Trắc nghiệm Chương 2. Châu Mỹ Latinh - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân

Trắc nghiệm Chương 2. Châu Mỹ Latinh - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Chương 2. Châu Mỹ Latinh - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân

Trắc nghiệm Chương 2. Châu Mỹ Latinh - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

425 213 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ LATINH
Câu 31. Người được cho là tìm ra châu Mỹ:
A. B. Dias
B. Vasco Da Gama
C. C. Columbus
D. F. Magienlan
Câu 32. Hòn đảo nào ngoài khơi khu vực Trung Mỹ được người Tây Ban Nha tìm ra đầu
tiên?
A. Caribean
B. Bali
C. Maluku
D. Ksamili
Trang 62, 1492
Câu 33. Thuật ngữ nào sau đây dùng để gọi người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha?
A. Người Cossacks
B. Người Anh-điêng
C. Người Iberia
D. Người Casta
Trang 61, dòng đầu tiên
Câu 34. Theo luật pháp châu Mỹ Latinh thời Trung đại, người cha sẽ có quyền với con
mình đến năm bao nhiêu tuổi?
A. 18
B. 25
C. 16
D. 20
Trang 97, đoạn 2
Câu 35. Ai đã chinh phục đế quốc Aztec buổi ban đầu?
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
1/10
A. C. Columbus
B. F. Magienlan
C. Hernán Cortés
D. Francsco Pizarro
Trang 71, đoạn 2 từ “Năm 1519, Hernán Cortés,...”
Câu 36. Đế quốc Inca bị chinh phục bởi ai?
A. C. Columbus
B. F. Magienlan
C. Hernán Cortés
D. Francsco Pizarro
Trang 58, đoạn “Trong năm 1532, ông đã...”
Câu 37. Người nào được xem là nữ anh hùng của cuộc chinh phục Chilê?
A. Inéz Suaréz
B. F. Magienlan
C. Hernán Cortés
D. Francsco Pizarro
Trang 74, đoạn 2 từ “Một số cuộc viễn chinh...Chile”
Câu 38. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào?
A. Encomienda
B. Casta
C. Người Iberia
D. Người Anh-điêng
Trang 77, Việc bắt người Anh điêng làm nô lệ....
Câu 39. “Haciendas” có nghĩa là gì ở châu Mỹ Latinh dưới thời thực dân phương Tây?
A. Nông trại
B. Điền trang
C. Người lai
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
2/10
D. Mỏ bạc
Trang 84, đoạn Nông trại (Haciendas) và làng
Câu 40. Nền kinh tế châu Mỹ dưới thời thực dân Phương Tây phụ thuộc vào lao động
chính nào?
A. Người châu Mỹ bản địa
B. Người châu Phi
C. Người châu Mỹ bản địa và người châu Phi
D. Người châu Âu
Trang 79, Nông nghiệp và khai thác mỏ...
Câu 41. Người bản xứ lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh được gọi dưới tên gì?
A. Mestizo
B. Mulatto
C. Anh-điêng
D. Iberia
Trang 96, Từ ba nhóm chủng tộc...
Câu 42. Ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân nguyên nhân chính nào dẫn đến sự sụt giảm
dân số bản địa?
A. Chiến tranh
B. Nghèo đói
C. Bệnh dịch
D. Sự suy yếu của xã hội bản xứ.
Trang 76, Bệnh đậu mùa, cúm và sởi...
Câu 43. Hai vùng mỏ nào được ví von “cuộc hôn nhân lớn của Peru”?
A. Mỏ bạc Postosi và mỏ thủy ngân Huancavelica
B. Mỏ bạc Postosi và mỏ kim cương Minas Gerais
C. Mỏ vàng San Paolo và mỏ kim cương Minas Gerais
D. Mỏ vàng San Paolo và mỏ thủy ngân Huancavelica
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
3/10
Trang 79 đoạn cuối cùng
Câu 44. Năm 1763, người Bồ Đào Nha dời Thủ phủ mới của mình tại Brazil đến thành
phố nào?
A. Brazil
B. Rio de Janeiro
C. Salvador
D. Sao Paulo
Trang 93, Rio de Janeiro...
Câu 45. Bộ luật người Tây Ban Nha biên soạn tại khu vực châu Mỹ Latinh năm 1681 gọi
là gì?
A. Recopilación
B. Manualidades
C. Consulado
D. Repulica
Trang 87 cuối đoạn 2
Câu 46. Người Tây Ban Nha sử dụng những con tàu lớn có vũ trang trong thời Trung đại
được gọi là gì?
