Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Hà Nội

Chương 1: Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa Mác-Lênin. Chủ nghĩa Mác-Lênin bao gồm ba bộ phận hợp thành là: Triết học Mác-Lênin Kinh tế chính trị Mác-Lênin Chủ nghĩa xã hội khoa học Thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận hợp thành của Chủ nghĩa Mác-Lênin? Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
81 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Hà Nội

Chương 1: Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa Mác-Lênin. Chủ nghĩa Mác-Lênin bao gồm ba bộ phận hợp thành là: Triết học Mác-Lênin Kinh tế chính trị Mác-Lênin Chủ nghĩa xã hội khoa học Thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận hợp thành của Chủ nghĩa Mác-Lênin? Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

20 10 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
Câu Hi Tr c Nghiắắ m qua các n m
Chương 1: Nhp môn ch nghĩa xã hi khoa hc
1.
Ch nghĩa xã hi khoa hc làm mt trong ba b phn câ u thành c a Ch nghĩa Mác-
Lênin
2.
Ch
nghĩa Mác-Leenin bao gô m ba b ph n h p thành là Triê t h c Mác-Lenin, Kinh tê
chính tr Mác-Lênin và Ch nghĩa xã hi khoa hc
Thành phâ n nào d ướ i
3.
đây không ph i là ba b ph n h p thànhca Ch nghĩa Mác-
Lênin
Tri t hếế c Mác-L ninế
Ch nghĩa xã h i hi n th c
Ch nghĩa xã hi khoa hc
Kinh t chính trếế Mác- L ninế
0 Thành phàn nào dưới đây không phi là ba phát kiê n vĩ đi ca Ch nghĩa Mác-Lênin
0.0 Ch nghĩa duy vt lch s
0.1 Ch nghĩa duy v t bi n ch ng
0.2 Hc thuy t giá trếế th ng dư
0.3 Hc thuy t vếế ếềsm nh l chsc a giai c p công nh nấế
1 Thành phâ n nào d ướ i dây là phát tri n vĩ đ ic a C.Mácvà Ph.Ăngghen trong Triê t
h c Mác-Lênin
1.0 Ch nghĩa duy vt bin chng
1.1 Hc thuy t giá trếế th ng dư
1.2 Hc thuy t vếế ếềsm nh l chsc a giai c p công nh nấế
1.3 Ch nghĩa duy vt lch s
2 Thành phâ n nào d ướ i dây là phát kiê n đic a C.Mácà vPh.Ăngghen trong Kinh
chính tr Mác-Lênin
2.0 Hc thuy t vếế ếềsm nh l chsc a giai c p công nh nấế
2.1 Hc thuy t giá trếế th ng dư
2.2 Ch nghĩa duy vt lch s
2.3 Ch nghĩa duy vt bin chng
7. Thành phâ n nào d ướ i dây là phát kiê n đic a C.Mácà vPh.Ăngghen trong Ch
nghĩa xã hi khoa hc
0 Ch nghĩa duy vt bin chng
1 Ch nghĩa duy vt lch s
2 Hc thuy t giá trếế th ng dư
3 Hc thuy t vếế ếềsm nh l chsc a giai c p công nh nấế
0 Ni dung nào dưới đây không phi là điêu kin kinh tê -xãh i cho s ra đi ca
Ch nghĩa xã hi khoa hc?
0 M u thu n gi ấẫ a giai c p công nh nấế v i giai c pấế ư t sbinu hin qua các cuc đ u ấế
tranhc a giai c p công nh nấế
1 M u thu n gi ấẫ al cượl ngs n xu t mang tính xãấế hiv i quan h sn xu t dấế a tr n ế
chếếđ
chi m hếế u ưt nh n ưt b n ch nghĩa
23 Cách m ng công nghip to ra s phát trin mnh mẽ cho n đ ếề i công nghi p
24 Ch nghĩa xã hi không tưởng Pháp th kếế XIX
23 Phong trào đâ u tranh nào d ướ i đây không ph i là hoàncnh lch s cho s ra đi
ca Ch nghĩa xã hi khoa hc?
23 Phong trào Hi n chếế ươ ngc a ngườ i lao đ ng Anh
24 Phong trào công nh n d t thành phô X -l -di, Đế ế ế c
25 Phong trào công nh n d t thành phô Li-on, Phápế
26 Phong trào công nh n Nẽw York, My
10. Ni dung nào dưới đây là tiê n đê khoa hct nhiên chos ra đi ca Ch nghĩa
xã hi khoa hc?
A. Kinh t chính ếế tr ị ổ c đi n Anh
lOMoARcPSD|46342985
23 Ch nghĩa xã hi không tưởng Pháp
24 Hc thuy t ti n hóaếế ếế c a Đác-Uyn
D. Tri t hếế cc đi n Đ c
11.Ni dung nào dưới đây là tiê n đê khoa h ct nhiên chosra đi ca Ch nghĩa xã
hi khoa hc?
23 Kinh t chính trếế ị ổc đi n Anh
24 Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
C. Tri t hếế cc đi n Đ c
D. Ch nghĩa xã hi không tưởng Pháp
12.Ni dung nào dưới đây là tiê n đê khoa h ct nhiên chosra đi ca Ch nghĩa xã
hi khoa hc?
A. Tri t hếế cc đi n Đ c
23 Kinh t chính trếế ị ổc đi n Anh
24 H c thuy t t bếế ếế ào
25 Ch nghĩa xã hi không tưởng Pháp
13.Ni dung nào dưới đây không phi là tiê n đê khoa h ct hiên cho s ra đi ca
Ch nghĩa xã hi khoa hc?
23 Hc thuy t ti n hóaếế ếế c a Đác-Uyn
24 Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
C. Tri t hếế cc đi n Đ c
D. Hc thuy t t bàoếế ế ế
14.Ni dung nào dưới đây không phi là tiê n đê khoa h ct hiên cho s ra đi ca
Ch nghĩa xã hi khoa hc?
23 Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
24 Hc thuy t ti n hóaếế ếế c a Đác-Uyn
25 Ch nghĩa xã h i không t ưở ng Pháp
26 Hc thuy t t bàoếế ếế
15.Ni dung nào dưới đây không phi là tiê n đê khoa h ct hiên cho s ra đi ca
Ch nghĩa xã hi khoa hc?
23 Hc thuy t ti n hóaếế ếế c a Đác-Uyn
24 Hc thuy t t bàoếế ếế
25 Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
26 Kinh t chính trếế ị ổc đi n Anh
16.Ni dung nào dưới đây là tiê n đê ưt ưởt ng lílu n chos rađi ca Ch nghĩa xã
hi khoa hc?
23 Hc thuy t t bàoếế ếế
24 Hc thuy t ti n hóaếế ếế c a Đác-Uyn
25 Kinh t chính trếế ị ổc đi n Anh
26 Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
17.Ni dung nào dưới đây là tiê n đê ưt ưởt ng lílu n chos rađi ca Ch nghĩa xã
hi khoa hc?
23 Hc thuy t ti n hóaếế ếế c a Đác-Uyn
24 Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
C. Tri t hếế cc đi n Đ c
D. Hc thuy t t bàoếế ế ế
18.Ni dung nào dưới đây là tiê n đê ưt ưởt ng lílu n chos rađi ca Ch nghĩa xã
hi khoa hc?
23 Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
24 Hc thuy t ti n hóaếế ếế c a Đác-Uyn
25 Hc thuy t t bàoếế ếế
26 Ch nghĩa xã hi không tưởng Pháp th kếế XIX
19.T 1843 dê n 1848 là kho ng thòi gian C.Mác và Ph.Ăngghen đã hoc ra đi nhiê u
tác ph m ln, đánh dâ u cho s chuy n biê n
lOMoARcPSD|46342985
23 T th giếế i quan duyv t sang thếế gi i quan duy t m, lp trường cng sn ch nghĩa
sang l p trườ ng d n ch cách mng
24 T th giếế i quan duy t m sang th ếếgi i quan duyv tt, lp trường cng sn ch
nghĩa sang l p trườ ng d n ch cách mng
25 T th giếế i quan duy t m sang th ếếgi i quan duyv tt, lp trường d n ch cách
mng sang l p trườ ng cng sn ch nghĩa
26 T th giếế i quan duyv t sang thếế gi i quan duy t m, lp trường d n ch cách mng sang
l p trườ ng cng sn ch nghĩa
20.Hc thuyê t nào d ướ i đâyc a C.Mác và Ph.Ăngghen có n idung cơ bn là lý lun
hình thái kinh tê - xã h i, là ơcs vêm t triê t hc đ hiênng cu xã hi t ư b
n ch nghĩa và khng đnh s sp đ ca ch nghĩa tư bn và th nglắắ i ca ch
nghĩa xã hi, ch nghĩa cng sn là tâ t yê u nh ư nhau?
23 Ch nghĩa duy vt bin chng
24 Hc thuy t giá trếế th ng dư
C.
Hc thuy t vếế ếềsm nh l
chs
toàn thếế gii c a giai c pcông nh nấế
D. Ch nghĩa duy vt lch s
a C.Mác và Ph.Ăngghen ch rõbn châ t c a chêđ làm thuê
21.
Hc thuyê t nào d ướ i đâyc
trong chê đ ộ ưt b n, đã ch ng minh m t cách khoa h c vêloi “hàng hóa đc bit”,
hàng hóa s c lao đng c a công nhân mà nhà tư bn đã mua và có nhng th đon
tinh vi đ chiê m đo t giá tr
m i do nó sinh ra?
23 Ch nghĩa duy vt bin chng
24 Hc thuy t giá trếế th ng dư
25 Ch nghĩa duy vt lch s
D.
Hc thuy t ếế
vếềs
m nh l chs
toàn thếế gii c a giai c pcông nh nấế
22.Hc thuyê t nào d ướ i đâyc
a C.Mác và Ph.Ăngghen đã kh c ph c đượ c m t cách tri t
đ nhng hn chêc a ch nghĩa xã h i không ưởt ng; lu n ch ngsâu s c vêắắ b n
châ t
trên phương din chính tr- xã hi ca s dit vong không tránh khi ca ch nghĩa
tư b n và s ra đi tâ t yê u c a ch nghĩa xãh i
A.
Hc thuy t giá ếế
tr
th ng dư
B.
Hc thuy t ếế
vếềs
m nh l chs
toàn thếế gii c a giai c pcông ấế
nh n
23 Ch nghĩa duy vt lch s
24 Ch nghĩa duy vt bin chng
23.Tác phm nào dưới đây dánh dâ u s ra đ ic a Ch nghĩa Mác vi t ư cách là
ch nghĩa xã hi khoa hc theo nghĩa rng?
23 Tình cnh giai c p lao đấế ng Anh
24 Nhng nguy n lý cế a ch nghĩa cng sn
C.
