


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45473628
. Đặc điểm chung của nh m F l :
A. Người b n giao h ng cho người chuy n chở do người mua chỉ định
B. Người b n mua bảo hiểm
C. Người b n cung cấp giấy ph p xuất nhập khNu
D. Người mua thu xếp tất cả với chi ph v rủi ro thuộc về m nh để nhận h ng đem về địa điểm nhất định
2. Người b n phải thu phương tiện vận tải để đưa h ng h a tới điểm đến quy định nhưng kh ng chịu rủi ro
về mất m t, hư hỏng, chi ph kh c sau khi giao h ng cho người vận tải l đặc điểm chung của nh m. A. Nh m E B. Nh m F C. Nh m DD. Nh m C
3. *. Người b n phải chịu mọi ph tổn v rủi ro cho đến khi h ng tới nơi quy định ở nước của người mua l đặc điểm chung của nh m: A. Nh m E B. Nh m F C. Nh m D D. Nh m C
4. Để lựa chọn điều kiện thương mại, một trong c c yếu tố n o cần được ch ý l : A. Thời tiết B. Mức bảo hiểm C. Gi cả
D. Phương tiện vận chuyển v lượng hang
5. Theo điều kiện n o người b n c nghĩa vụ trả c c ph tổn cần thiết, mua bảo hiểm cho h ng h a để đưa h ng đến cảng đch:
A. DEQ (giao tại cầu cảng) B. EXW (giao tại xưởng) C. FAS (giao dọc mạn t u)
D. CIF (tiền h ng, ph bảo hiểm, cước ph )
6. Người b n phải kịp thời th ng b o cho người mua l h ng đ giao l n t u được d ng trong điều kiện: A. FOB
(miễn xếp h ng l n t u — giao h ng l n t u)
B. FOB — CY (FOB b i container)
C. FOB — CFS (FOB trạm gửi h ng container) D. FAS (giao dọc mạn t u)
Theo FOB người b n phải giao h ng l n t u, nhưng người b n kh ng thể tự đưa container h ng l n t u. Họ chỉ
c thể giao tại c c b i (CY-container yard) hoặc tại c c kho h ng lẻ (CFS- container freight station). Việc kiểm
tra, kiểm đếm giữa hai b n v việc th ng quan của cơ quan hải quan đều diễn ra ở CY hoặc CFS. Như vậy c
nghĩa l thực tế người b n đ giao h ng tại CY/CFS nhưng vẫn phải chịu tr ch nhiệm về rủi ro h ng h a cho tới
khi h ng h a được bốc l n t u. lOMoAR cPSD| 45473628
7. Người mua phải kịp thời th ng b o cho người b n t n t u, địa điểm bốc h ng v thời gian giao h ng được d ng trong:
A. CIF — CFS (CIF trạm gửi h ng container)
B. FOB liner terms (FOB t u chợ) C. FOB (giao h ng l n t u)
D. CIF liner terms (CIF t u chợ)
8. Theo điều kiện FOB th người mua c nghĩa vụ n o sau đy:
A. Trả cước ph vận chuyển, trả ph bảo hiểm B. Giao h ng h a l n t u
C. Cung cấp giấy ph p xuất khNu D. Trả thuế xuất khNu
9. Ở điều kiện n o sau đy, giới hạn nghĩa vụ của người mua l t nhất: A. Điều kiện EXW B. Điều kiện FOB C. Điều kiện CIF D. Điều kiện FOB-CY
10. Ở điều kiện n o sau đy, giới hạn nghĩa vụ của người b n l t nhất: A. Điều kiện CIF B. Điều kiện DAF C. Điều kiện CFR D. Điều kiện DES
11. Theo điều kiện CIF, c c chi ph người mua phải chịu bắt đầu t nh từ đu: A. Cảng đi
B. Khi bắt đầu h nh tr nh C. Tại kho, b i D. Tại cảng đch
12. Việc người b n cấp cho người mua những chứng từ để c thể nhập h ng hoặc qu cảnh qua nước thứ 3 th
theo điều kiện CIF, chi ph n y do ai chịu: A. Người b n B. Người mua
C. Cả người b n v người mua D. Đại lý v chủ t u
13. Theo điều kiện CIF, người b n kh ng cần thiết phải giao cho người mua chứngtừ n o sau đy: A. Hợp đồng thu t u
B. Vận tải đơn C. Chứng nhận xuất xứ D. H a đơn thương mại
14. Theo điều kiện CIF, quyền chủ động thu t u thuộc về ai: A. Nh xuất khNu lOMoAR cPSD| 45473628 B. Nh nhập khNu
C. Nh m i giới D. Chủ h ng
15. Ở Việt Nam, c c nh xuất khNu khi bu n b n với nước ngo i thường p dụng điều kiện FOB, c n nhập
khNu th d ng điều kiện CIF, một trong những nguy n nh n l :
A. Trading custom (th i quen bu n b n)
B. Market (t nh h nh thị trường) C. Price (gi cả) D. Profit (lợi nhuận)
16. Người b n phải mua bảo hiểm với trị gi bảo hiểm bao nhi u % gi trị h ng h a theo điều kiện CIF: A. 100% B. 105% C. 110% D. 90%
17. Việc t nh gi cả h ng h a mua b n trong ngoại thương phụ thuộc rất nhiều v o: A.
Điều kiện thương mại quốc tế B. Đơn bảo hiểm C. Cước ph vận chuyển D. Vận tải đơn
