Trắc nghiệm địa 10 bài 13 có đáp án: ngưng đọng hơi nước trong khí quyển - mưa (có đáp án)

Trắc nghiệm địa 10 bài 13 có đáp án: ngưng đọng hơi nước trong khí quyển - mưa có đáp án bao gồm 34 trang được chia thành từng bài gồm 51 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 51 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LỚP 10 BÀI 13:
NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYỂN-MƯA
Câu 1: Mưa ở sâu trong các lục địa do nguyên nhân nào sau đây?
A. Gió t đại dương thổi vào.
B. Chu tác động ca gió mùa.
C. Ngưng kết hơi nước t ao, sông, h, rng tạo mưa.
D. Chịu tác động của gió y ôn đới.
Câu 2: Min có Frông, nht là dãy hi t nhiệt đới đi qua thường
A. mưa nhiều. B. mưa rất ít . C. thi tiết khô hn. D. không mưa.
Câu 3: Hiện tượng mưa ngâu của nước ta liên quan đến s xut hin ca
A. frông lnh. B. frông nóng. C. frông cc. D. di hi t nhiệt đới.
Câu 4: những nơi có khu áp thấp hoạt động lượng mưa thường
A. rt ln. B. trung bình.
C. mưa ít hoặc không mưa. D. không mưa.
Câu 5: Khu vc áp cao chí tuyến thường có hoang mc ln do
A. m. B. lnh, C. khô. D. nóng.
Câu 6: Mưa ở nhng khu vc nm sâu trong lục địa ch yếu có ngun gc t
A. nước ngm. B. gió thổi đến. C. đại dương. D. ao h, rng cây.
Câu 7: Yếu t nào không ảnh hưởng đến lượng mưa là
A. dòng bin. B. địa hình. C. sinh vt . D. khí áp.
Câu 8: Các hoang mc hình thành ch yếu do nguyên nhân nm gn dòng bin lnh là
A. A-ta-ca-ma, Xa ha ra. B. -bi, Na-míp.
C. A-ta-ca-ma, Na-míp. D. Na-míp, Tac-la-ma-can.
Câu 9: Frông nóng là
A. frông hình thành khi 2 khi không khí nóng tiếp xúc vi nhau
B. frông hình thành min có khí hu nóng
C. frông hình thành khi khối không khí nóng đẩy lùi khi không khí lnh.
D. frông hình thành khi khi không khí nlạnh đẩy lùi khi không khí nóng.
Câu 10: Frông lnh là
A. frông hình thành khi khi không khí lạnh đảy lùi khi không khí nóng.
B. rông hình thành min có khí hu lnh.
C. frông hình thành khi 2 khi không khí lnh tiếp xúc vi nhau.
D. frông hình thành khi khối không khí nóng đẩy lùi khi không khí lnh.
Câu 11:c nhân t ảnh hưởng đến lượng mưa là
A. khí áp, frông, gió, địa hình, th nhưỡng. B. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình,
C. khí áp, frông, gió, dòng bin, sinh vt. D. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi.
Câu 12: Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Min có gió Mu dch thi, B. Nơi dòng biển lạnh đi qua
C. Min có gió thi theo mùa. D. Noi rt sâu gia lục địa.
Câu 13: Các loại gió nào sau dây thường mang lại lượng mưa nhiu?
A. Gió Mu dch, gi mùa. B. Gió Mu dịch, gĩó phơn.
C. Gió y ôn đới, gió mùa. D. Gió Tây ôn đới, gió Mu dch.
Câu 14: Nơi nào sau đây có nhiều mưa?