Đi uếề lc a Đô ng minh nh ng ngườ ộic ngs
n
D. Tuy n ngôn cế a Đng cng sn
0 Tác phm Tuyên ngôn ca Đng cng sn ra đi vào 2/1848
1 Tác phm nào dưới đây là cương lĩnh chính tr, là kim ch nam hành đng ca toàn b
phong trào cng sn và công nhân quô c tê trong cu c đâ utranh chô ng ch nghĩa ưt
bn, gi i phóng loài người vĩnh viê n thoát kh i m i áp b c,bóc lt giai câ p, đ m
b o cho loài người có cuc sô ng â m no, t do,h nh phúc,ượđ phátc trin toàn
din?
0 Tình cnh giai c p lao đấế ng Anh
1 Nhng nguy n lý cế a ch nghĩa cng sn
2 Tuy n ngôn cế a Đng cng sn
D. Đi uếề lc a Đô ng minh nh ng ngườ ic ngs n
26.Tác phm nào dưới đây đã phân tích mt cách có h thô ng l ch s và logic hoàn chnh
nh ng vâ n đê ơ c b n nhâ t, đâ y đ , xúc tíchvà che tnhâ t,ch thâu tóm
n ưnh toàn b nhng lun đim ca ch nghĩa xã hi?
0 Tình cnh giai c p lao đấế ng Anh
1 Nhng nguy n lý cế a ch nghĩa cng sn
C. Đi uếề lc a Đô ng minh nh ng ng ườ ic ng s n
lOMoARcPSD|46342985
D. Tuy n ngôn cế a Đng cng sn
27.Nhng quy lut, tính quy lut chính tr-xã hi ca quá trình phát sinh, hình thành và
phát tri n ca hình thái kinh tê xã h ic ngs n ch nghĩa mà giai đon thâ p là ch
nghĩa xã hi; nhng nguyên t cắắ ơc b n, nh ng điê u ki n,hnng con đường và
hình thc, phương pháp đâ u tranh cách m ngc a giai câ p côngnhân và nhân dân
lao đng nh m hiắồ n th c hóas chuy n biê n t ch nghĩaưtb n lênh c nghĩa
xã hi và ch nghĩa cng sn là đô i ượt ngc a
23 Ch nghĩa xã hi hin thc
24 Ch nghĩa xã h i khoa h c
25 Kinh t chính trếế Mác-L ninế
26 Tri t hếế c Mác-L ninế
23 Ni dung nào dưới đây được coi là phương pháp lun chung nhâ t cho vi c nghiênc
u ch nghĩa xã hi khoa hc?
23 Ch nghĩa duy t m bi n chng ca H ghẽn và Chế nghĩa duy vt nh n b n ca Phoi-ơ-bă cế
24 Ch nghĩa duy vt bin chng và ch nghĩa duy vt lch s ca Tri t hếế c Mác-L ninế
25 Phương pháp logic và lch s
26 Phương pháp tru tượng hóa khoa hc
23 Ni dung nào dưới không phi là phương pháp nghiên cu c th ca Ch nghĩa xã
hi khoa hc?
23 Phương pháp kho sát và ph n tích v m ếề t chính tr xãhi
24 Các phương pháp có tính li n ngànhế
25 Phương pháp logic và lch s
26 Phương pháp tru tượng hóa khoa hc
30.Ni dung nào dưới đây không phi là tiê n đê ưt ưởt ng lílu chon s ra đi ca Ch
nghĩa xã hi khoa hc?
A. Ch nghĩa xã hi không tưởng Pháp
B. Tri t hếế cc đi n Đ c
C.
Đnh lu t bo toàn và chuyn hóa năng lượng
D. Kinh t chính trếế ị ổc đi n Anh
Chương 2: S mnh lch s ca giai câ p công nhân
31. Ni dung nào dưới đây là phm trù trung tâm, là nguyên lý xuâ t phát c a ch nghĩa xã
hi khoa hc?
S mnh lch s th giếế ic a giai c p công nh nấế
32. Vê ph ươ ng th c lao đ ng trong nê n s n xuâ t ư t b nch nghĩa, công nhân là
Nhng người lao đng trc ti p hoếế c gián ti pếế v n hành các ngcô c sn xu t có tính ấế
ch tấế
công nghip ngày càng hn đi và xã hi hóa cao
33.Vê v trí trong quan hệ ảs n xuâ t ưtb n chnghĩa, cônghân là nhng người lao đng
Không s hu tư liu sn xu t chấế y uếế c a xãh i
23 “Tâ t c các giai câ p khác đê u suy tàn và tiêu vongcùng v i s phát trin ca đi
công nghip, còn giai câ p vô s n làs n ph mc a b n thân nê n đi công nghip”,
lun đim trên là ca
C.Mác và Ph.Ăngghẽn
24 Đ c đim ca quá trình lao đng ca người công nhân trong xã hi t ư bn ch nghĩa
Người công nh n ph i bán sc lao đng cho nhà tư bn và sn phm làm ra thuc v nhàếề
ưt bn
25 Công c lao đng ca người công nhân là lao đng ch u d avào
Máy móc
37.Mâu thuâ n gi al c ượl ngs n xuâ t mang tính xã h i hóagàyn càng cao vi quan h
sn xuâ t d a trên chêđ chiê m h u tue nhânư t b nch hĩang vê ưt li us n
xuâ t là
mâu thuâ n ơc b n vê kinh tê c aươph ngthc s n xuâ t nào ướidđây?
Tư b n ch nghĩa
lOMoARcPSD|46342985
38.Biu hin vê m t xã h ic a mâu thuâ n ơcb n trong phươ nghtc sn xuâ t ưt
b n ch nghĩa là mâu thuâ n gi a
Giai c p công nh nấế v i giai c pấế ưt s n
23 Mâu thuâ n gi a giai câ p công nhân và giai câ p ư t slànmâu
thuâ n Đô i kháng trế c ti p vếế ếề l i ích
24 Gia giai câ p công nhân và giai câ p nông dân có
Nhi uếề l i ích ơc b n thô ng nh tế ấế v i nhau
41.Ni dung nào dưới đây không phi là ni dung s mnh lch s ca giai câ p công nhân
Xóa b t n gô c chế ếếđ ngườ i bóc l t ngườ i,chgi i phóng chogiai c p công ấế
nh n
42.Mc tiêu xóa b ln nhâ t mà giai câ p công nhân th chin là mc tiêu nào dưới
đây? Xóa b t n gô c chế ếếđ ngườ i bóc l t ngườ i
23 Quan đim nào sau đây là đúng vê vi c xóa b hình tháikinh tê -xã h i ưt b n
ch nghĩa?
Ch xóa b quan h sn xu t bócấế l t và kếếth a thànht u nti bếế vếề l ượcl ngs n
xu t trong chấế nghĩa tư bn
23 Trong ch nghĩa tư bn, mc tiêu ca người công nhân là xóa b quan h sn xuâ t
da trên chê đ
S hu tư nh n t ư bn ch nghĩa vếề ưt li us n xu tấế
0 Đ thc hi n s mnh lch s c a mình, bước đâ u tiên giai câ p công nhân ph i
làm là Giành chính quy n v tay giai c p công nh n và nh nd n lao đếề ếề ấế ng
1 Sau khi giành được chính quyê n, b ướ c tiê p theo giai câ pcông nhân ph i làm gì
tiê p d ưới đây đ thc hin s mnh lch s ca mình?
C i t o xã hi cũ, x y d ng thành công xã hi mi -xã hi Cng sn ch nghĩa
2 Giai câ p nào d ướ i đây không có hệ ưt ưởt ng
riêng Giai c p nông d nấế
3 Ni dung nào dưới đây không phi là ni dung s mnh lch s ca giai câ p công nhân
trên lĩnh vc v n hóa t ư t ưởng?
Phát trin mi kh năng, năng lc sáng to và s phát trin t do không gii hn cho công
d n
4 Ni dung nào dưới đây là điê u ki n khách quan quy đ nhs mnh lch s ca giai
p công nhân?
Đa v kinh t -xã hếế ic a giai c p công nh n trong xãhấế i tư bn ch nghĩa
5 Giai câ p công nhân đ i di n chol c ượl ngs n xuâ t hi nđi, là lc lượng
quyê t đ nh phá v
Quan h s n xu t ế ưt b n ch nghĩa
6 Ni dung nào dưới đây là điê u ki n khách quan quy đ nhs mnh lch s ca giai
p công nhân?
Giai c p găn li nấế ế vi l ượcl ng s n xu t ti n ti nấế ế ếế
52.Nguyên nhân ch u dâ n t i giai câ p nông dân khôngth là giai câ p có s m
nhl ch s là do
Không đi din cho phương thc sn xu t ti n ti nấế ế ếế
Ni dung nào dưới đây không phi là đc đim chính tr-xã hi ca giai câ p công nhân
Trc ti pếế s d ng ưt li us n xu tấế t o ra giátr thă ng ư d
Ni dung nào dưới đây không phi là nguyên nhân dâ n t giai câ p công nhân có tính
t chc k lut cao trong CNTB?
B n ch t să n có,ấế b m sinhc a công nh n
55.Điê u ki n ch quan có vai trò quyê t đ nh nhâ t trong cvithc hin s mnh lch
s ca giai câ p công nhân là
S trưở ng thành ca giai c p công nh n, đấế c bi t là khi cóđng ti n phong lãnh đế o
0 Giai câ p công nhân lãnh đ o cách m ng thông
qua Đ ng cng sn
1 Đng Cng sn là
T chc chính tr cao nh tấế c a giai c p công nh n ế
lOMoARcPSD|46342985
Theo ch nghĩa Mác- Lênin, Đng cng sn là s t h p gia
Ch nghĩa Mác vi phong trào công nh n
Đng Cng sn Vit Nam ra đi là s t h pc a
Ch nghĩa Mác-L nin vế i phong trào công nh n và phong trào y u n ế ước
60.Vai trò quan trng nhâ t c a Đ ng C ngs n đô i v i giaiâ pc công nhân là
Lãnh đ o phong trào đ u tranhấế c a giai c p nông d nấế
61.Ni dung nào dưới đây là vai trò ca giai câ p công nhânđô i v i Đ ngc ngs n?
Cơ s xã hi và là nguô n b sungl c ượl ng cho Đ ng
62.Quan đim nào dưới đây là đúng khi nói vê ượl ngc aaigi câ p công nhân hi n
nay? ếượl ng lao đ ng tr c ti pếế gi m, laođ ng gián ti p tăngếế
63.Có người cho r ng: các nướ c ưt b n phát tri n hi n nay, đi ng c a m t b ph
n công nhân đã được nâng cao (có ô tô, có nhà ca, có phương tin sinh hot hin đi, có
c phâ n…), nh ư ậv y, giai câ p công nhân cácướnc này không còn b bóc lt
na. Bn
có đô ng ý v i quan đi m nào sau đây?
