-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Chương 5 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trắc nghiệm Chương 5 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vi mô (112290) 58 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Trắc nghiệm Chương 5 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trắc nghiệm Chương 5 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (112290) 58 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) TR
T ẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CH C ÍN H C H SÁC Á H C H TI T ỀN TỆ
(SÁCH BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ – NXB KINH TẾ Ế TP.HCM)
Câu 1: Số nhân tiền tệ được định nghĩa là: A. Hệ số phản ánh s
ự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đ n v ơ ị tiền mạnh.
B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh. C. Hệ số phản ánh sự i trong s thay đổ
ản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu. D. D Hệ s ố p ả h p n n án á h n h l ợ ư l ng n tha h y y đổ đ i itro r n o g g mức c cun u g g tiền n kh k i h tha th y y đổi imột đ n ơ đ n vị ti t ền ề m ạnh n . Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Số nhân tiền tệ là hệ số phản ánh m c ứ thay i đổ c a
ủ lượng cung tiền khi lượng tiền mạnh i m thay đổ ột đ n v ơ ị: kM =
Câu 2: Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ sẽ bằng:
A. Một chia cho xu hướng tiết kiệm biên .
B. Một chia cho một xu hướng tiêu dùng biên. C. Một chia cho t l ỷ ệ cho vay. D. D Một c t h c ia i a ch c o o tỷ l ệ ệ d ữ tr t ữ. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Trong điều kiện lý tưởng (mọi người có tiền mặt u đề g i
ử vào ngân hàng, CM = 0, c =
0) thì số nhân tiền tệ sẽ bằng: kM = Câu 3: Giả s
ử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so
với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là: A. kM = 3 B. kM = 4 C. C kM = = 2 D. kM = 5 1 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) Gi G ải ith t í h t c í h: h : T l ỷ ệ dự trữ chung:
d = dbb + dty = 10% + 10% = 20% Số nhân tiền tệ: kM = 2
Câu 4: Với vai trò là người cho vay cuối cùng i
đố với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ư ng có ơ thể: A. Ổn định c s đượ ố nhân tiền. B. Tránh c c
đượ ơn hoảng loạn tài chính.
C. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng. D. D Cả b a a vấn n đề đ tr t ên. n n Gi G ải ith t í h t c í h: h : Ngân hàng trung ư ng v ơ ới các ch c n ứ ăng ch y ủ ếu:
Quản lý ngân hàng trung gian.
Ngân hàng c a các ngân hàng trung gian. ủ
Cơ quan độc quyền in và phát hành tiền.
Ngân hàng của chính ph . ủ
Nên có khả năng điều chỉnh sản lượng quốc gia và m c ứ g á
i chung nên có thể ổn định
được số nhân tiền, giúp tránh được cơn hoảng loạn tài chính và tạo niềm tin vào hệ thống ngân hàng th á ông qua c c c í
h nh sách tiền tệ và tí d n ụng.
Câu 5: Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
A. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị truưường chứng khoản.
C. Tăng lãi suất chiết khấu. D. Tăng t l ỷ ệ dữ tr b ự ắt buộc. D. D Các á câ c u â u trê tr n đề đ u u đú đ n ú g. 2 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi muốn giảm lượng cung tiền trong nền kinh tế, chính phủ sẽ th c ự hiện chính sách
tiền tệ thu hẹp (thắt chặt):
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Tăng lãi suất chiết khấu. Bán ra ch ng khoán. ứ
Câu 6: Lãi suất chiết khấu là m c l ứ ãi suất:
A. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người g i ử tiền.
B. Ngân hàng trung gian áp dụng i v đố ới i vay ti ngườ ền. C. C Ngâ g n â hà h ng n tr un u g n ư n ơ ư g g áp á p á d ụng n đố đ i v ới ing n â g n n n hàn à g n tr un u g g gi g an a . n D. Ngân hàng trung ư ng ơ áp dụng i v đố ới công chúng. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Ngân hàng trung ư ng ơ đ a
ư ra một lãi suất nhất định khi cho các ngân hàng trung
gian vay tiền gọi là lãi suất chiết khấu.