A. Casta
B. Ecomienda
C. Haciendas
D. Galleons
Trang 85 đoạn cuối cùng
Câu 47. Vua Tây Ban Nha cai trị các thuộc địa ở châu Mỹ thời Trung đại thông qua hệ
thống quan lại nào?
A. Cai trị trực tiếp
B. Cai trị thông qua Hội đồng Indies
C. Cai trị thông qua các hiệp ước
D. Cai trị thông qua Hội đồng Iberia
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
4/10
Trang 87 – Vua cai trị thông qua...
Câu 48. Casta là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì trên vùng đất châu Mỹ Latinh?
A. Người châu Mỹ bản địa
B. Nô lệ châu Phi
C. Người lai
D. Người châu Âu
Trang 95, Đó là xã hội của người lai...
Câu 49. Thuật ngữ nào dùng để chỉ nhóm người da đen lai với người da trắng ở châu Mỹ
Latinh?
A. Mestizo
B. Mulatto
C. Anh-điêng
D. Iberia
Trang 86, Từ 3 nhóm chủng tộc này...
Câu 50. Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh được ký kết giữa hai quốc gia nào?
A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
B. Tây Ban Nha và Brazil
C. Bồ Đào Nha và Brazil
D. Brazil và Anh
Trang 86 đoạn cuối cùng
Câu 51. Trật tự thứ bậc dựa trên chủng tộc ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân quy định
nhóm người nào ở trên cùng?
A. Người da trắng
B. Người da đen
C. Người bản địa châu Mỹ
D. Người lai
Trang 96 dòng đầu tiên
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
5/10
Câu 52. Ngoài khai thác mỏ, người Tây Ban Nha còn chú trọng tới ngành công nghiệp
nào?
A. Luyện kim
D. Đóng tàu
C. Dệt
D. Chế tạo vũ khí
Trang 85 đoạn đầu Công nghiệp và thương mại
Câu 53. Tôn giáo nào được du nhập và trở nên phổ biến ở châu Mỹ dưới thời thực dân
phương Tây?
A. Hồi giáo
B. Phật giáo
C. Kito giáo
D. Hindu giáo
Trang 87 đoạn cuối cùng
Câu 54. Theo Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh, vùng đất ngày nay là Brazil thuộc
quyền kiểm soát của quốc gia nào trong thời Trung đại?
A. Anh
B. Pháp
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha
Câu 55. Năm 1509, Thuyền trưởng người Tây Ban Nha đầu tiên định cư trên đất liền ở
Trung Mỹ vào là ai?
A. F. Magienlan
B. C. Columbus
C. Vasco de Balboa
D. Vasco Da Gama
Câu 56. Người lãnh đạo các cuộc tìm kiếm thành phố vàng huyền thoại ở Tây Nam Hoa
Kỳ vào thế kỷ 16?
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
6/10
A. Hernán Cortés
B. Francsco Pizarro
C. C. Columbus
D. Francisco Coronado
Trang 73, Từ năm 1540....
Câu 57. Thuật ngữ “Creole” được người Tây Ban Nha sử dụng để chỉ ai?
A. Người da trắng sinh ra ở Tây Ban Nha
B. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ
C. Người dân sinh ra bán đảo Iberia
D. Người da trắng sinh ra ở Bồ Đào Nha.
Trang 96 đoạn cuối + trang 97 đoạn đầu
Câu 58. Thủ phủ chính của người Bồ Đào Nha trong thế kỷ XVI tại Brazil:
A. Brazil
B. Rio de Janeiro
C. Salvador
D. Sao Paulo
Trang 90, Năm 1549...
Câu 59. Người đứng đầu các thuộc địa ở châu Mỹ thuộc Tây Ban Nha thời Trung đại
được gọi là?
A. Tể tướng
B. Phó vương
C. Thống đốc bang
D. Tu sĩ
Trang 87, Trong vùng West Indies, Tây Ban Nha lập ra 2 phó vương...
Câu 60. Tenochtilan sau khi bị người Tây Ban Nha chinh phục đổi tên thành:
A. New Spain
B. New Mexico
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
7/10
C. New West
D. New Indiens
Trang 72 trước khổ thơ
Câu 61. Cơ sở của nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha trên châu Mỹ thời Trung đại là?
A. Nông nghiệp
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ
C. Nông nghiệp và buôn bán nô lệ
D. Công nghiệp
Trang 79 Nông nghiệp và khai thác mỏ....
Câu 62. Kim loại nào được cho tạo ra cơ sở cho sự giàu có của Tây Ban Nha ở châu Mỹ
thời Trung đại?
