Trắc nghiệm Chương 1 + 2 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoÁng thời gian nào: A. Đầu thÁ kỷ XVII B. Những nm đầu thÁ kỷ XVIII C. Những nm 40 cāa th¿ kỷ XIX D. Đầu thÁ kỷ XX. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
PHÀN TRI¾T HâC MÁC – LÊNIN
CH¯¡NG 1+ 2: CHĀ NGH)A DUY VÀT BIàN CHĂNG
0.1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm bao nhiêu bộ phận cÃu thành: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
0.1.2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoÁng thời gian nào: A. Đầu thÁ kỷ XVII
B. Những nm đầu thÁ kỷ XVIII
C. Những nm 40 cāa th¿ kỷ XIX D. Đầu thÁ kỷ XX
0.1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên nền tÁng phát triển của: A. Nông nghiệp
B. Công nghiáp C. Thủ công nghiệp D. Th°¡ng m¿i-dịch vụ
0.1.4 Đâu là tiền đề lý luận làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
A. Tri¿t hãc cổ điển Đăc B. ThuyÁt tiÁn hóa
C. Sự phát triển của Chủ nghĩa t° bÁn
D. Mâu thuẫn giữa Lực l°ợng sÁn xuÃt và quan hệ sÁn xuÃt
0.1.5 Đâu là tiền đề khoa học tự nhiên làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
A. TriÁt học cổ điển Đức
B. Thuy¿t ti¿n hóa
C. Sự phát triển của Chủ nghĩa t° bÁn
D. Mâu thuẫn giữa Lực l°ợng sÁn xuÃt và quan hệ sÁn xuÃt
0.1.6 Sự ra đời của triÁt học Mác bị quyÁt định bởi: A. 2 tiền đề
B. 3 tiền đề C. 4 tiền đề D. 5 tiền đề
Tác giÁ của thuyÁt tiÁn hóa
0.1.7 Đối t°ợng nghiên cứu của triÁt học là:
A. Những quy luật của thÁ giới khách quan
B. Những quy luật chung nhÃt của tự nhiên, xã hội và t° duy
C. Những v¿n đề chung nh¿t cāa giới tự nhiên, cāa xã hội và con ng°ời, mối quan há
cāa con ng°ời nói chung, cāa t° duy con ng°ời nói riêng với th¿ giớ i xung quanh. D. Những vÃn đề chung nhÃt của
giới tự nhiên, của xã hội và con ng°ời, mối quan h ệ của con
ng°ời với thÁ giới xung quanh. 0.1.8 TriÁt học ra đời từ thực ti ễn, do nhu cầu của
thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội. B. Nguồn g ốc nh ận thức, n guồn g
ốc xã hội và nguồn gốc giai cÃp. C. Nguồn gốc
tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc t° duy.
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc t° duy.
0.1.9 Mác đã kÁ thừa học thuyÁt tiÁn hóa của ai? A. Lô-mô-nô-xốp B. Hê-ghen C. Đác-Uyn D. Phoi-¡-bách
0.1.10 Các bộ phận lý luận quan trọng của chủ nghĩa Mác-Lênin gồm:
A. TriÁt học, Kinh tÁ chính trị, Chủ nghĩa xã hội không t°ởng
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
B. Tri¿t hãc, Kinh t¿ chính trá, Chā ngh*a xã hội khoa hãc
C. ThuyÁt tÁ bào, thuyÁt tiÁn hóa, định luật bÁo
toàn và chuyển hóa nng l°ợng
D. Khoa học và thực tiễn cách m¿ng
CH¯¡NG 1: CHĀ NGH)A DUY VÀT BIàN CHĂNG MĂC 1:
1.1.0. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì bÁn chÃt thÁ giới là gì?
A. Ý thăc B. Vật chÃt C. Ý niệm
D. Do th°ợng đÁ quy định
1.1.1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật thì bÁn chÃt thÁ giới là gì?
A. VÁt ch¿t B. Vật thể C. Ý thức
D. Do th°ợng đÁ qui định
1.1.2. Tr°ờng phái nào cho rằng ý thức có tr°ớc, vật chÃt có sau, ý thức quyÁt định vật chÃt? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy vật siêu hình
1.1.3. Tr°ờng phái nào cho rằng vật chÃt có tr°ớc, ý thức có sau, vật chÃt quyÁt định ý thức?
A. Duy vÁt B. Duy tâm C. Nhị nguyên
D. Duy vật siêu hình
1.1.4. Nhà triÁt học Hy L¿p cổ đ¿i nào quan niệm vật chÃt là n°ớc? A. Ta-lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit D. Đê-mô-crít
1.1.5. Nhà triÁt học Hy L¿p cổ đ¿i nào quan niệm vật chÃt là lửa? A. Ta-lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit D. Đê-mô-crít
1.1.6. Nhà triÁt học Hy L¿p cổ đ¿i nào quan niệm vật chÃt là không khí? A. Ta-lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit D. Đê-mô-crít
1.1.7. Nhà triÁt học Hy L¿p cổ đ¿i nào quan niệm vật chÃt là nguyên tử? A. Ta-lét B. A-na-xi-men C. Hê-ra-clit
D. Đê-mô-crít
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
1.1.8. Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để đ°ợc định nghĩa về vật chÃt của Lênin: Vật chÃt
là…………….(1) dùng để chỉ……………………(2) đ°ợc đem l¿i cho con ng°ời trong
cÁm giác, đ°ợc cÁm giác của chúng ta chép l¿i, chụp l¿i, phÁn ánh và tồn t¿i không lệ thuộc vào cÁm giác.
A. (1)-vật thể,(2)- ho¿t động
B. (1)-phạm trù tri¿t hãc, (2)- thực tại khách quan
C. (1)-ph¿m trù triÁt học, (2)- một vật thể
D. (1)-vật thể, (2)- tồn t¿i khách quan
1.1.9. Ng°ời đ°a ra định nghĩa khoa học về ph¿m trù vật chÃt là: A. Các - Mác B. Ph. ngghen C. V.I.Lênin D. G.Hêghen
1.1.10. Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đ¡n giÁn
cho đÁn t° duy, đ°ợc khái quát bằng khái niệm gì? A. Khái niệm phát triển
B. Khái niám vÁn động C. Khái niệm tiÁn bộ D. Khái niệm biÁn đổi
1.1.11. Ph.ngghen đã chia vận động làm mÃy hình thức c¡ bÁn: A. 3 hình thức
B. 5 hình thăc C. 4 hình thức D. 6 hình thức
1.1.12. Theo ngghen, thÁ giới thống nhÃt thực sự tính nào?
A. Tính vÁt ch¿t
B. Tính hiện thực C. Tính khách quan
D. Sự tồn t¿i cÁ trong tự nhiên và cÁ xã hội
1.1.13. Những quan điểm d°ới đây về mối quan hệ giữa vật chÃt và ý thức, quan điểm nào là
quan điểm của triÁt học Mác - Lênin?
