Trắc nghiệm Chương 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Trắc nghiệm Chương 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 129 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|25865958
Chương 3
1. I.Lênin cho rằng, đối vi những nước chưa có chủ nghĩa tư bn phát triển cao “cần có
thi k quá độ ….từ ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội”.
A. Khá ngn
B. Khá lâu dài
C. Trung bình
D. Tt c các đáp án
2. Theo C.Mác: Xã hi ca thi k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã
hội có đặc điểm: (nên nêu….XH của thi k quá độ t CNTB lên CNXH, được nhìn nhn là)
A. Là mt xã hi cng sản đã phát triển trên cơ sở ca chính nó.
B. Là mt xã hi cng sản đã phát triển cao.
C. Là mt xã hội tư bản thun túy vi tt c các đặc trưng chỉ ch nghĩa tư bản.
D. Là mt xã hi cng sn ch nghĩa vừa thoát thai t xã hi tư bản chủnghĩa nên mang dấu
vết ca xã hội cũ mà nó đã lọt lòng ra
3. Thi k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội vn mang du vết v kinh tế,
đạo đức, chính tr ca xã hội tư bản ch nghĩa bởi vì: A. Là xã hi thấp hơn xã hội tư bản
ch nghĩa.
B. Là xã hi cng sn phát trin đỉnh cao.
C. Là mt xã hi cng sn ch nghĩa vừa thoát thai t xã hi t bn chủnghĩa.
D. Là ph định sạch trơn các giá trị ca xã hi trước đó.
4. Tìm đáp án đúng nhất, V.I.Lênin ví (thay t ví= t cho rng) thi k quá độ
t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa cộng sản như “ những cơn đau đẻ kéo dài” dùng để
ch:
A. Đối với các nước chưa trải qua ch nghĩa tư bản phát trin.
B. Đối với các nước đã trải qua ch nghĩa tư bản phát trin.
C. Đối với các nước các nước tư bn hiện đại.
D. Đối với các nước tư bản đã trải qua hiện đại và phát trin.
5. Theo lý lun ch nghĩa Mác – Lênin, dựa trên tiên đề, điều kin kinh tế - xã hi nào hình
thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa ra đời?
A. S phát trin ca lực lượng sn xut và s trưởng thanh thc s ca giaicp công nhân.
B. S phát trin ca lực lượng sn xut và quan h sn xut mi.
C. S trưởng thanh thc s ca giai cp công nhân nông nghip.
D. S phát trin ca lực lượng sn xut và s trưởng thành thc s ca giai
cp công nhân nông nghip.
6. Theo ch nghĩa Mác – Lênin, s thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản ch nghĩa bằng
hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa xuất phát t hai tiền đề vt cht quan trng
nhất, đó là:
A. S phát trin ca lực lượng sn xut và s trưởng thanh ca giai cp công nhân.
B. S phát trin ca lực lượng sn xut và s trưởng thanh ca giai cấp tưsản.
C. S phát trin ca lực lượng sn xut và s trưởng thanh ca giai cp nông dân.
D. S phát trin ca lc lượng sn xut và s trưởng thanh ca giai cp nông dân,
giai cấp tư sản.
7. Mâu thun kinh tế cơ bản ca ch nghĩa tư bản là:
lOMoARcPSD|25865958
A. Mâu thun gia tính cht cá nhân ca lực lượng sn xut và chế độ công hu v
liu sn xut.
B. Mâu thun gia tính cht xã hi hóa ca lực lượng sn xut vi chế độchiếm hu
tư nhân tư bản ch nghĩa đối với tư liệu sn xut.
C. Mâu thun gia tính cht xã hi hóa ca lực lượng sn xut vi chế độcông hu v
tư liệu sn xut.
D. Mâu thun gia tính cht cá ca lực lượng sn xut vi chế độ tư hữu v tư liệu
sn xut.
8. Chọn đáp án đúng: Theo lý luận ch nghĩa Mác – Lênin, đặc trưng cơ bản v phương
din kinh tế ca ch nghĩa xã hội là:
A. Ch nghĩa xã hội có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng snxut hiện đại và
chế độ công hu v tư liệu sn xut ch yếu.
B. Ch nghĩa xã hội có nn kinh tế tương đối phát trin da trên lực lượngsn xut hin
đại và chế độ công hu v tư liệu sn xut.
C. Ch nghĩa xã hội có nn kinh tế phát trin da trên thành tu khoa hchiện đại và
chế độ công hu v tư liệu sn xut.
D. Ch nghĩa xã hội có nn kinh tế phát trin da trên lực lượng sn xuthiện đại và chế
độ tư hữu v tư liệu sn xut ch yếu.
9. Trong ch nghĩa tư bản, mâu thun kinh tế cơ bản biu hin thành v mt xã hi là:
A. Mâu thun gia giai cp công nhân hiện đại vi giai cấp tư sản li thi.
B. Mâu thun gia giai cp công nhân hiện đại vi giai cp nông dân.
C. Mâu thun gia giai cấp tư sản hiện đại vi giai cp nông dân.
D. Mâu thun gia công nhân hiện đại với nhân dân lao động.
10.Bàn nhn v vic thay đổi t xã hi t chế độ tư bản ch nghĩa sang chế độ
cng sn ch nghĩa, C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng: “ giai cấp tư sản không
ch tạo vũ khí để giết mình mà còn to ra những người s dụng vũ khí giết mình mà còn to
ra những người s dụng vũ khí đó ” là:
A. Những người nông dân
B. Những người công nhân hiện đại, những người vô sn
C. Những người thuc v tng lp quý tc.
D. Tt c các đáp án
11.Điền vào ch trống: “ trong vòng chưa đầy mt thế kỷ,….. Đã tạo ra được
mt lực lượng sn xut nhiều hơn và đồ s hơn lực lượng sn xut mà nhân
loi tạo ra đến lúc đó ” A. Chế
độ phong kiến.
