh lệch giữa doanh thu v. chi phí của doanh nghiệp
kinh doanh ở các ng.nh khác nhau.
60. Lợi nhuận b9nh quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
61. Lợi nhuận b9nh quân phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
62. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá thay đổi:
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc v.o cường độ lao động
63. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra h.ng hóa 20
64. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá.
Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng h.ng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị v. xoay quanh giá trị của nó D. Cả b v. c
65. Lưu thông tư bản nhằm thực hiện mục đích g9?
A. Giá trị v. giá trị thặng dư.
45. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? a. Ruộng tốt b. Ruộng trung bình
c. Ruộng có vị trí thuận lợi d. Ruộng xấu. M
55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là g9?
a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngo.i
3. Mệnh đề nào dưới đây không phải là đặc trưng của sản xuất hàng hóa?
a. Sản xuất được chuyên môn hóa ng.y c.ng cao.
b. Thị trường ng.y c.ng mở rộng.
c. Liên hệ giữa các ng.nh, các vùng, các nước ng.y c.ng chặt chẽ.
d. Sản phẩm l.m ra nhằm thỏa mãn nhu cầu người sản xuất.
60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh
tế đòi hỏi nhà nước trước hết phải làm g9?
a. Giữ vững ổn định về chính trị
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu v.o
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
d. Mở rộng quan hệ đối ngoại
66. Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh là:
D. L.m cho cạnh tranh gay gắt hơn
67. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là g9? 21
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
68. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể
sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây: D. Tăng V
69. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh
tế đòi hỏi nhà nước trước hết phải làm g9?
A. Giữ vững ổn định về chính trị
14. Mục đích chủ yếu nhất của xuất khẩu tư bản là g9?
a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước.
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư v. các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản.
c. Thực hiện giá trị v. chiếm các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản.
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
4. Mô h9nh kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ ở Việt Nam là g9?
a. Phát triển kinh tế chủ yếu dựa v.o những lợi thế t.i nguyên sẵn có
b. Phát triển kinh tế h.ng hóa hướng v.o xuất khẩu
c. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghiệp, cắt giảm sản xuất nông nghiệp
d. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa N
12. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất h.ng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt v. năng suất lao động xã hội.
8. Người tiêu dùng có vai trò quan trọng trong định hướng
sản xuất đồng thời có trách nhiệm đối với sự phát triển bền
vững của xã hội là do yếu tố nào ?
a. Sự đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Nhu cầu của người tiêu dung ng.y c.ng cao.
c. Sức mua, sự phát triến đa dạng về nhu cầu của người tiêu dùng.
d. Việc trả giá cao để được tiêu dùng h.ng hoá, dịch vụ khi cần thiết 22
18. Nguyên nhân sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là g9 ?
a. Các phương án đều đúng b. Chế độ công hữu c. Chế độ tư hữu
d. Phát minh mới trong sản xuất
13. Nhận định nào đúng trong mối quan hệ tăng cường độ
lao động (CĐLĐ) với giá trị hàng hoá?
a. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị h.ng hoá không thay đổi
b. Giá trị 1 đơn vị h.ng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị h.ng hoá tăng lên v. giá trị 1 đơn vị
h.ng hoá cũng tăng lên tương ứng
d. Tất cả các đáp án còn lại
3. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam, để đạt được hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước
mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh th9 cần yếu tố nào?
a. Trong xã hội không còn mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư.
b. Sự hợp tác v. hỗ trợ từ các nước trong hệ thống Chủ nghĩa xã hội.
c. Vai trò điều tiết của nh. nước dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
d. Ngân sách Nh. Nước phải đủ mạnh để thực hiện các chính sách phúc lợi.
31. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
a. Ng.y lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động tất yếu v. giá trị sức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
36. Nguồn của tích lũy tư bản là từ đâu?
a. Từ giá trị thặng dư.
b. Từ nguồn tiền có sẵn từ trước của nh. tư bản.
c. Từ to.n bộ tư bản ứng trước.
d. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nh. tư bản.
