lOMoARcPSD| 58137911
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG (17 câu)
[Q][B] Trình tự xử lý thông tin của máy tính iện tử là: A.
CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm
[Q][D] Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
[Q][D] Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm ồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM B.
Màn hình, RAM, máy in
C. CPU, chuột, máy quét ảnh
D. ROM, RAM, các thanh ghi
[Q][C] Theo ịnh luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp ôi sau mỗi:
A. 22 tháng
B. 20 tháng
C. 18 tháng
D. 16 tháng
[Q][B] Máy tính thế hệ 1 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân khơng (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
D. VLSI circuits
[Q][A] Máy tính thế hệ 2 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
D. VLSI circuits
[Q][C] Máy tính thế hệ 3 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
D. VLSI circuits
lOMoARcPSD| 58137911
Q][D] Máy tính thế hệ 4 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân khơng (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
D. VLSI circuits
[Q][A] Kiến trúc máy tính Von Newman là
A. SISD (Single Instruction Stream – Single Data Stream)
B. SIMD (Single Instruction Stream – Multiple Data Stream)
C. MISD (Multiple Instruction – Single Data Stream)
D. MIMD (Multiple Instruction – Multiple Data Stream)
[Q][D] Tên mã các thế hệ CPU Intel từ 1 ến 4 lần lượt là
A. Ivy Bridge, Sandy Bridge, Clarkdale, Haswell
B. Sandy Bridge, Ivy Bridge, Clarkdale, Haswell
C. Clarkdale, Ivy Bridge, Sandy Bridge, Haswell
D. Clarkdale, Sandy Bridge, Ivy Bridge, Haswell
[Q][B] Intel 8086 là vi xử lý
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 12 bit
D. 32 bit
[Q][A] CPU gồm các thành phần sau:
A. CU, ALU, registers, CPU internal bus. B. ALU,
registers, ROM và RAM, CPU internal bus.
C. CU, RAM, các thanh ghi ệm dữ liệu và ịa chỉ, CPU internal bus.
D. CU, ALU, Main memory, Stacks. [Q][A] Bộ nhớ ROM dùng ể
lưu: A. lệnh và dữ liệu của hệ thống.
B. lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.
C. các công thức cho bộ ALU.
D. các ịa chỉ ơ nhớ của bộ nhớ chính. [Q][B] Bộ nhớ RAM dùng ể lưu:
A. lệnh và dữ liệu của người dùng.
B. lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.
C. các công thức cho bộ ALU.
D. các lệnh khởi ộng máy tính.
lOMoARcPSD| 58137911
[Q][C] Bus hệ thống bao gồm các bus con sau ây: A.
bus C, bus D, bus E.
[Q][A] Cấu trúc máy tính Von Neumann có ặc iểm: A.
các lệnh thực hiện tuần tự.
B. bộ nhớ riêng cho chương trình và dữ liệu.
C. bus riêng cho chương trình và dữ liệu.
D. Tất cả sai.
[Q][D] Cấu trúc máy tính Harvard có ặc iểm: A.
hỗ trợ nhiều lệnh truy cập bộ nhớ.
B. bộ nhớ riêng cho chương trình và dữ liệu.
C. bus riêng cho chương trình và dữ liệu.
D. Tất cả úng.
CHƯƠNG 2: KHỐI XỬ LÝ TRUNG TÂM (10 câu)
[Q][B] Bộ iều khiển CU trong CPU nhận các tín hiệu sau ể làm việc: A.
lệnh từ bộ nhớ chính, kết quả phép tính từ ALU, xung ồng hồ.
B. lệnh từ thanh ghi lệnh, các cờ trạng thái từ ALU, xung ồng hồ.
C. lệnh từ thanh ghi lệnh, kết quả phép tính từ ALU, xung ồng hồ.
D. Tất cả A, B, C ều úng.
[Q][C] Các thanh ghi trong CPU dùng ể lưu: A.
q trình tính tốn của CPU.
B. tập lệnh iều khiển CPU.
C. lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý.
D. Tất cả úng.
[Q][B] Thanh ghi AX dùng ể lưu: A.
số lệnh ã ưa vào CPU.
B. toán hạng vào và kết quả ra.
C. ịa chỉ ô nhớ chứa lệnh thi hành.
D. ịa chỉ ơ nhớ chứa kết quả phép tính.
[Q][B] Bộ ếm chương trình PC(Program Counter) dùng ể: A.
chứa số lệnh ã ưa vào CPU.
B. chứa ịa chỉ ơ nhớ lệnh kế tiếp.
C. ếm số tốn hạng của phép tính.
D. Tất cả sai.
B. bus A, bus B, bus C.
C. bus A, bus D, bus C.
D.Tất cả úng.
lOMoARcPSD| 58137911
[Q][B] Con trỏ lệnh IP (Instruction Pointer) dùng ể: A.
chứa số lệnh ã ưa vào CPU.
B. chứa ịa chỉ ô nhớ lệnh kế tiếp.
C. ếm số tốn hạng của phép tính.
D. Tất cả sai.
[Q][D] Thanh ghi lệnh IR dùng ể: A.
lưu lệnh ang thi hành.
B. nhận lệnh từ thanh ghi ệm dữ liệu.
C. chuyển tiếp lệnh ến bộ iều khiển.
D. Tất cả úng.
[Q][A] Thanh ghi ịa chỉ bộ nhớ MAR dùng ể:
A. làm giao diện giữa CPU và Address Bus.
B. lưu ịa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.
C. lưu ịa chỉ ơ nhớ các cờ trạng thái.
D. Tất cả úng.
[Q][A] Thanh ghi ệm dữ liệu MBR dùng ể: A.
làm giao diện giữa CPU và Data Bus.
B. lưu ịa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.
C. lưu ịa chỉ ơ nhớ các cờ trạng thái.
D. Tất cả úng.
[Q][B] Con trỏ ngăn xếp SP dùng ể lưu: A.
ịa chỉ áy ngăn xếp.
B. ịa chỉ ỉnh ngăn xếp.
C. ịa chỉ phần tử ầu tiên ngăn xếp.
D. Tất cả sai.
[Q][C] Các bit cờ trong thanh ghi trạng thái FR ược chia thành các loại: A.
cờ nhớ chính và cờ nhớ phụ.
