Trắc nghiệm Bảo hiểm vận tải | Đại học Văn Lang

Đặ điểm chung của nhóm F. Người bán phải thuê phương tiện vận tải để đưa hàng hóa tới điểm đến nhưng không chịu rủi ro về mất mát, hư hỏng, chi phí khác sau khi giao hàng cho người vận tải và đặc điểm chung của nhóm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 804 tài liệu

Thông tin:
19 trang 10 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Bảo hiểm vận tải | Đại học Văn Lang

Đặ điểm chung của nhóm F. Người bán phải thuê phương tiện vận tải để đưa hàng hóa tới điểm đến nhưng không chịu rủi ro về mất mát, hư hỏng, chi phí khác sau khi giao hàng cho người vận tải và đặc điểm chung của nhóm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

32 16 lượt tải Tải xuống
1. c m chung c a nhóm F :Đặ điể
A. i bán giao hàng cho ng i chuyên do ng i mua nhNgườ ườ chở ườ chỉ đị
B. i bán mua b o hi mNgườ
C. i bán cung c p gi y phép xu t nh p kh uNgườ N
D. i mua thu x p t t c v i chi phí và r i ro thu c v mình nh n hàng v a m nh t nhNgườ ế để đem đị điể đị
2. i bán ph i thuê ph ng n v n t i a hàng hóa t i m n quy nh nh ng không u r iNgườ ươ tiệ để đư điể đế đị ư chị
ro v m t , h h ng, chi phí khác khi giao hàng cho ng i v n t i c m chung c a nhóm. mát ư sau ườ đặ điể
A. Nhóm E
B. Nhóm F
C. Nhóm D
D. Nhóm C
3. *. i bán ph i u m i phí t n và r i ro cho n khi hàng t i n i quy nh n c c a ng i muaNgườ chị đế ơ đị ướ ườ
c m chung c a nhóm:đặ điể
A. Nhóm E
B. Nhóm F
C. Nhóm D
D. Nhóm C
4. l a n u ki n ng m i, m t trong y u t nào c n c chú :Để chọ điề thươ các ế đượ ý
A. i tThờ tiế
B. M c b o hi m
C. cGiá
D. Ph ng n v n chuy n và l ng hangươ tiệ ượ
5. Theo u ki n nào ng i bán ngh a v phí t n c n thi t, mua b o hi m cho hàng hóa ađiề ườ ĩ trả các ế để đư
hàng n c ng :đế đích
A. DEQ (giao t i c u c ảng)
B. EXW (giao t i x ưởng)
C. FAS (giao d c m n ) tàu
D. CIF ( n hàng, phí b o hi m, c c phí)tiề ướ
6. i bán ph i k p i thông báo cho ng i mua hàng ã giao c dùng trong u kiNgườ thờ ườ đ lên tàu đượ điề ện:
A. FOB ( n x p hàng – giao hàng )miễ ế lên tàu lên tàu
B. FOB – CY (FOB bãi container)
C. FOB – CFS (FOB m g i hàng container)trạ
D. FAS (giao d c m n ) tàu
Theo FOB ng i bán ph i giao hàng , nh ng ng i bán không t a container hàng .ườ lên tàu ư ườ thể đư lên tàu
Họ chỉ có thể giao t i các bãi (CY-container yard) ho c t i kho hàng l (CFS- container freight các
station). Việc ki m tra, ki m m gi a hai bên và vi c thông quan c a c quan h i quan u di n ra CY đế ơ đề
hoặc CFS. Nh v y ngh a c t ng i bán ã giao hàng t i CY/CFS nh ng v n ph i u tráchư ĩ thự ế ườ đ ư chị
nhiệm v r i ro hàng hóa cho t i khi hàng hóa c b c . đượ lên tàu
7. i mua ph i k p i thông báo cho ng i bán , a m b c hàng và i gian giao hàngNgườ thờ ườ tên tàu đị điể thờ
được dùng trong:
A. CIF – CFS (CIF m g i hàng container)trạ
B. FOB liner terms (FOB )tàu chợ
C. FOB (giao hàng )lên tàu
D. CIF liner terms (CIF )tàu chợ
8. Theo u ki n FOB thì ng i mua ngh a v nào :điề ườ ĩ sau đây
A. c c phí v n chuy n, phí b o hi mTrả ướ trả
B. Giao hàng hóa lên tàu
C. Cung c p gi y phép xu t kh u N
D. thu xu t kh uTrả ế N
9. u ki n nào , gi i h n ngh a v c a ng i mua nh điề sau đây ĩ ườ ít ất:
A. u ki n EXWĐ i
B. u ki n FOBĐ i
C. u ki n CIFĐ i
D. u ki n FOB-CYĐ i
10. u ki n nào , gi i h n ngh a v c a ng i bán nh điề sau đây ĩ ườ ít ất:
A. u ki n CIFĐ i
B. u ki n DAFĐ i
C. u ki n CFRĐ i
D. u ki n DESĐ i
11. Theo u ki n CIF, chi phí ng i mua ph i u b t u tính t :điề các ườ chị đầ đâu
A. C ng i đ
B. Khi b t u hành trình đầ
C. T i kho, bãi
D. T i c ng đích
12. c ng i bán c p cho ng i mua nh ng ng t nh p hàng ho c quá c nh qua n c Việ ườ ườ chứ để thể ướ thứ
3 thì theo u ki n CIF, chi phí này do ai điề chịu:
A. i bánNgườ
B. i muaNgườ
C. C ng i bán và ng i mua ườ ườ
D. i l Đạ ý chủ tàu
13. Theo u ki n CIF, ng i bán không c n thi t ph i giao cho ng i mua nào :điề ườ ế ườ chứngtừ sau đây
A. H p ng thuê đồ tàu
B. V n t i n đơ
C. Ch ng nh n xu t x
D. Hóa n ng m iđơ thươ
14. Theo u ki n CIF, quy n ng thuê thu c v ai:điề chủ độ tàu
A. Nhà xu t kh u N
B. Nhà nh p kh u N
C. Nhà môi gi i
D. Ch hàng
15. Vi t Nam, nhà xu t kh u khi buôn bán v i n c ngoài ng d ng u ki n FOB, còn các N ướ thườ áp điề
nh iập kh u thì dùng N đ ều ki n CIF, m t trong nh ng nguyên nhân :
A. Trading custom (thói quen buôn bán)
B. Market (tình hình thị trường)
C. Price (giá c )
D. Profit (l i nhu ận)
16. i bán ph i mua b o hi m v i giá b o hi m bao nhiêu % giá hàng hóa theo u ki n CIF:Ngườ trị trị điề
A. 100%
B. 105%
C. 110%
D. 90%
17. c tính giá c hàng hóa mua bán trong ngo i ng ph thu c r t nhi u vào:Việ thươ
A. u ki n ng m i qu c tĐ i thươ ế
B. n b o hi mĐơ
C. C c phí v n chuy nướ
D. V n t i n đơ
18. Các doanh nghi p Vi t Nam khi xu t kh u ng n u ki n ng m i nào : N thườ chọ điề thươ sau đây
A. CIF ( n hàng, phí b o hi m và c c phí v n chuytiề ướ ển)
B. FCA (giao cho ng i v n chuyườ ển)
C. FOB (giao hàng trên )tàu
D. EXW (giao t i x ưởng)
19. Khi nh p kh u doanh nghi p Vi nam ng d ng u ki n ng m i nào : N các ệt thườ áp điề thươ sau đây
A. FOB (giao hàng trên )tàu
B. CIF ( n hàng, phí b o hi m và c c phí v n chuytiề ướ ển)
C. FAS (giao d c m n ) tàu
D. DAF (giao t i biên gi ới)
20. Khi v n chuy n hàng container ông l nh, nhà xu t kh u không k h p ng thuê c c phí đ N ý đồ tàu trả ướ
thì nên d ng u ki n ng m i nào:áp điề thươ
A. CFR-CY (CFR bãi container)
B. CIF-CY (CIF bãi container)
C. FCA (giao hàng cho ng i chuyên )ườ chở
D. EXW (giao hàng t i x ưởng)
21. bi n Gibraltar n i n vùng bi n nào :Eo liề các sau đây
A. N i a Trung H n D ng Đị ải Độ ươ
B. N i a Trung H B ng D ng Đị ải vả ắc Bă ươ
C. N i a Trung H i i Tây D ng Đị ải vớ Đạ ươ
D. N i Bi n ông v i i Tây D ng Đ Đạ ươ
22. Bi n Bering n m gi a hai châu l c nào :Eo sau đây
A. Châu u và châu Phi
B. Châu Phi và châu Á
C. Châu u và Châu Mỹ
D. Châu Á và Châu Mỹ
23. M i H o V ng n m khu v c nào :ũ sau đây
A. Phía nam o Cape (Nam Phi)Đả
B. N m m i c a m i Nam châu M ở điể cuố ũ
C. N m g n o Hawaii (M ) Đả
D. N m i phía Nam c a n cuố Độ
24. Cape Horn khu v c a l thu c khu v c nào : đị ý sau đây
A. C c Nam c a châu Phi
B. C c Nam c a châu Úc
C. C c nam c a châu M
D. 3 trên u đáp án đề sai
25. C s v t t y u c a ho t ng v n t i g m y u t nào :ơ chấ chủ ế độ ế sau đây
A. Bi nTàu
B. Ô tô
C. C ng Bi n, bay sân
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
26. Lash d ng chuyên hàng hóa theo hình Tàu tàu chở thức:
A. Ch container r ng
B. Ch Lan kín các
C. Ch hàng l ng
D. Ch hàng qu ng linker
27. RO-RO i :Tàu loạ tàu
A. Chuyên hàng hóa c x p d theo ph ng ng ngchở đượ ế ươ thẳ đứ
B. Chuyên hàng hóa containerchở
C. Chuyên hàng l ngchờ
D. 3 trên u đáp án đề sai
RoRo m t ph ng c x p và d hàng hóa ho c xu ng m t con . C hàng ươ thứ ế lên tàu thể
hóa s c l n và xu ng . đượ ă lên tàu
Trái ng c v i t i ngang Ro Ro, LoLo l i hình c t i d cượ thứ
28. Ph ng c v n t i b c n :ươ thứ
A. Ô , b n bãi, h ng giao thông ng b ế thố đườ
B. Ô , b n bãi, h ng giao thông ng b , c ng bi n, nhà ga, bay ế thố đườ sân
C. Ch c n ô
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
29. Khi giành quy n thuê ph ng n v n chuy n thì: ươ tiệ
A. Nhà xu t kh u s óng thu xu t nh p kh u hai u N đ ế N đầ
B. Nhà xu t kh u s mua b o hi m cho hàng hóa N
C. Nhà xu t kh u gi m giá hàng hóa N thể
D. Nhà xu t kh u n a m giao hàng hóa cho ng i nh p kh u t i c ng tùy N thể chọ đị điể ườ N ý
30. Khi giành quy n thuê ph ng n v n chuy n thì: ươ tiệ
A. Nhà nh p kh u s óng thu xu t nh p kh u hai u N đ ế N đầ
B. Nhà nh p kh u s mua b o hi m cho hàng hóa N
C. Nhà nh p kh u s mua hàng hóa r h n N ơ
D. Nhà nh p kh u n a m nh n hàng hóa cho ng i xu t kh u t i n i tùy N thể chọ đị điể ườ N ơ ý
31. n trong :Hãy chọ câu đúng nh t các câu sau đây
A. H p ng ngo i ng ng quy nh ngh a v thuê và mua b o hi m đồ thươ thườ đị ĩ tàu
thuộc v bên mua ho c bên bán
B. H p ng ngo i ng ng c k k t khi ng i xu t kh u giao hàng hóa m u đồ thươ thườ đượ ý ế ườ N
C. H p ng ngo i ng giá t ng ng v i h p ng v n t i đồ thươ trị ươ đươ đồ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
32. ……… ng xuyên y trên tuy n c nh và ghé vào c ng c nh và c thông báo lthườ chạ ế đị các đị đượ ịch
trình c a c và c nh trong m t k ( ng 6 tháng ho c m t n tàu trướ đị thườ ăm).