18. C c doanh nghiệp Việt Nam khi xuất khNu thường chọn điều kiện thương mại n o sau đy:
A. CIF (tiền h ng, ph bảo hiểm v cước ph vận chuyển) B.
FCA (giao cho người vận chuyển) C. FOB (giao h ng tr n t u) D. EXW (giao tại xưởng)
19. Khi nhập khNu c c doanh nghiệp Việt nam thường p dụng điều kiện thương mại n o sau đy: A. FOB (giao h ng tr n t u)
B. CIF (tiền h ng, ph bảo hiểm v cước ph vận chuyển) C. FAS (giao dọc mạn t u)
D. DAF (giao tại bi n giới)
20. Khi vận chuyển h ng container đng lạnh, nh xuất khNu kh ng ký hợp đồng thu t u v trả cước ph th n n p
dụng điều kiện thương mại n o: A. CFR-CY (CFR b i container) B. CIF-CY (CIF b i container)
C. FCA (giao h ng cho người chuy n chở)
D. EXW (giao h ng tại xưởng)
21. Eo biển Gibraltar nối liền c c v ng biển n o sau đy:
A. Nối Địa Trung Hải v Ấn Độ Dương
B. Nối Địa Trung Hải vả Bắc Băng Dương
C. Nối Địa Trung Hải với Đại T y Dương lOMoAR cPSD| 45473628
D. Nối Biển Đng với Đại T y Dương
22. Eo Biển Bering nằm giữa hai ch u lục n o sau đy: A. Ch u u v ch u Phi B. Ch u Phi v ch u C. Ch u u v Ch u Mỹ D. Ch u v Ch u Mỹ
23. Mũi Hảo Vọng nằm ở khu vực n o sau đy:
A. Ph a nam Đảo Cape (Nam Phi)
B. Nằm ở điểm cuối của mũi Nam ch u Mỹ C. Nằm gần Đảo Hawaii (Mỹ)
D. Nằm cuối ph a Nam của Ấn Độ
24. Cape Horn l khu vực địa lý thuộc khu vực n o sau đy: A. Cực Nam của ch u Phi B. Cực Nam của ch u c C. Cực nam của ch u Mỹ D. 3 đp n tr n đều sai
25. Cơ sở vật chất chủ yếu của hoạt động vận tải gồm yếu tố n o sau đy: A. T u Biển B. t C. Cảng Biển, s n bay D. 3 đp n tr n đều đng
26. T u Lash l dạng t u chuy n chở h ng h a theo h nh thức: A. Chở container rỗng B. Chở c c S Lan k n C. Chở h ng lỏng D. Chở h ng quặng linker 27. T u RO-RO l loại t u:
A. Chuy n chở h ng h a được xếp dỡ theo phương thẳng đứng
B. Chuy n chở h ng h a container C. Chuy n chờ h ng lỏng D. 3 đp n tr n đều sai
RoRo l một phương thức xếp v dỡ h ng h a l n hoặc xuống một con t u. Cụ thể l h ng h a sẽ
được lăn l n v xuống t u.
Tr i ngược với tải ngang Ro Ro, LoLo lại l h nh thức tải dọc
28. Phương thức vận tải bộ cần c :
A. t , bến b i, hệ thống giao th ng đường bộ
B. t , bến b i, hệ thống giao th ng đường bộ, cảng biển, nh ga, s n bay C. Chỉ cần t lOMoAR cPSD| 45473628 D. 3 đp n tr n đều đng
29. Khi gi nh quyền thu phương tiện vận chuyển th :
A. Nh xuất khNu sẽ đng thuế xuất nhập khNu hai đầu
B. Nh xuất khNu sẽ mua bảo hiểm cho h ng h a
C. Nh xuất khNu c thể giảm gi h ng h a
D. Nh xuất khNu c thể chọn địa điểm giao h ng h a cho người nhập khNu tại cảng t y ý 30. Khi gi nh
quyền thu phương tiện vận chuyển th :
A. Nh nhập khNu sẽ đng thuế xuất nhập khNu hai đầu
B. Nh nhập khNu sẽ mua bảo hiểm cho h ng h a
C. Nh nhập khNu sẽ mua h ng h a rẻ hơn
D. Nh nhập khNu c thể chọn địa điểm nhận h ng h a cho người xuất khNu tại nơi t y ý
31. H y chọn c u đng nhất trong c c c u sau đy:
A. Hợp đồng ngoại thương thường quy định nghĩa vụ thu t u v mua bảo hiểm thuộc về b n mua hoặc b n b n
B. Hợp đồng ngoại thương thường được ký kết khi người xuất khNu giao h ng h a mẫu
C. Hợp đồng ngoại thương c gi trị tương đương với hợp đồng vận tải D. 3 đp n tr n đều đng 32.
thường xuy n chạy tr n tuyến cố định v gh v o c c cảng cố định v được th ng b o lịch tr nh của t
u trước v cố định trong một kỳ (thường 6 th ng hoặc một năm). A. T u chuyến chuy n dụng B. T u chợ chuy n tuyến
C. T u định hạn một số chuyến
D. T u chợ theo hợp đồng GENCON 1994
33. Khi thu t u th người thu t u, người gởi h ng — shipper) chỉ cần điền đầy đủ chứng từ Booking Note
A. L đặc điểm của thu t u trần
B. L đặc điểm của thu t u định hạn chợ
C. L đặc điểm của thu t u chợ
D. L đặc điểm của thu t u chuyến
34. Gi cước thu t u được c ng bố trước tr n biểu cước của h ng t u l đặc điểm của h nh thức thu t u:
A. L đặc điểm của thu t u trần
B. L đặc điểm của thu t u định hạn chợ C. L đặc điểm của thu t u chuyến D. 3 đp n tr n đều sai
35. C c chủ h ng (người gửi h ng — Shipper) thường t m đến thu t u chợ để chuy n chở h ng h a của m nh đến cảng đch l do:
