Trắc nghiệm chương 1: Mạng máy tính - Công nghệ thông tin | Trường đại học Điện Lực

Trắc nghiệm chương 1: Mạng máy tính - Công nghệ thông tin | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

[(<8203009-C1>)] Mạng máy tính, chương 1
Câu 1 [<DE>]: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính
[<$>] Nhu cầu trao đái thông tin ngày càng tăng
[<$>] Khối l°ợng thông tin l°u trên máy tính ngày càng tăng
[<$>] Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển
[<$>] Nhu cầu trao đái thông tin ngày càng tang, khối l°ợng thông tin l°u trên máy tính ngày
càng tang và khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển
Câu 2 [<DE>]: Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?
[<$>] Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tính
[<$>] Trao đái và chia sẻ thông tin
[<$>] Phát triển ứng dụng trên máy tính
[<$>] Nâng cao chất l°ợng khai thác thông tin
Câu 3 [<DE>]: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng cục bộ là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN (Global Area Network)
Câu 4 [<DE>]: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN (Global Area Network)
Câu 5 [<DE>]: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng thành phố là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN(Global Area Network)
Câu 6 [<DE>]: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN(Global Area Network)
Câu 7 [<DE>]: Thuật ngữ LAN (mạng cục bộ) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Local Access Network
[<$>] Local Access Networking
[<$>] Local Area Network
[<$>] Local Area Networking
Câu 8 [<DE>]: Thuật ngữ WAN (mạng diện rộng) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Wide Access Network
[<$>] Wide Access Networking
[<$>] Wide Area Networking
[<$>] Wide Area Network
Câu 9 [<DE>]: Thuật ngữ MAN (mạng thành phố) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Metropolitan Area Network
[<$>] Metropolitan Area Networking
[<$>] Metro Area Network
[<$>] Metro Area Networking
Câu 10 [<DE>]: Thuật ngữ GAN (mạng cục bộ) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Global Access Network
[<$>] Global Area Network
[<$>] Global Access Networking
[<$>] Global Area Networking
Câu 11 [<DE>]: Các kiểu mạng LAN, MAN, WAN, GAN đ°ợc phân biệt với nhau bởi tiêu chí
phân loại nào?
[<$>] Khoảng cách địa lý
[<$>] Giao thức truyền thông
[<$>] Thiết bị mạng
[<$>] Đ°ờng truyền mạng
Câu 12 [<DE>]: Mục đích chính của việc xây dựng LAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
Câu 13 [<DE>]: Mục đích chính của việc xây dựng WAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
Câu 14 [<DE>]: Mục đích chính của việc xây dựng MAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
Câu 15 [<DE>]: Mục đích chính của việc xây dựng GAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
Câu 16 [<DE>]: Mạng Internet là mạng thuộc loại mạng nào?
[<$>] LAN
[<$>] MAN
[<$>] WAN
[<$>] GAN
Câu 17 [<DE>]: Hai máy tính thể kết nối trực tiếp với nhau để trao đái thông tin, mạng kết
nối 2 máy tính đó thuộc loại mạng nào?
[<$>] Mạng Internet
[<$>] Mạng LAN
[<$>] Mạng MAN
[<$>] Mạng WAN
Câu 18 [<DE>]: Các tài nguyên nào có thể dùng chung đ°ợc nhờ có mạng máy tính?
[<$>] Ch°ơng trình, dữ liệu
[<$>] Máy in, máy scanner,…
[<$>] à đĩa CD ROM
[<$>] Tất cả các tài nguyên ch°ơng trình, dữ liệu, máy in, máy scanner.. bộ nhớ.
Câu 19 [<DE>]: Ng°ời ta thể điều khiển hoạt động của một máy tính từ xa thông qua công
cụ nào sau đây?
[<$>] Telnet
[<$>] Command Prompt
[<$>] Service
[<$>] Computer Management
Câu 20 [<DE>]: Sau khi đã khảo sát và thiết kế một mạng máy tính, b°ớc tiếp theo để thiết lập
một mạng máy tính, ng°ời ta cần phải thực hiện các công việc gì?
[<$>] Xây dựng và lắp đặt các thiết bị truyền thông
[<$>] Xây dựng lắp đặt các cáp truyền thông hoặc lắp đặt các thiết bị hỗ trợ truyền thông
vô tuyến
[<$>] Cài đặt và cấu hình các phần mềm giao thức mạng
[<$>] Tất cả các công việc xây lắp hệ thống nh° thiết bị truyền thông, cáp truyền thông, thiết bị
hỗ trợ truyền thông vô tuyến, cài đặt cấu hình các phần mềm giao thức mạng.
Câu 21 [<DE>]: Tại sao cần phải xây dựng hệ thống an ninh mạng máy tính?
[<$>] Nhằm để tránh các truy nhập bất hợp pháp từ ngoài mạng
[<$>] Nhằm để tránh các lỗi do bản thân mạng sinh ra
[<$>] Nhằm để nâng cao tốc độ truyền thông
[<$>] Nhằm để nâng cao hiệu suất truyền thông
Câu 22 [<DE>]: Tại sao vấn đề an ninh mạng máy tính lại đ°ợc quan tâm phát triển hiện
nay?
[<$>] Do yêu cầu đảm bảo an ninh tài nguyên mạng của ng°ời dùng
[<$>] Do sự phát triển nhanh của các cuộc xâm nhập tài nguyên mạng bất hợp pháp
[<$>] Do khối l°ợng tài nguyên của mạng máy tính ngày càng tăng và có giá trị cao
[<$>] Do sự gia tăng cả về số l°ợng lẫn giá trị tài nguyên mạng, do yêu cầu an ninh tài nguyên
mạng, do xâm nhập bất hợp pháp tài nguyên mạng.
Câu 23 [<DE>]: Tá chức nào sau đây cung cấp dịch vụ truyền thông Internet tại Việt Nam?
[<$>] Viettel
[<$>] FPT
[<$>] NetNam
[<$>] Cả ba tá chức Viettel, FPT, NetNam.
Câu 24 [<DE>]: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ đ°ợc các lợi ích gì?
[<$>] Chia sẻ tài nguyên (á cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
[<$>] Quản lý tập trung.
[<$>] Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn.
[<$>] Chia sẻ tài nguyên, quản lý tập trung, tận dụng khả năng xử lý của các máy tính.
Câu 25 [<DE>]: Kiên truc mang may tinh la:
[<$>] Câu truc kêt nôi cu thê gi°a cac may trong mang.
[<$>] Cac phân t° ch°c năng câu thanh mang va môi quan hê gi°a chung.
[<$>] Câu truc kêt nôi cu thê gi°a cac may trong mang và Cac phân t° ch°c năng câu thanh
mang va môi quan hê gi°a chung.
[<$>] Không có ý đúng.
Câu 26 [<DE>]: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện gửi tín hiệu lên cáp?
[<$>] Physical
[<$>] Network
[<$>] Data Link
[<$>] Transport
Câu 27 [<DE>]: Địa chỉ mạng đ°ợc gán tại tầng nào trong mô hình OSI ?
[<$>] Session
[<$>] Data Link
[<$>] Network
[<$>] Presentation
Câu 28 [<DE>]: Mô hình OSI đ°ợc chia ra thành mấy tầng?
[<$>] 4 tầng
[<$>] 5 tầng
[<$>] 6 tầng
[<$>] 7 tầng
Câu 29 [<DE>]: Mô hình OSI là một bộ định chuẩn của tá chức nào?
[<$>] IEEE
[<$>] ISO
[<$>] ANSI
[<$>] WLAN
Câu 30 [<DE>]: Mô hình OSI đ°ợc nghiên cứu bắt đầu từ năm nào?
[<$>] 1969
[<$>] 1970
[<$>] 1971
[<$>] 1981
Câu 31 [<DE>]: Những quy định nào sau đây không phải của ISO dành cho việc xây dựng
mô hình OSI
[<$>] Các chức năng giống nhau có thể đặt ở các tầng khác nhau
[<$>] Không đ°ợc định nghĩa quá nhiều tầng chức năng
[<$>] Tạo ranh giới giữa các tầng chức năng sao cho số các t°ơng tác giữa hai tầng là nhỏ nhất
[<$>] Tạo các tầng riêng biệt cho các chức năng khác nhau hoàn toàn về kỹ thuật sử dụng hoặc
quá trình thực hiện
Câu 32 [<DE>]: Các gói dữ liệu truyền thông giữa hai trạm theo hình OSI đ°ợc truyền
thông theo ph°ơng thức chuyển mạng gì?
[<$>] Mạng Quảng Bá
[<$>] Mạng chuyển mạch ảo
[<$>] Mạng chuyển gói
[<$>] Tất cả đều sai
Câu 33 [<DE>]: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện chia nhỏ các gói tin nhận đ°ợc từ tầng
phiên tr°ớc khi gửi đi?
[<$>]
Physical
[<$>] Data Link
[<$>] Network
[<$>] Transport
Câu 34 [<DE>]: Chức năng định tuyến các gói tin xảy ra ở tầng nào trong mô hình OSI?
[<$>] Data Linnk
[<$>] Network
[<$>] Transport
[<$>] Presentation
Câu 35 [<DE>]: Mục đích chính của việc xây dựng mô hình OSI là gì?