A. Ý thức là cái có tr°ớc, vật chÃt là cái có sau, ý thức quyÁt định vật chÃt, sáng t¿o ra vật chÃt
B. Vật chÃt có tr°ớc quyÁt định ý thức mà không thÃy đ°ợc vai trò tác động trở l¿i của ý
thức đối với vật chÃt
C. VÁt ch¿t quy¿t đánh ý thăc và ý thăc tác động trở lại vÁt ch¿t
D. Vật chÃt quyÁt định ý thức và ng°ợc l¿i ý thức cũng quyÁt định vật chÃt
1.1.14. Theo Chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn t¿i của vật chÃt là:
A. không gian, thời gian B. vận động C. đứng im
D. vận động, không gian, thời gian
1.1.15. Theo Ph.ngghen, hình thức vận động thÃp nhÃt là:
A. C¢ hãc B. Hóa học C. Sinh học D. Vật lý
1.1.16. Theo cách phân chia các hình thức vận động của ngghen, hình thức nào là cao nhÃt và phức t¿p nhÃt? A. C¡ học B. Sinh học C. Vật lý D. Xã hội
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
1.1.17. Theo quan điểm của CNDVBC, đứng im là:
A. VÁn động trong trạng thái cân bằng B. Nằm im
C. Không vận động
D. Tr¿ng thái cân bằng
1.1.18. Theo quan điểm của CNDVBC, đứng im mang tính chÃt:
A. T°¢ng đối B. Tuyệt đối
C. Vừa t°¡ng đối vừa tuyệt đối
D. Bình th°ờng, không có gì đặc biệt
1.1.19. VÃn đề c¡ bÁn của triÁt học có mÃy mặt? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
1.1.20. Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chā ngh*a duy vÁt ch¿t phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.21. Hình thức c¡ bÁn thứ hai của chủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật chÃt phác
B. Chā ngh*a duy vÁt siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.22. Hình thức c¡ bÁn thứ ba của chủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật chÃt phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chā ngh*a duy vÁt bián chăng
D. Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.23. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập nên? A. Mác B. Ph.nghen
C. C.Mác và nghen
D. C.Mác, nghen và V.I.Lênin
1.1.24. Theo định nghĩa vật chÃt của V.I.Lenin thì vật chÃt là: A. ThÁ giới
B. Thực tại khách quan C. Cái đ°ợc cÁm giác D. Cái đ°ợc phÁn ánh
1.1.25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc từ đâu?
A. VÁt ch¿t B. Bộ não ng°ời
C. Ý thức của Th°ợng ĐÁ
D. ThÁ giới khách quan
1.1.26. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là?
A. Bộ não của con ng°ời
B. Bộ não ng°ời và th¿ giới khách quan
C. Bộ não ng°ời và lao động
D. Ngôn ngữ và thÁ giới khách quan
1.1.27. Nguồn gốc xã hội của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là?
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ não ng°ời và thÁ giới khách quan
C. Bộ não ng°ời và lao động D. Ngôn ngữ và thÁ giới khách quan
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé MĂC 3: 1.2.1.
Theo quan điểm của triÁt học Mác-Lênin, ph¿m trù nào dùng để chỉ < thực t¿i khách quan=?
A. VÁt ch¿t B. ThÁ giới C. Ý thức D. PhÁn ánh 1.2.2.
Theo Ph.ngghen, ph°¡ng thức tồn t¿i của vật chÃt là gì? A. Đứng im
B. VÁn động C. Phủ định
D. Chuyển hóa từ d¿ng này sang d¿ng khác 1.2.3.
Vật chÃt và ý thức tồn t¿i độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sÁn sinh, cũng không nằm trong quan h ệ quyÁt đị
nh nhau, đây là quan điểm của tr°ờng phái nào?
A. Duy vÁt B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Tôn giáo 1.2.4.
Sự t°¡ng tác giữa 2 hay nhiều hệ thống vật chÃt, đ°ợc khái quát bằng ph¿m trù gì? A. Phản ánh B. T°¡ng tác C. Tác động D. Chụp l¿i, chép l¿i 1.2.5.
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chÃt?
A. Vật chÃt là vật thể
B. VÁt ch¿t không loại trÿ cái không là vÁt thể
C. Không là vật thể thì không phÁi là vật chÃt
D. Vật chÃt là những vật dụng cụ thể do con ng°ời t¿o ra để thoÁ mãn nhu cầu của mình 1.2.6.
Tr°ờng phái nào thừa nhận tính thứ nhÃt của ý thức con ng°ời? A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chā ngh*a duy tâm chā quan C. Nhị nguyên luận
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 1.2.7.
Khi khẳng định vật chÃt là thực t¿i khách quan V.I.Lenin thừa nhận con ng°ời có khÁ
nng nhận thức đ°ợc thÁ giới, đây là quan điểm của tr°ờng phái nào?
A. Khả tri luÁn B. BÃt khÁ tri luận C. Nhị nguyên luận
D. Chủ nghĩa duy vật chÃt phác 1.2.8.
Ph°¡ng thức tồn t¿i của vật chÃt là: A. VÁn động B. Không gian C. Thời gian D. Đứng im 1.2.9.
VÃn đề c¡ bÁn của triÁt học là: A. Vật chÃt và ý thức
B. Vai trò của tự nhiên đối với con ng°ời
C. Mối quan há giữa vÁt ch¿t và ý thăc
D. KhÁ nng nhận thức của con ng°ời 1.2.10.
Sự khác nhau c¡ bÁn giữa phÁn ánh ý thức và các hình thức phÁn ánh khác của thÁ giới
vật chÃt là ở chỗ nào?
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
A. PhÁn ánh ý thức mang tính thụ động
B. Tính sáng tạo, nng động, tích cực
C. Tính bị qui định bởi vật phÁn ánh
D. Tính đúng đắn trung thực với vật phÁn ánh
1.2.11. Trong phép biện chứng duy vật, tính chÃt nào sau đây không phÁi là tính chÃt c¡ bÁn của mối liên hệ
A. Tuyát đối B. Khách quan C. Đa d¿ng, phong phú D. Phổ biÁn 1.2.12.
Các lo¿i vận động sau đây: Chim bay, tàu ch¿y, sự dao động con lắc, thuộc hình thức vận động nào? A. Vận động vật lý B. Vận động hóa học
C. VÁn động c¢ hãc D. Vận động sinh học MĂC 3:
1.3.1. Theo Ph.ngghen, ở thời cổ đ¿i, nền triÁt học nào đã thể hiện một cách sâu sắc tinh thần
của phép biện chứng tự phát nhÃt ? A. Hy Lạp B. Trung Quốc C. Ân Độ D. Ai Cập
1.3.2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chÃt với t° cách là một ph¿m trù
triÁt học có đặc tính gì?
A. Độc lập với ý thức, có sinh ra và có mÃt đi
B. Có giới h¿n, có sinh ra và có mÃt đi
C. Vô h¿n, vô tận, vĩnh viễn tồn t¿i, độc lập với ý thức
D. Vô hạn, v*nh vißn tồn tại không phÿ thuộc vào cảm giác con ng°ời
1.3.3. Khi nói vật chÃt là cái đ°ợc cÁm giác của chúng ta chép l¿i, phÁn ánh l¿i, về mặt nhận
thức luận Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. CÁm giác, ý thức của chúng ta phụ thuộc thụ động vào thÁ giới vật chÃt
B. CÁm giác, ý thức của chúng ta không thể phÁn ánh đúng thÁ giới vật chÃt
C. Cảm giác, ý thăc cāa chúng ta có khả nng phản ánh đúng th¿ giới khách quan
D. CÁm giác, ý thức của chúng ta luôn luôn phÁn ánh đúng thÁ giới khách quan
1.3.4. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật
và hiện t°ợng là từ đâu?