A. chuy n chuyên d ngTàu ế
B. chuyên tuy nTàu chợ ế
C. nh h n m t s chuy nTàu đị ế
D. theo h p ng GENCON 1994Tàu chợ đồ
33. Khi thuê thì ng i thuê , ng i g i hàng – shipper) c n n y ng t Bookingtàu ườ tàu ườ chỉ điề đầ đủ chứ
Note
A. c m c a thuê n đặ điể tàu trầ
B. c m c a thuê nh h n đặ điể tàu đị chợ
C. c m c a thuê đặ điể tàu chợ
D. c m c a thuê chuy n đặ điể tàu ế
34. c c thuê c công b c trên bi u c c c a hãng c m c a hình c thuê :Giá ướ tàu đượ trướ ướ tàu đặ điể thứ tàu
A. c m c a thuê n đặ điể tàu trầ
B. c m c a thuê nh h n đặ điể tàu đị chợ
C. c m c a thuê chuy n đặ điể tàu ế
D. 3 trên u đáp án đề sai
35. Các hàng (ng i g i hàng – Shipper) ng n thuê chuyên hàng hóa c achủ ườ thườ tìm đế tàu chợ để chở
mình n c ng do:đế đích
A. H thích hàng hóa b chuy n t i
B. H ng i i thuê đ tàu
C. H không bi t gì v nghi p v thuê ế tàu
D. 3 trên u đáp án đề sai
36. i hình c thuê nào thi ng ph i chuy n t ?Loạ thứ tàu thườ ải? Vì sao
A. vì hành trình c nhTàu chợ đị
B. chuy n vì n c nh p không ph i Vi t NamTàu ế ướ
C. nh h n vì quá h n cho phép ho t ng trên bi nTàu đị độ
D. T t c u úng đề đ
37. Trong hình c thuê thì hình c thuê nào ng i bán ph i tuân và không ccác thứ tàu thứ tàu ườ thủ đượ
phép nh s a n i dung c a V n n (Bill of la ding)chỉ đơ
A. Nghi p v thuê chuy n tàu ế
B. Nghi p v thuê nh h n chuy n tàu đị ế
C. Nghiệp v thuê chuyên tuy n tàu chợ ế
D. Nghi p v thuê n tàu trầ
Thuê chuy n tàu ế là vi c hàng h v i ho c i di n c a yêu c u thuê l i m t ph n chủ liên chủ tàu đạ chủ tàu
hay toàn b con chuyên hàng hóa t m t ho c nhi u c ng x p n m t ho c nhi u c ng d tàu để chở ế đế
theo yêu c u c a hàng.Không y o l trình y theo yêu c u c a hàng. V n b n chủ chạ thẹ ịch chạ chủ ă đi u
ch các tàu nh m i quan hê ]gi a bên h ng thuê ợp đồ chuy n (Voyage Charter Party)ế
Thuê nh h n hay thuê theo i h n tàu đị tàu thờ là vi c cho ng i thuê thuê toàn b con , chủ tàu ườ tàu tàu
th tr th th th ch g m c m t thuy n b (thuy n ưở ng và t p ủy ủ) ho c không, kinh doanh chuyên để
hàng hóa trong m t i gian nh t nh, còn ng i thuê ph i n thuê chi phí ho t ng thờ đị ườ tàu trả tiề tàu các độ
c . iủa con tàu Văn b n đ ều nh m i quan hê ] gi a bên h p ng thuê nh h n (Timechỉ các đồ tàu đị
Charter)
Thuê tàu trần: chủ cho ng i thuê nh h n không kèm y oàn (thuy n b ).tàu ườ tàu đị thủ thủ đ
38. Trong hình c thuê thì hình c thuê nào ng i bán c phép nh s a n i dungcác thứ tàu thứ tàu ườ đượ chỉ
của V n n (Bill of lading) đơ
A. Nghi p v thuê chuy n tàu ế
B. Nghi p v thuê nh h n chuy n tàu đị ế
C. Nghi p v thuê chuyên tuy n tàu chợ ế
D. Nghi p v thuê n tàu trầ
39. Nghi p v thuê n khác v i nghi p v thuê chuy n : tàu trầ tàu ế ở chỗ
A. Thuê chuy n ra i hình c thuê ntàu ế đờ sau thứ tàu trầ
B. Thuê n thuê nh h n, thuê chuy n không ph i thuê nh h ntàu trầ tàu đị tàu ế đị
C. Thuê n thuê y c a v i giá n cho phéptàu trầ tàu thủ thủ tàu trầ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
40. n :Hãy chọ câu đúng nh t sau đây
A. Nghi p v thuê chuy n dành riêng cho công ty môi gi i tàu ế chỉ các
B. Nghi p v thuê dành riêng cho nhà môi gi i tàu chợ chỉ các
C. Thuê chuy n thuê hàng hóa y theo yêu c u c a hàngtàu ế tàu chở chạ chủ
D. Thuê y theo l trình c và c c phí a thu ntàu chợ chạ ịch thể ướ thỏ
41. n hàng hóa c a mình trong t quá trình chuyên không ph i ghé vào c ng mìnhMuố suố chở
không mong n thì hàng nên n nên n hình c thuê nào muố chủ chọ chọ thứ tàu sau đây
A. Thuê chuy n ntàu ế trầ
B. Thuê nh ng yêu c u y theo yêu c u c a mìnhtàu chợ ư tàu chạ
C. Thuê nh h n và khai thác theo hình c tàu đị thứ tàu chợ
D. Thuê nh h n và 1 chuy nđị chở ế
42. V n t i b thích h p v i vi c v n chuy ển:
A. Hàng hóa ng, ngsiêu trườ siêu trọ
B. Hàng hóa xu t nh p kh u gi a 2 n c kho ng xa N ướ cách
C. Hàng hóa c n t c v n chuy n nhanh độ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
43. Ph ng c v n t i hàng không trong v n t i hàng hóa xu t nh p kh u u m nào :ươ thứ N ư điể sau đây
A. Thích h p v i hàng nguy hi m c n v n chuy n s m
B. Thích h p v i hàng nguy hi m
C. Thích h p v i hàng hóa kh i l ng l n ượ
D. toàn i v i v n chuy n hàng hóaAn đố
44. Anh 1 hàng hóa ki n ( óng container) linh ki n n t c n cho vi c l p ráp An thể đ điệ g p
các cao cao thi t b công ngh ế c a m t doanh nghi p trong khu công ngh Tp.HCM và c nh p v tđượ
Nh An sauật Bản. Theo anh chị anh nên thuê ph ng n v n chuy n nào ươ tiệ cho phù hđây ợp:
A. Ph ng c v n t i ươ thứ tàu chợ
B. Ph ng c v n t i hàng khôngươ thứ
C. Ph ng c v n t i chuy nươ thứ tàu ế
D. T t c ph ng c v n t i trên các ươ thứ
45. Ph ng c v n t i b u m :ươ thứ ư điể sau
A. V n chuy n hàng hóa XNK chóng (hàng hoa qu t mau ươi)
B. V n chuy n hàng hóa XNK v i c càng xa càng l i (trên 500 Km) ly
C. Vận chuy n hàng hóa trong ph m vi t 300 – 500 Km thì l i nh t
D. V n chuy n hàng hóa trong ph m vi d i 300 Km ướ
46. Ph ng c v n chuy n hàng hóa b ng ng s t nh ng u m nàoươ thứ đườ ư điể
sau :đây
A. V n chuy n nhanh
B. V n chuy n c hàng nguy hi m đượ các
C. c c rGiá ướ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
47. Ph ng c v n y n i a hình c v n t iươ thứ tài thủ đị thứ
A. V n t i hàng hóa trên sông
B. V n t i hàng hóa i ven bi n đ
C. C A và B u úng đề đ
D. 3 trên u đáp án đề sai
48. Ch n úng nh t câu đ sau đây
A. Ph ng c v n y n i a hình c v n t i hàng hóa trên sôngươ thứ tài thủ đị thứ
B. Ph ng c v n y n i a hình c v n t i hàng hóa i ven bi nươ thứ tài thủ đị thứ đ
C. C A và B u úng đề đ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
49. Thu t ng “Free time” c s d ng trong hình c v n chuy n nào : đượ thứ sau đây
A. V n t i container
B. V n t i chuy n tàu ế
C. V n t i n tàu trầ
D. 3 trên u đáp án đề sai
50. u m nào u m c a v n t i b ng containerƯ điể sau đây ư điể
A. Hàng hóa c hãng chuyên úng h nđượ tàu chở đ
B. i g i hàng không c n óng ki nNgườ thể đ
C. Ch ph i óng hàng hóa vào container tàu đ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
51. Trong v n t i b ng container, hãy n úng chọ câu đ sau đây
A. i v n chuy n c n bi t thông tin v hàng hóa và u trách nhi m v hàng óng trong containerNgườ ế chị đ
B. i v n chuy n c n bi t thông tin v hàng hóa và không u trách nhi m v hang óng trongNgườ ế chị đ
container
C. i v n chuy n không c n bi t thông tin v hàng hóa và u trách nhi m v hàng óng trongNgườ ế chị đ
container
D. i v n chuy n không c n bi t thông tin v hàng hóa và không u trách nhi m v hàng óngNgườ ế chị đ
trong container
52. Khi óng hàng vào container trong v n chuy n b ng container c n l u :đ ư ý
A. Tình hình c m c a hàng hóađặ điể
B. Tình ng v containertrạ
C. K thu t t x p hàng hóa chấ ế
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
53. V t u dùng t o ra v (khung + vách) container ng y u liệ để chế thườ chủ ế làm
b ng
A. Kim iloạ
B. G c chắ
C. H p kim
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
55. C c thuê trong v n t i container ng tính theo:ướ tàu thườ
A. ng l ng hàng hóa trong containerTr ượ
B. Tính theo container
C. Tính theo a hàng c a containerthể tích chứ
D. Tính theo trong t i quy nh c a container đị
56. Sau phát bi u nào c m c a ho t ng v n t i a ph ng cđây đặ điể độ đ ươ thứ
A. Có nh t hai ph ng c v n t i nh ng do m t ng i ng ra u hành t c chuyên ít ươ thứ ư chỉ ườ đứ điề chứ chở
B. Chuyên do t nh t 02 ng i v n t i u trách nhi m c a cùng m t hàng c v n chuychở ít ườ chị đượ ển.
C. Chuyên hàng hóa k t h p b t bu c ph i v n t i bi n và m t hình c v n t i b t k .chở ế thứ
D. 3 trên u đáp án đề sai
57. Giao nh n hàng theo LCL – FCL :
A. Giao hàng l và nh n hàng l
B. Giao nguyên container và nh n nguyên container
C. Giao hàng nguyên container và nh n hàng l
D. Giao hàng l và nh n nguyên container
– G i nguyên, giao l (FCL/LCL)
– G i l , giao nguyên (LCL/FCL)
Phươ đượ ng pháp nh n l , giao nguyên (LCL/FCL) c s d ng khi nhi u chủ hàng c n
g n.ửi hàng cho m t ng i nh n t i n i ườ ơ đế
FCL xếp hàng nguyên container, ng i g i hàng và ng i nh n hàng u trách nhi mườ ườ chị
đ óng gói hàng và d hàng kh i container.
LCL là nh ng hàng óng chung trong m t container ng i gom hàng (ng i chuyên đ ườ ườ
ch ch ườ ho c ng i giao nh n) ph i đ u trách nhi m óng hàng và d hàng vào – ra container.