[<$>] Kết nối các sản phẩm mạng của các hãng khác nhau
[<$>] Chuyên môn hoá trong sản xuất các sản phẩm mạng
[<$>] Xây dựng các giao thức truyền thông
[<$>] Xây dựng các ứng dụng trên mạng
Câu 36 [<DE>]: Điều gì sẽ xẩy ra nếu không có mô hình OSI?
[<$>] Ng°ời ta không thể thiết kế và xây dựng đ°ợc các giao thức mạng
[<$>] Ng°ời ta không thể thiết kế và xây dựng đ°ợc các ứng dụng trên mạng
[<$>] Ng°ời ta vẫn có thể xây dựng đ°ợc các giao thức mạng, nh°ng tính hiệu quả và đßng bộ
thấp, gây khó khăn cho việc xây dựng và phát triển hệ thống
[<$>] Ng°ời ta không thể xây dựng đ°ợc bộ giao thức TCP/IP
Câu 37 [<DE>]: Tá chức nào đã phát triển mô hình TCP/IP?
[<$>] IEEE
[<$>] Bộ quốc phòng Mỹ
[<$>] Cisco
[<$>] ITU
Câu 38 [<DE>]: Mỗi tầng chức năng trong mỗi hệ thống theo hình OSI trao đái thông tin
nh° thế nào với các tầng còn lại?
[<$>] Có thể trao đái thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lại
[<$>] Không thể trao đái thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lại
[<$>] Chỉ trao đái thông tin trực tiếp với tầng chức năng nằm liền kề nó
[<$>] Các ý đều sai.
Câu 39 [<DE>]: So sánh cấu trúc gói dữ liệu trao đái của các tầng chức năng đßng mức ở hai hệ
thống trao đái thông tin với nhau theo mô hình OSI?
[<$>] Giống nhau
[<$>] Khác nhau hoàn toàn
[<$>] Một phần giống nhau
[<$>] Gói tin trong một hệ thống có cấu trúc là mở rộng cấu trúc gói tin của hệ thống còn lại
Câu 40 [<DE>]: Tầng nào trong mô hình OSI có nhiệm vụ chia dữ liệu thành các khung (frame)
để truyền lên mạng?
[<$>] Network
[<$>] Data Link
[<$>] Physical
[<$>] Transport
Câu 41 [<DE>]: Các tầng chức năng đßng mức của hai hệ thống trao đái thông tin với nhau theo
mô hình OSI có liên kết với nhau nh° thế nào?
[<$>] Liên kết logic với nhau
[<$>] Liên kết vật lý với nhau
[<$>] Chỉ có các tầng tầng vật lý là thực sự trao đái thông tin với nhau
[<$>] Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 42 [<DE>]: Thứ tự các tầng sắp xếp từ thấp đến cao trong mô hình OSI là :
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, trình diễn, giao vận, phiên, ứng dụng
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, giao vận, phiên, trình diễn, ứng dụng
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, phiên, giao vận, trình diễn, ứng dụng
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, giao vận, trình diễn, phiên, ứng dụng
Câu 43 [<DE>]: Đặc tr°ng của mạng cục bộ là gì?
[<$>] Tốc độ truyền thông cao, tỉ suất lỗi thấp
[<$>] Có nhiều cơ quan quản lý
[<$>] Sử dụng chung hệ thống truyền thông, phạm vi kết nối giữa các máy tính hẹp
[<$>] Tốc độ truyền thông cao, tỉ suất lỗi thấp và sử dụng chung hệ thống truyền thông, phạm vi
kết nối giữa các máy tính hẹp.
Câu 44 [<DE>]: Mô hình ghép nối mạng (topology) là gì?
[<$>] Hình dạng vật lý của hệ thống mạng
[<$>] Hình dạng logic của hệ thống mạng
[<$>] Mô hình trao đái thông tin giữa các máy tính trong mạng
[<$>] Cả ba ý đã nêu đều sai
Câu 45 [<DE>]: Yếu tố khác nhau giữa mạng cục bộ và mạng diện rộng là
[<$>] Phạm vi kết nối máy tính
[<$>] Tốc độ truyền thông và tỉ suất lỗi
[<$>] Chủ sở hữu mạng
[<$>] Cả ba yếu tố đã nêu.
Câu 46 [<DE>]: Tốc độ truyền thông trong mạng cục bộ so với mạng diện rộng:
[<$>] Th°ờng lớn hơn
[<$>] Th°ờng nhỏ hơn
[<$>] Bằng nhau
[<$>] Th°ờng nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 47 [<DE>]: Liệt kê các mô hình ghép nối (topo) cơ bản của mạng cục bộ?
[<$>] Bus, Ring, Point – to – Point
[<$>] Bus, Ring, Star
[<$>] Ring, Star, Broadcast
[<$>] Point – to – Point, Broadcast
Câu 48 [<DE>]: Mạng dạng tuyến (Bus) là gì?
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung đ°ợc giới hạn
bởi các đầu nối Terminator.
[<$>] Các máy tính các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung dạng vòng
khép kín.
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối trực tiếp với nhau
Câu 49 [<DE>]: Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng hình kết nối mạng dạng vòng
(ring)?
[<$>] 802.3
[<$>] 802.5
[<$>] 802.12
[<$>] 802.11b
Câu 50 [<DE>]: Họ các chuẩn IEEE dành cho mạng cục bộ là:
[<$>] 802
[<$>] 803
[<$>] 804
[<$>] 805
Câu 51 [<DE>]: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng cục bộ dựa trên
Ethernet?
[<$>] 802.3
[<$>] 802.5
[<$>] 802.12
[<$>] 802.11b
Câu 52 [<DE>]: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng Wireless LAN?
[<$>] 802.3
[<$>] 802.5
[<$>] 802.6
[<$>] 802.11
Câu 53 [<DE>]: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng dạng vòng (Ring)?
[<$>] 802.3
[<$>] 802.5
[<$>] 802.11
[<$>] 802.11b
Câu 54 [<DE>]: Trong mạng dạng tuyến (BUS), Terminator dùng để làm gì?
[<$>] Kết nối giữa mạng dạng tuyến với các mạng khác
[<$>] Tránh sự phản xạ của sóng điện từ khi lan truyền đến cuối sợi cáp
[<$>] Tăng c°ờng năng l°ợng của sóng điện từ
[<$>] Dùng để khử nhiễu trong sóng điện từ
Câu 55 [<DE>]: Trạng thái của mạng dạng BUS sẽ nh° thế nào nếu không có Terminator?
[<$>] Mạng vẫn hoạt động bình th°ờng nh°ng tốc độ truyền thông chậm
[<$>] Mạng không hoạt động đ°ợc
[<$>] Mạng vẫn hoạt động bình th°ờng và không có khả năng mở rộng
[<$>] Mạng vẫn hoạt động bình th°ờng và hiệu suất truyền tin giảm
Câu 56 [<DE>]: Mạng dạng tuyến (Bus) kết nối các máy tính theo ph°ơng thức
[<$>] Điểm - điểm
[<$>] Điểm - nhiều điểm
[<$>] Hỗn hợp
[<$>] Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 57 [<DE>]: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối trao đái thông tin giữa hai máy trạm
trong mạng dạng tuyến?
[<$>] Do thiết bị Terminator bị lỗi
[<$>] Do đầu nối giữa máy trạm và đ°ờng truyền chính (T-Connector) bị lỗi
[<$>] Do có nhiều cặp máy trạm trên mạng trao đái thông tin đßng thời
[<$>] Do thiết bị Terminator bị lỗi hoặc do đầu nối giữa máy trạm đ°ờng truyền chính (T-
Câu 58 [<DE>]: Nguyên nhân nào có thể dẫn đến giảm hiệu suất truyền thông trong một LAN?
[<$>] Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đái thông tin với l°u l°ợng cao
[<$>] Do Virus chiếm dụng băng thông của đ°ờng truyền
[<$>] Do thiết bị truyền thông có năng lực kém
[<$>] Do nhiều cặp máy tính trong mạng trao đái thông tin với l°u l°ợng cao hoặc do Virus
chiếm dụng băng thông của đ°ờng truyền
Câu 59 [<DE>]: Mạng dạng vòng (Ring) kết nối các máy tính theo ph°ơng thức
[<$>] Điểm - điểm
[<$>] Điểm - nhiều điểm
[<$>] Điểm - một số điểm
[<$>] Cả ba ph°ơng thức đã nêu đều đúng
Câu 60 [<DE>]: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối trao đái thông tin giữa hai máy trạm
trong mạng dạng vòng (Ring)?
[<$>] Do thẻ bài bị mất
[<$>] Do đầu nối giữa máy trạm và đ°ờng truyền chính bị lỗi
[<$>] Do mạng bị tắc nghẽn
[<$>] Do thẻ bài bị mất hoặc do đầu nối giữa máy trạm và đ°ờng truyền chính bị lỗi.
Câu 61 [<DE>]: Nh°ợc điểm chính của mạng dạng vòng (Ring) là gì?
[<$>] Đ°ờng dây cần phải khép kín, nếu bị ngắt một nơi nào đó thì toàn bộ hệ thống cũng bị
ngừng hoạt động.
[<$>] Tốc độ trao đái thông tin chậm
[<$>] Tốn nhiều dây cáp, hiệu suất đ°ờng truyền thấp
[<$>] Khó có khả năng mở rộng mạng
Câu 62 [<DE>]: ¯u điểm chính của mạng dạng vòng (Ring) là gì?
