Trắc nghiệm chương 1,2,3 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Trắc nghiệm chương 1,2,3 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1
1. Ng c quy nh t b bu xem kết đị đi họi ch ti nay để c tiếng anh, quy nh này ết đị
ca Ng c th hi n
a. Chi phí cơ hội
b. S i đánh đổ
c. Con người suy nghĩ tại điểm cn biên
d. Các câu trên đúng
2. M t công nhân quy c thêm buết định đi họ ối 1 năm và từ tăng ca mang i t b vic
li cho anh ta thêm 1 kho n thu nh p là 15 tri y ta có th nói ệu/năm. vậ
a. Người công nhân đã đánh đổi 15 tri c ệu/năm để đi họ
b. Quy ết định c a anh ta là h p lý
c. Anh công nhân là người có lý trí
d. Các câu trên đều sai
3. M t h i ch hàng tiêu dùng th n chính sách gic hi ảm giá nên người tiêu dùng đã
ti mua hàng nhi u này cho th y u hơn, điề
a. Người dân thích thích mua s m
b. Người dân suy nghĩ tại điểm cn biên
c. Người dân phn ng v ới động cơ khuyên khích
d. Mua càng nhiu s mang l i càng nhi u l ợi ích cho người dân
4. Thương mại mang l i l i vì i ích cho con ngườ
a. Người ta có th mua được th người ta không t s n xu c ất đượ
b. Thúc đẩy tăng năng suất
c. Thúc đẩy s ản lượng tăng
d. Các câu trên đều đúng
5. Khi chính ph can thi p vào n n kinh t ế điều nào sau đây không đúng
a. H n ch ng c i tác tiêu c c ế ảnh hưở a ngo
b. Gi m t n th c m nh th t do s trường
c. Bo v quy n s h u c ủa người dân
d. Giúp ngu n l u qu ực luôn được phân b hi
6. Điệp b 100 tri u ti n ti m ết ki 1 quán trà s p qu n lý quán tệm để a, và tr c ti ế
sữa, sau 1 năm thu về li nhu n 60 tri u. V p trong quy ậy chi phí cơ hộ ủa Điệ ếi c t
định này là
a. 100 tri u
b. 100 tri u và th ời gian 1 năm
c. Li ích l n nh 100 tri u và t ất có đượ ời gian 1 nămc t th
d. 160 tri u
7. Điều nào sau đây đúng khi chính phủ in quá nhiu tin
88 2
a. Nn kinh t s n v n ế tăng ngu
b. Giá hàng hóa dch v t ng ă
c. Ch x y ra l m phát trong dài h n
d. Thúc đẩy n n kinh t ng ế tang trưở
8. Điều nào sau đây là đúng thương mạ khi nói v l i ích t i
a. Ch qu c gia nào có l i th tuy i thì m i i ích tcó l i ế ệt đố thương mạ
b. Ch qu c gia nào có l i thế i thì mtương đố thương mại có li ích t i
c. Ch nh ng qu t cao m i có l i ích t i ốc gia có năng suấ thương mạ
d. Các câu trên đều sai
9. Qu ốc gia A để ất ra máy tính đã sử hơn quố s n xu d ng ngu n l c hi u qu c gia
B, vì th c gia B và h i t qu có l i, ế ốc gia A đã bán máy tính cho quố thương mạ
vy l y là: i thế
a. l i th i ế tương đố
b. l tuy i i thế ệt đố
c. l i th i th ế do chi phí cơ hộ p
d. không có l o c i thế
10. Quốc gia A có chi phí cơ hộ ấp hơn quối để sn xut cà phê th c gia B, vì thế quc
gia A đã bán cà thương mạphê cho qu c gia B và h có l i t i, v y l i th y là: ế
a. l i th i ế tương đố
b. l tuy i i thế ệt đố
c. c 2 câu trên đều đúng
d. không có l o c i thế
11. Mc s ng c i dân 1 qu ủa ngườ c gia ph thu c vào
a. S n qu c ti ốc gia đó có đượ
b. Năng suấ ốc gia đót ca qu
c. S lượng hàng hóa dch v qu o ra ốc gia đó tạ
d. B và c đúng
12. Khi giá một hàng hóa nào đó giả ống thì người ta mua hàng hóa đó nhiều hơn m xu
là do:
a. con người thích mua nhiu hàng hóa
b. con người có nhiu tin
c. con ngườ i ph n ng v i m c giá gi m
d. con người đã hành động không có lý trí
13. Bn b mua m t cái váy mang l i cho b n l ra s tiền 500 ngàn để ợi ích tương
đương 600 ngàn vậy bn
a. b m c n biên ạn suy nghĩ tại điể
b. b i duy lý ạn là con ngườ
88 2
c. b c hiạn đã sử dng ngun l u qu
d. các câu trên đều đúng
14. Điều nào sau đây không đúng khi nói về mc sng
a. m ng c i dân m c ph thu n h c s ủa ngườ t nư c vào s ti
b. người dân sn xut ra càng nhiu hàng hóa thì mc sng càng cao
c. qu c sốc gia có năng suấ ống ngườt càng cao thì m i dân cao
d. m ng ph n xu t hàng hóa c s c s thuộc vào năng lự
15. Điều nào sau đây không đúng
a. Th c hi ng c nh tranh hoàn h o phân b ngu n ltrườ u qu
b. giá c trên th i mua quy nh trường là do ngườ ết đị
c. t c ho ch ạt độ là xác đị Hàng hóa nào đượng kinh t nh c s n xu t? S n ế
xu Sấtchúng như thế Ai là ngườ nào? n xut chúng bao nhiêu? i mua?
