Trắc nghiệm bảo vệ an ninh quốc gia - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Bảo vệ an ninh quốc gia là: A. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia B. Bảo vệ các hoạt độngphòng ngừa, phát hiện, ngănchặn và đấu tranh với mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù C. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật quốc gia D. Bảo vệ các công trình,cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa họccông nghệ của Nhà nước. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm bảo vệ an ninh quốc gia - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Bảo vệ an ninh quốc gia là: A. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia B. Bảo vệ các hoạt độngphòng ngừa, phát hiện, ngănchặn và đấu tranh với mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù C. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật quốc gia D. Bảo vệ các công trình,cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa họccông nghệ của Nhà nước. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

11 6 lượt tải Tải xuống
1
Câu 1. Bo v an ninh quc gia là:
A. Phòng ng a, phát hi n,ngăn chặn, đấ ạt độu tranh làm tht bi các ho ng xâm hi an ninh quc
gia
B. B o v các ho phòng ng a, phát hi u tranh v i m i âm ạt động ện, ngănchặn và đấ mưu phá hoại
ca k thù
C. Phòng ng a, phát hi n,ngăn chặn, đấ ạt độu tranh làm tht bi các ho ng xâm phm bí mt quc
gia
D. B o v các công trình, chính tr , an ninh, qu c phòng, kinh t khoa h ccông ngh c cơ sở ế a
Nhà nước
Câu 2. Lĩnh v nh là c t lõi, xuyên su t nh t trong b o v an ninh qu c gia là:ực được xác đị
A. An ninh kinh t ế
B. An ninh chính tr
C. An ninh xã h i
D. An ninh qu c phòng
Câu 3. Lực lượ ủa nướng chuyên trách bo v an ninh trên bin c c ta hin nay là:
A. B i Biên phò độ ng
B. Công an nhân dân
C. C nh sát bi n
D. i An ninh quân độ
Câu 4. “Bảo v môi trường” là m t trong nh ng n i dung c a công tác:
A. gìn ngu c sinh ho t Gi ồn nướ
B. gìn tr t t , an toàn xã hGi i
C. Gi gìn an toàn các khu công nghi p
D. Gi gìn v sinh, an toàn lao động
Câu 5. Để b m th ng l i hoàn toàn và tri trong cu u tranh b o v an ninh quảo đả ệt để ộc đấ c
gia, gi gìn tr t t , an toàn xã h i, l ng công an ph ực lượ i:
A. K t h p s c m nh c a qu n chúng v i công tác nghi p v c chuyên môn thuế ủa các cơ quan c
công an
B. K t h p tai, m t c a ế qu n chúng nhân dân vi công tác nghi p v c quan công an ủa các cơ
nhân dân
C. K t h p phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c v i công tác nghi p v c a ế các cơ quan
chuyên môn
D. K t h p tính t giác cách m ng c a quế n chúng v i công tác nghi p v c a các cơ quan
chuyên môn
2
Câu 6. Quan điể ủa Đảng, Nhà nướm c c ta trong công tác bo v an ninh quc gia, trt t, an
toàn xã h rõ là ph i k t h p ch t chi đã chỉ ế :
A. K t h p ch t ch nhi m v xây d ng v i nhi m v b o v T qu c ế
B. i h p ch t chPh công tác phòng ng a v i u tranh, x lý t i ph đấ m
C. K t h p ch t ch công tác giáo d c tuyên truy n v i x lý nghiêm minh ế
D. i h p công tác b o v an ninh, tr t t , xã h i công tác qu c phòng Ph i v
Câu 7. Mi quan h gi a b o v an ninh quc gia và gi gìn tr t t , an toàn xã h i là:
A. An ninh qu c gia ho t động độ quan đếc lp, không có liên n công tác gi gìn trt t, an toàn
xã h i
B. t t an toàn xã h c gi v ng s t u ki n cho an ninh qu c gia càng c c ng c Tr i đượ ạo điề đượ
vng chc
C. An ninh qu c gia quy nh tr c ti n công tác gi gìn tr t t an toàn xã h i ết đị ếp và lâu dài đế
D. t t an toàn xã h i chi ph i tr c ti p c c m t và n công tác b o v an ninh Tr ế trướ lâu dài đế
quc gia
Câu 8. Ni dung th hi m c c ta trong b o v an ninh qu c gia, tr ện quan điể ủa Đảng, Nhà nướ t
t, an toàn xã h i là:
A. Phát huy vai trò giám sát c a các t chức Đảng
B. ng công tác tuyên truy n cTăng cườ a các t c xã h ch i
C. Phát huy quy n làm c a nhân dân ch
D. ng vai trò ho t ng giám sát c a Tăng cườ độ Nhà nước
