-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm bảo vệ an ninh quốc gia - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1. Bảo vệ an ninh quốc gia là: A. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia B. Bảo vệ các hoạt độngphòng ngừa, phát hiện, ngănchặn và đấu tranh với mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù C. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật quốc gia D. Bảo vệ các công trình,cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa họccông nghệ của Nhà nước. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Giáo dục Quốc phòng và An ninh (HP123) 118 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Trắc nghiệm bảo vệ an ninh quốc gia - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1. Bảo vệ an ninh quốc gia là: A. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia B. Bảo vệ các hoạt độngphòng ngừa, phát hiện, ngănchặn và đấu tranh với mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù C. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật quốc gia D. Bảo vệ các công trình,cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa họccông nghệ của Nhà nước. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giáo dục Quốc phòng và An ninh (HP123) 118 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
Câu 1. Bảo vệ an ninh quốc gia là: A. Phòng ng a
ừ , phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia
B. Bảo vệ các hoạt độngphòng ngừa, phát hiện, ngănchặn và đấu tranh với m i ọ âm mưu phá hoại của kẻ thù
C. Phòng ngừa, phát hiện,ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật quốc gia
D. Bảo vệ các công trình, c
cơ sở hính trị, an ninh, qu c ố phòng, kinh tế khoa h c ọ công nghệ của Nhà nước
Câu 2. Lĩnh vực được xác định là c t
ố lõi, xuyên suốt nh t ấ trong b o v ả ệ an ninh qu c ố gia là: A. An ninh kinh tế B. An ninh chính trị C. An ninh xã h i ộ D. An ninh qu c ố phòng
Câu 3. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh trên biển của nước ta hiện nay là: A. Bộ đội Biên phòng B. Công an nhân dân C. Cảnh sát biển D. An ninh quân đội
Câu 4. “Bảo vệ môi trường” là m t
ộ trong những nội dung của công tác: A. Gi gì
ữ n nguồn nước sinh hoạt B. Gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội C. Gi gì
ữ n an toàn các khu công nghiệp D. Gi gì
ữ n vệ sinh, an toàn lao động Câu 5. Để b m ảo đả th ng l ắ
ợi hoàn toàn và triệt để trong cuộc đấu tranh b o v ả
ệ an ninh quốc
gia, giữ gìn tr t
ậ tự, an toàn xã h i ộ , l ng công an ph ực lượ ải: A. Kết hợp s c ứ mạnh c a
ủ quần chúng với công tác nghiệp v c
ụ ủa các cơ quan chuyên môn thuộc công an
B. Kết hợp tai, mắt của quần chúng nhân dân với công tác nghiệ ụ p v c quan công an ủa các cơ nhân dân
C. Kết hợp phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ qu c
ố với công tác nghiệp vụ c a ủ các cơ quan chuyên môn
D. Kết hợp tính tự giác cách mạng của quần chúng với công tác nghiệp v ụ c a ủ các cơ quan chuyên môn 1
Câu 6. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội r đã chỉ õ là ph i ả kết h p c ợ h t ặ chẽ:
A. Kết hợp chặt chẽ nhiệm v xâ ụ y dựng với nhiệm v b ụ ảo vệ T qu ổ c ố
B. Phối hợp chặt chẽ công tác phòng ng a