d. Th i hàng hóa trường là nơi ngườ ời bán trao đổi mua và ngư
CHƯƠNG 2:
1. Các kho c gản nào sau đây không đượ ọi là đầu tư
a. Tn kho c p a doanh nghi
b. Ti n mua máy móc thi ế t b
c. Ti n mua c phi u ế
d. Ti ền xây nhà xưởng mi
2. Chi tiêu c a chính ph (G) bao g m
a. S n chính ph b ra mua hàng hóa dti ch v
b. S n chính ph b i nghèo ti ra cho ngườ
c. S n chính ph b ti i già ra cho ngườ
d. Tt c đều đúng
3. Lan chi tiêu 45 tri hóa d ch vệu trong năm 2015 cho các hàng ụ, trong đó: chi tiêu
30 tri c ph m do các doanh nghi c cung ng, và 5 triệu để ệp trong nướ mua th u
để mua điện thoi c a Trung quc, 10 tri mua máy tính cệu để a m . vy GDP ca
VN năm 2015 sẽ thay đổ i
a. Tăng 45 triệu
b. Tăng 30 triệu
c. Gi m 15 tri u
d. Tăng 15 triệu
4. Năm 2014 tổ gia đình, doanh nghiệng chi tiêu c a h p, chính ph là 135 t USD,
xut khu ròng c a qu 1537 tri u USD. v c gia a qu c ậy GDP năm 2014 củ
gia đó là
a. 135 t USD
b. 136, 537 t USD
c. 133, 463 t USD
88 2
d. Gi m 1537 tri u USD
5. Nh ng kho n nào c tính vào GDP sau đây không đượ
a. S n sinh viên b ti c t ra để đóng họ ại trường đại hc
b. S n sinh viên b ti c v cho vi ra để mua xe máy cũ phụ ệc đi học
c. S n sinh viên b r ti ra để đi xem phim ở ạp giúp sinh viên thư giãn
d. S n sinh viên b n s d ng dti tr ch v ra để ti internet
6. Nh ng kho c tính vào GDP cản nào sau đây đượ a Vit Nam
a. Lan đi du lịch Thái Lan b a Thái ra 5 tri mua hàng hóa cệu để
b. Người dân Thành ph t trng sau s ch đ ăn
c. Ti ền lương của công nhân may trong công ty may Thành Công
d. Ti n v i c a công ty may Thành Công
7. M t bác th may để may đượ c b i tiêu dùng v i giá 850 ngàn váy bán cho ngườ
thì c t bn mua 400 ngàn ti n v i và 10 ngàn ti n kh u hao máy móc thi ế ị. như vậy
bác th may đã đóng góp vào GDP
a. 850 ngàn
b. 450 ngàn
c. 440 ngàn
d. 400 ngàn
8. Các doanh nghi p trong n n kinh t t o ra hàng hóa d ế ch v v i giá tr 200, các h
gia đình mua hàng hóa củ ậy GDP và đầu tư của doanh nghi p h t 170 v a doanh ế
nghip là
a. GDP = 170 và I = 30
b. GDP = 200 và I = 30
c. GDP = 200 và I = 0
d. GDP = 200 và I = 170
9. GDP th c và n hành b GDP danh nghĩa của năm hiệ ng nhau nếu:
a. T l l n hành b ạm phát năm hi ng t l l c ạm phát năm trướ
b. Ch s n hành b ng ch s giá năm hiệ giá năm trướ c
c. T l l n hành b ạm phát năm hiệ năm gống t l c
d. Ch s n hành b ng ch s giá năm hiệ giá năm gố c
10. Khoản nào sau đây được tính vào GDP:
a. Ti n mua s ay d t i c
b. Ti n thuê ôtô v n t p i ca các doanh nghi
c. Kh u hao
d. Chi phí năng lượng
11. Khi tính GDP ta lo i b m trung gian vì: s n ph
a. Đó là sản phm mua ngoài
b. Đó là những s n ph m d dang
c. Nếu không lo s b i b tính trùng
d. Đó là những s n ph m s đưc chuy n d n giá tr vào GDP nên không c n tính
12. Yếu t i là tính ch t c nào sau đây không phả ủa GDP danh nghĩa:
a. Tính theo giá c định
b. Ch đo lường sn phm cu i cùng
88 2
c. Tính cho m t th i k nh nh ất đị
d. Không cho phép tính giá r hàng hóa trung gian
13. Sn ph m trung gian và s n ph m cu i cùng khác nhau :
a. M ục đích sử d ng.
b. Là nguyên li u và không ph i là nguyên li u.
c. Th i gian tiêu th .
d. Các câu trên đều sai.