Câu 9. “Bảo v an ninh qu c gia ph i k t h p ch t ch v ế i gi gìn tr t t , an toàn xã h i
mt trong nh ng n i dung c a:
A. i pháp b o v ninh qu c gia, gi gìn t t , an toàn xã h i Gi an tr
B. Nhi m v b o v ninh qu c gia, gi gìn t t , an toàn xã h an tr i
C. m b o v ninh qu c gia, gi gìn t t , an toàn xã hQuan điể an tr i
D. n pháp b o v ninh qu c gia, gi gìn t t , an toàn xã h i Bi an tr
Câu 10. Cơ quan bảo v pháp lut nước ta hin nay là:
A. Công an, vi n ki m sát, tòa án
B. Công an, quân đội, tòa án quân s
C. C u tra, c nh sát bi n, vi n ki m sát ảnh sát điề
D. C nh sát phòng ch ng t i ph m, vi n ki m sát
Câu 11. Lực lượ ức năng làm tham mưu cho Đảng, Nhà nướng có ch c v bo v an ninh quc
gia, gi gìn tr t t , an toàn xã h i là:
A. Công an nhân dân
B. An ninh nhân dân
C. Qu n chúng nhân dân
D. C nh sát nhân dân
3
Câu 12. Bo v an ninh kinh tế là:
A. B o v l i ích ích kinh t c a qu c gia ế
B. Duy trì nh kinh t ng xã h i ch ổn đị ế th trườ nghĩa
C. B o v s nh và phát tri n c a n n kinh t ổn đị ế
D. Đẩ ện đại hóa đất nướy mnh công nghip hóa, hi c
Câu 13. Hành vi doanh nghi p x i tr c ti ng là vi ph th ếp ra môi trườ m:
A. An ninh công c ng
B. Tr t t công c ng
C. B o v môi trường
D. Môi trường xã hi
Câu 14. Trng thái xã h c s ng yên các quy ội bình yên, trong đó mọi người đượ ổn trên cơ sở
ph a:m pháp lut, các quy tc và chun m nh, là n i dung cực đạo đức, pháp lý xác đị
A. Tr t t an toàn qu c gia
B. Tr t t an ninh xã h i
C. Tr t t an toàn xã h i
D. Tr t t an ninh qu c gia
Câu 15. Mt trong nh ng n i dung gi gìn tr t t an toàn xã hi là:
A. Gi gìn an toàn v sinh th c ph m
B. B m tr t t công c ng ảo đả
C. B m an toàn ng ảo đả lao độ
D. Gi gìn tr t t công c ng
Câu 16. Quan điể ủa Đảng, Nhà nướm c c ta trong bo v an ninh quc gia, gi gìn trt t an
toàn xã h i là ph ải tăng cường:
A. Hi u l c qu n lý c c ủa Nhà nướ
B. Hi u qu qu n lý c a các t c ch
C. Ki m tra, x ph a l ng công an t c ực lượ
D. Hi u l c qu n lý c a toàn xã h i
Câu 17. “Đảng lãnh đạ ết đị ộc đấo trc tiếp v mi mt là nhân t quy nh thng li ca cu u tranh
bo v an ninh quc gia và gi gìn tr t t an toàn xã h ội” là mt trong nhng n i dung th hi n:
A. Tính ch t b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr , an toàn xã h i t t
B. Nhi m v b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr , an toàn xã h i t t
C. m b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr , an toàn xã hQuan điể t t i
D. n pháp b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr , an toàn xã h i Bi t t
4
Câu 18. “Bảo v s nh, phát tri n v ng m nh c a n n kinh t ổn đị ế th ng nhi u thành ph n trườ
theo định hướng xã hi ch nghĩa” là m t n i dung c a:
A. B o v an toàn n n kinh t ế
B. B o v an ninh kinh t ế
C. B o v an ninh t t xã h i tr
D. B o v an ninh xã h i
Câu 19. “Phòng ngừ ạn lao độa tai n ng, phòng chng thiên tai, dch bệnh” là m t trong nh ng
ni dung c a:
A. gìn tr t t , an toàn xã hGi i
B. B o v an ninh qu c gia
C. Gi gìn tính m ng, tài s n nhân dân
D. Gi v ng an ninh T qu c
Câu 20. Nòng c t trong s ngi p b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t an toàn xã h i là l c
lượng:
A. Dân quân t v
B. B i biên phòng độ
C. Công an nhân dân
D. C nh sát an ninh
Câu 21. “Tăng cườ nước trong lĩnh vựng hiu lc qun lý ca Nhà c bo v an ninh qu c gia và
gi gìn trt t an toàn xã h i là m t trong nh ng n i dung hi th n:
A. Yêu c u b o v an ninh qu c gia, gi gìn t t , an toàn xã h i tr
B. Tính ch t b o v an ninh qu c gia, gi gìn t t , an toàn xã h i tr
C. m b o v an ninh qu c gia, gi gìn t t an toàn xã hQuan điể tr i
D. Nhi m v b o v an ninh qu c gia, gi gìn t t , an toàn xã h i tr
Câu 22. “Bảo đảm ngân sách và cơ sở ạt độ vt cht cho các ho ng bo v an ninh quc gia, gi
gìn tr t t , an toàn xã h ội” là m t trong nh ng công vi c thu c vai trò qu n lý c a:
A. c h i Qu
B. Địa Phương
C. Công an
D. Nhà nước
5
