Trắc nghiệm chương 6, 7 - Kinh tế vĩ mô | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biếnđổi.B. So lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.D. Không có câu nào đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 6
1. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến
đổi.
B. So lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
D. Không có câu nào đúng.
2. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
C. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các YTSX biến đổi.
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
biến đổi, các YTSX
còn lại giữ nguyên.
3. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình. B. Tăng dần.
C. Vượt quá năng suất trung bình. D. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
4. Nếu hàm sản xuất dạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ
lệ thì:
A. Năng suất tăng theo quy mô. B. Năng suất giảm theo quy mô.
C. Năng suất không đổi theo quy mô. D. Cả 3 đều sai.
5. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân 15. Nếu sản phẩm biên (năng
suất
biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thế hiện:
A. Năng suất biên đang giảm. B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng. D. Năng suất trung bình đang giảm.
6. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố
đầu vào (các
yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không đổi) gọi là:
A. Năng suất biên. B. Chi phí biên
C.Hữu dụng biên D. Doanh thu biên
7. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ haithứ ba lần lượt là 10, 9
và 8. Tổng
số sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân = (10 + 9 + 8)/3 = 9
B. Năng suất biên của công nhân thứ ba nhân cho số lượng công nhân = 8 X 3 = 24
C. Tổng sản phẩm của 3 công nhân nhân cho số lượng công nhân=(10+ 9+8)x3=81
D. Tổng sản phẩm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27
8. Chi phí biên MC là:
A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
D. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.
9. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U do:
A. Năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Năng suất trung bình giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 10 và 11
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho:
TC = 190 + 53Q
10. Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là:
A. 72 B. 53 C. 70 D. Tất cả đều sai.
11. 2Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí cố định trung bình là:
A.190 B. 19 C. 53 D. Tất cả đều sai.
12. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên. B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình. D. Chi phí cố định trung bình.
13. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X 15 đvt, chi phí biên không
đổi ở các
mức sản lượng 10 đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình
đang:
A. Không xác định được. B. Giảm dần. B.Tăng dần. D. Không đổi.
14. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu dự kiến lợi nhuận kế toán của 3
phương án lần
lượt 50 triệu, 35 triệu 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận
kinh tế đạt
được là:
A. 15 triệu B. 20 triệu C. 5 triệu D. Không câu nào đúng
15. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
A. Ngắn hạn khoảng thời gian doanh nghiệp một số YTSX cố định
những YTSX khác
thì biến đổi; dài hạn khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi số lượng tất
cả các YTSX.
B. Ngắn hạn khoảng thời hạn l năm trở lại; dài hạn khoảng thời hạn trên l
năm.
C. Ngắn hạn khoảng thời hạn 3 tháng trở lại; dài hạn khoảng thời gian trên 3
tháng.
D. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy mô.
16. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là:
A. Q2 + 50 B. 50 C. Q2 + 2Q D. 2Q + 50
17. Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau:
21. Chọn câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Khi chi phí biên tăng dần thì chi phí trung bình cũng tăng dần.
B. Chi phí cố định bình quân giảm dần khi sản lượng càng lớn.
C. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần.
D. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần.
E. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí trung bình tăng dần.
Gi : V_ hình MC và AC s_ thay khi MC tăng thì AC có thb giảm hoă c
c có thb tăng
câu a sai
22. Nếu hàm sản xuất dạng: Q = KL. Khi doanh nghiệp sử dụng 100 lao động
(L) và 5 chiếc
máy (K), mức sản lượng làm ra 500 sản phẩm. Khi doanh nghiệp tăng lao động
và máy
móc lên gấp đôi, với hàm sản xuất hiện thì doanh nghiệp sản xuất được bao
nhiêu sản
phẩm và kết luận như thế nào về hiệu suất theo quy mô của doanh nghiệp:
A. Q = 2000; hiệu suất tăng theo quy mô. B. Q = 1000; hiệu suất giảm theo quy
mô.
C. Q = 2000; hiệu suất không đổi theo quy mô. D. Q = 1000; hiệu suất không đổi
theo quy mô.
Gi : Khi DN tăng L K lên gap đôi thì L = 200 K=10, khi đó thế vào hàm
sản xuat ta có Q =
2000. Với hàm sản xuat này ta thay đưc rằng khi L K tăng gap đôi, trong khi
đó sản lưng lại
tăng lên gap 4 lần. Do đó, kết luận là hiệu suat tăng theo quy mô.
Cách l giải khác: Với hàm sản xuat trên ta có α =1 và β = 1, do đó α + β = 2 > 1,
từ đó
theo l thuyết ta cũng kết luận đưc hiệu suat tăng theo quy mô.