14. GDP danh nghĩa của năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2002 nghĩa
là:
a. Sản lượng tăng
b. S ản lượng gim
c. Sản lượng không đổi
d. S ản lượ tăng, giả ặc không đổi thông tin y chưa đủng th m ho để
biết v s ng th ản lượ ếc t
15. GDP th c t ng theo m ng theo ế đo lườ ức giá ………, n GDP danh nghĩa đo lườ
mức giá ………
a. Năm hiệ năm cơ sởn hành,
b. Năm cơ sở, năm hiện hành
c. C a hàng hóa trung gian, c a hàng hóa cu i cùng
d. Trong nước, qu c tế
16. GDP danh nghĩa là
a. Điều ch nh theo l m phát
b. Tính theo giá năm gốc
c. Lớn hơn GDP thực
d. Các câu trên đều sai
17. T c đ ng c a 1 n n kinh t c tính d tăng trưở ế đượ a vào
a. GDP danh nghĩa
b. GDP th c
c. T l l m phát
d. Tt c đều sai
18. Mt qu c gia có các s li a h a ệu sau đây: tiêu dùng củ gia đình là 320; đầu tư củ
doanh nghi p là 140; Chi tiêu c a chính ph là 110; cán cân thương mại ca qu c
gia b thâm h t 80. V y GDP c a qu c gia là
a. 570
b. 650
c. 490
d. 520
19. Tng s n ph c (GDP) có th ng b ng t ng c ẩm trong nướ được đo lườ a:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xut khu ròng
b. Tiêu dùng, chuy n giao thu nh p, ti i nhu n ền lương và lợ
88 2
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhun và chi phí hàng hóa trung gian
d. Giá tr hàng hóa và d i cùng, chi phí hàng hóa trung gian, chuy n giao ch v cu
thu nh p và ti n thuê
20. GDP c a 1 qu c gia là
a. Tng giá tr hàng hóa d o ra trên nh th c a qu c gia ch v được t
b. Tng s ng hàng hóa dản lượ ch v c t a cu o ra trên lãnh th cối cùng đượ
quc gia
c. Tng giá tr ng c c t o ra trên lãnh th trườ a hàng hóa d ch v cuối cùng đượ
th c a qu c gia
d. Các câu trên đều sai
Sử d u sau cho các câu 21 và 22 ụng số liệ
Có s u c a 1 quli t là ốc gia như sau: GDP danh nghĩa năm 2014 và 2015 lần lượ
173 t USD và 181 t USD, GDP th t 165 t USD và 170 ực năm 2014 và 2015 lần lượ
t USD.
21. T c đ ng c a qu tăng trưở ốc gia năm 2015 là
a. 3%
b. 4,6%
c. 6,4%
d. Các câu trên đều sai
22. Ch s gi ảm phát theo GDP năm 2014 là
a. 106,4%
b. 104,8%
c. 104,6%
d. 103%
23. Điều nào sau đây không đúng khi nói về GDP
a. GDP không tính giá tr hàng hóa phi th ng trườ
b. GDP không tính giá tr ngo c i tác tiêu c
c. GDP là ch tiêu t i c i dân ốt đo lườ ủa ngường phúc l
d. Các câu trên đúng
24. Điệp là giám đốc công ty tư nhân, đầu năm 2014 Điệp đã thuê Lan làm thư ký cho
mình tr i Lan làm v , Lan lương 10 triệu/tháng. Sau 1 năm làm việ ệp cước Đi
nhà làm n , v y i tr
a. GDP năm 2015 không bị ảnh hưở ng gì
b. GDP năm 2015 đã gim 10 triu
c. GDP năm 2015 đã giảm 120 triu
d. Các câu trên đều sai
25. Khon m ục nào sau đây được tính vào GDP?
a. Công vic n i tr
b. Doanh thu t vi c bán ma túy b t h p pháp
c. Doanh thu t vi c bán các s n ph m trung gian
88 2
d. D ch v tư vấn
26. Kho Vin m c tính vào GDP cục nào sau đây không đượ a t Nam theo ch ti p ế
cn chi tiêu:
a. D ch v n lu tư vấ t mà một gia đình thuê
b. D ch v d n nhà mà m ột gia đình thuê
c. M t cây cu m c xây b ng với đượ n ngân sách thành ph
d. S ợi bông được công ty Dt Thành Công mua
27. Khon ti n chi mua m t chi c sền 50.000 đô la gia đình bạ ếc xe BMW đượ n
xut t c sại Đứ được tính vào GDP c a Vi t Nam theo cách ti p c ế ận chi tiêu n
thế nào?
a. Đầu tư tăng 50.000 đô la và xuấ ảm 50.000 đô lat kh u ròng gi
b. Tiêu dùng tăng 50.000 đô la và xuất khu ròng gi ảm 50.000 đô la
c. Xu t kh u ròng gi ảm 50.000 đô la
d. Xu t kh ẩu ròng tăng 50.000 đô la
28. Hoạt động nào sau đây không p c i dân m làm tăng thu nhậ a ngư ột nước?
a. Xây d ng m t cây c u
b. M r ng giao thông ộng đườ
c. Nh p kh u nhi u xe ô tô và xe máy
d. Xu t kh u nhi u hàng tiêu dùng
29. Gi s thu nh p c a b n 19 tri ng lên 31 tri tăng từ ệu đồ ệu đồng. Trong giai đoạn
đó CPI tăng từ ạn đã: 122 lên 169. Nhìn chung m c s ng c a b
a. Gi m
b. Tăng
c. Không đổi
d. Không th k n vì không bi ết lu ết năm cơ sở
30. GDP danh nghĩa bao gồm:
a. Ti n mua b t mì c a m t lò bánh mì
b. Ti n mua s i c a m t nhà máy d t v i
c. Bt mì được mua bi mt bà ni tr
d. Không có câu nào đúng
31. Kho a Vi ản nào sau đây đượ ệt Nam năm 2016c tính vào GDP c
a. Giá tr hàng hóa mà công ty c a Vi t Nam s n xu Campuchia t trên lãnh th
b. S n mà h ch vti c a công ty Vi gia đình mua hàng hóa dị ệt Nam năm ngoái
c. Giá tr hàng hóa c a công ty Nh t s n xu t Vi ệt Nam năm 2016
d. S n mà công ty Vi t Nam nh p kh u máy móc t ti nước ngoài năm 2016