A. Họ th ch h ng h a bị chuyển tải B. Họ ngại đi thu t u
C. Họ kh ng biết g về nghiệp vụ thu t u lOMoAR cPSD| 45473628 D. 3 đp n tr n đều sai
36. Loại h nh thức thu t u n o thi thường phải chuyển tải? V sao?
A. T u chợ v h nh tr nh cố định
B. T u chuyến v nước nhập kh ng phải l Việt Nam
C. T u định hạn v qu hạn cho ph p hoạt động tr n biển D. Tất cả đều đng
37. Trong c c h nh thức thu t u th h nh thức thu t u n o m người b n phải tu n thủ v kh ng được ph p chỉnh
sửa nội dung của Vận đơn (Bill of la ding)
A. Nghiệp vụ thu t u chuyến
B. Nghiệp vụ thu t u định hạn chuyến
C. Nghiệp vụ thu t u chợ chuy n tuyến D. Nghiệp vụ thu t u trần
Thu t u chuyến l việc chủ h ng li n hệ với chủ t u hoặc đại diện của chủ t u y u cầu thu lại một phần hay to n
bộ con t u để chuy n chở h ng h a từ một hoặc nhiều cảng xếp đến một hoặc nhiều cảng dỡ theo y u cầu của
chủ h ng.Kh ng chạy thẹo lịch tr nh m chạy theo y u cầu của chủ h ng. Văn bản điều chỉnh mối quan h
]giữa c c b n l hợp đồng thu t u chuyến (Voyage Charter Party)
Thu t u định hạn hay thu t u theo thời hạn l việc chủ t u cho người thu t u thu to n bộ con t u, c thể gồm cả
một thuyền bộ (thuyền trưởng v tập thể thủy thủ) hoặc kh ng, để kinh doanh chuy n chở h ng h a trong một
thời gian nhất định, c n người thu t u phải trả tiền thu t u v c c chi ph hoạt động của con t u. Văn bản điều
chỉnh mối quan h ] giữa c c b n l hợp đồng thu t u định hạn (Time Charter)
Thu t u trần: chủ t u cho người thu t u định hạn m kh ng k m thủy thủ đo n (thuyền bộ).
38. Trong c c h nh thức thu t u th h nh thức thu t u n o m người b n được ph p chỉnh sửa nội dung của Vận đơn (Bill of lading)
A. Nghiệp vụ thu t u chuyến
B. Nghiệp vụ thu t u định hạn chuyến
C. Nghiệp vụ thu t u chợ chuy n tuyến D. Nghiệp vụ thu t u trần
39. Nghiệp vụ thu t u trần kh c với nghiệp vụ thu t u chuyến l ở chỗ:
A. Thu t u chuyến ra đời sau h nh thức thu t u trần
B. Thu t u trần l thu t u định hạn, thu t u chuyến kh ng phải thu định hạn
C. Thu t u trần l thu t u v thủy thủ của t u với gi trần cho ph p D. 3 đp n tr n đều đng
40. H y chọn c u đng nhất sau đy:
A. Nghiệp vụ thu t u chuyến chỉ d nh ri ng cho c c c ng ty m i giới
B. Nghiệp vụ thu t u chợ chỉ d nh ri ng cho c c nh m i giới
C. Thu t u chuyến l thu t u chở h ng h a chạy theo y u cầu của chủ h ng D. Thu t u chợ l chạy theo lịch tr
nh cụ thể v cước ph thỏa thuận
41. Muốn h ng h a của m nh trong suốt qu tr nh chuy n chở m kh ng phải gh v o cảng m m nh
kh ng mong muốn th chủ h ng n n chọn n n chọn h nh thức thu t u n o sau đy A. Thu t u chuyến trần lOMoAR cPSD| 45473628
B. Thu t u chợ nhưng y u cầu t u chạy theo y u cầu của m nh
C. Thu t u định hạn v khai th c theo h nh thức t u chợ
D. Thu định hạn v chở 1 chuyến
42. Vận tải bộ th ch hợp với việc vận chuyển:
A. H ng h a si u trường, si u trọng
B. H ng h a xuất nhập khNu giữa 2 nước c khoảng c ch xa
C. H ng h a cần tốc độ vận chuyển nhanh D. 3 đp n tr n đều đng
43. Phương thức vận tải h ng kh ng trong vận tải h ng h a xuất nhập khNu c ưu điểm n o sau đy:
A. Th ch hợp với h ng nguy hiểm cần vận chuyển sớm
B. Th ch hợp với h ng nguy hiểm
C. Th ch hợp với h ng h a c khối lượng lớn
D. An to n đối với vận chuyển h ng h a
44. Anh An c 1 l h ng h a kiện (c thể đng container) l linh kiện điện tử cần cho việc lắp r p gấp c c thiết bị
c ng nghệ cao của một doanh nghiệp trong khu c ng nghệ cao Tp.HCM v được nhập về từ Nhật Bản.
Theo anh chị anh An n n thu phương tiện vận chuyển n o sau đy cho ph hợp:
A. Phương thức vận tải t u chợ B.
Phương thức vận tải h ng kh ng
C. Phương thức vận tải t u chuyến
D. Tất cả c c phương thức vận tải tr n
45. Phương thức vận tải bộ c ưu điểm sau:
A. Vận chuyển h ng h a XNK mau ch ng (h ng hoa quả tươi)
B. Vận chuyển h ng h a XNK với cự ly c ng xa c ng c lợi (tr n 500 Km)
C. Vận chuyển h ng h a trong phạm vi từ 300 — 500 Km th c lợi nhất
D. Vận chuyển h ng h a trong phạm vi dưới 300 Km
46. Phương thức vận chuyển h ng h a bằng đường sắt c những ưu điểm n o sau đy: A. Vận chuyển nhanh
B. Vận chuyển được c c h ng nguy hiểm C. Gi cước rẻ D. 3 đp n tr n đều đng
47. Phương thức vận t i thủy nội địa l h nh thức vận tải
A. Vận tải h ng h a tr n s ng
B. Vận tải h ng h a đi ven biển C. Cả A v B đều đng D. 3 đp n tr n đều sai
48. Chọn c u đng nhất sau đy
A. Phương thức vận t i thủy nội địa l h nh thức vận tải h ng h a tr n s ng lOMoAR cPSD| 45473628
B. Phương thức vận t i thủy nội địa l h nh thức vận tải h ng h a đi ven biển C. Cả A v B đều đng D. 3 đp n tr n đều đng
49. Thuật ngữ Free time được sử dụng trong h nh thức vận chuyển n o sau đy: A. Vận tải container B. Vận tải t u chuyến C. Vận tải t u trần D. 3 đp n tr n đều sai