Khi g i hàng, n u hàng không óng nguyên m t container, hàng g i hàng ế đủ để đ chủ thể
theo ph ng pháp hàng l .ươ
58. Giao nh n hàng theo FCL – LCL :
A. Giao hàng l và nh n hàng l
B. Giao nguyên container và nh n nguyên container
C. Giao hàng nguyên container và nh n hàng l
D. Giao hàng l và nh n nguyên container
59. Giao nh n hàng theo LCL – LCL :
A. Giao hàng l và nh n hàng l
B. Giao nguyên container và nh n nguyên container
C. Giao hàng nguyên container và nh n hàng l
D. Giao hàng l và nh n nguyên container
60. Khi khai báo h i quan n t thì vi c phân ng (xanh, vàng ) : điệ luồ đỏ
A. Do n m m t phân ng và t g i k t qu v cho khách hàngPhầ luồ ế
B. Do nhân viên c ban p nh n qua ph n m m phân ng và g i k t qu v cho kháchtrự tiế luồ ế
hàng
C. Do ng b ph n qu n l h s ng t phân ng và g i k t qu cho khách hàngtrưở ý ơ chứ luồ ế
D. Do khách hàng t phân ng và g i ph n m m xác nh n luồ lên để
61. Khi phân ng hàng hóa xu t nh p kh u " ng xanh thì :luồ N luồ "
A. Hàng hóa không b ki m tra nh ng b ki m tra ng t ư chứ
B. Hàng hóa và ng t u không ph i b ki m tra chi tchứ đề tiế
C. Hàng hóa và ng t u ph i b ki m tra chi t (toàn b )chứ đề tiế
D. hàng hóa và ng t b ki m tra theo t l (5% - 30%)chứ chỉ
Luồng Xanh doanh nghiệ đượp c mi ti ch mi ti n ki m tra chi ết ứng từ và n ki m chi ết
hàng hoá
Luồng Vàng hàng hóa phả đượ i c ki m tra chi ti miế ơ ưt h s (Ch ng từ gi y), nh ng n ki m
tra chi t hàng hóa. Sau khi vi c ki m tra c n hành t i b c 2, n u không phát hi ntiế đượ tiế ướ ế
thêm b t k vi ph m nào, quá trình thông quan s chuy n t i b c 4, t ng t nh ng ướ ươ ư ư Luồ
xanh.
Luồng Đỏ quan h i quan ti ti th tiế n hành ki m tra chi ế ơ đồt h s ng i ki m tra chi ết
hàng hóa. Có 3 m c ki m tra c t m tra toàn b hàng. m tra c t độ thự ế: a. Kiể b. Kiể thự ế
10% hàng, n u không phát hi n vi ph m thì k t thúc ki m tra, n u phát hi n vi ph m thì ế ế ế
ti lu th ế ếp t c ki m tra cho t i khi k t đượ độ n c m c vi ph m.. m tra c. Kiể ếc t 5% hàng,
nếu không phát hi n vi ph m thì k t thúc ki m tra, n u phát hi n vi ph m thì p t c ki m tra ế ế tiế
cho t i khi k t n c m c vi ph ế luậ đượ độ ạm.
62. Khi phân ng hàng hóa xu t nh p kh u " ng thì :luồ N luồ đỏ"
A. Hàng hóa không b ki m tra nh ng b ki m tra ng t ư chứ
B. Hàng hóa và ng t u không ph i b ki m tra chi tchứ đề tiế
C. Hàng hóa và ng t u ph i b ki m tra chi t (toàn b )chứ đề tiế
D. hàng hóa và ng t b ki m tra theo t l (5% - 30%)chứ chỉ
63. Khi phân ng hàng hóa xu t nh p kh u " ng vàng thì :luồ N luồ "
A. Hàng hóa không b ki m tra nh ng b ki m tra ng t ư chứ
B. Hàng hóa và ng t u không ph i b ki m tra chi tchứ đề tiế
C. Hàng hóa và ng t u ph i b ki m tra chi t (toàn b )chứ đề tiế
D. hàng hóa và ng t b ki m tra theo t l (5% - 30%)chứ chỉ
64. c x p vào ng xanh thì :Để đượ ế luồ
A. Doanh nghi p ph i ho t ng minh b , c hi n y ngh a v nhà n độ ạch thự đầ đủ ĩ ước.
B. Doanh nghi p ho t ng t c, trung c, không vi ph m độ liên thự
C. Doanh nghi p tham gia kinh doanh xu t nh p kh u nh ng hàng hóa không b c m N
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
65. ……………………… khi giá t n t l n h n m c n ng thì b o trị thấ ơ miễ thườ
hiểm b i ng cho ph n v t quá m c n ng thôi.chỉ thườ ượ miễ thườ
A. S n dôi ra tiề
B. M c n ng kh u miễ thườ trừ
C. M c n ng không kh u miễ thườ trừ
D. M c n ng b i miễ thườ
66. ……………………… khi giá t n t l n h n m c n ng thì b o trị thấ ơ miễ thườ
hiểm b i ng toàn b s t ng t c a hàng hóa. thườ thấ
A. S n dôi ra tiề
B. M c n ng kh u miễ thườ trừ
C. M c n ng không kh u miễ thườ trừ
D. M c n ng b i miễ thườ
67. ……………………… m t kho n n ng i c b o hi m ph i óng cho tiề ườ đượ đ
người b o hi m c b i ng khi t n t thu c ph m vi b o hi m để đượ thườ thấ
x m.ảy ra cho i t ng b o hiđố ượ
A. b o hi mGiá trị
B. S n b o hi m tiề
C. b i ngGiá trị thườ
D. Phí b o hi m
68. …………………… ng h p hai hay nhi u h n hai n b o hi m c trườ ơ đơ đượ
cấp cho cùng m t i t ng b o hi m và quy n l i b o hi m hay m t ph n đố ượ
c m.ủa nó t ng s n c b o hi m v t quá giá b o hi tiề đượ ượ trị
A. B o hi m tai n n bi n
B. B o hi m tai n n hàng không
C. B o hi m trùng
D. B o hi m i
69. Trong b o hi m trùng, v nguyên t c, khi i t ng b o hi m b m t thì nh ng đố ượ
người b o hi m chi n b i ng t i giá : trả tiề thườ trị
A. T i a b ng giá b o hi m đ trị
B. B ng t ng s n khách hàng mua b o hi m t công ty b o hi m tiề các
C. A và B u úngđề đ
D. A và B u đề sai
70. V nguyên t c, khi i t ng b o hi m b m t thì nh ng ng i b o hi m đố ượ ườ chỉ
tr tr tr t i giá đ tối a b ng giá b o hi m. Đây nghi p v b o hi m gì?
A. B o hi m trùng
B. B o hi m v t giá 110% ượ trị
C. B o hi m ngang giá trị
D. B o hi m p giá thấ trị
71. Trong ng h p công ty b o hi m B o Minh i b o hi m m t công ty b o hi m khác. strườ đ tái Giả
rủi ro t n t h t hàng hóa thì ng i c b o hi m thấ ế ườ đượ
(chủ hàng) s :
A. n tùng công ty b o hi m yêu c u h b i ngTìm đế N thườ
B. n công ty b o hi m B o Minh òi b i ngTìm đế đ thườ
C. T u t n t vì b o hi m ã l a mình (vì b o hi m sang công ty khác mình chị thấ đ tái
không bi tế
D. 3 trên u đáp án đề sai
72. ……………… nh ng s c ng u nhiên, b t ng , nh ng m i e d a nguy hi m khi x y ra thì đ
gây t n t cho i t ng b o hi m thấ đố ượ
A. T n t thấ
B. R i ro
C. R i ro ho c t n t thấ
D. 3 trên u đáp án đề sai
Rủi ro là nh ng s c ng u nhiên, b t ng , nh ng m i e d a nguy hi m khi x y ra thì đ
gây t n t cho i t ng b o hi m thấ đố ượ
73. M t ang i trên bi n ng v i biên cho phép thì b ng nhiên l c l n và gây l t cho tàu đ đ độ độ tàu làm
toàn b hàng hóa b t h t và h ng toàn b . V y n ó gây h ng hàng hóa c g i : ướ ế cơn l c lớ đ đượ
A. T n t thấ
B. R i ro
C. R i ro ho c t n t thấ
D. 3 trên u đáp án đề sai
74. M t ang i trên bi n ng v i biên cho phép thì b ng nhiên l c l n và gây l t cho tàu đ đ độ độ tàu làm
toàn b hàng hóa b t h t và h ng toàn b . V y do c n l c l n ó gây h ng c g i : ướ ế hỏng ơ đ đượ
A. T n t thấ
B. R i ro
C. R i ro ho c t n t thấ
D. 3 trên u đáp án đề sai
75. Tai n n b t ng ngoài bi b m c c n, b m, ph i á ng m, b m t , b cháy, n ,... ển: tàu đắ đâm đ tích
đượ c g i là:
A. ng y u t ng u nhiênNhữ ế
B. R i ro
C. ng u không l ng c c 100%Nhữ điề thể ườ trướ đượ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
76. Ngoài nh ngh a “R i ro nh ng s c ng u nhiên, b t ng , nh ng m i e d a nguy hi m tađị ĩ đ
không l ng c còn nh ngh a nào khác v r i ro :ườ trướ được,…” đị ĩ sau đây
A. R i ro “s không c n v t n chắ chắ thất”
B. R i ro s ng u nhiên, b t ng
C. R i ro s gây ra t n t thấ
D. 3 trên u đáp án đề sai
77. n :Hãy chọ câu đúng nh t sau đây
A. R i ro s gây ra nh ng t n t ta bi t c thấ ế trướ
B. T n t nào c n x y ra thì không r i ro thấ chắ chắ
C. T n t do con ng i t t o ra thấ ườ
D. T n t do thiên nhiên t o ra m t rõ rang thấ cách
78. Khi nh n b o hi m, n u y nguy c v t quá chu n ã dùng c s tính phí b o ế thấ các ơ ượ tiêu N đ làm ơ để
hiểm thì ng i b o hi m t i ho c h n b o hi m, ho c gia t ng phí b o hi mườ thể chố chế ă
A. u này hoàn toàn úngĐ i đ
B. u này hoàn toàn ã nh n b o hi m r i thì ph i tuan nguyên t cĐ i sai đ thủ
C. C n ra m t t nh t c hi n cam k t chỉ điể để thự ế
D. 3 trên u đáp án đề sai
79. C n c vào nghi p v b o hi m thì ng i ta chia r ro ra thành:ă ườ
A. 2 i r i ro v t và r i ro phi v t loạ thể thể
B. 3 i r i ro nhân , r i ro phi nhân và r i ro i v i hàng hóaloạ thọ thọ đố
C. 2 i r i ro c b o hi m và r i ro không c b o hi mloạ đượ đượ
D. 3 trên u đáp án đề sai
80. hãy n úng nh t trong :chọ câu đ các câu sau
A. i b o hi m c ng ph i u m i t n t dù nó b gây ra không c p t r i ro c b o hi mNgườ ũ chị thấ trự tiế đượ
B. R i ro nào c ng a vào danh m c r i ro c b o hi m ũ cách đư đượ
C. r i ro do con ng i gây ra không c b o hi mchỉ ườ đượ
D. Người b o hi m s ph i chịu trách nhi m i v i m i t n đố thất do hi m ho c c b o hi m đượ trực tiếp
gây ra và không u trách nhi m i v i nh ng t n t không c p gây ra b i m t hi m h a cchị đố thấ trự tiế đượ
bảo hi m
81. ng r i ro x y ra m t ng u nhiên, b t ng ngoài n c a con ng i nh thiên tai, tai n nNhữ cách ý muố ườ ư
b m”ất ng ngoài bi n, chi n tranh, ình công... Các r i ro này còn g i “hi m h a c b o hi ế đ đượ
A. Hoàn toàn úngđ
B. Hoàn toàn sai
C. úng n u chúng c g i r i roĐ ế đượ
D. Sai n u chúng c g i r i roế đượ
82. ………………… nh ng h h ng, thi t h i, m t c a i t ng b o hi m do r i ro gây ra ư mát đố ượ các
A. T n t chung thấ
B. T n t riêng thấ
C. T n t thấ
D. M t chung mát
83. C n c vào m c t n t thì ng i ta chia ra i t n t nào :ă độ thấ ườ làm các loạ thấ sau đây
A. 2 i, t n t chung và t n t riêngloạ thấ thấ
B. 2 i, t n t b ph n và t n t toàn bloạ thấ thấ
C. 3 i, t n t toàn b c tính n toàn b c s và t n t b ph nloạ thấ ướ ; tổ thấ thự thấ
D. 3 trên u đáp án đề sai
Căn c quy và m c t n t độ thấ thì c chia 2 i t n t toàn b và t n t b ph nđượ làm loạ thấ thấ
Tổn t toàn b :thấ
th tr th làm lo th th m c t n độ ất 100% giá b o hi m. T n đượt toàn b c chia 2 i : T n t toàn b ực
tính và t n t toàn b c tính thấ ướ
·T ….ổn t toàn b c t : i t ng b o hi m theo n b o hi m b h h ng, mthấ thự ế đố ượ đơ ư ấtmát có 4 ngtrườ
hợp t n t toàn b c t nh : thấ thự ế ư sau
1. Hàng hóa b h y ho i hoàn toàn. ( b tai n n, hàng hóa r t xu ng bi n, không l y l i Tàu được)
2. Hàng hóa b t c t không l y l i c.( Do c p bi ướ đoạ đượ ướ ển)
3. Hàng hóa không còn v t b o hi m.( Hàng hóa ã m t i giá ng m i ho ccông d ng c a thể đ đ trị thươ
nó nh g o b m mư N ốc…)
4. Hàng hóa trên c tuyên b m t . ( M t c tuyên b m t trong m t kho ng tàu đượ tích tàu đượ tích
thờ đ đượ i gian nào ó và không nh n c tin t c).