A. Khu vc khí áp thp. B. Khu vc khí áp cao.
C. Min có gió Mu dch. D. Miền có gió Đông cc.
Câu 15: Ven Đại y Dương của Tây Bc châu Phi có khí hu nhiệt đới khô 1 I
rn
t phn do chu tác
Trang 2
động ca
A. gió mùa. B. gió Mu dch. C. dòng bin nóng. D. địa hình đón gió.
Câu 16: Khu vc chu ảnh hưởng của gió mùa thường có mưa vì
A. gió mùa mùa đông thường đem mưa đến.
B. gió mùa mùa h thi t biển vào thường xuyên đem mưa đến.
C. gió mùa mùa h và gió mùa mùa đông đều đem mưa đến.
D. thường xuyên chu ảnh hưởng ca áp thp.
Câu 17: Trên b mặt trái đất , theo chiu kinh tuyến ôn đới nơi có lượng mưa ít nhất là
A. vùng xích đạo. B. vùng chí tuyến. C. vùng ôn đới. D. vùng cc.
Câu 18: Các loại gió nào sau đây thường mang lại lượng mưa rất thp?
A. Gió Mu dịch, gió phơn. B. Gió mùa, gió phơn.
C. Gió Mu dịch, gió đất. D. Gió phơn, gió biển.
Câu 19: Trên Trái Đất, mưa ít nhất vùng
A. chí tuyến. B. cc.
C. xích đạo. D. ôn đới.
Câu 20: Hoang mac nào sau đây hình thành không phải do tác động ca 1 dòng bin lnh?
A. Atacama (phía tây Nam M). B. Sahara (Bc Phi).
C. Rup en Khali (Bán đảo rp). D. Taclamacan (Trung Quc),
Câu 21: Khu vực nào sau đây có lượng mưa rất thp do tốc động cùa khí áp cao?
A. Chí tuyến, Xích đạo. B. Ôn đới, chí tuyến
C. Chí tuyến, cc. D. ôn đới, cc.
Câu 22: Tn những sườn núi cao đón gió, càng lên cao lượng mưa trong năm càng lớn , những đỉnh
núi cao lượng mưa trong năm lại ít , lí do đỉnh núi cao ít mưa là
A. đỉnh núi, nhiệt độ thấp nên có khí áp cao, hơi nước không bốc lên được, ít mưa.
B. gió gây mưa nhiều n núi, lên tới đỉnh độ m giảm nên ít mưa.
C. đỉnh núi không khí loang, lượng hơi nước ít nên ít mưa.
D. đỉnh núi nhiệt độ rt thấp nên nước đóng băng, không có mưa.
Câu 23: Miền có gió mùa thì có mưa nhiều vì
A. gió luôn thi t đại dương đem mưa vào lục địa.
B. gió luôn thi t lục địa ra đại dương.
C. gió hay thổi theo mùa và gây mưa lớn liên tc.
D. trong năm có nửa năm là gió thổi t đại dương vào lục địa.
Câu 24: Phân b ợng mưa trên các lục địa theo vĩ tuyến 300 Bc t Đông sang Tây
A. tăng dần. B. không gim. C. gim dn. D. không tăng.
Câu 25: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Khi xut hin frông, không khí nóng b bốc lên cao hình thành mây, gây mưa.
B. Khi xut hin frông, không khí nóng luôn nm trên khi không khí lnh.
C. Ch có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa.
D. Khi xut hin frông, không khí s có s nhiu loạn động mnh.
Câu 26: Trên Trái Đất, mưa nhiều nht vùng
A. cc. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. xích đạo.
Câu 27: Mt trong nhng yếu t quan trng khiến nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ đ