32. Kho c tính vào GDP c ản nào sau đây không đượ ệt Nam năm 2016a Vi
a. Giá tr rau s ch c i dân tr a m ột ngườ ồng để ăn cho gia đình
b. S n Tý b c v h p ti ra để mua máy tính cũ ph c t
c. S n m t doanh nghi p b ra mua bàn gh cho nhân viên trong công ty làm vi c ti ế để
d. các câu trên đều đúng
88 2
Bài t p t lu n:
Mt qu c gia có s li sau: ệu như
năm
Sn ph m A
Sn ph m B
P
Q
P
Q
2013
20
230
13
410
2014
22
235
14
420
2015
23
245
16
425
2016
25
270
19
440
Yêu c u:
1. Tính GDP danh nghĩa củ ừng năma t
2. Tính GDP th a t c c c ừng năm, biết năm 2014 là năm gố
3. Tính ch s gi m phát t ng năm
4. Tính t ốc độ tăng trưởng cho 3 năm 2014, 2015, 2016
5. tính t l l ạm phát cho 3 năm 2014, 2015, 2016
CHƯƠNG 3
1. M c sng c i dân 1 quủa ngườ c gia th hi n qua
a. GDP danh nghĩa
b. GDP th c
c. GDP th i ực bình quân đầu ngườ
d. Tng s lượng hàng hóa dch v c gia qu đó sản xut ra
2. GDP th i c a Singapo l a Vi t Nam x p xực bình quân đầu ngườ ớn hơn củ 25 l n
thì có th nói
a. Vi t Nam kém phát tri i Singapo 25 l n ển hơn so vớ
b. M c sng c a Vi t Nam 25 l n ủa Singapo cao hơn củ
c. Năng suấ t c a Vi t Nam 25 l n ủa Singapo cao hơn củ
d. Các câu trên đều đúng
3. GDP th c c a qu c gia A là 40 t , GDP th c gia B là 10 tc c a qu v y ta có th
kết lu n
a. M c s c gia B ng c i dân qu c gia A lủa ngườ ớn hơn quố
b. M ng c i dân qu c gia A l c gia B c s ủa ngườ n hơn quố
88 2
c. M c s c g ng c i dân quủa ngườ ia A l c gia B ớn hơn quố
d. Không th k t lu c ế ận đượ
4. Năng suất ca m t qu c gia là
a. thu nh a qup bình quân c ốc gia đó
b. giá tr s ng c a qu ng ản lượ c gia tính bình quân cho 1 lao đ
c. t ng s i dân ản lượng tính bình quân cho 1 ngư
d. giá tr tài nguyên tì ng nh bình quân cho 1 lao độ
5. Nếu t c độ tăng trư ng c i, hi n nay thu nh p bình a quốc gia A là 4% không đổ
quân đầu ngườ ần bao nhiêu năm đểi c a qu y c thu ốc gia A là 4.000$/năm. Vậ
nhập bình quân đầu ngườ ốc gia A tăng gấp đôi.i c a qu
a. x p x 10,6 năm
b. X p x 15,2 năm
c. x p x 17,5 năm
d. X p x 20,4 năm
6. Singapo có th đuổi kp các qu c gia phát tri n vì
a. Singapo có t c đ tang trưởng cao hơn
b. Singapo có năng suất cao hơn
c. Các qu c gia phát tri n có hi u su m d n t gi
d. Các câu trên đều đúng
7. Y ếu t ây không n m trong hàm s nào sau đ n xut?
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. S ng lượng lao độ
c. V n v t t ch
d. Nhu cu hàng hóa dch v c a qu c gia
8. Năng suất không ph thu c vào
a. Lao động
b. Ki ến th c công ngh
c. V ốn con người
d. i nguyên thiên nhiên
9. Chính sách nào sau đây không làm tăng năng suất lao động
a. Chính sách ki m soát t c đ tăng dân số
b. Chính sách khuy c ngoài ến khích đầu tư nướ
c. Chính sách hướng ni
d. Chính sách đầu tư cho phát triển khoa hc công ngh
10. Điều nao sau đây không đúng khi năng suất lao động tăng
a. S lượng hàng hóa dch v t o ra nhi ều hơn
b. M c sng c ủa người dân tăng
88 2
c. Người dân chc chn s tiết ki m nhi ều hơn
d. Nn kinh t ế tăng trưởng
11. Chính sách phát tri n giáo d c có li ích
a. Tăng vốn vt cht
b. Tăng tài nguyên thiên nhiên
c. Tăng vốn con người
d. Tăng lao động
12. Để tăng năng suấ ện chính sách nào sau đâyt chính ph Vit Nam cn thc hi
a. Ban hành và th n t nh c a pháp lu quy n s h u tài s n, c hi t v ốt các quy đị
và s h u trí tu
b. Th c hi cện các chính sách để t gi m ô nhi ễm môi trường
c. Th c hin t khuy u ốt các chính sách để ến khích đầ
d. A và c đúng
13. Chính sách nào sau đây làm tăng vốn v t ch t cho n n kinh t ế
a. Chính sách tr c ấp cho người già
b. Chính sách phát tri n giáo d c
c. Chính sách khuy ến khích đầu tư
d. chính sách đầu tư cho y tế
14. Chính sách nào sau đây không làm tăng vốn co n người
a. Chính sách b o v ng môi trườ
b. Khuy c ến khích đầu tư cho giáo dụ
c. Chính sách phát tri n y t ế
d. chính sách phá tri h t ng ển cơ sở
15. Điều nào sau đây đúng
a. Khuy n khích ti m càng nhi u càng giúp qu ng cao ế ết ki ốc gia tăng trưở
b. m hông có tài nguyên là qu c gia nghèo t quc gia k
c. mu n qu ng ph i thu hút nhi u v c ngoài ốc gia tăng trưở ốn đầu tư nướ
d. để ởng nên đầu tư phát triể tăng trư n giáo dc
16. Bài t p t lu n:
Gi Vi s t nam có t n nay thu nh p ốc độ tăng trư i là 8% năm, hiởng không đổ
bình quân đầu ngườ tăng trười (PPP) c a Vi t Nam là 6.037$. N u t ế c đ ng ca
M không đổ ập bình quân đầu người là 2%, hi n nay thu nh i (PPP) c a M
57.000$. V y Vi t Nam ph i m i k p M ất bao nhiêu năm để đuổ ?
