Trắc nghiệm địa 10 bài 19 có đáp án: sự phân bố sinh vật và đất trên trái đất (có đáp án)

Trắc nghiệm địa 10 bài 19 có đáp án: sự phân bố sinh vật và đất trên trái đấtcó đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 46 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 46 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LỚP 10 BÀI 19:
SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT
Câu 1:Da vào hình 19.1 19.2 trong SGK, cho biết khu vc ven chí tuyến Bc Phi kiu thm
thc vật và nhóm đất chính nào ?
A. Xavan, cây bụi. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
B. Hoang mc, bán hoang mạc .Đất xám hoang mc, bán hoang mc .
C. Rng và cây bi lá cng cn nhiệt. Đất đỏ nâu rng và cây bi lá cng.
D. Rng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ vàng ( feralit) hoặc đất đen nhiệt đới.
Câu 2: Kiu thm thc vật nào sau đây phân bố nơi có kiểu khí hu cn nhit lục địa?
A. Rng lá rng và rng hn hp. B. Hoang mc và bán hoang mc.
C. .Rng cn nhit m. D. Rng nhiệt đới m.
Câu 3: Khí hậu ôn đới hi dương có kiểu thm thc vật và nhóm đất chính nào?
A. Rng cn nhit ẩm. Đất đỏ vàng cn nhit m.
B. Rừng lá kim. Đất pootdôn.
C. Rng lá rng và rng hn hợp. Đất nâu và xám.
D. Thảo nguyên. Đất đen.
Câu 4: Khí hu cn cc lục địa có kiu thm thc vt và nhóm đất chính nào ?
A. Hoang mc và bán hoag mạc. Đất xám . B. Rừng lá kim. Đất pôtdôn.
C. Thảo nguyên. Đất đen. D. Thm thc vật đài nguyên. Đất đài nguyên.
Câu 5: Nhóm đất nào sau đây phân bố khu vc có kiu khí hậu xích đạo?
A. Đen. B. Xám. C. Feralit đỏ vàng, D. Đỏ nâu.
Câu 6: Đất chịu tác động mnh m nht của điều kin
A. khí hu và sinh vt. B. địa hình.
C. khí hậu và độ cao. D. khí hu và sông ngòi.
Câu 7: Kiu thm thc vật nào sau đây phân bố noi có kiu khí hu cn nhiệt Địa Trung Hi?
A. Rng cn nhit m. B. Rng và cây bi lá cng cn nhit,
C. Rng nhiệt đới m. D. Rng lá rng và rng hn hp
Câu 8: Nhóm đất pôtdôn phân b khu vc có kiu khí hu
A. ôn đới lục địa (na khô hn), B. ôn đới lục địa (lnh).
C. cn nhit gió mùa. D. cn nhiệt Địa Trung Hi
Câu 9:Nhóm đất Feralit đỏ vàng phân b khu vc có kiu khí hu
A. cn nhit gió mùa. B. nhiệt đới lục địa.
C. nhiệt đới gió mùa. D. cn nhit lục địa.
Câu 10: Kiêu thm thc vật nào sau đây phân bô ở nơi có kiểu khí hu cn nhit gió mùa?
A. Rng cn nhit m. B. Rng nhiệt đới m.
C. Rng và cây bi lá cng cn nhit, D. Rng lá rng và rng hn hp.
Câu 11: Nguyên nhân s thay đổi thc vt và đất theo độ cao do
A. ợng mưa. B. ánh sáng và m.
C. khác nhau v nhit và m. D. khí áp.
Câu 12: Trên thế gii,din tích hoang mc bán hoang mc tp trung tp trung nhiu nht khu
vc
A. Trung Phi. B. Bc Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 13: Nguyên nhân thm thc vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là
A. chế độ nhit ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao. B. ợng mưa thay đổi.
C. ợng ánh sáng thay đổi. D. gió thay đổi.
Câu 14:Khí hu nhiệt đới lục địa có kiu thm thc vật và nhóm đất chính nào?
Trang 2
A. Rừng lá kim và đất pôtdôn.
B. Rng cn nhiệt đới và đất đỏ vàng cn nhit m.
C. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ
D. Thảo nguyên và đất đen.
Câu 15: Da vào hình 19.1 19.2 trong SGK, cho biết đại b phn thm thc vật đài nguyên đất
đài nguyên phân bố trong phm vi những vĩ tuyến nào ?
A. T chí tuyến Nam (23
o
27’N) lên vòng cực Nam ( 66
o
33’N).