B. Ch nghĩa tư bản.
C. Ch nghĩa xã hội.
D. Chế độ phong kiến và ch nghĩa tư bản.
12.Điền thêm t vào ch trống, theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, ch nghĩa xã
hội có nhà nước kiu mi mang bn cht giai cấp ……, đại biu cho li ích, quyn lc và ý
chí của…….. lao động. A. Nông dân/ nhân dân.
B. Công nhân/ nhân dân.
C. Tư bản/ công nhân.
D. Nông dân/ công nhân.
lOMoARcPSD|25865958
13.S trưởng thành vượt bc và thc s ca giai cấp công nhân được đánh dấu bng s ra
đời ca:
A. Nhà nước
B. Các t chc chính tr - xã hi.
C. Đảng Cng sn.
D. Nhà nước và các t chc chính tr - xã hi.
14.Chn câu tr lời đúng nhất, theo lý lun ca ch nghĩa Mác – Lênin:
A. Ch nghĩa xã hội có nền văn phát triển cao, kế tha và phát huy nhnggiá tr của văn
hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại.
B. Ch nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế tha và phát huynhng giá tr ca
văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa loài người tiến b.
C. Ch nghĩa xã hội có nền văn phát triển, kế tha nhng giá tr của văn hóa dân tc và
tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Ch nghĩa xã hội có nền văn phát triển cao, kế tha và phát huy nhnggiá tr của văn
hóa các đồng bào dân tc tiến b và tinh hoa văn hóa nhân loại tiến b.
15.S ra đời của Đảng Cng sản đã đanh dấu s trưởng thành vượt bc và thc
s ca:
A. Giai cp công nhân.
B. Giai cp nông dân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Tt c các đáp án.
16.Hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa không tự nhiên ra đời mà ch trái li, nó ch
đưc thông qua cách mng vô sản dưới s lãnh đạo ca:
A. Đảng Cng sn
B. Nhà nước
C. Các t chc chính tr - hi
D. Đảng ca giai cấp tư sản
17.Theo C.Mác nhà nước ca thi k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội là:
A. Nn chuyên chính cách mng ca giai cp vô sn.
B. Nn chuyên chính ca giai cấp tư sản
C. Nn chuyên chính vô sn ca giai cấp tư sản
D. Tt c các đáp án
18.Chn câu tr lời đúng: Theo quan điểm ca các nhà lý lun ch nghĩa
Mác
Lênin, cho rng thi k quá độ tn ti 5 thành phn kinh tế, gm:
A. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nh; kinh tế tư bản; kinh tế tư bảnnhà nưc; kinh tế
xã hi ch nghĩa.
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế tp th; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế xã hi
ch nghĩa.
C. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nh; kinh tế tư bn; kinh tế tư bảnnhà nước; kinh tế
tp th xã hi ch nghĩa.
D. Kinh tế tp th, kinh tế hàng hoá nh; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản
nhà nước; kinh tế xã hi ch nghĩa.
19.Ch nghĩa xã hội là:
lOMoARcPSD|25865958
A. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chng li áp bc, btcông.
B. Là trào lý lun phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khi ápbc, bt công
đồng thi là môn khoa hc v s mnh lch s ca giai cp công nhân.
C. Là mt chế độ xã hi tốt đẹp, giai đoạn đầu ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn
ch nghĩa. D. Tất c các đáp án.
20.Cách mng vô sn ch có th thành công, hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch
nghĩa chỉ có th đưc thiết lp khi:
A. Có s liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp và các tng lpnhững người lao động
i s lanh đạo của Đảng Cng sn.
B. Có s liên minh gia giai cp công nhân vi giai cấp tư sản dưới s lanhđạo của Đảng
Cng sn.
C. Ch có s liên minh gia giai cp nông dân vi giai cấp tư sản.
D. Ch có giai cp công nhân làm cách mạng dưới s lanh đạo của ĐảngCng sn.
21.Trên thc tế, cuc cách mng vô sn nhm lật đổ chế độ tư bản ch nghĩa, thiết lp
nhà nước chuyên chính vô sn, xây dng xã hi mi, xã hi ch nghĩa và xã hội cng sn
đưc thc hin bởi: A. Con đường bo lc cách mng.
B. Con đường hòa bình.
C. Không có đáp án đúng
D. Ch cn bin pháp ngoi giao.
22.Gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng xã hi, giải phóng con người, to
điu kiện để con người phát trin toan din A. Ni dung trng tâm ca ch nghĩa tư bản.
B. Ni dung trng tâm ca chế độ phong kiến.
C. Là s khác bit v cht gia hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa so với các
hình thái kinh tế - xã hội ra đời trước đó. D. Nội dung không trng tâm ca ch nghĩa
xã hi.
23.Theo V.I.Lênin, mục đích cao nhất, cui cùng ca nhng tái to xã hi ch nghĩa là
thc hin nguyên tc:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cu.