23. Nếu như Boeing sản xuất 8 máy bay phản lực một tháng, tổng chi phí trong dài
hạn của
hãng 8 triệu đô la một tháng. Nếu như hãng sản xuất 10 chiếc mỗi tháng, tổng
chi phí
trong dài hạn là 9 triệu đô la mỗi tháng. Như vậy, hãng Boeing lợi thế hay bất
lợi thế
theo quy mô?
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.
24. Trong dài hạn, khi đường chi phí trung bình xu hướng nằm ngang khi sản
lượng tăng
thì điều này thể hiện doanh nghiệp đang có:
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.
25. Chọn phát biểu SAI trong những câu sau:
A. Sản lượng biên có mối quan hệ nghịch biến với chi phí biên.
B. Trong dài hạn, không có chi phí cố định do mọi chi phí đều có thể thay đổi.
C. Không có mối liên hệ nào giữa chi phí biên với chi phí cố định.
D. Khái niệm năng suất theo quy mô chỉ có ở trong ngắn hạn.
26. Câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Chi phí cố định trong ngắn hạn vẫn tiếp tục được giữ nguyên trong dài hạn.
B. Chi phí biến đổi trong ngắn hạn sẽ trở thành chi phí cố định trong dài hạn.
C. Chi phí cố định trong ngắn hạn sẽ trở thành biến phí trong dài hạn.
D. Tất cả các khoản chi phí trong dài hạn đều giống như trong ngắn hạn.
27. Câu nào SAI trong những câu sau đây:
a. Chi phí cố định ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
b. Chi phí cố định trung bình ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
c. Khi thêm yếu tố đầu vào, sản lượng biên tăng thì sản lượng trung bình cũng
đang tăng.
d. Khi tăng sản lượng, chi phí trung bình tăng là do chi phí biên đang tăng.
1. Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Chi phí kinh tế luôn lớn hơn chi phí kế toán
B. Lợi nhuận kinh tế luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
C. Chi phí kinh tế luôn nhỏ hơn chi phí kế toán
D. Chi phí kinh tế bao gồm chi phí ẩn và chi phí sổ sách
2. Khi năng suất trung bình bằng năng suất biên thì:
A. Năng suất trung bình tăng B. Năng suất trung bình giảm
C. Năng suất trung bình cực đại D. Năng suất biên giảm
3. Nếu hàm sản xuất dạng: Q = 0,5K0.5L0.6. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào
cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất tăng theo quy mô B. Năng suất giảm theo quy mô
C. Năng suất không đổi theo quy mô D. Cả 3 đều sai
4. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai thứ ba lần lượt 10,
11 và 12. Điều
này có nghĩa là:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân bằng 11
B. Tổng sản phẩm của 3 công nhân bằng 33
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 5, 6 VÀ 7
Cho hàm tổng chi phí ngắn hạn: TC = Q2 + 20Q + 300
5. Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là:
A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.
6. Chi phí cố định trung bình (AFC) là:
A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.
7. Chi phí trung bình (AC, ATC) là:
A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.
8. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình D. Chi phí cố định trung bình.
9. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X 10đ, chi phí biên không đổi
các mức sản lượng 15đ. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình
đang:
A. Không xác định được. B. Giảm dần.
B. Tăng dần. D. Không đổi.
10. Doanh nghiệphàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + 10 thì hàm chi phí cố định
(TFC) sẽ là:
A. Q2 + 10 B. 10
C. Q2 + 2Q D. 2Q + 10
11. Cho biết mối quan hệ giữa sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của như sau:
Tổng chi phí cố định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức Q = 5 là:
A. TFC = 10 & AVC = 15 C. TFC = 0 & AVC = 12
B. TFC = 0 & AVC = 15 D. TFC = 15 & AVC = 12
12. Khi năng suất biên của lao động (MPL) đang nhỏ hơn năng suất trung bình
của lao động (APL) thì:
A. Cả 2 đều đang tăng B. Năng suất biên đang tăng
C. Năng suất trung bình đang tăng D. Năng suất trung bình đang giảm
13. Khi chi phí trung bình giảm dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình.
B. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
D. Cả 3 câu trên đều sai.
14. Cho hàm chi phí sản xuất dạng như sau: TC=Q2 + 2Q + 25. Phát biểu nào
sau đây là
SAI?
A. AFC=25/Q
B. ATC=Q2+2Q
C. AVC=Q+2
D. Tất cả đều đúng.
15. Trong ngắn hạn yếu tố nào dễ thay đổi nhất:
A. Lao động. B. Vốn
C. Máy móc. D. Cả 3 đáp án trên.
16. Khi một doanh nghiệp lợi nhuận kinh tế âm, lợi nhuận kế toán dương thì
thể kết
luận:
A. Đây không phải là một cơ hội đầu tư tốt.
B. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không tốt.
