

















































Preview text:
lOMoAR cPSD| 40659592
BỘ ĐỀ TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 4 THẦY TƯỜNG
Câu 1: Chiến lược “DBHB” được thực hiện theo hình thức nào? A.
Đánh nhanh thắng nhanh.
B. Đánh chậm tiến chắc.
C.Mưa dầm ngấm sâu.
D. Cơ bản lâu dài.
Câu 2: Tại sao phòng chống chiến lược “DBHB” phải đồng thời với phòng chống BLLĐ? A.
Vì “DBHB” và BLLĐ có cùng bản chất.
B. Vì “DBHB” và BLLĐ cùng thúc đẩy nhau phát triển.
C.Vì “DBHB” và BLLĐ có cùng đối tượng chống phá.
D. Vì “DBHB” và BLLĐ có cùng về mục tiêu.
Câu 3: Quan điểm chỉ đạo trong phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ của Đảng ta hiện nay? A.Là
nhiệm vụ chiến lược.
B.Là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu.
C.Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu.
D.Là nhiệm vụ cơ bản lâu dài.
Câu 4: Kẻ thù xác định lĩnh vực chống phá hàng đầu trong chiến lược “DBHB” là gì? A.Kinh tế. B.Văn hoá.
C.Dân tộc tôn giáo.
D.Chính trị, tư tưởng.
Câu 5: Bạo loạn lật đổ thường thực hiện bằng những hình thức nào? A.Bạo
loạn quân sự, vũ trang.
B.Bạo loạn chính trị, quân sự.
C.Bạo loạn vũ trang, văn hóa.
D.Bạo loạn kinh tế, văn hóa. 1 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 6: Chiến lược “DBHB” thường được sử dụng đan xen với thủ đoạn nào? A.
Đe dọa quân sự và can thiệp vũ trang.
B. Bạo loạn lật đổ và can thiệp vũ trang.
C.Gây rối và bạo loạn lật đổ.
D. Các phương án trên.
Câu 7: Chiến lược “DBHB” là chiến lược nhằm mục đích gì? A.Lật
đổ chế độ của các nước tiến bộ.
B.Thực hiện mưu đòi bá chủ thế giới.
C.Thực thi chiến lược phản ứng linh hoạt.
D.Răn đe quân sự đối với các nước tiến bộ.
Câu 8: Nội dung chính trong chiến lược “DBHB” của chủ nghĩa Đế quốc là gì? A.Phá
hoại kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hóa.
B.Làm suy yếu từ bên trong các nước XHCN.
C.Kích động mâu thuẫn xã hội các nước XHCN.
D.Tiến hành gây rối loạn an ninh trật tự các nước.
Câu 9: Một trong những thủ đoạn của kẻ thủ nhằm chống phá các nước XHCN trong chiến lược “DBHB” là gì? A.
Kích động các mâu thuẫn xã hội.
B. Chống phá bằng bạo lực có tổ chức.
C.Gây rối loạn trật tự xã hội ở các nước.
D. Chống phá gây rối loạn trật tự xã hội.
Câu 10: Bạo loạn lật đổ có tính chất như thế nào? A.
Hành động bạo lực có tổ chức.
B. Chống phá kinh tế chính trị.
C.Làm suy yếu các nước XHCN.
D. Kích động mâu thuẫn. 2 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 11: Phương châm chống phá về chính trị, tư tưởng trong chiến lược “DBHB”, BLLĐ của địch là gì?
A. Hàng đầu. B. Mũi nhọn. C.Ngòi nổ. D. Hậu thuẫn.
Câu 12: Phương châm chống phá về kinh tế trong chiến lược “DBHB”, BLLĐ của địch là gì? A.Mũi nhọn. B.Hàng đầu. C.Ngòi nổ. D.Hậu thuẫn.
Câu 13: Phương châm chống phá về dân tộc, tôn giáo trong chiến lược “DBHB”, BLLĐ của địch là gì? A. Mũi nhọn. B. Hàng đầu. C.Ngòi nổ. D. Hậu thuẫn.
Câu 14: Phương châm chống phá về ngoại giao trong chiến lược “DBHB”, BLLĐ của địch là gì? A. Mũi nhọn. B. Hàng đầu. C.Ngòi nổ. D. Hậu thuẫn.
Câu 15: Thủ đoạn, phương pháp chậm của chiến lược “DBHB”, BLLĐ là gì? A.
Không đánh mà thắng.
B. Thay đổi chế độ bằng vũ lực.
C.Tự diễn biến mà thắng.
D. Phương án B và C. 3 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 16: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là gì?
A. Đa nguyên chính trị.
B. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng.
C.Áp đặt chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Tạo dựng các tổ chức phản động chống phá nước ta.
Câu 17: Nguyên tắc trong đấu tranh chống bạo loạn lật đổ là?
A.Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng, phương pháp phù hợp.
B.Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ để chống bạo loạn.
C.Xử lý kiên quyết ngay từ đầu.
D.Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ kết hợp với quần chúng nhân dân để chống bạo loạn.
Câu 18: Các hình thức bạo loạn lật đổ là? A.Bạo loạn chính trị.
B.Bạo loạn vũ trang .
C.Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
D.Tất cả các hình thức trên.
Câu 19: Mục tiêu phòng chống chiến lược DBHB – BLLĐ ở nước ta là? A.Xây
dựng thành công CNXH ở nước ta.
B.Xóa bỏ các tổ chức phản động chống phá nước ta.
C.Giữ vững hòa bình, ổn định khu vực và thế giới.
D.Giữ vững ổn định xã hội tạo môi trường hòa bình để xây dựng đất nước.
Câu 20: Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm?
A.Lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN.
B.Lật đổ chế độ kinh tế - xã hội của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN.
C.Lật đổ chế độ chính trị cộng sản của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN.
D.Lật đổ Đảng lãnh đạo các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN. 4 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 21: Chiến lược “diễn biến hòa bình” do lực lượng nào tiến hành? A.Chủ
nghĩa đế quốc và các lực lượng khủng bố.
B.Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
C.Chủ nghĩa đế quốc và các phần tử cơ hội.
D.Chủ nghĩa đế quốc và các phần tử quá khích.
Câu 22: Trong tất cả các nguồn tài chính có thể huy động để phục vụ cho công tác ứng phó, phòng ngừa với các mối đe dọa với an
ninh phi truyền thống thì nguồn tài chính doanh nghiệp có vai trò như thế nào? A.Rất quan trọng.
B.Vô cùng quan trọng. C.Không quan trọng.
D.Đặc biệt quan trọng.
Câu 23: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng? A.Bạo lực. B.Kinh tế. C.Chính trị. D.Quân sự.
Câu 24: Bạo loạn lật đổ gồm có những hình thức nào? A.Bạo
loạn chính trị và bạo loạn vũ trang.
B.Bạo loạn vũ trang kết hợp với gây rối.
C.Kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang. D.Cả A và C đúng.
Câu 25: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng thù địch trong sử dụng chiến lược diễn biến hòa bình đối với cách mạng
Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu?
A.Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa.
B.Lái nước ta đi theo con đường tư bản chủ nghĩa và lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.
C.Xóa bỏ các tổ chức chính trị và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng. D.Cả A và B đúng. 5 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 26: Nội dung thủ đoạn chống phá về kinh tế của chiến lược diễn biến hòa bình?
A.Khích lệ kinh tế tư nhân phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
B.Khích lệ kinh tế đầu tư nước ngoài, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
C.Khích lệ kinh tế đầu tư trong nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
D.Khích lệ kinh tế tập thể phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
Câu 27: Nội dung thủ đoạn chống phá về chính trị của chiến lược diễn biến hòa bình? A.Phá
vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị.
B.Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội.
C.Kích động đòi cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội nhân dân.
D.Kích động đòi thực hiện chế độ đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập.
Câu 28: Mục đích của thủ đoạn chống phá về tư tưởng trong chiến lược diễn biến hòa bình? A.Xóa
bỏ hệ tư tưởng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B.Xóa bỏ chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
C.Xóa bỏ vai trò quản lý điều hành của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D.Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của các tổ chức chính trị xã hội.
Câu 29: Thực hiện thủ đoạn chống phá ta về văn hóa, kẻ thù tập trung? A.Phá
vỡ truyền thống, kinh nghiệm của văn hóa Việt Nam.
B.Xuyên tạc, bôi nhọ truyền thống văn hóa quý báu của chúng ta.
C.Phủ nhận các quan điểm, chính sách văn hóa của Đảng và Nhà nước.
D.Làm phai mờ bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam.
Câu 30: Nội dung kẻ thù lợi dụng để chống phá cách mạng Việt Nam về vấn đề dân tộc là? A.Lợi
dụng các mâu thuẫn nội bộ trong đồng bào dân tộc để kích động bạo loạn.
B.Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người và những tồn tại do lịch sử để lại.
C.Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra.
D.Lợi dụng các thủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động. 6 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 31: Các thế lực thù địch triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta để? A.Truyền
bá mê tin dị đoan và tư tưởng phản động chủ nghĩa xã hội.
B.Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc.
C.Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D.Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng tiến hành khủng bố.
Câu 32: Thực hiện thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực quốc phòng – an ninh nhằm? A.Mua
chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và sĩ quan trong lực lượng vũ trang.
B.Phủ nhận vai trò quốc phòng an ninh trong sự nghiệp đổi mới đất nước.
C.Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh và đối với LLVT.
D.Chia rẽ gây mất đoàn kết Quân đội, Công an, Dân quân tự vệ và Bộ đội biên phòng.
Câu 33: Thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “diễn biến hòa bình” nhằm chia rẽ? A.Việt
Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ.
B.Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ.
D.Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước XHCN.
Câu 34: Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để? A.Mở
rộng lực lượng trong và ngoài nước liên hiệp bằng quân sự.
B.Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài.
C.Mở rộng phạm vi, quy mô lực lượng, đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa phương.
D.Mở rộng phạm vi, quy mô lực lượng, đập phá trụ sở, lật đổ chính quyền địa phương
Câu 35: Nguyên tắc xử lý khi có bạo loạn diễn ra là?
A.Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài.
B.Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài.
C.Nhanh gọn, linh hoạt, khôn khéo, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài.
D.Nhanh gọn, linh hoạt, mềm dẻo, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài. 7 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 36: Mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” là?
A.Giữ vững ổn định chính trị xã hội của đất nước, tạo môi trường hòa bình để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
C.Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia dân tộc.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 37: Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật đổ được xác định?
A.Là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong các nhiệm vụ quốc phòng an ninh hiện nay.
B.Là nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong các nhiệm vụ quốc phòng an ninh hiện nay.
C.Là nhiệm vụ cấp bách, quan trọng trong các nhiệm vụ quốc phòng an ninh hiện nay.
D.Là nhiệm vụ trọng tâm, hàng đầu của sự nghiệp cách mạng nước ta hiện nay.
Câu 38: Quan điểm chủ đạo trong đấu tranh phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình là? A.Là
một cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trong mọi lĩnh vực.
B.Là một cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
C.Là một cuộc đấu tranh giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
D.Là một cuộc chiến tranh chính trị quyết liệt giữa chủ nghĩa tư bản và CNXH.
Câu 39: Trong phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật đổ cần phát huy sức mạnh tổng hợp?
A.Của khối đại đoàn kết toàn dân, của cả hệ thống chính trị, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B.Của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C.Của các lĩnh vực, các mặt trận, của cả nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D.Của các tổ chức chính trị xã hội, các tổ chức quần chúng, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 40: Giải pháp phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ là? A.Nâng
cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù.
B.Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
C.Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
D.Xây dựng lực lượng Quân đội, Công an vững mạnh. 8 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 41: Giải pháp phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ là? A.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế.
B. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt.
C.Đẩy lùi các thủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ, nhất là học sinh sinh viên.
Câu 42: Giải pháp phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ là? A.
Tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước, các chế độ chính trị trên thế giới.
B. Tăng cường quan hệ với các nước XHCN và các Đảng Cộng sản trên thế giới.
C.Xây dựng, luyện tập các phương án, các tình huống chống diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ.
D. Xây dựng các lực lượng chuyên trách để phòng chống diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ.
Câu 43: Quan hệ giữa “Diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật đổ như thế nào? A.Diễn
biến hòa bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
B.Diễn biến hòa bình là nguyên nhân cho bạo loạn lật đổ.
C.Diễn biến hòa bình là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
D.Diễn biến hòa bình là quá trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược.
Câu 44: Trong các thủ đoạn sau, thủ đoạn nào không phải của chiến lược diễn biến hòa bình? A.Xâm nhập về văn hóa.
B.Phát động chiến tranh hạt nhân.
C.Chống phá về chính trị tư tưởng.
D.Vô hiệu hóa lực lượng vũ trang.
Câu 45: Kẻ thù thực hiện thủ đoạn diễn biến hòa bình phá hoại kinh tế của ta nhầm? A.
Đặt ra các điều kiện để buộc ta phải theo quỹ đạo của chúng.
B. Đặt ra các điều kiện và tạo cớ để tiến công quân sự.
C.Đặt ra các điều kiện và gây sức ép về chính trị.
D. Đặt ra các điều kiện để lật đổ hệ thống chính trị. 9 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 46: Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hòa bình” về văn hóa, kẻ thù tập trung tấn công? A.Vào
truyền thống yêu nước và giá trị của văn hóa VN.
B.Vào những sản phẩm văn hóa quý báu của dân tộc VN.
C.Vào bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc VN.
D.Vào nền văn hóa mang bản sắc dân tộc VN.
Câu 47: Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ? A.
Tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước, các chế độ chính trị trên thế giới.
B. Xây dựng, luyện tập các phương án, các tình huống chống “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ.
C.Tăng cường quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa và các Đảng cộng sản trên thế giới.
D. Xây dựng lực lượng chuyên trách để phòng chống “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ.
Câu 48: Một trong những nội dung kẻ thù thực hiện chống phá ta về chính trị? A.Phá
vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị.
B.Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội.
C.Cô lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN với quân đội và nhân dân.
D.Kích động đòi thực hiện chế độ “Đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập”.
Câu 49: Mục đích thủ đoạn chống phá về kinh tế của các thế lực thù địch đối với nước ta là gì? A.Chuyển
hóa nền kinh tế VN, gây sức ép chính trị, cấm viện trợ, chuyển giao công nghệ.
B.Ngăn cấm sự giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ của các nước để gây sức ép chính trị.
C.Khích lệ kinh tế nhà nước phát triển trở thành thành phần kinh tế chủ đạo.
D.Chuyển hóa nền kinh tế VN theo quỹ đạo kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Câu 50: Để góp phần làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ cần nắm vững một trong những mục tiêu? A.Bảo
vệ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B.Bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân.
C.Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D.Bảo vệ an ninh chính trị của đất nước. 10 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 51: Thủ đoạn “Diễn biến hòa bình”, kẻ thù triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để? A.Truyền
bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống chủ nghĩa xã hội.
B.Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc.
C.Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D.Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Câu 52: Đặc điểm gây rối là gì?
A.Diễn ra tự phát do bị các lực lượng quá khích kích động.
B.Diễn ra bất ngờ, không gian hẹp, thời gian ngắn.
C.Diễn ra tự phát do các thế lực thù địch kích động.
D.Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội.
Câu 53: Hoạt động xã hội của tôn giáo thông qua những yếu tố nào? A.Hệ thống giáo lý.
B.Nghi lễ tôn giáo.
C.Tổ chức tôn giáo.
D.Tất cả các phương án.
Câu 54: Hoạt động xã hội tôn giáo bị chi phối bởi những yếu tố nào? A.Tổ chức tôn giáo.
B.Nghi lễ tôn giáo.
C.Cuồng tín của tín đồ.
D.Phương án A và B.
Câu 55: Những yếu tố nào liên quan đến hoạt động xã hội của tôn giáo? A.
Giáo sĩ tín đồ, cơ sở vật chất tôn giáo.
B. Quy định pháp luật về hoạt động tôn giáo.
C.Niềm tin nơi tôn giáo.
D. Tất cả các phương án. 11 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 56: Hoạt động xã hội của tôn giáo không thể hoạt động khi thiếu yếu tố nào sau đây? A.Tổ
chức của tôn giáo.
B.Sự cuồng tín của tín đồ.
C.Hệ thống giáo lý.
D.Phương án A và C.
Câu 57: Theo quan điểm của Đảng nhà nước ta, hoạt động mê tín dị đoan phải được giải quyết như thế nào? A.Bài trừ.
B.Làm giảm hoạt động mê tín dị đoan.
C.Để hoạt động tự nhiên.
D.Đề tự tiêu tan.
Câu 58: So sánh giữa tôn giáo với mê tín dị đoan thực chất là hoạt động gì?
A.Tệ nạn xã hội.
B.Buôn thần bán thánh.
C.Mê muội mù quáng.
D.Lừa đảo chiếm đoạt.
Câu 59: Tôn giáo được hình thành từ những yếu tố cơ bản?
A.Nguồn gốc tâm lý tôn giáo
B.Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
C.Nguồn gốc nhận thức tôn giáo.
D.Tất cả các phương án.
Câu 60: Một trong những nguồn gốc hình thành tôn giáo trong xã hội là yếu tố nào?
A.Nguồn gốc từ quần chúng. B.Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
C.Nguồn gốc từ chính trị.
D.Nguồn gốc từ lịch sử. 12 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 61: Yếu tố nào là nguồn gốc hình thành tôn giáo trong xã hội? A.Nguồn gốc chính trị.
B.Nguồn gốc tư tưởng.
C.Nguồn gốc nhận thức.
D.Nguồn gốc đạo đức.
Câu 62: Nguồn gốc nào là yếu tố hình thành tôn giáo trong xã hội? A.Nguồn gốc lịch sử.
B.Nguồn gốc tâm lý.
C.Hoang đường ảo tưởng.
D.Sức khỏe yếu đuối.
Câu 63: Quá trình hoạt động của tôn giáo trong xã hội được bộc lộ ra tính chất nào? A.Tính lịch sử. B.Tính quần chúng. C.Tính chính trị.
D.Tất cả các phương án.
Câu 64: Một trong những tính chất của tôn giáo được bộc lộ trong đời sống xã hội là gì? A.Tính chiến đấu.
B.Tính phê phán cái ác.
C.Tính kinh tế - xã hội. D.Tính quần chúng.
Câu 65: Trong xã hội có phân chia giai cấp tôn giáo thường bộc lộ ra tính chất gì? A.Tính chính trị.
B.Tính văn hóa xã hội. C.Tính dân tộc. D.Tính giai cấp. 13 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 66: Các tôn giáo thường mang tính chất nào sau đây? A.Tính chất địa lý. B.Tính xã hội.
C.Tính chất lịch sử.
D.Tính chất tự nhiên.
Câu 67: Quan điểm chủ nghĩa Mác — Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? A.Quán
triệt quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo.
B.Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với cải tạo xã hội cũ.
C.Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng.
D.Tất cả các phương án.
Câu 68: Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo của Đảng là công tác vận động quần chúng như thế nào? A.Sống
tốt đời đẹp đạo.
B.Sống đùm bọc giúp đỡ nhau.
C.Sống tự do tín ngưỡng.
D.Tất cả các phương án.
Câu 69: Chính sách tôn giáo của Đảng khẳng định vị trí của đồng bào tôn giáo là một bộ phận như thế nào trong khối đại đoàn kết dân tộc? A.Rất quan trọng. B.Quan trọng.
C.Cực kỳ quan trọng.
D.Đặc biệt quan trọng.
Câu 70: Âm mưu lợi dụng vấn đề tôn giáo của địch, coi tôn giáo là lực lượng như thế nào đề chống phá Đảng, nhà nước ta? A.Lực
lượng đối trọng.
B.Lực lượng đối đầu.
C.Lực lượng to lớn.
D.Là đối tượng đấu tranh. 14 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 71: Để thực hiện âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, địch nhắm vào mục tiêu nào? A.Làm
suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc.
B.Vô hiệu hóa sự quản lý của Nhà nước.
C.Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng.
D.Tất cả các phương án.
Câu 72: Địch nhắm vào mục tiêu nào để thực hiện âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam? A.Chúng
lợi dụng DT, TG để ly khai.
B.Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
C.Làm suy yếu khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D.Tất cả các phương án.
Câu 73: Lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, địch thường nhắm vào mục tiêu nào? A.Xóa
bỏ sự lãnh đạo của Đảng.
B.Chúng lợi đụng DT, TG để ly khai.
C.Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
D.Tất cả các phương án
Câu 74: Thực hiện âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo địch nhắm vào mục tiêu nào để chống phá cách mạng Việt Nam? A.Vô
hiệu hóa sự quản lý của Nhà nước với xã hội.
B.Chúng lợi dụng dân tộc, tôn giáo để ly khai.
C.Xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng HCM.
D.Tất cả các phương án.
Câu 75: Thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của địch là gì? A.Chúng
tập trung phá hoại các cơ sở KT – XH.
B.Xuyên tạc chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
C.Chúng lợi dụng dân tộc, tôn giáo để kích động.
D.Tất cả các phương án. 15 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 76: Thủ đoạn nào là thủ đoan lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mang Việt Nam của địch? A.Xây
dựng, nuôi dưỡng tổ chức phản động.
B.Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng ta.
C.Làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc.
D.Tất cả các phương án.
Câu 77: Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam? A.
Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân.
B. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng.
C.Tăng cường xây dựng, cũng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Tất cả các phương án B, C và D.
Câu 78: Theo từ điển bách khoa tôn giáo năm 2001, tôn giáo nào có số lượng chức sắc tín đồ lớn nhất thế giới? A.Hồi giáo. B.Ấn Độ giáo. C.Ki Tô giáo. D.Phật giáo.
Câu 79: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào? A.Sự
khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa, tâm lý.
B.Dân số và trình độ KT-XH không đều.
C.Sự thống trị kích động chia rẽ dân tộc.
D.Tất cả phương án B, C và D
Câu 80: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài do nguyên nhân nào? A.Nạn
phân biệt chủng tộc.
B.Dân số và trình độ KT-XH không đều.
C.Mâu thuẫn dân tộc không thể giải quyết.
D.Tất cả các phương án A, B và C. 16 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 81: Các dân tộc của Việt Nam có đặc điểm như thế nào?
A.Các Dân tộc VN có sắc thái văn hóa riêng tạo nên sự đa dạng phong phú văn hoá Việt Nam.
B.Truyền thống, đoàn kết gắn bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất.
C.Dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán, xen kẽ trên địa bàn rộng lớn.
D.Tất cả các phương án B, C và D.
Câu 82: Đảng ta xác định, cần tập trung vào những vấn đề gì trong công tác dân tộc hiện nay?
A.Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
B.Khắc phục sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
C.Nâng cao đời sống đồng bào các dân tộc, giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa.
D.Tất cả các phương án B, C và D.
Câu 83: Đảng, Nhà nước ta xác định tập trung vào vấn đề gì trong công tác dân tộc hiện nay? A.Khắc
phục sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B.Khuyến khích vận động cán bộ công tác ở vùng sâu, vùng xa.
C.Thay đổi chính sách kinh tế, xã hội phù hợp với từng vùng.
D.Phương án A và B.
Câu 84: Đảng, Nhà nước ta xác định tập trung vào vấn đề gì trong trong công tác dân tộc hiện nay? A.Thực
hiện chính sách bình đẳng đoàn kết các dân tộc.
B.Xây dựng kế hoạch nhân lực công tác ở những vùng khó khăn.
C.Ưu tiên phát triển ở vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới.
D.Phương án A và C.
Câu 85: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là? A.Làm
công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta.
B.Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo.
C.Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách.