A. Do lực l°ợng siêu nhiên (Th°ợng đÁ) sinh ra
B. Do tính thống nh¿t vÁt ch¿t cāa th¿ giới
C. Do cÁm giác thói quen của con ng°ời t¿o ra.
D. Do t° duy con ng°ời t¿o ra rồi đ°a vào tự nhiên và xã hội
1.3.5. Sai lầm của chủ nghĩa duy vật tr°ớc Mác là:
A. Đồng nh¿t vÁt ch¿t với vÁt thể
B. Vật chÃt bị quyÁt định bởi ý thức
C. Vật chÃt tồn t¿i khách quan
D. Ch°a có khoa học phát triển
1.3.6. Sự tác động qua l¿i giữa 2 hay nhiều hệ thống vật chÃt mà ở đó chúng l°u giữ hình Ánh,
thông tin của nhau đ°ợc khái quát bằng ph¿m trù nào? A. Phản ánh B. T°¡ng tác C. Ành h°ởng D. Tái t¿o
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
1.3.7. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin đứng im và vận động có quan hệ với nhau nh° thÁ nào?
A. Đứng im tách rời vận động
B. Đăng im bao hàm vÁn động
C. Đứng im có quan hệ với vận động
D. Có những sự vật chỉ có đứng im, còn những sự vật khác thì luôn vận động
1.3.8. Theo quan điểm triÁt học Mác – Lênin thì sự thống nhÃt của thÁ giới đ°ợc thể hiện:
A. ThÁ giới thống nhÃt ở một d¿ng cụ thể của vật chÃt
B. ThÁ giới thống nhÃt ở lĩnh vực t° t°ởng, tinh thần
C. Chß có một th¿ giới duy nh¿t và thống nh¿t là th¿ giới vÁt ch¿t
D. Đó là sự thống nhÃt giữa ý thức và vật chÃt và do Th°ợng đÁ qui định
1.3.9. Khi nói vật chÃt là cái đ°ợc cÁm giác của chúng ta chép l¿i, phÁn ánh l¿i, về mặt nhận
thức luận Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. CÁm giác, ý thức của chúng ta phụ thuộc thụ động vào thÁ giới vật chÃt
B. CÁm giác, ý thức của chúng ta không thể phÁn ánh đúng thÁ giới vật chÃt
C. Cảm giác, ý thăc cāa chúng ta có khả nng phản ánh đúng th¿ giới khách quan
D. CÁm giác, ý thức của chúng ta luôn luôn phÁn ánh đúng thÁ giới khách quan
1.3.10. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng t¿o của ý thức là thÁ nào?
A. Ý thức t¿o ra vật chÃt
B. Ý thức t¿o ra sự vật trong hiện thực
C. Ý thăc tạo ra hình ảnh mới về sự vÁt trong t° duy
D. Ý thức phÁn ánh y nguyên hiện thực khách quan
CH¯¡NG 1+ 2: CHĀ NGH)A DUY VÀT BIàN CHĂNG MĂC 1:
2.1.1. Phép biện chứng trÁi qua mÃy hình thức c¡ bÁn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2.1.2. phát triển của tự nhiên, của xã hội loài ng°ời và của t° duy= đây là định nghĩa của:
A. Phép bián chăng duy vÁt
B. Phép biện chứng duy vật chÃt phác
C. Phép biện chứng duy tâm D. Nguyên lý và quy luật
2.1.3. Nội dung của phép biện chứng duy vật gồm bao nhiêu nguyên lý c¡ bÁn: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
2.1.4. Nội dung của phép biện chứng duy vật gồm bao nhiêu quy luật c¡ bÁn: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
2.1.5. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính chÃt gì?
A. Tính khách quan, tính phổ bi¿n, tính đa dạng
B. Tính khách quan, đa d¿ng
C. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
D. Tính khách quan, tính phổ biÁn, tính kÁ thừa
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.1.6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phát triển của các sự vật có tính chÃt gì?
A. Tính khách quan, đa d¿ng
B. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
C. Tính khách quan, tính phổ bi¿n, tính đa dạng
D. Tính khách quan, tính phổ biÁn, tính kÁ thừa
2.1.7. < …Các mặt đối lập liên hệ với nhau, thâm nhập vào nhau, tác động qua l¿i lẫn nhau, làm
tiền đề tồn t¿i cho nhau, nh°ng l¿i bài trừ, phủ định lẫn nhau=. Đó là khái niệm nào sau đây: A. L°ợng – chÃt
B. Mâu thu¿n bián chăng
C. Phủ định biện chứng D. Mặt đối lập
2.1.8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhÃt giữa các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Sự cùng tồn tại, n°¢ng tựa nhau
B. Sự đồng nhÃt, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự bài trừ phủ định nhau
2.1.9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: sự thống nhÃt giữa l°ợng và chÃt
đ°ợc thể hiện trong ph¿m trù nào?
A. Phạm trù độ B. Ph¿m trù điểm nút
C. Ph¿m trù b°ớc nhÁy vọt D. Ph¿m trù vật chÃt
2.1.10. Khái niệm nào dùng để chỉ tính rộng khắp, có ở mọi n¡i của các mối liên hệ của các sự vật hiện t°ợng?
A. Mối liên há phổ bi¿n B. Mối liên hệ
C. Mối quan hệ phổ biÁn D. Mối quan hệ
2.1.11. Trong phép biện chứng, mối liên hệ là:
A. Mối quan hệ giữa các sự vật, hiện t°ợng
B. Sự tác động qua l¿i giữa các sự vật, hiện t°ợng
C. Sự quy đánh, tác động và chuyển hóa l¿n nhau giữa các sự vÁt, hián t°ợng
D. Tính phổ biÁn giữa các giữa các sự vật, hiện t°ợng
2.1.12. <Độ= là khái niệm dùng để chỉ:
A. Sự thay đổi từ chÃt cũ sang chÃt mới
B. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chÃt của sự vật, hiện t°ợng
C. Là khoảng giới hạn trong đó l°ợng bi¿n đổi nh°ng ch¿t ch°a bi¿n đổi
D. Là khoÁng giới h¿n trong đó l°ợng biÁn đổi dẫn đÁn chÃt biÁn đổi
2.1.13. A. Mối quan hệ giữa chÃt và l°ợng
B. Sự thay đổi tÿ ch¿t cũ sang ch¿t mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chÃt của sự vật, hiện t°ợng
D. Sự thống nhÃt biện chứng giữa chÃt và l°ợng trong cùng một sự vật, hiện t°ợng
2.1.14. Theo qui luật l°ợng – chÃt tính quy định nói lên qui mô trình độ phát triển của sự vật
hiện t°ợng đ°ợc gọi là gì? A. ChÃt B. L°ợng C. Độ D. Điểm nút
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.1.15. Theo qui luật l°ợng – chÃt tính quy định nói lên sự thống nhÃt hữu c¡ giữa các bộ phận
cÃu thành của sự vật hiện t°ợng đ°ợc gọi là gì? A. Ch¿t B. L°ợng C. Độ D. Điểm nút
2.1.16. Theo qui luật l°ợng – chÃt, giới h¿n mà ở đó l°ợng thay đổi dẫn đÁn chÃt thay đổi đ°ợc gọi là gì? A. Điểm nút B. Độ C. B°ớc nhÁy D. Điểm mút
2.1.17. Sự tự phủ định để đ°a sự vật d°ờng nh° quay l¿i điểm xuÃt phát ban đầu trong phép
biện chứng đ°ợc gọi là gì?
