Trắc nghiệm địa 10 bài 16: sóng thủy triều và dòng biển (có đáp án)

Trắc nghiệm địa 10 bài 16: sóng thủy triều và dòng biển có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 42 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 42 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LỚP 10 BÀI 16:
SÓNG-THUỶ TRIỀU VÀ DÒNG BIỂN
Câu 1: Sóng bin là
A. S di chuyn ca các biển theo các hướng khác nhau
B. Hình thức dao động của nước bin theo chiu ngang.
C. S chuyển động của nước bin t ngoai khơi xô vào bờ.
D. Hình thức dao động của nước bin theo chiu thẳng đứng.
Câu 2: Nguyên nhân ch yếu to nên sóng bin là
A. Các dông bin.
B. Gió thi.
C. Động đất, núi la
D. Hoạt động ca tàu bè, khai thác dầu ngoai khơi, ...
Câu 3: Sóng thn có chiu cao bao nhiêu mét?
A. T 15-35m. B. T 25-45m. C. T 10-30m. D. T 20-40m.
Câu 4: Dao động thy chiu ln nht khi
A. Mặt Trăng, Ti Đt, Mt Tri to nm thng hàng.
B. Mặt Tng, Trái Đất, Mt Tri to thanh mt góc 45
o
.
C. Mặt Trăng, Ti Đt, Mt Tri to thanh mt góc 90
o
.
D. Mặt Trăng, Ti Đt, Mt Tri to thanh mt góc 120
o
.
Câu 5: Da vào hình 16.4 Các dòng bin trên thế gii, độ thp (t 0
o
đến 40
o
B N), nhìn
chung các dòng biển có đặc điểm
A. Chy ven b Đông và bờ y các lục địa đều là các dòng bin nóng.
B. Chy ven b Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng bin lnh.
C. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin lnh, ven b y là dòng bin nóng.
D. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin nóng, ven b y là dòng bin lnh.
Câu 6: Sóng thn tàn phá nng n nht khu vc nào?
A. Ngoài khơi xa. B. Ngay tâm động đất. C. Trên mt bin. D. Ven b bin.
Câu 7: Nơi có dòng biển nóng và dòng bin lnh gặp nhau thường hình thành
A. các bãi san hô B. các bãi tm. C. các vnh bin. D. các ngư trường.
Câu 8: Trong đại dương thể gii có mấy vòng hoàn lưu lớn?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7.
Câu 9: Thy triều được hình thành do
A. Sc hút ca mt tri và mặt trăng, trong đó sứ hút ca mặt trăng là chủ yếu.
B. Sc hút ca các thiên th trong h mt tri, ch yếu là sc hút ca các hành tinh.
C. Sc hút ca mt tri và mặt trăng ,trong đó sức hút ca mặt trười là ch yếu.
D. Sc hút ca thiên th trong h mt tri, ch yếu là sc hút ca mt tri.
Câu 10: Dòng bin nóng là các dòng bin
A. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ca khối nước xung quanh.
B. Có nhiệt độ nước cao hơn 0
o
C.
C. Có nhiệt độ nước cao hơn 30
o
C.
D. Chy vào mùa h.
Câu 11: Phát biêu nào sau đây không đúng với dao động ca thu triu?
A. Dao động theo chu kì. B. Dao động thường xuyên.
C. Ch do sc hút Mt Tri. D. Khác nhau các bin.
Câu 12: Vào ngày trăng tròn thủy triu s có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động nh nht. B. Dao động ln nht.
C. Dao động trung bình. D. Dao động nh.
Trang 2
Câu 13: Các dòng biển nóng thường hình thành khu vc nào của Trái Đất?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vùng cc.
Câu 14: Lc hút ca Mt Trời đối vi lớp nước trên Trái Đt yếu hơn lực hút ca Mặt Trăng do
A. Mt Tri lớn hơn Mặt Trăng nhiu. B. Mt Tri gần Trái Đất hơn Mặt Trăng.
C. Mt Trời xa Trái Đất hơn Mặt Trăng. D. Mt Trời sáng hơn Mặt Trăng nhiều.
Câu 15: Phát biu nào sau đây không đúng với dao động ca thu triu?
