Trắc nghiệm bài thuốc hạ sốt - dược lâm sàng 1

Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là:
A. Pyramidon
B. Paracetamol
C. Diclophenac
D. Ibuprofene
E. Aspirin

Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Môn:
Trường:

Đại học Y dược Huế 259 tài liệu

Thông tin:
27 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm bài thuốc hạ sốt - dược lâm sàng 1

Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là:
A. Pyramidon
B. Paracetamol
C. Diclophenac
D. Ibuprofene
E. Aspirin

Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

73 37 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45148588
THUỐC HẠ SỐT GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM
1. Thuốc HS--CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là:
A. Pyramidon
B. Paracetamol
C. Diclophenac
D. Ibuprofene
E. Aspirin
2. Tần suất tai biến của các thuốc HS--CV thường gặp nhiều nhất ở:
A. Trên thận
B. Trên huyết áp
C. Trên đường tiêu hoá
D. Trên gan
E. Trên hệ thống tạo máu
3. Vioxx là thuốc có đặc điểm:
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Có tác dụng chống viêm tốt
E. Tất cả sai
4. Vioxx là thuốc có đặc điểm:
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Hiện đang được sử dụng rộng rãi
E. Có tác dụng chống viêm tốt
5. Có cùng cơ chế tác dụng với Meloxicam là:
A. Piroxicam
B. Isoxicam
C. NiflurilD. Nimesulid
E. Tolmetine
6. Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol được sử dụng với mục đích
chống viêm là:
lOMoARcPSD| 45148588
A. Phenacetin
B. Pyramidon
C. Phenibutazone
D. Phenazone
E. Piroxicam
1. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm:
A. Oxicam
B. Anthranilic acid
C. Propionic acid
D. Pyrrolealkanoid acid
E. Tất cả sai
2. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ :
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân
E. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
3. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là
đúng, ngoại trừ:
A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi
B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm
giác
C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha
D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất
gây đau
E. Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm
4. Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT
vì:
A. Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn
gây bệnh
B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương
C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá
tràng
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng
E. Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ
5. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
lOMoARcPSD| 45148588
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
6. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
7. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì :
A. Gây quái thai
B. Gây chuyển dạ kéo dài
C. Gây băng huyết sau sinh
D. Qua được hàng rào nhau thai
E. Tất cả đúng
8. Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là :
A. Hạ sốt chống viêm
B. Hạ sốt giảm đauC. Giảm đau kéo dài
D. Chống viêm tốt
E. Hạ sốt nhanh
9. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:
A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình
B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh
C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp
D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp
E. Hạ sốt giảm đau hơn là chống viêm
10.Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole
:
A. Chảy máu đường tiêu hoá
B. Viêm thận
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Methemoglobine
E. Chảy máu thận
lOMoARcPSD| 45148588
11.Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được
lưu ý khi sử dụng
A. Phénacétine
B. Phenylbutazone
C. Piroxicam
D. Dẫn xuất của propionic acid
E. Voltarene
12.Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là :
A. Hội chứng Reye
B. Viêm thận kẻ
C. Hoại tử tế bào gan
D. Rối loạn tâm thần kinh
E. Methemoglobine nhất là ở người thiếu men G6PD
13.Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap
D. Hạ sốt giảm đau
E. Giảm đau nhanh
14.Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là : t 96
A. Inacid
B. Acid tiaprofenic
C. Feldene
D. Tolmetine
E. Clometacine
15.Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat
cocib)
A. Piroxicam
B. Nifluril
C. Clometacine
D. Meloxicam
E. Sunlidac
16.Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với : t 94
lOMoARcPSD| 45148588
A. Voltarene
B. Nifluril
C. Tolmetine
D. Diflunisal
E. Indocid( indocid, indometacin)
17.Diflunisal có tác dụng giảm đau tốt trong cơn đau giun chui ống mật. t 91
A. Đúng
B. Sai
18.Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ.
A. Đúng
B. Sai
19.Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm
tương tự indocid.
A. Đúng. Acetaminophen ko co tac dung chong viem
B. Sai.
20.Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì có công thức giống aspirin. T 95
A. Đúng
B. Sai. Vi sulindac la dan xuat indol
21.Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau. T 95
A. Đúng
B. Sai
22.Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam. T 95
A. Đúng
B. Sai
23.Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu.
A. Đúng
B. Sai
24.Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn
protein huyết tương rất mạnh.