Sai, vì h v n phấẫ i báns c lao đ ng cho nhà ưt b n đ ki msô ng và bếế ế bócl t tinh vi hơ n
0 Ni dung nào dưới đây không đúng khi nói vês ươt ng đô ng gi a công nhân hin
nay và công nhân thê k XIX?
các nước tư b n, giai c p công nh n hiấế n nay đã có đượ c trung lưu hóa n n hế không
còn smnh lch s th giếế i n a
1 Công nhân hin đi b bóc lt vê C
lao đng trí óc và lao đng ch n tay
2 Quan đim nào dưới đây không đúng vê công nhân tri th c hin nay
B bóc lt ít hơn công nh n truy n thô ng ếề ế
3 Ni dung nào sau đây không phi là bin pháp điê u hòamâu thuâ n và xung đ t xã h
i ca giai câ p ưts n?
Dng bóc lt giá tr thng dư ca người công nh n
4 Giai câ p công nhân Vi t Nam ra đ i g n liê nắắ v i
Chính sách khai thác thuc đa ca thc d n Pháp Vit Nam
69.Cuô i thê k XIX-đâ u thê k XX, giai câ p công nhân tNamVi có li ích đô i
kháng tr c tiê p v i
Tư b n thc d n Pháp
0 Ni dung nào dưới đây là lý do quyê t đ nh giai câ p côngnhân Vi t Nam sm tr
thành lc lượng chính tr đc lp và gi vai trò lãnh đo cách mng?
Hình thành được chính đng thc s cách mng
Chương 7:
0 Gia đình được hình thành bi hai mô i quan h ệ ơc b n là:
0 Quan h hôn nh n và quan h h hàng
1 Quan h h hàng và quan h huy t thô ngếế ế
2 Quan h hôn nh n và quan h huy t thôếế ế ng
D. Quan h huy t thô ng và quanếế ế h h i
72.Quan h nào dưới đây là quan h n t ng hình thành nêncác mô i quan h khác
trong gia đình, là cơ s pháp lý cho s n t ic a mô i gia đình
0 Quan h hôn nh n
1 Quan h huy t thô ngếế ế
2 Quan h h hàng
3 Quan h xã hi
0 quan h huyê t thô nglà quan h gia nhng người có cùng mt dòng máu, ny sinh
t quan h hôn nhân.
74.Quan h nào dưới đây là mô i quan h ệ ựt nhiên, là yê u tô nhm me nhâ t g n ắắ
t các thành viên trong gia đình v i nhau?
A. Quan h tình cm
lOMoARcPSD|46342985
0 Quan h kinh tếế
1 Quan h huy t thôếế ế ng
2 Quan h hôn nh n
Quan h hôn nhân còn gi là
0 Quan h gia nhng người được pháp lut tha nhn
1 Quan h gia hai gia đình nhà trai và nhà gái
2 Quan h gi a v và chô n g
3 Quan h gia nhng người cùng chung sô ng trong mế t gia đình
0 Quan h huyê t thô ng trong gia đình chính làquan h gia cha m và con cái.
77.Cng đô ng xã h i đâ u tiên đáp ng nhu câ u quan h i
hca mô i cá nhân là
0 H hàng
1 Trường hc
2 Làng xóm
3 Gia đình
0Ni dung nào dưới đây không là chc n ng c ơ bn ca gia đình
3 Chc năng tái sn xu t ra con ngấế ườ i
4 Chc năng x y d ng các chun mc xã hi
5 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
6 Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
79.Chc n ng nào d ưới đây ca gia đình có ý nghĩa râ t quan tr ng ti vic hình
thành nhân cách, đo đc, lô i sô ng c a con ngườ i.
3 Chc năng tha mãn nhu c u t m sinh lý, duy trì tìnhcấề m gia đình
4 Chc năng tái sn xu t ra con ngấế ườ i
5 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
6 Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
ĀĀĀĀĀĀ Ā ĀĀĀĀĀĀ
Ȁ⸀ ĀĀĀĀĀĀ Ā0Ā
Gia đình thc hin chc
n ng nào d ưới đây đ góp phâ n ot l n vào vic đào to thê h tr, nâng cao
châ t ượl ng nguô n lao đ ng?
Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
Chc năng tái sn xu t ra con ngấế ườ i
Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
Chc năng tha mãn nhu c u t m sinh lý, duy trì tìnhcấề m gia đình
0 Hôn nhân được đm bo vê m t pháp lý là
0 Hôn nh n đ ược hai b n gia đình đô ng ýế
1 Hôn nh n t nguyn tr n cế ơ s tình y u nam nế
2 Hôn nh n đ ượ c pháp lu t th a nh n thông qua vi c đăng kí k t hôếế n
3 Hôn nh n đ ược t chc vi s chng ki nếế c a con ngu i
82.Lo i hình nào dưới đây là loi hình gia đình ph biê n nhâ t Vi t Nam hi n nay?
0 Gia đình đơn th n
1 Tam đ i đô ng đ ườ ng
2 Gia đình h t nh n
3 T đi đô ng đ ườ ng
83.Nguyên nhân dưới đây nào nguyên nhân cơ b n nhâ t nđén kinh gia đình
g p t nhiê u khó kh n, ắắ tr ng i trong vi c chuy ướnh ng s tnx kinh
doanh hàng hóa theo hướng chuyên sâu trong kinh tê th trườ ng hi n đ i?
0 Người lao đng v n mang tác phong nông nghiấẫ p, ưt duy itu nông
1 Trình đ ca người lao đng còn th pấế
2 Kinh t gia đình ph nếế ấề l n có quy mô nh , laođ ng vàít t sn xu t là chínhấế
3 Cơ ch quếế n lí còn nhi u b tếề ế c p
84.T mt đơn v kinh tê khép kín s n xuâ t đ đáp ng nhu ucâ c a gia đình thành
đơ n v mà sn xuâ t ch u đ đáp ng nhu câ u c aường i khácayhca xã hi là
biu hin c a s biê n đ i trong gia đình vê
0 Chc năng t chc ti u dùngế
1 Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
lOMoARcPSD|46342985
0 Chc năng sn xuát
1 Chc năng chính tr-xã hi
85.Gi m mc sinh ca ph n, gim sô con mong muô n, gi m như u nhâ t thiê t ph
i có con trai th hin s tiê n b trong vi c th c hi n ch c n ngnào d ưới đây ca gia
đình Vit Nam hin nay?
0 Giáo dc
1 Tái s n xu t ra con ngấế ườ i
2 Kinh tếế
3 T chc đi sô ng tinh th nế ấề
86.Chc n ng o d ưới đây ca gia đình nhim v tha mãn nhu u tình c m,
v n hóa, tinh t n cho các thành viên, d m b os cân b ngtâm lý, bắồ o v ch m
sóc sc khe người ô m, ng ườ i già, tr em?
0 Chc năng tha mãn đi sô ngế v t ch tấế c a gia đình
1 Chc năng tha mãn nhau c u t m lý, duy trì tìnhấề c m gia đình
2 Chc năng kinh tếế
3 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
0 Vic xây dng gia đình trong thi kì quá đ lên ch nghĩa xã hi da trên cơ s chính
tr nào dưới đây?
A.
Vic
thi tế ế l
p cáct ch c b ov quy nếề c a
ngườ
i phụ ữn
B.
Vic
thi tế ế l
p chính quy n ếề
nhàướn
cc
a toànth
nh n d nlao đ ng
C.
Vic
thi tế ế l
p mô i quanế h tô tế
đ
p gi a các thành vi nrongt gia đình và toàn xã hế i
D.
Vic
thi tế ế l
p chính quy n ếề
nhàướn
cc
a giai c p côngấế nhvà nh n d n lao
đng
88.T chc nào dưới đây công c h u hiu nhâ t xóa b nh ng lut l ky , nh
ng h tc lc h u đè nng lên vai người ph n , đô ng th i gi i phóng người ph n
và bo v hnh phúc gia đình?
0 Hi Li n hiế p Ph n
1 Đoàn Thanh ni nế
2 Nhà n ướ c
3 Đ ng Cng sn
89.Vai trò rõ nhâ t c a nhà nướ c xã h i ch nghĩa trong vim bo li ích công dân,
li ích ca các thành viên trong gia đình, đm bo s bình đng gii, chính sách dân sô
th hi n
A.
Vic x y d ng h thô ng pháp luế t và n ng cao đ i sô nginht ế
th nấề
B.
Vic x y d ng h thô ng pháp luế t và h thô ng chính sáchxã ế
hi
0 Vicn đnh tình hình chính tr xã hi
1 Vic phát trin kinh tếế
90.Chê đ hôn nhân tiê n b là hôn nhânt nguy n,m tvm chô ng,t v chô ng
bình đ ng, được bo đm pháp lý
0 Chc n ng nào d ưới đây là chc n ng d c thù ca gia đình, không mt cng đô ng
nào có th thay thê ?
0 Chc năng tha mãn nhu c u sinh lý, duy trì tìnhấề c m gia đình
1 Ch c năng tái s n xu t ra con ngấế ườ i
2 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
3 Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
92.Nh n đ nh “Không ch đápng nhu câ u tâm, sinh lý t nhiên ca con người, đápng
nhu câ nòi giô ng gia đình, dòng h mà còn đáp ng nhucâ u vê s c laođ ng và duy
trì s trường tô n c a xã h i” nói vê ch c n ng nào c a gia nh?đì
11776 Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
11777 Chc năng tha mãn nhu c u t m sinh lý, duy trì tìnhcấề m gia đình
11778 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
11779 Ch c năng tái s n xu t ra con ngấế ườ i
lOMoARcPSD|46342985
93.Nh n đ nh “Chc n ng này th h n tình cm thiêng liêng, trách nhim ca cha m v
i con cái, đô ng th i th hi n trách nhi m c a gia đình v xãi hi” nói ch c
n ng nào d ưới đây ca gia đình?
0 Chc năng tái sn xu t ra con ngấế ườ i
1 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
2 Chc năng tha mãn nhu c u t m sinh lý, duy trì tìnhcấề m gia đình
3 Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
0Nghĩa v, quyê n l i và trách nhi mc a mô i thành viênrongt gia đình đ ược quy
đnh bi
ĀĀĀĀĀĀĀ Ā ĀȀ⸀ ĀĀĀĀĀĀĀ0 N n p gia đìnhếề ếế
ĀĀĀĀĀĀĀ Ā ĀȀ⸀ ĀĀĀĀĀĀĀ1 Pháp lut ca mô i quô c gia ế
ĀĀĀĀĀĀĀ Ā ĀȀ⸀ ĀĀĀĀĀĀĀ2 Pháp lý ho c đ o lý
ĀĀĀĀĀĀĀ Ā ĀȀ⸀ ĀĀĀĀĀĀĀ3 Đ o đc xã hi
95.Nh n đ nh: “Thc hin chc n ng này, gia đình đ m bo nguô n ng, đáp ng nhu
u
v t châ t, tinh thâ n c a các thành viên trong gia đình” nói vê ch c n ng nào c a gia
đình?
0 Chc năng kinh t ếế t ch c ti u dùngế
1 Chc năng tha mãn mi mt đi sô ng gia đìnhế
2 Chc năng nuôi dưỡng giáo dc
3 Chc năng đm bo đi sô ngế v t ch t và tinh th nấế
0 Hoàn thành câu sau: “Hiu qu hot đng kinh tê c a gia đình quyê t đ nh hi u qu
đi sô n gv t châ tvà tinh thânca mô i thành viên trong gia đình”
97.Xét chc n ng kinh tê t ch c tiêu dùng, gia dìnhcó đc thù nào mà cá đơn v kinh
khác không có đ ượ c?