43. Nguồn gốc của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
a. Nh. tư bản trả cho người lao động l.m thuê sau khi đã ho.n
th.nh công việc theo hợp đồng 23
b. L. do hao phí sức lao động của ngươi lao động l.m thuê tự trả cho mình.
c. L. một phần giá trị thặng dư nh. tư bản thu được sau khi bán
h.ng hoá trả cho người lao động.
d. L. một phần lơi nhuận nh. tư bản thu được sau khi bán h.ng hoá trả cho người lao động
56. Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa thông qua yếu tố nào? a. Pháp luật
b. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch. c. Các công cụ kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng
62. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất,
C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
a. Qua ba giai đoạn: sản xuất giản đơn, cơ khí v. tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn: cơ khí, công trường thủ công v. đại công nghiệp
c. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công v. đại công nghiệp
d. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công v. tự động hóa
4. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, C.Mác đã khái quát tính
quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
a. Qua ba giai đoạn sản xuất giản đơn, cơ khí v. tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn cơ khí, công trường thủ công v. đại công nghiệp
c. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công v. đại công nghiệp
d. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công v. tự động hóa
25.Nền kinh tế giờ trên nền sản xuất tự cung tự cấp được gọi là g9?
a. Nền kinh tế bao cấp
b. Nền kinh tế phụ thuộc
c. Các phương án đều đúng d. Nền kinh tế tự nhiên
66. Nguồn vốn để công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển chủ yếu từ đâu?
a. Bóc lột lao động l.m thuê 24
b. L.m phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
c. Xâm chiếm v. cướp bóc thuộc địa
d. Các phương án kia đều đúng
26. Nội dung nào dưới đây không thuộc vai trò của người sản
xuất trên thị trường ?
a. Thực hiện giá trị của h.ng hoá v. phát triển sản xuất, kinh doanh.
b. Có trách nhiệm với người tiêu dung, sức khoẻ v. lợi ích của con người.
c. Tạo ra v. phục vụ nhu cầu trong tương lai.
d. Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
76. Nguyên nhân h9nh thành tỷ suất lợi nhuận b9nh quân?
A. Do cạnh tranh giữa các ng.nh sản xuất trong xã hội.
77. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị
thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động l.m thuê
B. Hiệu quả của tư bản
C. Ng.y lao động chia th.nh 2 phần: lao động cần thiết v. lao động
thặng dư theo tỷ lệ n.o. D. Cả a, b, c
78. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A. Ng.y lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động cần thiết v. giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
79. Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
D. Lợi nhuận bình quân bằng lợi tức
80. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
D. Tích luỹ tư bản l. biến một phần giá trị thặng dư th.nh tư bản 25
81. Nội dung sau đây phản ánh khái niệm nào? “Giá trị
thặng dư được so với toàn bộ tư bản ứng trước, được quan
niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng” D. Lợi nhuận
11. Nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ ở nước ta là g9? a. Kinh tế nh. nước. b. Kinh tế tập thể. c. Kinh tế tư nhân.
d. Cả ba phương án trên đều đúng. P
19. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế.
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân.
b. Năng suất lao động không đổi.
c. Không thỏa mãn khát vọng giá trị thặng dư của nh. tư bản.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
17. Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang và kém phát triển trong
xu thế toàn cầu hoá là g9?
a. Hội nhập kinh tế quốc tế
b. Bảo hộ mậu dịch trong nước
c. Hợp tác kinh tế với các nước có cùng hệ thống chính trị
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
7. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học là:
a. Chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngo.i của đối tượng nghiên cứu. 26
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng v. ngược lại.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. Q
19. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản
xuất và lưu thông hàng hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy mô
thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hoá?