50. Ưu điểm n o sau đy l ưu điểm của vận tải bằng container
A. H ng h a được h ng t u chuy n chở đng hạn
B. Người gửi h ng c thể kh ng cần đng kiện
C. Chủ t u phải đng h ng h a v o container D. 3 đp n tr n đều đng
51. Trong vận tải bằng container, h y chọn c u đng sau đy
A. Người vận chuyển cần biết th ng tin về h ng h a v chịu tr ch nhiệm về h ng đng trong container B.
Người vận chuyển cần biết th ng tin về h ng h a v kh ng chịu tr ch nhiệm về hang đng trong container C.
Người vận chuyển kh ng cần biết th ng tin về h ng h a v chịu tr ch nhiệm về h ng đng trong container D.
Người vận chuyển kh ng cần biết th ng tin về h ng h a v kh ng chịu tr ch nhiệm về h ng đng trong container
52. Khi đng h ng v o container trong vận chuyển bằng container cần lưu ý:
A. T nh h nh đặc điểm của h ng h a
B. T nh trạng về container
C. Kỹ thuật chất xếp h ng h a D. 3 đp n tr n đều đng
53. Vật liệu d ng để chế tạo ra vỏ (khung + v ch) container thường chủ yếu l m bằng A. Kim loại B. Gỗ chắc C. Hợp kim D. 3 đp n tr n đều đng
55. Cước thu t u trong vận tải container thường t nh theo:
A. Trọng lượng h ng h a trong container B. T nh theo container
C. T nh theo thể t ch chứa h ng của container
D. T nh theo trong tải quy định của container
56. Sau đy ph t biểu n o l đặc điểm của hoạt động vận tải đa phương thức lOMoAR cPSD| 45473628
A. C t nhất hai phương thức vận tải nhưng chỉ do một người đứng ra điều h nh tổ chức chuy n chở B.
Chuy n chở do từ t nhất 02 người vận tải chịu tr ch nhiệm của c ng một l h ng được vận chuyển.
C. Chuy n chở h ng h a kết hợp bắt buộc phải c vận tải biển v một h nh thức vận tải bất kỳ. D. 3 đp n tr n đều sai
57. Giao nhận h ng theo LCL — FCL l : A.
Giao h ng lẻ v nhận h ng lẻ
B. Giao nguy n container v nhận nguy n container C.
Giao h ng nguy n container v nhận h ng lẻ D. Giao h
ng lẻ v nhận nguy n container
— Gửi nguy n, giao lẻ (FCL/LCL)
— Gửi lẻ, giao nguy n (LCL/FCL)
Phương ph p nhận lẻ, giao nguy n (LCL/FCL) được sử dụng khi c nhiều chủ h ng cần gửi h
ng cho một người nhận tại nơi đến.
FCL l xếp h ng nguy n container, người gửi h ng v người nhận h ng chịu tr ch nhiệm đng g i
h ng v dỡ h ng khỏi container.
LCL l những l h ng đng chung trong một container m người gom h ng (người chuy n chở hoặc
người giao nhận) phải chịu tr ch nhiệm đng h ng v dỡ h ng v o — ra container. Khi gửi h ng,
nếu h ng kh ng đủ để đng nguy n một container, chủ h ng c thể gửi h ng theo phương ph p h ng lẻ.
58. Giao nhận h ng theo FCL — LCL l : A.
Giao h ng lẻ v nhận h ng lẻ
B. Giao nguy n container v nhận nguy n container
C. Giao h ng nguy n container v nhận h ng lẻ
D. Giao h ng lẻ v nhận nguy n container
59. Giao nhận h ng theo LCL — LCL l :
A. Giao h ng lẻ v nhận h ng lẻ
B. Giao nguy n container v nhận nguy n container C. Giao h ng nguy n
container v nhận h ng lẻ D. Giao h ng lẻ v nhận nguy n container
60. Khi khai b o hải quan điện tử th việc ph n luồng (xanh, v ng đỏ) l :
A. Do Phần mềm tự ph n luồng v tự gửi kết quả về cho kh ch h ng
B. Do nh n vi n trực ban tiếp nhận qua phần mềm ph n luồng v gửi kết quả về cho kh ch h ng
C. Do trưởng bộ phận quản lý hồ sơ chứng từ ph n luồng v gửi kết quả cho kh ch h ng D. Do
kh ch h ng tự ph n luồng v gửi l n để phần mềm x c nhận
61. Khi ph n luồng h ng h a xuất nhập khNu l "luồng xanh" th :
A. H ng h a kh ng bị kiểm tra nhưng bị kiểm tra chứng từ B. H
ng h a v chứng từ đều kh ng phải bị kiểm tra chi tiết
C. H ng h a v chứng từ đều phải bị kiểm tra chi tiết (to n bộ)
D. h ng h a v chứng từ chỉ bị kiểm tra theo tỷ lệ (5% - 30%) lOMoAR cPSD| 45473628
Luồng Xanh doanh nghiệp được miễn kiểm tra chi tiết chứng từ v miễn kiểm chi tiết h ng ho
Luồng V ng h ng h a phải được kiểm tra chi tiết hồ sơ (Chứng từ giấy), nhưng miễn kiểm tra
chi tiết h ng h a. Sau khi việc kiểm tra được tiến h nh tại bước 2, nếu kh ng ph t hiện th m bất
kỳ vi phạm n o, qu tr nh th ng quan sẽ chuyển tới bước 4, tương tư như Luồng xanh.