Câu 23. Nòng c t trong b o v an ninh qu gia, gi gìn tr t t an toàn xã h i, l ng công c ực lượ
an là:
A. T ng xuyên cho các ngành, các c p và qu n chúng trong b o v an ninh qu c rung tâm và thườ
gia và tr t t , an toàn xã h i
B. Ch d a tr c ti p và ng xuyên cho các ngành, các c p và qu n chúng trong công tác b o ế thườ
v ANQG gi gìn TTATXH
C. Đòn by và tr ct cho toàn xã hi trong bo v an ninh quc gia và gi gìn trt t, an toàn xã
hi
D. Điu kin và ch da ch yếu cho các c p, các ngành và qu n chúng nhân dân trong b o v an
ninh qu c gia và gìn TTATXH gi
Câu 24. Mt trong nh ng nhi m v bo v an ninh quc gia, gi gìn tr t t an toàn xã h i là:
A. B o v ng kinh t , qu i ngo an ninh trên các lĩnh vực tư tưở văn hóa, an ninh ế ốc phòng, đố i
và các l i ích khác c a qu c gia
B. Phòng ng u tranh làm t b i m a các l ng ph ng xâm h an ninh ừa, đấ th ọi âm mưu c ực lượ ản độ i
quc gia
C. Phát hi u tranh làm th t b i các ho ng phá ho i tài s n qu c gia và tr t t ện, ngăn chặn, đấ t độ
an toàn xã h i
D. B o v thu c h ng chính tr , các l c an toàn các cơ quan th lượng vũ trang, đoàn thể cách
mng và nhân dân.
Câu 25. “Bảo v bí m c và các m c tiêu quan tr ng v an ninh qu ật Nhà nướ ốc gia” là m t trong
nhng ni dung c a:
A. i pháp b o v an ninh qu c gia Gi
B. N i dung b o v an ninh qu c gia
C. Nhi m v b o v an ninh qu c gia
D. Yêu c u b o v an ninh qu c gia
Câu 26. Vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng ta v bo v an ninh quc gia, trt t, an toàn xã hi là:
A. Đảng lãnh đạ ệt đốo tuy i trc tiếp v mi mt
B. Đảng đề ra đườ giao cho Nhà nướ ng li và c thc hin
C. Đảng trc tiếp ch đạo Nhà nước và toàn xã hi thc hin
D. Đảng xác định đường li và ch đạo c nước th c hi n
Câu 27. Gi gìn tr t t gìn v sinh chung, duy trì n p s ự, yên tĩnh chung, giữ ế ống văn minh, tôn
tr ng l n nhaulà th hi n n i dung c a:
A. ng công cGi gìn môi trườ ng
B. Gi gìn tr t t nơi công cộng
C. B m tr t t xã h i ảo đả
D. B m tr t t ảo đả nơi công cộng
6
Câu 28. Bo v c quan ninh trên lĩnh vự c phòng, i ngoan ninh, đố i là bo v:
A. Bí m t quân s , an ninh t t và các ho ng qu c t c ng và c ta tr ạt độ ế ủa Đả Nhà nướ
B. Ch quy n lãnh th , biên gi i, an ninh tr t t và các quan h ngo i giao c a c đất nướ
C. S c m nh c a l ng ng quan h qu c t c ng và c ực lượ vũ trang và hoạt độ ế ủa Đả Nhà nướ
D. L i ích qu c phòng, an ninh, phòng ch ng t i ph m i ngo i và các cơ quan, tổ chc đố
Câu 29. Bo v chế độ chính tr c C và Nhà nướ ng hòa xã hi ch t Nam, bnghĩa Việ o v độc
lp, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th c a T qu clà m t trong nh ng n dung c i a:
A. Nhi m v b o v an toàn qu c gia
B. Nhi m v b o v an ninh qu c gia
C. Bi n pháp b o v an ninh qu c gia
D. Gi i pháp b o v an ninh qu c gia
Câu 30. Bảo đảm s an toàn, nhanh chóng, chính xác và bí mt ca thông tin trong quá trình
xác l p, chuy n t i, thu nh n, x tin t c là n i dung c lý và lưu giữ a:
A. B o v thông tin vi n thông
B. B m thông tin, liên l c ảo đả
C. B o v an ninh thông tin
D. B m an ninh thông tin ảo đả
Câu 31. Mt trong nh ng n i dung gi gìn tr t t an toàn xã hi là:
A. Phòng ch ng t n n xã h i
B. Bài tr mê tín d đoan
C. Bài tr t n n c b c
D. Phòng ch ng n n m i dâm
Câu 32. S nghip bo v an ninh quc gia, gi gìn tr t t , an toàn xã h i là s nghi p cách
m n:ng ca nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân là th hi
A. Tính chính tr
B. Tính dân t c
C. Tính qu n chúng
D. Tính xã h i
Câu 33. Hành vi sinh viên x rác trong phòng h c là vi ph m v :
A. B o v t t , an ninh tr
B. B o v môi trường
C. Gi gìn tr t t , an toàn xã h i
D. Gi gìn tr t t nơi công cộng
7
Câu 34. Những ngườ ại đế ản, đếi có hành vi phm ti gây thit h n tài s n tính mng, sc khe,
danh d , ph i, hành vi vi ph m tr t t an toàn xã h ẩm giá con ngườ ội, nhưng không có mục đích
ch ng l ng xâm phại Nhà nước là đối tư m:
A. An ninh l i ích xã h i
B. An ninh l i ích qu c gia
C. t t an toàn xã hTr i
D. t t xã h i qu c gia Tr