[<$>] thể nới rộng đ°ờng truyền chính, ít tốn kém đ°ờng truyền mạng, hiệu suất của đ°ờng
truyền có thể đạt tới gần 100%
[<$>] Nhiều cặp máy trạm có thể trao đái thông tin đßng thời
[<$>] Khi một trạm nào đó ngừng hoạt động thì hệ thống mạng vẫn hoạt động bình th°ờng.
[<$>] Giao thức truyền dữ liệu đơn giản hơn so với mạng dạng sao
Câu 63 [<DE>]: Mạng dạng vòng tròn (Ring) là gì?
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung đ°ợc giới hạn
bởi hai đầu nối Terminator
[<$>] Các máy tính hay các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung dạng vòng
khép kín, mỗi thiết bị hay các máy tính đ°ợc nối với đ°ờng truyền bởi thiết bị Repeater
[<$>] Các máy tính các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi thiết bị xử truyền thông trung tâm
nh° Hub/Switch
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối trực tiếp với nhau
Câu 64 [<DE>]: Mô hình kết nối mạng (topo) của LAN là gì?
[<$>] Star
[<$>] Bus
[<$>] Ring
[<$>] Một trong những mô hình kết nối mạng đã nêu.
Câu 65 [<DE>]: Mạng dạng hình sao là gì?
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung đ°ợc giới hạn
bởi hai đầu nối Terminator
[<$>] Các máy tính các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung dạng vòng
khép kín
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm.
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối trực tiếp với nhau
Câu 66 [<DE>]: ¯u điểm của mạng dạng sao là gì?
[<$>] Nếu có một máy trạm nào đó trong mạng bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình th°ờng
[<$>] Mạng có thể mở rộng hoặc thu hẹp tuỳ theo yêu cầu của ng°ời sử dụng
[<$>] Dễ dàng kiểm soát và khắc phục sự cố
[<$>] Nếu có một máy trạm nào đó trong mạng bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình th°ờng, dễ
dàng kiểm soát và khắc phục sự cố.
Câu 67 [<DE>]: Nh°ợc điểm của mạng dạng sao là gì?
[<$>] Khi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm bị hỏng thì cả hệ thống ng°ng hoạt động
[<$>] Khả năng mở rộng mạng phụ thuộc vào khả năng xử truyền thông của thiết bị trung
tâm.
[<$>] Việc cấu hình lại mạng là rất khó khăn
[<$>] Khi thiết bị xử truyền thông trung tâm bị hỏng thì cả hệ thống ng°ng hoạt động hoặc
khả năng mở rộng mạng phụ thuộc vào khả năng xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm.
Câu 68 [<DE>]: Nguyên nhân nào thể gây ra lỗi kết nối truyền thông giữa hai trạm trong
mạng dạng sao (star)?
[<$>] Do thiết bị trung tâm bị lỗi
[<$>] Do đ°ờng truyền bị lỗi
[<$>] Do có nhiều cặp máy trạm khác cùng trao đái thông tin đßng thời
[<$>] Do thiết bị trung tâm bị lỗi hoặc do đ°ờng truyền bị lỗi.
Câu 69 [<DE>]: Để mở rộng kết nối của mạng dạng sao, về cơ bản ng°ời ta phải làm gì?
[<$>] Nâng cao năng lực xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm
[<$>] Nâng cao năng lực tính toán của mỗi máy trạm
[<$>] Cài đặt bá sung phần mềm mạng vào các máy trạm
[<$>] Nâng cao năng lực xử truyền thông của thiết bị trung tâm hoặc Cài đặt sung phần
mềm mạng vào các máy trạm.
Câu 70 [<DE>]: Công nghệ LAN nào đ°ợc sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
[<$>] Token Ring
[<$>] Ethernet
[<$>] FDDI
[<$>] ArcNet
Câu 71 [<DE>]: Băng thông (Bandwith) là gì?
[<$>] Là dung l°ợng đ°ờng truyền đ°ợc xác định bằng mật độ dữ liệu truyền thông
[<$>] Là tốc độ truyền dữ liệu cho phép tối đa của đ°ờng truyền
[<$>] Là đ°ờng truyền thông dữ liệu
[<$>] Là dung l°ợng đ°ờng truyền đ°ợc xác định bằng mật độ dữ liệu truyền thông và là tốc độ
truyền dữ liệu cho phép tối đa của đ°ờng truyền
Câu 72 [<DE>]: Mạng diện rộng th°ờng do bao nhiêu cơ quan tham hay tá chức gia quản lý?
[<$>] Một cơ quan
[<$>] Hai cơ quan
[<$>] Ba cơ quan
[<$>] Nhiều cơ quan
Câu 73 [<DE>]: Mạng diện rộng th°ờng sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ
truyền thông công cộng nh° các công ty điện thoại, đúng hay sai?
[<$>] Th°ờng sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ truyền thông công cộng nh°
các công ty điện thoại
[<$>] Th°ờng xây dựng cơ sở hạ tầng truyền dẫn riêng
[<$>] Th°ờng kết hợp sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ truyền thông công
cộng và cơ sở hạ tầng riêng phần của các mạng này
[<$>] Tất cả các ý đã nêu đều đúng.
Câu 74 [<DE>]: ¯u điểm của mạng diện rộng so với mạng cục bộ là
[<$>] Cho phép kết nối các máy tính trên một phạm vi lớn
[<$>] Tốc độ truyền thông cao
[<$>] Độ tin cậy cao
[<$>] Cho phép kết nối các máy tính trên một phạm vi lớn và độ tin cậy cao
Câu 75 [<DE>]: Phát biểu về Mạng diện rộng và mạng cục bộ nào đúng?
[<$>] Mạng diện rộng th°ờng tốc độ truyền thông cao hơn so với mạng cục bộ
[<$>] Mạng diện rộng th°ờng có tốc độ truyền thông thấp hơn so với mạng cục bộ
[<$>] Mạng diện rộng th°ờng có tốc độ truyền thông ngang bằng so với mạng cục bộ
[<$>] Rất khó so sánh tốc độ truyền thông giữa mạng diện rộng và mạng cục bộ
Câu 76 [<TB>]: Tại sao mạng diện rộng lại có độ tin cậy thấp so với mạng cục bộ?
[<$>] Do chịu ảnh h°ởng nhiều các tác động từ môi tr°ờng
[<$>] Do phạm vi kết nối đ°ờng truyền lớn
[<$>] Do tốc độ truyền thông cao
[<$>] Do chịu ảnh h°ởng nhiều các tác động từ môi tr°ờng do phạm vi kết nối đ°ờng truyền
lớn
Câu 77 [<DE>]: Phát biểu nào sau đây đúng?
[<$>] Trong mạng chuyển mạch kênh các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
một đ°ờng truyền đ°ợc xác định tr°ớc.
[<$>] Trong mạng chuyển mạch kênh các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
nhiều đ°ờng truyền khác nhau.
[<$>] Trong mạng chuyển mạch kênh một trạm thể trao đái thông tin đßng thời với nhiều
trạm khác.
[<$>] Tốc độ truyền thông của mạng chuyển mạch kênh chậm hơn so với mạng chuyển mạch gói
Câu 78 [<DE>]: Phát biểu nào sau đây là sai?
[<$>] Trong mạng chuyển mạch gói, các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
một đ°ờng truyền đ°ợc xác định tr°ớc và không thay đái trong quá trình truyền
[<$>] Trong mạng chuyển mạch gói, các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
nhiều đ°ờng truyền khác nhau
[<$>] Trong mạng chuyển mạch gói, một trạm chỉ thể trao đái thông tin với nhiều trạm khác
tại cùng một thời điểm
[<$>] Tốc độ truyền thông của mạng chuyển mạch gói chậm hơn so với mạng chuyển mạch kênh
Câu 79 [<DE>]: Mạng internet là mạng thuộc loại mạng nào?
[<$>] Mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Mạng chuyển mạch gói
[<$>] Mạng quảng bá
[<$>] Không thuộc cả 3 loại mạng đã nêu
Câu 80 [<DE>]: Nguyên nhân dẫn đến hiệu suất truyền thông của mạng chuyển mạch gói cao
hơn so với mạng chuyển mạch kênh?
[<$>] Do dữ liệu đ°ợc chia thành các gói tin đ°ợc truyền theo nhiều đ°ờng khác nhau trên mạng
cho tới đích
[<$>] Do tại cùng một thời điểm nhiều trạm đ°ợc phép cùng sử dụng chung hạ tầng truyền
thông của mạng để trao đái thông tin
[<$>] Do năng lực truyền thông của hạ tầng mạng chuyển mạch gói mạnh hơn so với năng lực
truyền thông của mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Do dữ liệu đ°ợc chia thành các gói tin đ°ợc truyền theo nhiều đ°ờng khác nhau trên mạng
cho tới đích do tại cùng một thời điểm nhiều trạm đ°ợc phép cùng sử dụng chung hạ tầng
truyền thông của mạng để trao đái thông tin
Câu 81 [<DE>]: Mạng điện thoại công cộng là một mạng thuộc loại mạng nào?
[<$>] Mạng quảng bá
[<$>] Mạng chuyển mạch gói
[<$>] Mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Cả 3 loại mạng đã nêu
Câu 82 [<DE>]: Hầu kết các loại mạng diện rộng hiện nay
[<$>] Là mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Là mạng chuyển mạch gói
[<$>] Là mạng quảng bá
[<$>] Là sự kết hợp giữa các loại mạng chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, mạng quảng bá.