D.Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo. 17 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 86: Đâu là tính chất của tôn giáo? A.Tính
dân tộc của tôn giáo.
B.Tính cực đoan của tôn giáo.
C.Tính văn hóa của tôn giáo.
D.Tính chính trị của tôn giáo.
Câu 87: Đâu là tính chất của tôn giáo? A.Tính chất rộng rãi.
B.Tính chất cộng đồng. C.Tính cực đoan.
D.Tính chất quần chúng.
Câu 88: Âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo của các thế lực thù địch là? A.Phối
hợp hoạt động các tổ chức phản động trong và ngoài nước.
B.Vu khống Việt Nam đàn áp dân tộc, tôn giáo.
C.Tạo dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc thiểu số và các tôn giáo.
D.Xuyên tạc các chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta.
Câu 89: Một trong các giải pháp đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là? A.
Ưu tiên tuyển dụng cán bộ là người dân tộc, tôn giáo.
B. Thực hiện tốt chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc, người có tôn giáo.
C.Tập trung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc thiểu số .
D. Bồi dưỡng cán bộ các vùng dân tộc thiểu số, vùng đồng bào tôn giáo.
Câu 90: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là? A.Làm
công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta.
B.Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo.
C.Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách.
D.Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo. 18 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 91: Đảng ta nhận định, trên thế giới hòa bình, hợp tác và phát triển là? A.Xu
thế chủ đạo trong quan hệ giữa các dân tộc.
B.Xu thế lớn trong quan hệ giữa các dân tộc.
C.Xu thế chủ yếu trong quan hệ giữa các dân tộc.
D.Xu thế quyết định sự phát triển của thế giới.
Câu 92: Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra rất phức tạp, nóng bỏng ở phạm vi? A.Châu
Phi và châu Mỹ La tinh.
B.Châu Á và châu Âu.
C.Các nước Xã hội chủ nghĩa.
D.Từng quốc gia, khu vực và quốc tế.
Câu 93: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc được xác định? A.Vừa
là quan điểm, vừa là phương châm của nhà nước Vô sản.
B.Vừa là nhiệm vụ, vừa là phương thức của nhà nước XHCN.
C.Vừa là mục tiêu, vừa là động lực của Cách mạng XHCN.
D.Vừa là quan điểm, vừa là mục tiêu của nhà nước XHCN.
Câu 94: Nội dung giải quyết các vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin? A.Các
vấn đề dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
B.Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C.Các dân tộc phải tự trị ly khai.
D.Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 95: Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc?
A. Quan tâm nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần đồng bào dân tộc thiểu số.
B. Xây dựng mối quan hệ hài hòa giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
C.Xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc Việt Nam với các quốc gia dân tộc trên thế giới.
D. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển. 19 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 96: Một trong các đặc trưng của các dân tộc ở Việt Nam là? A.Các
dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
B.Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung ở Miền Bắc.
C.Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung ở Tây Nguyên.
D.Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
Câu 97: Một trong các đặc trưng của các dân tộc ở Việt Nam là?
A.Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển trung bình.
B.Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
C.Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
D.Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 98: Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay được Đảng xác định? A.
Là đặc biệt quan trọng của cách mạng nước ta.
B. Là nguồn sức mạnh chủ yếu của đất nước ta.
C.Có vị trí chiến lược lâu dài trong sự nghiệp cách mạng nước ta.
D. Có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự nghiệp cách mạng nước ta.
Câu 99: Quan điểm chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta?
A.Phát triển kinh tế, chăm lo đời sống vật chất, tinh thần của các dân tộc.
B.Thực hiện bình đẳng, đoàn kết tôn trọng và giúp nhau cùng tiến bộ.
C.Chống kỳ thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc.
D.Chống lợi dụng vấn đề dân tộc để gây mất ổn định đất nước.
Câu 100: Tôn giáo là một hình thái, ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo? A.Trào
lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người.
B.Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia.
C.Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.
D.Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo. 20 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 101: Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố? A.Kinh
tế, xã hội, ý thức và hành vi.
B.Chính trị, xã hội, tinh thần và tâm lý.
C.Kinh tế, xã hội, nhận thức và tâm lý.
D.Chính trị, xã hội, kinh tế và tinh thần.
Câu 102: Tôn giáo có những tính chất?
A.Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
B.Tính lịch sử, tính quần chúng, tính khoa học.
C.Tính lịch sử, tính nghệ thuật, tính chính trị.
D.Tính kế thừa, tính quần chúng, tính chính trị.
Câu 103: Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về giải quyết các vấn đề tôn giáo trong cách mạng XHCN? A.Quán
triệt quan điểm lịch sử, toàn diện, cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo.
B.Gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới xã hội chủ nghĩa.
C.Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của công dân.
D.Kiên quyết bài trừ mê tín dị đoan và các thủ tục lạc hậu.
Câu 104: Quan điểm, chính sách tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta hiện nay? A.Tôn
giáo còn tồn tại lâu dài, là nhu cầu của một bộ phận nhân dân.
B.Tôn giáo có những giá trị văn hóa, đạo đức tích cực, phù hợp với xã hội mới.
C.Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 105: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là? A.Vận
động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
B.Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
C.Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo”.
D.Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”. 21 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 106: Ở nước ta, công tác tôn giáo là trách nhiệm của ai? A.Toàn dân.
B.Đảng và Nhà nước.
C.Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể do Đảng lãnh đạo.
D.Toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo.
Câu 107: Để vô hiệu hóa địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam của các thế lực thù địch, phương pháp chung cơ bản nhất là? A.
Tăng cường xây dựng củng cố đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Tăng cường xây dựng củng cố các tổ chức chính trị vững mạnh.
C.Thực hiện tốt chính sách xóa đói giảm nghèo.
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Câu 108: Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là?
A.Tạo mọi điều kiện cho đồng bào các dân tộc, các tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ của mình đối với đất nước.
B.Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo.
C.Chú trọng công tác giáo dục thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo.
D.Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 109: Điền vào chổ trống: “Bảo vệ môi trường là nội dung cơ bản không thể tách rời trong đường lối chủ trương và phát triển kinh tế - xã hội của
Đảng, nhà nước, là cơ sở… để phát triển bền vững và thực hiện chính sách CNH,HĐH
đất nước.” A.Quan trọng. B.Rất quan trọng.
C.Đặc biệt quan trọng.
D.Vô cùng quan trọng.
Câu 110: Phương châm lấy Phòng ngừa và ngăn chặn làm nguyên tắc chủ đạo, kết hợp với xử lý ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn đa
dạng sinh học, bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, phát huy? A.Sức mạnh nội tại.
B.Sức mạnh nội sinh.
C.Sức mạnh ngoại sinh.
D.Sức mạnh tổng hợp. 22 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 111: Pháp luật về bảo vệ môi trường là hệ thống các văn bản pháp luật quy định những quy tắc xử sự do ai ban hành? A.Quốc hội. B.Chính phủ. C.Nhà nước.
D.Cơ quan có thẩm quyền.
Câu 112: Để bảo vệ môi trường, Nhà nước đã ban hành nhiều văn bản pháp luật quy định những, quy tắc xử sự buộc các cá nhân, tổ chức phải?
A.Phục tùng khi tham gia.
B.Thực hiện nghiêm khi tham gia.
C.Chấp hành khi tham gia.
D.Tuân thủ khi tham gia.
Câu 113: Có mấy vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường? A.4 vai trò. B.5 vai trò. C.6 vai trò. D.7 vai trò.
Câu 114: Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do sự? A.
Tác động quá mức của con người.
B. Phá hoại của con người gây ra.
C.Khai thác quá mức của con người.
D. Nhu cầu của con người ngày càng tăng.
Câu 115: Pháp luật với tư cách là hệ thống các quy phạm điều chỉnh hành vi xử sự của con người sẽ có tác dụng như thế nào? A.Không
nhỏ trong việc bảo vệ môi trường.
B.Rất lớn trong việc bảo vệ môi trường.
C.Nâng cao ý thức về bảo vệ môi trường.
D.Thay đổi môi trường. 23 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 116: Điền vào chổ trống: “Pháp luật quy định những… mà con người phải thực hiện khi khai thác và sử dụng các yếu tố (thành phần) của môi trường.”?
A.Nguyên tắc xử sự.
B.Hệ thống pháp luật. C.Quy tắc xử sự.
D.Điều lệ cụ thể.
Câu 117: Điền vào chổ trống: “Pháp luật với tư cách là… các hành vi của các thành viên trong xã hội có tác dụng rất to lớn trong việc định
hướng quá trình khai thác và sử dụng môi trường.”? A.Hệ thống qui tắc.
B.Nguyên tắc xử sự.
C.Đối tượng bắc buộc.
D.Công cụ điều tiết.
Câu 118: Các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường thực chất là? A.Quy
chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật.
B.Quy định, Nguyên tắc.
C.Nguyên tắc xử sự.
D.Văn bản hướng dẫn.
Câu 119: Các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường là cơ sở pháp lý cho việc xác định có vi phạm pháp luật về môi trường, đồng thời
cũng là cơ sở cho việc?
A.Truy cứu trách nhiệm hình sự.
B.Tố tụng hình sự.
C.Bảo vệ môi trường.
D.Thi hành pháp luật về môi trường.
Câu 120: Điền vào chổ trống: “Phát luật quy định các…, dân sự buộc các cá nhân, tổ chức phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu đòi hỏi pháp
luật trong việc khai thác, sử dụng các yếu tố của môi trường.” A.Nguyên tắc, qui chuẩn, chế tài.
B.Công cụ hổ trợ, cho các đối tượng.
C.Chế tài hình sự, kinh tế, hành chính.
D.Hành lan pháp lý, cơ sở quan trọng. 24 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 121: Khi xử lý vi phạm pháp luật về môi trường, có mấy hình thức xử phạt? A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 122: Điền vào chổ trống: “Tội phạm về môi trường là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự, do… (1) hoặc
pháp nhân thương mại thực hiện một cách có ý hoặc vô ý xâm phạm đến các quy định của Nhà nước về bảo vệ môi trường, xâm phạm đến
các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng thái, tính chất của môi trường… (2) phát triển con người và sinh vật, mà theo quy định phải
bị xử lý hình sự.” A.Cá nhân chủ thể thực hiện (1); làm ô nhiễm tổn hại (2).
B.Cơ quan tổ chức thực hiện (1); gây hậu quả nghiêm trọng (2).
C.Người có năng lực trách nhiệm hình sự (1); gây ảnh hưởng xấu tới sự tồn tại (2).
D.Một người đứng ra thực hiện (1); gây hậu quả nghiêm trong (2).
Câu 123: Theo khái niệm pháp luật về bảo vệ môi trường thì, tội phạm về môi trường trước hết phải là? A.Hành
vi gây nguy hiễm cho xã hội.
B.Người có đủ năng lực chịu trách nhiệm hình sự. C.A và B đúng. D.A và B sai.
Câu 124: Theo khái niệm pháp luật về bảo vệ môi trường thì, tội phạm về môi trường phải như thế nào? A.Gây
hậu quả nghiêm trọng cho môi trường.
B.Làm cho môi trường ngày càng xấu đi.
C.Xâm hại đến các quan hệ được pháp luật hình sự bảo vệ.
D.Gây mất cân bằng sinh thái môi trường.
Câu 125: Để có thể phân biệt được tội phạm về môi trường với các loại tội phạm khác cần dựa vào yếu tố nào? A.Yếu tố tội phạm.
B.Yếu tố môi trường.
C.Yếu tố xã hội.
D.Yếu tố về nguyên nhân điều kiện. 25 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 126: Các dấu hiệu pháp lý cấu thành tội phạm về môi trường là? A.Khách
thể của tội phạm và chủ thể của tội phạm.
B.Mặt chủ quan của tội phạm và mặt khách quan của tội phạm. C.A và B đúng. D.A và B sai.
Câu 127: Khách thể của tội phạm môi trường được xác định là?
A.Sự xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B.Sự tác động của con người vào môi trường.