A. Phủ định biện chứng
B. Phā đánh cāa phā đánh C. Chuyển hóa D. Phủ định siêu hình
2.1.18. Phủ định biện chứng là :
A. Sự thay thÁ sự vật này bằ
ng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
B. Sự phā đánh có tính khách quan và tính k¿ thÿa
C. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
D. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống
2.1.19. ChÃt của sự vật là :
A. BÃt kỳ thuộc tính nào của sự vật
B. Thuộc tính c¡ bÁn của sự vật
C. Tổng hợp các thuộc tính c¢ bản cāa sự vÁt
D. trình độ quy mô của sự vật
2.1.20. Toàn bộ các ho¿t động vật chÃt có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con ng°ời
nhằm cÁi t¿o tự nhiên và xã hội đ°ợc gọi là: A. Lao động B. SÁn xuÃt C. Thực tißn D. Nhận thức
2.1.21. TriÁt học Mác - Lêni
n cho rằng chủ thể nhận thức là: A. Một ng°ời
B. Động vật có hệ thần kinh trung °¡ng C. Một tập thể
D. Con ng°ời
2.1.22. TriÁt học Mác - Lêni
n cho rằng khách thể nhận thức là: A. ThÁ giới vật chÃt B. ThÁ giới tinh thần C. Hiện thực khách quan
D. Hián thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt động cāa con ng°ời
2.1.23. Sự phù hợp giữa tri thức với hiện thực khách quan đ°ợc thực tiễn kiểm nghiệm gọi là: A. Chân lý B. Tri thức lý luận C. Tri thức kinh nghiệm
D. Tri thức thông th°ờng
2.1.24. Nhận thức cÁm tính đ°ợc thực hiện d°ới các hình thức nào?
A. Khái niệm và phán đoán
B. Cảm giác, tri giác và biểu t°ợng
C. CÁm giác, tri giác và khái niệm
D. Khái niệm, phán đoán và suy lý
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.1.25. Nhận thức lý tính đ°ợc thực hiện d°ới các hình thức nào?
A. Khái niám, phán đoán và suy lý
B. CÁm giác, tri giác và biểu t°ợng
C. CÁm giác, tri giác và khái niệm
D. Khái niệm, tri giác và suy lý
2.1.26. Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đo¿n nào? A. Nhận thức cÁm tính
B. NhÁn thăc lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm D. Nhận thức lý luận
2.1.27. Sự vận dụng các khái niệm để khẳng định hoặc phủ định một thuộc tính, một mối liên hệ
nào đó của hiện thực khách quan gọi là: A. T°ởng t°ợng B. Tổng hợp C. Phán đoán D. Suy lý
2.1.28. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đo¿n trực quan sinh động? A. Khái niệm B. Cảm giác C. Biểu t°ợng D. Tri giác
2.1.29. Tiêu chuẩn của chân lý theo quan điểm của triÁt học Mác – Lênin là gì?
A. Thực tißn B. Khoa học C. Nhận thức D. Hiện thực khách quan
2.1.30. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau:
thức là ............thÁ giới khách quan
vào trong đầu óc con ng°ời một cách nng động sáng t¿o trên c¡ sở thực tiễn.
A. quá trình phản ánh B. sự phÁn ánh C. sự ghi chép D. sự tác động của
2.1.31. Quan điểm của Lênin về con đ°ờng biện chứng của sự nhận thức chân lý là gì?
A. Tÿ trực quan sinh động đ¿n t° duy trÿu t°ợng, và tÿ t° duy trÿu t°ợng đ¿n thực tißn.
B. Từ t° duy trừu t°ợng đÁn trực quan sinh động, và từ trực quan sinh động đÁn thực tiễn.
C. Từ nhận thức lý tính đÁn nhận thức cÁm tính, và từ nhận thức cÁm tính, đÁn thực tiễn.
D. Từ trực quan sinh động đÁn t° duy trừu t°ợng.
2.1.32. Mâu thuẫn đối kháng là mâu thuẫn chỉ tồn t¿i trong đâu? A. Tự nhiên B. Xã hội t° bÁn C. Xã hội loài ng°ời
D. Xã hội loài ng°ời có phân chia giai c¿p
2.1.33. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mặt đối lập do đâu mà có?
A. Do ý thức cÁm giác của con ng°ời t¿o ra
B. Do thần linh, th°ợng đÁ t¿o ra
C. Do lao động của con ng°ời t¿o ra
D. Vốn có cāa th¿ giới vÁt ch¿t, không do ai sinh ra
2.1.34. A. Nguyên lý về mối liên hệ .
B. Nguyên lý về tính hệ thống , cÃu trúc
C. Nguyên lý về mối liên há phổ bi¿n,và sự phát triển
D. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển .
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.1.35. Trong qui luật phủ định của phủ định, sự thay thÁ sự vật này bằng sự vật kia (ví dụ: nụ
thành hoa, hoa thành quÁ….) đ°ợc gọi là gì? A. Vận động B. Tồn t¿i C. Mâu thuẫn
D. Phā đánh bián chăng MĂC 2:
2.2.1. KhoÁng giới h¿n trong đó l°ợng biÁn đổi nh°ng chÃt ch°a biÁn đổi đ°ợc khái quát bằng ph¿m trù gì? A. Độ B. L°ợng C. ChÃt D. B°ớc nhÁy
2.2.2. Sự thay đổi từ chÃt cũ sang chÃt mới đ°ợc khái quát bằng ph¿m trù gì? A. Độ B. L°ợng C. ChÃt D. B°ớc nhảy
2.2.3. Qui luật phủ định của phủ định chỉ rõ sự phát triển là khuynh h°ớng chung, tÃt yÁu của
các sự vật, hiện t°ợng trong thÁ giới khách quan. Song quá trình đó diễn ra nh° thÁ nào? A. Theo đ°ờng thẳng
B. Theo đ°ờng tròn khép kín
C. Theo đ°ờng xoáy ốc
D. Một cách tuần tự từ thÃp đÁn cao
2.2.4. Quá trình chuyển biÁn từ v°ợn thành ng°ời trong lịch sử xã hội loài ng°ời. Quá trình này thể hiện: A. B°ớc nhÁy toàn bộ B. B°ớc nhÁy cục bộ C. B°ớc nhÁy đột biÁn