Câu 83 [<DE>]: Các hoạt động truyền dữ liệu chính qua mạng chuyển mạch kênh là gì?
[<$>] Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý
[<$>] Gửi dữ liệu, kiểm tra và nhận dữ liệu
[<$>] Thiết lập kết nối logic, truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic
[<$>] Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý và Thiết lập
kết nối logic, truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic.
Câu 84 [<DE>]: Intranet là gì?
[<$>] Mạng con của Internet
[<$>] Mạng cục bộ kiểu Ethernet
[<$>] Mạng cục bộ sử dụng công nghệ Internet
[<$>] Mạng diện rộng theo chuẩn Internet
Câu 85 [<DE>]: VPN (Virtual Private Network ) là gì?
[<$>] Là LAN sử dụng công nghệ Internet nh° TCP/IP
[<$>] Là WAN sử dụng công nghệ Internet nh° TCP/IP
[<$>] Là mạng riêng của một tá chức bao gßm có nhiều điểm kết nối tới LAN trung tâm sử dụng
hạ tầng hệ thống mạng công cộng
[<$>] Là LAN có sử dụng công nghệ Web
Câu 86 [<DE>]: Có bao nhiêu tá chức quản lý VPN ?
[<$>] Có một tá chức quản lý
[<$>] nhiều chức tham gia quản bao gßm nhà cung cấp dịch vụ chức sử dụng
VPN,…
[<$>] Do tá chức sử dụng VPN quản lý
[<$>] Có một tá chức quản lý và Do tá chức sử dụng VPN quản lý
Câu 87 [<DE>]: Đặc điểm chung giữa hai máy tính trong một LAN là gì?
[<$>] Có cùng địa chỉ IP
[<$>] Có cùng địa chỉ MAC
[<$>] Có cùng địa chỉ mạng
[<$>] Có cùng địa chỉ IP và cùng địa chỉ mạng
Câu 88 [<DE>]: Đặc điểm phân biệt giữa hai máy tính ở hai LAN khác nhau là gì?
[<$>] Có cùng địa chỉ IP
[<$>] Có cùng địa chỉ MAC
[<$>] Có địa chỉ mạng khác nhau
[<$>] Có cùng địa chỉ IP và cùng địa chỉ MAC
Câu 89 [<DE>]: TCP/IP là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Transfer Control Protocol/ Interrnet Protocol
[<$>] Transmission Control Protocol/ Interrnet Protocol
[<$>] Transmission Control Protocol/ Interconnection Protocol
[<$>] Transfer Communication Protocol/ Interrnet Protocol
Câu 90 [<DE>]: Bộ phần mềm giao thức TCP/IP đ°ợc tích hợp vào phần mềm nào sau đây?
[<$>] Trình điều khiển (Driver) cho Card mạng
[<$>] Hệ điều hành Linux
[<$>] Hệ điều hành Windows XP
[<$>] Hệ điều hành Linux và Hệ điều hành Windows XP
Câu 91 [<DE>]: TCP/IP là gì?
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép LAN kết nối với LAN
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép LAN kết nối với WAN
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép WAN kết nối với WAN
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép truyền thông dữ liệu thông qua nhiều mạng khác nhau.
Câu 92 [<DE>]: Việt Nam chính thức gia nhập vào Internet bắt đầu vào năm nào?
[<$>] 1995
[<$>] 1996
[<$>] 1997
[<$>] 1998
Câu 93 [<DE>]: Khẳng định nào sau đây là đúng
[<$>] Internet sử dụng bộ giao thức chung TCP/IP để trao đái thông tin
[<$>] Internet sử dụng giao thức chung TCP để trao đái thông tin
[<$>] Internet sử dụng giao thức chung IP để trao đái thông tin
[<$>] Internet sử dụng bộ giao thức chung UDP/IP để trao đái thông tin
Câu 94 [<DE>]: Máy khách trong mô hình Khách/Chủ thực hiện chức năng gì?
[<$>] Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy chủ
[<$>] Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy chủ và tiếp nhận, thể hiện kết quả cho ng°ời dùng
[<$>] Tiếp nhận yêu cầu từ máy chủ và gửi kết quả trả về cho máy chủ
[<$>] Xử lý các thông tin do máy chủ yêu cầu
Câu 95 [<DE>]: Máy chủ trong mô hình Khách/Chủ thực hiện chức năng gì?
[<$>] Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy khách
[<$>] Gửi thông tin tới máy khách theo yêu cầu và tiếp nhận yêu cầu, tá chức l°u trữ.
[<$>] Tiếp nhận yêu cầu từ máy khách, xử lý yêu cầu và gửi kết quả trả về cho máy khách
[<$>] Xử lý các thông tin do máy khách yêu cầu
Câu 96 [<DE>]: Dịch vụ WWW (World Wide Web) hoạt động trao đái thông tin theo giao thức
nào?
[<$>] FTP
[<$>] HTTP
[<$>] SMTP
[<$>] DHCP
Câu 97 [<DE>]: Phần mềm nào sau đây có chức năng dành cho máy khách của dịch vụ E-mail?
[<$>] Netscape Navigator
[<$>] Internet Explore
[<$>] FireFox
[<$>] Outlook Express
Câu 98 [<DE>]: HTML là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] HyperText Markup Language
[<$>] HyperText Made Language
[<$>] HybridText Markup Language
[<$>] HyperText Markup Locator
Câu 99 [<DE>]: Siêu văn bản có chứa những dạng dữ liệu nào sau đây?
[<$>] Văn bản
[<$>] Âm thanh
[<$>] Hình ảnh
[<$>] Cả ba dạng dữ liệu trên
Câu 100 [<DE>]: Siêu văn bản đ°ợc viết bằng ngôn ngữ nào?
[<$>] ASP
[<$>] PHP
[<$>] Dot NET
[<$>] HTML
Câu 101 [<DE>]: Website là gì?
[<$>] Là một máy chủ Web
[<$>] Là một hệ thống máy chủ Web l°u giữ thông tin d°ới dạng một tập các trang Web của một
tá chức
[<$>] Là trang web chứa thông tin của một tá chức xác định
[<$>] Là máy tính truy cập dữ liệu Web
Câu 102 [<DE>]: Giao thức HTTPS là gì?
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng nén và giải nén thông tin
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng bảo mật thông tin
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng lọc thông tin
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng kiểm tra lỗi truyền thông
Câu 103 [<TB>]: Siêu văn bản là gì?
[<$>] Siêu văn bản là một văn bản có chứa nhiều dạng dữ liệu nh° văn bản, hình ảnh, âm thanh.
[<$>] Siêu văn bản là một văn bản có chứa một hoặc nhiều tham chiếu tới văn bản khác
[<$>] Siêu văn bản là một tệp dữ liệu văn bản
[<$>] Siêu văn bản là một văn bản có kích th°ớc lớn
Câu 104 [<DE>]: URL là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Uniform Resource Local
[<$>] Unicode Resource Locator
[<$>] Uniform Resource Locator
[<$>] Uniform Research Locator
Câu 105 [<DE>]: Ý nghĩa của URL là gì?
[<$>] Nhằm để định vị tài nguyên trên mạng cục bộ
[<$>] Nhằm để định vị một tài nguyên trên Internet
[<$>] Nhằm để định vị một trang Web trên Internet
[<$>] Nhằm để định vị một ng°ời dùng th° điện tử trên Internet
Câu 106 [<TB>]: Cú pháp táng quát của URL có dạng nh° thế nào?
[<$>] Protocol :// Host name/Path/filename
[<$>] Proto name [:port]/Path/filename
[<$>] Http:// Host name [:port]/Path/filename
[<$>] ftp:// Host name [:port]/Path/filename
Câu 107 [<TB>]: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: có ý nghĩa gì? <Hà Nội= + <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= hoặc có chứa từ <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= và chứa từ <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= mà không chứa từ <Mùa Thu=
Câu 108 [<TB>]: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: có ý nghĩa gì? <Hà Nội= - <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= hoặc có chứa từ <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= và chứa từ <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= mà không chứa từ <Mùa Thu=
Câu 109 [<TB>]: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: có ý nghĩa gì? Hà Nội Mùa Thu (không để trong cặp ngoặc kép)
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= hoặc có chứa từ <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= và chứa từ <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa một số từ trong bốn từ <Hà=, <Nội, <Mùa=, <Thu=
Câu 110 [<TB>]: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: < có ý nghĩa gì? Hà Nội Mùa Thu= filetype:PDF
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản định dạng PDF trên các Website có chứa từ <Hà Nội Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ <Hà Nội= và chứa từ <Mùa Thu=
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa một trong bốn từ <Hà=, <Nội, <Mùa=, <Thu=
Câu 111 [<TB>]: Trong chức năng tìm kiếm ảnh của trang Web tìm kiếm văn bản Web
www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: < có ý nghĩa gì? Hà Nội=
[<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ <Hà Nội=
[<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ <Hà= hoặc từ <Nội=
[<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ <Hà Nội=
[<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ <Hà= hoặc từ <Nội=
Câu 112 [<DE>]: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ đ°ợc các lợi ích:
[<$>] Chia sẻ tài nguyên (á cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
[<$>] Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
[<$>] Sử dụng các dịch vụ mạng.
[<$>] Tất cả đều đúng.