C.Sự ảnh hưởng hoặc làm tổn hại đến tính mạng, sức khoẻ của con người và các loài sinh vật.
D.Sự xâm phạm đến sức khỏe của con người và môi trường xung quanh.
Câu 128: Trong khách thể của tội phạm về môi trường, đối tượng tác động của các tội phạm về môi trường chủ yếu là? A.Thành
phần môi trường như: đất, nước, không khí.
B.Về nhu cầu vật chất của con người trong cuộc sống.
C.Gỗ quý, khoáng sản, lâm sản, động thực vật. D.Yếu tố khác.
Câu 129: Điền vào chổ trống: “Mặt khách quan của các tội phạm về môi trường được thể hiện ở những… (1), được thể hiện dưới dạng các… (2)”
A. Đối tượng tác động đến môi trường (1); hành động nguy hiểm (2).
B. Hành vi nguy hiễm cho xã hội (1); hành động hoặc không hành động (2).
C.Nguyên nhân điều kiện của môi trường (1); Hình thức trái pháp luật (2).
D. Những lĩnh vực về môi trường (1); hoạt động vi phạm pháp luật (2).
Câu 130: Chủ thể của tội phạm về môi trường là? A.Phụ
nữ, người già, trẻ em.
B.Thanh niên, người già.
C.Bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự. D.A và B đúng. 26 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 131: Mặt chủ quan của tội phạm về môi trường là?
A. Người phạm tội thực hiện hành vi với lỗi không cố ý.
B. Người phạm tội thực hiện hành vi với lỗi cố ý.
C.Người phạm tội thực hiện hành vi với lỗi vô ý.
D. Người phạm tội thực hiện hành vi với lỗi cố ý và vô ý.
Câu 132: Trong mặt khách quan của tội phạm về môi trường, nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường được qui định tại điều mấy trong bộ luật hình sự?
A. Điều 235 và 236.
B. Điều 237 và 239. C.A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 133: Trong mặt khách quan của tội phạm về môi trường, nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên môi trường được qui định tại điều mấy
trong bộ luật hình sự?
A. Điều 238 và 242.
B. Điều 243 và 244. C.Điều 245 và 246.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 134: Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi
sông, được qui định tại điều mấy của luật hình sự? A. Điều 235. B. Điều 236. C.Điều 237. D. Điều 238.
Câu 135 :Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, được qui định tại điều mấy của bộ luật hình sự? A. Điều 238. B. Điều 240. C.Điều 242. D. Điều 244. 27 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 136: Tội hủy hoại rừng, được qui định tại điều mấy của bộ luật hình sự? A. Điều 243. B. Điều 244. C.Điều 245. D. Điều 246.
Câu 137: Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm được qui định tại điều mấy của bộ luật hình sự? A. Điều 237. B. Điều 240. C.Điều 242. D. Điều 244.
Câu 138: Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiễm cho người và động thực vật, được qui định tại điều mấy của bộ luật hình sự? A. Điều 238 và 239.
B. Điều 240 và 241. C.Điều 242 và 243.
D. Điều 244 và 245.
Câu 139: Điền vào chổ trống:“Sự phát triển… (1) và… (2) của kinh tế - xã hội không tính đến yếu tố bảo vệ môi trường của các ngành, các lĩnh vực kinh tế
- xã hội là một trong những nguyên nhân, điều kiện làm nảy sinh tội phạm môi trường và là mảnh đất tốt để tội phạm môi trường phát triển.”
A.Mạnh mẽ (1) và chủ động (2).
B.Nhanh chống (1) và vượt bật (2).
C.Quá nhanh (1) và nóng (2).
D.Không ngừng (1) và năng động (2).
Câu 140: Có mấy dấu hiệu vi phạm hành chính về môi trường? A.2. B.3. C.4. D.5. 28 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 141: Hiện nay trong công tác quản lý nhà nước về môi trường, còn tồn tại 1 số bất cập nào? A.Quản
lý nhà nước đối với nước thải, chất thải rắn.
B.Quản lý nhà nước đối với môi trường không khí.
C.Thẩm định công nghệ môi trường và ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường.
D.Tất cả các đáp án trên.
#####Câu 142: Đâu là nguyên nhân và điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về môi trường?
A. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm trong phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Nhận thức của một số bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường chưa cao, ý thức bảo vệ môi trường của các cơ
quan, doanh nghiệp và công dân còn kém.
C.Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm trong phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. Đội ngũ cán bộ chiến sỹ trực tiếp đấu tranh phòng chống vi phạm pháp luật về môi trường còn hạn chế.
Câu 143: Đâu là nguyên nhân và điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về môi trường?
A.Nhận thức của một số bộ phận cơ quan nhà nước về bảo vệ môi trường chưa cao.
B.Hệ thống văn bản pháp luật về môi trường còn thiếu và chưa đồng bộ.
C.Công tác quản lý nhà nước về môi trường còn hạn chế.
D.Tất cả đáp án trên.
Câu 144: Đâu là nguyên nhân thuộc về phía đối tượng vi phạm pháp luật về môi trường?
A. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm trong phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Nhận thức của một số bộ phận cơ quan nhà nước về bảo vệ môi trường chưa cao.
C.Công tác phối hợp giữa các lực lượng trong phòng chống tội phạm về môi trường còn chưa tốt.
D. Ý thức coi thường pháp luật, sống thiếu kỷ Cương không tuân thủ các quy tắc chuẩn mực xã hội.
Câu 145: Điền vào chổ trống: “Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là hoạt động các… bằng việc sử dụng tổng hợp các
biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; phát hiện, loại trừ các nguyên nhân,
điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.” A.Toàn thể nhân dân.
B.Các cấp, các ngành.
C.Mọi tầng lớp trong xã hội.
D.Quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân. 29 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 146: Trong phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường thì chủ thể để tiến hành phòng chống là
ai? A. Cơ quan, tổ chức xã hội và mọi công dân trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được phân công.
B. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp.
C.Chính phủ và Ủy ban nhân dân cấp.
D. Các cơ quan bảo vệ pháp luật.
Câu 147: Có mấy đặc điểm trong công tác phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường hiện nay? A.4. B.5. C.6. D.7.
Câu 148: Trong đặc điểm đầu tiên về phòng chống vi phạm pháp luật về môi trường thì chủ thể tham gia phòng chống thường như thế nào? A.Rất phức tạp. B.Rất phong phú. C.Rất đa dạng.
D.Rất nhiều thành phần.
Câu 149: Các biện pháp tiến hành phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường thường được triển khai như thế nào? A.Mang
tính ổn định, lâu dài.
B.Triển khai đồng bộ.
C.Một cách rộng rãi.
D.Từ trung ương đến địa phương.
Câu 150: Có mấy nội dung trong phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường hiện nay? A.5 nội dung. B.6 nội dung. C.7 nội dung. D.8 nội dung. 30 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 151: Khi nghiên cứu về nội dung và nhiệm vụ thì các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cần nắm vững những gì? A.Số
vụ vi phạm pháp luật về môi trường, các loại vi phạm pháp luật về môi trường.
B.Lĩnh vực xảy ra là những lĩnh vực nào, đối tượng gây ra các vụ vi phạm.
C.Phương hướng, thủ đoạn hoạt động, hậu quả tác hại gây ra cho xã hội và nhân dân.
D.Cả 3 đáp án trên.
Câu 152: Khi Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường thì chúng ta cần tìm ra? A.Hành
vi của các đối tượng phạm tội.
B.Thủ đoạn và phương thức hoạt động.
C.Nguyên nhân và điều kiện của hành vi phạm tội.
D.Động cơ mục đích phạm tội của đối tượng.
Câu 153: Khi tổ chức cho các lực lượng tiến hành các hoạt động để khắc phục các nguyên nhân, điều kiện của tội phạm về môi trường, thì
chúng ta cần phải?
A.Từng bước kiềm chế và đẩy lùi tình trạng vi phạm pháp luật về môi trường.
B.Tiến hành điều tra là rõ các nguyên nhân và mục đích của tội phạm.
C.Kịp thời ban hành các văn bản có tính pháp lý liên quan đến môi trường.
D.Cần phải có sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị.
Câu 154: Khi tiến hành các hoạt động điều tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, cần phải căn cứ vào? A.Dấu
hiệu của tội phạm.
B.Tính chất, mức độ của tội phạm.
C.Nguyên nhân, điều kiện của tội phạm.
D.Các yếu tố khác.
Câu 155: Đối với các vi phạm hành chính về môi trường thì cơ quan chuyên môn nào sẽ thẩm quyền tiến hành xử lý? A.Công
an, toàn án, viện kiểm soát, quản lý thị trường.
B.Công an, thanh tra chuyên ngành, kiểm lâm.
C.Công an, thanh tra chuyên ngành, quản lý thị trường, hải quan, kiểm lâm.
D.Công an, quân đội, toàn án, viện kiểm soát. 31 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 156: Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về môi trường, bao gồm những biện pháp nào? A.Biện
pháp tổ chức - hành chính, Biện pháp kinh tế, Biện pháp khoa học - công nghệ.
B.Biện pháp tuyên truyền, giáo dục, Biện pháp pháp luật.
C.Biện pháp cải tạo, Biện pháp giáo dưỡng, Biện pháp tuyên truyền, Biện pháp vân động. D.A và B đúng.
Câu 157: Trong hiến pháp 2013, qui định: “Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường” tại điều mấy? A. Điều 33. B. Điều 43. C.Điều 53. D. Điều 63.
Câu 158: Điền vào chỗ trống: “Phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật, khác về môi trường là một bộ phận của công tác… có liên quan
tới nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống, xã hội, do vậy, hoạt động này không phải là trách nhiệm của riêng một cơ quan hay tổ chức nào
mà là trách nhiệm của toàn xã hội.”?
A.Phòng chống tội phạm.
B.Bảo vệ môi trường.
C.Quản lý môi trường.
D.Quản lý nhà nước về môi trường.
Câu 159: Tại khoản 1, điều 4, luật bảo vệ môi trường 2014 quy định. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của ai? A.Mọi
cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân.
B.Mọi tầng lớp trong xã hội.
C.Cá nhân, tập thể cơ quan Nhà nước.
D.Các cấp, các ngành địa phương.
Câu 160: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là? A.Nắm
vững các quy định của pháp luật phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B.Xây dựng các phong trào bảo vệ môi trường như: “Vì môi trường xanh - sạch - đẹp”, “Phòng, chống rác thải nhựa”,... và tổ chức các cuộc
thi tìm hiều về môi
trường và pháp luật vê bảo vệ môi trường trong nhà trường. 32 lOMoAR cPSD| 40659592
C.Phối hợp trong các hoạt động hợp tác quốc tế phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật về môi trường có yếu tố nước ngoài, xuyên quốc gia.
D.Phối hợp với các cơ quan chuyên môn như ngành Tài nguyên và Môi trường, Công an (Cảnh sát môi trường), Thông tin truyền thông,... tổ
chức các buổi tuyên truyền, tọa đàm trao đổi, các cuộc thi tìm hiệu về bảo vệ môi trường và phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 161: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là? A.Một
bộ phận của hệ thống pháp luật Nhà nước.
B.Một cơ chế hoạt động của Nhà nước.
C.Một hệ thống văn bản pháp lý của Nhà nước.
D.Một công cụ quan trọng của Nhà nước.
Câu 162: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông bao gồm những gì? A.Bộ
luật qui định hành vi của con người khi tham gia giao thông.
B.Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành.
C.Văn bản hướng dẫn thi hành pháp luật về giao thông.
D.Qui tắc xử sự của người tham gia giao thông.
Câu 163: Khi nói đến vai trò của pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông, gồm mấy vai trò cụ thể? A.2 vai trò. B.3 vai trò. C.4 vai trò. D.5 vai trò.
Câu 164: Khi nói đến pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông là nói đến? A.Vai
trò của Nhà nước.
B.Ý chí của Nhà nước.
C.Năng lực của Nhà nước.
D.Khả năng của Nhà nước.