Câu 7: Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sở là 700, t ỷ lệ tiền mặt
ngoài ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tủy ý là 5%, vậy dự tr b ữ ắt buộc sẽ là: A. 10% B. B 5% C. 3% D. 2% Gi G ải ith t í h t c í h: h : Lượng cung tiền: M = CM + DM = 1400 Mặt khác, t l
ỷ ệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác: c = = 80%
Nên lượng tiền mặt ngoài ngân hàng và lượng tiền ký thác là: CM = và DM = 3 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o )
Bên cạnh đó lượng tiền cơ sở: H = CM + RM = 700 ↔ RM = H C – M = 700 – = T l ỷ ệ dự trữ chung: d = = = 10% T l
ỷ ệ dự trữ bắt buộc: dbb = d – dty = 10% 5% = 5 – %
Câu 8: Nếu ngân hàng trung ư ng ơ
mua 100 tỷ đồng chứng khoán và giảm t ỷ lệ dự tr ữ bắt buộc thì:
A. Lượng tiền mạnh tăng 100 tỷ đồng.
B. Lượng cung tiền giảm.
C. Lượng cung tiền tăng. D. D Câu â u A A và à C đún ú g n . Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỷ đồng chứng khoán sẽ làm tăng lượng tiền mạnh: H 100 tỷ đồng Nếu ngân hàng trung ư ng ơ giảm tỷ lệ dự tr b
ữ ắt buộc sẽ làm số nhân tiền tệ tăng, do
tỷ lệ dự trữ bắt buộc t l
ỷ ệ nghich với số nhân tiền tệ: kM =
Do cả lượng tiền cơ sở và số nhân tiền tệ u t
đề ăng nên lượng cung tiền cũng tăng: M = kM. H
Câu 9: Hàm số cầu về tiền phụ thuộc vào: 4 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) A. A Lã i ã su s ất ấ và v à sản ả lư l ợn . g n B. Chỉ có sản lượng. C. Chỉ có lãi suất. D. Nhu cầu thanh toán. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Cầu tiền ph thu ụ ộc vào các nhân tố ch y
ủ ếu là sản lượng quốc gia và lãi suất: LM = f(Y, r) =L o + Lm.Y + L .r
Câu 10: Nếu lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến g á
i chứng khoán trên thị trường: A. A Giảm ả xu x ốn . g n
B. Không đủ thông tin để kết luận. C. Không thay đổi. D. Tăng lên. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Lãi suất t l ỷ ệ nghịc v h ới g á
i chứng khoán trên thị trường: r = Lợi t c c ứ ổ phần (zcp) không i
đổ nên khi lãi suất (r) tăng lên sẽ làm g á i cổ phiếu (pcp) giảm xuống. Câu 11: Nếu g á i chứng khoán cao hơn m c ứ g á cân b i ằng, lú c đ : ó A. M c c
ứ ầu về tiền cho đầu cơ tăng lên. B. M c c
ứ ầu về tiền cho đầu cơ giảm xuống.
C. Lãi suất có xu hướng giảm xuống. D. D Lãi ã su s ất c t ó ó xu u hướ ư ng n t ăng g lê l n. n Gi G ải ith t í h t c í h: h : 5 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o )
Nếu giá chứng khoán (P1) cao hơn m c ứ g á i cân bằng (Po) thì m c l ứ ãi suất tương ứng
(r1) sẽ thấp hơn lãi suất cân bằng (ro). Thị trường xảy ra tình trạng dư thừa cổ phiếu. Do đó,
lãi suất sẽ có xu hướng tăng lên, tiến về điểm lãi suất cân bằng
để kéo giá chứng khoán về với m c ứ g á cân b i ằng. r P SM SM P1 E ro E Po r1 LM M LM Lư L ợng n ti t ền Lư L ợng n tr t ái á p h p i h ếu Câu 12: Giả s
ử hàm cầu về tiền ở một m c
ứ sản lượng là LM = 450 – 20r. Lượng tiền mạnh là
200, số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng t ên th r
ị trường tiền tệ là: A. r = 3% B. B r = = 2, 2 5% C. r = 2% D. r = 1,5% Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Do đề bài không đề cập đến lượng tiền mặt ngoài ngân hàng và tỷ lệ tiền mặt ngoà i
ngân hàng so với tiền ký thác nên CM = 0 và c = 0.