D. B°ớc nhảy dÁn dÁn
2.2.5. Trong quy luật mâu thuẫn, tính qui định về chÃt và tính qui định về l°ợng đ°ợc gọi là gì?
A. Hai mặt đối lÁp B. Hai sự vật C. Hai quá trình D. Hai thuộc tính
2.2.6. C¡ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:
A. Nguyên lý về mối liên há phổ bi¿n
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Quy luật L°ợng –chÃt
D. Quy luật mâu thuẫn
2.2.7. c¡ sở lý luận của quan điểm phát triển là:
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biÁn
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Quy luật L°ợng –chÃt D. Quy luật mâu thuẫn
2.2.8. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không t¿o điều kiện cho sự phát triển. Đó là:
A. Phủ định của phủ định
B. Phủ định biện chứng
C. Phā đánh siêu hình D. Phủ định vô tận
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.2.9. Mâu thuẫn nào trong số các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn c¡ bÁn :
A. Mâu thu¿n quy đánh bản ch¿t cāa sự vÁt, tồn tại tÿ đÁu đ¿n cuối trong suốt quá
trình tồn tại, phát triển cāa sự vÁt. Khi mâu thu¿n này đ°ợc giải quy¿t thì làm thay
đổi cn bản ch¿t cāa sự vÁt
B. Mâu thuẫn chỉ đặc tr°ng cho một ph°¡ng diện nào đó của sự vật
C. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đo¿n phát triển
nhÃt định của sự vậ t
D. Mâu thuẫn quy định bÁn chÃt của sự vật
2.2.10. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ°ợc khái niệm về chân lý: lý là những…….. (1)………… phù hợp với hiện thực khách quan và đ°ợc……..(2)……….. kiểm nghiệm=
A. (1)- cÁm giác của con ng°ời; (2) – ý niệm tuyệt đối
B. (1) - tri thăc ; (2) – thực tißn.
C. (1) - ý kiÁn; (2) - nhiều ng°ời
D. (1) - kiÁn thức; (2) - nhiều ng°ời
2.2.11. Hình thức nào của t° duy trừu t°ợng l
à hình thức liên kÁt các khái niệm? A. Phán đoán B. Suy lý C. Tri giác D. Biểu t°ợng
2.2.12. Hình thức nào của t° duy trừu t°ợng là hình thức liên kÁt các phán đoán? A. Khái niệm B. Suy lý C. Tri giác D. Biểu t°ợng
2.2.13. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để có đ°ợc định nghĩa về ph¿m trù thực tiễn : xã hội= A. ho¿t động B. họat động vật chÃt
C. ho¿t động có mục đích
D. hoạt động vÁt ch¿t có mÿc đích, mang tính lách sā – xã hội
2.2.14. Hình thức ho¿t động thực tiễn c¡ bÁn nhÃt qui định các hình thức ho¿t động khác là hình thức nào sau đây:
A. Hoạt động sản xu¿t vÁt ch¿t
B. Ho¿t động chính trị xã hội
C. Ho¿t động quan sát và thực nghịệm khoa học D. Ho¿t động chính trị
2.2.15. Nhận thức của con ng°ời hình thành và phát triển là từ: A. Lao động B. Ho¿t động xã hội
C. Ho¿t động nhận thức
D. Thực tißn
2.2.16. Trình độ nhận thức nào đ°ợc hình thành từ sự quan sát trực tiÁp các sự vật hiện t°ợng
trong giới tự nhiên, xã hội hoặc qua các thí nghiệm khoa học?
A. NhÁn thăc kinh nghiám B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông th°ờng D. Nhận thức khoa học
2.2.17. Trình độ nhận thức nào gián tiÁp trừu t°ợng, có tính hệ thống trong việc khái quát bÁn
chÃt, quy luật của các sự vật hiện t°ợng ?
A. Nhận thức kinh nghiệm
B. NhÁn thăc lý luÁn
C. Nhận thức thông th°ờng D. Nhận thức khoa học
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.2.18. Trình độ nhận thức nào đ°ợc hình thành một cách tự phát, trực tiÁp từ ho¿t động hằng
ngày, có vai trò th°ờng xuyên và phổ biÁn chi phối ho¿t động của mọi ng°ời trong xã hội ?
A. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý luận
C. NhÁn thăc thông th°ờng D. Nhận thức khoa học
2.2.19. Nhận thức nào đ°ợc hình thành một cách tự giác và gián tiÁp từ sự phÁn ánh đặc điểm,
bÁn chÃt, những quan hệ tÃt yÁu của đối t°ợng nghiên cứu?
A. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông th°ờng
D. NhÁn thăc khoa hãc
2.2.20. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra nh° thÁ nào?
A. Sự xuÃt hiện các hợp chÃt mới
B. Sự xuÃt hiện các thành tựu khoa học kỹ thuật
C. Sự xuÃt hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt h¡n với môi tr°ờng
D. Sự thay th¿ ch¿ độ xã hội này bằng một ch¿ độ xã hội khác dân chā, vn minh h¢n
2.2.21. Cách m¿ng tháng 8/1945 của VN là b°ớc nhÁy gì? A. Lớn, Dần dần. B. Nhỏ, Cục bộ.
C. Lớn, toàn bộ, đột bi¿n. D. Lớn, Đột biÁn. MĂC 3:
2.3.1. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, t¿o tiền đề tồn t¿i cho nhau, trong triÁt học gọi là gì?
A. Sự đÃu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nh¿t cāa hai mặt đối lÁp
C. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
D. Sự cân bằng của hai mặt đối lập
2.3.2. Qui luật mâu thuẫn chỉ ra:
A. Xu h°ớng của sự phát triển
B. Cách thức của sự phát triển
C. Nguồn gốc, động lực cāa sự phát triển
D. Tính chÃt của sự phát triển
2.3.3. Qui luật l°ợng - chÃt chỉ ra:
A. Cách thăc cāa sự vÁn động phát triển
B. Tính chÃt của sự vận động phát triển
C. Khuynh h°ớng của sự vận động phát triển
D. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
2.3.4. Qui luật phủ định của phủ định chỉ ra:
A. Cách thức của sự vận động phát triển
B. Tính chÃt của sự vận động phát triển
C. Khuynh h°ớng cāa sự vÁn động phát triển
D. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
2.3.5. Thành ngữ: A. Quy luÁt l°ợng – ch¿t
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biÁn
C. Quy luật phụ định của phủ định
D. Nguyên lý về sự phát triển
2.3.6. Thành ngữ: A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên há phổ bi¿n
C. Quy luật l°ợng – chÃt
D. Quy luật phủ định của phủ định
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.3.7. Sự tác động theo xu h°ớng nào thì đ°ợc gọi là sự đÃu tranh của các mặt đối lập? A. Ràng buộc nhau
B. Phā đánh bài trÿ nhau C. N°¡ng tựa nhau D. Chuyển hóa nhau 2.3.8. 0
Định lý hình học rút ra từ đâu? A. Nhận thức B. CÁm giác C. Suy luận
D. Thực tißn
2.3.9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chân lý có tính khách quan
B. Chân lý có tính t°¡ng đối
C. Chân lý có tính trÿu t°ợng
D. Chân lý có tính cụ thể
2.3.10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. NhÁn thăc cảm tính gắn liền với thực tißn
B. Nhận thức cÁm tính ch°a phân biệt đ°ợc cái bÁn chÃt với cái không bÁn chÃt
C. Nhận thức cÁm tính ch°a phÁn ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D. Nhận thức cÁm tính ch°a thÃy đ°ợc bÁn chÃt, đặc tính chung nhÃt của sự vật