B. cờ rẽ nhánh và cờ logic.
C. cờ trạng thái và cờ iều khiển.
D. cờ ưu tiên và cờ thứ cấp.
CHƯƠNG 3: TẬP LỆNH MÁY TÍNH (38 câu)
[Q][C] Bus nội trong CPU ược nối với Bus hệ thống:
A. nối trực tiếp
B. qua các thanh ghi tạm
C. qua các thanh ghi ệm MAR và MBR
D. không nối với bus hệ thống
[Q][B] Lệnh ADD R1,A (trong ó R1 là thanh ghi và A là ịa chỉ ơ nhớ) có dạng toán
hạng: A. 1 ịa chỉ
lOMoARcPSD| 58137911
B. 1,5 ịa chỉ
C. 2 ịa chỉ
D. 3 ịa chỉ
[Q][D] Lệnh ADD A, B, C (A, B, C là ịa chỉ ơ nhớ) có dạng tốn hạng:
A. 1 ịa chỉ
B. 1,5 ịa chỉ
C. 2 ịa chỉ
D. 3 ịa chỉ
[Q][D] Lệnh ADD R1, R2 (R1, R2 là các thanh ghi) có dạng tốn hạng:
A. 1 ịa chỉ
B. 1,5 ịa chỉ
C. 0 ịa chỉ
D. 2 ịa chỉ
[Q][C] Lệnh ADD R1, A (trong ó R1 là thanh ghi và A là ịa chỉ ơ nhớ có nội dung M[A])
tiến hành
phép tính:
A. R1 <- R1 +A
B. Racc <- R1 + R1
C. R1 <- R1 + M[A]
D. Racc <- R1 + M[A]
[Q][B] Lệnh ADD R1 (trong ó R1 là thanh ghi) tiến hành phép tính:
A. R1 <- R1 +A
B. Racc <- Racc + R1
C. R1 <- R1 + M[A]
D. Racc <- R1 + M[A]
[Q][B] Lệnh ADD R1,A,R2 (R1, R2 là thanh ghi, A là ịa chỉ ơ nhớ có nội dung M[A])
tiến hành phép tính:
A. R1 <- A + R2
B. R1 <- M[A] + R2
C. Racc <- R1 + A + R2
D. Racc <- R1 + M[A] + R2
[Q][B] Tốn hạng có ký hiệu #300 trong một câu lệnh có ý nghĩa: A.
ô nhớ ịa chỉ 300 lưu ịa chỉ ô nhớ chứa nội dung tốn hạng.
B. là hằng số 300.
C. ơ nhớ ịa chỉ 300 chứa nội dung toán hạng.
D. Tất cả sai.
[Q][C] Tốn hạng có ký hiệu 400 trong một câu lệnh có ý nghĩa: A.
ơ nhớ ịa chỉ 400 lưu ịa chỉ ô nhớ chứa nội dung tốn hạng.
lOMoARcPSD| 58137911
B. là hằng số 400.
C. ơ nhớ ịa chỉ 400 chứa nội dung toán hạng.
D. Tất cả sai.
[Q][A] Toán hạng có ký hiệu (700) trong một câu lệnh có ý nghĩa: A.
ô nhớ ịa chỉ 700 lưu ịa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.
B. là hằng số 700.
C. ơ nhớ ịa chỉ 700 chứa nội dung tốn hạng.
D. Tất cả sai.
[Q][D] Lệnh MOVE #500, R1 (R1 là thanh ghi) tiền hành lưu:
A. R1 <- 500
B. R1 <- M[500] C. M[500] <- R1
D. Câu lệnh sai
[Q][D] Lệnh MOVE R1, #500 (R1 là thanh ghi) tiền hành lưu:
A. R1 <- M[500]
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi a năng là thành phần thuộc
A. Bus Interface Unit
B. Bus Interface Network
C. Execution Unit
D. Execution Network
[Q][A] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi oạn và con trỏ lệnh là thành phần thuộc
A. Bus Interface Unit
B. Bus Interface Network
C. Execution Unit
D. Execution Network
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi con trỏ và chỉ số là thành phần thuộc
A. Bus Interface Unit
B. Bus Interface Network
C. Execution Unit
C. M[500] <- R1
D. Câu lệnh sai
[
Q][B] Lệnh ADD 20,30,40 tiến hành phép tính
:
A. M[20] <- M[30+40].
B. M[20] <- M[30]+M[40].
C. Racc <- 20+30+40.
D. Câu lệnh sai.
lOMoARcPSD| 58137911
D. Execution Network
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, ALU là thành phần thuộc
A. Bus Interface Unit
B. Bus Interface Network
C. Execution Unit
D. Execution Network
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi tạm thời là thành phần thuộc
A. Bus Interface Unit
B. Bus Interface Network
C. Execution Unit
D. Execution Network
[Q][B] Trường tên nào sau ây là hợp lệ:
A. #10
B. $1
C. 123
D. (123)
[Q][C] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 8bit
A. DT
B. DW
C. DB
D. DD
[Q][B] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 16bit
A. DT
B. DW
C. DB
D. DD
[Q][D] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 32bit
A. DT
B. DW
C. DB
D. DD
[Q][D] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 4 word liên tiếp
A. DT
B. DW
C. DB
D. DQ
[Q][A] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 10 byte
lOMoARcPSD| 58137911
A. DT
B. DW
C. DB
D. DD
[Q][C] Nếu cần khai giá trị unsigned 250 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây:
A. DT
B. DW
C. DB
E. DQ
[Q][B] Nếu cần khai giá trị signed 250 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây:
A. DT
B. DW
C. DB
D. DD
[Q][A] Nếu cần khai giá trị unsigned 40.000 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây:
A. DW
B. DB
C. DD
D. DQ
[Q][C] Nếu cần khai giá trị signed 32.768 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây:
A. DW
B. DB
C. DD
D. DQ
[Q][A] Lệnh MOV thực hiện:
A. copy dữ liệu giữa các thanh ghi thông dụng chung
B. copy dữ liệu giữa các thanh ghi oạn
C. copy dữ liệu giữa các ô nhớ D. copy dữ liệu giữa các hằng [Q][A] Lệnh MOV thực
hiện:
A. copy dữ liệu từ thanh ghi công dụng chung vào thanh ghi oạn
B. copy dữ liệu từ thanh ghi oạn vào thanh ghi oạn
C. copy dữ liệu từ thanh ghi oạn vào hằng số
D. copy dữ liệu từ ô nhớ vào ô nhớ
[Q][D] Lệnh XCHG không thực hiện hành ộng nào sau ây:
A. hoán chuyển dữ liệu giữa thanh ghi cơng dụng chung
B. hốn chuyển dữ liệu giữa thanh ghi công dụng chung và ô nhớ
C. hốn chuyển dữ liệu giữa ơ nhớ và thanh ghi cơng dụng chung
lOMoARcPSD| 58137911
D. hốn chuyển dữ liệu giữa ơ nhớ và ô nhớ
[Q][B] Lệnh ADD, SUB, INC, DEC thực hiện với nguồn và ích là:
A. ơ nhớ, hằng số
B. thanh ghi công dụng chung, ô nh
C. ô nhớ, ô nhớ
D. thanh ghi công dụng chung, hằng số
[Q][A] Lệnh ADD WORD1, AX thực hiện:
A. cộng giá trị từ thanh ghi AX vào ô nhớ WORD1
B. công giá trị từ ô nhớ WORD1 vào thanh ghi AX
C. cộng giá trị từ ô nhớ WORD1 và thanh ghi AX, kết quả cho vào thanh ghi Racc
D. Câu lệnh sai.
[Q][D] Lệnh NEG dùng ể
A. copy dữ liệu từ toán hạng nguồn cho vào thanh ghi Racc
B. copy dữ liệu từ tốn hạng ích cho vào thanh ghi Racc
C. phủ ịnh nội dung của toán hạng nguồn D. phủ ịch nội dung của tốn hạng ích
[Q][D] Lệnh MOV WORD1, WORD2 thực hiện:
A. copy dữ liệu từ ô nhớ WORD1 vào ô nhớ WORD2
B. copy dữ liệu từ ô nhớ WORD2 vào ô nhớ WORD1
C. di chuyển dữ liệu từ ô nhớ WORD2 sang ô nhớ WORD1
D. Câu lệnh sai
CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN SỐ HỌC (7 câu) [Q][B]
Kết quả của E12CH - 4ADEH là:
A. 965EH
B. 964EH
C. 964FH
D. 964AH
[Q][C] Kết quả của E416H – 23FCH là:
A. C01BH B.
C11AH
C. C01AH
D. C10AH
[Q][C] Kết quả của E15DH – D12FH là:
A. 102BH
lOMoARcPSD| 58137911
B. 102AH
C. 102EH
D. 102FH
[Q][B] Kết quả của F10EH – D110H là:
A. 1FFFH
B. 1FFEH
C. 1FFAH
D. 1FFBH
[Q][B] Biểu diễn số -420 trong ô nhớ 2 byte dưới dạng thập lục phân
A. FE5AH
B. FE5CH
C. FE5BH
D. FE10H
[Q][B] Biểu diễn số -420 trong ô nhớ 2 byte dưới dạng thập lục phân
A. FE5AH
B. FE5CH
C. FE5BH
D. FE10H
[Q][A] Biểu diễn số thập phân -12,625 dưới dạng nhị phân trong ô nhớ 2 byte theo chuẩn
IEEE 754- 1985.
A. 1 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
B. 1 1100 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
C. 0 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
D. 0 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
CHƯƠNG 5: BỘ NHỚ TRONG (4 câu)
[Q][D] Bộ nhớ chính bao gồm: A. các
thanh ghi, ROM, RAM.
B. các thanh ghi, bộ nhớ ệm
C. ROM, RAM, ĩa cứng
lOMoARcPSD| 58137911
D. Tất cả úng
D. ROM và RAM
[Q][A] Tốc ộ truy cập của bộ nhớ ệm so với bộ nhớ chính: A.
nhanh hơn.
B. chậm hơn.
C. như nhau.
D. tùy cách kết nối.
[Q][B] Thứ tự tốc ộ truy cập của các thiết bị sau theo hướng tăng dần
A. RAM, ROM, HDD, USB2.0, Registers, CPU caches
B. RAM, CPU caches, Registers, ROM, HDD, USB2.0
C. Registers, RAM, ROM, CPU caches, HDD, USB2.0
D. Registers, ROM, RAM, CPU caches, HDD, USB2.0 [Q][D] Tác dụng của bộ nhớ ệm
(CPU caches): A. dung hịa tốc ộ CPU và bộ nhớ chính.
B. chuẩn bị sẵn dữ liệu cho CPU.
C. tăng hiệu năng và giảm giá thành hệ thống.
CHƯƠNG 6: BỘ NHỚ NGỒI (23 câu) [Q][B]
Bộ nhớ ngồi là bộ nhớ:
A. nằm bên ngồi thùng máy tính.
B. không chứa lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý.
C. không chứa các tập tin nhị phân.
D. Tất cả sai.
[Q][C] Thông tin lưu trên ĩa từ dưới dạng : A.
các khối thông tin liền nhau.
B. các byte, từ và từ kép.
C. các tập tin tổ chức theo dạng cây thư mục.
D. Tất cả úng.
[Q][A] Đơn vị thông tin lưu trữ nhỏ nhất có thể quản lý ược trên ĩa cứng là:
A. cung từ (sector)
B. rãnh từ (track)
C. mặt trụ (cylinder)
D. mặt ĩa (platter)
[Q][D] Đơn vị dữ liệu lưu trữ trên một sector ĩa cứng là:
A. File
B. Bit
C. Byte
D. Block
[Q][B] Các rãnh từ trên ĩa cứng ược ánh số: A. từ
1 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm ĩa.