Câu 113 [<DE>]: Ky thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn
phòng gọi là:
[<$>] LAN
[<$>] WAN
[<$>] MAN
[<$>] Internet
Câu 114 [<DE>]: Mang Internet la s° phat triên cua:
[<$>] Cac hê thông mang LAN.
[<$>] Cac hê thông mang WAN.
[<$>] Cac hê thông mang Intranet.
[<$>] Ca ba câu đêu đúng.
Câu 115 [<DE>]: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
[<$>] Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
[<$>] Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ng°ng hoạt động.
[<$>] Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
[<$>] Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
Câu 116 [<DE>]: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
[<$>] Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
[<$>] Ph°ơng tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
[<$>] Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
[<$>] Số l°ợng máy trên mạng không ảnh h°ởng đến hiệu suất mạng.
Câu 117 [<DE>]: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
[<$>] Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
[<$>] Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
[<$>] Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đái
[<$>] Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính đ°ợc hiệu quả
Câu 118 [<DE>]: Đơn vị của <băng thông là=:
[<$>] Hertz (Hz).
[<$>] Volt (V).
[<$>] Bit/second (bps).
[<$>] Ohm (Ω).
Câu 119 [<DE>]: Mbps (Đơn vị tốc độ truyền thông) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Mega Bytes Per Second
[<$>] Mega Bit Protocol Second
[<$>] Mega Bit Per Sequence
[<$>] Mega Bits Per Second
| 1/26

Preview text:

[(<8203009-C1>)] Mạng máy tính, chương 1
Câu 1 []: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính
[<$>] Nhu cầu trao đái thông tin ngày càng tăng
[<$>] Khối l°ợng thông tin l°u trên máy tính ngày càng tăng
[<$>] Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển
[<$>] Nhu cầu trao đái thông tin ngày càng tang, khối l°ợng thông tin l°u trên máy tính ngày
càng tang và khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển
Câu 2 []: Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?
[<$>] Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tính
[<$>] Trao đái và chia sẻ thông tin
[<$>] Phát triển ứng dụng trên máy tính
[<$>] Nâng cao chất l°ợng khai thác thông tin
Câu 3 []: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng cục bộ là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN (Global Area Network)
Câu 4 []: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN (Global Area Network)
Câu 5 []: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng thành phố là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN(Global Area Network)
Câu 6 []: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì?
[<$>] LAN (Local Area Network)
[<$>] MAN (Metropolitan Area Network)
[<$>] WAN (Wide Area Network)
[<$>] GAN(Global Area Network)
Câu 7 []: Thuật ngữ LAN (mạng cục bộ) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Local Access Network
[<$>] Local Access Networking [<$>] Local Area Network
[<$>] Local Area Networking
Câu 8 []: Thuật ngữ WAN (mạng diện rộng) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Wide Access Network
[<$>] Wide Access Networking
[<$>] Wide Area Networking [<$>] Wide Area Network
Câu 9 []: Thuật ngữ MAN (mạng thành phố) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Metropolitan Area Network
[<$>] Metropolitan Area Networking [<$>] Metro Area Network
[<$>] Metro Area Networking
Câu 10 []: Thuật ngữ GAN (mạng cục bộ) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Global Access Network
[<$>] Global Area Network
[<$>] Global Access Networking
[<$>] Global Area Networking
Câu 11 []: Các kiểu mạng LAN, MAN, WAN, GAN đ°ợc phân biệt với nhau bởi tiêu chí phân loại nào?
[<$>] Khoảng cách địa lý
[<$>] Giao thức truyền thông
[<$>] Thiết bị mạng
[<$>] Đ°ờng truyền mạng
Câu 12 []: Mục đích chính của việc xây dựng LAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
Câu 13 []: Mục đích chính của việc xây dựng WAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
Câu 14 []: Mục đích chính của việc xây dựng MAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
Câu 15 []: Mục đích chính của việc xây dựng GAN là gì?
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp nh° một toà nhà, tr°ờng học,…
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
[<$>] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
Câu 16 []: Mạng Internet là mạng thuộc loại mạng nào? [<$>] LAN [<$>] MAN [<$>] WAN [<$>] GAN
Câu 17 []: Hai máy tính có thể kết nối trực tiếp với nhau để trao đái thông tin, mạng kết
nối 2 máy tính đó thuộc loại mạng nào? [<$>] Mạng Internet [<$>] Mạng LAN [<$>] Mạng MAN [<$>] Mạng WAN
Câu 18 []: Các tài nguyên nào có thể dùng chung đ°ợc nhờ có mạng máy tính?
[<$>] Ch°ơng trình, dữ liệu
[<$>] Máy in, máy scanner,… [<$>] à đĩa CD ROM
[<$>] Tất cả các tài nguyên ch°ơng trình, dữ liệu, máy in, máy scanner.. bộ nhớ.
Câu 19 []: Ng°ời ta có thể điều khiển hoạt động của một máy tính từ xa thông qua công cụ nào sau đây? [<$>] Telnet [<$>] Command Prompt [<$>] Service
[<$>] Computer Management
Câu 20 []: Sau khi đã khảo sát và thiết kế một mạng máy tính, b°ớc tiếp theo để thiết lập
một mạng máy tính, ng°ời ta cần phải thực hiện các công việc gì?
[<$>] Xây dựng và lắp đặt các thiết bị truyền thông
[<$>] Xây dựng và lắp đặt các cáp truyền thông hoặc là lắp đặt các thiết bị hỗ trợ truyền thông vô tuyến
[<$>] Cài đặt và cấu hình các phần mềm giao thức mạng
[<$>] Tất cả các công việc xây lắp hệ thống nh° thiết bị truyền thông, cáp truyền thông, thiết bị
hỗ trợ truyền thông vô tuyến, cài đặt cấu hình các phần mềm giao thức mạng.
Câu 21 []: Tại sao cần phải xây dựng hệ thống an ninh mạng máy tính?
[<$>] Nhằm để tránh các truy nhập bất hợp pháp từ ngoài mạng
[<$>] Nhằm để tránh các lỗi do bản thân mạng sinh ra
[<$>] Nhằm để nâng cao tốc độ truyền thông
[<$>] Nhằm để nâng cao hiệu suất truyền thông
Câu 22 []: Tại sao vấn đề an ninh mạng máy tính lại đ°ợc quan tâm và phát triển hiện nay?
[<$>] Do yêu cầu đảm bảo an ninh tài nguyên mạng của ng°ời dùng
[<$>] Do sự phát triển nhanh của các cuộc xâm nhập tài nguyên mạng bất hợp pháp
[<$>] Do khối l°ợng tài nguyên của mạng máy tính ngày càng tăng và có giá trị cao
[<$>] Do sự gia tăng cả về số l°ợng lẫn giá trị tài nguyên mạng, do yêu cầu an ninh tài nguyên
mạng, do xâm nhập bất hợp pháp tài nguyên mạng.
Câu 23 []: Tá chức nào sau đây cung cấp dịch vụ truyền thông Internet tại Việt Nam? [<$>] Viettel [<$>] FPT [<$>] NetNam
[<$>] Cả ba tá chức Viettel, FPT, NetNam.
Câu 24 []: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ đ°ợc các lợi ích gì?
[<$>] Chia sẻ tài nguyên (á cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
[<$>] Quản lý tập trung.
[<$>] Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn.
[<$>] Chia sẻ tài nguyên, quản lý tập trung, tận dụng khả năng xử lý của các máy tính.
Câu 25 []: Kiên truc mang may tinh la:
[<$>] Câu truc kêt nôi cu thê gi°a cac may trong mang.
[<$>] Cac phân t° ch°c năng câu thanh mang va môi quan hê gi°a chung.
[<$>] Câu truc kêt nôi cu thê gi°a cac may trong mang và Cac phân t° ch°c năng câu thanh
mang va môi quan hê gi°a chung.
[<$>] Không có ý đúng.
Câu 26 []: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện gửi tín hiệu lên cáp? [<$>] Physical [<$>] Network [<$>] Data Link [<$>] Transport
Câu 27 []: Địa chỉ mạng đ°ợc gán tại tầng nào trong mô hình OSI ? [<$>] Session [<$>] Data Link [<$>] Network [<$>] Presentation
Câu 28 []: Mô hình OSI đ°ợc chia ra thành mấy tầng? [<$>] 4 tầng [<$>] 5 tầng [<$>] 6 tầng [<$>] 7 tầng
Câu 29 []: Mô hình OSI là một bộ định chuẩn của tá chức nào? [<$>] IEEE [<$>] ISO [<$>] ANSI [<$>] WLAN
Câu 30 []: Mô hình OSI đ°ợc nghiên cứu bắt đầu từ năm nào? [<$>] 1969 [<$>] 1970 [<$>] 1971 [<$>] 1981
Câu 31 []: Những quy định nào sau đây không phải là của ISO dành cho việc xây dựng mô hình OSI
[<$>] Các chức năng giống nhau có thể đặt ở các tầng khác nhau
[<$>] Không đ°ợc định nghĩa quá nhiều tầng chức năng
[<$>] Tạo ranh giới giữa các tầng chức năng sao cho số các t°ơng tác giữa hai tầng là nhỏ nhất
[<$>] Tạo các tầng riêng biệt cho các chức năng khác nhau hoàn toàn về kỹ thuật sử dụng hoặc quá trình thực hiện
Câu 32 []: Các gói dữ liệu truyền thông giữa hai trạm theo mô hình OSI đ°ợc truyền
thông theo ph°ơng thức chuyển mạng gì?