Câu 35. Bo v ng an ninh tư tưở c tiên là phvăn hóa, trướ i bo v:
A. Ch Lê nin, ng H Chí Minh nghĩa Mác – tư tưở
B. Đườ ủa Đả ền văn hóang li chính sách c ng và n
C. Tư tưở văn hóa dân tộng H Chí Minh và giá tr c
D. S ng và n c ổn định tư tưở ền văn hóa dân tộ
Câu 36. “Bo v c th c hi ng l i, chính sách c ng, pháp lu t c a Nh vi ện đườ ủa Đả à nước”
ni dung c a:
A. B o v ng an ninh tư tưở
B. B o v an ninh chính tr
C. B o v an ninh văn hóa
D. B o v an ninh kinh t ế
Câu 37. Mt trong nh nng i dung thuc vai trò qun lý c c trong s nghiủa Nhà nướ p bo v
an ninh qu c gia, gi gìn tr t t an toàn xã h ng xuyên: ội là thườ
A. Làm t t công tác tuyên truy n, giáo d c cơ sở
B. C ng c ki n toàn các t c qu n chúng ch
C. Xây d ng c ng c các t c an ninh tr t t ch cơ sở
D. Quan tâm xây d ng các cơ quan chuyên trách
Câu 38. Đối tượ ệt cơ bả ới đối tượng xâm phm trt t an toàn xã hi khác bi n v ng xâm phm an
ninh qu c gia là:
A. Ho ng thành óm có t ạt độ băng nh chc
B. Ch ng, c và ch xã h i ống phá Đả Nhà nướ ế độ
C. Không có m ng lục đích ch ại Đảng, Nhà nước
D. Ph m t i v an ninh qu c gia, tr t t xã h i
8
Câu 39. Mt trong nh ng n i dung th hi m c c ta vện quan điể ủa Đảng, Nhà nướ bo v ANQG,
tr t t, an toàn xã h i là:
A. o tr c ti p, toàn di b o v an ninh qu c gia, gìn Đảng lãnh đạ ế ện thông qua Nhà nước v gi
tr t t an toàn xã h i
B. Phát huy quy n làm ch c c b o v an ninh qu c gia và tr t t an toàn ủa nhân dân trên lĩnh vự
xã hi
C. Phát huy hi u l c c a c qu n chúng và s nh t ng h p c a c b o v các t ch c m nước để
ANQG, gi gìn t t , an toàn xã h i tr
D. K t h p ch hai nhi b o v an ninh qu c gia v xây d ng th n qu c phòng toàn ế t ch m v i ế tr
dân, an ninh nhân dân
Câu 40. Mt b phn quan trng trong chi c an ninh quến lượ c gia và trt t an toàn xã h i là:
A. Chương trình quốc gia bo v an ninh
B. K ho toàn dân phòng ch ng t i ph m ế ch
C. Chương trình quc gia phòng chng ti phm
D. Gi i pháp gi gìn t t , an toàn xã h i tr
Câu 41. Trong công tác b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t an toàn xã h i, sinh viên ph i có
trách nhi m:
A. Tham gia xây d ng n p s t t trong ế ống văn minh trậ nhà trường và nơi cư trú
B. Phát huy s c m nh c ng chính tr và trách nhi m c a m i công dân a h th
C. Ch ng phát hi n, n k p th i các ho t ng xâm ph m ANQG độ ngăn chặ độ
D. i h p v i các lPh c lượng, tích c c, ch động, liên t c ti n công t i ph m ế
Câu 42. Đối tượ ạm đếng xâm ph n an ninh quc gia trong tình hình hin nay là:
A. B , b i ọn tham nhũng ọn cơ hộ
B. B n t i ph kinh t , hình s m ế
C. B n xâm ph t t an toàn xã h i m tr
D. B n p, b n ph gián điệ ản động
Câu 43. Ni dung b o v an ninh lãnh th là:
A. Đấ ọi âm mưu thủu tranh làm tht bi m đoạn phá hoi kinh tế
B. B o v n i b , trong n kinh t đội ngũ cán bộ các cơ qua ế
C. B m an ninh chính , tr t t an toàn xã h khu v c biên giảo đả tr i i
D. B o v a bàn các đị trng y u, kh t toàn dân t c ế ối đại đoàn kế
Câu 44. Vấn đề an ninh tư tưở ct lõi ca bo v ng là bo v:
A. Ch - Lê nin, ng H Chí Minh nghĩa Mác tư tưở
B. S nh chính tr , s v ng m nh c a ch ổn đị ế độ
C. Đườ ật Nhà nướng li chính sách ca Đảng, pháp lu c
D. Nhà nước, lòng tin ca qun chúng nhân dân
9
Câu 45. “Tăng cườ ản lý Nhà nướ ội, ngăn ngừng qu c v trt t an toàn xã h a và làm gim tai
n a:n, t nn xã hi, b m trảo đả t t k i dung ccương”, là nộ
A. Bi n pháp b o v an ninh qu c gia, gi gìn t t an toàn xã h i tr
B. Quan điểm bo v an ninh quc gia, gi gìn trt t an toàn xã hi
C. Tính ch t b o v an ninh qu c gia, gi gìn t t an toàn xã h i tr
D. Nhi m v b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t an toàn xã h i
| 1/9

Preview text:

Câu 1. Bo v an ninh quc gia là: A. Phòng ng a
ừ , phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia
B. Bảo vệ các hoạt độngphòng ngừa, phát hiện, ngănchặn và đấu tranh với m i ọ âm mưu phá hoại của kẻ thù
C. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật quốc gia