A. Dao động thu triu nh nhất vào ngày trăng tròn.
B. Là dao động ca các khối nước biển và đại dương.
C. Dao động thu triu ln nhất vào ngày không trăng.
D. Bt kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có
Câu 16: Lc hút ca Mặt Trăng đối vi lớp nước trên Trái Đất mạnh hơn lc hút ca Mt Tri do
A. Mặt Trăng ở gần hơn Mặt Tri. B. Mặt Tng lớn hơn Mặt Tri.
C. Mặt Trăng sáng hơn Mặt Tri. D. Mặt Trăng tối hơn Mặt Tri.
Câu 17: Các vòng hoàn lưu của dòng bin bán cu Bc có chiu
A. ngược chiều kim đồng h. B. cùng chiều kim đồng h.
C. t bc xung nam. D. t nam lên bc.
Câu 18: Da vào hình 16.4 Các dòng bin trên thế gii, cho biết nhận đinh nào dưới đây đúng.
A. Các dòng bin chy ven b Tây các lục địa là dòng bin lnh, ven b Đông là dòng biển nóng.
B. Bc Ấn Độ Dương, các dòng biển có đặc điểm và hướng chy thay đổi theo mùa.
C. Các dòng bin chy ven b Tây các lục địa là dòng bin nóng, ven b Đông là dòng biển lnh.
D. Các dòng bin bán cu Bc và bán cầu Nam có đặc điểm và hướng chảy trái ngược nhau.
Câu 19: Dao động thy triu nh nht khi
A. Mặt Trăng, Ti Đt, Mt Tri to thanh mt góc 90
o
.
B. Mặt Tng, Trái Đất, Mt Tri to thanh mt góc 45
o
.
C. Mặt Trăng, Ti Đt, Mt Tri to thanh mt góc 120
o
.
D. Mặt Trăng, Ti Đt, Mt Tri to nm thng hàng.
Câu 20: Sóng thần có đặc điểm nào sau đây?
A. Tàn phá ghê gớm ngoài khơi. B. Càng gn b sóng càng yếu.
C. Tốc độ truyn ngang rt nhanh. D. Gió càng mnh sóng càng to.
Câu 21: Phát biu nào sau đây không đúng với các dòng biển trong các đại dương thế gii?
A. Các dòng bin lạnh thường phát sinh hai bên xích đạo.
B. Có các dòng bin lnh xut phát t khoảng vĩ độ 30 - 40°.
C. Dòng bin nóng và lạnh đối xng qua các b đại dương.
D. Có các dòng bien đổi chiu theo gió mùa vùng gió mùa.
Câu 22: Da vào hình 16.4 Các dòng bin trên thế gii, độ cao ca bán cu Bc, nhìn chung
các dòng biển có đặc điểm
A. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin nóng, ven b y là dòng bin lnh.
B. Chy ven b Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng bin nóng
C. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin lnh, ven b y là dòng bin nóng.
D. Chy ven b Đông và bờ y các lục địa đều là các dòng bin lnh.
Câu 23: Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thê giới ch yếu là do
A. sc hút ca Mt Tri, B. địa hình các vùng biên.
C. sc hút ca Mặt Trăng. D. các gió thường xuyên.
Câu 24: Thy triu hình thành do:
A. Sc hút ca di ngân hà. B. Sc hút ca Mặt Trăng, Mặt Tri.
C. Sc hút ca các hành tinh. D. Sc hút ca các thiên thch.
Câu 25: Các dòng bin nóng và dòng bin lnh b đông và bờ tây đại dương có đặc điểm:
A. Thng hàng nhau. B. Đối xng nhau. C. Xen k nhau. D. Song song nhau.
Trang 3
Câu 26: Nguyên nhân ch yếu sinh ra các dòng bin là
A. Sc hút ca Mt Tri và Mặt Trăng.
B. Chuyển động t quay của trái đất.
C. Tác động ca các loi gió thổi thường xuyên những vĩ độ thp và trung binh.
D. S khác bit v nhiệt độ và t trng ca các lp nước trong đại dương.
Câu 27: Da vào hình 16.4 Các dòng bin trên thế giới, các vòng hoàn lưu của các đại dương
độ thp (t 0
o
đến 40
o
B và N) có đặc điểm
A. c 2 bán cầu đều có hướng chảy ngược chiều kim đồng h.
B. c 2 bán cầu đều có hướng chy thun chiều kim đồng h.
C. bán cu Bc chảy ngược chiều kim đồng h, bán cu Nam chy thun chiều kim đồng h .
D. bán cu Bc chy thun chiều kim đồng h, bán cu Nam chảy ngược chiều kim đồng h.
Câu 28: Thy triu to thun li cho hoạt động sn xuất nào sau đây?