ừ với đấu tranh, xử lý t i ộ phạm
C. Kết hợp chặt chẽ công tác giáo d c
ụ tuyên truyền với xử lý nghiêm minh D. Ph i
ố hợp công tác bảo vệ an ninh, trật tự, xã hội với công tác quốc phòng
Câu 7. Mối quan hệ giữa bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là: A. An ninh qu c
ố gia hoạt động độc lập, không có liên quan đến công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã h i ộ B. Trật t a
ự n toàn xã hội được gi v
ữ ững sẽ tạo điều kiện cho an ninh qu c ố gia càng được c ng c ủ ố vững chắc C. An ninh qu c
ố gia quyết định trực tiếp và lâu dài đến công tác giữ gìn trật tự an toàn xã h i ộ D. Trật t a ự n toàn xã h i ộ chi ph i
ố trực tiếp cả trước mắt và lâu dài đến công tác bảo vệ an ninh quốc gia
Câu 8. Nội dung thể hiện quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong b o v ả ệ an ninh qu c
ố gia, trật
tự, an toàn xã h i ộ là:
A. Phát huy vai trò giám sát c a ủ các t ổ chức Đảng
B. Tăng cường công tác tuyên truyền của các t ổ chức xã hội
C. Phát huy quyền làm chủ c a ủ nhân dân
D. Tăng cường vai trò hoạt ng gi độ ám sát c a ủ Nhà nước
Câu 9. “Bảo vệ an ninh qu c ố gia ph i ả kết h p c ợ h t
ặ chẽ với giữ gìn tr t
ậ tự, an toàn xã hội” là một trong nh ng n ữ i ộ dung của:
A. Giải pháp bảo vệ a ni n nh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ B. Nhiệm v b ụ ảo vệ a ni n nh qu c
ố gia, giữ gìn trật t , a ự n toàn xã hội
C. Quan điểm bảo vệ a ni n nh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội
D. Biện pháp bảo vệ a ni n nh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
Câu 10. Cơ quan bảo vệ pháp luật ở nước ta hiện nay là:
A. Công an, viện kiểm sát, tòa án
B. Công an, quân đội, tòa án quân sự C. C u t
ảnh sát điề ra, cảnh sát biển, viện kiểm sát D. Cảnh sát phòng ch ng t ố i
ộ phạm, viện kiểm sát
Câu 11. Lực lượng có chức năng làm tham mưu cho Đảng, Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc
gia, giữ gìn tr t
ậ tự, an toàn xã h i ộ là: A. Công an nhân dân B. An ninh nhân dân C. Quần chúng nhân dân D. Cảnh sát nhân dân 2
Câu 12. Bảo vệ an ninh kinh tế là:
A. Bảo vệ lợi ích ích kinh tế c a ủ qu c ố gia
B. Duy trì ổn định kinh tế thị trường xã h i ộ ch ủ nghĩa C. Bảo vệ s
ự ổn định và phát triển c a ủ nền kinh tế
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 13. Hành vi doanh nghiệp x ả th i
ả trực tiếp ra môi trường là vi phạm: A. An ninh công cộng B. Trật tự công cộng C. Bảo vệ môi trường D. Môi trường xã hội
Câu 14. Trạng thái xã hội bình yên, trong đó mọi người được s ng yên ố
ổn trên cơ sở các quy
phạm pháp luật, các quy tắc và chuẩn mực đạo đức, pháp lý xác định, là nội dung c a: ủ A. Trật t a ự n toàn quốc gia B. Trật tự an ninh xã h i ộ
C. Trật tự an toàn xã hội D. Trật t a ự n ninh qu c ố gia
Câu 15. Một trong những nội dung giữ gìn trật tự an toàn xã hội là: A. Gi gì ữ n an toàn vệ sinh th c ự phẩm B. B m ảo đả trật t c ự ông c ng ộ C. B m
ảo đả an toàn lao động D. Gi gì
ữ n trật tự công cộng
Câu 16. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã h i
ộ là phải tăng cường: A. Hiệu l c
ự quản lý của Nhà nước B. Hiệu quả quản lý c a ủ các t ổ chức C. Kiểm tra, x ph ử ạt c a ủ lực lượng công an D. Hiệu l c ự quản lý c a ủ toàn xã h i ộ