A.
Tham gia trc ti p vào quá trìnhếế
s
n xu t, táiế
s
n txu raấế
ưt
li u ti u dùngế
B.
Tham gia trc ti p vào quá trìnhếế
s
n xu t, táiế
s
n txu ra t ư liu sn xu t vàấế ưt li u ti u ế
dùng
C.
Tham gia trc ti p vào quá trìnhếế
s
n xu t, táiế
s
n txu raấế
ưt
li us n xu tế
D. Tham gia vào quá trình sn xu t và táiấế s n xu t rasấế c lao đng
98.Theo quan đim ca C.Mác-Ph.Ăngghen:Gia đình mt v mt chô ng d a trên quyê n
thô ng tr c a ngườ i chô ng, nh m ắồ ch đích làm cho coni sinhcá ra cái phi
cha đ ràng không ai tranh cãi được, s ràng â y n thiê t, nh ng đó
con đó sau này se d ượ c hưở ngt is nc a cha v i ưt cách là
23 Người con nô i dõiế
24 Ng ườ i th a k trếế c tiế pế
25 Người con chính thô ngế
26 Người tha kếế
23 Gia đình không ch sn xuâ t ra ưt li u sinh ho t (th c phm, quâ n áo, nhà và nh ng
công c n thiê t) mà còn s n xuâ t ra
23 Các giá tr kinh tếế
24 B n th n con ng ườ i
25 Các giá tr tinh th nấề
26 Các mô i quan hế xã h i
100. La chn t đúng nhâ t đ hoàn thi n nh n đ nh sau: “Gia đình là câ u nô ig a
cá nhân vi xã hi”.
CHƯƠNG 6
23 Cương lĩnh dân tc ca Ch nghĩa Mác-Lênin bao gô m nh ng ni dung cơ bn nào
dưới đây?
23 Các d n t c được quy n hếề p tác
24 Các d n t c hoàn toàn bình đ ng
25 Các d n t c được quy nếề t quy tếế
26 Các d n t c được quy n đoàn k tếề ếế
E. Li n hiế p t tấế c các giai c pấế l i
lOMoARcPSD|46342985
F. Li n hiế p công nh n t t ấế c các d n t c
23 Vit Nam là mt quô c gia đa dân t c có nh ng đ c đi m nàodưới đây?
A. Các d n t c thiu sô ph n ế ếchy uếế ở ị đa b n có v chi ntríếế ượl c quan tr ng
i d n t c có b n să c văn hóa ri ng, góp ph nế ế ấề t o n nsế phong phú, đa dng ca n n ếề
văn hóa Vi t Nam thô ng nháế t
Các d n t c cư trú các đa bàn tách bit nhau
Các d n t c c ư trú xẽn kẽ
Các d n t c Vit Nam có thô ng nh t đoàn k t, gă nl ubóđế ấế ếế ế ười trong cng đô ng d n t c-
quô c ế gia thô ng nhế t.ế
Các d n t c Vi t Nam có trình đ phát tri n không đô ng đ ếề u
G. Các s ch nh lế c v d n sôếề ếgi a các t c ngườ i
H.
Các d n sô ế Vi t Nam có trình đ phát tri n ươt ng đô i đô ng ế
đ uếề
103. Gi i quyê t tô t vâ n đê đoàn kê t dân t c và quan h tdânctrong mô i liên h ệ ột
c người, gia các tc người và liên quô c gia trong xu thê toàn câ u hóa là m c tiêu
c a chính sách dân tc trong lĩnh vc nào sau đây?
Lĩnh vc ngoi giao
Lĩnh v c quô c phòng, an ninế h
Lĩnh vc kinh tếế
Lĩnh vc chính tr
Ni dung nào dưới đây không là tính châ t c a tôn giáo
Tính lch s
Tính logic
Tính chính tr
Tính qu n chúngấề
Tính quâ n chún gca tôn giáo th hin ượl ng tín đô tôn giáo đông đ , cáco
tôn giáo là nơi sinh hot v n hóa, tinh thâ n c a m t b phn khá đông đo
quâ n chúng nhân dân
Theo quan đim ca Ch nghĩa Mác-Lênin, tôn giáo là mt hình thái ý thc xã hi phn
ánh mt cách hoang đường hư ảo hin thc khách quan, thông qua s phn
ánh đó các lc lượng t nhiên và xã hi đê u tr thành siêu t nhiên, thâ n bí.
Trong mô i quan h v i tín ngưỡ ng, tôn giáo là
Khái nim nh hơn, là mt loi hình(dng) tín ngưỡng
Mt khái nim tương đương tín ngưỡng
C. Mt khái nim đc lp hoàn toàn, không có mô i li n hế ế ệ ớvi tín
ngưỡng D. Mt khái nim rng hơn, bao trùm c tín ngưỡng
Mê tín là
A. Tin mt cách m muế i vào nhng đi u ngếề ườ i khác nói
B. Tin mt cách chă c chă n vào nhế ế ng đi u mìnhếề ơ m th yấế
Tin mt cách chă c chă n vào nhế ế ng đi u cóếề th t
Tin mt cách m muế i, mù quáng vào nhng đi u thi uếề ếế ơcs khoa hc
D đoan là s suy đoán, hành đng mt cách tùy tin vi nhng hành vi sai lch quá mc,
tri vi các giá tr v n hóa, đ o đc, pháp lut, gây tn hi cho cá nhân và cng đô ng.
110. Nh n đ nh “Tâ t c m i tôn giáo ch ng qua chs ph n ánhhư ảo- vào trong
đâ u óc c a con ngườ i -nh ngl c ượl ng bên ngoài chi phô iu c c ng hàng
ngàyc a h, ch là s phn ánh trong đó nhng lc lượng trâ n thê angđ mang
hình thc nhng lc lượng siêu trâ n thê ” là c a ai?
Chí Minh
C.Mác
Ph.Ăngghẽn
V.I.L ninế
Ni dung nào sau đây không phi là nguô n gô c dâ n sti ra đi ca tôn giáo
Nguô n gô c t m lý ế
lOMoARcPSD|46342985
B. Nguô n gô c văn hóa, giáo ế d c
C. Nguô n gô c ế t
nhi n, kinh t - xãế ếế
h
i
D. Nguô n gô c ế
nh
nth c
112.
Nguyên t c đâ u tiên trongắắ ươC ng lĩnh dân t cc a Ch nghĩa Mác-Lênin là
A. Li n hế công nh n t t ấế c các d n
t
c
Các d n t c hoàn toàn bình đ ng
Các d n t c có quy nếề t do
Các d n t c có quy nếề t quy tếế
Ni dung nào sau đây không phn ánh đúng đc đim ca các dân tc n ước
ta?
i d n t c đ u cóếề b n să c văn hóa ri ngế ế
B.
i d n t c đ u có ti ng nói ếề ếế
ch
vi t ri ngếế ế
C.
Các d n t c có tinh th n đoàn k t và ýấề ếế
th
cc ng đô ngs u
cế
D.
Các d n t c có truy n thô ng ếề ế
y uế ướn
c vàt
hào d n t c
Dân tc- quô c gia có nh ng đ c đi m nào dướ i đây?
Có ngôn ng chung
Có nét văn hóa chung
Có lãnh th chungn đnh không b chia că tế
Ý thc t giác tc người
Có chung phương thc sinh hot kinh tếế
Có s qu n lý c a m t nhà n ướ c
Dân tc- tc người có nhng đc đim nào dưới đây? A. Có s
qu n lý ca mt nhà nước
B. Có lãnh th chungn đnh không b chia că tế
Có chung phương thc sinh hot kinh tếế
Ý th c t giác t c ng ườ i
Có ngôn ng chung
Có nét văn hóa chung
Khi nói dân tc Thái, Kinh, Tày,Nùng… là muô n nói đê n dân t c theo nghĩa dân tc-tc
người hay dân tc-quô c gia?
D n t c-t c ng ườ i
D n t c-quô c giaế
Khi nghiên cu vâ n đê dân t c, V.I.Lênin pháthi n rahai xu hướng khách quan
trong s phát trin dân tc.
Xu hướng th hai: các d n t c trong tng quô c gia, thế m chícác d n t c nhi u quô c giaếề ế
muô n li n hiế ế pv i nhau.
- Xu hướng th nh t:ấế c ng đô ng d n ưc muô n tách raế đ hìnhthành cng
đô ng d n t c đ cl p.
Ni dung nào dưới đây không phi là đc đim cơ bn ca tình hình tôn giáo Vit
Nam?
Tôn giáo Vit Nam đa dng, đan xẽn, chung sô ng hòa bình; không có xung đế t, chi n tranh ếế
tôn giáo
Vit Nam là quô c gia hoế t đ ng tôn giáo phát tri n vôcùng mnh mẽ
Vit Nam là quô c gia đa tôn giáoế
Các tôn giáo Vit Nam nói chung luôn đô ng hành cùngd n t c, có nhi u đóng góp quan trếề ng
trong quá trình x y d ng và bo v đ t nấế ướ c
Ý nào sau đây không phi là đc đim ca dân tc theo nghĩa rng?
Có chung n n văn hóa và t m lýếề
Có chung mt phương thc sinh hot kinh tếế
Có ý th c t giác t c ng ườ i
Có chung mt vùng lãnh thổ ổn đnh
120. u tô nào sau đây là ơcs phânbi t dân t c-quô c giaàdânv t c- tc
người?
Chung phương thc sinh hot kinh tếế
Chung m t nhà n ướ c
| 1/81

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
Câu Hỏi Trắắc Nghiệ m qua các n m
Chương 1: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học
1. Chủ nghĩa xã họi khoa học làm một trong ba bộ phận câắu thành của Chủ nghĩa Mác- Lênin
2. Chủ nghĩa Mác-Leenin bao gô m
ồ ba bộ phậ n hợ p thành là Triê t
ắ họ c Mác-Lenin, Kinh têắ
chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học 3. Thành phâ n
ồ nào dướ i đây không phả i là ba bộ phậ n hợ p thànhcủa Chủ nghĩa Mác- Lênin Triế t
ế hc Mác-Lếnin
C h n ghĩa xã h i hi n th c
Ch
nghĩa xã hi khoa hc Kinh tế
ế chính trMác- Lếnin
0 Thành phàn nào dưới đây không phải là ba phát kiê n
ắ vĩ điạ của Chủ nghĩa Mác-Lênin
0.0 Chnghĩa duy vt lch s
0.1 C h n ghĩa duy v t bi n ch ng
0.2 H
c thuyếết giá trthng dư
0.3 Hc thuyếết vếềsm nhl chsc a giai cấ p ế công nh n 1 Thành phâ n
ồ nào dướ i dây là phát triể n vĩ đạ i ủc a C.Mácvà Ph.Ăngghen trong Triê t họ c Mác-Lênin
1.0 Chnghĩa duy vt bin chng
1.1 H
c thuyếết giá trthng dư
1.2 Hc thuyếết vếềsm nhl chsc a giai cấ p ế công nh n
1.3 Chnghĩa duy vt lch s2 Thành phâ n
ồ nào dướ i dây là phát kiê n
ắ vĩạđ ủic a C.Mácà vPh.Ăngghen trong Kinh
têắ chính trị Mác-Lênin
2.0 Hc thuyếết vếềsm nhl chsc a giai cấ p ế công nh n
2.1 Hc thuyếết giá trthng dư
2.2 Chnghĩa duy vt lch s
2.3 Chnghĩa duy vt bin chng 7. Thành phâ n
ồ nào dướ i dây là phát kiê n
ắ vĩạđ ủic a C.Mácà vPh.Ăngghen trong Chủ
nghĩa xã hội khoa học
0 Chnghĩa duy vt bin chng
1 Ch
nghĩa duy vt lch s
2 Hc thuyếết giá trthng dư
3 Hc thuyếết vếềsm nhl chsc a giai cấ p ế công nh n
0 Nội dung nào dưới đây không phải là điêu kiện kinh tê -
ắ xãhội cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?