B. từ 0 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm ĩa.
C. từ 1 theo hướng từ tâm ĩa ra ngoài rìa.
lOMoARcPSD| 58137911
D. từ 0 theo hướng từ tâm ĩa ra ngồi rìa.
[Q][A] Primary Partition của ĩa cứng có thể chia thành:
A. một Logical Partition duy nhất
B. nhiều Logical Partition
C. một Logical Partition và nhiều Extend Partition
D. nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition
[Q][A] Primary Partition của ĩa cứng có thể chia thành:
A. một Extend Partition với nhiều Logical Partition
B. một Logical Parition và nhiều Extend Partition
C. nhiều Logical Partition
D. nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition [Q][B] Cung từ (sector) ược ánh
dấu từ số: A. cung số 0 của ổ ĩa logic.
B. cung số 1 của ổ ĩa logic.
C. cung số 0 của ổ ĩa vật lý.
D. cung số 1 của ổ ĩa vật lý.
[Q][C] Rãnh từ (track) ược ánh dấu từ số: A.
rãnh số 0 của ổ ĩa logic.
B. rãnh số 1 của ổ ĩa logic.
C. rãnh số 0 của ổ ĩa vật lý.
D. rãnh số 1 của ổ ĩa vật lý.
[Q][B] Cung từ khởi ộng (boot sector) nằm ở vị trí : A.
cung số 0 của ổ ĩa logic.
B. cung số 1 của ổ ĩa logic.
C. cung số 0 của ổ ĩa vật lý.
D. cung số 1 của ổ ĩa vật lý.
[Q][D] Đĩa cứng ghép nối với CPU qua các giao diện chuẩn sau:
A. ATA/IDE/EIDE.
B. PATA, SATA C. SCSI, SAS, iSCSI.
D. Tất cả úng.
[Q][C] Các giao diện chuẩn ghép nối ĩa cứng nào hỗ trợ cắm nóng:
A. PATA/IDE/ATA và SATA.
B. PATA/IDE/ATA và SCSI. C. SCSI và SATA.
D. Tất cả úng.
[Q][A] Tốc ộ cơ sở của ĩa CD là : A. 150 KB/s. B. 300
KB/s. C. 750 KB/s. D. 1350 KB/s. [Q][D] Tốc ộ cơ sở
của ĩa DVD là : A. 150 KB/s. B. 300 KB/s. C. 750
KB/s. D. 1350 KB/s.
[Q][C] Các ổ cứng nào hỗ trợ kỹ thuật RAID :
A. PATA/IDE/ATA và SATA.
lOMoARcPSD| 58137911
B. PATA/IDE/ATA và SCSI. C. SCSI và SATA.
D. Tất cả úng.
[Q][A] Cấu hình RAID0 dựa trên cơ sở:
A. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
B. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý.
C. kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
D. kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý.
[Q][C] Cấu hình RAID1 dựa trên cơ sở :
A. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
B. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý.
C. kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
D. kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý. [Q][B] Cấu hình RAID10 cần tối thiểu:
[Q][A] Ưu iểm của RAID0 là :
C. tốc ộ và ộ tin cậy cao.
D. chỉ cần 1 ổ ĩa.
[Q][B] Ưu iểm của RAID1 là :
C. tốc ộ và ộ tin cậy cao.
D. chỉ cần 1 ổ ĩa.
[Q][C] Ưu iểm của RAID10 là : A.
tốc ộ cao.
B. ộ tin cậy cao.
C. tốc ộ và ộ tin cậy cao.
D. chỉ cần 1 ổ ĩa.
[Q][A] NAS là thiết bị lưu trữ có dạng :
A. máy chủ chun dùng, có cấu hình RAID.
B. là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn.
C. mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán.
D. Tất cả úng.
[Q][C] SAN là thiết bị lưu trữ có dạng :
A. máy chủ chun dùng, có cấu hình RAID.
B. là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn.
A. 2 ổ ĩa vật lý.
B. 4 ổ ĩa vật lý.
C. 6 ổ ĩa vật lý.
D. 8 ổ ĩa vật lý.
A. tốc ộ cao.
B. ộ tin cậy cao.
A. tốc ộ cao.
B. ộ tin cậy cao.
lOMoARcPSD| 58137911
C. mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán.
D. Tất cả úng.
CHƯƠNG 7 : BUS VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI (12)
[Q][B] Bus ịa chỉ (Address Bus, Bus A) là: A. bus
1 chiều từ CPU ến bộ nhớ.
B. bus 1 chiều từ CPU ến bộ nhớ và các thiết bị IO.
C. bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ.
D. bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO.
[Q][D] Bus dữ liệu (Data Bus, Bus D) là:
A. bus 1 chiều từ CPU ến bộ nhớ
B. bus 1 chiều từ CPU ến bộ nhớ và các thiết bị IO
C. bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ
D. bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO [Q][B] CPU kết nối với bộ nhớ ệm
thông qua: A. bus mặt trước FSB.
B. bus mặt sau BSB.
C. bus AGP. D. bus SCSI.
[Q][A] Đặc iểm của bus ISA là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz. [Q][B] Đặc iểm của bus EISA
là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz. [Q][C] Đặc iểm của bus PCI là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz. [Q][D] Đặc iểm của bus AGP
là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.
[Q][C] Các hệ thống bus con kết nối với nhau: A.
trực tiếp.
lOMoARcPSD| 58137911
[Q][B] Bus PCI dùng kết nối hệ thống với: A.
các thiết bị ời cũ.
[Q][A] Bus mặt sau (BSB) dùng kết nối: A.
CPU với bộ nhớ ệm.
B. CPU với bộ nhớ chính.
C. bộ nhớ ệm và bộ nhớ chính.
D. CPU và thiết bị ồ họa.
[Q][B] Bus mặt trước (FSB) dùng kết nối:
A. CPU với bộ nhớ ệm
B. CPU với bộ nhớ chính.
C. bộ nhớ ệm và bộ nhớ chính.
D. CPU và thiết bị ồ họa.
B. qua CPU.
C. qua các cầu bus.
D. qua bộ nhớ.
[
Q][A] Bus ISA dùng kết nối hệ thống với
:
A. các thiết bị ời cũ.
B. các thiết bị ời mới.
C. bộ nhớ chính.
D. bộ nhớ ệm.
B. các thiết bị ời mới.
C. bộ nhớ chính.
D. bộ nhớ ệm.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG (17 câu)
[Q][B] Trình tự xử lý thông tin của máy tính iện tử là: A.
CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm
[Q][D] Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: A. Cache, Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
[Q][D] Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm ồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM B. Màn hình, RAM, máy in
C. CPU, chuột, máy quét ảnh D. ROM, RAM, các thanh ghi
[Q][C] Theo ịnh luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp ôi sau mỗi: A. 22 tháng B. 20 tháng C. 18 tháng D. 16 tháng
[Q][B] Máy tính thế hệ 1 sử dụng A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân khơng (Vacuum tube) C. Mạch tích hợp (IC) D. VLSI circuits
[Q][A] Máy tính thế hệ 2 sử dụng A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube) C. Mạch tích hợp (IC) D. VLSI circuits
[Q][C] Máy tính thế hệ 3 sử dụng A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube) C. Mạch tích hợp (IC) D. VLSI circuits lOMoAR cPSD| 58137911
Q][D] Máy tính thế hệ 4 sử dụng A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân khơng (Vacuum tube) C. Mạch tích hợp (IC) D. VLSI circuits
[Q][A] Kiến trúc máy tính Von Newman là
A. SISD (Single Instruction Stream – Single Data Stream)
B. SIMD (Single Instruction Stream – Multiple Data Stream)
C. MISD (Multiple Instruction – Single Data Stream)
D. MIMD (Multiple Instruction – Multiple Data Stream)
[Q][D] Tên mã các thế hệ CPU Intel từ 1 ến 4 lần lượt là
A. Ivy Bridge, Sandy Bridge, Clarkdale, Haswell
B. Sandy Bridge, Ivy Bridge, Clarkdale, Haswell
C. Clarkdale, Ivy Bridge, Sandy Bridge, Haswell
D. Clarkdale, Sandy Bridge, Ivy Bridge, Haswell
[Q][B] Intel 8086 là vi xử lý A. 8 bit B. 16 bit C. 12 bit D. 32 bit
[Q][A] CPU gồm các thành phần sau:
A. CU, ALU, registers, CPU internal bus. B. ALU,
registers, ROM và RAM, CPU internal bus.
C. CU, RAM, các thanh ghi ệm dữ liệu và ịa chỉ, CPU internal bus.
D. CU, ALU, Main memory, Stacks. [Q][A] Bộ nhớ ROM dùng ể
lưu: A. lệnh và dữ liệu của hệ thống.
B. lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.
C. các công thức cho bộ ALU.
D. các ịa chỉ ơ nhớ của bộ nhớ chính. [Q][B] Bộ nhớ RAM dùng ể lưu:
A. lệnh và dữ liệu của người dùng.
B. lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.
C. các công thức cho bộ ALU.
D. các lệnh khởi ộng máy tính. lOMoAR cPSD| 58137911
[Q][C] Bus hệ thống bao gồm các bus con sau ây: A. bus C, bus D, bus E. B. bus A, bus B, bus C. C. bus A, bus D, bus C. D.Tất cả úng.
[Q][A] Cấu trúc máy tính Von Neumann có ặc iểm: A.
các lệnh thực hiện tuần tự.
B. bộ nhớ riêng cho chương trình và dữ liệu.
C. bus riêng cho chương trình và dữ liệu. D. Tất cả sai.
[Q][D] Cấu trúc máy tính Harvard có ặc iểm: A.
hỗ trợ nhiều lệnh truy cập bộ nhớ.
B. bộ nhớ riêng cho chương trình và dữ liệu.
C. bus riêng cho chương trình và dữ liệu. D. Tất cả úng.
CHƯƠNG 2: KHỐI XỬ LÝ TRUNG TÂM (10 câu)
[Q][B] Bộ iều khiển CU trong CPU nhận các tín hiệu sau ể làm việc: A.
lệnh từ bộ nhớ chính, kết quả phép tính từ ALU, xung ồng hồ.
B. lệnh từ thanh ghi lệnh, các cờ trạng thái từ ALU, xung ồng hồ.
C. lệnh từ thanh ghi lệnh, kết quả phép tính từ ALU, xung ồng hồ.
D. Tất cả A, B, C ều úng.
[Q][C] Các thanh ghi trong CPU dùng ể lưu: A.
q trình tính tốn của CPU.
B. tập lệnh iều khiển CPU.
C. lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý. D. Tất cả úng.
[Q][B] Thanh ghi AX dùng ể lưu: A. số lệnh ã ưa vào CPU.
B. toán hạng vào và kết quả ra.
C. ịa chỉ ô nhớ chứa lệnh thi hành.
D. ịa chỉ ơ nhớ chứa kết quả phép tính.
[Q][B] Bộ ếm chương trình PC(Program Counter) dùng ể: A.
chứa số lệnh ã ưa vào CPU.
B. chứa ịa chỉ ơ nhớ lệnh kế tiếp.
C. ếm số tốn hạng của phép tính. D. Tất cả sai. lOMoAR cPSD| 58137911
[Q][B] Con trỏ lệnh IP (Instruction Pointer) dùng ể: A.
chứa số lệnh ã ưa vào CPU.
B. chứa ịa chỉ ô nhớ lệnh kế tiếp.
C. ếm số tốn hạng của phép tính. D. Tất cả sai.
[Q][D] Thanh ghi lệnh IR dùng ể: A. lưu lệnh ang thi hành.
B. nhận lệnh từ thanh ghi ệm dữ liệu.
C. chuyển tiếp lệnh ến bộ iều khiển. D. Tất cả úng.
[Q][A] Thanh ghi ịa chỉ bộ nhớ MAR dùng ể:
A. làm giao diện giữa CPU và Address Bus.
B. lưu ịa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.
C. lưu ịa chỉ ơ nhớ các cờ trạng thái. D. Tất cả úng.
[Q][A] Thanh ghi ệm dữ liệu MBR dùng ể: A.
làm giao diện giữa CPU và Data Bus.
B. lưu ịa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.
C. lưu ịa chỉ ơ nhớ các cờ trạng thái. D. Tất cả úng.
[Q][B] Con trỏ ngăn xếp SP dùng ể lưu: A. ịa chỉ áy ngăn xếp.