B. Làm theo năng lực, hưởng theo năng lực.
C. Không làm cũng được hưởng.
D. Chia bình quân như nhau.
24.Ch nghĩa xã hội là:
A. Xã hi do lực lượng và giai cp thiu s làm ch.
B. Xã hội do nhân dân lao động làm ch.
C. Xã hi da trên chế độ tư hữu v tư liệu sn xut.
D. Xã hi phc v li ích cho thiu s.
25.Theo V.I.Lênin, T thc tin xây dng ch nghĩa xã hội c Nga Xô viết đã coi chính
quyn Xô viết là kiểu nhà nước:
A. Có nn dân ch chưa bằng chế độ dân ch tư sản.
B. Có nn dân ch bng chế độ dân ch tư sản.
C. Có chế độ dân ch ưu việt gp triu ln so vi chế độ dân ch tư sản.
D. Tt c các đáp án.
26. Đặc trưng về phương diện kinh tế ca ch nghĩa xã hội:
lOMoARcPSD|25865958
A. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và chế độ
hu v tư liệu sn xut.
B. Có nn kinh tế chm phát trin da trên chế độ công hu v tư liệu snxut.
C. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và chế độ
công hu v liu sn xut.
D. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut chm phát trin và chế
độ công hu v tư liệu sn xut.
27.Đặc trưng của ch nghĩa xã hội:
A. Quyn dân ch thuc v thiu s.
B. Nhân dân lao động là ch th ca xã hi thc hin quyn làm ch.
C. Quyn lc do một nhóm người nm gi.
D. Tt c các đáp án trên.
28.Lênin viết v đặc trưng của ch nghĩa xã hội:
A. Là chế độ công hu v các tư liệu sn xut và chế độ phân phối theo lao động ca
mỗi người .
B. Là chế độ tư hữu v tư liệu sn xut và chế độ phân phối theo lao độngca mi
người.
C. Là chế độ tư hữu v tư liệu sn xut và mục đích là phục v li ích chothiu s.
D. Là chế độ công hu v các tư liệu sn xut và chế độ phân phi phc v li ích cho
một nhóm người.
29.Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu ca xã hi cng sn ch nghĩa: A. Có thể làm
cho lực lượng sn xut hiện có tăng lên ngay lập tức đến mc cn thiết ca xây dng nn
kinh tế công hu. B. Th tiêu luôn được chế độ tư hữu.
C. Đáp ứng đầy đủ mi yêu cu v đời sng vt cht và tinh thần cho nhândân lao động.
D. Không th ngay lp tc th tiêu chế độ tư hữu.
30.Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu ca xã hi cng sn ch nghĩa: A. Ngay lập tc th
tiêu chế độ công hu v tư liệu sn xut.
B. Không th làm cho lực lượng sn xut hiện có tăng lên ngay lập tức đếnmc cn
thiết để xây dng nn kinh tế công hu.
C. Đáp ứng này đủ mi yêu cu v đời sng vt cht và tinh thần cho nhândân lao động.
D. Làm cho lực lượng sn xut hiện có tăng lên ngay lp tức đến mc cnthiết để đáp
ng mục đích xây dựng nn kinh tế công hu. 31.Mt trong những đặc trưng cơ bản ca
ch nghĩa xã hội:
A. Có nhà nước kiu mi mang bn cht giai cấp tư sản, đại biu cho li ích, quyn
lc và ý chí ca thiu s.
B. Có nhà nước kiu mi mang bn cht giai cấp công nhân, đại biu cho li
ích, quyn lc và ý chí của nhân dân lao động.
C. Có nhà nước kiu mi mang bn cht giai cấp công nhân, đại biu cho li ích,
quyn lc và ý chí ca thiu s.
D. Có nhà nước kiu mi mang bn cht giai cấp tư sản, đại biu cho li ích, quyn
lc và ý chí của nhân dân lao động. 32.Theo V.I.Lênin, Nhà nước chuyên chính vô sn:
A. M rng chế độ dân ch cho người nghèo, chế độ dân ch cho nhân dân.
B. M rng quyn t do đối vi bn áp bc, bóc lt, bọn tư bản.
C. Hn chế vic lôi cuốn đông đảo nhân dân tham gia quản lý nhà nước,qun lý xã hi.
lOMoARcPSD|25865958
D. Phc v li ích cho thiu s.
33.Đặc trưng của nền văn hóa trong chủ nghĩa xã hội: A. Nền văn hóa
phi vô sn.
B. Nền văn hóa trái với nhng giá tr truyn thng tốt đẹp ca nhân dân vàcủa loài người.
C. Nền văn hóa trai với phương hướng đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Nền văn hóa vô sản phát trin cao, kế tha và phát huy nhng giá tr của văn hóa dân tộc
và tinh hoa văn hóa nhân loi.
34.Theo V.I.Lênin, Trong ch nghĩa xã hội, những người cng sn phi: A. Xây dng và
phát trin nền văn hóa phi vô sản.
B. Xây dng nền văn hóa đáp ứng yêu cu ca thiu s.
C. Làm giàu trí óc ca mình bng s hiu biết tt c nhng kho tàng tri thc mà nhân loi
đã tạo ra.
D. Cn chng lại văn hóa vô sản, trái vi nhng giá tr truyn thng tt
đẹp ca dân tộc và loài người.
35.Tìm đáp án sai:
A. Quá độ trc tiếp là t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa cộng sản đối vinhững nước
tri qua ch nghĩa tư bản phát trin.
B. Quá độ gian tiếp t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa cộng sản đối vinhững nước
chưa trải qua ch nghĩa tư bản phát trin.