Khi đó lượng tiền mạnh: H = RM = 200 Số nhân tiền tệ: kM = = 2 ↔ d = 0,5 Lượng tiền ký thác: DM = = = 400 Lượng cung tiền: M = DM = 400 6 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) Lãi suất cân bằng: r = = 2,5% =
Câu 13: Điểm cân bằng t ên th r
ị trường tiền tệ thay đổi là do:
A. Ngân hàng trung ương thay đổi lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế.
B. Sản lượng quốc gia thay đổi. C. S c ự ạnh tranh gi a c
ữ ác ngân hàng trung gian. D. D Các á câ c u â u trê tr n ê đề đ u u đú đ n ú g. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Thị trường tiền tệ cân bằng khi lãi suất được duy trì ở m c l
ứ ãi suất cân bằng. Lãi suất
cân bằng thay đổi khi có sự thay đổi c a
ủ lượng cung tiền, thu nhập (sản lượng quốc gia), mức g á và t i ính cạnh tranh gi a c
ũ ác ngân hàng trung gian.
Câu 14: Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng tiền cung ứng không thay i, đổ lức đó: A. M c c
ứ ầu về tiền tăng lên.
B. Lãi suất cân bằng tăng lên. C. C Lã i ã su s ất ấ câ c n â b ằn g n gi g ảm m xu x ốn . g n
D. Lãi suất cân bằng không đổi. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi m c
ứ sản lượng giảm sẽ khiến lượng cầu về tiền giảm, đường cầu về tiền dịch
chuyển sản trái. Trong khi lượng cung tiền khô i,
ng đổ tại điểm cân bằn m g ới c a ủ thị trường
tiền tệ, lãi suất cân bằng giảm. 7 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) r SM E ro r E’ E o’ LM M LM’ Lư L ợng n ti t ền Câu 15 1 :
5 Nếu ngân hàng trung ư ng ơ giảm tỷ lệ dự tr
ữ bắt buộc và bán ra chứng khoán của
chính phủ thì khối tiền tệ sẽ: A. Tăng lên. B. Khô i. ng đổ C. Giảm xuống. D. D Chưa a biết. ế Gi G ải ith t í h t c í h: h : Nếu ngân hàng trung ư ng ơ giảm tỷ lệ dữ tr b
ữ ắt buộc sẽ làm tăng số n ân h tiền tệ, do
đó khiến cho lượng cung tiền tệ (khối tiền tệ) tăng lên một lượng M 1.
Nếu ngân hàng trung ương bán ra chứng khoán của chính ph ủ sẽ làm giảm lượng tiền mạnh, từ đó à
l m giảm lượng cung tiền tệ (khối tiền tệ) giảm một lượng M 2.
Như vậy, khối tiền tệ i
thay đổ như thế nào phụ thuộc vào ( M 1 – M 2):
M 1 – M 2 > 0: khối tiền tệ tăng.
M 1 – M 2 < 0: khối tiền tệ giảm .
M 1 – M 2 = 0: khối tiền tệ không đổi.