A. Vàng
B. Bạc
C. Kim cương
D. Quặng sắt
Trang 79 đoạn đầu tiên
Câu 63. Người đã biên soạn bộ sách bách khoa song ngữ về văn hóa Aztec là ai?
A. Fray Bernardino Sahagun
B. Diego de Lada
C. Pedro Cieza de Leon
D.Fedinand de Sahagun
Trang 88 đoạn đầu
Câu 64. Sau khi chinh phục vương quốc của người Inca, Tây Ban Nha đã chọn vùng đất
nào là thủ phủ của mình?
A. Lima
B. Mexico City
C. New Spain
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
8/10
D. West Indies
Trang 73 đoạn đầu tiên
Câu 65. Các tàu Galleon của người Tây Ban Nha có nhiệm vụ gì?
A. Bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa
B. Tiêu diệt hải tặc
C. Vận chuyển và bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa
D. Bảo vệ các tàu chở bạc của vương triều
Trang 85 đoạn cuối cùng
Câu 66. Thuật ngữ Paulista được dùng để chỉ ai tại Brazil?
A. Những nông dân
B. Những người khai thác vàng
C. Những người khai thác rừng
D. Những người nô lệ châu Phi
Trang 92 đoạn cuối cùng
Câu 67. Một nhà chinh phục sau này trở thành cha sứ đã dành cuộc đời mình để bảo v
những người Anh – Điêng
A. Bray Bernardino Sahagun
B. Diego de Lada
C. Pedro Cieza de Leon
D. Bartolome de Las Casas
Trang 68 Hình 24.4
Câu 68. Thuật ngữ Mita được người Tây Ban Nha sử dụng năm 1572 dùng để chỉ ai?
A. Những lao động bị cưỡng bức
B. Những lao động được tuyển mộ
C. Những lao động tự do
D. Những lao động nô lệ
Trang 79, Việc sử dụng nô lệ....
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
9/10
Câu 69. Những phụ nữ ở châu Mỹ Latinh tham gia vào hoạt động kinh tế nào?
A. Chăn nuôi và dệt vải
B. Nông nghiệp và dệt vải
C. Buôn bán và nông nghiệp
D. Dệt vải và khai thác lá Cola
Trang 97 đoạn gần bức tranh
Câu 70. Mỏ khai thác bạc chính của người Tây Ban Nha tại khu vực châu Mỹ Latinh nằm
ở đâu?
A. Mỏ San Martin ở Mexico
B. Mỏ Postosi ở Peru
C. Mỏ Hucanvaleca ở Peru
D. Mỏ San Maria ở Caribe
Trang 79
00:07 11/8/24
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
about:blank
10/10
| 1/10

Preview text:

00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ LATINH
Câu 31. Người được cho là tìm ra châu Mỹ: A. B. Dias B. Vasco Da Gama C. C. Columbus D. F. Magienlan
Câu 32. Hòn đảo nào ngoài khơi khu vực Trung Mỹ được người Tây Ban Nha tìm ra đầu tiên? A. Caribean B. Bali C. Maluku D. Ksamili Trang 62, 1492
Câu 33. Thuật ngữ nào sau đây dùng để gọi người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha? A. Người Cossacks B. Người Anh-điêng C. Người Iberia D. Người Casta Trang 61, dòng đầu tiên
Câu 34. Theo luật pháp châu Mỹ Latinh thời Trung đại, người cha sẽ có quyền với con
mình đến năm bao nhiêu tuổi? A. 18 B. 25 C. 16 D. 20 Trang 97, đoạn 2
Câu 35. Ai đã chinh phục đế quốc Aztec buổi ban đầu? about:blank 1/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh A. C. Columbus B. F. Magienlan C. Hernán Cortés D. Francsco Pizarro
Trang 71, đoạn 2 từ “Năm 1519, Hernán Cortés,...”
Câu 36. Đế quốc Inca bị chinh phục bởi ai? A. C. Columbus B. F. Magienlan C. Hernán Cortés D. Francsco Pizarro
Trang 58, đoạn “Trong năm 1532, ông đã...”
Câu 37. Người nào được xem là nữ anh hùng của cuộc chinh phục Chilê? A. Inéz Suaréz B. F. Magienlan C. Hernán Cortés D. Francsco Pizarro
Trang 74, đoạn 2 từ “Một số cuộc viễn chinh...Chile”
Câu 38. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào? A. Encomienda B. Casta C. Người Iberia D. Người Anh-điêng
Trang 77, Việc bắt người Anh điêng làm nô lệ....