C. Trong bi cnh tòan cu hóa và cuc cách mng công nghiệp 4.0, Cácnước lc hu,
sau khi giành được chính quyền, dưới s lãnh đạo của đảng cng sn vn không th tiến
thng lên ch nghĩa xã hội.
D. Các nước lc hu vi s giúp đở ca giai cp vô sản đã chiến thng cóth rút ngn
đưc quá trinh phát trin ca mình lên ch nghĩa xã hi.
36.V linh vc kinh tế ca thi k quá độ lên CNXH:
A. Tt yếu tn ti nn kinh tế ch có mt thành phn kinh tế.
B. Tt yếu tn ti nn kinh tế nhiu thành phn.
C. Thành phn kinh tế tư bản chiếm gi vai trò ch đạo.
D. Ch có nhng thành phn kinh tế có quy mô ln.
37.V Lĩnh vực chinh tr ca thi k quá độ, tìm đáp án sai
A. Giai cp công nhân nm và s dng quyn lực nhà nước trn áp gia cấp tư sản, tiến hành
xây dng mt xã hi không giai cp. B. Thc hin quyn dân ch đối vi nhân dân.
C. Giai cp công nhân tho hiệp, đồng lòng vi giai cấp tư sản.
D. Thc hin chuyên chính vi nhng phn t thù địch, chng li nhân dân.
38.Tìm đáp án sai
Trên lĩnh vực xã hi ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội A. Còn tn ti
nhiu giai cp, tng lp xã hi khác nhau.
B. Còn tn ti s khác bit gia nông thôn và thành th, giữa lao động trí óc và lao
động chân tay.
C. Là thi k đấu tranh giai cp chng áp bc, bt công, xóa b t nn xãhi và
những tàn dư của xã hội cũ để li.
D. Thiết lp công bng xã hi dựa trên cơ sở thc hin nguyên tc phân phi theo
nhu cu là ch đạo.
39.Đặc điểm cơ bản ca Vit Nam khi tiến lên xây dng ch nghĩa xã hội:
lOMoARcPSD|25865958
A. Xut phát t mt xã hi vn là thuộc địa, na phong kiến, lực lượng snxut rt thp.
B. Xut phát t mt xã hi vn là thuộc địa, na phong kiến, lực lượng snxut rt cao.
C. Xut phát t một nước tư bản kém phát trin.
D. Xut phát t một nước tư bản đã phát triển.
40.Chọn đáp án đúng: “ Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thi k quá
độ lên ch nghĩa xã hội, Xác định 8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên chủ nghĩa xã
hi ớc ta”. Đây là quan điểm nêu ra đại hi my ca
Đảng Cng sn Vit Nam?
A. Đại hi VIII.
B. Đại hi IX.
C. Đại hi X.
D. Đại hi XI.
41.Nhng thun li ca Vit Nam khi tiến lên xây dng ch nghĩa xã hội:
A. Xut phát t một nước vn là thuộc địa, na phong kiến, lực lượng snxut rt thp.
B. Kế thừa được nhng thành tu ca cuc cách mng khoa hc và côngngh hiện đại.
C. S sụp đổ ca chế độ xã hi ch nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu vào nhữngnăm 90 của
thế k XX.
D. Âm mưu chống phá s nghip xây dng ch nghĩa xã hội Vit Nam của các nước
thù địch.
42.B sung hòan chỉnh câu: Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thi k
quá độ lên ch nghĩa xã hội đã phát triển mô hình ch nghĩa xã hội Vit
Nam
với………. đặc trưng, trong đó có đặc trưng về mc tiêu, bn cht, ni dung ca ch
nghĩa xã hội mà nhân dân ta xây dng.
A. Sáu đặc trưng
B. Bảy đặc trưng
C. Tám đặc trưng
D. Chín đặc trưng
43.Tìm đáp án sai
Đại hi IX của Đảng Cng sn Việt Nam xác định con đường đi lên của nước ta
là s phát triển quá độ lên ch nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch nghĩa, được
hiu:
A. B qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut và kiến trúcthượng tầng tư bản
ch nghĩa.
B. Kế tha nhng thành tu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bảnch nghĩa.
C. B qua tt c nhng thành tu ca ch nghĩa tư bản.
D. B qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut, kiến trúc thượng tầng tư bản ch
nghĩa và kế tha nhng thanh tu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản ch
nghĩa.
44.Chọn đáp án đúng, đủ nht: Một trong các đặc trưng của xã hi XHCN mà nhân dân ta
xây dng, là:
A. Có nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân,
vì nhân dân do Đảng Cng sản lãnh đạo.
B. Có nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân,
lOMoARcPSD|25865958
vì nhân dân dưới s lãnh đạo của đảng, giai cp công nhân.
C. Có nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, do đng cng sản lãnh đạo.
D. Có nhà nước xã hi ch nghĩa do đảng cng sản lãnh đạo.
45.Chọn đáp án đúng, đủ nht: Một trong các đặc trưng của xã hi XHCN mà nhân dân ta
xây dựng, đó là:
A. Dân giàu, nước mnh, dân ch, công bằng, văn minh.
B. Dân giàu, nước mnh, xã hi công bằng, văn minh, dân ch.
C. Dân giàu, nước mnh, xã hi công bng, dân chủ, văn minh.
D. Dân giàu, nước mnh, dân ch, công bng, hiện đại.
46.Đặc điểm của con đường đi lên xã hội, b qua chế độ tư bản ch nghĩa ở
Vit Nam là:
A. B qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut và kiến trúcthượng tầng tư bản
ch nghĩa.