C. Kỹ thuật sản xuất quá lạc hậu.
D. Năng lực quản lý sản xuất yếu kém.
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 17 VÀ 18
Cho biết mối quan hệ giữa sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của như sau:
17. Tìm mức sản lượng tại đó ACmin:
A. Q=5 B. Q=6
C. Q=7 D. Tất cả đều sai
18. Tìm mức sản lượng tại đó AVCmin:
A. Q=5 B. Q=6
C. Q=7 D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 7
| 1/12

Preview text:

CHƯƠNG 6
1. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
B. So lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
D. Không có câu nào đúng.
2. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
C. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các YTSX biến đổi.
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
3. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình. B. Tăng dần.
C. Vượt quá năng suất trung bình. D. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
4. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất tăng theo quy mô. B. Năng suất giảm theo quy mô.
C. Năng suất không đổi theo quy mô. D. Cả 3 đều sai.
5. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất
biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thế hiện:
A. Năng suất biên đang giảm. B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng. D. Năng suất trung bình đang giảm.
6. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các
yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không đổi) gọi là:
A. Năng suất biên. B. Chi phí biên
C.Hữu dụng biên D. Doanh thu biên
7. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 10, 9 và 8. Tổng
số sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân = (10 + 9 + 8)/3 = 9
B. Năng suất biên của công nhân thứ ba nhân cho số lượng công nhân = 8 X 3 = 24
C. Tổng sản phẩm của 3 công nhân nhân cho số lượng công nhân=(10+ 9+8)x3=81
D. Tổng sản phẩm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27 8. Chi phí biên MC là:
A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
D. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.
9. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U do:
A. Năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Năng suất trung bình giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 10 và 11
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho: TC = 190 + 53Q
10. Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là:
A. 72 B. 53 C. 70 D. Tất cả đều sai.
11. 2Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí cố định trung bình là:
A.190 B. 19 C. 53 D. Tất cả đều sai.
12. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên. B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình. D. Chi phí cố định trung bình.
13. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên không đổi ở các
mức sản lượng là 10 đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:
A. Không xác định được. B. Giảm dần. B.Tăng dần. D. Không đổi.
14. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần
lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
A. 15 triệu B. 20 triệu C. 5 triệu D. Không câu nào đúng
15. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
A. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có một số YTSX cố định và những YTSX khác
thì biến đổi; dài hạn là khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các YTSX.
B. Ngắn hạn là khoảng thời hạn l năm trở lại; dài hạn là khoảng thời hạn trên l năm.
C. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại; dài hạn là khoảng thời gian trên 3 tháng.
D. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy mô.
16. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là:
A. Q2 + 50 B. 50 C. Q2 + 2Q D. 2Q + 50
17. Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau:
21. Chọn câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Khi chi phí biên tăng dần thì chi phí trung bình cũng tăng dần.
B. Chi phí cố định bình quân giảm dần khi sản lượng càng lớn.
C. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần.
D. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần.
E. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí trung bình tăng dần.
Gi : V_ hình MC và AC s_ thay khi MC tăng thì AC có thb giảm hoă c c có thb tăng  câu a sai
22. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = KL. Khi doanh nghiệp sử dụng 100 lao động (L) và 5 chiếc
máy (K), mức sản lượng làm ra là 500 sản phẩm. Khi doanh nghiệp tăng lao động và máy
móc lên gấp đôi, với hàm sản xuất hiện có thì doanh nghiệp sản xuất được bao nhiêu sản
phẩm và kết luận như thế nào về hiệu suất theo quy mô của doanh nghiệp:
A. Q = 2000; hiệu suất tăng theo quy mô. B. Q = 1000; hiệu suất giảm theo quy mô.
C. Q = 2000; hiệu suất không đổi theo quy mô. D. Q = 1000; hiệu suất không đổi theo quy mô.
Gi : Khi DN tăng L và K lên gap đôi thì L = 200 và K=10, khi đó thế vào hàm sản xuat ta có Q =
2000. Với hàm sản xuat này ta thay đưc rằng khi L và K tăng gap đôi, trong khi đó sản lưng lại
tăng lên gap 4 lần. Do đó, kết luận là hiệu suat tăng theo quy mô.
Cách l giải khác: Với hàm sản xuat trên ta có α =1 và β = 1, do đó α + β = 2 > 1, từ đó
theo l thuyết ta cũng kết luận đưc hiệu suat tăng theo quy mô.
23. Nếu như Boeing sản xuất 8 máy bay phản lực một tháng, tổng chi phí trong dài hạn của
hãng là 8 triệu đô la một tháng. Nếu như hãng sản xuất 10 chiếc mỗi tháng, tổng chi phí
trong dài hạn là 9 triệu đô la mỗi tháng. Như vậy, hãng Boeing có lợi thế hay bất lợi thế theo quy mô?
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.