Câu 16: Ngân hàng trung ư ng có ơ thể làm i l
thay đổ ượng cung tiền trong nước bằng cách:
A. Mua và bán chứng khoán của chính phủ. B. Mua và bán ngoại tệ. C. C A và v B B đều đún ú g n . 8 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) D. A và B đều sai. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Ngân hàng trung ư ng ơ có thể làm thay i
đổ lượng cung tiền trong nước bằng cách
mua bán ngoại tê, kim loại quý hay chứng khoán. Câu 17: Trong công th c s
ứ ố nhân tiền kM = , c là: A. T l
ỷ ệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng. B. T l
ỷ ệ tiền mặt so với tổng số tiền công chúng có. C. C Tỷ lệ l ti t ền ề m ặt s t o o với iti t ền n ký k g ửi.i D. Không câu nào . đúng Gi G ải ith t í h t c í h: h : Trong công th c
ứ số nhân tiền kM = , c là tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tổng số tiền g i: ử c = Câu 18: Số nhân c a ủ tiền tệ phản ánh: A. A Lượ ư ng n ti t ền gi g a i o o dịch c ph p át á si s n i h n h từ 1 1 đơ đ n v ịti t ền n cơ sở. ở
B. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền ký gửi. C. Cả A và u B đề đúng. D. Cả A và u sai. B đề Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Số nhân tiền tệ là hệ số phản ánh m c ứ thay i
đổ của lượng cung tiền khi lượng tiền mạnh i m thay đổ ột đơn vị: kM = 9 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) Câu 19: Theo công th c k ứ
M = thì c càng tăng sẽ làm cho kM càng giảm, điều đó phả á n nh: A. Dân cư a chu ư ộng s d
ử ụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt hơn . B. Vai trò c a
ủ ngân hàng trung gian trong nền kinh tế là yếu kém. C. C Cả A A và v à B B đều đún ú g n . .D. Cả A và B đều sai. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Hệ số c là tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tổng số tiền g i: ử c =
Như vậy, khi c càng tăng thì CM tăng hoặc DM giảm, t c
ứ là số tiền mặt ngoài ngân
hàng lớn hơn rất nhiều so với tổng số tiền gửi. Điều nay chứng tỏ dân c ư a chu ư ộng sử dụng
hình thức thanh toán bằng tiền mặt hơn.
Hệ số nhân tiền tệ phản ánh khả năng tạo tiền (vai trò) của ngân hàng trung gian
trong nền kinh tế. Khi số nhân tiền tệ giảm sẽ khiến cho khả năng tạo tiền (vai trò) của ngân hàng trung gian giảm theo. Câu 20: Chức năng c a
ủ ngân hàng trung gian là:
A. Huy động tiền gởi tiết kiệm của dân cư và cho vay. B. B Kin i h n d oa o n a h h tiền ề t ệ ệ và v à đầ đ u t ư. ư
C. Kích thích người dân gởi tiền tiết kiệm nhiều hơn.
D. Kích thích người vay tiền vay nhiều hơn. Gi G ải ith t í h c í h: h
Ngân hàng trung gian bao gồm toàn bộ các n ân g hàng th g
ươn mại và tổ chức tài
chính có chức năng kinh doanh tiền và đầu tư nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận. Câu 21: Trong hàm số I = I
o + Im.Y + I .r, hệ số I phản ánh: A. A Lượ ư ng n gi g ảm ả b ớt c t ủa a đầu u tư ư kh k i h l ã i ã su s ất ttăng n th êm ê 1% 1 . 10 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o )
B. Lượng tăng thêm của đầu tư khi lãi suất tăng thêm 1%.
C. Lượng giảm bớt của lãi suất khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
D. Cả A, B và C đều sai. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
I là hệ số nhạy cảm của u đầ t
ư theo lãi suất, nó phản ánh m c ứ thay i đổ c a ủ đầu t ư
khi lãi suất thay đổi 1%: I
I < 0 cho thấy quan hệ nghịch biến gi a ữ u
đầ tư và lãi suất. Nghĩa là, khi lãi suất tăng (giảm) 1% thì u t đầ s ư ẽ giảm (tăng) I đ n v ơ ị tiền.
Câu 22: Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì:
A, Lãi suất sẽ giảm do đ ó đầu t t ư ăng.