0 Mấu thuấẫn gia giai cấ p ế công nh n
v i giai cấ p
ế ư tsbinu hin qua các cuc đấếu
tranhc a giai cấ p ế công nh n 1 M u ấ thuấ n
ẫ gial cượl ngs n xuấ t
ế mang tính xãhiv i quan hsn xuấ t ế da tr n ế chếếđ
chiếếm h
u ưt nhấn ưt bn chnghĩa
23 Cách mng công nghip to ra sphát trin mnh mẽẫ cho ế n
ề đi công nghip
24 Chnghĩa xã hi không tưởng Pháp thế ế kXIX 23 Phong trào đâ u
ắ tranh nào dướ i đây không phả i là hoànc ảnh lịch sử cho sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học? 23 Phong trào Hiế n
ế chươ ngc a ngườ i lao đngAnh
24 Phong trào công nh n
ấ dtthành phô ế X - ế l - ế di, Đc
25 Phong trào công nh n
ấ dt thành phô ế Li-on, Pháp
26 P hong trào công nh n ấ Nẽw York, My ẫ
10. Nội dung nào dưới đây là tiê n ồ đê
ồ khoaọh ựct nhiên chosự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Kinh tế
ế chính tr c đi n Anh lOMoARcPSD|46342985
23 Chnghĩa xã hi không tưởng Pháp
24 H
c thuyếết tiếến hóac a Đác-Uyn D. Triế t
ế hcc đin Đc
11.Nội dung nào dưới đây là tiê n ồ đê
ồ khoaọh cựt nhiên choựsra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? 23 Kinh tế
ế chính trị ổc đin Anh
24 Đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng
C. Triếết hcc đin Đc
D. Ch
nghĩa xã hi không tưởng Pháp
12.Nội dung nào dưới đây là tiê n ồ đê
ồ khoaọh cựt nhiên choựsra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Triế t
ế hcc đin Đc 23 Kinh tế
ế chính trị ổc đin Anh 24 H
c thuyếết tếế b ào
25 Chnghĩa xã hi không tưởng Pháp
13.Nội dung nào dưới đây không phải là tiê n ồ đê
ồ khoaọh cựt hiên cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Hc thuyếết tiếến hóac a Đác-Uyn
24 Đ
nh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng
C. Triếết h
cc đin Đc
D. H
c thuyếết tếế bào
14.Nội dung nào dưới đây không phải là tiê n ồ đê
ồ khoaọh cựt hiên cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng
24 H
c thuyếết tiếến hóac a Đác-Uyn
25 C h
n ghĩa xã h i không t ưở ng Pháp
26 H
c thuyếết tếế bào
15.Nội dung nào dưới đây không phải là tiê n ồ đê
ồ khoaọh cựt hiên cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Hc thuyếết tiếến hóac a Đác-Uyn
24 H
c thuyếết tếế bào
25 Đ
nh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng 26 Kinh tế
ế chính trị ổc đin Anh
16.Nội dung nào dưới đây là tiê n
ồ đêồưt ưởt ng lí ậlu n choựs raờđi của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Hc thuyếết tếế bào
24 H
c thuyếết tiếến hóac a Đác-Uyn 25 Kinh tế
ế chính trị ổc đin Anh
26 Đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng
17.Nội dung nào dưới đây là tiê n
ồ đêồưt ưởt ng lí ậlu n choựs raờđi của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Hc thuyếết tiếến hóac a Đác-Uyn
24 Đ
nh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng
C. Triếết h
cc đin Đc
D. H
c thuyếết tếế bào
18.Nội dung nào dưới đây là tiê n
ồ đêồưt ưởt ng lí ậlu n choựs raờđi của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng
24 H
c thuyếết tiếến hóac a Đác-Uyn
25 Hc thuyếết tếế bào
26 Ch
nghĩa xã hi không tưởng Pháp thế ế kXIX
19.Từ 1843 dêắn 1848 là khoả ng thòi gian C.Mác và Ph.Ăngghen đã hoc ra đời nhiê u
tác phẩ m lớn, đánh dâ u
ắ cho ựs chuyể n biê n lOMoARcPSD|46342985
23 Tthếế gii quan duyv t sang thếếgi i quan duy t m,
lp trường cng sn chnghĩa
sang lp trườ ng dấn chcách mng
24 Tthếế gii quan duy t m
ấ sang thếếgi i quan duyv tt,lp trường cng sn ch
nghĩa sang lp trườ ng dấn chcách mng
25 Tthếế gii quan duy t m
ấ sang thếếgi i quan duyv tt,lp trường dấn chcách
mng sang lp trườ ng cng sn chnghĩa
26 Tthếế gii quan duyv t sang thếếgi i quan duy t m,
lp trường dấn chcách mng sang
lp trườ ng cng sn chnghĩa 20.Học thuyê t
ắ nào dướ i đây ủc a C.Mác và Ph.Ăngghen có nộ idung cơ b ản là lý luận
ồ hình thái kinh tê -
ắ xã hộ i, là ơc ởs vêồ ặm t triê t
ắ ọ h ểc đ hiênng cứu xã hội t ư b
ản chủ nghĩa và khẳng định sự s ụp đổ c ủa chủ nghĩa tư b ản và thắ n
ắ gl ợi của chỉ
nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản là tâ t ắ yê u ắ như nhau?
23 Chnghĩa duy vt bin chng
24 H
c thuyếết giá trthng dư
Hc thuyếết vếềsm nhl C. chs
toàn thếếgii c a giai cấ p ế công nh n
D. Chnghĩa duy vt lch s
21.Học thuyêắt nào dướ i đây ủc a C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ rõbản châ t
ắ ủc a chêắộđ làm thuê trong chê
ắ độ ưt bả n, đã chứ ng minh mộ t cách khoa họ c vêồ ạloi “hàng hóa đặc biệt”,
hàng hóa sứ c lao động củ a công nhân mà nhà tư b ản đã mua và có những thủ đoạn tinh vi để chiê m
ắ đoạ t giá trị mớ i do nó sinh ra?
23 Chnghĩa duy vt bin chng
24 H
c thuyếết giá trthng dư
25 Chnghĩa duy vt lch s
Hc thuyếết D. vếềs
m nhl chs toàn thếếgii c a giai cấ p ế công nh n 22.Học thuyê t
ắ nào dướ i đây ủc a C.Mác và Ph.Ăngghen đã kh c
ắ phụ c đượ c mộ t cách triệ t
để những hạn chêắ ủc a chủ nghĩa xã hộ i không ưởt ng; luậ n chứ ngsâu sắ c ắ vêồảb n châ t
trên phương diện chính trị- xã hội của sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa
tư bả n và sự ra đời tâắt yê u

ắ ủc a chủ nghĩa xãộh i Hc thuyế t ế giá A. trthng dư
Hc thuyếết
toàn thếếgii c a giai cấ p ế công B. vếềs
m nhl chs nh n
23 Chnghĩa duy vt lch s
24 Chnghĩa duy vt bin chng
23.Tác phẩm nào dưới đây dánh dâ u
ắ ựs ra đờ i ủc a Chủ nghĩa Mác với t ư cách là
chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng?
23 Tình cnh giai cấ p
ế lao đngAnh
24 Nhng nguy n
ế lý ca chnghĩa cng sn
Điếềulc a Đô n
ề g minh nhng ngườ ộic ngs C. n D. Tuy n
ế ngôn ca Đng cng sn
0 Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời vào 2/1848
1 Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của toàn bộ

phong trào cộng sản và công nhân quô c ắ tê
ắ trong cuộ c đâắutranh chô n ắ g chủ nghĩa ưt
bản, giả i phóng loài người vĩnh viê n
ễ thoát khỏ i mọ i áp bứ c,bóc lột giai câ p ắ , đả m
bả o cho loài người có cuộc sôắng âắm no,ựt do,ạh nh phúc,ượđ phátc triển toàn diện?
0 Tình cnh giai cấ p
ế lao đngAnh 1 Nhng nguy n
ế lý ca chnghĩa cng sn 2 Tuy n
ế ngôn ca Đng cng sn D. Điế u
lc a Đô n
ề g minh nhng ngườ ộic ngs n
26.Tác phẩm nào dưới đây đã phân tích một cách có hệ thôắng lịch sử và logic hoàn chỉnh ồ nhữ ng vâ n
ắ đêồơ cả b n nhâ t ắ , đâ y
ồ ủ đ , xúc tíchặvà che t ễ nhâ t ắ ,ch thâu tóm gâ n
ồ ưnh toàn bộ những luận điểm của chủ nghĩa xã hội?