Tây Á, y Phi là do chu ảnh hưởng ca
A. gió Mu Dch. B. gió mùa. C. gió y ôn đới. D. gió đất, gió bin.
Trang 3
Câu 28: Vào mùa Đông ở dãy Trường Sơn nước ta, sườn có mưa nhiều là
A. Trường Sơn Đông. B. Trường Sơn Tây.
C. c hai sườn đều mưa nhiều. D. không có sườn nào.
Câu 29: Trên b mặt trái đất, theo chiu kinh tuyến, nơi có lượng mưa nhiều nht là
A. vùng xích đạo. B. vùng chí tuyến. C. vùng ôn đới. D. vùng cc.
Câu 30: Nơi có ít mưa thường là
A. xa đại dương. B. khu vc khí áp thp.
C. gần đại dương, D. trên dòng bin nóng.
Câu 31: Nhng khu vực ợng mưa lớn nước ta như Móng Cái, Huế…đều nm khu vc chu
ảnh hưởng bi
A. gió mùa. B. gió đất, gió bin. C. áp thp. D. gió y ôn đới.
Câu 32: những nơi có khu áp cao hoạt động s có lượng mưa
A. rt ln. B. trung bình.
C. mưa ít hoặc không mưa. D. không mưa.
Câu 33: Việt Nam, vùng nào sau đây lượng mưa rất thp mt phần do I lác đng ca dòng bin
lnh?
A. Cc Nam Trung B. B. Duyên hi Nam B. '
C. Duyên hi Bc Trung B. D. Duyên hi Bc B.
Câu 34: Miền có frông đi qua thường mưa nhiều do
A. dọc các frông là nơi chứa nhiều hơi nước nên gây mưa.
B. dọc các frông có gió to, đẩy không khí lên cao , gây mưa.
C. frông tiếp xúc vi b mặt trái đất, dẫn đến nhiu loạn không khí gây ra mưa.
D. có s tranh chp gia khi không khí nóng và khi không khí lnh, dẫn đến nhiu lon không
khí gây ra mưa.
Câu 35: Các khu vc khí áp thp có nhiều mưa là do
A. Luôn có gió t trung tâm thổi đi. B. Không khí ẩm được đẩy lên cao.
C. Luôn có gió quanh rìa thi ra ngoài, D. Không khí ẩm không được bc lên.
Câu 36: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm
A. càng lên cao lượng mưa càng tăng. B. càng lên cao lượng mưa giảm dn.
C. trên đỉnh núi mưa nhiều hơn sườn và chân núi. D. ợng mưa tăng theo độ cao địa hình.
Câu 37: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến
A. Gió y ôn đới và gió fơn. B. Gió fơn và gió Mậu Dch.
C. Gió Mu Dịch và gió Tây ôn đới. D. Gió Tây ôn đới và gió mùa.
Câu 38: Nơi có dòng biển nóng chy qua thì
A. không mưa. B. mưa nhiều. C. mưa ít. D. trung bình.
Câu 39: Ven b đại dương , gần nơi có dông biển nóng chảy qua thì mưa nhiều do
A. Phía trên dông bin nóng có khí áp thp , không khí bốc lên cao gây mưa.
B. Dông biển nóng mang hơi nước t nơi nóng đến nơi lạnh, nhưng tụ gây mưa.
C. Không khí trên dông bin nóng cha nhiều hơi nước , gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa.
D. Gió mang hơi nước t lục địa thi ra , gp dông biển nóng ngưng tụ gây mưa.
Câu 40: Nhng khu vc nm ven dòng biển nóng có mưa nhiều tiêu biểu như
A. Tây Âu, Đông Nam Á. B. Đông Á, Đông Phi.
C. Tây Nam Phi, y Nam Nam Mĩ. D. Tây Âu, Đông Braxin.
Câu 41: Các khu khí áp thp thường là nơi có lượng mưa lớn trên thế gii vì
A. nơi đây nhận được lượng bc x mt tri ln nhiệt độ cao nước bốc hơi nhiều sinh ra mưa
B. nơi đây nhận được rõ m t các nơi thổi đến mang theo mưa
C. không khí đó bị đẩy lên cao hơi nước gp lạnh ngưng t sinh ra mưa
Trang 4
D. không khí đó loãng , dễ b lạnh hơi nước ngưng tụ sinh ra mưa
Câu 42: Gió y ôn đới gây mưa nhiều do
A. di chuyn qua lục địa, v vùng vĩ độ thâp có nhiệt độ cao.
B. di chuyn qua bin, v vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thp.
C. di chuyn qua bin, v vùng vĩ độ thp có nhiệt độ cao.
D. di chuyn qua lục địa, v vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thâp.
Câu 43: Ti mt ngọn núi, thường có mưa nhiều
A. n núi khuất gió, nơi có dòng biển lnh. B. n khut gió.
C. đỉnh núi cao. D. Min có gió mùa, nơi có gió luôn thổi đến.
Câu 44:Các vùng trên b mặt trái đất sp xếp theo lượng mưa giảm dn là
A. vùng xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cc.
B. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cc.