Luồng Đỏ cơ quan hải quan tiến h nh kiểm tra chi tiết hồ sơ đồng thời kiểm tra chi tiết h ng h a.
C 3 mức độ kiểm tra thực tế: a. Kiểm tra to n bộ l h ng. b. Kiểm tra thực tế 10% l h ng, nếu kh
ng ph t hiện vi phạm th kết th c kiểm tra, nếu ph t hiện vi phạm th tiếp tục kiểm tra cho tới khi
kết luận được mức độ vi phạm.. c. Kiểm tra thực tế 5% l h ng, nếu kh ng ph t hiện vi phạm th
kết th c kiểm tra, nếu ph t hiện vi phạm th tiếp tục kiểm tra cho tới khi kết luận được mức độ vi phạm.
62. Khi ph n luồng h ng h a xuất nhập khNu l "luồng đỏ" th :
A. H ng h a kh ng bị kiểm tra nhưng bị kiểm tra chứng từ B. H
ng h a v chứng từ đều kh ng phải bị kiểm tra chi tiết
C. H ng h a v chứng từ đều phải bị kiểm tra chi tiết (to n bộ)
D. h ng h a v chứng từ chỉ bị kiểm tra theo tỷ lệ (5% - 30%)
63. Khi ph n luồng h ng h a xuất nhập khNu l "luồng v ng" th :
A. H ng h a kh ng bị kiểm tra nhưng bị kiểm tra chứng từ B. H
ng h a v chứng từ đều kh ng phải bị kiểm tra chi tiết C. H ng h a
v chứng từ đều phải bị kiểm tra chi tiết (to n bộ)
D. h ng h a v chứng từ chỉ bị kiểm tra theo tỷ lệ (5% - 30%)
64. Để được xếp v o luồng xanh th :
A. Doanh nghiệp phải hoạt động minh bạch, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nh nước.
B. Doanh nghiệp hoạt động li n tục, trung thực, kh ng vi phạm
C. Doanh nghiệp tham gia kinh doanh xuất nhập khNu những h ng h a kh ng bị cấm D. 3 đp n tr n đều đng 65.
l khi gi trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường th bảo hiểm chỉ bồi thường cho
phần vượt qu mức miễn thường m th i. A. Số tiền d i ra
B. Mức miễn thường c khấu trừ
C. Mức miễn thường kh ng c khấu trừ D. Mức miễn thường bội 66.
l khi gi trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường th bảo hiểm bồi thường to n bộ
số tổng thất của h ng h a. A. Số tiền d i ra
B. Mức miễn thường c khấu trừ
C. Mức miễn thường kh ng c khấu trừ
D. Mức miễn thường bội 67.
l một khoản tiền m người được bảo hiểm phải đng cho người bảo hiểm để
được bồi thường khi c tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm xảy ra cho đối tượng bảo hiểm. lOMoAR cPSD| 45473628 A. Gi trị bảo hiểm B. Số tiền bảo hiểm C. Gi trị bồi thường D. Ph bảo hiểm 68.
l trường hợp c hai hay nhiều hơn hai đơn bảo hiểm được
cấp cho c ng một đối tượng bảo hiểm v quyền lợi bảo hiểm hay một phần của n
m tổng số tiền được bảo hiểm vượt qu gi trị bảo hiểm.
A. Bảo hiểm tai nạn biển
B. Bảo hiểm tai nạn h ng kh ng C. Bảo hiểm tr ng D. Bảo hiểm t i
69. Trong bảo hiểm tr ng, về nguy n tắc, khi đối tượng bảo hiểm bị mất th những người
bảo hiểm chi trả tiền bồi thường tới gi trị:
A. Tối đa bằng gi trị bảo hiểm
B. Bằng tổng số tiền m kh ch h ng mua bảo hiểm từ c c c ng ty bảo hiểm C. A v B đều đng D. A v B đều sai
70. Về nguy n tắc, khi đối tượng bảo hiểm bị mất th những người bảo hiểm chỉ
trả tới gi trị tối đa bằng gi trị bảo hiểm. Đy l nghiệp vụ bảo hiểm g ? A. Bảo hiểm tr ng
B. Bảo hiểm vượt gi trị 110%
C. Bảo hiểm ngang gi trị
D. Bảo hiểm thấp gi trị
71. Trong trường hợp c ng ty bảo hiểm Bảo Minh đi t i bảo hiểm ở một c ng ty bảo hiểm kh c. Giả sử rủi
ro tổn thất hết h ng h a th người được bảo hiểm (chủ h ng) sẽ:
A. T m đến t ng c ng ty bảo hiểm y u cNu họ bồi thường
B. T m đến c ng ty bảo hiểm Bảo Minh đi bồi thường
C. Tự chịu tổn thất v bảo hiểm đ lừa m nh (v t i bảo hiểm sang c ng ty kh c m m nh kh ng biết D. 3 đp n tr n đều sai 72.
l những sự cố ngẫu nhi n, bất ngờ, l những mối đe dọa nguy hiểm m khi xảy ra th g y tổn thất
cho đối tượng bảo hiểm A. Tổn thất B. Rủi ro
C. Rủi ro hoặc tổn thất D. 3 đp n tr n đều sai
Rủi ro l những sự cố ngẫu nhi n, bất ngờ, l những mối đe dọa nguy hiểm m khi xảy ra th g y
tổn thất cho đối tượng bảo hiểm lOMoAR cPSD| 45473628
73. Một t u đang đi tr n biển động với bi n độ cho ph p th bỗng nhi n c lốc lớn v g y lật t u l m cho to n bộ h
ng h a bị ướt hết v hỏng to n bộ. Vậy cơn lốc lớn đ g y hỏng h ng h a được gọi l : A. Tổn thất B. Rủi ro
C. Rủi ro hoặc tổn thất D. 3 đp n tr n đều sai
74. Một t u đang đi tr n biển động với bi n độ cho ph p th bỗng nhi n c lốc lớn v g y lật t u l m cho to n bộ h
ng h a bị ướt hết v hỏng to n bộ. Vậy hỏng do cơn lốc lớn đ g y hỏng được gọi l : A. Tổn thất B. Rủi ro
C. Rủi ro hoặc tổn thất D. 3 đp n tr n đều sai
75. Tai nạn bất ngờ ngo i biển: t u bị mắc cạn, bị đắm, đm phải đ ngầm, bị mất t ch, bị ch y, nổ,... được gọi l :
A. Những yếu tố ngẫu nhi n B. Rủi ro
C. Những điều kh ng thể lường trước được 100% D. 3 đp n tr n đều đng
76. Ngo i định nghĩa Rủi ro l những sự cố ngẫu nhi n, bất ngờ, l những mối đe dọa nguy hiểm m ta kh ng
lường trước được, c n định nghĩa n o kh c về rủi ro sau đy:
A. Rủi ro l sự kh ng chắc chắn về tổn thất
B. Rủi ro l sự ngẫu nhi n, bất ngờ
C. Rủi ro sẽ g y ra tổn thất D. 3 đp n tr n đều sai
77. H y chọn c u đng nhất sau đy:
A. Rủi ro sẽ g y ra những tổn thất m ta biết trước
B. Tổn thất n o chắc chắn xảy ra th kh ng c rủi ro
C. Tổn thất do con người tự tạo ra
D. Tổn thất do thi n nhi n tạo ra một c ch r rang
78. Khi nhận bảo hiểm, nếu thấy c c nguy cơ vượt qu ti u chuNn đ d ng l m cơ sở để t nh ph bảo
hiểm th người bảo hiểm c thể từ chối hoặc hạn chế bảo hiểm, hoặc gia tăng ph bảo hiểm A. Điều n y ho n to n đng
B. Điều n y ho n to n sai v đ nhận bảo hiểm rồi th phải tuan thủ nguy n tắc
C. Cần chỉ ra điểm tốt nhất để thực hiện cam kết D. 3 đp n tr n đều sai
79. Căn cứ v o nghiệp vụ bảo hiểm th người ta chia rủ ro ra th nh:
A. 2 loại l rủi ro vật thể v rủi ro phi vật thể
B. 3 loại l rủi ro nh n thọ, rủi ro phi nh n thọ v rủi ro đối với h ng h a
C. 2 loại l rủi ro được bảo hiểm v rủi ro kh ng được bảo hiểm lOMoAR cPSD| 45473628 D. 3 đp n tr n đều sai
80. h y chọn c u đng nhất trong c c c u sau:
A. Người bảo hiểm cũng phải chịu mọi tổn thất d n bị g y ra kh ng trực tiếp từ rủi ro được bảo hiểm
B. Rủi ro n o cũng c c ch đưa v o danh mục rủi ro được bảo hiểm C. chỉ c rủi ro do con
người g y ra l kh ng được bảo hiểm
D. Người bảo hiểm sẽ phải chịu tr ch nhiệm đối với mọi tổn thất do hiểm hoặc được bảo hiểm trực tiếp g y
ra v kh ng chịu tr ch nhiệm đối với những tổn thất kh ng trực tiếp g y ra bởi một hiểm họa được bảo hiểm
81. Những rủi ro xảy ra một c ch ngẫu nhi n, bất ngờ ngo i ý muốn của con người như thi n tai, tai nạn bất
ngờ ngo i biển, chiến tranh, đnh c ng... C c rủi ro n y c n gọi l hiểm họa được bảo hiểm A. Ho n to n đng B. Ho n to n sai
C. Đng nếu ch ng được gọi l rủi ro
D. Sai nếu ch ng được gọi l rủi ro 82.
l những hư hỏng, thiệt hại, mất m t của đối tượng bảo hiểm do c c rủi ro g y ra A. Tổn thất chung B. Tổn thất ri ng C. Tổn thất D. Mất m t chung
83. Căn cứ v o mức độ tổn thất th người ta chia ra l m c c loại tổn thất n o sau đy:
A. 2 loại, tổn thất chung v tổn thất ri ng
B. 2 loại, tổn thất bộ phận v tổn thất to n bộ
C. 3 loại, tổn thất to n bộ ước t nh; tổn thấ to n bộ thực sự v tổn thất bộ phận D. 3 đp n tr n đều sai
Căn cứ quy m v mức độ tổn thất th được chia l m 2 loại l tổn thất to n bộ v tổn thất bộ phận Tổn thất to n bộ :
L mức độ tổn thất 100% gi trị bảo hiểm. Tổn thất to n bộ được chia l m 2 loại : Tổn thất to n bộ thực t nh v
tổn thất to n bộ ước t nh
ÆTổn thất to n bộ thực tế : L đối tượng bảo hiểm theo đơn bảo hiểm bị hư hỏng, mấtm t .c 4 trường hợp
tổn thất to n bộ thực tế như sau :
1. H ng h a bị hủy hoại ho n to n. ( T u bị tai nạn, h ng h a rớt xuống biển, kh ng lấy lại được)
2. H ng h a bị tước đoạt kh ng lấy lại được.( Do cướp biển)
3. H ng h a kh ng c n l vật thể bảo hiểm.( H ng h a đ mất đi gi trị thương mại hoặcc ng dụng của n như gạo bị Nm mốc )
4. H ng h a ở tr n t u được tuy n bố l mất t ch. ( Một t u được tuy n bố l mất t ch trong một khoảng thời gian
n o đ v kh ng nhận được tin tức).