B. T chí tuyến Bc (23
o
27’B ) lên vòng cực Bc (66
o
33’B) .
C. T vòng cc Bc (66
o
33’B) lên cực Nam (90
o
N).
D. T vòng cc Nam (66
o
33’N) lên cực Nam ( 90
o
N).
Câu 16: Trên thế gii,diện tích đất đỏ vàng( feralit),đen nhiệt đới tp trung nhiu nht khu vc
A. chí tuyến Bắc đến vòng cc Bc. B. chí tuyến Bắc đến vòng cc Bc.
C. ni chí tuyến. D. vòng cc Bắc đến cc Bc.
Câu 17: vùng núi ,càng lên cao thì nhiệt độ và áp sut không khí càng
A. càng tăng. B. càng gim.
C. không giảm, không tăng. D. giảm đều.
Câu 18: Khí hu nhiệt đới gió mùa có kiu thm thc vật và nhóm đất chính nào?
A. Rng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cn nhit m.
B. Rng lá rng và rng hn hợp. Đất nâu và xám.
C. Rng cn nhit ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ.
D. Rng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 19: Đất Feralit đỏ vàng không được hình thành trong điều kin nào?
A. Khí hậu xích đạo. B. Vùng có môi trường địa lí đới lnh.
C. Khí hu nhiệt đới gió mùa. D. Khí hu cn nhit gió mùa.
Câu 20: Kiu thm thc vật nào sau đây thuộc môi trường đói nóng?
A. Hoang mc và bán hoang mc. B. Rng nhiệt đới m.
C. Rng cn nhit m. D. Rng lá rng và rng hn hp.
Câu 21: Trong vùng ôn đới ch yếu có các kiu thm thc vt.
A. Rng lá kim, rng lá rng và rng hn hp, tho nguyên.
B. Rng lá kim, tho nguyên,rng cn nhit m.
C. Tho nguyên, rng cn nhit m ,rng và cây bi lá cng cn nhit .
D. Rng lá rng và rng hn hp, tho nguyên, hoang mc và bán hoang mc.
Câu 22: Da vào hình 19.11, n Tây y Cap ca, lần lượt t chân núi lên đỉnh các vành đai
thc vt:
A. Rng lá rng cn nhit, rng hn hp, rừng lá kim, đồng c núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
B. Rng lá rng cn nhit, rng lá kim, rng hn hợp, địa y và cây bụi, đồng c núi.
C. Rng hn hp, rừng lá kim, đồng c núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
D. Rng lá rng cn nhit, rng hn hp, rừng lá kim, đồng c núi, địa y và cây bi.
Câu 23: Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thm thc vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá kim. Đất pôtđôn.
B. Rng cn nhit ẩm. Đất đỏ vàng cn nhit m.
C. Thảo nguyên. Đất đen.
D. Rng lá rng và rng hn hợp. Đất nâu và xám.
Câu 24: Nhóm đât nào sau đây phân bố môi trường đới lnh?
A. Đen. B. Nâu và xám. C. Pôtdôn. D. Đài nguyên.
Câu 25: Nhận xét nào không đúng về kiu thm thc vt xavan?
A. Là nhưng dạng cây bi. B. Nm vùng có kiểu ôn đới lục địa.
C. Nm vùng có kiu khí hu nhiệt đới lục địa. D. Phát triển trên đất đỏ, nâu đỏ.
Trang 3
Câu 26: Khí hu cn nhiệt Địa Trung Hi thuộc môi trường địa lí nào ?
A. Đới lnh. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Nhiệt đới
Câu 27: S phân b các thm thc vt ph thuc nhiu nht vào yếu t
A. khí hu. B. sông ngòi. C. địa hình. D. độ cao.
Câu 28: Kiu thm thc vật nào sau đây phân b nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?
A. Rng lá rng và rng hn hp B. Rng và cây bi lá cng cn nhit,
C. Rng cn nhit m. D. Rng nhiệt đới m.
Câu 29: Kiu thm thc vật đài nguyên được phân b kiu khí hu
A. cn cc. B. ôn đới khô. C. cn cc lục địa. D. ôn đới m.
Câu 30: Nhóm đât nào sau đây không phân b môi trường đới ôn hoà?
A. Nâu và xám. B. Đen. C. Pôtdôn. D. Đài nguyên.
Câu 31: Rừng lá kim thường phân b tương ứng vi kiu khí hu
A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa nưa khô hạn.