·Tổn t toàn b c tính : nh ng r i ro hàng hóa b h h ng g n nh toàn b , n c u ph nthấ ướ làm ư ư muố
còn l i, hàng ph i b ra chi phí nh m a hàng hóa v c ng , nh ng chi phí này hàng chủ đư đích chủ thể
tính toán, n u tính chung v i giá s hàngế trị
Tổn t toàn b c tính : nh ngthấ ướ
rủi ro hàng hóa b h h ng g nlàm ư
như toàn
Tổn th t toàn b c tính : Là nh ng r i ro làm hàng hóa b h h ng g n nh toàn b , n c u ph n ướ ư ư muố
còn l i, hàng ph i b ra chi phí nh m a hàng hóa v c ng , nh ng chi phí này hàng chủ đư đích chủ thể
tính toán, n u tính chung v i giá s hàng b t n t so sánh xem chi phí v i t n t toàn b .ế trị thấ để thấ
Tổn t b ph n : t n t 1 ph n hàng hóa ho c hàng hóa c b o hi m b gi m giá . Th ng t nthấ thấ đượ trị ườ
tại d i 4 ng h p :ướ trườ
1. Giảm v s l ng nh s bao, s ki n b giao thi u hay b hàng hóa n trôi. ượ ư ế cuố
2. Giảm v ng l ng nh g o hay b p b r i vãi. trọ ượ ư ơ
3. Giảm v giá s dung nh g o b m c, men. trị ư lên
4. Giảm v nh x ng, d u b rò, r . thể tích ư ă
84. Tr ng h p hàng hóa không m t gì nh ng b h h ng và gi m giá ng m i 100%, ườ mát ư chỉ ư trị thươ đây
là:
A. Tổn thất toàn b c tính (vì v n còn nhìn ướ thấy hàng hóa)
B. T n t chung thấ
C. T n t toàn b c t thấ thự ế
D. T n t riêng thấ
85. M t ang hành h i thì g p bão to và thuy n ng quy t nh v t b hàng hóa xu ng bi n nh m tàu đ trườ ế đị
ch ơ đ đượ y nhanh h n thì hành độ ng v t hàng háo ó c g i gì?
A. T n t chung thấ
B. T n t thấ
C. R i ro
D. 3 trên u đáp án đề sai
Tổn t chung :thấ
tàu tr âm trong m t chuy n ế , s nh ng r i ro không l ng ườ ướ đượ ư đc c nh , va, cháy… Khi ó, đ để
cứu nguy cho và hàng, ph i dùng m i bi n pháp c u nguy. Hành ng c u nguy c nàytàu chủ tàu để độ ý
th th ích tàu d n t i t n đt m t s hàng hóa ho c m t s chi phí nh m m c an toàn cho và hàng hóa
trên . Có 2 khái ni m t n t chung :tàu thấ
·Hy sinh t n t chung : thi t h i v v t t c a và hàng và thi t h i v c c thấ chấ tàu ướ
Hy sinh t n t chung : thi t h i thấ
về v t t c a và hàng và thi t chấ tàu
hại v c c ướ
Hy sinh t n th t chung : Là thi t h i v v t ch t c a tàu và hàng và thi t h i v c c phí c a ng i ướ ườ
chuyên do hành ng vì t n t chung gây nên ( hàng hóa b v t xu ng bi n, hàng hóa b tchở độ thấ ướ
do hành ng a cháy..).độ chữ
Chi phí t n th t chung : Là nh ng chi phí c chi ra cho ng i th 3 c u nguy cho tàu và hàng đượ ườ để
( chi phí c u h , d hàng, l u kho….). ư
86. ……………………. m t nghi p v qua ó m t công ty b o hi m g c (ng i nh ng) chuy n cho đ ườ ượ
một ho c nhi u công ty b o hi m khác (ng i nh n ườ
nh m.ượng) m t ph n r i ro anh ta ã nh n b o đ đả
A. Nghi p v ng b o hi m đồ
B. Nghi p v b o hi m tái
C. Nghi p v b o hi m trùng
D. Nghi p v chuy n nh ng giá ượ trị
87. n úng n t :Hãy chọ câu đ sau đây
A. i t ng b o hi m nói chung m t s n, môt v t , m t quy n l i d g p r i roĐố ượ tài thể
B. i t ng b o hi m hàng h i còn ang óngĐố ượ thể tàu đ đ
C. i t ng b o hi m n c c v n chuy n, n thuê mua Đố ượ tiề ướ tiề tàu
D. 3 u úngđáp án đề đ
88. gi m t hàng giá b o hi m 150000 USD và hàng i mua b oGiả trị chủ đ
hiểm 3 công ty A, B, C. công ty A u b o hi m 80000 USD; công ty B u chị chị
bảo hi m 50000 USD; công ty C u b o hi m 60000 USD. V y ng h p chị trườ
trên thu c d ng b o hi m nào : sau đây
A. B o hi m v t giá ượ trị
B. B o hi m trùng
C. ng b o hi mĐồ
D. 3 trên u úngđáp án đề đ
89. gi m t hàng giá b o hi m 100000 USD và hàng i mua b oGiả trị chủ đ
hiểm 3 công ty A, B, C. công ty A u b o hi m 60000 USD; công ty B u chị chị
bảo hi m 50000 USD; công ty C u b o hi m 30000 USD. V y t ng s n chị tiề
bảo hi m và s n b i ng khi hàng hóa b m t h t b i r i ro c b o tiề thườ ế đượ
hiểm :
A. 140000USD và 140000 USD
B. 100000 USD và 100000 USD
C. 140000 USD và 100000 USD
D. 100000 USD và 140000 USD
90.Vận t i là m t ngành s n xu c bi vì : ất đặ ệt
A.Sả n phNm v n t i được hình thành và tiêu th trong quá trình s n xu t
B.Qui trình s n xu t trong v n t i là quá trình tác ng v m t k thu t lên i t ng chuyên ch độ đố ượ
C.Vận t i có kh n ng d tr s n ph m ă N
D.Tất c úng đ
91.Theo Incoterms 2020. u ki n nào khi ng i bán chuy n b ch ng t th ng m i cho phía bênĐiề ườ ươ
ng phười mua b t bu ộc ải có gi y ch ng nh n b o hi m lô hàng?
A.DDP,DAT
B.CIF,CIP
C.EXW,CFR
D.FOB,CIF
92. i iĐặc đ ểm của đ ều ki n FCA(Incoterms 2020):
A.Th iời đ ểm chuy n giao r i ro ngay khi hàng hóa c giao cho ng i mua đượ ườ
B.Người bán ph i có trách nhi m giao hàng n c s t i n c nh p kh u do ng i mua ch nh đế ơ ướ N ườ đị
C.Người mua ph i có trách nhi m l a ch n ph ng th c và thuê ph ng ti n v n t i ươ ươ
D.Tất c u sai đề
93.Trong các u ki n th ng m i qu c t Incoterms 2010,ng i bán có ngh a v nhi u nh u ki nđiề ươ ế ườ ĩ ất ở điề
nào?
A.DDP
B.EXW
C.CIF
D.DAP
94.Yếu t nào sau ây góp ph n làm cho chi phí v n t ng bi n th p h n các ph ng th c v n t i đ ải đườ ơ ươ
khác:
A.Phụ đ ế thu c vào i u ki n th i ti t
B.Vận t c ch m
C.Chở c h u h t các lo i hàng hóađượ ế
D.Các tuy n ng hàng h c hình thành t nhiênế đườ ải đượ
95.Vận n nào sau ây c chuy n nh ng b ng cách k h u?đơ đ đượ ượ ý
A.Vậ đơ n n theo l nh
B.Vận n ích danhđơ đ
C.Vận n h i quanđơ
D.Vậ đơ n n giao nh n
96. iĐặc đ ểm c a tàu ch :
A.Chủ tàu cho ch hàng thuê toàn b tàu chuyên ch hàng hóa để
B.Hợp ng thuê tàu là C/P(Charter Party)đồ
C.Tàu ch hàng ch y theo tuy n c nh ế đị
D.Tất c u úng đề đ
97.Đây là ph ng th c thuê tàu gì n u ng i thuê tàu ti p nh n chi c tàu,th c hi n kinh doanh v n t ươ ế ườ ế ế ải
chị u m i chi phí cho ho t động c a tàu:
A.Tàu chợ
B.Tàu nh h nđị
C.Tàu chuy nế
D.Tàu container
98.Cước phí v n chuy n do hai bên ch tàu và thuê tàu a thu n ,tùy thu c vào lo i hàng chuyên thỏ
ch th ,lo i tàu, ườ đ ướ tr ng thuê tàu,... ây là c c phí c a tàu:
A.Cước phí tàu chuy nế
B.Cước phí tàu chợ
C.Cước phí tàu container
D.Cước phí tàu nh h nđị
99.Thu i dật ng FI(free in )trong đ ều kho n quy nh v chi phí b đị ốc- ỡ hàng c a h p ng thuê tàu đồ
chuyến là:
A.Người thuê tàu ph i thanh toán chi phí x p d hàng t i c ng ế
B.Người thuê tàu ph i thanh toán chi phí d hàng t i c ng
C.Người thuê tàu ph i thanh toán chi phí b c hàng t i c ng
D.Người thuê tàu ph i thanh toán chi phí x p d hàng hóa t i c ng k c chi phí san hàng (trimming) và ế
xếp b ng hàng hóa (stowaging).
100.Phương th c v n chuy n hàng hóa b ng container giúp ng i g i hàng: ườ
A.Tăng th i gian b c d hàng
B.Tiết ki m chi phí óng ki n đ
C.Tận d ng dung tích ch a hàng trên tàu
D.Giảm vi c gi i quy t khi u n i do m t hàng ế ế
101.Đây là khu v c ch a containers y hàng và containers r ng: đầ
A.Bãi containers
B.Khu v c ti p nh n ch t x p container ế ế
C.Trạm container hàng lẻ
D.Trung tâm ki m soát
102.Trên B/L có ch “Freight Collect “ ngh ĩa là:
A.Cước phí tr sau
B.Cước phí tr tr ước.