D. Bảo vệ các công trình, c
cơ sở hính trị, an ninh, qu c ố phòng, kinh tế khoa h c ọ công nghệ của Nhà nước
Câu 2. Lĩnh vực được xác định là c t
lõi, xuyên sut nh t trong b o v ả ệ an ninh qu c gia là: A. An ninh kinh tế B. An ninh chính trị C. An ninh xã h i ộ D. An ninh qu c ố phòng
Câu 3. Lực lượng chuyên trách bo v an ninh trên bin của nước ta hin nay là: A. Bộ đội Biên phòng B. Công an nhân dân C. Cảnh sát biển D. An ninh quân đội
Câu 4. “Bảo v môi trường” là m t
ộ trong những nội dung của công tác: A. Gi gì
ữ n nguồn nước sinh hoạt B. Gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội C. Gi gì
ữ n an toàn các khu công nghiệp D. Gi gì
ữ n vệ sinh, an toàn lao động Câu 5. Để b m ảo đả th ng l
i hoàn toàn và triệt để trong cuộc đấu tranh b o v
an ninh quc
gia, gi gìn tr t
t, an toàn xã h i, l ng công an ph ực lượ ải: A. Kết hợp s c ứ mạnh c a
ủ quần chúng với công tác nghiệp v c
ụ ủa các cơ quan chuyên môn thuộc công an
B. Kết hợp tai, mắt của quần chúng nhân dân với công tác nghiệ ụ p v c quan công an ủa các cơ nhân dân
C. Kết hợp phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ qu c
ố với công tác nghiệp vụ c a ủ các cơ quan chuyên môn
D. Kết hợp tính tự giác cách mạng của quần chúng với công tác nghiệp v ụ c a ủ các cơ quan chuyên môn 1
Câu 6. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong công tác bo v an ninh quc gia, trt t, an toàn xã hi r đã chỉ õ là ph i kết h p ch t ch:
A. Kết hợp chặt chẽ nhiệm v xâ ụ y dựng với nhiệm v b ụ ảo vệ T qu ổ c ố
B. Phối hợp chặt chẽ công tác phòng ng a
ừ với đấu tranh, xử lý t i ộ phạm
C. Kết hợp chặt chẽ công tác giáo d c
ụ tuyên truyền với xử lý nghiêm minh D. Ph i
ố hợp công tác bảo vệ an ninh, trật tự, xã hội với công tác quốc phòng
Câu 7. Mi quan h gia bo v an ninh quc gia và gi gìn trt t, an toàn xã hi là: A. An ninh qu c
ố gia hoạt động độc lập, không có liên quan đến công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã h i ộ B. Trật t a
ự n toàn xã hội được gi v
ữ ững sẽ tạo điều kiện cho an ninh qu c ố gia càng được c ng c ủ ố vững chắc C. An ninh qu c
ố gia quyết định trực tiếp và lâu dài đến công tác giữ gìn trật tự an toàn xã h i ộ D. Trật t a ự n toàn xã h i ộ chi ph i
ố trực tiếp cả trước mắt và lâu dài đến công tác bảo vệ an ninh quốc gia
Câu 8. Ni dung th hiện quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong b o v ả ệ an ninh qu c
gia, trt
t, an toàn xã h i là:
A. Phát huy vai trò giám sát c a ủ các t ổ chức Đảng
B. Tăng cường công tác tuyên truyền của các t ổ chức xã hội
C. Phát huy quyền làm chủ c a ủ nhân dân
D. Tăng cường vai trò hoạt ng gi độ ám sát c a ủ Nhà nước
Câu 9. “Bảo v an ninh qu c gia ph i kết h p ch t
ch vi gi gìn tr t
t, an toàn xã hi” là một trong nh ng n ữ i ộ dung của:
A. Giải pháp bảo vệ a ni n nh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ B. Nhiệm v b ụ ảo vệ a ni n nh qu c
ố gia, giữ gìn trật t , a ự n toàn xã hội
C. Quan điểm bảo vệ a ni n nh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội
D. Biện pháp bảo vệ a ni n nh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
Câu 10. Cơ quan bảo v pháp lut nước ta hin nay là:
A. Công an, viện kiểm sát, tòa án
B. Công an, quân đội, tòa án quân sự C. C u t
ảnh sát điề ra, cảnh sát biển, viện kiểm sát D. Cảnh sát phòng ch ng t ố i
ộ phạm, viện kiểm sát
Câu 11. Lực lượng có chức năng làm tham mưu cho Đảng, Nhà nước v bo v an ninh quc
gia, gi
gìn tr t
t, an toàn xã h i là: A. Công an nhân dân B. An ninh nhân dân C. Quần chúng nhân dân D. Cảnh sát nhân dân 2
Câu 12. Bo v an ninh kinh tế là:
A. Bảo vệ lợi ích ích kinh tế c a ủ qu c ố gia
B. Duy trì ổn định kinh tế thị trường xã h i ộ ch ủ nghĩa C. Bảo vệ s
ự ổn định và phát triển c a ủ nền kinh tế
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 13. Hành vi doanh nghip x th i