ÆTổn thất to n bộ ước t nh : L những rủi ro l m h ng h a bị hư hỏng gần như to n bộ, muốn cứu phần c n
lại, chủ h ng phải bỏ ra chi ph nhằm đưa h ng h a về cảng đch, những chi ph n y chủ h ng c thể t nh to n,
nếu t nh chung với gi trị số h ng lOMoAR cPSD| 45473628
Tổn thất to n bộ ước t nh : L những
rủi ro l m h ng h a bị hư hỏng gần như to n
Tổn thất to n bộ ước t nh : L những rủi ro l m h ng h a bị hư hỏng gần như to n bộ, muốn cứu phần c n lại,
chủ h ng phải bỏ ra chi ph nhằm đưa h ng h a về cảng đch, những chi ph n y chủ h ng c thể t nh to n, nếu t
nh chung với gi trị số h ng bị tổn thất để so s nh xem chi ph với tổn thất to n bộ.
Tổn thất bộ phận : L tổn thất 1 phần h ng h a hoặc h ng h a được bảo hiểm bị giảm gi trị. Thường tồn tại dưới 4 trường hợp :
1. Giảm về số lượng như số bao, số kiện bị giao thiếu hay bị h ng h a cuốn tr i.
2. Giảm về trọng lượng như gạo hay bắp bị rơi v i.
3. Giảm về gi trị sử dung như gạo bị mốc, l n men.
4. Giảm về thể t ch như xăng, dầu bị r , rỉ.
84. Trường hợp h ng h a kh ng mất m t g nhưng chỉ bị hư hỏng v giảm gi trị thương mại 100%, đy l :
A. Tổn thất to n bộ ước t nh (v vẫn c n nh n thấy h ng h a) B. Tổn thất chung
C. Tổn thất to n bộ thực tế D. Tổn thất ri ng
85. Một t u đang h nh hải th gặp b o to v thuyền trường quyết định vứt bỏ h ng h a xuống biển nhằm chạy
nhanh hơn th h nh động vứt h ng h o đ được gọi l g ? A. Tổn thất chung B. Tổn thất C. Rủi ro D. 3 đp n tr n đều sai Tổn thất chung :
L trong một chuyến t u, sẽ c những rủi ro kh ng lường trước được như đ m, va, ch y Khi đ, để cứu
nguy cho t u v h ng, chủ t u phải d ng mọi biện ph p để cứu nguy. H nh động cứu nguy cố ý n y c thể dẫn
tới tổn thất một số h ng h a hoặc một số chi ph nhằm mục đch an to n cho t u v h ng h a tr n t u. C 2 kh i niệm tổn thất chung :
ÆHy sinh tổn thất chung : L thiệt hại về vật chất của t u v h ng v thiệt hại về cước lOMoAR cPSD| 45473628
Hy sinh tổn thất chung : L thiệt hại về
vật chất của t u v h ng v thiệt hại về cước
¥ Hy sinh tổn thất chung : L thiệt hại về vật chất của t u v h ng v thiệt hại về cước ph của người chuy n
chở do h nh động v tổn thất chung g y n n ( h ng h a bị vứt xuống biển, h ng h a bị ướt do h nh động chữa ch y..).
¥ Chi ph tổn thất chung : L những chi ph được chi ra cho người thứ 3 để cứu nguy cho t u v h ng ( chi
ph cứu hộ, dở h ng, lưu kho .). 86.
. l một nghiệp vụ qua đ một c ng ty bảo hiểm gốc (người nhượng) chuyển cho một hoặc nhiều c
ng ty bảo hiểm kh c (người nhận nhượng) một phần rủi ro m anh ta đ nhận bảo đảm. A. Nghiệp vụ đồng bảo hiềm
B. Nghiệp vụ t i bảo hiểm
C. Nghiệp vụ bảo hiềm tr ng
D. Nghiệp vụ chuyển nhượng gi trị
87. H y chọn c u đng nất sau đy:
A. Đối tượng bảo hiểm n i chung l một t i sản, m t vật thể, một quyền lợi dễ gặp rủi ro
B. Đối tượng bảo hiểm h ng hải c n c thể l t u đang đng
C. Đối tượng bảo hiểm l tiền cước vận chuyển, tiền thu mua t u D. 3 đp n đều đng
88. Giả giử một l h ng c trị gi bảo hiểm l 150000 USD v chủ h ng đi mua bảo hiểm ở
3 c ng ty A, B, C. c ng ty A chịu bảo hiểm 80000 USD; c ng ty B chịu bảo hiểm
50000 USD; c ng ty C chịu bảo hiểm 60000 USD. Vậy trường hợp tr n thuộc dạng bảo hiểm n o sau đy:
A. Bảo hiểm vượt gi trị B. Bảo hiểm tr ng C. Đồng bảo hiểm D. 3 đp n tr n đều đng
89. Giả giử một l h ng c trị gi bảo hiểm l 100000 USD v chủ h ng đi mua bảo hiểm ở
3 c ng ty A, B, C. c ng ty A chịu bảo hiểm 60000 USD; c ng ty B chịu bảo hiểm 50000
USD; c ng ty C chịu bảo hiểm 30000 USD. Vậy tổng số tiền bảo hiểm v số tiền bồi
thường khi h ng h a bị mất hết bởi rủi ro được bảo hiểm l : A. 140000USD v 140000 USD B. 100000 USD v 100000 USD lOMoAR cPSD| 45473628 C. 140000 USD v 100000 USD D. 100000 USD v 140000 USD
90.Vận tải l một ng nh sản xuất đặc biệt v :
A.Sản phNm vận tải được h nh th nh v ti u thụ trong qu tr nh sản xuất
B.Qui tr nh sản xuất trong vận tải l qu tr nh t c động về mặt kỹ thuật l n đối tượng chuy n chở C.Vận tải c
khả năng dự trữ sản phNm D.Tất cả đng
91.Theo Incoterms 2020.Điều kiện n o khi người b n chuyển bộ chứng từ thương mại cho ph a b n người
mua bắt buộc phải c giấy chứng nhận bảo hiểm l h ng? A.DDP,DAT B.CIF,CIP C.EXW,CFR D.FOB,CIF