88 2
| 1/10

Preview text:

CHƯƠNG 1 1. Ngọc quyết đ n ị h từ bỏ buổi x
em kịch tối nay để đi học tiếng anh, quyết đ n ị h này của Ngọc thể hiện a. Chi phí cơ hội b. Sự đánh đ i ổ
c. Con người suy nghĩ tại điểm cận biên d. Các câu trên đúng
2. Một công nhân quyết định đi h c
ọ thêm buổi tối 1 năm và từ bỏ việc tăng ca mang
lại cho anh ta thêm 1 khoản thu nh p
ậ là 15 triệu/năm. vậy ta có th ể nói
a. Người công nhân đã đánh đổi 15 triệu/năm để đi h c ọ
b. Quyết định của anh ta là hợp lý
c. Anh công nhân là người có lý trí d. Các câu trên đều sai
3. Một hội chợ hàng tiêu dùng thực hi n
ệ chính sách giảm giá nên người tiêu dùng đã
tới mua hàng nhiều hơn, điều này cho thấy
a. Người dân thích thích mua sắm
b. Người dân suy nghĩ tại điểm cận biên c. Người dân phản n
ứ g với động cơ khuyên khích d. Mua càng nhiều s ẽ mang lại càng nhi u
ề lợi ích cho người dân
4. Thương mại mang lại lợi ích cho con người vì
a. Người ta có thể mua được thứ người ta không tự s n ả xuất được
b. Thúc đẩy tăng năng suất
c. Thúc đẩy sản lượng tăng
d. Các câu trên đều đúng
5. Khi chính phủ can thiệp vào n n
ề kinh tế điều nào sau đây không đúng a. Hạn ch
ế ảnh hưởng của ngoại tác tiêu cực b. Giảm tổn thất do s c ứ m n ạ h thị trường c. Bảo v
ệ quyền sở hữu của người dân
d. Giúp nguồn lực luôn được phân bổ hiệu qu ả 6. Điệp b ỏ 100 tri u ệ ti n ề tiết kiệm đ
ể mở 1 quán trà sữa, và tr c ự ti p ế qu n ả lý quán trà
sữa, sau 1 năm thu về lợi nhu n
ậ 60 triệu. Vậy chi phí cơ hội của Điệp trong quyết định này là a. 100 triệu b. 100 tri u ệ và thời gian 1 năm
c. Lợi ích lớn nhất có được từ 100 triệu và từ thời gian 1 năm d. 160 triệu
7. Điều nào sau đây là đúng khi chính phủ in quá nhiều tiền 88 2 a. Nền kinh t ế sẽ tăng nguồn vốn b. Giá hàng hóa dịch v ụ t n ă g
c. Chỉ xảy ra lạm phát trong dài h n ạ d. Thúc đẩy nền kinh t ế tang trưởng
8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lợi ích từ thương mại
a. Chỉ quốc gia nào có lợi thế tuyệt đối thì ớ
m i có lợi ích từ thương m i ạ
b. Chỉ quốc gia nào có lợi thế tương đối thì mới có lợi ích từ thương mại
c. Chỉ những quốc gia có năng suất cao mới có lợi ích từ thương mại d. Các câu trên đều sai
9. Quốc gia A để sản xuất ra máy tính đã sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn quốc gia
B, vì thế quốc gia A đã bán máy tính cho quốc gia B và h
ọ có lợi từ thương mại, vậy lợi thế này là: a. lợi thế tương đối b. lợi thế tuyệt đối
c. lợi thế do chi phí cơ hội thấp d. không có lợi th ế nào cả
10. Quốc gia A có chi phí cơ hội để sản xuất cà phê thấp hơn quốc gia B, vì thế quốc
gia A đã bán cà phê cho quốc gia B và họ có lợi từ thương mại, vậy lợi thế này là: a. lợi thế tương đối b. lợi thế tuyệt đối
c. cả 2 câu trên đều đún g d. không có lợi th ế nào cả
11. Mức sống của người dân 1 quốc gia ph ụ thu c ộ vào
a. Số tiền quốc gia đó có được
b. Năng suất của quốc gia đó
c. Số lượng hàng hóa dịch v ụ quốc gia đó t o ạ ra d. B và c đúng
12. Khi giá một hàng hóa nào đó giảm xuống thì người ta mua hàng hóa đó nhiều hơn là do:
a. con người thích mua nhiều hàng hóa
b. con người có nhiều tiền
c. con người phản ứng ớ v i mức giá giảm
d. con người đã hành động không có lý trí 13. Bạn b
ỏ ra số tiền 500 ngàn để mua m t ộ cái váy mang l i ạ cho b n ạ lợi ích tương
đương 600 ngàn vậy bạn
a. bạn suy nghĩ tại điểm cận biên
b. bạn là con người duy lý 88 2
c. bạn đã sử dụng nguồn lực hiệu qu ả
d. các câu trên đều đúng
14. Điều nào sau đây không đúng khi nói về mức sống
a. mức sống của người dân một n ớ ư c ph
ụ thuộc vào số tiền họ có
b. người dân sản xuất ra càng nhiều hàng hóa thì mức sống càng cao
c. quốc gia có năng suất càng cao thì mức sống người dân cao
d. mức sống phụ thuộc vào năng lực sản xuất hàng hóa
15. Điều nào sau đây không đúng a. Thị tr n ườ g c n
ạ h tranh hoàn hảo phân bổ nguồn lực hiệu qu ả b. giá c
ả trên thị trường là do người mua quyết đ n ị h
c. tổ chức hoạt động kinh tế là xác định H
àng hóa nào được sản xuất? Sản
xuấtchúng như thế nào? Sản xuất chúng bao nhiêu? Ai là người mua?