Câu 39. “Haciendas” có nghĩa là gì ở châu Mỹ Latinh dưới thời thực dân phương Tây? A. Nông trại B. Điền trang C. Người lai about:blank 2/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh D. Mỏ bạc
Trang 84, đoạn Nông trại (Haciendas) và làng
Câu 40. Nền kinh tế châu Mỹ dưới thời thực dân Phương Tây phụ thuộc vào lao động chính nào?
A. Người châu Mỹ bản địa B. Người châu Phi
C. Người châu Mỹ bản địa và người châu Phi D. Người châu Âu
Trang 79, Nông nghiệp và khai thác mỏ...
Câu 41. Người bản xứ lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh được gọi dưới tên gì? A. Mestizo B. Mulatto C. Anh-điêng D. Iberia
Trang 96, Từ ba nhóm chủng tộc...
Câu 42. Ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân nguyên nhân chính nào dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa? A. Chiến tranh B. Nghèo đói C. Bệnh dịch
D. Sự suy yếu của xã hội bản xứ.
Trang 76, Bệnh đậu mùa, cúm và sởi...
Câu 43. Hai vùng mỏ nào được ví von “cuộc hôn nhân lớn của Peru”?
A. Mỏ bạc Postosi và mỏ thủy ngân Huancavelica
B. Mỏ bạc Postosi và mỏ kim cương Minas Gerais
C. Mỏ vàng San Paolo và mỏ kim cương Minas Gerais
D. Mỏ vàng San Paolo và mỏ thủy ngân Huancavelica about:blank 3/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh Trang 79 đoạn cuối cùng
Câu 44. Năm 1763, người Bồ Đào Nha dời Thủ phủ mới của mình tại Brazil đến thành phố nào? A. Brazil B. Rio de Janeiro C. Salvador D. Sao Paulo Trang 93, Rio de Janeiro...
Câu 45. Bộ luật người Tây Ban Nha biên soạn tại khu vực châu Mỹ Latinh năm 1681 gọi là gì? A. Recopilación B. Manualidades C. Consulado D. Repulica Trang 87 cuối đoạn 2
Câu 46. Người Tây Ban Nha sử dụng những con tàu lớn có vũ trang trong thời Trung đại được gọi là gì? A. Casta B. Ecomienda C. Haciendas D. Galleons Trang 85 đoạn cuối cùng
Câu 47. Vua Tây Ban Nha cai trị các thuộc địa ở châu Mỹ thời Trung đại thông qua hệ thống quan lại nào? A. Cai trị trực tiếp
B. Cai trị thông qua Hội đồng Indies
C. Cai trị thông qua các hiệp ước
D. Cai trị thông qua Hội đồng Iberia about:blank 4/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
Trang 87 – Vua cai trị thông qua...
Câu 48. Casta là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì trên vùng đất châu Mỹ Latinh?
A. Người châu Mỹ bản địa B. Nô lệ châu Phi C. Người lai D. Người châu Âu
Trang 95, Đó là xã hội của người lai...
Câu 49. Thuật ngữ nào dùng để chỉ nhóm người da đen lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh? A. Mestizo B. Mulatto C. Anh-điêng D. Iberia
Trang 86, Từ 3 nhóm chủng tộc này...
Câu 50. Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh được ký kết giữa hai quốc gia nào?
A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha B. Tây Ban Nha và Brazil C. Bồ Đào Nha và Brazil D. Brazil và Anh Trang 86 đoạn cuối cùng
Câu 51. Trật tự thứ bậc dựa trên chủng tộc ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân quy định
nhóm người nào ở trên cùng? A. Người da trắng B. Người da đen
C. Người bản địa châu Mỹ D. Người lai Trang 96 dòng đầu tiên about:blank 5/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
Câu 52. Ngoài khai thác mỏ, người Tây Ban Nha còn chú trọng tới ngành công nghiệp nào? A. Luyện kim D. Đóng tàu C. Dệt D. Chế tạo vũ khí
Trang 85 đoạn đầu Công nghiệp và thương mại
Câu 53. Tôn giáo nào được du nhập và trở nên phổ biến ở châu Mỹ dưới thời thực dân phương Tây? A. Hồi giáo B. Phật giáo C. Kito giáo D. Hindu giáo Trang 87 đoạn cuối cùng
Câu 54. Theo Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh, vùng đất ngày nay là Brazil thuộc
quyền kiểm soát của quốc gia nào trong thời Trung đại? A. Anh B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Bồ Đào Nha
Câu 55. Năm 1509, Thuyền trưởng người Tây Ban Nha đầu tiên định cư trên đất liền ở Trung Mỹ vào là ai? A. F. Magienlan B. C. Columbus C. Vasco de Balboa D. Vasco Da Gama
Câu 56. Người lãnh đạo các cuộc tìm kiếm thành phố vàng huyền thoại ở Tây Nam Hoa Kỳ vào thế kỷ 16? about:blank 6/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh A. Hernán Cortés B. Francsco Pizarro C. C. Columbus D. Francisco Coronado Trang 73, Từ năm 1540....