Câu 17. “Đảng lãnh đạo trực tiếp về mọi mặt là nhân tố quyết định thắng lợi của cuộc đấu tranh
bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội” là một trong những n i ộ dung thể hiện:
A. Tính chất bảo vệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn trật t , a ự n toàn xã h i ộ B. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
C. Quan điểm bảo vệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Biện pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ 3
Câu 18. “Bảo vệ sự ổn định, phát triển vững m nh c ạ a n ủ
ền kinh tế thị ng nhi trườ ều thành ph n ầ
theo định hướng xã hội chủ nghĩa” là m t ộ n i ộ dung của:
A. Bảo vệ an toàn nền kinh tế
B. Bảo vệ an ninh kinh tế
C. Bảo vệ an ninh trật tự xã h i ộ D. Bảo vệ an ninh xã h i ộ
Câu 19. “Phòng ngừa tai nạn lao độ
ng, phòng chống thiên tai, dịch bệnh” là m t ộ trong nh ng ữ nội dung của: A. Gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội B. Bảo vệ an ninh qu c ố gia C. Gi gì
ữ n tính mạng, tài sản nhân dân D. Gi v ữ ng an ninh T ữ qu ổ c ố
Câu 20. Nòng c t
ố trong sự ngiệp b o v ả ệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn tr t
ậ tự an toàn xã hội là lực lượng: A. Dân quân tự vệ B. B ộ đội biên phòng C. Công an nhân dân D. Cảnh sát an ninh
Câu 21. “Tăng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ an ninh qu c ố gia và
giữ gìn trật tự an toàn xã hội” là một trong nhữ ộ ng n i dung thể hiện:
A. Yêu cầu bảo vệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã h i ộ
B. Tính chất bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
C. Quan điểm bảo vệ an ninh qu c ố gia, giữ gìn trật t a ự n toàn xã hội D. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
Câu 22. “Bảo đảm ngân sách và cơ sở vật chất cho các hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn tr t
ậ tự, an toàn xã hội” là m t ộ trong nh ng công vi ữ ệc thu c
ộ vai trò quản lý của: A. Qu c ố h i ộ B. Địa Phương C. Công an D. Nhà nước 4
Câu 23. Nòng c t ố trong b o v ả
ệ an ninh quốc gi
a, giữ gìn tr t
ậ tự an toàn xã h i
ộ , lực lượng công an là:
A. Trung tâm và thường xuyên cho các ngành, các cấp và quần chúng trong bảo vệ an ninh qu c ố
gia và trật tự, an toàn xã h i ộ B. Ch d ỗ a ự trực tiếp và ng xuyên cho c thườ
ác ngành, các cấp và quần chúng trong công tác bảo vệ ANQ và G giữ gìn TTATXH
C. Đòn bẩy và trụ cột cho toàn xã hội trong bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Điều kiện và chỗ dựa chủ yếu cho các cấp, các ngành và quần chúng nhân dân trong bảo vệ an
ninh quốc gia và giữ gìn TTATXH
Câu 24. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội là:
A. Bảo vệ an ninh trên các lĩnh v ng ực tư tưở – ki
văn hóa, an ninh nh tế, quốc phòng, đối ngoại
và các lợi ích khác của qu c ố gia B. Phòng ng u t
ừa, đấ ranh làm thất bại mọi âm mưu c a
ủ các lực lượng phản động xâm hại an ninh quốc gia
C. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt ng phá ho độ ại tài sản qu c ố gia và trật tự an toàn xã h i ộ
D. Bảo vệ an toàn các cơ quan thu c ộ hệ th ng chí ố
nh trị, các lực lượng vũ trang, đoàn thể cách mạng và nhân dân.