B. Lãi suất sẽ giảm và đầu t ư giảm. C. C Lã i ã su s ất ấ sẽ ẽ t ăng n d o o đ ó đ đầ đ u ầ t ư gi g ảm ả . m D. Không câu nào . đúng Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống, đường cung tiền tệ dịc h
chuyển sản bên trái khiến cho lãi suất cân bằn
g tăng lên. Mặt khác, lãi suất lại có quan hệ nghịch biến với u t đầ nên khi l ư
ãi suất tăng sẽ khiến u t đầ ư giảm. r SM’ SM r E’ E o’ ro LM 𝐌 ′ 𝑴 Lư L ợng n ti t ền 11 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) Câu 23: Cho biết t
ỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, t ỷ lệ dự tr ữ so với tiền gởi
ngân hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1 tỷ n đồ g sẽ làm
cho lượng cung tiền tệ: A. A Tăng g thê h m ê 2 t ỷ đồ đ ng n . B. Giảm 2 t ỷ đồng. C. Tăng thêm 1 t ỷ đồng. D. Giảm 1 t ỷ đồng. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Số nhân tiền tệ: kM = = = 2
Lượng tiền cơ sở tăng thêm : H CM = 1 t ỷ đồng
Lượng cung tiền tăng thêm :
M = kM. H 2.1 2 tỷ đồng
Câu 24: Để tăng lượng tiền mạnh (tiền cơ sở), ngân hàng trung ư ng s ơ ẽ: A. A Mua u ng n oại it ệ để đ du d y u trì tr ìtỷ gi g á i g kh k ông g đổi.i B. Tăng t l ỷ ệ dự tr b ữ ắt buộc.
C. Tăng lãi suất chiết khấu.
D. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi chính ph
ủ mua ngoại tệ sẽ làm tăng lượng tiền mặt ngoài ngân hàng, do đó lượng tiền mạnh c n ũ g tăng ( H CM + DM). Khi chính phủ tăng t ỷ lệ dự tr b
ữ ắt buộc sẽ làm giảm số nhân tiền tệ (kM), từ đó giảm lượng cung tiền (M ). 12 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) Khi chính ph
ủ tăng lãi suất chiết khấu sẽ làm giảm lượng tiền mạnh (H) và giảm số
nhân tiền tệ (kM), khiến cho lượng cung tiền (M ) giảm. Khi chính ph
ủ bán trái phiếu với mục đích rú tbớt lượng tiền mặt ngoài ngân hàng, do đ khi ó
ến lượng tiền mạnh giảm ( H CM + DM). Câu 25: Tác động ban u đầ c a ủ chính sách tài khó
a mở rộng là làm sản lượng th c ự tăng, sau đó cầu tiề ệ n t sẽ: A. A Tăng g và v lã l i isu s ất ttăng n . g
B. Tăng và lãi suất giảm.
C. Giảm và lãi suất tăng. D. Không câu nào đúng. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Tác động ban đầu c a ủ chính sách tài khó
a mở rộng là làm sản lượng th c ự tăng. Do
cầu tiền tệ có quan hệ đồng biến với sản lượng th c nên c ự ầu tiền tệ cũn t g ăng theo: LM = f(Y) = L o + Lm.Y + L .r
Cầu tiền tệ tăng sẽ khiến cho đường cầu tiền tệ dịc
h chuyển sản phải. Tại điểm cân
bằng mới, lãi suất cân bằng cao hơn lãi suất ban đầu. r SM E’ E ro’ r E o LM’ LM Lư L ợng n ti t ền Câu 26: Ngườii ta gi ữ tiền thay vì gi c
ữ ác tài sản tài chính khác vì:
A. Tiền có thể tham gua các giao dịc h h àng ngày dễ dàng. B. D
ự phòng cho các chi tiêu ngoài d ự kiến. 13 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) C. Giảm r i ro do vi ủ ệc nắm gi c
ữ ác tài sản tài chính khác. D. D Các á câ c u â u trê tr n đề đ u u đú đ n ú g. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Tiền có 3 ch c n ứ ăng:
Trung gian trao đổi (phương tiên thanh toán). Đơn vị hạch toán.
Chức năng dự trữ giá trị.