[<$>] Mạng Quảng Bá
[<$>] Mạng chuyển mạch ảo
[<$>] Mạng chuyển gói
[<$>] Tất cả đều sai
Câu 33 []: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện chia nhỏ các gói tin nhận đ°ợc từ tầng phiên tr°ớc khi gửi đi? [<$>] Physical [<$>] Data Link [<$>] Network [<$>] Transport
Câu 34 []: Chức năng định tuyến các gói tin xảy ra ở tầng nào trong mô hình OSI? [<$>] Data Linnk [<$>] Network [<$>] Transport [<$>] Presentation
Câu 35 []: Mục đích chính của việc xây dựng mô hình OSI là gì?
[<$>] Kết nối các sản phẩm mạng của các hãng khác nhau
[<$>] Chuyên môn hoá trong sản xuất các sản phẩm mạng
[<$>] Xây dựng các giao thức truyền thông
[<$>] Xây dựng các ứng dụng trên mạng
Câu 36 []: Điều gì sẽ xẩy ra nếu không có mô hình OSI?
[<$>] Ng°ời ta không thể thiết kế và xây dựng đ°ợc các giao thức mạng
[<$>] Ng°ời ta không thể thiết kế và xây dựng đ°ợc các ứng dụng trên mạng
[<$>] Ng°ời ta vẫn có thể xây dựng đ°ợc các giao thức mạng, nh°ng tính hiệu quả và đßng bộ
thấp, gây khó khăn cho việc xây dựng và phát triển hệ thống
[<$>] Ng°ời ta không thể xây dựng đ°ợc bộ giao thức TCP/IP
Câu 37 []: Tá chức nào đã phát triển mô hình TCP/IP? [<$>] IEEE
[<$>] Bộ quốc phòng Mỹ [<$>] Cisco [<$>] ITU
Câu 38 []: Mỗi tầng chức năng trong mỗi hệ thống theo mô hình OSI trao đái thông tin
nh° thế nào với các tầng còn lại?
[<$>] Có thể trao đái thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lại
[<$>] Không thể trao đái thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lại
[<$>] Chỉ trao đái thông tin trực tiếp với tầng chức năng nằm liền kề nó
[<$>] Các ý đều sai.
Câu 39 []: So sánh cấu trúc gói dữ liệu trao đái của các tầng chức năng đßng mức ở hai hệ
thống trao đái thông tin với nhau theo mô hình OSI? [<$>] Giống nhau
[<$>] Khác nhau hoàn toàn
[<$>] Một phần giống nhau
[<$>] Gói tin trong một hệ thống có cấu trúc là mở rộng cấu trúc gói tin của hệ thống còn lại
Câu 40 []: Tầng nào trong mô hình OSI có nhiệm vụ chia dữ liệu thành các khung (frame) để truyền lên mạng? [<$>] Network [<$>] Data Link [<$>] Physical [<$>] Transport
Câu 41 []: Các tầng chức năng đßng mức của hai hệ thống trao đái thông tin với nhau theo
mô hình OSI có liên kết với nhau nh° thế nào?
[<$>] Liên kết logic với nhau
[<$>] Liên kết vật lý với nhau
[<$>] Chỉ có các tầng tầng vật lý là thực sự trao đái thông tin với nhau
[<$>] Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 42 []: Thứ tự các tầng sắp xếp từ thấp đến cao trong mô hình OSI là :
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, trình diễn, giao vận, phiên, ứng dụng
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, giao vận, phiên, trình diễn, ứng dụng
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, phiên, giao vận, trình diễn, ứng dụng
[<$>] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, giao vận, trình diễn, phiên, ứng dụng
Câu 43 []: Đặc tr°ng của mạng cục bộ là gì?
[<$>] Tốc độ truyền thông cao, tỉ suất lỗi thấp
[<$>] Có nhiều cơ quan quản lý
[<$>] Sử dụng chung hệ thống truyền thông, phạm vi kết nối giữa các máy tính hẹp
[<$>] Tốc độ truyền thông cao, tỉ suất lỗi thấp và sử dụng chung hệ thống truyền thông, phạm vi
kết nối giữa các máy tính hẹp.
Câu 44 []: Mô hình ghép nối mạng (topology) là gì?
[<$>] Hình dạng vật lý của hệ thống mạng
[<$>] Hình dạng logic của hệ thống mạng
[<$>] Mô hình trao đái thông tin giữa các máy tính trong mạng
[<$>] Cả ba ý đã nêu đều sai
Câu 45 []: Yếu tố khác nhau giữa mạng cục bộ và mạng diện rộng là
[<$>] Phạm vi kết nối máy tính
[<$>] Tốc độ truyền thông và tỉ suất lỗi
[<$>] Chủ sở hữu mạng
[<$>] Cả ba yếu tố đã nêu.
Câu 46 []: Tốc độ truyền thông trong mạng cục bộ so với mạng diện rộng:
[<$>] Th°ờng lớn hơn
[<$>] Th°ờng nhỏ hơn [<$>] Bằng nhau
[<$>] Th°ờng nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 47 []: Liệt kê các mô hình ghép nối (topo) cơ bản của mạng cục bộ?
[<$>] Bus, Ring, Point – to – Point [<$>] Bus, Ring, Star
[<$>] Ring, Star, Broadcast
[<$>] Point – to – Point, Broadcast
Câu 48 []: Mạng dạng tuyến (Bus) là gì?
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung đ°ợc giới hạn
bởi các đầu nối Terminator.
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung dạng vòng khép kín.
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối trực tiếp với nhau
Câu 49 []: Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng mô hình kết nối mạng dạng vòng (ring)? [<$>] 802.3 [<$>] 802.5 [<$>] 802.12 [<$>] 802.11b
Câu 50 []: Họ các chuẩn IEEE dành cho mạng cục bộ là: [<$>] 802 [<$>] 803 [<$>] 804 [<$>] 805
Câu 51 []: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng cục bộ dựa trên Ethernet? [<$>] 802.3 [<$>] 802.5 [<$>] 802.12 [<$>] 802.11b
Câu 52 []: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng Wireless LAN? [<$>] 802.3 [<$>] 802.5 [<$>] 802.6 [<$>] 802.11
Câu 53 []: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng dạng vòng (Ring)? [<$>] 802.3 [<$>] 802.5 [<$>] 802.11 [<$>] 802.11b
Câu 54 []: Trong mạng dạng tuyến (BUS), Terminator dùng để làm gì?
[<$>] Kết nối giữa mạng dạng tuyến với các mạng khác
[<$>] Tránh sự phản xạ của sóng điện từ khi lan truyền đến cuối sợi cáp
[<$>] Tăng c°ờng năng l°ợng của sóng điện từ
[<$>] Dùng để khử nhiễu trong sóng điện từ
Câu 55 []: Trạng thái của mạng dạng BUS sẽ nh° thế nào nếu không có Terminator?
[<$>] Mạng vẫn hoạt động bình th°ờng nh°ng tốc độ truyền thông chậm
[<$>] Mạng không hoạt động đ°ợc
[<$>] Mạng vẫn hoạt động bình th°ờng và không có khả năng mở rộng
[<$>] Mạng vẫn hoạt động bình th°ờng và hiệu suất truyền tin giảm
Câu 56 []: Mạng dạng tuyến (Bus) kết nối các máy tính theo ph°ơng thức [<$>] Điểm - điểm
[<$>] Điểm - nhiều điểm [<$>] Hỗn hợp
[<$>] Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 57 []: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối trao đái thông tin giữa hai máy trạm trong mạng dạng tuyến?
[<$>] Do thiết bị Terminator bị lỗi
[<$>] Do đầu nối giữa máy trạm và đ°ờng truyền chính (T-Connector) bị lỗi
[<$>] Do có nhiều cặp máy trạm trên mạng trao đái thông tin đßng thời
[<$>] Do thiết bị Terminator bị lỗi hoặc do đầu nối giữa máy trạm và đ°ờng truyền chính (T-
Câu 58 []: Nguyên nhân nào có thể dẫn đến giảm hiệu suất truyền thông trong một LAN?
[<$>] Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đái thông tin với l°u l°ợng cao
[<$>] Do Virus chiếm dụng băng thông của đ°ờng truyền
[<$>] Do thiết bị truyền thông có năng lực kém
[<$>] Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đái thông tin với l°u l°ợng cao hoặc do Virus
chiếm dụng băng thông của đ°ờng truyền
Câu 59 []: Mạng dạng vòng (Ring) kết nối các máy tính theo ph°ơng thức [<$>] Điểm - điểm
[<$>] Điểm - nhiều điểm
[<$>] Điểm - một số điểm
[<$>] Cả ba ph°ơng thức đã nêu đều đúng
Câu 60 []: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối trao đái thông tin giữa hai máy trạm
trong mạng dạng vòng (Ring)?
[<$>] Do thẻ bài bị mất
[<$>] Do đầu nối giữa máy trạm và đ°ờng truyền chính bị lỗi
[<$>] Do mạng bị tắc nghẽn
[<$>] Do thẻ bài bị mất hoặc do đầu nối giữa máy trạm và đ°ờng truyền chính bị lỗi.
Câu 61 []: Nh°ợc điểm chính của mạng dạng vòng (Ring) là gì?
[<$>] Đ°ờng dây cần phải khép kín, nếu bị ngắt ở một nơi nào đó thì toàn bộ hệ thống cũng bị ngừng hoạt động.