C.Cước phí th a thu n
D.Tất c u sai đề
103.Khi có t n th t x y ra,ng i b o hi m ph i b i th ng cho ng c b o hi m,sau ó thay m t ườ ườ ười đượ đ
người được b o hi th c hi n nh ng quy n c a ng c b o hi i v i bên th ba có trách ểm để ười đượ ểm đố
nhiệm v t n th ã x y ra. ây là nguyên t c : ất đ Đ
A.Nguyên t b o hi m s r i ro ,không b o hi m s ch c ch nắc chỉ
B.Nguyên t c trung th c tuy i ệt đố
C.Nguyên t c b i th ng ườ
D.Nguyên t c th quy n ế
104.Tổn th t b gây ra b i hành ng c hy sinh h p l c a con ng i và các chi phí b t th ng nh m độ ý ý ườ ườ
cứu nguy cho tàu,hàng và c c phí kh i hi m h a chungướ
A.Tổn th t chung
B.Tổn th t toàn b
C.Tổn th t riêng
D.Tổn th t b ph n
105.Trong v n t i hàng không ,t ch c nào b o v l i ích c i l hàng hóa? ủa đạ ý
A.FIATA
B.IATA
C.ICAO
D.AAPA
106.Yếu t nh h ng n t su t b o hi ưở đế ểm:
A.Tất c úng đ
B.Loại hàng chuyên chở
C.Phương th óng gói hàngức đ
D.Phương ti n chuyên ch
107.Incorterms ch c p n trách nhi a v n h n c đề đế ệm,nghĩ ụ,quyề ủa:
A.Ng u,nh u,người xu t kh N ập khN ười v n chuy n và ngân hàng m L/C
B.Ng u,nhười xu t kh N ập kh u và ng i v n chuy nN ườ
C.Người xu t kh u và nh p kh u N N
D.Ngườ ườ i xu t khNu,nh p khNu,ng i v n chuy n ,ngân hàng m L/C,ngân hàng thông báo
108.Đối v i m t doanh nghi p có l ng hàng xu t nh p kh u th ng xuyên thì doanh nghi p này nên ượ N ườ
mua h p ng b o hi i nào: đồ ểm loạ
A.Nên mua b o hi m bao
B.Nên mua b o hi m chuy n ế
C.Không nên mua b o hi m
D.Nên mua b o hi m cho t ng container
109.Sau khi xem xét và tính toán h p l n tr ng quy nh v t m t s container xu ng bi n ý,thuyề ưở ết đị để
cứu nguy cho con tàu chu n b i vào vùng d ki n có bão.V y t n th t c a nh ng container này cN đ ế đượ
xếp vào lo i t n th t nào?
A.Tổn th t riêng
B.Hy sinh t n th t chung
C.Chi phí t n ch t chung
D.Tất c sai
| 1/19

Preview text:

1. Đặc điểm chung của nhóm F là:
A. Người bán giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định
B. Người bán mua bảo hiểm
C. Người bán cung cấp giấy phép xuất nhập khNu
D. Người mua thu xếp tất cả với chi phí và rủi ro thuộc về mình để nhận hàng đe
m về địa điểm nhất định
2. Người bán phải thuê phương tiện vận tải để đưa hàng hóa tới điểm đến quy định nhưng không chịu rủi
ro về mất mát, hư hỏng, chi phí khác sau khi giao hàng cho người vận tải là đặc điểm chung của nhóm. A. Nhóm E B. Nhóm F C. Nhóm D D. Nhóm C
3. *. Người bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro cho đến khi hàng tới nơi quy định ở nước của người mua
là đặc điểm chung của nhóm: A. Nhóm E B. Nhóm F C. Nhóm D D. Nhóm C
4. Để lựa chọn điều kiện thương mại, một trong cá
c yếu tố nào cần được chú ý là: A. Thời tiết B. Mức bảo hiểm C. Giá cả
D. Phương tiện vận chuyển và lượng hang
5. Theo điều kiện nào người bán c ó nghĩa vụ trả cá
c phí tổn cần thiết, mua bảo hiểm cho hàng hóa để đưa hàng đến cảng đích:
A. DEQ (giao tại cầu cảng) B. EXW (giao tại xưởng) C. FAS (giao dọc mạn tàu)
D. CIF (tiền hàng, phí bảo hiểm, cước phí)
6. Người bán phải kịp thời thông báo cho người mua là hàng đã giao lên tàu được dùng trong điều kiện:
A. FOB (miễn xếp hàng lên tàu – giao hàng lên tàu)
B. FOB – CY (FOB bãi container)
C. FOB – CFS (FOB trạm gửi hàng container) D. FAS (giao dọc mạn tàu)
Theo FOB người bán phải giao hàng lên tàu, nhưng người bán không thể tự đưa container hàng lên tàu.
Họ chỉ có thể giao tại các bãi (CY-container yard) hoặc tại cá
c kho hàng lẻ (CFS- container freight
station). Việc kiểm tra, kiểm đếm giữa hai bên và việc thông quan của cơ quan hải quan đều diễn ra ở CY hoặc CFS. Như vậy c
ó nghĩa là thực tế người bán đã giao hàng tại CY/CFS nhưng vẫn phải chịu trách
nhiệm về rủi ro hàng hóa cho tới khi hàng hóa được bốc lên tàu.
7. Người mua phải kịp thời thông báo cho người bán tên tàu, địa điểm bốc hàng và thời gian giao hàng được dùng trong:
A. CIF – CFS (CIF trạm gửi hàng container)
B. FOB liner terms (FOB tàu chợ) C. FOB (giao hàng lên tàu)
D. CIF liner terms (CIF tàu chợ)
8. Theo điều kiện FOB thì người mua c ó nghĩa vụ nào sau đâ : y
A. Trả cước phí vận chuyển, trả phí bảo hiểm B. Giao hàng hóa lên tàu
C. Cung cấp giấy phép xuất khNu D. Trả thuế xuất khNu
9. Ở điều kiện nào sau đâ ,
y giới hạn nghĩa vụ của người mua là ít nhất: A. Điều kiện EXW B. Điều kiện FOB C. Điều kiện CIF D. Điều kiện FOB-CY
10. Ở điều kiện nào sau đâ ,
y giới hạn nghĩa vụ của người bán là ít nhất: A. Điều kiện CIF B. Điều kiện DAF C. Điều kiện CFR D. Điều kiện DES
11. Theo điều kiện CIF, cá
c chi phí người mua phải chịu bắt đầu tính từ đâ : u A. Cảng đi
B. Khi bắt đầu hành trình C. Tại kho, bãi D. Tại cảng đích
12. Việc người bán cấp cho người mua những chứng từ để c
ó thể nhập hàng hoặc quá cảnh qua nước thứ
3 thì theo điều kiện CIF, chi phí này do ai chịu: A. Người bán B. Người mua
C. Cả người bán và người mua D. Đại lý và chủ tàu
13. Theo điều kiện CIF, người bán không cần thiết phải giao cho người mua chứngtừ nào sau đâ : y A. Hợp đồng thuê tàu B. Vận tải đơn C. Chứng nhận xuất xứ D. Hóa đơn thương mại
14. Theo điều kiện CIF, quyền chủ động thuê tàu thuộc về ai: A. Nhà xuất khNu B. Nhà nhập khNu C. Nhà môi giới D. Chủ hàng 15. Ở Việt Nam, cá
c nhà xuất khNu khi buôn bán với nước ngoài thường á
p dụng điều kiện FOB, còn
nhập khNu thì dùng điều kiện CIF, một trong những nguyên nhân là:
A. Trading custom (thói quen buôn bán)
B. Market (tình hình thị trường) C. Price (giá cả) D. Profit (lợi nhuận)
16. Người bán phải mua bảo hiểm với trị giá bảo hiểm bao nhiêu % giá trị hàng hóa theo điều kiện CIF: A. 100% B. 105% C. 110% D. 90%
17. Việc tính giá cả hàng hóa mua bán trong ngoại thương phụ thuộc rất nhiều vào:
A. Điều kiện thương mại quốc tế B. Đơn bảo hiểm C. Cước phí vận chuyển D. Vận tải đơn
18. Các doanh nghiệp Việt Nam khi xuất khNu thường chọn điều kiện thương mại nào sau đâ : y
A. CIF (tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí vận chuyển)
B. FCA (giao cho người vận chuyển) C. FOB (giao hàng trên tàu) D. EXW (giao tại xưởng) 19. Khi nhập khNu cá c doanh nghiệp Việt n am thường á
p dụng điều kiện thương mại nào sau đâ : y A. FOB (giao hàng trên tàu)
B. CIF (tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí vận chuyển) C. FAS (giao dọc mạn tàu)
D. DAF (giao tại biên giới)
20. Khi vận chuyển hàng container đông lạnh, nhà xuất khNu không ký hợp đồng thuê tàu và trả cước phí thì nên á
p dụng điều kiện thương mại nào: A. CFR-CY (CFR bãi container) B. CIF-CY (CIF bãi container)
C. FCA (giao hàng cho người chuyên chở)
D. EXW (giao hàng tại xưởng)
21. Eo biển Gibraltar nối liền cá c vùng biển nào sau đâ : y A. Nối Địa Trung Hải v à Ấn Độ Dương
B. Nối Địa Trung Hải vả Bắc Băng Dương
C. Nối Địa Trung Hải với Đại Tây Dương
D. Nối Biển Đông với Đại Tây Dương
22. Eo Biển Bering nằm giữa hai châu lục nào sau đâ : y A. Châu u và châu Phi B. Châu Phi và châu Á C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Á và Châu Mỹ
23. Mũi Hảo Vọng nằm ở khu vực nào sau đâ : y
A. Phía nam Đảo Cape (Nam Phi)
B. Nằm ở điểm cuối của mũi Nam châu Mỹ
C. Nằm gần Đảo Hawaii (Mỹ)
D. Nằm cuối phía Nam của Ấn Độ
24. Cape Horn là khu vực địa lý thuộc khu vực nào sau đâ : y A. Cực Nam của châu Phi B. Cực Nam của châu Úc C. Cực nam của châu Mỹ D. 3 đá p á n trên đều sai
25. Cơ sở vật chất chủ yếu của hoạt động vận tải gồm yếu tố nào sau đâ : y A. Tàu Biển B. Ô tô C. Cảng Biển, sân bay D. 3 đá p á n trên đều đúng
26. Tàu Lash là dạng tàu chuyên chở hàng hóa theo hình thức: A. Chở container rỗng B. Chở cá c Sà Lan kín C. Chở hàng lỏng D. Chở hàng quặng linker
27. Tàu RO-RO là loại tàu:
A. Chuyên chở hàng hóa được xếp dỡ theo phương thẳng đứng
B. Chuyên chở hàng hóa container C. Chuyên chờ hàng lỏng D. 3 đá p á n trên đều sai
RoRo là một phương thức xếp và dỡ hàng hóa lên hoặc xuống một con tàu. Cụ thể là hàng
hóa sẽ được lăn lên và xuống tàu.
Trái ngược với tải ngang Ro Ro, LoLo lại là hình thức tải dọc
28. Phương thức vận tải bộ cần c : ó
A. Ô tô, bến bãi, hệ thống giao thông đường bộ
B. Ô tô, bến bãi, hệ thống giao thông đường bộ, cảng biển, nhà ga, sân bay C. Chỉ cần ô tô D. 3 đá p á n trên đều đúng
29. Khi giành quyền thuê phương tiện vận chuyển thì:
A. Nhà xuất khNu sẽ đóng thuế xuất nhập khNu hai đầu
B. Nhà xuất khNu sẽ mua bảo hiểm cho hàng hóa C. Nhà xuất khNu c
ó thể giảm giá hàng hóa D. Nhà xuất khNu c
ó thể chọn địa điểm giao hàng hóa cho người nhập khNu tại cảng tùy ý
30. Khi giành quyền thuê phương tiện vận chuyển thì:
A. Nhà nhập khNu sẽ đóng thuế xuất nhập khNu hai đầu
B. Nhà nhập khNu sẽ mua bảo hiểm cho hàng hóa
C. Nhà nhập khNu sẽ mua hàng hóa rẻ hơn D. Nhà nhập khNu c
ó thể chọn địa điểm nhận hàng hóa cho người xuất khNu tại nơi tùy ý 31. Hãy chọn câ u đúng nhất trong cá c câ u sau đâ : y
A. Hợp đồng ngoại thương thường quy định nghĩa vụ thuê tàu và mua bảo hiểm
thuộc về bên mua hoặc bên bán
B. Hợp đồng ngoại thương thường được ký kết khi người xuất khNu giao hàng hóa mẫu
C. Hợp đồng ngoại thương c
ó giá trị tương đương với hợp đồng vận tải D. 3 đá p á n trên đều đúng
32. ……… thường xuyên chạy trên tuyến cố định và ghé vào cá
c cảng cố định và được thông báo lịch
trình của tàu trước và cố định trong một kỳ (thường 6 tháng hoặc một năm).