C. vùng ôn đới, vùng xích đạo, vùng cc, vùng chí tuyến.
D. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng cc, vùng chí tuyến.
Câu 45: địa hình núi cao, sườn đón gió là sườn có lượng mưa
A. nhiu. B. ít mưa. C. không mưa. D. khô ráo.
Câu 46: Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Gia khu vc áp cao và khu vc áp thp, B. Khu vực thường xuyên có gió ln thổi đi.
C. Gia các khi khí nóng và khi khí lnh. D. Khu vc có nhiu lon mnh không khí.
Câu 47: i các áp cao cn ch Tuyến thường có các hoang mc ln vì
A. nơi đây nhận được bc x mt tri ln quanh năm, rất nóng và khô hn
B. các áp cao cn chí tuyến thường nm sâu trong lục địa nên ít mưa.
C. không khí b nén xuống, hơi ẩm không bật lên được nên không có mưa.
D. không khí đó bị nén xung, cây ci không th mặc được.
Câu 48: Nơi tranh chấp gia khi khí nóng và khối khí lanh thường
A. nóng. B. mưa. C. khô. D. lnh,
Câu 49: Khu vc chu ảnh hưởng ca gió Mu dịch thường mưa ít vì gió Mậu Dch
A. không hoạt động thường xuyên. B. không thổi qua đại dương.
C. ít không khí m. D. ch yếu là loi gió khô.
Câu 50: Vit Nam có khí hu nhiệt đới m không phi do
A.chịu tác động ca gió mùa.B.bão, hi t nhiệt đới.
C. chịu tác động dòng bin lnh.D.hình th hẹp ngang, địa hình đón gió.
Câu 51: Khu vực nào sau đây có lượng mưa lớn do tác động ca khí áp thp?
A.Xích đạo, cc. B.Xích đạo, ôn đới.
C.Chí tuyến, ôn đới. D.Chí tuyến, cc.
------ĐÁP ÁN
1
C
11
B
21
B
31
C
41
C
2
A
12
A
22
B
32
C
42
B
3
D
13
C
23
D
33
A
43
D
4
A
14
A
24
C
34
D
44
A
5
C
15
B
25
C
35
B
45
A
6
D
16
B
26
D
36
D
46
B
7
C
17
D
27
B
37
D
47
C
8
C
18
A
28
A
38
B
48
B
9
D
19
B
29
A
39
C
49
D
10
A
20
D
30
A
40
D
50
C
50
B
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 BÀI 13:
NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYỂN-MƯA
Câu 1: Mưa ở sâu trong các lục địa do nguyên nhân nào sau đây?
A. Gió từ đại dương thổi vào.
B. Chịu tác động của gió mùa.
C. Ngưng kết hơi nước từ ao, sông, hồ, rừng tạo mưa.
D. Chịu tác động của gió Tây ôn đới.
Câu 2: Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường A. mưa nhiều. B. mưa rất ít .
C. thời tiết khô hạn. D. không mưa.
Câu 3: Hiện tượng mưa ngâu của nước ta liên quan đến sự xuất hiện của A. frông lạnh. B. frông nóng. C. frông cực.
D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 4: Ở những nơi có khu áp thấp hoạt động lượng mưa thường A. rất lớn. B. trung bình.
C. mưa ít hoặc không mưa. D. không mưa.
Câu 5: Khu vực áp cao chí tuyến thường có hoang mạc lớn do A. ẩm. B. lạnh, C. khô. D. nóng.