[<$>] Tốc độ trao đái thông tin chậm
[<$>] Tốn nhiều dây cáp, hiệu suất đ°ờng truyền thấp
[<$>] Khó có khả năng mở rộng mạng
Câu 62 []: ¯u điểm chính của mạng dạng vòng (Ring) là gì?
[<$>] Có thể nới rộng đ°ờng truyền chính, ít tốn kém đ°ờng truyền mạng, hiệu suất của đ°ờng
truyền có thể đạt tới gần 100%
[<$>] Nhiều cặp máy trạm có thể trao đái thông tin đßng thời
[<$>] Khi một trạm nào đó ngừng hoạt động thì hệ thống mạng vẫn hoạt động bình th°ờng.
[<$>] Giao thức truyền dữ liệu đơn giản hơn so với mạng dạng sao
Câu 63 []: Mạng dạng vòng tròn (Ring) là gì?
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung đ°ợc giới hạn
bởi hai đầu nối Terminator
[<$>] Các máy tính hay các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung dạng vòng
khép kín, mỗi thiết bị hay các máy tính đ°ợc nối với đ°ờng truyền bởi thiết bị Repeater
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm nh° Hub/Switch
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối trực tiếp với nhau
Câu 64 []: Mô hình kết nối mạng (topo) của LAN là gì? [<$>] Star [<$>] Bus [<$>] Ring
[<$>] Một trong những mô hình kết nối mạng đã nêu.
Câu 65 []: Mạng dạng hình sao là gì?
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung đ°ợc giới hạn
bởi hai đầu nối Terminator
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi đ°ờng truyền dẫn chung dạng vòng khép kín
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm.
[<$>] Các máy tính và các thiết bị đ°ợc nối trực tiếp với nhau
Câu 66 []: ¯u điểm của mạng dạng sao là gì?
[<$>] Nếu có một máy trạm nào đó trong mạng bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình th°ờng
[<$>] Mạng có thể mở rộng hoặc thu hẹp tuỳ theo yêu cầu của ng°ời sử dụng
[<$>] Dễ dàng kiểm soát và khắc phục sự cố
[<$>] Nếu có một máy trạm nào đó trong mạng bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình th°ờng, dễ
dàng kiểm soát và khắc phục sự cố.
Câu 67 []: Nh°ợc điểm của mạng dạng sao là gì?
[<$>] Khi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm bị hỏng thì cả hệ thống ng°ng hoạt động
[<$>] Khả năng mở rộng mạng phụ thuộc vào khả năng xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm.
[<$>] Việc cấu hình lại mạng là rất khó khăn
[<$>] Khi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm bị hỏng thì cả hệ thống ng°ng hoạt động hoặc
khả năng mở rộng mạng phụ thuộc vào khả năng xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm.
Câu 68 []: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối truyền thông giữa hai trạm trong mạng dạng sao (star)?
[<$>] Do thiết bị trung tâm bị lỗi
[<$>] Do đ°ờng truyền bị lỗi
[<$>] Do có nhiều cặp máy trạm khác cùng trao đái thông tin đßng thời
[<$>] Do thiết bị trung tâm bị lỗi hoặc do đ°ờng truyền bị lỗi.
Câu 69 []: Để mở rộng kết nối của mạng dạng sao, về cơ bản ng°ời ta phải làm gì?
[<$>] Nâng cao năng lực xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm
[<$>] Nâng cao năng lực tính toán của mỗi máy trạm
[<$>] Cài đặt bá sung phần mềm mạng vào các máy trạm
[<$>] Nâng cao năng lực xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm hoặc Cài đặt bá sung phần
mềm mạng vào các máy trạm.
Câu 70 []: Công nghệ LAN nào đ°ợc sử dụng rộng rãi nhất hiện nay? [<$>] Token Ring [<$>] Ethernet [<$>] FDDI [<$>] ArcNet
Câu 71 []: Băng thông (Bandwith) là gì?
[<$>] Là dung l°ợng đ°ờng truyền đ°ợc xác định bằng mật độ dữ liệu truyền thông
[<$>] Là tốc độ truyền dữ liệu cho phép tối đa của đ°ờng truyền
[<$>] Là đ°ờng truyền thông dữ liệu
[<$>] Là dung l°ợng đ°ờng truyền đ°ợc xác định bằng mật độ dữ liệu truyền thông và là tốc độ
truyền dữ liệu cho phép tối đa của đ°ờng truyền
Câu 72 []: Mạng diện rộng th°ờng do bao nhiêu cơ quan tham hay tá chức gia quản lý? [<$>] Một cơ quan [<$>] Hai cơ quan [<$>] Ba cơ quan [<$>] Nhiều cơ quan
Câu 73 []: Mạng diện rộng th°ờng sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ
truyền thông công cộng nh° các công ty điện thoại, đúng hay sai?
[<$>] Th°ờng sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ truyền thông công cộng nh° các công ty điện thoại
[<$>] Th°ờng xây dựng cơ sở hạ tầng truyền dẫn riêng
[<$>] Th°ờng kết hợp sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ truyền thông công
cộng và cơ sở hạ tầng riêng phần của các mạng này
[<$>] Tất cả các ý đã nêu đều đúng.
Câu 74 []: ¯u điểm của mạng diện rộng so với mạng cục bộ là
[<$>] Cho phép kết nối các máy tính trên một phạm vi lớn
[<$>] Tốc độ truyền thông cao
[<$>] Độ tin cậy cao
[<$>] Cho phép kết nối các máy tính trên một phạm vi lớn và độ tin cậy cao
Câu 75 []: Phát biểu về Mạng diện rộng và mạng cục bộ nào đúng?
[<$>] Mạng diện rộng th°ờng có tốc độ truyền thông cao hơn so với mạng cục bộ
[<$>] Mạng diện rộng th°ờng có tốc độ truyền thông thấp hơn so với mạng cục bộ
[<$>] Mạng diện rộng th°ờng có tốc độ truyền thông ngang bằng so với mạng cục bộ
[<$>] Rất khó so sánh tốc độ truyền thông giữa mạng diện rộng và mạng cục bộ
Câu 76 []: Tại sao mạng diện rộng lại có độ tin cậy thấp so với mạng cục bộ?
[<$>] Do chịu ảnh h°ởng nhiều các tác động từ môi tr°ờng
[<$>] Do phạm vi kết nối đ°ờng truyền lớn
[<$>] Do tốc độ truyền thông cao
[<$>] Do chịu ảnh h°ởng nhiều các tác động từ môi tr°ờng và do phạm vi kết nối đ°ờng truyền lớn
Câu 77 []: Phát biểu nào sau đây đúng?
[<$>] Trong mạng chuyển mạch kênh các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
một đ°ờng truyền đ°ợc xác định tr°ớc.
[<$>] Trong mạng chuyển mạch kênh các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
nhiều đ°ờng truyền khác nhau.
[<$>] Trong mạng chuyển mạch kênh một trạm có thể trao đái thông tin đßng thời với nhiều trạm khác.
[<$>] Tốc độ truyền thông của mạng chuyển mạch kênh chậm hơn so với mạng chuyển mạch gói
Câu 78 []: Phát biểu nào sau đây là sai?
[<$>] Trong mạng chuyển mạch gói, các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
một đ°ờng truyền đ°ợc xác định tr°ớc và không thay đái trong quá trình truyền
[<$>] Trong mạng chuyển mạch gói, các dữ liệu chuyển từ trạm ngußn cho tới trạm đích theo
nhiều đ°ờng truyền khác nhau
[<$>] Trong mạng chuyển mạch gói, một trạm chỉ có thể trao đái thông tin với nhiều trạm khác
tại cùng một thời điểm
[<$>] Tốc độ truyền thông của mạng chuyển mạch gói chậm hơn so với mạng chuyển mạch kênh
Câu 79 []: Mạng internet là mạng thuộc loại mạng nào?
[<$>] Mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Mạng chuyển mạch gói [<$>] Mạng quảng bá
[<$>] Không thuộc cả 3 loại mạng đã nêu
Câu 80 []: Nguyên nhân dẫn đến hiệu suất truyền thông của mạng chuyển mạch gói cao
hơn so với mạng chuyển mạch kênh?
[<$>] Do dữ liệu đ°ợc chia thành các gói tin đ°ợc truyền theo nhiều đ°ờng khác nhau trên mạng cho tới đích
[<$>] Do tại cùng một thời điểm có nhiều trạm đ°ợc phép cùng sử dụng chung hạ tầng truyền
thông của mạng để trao đái thông tin
[<$>] Do năng lực truyền thông của hạ tầng mạng chuyển mạch gói mạnh hơn so với năng lực
truyền thông của mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Do dữ liệu đ°ợc chia thành các gói tin đ°ợc truyền theo nhiều đ°ờng khác nhau trên mạng
cho tới đích và do tại cùng một thời điểm có nhiều trạm đ°ợc phép cùng sử dụng chung hạ tầng
truyền thông của mạng để trao đái thông tin
Câu 81 []: Mạng điện thoại công cộng là một mạng thuộc loại mạng nào?
[<$>] Mạng quảng bá
[<$>] Mạng chuyển mạch gói
[<$>] Mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Cả 3 loại mạng đã nêu
Câu 82 []: Hầu kết các loại mạng diện rộng hiện nay
[<$>] Là mạng chuyển mạch kênh
[<$>] Là mạng chuyển mạch gói
[<$>] Là mạng quảng bá
[<$>] Là sự kết hợp giữa các loại mạng chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, mạng quảng bá.