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 45148588
25.Thời gian bán hủy trong huyết tương của pyrazol dài hơn hẳn aspirin. T 92
A. Đúng(8-12h)
B. Sai
26.Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh. T 95
A. Đúng
B. Sai
27.tác dụng chống viêm ơng đương aspirin nhưng Sulindac ưu thế hơn
là do:
A. Là một sulfoxic
B. Dễ dung nạp hơn
C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan
D. Được xếp trong nhóm Indol
E. Thải trừ tốt qua đường tiểu
28.Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95
A. Hấp thu nhanh qua đường uống
B. Chuyển hóa ở huyết tương
C. Thải trừ chủ yếu qua thận
D. Gắn protein huyết tương > 90%
E. Có tác dụng chống viêm tốt
29.Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Đều là các acid yếu
B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày
C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương
E. Chuyển hoá ở gan, thải trừ qua thận
30.Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều :
A. Nifluril
B. Paracetamol
C. Naproxen
D. Indocid
E. Voltarene
31.Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc : T 92
lOMoARcPSD| 45148588
A. Voltarene
B. Tolectin
C. Naproxen
D. Sunlidac
E. Pyramidon
32.Hội chứng salicylisme được xem như một tác dụng phụ của aspirin với các
biểu hiện:
A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh
B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da
C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt
D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thầnE. Tất cả đúng
33.Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:
A. Acétanilide
B. PrénazoneC. Phénacétine
D. Ibuprofene
E. Pyranaldon
34.Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:
A. Là những tinh thể hòa tan
B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dịch kiềm
D. Có cấu trúc giống phenol
E. Tất cả đúng
35.Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol
:
A. Làm giảm chức năng gan
B. Gây suy thận mãn
C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não
D. Làm rối loạn huyết động
E. Viêm thận kẽ
36.Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc
hiệu bằng:
A. Parafine
B. Than hoạt
C. Tanin
D. N-acetylcysteine
E. Lasilix
lOMoARcPSD| 45148588
37.Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96
A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien
B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid
C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che
ca lipopolygenase
D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxanE. Ức chế
phospholipase A2
38.Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là
thuốc có tác dụng:
A. Hạ sốt giảm đau chống viêm
B. Giảm đau chống viêm bằng
C. Hạ sốt giảm đau tương tự
D. Hạ sốt hơn hẳn
E. Chống viêm mạnh hơn yeu hon
39.Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92
A. Hạ sốt B.
Giảm đau
C. Chống viêm
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
E. Tất cả đúng
lOMoARcPSD| 45148588
40
.
Clometacin là thuốc có đặc điểm: T
95
B. Giảm đau nhanh
C. Chống viêm mạnh
D. Cả A B
E. Cả B và C
41
.
Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là
:
A. Giảm tiểu cầu
B. Hội chứng Reye
C. Tâm thần kinh
D. U nhú thận
E. Loét đường tiêu hóa
42
.
Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm
:
A. Pyrazole
B. Propionic acid
C. Indol
D. Aniline
E. Salicylate
43
.
Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất
:
A. Trên đường tiết niệu
B. Trên tim mạch
C. Trên thần kinh
D. Trên đường tiêu hóa
E. Trên tủy xương
44.
Fenoprofen là thuốc có tác dụng:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Cả A B
E. Cả B và C
THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID
1
. Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực
tiếp của :
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
lOMoARcPSD| 45148588
E. Tuyến thượng thận
2. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng,
ngoại trừ :
A. ng đường huyết
B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
3. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào
thời điểm :
A. 5 - 8 giờB. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ
D. 14 - 17 giờ
E. 17 - 20 giờ
4. ợc động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật.
5. ợng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợpC. Bệnh nhân có chế độ
ăn nghèo chất đạm
E. Tất cả sai.
6. Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một
trong các cơ chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A
2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
7. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoi
trừ :
lOMoARcPSD| 45148588
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
lOMoARcPSD| 45148588
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
lOMoARcPSD| 45148588
E. Làm thoái biến Protein
8
.
Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài
ngày là do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid
E. Tất cả sai
9
.
Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết
quả của :
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
E. Tất cả đúng
1
0
.Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là
:
A. Tăng Na
+
,
K
+
B. Giảm Na
+
,
K
+
C. Tăng Na
+
,Ca
++
D. Giảm K
+
,
Ca
++
E. Tăng K
+
,
Ca
++
1
1
.
Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ
:
A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố ớng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin
D. Ức chế tiết ADH
E. Ức chế tiết insulin.
1
2
.Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận
là :
A. Rối loạn tâm thần, co giật
B. Hạ sốt
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tất cả đúng.
13
.Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây,
ngoại trừ :
lOMoARcPSD| 45148588
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
lOMoARcPSD| 45148588
A. y loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. ng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
14.Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương.