A. Ngh cá, làm thy li
B. Khai thác năng lượng thy triều để sn xuất điện
C. Giao thông trên bin
D. Tt c các hoạt động trên.
Câu 29: Dòng bin lnh là dòng bin
A. Có nhiệt độ nước thấp hơn 0
o
C.
B. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ ca các dòng bin nóng.
C. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ ca khối nước xung quanh.
D. Chảy vào mùa đông
Câu 30: Vào ngày không trăng ta sẽ thy hiện tượng thy triều như thế nào?
A. Dao động ln nht. B. Dao động nh nht.
C. Dao động trung bình. D. Dao động nh.
Câu 31: vùng gió mùa thường xut hin các dòng bin
A. thay đổi nhiệt độ theo mùa. B. thay đổi độ m theo mùa.
C. thay đổi chiu theo mùa. D. thay đổi tốc độ theo mùa.
Câu 32: Đâu không phải là nguyên nhân hình thành sóng thn?
A. Động đất dưới đáy biển. B. Gió thi mnh.
C. Núi la phun ngầm dưới đáy biển. D. Bão hoạt động mnh.
Câu 33: Nhng dòng bin phát sinh t hai bên xích đạo chảy theo hướng y, gp lục địa chuyn
hướng chy v phía cc là các dòng biên:
A. Dòng phản lưu B. Dòng nóng C. Dòng lnh D. Tt c đều sai
Câu 34: Da vào hình 16.1 Chu kì tuần trăng, dao động thy triu ln nht vào các ngày
A. Trăng tròn và trăng khuyết. B. Trăng tròn và không trăng.
C. Trăng khuyết và không trăng. D. Trăng khuyết.
Câu 35: Nguyên nhân ch yếu hình thành sóng là do
A. mưa rơi. B. gió thi. C. băng tan. D. nước chy.
Câu 36: vùng ôn đới, b Tây ca lc địa có khí hu ấm, mưa nhiều ch yếu là do hoạt động ca
A. gió địa phương. B. áp thấp ôn đới.
C. frông ôn đới. D. dòng bin nóng,
Câu 37: vùng gió mù
A. đổi chiu theo ngày. B. đổi chiều theo năm. C. đổi chiều theo đêm. D. đổi chiu theo mùa.
Câu 38: Các dòng bin nóng và dòng biển có điểm chung nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến lượng mưa. B. Ảnh hưởng đến nhiệt độ.
C. nh hưởng đến khí áp. D. Ảnh hưởng đến gió.
Câu 39: Người dân sng ven biển thường li dng thy triều để
Trang 4
A. phát trin du lch. B. đánh bắt cá. C. sn xut mui. D. nuôi hi sn.
Câu 40: Thy triu là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì ca các khối nước trong
A. các dòng sông ln. B. các đầm ly.
C. các biển và đại dương. D. các ao h.
Câu 41: Các dòng biển nóng thường chy v hướng nào?
A. ớng đông. B. ng tây. C. ng bc. D. ng nam.
Câu 42: Dao động thu triu trong tháng ln nht vào ngày
A. trăng khuyết và trăng tròn. B. không trăng và có trăng.
C. trăng tròn và không trăng. D. trăng khuyết và không trăng.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1
D
11
C
21
A
31
A
41
B
2
B
12
B
22
C
32
C
42
C
3
D
13
A
23
D
33
B
4
A
14
C
24
B
34
B
5
D
15
A
25
B
35
B
6
D
16
A
26
C
36
D
7
D
17
B
27
D
37
D
8
A
18
B
28
D
38
A
9
A
19
A
29
C
39
C
10
A
20
C
30
A
40
C
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 BÀI 16:
SÓNG-THUỶ TRIỀU VÀ DÒNG BIỂN
Câu 1: Sóng biển là
A. Sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau
B. Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
C. Sự chuyển động của nước biển từ ngoai khơi xô vào bờ.
D. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là A. Các dông biển. B. Gió thổi.
C. Động đất, núi lửa
D. Hoạt động của tàu bè, khai thác dầu ngoai khơi, ...
Câu 3: Sóng thần có chiều cao bao nhiêu mét? A. Từ 15-35m. B. Từ 25-45m. C. Từ 10-30m. D. Từ 20-40m.