Câu 83 []: Các hoạt động truyền dữ liệu chính qua mạng chuyển mạch kênh là gì?
[<$>] Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý
[<$>] Gửi dữ liệu, kiểm tra và nhận dữ liệu
[<$>] Thiết lập kết nối logic, truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic
[<$>] Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý và Thiết lập
kết nối logic, truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic. Câu 84 []: Intranet là gì?
[<$>] Mạng con của Internet
[<$>] Mạng cục bộ kiểu Ethernet
[<$>] Mạng cục bộ sử dụng công nghệ Internet
[<$>] Mạng diện rộng theo chuẩn Internet
Câu 85 []: VPN (Virtual Private Network ) là gì?
[<$>] Là LAN sử dụng công nghệ Internet nh° TCP/IP
[<$>] Là WAN sử dụng công nghệ Internet nh° TCP/IP
[<$>] Là mạng riêng của một tá chức bao gßm có nhiều điểm kết nối tới LAN trung tâm sử dụng
hạ tầng hệ thống mạng công cộng
[<$>] Là LAN có sử dụng công nghệ Web
Câu 86 []: Có bao nhiêu tá chức quản lý VPN ?
[<$>] Có một tá chức quản lý
[<$>] Có nhiều tá chức tham gia quản lý bao gßm nhà cung cấp dịch vụ và tá chức sử dụng VPN,…
[<$>] Do tá chức sử dụng VPN quản lý
[<$>] Có một tá chức quản lý và Do tá chức sử dụng VPN quản lý
Câu 87 []: Đặc điểm chung giữa hai máy tính trong một LAN là gì?
[<$>] Có cùng địa chỉ IP
[<$>] Có cùng địa chỉ MAC
[<$>] Có cùng địa chỉ mạng
[<$>] Có cùng địa chỉ IP và cùng địa chỉ mạng
Câu 88 []: Đặc điểm phân biệt giữa hai máy tính ở hai LAN khác nhau là gì?
[<$>] Có cùng địa chỉ IP
[<$>] Có cùng địa chỉ MAC
[<$>] Có địa chỉ mạng khác nhau
[<$>] Có cùng địa chỉ IP và cùng địa chỉ MAC
Câu 89 []: TCP/IP là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Transfer Control Protocol/ Interrnet Protocol
[<$>] Transmission Control Protocol/ Interrnet Protocol
[<$>] Transmission Control Protocol/ Interconnection Protocol
[<$>] Transfer Communication Protocol/ Interrnet Protocol
Câu 90 []: Bộ phần mềm giao thức TCP/IP đ°ợc tích hợp vào phần mềm nào sau đây?
[<$>] Trình điều khiển (Driver) cho Card mạng
[<$>] Hệ điều hành Linux
[<$>] Hệ điều hành Windows XP
[<$>] Hệ điều hành Linux và Hệ điều hành Windows XP Câu 91 []: TCP/IP là gì?
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép LAN kết nối với LAN
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép LAN kết nối với WAN
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép WAN kết nối với WAN
[<$>] Là một bộ giao thức cho phép truyền thông dữ liệu thông qua nhiều mạng khác nhau.
Câu 92 []: Việt Nam chính thức gia nhập vào Internet bắt đầu vào năm nào? [<$>] 1995 [<$>] 1996 [<$>] 1997 [<$>] 1998
Câu 93 []: Khẳng định nào sau đây là đúng
[<$>] Internet sử dụng bộ giao thức chung TCP/IP để trao đái thông tin
[<$>] Internet sử dụng giao thức chung TCP để trao đái thông tin
[<$>] Internet sử dụng giao thức chung IP để trao đái thông tin
[<$>] Internet sử dụng bộ giao thức chung UDP/IP để trao đái thông tin
Câu 94 []: Máy khách trong mô hình Khách/Chủ thực hiện chức năng gì?
[<$>] Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy chủ
[<$>] Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy chủ và tiếp nhận, thể hiện kết quả cho ng°ời dùng
[<$>] Tiếp nhận yêu cầu từ máy chủ và gửi kết quả trả về cho máy chủ
[<$>] Xử lý các thông tin do máy chủ yêu cầu
Câu 95 []: Máy chủ trong mô hình Khách/Chủ thực hiện chức năng gì?
[<$>] Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy khách
[<$>] Gửi thông tin tới máy khách theo yêu cầu và tiếp nhận yêu cầu, tá chức l°u trữ.
[<$>] Tiếp nhận yêu cầu từ máy khách, xử lý yêu cầu và gửi kết quả trả về cho máy khách
[<$>] Xử lý các thông tin do máy khách yêu cầu
Câu 96 []: Dịch vụ WWW (World Wide Web) hoạt động trao đái thông tin theo giao thức nào? [<$>] FTP [<$>] HTTP [<$>] SMTP [<$>] DHCP
Câu 97 []: Phần mềm nào sau đây có chức năng dành cho máy khách của dịch vụ E-mail? [<$>] Netscape Navigator [<$>] Internet Explore [<$>] FireFox [<$>] Outlook Express
Câu 98 []: HTML là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] HyperText Markup Language
[<$>] HyperText Made Language
[<$>] HybridText Markup Language
[<$>] HyperText Markup Locator
Câu 99 []: Siêu văn bản có chứa những dạng dữ liệu nào sau đây? [<$>] Văn bản [<$>] Âm thanh [<$>] Hình ảnh
[<$>] Cả ba dạng dữ liệu trên
Câu 100 []: Siêu văn bản đ°ợc viết bằng ngôn ngữ nào? [<$>] ASP [<$>] PHP [<$>] Dot NET [<$>] HTML Câu 101 []: Website là gì?
[<$>] Là một máy chủ Web
[<$>] Là một hệ thống máy chủ Web l°u giữ thông tin d°ới dạng một tập các trang Web của một tá chức
[<$>] Là trang web chứa thông tin của một tá chức xác định
[<$>] Là máy tính truy cập dữ liệu Web
Câu 102 []: Giao thức HTTPS là gì?
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng nén và giải nén thông tin
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng bảo mật thông tin
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng lọc thông tin
[<$>] Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng kiểm tra lỗi truyền thông
Câu 103 []: Siêu văn bản là gì?
[<$>] Siêu văn bản là một văn bản có chứa nhiều dạng dữ liệu nh° văn bản, hình ảnh, âm thanh.
[<$>] Siêu văn bản là một văn bản có chứa một hoặc nhiều tham chiếu tới văn bản khác
[<$>] Siêu văn bản là một tệp dữ liệu văn bản
[<$>] Siêu văn bản là một văn bản có kích th°ớc lớn
Câu 104 []: URL là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Uniform Resource Local
[<$>] Unicode Resource Locator
[<$>] Uniform Resource Locator
[<$>] Uniform Research Locator
Câu 105 []: Ý nghĩa của URL là gì?
[<$>] Nhằm để định vị tài nguyên trên mạng cục bộ
[<$>] Nhằm để định vị một tài nguyên trên Internet
[<$>] Nhằm để định vị một trang Web trên Internet
[<$>] Nhằm để định vị một ng°ời dùng th° điện tử trên Internet
Câu 106 []: Cú pháp táng quát của URL có dạng nh° thế nào?
[<$>] Protocol :// Host name/Path/filename [<$>] Proto name [:port]/Path/filename
[<$>] Http:// Host name [:port]/Path/filename
[<$>] ftp:// Host name [:port]/Path/filename
Câu 107 []: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ Câu 108 []: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ Câu 109 []: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: Hà Nội Mùa Thu (không để trong cặp ngoặc kép) có ý nghĩa gì?
[<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa một số từ trong bốn từ Câu 110 []: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm
kiếm: [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản định dạng PDF trên các Website có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các văn bản Web có chứa một trong bốn từ Câu 111 []: Trong chức năng tìm kiếm ảnh của trang Web tìm kiếm văn bản Web
www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: [<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ [<$>] Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ Câu 112 []: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ đ°ợc các lợi ích:
[<$>] Chia sẻ tài nguyên (á cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
[<$>] Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
[<$>] Sử dụng các dịch vụ mạng.
[<$>] Tất cả đều đúng.
Câu 113 []: Ky thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: [<$>] LAN [<$>] WAN [<$>] MAN [<$>] Internet
Câu 114 []: Mang Internet la s° phat triên cua:
[<$>] Cac hê thông mang LAN.
[<$>] Cac hê thông mang WAN.
[<$>] Cac hê thông mang Intranet.
[<$>] Ca ba câu đêu đúng.
Câu 115 []: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
[<$>] Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
[<$>] Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ng°ng hoạt động.
[<$>] Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
[<$>] Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
Câu 116 []: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
[<$>] Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
[<$>] Ph°ơng tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
[<$>] Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
[<$>] Số l°ợng máy trên mạng không ảnh h°ởng đến hiệu suất mạng.
Câu 117 []: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
[<$>] Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
[<$>] Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
[<$>] Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đái
[<$>] Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính đ°ợc hiệu quả
Câu 118 []: Đơn vị của [<$>] Hertz (Hz). [<$>] Volt (V). [<$>] Bit/second (bps). [<$>] Ohm (Ω).
Câu 119 []: Mbps (Đơn vị tốc độ truyền thông) là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Mega Bytes Per Second
[<$>] Mega Bit Protocol Second
[<$>] Mega Bit Per Sequence
[<$>] Mega Bits Per Second