B. Nn kinh tế duy nht vi mt thành phn kinh tế.
C. Kinh tế tư nhân tư bn ch nghĩa chiếm vai trò ch đạo.
D. Không còn quan h bóc lt và b bóc lt.
47.Chọn đáp án đúng, đủ nht: Một trong các đặc trưng của xã hi XHCN mà nhân dân ta
xây dựng, đó là:
A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc.
B. Có nền văn hóa tiên tiến, mang bn sc dân tc Vit Nam.
C. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sc dân tc.
D. Có nền văn hóa tiên tiến, mang đậm bn sc các dân tc.
48.Chọn đáp án phù hợp
Đặc điểm của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội, b qua chế độ tư bản ch nghĩa ở Vit Nam
là:
A. Nn kinh tế nhiu thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư nhân chiếm vai trò ch
đạo.
B. Nhiu thành phn kinh tế, trong đó thành phần kinh tế tư nhân tư bản ch nghĩa không
chiếm vai trò ch đạo.
C. Không còn quan h bóc lt và b bóc lt.
D. Thc hin theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cu.
49.Đặc điểm của con đường quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch nghĩa
Vit Nam là:
A. Nn kinh tế nhiu thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư nhân chiếm vai trò ch
đạo.
B. Quan h bóc lột tư bản ch nghĩa giữ vai trò ch đạo.
C. Phân phi theo nhiu hình thức trong đó phân phối theo lao động là chủđạo.
D. Không còn quan h bóc lt và b bóc lt.
50.Tìm đáp án sai
Việt Nam, quá độ lên ch nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. To ra s biến đổi v cht ca xã hi trên tt c các lĩnh vực.
B. Là s nghip rất khó khăn, phức tp, lâu dài.
C. Tri qua nhiu chặng đường vi nhiu hình thc t chc kinh tế.
D. Là quá trình phát triển đột biến trong thi gian rt ngn.
lOMoARcPSD|25865958
51.Tìm đáp án sai
Việt Nam, quá độ lên ch nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. Không to ra s biến đổi v cht ca xã hi trên tt c các lĩnh vực.
B. Là s nghip rất khó khăn, phức tp, lâu dài.
C. Tn ti nhiu hình thc t chc kinh tế.
D. Phi có s quyết tâm chính tr cao và khát vng ln của toàn Đảng, toàn dân.
52.Nhim v cơ bản của con đường xây dng ch nghĩa xã hội Vit Nam hin nay:
A. Ch cn phát trin kinh tế nhanh nht.
B. Coi trng phát trin chính trị, văn hóa hơn phát triển kinh tế.
C. Phát trin kinh tế vi duy nht là thành phn kinh tế nhà nước.
D. Tiếp tc hoàn thin th chế, phát trin kinh tế th trường định hướng xãhi ch nghĩa.
53.Nhim v cơ bản của con đường xây dng ch nghĩa xã hội Vit Nam hin nay:
A. Xây dng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sc dân tộc, conngười Vit Nam
phát trin toàn din.
B. Qun lý tt s phát trin xã hội, đảm bo an sinh xã hi.
C. Khai thác s dng hiu qu tài nguyên thiên nhiên.
D. Tt c các đáp án.
54.Nhim v cơ bản của con đường xây dng ch nghĩa xã hội Vit Nam hin nay
A. Xây dựng Đảng trong sch vng mnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, scchiến đấu ca
Đảng.
B. Phát trin nhng biu hiện “tự din biến”, “tự chuyển hóa” trong nội b.
C. Tăng cường s lãnh đạo ca giai cấp tư sản.
D. Tt c các đáp án.
55.Nhim v cơ bản của con đường xây dng ch nghĩa xã hội Vit Nam hin nay:
A. Tăng cường nhng biu hiện “tự din biến”, “ tự chuyển hóa ” trong nộib Đảng.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi tình trng suy thoái v tư tưởng chính trị, đạo đức.
C. Tăng cường s lãnh đạo ca giai cấp tư sản.
D. Phát huy quyn dân ch tư sản ch nghĩa.
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958 Chương 3
1. I.Lênin cho rằng, đối với những nước chưa có chủ nghĩa tư bản phát triển cao “cần có
thời kỳ quá độ ….từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội”. A. Khá ngắn B. Khá lâu dài C. Trung bình D. Tất cả các đáp án
2. Theo C.Mác: Xã hội của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội có đặc điểm: (nên nêu….XH của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH, được nhìn nhận là)
A. Là một xã hội cộng sản đã phát triển trên cơ sở của chính nó.
B. Là một xã hội cộng sản đã phát triển cao.
C. Là một xã hội tư bản thuần túy với tất cả các đặc trưng chỉ có ở chủ nghĩa tư bản.
D. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủnghĩa nên mang dấu
vết của xã hội cũ mà nó đã lọt lòng ra
3. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội vẫn mang dấu vết về kinh tế,
đạo đức, chính trị của xã hội tư bản chủ nghĩa bởi vì: A. Là xã hội thấp hơn xã hội tư bản chủ nghĩa.
B. Là xã hội cộng sản phát triển ở đỉnh cao.
C. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội từ bản chủnghĩa.