Nên khi giữ tiền thay cho các tài sản tài chính khác sẽ giú p i ta tham gia c ngườ ác giao
dịch hàng ngày dễ dàng, dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến cũng như giảm được rủi ro do việc nắm gi c
ữ ác tài sản tài chính khác (mất, hao mò , h n h ư ỏng,...).
Câu 27: Khi ngân hàng trung ư ng t ơ
ăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ: A. A Dấn t ới ớ vi v ệc ệ c ng n â g n n â hà h n à g g th t ươn ơ g m ại ich c o o va v y y ít í t í h ơn và v à dự tr t ữ ti t ền m ặt nh n iều ề u hơn. n n B. Không tác động n
đế hoạt động của những ngân hàng th g m ươn ại.
C. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và d ự tr
ữ tiền mặt giảm xuống.
D. Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay c a
ủ ngân hàng thương mại. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi ngân hàng trung tư g ơn tăng t ỷ lệ dự tr
ữ bắt buộc (dbb) sẽ khiến cho t ỷ lệ dự trữ
chung (d) lên, do đó lượng dự trữ tiền mặt (RM) tăng: d =
Đồng thời lượng cho vay giảm do tỷ lệ cho vay của ngân hàng (1 d) gi – ảm:
Câu 28: Khoản nào dưới đ y â xuất hiện nh là m ư
ột tài sản nợ trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng thương mại: A. Cho khách hàng vay. B. Chứng khoán. C. C Ký ý gởi icủa ủ k á h k c á h c hà h n à g. g 14 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) D. D ự trữ tiền mặt. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng th g ươn mại:
Cho khách hàng vay: tài khoản có.
Chứng khoán: tài khoản có.
Ký gởi của khách hàng: tài khoản nợ. Dự tr
ữ tiền mặt: tài khoản có.
Câu 29: Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
A. Bán chứng khoán cho công chúng.
B. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ư ng. ơ
C. Nhận tiền gởi của k ách h h àng. D. D Cho h o khá h c á h c hà h ng n va v y y tiền ề . Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Trên lý thuyết có 2 phương pháp tạo tiền chính:
Do ngân hàng trung ương phát hành.
Do ngân hàng thương mại cho khách hàng vay tiền.
Câu 30: Khi ngân hàng trung ư ng b ơ án công trái cho khu v c t ự ư nhân sẽ làm: A. A Giảm ả m ức c cu c ng n ti ền ề .
B. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được th c ự hiện. C. Giảm lãi suất. D. Tăng m c cung ti ứ ền. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi ngân hàng trung ư ng ơ bán công trái cho khu v c
ự tư nhân, nghĩa là ngân hàng trung ư ng ơ đang th c
ự hiện chính sách tiền tệ thắt chặt, nhằm m c
ụ đích giảm lượng cung 15 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) tiền bằng cách rú
t một lượng tiền mặt về, qua đó giảm lượng tiền mạnh (H), khiến cho lượng cung tiền g ả i m: H < 0 ↔ M = kM. H < 0
Khi lượng cung tiền giảm sẽ làm cho lãi suất tăng.
Câu 31: Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương là: A. A Tỷ ỷ lệ ệ dữ tr t ữ ữ bắt ắ t bu b ộc ộ , c lãi ã su s ất ấ t ch c i h ết t kh k ấu ấ , u ho h ạt ạ t độ đ ng n th t ị trườ ư ng n mở (mu (m a u bán á ch c ứng n g n kh k o h án á ). ) B. T l ỷ ệ dữ tr b
ữ ắt buộc, hạn chế việc chi tiêu c a ủ chính ph , l
ủ ãi suất chiết khấu. C. Các câu trên đều . đúng
D. Các câu trên đều sai. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Ngân hàng trung ư ng ơ th c
ự hiện chính sách tiền tệ để kiểm sáot m c ứ cung tiền, trong đ bao g ó ồm 3 công c ụ chính:
Hoạt động trên thị trường mở.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Lãi suất chiết khấu .