d. Thị trường là nơi người mua và người bán trao đổi hàng hóa CHƯƠNG 2:
1. Các khoản nào sau đây không được gọi là đầu tư
a. Tồn kho của doanh nghiệp
b. Tiền mua máy móc thiết b ị c. Tiền mua cổ phi u ế
d. Tiền xây nhà xưởng mới
2. Chi tiêu của chính phủ (G) bao gồm a. Số ti n ề chính ph ủ b
ỏ ra mua hàng hóa dịch v ụ
b. Số tiền chính phủ bỏ ra cho người nghèo
c. Số tiền chính phủ bỏ ra cho người già d. Tất cả đều đúng
3. Lan chi tiêu 45 triệu trong năm 2015 cho các hàng hóa dịch vụ, trong đó: chi tiêu
30 triệu để mua thực ph m
ẩ do các doanh nghiệp trong nước cung n ứ g, và 5 triệu để mua điện thoại ủ
c a Trung quốc, 10 triệu đ
ể mua máy tính của mỹ. vậy GDP của
VN năm 2015 sẽ t hay đổi a. Tăng 45 triệu b. Tăng 30 triệu c. Giảm 15 triệu d. Tăng 15 triệu
4. Năm 2014 tổng chi tiêu của hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ là 135 tỷ USD,
xuất khẩu ròng của quốc gia là – 1537 tri u
ệ USD. vậy GDP năm 2014 của quốc gia đó là a. 135 t ỷ USD b. 136, 537 tỷ USD c. 133, 463 tỷ US D 88 2 d. Giảm 1537 tri u ệ USD
5. Những khoản nào sau đây không được tính vào GDP a. Số ti n ề sinh viên b
ỏ ra để đóng học tại trường đại học
b. Số tiền sinh viên bỏ ra để mua xe máy cũ phục vụ c ho việc đi học c. Số tiền sinh viên b
ỏ ra để đi xem phim ở rạp giúp sinh viên thư giãn
d. Số tiền sinh viên bỏ ra để trả tiền s ử d n ụ g dịch v ụ internet
6. Những khoản nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam
a. Lan đi du lịch Thái Lan bỏ ra 5 triệu để mua hàng hóa của Thái
b. Người dân ở Thành ph
ố tự trồng sau sạch để ăn
c. Tiền lương của công nhân may trong công ty may Thành Công d. Tiền v i
ả của công ty may Thành Công
7. Một bác thợ may để may được bộ váy bán cho người tiêu dùng với giá 850 ngàn thì cần mua 400 ngàn ti n ề v i ả và 10 ngàn ti n ề kh u
ấ hao máy móc thiết bị. như vậy
bác thợ may đã đóng góp vào GDP a. 850 ngàn b. 450 ngàn c. 440 ngàn d. 400 ngàn 8. Các doanh nghi p ệ trong n n ề kinh tế t o ạ ra hàng hóa dịch v
ụ với giá trị 200, các hộ
gia đình mua hàng hóa của doanh nghiệp hết 170 vậy GDP và đầu tư của doanh nghiệp là a. GDP = 170 và I = 30 b. GDP = 200 và I = 30 c. GDP = 200 và I = 0 d. GDP = 200 và I = 170
9. GDP thực và GDP danh nghĩa của năm hiện hành bằng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát năm trước b. Chỉ s ố giá năm hi n ệ hành b n
ằ g chỉ số giá năm trước
c. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ năm gốc d. Chỉ s ố giá năm hi n ệ hành b n
ằ g chỉ số giá năm gốc
10. Khoản nào sau đây được tính vào GDP: a. Tiền mua sợi c a ủ máy d t ệ b. Tiền thuê ôtô v n
ậ tải của các doanh nghiệp c. Khấu hao d. Chi phí năng lượng
11. Khi tính GDP ta loại bỏ s n ả phẩm trung gian vì:
a. Đó là sản phẩm mua ngoài b. Đó là những s n ả phẩm dở dang c. Nếu không loại b ỏ s ẽ bị tính trùng d. Đó là những s n
ả phẩm sẽ được chuy n
ể dần giá trị vào GDP nên không c n ầ tính
12. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP danh nghĩa:
a. Tính theo giá cố định
b. Chỉ đo lường sản phẩm cu i ố cùng 88 2 c. Tính cho m t
ộ thời kỳ nhất định
d. Không cho phép tính giá rị hàng hóa trung gian 13. Sản ph m ẩ trung gian và s n ả phẩm cu i ố cùng khác nhau ở: a. Mục đích sử d n ụ g.
b. Là nguyên liệu và không ph i ả là nguyên li u ệ . c. Thời gian tiêu thụ.
d. Các câu trên đều sai.