a. Quy luật Cung – cầu b. Quy luật Cạnh tranh c. Quy luật giá cả
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
51. Quan niệm nào không đúng về kinh tế thị trường?
a. Kinh tế thị trường l. sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường l. hình thức phát triển cao của nền kinh tế h.ng hóa
d. Kinh tế thị trường l. kết quả phát triển lâu d.i của lực lượng sản
xuất v. xã hội hóa các quan hệ kinh tế
85. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sản xuất h.ng hóa
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động C. Điều tiết lưu thông D. Cả a, b v. c
86. Quy luật giá trị là:
D. Quy luật cơ bản của nền sản xuất v. trao đổi h.ng hoá V
11. Vai trò của lao động cụ thể là g9?
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
d. Tất cả các phương án còn lại
58. Vấn đề nào được xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? 27
a. Ho.n thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường v. các loại thị trường.
b. Ho.n thiện thể chế về sở hữu v. phát triển các th.nh phần kinh tế.
c. Ho.n thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo
đảm tiến bộ v. công bằng xã hội.
d. Các phương án kia đều đúng.
59. Vấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động
của mỗi cá nhân, tổ chức cũng như xã hội trong nền kinh tế thị trường? a. Lợi ích kinh tế b. Lợi ích văn hóa c. Lợi ích chính trị d. Lợi ích xã hội
132. Việc tiếp thu và phát triển khoa học, công nghệ mới,
hiện đại của các nước kém phát triển có thể thực hiện bằng
các con đường cơ bản nào?
A. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo v. ho.n thiện dần dần trình
độ công nghệ từ trình độ thấp đến trình độ cao.
B. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn.
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng,
kết hợp cả công nghệ truyền thống v. công nghệ hiện đại.
D. Các phương án kia đều đúng. S
7. Sản xuất hàng hóa là g9?
a. L. sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác
thông qua trao đổi, mua bán.
b. L. sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
c L. sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
d. L. sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người
15. Sản xuất hàng hóa ra đời, tồn tại trong điều kiện nào sau đây ?
a. Xuất hiện giai cấp tư sản
b. Có sự rách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất 28
c. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Xuất hiện sự phản công lđ xã hội v. sự tách biệt tương đối về
kinh tế giữa những người sản xuất
6. Sức lao động biến thành hàng hóa trong điều kiện nào?
a. Khi người lao động được tự do thân thể.
b. Khi người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất.
c. Khi người sản xuất không còn điều kiện sinh sống.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
10. Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá tr9nh nào sau đây?
a. Cạnh tranh – ngân h.ng nhỏ phá sản hoặc bị thôn tính.
b. Ngân h.ng nhỏ sát nhập lại với nhau.
c. Còn lại các ngân h.ng lớn có khuynh hướng liên minh.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
46. Sự h9nh thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực tiếp nào?
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ, tập trung sản xuất v. sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
c. Sự xuất hiện các th.nh tựu mới của khoa học.
d. Sự ho.n thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
1. Sản xuất hàng hóa là g9?
a. L. sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán.
b. L. sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
c. L. sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
d. L. sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
15. Sản xuất hàng hóa ra đời, tồn tại trong điều kiện nào sau đây ?
a. Xuất hiện giai cấp tư sản
b. Có sự rách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Xuất hiện sự phản công lđ xã hội v. sự tách biệt tương đối về
kinh tế giữa những người sản xuất
2. Sản xuất hàng hóa tồn tại trong xã hội nào? a. Trong mọi xã hội. 29
b. Trong chế độ công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội v. sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản.
22. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động chung v. chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
b. Phân công lao động v. sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Phân công lao động xã hội v. chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau
d. Phân công lao động cá biệt v. chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
105. Sự phân biệt giữa kinh tế hàng hóa và kinh tế thị trường chính là
=> Kinh tế thị trường l. giai đoạn phát triển cao của kinh tế h.ng hóa
17. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích g9?
a. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản.