Câu 165: Điền vào chỗ trống: “Pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện… về bảo
đảm trật tự an toàn giao thông, trật tự an toàn xã hội.” A. Năng lực của Nhà nước. B. Khả năng của Nhà nước.
C.Sức mạnh của Nhà nước. 33 lOMoAR cPSD| 40659592
D. Chức năng quản lý Nhà nước.
Câu 166: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông bao gồm mấy nội dung cơ bản? A.3 nội dung. B.4 nội dung. C.5 nội dung. D.6 nội dung.
Câu 167: Các văn bản có liên quan đến bảo đảm trật tự an toàn giao thông thường do ai ban hành? A.Tòa án.
B.Ủy ban nhân dân tỉnh. C.Quốc hội. D.Chính phủ.
Câu 168: Khi vi phạm về pháp luật đảm bảo trật tự an toàn giao thông, thường có những dạng nào? A.Vi
phạm dân sự và vi phạm hành chính.
B.Vi phạm hình sự và vi phạm cản trở người thi hành công vụ.
C.Vi phạm hành chính và vi phạm hình sự.
D.Vi phạm về nồng độ cồn và vi phạm về sử dụng chất kích thích.
Câu 169: Vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành vi như thế nào? A.Vi phạm pháp luật. B.Trái pháp luật.
C.Có lỗi do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện. D. Phạm tội.
Câu 170: Khi vi phạm quy định của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật
phải bị xử phạt ra sao?
A.Phạt cải tạo không giam giữ.
B.Phạt tù có thời hạn. C.Phạt hành chính. D.Phạt hình sự. 34 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 171: Các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định như thế nào? A.
Trong các văn bản pháp luật về giao thông.
B. Trong các mức xử phạt của người tham gia giao thông.
C.Trong các hệ thống pháp luật do Nhà nước ban hành.
D. Trong bộ luật hình sự.
Câu 172: Thường các chủ thể của tội phạm xâm phạm an toàn giao thông là những người như thế nào? A.
Có năng lực trách nhiệm hình sự.
B. Có đủ độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự.
C.Có quốc tịch nước Việt Nam. D. A và B đúng.
Câu 173: Khi các đối tượng thực hiện hành vi vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông thường là những hành vi? A.Vô tình phạm lỗi.
B.Cố ý hoặc vô ý.
C.Trực tiếp hoặc gián tiếp vi phạm.
D.Chủ quan coi thường pháp luật.
Câu 174: Các dấu hiệu pháp lý của tội phạm về bảo đảm trật tự an toàn giao thông là? A.Khách
thể và chủ thể của tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
B.Mặt chủ quan và khách quan của tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
C.Không có dấu hiệu nào. D.A và B đúng.
Câu 175: Một trong những nguyên nhân và điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về bảo đảm trật, an toàn giao thông là? A.Quản
lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
B.Tinh thần tham gia giao thông của người dân còn chưa cao.
C.Ý thức chấp hành về pháp luật giao thông của mọi người cần thấp
D.Do sự chủ quan khi tham gia giao thông. 35 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 176: Một trong những nguyên nhân và điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là? A.
Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường đối với người tham giao thông.
B. Do nhu cầu tham gia giao thông của người dân ngày càng tăng cả về số lượng và chất lượng.
C.Do sự xuống cấp quá nhiều của các cơ sở hạ tầng giao thông (đường xá, cầu cống, biển báo...).
D. Do sự phát triển quá nhanh của nền kinh tế.
Câu 177: Có mấy nguyên nhân, điều kiện để dẫn đến vi phạm pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông hiện nay?
A. 2 nguyên nhân và điều kiện. B. 3 nguyên nhân và điều kiện.
C.4 nguyên nhân và điều kiện.
D. 5 nguyên nhân và điều kiện.
Câu 178: Phòng ngừa vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hoạt động của ai? A.Quốc
hội, hội đồng nhân dân các cấp.
B.Công an, tòa án, viện kiểm soát.
C.Cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân.
D.Của tất cả mọi người khi tham gia giao thông.
Câu 179: Phòng ngừa vị phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hoạt động của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và
công dân bằng nhiều?
A.Cuộc vận động và tuyên truyền.
B.Nội dung và phương pháp.
C.Hình thức và biện pháp.
D.Văn bản hướng dẫn thi hành.
Câu 180: Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hoạt động của ai? A.
Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
B. Công an, tòa án, viện kiểm soát.
C.Các tổ chức đoàn thể trong xã hội.
D. Các cơ quan bảo vệ pháp luật. 36 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 181: Có mấy chủ thể và mối quan hệ trong thực hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông? A.8. B.7. C.6. D.5.
Câu 182: Các em hãy cho biết các cơ quan bảo vệ pháp luật trong đảm bảo trật tự an toàn giao thông là? A.Quốc
hội và hội đồng nhân dân.
B.Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
C.Công an, tòa án, viện kiểm soát.
D.Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng tự quản.
Câu 183: Đâu là nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về báo đảm trật tự, an toàn giao thông?
A. Tham mưu, đề xuất với Nhà nước xây dựng và hoàn thiện hệ thống các văn bản pháp luật phục vụ phòng, chống vì phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
B. Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền căn cứ vào các quy
định của pháp luật.
C.Phòng ngừa vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hoạt động của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công
dân bằng nhiều hình thức.
D. Sự không tương thích giữa các yếu tố cơ bản cấu thành hoạt động giao thông vận tải quốc gia.
Câu 184: Đâu là nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về báo đảm trật tự, an toàn giao thông? A.Vi
phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành vi bị xử phạt hành chính.
B.Các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự.
C.Phát hiện, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông theo quy định của pháp luật.
D.Vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành vi có lỗi do cá nhân.
Bài 5: PHÒNG, CHỐNG MỘT SỐ LOẠI TỘI PHẠM XÂM
HẠI DANH DỰ NHÂN PHẨM CỦA NGƯỜI KHÁC
Câu 185: Một trong những công cụ hữu hiệu để bảo vệ quyền con người là? A. Nhà nước.
B. Pháp luật. C. Toà án.
D. Công an. 37 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 186: Danh dự nhân phẩm của con người có ý nghĩa vô cùng quan trọng, không chỉ đối với Việt Nam mà còn được pháp luật quốc tế ghi nhận tại điều?
A. . Điều 12 năm 1948.
B. Điều 12 năm 1984.
C. Điều 13 năm 1948.
D. Điều 13 năm 1984.
Câu 187: Danh dự và nhân phẩm của một con người được hình thành khi nào?
A. Khi con người vừa mới sinh ra đời.
B. Khi con người già đi.
C. Trong quá trình sinh trưởng phát triển và hoàn thiện của mỗi người.
D. Tất cả đều sai.
Câu 188: Mỗi người trong xã hội có thể có những giá trị về danh dự nhân phẩm như thế nào? A. Giống nhau. B. Khác nhau. C. Tương tự nhau.
D. Giống hoặc khác nhau.
Câu 189: Hành vi nào sau đây là xâm phạm đến danh dự nhân phẩm của con người?
A. Làm cho người đó không còn chổ đứng trong xã hội, mất hết địa vị.
B. Làm cho người đó bị xúc phạm về, tổn thương về tinh thần và xấu hổ với mọi người xung quanh.
C. Làm cho người đó cảm thấy mình không còn muốn sống.
D. Làm cho người đó tự ti mặc cảm với xã hội.
Câu 190: Xâm phạm đến danh dự nhân phẩm của con người là những hành vi nào? A. Trực tiếp. B. Gián tiếp.
C. A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 191: Các tội xâm phạm đến danh dự nhân phẩm của con người thường là những hành vi?
A. Có lỗi.
B. Không lỗi.
C. Hành vi khác.
D. B và C đúng.
Câu 192: Danh dự nhân phẩm là một trong những quyền bất khả xâm phạm, được qui định tại điều mấy của Hiến pháp nước ta? A. Điều 13. B. Điều 20. C. Điều 12.
D. Điều 28.
Câu 193: Các dấu hiệu pháp lý của tội xâm phạm nhâm phẩm danh dự của con người là?
A. Khách thể của tội phạm và mặt khách quan của tội phạm.
B. Chủ thể của tội phạm và mặt chủ quan của tội phạm. C. Dấu hiệu khác.
D. A và B đúng.
Câu 194: Khách thể của tội phạm xâm phạm danh dự nhân phẩm của con người là?
A. Là các loại tội phạm xâm phạm đến danh dự nhân phẩm con người.
B. Là các loại tội phạm xâm phạm đến tính mạng con người.
C. Là các loại tội phạm xâm phạm đến an ninh trật tự của con người.
D. là các loại tội phạm xâm phạm đến lợi ích, địa vị của con người.
Câu 195: Mặt khách quan của tội phạm là những hành vi được coi là như thế nào? A. Bình thường.
B. Không bình thường.
C. Nguy hiểm cho xã hội .
D. Không phải những hành vi nêu trên.
Câu 196: Chủ thể của tội xâm phạm danh dự nhân phẩm của con người là ai?
A. Thanh niên, phụ nữ.
B. Trẻ em, người già.
C. Người có năng lực trách nhiệm hình sự.
D. Người không có năng lực trách nhiệm hình sự.
Câu 197: Mặt chủ quan của tội phạm xâm phạm danh dự nhân phẩm của con người là?
A. Hành vi phạm tội với lỗi gián tiếp.
B. Hành vi phạm tội với lỗi trực tiếp.
C. Hành vi không phạm tội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
Câu 198: Theo qui định của pháp luật hình sự Việt Nam hiện nay thì các tội xâm phạm danh dự nhân phẩm của con người bao gồm?
A. Các tội xâm phạm tình dục, tội buôn bán người, tội làm nhục người khác và các nhóm tội phạm khác.
B. Các tội xâm phạm tình dục, tội buôn bán ma túy, tội buôn bán người, và các nhóm tội phạm khác.
C. Các tội xâm phạm tình dục, tội đánh người trọng thương, tội buôn bán ma túy, tội làm nhục người khác.
D. Các tội xâm phạm tình dục, tội chống người thi hành công vụ, tội buôn bán người, tội hiếp dâm trẻ em. 38 lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 199: Có mấy nguyên nhân và điều kiện để dẫn đến tình trạng phạm tội về danh dự nhân phẩm con người? A. 7. B. 8. C. 9.
D. 10.
Câu 200: Điều cụm từ còn thiếu vào nội dung sau: “Phòng ngừa tội phạm là việc làm của các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và… bằng nhiều biện pháp khác nhau”? A. Công an. B. Toà án.
C. Viện kiểm soát.
D. Công dân.
Câu 201: Điền vào chổ trống:“Danh dự nhân phẩm của con người là những yếu tố về… bao gồm phẩm giá, giá trị, sự tôn trọng, tình cảm yêu mếm của mọi người xung quanh” A. Vật chất.
B. Tinh thần.
C. Vật chất và tinh thần. D. Chuẩn mực.
Câu 202: Tìm câu trả lời đúng. Tội làm nhục người khác là?
A. Tội cố ý truyền HIV cho người khác.
B. Tội vu khống, hành hạ người khác.
C. Tội chống người thi hành công vụ.
D. Tội đánh tráo người dưới 1 tuổi.
Câu 203: Chủ thể của hoạt động phòng chống tội phạm, xâm phạm đến danh dự nhân phẩm của người khác bao gồm?
A. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp, chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp.
B. Các tổ chức xã hội, các tổ chức quần chúng và công dân.
C. Các cơ quan bảo vệ pháp luật.
D. Tất cả các đáp án trên.
câu 204: Các cơ quan bảo vệ pháp luật, trong phòng chống tội phạm xâm phạm đến danh dự nhân phẩm người khác là? A. Công an.
B. Viện Kiểm soát. C. Tòa án.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 205: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm về xâm phạm đến danh dự nhân phẩm là?
A. Khắc phục. B. Hạn chế. C. Thủ tiêu.
D. Loại bỏ.
Câu 206: Làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm không chỉ mang ý nghĩa về kinh tế sâu sắc mà còn?