14. GDP danh nghĩa của năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2002 có nghĩa là: a. Sản lượng tăng b. Sản lượng giảm
c. Sản lượng không đổi
d. Sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không đổi vì thông tin này chưa đủ để
biết về sản lượng thực tế
15. GDP thực tế đo lường theo mức giá ………, còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá ………
a. Năm hiện hành, năm cơ sở
b. Năm cơ sở, năm hiện hành
c. Của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng d. Trong nước, quốc tế 16. GDP danh nghĩa là
a. Điều chỉnh theo lạm phát b. Tính theo giá năm gốc c. Lớn hơn GDP thực d. Các câu trên đều sai
17. Tốc độ tăng trưởng c a
ủ 1 nền kinh tế được tính dựa vào a. GDP danh nghĩa b. GDP thực c. Tỷ lệ lạm phát d. Tất cả đều sai
18. Một quốc gia có các số liệu sau đây: tiêu dùng của hộ gia đình là 320; đầu tư c a ủ doanh nghi p ệ là 140; Chi tiêu c a ủ chính ph
ủ là 110; cán cân thương mại của quốc gia b ị thâm h t
ụ 80. Vậy GDP của quốc gia là a. 570 b. 650 c. 490 d. 520 19. Tổng s n
ả phẩm trong nước (GDP) có th
ể được đo lường bằng tổng của :
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nh p
ậ , tiền lương và lợi nhu n ậ 88 2
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hóa trung gian d. Giá tr
ị hàng hóa và dịch vụ cu i
ố cùng, chi phí hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và ti n ề thuê
20. GDP của 1 quốc gia là
a. Tổng giá tr ịhàng hóa dịch vụ được tạo ra trên lãnh th ổ c a ủ qu c ố gia
b. Tổng sản lượng hàng hóa dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ của quốc gia
c. Tổng giá trị thị tr n
ườ g của hàng hóa dịch vụ cuối cùng đ c ượ t o ạ ra trên lãnh thổ của quốc gia d. Các câu trên đều sai
Sử dụng số liệ u sau cho các câu 21 và 22 Có số li u ệ c a
ủ 1 quốc gia như sau: GDP danh nghĩa năm 2014 và 2015 lần lượt là 173 t ỷ USD và 181 t
ỷ USD, GDP thực năm 2014 và 2015 lần lượt là 165 tỷ USD và 170 tỷ USD. 21. Tốc độ tăng tr n
ưở g của quốc gia năm 2015 là a. 3% b. 4,6% c. 6,4% d. Các câu trên đều sai
22. Chỉ số giảm phát theo GDP năm 2014 là a. 106,4% b. 104,8% c. 104,6% d. 103%
23. Điều nào sau đây không đúng khi nói về GDP
a. GDP không tính giá tr ịhàng hóa phi thị trường
b. GDP không tính giá trị ngoại tác tiêu c c ự
c. GDP là chỉ tiêu tốt đo lường phúc lợi của người dân d. Các câu trên đúng
24. Điệp là giám đốc công ty tư nhân, đầu năm 2014 Điệp đã thuê Lan làm thư ký cho mình tr
ả lương 10 triệu/tháng. Sau 1 năm làm việc Điệp cưới Lan làm vợ, Lan ở nhà làm nội trợ, vậy
a. GDP năm 2015 không bị ả nh hưởng gì
b. GDP năm 2015 đã giảm 10 triệu
c. GDP năm 2015 đã giảm 120 triệu d. Các câu trên đều sai
25. Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP? a. Công việc nội trợ
b. Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp pháp
c. Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trung gian 88 2 d. Dịch vụ tư vấn
26. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê b. Dịch vụ d n
ọ nhà mà một gia đình thuê
c. Một cây cầu mới được xây b n
ằ g vốn ngân sách thành ph ố
d. Sợi bông được công ty Dệt Thành Công mua
27. Khoản tiền 50.000 đô la mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản
xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP c a ủ Việt Nam theo cách ti p ế cận chi tiêu như thế nào?
a. Đầu tư tăng 50.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đô la
b. Tiêu dùng tăng 50.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đô la
c. Xuất khẩu ròng giảm 50.000 đô la
d. Xuất khẩu ròng tăng 50.000 đô la
28. Hoạt động nào sau đây không làm tăng thu nhập của ng ờ ư i dân một nước? a. Xây d n ự g một cây c u ầ
b. Mở rộng đường giao thông c. Nhập kh u
ẩ nhiều xe ô tô và xe máy d. Xuất khẩu nhi u ề hàng tiêu dùng 29. Giả s ử thu nh p
ậ của bạn tăng từ 19 triệu đồng lên 31 triệu đồng. Trong giai đoạn
đó CPI tăng từ 122 lên 169. Nhìn chung mức sống của bạn đã: a. Giảm b. Tăng c. Không đổi
d. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
30. GDP danh nghĩa bao gồm: a. Tiền mua bột mì c a ủ một lò bánh mì b. Tiền mua sợi của m t ộ nhà máy d t ệ v i ả
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ
d. Không có câu nào đúng
31. Khoản nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam năm 2016
a. Giá trị hàng hóa mà công ty c a ủ Vi t ệ Nam s n
ả xuất trên lãnh thổ Campuchia b. Số ti n ề mà h
ộ gia đình mua hàng hóa dịch vụ của công ty Việt Nam năm ngoái c. Giá trị hàng hóa c a ủ công ty Nhật s n
ả xuất ở Việt Nam năm 2016 d. Số ti n
ề mà công ty Việt Nam nh p ậ khẩu máy móc t ừ nước ngoài năm 2016