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
c. Phục vụ lợi ích của nh. nước tư sản v. cứu nguy cho nh. nước
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân v. cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản. T
1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 b. 1612 c. 1615 d. 1618
6. Trong mô h9nh kinh tế thị trưong có sự diều tiết của nhà
nước, vai trò của nhà nước được the hiện thông qua viec: 30
a. Tạo môi trường kinh tế tốt nhất cho hoạt động sản xuất kinh
doanh v. khác phục khuyết tật của kinh tế thị trường
b. Đầu tư phát triển doanh nghiệp nh. nước để nắm giữ những vị trí
then chốt của nền kinh tế.
c. Nh. nước diều tiết, can thiệp thông qua hệ thống pháp luật v. chính sách kinh tế.
d. Giữa ổn định chính trị.
1. Trong các nhà kinh điển của Chủ nghĩa Mác-Lênin, ai là
người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản độc quyền? a. Ph.Ăngghen. b. C.Mác. c. C.Mác v. Ăngghen. d. V.I. Lênin.
18. Tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đến nền kinh tế nước ta là g9?
a. Đảm bảo được thặng dư thương mại h.ng năm
b. Đỡ phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế
c. Mở rộng thị trường để thúc đẩy thương mại phát triển
d. Các phương án kia đều đúng
12. Tác động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng
giá trị của một đơn vị sản phẩm?
a. Cường độ lao động. b. Năng suất lao động.
c. Cả cường độ lao động v. năng suất lao động.
d. Mức độ nặng nhọc của lao động.
15. Tăng cường độ lao động nghĩa là g9? Chọn phương án sai.
a. Lao động khẩn trương hơn.
b. Lao động nặng nhọc hơn.
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
16. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?
a. Đều l.m giá trị đơn vị h.ng hóa giảm.
b. Đều l.m tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều l.m tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. 31
10. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa đó là g9?
a. Lao động cụ thể v. lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn v. lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể v. lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ v. lao động sống.
Câu 3: Thước đo lượng giá trị xã hội của hàng hoá được tính bằng yếu tố nào?
a. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất
b. Thời gian lao động của người có cường độ lao động trung bình trong xã hội
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Thời gian lao động của người có năng suất lao động trung bình trong xã hội
18. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày
còn nhà đầu tư lại muốn kéo dài thời gian lao động trong
ngày, giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
b. Bằng thời gian lao động cần thiết.
c. Do nh. tư bản quy định.
d. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết.
12. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, quan hệ phân phối bị chi phối bởi yếu tố nào?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Sự phát triển của quan hệ h.ng hóa tiền tệ
c. Quan hệ tổ chức quản lý lao động
d. Xu hướng hội nhập quốc tế
20. Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ thực
hiện khắc phục những khuyết tật của thị trường? a. Nh. phân phối 32 b. Người sản xuất c. Người tiêu dùng d. Nh. nước
40. Trong nguồn gốc ra đời của tiền tệ, có mấy h9nh thái của giá trị? a. Có 2 hình thái. b. Có 3 hình thái. c. Có 4 hình thái. d. Có 5 hình thái.
19. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, mối quan
hệ giữa cạnh tranh và độc
quyền được thể hiện như thế nào?
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh v. thủ tiêu cạnh tranh.
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng
không thủ tiêu cạnh tranh v.
l.m cạnh tranh đa dạng v. gay gắt hơn.
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh
v. l.m cạnh tranh đa dạng v. gay gắt hơn.
d. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh v.
l.m cạnh tranh đa dạng v. gay gắt hơn.
21. Trong lưu thông hàng hóa tư bản chủ nghĩa, Nhà tư bản
đã thu về đựợc giá trị thặng dư, giá trị thặng dư đó đó do đâu mà có ? a. Mua rẻ bán đắt.
b. Nh. tư bản mua được máy móc hiện đại.
c. Nh. tư bản mua được h.ng hoá sức lao động.
d. Tiết kiệm được chi phí
12. Thực chất của tư bản là g9?
a. L. giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động
không công của công nhân l.m thuê.
b. L. to.n bộ số tiền của nh. tư bản có được.
c. L. to.n bộ tư liệu sản xuất của xã hội.
d. L. to.n bộ tư bản trả cho lao động l.m thuê.