24. Trong dài hạn, khi đường chi phí trung bình có xu hướng nằm ngang khi sản lượng tăng
thì điều này thể hiện doanh nghiệp đang có:
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.
25. Chọn phát biểu SAI trong những câu sau:
A. Sản lượng biên có mối quan hệ nghịch biến với chi phí biên.
B. Trong dài hạn, không có chi phí cố định do mọi chi phí đều có thể thay đổi.
C. Không có mối liên hệ nào giữa chi phí biên với chi phí cố định.
D. Khái niệm năng suất theo quy mô chỉ có ở trong ngắn hạn.
26. Câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Chi phí cố định trong ngắn hạn vẫn tiếp tục được giữ nguyên trong dài hạn.
B. Chi phí biến đổi trong ngắn hạn sẽ trở thành chi phí cố định trong dài hạn.
C. Chi phí cố định trong ngắn hạn sẽ trở thành biến phí trong dài hạn.
D. Tất cả các khoản chi phí trong dài hạn đều giống như trong ngắn hạn.
27. Câu nào SAI trong những câu sau đây:
a. Chi phí cố định ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
b. Chi phí cố định trung bình ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
c. Khi thêm yếu tố đầu vào, sản lượng biên tăng thì sản lượng trung bình cũng đang tăng.
d. Khi tăng sản lượng, chi phí trung bình tăng là do chi phí biên đang tăng.
1. Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Chi phí kinh tế luôn lớn hơn chi phí kế toán
B. Lợi nhuận kinh tế luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
C. Chi phí kinh tế luôn nhỏ hơn chi phí kế toán
D. Chi phí kinh tế bao gồm chi phí ẩn và chi phí sổ sách
2. Khi năng suất trung bình bằng năng suất biên thì:
A. Năng suất trung bình tăng B. Năng suất trung bình giảm
C. Năng suất trung bình cực đại D. Năng suất biên giảm
3. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5K0.5L0.6. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất tăng theo quy mô B. Năng suất giảm theo quy mô
C. Năng suất không đổi theo quy mô D. Cả 3 đều sai
4. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 10, 11 và 12. Điều này có nghĩa là:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân bằng 11
B. Tổng sản phẩm của 3 công nhân bằng 33 C. A và B đều sai D. A và B đều đúng
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 5, 6 VÀ 7
Cho hàm tổng chi phí ngắn hạn: TC = Q2 + 20Q + 300
5. Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là: A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.
6. Chi phí cố định trung bình (AFC) là: A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.
7. Chi phí trung bình (AC, ATC) là: A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.
8. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ: A. Chi phí biên
B. Chi phí biến đổi trung bình C. Chi phí trung bình
D. Chi phí cố định trung bình.
9. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 10đ, chi phí biên không đổi ở
các mức sản lượng là 15đ. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:
A. Không xác định được. B. Giảm dần. B. Tăng dần. D. Không đổi.
10. Doanh nghiệp có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + 10 thì hàm chi phí cố định (TFC) sẽ là: A. Q2 + 10 B. 10 C. Q2 + 2Q D. 2Q + 10
11. Cho biết mối quan hệ giữa sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của như sau:
Tổng chi phí cố định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức Q = 5 là: A. TFC = 10 & AVC = 15 C. TFC = 0 & AVC = 12 B. TFC = 0 & AVC = 15 D. TFC = 15 & AVC = 12
12. Khi năng suất biên của lao động (MPL) đang nhỏ hơn năng suất trung bình của lao động (APL) thì: A. Cả 2 đều đang tăng
B. Năng suất biên đang tăng
C. Năng suất trung bình đang tăng
D. Năng suất trung bình đang giảm
13. Khi chi phí trung bình giảm dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình.
B. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
D. Cả 3 câu trên đều sai.
14. Cho hàm chi phí sản xuất có dạng như sau: TC=Q2 + 2Q + 25. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. AFC=25/Q B. ATC=Q2+2Q C. AVC=Q+2 D. Tất cả đều đúng.
15. Trong ngắn hạn yếu tố nào dễ thay đổi nhất: A. Lao động. B. Vốn C. Máy móc. D. Cả 3 đáp án trên.
16. Khi một doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế âm, lợi nhuận kế toán dương thì có thể kết luận:
A. Đây không phải là một cơ hội đầu tư tốt.
B. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không tốt.
C. Kỹ thuật sản xuất quá lạc hậu.
D. Năng lực quản lý sản xuất yếu kém.
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 17 VÀ 18
Cho biết mối quan hệ giữa sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của như sau:
17. Tìm mức sản lượng tại đó ACmin: A. Q=5 B. Q=6 C. Q=7 D. Tất cả đều sai
18. Tìm mức sản lượng tại đó AVCmin: A. Q=5 B. Q=6 C. Q=7 D. Tất cả đều sai CHƯƠNG 7