2.3.11. A. Nhận thức cÁm tính
B. NhÁn thăc lý tính C. Nhận thức khoa học D. Nhận thức lý luận
2.3.12. Trong lý luận về mâu thuẫn, ng°ời ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong c¡ thể sống là gì? A. Những sự vật B. Hai yÁu tố C. Những thuộc tính
D. Hai mặt đối lÁp
2.3.13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có vai trò nh° thÁ nào
đối với sự tồn t¿i và phát triển của sự vật?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, cÁn phải xem xét mãi mối liên há
C. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biÁt một số mối liên hệ
D. Có vai trò quan trọng nh° nhau mọi lúc, mọi n¡i
2.3.14. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A. ChÃt là tính qui định vốn có của sự vật
B. Ch¿t đồng nh¿t với thuộc tính
C. ChÃt là tổng hợp hữu c¡ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
D. L°ợng tồn t¿i khách quan gắn liền với sự vật
2.3.15. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ng°ợc nhau
B. Mặt đối lập tồn t¿i khách quan trong các sự vật
C. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện t°ợng
D. Mặt đối lÁp không nh¿t thi¿t phải gắn liền với sự vÁt
2.3.16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có vai trò nh° thÁ nào
đối với sự tồn t¿i và phát triển của sự vật?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, cÁn phải xem xét mãi mối liên há
C. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biÁt một số mối liên hệ
D. Có vai trò quan trọng nh° nhau mọi lúc, mọi n¡i
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
2.3.17. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về l°ợng
B. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chÃt
C. Quá trình phát triển cāa sự vÁt là quá trình chuyển hóa tÿ sự thay đổi dÁn dÁn về
l°ợng d¿n đ¿n sự thay đổi về ch¿t và ng°ợc lại
D. Phát triển la sự thay đổi về chÃt dẫn đÁn thay đổi về l°ợng và ng°ợc l¿i
2.3.18. Theo quan điểm triÁt học Mác – Lênin, chÃt của sự vật, hiện t°ợng s¿ thay đổi khi:
A. Có sự biÁn đổi về l°ợng của sự vật, hiện t°ợng
B. Sự bi¿n đổi về l°ợng cāa sự vÁt, hián t°ợng đạt đ¿n giới hạn điểm nút
C. Có mâu thuẫn giữa chÃt và l°ợng trong cùng một sự vật, hiện t°ợng
D. Diễn ra sự đÃu tranh giữa hai mặt chÃt và l°ợng trong cùng một sự vật, hiện t°ợng
2.3.19. Theo quan điểm triÁt học Mác – Lênin, chÃt của sự vật, hiện t°ợng s¿ thay đổi khi:
A. Có sự biÁn đổi về l°ợng của sự vật, hiện t°ợng
B. Sự bi¿n đổi về l°ợng cāa sự vÁt, hián t°ợng đạt đ¿n giới hạn điểm nút
C. Có mâu thuẫn giữa chÃt và l°ợng trong cùng một sự vật, hiện t°ợng
D. Diễn ra sự đÃu tranh giữa hai mặt chÃt và l°ợng trong cùng một sự vật, hiện t°ợng
2.3.20. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện nh° thÁ nào?
A. chỉ cn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiÁn l°ợc và sách l°ợc
B. chỉ cn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiÁn l°ợc và sách l°ợc
C. chỉ cn cứ vào kinh nghiệm của ng°ời khác để định ra chiÁn l°ợc và sách l°ợc
D. chß cn că vào mong muốn chā quan để đánh ra chi¿n l°ợc và sách l°ợc
CH¯¡NG 3: CHĀ NGH)A DUY VÀT LàCH SĀ MĂC 1:
3.1.1. Lực l°ợng sÁn xuÃt biểu hiện mối quan hệ giữa:
A. Con ng°ời với con ng°ời
B. Con ng°ời với giới tự nhiên
C. Con ng°ời với t° liệu sÁn xuÃt
D. Con ng°ời với xã hội
3.1.2. Quan hệ sÁn xuÃt bao gồm:
A. TÃt cÁ các quan hệ giữa con ng°ời với con ng°ời trong xã hội
B. TÃt cÁ các quan hệ giữa con ng°ời với con ng°ời trong quá trình sÁn xuÃt, l°u thông và tiêu dùng hàng hóa.
C. T¿t cả các quan há giữa con ng°ời với con ng°ời trong quá trình sản xu¿ t.
D. TÃt cÁ các quan hệ giữa con ng°ời với tự nhiên trong quá trình sÁn xuÃt.
3.1.3. C¡ sở h¿ tầng của xã hội là:
A. Đ°ờng xá, cầu cống, sân bay, bÁn cÁng
B. Toàn bộ c¡ sở vật chÃt của xã hội
C. Toàn bộ quan há sản xu¿t hợp thành c¢ sở kinh t¿ cāa xã hội
D. Toàn bộ quan hệ sÁn xuÃt và lực l°ợng sÁn xuÃt
3.1.4. Ph°¡ng thức sÁn xuÃt là gì ?
A. Cách thức con ng°ời quan hệ với tự nhiên.
B. Cách thức tái sÁn xuÃt giống loài.
C. Cách thức con ng°ời quan hệ với nhau trong sÁn xuÃt.
D. Cách thăc cāa con ng°ời thực hián sản xu¿t vÁt ch¿t ở mỗi giai đoạn lách sā.
3.1.5. Ph°¡ng thức sÁn xuÃt gồm:
A. Lực l°ợng sản xu¿t và quan há sản xu¿t
B. Lực l°ợng sÁn xuÃt, quan hệ sÁn xuÃt và c¡ sở h¿ tầng
C. Lực l°ợng sÁn xuÃt, quan hệ sÁn xuÃt, c¡ sở h¿ tầng và kiÁn trúc th°ợng tầng
D. Lực l°ợng sÁn xuÃt, quan hệ sÁn xuÃt và kiÁn trúc th°ợng tầng
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
3.1.6. KiÁn trúc th°ợng tầng là gì?
A. Các quan hệ sÁn xuÃt hiện có trong xã hội
B. Hệ t° t°ởng của giai cÃp thống trị
C. C¡ sở kinh tÁ của xã hội
D. Những quan điểm, t° t°ởng và các thi¿t ch¿ cāa xã hội đ°ợc hình thành trên c¢ sở hạ tÁng.
3.1.7. T° liệu sÁn xuÃt bao gồm:
A. Con ng°ời và công cụ lao động
B. Con ng°ời lao động, công cụ lao động và đối t°ợng lao động.
C. Đối t°ợng lao động và t° liáu lao động
D. Công cụ lao động và t° liệu lao động
3.1.8. YÁu tố cách m¿ng nhÃt trong lực l°ợng sÁn xuÃt:
A. Đối t°ợng lao động
B. Ph°¡ng tiện lao động
C. Công cÿ lao động D. T° liệu lao động
3.1.9. Trong mối quan hệ giữa ng°ời và ng°ời trong quá trình sÁn xuÃt, lo¿i quan hệ nào giữ vai
trò quyÁt định các lo¿i quan hệ còn l¿i:
A. Quan há sở hữu về t° liáu sản xu¿t
B. Quan hệ tổ chức quÁn lý quá trình sÁn xuÃt
C. Quan hệ phân phối sÁn phẩm làm ra
D. Quan hệ giữa ng°ời quÁn lý và ng°ời làm thuê
3.1.10. Mặt tự nhiên của ph°¡ng thức sÁn xuÃt là gì? A. Quan hệ sÁn xuÃt
B. KiÁn trúc th°ợng tầng C. bC¡ sở h¿ tầng
D. Lực l°ợng sản xu¿t
3.1.11. Mặt xã hội của ph°¡ng thức sÁn xuÃt là gì?
A. Quan há sản xu¿t
B. KiÁn trúc th°ợng tầng C. C¡ sở h¿ tầng D. Lực l°ợng sÁn xuÃt
3.1.12. Mâu thuẫn đối kháng tồn t¿i ở đâu? A. T° duy
B. Tự nhiên, xã hội và t° duy C. Tự nhiên
D. Xã hội có giai c¿p đối kháng
3.1.13. Cách viÁt nào sau đây là đúng:
A. Hình thái kinh t¿ – xã hội
B. Hình thái xã hội
C. Hình thái kinh tÁ của xã hội
D. Hình thái kinh tÁ, xã hội
3.1.14. YÁu tố giữ vai trò quyÁt định trong lực l°ợng sÁn xuÃt là: A. Công cụ lao động
B. Ng°ời lao động C. Khoa học - công nghệ D. Ph°¡ng tiện lao động
3.1.15. phân công lao động và ng°ời lao động=. Đó là khái niệm nào?