26. Thực chất giá trị thặng dư là g9?
a. Bộ phận giá trị dôi ra ngo.i chi phí tư bản. 33
b. Phần tiền lời m. chủ tư bản thu được sau quá t†nh sản xuất.
c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngo.i giá trị sức lao động do công
nhân l.m thuê tạo ra v. bị nh. tư bản chiếm không.
d. To.n bộ giá trị mới do công nhân l.m thuê tạo ra.
102. Thực chất giá trị thặng dư siêu ngạch là g9?
D. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
32. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày
còn nhà đầu tư lại muốn kéo dài thời gian lao động trong
ngày, giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
b. Bằng thời gian lao động cần thiết.
c. Do nh. tư bản quy định.
d. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.
34. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
a. Thời gian sản xuất v. thời gian lưu thông.
b. Thời gian mua v. thời gian bán.
c. Thời gian lao động tất yếu v. thời gian lao động thặng dư.
d. Cả ba phương án đều đúng.
103. Tích tụ tư bản là g9?
B. L. tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng
dư trong một xí nghiệp n.o đó.
104. Tích tụ tư bản là? Chọn ý sai trong những ý sau đây:
D. Có nguồn gốc từ tư bản có sẵn trong xã hội
105. Tích tụ và tập trung tư bản, ý nào sau đây đúng:
D. Tích tụ tư bản l.m tăng quy mô tư bản xã hội, tập trung tư bản
không l.m tăng quy mô tư bản xã hội
98. Thế nào là lao động giản đơn?
D. L. lao động không cần trải qua đ.o tạo cũng có thể l.m được
99. Thế nào là lao động phức tạp?
D. L. lao động phải trải qua đ.o tạo, huấn luyện mới l.m được
35. Thực chất của tích lũy tư bản là g9?
a. Biến sức lao động th.nh tư bản.
b. Biến to.n bộ giá trị mới th.nh tư bản.
c. Biến một phần giá trị thặng dư th.nh tư bản.
d. Biến giá trị thặng dư th.nh tiền đưa v.o tích lũy.
106. Tiền tệ có mấy chức năng? D. 5 chức năng 34 107. Tiền tệ là:
D. L. h.ng hoá đặc biệt đóng vai trò l. vật ngang giá chung
38. Tập trung tư bản là g9?
a. L. tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. L. tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản
cá biệt có sẵn th.nh tư bản cá biệt khác lớn hơn.
d. L. tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản
nhỏ th.nh tư bản lớn v. tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
95. Tập trung tư bản là g9? Ý nào sau đây là sai:
D. L.m cho tư bản xã hội tăng
39. Trong sản xuất giá trị thặng dư, độ dài ngày lao động được chia thành:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.
b. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt
c. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông
41. Trong kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, nếu không thu
được lợi nhuận theo tỷ suất lợi nhuận b9nh quân, nhà tư bản sẽ làm cách nào ?
a. Di chuyển tư bản đến ng.nh có lợi nhuận cao hơn.
b. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
c. Tăng cường bóc lột lao động l.m thuê.
d. Tiết kiệm chi phí tư bản.
8. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền quy luật giá
trị có biểu hiện mới thành quy luật nào?
a. Quy luật giá cả sản xuất.
b. Quy luật giá cả độc quyền.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
d. Quy luật lợi nhuận bình quân.
48. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá
trị thặng dư biểu hiện thành quy luật nào?
a. Quy luật giá cả độc quyền.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
c. Quy luật lợi nhuận bình quân. 35
d. Quy luật giá cả sản xuất.
112. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng tỷ lệ
thuận với tỷ suất lợi nhuận?