Câu 4: Dao động thủy chiều lớn nhất khi
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
B. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
Câu 5: Dựa vào hình 16.4 – Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ thấp (từ 0o đến 40o B và N), nhìn
chung các dòng biển có đặc điểm
A. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng.
B. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh, ven bờ Tây là dòng biển nóng.
D. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
Câu 6: Sóng thần tàn phá nặng nề nhất ở khu vực nào? A. Ngoài khơi xa.
B. Ngay tâm động đất. C. Trên mặt biển. D. Ven bờ biển.
Câu 7: Nơi có dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau thường hình thành A. các bãi san hô B. các bãi tắm. C. các vịnh biển.
D. các ngư trường.
Câu 8: Trong đại dương thể giới có mấy vòng hoàn lưu lớn? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7.
Câu 9: Thủy triều được hình thành do
A. Sức hút của mặt trời và mặt trăng, trong đó sứ hút của mặt trăng là chủ yếu.
B. Sức hút của các thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của các hành tinh.
C. Sức hút của mặt trời và mặt trăng ,trong đó sức hút của mặt trười là chủ yếu.
D. Sức hút của thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của mặt trời.
Câu 10: Dòng biển nóng là các dòng biển
A. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
B. Có nhiệt độ nước cao hơn 0oC.
C. Có nhiệt độ nước cao hơn 30oC.
D. Chảy vào mùa hạ.
Câu 11: Phát biêu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Dao động theo chu kì.
B. Dao động thường xuyên.
C. Chỉ do sức hút Mặt Trời.
D. Khác nhau ở các biển.
Câu 12: Vào ngày trăng tròn thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động nhỏ nhất.
B. Dao động lớn nhất.
C. Dao động trung bình. D. Dao động nhẹ. Trang 1
Câu 13: Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vùng cực.
Câu 14: Lực hút của Mặt Trời đối với lớp nước trên Trái Đất yếu hơn lực hút của Mặt Trăng do
A. Mặt Trời lớn hơn Mặt Trăng nhiều.
B. Mặt Trời gần Trái Đất hơn Mặt Trăng.
C. Mặt Trời xa Trái Đất hơn Mặt Trăng.
D. Mặt Trời sáng hơn Mặt Trăng nhiều.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.
B. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
D. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có
Câu 16: Lực hút của Mặt Trăng đối với lớp nước trên Trái Đất mạnh hơn lực hút của Mặt Trời do
A. Mặt Trăng ở gần hơn Mặt Trời.
B. Mặt Trăng lớn hơn Mặt Trời.
C. Mặt Trăng sáng hơn Mặt Trời.
D. Mặt Trăng tối hơn Mặt Trời.
Câu 17: Các vòng hoàn lưu của dòng biển bán cầu Bắc có chiều
A. ngược chiều kim đồng hồ.
B. cùng chiều kim đồng hồ.
C. từ bắc xuống nam.
D. từ nam lên bắc.
Câu 18: Dựa vào hình 16.4 – Các dòng biển trên thế giới, cho biết nhận đinh nào dưới đây đúng.
A. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển lạnh, ven bờ Đông là dòng biển nóng.
B. Ở Bắc Ấn Độ Dương, các dòng biển có đặc điểm và hướng chảy thay đổi theo mùa.
C. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Đông là dòng biển lạnh.
D. Các dòng biển ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam có đặc điểm và hướng chảy trái ngược nhau.
Câu 19: Dao động thủy triều nhỏ nhất khi
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
B. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
Câu 20: Sóng thần có đặc điểm nào sau đây?
A. Tàn phá ghê gớm ngoài khơi.
B. Càng gần bờ sóng càng yếu.
C. Tốc độ truyền ngang rất nhanh.
D. Gió càng mạnh sóng càng to.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với các dòng biển trong các đại dương thế giới?
A. Các dòng biển lạnh thường phát sinh ở hai bên xích đạo.
B. Có các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ độ 30 - 40°.
C. Dòng biển nóng và lạnh đối xứng qua các bờ đại dương.
D. Có các dòng bien đổi chiều theo gió mùa ở vùng gió mùa.
Câu 22: Dựa vào hình 16.4 – Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ cao của bán cầu Bắc, nhìn chung
các dòng biển có đặc điểm
A. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
B. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng
C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh, ven bờ Tây là dòng biển nóng.
D. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
Câu 23: Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thê giới chủ yếu là do
A. sức hút của Mặt Trời,
B. địa hình các vùng biên.
C. sức hút của Mặt Trăng.
D. các gió thường xuyên.
Câu 24: Thủy triều hình thành do:
A. Sức hút của dải ngân hà.
B. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
C. Sức hút của các hành tinh.
D. Sức hút của các thiên thạch.
Câu 25: Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ở bờ đông và bờ tây đại dương có đặc điểm: A. Thẳng hàng nhau. B. Đối xứng nhau. C. Xen kẻ nhau. D. Song song nhau. Trang 2
Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là
A. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng.
B. Chuyển động tự quay của trái đất.
C. Tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở những vĩ độ thấp và trung binh.
D. Sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong đại dương.
Câu 27: Dựa vào hình 16.4 – Các dòng biển trên thế giới, các vòng hoàn lưu của các đại dương ở vĩ
độ thấp (từ 0o đến 40o B và N) có đặc điểm
A. ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy ngược chiều kim đồng hồ.
B. ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy thuận chiều kim đồng hồ.
C. ở bán cầu Bắc chảy ngược chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy thuận chiều kim đồng hồ .
D. ở bán cầu Bắc chảy thuận chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 28: Thủy triều tạo thuận lợi cho hoạt động sản xuất nào sau đây?
A. Nghề cá, làm thủy lợi
B. Khai thác năng lượng thủy triều để sản xuất điện
C. Giao thông trên biển
D. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 29: Dòng biển lạnh là dòng biển
A. Có nhiệt độ nước thấp hơn 0oC.
B. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của các dòng biển nóng.
C. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
D. Chảy vào mùa đông
Câu 30: Vào ngày không trăng ta sẽ thấy hiện tượng thủy triều như thế nào?
A. Dao động lớn nhất.
B. Dao động nhỏ nhất.
C. Dao động trung bình. D. Dao động nhẹ.
Câu 31: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển
A. thay đổi nhiệt độ theo mùa.
B. thay đổi độ ẩm theo mùa.
C. thay đổi chiều theo mùa.
D. thay đổi tốc độ theo mùa.
Câu 32: Đâu không phải là nguyên nhân hình thành sóng thần?
A. Động đất dưới đáy biển. B. Gió thổi mạnh.
C. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển.
D. Bão hoạt động mạnh.
Câu 33: Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy theo hướng Tây, gặp lục địa chuyển
hướng chảy về phía cực là các dòng biên: A. Dòng phản lưu B. Dòng nóng C. Dòng lạnh
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Dựa vào hình 16.1 – Chu kì tuần trăng, dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày
A. Trăng tròn và trăng khuyết.
B. Trăng tròn và không trăng.
C. Trăng khuyết và không trăng. D. Trăng khuyết.
Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do A. mưa rơi. B. gió thổi. C. băng tan. D. nước chảy.
Câu 36: Ở vùng ôn đới, bờ Tây của lục địa có khí hậu ấm, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của
A. gió địa phương.
B. áp thấp ôn đới. C. frông ôn đới. D. dòng biển nóng,
Câu 37: Ở vùng gió mù
A. đổi chiều theo ngày. B. đổi chiều theo năm. C. đổi chiều theo đêm. D. đổi chiều theo mùa.
Câu 38: Các dòng biển nóng và dòng biển có điểm chung nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến lượng mưa.
B. Ảnh hưởng đến nhiệt độ.
C. Ảnh hưởng đến khí áp.
D. Ảnh hưởng đến gió.
Câu 39: Người dân sống ven biển thường lợi dụng thủy triều để Trang 3
A. phát triển du lịch. B. đánh bắt cá.
C. sản xuất muối. D. nuôi hải sản.
Câu 40: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong
A. các dòng sông lớn. B. các đầm lầy.
C. các biển và đại dương. D. các ao hồ.
Câu 41: Các dòng biển nóng thường chảy về hướng nào? A. Hướng đông. B. Hướng tây. C. Hướng bắc. D. Hướng nam.
Câu 42: Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng khuyết và trăng tròn.
B. không trăng và có trăng.
C. trăng tròn và không trăng.
D. trăng khuyết và không trăng.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 D 11 C 21 A 31 A 41 B 2 B 12 B 22 C 32 C 42 C 3 D 13 A 23 D 33 B 4 A 14 C 24 B 34 B 5 D 15 A 25 B 35 B 6 D 16 A 26 C 36 D 7 D 17 B 27 D 37 D 8 A 18 B 28 D 38 A 9 A 19 A 29 C 39 C 10 A 20 C 30 A 40 C Trang 4