A. Tàu chuyến chuyên dụng B. Tàu chợ chuyên tuyến
C. Tàu định hạn một số chuyến
D. Tàu chợ theo hợp đồng GENCON 1994
33. Khi thuê tàu thì người thuê tàu, người gởi hàng – shipper) chỉ cần điền đầy đủ chứng từ Booking Note
A. Là đặc điểm của thuê tàu trần
B. Là đặc điểm của thuê tàu định hạn chợ
C. Là đặc điểm của thuê tàu chợ
D. Là đặc điểm của thuê tàu chuyến
34. Giá cước thuê tàu được công bố trước trên biểu cước của hãng tàu là đặc điểm của hình thức thuê tàu:
A. Là đặc điểm của thuê tàu trần
B. Là đặc điểm của thuê tàu định hạn chợ
C. Là đặc điểm của thuê tàu chuyến D. 3 đá p á n trên đều sai
35. Các chủ hàng (người gửi hàng – Shipper) thường tìm đến thuê tàu chợ để chuyên chở hàng hóa của
mình đến cảng đích là do:
A. Họ thích hàng hóa bị chuyển tải B. Họ ngại đi thuê tàu
C. Họ không biết gì về nghiệp vụ thuê tàu D. 3 đá p á n trên đều sai
36. Loại hình thức thuê tàu nào thi thường phải chuyển tải? Vì sao?
A. Tàu chợ vì hành trình cố định
B. Tàu chuyến vì nước nhập không phải là Việt Nam
C. Tàu định hạn vì quá hạn cho phép hoạt động trên biển D. Tất cả đều đúng 37. Trong cá
c hình thức thuê tàu thì hình thức thuê tàu nào m
à người bán phải tuân thủ và không được
phép chỉnh sửa nội dung của Vận đơn (Bill of la ding)
A. Nghiệp vụ thuê tàu chuyến
B. Nghiệp vụ thuê tàu định hạn chuyến
C. Nghiệp vụ thuê tàu chợ chuyên tuyến
D. Nghiệp vụ thuê tàu trần
Thuê tàu chuyến là việc chủ hàng liên hệ với chủ tàu hoặc đại diện của chủ tàu yêu cầu thuê lại một phần
hay toàn bộ con tàu để chuyên chở hàng hóa từ một hoặc nhiều cảng xếp đến một hoặc nhiều cảng dỡ
theo yêu cầu của chủ hàng.Không chạy thẹo lịc h trình m
à chạy theo yêu cầu của chủ hàng. Văn bản điều
chỉnh mối quan hê ]giữa các bên là hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party)
Thuê tàu định hạn hay thuê tàu theo thời hạn là việc chủ tàu cho người thuê tàu thuê toàn bộ con tàu, có
thể gồm cả một thuyền bộ (thuyền trưởng và tập thể thủy thủ) hoặc không, để kinh doanh chuyên chở
hàng hóa trong một thời gian nhất định, còn người thuê tàu phải trả tiền thuê tàu và cá c chi phí hoạt động
của con tàu. Văn bản điều chỉnh mối quan hê ] giữa cá
c bên là hợp đồng thuê tàu định hạn (Time Charter)
Thuê tàu trần: chủ tàu cho người thuê tàu định hạn m
à không kèm thủy thủ đoàn (thuyền bộ). 38. Trong cá
c hình thức thuê tàu thì hình thức thuê tàu nào m
à người bán được phép chỉnh sửa nội dung
của Vận đơn (Bill of lading)
A. Nghiệp vụ thuê tàu chuyến
B. Nghiệp vụ thuê tàu định hạn chuyến
C. Nghiệp vụ thuê tàu chợ chuyên tuyến
D. Nghiệp vụ thuê tàu trần
39. Nghiệp vụ thuê tàu trần khác với nghiệp vụ thuê tàu chuyến là ở chỗ:
A. Thuê tàu chuyến ra đời sau hình thức thuê tàu trần
B. Thuê tàu trần là thuê tàu định hạn, thuê tàu chuyến không phải thuê định hạn
C. Thuê tàu trần là thuê tàu và thủy thủ của tàu với giá trần cho phép D. 3 đá p á n trên đều đúng 40. Hãy chọn câ u đúng nhất sau đâ : y
A. Nghiệp vụ thuê tàu chuyến chỉ dành riêng cho cá c công ty môi giới
B. Nghiệp vụ thuê tàu chợ chỉ dành riêng cho cá c nhà môi giới
C. Thuê tàu chuyến là thuê tàu chở hàng hóa chạy theo yêu cầu của chủ hàng
D. Thuê tàu chợ là chạy theo lịc
h trình cụ thể và cước phí thỏa thuận
41. Muốn hàng hóa của mình trong suốt quá trình chuyên chở m
à không phải ghé vào cảng m à mình
không mong muốn thì chủ hàng nên chọn nên chọn hình thức thuê tàu nào sau đây A. Thuê tàu chuyến trần
B. Thuê tàu chợ nhưng yêu cầu tàu chạy theo yêu cầu của mình
C. Thuê tàu định hạn và khai thác theo hình thức tàu chợ
D. Thuê định hạn và chở 1 chuyến
42. Vận tải bộ thích hợp với việc vận chuyển:
A. Hàng hóa siêu trường, siêu trọng
B. Hàng hóa xuất nhập khNu giữa 2 nước c ó khoảng các h xa
C. Hàng hóa cần tốc độ vận chuyển nhanh D. 3 đá p á n trên đều đúng
43. Phương thức vận tải hàng không trong vận tải hàng hóa xuất nhập khNu c ó ưu điểm nào sau đâ : y
A. Thích hợp với hàng nguy hiểm cần vận chuyển sớm
B. Thích hợp với hàng nguy hiểm
C. Thích hợp với hàng hóa c ó khối lượng lớn
D. An toàn đối với vận chuyển hàng hóa 44. Anh An c ó 1 lô hàng hóa kiện (c
ó thể đóng container) là linh kiện điện tử cần cho việc lắp ráp gấp
các thiết bị công nghệ cao của một doanh nghiệp trong khu công nghệ cao Tp.HCM và được nhập về từ
Nhật Bản. Theo anh chị anh An nên thuê phương tiện vận chuyển nào sau đâ y cho phù hợp:
A. Phương thức vận tải tàu chợ
B. Phương thức vận tải hàng không
C. Phương thức vận tải tàu chuyến D. Tất cả cá
c phương thức vận tải trên
45. Phương thức vận tải bộ c ó ưu điểm sau:
A. Vận chuyển hàng hóa XNK ma
u chóng (hàng hoa quả tươi)
B. Vận chuyển hàng hóa XNK với cự ly càng xa càng c ó lợi (trên 500 Km)
C. Vận chuyển hàng hóa trong phạm vi từ 300 – 500 Km thì c ó lợi nhất
D. Vận chuyển hàng hóa trong phạm vi dưới 300 Km
46. Phương thức vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt c ó những ưu điểm nào sau đâ : y A. Vận chuyển nhanh
B. Vận chuyển được cá c hàng nguy hiểm C. Giá cước rẻ D. 3 đá p á n trên đều đúng
47. Phương thức vận tài thủy nội địa là hình thức vận tải
A. Vận tải hàng hóa trên sông
B. Vận tải hàng hóa đi ven biển C. Cả A và B đều đúng D. 3 đá p á n trên đều sai 48. Chọn câ u đúng nhất sau đây
A. Phương thức vận tài thủy nội địa là hình thức vận tải hàng hóa trên sông
B. Phương thức vận tài thủy nội địa là hình thức vận tải hàng hóa đi ven biển C. Cả A và B đều đúng D. 3 đá p á n trên đều đúng
49. Thuật ngữ “Free time” được sử dụng trong hình thức vận chuyển nào sau đâ : y A. Vận tải container B. Vận tải tàu chuyến C. Vận tải tàu trần D. 3 đá p á n trên đều sai 50. Ưu điểm nào sau đâ
y là ưu điểm của vận tải bằng container
A. Hàng hóa được hãng tàu chuyên chở đúng hạn B. Người gửi hàng c
ó thể không cần đóng kiện
C. Chủ tàu phải đóng hàng hóa vào container D. 3 đá p á n trên đều đúng
51. Trong vận tải bằng container, hãy chọn câ u đúng sau đây
A. Người vận chuyển cần biết thông tin về hàng hóa và chịu trách nhiệm về hàng đóng trong container
B. Người vận chuyển cần biết thông tin về hàng hóa và không chịu trách nhiệm về hang đóng trong container
C. Người vận chuyển không cần biết thông tin về hàng hóa và chịu trách nhiệm về hàng đóng trong container
D. Người vận chuyển không cần biết thông tin về hàng hóa và không chịu trách nhiệm về hàng đóng trong container
52. Khi đóng hàng vào container trong vận chuyển bằng container cần lưu ý:
A. Tình hình đặc điểm của hàng hóa
B. Tình trạng về container
C. Kỹ thuật chất xếp hàng hóa D. 3 đá p á n trên đều đúng
53. Vật liệu dùng để chế tạo ra vỏ (khung + vách) container thường chủ yếu làm bằng A. Kim loại B. Gỗ chắc C. Hợp kim D. 3 đá p á n trên đều đúng
55. Cước thuê tàu trong vận tải container thường tính theo:
A. Trọng lượng hàng hóa trong container B. Tính theo container
C. Tính theo thể tích chứa hàng của container
D. Tính theo trong tải quy định của container 56. Sau đâ
y phát biểu nào là đặc điểm của hoạt động vận tải đa phương thức
A. Có ít nhất hai phương thức vận tải nhưng chỉ do một người đứng ra điều hành tổ chức chuyên chở
B. Chuyên chở do từ ít nhất 02 người vận tải chịu trách nhiệm của cùng một lô hàng được vận chuyển.
C. Chuyên chở hàng hóa kết hợp bắt buộc phải c
ó vận tải biển và một hình thức vận tải bất kỳ. D. 3 đá p á n trên đều sai
57. Giao nhận hàng theo LCL – FCL là:
A. Giao hàng lẻ và nhận hàng lẻ
B. Giao nguyên container và nhận nguyên container
C. Giao hàng nguyên container và nhận hàng lẻ
D. Giao hàng lẻ và nhận nguyên container
– Gửi nguyên, giao lẻ (FCL/LCL)
– Gửi lẻ, giao nguyên (LCL/FCL)
Phương pháp nhận lẻ, giao nguyên (LCL/FCL) được sử dụng khi c ó nhiều chủ hàng cần
gửi hàng cho một người nhận tại nơi đến.
FCL là xếp hàng nguyên container, người gửi hàng và người nhận hàng chịu trách nhiệm
đóng gói hàng và dỡ hàng khỏi container.
LCL là những lô hàng đóng chung trong một container m
à người gom hàng (người chuyên
chở hoặc người giao nhận) phải chịu trách nhiệm đóng hàng và dỡ hàng vào – ra container.
Khi gửi hàng, nếu hàng không đủ để đóng nguyên một container, chủ hàng c ó thể gửi hàng
theo phương pháp hàng lẻ.