D. Tỷ suất giá trị thặng dư
13. Tư bản bất biến (c) là g9?
a. L. bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được
tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. L. bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó
không thay đổi sau quá trình sản xuất.
c. L. bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
d. L. bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của
nó được bảo tồn v. chuyển v.o sản phẩm.
119. Tư bản cố định là:
D. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm
14. Tư bản khả biến (v) là g9?
a. L. bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó
được tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. L. bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được
tăng lên sau quá trình sản xuất.
c. L. bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó
giảm đi sau quá trình sản xuất.
d. L. bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó
không tăng lên sau quá trình sản xuất.
121. Tư bản khả biến là:
D. L. bộ phận tư bản biến th.nh sức lao động 122. Tư bản là:
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động l.m thuê
123. Tư bản lưu động là:
D. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
49. Tư bản tài chính là g9?
a. L. kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân h.ng của một số ít
ngân h.ng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc
quyền các nh. công nghiệp. 36
b. L. tư bản do sự liên kết về t.i chính giữa các nh. tư bản hợp th.nh.
c. L. những tư bản đầu tư trong lĩnh vực t.i chính.
d. L. kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất v. tư bản ngân h.ng.
124. Tư bản nào là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá tr9nh sản xuất? D. Cố định
125. Tư bản nào là cổ phần tư bản tồn tại dưới nguyên liệu,
vật liệu, nhiên liệu và sức lao động, quá tr9nh sản xuất tại
giá trị của nó được chuyển hoàn toàn vào sản phẩm mới? D. Lưu động
16. Tỷ suất giá trị thặng dư là g9?
a. L. tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư v. tư bản ứng trước.
b. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
c. L. tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư v. tư bản bất biến.
d. L. tỷ lệ phần trăm giữa giá thặng dư v. tư bản lưu động.
127. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ:
D. Tư bản công nghiệp
128. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều g9? Chọn ý đúng:
D. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân l.m thuê
110. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỉ lệ nghịch với thời gian
1 vòng chu chuyển của tư bản. Muốn tăng tốc độ chu chuyển
của tư bản phải giảm thời gian nào và thời gian lưu thông của nó? D. Sản xuất
111. Tổng giá trị của hàng hoá được sản xuất ra trong một thời gian thay đổi:
D. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
57. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò g9 trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
a. L. yếu tố chủ đạo b. L. yếu tố nòng cốt
c. L. yếu tố quyết định
d. L. một động lực quan trọng
9. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò g9 trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? 37 a. Giữ vai trò chủ đạo b. Giữ vai trò quan trọng c. Giữ vai trò xúc tác
d. Giữ vai trò thống trị
67. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại của một nền kinh
tế dựa vào yếu tố nào?
a. Trình độ văn hóa của dân cư
b. Mức thu nhập bình quân đầu người
c. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
d. Những phát minh khoa học có được
69. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò g9?
a. Tri thức l. nền tảng trong công tác giáo dục.
b. Tri thức trở th.nh lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tri thức được xem l. công cụ lao động chính.
d. Tri thức l. nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí.
11. Tính tất yếu phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là g9?
a. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá được thực hiện cũng sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh, quốc phòng
b. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta;
c. Nhằm khai thác, phát huy v. sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong v. ngo.i
nước, nâng cao dần tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
70. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất? a. Thông tin. b. T.i nguyên khoáng sản. c. Nguồn nhân lực. d. Giáo dục.
107. T9m câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ
chế thị trường. Cơ chế thị trường là:
A. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
B. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế 38
C. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
D. Cơ chế thị trường do "b.n tay vô hình" chi phối. X
12. Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của thời kỳ phát triển
nào của kinh tế hàng hóa?
a. Thời kỳ h.ng hóa giản đơn.
b. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa.
c. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh.
d. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa độc quyền.
13. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của thời kỳ phát triển nào của kinh tế hàng hóa?
a. Thời kỳ h.ng hóa giản đơn.
b. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa.
c. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh.
d. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa độc quyền.