0 Tình cnh giai cấ p
ế lao đngAnh 1 Nhng nguy n
ế lý ca chnghĩa cng sn C. Điế u
lc a Đô n
ề g minh nh n g ng ườ i c ng ả s n lOMoARcPSD|46342985 D. Tuy n
ế ngôn ca Đng cng sn
27.Những quy luật, tính quy luật chính trị-xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triể n của hình thái kinh tê
ắ xã hộ i ộc ng ảs n chủ nghĩa mà giai đoạn thâ p ắ là chủ
nghĩa xã hội; những nguyên tắ c
ắ ơc bả n, nhữ ng điê u
ồ ệki n,hnững con đường và
hình thức, phương pháp đâ u
ắ tranh cách mạ ng ủc a giai câ p
ắ côngnhân và nhân dân lao động nhắ m
ồ hiệ n thự c hóa ựs chuyể n biê n
ắ ừt chủ nghĩaưt ảb n lênh củ nghĩa
xã hội và chủ nghĩa cộng sản là đô i ắ ượt ng ủc a
23 Chnghĩa xã hi hin thc
24 C h
n ghĩa xã h i khoa h c 25 Kinh tế
ế chính trMác-L n ế in 26 Triế t
ế hc Mác-L n ế in
23 Nội dung nào dưới đây được coi là phương pháp luận chung nhâ t
ắ cho việ c nghiên ức
u chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Chnghĩa duy t m
ấ bin chng ca Hếghẽn và Chnghĩa duy vt nhấn bn ca Phoi-ơ-bă c ế
24 Chnghĩa duy vt bin chng và chnghĩa duy vt lch sca Triế t
ế hc Mác-L n ế in
25 Phương pháp logic và lch s
26 Phương pháp tru tượng hóa khoa hc
23 Nội dung nào dưới không phải là phương pháp nghiên cứu cụ thể c ủa Chủ nghĩa xã hội khoa học?
23 Phương pháp kho sát và ph n ấ tích vế
ề mt chính trxãhi
24 Các phương pháp có tính li n ế ngành
25 Phương pháp logic và lch s
26 Phương pháp tru tượng hóa khoa hc
30.Nội dung nào dưới đây không phải là tiê n
ồ đêồưt ưởt ng lí ậlu chon sự ra đời của Chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Chnghĩa xã hi không tưởng Pháp B. Triế t
ế hcc đin Đc
C. Đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng D. Kinh tế
ế chính trị ổc đin Anh
Chương 2: Sứ mệnh lịch sử c ủa giai câ p ắ công nhân
31. Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm, là nguyên lý xuâ t
ắ phát ủc a chủ nghĩa xã hội khoa học?
Smnh lch sthếế giic a giai cấ p ế công nh n 32. Vê
ồ phươ ng thứ c lao độ ng trong nê n ồ ảs n xuâ t ắ ư tả b nủch nghĩa, công nhân là
Nhng người lao đng trc tiếếp hoc gián tiế p
ế v n hành các ngcô csn xuấ t ế có tính chấết
công nghi
p ngày càng hn đi và xã hi hóa cao 33.Vê
ồ vị trí trong quan hệ ảs n xuâ t
ắ ưt ảb n chủnghĩa, cônghân là những người lao động
Không shu tư liu sn xuấ t
ế chyếếuc a xãh i 23 “Tâ t
ắ ảc các giai câ p ắ khác đê u
ồ suy tàn và tiêu vongcùng với s ự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai câ p
ắ vô ảs n là ảs n phẩ m ủc a bả n thân nê n
ồ ạđi công nghiệp”,
luận điểm trên là của
C.Mác và Ph.Ăngghẽn
24 Đặ c điểm của quá trình lao động của người công nhân trong xã hội t ư b ản chủ nghĩa
Người công nhấn phi bán sc lao đng cho nhà tư bn và sn phm làm ra thuc vếề nhà ưt bn
25 Công cụ lao động của người công nhân là lao động chủ yêắu dự avào Máy móc 37.Mâu thuâ n
ễ giữ aựl c ượl ng ảs n xuâ t
ắ mang tính xãộh i hóagàyn càng cao với quan hệ sản xuâ t
ắ dự a trên chêắộđ chiê m
ắ ữ h u tue nhânư tả b nủch hĩang vêồ ưt liệ u ảs n xuâ t ắ là mâu thuâ n ễ ơc bả n vê
ồ kinh têắủ c aươph ngứth ảc s n xuâ t ắ nàoướidđây?
Tư bn chnghĩa lOMoARcPSD|46342985 38.Biểu hiện vê
ồ mặ t xã hộ i ủc a mâu thuâ n
ễ ơc ảb n trong phươ ngh ứtc sản xuâ t ắ ưt
bả n chủ nghĩa là mâu thuâ n ễ giữ a Giai cấ p ế công nh n
v i giai cấ p
ế ưts n 23 Mâu thuâ n ễ giữ a giai câ p
ắ công nhân và giai câ p ắ ư tả slànmâu thuâ n Đô i
ế kháng trc tiếếp vếềl i ích 24 Giữa giai câ p
ắ công nhân và giai câ p ắ nông dân có Nhiế u
l i ích ơc bn thô n ế g nhấ t ế v i nhau
41.Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử c ủa giai câ p ắ công nhân
Xóa btn gô c
ế chếếđ ngườ
i bócl t ngườ i,chgi i phóng chogiai cấ p ế công nh n
42.Mục tiêu xóa bỏ l ớn nhâ t ắ mà giai câ p
ắ công nhân ựth c ệhin là mục tiêu nào dưới
đây? Xóa btn gô c
ế chếếđ ngườ i bócl t ngườ i
23 Quan điểm nào sau đây là đúng vê
ồ việ c xóa bỏ hình tháikinh tê -
ắ xã hộ i ưt bả n chủ nghĩa?
Chxóa bquan hsn xuấết bócl t và kếếth a thànht uếếnti bvếềl ượcl ngs n
xuấết trong ch
nghĩa tư bn
23 Trong chủ nghĩa tư bản, mục tiêu của người công nhân là xóa bỏ quan hệ s ản xuâ t dựa trên chê ắ độ
Shu tư nhấn tư bn chnghĩa vếề ưt lius n xuấ t ế
0 Để thực hiệ n sứ mệnh lịch sử c ủ a mình, bước đâ u ồ tiên giai câ p
ắ công nhân phả i
làm là Giành chính quyế n ề vế ề tay giai cấ p ế công nh n ấ và nh n ấ d n ấ lao đng
1 Sau khi giành được chính quyê n
ồ , bướ c tiêắp theo giai câ p
ắ công nhân phải làm gì
tiêắp dưới đây để thực hiện sứ mệnh lịch sử c ủa mình?
Ci to xã hi cũ, x y
ấ dng thành công xã hi mi -xã hi Cng sn chnghĩa 2 Giai câ p
ắ nào dướ i đây không có hệ ưt ưởt ng
riêng Giai cấ p ế nông d n
3 Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử c ủa giai câ p ắ công nhân
trên lĩnh vực vắn hóa tư t ưởng?
Phát trin mi khnăng, năng lc sáng to và sphát trin tdo không gii hn cho công dấn
4 Nội dung nào dưới đây là điê u
ồ kiệ n khách quan quy đị nh ứs mệnh lịch sử c ủa giai câắp công nhân?
Đa vkinh tế -
ế xã hic a giai cấ p ế công nh n
ấ trong xãhi tư bn chnghĩa 5 Giai câ p
ắ công nhân đạ i diệ n cho ựl c ượl ng ảs n xuâ t
ắ ệhi nạđi, là lực lượng quyê t ắ đị nh phá vỡ
Quan hsn xuấ t
ế ưt bn chnghĩa
6 Nội dung nào dưới đây là điê u
ồ kiệ n khách quan quy đị nh ứs mệnh lịch sử c ủa giai câắp công nhân? Giai cấ p ế găn liế n
vi l ượcl
ngs n xuấ t ế ti n ế tiế n ế
52.Nguyên nhân chủ yêắu dâ n ễ ớ t i giai câ p
ắ nông dân khôngthể là giai câ p ắ có ứs mệ nh ịl ch sử là do
Không đi din cho phương thc sn xuấết ti n ế tiế n ế
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị-xã hội của giai câ p ắ công nhân
Trc tiếếps dng ưt lius n xuấ t
ế t o ra giátr thă n ề gư d
Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dâ n ễ ớt giai câ p
ắ công nhân có tính
tổ chức kỷ luật cao trong CNTB?
Bn chấết săẫn có,b m sinhc a công nhấn 55.Điê u
ồ kiệ n chủ quan có vai trò quyê t ắ ị đ nh nhâ t
ắ trongệcvithực hiện sứ mệnh lịch sử của giai câ p ắ công nhân là
Strưở ng thành ca giai cấ p ế công nh n
ấ , đc bit là khi cóđng ti n
ế phong lãnh đo 0 Giai câ p
ắ công nhân lãnh đạ o cách mạ ng thông
qua Đng cng sn
1 Đảng Cộng sản là
Tchc chính tr ca o nhấ t
ế c a giai cấ p ế công nh n lOMoARcPSD|46342985
Theo chủ nghĩa Mác- Lênin, Đảng cộng sản là sự kêắt hợ p giữa
Chnghĩa Mác vi phong trào công nh n
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kêắt hợ p ủc a
Chnghĩa Mác-L
ế nin vi phong trào công nh n ấ và phong trào y u ế nước
60.Vai trò quan trọng nhâ t
ắ ủc a Đả ng Cộ ng ảs n đôắiớv i giaiâ p ắ c công nhân là
Lãnh đo phong trào đấ u
ế tranhc a giai cấ p ế nông d n
61.Nội dung nào dưới đây là vai trò của giai câ p ắ công nhânđô i
ắ vớ i Đả ng ộc ng ảs n?
Cơ sxã hi và là nguô n
ề bsungl c ượl ng cho Đng
62.Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói vê
ồ sôắượl ngủc aaigi câ p
ắ công nhân hiệ n
nay? Sôếượl ng lao đng trc tiếếpgi m, laođ ng gián tiế p ế tăng
63.Có người cho rắ n
ồ g:ở các nướ c ưt bả n phát triể n hiệ n nay, điờ sôắng ủc a mộ t bộ phậ
n công nhân đã được nâng cao (có ô tô, có nhà cửa, có phương tiện sinh hoạt hiện đại, có cổ phâ n
ồ …), như ậv y, giai câ p ắ công nhânở
cácướnc này không còn bị bóc lột nữa. Bạn có đô n
ồ g ý vớ i quan điể m nào sau đây?
Sai, vì hvấ n
ẫ phi báns c lao đng cho nhà ưt bn đkiếếmsôếng và bbócl t tinh vi hơ n
0 Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói vêồ ựs ươt ng đô n
ồ g giữa công nhân hiện
nay và công nhân thê ắ kỉ XIX?
các nước tư bn, giai cấ p ế công nh n
ấ hin nay đã có đượ c trung lưu hóa n n ế hkhông
còn smnh lch sthếế gii na
1 Công nhân hiện đại bị bóc lột vê C
lao đng trí óc và lao đng chấn tay
2 Quan điểm nào dưới đây không đúng vê
ồ công nhân tri thức hiện nay
Bbóc lt ít hơn công nh n ấ truyế n ề thô n ế g
3 Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp điê u ồ hòamâu thuâ n
ễ và xung độ t xã hộ i của giai câ p ắ ưt ảs n?
Dng bóc lt giá trthng dư ca người công nh n
4 Giai câắp công nhân Việ t Nam ra đờ i gắắn liê n ồ ớ v i
Chính sách khai thác thuc đa ca thc dấn PhápVit Nam
69.Cuôắi thêắỷk XIX-đâ u
ồ thêắỷ k XX, giai câ p
ắ công nhânệtNamVi có lợi ích đô i
kháng trự c tiêắp vớ i
Tư bn thc dấn Pháp
0 Nội dung nào dưới đây là lý do quyê t ắ đị nh giai câ p
ắ côngnhân Việt Nam sớm trở
thành lực lượng chính trị đ ộc lập và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng?