B. ịa chỉ ỉnh ngăn xếp.
C. ịa chỉ phần tử ầu tiên ngăn xếp. D. Tất cả sai.
[Q][C] Các bit cờ trong thanh ghi trạng thái FR ược chia thành các loại: A.
cờ nhớ chính và cờ nhớ phụ.
B. cờ rẽ nhánh và cờ logic.
C. cờ trạng thái và cờ iều khiển.
D. cờ ưu tiên và cờ thứ cấp.
CHƯƠNG 3: TẬP LỆNH MÁY TÍNH (38 câu)
[Q][C] Bus nội trong CPU ược nối với Bus hệ thống: A. nối trực tiếp B. qua các thanh ghi tạm
C. qua các thanh ghi ệm MAR và MBR
D. không nối với bus hệ thống
[Q][B] Lệnh ADD R1,A (trong ó R1 là thanh ghi và A là ịa chỉ ơ nhớ) có dạng toán hạng: A. 1 ịa chỉ lOMoAR cPSD| 58137911 B. 1,5 ịa chỉ C. 2 ịa chỉ D. 3 ịa chỉ
[Q][D] Lệnh ADD A, B, C (A, B, C là ịa chỉ ơ nhớ) có dạng tốn hạng: A. 1 ịa chỉ B. 1,5 ịa chỉ C. 2 ịa chỉ D. 3 ịa chỉ
[Q][D] Lệnh ADD R1, R2 (R1, R2 là các thanh ghi) có dạng tốn hạng: A. 1 ịa chỉ B. 1,5 ịa chỉ C. 0 ịa chỉ D. 2 ịa chỉ
[Q][C] Lệnh ADD R1, A (trong ó R1 là thanh ghi và A là ịa chỉ ơ nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính: A. R1 <- R1 +A B. Racc <- R1 + R1 C. R1 <- R1 + M[A] D. Racc <- R1 + M[A]
[Q][B] Lệnh ADD R1 (trong ó R1 là thanh ghi) tiến hành phép tính: A. R1 <- R1 +A B. Racc <- Racc + R1 C. R1 <- R1 + M[A] D. Racc <- R1 + M[A]
[Q][B] Lệnh ADD R1,A,R2 (R1, R2 là thanh ghi, A là ịa chỉ ơ nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính: A. R1 <- A + R2 B. R1 <- M[A] + R2 C. Racc <- R1 + A + R2 D. Racc <- R1 + M[A] + R2
[Q][B] Tốn hạng có ký hiệu #300 trong một câu lệnh có ý nghĩa: A.
ô nhớ ịa chỉ 300 lưu ịa chỉ ô nhớ chứa nội dung tốn hạng. B. là hằng số 300.
C. ơ nhớ ịa chỉ 300 chứa nội dung toán hạng. D. Tất cả sai.
[Q][C] Tốn hạng có ký hiệu 400 trong một câu lệnh có ý nghĩa: A.
ơ nhớ ịa chỉ 400 lưu ịa chỉ ô nhớ chứa nội dung tốn hạng. lOMoAR cPSD| 58137911 B. là hằng số 400.
C. ơ nhớ ịa chỉ 400 chứa nội dung toán hạng. D. Tất cả sai.
[Q][A] Toán hạng có ký hiệu (700) trong một câu lệnh có ý nghĩa: A.
ô nhớ ịa chỉ 700 lưu ịa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng. B. là hằng số 700.
C. ơ nhớ ịa chỉ 700 chứa nội dung tốn hạng. D. Tất cả sai.
[Q][D] Lệnh MOVE #500, R1 (R1 là thanh ghi) tiền hành lưu: A. R1 <- 500
B. R1 <- M[500] C. M[500] <- R1 D. Câu lệnh sai
[Q][D] Lệnh MOVE R1, #500 (R1 là thanh ghi) tiền hành lưu: A. R1 <- M[500] B. R1 <- 500 C. M[500] <- R1 D. Câu lệnh sai
[ Q][B] Lệnh ADD 20,30,40 tiến hành phép tính : A. M[20] <- M[30+40]. B. M[20] <- M[30]+M[40]. C. Racc <- 20+30+40. D. Câu lệnh sai.
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi a năng là thành phần thuộc A. Bus Interface Unit B. Bus Interface Network C. Execution Unit D. Execution Network
[Q][A] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi oạn và con trỏ lệnh là thành phần thuộc A. Bus Interface Unit B. Bus Interface Network C. Execution Unit D. Execution Network
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi con trỏ và chỉ số là thành phần thuộc A. Bus Interface Unit B. Bus Interface Network C. Execution Unit lOMoAR cPSD| 58137911 D. Execution Network
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, ALU là thành phần thuộc A. Bus Interface Unit B. Bus Interface Network C. Execution Unit D. Execution Network
[Q][C] Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi tạm thời là thành phần thuộc A. Bus Interface Unit B. Bus Interface Network C. Execution Unit D. Execution Network
[Q][B] Trường tên nào sau ây là hợp lệ: A. #10 B. $1 C. 123 D. (123)
[Q][C] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 8bit A. DT B. DW C. DB D. DD
[Q][B] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 16bit A. DT B. DW C. DB D. DD
[Q][D] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 32bit A. DT B. DW C. DB D. DD
[Q][D] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 4 word liên tiếp A. DT B. DW C. DB D. DQ
[Q][A] Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau ây dùng 10 byte lOMoAR cPSD| 58137911 A. DT B. DW C. DB D. DD
[Q][C] Nếu cần khai giá trị unsigned 250 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây: A. DT B. DW C. DB E. DQ
[Q][B] Nếu cần khai giá trị signed 250 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây: A. DT B. DW C. DB D. DD