Câu 57. Thuật ngữ “Creole” được người Tây Ban Nha sử dụng để chỉ ai?
A. Người da trắng sinh ra ở Tây Ban Nha
B. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ
C. Người dân sinh ra bán đảo Iberia
D. Người da trắng sinh ra ở Bồ Đào Nha.
Trang 96 đoạn cuối + trang 97 đoạn đầu
Câu 58. Thủ phủ chính của người Bồ Đào Nha trong thế kỷ XVI tại Brazil: A. Brazil B. Rio de Janeiro C. Salvador D. Sao Paulo Trang 90, Năm 1549...
Câu 59. Người đứng đầu các thuộc địa ở châu Mỹ thuộc Tây Ban Nha thời Trung đại được gọi là? A. Tể tướng B. Phó vương C. Thống đốc bang D. Tu sĩ
Trang 87, Trong vùng West Indies, Tây Ban Nha lập ra 2 phó vương...
Câu 60. Tenochtilan sau khi bị người Tây Ban Nha chinh phục đổi tên thành: A. New Spain B. New Mexico about:blank 7/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh C. New West D. New Indiens Trang 72 trước khổ thơ
Câu 61. Cơ sở của nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha trên châu Mỹ thời Trung đại là? A. Nông nghiệp
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ
C. Nông nghiệp và buôn bán nô lệ D. Công nghiệp
Trang 79 Nông nghiệp và khai thác mỏ....
Câu 62. Kim loại nào được cho tạo ra cơ sở cho sự giàu có của Tây Ban Nha ở châu Mỹ thời Trung đại? A. Vàng B. Bạc C. Kim cương D. Quặng sắt Trang 79 đoạn đầu tiên
Câu 63. Người đã biên soạn bộ sách bách khoa song ngữ về văn hóa Aztec là ai? A. Fray Bernardino Sahagun B. Diego de Lada C. Pedro Cieza de Leon D.Fedinand de Sahagun Trang 88 đoạn đầu
Câu 64. Sau khi chinh phục vương quốc của người Inca, Tây Ban Nha đã chọn vùng đất
nào là thủ phủ của mình? A. Lima B. Mexico City C. New Spain about:blank 8/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh D. West Indies Trang 73 đoạn đầu tiên
Câu 65. Các tàu Galleon của người Tây Ban Nha có nhiệm vụ gì?
A. Bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa B. Tiêu diệt hải tặc
C. Vận chuyển và bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa
D. Bảo vệ các tàu chở bạc của vương triều Trang 85 đoạn cuối cùng
Câu 66. Thuật ngữ Paulista được dùng để chỉ ai tại Brazil? A. Những nông dân
B. Những người khai thác vàng
C. Những người khai thác rừng
D. Những người nô lệ châu Phi Trang 92 đoạn cuối cùng
Câu 67. Một nhà chinh phục sau này trở thành cha sứ đã dành cuộc đời mình để bảo vệ
những người Anh – Điêng A. Bray Bernardino Sahagun B. Diego de Lada C. Pedro Cieza de Leon D. Bartolome de Las Casas Trang 68 Hình 24.4
Câu 68. Thuật ngữ Mita được người Tây Ban Nha sử dụng năm 1572 dùng để chỉ ai?
A. Những lao động bị cưỡng bức
B. Những lao động được tuyển mộ C. Những lao động tự do
D. Những lao động nô lệ
Trang 79, Việc sử dụng nô lệ.... about:blank 9/10 00:07 11/8/24 CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ Latinh
Câu 69. Những phụ nữ ở châu Mỹ Latinh tham gia vào hoạt động kinh tế nào? A. Chăn nuôi và dệt vải
B. Nông nghiệp và dệt vải
C. Buôn bán và nông nghiệp
D. Dệt vải và khai thác lá Cola
Trang 97 đoạn gần bức tranh
Câu 70. Mỏ khai thác bạc chính của người Tây Ban Nha tại khu vực châu Mỹ Latinh nằm ở đâu? A. Mỏ San Martin ở Mexico B. Mỏ Postosi ở Peru C. Mỏ Hucanvaleca ở Peru D. Mỏ San Maria ở Caribe Trang 79 about:blank 10/10