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết.
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng.
E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng
15.Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là :
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Suy giảm miễn dịch
C. Suy thận
D. Đái tháo đường
E. Cao huyết áp
16.Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco
corticoid :
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
D. Cho uống thuốc vào ban đêm
E. Tất cả đúng
17.Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do :
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
E. Giảm dtrữ glucose vào máu
18.Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu
hiệu dưới đây, ngoại trừ :
A. Phù mặt c
B. Phát triển hệ lông, mụn
C. Những vết rạn da
D. Tăng cân nhanh
E. Chậm liền sẹo
lOMoARcPSD| 45148588
19.Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại
trừ:
lOMoARcPSD| 45148588
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
E. Tác dụng do ức chế prostaglandine
2
0
.Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới
đây, ngoại trừ:
A. Cao huyết áp
B. Đau cơ, chuột rút.
C. Xơ vữa động mạch
D. Tiểu nhiều
E. Đái tháo đường 90-120 ph
2
1
.Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph
A. Đúng
B. Sai
2
2
.Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tương của Dexamethason khỏang 5%
A. Đúng B. Sai
2
3
.Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Prednisolon là 95 %
A. Đúng B. Sai
2
4
.Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon
A. Đúng
B. Sai
2
5
.Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron
A. Đúng
B. Sai
2
6
.Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi
A. Đúng
B. Sai
2
7
.Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn ( t1/2<12
giờ )
A. Đúng
B. Sai
2
8
.Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần
A. Đúng
B. Sai
29
.Không được dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp
lOMoARcPSD| 45148588
)
A. Đúng B. Sai
30.Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng
thuốc là một tuần
A. Đúng B. Sai
31.Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc
A. 1-3 giờ
B. 4 - 6 giờ
C. 7 - 9 giờ
D. 11- 13 giờ
E. 15- 17 giờ
32.Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ
33.Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm :
A. 7 - 11 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 15 - 19 giờ
D. 19 - 23 giờ
E. 23 - 1 giờ
34.người lớn bình thường không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày
khoảng
A. 5 - 10 g/dl
B. 10 - 15 g/dl
C. 20 - 30 g/dl
D. 30 - 35 g/dl
E. 40 - 50 g/dl
35.Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng :
A. 50 - 70 phút
B. 70 - 90 phútC. 90 - 120 phút
D. 120 - 150 phút
E. 150 - 170 phút
lOMoARcPSD| 45148588
36.Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid
lOMoARcPSD| 45148588
)
A. Đúng
B. Sai
3
7
.Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu
E. Tất cả đúng
1
.
Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức
chế :
A. Cycloxygenase
B. Lipoxygenase
C. Phospholipase
D. Thromboxan
E. Prostaglandin.
2
.
Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của
:
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
3
.
Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở
bệnh nhân dùng Corticoid
A. Đúng
B. Sai
4
. Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong
máu vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giờ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ
THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 120. Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
1.
Ức chế thần kinh trung ương
2.
Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở
3.
Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp
4.
Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản
5.
Tất cả đúng
| 1/27

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588
THUỐC HẠ SỐT – GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM
1. Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là: A. Pyramidon B. Paracetamol C. Diclophenac D. Ibuprofene E. Aspirin
2. Tần suất tai biến của các thuốc HS-GĐ-CV thường gặp nhiều nhất ở: A. Trên thận B. Trên huyết áp C. Trên đường tiêu hoá D. Trên gan
E. Trên hệ thống tạo máu
3. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Có tác dụng chống viêm tốt E. Tất cả sai
4. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Hiện đang được sử dụng rộng rãi
E. Có tác dụng chống viêm tốt
5. Có cùng cơ chế tác dụng với Meloxicam là: A. Piroxicam B. Isoxicam C. NiflurilD. Nimesulid E. Tolmetine
6. Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol được sử dụng với mục đích chống viêm là: lOMoAR cPSD| 45148588 A. Phenacetin B. Pyramidon C. Phenibutazone D. Phenazone E. Piroxicam
1. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm: A. Oxicam B. Anthranilic acid C. Propionic acid D. Pyrrolealkanoid acid E. Tất cả sai
2. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ :
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân
E. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
3. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ: A.
Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi B.
Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác C.
Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha D.
Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau E.
Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm
4. Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì: A.
Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh B.
Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương C.
Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng D.
HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng E.
Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ
5. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 45148588
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
6. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
7. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì : A. Gây quái thai
B. Gây chuyển dạ kéo dài
C. Gây băng huyết sau sinh
D. Qua được hàng rào nhau thai E. Tất cả đúng
8. Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là : A. Hạ sốt chống viêm B.