Câu 25. “Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan tr ng v ọ
ề an ninh quốc gia” là m t ộ trong những nội dung của :
A. Giải pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia
B. Nội dung bảo vệ an ninh qu c ố gia C. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia
D. Yêu cầu bảo vệ an ninh qu c ố gia
Câu 26. Vai trò lãnh đạo của Đảng ta về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội là:
A. Đảng lãnh đạo tuyệt đối trực tiếp về mọi mặt B. Đảng đề ra đườ
ng lối và giao cho Nhà nước thực hiện
C. Đảng trực tiếp chỉ đạo Nhà nước và toàn xã hội thực hiện
D. Đảng xác định đường lối và chỉ đạo cả nước thực hiện
Câu 27. “Giữ gìn tr t ậ t gì
ự, yên tĩnh chung, giữ n vệ sinh chung, duy trì nếp sống văn minh, tôn
trọng lẫn nhau” là thể hiệ ộ n n i dung c a ủ : A. Gi
ữ gìn môi trường công cộng B. Gi gì
ữ n trật tự nơi công cộng C. B m ảo đả trật t xã ự h i ộ
D. Bảo đảm trật tự nơi công cộng 5
Câu 28. Bảo vệ an ninh trên lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối ngoại là bảo vệ: A. Bí mật quân s , a ự n ninh trật t và ự các hoạt động qu c
ố tế của Đảng và Nhà nước ta B. Ch quy ủ ền lãnh th , bi ổ
ên giới, an ninh trật t và ự
các quan hệ ngoại giao c a ủ đất nước C. S c ứ mạnh c a
ủ lực lượng vũ trang và hoạt động quan hệ qu c
ố tế của Đảng và Nhà nước
D. Lợi ích quốc phòng, an ninh, phòng ch ng ố t i
ộ phạm và các cơ quan, tổ chức i đố ngoại
Câu 29. “Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bảo vệ độc lập, ch quy ủ ền, th ng nh ố t
ấ , toàn vẹn lãnh th c ổ a T ủ
ổ quốc” là m t
ộ trong những nội dung của : A. Nhiệm v b ụ ảo vệ an toàn qu c ố gia B. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia
C. Biện pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia
D. Giải pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia
Câu 30. Bảo đảm sự an toàn, nhanh chóng, chính xác và bí mật của thông tin trong quá trình xác l p, chuy ậ ển t i ả , thu nh n, x ậ
ử lý và lưu giữ tin tức là n i
ộ dung của:
A. Bảo vệ thông tin viễn thông B. B m
ảo đả thông tin, liên lạc
C. Bảo vệ an ninh thông tin
D. Bảo đảm an ninh thông tin
Câu 31. Một trong những nội dung giữ gìn trật tự an toàn xã hội là: A. Phòng ch ng t ố ệ nạn xã hội
B. Bài trừ mê tín dị đoan
C. Bài trừ tệ nạn cờ bạc D. Phòng ch ng n ố ạn mại dâm
Câu 32. Sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là sự nghiệp cách
mạng của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân là thể hiện: A. Tính chính trị B. Tính dân t c ộ C. Tính quần chúng D. Tính xã h i ộ
Câu 33. Hành vi sinh viên x r
ả ác trong phòng h c ọ là vi ph m ạ về: A. Bảo vệ trật t , a ự n ninh B. Bảo vệ môi trường C. Gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã hội D. Gi gì
ữ n trật tự nơi công cộng 6
Câu 34. Những người có hành vi phạm tội gây thiệt hại đến tài sản, đến tính mạng, sức khỏe,
danh dự, phẩm giá con người, hành vi vi ph m ạ tr t
ậ tự an toàn xã hội, nhưng không có mục đích
chống lại Nhà nước là đối tư ng xâm ợ phạm: A. An ninh lợi ích xã h i ộ B. An ninh lợi ích qu c ố gia C. Trật t a ự n toàn xã hội D. Trật t xã ự h i ộ qu c ố gia
Câu 35. Bảo vệ an ninh tư tưởng – văn hóa, trước tiên là phải bảo vệ: A. Ch
ủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng H C ồ hí Minh
B. Đường lối chính sách của Đảng và nền văn hóa
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh và giá trị văn hóa dân tộ c D. S
ự ổn định tư tưởng và nền văn hóa dân tộc
Câu 36. “Bảo vệ việc thực hiện đường l i
ố , chính sách của Đảng, pháp luật c a N ủ hà nước l ” à nội dung của :
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng
B. Bảo vệ an ninh chính trị C. Bảo vệ an ninh văn hóa
D. Bảo vệ an ninh kinh tế
Câu 37. Một trong nhữn n
g ội dung thuộc vai trò quản lý của Nhà nước trong sự nghiệp bảo vệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn tr t
ậ tự an toàn xã hội là thường xuyên: A. Làm t t
ố công tác tuyên truyền, giáo dục ở cơ sở B. C ng c ủ ki ố ện toàn các t ổ chức quần chúng C. Xây d ng c ự ng c ủ c ố ác t
ổ chức an ninh trật tự cơ sở
D. Quan tâm xây dựng các cơ quan chuyên trách
Câu 38. Đối tượng xâm phạm trật tự an toàn xã hội khác biệt cơ bản với đối tượng xâm phạm an
ninh quốc gia là:
A. Hoạt động thành băng nhóm có t ổ chức
B. Chống phá Đảng, Nhà nước và chế xã độ h i ộ
C. Không có mục đích chống lại Đảng, Nhà nước D. Phạm t i
ộ về an ninh quốc gia, trật t xã ự h i ộ 7
Câu 39. Một trong những nội dung thể hiện quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về bảo vệ ANQG,
trật tự, an toàn xã hội là:
A. Đảng lãnh đạo trực tiếp, toàn diện thông qua Nhà nước về bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi ữ gìn
trật tự an toàn xã hội B. Phát huy quyền làm ch c
ủ ủa nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ an ninh qu c
ố gia và trật tự an toàn xã hội C. Phát huy hiệu l c ự của các t ổ ch c
ứ quần chúng và sức mạnh t n
ổ g hợp của cả nước để bảo vệ ANQG, gi gì
ữ n trật tự, an toàn xã h i ộ
D. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c
ố gia với xây dựng thế trận qu c ố phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 40. Một bộ phận quan trọng trong chi c
ến lượ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội là:
A. Chương trình quốc gia bảo vệ an ninh B. Kế hoạc t h oàn dân phòng ch ng t ố i ộ phạm
C. Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
D. Giải pháp giữ gìn trật t , a ự n toàn xã h i ộ
Câu 41. Trong công tác b o v ả ệ an ninh qu c
ố gia, giữ gìn tr t
ậ tự an toàn xã h i ộ , sinh viên ph i ả có
trách nhiệm: A. Tham gia xây d ng n ự
ếp sống văn minh trật tự trong nhà trường và nơi cư trú B. Phát huy s c
ứ mạnh của hệ th ng chí ố
nh trị và trách nhiệm của m i ọ công dân C. Ch
ủ động phát hiện, ngăn chặn kịp thời các hoạt ng xâm độ phạm ANQG D. Ph i
ố hợp với các lực lượng, tích c c ự , ch ủ động, liên t c ụ tiến công t i ộ phạm
Câu 42. Đối tượng xâm phạm đến an ninh quốc gia trong tình hình hiện nay là: A. Bọn tham nhũng, b i ọn cơ hộ B. B n t ọ i ộ phạm kinh tế, hình s ự C. B n xâm ọ
phạm trật tự an toàn xã h i ộ D. Bọn p, b gián điệ n ph ọ ản động
Câu 43. Nội dung b o v ả ệ an ninh lãnh th l ổ à:
A. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu thủ đoạn phá hoại kinh tế B. Bảo vệ n i ộ b ,
ộ đội ngũ cán bộ trong n ki các cơ qua nh tế C. B m
ảo đả an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội khu vực biên giới D. Bảo vệ a
các đị bàn trọng yếu, khối đại đoàn kết toàn dân t c ộ
Câu 44. Vấn đề cốt lõi của bảo vệ an ninh tư tưở
ng là bảo vệ: A. Ch
ủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng H C ồ hí Minh B. S
ự ổn định chính trị, sự v ng m ữ ạnh c a ủ chế độ
C. Đường lối chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước
D. Nhà nước, lòng tin của quần chúng nhân dân 8
Câu 45. “Tăng cườ ản lý Nhà nướ ng qu
c về trật tự an toàn xã hội, ngăn ngừa và làm giảm tai
nạn, tệ nạn xã hội, b m
ảo đả trật tự kỷ cương”, là nội dung c a: ủ
A. Biện pháp bảo vệ an ninh qu c ố gia, giữ gìn trật t a ự n toàn xã h i ộ
B. Quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội
C. Tính chất bảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì
ữ n trật tự an toàn xã h i ộ D. Nhiệm v b ụ ảo vệ an ninh qu c ố gia, gi gì ữ n trật t a ự n toàn xã hội 9