A. Tiết kiệm ngân sách, sức lao động cho nhân viên nhà nước.
B. Làm cho xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
C. Nâng cao nhận thức và ý thức của con người.
D. Bảo vệ sức khỏe, danh dự nhân phẩm cho con người.
Câu 207: Nội dung của hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm về danh dự nhân phẩm của con người. Gồm mấy nội dung? A. 4 nội dung. B. 3 nội dung. C. 5 nội dung.
D. 2 nội dung.
Câu 208: Để tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm thì cần phải?
A. Tích cực, chủ động phát hiện mọi hoạt động của tội phạm và thông báo cho cơ quan chức năng.
B. Trực tiếp làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm ngay trong phạm vi gia đình (quản lý, giáo dục các thành viên trong gia đình).
C. Đổi mới và hoàn thiện thể chế, chính sách kinh tế - xã hội, góp phần đảm bảo an sinh xã hội, nâng cao hiệu quả phòng chống tội phạm.
D. Tham gia nhiệt tình vào công tác giáo dục, cảm hóa các đối tượng có liên quan đến hoạt động tội phạm tại cộng đồng dân cư.
Câu 209: Để nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào phòng trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc, trong hoạt động phòng chống tội phạm xâm hại danh dự nhân phẩm thì cần phải?
A. Tăng cường công tác giáo dục, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, an ninh nhất là kiến thức về phòng chống tội phạm.
B. Tiếp tục xây dựng hoàn thiện hệ thống pháp luật tập trung, nghiên cứu dự báo, luật hóa kịp thời các hành vi nguy hiễm cho xã hội mới xuất hiện.
C. Phối hợp tham gia, giúp đỡ các cơ quan nhà nước, tổ chức chức xã hội thực hiện tốt “chiến lược quốc gia phòng chống tội phạm”.
D. Đổi mới về nội dung hình thức, biện pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc phù hợp và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ an ninh.
Câu 210: Trong đẩy mạnh hoạt động phòng ngừa nghiệp vụ về phòng chống tội phạm về danh dự nhân phẩm, cần chú trọng vào?
A. Đẩy mạnh hoạt động phòng ngừa tội phạm theo chức năng, nhiệm vụ của các lực lượng trong quan đội, hải quan, kiểm lâm, thanh tra, quản lý thị trường.
B. Tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội, tập trung quản lý nhà nước về cư trú, xuất nhập cảnh.
C. Nâng cao chất lượng điều tra, truy tố, xét xử tội phạm, kết hợp chặt chẽ giữa các hoạt động nghiệp vụ.
D. Thường xuyên cải tiến hình thức, phương pháp tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức trách nhiệm công dân về phòng chống tội phạm.
Câu 211: Có mấy biện pháp phòng ngừa tội phạm xâm phạm đến danh dự nhân phẩm của người khác? A. 2 biện pháp. B. 3 biện pháp. 39 lOMoAR cPSD| 40659592 C. 4 biện pháp.
D. 5 biện pháp.
Câu 212: Các tổ chức đoàn thể, tổ chức xã hội, tổ chức quần chúng tự quản có vị trí, vai trò như thế nào trong công tác phòng chống tội phạm?
A. Cực kỳ quan trọng.
B. Vô cùng quan trọng.
C. Rất quan trọng.
D. Quan trọng.
Câu 213: Điền vào chổ trống: “Công dân có nghĩa vụ và quyền lợi trong sự nghiệp bảo vệ an ninh trật tự. Công dân với tư cách là… trong phòng chống tội phạm”. A. Khách thể.
B. Nhân tố quan trọng.
C. Chủ thể.
D. Không thể thiếu.
Câu 214: Tội đánh tráo người dưới 1 tuổi thuộc vào nhóm tội phạm nào?
A. Tội xâm hại tình dục.
B. Tội mua bàn người.
C. Tội làm nhục người khác.
D. Nhóm tội phạm khác.
Câu 215: Tội chống người thi hành công vụ, thuộc vào nhóm tội phạm nào?
A. Tội xâm hại tình dục.
B. Tội mua bán người.
C. Tội làm nhục người khác.
D. Nhóm tội phạm khác.
Câu 216: Tội hành hạ người khác thuộc vào nhóm tội phạm nào?
A. Tội xâm hại tình dục.
B. Tội mua bán người.
C. Tội làm nhục người khác.
D. Nhóm tội phạm khác.
Câu 217: Tội chiếm đoạn người dưới 16 tuổi thuộc vào nhóm tội phạm nào? A.
Tội xâm hại tình dục.
B. Tội mua bán người.
C. Tội làm nhục người khác.
D. Nhóm tội phạm khác.
Câu 218: Điền vào chổ trống: “Các tội xâm phạm đến danh dự nhân phẩm của con người là những hành vi… cho xã hội được qui định trong bộ luật hình sự”?
A. Đặc biệt nguy hiểm. B. Nguy hiểm.
C. Không nguy hiểm.
D. Vô cùng nguy hiểm.
Câu 219: Điền vào chổ trống: “Việc bảo vệ quyền con người, quyền công dân đã được Hiến pháp xác lập,… và được pháp luật hình sự bảo vệ.” A. Ghi nhận. B. Xác nhận.
C. Công nhận. D. Thừa nhận.
Câu 220: Nhân phẩm là tổng hợp những phẩm chất mang tính đặc trưng của mỗi cá nhân và những yếu tố đặc trưng này sẽ tạo nên? A.
Giá trị tinh thần của một con người.
B. Giá trị đạo đức của một con người.
C. Giá trị của một con người.
D. Giá trị chuẩn mực của một con người.
Câu 221: Để có thể truy cứu trách nhiệm hình sự về các tội phạm liên quan đến danh dự nhân phẩm con người thì chúng ta cần phải là rõ mối quan hệ nào?
A. Nguyên nhân và điều kiện.
B. Tính chất và mức độ.
C. Hành vi và hậu quả.
D. Không có quan hệ nào.
Câu 222: Nhân phẩm của mõi con người sẽ được đánh giá dựa trên cơ sở nào?
A. Sự tích lũy cá nhân và những chuẫn mực chung của xã hội.
B. Sự tích lũy về giá trị đạo đức và những chuẩn mực do xã hội qui định.
C. Sự tích lũy về uy tín qua nhiều năm sinh sống và trưởng thành.
D. Sự tích lũy về mọi mặt của con người.
Câu 223: Bảo vệ con người trước hết là bảo vệ về tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm và tự do của họ, trong đó bảo vệ danh dự nhân phẩm của con người có ý
nghĩa như thế nào? A. Quan trọng. B. Rất quan trọng.
C. Đặc biệt quan trọng.
D. Vô cùng quan trọng.
Câu 224: Điền vào chổ trống: “Phòng chống tội mang tính… hệ thống và có sự kết hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và công dân.” A. Lâu dài.
B. Đồng bộ.
C. An toàn. 40 lOMoAR cPSD| 40659592
D. Ổn định.
Câu 225: Có mấy nguyên tắc để tổ chức phòng chống tội phạm hiện nay? A. 4 nguyên tắc. B. 5 nguyên tắc.
C. 6 nguyên tắc.
D. 7 nguyên tắc.
Câu 226: Trách nhiệm của nhà trường trong phòng chống tội phạm xâm phạm về danh dự nhân phẩm là gì?
A. Thực hiện đầy đủ các chương trình về phòng chống tội phạm xâm phạm đến danh dự nhân phẩm trong nhà trường.
B. Đề ra các biện pháp nhằm động viên, huy động sức mạng của toàn xã hội tham gia hoạt động phòng chống tội phạm.
C. Phối hợp với chính quyền địa phương, các cơ quan chuyên môn để soạn thảo, tham gia kết hoạch phòng ngừa tội phạm.
D. Cụ thể hóa các chỉ thị, nghị quyết của Đảng thành những văn bản pháp quy, hướng dẫn, tổ chức phòng ngừa tội phạm.
Câu 227: Điền vào chổ trống: “Theo từ điển bách khoa Việt Nam danh dự là phạm trù đạo đức chỉ lòng… của con người trong mọi cử chỉ, hành vi của mình”. A.Yêu mến.
B. Kính trọng.
C. Tôn trọng.
D. Yêu thương. 41 lOMoAR cPSD| 40659592
Bài 6: AN TOÀN THÔNG TIN VÀ PHÒNG CHỐNG VI PHẠM PHÁP
LUẬT TRÊN KHÔNG GIAN MẠNG
Câu 228: Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin được
ban hành vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 1 tháng 7 năm 2014.
B. Ngày 1 tháng 7 năm 2015.
C. Ngày 1 tháng 7 năm 2016.
D. Ngày 1 tháng 7 năm 2017.
Câu 229: Mục đích của Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ
thông tin được ban hành nhằm?
A. Phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế.
B. Phục vụ cho phát triển khoa học công nghệ.
C. Đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế.
D. Phục vụ cho việc phát triển đất nước.
Câu 230: Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị chỉ rõ?
A. Gắn kết chặt chẽ việc ứng dụng ứng dụng phát triển công nghệ thông tin.
B. Bảo đảm an toàn, an ninh.
C. Bảo mật hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 231: Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị yêu cầu thực hiện cơ chế? A.
Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý điều hành.
B. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng công an, quân đội, ngoại giao, cơ yếu, thông tin và truyền thông.
C. Phối hợp chặt chẽ giữa các cấp các ngành.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 232: Việc thực hiện cơ chế phối hợp theo Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị nhằm? A.
Sẵn sàng đối phó với các cuộc chiến tranh thông tin. B. Chiến tranh mạng.
C. Bao đảm chủ quyền quốc gia, trật tự an toàn xã hội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 233: Điền từ còn thiếu trong khái niệm: An toàn thông tin là… cho các hoạt động của các cơ sở hạ tầng thông
tin trong đó bao gồm an toàn phần cứng và phần mềm theo các tiêu chuẩn kỹ thuật do nhà nước ban hành duy trì
các tính chất bí mật toàn vẹn sẵn sàng của thông tin trong lưu trữ xử lý và truyền dẫn trên mạng. A. An toàn đường dẫn thông tin.
B. An toàn kỹ thuật.
C. An toàn khoa học công nghệ.
D. Bảo đảm tính an toàn bảo.
Câu 234: Luật an toàn thông tin mạng được ban hành năm? A. 2013. B. 2014. C. 2015. D. 2016.
Câu 235: Luật an toàn thông tin mạng ban hành được thể chế hóa bằng? A.
Chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước về an toàn thông tin.
B. Đường lối, chính sách của Đảng, Nhà nước về an toàn thông tin.
C. Chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng nhà nước về an toàn thông tin.
D. Đường lối, chính sách của Đảng, Nhà nước về an toàn thông tin.
Câu 236: An toàn thông tin mạng là?
A. Sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng.
B. Tránh bị truy nhập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn.
C. Sửa đổi hoặc phá hoại trái phép nhằm bảo đảm tính nguyên vẹn, tính bảo mật và tính khả dụng của thông tin.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 237: Luật an ninh mạng được Quốc hội khóa XIV thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2018 gồm? A. 7 chương 43 điều. Downloaded by HoaHoa 0 Le
(seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592 B. 8 chương 43 điều.
C. 6 chương 40 điều.
D. 6 chương 42 điều.
Câu 238: Sự ra đời của Luật an ninh mạng là?
A. Bước đột phá trong lịch sử lập pháp của Việt Nam, đảm bảo quyền và nghĩa vụ công dân trên không gian mạng .
B. Sự phát triển trong lập pháp của Việt Nam, đảm bảo quyền và nghĩa vụ cho công dân trên không gian mạng.
C. Cần thiết cho Việt Nam ổn định và phát triển.
D. Cần thiết cho hội nhập sâu, rộng vào nền kinh tế thế giới.
Câu 239: Mục tiêu lớn nhất của tinh tặc và hành động là? A.
Đánh cắp dữ liệu.