58. Giao nhận hàng theo FCL – LCL là:
A. Giao hàng lẻ và nhận hàng lẻ
B. Giao nguyên container và nhận nguyên container
C. Giao hàng nguyên container và nhận hàng lẻ
D. Giao hàng lẻ và nhận nguyên container
59. Giao nhận hàng theo LCL – LCL là:
A. Giao hàng lẻ và nhận hàng lẻ
B. Giao nguyên container và nhận nguyên container
C. Giao hàng nguyên container và nhận hàng lẻ
D. Giao hàng lẻ và nhận nguyên container
60. Khi khai báo hải quan điện tử thì việc phân luồng (xanh, vàng đỏ) là :
A. Do Phần mềm tự phân luồng và tự gửi kết quả về cho khách hàng
B. Do nhân viên trực ban tiếp nhận qua phần mềm phân luồng và gửi kết quả về cho khách hàng
C. Do trưởng bộ phận quản lý hồ sơ chứng từ phân luồng và gửi kết quả cho khách hàng
D. Do khách hàng tự phân luồng và gửi lên để phần mềm xác nhận
61. Khi phân luồng hàng hóa xuất nhập khNu là "luồng xanh" thì :
A. Hàng hóa không bị kiểm tra nhưng bị kiểm tra chứng từ
B. Hàng hóa và chứng từ đều không phải bị kiểm tra chi tiết
C. Hàng hóa và chứng từ đều phải bị kiểm tra chi tiết (toàn bộ)
D. hàng hóa và chứng từ chỉ bị kiểm tra theo tỷ lệ (5% - 30%)
Luồng Xanh doanh nghiệp được miễn kiểm tra chi tiết chứng từ và miễn kiểm chi tiết hàng hoá
Luồng Vàng hàng hóa phải được kiểm tra chi tiết hồ sơ (Chứng từ giấy), nhưng miễn kiểm
tra chi tiết hàng hóa. Sau khi việc kiểm tra được tiến hành tại bước 2, nếu không phát hiện
thêm bất kỳ vi phạm nào, quá trình thông quan sẽ chuyển tới bước 4, tương tư như Luồng xanh.
Luồng Đỏ cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra chi tiết hồ sơ đồng thời kiểm tra chi tiết
hàng hóa. Có 3 mức độ kiểm tra thực tế: a. Kiểm tra toàn bộ lô hàng. b. Kiểm tra thực tế
10% lô hàng, nếu không phát hiện vi phạm thì kết thúc kiểm tra, nếu phát hiện vi phạm thì
tiếp tục kiểm tra cho tới khi kết luận được mức độ vi phạm.. c. Kiểm tra thực tế 5% lô hàng,
nếu không phát hiện vi phạm thì kết thúc kiểm tra, nếu phát hiện vi phạm thì tiếp tục kiểm tra
cho tới khi kết luận được mức độ vi phạm.
62. Khi phân luồng hàng hóa xuất nhập khNu là "luồng đỏ" thì :
A. Hàng hóa không bị kiểm tra nhưng bị kiểm tra chứng từ
B. Hàng hóa và chứng từ đều không phải bị kiểm tra chi tiết
C. Hàng hóa và chứng từ đều phải bị kiểm tra chi tiết (toàn bộ)
D. hàng hóa và chứng từ chỉ bị kiểm tra theo tỷ lệ (5% - 30%)
63. Khi phân luồng hàng hóa xuất nhập khNu là "luồng vàng" thì :
A. Hàng hóa không bị kiểm tra nhưng bị kiểm tra chứng từ
B. Hàng hóa và chứng từ đều không phải bị kiểm tra chi tiết
C. Hàng hóa và chứng từ đều phải bị kiểm tra chi tiết (toàn bộ)
D. hàng hóa và chứng từ chỉ bị kiểm tra theo tỷ lệ (5% - 30%)
64. Để được xếp vào luồng xanh thì :
A. Doanh nghiệp phải hoạt động minh bạc ,
h thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nhà nước.
B. Doanh nghiệp hoạt động liên tục, trung thực, không vi phạm
C. Doanh nghiệp tham gia kinh doanh xuất nhập khNu những hàng hóa không bị cấm D. 3 đá p á n trên đều đúng
65. ……………………… là khi giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường thì bảo
hiểm chỉ bồi thường cho phần vượt quá mức miễn thường m à thôi. A. Số tiền dôi ra B. Mức miễn thường c ó khấu trừ
C. Mức miễn thường không c ó khấu trừ
D. Mức miễn thường bội
66. ……………………… là khi giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường thì bảo
hiểm bồi thường toàn bộ số tổng thất của hàng hóa. A. Số tiền dôi ra B. Mức miễn thường c ó khấu trừ
C. Mức miễn thường không c ó khấu trừ
D. Mức miễn thường bội
67. ……………………… là một khoản tiền m
à người được bảo hiểm phải đóng cho
người bảo hiểm để được bồi thường khi c
ó tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm
xảy ra cho đối tượng bảo hiểm. A. Giá trị bảo hiểm B. Số tiền bảo hiểm C. Giá trị bồi thường D. Phí bảo hiểm
68. …………………… là trường hợp c
ó hai hay nhiều hơn hai đơn bảo hiểm được
cấp cho cùng một đối tượng bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm hay một phần của nó m
à tổng số tiền được bảo hiểm vượt quá giá trị bảo hiểm.
A. Bảo hiểm tai nạn biển
B. Bảo hiểm tai nạn hàng không C. Bảo hiểm trùng D. Bảo hiểm tái
69. Trong bảo hiểm trùng, về nguyên tắc, khi đối tượng bảo hiểm bị mất thì những
người bảo hiểm chi trả tiền bồi thường tới giá trị:
A. Tối đa bằng giá trị bảo hiểm
B. Bằng tổng số tiền m
à khách hàng mua bảo hiểm từ cá c công ty bảo hiểm C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
70. Về nguyên tắc, khi đối tượng bảo hiểm bị mất thì những người bảo hiểm chỉ
trả tới giá trị tối đa bằng giá trị bảo hiểm. Đây là nghiệp vụ bảo hiểm gì? A. Bảo hiểm trùng
B. Bảo hiểm vượt giá trị 110%
C. Bảo hiểm ngang giá trị
D. Bảo hiểm thấp giá trị
71. Trong trường hợp công ty bảo hiểm Bảo Minh đi tái bảo hiểm ở một công ty bảo hiểm khác. Giả sử
rủi ro tổn thất hết hàng hóa thì người được bảo hiểm (chủ hàng) sẽ:
A. Tìm đến tùng công ty bảo hiểm yêu cNu họ bồi thường
B. Tìm đến công ty bảo hiểm Bảo Minh đòi bồi thường
C. Tự chịu tổn thất vì bảo hiểm đã lừa mình (vì tái bảo hiểm sang công ty khác m à mình không biết D. 3 đá p á n trên đều sai
72. ……………… là những sự cố ngẫu nhiên, bất ngờ, là những mối đe dọa nguy hiểm m à khi xảy ra thì
gây tổn thất cho đối tượng bảo hiểm A. Tổn thất B. Rủi ro
C. Rủi ro hoặc tổn thất D. 3 đá p á n trên đều sai
Rủi ro là những sự cố ngẫu nhiên, bất ngờ, là những mối đe dọa nguy hiểm m à khi xảy ra thì
gây tổn thất cho đối tượng bảo hiểm
73. Một tàu đang đi trên biển động với biên độ cho phép thì bỗng nhiên c
ó lốc lớn và gây lật tàu làm cho
toàn bộ hàng hóa bị ướt hết và hỏng toàn bộ. Vậy cơn lốc lớn đó gây hỏng hàng hóa được gọi là: A. Tổn thất B. Rủi ro
C. Rủi ro hoặc tổn thất D. 3 đá p á n trên đều sai
74. Một tàu đang đi trên biển động với biên độ cho phép thì bỗng nhiên c
ó lốc lớn và gây lật tàu làm cho
toàn bộ hàng hóa bị ướt hết và hỏng toàn bộ. Vậy hỏng do cơn lốc lớn đó gây hỏng được gọi là: A. Tổn thất B. Rủi ro
C. Rủi ro hoặc tổn thất D. 3 đá p á n trên đều sai
75. Tai nạn bất ngờ ngoài biển: tàu bị mắc cạn, bị đắm, đâ
m phải đá ngầm, bị mất tích, bị cháy, nổ,... được gọi là:
A. Những yếu tố ngẫu nhiên B. Rủi ro
C. Những điều không thể lường trước được 100% D. 3 đá p á n trên đều đúng
76. Ngoài định nghĩa “Rủi ro là những sự cố ngẫu nhiên, bất ngờ, là những mối đe dọa nguy hiểm m à ta
không lường trước được,…” còn định nghĩa nào khác về rủi ro sau đâ : y
A. Rủi ro là “sự không chắc chắn về tổn thất”
B. Rủi ro là sự ngẫu nhiên, bất ngờ
C. Rủi ro sẽ gây ra tổn thất D. 3 đá p á n trên đều sai 77. Hãy chọn câ u đúng nhất sau đâ : y
A. Rủi ro sẽ gây ra những tổn thất m à ta biết trước
B. Tổn thất nào chắc chắn xảy ra thì không c ó rủi ro
C. Tổn thất do con người tự tạo ra
D. Tổn thất do thiên nhiên tạo ra một các h rõ rang
78. Khi nhận bảo hiểm, nếu thấy cá
c nguy cơ vượt quá tiêu chuNn đã dùng làm cơ sở để tính phí bảo
hiểm thì người bảo hiểm c
ó thể từ chối hoặc hạn chế bảo hiểm, hoặc gia tăng phí bảo hiểm
A. Điều này hoàn toàn đúng
B. Điều này hoàn toàn sai vì đã nhận bảo hiểm rồi thì phải tuan thủ nguyên tắc
C. Cần chỉ ra điểm tốt nhất để thực hiện cam kết D. 3 đá p á n trên đều sai
79. Căn cứ vào nghiệp vụ bảo hiểm thì người ta chia rủ ro ra thành:
A. 2 loại là rủi ro vật thể và rủi ro phi vật thể
B. 3 loại là rủi ro nhân thọ, rủi ro phi nhân thọ và rủi ro đối với hàng hóa
C. 2 loại là rủi ro được bảo hiểm và rủi ro không được bảo hiểm D. 3 đá p á n trên đều sai 80. hãy chọn câ u đúng nhất trong cá c câ u sau:
A. Người bảo hiểm cũng phải chịu mọi tổn thất dù nó bị gây ra không trực tiếp từ rủi ro được bảo hiểm B. Rủi ro nào cũng c ó các
h đưa vào danh mục rủi ro được bảo hiểm C. chỉ c
ó rủi ro do con người gây ra là không được bảo hiểm
D. Người bảo hiểm sẽ phải chịu trách nhiệm đối với mọi tổn thất do hiểm hoặc được bảo hiểm trực tiếp
gây ra và không chịu trách nhiệm đối với những tổn thất không trực tiếp gây ra bởi một hiểm họa được bảo hiểm
81. Những rủi ro xảy ra một các
h ngẫu nhiên, bất ngờ ngoài ý muốn của con người như thiên tai, tai nạn
bất ngờ ngoài biển, chiến tranh, đình công... Các rủi ro này còn gọi là “hiểm họa được bảo hiểm” A. Hoàn toàn đúng B. Hoàn toàn sai
C. Đúng nếu chúng được gọi là rủi ro
D. Sai nếu chúng được gọi là rủi ro
82. ………………… là những hư hỏng, thiệt hại, mất mát của đối tượng bảo hiểm do cá c rủi ro gây ra A. Tổn thất chung B. Tổn thất riêng C. Tổn thất D. Mất mát chung
83. Căn cứ vào mức độ tổn thất thì người ta chia ra làm cá
c loại tổn thất nào sau đâ : y
A. 2 loại, tổn thất chung và tổn thất riêng
B. 2 loại, tổn thất bộ phận và tổn thất toàn bộ
C. 3 loại, tổn thất toàn bộ ước tính; tổn thấ toàn bộ thực sự và tổn thất bộ phận D. 3 đá p á n trên đều sai Căn cứ quy m
ô và mức độ tổn thất thì được chia làm 2 loại là tổn thất toàn bộ và tổn thất bộ phận Tổn thất toàn bộ :
Là mức độ tổn thất 100% giá trị bảo hiểm. Tổn thất toàn bộ được chia làm 2 loại : Tổn thất toàn bộ thực
tính và tổn thất toàn bộ ước tính
·Tổn thất toàn bộ thực tế : Là đối tượng bảo hiểm theo đơn bảo hiểm bị hư hỏng, mấtmát….có 4 trường
hợp tổn thất toàn bộ thực tế như sau :
1. Hàng hóa bị hủy hoại hoàn toàn. ( Tàu bị tai nạn, hàng hóa rớt xuống biển, không lấy lại được)
2. Hàng hóa bị tước đoạt không lấy lại được.( Do cướp biển)
3. Hàng hóa không còn là vật thể bảo hiểm.( Hàng hóa đã mất đi giá trị thương mại hoặccông dụng của
nó như gạo bị Nm mốc…)
4. Hàng hóa ở trên tàu được tuyên bố là mất tích. ( Một tàu được tuyên bố là mất tích trong một khoảng
thời gian nào đó và không nhận được tin tức).