Câu 6: Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ A. nước ngầm. B. gió thổi đến. C. đại dương.
D. ao hồ, rừng cây.
Câu 7: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến lượng mưa là A. dòng biển. B. địa hình. C. sinh vật . D. khí áp.
Câu 8: Các hoang mạc hình thành chủ yếu do nguyên nhân nằm gần dòng biển lạnh là
A. A-ta-ca-ma, Xa ha ra. B. Gô-bi, Na-míp.
C. A-ta-ca-ma, Na-míp.
D. Na-míp, Tac-la-ma-can.
Câu 9: Frông nóng là
A. frông hình thành khi 2 khối không khí nóng tiếp xúc với nhau
B. frông hình thành ở miền có khí hậu nóng
C. frông hình thành khi khối không khí nóng đẩy lùi khối không khí lạnh.
D. frông hình thành khi khối không khí nlạnh đẩy lùi khối không khí nóng.
Câu 10: Frông lạnh là
A. frông hình thành khi khối không khí lạnh đảy lùi khối không khí nóng.
B. rông hình thành ở miền có khí hậu lạnh.
C. frông hình thành khi 2 khối không khí lạnh tiếp xúc với nhau.
D. frông hình thành khi khối không khí nóng đẩy lùi khối không khí lạnh.
Câu 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là
A. khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng.
B. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình,
C. khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật.
D. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi.
Câu 12: Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Miền có gió Mậu dịch thổi,
B. Nơi dòng biển lạnh đi qua
C. Miền có gió thổi theo mùa.
D. Noi ở rất sâu giữa lục địa.
Câu 13: Các loại gió nào sau dây thường mang lại lượng mưa nhiều?
A. Gió Mậu dịch, giỏ mùa.
B. Gió Mậu dịch, gĩó phơn.
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch.
Câu 14: Nơi nào sau đây có nhiều mưa?
A. Khu vực khí áp thấp.
B. Khu vực khí áp cao.
C. Miền có gió Mậu dịch.
D. Miền có gió Đông cực.
Câu 15: Ven Đại Tây Dương của Tây Bắc châu Phi có khí hậu nhiệt đới khô 1 I rnột phần do chịu tác Trang 1 động của A. gió mùa. B. gió Mậu dịch. C. dòng biển nóng.
D. địa hình đón gió.
Câu 16: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có mưa vì
A. gió mùa mùa đông thường đem mưa đến.
B. gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến.
C. gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông đều đem mưa đến.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp.
Câu 17: Trên bề mặt trái đất , theo chiều kinh tuyến ôn đới nơi có lượng mưa ít nhất là A. vùng xích đạo. B. vùng chí tuyến. C. vùng ôn đới. D. vùng cực.
Câu 18: Các loại gió nào sau đây thường mang lại lượng mưa rất thấp?
A. Gió Mậu dịch, gió phơn.
B. Gió mùa, gió phơn.
C. Gió Mậu dịch, gió đất.
D. Gió phơn, gió biển.
Câu 19: Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng
A. chí tuyến. B. cực. C. xích đạo. D. ôn đới.
Câu 20: Hoang mac nào sau đây hình thành không phải do tác động của 1 dòng biển lạnh?
A. Atacama (phía tây Nam Mỹ). B. Sahara (Bắc Phi).
C. Rup en Khali (Bán đảo Ảrập).
D. Taclamacan (Trung Quốc),
Câu 21: Khu vực nào sau đây có lượng mưa rất thấp do tốc động cùa khí áp cao?