Hạ sốt giảm đauC. Giảm đau kéo dài D. Chống viêm tốt E. Hạ sốt nhanh
9. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:
A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình
B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh
C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp
D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp
E. Hạ sốt giảm đau hơn là chống viêm
10.Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:
A. Chảy máu đường tiêu hoá B. Viêm thận C. Giảm bạch cầu hạt D. Methemoglobine E. Chảy máu thận lOMoAR cPSD| 45148588
11.Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu ý khi sử dụng A. Phénacétine B. Phenylbutazone C. Piroxicam
D. Dẫn xuất của propionic acid E. Voltarene
12.Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là : A. Hội chứng Reye B. Viêm thận kẻ C. Hoại tử tế bào gan
D. Rối loạn tâm thần kinh
E. Methemoglobine nhất là ở người thiếu men G6PD
13.Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để: A. Hạ sốt B. Giảm đau
C. Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap D. Hạ sốt giảm đau E. Giảm đau nhanh
14.Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là : t 96 A. Inacid B. Acid tiaprofenic C. Feldene D. Tolmetine E. Clometacine
15.Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib) A. Piroxicam B. Nifluril C. Clometacine D. Meloxicam E. Sunlidac
16.Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với : t 94 lOMoAR cPSD| 45148588 A. Voltarene B. Nifluril C. Tolmetine D. Diflunisal
E. Indocid( indocid, indometacin)
17.Diflunisal có tác dụng giảm đau tốt trong cơn đau giun chui ống mật. t 91 A. Đúng B. Sai
18.Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ. A. Đúng B. Sai
19.Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid.
A. Đúng. Acetaminophen ko co tac dung chong viem B. Sai.
20.Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì có công thức giống aspirin. T 95 A. Đúng
B. Sai. Vi sulindac la dan xuat indol
21.Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau. T 95 A. Đúng B. Sai
22.Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam. T 95 A. Đúng B. Sai
23.Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu. A. Đúng B. Sai
24.Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn
protein huyết tương rất mạnh. A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 45148588
25.Thời gian bán hủy trong huyết tương của pyrazol dài hơn hẳn aspirin. T 92 A. Đúng(8-12h) B. Sai
26.Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh. T 95 A. Đúng B. Sai
27.Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do: A. Là một sulfoxic B. Dễ dung nạp hơn
C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan
D. Được xếp trong nhóm Indol
E. Thải trừ tốt qua đường tiểu
28.Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95
A. Hấp thu nhanh qua đường uống
B. Chuyển hóa ở huyết tương
C. Thải trừ chủ yếu qua thận
D. Gắn protein huyết tương > 90%
E. Có tác dụng chống viêm tốt
29.Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: A. Đều là các acid yếu
B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày
C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương
E. Chuyển hoá ở gan, thải trừ qua thận
30.Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều : A. Nifluril B. Paracetamol C. Naproxen D. Indocid E. Voltarene
31.Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc : T 92 lOMoAR cPSD| 45148588 A. Voltarene B. Tolectin C. Naproxen D. Sunlidac E. Pyramidon
32.Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện: A.
Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh B.
Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da C.
Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt D.
Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thầnE. Tất cả đúng
33.Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là: A. Acétanilide B. PrénazoneC. Phénacétine D. Ibuprofene E. Pyranaldon
34.Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:
A. Là những tinh thể hòa tan B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dịch kiềm
D. Có cấu trúc giống phenol E. Tất cả đúng
35.Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:
A. Làm giảm chức năng gan B. Gây suy thận mãn
C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não
D. Làm rối loạn huyết động E. Viêm thận kẽ
36.Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng: A. Parafine B. Than hoạt C. Tanin D. N-acetylcysteine E. Lasilix lOMoAR cPSD| 45148588
37.Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96 A.
Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien B.
Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid C.
Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase D.
Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxanE. Ức chế phospholipase A2
38.Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng:
A. Hạ sốt giảm đau chống viêm
B. Giảm đau chống viêm bằng
C. Hạ sốt giảm đau tương tự D. Hạ sốt hơn hẳn
E. Chống viêm mạnh hơn yeu hon
39.Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92 A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Chống viêm
D. Chống ngưng tập tiểu cầu E. Tất cả đúng lOMoAR cPSD| 45148588
40 . Clometacin là thuốc có đặc điểm: T 95 A. Hạ sốt nhanh B. Giảm đau nhanh C. Chống viêm mạnh D. Cả A và B E. Cả B và C
41 . Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là : A. Giảm tiểu cầu B. Hội chứng Reye C. Tâm thần kinh D. U nhú thận E. Loét đường tiêu hóa
42 . Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm : A. Pyrazole B. Propionic acid C. Indol D. Aniline E. Salicylate
43 . Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở :
A. Trên đường tiết niệu B. Trên tim mạch C. Trên thần kinh D. Trên đường tiêu hóa E. Trên tủy xương
44. Fenoprofen là thuốc có tác dụng: A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Chống viêm D. Cả A và B E. Cả B và C
THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID
1 . Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của : A. CRF B. ACTH C. Tuyến yên D. Vùng dưới đồi lOMoAR cPSD| 45148588 E. Tuyến thượng thận
2. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Tăng đường huyết B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
3. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm : A. 5 - 8 giờB. 8 - 11 giờ C. 11 - 14 giờ D. 14 - 17 giờ E. 17 - 20 giờ
4. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật.
5. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợpC. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm E. Tất cả sai.
6. Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
7. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : lOMoAR cPSD| 45148588
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic lOMoAR cPSD| 45148588
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể . lOMoAR cPSD| 45148588 E. Làm thoái biến Protein
8 . Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do : A. Tăng đồng hóa protein B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid E. Tất cả sai
9 . Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của : A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid E. Tất cả đúng
1 0 .Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là : A. Tăng Na + , K + B. Giảm Na + , K + C. Tăng Na + ,Ca ++ D. Giảm K + , Ca ++ E. Tăng K + , Ca ++
1 1 . Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin D. Ức chế tiết ADH E. Ức chế tiết insulin.
1 2 .Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là :
A. Rối loạn tâm thần, co giật B. Hạ sốt C. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng.
13 .Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : lOMoAR cPSD| 45148588
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch lOMoAR cPSD| 45148588 A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
14.Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương.
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết.
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng.
E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng
15.Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là : A. Loét dạ dày tá tràng B. Suy giảm miễn dịch C. Suy thận D. Đái tháo đường E. Cao huyết áp
16.Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid :
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
D. Cho uống thuốc vào ban đêm E. Tất cả đúng
17.Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do :
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu D. Tăng chuyển hoá Glucid
E. Giảm dự trữ glucose vào máu
18.Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu
hiệu dưới đây, ngoại trừ : A. Phù mặt cổ
B. Phát triển hệ lông, mụn C. Những vết rạn da D. Tăng cân nhanh E. Chậm liền sẹo lOMoAR cPSD| 45148588
19.Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 45148588 A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
E. Tác dụng do ức chế prostaglandine
2 0 .Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ: A. Cao huyết áp B. Đau cơ, chuột rút. C. Xơ vữa động mạch D. Tiểu nhiều
E. Đái tháo đường 90-120 ph
2 1 .Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph A. Đúng B. Sai
2 2 .Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tương của Dexamethason khỏang 5% A. Đúng B. Sai
2 3 .Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Prednisolon là 95 % A. Đúng B. Sai
2 4 .Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon A. Đúng B. Sai
2 5 .Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron A. Đúng B. Sai
2 6 .Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi A. Đúng B. Sai
2 7 .Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn ( t1/2<12 giờ ) A. Đúng B. Sai
2 8 .Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần A. Đúng B. Sai
29 .Không được dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp lOMoAR cPSD| 45148588 A. Đúng B. Sai
30.Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một tuần A. Đúng B. Sai
31.Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc A. 1-3 giờ B. 4 - 6 giờ C. 7 - 9 giờ D. 11- 13 giờ E. 15- 17 giờ
32.Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc : A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giơ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ
33.Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm : A. 7 - 11 giờ B. 11 - 15 giơ C. 15 - 19 giờ D. 19 - 23 giờ E. 23 - 1 giờ
34.Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày khoảng A. 5 - 10 g/dl B. 10 - 15 g/dl C. 20 - 30 g/dl D. 30 - 35 g/dl E. 40 - 50 g/dl
35.Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng : A. 50 - 70 phút B.
70 - 90 phútC. 90 - 120 phút D. 120 - 150 phút E. 150 - 170 phút ) lOMoAR cPSD| 45148588
36.Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid lOMoAR cPSD| 45148588 A. Đúng B. Sai
3 7 .Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của A. Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu E. Tất cả đúng
1 . Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế : A. Cycloxygenase B. Lipoxygenase C. Phospholipase D. Thromboxan E. Prostaglandin.
2 . Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của : A. Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
3 . Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân dùng Corticoid A. Đúng B. Sai
4 . Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc : A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giờ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ
THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 120. Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
1. Ức chế thần kinh trung ương
2. Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở
3. Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp
4. Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản 5. Tất cả đúng )