D. Là phủ định sạch trơn các giá trị của xã hội trước đó.
4. Tìm đáp án đúng nhất, V.I.Lênin ví (thay từ ví= từ cho rằng) thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản như “ những cơn đau đẻ kéo dài” dùng để chỉ:
A. Đối với các nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. Đối với các nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Đối với các nước các nước tư bản hiện đại.
D. Đối với các nước tư bản đã trải qua hiện đại và phát triển.
5. Theo lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin, dựa trên tiên đề, điều kiện kinh tế - xã hội nào hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ra đời?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh thực sự của giaicấp công nhân.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất mới.
C. Sự trưởng thanh thực sự của giai cấp công nhân nông nghiệp.
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành thực sự của giai
cấp công nhân nông nghiệp.
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất, đó là: A.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh của giai cấp công nhân. B.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh của giai cấp tưsản. C.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh của giai cấp nông dân. D.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh của giai cấp nông dân, giai cấp tư sản.
7. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là: lOMoARcPSD| 25865958 A.
Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân của lực lượng sản xuất và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. B.
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độchiếm hữu
tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất. C.
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độcông hữu về tư liệu sản xuất. D.
Mâu thuẫn giữa tính chất cá của lực lượng sản xuất với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
8. Chọn đáp án đúng: Theo lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin, đặc trưng cơ bản về phương
diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là: A.
Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sảnxuất hiện đại và
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu. B.
Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế tương đối phát triển dựa trên lực lượngsản xuất hiện
đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. C.
Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển dựa trên thành tựu khoa họchiện đại và
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. D.
Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển dựa trên lực lượng sản xuấthiện đại và chế
độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
9. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn kinh tế cơ bản biểu hiện thành về mặt xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp nông dân.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản hiện đại với giai cấp nông dân.
D. Mâu thuẫn giữa công nhân hiện đại với nhân dân lao động.
10.Bàn nhận về việc thay đổi từ xã hội từ chế độ tư bản chủ nghĩa sang chế độ
cộng sản chủ nghĩa, C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng: “ giai cấp tư sản không
chỉ tạo vũ khí để giết mình mà còn tạo ra những người sử dụng vũ khí giết mình mà còn tạo
ra những người sử dụng vũ khí đó ” là:
A. Những người nông dân
B. Những người công nhân hiện đại, những người vô sản
C. Những người thuộc về tầng lớp quý tộc. D. Tất cả các đáp án
11.Điền vào chỗ trống: “ trong vòng chưa đầy một thế kỷ,….. Đã tạo ra được
một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất mà nhân
loại tạo ra đến lúc đó ” A. Chế độ phong kiến. B. Chủ nghĩa tư bản. C. Chủ nghĩa xã hội.
D. Chế độ phong kiến và chủ nghĩa tư bản.
12.Điền thêm từ vào chỗ trống, theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, chủ nghĩa xã
hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp ……, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý
chí của…….. lao động. A. Nông dân/ nhân dân. B. Công nhân/ nhân dân. C. Tư bản/ công nhân. D. Nông dân/ công nhân. lOMoARcPSD| 25865958
13.Sự trưởng thành vượt bậc và thực sự của giai cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra đời của: A. Nhà nước
B. Các tổ chức chính trị - xã hội. C. Đảng Cộng sản.
D. Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội.
14.Chọn câu trả lời đúng nhất, theo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin: A.
Chủ nghĩa xã hội có nền văn phát triển cao, kế thừa và phát huy nhữnggiá trị của văn
hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại. B.
Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huynhững giá trị của
văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa loài người tiến bộ. C.
Chủ nghĩa xã hội có nền văn phát triển, kế thừa những giá trị của văn hóa dân tộc và
tinh hoa văn hóa nhân loại. D.
Chủ nghĩa xã hội có nền văn phát triển cao, kế thừa và phát huy nhữnggiá trị của văn
hóa các đồng bào dân tộc tiến bộ và tinh hoa văn hóa nhân loại tiến bộ.
15.Sự ra đời của Đảng Cộng sản đã đanh dấu sự trưởng thành vượt bậc và thực sự của: A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp tư sản. D. Tất cả các đáp án.
16.Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa không tự nhiên ra đời mà chả trái lại, nó chỉ
được thông qua cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của: A. Đảng Cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hội
D. Đảng của giai cấp tư sản
17.Theo C.Mác nhà nước của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản.
B. Nền chuyên chính của giai cấp tư sản
C. Nền chuyên chính vô sản của giai cấp tư sản D. Tất cả các đáp án
18.Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của các nhà lý luận chủ nghĩa Mác –
Lênin, cho rằng thời kỳ quá độ tồn tại 5 thành phần kinh tế, gồm:
A. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bảnnhà nước; kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bảnnhà nước; kinh tế
tập thể xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế tập thể, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản
nhà nước; kinh tế xã hội chủ nghĩa.
19.Chủ nghĩa xã hội là: lOMoARcPSD| 25865958 A.
Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bấtcông. B.
Là trào lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi ápbức, bất công
đồng thời là môn khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. C.
Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa. D. Tất cả các đáp án.
20.Cách mạng vô sản chỉ có thể thành công, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa chỉ có thể được thiết lập khi:
A. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp và các tầng lớpnhững người lao động
dưới sự lanh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản dưới sự lanhđạo của Đảng Cộng sản.