A. Chí tuyến, Xích đạo.
B. Ôn đới, chí tuyến
C. Chí tuyến, cực. D. ôn đới, cực.
Câu 22: Trên những sườn núi cao đón gió, càng lên cao lượng mưa trong năm càng lớn , những đỉnh
núi cao lượng mưa trong năm lại ít , lí do đỉnh núi cao ít mưa là
A. ở đỉnh núi, nhiệt độ thấp nên có khí áp cao, hơi nước không bốc lên được, ít mưa.
B. gió gây mưa nhiều ở sườn núi, lên tới đỉnh độ ẩm giảm nên ít mưa.
C. ở đỉnh núi không khí loang, lượng hơi nước ít nên ít mưa.
D. ở đỉnh núi nhiệt độ rất thấp nên nước đóng băng, không có mưa.
Câu 23: Miền có gió mùa thì có mưa nhiều vì
A. gió luôn thổi từ đại dương đem mưa vào lục địa.
B. gió luôn thổi từ lục địa ra đại dương.
C. gió hay thổi theo mùa và gây mưa lớn liên tục.
D. trong năm có nửa năm là gió thổi từ đại dương vào lục địa.
Câu 24: Phân bố lượng mưa trên các lục địa theo vĩ tuyến 300 Bắc từ Đông sang Tây A. tăng dần. B. không giảm. C. giảm dần. D. không tăng.
Câu 25: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa.
B. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh.
C. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa.
D. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu loạn động mạnh.
Câu 26: Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng A. cực. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. xích đạo.
Câu 27: Một trong những yếu tố quan trọng khiến nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở
Tây Á, Tây Phi là do chịu ảnh hưởng của A. gió Mậu Dịch. B. gió mùa.
C. gió Tây ôn đới.
D. gió đất, gió biển. Trang 2
Câu 28: Vào mùa Đông ở dãy Trường Sơn nước ta, sườn có mưa nhiều là
A. Trường Sơn Đông.
B. Trường Sơn Tây.
C. cả hai sườn đều mưa nhiều.
D. không có sườn nào.
Câu 29: Trên bề mặt trái đất, theo chiều kinh tuyến, nơi có lượng mưa nhiều nhất là A. vùng xích đạo. B. vùng chí tuyến. C. vùng ôn đới. D. vùng cực.
Câu 30: Nơi có ít mưa thường là ở A. xa đại dương.
B. khu vực khí áp thấp.
C. gần đại dương,
D. trên dòng biển nóng.
Câu 31: Những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Móng Cái, Huế…đều nằm ở khu vực chịu ảnh hưởng bởi A. gió mùa.
B. gió đất, gió biển. C. áp thấp.
D. gió Tây ôn đới.
Câu 32: Ở những nơi có khu áp cao hoạt động sẽ có lượng mưa A. rất lớn. B. trung bình.
C. mưa ít hoặc không mưa. D. không mưa.
Câu 33: ở Việt Nam, vùng nào sau đây có lượng mưa rất thấp một phần do I lác động của dòng biển lạnh?
A. Cực Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Bộ. '
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Bắc Bộ.
Câu 34: Miền có frông đi qua thường mưa nhiều do
A. dọc các frông là nơi chứa nhiều hơi nước nên gây mưa.
B. dọc các frông có gió to, đẩy không khí lên cao , gây mưa.
C. frông tiếp xúc với bề mặt trái đất, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa.
D. có sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và khối không khí lạnh, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa.
Câu 35: Các khu vực khí áp thấp có nhiều mưa là do
A. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi.
B. Không khí ẩm được đẩy lên cao.
C. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài,
D. Không khí ẩm không được bốc lên.
Câu 36: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm
A. càng lên cao lượng mưa càng tăng.
B. càng lên cao lượng mưa giảm dần.
C. trên đỉnh núi mưa nhiều hơn sườn và chân núi. D. lượng mưa tăng theo độ cao địa hình.
Câu 37: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến
A. Gió Tây ôn đới và gió fơn.
B. Gió fơn và gió Mậu Dịch.
C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới.
D. Gió Tây ôn đới và gió mùa.
Câu 38: Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì A. không mưa. B. mưa nhiều. C. mưa ít. D. trung bình.