trc tiếp ra môi trường là vi phm: A. An ninh công cộng B. Trật tự công cộng C. Bảo vệ môi trường D. Môi trường xã hội
Câu 14. Trng thái xã hội bình yên, trong đó mọi người được s ng yên
ổn trên cơ sở các quy
phm pháp lut, các quy tc và chun mực đạo đức, pháp lý xác định, là ni dung c a: ủ A. Trật t a ự n toàn quốc gia B. Trật tự an ninh xã h i ộ
C. Trật tự an toàn xã hội D. Trật t a ự n ninh qu c ố gia
Câu 15. Mt trong nhng ni dung gi gìn trt t an toàn xã hi là: A. Gi gì ữ n an toàn vệ sinh th c ự phẩm B. B m ảo đả trật t c ự ông c ng ộ C. B m
ảo đả an toàn lao động D. Gi gì
ữ n trật tự công cộng
Câu 16. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong bo v an ninh quc gia, gi gìn trt t an toàn xã h i
là phải tăng cường: A. Hiệu l c
ự quản lý của Nhà nước B. Hiệu quả quản lý c a ủ các t ổ chức C. Kiểm tra, x ph ử ạt c a ủ lực lượng công an D. Hiệu l c ự quản lý c a ủ toàn xã h i ộ
Câu 17. “Đảng lãnh đạo trc tiếp v mi mt là nhân t quyết định thng li ca cuộc đấu tranh
b
o v an ninh quc gia và gi gìn trt t an toàn xã hội” là một trong những n i ộ dung thể hiện:
A. Tính chất bảo vệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn trật t , a ự n toàn xã h i ộ B. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
C. Quan điểm bảo vệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Biện pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ 3
Câu 18. “Bảo v s ổn định, phát trin vng m nh ca n
n kinh tế th ng nhi trườ ều thành ph n
theo định hướng xã hi ch nghĩa” là m t ộ n i ộ dung của:
A. Bảo vệ an toàn nền kinh tế
B. Bảo vệ an ninh kinh tế
C. Bảo vệ an ninh trật tự xã h i ộ D. Bảo vệ an ninh xã h i ộ
Câu 19. “Phòng ngừa tai nạn lao độ
ng, phòng chng thiên tai, dch bệnh” là m t ộ trong nh ng ữ nội dung của: A. Gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội B. Bảo vệ an ninh qu c ố gia C. Gi gì
ữ n tính mạng, tài sản nhân dân D. Gi v ữ ng an ninh T ữ qu ổ c ố
Câu 20. Nòng c t
trong s ngip b o v ả ệ an ninh qu c
gia, gi gìn tr t
t an toàn xã hi là lc lượng: A. Dân quân tự vệ B. B ộ đội biên phòng C. Công an nhân dân D. Cảnh sát an ninh
Câu 21. “Tăng cường hiu lc qun lý ca Nhà nước trong lĩnh vực bo v an ninh qu c gia và
gi gìn trt t an toàn xã hi” là một trong nhữ ộ ng n i dung thể hiện:
A. Yêu cầu bảo vệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã h i ộ
B. Tính chất bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
C. Quan điểm bảo vệ an ninh qu c ố gia, giữ gìn trật t a ự n toàn xã hội D. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
Câu 22. “Bảo đảm ngân sách và cơ sở vt cht cho các hoạt động bo v an ninh quc gia, gi gìn tr t
t, an toàn xã hội” là m t ộ trong nh ng công vi ữ ệc thu c
ộ vai trò quản lý của: A. Qu c ố h i ộ B. Địa Phương C. Công an D. Nhà nước 4
Câu 23. Nòng c t trong b o v
an ninh quc gi
a, gi gìn tr t
t an toàn xã h i
, lực lượng công an là:
A. Trung tâm và thường xuyên cho các ngành, các cấp và quần chúng trong bảo vệ an ninh qu c ố
gia và trật tự, an toàn xã h i ộ B. Ch d ỗ a ự trực tiếp và ng xuyên cho c thườ
ác ngành, các cấp và quần chúng trong công tác bảo vệ ANQ và G giữ gìn TTATXH
C. Đòn bẩy và trụ cột cho toàn xã hội trong bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Điều kiện và chỗ dựa chủ yếu cho các cấp, các ngành và quần chúng nhân dân trong bảo vệ an
ninh quốc gia và giữ gìn TTATXH
Câu 24. Mt trong nhng nhim v bo v an ninh quc gia, gi gìn trt t an toàn xã hi là:
A. Bảo vệ an ninh trên các lĩnh v ng ực tư tưở – ki
văn hóa, an ninh nh tế, quốc phòng, đối ngoại
và các lợi ích khác của qu c ố gia B. Phòng ng u t
ừa, đấ ranh làm thất bại mọi âm mưu c a
ủ các lực lượng phản động xâm hại an ninh quốc gia
C. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt ng phá ho độ ại tài sản qu c ố gia và trật tự an toàn xã h i ộ
D. Bảo vệ an toàn các cơ quan thu c ộ hệ th ng chí ố
nh trị, các lực lượng vũ trang, đoàn thể cách mạng và nhân dân.