C. ôn đới lục địa lnh. D. ôn đới lục địa khô.
Câu 32: Nhóm đất đen phân bố khu vc có kiu khí hu
A. ôn đới lục địa (na khô hn), B. cn nhiệt Địa Trung Hi.
C. cn nhit gió mùa. D. ôn đới lục địa (lnh).
Câu 33: Khí hậu ôn đới lục địa lnhcó kiu thm thc vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá kim. Đất pootdôn. B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rng cn nhit ẩm. Đất đỏ vàng cn nhit m. D. Xavan. Đất đỏ, nâu đỏ.
Câu 34: Da vào hình 19.11, n Tây dãy Cap ca, vành đai rừng lá kim và đất pôtdôn núi nm
độ cao
A. T 0m đến 500m. B. T 500m đến 1200m.
C. T 1200m đến 1600m. D. T 1600m đến 2000m.
Câu 35: Nhóm đất đài nguyên phân bố khu vc có kiu khí hu
A. ôn đới lục địa (lnh). B. ôn đới hải dương, C. cn cc lục địa. D. cn nhit gió mùa.
Câu 36: Nhóm đất nào sau đây phân bố môi trường đới ôn hoà?
A. Feralit đỏ vàng. B. Pôtdôn.
C. Đỏ, nâu đỏ. D. Đài nguyên.
Câu 37: Khí hu cn nhiệt địa trung hi có kiu thm thc vật và nhóm đất chính nào ?
A. Thảo nguyên. Đất đen.
B. Rng và cây bi lá cng cn nhiệt. Đất đỏ nâu.
C. Hoang mc và bán hoang mạc. Đất xám.
D. Rng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 38: Kiu rừng nào sau đây phân bố nơi có kiểu khí hậu ôn đới lục địa lnh
A. Rng cn nhit m B. Rng lá rng và rng hn hp
C. Rng nhiệt đới m. D. Rng lá kim.
Câu 39: Phân b ca các thm thc vật trên trái đất th hin rõ s thay đổi theo
A. Độ cao và hướng sườn của địa hình. B. Các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên ,...)
C. V trí gần hay xa đại dương D. Vĩ độ và độ cao địa hình
Câu 40: khu vc Bắc Mĩ ,nhóm đất có din tích ln nht là
A. đất đài nguyên. B. đất đen. C. đất nâu. D. đất pôt dôn.
Câu 41: Khí hu nhiệt đới gió mùa có kiu thm thc vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rng lá rng và rng hn hợp. Đất nâu và xám.
B. Rng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cn nhit m.
C. Rng cn nhit ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ.
D. Rng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit)
Trang 4
Câu 42: S phân b ca các thm thc vật trên trái đất thay đổi theo?
A. Độ cao và hướng sườn của địa hình. B. V trí gần hay xa đại dương.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình. D. Các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên,...).
Câu 43: Khí hậu ôn đới lục địa có kiu thm thc vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá kim. Đất pôtdôn. B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rng cn nhit ẩm. Đất đỏ vàng cn nhit m. D. Xavan. Đất đỏ,nâu đỏ.
Câu 44:Trên cùng mt diện tích có tính đồng nht nhất định, các loài thực thường
A. sng chung vi nhau. B. tách ri nhau.
C. tn dit ln nhau. D. đấu tranh vi nhau.
Câu 45:Da vào hình 19.1 19.2 trong SGK, cho biết khu vực Đông Nam Á kiu thm thc vt
và nhóm đất chính nào ?
A. Rng nhiệt đới, xích đạo .Đất đỏ vàng (feralit) hoặc đất đen nhiệt đới.
B. Rng cn nhit ẩm. Đất đỏ vàng cn nhit m.
C. Rng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
D. Rng và cây bi lá cng cn nhiệt. Đất pôtôn.
Câu 46: khu vc Bắc Mĩ ,kiểu thm thc vt có din tích ln nht là
A. đài nguyên. B. rng lá rng. C. rng ct nhit. D. rng lá kim.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1
B
11
C
21
A
31
C
41
D
2
B
12
B
22
D
32
A
42
C
3
C
13
A
23
D
33
A
43
A
4
D
14
C
24
D
34
C
44
A
5
C
15
C
25
B
35
C
45
A
6
A
16
C
26
C
36
B
46
D
7
B
17
B
27
A
37
B
8
B
18
D
28
A
38
D
9
C
19
B
29
C
39
D
10
A
20
B
30
D
40
D
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 BÀI 19:
SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT
Câu 1:Dựa vào hình 19.1 và 19.2 trong SGK, cho biết khu vực ven chí tuyến ở Bắc Phi có kiểu thảm
thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Xavan, cây bụi. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
B. Hoang mạc, bán hoang mạc .Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc .
C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng.
D. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ vàng ( feralit) hoặc đất đen nhiệt đới.
Câu 2: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
B. Hoang mạc và bán hoang mạc.
C. .Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 3: Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
B. Rừng lá kim. Đất pootdôn.
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
D. Thảo nguyên. Đất đen.
Câu 4: Khí hậu cận cực lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Hoang mạc và bán hoag mạc. Đất xám .
B. Rừng lá kim. Đất pôtdôn.
C. Thảo nguyên. Đất đen.
D. Thảm thực vật đài nguyên. Đất đài nguyên.
Câu 5: Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu xích đạo? A. Đen. B. Xám.
C. Feralit đỏ vàng, D. Đỏ nâu.
Câu 6: Đất chịu tác động mạnh mẻ nhất của điều kiện
A. khí hậu và sinh vật. B. địa hình.
C. khí hậu và độ cao.
D. khí hậu và sông ngòi.
Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở noi có kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải?
A. Rừng cận nhiệt ẩm.
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt,
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
Câu 8: Nhóm đất pôtdôn phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa (nửa khô hạn),
B. ôn đới lục địa (lạnh).
C. cận nhiệt gió mùa.
D. cận nhiệt Địa Trung Hải
Câu 9:Nhóm đất Feralit đỏ vàng phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa.
B. nhiệt đới lục địa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt lục địa.
Câu 10: Kiêu thảm thực vật nào sau đây phân bô ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa?
A. Rừng cận nhiệt ẩm.
B. Rừng nhiệt đới ẩm.
C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt,
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
Câu 11: Nguyên nhân sự thay đổi thực vật và đất theo độ cao do A. lượng mưa.
B. ánh sáng và ẩm.
C. khác nhau về nhiệt và ẩm. D. khí áp.
Câu 12: Trên thế giới,diện tích hoang mạc và bán hoang mạc tập trung tập trung nhiều nhất ở khu vực A. Trung Phi. B. Bắc Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 13: Nguyên nhân thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là
A. chế độ nhiệt ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao. B. lượng mưa thay đổi.
C. lượng ánh sáng thay đổi. D. gió thay đổi.
Câu 14:Khí hậu nhiệt đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào? Trang 1
A. Rừng lá kim và đất pôtdôn.
B. Rừng cận nhiệt đới và đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
C. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ
D. Thảo nguyên và đất đen.
Câu 15: Dựa vào hình 19.1 và 19.2 trong SGK, cho biết đại bộ phận thảm thực vật đài nguyên và đất
đài nguyên phân bố trong phạm vi những vĩ tuyến nào ?
A. Từ chí tuyến Nam (23o27’N) lên vòng cực Nam ( 66o33’N).
B. Từ chí tuyến Bắc (23o27’B ) lên vòng cực Bắc (66o33’B) .
C. Từ vòng cực Bắc (66o33’B) lên cực Nam (90oN).
D. Từ vòng cực Nam (66o33’N) lên cực Nam ( 90oN).
Câu 16: Trên thế giới,diện tích đất đỏ vàng( feralit),đen nhiệt đới tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. C. nội chí tuyến.
D. vòng cực Bắc đến cực Bắc.
Câu 17: Ở vùng núi ,càng lên cao thì nhiệt độ và áp suất không khí càng A. càng tăng. B. càng giảm.
C. không giảm, không tăng. D. giảm đều.
Câu 18: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 19: Đất Feralit đỏ vàng không được hình thành trong điều kiện nào?
A. Khí hậu xích đạo.
B. Vùng có môi trường địa lí đới lạnh.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
Câu 20: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đói nóng?
A. Hoang mạc và bán hoang mạc.
B. Rừng nhiệt đới ẩm.
C. Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
Câu 21: Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật.
A. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
B. Rừng lá kim, thảo nguyên,rừng cận nhiệt ẩm.
C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm ,rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt .
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 22: Dựa vào hình 19.11, ở sườn Tây dãy Cap – ca, lần lượt từ chân núi lên đỉnh là các vành đai thực vật:
A. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
B. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng lá kim, rừng hỗn hợp, địa y và cây bụi, đồng cỏ núi.
C. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi, băng tuyết.
D. Rừng lá rộng cận nhiệt, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi.
Câu 23: Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá kim. Đất pôtđôn.
B. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
C. Thảo nguyên. Đất đen.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
Câu 24: Nhóm đât nào sau đây phân bố ở môi trường đới lạnh? A. Đen. B. Nâu và xám. C. Pôtdôn. D. Đài nguyên.
Câu 25: Nhận xét nào không đúng về kiểu thảm thực vật xavan?
A. Là nhưng dạng cây bụi.
B. Nằm ở vùng có kiểu ôn đới lục địa.
C. Nằm ở vùng có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa. D. Phát triển trên đất đỏ, nâu đỏ. Trang 2
Câu 26: Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải thuộc môi trường địa lí nào ? A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Nhiệt đới
Câu 27: Sự phân bố các thảm thực vật phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố A. khí hậu. B. sông ngòi. C. địa hình. D. độ cao.
Câu 28: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt,
C. Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 29: Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu A. cận cực. B. ôn đới khô.
C. cận cực lục địa. D. ôn đới ẩm.
Câu 30: Nhóm đât nào sau đây không phân bố ở môi trường đới ôn hoà? A. Nâu và xám. B. Đen. C. Pôtdôn. D. Đài nguyên.
Câu 31: Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu
A. ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa nưa khô hạn.
C. ôn đới lục địa lạnh.
D. ôn đới lục địa khô.
Câu 32: Nhóm đất đen phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa (nừa khô hạn),
B. cận nhiệt Địa Trung Hải.
C. cận nhiệt gió mùa.
D. ôn đới lục địa (lạnh).
Câu 33: Khí hậu ôn đới lục địa lạnhcó kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá kim. Đất pootdôn.
B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. D. Xavan. Đất đỏ, nâu đỏ.
Câu 34: Dựa vào hình 19.11, ở sườn Tây dãy Cap – ca, vành đai rừng lá kim và đất pôtdôn núi nằm ở độ cao
A. Từ 0m đến 500m.
B. Từ 500m đến 1200m.
C. Từ 1200m đến 1600m.
D. Từ 1600m đến 2000m.
Câu 35: Nhóm đất đài nguyên phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa (lạnh). B. ôn đới hải dương,
C. cận cực lục địa.
D. cận nhiệt gió mùa.
Câu 36: Nhóm đất nào sau đây phân bố ở môi trường đới ôn hoà?
A. Feralit đỏ vàng. B. Pôtdôn. C. Đỏ, nâu đỏ. D. Đài nguyên.
Câu 37: Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Thảo nguyên. Đất đen.
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất đỏ nâu.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. Đất xám.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Câu 38: Kiểu rừng nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Rừng lá kim.
Câu 39: Phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thể hiện rõ ở sự thay đổi theo
A. Độ cao và hướng sườn của địa hình.
B. Các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên ,...)
C. Vị trí gần hay xa đại dương
D. Vĩ độ và độ cao địa hình
Câu 40: Ở khu vực Bắc Mĩ ,nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. đất đài nguyên. B. đất đen. C. đất nâu. D. đất pôt dôn.
Câu 41: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
B. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit) Trang 3
Câu 42: Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thay đổi theo?
A. Độ cao và hướng sườn của địa hình.
B. Vị trí gần hay xa đại dương.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
D. Các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên,...).
Câu 43: Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá kim. Đất pôtdôn.
B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. D. Xavan. Đất đỏ,nâu đỏ.
Câu 44:Trên cùng một diện tích có tính đồng nhật nhất định, các loài thực thường
A. sống chung với nhau. B. tách rời nhau.
C. tận diệt lẫn nhau.
D. đấu tranh với nhau.
Câu 45:Dựa vào hình 19.1 và 19.2 trong SGK, cho biết khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật
và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng nhiệt đới, xích đạo .Đất đỏ vàng (feralit) hoặc đất đen nhiệt đới.
B. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng nhiệt đới, xích đạo. Đất đỏ, nâu đỏ xavan.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất pôtôn.
Câu 46: Ở khu vực Bắc Mĩ ,kiểu thảm thực vật có diện tích lớn nhất là A. đài nguyên. B. rừng lá rộng.
C. rừng cật nhiệt. D. rừng lá kim.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 B 11 C 21 A 31 C 41 D 2 B 12 B 22 D 32 A 42 C 3 C 13 A 23 D 33 A 43 A 4 D 14 C 24 D 34 C 44 A 5 C 15 C 25 B 35 C 45 A 6 A 16 C 26 C 36 B 46 D 7 B 17 B 27 A 37 B 8 B 18 D 28 A 38 D 9 C 19 B 29 C 39 D 10 A 20 B 30 D 40 D Trang 4