B. Thu thập bí mật quốc gia. C. Tài chính.
D. Chính trị, tình báo.
Câu 240: Thông tin trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân.
B. Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước.
C. Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 241: Nếu ta gửi thông tin trên đường truyền mạng công cộng mà có kẻ bên ngoài xem được thông tin?
A. Đó là tính bí mật đã bị vi phạm.
B. Kẻ bên ngoài xem được là vi phạm.
C. Pháp luật không cho phép.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 242: Tội phạm sử dụng công nghệ cao là?
A. Tội phạm được thực hiện bằng việc cố ý sử dụng.
B. Sử dụng tri thức, kỹ năng, công cụ phương tiện công nghệ thông tin ở trình độ cao tác động trái pháp luật đến
thông tin số được lưu trữ.
C. Xử lý truyền tải trong hệ thống máy tính xâm phạm đến trật tự an toàn thông tin gây tổn hại lợi ích của nhà nước
quyền và lợi ích hợp pháp của các tổ chức cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 243: Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin cần
phát huy vai trò của?
A. Điều hành của Nhà nước.
B. Bộ phận chuyên môn.
C. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an toàn an ninh thông tin.
D. Lực lượng An ninh thông tin.
Câu 244: Chọn câu trả lời sai: Tội phạm sử dụng công nghệ cao là? A.
Loại tội phạm thông thường.
B. Loại tội phạm sử dụng những thành tựu mới của khoa học - kỹ thuật.
C. Loại tội phạm sử dụng những thành tựu mới của công nghệ hiện đại làm công cụ, phương tiện để thực hiện
hành vi phạm tội một cách cô ý hoặc vô ý.
D. Loại tội phạm sử dụng những thành tựu mới của công nghệ hiện đại gây nguy hiểm cho xã hội.
Câu 245: Nghị định 15/2020 của Chính phủ, quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực nào?
A. Bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện.
B. Bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện.
C. Công nghệ thông tin.
D. Tần số vô tuyến điện.
Câu 246: Khung thấp nhất mức phạt quy định tại Nghị định 15 về các hành vi vi phạm về thư rác, tin nhắn rác và
cung cấp dịch vụ nội mạng? A. Từ 5 - 7 triệu đồng.
B. Từ 7 - 10 triệu đồng.
C. Từ 10 - 20 triệu đồng. 1
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
D. Từ 10 - 15 triệu đồng.
Câu 247: Theo Điều 8 Luật An ninh mạng (2018), các hành vi bị nghiêm cấm bao gồm?
A. Tổ chức, hoạt động, câu kết, xúi giục, mua chuộc, lừa gạt, lôi kéo, đào tạo, huấn luyện người chống Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng, hoạt động mại dâm, tệ nạn xã hội, mua bán người, đăng tải
thông tin dâm ô, đồi trụy.
C. Thông tin sai sự thật gây hoang mang trong nhân dân, xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 248: Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, thông tin là một dạng? A. Cơ sở dữ liệu. B. Tài nguyên.
C. Động lực mới.
D. Động lực phát triển kinh tế xã hội.
Câu 249: Một số hoạt động thường thấy ở Dark Web?
A. Chợ đen, khủng bố, khiêu dâm, lừa đảo.
B. Chợ đen, khủng bố.
C. Khủng bố, khiêu dâm, lừa đảo.
D. Khiêu dâm, lừa đảo, tuyên truyền thông tin sai sự thật.
Câu 250: Thông tin trên không gian mạng có nội dung kích động gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật tự công cộng?
A. Xúi giục, đe dọa, lôi kéo tụ tập đông người gây rối.
B. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, gây chia rẽ, tiến hành hoạt động vũ trang hoặc dùng bạo lực nhằm chống
chính quyền nhân dân.
C. Kêu gọi, vận động, chống người thi hành công vụ.
D. Cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức gây mất ổn định về an ninh, trật tự.
Câu 251: Hình thức, thủ đoạn được các đối tượng sử dụng để chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội? A. Hình thức Phishing.
B. Dò mật khẩu.
C. Sử dụng chương trình khuyến mãi - trúng thưởng, dò mật khẩu, hình thức Phishing.
D. Sử dụng trojan, Keylog.
Câu 252: Kẻ tấn công chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội nhằm làm gì? A. Lừa đảo.
B. Chiếm đoạt tài sản.
C. Hack nick Facebook vì những thù hằn của cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 253: Những cơ sở pháp lý phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng? A.
Bộ luật hình sự năm 2015.
B. Luật An toàn thông tin 2015.
C. Luật An toàn thông tin 2015, Bộ luật hình sự năm 2015, Luật An ninh mạng 2018.
D. Luật An ninh mạng 2018.
Câu 254: Hình thức tin giả? A. Giả tiếng.
B. Giả tiếng, giả hình, giả video. C. Giả hình. D. Giả video.
Câu 255: Các hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng? A.
Spam, tin giả trên mạng xã hội, thư điện tử.
B. Thực hiện tấn công mạng, khủng bố mạng, gián điệp mạng, chống lại hoặc cản trở hoạt động của lực lượng bảo
vệ an ninh mạng; tấn công, vô hiệu hóa trái pháp luật làm mất tác dụng biện pháp bảo vệ an ninh mạng.
C. Sản xuất, đưa vào sử dụng công cụ, phương tiện, phần mềm hoặc có hành vi cản trở, gây rối loạn hoạt động của
mạng viễn thông, mạng Internet.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 256: Các biện pháp chính để phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng? Downloaded by HoaHoa 2 Le
(seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
A. Giáo dục nâng cao nhận thức về bảo vệ chủ quyền quốc gia các lợi ích và sự nguy hại đến từ không gian mạng.
B. Bồi dưỡng, giáo dục nâng cao nhận thức về bảo vệ chủ quyền quốc gia, tuyên truyền, phố biến, giáo dục các quy
định của pháp luật về quản lý không gian mạng.
C. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các âm mưu, thủ đoạn tấn công mạng và các hình thái phát sinh trên không gian mạng.
D. Nâng cao ý thức phòng tránh, tự vệ và sử biện pháp kỹ thuật để khắc phục hậu quả trong trường hợp bị tấn công
trên không gian mạng.
Câu 257: Sinh viên cần nhận thức rõ các nguy cơ đến từ không gian mạng? A.
Tấn công mạng, gián điệp mạng.
B. Khủng bố mạng, tội phạm mạng.
C. Nguy cơ chiến tranh mạng.
D. Tất cả các phương án trên. 3
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Bài 7: AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG VÀ ĐẤU TRANH PHÒNG CHỐNG CÁC ĐE DỌA AN
NINH PHI TRUYỀN THỐNG Ở VIỆT NAM
Câu 258: Thế nào là an ninh phi truyền thống?
A. Là an ninh có ảnh hưởng đến mọi mặt của một quốc gia dân tộc.
B. Là an ninh gây nên sự khủng hoảng toàn diện của đời sống xã hội.
C. Là an ninh do các thế lực thù địch trong và ngoài nước tạo ra.
D. Là an ninh do những yếu tố phi chính trị, phi quân sự gây ra.
Câu 259: An ninh phi truyền thống xuất hiện vào thời kì nào? A.
Xuất hiện sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Xuất hiện sau chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Xuất hiện sau chiến tranh giải phóng ở VN 1975.
D. Xuất hiện trong vài thập niên gần đây.
Câu 260: Một trong những nội dung của an ninh phi truyền thống là? A.
Phân hóa giàu nghèo ngày càng gia tăng.
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
C. Xuất hiện các loại tệ nạn và tội phạm xã hội.
D. Gây ra những cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội.
Câu 261: Quá trình toàn cầu hóa quốc tế ảnh hưởng đến an ninh phi truyền thống như thế nào? A.
An ninh phi truyền thống ngày càng thu hẹp hơn.
B. An ninh phi truyền thống ngày càng kiểm soát tốt hơn.
C. An ninh phi truyền thống ngày càng phức tạp hơn.
D. An ninh phi truyền thống ngày càng đậm nét hơn.
Câu 262: Giải quyết các nội dung của an ninh phi truyền thống là nhiệm vụ của? A.
Các nước công nghiệp phát triển.
B. Là nhiệm vụ mang tính toàn cầu.
C. Của lực lượng gìn giữ hòa bình thế giới.
D. Các nước lạc hậu kinh tế kém phát triển.
Câu 263: Một trong những thách thức của an ninh phi truyền thống đối với nước ta là? A.
Làm cho nền kinh tế kém phát triển.
B. Làm cho mâu thuẫn trong xã hội gia tang.
C. Là nguyên nhân dẫn đến tội phạm xã hội.
D. Là nguyên nhân gây mất ổn định chính trị, xã hội.
Câu 264: Một trong những thách thức của an ninh phi truyền thống đối với nước ta là? A.
Làm cho tội phạm kinh tế - xã hôi gia tang.
B. Làm suy giảm đến sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Là nguyên nhân dẫn đến mất trật tự an toàn xã hội.
D. Làm mất lòng tin của nhân dân đối với Đảng, Nhà nước.
Câu 265: Thách thức của an ninh phi truyền thống đối với lĩnh vực quốc phòng an ninh là?
A. Đe dọa đến an ninh chính trị đất nước.
B. Đe dọa trực tiếp đến quốc phòng an ninh.
C. Cản trở đến xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
D. Cản trở đến quá trình xây dựng quân đội trong tình hình.
Câu 266: Một trong những thách thức của an ninh phi truyền thống đối với nước ta là? A.
Làm cho biến đổi khí hậu.
B. Làm cho khoảng cách giàu, nghèo gia tang.
C. Làm ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Là nguyên nhân gây mất ổn định chính trị, xã hội.
Câu 267: Một trong các mục tiêu của an ninh quốc gia là? A.
Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
B. Bảo vệ quyền lợi của quần chúng nhân dân lao động.
C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền và thể chế chính trị quốc gia.
D. Bảo vệ trật tự, an toàn xã hội. Downloaded by HoaHoa 4 Le
(seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 268: Điền vào chỗ trống: “Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh phi truyền thống và an ninh con
người, an ninh cộng đồng,....” để phòng ngừa với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
A. An ninh quốc gia và an ninh nhân loại.
B. Sức mạnh của lực lượng vũ trang.
C. An ninh cộng đồng.
D. Sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
Câu 269: Tìm câu trả lời sai: An ninh phi truyền thống bao gồm? A. An ninh con người.
B. An ninh Tổ quốc. C. An ninh năng lượng.
D. An ninh tài chính.
Câu 270: Hãy chọn cụm từ đúng tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Nội dung của an ninh truyền
thống hay an ninh quốc gia, chính là... (1),... (2), an ninh xã hội”. A. An ninh quốc gia (1); sức mạnh vũ trang (2).
B. Tiềm lực vũ trang (1); an ninh quốc phòng (2).
C. An ninh chính trị (1); an ninh quân sự (2).
D. An ninh quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2).
Câu 271: Hãy chọn cụm từ đứng nhất tương ứng với vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Nội dung của an ninh
truyền thống hay an ninh quốc gia chính là an ninh chính trị,... (1),... (2)” A. Tiềm lực vũ trang (1); an ninh chính trị (2).
B. An ninh quân sự (1); tiềm lực vũ trang (2).
C. An ninh quân sự (1); an ninh xã hội (2).
D. An ninh quân sự (1); an ninh chính trị (2).
Câu 272: Một trong các giải pháp phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống ở Việt Nam hiện nay là?
A. Phối hợp chặt chẽ chống lực lượng gián điệp từ bên ngoài vào và lực lượng phản động bên trong.
B. Tổ chức lực lượng phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
C. Chủ động, tích cực, phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi, xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân.
Câu 273: Tìm câu trả lời đúng: Những thách thức và đe dọa an ninh phi truyền thống là? A.
Cản trở quá trình phát triển nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Làm suy giảm sức mạnh của sự nghiệp đổi mới, sự nghiệp công nghiệp hóa hiện địa hóa đất nước.