Câu 25. “Bảo v bí mật Nhà nước và các mc tiêu quan tr ng v
an ninh quốc gia” là m t ộ trong những nội dung của :
A. Giải pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia
B. Nội dung bảo vệ an ninh qu c ố gia C. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia
D. Yêu cầu bảo vệ an ninh qu c ố gia
Câu 26. Vai trò lãnh đạo của Đảng ta v bo v an ninh quc gia, trt t, an toàn xã hi là:
A. Đảng lãnh đạo tuyệt đối trực tiếp về mọi mặt B. Đảng đề ra đườ
ng lối và giao cho Nhà nước thực hiện
C. Đảng trực tiếp chỉ đạo Nhà nước và toàn xã hội thực hiện
D. Đảng xác định đường lối và chỉ đạo cả nước thực hiện
Câu 27. Gi gìn tr t t
ự, yên tĩnh chung, giữ n v sinh chung, duy trì nếp sống văn minh, tôn
trng ln nhau” là thể hiệ ộ n n i dung c a ủ : A. Gi
ữ gìn môi trường công cộng B. Gi gì
ữ n trật tự nơi công cộng C. B m ảo đả trật t xã ự h i ộ
D. Bảo đảm trật tự nơi công cộng 5
Câu 28. Bo v an ninh trên lĩnh vực quc phòng, an ninh, đối ngoi là bo v: A. Bí mật quân s , a ự n ninh trật t và ự các hoạt động qu c
ố tế của Đảng và Nhà nước ta B. Ch quy ủ ền lãnh th , bi ổ
ên giới, an ninh trật t và ự
các quan hệ ngoại giao c a ủ đất nước C. S c ứ mạnh c a
ủ lực lượng vũ trang và hoạt động quan hệ qu c
ố tế của Đảng và Nhà nước
D. Lợi ích quốc phòng, an ninh, phòng ch ng ố t i
ộ phạm và các cơ quan, tổ chức i đố ngoại
Câu 29. Bo v chế độ chính tr và Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam, bo v độc lp, ch quy ủ ền, th ng nht
, toàn vn lãnh th ca T
quc” là m t
ộ trong những nội dung của : A. Nhiệm v b ụ ảo vệ an toàn qu c ố gia B. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia
C. Biện pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia
D. Giải pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia
Câu 30. Bảo đảm s an toàn, nhanh chóng, chính xác và bí mt ca thông tin trong quá trình xác l p, chuy ậ ển t i, thu nh n, x
lý và lưu giữ tin tc là n i
dung ca:
A. Bảo vệ thông tin viễn thông B. B m
ảo đả thông tin, liên lạc
C. Bảo vệ an ninh thông tin
D. Bảo đảm an ninh thông tin
Câu 31. Mt trong nhng ni dung gi gìn trt t an toàn xã hi là: A. Phòng ch ng t ố ệ nạn xã hội
B. Bài trừ mê tín dị đoan
C. Bài trừ tệ nạn cờ bạc D. Phòng ch ng n ố ạn mại dâm
Câu 32. S nghip bo v an ninh quc gia, gi gìn trt t, an toàn xã hi là s nghip cách
m
ng ca nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân là th hin: A. Tính chính trị B. Tính dân t c ộ C. Tính quần chúng D. Tính xã h i ộ
Câu 33. Hành vi sinh viên x r
ác trong phòng h c là vi ph m v: A. Bảo vệ trật t , a ự n ninh B. Bảo vệ môi trường C. Gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội D. Gi gì
ữ n trật tự nơi công cộng 6
Câu 34. Những người có hành vi phm ti gây thit hại đến tài sản, đến tính mng, sc khe,
danh d
, phẩm giá con người, hành vi vi ph m tr t
t an toàn xã hội, nhưng không có mục đích
chng lại Nhà nước là đối tư ng xâm phm: A. An ninh lợi ích xã h i ộ B. An ninh lợi ích qu c ố gia C. Trật t a ự n toàn xã hội D. Trật t xã ự h i ộ qu c ố gia
Câu 35. Bo v an ninh tư tưởng văn hóa, trước tiên là phi bo v: A. Ch
ủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng H C ồ hí Minh
B. Đường lối chính sách của Đảng và nền văn hóa
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh và giá trị văn hóa dân tộ c D. S
ự ổn định tư tưởng và nền văn hóa dân tộc
Câu 36. “Bảo v vic thc hiện đường l i
, chính sách của Đảng, pháp lut c a Nhà nước l ” à nội dung của :
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng
B. Bảo vệ an ninh chính trị C. Bảo vệ an ninh văn hóa
D. Bảo vệ an ninh kinh tế
Câu 37. Mt trong nhn n
g i dung thuc vai trò qun lý của Nhà nước trong s nghip bo v an ninh qu c
gia, gi gìn tr t
t an toàn xã hội là thường xuyên: A. Làm t t
ố công tác tuyên truyền, giáo dục ở cơ sở B. C ng c ủ ki ố ện toàn các t ổ chức quần chúng C. Xây d ng c ự ng c ủ c ố ác t
ổ chức an ninh trật tự cơ sở
D. Quan tâm xây dựng các cơ quan chuyên trách
Câu 38. Đối tượng xâm phm trt t an toàn xã hi khác biệt cơ bản với đối tượng xâm phm an
ninh qu
c gia là:
A. Hoạt động thành băng nhóm có t ổ chức
B. Chống phá Đảng, Nhà nước và chế xã độ h i ộ
C. Không có mục đích chống lại Đảng, Nhà nước D. Phạm t i
ộ về an ninh quốc gia, trật t xã ự h i ộ 7
Câu 39. Mt trong nhng ni dung th hiện quan điểm của Đảng, Nhà nước ta v bo v ANQG,
tr
t t, an toàn xã hi là:
A. Đảng lãnh đạo trực tiếp, toàn diện thông qua Nhà nước về bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi ữ gìn
trật tự an toàn xã hội B. Phát huy quyền làm ch c
ủ ủa nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ an ninh qu c
ố gia và trật tự an toàn xã hội C. Phát huy hiệu l c ự của các t ổ ch c
ứ quần chúng và sức mạnh t n
ổ g hợp của cả nước để bảo vệ ANQG, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
D. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c
ố gia với xây dựng thế trận qu c ố phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 40. Mt b phn quan trng trong chi c
ến lượ an ninh quc gia và trt t an toàn xã hi là:
A. Chương trình quốc gia bảo vệ an ninh B. Kế hoạc t h oàn dân phòng ch ng t ố i ộ phạm
C. Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
D. Giải pháp giữ gìn trật t , a ự n toàn xã h i ộ
Câu 41. Trong công tác b o v ả ệ an ninh qu c
gia, gi gìn tr t
t an toàn xã h i, sinh viên ph i
trách nhim: A. Tham gia xây d ng n ự
ếp sống văn minh trật tự trong nhà trường và nơi cư trú B. Phát huy s c
ứ mạnh của hệ th ng chí ố
nh trị và trách nhiệm của m i ọ công dân C. Ch
ủ động phát hiện, ngăn chặn kịp thời các hoạt ng xâm độ phạm ANQG D. Ph i
ố hợp với các lực lượng, tích c c ự , ch ủ động, liên t c ụ tiến công t i ộ phạm
Câu 42. Đối tượng xâm phạm đến an ninh quc gia trong tình hình hin nay là: A. Bọn tham nhũng, b i ọn cơ hộ B. B n t ọ i ộ phạm kinh tế, hình s ự C. B n xâm ọ
phạm trật tự an toàn xã h i ộ D. Bọn p, b gián điệ n ph ọ ản động
Câu 43. Ni dung b o v ả ệ an ninh lãnh th là:
A. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu thủ đoạn phá hoại kinh tế B. Bảo vệ n i ộ b ,
ộ đội ngũ cán bộ trong n ki các cơ qua nh tế C. B m
ảo đả an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội khu vực biên giới D. Bảo vệ a
các đị bàn trọng yếu, khối đại đoàn kết toàn dân t c ộ
Câu 44. Vấn đề ct lõi ca bo vệ an ninh tư tưở
ng là bo v: A. Ch
ủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng H C ồ hí Minh B. S
ự ổn định chính trị, sự v ng m ữ ạnh c a ủ chế độ
C. Đường lối chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước
D. Nhà nước, lòng tin của quần chúng nhân dân 8
Câu 45. “Tăng cườ ản lý Nhà nướ ng qu
c v trt t an toàn xã hội, ngăn ngừa và làm gim tai
nn, t nn xã hi, b m
ảo đả trt t k cương”, là nội dung c a:
A. Biện pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia, giữ gìn trật t a ự n toàn xã h i ộ
B. Quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội
C. Tính chất bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự an toàn xã h i ộ D. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì ữ n trật t a ự n toàn xã hội 9