8. Xét về nội dung pháp lý, sở hữu chỉ mang giá trị về mặt
h9nh thức trong trường hợp nào?
a. Khi không xét đến yếu tố chính trị
b. Khi không xét tới nội dung kinh tế
c. Khi chỉ đề cập đến lợi ích giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
108. Xét về vai trò trong việc tạo ra giá trị thặng dư, tư bản khả biến (v) là
A. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
B. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
C. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm thặng dư.
D. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
133. Xuất khẩu tư bản được thực hiện dưới mấy h9nh thức chủ yếu? D. 2 Y
47. Yếu tố nào thuộc về đầu tư trực tiếp? 39
a. Cho các nước khác vay để thu lợi tức
b. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngo.i
c. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngo.i để sản xuất kinh doanh để thu lợi nhuận
d. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngo.i
7. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa? a. Lao động cụ thể.
b. Lao động trừu tượng. c. Lao động giản đơn. d. Lao động phức tạp.
15. Yếu tố bên trong quyết định giá cả hàng hóa đó là g9?
a. Giá trị của h.ng hóa.
b. Quan hệ cung cầu về h.ng hóa.
c. Giá trị sử dụng của h.ng hóa.
d. Mốt thời trang của h.ng hóa. 40 II/ BÀI TẬP
Câu 1: Một đơn vị sản xuất một ng.y được 100.000 sản phẩm với tổng
giá trị 300.000 USD. Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động giảm hai lần? Giải:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xuống thì lượng giá trị 1 đơn vị
sản phẩm không đổi v. bằng:
Giá trị 1 sản phẩm = 300.000USD : 100.000sp = 3USD Đáp án: 3USD
Câu 2: Trên thị trường có 3 chủ thể sản xuất cùng một loại sản phẩm -
Người thứ nhất sản xuất 1.100 sản phẩm, l.m một sản phẩm mất 3 giờ; -
Người thứ hai sản xuất 1.200 sản phẩm, l.m một sản phẩm mất 2,5 giờ; -
Người thứ ba sản xuất 900 sản phẩm, l.m một sản phẩm mất 5 giờ;
Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết để l.m ra một sản phẩm l. bao nhiêu? Giải:
Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết của một sản phẩm l.
Đáp số: TGLĐXHCT = 3,375 giờ/sản phẩm
Câu 3: Từ sơ đồ G = 500.000 C + 300.000 V + 600.000 m. Hãy xác định giá trị tư bản đầu tư ? Giải: 41 - Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 500.000 + 300.000 = 800.000 Đáp án: 800.000
Câu 4: Từ sơ đồ G = 400.000 C + 100.000 V + 200.000 m. Hãy xác định cấu tạo hữu cơ tư bản ? Giải:
Cấu tạo hữu cơ tư bản = c/v = 400.000 : 100.000 = 4/1 Đáp án: c/v = 4/1
Câu 5: Từ sơ đồ G = 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định giá trị mới
do người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất? Giải: Giá trị mới = v + m
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Trong đó v = 25.000; m = 75.000
=> Giá trị mới l. = v+m= 25.000 +75.000= 100.000 Đáp án: 100.000
Câu 6: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định trình độ bóc lột của tư bản ? Giải :
Trình độ bóc lột được xác định bằng tỷ suất giá trị thặng dư: m’ = m/v x 100%
Ta có: G= 100.000c +25.000v + 75.000m
Vậy tỷ suất giá trị thặng dư : => Đáp án: 300% 42
Câu 7: Một đơn vị sản xuất một ng.y được 2000 sản phẩm với tổng giá trị
150.000 USD. Tính giá trị một đơn vị sản phẩm khi cường độ lao động tăng lên 2 lần ? Giải:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xuống thì giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi v. bằng:
Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 150.000 USD : 2000 sản phẩm = 75 USD. Đáp án: 75 USD.