Câu 32: Tiền giấy do ngân hàng trung ư ng ph ơ át hành hiện nay là: A. A Tài à s ản n nợ hợp ợ ph p át á t á c ủa a n â g n n â h àn à g n tru tr n u g ươ ư n ơ ư g g đượ ư c c câ c n n đố đ i b ằn g n t à i à s ản ả n có c . ó B. Tiền giấy c b đượ ảo chứng bằng vàng. C. Tiền giấy c b đượ
ảo chứng bằng ngoại tệ mạnh.
D. Các câu trên đều sai. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Nếu xét theo về mặt hình thái của tiền thì tiền giấy do ngân hàng trung ư ng ơ phát
hành thuộc loại tiền quy ước vì giá trị in trên đồng tiền chỉ là giá trị được quy ước, giá trị
này lớn hơn chi phí sản xuất ra tiền rất nhiều và c đượ câ i b
n đố ằng tài sản có của ngân hàng trung ư ng (ngân h ơ àng nhà nước). 16 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o )
Câu 33: Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
A. Tiền là công cụ trao đổi, là ph g
ươn tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là ph g ươn tiện dự trữ g á i trị. B. Tiền biểu hiện cho s
ự giàu có và quyết định s c mua xã h ứ ội. C. C Sự tha th y a y đổ đ i icu c n u g n g tiền ề n tệ ệ và v à lãi ã i ã su s ất ấ c t ó c ó tác á độ đ ng n đế đ n ế n mức c gi g á, á tỷ gi g á á hối iđoái á , mức ứ c sản ả n lư l ợ ư n g n và v à mức c nh n â h n n n dụng n .
D. Mọi nền kinh tế ngày nay u
đề là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ thuộc tốc l độ ưu thông tiền tệ. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Về cơ bản, chính sách tiền tệ tác động đến hai biến số kinh tế chính là m c ứ cung tiền
và lãi suất. Mà sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động n đế m c ứ giá, tỷ g á i hổi đoái. Từ đó ảnh hưởng n m đế c s ứ ản lượng và m c ứ nhân dụng c a n ủ ền kinh tế.
Câu 34: Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ư ng s ơ ẽ: A. Tăng t l ỷ ệ dự tr b ữ ắt buộc.
B. Tăng lãi suất chiết khấu.
C. Bán chứng khoán của chính phủ. D. D Các á câ c u â u trê tr n đề đ u u đú đ n ú g. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt:
Tăng tỷ lệ dữ trữ bắt buộc.
Tăng lãi suất chiết khấu. Bán ra ch ng khoán. ứ
Câu 35: Khi nền kinh tế giảm phát và lãi suất gần bằng 0% i
ngườ ta thích giữ tiền thay vì
đầu tư vào các tài sản sinh lợi khác là do: A. Các tài sản u có t đề
ỷ suất sinh lợi bằng 0, giữ tiền có lợi hơn vì tính thanh khoản cao.
B. Giữ trái phiếu sẽ r i ro vì khi n ủ
ền kinh tế hồi phục, lãi suất tăng và g á i trái phiếu sẽ giảm . 17 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o )
C. Giá trị đồng tiền sẽ tăng khi giảm phát. D. D Các á câ c u â u trê tr n đề đ u u đú đ n ú g. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi nền kinh tế giảm phát và lãi suất gần bằng i ta thích 0% ngườ gi ữ tiền thay vì u đầ
tư vào các tài sản sinh lợi khác là do:
Các tài sản đều có t su ỷ
ất sinh lợi bằng 0, giữ tiền có lợi hơn vì tính thanh khoản cao,
tiền dễ dàng thực hiện ch ức năng thanh toán.