Câu 39: Ven bờ đại dương , gần nơi có dông biển nóng chảy qua thì mưa nhiều do
A. Phía trên dông biển nóng có khí áp thấp , không khí bốc lên cao gây mưa.
B. Dông biển nóng mang hơi nước từ nơi nóng đến nơi lạnh, nhưng tụ gây mưa.
C. Không khí trên dông biển nóng chứa nhiều hơi nước , gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa.
D. Gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra , gặp dông biển nóng ngưng tụ gây mưa.
Câu 40: Những khu vực nằm ven dòng biển nóng có mưa nhiều tiêu biểu như
A. Tây Âu, Đông Nam Á.
B. Đông Á, Đông Phi.
C. Tây Nam Phi, Tây Nam Nam Mĩ.
D. Tây Âu, Đông Braxin.
Câu 41: Các khu khí áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên thế giới vì
A. nơi đây nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn nhiệt độ cao nước bốc hơi nhiều sinh ra mưa
B. nơi đây nhận được rõ ẩm từ các nơi thổi đến mang theo mưa
C. không khí ở đó bị đẩy lên cao hơi nước gặp lạnh ngưng tụ sinh ra mưa Trang 3
D. không khí ở đó loãng , dễ bị lạnh hơi nước ngưng tụ sinh ra mưa
Câu 42: Gió Tây ôn đới gây mưa nhiều do
A. di chuyển qua lục địa, về vùng vĩ độ thâp có nhiệt độ cao.
B. di chuyển qua biển, về vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thấp.
C. di chuyển qua biển, về vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ cao.
D. di chuyển qua lục địa, về vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thâp.
Câu 43: Tại một ngọn núi, thường có mưa nhiều ở
A. Sườn núi khuất gió, nơi có dòng biển lạnh.
B. sườn khuất gió. C. đỉnh núi cao.
D. Miền có gió mùa, nơi có gió luôn thổi đến.
Câu 44:Các vùng trên bề mặt trái đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là
A. vùng xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực.
B. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực.
C. vùng ôn đới, vùng xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến.
D. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng cực, vùng chí tuyến.
Câu 45: Ở địa hình núi cao, sườn đón gió là sườn có lượng mưa A. nhiều. B. ít mưa. C. không mưa. D. khô ráo.
Câu 46: Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp,
B. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
C. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
D. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
Câu 47: Dưới các áp cao cận chị Tuyến thường có các hoang mạc lớn vì
A. nơi đây nhận được bức xạ mặt trời lớn quanh năm, rất nóng và khô hạn
B. các áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên ít mưa.
C. không khí bị nén xuống, hơi ẩm không bật lên được nên không có mưa.
D. không khí ở đó bị nén xuống, cây cối không thể mặc được.
Câu 48: Nơi tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lanh thường A. nóng. B. mưa. C. khô. D. lạnh,
Câu 49: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì gió Mậu Dịch
A. không hoạt động thường xuyên.
B. không thổi qua đại dương.
C. ít không khí ẩm.
D. chủ yếu là loại gió khô.
Câu 50: Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm không phải do
A.chịu tác động của gió mùa.B.bão, hội tụ nhiệt đới.
C. chịu tác động dòng biển lạnh.D.hình thể hẹp ngang, địa hình đón gió.
Câu 51: Khu vực nào sau đây có lượng mưa lớn do tác động của khí áp thấp?
A.Xích đạo, cực. B.Xích đạo, ôn đới.
C.Chí tuyến, ôn đới. D.Chí tuyến, cực. ------ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 B 31 C 41 C 2 A 12 A 22 B 32 C 42 B 3 D 13 C 23 D 33 A 43 D 4 A 14 A 24 C 34 D 44 A 5 C 15 B 25 C 35 B 45 A 6 D 16 B 26 D 36 D 46 B 7 C 17 D 27 B 37 D 47 C 8 C 18 A 28 A 38 B 48 B 9 D 19 B 29 A 39 C 49 D 10 A 20 D 30 A 40 D 50 C 50 B Trang 4