92.Đặc điểm của điều kiện FCA(Incoterms 2020):
A.Thời điểm chuyển giao rủi ro ngay khi h ng h a được giao cho người mua
B.Người b n phải c tr ch nhiệm giao h ng đến cơ sở tại nước nhập khNu do người mua chỉ định
C.Người mua phải c tr ch nhiệm lựa chọn phương thức v thu phương tiện vận tải D.Tất cả đều sai
93.Trong c c điều kiện thương mại quốc tế Incoterms 2010,người b n c nghĩa vụ nhiều nhất ở điều kiện n o? A.DDP B.EXW C.CIF D.DAP
94.Yếu tố n o sau đy g p phần l m cho chi ph vận tải đường biển thấp hơn c c phương thức vận tải kh c:
A.Phụ thuộc v o điều kiện thời tiết B.Vận tốc chậm
C.Chở được hầu hết c c loại h ng h a
D.C c tuyến đường h ng hải được h nh th nh tự nhi n
95.Vận đơn n o sau đy được chuyển nhượng bằng c ch ký hậu? A.Vận đơn theo lệnh B.Vận đơn đch danh C.Vận đơn hải quan D.Vận đơn giao nhận
96.Đặc điểm của t u chợ:
A.Chủ t u cho chủ h ng thu to n bộ t u để chuy n chở h ng h a
B.Hợp đồng thu t u l C/P(Charter Party)
C.T u chở h ng chạy theo tuyến cố định lOMoAR cPSD| 45473628 D.Tất cả đều đng
97.Đy l phương thức thu t u g nếu người thu t u tiếp nhận chiếc t u,thực hiện kinh doanh vận tải v chịu
mọi chi ph cho hoạt động của t u: A.T u chợ B.T u định hạn C.T u chuyến D.T u container
98.Cước ph vận chuyển do hai b n chủ t u v thu t u thỏa thuận ,t y thuộc v o loại h ng chuy n chở,loại t
u,thị trường thu t u,...đy l cước ph của t u: A.Cước ph t u chuyến B.Cước ph t u chợ C.Cước ph t u container
D.Cước ph t u định hạn
99.Thuật ngữ FI(free in )trong điều khoản quy định về chi ph bốc-dỡ h ng của hợp đồng thu t u chuyến l :
A.Người thu t u phải thanh to n chi ph xếp dỡ h ng tại cảng
B.Người thu t u phải thanh to n chi ph dỡ h ng tại cảng
C.Người thu t u phải thanh to n chi ph bốc h ng tại cảng
D.Người thu t u phải thanh to n chi ph xếp dỡ h ng h a tại cảng kể cả chi ph san h ng (trimming) v xếp bằng h ng h a (stowaging).
100.Phương thức vận chuyển h ng h a bằng container gi p người gởi h ng:
A.Tăng thời gian bốc dỡ h ng
B.Tiết kiệm chi ph đng kiện
C.Tận dụng dung t ch chứa h ng tr n t u
D.Giảm việc giải quyết khiếu nại do mất h ng
101.Đy l khu vực chứa containers đầy h ng v containers rỗng: A.B i containers
B.Khu vực tiếp nhận chất xếp container C.Trạm container h ng lẻ D.Trung t m kiểm so t
102.Tr n B/L c chữ Freight Collect nghĩa l :
A.Cước ph trả sau B.Cước ph trả trước. C.Cước ph thỏa thuận D.Tất cả đều sai
103.Khi c tổn thất xảy ra,người bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm,sau đ thay mặt người
được bảo hiểm để thực hiện những quyền của người được bảo hiểm đối với b n thứ ba c tr ch nhiệm về
tổn thất đ xảy ra.Đy l nguy n tắc : lOMoAR cPSD| 45473628
A.Nguy n tắc chỉ bảo hiểm sự rủi ro ,kh ng bảo hiểm sự chắc chắn B.Nguy n
tắc trung thực tuyệt đối
C.Nguy n tắc bồi thường D.Nguy n tắc thế quyền
104.Tổn thất bị g y ra bởi h nh động cố ý hy sinh hợp lý của con người v c c chi ph bất thường nhằm cứu
nguy cho t u,h ng v cước ph khỏi hiểm họa chung A.Tổn thất chung B.Tổn thất to n bộ C.Tổn thất ri ng D.Tổn thất bộ phận
105.Trong vận tải h ng kh ng ,tổ chức n o bảo vệ lợi ch của đại lý h ng h a? A.FIATA B.IATA C.ICAO D.AAPA
106.Yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất bảo hiểm: A.Tất cả đng
B.Loại h ng chuy n chở C.Phương thức đng g i h ng
D.Phương tiện chuy n chở
107.Incorterms chỉ đề cập đến tr ch nhiệm,nghĩa vụ,quyền hạn của:
A.Người xuất khNu,nhập khNu,người vận chuyển v ng n h ng mở L/C
B.Người xuất khNu,nhập khNu v người vận chuyển
C.Người xuất khNu v nhập khNu
D.Người xuất khNu,nhập khNu,người vận chuyển ,ng n h ng mở L/C,ng n h ng th ng b o
108.Đối với một doanh nghiệp c lượng h ng xuất nhập khNu thường xuy n th doanh nghiệp n y n n mua
hợp đồng bảo hiểm loại n o: A.N n mua bảo hiểm bao
B.N n mua bảo hiểm chuyến C.Kh ng n n mua bảo hiểm
D.N n mua bảo hiểm cho từng container
109.Sau khi xem x t v t nh to n hợp lý,thuyền trưởng quyết định vứt một số container xuống biển để cứu
nguy cho con t u chuNn bị đi v o v ng dự kiến c b o.Vậy tổn thất của những container n y được xếp v o
loại tổn thất n o? A.Tổn thất ri ng B.Hy sinh tổn thất chung C.Chi ph tổn chất chung D.Tất cả sai lOMoAR cPSD| 45473628