Câu 8: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định lượng giá trị
thặng dư tư bản hóa nếu biết tỷ suất tích lũy 60%? Giải:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; Tỷ suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá trị thặng dư tư bản hóa = 75.000 x 60% = 45.000 Đáp án: 45.000
Câu 9: Trong điều kiện bình thường, khi sản xuất 100 sản phẩm, có giá trị một
sản phẩm l. 20.000 đồng. Xác định tổng giá trị sản phẩm khi năng suất lao động tăng 3 lần? A/ 2.000.000 đồng B/ 4.000.000 đồng C/ 1.000.000 đồng D/ 6.000.000 đồng Giải
Tổng giá trị h.ng hóa = Giá trị một đơn vị h.ng hóa x Tổng số h.ng hóa
Tổng giá trị h.ng hóa =20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ 43
Khi tăng năng suất lao động thì tổng giá trị h.ng hóa không thay đổi = 2.000.000 đồng. Đáp án: 2.000.000 đồng
Câu 10: Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư l. 1.200.000 USD, cấu tạo hữu
cơ tư bản 3/2. Tính giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư? Giải
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
Cấu tạo hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư c =720.000usd Đáp án: 720.000 USD
Câu 11: Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư l. 1.200.000 USD, cấu tạo hữu
cơ tư bản 3/2. Xác định tiền công trả cho người lao động? Giải ( Giống như b.i 80)
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
Cấu tạo hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Tiền công trả cho người lao động: v=480.000usd Đáp án: 480.000 USD.
Câu 12: Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao động
tất yếu l. 4 giờ thì thời gian lao động thặng dư l. bao nhiêu? Giải
Thời gian lao động tất yếu: t
Thời gian lao động thặng dư: t’
Tỷ suất giá trị thặng dư m’ = x 100% v. m’ = x 100% Ta có: = 125% (1) 44 (2) => t’ = 5 giờ
Thời gian lao động thặng dư l. 5 giờ Đáp án: 5 giờ.
Câu 13: Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ : 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư
bản lưu động khi hao phí máy móc thiết bị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên , vật
liệu? (Đơn vị tính: USD) Giải
Giá trị tư bản bất biến ( c) = Giá trị máy móc thiết bị (c1) + Giá trị nguyên
nhiên vật liệu (c2). Tức c = c1 + c2
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v
Với G= 600c+200v+500m => c=600
Hao phí máy móc thiết bị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên , vật liệu. Tức c1 = 4c2
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600 = > c2 = 600/5 = 120
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v = 120 + 200 = 320 Đáp án: 320 USD
Câu 14: Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số tư bản đầu tư
l. 600.000 USD; cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm? Giải Cách 1:
Ta có k = c+v = 600.000; số lượng sản phẩm sản xuất ra: 5.000
Giá trị tư bản đầu tư cho 1 đơn vị sản phẩm k = = 120
Với Cấu tạo hữu cơ của tư bản c/v=3/1 v. k = c + v = 120 => c= 90; v= 30 45 Với = 200% => m = 60
Giá trị 1 đơn vị sản phẩm G = c+v+m = 90c + 30v + 60m = 180
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 180 usd Hoặc: Cách 2:
Ta có k = c+v = 600.000 v. Cấu tạo hữu cơ của tư bản c/v=3/1
=> c = 450.000 v. v = 150.000 Với = 200% => m = 300.000
Giá trị tổng sản phẩm G= c+v+m = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 900.000/5000 =180usd. Đáp án: 180 USD
Câu 15: Vốn tư bản 1.000.000usd, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/2, m’=100%. Xác
định tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp tư bản nếu biết giá cả bằng giá trị? Giải
Vốn tư bản: k = c+v = 1.000.000; cấu tạo hữu cơ c/v =3/2 => c= 600.000; v= 400.000 Với m’=100% v.
Nếu giá cả bằng giá trị thì: p = m = 400.000 Tỷ suất lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận : 46 Đáp án: 40% 47