C. Chỉ có sự liên minh giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản.
D. Chỉ có giai cấp công nhân làm cách mạng dưới sự lanh đạo của ĐảngCộng sản.
21.Trên thực tế, cuộc cách mạng vô sản nhằm lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập
nhà nước chuyên chính vô sản, xây dựng xã hội mới, xã hội chủ nghĩa và xã hội cộng sản
được thực hiện bởi: A. Con đường bạo lực cách mạng. B. Con đường hòa bình.
C. Không có đáp án đúng
D. Chỉ cần biện pháp ngoại giao.
22.Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toan diện A. Nội dung trọng tâm của chủ nghĩa tư bản.
B. Nội dung trọng tâm của chế độ phong kiến.
C. Là sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa so với các
hình thái kinh tế - xã hội ra đời trước đó. D. Nội dung không trọng tâm của chủ nghĩa xã hội.
23.Theo V.I.Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những tái tạo xã hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
B. Làm theo năng lực, hưởng theo năng lực.
C. Không làm cũng được hưởng.
D. Chia bình quân như nhau.
24.Chủ nghĩa xã hội là:
A. Xã hội do lực lượng và giai cấp thiểu số làm chủ.
B. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
C. Xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
D. Xã hội phục vụ lợi ích cho thiểu số.
25.Theo V.I.Lênin, Từ thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô viết đã coi chính
quyền Xô viết là kiểu nhà nước:
A. Có nền dân chủ chưa bằng chế độ dân chủ tư sản.
B. Có nền dân chủ bằng chế độ dân chủ tư sản.
C. Có chế độ dân chủ ưu việt gấp triệu lần so với chế độ dân chủ tư sản. D. Tất cả các đáp án.
26. Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội: lOMoARcPSD| 25865958 A.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất. B.
Có nền kinh tế chậm phát triển dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sảnxuất. C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất. D.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất chậm phát triển và chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất.
27.Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội:
A. Quyền dân chủ thuộc về thiểu số.
B. Nhân dân lao động là chủ thể của xã hội thực hiện quyền làm chủ.
C. Quyền lực do một nhóm người nắm giữ.
D. Tất cả các đáp án trên.
28.Lênin viết về đặc trưng của chủ nghĩa xã hội: A.
Là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất và chế độ phân phối theo lao động của mỗi người . B.
Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và chế độ phân phối theo lao độngcủa mỗi người. C.
Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và mục đích là phục vụ lợi ích chothiểu số. D.
Là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất và chế độ phân phối phục vụ lợi ích cho một nhóm người.
29.Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa: A. Có thể làm
cho lực lượng sản xuất hiện có tăng lên ngay lập tức đến mức cần thiết của xây dựng nền
kinh tế công hữu. B. Thủ tiêu luôn được chế độ tư hữu.
C. Đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về đời sống vật chất và tinh thần cho nhândân lao động.
D. Không thể ngay lập tức thủ tiêu chế độ tư hữu.
30.Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa: A. Ngay lập tức thủ
tiêu chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. B.
Không thể làm cho lực lượng sản xuất hiện có tăng lên ngay lập tức đếnmức cần
thiết để xây dựng nền kinh tế công hữu. C.
Đáp ứng này đủ mọi yêu cầu về đời sống vật chất và tinh thần cho nhândân lao động. D.
Làm cho lực lượng sản xuất hiện có tăng lên ngay lập tức đến mức cầnthiết để đáp
ứng mục đích xây dựng nền kinh tế công hữu. 31.Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội: A.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp tư sản, đại biểu cho lợi ích, quyền
lực và ý chí của thiểu số. B.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động. C.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí của thiểu số. D.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp tư sản, đại biểu cho lợi ích, quyền
lực và ý chí của nhân dân lao động. 32.Theo V.I.Lênin, Nhà nước chuyên chính vô sản:
A. Mở rộng chế độ dân chủ cho người nghèo, chế độ dân chủ cho nhân dân.
B. Mở rộng quyền tự do đối với bọn áp bức, bóc lột, bọn tư bản.
C. Hạn chế việc lôi cuốn đông đảo nhân dân tham gia quản lý nhà nước,quản lý xã hội. lOMoARcPSD| 25865958
D. Phục vụ lợi ích cho thiểu số.
33.Đặc trưng của nền văn hóa trong chủ nghĩa xã hội: A. Nền văn hóa phi vô sản.
B. Nền văn hóa trái với những giá trị truyền thống tốt đẹp của nhân dân vàcủa loài người.
C. Nền văn hóa trai với phương hướng đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Nền văn hóa vô sản phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc
và tinh hoa văn hóa nhân loại.
34.Theo V.I.Lênin, Trong chủ nghĩa xã hội, những người cộng sản phải: A. Xây dựng và
phát triển nền văn hóa phi vô sản.
B. Xây dựng nền văn hóa đáp ứng yêu cầu của thiểu số.
C. Làm giàu trí óc của mình bằng sự hiểu biết tất cả những kho tàng tri thức mà nhân loại đã tạo ra.
D. Cần chống lại văn hóa vô sản, trái với những giá trị truyền thống tốt
đẹp của dân tộc và loài người. 35.Tìm đáp án sai: A.
Quá độ trực tiếp là từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối vớinhững nước
trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển. B.
Quá độ gian tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối vớinhững nước
chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển. C.
Trong bối cảnh tòan cầu hóa và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, Cácnước lạc hậu,
sau khi giành được chính quyền, dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản vẫn không thể tiến
thẳng lên chủ nghĩa xã hội. D.
Các nước lạc hậu với sự giúp đở của giai cấp vô sản đã chiến thắng cóthể rút ngắn
được quá trinh phát triển của mình lên chủ nghĩa xã hội.