C. Làm suy giảm sức mạng quốc phòng của đất nước.
D. Làm suy yếu sức mạnh sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang.
Câu 274: Giải pháp phòng ngừa ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống là: “... và tăng cường hợp tác
quốc tế về phòng ngừa, kiểm soát và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống”. Hãy chọn cụm từ còn thiếu ? A. Thống nhất. B. Phát triển. C. Đẩy mạnh. D. Mở rộng.
Câu 275: Một trong các giải pháp phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống là: “Mở rộng
và... hợp tác quốc tế về phòng ngừa kiểm soát và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống”. Hãy chọn
cụm từ còn thiếu? A. Tích cực. B. Phát triển. C. Đẩy mạnh. D. Tăng cường.
Câu 276: An ninh truyền thống là 1 khái niệm đã có từ thời nào? A.
Sau chiến tranh thế giới thứ I.
B. Sau chiến tranh thế giới thứ II.
C. Sau chiến tranh lạnh.
D. Sau chiến tranh hạt nhân.
Câu 277: Nội dung của an ninh truyền thống hay an ninh quốc gia chính là?
A. An ninh chính trị, an ninh quân sự, an ninh xã hội.
B. An ninh chính trị, an ninh quân sự, an ninh kinh tế.
C. An ninh chính trị, an ninh ngoại giao, an ninh xã hội. D. An ninh chính trị, an ninh tài chính, an ninh quân sự. 5
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
Câu 278: Điền vào chổ trống:“Mục tiêu của an ninh quốc gia chính là…, phòng ngừa sự xâm nhập, tiến công quân
sự từ bên ngoài và bảo vệ vững chắc chủ quyền và thể chế chính trị quốc gia.”? A. Giữ vững ổn định chính trị.
B. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội.
C. Củng cố nền tảng vững chắc bên trong.
D. Bảo vệ đất nước được an toàn.
Câu 279: Một trong những thách thức và nguy cơ của an ninh truyền thống là ?
A. Nguy cơ về tình trạng khủng bố
B. Nguy cơ về vũ khí hóa học, vũ khí hũy diệt C. Nguy cơ về đại dịch toàn cầu
D. Nguy cơ về xâm phạm chủ quyền biển đảo
Câu 280: Hiện nay phương hướng và nhiệm vụ nào được xác định để bảo vệ an ninh quốc gia, an ninh truyền thống ?
A. Phát huy mạnh mẽ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, của cả hệ thống chính trị để bảo vệ vững chắc độc lập,
chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
B. Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh truyền thống đối với an ninh con người, an ninh cộng đồng, an
ninh quốc gia và an ninh nhân loại
C. Chủ động, tích cực phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh truyền thống
D. Chủ động và tích cực đầu tư phát triển bền vững, không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân
dân, chăm lo bảo vệ môi trường sinh thái
Câu 281: Điền vào chổ trống: “Phải giữ vững thế chủ động trong bảo..., chủ động tiến công và tích cực phòng ngừa
trong đấu tranh chống các thế lực thù địch, các loại tội phạm, không để bị động, bất ngờ.” A. An ninh xã hội.
B. An ninh chính trị. C. An ninh quốc gia. D. An ninh quân sự.
Câu 282: An ninh phi truyền thống có thể hiểu là một loại hình an ninh xuyên quốc gia do những yếu tố nào gây ra?
A. Chính trị và quân sự .
B. Phi chính trị và phi quân sự. C. A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 283: An ninh phi truyền thống thường có những tính chất như thế nào? A.
Cực kỳ quan trọng.
B. Vô cùng nguy hiểm.
C. Xuyên quốc gia, quốc tế và toàn cầu. D. A và B đúng.
Câu 284: Điền vào chổ trống: “An ninh phi truyền thống là những vấn đề ảnh hưởng lớn, không chỉ đe dọa đến...
(1), cộng đồng người trong phạm vị hoặc một số nước mà còn đe dọa đến... (2) những vấn đề đó được thể hiện
trên nhiều lĩnh vực nhưng nằm ngoài vấn đề quân sự và trong bối cảnh liên kết quốc tế.” A.
Tính mạng con người (1); toàn thể nhân loại (2).
B. An toàn sức khỏe (1); an ninh quốc gia (2).
C. An ninh quốc tế (1); an ninh quốc gia (2).
D. An ninh quốc gia (1); toàn thể nhân loại (2).
Câu 285: Có mấy nguy cơ về thách thức và đe dọa an ninh phi truyền thống ở nước ta hiện nay? A. 3 nguy cơ. B. 4 nguy cơ. C. 5 nguy cơ. D. 6 nguy cơ.
Câu 286: Thách thức và đe dọa do an ninh phi truyền thống gây ra, làm suy giảm sức mạnh của đất nước sẽ góp
phần tác động đến?
A. Tâm lý hoang mang, làm suy giảm ý chí, quyết tâm và lòng tin của nhân dân đối với chế độ.
B. Gây ra những ảnh hưởng tiêu cực làm cho khả năng phòng thủ của đất nước ngày càng yếu đi.
C. Làm mất trật tự kỹ cương của đất nước, khiến cho kẻ thù có cơ hội để can thiệp vào công việc nội bộ.
D. Chế độ chính trị của đất nước và sau đó làm cho mất an ninh quốc gia.
Câu 287: Khi xét về nguy cơ hình thành xung đột và nguy cơ chiến tranh do an ninh phi truyền thống gây ra, thường
nó được xuất phát từ những nguyên nhân nào? A. Do ý thức của con người ngày càng xuống cấp.
B. Do nhu cầu của con người trong xã hội ngày càng tăng.
C. Chủ quan và khách quan, cả bên trong và bên ngoài. Downloaded by HoaHoa 6 Le
(seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
D. Do sự tác động của xu thế toàn cầu hóa gây ra.
Câu 288: Một trong những giải pháp phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống ở việt nam hiện nay là?
A. Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh phi truyền thống đối với an ninh con người, an ninh cộng đồng,
an ninh quốc gia và an ninh nhân loại. B.
Nâng cao nhận thức cho các thành phần trong xã hội về mối đe dọa an ninh phi truyền thống có thể bằng
nhiều con đường, cách thức khác nhau. C.
Chủ động và tích cực đầu tư phát triển bền vững, không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của
nhân dân, chăm lo bảo vệ môi trường sinh thái. D.
Phân loại từng lĩnh vực an ninh phi truyền thống với đặc điểm khác nhau để xác định những cơ chế, phương
thức quản trị an ninh phi truyền thống phù hợp.
Câu 289: Một trong những giải pháp phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống ở việt nam hiện nay là? A.
Chủ động xây dựng lực lượng, đầu tư nguồn lực cho quản trị an ninh phi truyền thống ở từng lĩnh vực,
từng địa bàn, từng nội dung cụ thể; thường xuyên diễn tập để tránh rơi vào thế bị động khi xảy ra tình huống bất thường. B.
Giữ vững an ninh chính trị, xử lý các vấn đề dân tộc và tôn giáo một cách khéo léo, giải tỏa các xung đột
xã hội phù hợp, phòng ngừa và ngăn chặn khả năng chuyển hóa của xung đột.
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn xã hội trong quản trị và kiểm soát các mối đe dọa an
ninh phi truyền thống.
D. Chủ động và tích cực thúc đẩy hợp tác quốc tế trong phòng ngừa và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
Câu 290: Có mấy giải pháp để phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống ở việt nam hiện nay? A. 2 giải pháp. B. 3 giải pháp. C. 4 giải pháp. D. 5 giải pháp.
Câu 291: Trong giải pháp nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh phi truyền thống đối với an ninh con
người, an ninh cộng đồng, an ninh quốc gia và an ninh nhân loại, cần ý mấy nội dung? A. 5 nội dung. B. 6 nội dung. C. 7 nội dung. D. 8 nội dung.
Câu 292: Điền vào chổ trống: “Một vấn đề nữa có tầm quan trọng trong nâng cao nhận thức về các thách thức an
ninh phi truyền thống là làm cho mọi người phản tỉnh về sự uy hiếp của nó đối với ...(1), an ninh cộng đồng, ...(2)
và an ninh nhân loại.”?
A. An ninh lương thực (1); an ninh năng lượng (2).
B. An ninh chính trị (1); an ninh xã hội (2).
C. An ninh kinh tế (2); an ninh quân sự (2).
D. An ninh con người (2); an ninh quốc gia (2).
Câu 293: Đối với an ninh cộng đồng, các mối đe dọa an ninh phi truyền thống uy hiếp đến khả năng ổn định và phát
triển của? A. Quốc gia. B. Khu vực. C. Cộng đồng. D. Toàn cầu.
Câu 294: Để nâng cao nhận thức cho các thành phần trong xã hội về các mối đe dọa của an ninh phi truyền thống
có thể bằng nhiều? A. Con đường. B. Biện pháp. C. Hình thức. D. Chính sách.
Câu 295: Các giải pháp phòng ngừa và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống phải được? A.
Cụ thể hóa thành nhiều văn bản khác nhau.
B. Tích hợp vào từng chiến lược.
C. Phối hợp nhịp nhàng giữa các cơ quan có liên quan. 7
Downloaded by HoaHoa Le (seungyeoncho735@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40659592
D. Phổ biến sâu rộng trong nhân dân.
Câu 296: Để chủ động xây dựng lực lượng, đầu tư nguồn lực cho quản trị an ninh phi truyền thống ở từng lĩnh vực,
từng nội dung cụ thể; thường xuyên diễn tập để tránh rơi vào? A. Mất an toàn đối với quốc gia, khu vực và thế giới.
B. Thế bị động khi xảy ra tình huống bất thường.
C. Tình trạng bị động trở tay không kịp.
D. Tình trạng khủng hoảng toàn cầu .
Câu 297: Trong phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn xã hội trong quản trị và kiểm soát các
mối đe dọa an ninh phi truyền thống thì chúng ta cần?
A. Chủ động và tích cực thúc đẩy hợp tác quốc tế trong phòng ngừa và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
B. Ưu tiên cho hợp tác quốc tế về quản trị an ninh phi truyền thống đối với những lĩnh vực đang đe dọa.
C. Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và tự do không tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân đi đôi với đấu
tranh với các biểu hiện lợi dụng tôn giáo với mục đích phi tôn giáo.
D. Tăng cường vai trò lãnh đạo của tổ chức Đảng các cấp đối với hoạt động quản trị an ninh phi truyền thống.
Câu 298: Để mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tế về phòng ngừa, kiểm soát và ứng phó với các mối đe dọa an
ninh phi truyền thống, cần phải?
A. Quán triệt quan điểm của Đảng ta là Chủ động, tích cực hợp tác cùng các nước, các tổ chức khu vực và quốc tế
trong việc ứng phó với những thách thức an ninh phi truyền thống.
B. Thu hút sự tham gia của người dân trong phòng ngừa và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
C. Xây dựng cơ chế để người dân tham gia ứng phó với các nguy cơ, thách thức an ninh phi truyền thống một cách
tự giác, chủ động, trách nhiệm.
D. Phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội, các tổ chức xã hội trong phòng
ngừa và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
Câu 299: Trong huy động nguồn lực tài chính bằng nhiều kênh khác nhau để đầu tư cho hoạt động phòng ngừa,
kiểm soát, ứng phó các mối đe dọa an ninh phi truyền thống, gồm có những nguồn nào? A. Nguồn tài chính ngân
sách, Nguồn tài chính doanh nghiệp.
B. Nguồn tài chính xã hội, Nguồn tài chính quốc tế.
C. A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 300: Trong tất cả các nguồn tài chính có thể huy động đề phục vụ cho công tác ứng phó, phòng ngừa với các
mối đe dọa với an ninh phi truyền thống thì Nguồn tài chính doanh nghiệp có vai trò như thế nào?
A. Rất quan trọng . B.
Vô cùng quan trọng. C. Không quan trọng.
D. Đặc biệt quan trọng. Downloaded by HoaHoa 8 Le
(seungyeoncho735@gmail.com)