A. Tính chÃt của lực l°ợng sÁn xuÃt B. C¡ sở h¿ tầng
C. KiÁn trúc th°ợng tầng
D. Trình độ cāa lực l°ợng sản xu¿t
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
3.1.16. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách m¿ng?
A. Cách m¿ng là sự thay đổi của xã hội
B. Cách m¿ng là sự vận động của xã hội.
C. Cách mạng là sự thay đổi trong đó ch¿t cāa sự vÁt bi¿n đổi cn bản không phÿ
thuộc vào hình thăc bi¿n đổi cāa nó.
D. Cách m¿ng là sự thay đổi về l°ợng với những biÁn đổi nhÃt định về chÃt.
3.1.17. BÁn chÃt của con ng°ời là:
A. Tổng hợp các quan hệ xã hội
B. Do th°ợng đÁ quyÁt định.
C. Do di truyền tộc lo¿i.
D. Tổng hòa các quan há xã hội
3.1.18. Vai trò quyÁt định lịch sử thuộc về ai?
A. Các lãnh tụ, các vĩ nhân.
B. QuÁn chúng nhân dân.
C. Những l°c l°ợng siêu nhiên. D. Giai cÃp thống trị.
3.1.19. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời giai cÃp thuộc lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực quyền lực chính trị
B. L*nh vực kinh t¿ C. Lĩnh vực tôn giáo D. Lĩnh vực xã hội
3.1.20. Bộ phận có vai trò quan trọng và hiệu lực m¿nh m¿ của kiÁn trúc th°ợng tầng trong sự
tác động trở l¿i c¡ sở h¿ tầng là: A. Tôn giáo
B. Nhà n°ớc C. Đ¿o đức D. TriÁt học
3.1.21. Để đÁm bÁo sự phát triển hài hòa của lực l°ợng sÁn xuÃt, quan hệ sÁn xuÃt phÁi phù hợp với tính chÃt và …..:
A. Trình độ của ng°ời lao động
B. Trình độ cāa lực l°ợng sản xu¿t
C. Trình độ phát triển của công cụ lao động
D. Trình độ t° liệu sÁn xuÃt
3.1.22. Tính chÃt của lực l°ợng sÁn xuÃt là:
A. Tính chÃt hiện đ¿i và tính chÃt cá nhân
B. Tính ch¿t cá nhân và tính ch¿t xã hội hoá.
C. Tính chÃt xã hội hóa và tính chÃt hiện đ¿i.
D. Tính chÃt xã hội và tính chÃt hiện đ¿i
3.1.23. Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là:
A. PhÁn ánh khái quát đời sống xã hội
B. Phản ánh trực ti¿p điều kián sinh sống hàng ngày
C. PhÁn ánh bÁn chÃt của tồn t¿i xã hội
D. PhÁn ánh tình cÁm, tâm tr¿ng của một cộng đồng ng°ời
3.1.24. Điều kiện nào có vai trò quyÁt định nhÃt đối với sự phát triển của tồn t¿i xã hội:
A. Điều kiện địa lý tự nhiên
B. Điều kiện dân số, mật độ dân số
C. Ph°¢ng thăc sản xu¿t
D. Điều kiện địa lý tự nhiên, mật độ dân số và ph°¡ng thức sÁn xuÃt
3.1.25. Trong định nghĩa về giai cÃp của Lênin, đặc tr°ng nào quan trọng nhÃt?
A. Giai c¿p có mối quan há khác nhau đối với t° liáu sản xu¿t.
B. Những tập đoàn ng°ời có địa vị khác nhau
C. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
D. Có sự khác nhau về ph°¡ng thức và quy mô thu nhập
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé
3.1.26. Sự phân chia giai cÃp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tÁ – xã hội nào? A. Cộng sÁn nguyên thủy B. Phong kiÁn
C. Chi¿m hữu nô lá D. T° bÁn chủ nghĩa.
3.1.27. SÁn xuÃt vật chÃt là :
A. Quá trình con ng°ời sā dÿng công cÿ lao động tác động vào tự nhiên, cải bi¿n các
dạng vÁt ch¿t cāa giới tự nhiên nhằm tạo ra cāa cải vÁt ch¿t thỏa mãn nhu cÁu tồn
tại và phát triển cāa con ng°ời.
B. Cách thức con ng°ời thực hiện quá trình sÁn xuÃt vật chÃt ở những giai đo¿n lịch sử
nhÃt định của xã hội loài ng°ời .
C. Con ng°ời tham gia vào quá trình sÁn xuÃt vật chÃt.
D. Ho¿t động thỏa mãn nhu cầu của con ng°ời
3.1.28. Công cụ lao động là :
A. Những vÁt đóng vai trò trung gian để tải săc cāa ng°ời lao động vào những vÁt ch¿t
khác trong quá trình sản xu¿t vÁt ch¿t.
B. Những vật hỗ trợ con ng°ời vận chuyển, bÁo quÁn trong quá trình sÁn xuÃt vật chÃt.
C. Những vật nhận sự tác động của công cụ lao động trong quá trình sÁn xuÃt vật chÃt.
D. Quan hệ giữa ng°ời với ng°ời trong quá trình sÁn xuÃt .
3.1.29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đời sống tinh thần của con ng°ời
đ°ợc diễn đ¿t bằng ph¿m trù nào? A. Tồn t¿i xã hội B. Đời sống ý thức C. Ý thức tâm linh
D. Ý thăc xã hội
3.1.30. VÃn đề c¡ bÁn của mọi cuộc cách m¿ng xã hội là vÃn đề gì?
A. Tiêu diệt giai cÃp thống trị
B. Giành chính quyền
C. Xây dựng lực l°ợng vũ trang D. CÁi cách chính quyền MĂC 2: 3.2.1.
Sự thống nhÃt giữa lực l°ợng sÁn xuÃt ở một trình độ nhÃt định và quan hệ sÁn xuÃt t°¡ng ứng t¿o thành :
A. Hình thái kinh tÁ - xã hội
B. Ph°¢ng thăc sản xu¿t C. C¡ sở h¿ tầng
D. KiÁn trúc th°ợng tầng 3.2.2.
Chọn phán đoán sai về các yÁu tố của quan hệ sÁn xuÃt
A. Quan hệ sở hữu đối với t° liệu sÁn xuÃt.
B. Quan hệ trong tổ chức và quÁn lý sÁn xuÃt.
C. Quan há về mãi mặt giữa ng°ời lao động và ông chā.
D. Quan hệ trong phân phối sÁn phẩm lao động. 3.2.3.
Chọn phán đoán đúng về quan hệ biện chứng giữa lực l°ợng sÁn xuÃt và quan hệ sÁn xuÃt:
A. Vai trò quyÁt định thuộc về lực l°ợng sÁn xuÃt hay quan hệ sÁn xuÃt là tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể
B. Quan hệ sÁn xuÃt quyÁt định lực l°ợng sÁn xuÃt
C. Không cái nào quyÁt định cái nào
D. Lực l°ợng sản xu¿t quy¿t đánh quan há sản xu¿t 3.2.4.
Nguyên nhân sâu xa của Cách m¿ng xã hội ?
A. Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực l°ợng chính trị khác nhau trong xã hội
B. Mâu thuẫn giữa giai cÃp cách m¿ng và phÁn cách m¿ng
C. Mâu thuẫn giữa các giai cÃp, tầng lớp trong xã hội
D. Mâu thu¿n giữa lực l°ợng sản xu¿t và quan há sản xu¿t
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé 3.2.5.
CÃu trúc của một hình thái kinh tÁ – xã hội gồm các yÁu tố c¡ bÁn hợp thành:
A. Lĩnh vực vật chÃt và lĩnh vực tinh thần
B. C¡ sở h¿ tầng và kiÁn trúc th°ợng tầng
C. Quan há sản xu¿t, lực l°ợng sản xu¿t và ki¿n trúc th°ợng tÁng
D. Quan hệ sÁn xuÃt, c¡ sở h¿ tầng và kiÁn trúc th°ợng tầng 3.2.6.
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chÁ độ xã hội trong lịch sử?
A. Lực l°ợng sÁn xuÃt
B. Quan há sản xu¿t đặc tr°ng
C. Chính trị t° t°ởng
D. Ph°¡ng thức sÁn xuÃt 3.2.7.
Các nội dung sau thuộc kiÁn trúc th°ợng tầng n°ớc ta hiện nay, ngo¿i trừ:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. T° t°ởng Hồ Chí Minh
D. Thành phÁn kinh t¿ nhà n°ớc 3.2.8.
Trong các nhân tố tÃt yÁu của sÁn xuÃt và đời sống, nhân tố giữ vai trò quyÁt định sự tồn
t¿i và phát triển của xã hội là: A. Tài nguyên
B. Điều kiện dân số
C. Khoa học kỹ thuật
D. Ph°¢ng thăc sản xu¿t 3.2.9.
Đời sống tinh thần của con ng°ời, theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng đ°ợc
diễn đ¿t bằng khái niệm:
A. Tồn t¿i xã hội
B. Đời sống tâm linh
C. Đời sống ý thức
D. Ý thăc xã hội 3.2.10.
Hệ t° t°ởng đ°ợc biểu hiện cụ thể là:
A. Tình cÁm, tâm tr¿ng
B. Hãc thuy¿t Mác – Lênin C. Thói quen, thái độ
D. ¯ớc muốn, động c¡. 3.2.11.
Tâm lý xã hội và hệ t° t°ởng là hai cÃp độ phÁn ánh khác nhau của:
A. Tồn t¿i xã hội
B. Ý thăc xã hội
C. KiÁn trúc th°ợng tầng
D. C¡ sở h¿ tầng. 3.2.12.
Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cÃp là do:
A. Sự khác nhau về t° t°ởng, lối sống
B. Sự đối lÁp về lợi ích c¢ bản – lợi ích kinh t¿
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập. 3.2.13.
CÃu trúc của KiÁn trúc th°ợng tầng gồm:
A. ĐÁng phái ,nhà n°ớc xây dựng trên quan hệ sÁn xuÃt nhÃt định.
B. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triÁt học, đ¿o đức, tôn giáo, nghệ thuật…
C. Những thiÁt chÁ xã hội nh° nhà n°ớc, đÁng phái, giáo hội, các đoàn thể xã hội…
D. Toàn bộ những quan điểm chính trá, pháp quyền, tri¿t hãc, đạo đăc, tôn giáo, nghá
thuÁt…Những thi¿t ch¿ xã hội t°¢ng ăng nh° nhà n°ớc, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể…
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây
Tham gia group để trao đổi các môn của tr°ờng TDTU : T¿i đây nhé 3.2.14.
ĐÃu tranh giai cÃp trong lịch sử nhân lo¿i giữ vai trò gì?
A. Động lực c¡ bÁn của sự phát triển xã hội
B. Thay thÁ các hình thái kinh tÁ – xã hội từ thÃp tới cao
C. Một động lực quan trãng cāa sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai c¿p
D. Lật đổ ách thống trị của giai cÃp thống trị. 3.2.15.
KÁt cÃu giai cÃp trong xã hội có giai cÃp gồm:
A. Các giai cÃp c¡ bÁn
B. Các giai cÃp c¡ bÁn và giai cÃp không c¡ bÁn
C. Các giai c¿p c¢ bản, giai c¿p không c¢ bản và tÁng lớp trung gian
D. Các giai cÃp đối kháng. 3.2.16.
Hình thức đÃu tranh đầu tiên của giai cÃp vô sÁn chống giai cÃp t° sÁn là hình thức đÃu tranh: A. T° t°ởng B. Chính trị C. Kinh t¿ D. Vũ trang. 3.2.17.
Trong các đặc tr°ng của giai cÃp, đặc tr°ng nào giữ vai trò chi phối các đặc tr°ng còn l¿i?
A. Tập đoàn nầy có thể chiÁm đo¿t lao động của tập đoàn khác
B. Khác nhau về quan há sở hữu t° liáu sản xu¿t xã hội
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội. 3.2.18.
Giai cÃp thống trị về kinh tÁ trong xã hội trở thành giai cÃp thống trị về chính trị nhờ:
A. Hệ thống luật pháp B. Hệ t° t°ởng
C. Nhà n°ớc
D. Vị thÁ chính trị. 3.2.19.
Nguyên nhân sâu xa nhÃt của cách m¿ng xã hội là:
A. Nguyên nhân chính trị
B. Nguyên nhân kinh t¿
C. Nguyên nhân t° t°ởng
D. Nguyên nhân tâm lý 3.2.20.
BÁn chÃt của con ng°ời đ°ợc quyÁt định bởi:
A. Các mối quan há xã hội
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân
C. Giáo dục của gia đình và nhà tr°ờng
D. Hoàn cÁnh xã hội MĂC 3:
3.3.1. Cuộc cách m¿ng nào sau đây là cách m¿ng xã hội?
A. CM vn hóa ở Trung hoa. B. CM xanh ở Ân Độ.
C. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ D. CM Nga 1917.
3.3.2. Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ? A. lợi.
B. quÁn chúng tôn vinh và nguyán hy sinh quên mình cho lợi ích cāa quÁn chúng.
C. Anh hùng, vĩ nhân do trời ban cho.
D. Lãnh tụ, vĩ nhân là những ng°ời kiệt xuÃt không bao giờ có khuyÁt điểm.
Website chia sẻ tài liệu môn học cho các b¿n sinh viên TDTU : T¿i đây