·Tổn thất toàn bộ ước tính : Là những rủi ro làm hàng hóa bị hư hỏng gần như toàn bộ, muốn cứu phần
còn lại, chủ hàng phải bỏ ra chi phí nhằm đưa hàng hóa về cảng đích, những chi phí này chủ hàng c ó thể
tính toán, nếu tính chung với giá trị số hàng
Tổn thất toàn bộ ước tính : L à những rủi ro là
m hàng hóa bị hư hỏng gần như toàn
Tổn thất toàn bộ ước tính : Là những rủi ro làm hàng hóa bị hư hỏng gần như toàn bộ, muốn cứu phần
còn lại, chủ hàng phải bỏ ra chi phí nhằm đưa hàng hóa về cảng đích, những chi phí này chủ hàng c ó thể
tính toán, nếu tính chung với giá trị số hàng bị tổn thất để so sánh xem chi phí với tổn thất toàn bộ.
Tổn thất bộ phận : Là tổn thất 1 phần hàng hóa hoặc hàng hóa được bảo hiểm bị giảm giá trị. Thường tồn
tại dưới 4 trường hợp :
1. Giảm về số lượng như số bao, số kiện bị giao thiếu hay bị hàng hóa cuốn trôi.
2. Giảm về trọng lượng như gạo hay bắp bị rơi vãi.
3. Giảm về giá trị sử dung như gạo bị mốc, lên men.
4. Giảm về thể tích như xăng, dầu bị rò, rỉ.
84. Trường hợp hàng hóa không mất mát gì nhưng chỉ bị hư hỏng và giảm giá trị thương mại 100%, đây là:
A. Tổn thất toàn bộ ước tính (vì vẫn còn nhìn thấy hàng hóa) B. Tổn thất chung
C. Tổn thất toàn bộ thực tế D. Tổn thất riêng
85. Một tàu đang hành hải thì gặp bão to và thuyền trường quyết định vứt bỏ hàng hóa xuống biển nhằm
chạy nhanh hơn thì hành động vứt hàng háo đó được gọi là gì? A. Tổn thất chung B. Tổn thất C. Rủi ro D. 3 đá p á n trên đều sai Tổn thất chung :
Là trong một chuyến tàu, sẽ có những rủi ro không lường trước được như đâm, va, cháy… Khi đó, để
cứu nguy cho tàu và hàng, chủ tàu phải dùng mọi biện pháp để cứu nguy. Hành động cứu nguy cố ý này
có thể dẫn tới tổn thất một số hàng hóa hoặc một số chi phí nhằm mục đích an toàn cho tàu và hàng hóa
trên tàu. Có 2 khái niệm tổn thất chung :
·Hy sinh tổn thất chung : Là thiệt hại về vật chất của tàu và hàng và thiệt hại về cước
Hy sinh tổn thất chung : L à thiệt hại về vật chất của tà u và hàng và thiệt hại về cước
• Hy sinh tổn thất chung : Là thiệt hại về vật chất của tàu và hàng và thiệt hại về cước phí của người
chuyên chở do hành động vì tổn thất chung gây nên ( hàng hóa bị vứt xuống biển, hàng hóa bị ướt
do hành động chữa cháy..).
• Chi phí tổn thất chung : Là những chi phí được chi ra cho người thứ 3 để cứu nguy cho tàu và hàng
( chi phí cứu hộ, dở hàng, lưu kho….).
86. ……………………. là một nghiệp vụ qua đó một công ty bảo hiểm gốc (người nhượng) chuyển cho
một hoặc nhiều công ty bảo hiểm khác (người nhận
nhượng) một phần rủi ro m
à anh ta đã nhận bảo đảm.
A. Nghiệp vụ đồng bảo hiềm
B. Nghiệp vụ tái bảo hiểm
C. Nghiệp vụ bảo hiềm trùng
D. Nghiệp vụ chuyển nhượng giá trị 87. Hãy chọn câ u đúng nất sau đâ : y
A. Đối tượng bảo hiểm nói chung là một tài sản, môt vật thể, một quyền lợi dễ gặp rủi ro
B. Đối tượng bảo hiểm hàng hải còn c ó thể là tàu đang đóng
C. Đối tượng bảo hiểm là tiền cước vận chuyển, tiền thuê mua tàu D. 3 đá p á n đều đúng
88. Giả giử một lô hàng c
ó trị giá bảo hiểm là 150000 USD và chủ hàng đi mua bảo
hiểm ở 3 công ty A, B, C. công ty A chịu bảo hiểm 80000 USD; công ty B chịu
bảo hiểm 50000 USD; công ty C chịu bảo hiểm 60000 USD. Vậy trường hợp
trên thuộc dạng bảo hiểm nào sau đâ : y
A. Bảo hiểm vượt giá trị B. Bảo hiểm trùng C. Đồng bảo hiểm D. 3 đá p á n trên đều đúng
89. Giả giử một lô hàng c
ó trị giá bảo hiểm là 100000 USD và chủ hàng đi mua bảo
hiểm ở 3 công ty A, B, C. công ty A chịu bảo hiểm 60000 USD; công ty B chịu
bảo hiểm 50000 USD; công ty C chịu bảo hiểm 30000 USD. Vậy tổng số tiền
bảo hiểm và số tiền bồi thường khi hàng hóa bị mất hết bởi rủi ro được bảo hiểm là: A. 140000USD và 140000 USD B. 100000 USD và 100000 USD C. 140000 USD và 100000 USD D. 100000 USD và 140000 USD
90.Vận tải là một ngành sản xuất đặc biệt v ì :
A.Sản phNm vận tải được hình thành và tiêu thụ trong quá trình sản xuất
B.Qui trình sản xuất trong vận tải là quá trình tác động về mặt kỹ thuật lên đối tượng chuyên chở
C.Vận tải có khả năng dự trữ sản phNm D.Tất cả đúng
91.Theo Incoterms 2020.Điều kiện nào khi người bán chuyển bộ chứng từ thương mại cho phía bên
người mua bắt buộc phải có giấy chứng nhận bảo hiểm lô hàng? A.DDP,DAT B.CIF,CIP C.EXW,CFR D.FOB,CIF
92.Đặc điểm của điều kiện FCA(Incoterms 2020):
A.Thời điểm chuyển giao rủi ro ngay khi hàng hóa được giao cho người mua
B.Người bán phải có trách nhiệm giao hàng đến cơ sở tại nước nhập khNu do người mua chỉ định
C.Người mua phải có trách nhiệm lựa chọn phương thức và thuê phương tiện vận tải D.Tất cả đều sai
93.Trong các điều kiện thương mại quốc tế Incoterms 2010,người bán có nghĩa vụ nhiều nhất ở điều kiện nào? A.DDP B.EXW C.CIF D.DAP
94.Yếu tố nào sau đây góp phần làm cho chi phí vận tải đường biển thấp hơn các phương thức vận tải khác:
A.Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết B.Vận tốc chậm
C.Chở được hầu hết các loại hàng hóa
D.Các tuyến đường hàng hải được hình thành tự nhiên
95.Vận đơn nào sau đây được chuyển nhượng bằng cách ký hậu? A.Vận đơn theo lệnh B.Vận đơn đích danh C.Vận đơn hải quan D.Vận đơn giao nhận
96.Đặc điểm của tàu chợ:
A.Chủ tàu cho chủ hàng thuê toàn bộ tàu để chuyên chở hàng hóa
B.Hợp đồng thuê tàu là C/P(Charter Party)
C.Tàu chở hàng chạy theo tuyến cố định D.Tất cả đều đúng
97.Đây là phương thức thuê tàu gì nếu người thuê tàu tiếp nhận chiếc tàu,thực hiện kinh doanh vận tải v à
chịu mọi chi phí cho hoạt động của tàu: A.Tàu chợ B.Tàu định hạn C.Tàu chuyến D.Tàu container
98.Cước phí vận chuyển do hai bên chủ tàu và thuê tàu thỏa thuận ,tùy thuộc vào loại hàng chuyên
chở,loại tàu,thị trường thuê tàu,...đây là cước phí của tàu: A.Cước phí tàu chuyến B.Cước phí tàu chợ C.Cước phí tàu container
D.Cước phí tàu định hạn
99.Thuật ngữ FI(free in )trong điều khoản quy định về chi phí bốc-dỡ hàng của hợp đồng thuê tàu chuyến là:
A.Người thuê tàu phải thanh toán chi phí xếp dỡ hàng tại cảng
B.Người thuê tàu phải thanh toán chi phí dỡ hàng tại cảng
C.Người thuê tàu phải thanh toán chi phí bốc hàng tại cảng
D.Người thuê tàu phải thanh toán chi phí xếp dỡ hàng hóa tại cảng kể cả chi phí san hàng (trimming) và
xếp bằng hàng hóa (stowaging).
100.Phương thức vận chuyển hàng hóa bằng container giúp người gởi hàng:
A.Tăng thời gian bốc dỡ hàng
B.Tiết kiệm chi phí đóng kiện
C.Tận dụng dung tích chứa hàng trên tàu
D.Giảm việc giải quyết khiếu nại do mất hàng
101.Đây là khu vực chứa containers đầy hàng và containers rỗng: A.Bãi containers
B.Khu vực tiếp nhận chất xếp container C.Trạm container hàng lẻ D.Trung tâm kiểm soát
102.Trên B/L có chữ “Freight Collect “ nghĩa là: A.Cước phí trả sau B.Cước phí trả trước. C.Cước phí thỏa thuận D.Tất cả đều sai
103.Khi có tổn thất xảy ra,người bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm,sau đó thay mặt
người được bảo hiểm để thực hiện những quyền của người được bảo hiểm đối với bên thứ ba có trách
nhiệm về tổn thất đã xảy ra.Đây là nguyên tắc :
A.Nguyên tắc chỉ bảo hiểm sự rủi ro ,không bảo hiểm sự chắc chắn
B.Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
C.Nguyên tắc bồi thường D.Nguyên tắc thế quyền
104.Tổn thất bị gây ra bởi hành động cố ý hy sinh hợp lý của con người và các chi phí bất thường nhằm
cứu nguy cho tàu,hàng và cước phí khỏi hiểm họa chung A.Tổn thất chung B.Tổn thất toàn bộ C.Tổn thất riêng D.Tổn thất bộ phận
105.Trong vận tải hàng không ,tổ chức nào bảo vệ lợi ích của đại lý hàng hóa? A.FIATA B.IATA C.ICAO D.AAPA
106.Yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất bảo hiểm: A.Tất cả đúng B.Loại hàng chuyên chở
C.Phương thức đóng gói hàng
D.Phương tiện chuyên chở
107.Incorterms chỉ đề cập đến trách nhiệm,nghĩa vụ,quyền hạn của:
A.Người xuất khNu,nhập khNu,người vận chuyển và ngân hàng mở L/C
B.Người xuất khNu,nhập khNu và người vận chuyển
C.Người xuất khNu và nhập khNu
D.Người xuất khNu,nhập khNu,người vận chuyển ,ngân hàng mở L/C,ngân hàng thông báo
108.Đối với một doanh nghiệp có lượng hàng xuất nhập khNu thường xuyên thì doanh nghiệp này nên
mua hợp đồng bảo hiểm loại nào: A.Nên mua bảo hiểm bao
B.Nên mua bảo hiểm chuyến C.Không nên mua bảo hiểm
D.Nên mua bảo hiểm cho từng container
109.Sau khi xem xét và tính toán hợp lý,thuyền trưởng quyết định vứt một số container xuống biển để
cứu nguy cho con tàu chuNn bị đi vào vùng dự kiến có bão.Vậy tổn thất của những container này được
xếp vào loại tổn thất nào? A.Tổn thất riêng B.Hy sinh tổn thất chung C.Chi phí tổn chất chung D.Tất cả sai