Hình thành được chính đng thc scách mng Chương 7:
0 Gia đình được hình thành bởi hai mô i
ắ quan hệ ơc bả n là:
0 Quan hhôn nhấn và quan hhhàng
1 Quan h
hhàng và quan hhuyế t ế thô n ế g 2 Q
uan h h ôn nhấn và quan h h uyế t ế thôế ng
D. Quan hhuyế t ế thô n
ế g và quanh xãh i
72.Quan hệ nào dưới đây là quan hệ nê n
ồ ảt ng hình thành nêncác mô i ắ quan hệ khác
trong gia đình, là cơ s ở pháp lý cho sự tô n ồ ạt i ủc a mô i ễ gia đình 0 Q
uan h h ôn nhấn
1 Quan hhuyế t ế thô n ế g
2 Quan hhhàng
3 Quan h
xã hi 0 qu
an h ệ huyêắt thôắ nglà quan hệ giữa những người có cùng một dòng máu, nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
74.Quan hệ nào dưới đây là mô i
ắ quan hệ ựt nhiên, là yê u ắ tôắạnhm me ễ nhâ t ắ gắ n
kêắt các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Quan htình cm lOMoARcPSD|46342985
0 Quan hkinh tếế 1 Q
uan h h uyế t ế thôế ng
2 Quan hhôn nhấn
Quan hệ hôn nhân còn gọi là
0 Quan hgia nhng người được pháp lut tha nhn
1 Quan h
gia hai gia đình nhà trai và nhà gái 2 Q
uan h g i a v v à chô n ề g
3 Quan hgia nhng người cùng chung sô n
ế g trong mt gia đình 0 Quan hệ huyê t ắ thô n
ắ g trong gia đình chính làquan hệ giữa cha mẹ và con cái. 77.Cộng đô n ồ g xã hộ i đâ u ồ tiên đápứ ng nhu câ u ồ quanệ h xãội
hcủa môễi cá nhân là 0 Hhàng
1 Tr
ường hc 2 Làng xóm 3 G ia đình
0Nội dung nào dưới đây không là chức nắng cơ b ản của gia đình
3 Chc năng tái sn xuấ t
ế ra con ngườ i
4 Chc năng xấy dng các chun mc xã hi
5 Ch
c năng nuôi dưỡng, giáo dc
6 Ch
c năng kinh tế
ế vàt chc ti u ế dùng
79.Chức nắng nào dưới đây của gia đình có ý nghĩa râ t
ắ quan trọng tới việc hình
thành nhân cách, đạo đức, lôắi sôắngủc a con ngườ i.
3 Chc năng tha mãn nhu cấ u ề t m
ấ sinh lý, duy trì tìnhcm gia đình
4 Chc năng tái sn xuấ t
ế ra con ngườ i
5 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
6 Ch
c năng kinh tế
ế vàt chc ti u ế dùng
ĀĀĀĀĀĀĀĀ ̀ Ȁ Ā
⸀ ĀĀĀĀĀĀĀĀĀĀĀĀ̀0
Gia đình thực hiện chức
nắng nào dưới đây để góp phâ n
ồ ot lớn vào việc đào tạo thêắ hệ trẻ, nâng cao
châắtượl ng nguô n ồ laoộđ ng?
Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
Ch
c năng tái sn xuấ t
ế ra con ngườ i
Chc năng kinh tế
ế vàt chc ti u ế dùng
Chc năng tha mãn nhu cấ u ề t m
ấ sinh lý, duy trì tìnhcm gia đình
0 Hôn nhân được đảm bảo vê
ồ mặ t pháp lý là
0 Hôn nhấn được hai b n ế gia đình đô n ề g ý
1 Hôn nhấn tnguyn tr n
ế cơ stình y u ế nam n2 H
ôn nhấn đ ượ c pháp lu t th a nh n thông qua vi c đăng kí kế t ế hô n
3 Hôn nhấn được tchc vi schng kiế n
ế c a con ngui
82.Loạ i hình nào dưới đây là loại hình gia đình phổ biêắn nhâ t
ắ ở Việ t Nam hiệ n nay?
0 Gia đình đơn thấn
1 Tam đ
i đô n ề g đườ ng 2 G
ia đình h t nhấn
3 Tđi đô n ề g đườ ng
83.Nguyên nhân dưới đây nào là nguyên nhân cơ b ản nhâ t ắ dâ n
ễ đén kinh têắ gia đình gặ p râ t ắ nhiê u ồ khó khắ n
ắ ,ở tr ạng i trongệ vi c chuyể ướnh ngả s uâ t ắ nx kinh
doanh hàng hóa theo hướng chuyên sâu trong kinh tê
ắ thị trườ ng hiệ n đạ i?
0 Người lao đng vấẫn mang tác phong nông nghip, ưt duy itu nông
1 Trình đ
ca người lao đng còn thấ p ế 2 Kinh tế ế gia đình phấ n
l n có quy mô nh, laođ ng vàít tsn xuấ t ế là chính
3 Cơ chếế qun lí còn nhiế u ề bấ t ế c p
84.Từ một đơn vị kinh têắ khép kín ảs n xuâ t
ắ ểđ đápứ ng nhu u
ồ câ ủc a gia đình thành
đơ n vị mà sản xuâ t
ắ chủ yêắuểđ đápứ ng nhu câ u
ồ ủ c aường i khácayhcủa xã hội là
biểu hiện củ a sự biêắn đổ i trong gia đình vêồ
0 Chc năng tchc ti u ế dùng
1 Chc năng kinh tếế và t ch c tiếu dùng lOMoARcPSD|46342985 0
Chc năng sn xuát 1
Chc năng chính tr-xã hi
85.Giả m mức sinh của phụ nữ, giảm sôắ con mong muô n ắ , ảgi m nhưcâ u ồ nhâ t ắ thiê t ắ ảph
i có con trai thể hiện sự tiêắn bộ trong việ c thự c hiệ n chứ c nắngnào dưới đây của gia
đình Việt Nam hiện nay?
0 Giáo dc 1 Tá
i s n xuấết ra con ng ườ i 2 Kinh tếế
3 Tchc đi sô n ế g tinh thấ n
86.Chức nắng nào dưới đây của gia đình có nhiệm vụ thỏa mãn nhu câ u ồ tình ảc m, vắn hóa, tinh thâ n
ồ cho các thành viên, dả m bả o ựs cân bắ n
ồ gtâm lý, bảo vệ chắm
sóc sức khỏe người ôắm, ngườ i già, trẻ em?
0 Chc năng tha mãn đi sôếngv t chấ t
ế c a gia đình
1 Chc năng tha mãn nhau cấ u ề t m
ấ lý, duy trì tìnhc m gia đình
2 Chc năng kinh tếế
3 Ch
c năng nuôi dưỡng, giáo dc
0 Việc xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội dựa trên cơ s ở chính trị nào dưới đây? Vic
p cáct chc bov quyếềnc a
A. thiếếtl ngườ i phụ ữn Vic p chính quyế n
B. thiếếtl nhàướn
cc a toànth nhấn dấnlao đng Vic p mô i
ế quanh tô t ế
C. thiếếtl đ
pgi a các thành vi n
ế rongt gia đình và toàn xã hi Vic p chính quyế n
a giai cấếp côngấnhvà nh n ấ d n ấ lao
D. thiếếtl nhàướn
cc đng
88.Tổ chức nào dưới đây là công cụ h ữu hiệu nhâ t
ắ xóa bỏ nhữ ng lutậ l ệ cũ ky , ễ nhữ
ng hủ tục lạc hậ u đè nặng lên vai người phụ n ữ, đô n
ồ g thờ i giả i phóng người phụ n
ữ và bảo vệ h ạnh phúc gia đình?
0 Hi Liến hip Phn1 Đoàn Thanh ni n ế 2 N hà n ướ c
3 Đng Cng sn 89.Vai trò rõ nhâ t
ắ ủc a nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa trong việ cđảm bảo lợi ích công dân,
lợi ích của các thành viên trong gia đình, đảm bảo sự bình đẳng giới, chính sách dân sô … thể hiệ n ở Vic x y
ấ dng hthô n
ế g pháp lut và nấng cao đi sô n ế ginht A. thấền Vic x y
ấ dng hthô n
ế g pháp lut và hthô n ế g chính sáchxã B. hi
0 Vi
cn đnh tình hình chính trxã hi
1 Vi
c phát trin kinh tếế
90.Chêắ độ hôn nhân tiê n
ắ ộb là hôn nhânựt nguyệ n, ộm tợv ộm chô n ồ g,t vợ chô n ồ g
bình đẳ ng, được bảo đảm vê p ồ háp lý
0 Chức nắng nào dưới đây là chức nắng dặc thù của gia đình, không một cộng đô n ồ g
nào có thể thay thê ?
0 Chc năng tha mãn nhu cấ u
ề sinh lý, duy trì tìnhc m gia đình
1 C h c năng tái s n xuấ t
ế ra con ng ườ i
2 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
3 Ch
c năng kinh tế
ế vàt chc ti u ế dùng
92.Nhậ n đị nh “Không chỉ đáp ứng nhu câ u
ồ tâm, sinh lý ựt nhiên của con người, đáp ứng nhu câ ồ nòi giô n
ắ g gia đình, dòngọh mà còn đápứ ng nhucâ u
ồ vêồứs c laoộđ ng và duy
trì sự trường tô n
ồ ủc a xã hộ i” nói vê
ồ chứ c nắng nàoủc a gia nh?đì
11776 Chc năng kinh tế
ế vàt chc ti u ế dùng
11777 Chc năng tha mãn nhu cấ u ề t m
ấ sinh lý, duy trì tìnhcm gia đình
11778 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
11779 C h
c năng tái s n xuấ t
ế ra con ng ườ i lOMoARcPSD|46342985
93.Nhậ n đị nh “Chức nắng này thể h ện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha mẹ v ới con cái, đô n
ồ g thờ i thể hiệ n trách nhiệ m ủc a gia đình vớ xãi hội” nói vêồ chứ c
nắng nào dưới đây của gia đình?
0 Chc năng tái sn xuấ t
ế ra con ngườ i
1 Chc năng nuôi dưỡng, giáo dc
2 Ch
c năng tha mãn nhu cấ u ề t m
ấ sinh lý, duy trì tìnhcm gia đình
3 Chc năng kinh tế
ế vàt chc ti u ế dùng 0Nghĩa vụ, quyê n
ồ ợl i và trách nhiệ m ủc a mô i
ễ thành viênrongt gia đình được quy định bởi
ĀĀĀĀĀĀĀ ଀ ᜀĀȀ Ā
ĀĀĀĀĀĀĀ0
Nếề nếếp gia đình
ĀĀĀĀĀĀĀ ଀ ᜀĀȀ Ā
ĀĀĀĀĀĀĀ1
Pháp lut ca môẫi quô c ế gia
ĀĀĀĀĀĀĀ ଀ ᜀĀȀ Ā
ĀĀĀĀĀĀĀ2
P háp lý ho c đ o lý
ĀĀĀĀĀĀĀ ଀ ᜀĀȀ Ā
ĀĀĀĀĀĀĀ3
Đo đc xã hi
95.Nhậ n đị nh: “Thực hiện chức nắng này, gia đình đảm bảo nguô n ồ sô n ắ g, đápứ ng nhu câồu vậ t châ t ắ , tinh thâ n
ồ ủc a các thành viên trong gia đình” nói vê
ồ chứ c nắng nào ủc a gia đình?