[Q][A] Nếu cần khai giá trị unsigned 40.000 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây: A. DW B. DB C. DD D. DQ
[Q][C] Nếu cần khai giá trị signed 32.768 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau ây: A. DW B. DB C. DD D. DQ
[Q][A] Lệnh MOV thực hiện:
A. copy dữ liệu giữa các thanh ghi thông dụng chung
B. copy dữ liệu giữa các thanh ghi oạn
C. copy dữ liệu giữa các ô nhớ D. copy dữ liệu giữa các hằng [Q][A] Lệnh MOV thực hiện:
A. copy dữ liệu từ thanh ghi công dụng chung vào thanh ghi oạn
B. copy dữ liệu từ thanh ghi oạn vào thanh ghi oạn
C. copy dữ liệu từ thanh ghi oạn vào hằng số
D. copy dữ liệu từ ô nhớ vào ô nhớ
[Q][D] Lệnh XCHG không thực hiện hành ộng nào sau ây:
A. hoán chuyển dữ liệu giữa thanh ghi cơng dụng chung
B. hốn chuyển dữ liệu giữa thanh ghi công dụng chung và ô nhớ
C. hốn chuyển dữ liệu giữa ơ nhớ và thanh ghi cơng dụng chung lOMoAR cPSD| 58137911
D. hốn chuyển dữ liệu giữa ơ nhớ và ô nhớ
[Q][B] Lệnh ADD, SUB, INC, DEC thực hiện với nguồn và ích là: A. ơ nhớ, hằng số
B. thanh ghi công dụng chung, ô nhớ C. ô nhớ, ô nhớ
D. thanh ghi công dụng chung, hằng số
[Q][A] Lệnh ADD WORD1, AX thực hiện:
A. cộng giá trị từ thanh ghi AX vào ô nhớ WORD1
B. công giá trị từ ô nhớ WORD1 vào thanh ghi AX
C. cộng giá trị từ ô nhớ WORD1 và thanh ghi AX, kết quả cho vào thanh ghi Racc D. Câu lệnh sai. [Q][D] Lệnh NEG dùng ể
A. copy dữ liệu từ toán hạng nguồn cho vào thanh ghi Racc
B. copy dữ liệu từ tốn hạng ích cho vào thanh ghi Racc
C. phủ ịnh nội dung của toán hạng nguồn D. phủ ịch nội dung của tốn hạng ích
[Q][D] Lệnh MOV WORD1, WORD2 thực hiện:
A. copy dữ liệu từ ô nhớ WORD1 vào ô nhớ WORD2
B. copy dữ liệu từ ô nhớ WORD2 vào ô nhớ WORD1
C. di chuyển dữ liệu từ ô nhớ WORD2 sang ô nhớ WORD1 D. Câu lệnh sai
CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN SỐ HỌC (7 câu) [Q][B]
Kết quả của E12CH - 4ADEH là: A. 965EH B. 964EH C. 964FH D. 964AH
[Q][C] Kết quả của E416H – 23FCH là: A. C01BH B. C11AH C. C01AH D. C10AH
[Q][C] Kết quả của E15DH – D12FH là: A. 102BH lOMoAR cPSD| 58137911 B. 102AH C. 102EH D. 102FH
[Q][B] Kết quả của F10EH – D110H là: A. 1FFFH B. 1FFEH C. 1FFAH D. 1FFBH
[Q][B] Biểu diễn số -420 trong ô nhớ 2 byte dưới dạng thập lục phân A. FE5AH B. FE5CH C. FE5BH D. FE10H
[Q][B] Biểu diễn số -420 trong ô nhớ 2 byte dưới dạng thập lục phân A. FE5AH B. FE5CH C. FE5BH D. FE10H
[Q][A] Biểu diễn số thập phân -12,625 dưới dạng nhị phân trong ô nhớ 2 byte theo chuẩn IEEE 754- 1985.
A. 1 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
B. 1 1100 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
C. 0 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
D. 0 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
CHƯƠNG 5: BỘ NHỚ TRONG (4 câu)
[Q][D] Bộ nhớ chính bao gồm: A. các thanh ghi, ROM, RAM.
B. các thanh ghi, bộ nhớ ệm C. ROM, RAM, ĩa cứng lOMoAR cPSD| 58137911 D. ROM và RAM
[Q][A] Tốc ộ truy cập của bộ nhớ ệm so với bộ nhớ chính: A. nhanh hơn. B. chậm hơn. C. như nhau. D. tùy cách kết nối.
[Q][B] Thứ tự tốc ộ truy cập của các thiết bị sau theo hướng tăng dần
A. RAM, ROM, HDD, USB2.0, Registers, CPU caches
B. RAM, CPU caches, Registers, ROM, HDD, USB2.0
C. Registers, RAM, ROM, CPU caches, HDD, USB2.0
D. Registers, ROM, RAM, CPU caches, HDD, USB2.0 [Q][D] Tác dụng của bộ nhớ ệm
(CPU caches): A. dung hịa tốc ộ CPU và bộ nhớ chính.
B. chuẩn bị sẵn dữ liệu cho CPU.
C. tăng hiệu năng và giảm giá thành hệ thống. D. Tất cả úng
CHƯƠNG 6: BỘ NHỚ NGỒI (23 câu) [Q][B]
Bộ nhớ ngồi là bộ nhớ:
A. nằm bên ngồi thùng máy tính.
B. không chứa lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý.
C. không chứa các tập tin nhị phân. D. Tất cả sai.
[Q][C] Thông tin lưu trên ĩa từ dưới dạng : A.
các khối thông tin liền nhau.
B. các byte, từ và từ kép.
C. các tập tin tổ chức theo dạng cây thư mục. D. Tất cả úng.
[Q][A] Đơn vị thông tin lưu trữ nhỏ nhất có thể quản lý ược trên ĩa cứng là: A. cung từ (sector) B. rãnh từ (track) C. mặt trụ (cylinder) D. mặt ĩa (platter)
[Q][D] Đơn vị dữ liệu lưu trữ trên một sector ĩa cứng là: A. File B. Bit C. Byte D. Block
[Q][B] Các rãnh từ trên ĩa cứng ược ánh số: A. từ
1 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm ĩa.