Giữ trái phiếu sẽ ủ
r i ro vì khi nền kinh tế hồi phục, sản ng lượ quốc gia tăng sẽ làm tăng lượ
ng cầu tiền tệ, lãi suất tăng và giá trái phiếu sẽ giảm: r = Giá trị ng ti đồ ền sẽ m phát: V tăng khi giả t =
Câu 36: Ngân hàng trung ư ng th ơ ường hạn chế s d
ử ụng công cụ tỷ lệ d tr ự b ữ ắt buộc vì:
A. Nó là một loại thuế đánh vào lợi nhuận của ngân hàng th g m ươn ại. B. S d
ử ụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản của ngân hàng th g m ươn ại. C. C Nó N ó là l à một lo l ại ạ ithu th ế đố đ i ivới icác á c ng n â g n â hàn à g n g thươ ư n ơ g g mại ạ ivà v có c ó thể ể tạo ạ o ra r ch c i h iph p í h ítrên ê n thị trườ ư ng n t ín í n dụn . g n
D. Khó áp dụng công cụ này. Gi G ải ithí h c í h c : : D
ự trữ bắt buộc giống nh ư một hình th c
ứ thuế thu nhập vô hình i đố với các ngân
hàng thương mại vì họ phải gi
ữ lại một phần tiền gửi không được sử dụng à v o ụ m c đích
sinh lời, trong khi vẫn phải trả tiền lãi cho khách hàng g i ti ử ền.
Câu 37: Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc gi ti ữ ền là: A. Lãi suất th c. ự B. T l ỷ ệ lạm phát. C. C Lã i ã su s ất da d n a h h ngh g ĩa. a D. Giá trái phiếu. 18 Ma M cr c o r – Tr T ắc c Nghiệm ệ m Ch C ươ ư n ơ g g 5 Võ õ Mạn ạ h h Lân â (v om o an a hl h a l n3 n 00 0 5 0 @gm g a m ili.lco c m o ) Gi G ải ithí h c í h c : : Khi gi
ữ tiền, chúng ta phải chịu chi phí cơ hội c a
ủ việc giữ tiền – đó là tiền lãi bị mất
đi khi giữ tài sản ở dạng tiền chứ không phải ở dạng à
t i sản sinh lời khác. Như vậy, có thể
thấy lãi suất chính là thước đo c a
ủ chi phí cơ hội. Tuy nhiên, khác với lãi suất th c, ự lãi suất
danh nghĩa đã bao gồm những tổn thất do lạm phát gây ra do s gia ự tăng của m c giá chung ứ
nên lãi suất danh nghĩa là thước đo tốt nhất của chi phí cơ hội:
LaiSuatThuc = LaiSuatDanhNghia TyLeLamPhat – Câu
â 38: Ngân hàng trung ư ng ơ
đóng vai trò là người cho vay cuối cùng i đố với ngân hàng thương mại tr
để ánh nguy cơ hoảng loạn tài chính, nh ng có nh ư ược điểm: A. Khó loại tr ừ c ngân h đượ
àng kinh doanh tồi dẫn n m đế ất khả năng thanh toán.
B. Không thể chủ động trong việc kiểm soát tiền. C. Tạo ra s
ự ỷ lại của các ngân hàng thương mại. D. D Tất cả ả n hững n v ấn n đề trê tr n. n Gi G ải ithí th ch c : h Ngân hàng trung ư ng l ơ
à ngân hàng của các ngân hàng trung gian, cho các ngân hàng
trung gian vay khi chúng gặp khó khăn về tài chính. Chính vì thế dễ tạo ra sự ỷ lại của cá c
ngân hàng trung gian và không thể kiểm soát tiền cũng nh
ư khả năng hoạt động yếu kém của ngân hàng trung gian.
Câu 39: Hoạt động thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ư ng s ơ d ử ụng : để A. A Tha h y a đổi ilượ ư ng n ti ền n mạn h n (t iền ề n cơ s ở) ở . B. Thay i s đổ ố nhân tiền. C. Thay đổi d tr ự ti
ữ ền mặt của các ngân hàng th g m ươn ại. D. Các câu trên đều . đúng Gi G ải ithí h c í h c : :
Hoạt động thị trường mở là các hoạt động mua bán chứng khoán, ngoại tệ, kim loại
quý của ngân hàng trung ư ng ơ nhằm đ a
ư ra hoặc rú tbớt lượng tiền mặt ngoài ngân hàng, từ đó làm thay i l
đổ ượng tiền mạnh để điều chỉnh lượng cung tiền c a n ủ ền kinh tế. 19