0 Chc năng kinh tế
ế vàt chc ti u ế dùng
1 Chc năng tha mãn mi mt đi sô n ế g gia đình
2 Chc năng nuôi dưỡng giáo dc
3 Ch
c năng đm bo đi sô n
ế gv t chấ t ế và tinh thấ n
0 Hoàn thành câu sau: “Hiệu quả hoạt động kinh têắcủa gia đình quyê t
ắ đị nh hiệ u quả
đời sôắng v ậ t châắ tvà tinh thâồncủa mô i
ễ thành viên trong gia đình”
97.Xét ở chức nắng kinh tê
ắ và ổt chứ c tiêu dùng, gia dìnhcó đặc thù nào mà cá đơn vị kinh
têắ khác không có đượ c?
Tham gia trc tiế p
ế vào quá trình n xuấết, táin ấếtxu ra A. s s ưt liu ti u ế dùng
Tham gia trc tiế p
ế vào quá trình n xuấết, táin t
ấ xu ra tư liu sn xuấ t
ế và ưt liu tiếu B. s s dùng
Tham gia trc tiế p
ế vào quá trình n xuấết, táin ấếtxu ra C. s s ưt
lius n xuấ t ế
D. Tham gia vào quá trình sn xuấết và táis n xuấ t
ế rasc lao đng
98.Theo quan điểm của C.Mác-Ph.Ăngghen:Gia đình một vợ một chô n
ồ g dự a trên quyê n
thôắng trị ủc a ngườ i chô n ồ g, nhắ m
ồ ủch đích là làm cho coni sinhcá ra cái phải có
cha đẻ rõ ràng không ai tranh cãi được, và sự rõ ràng â y ắ là câ n ồ thiê t ắ , vì nhữ ng đó con đó sau này se
ễ dượ c hưở ng ảt i ảs n ủc a cha vớ i ưt cách là
23 Người con nô i ế dõi 24 N
g ườ i th a kếế tr c tiế ếp
25 Người con chính thô n ế g
26 Người tha kếế
23 Gia đình không chỉ sản xuâắt ra ưt liệ u sinh hoạ t (thự c phm,ẩ quâồn áo, nhàở và nhữ ng
công cụ câồn thiê t
ắ ) mà cònảs n xuâ t ắ ra
23 Các giá trkinh tếế 24 B
n thấn con ng ườ i
25 Các giá trtinh thấ n 26 Các mô i
ế quan hxã hi
100. Lựa chọn từ đúng nhâ t
ắ để hoàn thiệ n nhậ n đị nh sau: “Gia đình là câ u ồ nô i ắ gữa
cá nhân với xã hội”. CHƯƠNG 6
23 Cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác-Lênin bao gô m
ồ nhữ ng niộ dung cơ bản nào dưới đây?
23 Các dấn tc được quyếền hp tác
24 C ác dấn t
c hoàn toàn bình đ ng
25 Các dấn t
c được quyếềnt quyếết
26 Các dấn tc được quyếền đoàn kế t ế E. Li n
ế hip tấếtc các giai cấ p
ế l i lOMoARcPSD|46342985
F. Liến hip công nh n ấ tấ t
ế c các d n t c 23
Việt Nam là một quô c
ắ gia đa dân ột c có nhữ ng đặ c điể m nàodưới đây?
A. Các dấn tc thiu sô
ế phấn bôếchyếếuở ị đa b n cóv chiếếntrí ượl c quan trng Mô i
ẫ dấnt c có bn să c ế văn hóa ri n ế g, góp phấ n t o n n
ế sphong phú, đa dng ca nếền
văn hóa Vi t Nam thô n ế g nhá t
Các dấn tc cư trúcác đa bàn tách bit nhau
C ác dấn t
c c ư t rú xẽn kẽ ẫ
Các dấn t
c Vit Nam có thô n ế g nhấ t ế đoàn kế t ế , gă n ế l u
ấ bóđười trong cng đô n ề g d n t c- quô c ế gia thô n ế g nhấết.
C ác dấn t c Vi t Nam có trình đ p hát tri n không đô n ề g đếề u
G. Các schếnh lc vếề dấn sôếgi a cáct c ngườ i
Các dấn sôếVit Nam có trình đphát trin ươt ng đôếi đô n ề g H. đếều
103. Giả i quyê t ắ tô t ắ vâ n ắ đê ồ đoàn kê t
ắ ộdân t c và quanệ h tộdânctrong mô i ắ liên hệ ột
c người, giữa các tộc người và liên quô c ắ gia trong xu thê t ắ oàn câ u
ồ hóa là mụ c tiêu
ủc a chính sách dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây?
Lĩnh vc ngoi giao
L ĩnh v
c quô c ế phòng, an nin h
Lĩnh vc kinh tếế
Lĩnh v
c chính tr
Nội dung nào dưới đây không là tính châ t ắ ủc a tôn giáo
Tính lch sTính logic Tính chính trTính quấ n ề chúng
Tính quâồn chúngcủa tôn giáo thể hiện ở sôắ ượl ng tín đô
ồ tôn giáo đôngảđ , cáco
tôn giáo là nơi sinh hoạt vắn hóa, tinh thâ n
ồ ủc a mộ t bộ phận khá đông đảo quâ n ồ chúng nhân dân
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác-Lênin, tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản
ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực khách quan, thông qua sự phản
ánh đó các lực lượng tự nhiên và xã hội đê u

ồ trở thành siêu tự nhiên, thâ n ồ bí. Trong mô i
ắ quan hệ vớ i tín ngưỡ ng, tôn giáo là
Khái nim nhhơn, là mt loi hình(dng) tín ngưỡng
M
t khái nim tương đương tín ngưỡng
C. M
t khái nim đc lp hoàn toàn, không có mô i ế li n
ế hệ ớvi tín
ngưỡng D. Mt khái nim rng hơn, bao trùm ctín ngưỡng Mê tín là
A. Tin mt cách m
ế mui vào nhng điế u
ề ngườ i khác nói
B. Tin mt cách chă c ế chă n
ế vào nhng điế u ề mìnhơ m thấếy
Tin mt cách chă c ế chă n
ế vào nhng điế u ề cóth t
Tin mt cách m
ế mui, mù quáng vào nhng điế u ề thiế u
ế ơcskhoa hc D
ị đoan là sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện với những hành vi sai lệch quá mức,
trải với các giá trị vắn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân và cộng đô n ồ g. 110.
Nhậ n đị nh “Tâắt ảc mọ i tôn giáo chẳ ng qua chỉ là ựs phả n ánhhư ảo- vào trong đâ u
ồ óc ủc a con ngườ i -nhữ ngựl c ượl ngở bên ngoài chi phô i
ắ u cộc sôắng hàng
ngày ủc a họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trâ n ồ thê a ắ ngđ mang
hình thức những lực lượng siêu trâ n ồ thê ” ắ làủc a ai? Hôề Chí Minh C.Mác Ph.Ăngghẽn V.I.L n ế in
Nội dung nào sau đây không phải là nguô n ồ gô c ắ dâ n
ễ ớ st ựi ra đời của tôn giáo Nguô n ề gô c ế t m ấ lý lOMoARcPSD|46342985 B. Nguô n ề gô c
ế văn hóa, giáod c nhi n
ế , kinh tếế- xãC. Nguô n ề gô c ế t h i D. Nguô n ề gô c ế nhnth c 112.
Nguyên tắắc đâồu tiên trongươC ng lĩnh dânộ t củc a Chủ nghĩa Mác-Lênin là A. Li n
ế hcông nh n ấ tấ t
ế c các d n t c
C ác dấn t c hoàn toàn bình đ ng
Các dấn t
c có quyế n t do
Các dấn tc có quyế n
t quyế t ế
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của các dân tộc ở n ước ta? Mô i
ẫ dấnt c đế u
ề cób n să c ế văn hóa ri n ế g Mô i
ẫ dấnt c đế u ề có tiế n ế g nói B. vàch viếết riếng Các d n
ấ tc có tinh thấ n ề đoàn kế t
ế và ý cc ng đôềngsấu C. th săếc
Các dấn tc có truyế n ề thô n ế g D. y u ế ướn
c vàt hào dấnt c
Dân tộc- quôắc gia có nhữ ng đặ c điể m nào dướ i đây?
C ó ngôn ng ch ung
Có nét văn hóa chung
Có lãnh thchungn đnh không bchia că t ế
Ý thc tgiác tc người
Có chung ph
ương thc sinh hot kinh tếế
C ó s
q u n lý c a m t nhà n ướ c
Dân tộc- tộc người có những đặc điểm nào dưới đây? A. Có s
qun lý ca mt nhà nước
B. Có lãnh th
chungn đnh không bchia că t ế
Có chung phương thc sinh hot kinh tếế
Ý th
c t g iác t c ng ườ i
C ó ngôn ng
ch ung
Có nét văn hóa chung
Khi nói dân tộc Thái, Kinh, Tày,Nùng… là muô n ắ nói đê n
ắ dân ột c theo nghĩa dân tộc-tộc
người hay dân tộc-quôắc gia? D n
ấ t c-t c ng ườ i D n
ấ tc-quô c ế gia
Khi nghiên cứu vâắn đê
ồ dânộ t c, V.I.Lênin phát ệhi n rahai xu hướng khách quan
trong sự phát triển dân tộc.
Xu hướng thhai: các dấn tc trong tng quô c
ế gia, thm chícác d n
ấ tcnhiế u ề quô c ế gia muô n ế li n
ế hipv i nhau.
- Xu hướng thnhấết:c ng đô n ề g dấnưc muô n
ế tách rađ
hìnhthành cng đôềng d n
t c đcl p.
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ b ản của tình hình tôn giáo ở Việt Nam?
Tôn giáoVit Nam đa dng, đan xẽn, chung sô n
ế g hòa bình; không có xung đt, chiế n ế tranh tôn giáo
Vit Nam là quô c
ế gia hot đng tôn giáo phát trin vôcùng mnh mẽẫ
Vit Nam là quô c ế gia đa tôn giáo
Các tôn giáoVit Nam nói chung luôn đô n ề g hành cùngd n
ấ tc, có nhiế u
ề đóng góp quan trng trong quá trình x y
ấ dng và bo vđấết nướ c
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dân tộc theo nghĩa rộng? Có chung nế n ề văn hóa và t m ấ lý
Có chung mt phương thc sinh hot kinh tếế
C ó ý th c t g iác t c ng ườ i
Có chung m
t vùng lãnh thổ ổn đnh 120.
Yêắu tôắ nào sau đây làơc ởs
phân ệbi t dânộ t c-quô c
ắ giaàdânv tộc- tộc người?
Chung phương thc sinh hot kinh tếế
C hung m
t nhà n ướ c