B. từ 0 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm ĩa.
C. từ 1 theo hướng từ tâm ĩa ra ngoài rìa. lOMoAR cPSD| 58137911
D. từ 0 theo hướng từ tâm ĩa ra ngồi rìa.
[Q][A] Primary Partition của ĩa cứng có thể chia thành:
A. một Logical Partition duy nhất B. nhiều Logical Partition
C. một Logical Partition và nhiều Extend Partition
D. nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition
[Q][A] Primary Partition của ĩa cứng có thể chia thành:
A. một Extend Partition với nhiều Logical Partition
B. một Logical Parition và nhiều Extend Partition C. nhiều Logical Partition
D. nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition [Q][B] Cung từ (sector) ược ánh
dấu từ số: A. cung số 0 của ổ ĩa logic.
B. cung số 1 của ổ ĩa logic.
C. cung số 0 của ổ ĩa vật lý.
D. cung số 1 của ổ ĩa vật lý.
[Q][C] Rãnh từ (track) ược ánh dấu từ số: A.
rãnh số 0 của ổ ĩa logic.
B. rãnh số 1 của ổ ĩa logic.
C. rãnh số 0 của ổ ĩa vật lý.
D. rãnh số 1 của ổ ĩa vật lý.
[Q][B] Cung từ khởi ộng (boot sector) nằm ở vị trí : A.
cung số 0 của ổ ĩa logic.
B. cung số 1 của ổ ĩa logic.
C. cung số 0 của ổ ĩa vật lý.
D. cung số 1 của ổ ĩa vật lý.
[Q][D] Đĩa cứng ghép nối với CPU qua các giao diện chuẩn sau: A. ATA/IDE/EIDE.
B. PATA, SATA C. SCSI, SAS, iSCSI. D. Tất cả úng.
[Q][C] Các giao diện chuẩn ghép nối ĩa cứng nào hỗ trợ cắm nóng: A. PATA/IDE/ATA và SATA.
B. PATA/IDE/ATA và SCSI. C. SCSI và SATA. D. Tất cả úng.
[Q][A] Tốc ộ cơ sở của ĩa CD là : A. 150 KB/s. B. 300
KB/s. C. 750 KB/s. D. 1350 KB/s. [Q][D] Tốc ộ cơ sở
của ĩa DVD là : A. 150 KB/s. B. 300 KB/s. C. 750 KB/s. D. 1350 KB/s.
[Q][C] Các ổ cứng nào hỗ trợ kỹ thuật RAID : A. PATA/IDE/ATA và SATA. lOMoAR cPSD| 58137911
B. PATA/IDE/ATA và SCSI. C. SCSI và SATA. D. Tất cả úng.
[Q][A] Cấu hình RAID0 dựa trên cơ sở:
A. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
B. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý.
C. kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
D. kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý.
[Q][C] Cấu hình RAID1 dựa trên cơ sở :
A. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
B. kỹ thuật lát ĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý.
C. kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý.
D. kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý. [Q][B] Cấu hình RAID10 cần tối thiểu: A. 2 ổ ĩa vật lý. B. 4 ổ ĩa vật lý. C. 6 ổ ĩa vật lý. D. 8 ổ ĩa vật lý.
[Q][A] Ưu iểm của RAID0 là : A. tốc ộ cao. B. ộ tin cậy cao.
C. tốc ộ và ộ tin cậy cao. D. chỉ cần 1 ổ ĩa.
[Q][B] Ưu iểm của RAID1 là : A. tốc ộ cao. B. ộ tin cậy cao.
C. tốc ộ và ộ tin cậy cao. D. chỉ cần 1 ổ ĩa.
[Q][C] Ưu iểm của RAID10 là : A. tốc ộ cao. B. ộ tin cậy cao.
C. tốc ộ và ộ tin cậy cao. D. chỉ cần 1 ổ ĩa.
[Q][A] NAS là thiết bị lưu trữ có dạng :
A. máy chủ chun dùng, có cấu hình RAID.
B. là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn.
C. mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán. D. Tất cả úng.
[Q][C] SAN là thiết bị lưu trữ có dạng :
A. máy chủ chun dùng, có cấu hình RAID.
B. là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn. lOMoAR cPSD| 58137911
C. mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán. D. Tất cả úng.
CHƯƠNG 7 : BUS VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI (12)
[Q][B] Bus ịa chỉ (Address Bus, Bus A) là: A. bus
1 chiều từ CPU ến bộ nhớ.
B. bus 1 chiều từ CPU ến bộ nhớ và các thiết bị IO.
C. bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ.
D. bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO.
[Q][D] Bus dữ liệu (Data Bus, Bus D) là:
A. bus 1 chiều từ CPU ến bộ nhớ
B. bus 1 chiều từ CPU ến bộ nhớ và các thiết bị IO
C. bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ
D. bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO [Q][B] CPU kết nối với bộ nhớ ệm
thông qua: A. bus mặt trước FSB. B. bus mặt sau BSB. C. bus AGP. D. bus SCSI.
[Q][A] Đặc iểm của bus ISA là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz. [Q][B] Đặc iểm của bus EISA là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz. [Q][C] Đặc iểm của bus PCI là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz. [Q][D] Đặc iểm của bus AGP là:
A. băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
B. băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
C. băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
D. băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.
[Q][C] Các hệ thống bus con kết nối với nhau: A. trực tiếp. lOMoAR cPSD| 58137911 B. qua CPU. C. qua các cầu bus. D. qua bộ nhớ.
[ Q][A] Bus ISA dùng kết nối hệ thống với :
A. các thiết bị ời cũ.
B. các thiết bị ời mới. C. bộ nhớ chính. D. bộ nhớ ệm.
[Q][B] Bus PCI dùng kết nối hệ thống với: A. các thiết bị ời cũ.
B. các thiết bị ời mới. C. bộ nhớ chính. D. bộ nhớ ệm.
[Q][A] Bus mặt sau (BSB) dùng kết nối: A. CPU với bộ nhớ ệm.
B. CPU với bộ nhớ chính.
C. bộ nhớ ệm và bộ nhớ chính.
D. CPU và thiết bị ồ họa.
[Q][B] Bus mặt trước (FSB) dùng kết nối: A. CPU với bộ nhớ ệm
B. CPU với bộ nhớ chính.
C. bộ nhớ ệm và bộ nhớ chính.
D. CPU và thiết bị ồ họa.