36.Về linh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH:
A. Tất yếu tồn tại nền kinh tế chỉ có một thành phần kinh tế.
B. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Thành phần kinh tế tư bản chiếm giữ vai trò chủ đạo.
D. Chỉ có những thành phần kinh tế có quy mô lớn.
37.Về Lĩnh vực chinh trị của thời kỳ quá độ, tìm đáp án sai
A. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp gia cấp tư sản, tiến hành
xây dựng một xã hội không giai cấp. B. Thực hiện quyền dân chủ đối với nhân dân.
C. Giai cấp công nhân thoả hiệp, đồng lòng với giai cấp tư sản.
D. Thực hiện chuyên chính với những phần tử thù địch, chống lại nhân dân. 38.Tìm đáp án sai
Trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội A. Còn tồn tại
nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội khác nhau. B.
Còn tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. C.
Là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xãhội và
những tàn dư của xã hội cũ để lại. D.
Thiết lập công bằng xã hội dựa trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo.
39.Đặc điểm cơ bản của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội: lOMoARcPSD| 25865958
A. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sảnxuất rất thấp.
B. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sảnxuất rất cao.
C. Xuất phát từ một nước tư bản kém phát triển.
D. Xuất phát từ một nước tư bản đã phát triển.
40.Chọn đáp án đúng: “ Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội, Xác định 8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên chủ nghĩa xã
hội ở nước ta”. Đây là quan điểm nêu ra ở đại hội mấy của
Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đại hội VIII. B. Đại hội IX. C. Đại hội X. D. Đại hội XI.
41.Những thuận lợi của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội: A.
Xuất phát từ một nước vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sảnxuất rất thấp. B.
Kế thừa được những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và côngnghệ hiện đại. C.
Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu vào nhữngnăm 90 của thế kỷ XX. D.
Âm mưu chống phá sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam của các nước thù địch.
42.Bổ sung hòan chỉnh câu: Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam
với………. đặc trưng, trong đó có đặc trưng về mục tiêu, bản chất, nội dung của chủ
nghĩa xã hội mà nhân dân ta xây dựng. A. Sáu đặc trưng B. Bảy đặc trưng C. Tám đặc trưng D. Chín đặc trưng 43.Tìm đáp án sai
Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định con đường đi lên của nước ta
là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, được hiểu:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúcthượng tầng tư bản chủ nghĩa.
B. Kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bảnchủ nghĩa.
C. Bỏ qua tất cả những thành tựu của chủ nghĩa tư bản.
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa và kế thừa những thanh tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa.
44.Chọn đáp án đúng, đủ nhất: Một trong các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng, là:
A. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân,
vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, lOMoARcPSD| 25865958
vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của đảng, giai cấp công nhân.
C. Có nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, do đảng cộng sản lãnh đạo.
D. Có nhà nước xã hội chủ nghĩa do đảng cộng sản lãnh đạo.
45.Chọn đáp án đúng, đủ nhất: Một trong các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng, đó là:
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh, dân chủ.
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, hiện đại.
46.Đặc điểm của con đường đi lên xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúcthượng tầng tư bản chủ nghĩa.
B. Nền kinh tế duy nhất với một thành phần kinh tế.
C. Kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
D. Không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột.
47.Chọn đáp án đúng, đủ nhất: Một trong các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng, đó là:
A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Có nền văn hóa tiên tiến, mang bản sắc dân tộc Việt Nam.
C. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Có nền văn hóa tiên tiến, mang đậm bản sắc các dân tộc.
48.Chọn đáp án phù hợp
Đặc điểm của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư nhân chiếm vai trò chủ đạo.
B. Nhiều thành phần kinh tế, trong đó thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không
chiếm vai trò chủ đạo.
C. Không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột.
D. Thực hiện theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
49.Đặc điểm của con đường quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư nhân chiếm vai trò chủ đạo.
B. Quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa giữ vai trò chủ đạo.
C. Phân phối theo nhiều hình thức trong đó phân phối theo lao động là chủđạo.
D. Không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột. 50.Tìm đáp án sai
Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực.
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài.
C. Trải qua nhiều chặng đường với nhiều hình thức tổ chức kinh tế.
D. Là quá trình phát triển đột biến trong thời gian rất ngắn. lOMoARcPSD| 25865958 51.Tìm đáp án sai
Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Không tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực.
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài.
C. Tồn tại nhiều hình thức tổ chức kinh tế.
D. Phải có sự quyết tâm chính trị cao và khát vọng lớn của toàn Đảng, toàn dân.
52.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Chỉ cần phát triển kinh tế nhanh nhất.
B. Coi trọng phát triển chính trị, văn hóa hơn phát triển kinh tế.
C. Phát triển kinh tế với duy nhất là thành phần kinh tế nhà nước.
D. Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xãhội chủ nghĩa.
53.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, conngười Việt Nam phát triển toàn diện.
B. Quản lý tốt sự phát triển xã hội, đảm bảo an sinh xã hội.
C. Khai thác sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. Tất cả các đáp án.
54.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay
A. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, sứcchiến đấu của Đảng.
B. Phát triển những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản. D. Tất cả các đáp án.
55.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Tăng cường những biểu hiện “tự diễn biến”, “ tự chuyển hóa ” trong nộibộ Đảng.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức.
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản.
D. Phát huy quyền dân chủ tư sản chủ nghĩa.