32. Khoản nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2016
a. Giá trị rau sạch của một người dân trồng để ăn cho gia đình b. S
ố tiền Tý bỏ ra để mua máy tính cũ phục v ụ học tập c. Số ti n ề m t ộ doanh nghi p ệ b
ỏ ra mua bàn ghế để cho nhân viên trong công ty làm vi c ệ
d. các câu trên đều đúng 88 2 Bài tập t ự luận:
Một quốc gia có số liệu như sau: Sản ph m ẩ A Sản ph m ẩ B năm P Q P Q 2013 20 230 13 410 2014 22 235 14 420 2015 23 245 16 425 2016 25 270 19 440 Yêu cầu:
1. Tính GDP danh nghĩa của từng năm
2. Tính GDP thực của từng năm, biết năm 2014 là năm gốc 3. Tính ch ỉ s ố gi m ả phát t n ừ g nă m
4. Tính tốc độ tăng trưởng cho 3 năm 2014, 2015, 2016 5. tính t
ỷ lệ lạm phát cho 3 năm 2014, 2015, 2016 CHƯƠNG 3
1. Mức sống của người dân 1 quốc gia th ể hiện qua a. GDP danh nghĩa b. GDP thực
c. GDP thực bình quân đầu người
d. Tổng số lượng hàng hóa dịch vụ quốc gia đó sản xuất ra
2. GDP thực bình quân đầu người của Singapo lớn hơn của Vi t ệ Nam xấp xỉ 25 lần thì có thể nói
a. Việt Nam kém phát triển hơn so với Singapo 25 l n ầ
b. Mức sống của Singapo cao hơn của Vi t ệ Nam 25 lần
c. Năng suất của Singapo cao hơn của Việt Nam 25 lần
d. Các câu trên đều đúng 3. GDP thực của qu c
ố gia A là 40 tỷ, GDP thực c a ủ qu c ố gia B là 10 tỷ v y ậ ta có th ể kết luận a. M c
ứ sống của người dân qu c
ố gia A lớn hơn quốc gia B
b. Mức sống của người dân qu c
ố gia A lớn hơn quốc gia B 88 2 c. M c
ứ sống của người dân quốc gia A lớn hơn quốc gia B d. Không th ể kết luận được 4. Năng suất của m t ộ quốc gia là
a. thu nhập bình quân của quốc gia đó b. giá tr ị sản l n
ượ g của quốc gia tính bình quân cho 1 lao động
c. tổng sản lượng tính bình quân cho 1 người dân d. giá tr
ị tài nguyên tình bình quân cho 1 lao động
5. Nếu tốc độ tăng tr ở
ư ng của quốc gia A là 4% không đổi, hi n ệ nay thu nhập bình
quân đầu người của quốc gia A là 4.000$/năm. Vậy cần bao nhiêu năm để thu
nhập bình quân đầu người của quốc gia A tăng gấp đôi. a. xấp x ỉ 10,6 năm b. X p ấ x ỉ15,2 nă m c. xấp xỉ 17,5 năm d. X p ấ x ỉ20,4 nă m 6. Singapo có th ể đuổi kịp các qu c ố gia phát triển vì
a. Singapo có tốc độ tang trưởng cao hơn
b. Singapo có năng suất cao hơn
c. Các quốc gia phát triển có hiệu suất gi m ả d n ầ
d. Các câu trên đều đúng
7. Yếu tố nào sau đây không nằm trong hàm sản xuất? a. Tài nguyên thiên nhiên b. Số lượng lao đ n ộ g c. Vốn vật chất
d. Nhu cầu hàng hóa dịch v ụ của quốc gia
8. Năng suất không phụ thuộc vào a. Lao động b. Kiến th c ứ công nghệ c. Vốn con người d. Tài nguyên thiên nhiên
9. Chính sách nào sau đây không làm tăng năng suất lao động
a. Chính sách kiểm soát tốc đ ộ tăng dân số
b. Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài
c. Chính sách hướng nội
d. Chính sách đầu tư cho phát triển khoa học công nghệ
10. Điều nao sau đây không đúng khi năng suất lao động tăng
a. Số lượng hàng hóa dịch v ụ tạo ra nhiều hơn
b. Mức sống của người dân tăng 88 2
c. Người dân chắc chắn sẽ tiết ki m ệ nhiều hơn
d. Nền kinh tế tăng trưởng
11. Chính sách phát triển giáo dục có lợi ích a. Tăng vốn vật chất
b. Tăng tài nguyên thiên nhiên c. Tăng vốn con người d. Tăng lao động
12. Để tăng năng suất chính phủ Việt Nam cần thực hiện chính sách nào sau đây a. Ban hành và thực hi n ệ tốt các quy đ n ị h c a
ủ pháp luật về quyền sở hữu tài sản, và s ở h u ữ trí tuệ
b. Thực hiện các chính sách để cắt giảm ô nhiễm môi trường
c. Thực hiện tốt các chính sách để khuyến khích đầu t ư d. A và c đúng
13. Chính sách nào sau đây làm tăng vốn vật chất cho nền kinh tế
a. Chính sách trợ cấp cho người già b. Chính sách phát tri n ể giáo d c ụ
c. Chính sách khuyến khích đầu tư
d. chính sách đầu tư cho y tế
14. Chính sách nào sau đây không làm tăng vốn con người
a. Chính sách bảo vệ môi tr n ườ g
b. Khuyến khích đầu tư cho giáo dục c. Chính sách phát tri n ể y tế
d. chính sách phá triển cơ sở hạ tầng
15. Điều nào sau đây đúng a. Khuy n ế khích tiết ki m ệ càng nhi u
ề càng giúp quốc gia tăng trưởng cao
b. một quốc gia không có tài nguyên là quốc gia nghèo c. mu n ố quốc gia tăng tr n
ưở g phải thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài d. để tăng tr ở
ư ng nên đầu tư phát triển giáo dục 16. Bài tập tự luận: Giả sử V iệt nam có tốc đ
ộ tăng trưởng không đ i ổ là 8% năm, hi n ệ nay thu nh p ậ
bình quân đầu người (PPP) của Việt Nam là 6.037$. Nếu tốc độ tăng trường của
Mỹ không đổi là 2%, hiện nay thu nhập bình quân đầu người (PPP) của Mỹ là 57.000$. V y ậ Việt Nam ph i
ả mất bao nhiêu năm để đuổi kịp Mỹ? 88 2